Đề Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) – Cánh Diều – Ngữ Văn 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là nhận định chính xác nhất về vị trí của bài thơ

  • A. Là bài thơ tiêu biểu cho mảng thơ trào phúng của ông.
  • B. Là bài thơ chữ Hán xuất sắc nhất của ông.
  • C. Là một trong ba bài thơ thu nổi tiếng nhất, thể hiện tài năng thơ Nôm của ông.
  • D. Là bài thơ duy nhất ông viết về đề tài mùa thu.

Câu 2: Bài thơ

  • A. Khi ông đang làm quan tại triều đình Huế.
  • B. Khi ông đã từ quan về ở ẩn tại quê nhà.
  • C. Khi ông đang đi sứ nước ngoài.
  • D. Khi ông còn đang đi học và thi cử.

Câu 3: Cảm hứng chủ đạo để Nguyễn Khuyến viết bài

  • A. Cảnh sắc mùa thu thanh vắng, tĩnh lặng ở quê nhà và tâm trạng của tác giả.
  • B. Niềm vui khi câu được nhiều cá trong mùa thu.
  • C. Nỗi buồn khi phải xa quê hương.
  • D. Ước mơ về một cuộc sống giàu sang, phú quý.

Câu 4: Thể thơ được sử dụng trong bài

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt.
  • B. Thất ngôn bát cú.
  • C. Lục bát.
  • D. Song thất lục bát.

Câu 5: Vần

  • A. Các câu 2, 4, 6, 8. Tạo sự bay bổng, khoáng đạt cho bài thơ.
  • B. Các câu 1, 3, 5, 7. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • C. Các câu 1, 2, 4, 6, 8. Tạo cảm giác chuyển động, tươi vui.
  • D. Các câu 1, 2, 4, 6, 8. Góp phần diễn tả không gian thu nhỏ, khép kín và tâm trạng cô đọng của tác giả.

Câu 6: Hai câu đề (câu 1 và 2):

  • A. Sự rộng lớn, mênh mông của ao hồ và con thuyền lớn.
  • B. Không khí nhộn nhịp, tấp nập của hoạt động câu cá.
  • C. Sự tĩnh lặng, trong trẻo, lạnh lẽo và cái nhỏ bé của cảnh vật.
  • D. Vẻ đẹp rực rỡ, ấm áp của mùa thu.

Câu 7: Phân tích sự đối lập (nếu có) hoặc mối quan hệ giữa hai hình ảnh

  • A. Hai chuyển động mạnh mẽ, tạo nên không khí sôi động.
  • B. Sự đối lập giữa màu xanh của sóng và màu vàng của lá.
  • C. Sự tương phản giữa sự tĩnh lặng của sóng và sự chuyển động của lá.
  • D. Hai chuyển động rất khẽ, góp phần làm nổi bật sự tĩnh lặng của cảnh thu.

Câu 8: Trong hai câu luận (câu 5 và 6):

  • A. Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.
  • B. Ngõ trúc quanh co.
  • C. Khách vắng teo.
  • D. Cả

Câu 9: Hình ảnh

  • A. Sự đông đúc, nhộn nhịp của làng quê.
  • B. Sự vắng vẻ, tĩnh mịch, có phần heo hút của làng quê.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng của ngõ trúc.
  • D. Cuộc sống sung túc, đủ đầy của người dân.

Câu 10: Hai câu kết (câu 7 và 8):

  • A. Niềm vui khi sắp câu được cá lớn.
  • B. Sự tức giận vì cá không cắn câu.
  • C. Sự ung dung, tự tại hoàn toàn của một ẩn sĩ.
  • D. Tâm trạng buồn bã, cô đơn, uẩn khúc trước thời thế.

Câu 11: Tiếng

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên ồn ào, náo nhiệt hơn.
  • B. Thể hiện sự tức giận của tác giả.
  • C. Không phá vỡ mà còn làm tăng thêm sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh vật.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả hoạt động của cá.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về không gian nghệ thuật trong bài

  • A. Không gian được cảm nhận từ gần đến xa rồi trở về gần.
  • B. Không gian mang vẻ đẹp thanh sơ, tĩnh lặng, hiu hắt.
  • C. Không gian có chiều sâu với bầu trời cao, ngõ trúc quanh co.
  • D. Không gian rộng lớn, khoáng đạt, tràn đầy sức sống.

Câu 13: Tâm trạng cô đơn, uẩn khúc của Nguyễn Khuyến trong bài thơ được thể hiện rõ nhất qua những chi tiết nào?

  • A. Ao thu lạnh lẽo, nước trong veo.
  • B. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Thuyền câu bé tẻo teo, khách vắng teo, tựa gối buông cần lâu chẳng được, cá đâu đớp động.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với phong cách nghệ thuật của Nguyễn Khuyến qua bài thơ

  • A. Phong cách lãng mạn, bay bổng với nhiều hình ảnh ước lệ.
  • B. Ngôn ngữ giản dị, trong sáng, gần gũi với đời sống.
  • C. Nghệ thuật miêu tả tinh tế, đặc sắc (lấy động tả tĩnh, phối hợp màu sắc).
  • D. Giàu chất suy tư, thể hiện tâm trạng sâu sắc.

Câu 15: Dựa vào bài thơ, hãy phân tích sự khác biệt (về cảm giác) giữa nước ao thu được miêu tả và không khí chung của bầu trời, ngõ trúc.

  • A. Nước ao ấm áp, không khí xung quanh lạnh lẽo.
  • B. Nước ao lạnh lẽo, không khí xung quanh trong trẻo và tĩnh mịch.
  • C. Nước ao đục ngầu, không khí xung quanh trong veo.
  • D. Nước ao và không khí xung quanh đều rất nóng bức.

Câu 16: Hình ảnh

  • A. Sự cô đơn, vắng vẻ của cảnh vật và con người.
  • B. Sự đông đúc, nhộn nhịp của làng quê.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng.
  • D. Sự giàu có, sung túc.

Câu 17: Xét mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình (người câu cá) và cảnh vật trong bài thơ. Nhận xét nào sau đây là phù hợp?

  • A. Chủ thể chỉ là người quan sát từ bên ngoài, không tương tác với cảnh vật.
  • B. Cảnh vật hoàn toàn tách biệt với tâm trạng của chủ thể.
  • C. Chủ thể và cảnh vật có sự giao hòa, cảnh vật thấm đẫm tâm trạng của con người.
  • D. Chủ thể hoàn toàn bị lấn át bởi vẻ đẹp của cảnh vật.

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu bật được vẻ đẹp đặc trưng của mùa thu xứ Bắc qua cái nhìn của Nguyễn Khuyến trong bài thơ?

  • A. Sự rực rỡ, náo nhiệt của lễ hội.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, huyền ảo.
  • C. Không khí tấp nập, đông đúc.
  • D. Vẻ đẹp thanh vắng, tĩnh lặng, trong trẻo, đơn sơ.

Câu 19: Từ

  • A. Sự thờ ơ, không quan tâm.
  • B. Sự vui mừng, phấn khích.
  • C. Sự chú ý bất chợt, có chút giật mình trong tĩnh lặng.
  • D. Sự khó hiểu, bối rối về vị trí của cá.

Câu 20: So sánh cách miêu tả chuyển động của

  • A. Đều dùng từ gợi chuyển động rất nhẹ (
  • B. Một cái tĩnh, một cái động hoàn toàn.
  • C. Một cái nhanh, một cái chậm.
  • D. Không có điểm chung hay khác biệt đáng kể.

Câu 21: Màu sắc chủ đạo được gợi tả trong bài thơ

  • A. Đỏ và vàng rực rỡ.
  • B. Xanh và vàng dịu nhẹ.
  • C. Đen và trắng tương phản.
  • D. Nhiều màu sắc sặc sỡ.

Câu 22: Phép đối được sử dụng hiệu quả trong các cặp câu nào của bài thơ

  • A. Câu 1 với câu 2.
  • B. Câu 7 với câu 8.
  • C. Cặp câu 3-4 và cặp câu 5-6.
  • D. Tất cả các cặp câu trong bài.

Câu 23: Vì sao có thể nói bài thơ

  • A. Vì bài thơ chỉ tập trung miêu tả cảnh vật mà không nói về con người.
  • B. Vì bài thơ chỉ nói về tâm trạng mà không miêu tả cảnh vật.
  • C. Vì bài thơ chỉ miêu tả hoạt động câu cá.
  • D. Vì cảnh vật được miêu tả thấm đẫm tâm trạng và suy tư của tác giả.

Câu 24: Thông qua bài thơ

  • A. Sự chán ghét cuộc sống ở quê.
  • B. Tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước một cách thầm kín.
  • C. Sự thờ ơ trước vận mệnh đất nước.
  • D. Mong muốn được rời xa quê hương để đến nơi khác.

Câu 25: Cụm từ

  • A. Chỉ có nghĩa là ngồi câu cá rất lâu.
  • B. Chỉ có nghĩa là không câu được con cá nào.
  • C. Chỉ có nghĩa là tác giả lười biếng không muốn câu.
  • D. Vừa tả thực việc câu cá không thành, vừa gợi tâm trạng không yên, không tìm thấy sự thanh thản.

Câu 26: Chi tiết

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn chiếc của con thuyền và không gian, gợi cảm giác cô đơn.
  • B. Cho thấy tác giả là người keo kiệt, chỉ dùng thuyền nhỏ.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc của tác giả.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là tả thực.

Câu 27: Hình ảnh

  • A. Mặt ao rộng lớn, không có bèo.
  • B. Mặt ao đầy sóng gió.
  • C. Mặt ao phủ kín bèo, gợi vẻ tĩnh lặng, tù đọng.
  • D. Mặt ao trong veo, nhìn thấy đáy.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây thể hiện rõ nhất nét độc đáo trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Khuyến trong bài thơ

  • A. Sử dụng ngôn ngữ Nôm giản dị, mộc mạc nhưng tinh tế và giàu sức gợi hình, gợi cảm.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa trương, hoa mỹ.
  • C. Sử dụng chủ yếu từ Hán Việt cổ kính.
  • D. Ngôn ngữ khô khan, ít cảm xúc.

Câu 29: Bài thơ

  • A. Một người chỉ quan tâm đến thú vui câu cá.
  • B. Một người vô lo vô nghĩ, hoàn toàn thanh thản khi về ở ẩn.
  • C. Một người chỉ biết buồn bã, bi quan.
  • D. Một người yêu thiên nhiên, yêu quê hương và mang nặng nỗi niềm thế sự.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hành động

  • A. Thể hiện sự lười biếng, không muốn làm gì.
  • B. Vừa tả thực thú vui ẩn dật, vừa gợi tư thế suy tư, trăn trở về cuộc đời.
  • C. Chỉ đơn thuần là miêu tả tư thế ngồi câu cá.
  • D. Biểu tượng cho sự thành công, sung sướng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đâu là nhận định chính xác nhất về vị trí của bài thơ "Câu cá mùa thu" (Thu điếu) trong sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Khuyến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Bài thơ "Câu cá mùa thu" được sáng tác trong bối cảnh nào của cuộc đời Nguyễn Khuyến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cảm hứng chủ đạo để Nguyễn Khuyến viết bài "Câu cá mùa thu" là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Thể thơ được sử dụng trong bài "Câu cá mùa thu" là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Vần "eo" được gieo ở cuối các câu nào trong bài thơ "Thu điếu"? Phân tích tác dụng của cách gieo vần này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hai câu đề (câu 1 và 2): "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" gợi tả điều gì về cảnh thu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích sự đối lập (nếu có) hoặc mối quan hệ giữa hai hình ảnh "sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" trong hai câu thực (câu 3 và 4).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong hai câu luận (câu 5 và 6): "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo", hình ảnh nào gợi lên sự trong trẻo, cao vợi của không gian thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hình ảnh "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" trong câu 6 gợi tả điều gì về không gian và cuộc sống nơi thôn quê lúc bấy giờ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hai câu kết (câu 7 và 8): "Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo" thể hiện tâm trạng và suy tư gì của tác giả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Tiếng "cá đâu đớp động dưới chân bèo" là âm thanh duy nhất xuất hiện trong bài thơ. Âm thanh này có tác dụng gì trong việc miêu tả cảnh thu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nhận xét nào sau đây *không* đúng khi nói về không gian nghệ thuật trong bài "Câu cá mùa thu"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tâm trạng cô đơn, uẩn khúc của Nguyễn Khuyến trong bài thơ được thể hiện rõ nhất qua những chi tiết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nhận xét nào sau đây *không* phù hợp với phong cách nghệ thuật của Nguyễn Khuyến qua bài thơ "Thu điếu"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dựa vào bài thơ, hãy phân tích sự khác biệt (về cảm giác) giữa nước ao thu được miêu tả và không khí chung của bầu trời, ngõ trúc.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hình ảnh "khách vắng teo" trong ngõ trúc gợi cho người đọc liên tưởng nhiều nhất đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xét mối quan hệ giữa chủ thể trữ tình (người câu cá) và cảnh vật trong bài thơ. Nhận xét nào sau đây là phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu bật được vẻ đẹp đặc trưng của mùa thu xứ Bắc qua cái nhìn của Nguyễn Khuyến trong bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Từ "đâu" trong câu "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" thể hiện điều gì về tâm trạng của người câu cá?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: So sánh cách miêu tả chuyển động của "sóng biếc" và "lá vàng". Điểm chung và khác biệt trong cách dùng từ gợi tả chuyển động là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Màu sắc chủ đạo được gợi tả trong bài thơ "Thu điếu" là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phép đối được sử dụng hiệu quả trong các cặp câu nào của bài thơ "Thu điếu"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Vì sao có thể nói bài thơ "Câu cá mùa thu" vừa là bức tranh thiên nhiên, vừa là bức chân dung tâm trạng của Nguyễn Khuyến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Thông qua bài thơ "Câu cá mùa thu", Nguyễn Khuyến muốn thể hiện tình cảm gì đối với quê hương, đất nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cụm từ "lâu chẳng được" trong câu 7 "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" có thể được hiểu theo những nghĩa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chi tiết "bé tẻo teo" dùng để miêu tả chiếc thuyền câu có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hình ảnh "chân bèo" trong câu cuối gợi tả điều gì về khung cảnh ao thu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Nhận xét nào sau đây thể hiện rõ nhất nét độc đáo trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Khuyến trong bài thơ "Thu điếu"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Bài thơ "Câu cá mùa thu" cho thấy Nguyễn Khuyến là người như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hành động "Tựa gối buông cần" trong hoàn cảnh Nguyễn Khuyến đã từ quan về ở ẩn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy "lạnh lẽo" trong câu thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo".

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của ao thu, tạo cảm giác choáng ngợp.
  • B. Gợi tả cái lạnh đặc trưng của mùa thu và cảm giác cô quạnh, thấm thía.
  • C. Diễn tả sự chuyển động nhẹ nhàng của mặt nước ao thu.
  • D. Làm nổi bật màu sắc rực rỡ của cảnh vật mùa thu.

Câu 2: Hình ảnh "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" đặt trong tương quan với "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" và "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" gợi lên cảm giác gì về không gian và vị thế của con người?

  • A. Sự hùng vĩ, sức mạnh của con người chinh phục thiên nhiên.
  • B. Sự nhộn nhịp, đông đúc của cuộc sống làng quê mùa thu.
  • C. Sự nhỏ nhoi, đơn độc của con người giữa không gian rộng lớn, tĩnh lặng.
  • D. Vẻ đẹp trù phú, sung túc của cảnh vật.

Câu 3: Phân tích sự đối lập giữa "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" về mặt chuyển động và màu sắc.

  • A. Đối lập về tốc độ chuyển động (rất nhẹ vs. nhanh) và màu sắc (xanh vs. vàng).
  • B. Đối lập về âm thanh (sóng động vs. lá im lìm).
  • C. Cùng thể hiện sự tĩnh lặng tuyệt đối của cảnh vật.
  • D. Đối lập giữa không gian rộng lớn và không gian hẹp.

Câu 4: Nghệ thuật "lấy động tả tĩnh" được thể hiện rõ nhất qua hình ảnh nào trong bài thơ "Thu điếu"?

  • A. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
  • B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
  • C. Ngõ trúc quanh co khách vắng teo
  • D. Cá đâu đớp động dưới chân bèo

Câu 5: Từ "vèo" trong câu "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" gợi tả điều gì về sự rơi của chiếc lá?

  • A. Sự chao nghiêng, lững lờ trôi nổi.
  • B. Sự nặng nề, rơi thẳng xuống.
  • C. Sự lướt nhanh, đột ngột trong khoảnh khắc.
  • D. Sự xoay tròn, chầm chậm.

Câu 6: Hình ảnh "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" không chỉ tả cảnh mà còn gợi lên điều gì về cuộc sống và tâm trạng của thi nhân?

  • A. Không gian tĩnh mịch, khép kín, gợi nỗi cô đơn hoặc sự xa lánh cuộc sống ồn ào.
  • B. Sự tấp nập, nhộn nhịp của cuộc sống nơi làng quê.
  • C. Vẻ đẹp tươi sáng, tràn đầy sức sống của thiên nhiên.
  • D. Sự giàu có, sung túc của gia đình nhà thơ.

Câu 7: Dòng thơ "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" cho thấy tư thế và hành động của người câu cá. Phân tích ý nghĩa của hành động "lâu chẳng được".

  • A. Cho thấy sự thiếu kiên nhẫn, dễ nản lòng của người câu cá.
  • B. Gợi ý rằng người câu cá không thực sự chú tâm vào việc câu, có lẽ đang suy tư điều khác.
  • C. Nhấn mạnh sự khó khăn, thiếu thốn cá ở ao thu.
  • D. Thể hiện sự bất lực của con người trước thiên nhiên.

Câu 8: Tiếng "cá đâu đớp động dưới chân bèo" xuất hiện ở cuối bài thơ có tác dụng gì đặc biệt về cấu tứ và cảm xúc?

  • A. Tạo ra sự ồn ào, náo nhiệt, đối lập với sự tĩnh lặng trước đó.
  • B. Khẳng định ao thu có rất nhiều cá, thể hiện sự thành công của người câu cá.
  • C. Làm cho bức tranh thu trở nên sống động, tràn đầy sức sống.
  • D. Đột ngột phá vỡ sự tĩnh lặng, làm nổi bật hơn cái tĩnh, đồng thời gợi sự bận lòng, suy tư của thi nhân.

Câu 9: Cách gieo vần "eo" (tử vận) trong bài thơ "Thu điếu" có ý nghĩa như thế nào trong việc diễn tả không gian và tâm trạng?

  • A. Tạo cảm giác không gian mở rộng, khoáng đạt.
  • B. Làm cho bài thơ có âm điệu vui tươi, rộn ràng.
  • C. Góp phần diễn tả không gian thu nhỏ, khép kín, phù hợp với tâm trạng uẩn khúc.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên dễ đọc, dễ nhớ hơn.

Câu 10: Bài thơ "Thu điếu" bộc lộ tình cảm gì sâu sắc nhất của Nguyễn Khuyến?

  • A. Tình yêu say đắm với mùa hè rực rỡ.
  • B. Nỗi buồn chán tuyệt vọng trước cuộc sống.
  • C. Niềm vui sướng, tự hào về sự nghiệp quan trường.
  • D. Tình yêu thiên nhiên, quê hương và nỗi niềm thế sự, tâm trạng uẩn khúc.

Câu 11: Cảnh sắc mùa thu trong "Thu điếu" mang đặc điểm tiêu biểu của vùng miền nào ở Việt Nam?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ
  • B. Miền núi phía Bắc
  • C. Đồng bằng Nam Bộ
  • D. Miền Trung ven biển

Câu 12: Phân tích sự hài hòa trong bức tranh thu được Nguyễn Khuyến vẽ nên qua các giác quan khác nhau (thị giác, thính giác, xúc giác).

  • A. Chỉ tập trung vào thị giác, miêu tả màu sắc và hình ảnh.
  • B. Chủ yếu sử dụng thính giác để miêu tả âm thanh của mùa thu.
  • C. Kết hợp hài hòa các giác quan như thị giác, thính giác, xúc giác để miêu tả cảnh vật.
  • D. Hoàn toàn không sử dụng giác quan nào để miêu tả.

Câu 13: "Thu điếu" là một trong ba bài thơ nổi tiếng về mùa thu của Nguyễn Khuyến. Hai bài còn lại là gì?

  • A. Thu vịnh, Sang thu
  • B. Thu ẩm, Tiếng thu
  • C. Sang thu, Tiếng thu
  • D. Thu ẩm, Thu vịnh

Câu 14: Đặt bài thơ trong bối cảnh Nguyễn Khuyến về ở ẩn khi đất nước bị thực dân Pháp xâm lược. Hình ảnh người ngồi câu cá "lâu chẳng được" và tiếng "đớp động" gợi cho ta suy nghĩ gì về tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Dù ẩn dật vẫn không quên nỗi nước nhà, tâm trạng luôn trăn trở, bận lòng trước thời cuộc.
  • B. Hoàn toàn xa lánh thế sự, tìm thấy niềm vui tuyệt đối trong cảnh câu cá.
  • C. Chỉ quan tâm đến thú vui điền viên, không màng đến chuyện bên ngoài.
  • D. Thể hiện sự tức giận, bất mãn trực tiếp với kẻ thù.

Câu 15: Nhận định nào sau đây không chính xác về nghệ thuật của bài thơ "Thu điếu"?

  • A. Sử dụng tài tình nghệ thuật đối.
  • B. Thành công với thủ pháp lấy động tả tĩnh.
  • C. Sử dụng dày đặc các hình ảnh ước lệ, tượng trưng.
  • D. Gieo vần "eo" độc đáo, góp phần diễn tả không gian và tâm trạng.

Câu 16: So sánh hình ảnh "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" trong "Thu điếu" với hình ảnh lá rơi trong thơ cổ điển Trung Quốc (thường gợi buồn, chia lìa). Sự khác biệt chủ yếu nằm ở điểm nào?

  • A. Màu sắc của lá (vàng).
  • B. Cách tả sự rơi (lướt nhanh, khẽ khàng) và vai trò trong bức tranh chung (chi tiết cảnh vật hơn là biểu tượng tâm trạng).
  • C. Loại cây có lá rơi.
  • D. Thời điểm lá rơi trong năm.

