Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 – Cánh diều – Bài 13: Biểu diễn ren

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ren được sử dụng chủ yếu trong các mối ghép hoặc cơ cấu nào sau đây?

  • A. Chỉ dùng để kẹp chặt các chi tiết.
  • B. Chỉ dùng để truyền chuyển động quay.
  • C. Dùng để kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động.
  • D. Chỉ dùng để trang trí bề mặt chi tiết.

Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, có mấy loại ren cơ bản thường được phân loại dựa trên vị trí của nó trên chi tiết?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Đường kính lớn nhất của ren ngoài còn được gọi là gì?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài ren.

Câu 4: Trên bản vẽ, kí hiệu "d" thường dùng để chỉ thông số nào của ren?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren.
  • B. Đường kính lớn nhất của ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 5: Trên bản vẽ, kí hiệu "p" thường dùng để chỉ thông số nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất.
  • B. Đường kính nhỏ nhất.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài ren.

Câu 6: Khi biểu diễn ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục ren (hình chiếu cạnh hoặc hình cắt), đường kính đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét lượn sóng.

Câu 7: Khi biểu diễn ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục ren (hình chiếu cạnh hoặc hình cắt), đường kính chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 8: Khi biểu diễn ren ngoài nhìn từ phía đầu trục (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính đỉnh ren được biểu diễn bằng hình gì?

  • A. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền đậm.
  • B. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền mảnh.
  • C. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền mảnh.
  • D. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền đậm.

Câu 9: Khi biểu diễn ren ngoài nhìn từ phía đầu trục (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính chân ren được biểu diễn bằng hình gì?

  • A. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền đậm.
  • B. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền mảnh.
  • C. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền mảnh.
  • D. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền đậm.

Câu 10: Khi biểu diễn ren trong trên mặt phẳng song song với trục ren trong hình cắt, đường kính đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét lượn sóng.

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong trên mặt phẳng song song với trục ren trong hình cắt, đường kính chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 12: Khi biểu diễn ren trong nhìn từ phía đầu lỗ (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính đỉnh ren được biểu diễn bằng hình gì?

  • A. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền đậm.
  • B. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền mảnh.
  • C. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền mảnh.
  • D. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền đậm.

Câu 13: Khi biểu diễn ren trong nhìn từ phía đầu lỗ (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính chân ren được biểu diễn bằng hình gì?

  • A. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền đậm.
  • B. Vòng tròn hoàn chỉnh nét liền mảnh.
  • C. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền mảnh.
  • D. Cung tròn khoảng 3/4 vòng nét liền đậm.

Câu 14: Đường giới hạn ren (thread limit line) trong biểu diễn ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 15: Điểm kết thúc của đường giới hạn ren trên bản vẽ thường là ở đâu?

  • A. Tại đường chân ren.
  • B. Tại đường đỉnh ren.
  • C. Vượt ra ngoài đường đỉnh ren một đoạn.
  • D. Tại đường tâm ren.

Câu 16: Khi ren bị che khuất (không nhìn thấy trực tiếp), các đường đỉnh ren và chân ren sẽ được biểu diễn bằng loại nét nào trên hình chiếu song song với trục ren?

  • A. Nét liền đậm và nét liền mảnh.
  • B. Nét liền mảnh và nét đứt.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 17: Khi ren trong bị che khuất (không nhìn thấy trực tiếp) và nhìn từ phía đầu lỗ (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính đỉnh ren và chân ren sẽ được biểu diễn bằng hình gì?

  • A. Vòng tròn nét liền đậm và cung tròn nét liền mảnh.
  • B. Vòng tròn nét đứt và cung tròn nét đứt.
  • C. Vòng tròn nét liền mảnh và cung tròn nét liền đậm.
  • D. Vòng tròn nét đứt và cung tròn nét đứt.

Câu 18: Trên bản vẽ lắp, khi thể hiện mối ghép bulong - đai ốc trong hình cắt song song với trục, phần ren của bulong (ren ngoài) và đai ốc (ren trong) được biểu diễn như thế nào?

  • A. Chỉ vẽ quy ước ren ngoài (bulong), bỏ qua quy ước ren trong (đai ốc) tại vị trí lắp ghép.
  • B. Vẽ quy ước ren ngoài và ren trong độc lập tại vị trí lắp ghép.
  • C. Chỉ vẽ quy ước ren trong (đai ốc), bỏ qua quy ước ren ngoài (bulong).
  • D. Vẽ cả hai loại ren bằng nét đứt tại vị trí lắp ghép.

Câu 19: Trên bản vẽ, kích thước ren được ghi theo tiêu chuẩn. Ví dụ: M10 có ý nghĩa gì?

  • A. Ren hệ mét, đường kính nhỏ nhất là 10mm.
  • B. Ren hệ mét, đường kính lớn nhất là 10mm.
  • C. Ren hệ inch, đường kính lớn nhất là 10mm.
  • D. Bước ren là 10mm.

Câu 20: Khi ghi kích thước ren M10x1.5 trên bản vẽ, số 1.5 có ý nghĩa là gì?

  • A. Đường kính nhỏ nhất.
  • B. Đường kính lớn nhất.
  • C. Chiều dài ren.
  • D. Bước ren.

Câu 21: Tại sao đường kính chân ren (ren ngoài) trong hình chiếu song song với trục chỉ được vẽ bằng nét liền mảnh và không vẽ hết vòng tròn ở hình chiếu vuông góc?

  • A. Để phân biệt với đường đỉnh ren và làm cho bản vẽ rõ ràng, thoáng hơn.
  • B. Vì đường kính chân ren không quan trọng bằng đường kính đỉnh ren.
  • C. Vì chân ren không phải là một đường tròn hoàn chỉnh.
  • D. Để chỉ ra rằng ren chưa được gia công hoàn chỉnh.

Câu 22: Quan sát một bản vẽ kỹ thuật thể hiện một chi tiết có ren. Nếu bạn thấy một đường nét liền đậm và một đường nét liền mảnh chạy song song với trục, và đường nét liền đậm ở ngoài, đường nét liền mảnh ở trong, đây có thể là biểu diễn của loại ren nào trong hình chiếu song song trục?

  • A. Ren ngoài nhìn thấy.
  • B. Ren trong nhìn thấy (trong hình cắt).
  • C. Ren ngoài bị che khuất.
  • D. Ren trong bị che khuất.

Câu 23: Quan sát một bản vẽ kỹ thuật thể hiện một chi tiết có ren. Nếu bạn thấy một đường nét liền đậm và một đường nét liền mảnh chạy song song với trục trong hình cắt, và đường nét liền đậm ở trong, đường nét liền mảnh ở ngoài, đây có thể là biểu diễn của loại ren nào?

  • A. Ren ngoài nhìn thấy.
  • B. Ren trong nhìn thấy (trong hình cắt).
  • C. Ren ngoài bị che khuất.
  • D. Ren trong bị che khuất.

Câu 24: Tại sao trong hình chiếu vuông góc với trục ren, đường kính chân ren (ren ngoài) và đường kính đỉnh ren (ren trong) chỉ được vẽ bằng cung tròn khoảng 3/4 vòng?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ.
  • B. Vì phần ren không phải là hình tròn hoàn hảo.
  • C. Để chỉ ra hướng xoắn của ren.
  • D. Là quy ước để phân biệt các loại ren và làm bản vẽ dễ đọc hơn.

Câu 25: Đường giới hạn ren trên bản vẽ có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ chiều sâu của profin ren.
  • B. Xác định chiều dài phần ren được gia công hoàn chỉnh.
  • C. Chỉ vị trí bắt đầu của ren.
  • D. Biểu diễn đường kính trung bình của ren.

Câu 26: Khi vẽ ren ngoài bị che khuất trong hình chiếu song song với trục, đường giới hạn ren sẽ được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 27: Trong hình cắt của một mối ghép bulong - đai ốc, phần ren của bulong (ren ngoài) được vẽ bằng nét liền đậm cho đường đỉnh và nét liền mảnh cho đường chân. Tại vị trí ren của đai ốc (ren trong) ăn khớp với bulong, nó được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ đường đỉnh ren bằng nét liền mảnh và đường chân ren bằng nét liền đậm.
  • B. Vẽ cả đường đỉnh và chân ren bằng nét đứt.
  • C. Vẽ đường đỉnh ren bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh, giống như bulong.
  • D. Không vẽ quy ước ren trong tại vị trí ăn khớp, chỉ thể hiện quy ước ren ngoài của bulong.

Câu 28: Khi vẽ một lỗ ren kín (ren không thông suốt) trong hình cắt song song với trục, phần đáy lỗ ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Vẽ bằng nét liền đậm, cách đường giới hạn ren một khoảng.
  • B. Vẽ bằng nét liền mảnh, cách đường giới hạn ren một khoảng.
  • C. Vẽ bằng nét đứt.
  • D. Không cần biểu diễn đáy lỗ ren.

Câu 29: Bạn được giao nhiệm vụ kiểm tra bản vẽ của một chi tiết có ren M12. Bạn nhận thấy trên hình chiếu vuông góc với trục ren (nhìn từ phía đầu trục), đường bao ngoài cùng là một vòng tròn nét liền đậm, và đường bao trong là một cung tròn khoảng 3/4 nét liền mảnh. Bản vẽ này biểu diễn loại ren nào?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Cả ren ngoài và ren trong.
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin này.

Câu 30: Bạn được giao nhiệm vụ kiểm tra bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren M8. Bạn nhận thấy trên hình cắt song song với trục ren, đường bao ngoài cùng là nét liền đậm và đường bao trong là nét liền mảnh. Bản vẽ này có đúng quy ước không? Nếu không, sai ở đâu?

  • A. Đúng quy ước.
  • B. Sai, đường bao ngoài cùng phải là nét liền mảnh.
  • C. Sai, đường bao trong cùng phải là nét liền đậm và đường bao ngoài cùng là nét liền mảnh.
  • D. Sai, đường bao ngoài cùng phải là nét liền mảnh và đường bao trong cùng là nét liền đậm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ren được sử dụng chủ yếu trong các mối ghép hoặc cơ cấu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, có mấy loại ren cơ bản thường được phân loại dựa trên vị trí của nó trên chi tiết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đường kính lớn nhất của ren ngoài còn được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trên bản vẽ, kí hiệu 'd' thường dùng để chỉ thông số nào của ren?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trên bản vẽ, kí hiệu 'p' thường dùng để chỉ thông số nào của ren?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi biểu diễn ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục ren (hình chiếu cạnh hoặc hình cắt), đường kính đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi biểu diễn ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục ren (hình chiếu cạnh hoặc hình cắt), đường kính chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi biểu diễn ren ngoài nhìn từ phía đầu trục (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính đỉnh ren được biểu diễn bằng hình gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi biểu diễn ren ngoài nhìn từ phía đầu trục (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính chân ren được biểu diễn bằng hình gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi biểu diễn ren trong trên mặt phẳng song song với trục ren trong hình cắt, đường kính đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong trên mặt phẳng song song với trục ren trong hình cắt, đường kính chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi biểu diễn ren trong nhìn từ phía đầu lỗ (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính đỉnh ren được biểu diễn bằng hình gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi biểu diễn ren trong nhìn từ phía đầu lỗ (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính chân ren được biểu diễn bằng hình gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Đường giới hạn ren (thread limit line) trong biểu diễn ren được vẽ bằng loại nét nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Điểm kết thúc của đường giới hạn ren trên bản vẽ thường là ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi ren bị che khuất (không nhìn thấy trực tiếp), các đường đỉnh ren và chân ren sẽ được biểu diễn bằng loại nét nào trên hình chiếu song song với trục ren?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi ren trong bị che khuất (không nhìn thấy trực tiếp) và nhìn từ phía đầu lỗ (mặt phẳng vuông góc với trục ren), đường kính đỉnh ren và chân ren sẽ được biểu diễn bằng hình gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trên bản vẽ lắp, khi thể hiện mối ghép bulong - đai ốc trong hình cắt song song với trục, phần ren của bulong (ren ngoài) và đai ốc (ren trong) được biểu diễn như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trên bản vẽ, kích thước ren được ghi theo tiêu chuẩn. Ví dụ: M10 có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi ghi kích thước ren M10x1.5 trên bản vẽ, số 1.5 có ý nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tại sao đường kính chân ren (ren ngoài) trong hình chiếu song song với trục chỉ được vẽ bằng nét liền mảnh và không vẽ hết vòng tròn ở hình chiếu vuông góc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Quan sát một bản vẽ kỹ thuật thể hiện một chi tiết có ren. Nếu bạn thấy một đường nét liền đậm và một đường nét liền mảnh chạy song song với trục, và đường nét liền đậm ở ngoài, đường nét liền mảnh ở trong, đây có thể là biểu diễn của loại ren nào trong hình chiếu song song trục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Quan sát một bản vẽ kỹ thuật thể hiện một chi tiết có ren. Nếu bạn thấy một đường nét liền đậm và một đường nét liền mảnh chạy song song với trục trong hình cắt, và đường nét liền đậm ở trong, đường nét liền mảnh ở ngoài, đây có thể là biểu diễn của loại ren nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Tại sao trong hình chiếu vuông góc với trục ren, đường kính chân ren (ren ngoài) và đường kính đỉnh ren (ren trong) chỉ được vẽ bằng cung tròn khoảng 3/4 vòng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đường giới hạn ren trên bản vẽ có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi vẽ ren ngoài bị che khuất trong hình chiếu song song với trục, đường giới hạn ren sẽ được vẽ bằng loại nét nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong hình cắt của một mối ghép bulong - đai ốc, phần ren của bulong (ren ngoài) được vẽ bằng nét liền đậm cho đường đỉnh và nét liền mảnh cho đường chân. Tại vị trí ren của đai ốc (ren trong) ăn khớp với bulong, nó được vẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi vẽ một lỗ ren kín (ren không thông suốt) trong hình cắt song song với trục, phần đáy lỗ ren được biểu diễn như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Bạn được giao nhiệm vụ kiểm tra bản vẽ của một chi tiết có ren M12. Bạn nhận thấy trên hình chiếu vuông góc với trục ren (nhìn từ phía đầu trục), đường bao ngoài cùng là một vòng tròn nét liền đậm, và đường bao trong là một cung tròn khoảng 3/4 nét liền mảnh. Bản vẽ này biểu diễn loại ren nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Bạn được giao nhiệm vụ kiểm tra bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren M8. Bạn nhận thấy trên hình cắt song song với trục ren, đường bao ngoài cùng là nét liền đậm và đường bao trong là nét liền mảnh. Bản vẽ này có đúng quy ước không? Nếu không, sai ở đâu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của ren trên các chi tiết như bu lông, đai ốc là gì?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
  • B. Truyền chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
  • C. Giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc.
  • D. Tăng độ bền vật liệu tại vị trí lắp ghép.

Câu 2: Chi tiết máy nào sau đây thường sử dụng ren với mục đích truyền chuyển động?

  • A. Bu lông lắp ghép khung xe đạp.
  • B. Đai ốc hãm bánh xe.
  • C. Vít cấy trong mối ghép cố định.
  • D. Trục vít của bộ truyền trục vít - bánh vít.

Câu 3: Trong biểu diễn ren, kí hiệu "d" dùng để chỉ đại lượng nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren.
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài phần có ren.

Câu 4: Kí hiệu "p" trong các bản vẽ kĩ thuật biểu diễn ren có ý nghĩa gì?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Khoảng cách theo chiều trục giữa hai profin ren kề nhau.
  • D. Góc nâng của đường xoắn ren.

Câu 5: Khi biểu diễn ren ngoài thấy trên mặt phẳng song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 6: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, ren trong thấy được biểu diễn bằng vòng tròn nét liền đậm cho đặc điểm nào?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren (chân ren).
  • B. Đường kính lớn nhất của ren (đỉnh ren).
  • C. Đường kính trung bình của ren.
  • D. Bước ren.

Câu 7: Khi biểu diễn ren ngoài khuất trên mặt phẳng song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 8: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, ren ngoài thấy được biểu diễn bằng vòng tròn nét liền mảnh cho đặc điểm nào?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren (chân ren).
  • B. Đường kính lớn nhất của ren (đỉnh ren).
  • C. Đường kính trung bình của ren.
  • D. Bước ren.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt phẳng song song với trục ren?

  • A. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • B. Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • C. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • D. Đường tâm ren vẽ bằng nét liền đậm.

Câu 10: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, ren trong khuất được biểu diễn bằng vòng tròn nét đứt cho đặc điểm nào?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren (chân ren).
  • B. Đường kính lớn nhất của ren (đỉnh ren).
  • C. Đường kính trung bình của ren.
  • D. Bước ren.

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong khuất trên mặt phẳng song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản trong cách vẽ quy ước ren thấy và ren khuất trên bản vẽ kĩ thuật là gì?

