Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Lí Hóa Dược

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Lí Hóa Dược tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong quá trình hòa tan một dược chất rắn, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan theo phương trình Noyes-Whitney?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Hiện tượng polymorph (đa hình) trong dược phẩm đề cập đến điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một dung dịch thuốc nhỏ mắt có pH = 5. Để điều chỉnh pH lên 7, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong công thức bào chế viên nén, tá dược dính có vai trò chính là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để đánh giá độ ổn định của một thuốc tiêm truyền dịch glucose 5% trong chai thủy tinh, phép thử nào sau đây là *không* phù hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một hệ phân tán keo có các hạt keo tích điện âm. Để gây keo tụ hệ keo này, ion nào sau đây có hiệu quả keo tụ *mạnh nhất* theo quy tắc Schulze-Hardy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chất hoạt động bề mặt (HĐBM) loại anion thường được sử dụng trong các sản phẩm vệ sinh cá nhân (như xà phòng, sữa tắm) vì tính chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong quá trình sản xuất thuốc bột, phương pháp trộn bột 'trộn kép' (double mixing) được thực hiện nhằm mục đích chính là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hệ số phân vùng octanol-nước (LogP) của một dược chất là 3. Điều này có ý nghĩa gì về đặc tính của dược chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong bào chế nhũ tương D/N (dầu trong nước), chất nhũ hóa có vai trò chính là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phương pháp xác định kích thước tiểu phân nào sau đây dựa trên hiện tượng tán xạ ánh sáng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một dược chất có hằng số tốc độ phân hủy bậc nhất là 0.05 ngày⁻¹. Thời gian bán hủy (t₁/₂) của dược chất này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong hệ thuốc phân tán rắn (solid dispersion), dược chất thường tồn tại ở trạng thái nào trong tá dược?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định điểm chảy của chất rắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Áp suất thẩm thấu của dung dịch thuốc tiêm truyền có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hiện tượng 'vón cục' (caking) trong thuốc bột bảo quản lâu ngày chủ yếu do nguyên nhân nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong kỹ thuật bao phim viên nén, lớp bao polymer có vai trò *chính* nào sau đây đối với viên thuốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để tăng độ tan của một dược chất ít tan trong nước, biện pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc 'đồng dung môi' (cosolvency)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đường cong giải phóng thuốc (dissolution profile) của một viên nén được sử dụng để đánh giá yếu tố chất lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong kỹ thuật sản xuất thuốc cốm, quá trình 'xát hạt ướt' (wet granulation) có ưu điểm chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để đánh giá độ đồng đều hàm lượng của viên nén, phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong hệ tự nhũ hóa (self-emulsifying drug delivery system - SEDDS), vai trò của dầu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tắc của phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC) dựa trên sự khác biệt về tính chất nào giữa các chất phân tích?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong bảo quản thuốc, việc sử dụng chất hút ẩm (desiccant) có tác dụng chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho một dược chất có pKa = 4.5. Ở pH = 2.5, dạng ion hóa và dạng không ion hóa của dược chất tồn tại với tỷ lệ xấp xỉ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong thiết kế công thức thuốc nhỏ mắt, chất làm tăng độ nhớt (như methylcellulose, polyvinyl alcohol) được thêm vào với mục đích chính là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phương pháp 'ly tâm' được sử dụng để tách các thành phần trong hỗn hợp dựa trên sự khác biệt về tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một dược chất có độ hòa tan trong nước là 0.1 mg/mL. Để bào chế dung dịch tiêm 10 mg/mL, cần sử dụng biện pháp tăng độ tan nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong kiểm nghiệm thuốc, phép thử 'giới hạn kim loại nặng' nhằm mục đích xác định điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phương pháp 'sấy tầng sôi' (fluid bed drying) có ưu điểm nổi bật so với sấy tĩnh trong sản xuất dược phẩm là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Để tăng độ ổn định hóa học của một dược chất dễ bị thủy phân trong môi trường nước, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một dung dịch thuốc nhỏ mắt có pH = 5. Để tăng pH lên 6, cần thêm vào dung dịch chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của sức căng bề mặt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để bào chế một hỗn dịch uống có độ nhớt phù hợp, tá dược nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh độ nhớt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong quá trình hòa tan một dược chất rắn, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chất diện hoạt (surfactant) có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt nhờ cấu trúc phân tử đặc biệt nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc thẩm thấu ngược (reverse osmosis) để tinh khiết nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hệ keo khác với dung dịch thực ở đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong bào chế viên nén, tá dược dính (binder) có vai trò chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để xác định kích thước tiểu phân keo, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một dược chất có hằng số phân ly acid (pKa) là 4.5. Ở pH sinh lý (pH = 7.4), dược chất này tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hiện tượng 'sa lắng' trong hỗn dịch là do yếu tố nào gây ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Để tăng độ tan của một dược chất ít tan trong nước, biện pháp hóa học nào sau đây có thể được áp dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đường cong đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir mô tả mối quan hệ giữa lượng chất bị hấp phụ và yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong hệ nhũ tương D/N (dầu trong nước), pha phân tán là pha nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để đánh giá độ ổn định vật lý của nhũ tương, chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong công thức bào chế thuốc tiêm tĩnh mạch, yêu cầu quan trọng nhất về áp suất thẩm thấu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán yếu tố nào trong hệ đệm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong kỹ thuật bào chế viên nang mềm, gelatin được sử dụng làm vỏ nang. Tính chất nào của gelatin quan trọng nhất cho việc tạo vỏ nang?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để cải thiện độ chảy của bột thuốc trong quá trình dập viên, tá dược trơn (lubricant) thường được thêm vào. Cơ chế hoạt động chính của tá dược trơn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một dược chất có hệ số phân vùng octanol/nước (LogP) cao. Tính chất nào sau đây có khả năng cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong phép đo tốc độ hòa tan của viên nén theo USP, thiết bị 'Basket Apparatus' (Thiết bị giỏ quay) hoạt động ở tốc độ quay thường được sử dụng là bao nhiêu vòng/phút?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để bảo quản thuốc tiêm truyền tĩnh mạch có chứa lipid nhũ hóa, điều kiện bảo quản nào sau đây là quan trọng nhất để tránh hiện tượng phá vỡ nhũ tương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để khử trùng các chế phẩm thuốc nhỏ mắt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong quá trình nghiền bột dược liệu bằng cối chày, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến hiệu quả nghiền?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để đánh giá độ cứng của viên nén, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hiện tượng 'keo tụ' trong hệ keo xảy ra khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong bào chế thuốc mỡ, tá dược thân dầu (ví dụ vaseline) có vai trò chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để tăng sinh khả dụng đường uống của một dược chất ít tan và hấp thu kém, phương pháp bào chế nào sau đây có thể được áp dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong kiểm nghiệm thuốc, phép thử 'Độ đồng đều hàm lượng' (Content Uniformity) đánh giá yếu tố nào của lô thuốc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất động học của các hạt keo trong hệ phân tán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Để ổn định một hệ keo ưa dịch, yếu tố quan trọng nhất cần duy trì là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong quá trình hòa tan một dược chất rắn, giai đoạn nào sau đây thường được xem là quyết định tốc độ hòa tan khi dược chất có độ hòa tan kém?