Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 – Cánh diều – Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công nghệ được hiểu là gì trong bối cảnh hiện đại?

  • A. Chỉ là các loại máy móc, thiết bị hiện đại.
  • B. Là những phát minh khoa học mới nhất.
  • C. Là kiến thức lý thuyết về các quy luật tự nhiên.
  • D. Là giải pháp, quy trình, công cụ và kiến thức được áp dụng để giải quyết vấn đề và tạo ra giá trị.

Câu 2: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Khoa học là ứng dụng của công nghệ.
  • B. Công nghệ luôn đi trước khoa học.
  • C. Khoa học cung cấp nền tảng lý thuyết, công nghệ ứng dụng lý thuyết đó vào thực tiễn và ngược lại.
  • D. Chúng là hai lĩnh vực hoàn toàn tách biệt và không liên quan.

Câu 3: Khi xem xét một chiếc điện thoại thông minh là một hệ thống công nghệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phần ĐẦU VÀO (Input) của hệ thống này?

  • A. Năng lượng từ pin.
  • B. Dữ liệu nhập từ bàn phím ảo hoặc giọng nói.
  • C. Tín hiệu mạng di động hoặc Wi-Fi.
  • D. Âm thanh phát ra từ loa.

Câu 4: Quá trình nào sau đây thể hiện việc ÁP DỤNG công nghệ để giải quyết một vấn đề thực tiễn?

  • A. Nghiên cứu cấu trúc phân tử của nước.
  • B. Quan sát hành vi của loài chim trong môi trường tự nhiên.
  • C. Xây dựng ứng dụng quản lý học tập trên điện thoại sử dụng ngôn ngữ lập trình.
  • D. Phát hiện một loại khoáng sản mới trong lòng đất.

Câu 5: Một hệ thống tưới tiêu tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, bộ điều khiển trung tâm và máy bơm nước. Cảm biến độ ẩm đất trong hệ thống này thuộc thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input).
  • B. Quá trình xử lý (Process).
  • C. Đầu ra (Output).
  • D. Cơ cấu phản hồi (Feedback).

Câu 6: Phân tích vai trò của công nghệ trong lĩnh vực Y tế. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng khám chữa bệnh?

  • A. Phát triển thiết bị chẩn đoán hình ảnh và phẫu thuật tiên tiến.
  • B. Sản xuất thuốc generic (thuốc gốc).
  • C. Xây dựng bệnh viện với kiến trúc hiện đại.
  • D. Đào tạo thêm nhiều y tá.

Câu 7: Đâu là ví dụ tiêu biểu về công nghệ trong lĩnh vực Năng lượng tái tạo?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than.
  • B. Tấm pin năng lượng mặt trời.
  • C. Máy phát điện sử dụng động cơ diesel.
  • D. Hệ thống truyền tải điện cao thế.

Câu 8: Khi so sánh công nghệ tiện và công nghệ phay trong gia công cơ khí, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Chỉ có công nghệ tiện mới sử dụng dao cắt.
  • B. Công nghệ tiện chỉ gia công kim loại, còn phay gia công phi kim.
  • C. Tiện chủ yếu gia công mặt tròn xoay, phay chủ yếu gia công mặt phẳng và định hình.
  • D. Công nghệ tiện cần máy CNC, còn phay thì không.

Câu 9: Một nhà máy muốn sản xuất hàng loạt các chi tiết nhựa có hình dạng phức tạp với độ chính xác cao và chi phí thấp cho mỗi sản phẩm. Công nghệ gia công nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Công nghệ ép phun (Injection molding).
  • B. Công nghệ tiện.
  • C. Công nghệ hàn.
  • D. Công nghệ khoan.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính ĐỔI MỚI của công nghệ?

  • A. Sử dụng lại một công nghệ cũ.
  • B. Mua thêm máy móc giống hệt cái đang có.
  • C. Sao chép công nghệ của đối thủ cạnh tranh.
  • D. Áp dụng quy trình sản xuất mới giúp tăng năng suất gấp đôi.

Câu 11: Đánh giá một công nghệ cần dựa trên nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây thuộc về khía cạnh KINH TẾ khi đánh giá công nghệ?

  • A. Mức độ an toàn cho người sử dụng.
  • B. Ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên.
  • C. Lợi nhuận dự kiến thu được.
  • D. Sự chấp nhận của cộng đồng.

Câu 12: Phân tích tác động xã hội của sự phát triển công nghệ thông tin. Tác động nào sau đây mang tính TIÊU CỰC tiềm ẩn?

  • A. Tăng cường khả năng kết nối toàn cầu.
  • B. Nguy cơ gây nghiện và giảm tương tác xã hội trực tiếp.
  • C. Dễ dàng tiếp cận thông tin và tri thức.
  • D. Thúc đẩy làm việc từ xa và học trực tuyến.

Câu 13: Công nghệ nào sau đây là ví dụ về công nghệ trong lĩnh vực Truyền thông?

  • A. Máy in 3D.
  • B. Robot công nghiệp.
  • C. Công nghệ xử lý nước thải.
  • D. Mạng di động 5G.

Câu 14: Trong một dự án chế tạo sản phẩm đơn giản bằng kim loại, giai đoạn nào sau đây thuộc về Quá trình công nghệ (Technological Process)?

  • A. Nghiên cứu nhu cầu thị trường.
  • B. Thiết kế bản vẽ sản phẩm.
  • C. Thực hiện cắt, uốn và hàn các chi tiết kim loại.
  • D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành.

Câu 15: Khả năng TỰ ĐIỀU CHỈNH của một hệ thống công nghệ được thể hiện rõ nhất qua thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input).
  • B. Quá trình xử lý (Process).
  • C. Đầu ra (Output).
  • D. Cơ cấu phản hồi (Feedback).

Câu 16: Một công nghệ mới giúp giảm 50% lượng nước thải trong quá trình sản xuất. Khi đánh giá công nghệ này, yếu tố nào sau đây được cải thiện theo khía cạnh MÔI TRƯỜNG?

  • A. Giảm ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Tăng năng suất lao động.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Tạo ra việc làm mới.

Câu 17: Đâu là ví dụ về công nghệ trong lĩnh vực Nông nghiệp?

  • A. Lò luyện kim.
  • B. Máy gặt đập liên hợp.
  • C. Hệ thống xử lý rác thải.
  • D. Robot hút bụi tự động.

Câu 18: Khi một nhà khoa học phát hiện ra một loại vật liệu mới có khả năng siêu dẫn ở nhiệt độ phòng, đó là thành tựu của lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học.
  • B. Công nghệ.
  • C. Kỹ thuật.
  • D. Sản xuất.

Câu 19: Sau khi vật liệu siêu dẫn ở Câu 18 được phát hiện, các kỹ sư bắt đầu nghiên cứu cách chế tạo dây dẫn từ vật liệu này để truyền tải điện năng hiệu quả hơn. Hoạt động này thuộc về lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học.
  • B. Công nghệ.
  • C. Nghệ thuật.
  • D. Kinh tế.

Câu 20: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ in 3D để sản xuất phụ tùng máy bay. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần PHÂN TÍCH để đánh giá tính khả thi của công nghệ này trong trường hợp này?

  • A. Màu sắc của phụ tùng sau khi in.
  • B. Số lượng nhân viên cần để vận hành máy in.
  • C. Chi phí marketing cho sản phẩm.
  • D. Độ chính xác, độ bền vật liệu và khả năng đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.

Câu 21: Hệ thống nhà thông minh (smart home) điều khiển đèn, điều hòa, an ninh dựa trên cài đặt của người dùng và dữ liệu từ cảm biến. Hệ thống này là ví dụ điển hình của loại hệ thống công nghệ nào?

  • A. Hệ thống công nghệ đơn giản.
  • B. Hệ thống công nghệ chỉ có đầu vào và đầu ra.
  • C. Hệ thống công nghệ có cơ chế điều khiển và phản hồi.
  • D. Hệ thống chỉ dựa vào sức người.

Câu 22: Khi một kỹ sư cải tiến thiết kế cánh quạt của tuabin gió để thu được nhiều năng lượng hơn từ cùng một tốc độ gió, đây là hoạt động thuộc lĩnh vực nào của công nghệ?

  • A. Nghiên cứu khoa học cơ bản.
  • B. Phát triển công nghệ và kỹ thuật.
  • C. Khám phá quy luật vật lý mới.
  • D. Marketing sản phẩm.

Câu 23: Công nghệ hàn được sử dụng phổ biến trong ngành chế tạo. Chức năng chính của công nghệ hàn là gì?

  • A. Nối các chi tiết vật liệu lại với nhau.
  • B. Cắt vật liệu thành các hình dạng khác nhau.
  • C. Tạo hình vật liệu bằng cách biến dạng dẻo.
  • D. Làm sạch bề mặt vật liệu.

Câu 24: Công nghệ đúc (Casting) là gì?

  • A. Gia công bề mặt vật liệu bằng dao cắt.
  • B. Nối hai chi tiết bằng nhiệt và áp lực.
  • C. Biến dạng vật liệu ở trạng thái rắn để tạo hình.
  • D. Rót vật liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình sản phẩm.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa công nghệ rèn tự do và rèn khuôn.

  • A. Rèn tự do chỉ áp dụng cho kim loại, rèn khuôn cho nhựa.
  • B. Rèn tự do tạo ra sản phẩm chính xác hơn rèn khuôn.
  • C. Rèn tự do tạo hình bằng dụng cụ đơn giản, rèn khuôn sử dụng khuôn định hình sẵn.
  • D. Rèn tự do là quá trình nguội, rèn khuôn là quá trình nóng.

Câu 26: Một công nghệ mới cho phép tái chế 90% rác thải nhựa, giảm đáng kể lượng rác thải ra môi trường. Công nghệ này mang lại lợi ích chủ yếu ở khía cạnh nào khi đánh giá?

  • A. Kinh tế.
  • B. Môi trường.
  • C. Xã hội.
  • D. Văn hóa.

Câu 27: Để sản xuất hàng nghìn chiếc bu lông có kích thước và hình dạng giống hệt nhau một cách nhanh chóng, công nghệ gia công nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Dập (Stamping/Forging).
  • B. Tiện.
  • C. Hàn.
  • D. Đúc.

Câu 28: Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực Công nghệ Sinh học?

  • A. Chế tạo vật liệu nano.
  • B. Robot tự hành.
  • C. Công nghệ gen (Genetic engineering).
  • D. In 3D kim loại.

Câu 29: Phân tích vai trò của công nghệ trong việc giải quyết các thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Giúp con người thích nghi với nhiệt độ tăng cao.
  • B. Chỉ đơn thuần là dự báo thời tiết chính xác hơn.
  • C. Tạo ra các loại thực phẩm mới chịu được khô hạn.
  • D. Phát triển các giải pháp năng lượng sạch, giảm phát thải và công nghệ thích ứng.

Câu 30: Khi đánh giá một công nghệ mới, ngoài các yếu tố kỹ thuật, kinh tế, môi trường, cần xem xét cả khía cạnh xã hội. Khía cạnh xã hội bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Tác động đến việc làm, sức khỏe cộng đồng, công bằng xã hội.
  • B. Chi phí đầu tư và lợi nhuận thu được.
  • C. Hiệu suất hoạt động và độ bền của thiết bị.
  • D. Lượng khí thải và tiêu thụ năng lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Công nghệ được hiểu là gì trong bối cảnh hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi xem xét một chiếc điện thoại thông minh là một hệ thống công nghệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phần ĐẦU VÀO (Input) của hệ thống này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Quá trình nào sau đây thể hiện việc ÁP DỤNG công nghệ để giải quyết một vấn đề thực tiễn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một hệ thống tưới tiêu tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, bộ điều khiển trung tâm và máy bơm nước. Cảm biến độ ẩm đất trong hệ thống này thuộc thành phần nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích vai trò của công nghệ trong lĩnh vực Y tế. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng khám chữa bệnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đâu là ví dụ tiêu biểu về công nghệ trong lĩnh vực Năng lượng tái tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi so sánh công nghệ tiện và công nghệ phay trong gia công cơ khí, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nhà máy muốn sản xuất hàng loạt các chi tiết nhựa có hình dạng phức tạp với độ chính xác cao và chi phí thấp cho mỗi sản phẩm. Công nghệ gia công nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính ĐỔI MỚI của công nghệ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đánh giá một công nghệ cần dựa trên nhiều tiêu chí. Tiêu chí nào sau đây thuộc về khía cạnh KINH TẾ khi đánh giá công nghệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích tác động xã hội của sự phát triển công nghệ thông tin. Tác động nào sau đây mang tính TIÊU CỰC tiềm ẩn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Công nghệ nào sau đây là ví dụ về công nghệ trong lĩnh vực Truyền thông?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong một dự án chế tạo sản phẩm đơn giản bằng kim loại, giai đoạn nào sau đây thuộc về Quá trình công nghệ (Technological Process)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khả năng TỰ ĐIỀU CHỈNH của một hệ thống công nghệ được thể hiện rõ nhất qua thành phần nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một công nghệ mới giúp giảm 50% lượng nước thải trong quá trình sản xuất. Khi đánh giá công nghệ này, yếu tố nào sau đây được cải thiện theo khía cạnh MÔI TRƯỜNG?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đâu là ví dụ về công nghệ trong lĩnh vực Nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi một nhà khoa học phát hiện ra một loại vật liệu mới có khả năng siêu dẫn ở nhiệt độ phòng, đó là thành tựu của lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Sau khi vật liệu siêu dẫn ở Câu 18 được phát hiện, các kỹ sư bắt đầu nghiên cứu cách chế tạo dây dẫn từ vật liệu này để truyền tải điện năng hiệu quả hơn. Hoạt động này thuộc về lĩnh vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ in 3D để sản xuất phụ tùng máy bay. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần PHÂN TÍCH để đánh giá tính khả thi của công nghệ này trong trường hợp này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Hệ thống nhà thông minh (smart home) điều khiển đèn, điều hòa, an ninh dựa trên cài đặt của người dùng và dữ liệu từ cảm biến. Hệ thống này là ví dụ điển hình của loại hệ thống công nghệ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khi một kỹ sư cải tiến thiết kế cánh quạt của tuabin gió để thu được nhiều năng lượng hơn từ cùng một tốc độ gió, đây là hoạt động thuộc lĩnh vực nào của công nghệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Công nghệ hàn được sử dụng phổ biến trong ngành chế tạo. Chức năng chính của công nghệ hàn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Công nghệ đúc (Casting) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa công nghệ rèn tự do và rèn khuôn.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một công nghệ mới cho phép tái chế 90% rác thải nhựa, giảm đáng kể lượng rác thải ra môi trường. Công nghệ này mang lại lợi ích chủ yếu ở khía cạnh nào khi đánh giá?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để sản xuất hàng nghìn chiếc bu lông có kích thước và hình dạng giống hệt nhau một cách nhanh chóng, công nghệ gia công nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực Công nghệ Sinh học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích vai trò của công nghệ trong việc giải quyết các thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi đánh giá một công nghệ mới, ngoài các yếu tố kỹ thuật, kinh tế, môi trường, cần xem xét cả khía cạnh xã hội. Khía cạnh xã hội bao gồm những yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công nghệ được định nghĩa như là sự ứng dụng của kiến thức khoa học và tổ chức vào các nhiệm vụ thực tiễn nhằm đạt được mục tiêu cụ thể. Dựa trên định nghĩa này, trường hợp nào sau đây **không** phải là một ví dụ về công nghệ?

