Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Anh Ngành Bất Động Sản

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Anh Ngành Bất Động Sản tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một khách hàng đang tìm kiếm một căn hộ ở trung tâm thành phố với các tiện nghi như hồ bơi, phòng gym và an ninh 24/7. Khi môi giới bất động sản nói về các 'amenities' của tòa nhà, họ đang đề cập đến điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Bạn đang xem xét mua một ngôi nhà và người bán cung cấp thông tin về 'square footage'. Khái niệm này trong bất động sản thường dùng để chỉ điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong quá trình mua bán nhà, 'earnest money deposit' là một khoản tiền mà người mua đặt cọc để thể hiện sự nghiêm túc của mình. Khoản tiền này có mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một căn hộ cho thuê có ghi 'unfurnished'. Điều này có nghĩa là gì đối với người thuê tiềm năng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khi một người đi vay thế chấp ('mortgage') và không thực hiện các khoản thanh toán như đã thỏa thuận, họ có thể đối mặt với quá trình 'foreclosure'. 'Foreclosure' là gì trong ngữ cảnh này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một 'lease agreement' (hợp đồng thuê) thường bao gồm nhiều điều khoản quan trọng. Điều khoản nào sau đây KHÔNG THƯỜNG XUYÊN được tìm thấy trong một hợp đồng thuê nhà ở tiêu chuẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong một giao dịch bán bất động sản, 'closing' (hoặc 'settlement') là giai đoạn cuối cùng. Hoạt động chính diễn ra tại 'closing' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi mô tả một căn nhà có 'open-plan layout', người ta đang nói về đặc điểm gì của ngôi nhà?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một 'appraisal' trong bất động sản là quá trình ước tính giá trị của một tài sản. Ai thường là người thực hiện 'appraisal' và mục đích chính của nó là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khái niệm 'zoning' trong quy hoạch đô thị và bất động sản đề cập đến điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi một người thuê nhà ('tenant') phá vỡ các điều khoản quan trọng của hợp đồng thuê ('lease agreement'), chủ nhà ('landlord') có thể tiến hành 'eviction'. 'Eviction' là quá trình gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một 'easement' là quyền hợp pháp cho phép một bên sử dụng một phần đất thuộc sở hữu của người khác cho một mục đích cụ thể. Tình huống nào sau đây là ví dụ điển hình về 'easement'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi một bất động sản được 'listed' trên thị trường, điều đó có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: 'Market value' của một bất động sản là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một 'condominium' (hoặc 'condo') khác biệt với một 'single-family house' (nhà riêng lẻ) ở điểm nào chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong một hợp đồng mua bán bất động sản, 'contingency' là một điều khoản quy định rằng giao dịch sẽ chỉ hoàn tất nếu một điều kiện cụ thể được đáp ứng. Ví dụ nào sau đây là một 'contingency' phổ biến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi thẩm định viên bất động sản thực hiện 'comparable sales analysis' (phân tích các giao dịch tương đương), họ đang làm gì để xác định giá trị của một tài sản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một 'mortgage broker' (người môi giới thế chấp) có vai trò gì trong quá trình mua nhà?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: 'Down payment' là khoản tiền ban đầu mà người mua trả khi mua bất động sản bằng cách vay thế chấp. Khoản 'down payment' này có ảnh hưởng như thế nào đến khoản vay và các điều khoản liên quan?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong hợp đồng thuê, 'security deposit' là khoản tiền người thuê đặt cọc cho chủ nhà. Mục đích chính của 'security deposit' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: 'Property tax' là loại thuế dựa trên giá trị ước tính của bất động sản. Ai là người chịu trách nhiệm chính cho việc thanh toán 'property tax' đối với một ngôi nhà thuộc sở hữu cá nhân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khi một người bán bất động sản chấp nhận 'offer' (lời đề nghị mua) từ người mua, bước tiếp theo trong quy trình giao dịch thường là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: 'Vacancy rate' (tỷ lệ trống) là một chỉ số quan trọng trong thị trường bất động sản cho thuê. 'Vacancy rate' cao ở một khu vực cụ thể thường cho thấy điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một 'fixture' trong bất động sản là một vật phẩm đã được gắn cố định vào tài sản và được coi là một phần của bất động sản khi bán. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là 'fixture'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: 'Property management' (quản lý bất động sản) là dịch vụ được cung cấp cho chủ sở hữu bất động sản. Dịch vụ này thường bao gồm những hoạt động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi một người mua bất động sản nhận được 'pre-approval' cho khoản vay thế chấp, điều đó có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một 'listing agent' (môi giới niêm yết) đại diện cho ai trong giao dịch bất động sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: 'Closing costs' (chi phí đóng giao dịch) là các khoản phí phát sinh khi hoàn tất giao dịch mua bán bất động sản. Các khoản phí này thường bao gồm những gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: 'Curb appeal' là một thuật ngữ dùng để mô tả sự hấp dẫn của một bất động sản khi nhìn từ mặt phố. Những yếu tố nào sau đây đóng góp tích cực nhất vào 'curb appeal'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một 'escrow account' (tài khoản ký quỹ) thường được sử dụng trong giao dịch bất động sản. Mục đích chính của việc sử dụng 'escrow account' là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: A real estate developer is seeking to build a high-rise residential building in a downtown area. Which of the following terms BEST describes the process they must undergo to ensure the project aligns with local regulations regarding building height, land use, and environmental impact?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Imagine you are a real estate agent showing a prospective buyer a property. The buyer is very interested in the energy efficiency of the house and asks about the heating and cooling system. Which feature would BEST indicate a focus on energy conservation?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: A commercial real estate lease agreement includes a clause that states the tenant is responsible for 'triple net' (NNN) expenses. What does this typically mean the tenant will be additionally responsible for, besides the base rent?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: A real estate investment firm is analyzing the potential profitability of purchasing an apartment complex. Which financial metric would be MOST useful in quickly assessing the property's ability to generate income relative to its purchase price?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: In real estate marketing, what does 'staging' a home typically involve, and what is its primary goal?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: A real estate agent is advising a client who wants to purchase a property in a rapidly appreciating market. Which strategy would be MOST beneficial for the buyer to secure a property in a competitive bidding situation?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: What is the primary purpose of a 'title search' in a real estate transaction?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Which of the following BEST describes 'zoning regulations' in urban planning and real estate?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: A real estate investor is considering purchasing a property with 'deferred maintenance'. What does 'deferred maintenance' imply about the property?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: What is the role of a 'property appraiser' in the real estate process?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Which term BEST describes the legal document that transfers ownership of real property from a seller to a buyer?