Câu 17: Toàn bộ bài thơ "Thu điếu" được nhìn từ điểm nhìn của ai và ở vị trí nào?

  • A. Người câu cá, từ chiếc thuyền câu giữa ao.
  • B. Người đi đường, từ ngõ trúc.
  • C. Người đứng trên bờ ao.
  • D. Từ trên cao nhìn xuống toàn cảnh làng quê.

Câu 18: Cảnh vật trong sáu câu thơ đầu được miêu tả chủ yếu bằng các đường nét và màu sắc nào?

  • A. Các âm thanh rộn rã và ánh sáng chói chang.
  • B. Các chuyển động mạnh mẽ và màu sắc tương phản gắt.
  • C. Các đường nét tĩnh hoặc chuyển động nhẹ, màu sắc dịu mát (xanh, vàng).
  • D. Các mùi hương đặc trưng của mùa thu.

Câu 19: Ý nghĩa của việc Nguyễn Khuyến chọn đề tài "câu cá mùa thu" để bộc lộ tâm sự là gì?

  • A. Để khoe khoang tài câu cá của mình.
  • B. Để tạo một không gian tĩnh lặng tả cảnh và từ đó bộc lộ tâm sự kín đáo, sâu sắc.
  • C. Chỉ đơn thuần tả lại một hoạt động giải trí yêu thích.
  • D. Để phê phán thói lười biếng của người dân quê.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt trong cách miêu tả "trời" giữa câu "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" và các bài thơ thu cổ điển khác thường tả trời thu cao, xanh ngắt.

  • A. Nguyễn Khuyến tả trời thu có màu đỏ rực, khác biệt hoàn toàn.
  • B. Nguyễn Khuyến tả trời thu thấp và có nhiều mây đen.
  • C. Nguyễn Khuyến không tả màu sắc của bầu trời.
  • D. Nguyễn Khuyến thêm hình ảnh "Tầng mây lơ lửng", làm cho bầu trời có chiều sâu, cụ thể và sinh động hơn.

Câu 21: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Thu điếu" là gì?

  • A. Cảm hứng về cuộc sống lao động của người dân quê.
  • B. Cảm hứng về chiến thắng vẻ vang của dân tộc.
  • C. Cảm hứng về vẻ đẹp mùa thu và tâm trạng uẩn khúc của thi nhân.
  • D. Cảm hứng về tình bạn, tình yêu lãng mạn.

Câu 22: Trong hai câu thơ cuối, hành động "Tựa gối buông cần" và tiếng "đớp động" cho thấy sự đối lập nào trong tâm hồn Nguyễn Khuyến?

  • A. Sự nhàn tản, muốn ẩn dật đối lập với nỗi bận lòng, trăn trở trước thời cuộc.
  • B. Sự vui vẻ, lạc quan đối lập với nỗi buồn chán, bi quan.
  • C. Sự mạnh mẽ, quyết đoán đối lập với sự yếu đuối, do dự.
  • D. Sự thành công trong sự nghiệp đối lập với sự thất bại trong cuộc sống.

Câu 23: Bài thơ "Thu điếu" thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách thơ Nguyễn Khuyến viết về làng quê?

  • A. Miêu tả cảnh vật hoành tráng, kỳ vĩ.
  • B. Chỉ tập trung vào phê phán, châm biếm xã hội.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khoa trương, xa lạ với đời sống.
  • D. Miêu tả chân thực, bình dị cảnh vật làng quê, lồng ghép tâm trạng và nỗi niềm thế sự.

Câu 24: Chi tiết "chiếc thuyền câu bé tẻo teo" có thể xem là một biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc của gia đình nhà thơ.
  • B. Sự nhỏ nhoi, đơn độc, lạc lõng của thi nhân.
  • C. Sức mạnh và sự vượt trội của con người trước thiên nhiên.
  • D. Sự đa dạng, phong phú của các loài cá.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về ngôn ngữ bài thơ "Thu điếu" là đúng?

  • A. Ngôn ngữ giản dị, trong sáng, gần gũi với đời sống nhưng tinh tế, giàu sức gợi.
  • B. Ngôn ngữ cổ kính, trang trọng, ít dùng trong đời sống.
  • C. Ngôn ngữ phức tạp, khó hiểu, nhiều điển cố.
  • D. Ngôn ngữ chỉ mang tính chất thông báo, ít cảm xúc.

Câu 26: Phân tích sự chuyển động từ không gian hẹp đến rộng và trở lại hẹp trong bài thơ.

  • A. Chỉ miêu tả không gian rộng lớn từ đầu đến cuối.
  • B. Chỉ miêu tả không gian hẹp từ đầu đến cuối.
  • C. Bắt đầu từ không gian hẹp, mở rộng ra không gian rộng rồi thu về không gian hẹp.
  • D. Miêu tả không gian theo trình tự thời gian trong ngày.

Câu 27: Nếu bỏ đi từ "khẽ" trong câu "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo", ý nghĩa và cảm giác của câu thơ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Làm mất đi sắc thái nhẹ nhàng, tinh tế của chuyển động, làm cho lá rơi có vẻ mạnh mẽ hơn.
  • B. Không làm thay đổi ý nghĩa của câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh hơn sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 28: Ý nào sau đây không phải là giá trị nội dung của bài thơ "Thu điếu"?

  • A. Vẻ đẹp đặc trưng của mùa thu đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Tâm trạng cô đơn, uẩn khúc, trăn trở của thi nhân.
  • C. Tình yêu thiên nhiên, quê hương đất nước thầm kín.
  • D. Miêu tả chi tiết cuộc sống sinh hoạt tấp nập của người dân làng chài.

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh "ao thu lạnh lẽo", "trời xanh ngắt", "ngõ trúc vắng teo" và tâm trạng của Nguyễn Khuyến.

  • A. Cảnh vật tươi vui, rộn ràng làm cho tâm trạng nhà thơ thêm phấn chấn.
  • B. Cảnh vật tĩnh lặng, cô quạnh góp phần thể hiện tâm trạng buồn, cô đơn, uẩn khúc của thi nhân.
  • C. Cảnh vật đối lập hoàn toàn với tâm trạng của nhà thơ.
  • D. Không có mối liên hệ nào giữa cảnh vật và tâm trạng.

Câu 30: Đoạn thơ nào thể hiện rõ nhất sự quan sát tinh tế, tỉ mỉ của Nguyễn Khuyến đối với những chuyển động rất khẽ trong không gian tĩnh lặng?

  • A. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
  • B. Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
  • C. Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo
  • D. Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy 'lạnh lẽo' trong câu thơ 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo'.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hình ảnh 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' đặt trong tương quan với 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo' và 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' gợi lên cảm giác gì về không gian và vị thế của con người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích sự đối lập giữa 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí' và 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' về mặt chuyển động và màu sắc.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Nghệ thuật 'lấy động tả tĩnh' được thể hiện rõ nhất qua hình ảnh nào trong bài thơ 'Thu điếu'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Từ 'vèo' trong câu 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' gợi tả điều gì về sự rơi của chiếc lá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hình ảnh 'Ngõ trúc quanh co khách vắng teo' không chỉ tả cảnh mà còn gợi lên điều gì về cuộc sống và tâm trạng của thi nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Dòng thơ 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' cho thấy tư thế và hành động của người câu cá. Phân tích ý nghĩa của hành động 'lâu chẳng được'.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tiếng 'cá đâu đớp động dưới chân bèo' xuất hiện ở cuối bài thơ có tác dụng gì đặc biệt về cấu tứ và cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cách gieo vần 'eo' (tử vận) trong bài thơ 'Thu điếu' có ý nghĩa như thế nào trong việc diễn tả không gian và tâm trạng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Bài thơ 'Thu điếu' bộc lộ tình cảm gì sâu sắc nhất của Nguyễn Khuyến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cảnh sắc mùa thu trong 'Thu điếu' mang đặc điểm tiêu biểu của vùng miền nào ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích sự hài hòa trong bức tranh thu được Nguyễn Khuyến vẽ nên qua các giác quan khác nhau (thị giác, thính giác, xúc giác).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: 'Thu điếu' là một trong ba bài thơ nổi tiếng về mùa thu của Nguyễn Khuyến. Hai bài còn lại là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đặt bài thơ trong bối cảnh Nguyễn Khuyến về ở ẩn khi đất nước bị thực dân Pháp xâm lược. Hình ảnh người ngồi câu cá 'lâu chẳng được' và tiếng 'đớp động' gợi cho ta suy nghĩ gì về tâm trạng của nhà thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nhận định nào sau đây *không* chính xác về nghệ thuật của bài thơ 'Thu điếu'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: So sánh hình ảnh 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' trong 'Thu điếu' với hình ảnh lá rơi trong thơ cổ điển Trung Quốc (thường gợi buồn, chia lìa). Sự khác biệt chủ yếu nằm ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Toàn bộ bài thơ 'Thu điếu' được nhìn từ điểm nhìn của ai và ở vị trí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cảnh vật trong sáu câu thơ đầu được miêu tả chủ yếu bằng các đường nét và màu sắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ý nghĩa của việc Nguyễn Khuyến chọn đề tài 'câu cá mùa thu' để bộc lộ tâm sự là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích sự khác biệt trong cách miêu tả 'trời' giữa câu 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' và các bài thơ thu cổ điển khác thường tả trời thu cao, xanh ngắt.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ 'Thu điếu' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong hai câu thơ cuối, hành động 'Tựa gối buông cần' và tiếng 'đớp động' cho thấy sự đối lập nào trong tâm hồn Nguyễn Khuyến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bài thơ 'Thu điếu' thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách thơ Nguyễn Khuyến viết về làng quê?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chi tiết 'chiếc thuyền câu bé tẻo teo' có thể xem là một biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về ngôn ngữ bài thơ 'Thu điếu' là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích sự chuyển động từ không gian hẹp đến rộng và trở lại hẹp trong bài thơ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nếu bỏ đi từ 'khẽ' trong câu 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo', ý nghĩa và cảm giác của câu thơ sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Ý nào sau đây *không* phải là giá trị nội dung của bài thơ 'Thu điếu'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh 'ao thu lạnh lẽo', 'trời xanh ngắt', 'ngõ trúc vắng teo' và tâm trạng của Nguyễn Khuyến.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đoạn thơ nào thể hiện rõ nhất sự quan sát tinh tế, tỉ mỉ của Nguyễn Khuyến đối với những chuyển động rất khẽ trong không gian tĩnh lặng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cảnh vật trong hai câu thơ đầu bài

  • A. Sự sôi động, náo nhiệt
  • B. Sự rộng lớn, hùng vĩ
  • C. Sự yên tĩnh, thanh vắng và hơi hiu hắt
  • D. Sự ấm áp, đầy sức sống

Câu 2: Việc tác giả sử dụng vần

  • A. Mở rộng không gian, tạo cảm giác khoáng đạt
  • B. Góp phần thu nhỏ không gian, tạo cảm giác khép kín, phù hợp với tâm trạng uẩn khúc
  • C. Tạo âm thanh vang vọng, phá tan sự tĩnh mịch
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, tươi sáng của mùa thu

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Gió thổi mạnh, lá rơi nhanh
  • B. Sự chuyển động đột ngột, mạnh mẽ của lá
  • C. Sự chuyển động rất nhẹ nhàng, gần như không đáng kể, góp phần nhấn mạnh cái tĩnh
  • D. Mùa thu đã tàn, lá rụng hàng loạt

Câu 4: Cặp câu "thực" (

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối (trong hình ảnh, màu sắc, chuyển động)
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Cụm từ

  • A. Bầu trời nhiều mây, âm u sắp mưa
  • B. Bầu trời cao, trong xanh và tĩnh lặng
  • C. Bầu trời có nhiều chim bay lượn
  • D. Bầu trời hoàng hôn rực rỡ

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Không gian rộn rã, nhiều người qua lại
  • B. Không gian rộng mở, dễ dàng đi lại
  • C. Không gian vắng vẻ, heo hút, ít bóng người
  • D. Không gian bí ẩn, khó đi lại

Câu 7: Tư thế

  • A. Sự sốt ruột, mong muốn câu được cá nhanh chóng
  • B. Sự mệt mỏi, chán nản
  • C. Sự nhàn tản bề ngoài, nhưng có thể ẩn chứa suy tư
  • D. Sự tập trung cao độ vào việc câu cá

Câu 8: Trong bài thơ

  • A. Âm thanh nhỏ bé của cá đớp mồi làm phá vỡ hoàn toàn sự tĩnh lặng.
  • B. Âm thanh nhỏ bé đó càng làm nổi bật, nhấn mạnh sự tĩnh mịch, vắng vẻ của không gian.
  • C. Âm thanh đó báo hiệu sự sống động, nhộn nhịp sắp diễn ra.
  • D. Âm thanh đó chỉ đơn thuần miêu tả hoạt động của cá.

Câu 9: Sự tĩnh lặng bao trùm bức tranh mùa thu trong bài thơ chủ yếu gợi cảm giác gì cho người đọc?

  • A. Sự sợ hãi, rợn ngợp
  • B. Sự bình yên, thanh thản tuyệt đối
  • C. Sự buồn bã, cô đơn, uẩn khúc
  • D. Sự nhàm chán, tẻ nhạt

Câu 10: Điểm nhìn để miêu tả cảnh thu trong bài thơ

  • A. Từ trên bờ ao nhìn xuống
  • B. Từ trong nhà nhìn ra
  • C. Từ trên chiếc thuyền câu nhìn ra xung quanh (gần, xa, trên cao)
  • D. Từ trên cao nhìn xuống toàn cảnh làng quê

Câu 11: Bên cạnh thị giác là chủ yếu, bài thơ

  • A. Khứu giác (mùi hương)
  • B. Vị giác (vị của nước)
  • C. Thính giác (âm thanh) và xúc giác (cảm giác lạnh)
  • D. Cả ba giác quan A, B, C

Câu 12: Mối liên hệ giữa cảnh sắc mùa thu yên tĩnh, vắng vẻ và tâm trạng của nhà thơ được thể hiện trong bài thơ là gì?

  • A. Cảnh vật tươi vui đối lập với tâm trạng buồn bã.
  • B. Cảnh vật tĩnh lặng, u buồn hòa hợp, phản chiếu tâm trạng cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ.
  • C. Cảnh vật sôi động làm nhà thơ thêm tĩnh tâm.
  • D. Cảnh vật không liên quan đến tâm trạng nhà thơ.

Câu 13: Hành động

  • A. Sự chăm chỉ, lao động
  • B. Sự tìm kiếm, chờ đợi một điều gì đó (có thể là sự thay đổi, ý nghĩa cuộc đời)
  • C. Sự bận rộn, không có thời gian nghỉ ngơi
  • D. Sự thành công, may mắn

Câu 14: Từ

  • A. Cái lạnh thể chất của mùa thu
  • B. Sự heo hút, vắng vẻ, thiếu hơi ấm sự sống
  • C. Nước ao rất sâu
  • D. Nước ao bị đóng băng

Câu 15: Cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc của con người (nhà thơ) trong không gian rộng lớn của mùa thu.
  • B. Cho thấy chiếc thuyền sắp bị chìm.
  • C. Gợi sự giàu có, sung túc.
  • D. Miêu tả chính xác kích thước của chiếc thuyền.

Câu 16: Những chi tiết nào trong bài thơ

  • A. Ao thu, ngõ trúc, trời xanh ngắt, lá vàng
  • B. Sóng biển, núi cao, sương mù dày đặc
  • C. Đồng lúa chín vàng, tiếng chim hót rộn ràng
  • D. Hoa phượng nở, ve kêu

Câu 17: Câu thơ

  • A. Nhà thơ câu được rất nhiều cá.
  • B. Nhà thơ không câu được cá nào hoặc câu được rất ít.
  • C. Nhà thơ câu cá rất nhanh.
  • D. Nhà thơ bỏ cuộc không câu nữa.

Câu 18: Bài thơ chuyển đổi điểm nhìn và không gian miêu tả như thế nào từ câu 3-4 sang câu 5-6?

  • A. Từ gần (sóng, lá) đến xa hơn và cao hơn (mây, ngõ trúc).
  • B. Từ xa (mây) đến gần (ao thu).
  • C. Từ trên cao (mây) xuống thấp (ao thu).
  • D. Từ không gian hẹp (ngõ trúc) ra không gian rộng (ao thu).

Câu 19: Từ

  • A. Chỉ hơi vắng một chút.
  • B. Rất vắng vẻ, gần như không có ai qua lại.
  • C. Vắng vẻ tạm thời.
  • D. Vắng nhưng vẫn có tiếng động.

Câu 20: Mặc dù cảnh thu được miêu tả rất tĩnh lặng, nhưng chi tiết nào ở cuối bài thơ có thể gợi ý về sự không hoàn toàn yên ổn trong tâm hồn nhà thơ?

  • A. Sóng biếc hơi gợn tí
  • B. Lá vàng khẽ đưa vèo
  • C. Tầng mây lơ lửng
  • D. Tiếng cá đớp động dưới chân bèo

Câu 21: Bức tranh mùa thu trong bài thơ

  • A. Gam màu nóng (đỏ, cam, vàng rực)
  • B. Gam màu lạnh và dịu (xanh biếc, xanh ngắt, vàng nhạt)
  • C. Gam màu tối (đen, xám)
  • D. Sự pha trộn của nhiều màu sắc sặc sỡ

Câu 22: Đặc điểm nào của thể thơ Thất ngôn bát cú Đường luật được Nguyễn Khuyến vận dụng rất thành công trong việc tạo nên bức tranh

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố Hán học.
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc và niêm, đặc biệt là phép đối ở hai cặp câu thực và luận.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, ước lệ.
  • D. Tập trung vào miêu tả những cảnh vật kỳ vĩ, tráng lệ.

Câu 23: Đọc bài thơ

  • A. Mong muốn được hòa mình vào cuộc sống đô thị sôi động.
  • B. Mong muốn được ẩn dật, xa lánh chốn quan trường, sống hòa hợp với thiên nhiên.
  • C. Mong muốn được đi du lịch nhiều nơi.
  • D. Mong muốn được làm quan to.

Câu 24: Điều gì làm cho sự tĩnh lặng trong bài thơ

  • A. Sự tĩnh lặng hoàn toàn không có bất kỳ âm thanh hay chuyển động nào.
  • B. Sự tĩnh lặng được nhấn mạnh bởi những chuyển động và âm thanh rất nhỏ, hiếm hoi.
  • C. Sự tĩnh lặng đối lập hoàn toàn với sự ồn ào bên ngoài.
  • D. Sự tĩnh lặng chỉ tồn tại trong suy nghĩ của nhà thơ.

Câu 25: Bài thơ

  • A. Chỉ tập trung vào mặt phẳng ngang của ao thu.
  • B. Mở rộng từ mặt nước (ao, sóng, bèo) lên bầu trời (mây) và ra xa (ngõ trúc), tạo không gian đa chiều.
  • C. Chỉ miêu tả không gian rất hẹp xung quanh chiếc thuyền.
  • D. Tập trung vào chiều sâu dưới mặt nước.

Câu 26: Các chuyển động rất nhẹ và hiếm hoi trong bài thơ (sóng gợn tí, lá đưa vèo, cá đớp động) có tác dụng gì đối với cảm giác tĩnh?

  • A. Làm mất đi sự tĩnh lặng.
  • B. Gây cảm giác khó chịu.
  • C. Làm cho sự tĩnh lặng trở nên rõ nét, sâu sắc hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 27: Đặt trong bối cảnh cuộc đời Nguyễn Khuyến khi về quê ở ẩn (thời Pháp thuộc), bài thơ

  • A. Sự vui vẻ, hài lòng với cuộc sống điền viên.
  • B. Nỗi buồn, sự bất lực, trăn trở trước thời cuộc đất nước bị xâm lăng.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến những gì đang xảy ra bên ngoài.
  • D. Niềm tin mãnh liệt vào sự thay đổi của đất nước.

Câu 28: Cảm giác chủ đạo mà cụm từ

  • A. Sự ngột ngạt, khó chịu
  • B. Sự trong trẻo, khoáng đạt, cao vời của bầu trời thu
  • C. Sự bí ẩn, đáng sợ
  • D. Sự buồn bã, ảm đạm

Câu 29: Bằng cách nào Nguyễn Khuyến đã biến những yếu tố quen thuộc của mùa thu thành một bức tranh độc đáo trong

  • A. Sử dụng những hình ảnh chưa từng có trong thơ ca.
  • B. Kết hợp các chi tiết miêu tả tỉ mỉ, tinh tế với việc sử dụng vần
  • C. Chỉ tập trung miêu tả một chi tiết duy nhất.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ rất phức tạp, khó hiểu.

