Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Thẩm Định Dự Án Đầu Tư tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau: Dự án A có NPV là 500 triệu đồng và Dự án B có NPV là 700 triệu đồng. Tuy nhiên, Dự án A có vốn đầu tư ban đầu thấp hơn. Trong trường hợp nguồn vốn của công ty bị hạn chế, tiêu chí nào sau đây nên được ưu tiên xem xét để đưa ra quyết định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong quá trình thẩm định dự án, chi phí cơ hội của việc sử dụng một nhà kho hiện có của công ty (thay vì đi thuê) nên được xem xét như thế nào trong phân tích dòng tiền?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một dự án có dòng tiền đều hàng năm là 100 triệu đồng trong 5 năm và chi phí vốn là 10%. Để tăng giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án được sử dụng để:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong phương pháp Chiết khấu dòng tiền (DCF), yếu tố nào sau đây được sử dụng để phản ánh rủi ro của dự án?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi thẩm định một dự án đầu tư bất động sản dài hạn, yếu tố nào sau đây thường gây khó khăn nhất trong việc dự báo dòng tiền?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Công ty ABC đang xem xét đầu tư vào một dây chuyền sản xuất mới. Chi phí lắp đặt ban đầu được xem là chi phí:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) cho một dự án, điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phương pháp Thời gian hoàn vốn chiết khấu (Discounted Payback Period) khắc phục nhược điểm nào của phương pháp Thời gian hoàn vốn thông thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chỉ tiêu Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là tỷ lệ chiết khấu mà tại đó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong thẩm định dự án, vốn lưu động (Working Capital) thường được xem xét như thế nào trong dòng tiền?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Giả sử một dự án có IRR là 15% và chi phí vốn của công ty là 12%. Quyết định đầu tư theo tiêu chí IRR nên là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Lá chắn thuế từ khấu hao (Depreciation Tax Shield) làm tăng dòng tiền của dự án bằng cách:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phương pháp Giá trị hiện tại thuần (NPV) giả định rằng dòng tiền của dự án được tái đầu tư với tỷ suất sinh lợi bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khi thẩm định dự án, chi phí chìm (Sunk Cost) nên được xử lý như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong phân tích kịch bản (Scenario Analysis), kịch bản bi quan (worst-case scenario) thường giả định điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty được sử dụng làm tỷ lệ chiết khấu cho dự án khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần của vốn lưu động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong quá trình thẩm định dự án, việc phân tích yếu tố định tính (qualitative factors) quan trọng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phương pháp Suất sinh lời điều chỉnh theo rủi ro (Risk-Adjusted Discount Rate) điều chỉnh yếu tố nào để phản ánh rủi ro cao hơn của dự án?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một dự án có NPV dương nghĩa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong phân tích độ nhạy, biến số nào sau đây thường có tác động lớn nhất đến NPV của dự án?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi so sánh NPV và IRR để lựa chọn dự án loại trừ lẫn nhau, trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến xung đột quyết định?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Giá trị thanh lý (Terminal Value) của dự án thường được tính toán cho giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong thẩm định dự án, yếu tố nào sau đây thể hiện rủi ro hệ thống (systematic risk) của dự án?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thích hợp nhất để so sánh và lựa chọn giữa các dự án có thời gian sống khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí biến đổi (variable cost) trong phân tích chi phí - sản lượng - lợi nhuận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong thẩm định dự án, phân tích điểm hòa vốn giúp nhà quản lý xác định điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi dự án sử dụng tài sản hiện có của công ty, giá trị ghi sổ (book value) của tài sản đó nên được xem xét như thế nào trong thẩm định dự án?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong thẩm định dự án quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được xem xét bổ sung so với thẩm định dự án trong nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau: Dự án A có NPV là 500 triệu VND và Dự án B có NPV là 700 triệu VND. Tuy nhiên, Dự án B đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu lớn hơn đáng kể so với Dự án A. Trong tình huống nguồn vốn bị giới hạn, tiêu chí NPV cần được xem xét như thế nào để đưa ra quyết định tối ưu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Doanh nghiệp X đang đánh giá một dự án mở rộng sản xuất. Một phân tích độ nhạy cho thấy NPV của dự án rất nhạy cảm với sự thay đổi của biến số 'giá bán sản phẩm'. Biện pháp quản trị rủi ro nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu rủi ro liên quan đến biến số này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong mô hình dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào sau đây *không* được xem xét trực tiếp khi ước tính dòng tiền hoạt động (Operating Cash Flow) của một dự án?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 250 triệu VND trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu năm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với NPV của một dự án nếu chi phí vốn (Cost of Capital) sử dụng để chiết khấu dòng tiền tăng lên, với giả định các yếu tố khác không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis) của dự án, điểm hòa vốn sản lượng (Break-even Quantity) thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi thẩm định dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây thường có ảnh hưởng *lớn nhất* đến giá trị thanh lý (Terminal Value) của dự án?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một dự án có IRR là 12% và chi phí vốn là 10%. Phát biểu nào sau đây là đúng về dự án này dựa trên tiêu chí IRR?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong quá trình thẩm định dự án, phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của vốn chủ sở hữu trong dự án đầu tư được thể hiện thông qua yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giả sử một dự án có NPV dương khi chiết khấu dòng tiền ở mức chi phí vốn hiện tại. Tuy nhiên, nếu lãi suất thị trường tăng lên đáng kể, điều gì có thể xảy ra với NPV của dự án?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong thẩm định tài chính dự án, vốn lưu động (Working Capital) thường được xem xét như thế nào trong dòng tiền dự án?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phương pháp chiết khấu dòng tiền nào (DCF) thường được sử dụng để định giá doanh nghiệp hoặc toàn bộ vốn đầu tư của dự án, bao gồm cả nợ và vốn chủ sở hữu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) trong thẩm định dự án được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Dự án nào sau đây có thể được coi là dự án 'độc lập' trong bối cảnh thẩm định dự án đầu tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong thẩm định dự án, 'giá trị thời gian của tiền' (Time Value of Money) được thể hiện rõ nhất thông qua việc sử dụng công cụ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một dự án có NPV âm. Điều này có nghĩa là gì về mặt tài chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi so sánh NPV và IRR để lựa chọn giữa các dự án loại trừ lẫn nhau, tình huống nào sau đây có thể dẫn đến xung đột trong quyết định lựa chọn dự án?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng hơn so với dự án đầu tư tư nhân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng trong thẩm định dự án để phản ánh đúng dòng tiền thực tế, vì nó tạo ra lá chắn thuế lớn hơn trong những năm đầu của dự án?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi thẩm định dự án có yếu tố lạm phát, cách xử lý nào sau đây là phù hợp để đảm bảo tính chính xác của phân tích?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc phân tích rủi ro định tính trong thẩm định dự án?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong trường hợp dự án sử dụng nợ vay, lợi ích 'lá chắn thuế' (Tax Shield) từ lãi vay được tính toán như thế nào trong dòng tiền dự án?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi đánh giá dự án đầu tư vào công nghệ mới, yếu tố 'tính linh hoạt' (Flexibility) của dự án có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chỉ tiêu NPV của dự án được tính toán dựa trên giả định nào sau đây về tỷ suất tái đầu tư của dòng tiền?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong phân tích độ nhạy, biến số nào sau đây thường được coi là 'rủi ro' hơn đối với NPV của dự án?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phương pháp nào sau đây *không* phải là phương pháp thẩm định dự án đầu tư dựa trên chiết khấu dòng tiền (DCF)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư công trình giao thông, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng bên cạnh các chỉ tiêu tài chính truyền thống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một công ty đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty là 10%. Dự án mới có rủi ro tương đương với rủi ro bình quân của công ty. Chi phí vốn phù hợp để sử dụng chiết khấu dòng tiền của dự án này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Điều gì khác biệt cơ bản giữa phương pháp thẩm định dự án NPV và phương pháp IRR?