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: A real estate agent mentions that a property has 'curb appeal'. What does 'curb appeal' generally refer to?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: What is 'escrow' in the context of a real estate transaction?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Which factor is MOST likely to contribute to 'gentrification' in an urban neighborhood?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: What does 'amortization' refer to in the context of a mortgage loan?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Which professional is primarily responsible for managing the day-to-day operations and tenant relations of a rental property?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: In a real estate listing, what does 'walkable neighborhood' typically imply?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: What is a 'contingency' in a real estate purchase agreement?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Which of the following is NOT typically considered a 'fixture' in real estate?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: What is the significance of 'location, location, location' in real estate?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: A real estate investor is performing 'due diligence' on a potential property acquisition. Which activity is LEAST likely to be part of this process?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: What is 'HOA' an acronym for in the context of residential real estate, particularly condominiums and planned communities?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Which of the following is a potential disadvantage of investing in real estate compared to investing in stocks or bonds?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: What does 'closing costs' refer to in a real estate transaction?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: A property is described as 'turnkey ready'. What does 'turnkey ready' typically mean?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: What is 'capital gain' in real estate investment?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Which type of real estate professional typically assists buyers in finding and purchasing properties?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: What is the purpose of 'title insurance' in a real estate transaction?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: A real estate listing mentions 'acreage'. What unit of measurement is 'acreage' referring to?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: In commercial real estate, what does 'Class A' office space generally signify?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chọn từ/ cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'The real estate agent advised his client to conduct thorough _________ before making an offer on the property to ensure there were no hidden issues.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: 'As-is condition' trong hợp đồng mua bán bất động sản có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đọc đoạn mô tả sau về một bất động sản: 'Charming two-bedroom apartment located in a vibrant neighborhood, featuring hardwood floors, granite countertops, and stainless steel appliances. Walking distance to public transportation and local amenities.' Đâu là ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT (key feature) được nhấn mạnh trong đoạn mô tả này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong ngữ cảnh đàm phán giá bất động sản, 'counteroffer' nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn cụm từ tiếng Anh tương đương với 'giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất' trong ngành bất động sản.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tình huống: Một khách hàng tiềm năng hỏi bạn về 'ROI' của việc đầu tư vào một căn hộ cho thuê. 'ROI' là viết tắt của cụm từ nào và nó đo lường điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong hợp đồng thuê bất động sản thương mại, điều khoản 'NNN lease' (Triple Net Lease) có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một nhà đầu tư bất động sản đang phân tích 'cap rate' (capitalization rate) của hai tòa nhà văn phòng tiềm năng. 'Cap rate' được sử dụng để đánh giá điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong lĩnh vực quản lý bất động sản, 'tenant screening' là quy trình gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với 'amenities' trong ngữ cảnh mô tả tiện ích của một khu dân cư.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một khách hàng nói: 'I'm looking for a property with good 'curb appeal'. 'Curb appeal' chỉ đặc điểm nào của bất động sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong email gửi cho khách hàng quốc tế, bạn muốn đề cập đến 'quyền sở hữu vĩnh viễn' bất động sản. Cụm từ tiếng Anh nào phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: 'Property appraisal' là quá trình làm gì trong giao dịch bất động sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn giới từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'The new shopping mall is located _________ walking distance of the residential area, making it very convenient for residents.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong quảng cáo bất động sản, 'fixer-upper' thường được dùng để chỉ loại nhà nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: 'Escrow account' được sử dụng cho mục đích gì trong giao dịch mua bán nhà đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: 'Zoning regulations' ảnh hưởng đến việc sử dụng đất như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: 'Property tax' là loại thuế gì mà chủ sở hữu bất động sản phải trả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong một buổi giới thiệu dự án, bạn nói: 'This development boasts a prime location and 'state-of-the-art' facilities.' 'State-of-the-art' có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: 'Real estate agent' và 'real estate broker' khác nhau như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc đoạn quảng cáo sau: 'Luxury beachfront villa with panoramic ocean views, private pool, and direct beach access. Perfect for discerning buyers seeking an exclusive lifestyle.' Đối tượng khách hàng mục tiêu của quảng cáo này là ai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong hợp đồng mua bán, điều khoản 'contingency clause' bảo vệ quyền lợi của bên nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: 'Property management fee' là khoản phí mà chủ sở hữu bất động sản phải trả cho dịch vụ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: 'Gross leasable area' (GLA) là gì trong lĩnh vực bất động sản thương mại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: 'Depreciation' (khấu hao) trong bất động sản có ý nghĩa gì về mặt tài chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu: 'Due to the high demand in the area, properties are selling _________.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: 'Title insurance' bảo vệ người mua bất động sản khỏi rủi ro nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong lĩnh vực phát triển dự án, 'site plan' là bản vẽ thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: 'Due diligence period' là khoảng thời gian nào trong quy trình mua bán bất động sản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong một cuộc họp với nhà đầu tư nước ngoài, bạn muốn nói về 'tiềm năng tăng trưởng' của thị trường bất động sản Việt Nam. Cụm từ tiếng Anh nào phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Which of the following best describes 'Due Diligence' in a real estate transaction?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: A buyer is looking for a property with 'curb appeal'. What does 'curb appeal' primarily refer to?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: In a lease agreement, what is the 'Premises'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Which document legally transfers property ownership from a seller to a buyer?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: What does 'Amortization' refer to in the context of a mortgage?