Câu 30: Đọc xong bài thơ

  • A. Một bức tranh mùa thu sinh động, náo nhiệt.
  • B. Một cảm giác buồn man mác, sự tĩnh lặng thấm thía và nỗi niềm suy tư về cuộc đời, thời thế.
  • C. Sự vui tươi, phấn khởi trước cảnh đẹp.
  • D. Cảm giác thờ ơ, không đọng lại gì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cảnh vật trong hai câu thơ đầu bài "Thu điếu" ("Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo") gợi lên không khí và cảm giác chủ đạo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Việc tác giả sử dụng vần "eo" xuyên suốt bài thơ "Thu điếu" có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả không gian và tâm trạng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hình ảnh "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" trong bài thơ "Thu điếu" thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cặp câu 'thực' ("Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo") sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào rõ rệt nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cụm từ "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" gợi tả đặc điểm gì của bầu trời mùa thu trong bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hình ảnh "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" góp phần khắc họa không gian mùa thu như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tư thế "Tựa gối buông cần" của nhà thơ khi câu cá gợi lên điều gì về trạng thái của người câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong bài thơ "Thu điếu", hình ảnh "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" được xem là điển hình cho thủ pháp "lấy động tả tĩnh". Ý nghĩa của thủ pháp này ở đây là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Sự tĩnh lặng bao trùm bức tranh mùa thu trong bài thơ chủ yếu gợi cảm giác gì cho người đọc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Điểm nhìn để miêu tả cảnh thu trong bài thơ "Thu điếu" chủ yếu được đặt ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Bên cạnh thị giác là chủ yếu, bài thơ "Thu điếu" còn sử dụng giác quan nào khác để khắc họa cảnh thu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Mối liên hệ giữa cảnh sắc mùa thu yên tĩnh, vắng vẻ và tâm trạng của nhà thơ được thể hiện trong bài thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hành động "câu cá" trong bài thơ "Thu điếu" không chỉ là hoạt động giải trí đơn thuần mà còn có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ "lạnh lẽo" dùng để miêu tả "ao thu" gợi cảm giác gì rõ nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cụm từ "bé tẻo teo" miêu tả chiếc thuyền câu có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Những chi tiết nào trong bài thơ "Thu điếu" đặc trưng cho cảnh sắc mùa thu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Câu thơ "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" cho thấy điều gì về kết quả của việc câu cá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Bài thơ chuyển đổi điểm nhìn và không gian miêu tả như thế nào từ câu 3-4 sang câu 5-6?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Từ "vắng teo" trong câu "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" gợi tả mức độ vắng vẻ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Mặc dù cảnh thu được miêu tả rất tĩnh lặng, nhưng chi tiết nào ở cuối bài thơ có thể gợi ý về sự không hoàn toàn yên ổn trong tâm hồn nhà thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Bức tranh mùa thu trong bài thơ "Thu điếu" được khắc họa chủ yếu bằng những gam màu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đặc điểm nào của thể thơ Thất ngôn bát cú Đường luật được Nguyễn Khuyến vận dụng rất thành công trong việc tạo nên bức tranh "Thu điếu"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đọc bài thơ "Thu điếu", người đọc có thể cảm nhận được điều gì về mong muốn của nhà thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Điều gì làm cho sự tĩnh lặng trong bài thơ "Thu điếu" trở nên đặc biệt và ám ảnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Bài thơ "Thu điếu" đã tạo ra chiều sâu không gian như thế nào thông qua các hình ảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Các chuyển động rất nhẹ và hiếm hoi trong bài thơ (sóng gợn tí, lá đưa vèo, cá đớp động) có tác dụng gì đối với cảm giác tĩnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đặt trong bối cảnh cuộc đời Nguyễn Khuyến khi về quê ở ẩn (thời Pháp thuộc), bài thơ "Thu điếu" có thể gợi lên tâm sự nào của ông?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cảm giác chủ đạo mà cụm từ "trời xanh ngắt" gợi lên là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Bằng cách nào Nguyễn Khuyến đã biến những yếu tố quen thuộc của mùa thu thành một bức tranh độc đáo trong "Thu điếu"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc xong bài thơ "Thu điếu", cảm nhận chung đọng lại trong lòng người đọc thường là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cách Nguyễn Khuyến mở đầu bài thơ "Thu điếu" bằng hình ảnh "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo". Hai chi tiết "lạnh lẽo" và "trong veo" kết hợp với nhau gợi lên cảm nhận chủ yếu nào về không gian mùa thu?

  • A. Sự sống động, náo nhiệt của thiên nhiên.
  • B. Sự tĩnh lặng, thanh khiết và hơi se lạnh đặc trưng của mùa thu vùng quê Bắc Bộ.
  • C. Sự khô hạn, thiếu sức sống của cảnh vật.
  • D. Sự ấm áp, gần gũi của không gian ao làng.

Câu 2: Hình ảnh "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" trong câu thơ thứ hai của bài thơ "Thu điếu" có tác dụng chủ yếu gì trong việc phác họa bức tranh mùa thu?

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của người đi câu.
  • B. Thể hiện quy mô lớn lao của cảnh vật xung quanh ao thu.
  • C. Tạo tương phản với không gian rộng lớn, làm nổi bật sự nhỏ bé, đơn chiếc của con người trước thiên nhiên, gợi cảm giác cô đơn.
  • D. Miêu tả chi tiết dụng cụ câu cá truyền thống của làng quê.

Câu 3: Phân tích sự chuyển động trong hai câu thơ "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Sự kết hợp của các từ ngữ miêu tả chuyển động ("gợn tí", "khẽ đưa vèo") gợi tả đặc điểm gì của cảnh thu?

  • A. Sự mạnh mẽ, dữ dội của gió và sóng mùa thu.
  • B. Sự hỗn loạn, mất trật tự trong chuyển động của lá và sóng.
  • C. Sự vội vã, gấp gáp của thời gian mùa thu.
  • D. Sự yên ả, tĩnh lặng đến mức chỉ có những chuyển động rất nhẹ nhàng, tinh tế.

Câu 4: Cụm từ "trời xanh ngắt" trong câu thơ "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" gợi tả sắc thái đặc trưng nào của bầu trời mùa thu ở Đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Sự trong trẻo, cao vời và khoáng đạt.
  • B. Sự u ám, xám xịt sắp sửa có mưa.
  • C. Sự nóng bức, oi ả của ngày hè còn sót lại.
  • D. Sự mờ ảo, khó nhìn rõ cảnh vật.

Câu 5: Hình ảnh "ngõ trúc quanh co khách vắng teo" trong "Thu điếu" gợi lên ấn tượng gì về không gian làng quê và cuộc sống nơi đây?

  • A. Sự đông đúc, nhộn nhịp của người qua lại.
  • B. Sự vắng vẻ, yên ắng, gợi cảm giác xa vắng, cô lập.
  • C. Sự hiện đại, tiện nghi của đường làng.
  • D. Sự nguy hiểm, khó đi của con đường.

Câu 6: Điểm nhìn của nhà thơ khi miêu tả cảnh thu trong bài "Thu điếu" chủ yếu là từ đâu? Phân tích tác dụng của điểm nhìn này.

  • A. Từ chiếc thuyền câu trên mặt ao, giúp quan sát bao quát từ gần (ao) đến xa (bầu trời, ngõ trúc) rồi lại trở về gần, tạo không gian đa chiều.
  • B. Từ trong nhà nhìn ra cửa sổ, giới hạn tầm nhìn và chỉ thấy một phần cảnh vật.
  • C. Từ trên cao nhìn xuống toàn bộ làng quê, mang tính khách quan, bao quát chung.
  • D. Từ bờ ao nhìn ra xa, chỉ tập trung vào mặt nước và đường chân trời.

Câu 7: Nghệ thuật "lấy động tả tĩnh" được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào trong bài "Thu điếu"?

  • A. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí.
  • B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • C. Cá đâu đớp động dưới chân bèo.
  • D. Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng vần "eo" (tử vận) trong bài thơ "Thu điếu". Vần điệu này góp phần diễn tả không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Tạo cảm giác rộng mở, khoáng đạt cho không gian.
  • B. Gợi không gian thu nhỏ dần, khép kín, vắng lặng, phù hợp với tâm trạng uẩn khúc, cô đơn của thi nhân.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên vui tươi, rộn rã.
  • D. Nhấn mạnh sự chuyển động liên tục, không ngừng của cảnh vật.

Câu 9: Hai câu thơ cuối "Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo" miêu tả hành động câu cá. Tuy nhiên, chi tiết này có ý nghĩa sâu sắc hơn gì về tâm trạng và tình cảnh của nhà thơ Nguyễn Khuyến?

  • A. Nhà thơ là người vụng về, không có năng khiếu câu cá.
  • B. Mùa thu không phải là mùa cá cắn câu.
  • C. Nhà thơ đang tập trung cao độ vào việc câu cá để quên đi sự đời.
  • D. Thể hiện sự mâu thuẫn: bề ngoài nhàn nhã câu cá nhưng lòng không yên, trăn trở trước thời cuộc, không thể làm một ẩn sĩ thực thụ.

Câu 10: So sánh hình ảnh "sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Dù cùng miêu tả chuyển động, sự khác biệt trong từ ngữ ("gợn tí" vs "khẽ đưa vèo") cho thấy điều gì về đặc điểm của sóng và lá trong cảnh thu này?

  • A. Sóng chỉ gợn rất nhẹ trên mặt nước tĩnh, trong khi lá rơi có vẻ nhanh và đột ngột hơn một chút.
  • B. Cả sóng và lá đều chuyển động rất mạnh mẽ, dữ dội.
  • C. Sóng chuyển động nhanh hơn nhiều so với lá rơi.
  • D. Lá chuyển động chậm hơn nhiều so với sóng gợn.

Câu 11: Bức tranh mùa thu trong "Thu điếu" mang đậm nét đặc trưng của vùng quê nào ở Việt Nam?

  • A. Miền núi phía Bắc.
  • B. Miền Trung ven biển.
  • C. Đồng bằng Bắc Bộ.
  • D. Miền Nam sông nước.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về không gian nghệ thuật được Nguyễn Khuyến tạo dựng trong bài "Thu điếu"?

  • A. Một không gian rộng lớn, hoành tráng, đầy sức sống.
  • B. Một không gian chật hẹp, tù túng, ngột ngạt.
  • C. Một không gian ồn ào, náo nhiệt, tấp nập.
  • D. Một không gian yên tĩnh, vắng lặng, trong trẻo, phảng phất nét đượm buồn.

Câu 13: Chi tiết "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" là âm thanh duy nhất xuất hiện trong bài thơ. Tuy nhiên, âm thanh này không phá vỡ mà còn làm tăng thêm cái tĩnh lặng. Giải thích tại sao lại có hiệu ứng nghịch lý này.

  • A. Âm thanh quá nhỏ, đột ngột trong không gian yên tĩnh tuyệt đối khiến sự tĩnh lặng càng được cảm nhận rõ rệt hơn.
  • B. Âm thanh này quá lớn, lấn át mọi tiếng động khác.
  • C. Âm thanh này chỉ tồn tại trong tưởng tượng của nhà thơ.
  • D. Âm thanh này báo hiệu sự xuất hiện của nhiều tiếng động khác sắp tới.

Câu 14: Ngoài việc miêu tả cảnh thu, bài thơ "Thu điếu" còn thể hiện tâm sự gì sâu kín của nhà thơ Nguyễn Khuyến, đặc biệt khi đặt trong bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ?

  • A. Niềm vui sướng, phấn khởi trước cuộc sống thanh nhàn.
  • B. Sự thờ ơ, vô cảm trước những biến động của đất nước.
  • C. Nỗi buồn thời thế, tâm trạng uẩn khúc, yêu nước thầm kín của một nhà nho ẩn mình trước cảnh nước mất nhà tan.
  • D. Mong muốn được trở lại chốn quan trường để cống hiến.

Câu 15: So sánh cách cảm nhận mùa thu của Nguyễn Khuyến trong "Thu điếu" với một số bài thơ thu khác (ví dụ: "Sang thu" của Hữu Thỉnh - nếu học sinh đã học). Điểm khác biệt nổi bật trong cách miêu tả cảnh thu của Nguyễn Khuyến là gì?

  • A. Tập trung vào sự chuyển mùa từ hạ sang thu.
  • B. Khắc họa vẻ đẹp tĩnh lặng, thanh sơ, mang đậm hồn quê Bắc Bộ và gắn liền với tâm trạng riêng của thi nhân.
  • C. Miêu tả mùa thu ở thành thị với nhiều hình ảnh hiện đại.
  • D. Nhấn mạnh sự rực rỡ, sôi động của cảnh vật mùa thu.

Câu 16: Từ "đâu" trong câu "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" thể hiện điều gì về thái độ và sự chú ý của người đi câu (nhà thơ)?

  • A. Sự chắc chắn về vị trí con cá.
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm đến việc câu cá.
  • C. Sự ngạc nhiên vì cá cắn câu quá nhiều.
  • D. Sự bất ngờ, không tập trung hoàn toàn vào việc câu cá, gợi sự suy tư, xao lãng.

Câu 17: Phân tích giá trị biểu cảm của từ láy "lạnh lẽo" trong câu thơ đầu tiên. Từ láy này không chỉ miêu tả nhiệt độ mà còn gợi cảm giác gì?

  • A. Sự cô quạnh, hiu hắt, phảng phất nét buồn.
  • B. Sự ấm áp, dễ chịu.
  • C. Sự tươi mới, tràn đầy sức sống.
  • D. Sự nóng bức, khó chịu.

Câu 18: Cảnh vật trong bài thơ "Thu điếu" được miêu tả bằng những gam màu chủ đạo nào? Sự kết hợp màu sắc này gợi lên điều gì?

  • A. Đỏ, vàng rực rỡ, gợi không khí lễ hội.
  • B. Trắng, đen, gợi sự u tối, bí ẩn.
  • C. Xanh (nước, trời, sóng, trúc), vàng (lá), gợi vẻ đẹp trong trẻo, thanh bình nhưng cũng có chút u buồn.
  • D. Đen, tím, gợi sự huyền bí, ma mị.

Câu 19: Nghệ thuật đối trong bài thơ "Thu điếu" được sử dụng như thế nào? Hãy tìm một cặp câu đối trong bài và phân tích tác dụng của nó.

  • A. Đối giữa các câu lẻ với nhau, tạo sự ngắt quãng.
  • B. Đối giữa các câu chẵn liền kề (câu 3 với 4, câu 5 với 6), tạo sự cân xứng, hài hòa trong miêu tả cảnh vật.
  • C. Đối giữa các từ đơn lẻ trong cùng một câu.
  • D. Đối giữa câu đầu và câu cuối, tạo kết cấu vòng tròn.

Câu 20: Liên hệ từ cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Khuyến (đỗ đạt cao nhưng sớm cáo quan về ở ẩn) để giải thích sâu sắc hơn tâm trạng "lâu chẳng được" trong việc câu cá ở cuối bài thơ.

  • A. Ông về quê vì không còn khả năng làm quan.
  • B. Việc câu cá là cách ông thể hiện sự bất mãn với triều đình.
  • C. Ông quá say mê cảnh vật nên quên mất việc câu cá.
  • D. Việc "lâu chẳng được" cá phản ánh sự bồn chồn, không yên lòng của ông trước tình cảnh đất nước, dù bề ngoài tìm đến thú tiêu khiển tao nhã.

Câu 21: Từ "tẻo teo" trong "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" là một từ láy gợi hình. Từ láy này nhấn mạnh đặc điểm nào của chiếc thuyền và qua đó góp phần thể hiện điều gì về không gian?

  • A. Sự nhỏ bé, đơn độc của chiếc thuyền, làm tăng cảm giác tĩnh lặng và rộng lớn của ao thu.
  • B. Sự hiện đại, tiện nghi của chiếc thuyền.
  • C. Sự cũ kỹ, hỏng hóc của chiếc thuyền.
  • D. Sự đông đúc, nhiều người trên chiếc thuyền.

Câu 22: Cảnh vật mùa thu trong bài thơ "Thu điếu" được miêu tả chân thực, gần gũi, không sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng. Điều này cho thấy đặc điểm gì trong phong cách thơ của Nguyễn Khuyến?

  • A. Ảnh hưởng sâu sắc của thơ Đường luật cổ điển.
  • B. Thiên về miêu tả những điều kỳ ảo, siêu nhiên.
  • C. Gắn bó với cuộc sống, cảnh vật đời thường, mang đậm chất dân dã, hồn hậu.
  • D. Chỉ tập trung vào việc thể hiện cảm xúc cá nhân mà bỏ qua miêu tả cảnh vật.

Câu 23: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh thu được miêu tả và tâm trạng của nhà thơ. Cảnh vật tĩnh lặng, hiu hắt trong bài thơ "Thu điếu" có tác dụng gì trong việc bộc lộ tâm trạng của Nguyễn Khuyến?

  • A. Cảnh vật tươi sáng làm nổi bật tâm trạng vui vẻ.
  • B. Cảnh vật tĩnh lặng, vắng vẻ góp phần thể hiện nỗi cô đơn, uẩn khúc, nỗi buồn man mác trong lòng nhà thơ (tả cảnh ngụ tình).
  • C. Cảnh vật không liên quan gì đến tâm trạng của nhà thơ.
  • D. Cảnh vật ồn ào làm tăng thêm sự bực bội trong lòng.

Câu 24: Bài thơ "Thu điếu" là một trong ba bài thơ thu nổi tiếng của Nguyễn Khuyến. Việc ông sáng tác cả chùm thơ về mùa thu cho thấy điều gì về mối quan hệ của ông với thiên nhiên?

  • A. Ông có tình yêu sâu sắc, gắn bó mật thiết và cảm nhận tinh tế về vẻ đẹp của thiên nhiên, đặc biệt là mùa thu quê hương.
  • B. Ông coi thiên nhiên là nơi trốn tránh thực tại một cách tiêu cực.
  • C. Ông chỉ coi thiên nhiên là đối tượng để miêu tả kỹ thuật thơ ca.
  • D. Ông không mấy quan tâm đến thiên nhiên, chỉ viết theo đề tài được yêu cầu.

Câu 25: Cụm từ "khách vắng teo" trong "ngõ trúc quanh co khách vắng teo" có thể được hiểu theo những lớp nghĩa nào khi liên hệ với cuộc đời Nguyễn Khuyến và bối cảnh xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX?

  • A. Chỉ đơn giản là đường vắng người qua lại.
  • B. Gợi sự cô lập của nhà thơ với bạn bè, đồng nghiệp cũ.
  • C. Phản ánh sự sa sút, tiêu điều của làng quê dưới thời Pháp thuộc.
  • D. Có thể hiểu là sự vắng khách đến thăm nhà thơ (người đã về ẩn), và rộng hơn là sự vắng bóng những con người tài năng, khí tiết trong bối cảnh xã hội nhiễu nhương.

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ của Nguyễn Khuyến trong bài thơ. Từ ngữ trong "Thu điếu" chủ yếu mang đặc điểm gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố Hán học.
  • B. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với ngôn ngữ đời thường và mang đậm màu sắc dân dã, địa phương.
  • C. Chứa nhiều thuật ngữ khoa học.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, cầu kỳ, xa lạ với cuộc sống.

Câu 27: Dựa vào bài thơ, hãy đánh giá nghệ thuật miêu tả cảnh vật của Nguyễn Khuyến. Ông đã thành công như thế nào trong việc khắc họa bức tranh mùa thu làng quê?

  • A. Rất thành công, sử dụng ngôn ngữ và các giác quan một cách tinh tế để tạo nên một bức tranh vừa chân thực, sinh động, vừa thấm đẫm tình quê và tâm sự kín đáo.
  • B. Chưa thành công, miêu tả cảnh vật còn chung chung, thiếu sức sống.
  • C. Chỉ tập trung vào một vài chi tiết nhỏ, không tạo được bức tranh tổng thể.
  • D. Miêu tả cảnh vật theo lối ước lệ, không phản ánh đúng thực tế.

Câu 28: Quan niệm về "ẩn sĩ" của Nguyễn Khuyến, thể hiện qua bài thơ "Thu điếu", có điểm gì khác biệt so với hình mẫu ẩn sĩ hoàn toàn thoát ly thế tục trong thơ cổ?

  • A. Ông là ẩn sĩ hoàn toàn vui vẻ, không vướng bận sự đời.
  • B. Ông không thực sự là ẩn sĩ mà vẫn tham gia chính trị.
  • C. Ông về ẩn nhưng lòng vẫn canh cánh nỗi nước nhà, không thể hoàn toàn an nhiên, tự tại như một ẩn sĩ thực thụ.
  • D. Ông về ẩn để chờ thời cơ trở lại làm quan.

Câu 29: Bài thơ "Thu điếu" được đánh giá cao về sự hòa quyện giữa cảnh và tình. Phân tích sự hòa quyện này thể hiện như thế nào trong bài thơ?

  • A. Cảnh vật được miêu tả hoàn toàn tách rời khỏi cảm xúc của nhà thơ.
  • B. Nhà thơ chỉ dùng cảnh vật để minh họa cho một tình cảm có sẵn.
  • C. Tình cảm lấn át hoàn toàn việc miêu tả cảnh vật.
  • D. Cảnh vật mùa thu (tĩnh lặng, vắng vẻ, se lạnh, trong trẻo) không chỉ hiện lên khách quan mà còn thấm đẫm tâm trạng cô đơn, uẩn khúc, suy tư của nhà thơ, tạo nên sự cộng hưởng giữa không gian và nội tâm.

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đầy đủ nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Thu điếu"?

