Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Quản Trị Tài Chính tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong bối cảnh nguồn vốn doanh nghiệp chủ yếu đến từ vốn vay ngân hàng và lợi nhuận giữ lại, công ty X quyết định phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Động thái này thể hiện điều gì về chiến lược tài chính của công ty?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một doanh nghiệp có tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là 0.8. Điều này phản ánh tình trạng gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Công ty Y đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có NPV là 100 tỷ VNĐ và IRR là 15%, Dự án B có NPV là 80 tỷ VNĐ và IRR là 20%. Nếu nguồn vốn có hạn và hai dự án loại trừ lẫn nhau, công ty nên ưu tiên dự án nào theo nguyên tắc tối đa hóa giá trị?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) của một công ty nếu chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một công ty đang xem xét chính sách cổ tức. Lựa chọn nào sau đây thể hiện chính sách cổ tức thặng dư (Residual Dividend Policy)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Công ty Z sử dụng đòn bẩy tài chính cao. Điều này có thể mang lại lợi ích gì, nhưng đồng thời cũng tiềm ẩn rủi ro nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong quản trị rủi ro tài chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một công ty có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) cao nhưng tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) thấp. Điều này có thể gợi ý điều gì về cấu trúc vốn của công ty?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong quá trình lập ngân sách vốn (Capital Budgeting), giai đoạn nào quan trọng nhất để đảm bảo dự án đầu tư thành công về mặt tài chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi phân tích rủi ro dự án đầu tư, phương pháp phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Công ty M đang xem xét mua lại một công ty đối thủ. Loại hình sáp nhập và mua lại (M&A) này được gọi là gì nếu hai công ty hoạt động trong cùng một ngành?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong quản trị tiền mặt, mô hình Baumol được sử dụng để xác định điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điều gì là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn nguồn tài trợ ngắn hạn cho doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Công ty N có chính sách tín dụng thương mại là 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật 'matching' (tương ứng) thường được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục 'khấu hao tài sản cố định' được phân loại vào dòng tiền nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chỉ số 'vòng quay hàng tồn kho' (Inventory Turnover Ratio) đo lường điều gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong phân tích Dupont, yếu tố 'đòn bẩy tài chính' (Financial Leverage) được đo lường bằng tỷ số nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Điều gì là hạn chế chính của việc sử dụng tỷ số tài chính để phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong thị trường hiệu quả (Efficient Market), giá cổ phiếu phản ánh thông tin gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Công ty P đang xem xét thuê tài chính (Financial Lease) một thiết bị sản xuất. Quyết định này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán của công ty?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong quản lý rủi ro lãi suất, 'gap management' (quản lý khoảng trống lãi suất) là kỹ thuật tập trung vào việc quản lý điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Công ty R đang xem xét phát hành trái phiếu chuyển đổi (Convertible Bond). Ưu điểm chính của trái phiếu chuyển đổi so với trái phiếu thường là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong quản trị dự án, phương pháp 'giá trị quy hoạch' (Earned Value Management - EVM) được sử dụng để theo dõi và kiểm soát điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Công ty S có beta (β) là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về mức độ rủi ro hệ thống (systematic risk) của cổ phiếu công ty?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong lý thuyết tài chính hành vi (Behavioral Finance), 'thiên kiến xác nhận' (Confirmation Bias) đề cập đến xu hướng nào của nhà đầu tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong môi trường lạm phát cao, chiến lược quản trị tài chính nào sau đây trở nên đặc biệt quan trọng để bảo vệ giá trị doanh nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một công ty cổ phần là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất 'vấn đề代理 chủ yếu' (agency problem) trong quản trị tài chính doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư, Dự án A có NPV là 500 triệu VND và Dự án B có NPV là 700 triệu VND. Cả hai dự án đều có IRR lớn hơn chi phí vốn của công ty. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên quyết định như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của một công ty được sử dụng để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của vốn luân chuyển (working capital)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chính sách cổ tức nào sau đây có xu hướng được các nhà đầu tư ưa chuộng vì tính ổn định và dự đoán được?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phương pháp dự báo tài chính nào thường bắt đầu bằng việc dự báo doanh thu, sau đó dự phóng các khoản mục khác trên báo cáo tài chính dựa trên tỷ lệ phần trăm doanh thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tỷ số vòng quay tổng tài sản (total asset turnover ratio) cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một biện pháp quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng của một danh mục đầu tư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Quyết định tài chính nào sau đây liên quan đến việc lựa chọn nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của công ty?