  • A. Hệ thống lọc nước trong gia đình.
  • B. Quy trình sản xuất bánh mì công nghiệp.
  • C. Phần mềm quản lý bán hàng.
  • D. Việc ngắm nhìn hoàng hôn trên biển.

Câu 2: Khoa học và công nghệ có mối quan hệ chặt chẽ. Khoa học chủ yếu tập trung vào việc khám phá và hiểu biết thế giới tự nhiên, còn công nghệ thì sao?

  • A. Tạo ra các định luật và lý thuyết mới về vũ trụ.
  • B. Nghiên cứu cấu trúc cơ bản của vật chất.
  • C. Áp dụng kiến thức khoa học để tạo ra sản phẩm, quy trình hoặc giải pháp.
  • D. Chỉ tập trung vào việc ghi chép các sự kiện lịch sử.

Câu 3: Kỹ thuật (Engineering) thường được xem là cầu nối giữa khoa học và công nghệ. Vai trò cốt lõi của kỹ thuật trong quá trình phát triển công nghệ là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần phát hiện ra các hiện tượng tự nhiên mới.
  • B. Áp dụng các nguyên lý khoa học để thiết kế, xây dựng và tối ưu hóa các giải pháp kỹ thuật.
  • C. Thu thập dữ liệu xã hội để hiểu hành vi con người.
  • D. Tập trung vào việc phân tích các tác phẩm văn học.

Câu 4: Một hệ thống công nghệ cơ bản thường bao gồm các thành phần chính như đầu vào (Input), quá trình (Process), đầu ra (Output) và phản hồi (Feedback). Hãy phân tích hệ thống

  • A. Nguồn điện cung cấp cho đèn.
  • B. Ánh sáng xanh, đỏ, vàng hiển thị.
  • C. Các cảm biến nhận diện mật độ xe cộ để điều chỉnh thời gian đèn.
  • D. Cột đèn và bóng đèn.

Câu 5: Xét hệ thống

  • A. Gạo, nước và năng lượng điện.
  • B. Nút bấm
  • C. Hơi nước thoát ra từ nồi.
  • D. Cơm đã nấu chín.

Câu 6: Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Sản xuất vũ khí hiện đại.
  • B. Phát triển các thiết bị y tế chẩn đoán bệnh chính xác.
  • C. Xây dựng các tòa nhà chọc trời.
  • D. Tăng tốc độ xử lý trong các giao dịch tài chính.

Câu 7: Bên cạnh những lợi ích, công nghệ cũng có thể gây ra những tác động tiêu cực đến xã hội và môi trường. Vấn đề nào sau đây là một tác động tiêu cực đáng chú ý của công nghệ thông tin?

  • A. Gia tăng nguy cơ nghiện internet và các vấn đề sức khỏe tinh thần liên quan.
  • B. Giảm chi phí sản xuất hàng hóa.
  • C. Tăng khả năng tiếp cận thông tin giáo dục.
  • D. Cải thiện hiệu quả giao tiếp từ xa.

Câu 8: Ô nhiễm môi trường là một trong những thách thức lớn liên quan đến phát triển công nghệ. Tuy nhiên, công nghệ cũng có thể là giải pháp. Công nghệ nào sau đây có tiềm năng giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Công nghệ khai thác than đá.
  • B. Công nghệ sản xuất nhựa dùng một lần.
  • C. Công nghệ động cơ đốt trong hiệu suất thấp.
  • D. Công nghệ xử lý nước thải tiên tiến.

Câu 9: Đổi mới công nghệ (Technological Innovation) là quá trình tạo ra hoặc cải tiến đáng kể sản phẩm, quy trình, hoặc dịch vụ dựa trên công nghệ mới. Đâu là ví dụ về đổi mới công nghệ?

  • A. Sản xuất một chiếc ghế giống hệt mẫu ghế đã có.
  • B. Sao chép một phần mềm đã tồn tại.
  • C. Phát triển và đưa ra thị trường điện thoại thông minh.
  • D. Sửa chữa một thiết bị điện tử bị hỏng.

Câu 10: Phân biệt giữa Phát minh (Invention) và Đổi mới (Innovation) là quan trọng trong lĩnh vực công nghệ. Phát minh là việc tạo ra một cái gì đó hoàn toàn mới. Vậy Đổi mới khác Phát minh ở điểm nào cốt lõi?

  • A. Đổi mới chỉ áp dụng cho các thiết bị điện tử.
  • B. Đổi mới bao gồm việc đưa phát minh vào ứng dụng thực tiễn và tạo ra giá trị.
  • C. Đổi mới luôn được thực hiện bởi cá nhân, không phải tổ chức.
  • D. Đổi mới không yêu cầu bất kỳ kiến thức khoa học nào.

Câu 11: Công nghệ thông tin (IT) là một lĩnh vực công nghệ phát triển vượt bậc. Đặc điểm nổi bật nhất của công nghệ thông tin là gì?

  • A. Tập trung vào việc xử lý, truyền tải và quản lý thông tin số.
  • B. Chỉ liên quan đến việc sản xuất máy móc cơ khí.
  • C. Chuyên về việc lai tạo giống cây trồng mới.
  • D. Chỉ sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

Câu 12: Công nghệ sinh học (Biotechnology) ứng dụng các quá trình sinh học để tạo ra sản phẩm hoặc giải quyết vấn đề. Lĩnh vực nào sau đây là một ứng dụng tiêu biểu của công nghệ sinh học?

  • A. Thiết kế chip máy tính.
  • B. Xây dựng cầu vượt.
  • C. Sản xuất vắc-xin phòng bệnh.
  • D. Phát triển phần mềm di động.

Câu 13: Công nghệ nano (Nanotechnology) liên quan đến việc thao tác vật chất ở quy mô nguyên tử và phân tử. Tiềm năng ứng dụng của công nghệ nano được kỳ vọng sẽ mang lại những thay đổi lớn trong nhiều lĩnh vực. Lĩnh vực nào sau đây có thể được hưởng lợi từ công nghệ nano?

  • A. Y học và dược phẩm.
  • B. Vật liệu và sản xuất.
  • C. Điện tử và năng lượng.
  • D. Tất cả các lĩnh vực trên.

Câu 14: Khi đánh giá một công nghệ, chúng ta cần xem xét nhiều khía cạnh. Khía cạnh nào sau đây liên quan đến việc công nghệ đó có phù hợp với điều kiện kinh tế và văn hóa của cộng đồng sử dụng hay không?

  • A. Tính hiệu quả kỹ thuật.
  • B. Tính phù hợp (Appropriateness).
  • C. Tính mới lạ của công nghệ.
  • D. Chi phí nghiên cứu và phát triển.

Câu 15: Quá trình thiết kế kỹ thuật (Engineering Design Process) là một chuỗi các bước được sử dụng để giải quyết vấn đề và phát triển giải pháp. Bước đầu tiên trong quá trình này thường là gì?

  • A. Xác định vấn đề và yêu cầu.
  • B. Chế tạo mẫu thử.
  • C. Đánh giá kết quả.
  • D. Tìm kiếm các giải pháp có sẵn.

Câu 16: Sau khi đã xác định vấn đề và các yêu cầu, bước tiếp theo trong quá trình thiết kế kỹ thuật thường là gì?

  • A. Kiểm tra sản phẩm cuối cùng.
  • B. Bán sản phẩm ra thị trường.
  • C. Nghiên cứu và phát triển các giải pháp khả thi.
  • D. Hoàn thiện bản vẽ chi tiết để sản xuất hàng loạt.

Câu 17: Giả sử bạn đang thiết kế một chiếc cặp sách thông minh có khả năng sạc điện thoại. Sau khi đã xác định các yêu cầu (dung lượng pin, vật liệu, kiểu dáng, giá thành...), bạn cần làm gì tiếp theo trong quy trình thiết kế?

  • A. Bắt đầu sản xuất hàng loạt.
  • B. Nghiên cứu các phương án kỹ thuật khác nhau để tích hợp sạc điện thoại vào cặp sách.
  • C. Chỉ tập trung vào việc chọn màu sắc cho cặp sách.
  • D. Viết hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm.

Câu 18: Tại sao việc chế tạo mẫu thử (prototype) lại là một bước quan trọng trong quá trình phát triển công nghệ?

  • A. Mẫu thử là sản phẩm cuối cùng sẽ bán ra thị trường.
  • B. Mẫu thử chỉ dùng để trưng bày, không có chức năng kiểm tra.
  • C. Mẫu thử luôn hoàn hảo ngay từ lần đầu tiên.
  • D. Mẫu thử giúp kiểm tra tính khả thi của thiết kế và phát hiện lỗi sớm.

Câu 19: Sau khi chế tạo mẫu thử, bước tiếp theo thường là kiểm tra và đánh giá. Mục đích chính của bước này là gì?

  • A. Xác định xem mẫu thử có đáp ứng được các yêu cầu thiết kế ban đầu hay không.
  • B. Quảng cáo sản phẩm rộng rãi.
  • C. Tìm kiếm nhà đầu tư.
  • D. Lên kế hoạch nghỉ ngơi sau khi hoàn thành mẫu thử.

Câu 20: Dựa trên kết quả kiểm tra và đánh giá mẫu thử, người thiết kế sẽ thực hiện bước nào tiếp theo?

  • A. Kết thúc quá trình thiết kế.
  • B. Tiến hành điều chỉnh và cải tiến thiết kế dựa trên phản hồi và kết quả kiểm tra.
  • C. Bỏ qua mọi phản hồi tiêu cực.
  • D. Chỉ tập trung vào việc làm cho sản phẩm trông đẹp hơn.

Câu 21: Công nghệ ảnh hưởng sâu sắc đến nền kinh tế. Tác động nào sau đây là một ví dụ về ảnh hưởng tích cực của công nghệ đến kinh tế?

  • A. Gây ra thất nghiệp do tự động hóa thay thế con người.
  • B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • C. Tạo ra các vấn đề về an ninh mạng.
  • D. Nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sản xuất.

Câu 22: Tuy nhiên, công nghệ cũng có thể gây ra những thách thức cho thị trường lao động. Thách thức nào sau đây là một hệ quả tiềm tàng của sự phát triển công nghệ tự động hóa và trí tuệ nhân tạo?

  • A. Nguy cơ mất việc làm đối với một số ngành nghề do tự động hóa.
  • B. Tăng nhu cầu về lao động chân tay.
  • C. Giảm giờ làm việc trung bình cho tất cả mọi người.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về kỹ năng con người.

Câu 23: Công nghệ đã thay đổi cách con người giao tiếp và tương tác xã hội. Sự phát triển của mạng xã hội là một ví dụ. Tác động xã hội nào sau đây là một mặt trái của mạng xã hội?

  • A. Kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.
  • B. Gia tăng áp lực xã hội và các vấn đề về sức khỏe tinh thần.
  • C. Cung cấp nền tảng cho việc chia sẻ thông tin nhanh chóng.
  • D. Hỗ trợ các chiến dịch xã hội và từ thiện.

Câu 24: Công nghệ xanh (Green Technology) là một lĩnh vực đang được chú trọng. Mục tiêu chính của công nghệ xanh là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào việc sản xuất năng lượng từ than đá.
  • B. Phát triển vũ khí hủy diệt hàng loạt.
  • C. Phát triển các giải pháp công nghệ thân thiện với môi trường và bền vững.
  • D. Tăng tốc độ khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 25: Khi một công nghệ mới được giới thiệu, việc đánh giá tác động của nó trên nhiều khía cạnh là cần thiết. Khía cạnh nào sau đây liên quan đến việc xem xét liệu công nghệ đó có gây ra sự phân biệt đối xử hoặc làm trầm trọng thêm bất bình đẳng xã hội hay không?

  • A. Tác động xã hội.
  • B. Tác động kỹ thuật.
  • C. Tác động kinh tế.
  • D. Tác động thẩm mỹ.

Câu 26: Giả sử một quốc gia đang phát triển cần cải thiện năng suất nông nghiệp. Công nghệ nào sau đây có thể được xem là

  • A. Sử dụng robot hoàn toàn tự động cho mọi công đoạn.
  • B. Áp dụng công nghệ biến đổi gen phức tạp đòi hỏi phòng thí nghiệm hiện đại.
  • C. Cải tiến các loại máy cày nhỏ, phù hợp với quy mô ruộng đất và khả năng sửa chữa tại địa phương.
  • D. Xây dựng các trang trại thẳng đứng (vertical farm) quy mô lớn.

Câu 27: Công nghệ có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển bền vững. Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai. Công nghệ nào sau đây đóng góp tích cực vào phát triển bền vững?

  • A. Công nghệ sản xuất năng lượng tái tạo (như điện mặt trời, điện gió).
  • B. Công nghệ khai thác dầu khí ở tầng sâu.
  • C. Công nghệ sản xuất pin dùng một lần.
  • D. Công nghệ chế tạo vật liệu phân hủy chậm trong môi trường.

Câu 28: Một trong những mục tiêu của việc học môn Công nghệ là giúp học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo. Kỹ năng nào sau đây thể hiện rõ nhất năng lực này trong bối cảnh công nghệ?

  • A. Khả năng ghi nhớ lịch sử phát minh.
  • B. Khả năng sao chép một thiết kế có sẵn.
  • C. Khả năng thao tác máy tính ở mức cơ bản.
  • D. Khả năng phân tích một vấn đề kỹ thuật và đề xuất các giải pháp sáng tạo.

Câu 29: Quá trình chuyển giao công nghệ (Technology Transfer) là việc chia sẻ kiến thức, kỹ năng, công nghệ, phương pháp sản xuất, mẫu thử, và các bí quyết giữa các tổ chức hoặc quốc gia. Mục đích chính của chuyển giao công nghệ là gì?

  • A. Giữ bí mật công nghệ để duy trì lợi thế cạnh tranh.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển và ứng dụng công nghệ rộng rãi hơn.
  • C. Ngăn chặn sự tiếp cận công nghệ của các nước khác.
  • D. Chỉ áp dụng cho các công nghệ quân sự.