  • A. Bài thơ chỉ đơn thuần là bức tranh tả cảnh mùa thu đẹp ở làng quê.
  • B. Bài thơ là bức tranh mùa thu đặc trưng của Đồng bằng Bắc Bộ, thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước, tâm trạng uẩn khúc của nhà thơ trước thời cuộc, đồng thời bộc lộ tài năng thơ Nôm độc đáo của Nguyễn Khuyến.
  • C. Bài thơ chủ yếu thể hiện nỗi buồn cá nhân của nhà thơ về tuổi già.
  • D. Bài thơ là lời kêu gọi đấu tranh trực diện chống thực dân Pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích cách Nguyễn Khuyến mở đầu bài thơ 'Thu điếu' bằng hình ảnh 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo'. Hai chi tiết 'lạnh lẽo' và 'trong veo' kết hợp với nhau gợi lên cảm nhận chủ yếu nào về không gian mùa thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hình ảnh 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' trong câu thơ thứ hai của bài thơ 'Thu điếu' có tác dụng chủ yếu gì trong việc phác họa bức tranh mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích sự chuyển động trong hai câu thơ 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'. Sự kết hợp của các từ ngữ miêu tả chuyển động ('gợn tí', 'khẽ đưa vèo') gợi tả đặc điểm gì của cảnh thu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cụm từ 'trời xanh ngắt' trong câu thơ 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' gợi tả sắc thái đặc trưng nào của bầu trời mùa thu ở Đồng bằng Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hình ảnh 'ngõ trúc quanh co khách vắng teo' trong 'Thu điếu' gợi lên ấn tượng gì về không gian làng quê và cuộc sống nơi đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Điểm nhìn của nhà thơ khi miêu tả cảnh thu trong bài 'Thu điếu' chủ yếu là từ đâu? Phân tích tác dụng của điểm nhìn này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nghệ thuật 'lấy động tả tĩnh' được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào trong bài 'Thu điếu'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng vần 'eo' (tử vận) trong bài thơ 'Thu điếu'. Vần điệu này góp phần diễn tả không gian và tâm trạng như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hai câu thơ cuối 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo' miêu tả hành động câu cá. Tuy nhiên, chi tiết này có ý nghĩa sâu sắc hơn gì về tâm trạng và tình cảnh của nhà thơ Nguyễn Khuyến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: So sánh hình ảnh 'sóng biếc theo làn hơi gợn tí' và 'lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'. Dù cùng miêu tả chuyển động, sự khác biệt trong từ ngữ ('gợn tí' vs 'khẽ đưa vèo') cho thấy điều gì về đặc điểm của sóng và lá trong cảnh thu này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Bức tranh mùa thu trong 'Thu điếu' mang đậm nét đặc trưng của vùng quê nào ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về không gian nghệ thuật được Nguyễn Khuyến tạo dựng trong bài 'Thu điếu'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chi tiết 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo' là âm thanh duy nhất xuất hiện trong bài thơ. Tuy nhiên, âm thanh này không phá vỡ mà còn làm tăng thêm cái tĩnh lặng. Giải thích tại sao lại có hiệu ứng nghịch lý này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ngoài việc miêu tả cảnh thu, bài thơ 'Thu điếu' còn thể hiện tâm sự gì sâu kín của nhà thơ Nguyễn Khuyến, đặc biệt khi đặt trong bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: So sánh cách cảm nhận mùa thu của Nguyễn Khuyến trong 'Thu điếu' với một số bài thơ thu khác (ví dụ: 'Sang thu' của Hữu Thỉnh - nếu học sinh đã học). Điểm khác biệt nổi bật trong cách miêu tả cảnh thu của Nguyễn Khuyến là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Từ 'đâu' trong câu 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo' thể hiện điều gì về thái độ và sự chú ý của người đi câu (nhà thơ)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích giá trị biểu cảm của từ láy 'lạnh lẽo' trong câu thơ đầu tiên. Từ láy này không chỉ miêu tả nhiệt độ mà còn gợi cảm giác gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cảnh vật trong bài thơ 'Thu điếu' được miêu tả bằng những gam màu chủ đạo nào? Sự kết hợp màu sắc này gợi lên điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nghệ thuật đối trong bài thơ 'Thu điếu' được sử dụng như thế nào? Hãy tìm một cặp câu đối trong bài và phân tích tác dụng của nó.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Liên hệ từ cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Khuyến (đỗ đạt cao nhưng sớm cáo quan về ở ẩn) để giải thích sâu sắc hơn tâm trạng 'lâu chẳng được' trong việc câu cá ở cuối bài thơ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Từ 'tẻo teo' trong 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' là một từ láy gợi hình. Từ láy này nhấn mạnh đặc điểm nào của chiếc thuyền và qua đó góp phần thể hiện điều gì về không gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cảnh vật mùa thu trong bài thơ 'Thu điếu' được miêu tả chân thực, gần gũi, không sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng. Điều này cho thấy đặc điểm gì trong phong cách thơ của Nguyễn Khuyến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh thu được miêu tả và tâm trạng của nhà thơ. Cảnh vật tĩnh lặng, hiu hắt trong bài thơ 'Thu điếu' có tác dụng gì trong việc bộc lộ tâm trạng của Nguyễn Khuyến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Bài thơ 'Thu điếu' là một trong ba bài thơ thu nổi tiếng của Nguyễn Khuyến. Việc ông sáng tác cả chùm thơ về mùa thu cho thấy điều gì về mối quan hệ của ông với thiên nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cụm từ 'khách vắng teo' trong 'ngõ trúc quanh co khách vắng teo' có thể được hiểu theo những lớp nghĩa nào khi liên hệ với cuộc đời Nguyễn Khuyến và bối cảnh xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ của Nguyễn Khuyến trong bài thơ. Từ ngữ trong 'Thu điếu' chủ yếu mang đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dựa vào bài thơ, hãy đánh giá nghệ thuật miêu tả cảnh vật của Nguyễn Khuyến. Ông đã thành công như thế nào trong việc khắc họa bức tranh mùa thu làng quê?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Quan niệm về 'ẩn sĩ' của Nguyễn Khuyến, thể hiện qua bài thơ 'Thu điếu', có điểm gì khác biệt so với hình mẫu ẩn sĩ hoàn toàn thoát ly thế tục trong thơ cổ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Bài thơ 'Thu điếu' được đánh giá cao về sự hòa quyện giữa cảnh và tình. Phân tích sự hòa quyện này thể hiện như thế nào trong bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đầy đủ nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ 'Thu điếu'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" mở đầu bài thơ

  • A. Sự ấm áp, tràn đầy sức sống.
  • B. Vẻ rộng lớn, mênh mông.
  • C. Sự tĩnh lặng, trong trẻo và se lạnh đặc trưng của mùa thu.
  • D. Nét ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.

Câu 2: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" để hiểu tâm trạng của thi nhân.

  • A. Từ "bé tẻo teo" nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của người đi câu.
  • B. Từ "chiếc" và "thuyền câu" cho thấy sự bận rộn, hối hả của cuộc sống.
  • C. Từ "một chiếc" và "bé tẻo teo" thể hiện sự đông đúc, nhộn nhịp của khung cảnh.
  • D. Từ "một chiếc" và "bé tẻo teo" gợi hình ảnh nhỏ nhoi, đơn độc, phù hợp với không gian yên tĩnh và tâm trạng cô quạnh của nhà thơ.

Câu 3: Trong bài thơ

  • A. Sự đối lập giữa tĩnh và động rất nhẹ, gợi cái tĩnh tuyệt đối.
  • B. Phép so sánh làm nổi bật màu sắc rực rỡ.
  • C. Nhân hóa, khiến sự vật có tâm hồn.
  • D. Liệt kê, thể hiện sự đa dạng của cảnh vật.

Câu 4: Cách gieo vần "eo" trong bài thơ

  • A. Tạo âm hưởng hùng tráng, mạnh mẽ.
  • B. Góp phần diễn tả không gian thu hẹp, tĩnh lặng, khép kín và tâm trạng uẩn khúc.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên vui tươi, nhí nhảnh.
  • D. Mở rộng không gian ra vô tận.

Câu 5: Quan sát bức tranh mùa thu được phác họa trong bài

  • A. Từ một đỉnh núi cao nhìn xuống.
  • B. Từ trên đường lớn nhìn vào làng.
  • C. Từ chiếc thuyền câu trên ao nhìn ra xung quanh.
  • D. Từ trong nhà nhìn ra sân vườn.

Câu 6: Hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" trong bài thơ

  • A. Bầu trời nhiều mây đen, sắp mưa.
  • B. Bầu trời màu xám đục, u ám.
  • C. Bầu trời đầy sao vào ban đêm.
  • D. Bầu trời cao, trong xanh, ít mây, tạo cảm giác khoáng đạt nhưng tĩnh mịch.

Câu 7: Câu thơ "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" khắc họa điều gì về không gian và cuộc sống nơi thôn dã trong bài

  • A. Sự yên bình, vắng vẻ, xa lánh sự ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Sự đông đúc, tấp nập của người qua lại.
  • C. Con đường khó đi, nguy hiểm.
  • D. Một nơi chốn nguy hiểm, cần tránh xa.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của hành động "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" trong hai câu thơ cuối của bài

  • A. Thể hiện sự lười biếng, không muốn làm gì của nhà thơ.
  • B. Miêu tả một buổi câu cá thành công, thu được nhiều cá.
  • C. Gợi lên sự suy tư, trầm ngâm, dường như tâm trí nhà thơ không hoàn toàn tập trung vào việc câu cá.
  • D. Biểu thị sự tức giận vì cá không cắn câu.

Câu 9: Tiếng "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" là âm thanh duy nhất xuất hiện trong bài

  • A. Phá vỡ hoàn toàn sự yên tĩnh, tạo nên sự ồn ào.
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật hơn sự tĩnh mịch, vắng lặng của cảnh vật.
  • C. Gợi lên sự sợ hãi, bất an.
  • D. Biểu thị sự sống động, náo nhiệt của ao cá.

Câu 10: Tâm trạng chủ đạo của nhà thơ được thể hiện xuyên suốt bài

  • A. Vui vẻ, phấn khởi trước cảnh thu.
  • B. Sự bực bội, khó chịu.
  • C. Say mê, hăng hái với công việc.
  • D. Sự cô đơn, uẩn khúc, phảng phất nỗi buồn thế sự.

Câu 11: Bài thơ

  • A. Màu đỏ rực của hoa phượng, màu vàng tươi của nắng hè.
  • B. Sắc xanh biếc của sóng, xanh ngắt của trời, màu vàng úa của lá.
  • C. Màu trắng xóa của tuyết, màu xám của bầu trời đông.
  • D. Màu tím buồn của hoàng hôn, màu đen của đêm tối.

Câu 12: Liên hệ giữa cảnh vật và tâm trạng trong bài

  • A. Cảnh thu tĩnh lặng, vắng vẻ là ngoại cảnh phản chiếu nội tâm cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ.
  • B. Cảnh vật tươi vui, sống động làm tăng thêm sự phấn khởi trong lòng nhà thơ.
  • C. Cảnh vật và tâm trạng hoàn toàn tách biệt, không liên quan.
  • D. Cảnh vật dữ dội, khắc nghiệt làm cho tâm trạng nhà thơ thêm mạnh mẽ.

Câu 13: Dựa vào hoàn cảnh sáng tác (Nguyễn Khuyến về quê ở ẩn), câu cá trong bài thơ

  • A. Ước mơ làm giàu từ việc bán cá.
  • B. Một thú vui tiêu khiển đơn thuần, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Sự chán ghét cuộc sống ẩn dật.
  • D. Cuộc sống ẩn dật, cố gắng tìm sự thanh thản giữa bối cảnh thời đại nhiều biến động.

Câu 14: Phân tích hiệu quả của biện pháp nghệ thuật "lấy động tả tĩnh" trong bài thơ

  • A. Khiến cảnh vật trở nên ồn ào, náo nhiệt hơn.
  • B. Làm mất đi sự tập trung vào chi tiết tĩnh.
  • C. Sử dụng những chuyển động rất nhẹ (sóng gợn, lá đưa, cá đớp) để làm nổi bật và khắc sâu hơn sự yên tĩnh tuyệt đối của không gian.
  • D. Tạo cảm giác chóng mặt, không ổn định cho người đọc.

Câu 15: Nhận xét nào đúng về cách sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ

  • A. Ngôn ngữ giản dị, mộc mạc, giàu sức gợi hình, gợi cảm, mang đậm màu sắc dân dã, quen thuộc của làng quê Bắc Bộ.
  • B. Ngôn ngữ khoa trương, sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ.
  • C. Ngôn ngữ hiện đại, sử dụng nhiều từ ngữ của cuộc sống đô thị.
  • D. Ngôn ngữ khó hiểu, nhiều ẩn dụ trừu tượng.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Bài thơ chỉ miêu tả cảnh vật mà không có tâm trạng.
  • B. Bài thơ sử dụng nhiều điển tích, điển cố khó hiểu.
  • C. Bài thơ tập trung ca ngợi sự giàu có, sung túc của làng quê.
  • D. Sự kết hợp hài hòa giữa miêu tả cảnh sắc mùa thu đặc trưng của làng quê Bắc Bộ với nỗi lòng uẩn khúc, cô đơn và tình yêu nước thầm kín của tác giả.

Câu 17: Hình ảnh "cá đâu đớp động dưới chân bèo" không chỉ là âm thanh mà còn gợi ra sự xuất hiện của một yếu tố nào trong bức tranh tĩnh lặng?

  • A. Sự sống, dù rất nhỏ nhoi và kín đáo.
  • B. Một hiểm họa rình rập.
  • C. Sự phá hoại của con người.
  • D. Một hiện tượng siêu nhiên.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của bài thơ

  • A. Bài thơ chỉ tập trung vào miêu tả một chi tiết duy nhất từ đầu đến cuối.
  • B. Các câu thơ không liên kết với nhau về mặt ý nghĩa.
  • C. Cấu trúc chặt chẽ với các cặp câu đề - thực - luận - kết, trong đó phần thực và luận thường tả cảnh, phần kết bộc lộ tâm trạng.
  • D. Bài thơ được viết theo lối tự do, không có cấu trúc cố định.

Câu 19: Cảm hứng chủ đạo chi phối việc sáng tạo bài thơ

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của người lao động.
  • B. Tình yêu thiên nhiên, quê hương và nỗi niềm thời thế.
  • C. Miêu tả một lễ hội truyền thống.
  • D. Phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội.

Câu 20: Từ "lạnh lẽo" trong câu "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" không chỉ tả nhiệt độ mà còn gợi cảm giác gì về không khí và tâm trạng?

  • A. Sự ấm cúng, dễ chịu.
  • B. Sự nóng bức, oi ả.
  • C. Sự sợ hãi, rùng mình.
  • D. Sự hiu hắt, vắng lặng, gợi nỗi buồn man mác.

Câu 21: Phân tích sự đối lập tinh tế giữa "sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo".

  • A. Hai hình ảnh này hoàn toàn giống nhau về sự chuyển động.
  • B. Một bên chuyển động mạnh, một bên đứng yên.
  • C. Sóng "hơi gợn tí" là chuyển động rất nhẹ, gần như tĩnh; lá "khẽ đưa vèo" là chuyển động nhanh và dứt khoát hơn, tạo điểm nhấn cho sự tĩnh lặng chung.
  • D. Hai hình ảnh này không liên quan đến nhau.

Câu 22: Hình ảnh "ngõ trúc quanh co" gợi lên đặc điểm gì của không gian làng quê truyền thống Việt Nam?

  • A. Sự nhỏ nhắn, yên bình, riêng tư và mang vẻ đẹp cổ kính.
  • B. Con đường lớn, thẳng tắp, hiện đại.
  • C. Một mê cung phức tạp, khó tìm đường.
  • D. Nơi nguy hiểm, dễ bị lạc.

Câu 23: Trong bối cảnh bài thơ, cụm từ "khách vắng teo" có thể ám chỉ điều gì?

  • A. Có rất nhiều người qua lại.
  • B. Khách đến chơi rất đông.
  • C. Chỉ có khách quen đến chơi.
  • D. Sự vắng bóng con người, nhấn mạnh sự tĩnh lặng và cô quạnh của không gian, đồng thời có thể gợi sự xa lánh thế sự của nhà thơ.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa hành động "buông cần" và tâm trạng của nhà thơ trong bài

  • A. Hành động buông cần cho thấy nhà thơ rất tập trung và say mê câu cá.
  • B. Hành động buông cần nhưng "lâu chẳng được" và chú ý đến tiếng cá đớp cho thấy tâm trí nhà thơ không an tĩnh, còn vướng bận suy tư.
  • C. Buông cần là biểu hiện của sự thành công trong cuộc sống.
  • D. Hành động buông cần thể hiện sự thờ ơ, không quan tâm đến mọi thứ xung quanh.

Câu 25: Nét đặc trưng nhất của cảnh sắc mùa thu trong bài

  • A. Sự trong trẻo, dịu nhẹ, thanh sơ, mang đậm nét đặc trưng của vùng đồng bằng Bắc Bộ với ao, thuyền, ngõ trúc.
  • B. Sự rực rỡ, náo nhiệt của các lễ hội.
  • C. Sự khắc nghiệt, bão lũ.
  • D. Cảnh vật khô cằn, thiếu sức sống.

Câu 26: Bài thơ

  • A. Thu hứng.
  • B. Ba bài thơ Thu Vịnh, Thu Ẩm, Thu Điếu.
  • C. Chùm ba bài thơ gồm Thu điếu, Thu ẩm, Thu vịnh.
  • D. Thu ca.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc đặt hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" ở vị trí cao nhất trong bức tranh thu của bài

  • A. Thể hiện sự nặng nề, u ám của bầu trời.
  • B. Mở rộng không gian theo chiều cao, tạo cảm giác khoáng đạt, trong trẻo nhưng vẫn rất tĩnh lặng.
  • C. Nhấn mạnh sự di chuyển nhanh chóng của mây.
  • D. Gợi ý về một cơn bão sắp đến.

Câu 28: Nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả của Nguyễn Khuyến ở bài

  • A. Sự tinh tế, chân thực, gợi tả bằng những chi tiết nhỏ, quen thuộc nhưng giàu sức biểu cảm, kết hợp hài hòa giữa cảnh và tình.
  • B. Miêu tả chung chung, thiếu chi tiết cụ thể.
  • C. Chỉ tập trung vào âm thanh, bỏ qua hình ảnh.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, siêu thực.

Câu 29: Bài thơ

  • A. Sự hài lòng với cuộc sống nhàn tản.
  • B. Ước vọng được ra làm quan, giúp đời.
  • C. Nỗi u hoài, trăn trở trước cảnh nước mất nhà tan, dù bề ngoài sống ẩn dật.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước mọi biến động xã hội.

Câu 30: So sánh hình ảnh "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" với hình ảnh lá rụng thông thường trong thơ ca để thấy nét riêng của Nguyễn Khuyến.

  • A. Lá "đưa vèo" là hình ảnh lá rụng rất chậm, từ từ.
  • B. Lá "đưa vèo" gợi sự nặng nề, trì trệ.
  • C. Hình ảnh lá "đưa vèo" không có gì khác biệt so với thơ ca khác.
  • D. Lá "khẽ đưa vèo" diễn tả chiếc lá rụng nhanh, gọn và dứt khoát trong không gian tĩnh lặng, khác với hình ảnh lá vàng rơi chầm chậm thường thấy, góp phần nhấn mạnh sự tĩnh mịch và gợi cảm giác tiêu điều, se sắt hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' mở đầu bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến gợi lên cảm giác chủ đạo nào về không gian và thời tiết mùa thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' để hiểu tâm trạng của thi nhân.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong bài thơ "Thu điếu", hình ảnh 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí' và 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả sự chuyển động tinh tế của cảnh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cách gieo vần 'eo' trong bài thơ "Thu điếu" tạo ra hiệu quả đặc biệt nào về âm thanh và không gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Quan sát bức tranh mùa thu được phác họa trong bài "Thu điếu", đâu là điểm nhìn chủ đạo của nhà thơ khi miêu tả cảnh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hình ảnh 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' trong bài thơ "Thu điếu" miêu tả đặc điểm gì của bầu trời mùa thu ở vùng quê Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu thơ 'Ngõ trúc quanh co khách vắng teo' khắc họa điều gì về không gian và cuộc sống nơi thôn dã trong bài "Thu điếu"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của hành động 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' trong hai câu thơ cuối của bài "Thu điếu".

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tiếng 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo' là âm thanh duy nhất xuất hiện trong bài "Thu điếu". Âm thanh này có tác dụng gì trong việc miêu tả không gian tĩnh lặng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tâm trạng chủ đạo của nhà thơ được thể hiện xuyên suốt bài "Thu điếu" là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Bài thơ "Thu điếu" thể hiện vẻ đẹp của mùa thu ở vùng nông thôn Bắc Bộ qua những đặc điểm nào về màu sắc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Liên hệ giữa cảnh vật và tâm trạng trong bài "Thu điếu".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dựa vào hoàn cảnh sáng tác (Nguyễn Khuyến về quê ở ẩn), câu cá trong bài thơ "Thu điếu" có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích hiệu quả của biện pháp nghệ thuật 'lấy động tả tĩnh' trong bài thơ "Thu điếu".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nhận xét nào đúng về cách sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ "Thu điếu"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Bài thơ "Thu điếu" được coi là một trong những bài thơ thu tiêu biểu của Nguyễn Khuyến. Điều gì làm nên sự đặc sắc của bài thơ này so với các bài thơ khác cùng đề tài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hình ảnh 'cá đâu đớp động dưới chân bèo' không chỉ là âm thanh mà còn gợi ra sự xuất hiện của một yếu tố nào trong bức tranh tĩnh lặng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích cấu trúc của bài thơ "Thu điếu" (thất ngôn bát cú Đường luật) để thấy sự sắp xếp các hình ảnh và ý tứ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cảm hứng chủ đạo chi phối việc sáng tạo bài thơ "Thu điếu" là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Từ 'lạnh lẽo' trong câu 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo' không chỉ tả nhiệt độ mà còn gợi cảm giác gì về không khí và tâm trạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích sự đối lập tinh tế giữa 'sóng biếc theo làn hơi gợn tí' và 'lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Hình ảnh 'ngõ trúc quanh co' gợi lên đặc điểm gì của không gian làng quê truyền thống Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong bối cảnh bài thơ, cụm từ 'khách vắng teo' có thể ám chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa hành động 'buông cần' và tâm trạng của nhà thơ trong bài "Thu điếu".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nét đặc trưng nhất của cảnh sắc mùa thu trong bài "Thu điếu", phân biệt với mùa thu ở các vùng miền khác, là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Bài thơ "Thu điếu" thuộc chùm thơ thu nổi tiếng nào của Nguyễn Khuyến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc đặt hình ảnh 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' ở vị trí cao nhất trong bức tranh thu của bài "Thu điếu".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả của Nguyễn Khuyến ở bài "Thu điếu" là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Bài thơ "Thu điếu" không chỉ là bức tranh phong cảnh mà còn ẩn chứa tâm sự gì của người trí thức yêu nước trước thời cuộc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: So sánh hình ảnh 'lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' với hình ảnh lá rụng thông thường trong thơ ca để thấy nét riêng của Nguyễn Khuyến.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Chùm thơ tả cảnh làng quê Việt Nam
  • B. Chùm thơ ba bài về mùa thu
  • C. Chùm thơ trào phúng
  • D. Chùm thơ thất ngôn bát cú

Câu 2: Bối cảnh sáng tác bài thơ

  • A. Bài thơ được viết khi ông đang làm quan trong triều đình.
  • B. Bài thơ ra đời khi ông đang đi sứ ở nước ngoài.
  • C. Bài thơ được sáng tác trong thời gian ông về ở ẩn tại quê nhà.
  • D. Bài thơ là cảm hứng từ một chuyến du ngoạn danh lam thắng cảnh.