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: A real estate agent mentions 'comps' when discussing property value. What are 'comps'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: What is the primary purpose of an 'Escrow Account' in a real estate transaction?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Which of the following is NOT typically considered part of 'Fixture' in real estate?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: What does 'Zoning' regulations primarily control?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: A property is described as 'turnkey'. What does 'turnkey' condition usually imply?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: In real estate, 'Listing Price' refers to:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: What is a 'Contingency' in a real estate purchase agreement?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: A property description mentions 'walkable neighborhood'. What does this imply about the location?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: What is 'Capital Gains Tax' in real estate?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: 'Property Management' typically involves:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Which of these is an example of 'Commercial Real Estate'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: What is 'Appraisal' in real estate?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: What does 'Gross Rent' usually refer to in a lease agreement?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Which professional is primarily responsible for showing properties to potential buyers?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: What is the meaning of 'As-is' condition when selling a property?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: In a real estate contract, 'Effective Date' signifies:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: What is a 'Home Inspection' in the process of buying a house?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: A real estate agent is talking about 'market saturation'. What does 'market saturation' likely mean?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: What is 'Joint Tenancy' in property ownership?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Which term describes the decrease in value of an asset over time?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: What is 'Foreclosure' in real estate?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: What does 'HOA fees' stand for in the context of condominiums or planned communities?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Which of the following is a typical responsibility of a 'Landlord'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: What is 'Equity' in real estate terms?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: A real estate advertisement mentions 'acreage'. What does 'acreage' refer to?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Which term best describes the process of assessing the market value of a property by a qualified professional?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: A 'fixture' in real estate refers to:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Which document outlines the legal terms and conditions of renting a property?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: 'Due diligence' in real estate transactions primarily refers to:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: What is the purpose of an 'escrow account' in a real estate transaction?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: A clause in a contract that allows a buyer to withdraw if financing is not approved is known as a:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: 'Amortization' in mortgage terms refers to:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: 'Capital gain' in real estate investment is best described as:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: 'Zoning regulations' primarily control:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Which professional is responsible for managing a property on behalf of the owner, dealing with tenants and maintenance?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: 'Gross leasable area' (GLA) is a term commonly used for:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: What does 'REIT' stand for in real estate?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: 'Brownfield site' refers to:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: 'Turnkey property' implies that the property is:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: What is the 'loan-to-value ratio' (LTV) used for in mortgage lending?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Which of the following is NOT typically considered a 'closing cost' in a real estate transaction?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: 'Easement' in real estate law refers to:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: 'Property tax' is typically levied by:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: A 'lien' on a property signifies:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: 'Floor area ratio' (FAR) is used in urban planning to regulate:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Scenario: A real estate agent describes a property as having 'curb appeal'. What does this most likely mean?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Situation: A buyer is 'under contract' on a house. What stage of the buying process are they in?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Document analysis: A 'warranty deed' is presented during closing. What does this document primarily guarantee to the buyer?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Problem-solving: A tenant's lease includes a 'quiet enjoyment' clause. If the landlord frequently enters the property without notice, which clause is being violated?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Comparative analysis: What is the key difference between a 'condominium' and a 'co-op' in terms of ownership?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Prediction based on data: If interest rates are rising, what is the likely impact on the real estate market?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Evaluate logic: A real estate advertisement claims 'Prime location, guaranteed to appreciate in value'. Why is 'guaranteed to appreciate' a potentially misleading statement?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Classification: Which of the following property types is typically classified as 'commercial real estate'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cause and effect: What is a potential consequence of 'gentrification' in a neighborhood?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Application: A developer wants to build a high-rise apartment building in a residential zone currently allowing only single-family homes. What is the first step they likely need to take?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phục hồi, một nhà đầu tư muốn 'leverage' vốn của mình để tối đa hóa lợi nhuận. Thuật ngữ 'leverage' trong trường hợp này có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một hợp đồng mua bán bất động sản có điều khoản 'due diligence period'. Điều này cho phép người mua làm gì trước khi hoàn tất giao dịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: 'Gross leasable area (GLA)' là một chỉ số quan trọng trong bất động sản thương mại. GLA thường được dùng để đo lường điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong lĩnh vực quản lý bất động sản cho thuê, 'vacancy rate' là gì và tại sao nó quan trọng đối với nhà đầu tư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một nhà môi giới bất động sản sử dụng cụm từ 'curb appeal' khi mô tả một căn nhà. 