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong phân tích DuPont, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành những thành phần nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (market risk). Loại rủi ro này có thể được đa dạng hóa (diversified) thông qua việc nắm giữ một danh mục đầu tư đa dạng hóa không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một công ty có EBIT là 500,000 VND, chi phí lãi vay là 100,000 VND. Khả năng thanh toán lãi vay (times interest earned ratio) của công ty là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Điều gì sau đây là một ví dụ về quyết định đầu tư dài hạn (capital budgeting decision)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Giá trị thời gian của tiền tệ (time value of money) dựa trên nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao tài sản vô hình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong quản lý rủi ro tài chính, công cụ phái sinh (derivatives) thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Điều gì sau đây là một ví dụ về rủi ro hoạt động (operational risk) trong quản trị tài chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phương pháp định giá chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) dựa trên yếu tố nào là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong quản trị tài chính quốc tế, rủi ro tỷ giá hối đoái (exchange rate risk) phát sinh khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty hoạt động trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn khác nhau của chuỗi giá trị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong trường hợp phá sản, thứ tự ưu tiên thanh toán cho các bên liên quan thường như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Công nghệ tài chính (FinTech) có tác động như thế nào đến quản trị tài chính doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Thuật ngữ 'đòn bẩy hoạt động' (operating leverage) đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán cho nhà đầu tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một chức năng chính của thị trường tài chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn (break-even point) thể hiện điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một công ty cổ phần là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất 'vấn đề đại diện' (agency problem) trong quản trị tài chính doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án B có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên quyết định như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là một hình thức huy động vốn nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với vốn luân chuyển ròng (Net Working Capital - NWC) nếu công ty tăng hàng tồn kho bằng cách sử dụng tiền mặt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Nếu vốn chủ sở hữu của công ty là 200 tỷ đồng, thì tổng nợ của công ty là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (market risk). Loại rủi ro này có thể được giảm thiểu bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn được xác định khi...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một quyết định tài chính doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) là một tiêu chí đánh giá dự án đầu tư. Nhược điểm chính của tiêu chí này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Loại hình công ty nào có trách nhiệm hữu hạn của chủ sở hữu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp được sử dụng làm gì trong quyết định đầu tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì thường xảy ra với giá trái phiếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) được sử dụng để tính toán...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một công ty có tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho cao thường cho thấy điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì về cơ cấu chi phí của doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nếu một công ty quyết định tăng tỷ lệ chi trả cổ tức, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tăng trưởng vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận giữ lại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho tối ưu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích Dupont (DuPont analysis) giúp phân tích tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) thành những thành phần nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong quản trị vốn lưu động, chính sách tín dụng thương mại (credit policy) có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Giả sử một dự án đầu tư có NPV dương. Điều này có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash Flow from Investing Activities) thường liên quan đến...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tỷ số lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong quản trị rủi ro tài chính, hedging (phòng ngừa rủi ro) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để ước tính chi phí vốn chủ sở hữu (Cost of Equity)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí (cost center), tiêu chí đánh giá phù hợp nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh lạm phát cao, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng cao hơn trong báo cáo tài chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một doanh nghiệp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một công ty đang xem xét đầu tư vào hai dự án, dự án X có tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là 15% và dự án Y có IRR là 12%. Chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên quyết định như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) phát sinh khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào để tài trợ cho hoạt động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Loại rủi ro nào sau đây không thể loại bỏ được bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của công ty ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Kỳ luân chuyển hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) đo lường điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong phân tích SWOT, yếu tố 'Cơ hội' (Opportunities) thuộc về môi trường nào của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Loại hình tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất cho doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Công cụ phái sinh (Derivatives) thường được sử dụng trong quản trị rủi ro tài chính với mục đích chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng không cạnh tranh trực tiếp với nhau (ví dụ: nhà sản xuất ô tô sáp nhập với nhà sản xuất phụ tùng ô tô)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật 'matching' (cân bằng) đề cập đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một dự án đầu tư có NPV dương có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) dự án đầu tư, chúng ta xem xét điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hình thức tổ chức kinh doanh nào sau đây có trách nhiệm hữu hạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quản lý tín dụng khách hàng, điều khoản tín dụng '2/10, net 30' có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một công ty phát hành trái phiếu với lãi suất coupon 8%, kỳ đáo hạn 10 năm, mệnh giá 1.000.000 VNĐ. Lãi suất đáo hạn (Yield to Maturity - YTM) của trái phiếu này phản ánh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phương pháp dự báo tài chính nào sử dụng báo cáo tài chính của năm trước làm cơ sở và điều chỉnh các khoản mục dựa trên giả định về tăng trưởng doanh thu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong ngữ cảnh quản trị tài chính cá nhân, 