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một công ty đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Dự án này đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền ròng (NCF) hàng năm là 1.2 tỷ đồng trong 7 năm. Giả sử tỷ lệ chiết khấu phù hợp là 10%/năm. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chỉ số IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) thể hiện điều gì về một dự án đầu tư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một dự án có NPV dương nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi so sánh hai dự án loại trừ lẫn nhau (mutually exclusive projects) có thời gian sống khác nhau, chỉ tiêu thẩm định nào sau đây là phù hợp nhất để lựa chọn dự án tối ưu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chi phí cơ hội của việc sử dụng một tài sản sẵn có của doanh nghiệp cho dự án mới là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phân tích độ nhạy của dự án, biến số nào sau đây thường có tác động lớn nhất đến NPV?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Lá chắn thuế từ khấu hao (depreciation tax shield) làm tăng giá trị dự án bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vốn lưu động (working capital) thường được xem xét như thế nào trong thẩm định dự án?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khi thẩm định dự án, lãi vay được xem xét ở quan điểm dòng tiền nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nội dung thẩm định về mặt thị trường của dự án?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong thẩm định tài chính dự án, chi phí nào sau đây được xem là chi phí chìm (sunk cost) và không được đưa vào phân tích dòng tiền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng trong thẩm định dự án để tạo ra lá chắn thuế lớn hơn trong những năm đầu của dự án?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong thẩm định dự án thường được đo lường bằng chỉ số nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong trường hợp nào thì dự án có IRR nhỏ hơn chi phí vốn vẫn có thể được chấp nhận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Mục đích chính của việc phân tích kịch bản (scenario analysis) trong thẩm định dự án là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong thẩm định dự án?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi đánh giá rủi ro dự án, loại rủi ro nào sau đây có thể được giảm thiểu thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Giá trị thanh lý (terminal value) của dự án thường được tính toán cho năm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn sản lượng thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi dự án được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu, chi phí vốn chủ sở hữu được xác định dựa trên yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa NPV và tỷ lệ chiết khấu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Loại dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi đánh giá dự án đầu tư công (public project), yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên xem xét hơn so với dự án tư nhân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong phân tích rủi ro dự án, phương pháp nào sau đây sử dụng các giá trị xác suất cho các biến số đầu vào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chỉ tiêu Thời gian hoàn vốn chiết khấu (Discounted Payback Period) khắc phục được hạn chế nào của chỉ tiêu Thời gian hoàn vốn giản đơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong thẩm định dự án bất động sản, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến dòng tiền dự án?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một dự án có NPV = 0 có nghĩa là dự án đó:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi tỷ lệ chiết khấu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với IRR của dự án (giả định các yếu tố khác không đổi)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong tình huống ngân sách vốn bị giới hạn (capital rationing), doanh nghiệp nên lựa chọn dự án dựa trên tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau: Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án B có NPV là 700 triệu VNĐ. Tuy nhiên, Dự án A có vốn đầu tư ban đầu thấp hơn đáng kể so với Dự án B. Trong bối cảnh nguồn vốn của công ty bị hạn chế, quyết định đầu tư nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong quá trình thẩm định dự án, yếu tố nào sau đây thể hiện rủi ro hệ thống (systematic risk) mà dự án có thể phải đối mặt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một dự án có vòng đời 5 năm, yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ VNĐ. Dòng tiền thuần hàng năm dự kiến là 300 triệu VNĐ. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa tỷ suất chiết khấu (discount rate) và giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) dự án đầu tư, biến số nào sau đây thường có tác động lớn nhất đến NPV?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chi phí cơ hội (opportunity cost) của việc sử dụng một khu đất thuộc sở hữu của công ty cho dự án mới được xác định như thế nào trong thẩm định dự án?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong thẩm định dự án đầu tư để phản ánh dòng tiền sát với thực tế hơn, đặc biệt trong giai đoạn đầu dự án?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong thẩm định dự án, vốn lưu động (working capital) thường được xem xét như thế nào trong dòng tiền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chỉ tiêu IRR (Internal Rate of Return) thể hiện điều gì về dự án đầu tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi so sánh NPV và IRR để lựa chọn dự án, trong trường hợp nào hai chỉ tiêu này có thể đưa ra quyết định trái ngược nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Mục đích chính của việc phân tích hòa vốn (break-even analysis) trong thẩm định dự án là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong thẩm định dự án bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất trong phân tích thị trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi thẩm định dự án đầu tư công, tiêu chí nào sau đây thường được ưu tiên xem xét bên cạnh các chỉ tiêu tài chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là một nội dung chính trong thẩm định khía cạnh kỹ thuật của dự án đầu tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) bao gồm những chỉ tiêu thẩm định dự án nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong trường hợp dự án có dòng tiền không đều qua các năm, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đúng giá trị thời gian của tiền tệ và thích hợp để đánh giá hiệu quả dự án?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi thực hiện phân tích kịch bản (scenario analysis) cho dự án, kịch bản 'bi quan' thường giả định điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chi phí chìm (sunk cost) là loại chi phí như thế nào và có nên được xem xét trong quyết định đầu tư dự án hay không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để so sánh hiệu quả của hai dự án có thời gian hoạt động khác nhau, chỉ tiêu tài chính nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong thẩm định dự án, yếu tố 'lạm phát' ảnh hưởng đến dòng tiền dự án như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC), chi phí vốn chủ sở hữu thường được xác định bằng phương pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong thẩm định dự án, 'giá trị thanh lý' (terminal value) thường được tính toán cho giai đoạn nào của dự án?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích rủi ro bằng phương pháp 'Mô phỏng Monte Carlo' có ưu điểm gì so với phân tích độ nhạy truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong thẩm định dự án, 'tỷ suất sinh lời yêu cầu' (required rate of return) của nhà đầu tư được sử dụng làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi đánh giá rủi ro dự án, phương pháp nào sau đây tập trung vào việc xác định và đánh giá các sự kiện hoặc yếu tố có thể gây ra những hậu quả tiêu cực cho dự án?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong thẩm định dự án, vốn vay được sử dụng có lợi thế 'lá chắn thuế' (tax shield) là do đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dự án có NPV dương nhưng IRR thấp hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu. Quyết định đầu tư dự án này nên như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong thẩm định dự án, yếu tố 'giá trị thời gian của tiền tệ' được thể hiện rõ nhất qua việc sử dụng công cụ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi thẩm định dự án khởi nghiệp (start-up), yếu tố nào sau đây thường khó dự báo chính xác nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong thẩm định dự án, báo cáo lưu chuyển tiền tệ (cash flow statement) dự kiến của dự án được lập dựa trên quan điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong thẩm định dự án đầu tư, yếu tố nào sau đây thể hiện dòng tiền vào *ròng* của dự án trong một năm hoạt động điển hình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 10 tỷ đồng. Sau 5 năm hoạt động, dòng tiền thuần hàng năm dự kiến là 2.5 tỷ đồng. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu năm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chỉ tiêu NPV (Giá trị hiện tại thuần) được xem là thước đo giá trị gia tăng của dự án cho doanh nghiệp vì:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi so sánh hai dự án loại trừ nhau, dự án nào có NPV dương cao hơn *không phải lúc nào* cũng là lựa chọn tốt hơn nếu:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án được định nghĩa là lãi suất chiết khấu mà tại đó:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong phân tích độ nhạy của dự án, việc thay đổi yếu tố nào sau đây thường có tác động lớn nhất đến NPV?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) phù hợp nhất để thẩm định dự án nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm lãi suất chiết khấu trong phương pháp NPV vì:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong trường hợp dự án có dòng tiền không đều qua các năm, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh chính xác nhất tỷ suất sinh lời trung bình hàng năm trên vốn đầu tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi thẩm định dự án mở rộng sản xuất của một doanh nghiệp hiện hữu, dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow) cần được xác định dựa trên:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu (Cost of Equity) phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Giả sử một dự án có NPV âm khi sử dụng lãi suất chiết khấu WACC. Điều này có nghĩa là dự án:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) trong thẩm định dự án giúp đánh giá điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khi thẩm định dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đặc biệt quan trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Giá trị thanh lý (Salvage Value) của tài sản cố định được tính vào dòng tiền dự án vào thời điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vốn lưu động (Working Capital) trong dự án đầu tư thường bao gồm những khoản mục nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng trong thẩm định dự án vì nó tạo ra lá chắn thuế lớn hơn trong những năm đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong thẩm định dự án theo quan điểm tổng vốn đầu tư (Total Invested Capital Perspective - TIPV), dòng tiền được chiết khấu là dòng tiền:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Lá chắn thuế từ khấu hao (Depreciation Tax Shield) làm tăng giá trị dự án vì:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi đánh giá rủi ro dự án, phương pháp phân tích độ nhạy giúp xác định:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong thẩm định dự án, chi phí nào sau đây được coi là chi phí chìm (sunk cost) và không nên được xem xét trong quyết định đầu tư?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chỉ tiêu EAA (Equivalent Annual Annuity - Giá trị niên kim tương đương) thường được sử dụng để so sánh các dự án có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi lãi suất chiết khấu tăng lên, NPV của dự án thường có xu hướng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một nội dung của thẩm định tài chính dự án đầu tư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố beta (β) đo lường điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi dự án sử dụng vốn vay, lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay (Interest Tax Shield) phát sinh do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phương pháp thời gian hoàn vốn (Payback Period) có hạn chế chính là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được xem xét thêm bên cạnh các chỉ tiêu tài chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái trong dự án có dòng tiền ngoại tệ, doanh nghiệp có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis) của dự án, điểm hòa vốn sản lượng cho biết:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau, Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và IRR là 15%, Dự án B có NPV là 600 triệu VNĐ và IRR là 12%. Giả định rằng chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Điều gì sau đây là hạn chế chính của chỉ tiêu Thời gian hoàn vốn (Payback Period) khi thẩm định dự án đầu tư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án đầu tư được sử dụng để làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chi phí cơ hội vốn (Cost of Equity) thể hiện điều gì trong thẩm định dự án?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một dự án có NPV dương và IRR lớn hơn chi phí vốn. Tuy nhiên, khi phân tích kịch bản xấu nhất (worst-case scenario), NPV của dự án trở thành âm. Quyết định đầu tư dự án này nên như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Vốn lưu động (Working Capital) thường được xử lý như thế nào trong phân tích dòng tiền của dự án đầu tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong thẩm định dự án bất động sản, việc thẩm định yếu tố 'vị trí' thuộc nội dung thẩm định nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng trong thẩm định dự án để phản ánh đúng bản chất kinh tế, đặc biệt khi tài sản giảm giá trị nhanh trong những năm đầu sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Điều gì xảy ra với NPV của dự án khi chi phí vốn (Discount Rate) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong trường hợp dự án có dòng tiền không thông thường (ví dụ, dòng tiền âm ở giữa vòng đời dự án), chỉ tiêu IRR có thể gặp vấn đề gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một dự án sản xuất sản phẩm mới có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh số của sản phẩm hiện tại của công ty. Ảnh hưởng này được gọi là gì trong thẩm định dự án?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên xem xét hơn so với dự án tư nhân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Rủi ro hệ thống (Systematic risk) trong thẩm định dự án đầu tư là loại rủi ro nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phương pháp Chi phí - Lợi ích (Cost-Benefit Analysis) thường được sử dụng để thẩm định loại dự án nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Giá trị thanh lý cuối kỳ (Terminal Value) trong thẩm định dự án thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là một nội dung chính trong thẩm định tính khả thi về mặt kỹ thuật của dự án?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) của dự án, điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi so sánh NPV và IRR để lựa chọn dự án, điều gì có thể xảy ra khi các dự án loại trừ lẫn nhau có quy mô đầu tư khác nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Loại chi phí nào sau đây được xem là 'chi phí chìm' (Sunk Cost) và không nên được xem xét trong quyết định đầu tư dự án?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) khác với phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Giả sử một dự án có NPV dương khi sử dụng chi phí vốn WACC. Nếu chỉ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ dự án, NPV của dự án có thay đổi không và thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong thẩm định dự án, 'lãi vay' được xem xét ở quan điểm dòng tiền nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Mục đích của việc 'chiết khấu dòng tiền' trong thẩm định dự án là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi thẩm định dự án, 'giá trị thời gian của tiền' (Time Value of Money) được thể hiện thông qua yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong thẩm định dự án, 'phân tích sau đầu tư' (Post-Investment Audit) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một dự án có NPV = 0. Điều này có nghĩa là gì về tỷ suất sinh lời của dự án?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong thẩm định dự án, 'vốn đầu tư ban đầu' (Initial Investment) thường bao gồm những khoản mục nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi phân tích rủi ro dự án bằng phương pháp 'cây quyết định' (Decision Tree), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong thẩm định dự án, 'giá trị còn lại' của tài sản cố định khi kết thúc dự án (sau khi đã khấu hao hết) có được tính vào dòng tiền thanh lý không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một công ty có WACC là 12%. Dự án A có IRR là 15% và Dự án B có IRR là 20%. Tuy nhiên, Dự án A có NPV lớn hơn Dự án B. Trong trường hợp này, quyết định đầu tư nên ưu tiên chỉ tiêu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau, Dự án A có NPV là 500 triệu đồng và Dự án B có NPV là 700 triệu đồng. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chỉ số IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) của một dự án là 15%, trong khi chi phí sử dụng vốn (WACC) của công ty là 12%. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về tính khả thi tài chính của dự án?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1 tỷ đồng và dòng tiền ròng hàng năm là 250 triệu đồng trong 5 năm. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Payback Period) của dự án này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong phân tích độ nhạy của dự án, yếu tố nào sau đây thường được xem xét là nhạy cảm nhất và có tác động lớn nhất đến NPV?