'Curb appeal' đề cập đến yếu tố nào của bất động sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: 'Capitalization rate (cap rate)' là một công cụ định giá bất động sản. Cap rate được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: 'Amortization' trong ngữ cảnh vay thế chấp bất động sản đề cập đến quá trình nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: 'Zoning regulations' là các quy định về phân vùng quy hoạch đô thị. Các quy định này có ảnh hưởng trực tiếp đến khía cạnh nào của bất động sản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong hợp đồng thuê bất động sản thương mại, điều khoản 'common area maintenance (CAM)' phí dùng để chỉ loại chi phí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Thuật ngữ 'fixture' trong luật bất động sản dùng để chỉ loại tài sản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một nhà đầu tư bất động sản đang phân tích 'cash flow' của một tài sản cho thuê. 'Cash flow' ở đây được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: 'Property appraisal' là quá trình thẩm định giá trị bất động sản. Mục đích chính của việc thẩm định giá là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong quảng cáo bất động sản, 'amenities' thường được dùng để chỉ điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: 'Escrow account' được sử dụng trong giao dịch bất động sản để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: 'Title insurance' bảo hiểm cho người mua bất động sản trước rủi ro nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: 'Property tax' là loại thuế gì liên quan đến bất động sản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: 'Net operating income (NOI)' là một chỉ số tài chính quan trọng trong đầu tư bất động sản. Để tính NOI, ta cần làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: 'Real estate agent' và 'real estate broker' khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: 'Closing costs' là các chi phí phát sinh khi hoàn tất giao dịch mua bán bất động sản. Loại chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc 'closing costs'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: 'Fair market value' là gì trong định giá bất động sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một nhà đầu tư đang xem xét đầu tư vào 'multifamily property'. Loại hình bất động sản này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: 'Lease agreement' là gì trong lĩnh vực cho thuê bất động sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: 'Property management' bao gồm những hoạt động chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: 'Return on investment (ROI)' trong bất động sản được dùng để đo lường điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: 'Short sale' xảy ra khi nào trong giao dịch bất động sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: 'Walk-through inspection' thường được thực hiện vào thời điểm nào trong quá trình mua bán bất động sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: 'Brownfield land' là loại đất gì và thường gặp vấn đề gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: 'Green building' hay 'sustainable building' là xu hướng phát triển bất động sản hiện nay. Mục tiêu chính của xu hướng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong một báo cáo thị trường bất động sản, cụm từ 'absorption rate' được sử dụng. 'Absorption rate' thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: 'Contingency clause' trong hợp đồng mua bán bất động sản là gì và tại sao nó quan trọng đối với người mua?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Which of the following best describes 'Due Diligence' in real estate transactions?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: A client is looking for a property to generate rental income. Which property type would be MOST suitable for this purpose?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: In real estate financing, what does 'LTV' stand for?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Which phrase accurately describes 'Fixtures' in a real estate context?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: You see a property listing described as 'Turnkey'. What does this imply about the property condition?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: A real estate agent mentions 'Appreciation' in property value. What is the meaning of 'Appreciation' in this context?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Which document legally transfers ownership of real property from a seller to a buyer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: What is the primary role of an 'Escrow Account' in a real estate transaction?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: A property is described as having 'Curb Appeal'. What does 'Curb Appeal' refer to?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Which of the following is NOT typically the responsibility of a property manager?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: What is a 'Contingency' in a real estate purchase agreement?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: If a property is sold 'As-Is', what does this mean for the buyer?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: What is the purpose of a 'Property Appraisal' in real estate?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Which of the following is an example of 'Real Property'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: What does 'Amortization' refer to in the context of a mortgage loan?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: A real estate agent is describing a neighborhood as 'Up-and-Coming'. What does this likely mean?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: What is 'Zoning' in urban planning and real estate?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: In a lease agreement, what is the 'Lessee'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Which of the following is a typical 'Closing Cost' for a home buyer?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: What is the 'Capitalization Rate' (Cap Rate) used for in commercial real estate?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: A real estate advertisement mentions 'HOA fees'. What are 'HOA fees'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: What is 'Gross Leasable Area' (GLA) a measure of in commercial real estate?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Which of the following is a type of 'Real Estate Investment Trust' (REIT)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: What does 'Short Sale' mean in real estate?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: A real estate agent advises using 'Staging' when selling a home. What is 'Staging' in this context?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: What is 'Eminent Domain'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Which of the following is a key factor influencing 'Property Value'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: What does 'Fair Housing Act' aim to prevent?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: A real estate professional is discussing 'Market Trends'. What are 'Market Trends' in real estate?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: In property insurance, what does 'Force Majeure' typically refer to?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong hợp đồng mua bán bất động sản, điều khoản 'Due Diligence Period' (Thời gian thẩm định) cho phép người mua làm gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một nhà đầu tư bất động sản đang phân tích 'Capitalization Rate' (Tỷ lệ vốn hóa) của hai tòa nhà văn phòng tiềm năng. Tòa nhà A có tỷ lệ vốn hóa 6%, tòa nhà B là 8%. Với các yếu tố khác tương đương, nhà đầu tư nên ưu tiên tòa nhà nào nếu mục tiêu là tối đa hóa thu nhập ròng hàng năm từ vốn đầu tư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong bối cảnh thị trường bất động sản 'seller's market' (thị trường của người bán), điều nào sau đây có khả năng xảy ra NHẤT?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Thuật ngữ 'Amortization' trong ngữ cảnh thế chấp bất động sản (mortgage) đề cập đến điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một khách hàng tiềm năng nói với bạn: 'I'm looking for a property with 'curb appeal''. 