Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong các loại hình rủi ro mà ngân hàng thương mại phải đối mặt, rủi ro tín dụng phát sinh từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần chú trọng điều gì nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng thương mại bao gồm những hình thức chủ yếu nào từ khách hàng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bản chất kinh tế của giao dịch này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong hoạt động cho vay, 'tài sản đảm bảo' có vai trò quan trọng như thế nào đối với ngân hàng thương mại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng thương mại thường phân tích báo cáo tài chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ chính sách tiền tệ do ngân hàng trung ương quy định nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Thư tín dụng) có ưu điểm nổi bật gì cho nhà xuất khẩu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hoạt động 'bảo lãnh ngân hàng' mang lại lợi ích gì cho bên được bảo lãnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để xác định 'hạn mức tín dụng' phù hợp cho khách hàng, ngân hàng thương mại cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong quy trình thẩm định tín dụng, bước 'phân tích tín dụng' nhằm mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Loại hình cho vay nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Ngân hàng thương mại có thể sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu rủi ro lãi suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong cấu trúc vốn của ngân hàng thương mại, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán (factoring), đối tượng khách hàng chính mà ngân hàng hướng đến là ai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để đo lường hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, 'ngân hàng số' (digital banking) mang lại lợi ích gì cho khách hàng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động cho vay ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi ngân hàng thương mại tăng cường trích lập dự phòng rủi ro tín dụng, điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chỉ tiêu tài chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong các nghiệp vụ ngân quỹ, hoạt động 'quản lý tiền mặt' (cash management) có mục tiêu chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để phòng ngừa rủi ro hoạt động (operational risk), ngân hàng thương mại cần chú trọng đến yếu tố nào nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong hoạt động thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ tái cấp vốn cho ngân hàng khác, vai trò của ngân hàng thương mại trong giao dịch này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt, ngân hàng thương mại có thể áp dụng biện pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, nghiệp vụ 'giao ngay' (spot transaction) có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi, đây là hình thức huy động vốn thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để kiểm soát rủi ro tập trung tín dụng, ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong hoạt động quản lý nợ xấu, nghiệp vụ 'bán nợ' (loan sale) có ưu điểm gì cho ngân hàng thương mại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xu hướng 'Open Banking' (Ngân hàng mở) mang lại lợi ích gì cho hệ sinh thái tài chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Ngân hàng thương mại A có tổng tài sản có rủi ro là 1.000 tỷ VND và vốn tự có cấp 1 là 80 tỷ VND, vốn tự có cấp 2 là 30 tỷ VND. Tính tỷ lệ an toàn vốn (CAR) của ngân hàng A và cho biết ngân hàng có đáp ứng yêu cầu tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 8% theo quy định hiện hành không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong nghiệp vụ cho vay, ngân hàng thương mại cần phân tích khả năng trả nợ của khách hàng. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để đánh giá khả năng trả nợ trong *dài hạn* của một doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một khách hàng gửi tiết kiệm 500 triệu VND kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 6%/năm, trả lãi cuối kỳ. Sau 3 tháng, khách hàng rút trước hạn. Ngân hàng áp dụng lãi suất không kỳ hạn là 0.5%/năm cho thời gian gửi thực tế. Số tiền lãi khách hàng nhận được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng thương mại phát sinh từ yếu tố nào sau đây là *chủ yếu*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để phòng ngừa rủi ro đạo đức (Moral Hazard) trong hoạt động tín dụng, ngân hàng nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong các dịch vụ ngân hàng bán lẻ, sản phẩm nào sau đây thường mang lại nguồn thu phí dịch vụ *ổn định* và *thường xuyên* cho ngân hàng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động *trực tiếp* nào đến hoạt động của ngân hàng thương mại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán bằng ngoại tệ và muốn đổi sang VND ngay lập tức để thanh toán chi phí trong nước. Nghiệp vụ nào sau đây ngân hàng thương mại cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong quản lý thanh khoản, ngân hàng thương mại cần duy trì một lượng dự trữ thanh khoản nhất định. Mục đích *chính* của việc này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho một dự án đầu tư xây dựng nhà máy mới của doanh nghiệp Y. Trong quá trình thẩm định dự án, yếu tố nào sau đây thuộc về phân tích *phi tài chính*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khách hàng A sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng B để chuyển tiền cho người thân. Loại rủi ro *công nghệ* nào sau đây là *trực tiếp* liên quan đến giao dịch này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ngân hàng thương mại C phát hành trái phiếu để tăng vốn cấp 2. Loại vốn này có đặc điểm gì *khác biệt* so với vốn cấp 1?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Thư tín dụng) mang lại lợi ích *chính* cho bên xuất khẩu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng thương mại thường sử dụng công cụ nào sau đây để phòng ngừa rủi ro khi lãi suất thị trường biến động bất lợi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu. Bản chất kinh tế của nghiệp vụ này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong quy trình cho vay, giai đoạn *giám sát và quản lý tín dụng* có vai trò *quan trọng nhất* trong việc nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt, ngân hàng nhà nước có thể sử dụng biện pháp *gián tiếp* nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ngân hàng D đang gặp vấn đề thanh khoản nghiêm trọng và có nguy cơ mất khả năng chi trả. Trong vai trò là người cho vay cuối cùng, tổ chức nào sau đây sẽ can thiệp để hỗ trợ ngân hàng D?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong hoạt động huy động vốn, loại tiền gửi nào sau đây thường có chi phí vốn (lãi suất) *thấp nhất* đối với ngân hàng thương mại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một khách hàng vay vốn ngân hàng để kinh doanh và được yêu cầu thế chấp tài sản là bất động sản. Hình thức đảm bảo tiền vay này thuộc loại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Ngân hàng E muốn mở rộng mạng lưới hoạt động và tăng cường sự hiện diện thương hiệu. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, Fintech (Công nghệ tài chính) có tác động *lớn nhất* đến khía cạnh nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chỉ số NIM (Net Interest Margin - Tỷ lệ lãi ròng) trong ngân hàng thương mại phản ánh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Ngân hàng thương mại có vai trò *quan trọng* trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua kênh dẫn vốn nào sau đây là *chủ yếu*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi đánh giá rủi ro thị trường đối với một ngân hàng thương mại, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm *chủ yếu*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để đảm bảo tuân thủ quy định về phòng chống rửa tiền (AML), ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nào sau đây *đầu tiên* khi thiết lập quan hệ với khách hàng mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong hoạt động cho vay tiêu dùng, sản phẩm nào sau đây thường có lãi suất *cao nhất*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Ngân hàng Z đang xây dựng chiến lược chuyển đổi số. Mục tiêu *quan trọng nhất* của chuyển đổi số trong ngân hàng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong quản lý vốn, tỷ lệ vốn tự có trên tổng tài sản có rủi ro (CAR) là một chỉ tiêu *quan trọng* để đánh giá điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần ưu tiên điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong nghiệp vụ huy động vốn, tiền gửi không kỳ hạn có đặc điểm nổi bật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bản