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu được sử dụng trong thẩm định dự án đầu tư thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Loại rủi ro nào sau đây KHÔNG thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong mô hình CAPM (Mô hình định giá tài sản vốn), yếu tố beta (β) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) trong thẩm định dự án đầu tư giúp làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Khi thẩm định dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm trong phân tích thị trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Giả sử một dự án có NPV dương và IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn. Tuy nhiên, thời gian hoàn vốn giản đơn (Payback Period) lại vượt quá thời gian mong muốn của nhà đầu tư. Trong tình huống này, quyết định đầu tư nên như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong quá trình thẩm định dự án, việc chiết khấu dòng tiền về hiện tại nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chi phí chìm (Sunk Cost) là loại chi phí nào và có nên được xem xét khi ra quyết định đầu tư hay không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi so sánh NPV và IRR để lựa chọn dự án, trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến mâu thuẫn trong việc lựa chọn dự án?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong thẩm định dự án đầu tư công, ngoài các tiêu chí tài chính, tiêu chí nào sau đây thường được đặc biệt chú trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền tự do (Free Cash Flow to Firm - FCFF) thường được sử dụng để thẩm định giá trị doanh nghiệp hay giá trị vốn chủ sở hữu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Lợi ích từ lá chắn thuế (Tax Shield) do lãi vay tạo ra trong dự án đầu tư làm tăng hay giảm giá trị dự án?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi đánh giá rủi ro dự án, phương pháp phân tích SWOT thường được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong thẩm định dự án, vốn lưu động (Working Capital) thường được xử lý như thế nào trong dòng tiền?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Giá trị thanh lý (Salvage Value) của tài sản cố định vào cuối dự án được tính vào dòng tiền năm cuối cùng của dự án như một khoản mục nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một dự án có dòng tiền đều hàng năm trong 10 năm. Để tính NPV, công thức nào sau đây được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong thẩm định dự án, tỷ lệ chiết khấu (Discount Rate) thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến việc dự án có NPV dương nhưng vẫn không được chấp nhận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây bỏ qua giá trị thời gian của tiền tệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chỉ số sinh lời (Profitability Index - PI) được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong phân tích hòa vốn của dự án, điểm hòa vốn sản lượng (Break-even Point in Units) cho biết điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi lãi suất chiết khấu tăng lên, NPV của dự án thường thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phương pháp giá trị hiện tại thuần điều chỉnh (Adjusted Present Value - APV) khác biệt so với NPV truyền thống ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong thẩm định dự án PPP (Public-Private Partnership), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét bên cạnh hiệu quả tài chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một công ty đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Giám đốc tài chính đề xuất sử dụng phương pháp IRR để thẩm định, trong khi giám đốc điều hành ưu tiên NPV. Trong trường hợp này, phương pháp nào nên được ưu tiên và tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một công ty đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Dự án này đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 1.000 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền ròng (NCF) lần lượt là 300 tỷ, 400 tỷ, 350 tỷ, và 250 tỷ trong 4 năm tiếp theo. Chi phí sử dụng vốn của công ty là 12%. Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này là bao nhiêu và dự án có nên được chấp nhận không?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của một dự án được định nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây phù hợp nhất để so sánh và lựa chọn giữa các dự án loại trừ lẫn nhau có thời gian hoạt động khác nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, biến số nào sau đây thường được xem xét là có độ nhạy cao nhất, tức là sự thay đổi nhỏ của biến số này có thể gây ra biến động lớn đến kết quả NPV?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chi phí cơ hội của việc sử dụng một tài sản sẵn có của doanh nghiệp cho dự án mới (thay vì bán hoặc cho thuê tài sản đó) được tính như thế nào trong thẩm định dự án?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét trong thẩm định khía cạnh thị trường của dự án đầu tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF), dòng tiền nào sau đây được sử dụng để thẩm định dự án?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một dự án có NPV dương nhưng IRR thấp hơn chi phí sử dụng vốn. Trong trường hợp này, quyết định đầu tư nên là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) trong dự án đầu tư thường được xử lý như thế nào trong dòng tiền?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ tạo ra chi phí khấu hao lớn nhất trong những năm đầu của dự án?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Lợi ích từ 'lá chắn thuế' do khấu hao (depreciation tax shield) được tính toán như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis) của dự án, điểm hòa vốn sản lượng thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư dự án, còn được gọi là rủi ro thị trường, là loại rủi ro như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì trong thẩm định dự án?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi đánh giá một dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được xem xét thêm so với dự án đầu tư tư nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích kịch bản (scenario analysis) trong thẩm định dự án đầu tư giúp đánh giá điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định được tính như thế nào khi kết thúc dự án?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong thẩm định dự án, 'chi phí chìm' (sunk cost) được xử lý như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Loại dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thị trường cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi lãi suất chiết khấu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án có dòng tiền dương trong tương lai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Mục tiêu chính của việc thẩm định dự án đầu tư là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Thời gian hoàn vốn chiết khấu (Discounted Payback Period) khắc phục được nhược điểm nào của thời gian hoàn vốn thông thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong trường hợp nào thì chỉ số sinh lời (Profitability Index - PI) được sử dụng hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa NPV và IRR?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Loại hình đầu tư nào sau đây được xem là đầu tư theo chiều sâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong phân tích độ nhạy, việc thay đổi đồng thời nhiều biến số đầu vào cùng một lúc được thực hiện trong loại phân tích nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi dự án sử dụng tài sản cố định đã có sẵn của doanh nghiệp, dòng tiền nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng trực tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Giả sử một dự án có NPV dương khi chiết khấu ở tỷ lệ 10%. Nếu chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp tăng lên 15%, NPV của dự án có thể thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây bỏ qua giá trị thời gian của tiền?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong thẩm định dự án, yếu tố nào sau đây thể hiện dòng tiền vào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong thẩm định dự án đầu tư, tại sao việc chiết khấu dòng tiền lại quan trọng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chỉ tiêu NPV (Giá trị hiện tại ròng) được sử dụng để:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Điều gì xảy ra với điểm hòa vốn của dự án nếu chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một dự án có NPV dương và IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, biến số nào sau đây thường có tác động lớn nhất đến NPV?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng trong thẩm định dự án đầu tư để phản ánh đúng dòng tiền thực tế của dự án?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital) trong dự án đầu tư bao gồm những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tại sao chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu thường cao hơn chi phí nợ vay trong thẩm định dự án?