  • A. Kích thước đường kính ren.
  • B. Vị trí đường giới hạn ren.
  • C. Kí hiệu ren.
  • D. Loại nét vẽ sử dụng cho các đường ren.

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng tròn không đầy đủ (hở một đoạn) được vẽ bằng nét liền mảnh biểu diễn đặc điểm nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren ngoài.
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren trong.
  • C. Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài hoặc đường kính lớn nhất của ren trong (tùy thuộc ren thấy/khuất và vị trí hình chiếu).
  • D. Đường kính trung bình của ren.

Câu 14: Khi vẽ ren ngoài, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 15: Đường tâm ren trên bản vẽ kĩ thuật được biểu diễn bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 16: Phân biệt giữa ren ngoài và ren trong dựa vào đặc điểm nào của chi tiết?

  • A. Chức năng sử dụng (kẹp chặt hay truyền chuyển động).
  • B. Vị trí ren nằm trên bề mặt trụ ngoài (trục) hay bề mặt trụ trong (lỗ).
  • C. Hình dạng profin ren (tam giác, thang, vuông...).
  • D. Vật liệu chế tạo chi tiết.

Câu 17: Một bản vẽ chi tiết có ren M12x1.75. Kí hiệu M12 cho biết điều gì về ren này?

  • A. Đường kính danh nghĩa (đường kính lớn nhất) của ren là 12mm.
  • B. Bước ren là 12mm.
  • C. Ren có 12 đầu mối.
  • D. Đây là loại ren hệ inch.

Câu 18: Vẫn với ren M12x1.75 ở Câu 17, con số 1.75 cho biết điều gì?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren là 1.75mm.
  • B. Đường kính trung bình của ren là 1.75mm.
  • C. Bước ren là 1.75mm.
  • D. Chiều sâu profin ren là 1.75mm.

Câu 19: Khi biểu diễn ren trong, đường kính nào được vẽ bằng nét liền đậm trên mặt phẳng song song với trục ren (khi ren thấy)?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Đường kính trung bình.
  • D. Cả đường kính đỉnh và chân ren.

Câu 20: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của một lỗ có ren trong thấy, phần nào của ren được biểu diễn bằng vòng tròn nét liền mảnh?

  • A. Chân ren.
  • B. Đỉnh ren.
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 21: Khi vẽ mặt cắt qua một chi tiết có ren ngoài, phần ren trên mặt cắt được vẽ như thế nào?

  • A. Vẫn giữ nguyên quy ước biểu diễn ren thấy, không gạch mặt cắt qua phần ren.
  • B. Gạch mặt cắt qua toàn bộ phần ren.
  • C. Chỉ gạch mặt cắt qua phần đỉnh ren.
  • D. Chỉ gạch mặt cắt qua phần chân ren.

Câu 22: Đối với một lỗ ren trong khi vẽ mặt cắt, phần ren trên mặt cắt được biểu diễn như thế nào?

  • A. Vẫn giữ nguyên quy ước biểu diễn ren thấy, không gạch mặt cắt qua phần ren.
  • B. Gạch mặt cắt qua toàn bộ phần ren.
  • C. Chỉ gạch mặt cắt qua phần đỉnh ren.
  • D. Chỉ gạch mặt cắt qua phần chân ren.

Câu 23: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu song song với trục ren lại không vẽ hết đường tròn mà chỉ vẽ một đoạn khoảng 3/4 đường tròn?

  • A. Để phân biệt rõ ràng với đường viền của lỗ hoặc trục không có ren.
  • B. Để tiết kiệm thời gian vẽ.
  • C. Để chỉ ra hướng xoắn của ren.
  • D. Đây là quy ước ngẫu nhiên không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 24: Biểu diễn ren trên bản vẽ kĩ thuật là biểu diễn quy ước, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Phải vẽ chính xác từng bước ren và profin ren.
  • B. Không cần thể hiện các đường ren trên bản vẽ.
  • C. Sử dụng các loại nét vẽ và kí hiệu đơn giản để thể hiện ren mà không cần vẽ chi tiết hình dạng thực tế.
  • D. Chỉ cần ghi kí hiệu ren mà không cần vẽ hình dạng.

Câu 25: Khi nhìn một chi tiết có ren từ một phía mà không thấy được toàn bộ ren (ren khuất), các đường ren sẽ được biểu diễn bằng nét gì trên bản vẽ?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét đứt.
  • C. Nét liền mảnh.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 26: Một chi tiết dạng trục có ren M8x1.25. Khi biểu diễn trên hình chiếu bằng (song song với trục), đường nét liền mảnh sẽ thể hiện đặc điểm nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất (đỉnh ren).
  • B. Đường kính nhỏ nhất (chân ren).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 27: Một chi tiết dạng ống có lỗ ren M16x2.0. Khi biểu diễn trên hình chiếu cạnh (song song với trục), đường nét liền đậm sẽ thể hiện đặc điểm nào của ren trong?

  • A. Đường kính nhỏ nhất (chân ren).
  • B. Đường kính lớn nhất (đỉnh ren).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 28: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, tại sao vòng tròn biểu diễn chân ren (đối với ren ngoài thấy) hoặc đỉnh ren (đối với ren trong thấy) lại không vẽ hết đường tròn mà bị hở một đoạn?

  • A. Để chỉ ra vị trí bắt đầu và kết thúc của ren.
  • B. Để dễ dàng ghi kích thước ren.
  • C. Để thể hiện hướng xoắn của ren.
  • D. Đây là quy ước phân biệt với lỗ hoặc trục không có ren, đồng thời thể hiện tính quy ước của biểu diễn ren.

Câu 29: Khi vẽ ren trong trên mặt cắt, phần gạch mặt cắt kết thúc ở đâu?

  • A. Tại đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất).
  • B. Tại đường chân ren (đường kính nhỏ nhất).
  • C. Tại đường tâm ren.
  • D. Tại đường giới hạn ren.

Câu 30: Một bản vẽ chi tiết trụ tròn có ghi kích thước M20. Điều này ngụ ý điều gì về chi tiết này?

  • A. Chi tiết có đường kính 20mm và không có ren.
  • B. Chi tiết có lỗ đường kính 20mm và không có ren.
  • C. Chi tiết có ren ngoài (hoặc ren trong nếu là lỗ) hệ mét với đường kính danh nghĩa 20mm.
  • D. Chi tiết là bu lông M20 tiêu chuẩn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chức năng chính của ren trên các chi tiết như bu lông, đai ốc là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chi tiết máy nào sau đây thường sử dụng ren với mục đích truyền chuyển động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong biểu diễn ren, kí hiệu 'd' dùng để chỉ đại lượng nào của ren?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Kí hiệu 'p' trong các bản vẽ kĩ thuật biểu diễn ren có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi biểu diễn ren ngoài thấy trên mặt phẳng song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, ren trong thấy được biểu diễn bằng vòng tròn nét liền đậm cho đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi biểu diễn ren ngoài khuất trên mặt phẳng song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, ren ngoài thấy được biểu diễn bằng vòng tròn nét liền mảnh cho đặc điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt phẳng song song với trục ren?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, ren trong khuất được biểu diễn bằng vòng tròn nét đứt cho đặc điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong khuất trên mặt phẳng song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản trong cách vẽ quy ước ren thấy và ren khuất trên bản vẽ kĩ thuật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng tròn không đầy đủ (hở một đoạn) được vẽ bằng nét liền mảnh biểu diễn đặc điểm nào của ren?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi vẽ ren ngoài, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đường tâm ren trên bản vẽ kĩ thuật được biểu diễn bằng nét gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân biệt giữa ren ngoài và ren trong dựa vào đặc điểm nào của chi tiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một bản vẽ chi tiết có ren M12x1.75. Kí hiệu M12 cho biết điều gì về ren này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Vẫn với ren M12x1.75 ở Câu 17, con số 1.75 cho biết điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi biểu diễn ren trong, đường kính nào được vẽ bằng nét liền đậm trên mặt phẳng song song với trục ren (khi ren thấy)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của một lỗ có ren trong thấy, phần nào của ren được biểu diễn bằng vòng tròn nét liền mảnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi vẽ mặt cắt qua một chi tiết có ren ngoài, phần ren trên mặt cắt được vẽ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đối với một lỗ ren trong khi vẽ mặt cắt, phần ren trên mặt cắt được biểu diễn như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu song song với trục ren lại không vẽ hết đường tròn mà chỉ vẽ một đoạn khoảng 3/4 đường tròn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Biểu diễn ren trên bản vẽ kĩ thuật là biểu diễn quy ước, điều này có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi nhìn một chi tiết có ren từ một phía mà không thấy được toàn bộ ren (ren khuất), các đường ren sẽ được biểu diễn bằng nét gì trên bản vẽ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một chi tiết dạng trục có ren M8x1.25. Khi biểu diễn trên hình chiếu bằng (song song với trục), đường nét liền mảnh sẽ thể hiện đặc điểm nào của ren?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một chi tiết dạng ống có lỗ ren M16x2.0. Khi biểu diễn trên hình chiếu cạnh (song song với trục), đường nét liền đậm sẽ thể hiện đặc điểm nào của ren trong?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, tại sao vòng tròn biểu diễn chân ren (đối với ren ngoài thấy) hoặc đỉnh ren (đối với ren trong thấy) lại không vẽ hết đường tròn mà bị hở một đoạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Khi vẽ ren trong trên mặt cắt, phần gạch mặt cắt kết thúc ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một bản vẽ chi tiết trụ tròn có ghi kích thước M20. Điều này ngụ ý điều gì về chi tiết này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước để làm gì?

  • A. Để thể hiện chính xác hình dạng profin ren.
  • B. Để tính toán được các thông số kỹ thuật của ren một cách dễ dàng.
  • C. Để đơn giản hóa việc vẽ và đọc bản vẽ, tiết kiệm thời gian.
  • D. Để phân biệt ren hệ mét và ren hệ inch nhanh chóng.

Câu 2: Khi biểu diễn quy ước ren ngoài (ren trục) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 3: Trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren của ren ngoài được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch đậm.

Câu 4: Khi biểu diễn quy ước ren trong (ren lỗ) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 5: Trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren của ren trong được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch đậm.

Câu 6: Khi biểu diễn ren thấy (nhìn thấy được) trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn đỉnh ren được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét liền đậm.
  • B. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét liền mảnh.
  • C. Vẽ một cung tròn khoảng 3/4 đường tròn bằng nét liền đậm.
  • D. Vẽ một cung tròn khoảng 3/4 đường tròn bằng nét liền mảnh.

Câu 7: Khi biểu diễn ren thấy (nhìn thấy được) trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn chân ren được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét liền đậm.
  • B. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét liền mảnh.
  • C. Vẽ một cung tròn khoảng 3/4 đường tròn bằng nét liền đậm.
  • D. Vẽ một cung tròn khoảng 3/4 đường tròn bằng nét liền mảnh.

Câu 8: Đường giới hạn ren (đường thể hiện chiều dài có ren) trên bản vẽ kỹ thuật được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 9: Khi một chi tiết có ren trong được cắt qua trục (mặt cắt dọc trục), phần ren được biểu diễn như thế nào trên hình cắt?

  • A. Biểu diễn như ren ngoài thấy.
  • B. Biểu diễn như ren ngoài bị che khuất.
  • C. Biểu diễn như ren trong thấy.
  • D. Biểu diễn như ren trong bị che khuất.

Câu 10: Đường tâm của ren trên bản vẽ kỹ thuật luôn được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 11: Trên bản vẽ, ký hiệu ren "M10x1.5" cho biết thông tin gì về loại ren và bước ren?

  • A. Ren hệ inch, đường kính danh nghĩa 10mm, bước ren 1.5mm.
  • B. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 10mm, bước ren 1.5mm.
  • C. Ren hệ mét, đường kính trong 10mm, bước ren 1.5mm.
  • D. Ren hệ inch, đường kính ngoài 10mm, bước ren 1.5mm.

Câu 12: Đường kính danh nghĩa của ren hệ mét được ký hiệu bằng chữ cái nào đứng trước giá trị đường kính?

  • A. M
  • B. R
  • C. Tr
  • D. G

Câu 13: Khi vẽ ren bị che khuất (không nhìn thấy trực tiếp), các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 14: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren bị che khuất, đường tròn đỉnh ren bị che khuất được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét liền đậm.
  • B. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét đứt.
  • C. Vẽ một cung tròn khoảng 3/4 đường tròn bằng nét đứt.
  • D. Không vẽ đường tròn nào.

Câu 15: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren bị che khuất, đường tròn chân ren bị che khuất được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét liền mảnh.
  • B. Vẽ một đường tròn hoàn chỉnh bằng nét đứt.
  • C. Vẽ một cung tròn khoảng 3/4 đường tròn bằng nét đứt.
  • D. Không vẽ đường tròn nào.

Câu 16: Một bản vẽ chi tiết trục có ghi ký hiệu ren "M12". Điều này ngụ ý bước ren như thế nào?

  • A. Là ren hệ mét bước lớn (bước tiêu chuẩn).
  • B. Là ren hệ mét bước nhỏ.
  • C. Là ren hệ inch.
  • D. Thông tin không đủ để xác định loại bước ren.

Câu 17: Khi biểu diễn ren ngoài trong mặt cắt dọc trục, phần vật liệu bị cắt (gạch gạch vật liệu) chỉ được vẽ đến đường kính nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren (đường liền đậm).
  • B. Đường chân ren (đường liền mảnh).
  • C. Đường tâm ren.
  • D. Đường giới hạn ren.

Câu 18: Trên bản vẽ lắp, khi ren ngoài và ren trong ăn khớp, phần ren nào được ưu tiên biểu diễn thấy?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Cả hai ren đều được biểu diễn thấy hoàn toàn.
  • D. Phần ren bị che khuất của cả hai.

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng ren trên các chi tiết máy là gì?

  • A. Giảm ma sát giữa các bộ phận.
  • B. Tăng tính thẩm mỹ cho chi tiết.
  • C. Chỉ dùng để truyền chuyển động.
  • D. Kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động.

Câu 20: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn chân ren luôn được vẽ bằng cung tròn 3/4. Tại sao lại không vẽ đường tròn hoàn chỉnh?

  • A. Để tiết kiệm mực và thời gian vẽ.
  • B. Để phân biệt với đường tròn đỉnh ren.
  • C. Là quy ước để dễ dàng nhận biết đó là biểu diễn ren.
  • D. Vì chân ren thực tế không phải là đường tròn hoàn chỉnh.

Câu 21: Khi vẽ ren trên mặt cắt, đường gạch vật liệu (vật liệu bị cắt) được vẽ như thế nào liên quan đến đường chân ren và đỉnh ren?

  • A. Chỉ vẽ đến đường chân ren.
  • B. Chỉ vẽ đến đường đỉnh ren.
  • C. Vẽ qua cả đường đỉnh và chân ren.
  • D. Không vẽ gạch vật liệu trên phần có ren.

Câu 22: Một lỗ ren được vẽ trên bản vẽ. Trên hình chiếu vuông góc với trục lỗ, đường tròn bên trong (đường kính nhỏ hơn) được vẽ bằng nét liền đậm, còn đường tròn bên ngoài (đường kính lớn hơn) được vẽ bằng nét liền mảnh và là cung tròn 3/4. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

  • A. Ren ngoài thấy.
  • B. Ren trong thấy.
  • C. Ren ngoài bị che khuất.
  • D. Ren trong bị che khuất.

Câu 23: Trên bản vẽ, một chi tiết hình trụ có ren được biểu diễn. Trên hình chiếu song song với trục, có hai đường thẳng song song với trục, một nét liền đậm và một nét liền mảnh, cách nhau một khoảng. Đường nét liền mảnh nằm phía trong so với nét liền đậm. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

  • A. Ren ngoài thấy.
  • B. Ren trong thấy.
  • C. Ren ngoài bị che khuất.
  • D. Ren trong bị che khuất.

Câu 24: Khi vẽ ren, đường giới hạn ren được vẽ cách đường tâm ren một khoảng bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng bán kính đỉnh ren (d/2).
  • B. Bằng bán kính chân ren (d1/2).
  • C. Bằng bước ren (p).
  • D. Đường giới hạn ren vuông góc với trục ren và được vẽ bằng nét liền đậm, không phụ thuộc vào khoảng cách đến tâm.

Câu 25: Trên bản vẽ, khi ký hiệu ren có thêm hậu tố "LH" (ví dụ: M10 LH), điều này cho biết loại ren gì?

  • A. Ren bước lớn.
  • B. Ren trái.
  • C. Ren bước nhỏ.
  • D. Ren côn.

Câu 26: Đường kính lớn nhất của ren ngoài còn được gọi là gì?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Đường kính trung bình ren.
  • D. Bước ren.