Câu 3: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng nhất về không gian được gợi tả trong hai câu thơ đầu bài

  • A. Không gian nhỏ hẹp, tĩnh lặng, gợi cảm giác cô đơn.
  • B. Không gian rộng lớn, thoáng đãng, tràn đầy sức sống.
  • C. Không gian huyền ảo, thơ mộng với sương khói.
  • D. Không gian nhộn nhịp, tấp nập với nhiều hoạt động.

Câu 4: Từ láy

  • A. Nhiệt độ thấp của nước ao.
  • B. Sự tĩnh lặng tuyệt đối của mặt nước.
  • C. Màu sắc đặc trưng của nước ao mùa thu.
  • D. Cảm giác se lạnh của không khí mùa thu và cả nỗi cô quạnh trong lòng người.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của cảnh vật.
  • B. Tạo cảm giác về một không gian rộng lớn, bao la.
  • C. Gợi tả sự nhỏ bé, đơn độc của con người trước không gian vắng lặng, từ đó làm nổi bật tâm trạng cô đơn.
  • D. Miêu tả chi tiết dụng cụ lao động của người dân quê.

Câu 6: Phân tích tác dụng của từ

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động mạnh mẽ của sóng.
  • B. Gợi tả sự chuyển động rất nhẹ, hầu như không đáng kể, làm tăng vẻ tĩnh lặng của mặt nước.
  • C. Miêu tả màu sắc đặc trưng của sóng.
  • D. Cho thấy làn sóng chỉ xuất hiện trong chốc lát rồi biến mất.

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Sự chuyển động rất nhanh nhưng gần như không có âm thanh, góp phần tô đậm cái tĩnh.
  • B. Âm thanh xào xạc của lá rơi, làm cảnh vật trở nên sống động.
  • C. Lá rơi chậm rãi, từ từ theo chiều gió.
  • D. Gió thổi mạnh làm lá bay tứ tung.

Câu 8: Cặp câu thực (

  • A. Đối ý, làm nổi bật sự tương phản giữa sóng và lá.
  • B. Đối thanh, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Đối cảnh, miêu tả hai khung cảnh khác nhau.
  • D. Đối cả về hình ảnh, màu sắc, chuyển động (sóng biếc/lá vàng, gợn tí/đưa vèo), tạo sự cân đối, hài hòa cho bức tranh thu và làm nổi bật sự tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 9: Hình ảnh

  • A. Bầu trời nhiều mây, u ám.
  • B. Bầu trời cao, trong xanh, khoáng đạt nhưng cũng phảng phất vẻ đìu hiu.
  • C. Bầu trời có màu xám xịt chuẩn bị mưa.
  • D. Bầu trời đầy sao vào ban đêm.

Câu 10: Hình ảnh

  • A. Cuộc sống tấp nập, đông đúc.
  • B. Con đường đi lại thuận tiện, dễ dàng.
  • C. Sự vắng vẻ, tĩnh lặng, ít bóng dáng con người qua lại.
  • D. Khung cảnh thiên nhiên hoang sơ, chưa có dấu vết con người.

Câu 11: Từ láy

  • A. lạnh lẽo
  • B. trong veo
  • C. gợn tí
  • D. bé tẻo teo

Câu 12: Câu thơ

  • A. Sự kiên nhẫn chờ đợi cá cắn câu.
  • B. Sự mệt mỏi sau một ngày dài.
  • C. Sự hào hứng khi sắp câu được cá.
  • D. Sự lơ đãng, không tập trung vào việc câu cá, cho thấy tâm trí đang suy tư, trăn trở về điều khác.

Câu 13: Tiếng

  • A. Làm phá vỡ hoàn toàn không gian tĩnh lặng của bức tranh.
  • B. Lấy động tả tĩnh, làm nổi bật và khắc sâu hơn sự tĩnh mịch của cảnh vật.
  • C. Cho thấy sự phong phú, đa dạng của âm thanh trong tự nhiên.
  • D. Miêu tả hoạt động thường ngày khi câu cá.

Câu 14: Nhận xét nào dưới đây ĐÚNG NHẤT về cách gieo vần trong bài thơ

  • A. Vần
  • B. Vần
  • C. Vần
  • D. Vần

Câu 15: Tâm trạng chung của nhà thơ Nguyễn Khuyến được thể hiện xuyên suốt bài

  • A. Vui vẻ, thư thái khi được hòa mình vào thiên nhiên.
  • B. Hào hứng, phấn khởi trước vẻ đẹp của mùa thu.
  • C. Buồn bã, thất vọng vì không câu được cá.
  • D. Cô đơn, uẩn khúc, mang nỗi niềm suy tư về thế sự dù đang sống ẩn dật.

Câu 16: Vì sao có thể nói bài thơ

  • A. Cảnh vật tĩnh lặng, vắng vẻ được miêu tả phù hợp với tâm trạng cô đơn, uẩn khúc của người câu cá (chính là nhà thơ).
  • B. Bài thơ sử dụng nhiều từ ngữ miêu tả trực tiếp cảm xúc của nhà thơ.
  • C. Bài thơ kể lại một câu chuyện buồn trong cuộc đời nhà thơ.
  • D. Bài thơ chỉ tập trung miêu tả cảm xúc, không có yếu tố cảnh vật.

Câu 17: Nhận định nào dưới đây KHÔNG PHẢI là giá trị nội dung của bài thơ

  • A. Thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước thầm kín mà sâu sắc.
  • B. Diễn tả tâm trạng cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ trước thời cuộc.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp đặc trưng, tĩnh lặng của mùa thu làng quê Bắc Bộ.
  • D. Phản ánh trực diện mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân và địa chủ phong kiến.

Câu 18: Nghệ thuật đặc sắc nhất góp phần tạo nên thành công của bài

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ miêu tả âm thanh.
  • B. Tập trung vào các hình ảnh chuyển động mạnh.
  • C. Sử dụng biện pháp lấy động tả tĩnh và gieo vần
  • D. Miêu tả chi tiết hoạt động của con người.

Câu 19: Vì sao hình ảnh

  • A. Vì tiếng động rất khẽ, bất ngờ và duy nhất trong không gian im ắng, khiến người đọc càng cảm nhận rõ hơn sự vắng lặng bao trùm.
  • B. Vì tiếng động này rất lớn, làm giật mình người nghe.
  • C. Vì tiếng động này diễn ra liên tục, gây cảm giác ồn ào.
  • D. Vì tiếng động này chỉ xuất hiện trong tưởng tượng của nhà thơ.

Câu 20: Cái

  • A. Nhà thơ miêu tả trực tiếp cảm giác lạnh giá của mình.
  • B. Cảnh vật mùa thu vốn dĩ rất lạnh lẽo.
  • C. Sự đối lập giữa cảnh vật và con người.
  • D. Sự vắng vẻ, cô đơn của không gian (thuyền bé tẻo teo, ngõ vắng teo) và tư thế lơ đãng của nhà thơ (buông cần lâu chẳng được) gợi cảm giác cô quạnh, buồn bã trong tâm hồn.

Câu 21: Hình ảnh nào trong bài thơ gợi tả sự đối lập giữa không gian trên cao và không gian mặt nước?

  • A. Ao thu lạnh lẽo - thuyền câu bé tẻo teo
  • B. Sóng biếc - lá vàng
  • C. Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt - Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
  • D. Ngõ trúc quanh co - cá đớp động

Câu 22: Từ

  • A. Sự ngạc nhiên tột độ khi thấy cá.
  • B. Sự bất ngờ, giật mình khẽ khàng, cho thấy sự tập trung không hoàn toàn vào việc câu cá mà đang suy nghĩ mông lung.
  • C. Sự tức giận vì cá làm động mặt nước.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm đến việc cá đớp mồi.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu

  • A. Từ láy gợi hình và gợi cảm (bé tẻo teo).
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 24: Nhận xét nào về cấu trúc bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật

  • A. Bài thơ chỉ gồm 4 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • B. Bài thơ không tuân theo bất kỳ quy tắc về số câu, số chữ hay luật bằng trắc nào.
  • C. Bài thơ gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ, tuân thủ chặt chẽ luật bằng trắc, niêm, đối và vần.
  • D. Bài thơ gồm nhiều khổ, mỗi khổ 4 câu.

Câu 25: Điểm nhìn để miêu tả cảnh thu trong bài thơ chủ yếu là từ đâu?

  • A. Từ trên cao nhìn xuống toàn cảnh làng quê.
  • B. Từ bờ ao nhìn ra mặt nước.
  • C. Từ trong nhà nhìn ra cảnh vật.
  • D. Từ trên chiếc thuyền câu, bao quát không gian ao nước, bầu trời và cảnh vật xung quanh (ngõ trúc).

Câu 26: Mặc dù miêu tả cảnh câu cá nhàn nhã, bài thơ vẫn ẩn chứa nỗi niềm tâm sự, trăn trở của nhà thơ trước thời cuộc. Chi tiết nào gợi ý điều đó?

  • A. Tư thế
  • B. Việc miêu tả cảnh vật đẹp đẽ cho thấy nhà thơ rất vui vẻ.
  • C. Nhà thơ nhắc tên trực tiếp những sự kiện lịch sử.
  • D. Sự xuất hiện của nhiều người qua lại trong ngõ trúc.

Câu 27: So với hai bài còn lại trong chùm thơ thu (

  • A. Tập trung miêu tả cảnh uống rượu.
  • B. Khắc họa rõ nét nhất bức tranh cảnh vật mùa thu điển hình của làng quê Bắc Bộ thông qua hoạt động câu cá.
  • C. Chủ yếu bày tỏ nỗi nhớ bạn bè.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.

Câu 28: Hình ảnh

  • A. Rộng mở, mênh mông.
  • B. Hùng vĩ, tráng lệ.
  • C. Thu nhỏ dần, khép kín, tĩnh lặng.
  • D. Náo nhiệt, sôi động.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc nhà thơ chọn hình ảnh câu cá làm trung tâm để miêu tả cảnh thu?

  • A. Hoạt động câu cá gợi lên sự nhàn tản của một ẩn sĩ, nhưng sự không thành công (lâu chẳng được, cá đâu đớp động) lại cho thấy tâm trạng không yên, không thể hoàn toàn thoát ly của nhà thơ trước thời cuộc.
  • B. Câu cá là thú vui tao nhã duy nhất của nhà thơ.
  • C. Nhà thơ muốn dạy người đọc cách câu cá.
  • D. Câu cá chỉ là một chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 30: Bức tranh mùa thu trong

  • A. Ông chỉ miêu tả những cảnh vật quen thuộc, ai cũng thấy.
  • B. Ông sử dụng những màu sắc rực rỡ, chói chang.
  • C. Ông tập trung vào những chi tiết lớn, dễ nhận biết.
  • D. Ông phát hiện và đưa vào thơ những chi tiết rất nhỏ, rất khẽ (hơi gợn tí, khẽ đưa vèo, cá đâu đớp động) để làm nổi bật cái hồn của cảnh vật và tâm trạng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Bài thơ "Câu cá mùa thu" (Thu điếu) của Nguyễn Khuyến thuộc chùm thơ đặc sắc nào của ông?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Bối cảnh sáng tác bài thơ "Câu cá mùa thu" có mối liên hệ như thế nào với cuộc đời của nhà thơ Nguyễn Khuyến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng nhất về không gian được gợi tả trong hai câu thơ đầu bài "Thu điếu": "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Từ láy "lạnh lẽo" trong câu thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi tả điều gì một cách sâu sắc nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hình ảnh "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" được đặt trong tương quan với "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" nhằm mục đích nghệ thuật gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích tác dụng của từ "hơi" trong câu thơ "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí".

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hình ảnh "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" gợi lên điều gì về sự chuyển động và âm thanh trong cảnh thu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cặp câu thực ("Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo") sử dụng biện pháp nghệ thuật đối như thế nào và có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" trong câu thơ thứ 5 gợi tả đặc điểm gì của bầu trời mùa thu ở làng quê Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hình ảnh "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" gợi lên điều gì về không gian và cuộc sống ở làng quê Yên Đổ lúc bấy giờ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Từ láy "vắng teo" trong câu thơ "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" có tác dụng tương đồng với từ láy nào ở đầu bài thơ trong việc gợi tả cảm giác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu thơ "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" miêu tả tư thế và hoạt động của nhà thơ khi câu cá. Điều này gợi ý điều gì về tâm trạng của ông?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tiếng "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" là âm thanh duy nhất xuất hiện trong bài thơ. Tác dụng nghệ thuật của chi tiết này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nhận xét nào dưới đây ĐÚNG NHẤT về cách gieo vần trong bài thơ "Thu điếu" ("eo")?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tâm trạng chung của nhà thơ Nguyễn Khuyến được thể hiện xuyên suốt bài "Thu điếu" là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vì sao có thể nói bài thơ "Thu điếu" không chỉ đơn thuần là bức tranh thiên nhiên mà còn là bức tranh tâm trạng của nhà thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nhận định nào dưới đây KHÔNG PHẢI là giá trị nội dung của bài thơ "Câu cá mùa thu"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Nghệ thuật đặc sắc nhất góp phần tạo nên thành công của bài "Thu điếu" trong việc khắc họa không gian tĩnh lặng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vì sao hình ảnh "cá đâu đớp động dưới chân bèo" lại làm tăng thêm sự tĩnh mịch cho bức tranh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cái "lạnh lẽo" trong bài thơ không chỉ là cái lạnh của thời tiết mà còn là cái lạnh của tâm hồn. Nhận định này dựa trên cơ sở nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hình ảnh nào trong bài thơ gợi tả sự đối lập giữa không gian trên cao và không gian mặt nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Từ "đâu" trong câu "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhà thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nhận xét nào về cấu trúc bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật "Thu điếu" là chính xác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Điểm nhìn để miêu tả cảnh thu trong bài thơ chủ yếu là từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Mặc dù miêu tả cảnh câu cá nhàn nhã, bài thơ vẫn ẩn chứa nỗi niềm tâm sự, trăn trở của nhà thơ trước thời cuộc. Chi tiết nào gợi ý điều đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: So với hai bài còn lại trong chùm thơ thu ("Thu ẩm", "Thu vịnh"), bài "Thu điếu" có điểm gì nổi bật trong việc khắc họa bức tranh mùa thu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hình ảnh "bèo tẻo teo" (trong chân bèo) kết hợp với vần "eo" và các hình ảnh khác trong bài thơ tạo nên cảm giác gì về không gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc nhà thơ chọn hình ảnh câu cá làm trung tâm để miêu tả cảnh thu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Bức tranh mùa thu trong "Thu điếu" thể hiện tài năng quan sát và cảm nhận tinh tế của Nguyễn Khuyến ở điểm nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" trong bài thơ "Thu điếu" gợi lên đặc điểm gì nổi bật của không gian mùa thu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Sự ấm áp và rực rỡ của sắc màu.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Sự tĩnh lặng, thanh khiết và hơi se lạnh đặc trưng.
  • D. Sự khô cằn, thiếu sức sống.

Câu 2: Phân tích cụm từ "bé tẻo teo" trong câu thơ "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Từ láy này có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả?

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của mặt ao.
  • B. Gợi tả sự nhỏ bé, đơn độc của con thuyền, làm nổi bật không gian tĩnh lặng, vắng vẻ.
  • C. Diễn tả tốc độ di chuyển nhanh của con thuyền.
  • D. Miêu tả chất liệu đặc biệt của con thuyền.

Câu 3: Hai câu thơ "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" sử dụng biện pháp nghệ thuật đối như thế nào để khắc họa cảnh thu?

  • A. Đối giữa màu sắc (biếc - vàng).
  • B. Đối giữa chuyển động (gợn tí - đưa vèo).
  • C. Đối giữa không gian (mặt nước - trên cao).
  • D. Đối cả về màu sắc, chuyển động và không gian, tạo nên bức tranh hài hòa, sinh động nhưng vẫn mang nét tĩnh tại của cảnh thu.

Câu 4: Từ "vèo" trong câu "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" gợi tả điều gì về sự chuyển động của chiếc lá?

  • A. Sự rơi rụng nhanh, đột ngột, kết thúc một chu kỳ.
  • B. Sự bay lượn nhẹ nhàng, uyển chuyển.
  • C. Sự xoay tròn liên tục.
  • D. Sự đứng yên bất động.

Câu 5: Hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" trong bài thơ biểu đạt trạng thái gì của bầu trời mùa thu?

  • A. Trời nhiều mây đen sắp mưa.
  • B. Trời nhiều mây trắng bay nhanh.
  • C. Bầu trời cao, trong xanh, tĩnh tại, ít mây và mây trôi rất chậm.
  • D. Bầu trời bị che phủ bởi sương mù.

Câu 6: Cách miêu tả "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" góp phần thể hiện điều gì về không gian sống của tác giả?

  • A. Sự nhộn nhịp, đông đúc người qua lại.
  • B. Sự yên tĩnh, vắng vẻ, tách biệt với thế giới bên ngoài.
  • C. Sự rộng rãi, thoáng đãng của con ngõ.
  • D. Sự khó khăn trong việc đi lại.

Câu 7: Phân tích hai câu thơ cuối "Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo". Tiếng "cá đâu đớp động" có tác dụng nghệ thuật gì đặc biệt trong bức tranh tĩnh mịch của bài thơ?

  • A. Sử dụng thủ pháp lấy động tả tĩnh, làm nổi bật hơn sự tĩnh lặng tuyệt đối của không gian.
  • B. Phá vỡ hoàn toàn sự tĩnh lặng, tạo cảm giác ồn ào.
  • C. Cho thấy sự thành công của người đi câu.
  • D. Miêu tả âm thanh chủ đạo của mùa thu.

Câu 8: Tâm trạng của nhà thơ được thể hiện như thế nào qua hành động "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" và tiếng "cá đâu đớp động"?

  • A. Sự thư thái, ung dung, hoàn toàn vô tư với việc câu cá.
  • B. Sự bực bội, thất vọng vì câu cá không thành công.
  • C. Sự tập trung cao độ vào việc câu cá.
  • D. Sự trăn trở, suy tư, không hoàn toàn an nhiên với cuộc sống ẩn dật, gợi mở những nỗi niềm thế sự.

Câu 9: Vần "eo" được sử dụng xuyên suốt bài thơ "Thu điếu" ("teo", "vèo", "te", "bèo"). Cách gieo vần này tạo ra hiệu quả âm thanh và ý nghĩa gì?

  • A. Tạo cảm giác mở rộng, mênh mông cho không gian.
  • B. Tạo âm điệu vui tươi, rộn rã.
  • C. Góp phần diễn tả không gian thu nhỏ, khép kín, vắng lặng, phù hợp với tâm trạng uẩn khúc.
  • D. Làm cho bài thơ dễ đọc, dễ thuộc.

Câu 10: Từ điểm nhìn "chiếc thuyền câu", cảnh sắc mùa thu trong bài thơ được miêu tả theo trình tự không gian nào?

  • A. Từ trên cao xuống mặt đất.
  • B. Từ gần (ao, thuyền) đến xa (bầu trời, ngõ trúc) và trở lại gần (ao, tiếng cá đớp).
  • C. Từ không gian rộng đến không gian hẹp.
  • D. Theo trình tự thời gian trong ngày.

Câu 11: Hình ảnh "cần trúc" trong câu thơ "Tựa gối buông cần trúc lâu chẳng được" (bản dịch) hoặc "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" (nguyên tác chữ Nôm) thường gợi liên tưởng đến hình ảnh nào trong văn hóa phương Đông?

  • A. Sự giàu có, phú quý.
  • B. Sự mạnh mẽ, quyết liệt.
  • C. Sự lãng mạn, bay bổng.
  • D. Sự thanh cao, phẩm tiết của người quân tử hoặc ẩn sĩ.

Câu 12: So sánh hình ảnh "sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Sự khác biệt trong cách miêu tả chuyển động này nói lên điều gì về cảm nhận của nhà thơ về cảnh thu?

  • A. Sự đối lập giữa chuyển động rất nhẹ ở mặt nước và chuyển động nhanh, dứt khoát trên không, nhấn mạnh sự tĩnh lặng bao trùm.
  • B. Cả hai chuyển động đều rất mạnh mẽ.
  • C. Cả hai chuyển động đều rất chậm rãi.
  • D. Sự hài hòa tuyệt đối giữa mọi chuyển động trong cảnh vật.

Câu 13: Bài thơ "Thu điếu" không chỉ miêu tả cảnh sắc mà còn thể hiện tâm sự của nhà thơ. Tâm sự đó chủ yếu là gì?

  • A. Niềm vui khi được hòa mình vào thiên nhiên.
  • B. Nỗi buồn vì cuộc sống nghèo khó.
  • C. Nỗi niềm thế sự, sự trăn trở của một người yêu nước trước cảnh nước mất nhà tan, dù đang sống ẩn dật.
  • D. Sự vô tư, không vướng bận gì.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về nghệ thuật miêu tả cảnh vật trong bài "Thu điếu"?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi nhưng giàu sức gợi.
  • B. Chủ yếu sử dụng các hình ảnh ước lệ, tượng trưng của văn học trung đại.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa các giác quan (thị giác, thính giác).
  • D. Tạo ra không gian đa chiều từ gần đến xa, từ thấp lên cao.

Câu 15: Chi tiết "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" cho thấy sự tinh tế trong quan sát của nhà thơ. Âm thanh này tuy nhỏ nhưng có ý nghĩa gì về sự sống trong không gian tĩnh lặng?

  • A. Sự ồn ào của cuộc sống dưới nước.
  • B. Sự nguy hiểm rình rập.
  • C. Sự sống động, náo nhiệt của ao cá.
  • D. Là âm thanh sự sống duy nhất, rất nhỏ, càng làm nổi bật và cảm nhận rõ hơn sự tĩnh mịch bao trùm.

Câu 16: Liên hệ giữa cảnh "ao thu lạnh lẽo", "thuyền câu bé tẻo teo", "ngõ trúc quanh co khách vắng teo" và tâm trạng của nhà thơ. Những hình ảnh này gợi ý điều gì về cuộc sống và tâm thế của Nguyễn Khuyến lúc bấy giờ?

  • A. Cuộc sống xa hoa, sung túc.
  • B. Cuộc sống sôi nổi, giao thiệp rộng.
  • C. Cuộc sống ẩn dật, cô đơn, thu mình giữa thời thế loạn lạc.
  • D. Cuộc sống bận rộn, đầy công việc.