Câu 30: Khi xem xét tác động lâu dài của một công nghệ mới (ví dụ: trí tuệ nhân tạo), khía cạnh đạo đức nào là mối quan tâm lớn cần được đánh giá cẩn thận?

  • A. Quyền riêng tư dữ liệu và sự thiên vị trong thuật toán.
  • B. Màu sắc của thiết bị AI.
  • C. Tốc độ xử lý của chip AI.
  • D. Kích thước vật lý của hệ thống AI.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Công nghệ được định nghĩa như là sự ứng dụng của kiến thức khoa học và tổ chức vào các nhiệm vụ thực tiễn nhằm đạt được mục tiêu cụ thể. Dựa trên định nghĩa này, trường hợp nào sau đây **không** phải là một ví dụ về công nghệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Khoa học và công nghệ có mối quan hệ chặt chẽ. Khoa học chủ yếu tập trung vào việc khám phá và hiểu biết thế giới tự nhiên, còn công nghệ thì sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Kỹ thuật (Engineering) thường được xem là cầu nối giữa khoa học và công nghệ. Vai trò cốt lõi của kỹ thuật trong quá trình phát triển công nghệ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một hệ thống công nghệ cơ bản thường bao gồm các thành phần chính như đầu vào (Input), quá trình (Process), đầu ra (Output) và phản hồi (Feedback). Hãy phân tích hệ thống "Đèn giao thông tự động tại ngã tư" và xác định đâu là yếu tố phản hồi (Feedback).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét hệ thống "Nồi cơm điện tự động". Đầu vào (Input) của hệ thống này là gì khi người dùng bắt đầu nấu cơm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Bên cạnh những lợi ích, công nghệ cũng có thể gây ra những tác động tiêu cực đến xã hội và môi trường. Vấn đề nào sau đây là một tác động tiêu cực đáng chú ý của công nghệ thông tin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Ô nhiễm môi trường là một trong những thách thức lớn liên quan đến phát triển công nghệ. Tuy nhiên, công nghệ cũng có thể là giải pháp. Công nghệ nào sau đây có tiềm năng giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đổi mới công nghệ (Technological Innovation) là quá trình tạo ra hoặc cải tiến đáng kể sản phẩm, quy trình, hoặc dịch vụ dựa trên công nghệ mới. Đâu là ví dụ về đổi mới công nghệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân biệt giữa Phát minh (Invention) và Đổi mới (Innovation) là quan trọng trong lĩnh vực công nghệ. Phát minh là việc tạo ra một cái gì đó hoàn toàn mới. Vậy Đổi mới khác Phát minh ở điểm nào cốt lõi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Công nghệ thông tin (IT) là một lĩnh vực công nghệ phát triển vượt bậc. Đặc điểm nổi bật nhất của công nghệ thông tin là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Công nghệ sinh học (Biotechnology) ứng dụng các quá trình sinh học để tạo ra sản phẩm hoặc giải quyết vấn đề. Lĩnh vực nào sau đây là một ứng dụng tiêu biểu của công nghệ sinh học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Công nghệ nano (Nanotechnology) liên quan đến việc thao tác vật chất ở quy mô nguyên tử và phân tử. Tiềm năng ứng dụng của công nghệ nano được kỳ vọng sẽ mang lại những thay đổi lớn trong nhiều lĩnh vực. Lĩnh vực nào sau đây có thể được hưởng lợi từ công nghệ nano?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi đánh giá một công nghệ, chúng ta cần xem xét nhiều khía cạnh. Khía cạnh nào sau đây liên quan đến việc công nghệ đó có phù hợp với điều kiện kinh tế và văn hóa của cộng đồng sử dụng hay không?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Quá trình thiết kế kỹ thuật (Engineering Design Process) là một chuỗi các bước được sử dụng để giải quyết vấn đề và phát triển giải pháp. Bước đầu tiên trong quá trình này thường là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Sau khi đã xác định vấn đề và các yêu cầu, bước tiếp theo trong quá trình thiết kế kỹ thuật thường là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Giả sử bạn đang thiết kế một chiếc cặp sách thông minh có khả năng sạc điện thoại. Sau khi đã xác định các yêu cầu (dung lượng pin, vật liệu, kiểu dáng, giá thành...), bạn cần làm gì tiếp theo trong quy trình thiết kế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Tại sao việc chế tạo mẫu thử (prototype) lại là một bước quan trọng trong quá trình phát triển công nghệ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Sau khi chế tạo mẫu thử, bước tiếp theo thường là kiểm tra và đánh giá. Mục đích chính của bước này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Dựa trên kết quả kiểm tra và đánh giá mẫu thử, người thiết kế sẽ thực hiện bước nào tiếp theo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Công nghệ ảnh hưởng sâu sắc đến nền kinh tế. Tác động nào sau đây là một ví dụ về ảnh hưởng tích cực của công nghệ đến kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tuy nhiên, công nghệ cũng có thể gây ra những thách thức cho thị trường lao động. Thách thức nào sau đây là một hệ quả tiềm tàng của sự phát triển công nghệ tự động hóa và trí tuệ nhân tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Công nghệ đã thay đổi cách con người giao tiếp và tương tác xã hội. Sự phát triển của mạng xã hội là một ví dụ. Tác động xã hội nào sau đây là một mặt trái của mạng xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Công nghệ xanh (Green Technology) là một lĩnh vực đang được chú trọng. Mục tiêu chính của công nghệ xanh là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi một công nghệ mới được giới thiệu, việc đánh giá tác động của nó trên nhiều khía cạnh là cần thiết. Khía cạnh nào sau đây liên quan đến việc xem xét liệu công nghệ đó có gây ra sự phân biệt đối xử hoặc làm trầm trọng thêm bất bình đẳng xã hội hay không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Giả sử một quốc gia đang phát triển cần cải thiện năng suất nông nghiệp. Công nghệ nào sau đây có thể được xem là "công nghệ phù hợp" (appropriate technology) trong bối cảnh này, xét đến điều kiện kinh tế và trình độ kỹ thuật chung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Công nghệ có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển bền vững. Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai. Công nghệ nào sau đây đóng góp tích cực vào phát triển bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một trong những mục tiêu của việc học môn Công nghệ là giúp học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo. Kỹ năng nào sau đây thể hiện rõ nhất năng lực này trong bối cảnh công nghệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Quá trình chuyển giao công nghệ (Technology Transfer) là việc chia sẻ kiến thức, kỹ năng, công nghệ, phương pháp sản xuất, mẫu thử, và các bí quyết giữa các tổ chức hoặc quốc gia. Mục đích chính của chuyển giao công nghệ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi xem xét tác động lâu dài của một công nghệ mới (ví dụ: trí tuệ nhân tạo), khía cạnh đạo đức nào là mối quan tâm lớn cần được đánh giá cẩn thận?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất về công nghệ trong bối cảnh hiện đại?

  • A. Là việc tạo ra các công cụ và máy móc đơn giản.
  • B. Là tập hợp các kiến thức về khoa học tự nhiên.
  • C. Là những phát minh mới mang tính đột phá.
  • D. Là tổng hợp các giải pháp, quy trình, công cụ nhằm biến đổi tài nguyên thành sản phẩm/dịch vụ đáp ứng nhu cầu con người.

Câu 2: Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ được thể hiện như thế nào?

  • A. Khoa học là ứng dụng của công nghệ.
  • B. Công nghệ luôn ra đời trước và tạo tiền đề cho khoa học.
  • C. Khoa học khám phá quy luật, cung cấp nền tảng lý thuyết; Công nghệ ứng dụng quy luật đó để tạo ra giải pháp thực tiễn.
  • D. Khoa học và công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.

Câu 3: Khi một nhà khoa học phát hiện ra một loại vật liệu mới có tính chất siêu dẫn ở nhiệt độ phòng, đây là một thành tựu thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học
  • B. Công nghệ
  • C. Kĩ thuật
  • D. Sản xuất

Câu 4: Việc ứng dụng loại vật liệu siêu dẫn mới được phát hiện (ở câu 3) để chế tạo một đường dây tải điện không hao phí năng lượng là thành tựu thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Khoa học
  • B. Công nghệ
  • C. Nghiên cứu cơ bản
  • D. Lý thuyết vật lý

Câu 5: Một hệ thống công nghệ cơ bản bao gồm các thành phần chính nào?

  • A. Đầu vào và đầu ra.
  • B. Quy trình và phản hồi.
  • C. Thiết bị và con người.
  • D. Đầu vào, quy trình công nghệ, đầu ra và phản hồi.

Câu 6: Trong hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, "độ ẩm đất" được xem là thành phần nào của hệ thống?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Đầu ra (Output)
  • C. Quy trình công nghệ (Process)
  • D. Phản hồi (Feedback)

Câu 7: Vẫn trong hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, "nước tưới" được xem là thành phần nào của hệ thống?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Đầu ra (Output)
  • C. Quy trình công nghệ (Process)

Câu 8: Hành động của bộ điều khiển (ví dụ: bật máy bơm) dựa trên tín hiệu từ cảm biến (độ ẩm đất thấp) trong hệ thống tưới cây tự động thể hiện thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Đầu ra (Output)
  • C. Quy trình công nghệ (Process)
  • D. Phản hồi (Feedback)

Câu 9: Khi độ ẩm đất đạt mức mong muốn sau khi tưới, cảm biến gửi tín hiệu về bộ điều khiển để tắt máy bơm. Đây là ví dụ về thành phần nào trong hệ thống tưới tự động?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Đầu ra (Output)
  • C. Quy trình công nghệ (Process)
  • D. Phản hồi (Feedback)

Câu 10: Việc sử dụng năng lượng mặt trời để tạo ra điện là ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghệ năng lượng
  • B. Công nghệ thông tin
  • C. Công nghệ sinh học
  • D. Công nghệ vật liệu

Câu 11: Công nghệ chế tạo chip điện tử là một ví dụ điển hình của lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ nông nghiệp
  • B. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)
  • C. Công nghệ y tế
  • D. Công nghệ vật liệu

Câu 12: Công nghệ sản xuất vaccine phòng bệnh thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ vật liệu
  • B. Công nghệ năng lượng
  • C. Công nghệ sinh học
  • D. Công nghệ chế tạo

Câu 13: Quá trình tạo hình kim loại bằng cách sử dụng lực nén mạnh thông qua khuôn mẫu để chi tiết có hình dạng theo yêu cầu được gọi là công nghệ gì?

  • A. Công nghệ tiện
  • B. Công nghệ phay
  • C. Công nghệ hàn
  • D. Công nghệ dập

Câu 14: Công nghệ nào thường được sử dụng để gia công các chi tiết có bề mặt tròn xoay (trục, bánh răng, vít...)?

  • A. Công nghệ tiện
  • B. Công nghệ phay
  • C. Công nghệ khoan
  • D. Công nghệ bào

Câu 15: Công nghệ nào sử dụng dao cắt quay để gia công các bề mặt phẳng, rãnh, hoặc các chi tiết có biên dạng phức tạp?

  • A. Công nghệ tiện
  • B. Công nghệ phay
  • C. Công nghệ mài
  • D. Công nghệ doa

Câu 16: Khi đánh giá một công nghệ mới, yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí quan trọng cần xem xét?

  • A. Tính hiệu quả (Efficiency)
  • B. Tính bền vững (Sustainability)
  • C. Số lượng người đã biết đến công nghệ đó (Popularity)
  • D. Tính khả thi kinh tế (Economic feasibility)

Câu 17: Công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học, sử dụng vi sinh vật để phân hủy chất ô nhiễm, thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của việc đánh giá công nghệ?

  • A. Tính thẩm mỹ
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu
  • C. Độ phức tạp trong vận hành
  • D. Tính bền vững và thân thiện với môi trường

Câu 18: Việc phát minh ra động cơ hơi nước vào thế kỷ 18 là tiền đề quan trọng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất. Điều này cho thấy công nghệ có vai trò gì?

  • A. Chỉ giúp tăng sản lượng đơn thuần.
  • B. Tạo ra sự thay đổi mang tính bước ngoặt trong xã hội và sản xuất.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến một ngành công nghiệp duy nhất.
  • D. Không liên quan nhiều đến sự phát triển xã hội.

Câu 19: Công nghệ nào sau đây được xem là nền tảng cốt lõi cho Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0)?

  • A. Công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật (IoT).
  • B. Công nghệ cơ khí và điện khí hóa.
  • C. Công nghệ luyện kim và hóa chất.
  • D. Công nghệ sinh học và vật liệu mới.

Câu 20: Khi phân tích một sản phẩm công nghệ (ví dụ: một chiếc điện thoại thông minh), việc xác định các thành phần cấu tạo (màn hình, chip, pin, camera...) và cách chúng hoạt động cùng nhau thuộc bước tư duy nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Phân tích
  • C. Áp dụng
  • D. Đánh giá

Câu 21: Dựa trên kiến thức về các loại liên kết trong hệ thống công nghệ, việc truyền động từ động cơ đến bánh xe của xe máy là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết năng lượng
  • D. Liên kết thông tin

Câu 22: Tín hiệu từ remote điều khiển ti vi đến bộ thu trên ti vi là loại liên kết gì trong hệ thống điều khiển?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện
  • C. Liên kết năng lượng
  • D. Liên kết thông tin

Câu 23: Dòng điện chạy từ ổ cắm đến nồi cơm điện là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết cơ khí
  • B. Liên kết điện/năng lượng
  • C. Liên kết thông tin
  • D. Liên kết hóa học

Câu 24: Một công nghệ được coi là "bền vững" khi nào?

  • A. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế cao.
  • B. Chỉ sử dụng tài nguyên tái tạo.
  • C. Đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng xấu đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai về kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Câu 25: Quá trình cải tiến liên tục một công nghệ đã có để nâng cao hiệu quả hoặc giảm chi phí được gọi là gì?

  • A. Đổi mới công nghệ (Innovation)
  • B. Phát minh (Invention)
  • C. Nghiên cứu cơ bản (Basic Research)
  • D. Sao chép công nghệ (Technology Copying)

Câu 26: Việc phát minh ra bóng đèn sợi đốt là một ví dụ về...

  • A. Đổi mới công nghệ
  • B. Phát minh
  • C. Cải tiến quy trình
  • D. Tối ưu hóa sản xuất

Câu 27: Một công ty sản xuất ô tô quyết định chuyển từ động cơ xăng sang sản xuất hoàn toàn ô tô điện. Đây là ví dụ rõ nét nhất về:

  • A. Đổi mới công nghệ mang tính đột phá
  • B. Cải tiến nhỏ lẻ
  • C. Sao chép công nghệ
  • D. Nghiên cứu cơ bản

Câu 28: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của công nghệ?

