Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Huyết Học – Truyền Máu

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Huyết Học – Truyền Máu tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với biểu hiện mệt mỏi, da xanh xao và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L (bình thường: 130-170 g/L), MCV 95 fL (bình thường: 80-100 fL), Ferritin huyết thanh bình thường. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một bệnh nhân nhóm máu A, RhD dương tính cần truyền 2 đơn vị hồng cầu lắng. Nhóm máu nào sau đây có thể truyền *an toàn* cho bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc phức hợp Prothrombin và phụ thuộc Vitamin K?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Bệnh nhân bị Hemophilia A (máu khó đông) thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi điều trị bằng Warfarin (thuốc chống đông kháng Vitamin K)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phản ứng truyền máu cấp tính nào nguy hiểm nhất và có tỷ lệ tử vong cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, nhóm máu RhD âm tính. Để phòng ngừa bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, thời điểm *thích hợp nhất* để tiêm globulin miễn dịch kháng Rh (Anti-D) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xét nghiệm *sàng lọc* bệnh Thalassemia (tan máu di truyền) thường được thực hiện là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có biểu hiện thiếu máu do nguyên nhân chính nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML), hóa trị liệu *giai đoạn tấn công* nhằm mục tiêu chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm có thể gặp biến chứng tắc mạch do hồng cầu bị biến dạng và:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xét nghiệm *định nhóm máu* hệ ABO dựa trên nguyên tắc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (Chronic Lymphocytic Leukemia - CLL), tế bào ác tính chủ yếu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một bệnh nhân bị DIC (Disseminated Intravascular Coagulation - Đông máu nội mạch lan tỏa) thường có biểu hiện lâm sàng *chủ yếu* là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chế phẩm máu *giàu yếu tố đông máu* nhất, thường được chỉ định trong điều trị thiếu hụt đa yếu tố đông máu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Thuốc nào sau đây là chất đối kháng của Heparin không phân đoạn (Unfractionated Heparin - UFH) và được sử dụng để trung hòa tác dụng chống đông khi cần thiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Biện pháp *quan trọng nhất* để giảm nguy cơ phản ứng truyền máu do nhiễm trùng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong phác đồ điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocytic Leukemia - APL), thuốc *đặc hiệu* và quan trọng nhất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lớn bị mất máu nhiều, cần truyền máu khối lượng lớn. Biến chứng *nguy hiểm* cần theo dõi sát trong truyền máu khối lượng lớn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt giữa thiếu máu thiếu sắt và Thalassemia thể nhẹ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Mục tiêu chính của điều trị hỗ trợ trong bệnh suy tủy xương là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một bệnh nhân bị bệnh von Willebrand (vWD) có biểu hiện chảy máu kéo dài sau phẫu thuật. Chế phẩm máu hoặc thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (Acute Lymphoblastic Leukemia - ALL) ở trẻ em, yếu tố tiên lượng *quan trọng nhất* quyết định khả năng lui bệnh và sống còn là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một bệnh nhân có tiền sử phản ứng truyền máu dị ứng (nổi mề đay, ngứa) trong lần truyền máu trước. Để giảm nguy cơ phản ứng tương tự trong lần truyền máu này, biện pháp dự phòng nào sau đây là *phù hợp nhất*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong bệnh đa u tủy xương (Multiple Myeloma), protein đơn dòng (M-protein) thường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xét nghiệm *chẩn đoán xác định* bệnh bạch cầu kinh dòng tủy (Chronic Myeloid Leukemia - CML) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một người hiến máu có nhóm máu O, RhD âm tính được gọi là 'người cho máu vạn năng' vì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Mục tiêu điều trị chính trong bệnh Hodgkin lymphoma là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán loại thiếu máu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một bệnh nhân nhóm máu A Rh+, cần truyền 2 đơn vị hồng cầu lắng. Loại máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu an toàn và phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt bệnh ưa chảy máu A (Hemophilia A) và bệnh ưa chảy máu B (Hemophilia B)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một bệnh nhân sau truyền máu xuất hiện ban mày đay, ngứa, và phù mạch. Phản ứng truyền máu nào sau đây có khả năng cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu kinh dòng tủy (Chronic Myeloid Leukemia - CML) giai đoạn mãn tính, nhắm vào đột biến BCR-ABL?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hội chứng DIC (Disseminated Intravascular Coagulation - Đông máu nội mạch lan tỏa) đặc trưng bởi rối loạn đông máu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong thiếu máu thiếu sắt, hình thái hồng cầu điển hình quan sát được trên tiêu bản máu ngoại vi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Mục tiêu chính của truyền khối tiểu cầu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một bệnh nhân có tiền sử truyền máu nhiều lần có nguy cơ cao mắc phản ứng truyền máu nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc nhóm Vitamin K-phụ thuộc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xét nghiệm sàng lọc nào được sử dụng để phát hiện bệnh Thalassemia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cơ quan chính sản xuất yếu tố đông máu là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một phụ nữ mang thai nhóm máu Rh-, cần được tiêm globulin miễn dịch Rh (RhIg) vào tuần thứ 28 của thai kỳ. Mục đích của việc tiêm RhIg là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Dấu ấn tế bào học đặc trưng giúp chẩn đoán bệnh Hodgkin lymphoma là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bệnh bạch cầu cấp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quá trình truyền máu, tốc độ truyền máu quá nhanh có thể gây ra biến chứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm thường có biểu hiện đau do tắc mạch máu. Cơ chế chính gây tắc mạch trong bệnh này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định ưu tiên trong điều trị rối loạn đông máu do thiếu hụt yếu tố đông máu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong bệnh bạch cầu lympho mạn tính (CLL), tế bào ác tính chủ yếu là loại tế bào nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức năng tiểu cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một bệnh nhân bị suy tủy xương có thể biểu hiện tình trạng giảm tế bào máu nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong truyền máu cấp cứu, khi chưa có kết quả xét nghiệm nhóm máu, nhóm máu nào sau đây được coi là nhóm máu 'vạn năng' có thể truyền cho hầu hết mọi người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xét nghiệm ferritin huyết thanh thường được sử dụng để đánh giá tình trạng dự trữ chất sắt của cơ thể. Ferritin thấp gợi ý tình trạng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Bệnh nhân sử dụng heparin không phân đoạn (UFH) kéo dài cần được theo dõi xét nghiệm đông máu nào để điều chỉnh liều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong bệnh lý tăng sinh tủy ác tính, đột biến JAK2 V617F thường gặp trong bệnh nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Mục đích của việc chiếu xạ các chế phẩm máu trước khi truyền cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một bệnh nhân có số lượng bạch cầu tăng cao chủ yếu là lympho bào trưởng thành, hạch to toàn thân, lách to, và thiếu máu nhẹ. Bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với biểu hiện mệt mỏi, da xanh xao và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L, MCV 110 fL, số lượng hồng cầu lưới giảm. Tiền sử bệnh nhân có nghiện rượu mạn tính. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một bệnh nhân nữ nhóm máu O Rh-, cần truyền 2 đơn vị hồng cầu lắng. Nhóm máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu an toàn và phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong quá trình truyền máu, bệnh nhân xuất hiện sốt, rét run, đau ngực và khó thở. Đây có thể là biểu hiện của phản ứng truyền máu cấp tính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của việc định nhóm máu ABO và Rh trước khi truyền máu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc nhóm vitamin K phụ thuộc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) và thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu 10 x 10^9/L và đang chảy máu răng lợi. Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong phản ứng truyền máu do quá tải tuần hoàn, triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh phản ánh tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi có tiền sử thai nghén nhiều lần, đến khám vì mệt mỏi, chóng mặt. Xét nghiệm máu: Hemoglobin 85 g/L, MCV 75 fL, Ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Mục tiêu chính của truyền máu khối hồng cầu trong điều trị thiếu máu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn truyền máu, tránh nhầm lẫn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng cao (WBC 50 x 10^9/L), chủ yếu là dòng lympho bào, kèm theo hạch to toàn thân. Nghi ngờ bệnh lý ác tính dòng lympho nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xét nghiệm tủy đồ được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế gây thiếu máu chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Loại chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định để điều trị rối loạn đông máu do thiếu hụt yếu tố đông máu tổng hợp, ví dụ trong bệnh gan nặng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xét nghiệm HbA1c được sử dụng để theo dõi và đánh giá bệnh lý nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong trường hợp cấp cứu, bệnh nhân cần truyền máu nhóm O Rh-, nhưng kho máu bệnh viện chỉ còn nhóm O Rh+. Điều dưỡng cần xử trí như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Mục đích của việc sử dụng bộ lọc bạch cầu trong truyền máu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một bệnh nhân bị Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII) đang bị chảy máu khớp gối. Chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định để điều trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao người nhóm máu AB được gọi là 'người nhận phổ quát'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, đang điều trị hóa chất ung thư, có số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối (ANC) là 0.5 x 10^9/L. Bệnh nhân có nguy cơ cao mắc bệnh nhiễm trùng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao thường gặp trong tình trạng viêm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phản ứng truyền máu muộn, phản ứng tan máu muộn thường xảy ra do nguyên nhân nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một người hiến máu lần đầu có nguy cơ lây nhiễm bệnh nào sau đây cao nhất nếu không được sàng lọc kỹ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây không thuộc nhóm xét nghiệm sàng lọc máu trước truyền máu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong cấp cứu chảy máu ồ ạt do chấn thương, nguyên tắc truyền máu tối khẩn cấp là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử phản ứng truyền máu dị ứng. Để giảm nguy cơ phản ứng dị ứng trong lần truyền máu tiếp theo, biện pháp dự phòng nào sau đây là phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì mệt mỏi tăng dần trong 2 tháng gần đây. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 90 g/L (bình thường: 130-170 g/L), MCV 110 fL (bình thường: 80-100 fL), bạch cầu và tiểu cầu bình thường. Hồng cầu lưới giảm. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một phụ nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh-, cần truyền 2 đơn vị hồng cầu khối do xuất huyết sau sinh. Trong kho máu bệnh viện chỉ còn nhóm máu A Rh+, B Rh+, AB Rh+ và O Rh+. Chế phẩm máu nào là *lựa chọn ưu tiên thứ hai* để truyền cho bệnh nhân này nếu nhóm máu O Rh- không đủ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một bệnh nhân nam 40 tuổi được chẩn đoán Hemophilia A. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ *kéo dài*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phản ứng truyền máu cấp tính nào sau đây có biểu hiện *sốt rét run* là triệu chứng nổi bật nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chỉ số MCV (Mean Corpuscular Volume) trong công thức máu phản ánh điều gì về hồng cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong quá trình truyền máu, khi nghi ngờ bệnh nhân có phản ứng tan máu cấp tính, bước xử trí *đầu tiên và quan trọng nhất* là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xét nghiệm *sắt huyết thanh*, *ferritin* và *độ bão hòa transferrin* thường được sử dụng để đánh giá tình trạng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng cần truyền máu. Xét nghiệm nhóm máu cho thấy bệnh nhân nhóm máu AB Rh+. Loại chế phẩm máu nào sau đây *không phù hợp* để truyền cho bệnh nhân này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, mang thai 20 tuần, nhóm máu Rh-. Xét nghiệm sàng lọc kháng thể cho kết quả dương tính với kháng thể anti-D. Tình huống này có nguy cơ gây ra bệnh lý gì cho thai nhi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Mục đích chính của việc *chiếu xạ* chế phẩm máu trước khi truyền cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Biểu hiện lâm sàng *điển hình nhất* của bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xét nghiệm *phết máu ngoại vi* có giá trị đặc biệt trong chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một bệnh nhân được chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (Immune Thrombocytopenic Purpura - ITP). Cơ chế bệnh sinh chính của ITP là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong điều trị bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (Chronic Lymphocytic Leukemia - CLL), phương pháp điều trị *đích* nào sau đây nhắm vào protein CD20 trên tế bào lympho B?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xét nghiệm *thời gian Prothrombin (PT)* và *aPTT* đánh giá con đường đông máu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, phát hiện lách to khi khám sức khỏe định kỳ. Xét nghiệm công thức máu cho thấy bạch cầu tăng cao chủ yếu là lympho bào trưởng thành, hồng cầu và tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh lý nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chế phẩm máu *bạch cầu hạt* được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Thuốc *warfarin* ức chế yếu tố đông máu nào phụ thuộc vitamin K?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán đa u tủy xương (Multiple Myeloma). Biểu hiện cận lâm sàng *điển hình* của bệnh này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong xét nghiệm *đếm tế bào máu bằng máy đếm laser*, nguyên lý *FSC* (Forward Scatter) và *SSC* (Side Scatter) được sử dụng để phân biệt tế bào máu dựa trên đặc điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Biến chứng *nguy hiểm nhất* của bệnh đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia Vera) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xét nghiệm *HbA1c* (Hemoglobin A1c) được sử dụng để theo dõi và đánh giá hiệu quả điều trị bệnh lý nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện ban xuất huyết dạng chấm, nốt ở da và niêm mạc, xét nghiệm tiểu cầu giảm nặng (10 G/L). Không có dấu hiệu thiếu máu hoặc bệnh lý khác. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong quy trình truyền máu, bước *xác định người bệnh và kiểm tra thông tin trên phiếu chỉ định, túi máu tại giường bệnh* là bước thứ mấy và có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Biện pháp điều trị *ban đầu* cho bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) *mới chẩn đoán* và *không có triệu chứng xuất huyết nặng* thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các xét nghiệm đánh giá đông máu, *INR* (International Normalized Ratio) được chuẩn hóa từ xét nghiệm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một người hiến máu lần đầu, nhóm máu A Rh+, có thể hiến máu toàn phần cho người nhận có nhóm máu nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nguyên tắc *truyền máu hạn chế* (Restrictive transfusion strategy) trong truyền máu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với tình trạng mệt mỏi, da xanh xao và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 70 g/L, MCV 110 fL, số lượng hồng cầu lưới bình thường. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh-, cần truyền 2 đơn vị hồng cầu khối do xuất huyết tiêu hóa nặng. Chế phẩm máu nào sau đây là lựa chọn an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cơ chế chính gây ra phản ứng truyền máu tán huyết cấp tính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện tình trạng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu 5 G/L và đang chảy máu răng lợi. Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong quá trình đông máu, yếu tố VIIIa và yếu tố IXa kết hợp với ion canxi và phospholipid để hoạt hóa yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một bệnh nhân nam 40 tuổi bị Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII) nhập viện do đau khớp gối phải sau chấn thương nhẹ. Xét nghiệm PT và aPTT cho thấy aPTT kéo dài, PT bình thường. Phương pháp điều trị nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi điều trị bằng heparin không phân đoạn (UFH)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (CML). Xét nghiệm tủy xương cho thấy nhiễm sắc thể Philadelphia (t(9;22)). Phương pháp điều trị đích nào sau đây được chỉ định đầu tiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi truyền máu quá nhanh hoặc quá nhiều khối lượng tuần hoàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Mục tiêu chính của việc truyền khối tiểu cầu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi mang thai 20 tuần, nhóm máu Rh-, có nguy cơ bất đồng nhóm máu Rh với thai nhi Rh+. Biện pháp dự phòng nào sau đây được khuyến cáo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xét nghiệm Ferritin máu phản ánh tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể. Nồng độ Ferritin thấp thường gặp trong bệnh lý nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong phản ứng truyền máu chậm (delayed hemolytic transfusion reaction), cơ chế tán huyết thường là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Thuốc kháng vitamin K (warfarin) có cơ chế tác dụng chính là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Bệnh nhân có tiền sử truyền máu nhiều lần có nguy cơ cao gặp phản ứng truyền máu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong bệnh lý đông máu rải rác nội mạch (DIC), xét nghiệm D-dimer thường có kết quả như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có Hemoglobin 80 g/L và Erythropoietin huyết thanh thấp. Cơ chế thiếu máu trong trường hợp này chủ yếu là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xét nghiệm tế bào dòng chảy (Flow cytometry) được sử dụng rộng rãi trong huyết học để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (APL), đột biến gen thường gặp nhất liên quan đến thụ thể acid retinoic alpha (RARα). Điều trị đích đặc hiệu cho APL là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Biến chứng muộn nguy hiểm nhất của bệnh Thalassemia thể nặng, nếu không được điều trị đầy đủ, là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trước khi truyền máu, xét nghiệm hòa hợp (crossmatch) có mục đích chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có PT/INR kéo dài, số lượng tiểu cầu bình thường. Nguyên nhân rối loạn đông máu trong trường hợp này chủ yếu là do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong bệnh thiếu máu bất sản (Aplastic Anemia), tủy xương thường có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xét nghiệm Coombs gián tiếp (Indirect Antiglobulin Test - IAT) được sử dụng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một bệnh nhân bị bệnh von Willebrand có xu hướng chảy máu niêm mạc (chảy máu mũi, chảy máu chân răng). Xét nghiệm PT và aPTT thường có kết quả:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chỉ định truyền huyết tương tươi đông lạnh (FFP) nào sau đây là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong bệnh bạch cầu lympho mạn (CLL), tế bào ác tính chủ yếu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ quá tải sắt ở bệnh nhân Thalassemia truyền máu nhiều lần?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với tình trạng mệt mỏi, da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin 70 g/L (bình thường: 130-170 g/L), MCV 110 fL (bình thường: 80-100 fL), hồng cầu lưới giảm. Bệnh nhân có tiền sử cắt đoạn dạ dày 5 năm trước. Cơ chế thiếu máu nào phù hợp nhất với bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xét nghiệm nhóm máu hệ ABO và Rh của một bệnh nhân cho kết quả: Hồng cầu kết cụm với Anti-A và Anti-B, không kết cụm với Anti-D. Nhóm máu của bệnh nhân này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO, kháng thể của người nhận tác động lên kháng nguyên của hồng cầu truyền gây ra hiện tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một phụ nữ mang thai nhóm máu Rh âm, chồng Rh dương. Trong lần mang thai đầu tiên, em bé Rh dương. Để dự phòng bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh trong lần mang thai sau, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một bệnh nhân nam 40 tuổi bị Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII). Khi bị chảy máu khớp gối, chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định ưu tiên để điều trị?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong xét nghiệm đông máu cơ bản, thời gian prothrombin (PT) kéo dài phản ánh sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu do giảm tổng hợp các yếu tố đông máu. Yếu tố đông máu nào sau đây không bị ảnh hưởng bởi tình trạng suy gan?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một bệnh nhân được truyền khối hồng cầu do thiếu máu nặng. Sau truyền máu 30 phút, bệnh nhân xuất hiện sốt, rét run, đau ngực, khó thở. Phản ứng truyền máu nào có khả năng cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Mục tiêu chính của truyền khối tiểu cầu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) dương tính trong bệnh lý nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một bệnh nhân bị bệnh bạch cầu cấp đang điều trị hóa chất bị giảm bạch cầu hạt nặng. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để dự phòng nhiễm trùng cho bệnh nhân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế thiếu máu chủ yếu là do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một bệnh nhân bị đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia Vera) có nguy cơ biến chứng nào cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xét nghiệm phết máu ngoại vi thấy nhiều tế bào blast (tế bào non) là dấu hiệu gợi ý bệnh lý nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chỉ số MCV (Mean Corpuscular Volume) trong công thức máu phản ánh điều gì về kích thước hồng cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong truyền máu cấp cứu, khi chưa có kết quả nhóm máu của bệnh nhân, nhóm máu nào có thể được truyền đầu tiên (truyền máu hoàn toàn)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Bệnh nhân bị suy thận mạn thường có thiếu máu do cơ chế nào là chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chỉ số RDW (Red cell Distribution Width) trong công thức máu tăng cao gợi ý tình trạng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Mục đích của xét nghiệm hòa hợp máu (cross-matching) trước truyền máu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Bệnh nhân bị suy tủy xương có thể bị giảm sinh cả ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Tình trạng này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em, hóa trị liệu tấn công (induction chemotherapy) có mục tiêu chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand (vWD) có rối loạn đông máu do thiếu yếu tố von Willebrand. Yếu tố von Willebrand có vai trò chính trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lớn bị thiếu máu và cần truyền máu. Xét nghiệm cho thấy bệnh nhân nhóm máu A Rh dương. Chế phẩm máu nào sau đây là phù hợp nhất để truyền cho bệnh nhân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (CML), đột biến gen BCR-ABL là cơ chế sinh bệnh quan trọng. Đột biến này gây ra điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng cần truyền máu. Mục tiêu truyền máu chính trong trường hợp này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong phản ứng truyền máu chậm do tan máu (delayed hemolytic transfusion reaction), cơ chế chính gây tan máu là do kháng thể nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Bệnh nhân bị suy tim sung huyết có thể bị quá tải tuần hoàn khi truyền máu. Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn khi truyền máu cho bệnh nhân này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một bệnh nhân bị thiếu máu thiếu sắt được chỉ định điều trị bằng sắt đường uống. Yếu tố nào sau đây giúp tăng cường hấp thu sắt từ đường tiêu hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn truyền máu và phòng tránh nhầm lẫn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với tình trạng mệt mỏi, da xanh xao và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 8g/dL, MCV 110 fL, số lượng hồng cầu lưới bình thường. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh-, cần truyền 2 đơn vị khối hồng cầu. Chế phẩm máu nào sau đây là *an toàn nhất* để truyền cho bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trên một bệnh nhân thiếu máu tan máu gợi ý cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) nặng, số lượng tiểu cầu 5G/L, đang chảy máu cam và có nhiều vết bầm tím trên da. Biện pháp điều trị *ban đầu* nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong quá trình truyền máu, bệnh nhân đột ngột xuất hiện sốt, rét run, đau ngực và khó thở. Đây là dấu hiệu nghi ngờ phản ứng truyền máu cấp tính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xét nghiệm đông máu cơ bản bao gồm PT (thời gian prothrombin) và aPTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa). aPTT kéo dài đơn độc gợi ý rối loạn đông máu thuộc con đường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều hơn bình thường. Xét nghiệm công thức máu cho thấy thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây *ít có khả năng* nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML). Xét nghiệm tủy xương cho thấy tăng sinh dòng tế bào blast ác tính. Phương pháp điều trị *hóa chất tấn công* trong AML nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phản ứng truyền máu TRALI (Transfusion-related acute lung injury) là một biến chứng nguy hiểm. Cơ chế bệnh sinh chính của TRALI liên quan đến yếu tố nào trong chế phẩm máu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong xét nghiệm công thức máu, chỉ số nào sau đây phản ánh kích thước trung bình của hồng cầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bệnh nhân nữ 40 tuổi, có tiền sử sảy thai liên tiếp, xét nghiệm APTT kéo dài và kháng thể kháng phospholipid dương tính. Bệnh nhân có nguy cơ cao mắc biến chứng huyết khối do hội chứng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Mục đích chính của việc lọc bạch cầu trong chế phẩm máu trước khi truyền là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế gây thiếu máu chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Bệnh nhân nam 55 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện trong tình trạng lơ mơ, xuất huyết tiêu hóa. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hb 9g/dL, MCV 115 fL, tiểu cầu 80G/L. Nguyên nhân giảm tiểu cầu nào có khả năng *cao nhất* ở bệnh nhân này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong điều trị bệnh bạch cầu kinh dòng tủy (CML) giai đoạn mạn tính, thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) như imatinib có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Biến chứng nào sau đây *không* phải là biến chứng muộn của truyền máu khối lượng lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây *không* được sử dụng để sàng lọc người hiến máu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong quy trình truyền máu, bước *quan trọng nhất* để đảm bảo an toàn và tránh nhầm lẫn nhóm máu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Bệnh nhân nữ 60 tuổi, được chẩn đoán mắc bệnh đa u tủy xương (Multiple Myeloma). Biểu hiện *điển hình* của bệnh này trên điện di protein huyết thanh là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt, dạng sắt uống nào sau đây được hấp thu *tốt nhất*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Bệnh nhân nam 35 tuổi, có tiền sử cắt lách do chấn thương. Bệnh nhân có nguy cơ *cao hơn* người bình thường mắc bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn có vỏ giáp (encapsulated bacteria) nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong bệnh lý tan máu nội mạch (Intravascular hemolysis), hemoglobin tự do giải phóng vào máu sẽ được vận chuyển bởi protein nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá chức năng tiểu cầu *in vivo* (trong cơ thể sống)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong bệnh lý rối loạn sinh tủy (Myelodysplastic syndromes - MDS), cơ chế sinh bệnh chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chế phẩm máu *khối tiểu cầu* được bảo quản ở điều kiện nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong phản ứng truyền máu muộn, biến chứng *GVHD do truyền máu* (Transfusion-associated Graft-versus-Host Disease - TA-GVHD) thường xảy ra ở đối tượng bệnh nhân nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong đánh giá nguy cơ chảy máu trước phẫu thuật, xét nghiệm *thời gian máu chảy* (Bleeding time) có vai trò như thế nào so với các xét nghiệm đông máu khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Mục tiêu của truyền máu trong điều trị thiếu máu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán loại thiếu máu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với biểu hiện mệt mỏi, da xanh xao, và xét nghiệm công thức máu cho thấy Hb 70 g/L, MCV 115 fL. Phết máu ngoại vi có hồng cầu to, đa hình thái, bạch cầu và tiểu cầu bình thường. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong quá trình truyền máu khối hồng cầu, bệnh nhân xuất hiện sốt, rét run. Đây có thể là biểu hiện của phản ứng truyền máu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Mục tiêu chính của truyền khối tiểu cầu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để xác định nhóm máu ABO và Rh trước khi truyền máu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Bệnh nhân bị Hemophilia A thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phát ban, ngứa, và phù mạch là biểu hiện của phản ứng truyền máu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, nhóm máu O Rh-, cần truyền máu khẩn cấp. Trong tình huống không có sẵn máu O Rh-, nhóm máu nào có thể được truyền thay thế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xét nghiệm PTT (thời gian thromboplastin từng phần) đánh giá con đường đông máu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Bệnh nhân sau phẫu thuật lớn có nguy cơ cao bị rối loạn đông máu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Thuốc chống đông máu Warfarin hoạt động bằng cách ức chế yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, đột biến gen ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp chuỗi globin nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ thường được chỉ định trong chẩn đoán bệnh lý huyết học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một người nhóm máu AB Rh+ có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong quá trình truyền máu, tốc độ truyền máu tối đa (ml/phút) nên được điều chỉnh dựa trên yếu tố nào của bệnh nhân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có cơ chế bệnh sinh chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng Heparin không phân đoạn (UFH)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong truyền máu cấp cứu khối lượng lớn (Massive Transfusion), tỷ lệ tối ưu giữa khối hồng cầu, huyết tương tươi đông lạnh (FFP), và khối tiểu cầu thường được khuyến cáo là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một bệnh nhân có tiền sử phản ứng truyền máu dị ứng. Biện pháp nào sau đây nên được thực hiện để giảm nguy cơ phản ứng dị ứng trong lần truyền máu tiếp theo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu nào do giảm tổng hợp yếu tố đông máu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong bệnh lý đa u tủy xương (Multiple Myeloma), protein bất thường nào thường được sản xuất quá mức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (CLL) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt giữa thiếu máu thiếu sắt và bệnh thalassemia thể nhẹ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (APL), thuốc nào sau đây thường được sử dụng để gây biệt hóa tế bào blast?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nguyên tắc truyền máu tự thân (autologous transfusion) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand có rối loạn chức năng yếu tố đông máu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Mục đích của việc chiếu xạ chế phẩm máu trước khi truyền cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu máu nặng do suy tủy xương, biện pháp điều trị triệt để nhất có thể là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến khám vì mệt mỏi kéo dài và da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hemoglobin 8 g/dL (bình thường: 13-17 g/dL), MCV 75 fL (bình thường: 80-100 fL), Ferritin huyết thanh giảm thấp. Dựa trên các dữ liệu này, loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong quá trình truyền máu khối hồng cầu, bệnh nhân bắt đầu run, sốt cao, đau ngực và khó thở. Đây có thể là biểu hiện của phản ứng truyền máu cấp tính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 60 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (Acute Myeloid Leukemia - AML). Xét nghiệm tủy xương cho thấy có đột biến gen FLT3-ITD. Đột biến này có ý nghĩa tiên lượng như thế nào trong AML?