'Curb appeal' trong trường hợp này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại hình bất động sản nào sau đây thường được gọi là 'Mixed-use development' (Khu phức hợp đa năng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Điều gì là MỤC ĐÍCH CHÍNH của việc 'staging' (bày trí nhà mẫu) một bất động sản trước khi bán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong quản lý bất động sản cho thuê, 'Vacancy Rate' (Tỷ lệ trống) là một chỉ số quan trọng. Tỷ lệ trống cao có thể báo hiệu điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một nhà môi giới bất động sản nói: 'This property has 'great potential for appreciation''. 'Appreciation' trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong hợp đồng thuê bất động sản thương mại, điều khoản 'Common Area Maintenance (CAM) charges' (Phí quản lý khu vực chung) thường bao gồm chi phí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: 'Zoning regulations' (Quy định phân vùng) của chính quyền địa phương ảnh hưởng đến việc sử dụng đất như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một nhà phát triển bất động sản đang thực hiện 'feasibility study' (nghiên cứu khả thi) cho một dự án chung cư mới. Mục đích chính của nghiên cứu này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: 'Title insurance' (Bảo hiểm quyền sở hữu) bảo vệ người mua bất động sản khỏi rủi ro nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của một 'property manager' (người quản lý bất động sản)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: 'Gross Rental Yield' (Tỷ suất lợi nhuận cho thuê gộp) được tính như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: 'Escrow account' (Tài khoản ký quỹ) được sử dụng trong giao dịch bất động sản với mục đích chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: 'Fair Housing Act' (Đạo luật Nhà ở Công bằng) ở Hoa Kỳ cấm phân biệt đối xử trong lĩnh vực nhà ở dựa trên những yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: 'Property appraisal' (Thẩm định giá bất động sản) được thực hiện bởi ai và nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: 'Lease option' (Quyền chọn thuê) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: 'Net Operating Income (NOI)' (Thu nhập hoạt động ròng) là một chỉ số quan trọng trong phân tích đầu tư bất động sản. Để tính NOI, bạn cần làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong quảng cáo bất động sản, 'square footage' (diện tích vuông feet) dùng để chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: 'Contingency clause' (Điều khoản dự phòng) trong hợp đồng mua bán bất động sản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: 'Debt-to-Income Ratio (DTI)' (Tỷ lệ nợ trên thu nhập) là một yếu tố quan trọng trong việc xét duyệt đơn vay thế chấp. DTI được tính như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: 'Like-kind exchange' (Trao đổi tương tự, còn gọi là 1031 exchange ở Mỹ) là gì và lợi ích chính của nó trong đầu tư bất động sản là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: 'Property Lien' (Giấy báo giữ tài sản) có thể được đặt lên bất động sản vì lý do gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: 'Gross Lease' (Hợp đồng thuê gộp) và 'Net Lease' (Hợp đồng thuê ròng) khác nhau chủ yếu ở điểm nào trong hợp đồng thuê bất động sản thương mại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một nhà đầu tư đang cân nhắc giữa việc đầu tư vào 'residential real estate' (bất động sản nhà ở) và 'commercial real estate' (bất động sản thương mại). Yếu tố RỦI RO nào thường cao hơn ở bất động sản thương mại so với nhà ở?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: 'Certificate of Occupancy (CO)' (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng) là gì và khi nào cần có CO?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: 'Property tax' (Thuế bất động sản) thường được dùng để tài trợ cho các dịch vụ công nào ở địa phương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: 'Brownfield site' (Khu đất nâu) là gì và việc phát triển các khu đất nâu mang lại lợi ích gì về mặt đô thị và môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Which term BEST describes the process where a lender takes possession of a property due to the borrower's failure to repay the mortgage?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: A 'fixture' in real estate refers to:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: 'Due diligence' is a critical phase in real estate transactions. What does it primarily involve for a potential buyer?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: In property management, what is the meaning of 'vacancy rate'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Which of the following is NOT typically considered a type of 'real property'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: What is the purpose of an 'escrow account' in a real estate transaction?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: 'Zoning regulations' primarily control:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: What does 'CAP rate' (Capitalization Rate) primarily measure in commercial real estate?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: In a lease agreement, what is the 'demised premises'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: 'Amortization' in mortgage terms refers to:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Which professional is primarily responsible for estimating the market value of a property?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: What is 'title insurance' designed to protect against?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: What is a 'lien' in the context of real estate?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: 'Gross leasable area' (GLA) is a term commonly used for:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: What is the 'loan-to-value ratio' (LTV) used for in mortgage lending?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: A real estate 'pro forma' is primarily used for:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: What does 'REIT' stand for in real estate investment?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: In property listings, 'curb appeal' refers to:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: What is 'eminent domain'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: 'Property tax' is typically levied by:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: If a property is described as 'turnkey,' what does this generally mean?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: What is the 'capital gain' in real estate investment?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: 'Easement' in real estate law refers to:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: What is a 'balloon payment' in a mortgage?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: 'Depreciation' in real estate accounting refers to:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Which document transfers ownership of real property from a seller to a buyer?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: What is 'net operating income' (NOI) in real estate finance?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: 'Fair Housing Act' in the USA primarily aims to prevent discrimination based on:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: What is a 'contingency clause' in a real estate contract?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: 'Capital expenditures' (CapEx) in property management refer to:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một khách hàng tiềm năng nói: "I'm looking for a place that's move-in ready, preferably in a high-rise building with amenities like a gym and a pool." Loại hình bất động sản nào sau đây phù hợp nhất với mô tả của khách hàng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The agent advised his client to conduct thorough ______ before making an offer on the property to avoid unforeseen issues."