Câu 17: Trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến, "Thu điếu" thường được đánh giá cao nhất vì điều gì?

  • A. Kết hợp hài hòa giữa cảnh và tình, vừa khắc họa bức tranh thu điển hình của làng quê Bắc Bộ vừa thể hiện sâu sắc nỗi niềm ẩn kín của tác giả.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố bác học.
  • C. Miêu tả cảnh thu tráng lệ, hùng vĩ.
  • D. Thể hiện rõ ràng, trực tiếp thái độ phê phán xã hội.

Câu 18: Cảnh sắc mùa thu trong "Thu điếu" mang vẻ đẹp riêng biệt, khác với mùa thu trong thơ ca cổ điển Trung Quốc (thường mang nét buồn thảm, tiêu điều). Đặc điểm nào tạo nên sự khác biệt đó?

  • A. Sử dụng nhiều màu sắc rực rỡ.
  • B. Tập trung miêu tả các loài hoa quý hiếm.
  • C. Vẻ đẹp dân dã, trong trẻo, gần gũi, mang đặc trưng của làng quê Việt Nam.
  • D. Miêu tả các công trình kiến trúc cổ kính.

Câu 19: Điểm đặc sắc trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Khuyến trong "Thu điếu" là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ Hán Việt.
  • B. Chỉ sử dụng các từ ngữ tượng thanh.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Kết hợp nhuần nhuyễn từ ngữ thuần Việt giản dị, chính xác với các biện pháp tu từ truyền thống (đối, lấy động tả tĩnh).

Câu 20: Dựa vào bài thơ, phân tích mối quan hệ giữa con người (người đi câu) và cảnh vật (cảnh thu).

  • A. Con người hoàn toàn tách biệt, không tương tác với cảnh vật.
  • B. Con người (nhân vật trữ tình) là trung tâm cảm nhận, cảnh vật được nhìn qua lăng kính tâm trạng của con người, đồng thời cảnh vật cũng phản chiếu tâm trạng đó.
  • C. Cảnh vật chỉ là phông nền trang trí cho hoạt động của con người.
  • D. Con người chi phối, làm thay đổi cảnh vật.

Câu 21: Vì sao Nguyễn Khuyến, một người từng làm quan, lại chọn hình ảnh "câu cá" để thể hiện tâm sự của mình trong bài thơ thu?

  • A. Vì ông là một người rất thích câu cá và chỉ đơn thuần miêu tả thú vui này.
  • B. Vì câu cá là hoạt động phổ biến nhất ở nông thôn.
  • C. Câu cá là hình ảnh quen thuộc của người ẩn sĩ, giúp tác giả thể hiện bề ngoài ung dung thoát tục, nhưng hành động "lâu chẳng được" và tiếng "đớp động" lại hé lộ sự bất an, nỗi lòng trước thời cuộc.
  • D. Để khoe khoang về tài câu cá của mình.

Câu 22: Từ "lẻo" trong "lạnh lẽo" và "teo" trong "tẻo teo" cùng vần "eo" tạo nên sự liên kết âm thanh đặc biệt. Sự liên kết này góp phần nhấn mạnh điều gì trong không gian được miêu tả?

  • A. Sự quạnh quẽ, hiu hắt, nhỏ bé và tĩnh mịch của cảnh vật.
  • B. Sự rộng lớn, hoành tráng.
  • C. Sự tươi vui, rộn rã.
  • D. Sự hỗn loạn, phức tạp.

Câu 23: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vẻ ngoài tĩnh tại và chuyển động rất khẽ, tinh tế?

  • A. Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
  • B. Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
  • C. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
  • D. Ngõ trúc quanh co khách vắng teo

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của chữ "đâu" trong câu "Cá đâu đớp động dưới chân bèo". Từ này thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

  • A. Sự chắc chắn về vị trí con cá.
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm của nhà thơ.
  • C. Sự tức giận vì bị làm phiền.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ, giật mình nhẹ của nhà thơ trước âm thanh duy nhất phá tan sự tĩnh lặng, cho thấy sự nhạy cảm và tâm trí không hoàn toàn yên ổn.

Câu 25: Bức tranh mùa thu trong "Thu điếu" được xây dựng từ những chi tiết rất thực, rất đời thường của làng quê Bắc Bộ. Điều này cho thấy đặc điểm nào trong hồn thơ Nguyễn Khuyến?

  • A. Tình yêu sâu nặng, gắn bó với quê hương, đất nước và cuộc sống bình dị.
  • B. Sự xa lánh, khinh miệt cuộc sống nông thôn.
  • C. Sự ngưỡng mộ các cảnh quan đô thị.
  • D. Chỉ quan tâm đến những điều trừu tượng, siêu hình.

Câu 26: Hình ảnh "ngõ trúc quanh co" gợi lên điều gì về đường vào nơi ở của nhà thơ?

  • A. Đường thẳng tắp, dễ đi.
  • B. Lối đi nhỏ hẹp, uốn khúc, dẫn vào một không gian kín đáo, ẩn mình.
  • C. Con đường lớn, tấp nập người qua lại.
  • D. Con đường được lát đá hiện đại.

Câu 27: Phân tích sự đối lập giữa màu sắc trong bài thơ: "nước trong veo" (gợi màu xanh), "sóng biếc", "lá vàng", "trời xanh ngắt". Sự phối hợp màu sắc này tạo nên hiệu quả thị giác gì?

  • A. Tạo cảm giác u ám, tối tăm.
  • B. Chỉ sử dụng một màu duy nhất.
  • C. Sử dụng quá nhiều màu sắc đối chọi, gây khó chịu.
  • D. Sự hài hòa, dịu mát của các gam màu đặc trưng mùa thu Bắc Bộ (xanh, vàng), tạo nên vẻ đẹp thanh khiết, trong trẻo.

Câu 28: Bên cạnh việc miêu tả cảnh thu, bài thơ còn gián tiếp thể hiện điều gì về nhân cách Nguyễn Khuyến?

  • A. Sự thanh cao, gần gũi với thiên nhiên, giữ gìn khí tiết trước thời cuộc.
  • B. Sự tham vọng, mong muốn quay lại quan trường.
  • C. Sự sợ hãi, trốn tránh thực tại.
  • D. Sự ích kỷ, chỉ lo cho bản thân.

Câu 29: Dựa vào toàn bộ bài thơ, hãy đánh giá mức độ thành công của Nguyễn Khuyến trong việc khắc họa một bức tranh mùa thu mang đậm hồn Việt.

  • A. Chỉ thành công ở mức độ trung bình, vì còn nhiều chi tiết vay mượn.
  • B. Không thành công, vì cảnh vật quá đơn giản.
  • C. Thành công nhưng chỉ thể hiện được một khía cạnh rất nhỏ của mùa thu.
  • D. Rất thành công, tạo nên một bức tranh thu điển hình, độc đáo, vừa gần gũi, chân thực, vừa thấm đẫm tâm trạng và mang vẻ đẹp riêng biệt của làng quê Bắc Bộ.

Câu 30: Bài thơ "Thu điếu" thể hiện rõ phong cách thơ nào của Nguyễn Khuyến?

  • A. Thơ viết về làng quê, thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước và nỗi niềm thế sự kín đáo.
  • B. Thơ trào phúng, đả kích sâu cay.
  • C. Thơ lãng mạn, bay bổng, thoát ly thực tế.
  • D. Thơ anh hùng ca, ca ngợi chiến công.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' trong bài thơ 'Thu điếu' gợi lên đặc điểm gì nổi bật của không gian mùa thu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích cụm từ 'bé tẻo teo' trong câu thơ 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Từ láy này có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hai câu thơ 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' sử dụng biện pháp nghệ thuật đối như thế nào để khắc họa cảnh thu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Từ 'vèo' trong câu 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' gợi tả điều gì về sự chuyển động của chiếc lá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Hình ảnh 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' trong bài thơ biểu đạt trạng thái gì của bầu trời mùa thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cách miêu tả 'Ngõ trúc quanh co khách vắng teo' góp phần thể hiện điều gì về không gian sống của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích hai câu thơ cuối 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo'. Tiếng 'cá đâu đớp động' có tác dụng nghệ thuật gì đặc biệt trong bức tranh tĩnh mịch của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tâm trạng của nhà thơ được thể hiện như thế nào qua hành động 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' và tiếng 'cá đâu đớp động'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Vần 'eo' được sử dụng xuyên suốt bài thơ 'Thu điếu' ('teo', 'vèo', 'te', 'bèo'). Cách gieo vần này tạo ra hiệu quả âm thanh và ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Từ điểm nhìn 'chiếc thuyền câu', cảnh sắc mùa thu trong bài thơ được miêu tả theo trình tự không gian nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hình ảnh 'cần trúc' trong câu thơ 'Tựa gối buông cần trúc lâu chẳng được' (bản dịch) hoặc 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' (nguyên tác chữ Nôm) thường gợi liên tưởng đến hình ảnh nào trong văn hóa phương Đông?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So sánh hình ảnh 'sóng biếc theo làn hơi gợn tí' và 'lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'. Sự khác biệt trong cách miêu tả chuyển động này nói lên điều gì về cảm nhận của nhà thơ về cảnh thu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bài thơ 'Thu điếu' không chỉ miêu tả cảnh sắc mà còn thể hiện tâm sự của nhà thơ. Tâm sự đó chủ yếu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nhận xét nào sau đây *không* chính xác khi nói về nghệ thuật miêu tả cảnh vật trong bài 'Thu điếu'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chi tiết 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo' cho thấy sự tinh tế trong quan sát của nhà thơ. Âm thanh này tuy nhỏ nhưng có ý nghĩa gì về sự sống trong không gian tĩnh lặng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Liên hệ giữa cảnh 'ao thu lạnh lẽo', 'thuyền câu bé tẻo teo', 'ngõ trúc quanh co khách vắng teo' và tâm trạng của nhà thơ. Những hình ảnh này gợi ý điều gì về cuộc sống và tâm thế của Nguyễn Khuyến lúc bấy giờ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến, 'Thu điếu' thường được đánh giá cao nhất vì điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cảnh sắc mùa thu trong 'Thu điếu' mang vẻ đẹp riêng biệt, khác với mùa thu trong thơ ca cổ điển Trung Quốc (thường mang nét buồn thảm, tiêu điều). Đặc điểm nào tạo nên sự khác biệt đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Điểm đặc sắc trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Khuyến trong 'Thu điếu' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Dựa vào bài thơ, phân tích mối quan hệ giữa con người (người đi câu) và cảnh vật (cảnh thu).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Vì sao Nguyễn Khuyến, một người từng làm quan, lại chọn hình ảnh 'câu cá' để thể hiện tâm sự của mình trong bài thơ thu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Từ 'lẻo' trong 'lạnh lẽo' và 'teo' trong 'tẻo teo' cùng vần 'eo' tạo nên sự liên kết âm thanh đặc biệt. Sự liên kết này góp phần nhấn mạnh điều gì trong không gian được miêu tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vẻ ngoài tĩnh tại và chuyển động rất khẽ, tinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của chữ 'đâu' trong câu 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo'. Từ này thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Bức tranh mùa thu trong 'Thu điếu' được xây dựng từ những chi tiết rất thực, rất đời thường của làng quê Bắc Bộ. Điều này cho thấy đặc điểm nào trong hồn thơ Nguyễn Khuyến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hình ảnh 'ngõ trúc quanh co' gợi lên điều gì về đường vào nơi ở của nhà thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích sự đối lập giữa màu sắc trong bài thơ: 'nước trong veo' (gợi màu xanh), 'sóng biếc', 'lá vàng', 'trời xanh ngắt'. Sự phối hợp màu sắc này tạo nên hiệu quả thị giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Bên cạnh việc miêu tả cảnh thu, bài thơ còn gián tiếp thể hiện điều gì về nhân cách Nguyễn Khuyến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Dựa vào toàn bộ bài thơ, hãy đánh giá mức độ thành công của Nguyễn Khuyến trong việc khắc họa một bức tranh mùa thu mang đậm hồn Việt.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Bài thơ 'Thu điếu' thể hiện rõ phong cách thơ nào của Nguyễn Khuyến?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" trong bài thơ "Thu điếu" gợi lên đặc điểm gì nổi bật của không gian mùa thu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Sự ấm áp và rực rỡ của sắc màu.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Sự tĩnh lặng, thanh khiết và hơi se lạnh đặc trưng.
  • D. Sự khô cằn, thiếu sức sống.

Câu 2: Phân tích cụm từ "bé tẻo teo" trong câu thơ "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Từ láy này có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả?

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của mặt ao.
  • B. Gợi tả sự nhỏ bé, đơn độc của con thuyền, làm nổi bật không gian tĩnh lặng, vắng vẻ.
  • C. Diễn tả tốc độ di chuyển nhanh của con thuyền.
  • D. Miêu tả chất liệu đặc biệt của con thuyền.

Câu 3: Hai câu thơ "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" sử dụng biện pháp nghệ thuật đối như thế nào để khắc họa cảnh thu?

  • A. Đối giữa màu sắc (biếc - vàng).
  • B. Đối giữa chuyển động (gợn tí - đưa vèo).
  • C. Đối giữa không gian (mặt nước - trên cao).
  • D. Đối cả về màu sắc, chuyển động và không gian, tạo nên bức tranh hài hòa, sinh động nhưng vẫn mang nét tĩnh tại của cảnh thu.

Câu 4: Từ "vèo" trong câu "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" gợi tả điều gì về sự chuyển động của chiếc lá?

  • A. Sự rơi rụng nhanh, đột ngột, kết thúc một chu kỳ.
  • B. Sự bay lượn nhẹ nhàng, uyển chuyển.
  • C. Sự xoay tròn liên tục.
  • D. Sự đứng yên bất động.

Câu 5: Hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" trong bài thơ biểu đạt trạng thái gì của bầu trời mùa thu?

  • A. Trời nhiều mây đen sắp mưa.
  • B. Trời nhiều mây trắng bay nhanh.
  • C. Bầu trời cao, trong xanh, tĩnh tại, ít mây và mây trôi rất chậm.
  • D. Bầu trời bị che phủ bởi sương mù.

Câu 6: Cách miêu tả "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" góp phần thể hiện điều gì về không gian sống của tác giả?

  • A. Sự nhộn nhịp, đông đúc người qua lại.
  • B. Sự yên tĩnh, vắng vẻ, tách biệt với thế giới bên ngoài.
  • C. Sự rộng rãi, thoáng đãng của con ngõ.
  • D. Sự khó khăn trong việc đi lại.

Câu 7: Phân tích hai câu thơ cuối "Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo". Tiếng "cá đâu đớp động" có tác dụng nghệ thuật gì đặc biệt trong bức tranh tĩnh mịch của bài thơ?

  • A. Sử dụng thủ pháp lấy động tả tĩnh, làm nổi bật hơn sự tĩnh lặng tuyệt đối của không gian.
  • B. Phá vỡ hoàn toàn sự tĩnh lặng, tạo cảm giác ồn ào.
  • C. Cho thấy sự thành công của người đi câu.
  • D. Miêu tả âm thanh chủ đạo của mùa thu.

Câu 8: Tâm trạng của nhà thơ được thể hiện như thế nào qua hành động "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" và tiếng "cá đâu đớp động"?

  • A. Sự thư thái, ung dung, hoàn toàn vô tư với việc câu cá.
  • B. Sự bực bội, thất vọng vì câu cá không thành công.
  • C. Sự tập trung cao độ vào việc câu cá.
  • D. Sự trăn trở, suy tư, không hoàn toàn an nhiên với cuộc sống ẩn dật, gợi mở những nỗi niềm thế sự.

Câu 9: Vần "eo" được sử dụng xuyên suốt bài thơ "Thu điếu" ("teo", "vèo", "te", "bèo"). Cách gieo vần này tạo ra hiệu quả âm thanh và ý nghĩa gì?

  • A. Tạo cảm giác mở rộng, mênh mông cho không gian.
  • B. Tạo âm điệu vui tươi, rộn rã.
  • C. Góp phần diễn tả không gian thu nhỏ, khép kín, vắng lặng, phù hợp với tâm trạng uẩn khúc.
  • D. Làm cho bài thơ dễ đọc, dễ thuộc.

Câu 10: Từ điểm nhìn "chiếc thuyền câu", cảnh sắc mùa thu trong bài thơ được miêu tả theo trình tự không gian nào?

  • A. Từ trên cao xuống mặt đất.
  • B. Từ gần (ao, thuyền) đến xa (bầu trời, ngõ trúc) và trở lại gần (ao, tiếng cá đớp).
  • C. Từ không gian rộng đến không gian hẹp.
  • D. Theo trình tự thời gian trong ngày.

Câu 11: Hình ảnh "cần trúc" trong câu thơ "Tựa gối buông cần trúc lâu chẳng được" (bản dịch) hoặc "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" (nguyên tác chữ Nôm) thường gợi liên tưởng đến hình ảnh nào trong văn hóa phương Đông?

  • A. Sự giàu có, phú quý.
  • B. Sự mạnh mẽ, quyết liệt.
  • C. Sự lãng mạn, bay bổng.
  • D. Sự thanh cao, phẩm tiết của người quân tử hoặc ẩn sĩ.

Câu 12: So sánh hình ảnh "sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Sự khác biệt trong cách miêu tả chuyển động này nói lên điều gì về cảm nhận của nhà thơ về cảnh thu?

  • A. Sự đối lập giữa chuyển động rất nhẹ ở mặt nước và chuyển động nhanh, dứt khoát trên không, nhấn mạnh sự tĩnh lặng bao trùm.
  • B. Cả hai chuyển động đều rất mạnh mẽ.
  • C. Cả hai chuyển động đều rất chậm rãi.
  • D. Sự hài hòa tuyệt đối giữa mọi chuyển động trong cảnh vật.

Câu 13: Bài thơ "Thu điếu" không chỉ miêu tả cảnh sắc mà còn thể hiện tâm sự của nhà thơ. Tâm sự đó chủ yếu là gì?

  • A. Niềm vui khi được hòa mình vào thiên nhiên.
  • B. Nỗi buồn vì cuộc sống nghèo khó.
  • C. Nỗi niềm thế sự, sự trăn trở của một người yêu nước trước cảnh nước mất nhà tan, dù đang sống ẩn dật.
  • D. Sự vô tư, không vướng bận gì.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về nghệ thuật miêu tả cảnh vật trong bài "Thu điếu"?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi nhưng giàu sức gợi.
  • B. Chủ yếu sử dụng các hình ảnh ước lệ, tượng trưng của văn học trung đại.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa các giác quan (thị giác, thính giác).
  • D. Tạo ra không gian đa chiều từ gần đến xa, từ thấp lên cao.

Câu 15: Chi tiết "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" cho thấy sự tinh tế trong quan sát của nhà thơ. Âm thanh này tuy nhỏ nhưng có ý nghĩa gì về sự sống trong không gian tĩnh lặng?

  • A. Sự ồn ào của cuộc sống dưới nước.
  • B. Sự nguy hiểm rình rập.
  • C. Sự sống động, náo nhiệt của ao cá.
  • D. Là âm thanh sự sống duy nhất, rất nhỏ, càng làm nổi bật và cảm nhận rõ hơn sự tĩnh mịch bao trùm.

Câu 16: Liên hệ giữa cảnh "ao thu lạnh lẽo", "thuyền câu bé tẻo teo", "ngõ trúc quanh co khách vắng teo" và tâm trạng của nhà thơ. Những hình ảnh này gợi ý điều gì về cuộc sống và tâm thế của Nguyễn Khuyến lúc bấy giờ?

  • A. Cuộc sống xa hoa, sung túc.
  • B. Cuộc sống sôi nổi, giao thiệp rộng.
  • C. Cuộc sống ẩn dật, cô đơn, thu mình giữa thời thế loạn lạc.
  • D. Cuộc sống bận rộn, đầy công việc.

Câu 17: Trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến, "Thu điếu" thường được đánh giá cao nhất vì điều gì?

  • A. Kết hợp hài hòa giữa cảnh và tình, vừa khắc họa bức tranh thu điển hình của làng quê Bắc Bộ vừa thể hiện sâu sắc nỗi niềm ẩn kín của tác giả.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố bác học.
  • C. Miêu tả cảnh thu tráng lệ, hùng vĩ.
  • D. Thể hiện rõ ràng, trực tiếp thái độ phê phán xã hội.

Câu 18: Cảnh sắc mùa thu trong "Thu điếu" mang vẻ đẹp riêng biệt, khác với mùa thu trong thơ ca cổ điển Trung Quốc (thường mang nét buồn thảm, tiêu điều). Đặc điểm nào tạo nên sự khác biệt đó?

  • A. Sử dụng nhiều màu sắc rực rỡ.
  • B. Tập trung miêu tả các loài hoa quý hiếm.
  • C. Vẻ đẹp dân dã, trong trẻo, gần gũi, mang đặc trưng của làng quê Việt Nam.
  • D. Miêu tả các công trình kiến trúc cổ kính.

Câu 19: Điểm đặc sắc trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Khuyến trong "Thu điếu" là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ Hán Việt.
  • B. Chỉ sử dụng các từ ngữ tượng thanh.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Kết hợp nhuần nhuyễn từ ngữ thuần Việt giản dị, chính xác với các biện pháp tu từ truyền thống (đối, lấy động tả tĩnh).

Câu 20: Dựa vào bài thơ, phân tích mối quan hệ giữa con người (người đi câu) và cảnh vật (cảnh thu).

  • A. Con người hoàn toàn tách biệt, không tương tác với cảnh vật.
  • B. Con người (nhân vật trữ tình) là trung tâm cảm nhận, cảnh vật được nhìn qua lăng kính tâm trạng của con người, đồng thời cảnh vật cũng phản chiếu tâm trạng đó.
  • C. Cảnh vật chỉ là phông nền trang trí cho hoạt động của con người.
  • D. Con người chi phối, làm thay đổi cảnh vật.

Câu 21: Vì sao Nguyễn Khuyến, một người từng làm quan, lại chọn hình ảnh "câu cá" để thể hiện tâm sự của mình trong bài thơ thu?

