Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Vi Sinh Thực Phẩm

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Vi Sinh Thực Phẩm tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic chuyển hóa đường lactose thành axit lactic, làm giảm pH và gây đông tụ protein sữa. Cơ chế đông tụ protein sữa trong trường hợp này chủ yếu là do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một công ty sản xuất thực phẩm đóng hộp phát hiện một lô sản phẩm bị phồng hộp sau quá trình thanh trùng. Phân tích vi sinh vật cho thấy sự hiện diện của vi khuẩn sinh hơi. Loại vi khuẩn nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này trong thực phẩm đóng hộp có độ axit thấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để kiểm soát sự phát triển của vi sinh vật trong thịt tươi, phương pháp bảo quản nào sau đây chủ yếu dựa trên nguyên tắc giảm hoạt độ của nước (water activity - aw)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò chính trong quá trình lên men rượu. Hoạt động chính của nấm men này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc được phân tích. Kết quả xét nghiệm cho thấy sự hiện diện của độc tố ruột (enterotoxin) chịu nhiệt. Loại vi khuẩn nào sau đây có khả năng cao nhất là nguồn gốc của độc tố này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong sản xuất tương (nước chấm đậu nành lên men), vai trò của nấm mốc *Aspergillus oryzae* chủ yếu là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phương pháp kiểm tra vi sinh vật nhanh nào sau đây dựa trên việc phát hiện enzyme luciferase của vi khuẩn để đánh giá mức độ nhiễm vi sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong quá trình lên men lactic dị hình, ngoài axit lactic, vi khuẩn lactic dị hình còn tạo ra sản phẩm phụ nào quan trọng góp phần vào hương vị đặc trưng của một số thực phẩm lên men như dưa chua?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một loại thực phẩm đóng gói chân không bị phồng lên và có mùi chua. Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hư hỏng này trong điều kiện yếm khí của bao bì chân không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để kéo dài thời gian bảo quản của rau quả tươi, phương pháp nào sau đây tập trung vào việc làm chậm quá trình hô hấp và giảm thiểu sự phát triển của vi sinh vật gây thối rữa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong sản xuất kombucha, một loại đồ uống lên men, hệ vi sinh vật cộng sinh SCOBY (Symbiotic Culture Of Bacteria and Yeast) bao gồm chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một nhà máy sản xuất nước mắm muốn giảm thiểu nguy cơ nhiễm *Clostridium botulinum* trong sản phẩm. Biện pháp kiểm soát quan trọng nhất cần thực hiện là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Vi khuẩn *Bacillus cereus* thường gây ngộ độc thực phẩm thông qua việc sản xuất hai loại độc tố chính là độc tố gây nôn (emetic toxin) và độc tố gây tiêu chảy (diarrheal toxin). Độc tố gây nôn của *Bacillus cereus* có đặc điểm nổi bật là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong việc đánh giá chất lượng vi sinh vật của nước uống đóng chai, chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng làm chỉ số vệ sinh, cho biết khả năng ô nhiễm phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một lô hàng trái cây tươi nhập khẩu bị phát hiện nhiễm nấm mốc *Penicillium expansum*, một loại nấm mốc có khả năng sinh độc tố patulin. Độc tố patulin thuộc nhóm độc tố nấm mốc (mycotoxin) nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong quy trình HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) áp dụng cho sản xuất thực phẩm, điểm kiểm soát tới hạn (CCP) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một nhà hàng sử dụng thớt gỗ để chế biến thực phẩm sống và chín. Thực hành này có thể làm tăng nguy cơ ô nhiễm chéo vi sinh vật vì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong kiểm nghiệm nhanh thực phẩm, kỹ thuật ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phương pháp thanh trùng UHT (Ultra-High Temperature) được sử dụng để xử lý sữa và các sản phẩm lỏng khác. Ưu điểm chính của phương pháp UHT so với thanh trùng Pasteur truyền thống là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để đánh giá hiệu quả của quá trình làm sạch và khử trùng trong nhà máy chế biến thực phẩm, phương pháp kiểm tra nào sau đây thường được sử dụng để xác định tổng số vi sinh vật còn lại trên bề mặt thiết bị sau khi làm sạch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn lactic được sử dụng làm giống khởi động (starter culture) đóng vai trò quan trọng trong việc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một bệnh nhân bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn salad trộn trứng gà sống. Triệu chứng chủ yếu là tiêu chảy, đau bụng và sốt. Vi khuẩn nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong công nghệ sản xuất glutamat (mì chính) bằng phương pháp lên men, vi khuẩn *Corynebacterium glutamicum* được sử dụng để:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng chiếu xạ ion hóa có cơ chế tác động chính lên vi sinh vật là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong sản xuất giấm ăn, vi khuẩn *Acetobacter aceti* đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn lên men nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để kiểm soát nấm mốc phát triển trên bề mặt thực phẩm khô như ngũ cốc và các loại hạt, biện pháp bảo quản nào sau đây thường được áp dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một công ty sản xuất nước ép trái cây muốn đảm bảo an toàn và kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm. Phương pháp xử lý nhiệt nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu ảnh hưởng đến hương vị và chất lượng cảm quan của nước ép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong phân tích định lượng vi sinh vật bằng phương pháp đếm đĩa, đơn vị CFU/mL (Colony Forming Units per milliliter) thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm muốn phân lập và định danh vi khuẩn *Listeria monocytogenes* từ mẫu thực phẩm nghi ngờ. Môi trường nuôi cấy chọn lọc nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces pastorianus* (trước đây là *S. carlsbergensis*) là chủng nấm men chính được sử dụng cho loại bia Lager. Điểm khác biệt chính của nấm men Lager so với nấm men Ale (*S. cerevisiae*) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống như kim chi hoặc dưa cải, quá trình lên men lactic diễn ra tự phát chủ yếu nhờ vào nhóm vi sinh vật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để kiểm soát chất lượng và an toàn của lô hàng thịt xay, người ta tiến hành phân tích định lượng vi sinh vật. Chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ vệ sinh tổng thể của lô hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một công ty sản xuất sữa chua probiotic muốn đảm bảo sản phẩm của họ chứa đủ lượng vi khuẩn có lợi sống sót đến ruột già. Yếu tố nào sau đây cần được tối ưu hóa trong quá trình sản xuất và bảo quản để đạt được mục tiêu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong quy trình sản xuất bia, nấm men Saccharomyces cerevisiae đóng vai trò chính trong việc chuyển hóa đường thành ethanol và CO2. Tuy nhiên, một số loài nấm men dại có thể gây nhiễm và tạo ra hương vị không mong muốn. Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để ngăn ngừa nhiễm nấm men dại trong sản xuất bia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một nhà máy chế biến thủy sản phát hiện lô hàng cá ngừ đóng hộp bị phồng hộp sau quá trình tiệt trùng. Nguyên nhân vi sinh vật nào có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) là một hệ thống quản lý an toàn thực phẩm quan trọng. Trong hệ thống HACCP, điểm kiểm soát tới hạn (CCP) được xác định dựa trên tiêu chí nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để bảo quản thịt tươi sống trong thời gian ngắn, phương pháp chiếu xạ ion hóa (ionizing radiation) được sử dụng. Cơ chế tác động chính của chiếu xạ ion hóa lên vi sinh vật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn lactic được sử dụng như chủng khởi động để tạo acid lactic, làm giảm pH và ức chế vi sinh vật gây hại. Ngoài ra, vi khuẩn lactic còn đóng vai trò nào khác trong quá trình này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phương pháp kiểm tra nhanh ATP (Adenosine Triphosphate) thường được sử dụng để đánh giá vệ sinh bề mặt trong nhà máy thực phẩm. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một loại thực phẩm đóng hộp được tiệt trùng ở 121°C trong 15 phút. Giá trị D121°C của vi khuẩn Clostridium botulinum trong thực phẩm này là 2 phút. Hỏi quá trình tiệt trùng này đạt độ giảm logarit (log reduction) là bao nhiêu đối với Clostridium botulinum?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để kéo dài thời gian bảo quản rau quả tươi, phương pháp MAP (Modified Atmosphere Packaging - Bao gói khí quyển biến đổi) thường được áp dụng. Thành phần khí quyển biến đổi trong bao gói MAP thường bao gồm những khí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong quá trình lên men rượu vang đỏ, quá trình lên men malolactic (malolactic fermentation - MLF) thường xảy ra sau lên men rượu chính. MLF là quá trình chuyển đổi acid nào thành acid nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vi khuẩn Listeria monocytogenes là một tác nhân gây bệnh thực phẩm nguy hiểm, có khả năng phát triển ở nhiệt độ lạnh (tủ lạnh). Đặc điểm nào sau đây của Listeria monocytogenes giúp nó thích nghi và phát triển trong môi trường tủ lạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình làm sạch và khử trùng trong nhà máy chế biến thực phẩm, người ta sử dụng phương pháp nuôi cấy tiếp xúc (swab test) và đĩa thạch RODAC. Phương pháp đĩa thạch RODAC có ưu điểm gì so với phương pháp nuôi cấy tiếp xúc truyền thống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong sản xuất nước mắm, vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải protein cá thành acid amin và các hợp chất tạo hương vị đặc trưng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc được gửi đến phòng thí nghiệm vi sinh để phân tích. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định nhanh chóng sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh như Salmonella hoặc E. coli O157:H7?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong công nghệ sản xuất thực phẩm, enzyme lysozyme có nguồn gốc từ lòng trắng trứng gà được sử dụng như một chất bảo quản tự nhiên. Cơ chế kháng khuẩn của lysozyme là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một nhà sản xuất nước ép trái cây muốn giảm thiểu sự phát triển của nấm men và nấm mốc trong sản phẩm mà không sử dụng nhiệt độ cao. Phương pháp xử lý không nhiệt nào sau đây có thể hiệu quả để kéo dài thời hạn sử dụng của nước ép?