  • A. Truyền thống và phong tục.
  • B. Sự ổn định của xã hội.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Nhu cầu giải quyết vấn đề và cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.

Câu 29: Khi phân tích tác động của công nghệ in 3D, người ta thấy nó cho phép tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh với chi phí thấp hơn, giảm lãng phí vật liệu so với phương pháp truyền thống. Đây là phân tích về khía cạnh nào của công nghệ?

  • A. Tác động văn hóa
  • B. Tác động xã hội
  • C. Tác động kinh tế và môi trường
  • D. Tác động chính trị

Câu 30: Việc sử dụng rộng rãi Internet và điện thoại thông minh đã làm thay đổi cách con người giao tiếp, học tập và làm việc. Đây là ví dụ về tác động nào của công nghệ?

  • A. Tác động kỹ thuật
  • B. Tác động xã hội và văn hóa
  • C. Tác động địa chất
  • D. Chỉ có tác động kinh tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất về công nghệ trong bối cảnh hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ được thể hiện như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi một nhà khoa học phát hiện ra một loại vật liệu mới có tính chất siêu dẫn ở nhiệt độ phòng, đây là một thành tựu thuộc lĩnh vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Việc ứng dụng loại vật liệu siêu dẫn mới được phát hiện (ở câu 3) để chế tạo một đường dây tải điện không hao phí năng lượng là thành tựu thuộc lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một hệ thống công nghệ cơ bản bao gồm các thành phần chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, 'độ ẩm đất' được xem là thành phần nào của hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Vẫn trong hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, 'nước tưới' được xem là thành phần nào của hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hành động của bộ điều khiển (ví dụ: bật máy bơm) dựa trên tín hiệu từ cảm biến (độ ẩm đất thấp) trong hệ thống tưới cây tự động thể hiện thành phần nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi độ ẩm đất đạt mức mong muốn sau khi tưới, cảm biến gửi tín hiệu về bộ điều khiển để tắt máy bơm. Đây là ví dụ về thành phần nào trong hệ thống tưới tự động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Việc sử dụng năng lượng mặt trời để tạo ra điện là ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Công nghệ chế tạo chip điện tử là một ví dụ điển hình của lĩnh vực công nghệ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Công nghệ sản xuất vaccine phòng bệnh thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Quá trình tạo hình kim loại bằng cách sử dụng lực nén mạnh thông qua khuôn mẫu để chi tiết có hình dạng theo yêu cầu được gọi là công nghệ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Công nghệ nào thường được sử dụng để gia công các chi tiết có bề mặt tròn xoay (trục, bánh răng, vít...)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Công nghệ nào sử dụng dao cắt quay để gia công các bề mặt phẳng, rãnh, hoặc các chi tiết có biên dạng phức tạp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi đánh giá một công nghệ mới, yếu tố nào sau đây *không* phải là tiêu chí quan trọng cần xem xét?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học, sử dụng vi sinh vật để phân hủy chất ô nhiễm, thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của việc đánh giá công nghệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Việc phát minh ra động cơ hơi nước vào thế kỷ 18 là tiền đề quan trọng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất. Điều này cho thấy công nghệ có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Công nghệ nào sau đây được xem là nền tảng cốt lõi cho Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi phân tích một sản phẩm công nghệ (ví dụ: một chiếc điện thoại thông minh), việc xác định các thành phần cấu tạo (màn hình, chip, pin, camera...) và cách chúng hoạt động cùng nhau thuộc bước tư duy nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Dựa trên kiến thức về các loại liên kết trong hệ thống công nghệ, việc truyền động từ động cơ đến bánh xe của xe máy là loại liên kết gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tín hiệu từ remote điều khiển ti vi đến bộ thu trên ti vi là loại liên kết gì trong hệ thống điều khiển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Dòng điện chạy từ ổ cắm đến nồi cơm điện là loại liên kết gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một công nghệ được coi là 'bền vững' khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Quá trình cải tiến liên tục một công nghệ đã có để nâng cao hiệu quả hoặc giảm chi phí được gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Việc phát minh ra bóng đèn sợi đốt là một ví dụ về...

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một công ty sản xuất ô tô quyết định chuyển từ động cơ xăng sang sản xuất hoàn toàn ô tô điện. Đây là ví dụ rõ nét nhất về:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của công nghệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi phân tích tác động của công nghệ in 3D, người ta thấy nó cho phép tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh với chi phí thấp hơn, giảm lãng phí vật liệu so với phương pháp truyền thống. Đây là phân tích về khía cạnh nào của công nghệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Việc sử dụng rộng rãi Internet và điện thoại thông minh đã làm thay đổi cách con người giao tiếp, học tập và làm việc. Đây là ví dụ về tác động nào của công nghệ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công nghệ được hiểu một cách khái quát là gì?

  • A. Chỉ bao gồm các công cụ, máy móc hiện đại được sử dụng trong sản xuất.
  • B. Là tập hợp các kiến thức khoa học thuần túy về thế giới tự nhiên và xã hội.
  • C. Là những quy trình, kĩ thuật để tạo ra sản phẩm vật chất.
  • D. Là tổng hợp các kiến thức, kĩ năng, phương pháp và công cụ được sử dụng để tạo ra sản phẩm, dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của con người.

Câu 2: Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ được mô tả chính xác nhất như thế nào?

  • A. Khoa học là ứng dụng của công nghệ vào thực tiễn.
  • B. Công nghệ luôn đi trước và tạo tiền đề cho sự phát triển của khoa học.
  • C. Khoa học khám phá các quy luật tự nhiên và xã hội, cung cấp tri thức làm nền tảng cho công nghệ; công nghệ áp dụng các tri thức đó để tạo ra giải pháp và công cụ mới, đồng thời đặt ra vấn đề cho khoa học nghiên cứu tiếp.
  • D. Khoa học và công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 3: Khi phân tích một hệ thống kĩ thuật bất kỳ (ví dụ: hệ thống tưới cây tự động, hệ thống điều hòa không khí), các thành phần cơ bản thường bao gồm:

  • A. Đầu vào, quá trình xử lý, đầu ra, và có thể có phản hồi.
  • B. Chỉ có đầu vào và đầu ra.
  • C. Chỉ có các bộ phận cơ khí và điện.
  • D. Nguyên liệu, năng lượng và con người.

Câu 4: Một hệ thống cảnh báo cháy tự động nhận tín hiệu từ cảm biến khói, sau đó bộ xử lý phân tích tín hiệu và nếu có khói, nó sẽ kích hoạt còi báo động. Trong hệ thống này, "tín hiệu từ cảm biến khói" đóng vai trò là:

  • A. Đầu vào (Input).
  • B. Quá trình xử lý (Process).
  • C. Đầu ra (Output).
  • D. Phản hồi (Feedback).

Câu 5: Hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng cảm biến để đo nhiệt độ, bộ điều khiển so sánh nhiệt độ thực tế với nhiệt độ cài đặt và điều chỉnh máy điều hòa. Nếu nhiệt độ phòng cao hơn cài đặt, bộ điều khiển sẽ bật máy lạnh. Đây là ví dụ về thành phần nào trong hệ thống kỹ thuật?

  • A. Đầu vào (Input).
  • B. Quá trình xử lý (Process).
  • C. Đầu ra (Output).
  • D. Phản hồi (Feedback), vì thông tin về nhiệt độ phòng (đầu ra) được đưa ngược lại để điều chỉnh quá trình.

Câu 6: Công nghệ được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí. Tiêu chí phân loại phổ biến dựa vào lĩnh vực ứng dụng bao gồm:

  • A. Công nghệ cao và công nghệ truyền thống.
  • B. Công nghệ sản xuất và công nghệ dịch vụ.
  • C. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, v.v.
  • D. Công nghệ chế tạo và công nghệ lắp ráp.

Câu 7: Công nghệ nào dưới đây thường được coi là công nghệ truyền thống?

  • A. Nghề làm gốm sứ thủ công sử dụng lò nung truyền thống.
  • B. Sản xuất vi mạch điện tử.
  • C. Công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR-Cas9.
  • D. Công nghệ in 3D.

Câu 8: Công nghệ cao (High Technology) thường có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Sử dụng chủ yếu lao động thủ công.
  • B. Ít thay đổi và ít đòi hỏi nghiên cứu phát triển.
  • C. Chỉ áp dụng trong lĩnh vực quân sự.
  • D. Dựa trên những tri thức khoa học mới nhất, có hàm lượng chất xám cao, tốc độ phát triển nhanh và tạo ra sản phẩm có tính đột phá.

Câu 9: Sự phát triển của công nghệ chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thuộc về "Nhu cầu của xã hội và thị trường"?

  • A. Sự ra đời của một lý thuyết khoa học mới.
  • B. Nhu cầu về một loại vật liệu nhẹ hơn, bền hơn cho ngành hàng không.
  • C. Chính sách hỗ trợ nghiên cứu của chính phủ.
  • D. Sự cạnh tranh giữa các tập đoàn công nghệ lớn.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về "Khoa học và tri thức" thúc đẩy sự phát triển công nghệ?

  • A. Khám phá ra vật liệu siêu dẫn ở nhiệt độ cao hơn.
  • B. Nhu cầu về điện thoại thông minh có pin lâu hơn.
  • C. Sự gia tăng dân số toàn cầu.
  • D. Quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của công nghệ đối với đời sống con người là gì?

  • A. Giúp con người giải trí nhiều hơn.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới.
  • C. Cung cấp các giải pháp, công cụ giúp con người nâng cao chất lượng cuộc sống, thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần.
  • D. Làm cho thế giới nhỏ bé lại thông qua internet.

Câu 12: Trong sản xuất, công nghệ đóng vai trò then chốt trong việc:

  • A. Chỉ giúp giảm chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ giúp tăng năng suất lao động.
  • C. Chỉ giúp tạo ra sản phẩm mới.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm, giảm chi phí, bảo vệ môi trường và tạo ra lợi thế cạnh tranh.

Câu 13: Phân tích hệ thống điều khiển cấp nước tự động trong gia đình, bộ phận nào sau đây có chức năng nhận biết mức nước trong bể?

  • A. Phao điện.
  • B. Máy bơm nước.
  • C. Aptomat.
  • D. Đường ống nước.

Câu 14: Trong hệ thống điều khiển cấp nước tự động,

  • A. Đầu vào (Input).
  • B. Quá trình xử lý (Process).
  • C. Đầu ra (Output).
  • D. Phản hồi (Feedback).

Câu 15: Hệ thống năng lượng điện mặt trời gia đình chuyển đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng. Bộ phận nào có nhiệm vụ chính là biến đổi dòng điện một chiều (DC) từ tấm pin thành dòng điện xoay chiều (AC) phù hợp sử dụng cho các thiết bị gia dụng?

  • A. Tấm pin mặt trời.
  • B. Ắc quy lưu trữ.
  • C. Bộ chuyển đổi điện (Inverter).
  • D. Bộ điều khiển sạc.

Câu 16: Khi so sánh công nghệ gia công cắt gọt và gia công không phoi, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Công nghệ cắt gọt loại bỏ vật liệu dưới dạng phoi, còn công nghệ không phoi biến dạng vật liệu để tạo hình.
  • B. Công nghệ cắt gọt chỉ áp dụng cho kim loại, công nghệ không phoi áp dụng cho mọi vật liệu.
  • C. Công nghệ cắt gọt tạo ra sản phẩm có độ chính xác cao hơn công nghệ không phoi.
  • D. Công nghệ cắt gọt sử dụng nhiệt, công nghệ không phoi không sử dụng nhiệt.

Câu 17: Công nghệ tiện thường được sử dụng để gia công các chi tiết có hình dạng đặc trưng nào?

  • A. Bề mặt phẳng phức tạp.
  • B. Bề mặt tròn xoay (trục, lỗ tròn, côn, ren...).
  • C. Các lỗ có đường kính rất nhỏ.
  • D. Các chi tiết dạng tấm mỏng.

Câu 18: Công nghệ phay là phương pháp gia công cắt gọt sử dụng dao phay chuyển động quay để loại bỏ vật liệu. Công nghệ này đặc biệt hiệu quả trong việc tạo hình:

  • A. Các bề mặt phẳng, rãnh, mặt định hình.
  • B. Các chi tiết có hình dạng trụ tròn dài.
  • C. Các lỗ sâu và chính xác.
  • D. Các chi tiết bằng nhựa.

Câu 19: Công nghệ khoan là phương pháp gia công chủ yếu để tạo ra:

  • A. Bề mặt trụ ngoài.
  • B. Rãnh then.
  • C. Bề mặt phẳng.
  • D. Các lỗ tròn xuyên hoặc không xuyên trên vật liệu.

Câu 20: Công nghệ rèn là một phương pháp gia công không phoi dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Loại bỏ vật liệu dư thừa bằng dao cắt.
  • B. Nung chảy vật liệu rồi đổ vào khuôn.
  • C. Biến dạng dẻo vật liệu dưới tác dụng của lực (thường là va đập hoặc ép).
  • D. Sử dụng dòng điện để ăn mòn vật liệu.

Câu 21: Rèn tự do và rèn khuôn là hai dạng chính của công nghệ rèn. Sự khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

  • A. Rèn tự do sử dụng nhiệt, rèn khuôn không sử dụng nhiệt.
  • B. Rèn tự do tạo hình bằng cách biến dạng tự do dưới búa/máy ép, còn rèn khuôn tạo hình bằng cách ép vật liệu vào lòng khuôn có sẵn hình dạng chi tiết.
  • C. Rèn tự do tạo ra sản phẩm chính xác hơn rèn khuôn.
  • D. Rèn tự do chỉ áp dụng cho kim loại, rèn khuôn áp dụng cho nhiều vật liệu.

Câu 22: Công nghệ dập nóng và dập nguội đều là các phương pháp gia công không phoi. Dập nguội thường được ưu tiên sử dụng khi:

  • A. Cần tạo hình các chi tiết có kích thước lớn và độ dày lớn.
  • B. Cần giảm độ bền và tăng độ dẻo của vật liệu.
  • C. Cần tạo ra các chi tiết mỏng, có độ chính xác cao và bề mặt nhẵn.
  • D. Cần gia công các vật liệu khó biến dạng ở nhiệt độ phòng.

Câu 23: Khi thiết kế một sản phẩm công nghệ mới, việc "đánh giá công nghệ" là một bước quan trọng. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Chỉ để xác định chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ để kiểm tra sản phẩm có hoạt động hay không.
  • C. Chỉ để so sánh với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
  • D. Xem xét toàn diện các khía cạnh kĩ thuật, kinh tế, xã hội, môi trường của công nghệ hoặc sản phẩm công nghệ để đưa ra quyết định phù hợp.