  • A. Vì ông là một người rất thích câu cá và chỉ đơn thuần miêu tả thú vui này.
  • B. Vì câu cá là hoạt động phổ biến nhất ở nông thôn.
  • C. Câu cá là hình ảnh quen thuộc của người ẩn sĩ, giúp tác giả thể hiện bề ngoài ung dung thoát tục, nhưng hành động "lâu chẳng được" và tiếng "đớp động" lại hé lộ sự bất an, nỗi lòng trước thời cuộc.
  • D. Để khoe khoang về tài câu cá của mình.

Câu 22: Từ "lẻo" trong "lạnh lẽo" và "teo" trong "tẻo teo" cùng vần "eo" tạo nên sự liên kết âm thanh đặc biệt. Sự liên kết này góp phần nhấn mạnh điều gì trong không gian được miêu tả?

  • A. Sự quạnh quẽ, hiu hắt, nhỏ bé và tĩnh mịch của cảnh vật.
  • B. Sự rộng lớn, hoành tráng.
  • C. Sự tươi vui, rộn rã.
  • D. Sự hỗn loạn, phức tạp.

Câu 23: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vẻ ngoài tĩnh tại và chuyển động rất khẽ, tinh tế?

  • A. Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
  • B. Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
  • C. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
  • D. Ngõ trúc quanh co khách vắng teo

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của chữ "đâu" trong câu "Cá đâu đớp động dưới chân bèo". Từ này thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

  • A. Sự chắc chắn về vị trí con cá.
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm của nhà thơ.
  • C. Sự tức giận vì bị làm phiền.
  • D. Thể hiện sự bất ngờ, giật mình nhẹ của nhà thơ trước âm thanh duy nhất phá tan sự tĩnh lặng, cho thấy sự nhạy cảm và tâm trí không hoàn toàn yên ổn.

Câu 25: Bức tranh mùa thu trong "Thu điếu" được xây dựng từ những chi tiết rất thực, rất đời thường của làng quê Bắc Bộ. Điều này cho thấy đặc điểm nào trong hồn thơ Nguyễn Khuyến?

  • A. Tình yêu sâu nặng, gắn bó với quê hương, đất nước và cuộc sống bình dị.
  • B. Sự xa lánh, khinh miệt cuộc sống nông thôn.
  • C. Sự ngưỡng mộ các cảnh quan đô thị.
  • D. Chỉ quan tâm đến những điều trừu tượng, siêu hình.

Câu 26: Hình ảnh "ngõ trúc quanh co" gợi lên điều gì về đường vào nơi ở của nhà thơ?

  • A. Đường thẳng tắp, dễ đi.
  • B. Lối đi nhỏ hẹp, uốn khúc, dẫn vào một không gian kín đáo, ẩn mình.
  • C. Con đường lớn, tấp nập người qua lại.
  • D. Con đường được lát đá hiện đại.

Câu 27: Phân tích sự đối lập giữa màu sắc trong bài thơ: "nước trong veo" (gợi màu xanh), "sóng biếc", "lá vàng", "trời xanh ngắt". Sự phối hợp màu sắc này tạo nên hiệu quả thị giác gì?

  • A. Tạo cảm giác u ám, tối tăm.
  • B. Chỉ sử dụng một màu duy nhất.
  • C. Sử dụng quá nhiều màu sắc đối chọi, gây khó chịu.
  • D. Sự hài hòa, dịu mát của các gam màu đặc trưng mùa thu Bắc Bộ (xanh, vàng), tạo nên vẻ đẹp thanh khiết, trong trẻo.

Câu 28: Bên cạnh việc miêu tả cảnh thu, bài thơ còn gián tiếp thể hiện điều gì về nhân cách Nguyễn Khuyến?

  • A. Sự thanh cao, gần gũi với thiên nhiên, giữ gìn khí tiết trước thời cuộc.
  • B. Sự tham vọng, mong muốn quay lại quan trường.
  • C. Sự sợ hãi, trốn tránh thực tại.
  • D. Sự ích kỷ, chỉ lo cho bản thân.

Câu 29: Dựa vào toàn bộ bài thơ, hãy đánh giá mức độ thành công của Nguyễn Khuyến trong việc khắc họa một bức tranh mùa thu mang đậm hồn Việt.

  • A. Chỉ thành công ở mức độ trung bình, vì còn nhiều chi tiết vay mượn.
  • B. Không thành công, vì cảnh vật quá đơn giản.
  • C. Thành công nhưng chỉ thể hiện được một khía cạnh rất nhỏ của mùa thu.
  • D. Rất thành công, tạo nên một bức tranh thu điển hình, độc đáo, vừa gần gũi, chân thực, vừa thấm đẫm tâm trạng và mang vẻ đẹp riêng biệt của làng quê Bắc Bộ.

Câu 30: Bài thơ "Thu điếu" thể hiện rõ phong cách thơ nào của Nguyễn Khuyến?

  • A. Thơ viết về làng quê, thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước và nỗi niềm thế sự kín đáo.
  • B. Thơ trào phúng, đả kích sâu cay.
  • C. Thơ lãng mạn, bay bổng, thoát ly thực tế.
  • D. Thơ anh hùng ca, ca ngợi chiến công.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' trong bài thơ 'Thu điếu' gợi lên đặc điểm gì nổi bật của không gian mùa thu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích cụm từ 'bé tẻo teo' trong câu thơ 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Từ láy này có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hai câu thơ 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' sử dụng biện pháp nghệ thuật đối như thế nào để khắc họa cảnh thu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Từ 'vèo' trong câu 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' gợi tả điều gì về sự chuyển động của chiếc lá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hình ảnh 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' trong bài thơ biểu đạt trạng thái gì của bầu trời mùa thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cách miêu tả 'Ngõ trúc quanh co khách vắng teo' góp phần thể hiện điều gì về không gian sống của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích hai câu thơ cuối 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo'. Tiếng 'cá đâu đớp động' có tác dụng nghệ thuật gì đặc biệt trong bức tranh tĩnh mịch của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tâm trạng của nhà thơ được thể hiện như thế nào qua hành động 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' và tiếng 'cá đâu đớp động'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vần 'eo' được sử dụng xuyên suốt bài thơ 'Thu điếu' ('teo', 'vèo', 'te', 'bèo'). Cách gieo vần này tạo ra hiệu quả âm thanh và ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Từ điểm nhìn 'chiếc thuyền câu', cảnh sắc mùa thu trong bài thơ được miêu tả theo trình tự không gian nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hình ảnh 'cần trúc' trong câu thơ 'Tựa gối buông cần trúc lâu chẳng được' (bản dịch) hoặc 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' (nguyên tác chữ Nôm) thường gợi liên tưởng đến hình ảnh nào trong văn hóa phương Đông?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So sánh hình ảnh 'sóng biếc theo làn hơi gợn tí' và 'lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'. Sự khác biệt trong cách miêu tả chuyển động này nói lên điều gì về cảm nhận của nhà thơ về cảnh thu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Bài thơ 'Thu điếu' không chỉ miêu tả cảnh sắc mà còn thể hiện tâm sự của nhà thơ. Tâm sự đó chủ yếu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nhận xét nào sau đây *không* chính xác khi nói về nghệ thuật miêu tả cảnh vật trong bài 'Thu điếu'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chi tiết 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo' cho thấy sự tinh tế trong quan sát của nhà thơ. Âm thanh này tuy nhỏ nhưng có ý nghĩa gì về sự sống trong không gian tĩnh lặng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Liên hệ giữa cảnh 'ao thu lạnh lẽo', 'thuyền câu bé tẻo teo', 'ngõ trúc quanh co khách vắng teo' và tâm trạng của nhà thơ. Những hình ảnh này gợi ý điều gì về cuộc sống và tâm thế của Nguyễn Khuyến lúc bấy giờ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến, 'Thu điếu' thường được đánh giá cao nhất vì điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cảnh sắc mùa thu trong 'Thu điếu' mang vẻ đẹp riêng biệt, khác với mùa thu trong thơ ca cổ điển Trung Quốc (thường mang nét buồn thảm, tiêu điều). Đặc điểm nào tạo nên sự khác biệt đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Điểm đặc sắc trong việc sử dụng ngôn ngữ của Nguyễn Khuyến trong 'Thu điếu' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Dựa vào bài thơ, phân tích mối quan hệ giữa con người (người đi câu) và cảnh vật (cảnh thu).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Vì sao Nguyễn Khuyến, một người từng làm quan, lại chọn hình ảnh 'câu cá' để thể hiện tâm sự của mình trong bài thơ thu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Từ 'lẻo' trong 'lạnh lẽo' và 'teo' trong 'tẻo teo' cùng vần 'eo' tạo nên sự liên kết âm thanh đặc biệt. Sự liên kết này góp phần nhấn mạnh điều gì trong không gian được miêu tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vẻ ngoài tĩnh tại và chuyển động rất khẽ, tinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của chữ 'đâu' trong câu 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo'. Từ này thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Bức tranh mùa thu trong 'Thu điếu' được xây dựng từ những chi tiết rất thực, rất đời thường của làng quê Bắc Bộ. Điều này cho thấy đặc điểm nào trong hồn thơ Nguyễn Khuyến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hình ảnh 'ngõ trúc quanh co' gợi lên điều gì về đường vào nơi ở của nhà thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích sự đối lập giữa màu sắc trong bài thơ: 'nước trong veo' (gợi màu xanh), 'sóng biếc', 'lá vàng', 'trời xanh ngắt'. Sự phối hợp màu sắc này tạo nên hiệu quả thị giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Bên cạnh việc miêu tả cảnh thu, bài thơ còn gián tiếp thể hiện điều gì về nhân cách Nguyễn Khuyến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dựa vào toàn bộ bài thơ, hãy đánh giá mức độ thành công của Nguyễn Khuyến trong việc khắc họa một bức tranh mùa thu mang đậm hồn Việt.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Bài thơ 'Thu điếu' thể hiện rõ phong cách thơ nào của Nguyễn Khuyến?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào bối cảnh lịch sử và sự nghiệp của Nguyễn Khuyến, việc ông "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" trong bài thơ "Thu điếu" có thể được hiểu như biểu hiện của tâm trạng nào?

  • A. Sự nhàn tản, ung dung của một ẩn sĩ thực thụ, không vướng bận sự đời.
  • B. Nỗi thất vọng vì không câu được cá, thể hiện sự kém cỏi trong thú vui tao nhã.
  • C. Sự tập trung cao độ vào việc câu cá, đến mức quên hết mọi thứ xung quanh.
  • D. Nỗi niềm trăn trở, uẩn khúc của một người muốn ẩn dật nhưng vẫn canh cánh nỗi nước nhà.

Câu 2: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng liên tiếp các từ láy gợi tả sự nhỏ bé, tĩnh lặng như "lạnh lẽo", "tẻo teo", "gợn tí", "vắng teo" trong bài thơ "Thu điếu".

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn, khoáng đạt của không gian mùa thu đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Tạo ra âm hưởng tươi vui, rộn rã, đối lập với sự tĩnh mịch của cảnh vật.
  • C. Góp phần khắc họa không gian mùa thu đặc trưng: yên tĩnh, vắng vẻ, hơi se lạnh và gợi cảm giác thu nhỏ, khép kín.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, lưỡng lự của nhà thơ trước cảnh vật.

Câu 3: Trong bài "Thu điếu", hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả cảnh thu?

  • A. Thể hiện sự chuyển động nhanh chóng, vội vã của thời gian mùa thu.
  • B. Khắc họa chiều cao, sự trong trẻo, khoáng đạt và vẻ tĩnh lặng của bầu trời mùa thu.
  • C. Tạo nên sự tương phản gay gắt về màu sắc, gây cảm giác chói chang, khó chịu.
  • D. Gợi liên tưởng đến những chuyến đi xa, thể hiện nỗi nhớ quê hương.

Câu 4: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa cảnh và tình trong bài thơ "Thu điếu"?

  • A. Cảnh thu tĩnh lặng, u buồn, vắng vẻ là phông nền và đồng thời là sự phản chiếu tâm trạng cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ.
  • B. Cảnh thu tươi vui, rộn rã đối lập hoàn toàn với tâm trạng buồn bã của nhà thơ.
  • C. Cảnh chỉ là phương tiện để nhà thơ thể hiện tài năng sử dụng từ ngữ, không liên quan đến cảm xúc.
  • D. Tâm trạng nhà thơ quyết định hoàn toàn việc lựa chọn và miêu tả cảnh vật, không có sự tương tác hai chiều.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của âm thanh "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" ở cuối bài thơ.

  • A. Chứng tỏ nhà thơ là người câu cá giỏi, sắp có thành quả.
  • B. Làm phá tan không gian tĩnh lặng, tạo nên sự ồn ào, náo nhiệt.
  • C. Là tiếng động duy nhất trong không gian tĩnh mịch, càng làm nổi bật và nhấn mạnh sự yên ắng, đồng thời gợi sự chú ý, xao động trong tâm tư nhà thơ.
  • D. Thể hiện sự bực bội của nhà thơ vì bị tiếng động làm phiền.

Câu 6: Cách gieo vần "eo" trong bài thơ "Thu điếu" (tử vận) được đánh giá là độc đáo và khó. Tác dụng của cách gieo vần này là gì?

  • A. Tạo cảm giác mở rộng, khoáng đạt cho không gian.
  • B. Khiến bài thơ trở nên dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • C. Gợi không khí tươi vui, náo nhiệt của mùa thu.
  • D. Góp phần diễn tả không gian thu nhỏ dần, khép kín, vắng lặng, phù hợp với tâm trạng cô quạnh, uẩn khúc.

Câu 7: Nhận xét nào về hình ảnh "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" thể hiện sự quan sát và cảm nhận tinh tế của Nguyễn Khuyến?

  • A. Tả chuyển động rất nhẹ và nhanh của chiếc lá lìa cành trong gió heo may se lạnh, gợi sự thoáng qua, mong manh của sự sống.
  • B. Miêu tả cảnh lá vàng rụng hàng loạt, tạo nên âm thanh xào xạc lớn.
  • C. Thể hiện sự bất động, không chuyển động của lá cây trong gió.
  • D. Nhấn mạnh màu sắc rực rỡ của lá vàng dưới ánh nắng.

Câu 8: Hình ảnh "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" mở đầu bài thơ gợi lên cảm giác gì chủ yếu về cảnh vật mùa thu?

  • A. Sự ấm áp, dễ chịu của không khí.
  • B. Sự yên tĩnh, trong trẻo, hơi se lạnh đặc trưng của mùa thu.
  • C. Sự đục ngầu, bẩn thỉu của nguồn nước.
  • D. Sự rộng lớn, mênh mông của mặt nước.

Câu 9: Điểm nhìn của nhà thơ khi miêu tả cảnh thu trong bài "Thu điếu" chủ yếu là từ đâu?

  • A. Từ trên cao nhìn xuống toàn cảnh làng quê.
  • B. Từ bờ ao nhìn ra mặt nước và bầu trời.
  • C. Từ chiếc thuyền câu nhỏ bé, bao quát không gian ao, lên bầu trời, ra ngõ trúc rồi lại trở về với ao.
  • D. Từ trong nhà nhìn ra cửa sổ.

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí"?

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi tả mức độ rất nhẹ ("hơi gợn tí") để nhấn mạnh sự tĩnh lặng của mặt nước.

Câu 11: Hình ảnh "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" gợi lên điều gì về không gian và cuộc sống nơi nhà thơ ở ẩn?

  • A. Không gian yên tĩnh, vắng vẻ, ít người qua lại, phù hợp với cuộc sống ẩn dật.
  • B. Không gian nhộn nhịp, đông đúc, nhiều người thăm hỏi.
  • C. Con đường khó đi, nguy hiểm.
  • D. Một nơi xa lạ, không quen thuộc với nhà thơ.

Câu 12: Dòng nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của thơ Nguyễn Khuyến viết về làng quê?

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ.
  • B. Tập trung khắc họa cuộc sống lao động vất vả của người dân.
  • C. Vẽ nên bức tranh làng quê thanh bình, gần gũi, với những cảnh vật quen thuộc, bình dị nhưng thấm đượm tình quê.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố Hán học để tăng tính bác học.

Câu 13: Trong chùm ba bài thơ Thu ("Thu điếu", "Thu ẩm", "Thu vịnh"), bài "Thu điếu" có điểm đặc biệt nào về không gian và hoạt động của thi nhân?

  • A. Miêu tả cảnh uống rượu và trò chuyện với bạn bè.
  • B. Tập trung vào một không gian hẹp (ao thu) và hoạt động tĩnh tại (ngồi câu cá).
  • C. Vẽ ra bức tranh mùa thu rộng lớn với nhiều cảnh vật khác nhau.
  • D. Thể hiện sự giao thoa giữa con người và thiên nhiên một cách náo nhiệt.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây phù hợp với tâm thế của Nguyễn Khuyến khi về ở ẩn được thể hiện qua bài "Thu điếu"?

  • A. Tuy sống ẩn dật nhưng vẫn nặng lòng với thời cuộc, không hoàn toàn thoát ly.
  • B. Hoàn toàn quên hết mọi việc triều chính, chỉ hưởng thụ thú vui điền viên.
  • C. Tìm cách trở lại làm quan để giúp nước.
  • D. Chán ghét cuộc sống ở quê, muốn lên thành thị.

Câu 15: So với các bài thơ thu khác trong văn học trung đại, "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến có nét độc đáo nào?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng.
  • B. Chủ yếu miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên.
  • C. Tập trung thể hiện nỗi nhớ người yêu trong mùa thu.
  • D. Vẽ nên bức tranh mùa thu làng quê Bắc Bộ rất thực, rất riêng qua những chi tiết bình dị, gần gũi và tâm trạng uẩn khúc của thi nhân.

Câu 16: Câu thơ "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" có thể được hiểu theo tầng nghĩa nào khác ngoài nghĩa đen (ngồi câu cá không được)?

  • A. Nhà thơ không có kỹ năng câu cá.
  • B. Nhà thơ không thể tìm thấy sự bình yên, ung dung trọn vẹn trong cảnh ẩn dật vì tâm trí vẫn vướng bận việc đời.
  • C. Ao cá không có cá để câu.
  • D. Nhà thơ quá mệt mỏi nên không thể ngồi câu lâu.

Câu 17: Từ "biếc" trong câu "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí" gợi tả màu sắc gì của sóng nước ao thu?

  • A. Màu xanh thẫm, hơi pha lục, gợi cảm giác trong và sâu.
  • B. Màu xanh lơ, nhạt nhòa.
  • C. Màu đỏ tươi.
  • D. Màu vàng úa.

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa "ao thu lạnh lẽo" và "chiếc thuyền câu bé tẻo teo".

  • A. Hai hình ảnh đối lập hoàn toàn, tạo sự mâu thuẫn.
  • B. Chiếc thuyền lớn làm ao thu trở nên nhỏ bé.
  • C. Chiếc thuyền nhỏ bé, đơn độc trên mặt ao tĩnh lặng, lạnh lẽo càng tô đậm sự vắng vẻ, cô quạnh của cảnh vật và tâm trạng con người.
  • D. Chiếc thuyền giúp ao thu bớt lạnh lẽo hơn.

Câu 19: Hình ảnh "lá vàng" trong thơ trung đại Việt Nam thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Sức sống mãnh liệt, tươi trẻ.
  • C. Niềm vui, hạnh phúc.
  • D. Sự tàn phai, chia lìa, nỗi buồn ly biệt hoặc sự suy tàn của thời cuộc.

Câu 20: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Thu điếu" là gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương đất nước hòa quyện với nỗi u hoài, cô đơn và tâm sự thế sự kín đáo.
  • B. Niềm vui sướng, hân hoan trước vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • C. Nỗi buồn nhớ người thân ở phương xa.
  • D. Sự tức giận, bất mãn trước thực trạng xã hội.

Câu 21: Tại sao có thể nói bài thơ "Thu điếu" là một điển hình cho vẻ đẹp của thơ Nôm Nguyễn Khuyến?

  • A. Bài thơ sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ.
  • B. Nội dung bài thơ chỉ tập trung vào việc phê phán xã hội.
  • C. Bài thơ sử dụng ngôn ngữ Nôm thuần Việt, giàu sức gợi tả, gần gũi với đời sống dân dã, kết hợp với niêm luật chặt chẽ của thơ Đường luật.
  • D. Bài thơ có cấu trúc lỏng lẻo, không theo quy tắc nào.

Câu 22: Câu thơ nào trong bài "Thu điếu" sử dụng biện pháp "lấy động tả tĩnh" một cách đặc sắc?

  • A. Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
  • B. Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
  • C. Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt
  • D. Cá đâu đớp động dưới chân bèo

Câu 23: Bầu trời "xanh ngắt" trong bài thơ gợi lên điều gì về thời tiết mùa thu ở vùng quê Bắc Bộ?

  • A. Trời nhiều mây, sắp có mưa.
  • B. Trời quang đãng, cao và trong xanh đặc trưng của mùa thu.
  • C. Trời âm u, xám xịt.
  • D. Trời nắng nóng gay gắt.

Câu 24: Cảnh vật trong bài thơ "Thu điếu" được miêu tả với gam màu chủ đạo nào?

  • A. Gam màu lạnh, dịu nhẹ: xanh (nước, trời, sóng, trúc), vàng (lá).
  • B. Gam màu nóng, rực rỡ: đỏ, cam.
  • C. Gam màu tối, u ám: đen, xám.
  • D. Không có màu sắc cụ thể nào được nhắc đến.

Câu 25: Sự "vắng teo" của "khách" ở "ngõ trúc quanh co" thể hiện điều gì về cuộc sống của nhà thơ?

  • A. Nhà thơ có rất nhiều bạn bè đến thăm.
  • B. Nhà thơ không muốn tiếp xúc với ai.
  • C. Cuộc sống ẩn dật, ít giao du, cô đơn và xa lánh thế sự.
  • D. Nhà thơ thường xuyên đi vắng.

Câu 26: Phân tích sự đối lập (hoặc hài hòa) giữa không gian "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" và "tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt".

  • A. Sự đối lập giữa không gian hẹp, gần gũi (ao) và không gian rộng lớn, vô tận (trời), tạo nên bức tranh thu có chiều sâu và sự tương phản thú vị.
  • B. Hai không gian này hoàn toàn giống nhau về đặc điểm.
  • C. Chỉ có không gian ao được miêu tả chi tiết.
  • D. Sự đối lập này làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.