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phương trình Noyes-Whitney mô tả yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan của dược chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chất diện hoạt nào sau đây thích hợp nhất để tạo nhũ tương Dầu/Nước (D/N)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Độ nhớt của dung dịch polymer thường thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ polymer?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hiện tượng hấp phụ khác với hấp thụ ở điểm cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong sắc ký lớp mỏng (TLC), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hệ số lưu giữ (Rf) của một chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Định luật Fick thứ nhất về khuếch tán mô tả mối quan hệ giữa thông lượng khuếch tán và yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nhiệt độ tới hạn (critical temperature) của một chất khí là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng phân hủy thuốc bậc nhất. Nếu thời gian bán hủy của thuốc là 4 giờ, thì sau 12 giờ, lượng thuốc còn lại là bao nhiêu phần trăm so với ban đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dạng thù hình nào của carbon được sử dụng rộng rãi trong dược phẩm với vai trò chất hấp phụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Áp suất hơi của một dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn như thế nào so với áp suất hơi của dung môi nguyên chất ở cùng nhiệt độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hiện tượng điện di (electrophoresis) dựa trên tính chất nào của tiểu phân keo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong công thức bào chế thuốc tiêm nhũ tương, chất đồng diện hoạt (co-surfactant) được thêm vào với mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Biến đổi nào sau đây thường làm tăng độ tan của chất rắn trong chất lỏng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất làm tan (solubilizer) để tăng độ tan của dược chất kém tan trong nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Độ chảy dẻo giả (pseudoplastic flow) là kiểu chảy của chất lỏng mà độ nhớt thay đổi như thế nào khi tăng tốc độ cắt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong hệ keo, lớp ion quyết định thế hiệu (potential-determining ions) là lớp ion nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nguyên tắc HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) được sử dụng để lựa chọn chất diện hoạt phù hợp cho mục đích nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Raoult cho sự hạ áp suất hơi tương đối của dung dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong quá trình bào chế viên nén, tá dược trơn (lubricant) được thêm vào với mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đường cong nhiệt động (phase diagram) của nước biểu diễn mối quan hệ giữa các pha (rắn, lỏng, khí) của nước phụ thuộc vào những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để tăng độ ổn định hóa học của một dược chất dễ bị thủy phân, biện pháp nào sau đây thường được ưu tiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tính chất lưu biến (rheological property) nào quan trọng nhất cần kiểm soát trong sản xuất thuốc nhỏ mắt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình hòa tan?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một hệ phân tán được gọi là huyền phù khi kích thước tiểu phân phân tán lớn hơn bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong phân tích dược phẩm bằng phương pháp HPLC, detector UV-Vis thường được sử dụng để phát hiện các chất có tính chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Hiện tượng điện di trong hệ keo được ứng dụng trong kỹ thuật nào sau đây để phân tích và tinh chế protein?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một dược chất X có hằng số phân ly acid (pKa) là 4.5. Ở pH sinh lý (pH=7.4), dược chất này tồn tại chủ yếu ở dạng nào và ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của nó như thế nào qua màng sinh học lipid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để tăng độ tan của một dược chất ít tan trong nước, phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên lý tạo phức chất là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong công thức bào chế thuốc tiêm nhũ tương dầu trong nước (O/W), chất nhũ hóa đóng vai trò chính là gì để đảm bảo độ ổn định của nhũ tương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Định luật Fick thứ nhất về khuếch tán mô tả mối quan hệ giữa tốc độ khuếch tán (flux) và yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong quá trình hòa tan dược chất từ viên nén, giai đoạn nào thường được xem là giai đoạn quyết định tốc độ hòa tan đối với các dược chất ít tan?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chất diện hoạt anion thường được sử dụng trong công thức bào chế nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Độ ổn định hóa học của một dược chất trong dung dịch bị ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong hệ đệm phosphat, cặp acid/base liên hợp nào đóng vai trò chính trong việc duy trì pH?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hiện tượng hấp phụ dược chất lên bề mặt bao bì đóng gói có thể gây ra hậu quả nào sau đây đối với chất lượng thuốc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để xác định hệ số phân vùng octanol-nước (LogP) của một dược chất, phương pháp thực nghiệm phổ biến nhất là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Độ nhớt của chất lỏng có xu hướng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong quá trình sản xuất viên nén, tá dược 'chất chảy trơn' (glidant) được thêm vào với mục đích chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phản ứng thủy phân ester thường xảy ra nhanh nhất trong môi trường pH nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Dung dịch đẳng trương là dung dịch có áp suất thẩm thấu như thế nào so với dịch tế bào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán pH của dung dịch đệm dựa trên thông tin nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong bào chế thuốc mỡ, tá dược thân dầu (ví dụ vaselin) hoạt động chủ yếu dựa trên cơ chế nào để giữ ẩm và bảo vệ da?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để đánh giá độ ổn định vật lý của nhũ tương, người ta thường sử dụng phương pháp nào để kiểm tra kích thước tiểu phân pha phân tán theo thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Năng lượng hoạt hóa (Activation Energy) trong động học hóa học biểu thị điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hiện tượng 'thấm ướt' (wetting) bề mặt bột dược chất có vai trò quan trọng trong quá trình bào chế viên nén. Yếu tố nào sau đây quyết định khả năng thấm ướt của chất lỏng lên bề mặt chất rắn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong công thức thuốc nhỏ mắt, chất bảo quản được thêm vào với mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một dược chất có thời gian bán thải (t1/2) là 4 giờ. Sau bao lâu thì nồng độ dược chất trong cơ thể giảm xuống còn khoảng 12.5% nồng độ ban đầu (giả định quá trình thải trừ bậc nhất)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để giảm kích ứng da do một dược chất gây ra trong thuốc bôi ngoài da, người ta có thể sử dụng phương pháp bào chế nào sau đây liên quan đến hệ phân tán?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phép đo phổ UV-Vis, định luật Lambert-Beer thiết lập mối quan hệ giữa độ hấp thụ ánh sáng (Absorbance) và yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phương pháp 'sấy phun' (spray drying) thường được sử dụng để sản xuất dạng bào chế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Chất ổn định cấu trúc (structure-breaker) có tác dụng như thế nào đối với cấu trúc của nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình kiểm soát chất lượng viên nén, phép thử 'độ đồng đều hàm lượng' (content uniformity) nhằm mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hiện tượng 'giảm điểm đông băng' (freezing point depression) của dung dịch loãng tỷ lệ thuận với yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong hệ phân tán keo, hiện tượng 'keo tụ' xảy ra khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để tăng độ ổn định của protein trong dung dịch thuốc tiêm, tá dược nào sau đây thường được sử dụng làm chất ổn định?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình bào chế viên nén, tá dược độn cellulose vi tinh thể (MCC) thường được sử dụng để cải thiện độ chảy của bột và độ cứng của viên. Cơ chế chính xác nào sau đây giải thích tốt nhất vai trò của MCC trong việc cải thiện độ chảy?