chất kinh tế của giao dịch này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương, nó tác động trực tiếp đến hoạt động nào của ngân hàng thương mại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phân tích tín dụng, hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đánh giá điều gì về khả năng trả nợ của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sản phẩm phái sinh (Derivatives) được ngân hàng thương mại sử dụng với mục đích chủ yếu nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích chính nào cho khách hàng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Letter of Credit) có ưu điểm lớn nhất đối với nhà xuất khẩu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian tài chính, vậy chức năng trung gian cơ bản nhất của ngân hàng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, động thái này thường có mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hoạt động cho vay hợp vốn (syndicated loan) thường được sử dụng cho loại hình dự án nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên tắc “KYC” (Know Your Customer) có vai trò quan trọng nhất trong việc phòng chống loại rủi ro nào cho ngân hàng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong các hình thức đảm bảo tiền vay, tài sản thế chấp có đặc điểm khác biệt so với bảo lãnh của bên thứ ba là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi đánh giá một dự án đầu tư để cấp tín dụng, ngân hàng thương mại cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào để đảm bảo khả năng trả nợ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Sự khác biệt chính giữa cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn của ngân hàng thương mại là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng thương mại, vốn chủ sở hữu có vai trò quan trọng nhất trong việc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thể hiện nghiệp vụ “quản lý tiền mặt” của ngân hàng thương mại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi ngân hàng thương mại tăng cường đầu tư vào công nghệ thông tin, mục tiêu chiến lược dài hạn có thể là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, giao dịch giao ngay (spot transaction) có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng thương mại, chỉ tiêu ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Ngân hàng thương mại có thể sử dụng công cụ nào sau đây để giảm thiểu rủi ro lãi suất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong nghiệp vụ quản lý tài sản và nợ (ALM), mục tiêu chính của ngân hàng thương mại là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi một ngân hàng thương mại bị mất khả năng thanh toán, cơ quan nào sẽ đóng vai trò là người cho vay cuối cùng (lender of last resort)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong hoạt động thẻ ngân hàng, phí giao dịch POS (Point of Sale) thường do ai chịu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phòng ngừa rủi ro hoạt động (operational risk), ngân hàng thương mại cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ ủy thác đầu tư, ngân hàng đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) tăng cao, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực nhất đến yếu tố nào của ngân hàng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để đánh giá khả năng thanh toán của một ngân hàng, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong các hình thức huy động vốn sau, hình thức nào thường có chi phí vốn thấp nhất đối với ngân hàng thương mại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Rủi ro tín dụng phát sinh trong hoạt động ngân hàng chủ yếu do nguyên nhân nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho người xuất khẩu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn được ngân hàng tài trợ vốn trước khi nhận được thanh toán từ người nhập khẩu. Nghiệp vụ ngân hàng nào phù hợp với nhu cầu này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để điều tiết lượng tiền cung ứng và kiểm soát lạm phát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi ngân hàng thương mại tăng lãi suất huy động vốn, điều này thường dẫn đến hệ quả gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Loại hình ngân hàng nào sau đây tập trung chủ yếu vào phục vụ khách hàng cá nhân và doanh nghiệp nhỏ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong hoạt động cho vay, ngân hàng thường yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin gì để đánh giá khả năng trả nợ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Sản phẩm phái sinh (derivatives) trong ngân hàng thương mại thường được sử dụng với mục đích chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh, ngân hàng đóng vai trò là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong các loại hình cho vay, cho vay theo hạn mức tín dụng thường áp dụng cho đối tượng khách hàng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, ngân hàng trung ương thường thực hiện chính sách tiền tệ nào để kích thích tăng trưởng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong hoạt động quản lý rủi ro hoạt động, ngân hàng cần tập trung vào việc kiểm soát rủi ro nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một khách hàng gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 6 tháng, khách hàng nhận được bao nhiêu tiền lãi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ngân hàng thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để xác định giá trị tài sản đảm bảo cho khoản vay, ngân hàng thường sử dụng phương pháp định giá nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong quy trình cho vay, giai đoạn nào sau đây là quan trọng nh??t để đánh giá và kiểm soát rủi ro?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Ngân hàng thương mại phải tuân thủ tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) theo quy định của ngân hàng trung ương nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, Fintech (công nghệ tài chính) có tác động lớn nhất đến khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phương thức cấp tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho các dự án đầu tư trung và dài hạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để phòng ngừa rủi ro lãi suất, ngân hàng thương mại thường sử dụng công cụ tài chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong nghiệp vụ thẻ ngân hàng, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Giả sử một ngân hàng có tổng tài sản có rủi ro là 1000 tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 80 tỷ đồng. Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) của ngân hàng này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, thực chất ngân hàng đang làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong bối cảnh cạnh tranh gia tăng, ngân hàng thương mại cần tập trung vào chiến lược nào để duy trì và phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngân hàng thương mại X nhận thấy tỷ lệ nợ xấu (NPL) trên tổng dư nợ cho vay tăng lên đáng kể trong quý vừa qua. Để đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro tín dụng này đến khả năng thanh toán của ngân hàng, chỉ số tài chính nào sau đây là phù hợp nhất để phân tích?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong nghiệp vụ huy động vốn, ngân hàng thương mại thường sử dụng công cụ nào sau đây để thu hút tiền gửi có kỳ hạn từ khách hàng cá nhân, đồng thời giảm thiểu rủi ro lãi suất biến động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn thanh toán cho đối tác nước ngoài bằng đồng USD nhưng hiện tại chỉ có VND. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại nào sau đây sẽ giúp doanh nghiệp thực hiện thanh toán quốc tế này một cách hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong hoạt động tín dụng, ngân hàng thương mại cần phân tích yếu tố nào sau đây để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp vay vốn trung và dài hạn cho dự án đầu tư?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, rủi ro chính mà ngân hàng phải đối mặt là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử và giảm tải giao dịch tại quầy, ngân hàng thương mại nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong hoạt động quản lý vốn, ngân hàng thương mại cần duy trì tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản ở mức hợp lý nhằm mục đích chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khi xác định lãi suất cho vay, ngân hàng thương mại cần xem xét yếu tố nào sau đây để bù đắp rủi ro tín dụng tiềm ẩn trong khoản vay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng thương mại đóng vai trò là bên nào trong quan hệ bảo lãnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một ngân hàng thương mại đang xem xét mở rộng hoạt động sang lĩnh vực ngân hàng đầu tư. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ ngân hàng đầu tư mà thuộc ngân hàng thương mại truyền thống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng, ngân hàng thương mại thường sử dụng chỉ số ROA (Return on Assets). Chỉ số ROA đo lường điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn 'thẩm định tín dụng' có vai trò quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ngân hàng thương mại A huy động vốn chủ yếu từ tiền gửi không kỳ hạn và cho vay trung và dài hạn với lãi suất cố định. Ngân hàng A đang đối mặt với rủi ro lãi suất nào là chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại ít có lợi cho nhà nhập khẩu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phòng ngừa rủi ro hoạt động, ngân hàng thương mại cần tập trung vào biện pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong nghiệp vụ quản lý tiền mặt (cash management) cho doanh nghiệp, dịch vụ 'tập trung tiền' (cash pooling) mang lại lợi ích chính nào cho doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động trực tiếp như thế nào đến hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để đo lường mức độ tập trung tín dụng (credit concentration risk) trong danh mục cho vay, ngân hàng thương mại sử dụng chỉ số nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Dịch vụ ngân hàng bán lẻ (retail banking) tập trung chủ yếu vào đối tượng khách hàng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong nghiệp vụ ngân quỹ, ngân hàng thương mại cần đảm bảo nguyên tắc nào để hoạt động an toàn và hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để tuân thủ quy định về phòng chống rửa tiền (AML), ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nào sau đây đối với khách hàng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thương mại kiếm lợi nhuận chủ yếu từ nguồn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Ngân hàng thương mại B phát hành thẻ tín dụng với hạn mức cao và nhiều ưu đãi để thu hút khách hàng. Tuy nhiên, tỷ lệ nợ xấu thẻ tín dụng của ngân hàng đang tăng lên. Ngân hàng B cần chú trọng hơn vào khía cạnh nào trong quản lý rủi ro thẻ tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong hoạt động cho vay hợp vốn (syndicated loan), vai trò của ngân hàng đầu mối (lead bank) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, ngân hàng thương mại nên ưu tiên áp dụng công nghệ nào sau đây trong hoạt động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong hoạt động quản lý rủi ro thị trường, ngân hàng thương mại sử dụng công cụ nào sau đây để đo lường mức độ rủi ro giá cổ phiếu trong danh mục đầu tư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động cho vay, ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong nghiệp vụ thanh toán bù trừ (clearing), ngân hàng thương mại đóng vai trò là thành viên thanh toán bù trừ để thực hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để đánh giá sức khỏe tài chính tổng thể của một ngân hàng thương mại, cơ quan quản lý thường sử dụng hệ thống chỉ tiêu CAMELS. Chữ 'S' trong CAMELS đại diện cho yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ngân hàng thương mại ABC có tổng tài sản có rủi ro là 1.000 tỷ VNĐ và vốn chủ sở hữu là 80 tỷ VNĐ. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) theo quy định hiện hành là 8%. Hỏi Ngân hàng ABC có đáp ứng được yêu cầu về CAR hay không và vốn tự có cấp 1 cần tăng thêm tối thiểu bao nhiêu để đạt chuẩn, giả sử vốn tự có cấp 1 hiện tại chiếm 70% vốn chủ sở hữu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong các nghiệp vụ sau của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ nào tạo ra thu nhập từ phí dịch vụ là chủ yếu, thay vì thu nhập từ lãi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong tương lai đối với khoản thanh toán bằng ngoại tệ sẽ nhận được sau 3 tháng nữa. Ngân hàng thương mại có thể cung cấp công cụ phái sinh nào để giúp doanh nghiệp này phòng ngừa rủi ro?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, điều này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến khả năng tạo tiền và cung ứng tín dụng của hệ thống ngân hàng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong quá trình thẩm định tín dụng một khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng cần đặc biệt chú trọng phân tích báo cáo tài chính nào để đánh giá khả năng trả nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho một dự án đầu tư xây dựng nhà máy mới của doanh nghiệp Y. Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây sẽ giúp ngân hàng đánh giá được dòng tiền dự kiến của dự án có đủ khả năng trả nợ vay trong tương lai hay không?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh, rủi ro tín dụng mà ngân hàng phải đối mặt chủ yếu phát sinh từ đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để quản lý rủi ro lãi suất, ngân hàng thương mại thường sử dụng biện pháp nào sau đây để cân bằng giữa tài sản và nguồn vốn có kỳ hạn khác nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong các loại hình tổ chức tín dụng, loại hình nào được phép thực hiện đầy đủ nhất các nghiệp vụ ngân hàng, bao gồm cả huy động vốn từ công chúng và cung cấp tín dụng cho mọi đối tượng khách hàng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi (CDs) nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi đánh giá chất lượng tín dụng của một khoản vay, ngân hàng thương mại sử dụng hệ thống phân loại nợ theo nhóm. Khoản nợ nào được xếp vào nhóm nợ có rủi ro cao nhất (nhóm 5)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào được xem là có rủi ro cao nhất cho nhà xuất khẩu và ít rủi ro nhất cho nhà nhập khẩu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian trong thị trường tiền tệ chủ yếu thông qua nghiệp vụ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để kiểm soát rủi ro hoạt động, ngân hàng thương mại cần xây dựng và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong một hệ thống kiểm soát nội bộ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong nghiệp vụ cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò quan trọng. Tuy nhiên, điều gì quan trọng hơn cả tài sản đảm bảo khi ngân hàng quyết định cho vay một doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Ngân hàng thương mại thường sử dụng tỷ lệ NIM (Net Interest Margin) để đánh giá điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Rủi ro đạo đức (Moral Hazard) trong hoạt động ngân hàng thường phát sinh trong tình huống nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong các nghiệp vụ ngân hàng điện tử, biện pháp xác thực giao dịch nào sau đây được xem là an toàn và bảo mật nhất hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Ngân hàng thương mại phải tuân thủ các quy định về phòng chống rửa tiền (AML). Mục tiêu chính của các quy định này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để giảm cung tiền trong nền kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong cấu trúc lãi suất, đường cong lợi suất (Yield Curve) dốc lên thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Ngân hàng thương mại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thanh toán không dùng tiền mặt. Dịch vụ nào sau đây của ngân hàng góp phần trực tiếp nhất vào mục tiêu này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi ngân hàng thương mại đối mặt với rủi ro thanh khoản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để nhanh chóng tăng cường nguồn vốn khả dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong hoạt động ngân hàng, khái niệm 'stress test' (kiểm tra sức chịu đựng) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Ngân hàng xanh (Green Banking) là xu hướng phát triển mới trong ngành ngân hàng. Nghiệp vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngân hàng xanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chức năng cơ bản nhất của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong quản lý rủi ro tín dụng, việc đa dạng hóa danh mục cho vay có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi một ngân hàng thương mại bị phá sản, cơ chế bảo hiểm tiền gửi có vai trò gì đối với người gửi tiền?