Câu 27: Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài còn được gọi là gì?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Đường kính trung bình ren.
  • D. Đường kính danh nghĩa.

Câu 28: Khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau trên cùng một đường xoắn được gọi là gì?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 29: Trên bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren, ký hiệu ren được ghi chú ở đâu?

  • A. Trên đường đỉnh ren.
  • B. Trên đường chân ren.
  • C. Trên đường tâm ren.
  • D. Chỉ vào đường đỉnh ren hoặc đường chân ren bằng đường dẫn và ghi kích thước, loại ren ở đó.

Câu 30: Khi vẽ mặt cắt cục bộ qua một phần có ren ngoài, phần ren trong mặt cắt cục bộ đó có cần tuân thủ quy ước vẽ ren thấy không?

  • A. Có, tuân thủ quy ước vẽ ren thấy trong mặt cắt.
  • B. Không, chỉ cần vẽ đường bao chi tiết bình thường.
  • C. Vẽ ren bị che khuất.
  • D. Chỉ vẽ đường gạch vật liệu mà không vẽ chi tiết ren.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước để làm gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Khi biểu diễn quy ước ren ngoài (ren trục) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren của ren ngoài được vẽ bằng loại nét nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi biểu diễn quy ước ren trong (ren lỗ) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren của ren trong được vẽ bằng loại nét nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi biểu diễn ren thấy (nhìn thấy được) trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn đỉnh ren được vẽ như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khi biểu diễn ren thấy (nhìn thấy được) trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn chân ren được vẽ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đường giới hạn ren (đường thể hiện chiều dài có ren) trên bản vẽ kỹ thuật được vẽ bằng loại nét nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi một chi tiết có ren trong được cắt qua trục (mặt cắt dọc trục), phần ren được biểu diễn như thế nào trên hình cắt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đường tâm của ren trên bản vẽ kỹ thuật luôn được vẽ bằng loại nét nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trên bản vẽ, ký hiệu ren 'M10x1.5' cho biết thông tin gì về loại ren và bước ren?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đường kính danh nghĩa của ren hệ mét được ký hiệu bằng chữ cái nào đứng trước giá trị đường kính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi vẽ ren bị che khuất (không nhìn thấy trực tiếp), các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng loại nét nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren bị che khuất, đường tròn đỉnh ren bị che khuất được vẽ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren bị che khuất, đường tròn chân ren bị che khuất được vẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một bản vẽ chi tiết trục có ghi ký hiệu ren 'M12'. Điều này ngụ ý bước ren như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi biểu diễn ren ngoài trong mặt cắt dọc trục, phần vật liệu bị cắt (gạch gạch vật liệu) chỉ được vẽ đến đường kính nào của ren?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trên bản vẽ lắp, khi ren ngoài và ren trong ăn khớp, phần ren nào được ưu tiên biểu diễn thấy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng ren trên các chi tiết máy là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn chân ren luôn được vẽ bằng cung tròn 3/4. Tại sao lại không vẽ đường tròn hoàn chỉnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi vẽ ren trên mặt cắt, đường gạch vật liệu (vật liệu bị cắt) được vẽ như thế nào liên quan đến đường chân ren và đỉnh ren?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một lỗ ren được vẽ trên bản vẽ. Trên hình chiếu vuông góc với trục lỗ, đường tròn bên trong (đường kính nhỏ hơn) được vẽ bằng nét liền đậm, còn đường tròn bên ngoài (đường kính lớn hơn) được vẽ bằng nét liền mảnh và là cung tròn 3/4. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trên bản vẽ, một chi tiết hình trụ có ren được biểu diễn. Trên hình chiếu song song với trục, có hai đường thẳng song song với trục, một nét liền đậm và một nét liền mảnh, cách nhau một khoảng. Đường nét liền mảnh nằm phía trong so với nét liền đậm. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi vẽ ren, đường giới hạn ren được vẽ cách đường tâm ren một khoảng bằng bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trên bản vẽ, khi ký hiệu ren có thêm hậu tố 'LH' (ví dụ: M10 LH), điều này cho biết loại ren gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đường kính lớn nhất của ren ngoài còn được gọi là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài còn được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau trên cùng một đường xoắn được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trên bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren, ký hiệu ren được ghi chú ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi vẽ mặt cắt cục bộ qua một phần có ren ngoài, phần ren trong mặt cắt cục bộ đó có cần tuân thủ quy ước vẽ ren thấy không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được sử dụng chủ yếu với hai mục đích chính là kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động. Mục đích kẹp chặt thường thấy ở các bộ phận nào?

  • A. Trục vít me và đai ốc của máy tiện
  • B. Cơ cấu nâng hạ của kích vít
  • C. Bu lông và đai ốc lắp ráp khung máy
  • D. Vít vô tận và bánh vít trong hộp giảm tốc

Câu 2: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng loại đường nét nào theo quy ước bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường liền đậm
  • B. Đường liền mảnh
  • C. Đường gạch chấm mảnh
  • D. Đường gạch hai chấm mảnh

Câu 3: Trên bản vẽ của một chi tiết có ren trong (ren lỗ), khi thể hiện ren trên hình cắt, đường chân ren được vẽ bằng loại đường nét nào?

  • A. Đường liền mảnh
  • B. Đường liền đậm
  • C. Đường gạch chấm mảnh
  • D. Đường lượn sóng

Câu 4: Đường kính lớn nhất của ren (kí hiệu là d) trên ren ngoài là đường kính của đỉnh ren. Đường kính này được sử dụng để làm gì trong việc ghi kích thước ren trên bản vẽ?

  • A. Xác định đường kính lỗ khoan trước khi ta-rô ren
  • B. Là đường kính danh nghĩa được ghi trong ký hiệu ren (ví dụ: M10 thì d=10)
  • C. Xác định chiều sâu ren
  • D. Xác định khoảng cách giữa hai vòng ren kế tiếp

Câu 5: Khi biểu diễn ren ngoài trên hình chiếu vuông góc với trục ren (hình tròn), đường chân ren được vẽ bằng cung tròn liền mảnh, hở khoảng 1/4 vòng tròn. Vị trí hở thường nằm ở đâu?

  • A. Bên trái
  • B. Bên phải
  • C. Phía trên
  • D. Ở bất kỳ vị trí nào miễn là hở khoảng 1/4 vòng

Câu 6: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường giới hạn ren (ranh giới giữa phần có ren và không ren) được vẽ bằng loại đường nét nào?

  • A. Đường liền mảnh
  • B. Đường liền đậm
  • C. Đường gạch chấm mảnh
  • D. Đường lượn sóng

Câu 7: Bước ren (kí hiệu p) là khoảng cách theo chiều trục giữa hai điểm tương ứng trên hai vòng ren kế tiếp. Thông số này có ý nghĩa gì trong việc lắp ghép ren?

  • A. Xác định kích thước tổng thể của chi tiết có ren
  • B. Quyết định độ sâu của ren
  • C. Xác định mức độ ăn khớp giữa ren ngoài và ren trong có cùng bước ren
  • D. Là đường kính lớn nhất của ren

Câu 8: Khi biểu diễn ren trong trên hình chiếu vuông góc với trục ren (hình tròn), đường đỉnh ren được vẽ bằng cung tròn liền đậm, hở khoảng 1/4 vòng tròn. Điều này khác với cách vẽ ren ngoài ở điểm nào?

  • A. Đường đỉnh ren trong vẽ bằng nét đậm, trong khi đường đỉnh ren ngoài vẽ bằng nét đậm và đủ vòng
  • B. Đường đỉnh ren trong vẽ bằng nét mảnh, trong khi đường đỉnh ren ngoài vẽ bằng nét đậm
  • C. Đường chân ren trong vẽ bằng nét đậm, trong khi đường chân ren ngoài vẽ bằng nét mảnh
  • D. Đường chân ren trong vẽ bằng nét mảnh, trong khi đường chân ren ngoài vẽ bằng nét đậm và đủ vòng

Câu 9: Trên bản vẽ của một chi tiết, ký hiệu "M10x1.5" được ghi chú tại vị trí có ren. Ý nghĩa của số "10" trong ký hiệu này là gì?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren (đường kính chân ren)
  • B. Đường kính lớn nhất của ren (đường kính đỉnh ren, đường kính danh nghĩa)
  • C. Bước ren
  • D. Chiều sâu của ren

Câu 10: Tương tự, trong ký hiệu ren "M10x1.5", ý nghĩa của số "1.5" là gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Bước ren
  • D. Chiều dài phần ren

Câu 11: Khi biểu diễn ren khuất (ren không nhìn thấy trực tiếp) trên hình chiếu, các đường đỉnh ren và chân ren đều được vẽ bằng loại đường nét nào?

  • A. Đường liền đậm
  • B. Đường liền mảnh
  • C. Đường gạch chấm mảnh
  • D. Đường nét đứt mảnh

Câu 12: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong khuất, đường đỉnh ren khuất được vẽ bằng đường nét đứt mảnh và tạo thành hình tròn hoàn chỉnh. Đường chân ren khuất được vẽ như thế nào?

  • A. Đường nét đứt mảnh tạo thành hình tròn hoàn chỉnh
  • B. Đường nét đứt mảnh tạo thành cung tròn hở 1/4 vòng
  • C. Đường liền mảnh tạo thành hình tròn hoàn chỉnh
  • D. Đường liền đậm tạo thành cung tròn hở 1/4 vòng

Câu 13: Đường kính nhỏ nhất của ren (kí hiệu d1) trên ren ngoài là đường kính của chân ren. Đường kính này có ý nghĩa gì trong quá trình gia công ren?

  • A. Là đường kính phôi ban đầu để tiện ren
  • B. Là đường kính được ghi trong ký hiệu ren
  • C. Xác định kích thước nhỏ nhất của phần vật liệu còn lại sau khi tạo ren
  • D. Xác định chiều dài phần ren

Câu 14: Khi cần thể hiện cả phần ren thấy và ren khuất trên cùng một hình chiếu song song với trục ren, quy ước vẽ được áp dụng như thế nào?

  • A. Vẽ tất cả bằng nét liền đậm
  • B. Vẽ tất cả bằng nét đứt mảnh
  • C. Phần thấy vẽ nét liền đậm, phần khuất vẽ nét liền mảnh
  • D. Phần thấy vẽ nét liền đậm (đỉnh ren) và liền mảnh (chân ren), phần khuất vẽ nét đứt mảnh (cả đỉnh và chân ren)

Câu 15: Trên bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren thông suốt, khi biểu diễn lỗ ren này trên hình cắt, cần lưu ý điều gì về đường chân ren và đường đỉnh ren?

  • A. Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm và cả hai đều kéo dài hết chiều dài ren
  • B. Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm, đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh
  • C. Cả đường đỉnh và chân ren đều vẽ bằng nét đứt mảnh
  • D. Đường chân ren vẽ bằng cung tròn hở 1/4 vòng ở cả hai đầu lỗ

Câu 16: So sánh cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên hình cắt song song với trục ren, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở việc sử dụng loại đường nét cho đường đỉnh và chân ren như thế nào?

  • A. Ren ngoài: đỉnh nét mảnh, chân nét đậm; Ren trong: đỉnh nét đậm, chân nét mảnh
  • B. Ren ngoài: đỉnh nét đậm, chân nét mảnh; Ren trong: đỉnh nét mảnh, chân nét đậm
  • C. Cả hai loại ren: đỉnh nét đậm, chân nét mảnh
  • D. Cả hai loại ren: đỉnh nét mảnh, chân nét đậm

Câu 17: Phần ren lẹm (runout) là phần chuyển tiếp từ ren sang phần không ren. Trên bản vẽ, phần này thường được biểu diễn như thế nào?

  • A. Đường chân ren (liền mảnh đối với ren thấy ngoài, liền đậm đối với ren thấy trong) được kéo dài quá đường giới hạn ren một đoạn
  • B. Vẽ chi tiết hình dạng xoắn ốc của ren
  • C. Chỉ cần vẽ đường giới hạn ren mà không cần thể hiện phần lẹm
  • D. Vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 18: Khi vẽ ren trong không thông suốt (lỗ ren tịt) trên hình cắt, chiều sâu lỗ ren được ghi kích thước như thế nào trên bản vẽ?

  • A. Ghi kích thước từ mặt đầu đến hết phần ren lẹm
  • B. Ghi kích thước từ mặt đầu đến hết mũi khoan
  • C. Ghi kích thước từ mặt đầu đến đường giới hạn ren (không tính phần lẹm)
  • D. Không cần ghi kích thước chiều sâu ren

Câu 19: Ký hiệu ren "M" trong "M12x1.75" cho biết điều gì về loại ren?

  • A. Ren hệ mét, profin tam giác đều
  • B. Ren hệ Anh, profin vuông
  • C. Ren ống, profin thang
  • D. Ren hệ mét, profin thang

Câu 20: Trên bản vẽ, đường tâm của chi tiết có ren (trục hoặc lỗ) luôn được vẽ bằng loại đường nét nào?

  • A. Đường liền đậm
  • B. Đường gạch chấm mảnh

Câu 21: Khi vẽ ren ngoài trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng hình tròn liền đậm. Đường chân ren được vẽ như thế nào?

  • A. Hình tròn liền đậm
  • B. Hình tròn liền mảnh
  • C. Cung tròn liền mảnh hở khoảng 1/4 vòng
  • D. Cung tròn liền đậm hở khoảng 1/4 vòng

Câu 22: Trên hình cắt của một chi tiết, phần vật liệu bị cắt qua được thể hiện bằng gạch gạch vật liệu. Khi cắt qua lỗ ren trong, phần ren có bị gạch gạch vật liệu không?

  • A. Không, phần không gian có ren không bị gạch gạch
  • B. Có, toàn bộ phần ren đều bị gạch gạch
  • C. Chỉ gạch gạch phần chân ren
  • D. Chỉ gạch gạch phần đỉnh ren

Câu 23: Đường kính nhỏ nhất của ren trong (ren lỗ) là đường kính của đỉnh ren trong. Đường kính này có ý nghĩa gì trong việc gia công ren trong?

  • A. Là đường kính danh nghĩa của ren
  • B. Xác định bước ren
  • C. Xác định chiều dài ren
  • D. Là đường kính lỗ khoan trước khi ta-rô ren

Câu 24: Khi cần biểu diễn ren trên một bản vẽ lắp, quy ước vẽ ren trên bản vẽ lắp khác với bản vẽ chi tiết như thế nào?

  • A. Trên bản vẽ lắp, chỉ vẽ ren của chi tiết chính (thường là bu lông)
  • B. Trên bản vẽ lắp, quy ước vẽ ưu tiên thể hiện chi tiết nào che khuất chi tiết kia, ren của chi tiết bị che khuất thường không vẽ hoặc vẽ khuất
  • C. Trên bản vẽ lắp, vẽ chi tiết cả ren ngoài và ren trong đầy đủ như bản vẽ chi tiết
  • D. Trên bản vẽ lắp, không cần vẽ ren, chỉ cần ghi ký hiệu

Câu 25: Trên hình cắt của mối ghép bu lông - đai ốc, phần ren của bu lông và đai ốc được biểu diễn như thế nào theo quy ước?

  • A. Chỉ vẽ ren của bu lông (chi tiết bị cắt qua) theo quy ước ren ngoài trên hình cắt, phần ren của đai ốc (chi tiết che khuất) không vẽ
  • B. Vẽ đầy đủ cả ren của bu lông và đai ốc
  • C. Chỉ vẽ ren của đai ốc (chi tiết bị cắt qua) theo quy ước ren trong trên hình cắt, phần ren của bu lông không vẽ
  • D. Vẽ cả hai loại ren bằng nét đứt mảnh

Câu 26: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu song song với trục ren (đối với ren thấy) lại được vẽ bằng nét liền mảnh, trong khi đường đỉnh ren lại vẽ bằng nét liền đậm?

  • A. Để thể hiện sự khác biệt giữa ren hệ mét và ren hệ Anh
  • B. Đường chân ren nằm ở vị trí khuất nên vẽ nét mảnh
  • C. Đây là quy ước để phân biệt đường kính lớn nhất (đỉnh) và đường kính nhỏ nhất (chân) của ren, giúp bản vẽ rõ ràng hơn
  • D. Đường chân ren là phần không quan trọng bằng đường đỉnh ren

Câu 27: Khi biểu diễn ren trong trên hình cắt, đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện đường kính lớn nhất của ren trong (đường kính đỉnh ren)
  • B. Thể hiện đường kính lỗ khoan trước khi ta-rô
  • C. Thể hiện bước ren
  • D. Thể hiện đường kính nhỏ nhất của ren trong (đường kính chân ren)

Câu 28: Trên bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren tịt, phần đáy lỗ (nơi kết thúc mũi khoan) thường được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ bằng nét liền đậm với góc nghiêng khoảng 120 độ (góc mũi khoan)
  • B. Vẽ bằng nét liền mảnh với góc vuông
  • C. Vẽ bằng nét đứt mảnh
  • D. Không cần vẽ phần đáy lỗ

Câu 29: Đường giới hạn ren được vẽ vuông góc với trục ren. Vị trí của đường này xác định điều gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Chiều dài có ren của chi tiết
  • C. Bước ren
  • D. Độ sâu của profin ren

Câu 30: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong (hình tròn), đường đỉnh ren được vẽ bằng cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng. Điều này có ý nghĩa gì về mặt biểu diễn?