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một dược sĩ đang nghiên cứu công thức bào chế thuốc nhỏ mắt chứa hoạt chất tan kém trong nước. Để tăng độ tan của hoạt chất, dược sĩ quyết định sử dụng chất diện hoạt không ion. Chất diện hoạt không ion hoạt động theo cơ chế chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hệ keo AgI được điều chế bằng cách trộn dung dịch AgNO3 0.01M vào dung dịch KI 0.02M. Ion nào sau đây sẽ quyết định điện tích của hạt keo AgI trong hệ phân tán này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hiện tượng điện di trong hệ keo là gì và ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của hiện tượng điện di?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chọn phát biểu SAI về sức căng bề mặt của chất lỏng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Độ tan của một dược chất là 0.5 mg/mL. Để pha chế 100 mL dung dịch có nồng độ 2.5 mg/mL, dược sĩ cần sử dụng biện pháp nào sau đây để tăng độ tan của dược chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính để loại tạp chất, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lượng dược chất bị hấp phụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính pH của dung dịch đệm. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của pKa trong phương trình này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một tá dược hút ẩm được thêm vào công thức viên nén để bảo vệ hoạt chất khỏi bị thủy phân. Loại tương tác nào sau đây là quan trọng nhất giữa tá dược hút ẩm và hơi nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để đánh giá độ ổn định của một nhũ tương D/N, người ta thường sử dụng phương pháp ly tâm. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của sự kém ổn định của nhũ tương sau khi ly tâm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong quá trình hòa tan một viên thuốc nén, giai đoạn nào sau đây thường là giai đoạn quyết định tốc độ hòa tan đối với các dược chất tan kém?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để xác định hệ số phân bố octanol-nước (LogP) của một dược chất, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một dược chất có hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là 0.05 giờ-1. Thời gian bán hủy của dược chất này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong công thức bào chế thuốc tiêm, chất đẳng trương thường được thêm vào để điều chỉnh áp suất thẩm thấu của dung dịch. Chất nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm chất đẳng trương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự tách pha của một hệ keo lỏng thành hai pha riêng biệt, một pha giàu chất phân tán và một pha nghèo chất phân tán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Độ nhớt của dung dịch polymer thường phụ thuộc vào nồng độ polymer. Mối quan hệ giữa độ nhớt và nồng độ polymer trong dung dịch loãng thường được mô tả bằng phương trình nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong phân tích dược phẩm bằng phương pháp UV-Vis, định luật Lambert-Beer mô tả mối quan hệ giữa độ hấp thụ ánh sáng và nồng độ chất phân tích. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về định luật Lambert-Beer?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chất diện hoạt nào sau đây thường được sử dụng làm chất nhũ hóa trong nhũ tương Dầu/Nước (D/N)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong kỹ thuật viên bao phim, polymer cellulose acetate phthalate (CAP) được sử dụng làm polymer bao tan ở ruột. Cơ chế tan của CAP ở pH ruột là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để tăng cường sinh khả dụng đường uống của một dược chất ít tan, người ta có thể bào chế dưới dạng hệ phân tán rắn (solid dispersion). Cơ chế chính nào sau đây giúp hệ phân tán rắn tăng độ hòa tan và hấp thu dược chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong phép đo phổ hồng ngoại (IR), dao động nào sau đây thường được sử dụng để xác định sự có mặt của liên kết carbonyl (C=O) trong phân tử dược chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để xác định kích thước tiểu phân của một nhũ tương, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất trong kiểm nghiệm dược phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong nghiên cứu độ ổn định của thuốc, phép thử 'stress testing' (thử nghiệm khắc nghiệt) thường được thực hiện để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phổ đồ thị đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir. Đường đẳng nhiệt hấp phụ loại I theo phân loại của IUPAC thường đặc trưng cho quá trình hấp phụ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc đo sự thay đổi độ dẫn điện của dung dịch để xác định điểm tương đương trong chuẩn độ acid-base?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong hệ phân tán, hiện tượng Tyndall là gì và nó được ứng dụng để phân biệt hệ keo với hệ phân tán nào khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để cải thiện độ nén của bột dược chất trong quá trình dập viên, tá dược trơn magnesium stearate thường được sử dụng. Cơ chế chính của magnesium stearate trong việc cải thiện độ nén là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong quá trình phát triển công thức thuốc, phép thử hòa tan so sánh (comparative dissolution testing) thường được thực hiện để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để kéo dài thời gian giải phóng dược chất từ viên nén, người ta thường sử dụng tá dược polymer tạo khung matrix. Loại cơ chế giải phóng dược chất nào là chủ yếu từ viên nén matrix trơ (inert matrix)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong phép đo phổ NMR, độ chuyển dịch hóa học (chemical shift) của các proton (1H-NMR) phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự hấp phụ vật lý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Để tăng độ ổn định của một nhũ tương dầu trong nước (O/W) được điều chế cho mục đích dược phẩm, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đồ thị đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir mô tả mối quan hệ giữa lượng chất bị hấp phụ và áp suất (hoặc nồng độ) chất hấp phụ ở nhiệt độ không đổi. Dạng đồ thị nào sau đây là đặc trưng cho hấp phụ Langmuir?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong quá trình hòa tan một viên nén thuốc rắn, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan theo phương trình Noyes-Whitney?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một dung dịch thuốc tiêm có pH = 4.5. Để tăng pH lên 6.5, cần sử dụng dung dịch đệm nào sau đây là thích hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hiện tượng điện di trong hệ keo được ứng dụng trong kỹ thuật nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho một hệ keo AgCl được điều chế bằng cách trộn AgNO3 dư vào dung dịch NaCl loãng. Ion nào sẽ quyết định điện tích của hạt keo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Độ nhớt của một dung dịch polymer tăng lên khi nồng độ polymer tăng. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở loại dung dịch polymer nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chất diện hoạt (surfactant) có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của nước. Cấu trúc phân tử nào sau đây là đặc trưng của chất diện hoạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong công thức bào chế thuốc mỡ, chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất làm mềm (emollient) da?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là cơ sở của phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Độ tan của một dược chất rắn trong nước thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong hệ phân tán, hiện tượng Tyndall là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ bền nhiệt của một dược chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Hằng số nghiệm điện (điện môi) của một dung môi ảnh hưởng như thế nào đến độ tan của các chất điện ly?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong quá trình trộn bột kép để chuẩn bị thuốc bột, thứ tự trộn các thành phần có quan trọng không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đường cong chảy (rheogram) của chất lỏng Newton có dạng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích nhiệt vi sai (DTA) và nhiệt lượng kế vi sai quét (DSC) là các kỹ thuật phân tích nhiệt. Sự khác biệt chính giữa DTA và DSC là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong hệ keo, cơ chế gây keo tụ bằng chất điện ly chủ yếu dựa trên hiện tượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Biểu thức nào sau đây mô tả định luật Fick thứ nhất về khuếch tán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong quá trình bào chế viên nén, tá dược dính có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán pH của dung dịch nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hiện tượng polymorph (đa hình) ở dược chất rắn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong hệ keo thân dịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ổn định hệ keo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế hệ keo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Độ hòa tan của acid yếu trong nước sẽ thay đổi như thế nào khi pH của môi trường tăng lên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong quá trình kiểm tra độ hòa tan của viên nén, thiết bị 'basket apparatus' (giỏ quay) hoạt động dựa trên cơ chế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chất bảo quản trong các chế phẩm lỏng đa phân tán (nhũ tương, hỗn dịch) có vai trò chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Sức căng bề mặt của chất lỏng có đơn vị đo lường là gì trong hệ SI?