'lập kế hoạch nghỉ hưu' thuộc về chức năng nào của quản trị tài chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một công ty cổ phần là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cho biết tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp, nhà quản trị tài chính thường sử dụng tỷ số nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một dự án đầu tư có NPV dương có ý nghĩa gì đối với giá trị doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì trong quản trị tài chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai khi lãi suất chiết khấu tăng lên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng để khấu hao nhanh tài sản cố định trong những năm đầu sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Công ty XYZ đang xem xét hai dự án đầu tư, dự án A và dự án B. Dự án A có IRR là 15%, dự án B có IRR là 12%. WACC của công ty là 10%. Theo tiêu chí IRR, công ty nên chọn dự án nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chính sách cổ tức nào ổn định nhất và được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư thận trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Vòng quay tổng tài sản đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phát hành trái phiếu là hình thức huy động vốn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Điều gì xảy ra với rủi ro danh mục đầu tư khi tăng số lượng cổ phiếu trong danh mục (đa dạng hóa), giả định các cổ phiếu không tương quan hoàn hảo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Kỳ hạn hoàn vốn (Payback Period) của dự án đầu tư được tính như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại bỏ yếu tố nào so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một công ty có ROE cao nhưng ROA thấp có thể do nguyên nhân nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phân tích DuPont, ROE được phân tích thành các thành phần nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh dương cho thấy điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong quản trị rủi ro tài chính, công cụ phái sinh (derivatives) thường được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và các khoản tương đương tiền trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Doanh nghiệp nên sử dụng cơ cấu vốn như thế nào để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nếu lãi suất thị trường tăng lên, giá trái phiếu thường sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Loại hình rủi ro nào liên quan đến khả năng một quốc gia không thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) thường được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một công ty có dòng tiền tự do (FCFF) âm trong nhiều năm có thể là dấu hiệu của điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử một công ty có tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) cao hơn chi phí vốn. Điều này tạo ra giá trị gia tăng kinh tế (EVA) như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một công ty cổ phần là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quyết định nào sau đây thuộc về quyết định đầu tư trong quản trị tài chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Điều gì sau đây là một ví dụ về chi phí cơ hội trong quyết định tài chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phương pháp khấu hao đường thẳng có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Điều gì xảy ra với vốn luân chuyển ròng (NWC) khi hàng tồn kho tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để phân tích điểm hòa vốn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong mô hình CAPM, yếu tố nào sau đây đại diện cho phần bù rủi ro thị trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Điều gì là ưu điểm chính của việc sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể được coi là nguồn vốn trung gian giữa vốn cổ phần thường và nợ vay vì:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta xem xét điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Kỳ thu tiền bình quân (Average Collection Period) đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công ty nên lựa chọn chính sách cổ tức nào nếu muốn tái đầu tư phần lớn lợi nhuận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) phản ánh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Mục đích của quản lý tiền mặt là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Loại hình sáp nhập nào sau đây tạo ra sự hiệp lực lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Công cụ phái sinh (derivatives) được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì trong quản trị rủi ro tài chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Báo cáo l??u chuyển tiền tệ gián tiếp bắt đầu từ chỉ tiêu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Điều gì sau đây không phải là hạn chế của phân tích tỷ số tài chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nếu một dự án có IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn (WACC), thì dự án đó nên được:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong điều kiện lạm phát, phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) có xu hướng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Giả sử một công ty có doanh thu 1 tỷ đồng, lợi nhuận ròng 100 triệu đồng và tổng tài sản 500 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một dự án có dòng tiền vào ở năm thứ nhất là 100 triệu đồng, năm thứ hai là 200 triệu đồng và chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu đồng. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Công ty ABC có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Nếu vốn chủ sở hữu là 200 tỷ đồng, thì tổng nợ của công ty là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Điều gì sau đây là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái khi xuất khẩu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong phân tích DuPont, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành những thành phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đạo đức nghề nghiệp có vai trò như thế nào trong quản trị tài chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một công ty cổ phần là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Loại quyết định tài chính nào liên quan đến việc lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn mà doanh nghiệp nên thực hiện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai khi lãi suất chiết khấu tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư nào xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ và dòng tiền chiết khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (Market Risk). Loại rủi ro này ảnh hưởng đến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Điều gì thể hiện đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) trong cấu trúc chi phí