  • A. Thể hiện rằng ren này là ren khuất
  • B. Cho biết đây là ren dùng để truyền chuyển động
  • C. Là quy ước để phân biệt ren trong với lỗ trơn và các loại ren khác trên hình chiếu vuông góc với trục
  • D. Thể hiện rằng đường kính đỉnh ren trong là đường kính nhỏ nhất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được sử dụng chủ yếu với hai mục đích chính là kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động. Mục đích kẹp chặt thường thấy ở các bộ phận nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng loại đường nét nào theo quy ước bản vẽ kỹ thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trên bản vẽ của một chi tiết có ren trong (ren lỗ), khi thể hiện ren trên hình cắt, đường chân ren được vẽ bằng loại đường nét nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đường kính lớn nhất của ren (kí hiệu là d) trên ren ngoài là đường kính của đỉnh ren. Đường kính này được sử dụng để làm gì trong việc ghi kích thước ren trên bản vẽ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khi biểu diễn ren ngoài trên hình chiếu vuông góc với trục ren (hình tròn), đường chân ren được vẽ bằng cung tròn liền mảnh, hở khoảng 1/4 vòng tròn. Vị trí hở thường nằm ở đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường giới hạn ren (ranh giới giữa phần có ren và không ren) được vẽ bằng loại đường nét nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Bước ren (kí hiệu p) là khoảng cách theo chiều trục giữa hai điểm tương ứng trên hai vòng ren kế tiếp. Thông số này có ý nghĩa gì trong việc lắp ghép ren?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi biểu diễn ren trong trên hình chiếu vuông góc với trục ren (hình tròn), đường đỉnh ren được vẽ bằng cung tròn liền đậm, hở khoảng 1/4 vòng tròn. Điều này khác với cách vẽ ren ngoài ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trên bản vẽ của một chi tiết, ký hiệu 'M10x1.5' được ghi chú tại vị trí có ren. Ý nghĩa của số '10' trong ký hiệu này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tương tự, trong ký hiệu ren 'M10x1.5', ý nghĩa của số '1.5' là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi biểu diễn ren khuất (ren không nhìn thấy trực tiếp) trên hình chiếu, các đường đỉnh ren và chân ren đều được vẽ bằng loại đường nét nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong khuất, đường đỉnh ren khuất được vẽ bằng đường nét đứt mảnh và tạo thành hình tròn hoàn chỉnh. Đường chân ren khuất được vẽ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đường kính nhỏ nhất của ren (kí hiệu d1) trên ren ngoài là đường kính của chân ren. Đường kính này có ý nghĩa gì trong quá trình gia công ren?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi cần thể hiện cả phần ren thấy và ren khuất trên cùng một hình chiếu song song với trục ren, quy ước vẽ được áp dụng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trên bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren thông suốt, khi biểu diễn lỗ ren này trên hình cắt, cần lưu ý điều gì về đường chân ren và đường đỉnh ren?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: So sánh cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên hình cắt song song với trục ren, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở việc sử dụng loại đường nét cho đường đỉnh và chân ren như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phần ren lẹm (runout) là phần chuyển tiếp từ ren sang phần không ren. Trên bản vẽ, phần này thường được biểu diễn như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi vẽ ren trong không thông suốt (lỗ ren tịt) trên hình cắt, chiều sâu lỗ ren được ghi kích thước như thế nào trên bản vẽ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ký hiệu ren 'M' trong 'M12x1.75' cho biết điều gì về loại ren?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trên bản vẽ, đường tâm của chi tiết có ren (trục hoặc lỗ) luôn được vẽ bằng loại đường nét nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi vẽ ren ngoài trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng hình tròn liền đậm. Đường chân ren được vẽ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trên hình cắt của một chi tiết, phần vật liệu bị cắt qua được thể hiện bằng gạch gạch vật liệu. Khi cắt qua lỗ ren trong, phần ren có bị gạch gạch vật liệu không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đường kính nhỏ nhất của ren trong (ren lỗ) là đường kính của đỉnh ren trong. Đường kính này có ý nghĩa gì trong việc gia công ren trong?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi cần biểu diễn ren trên một bản vẽ lắp, quy ước vẽ ren trên bản vẽ lắp khác với bản vẽ chi tiết như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trên hình cắt của mối ghép bu lông - đai ốc, phần ren của bu lông và đai ốc được biểu diễn như thế nào theo quy ước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu song song với trục ren (đối với ren thấy) lại được vẽ bằng nét liền mảnh, trong khi đường đỉnh ren lại vẽ bằng nét liền đậm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi biểu diễn ren trong trên hình cắt, đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Điều này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trên bản vẽ của một chi tiết có lỗ ren tịt, phần đáy lỗ (nơi kết thúc mũi khoan) thường được vẽ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đường giới hạn ren được vẽ vuông góc với trục ren. Vị trí của đường này xác định điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong (hình tròn), đường đỉnh ren được vẽ bằng cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng. Điều này có ý nghĩa gì về mặt biểu diễn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong vẽ kỹ thuật, biểu diễn ren theo quy ước mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Giúp nhìn rõ hình dạng thực tế của từng bước ren.
  • B. Làm cho bản vẽ đơn giản, dễ vẽ và dễ đọc hơn.
  • C. Phân biệt chính xác loại ren (tam giác, thang, vuông...).
  • D. Cho biết độ sâu ăn khớp ren tuyệt đối giữa hai chi tiết.

Câu 2: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren, đường kính đỉnh ren (đường kính lớn nhất) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 3: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren, đường kính chân ren (đường kính nhỏ nhất) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét lượn sóng.

Câu 4: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren ngoài thấy, đường tròn biểu diễn đường kính đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm (vòng tròn đầy đủ).
  • B. Nét liền mảnh (vòng tròn đầy đủ).
  • C. Nét đứt (vòng tròn đầy đủ).
  • D. Nét liền mảnh (cung tròn khoảng 3/4 vòng).

Câu 5: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren ngoài thấy, đường tròn biểu diễn đường kính chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm (vòng tròn đầy đủ).
  • B. Nét liền mảnh (vòng tròn đầy đủ).
  • C. Nét đứt (vòng tròn đầy đủ).
  • D. Nét liền mảnh (cung tròn khoảng 3/4 vòng).

Câu 6: Khi biểu diễn ren trong (ren lỗ) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren (hình cắt), đường kính đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 7: Khi biểu diễn ren trong (ren lỗ) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren (hình cắt), đường kính chân ren (đường kính lớn nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét lượn sóng.

Câu 8: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường tròn biểu diễn đường kính đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm (vòng tròn đầy đủ).
  • B. Nét liền mảnh (vòng tròn đầy đủ).
  • C. Nét đứt (vòng tròn đầy đủ).
  • D. Nét liền mảnh (cung tròn khoảng 3/4 vòng).

Câu 9: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường tròn biểu diễn đường kính chân ren (đường kính lớn nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm (vòng tròn đầy đủ).
  • B. Nét liền mảnh (vòng tròn đầy đủ).
  • C. Nét đứt (vòng tròn đầy đủ).
  • D. Nét liền mảnh (cung tròn khoảng 3/4 vòng).

Câu 10: Khi biểu diễn ren khuất (không nhìn thấy trực tiếp) trên bản vẽ, các đường bao của ren (cả đường kính lớn nhất và nhỏ nhất) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 11: Ký hiệu M12 trên bản vẽ ren có ý nghĩa là gì?

  • A. Ren có đường kính nhỏ nhất là 12mm.
  • B. Ren hệ mét, có đường kính lớn nhất là 12mm.
  • C. Ren có bước ren là 12mm.
  • D. Ren có chiều dài 12mm.

Câu 12: Ký hiệu M16x2 trên bản vẽ ren có ý nghĩa là gì?

  • A. Ren hệ mét, đường kính nhỏ nhất 16mm, bước ren 2mm.
  • B. Ren hệ mét, đường kính lớn nhất 2mm, bước ren 16mm.
  • C. Ren hệ mét, đường kính lớn nhất 16mm, bước ren 2mm.
  • D. Ren hệ mét, đường kính nhỏ nhất 2mm, bước ren 16mm.

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường tròn biểu diễn đường kính chân ren được vẽ đầy đủ (360 độ), còn đường tròn biểu diễn đường kính đỉnh ren chỉ vẽ cung khoảng 3/4 vòng. Điều này giúp phân biệt ren trong với ren ngoài như thế nào?

  • A. Đường tròn nét liền đậm (chân ren) đầy đủ, nét liền mảnh (đỉnh ren) là cung 3/4.
  • B. Đường tròn nét liền mảnh (chân ren) đầy đủ, nét liền đậm (đỉnh ren) là cung 3/4.
  • C. Cả hai đường tròn đều vẽ đầy đủ nhưng nét khác nhau.
  • D. Cả hai đường tròn đều vẽ cung 3/4 nhưng nét khác nhau.

Câu 14: Trên bản vẽ chi tiết, nếu thấy một chi tiết hình trụ có ký hiệu ren M10x1.25, chi tiết đó có khả năng được sử dụng để làm gì?

  • A. Lắp ghép cố định bằng chốt trụ.
  • B. Dẫn hướng cho chi tiết khác trượt.
  • C. Chứa chất lỏng áp suất cao.
  • D. Lắp ghép với đai ốc hoặc chi tiết có lỗ ren tương ứng.

Câu 15: Một bản vẽ hình cắt của một chi tiết cho thấy một lỗ có ren. Các đường sinh (đường bao) của ren được vẽ song song với trục lỗ. Trong đó, đường sinh ngoài (gần vật liệu hơn) được vẽ bằng nét liền đậm, còn đường sinh trong (xa vật liệu hơn, sát tâm lỗ) được vẽ bằng nét liền mảnh. Đây là quy ước biểu diễn loại ren nào?

  • A. Ren ngoài thấy.
  • B. Ren trong thấy.
  • C. Ren ngoài khuất.
  • D. Ren trong khuất.

Câu 16: Ký hiệu ren trên bản vẽ thường bao gồm các thông tin cơ bản nào?

  • A. Chỉ loại ren (hệ mét, hệ inch).
  • B. Chỉ đường kính lớn nhất và nhỏ nhất.
  • C. Loại ren, đường kính lớn nhất và bước ren (hoặc đường kính và số ren trên chiều dài).
  • D. Chỉ bước ren và chiều dài ren.

Câu 17: Trên bản vẽ hình chiếu vuông góc với trục ren của một chi tiết, nếu bạn nhìn thấy một vòng tròn nét đứt đầy đủ và một cung tròn nét đứt khoảng 3/4 vòng bên trong nó, đây là biểu diễn của loại ren nào?

  • A. Ren ngoài khuất.
  • B. Ren trong khuất.
  • C. Ren ngoài thấy.
  • D. Ren trong thấy.

Câu 18: Đường giới hạn ren (đường thẳng vuông góc với trục ren, đánh dấu kết thúc phần có ren đầy đủ) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 19: Khi biểu diễn ren trong trên hình cắt, đường giới hạn ren được vẽ đến đường sinh của đường kính nào?

  • A. Đường kính đỉnh ren (nhỏ nhất).
  • B. Đường kính chân ren (lớn nhất).
  • C. Đường kính trung bình.
  • D. Đường kính lỗ khoan trước khi taro ren.

Câu 20: Trên một bản vẽ lắp, ren được biểu diễn như thế nào khi hai chi tiết có ren ăn khớp với nhau (ví dụ: bulông và đai ốc)?

  • A. Chỉ vẽ ren của chi tiết ngoài (đai ốc).
  • B. Chỉ vẽ ren của chi tiết trong (bulông).
  • C. Vẽ ren của chi tiết ngoài che khuất ren của chi tiết trong.
  • D. Vẽ cả hai ren độc lập, hiển thị rõ sự ăn khớp.

Câu 21: Mục đích của việc vẽ cung tròn khoảng 3/4 vòng cho đường kính nhỏ hơn trên hình chiếu vuông góc với trục ren (cả ren ngoài và ren trong thấy) là gì?

  • A. Tiết kiệm thời gian vẽ.
  • B. Tránh nhầm lẫn với lỗ trơn.
  • C. Biểu thị rằng ren không chạy hết chiều dài chi tiết.
  • D. Phân biệt rõ ràng giữa biểu diễn ren và biểu diễn lỗ hoặc trục không ren.

Câu 22: Đường chấm gạch mảnh ở tâm của hình chiếu vuông góc với trục ren biểu diễn điều gì?

  • A. Trục đối xứng của ren.
  • B. Đường kính trung bình của ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ăn khớp ren.

Câu 23: Trên hình cắt của một chi tiết có ren trong, phần vật liệu bị cắt qua ren được thể hiện như thế nào?

  • A. Không gạch vật liệu qua phần có ren.
  • B. Gạch vật liệu như bình thường, nhưng không gạch vào phần rãnh ren (giữa hai đường sinh).
  • C. Gạch vật liệu đầy đủ cả phần rãnh ren.
  • D. Chỉ gạch vật liệu ở đường kính lớn nhất của ren.

Câu 24: Khi vẽ ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục ren, khoảng cách giữa hai đường nét liền mảnh (đường kính nhỏ nhất) và hai đường nét liền đậm (đường kính lớn nhất) thể hiện điều gì trên bản vẽ?

  • A. Chiều sâu ren.
  • B. Bước ren.
  • C. Chiều dài ren.
  • D. Đường kính trung bình của ren.

Câu 25: Một bản vẽ kỹ thuật cần thể hiện một trục có ren M20. Trên hình chiếu bằng (vuông góc với trục), bạn cần vẽ những gì để biểu diễn ren này?

  • A. Một vòng tròn nét liền đậm đường kính 20mm và một vòng tròn nét liền mảnh đường kính nhỏ hơn.
  • B. Một vòng tròn nét liền mảnh đường kính 20mm và một vòng tròn nét liền đậm đường kính nhỏ hơn.
  • C. Một vòng tròn nét liền đậm đường kính 20mm đầy đủ và một cung tròn nét liền mảnh đường kính nhỏ hơn (khoảng 3/4 vòng).
  • D. Một vòng tròn nét liền mảnh đường kính 20mm đầy đủ và một cung tròn nét liền đậm đường kính nhỏ hơn (khoảng 3/4 vòng).

Câu 26: Trên bản vẽ, một lỗ ren được ký hiệu là M8. Nếu đây là ren bước tiêu chuẩn, thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren là 8mm.
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren là 8mm.
  • C. Bước ren là 8mm.
  • D. Chiều dài ren là 8mm.

Câu 27: Khi vẽ ren khuất, tại sao cả đường kính lớn nhất và nhỏ nhất đều được biểu diễn bằng nét đứt?

  • A. Để phân biệt với ren thấy.
  • B. Để chỉ ra rằng ren không liên tục.
  • C. Để tiết kiệm mực in.
  • D. Vì chúng là các đường bao không nhìn thấy trực tiếp trên hình chiếu đó.

Câu 28: So sánh biểu diễn ren ngoài và ren trong trên hình chiếu song song với trục ren. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở việc sử dụng nét liền đậm và nét liền mảnh cho đường kính nào?

  • A. Ren ngoài: đậm cho nhỏ, mảnh cho lớn; Ren trong: đậm cho lớn, mảnh cho nhỏ.
  • B. Ren ngoài: mảnh cho nhỏ, đậm cho lớn; Ren trong: mảnh cho lớn, đậm cho nhỏ.
  • C. Ren ngoài: đậm cho lớn, mảnh cho nhỏ; Ren trong: đậm cho nhỏ, mảnh cho lớn.
  • D. Cả hai loại ren đều dùng nét đậm cho đường kính lớn nhất và nét mảnh cho đường kính nhỏ nhất.

Câu 29: Trên bản vẽ chi tiết, ren thường được ghi kích thước đường kính lớn nhất và bước ren. Kích thước đường kính nhỏ nhất (chân ren) thường không được ghi trực tiếp trên hình biểu diễn ren vì:

  • A. Nó không quan trọng trong lắp ghép.
  • B. Nó luôn bằng một nửa đường kính lớn nhất.
  • C. Nó chỉ cần thiết cho việc gia công.
  • D. Nó được xác định gián tiếp từ đường kính lớn nhất và bước ren theo tiêu chuẩn.