Câu 24: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ mới để sản xuất sản phẩm. Yếu tố nào sau đây thuộc về khía cạnh "kinh tế" khi đánh giá công nghệ này?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành và bảo trì, khả năng sinh lời.
  • B. Tác động đến sức khỏe người lao động.
  • C. Mức độ tiêu thụ năng lượng.
  • D. Độ phức tạp trong vận hành.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây thuộc về khía cạnh "môi trường" khi đánh giá một công nghệ sản xuất mới?

  • A. Khả năng tạo ra việc làm mới.
  • B. Độ tin cậy của máy móc.
  • C. Lượng khí thải, chất thải rắn, nước thải phát sinh và khả năng xử lý.
  • D. Tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Câu 26: Đổi mới công nghệ (Technology Innovation) được hiểu là gì?

  • A. Chỉ đơn giản là mua sắm máy móc mới.
  • B. Chỉ là cải tiến nhỏ trên sản phẩm hiện có.
  • C. Chỉ là việc áp dụng công nghệ từ nước ngoài.
  • D. Là quá trình tạo ra và áp dụng những thay đổi đáng kể về công nghệ trong sản xuất, kinh doanh hoặc quản lý, mang lại hiệu quả cao hơn.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy các doanh nghiệp thực hiện đổi mới công nghệ?

  • A. Tăng năng suất, nâng cao chất lượng, giảm chi phí, tăng sức cạnh tranh trên thị trường.
  • B. Chỉ để có được danh tiếng là công ty hiện đại.
  • C. Để giảm bớt số lượng lao động.
  • D. Để tuân thủ các quy định về an toàn lao động.

Câu 28: Khi nói về vòng đời công nghệ (Technology Life Cycle), giai đoạn nào thường chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng về sản xuất và doanh số, công nghệ ngày càng được hoàn thiện và phổ biến?

  • A. Giai đoạn hình thành (Emergence).
  • B. Giai đoạn tăng trưởng (Growth).
  • C. Giai đoạn bão hòa (Maturity).
  • D. Giai đoạn suy thoái (Decline).

Câu 29: Giai đoạn "bão hòa" trong vòng đời công nghệ có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Công nghệ còn rất mới, ít người biết đến.
  • B. Sản lượng và doanh số tăng vọt.
  • C. Tốc độ tăng trưởng chậm lại, thị trường gần như đạt mức tối đa, cạnh tranh gay gắt về giá và dịch vụ, ít có đột phá công nghệ mới.
  • D. Sản phẩm dần bị thay thế bởi công nghệ mới.

Câu 30: Một công nghệ được coi là đang ở giai đoạn "suy thoái" khi nào?

  • A. Khi sản lượng và doanh số giảm sút do bị thay thế bởi công nghệ mới hoặc không còn đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Khi công nghệ mới được phát minh.
  • C. Khi công nghệ đạt đến đỉnh cao của sự phát triển.
  • D. Khi chi phí sản xuất giảm mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Công nghệ được hiểu một cách khái quát là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ được mô tả chính xác nhất như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi phân tích một hệ thống kĩ thuật bất kỳ (ví dụ: hệ thống tưới cây tự động, hệ thống điều hòa không khí), các thành phần cơ bản thường bao gồm:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một hệ thống cảnh báo cháy tự động nhận tín hiệu từ cảm biến khói, sau đó bộ xử lý phân tích tín hiệu và nếu có khói, nó sẽ kích hoạt còi báo động. Trong hệ thống này, 'tín hiệu từ cảm biến khói' đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng sử dụng cảm biến để đo nhiệt độ, bộ điều khiển so sánh nhiệt độ thực tế với nhiệt độ cài đặt và điều chỉnh máy điều hòa. Nếu nhiệt độ phòng cao hơn cài đặt, bộ điều khiển sẽ bật máy lạnh. Đây là ví dụ về thành phần nào trong hệ thống kỹ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Công nghệ được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí. Tiêu chí phân loại phổ biến dựa vào lĩnh vực ứng dụng bao gồm:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Công nghệ nào dưới đây thường được coi là công nghệ truyền thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Công nghệ cao (High Technology) thường có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Sự phát triển của công nghệ chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thuộc về 'Nhu cầu của xã hội và thị trường'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'Khoa học và tri thức' thúc đẩy sự phát triển công nghệ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của công nghệ đối với đời sống con người là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong sản xuất, công nghệ đóng vai trò then chốt trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phân tích hệ thống điều khiển cấp nước tự động trong gia đình, bộ phận nào sau đây có chức năng nhận biết mức nước trong bể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong hệ thống điều khiển cấp nước tự động, "máy bơm nước hoạt động để đẩy nước lên bể chứa" thuộc thành phần nào của hệ thống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hệ thống năng lượng điện mặt trời gia đình chuyển đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng. Bộ phận nào có nhiệm vụ chính là biến đổi dòng điện một chiều (DC) từ tấm pin thành dòng điện xoay chiều (AC) phù hợp sử dụng cho các thiết bị gia dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi so sánh công nghệ gia công cắt gọt và gia công không phoi, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Công nghệ tiện thường được sử dụng để gia công các chi tiết có hình dạng đặc trưng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Công nghệ phay là phương pháp gia công cắt gọt sử dụng dao phay chuyển động quay để loại bỏ vật liệu. Công nghệ này đặc biệt hiệu quả trong việc tạo hình:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Công nghệ khoan là phương pháp gia công chủ yếu để tạo ra:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Công nghệ rèn là một phương pháp gia công không phoi dựa trên nguyên lý nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Rèn tự do và rèn khuôn là hai dạng chính của công nghệ rèn. Sự khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Công nghệ dập nóng và dập nguội đều là các phương pháp gia công không phoi. Dập nguội thường được ưu tiên sử dụng khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi thiết kế một sản phẩm công nghệ mới, việc 'đánh giá công nghệ' là một bước quan trọng. Mục đích chính của việc này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ mới để sản xuất sản phẩm. Yếu tố nào sau đây thuộc về khía cạnh 'kinh tế' khi đánh giá công nghệ này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Yếu tố nào sau đây thuộc về khía cạnh 'môi trường' khi đánh giá một công nghệ sản xuất mới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đổi mới công nghệ (Technology Innovation) được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy các doanh nghiệp thực hiện đổi mới công nghệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi nói về vòng đời công nghệ (Technology Life Cycle), giai đoạn nào thường chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng về sản xuất và doanh số, công nghệ ngày càng được hoàn thiện và phổ biến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Giai đoạn 'bão hòa' trong vòng đời công nghệ có đặc điểm gì nổi bật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một công nghệ được coi là đang ở giai đoạn 'suy thoái' khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công nghệ được hiểu là gì trong bối cảnh mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và đời sống con người?

  • A. Là các phát minh khoa học thuần túy được công bố trên tạp chí.
  • B. Là các công cụ, máy móc được chế tạo thủ công.
  • C. Là sự vận dụng kiến thức khoa học và kĩ thuật để tạo ra sản phẩm, quy trình nhằm giải quyết vấn đề thực tiễn.
  • D. Là các lý thuyết trừu tượng chỉ tồn tại trong phòng thí nghiệm.

Câu 2: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tương tác hai chiều giữa Khoa học và Công nghệ?

  • A. Khoa học chỉ tiếp nhận kết quả từ công nghệ để phát triển.
  • B. Khoa học cung cấp lý thuyết cho công nghệ, và công nghệ tạo ra công cụ hỗ trợ nghiên cứu khoa học.
  • C. Công nghệ hoàn toàn độc lập và không cần đến kiến thức khoa học.
  • D. Khoa học và công nghệ chỉ tương tác một chiều từ khoa học sang công nghệ.

Câu 3: Khi một nhà khoa học phát hiện ra quy luật mới về dẫn điện của vật liệu, và sau đó các kĩ sư ứng dụng quy luật này để chế tạo ra chip bán dẫn hiệu năng cao hơn. Quá trình này minh họa cho mối quan hệ nào?

  • A. Khoa học thúc đẩy sự phát triển của công nghệ.
  • B. Công nghệ thúc đẩy sự phát triển của khoa học.
  • C. Khoa học và công nghệ không liên quan đến nhau.
  • D. Đây là minh chứng cho sự độc lập của kỹ thuật.

Câu 4: Một hệ thống công nghệ cơ bản thường bao gồm các khối chức năng chính nào?

  • A. Máy móc, con người, nguyên liệu.
  • B. Phần cứng, phần mềm, dữ liệu.
  • C. Nghiên cứu, sản xuất, tiêu thụ.
  • D. Đầu vào (Input), Quá trình xử lý (Process), Đầu ra (Output), (có thể có) Phản hồi (Feedback).

Câu 5: Trong hệ thống chiếu sáng tự động sử dụng cảm biến ánh sáng, thành phần nào đóng vai trò là "Đầu vào (Input)"?

  • A. Cảm biến ánh sáng.
  • B. Bóng đèn.
  • C. Bộ điều khiển.
  • D. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn.

Câu 6: Vẫn với hệ thống chiếu sáng tự động sử dụng cảm biến ánh sáng, thành phần nào đóng vai trò là "Đầu ra (Output)"?

  • A. Cảm biến ánh sáng.
  • B. Nguồn điện.
  • C. Ánh sáng phát ra từ bóng đèn (khi bật).
  • D. Mức độ ánh sáng ngoài trời.

Câu 7: Quá trình chế tạo một chiếc bàn từ gỗ, bao gồm các bước như cưa, bào, đục, lắp ráp, thuộc về khối chức năng nào trong sơ đồ khối của một hệ thống công nghệ sản xuất?

  • A. Đầu vào (Input).
  • B. Quá trình xử lý (Process).
  • C. Đầu ra (Output).
  • D. Phản hồi (Feedback).

Câu 8: Một hệ thống điều hòa không khí tự động duy trì nhiệt độ phòng ở mức cài đặt. Khi nhiệt độ phòng tăng cao hơn mức cài đặt, cảm biến nhiệt độ sẽ gửi tín hiệu về bộ điều khiển để bật máy nén. Khi nhiệt độ đạt mức cài đặt, máy nén sẽ tắt. Đây là ví dụ về cơ chế gì trong hệ thống công nghệ?

  • A. Đầu vào cố định.
  • B. Đầu ra liên tục.
  • C. Quá trình mở.
  • D. Phản hồi (Feedback).

Câu 9: Lĩnh vực công nghệ nào chủ yếu nghiên cứu và ứng dụng các quy luật vật lý, hóa học để tạo ra vật liệu mới với tính năng vượt trội?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Công nghệ năng lượng.
  • C. Công nghệ vật liệu.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 10: Việc phát triển các loại pin mặt trời hiệu suất cao hơn hoặc các phương pháp lưu trữ năng lượng tiên tiến hơn thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ vật liệu.
  • B. Công nghệ năng lượng.
  • C. Công nghệ thông tin.
  • D. Công nghệ chế tạo.

Câu 11: Công nghệ chế tạo (Manufacturing Technology) tập trung vào khía cạnh nào của quá trình tạo ra sản phẩm?

  • A. Các phương pháp và quy trình biến đổi nguyên vật liệu thành sản phẩm hoàn chỉnh.
  • B. Nghiên cứu các quy luật tự nhiên cơ bản.
  • C. Việc quản lý và phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng.
  • D. Thiết kế ban đầu của sản phẩm trên máy tính.

Câu 12: Công nghệ có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Công nghệ chỉ làm tăng chi phí sản xuất, gây bất lợi cho kinh tế.
  • B. Công nghệ không có ảnh hưởng đáng kể đến tăng trưởng kinh tế.
  • C. Công nghệ chủ yếu ảnh hưởng đến lĩnh vực văn hóa, không phải kinh tế.
  • D. Công nghệ giúp tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm mới, nâng cao sức cạnh tranh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 13: Một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của công nghệ đối với môi trường là gì?

  • A. Làm tăng khả năng tái chế vật liệu.
  • B. Gây ô nhiễm không khí, nước, đất do chất thải công nghiệp.
  • C. Giảm thiểu sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tạo ra các nguồn năng lượng sạch.

Câu 14: Công nghệ có thể góp phần giải quyết các vấn đề xã hội như thế nào?

  • A. Công nghệ chỉ làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • B. Công nghệ không có khả năng cải thiện dịch vụ công cộng.
  • C. Công nghệ làm giảm khả năng giao tiếp giữa con người.
  • D. Công nghệ giúp cải thiện dịch vụ y tế, giáo dục, tăng cường kết nối cộng đồng.

Câu 15: Đâu là ví dụ về một hệ thống công nghệ trong lĩnh vực giao thông vận tải?

  • A. Máy tính cá nhân.
  • B. Hệ thống tưới tiêu tự động.
  • C. Hệ thống đèn tín hiệu giao thông.
  • D. Nhà máy xử lý nước thải.

Câu 16: Khi thiết kế một sản phẩm công nghệ mới, giai đoạn nào đòi hỏi việc xác định rõ nhu cầu của người dùng và các yêu cầu kỹ thuật cần đạt được?

  • A. Xác định vấn đề và yêu cầu.
  • B. Nghiên cứu và phát triển giải pháp.
  • C. Chế tạo và thử nghiệm.
  • D. Đánh giá và điều chỉnh.

Câu 17: Việc xây dựng mô hình hoặc sản phẩm mẫu (prototype) để kiểm tra tính khả thi và hiệu quả của giải pháp thiết kế thuộc giai đoạn nào trong quy trình tạo ra sản phẩm công nghệ?

  • A. Xác định vấn đề và yêu cầu.
  • B. Nghiên cứu và phát triển giải pháp.
  • C. Chế tạo và thử nghiệm.
  • D. Đánh giá và điều chỉnh.

Câu 18: Đâu là ví dụ minh họa rõ nhất cho việc công nghệ được tạo ra để đáp ứng một nhu cầu cụ thể của con người?

  • A. Phát hiện ra định luật vạn vật hấp dẫn (Khoa học).
  • B. Chế tạo máy lọc nước để cung cấp nước sạch (Đáp ứng nhu cầu nước sạch).
  • C. Nghiên cứu cấu trúc của nguyên tử (Khoa học).
  • D. Vẽ một bức tranh phong cảnh (Nghệ thuật).

Câu 19: Một công ty phát triển phần mềm quản lý bán hàng cho các cửa hàng nhỏ. Phần mềm này giúp chủ cửa hàng theo dõi doanh thu, tồn kho và thông tin khách hàng một cách hiệu quả hơn. Đây là ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghệ thông tin và kinh doanh.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ năng lượng.
  • D. Công nghệ vật liệu.

Câu 20: Sự phát triển của công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ mô hình kỹ thuật số, thuộc lĩnh vực công nghệ nào và có tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của sản xuất?