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong trường hợp dự án có dòng tiền không quy ước (dòng tiền vào và ra xen kẽ nhau), chỉ tiêu IRR có thể:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) trong thẩm định dự án đầu tư giúp làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Loại hình dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thị trường cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Nếu một dự án có thời gian hoàn vốn (Payback Period) ngắn hơn thời gian hoàn vốn mục tiêu của doanh nghiệp, điều này có nghĩa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi so sánh hai dự án loại trừ lẫn nhau có thời gian sống khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất để đưa ra quyết định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong thẩm định dự án, chi phí chìm (Sunk Costs) được xử lý như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Lợi ích từ lá chắn thuế (Tax Shield) do khấu hao mang lại làm tăng dòng tiền của dự án như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phân tích kỹ thuật trong thẩm định dự án đầu tư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong thẩm định dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đặc biệt quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phương pháp đánh giá rủi ro nào sau đây cho phép xem xét đồng thời sự thay đổi của nhiều biến số đầu vào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi tỷ lệ chiết khấu (discount rate) tăng lên, NPV của dự án thường sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Mục đích chính của việc thẩm định dự án đầu tư là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong thẩm định dự án đầu tư quốc tế, yếu tố nào sau đây trở nên quan trọng hơn so với dự án trong nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Loại báo cáo tài chính nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng dòng tiền cho thẩm định dự án?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC), tỷ trọng của vốn vay được điều chỉnh như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Giá trị thanh lý của tài sản cố định vào cuối đời dự án được tính vào dòng tiền năm cuối cùng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phương pháp chiết khấu dòng tiền nào bỏ qua giá trị thời gian của tiền tệ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong thẩm định dự án, phân tích SWOT thường được sử dụng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi nào nên sử dụng phương pháp IRR thay vì NPV để đánh giá dự án?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dự án đầu tư 'xanh' và bền vững ngày càng được ưu tiên, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chí đánh giá dự án xanh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Giả sử một dự án có NPV âm khi chiết khấu ở tỷ lệ 10%. Để dự án trở nên khả thi về mặt tài chính, doanh nghiệp có thể xem xét biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng hơn so với dự án tư nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi thẩm định một dự án đầu tư, lý do chính yếu nào khiến các nhà thẩm định thường tập trung phân tích dòng tiền thay vì chỉ dựa vào chỉ tiêu lợi nhuận kế toán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu 5 tỷ đồng. Dự kiến dự án sẽ tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ đồng trong 6 năm liên tiếp. Chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm. Hãy tính chỉ tiêu Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chỉ tiêu nào sau đây được xem là phù hợp nhất để lựa chọn giữa hai dự án loại trừ lẫn nhau (mutually exclusive projects) có quy mô vốn đầu tư và thời gian hoạt động khác nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi thẩm định dự án theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV - Total Investment Project View), dòng tiền nào sau đây không được xem xét trong tính toán dòng tiền thuần (NCF)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một dự án có dòng tiền thuần (NCF) như sau:
Năm 0: -1000
Năm 1: 300
Năm 2: 400
Năm 3: 500
Chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy xác định thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Discounted Payback Period) của dự án.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 5 (Sửa): Một dự án có vốn đầu tư ban đầu 1200 triệu đồng. Dự kiến dòng tiền thuần hàng năm trong 4 năm lần lượt là: Năm 1: 400 triệu, Năm 2: 500 triệu, Năm 3: 600 triệu, Năm 4: 300 triệu. Hãy xác định thời gian hoàn vốn đơn giản (Payback Period) của dự án.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích độ nhạy của dự án, phương pháp nào cho phép đánh giá tác động đồng thời của sự thay đổi nhiều biến số đầu vào (ví dụ: giá bán, chi phí biến đổi, sản lượng) lên các chỉ tiêu hiệu quả tài chính (ví dụ: NPV, IRR)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một dự án đang được thẩm định cho thấy NPV dương và IRR lớn hơn chi phí sử dụng vốn. Tuy nhiên, phân tích độ nhạy cho thấy NPV rất nhạy cảm với sự thay đổi của giá bán sản phẩm. Nhà thẩm định nên làm gì tiếp theo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong thẩm định tài chính dự án, chi phí chìm (Sunk costs) được xử lý như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) của việc sử dụng một tài sản hiện có (ví dụ: mảnh đất công ty đang sở hữu) vào dự án mới được xử lý như thế nào trong thẩm định tài chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi tính toán Vốn lưu động tăng thêm (Increase in Net Working Capital) cho dự án, chúng ta thường xem xét sự thay đổi của các khoản mục nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một dự án có thời gian hoạt động 5 năm. Cuối năm thứ 5, tài sản cố định hữu hình có giá trị ghi sổ là 100 triệu đồng được thanh lý với giá 120 triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Dòng tiền thu từ thanh lý tài sản cố định sau thuế tại cuối năm thứ 5 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao chi phí khấu hao lại được cộng ngược trở lại vào Lợi nhuận sau thuế (EAT) khi tính toán dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dự án có tổng vốn đầu tư 10 tỷ đồng, trong đó 6 tỷ là vốn vay với lãi suất 11%/năm và 4 tỷ là vốn chủ sở hữu với tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 15%/năm. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền sau thuế (WACC - Weighted Average Cost of Capital) của dự án là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi thẩm định dự án theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (Equity Project View), dòng tiền nào sau đây được xem là dòng tiền vào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một dự án có NPV > 0 khi chiết khấu ở mức lãi suất r1 và NPV < 0 khi chiết khấu ở mức lãi suất r2 (với r2 > r1). Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) của dự án này sẽ nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi thẩm định khía cạnh kỹ thuật của một dự án sản xuất, nội dung nào sau đây là quan trọng nhất cần được phân tích kỹ lưỡng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một dự án đầu tư vào nhà máy xử lý nước thải. Chi phí xây dựng và lắp đặt thiết bị là 50 tỷ đồng. Dự kiến dự án sẽ hoạt động trong 20 năm. Chi phí hoạt động hàng năm là 5 tỷ đồng. Lợi ích hàng năm mang lại cho cộng đồng (ước lượng bằng chi phí tiết kiệm được cho việc xử lý ô nhiễm) là 8 tỷ đồng. Nếu chi phí sử dụng vốn xã hội là 8%, hãy tính NPV xã hội của dự án.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao trong thẩm định tài chính, chúng ta lại quan tâm đến lá chắn thuế (Tax shield) từ lãi vay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi thẩm định một dự án theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV), chi phí sử dụng vốn phù hợp nhất để chiết khấu dòng tiền thuần (NCF) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một dự án có nhiều IRR dương. Điều này có thể xảy ra khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích rủi ro dự án bằng phương pháp phân tích kịch bản (Scenario Analysis), kịch bản 'Xấu nhất' (Worst-case scenario) thường được xây dựng dựa trên các giả định nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Việc thẩm định dự án đầu tư có thể được thực hiện bởi các đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong thẩm định dự án, chi phí nào sau đây được coi là chi phí liên quan (relevant cost) và nên được đưa vào phân tích dòng tiền?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một dự án có dòng tiền hỗn hợp (dòng tiền âm xuất hiện sau dòng tiền dương). Chỉ tiêu nào sau đây có thể gặp vấn đề trong việc đưa ra quyết định chấp nhận/từ chối dự án?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi thẩm định dự án theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV) sử dụng phương pháp gián tiếp, công thức tính dòng tiền thuần từ hoạt động (OCF - Operating Cash Flow) thường bắt đầu từ Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT). Công thức đúng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi nào thì chỉ tiêu Thời gian hoàn vốn (Payback Period) là hữu ích trong thẩm định dự án, mặc dù nó có những hạn chế nhất định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong thẩm định tài chính, việc dự báo nhu cầu vốn lưu động tăng thêm (Increase in Net Working Capital) thường dựa trên mối quan hệ tỷ lệ với khoản mục nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một dự án có thời gian xây dựng là 2 năm và thời gian khai thác là 5 năm. Vốn đầu tư được giải ngân đều trong 2 năm xây dựng. Lãi vay trong thời gian xây dựng được vốn hóa vào vốn đầu tư. Khi tính toán vốn đầu tư ban đầu cho mục đích thẩm định tài chính (tại thời điểm dự án bắt đầu đi vào hoạt động), khoản lãi vay trong thời gian xây dựng này được xử lý như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi nào thì việc sử dụng chỉ tiêu Tỷ suất sinh lời nội bộ điều chỉnh (MIRR - Modified Internal Rate of Return) được ưa chuộng hơn so với IRR truyền thống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một dự án đầu tư có dòng tiền thuần (NCF) tại các thời điểm như sau: Năm 0: -1000 triệu VNĐ; Năm 1: 300 triệu VNĐ; Năm 2: 400 triệu VNĐ; Năm 3: 500 triệu VNĐ; Năm 4: 200 triệu VNĐ. Chi phí sử dụng vốn (WACC) của dự án là 10%/năm. Hãy tính Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Khi thẩm định một dự án đầu tư mở rộng quy mô sản xuất, nhà thẩm định cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào sau đây trong phân tích thị trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một dự án có chỉ số IRR là 18%. Chi phí sử dụng vốn (WACC) của dự án là 15%. Dựa trên tiêu chí IRR, nhà đầu tư nên đưa ra quyết định nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Chi phí chìm (Sunk cost) là gì và được xử lý như thế nào trong thẩm định tài chính dự án?