Câu 30: Khi nhìn vào bản vẽ lắp của một bộ phận gồm bulông và đai ốc, việc áp dụng quy ước biểu diễn ren giúp người đọc bản vẽ hiểu được điều gì về mối ghép?

  • A. Lực siết chặt cần thiết.
  • B. Loại ren (ngoài/trong), kích thước danh nghĩa và sự ăn khớp ren.
  • C. Vật liệu chế tạo bulông và đai ốc.
  • D. Số vòng ren ăn khớp tối đa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong vẽ kỹ thuật, biểu diễn ren theo quy ước mang lại lợi ích chủ yếu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren, đường kính đỉnh ren (đường kính lớn nhất) được vẽ bằng loại nét nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren, đường kính chân ren (đường kính nhỏ nhất) được vẽ bằng loại nét nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren ngoài thấy, đường tròn biểu diễn đường kính đỉnh ren được vẽ bằng loại nét nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren ngoài thấy, đường tròn biểu diễn đường kính chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi biểu diễn ren trong (ren lỗ) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren (hình cắt), đường kính đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Khi biểu diễn ren trong (ren lỗ) thấy trên mặt phẳng song song với trục ren (hình cắt), đường kính chân ren (đường kính lớn nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường tròn biểu diễn đường kính đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường tròn biểu diễn đường kính chân ren (đường kính lớn nhất của lỗ ren) được vẽ bằng loại nét nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi biểu diễn ren khuất (không nhìn thấy trực tiếp) trên bản vẽ, các đường bao của ren (cả đường kính lớn nhất và nhỏ nhất) được vẽ bằng loại nét nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ký hiệu M12 trên bản vẽ ren có ý nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Ký hiệu M16x2 trên bản vẽ ren có ý nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường tròn biểu diễn đường kính chân ren được vẽ đầy đủ (360 độ), còn đường tròn biểu diễn đường kính đỉnh ren chỉ vẽ cung khoảng 3/4 vòng. Điều này giúp phân biệt ren trong với ren ngoài như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trên bản vẽ chi tiết, nếu thấy một chi tiết hình trụ có ký hiệu ren M10x1.25, chi tiết đó có khả năng được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một bản vẽ hình cắt của một chi tiết cho thấy một lỗ có ren. Các đường sinh (đường bao) của ren được vẽ song song với trục lỗ. Trong đó, đường sinh ngoài (gần vật liệu hơn) được vẽ bằng nét liền đậm, còn đường sinh trong (xa vật liệu hơn, sát tâm lỗ) được vẽ bằng nét liền mảnh. Đây là quy ước biểu diễn loại ren nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Ký hiệu ren trên bản vẽ thường bao gồm các thông tin cơ bản nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trên bản vẽ hình chiếu vuông góc với trục ren của một chi tiết, nếu bạn nhìn thấy một vòng tròn nét đứt đầy đủ và một cung tròn nét đứt khoảng 3/4 vòng bên trong nó, đây là biểu diễn của loại ren nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đường giới hạn ren (đường thẳng vuông góc với trục ren, đánh dấu kết thúc phần có ren đầy đủ) được vẽ bằng loại nét nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi biểu diễn ren trong trên hình cắt, đường giới hạn ren được vẽ đến đường sinh của đường kính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trên một bản vẽ lắp, ren được biểu diễn như thế nào khi hai chi tiết có ren ăn khớp với nhau (ví dụ: bulông và đai ốc)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Mục đích của việc vẽ cung tròn khoảng 3/4 vòng cho đường kính nhỏ hơn trên hình chiếu vuông góc với trục ren (cả ren ngoài và ren trong thấy) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đường chấm gạch mảnh ở tâm của hình chiếu vuông góc với trục ren biểu diễn điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trên hình cắt của một chi tiết có ren trong, phần vật liệu bị cắt qua ren được thể hiện như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi vẽ ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục ren, khoảng cách giữa hai đường nét liền mảnh (đường kính nhỏ nhất) và hai đường nét liền đậm (đường kính lớn nhất) thể hiện điều gì trên bản vẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một bản vẽ kỹ thuật cần thể hiện một trục có ren M20. Trên hình chiếu bằng (vuông góc với trục), bạn cần vẽ những gì để biểu diễn ren này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trên bản vẽ, một lỗ ren được ký hiệu là M8. Nếu đây là ren bước tiêu chuẩn, thông tin nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khi vẽ ren khuất, tại sao cả đường kính lớn nhất và nhỏ nhất đều được biểu diễn bằng nét đứt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: So sánh biểu diễn ren ngoài và ren trong trên hình chiếu song song với trục ren. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở việc sử dụng nét liền đậm và nét liền mảnh cho đường kính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trên bản vẽ chi tiết, ren thường được ghi kích thước đường kính lớn nhất và bước ren. Kích thước đường kính nhỏ nhất (chân ren) thường không được ghi trực tiếp trên hình biểu diễn ren vì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi nhìn vào bản vẽ lắp của một bộ phận gồm bulông và đai ốc, việc áp dụng quy ước biểu diễn ren giúp người đọc bản vẽ hiểu được điều gì về mối ghép?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước nhằm mục đích gì?

  • A. Để thể hiện chính xác từng bước ren, đỉnh ren và chân ren.
  • B. Để đơn giản hóa hình vẽ nhưng vẫn đảm bảo rõ ràng các thông tin cần thiết về ren.
  • C. Để tạo tính thẩm mỹ cho bản vẽ kĩ thuật.
  • D. Để phục vụ mục đích tính toán các thông số phức tạp của ren.

Câu 2: Quan sát hình vẽ quy ước ren ngoài thấy trên mặt phẳng song song với trục. Đường nét liền đậm biểu diễn cho phần nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren.
  • B. Đường chân ren.
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 3: Trên bản vẽ quy ước ren ngoài thấy, đường nét liền mảnh biểu diễn cho phần nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren.
  • B. Đường chân ren.
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 4: Khi biểu diễn ren ngoài thấy trên mặt phẳng song song với trục, đường chân ren được vẽ như thế nào so với đường đỉnh ren?

  • A. Nét liền đậm, song song và dài bằng đường đỉnh ren.
  • B. Nét liền mảnh, song song và dài bằng đường đỉnh ren.
  • C. Nét liền đậm, song song và ngắn hơn đường đỉnh ren.
  • D. Nét liền mảnh, song song và ngắn hơn đường đỉnh ren.

Câu 5: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren (mặt cắt ngang), ren ngoài thấy được biểu diễn bằng hai đường tròn đồng tâm. Đường tròn nét liền đậm biểu diễn cho:

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính nhỏ nhất).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 6: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren (mặt cắt ngang), ren ngoài thấy được biểu diễn bằng hai đường tròn đồng tâm. Đường tròn nét liền mảnh biểu diễn cho:

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính nhỏ nhất).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm ren.

Câu 7: Khi biểu diễn ren ngoài thấy trên mặt phẳng vuông góc với trục, đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và khuyết đi một đoạn khoảng bao nhiêu?

  • A. 1/4 đường tròn.
  • B. 1/3 đường tròn.
  • C. 1/4 đến 1/3 đường tròn.
  • D. 1/2 đường tròn.

Câu 8: Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 9: Đường giới hạn ren biểu diễn điều gì trên bản vẽ?

  • A. Vị trí bắt đầu của ren.
  • B. Vị trí kết thúc của phần ren có ích.
  • C. Vị trí chân ren.
  • D. Vị trí đỉnh ren.

Câu 10: Khi biểu diễn ren ngoài bị che khuất (ren khuất), đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Đường đỉnh ren: nét liền đậm; Đường chân ren: nét liền mảnh.
  • B. Đường đỉnh ren: nét đứt; Đường chân ren: nét đứt.
  • C. Cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét đứt.
  • D. Đường đỉnh ren: nét liền mảnh; Đường chân ren: nét liền đậm.

Câu 11: Trên bản vẽ quy ước ren trong thấy (lỗ ren), đường nét liền đậm biểu diễn cho phần nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm lỗ ren.

Câu 12: Trên bản vẽ quy ước ren trong thấy (lỗ ren), đường nét liền mảnh biểu diễn cho phần nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm lỗ ren.

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong thấy (mặt cắt ngang), đường tròn nét liền đậm biểu diễn cho:

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm lỗ ren.

Câu 14: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong thấy (mặt cắt ngang), đường tròn nét liền mảnh biểu diễn cho:

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Đường giới hạn ren.
  • D. Đường tâm lỗ ren.

Câu 15: Khi biểu diễn ren trong bị che khuất (ren lỗ khuất), đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Đường đỉnh ren: nét liền đậm; Đường chân ren: nét liền mảnh.
  • B. Đường đỉnh ren: nét đứt; Đường chân ren: nét liền mảnh.
  • C. Cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét đứt.
  • D. Đường đỉnh ren: nét liền mảnh; Đường chân ren: nét đứt.

Câu 16: Trên mặt cắt ren ngoài, phần vật liệu bị cắt qua ren được thể hiện bằng nét gạch gạch vật liệu, còn phần ren thì sao?

  • A. Không gạch gạch vật liệu.
  • B. Gạch gạch vật liệu như phần còn lại của vật thể.
  • C. Gạch gạch vật liệu bằng nét đứt.
  • D. Chỉ gạch gạch ở đường chân ren.

Câu 17: Trên mặt cắt ren trong (lỗ ren), phần vật liệu bị cắt qua ren được thể hiện bằng nét gạch gạch vật liệu. Phần ren trong lỗ thì sao?

  • A. Không gạch gạch vật liệu.
  • B. Gạch gạch vật liệu trên toàn bộ mặt cắt ngang của ren.
  • C. Chỉ gạch gạch ở khu vực giữa đường đỉnh và chân ren.
  • D. Gạch gạch vật liệu bằng nét chấm gạch.

Câu 18: Quan sát một bản vẽ chi tiết có biểu diễn ren. Làm thế nào để phân biệt nhanh chóng giữa ren ngoài và ren trong chỉ nhìn vào hình chiếu song song với trục ren?

  • A. Vị trí tương đối của đường nét liền đậm và nét liền mảnh (đỉnh/chân ren).
  • B. Chiều dài của đường giới hạn ren.
  • C. Loại nét dùng cho đường tâm.
  • D. Kích thước của ren được ghi.

Câu 19: Trên bản vẽ quy ước ren, đường đỉnh ren biểu diễn đường kính nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất (d).
  • B. Đường kính nhỏ nhất (d1).
  • C. Đường kính trung bình (d2).
  • D. Bước ren (P).

Câu 20: Trên bản vẽ quy ước ren, đường chân ren biểu diễn đường kính nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất (d).
  • B. Đường kính nhỏ nhất (d1).
  • C. Đường kính trung bình (d2).
  • D. Bước ren (P).

Câu 21: Kích thước đường kính ren (kích thước danh nghĩa) trên bản vẽ thường được ghi theo đường kính nào?

  • A. Đường kính lớn nhất (đường đỉnh ren ngoài hoặc đường chân ren trong).
  • B. Đường kính nhỏ nhất (đường chân ren ngoài hoặc đường đỉnh ren trong).
  • C. Đường kính trung bình.
  • D. Bước ren.

Câu 22: Một chi tiết có ren ngoài được biểu diễn trên bản vẽ. Kích thước M10 được ghi kèm theo. Số 10 này biểu thị điều gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren (đường đỉnh ren).
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren (đường chân ren).
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài phần ren.

Câu 23: Một lỗ ren được biểu diễn trên bản vẽ với ký hiệu M12. Số 12 này biểu thị điều gì?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren (đường đỉnh ren).
  • B. Đường kính lớn nhất của ren (đường chân ren).
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu lỗ ren.

Câu 24: Trên bản vẽ quy ước, phần vát mép (chamfer) ở đầu chi tiết có ren ngoài thường được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 25: Khi biểu diễn ren trong trên mặt cắt, nét gạch gạch vật liệu được kéo dài đến đường kính nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Đường chân ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Đường trung bình ren.
  • D. Đường tâm lỗ.

Câu 26: Tại sao trên bản vẽ kĩ thuật, ren lại được biểu diễn bằng các đường nét quy ước thay vì vẽ chi tiết từng vòng ren?

  • A. Để bản vẽ trông đẹp mắt hơn.
  • B. Vì việc vẽ chi tiết từng vòng ren là không thể thực hiện được.
  • C. Để đơn giản hóa quá trình vẽ, tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời đảm bảo tính rõ ràng của bản vẽ.
  • D. Để che giấu một số thông tin kĩ thuật của ren.

Câu 27: Quan sát một bản vẽ chi tiết có lỗ ren. Trên hình chiếu song song với trục, đường nét liền đậm (đường chân ren) kết thúc ở đường giới hạn ren. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Đó là điểm cuối cùng của phần ren có ích trong lỗ.
  • B. Đó là vị trí bắt đầu của phần ren trong lỗ.
  • C. Đó là đáy của lỗ khoan trước khi ta rô ren.
  • D. Đó là đường tâm của lỗ.

Câu 28: Khi vẽ quy ước ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục, khoảng cách giữa hai đường nét liền đậm (đường đỉnh ren) thể hiện điều gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren.
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 29: Khi vẽ quy ước ren trong trên mặt phẳng song song với trục, khoảng cách giữa hai đường nét liền đậm (đường chân ren) thể hiện điều gì?

  • A. Đường kính nhỏ nhất của ren.
  • B. Đường kính lớn nhất của ren.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 30: So sánh cách biểu diễn quy ước ren ngoài và ren trong trên hình chiếu vuông góc với trục (mặt cắt ngang). Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Ren ngoài dùng nét liền đậm, ren trong dùng nét đứt.
  • B. Đường tròn nét liền mảnh của ren ngoài khuyết, ren trong không khuyết.
  • C. Vị trí tương ứng của đường tròn nét liền đậm và nét liền mảnh.
  • D. Kích thước đường tròn lớn hơn hay nhỏ hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quan sát hình vẽ quy ước ren ngoài thấy trên mặt phẳng song song với trục. Đường nét liền đậm biểu diễn cho phần nào của ren?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trên bản vẽ quy ước ren ngoài thấy, đường nét liền mảnh biểu diễn cho phần nào của ren?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi biểu diễn ren ngoài thấy trên mặt phẳng song song với trục, đường chân ren được vẽ như thế nào so với đường đỉnh ren?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren (mặt cắt ngang), ren ngoài thấy được biểu diễn bằng hai đường tròn đồng tâm. Đường tròn nét liền đậm biểu diễn cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren (mặt cắt ngang), ren ngoài thấy được biểu diễn bằng hai đường tròn đồng tâm. Đường tròn nét liền mảnh biểu diễn cho:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi biểu diễn ren ngoài thấy trên mặt phẳng vuông góc với trục, đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và khuyết đi một đoạn khoảng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đường giới hạn ren biểu diễn điều gì trên bản vẽ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi biểu diễn ren ngoài bị che khuất (ren khuất), đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trên bản vẽ quy ước ren trong thấy (lỗ ren), đường nét liền đậm biểu diễn cho phần nào của ren?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trên bản vẽ quy ước ren trong thấy (lỗ ren), đường nét liền mảnh biểu diễn cho phần nào của ren?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong thấy (mặt cắt ngang), đường tròn nét liền đậm biểu diễn cho:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren trong thấy (mặt cắt ngang), đường tròn nét liền mảnh biểu diễn cho:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi biểu diễn ren trong bị che khuất (ren lỗ khuất), đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trên mặt cắt ren ngoài, phần vật liệu bị cắt qua ren được thể hiện bằng nét gạch gạch vật liệu, còn phần ren thì sao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trên mặt cắt ren trong (lỗ ren), phần vật liệu bị cắt qua ren được thể hiện bằng nét gạch gạch vật liệu. Phần ren trong lỗ thì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Quan sát một bản vẽ chi tiết có biểu diễn ren. Làm thế nào để phân biệt nhanh chóng giữa ren ngoài và ren trong chỉ nhìn vào hình chiếu song song với trục ren?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trên bản vẽ quy ước ren, đường đỉnh ren biểu diễn đường kính nào của ren?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trên bản vẽ quy ước ren, đường chân ren biểu diễn đường kính nào của ren?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Kích thước đường kính ren (kích thước danh nghĩa) trên bản vẽ thường được ghi theo đường kính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một chi tiết có ren ngoài được biểu diễn trên bản vẽ. Kích thước M10 được ghi kèm theo. Số 10 này biểu thị điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một lỗ ren được biểu diễn trên bản vẽ với ký hiệu M12. Số 12 này biểu thị điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trên bản vẽ quy ước, phần vát mép (chamfer) ở đầu chi tiết có ren ngoài thường được vẽ bằng nét gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi biểu diễn ren trong trên mặt cắt, nét gạch gạch vật liệu được kéo dài đến đường kính nào của ren?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tại sao trên bản vẽ kĩ thuật, ren lại được biểu diễn bằng các đường nét quy ước thay vì vẽ chi tiết từng vòng ren?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Quan sát một bản vẽ chi tiết có lỗ ren. Trên hình chiếu song song với trục, đường nét liền đậm (đường chân ren) kết thúc ở đường giới hạn ren. Điều này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi vẽ quy ước ren ngoài trên mặt phẳng song song với trục, khoảng cách giữa hai đường nét liền đậm (đường đỉnh ren) thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi vẽ quy ước ren trong trên mặt phẳng song song với trục, khoảng cách giữa hai đường nét liền đậm (đường chân ren) thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: So sánh cách biểu diễn quy ước ren ngoài và ren trong trên hình chiếu vuông góc với trục (mặt cắt ngang). Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của ren trong các mối ghép tháo được phổ biến như bulong và đai ốc là gì?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết
  • B. Truyền chuyển động quay thành tịnh tiến
  • C. Định vị chính xác vị trí tương đối của các chi tiết
  • D. Giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc

Câu 2: Trong cơ cấu truyền động như trục vít - bánh vít hoặc vitme - đai ốc, ren đóng vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết
  • B. Truyền chuyển động và lực
  • C. Phân phối đều tải trọng
  • D. Làm kín mối ghép

Câu 3: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài còn được gọi là ren trục vì nó được tạo ra trên bề mặt ngoài của chi tiết hình trụ hoặc côn. Vậy ren trong còn có tên gọi nào khác?