của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tại sao việc đa dạng hóa danh mục đầu tư lại quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Loại hình tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất cho doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Kỳ luân chuyển hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) đo lường điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một dự án đầu tư có NPV dương có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) và Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (Hedging) nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Điều gì là đặc điểm chính của thị trường tiền tệ (Money Market)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một công ty có doanh thu 10 tỷ đồng, giá vốn hàng bán 6 tỷ đồng, chi phí hoạt động 2 tỷ đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Nếu một dự án có IRR lớn hơn chi phí vốn (Cost of Capital), thì theo nguyên tắc NPV, quyết định đầu tư sẽ là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong quản lý tín dụng khách hàng, 'điều khoản tín dụng' (Credit Terms) quy định điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là một hình thức huy động vốn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) dự án đầu tư, chúng ta xem xét điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong thẩm định dự án?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Công ty ABC có vốn chủ sở hữu 500 tỷ đồng và nợ vay 250 tỷ đồng. Nếu tỷ lệ thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% và chi phí vốn chủ sở hữu là 15%, chi phí nợ vay là 10%, WACC của công ty là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol (Baumol Model) được sử dụng để xác định điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng chính của thị trường tài chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận yêu cầu là 12% và Dự án B có tỷ suất lợi nhuận yêu cầu là 15%. Dự án A có IRR là 14% và NPV là 500 triệu đồng. Dự án B có IRR là 16% và NPV là 200 triệu đồng. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Giả sử bạn đầu tư 100 triệu đồng vào một tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép 8% một năm. Hỏi sau 5 năm, số tiền bạn nhận được (lãi kép) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý tiền mặt là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với rủi ro của một danh mục đầu tư khi bạn đa dạng hóa bằng cách thêm vào các loại tài sản có hệ số tương quan thấp hoặc âm với các tài sản hiện có trong danh mục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một công ty là 1.2. Điều này nói lên điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp cho cổ đông thường được hiểu như thế nào trong các quyết định tài chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của một công ty được sử dụng để làm gì trong quá trình ra quyết định đầu tư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích DuPont (DuPont Analysis) giúp nhà quản trị tài chính hiểu rõ điều gì về hiệu quả hoạt động và sử dụng vốn của doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Loại rủi ro nào sau đây không thể loại bỏ được bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong các quyết định tài chính dài hạn, yếu tố nào thường được xem xét quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận hoặc trung tâm trách nhiệm trong một doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Điều gì là hạn chế chính của phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) trong đánh giá dự án đầu tư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong quản trị rủi ro tài chính, 'hedging' (phòng ngừa rủi ro) được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì thường xảy ra với giá trái phiếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khái niệm 'đòn bẩy hoạt động' (Operating Leverage) trong quản trị tài chính đề cập đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong phân tích hòa vốn (Break-Even Analysis), điểm hòa vốn được xác định khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: 'Dòng tiền tự do' (Free Cash Flow - FCF) là gì và tại sao nó quan trọng trong định giá doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: 'Vốn chủ sở hữu' (Equity) trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp đại diện cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Công ty nên lựa chọn c??u trúc vốn như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thường được xem xét?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: 'Rủi ro lãi suất' (Interest Rate Risk) là loại rủi ro nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phương pháp 'phân tích độ nhạy' (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì trong quản trị tài chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: 'Thị trường hiệu quả' (Efficient Market) trong tài chính có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: 'Rủi ro tín dụng' (Credit Risk) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: 'Vòng quay tổng tài sản' (Total Asset Turnover) đo lường điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: 'Giá trị hiện tại ròng' (Net Present Value - NPV) của một dự án đầu tư được tính toán như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: 'Chi phí cơ hội' (Opportunity Cost) của vốn là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một công ty khởi nghiệp công nghệ đang xem xét các nguồn vốn khác nhau để phát triển sản phẩm mới. Nguồn vốn nào sau đây thể hiện chi phí vốn chủ sở hữu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Công ty ABC có tỷ số thanh toán hiện hành là 2.5 và tỷ số thanh toán nhanh là 1.2. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một nhà đầu tư đang phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty XYZ. Hoạt động nào sau đây sẽ được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Giả sử một công ty có ROE (Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu) là 15% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate) của công ty này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong mô hình CAPM (Mô hình định giá tài sản vốn), yếu tố nào sau đây đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Công ty XYZ đang xem xét hai dự án đầu tư, Dự án A có NPV (Giá trị hiện tại ròng) là 100 triệu VND và Dự án B có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 18%. Nếu chi phí vốn của công ty là 12%, dự án nào nên được ưu tiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao nhanh tài sản trong những năm đầu sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi phân tích điểm hòa vốn (Break-even point), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Công cụ tài chính phái sinh nào sau đây cho phép người mua có quyền, nhưng không bắt buộc, mua hoặc bán một tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước trong tương lai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong quản trị rủi ro tài chính, Hedging (phòng ngừa rủi ro) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một công ty đang xem xét việc sáp nhập với một công ty khác trong cùng ngành. Loại hình sáp nhập này được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi lãi suất thị trường tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) nào sau đây ổn định và dễ dự đoán nhất đối với nhà đầu tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức), yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố bên ngoài doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một công ty có cấu trúc vốn với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Nếu vốn chủ sở hữu là 100 tỷ VND, tổng nợ của công ty là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Rủi ro tín dụng (Credit Risk) là loại rủi ro nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong phân tích tỷ số tài chính, tỷ số vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover) đo lường điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của trung tâm chi phí (Cost Center), tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 VND, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất đáo hạn (Yield to Maturity - YTM) hiện tại là 10%, giá thị trường của trái phiếu sẽ như thế nào so với mệnh giá?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có tác động như thế nào đến rủi ro và lợi nhuận của doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) của một dự án đầu tư, nhà quản trị tài chính thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến NPV?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong quản trị chuỗi cung ứng tài chính (Supply Chain Finance), phương pháp Factoring (bao thanh toán) giúp doanh nghiệp giải quyết vấn đề gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phương pháp lập ngân sách vốn (Capital Budgeting) nào sau đây bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một công ty có lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) là 500 triệu VND và chi phí lãi vay là 100 triệu VND. Khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) của công ty là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, Forward Contract (hợp đồng kỳ hạn) được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử một dự án đầu tư có NPV âm. Quyết định tài chính hợp lý nên là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư độc lập. Dự án X có tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và giá trị hiện tại ròng (NPV) là 500 triệu VNĐ. Dự án Y có IRR là 12% và NPV là 700 triệu VNĐ. Giả sử rằng vốn đầu tư cho cả hai dự án đều khả thi và không có ràng buộc về vốn, quyết định đầu tư nào sau đây là phù hợp nhất theo nguyên tắc tối đa hóa giá trị doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công ty ABC có cấu trúc vốn mục tiêu là 40% nợ và 60% vốn chủ sở hữu. Chi phí sử dụng nợ trước thuế là 10% và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí vốn chủ sở hữu ước tính là 15%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty ABC là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với mệnh giá 100 triệu VNĐ, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm, và giá phát hành bằng mệnh giá. Lãi suất đáo hạn (YTM) của trái phiếu này tại thời điểm phát hành là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công ty XYZ đang xem xét chính sách cổ tức. Hiện tại, công ty có lợi nhuận giữ lại lớn và cơ hội đầu tư hạn chế. Chính sách cổ tức nào sau đây có thể phù hợp nhất để tối đa hóa giá trị cho cổ đông trong tình huống này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quản lý vốn lưu động, việc kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp (Accounts Payable) có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích hòa vốn (Break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi đánh giá rủi ro của một dự án đầu tư, rủi ro hệ thống (Systematic risk) đề cập đến loại rủi ro nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái trong hoạt động xuất nhập khẩu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) đo lường khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, loại trừ yếu tố nào trong tài sản lưu động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì về cấu trúc chi phí của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'Cơ hội' (Opportunities) khi đánh giá môi trường bên ngoài của doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng biến động như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các quyết định tài chính dài hạn, yếu tố thời gian của tiền có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Công ty MNP có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) là 20% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate - SGR) của công ty MNP là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol thường được sử dụng để xác định điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Rủi ro tín dụng (Credit risk) phát sinh chủ yếu trong hoạt động nào của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư Payback Period (Thời gian hoàn vốn) có ưu điểm chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí đặt hàng (Ordering costs)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Công ty cần nguồn vốn ngắn hạn để bù đắp thiếu hụt tiền mặt tạm thời do chu kỳ kinh doanh. Nguồn tài trợ ngắn hạn nào sau đây thường có chi phí thấp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Công ty XYZ dự kiến doanh thu năm tới tăng 15%. Theo phương pháp phần trăm doanh thu (Percentage of Sales method), khoản mục nào trên báo cáo tài chính thường được giả định tăng cùng tỷ lệ với doanh thu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) dự án đầu tư, mục đích chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) cao thường đối mặt với rủi ro tài chính như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chính sách chiết khấu thanh toán (Cash discount) cho khách hàng có thể giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu quản lý tài chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào sau đây đại diện cho phần bù rủi ro thị trường (Market risk premium)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử một công ty có ROA (Return on Assets) là 10% và sử dụng đòn bẩy tài chính (Financial Leverage). Nếu đòn bẩy tài chính là tích cực, ROE (Return on Equity) của công ty sẽ như thế nào so với ROA?