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Hệ phân tán dược phẩm nào dưới đây có kích thước tiểu phân phân tán trong khoảng từ 1 nm đến 100 nm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khi chia nhỏ một khối chất rắn hình lập phương cạnh 1 cm thành các khối lập phương nhỏ hơn có cạnh 1 µm, diện tích bề mặt riêng (diện tích bề mặt trên một đơn vị khối lượng hoặc thể tích) của chất rắn sẽ thay đổi như thế nào? Giả sử khối lượng riêng không đổi.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cấu tạo của một mixen keo dương (ví dụ: keo Fe(OH)3) trong dung dịch nước bao gồm những phần chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hiện tượng Tyndall (ánh sáng bị tán xạ khi đi qua hệ) là đặc trưng của hệ phân tán nào dưới đây và cho biết điều gì về kích thước hạt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Độ bền vững của hệ keo kỵ lỏng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Theo quy tắc Hardy-Schulze, khả năng gây keo tụ của ion đối với hệ keo kỵ lỏng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào của ion đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để pha chế một hệ keo AgI âm bằng phản ứng giữa AgNO3 và KI, cần đảm bảo nồng độ ban đầu của hai dung dịch như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Thế zeta (ζ-potential) trong hệ keo là gì và nó có ý nghĩa như thế nào đối với độ bền của hệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Quá trình hấp phụ vật lý (physical adsorption) khác với hấp phụ hóa học (chemical adsorption) chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir mô tả sự hấp phụ đơn lớp trên bề mặt đồng nhất. Giả định nào sau đây KHÔNG phải là giả định của mô hình Langmuir?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một chất hoạt động bề mặt (surfactant) có cấu trúc hóa học như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chỉ số HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) của một chất hoạt động bề mặt cho biết điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để tạo một nhũ tương dầu trong nước (O/W) bền vững, nên sử dụng chất nhũ hóa có chỉ số HLB trong khoảng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nồng độ micelle tới hạn (CMC) của chất hoạt động bề mặt là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Sức căng bề mặt của nước giảm đáng kể khi thêm một lượng nhỏ chất hoạt động bề mặt. Điều này xảy ra do đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nhũ tương là hệ phân tán dị thể gồm hai chất lỏng không trộn lẫn, trong đó một chất lỏng được phân tán dưới dạng các giọt nhỏ trong chất lỏng còn lại. Hệ nhũ tương dầu trong nước (O/W) có đặc điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để phân biệt nhũ tương dầu trong nước (O/W) và nhũ tương nước trong dầu (W/O), có thể sử dụng phương pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Sự không bền vững của nhũ tương có thể biểu hiện dưới nhiều dạng. Hiện tượng 'creaming' (phân lớp) trong nhũ tương O/W là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để tăng độ bền vững cho hệ huyền phù (suspension), ngoài việc giảm kích thước hạt, có thể sử dụng các chất phụ gia nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hiện tượng sa lắng (sedimentation) của các tiểu phân trong hệ huyền phù tuân theo định luật nào (với giả định các tiểu phân hình cầu, chuyển động tầng, không tương tác)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tốc độ sa lắng của một tiểu phân hình cầu trong huyền phù sẽ tăng lên khi yếu tố nào sau đây thay đổi theo hướng được mô tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khuếch tán Fick là quá trình vận chuyển khối lượng do chênh lệch nồng độ. Định luật Fick thứ nhất mô tả điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hệ số khuếch tán (D) của một chất trong dung dịch phụ thuộc vào yếu tố nào theo phương trình Einstein-Stokes (D = kT / (6πηr))?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Áp suất thẩm thấu (Osmotic pressure) là một tính chất colligative, nghĩa là nó phụ thuộc vào yếu tố nào của dung dịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đối với dung dịch thuốc tiêm truyền tĩnh mạch, việc kiểm soát áp suất thẩm thấu (đảm bảo đẳng trương) là rất quan trọng. Dung dịch đẳng trương là dung dịch có áp suất thẩm thấu:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi pha chế một dung dịch thuốc có chứa một chất điện ly mạnh, để tính toán áp suất thẩm thấu hoặc nhiệt độ đông đặc (phục vụ mục đích đẳng trương hóa), cần sử dụng hệ số Van't Hoff (i). Hệ số này biểu thị điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Năng lượng bề mặt riêng (Surface free energy) của một chất lỏng có xu hướng giảm đến mức tối thiểu. Điều này giải thích cho hiện tượng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khả năng thấm ướt (wetting) của một chất lỏng trên bề mặt chất rắn được đánh giá bằng góc tiếp xúc (contact angle). Góc tiếp xúc nhỏ (<90 độ) cho thấy điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Quá trình pepti hóa (peptization) là gì trong hóa keo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong bào chế dược, các kiến thức về lí hóa dược đặc biệt quan trọng trong việc nghiên cứu và phát triển các dạng bào chế nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong quá trình hòa tan một dược chất rắn, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan theo phương trình Noyes-Whitney?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất cho tính chất 'hấp phụ' bề mặt của than hoạt tính trong ứng dụng dược phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Để điều chế một hệ keo AgI âm điện, người ta trộn dung dịch AgNO3 và KI với nồng độ và thể tích tương ứng như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong công thức micelle keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+, ion nào sau đây đóng vai trò là ion quyết định thế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chất hoạt động bề mặt (surfactant) có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của nước. Đặc tính cấu trúc nào sau đây của surfactant chịu trách nhiệm cho khả năng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong quá trình nhũ hóa dầu trong nước (O/W), chất nhũ hóa lý tưởng nên có đặc tính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Độ nhớt của dung dịch polymer thường tăng khi nồng độ polymer tăng. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với hiện tượng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Định luật Fick thứ nhất mô tả quá trình khuếch tán. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ thuận với tốc độ khuếch tán?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong hệ phân tán huyền phù, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ lắng của tiểu phân theo định luật Stokes?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tăng độ ổn định của hệ keo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hiện tượng 'syneresis' trong gel là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong quá trình hấp phụ theo изотерм Langmuir, giả thiết nào sau đây được đưa ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Loại tương tác nào đóng vai trò chính trong hấp phụ vật lý (physical adsorption)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất diện hoạt anion trong công thức kem đánh răng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để tăng cường độ tan của một dược chất kém tan trong nước, biện pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc 'đồng dung môi'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Giá trị HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) của một surfactant thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Loại hệ phân tán nào sau đây có kích thước tiểu phân lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phương pháp nào sau đây dựa trên sự khác biệt về kích thước tiểu phân để tách các thành phần trong hỗn hợp keo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong hệ phân tán nhũ tương D/N (dầu trong nước), pha phân tán là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hiện tượng Tyndall (Tyndall effect) được quan sát rõ nhất trong loại hệ phân tán nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để đo sức căng bề mặt của chất lỏng, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chất nào sau đây là chất diện hoạt không ion thường được sử dụng trong dược phẩm và mỹ phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong quá trình bào chế thuốc tiêm nhũ tương, công đoạn 'đồng nhất hóa' (homogenization) nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dạng bào chế nào sau đây thường sử dụng hệ keo làm nền tảng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để đánh giá độ ổn định vật lý của nhũ tương, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Biện pháp nào sau đây có thể làm tăng độ bền cơ học của viên nén?