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quy trình sản xuất phô mai, enzyme rennin được sử dụng để làm đông tụ sữa. Rennin có nguồn gốc truyền thống từ bộ phận nào của động vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để đánh giá nguy cơ ngộ độc tố vi nấm (mycotoxin) trong ngũ cốc, phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng để định lượng các mycotoxin như aflatoxin hoặc ochratoxin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một nhà hàng sử dụng thớt gỗ để chế biến thực phẩm. So với thớt nhựa, thớt gỗ có nguy cơ nhiễm khuẩn chéo (cross-contamination) cao hơn do đặc điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong sản xuất tương đậu nành (miso), nấm mốc Aspergillus oryzae đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn koji. Vai trò chính của nấm mốc này trong giai đoạn koji là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một cơ sở sản xuất giò chả sử dụng natri nitrit (NaNO2) làm chất phụ gia để tạo màu hồng và bảo quản. Natri nitrit có cơ chế ức chế vi sinh vật nào là chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để kiểm soát vi sinh vật gây hư hỏng trong sản phẩm salad trộn sẵn, người ta có thể sử dụng acid thực phẩm như acid acetic (giấm) hoặc acid lactic. Cơ chế kháng khuẩn của acid thực phẩm là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi trường thạch nghiêng (agar slant) thường được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một công ty sản xuất rau mầm muốn đảm bảo sản phẩm an toàn và không chứa vi sinh vật gây bệnh. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để kiểm soát vi sinh vật trong quá trình sản xuất rau mầm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong phân loại vi sinh vật, vi khuẩn lactic (LAB) được chia thành hai nhóm chính: vi khuẩn lên men đồng hình (homofermentative) và dị hình (heterofermentative). Điểm khác biệt chính giữa hai nhóm này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để xác định hoạt độ của enzyme protease từ vi sinh vật, phương pháp đo quang phổ thường được sử dụng. Cơ chất phổ biến thường dùng để đo hoạt độ protease là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một loại thực phẩm bị hư hỏng do nấm mốc phát triển tạo thành lớp lông tơ màu xanh lá cây và có mùi mốc đặc trưng. Loại nấm mốc nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hư hỏng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong sản xuất đậu tương lên men natto, vi khuẩn Bacillus subtilis natto đóng vai trò quan trọng. Đặc điểm nào của Bacillus subtilis natto tạo nên cấu trúc đặc trưng 'nhớt dính' của natto?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong quy trình sản xuất sữa chua, việc thanh trùng sữa trước khi cấy vi khuẩn lactic có mục đích chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Vi khuẩn *Bacillus cereus* thường gây ngộ độc thực phẩm do sản sinh ra ngoại độc tố. Loại ngộ độc thực phẩm này được xếp vào nhóm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để bảo quản thịt tươi sống trong thời gian ngắn ở điều kiện lạnh, phương pháp nào sau đây có hiệu quả ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây thối rữa tốt nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân tích định tính vi sinh vật trong thực phẩm bằng phương pháp đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch (Plate Count) dựa trên nguyên tắc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong sản xuất nước mắm, vai trò chính của vi sinh vật trong giai đoạn ủ chượp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Điều kiện môi trường nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự phát triển của hầu hết vi khuẩn gây bệnh trong thực phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phương pháp kiểm soát vi sinh vật nào sau đây sử dụng nhiệt độ thấp để ức chế sự phát triển của vi sinh vật mà KHÔNG tiêu diệt hoàn toàn chúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trong sản xuất rượu vang?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong quy trình kiểm tra nhanh chất lượng vi sinh vật của bề mặt thiết bị chế biến thực phẩm, phương pháp sử dụng que thấm (swab) và môi trường thạch đổ hộp (agar plate) nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đâu là biện pháp phòng ngừa ô nhiễm chéo vi sinh vật hiệu quả nhất trong quá trình chế biến thực phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vi khuẩn *Clostridium botulinum* gây ngộ độc thịt hộp (botulism) nguy hiểm chủ yếu do đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong sản xuất thực phẩm lên men như nem chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra đặc tính nào của sản phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Yếu tố môi trường bên ngoài nào có ảnh hưởng LỚN NHẤT đến tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật trong thực phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phương pháp thanh trùng UHT (Ultra-High Temperature) khác biệt so với thanh trùng thông thường (pasteurization) ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Vi sinh vật chỉ thị vệ sinh (indicator organisms) trong kiểm tra thực phẩm được sử dụng để đánh giá điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong sản xuất tương hột, nấm mốc *Aspergillus oryzae* đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để kiểm soát sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt trái cây bảo quản sau thu hoạch, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân biệt ngộ độc thực phẩm do *Salmonella* và *Staphylococcus aureus* dựa trên đặc điểm chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong quy trình sản xuất bia, giai đoạn 'lên men thứ cấp' (secondary fermentation) có mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phương pháp kiểm tra vi sinh vật nào sau đây cho phép phát hiện và định lượng vi sinh vật sống trong một mẫu thực phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Vi khuẩn *Escherichia coli* gây bệnh đường ruột thường xâm nhập vào thực phẩm qua con đường nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến như một chất khử trùng bề mặt trong chế biến thực phẩm để giảm thiểu vi sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong quy trình sản xuất phô mai, enzyme rennin (chymosin) có nguồn gốc từ vi sinh vật hoặc động vật được sử dụng để thực hiện công đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu một lô hàng thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc hàng loạt, bước đầu tiên quan trọng nhất trong điều tra dịch tễ học là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Vi sinh vật nào sau đây thường gây hư hỏng thực phẩm đóng hộp bị phồng (swollen cans) do sinh khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Nguyên tắc của phương pháp bảo quản thực phẩm bằng chiếu xạ ion hóa (irradiation) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong phân t??ch HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) trong sản xuất thực phẩm, CCP (Critical Control Point) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng làm 'probiotics' trong thực phẩm chức năng, mang lại lợi ích cho sức khỏe đường ruột?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quy trình vệ sinh nhà máy chế biến thực phẩm, phương pháp xét nghiệm ATP (Adenosine Triphosphate) đo lường điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 'môi trường chọn lọc' (selective media) được sử dụng với mục đích chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong sản xuất xúc xích lên men, việc bổ sung đường (ví dụ như dextrose) đóng vai trò quan trọng nào đối với vi sinh vật và chất lượng sản phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phương pháp thanh trùng UHT (Ultra-High Temperature) được áp dụng rộng rãi trong công nghiệp chế biến sữa nhằm mục đích chính nào liên quan đến vi sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong quá trình sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* thực hiện quá trình lên men chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Vi khuẩn *Bacillus cereus* gây ngộ độc thực phẩm chủ yếu thông qua cơ chế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để kiểm soát sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt trái cây bảo quản, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt vi sinh vật học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa thành phần nào của sữa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chỉ số hoạt độ của nước (Water activity - aW) có vai trò như thế nào trong việc dự đoán khả năng hư hỏng thực phẩm do vi sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phương pháp kiểm soát vi sinh vật nào sau đây sử dụng bức xạ ion hóa để tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật trong thực phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong phân tích vi sinh vật thực phẩm, môi trường thạch đĩa Sabouraud Dextrose Agar (SDA) thường được sử dụng để nuôi cấy chọn lọc nhóm vi sinh vật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hệ thống HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) được áp dụng trong ngành thực phẩm nhằm mục đích chính nào liên quan đến vi sinh vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong sản xuất nem chua, quá trình lên men lactic tạo ra acid lactic, acid này có vai trò nào quan trọng nhất đối với sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vi khuẩn *Clostridium botulinum* là nguy cơ đáng kể trong thực phẩm đóng hộp do khả năng sản sinh loại độc tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để đánh giá hiệu quả của quá trình làm sạch và khử trùng trong nhà máy thực phẩm, phương pháp kiểm tra vi sinh vật nào thường được sử dụng để xác định mức độ vệ sinh bề mặt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong quy trình sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces pastorianus* (trước đây là *S. carlsbergensis*) thường được sử dụng cho loại bia nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây được sử dụng như một chế phẩm sinh học (probiotic) phổ biến, có lợi cho sức khỏe đường ruột khi tiêu thụ qua thực phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong kiểm nghiệm vi sinh vật thực phẩm, nhóm vi sinh vật chỉ thị Coliforms được sử dụng để đánh giá điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một loại thực phẩm có pH = 6.5 và hoạt độ nước (aW) = 0.95. Theo bạn, loại vi sinh vật nào có khả năng phát triển mạnh mẽ và gây hư hỏng thực phẩm này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Enzyme Lysozyme có nguồn gốc tự nhiên, được ứng dụng trong bảo quản thực phẩm nhờ khả năng kháng khuẩn theo cơ chế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong sản xuất tương (nước chấm lên men), nấm mốc *Aspergillus oryzae* đóng vai trò chính trong giai đoạn nào của quy trình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để bảo quản thịt tươi sống trong thời gian ngắn, phương pháp nào sau đây chủ yếu dựa vào việc làm chậm tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi so sánh phương pháp thanh trùng và tiệt trùng, điểm khác biệt cơ bản nhất về tác động lên vi sinh vật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong quá trình lên men rượu gạo, giai đoạn 'nhập xác' (giai đoạn ủ cơm với bánh men) có vai trò quan trọng nào về mặt vi sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Vi sinh vật nào sau đây là tác nhân chính gây hư hỏng đối với các loại rau quả tươi sau thu hoạch, đặc biệt là trong điều kiện bảo quản không đúng cách?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phương pháp 'màng bao ăn được' (edible coating) được ứng dụng trong bảo quản thực phẩm có ưu điểm gì về mặt kiểm soát vi sinh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong sản xuất nước mắm, vi khuẩn *Halobacterium* và *Halococcus* đóng vai trò quan trọng trong việc tạo hương vị đặc trưng, chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nếu một lô hàng thực phẩm bị phát hiện chứa *Listeria monocytogenes*, đây là một vấn đề nghiêm trọng về an toàn thực phẩm vì vi khuẩn này có khả năng gây bệnh đặc biệt nguy hiểm cho nhóm đối tượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để xác định nhanh tổng số vi sinh vật hiếu khí trong mẫu thực phẩm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng do tính tiện lợi và cho kết quả nhanh chóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong công nghệ sản xuất probiotic, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo vi sinh vật probiotic sống sót và phát huy tác dụng khi đi qua đường tiêu hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một nhà sản xuất thực phẩm muốn chuyển từ phương pháp bảo quản truyền thống (dùng chất bảo quản hóa học) sang phương pháp sinh học. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để kiểm soát vi sinh vật gây hư hỏng một cách tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong trường hợp phát hiện thực phẩm bị nhiễm *Escherichia coli* O157:H7, hành động nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đầu tiên để bảo vệ sức khỏe cộng đồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống như kim chi hoặc dưa muối, quá trình lên men tự nhiên chủ yếu dựa vào nhóm vi sinh vật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để kiểm soát chất lượng và an toàn của mẻ nem chua, nhà sản xuất thường sử dụng 'giống khởi động' (starter culture). Mục đích chính của việc sử dụng giống khởi động trong sản xuất nem chua là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nước hoạt động (aW) là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm. Thực phẩm nào sau đây có khả năng bị hư hỏng bởi vi khuẩn cao nhất do có giá trị aW cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong quy trình sản xuất sữa chua, giai đoạn thanh trùng sữa tươi trước khi cấy giống đóng vai trò thiết yếu nào về mặt vi sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc được phân tích vi sinh vật. Kết quả cho thấy sự hiện diện của *Staphylococcus aureus* và độc tố ruột của nó. Cơ chế gây ngộ độc thực phẩm chính của *Staphylococcus aureus* là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò chính. Quá trình trao đổi chất quan trọng nhất mà *S. cerevisiae* thực hiện để tạo ra rượu vang là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng chiếu xạ ion hóa (irradiation) có tác dụng chính nào đối với vi sinh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 'môi trường chọn lọc' (selective media) được sử dụng với mục đích chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích mối quan hệ nhân quả: Tại sao việc giảm pH trong thực phẩm lên men (ví dụ, dưa chua) lại có tác dụng bảo quản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong quy trình kiểm soát chất lượng vi sinh vật của thực phẩm đóng hộp, phương pháp 'ủ ấm' (incubation) sau quá trình tiệt trùng nhiệt có mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: So sánh và đối chiếu: Điểm khác biệt chính giữa ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn *Salmonella* và *Clostridium botulinum* là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong sản xuất tương (nước chấm lên men từ đậu nành), nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng rộng rãi. Vai trò chính của *A. oryzae* trong quá trình này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dự đoán: Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ lên men dưa cải bắp (sau khi đã muối) quá cao (ví dụ, trên 30°C)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí trong một mẫu thực phẩm, phương pháp 'đếm đĩa' (plate count) thường được sử dụng. Nguyên tắc cơ bản của phương pháp này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đánh giá tính hợp lý: Một công ty sản xuất thực phẩm đóng hộp áp dụng phương pháp tiệt trùng ở 70°C trong 30 phút cho sản phẩm cá hộp. Phương pháp này có đủ để đảm bảo an toàn thực phẩm lâu dài không, xét về khía cạnh vi sinh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân loại: Vi sinh vật nào sau đây được xem là 'vi sinh vật chỉ thị' (indicator organism) cho mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm, đặc biệt là ô nhiễm phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Giải quyết vấn đề: Trong quá trình sản xuất xúc xích lên men, bề mặt xúc xích xuất hiện lớp mốc trắng. Nguyên nhân có thể là gì và biện pháp khắc phục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So sánh và đối chiếu: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương pháp bảo quản thực phẩm bằng 'làm lạnh' (refrigeration) và 'đông lạnh' (freezing) là gì về tác động lên vi sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất nước mắm muốn giảm thiểu nguy cơ nhiễm *Clostridium botulinum*. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để kiểm soát *C. botulinum* trong nước mắm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phân tích rủi ro vi sinh vật (Microbial Risk Assessment), bước 'nhận diện mối nguy' (hazard identification) có mục tiêu chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình sản xuất bia: Giai đoạn 'lên men thứ cấp' (secondary fermentation) sau lên men chính có vai trò gì về mặt vi sinh vật và chất lượng bia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để kiểm tra hiệu quả khử trùng của một chất sát trùng trong nhà máy thực phẩm, phương pháp 'thử nghiệm thách thức' (challenge test) thường được sử dụng. Nguyên tắc của thử nghiệm này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích nguyên nhân - kết quả: Tại sao thực phẩm có độ acid thấp (pH > 4.6) và aW > 0.85 cần được tiệt trùng ở nhiệt độ và áp suất cao (ví dụ, bằng nồi hấp áp suất) để đảm bảo an toàn khi đóng hộp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong sản xuất kombucha, một loại đồ uống lên men, hệ vi sinh vật cộng sinh SCOBY (Symbiotic Culture Of Bacteria and Yeast) đóng vai trò quan trọng. SCOBY bao gồm chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đưa ra dự đoán: Nếu một nhà sản xuất sữa chua sử dụng nhầm giống vi khuẩn lactic lên men dị hình thay vì đồng hình, sản phẩm cuối cùng có thể khác biệt như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đánh giá tính hợp lý của kết luận: Một nghiên cứu cho thấy mật độ vi sinh vật trên bề mặt thớt gỗ cao hơn thớt nhựa sau khi rửa bằng xà phòng. Từ đó kết luận thớt gỗ kém vệ sinh hơn thớt nhựa. Kết luận này có hoàn toàn hợp lý không?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân loại/nhóm đối tượng: Dựa vào đặc điểm sinh lý và vai trò trong thực phẩm, hãy phân loại các vi sinh vật sau vào nhóm 'có lợi' (beneficial) hoặc 'gây hại' (harmful): *Lactobacillus bulgaricus*, *Escherichia coli* (gây bệnh), *Penicillium roqueforti*, *Clostridium botulinum*.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong sản xuất nem chua, quá trình 'ức chế nitrite' (nitrite inhibition) thường được thực hiện ở giai đoạn đầu. Mục đích chính của việc sử dụng nitrite trong sản xuất nem chua là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho dữ liệu: Một lô hàng pate gan đóng hộp bị phồng hộp sau một thời gian bảo quản ở nhiệt độ thường. Phân tích vi sinh vật cho thấy sự hiện diện của vi khuẩn sinh hơi và sinh H2S. Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Thiết kế: Bạn cần thiết kế một môi trường nuôi cấy chọn lọc để phân lập *Lactobacillus* từ mẫu dưa chua. Môi trường cần có đặc điểm gì để ức chế các vi sinh vật khác và tạo điều kiện cho *Lactobacillus* phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Vi sinh vật đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nhiều loại thực phẩm lên men truyền thống. Trong số các vai trò sau, vai trò nào *không* phải là vai trò chính của vi sinh vật trong quá trình lên men thực phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một công ty sản xuất nước mắm muốn kiểm soát chất lượng sản phẩm bằng cách sử dụng chủng vi sinh vật khởi động. Lựa chọn chủng vi sinh vật khởi động *không* phù hợp có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây trong quá trình sản xuất nước mắm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích các yếu tố nội tại (intrinsic factors) ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm, yếu tố nào sau đây *không* thuộc nhóm yếu tố nội tại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong quá trình bảo quản thịt tươi sống, việc sử dụng phương pháp chiếu xạ ion hóa (irradiation) mang lại lợi ích chính nào sau đây về mặt vi sinh vật học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc được phân tích vi sinh vật. Kết quả cho thấy sự hiện diện của *Staphylococcus aureus* và độc tố ruột (enterotoxin) của nó. Loại ngộ độc thực phẩm nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phương pháp kiểm tra nhanh (rapid test) nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện *nhanh chóng* sự hiện diện của *Salmonella* trong mẫu thực phẩm, đặc biệt trong các cơ sở sản xuất thực phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong quy trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* thường được sử dụng làm giống khởi động. Vai trò chính của *Streptococcus thermophilus* trong giai đoạn đầu của quá trình lên men sữa chua là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một nhà máy chế biến thủy sản muốn áp dụng hệ thống HACCP. Điểm Kiểm Soát tới hạn (CCP - Critical Control Point) nào sau đây có thể áp dụng trong quy trình chế biến cá đông lạnh để kiểm soát nguy cơ vi sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Loại vi sinh vật nào sau đây thường gây hư hỏng cho các loại quả mọng (berries) như dâu tây, mâm xôi, đặc biệt trong điều kiện bảo quản lạnh ẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong sản xuất rượu vang, quá trình lên men malolactic (malolactic fermentation) được thực hiện bởi vi khuẩn lactic. Mục đích chính của quá trình lên men malolactic trong sản xuất rượu vang đỏ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một phòng thí nghiệm vi sinh thực phẩm muốn phân lập và định danh vi khuẩn lactic từ mẫu kim chi. Môi trường nuôi cấy chọn lọc (selective medium) nào sau đây thường được sử dụng để ưu tiên sự phát triển của vi khuẩn lactic và ức chế các vi sinh vật khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Vi khuẩn *Clostridium perfringens* là một trong những nguyên nhân phổ biến gây ngộ độc thực phẩm. Điều kiện sinh trưởng *kỵ khí* của *Clostridium perfringens* có ý nghĩa gì trong việc kiểm soát nguy cơ ngộ độc do vi khuẩn này trong thực phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò chính trong quá trình lên men. Chức năng chính của nấm men *Saccharomyces cerevisiae* trong quá trình lên men bia là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một nhà sản xuất thực phẩm đóng hộp cần đảm bảo quá trình thanh trùng (sterilization) tiêu diệt *Clostridium botulinum* để ngăn ngừa ngộ độc thịt (botulism). Thông số quan trọng nhất cần kiểm soát trong quá trình thanh trùng thực phẩm đóng hộp để đảm bảo an toàn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phương pháp bảo quản MAP (Modified Atmosphere Packaging) thay đổi thành phần khí quyển bên trong bao bì thực phẩm. Mục đích chính của việc giảm nồng độ oxy (O2) và tăng nồng độ carbon dioxide (CO2) trong MAP đối với thực phẩm là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vi khuẩn *Escherichia coli* (E. coli) là một nhóm vi khuẩn đa dạng. Trong vi sinh thực phẩm, nhóm *E. coli* nào được xem là chỉ thị vệ sinh (indicator organism) quan trọng, cho thấy mức độ ô nhiễm phân và tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm các mầm bệnh đường ruột khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích quá trình hư hỏng của thịt tươi, loại vi sinh vật nào thường đóng vai trò *chính* trong giai đoạn đầu của quá trình hư hỏng ở điều kiện bảo quản lạnh hiếu khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong kiểm nghiệm vi sinh vật thực phẩm, phương pháp đếm số lượng vi sinh vật hiếu khí (Total Plate Count - TPC) được sử dụng phổ biến. TPC phản ánh điều gì về chất lượng vi sinh vật của thực phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Enzyme lysozyme có nguồn gốc tự nhiên và có khả năng kháng khuẩn. Cơ chế tác động chính của enzyme lysozyme đối với tế bào vi khuẩn là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một cơ sở sản xuất rau quả tươi muốn giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm *Listeria monocytogenes*. Biện pháp vệ sinh nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc kiểm soát *Listeria monocytogenes* trong môi trường chế biến rau quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong sản xuất thực phẩm chức năng probiotic, vi khuẩn *Bifidobacterium* thường được sử dụng. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là một tiêu chí quan trọng để lựa chọn chủng *Bifidobacterium* làm probiotic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một nhà máy sản xuất bánh mì muốn kiểm soát chất lượng bột mì. Chỉ tiêu vi sinh vật nào sau đây thường được kiểm tra trong bột mì để đánh giá chất lượng và an toàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phương pháp bảo quản nhiệt độ thấp (làm lạnh và đông lạnh) có tác dụng ức chế sự phát triển của vi sinh vật. Cơ chế chính của việc làm lạnh và đông lạnh trong việc bảo quản thực phẩm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong quy trình sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng. Vai trò chính của vi khuẩn lactic trong quá trình lên men xúc xích là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một công ty sản xuất nước ép trái cây muốn sử dụng phương pháp thanh trùng Pasteur. Mục đích chính của quá trình Pasteur trong sản xuất nước ép trái cây là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khái niệm 'hoạt độ của nước' (water activity - aw) rất quan trọng trong vi sinh thực phẩm. Hoạt độ của nước thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Vi khuẩn *Bacillus cereus* có thể gây ngộ độc thực phẩm do sinh độc tố. Loại thực phẩm nào sau đây thường liên quan đến ngộ độc do *Bacillus cereus*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong sản xuất tương (nước chấm lên men từ đậu tương), nấm mốc *Aspergillus oryzae* thường được sử dụng. Vai trò chính của *Aspergillus oryzae* trong giai đoạn đầu của quá trình sản xuất tương là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nhà máy sản xuất đồ hộp cá ngừ muốn kiểm tra hiệu quả của quá trình thanh trùng. Phương pháp kiểm tra nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tính vô trùng thương mại (commercial sterility) của sản phẩm đồ hộp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong ngành công nghiệp thực phẩm, thuật ngữ 'vi sinh vật chỉ thị' (indicator microorganisms) được sử dụng. Ý nghĩa chính của việc sử dụng vi sinh vật chỉ thị trong kiểm soát chất lượng và an toàn thực phẩm là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống như kim chi hoặc dưa muối, vai trò chính của vi sinh vật tự nhiên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Để kiểm soát chất lượng và an toàn của quá trình lên men công nghiệp, việc sử dụng 'giống khởi động' (starter cultures) mang lại lợi ích chính nào so với lên men tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong sản xuất sữa chua, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* thường được sử dụng cùng nhau vì mối quan hệ cộng sinh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một lô sản phẩm xúc xích lên men bị hỏng do sự phát triển của *Clostridium botulinum*. Biện pháp kiểm soát vi sinh vật nào sau đây là *ít* hiệu quả nhất để ngăn ngừa sự cố tương tự trong tương lai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích thành phần hóa học của một mẫu thực phẩm lên men cho thấy hàm lượng histamine cao. Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong sản xuất rượu vang, quá trình 'lên men malolactic' (malolactic fermentation - MLF) được thực hiện bởi vi khuẩn lactic nhằm mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một công ty sản xuất nước mắm muốn giảm hàm lượng muối trong sản phẩm nhưng vẫn đảm bảo an toàn và chất lượng. Giải pháp vi sinh vật nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để bảo quản rau quả tươi, phương pháp sử dụng vi sinh vật đối kháng (biocontrol) hoạt động dựa trên cơ chế chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong sản xuất kombucha, nấm men *Brettanomyces bruxellensis* có vai trò gì, và ảnh hưởng của nó đến hương vị sản phẩm như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một nhà máy sản xuất thực phẩm lên men phát hiện sản phẩm bị nhiễm phage. Phage gây ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình sản xuất như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để phân biệt vi khuẩn lactic lên men đồng hình (homofermentative) và dị hình (heterofermentative), người ta thường dựa vào sản phẩm chính nào của quá trình lên men glucose?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong kiểm nghiệm vi sinh vật thực phẩm, kỹ thuật PCR (Phản ứng chuỗi polymerase) được ưu tiên sử dụng để phát hiện nhanh chóng tác nhân gây bệnh nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một loại thực phẩm đóng hộp bị phồng hộp sau một thời gian bảo quản ở nhiệt độ thường. Nguyên nhân vi sinh vật nào sau đây là *ít* có khả năng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để kéo dài thời gian bảo quản của rau quả tươi cắt sẵn, phương pháp 'khí quyển biến đổi' (Modified Atmosphere Packaging - MAP) thường được áp dụng. Thành phần khí nào sau đây thường được *giảm thiểu* trong MAP?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong sản xuất tương (nước chấm lên men từ đậu nành), nấm mốc *Aspergillus oryzae* đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi đánh giá nguy cơ vi sinh vật trong thực phẩm, khái niệm 'Hazard Analysis Critical Control Points' (HACCP) tập trung vào việc xác định và kiểm soát các yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Vi khuẩn *Bacillus cereus* gây ngộ độc thực phẩm chủ yếu thông qua cơ chế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces pastorianus* (trước đây là *S. carlsbergensis*) được sử dụng cho loại bia lager lên men ở nhiệt độ thấp. Ưu điểm chính của chủng nấm men này so với *Saccharomyces cerevisiae* (bia ale) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình thanh trùng nhiệt đối với sữa, enzyme phosphatase kiềm (alkaline phosphatase) thường được sử dụng làm chỉ thị. Vì sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong sản xuất natto (đậu tương lên men của Nhật Bản), vi khuẩn *Bacillus subtilis* var. *natto* tạo ra enzyme nattokinase. Enzyme này mang lại lợi ích sức khỏe nào cho người tiêu dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một mẫu thịt xay được bảo quản ở tủ lạnh (4°C) trong 5 ngày có mùi chua và bề mặt nhớt. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hư hỏng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quá trình sản xuất giấm ăn, vi khuẩn acetic *Acetobacter* spp. chuyển hóa ethanol thành acid acetic. Phản ứng này thuộc loại hình trao đổi chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để ức chế sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt bánh mì, chất bảo quản hóa học sorbate (ví dụ potassium sorbate) thường được sử dụng. Cơ chế tác động chính của sorbate là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong sản xuất nem chua, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng trong việc tạo cấu trúc và hương vị đặc trưng. Acid lactic được sinh ra từ quá trình lên men carbohydrate nào trong nguyên liệu thịt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một công ty muốn sản xuất probiotic từ vi khuẩn lactic. Tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn chủng vi khuẩn lactic làm probiotic là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong phân tích định lượng vi sinh vật trong thực phẩm bằng phương pháp đếm khuẩn lạc (plate count), kết quả thường được biểu thị bằng đơn vị CFU/g (Colony Forming Units per gram). Đơn vị CFU thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để kiểm soát vi sinh vật trong sản xuất thực phẩm, phương pháp thanh trùng Pasteur (Pasteurization) thường được áp dụng cho các loại thực phẩm dạng lỏng như sữa và nước trái cây. Nguyên tắc chính của phương pháp Pasteur là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong sản xuất đậu phụ, quá trình đông tụ protein đậu nành thường được thực hiện bằng cách sử dụng chất đông tụ nào có nguồn gốc vi sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một nhà nghiên cứu muốn xác định khả năng chịu nhiệt của một chủng vi khuẩn gây bệnh thực phẩm. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xác định giá trị D (D-value) của chủng vi khuẩn này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong ngành công nghiệp thực phẩm, hệ thống lên men chìm (submerged fermentation) thường được ưu tiên hơn so với lên men bề mặt (solid-state fermentation) trong sản xuất enzyme công nghiệp vì lý do chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống, vai trò chính của vi sinh vật tự nhiên (vi sinh vật bản địa) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Vì sao việc kiểm soát nhiệt độ lại đặc biệt quan trọng trong quá trình lên men thực phẩm, đặc biệt là lên men lactic?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một ứng dụng của vi sinh vật trong bảo quản thực phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong quá trình sản xuất yogurt, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* cộng sinh với nhau như thế nào để tạo ra sản phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của việc sử dụng 'giống khởi động' (starter culture) trong sản xuất thực phẩm lên men công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích quá trình lên men rượu vang đỏ. Yếu tố vi sinh vật nào đóng vai trò quyết định đến màu sắc đặc trưng của rượu vang đỏ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong sản xuất thực phẩm lên men, 'hương vị terroir' thường được nhắc đến. Yếu tố vi sinh vật nào góp phần tạo nên 'hương vị terroir' đặc trưng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Điều gì có thể xảy ra nếu quá trình lên men lactic trong sản xuất dưa chua bị kiểm soát nhiệt độ không tốt và nhiệt độ quá cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao việc giảm hoạt độ của nước (water activity - aw) lại là một biện pháp hiệu quả để bảo quản thực phẩm khỏi hư hỏng do vi sinh vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phương pháp 'hurdle technology' trong bảo quản thực phẩm dựa trên nguyên tắc nào liên quan đến vi sinh vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm, kỹ thuật 'đếm đĩa' (plate count) được sử dụng để xác định điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vi khuẩn *Bacillus cereus* gây ngộ độc thực phẩm chủ yếu thông qua cơ chế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Tại sao thực phẩm có độ acid thấp (pH > 4.5) thường dễ bị hư hỏng bởi vi khuẩn *Clostridium botulinum*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong sản xuất thực phẩm đóng hộp, quá trình 'thanh trùng nhiệt' (thermal processing) nhằm mục đích chính gì liên quan đến vi sinh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: So sánh phương pháp bảo quản lạnh đông (freezing) và bảo quản lạnh mát (refrigeration) đối với sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm. Phương pháp nào ức chế sự phát triển của vi sinh vật hiệu quả hơn và tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces pastorianus* (nấm men lager) khác với *Saccharomyces cerevisiae* (nấm men ale) chủ yếu ở đặc điểm nào liên quan đến quá trình lên men?