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cụm từ "curb appeal" trong mô tả bất động sản dùng để chỉ điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong hợp đồng mua bán bất động sản, điều khoản "fixtures and fittings" bao gồm những yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: "Gross floor area (GFA)" là gì trong lĩnh vực bất động sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một nhà đầu tư bất động sản đang phân tích báo cáo "cap rate" của hai tài sản tiềm năng. Cap rate thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn cụm từ đồng nghĩa với "real estate agent"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: "Amortization" trong ngữ cảnh vay thế chấp bất động sản nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tình huống: Một người mua tiềm năng yêu cầu xem "restrictive covenants" của một khu đất. Restrictive covenants là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với "seller's market" trong thị trường bất động sản.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một bản mô tả bất động sản, cụm từ "vaulted ceilings" có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: "Escrow account" được sử dụng cho mục đích gì trong giao dịch bất động sản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu một bất động sản được mô tả là "fixer-upper", điều đó có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khách hàng nói: "I need a property with a large backyard for entertaining guests and a quiet neighborhood." Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với khách hàng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: "Title insurance" bảo vệ người mua bất động sản khỏi rủi ro nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ đồng nghĩa với "down payment"?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: "Property appraisal" là quá trình làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong ngữ cảnh cho thuê bất động sản, "lease agreement" là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: "Zoning regulations" quy định điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Due to its prime location and excellent amenities, this apartment building commands ______ rental rates."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: "Property management" bao gồm những hoạt động chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: "Contingency clause" trong hợp đồng mua bán bất động sản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: "HOA fees" (Homeowners Association fees) là chi phí gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nhà môi giới bất động sản nói: "We need to generate more leads for this property." "Leads" ở đây có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: "Capital gains tax" là loại thuế nào trong giao dịch bất động sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: "Walk-through inspection" được thực hiện khi nào trong quá trình mua bán nhà?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: "Sustainable building" hoặc "Green building" là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong một cuộc đàm phán giá bất động sản, "counter offer" nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu một bất động sản được mô tả là "newly renovated", điều gì có thể mong đợi về tình trạng của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: "Property portfolio" của một nhà đầu tư bất động sản bao gồm những gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một khách hàng đang tìm kiếm một loại hình bất động sản có tường chung với hàng xóm, các tiện ích như phòng gym và hồ bơi, thường nằm ở khu vực đô thị. Loại hình bất động sản nào phù hợp nhất với mô tả này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong quá trình đàm phán mua bán bất động sản, người đại diện của bên mua đề xuất một mức giá thấp hơn giá chào bán. Hành động này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trước khi hoàn tất việc mua bất động sản, bên mua thường tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng và xem xét các tài liệu liên quan đến bất động sản. Quá trình này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một chủ nhà vay tiền từ ngân hàng để mua nhà và thế chấp chính bất động sản đó làm tài sản đảm bảo. Loại hình vay này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Chủ nhà chịu trách nhiệm bảo trì bất động sản và giải quyết các vấn đề của người thuê. Vai trò này thuộc về ai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Các quy định của địa phương kiểm soát việc sử dụng đất và các loại hình phát triển trong các khu vực cụ thể được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Xác định giá trị thị trường ước tính của một bất động sản được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Một chuyên gia được cấp phép hỗ trợ người mua và người bán trong các giao dịch bất động sản là ai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Các tòa nhà được thiết kế và xây dựng để giảm thiểu tác động đến môi trường và tiêu thụ tài nguyên được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI) trong bất động sản được tính như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Tạo ra một bản sắc và hình ảnh độc đáo cho một dự án hoặc công ty bất động sản được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong hợp đồng thuê nhà, một điều khoản cho phép người thuê mua bất động sản với mức giá định trước trong một khoảng thời gian cụ thể được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Ở nhiều khu vực pháp lý, người bán có nghĩa vụ pháp lý phải thông báo cho người mua tiềm năng về các khuyết tật đã biết của bất động sản. Điều này được gọi là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Một bên thứ ba trung lập nắm giữ tiền và tài liệu trong quá trình giao dịch bất động sản được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Thuế đánh trên lợi nhuận từ việc bán bất động sản được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Loại bảo hiểm bảo vệ chủ sở hữu bất động sản khỏi những tổn thất tài chính do hư hỏng hoặc mất mát được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong thị trường của người bán (seller's market), điều gì thường đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Trong số các cải tạo sau, cải tạo nào thường mang lại lợi tức đầu tư cao nhất khi bán nhà?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một loại hợp đồng thuê thương mại mà người thuê trả tiền thuê cơ bản cộng với một tỷ lệ phần trăm doanh thu gộp của họ là loại hợp đồng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Tỷ lệ giá trị khoản vay trên giá trị tài sản (LTV) được tính như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Mục đích của việc khảo sát bất động sản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Việc tìm kiếm quyền sở hữu (title search) được thực hiện để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Thuế bất động sản thường được tính dựa trên cơ sở nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Nghĩa vụ chính của một đại lý bất động sản đối với khách hàng của họ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Luật nhà ở công bằng (fair housing laws) cấm phân biệt đối xử dựa trên yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Đa dạng hóa trong đầu tư bất động sản đề cập đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong bất động sản, khấu hao (depreciation) đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Yếu tố nào thường dẫn đến sự tăng giá trị bất động sản (property appreciation)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Đâu là một yếu tố thiết yếu của một hợp đồng bất động sản hợp lệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Một loại kiểm tra bất động sản phổ biến tập trung vào việc xác định các sinh vật phá hoại gỗ. Đây là loại kiểm tra nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển, một nhà đầu tư muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình bằng cách rót vốn vào các dự án mang lại thu nhập thụ động ổn định từ việc cho thuê. Loại hình bất động sản nào sau đây phù hợp nhất với mục tiêu này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một công ty bất động sản đang lên kế hoạch marketing cho một dự án căn hộ cao cấp mới xây dựng ở khu vực trung tâm thành phố. Họ muốn nhấn mạnh lợi thế về vị trí đắc địa, giao thông thuận tiện và các tiện ích xung quanh. Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây thể hiện tốt nhất những ưu điểm này trong tài liệu quảng cáo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong hợp đồng mua bán bất động sản, điều khoản 'Contingency Clause' đề cập đến vấn đề gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một nhà môi giới bất động sản đang tư vấn cho khách hàng về việc định giá một căn nhà để bán. Phương pháp định giá nào sau đây dựa trên việc so sánh căn nhà đó với các bất động sản tương tự đã bán gần đây trong khu vực lân cận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Thuật ngữ 'Amortization' trong lĩnh vực tài chính bất động sản liên quan đến khía cạnh nào của khoản vay thế chấp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong quản lý bất động sản cho thuê, chỉ số 'Vacancy Rate' có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Loại hình bất động sản 'Mixed-Use Development' kết hợp những mục đích sử dụng đất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: 'Due Diligence' là một bước quan trọng trong giao dịch bất động sản. Nó bao gồm hoạt động nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Trong lĩnh vực đầu tư bất động sản, 'Capitalization Rate' (Cap Rate) được sử dụng để đánh giá điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: 'Zoning Regulations' quy định điều gì về việc sử dụng đất đai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Một nhà đầu tư bất động sản quan tâm đến việc mua lại một tòa nhà văn phòng đang có nhiều hợp đồng thuê dài hạn với các công ty lớn. Loại hình bất động sản này thuộc danh mục nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Thuật ngữ 'Escrow Account' được sử dụng trong quá trình mua bán bất động sản để chỉ loại tài khoản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: 'Property Appraisal' là quá trình làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong hợp đồng thuê bất động sản, 'Lease Agreement' quy định mối quan hệ pháp lý giữa những bên nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: 'Return on Investment' (ROI) là một chỉ số quan trọng trong đầu tư bất động sản. Nó đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: 'Property Management' bao gồm những hoạt động chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong quy trình vay thế chấp, 'Loan Pre-Approval' mang lại lợi ích gì cho người mua nhà?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: 'Title Insurance' bảo vệ người mua bất động sản khỏi rủi ro nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: 'Gross Leasable Area' (GLA) là một chỉ số quan trọng khi đánh giá loại hình bất động sản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: 'Brownfield Land' đề cập đến loại đất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong ngữ cảnh bất động sản bền vững, 'LEED Certification' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: 'Property Lien' có thể ảnh hưởng đến quyền sở hữu bất động sản như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: 'Fair Housing Act' (Luật Nhà ở Công bằng) nhằm mục đích bảo vệ đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: 'Easement' trong luật bất động sản cho phép điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong marketing bất động sản trực tuyến, 'SEO (Search Engine Optimization)' được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: 'Capital Expenditure' (CapEx) trong quản lý bất động sản khác với 'Operating Expense' (OpEx) như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: 'Net Operating Income' (NOI) là một chỉ số tài chính quan trọng trong bất động sản cho thuê. Nó được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: '1031 Exchange' (Trao đổi 1031) trong luật thuế bất động sản ở Mỹ cho phép nhà đầu tư làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong quản lý rủi ro bất động sản, 'Force Majeure' clause (Điều khoản bất khả kháng) đề cập đến những sự kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: 'Floor Area Ratio' (FAR) là một quy định trong xây dựng và quy hoạch đô thị, nó giới hạn điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Which term best describes the process of examining a property's title history to ensure it is free of encumbrances before a real estate transaction?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: A real estate agent mentions 'escrow' during a property sale. In this context, what does 'escrow' primarily refer to?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: 'Due diligence' is crucial in real estate. Which of the following actions exemplifies 'due diligence' by a potential property buyer?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: What is the significance of 'zoning regulations' in real estate development?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: A property is described as 'Freehold'. What does 'Freehold tenure' imply about property ownership?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: In real estate finance, what does 'Loan-to-Value ratio' (LTV) measure?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Which of the following is NOT typically considered a 'fixture' in real estate, meaning it can be removed by the seller?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: A real estate listing mentions 'HOA fees'. What does HOA stand for and what do these fees generally cover?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: What is the purpose of a 'Comparative Market Analysis' (CMA) in real estate?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: 'Amortization' is a key concept in mortgage loans. What does 'amortization' refer to in this context?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Which document legally transfers ownership of real property from a seller to a buyer?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: What is a 'Contingency clause' in a real estate purchase agreement?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: A real estate agent is acting as a 'Dual agent'. What does this imply about their representation?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: What is the primary purpose of 'Property insurance' for a homeowner?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Which of the following best describes 'Real property'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: In a lease agreement, what is the 'Lessee'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: What does 'Gross leasable area' (GLA) typically refer to in commercial real estate?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Which of the following is a typical example of 'Commercial real estate'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: What is the role of a 'Property manager'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: 'Capitalization rate' (Cap Rate) is used to evaluate income-producing properties. What does it represent?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: A property listing mentions 'As-is condition'. What does this imply for a potential buyer?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: What is 'Appraisal' in real estate?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: 'Property Lien' refers to:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: What is the purpose of 'Title insurance' in a real estate transaction?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: 'Easement' in real estate context means:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Which of the following factors generally INCREASES property value?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: What is 'Property tax'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: 'Capital gains tax' in real estate applies to:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: In sustainable real estate development, what does 'LEED certification' signify?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: A real estate contract clause states 'Time is of the essence'. What legal implication does this have?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong lĩnh vực bất động sản, thuật ngữ 'Due Diligence' đề cập đến quy trình nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một nhà đầu tư bất động sản nói: 'We need to leverage our assets to expand our portfolio.' Từ 'leverage' trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Khách hàng hỏi bạn: 'What is the 'cap rate' for this property?' Bạn sẽ giải thích 'cap rate' là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong hợp đồng thuê nhà, điều khoản 'Quiet Enjoyment' bảo vệ quyền lợi nào của người thuê?