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để chẩn đoán loại thiếu máu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một bệnh nhân bị Hemophilia A cần được truyền chế phẩm máu nào để cầm máu khi bị chảy máu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một người có nhóm máu O Rh-, có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xét nghiệm PT (Prothrombin Time) và aPTT (activated Partial Thromboplastin Time) đánh giá con đường đông máu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Thuốc Warfarin có cơ chế tác dụng chính là gì trong quá trình đông máu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một bệnh nhân bị giảm tiểu cầu miễn dịch (Immune Thrombocytopenic Purpura - ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế gây giảm tiểu cầu chính trong ITP là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong truyền máu cấp cứu, khi chưa có kết quả xét nghiệm nhóm máu, nhóm máu nào có thể được truyền đầu tiên (nếu có)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi, mang thai 28 tuần, nhóm máu Rh-. Để phòng ngừa bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, thời điểm nào thích hợp nhất để tiêm globulin miễn dịch Rh (RhIg)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xét nghiệm tủy đồ cho thấy tăng sinh dòng tế bào lympho non ác tính, tỷ lệ lympho bào non (blast) > 20%. Kết quả này gợi ý bệnh lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, có hồng cầu tăng cao (Hemoglobin 18.5 g/dL, Hematocrit 55%), bạch cầu và tiểu cầu bình thường. Bệnh lý nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (Chronic Myeloid Leukemia - CML), nhiễm sắc thể Philadelphia (Philadelphia chromosome) được hình thành do sự chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một bệnh nhân bị bệnh von Willebrand. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán xác định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử sảy thai liên tiếp, xét nghiệm APTT kéo dài, nhưng PT và TT bình thường. Xét nghiệm thêm cho thấy dương tính với kháng thể kháng phospholipid (antiphospholipid antibodies). Hội chứng nào sau đây phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocytic Leukemia - APL), hóa chất nào sau đây thường được sử dụng kết hợp với Acid Retinoic toàn phần (ATRA)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm. Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của bệnh này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong truyền máu khối tiểu cầu, mục tiêu chính là nâng số lượng tiểu cầu lên mức nào để dự phòng chảy máu ở bệnh nhân giảm tiểu cầu nặng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một bệnh nhân được truyền máu và xuất hiện phản ứng sốt không tan máu (Febrile Non-Hemolytic Transfusion Reaction - FNHTR). Cơ chế gây FNHTR chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan. Xét nghiệm nào sau đây thường bị ảnh hưởng đầu tiên trong suy gan?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong bệnh Thalassemia thể nặng (Thalassemia major), cơ chế gây thiếu máu chủ yếu là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (Thrombotic Thrombocytopenic Purpura - TTP). Cơ chế bệnh sinh chính của TTP là do thiếu hụt enzym nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong điều trị bệnh bạch cầu lympho mạn tính (Chronic Lymphocytic Leukemia - CLL), thuốc ức chế Bruton's tyrosine kinase (BTK) nào sau đây được sử dụng phổ biến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một người hiến máu lần đầu cần đáp ứng điều kiện tối thiểu nào về tuổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong quá trình truyền máu, hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng muộn của truyền máu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xét nghiệm Ferritin huyết thanh phản ánh tình trạng dự trữ sắt trong cơ thể như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy tủy xương giảm sinh ba dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo an toàn truyền máu và phòng tránh truyền nhầm nhóm máu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (CTM) cho thấy một bệnh nhân có số lượng bạch cầu trung tính tăng cao (neutrophilia) và xuất hiện các bạch cầu non (left shift). Tình trạng này phù hợp nhất với cơ chế phản ứng nào của hệ tạo máu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi có tiền sử rong kinh kéo dài đến khám vì mệt mỏi, da xanh xao. CTM cho thấy Hb 80 g/L, MCV 70 fL, Ferritin huyết thanh giảm. Thiếu máu này có đặc điểm hình thái và nguyên nhân nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình truyền máu khối hồng cầu, bệnh nhân xuất hiện sốt, rét run, đau vùng thắt lưng và nước tiểu màu đỏ sẫm. Phản ứng truyền máu nào có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP). Cơ chế bệnh sinh chính của ITP là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trên một bệnh nhân sau truyền máu. Điều này gợi ý điều gì về phản ứng truyền máu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người nhóm máu AB Rh(D) âm cần truyền máu khẩn cấp. Nhóm máu nào sau đây có thể truyền thay thế an toàn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bệnh nhân bị suy tủy xương có biểu hiện giảm sinh ba dòng tế bào máu (pancytopenia). Cơ chế chính gây giảm tế bào máu trong suy tủy xương là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét nghiệm đông máu cơ bản bao gồm PT, aPTT và Fibrinogen. Ý nghĩa lâm sàng của việc aPTT kéo dài nhưng PT bình thường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bệnh nhân ung thư đang hóa trị bị giảm bạch cầu hạt nghiêm trọng (absolute neutrophil count < 0.5 G/L). Biện pháp dự phòng nhiễm trùng quan trọng nhất trong giai đoạn này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, đột biến gen ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp chuỗi globin nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có biểu hiện xuất huyết tiêu hóa. Rối loạn đông máu nào thường gặp nhất trong bệnh gan mạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chỉ định truyền khối tiểu cầu trong trường hợp nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một bệnh nhân sau ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại xuất hiện ban da, tiêu chảy và tổn thương gan. Đây là biểu hiện của biến chứng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phản ứng truyền máu chậm xuất hiện sau truyền máu vài ngày đến vài tuần, thường gặp nhất là phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong xét nghiệm tủy đồ, tế bào nào sau đây là tế bào gốc tạo máu đa năng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Thuốc Warfarin là thuốc kháng đông đường uống, cơ chế tác dụng chính của Warfarin là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Bệnh nhân bị suy thận mạn thường có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML), tế bào ác tính thường bắt nguồn từ dòng tế bào nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét nghiệm HbA1c được sử dụng để theo dõi đường huyết trung bình trong thời gian dài. Trong bệnh lý huyết học, HbA1c có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quy trình truyền máu, bước kiểm tra cuối cùng trước khi truyền máu cho bệnh nhân tại giường bệnh là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ xuất huyết do thiếu hụt yếu tố đông máu. Chế phẩm máu nào sau đây có thể được sử dụng để cung cấp yếu tố đông máu nhanh chóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bệnh bạch cầu kinh dòng lympho (CLL), dòng tế bào ác tính chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét nghiệm Flow cytometry được sử dụng rộng rãi trong huyết học để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử dị ứng truyền máu nhiều lần có nguy cơ cao bị phản ứng truyền máu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong điều trị bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (APL), thuốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc biệt hóa tế bào ác tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bệnh nhân bị rối loạn đông máu di truyền Von Willebrand. Rối loạn này ảnh hưởng đến yếu tố đông máu và chức năng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Mục tiêu chính của việc truyền máu trong điều trị thiếu máu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bệnh đa u tủy xương (Multiple Myeloma), tế bào ác tính là tế bào nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một người có nhóm máu O Rh(D) âm có thể hiến máu cho những nhóm máu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy Hb 80 g/L, MCV 70 fL, Ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong quá trình truyền máu khối hồng cầu cho bệnh nhân thiếu máu nặng, dấu hiệu nào sau đây gợi ý phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu 10 G/L và đang chảy máu răng lợi. Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất để nâng số lượng tiểu cầu nhanh chóng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính có ý nghĩa gì trong bệnh lý huyết học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Một bệnh nhân nam 40 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML). Xét nghiệm tủy đồ cho thấy tăng sinh blast ác tính. Xét nghiệm tế bào dòng chảy (flow cytometry) có vai trò gì quan trọng trong chẩn đoán AML?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong quy trình truyền máu, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn truyền máu và phòng tránh nhầm lẫn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có thiếu máu do giảm sản xuất erythropoietin (EPO). Cơ chế chính xác gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Một người đàn ông 35 tuổi có tiền sử gia đình mắc bệnh Hemophilia A. Xét nghiệm đông máu cho thấy APTT kéo dài, PT và TT bình thường. Yếu tố đông máu nào sau đây có khả năng bị thiếu hụt nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế chính gây thiếu máu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi có tiền sử thai nghén nhiều lần, đến khám vì mệt mỏi, chóng mặt. Xét nghiệm máu: Hb 95 g/L, MCV 95 fL, hồng cầu lưới bình thường, phết máu ngoại vi thấy hồng cầu hình giọt nước mắt. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây ít có khả năng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Trong bệnh lý đông máu rải rác nội mạch (DIC), cơ chế bệnh sinh phức tạp bao gồm cả quá trình đông máu và tiêu sợi huyết. Hậu quả chính của DIC là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Xét nghiệm sắt huyết thanh, Ferritin, Transferrin và độ bão hòa Transferrin được sử dụng để đánh giá tình trạng dự trữ sắt của cơ thể. Trong thiếu máu thiếu sắt giai đoạn sớm, thay đổi nào sau đây thường xuất hiện đầu tiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh-, cần truyền máu khẩn cấp do xuất huyết tiêu hóa nặng. Loại máu nào sau đây có thể truyền được cho bệnh nhân này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Trong bệnh bạch cầu mạn dòng lympho (CLL), tế bào ác tính chủ yếu là tế bào lympho B trưởng thành. Đặc điểm nào sau đây thường gặp trong công thức máu của bệnh nhân CLL?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Phương pháp nào sau đây là xét nghiệm sàng lọc bệnh lý Thalassemia phổ biến và hiệu quả, đặc biệt ở trẻ sơ sinh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Truyền khối tiểu cầu được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, đến khám vì ho ra máu. Xét nghiệm công thức máu bình thường, nhưng phết máu ngoại vi thấy nhiều bạch cầu hạt trung tính non (bạch cầu non). Tình trạng này gợi ý bệnh lý nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Trong xét nghiệm đông máu, PT (Prothrombin Time) đánh giá con đường đông máu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một bệnh nhân bị bệnh von Willebrand type 1 (thiếu hụt định lượng yếu tố von Willebrand). Xét nghiệm đông máu nào sau đây thường bị ảnh hưởng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong truyền máu, mục đích của việc sử dụng bộ lọc bạch cầu (leukoreduction filter) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, có tiền sử viêm khớp dạng thấp, đến khám vì mệt mỏi. Xét nghiệm máu: Hb 90 g/L, MCV 85 fL, Ferritin huyết thanh bình thường, TIBC giảm. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong bệnh lý tăng sinh tủy nguyên phát (ví dụ: xơ tủy xương, đa hồng cầu nguyên phát), đột biến gen JAK2 V617F thường gặp. Đột biến này ảnh hưởng đến quá trình sinh máu như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Chế phẩm máu huyết tương tươi đông lạnh (FFP) chứa tất cả các yếu tố đông máu. Chỉ định chính của truyền FFP là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, mang thai 20 tuần, nhóm máu Rh-. Để phòng ngừa bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, thời điểm nào sau đây cần tiêm globulin miễn dịch kháng Rh (RhoGAM)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong bệnh bạch cầu cấp tiền tủy bào (APL), biến chứng đông máu nguy hiểm thường gặp là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Xét nghiệm APTT (Activated Partial Thromboplastin Time) đánh giá con đường đông máu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Một bệnh nhân nam 60 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia Vera). Biện pháp điều trị ban đầu nào sau đây thường được sử dụng để giảm độ nhớt máu và nguy cơ huyết khối?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Trong bệnh lý tan máu tự miễn, cơ chế phá hủy hồng cầu chủ yếu là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, có tiền sử bệnh gan mạn tính, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và APTT đều kéo dài. Chế phẩm máu nào sau đây phù hợp nhất để cải thiện tình trạng đông máu trước khi can thiệp nội soi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong bệnh bạch cầu mạn dòng tủy (CML), cơ chế sinh bệnh chính là do:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho thấy: Hồng cầu 3.0 T/L (bình thường 4.0-5.5 T/L), Hemoglobin 80 g/L (bình thường 120-160 g/L), Hematocrit 0.25 L/L (bình thường 0.37-0.47 L/L), MCV 75 fL (bình thường 80-100 fL), MCH 25 pg (bình thường 27-32 pg). Dựa vào các chỉ số này, kiểu thiếu máu phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì mệt mỏi, sụt cân, và dễ bầm tím. Khám lâm sàng thấy lách to. Kết quả xét nghiệm máu ngoại vi cho thấy số lượng bạch cầu tăng rất cao (150 G/L), chủ yếu là các tế bào lympho trưởng thành nhỏ. Dòng hồng cầu và tiểu cầu giảm nhẹ. Chẩn đoán sơ bộ nào phù hợp nhất với các dữ liệu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong cơ chế cầm máu ban đầu (primary hemostasis), vai trò chính của yếu tố von Willebrand (vWF) là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật lớn có kết quả xét nghiệm đông máu bất thường: Thời gian Prothrombin (PT) kéo dài đáng kể, trong khi Thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT) và số lượng tiểu cầu bình thường. Rối loạn đông máu nào cần được nghi ngờ đầu tiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Hệ nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu. Nếu một người có nhóm máu AB, điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong truyền máu, tại sao việc truyền máu toàn phần ngày càng ít được sử dụng và thay thế bằng các chế phẩm máu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Một bệnh nhân cần truyền khối hồng cầu. Xét nghiệm nhóm máu của bệnh nhân là O Rh(+). Theo nguyên tắc truyền máu, loại khối hồng cầu an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc sản xuất các yếu tố đông máu (trừ yếu tố VIII và vWF)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Xét nghiệm nào được sử dụng phổ biến nhất để sàng lọc đánh giá con đường đông máu nội sinh và chung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Một bệnh nhân bị xuất huyết sau chấn thương nặng, có dấu hiệu giảm tiểu cầu, giảm fibrinogen, và kéo dài cả PT lẫn aPTT. Tình trạng rối loạn đông máu nào cần được nghĩ đến đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Tế bào gốc tạo máu đa năng (Hematopoietic stem cells) chủ yếu cư trú ở đâu trong cơ thể người trưởng thành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Chức năng chính của hồng cầu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Loại bạch cầu nào thường tăng lên đáng kể trong các trường hợp nhiễm ký sinh trùng và phản ứng dị ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh Thalassemia là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Yếu tố nào sau đây là cần thiết cho sự hấp thu sắt từ đường tiêu hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Phản ứng truyền máu tan máu cấp (Acute hemolytic transfusion reaction) thường xảy ra do nguyên nhân nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Chức năng chính của tiểu cầu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Khi điều trị bằng viên sắt, chỉ số nào trong tổng phân tích tế bào máu có khả năng tăng lên đầu tiên và nhanh nhất, phản ánh tủy xương đang đáp ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Bệnh Hemophilia A là một rối loạn đông máu di truyền liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính X, do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Để chẩn đoán xác định bệnh bạch cầu cấp (Acute Leukemia), xét nghiệm nào là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Coombs test) dương tính có ý nghĩa gì trong chẩn đoán bệnh lý huyết học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Tình