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của hoạt động ngân hàng thương mại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong bối cảnh công nghệ số phát triển mạnh mẽ, ngân hàng thương mại cần ưu tiên phát triển kỹ năng nào cho nhân viên để thích ứng và cạnh tranh hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Ngân hàng thương mại (NHTM) đóng vai trò trung gian tài chính quan trọng trong nền kinh tế. Chức năng *quan trọng nhất* mà NHTM thực hiện để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn bảo vệ mình khỏi rủi ro biến động tỷ giá hối đoái trong tương lai. Nghiệp vụ phái sinh nào sau đây của NHTM *phù hợp nhất* để doanh nghiệp này sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để đánh giá *năng lực thanh toán ngắn hạn* của một NHTM, nhà phân tích tài chính thường sử dụng chỉ số nào sau đây là *quan trọng nhất*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong hoạt động quản lý rủi ro tín dụng, NHTM sử dụng biện pháp *dự phòng* nào sau đây để giảm thiểu tổn thất khi khách hàng vay không trả được nợ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một NHTM huy động vốn chủ yếu từ tiền gửi của khách hàng và sử dụng nguồn vốn này để cho vay. Rủi ro *lớn nhất* mà NHTM phải đối mặt khi kỳ hạn huy động vốn ngắn hơn nhiều so với kỳ hạn cho vay là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để tăng cường *vốn cấp 1* nhằm đáp ứng yêu cầu về tỷ lệ an toàn vốn, NHTM có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây *đảm bảo an toàn nhất* cho người bán (nhà xuất khẩu) nhưng lại *kém thuận lợi nhất* cho người mua (nhà nhập khẩu)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một NHTM quyết định *tăng lãi suất huy động* để thu hút thêm tiền gửi. Hành động này có thể dẫn đến *hậu quả tiêu cực* nào đối với lợi nhuận của ngân hàng trong ngắn hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong hoạt động cho vay, NHTM thường yêu cầu khách hàng cung cấp tài sản đảm bảo. Mục đích *chính* của việc yêu cầu tài sản đảm bảo là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để phân tích *tình hình tài chính* của một doanh nghiệp khách hàng vay vốn, cán bộ tín dụng NHTM cần *chú trọng nhất* đến nhóm báo cáo tài chính nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ngân hàng trung ương (NHTW) thực hiện chính sách tiền tệ *thắt chặt* bằng cách tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này có tác động *trực tiếp* nào đến hoạt động của NHTM?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong các dịch vụ ngân hàng bán lẻ, sản phẩm nào sau đây thường mang lại *nguồn thu phí* ổn định và *đều đặn* cho NHTM?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để quản lý rủi ro lãi suất, NHTM thường sử dụng kỹ thuật *ALM (Asset and Liability Management)*. Mục tiêu *chính* của ALM trong quản lý rủi ro lãi suất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi NHTM thực hiện nghiệp vụ *bảo lãnh phát hành chứng khoán* cho doanh nghiệp, ngân hàng đóng vai trò là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, *Fintech* (công nghệ tài chính) đang tạo ra những thay đổi lớn. Một trong những tác động *tích cực nhất* của Fintech đối với nghiệp vụ NHTM là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để đo lường *rủi ro thị trường* trong danh mục kinh doanh của NHTM, phương pháp đo lường rủi ro phổ biến nhất được sử dụng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại NHTM. Loại hình *rủi ro* nào sau đây mà khách hàng này *không phải* đối mặt khi gửi tiền tại ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong quản lý hoạt động, NHTM cần tuân thủ các quy định về *KYC (Know Your Customer)*. Mục tiêu *chính* của quy định KYC là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: NHTM cung cấp dịch vụ *chuyển tiền nhanh 24/7* giữa các ngân hàng thông qua hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng. Lợi ích *quan trọng nhất* của dịch vụ này đối với khách hàng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để đánh giá *hiệu quả hoạt động* của một NHTM, nhà đầu tư thường quan tâm đến chỉ số tài chính nào sau đây là *quan trọng nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một NHTM phát hành *chứng chỉ tiền gửi*. Mục đích *chính* của việc phát hành chứng chỉ tiền gửi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong nghiệp vụ tín dụng, *phân tích SWOT* (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức) thường được áp dụng để đánh giá yếu tố nào sau đây của khách hàng doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Ngân hàng số (Digital Bank) đang trở thành xu hướng phát triển mạnh mẽ. Ưu điểm *nổi bật nhất* của ngân hàng số so với ngân hàng truyền thống là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong hoạt động thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) đóng vai trò là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để kiểm soát *rủi ro hoạt động*, NHTM cần xây dựng và duy trì hệ thống *kiểm soát nội bộ* hiệu quả. Yếu tố *quan trọng nhất* của một hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong nghiệp vụ cho vay doanh nghiệp, hình thức cho vay nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho các doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn *thường xuyên* và *linh hoạt*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi NHTM đánh giá *rủi ro tín dụng* của một khoản vay, yếu tố nào sau đây được xem là *quan trọng nhất* để xác định khả năng trả nợ của khách hàng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong hoạt động của NHTM, thuật ngữ *“spread”* (chênh lệch) thường được sử dụng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để đảm bảo hoạt động *an toàn và hiệu quả*, NHTM chịu sự giám sát và quản lý của cơ quan nào sau đây ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một NHTM áp dụng *mô hình ngân hàng hợp kênh (Omnichannel Banking)*. Lợi ích *chính* của mô hình này đối với khách hàng là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ngân hàng Thương mại ABC đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho công ty XYZ, một doanh nghiệp sản xuất vừa và nhỏ. Để đánh giá khả năng trả nợ ngắn hạn của XYZ, chỉ số tài chính nào sau đây sẽ được ABC ưu tiên phân tích nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong bối cảnh lãi suất thị trường biến động, NHTM cần quản lý rủi ro lãi suất để bảo vệ lợi nhuận và giá trị vốn. Biện pháp nào sau đây thể hiện việc NHTM đang sử dụng kỹ thuật 'gap management' để quản lý rủi ro lãi suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một NHTM đang gặp phải tình trạng thiếu hụt dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Trung ương vào cuối ngày giao dịch. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để NHTM nhanh chóng khắc phục tình trạng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để phòng ngừa rủi ro hoạt động (operational risk), NHTM cần xây dựng một hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của hệ thống kiểm soát nội bộ theo COSO?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán L/C (Letter of Credit) mang lại lợi ích lớn nhất cho bên nào trong giao dịch xuất nhập khẩu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một NHTM đang xem xét triển khai sản phẩm 'tài khoản thanh toán số' hoàn toàn trực tuyến. Rủi ro nào sau đây là ĐÁNG KỂ NHẤT mà NHTM cần đặc biệt quan tâm khi triển khai sản phẩm này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Để tăng cường huy động vốn từ dân cư, NHTM có thể áp dụng nhiều hình thức khác nhau. Hình thức huy động nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất cho NHTM?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi đánh giá một dự án đầu tư của doanh nghiệp để quyết định cho vay trung và dài hạn, NHTM cần phân tích dòng tiền dự kiến của dự án. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến dòng tiền dự kiến của dự án?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong hoạt động quản lý kho quỹ, NHTM cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn và bảo mật. Biện pháp nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo an toàn cho kho quỹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một NHTM đang muốn mở rộng hoạt động sang lĩnh vực ngân hàng bán lẻ (retail banking). Chiến lược nào sau đây KHÔNG phù hợp với mục tiêu phát triển ngân hàng bán lẻ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, NHTM đóng vai trò là bên bảo lãnh cho nghĩa vụ thanh toán của khách hàng. Loại bảo lãnh nào sau đây thường được sử dụng trong các hợp đồng xây dựng, đảm bảo nhà thầu thực hiện đúng tiến độ và chất lượng công trình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để đo lường hiệu quả hoạt động tín dụng, NHTM thường sử dụng chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio). Tỷ lệ nợ xấu được tính bằng công thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi NHTM thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, lợi nhuận của NHTM phát sinh từ đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong quản lý thanh khoản, NHTM cần duy trì một lượng dự trữ thanh khoản nhất định. Loại tài sản nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản dự trữ thanh khoản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để xác định mức độ rủi ro tín dụng của một khách hàng doanh nghiệp, NHTM thường sử dụng phương pháp chấm điểm tín dụng (credit scoring). Yếu tố nào sau đây KHÔNG thường được sử dụng trong mô hình chấm điểm tín dụng doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, NHTM thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ với khách hàng và trên thị trường liên ngân hàng. Giao dịch nào sau đây tạo ra trạng thái ngoại hối 'mở' (open position) cho NHTM?