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một môi giới bất động sản nói: 'This property has excellent 'curb appeal'.' 'Curb appeal' ở đây chỉ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Bạn đang tư vấn cho khách hàng về việc mua một căn hộ chung cư. Yếu tố 'HOA fees' (Homeowners Association fees) là gì và cần được lưu ý như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Tình huống: Khách hàng muốn bán gấp căn nhà và chấp nhận 'below market value'. Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong đàm phán mua bán bất động sản, 'Contingency Clause' (điều khoản dự phòng) có vai trò gì trong hợp đồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Bạn thấy quảng cáo bất động sản có dòng chữ 'As-is condition'. Điều này có nghĩa là gì về tình trạng của bất động sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Khách hàng hỏi: 'What's the 'walk score' of this neighborhood?' Bạn sẽ giải thích 'walk score' là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Trong quản lý bất động sản cho thuê, 'Vacancy Rate' là gì và tại sao nó quan trọng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một dự án bất động sản được quảng cáo là 'Mixed-use development'. 'Mixed-use development' nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Trong lĩnh vực đầu tư bất động sản, 'ROI' (Return on Investment) được sử dụng để đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Bạn đang mô tả một căn hộ có 'open-concept living space'. 'Open-concept' nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong quá trình mua bán bất động sản, 'Escrow Account' được sử dụng cho mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Thuật ngữ 'Amortization' trong ngữ cảnh vay thế chấp bất động sản đề cập đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Bạn đang so sánh hai khu vực để đầu tư bất động sản. Khu vực A có 'lower property taxes' nhưng 'higher crime rate' so với khu vực B. Nhà đầu tư nên ưu tiên yếu tố nào hơn, tùy thuộc vào mục tiêu đầu tư nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Trong hợp đồng mua bán bất động sản, 'Closing Costs' bao gồm những loại chi phí nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Bạn sử dụng cụm từ 'Property Appraisal' để chỉ hoạt động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trong lĩnh vực bất động sản thương mại, 'Triple Net Lease' (NNN Lease) là loại hợp đồng thuê như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Tình huống: Bạn gặp một khách hàng tiềm năng lần đầu. Câu hỏi nào sau đây KHÔNG phù hợp để bắt đầu cuộc trò chuyện về nhu cầu bất động sản của họ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Khi giới thiệu một bất động sản cho khách hàng, bạn nên tập trung vào 'Features' (đặc điểm) hay 'Benefits' (lợi ích) của bất động sản đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Bạn nhận được phản hồi 'objection' (phản đối) từ khách hàng về giá của bất động sản. Cách xử lý phản đối hiệu quả nhất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Trong marketing bất động sản trực tuyến, 'SEO' (Search Engine Optimization) đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Bạn cần giải thích cho khách hàng về khái niệm 'Gross Leasable Area' (GLA) trong bất động sản thương mại. GLA là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong báo cáo thẩm định giá bất động sản, phương pháp 'Sales Comparison Approach' (phương pháp so sánh giao dịch) dựa trên nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Khách hàng muốn tìm hiểu về 'Property Management'. Bạn sẽ mô tả dịch vụ 'Property Management' bao gồm những hoạt động chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong đầu tư bất động sản, 'Cash Flow' (dòng tiền) được tính như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Bạn cần giải thích sự khác biệt giữa 'Real Property' và 'Personal Property' cho khách hàng. Sự khác biệt chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong bối cảnh thị trường bất động sản 'Seller's Market' (thị trường của người bán), điều gì thường xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang phát triển, một nhà đầu tư muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình. Loại hình bất động sản nào sau đây thường được xem là có tính thanh khoản cao và dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt nhất trong thời gian ngắn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một khách hàng tiềm năng nói với bạn: 'I'm looking for a property with 'curb appeal'. What aspect of the property is the client most likely referring to?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Thuật ngữ 'Due Diligence' trong giao dịch bất động sản đề cập đến quy trình nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Trong hợp đồng thuê bất động sản thương mại, điều khoản 'Triple Net Lease (NNN)' có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một nhà môi giới bất động sản sử dụng cụm từ 'comparable properties' khi tư vấn cho khách hàng. 'Comparable properties' được dùng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Khách hàng hỏi: 'What is the 'Loan-to-Value' ratio for this mortgage?' Bạn cần giải thích thuật ngữ 'Loan-to-Value (LTV)' này như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Trong lĩnh vực quản lý bất động sản cho thuê, 'Tenant Retention' là một chỉ số quan trọng. 'Tenant Retention' đo lường điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Một nhà phát triển bất động sản đang thực hiện 'Feasibility Study' trước khi quyết định đầu tư vào một dự án mới. Mục đích chính của 'Feasibility Study' là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trong quảng cáo bất động sản, cụm từ 'Move-in Ready' thường được sử dụng. Nó có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố 'Location, Location, Location' quan trọng trong bất động sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong ngữ cảnh pháp lý bất động sản, 'Easement' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: 'Capitalization Rate' (Cap Rate) là một công cụ phổ biến trong đầu tư bất động sản thương mại. Cap Rate được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Một nhà đầu tư bất động sản quan tâm đến 'Gross Rental Yield'. 'Gross Rental Yield' thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Trong quá trình mua bán bất động sản, 'Escrow Account' được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: 'Zoning Regulations' quy định điều gì trong phát triển bất động sản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một khách hàng muốn biết về 'Property Tax'. Bạn sẽ giải thích 'Property Tax' là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: 'Fixture' trong bất động sản khác với 'Personal Property' như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Trong hợp đồng mua bán bất động sản, 'Contingency Clause' bảo vệ bên mua như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: 'Amortization' trong khoản vay thế chấp (mortgage) nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: 'Property Appraisal' được thực hiện để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của 'Property Manager'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: 'Title Insurance' bảo vệ người mua bất động sản khỏi rủi ro nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: 'Capital Improvement' khác với 'Routine Maintenance' như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Trong đàm phán bất động sản, 'Counter Offer' xảy ra khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: 'Fair Housing Act' (Đạo luật Nhà ở Công bằng) trong luật pháp Hoa Kỳ nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: 'Walkability Score' của một khu vực được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: 'Seller's Market' và 'Buyer's Market' khác nhau như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: 'Property Disclosure' là gì và tại sao nó quan trọng trong giao dịch bất động sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: 'Net Operating Income' (NOI) là gì và nó được sử dụng như thế nào trong phân tích đầu tư bất động sản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một nhà đầu tư muốn thực hiện chiến lược 'Buy and Hold'. Chiến lược này có nghĩa là gì trong đầu tư bất động sản?

Xem kết quả