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Ưu điểm chính của hình thức công ty cổ phần so với công ty tư nhân hoặc công ty hợp danh là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong một công ty hợp danh, trách nhiệm pháp lý của các thành viên hợp danh thường được mô tả như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Mục tiêu tài chính tối thượng của một doanh nghiệp, đặc biệt là công ty cổ phần, nên hướng tới điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Báo cáo tài chính nào cung cấp một bức tranh tổng quan về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào trong doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Một công ty có tài sản ngắn hạn là 500 triệu đồng và nợ ngắn hạn là 200 triệu đồng. Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác biệt so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) cho biết điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Điều gì xảy ra với tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) nếu doanh nghiệp tăng cường kiểm soát chi phí hoạt động và các chi phí khác, trong khi doanh thu không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Kỳ thu tiền bình quân (Average Collection Period) tăng lên có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong quản lý tài chính doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Times Interest Earned Ratio) đánh giá điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Chu kỳ tiền mặt (Cash Conversion Cycle) thể hiện điều gì trong quản lý vốn lưu động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Mô hình EOQ (Economic Order Quantity) được sử dụng để xác định điều gì trong quản lý hàng tồn kho?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong thẩm định dự án đầu tư, phương pháp giá trị hiện tại ròng (NPV) được ưa chuộng vì lý do chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Nếu một dự án đầu tư có tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) cao hơn chi phí vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp, thì quyết định đầu tư nên là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Hạn chế lớn nhất của phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) trong thẩm định dự án là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Hệ số beta (β) đo lường loại rủi ro nào của một cổ phiếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) được sử dụng để tính toán điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Giá trị hiện tại (Present Value) của một khoản tiền trong tương lai sẽ thay đổi như thế nào nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Giá trị tương lai (Future Value) của một khoản tiền gửi tiết kiệm sẽ tăng lên khi yếu tố nào sau đây tăng lên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Cơ cấu vốn tối ưu (Optimal Capital Structure) của doanh nghiệp là cơ cấu vốn như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Thuyết đánh đổi (Trade-off Theory) trong cơ cấu vốn cho rằng doanh nghiệp nên cân bằng giữa lợi ích và chi phí của việc sử dụng nợ vay. Lợi ích chính của việc sử dụng nợ vay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Theo lý thuyết về sự không liên quan của cổ tức (Dividend Irrelevance Theory) của Modigliani và Miller, chính sách cổ tức có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Hiệu ứng khách hàng ưa thích cổ tức (Clientele Effect) trong chính sách cổ tức đề cập đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Mục đích chính của việc lập ngân sách tài chính trong doanh nghiệp là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu (Percentage of Sales Method) thường được sử dụng để làm gì trong dự báo tài chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Vấn đề đại diện (Agency Problem) trong quản trị doanh nghiệp phát sinh khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Hành vi giao dịch nội gián (Insider Trading) bị coi là vi phạm đạo đức và pháp luật trong lĩnh vực tài chính vì lý do chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một doanh nghiệp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Loại quyết định tài chính nào liên quan đến việc doanh nghiệp nên đầu tư vốn vào dự án hoặc tài sản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Phát hành trái phiếu doanh nghiệp là một ví dụ về quyết định tài chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Khả năng thanh toán hiện hành của doanh nghiệp được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) là loại rủi ro nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Công cụ tài chính phái sinh (Derivatives) được sử dụng chủ yếu để:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) đo lường điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Thời gian thu tiền bình quân (Average Collection Period) cho biết điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Phân tích SWOT trong quản trị tài chính thường được sử dụng để:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Giả sử một dự án đầu tư có NPV dương. Quyết định đầu tư nên là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Loại hình công ty nào có trách nhiệm hữu hạn của chủ sở hữu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF) đại diện cho:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) được sử dụng để:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Giả sử một công ty có ROE là 15% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 40%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Chi phí cơ hội của vốn (Opportunity Cost of Capital) thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án đầu tư được sử dụng để:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra giữa các công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Quản lý vốn lưu động (Working Capital Management) tập trung vào việc quản lý những tài sản và nợ phải trả nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Mục đích chính của quản lý tiền mặt (Cash Management) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Rủi ro hoạt động (Operating Risk) của doanh nghiệp phát sinh từ đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Phương pháp IRR (Internal Rate of Return) được sử dụng để đánh giá dự án đầu tư dựa trên tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị tài chính trong một doanh nghiệp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Loại quyết định tài chính nào liên quan đến việc lựa chọn nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Chỉ số tài chính nào đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản ngắn hạn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư khi lãi suất chiết khấu tăng lên, giả sử các dòng tiền không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Phương pháp lập ngân sách vốn nào xem xét giá trị thời gian của tiền và sử dụng lãi suất chiết khấu để đánh giá dự án?