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong quá trình hòa tan dược chất từ viên nén, giai đoạn nào thường được xem là giai đoạn quyết định tốc độ (rate-limiting step) nếu dược chất thuộc nhóm BCS độ tan kém?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khái niệm 'thế zeta' (zeta potential) liên quan đến đặc tính nào của hệ keo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để bào chế một aerosol định liều (MDI) chứa dược chất dạng huyền phù, tá dược nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định hệ huyền phù và ngăn ngừa sự kết tụ tiểu phân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hiện tượng điện di trong hệ keo được ứng dụng trong kỹ thuật nào sau đây trong ngành dược phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho một hệ keo AgCl được điều chế bằng cách trộn AgNO3 dư vào dung dịch NaCl. Ion nào sẽ quyết định điện tích của hạt keo AgCl?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để tăng độ ổn định của một nhũ tương D/N (dầu trong nước), chất nhũ hóa nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán pH của dung dịch đệm. Cho một dung dịch đệm acid yếu HA có pKa = 4.5. Tỷ lệ [A-]/[HA] cần thiết để dung dịch đệm có pH = 5.5 là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong quá trình hòa tan chất rắn, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hiện tượng thẩm thấu ngược được ứng dụng trong sản xuất nước cất hoặc nước tinh khiết trong dược phẩm. Nguyên tắc của thẩm thấu ngược là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Độ tan của một acid yếu (pKa = 5.0) trong nước sẽ thay đổi như thế nào khi pH của dung dịch tăng từ 3.0 lên 7.0?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chất diện hoạt nào sau đây có HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) thấp, phù hợp để tạo nhũ tương kiểu N/D (nước trong dầu)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong phép đo sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng Du Noüy, lực kéo vòng bạch kim ra khỏi bề mặt chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Keo tụ là hiện tượng các hạt keo mất tính ổn định và kết hợp lại thành hạt lớn hơn. Yếu tố nào sau đây *không* gây ra keo tụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Độ nhớt của dung dịch polymer thường phụ thuộc vào nồng độ và khối lượng phân tử polymer. Dung dịch polymer có khối lượng phân tử lớn và nồng độ cao sẽ có độ nhớt như thế nào so với dung dịch polymer có khối lượng phân tử nhỏ và nồng độ thấp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phương pháp nghiền tiểu phân nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các tiểu phân kích thước nano trong bào chế dược phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong quá trình hấp phụ thuốc lên than hoạt tính, đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir mô tả mối quan hệ giữa lượng thuốc hấp phụ và nồng độ thuốc ở trạng thái cân bằng. Giả thiết cơ bản của đẳng nhiệt Langmuir là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hệ số phân vùng octanol-nước (LogP) là một chỉ số quan trọng trong dược động học, thể hiện tính chất nào của thuốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để xác định kích thước tiểu phân keo, phương pháp nào sau đây dựa trên sự tán xạ ánh sáng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Áp suất hơi của một dung dịch chứa chất tan không bay hơi sẽ như thế nào so với áp suất hơi của dung môi nguyên chất ở cùng nhiệt độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong công thức Stokes để tính tốc độ sa lắng của hạt keo, yếu tố nào tỉ lệ thuận với tốc độ sa lắng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chất bảo quản nào sau đây hoạt động bằng cách giảm hoạt độ của nước, ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong sản phẩm dược phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do sự kết hợp của lực kết dính và lực nội phân tử. Trong trường hợp nước dâng cao trong ống mao quản thủy tinh, lực nào mạnh hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong bào chế thuốc nhỏ mắt, dung dịch đẳng trương là yêu cầu quan trọng để tránh gây kích ứng mắt. Chất nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh tính đẳng trương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phương pháp nào sau đây thích hợp để xác định diện tích bề mặt riêng của bột dược chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để đánh giá độ ổn định của thuốc dạng hỗn dịch, thông số nào sau đây quan trọng nhất cần theo dõi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong quá trình sấy tầng sôi để làm khô hạt dược phẩm, cơ chế truyền nhiệt chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích nhiệt vi sai (DSC) là kỹ thuật phân tích nhiệt được sử dụng để nghiên cứu tính chất nào của dược chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đường cong hòa tan biểu diễn mối quan hệ giữa lượng thuốc hòa tan và thời gian. Đường cong hòa tan có ý nghĩa quan trọng trong đánh giá yếu tố nào của thuốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi là hai loại biến dạng cơ học của vật liệu. Dạng biến dạng nào là thuận nghịch (vật liệu trở lại hình dạng ban đầu khi ngừng tác dụng lực)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong kỹ thuật bao phim viên nén, polymer nào sau đây thường được sử dụng làm tá dược bao tan trong ruột?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Định luật Fick thứ nhất mô tả quá trình khuếch tán. Đại lượng nào tỉ lệ thuận với tốc độ khuếch tán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để điều chế hạt vi cầu bằng phương pháp nhũ tương hóa bay hơi dung môi, dung môi nào sau đây thường được sử dụng để hòa tan polymer (ví dụ PLGA) và sau đó bay hơi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong quá trình kiểm tra độ rã của viên nén, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian rã?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bào chế dược phẩm, hệ phân tán keo thường được ứng dụng để tạo ra các dạng bào chế nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hiện tượng Tyndall, một tính chất đặc trưng của hệ keo, được ứng dụng trong kỹ thuật phân tích nào trong kiểm nghiệm dược phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chất hoạt động bề mặt (surfactant) được sử dụng rộng rãi trong công thức nhũ tương thuốc. Cơ chế chính của surfactant giúp ổn định nhũ tương là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vì sao việc kiểm soát kích thước tiểu phân dược chất là yếu tố quan trọng trong sản xuất thuốc dạng rắn, đặc biệt là thuốc viên nén?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình hòa tan dược chất rắn, yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ hòa tan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hấp phụ dược chất lên tá dược thường được sử dụng trong bào chế để cải thiện tính chất nào của thuốc bột?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương pháp nghiền tiểu phân dược chất bằng 'ball mill' (máy nghiền bi) dựa trên nguyên tắc vật lý nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sức căng bề mặt của chất lỏng có ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây trong bào chế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Độ bền vững vật lý của hệ keo có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong công thức thuốc nhỏ mắt, chất bảo quản thường được thêm vào để ức chế sự phát triển của vi sinh vật. Cơ chế tác dụng chính của chất bảo quản là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán yếu tố nào trong dược phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình bào chế viên nén bao phim, lớp bao phim polymer có vai trò chính nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hiện tượng keo tụ có thể được ứng dụng trong quá trình sản xuất dược phẩm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chất phá bọt (antifoaming agent) được thêm vào trong quá trình sản xuất thuốc để giải quyết vấn đề nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong hệ phân tán thô (suspension), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng *lớn nhất* đến tốc độ sa lắng của tiểu phân dược chất theo định luật Stokes?