  • A. Ren côn
  • B. Ren vít
  • C. Ren lỗ
  • D. Ren ống

Câu 4: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ "d" trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Bước ren
  • D. Chiều dài ren

Câu 5: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ "p" trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Chiều sâu profin ren
  • D. Bước ren

Câu 6: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước thay vì vẽ chính xác profin ren thực tế. Mục đích chính của việc quy ước này là gì?

  • A. Làm cho bản vẽ đẹp mắt hơn
  • B. Đơn giản hóa việc vẽ và đọc bản vẽ
  • C. Thể hiện chính xác tất cả chi tiết của profin ren
  • D. Giúp tính toán kích thước ren dễ dàng hơn

Câu 7: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 8: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 9: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 10: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 12: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 13: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 14: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 15: Khi ren bị che khuất (ren không thấy), cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều được biểu diễn bằng nét gì trên hình chiếu?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 16: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 17: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường tâm của chi tiết có ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 18: Trên hình chiếu song song với trục ren ngoài thấy, đường giới hạn ren được vẽ đến đâu?

  • A. Đến đường đỉnh ren
  • B. Đến đường chân ren
  • C. Hết chiều dài chi tiết
  • D. Tùy ý người vẽ

Câu 19: Ký hiệu ren M12 trên bản vẽ kỹ thuật có ý nghĩa gì?

  • A. Ren hệ inch, đường kính 12 inch
  • B. Ren tam giác, bước ren 12mm
  • C. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 12mm
  • D. Ren thang, đường kính trung bình 12mm

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn ren ngoài thấy và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục (không phải mặt cắt) là gì?

  • A. Việc sử dụng nét liền đậm và liền mảnh cho đường đỉnh và đường chân ren là ngược nhau.
  • B. Ren ngoài có đường giới hạn, ren trong không có.
  • C. Ren ngoài có đường tâm, ren trong không có.
  • D. Cách ghi kích thước hoàn toàn khác nhau.

Câu 21: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy lại được vẽ hở một đoạn (cung tròn hở 1/4 vòng)?

  • A. Để thể hiện profin ren bị cắt
  • B. Để tiết kiệm thời gian vẽ
  • C. Để phân biệt với biểu diễn lỗ trơn hoặc ren trong
  • D. Theo tiêu chuẩn ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt

Câu 22: Khi biểu diễn mối ghép bulong và đai ốc trên mặt cắt, phần ren của bulong (ren ngoài) và đai ốc (ren trong) chồng lên nhau sẽ được biểu diễn như thế nào?

  • A. Cả ren bulong và ren đai ốc đều được biểu diễn là ren thấy.
  • B. Cả ren bulong và ren đai ốc đều được biểu diễn là ren không thấy.
  • C. Chỉ biểu diễn ren đai ốc (ren trong) là thấy, ren bulong là không thấy.
  • D. Chỉ biểu diễn ren bulong (ren ngoài) là thấy, ren đai ốc (ren trong) là không thấy.

Câu 23: Một bản vẽ kỹ thuật của một chi tiết có lỗ ren bị che khuất. Trên hình chiếu, lỗ ren này sẽ được biểu diễn bằng các nét gì?

  • A. Đường đỉnh và đường chân ren đều là nét đứt.
  • B. Đường đỉnh ren nét đứt, đường chân ren nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren nét liền đậm, đường chân ren nét đứt.
  • D. Đường đỉnh ren nét liền mảnh, đường chân ren nét liền đậm.

Câu 24: Khi ghi kích thước cho ren, ký hiệu loại ren (ví dụ M) và đường kính danh nghĩa (ví dụ 10) được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ?

  • A. Trên đường gióng kích thước của bước ren (p).
  • B. Trên đường gióng kích thước của đường kính nhỏ nhất (d1).
  • C. Trên đường gióng kích thước của đường kính lớn nhất (d).
  • D. Trên đường giới hạn ren.

Câu 25: Một bản vẽ biểu diễn ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục. Nếu đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm thay vì liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

  • A. Quy ước về đường giới hạn ren.
  • B. Quy ước về nét vẽ đường chân ren.
  • C. Quy ước về đường tâm.
  • D. Quy ước về ghi kích thước ren.

Câu 26: Trên mặt cắt một chi tiết có lỗ ren, nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

  • A. Quy ước về nét vẽ đường đỉnh và chân ren trong mặt cắt.
  • B. Quy ước về đường giới hạn ren.
  • C. Quy ước về đường tâm.
  • D. Quy ước về vật liệu bị cắt.

Câu 27: Khi cần biểu diễn một phần ren ngoài trên bản vẽ mà phần còn lại của chi tiết bị cắt bỏ (vẽ ngắt), đường giới hạn ren ở phía bị cắt bỏ được vẽ như thế nào?

  • A. Vẫn vẽ đường giới hạn ren đầy đủ bằng nét liền đậm đến đường chân ren.
  • B. Không vẽ đường giới hạn ren ở phía bị cắt.
  • C. Vẽ đường giới hạn ren bằng nét đứt.
  • D. Vẽ đường giới hạn ren bằng nét chấm gạch mảnh.

Câu 28: Để thể hiện rõ hơn cấu tạo ren bên trong một chi tiết rỗng, phương pháp biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Hình chiếu toàn bộ
  • B. Mặt cắt song song với trục ren
  • C. Hình chiếu vuông góc với trục ren
  • D. Hình trích

Câu 29: Trên bản vẽ, chiều dài có ren đầy đủ (chiều dài làm việc của ren) được xác định từ vai ren hoặc mặt đầu chi tiết đến đường nét nào?

  • A. Đường đỉnh ren
  • B. Đường chân ren
  • C. Đường giới hạn ren
  • D. Đường tâm ren

Câu 30: Khi vẽ ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục, phần vát mép ở cuối ren được vẽ như thế nào trên bản vẽ quy ước?

  • A. Bằng nét liền đậm nối từ đường đỉnh ren đến đường chân ren.
  • B. Bằng nét liền mảnh nối từ đường đỉnh ren đến đường chân ren.
  • C. Không vẽ vát mép trong biểu diễn quy ước.
  • D. Vẽ bằng nét đứt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chức năng chính của ren trong các mối ghép tháo được phổ biến như bulong và đai ốc là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong cơ cấu truyền động như trục vít - bánh vít hoặc vitme - đai ốc, ren đóng vai trò chủ yếu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài còn được gọi là ren trục vì nó được tạo ra trên bề mặt ngoài của chi tiết hình trụ hoặc côn. Vậy ren trong còn có tên gọi nào khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ 'd' trên bản vẽ kỹ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ 'p' trên bản vẽ kỹ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước thay vì vẽ chính xác profin ren thực tế. Mục đích chính của việc quy ước này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi ren bị che khuất (ren không thấy), cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều được biểu diễn bằng nét gì trên hình chiếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường tâm của chi tiết có ren được vẽ bằng nét gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trên hình chiếu song song với trục ren ngoài thấy, đường giới hạn ren được vẽ đến đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ký hiệu ren M12 trên bản vẽ kỹ thuật có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn ren ngoài thấy và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục (không phải mặt cắt) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy lại được vẽ hở một đoạn (cung tròn hở 1/4 vòng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi biểu diễn mối ghép bulong và đai ốc trên mặt cắt, phần ren của bulong (ren ngoài) và đai ốc (ren trong) chồng lên nhau sẽ được biểu diễn như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một bản vẽ kỹ thuật của một chi tiết có lỗ ren bị che khuất. Trên hình chiếu, lỗ ren này sẽ được biểu diễn bằng các nét gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi ghi kích thước cho ren, ký hiệu loại ren (ví dụ M) và đường kính danh nghĩa (ví dụ 10) được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một bản vẽ biểu diễn ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục. Nếu đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm thay vì liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trên mặt cắt một chi tiết có lỗ ren, nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi cần biểu diễn một phần ren ngoài trên bản vẽ mà phần còn lại của chi tiết bị cắt bỏ (vẽ ngắt), đường giới hạn ren ở phía bị cắt bỏ được vẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để thể hiện rõ hơn cấu tạo ren bên trong một chi tiết rỗng, phương pháp biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trên bản vẽ, chiều dài có ren đầy đủ (chiều dài làm việc của ren) được xác định từ vai ren hoặc mặt đầu chi tiết đến đường nét nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi vẽ ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục, phần vát mép ở cuối ren được vẽ như thế nào trên bản vẽ quy ước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của ren trong các mối ghép tháo được phổ biến như bulong và đai ốc là gì?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết
  • B. Truyền chuyển động quay thành tịnh tiến
  • C. Định vị chính xác vị trí tương đối của các chi tiết
  • D. Giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc

Câu 2: Trong cơ cấu truyền động như trục vít - bánh vít hoặc vitme - đai ốc, ren đóng vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết
  • B. Truyền chuyển động và lực
  • C. Phân phối đều tải trọng
  • D. Làm kín mối ghép

Câu 3: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài còn được gọi là ren trục vì nó được tạo ra trên bề mặt ngoài của chi tiết hình trụ hoặc côn. Vậy ren trong còn có tên gọi nào khác?

  • A. Ren côn
  • B. Ren vít
  • C. Ren lỗ
  • D. Ren ống

Câu 4: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ "d" trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Bước ren
  • D. Chiều dài ren

Câu 5: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ "p" trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Chiều sâu profin ren
  • D. Bước ren

Câu 6: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước thay vì vẽ chính xác profin ren thực tế. Mục đích chính của việc quy ước này là gì?

  • A. Làm cho bản vẽ đẹp mắt hơn
  • B. Đơn giản hóa việc vẽ và đọc bản vẽ
  • C. Thể hiện chính xác tất cả chi tiết của profin ren
  • D. Giúp tính toán kích thước ren dễ dàng hơn

Câu 7: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 8: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 9: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 10: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 12: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 13: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 14: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Một vòng tròn liền đậm
  • B. Một vòng tròn liền mảnh
  • C. Một cung tròn liền mảnh hở 1/4 vòng
  • D. Một cung tròn liền đậm hở 1/4 vòng

Câu 15: Khi ren bị che khuất (ren không thấy), cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều được biểu diễn bằng nét gì trên hình chiếu?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 16: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 17: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường tâm của chi tiết có ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét chấm gạch mảnh

Câu 18: Trên hình chiếu song song với trục ren ngoài thấy, đường giới hạn ren được vẽ đến đâu?

  • A. Đến đường đỉnh ren
  • B. Đến đường chân ren
  • C. Hết chiều dài chi tiết
  • D. Tùy ý người vẽ

Câu 19: Ký hiệu ren M12 trên bản vẽ kỹ thuật có ý nghĩa gì?

  • A. Ren hệ inch, đường kính 12 inch
  • B. Ren tam giác, bước ren 12mm
  • C. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 12mm
  • D. Ren thang, đường kính trung bình 12mm

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn ren ngoài thấy và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục (không phải mặt cắt) là gì?

  • A. Việc sử dụng nét liền đậm và liền mảnh cho đường đỉnh và đường chân ren là ngược nhau.
  • B. Ren ngoài có đường giới hạn, ren trong không có.
  • C. Ren ngoài có đường tâm, ren trong không có.
  • D. Cách ghi kích thước hoàn toàn khác nhau.

Câu 21: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy lại được vẽ hở một đoạn (cung tròn hở 1/4 vòng)?

  • A. Để thể hiện profin ren bị cắt
  • B. Để tiết kiệm thời gian vẽ
  • C. Để phân biệt với biểu diễn lỗ trơn hoặc ren trong
  • D. Theo tiêu chuẩn ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt

Câu 22: Khi biểu diễn mối ghép bulong và đai ốc trên mặt cắt, phần ren của bulong (ren ngoài) và đai ốc (ren trong) chồng lên nhau sẽ được biểu diễn như thế nào?

  • A. Cả ren bulong và ren đai ốc đều được biểu diễn là ren thấy.
  • B. Cả ren bulong và ren đai ốc đều được biểu diễn là ren không thấy.
  • C. Chỉ biểu diễn ren đai ốc (ren trong) là thấy, ren bulong là không thấy.
  • D. Chỉ biểu diễn ren bulong (ren ngoài) là thấy, ren đai ốc (ren trong) là không thấy.

Câu 23: Một bản vẽ kỹ thuật của một chi tiết có lỗ ren bị che khuất. Trên hình chiếu, lỗ ren này sẽ được biểu diễn bằng các nét gì?

  • A. Đường đỉnh và đường chân ren đều là nét đứt.
  • B. Đường đỉnh ren nét đứt, đường chân ren nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren nét liền đậm, đường chân ren nét đứt.
  • D. Đường đỉnh ren nét liền mảnh, đường chân ren nét liền đậm.

Câu 24: Khi ghi kích thước cho ren, ký hiệu loại ren (ví dụ M) và đường kính danh nghĩa (ví dụ 10) được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ?

  • A. Trên đường gióng kích thước của bước ren (p).
  • B. Trên đường gióng kích thước của đường kính nhỏ nhất (d1).
  • C. Trên đường gióng kích thước của đường kính lớn nhất (d).
  • D. Trên đường giới hạn ren.

Câu 25: Một bản vẽ biểu diễn ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục. Nếu đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm thay vì liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

  • A. Quy ước về đường giới hạn ren.
  • B. Quy ước về nét vẽ đường chân ren.
  • C. Quy ước về đường tâm.
  • D. Quy ước về ghi kích thước ren.

Câu 26: Trên mặt cắt một chi tiết có lỗ ren, nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

  • A. Quy ước về nét vẽ đường đỉnh và chân ren trong mặt cắt.
  • B. Quy ước về đường giới hạn ren.
  • C. Quy ước về đường tâm.
  • D. Quy ước về vật liệu bị cắt.

Câu 27: Khi cần biểu diễn một phần ren ngoài trên bản vẽ mà phần còn lại của chi tiết bị cắt bỏ (vẽ ngắt), đường giới hạn ren ở phía bị cắt bỏ được vẽ như thế nào?

  • A. Vẫn vẽ đường giới hạn ren đầy đủ bằng nét liền đậm đến đường chân ren.
  • B. Không vẽ đường giới hạn ren ở phía bị cắt.
  • C. Vẽ đường giới hạn ren bằng nét đứt.
  • D. Vẽ đường giới hạn ren bằng nét chấm gạch mảnh.

Câu 28: Để thể hiện rõ hơn cấu tạo ren bên trong một chi tiết rỗng, phương pháp biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Hình chiếu toàn bộ
  • B. Mặt cắt song song với trục ren
  • C. Hình chiếu vuông góc với trục ren
  • D. Hình trích

Câu 29: Trên bản vẽ, chiều dài có ren đầy đủ (chiều dài làm việc của ren) được xác định từ vai ren hoặc mặt đầu chi tiết đến đường nét nào?

  • A. Đường đỉnh ren
  • B. Đường chân ren
  • C. Đường giới hạn ren
  • D. Đường tâm ren

Câu 30: Khi vẽ ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục, phần vát mép ở cuối ren được vẽ như thế nào trên bản vẽ quy ước?