Câu 27: Chi tiết "hơi gợn tí" ở "sóng biếc" gợi tả mức độ chuyển động như thế nào?

  • A. Sóng cuộn trào dữ dội.
  • B. Mặt nước hầu như tĩnh lặng, chỉ có những gợn sóng rất nhỏ, rất nhẹ.
  • C. Sóng lớn, đánh mạnh vào bờ.
  • D. Mặt nước hoàn toàn phẳng lặng như gương.

Câu 28: Bài thơ "Thu điếu" thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách thơ của Nguyễn Khuyến?

  • A. Sự lãng mạn bay bổng, thoát ly thực tế.
  • B. Sự hùng tráng, ca ngợi chiến công.
  • C. Sự trào phúng, đả kích trực diện.
  • D. Vẻ đẹp giản dị, gần gũi, tinh tế trong miêu tả cảnh vật làng quê và chiều sâu tâm trạng kín đáo.

Câu 29: So sánh hình ảnh "lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" và "cá đâu đớp động dưới chân bèo" để thấy điểm chung về cách miêu tả chuyển động.

  • A. Cả hai đều miêu tả chuyển động rất mạnh, gây tiếng động lớn.
  • B. Cả hai đều miêu tả chuyển động của các vật thể lớn.
  • C. Cả hai đều miêu tả những chuyển động rất nhẹ, thoáng qua, tinh tế, góp phần làm nổi bật sự tĩnh lặng chung của không gian.
  • D. Cả hai đều là những chuyển động không có thật, chỉ là tưởng tượng của nhà thơ.

Câu 30: Từ góc độ phân tích cấu trúc bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, hai câu kết ("Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo") có vai trò gì?

  • A. Tổng kết, khép lại bức tranh cảnh thu bằng hoạt động và tâm trạng của thi nhân, làm bật lên chủ đề và cảm xúc của bài thơ.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả hành động câu cá, không có ý nghĩa sâu xa.
  • C. Mở ra một không gian và chủ đề hoàn toàn mới, không liên quan đến các câu trên.
  • D. Lặp lại ý đã nói ở các câu trước để nhấn mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Dựa vào bối cảnh lịch sử và sự nghiệp của Nguyễn Khuyến, việc ông 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' trong bài thơ 'Thu điếu' có thể được hiểu như biểu hiện của tâm trạng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng liên tiếp các từ láy gợi tả sự nhỏ bé, tĩnh lặng như 'lạnh lẽo', 'tẻo teo', 'gợn tí', 'vắng teo' trong bài thơ 'Thu điếu'.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong bài 'Thu điếu', hình ảnh 'Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt' có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả cảnh thu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa cảnh và tình trong bài thơ 'Thu điếu'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của âm thanh 'Cá đâu đớp động dưới chân bèo' ở cuối bài thơ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cách gieo vần 'eo' trong bài thơ 'Thu điếu' (tử vận) được đánh giá là độc đáo và khó. Tác dụng của cách gieo vần này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nhận xét nào về hình ảnh 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' thể hiện sự quan sát và cảm nhận tinh tế của Nguyễn Khuyến?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hình ảnh 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo' mở đầu bài thơ gợi lên cảm giác gì chủ yếu về cảnh vật mùa thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Điểm nhìn của nhà thơ khi miêu tả cảnh thu trong bài 'Thu điếu' chủ yếu là từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hình ảnh 'Ngõ trúc quanh co khách vắng teo' gợi lên điều gì về không gian và cuộc sống nơi nhà thơ ở ẩn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Dòng nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của thơ Nguyễn Khuyến viết về làng quê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong chùm ba bài thơ Thu ('Thu điếu', 'Thu ẩm', 'Thu vịnh'), bài 'Thu điếu' có điểm đặc biệt nào về không gian và hoạt động của thi nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nhận xét nào sau đây phù hợp với tâm thế của Nguyễn Khuyến khi về ở ẩn được thể hiện qua bài 'Thu điếu'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: So với các bài thơ thu khác trong văn học trung đại, 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến có nét độc đáo nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu thơ 'Tựa gối buông cần lâu chẳng được' có thể được hiểu theo tầng nghĩa nào khác ngoài nghĩa đen (ngồi câu cá không được)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ 'biếc' trong câu 'Sóng biếc theo làn hơi gợn tí' gợi tả màu sắc gì của sóng nước ao thu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa 'ao thu lạnh lẽo' và 'chiếc thuyền câu bé tẻo teo'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hình ảnh 'lá vàng' trong thơ trung đại Việt Nam thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ 'Thu điếu' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tại sao có thể nói bài thơ 'Thu điếu' là một điển hình cho vẻ đẹp của thơ Nôm Nguyễn Khuyến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu thơ nào trong bài 'Thu điếu' sử dụng biện pháp 'lấy động tả tĩnh' một cách đặc sắc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Bầu trời 'xanh ngắt' trong bài thơ gợi lên điều gì về thời tiết mùa thu ở vùng quê Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cảnh vật trong bài thơ 'Thu điếu' được miêu tả với gam màu chủ đạo nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Sự 'vắng teo' của 'khách' ở 'ngõ trúc quanh co' thể hiện điều gì về cuộc sống của nhà thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự đối lập (hoặc hài hòa) giữa không gian 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' và 'tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chi tiết 'hơi gợn tí' ở 'sóng biếc' gợi tả mức độ chuyển động như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bài thơ 'Thu điếu' thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách thơ của Nguyễn Khuyến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh hình ảnh 'lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' và 'cá đâu đớp động dưới chân bèo' để thấy điểm chung về cách miêu tả chuyển động.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Từ góc độ phân tích cấu trúc bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, hai câu kết ('Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo') có vai trò gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào bối cảnh sáng tác và cuộc đời Nguyễn Khuyến, bài thơ

  • A. Niềm vui, sự thư thái tuyệt đối của một ẩn sĩ lánh đời.
  • B. Sự hào hứng trước vẻ đẹp rực rỡ, sôi động của mùa thu.
  • C. Nỗi buồn nhớ quê hương khi phải sống xa nhà.
  • D. Nỗi cô đơn, uẩn khúc, sự trăn trở trước thời thế dù sống ẩn dật.

Câu 2: Phân tích cách sử dụng từ láy trong bài thơ

  • A. Gợi tả chính xác, tinh tế vẻ đặc trưng của cảnh vật đồng thời thể hiện sự cô đọng, thu nhỏ của không gian và tâm trạng.
  • B. Nhấn mạnh sự rộng lớn, khoáng đạt của không gian mùa thu đồng bằng Bắc Bộ.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi, rộn ràng cho bài thơ, phù hợp với không khí mùa thu.
  • D. Làm cho ngôn ngữ thơ trở nên hoa mỹ, cầu kỳ.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Sự ấm áp, đầy sức sống của một buổi ban mai mùa thu.
  • B. Không gian tĩnh lặng, thanh sạch và cái se lạnh đặc trưng của tiết trời sang thu.
  • C. Sự bí ẩn, sâu thẳm của mặt nước ao hồ.
  • D. Vẻ đẹp trù phú, bội thu của làng quê mùa gặt.

Câu 4: Cụm từ

  • A. Sự nghèo khổ, thiếu thốn về vật chất.
  • B. Sự năng động, sẵn sàng di chuyển đến nhiều nơi.
  • C. Sự nhỏ bé, đơn độc, hòa mình hoặc lọt thỏm vào không gian rộng lớn.
  • D. Vẻ oai vệ, tự tin của người làm chủ không gian.

Câu 5: Phân tích nghệ thuật

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên ồn ào, náo nhiệt hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự chuyển động mạnh mẽ của thiên nhiên mùa thu.
  • C. Tạo cảm giác không gian bị xáo động, bất an.
  • D. Làm nổi bật hơn sự yên tĩnh, vắng lặng đến tuyệt đối của cảnh vật.

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Khoáng đạt, trong trẻo ở trên cao nhưng lại thu hẹp, tĩnh mịch, vắng bóng người ở mặt đất.
  • B. Đầy màu sắc, rộn rã tiếng người qua lại.
  • C. Bí ẩn, khó hiểu, gây cảm giác sợ hãi.
  • D. Chật chội, u ám, thiếu sức sống.

Câu 7: Câu thơ

  • A. Báo hiệu sự thành công của người câu cá, sắp có cá lớn cắn câu.
  • B. Phá tan sự tĩnh lặng, làm cho cảnh vật trở nên sống động hẳn lên.
  • C. Làm nổi bật hơn cái tĩnh lặng, đồng thời gợi sự giật mình, xao động trong tâm hồn nhà thơ.
  • D. Cho thấy sự đa dạng, phong phú của hệ sinh thái dưới ao.

Câu 8: Cách gieo vần

  • A. Tạo âm hưởng hùng tráng, mạnh mẽ.
  • B. Góp phần diễn tả không gian thu nhỏ dần, khép kín, gợi sự cô đọng, quắt queo và tâm trạng uẩn khúc.
  • C. Khiến bài thơ dễ đọc, dễ nhớ, mang tính dân gian.
  • D. Tạo cảm giác mở rộng, trải dài của không gian.

Câu 9: Từ

  • A. Tính từ; diễn tả sự sôi động, náo nhiệt.
  • B. Trạng từ; diễn tả sự chắc chắn, kiên định.
  • C. Danh từ; chỉ một loại âm thanh.
  • D. Từ láy (trong cụm

Câu 10: Từ

  • A. Sự rơi nhanh, đột ngột, tạo cảm giác xao xác, thảng thốt.
  • B. Sự bay lượn nhẹ nhàng, uyển chuyển.
  • C. Sự đứng im, không hề chuyển động.
  • D. Sự xoay tròn, là đà trên mặt nước.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảnh mùa thu được miêu tả trong bài

  • A. Cảnh vật mang những nét đặc trưng của mùa thu đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Bức tranh thu được vẽ bằng những nét chấm phá, ít màu sắc rực rỡ.
  • C. Cảnh vật tràn đầy âm thanh, sự sống động, nhộn nhịp.
  • D. Cảnh vật có sự hài hòa giữa các yếu tố trên cao, mặt nước và mặt đất.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa cảnh vật và con người (người đi câu) trong bài thơ?

  • A. Con người là trung tâm, làm chủ và chi phối toàn bộ cảnh vật.
  • B. Con người và cảnh vật hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • C. Cảnh vật chỉ là phông nền đơn thuần cho hoạt động của con người.
  • D. Con người hòa mình vào cảnh vật, làm tăng thêm sự tĩnh lặng, cô quạnh của không gian và thể hiện rõ tâm trạng của mình.

Câu 13: Câu thơ

  • A. Nhà thơ là một người câu cá rất giỏi và kiên nhẫn.
  • B. Việc câu cá chỉ là cái cớ, hành động mang tính hình thức, không chú tâm vào việc bắt cá.
  • C. Ao cá quá nghèo nàn, không có cá để câu.
  • D. Nhà thơ đang rất nóng lòng, sốt ruột muốn câu được cá.

Câu 14: Điểm nhìn nghệ thuật chủ đạo để nhà thơ quan sát và miêu tả cảnh thu trong bài thơ là gì?

  • A. Từ chiếc thuyền câu nhỏ bé, nhìn ra xung quanh (mặt nước, bầu trời, ngõ trúc).
  • B. Từ trên cao nhìn xuống toàn cảnh làng quê.
  • C. Từ trong nhà nhìn ra ngoài sân vườn.
  • D. Từ bờ ao nhìn vào giữa ao.

Câu 15: Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu đề (

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Sử dụng từ láy gợi hình, gợi cảm và tả thực.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 16: Hình ảnh nào trong bài thơ gợi tả sự vắng vẻ, heo hút của không gian làng quê mùa thu, đặc biệt là sự vắng bóng con người?

  • A. Ao thu lạnh lẽo nước trong veo.
  • B. Sóng biếc theo làn hơi gợn tí.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Lớp bèo phủ kín mặt ao gợi sự tù đọng, che lấp, tĩnh mịch, đối lập với sự
  • B. Bèo tượng trưng cho sự sống động, tươi tốt của ao cá.
  • C. Bèo là nơi ẩn náu lý tưởng cho cá lớn.
  • D. Bèo chỉ đơn thuần là một chi tiết tả thực không có ý nghĩa biểu tượng.

Câu 18: Dựa vào nội dung bài thơ, ta có thể suy đoán điều gì về cuộc sống ẩn dật của Nguyễn Khuyến tại quê nhà?

  • A. Hoàn toàn thoát ly khỏi mọi lo toan, sống an nhàn, tự tại.
  • B. Bề ngoài là ẩn dật nhưng trong lòng vẫn nặng trĩu ưu tư, không thực sự tìm thấy sự bình yên tuyệt đối.
  • C. Gặp nhiều khó khăn, thiếu thốn trong cuộc sống hàng ngày.
  • D. Luôn có bạn bè, khách khứa đến thăm, cuộc sống rất sôi động.

Câu 19: Từ nào trong bài thơ gợi tả một không gian thu nhỏ dần, co lại, phù hợp với cảm giác cô quạnh, khép kín?

  • A. Trong veo.
  • B. Xanh ngắt.
  • C. Tẻo teo.
  • D. Quanh co.

Câu 20: Phân tích cách phối hợp màu sắc trong bài thơ (xanh, vàng, biếc) tạo nên bức tranh thu như thế nào?

  • A. Sử dụng nhiều màu nóng, rực rỡ, tạo cảm giác vui tươi, náo nhiệt.
  • B. Chỉ sử dụng duy nhất một màu xanh đồng nhất, đơn điệu.
  • C. Pha trộn các màu sắc tương phản mạnh, gây cảm giác chói mắt.
  • D. Sử dụng ít màu, chủ yếu là các gam màu lạnh, dịu nhẹ, gợi vẻ thanh sơ, tĩnh lặng đặc trưng của mùa thu Bắc Bộ.

Câu 21: Dòng nào sau đây tóm tắt chính xác giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ

  • A. Khắc họa vẻ đẹp đặc trưng, tĩnh lặng của mùa thu đồng bằng Bắc Bộ, thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nước và nỗi uẩn khúc thầm kín của thi nhân bằng nghệ thuật tả cảnh tinh tế, ngôn ngữ giản dị mà độc đáo.
  • B. Miêu tả cảnh câu cá đơn thuần, thể hiện sự nhàn rỗi của người già.
  • C. Ca ngợi cuộc sống ẩn dật tuyệt đối, không vướng bận thế sự.
  • D. Phê phán gay gắt những tiêu cực của xã hội đương thời qua hình ảnh mùa thu.

Câu 22: Trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến,

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố uyên bác.
  • B. Miêu tả cảnh mùa thu giống hệt trong thơ cổ Trung Quốc.
  • C. Vẽ nên một bức tranh thu rất riêng, mang đậm hồn cốt làng quê Việt Nam, gần gũi, chân thực nhưng vẫn sâu sắc về tâm trạng.
  • D. Sử dụng thể thơ tự do, phá cách hoàn toàn.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả đặt điểm nhìn từ chiếc thuyền câu nhỏ bé giữa ao.

  • A. Giúp nhà thơ dễ dàng quan sát được mọi hoạt động trên bờ.
  • B. Tạo cảm giác an toàn, vững chãi cho người đi câu.
  • C. Thể hiện sự tách biệt hoàn toàn với thế giới bên ngoài một cách tiêu cực.
  • D. Gợi cảm giác cô lập, tách biệt tương đối khỏi cuộc sống trần thế, tạo không gian để chiêm nghiệm và bộc lộ tâm trạng.

Câu 24: Câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự tĩnh lặng, ngưng đọng của không gian trên bầu trời?

  • A. Ao thu lạnh lẽo nước trong veo.
  • B. Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Cá đâu đớp động dưới chân bèo.

Câu 25: Cảm giác

  • A. Chỉ đơn thuần là nhiệt độ thấp của nước ao.
  • B. Gợi sự sợ hãi, rùng mình trước không gian vắng vẻ.
  • C. Cái lạnh của tiết trời thu và cả sự cô đơn, hiu quạnh trong tâm hồn thi nhân.
  • D. Cái lạnh của sự thờ ơ, vô cảm trước cuộc sống.

Câu 26: Chi tiết

  • A. Sự chuyển động rất nhẹ và nhanh của chiếc lá chỉ càng làm nổi bật sự đứng im, không xao động của không gian xung quanh.
  • B. Chiếc lá rơi tạo ra tiếng động lớn, phá vỡ sự yên tĩnh.
  • C. Chiếc lá rơi xuống nước làm gợn sóng mạnh.
  • D. Chi tiết này không liên quan đến nghệ thuật lấy động tả tĩnh.

Câu 27: So với các bài thơ thu cổ điển thường miêu tả cảnh thu lãng mạn, ước lệ,

  • A. Sử dụng hoàn toàn chữ Hán.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ Nôm giản dị, gần gũi và hình ảnh rất đỗi đặc trưng, chân thực của làng quê Việt Nam.
  • C. Tập trung miêu tả cảnh thành thị mùa thu.
  • D. Không hề có yếu tố cảm xúc, chỉ tả cảnh khách quan.

Câu 28: Hai câu luận (

  • A. Đối ý hoàn toàn trái ngược nhau.
  • B. Đối về mặt âm thanh, vần điệu.
  • C. Đối từng cặp câu về hình ảnh, màu sắc, trạng thái (động/tĩnh, trên cao/mặt đất, xa/gần), tạo sự cân đối, hài hòa cho bức tranh.
  • D. Không sử dụng nghệ thuật đối.

Câu 29: Dòng nào sau đây nêu bật được mối liên hệ giữa cảnh và tình trong bài thơ

  • A. Cảnh đẹp mùa thu làm cho tâm trạng nhà thơ thêm vui vẻ, phấn chấn.
  • B. Cảnh vật chỉ là cái vỏ bên ngoài, không liên quan đến tâm trạng bên trong.
  • C. Tâm trạng buồn bã khiến nhà thơ không thể cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh thu.
  • D. Cảnh thu tĩnh lặng, cô quạnh là ngoại cảnh hóa của nỗi cô đơn, uẩn khúc, trăn trở trong tâm hồn thi nhân trước thời thế.

Câu 30: Chi tiết

  • A. Sự xa lánh, ít giao du với bên ngoài, cuộc sống khép kín, tĩnh mịch.
  • B. Cuộc sống bận rộn, luôn có khách đến thăm.
  • C. Nhà thơ không được ai quý mến, thăm hỏi.
  • D. Con đường vào nhà rất khó đi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Dựa vào bối cảnh sáng tác và cuộc đời Nguyễn Khuyến, bài thơ "Thu điếu" thể hiện tâm trạng gì nổi bật của tác giả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích cách sử dụng từ láy trong bài thơ "Thu điếu" (như "lạnh lẽo", "tẻo teo", "lơ lửng", "quanh co", "vắng teo") có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả cảnh vật và tâm trạng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hình ảnh "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi lên những cảm nhận gì về không gian và thời gian trong bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cụm từ "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" không chỉ miêu tả kích thước mà còn gợi ý điều gì về vị thế hoặc tâm thế của người ngồi câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích nghệ thuật "lấy động tả tĩnh" qua các chi tiết "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí" và "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Hiệu quả của thủ pháp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hình ảnh "Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt" kết hợp với "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" tạo nên một không gian như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu thơ "Cá đâu đớp động dưới chân bèo" là tiếng động duy nhất trong bài thơ. Tiếng động này có vai trò gì đặc biệt trong việc khắc họa bức tranh thu và tâm trạng thi nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cách gieo vần "eo" (tử vận) trong bài thơ "Thu điếu" được đánh giá là độc đáo và có tác dụng đặc biệt. Tác dụng đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Từ "lẻo" trong câu thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" thuộc loại từ gì và góp phần diễn tả sắc thái cảm xúc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Từ "vèo" trong câu thơ "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" gợi tả điều gì về sự chuyển động của chiếc lá?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về cảnh mùa thu được miêu tả trong bài "Thu điếu"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa cảnh vật và con người (người đi câu) trong bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu thơ "Tựa gối buông cần lâu chẳng được" cho thấy điều gì về hành động câu cá của thi nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điểm nhìn nghệ thuật chủ đạo để nhà thơ quan sát và miêu tả cảnh thu trong bài thơ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu đề ("Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo") để khắc họa cảnh vật là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hình ảnh nào trong bài thơ gợi tả sự vắng vẻ, heo hút của không gian làng quê mùa thu, đặc biệt là sự vắng bóng con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "bèo" trong câu kết "Cá đâu đớp động dưới chân bèo".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dựa vào nội dung bài thơ, ta có thể suy đoán điều gì về cuộc sống ẩn dật của Nguyễn Khuyến tại quê nhà?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ nào trong bài thơ gợi tả một không gian thu nhỏ dần, co lại, phù hợp với cảm giác cô quạnh, khép kín?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích cách phối hợp màu sắc trong bài thơ (xanh, vàng, biếc) tạo nên bức tranh thu như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dòng nào sau đây tóm tắt chính xác giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Thu điếu"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến, "Thu điếu" được đánh giá cao bởi điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả đặt điểm nhìn từ chiếc thuyền câu nhỏ bé giữa ao.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự tĩnh lặng, ngưng đọng của không gian trên bầu trời?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cảm giác "lạnh lẽo" trong câu thơ đầu có thể được hiểu theo những tầng nghĩa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chi tiết "khẽ đưa vèo" miêu tả chiếc lá rơi, nhưng lại góp phần làm nổi bật sự tĩnh lặng. Điều này được giải thích như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So với các bài thơ thu cổ điển thường miêu tả cảnh thu lãng mạn, ước lệ, "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến có điểm khác biệt nổi bật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hai câu luận ("Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo") và hai câu thực ("Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo") sử dụng nghệ thuật đối như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dòng nào sau đây nêu bật được mối liên hệ giữa cảnh và tình trong bài thơ "Thu điếu"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Câu cá mùa thu (Thu điếu) - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chi tiết "khách vắng teo" trong câu thơ "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" gợi lên điều gì về không gian sống của nhà thơ?

Viết một bình luận