  • A. Công nghệ năng lượng; Giảm tiêu thụ điện.
  • B. Công nghệ thông tin; Cải thiện giao tiếp.
  • C. Công nghệ chế tạo; Thay đổi phương thức sản xuất.
  • D. Công nghệ sinh học; Tạo ra vật liệu mới.

Câu 21: Trong một hệ thống sản xuất tự động, robot thực hiện việc lắp ráp sản phẩm. Robot này nhận tín hiệu từ bộ điều khiển trung tâm và thực hiện các thao tác cơ khí. Liên kết giữa bộ điều khiển và robot chủ yếu là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết điện/thông tin.
  • C. Liên kết hóa học.
  • D. Liên kết nhiệt.

Câu 22: Việc sử dụng các thuật toán trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu khách hàng và dự đoán xu hướng mua sắm thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Công nghệ vật liệu.
  • C. Công nghệ năng lượng.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 23: Quá trình nào trong công nghệ chế tạo kim loại sử dụng lực nén mạnh để biến dạng kim loại ở trạng thái nóng hoặc nguội, tạo ra hình dạng mong muốn mà không làm mất vật liệu?

  • A. Công nghệ cắt gọt.
  • B. Công nghệ hàn.
  • C. Công nghệ đúc.
  • D. Công nghệ tạo hình bằng áp lực (như rèn, dập).

Câu 24: Phân tích tác động của việc phát triển xe điện đối với môi trường đô thị. Tác động tích cực chủ yếu là gì?

  • A. Tăng tiếng ồn giao thông.
  • B. Giảm ô nhiễm không khí tại khu vực đô thị.
  • C. Tăng nhu cầu sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Không có tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 25: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ cải tiến một sản phẩm công nghệ hiện có (ví dụ: một chiếc quạt điện để bàn) để nó tiết kiệm năng lượng hơn và hoạt động êm ái hơn. Bạn sẽ cần áp dụng kiến thức từ những lĩnh vực nào của công nghệ?

  • A. Chỉ cần kiến thức về công nghệ thông tin.
  • B. Chỉ cần kiến thức về công nghệ sinh học.
  • C. Chủ yếu kiến thức về công nghệ vật liệu.
  • D. Kiến thức tổng hợp từ công nghệ năng lượng, cơ khí, vật liệu và thiết kế.

Câu 26: Đâu là ví dụ về "Đầu vào" trong hệ thống công nghệ sản xuất bánh mì tự động?

  • A. Bột mì, men, nước, đường, muối.
  • B. Bánh mì thành phẩm.
  • C. Lò nướng.
  • D. Nhiệt độ trong lò.

Câu 27: Trong quy trình thiết kế sản phẩm công nghệ, bước "Nghiên cứu và phát triển giải pháp" bao gồm những hoạt động chính nào?

  • A. Chỉ việc lắp ráp các bộ phận.
  • B. Chỉ việc kiểm tra sản phẩm cuối cùng.
  • C. Chỉ việc bán sản phẩm ra thị trường.
  • D. Tìm kiếm thông tin, đề xuất các phương án, lựa chọn giải pháp tối ưu.

Câu 28: Công nghệ có thể ảnh hưởng đến văn hóa và lối sống như thế nào?

  • A. Công nghệ chỉ làm cho văn hóa truyền thống biến mất.
  • B. Công nghệ không có liên quan đến văn hóa.
  • C. Công nghệ thay đổi cách con người giao tiếp, tiếp cận thông tin và hình thành các thói quen mới.
  • D. Công nghệ chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển, không ảnh hưởng đến văn hóa toàn cầu.

Câu 29: Việc sử dụng các phương pháp xử lý nhiệt như tôi, ram, ủ để thay đổi cấu trúc và tính chất của kim loại thuộc công nghệ nào?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Công nghệ vật liệu và chế tạo.
  • C. Công nghệ năng lượng.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 30: Khi đánh giá một giải pháp công nghệ tiềm năng, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét bên cạnh hiệu quả kỹ thuật?

  • A. Chỉ cần xem xét chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ cần xem xét tính năng độc đáo.
  • C. Chỉ cần xem xét tốc độ hoạt động.
  • D. Tính khả thi về kinh tế, tác động môi trường, an toàn và chấp nhận của xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Công nghệ được hiểu là gì trong bối cảnh mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và đời sống con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tương tác hai chiều giữa Khoa học và Công nghệ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi một nhà khoa học phát hiện ra quy luật mới về dẫn điện của vật liệu, và sau đó các kĩ sư ứng dụng quy luật này để chế tạo ra chip bán dẫn hiệu năng cao hơn. Quá trình này minh họa cho mối quan hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một hệ thống công nghệ cơ bản thường bao gồm các khối chức năng chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong hệ thống chiếu sáng tự động sử dụng cảm biến ánh sáng, thành phần nào đóng vai trò là 'Đầu vào (Input)'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Vẫn với hệ thống chiếu sáng tự động sử dụng cảm biến ánh sáng, thành phần nào đóng vai trò là 'Đầu ra (Output)'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Quá trình chế tạo một chiếc bàn từ gỗ, bao gồm các bước như cưa, bào, đục, lắp ráp, thuộc về khối chức năng nào trong sơ đồ khối của một hệ thống công nghệ sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một hệ thống điều hòa không khí tự động duy trì nhiệt độ phòng ở mức cài đặt. Khi nhiệt độ phòng tăng cao hơn mức cài đặt, cảm biến nhiệt độ sẽ gửi tín hiệu về bộ điều khiển để bật máy nén. Khi nhiệt độ đạt mức cài đặt, máy nén sẽ tắt. Đây là ví dụ về cơ chế gì trong hệ thống công nghệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Lĩnh vực công nghệ nào chủ yếu nghiên cứu và ứng dụng các quy luật vật lý, hóa học để tạo ra vật liệu mới với tính năng vượt trội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Việc phát triển các loại pin mặt trời hiệu suất cao hơn hoặc các phương pháp lưu trữ năng lượng tiên tiến hơn thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Công nghệ chế tạo (Manufacturing Technology) tập trung vào khía cạnh nào của quá trình tạo ra sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Công nghệ có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của công nghệ đối với môi trường là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công nghệ có thể góp phần giải quyết các vấn đề xã hội như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đâu là ví dụ về một hệ thống công nghệ trong lĩnh vực giao thông vận tải?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi thiết kế một sản phẩm công nghệ mới, giai đoạn nào đòi hỏi việc xác định rõ nhu cầu của người dùng và các yêu cầu kỹ thuật cần đạt được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Việc xây dựng mô hình hoặc sản phẩm mẫu (prototype) để kiểm tra tính khả thi và hiệu quả của giải pháp thiết kế thuộc giai đoạn nào trong quy trình tạo ra sản phẩm công nghệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đâu là ví dụ minh họa rõ nhất cho việc công nghệ được tạo ra để đáp ứng một nhu cầu cụ thể của con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một công ty phát triển phần mềm quản lý bán hàng cho các cửa hàng nhỏ. Phần mềm này giúp chủ cửa hàng theo dõi doanh thu, tồn kho và thông tin khách hàng một cách hiệu quả hơn. Đây là ứng dụng của công nghệ trong lĩnh vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Sự phát triển của công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ mô hình kỹ thuật số, thuộc lĩnh vực công nghệ nào và có tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong một hệ thống sản xuất tự động, robot thực hiện việc lắp ráp sản phẩm. Robot này nhận tín hiệu từ bộ điều khiển trung tâm và thực hiện các thao tác cơ khí. Liên kết giữa bộ điều khiển và robot chủ yếu là loại liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Việc sử dụng các thuật toán trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu khách hàng và dự đoán xu hướng mua sắm thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Quá trình nào trong công nghệ chế tạo kim loại sử dụng lực nén mạnh để biến dạng kim loại ở trạng thái nóng hoặc nguội, tạo ra hình dạng mong muốn mà không làm mất vật liệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác động của việc phát triển xe điện đối với môi trường đô thị. Tác động tích cực chủ yếu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ cải tiến một sản phẩm công nghệ hiện có (ví dụ: một chiếc quạt điện để bàn) để nó tiết kiệm năng lượng hơn và hoạt động êm ái hơn. Bạn sẽ cần áp dụng kiến thức từ những lĩnh vực nào của công nghệ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đâu là ví dụ về 'Đầu vào' trong hệ thống công nghệ sản xuất bánh mì tự động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quy trình thiết kế sản phẩm công nghệ, bước 'Nghiên cứu và phát triển giải pháp' bao gồm những hoạt động chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Công nghệ có thể ảnh hưởng đến văn hóa và lối sống như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Việc sử dụng các phương pháp xử lý nhiệt như tôi, ram, ủ để thay đổi cấu trúc và tính chất của kim loại thuộc công nghệ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi đánh giá một giải pháp công nghệ tiềm năng, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét bên cạnh hiệu quả kỹ thuật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo quan điểm hiện đại, công nghệ được hiểu là gì?

  • A. Chỉ là các công cụ, máy móc hiện đại được sử dụng trong sản xuất.
  • B. Là việc ứng dụng các định luật khoa học vào thực tiễn đời sống.
  • C. Là hệ thống các kiến thức, kỹ năng, phương pháp và công cụ được sử dụng để biến đổi tài nguyên thành sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu con người.
  • D. Chỉ là các quy trình sản xuất trong công nghiệp.

Câu 2: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được mô tả chính xác nhất như thế nào?

  • A. Khoa học là ứng dụng của Công nghệ vào nghiên cứu.
  • B. Công nghệ chỉ đơn thuần là kết quả của Khoa học.
  • C. Khoa học và Công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.
  • D. Khoa học là nền tảng lý thuyết cho Công nghệ, và Công nghệ là động lực, cung cấp phương tiện cho sự phát triển của Khoa học.

Câu 3: Một nhà khoa học đang nghiên cứu cấu trúc của vật liệu graphene ở cấp độ nguyên tử bằng kính hiển vi điện tử tiên tiến. Hoạt động này chủ yếu thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Chủ yếu thuộc về Khoa học.
  • B. Chủ yếu thuộc về Công nghệ.
  • C. Là sự kết hợp giữa Công nghệ và Nghệ thuật.
  • D. Không liên quan đến Khoa học hay Công nghệ.

Câu 4: Việc chế tạo và cải tiến kính hiển vi điện tử (được nhắc đến ở Câu 3) để có độ phân giải cao hơn, khả năng quét nhanh hơn thuộc về lĩnh vực nào?

  • A. Chủ yếu thuộc về Khoa học.
  • B. Chủ yếu thuộc về Công nghệ.
  • C. Là sự kết hợp giữa Khoa học xã hội và Nhân văn.
  • D. Là hoạt động sản xuất thông thường, không liên quan đến Công nghệ cao.

Câu 5: Hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, bộ điều khiển và máy bơm nước hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Nguyên lý truyền động cơ khí.
  • B. Nguyên lý biến đổi năng lượng.
  • C. Nguyên lý điều khiển tự động (với phản hồi).
  • D. Nguyên lý gia công vật liệu.

Câu 6: Trong hệ thống tưới cây tự động ở Câu 5, bộ phận nào đóng vai trò là "thiết bị chấp hành" (Actuator)?

  • A. Cảm biến độ ẩm.
  • B. Máy bơm nước.
  • C. Bộ điều khiển.
  • D. Đường ống dẫn nước.

Câu 7: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (khoảng cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19) đặc trưng bởi sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của công nghệ nào?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Điện khí hóa.
  • C. Máy tính và tự động hóa.
  • D. Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0)?

  • A. Kết nối vạn vật (IoT).
  • B. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • C. Sản xuất hàng loạt dựa trên điện khí hóa.
  • D. Dữ liệu lớn (Big Data) và phân tích dữ liệu.

Câu 9: Việc sử dụng robot cộng tác (cobot) trong nhà máy, cho phép robot làm việc cùng và hỗ trợ con người trong các công việc lặp đi lặp lại hoặc nguy hiểm, là ứng dụng tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 10: Công nghệ sinh học (Biotechnology) là lĩnh vực ứng dụng các kiến thức và kỹ thuật sinh học để tạo ra sản phẩm hoặc quy trình phục vụ con người. Ứng dụng nào sau đây thuộc về Công nghệ sinh học?

  • A. Sản xuất vắc-xin và thuốc chữa bệnh bằng phương pháp vi sinh vật.
  • B. Chế tạo chip máy tính siêu nhỏ.
  • C. Thiết kế hệ thống điều khiển giao thông thông minh.
  • D. In 3D các chi tiết kim loại.

Câu 11: Công nghệ nano (Nanotechnology) liên quan đến việc nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và ứng dụng các cấu trúc, thiết bị và hệ thống ở quy mô nanomet (1 đến 100 nanomet). Đặc điểm nào sau đây là ứng dụng tiềm năng của công nghệ nano?

  • A. Xây dựng các công trình kiến trúc quy mô lớn.
  • B. Chế tạo vật liệu mới có tính năng vượt trội (ví dụ: sơn tự làm sạch, vải chống thấm).
  • C. Phát triển thuật toán xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
  • D. Thiết kế mạng lưới điện thông minh.

Câu 12: Khi đánh giá một công nghệ mới (ví dụ: xe điện), tiêu chí nào sau đây thuộc về khía cạnh "kinh tế"?

  • A. Mức độ ô nhiễm môi trường do khí thải.
  • B. Sự an toàn cho người sử dụng.
  • C. Chi phí sản xuất và chi phí vận hành.
  • D. Yêu cầu về trình độ kỹ thuật của người sử dụng.

Câu 13: Khi đánh giá một công nghệ (ví dụ: nhà máy xử lý rác thải), tiêu chí nào sau đây thuộc về khía cạnh "môi trường"?

  • A. Lượng chất thải phát ra và khả năng tái chế nguyên liệu.
  • B. Hiệu quả sử dụng năng lượng.
  • C. Sự chấp nhận của cộng đồng dân cư xung quanh.
  • D. Tuổi thọ trung bình của thiết bị.

Câu 14: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ sản xuất mới. Công nghệ này giúp tăng năng suất nhưng yêu cầu công nhân phải học các kỹ năng vận hành phức tạp và có thể làm một số công nhân lớn tuổi mất việc. Đây là những yếu tố cần được đánh giá theo khía cạnh nào của công nghệ?

  • A. Kỹ thuật.
  • B. Kinh tế.
  • C. Môi trường.
  • D. Xã hội.

Câu 15: Công nghệ gia công cắt gọt nào thường được sử dụng để tạo ra các lỗ trụ tròn có đường kính nhỏ và độ chính xác cao trên phôi?

  • A. Tiện.
  • B. Phay.
  • C. Khoan.
  • D. Mài.

Câu 16: Để gia công bề mặt phẳng của một chi tiết kim loại lớn, phương pháp cắt gọt nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất?