  • A. Bằng nét liền đậm nối từ đường đỉnh ren đến đường chân ren.
  • B. Bằng nét liền mảnh nối từ đường đỉnh ren đến đường chân ren.
  • C. Không vẽ vát mép trong biểu diễn quy ước.
  • D. Vẽ bằng nét đứt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chức năng chính của ren trong các mối ghép tháo được phổ biến như bulong và đai ốc là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong cơ cấu truyền động như trục vít - bánh vít hoặc vitme - đai ốc, ren đóng vai trò chủ yếu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài còn được gọi là ren trục vì nó được tạo ra trên bề mặt ngoài của chi tiết hình trụ hoặc côn. Vậy ren trong còn có tên gọi nào khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ 'd' trên bản vẽ kỹ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Thông số kích thước nào của ren được ký hiệu bằng chữ 'p' trên bản vẽ kỹ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước thay vì vẽ chính xác profin ren thực tế. Mục đích chính của việc quy ước này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Theo quy ước biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi biểu diễn ren trong thấy trên mặt cắt song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường đỉnh ren được biểu diễn như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trên mặt cắt vuông góc với trục ren trong thấy, đường chân ren được biểu diễn như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi ren bị che khuất (ren không thấy), cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều được biểu diễn bằng nét gì trên hình chiếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trên bản vẽ kỹ thuật, đường tâm của chi tiết có ren được vẽ bằng nét gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trên hình chiếu song song với trục ren ngoài thấy, đường giới hạn ren được vẽ đến đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ký hiệu ren M12 trên bản vẽ kỹ thuật có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn ren ngoài thấy và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục (không phải mặt cắt) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài thấy lại được vẽ hở một đoạn (cung tròn hở 1/4 vòng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi biểu diễn mối ghép bulong và đai ốc trên mặt cắt, phần ren của bulong (ren ngoài) và đai ốc (ren trong) chồng lên nhau sẽ được biểu diễn như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một bản vẽ kỹ thuật của một chi tiết có lỗ ren bị che khuất. Trên hình chiếu, lỗ ren này sẽ được biểu diễn bằng các nét gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi ghi kích thước cho ren, ký hiệu loại ren (ví dụ M) và đường kính danh nghĩa (ví dụ 10) được đặt ở vị trí nào trên bản vẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một bản vẽ biểu diễn ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục. Nếu đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm thay vì liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trên mặt cắt một chi tiết có lỗ ren, nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh, thì bản vẽ đó đã sai ở quy ước nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi cần biểu diễn một phần ren ngoài trên bản vẽ mà phần còn lại của chi tiết bị cắt bỏ (vẽ ngắt), đường giới hạn ren ở phía bị cắt bỏ được vẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để thể hiện rõ hơn cấu tạo ren bên trong một chi tiết rỗng, phương pháp biểu diễn nào thường được ưu tiên sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trên bản vẽ, chiều dài có ren đầy đủ (chiều dài làm việc của ren) được xác định từ vai ren hoặc mặt đầu chi tiết đến đường nét nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi vẽ ren ngoài thấy trên hình chiếu song song trục, phần vát mép ở cuối ren được vẽ như thế nào trên bản vẽ quy ước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bản vẽ kỹ thuật, mục đích chính của việc biểu diễn ren là gì?

  • A. Để làm cho bản vẽ trông đẹp mắt và phức tạp hơn.
  • B. Để thể hiện chính xác hình dạng 3D của đường xoắn ren.
  • C. Để thể hiện sự tồn tại, loại ren và kích thước cơ bản của ren một cách rõ ràng và quy ước.
  • D. Chỉ để phân biệt giữa bulông và đai ốc.

Câu 2: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) trên hình chiếu song song với trục ren (hình chiếu dọc), đường đỉnh ren được vẽ như thế nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét lượn sóng.

Câu 3: Theo quy ước, khi biểu diễn ren trong (ren lỗ) trên mặt cắt song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 4: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, ren ngoài (ren trục) được biểu diễn như thế nào?

  • A. Bằng hai đường tròn đồng tâm nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren bằng đường tròn nét liền đậm, đường chân ren bằng cung tròn nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren bằng cung tròn nét liền mảnh, đường chân ren bằng đường tròn nét liền đậm.
  • D. Bằng hai đường tròn đồng tâm nét đứt.

Câu 5: Kích thước đường kính nào của ren thường được dùng để ghi kích thước ren trên bản vẽ?

  • A. Đường kính lớn nhất (đường kính đỉnh ren ngoài hoặc đường kính chân ren trong).
  • B. Đường kính nhỏ nhất (đường kính chân ren ngoài hoặc đường kính đỉnh ren trong).
  • C. Đường kính trung bình của ren.
  • D. Bước ren.

Câu 6: Khi biểu diễn ren khuất (không nhìn thấy trực tiếp) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Đường đỉnh ren nét liền đậm, đường chân ren nét liền mảnh.
  • B. Đường đỉnh ren nét đứt, đường chân ren nét liền đậm.
  • C. Đường đỉnh ren nét liền mảnh, đường chân ren nét đứt.
  • D. Cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều là nét đứt.

Câu 7: Trên bản vẽ, đường giới hạn ren (kết thúc phần có ren) trên hình chiếu song song với trục ren thường được vẽ như thế nào?

  • A. Nét lượn sóng song song với trục ren.
  • B. Nét liền đậm vuông góc với trục ren.
  • C. Nét đứt song song với trục ren.
  • D. Không cần vẽ đường giới hạn ren.

Câu 8: Ký hiệu "M" trước kích thước ren (ví dụ: M12) trên bản vẽ cho biết điều gì?

  • A. Ren có đường kính nhỏ nhất 12mm.
  • B. Ren được gia công bằng máy.
  • C. Loại ren hệ mét, profin tam giác.
  • D. Chiều dài phần có ren là 12mm.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn quy ước ren ngoài và ren trong trên hình chiếu vuông góc với trục ren là gì?

  • A. Ren ngoài dùng nét liền đậm cho cả hai đường tròn, ren trong dùng nét đứt.
  • B. Ren ngoài dùng cung tròn nét mảnh cho đường đỉnh, ren trong dùng đường tròn nét đậm.
  • C. Ren ngoài không có đường chân ren, ren trong có.
  • D. Vị trí của đường kính lớn nhất và nhỏ nhất được biểu diễn bằng nét liền đậm và nét liền mảnh là khác nhau (đường kính lớn nhất là nét đậm ở ren ngoài, đường kính nhỏ nhất là nét đậm ở ren trong).

Câu 10: Trên mặt cắt của một chi tiết có lỗ ren (ren trong), phần mặt cắt đi qua ren sẽ được vẽ như thế nào?

  • A. Phần vật liệu bị cắt qua ren được gạch vật liệu đến đường đỉnh ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Phần vật liệu bị cắt qua ren được gạch vật liệu đến đường chân ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Toàn bộ phần ren đều không bị gạch vật liệu.
  • D. Toàn bộ phần ren đều bị gạch vật liệu.

Câu 11: Đường tâm của ren trên bản vẽ kỹ thuật được vẽ bằng nét gì và có ý nghĩa gì?

  • A. Nét liền đậm, chỉ chiều dài ren.
  • B. Nét đứt, chỉ đường kính trung bình.
  • C. Nét gạch chấm mảnh, chỉ trục của ren.
  • D. Nét lượn sóng, chỉ profin ren.

Câu 12: Trên hình chiếu song song với trục ren, khoảng cách giữa đường đỉnh ren và đường chân ren biểu thị điều gì?

  • A. Chính xác bước ren (p).
  • B. Chính xác chiều sâu profin ren.
  • C. Khoảng cách này không có ý nghĩa kỹ thuật.
  • D. Biểu thị sự khác biệt giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất của ren theo quy ước vẽ, không theo tỉ lệ chính xác chiều sâu ren.

Câu 13: Khi vẽ quy ước ren, tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren (cả ren ngoài và ren trong) lại được vẽ bằng cung tròn nét liền mảnh, không phải là đường tròn hoàn chỉnh?

  • A. Để phân biệt rõ ràng với đường đỉnh ren và là một quy ước tiêu chuẩn trong vẽ kỹ thuật.
  • B. Để tiết kiệm thời gian vẽ.
  • C. Vì đường chân ren thực tế không phải là đường tròn hoàn chỉnh.
  • D. Để chỉ ra rằng ren bị che khuất một phần.

Câu 14: Một lỗ ren được khoan suốt qua một chi tiết. Trên hình chiếu nhìn từ phía miệng lỗ, lỗ ren này sẽ được biểu diễn như thế nào?

  • A. Hai đường tròn đồng tâm nét liền đậm.
  • B. Hai đường tròn đồng tâm nét đứt.
  • C. Đường tròn nét liền đậm (đỉnh ren) và cung tròn nét liền mảnh (chân ren).
  • D. Đường tròn nét liền mảnh (đỉnh ren) và cung tròn nét liền đậm (chân ren).

Câu 15: Khi một chi tiết có ren ngoài được cắt dọc theo trục, phần mặt cắt đi qua ren sẽ được vẽ như thế nào?

  • A. Phần vật liệu bị cắt qua ren được gạch vật liệu đến đường chân ren (đường kính nhỏ nhất).
  • B. Phần vật liệu bị cắt qua ren được gạch vật liệu đến đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất).
  • C. Toàn bộ phần ren đều bị gạch vật liệu.
  • D. Toàn bộ phần ren đều không bị gạch vật liệu.

Câu 16: Trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren của ren ngoài được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 17: Đường kính lớn nhất của ren trong (ren lỗ) là đường kính nào?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Đường kính trung bình.
  • D. Bước ren.

Câu 18: Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài (ren trục) là đường kính nào?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Đường kính chân ren.
  • C. Đường kính trung bình.
  • D. Bước ren.

Câu 19: Bước ren (p) được định nghĩa là gì?

  • A. Khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau.
  • B. Khoảng cách giữa đường đỉnh và đường chân ren.
  • C. Tổng chiều dài phần có ren.
  • D. Số ren trên mỗi inch chiều dài.

Câu 20: Khi nào thì việc biểu diễn quy ước ren khuất (bằng nét đứt) là cần thiết trên bản vẽ?

  • A. Khi muốn nhấn mạnh sự hiện diện của ren.
  • B. Khi ren quá nhỏ để vẽ chi tiết.
  • C. Khi ren tồn tại nhưng bị các phần khác của chi tiết che khuất trên hình chiếu đó.
  • D. Khi ren được gia công sau cùng.

Câu 21: Trên bản vẽ một chi tiết, có một lỗ ren được biểu diễn bằng hai đường tròn đồng tâm trên hình chiếu vuông góc. Đường tròn ngoài là nét liền đậm, đường tròn trong là cung tròn nét liền mảnh. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Ren côn.
  • D. Ren vuông.

Câu 22: Một chi tiết có một đoạn ren ngoài. Trên hình chiếu song song với trục, đoạn ren này được biểu diễn bằng hai đường thẳng song song, một nét liền đậm và một nét liền mảnh. Đường nét liền đậm nằm xa đường tâm hơn. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Ren côn.
  • D. Ren vuông.

Câu 23: Chiều dài phần có ren trên bản vẽ được xác định và ghi kích thước như thế nào?

  • A. Đoạn từ mép vát ren đến hết chi tiết.
  • B. Đoạn từ mép vát ren đến đường tâm ren.
  • C. Đoạn từ mép chi tiết (hoặc bề mặt tì) đến đường giới hạn ren.
  • D. Chiều dài này không cần ghi kích thước.

Câu 24: Tại sao trên bản vẽ kỹ thuật, ren thường được biểu diễn bằng các quy ước đơn giản thay vì vẽ chi tiết từng bước ren?

  • A. Vì ren quá nhỏ không thể vẽ chi tiết.
  • B. Để che giấu thông tin chi tiết về ren.
  • C. Chỉ áp dụng cho ren có kích thước lớn.
  • D. Để đơn giản hóa bản vẽ, tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính rõ ràng, dễ đọc.

Câu 25: Trong biểu diễn ren trên mặt cắt, đường gạch vật liệu kết thúc ở đường kính nào của ren trong?

  • A. Đường kính nhỏ nhất (đường đỉnh ren).
  • B. Đường kính lớn nhất (đường chân ren).
  • C. Đường kính trung bình.
  • D. Đường tâm.

Câu 26: Đường giới hạn ren trên hình chiếu song song với trục ren có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ vị trí bắt đầu của ren.
  • B. Chỉ vị trí kết thúc của phần có ren thật.
  • C. Chỉ chiều sâu của profin ren.
  • D. Chỉ đường kính của ren.

Câu 27: Khi vẽ một lỗ ren suốt trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tâm lỗ ren được vẽ như thế nào?

  • A. Nét gạch chấm mảnh giao nhau tại tâm lỗ.
  • B. Nét liền đậm.
  • C. Nét đứt.
  • D. Không cần vẽ đường tâm.

Câu 28: Giả sử bạn đang vẽ một bulông có ren ngoài. Trên hình chiếu dọc, bạn cần thể hiện rõ ràng phần có ren. Quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi biểu diễn ren ngoài thấy trên hình chiếu dọc?

  • A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Đường chân ren được vẽ kéo dài đến sát đường bao ngoài của chi tiết.

Câu 29: Trong bản vẽ một chi tiết có lỗ ren, đường kính danh nghĩa (kích thước ghi trên bản vẽ, ví dụ M10) thường là đường kính nào của lỗ ren?

  • A. Đường kính nhỏ nhất (đường đỉnh) của ren trong.
  • B. Đường kính lớn nhất (đường chân) của ren trong.
  • C. Đường kính trung bình của ren trong.
  • D. Bước ren của ren trong.

Câu 30: Khi biểu diễn một lỗ ren không suốt (lỗ ren có đáy) trên mặt cắt dọc, bạn cần chú ý thể hiện những đặc điểm gì của phần không có ren ở đáy lỗ?

  • A. Vẽ phần đáy lỗ hình vuông.
  • B. Vẽ phần đáy lỗ bằng các nét đứt.
  • C. Vẽ phần đáy lỗ có hình dạng côn (thường là góc 120 độ) và không có ren.
  • D. Chỉ cần vẽ đường giới hạn ren mà không cần thể hiện đáy lỗ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong bản vẽ kỹ thuật, mục đích chính của việc biểu diễn ren là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Khi biểu diễn ren ngoài (ren trục) trên hình chiếu song song với trục ren (hình chiếu dọc), đường đỉnh ren được vẽ như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Theo quy ước, khi biểu diễn ren trong (ren lỗ) trên mặt cắt song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, ren ngoài (ren trục) được biểu diễn như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Kích thước đường kính nào của ren thường được dùng để ghi kích thước ren trên bản vẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi biểu diễn ren khuất (không nhìn thấy trực tiếp) trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng nét gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trên bản vẽ, đường giới hạn ren (kết thúc phần có ren) trên hình chiếu song song với trục ren thường được vẽ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ký hiệu 'M' trước kích thước ren (ví dụ: M12) trên bản vẽ cho biết điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn quy ước ren ngoài và ren trong trên hình chiếu vuông góc với trục ren là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trên mặt cắt của một chi tiết có lỗ ren (ren trong), phần mặt cắt đi qua ren sẽ được vẽ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đường tâm của ren trên bản vẽ kỹ thuật được vẽ bằng nét gì và có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trên hình chiếu song song với trục ren, khoảng cách giữa đường đỉnh ren và đường chân ren biểu thị điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi vẽ quy ước ren, tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren (cả ren ngoài và ren trong) lại được vẽ bằng cung tròn nét liền mảnh, không phải là đường tròn hoàn chỉnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một lỗ ren được khoan suốt qua một chi tiết. Trên hình chiếu nhìn từ phía miệng lỗ, lỗ ren này sẽ được biểu diễn như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi một chi tiết có ren ngoài được cắt dọc theo trục, phần mặt cắt đi qua ren sẽ được vẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren của ren ngoài được vẽ bằng nét gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đường kính lớn nhất của ren trong (ren lỗ) là đường kính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài (ren trục) là đường kính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Bước ren (p) được định nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi nào thì việc biểu diễn quy ước ren khuất (bằng nét đứt) là cần thiết trên bản vẽ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trên bản vẽ một chi tiết, có một lỗ ren được biểu diễn bằng hai đường tròn đồng tâm trên hình chiếu vuông góc. Đường tròn ngoài là nét liền đậm, đường tròn trong là cung tròn nét liền mảnh. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một chi tiết có một đoạn ren ngoài. Trên hình chiếu song song với trục, đoạn ren này được biểu diễn bằng hai đường thẳng song song, một nét liền đậm và một nét liền mảnh. Đường nét liền đậm nằm xa đường tâm hơn. Đây là biểu diễn của loại ren nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chiều dài phần có ren trên bản vẽ được xác định và ghi kích thước như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao trên bản vẽ kỹ thuật, ren thường được biểu diễn bằng các quy ước đơn giản thay vì vẽ chi tiết từng bước ren?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong biểu diễn ren trên mặt cắt, đường gạch vật liệu kết thúc ở đường kính nào của ren trong?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đường giới hạn ren trên hình chiếu song song với trục ren có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi vẽ một lỗ ren suốt trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tâm lỗ ren được vẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Giả sử bạn đang vẽ một bulông có ren ngoài. Trên hình chiếu dọc, bạn cần thể hiện rõ ràng phần có ren. Quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi biểu diễn ren ngoài thấy trên hình chiếu dọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong bản vẽ một chi tiết có lỗ ren, đường kính danh nghĩa (kích thước ghi trên bản vẽ, ví dụ M10) thường là đường kính nào của lỗ ren?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi biểu diễn một lỗ ren không suốt (lỗ ren có đáy) trên mặt cắt dọc, bạn cần chú ý thể hiện những đặc điểm gì của phần không có ren ở đáy lỗ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của ren trong các mối ghép như bu lông và đai ốc là gì?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
  • B. Truyền chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
  • C. Giảm ma sát giữa các bộ phận.
  • D. Chỉ dùng để trang trí.