huống nào sau đây là chỉ định phù hợp nhất cho việc truyền khối tiểu cầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Protein nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa sản xuất hồng cầu, chủ yếu được sản xuất tại thận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Tại sao bệnh nhân suy thận mạn thường bị thiếu máu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi có tiền sử chảy máu chân răng, rong kinh, và dễ bầm tím từ nhỏ. Xét nghiệm đông máu cho thấy aPTT kéo dài nhẹ, PT bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường nhưng chức năng tiểu cầu giảm. Rối loạn nào cần được nghĩ đến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Lọc bạch cầu (Leukapheresis) là một thủ thuật y khoa nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Khi nào thì cần thực hiện phản ứng hòa hợp chéo (Cross-matching) trước khi truyền khối hồng cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Bệnh lý nào sau đây là một bệnh lý tăng sinh tủy ác tính (Myeloproliferative Neoplasm) đặc trưng bởi sự tăng sinh quá mức dòng hồng cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Huyết tương tươi đông lạnh (Fresh Frozen Plasma - FFP) được chỉ định trong trường hợp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Kháng thể bất thường phổ biến nhất gây ra thiếu máu tan máu tự miễn ấm (Warm Autoimmune Hemolytic Anemia - WAIHA) thuộc lớp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi đến khám với triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao, chóng mặt. Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho kết quả: Hồng cầu 3.5 T/L (bình thường: 4.0-5.0 T/L), Hemoglobin 85 g/L (bình thường: 120-150 g/L), MCV 70 fL (bình thường: 80-100 fL), MCH 22 pg (bình thường: 27-32 pg). Dựa trên các chỉ số này, chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong quá trình đông máu, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, chuyển Fibrinogen thành Fibrin, tạo nên cục máu đông vững chắc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một bệnh nhân nam 50 tuổi có tiền sử xơ gan, đang có biểu hiện chảy máu chân răng và bầm tím trên da. Xét nghiệm đông máu có thể cho kết quả bất thường nào điển hình nhất liên quan đến tình trạng xơ gan?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Chế phẩm máu nào được ưu tiên sử dụng để điều trị chảy máu do giảm tiểu cầu nặng ở bệnh nhân ung thư đang hóa trị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Phản ứng truyền máu cấp tính, nặng nhất thường liên quan đến sự không tương thích của hệ nhóm máu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một bệnh nhân 6 tuổi được chẩn đoán Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII). Biểu hiện lâm sàng đặc trưng nhất của bệnh này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây chủ yếu đánh giá con đường đông máu nội sinh (intrinsic pathway)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Tủy xương là cơ quan chính tạo máu ở người trưởng thành. Tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic Stem Cell - HSC) có đặc điểm quan trọng nào cho phép nó duy trì chức năng tạo máu suốt đời?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Erythropoietin (EPO) là một hormone quan trọng điều hòa quá trình tạo hồng cầu. Cơ quan nào chủ yếu sản xuất EPO khi cơ thể bị thiếu oxy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Bạch cầu trung tính (Neutrophil) đóng vai trò chính trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Bệnh nhân được chẩn đoán Leukemia cấp dòng tủy (AML). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện lâm sàng thường gặp của AML?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Xét nghiệm điện di huyết sắc tố (Hemoglobin electrophoresis) được sử dụng chủ yếu để chẩn đoán các bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh Thalassemia là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Kháng thể bất thường nào thường được tìm thấy trong xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Coombs Test) ở bệnh nhân thiếu máu tan máu tự miễn (Autoimmune Hemolytic Anemia - AIHA)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Một bệnh nhân nam 70 tuổi có số lượng bạch cầu lympho tăng cao kéo dài (trên 5 G/L), hạch to nhiều nơi, lách to. Tế bào bạch cầu lympho trên tiêu bản máu ngoại vi có hình thái trưởng thành. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Tác dụng phụ phổ biến nhất của việc truyền máu (khối hồng cầu) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Để giảm nguy cơ phản ứng truyền máu không tan máu do sốt, chế phẩm khối hồng cầu có thể được xử lý bằng phương pháp nào trước khi truyền?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Hội chứng đông máu nội quản rải rác (Disseminated Intravascular Coagulation - DIC) là một tình trạng rối loạn đông máu phức tạp. Cơ chế bệnh sinh chính của DIC là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây là chỉ dấu quan trọng để theo dõi hiệu quả điều trị Heparin không phân đoạn (Unfractionated Heparin - UFH)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Xét nghiệm nào sau đây là chỉ dấu quan trọng để theo dõi hiệu quả điều trị Warfarin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Bệnh Von Willebrand là rối loạn đông máu di truyền phổ biến nhất. Cơ chế chính gây chảy máu trong bệnh này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Tế bào nào trong máu ngoại vi có vai trò chính trong việc sản xuất kháng thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Xét nghiệm D-dimer tăng cao thường gợi ý điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Chế phẩm máu nào thường được sử dụng để bổ sung Fibrinogen ở bệnh nhân chảy máu do giảm Fibrinogen nặng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật có tiền sử chảy máu kéo dài sau nhổ răng. Xét nghiệm sàng lọc đông máu nào nên được ưu tiên thực hiện đầu tiên để đánh giá nguy cơ chảy máu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Bệnh lý huyết học ác tính nào sau đây bắt nguồn từ dòng tế bào lympho B hoặc T, thường biểu hiện bằng hạch to không đau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong chẩn đoán bệnh Đa u tủy xương (Multiple Myeloma), đặc điểm nào sau đây là cốt lõi, liên quan đến sự tăng sinh ác tính của tương bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Ghép tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic Stem Cell Transplantation - HSCT) là một phương pháp điều trị hiệu quả cho nhiều bệnh lý huyết học ác tính và lành tính. Biến chứng nguy hiểm và thường gặp nhất sau ghép tế bào gốc đồng loài (allogeneic HSCT) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Xét nghiệm nào được sử dụng để xác định nhóm máu ABO và Rh của bệnh nhân và người cho máu trước khi truyền máu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Mục đích chính của phản ứng hòa hợp chéo (Crossmatching) trước khi truyền khối hồng cầu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi đến khám vì mệt mỏi, da xanh xao. Kết quả xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu cho thấy: Hồng cầu 3.5 T/L (bình thường 4.0-5.0 T/L), Hemoglobin 90 g/L (bình thường 120-150 g/L), MCV 68 fL (bình thường 80-100 fL). Dựa vào các chỉ số này, bệnh nhân nhiều khả năng mắc loại thiếu máu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với tình trạng sốt cao, bạch cầu trong máu ngoại vi tăng rất cao (50 G/L) với nhiều tế bào non (blast) xuất hiện trong công thức bạch cầu. Đây là dấu hiệu gợi ý mạnh mẽ nhất về tình trạng bệnh lý nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Một bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc kháng Vitamin K (ví dụ: Warfarin) cần được theo dõi thường xuyên chỉ số xét nghiệm đông máu nào để điều chỉnh liều thuốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Chỉ số aPTT (activated Partial Thromboplastin Time) thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị của loại thuốc chống đông nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một bệnh nhân có nhóm máu A Rh(+) cần truyền máu. Chế phẩm hồng cầu lắng an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này là loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Sau khi truyền 50ml hồng cầu lắng, một bệnh nhân bắt đầu xuất hiện triệu chứng ớn lạnh, sốt nhẹ, và hơi khó thở. Điều dưỡng viên cần ưu tiên hành động xử trí nào đầu tiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm: Hồng cầu nhỏ nhược sắc, Ferritin huyết thanh giảm, Transferrin tăng, Độ bão hòa Transferrin giảm. Kết quả này gợi ý mạnh mẽ nhất nguyên nhân thiếu máu là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thiếu máu do thiếu Vitamin B12 hoặc Acid Folic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Bệnh Thalassemia là một nhóm bệnh di truyền đặc trưng bởi sự khiếm khuyết trong tổng hợp chuỗi globin của Hemoglobin. Hậu quả chính của khiếm khuyết này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Xét nghiệm tiểu cầu của một bệnh nhân cho kết quả 15 G/L (bình thường 150-400 G/L). Bệnh nhân không có tiền sử bệnh gan, không dùng thuốc gây ức chế tủy. Khám lâm sàng có nhiều chấm xuất huyết dưới da. Nguyên nhân giảm tiểu cầu nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong bối cảnh này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây thường giúp phân biệt bệnh bạch cầu tủy cấp (AML) với bệnh bạch cầu tủy mạn (CML) ở giai đoạn mạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một bệnh nhân nam 70 tuổi có triệu chứng đau xương, mệt mỏi, suy thận và tăng protein máu đơn dòng (M-protein) trên điện di protein huyết thanh. Đây là những đặc điểm gợi ý mạnh mẽ nhất bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Chỉ định chính để thực hiện sinh thiết tủy xương và chọc hút tủy xương là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Một bệnh nhân bị chảy máu kéo dài sau nhổ răng. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, nhưng aPTT kéo dài đáng kể trong khi PT bình thường. Kết quả này gợi ý rối loạn ở giai đoạn nào của quá trình cầm máu - đông máu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Yếu tố nguy cơ nào sau đây có liên quan chặt chẽ nhất đến sự phát triển của huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Erythropoietin (EPO) là một hormone đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo hồng cầu. Cơ quan nào trong cơ thể chủ yếu sản xuất Erythropoietin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Chế phẩm máu nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất để truyền cho một bệnh nhân bị chảy máu cấp do giảm nặng số lượng tiểu cầu (ví dụ: trong sốt xuất huyết nặng, ITP nặng)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Huyết tương tươi đông lạnh (FFP) thường được chỉ định trong trường hợp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Kết tủa lạnh (Cryoprecipitate) là chế phẩm máu giàu các yếu tố đông máu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trước khi truyền bất kỳ chế phẩm máu nào cho bệnh nhân, bước kiểm tra an toàn quan trọng nhất tại giường bệnh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Một bệnh nhân có xét nghiệm điện di huyết sắc tố cho thấy sự hiện diện đáng kể của Hemoglobin S. Đây là kết quả đặc trưng của bệnh lý nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Cơ chế gây thiếu máu trong bệnh thận mạn tính chủ yếu là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Trong bệnh cảnh Đông máu nội mạch rải rác (DIC), kết quả xét nghiệm đông máu điển hình thường cho thấy sự kết hợp của các bất thường nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây là phương pháp nhạy cảm nhất để sàng lọc và chẩn đoán sớm tình trạng thiếu sắt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong chẩn đoán và theo dõi bệnh bạch cầu tủy mạn (CML), xét nghiệm di truyền/sinh học phân tử nào đóng vai trò cốt lõi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Bệnh nhân mắc Hemophilia A có khiếm khuyết chủ yếu ở yếu tố đông máu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Coombs Test) dương tính có ý nghĩa gì trong huyết học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ bệnh nhân bị Thiếu máu tan máu tự miễn (AIHA) do kháng thể ấm, loại kháng thể nào thường là nguyên nhân chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm: Số lượng tiểu cầu giảm (50 G/L), PT và aPTT bình thường. Bệnh nhân không có dấu hiệu chảy máu. Nguyên nhân giảm tiểu cầu nào sau đây cần được xem xét đầu tiên trước khi kết luận bệnh lý?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Ghép tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic Stem Cell Transplantation - HSCT) là phương pháp điều trị hiệu quả cho nhiều bệnh lý huyết học. Nguồn tế bào gốc được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với biểu hiện mệt mỏi, da xanh xao và khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 80 g/L, MCV 110 fL, số lượng hồng cầu lưới bình thường. Nguyên nhân thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng bệnh nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Trong phản ứng truyền máu cấp tính do tan máu nội mạch, cơ chế chính gây tổn thương thận cấp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh+, cần truyền 2 đơn vị hồng cầu lắng. Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường dương tính. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong quy trình truyền máu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào đóng vai trò hoạt hóa yếu tố X?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) kháng trị với corticoid và globulin miễn dịch. Lựa chọn điều trị tiếp theo phù hợp nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Bạch cầu hạt trung tính có vai trò chính trong hệ thống miễn dịch nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy tủy xương giảm sinh ba dòng tế bào máu. Biện pháp điều trị hỗ trợ quan trọng nhất để giảm nguy cơ nhiễm trùng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Loại chế phẩm máu nào sau đây được chỉ định ưu tiên cho bệnh nhân bị rối loạn đông máu do thiếu hụt nhiều yếu tố đông máu, như trong bệnh gan nặng hoặc đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), tế bào ác tính tăng sinh quá mức thuộc dòng tế bào nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, có tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện hạch to toàn thân, sốt về chiều và sụt cân không rõ nguyên nhân. Sinh thiết hạch cho thấy hình ảnh tế bào Reed-Sternberg. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi đáp ứng điều trị và tái phát trong bệnh bạch cầu kinh dòng tủy (CML) sau khi điều trị bằng thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Mục tiêu chính của truyền máu khối lượng lớn (Massive Transfusion) trong cấp cứu chảy máu ồ ạt là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, mang thai 20 tuần, nhóm máu Rh-, có kháng thể kháng D. Thai nhi có nguy cơ mắc bệnh lý nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong quá trình truyền máu, tốc độ truyền máu tối đa nên được điều chỉnh dựa trên yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Thuốc chống đông máu Warfarin hoạt động bằng cơ chế nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Xét nghiệm APTT (Activated Partial Thromboplastin Time) được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị của loại thuốc chống đông máu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Một bệnh nhân sau phẫu thuật khớp háng được chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Thuốc chống đông đường uống thế hệ mới (DOAC) nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Biến chứng nguy hiểm nhất của bệnh Thalassemia thể nặng là gì nếu không được điều trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt giữa thiếu máu do thiếu sắt và thiếu máu do bệnh mạn tính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Một bệnh nhân bị dị ứng protein huyết tương tái phát sau truyền máu. Biện pháp dự phòng hiệu quả nhất cho lần truyền máu tiếp theo là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Trong hội chứng thực bào tế bào máu (Hemophagocytic Lymphohistiocytosis - HLH), tế bào miễn dịch nào hoạt động quá mức và gây tổn thương các cơ quan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một bệnh nhân nam 55 tuổi được chẩn đoán đa hồng cầu nguyên phát (Polycythemia Vera). Biện pháp điều trị ban đầu quan trọng nhất để giảm nguy cơ huyết khối là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Xét nghiệm sàng lọc bệnh lý di truyền nào sau đây thường được thực hiện trước khi truyền máu cho trẻ sơ sinh non tháng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong truyền máu tự thân (Autologous Transfusion), máu được lấy từ bệnh nhân và truyền lại cho chính bệnh nhân đó. Ưu điểm lớn nhất của truyền máu tự thân là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Một bệnh nhân có tiền sử phản ứng truyền máu sốt không tan máu. Để giảm nguy cơ tái phát phản ứng này trong lần truyền máu tiếp theo, biện pháp dự phòng nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu do Heparin (Heparin-Induced Thrombocytopenia - HIT), cơ chế gây giảm tiểu cầu và tăng đông máu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có thiếu máu do nguyên nhân chính nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Mục đích của xét nghiệm hòa hợp chéo (Crossmatching) trước truyền máu là gì?

Xem kết quả