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích vai trò của nấm mốc trong sản xuất 'tương' (fermented soy sauce). Nấm mốc *Aspergillus oryzae* đóng góp gì vào quá trình này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình thanh trùng nhiệt đối với vi sinh vật trong thực phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao việc sử dụng bao bì 'MAP' (Modified Atmosphere Packaging - bao bì khí quyển biến đổi) có thể kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm tươi sống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong kiểm soát chất lượng vi sinh thực phẩm, tiêu chí 'vi sinh vật chỉ thị' (indicator microorganisms) được sử dụng để đánh giá điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: So sánh vi khuẩn lactic đồng hình (homofermentative) và dị hình (heterofermentative) trong lên men lactic. Điểm khác biệt chính giữa hai nhóm này là gì về sản phẩm cuối cùng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ứng dụng của enzyme vi sinh vật trong công nghiệp thực phẩm KHÔNG bao gồm:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Thế nào là 'thực phẩm probiotic'? Yếu tố quan trọng nhất để một sản phẩm được coi là probiotic là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích quy trình sản xuất 'nước mắm'. Vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong quá trình tạo hương vị đặc trưng của nước mắm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong sản xuất phô mai, enzyme rennin (chymosin) có nguồn gốc vi sinh vật được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp kiểm soát vi sinh vật gây hư hỏng trong quá trình vận chuyển và bảo quản rau quả tươi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: 'Spoilage microbiota' (hệ vi sinh vật gây hư hỏng) trong thực phẩm là gì và chúng khác với 'starter culture' (giống khởi động) như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong đánh giá nguy cơ vi sinh vật trong thực phẩm, khái niệm 'Hazard Analysis Critical Control Points' (HACCP) là gì và vai trò của nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: 'Biofilm' (màng sinh học) vi sinh vật có thể gây ra vấn đề gì trong công nghiệp chế biến thực phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử bạn là một kỹ sư thực phẩm, cần thiết kế một quy trình sản xuất nước ép trái cây tiệt trùng đóng chai. Yếu tố vi sinh vật nào bạn cần đặc biệt quan tâm để đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống như kim chi, vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc tạo ra hương vị đặc trưng và bảo quản sản phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một công ty sản xuất sữa chua muốn đảm bảo sản phẩm của họ có chất lượng ổn định và hương vị đặc trưng. Họ nên sử dụng phương pháp nào để kiểm soát vi sinh vật trong quá trình sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích trường hợp ngộ độc thực phẩm hàng loạt sau khi ăn salad trộn tại một nhà hàng. Kết quả xét nghiệm mẫu salad cho thấy sự hiện diện của *Salmonella enterica*. Biện pháp kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để ngăn chặn sự tái diễn của tình huống tương tự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Để kéo dài thời hạn sử dụng của thịt tươi sống, phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ ion hóa mang lại lợi ích chính nào về mặt vi sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong quy trình sản xuất bia, giai đoạn ‘lên men thứ cấp’ (secondary fermentation) có vai trò quan trọng nào đối với chất lượng và hương vị cuối cùng của sản phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc được gửi đến phòng thí nghiệm vi sinh. Kỹ thuật nuôi cấy chọn lọc (selective media) được sử dụng để phân lập *Staphylococcus aureus*. Môi trường chọn lọc này có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nước hoạt động (water activity - a<0xE2><0x82><0x9B><0>) là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm. Thực phẩm có a<0xE2><0x82><0x9B><0> thấp (ví dụ: mứt, mật ong) thường được bảo quản tốt hơn vì sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong sản xuất rượu vang, sulfite (SO<0xE2><0x82><0x83><0x2D>) thường được thêm vào với mục đích chính nào liên quan đến vi sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: So sánh phương pháp thanh trùng Pasteur và tiệt trùng UHT (Ultra-High Temperature) về hiệu quả tiêu diệt vi sinh vật và ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của sữa. Phương pháp nào có ưu điểm vượt trội trong việc bảo quản sữa lâu dài mà vẫn giữ được hương vị và dinh dưỡng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong quá trình lên men lactic đồng hình, con đường trao đổi chất chính mà vi khuẩn lactic sử dụng để chuyển hóa đường glucose thành axit lactic là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một cơ sở sản xuất nước mắm muốn kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn *Clostridium botulinum* trong sản phẩm. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để ngăn ngừa nguy cơ sinh độc tố botulinum?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vi sinh vật chỉ thị vệ sinh (indicator organism) được sử dụng trong kiểm tra chất lượng thực phẩm có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Tại sao việc bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ đông lạnh (-18°C trở xuống) có thể ức chế hiệu quả sự phát triển của hầu hết vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong sản xuất yogurt, hai chủng vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* thường được sử dụng làm giống khởi động. Mối quan hệ cộng sinh (symbiotic relationship) giữa hai chủng này mang lại lợi ích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một loại thực phẩm đóng hộp bị phồng hộp sau một thời gian bảo quản. Hiện tượng này thường do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào gây ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí (Total Plate Count - TPC) trong một mẫu thực phẩm, phương pháp đếm khuẩn lạc (colony count) trên môi trường thạch dinh dưỡng được sử dụng. Kết quả TPC phản ánh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong sản xuất bánh mì, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* tạo ra khí CO<0xE2><0x82><0x82><0> làm nở bột bánh. Ngoài ra, nấm men còn đóng góp vào hương vị đặc trưng của bánh mì thông qua quá trình nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Ngộ độc do độc tố của *Bacillus cereus* thường liên quan đến loại thực phẩm nào và có đặc điểm triệu chứng chủ yếu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng MAP (Modified Atmosphere Packaging - bao gói khí quyển biến đổi) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để ức chế vi sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích sự khác biệt giữa vi khuẩn gây hư hỏng thực phẩm (spoilage bacteria) và vi khuẩn gây bệnh thực phẩm (pathogenic bacteria). Điểm khác biệt quan trọng nhất về tác động của chúng đến sức khỏe con người là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong kiểm soát chất lượng vi sinh vật của nước uống đóng chai, chỉ tiêu *Escherichia coli* được kiểm tra nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một nhà máy chế biến thủy sản áp dụng phương pháp cấp đông IQF (Individually Quick Frozen). Ưu điểm chính của phương pháp cấp đông nhanh này so với cấp đông chậm truyền thống về mặt chất lượng vi sinh vật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm an toàn và có hương vị đặc trưng. Cơ chế bảo quản chính của vi khuẩn lactic trong xúc xích lên men là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để kiểm tra hiệu quả khử trùng bề mặt thiết bị chế biến thực phẩm, phương pháp ‘swab test’ (phết bề mặt) thường được sử dụng. Mẫu phết sau đó được phân tích vi sinh vật để đánh giá điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một công ty sản xuất thực phẩm chay muốn tạo ra sản phẩm tương tự nem chua, sử dụng nguyên liệu thực vật. Họ có thể sử dụng chủng vi sinh vật nào để lên men tạo acid lactic và hương vị tương tự nem chua truyền thống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phân tích rủi ro vi sinh vật (Microbial Risk Assessment - MRA) đối với thực phẩm, bước ‘đánh giá phơi nhiễm’ (exposure assessment) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tại sao việc rửa tay kỹ lưỡng bằng xà phòng và nước ấm là một biện pháp quan trọng để ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong sản xuất phô mai, enzyme rennin được sử dụng để làm đông tụ sữa. Enzyme này có nguồn gốc từ đâu và có vai trò gì trong quá trình đông tụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh phương pháp kiểm soát vi sinh vật bằng nhiệt (ví dụ: thanh trùng, tiệt trùng) và phương pháp hóa học (ví dụ: sử dụng chất bảo quản). Phương pháp nào thường được ưu tiên sử dụng cho thực phẩm tươi sống và ít qua chế biến để duy trì chất lượng tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật, ‘pha tiềm phát’ (lag phase) là giai đoạn nào trong đường cong sinh trưởng và đặc trưng bởi điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong sản xuất yogurt, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* cộng sinh, cùng nhau phát triển và tạo ra sản phẩm. Vai trò chính của *Streptococcus thermophilus* trong giai đoạn đầu của quá trình lên men là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một lô hàng thịt gà tươi được bảo quản ở 4°C trong siêu thị. Sau 5 ngày, thịt bắt đầu có mùi hôi và bề mặt nhớt. Nguyên nhân chính gây hư hỏng thịt trong điều kiện bảo quản lạnh này là nhóm vi sinh vật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quy trình sản xuất nước mắm truyền thống, vai trò của vi khuẩn halophilic (ưa muối) là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để kiểm soát sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt bánh mì, nhà sản xuất thường sử dụng chất bảo quản nào sau đây là hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích một mẫu thực phẩm đóng hộp bị phồng, người ta phát hiện có sự hiện diện của vi khuẩn *Clostridium botulinum*. Nguy cơ chính liên quan đến vi khuẩn này trong thực phẩm đóng hộp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò quan trọng. Quá trình trao đổi chất chính của nấm men này tạo ra ethanol và CO2 từ đường maltose được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để đánh giá nhanh mức độ nhiễm vi sinh vật trong một mẫu nước uống, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một công ty sản xuất thực phẩm muốn kiểm tra hiệu quả của quy trình thanh trùng nhiệt đối với sản phẩm đóng hộp. Chỉ thị vi sinh vật nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả của quá trình thanh trùng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong quy trình sản xuất phô mai, enzyme rennin được sử dụng để làm đông tụ sữa. Enzyme này có nguồn gốc từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn *Bacillus cereus* trong cơm rang, biện pháp kiểm soát nhiệt độ nào sau đây là quan trọng nhất sau khi chế biến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vi khuẩn *Listeria monocytogenes* có khả năng phát triển ở nhiệt độ thấp (tủ lạnh) và có thể gây bệnh nghiêm trọng, đặc biệt ở phụ nữ mang thai và người suy giảm miễn dịch. Loại thực phẩm nào sau đây có nguy cơ cao nhiễm *Listeria monocytogenes*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phân tích nguy cơ và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), điểm kiểm soát tới hạn (CCP) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để bảo quản rau quả tươi sau thu hoạch, phương pháp chiếu xạ ion hóa (ionizing radiation) có tác dụng chính nào đối với vi sinh vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong sản xuất rượu vang đỏ, quá trình lên men malolactic (Malolactic Fermentation - MLF) được thực hiện bởi vi khuẩn lactic. Mục đích chính của MLF là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một nhà máy sản xuất sữa chua sử dụng chủng vi khuẩn khởi động không tinh khiết, dẫn đến sản phẩm bị nhớt và có mùi lạ. Vấn đề này liên quan đến loại nhiễm bẩn vi sinh vật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong sản xuất đậu tương lên men (ví dụ: Natto), vi khuẩn *Bacillus subtilis* var. *natto* tạo ra enzyme nattokinase. Enzyme này có hoạt tính sinh học nào có lợi cho sức khỏe?