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (market risk) là loại rủi ro như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Công cụ tài chính phái sinh (derivative) nào cho phép người mua có quyền, nhưng không bắt buộc, mua một tài sản cơ sở với giá xác định trước vào một ngày nhất định trong tương lai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Quản lý vốn lưu động (working capital management) tập trung vào việc quản lý hiệu quả những tài sản và nợ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Chính sách cổ tức (dividend policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng (credit risk), doanh nghiệp nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong phân tích tỷ số tài chính, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Loại hình tài trợ nào thường có chi phí vốn thấp nhất nhưng có thể làm loãng quyền sở hữu của cổ đông hiện hữu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.75. Điều này có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do (FCFF) thường được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Một dự án có IRR (tỷ suất hoàn vốn nội bộ) cao hơn chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty. Doanh nghiệp nên quyết định như thế nào về dự án này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây liên quan đến việc giữ hàng tồn kho trong kho?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái khi có các giao dịch ngoại tệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Khi đánh giá một dự án đầu tư, phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra khi hai công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol thường được sử dụng để xác định điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Hình thức tài trợ nào sau đây không tạo ra nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi định kỳ cho doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Một công ty có tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) là 10% và tỷ số đòn bẩy tài chính là 2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty sẽ là bao nhiêu theo mô hình Dupont đơn giản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong bối cảnh lạm phát, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào thường dẫn đến lợi nhuận ròng cao hơn trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Doanh nghiệp nên sử dụng loại tỷ giá hối đoái nào để ghi nhận doanh thu từ xuất khẩu trong báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền nào sau đây thường phản ánh hoạt động kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Giả sử một công ty có hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) là 0.8. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án B có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Công ty XYZ phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm với lãi suất coupon 8%/năm, mệnh giá 1.000.000 VNĐ. Lãi suất đáo hạn (YTM) hiện tại của trái phiếu tương tự trên thị trường là 9%. Giá thị trường của trái phiếu XYZ có khả năng:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Điều gì sau đây là nhược điểm chính của việc sử dụng nợ vay để tài trợ cho hoạt động kinh doanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu thường của công ty ABC với giá 50.000 VNĐ/cổ phiếu. Sau một năm, cổ phiếu được bán với giá 55.000 VNĐ/cổ phiếu và nhà đầu tư nhận được cổ tức 2.500 VNĐ/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lợi tổng cộng từ đầu tư này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái khi một công ty có các khoản phải thu bằng ngoại tệ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để định giá tài sản dựa trên nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Công ty MNP có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.8. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ, được phân loại thành mấy loại hoạt động chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại bỏ yếu tố nào so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong phân tích SWOT, yếu tố 'Cơ hội' (Opportunities) và 'Thách thức' (Threats) thường liên quan đến môi trường nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí (Cost Center), tiêu chí đánh giá phù hợp nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Công ty cần vốn để tài trợ cho việc mua sắm một dây chuyền sản xuất mới. Nguồn tài trợ nào sau đây thường được coi là nguồn vốn dài hạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp cho cổ đông thường được đo lường bằng chỉ số tài chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong quản lý rủi ro, hoạt động 'tránh né rủi ro' (Risk Avoidance) có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Một dự án có NPV dương nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Chính sách cổ tức (Dividend Policy) của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Phương pháp 'Vốn trung bình gia quyền' (Weighted Average Cost of Capital - WACC) được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trong quản lý tiền mặt, mục tiêu của việc 'tăng tốc các khoản phải thu' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Khi phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, nhà quản trị tài chính thường xem xét điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Công ty X đang xem xét giảm thời gian thu tiền bình quân (Average Collection Period). Điều này có thể mang lại lợi ích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Loại hình sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra khi hai công ty trong cùng một ngành nhưng ở các giai đoạn sản xuất khác nhau kết hợp lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Công cụ phái sinh (Derivative) nào cho phép người mua có quyền, nhưng không bắt buộc, mua hoặc bán một tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước trong tương lai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trị thị trường của trái phiếu hiện hành sẽ có xu hướng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Trong phân tích rủi ro tín dụng, 'điểm tín dụng' (Credit Score) của khách hàng thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Công ty Z dự kiến tăng trưởng doanh thu 20% trong năm tới. Để đạt được mục tiêu này, công ty cần lập kế hoạch tài chính (Financial Planning) nhằm mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư 'Thời gian hoàn vốn' (Payback Period) có nhược điểm chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong quản trị tài chính cá nhân, việc đa dạng hóa danh mục đầu tư (Diversification) nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Trắc nghiệm Quản trị tài chính - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một công ty đang cân nhắc dự án đầu tư có dòng tiền sau: Năm 0: -100 triệu VND (chi phí đầu tư); Năm 1: 30 triệu VND; Năm 2: 40 triệu VND; Năm 3: 50 triệu VND; Năm 4: 30 triệu VND. Chi phí sử dụng vốn của công ty là 10%. Hãy tính Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này và đưa ra quyết định đầu tư.