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm khách hàng, NHTM có thể áp dụng nhiều giải pháp công nghệ. Giải pháp nào sau đây giúp NHTM cá nhân hóa dịch vụ và đưa ra các đề xuất sản phẩm phù hợp với từng khách hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong hoạt động thanh toán bù trừ, NHTM thực hiện thanh toán các giao dịch liên ngân hàng thông qua một trung tâm thanh toán bù trừ. Mục đích chính của thanh toán bù trừ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một NHTM đang dự kiến phát hành trái phiếu để tăng vốn cấp 2. Loại trái phiếu nào sau đây được tính vào vốn cấp 2 của NHTM theo quy định của Basel III?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để quản lý rủi ro thị trường, NHTM cần theo dõi và đánh giá các yếu tố thị trường có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là yếu tố rủi ro thị trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong hoạt động cho vay, NHTM cần thực hiện giám sát tín dụng sau khi giải ngân. Mục đích chính của giám sát tín dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để phòng chống rửa tiền (AML), NHTM cần thực hiện các biện pháp nhận biết và xác minh khách hàng (KYC). Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình KYC?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong hoạt động thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tế (ví dụ: Visa, Mastercard) đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một NHTM đang muốn triển khai dịch vụ ngân hàng xanh (green banking) để hỗ trợ phát triển bền vững. Sản phẩm/dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc danh mục ngân hàng xanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để đo lường khả năng sinh lời của NHTM, chỉ số ROE (Return on Equity) được sử dụng phổ biến. Chỉ số ROE được tính bằng công thức nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong hoạt động ngân hàng đại lý (correspondent banking), NHTM trong nước (ngân hàng đại lý) thường cung cấp dịch vụ gì cho NHTM nước ngoài (ngân hàng ủy thác)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để quản lý rủi ro thanh khoản, NHTM cần thực hiện kiểm tra căng thẳng thanh khoản (liquidity stress testing). Mục đích chính của kiểm tra căng thẳng thanh khoản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong hoạt động cho vay tiêu dùng, sản phẩm cho vay nào sau đây thường có lãi suất cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để đánh giá sức khỏe tài chính tổng thể của một NHTM, cơ quan quản lý thường sử dụng hệ thống CAMELS. Chữ 'S' trong CAMELS đại diện cho yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong bối cảnh cạnh tranh gia tăng, NHTM cần xây dựng lợi thế cạnh tranh để thu hút và giữ chân khách hàng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn lợi thế cạnh tranh bền vững của NHTM?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần ưu tiên biện pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Reserve Requirement Ratio) là công cụ của ngân hàng trung ương nhằm mục đích gì đối với ngân hàng thương mại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Sản phẩm phái sinh (Derivatives) được ngân hàng thương mại sử dụng với mục đích chính nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh, rủi ro tiềm ẩn lớn nhất mà ngân hàng phải đối mặt là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong phân tích tín dụng doanh nghiệp, chỉ số tài chính nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Ngân hàng thương mại áp dụng biện pháp trích lập dự phòng rủi ro tín dụng nhằm mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc nghiệp vụ ngân quỹ của ngân hàng thương mại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong quá trình cho vay, ngân hàng thương mại cần thực hiện bước giám sát tín dụng nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Loại hình tín dụng nào sau đây thường có thời hạn dài nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nguyên tắc “có đảm bảo” trong hoạt động tín dụng ngân hàng nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ngân hàng thương mại sử dụng công cụ lãi suất để điều chỉnh hành vi của khách hàng như thế nào trong hoạt động huy động vốn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, Fintech (công nghệ tài chính) có tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi ngân hàng thương mại tăng cường đầu tư vào công nghệ thông tin, mục tiêu dài hạn quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá uy tín của một khách hàng doanh nghiệp khi xem xét cấp tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong hoạt động quản lý tài sản có - nợ phải trả (ALM), ngân hàng thương mại cần quan tâm đến loại rủi ro nào nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hệ số CAR (Capital Adequacy Ratio) đo lường điều gì về ngân hàng thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Ngân hàng thương mại sử dụng nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu nhằm mục đích gì cho khách hàng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong bối cảnh lãi suất thị trường biến động tăng, ngân hàng thương mại nên điều chỉnh lãi suất huy động và cho vay như thế nào để duy trì lợi nhuận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Ngân hàng số (Digital Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho khách hàng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Rủi ro hoạt động (Operational Risk) trong ngân hàng thương mại bao gồm những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để phòng chống rửa tiền, ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Ngân hàng xanh (Green Banking) tập trung vào việc hỗ trợ và thúc đẩy điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong hoạt động kinh doanh ngoại hối, ngân hàng thương mại kiếm lợi nhuận chủ yếu từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi ngân hàng thương mại phát hành thẻ tín dụng, nguồn thu nhập chính từ hoạt động này đến từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quản lý rủi ro lãi suất, phương pháp “Gap Analysis” được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xu hướng “Open Banking” (Ngân hàng mở) trong ngành ngân hàng thương mại hiện nay có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra giá trị gia tăng chủ yếu thông qua hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong nghiệp vụ huy động vốn, ngân hàng thương mại cần ưu tiên loại tiền gửi nào để đảm bảo tính ổn định và chi phí vốn thấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần duy trì tỷ lệ dự trữ thanh khoản tối thiểu. Tỷ lệ này thường được tính dựa trên cơ sở nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi đánh giá một hồ sơ vay vốn doanh nghiệp, ngân hàng thương mại cần phân tích sâu nhất yếu tố nào để đảm bảo khả năng trả nợ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây giảm thiểu rủi ro nhất cho nhà xuất khẩu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngân hàng thương mại sử dụng công cụ nào sau đây để quản lý rủi ro lãi suất khi có sự lệch pha giữa tài sản có và tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hoạt động dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho ngân hàng thương mại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng, ngân hàng thương mại đóng vai trò là bên thứ ba cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho bên nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để phòng ngừa rủi ro hoạt động, ngân hàng thương mại cần tập trung vào việc xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả. Nội dung nào sau đây thuộc về kiểm soát nội bộ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bối cảnh lãi suất thị trường biến động tăng, ngân hàng thương mại nên ưu tiên điều chỉnh lãi suất cho vay đối với loại hình tín dụng nào trước để bảo vệ biên lợi nhuận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngân hàng thương mại thường sử dụng tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio) để đo lường mức độ an toàn vốn. Tỷ lệ này phản ánh mối quan hệ giữa vốn tự có của ngân hàng so với yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để tăng cường nguồn vốn cấp 2, ngân hàng thương mại có thể phát hành loại công cụ nợ nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình xử lý nợ xấu, ngân hàng thương mại ưu tiên biện pháp nào sau đây để thu hồi vốn nhanh nhất và hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng, ngân hàng thương mại thường sử dụng chỉ số tỷ lệ nợ xấu (NPL Ratio). Tỷ lệ này được tính bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong hoạt động ngân quỹ, ngân hàng thương mại cần đảm bảo nguyên tắc nào sau đây để vừa đáp ứng nhu cầu thanh toán hàng ngày, vừa tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Dịch vụ thẻ ngân hàng mang lại nguồn thu phí dịch vụ quan trọng cho ngân hàng thương mại. Loại phí nào sau đây thường được thu từ người sử dụng thẻ tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để tuân thủ quy định về phòng chống rửa tiền (AML), ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp nhận biết và xác minh khách hàng (KYC) nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong hoạt động đầu tư, ngân hàng thương mại cần ưu tiên đầu tư vào loại tài sản nào sau đây để đảm bảo tính thanh khoản và an toàn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng, ngân hàng thương mại cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong quy trình giao dịch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hoạt động cho vay tiêu dùng, ngân hàng thương mại cần kiểm soát rủi ro đạo đức (moral hazard) từ phía khách hàng. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ngân hàng thương mại chịu sự giám sát và quản lý của cơ quan nào sau đây tại Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đánh giá sức khỏe tài chính của ngân hàng thương mại, các nhà phân tích thường sử dụng hệ thống chỉ tiêu CAMELS. Chữ 'L' trong CAMELS đại diện cho yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hoạt động cho vay hợp vốn (syndicated loan), ngân hàng thương mại đóng vai trò là ngân hàng đầu mối (lead bank) có trách nhiệm chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ngân hàng thương mại có thể sử dụng nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu để cung cấp tín dụng ngắn hạn cho đối tượng khách hàng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để đo lường hiệu quả sử dụng vốn của ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity) thường được sử dụng. Chỉ số này được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ, sản phẩm dịch vụ nào sau đây thường mang lại nguồn thu nhập ổn định và có quy mô lớn cho ngân hàng thương mại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ngân hàng thương mại cần xây dựng chính sách tín dụng phù hợp với khẩu vị rủi ro và chiến lược kinh doanh. Nội dung nào sau đây cần được quy định trong chính sách tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh, ngân hàng thương mại cần đổi mới và phát triển sản phẩm dịch vụ. Xu hướng nào sau đây đang được ưu tiên trong phát triển sản phẩm dịch vụ ngân hàng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong hoạt động quản lý rủi ro thị trường, ngân hàng thương mại cần đo lường và kiểm soát rủi ro tỷ giá hối đoái. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đo lường rủi ro này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đảm bảo hoạt động liên tục trong trường hợp xảy ra sự cố (ví dụ: thiên tai, dịch bệnh), ngân hàng thương mại cần xây dựng kế hoạch dự phòng kinh doanh (Business Continuity Plan - BCP). Nội dung nào sau đây cần có trong BCP?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Ngân hàng thương mại huy động vốn chủ yếu từ nguồn nào sau đây để thực hiện các hoạt động kinh doanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong nghiệp vụ ngân hàng thương mại, 'dự trữ bắt buộc' có mục đích chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bản chất kinh tế của giao dịch này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn bảo đảm thanh toán từ đối tác nước ngoài nên sử dụng phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây để giảm thiểu rủi ro?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trong hoạt động quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng thương mại sử dụng biện pháp 'trích lập dự phòng rủi ro' nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ 'bảo lãnh ngân hàng' cho khách hàng với vai trò chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Để đánh giá khả năng trả nợ của một khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng thương mại thường phân tích báo cáo tài chính nào quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong các hình thức cấp tín dụng, 'cho vay thấu chi' thường được áp dụng cho đối tượng khách hàng nào và với mục đích sử dụng vốn ra sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian thanh toán trong nền kinh tế thông qua nghiệp vụ nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng ngân hàng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Khi đánh giá rủi ro thị trường trong ngân hàng, yếu tố 'rủi ro lãi suất' phát sinh chủ yếu từ đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Ngân hàng thương mại có thể sử dụng công cụ nào sau đây để quản lý rủi ro thanh khoản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong nghiệp vụ cho vay, 'tài sản đảm bảo' có vai trò quan trọng nhất là gì đối với ngân hàng thương mại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Khi ngân hàng thương mại 'mua bán ngoại tệ', nghiệp vụ này thuộc nhóm hoạt động kinh doanh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Để xác định 'hạn mức tín dụng' phù hợp cho một khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng thương mại cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, 'ngân hàng số' (Digital Banking) mang lại lợi ích chủ yếu nào cho khách hàng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Khi ngân hàng thương mại phát hành 'chứng chỉ tiền gửi', đây là một hình thức của nghiệp vụ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Để kiểm soát rủi ro hoạt động, ngân hàng thương mại cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, 'SWIFT' là hệ thống được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Ngân hàng thương mại có thể tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Để đảm bảo tuân thủ pháp luật và quy định, ngân hàng thương mại cần xây dựng 'văn hóa tuân thủ' trong tổ chức. Điều này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong nghiệp vụ cho vay, 'lãi suất thả nổi' (floating rate) có đặc điểm gì khác biệt so với lãi suất cố định (fixed rate)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ 'bảo lãnh thanh toán', rủi ro chính mà ngân hàng phải đối mặt là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Để phòng ngừa rửa tiền và tài trợ khủng bố, ngân hàng thương mại cần thực hiện biện pháp 'KYC' (Know Your Customer). KYC là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong hoạt động ngân hàng, 'vốn tự có' (Equity) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ 'quản lý tiền mặt' (Cash Management) cho doanh nghiệp nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong bối cảnh công nghệ số phát triển, ngân hàng thương mại cần chú trọng đến loại hình rủi ro nào mới nổi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Để đo lường hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại, chỉ số 'ROA' (Return on Assets) phản ánh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong nghiệp vụ ngân hàng thương mại, 'tái cấp vốn' (refinancing) từ ngân hàng trung ương có mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Khi ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ 'tư vấn tài chính', giá trị gia tăng chính mà dịch vụ này mang lại cho khách hàng là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Ngân hàng Thương mại X đang xem xét cấp một khoản vay ngắn hạn cho công ty Y để bổ sung vốn lưu động. Công ty Y có lịch sử tín dụng tốt và báo cáo tài chính cho thấy tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đang tăng nhanh trong 2 năm gần đây. Rủi ro tín dụng nào sau đây là NGÂN HÀNG X cần đặc biệt lưu ý?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Để quản lý rủi ro lãi suất, một ngân hàng thương mại có thể sử dụng công cụ phái sinh nào sau đây để phòng ngừa biến động lãi suất bất lợi đối với danh mục cho vay có lãi suất thả nổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại kém an toàn nhất cho nhà nhập khẩu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một ngân hàng thương mại nhận thấy tỷ lệ dự trữ thanh khoản (Liquidity Ratio) giảm xuống dưới mức tối thiểu theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ngân hàng này cải thiện tỷ lệ dự trữ thanh khoản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, Basel III là một chuẩn mực quốc tế quan trọng. Trụ cột (Pillar) nào của Basel III tập trung vào việc giám sát và kỷ luật thị trường, yêu cầu ngân hàng phải công khai thông tin về rủi ro và quản lý rủi ro?