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bếp ăn tập thể ghi nhận nhiều trường hợp ngộ độc thực phẩm sau khi ăn món salad trộn trứng gà sống. Vi sinh vật nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra vụ ngộ độc này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong công nghệ sản xuất tương (tương hột, tương bần), nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng để thực hiện quá trình gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để giảm thiểu nguy cơ ngộ độc *Vibrio parahaemolyticus* từ hải sản tươi sống, biện pháp chế biến nào sau đây là hiệu quả nhất trước khi ăn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quy trình sản xuất kombucha, một loại đồ uống lên men, hệ vi sinh vật cộng sinh SCOBY (Symbiotic Culture Of Bacteria and Yeasts) bao gồm chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phương pháp thanh trùng Pasteur (Pasteurization) sữa tươi nhằm mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để kiểm tra nhanh vệ sinh bề mặt thiết bị chế biến thực phẩm, phương pháp test nhanh ATP (Adenosine Triphosphate) đo đại lượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn lactic được sử dụng để tạo ra acid lactic. Acid lactic có vai trò chính nào trong quá trình này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nhà hàng sử dụng thớt gỗ để chế biến thực phẩm sống và chín. Loại thớt nào sau đây được khuyến cáo sử dụng để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm tốt hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để xác định nhanh sự hiện diện của vi khuẩn *E. coli* trong mẫu thực phẩm, phương pháp sinh học phân tử nào sau đây có thể được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong sản xuất giấm ăn, vi khuẩn *Acetobacter aceti* thực hiện quá trình chuyển hóa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một lô hàng rau xà lách bị nhiễm khuẩn *Cyclospora cayetanensis*. Phương thức lây truyền chính của ký sinh trùng này vào thực phẩm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong sản xuất natto, chất nhớt đặc trưng bao phủ hạt đậu tương lên men được tạo ra bởi chất nào do vi khuẩn *Bacillus subtilis* var. *natto* sinh ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để đảm bảo an toàn thực phẩm trong bếp ăn công nghiệp, quy tắc “FIFO” (First-In, First-Out) được áp dụng cho việc quản lý hàng tồn kho nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc tụ cầu vàng (*Staphylococcal food poisoning*). Độc tố ruột (enterotoxin) của *Staphylococcus aureus* có đặc điểm nổi bật nào liên quan đến khả năng gây bệnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống, vai trò chính của vi sinh vật bản địa (vi sinh vật có sẵn trong nguyên liệu) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Để kiểm soát chất lượng và an toàn của sản phẩm nem chua, việc sử dụng chủng vi khuẩn lactic thuần khiết khởi động (starter culture) mang lại lợi ích nào so với việc lên men tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một công ty sản xuất sữa chua muốn cải thiện độ nhớt và cấu trúc sản phẩm. Giải pháp vi sinh vật học nào sau đây có thể được áp dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong quy trình sản xuất rượu vang, quá trình lên men malolactic (Malolactic Fermentation - MLF) được thực hiện bởi vi khuẩn lactic có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Phân tích nguy cơ (Hazard Analysis) trong hệ thống HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) tập trung vào việc xác định điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Vi khuẩn *Bacillus cereus* gây ngộ độc thực phẩm chủ yếu thông qua cơ chế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí (Total Viable Count - TVC) trong mẫu thực phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Yếu tố nội tại (intrinsic factor) nào sau đây có ảnh hưởng *mạnh nhất* đến sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces pastorianus* (trước đây là *S. carlsbergensis*) được sử dụng chủ yếu cho loại bia nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Vi sinh vật chỉ thị vệ sinh (indicator microorganism) được sử dụng trong kiểm tra thực phẩm có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Để bảo quản rau quả tươi, phương pháp khí quyển biến đổi (Modified Atmosphere Packaging - MAP) thường điều chỉnh thành phần khí quyển như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong sản xuất thực phẩm đóng hộp, mục tiêu chính của quá trình thanh trùng nhiệt (thermal sterilization) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Loại ngộ độc thực phẩm nào sau đây liên quan đến việc tiêu thụ độc tố của nấm mốc phát triển trên lạc (đậu phộng) và ngô?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Để kiểm soát sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt pho mát cứng, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn *Pediococcus* spp. thường đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Phương pháp kiểm tra nhanh nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện *Salmonella* spp. trong thực phẩm trong thời gian ngắn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong quy trình sản xuất nước mắm, enzyme protease có nguồn gốc từ vi sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc thủy phân protein cá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Vi khuẩn *Listeria monocytogenes* đặc biệt nguy hiểm trong thực phẩm vì khả năng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Chất kháng khuẩn tự nhiên bacteriocin được sản xuất bởi vi khuẩn lactic có tiềm năng ứng dụng nào trong bảo quản thực phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong sản xuất tương (nước chấm đậu nành lên men), nấm mốc *Aspergillus oryzae* và *Aspergillus sojae* đóng vai trò chính trong giai đoạn nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một nhà máy sản xuất thực phẩm áp dụng phương pháp chiếu xạ ion hóa để xử lý sản phẩm. Mục đích chính của việc chiếu xạ này là gì liên quan đến vi sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong quá trình lên men bột chua (sourdough bread), hệ vi sinh vật phức tạp bao gồm nấm men và vi khuẩn lactic cộng sinh. Vi khuẩn lactic đóng góp chính vào đặc tính nào của bánh mì sourdough?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Khi so sánh phương pháp thanh trùng Pasteur và tiệt trùng UHT (Ultra-High Temperature) trong xử lý sữa, điểm khác biệt *chính yếu* về tác động lên hệ vi sinh vật là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Một cơ sở sản xuất thực phẩm muốn chuyển từ phương pháp làm sạch truyền thống sang sử dụng màng lọc vi sinh (microfiltration membrane) trong xử lý nước. Lợi ích *chính* của màng lọc vi sinh là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất thực phẩm (ví dụ: sản xuất enzyme, protein đơn bào), pha sinh trưởng nào là quan trọng nhất để thu hoạch sinh khối hoặc sản phẩm trao đổi chất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của quy trình vệ sinh trong nhà máy thực phẩm, phương pháp kiểm nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện nhanh ATP (adenosine triphosphate) trên bề mặt thiết bị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong sản xuất kombucha, một loại đồ uống lên men, hệ vi sinh vật cộng sinh SCOBY (Symbiotic Culture Of Bacteria and Yeast) bao gồm chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ gây ngộ độc tụ cầu khuẩn (*Staphylococcus aureus*). Độc tố của *S. aureus* thuộc loại nào và có đặc tính gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong quy trình sản xuất đậu phụ, vai trò của vi sinh vật thường *không* được chú trọng bằng các yếu tố công nghệ khác. Tuy nhiên, vi sinh vật có thể ảnh hưởng đến chất lượng đậu phụ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Để kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm thịt chế biến sẵn, công nghệ rào cản (hurdle technology) thường kết hợp nhiều yếu tố kiểm soát vi sinh vật. Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự ưu tiên giảm dần về mức độ quan trọng trong việc ức chế vi sinh vật gây hư hỏng và gây bệnh trong thịt chế biến: (a) Độ hoạt động của nước (aw); (b) Nhiệt độ bảo quản; (c) pH; (d) Chất bảo quản.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong quá trình sản xuất sữa chua, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* cộng sinh, tạo ra axit lactic từ lactose. Vai trò chính của axit lactic trong sữa chua là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một nhà máy sản xuất thực phẩm đóng hộp phát hiện một lô hàng bị phồng hộp sau quá trình thanh trùng. Nguyên nhân vi sinh vật nào có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Để bảo quản thịt tươi sống trong thời gian ngắn, phương pháp chiếu xạ ion hóa được sử dụng. Cơ chế tác động chính của chiếu xạ ion hóa lên vi sinh vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Trong sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* đóng vai trò quan trọng. Ngoài việc tạo ra ethanol, nấm men này còn tạo ra các hợp chất thứ cấp có ảnh hưởng đến hương vị của rượu vang. Hãy kể tên một hợp chất thứ cấp quan trọng đó.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Vi khuẩn *Bacillus cereus* thường gây ngộ độc thực phẩm do sản sinh ngoại độc tố (exotoxins) trong thực phẩm. Loại thực phẩm nào sau đây thường liên quan đến ngộ độc *Bacillus cereus* nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Phân tích nguy cơ và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) là một hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Nguyên tắc quan trọng nhất của HACCP là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong quá trình lên men dưa cải chua, nồng độ muối đóng vai trò quan trọng. Nồng độ muối thích hợp có tác dụng gì đối với quá trình lên men?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một mẫu thực phẩm bị nghi ngờ nhiễm vi sinh vật được phân tích bằng phương pháp đếm đĩa (plate count). Sau khi pha loãng và nuôi cấy, đếm được 150 khuẩn lạc trên đĩa petri pha loãng 10-3. Mật độ vi sinh vật trong mẫu ban đầu là bao nhiêu CFU/mL?