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phương pháp xác định diện tích bề mặt riêng của bột dược chất thường được sử dụng trong kiểm tra chất lượng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chất làm tăng độ nhớt (viscosity enhancer) được sử dụng trong thuốc nhỏ mắt với mục đích chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong hệ nhũ tương dầu trong nước (O/W), pha phân tán và môi trường phân tán lần lượt là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chất diện hoạt ion âm (anionic surfactant) thường được sử dụng trong sản phẩm nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vì sao cần phải kiểm soát pH trong quá trình sản xuất thuốc tiêm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quá trình tạo hạt ướt, dung dịch tá dược dính được thêm vào bột dược chất với mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hiện tượng hấp phụ Langmuir mô tả quá trình hấp phụ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chất ổn định hóa lý (physical stabilizer) được thêm vào nhũ tương để ngăn chặn hiện tượng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vì sao độ ẩm của nguyên liệu và bán thành phẩm cần được kiểm soát chặt chẽ trong sản xuất dược phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong công thức thuốc kem, chất làm mềm (emollient) có vai trò chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp sấy phun (spray drying) được ứng dụng để sản xuất dạng bào chế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vì sao tá dược siêu rã (superdisintegrant) được sử dụng trong công thức viên nén?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình kiểm nghiệm độ hòa tan của viên nén, môi trường hòa tan thường được duy trì ở 37°C, lý do chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chất chống oxy hóa (antioxidant) được thêm vào công thức dược phẩm với mục đích nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong công thức thuốc đạn, tá dược thân dầu (ví dụ: base bơ cacao) có đặc điểm nào quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây *không* phải là hệ quả trực tiếp của sức căng bề mặt trong lĩnh vực dược phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Để tăng độ hòa tan của một dược chất ít tan trong nước, người ta có thể sử dụng phương pháp tạo phức chất với cyclodextrin. Cơ chế chính giúp tăng độ hòa tan của phương pháp này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong công thức bào chế thuốc nhỏ mắt, chất đẳng trương thường được thêm vào để đảm bảo áp suất thẩm thấu của dung dịch thuốc gần giống với dịch sinh lý của mắt. Chất nào sau đây *không* được sử dụng phổ biến với vai trò là chất đẳng trương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một tá dược rã được thêm vào công thức viên nén nhằm mục đích chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Hệ phân tán keo khác biệt so với dung dịch thực chủ yếu ở đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Để điều chế một hệ keo AgI âm điện, người ta trộn dung dịch AgNO3 và KI. Tỷ lệ nồng độ mol nào sau đây của AgNO3 và KI sẽ tạo ra keo âm điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Chất hoạt động bề mặt (HĐBM) loại anion thường được sử dụng trong các sản phẩm vệ sinh cá nhân như dầu gội, sữa tắm. Nhóm chức nào sau đây thường có mặt trong cấu trúc của chất HĐBM anion?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong quá trình hòa tan dược chất rắn, giai đoạn nào thường được xem là giai đoạn quyết định tốc độ hòa tan đối với dược chất ít tan?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính pH của dung dịch đệm. Phương trình này liên quan đến yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Trong hệ nhũ tương D/N (dầu trong nước), chất nhũ hóa có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Độ nhớt của chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Hiện tượng điện di trong hệ keo là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong quá trình bào chế viên nén bao phim, lớp bao phim polymer có vai trò chính nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Định luật Fick thứ nhất về khuếch tán mô tả mối quan hệ giữa yếu tố nào với tốc độ khuếch tán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong phân tích nhiệt vi sai (Differential Scanning Calorimetry - DSC), peak nội nhiệt (endothermic peak) thường biểu thị quá trình chuyển pha nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào là chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Hiện tượng keo tụ trong hệ keo xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Độ tan của chất khí trong chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi áp suất riêng phần của chất khí tăng lên (ở nhiệt độ không đổi)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong kỹ thuật bào chế viên nang mềm, vỏ nang gelatin thường được làm mềm bằng cách thêm chất hóa dẻo. Chất hóa dẻo phổ biến nhất trong vỏ nang gelatin là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Tính chất lý hóa nào sau đây của dược chất ảnh hưởng *lớn nhất* đến sinh khả dụng đường uống của thuốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Tốc độ hòa tan của viên nén dược phẩm có thể được tăng lên bằng cách nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong hệ phân tán nhũ tương, hiện tượng 'creaming' (tạo kem) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Đường cong hấp phụ Langmuir mô tả mối quan hệ giữa đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong công thức thuốc mỡ, tá dược hydrocarbon (ví dụ vaselin) có ưu điểm chính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Hằng số nghiệm điện tới hạn (Critical Micelle Concentration - CMC) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Để tăng độ ổn định hóa học của một dược chất dễ bị thủy phân, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Trong quá trình kiểm soát chất lượng viên nén, phép thử 'độ đồng đều hàm lượng' (content uniformity) đánh giá yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Hiện tượng thẩm thấu ngược (reverse osmosis) được ứng dụng trong sản xuất nước tinh khiết dùng trong dược phẩm dựa trên nguyên tắc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Để đánh giá độ ổn định của một hệ phân tán keo theo thời gian, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Để bào chế một hệ phân tán mịn cho thuốc nhỏ mắt, dược sĩ cần kiểm tra kích thước tiểu phân dược chất. Hệ phân tán nào sau đây được coi là hệ keo, phù hợp cho mục đích này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Xét một tiểu phân hình lập phương cạnh 2 cm. Nếu chia nhỏ tiểu phân này thành các tiểu phân hình lập phương cạnh 0.2 cm, tổng diện tích bề mặt của các tiểu phân sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Độ bền vững của hệ keo thường được duy trì nhờ hai yếu tố chính: lực đẩy tĩnh điện và hiệu ứng steric. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng độ bền vững của hệ keo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Cấu trúc mixen keo được hình thành trong hệ phân tán ổn định. Thành phần nào sau đây quyết định trực tiếp điện tích bề mặt của mixen và thế zeta?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Thế zeta là một thông số quan trọng đánh giá độ bền keo. Giá trị thế zeta càng lớn (về độ lớn tuyệt đối), hệ keo càng bền. Nguyên nhân nào sau đây giải thích mối quan hệ này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học là hai loại hấp phụ chính. Điểm khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Để tăng hiệu quả hấp phụ một chất khí lên bề mặt chất rắn, yếu tố nào sau đây cần được tối ưu hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir mô tả sự hấp phụ đơn lớp trên bề mặt đồng nhất. Giả định *không* đúng của mô hình Langmuir là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Sức căng bề mặt của chất lỏng có liên quan đến năng lượng tự do bề mặt. Đại lượng nào sau đây có cùng đơn vị với sức căng bề mặt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Theo quy tắc Schulze-Hardy, khả năng gây keo tụ của ion đối điện trong hệ keo phụ thuộc vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Hiện tượng pepti hóa (peptization) là quá trình:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Hiệu ứng Tyndall (Tyndall effect) được ứng dụng để phân biệt hệ keo với dung dịch thực. Nguyên lý của hiệu ứng này dựa trên hiện tượng vật lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Hệ số khuếch tán (D) của tiểu phân trong môi trường phân tán phụ thuộc vào nhiệt độ và độ nhớt của môi trường. Mối quan hệ này được mô tả bởi phương trình Stokes-Einstein. Khi tăng nhiệt độ và giảm độ nhớt, hệ số khuếch tán sẽ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Tốc độ sa lắng của tiểu phân trong trường trọng lực được mô tả bởi định luật Stokes. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ sa lắng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Chất hoạt động bề mặt (surfactant) có cấu trúc phân tử đặc biệt, gồm phần đầu và phần đuôi. Phần nào của phân tử surfactant có ái lực với pha dầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Giá trị HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) được sử dụng để lựa chọn surfactant phù hợp cho hệ nhũ tương. Surfactant có HLB cao thường thích hợp cho loại nhũ tương nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Nhũ tương dầu trong nước (O/W) và nước trong dầu (W/O) khác nhau về pha phân tán và môi trường phân tán. Trong nhũ tương O/W, pha phân tán và môi trường phân tán lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Để tăng độ bền của nhũ tương, người ta thường sử dụng chất nhũ hóa. Cơ chế hoạt động chính của chất nhũ hóa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Microemulsion và nanoemulsion là các hệ nhũ tương đặc biệt với kích thước giọt rất nhỏ. Điểm khác biệt chính giữa microemulsion và nanoemulsion là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Hiện tượng hòa tan nhờ mixen (micellar solubilization) được ứng dụng trong bào chế để tăng độ tan của dược chất kém tan trong nước. Nguyên lý của hiện tượng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Độ thấm ướt (wetting) là khả năng chất lỏng lan rộng trên bề mặt chất rắn. Yếu tố nào sau đây quyết định độ thấm ướt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Góc tiếp xúc (contact angle) là góc tạo bởi bề mặt chất lỏng tại đường tiếp xúc ba pha (rắn-lỏng-khí). Góc tiếp xúc bằng 0 độ thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Lực kết dính (cohesion) và lực bám dính (adhesion) là hai loại lực tương tác phân tử. Lực nào chịu trách nhiệm cho hiện tượng mao dẫn của chất lỏng trong ống nhỏ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong công thức bào chế thuốc kem, hệ keo và hóa học bề mặt đóng vai trò quan trọng. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là vai trò của lí hóa dược trong bào chế thuốc kem?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Để phá vỡ độ bền keo của hệ keo tích điện âm, ion nào sau đây có khả năng gây keo tụ mạnh nhất theo quy tắc Schulze-Hardy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: So sánh hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học về tính đặc hiệu. Loại hấp phụ nào có tính đặc hiệu cao hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Dựa vào đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir, khi nồng độ chất bị hấp phụ tăng rất cao, lượng chất hấp phụ trên bề mặt chất hấp phụ sẽ tiến đến giá trị nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Một nhũ tương O/W bị tách lớp thành hai pha: lớp dầu ở trên và lớp nước ở dưới. Dạng bất ổn định này được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Để cải thiện độ tan của một dược chất hydrophobic trong công thức thuốc lỏng, dược sĩ có thể sử dụng phương pháp hòa tan nhờ mixen. Loại surfactant nào sau đây thích hợp nhất cho mục đích này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong quá trình sản xuất viên nén, tá dược dính được sử dụng để tăng độ bền cơ học của viên. Cơ chế hoạt động của tá dược dính liên quan đến hiện tượng nào của hóa học bề mặt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Để tăng độ hòa tan của một dược chất có tính acid yếu trong nước, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự hấp phụ vật lý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một dung dịch thuốc nhỏ mắt có pH = 5. Để tăng hiệu quả kháng khuẩn của một chất bảo quản có tính acid yếu (pKa = 6), cần điều chỉnh pH dung dịch như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Trong công thức bào chế thuốc nhũ tương D/N, chất nhũ hóa nào sau đây được ưu tiên sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Phương trình Henderson-Hasselbalch liên quan đến yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một thuốc tiêm có nồng độ ban đầu 100mg/mL. Sau 12 tháng bảo quản ở 25°C, nồng độ thuốc giảm còn 90mg/mL. Giả sử phản ứng phân hủy tuân theo động học bậc nhất, hằng số tốc độ phản ứng (k) gần đúng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Độ nhớt của chất lỏng ảnh hưởng đến quá trình giải phóng dược chất từ dạng bào chế nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Đại lượng nhiệt động nào sau đây biểu thị cho khả năng tự diễn biến của một quá trình hóa lý ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Hiện tượng keo tụ xảy ra khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong quá trình hòa tan, tốc độ hòa tan của dược chất rắn thường được mô tả bằng định luật:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Để điều chế một hệ keo AgI âm điện, người ta trộn dung dịch AgNO3 và KI với tỉ lệ nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Chất diện hoạt nào sau đây có khả năng tạo mixen ở nồng độ tới hạn mixen (CMC) thấp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Phân tích nhiệt vi sai (Differential Scanning Calorimetry - DSC) được sử dụng để xác định tính chất nào của dược chất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Hệ số phân bố octanol-nước (LogP) của một dược chất là 3.0. Điều này có ý nghĩa gì về đặc tính của dược chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong bào chế viên nén, tá dược rã có cơ chế tác dụng chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Động học hấp thu thuốc theo mô hình 'first-pass effect' (hiệu ứng vượt qua lần đầu) xảy ra chủ yếu ở cơ quan nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Phương pháp xác định diện tích bề mặt riêng của bột dược chất phổ biến nhất là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong hệ đệm phosphat, cặp acid-base liên hợp nào đóng vai trò chính trong việc duy trì pH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Đường cong độ tan biểu diễn mối quan hệ giữa độ tan của dược chất và:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Để tăng độ ổn định hóa học của một dược chất dễ bị thủy phân, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong phép đo sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng Du Noüy, lực kéo vòng bạch kim lên khỏi bề mặt chất lỏng tỉ lệ thuận với:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Áp suất hơi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn như thế nào so với áp suất hơi của dung môi nguyên chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Loại tương tác nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong hệ phân tán thuốc tiêm tĩnh mạch, kích thước tiểu phân tối đa cho phép thường là bao nhiêu để tránh tắc mạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Để đánh giá độ ổn định của nhũ tương, người ta thường sử dụng phương pháp ly tâm để:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Dạng bào chế nào sau đây thường sử dụng chất mang là polyethylen glycol (PEG) để tạo viên nén hòa tan nhanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong quá trình hấp phụ khí trên chất rắn, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lượng khí hấp phụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Để bào chế một thuốc nhỏ mắt vô khuẩn, phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (autoclave) thường được ưu tiên cho các công thức:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong kiểm nghiệm độ hòa tan của viên nén, thiết bị 'giỏ quay' (rotating basket) thường được sử dụng cho dạng bào chế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Để tăng độ hòa tan của một dược chất ít tan trong nước, dược sĩ có thể sử dụng phương pháp nào sau đây, dựa trên nguyên lý tăng cường độ tan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây mô tả quá trình hấp phụ dược chất lên bề mặt than hoạt tính trong viên nén giải phóng hoạt chất kéo dài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Trong công thức bào chế nhũ tương dầu trong nước (D/N), chất nhũ hóa nào sau đây có HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) phù hợp để tạo sự ổn định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một dược chất có hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là k = 0.05 phút-1. Thời gian bán hủy (t1/2) của dược chất này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Để đánh giá độ ổn định của một chế phẩm lỏng theo thời gian, người ta thường sử dụng phương pháp gia tốc độ ổn định. Yếu tố nào sau đây thường được thay đổi để gia tốc quá trình phân hủy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Loại tương tác Van der Waals nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành cấu trúc bậc hai của protein?