  • A. Tiện.
  • B. Phay.
  • C. Khoan.
  • D. Chuốt.

Câu 17: Phương pháp gia công áp lực "Rèn tự do" thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Sản xuất đơn chiếc hoặc số lượng ít các chi tiết lớn, hình dạng đơn giản.
  • B. Sản xuất hàng loạt các chi tiết nhỏ, hình dạng phức tạp, độ chính xác cao.
  • C. Gia công các lỗ sâu, đường kính nhỏ.
  • D. Tạo ra bề mặt cực kỳ nhẵn bóng.

Câu 18: Phương pháp gia công áp lực "Rèn khuôn" (hay còn gọi là Dập nóng trong khuôn) có ưu điểm gì so với "Rèn tự do"?

  • A. Thiết bị đơn giản, chi phí đầu tư thấp.
  • B. Chỉ áp dụng cho các chi tiết rất lớn.
  • C. Độ chính xác hình dạng thấp hơn.
  • D. Tạo ra chi tiết có hình dạng phức tạp, độ chính xác cao hơn và năng suất cao khi sản xuất hàng loạt.

Câu 19: Công nghệ "Dập nguội" thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết có đặc điểm gì?

  • A. Chi tiết khối lớn, hình dạng đơn giản.
  • B. Chi tiết thành mỏng, hình dạng phức tạp từ vật liệu dạng tấm.
  • C. Các loại trục động cơ.
  • D. Các dụng cụ cắt gọt kim loại.

Câu 20: Phân tích vai trò của công nghệ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống con người. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Sản xuất vũ khí hiện đại.
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên với tốc độ nhanh hơn.
  • C. Chế tạo thiết bị y tế tiên tiến phục vụ chẩn đoán và điều trị bệnh.
  • D. Tạo ra các trò chơi điện tử phức tạp.

Câu 21: Tác động tiêu cực nào sau đây của công nghệ cần được đặc biệt chú ý trong bối cảnh phát triển bền vững?

  • A. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Tăng năng suất lao động.
  • D. Kết nối con người dễ dàng hơn.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường của hoạt động công nghệ, giải pháp nào sau đây được khuyến khích thực hiện?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng hóa sử dụng một lần.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế mà bỏ qua yếu tố môi trường.
  • C. Giảm thiểu việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
  • D. Nghiên cứu và áp dụng các công nghệ "xanh", thân thiện với môi trường và sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 23: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã tạo ra những thay đổi sâu sắc trong xã hội. Thay đổi nào sau đây là tác động chủ yếu của ICT?

  • A. Thay thế hoàn toàn lao động chân tay bằng máy móc.
  • B. Kết nối con người trên phạm vi toàn cầu, dễ dàng tiếp cận thông tin và tri thức.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến lĩnh vực giải trí.
  • D. Làm giảm khả năng giao tiếp trực tiếp giữa con người.

Câu 24: Việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong y tế để phân tích hình ảnh y khoa (X-quang, MRI) nhằm hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán bệnh nhanh và chính xác hơn thuộc loại hình công nghệ nào?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Công nghệ nano.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ vật liệu mới.

Câu 25: Một công ty phát triển ứng dụng di động cho phép người dùng theo dõi sức khỏe, đặt lịch khám bệnh trực tuyến và nhận tư vấn từ xa. Ứng dụng này là sự kết hợp của những lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ nano và Công nghệ vật liệu.
  • B. Công nghệ sinh học và Công nghệ năng lượng.
  • C. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) và Công nghệ y tế/chăm sóc sức khỏe.
  • D. Công nghệ tự động hóa và Công nghệ cơ khí.

Câu 26: Khi đánh giá tính khả thi kỹ thuật của một công nghệ mới, chúng ta cần xem xét điều gì?

  • A. Công nghệ đó có thể được chế tạo và vận hành bằng các kiến thức và nguồn lực kỹ thuật hiện có hay không.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu là bao nhiêu.
  • C. Công nghệ đó có được người dùng chấp nhận rộng rãi không.
  • D. Tác động của công nghệ đó đến môi trường là gì.

Câu 27: Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người thông qua việc:

  • A. Chỉ đơn thuần là tạo ra các công cụ lao động.
  • B. Chỉ phục vụ cho mục đích giải trí.
  • C. Chỉ làm tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Giải quyết các vấn đề thực tiễn, nâng cao năng suất lao động, cải thiện đời sống và thúc đẩy tiến bộ xã hội.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "Dập nóng" và "Dập nguội" trong gia công áp lực.

  • A. Dập nóng gia công ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại, còn Dập nguội gia công ở nhiệt độ phòng.
  • B. Dập nóng dùng cho vật liệu tấm mỏng, còn Dập nguội dùng cho vật liệu khối.
  • C. Dập nóng tạo ra chi tiết có độ chính xác cao hơn Dập nguội.
  • D. Dập nóng chỉ áp dụng cho kim loại, còn Dập nguội áp dụng cho phi kim.

Câu 29: Một trong những thách thức đạo đức (ethical challenge) lớn nhất mà công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) đặt ra là gì?

  • A. Tốc độ xử lý dữ liệu của AI còn chậm.
  • B. Các vấn đề về quyền riêng tư, thiên vị trong thuật toán và trách nhiệm giải trình.
  • C. AI chưa thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi công việc.
  • D. Chi phí phát triển AI còn rất cao.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về mục đích chính giữa Khoa học và Công nghệ.

  • A. Khoa học tạo ra sản phẩm, Công nghệ tìm hiểu quy luật tự nhiên.
  • B. Khoa học chỉ nghiên cứu lý thuyết, Công nghệ chỉ làm thực hành.
  • C. Khoa học phục vụ mục đích quân sự, Công nghệ phục vụ mục đích dân sự.
  • D. Khoa học nhằm khám phá và giải thích thế giới, Công nghệ nhằm ứng dụng kiến thức để giải quyết vấn đề và đáp ứng nhu cầu con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Theo quan điểm hiện đại, công nghệ được hiểu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được mô tả chính xác nhất như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một nhà khoa học đang nghiên cứu cấu trúc của vật liệu graphene ở cấp độ nguyên tử bằng kính hiển vi điện tử tiên tiến. Hoạt động này chủ yếu thuộc lĩnh vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Việc chế tạo và cải tiến kính hiển vi điện tử (được nhắc đến ở Câu 3) để có độ phân giải cao hơn, khả năng quét nhanh hơn thuộc về lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất, bộ điều khiển và máy bơm nước hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong hệ thống tưới cây tự động ở Câu 5, bộ phận nào đóng vai trò là 'thiết bị chấp hành' (Actuator)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (khoảng cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19) đặc trưng bởi sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của công nghệ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Việc sử dụng robot cộng tác (cobot) trong nhà máy, cho phép robot làm việc cùng và hỗ trợ con người trong các công việc lặp đi lặp lại hoặc nguy hiểm, là ứng dụng tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Công nghệ sinh học (Biotechnology) là lĩnh vực ứng dụng các kiến thức và kỹ thuật sinh học để tạo ra sản phẩm hoặc quy trình phục vụ con người. Ứng dụng nào sau đây thuộc về Công nghệ sinh học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Công nghệ nano (Nanotechnology) liên quan đến việc nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và ứng dụng các cấu trúc, thiết bị và hệ thống ở quy mô nanomet (1 đến 100 nanomet). Đặc điểm nào sau đây là ứng dụng tiềm năng của công nghệ nano?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi đánh giá một công nghệ mới (ví dụ: xe điện), tiêu chí nào sau đây thuộc về khía cạnh 'kinh tế'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi đánh giá một công nghệ (ví dụ: nhà máy xử lý rác thải), tiêu chí nào sau đây thuộc về khía cạnh 'môi trường'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ sản xuất mới. Công nghệ này giúp tăng năng suất nhưng yêu cầu công nhân phải học các kỹ năng vận hành phức tạp và có thể làm một số công nhân lớn tuổi mất việc. Đây là những yếu tố cần được đánh giá theo khía cạnh nào của công nghệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công nghệ gia công cắt gọt nào thường được sử dụng để tạo ra các lỗ trụ tròn có đường kính nhỏ và độ chính xác cao trên phôi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để gia công bề mặt phẳng của một chi tiết kim loại lớn, phương pháp cắt gọt nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phương pháp gia công áp lực 'Rèn tự do' thường được áp dụng trong trường hợp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phương pháp gia công áp lực 'Rèn khuôn' (hay còn gọi là Dập nóng trong khuôn) có ưu điểm gì so với 'Rèn tự do'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Công nghệ 'Dập nguội' thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích vai trò của công nghệ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống con người. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tác động tiêu cực nào sau đây của công nghệ cần được đặc biệt chú ý trong bối cảnh phát triển bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường của hoạt động công nghệ, giải pháp nào sau đây được khuyến khích thực hiện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã tạo ra những thay đổi sâu sắc trong xã hội. Thay đổi nào sau đây là tác động chủ yếu của ICT?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong y tế để phân tích hình ảnh y khoa (X-quang, MRI) nhằm hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán bệnh nhanh và chính xác hơn thuộc loại hình công nghệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một công ty phát triển ứng dụng di động cho phép người dùng theo dõi sức khỏe, đặt lịch khám bệnh trực tuyến và nhận tư vấn từ xa. Ứng dụng này là sự kết hợp của những lĩnh vực công nghệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi đánh giá tính khả thi kỹ thuật của một công nghệ mới, chúng ta cần xem xét điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội loài người thông qua việc:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'Dập nóng' và 'Dập nguội' trong gia công áp lực.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một trong những thách thức đạo đức (ethical challenge) lớn nhất mà công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) đặt ra là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về mục đích chính giữa Khoa học và Công nghệ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khoa học tự nhiên và công nghệ có mối quan hệ tương hỗ. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ này?

  • A. Khoa học chỉ là ứng dụng của công nghệ.
  • B. Công nghệ chỉ là lý thuyết được phát triển từ khoa học.
  • C. Khoa học tạo ra tri thức để phát triển công nghệ, và công nghệ cung cấp công cụ để nghiên cứu khoa học.
  • D. Khoa học và công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.

Câu 2: Một hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất để quyết định khi nào cần bật máy bơm. Trong hệ thống này, "cảm biến độ ẩm đất" đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Quá trình xử lý (Process)
  • C. Đầu ra (Output)
  • D. Liên kết (Link)

Câu 3: Tiếp tục với hệ thống tưới cây tự động ở Câu 2, "máy bơm hoạt động để cung cấp nước" đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Quá trình xử lý (Process)
  • C. Đầu ra (Output)
  • D. Liên kết (Link)

Câu 4: Một nhà máy đang xem xét sử dụng công nghệ in 3D để sản xuất các bộ phận phức tạp thay vì gia công cắt gọt truyền thống. Việc chuyển đổi này thể hiện khía cạnh nào của công nghệ trong sản xuất?

  • A. Giảm chi phí lao động thủ công.
  • B. Thay đổi phương pháp và quy trình sản xuất để đạt hiệu quả cao hơn.
  • C. Chỉ áp dụng cho sản xuất hàng loạt lớn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về vật liệu thô.

Câu 5: Công nghệ đúc (casting) là một trong những phương pháp chế tạo phôi phổ biến. Đặc điểm nổi bật của công nghệ đúc là gì?

  • A. Tạo hình sản phẩm bằng cách điền vật liệu lỏng vào khuôn.
  • B. Loại bỏ vật liệu từ phôi để tạo hình.
  • C. Biến dạng vật liệu rắn dưới tác dụng của lực.
  • D. Nối các chi tiết lại với nhau.

Câu 6: Trong các công nghệ gia công cơ khí, công nghệ nào thường được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng hoặc các rãnh trên chi tiết?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Mài

Câu 7: Một kỹ sư đang thiết kế một bộ phận máy bay mới. Kỹ sư cần lựa chọn vật liệu có độ bền cao và khối lượng riêng thấp. Quá trình lựa chọn vật liệu này là một phần của giai đoạn nào trong quy trình công nghệ?

  • A. Thiết kế và chuẩn bị
  • B. Chế tạo
  • C. Kiểm tra và điều chỉnh
  • D. Vận hành và bảo trì

Câu 8: Việc sử dụng robot tự hành trong các nhà kho để phân loại và vận chuyển hàng hóa là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Y tế
  • C. Giáo dục
  • D. Sản xuất và Logistics

Câu 9: Công nghệ hàn (welding) là một công nghệ gia công cơ khí dùng để:

  • A. Tạo hình sản phẩm bằng cách đổ vật liệu lỏng vào khuôn.
  • B. Loại bỏ vật liệu thừa từ phôi.
  • C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng chảy hoặc dùng áp lực.
  • D. Làm biến dạng vật liệu dưới tác dụng của lực nén hoặc kéo.

Câu 10: Tại sao việc đánh giá công nghệ (Technology Assessment) lại quan trọng trước khi triển khai một công nghệ mới trên diện rộng?

  • A. Chỉ để xác định chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Chỉ để kiểm tra tính năng kỹ thuật của công nghệ.
  • C. Chỉ để dự báo lợi nhuận kinh tế.
  • D. Để đánh giá toàn diện các tác động (kinh tế, xã hội, môi trường...) và đưa ra quyết định có nên triển khai hay không.

Câu 11: Một công nghệ được coi là "bền vững" khi nó đáp ứng được những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ mang lại lợi nhuận kinh tế cao.
  • B. Đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai về kinh tế, xã hội và môi trường.
  • C. Chỉ tập trung vào việc sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Có tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Câu 12: Cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất (khoảng cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19) được đánh dấu bằng sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của công nghệ cốt lõi nào?

  • A. Điện khí hóa
  • B. Công nghệ thông tin và máy tính
  • C. Động cơ hơi nước
  • D. Tự động hóa và Trí tuệ nhân tạo

Câu 13: Công nghệ có thể tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

  • A. Gây ô nhiễm không khí, nước, đất.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tạo ra lượng lớn chất thải khó xử lý.
  • D. Tất cả các tác động trên.

Câu 14: Đâu là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực y tế?

  • A. Máy kéo nông nghiệp tự lái.
  • B. Máy chụp cộng hưởng từ (MRI).
  • C. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng.
  • D. Robot lắp ráp ô tô.

Câu 15: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) là đặc trưng nổi bật của cuộc Cách mạng Công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư.

Câu 16: Công nghệ rèn (forging) là một phương pháp gia công biến dạng, thường được sử dụng để:

  • A. Làm biến dạng kim loại ở trạng thái rắn hoặc bán rắn dưới tác dụng của lực để tạo hình và cải thiện cơ tính.
  • B. Loại bỏ vật liệu từ phôi bằng dao cắt.
  • C. Nối các chi tiết bằng cách nung chảy.
  • D. Tạo hình sản phẩm bằng cách đổ vật liệu vào khuôn.