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Nấm mốc *Aspergillus flavus* sản sinh aflatoxin, một độc tố vi nấm nguy hiểm. Aflatoxin gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến cơ quan nào trong cơ thể người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Để kiểm soát sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm, người ta thường sử dụng các chất bảo quản. Chất bảo quản nào sau đây hoạt động bằng cách giảm hoạt độ của nước (water activity) trong thực phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Vi khuẩn lactic thường được chia thành hai nhóm chính dựa trên sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men đường glucose: lên men đồng hình và lên men dị hình. Sản phẩm chính của quá trình lên men đồng hình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Trong sản xuất xúc xích lên men, vi khuẩn lactic đóng vai trò quan trọng trong việc tạo hương vị và bảo quản. Ngoài ra, chúng còn có vai trò nào khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Một công ty sản xuất nước ép trái cây muốn đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng do nấm men trong quá trình bảo quản. Phương pháp xử lý nhiệt nào sau đây phù hợp nhất để tiêu diệt nấm men trong nước ép mà vẫn giữ được chất lượng sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Probiotics là vi sinh vật sống mang lại lợi ích sức khỏe khi được tiêu thụ. Cơ chế tác động chính của probiotics trong đường ruột là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Vi khuẩn *Listeria monocytogenes* là một tác nhân gây bệnh thực phẩm nguy hiểm, đặc biệt đối với phụ nữ mang thai và người có hệ miễn dịch suy yếu. Đặc điểm sinh học nào của *Listeria monocytogenes* khiến nó trở nên nguy hiểm hơn so với nhiều vi khuẩn gây bệnh thực phẩm khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Phân tích mối nguy sinh học trong thực phẩm bao gồm việc xác định, đánh giá và kiểm soát các mối nguy. Mối nguy sinh học nào sau đây được coi là mối nguy *nguy hiểm nhất* trong thực phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong sản xuất tương (nước chấm lên men), nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng để lên men đậu tương. Vai trò chính của *Aspergillus oryzae* trong quá trình này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Một nhà hàng sử dụng thớt gỗ để chế biến thực phẩm. Vệ sinh thớt gỗ đúng cách là rất quan trọng để ngăn ngừa ô nhiễm vi sinh vật. Phương pháp vệ sinh nào sau đây *không phù hợp* để làm sạch thớt gỗ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Vi khuẩn *Campylobacter jejuni* là nguyên nhân hàng đầu gây tiêu chảy do thực phẩm trên toàn thế giới. Loại thực phẩm nào thường là nguồn lây nhiễm *Campylobacter jejuni* phổ biến nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong sản xuất kombucha, một loại đồ uống lên men, người ta sử dụng SCOBY (Symbiotic Culture Of Bacteria and Yeasts). SCOBY là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Để đánh giá chất lượng vi sinh vật của nước uống, người ta thường kiểm tra sự hiện diện của vi khuẩn chỉ thị. Vi khuẩn chỉ thị phổ biến nhất cho ô nhiễm phân trong nước là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng cách kiểm soát môi trường khí quyển (Modified Atmosphere Packaging - MAP) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Một hộ gia đình tự làm kim chi tại nhà. Sau vài ngày lên men, kim chi có mùi chua và xuất hiện lớp váng màu trắng trên bề mặt. Lớp váng trắng này có khả năng cao là do vi sinh vật nào gây ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong quy trình sản xuất bia, giai đoạn 'lên men thứ cấp' (secondary fermentation) có mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Vi rút Norovirus là nguyên nhân phổ biến gây ra các vụ ngộ độc thực phẩm liên quan đến hải sản sống. Đường lây truyền chính của Norovirus vào thực phẩm là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Một cơ sở sản xuất thực phẩm áp dụng phương pháp tiệt trùng UHT (Ultra-High Temperature). Ưu điểm chính của phương pháp tiệt trùng UHT so với thanh trùng Pasteur truyền thống là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Prebiotics là chất xơ không tiêu hóa được, có tác dụng kích thích sự phát triển của vi sinh vật có lợi trong đường ruột. Prebiotics khác biệt với probiotics ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Nguyên tắc 'FIFO' (First In, First Out) rất quan trọng trong quản lý kho thực phẩm. Nguyên tắc FIFO giúp kiểm soát nguy cơ vi sinh vật trong thực phẩm như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Một loại thực phẩm đóng hộp bị hư hỏng có mùi chua và sinh khí, nhưng không thấy hiện tượng phồng hộp. Loại hình hư hỏng này có khả năng cao là do vi sinh vật nào gây ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong sản xuất nước mắm, quá trình thủy phân protein cá nhờ enzyme protease có vai trò quan trọng. Nguồn enzyme protease chính trong sản xuất nước mắm truyền thống thường là từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Trong sản xuất thực phẩm lên men truyền thống, quá trình lên men lactic thường bắt đầu một cách tự nhiên. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố chính góp phần vào sự phát triển ưu thế của vi khuẩn lactic trong môi trường lên men tự nhiên này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Một nhà sản xuất muốn kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm salad trộn sẵn có chứa rau tươi và sốt mayonnaise. Phương pháp bảo quản KHÔNG phù hợp để áp dụng trong trường hợp này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trong quy trình kiểm soát chất lượng vi sinh của nước uống đóng chai, người ta phát hiện một lô sản phẩm có chỉ số Coliforms vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Chỉ số Coliforms cao trong nước uống KHÔNG trực tiếp chỉ ra điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Phân tích nguy cơ và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) là một hệ thống quản lý an toàn thực phẩm. Nguyên tắc KHÔNG thuộc về 7 nguyên tắc HACCP là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Một loại thực phẩm đóng hộp bị phồng lên sau một thời gian bảo quản ở nhiệt độ thường. Nguyên nhân vi sinh vật gây phồng hộp KHÔNG thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Trong sản xuất sữa chua, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* thường được sử dụng làm giống khởi động. Vai trò chính của *Streptococcus thermophilus* trong giai đoạn đầu lên men sữa chua là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Để kiểm tra nhanh mức độ vệ sinh bề mặt thiết bị chế biến thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp đo ATP (Adenosine Triphosphate). Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong quá trình lên men rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* chuyển hóa đường thành ethanol và carbon dioxide. Ngoài ra, nấm men còn tạo ra các sản phẩm phụ có vai trò quan trọng đến chất lượng rượu vang, KHÔNG bao gồm:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Một công ty sản xuất nước mắm muốn kiểm soát sự phát triển của vi sinh vật gây hư hỏng trong sản phẩm. Biện pháp KHÔNG phù hợp để kiểm soát vi sinh vật trong nước mắm là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Vi khuẩn *Listeria monocytogenes* là một tác nhân gây bệnh thực phẩm nguy hiểm, đặc biệt đối với phụ nữ mang thai và người suy giảm miễn dịch. Đặc điểm KHÔNG đúng về *Listeria monocytogenes* là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong sản xuất xúc xích khô lên men, quá trình 'xông khói' (smoking) đóng vai trò quan trọng. Vai trò chính của xông khói KHÔNG bao gồm:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Nước hoạt động (Water activity - Aw) là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm. Giá trị Aw thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Phương pháp thanh trùng Pasteur (Pasteurization) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm. Mục đích chính của thanh trùng Pasteur là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Trong kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm, môi trường thạch chọn lọc (Selective agar) được sử dụng để:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Ngộ độc tố Botulinum do vi khuẩn *Clostridium botulinum* gây ra là một loại ngộ độc thực phẩm rất nguy hiểm. Đặc điểm KHÔNG đúng về độc tố Botulinum là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Sản phẩm kim chi là một loại thực phẩm lên men từ rau củ. Vi khuẩn chính tham gia vào quá trình lên men kim chi là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Để bảo quản thịt tươi sống trong thời gian ngắn, phương pháp đóng gói chân không (Vacuum packaging) có thể được áp dụng. Cơ chế bảo quản chính của phương pháp này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong sản xuất bia, nấm men *Saccharomyces pastorianus* (trước đây là *Saccharomyces carlsbergensis*) thường được sử dụng cho loại bia Lager. Điểm khác biệt chính của nấm men Lager so với nấm men Ale (*Saccharomyces cerevisiae*) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Chỉ số CFU (Colony Forming Unit) được sử dụng để định lượng vi sinh vật trong thực phẩm. CFU thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Một cơ sở sản xuất thực phẩm áp dụng chương trình GMP (Good Manufacturing Practices). Mục tiêu chính của GMP là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong quá trình kiểm soát chất lượng vi sinh của thực phẩm, 'Kế hoạch lấy mẫu' (Sampling plan) đóng vai trò quan trọng. Mục đích của kế hoạch lấy mẫu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Vi khuẩn *Staphylococcus aureus* có thể gây ngộ độc thực phẩm do sản sinh ra enterotoxin. Đặc điểm quan trọng của enterotoxin *Staphylococcus aureus* là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong sản xuất rau quả tươi, việc kiểm soát vi sinh vật gây bệnh và hư hỏng là rất quan trọng. Biện pháp xử lý KHÔNG thường được áp dụng cho rau quả tươi sau thu hoạch để giảm tải lượng vi sinh vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Phân tích mối nguy (Hazard Analysis) trong HACCP bao gồm việc xác định các mối nguy sinh học, hóa học và vật lý. Ví dụ về mối nguy sinh học trong sản xuất thực phẩm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Trong sản xuất thực phẩm lên men, 'Giống khởi động' (Starter culture) đóng vai trò quan trọng. Vai trò chính của giống khởi động là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Để xác định nhanh sự hiện diện của vi khuẩn *Salmonella* trong mẫu thực phẩm, phương pháp phân tích KHÔNG phù hợp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Sự hư hỏng của thịt do vi sinh vật thường bắt đầu từ bề mặt. Dấu hiệu hư hỏng KHÔNG phải do hoạt động của vi sinh vật trên thịt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong sản xuất tương (nước chấm lên men từ đậu tương), nấm mốc *Aspergillus oryzae* đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu. Vai trò chính của *Aspergillus oryzae* là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Một loại thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp 'Sấy khô'. Cơ chế bảo quản chính của phương pháp sấy khô là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình thanh trùng nhiệt đối với thực phẩm đóng hộp, người ta thường sử dụng khái niệm 'Giá trị F' (F-value). Giá trị F thể hiện điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong sản xuất yogurt, vi khuẩn *Streptococcus thermophilus* và *Lactobacillus bulgaricus* cộng sinh mang lại lợi ích gì cho quá trình lên men?