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Tính chất lưu biến (rheology) nào sau đây mô tả hiện tượng độ nhớt của chất lỏng giảm khi tăng tốc độ cắt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Phương trình Noyes-Whitney mô tả quá trình hòa tan dược chất từ dạng rắn. Đại lượng nào trong phương trình này biểu thị diện tích bề mặt tiếp xúc của tiểu phân dược chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong hệ phân tán keo, hiện tượng Tyndall xảy ra do nguyên nhân nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Chất diện hoạt anion nào sau đây thường được sử dụng trong công thức kem đánh răng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện độ ổn định hóa học của dược chất dễ bị oxy hóa trong chế phẩm lỏng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong quá trình hòa tan, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan của dược chất rắn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc mạch thẳng của cellulose?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Để xác định kích thước tiểu phân trong nhũ tương, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Dạng bào chế nào sau đây thường sử dụng hệ phân tán keo để tăng cường sinh khả dụng của dược chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong phép đo sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng Du Noüy, đại lượng nào được đo trực tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Tính chất nào sau đây của polyme ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát giải phóng dược chất từ viên nén matrix?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Để bào chế một hỗn dịch uống ổn định, biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn sự lắng cặn của các tiểu phân dược chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong hệ phân tán keo ưa dịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo độ bền vững?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Phân tử hoạt chất insulin được vận chuyển qua màng tế bào theo cơ chế nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Để xác định hệ số phân bố (log P) của một dược chất, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong viên nén sủi bọt, chất nào sau đây đóng vai trò là nguồn sinh khí CO2?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Chất diện hoạt cation nào sau đây có tính kháng khuẩn và thường được sử dụng trong các chế phẩm sát khuẩn ngoài da?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Phản ứng thủy phân ester thường được xúc tác bởi ion nào sau đây trong môi trường acid?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Để cải thiện độ nén của bột dược chất trong quá trình dập viên, tá dược nào sau đây thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Hiện tượng điện di trong hệ keo được ứng dụng trong kỹ thuật phân tích nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Trong công thức thuốc nhỏ mắt, chất nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh áp suất thẩm thấu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Để đánh giá độ hòa tan của viên nén, thiết bị USP (Dược điển Hoa Kỳ) loại 2 sử dụng kiểu khuấy trộn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong quá trình lão hóa huyền phù, hiện tượng Ostwald ripening xảy ra do cơ chế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Phương pháp xác định diện tích bề mặt riêng của bột dược chất nào sau đây dựa trên nguyên tắc hấp phụ khí?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lí hóa dược

Trắc nghiệm Lí hóa dược - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Để tăng độ ổn định của hệ keo thuốc nhỏ mắt chứa hoạt chất ít tan, người ta thường sử dụng chất điện ly. Cơ chế ổn định hóa hệ keo của chất điện ly trong trường hợp này chủ yếu dựa trên hiện tượng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một dược sĩ cần bào chế một hệ nhũ tương dầu trong nước (O/W) chứa vitamin tan trong dầu. Để đánh giá sơ bộ tính chất nhũ hóa của một chất hoạt động bề mặt ( surfactant), dược sĩ nên dựa vào chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Trong công thức bào chế thuốc kem bôi da chứa hoạt chất corticosteroid, người ta sử dụng hệ phân tán keo bentonite. Bentonite có vai trò chính là gì trong công thức này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Để xác định kích thước tiểu phân của một lô thuốc bột pha tiêm, phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc đo độ tán xạ ánh sáng là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Xét quá trình hòa tan của một dược chất rắn trong nước. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan theo phương trình Noyes-Whitney?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Trong bào chế viên nén, tá dược dính (binder) có vai trò quan trọng. Cơ chế chính của tá dược dính trong quá trình dập viên là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Một dược chất có pKa = 4.5. Ở pH sinh lý (pH = 7.4), dược chất này tồn tại chủ yếu ở dạng nào và ảnh hưởng đến khả năng hấp thu qua màng sinh học ra sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Hiện tượng polymorph (đa hình) của dược chất có thể ảnh hưởng đến tính chất nào quan trọng nhất của thuốc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Phản ứng thủy phân ester là một trong những con đường phân hủy chính của nhiều dược chất. Để giảm thiểu tốc độ phản ứng thủy phân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Trong nghiên cứu độ ổn định thuốc, người ta sử dụng phương pháp 'nghiên cứu độ ổn định cấp tốc' (accelerated stability testing) ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. Mục đích chính của phương pháp này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một dung dịch thuốc tiêm chứa glucose 5% đẳng trương với máu. Nồng độ mol glucose trong dung dịch này gần đúng là bao nhiêu? (Biết phân tử lượng glucose = 180 g/mol, khối lượng riêng của dung dịch coi như 1 g/mL)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính, изотерм hấp phụ Langmuir mô tả điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Chất diện hoạt anionic (anion hoạt động bề mặt) thường được sử dụng trong các chế phẩm dùng ngoài da như xà phòng, sữa tắm. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là chung của chất diện hoạt anionic?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Trong hệ phân tán keo, lớp ion quyết định thế hiệu (potential-determining ions) là lớp ion nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Độ nhớt của chất lỏng thường giảm khi nhiệt độ tăng. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với hiện tượng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Để bào chế một thuốc nhỏ mắt vô khuẩn, phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (autoclaving) thường được ưu tiên lựa chọn cho các dung dịch thuốc chịu nhiệt. Nguyên tắc tiệt trùng chính của phương pháp này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Độ tan của một dược chất acid yếu trong nước sẽ thay đổi như thế nào khi pH của dung dịch tăng lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Hệ số phân bố octanol-nước (LogP) của một dược chất là 3.0. Giá trị này cho biết điều gì về tính chất của dược chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Trong công thức bào chế viên nén bao phim, polymer bao tan trong ruột (enteric coating polymer) có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Để pha chế một dung dịch đệm có pH = 5.0, cặp acid/base liên hợp nào sau đây là phù hợp nhất? (Biết pKa của các acid: acetic acid = 4.76, phosphoric acid = 2.15, boric acid = 9.24, formic acid = 3.75)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Hiện tượng 'sa lắng' (sedimentation) trong hỗn dịch thuốc là do yếu tố nào gây ra chủ yếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong kỹ thuật bào chế nang mềm, 'chất hóa dẻo' (plasticizer) được thêm vào vỏ nang gelatin với mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Để cải thiện sinh khả dụng của một dược chất kém tan, người ta có thể sử dụng phương pháp tạo phức với cyclodextrin. Cơ chế chính của cyclodextrin trong việc tăng độ tan là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Trong kiểm nghiệm chất lượng thuốc viên nén, phép thử 'độ hòa tan' (dissolution test) đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Chất bảo quản 'benzyl alcohol' thường được sử dụng trong các thuốc tiêm đa liều. Cơ chế kháng khuẩn chính của benzyl alcohol là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Theo định luật Fick thứ nhất về khuếch tán, tốc độ khuếch tán của một chất tỷ lệ thuận với yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong bào chế thuốc mỡ, tá dược 'vaselin' (petrolatum) thuộc loại tá dược nào và có ưu điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Để đánh giá độ ổn định của nhũ tương thuốc lỏng, người ta thường sử dụng phép thử 'ly tâm' (centrifugation). Nguyên tắc của phép thử này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong dược động học, 'thể tích phân bố' (volume of distribution - Vd) cho biết điều gì về sự phân bố của thuốc trong cơ thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lí hóa dược

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Phản ứng 'liên hợp glucuronide' là một phản ứng quan trọng trong chuyển hóa thuốc pha II. Phản ứng này thường gắn nhóm glucuronic acid vào nhóm chức nào của thuốc?

Xem kết quả