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Công ty XYZ có tỷ suất lợi nhuận ròng (ROS) là 8%, vòng quay tổng tài sản là 1.5 lần, và tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 0.5. Sử dụng mô hình Dupont, hãy tính Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một nhà đầu tư đang phân tích hai cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có Beta là 1.2, cổ phiếu B có Beta là 0.8. Lãi suất phi rủi ro là 4%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường là 10%. Theo mô hình CAPM, cổ phiếu nào có rủi ro hệ thống cao hơn và tỷ suất sinh lời kỳ vọng nào hợp lý cho cổ phiếu A?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một công ty đang đối mặt với quyết định về cấu trúc vốn. Công ty hiện không có nợ và đang xem xét phát hành nợ để mua lại cổ phiếu quỹ. Phân tích nào sau đây phản ánh đúng nhất tác động tiềm năng của việc tăng tỷ lệ nợ trong cấu trúc vốn của công ty?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một doanh nghiệp nhỏ đang gặp vấn đề về dòng tiền do khách hàng chậm thanh toán. Khoản phải thu chiếm tỷ lệ lớn trong tài sản lưu động. Để cải thiện tình hình dòng tiền ngắn hạn, nhà quản trị tài chính nên ưu tiên biện pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Công ty A có EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu) là 5,000 VND và giá thị trường hiện tại của cổ phiếu là 60,000 VND. Tỷ lệ chi trả cổ tức bằng tiền mặt là 40%. Hãy tính tỷ số P/E (Giá trên lợi nhuận) và lợi suất cổ tức (Dividend Yield) của cổ phiếu A.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Khi phân tích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp, nhà phân tích nhận thấy tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) giảm mạnh trong khi doanh thu tăng trưởng. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Một công ty đang xem xét chính sách cổ tức. Ban lãnh đạo nhận thấy công ty có nhiều cơ hội đầu tư sinh lời cao (với IRR vượt chi phí sử dụng vốn). Theo lý thuyết nào về chính sách cổ tức, công ty nên ưu tiên giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư hơn là chi trả cổ tức cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Khi tính toán chi phí sử dụng vốn cổ phần thường theo mô hình tăng trưởng cổ tức Gordon (Gordon Growth Model), công thức là: Re = (D1 / P0) + g. Trong công thức này, D1 đại diện cho yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Rủi ro nào sau đây có thể được giảm thiểu đáng kể thông qua việc đa dạng hóa danh mục đầu tư (diversification)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một công ty đang xem xét mua một thiết bị mới với chi phí 500 triệu VND. Thiết bị này dự kiến tạo ra doanh thu tăng thêm 200 triệu VND/năm trong 5 năm tới. Chi phí hoạt động hàng năm liên quan đến thiết bị là 50 triệu VND (chưa bao gồm khấu hao). Thiết bị được khấu hao theo đường thẳng trong 5 năm, giá trị thanh lý cuối kỳ bằng 0. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hãy tính dòng tiền sau thuế (After-tax Cash Flow) từ hoạt động của thiết bị này trong mỗi năm.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thường bị chỉ trích là không phù hợp làm mục tiêu chính của quản trị tài chính trong công ty cổ phần vì lý do nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Khi một công ty phát hành trái phiếu, dòng tiền nào sau đây đại diện cho khoản thanh toán định kỳ mà công ty phải trả cho người sở hữu trái phiếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Báo cáo nào sau đây cung cấp cái nhìn tổng quan về nguồn gốc và sử dụng tiền mặt của một công ty trong một kỳ kế toán cụ thể, phân loại theo các hoạt động kinh doanh chính (hoạt động, đầu tư, tài chính)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một công ty đang có kế hoạch mở rộng sản xuất và cần huy động vốn. Ban lãnh đạo đang cân nhắc giữa việc phát hành thêm cổ phiếu thường hoặc phát hành trái phiếu doanh nghiệp. Nếu công ty kỳ vọng lợi nhuận hoạt động (EBIT) sẽ tăng mạnh trong tương lai và muốn tăng lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), lựa chọn nào sau đây thường được ưu tiên hơn (giả định rủi ro tài chính có thể chấp nhận được)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Lợi ích chính về mặt thuế của việc sử dụng nợ trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Khi định giá một trái phiếu, mối quan hệ giữa lãi suất thị trường (Yield to Maturity - YTM) và giá trái phiếu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Một công ty đang tính toán Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) và nhận được kết quả là 5 lần. Điều này có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Khoản mục nào sau đây xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) nhưng KHÔNG xuất hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Giả sử bạn đầu tư 100 triệu VND hôm nay vào một tài khoản tiết kiệm trả lãi 6% mỗi năm, ghép lãi hàng quý. Sau 5 năm, số tiền bạn nhận được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Một công ty đang có tỷ số nợ trên tổng tài sản là 0.6. Nếu công ty có tổng tài sản là 1,000 tỷ VND, thì tổng vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Khi đánh giá một dự án đầu tư, phương pháp Hoàn vốn có điều chỉnh (Modified Internal Rate of Return - MIRR) khắc phục nhược điểm chính nào của phương pháp Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Công ty nào sau đây có rủi ro tài chính cao nhất, giả định các yếu tố khác là như nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ chi trả cổ tức bằng tiền mặt, điều này có thể dẫn đến hệ quả nào, giả định các yếu tố khác không đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong tính toán Vốn luân chuyển ròng (Net Working Capital - NWC)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Một công ty đang có lợi nhuận sau thuế (EAT) là 100 tỷ VND. Tổng tài sản của công ty là 800 tỷ VND. Tổng nợ phải trả là 500 tỷ VND. Hãy tính Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) và Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Khi một công ty cần huy động vốn dài hạn và muốn giữ quyền kiểm soát không bị pha loãng, hình thức tài trợ nào sau đây thường ít ảnh hưởng nhất đến quyền biểu quyết của cổ đông hiện hữu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một công ty đang đánh giá hiệu quả quản lý tài sản lưu động. Các chỉ số vòng quay (như vòng quay khoản phải thu, vòng quay hàng tồn kho) đều thấp hơn đáng kể so với trung bình ngành. Điều này thường chỉ ra vấn đề gì trong hoạt động của công ty?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị tài chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Khi tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC), yếu tố nào sau đây cần được tính theo giá trị thị trường thay vì giá trị sổ sách để phản ánh đúng chi phí hiện tại của các nguồn vốn?

Xem kết quả