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một lô hàng thịt tươi bị nghi ngờ nhiễm *Salmonella*. Phương pháp kiểm tra vi sinh vật nào sau đây cho phép phát hiện nhanh chóng *Salmonella* mà không cần thời gian nuôi cấy kéo dài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Trong quá trình bảo quản thực phẩm bằng phương pháp MAP (Modified Atmosphere Packaging - đóng gói khí quyển biến đổi), việc giảm nồng độ oxy và tăng nồng độ carbon dioxide có tác dụng chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Phân tích một mẫu nước ép trái cây đóng hộp cho thấy có sự hiện diện của *Alicyclobacillus*. Loại vi sinh vật này gây ảnh hưởng chủ yếu đến chất lượng cảm quan nào của sản phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Để kiểm soát sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt bánh mì sau khi nướng, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa hiệu quả nhất trong quá trình sản xuất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Trong quy trình sản xuất tương hột truyền thống, vai trò chính của nấm *Aspergillus oryzae* là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Một công ty sản xuất thực phẩm chay muốn đảm bảo sản phẩm pate nấm đóng hộp không bị phồng hộp do vi sinh vật sinh khí. Loại vi sinh vật nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm kiểm soát trong quá trình chế biến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: So sánh phương pháp thanh trùng (pasteurization) và tiệt trùng (sterilization) trong chế biến sữa tươi. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai phương pháp này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong quá trình ủ chua rau quả (ví dụ: dưa cải muối), sự giảm pH là do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Một nhà hàng sử dụng thịt gà sống để chế biến món salad trộn. Thực hành này tiềm ẩn nguy cơ ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn nào cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Enzyme nào sau đây được vi sinh vật sử dụng để phân giải tinh bột thành đường đơn trong quá trình lên men?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Để kéo dài thời gian bảo quản cho rau xà lách tươi đã cắt sẵn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến kiểm soát vi sinh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một phòng thí nghiệm vi sinh thực phẩm phát hiện một chủng vi khuẩn Gram dương, sinh bào tử, kỵ khí bắt buộc trong mẫu thực phẩm đóng hộp bị phồng. Nghi ngờ lớn nhất đây là loài vi khuẩn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong sản xuất rượu vang, nấm men *Saccharomyces cerevisiae* thực hiện quá trình lên men chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Chất chỉ thị màu pH thường được sử dụng trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Phương pháp làm khô (sấy) thực phẩm hoạt động dựa trên nguyên tắc kiểm soát yếu tố nào để ức chế sự phát triển của vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong phân loại vi sinh vật, hệ thống phân loại nào dựa trên đặc điểm di truyền và mối quan hệ tiến hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Một công nhân chế biến thực phẩm bị nhiễm trùng da do *Staphylococcus aureus*. Nguy cơ ô nhiễm thực phẩm từ công nhân này chủ yếu thông qua con đường nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Để xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí trong một mẫu thực phẩm, phương pháp định lượng vi sinh vật nào thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trong sản xuất nước mắm, vi sinh vật đóng vai trò chính trong quá trình phân giải protein cá tạo thành các acid amin và peptide là nhóm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Một mẫu thực phẩm nghi ngờ gây ngộ độc được gửi đến phòng xét nghiệm. Kết quả phân tích độc tố botulinum cho thấy dương tính. Loại thực phẩm nào sau đây thường liên quan đến ngộ độc botulism?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Để kiểm tra hiệu quả của quá trình thanh trùng sữa, enzyme phosphatase thường được sử dụng làm chỉ thị. Nguyên lý của phép thử này dựa trên điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Trong môi trường nuôi cấy chọn lọc *MacConkey*, thành phần nào có vai trò ức chế sự phát triển của vi khuẩn Gram dương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Loại vi sinh vật nào sau đây được sử dụng làm tác nhân probiotic phổ biến trong các sản phẩm sữa chua và thực phẩm bổ sung?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Phân tích nguy cơ gây ô nhiễm vi sinh vật trong quy trình sản xuất thực phẩm theo HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) tập trung vào việc xác định điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong quá trình lên men rượu sake, nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng ở giai đoạn đầu tiên (giai đoạn koji) với mục đích chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Một nhà máy sản xuất nước giải khát phát hiện sự nhiễm *Zygosaccharomyces bailii* trong sản phẩm. Loại nấm men này gây hư hỏng đặc trưng nào cho nước giải khát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Phương pháp chiếu xạ thực phẩm sử dụng nguồn năng lượng nào để tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Để đánh giá nhanh mức độ vệ sinh bề mặt thiết bị chế biến thực phẩm, phương pháp kiểm tra nào sau đây dựa trên việc đo lượng ATP (Adenosine Triphosphate)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong sản xuất kombucha, một loại đồ uống lên men, hệ vi sinh vật cộng sinh SCOBY (Symbiotic Culture Of Bacteria and Yeast) bao gồm chủ yếu những nhóm vi sinh vật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Trong sản xuất sữa chua, vi khuẩn lactic Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus được sử dụng làm giống khởi động. Vai trò chính của chúng trong quá trình lên men là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một mẻ dưa cải muối bị hỏng, xuất hiện váng trắng trên bề mặt và có mùi khó chịu (không phải mùi thơm đặc trưng của dưa muối). Nguyên nhân vi sinh vật nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra hiện tượng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Độ hoạt động nước (Aw) là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm. Thực phẩm có Aw càng thấp thì khả năng phát triển của vi sinh vật càng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Quá trình thanh trùng (pasteurization) khác với tiệt trùng (sterilization) chủ yếu ở điểm nào liên quan đến vi sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một nhà máy sản xuất nước giải khát gặp vấn đề về sản phẩm bị 'đục' và có vị chua bất thường sau một thời gian bảo quản ngắn ở nhiệt độ phòng. Phân tích mẫu sản phẩm cho thấy sự hiện diện của một lượng lớn nấm men. Nguồn gốc khả dĩ nhất của sự nhiễm bẩn này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Vi khuẩn Clostridium botulinum là mối nguy hiểm đặc biệt trong thực phẩm đóng hộp kín, ít axit (pH > 4.6). Tại sao loại vi khuẩn này lại đáng lo ngại trong điều kiện đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Hệ thống HACCP (Hazard Analysis and Critical Control Points) trong công nghiệp thực phẩm nhằm mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Trong quá trình lên men nem chua, sự giảm pH nhanh chóng là rất quan trọng. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy sự giảm pH này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Vi khuẩn Coliform được sử dụng làm chỉ thị vệ sinh trong thực phẩm vì lý do nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng cách làm khô (giảm Aw) có hiệu quả ức chế sự phát triển của hầu hết vi sinh vật. Tuy nhiên, loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng và phát triển tốt hơn trong điều kiện Aw thấp so với vi khuẩn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong sản xuất rượu vang, nấm men Saccharomyces cerevisiae chuyển hóa đường trong dịch quả nho thành sản phẩm chính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Vi khuẩn Bacillus cereus là tác nhân gây ngộ độc thực phẩm thường liên quan đến gạo nấu chín để nguội hoặc các món ăn từ tinh bột. Độc tố mà B. cereus sinh ra gây ngộ độc có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Một loại phô mai được sản xuất bằng cách cấy nấm mốc Penicillium roqueforti. Vai trò chính của nấm mốc này trong quá trình chín phô mai là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ trong quá trình bảo quản thực phẩm lại là biện pháp quan trọng hàng đầu để ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây KHÔNG phải là vi khuẩn lactic (LAB)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong phân tích vi sinh thực phẩm, phương pháp đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí (Total Aerobic Plate Count - TAPC) cho biết điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Axit axetic (giấm) được sản xuất nhờ quá trình oxy hóa ethanol bởi nhóm vi sinh vật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Độc tố nào sau đây là độc tố thần kinh chịu nhiệt do Staphylococcus aureus sinh ra, gây ngộ độc thực phẩm với các triệu chứng nôn mửa, tiêu chảy cấp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Aw của thực phẩm có thể được giảm bằng cách thêm vào các chất tan như đường hoặc muối. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào để ức chế vi sinh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Mối nguy vi sinh vật nào sau đây thường được kiểm soát bằng cách nấu chín kỹ thực phẩm, đặc biệt là thịt gia cầm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Vi sinh vật nào sau đây có khả năng phát triển ở nhiệt độ lạnh (khoảng 0-7°C) và là nguyên nhân gây hư hỏng phổ biến cho thực phẩm bảo quản lạnh như thịt, sữa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Nấm mốc Aspergillus flavus có thể phát triển trên các loại hạt, ngũ cốc bị ẩm mốc và sản sinh ra một loại độc tố gây ung thư rất nguy hiểm. Loại độc tố đó là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Trong kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm, phương pháp MPN (Most Probable Number) thường được sử dụng để ước tính mật độ của nhóm vi sinh vật nào trong mẫu lỏng hoặc bán lỏng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một sản phẩm thịt chế biến sẵn được bảo quản trong túi hút chân không. Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng phát triển và gây hư hỏng đáng kể trong điều kiện kỵ khí này, ngay cả ở nhiệt độ lạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Vai trò của nitrite/nitrate trong bảo quản thịt chế biến (như xúc xích, jambon) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Vi sinh vật nào sau đây có liên quan đến 'bệnh gạo chiên' (Fried Rice Syndrome) do khả năng tồn tại dưới dạng bào tử chịu nhiệt và sau đó phát triển, sinh độc tố khi thực phẩm được giữ ấm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân phổ biến gây ra bệnh tiêu chảy do thực phẩm, thường liên quan đến thịt gia cầm chưa nấu chín kỹ hoặc nhiễm chéo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Phương pháp bảo quản nào sau đây có khả năng tiêu diệt hiệu quả cả vi khuẩn, nấm men, nấm mốc và bào tử của chúng mà không làm thay đổi đáng kể hương vị, màu sắc, giá trị dinh dưỡng của thực phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Quá trình lên men lactic dị hình (heterofermentative lactic fermentation) bởi vi khuẩn lactic tạo ra những sản phẩm chính nào từ glucose?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Tại sao việc rửa tay kỹ lưỡng bằng xà phòng và nước ấm là biện pháp phòng ngừa ngộ độc thực phẩm quan trọng hàng đầu?

Xem kết quả