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Khi so sánh hai dự án loại trừ nhau có vòng đời hoạt động khác nhau (ví dụ: Dự án A 5 năm, Dự án B 7 năm), chỉ tiêu nào sau đây được xem là phù hợp nhất để đưa ra quyết định lựa chọn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong thẩm định tài chính dự án, sự thay đổi nào sau đây trong Vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) sẽ được ghi nhận là dòng tiền ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Phân tích độ nhạy trong thẩm định dự án đầu tư chủ yếu nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Một công ty đang xem xét dự án xây dựng nhà máy mới. Chi phí thuê tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi đã là 500 triệu VNĐ. Nếu dự án được phê duyệt, công ty sẽ cần đầu tư 10 tỷ VNĐ vào máy móc thiết bị và 2 tỷ VNĐ vào vốn lưu động ban đầu. Chi phí 500 triệu VNĐ cho tư vấn được xem là loại chi phí nào trong thẩm định dự án?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Tại sao việc tính toán dòng tiền trong thẩm định dự án thường dựa trên dòng tiền sau thuế (after-tax cash flow)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Một dự án có thời gian hoàn vốn (Payback Period - PP) là 3.5 năm. Thời gian yêu cầu hoàn vốn của nhà đầu tư là 4 năm. Dựa trên tiêu chí PP, nhà đầu tư nên đưa ra quyết định nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Khi thẩm định một dự án theo quan điểm Tổng đầu tư (Total Investment Project View - TIPV), dòng tiền nào sau đây KHÔNG được tính vào dòng tiền ra (chi phí) của dự án?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 2000 triệu VNĐ. Dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 400 triệu VNĐ trong 8 năm. Hãy ước tính Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period) của dự án này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Đâu là nhược điểm lớn nhất của chỉ tiêu Thời gian hoàn vốn (Payback Period - PP) so với NPV và IRR?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Khi tiến hành phân tích kịch bản (Scenario Analysis) cho một dự án, nhà thẩm định thường xây dựng ít nhất bao nhiêu kịch bản và dựa trên yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được xem là chi phí cơ hội (Opportunity cost) trong thẩm định dự án đầu tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Tại sao dòng tiền khấu hao lại được cộng ngược trở lại vào Lợi nhuận sau thuế khi tính toán dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trong thẩm định dự án?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Khi thẩm định khía cạnh kỹ thuật của một dự án sản xuất, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chi phí vận hành hàng năm của nhà máy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Một dự án đang được phân tích độ nhạy. Kết quả cho thấy NPV của dự án rất nhạy cảm với sự thay đổi của giá bán sản phẩm. Điều này gợi ý điều gì cho nhà quản lý dự án?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của một doanh nghiệp được tính toán dựa trên cơ cấu vốn mục tiêu (target capital structure) thay vì cơ cấu vốn hiện tại chủ yếu vì lý do gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Khi một dự án kết thúc vòng đời hoạt động, giá trị thanh lý (Salvage value) của tài sản cố định thường được tính vào dòng tiền nào của dự án?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một dự án có dòng tiền thuần hàng năm là 500 triệu VNĐ. Chi phí sử dụng vốn là 12%. Nếu dòng tiền này kéo dài vĩnh viễn (perpetuity), Giá trị hiện tại (PV) của chuỗi dòng tiền này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Khi thẩm định một dự án có rủi ro cao hơn mức rủi ro trung bình của doanh nghiệp, nhà thẩm định nên điều chỉnh chi phí sử dụng vốn (WACC) như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis) trong thẩm định dự án giúp nhà đầu tư hiểu rõ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Giả sử một dự án có dòng tiền thay đổi dấu nhiều lần (ví dụ: đầu tư ban đầu âm, dòng tiền dương, sau đó lại có chi phí lớn ở giữa vòng đời làm dòng tiền âm, rồi lại dương). Chỉ tiêu thẩm định nào có khả năng đưa ra nhiều hơn một kết quả và gây khó khăn trong việc ra quyết định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong phân tích rủi ro, 'Phân tích Monte Carlo' là một kỹ thuật nâng cao. Kỹ thuật này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Giả sử một dự án đầu tư vào máy móc thiết bị mới giúp tăng năng suất và giảm chi phí lao động. Khoản giảm chi phí lao động hàng năm này được xử lý như thế nào trong tính toán dòng tiền của dự án?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Khi thẩm định khía cạnh pháp lý của dự án, nhà thẩm định cần kiểm tra những nội dung chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Giả sử một dự án có NPV dương theo tính toán ban đầu. Tuy nhiên, phân tích độ nhạy cho thấy NPV âm nếu giá bán giảm 5% hoặc chi phí biến đổi tăng 7%. Điều này có ý nghĩa gì về rủi ro của dự án?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Chỉ tiêu Tỷ suất hoàn vốn nội bộ đã điều chỉnh (Modified Internal Rate of Return - MIRR) được phát triển nhằm khắc phục nhược điểm nào của chỉ tiêu IRR truyền thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Khi thẩm định dự án đầu tư, việc ước tính chi phí sử dụng vốn (WACC) cho dự án mới cần xem xét điều gì khác biệt so với WACC của doanh nghiệp hiện tại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong quá trình thẩm định dự án đầu tư, bước nào sau đây đóng vai trò nền tảng, cung cấp cơ sở dữ liệu và thông tin đầu vào quan trọng cho các phân tích tiếp theo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một dự án trang trại năng lượng mặt trời có vốn đầu tư ban đầu lớn nhưng chi phí vận hành thấp và dòng tiền ổn định trong 20 năm. Chỉ tiêu thẩm định nào sau đây phản ánh tốt nhất khả năng sinh lời trên vốn đầu tư dài hạn của dự án, đặc biệt khi so sánh với các dự án có vòng đời ngắn hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Giả sử một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau: Dự án X có NPV là 150 tỷ VND và Dự án Y có NPV là 120 tỷ VND. Tuy nhiên, Dự án X có vốn đầu tư ban đầu lớn hơn đáng kể so với Dự án Y. Trong trường hợp nguồn vốn của công ty bị hạn chế, quyết định đầu tư nào sau đây là hợp lý nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Phân tích độ nhạy trong thẩm định dự án đầu tư được sử dụng để đánh giá điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Khi thẩm định một dự án đầu tư bất động sản khu dân cư, yếu tố nào sau đây thuộc phân tích 'phi tài chính' nhưng có thể ảnh hưởng lớn đến sự thành công và hiệu quả tài chính của dự án?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong thẩm định dự án đầu tư theo quan điểm 'Tổng đầu tư' (TIPV), dòng tiền nào sau đây được xem xét?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 18% và chi phí sử dụng vốn (WACC) là 12%. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất ý nghĩa của IRR trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Trong giai đoạn 'vận hành và khai thác' của một dự án đầu tư, hoạt động nào sau đây tạo ra dòng tiền vào chính cho dự án?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Khi thẩm định dự án đầu tư công, tiêu chí 'hiệu quả kinh tế - xã hội' thường được ưu tiên hơn so với d??? án tư nhân. Điều này thể hiện sự khác biệt chính nào trong mục tiêu thẩm định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng để khấu hao nhanh tài sản trong những năm đầu sử dụng, có lợi cho việc giảm thuế thu nhập doanh nghiệp trong giai đoạn đầu dự án?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Một dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất có thời gian xây dựng là 2 năm. Chi phí lãi vay phát sinh trong giai đoạn xây dựng này được xử lý như thế nào trong thẩm định dự án?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis) của dự án, điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Rủi ro 'thị trường' trong thẩm định dự án đầu tư đề cập đến loại rủi ro nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Chỉ tiêu 'Thời gian hoàn vốn chiết khấu' (Discounted Payback Period) khắc phục được hạn chế nào của chỉ tiêu 'Thời gian hoàn vốn' (Payback Period) thông thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Trong thẩm định dự án đầu tư, vốn lưu động (Working capital) được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Khi đánh giá rủi ro dự án bằng phương pháp phân tích kịch bản (Scenario analysis), kịch bản 'bi quan' (worst-case scenario) thường giả định điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) của vốn chủ sở hữu khi đầu tư vào dự án được phản ánh thông qua yếu tố nào trong thẩm định dự án?