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một khách hàng A thế chấp một căn hộ chung cư để vay vốn tại ngân hàng B. Sau một thời gian, giá trị căn hộ giảm mạnh do thị trường bất động sản suy thoái. Ngân hàng B đối mặt với loại rủi ro nào liên quan đến tài sản thế chấp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong các nghiệp vụ ngân hàng, hoạt động nào sau đây tạo ra thu nhập từ phí dịch vụ (Fee-based income) thay vì thu nhập từ lãi (Interest income)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) phản ánh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Trong quy trình thẩm định tín dụng, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO) nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Một ngân hàng thương mại phát hành chứng chỉ tiền gửi (Certificate of Deposit - CD) cho khách hàng cá nhân. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với chứng chỉ tiền gửi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Trong hoạt động thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng, rủi ro thanh toán (Settlement Risk) phát sinh khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Để khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt, Ngân hàng Nhà nước có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong hoạt động tín dụng, khái niệm 'tái cấp vốn' (Refinancing) thường được hiểu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Khi ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh (Guarantee), ngân hàng đang đóng vai trò là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Để kiểm soát rủi ro hoạt động (Operational Risk), ngân hàng thương mại cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong cấu trúc vốn của ngân hàng thương mại, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) được coi là quan trọng hơn vốn cấp 2 (Tier 2 capital) vì lý do chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Một ngân hàng thương mại quyết định tăng cường đầu tư vào công nghệ thông tin (IT) để phát triển dịch vụ ngân hàng số (Digital Banking). Rủi ro nào sau đây có thể gia tăng khi ngân hàng thực hiện chiến lược này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong hoạt động cho vay, 'điều khoản ràng buộc' (Covenant) trong hợp đồng tín dụng nhằm mục đích chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Chính sách tiền tệ thắt chặt (Tight Monetary Policy) thường được Ngân hàng Trung ương sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ nợ xấu (Non-Performing Loan Ratio) tăng cao. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để ngân hàng này giảm tỷ lệ nợ xấu trong dài hạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong hoạt động ngân hàng bán lẻ (Retail Banking), sản phẩm dịch vụ nào sau đây KHÔNG hướng đến đối tượng khách hàng cá nhân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Khi đánh giá xếp hạng tín dụng của một ngân hàng thương mại, yếu tố nào sau đây được các tổ chức xếp hạng tín dụng quan tâm hàng đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Để tuân thủ quy định về phòng chống rửa tiền (Anti-Money Laundering - AML), ngân hàng thương mại phải thực hiện biện pháp nhận biết và xác minh khách hàng (Customer Due Diligence - CDD). Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc CDD?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong hoạt động cho vay bất động sản, tỷ lệ LTV (Loan-to-Value) được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn trên thị trường liên ngân hàng thông qua hình thức nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Trong hoạt động ngân hàng đầu tư (Investment Banking), nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán (Underwriting) có vai trò chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Một ngân hàng thương mại áp dụng mô hình ngân hàng đa năng (Universal Banking). Ưu điểm chính của mô hình này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, 'khoảng trống thanh khoản' (Liquidity Gap) được tính toán dựa trên sự khác biệt giữa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Ngân hàng thương mại sử dụng tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio - Tỷ lệ an toàn vốn) để đo lường điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Ngân hàng thương mại (NHTM) tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong các nguồn vốn huy động của NHTM, nguồn vốn nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ đâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, NHTM thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Khi NHTM thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bản chất kinh tế của nghiệp vụ này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương nhằm mục tiêu gì đối với NHTM?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây đảm bảo quyền lợi cho nhà xuất khẩu cao nhất nhưng lại tạo rủi ro lớn nhất cho nhà nhập khẩu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng có vai trò gì đối với hoạt động kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Một doanh nghiệp muốn vay vốn trung và dài hạn để đầu tư dự án mở rộng sản xuất. Hình thức cấp tín dụng nào của NHTM phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Khi đánh giá năng lực trả nợ của khách hàng doanh nghiệp, chỉ số tài chính nào sau đây thường được NHTM đặc biệt quan tâm để đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong quá trình quản lý rủi ro hoạt động, NHTM cần ưu tiên kiểm soát rủi ro nào sau đây liên quan đến yếu tố con người?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Để huy động vốn từ thị trường tiền tệ, NHTM có thể sử dụng công cụ nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian tài chính, vậy vai trò trung gian này thể hiện rõ nhất qua nghiệp vụ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Trong hoạt động quản lý tài sản Nợ - Có (ALM), mục tiêu chính của NHTM là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Khi NHTM thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán (factoring), đối tượng khách hàng mục tiêu thường là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến lãi suất cho vay của NHTM?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong các dịch vụ ngân hàng điện tử, dịch vụ nào sau đây cho phép khách hàng thực hiện giao dịch chuyển tiền, thanh toán hóa đơn và truy vấn thông tin tài khoản qua internet?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Khi NHTM tăng cường trích lập dự phòng rủi ro tín dụng, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận của ngân hàng trong kỳ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của NHTM, chỉ tiêu ROA (Return on Assets - Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản) phản ánh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Trong cấu trúc lãi suất, đường cong lãi suất dốc lên (nghiêng lên trên) thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Khi NHTM thực hiện nghiệp vụ Repo chứng khoán với Ngân hàng Nhà nước, mục đích chính của nghiệp vụ này là gì đối với NHTM?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động cơ bản của NHTM là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Khách hàng A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại NHTM kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 6%/năm. Sau 6 tháng, khách hàng rút trước hạn toàn bộ số tiền. Theo quy định hiện hành, lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi này thường là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ 'Basel' thường liên quan đến vấn đề gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Để phòng ngừa rủi ro thanh khoản, NHTM cần quản lý chặt chẽ yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong nghiệp vụ L/C (thư tín dụng), ngân hàng phát hành L/C cam kết thanh toán cho ai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Khi NHTM thực hiện nghiệp vụ ủy thác cho vay, rủi ro tín dụng cuối cùng sẽ thuộc về ai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Chức năng 'tạo tiền' của hệ thống NHTM được thể hiện rõ nhất thông qua hoạt động nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Để tăng vốn điều lệ, NHTM cổ phần có thể sử dụng hình thức nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong quản lý rủi ro thị trường, rủi ro lãi suất phát sinh khi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng thương mại cần chú trọng điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động trực tiếp nào đến hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức L/C (Thư tín dụng) bảo vệ quyền lợi của bên nào tốt nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Hoạt động “bảo lãnh ngân hàng” mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Khi đánh giá một hồ sơ vay vốn doanh nghiệp, ngân hàng thương mại đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào sau đây để xác định khả năng trả nợ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Sản phẩm phái sinh (derivatives) được ngân hàng thương mại sử dụng với mục đích chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong hoạt động quản lý tài sản có - nợ (ALM), ngân hàng thương mại cần cân đối kỳ hạn giữa tài sản có và nợ phải trả để hạn chế rủi ro nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Chức năng trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại thể hiện rõ nhất qua nghiệp vụ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng thương mại, chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong hoạt động ngân hàng hiện đại, xu hướng số hóa (digitalization) tác động như thế nào đến mô hình kinh doanh truyền thống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng. Loại hình rủi ro nào mà khách hàng này có thể phải đối mặt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Ngân hàng thương mại sử dụng tỷ lệ CAR (Capital Adequacy Ratio) để đo lường và quản lý rủi ro nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong nghiệp vụ cho vay, tài sản đảm bảo có vai trò quan trọng nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Điều gì xảy ra với bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại khi ngân hàng cấp một khoản vay mới cho khách hàng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Ngân hàng thương mại thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu nhằm mục đích gì cho doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Trong môi trường lãi suất biến động, loại hình cho vay nào sau đây sẽ chịu rủi ro lãi suất cao nhất cho ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của hoạt động ngân hàng thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Ngân hàng thương mại sử dụng nghiệp vụ “hoán đổi lãi suất” (interest rate swap) để quản lý rủi ro nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong quá trình xét duyệt tín dụng, ngân hàng thường yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin về '5Cs of Credit'. 'Character' (Tính cách) trong 5Cs đề cập đến khía cạnh nào của người vay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Khi một ngân hàng thương mại gặp phải tình trạng 'nợ xấu' tăng cao, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết vấn đề này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet Banking, Mobile Banking) mang lại lợi ích chính nào cho ngân hàng thương mại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Theo chuẩn mực Basel, vốn cấp 1 (Tier 1 capital) của ngân hàng thương mại bao gồm những thành phần chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Ngân hàng thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua hoạt động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Rủi ro hoạt động (operational risk) trong ngân hàng thương mại có thể phát sinh từ nguyên nhân nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn phòng ngừa rủi ro tỷ giá khi nhận thanh toán bằng ngoại tệ trong tương lai. Ngân hàng thương mại có thể cung cấp sản phẩm phái sinh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, 'tỷ lệ khả năng chi trả tức thời' (Liquidity Coverage Ratio - LCR) theo Basel III yêu cầu ngân hàng phải duy trì đủ tài sản có tính thanh khoản cao để đáp ứng dòng tiền ra ròng trong vòng bao nhiêu ngày?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Để tăng cường năng lực cạnh tranh trong bối cảnh Fintech phát triển, ngân hàng thương mại cần ưu tiên chiến lược nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để giảm cung tiền?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là công cụ chính sách tiền tệ nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một khách hàng cá nhân muốn vay 500 triệu đồng để mua ô tô. Ngân hàng yêu cầu khách hàng thế chấp chính chiếc ô tô đó. Đây là hình thức đảm bảo tiền vay nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Khi phân tích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp khách hàng vay vốn, Ngân hàng thường chú trọng phân tích nhóm chỉ tiêu nào để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một Ngân hàng thương mại đang đối mặt với tình huống nhiều khách hàng đồng loạt rút tiền gửi do tin đồn tiêu cực. Đây là loại rủi ro nào mà Ngân hàng cần quản lý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Doanh nghiệp A vay Ngân hàng B 10 tỷ đồng với lãi suất 10%/năm, trả lãi hàng tháng, gốc trả cuối kỳ sau 1 năm. Nếu doanh nghiệp A trả nợ đúng hạn, tổng số tiền lãi mà doanh nghiệp phải trả cho Ngân hàng B là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Trong quy trình cho vay, bước 'Thẩm định tín dụng' có mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: So sánh giữa tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng thương mại, phát biểu nào sau đây là SAI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu của Ngân hàng thương mại có bản chất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Tại sao Ngân hàng thương mại cần duy trì một lượng dự trữ thứ cấp (secondary reserves) nhất định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một doanh nghiệp xuất khẩu muốn đảm bảo rằng họ sẽ nhận được tiền thanh toán từ người nhập khẩu ở nước ngoài sau khi giao hàng. Doanh nghiệp này nên yêu cầu phương thức thanh toán quốc tế nào có mức độ an toàn cao nhất cho người bán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Phân tích tác động của việc Ngân hàng Nh?? nước tăng lãi suất tái cấp vốn đối với hoạt động của các Ngân hàng thương mại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Khi đánh giá rủi ro tín dụng của một khoản vay doanh nghiệp, Ngân hàng cần xem xét những yếu tố chính nào theo mô hình 5Cs?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Một Ngân hàng đang cân nhắc đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp. Loại rủi ro chính mà Ngân hàng phải đối mặt khi thực hiện nghiệp vụ này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Phân biệt giữa nghiệp vụ bảo lãnh và nghiệp vụ cho vay thông thường của Ngân hàng thương mại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một khách hàng doanh nghiệp thường xuyên có nhu cầu vay vốn ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động theo chu kỳ sản xuất kinh doanh. Phương thức cho vay nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Lợi ích chính của việc sử dụng dịch vụ Internet Banking hoặc Mobile Banking đối với khách hàng cá nhân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Khi Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ mua bán ngoại tệ giao ngay (Spot transaction), tỷ giá áp dụng là tỷ giá tại thời điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR - Capital Adequacy Ratio) theo quy định của Basel đối với hoạt động của Ngân hàng thương mại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Trong nghiệp vụ thanh toán, lệnh chuyển tiền (Credit Transfer) khác với lệnh ghi nợ trực tiếp (Direct Debit) ở điểm cơ bản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Khi một khoản vay trở thành nợ xấu (Non-Performing Loan - NPL), Ngân hàng cần thực hiện các biện pháp xử lý. Biện pháp nào sau đây thường được ưu tiên áp dụng trước khi tiến hành các biện pháp pháp lý cứng rắn hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Tại sao việc đa dạng hóa danh mục cho vay (cho vay nhiều đối tượng, ngành nghề khác nhau) giúp Ngân hàng giảm thiểu rủi ro?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Vốn chủ sở hữu của Ngân hàng thương mại đóng vai trò gì trong việc đảm bảo an toàn hoạt động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Một doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa và muốn Ngân hàng của mình cam kết thanh toán cho người bán ở nước ngoài khi nhận được bộ chứng từ hợp lệ. Doanh nghiệp này cần Ngân hàng phát hành loại công cụ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Khi Ngân hàng cho vay đối với một dự án đầu tư dài hạn, yếu tố nào sau đây được xem là rủi ro lớn nhất cần được thẩm định kỹ lưỡng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn từ những nguồn nào ngoài tiền gửi của khách hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Phân tích vai trò của hệ thống thanh toán bù trừ liên ngân hàng (Interbank Clearing and Settlement System).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Một khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hàng hóa. Trong giao dịch này, Ngân hàng phát hành thẻ đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Khi thẩm định khách hàng vay là doanh nghiệp, việc phân tích ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp đó nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Rủi ro thị trường (Market Risk) trong hoạt động Ngân hàng bao gồm những loại rủi ro chính nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Giả sử Ngân hàng A có tỷ lệ nợ xấu tăng đột biến. Phân tích tác động chính của tình huống này đối với các chỉ tiêu tài chính của Ngân hàng A.

Xem kết quả