Câu 2: Trục vít me trong các cơ cấu máy công cụ (ví dụ: bàn máy tiện) thường sử dụng loại ren nào để thực hiện chức năng truyền chuyển động?

  • A. Ren chỉ dùng để kẹp chặt.
  • B. Ren chỉ dùng để trang trí.
  • C. Ren dùng để truyền chuyển động.
  • D. Ren dùng để làm kín mối ghép.

Câu 3: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài (ren trục) được quy ước biểu diễn như thế nào trên hình chiếu song song với trục ren?

  • A. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Cả đường đỉnh và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Cả đường đỉnh và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh.

Câu 4: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren trong (ren lỗ) được quy ước biểu diễn như thế nào trên hình chiếu song song với trục ren?

  • A. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • C. Cả đường đỉnh và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Cả đường đỉnh và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh.

Câu 5: Khi biểu diễn ren trên hình cắt, phần ren bị cắt qua sẽ được thể hiện khác với phần ren thấy. Quy ước cho đường chân ren trên hình cắt ren ngoài là gì?

  • A. Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường chân ren vẽ bằng nét đứt.
  • C. Đường chân ren vẽ bằng nét lượn sóng.
  • D. Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.

Câu 6: Khi biểu diễn ren trên hình cắt, phần ren bị cắt qua sẽ được thể hiện khác với phần ren thấy. Quy ước cho đường chân ren trên hình cắt ren trong là gì?

  • A. Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • B. Đường chân ren vẽ bằng nét đứt.
  • C. Đường chân ren vẽ bằng nét lượn sóng.
  • D. Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường chân ren (cả ren ngoài và ren trong) được quy ước vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ bằng nét liền đậm, là một vòng tròn đầy đủ.
  • B. Vẽ bằng nét liền mảnh, là một vòng tròn đầy đủ.
  • C. Vẽ bằng nét liền mảnh, là một cung tròn hở khoảng 1/4 đường tròn.
  • D. Vẽ bằng nét đứt, là một vòng tròn đầy đủ.

Câu 8: Đường giới hạn ren được quy ước vẽ như thế nào trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Vẽ bằng nét liền mảnh, cách đều đường chân ren và đường đỉnh ren.
  • B. Vẽ bằng nét liền đậm, vuông góc với trục ren và kéo dài tới đường đỉnh ren.
  • C. Vẽ bằng nét đứt, song song với trục ren.
  • D. Không cần vẽ đường giới hạn ren.

Câu 9: Ký hiệu "d" trong các thông số ren trên bản vẽ kỹ thuật biểu thị điều gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren (đường kính đỉnh ren ngoài hoặc đường kính chân ren trong).
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren (đường kính chân ren ngoài hoặc đường kính đỉnh ren trong).
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài phần ren.

Câu 10: Ký hiệu "d1" trong các thông số ren trên bản vẽ kỹ thuật biểu thị điều gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren (đường kính đỉnh ren ngoài hoặc đường kính chân ren trong).
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren (đường kính chân ren ngoài hoặc đường kính đỉnh ren trong).
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 11: Ký hiệu "P" trong các thông số ren trên bản vẽ kỹ thuật biểu thị điều gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren.
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren.
  • C. Bước ren (khoảng cách giữa hai đỉnh ren kề nhau theo chiều trục).
  • D. Góc profin ren.

Câu 12: Khi vẽ quy ước ren khuất (không nhìn thấy), cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét chấm gạch mảnh.
  • D. Nét đứt.

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục của một lỗ ren, vòng tròn biểu thị đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và là cung tròn không khép kín. Mục đích của việc vẽ không khép kín này là gì?

  • A. Để tiết kiệm mực in.
  • B. Để phân biệt với đường tròn biểu thị đường đỉnh ren (vòng tròn khép kín).
  • C. Để chỉ ra rằng ren chưa hoàn thành.
  • D. Không có mục đích cụ thể, chỉ là quy ước ngẫu nhiên.

Câu 14: Quan sát hình vẽ quy ước một chi tiết có ren ngoài. Nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, thì hình vẽ này biểu diễn loại ren nào?

  • A. Ren ngoài thấy.
  • B. Ren ngoài khuất.
  • C. Ren trong thấy.
  • D. Ren trong khuất.

Câu 15: Quan sát hình vẽ quy ước một chi tiết có lỗ ren. Nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh trên hình chiếu song song với trục, thì hình vẽ này biểu diễn loại ren nào?

  • A. Ren ngoài thấy.
  • B. Ren ngoài khuất.
  • C. Ren trong thấy.
  • D. Ren trong khuất.

Câu 16: Khi biểu diễn một lỗ ren trên hình cắt (mặt phẳng cắt đi qua tâm lỗ), quy ước vẽ đường đỉnh ren và đường chân ren trong phần bị cắt là gì?

  • A. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • C. Cả hai đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Cả hai đều vẽ bằng nét đứt.

Câu 17: Một bu lông M16 được vẽ quy ước trên bản vẽ kỹ thuật. Ký hiệu "M16" cho biết điều gì về bu lông này?

  • A. Đây là ren hệ Anh với đường kính 16 inch.
  • B. Đây là ren hệ mét với đường kính danh nghĩa (đường kính lớn nhất) là 16 mm.
  • C. Đây là ren có bước ren là 16 mm.
  • D. Đây là bu lông dài 16 mm.

Câu 18: Một bản vẽ chi tiết thể hiện một trục có đoạn cuối được ren. Trên hình chiếu song song với trục, đoạn ren này được vẽ bằng nét đứt. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Đây là ren trong.
  • B. Đây là ren được cắt qua.
  • C. Đây là ren ngoài nhưng bị che khuất bởi bộ phận khác.
  • D. Đây là ren có bước ren nhỏ.

Câu 19: Khi vẽ quy ước ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren, tại sao vòng tròn biểu thị đường đỉnh ren luôn là vòng tròn khép kín, trong khi vòng tròn biểu thị đường chân ren là cung tròn hở?

  • A. Đường đỉnh ren quan trọng hơn đường chân ren.
  • B. Để chỉ ra hướng xoắn của ren.
  • C. Vòng tròn chân ren bị che khuất một phần.
  • D. Đây là quy ước để dễ dàng phân biệt đường đỉnh ren và đường chân ren trên hình chiếu vuông góc.

Câu 20: Trên bản vẽ lắp, khi hai chi tiết được ghép bằng ren (ví dụ: bu lông xuyên qua lỗ và bắt vào đai ốc), quy ước biểu diễn ren như thế nào?

  • A. Chỉ vẽ ren của chi tiết bu lông.
  • B. Chỉ vẽ ren của chi tiết đai ốc.
  • C. Vẽ ren của chi tiết bu lông (ren ngoài) che khuất ren của chi tiết đai ốc (ren trong) trong phần ăn khớp.
  • D. Vẽ ren của cả hai chi tiết một cách đầy đủ, chồng lên nhau.

Câu 21: Một bản vẽ chi tiết có ghi ký hiệu ren "M20x2.5". Thông số 2.5 này biểu thị điều gì?

  • A. Bước ren P = 2.5 mm.
  • B. Đường kính nhỏ nhất d1 = 2.5 mm.
  • C. Chiều sâu ren = 2.5 mm.
  • D. Đường kính lớn nhất d = 2.5 mm.

Câu 22: Khi vẽ quy ước một lỗ ren suốt (ren chạy dọc toàn bộ chiều dài lỗ) trên hình chiếu song song với trục, đường giới hạn ren sẽ được vẽ ở đâu?

  • A. Ở giữa chiều dài lỗ.
  • B. Ở một đầu của lỗ.
  • C. Ở cả hai đầu của lỗ.
  • D. Không vẽ đường giới hạn ren vì ren chạy suốt chiều dài.

Câu 23: Trên hình chiếu vuông góc với trục của một trục ren, vòng tròn biểu thị đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và là vòng tròn khép kín. Kích thước của vòng tròn này tương ứng với thông số ren nào?

  • A. Đường kính lớn nhất (d).
  • B. Đường kính nhỏ nhất (d1).
  • C. Bước ren (P).
  • D. Chiều dài ren.

Câu 24: So sánh cách biểu diễn ren ngoài thấy và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Chiều dài của phần ren được vẽ.
  • B. Việc nét liền đậm biểu thị đường đỉnh ren hay chân ren.
  • C. Sự hiện diện của đường giới hạn ren.
  • D. Việc có vẽ mặt cắt hay không.

Câu 25: Một bản vẽ kỹ thuật thể hiện một chi tiết có ren trong trên hình cắt. Phần bị cắt qua của ren trong được gạch mặt cắt. Vùng gạch mặt cắt này kéo dài tới đường kính nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren (đường liền đậm).
  • B. Đường chân ren (đường liền mảnh).
  • C. Đường tâm ren.
  • D. Đường giới hạn ren.

Câu 26: Khi một trục ren ngoài được vẽ quy ước trên hình cắt (mặt phẳng cắt đi qua trục), phần bị cắt qua của ren ngoài được gạch mặt cắt. Vùng gạch mặt cắt này kéo dài tới đường kính nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren (đường liền đậm).
  • B. Đường chân ren (đường liền mảnh).
  • C. Đường tâm ren.
  • D. Đường giới hạn ren.

Câu 27: Trên một bản vẽ, một trục ren có ký hiệu M10. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Ren này có bước ren là 10 mm.
  • B. Ren này có đường kính nhỏ nhất là 10 mm.
  • C. Đây là ren hệ Anh với đường kính 10 inch.
  • D. Đây là ren hệ mét với đường kính danh nghĩa 10 mm và bước ren tiêu chuẩn tương ứng với đường kính 10 mm.

Câu 28: Một lỗ ren được vẽ trên bản vẽ. Trên hình chiếu vuông góc với trục, vòng tròn đường chân ren có đường kính 8mm. Trên hình chiếu song song với trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh. Nếu ký hiệu trên bản vẽ là M10, hãy phân tích xem bản vẽ có khả năng chính xác hay không?

  • A. Có khả năng chính xác, vì đường kính chân ren (8mm) nhỏ hơn đường kính danh nghĩa (10mm) và cách vẽ quy ước là đúng cho ren trong thấy.
  • B. Không chính xác, vì đường kính chân ren phải lớn hơn đường kính đỉnh ren.
  • C. Không chính xác, vì vòng tròn chân ren phải là nét liền đậm.
  • D. Không thể kết luận vì thiếu thông tin về bước ren.

Câu 29: Khi vẽ quy ước một lỗ ren không suốt (có chiều sâu ren nhất định) trên hình chiếu song song với trục, đường giới hạn ren và đáy lỗ ren được vẽ như thế nào?

  • A. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt, đáy lỗ vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh, đáy lỗ vẽ bằng nét liền đậm.
  • C. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đáy lỗ vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đáy lỗ vẽ bằng nét liền mảnh.

Câu 30: Trên bản vẽ kỹ thuật, việc sử dụng các loại nét khác nhau (liền đậm, liền mảnh, đứt) khi biểu diễn ren có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

  • A. Để làm cho bản vẽ đẹp hơn.
  • B. Để phân biệt rõ ràng giữa đường đỉnh ren, đường chân ren, và tình trạng thấy/khuất của ren, giúp đọc bản vẽ chính xác.
  • C. Để chỉ ra vật liệu của chi tiết có ren.
  • D. Để biểu thị độ chính xác gia công ren.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chức năng chính của ren trong các mối ghép như bu lông và đai ốc là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trục vít me trong các cơ cấu máy công cụ (ví dụ: bàn máy tiện) thường sử dụng loại ren nào để thực hiện chức năng truyền chuyển động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài (ren trục) được quy ước biểu diễn như thế nào trên hình chiếu song song với trục ren?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trên bản vẽ kỹ thuật, ren trong (ren lỗ) được quy ước biểu diễn như thế nào trên hình chiếu song song với trục ren?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi biểu diễn ren trên hình cắt, phần ren bị cắt qua sẽ được thể hiện khác với phần ren thấy. Quy ước cho đường chân ren trên hình cắt ren ngoài là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi biểu diễn ren trên hình cắt, phần ren bị cắt qua sẽ được thể hiện khác với phần ren thấy. Quy ước cho đường chân ren trên hình cắt ren trong là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường chân ren (cả ren ngoài và ren trong) được quy ước vẽ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đường giới hạn ren được quy ước vẽ như thế nào trên bản vẽ kỹ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ký hiệu 'd' trong các thông số ren trên bản vẽ kỹ thuật biểu thị điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ký hiệu 'd1' trong các thông số ren trên bản vẽ kỹ thuật biểu thị điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ký hiệu 'P' trong các thông số ren trên bản vẽ kỹ thuật biểu thị điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi vẽ quy ước ren khuất (không nhìn thấy), cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều được vẽ bằng loại nét nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trên hình chiếu vuông góc với trục của một lỗ ren, vòng tròn biểu thị đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và là cung tròn không khép kín. Mục đích của việc vẽ không khép kín này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quan sát hình vẽ quy ước một chi tiết có ren ngoài. Nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, thì hình vẽ này biểu diễn loại ren nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Quan sát hình vẽ quy ước một chi tiết có lỗ ren. Nếu đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh trên hình chiếu song song với trục, thì hình vẽ này biểu diễn loại ren nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi biểu diễn một lỗ ren trên hình cắt (mặt phẳng cắt đi qua tâm lỗ), quy ước vẽ đường đỉnh ren và đường chân ren trong phần bị cắt là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bu lông M16 được vẽ quy ước trên bản vẽ kỹ thuật. Ký hiệu 'M16' cho biết điều gì về bu lông này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bản vẽ chi tiết thể hiện một trục có đoạn cuối được ren. Trên hình chiếu song song với trục, đoạn ren này được vẽ bằng nét đứt. Điều này có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi vẽ quy ước ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren, tại sao vòng tròn biểu thị đường đỉnh ren luôn là vòng tròn khép kín, trong khi vòng tròn biểu thị đường chân ren là cung tròn hở?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trên bản vẽ lắp, khi hai chi tiết được ghép bằng ren (ví dụ: bu lông xuyên qua lỗ và bắt vào đai ốc), quy ước biểu diễn ren như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bản vẽ chi tiết có ghi ký hiệu ren 'M20x2.5'. Thông số 2.5 này biểu thị điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi vẽ quy ước một lỗ ren suốt (ren chạy dọc toàn bộ chiều dài lỗ) trên hình chiếu song song với trục, đường giới hạn ren sẽ được vẽ ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trên hình chiếu vuông góc với trục của một trục ren, vòng tròn biểu thị đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và là vòng tròn khép kín. Kích thước của vòng tròn này tương ứng với thông số ren nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh cách biểu diễn ren ngoài thấy và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bản vẽ kỹ thuật thể hiện một chi tiết có ren trong trên hình cắt. Phần bị cắt qua của ren trong được gạch mặt cắt. Vùng gạch mặt cắt này kéo dài tới đường kính nào của ren?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi một trục ren ngoài được vẽ quy ước trên hình cắt (mặt phẳng cắt đi qua trục), phần bị cắt qua của ren ngoài được gạch mặt cắt. Vùng gạch mặt cắt này kéo dài tới đường kính nào của ren?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trên một bản vẽ, một trục ren có ký hiệu M10. Điều này có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một lỗ ren được vẽ trên bản vẽ. Trên hình chiếu vuông góc với trục, vòng tròn đường chân ren có đường kính 8mm. Trên hình chiếu song song với trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm và đường chân ren bằng nét liền mảnh. Nếu ký hiệu trên bản vẽ là M10, hãy phân tích xem bản vẽ có khả năng chính xác hay không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi vẽ quy ước một lỗ ren không suốt (có chiều sâu ren nhất định) trên hình chiếu song song với trục, đường giới hạn ren và đáy lỗ ren được vẽ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trên bản vẽ kỹ thuật, việc sử dụng các loại nét khác nhau (liền đậm, liền mảnh, đứt) khi biểu diễn ren có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

Viết một bình luận