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Loại dự án đầu tư nào sau đây thường có rủi ro thị trường cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Khi thẩm định dự án đầu tư mở rộng quy mô sản xuất của một doanh nghiệp hiện hữu, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đặc biệt so với dự án đầu tư mới hoàn toàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong thẩm định dự án, 'giá trị thanh lý' (terminal value) thường được ước tính cho giai đoạn nào của dự án?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) dựa trên nguyên tắc tài chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần của chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Khi so sánh NPV và IRR để lựa chọn dự án, trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến xung đột trong quyết định đầu tư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong thẩm định dự án đầu tư, 'vòng đời dự án' (project lifecycle) thường bao gồm những giai đoạn chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro 'tỷ giá hối đoái' trong dự án đầu tư có yếu tố xuất nhập khẩu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Phân tích SWOT thường được sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình thẩm định dự án đầu tư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Trong thẩm định dự án, 'chi phí chìm' (sunk cost) được xử lý như thế nào khi ra quyết định đầu tư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Chỉ tiêu 'Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu' (Return on Equity - ROE) đo lường điều gì trong thẩm định dự án?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Khi thẩm định dự án đầu tư theo quan điểm 'Vốn chủ sở hữu' (AEPV), dòng tiền nào sau đây được chiết khấu để tính NPV?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong trường hợp dự án có dòng tiền không đều qua các năm, chỉ tiêu nào sau đây được coi là phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả và so sánh với các dự án khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau: Dự án A có NPV là 500 triệu VNĐ và Dự án B có NPV là 450 triệu VNĐ. Tuy nhiên, Dự án A đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu lớn hơn Dự án B. Trong tình huống nguồn vốn đầu tư bị giới hạn, quyết định đầu tư nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi xác định tỷ lệ chiết khấu phù hợp để thẩm định một dự án đầu tư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Phân tích độ nhạy trong thẩm định dự án đầu tư được sử dụng để:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 15% và chi phí sử dụng vốn (tỷ lệ chiết khấu) là 12%. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong mô hình dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào sau đây thường được coi là dòng tiền ra (cash outflow) ban đầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Loại hình dự án đầu tư nào sau đây thường tập trung vào việc tăng cường hiệu quả hoạt động và giảm chi phí trong doanh nghiệp hiện có?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án được tính bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis) của dự án, điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Khi thẩm định dự án đầu tư bất động sản, yếu tố nào sau đây thường được xem xét trong phân tích thị trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một dự án có dòng tiền vào hàng năm đều đặn là 100 triệu VNĐ trong 5 năm và vốn đầu tư ban đầu là 350 triệu VNĐ. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period) của dự án là bao nhiêu năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong thẩm định dự án đầu tư, vốn lưu động (working capital) thường được xem xét như thế nào trong dòng tiền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Chỉ tiêu tài chính nào sau đây phù hợp nhất để so sánh và lựa chọn giữa các dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) trong thẩm định dự án đầu tư là loại rủi ro:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phương pháp chiết khấu dòng tiền nào sau đây giả định rằng dòng tiền trung gian được tái đầu tư với tỷ suất sinh lời bằng chi phí sử dụng vốn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong phân tích kịch bản (scenario analysis) của dự án, kịch bản bi quan (worst-case scenario) thường giả định điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Chi phí chìm (sunk cost) là loại chi phí:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Khi thẩm định dự án đầu tư công, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên xem xét bên cạnh hiệu quả tài chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Phương pháp thẩm định dự án nào sau đây xem xét giá trị thời gian của tiền tệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Trong quá trình thẩm định tính khả thi về mặt kỹ thuật của dự án, nội dung nào sau đây thường được đánh giá?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Giả sử một dự án có NPV dương khi tỷ lệ chiết khấu là 10%. Nếu tỷ lệ chiết khấu tăng lên 15%, điều gì có khả năng xảy ra với NPV của dự án?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Phân tích độ nhạy Tornado (Tornado diagram) thường được sử dụng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong thẩm định dự án, lãi vay được xử lý như thế nào khi tính dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (Total Invested Capital Perspective - TIPV)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Giá trị thanh lý (salvage value) của tài sản dự án thường được xem xét là dòng tiền nào trong phân tích DCF?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Phương pháp chiết khấu dòng tiền nào sau đây có thể đưa ra nhiều IRR nếu dòng tiền dự án có dấu thay đổi nhiều lần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong phân tích rủi ro dự án, việc sử dụng phân tích Monte Carlo có ưu điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Khi thẩm định dự án đầu tư quốc tế, yếu tố rủi ro nào sau đây phát sinh thêm so với dự án trong nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong thẩm định dự án, chi phí cơ hội (opportunity cost) của việc sử dụng một tài sản hiện có cho dự án mới được xem xét như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Một công ty đang xem xét dự án đầu tư vào năng lượng tái tạo. Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể có tác động tích cực nhất đến NPV của dự án?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong thẩm định dự án, phương pháp giá trị hiện tại ròng điều chỉnh (Adjusted Present Value - APV) thường được sử dụng khi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Mục đích cốt lõi nhất của việc thẩm định dự án đầu tư là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Tại sao các nhà thẩm định tài chính thường sử dụng dòng tiền (cash flow) thay vì lợi nhuận kế toán (accounting profit) để đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Khi thẩm định một dự án sản xuất mới, yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung thẩm định kỹ thuật - công nghệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một dự án yêu cầu vốn đầu tư ban đầu 10 tỷ đồng. Dự kiến dự án tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 2 tỷ đồng trong 7 năm. Bỏ qua giá trị thanh lý tài sản cố định và vốn lưu động. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period) của dự án này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một dự án có NPV > 0. Điều này có ý nghĩa gì đối với quyết định chấp nhận dự án (giả định dự án độc lập)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Chỉ tiêu Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) của một dự án được định nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Khi so sánh hai dự án loại trừ nhau có quy mô vốn đầu tư khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây có thể đưa ra quyết định sai lệch nếu chỉ dựa vào nó một cách đơn lẻ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Dự kiến vốn lưu động ban đầu chiếm 10% tổng vốn đầu tư. Vốn lưu động này sẽ được thu hồi toàn bộ vào cuối đời dự án (năm thứ 5). Khi tính toán dòng tiền thuần (NCF) của dự án, khoản vốn lưu động này sẽ được xử lý như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Khi tính toán dòng tiền hoạt động (Operating Cash Flow - OCF) của dự án, chi phí nào sau đây là chi phí không bằng tiền (non-cash expense) cần được điều chỉnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Một dự án có cơ cấu vốn 60% vốn chủ sở hữu và 40% vốn vay. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (Ke) là 15%, chi phí sử dụng nợ trước thuế (Kd) là 8%. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của dự án này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án đầu tư thường được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) khác với phân tích độ nhạy ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Khi thẩm định dự án theo quan điểm tổng đầu tư (Total Investment Point of View - TIPV), dòng tiền nào sau đây KHÔNG được tính vào dòng tiền của dự án?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Một dự án có tuổi đời kinh tế 10 năm. Tài sản cố định chính có thời gian khấu hao theo quy định là 7 năm. Khi lập kế hoạch dòng tiền cho dự án, chi phí khấu hao được tính dựa trên:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Chi phí chìm (Sunk cost) là gì và được xử lý như thế nào trong thẩm định dự án?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Một dự án đầu tư mới có tổng vốn đầu tư cố định 20 tỷ đồng. Dự kiến cần 2 tỷ đồng vốn lưu động ban đầu. Tài sản cố định khấu hao đường thẳng trong 10 năm. Giá trị thanh lý tài sản cố định cuối năm 10 là 0. Vốn lưu động được thu hồi toàn bộ cuối năm 10. Thuế suất TNDN 20%. Khi tính toán dòng tiền cuối năm 10, khoản thu hồi vốn lưu động sẽ tạo ra dòng tiền vào là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Đâu là nhược điểm chính của chỉ tiêu Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (Ke) thường được ước tính bằng cách sử dụng mô hình nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Lá chắn thuế từ lãi vay (Tax Shield) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Khi tính toán dòng tiền của dự án theo quan điểm vốn chủ sở hữu (Equity Point of View - EIPV), khoản nào sau đây sẽ được coi là dòng tiền ra (cash outflow)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Giả sử một dự án có dòng tiền thuần (NCF) như sau: Năm 0: -1000; Năm 1: 300; Năm 2: 400; Năm 3: 500. Chi phí sử dụng vốn là 10%. Hãy tính NPV của dự án này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Dựa trên kết quả NPV ở Câu 21, dự án này có nên được chấp nhận không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Khi thẩm định một dự án mở rộng quy mô sản xuất của một nhà máy hiện có, khoản chi phí nào sau đây cần được tính vào dòng tiền của dự án mở rộng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Một dự án có nhiều hơn một IRR dương. Tình huống này có thể xảy ra khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Khi so sánh hai dự án loại trừ nhau có tuổi đời khác nhau, chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất để ra quyết định?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong thẩm định tài chính, vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) thường được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu 10 tỷ đồng. Chi phí sử dụng vốn 12%. Các dòng tiền thuần hàng năm lần lượt là: Năm 1: 3 tỷ; Năm 2: 4 tỷ; Năm 3: 5 tỷ. Giá trị hiện tại (Present Value) của dòng tiền năm thứ 3 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Khi thực hiện phân tích tình huống xấu nhất (Worst-case scenario) cho dự án, nhà thẩm định sẽ giả định các yếu tố đầu vào (như giá bán, sản lượng, chi phí) theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Một dự án được tài trợ 70% bằng vốn vay và 30% bằng vốn chủ sở hữu. Lãi suất vay 10%/năm. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu 18%/năm. Thuế suất TNDN 20%. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm tỷ suất chiết khấu khi thẩm định dự án theo quan điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Giá trị thanh lý của tài sản cố định vào cuối đời dự án cần được điều chỉnh thuế TNDN khi tính toán dòng tiền. Lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản được tính như thế nào để xác định thuế phải nộp/được hoàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Khi thẩm định tài chính một dự án đầu tư, chi phí nào sau đây KHÔNG được xem xét là chi phí liên quan (relevant cost) cần đưa vào phân tích dòng tiền?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Dự án A có NPV là 500 triệu đồng, IRR là 18%. Dự án B có NPV là 700 triệu đồng, IRR là 15%. Chi phí sử dụng vốn của cả hai dự án là 12%. Giả định hai dự án này là độc lập và công ty có đủ nguồn lực để thực hiện cả hai. Quyết định đầu tư hợp lý nhất là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Trong thẩm định tài chính dự án, tại sao việc sử dụng dòng tiền (cash flow) lại được ưu tiên hơn lợi nhuận kế toán (accounting profit)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một dự án có tổng vốn đầu tư ban đầu là 1.000 tỷ đồng. Dòng tiền ròng hàng năm (NCF) trong 5 năm hoạt động dự kiến lần lượt là 300 tỷ, 350 tỷ, 400 tỷ, 300 tỷ, 250 tỷ. Chi phí sử dụng vốn là 10%/năm. Giá trị thanh lý cuối năm 5 là 100 tỷ (sau thuế). Hãy tính NPV của dự án.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một dự án có thời gian hoàn vốn (Payback Period - PP) là 3.5 năm. Điều này có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Khi phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) của một dự án, nhà thẩm định thường tập trung vào các biến số nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Một dự án có dòng tiền ròng (NCF) như sau: Năm 0: -500; Năm 1: 150; Năm 2: 200; Năm 3: 250. Hãy tính thời gian hoàn vốn (Payback Period - PP) của dự án này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Khi thẩm định một dự án mở rộng quy mô sản xuất của một nhà máy hiện có, chi phí nào sau đây được xem là chi phí cơ hội (opportunity cost) cần đưa vào phân tích?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Chỉ tiêu IRR (Internal Rate of Return) của một dự án là 16%. Chi phí sử dụng vốn (WACC) là 14%. Theo tiêu chí IRR, dự án này có nên được chấp nhận không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) trong thẩm định rủi ro dự án có ưu điểm gì so với phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thường được xem xét trong thẩm định thị trường của dự án?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Khi tính toán dòng tiền ròng (NCF) theo quan điểm tổng đầu tư (Total Investment Point of View - TIPV), khoản mục nào sau đây KHÔNG được trừ ra khỏi dòng tiền hoạt động trước khi cộng thêm các khoản mục khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Một dự án có thời gian hoạt động là 7 năm. Tài sản cố định chính của dự án có nguyên giá 500 tỷ đồng, được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm. Giá trị thanh lý ước tính của tài sản này vào cuối năm thứ 7 là 50 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Khoản thu nhập từ thanh lý tài sản này (sau thuế) vào cuối năm thứ 7 là bao nhiêu khi tính vào dòng tiền dự án?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Dự án X yêu cầu bổ sung vốn lưu động ròng (Working Capital) vào đầu mỗi năm hoạt động. Khoản bổ sung này sẽ được xử lý như thế nào trong phân tích dòng tiền ròng (NCF) của dự án?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Công ty A đang xem xét hai dự án loại trừ nhau (mutually exclusive) có vòng đời hoạt động khác nhau. Dự án P có vòng đời 5 năm, Dự án Q có vòng đời 7 năm. Chỉ tiêu nào sau đây là phù hợp nhất để so sánh và ra quyết định lựa chọn giữa hai dự án?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong phân tích dòng tiền theo quan điểm vốn chủ sở hữu (Equity Point of View - EPV), khoản mục nào sau đây được xem xét là dòng tiền vào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Khấu hao là một khoản chi phí phi tiền mặt (non-cash expense) trong báo cáo kết quả kinh doanh. Khi chuyển đổi từ lợi nhuận sau thuế sang dòng tiền ròng (NCF), chi phí khấu hao được xử lý như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Một dự án có NPV dương. Điều này có ý nghĩa gì theo tiêu chí NPV?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi thẩm định tính khả thi về mặt kỹ thuật của một dự án công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Khi lập dự phóng dòng tiền của dự án, việc dự báo doanh thu thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi kết quả của giai đoạn thẩm định nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Công ty B đang xem xét đầu tư vào một dự án năng lượng tái tạo. Dự án này dự kiến tạo ra các lợi ích cho cộng đồng như giảm ô nhiễm không khí và tạo việc làm. Các lợi ích này được gọi là gì trong thẩm định dự án?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Khi sử dụng phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF) để thẩm định dự án, tỷ lệ chiết khấu (discount rate) đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Một dự án có vòng đời 5 năm. Năm 0 đầu tư 1000. Năm 1 thu 300, Năm 2 thu 400, Năm 3 thu 500, Năm 4 thu 200, Năm 5 thu 100. Hãy tính chỉ số sinh lợi (Profitability Index - PI) của dự án nếu chi phí sử dụng vốn là 10%.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Dự án C có NPV = -200 triệu đồng. Dự án D có NPV = 150 triệu đồng. Giả định hai dự án này là độc lập. Quyết định đầu tư hợp lý nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Khi thẩm định dự án, việc tính toán vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) thường bao gồm các khoản mục nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) trong thẩm định dự án là loại rủi ro gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Khi tính toán dòng tiền ròng (NCF) theo phương pháp gián tiếp từ lợi nhuận sau thuế, công thức phổ biến là NCF = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao +/- Thay đổi vốn lưu động ròng +/- Các điều chỉnh khác. Công thức này phản ánh dòng tiền theo quan điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong thẩm định dự án, chỉ tiêu nào sau đây có thể có nhiều hơn một giá trị và gây khó khăn trong việc ra quyết định khi có dòng tiền thay đổi dấu nhiều lần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một dự án có chi phí sử dụng vốn (WACC) là 12%. Nếu tỷ lệ lạm phát dự kiến là 3%, thì tỷ lệ chiết khấu thực tế (real discount rate) cho dự án này là bao nhiêu (áp dụng công thức xấp xỉ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Khi thẩm định một dự án đầu tư, phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) giúp nhà thẩm định trả lời câu hỏi nào?

Xem kết quả