Câu 17: Hệ thống điều khiển tự động cấp nước gia đình (như mô tả trong dữ liệu tham khảo) là một ví dụ về hệ thống kỹ thuật có vòng phản hồi (feedback loop) không? Vì sao?

  • A. Có, vì phao điện đo mức nước và gửi tín hiệu điều khiển máy bơm dựa trên thông tin đó.
  • B. Không, vì hệ thống chỉ hoạt động một chiều từ nguồn đến bể chứa.
  • C. Có, nhưng vòng phản hồi chỉ kiểm soát áp lực nước chứ không phải mức nước.
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin này.

Câu 18: Khi một công nghệ mới ra đời, nó thường trải qua các giai đoạn phát triển. Giai đoạn nào thường liên quan đến việc nghiên cứu các nguyên lý khoa học cơ bản và thử nghiệm ban đầu?

  • A. Giai đoạn thương mại hóa.
  • B. Giai đoạn nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • C. Giai đoạn bão hòa.
  • D. Giai đoạn suy thoái.

Câu 19: Công nghệ có thể góp phần giải quyết các vấn đề xã hội toàn cầu như biến đổi khí hậu hoặc thiếu lương thực bằng cách nào?

  • A. Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo và công nghệ tiết kiệm năng lượng.
  • B. Áp dụng công nghệ sinh học và kỹ thuật canh tác hiện đại để tăng năng suất nông nghiệp.
  • C. Sử dụng công nghệ thông tin để theo dõi và dự báo các xu hướng môi trường hoặc tình hình sản xuất lương thực.
  • D. Tất cả các cách trên.

Câu 20: Phân tích vai trò của liên kết điện trong hệ thống năng lượng điện mặt trời (như mô tả trong dữ liệu tham khảo)?

  • A. Truyền năng lượng điện và tín hiệu điều khiển giữa các bộ phận (tấm pin, bộ chuyển đổi, ắc quy, thiết bị tiêu thụ).
  • B. Truyền lực cơ học để vận hành hệ thống.
  • C. Truyền nhiệt từ tấm pin đến ắc quy.
  • D. Chỉ dùng để kết nối các bộ phận về mặt vật lý.

Câu 21: Giả sử bạn cần chế tạo một trục động cơ có hình dạng trụ tròn và yêu cầu độ chính xác bề mặt cao. Công nghệ gia công cắt gọt nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Đúc

Câu 22: Khi đánh giá tác động của một công nghệ mới, yếu tố "tính khả thi về kinh tế" bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Chi phí sản xuất và vận hành.
  • B. Tiềm năng tạo ra lợi nhuận.
  • C. Hiệu quả sử dụng nguồn lực (vật liệu, năng lượng).
  • D. Tất cả các khía cạnh trên.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa "rèn tự do" và "rèn khuôn" là gì?

  • A. Rèn tự do dùng nhiệt độ cao hơn rèn khuôn.
  • B. Rèn tự do tạo hình bằng dụng cụ đơn giản, còn rèn khuôn sử dụng khuôn có hình dạng định sẵn.
  • C. Rèn tự do cho độ chính xác cao hơn rèn khuôn.
  • D. Rèn tự do chỉ áp dụng cho kim loại, rèn khuôn áp dụng cho cả phi kim.

Câu 24: Một công ty đang phát triển một ứng dụng di động mới. Giai đoạn thử nghiệm (testing) ứng dụng này thuộc về giai đoạn nào trong quy trình phát triển công nghệ phần mềm?

  • A. Xác định nhu cầu.
  • B. Thiết kế.
  • C. Chế tạo và thử nghiệm.
  • D. Triển khai và bảo trì.

Câu 25: Tác động xã hội của công nghệ có thể biểu hiện qua những khía cạnh nào?

  • A. Thay đổi cơ cấu việc làm.
  • B. Ảnh hưởng đến cách mọi người giao tiếp và tương tác.
  • C. Tạo ra các vấn đề mới như khoảng cách số.
  • D. Tất cả các khía cạnh trên.

Câu 26: Tại sao việc đổi mới công nghệ (innovation) lại đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế?

  • A. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm mới và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. Chỉ giúp giảm chi phí sản xuất.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm mới trong lĩnh vực công nghệ.
  • D. Chỉ làm tăng lợi nhuận cho các công ty lớn.

Câu 27: Trong hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động, phao điện ở bể ngầm có vai trò gì?

  • A. Bật máy bơm khi bể ngầm đầy nước.
  • B. Tắt máy bơm khi bể ngầm đầy nước.
  • C. Tắt máy bơm khi bể ngầm hết nước để tránh cháy máy.
  • D. Báo hiệu mức nước trong bể trên cao.

Câu 28: Việc sử dụng năng lượng mặt trời để sạc pin cho các thiết bị điện tử cầm tay là một ví dụ về ứng dụng công nghệ nào?

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Công nghệ robot.

Câu 29: Khi phân tích cấu trúc của một sản phẩm công nghệ, việc chia nhỏ sản phẩm thành các bộ phận và xác định mối quan hệ giữa chúng giúp ích gì?

  • A. Hiểu rõ chức năng của từng bộ phận.
  • B. Dễ dàng bảo trì, sửa chữa khi có sự cố.
  • C. Có cơ sở để cải tiến hoặc thiết kế lại sản phẩm.
  • D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 30: Công nghệ dập (stamping) là một phương pháp gia công biến dạng. Đặc điểm của công nghệ dập nguội so với dập nóng là gì?

  • A. Dập nguội đòi hỏi nhiệt độ cao hơn.
  • B. Dập nguội thường cho độ chính xác và chất lượng bề mặt cao hơn dập nóng.
  • C. Dập nguội chỉ áp dụng cho vật liệu phi kim.
  • D. Dập nguội không làm thay đổi cơ tính của vật liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khoa học tự nhiên và công nghệ có mối quan hệ tương hỗ. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất để quyết định khi nào cần bật máy bơm. Trong hệ thống này, 'cảm biến độ ẩm đất' đóng vai trò là thành phần nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tiếp tục với hệ thống tưới cây tự động ở Câu 2, 'máy bơm hoạt động để cung cấp nước' đóng vai trò là thành phần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một nhà máy đang xem xét sử dụng công nghệ in 3D để sản xuất các bộ phận phức tạp thay vì gia công cắt gọt truyền thống. Việc chuyển đổi này thể hiện khía cạnh nào của công nghệ trong sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Công nghệ đúc (casting) là một trong những phương pháp chế tạo phôi phổ biến. Đặc điểm nổi bật của công nghệ đúc là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong các công nghệ gia công cơ khí, công nghệ nào thường được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng hoặc các rãnh trên chi tiết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một kỹ sư đang thiết kế một bộ phận máy bay mới. Kỹ sư cần lựa chọn vật liệu có độ bền cao và khối lượng riêng thấp. Quá trình lựa chọn vật liệu này là một phần của giai đoạn nào trong quy trình công nghệ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Việc sử dụng robot tự hành trong các nhà kho để phân loại và vận chuyển hàng hóa là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Công nghệ hàn (welding) là một công nghệ gia công cơ khí dùng để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tại sao việc đánh giá công nghệ (Technology Assessment) lại quan trọng trước khi triển khai một công nghệ mới trên diện rộng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một công nghệ được coi là 'bền vững' khi nó đáp ứng được những tiêu chí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất (khoảng cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19) được đánh dấu bằng sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của công nghệ cốt lõi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Công nghệ có thể tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đâu là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực y tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) là đặc trưng nổi bật của cuộc Cách mạng Công nghiệp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Công nghệ rèn (forging) là một phương pháp gia công biến dạng, thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hệ thống điều khiển tự động cấp nước gia đình (như mô tả trong dữ liệu tham khảo) là một ví dụ về hệ thống kỹ thuật có vòng phản hồi (feedback loop) không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi một công nghệ mới ra đời, nó thường trải qua các giai đoạn phát triển. Giai đoạn nào thường liên quan đến việc nghiên cứu các nguyên lý khoa học cơ bản và thử nghiệm ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Công nghệ có thể góp phần giải quyết các vấn đề xã hội toàn cầu như biến đổi khí hậu hoặc thiếu lương thực bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích vai trò của liên kết điện trong hệ thống năng lượng điện mặt trời (như mô tả trong dữ liệu tham khảo)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Giả sử bạn cần chế tạo một trục động cơ có hình dạng trụ tròn và yêu cầu độ chính xác bề mặt cao. Công nghệ gia công cắt gọt nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi đánh giá tác động của một công nghệ mới, yếu tố 'tính khả thi về kinh tế' bao gồm những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa 'rèn tự do' và 'rèn khuôn' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một công ty đang phát triển một ứng dụng di động mới. Giai đoạn thử nghiệm (testing) ứng dụng này thuộc về giai đoạn nào trong quy trình phát triển công nghệ phần mềm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tác động xã hội của công nghệ có thể biểu hiện qua những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại sao việc đổi mới công nghệ (innovation) lại đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động, phao điện ở bể ngầm có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Việc sử dụng năng lượng mặt trời để sạc pin cho các thiết bị điện tử cầm tay là một ví dụ về ứng dụng công nghệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi phân tích cấu trúc của một sản phẩm công nghệ, việc chia nhỏ sản phẩm thành các bộ phận và xác định mối quan hệ giữa chúng giúp ích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Công nghệ dập (stamping) là một phương pháp gia công biến dạng. Đặc điểm của công nghệ dập nguội so với dập nóng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khoa học tự nhiên và công nghệ có mối quan hệ tương hỗ. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ này?

  • A. Khoa học chỉ là ứng dụng của công nghệ.
  • B. Công nghệ chỉ là lý thuyết được phát triển từ khoa học.
  • C. Khoa học tạo ra tri thức để phát triển công nghệ, và công nghệ cung cấp công cụ để nghiên cứu khoa học.
  • D. Khoa học và công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.

Câu 2: Một hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất để quyết định khi nào cần bật máy bơm. Trong hệ thống này, "cảm biến độ ẩm đất" đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Quá trình xử lý (Process)
  • C. Đầu ra (Output)
  • D. Liên kết (Link)

Câu 3: Tiếp tục với hệ thống tưới cây tự động ở Câu 2, "máy bơm hoạt động để cung cấp nước" đóng vai trò là thành phần nào?

  • A. Đầu vào (Input)
  • B. Quá trình xử lý (Process)
  • C. Đầu ra (Output)
  • D. Liên kết (Link)

Câu 4: Một nhà máy đang xem xét sử dụng công nghệ in 3D để sản xuất các bộ phận phức tạp thay vì gia công cắt gọt truyền thống. Việc chuyển đổi này thể hiện khía cạnh nào của công nghệ trong sản xuất?

  • A. Giảm chi phí lao động thủ công.
  • B. Thay đổi phương pháp và quy trình sản xuất để đạt hiệu quả cao hơn.
  • C. Chỉ áp dụng cho sản xuất hàng loạt lớn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về vật liệu thô.

Câu 5: Công nghệ đúc (casting) là một trong những phương pháp chế tạo phôi phổ biến. Đặc điểm nổi bật của công nghệ đúc là gì?

  • A. Tạo hình sản phẩm bằng cách điền vật liệu lỏng vào khuôn.
  • B. Loại bỏ vật liệu từ phôi để tạo hình.
  • C. Biến dạng vật liệu rắn dưới tác dụng của lực.
  • D. Nối các chi tiết lại với nhau.

Câu 6: Trong các công nghệ gia công cơ khí, công nghệ nào thường được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng hoặc các rãnh trên chi tiết?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Mài

Câu 7: Một kỹ sư đang thiết kế một bộ phận máy bay mới. Kỹ sư cần lựa chọn vật liệu có độ bền cao và khối lượng riêng thấp. Quá trình lựa chọn vật liệu này là một phần của giai đoạn nào trong quy trình công nghệ?

  • A. Thiết kế và chuẩn bị
  • B. Chế tạo
  • C. Kiểm tra và điều chỉnh
  • D. Vận hành và bảo trì

Câu 8: Việc sử dụng robot tự hành trong các nhà kho để phân loại và vận chuyển hàng hóa là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Y tế
  • C. Giáo dục
  • D. Sản xuất và Logistics

Câu 9: Công nghệ hàn (welding) là một công nghệ gia công cơ khí dùng để:

  • A. Tạo hình sản phẩm bằng cách đổ vật liệu lỏng vào khuôn.
  • B. Loại bỏ vật liệu thừa từ phôi.
  • C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng chảy hoặc dùng áp lực.
  • D. Làm biến dạng vật liệu dưới tác dụng của lực nén hoặc kéo.

Câu 10: Tại sao việc đánh giá công nghệ (Technology Assessment) lại quan trọng trước khi triển khai một công nghệ mới trên diện rộng?

  • A. Chỉ để xác định chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Chỉ để kiểm tra tính năng kỹ thuật của công nghệ.
  • C. Chỉ để dự báo lợi nhuận kinh tế.
  • D. Để đánh giá toàn diện các tác động (kinh tế, xã hội, môi trường...) và đưa ra quyết định có nên triển khai hay không.

Câu 11: Một công nghệ được coi là "bền vững" khi nó đáp ứng được những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ mang lại lợi nhuận kinh tế cao.
  • B. Đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai về kinh tế, xã hội và môi trường.
  • C. Chỉ tập trung vào việc sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Có tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Câu 12: Cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất (khoảng cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19) được đánh dấu bằng sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của công nghệ cốt lõi nào?

  • A. Điện khí hóa
  • B. Công nghệ thông tin và máy tính
  • C. Động cơ hơi nước
  • D. Tự động hóa và Trí tuệ nhân tạo

Câu 13: Công nghệ có thể tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

  • A. Gây ô nhiễm không khí, nước, đất.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tạo ra lượng lớn chất thải khó xử lý.
  • D. Tất cả các tác động trên.

Câu 14: Đâu là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực y tế?

  • A. Máy kéo nông nghiệp tự lái.
  • B. Máy chụp cộng hưởng từ (MRI).
  • C. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng.
  • D. Robot lắp ráp ô tô.

Câu 15: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) là đặc trưng nổi bật của cuộc Cách mạng Công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư.

Câu 16: Công nghệ rèn (forging) là một phương pháp gia công biến dạng, thường được sử dụng để:

  • A. Làm biến dạng kim loại ở trạng thái rắn hoặc bán rắn dưới tác dụng của lực để tạo hình và cải thiện cơ tính.
  • B. Loại bỏ vật liệu từ phôi bằng dao cắt.
  • C. Nối các chi tiết bằng cách nung chảy.
  • D. Tạo hình sản phẩm bằng cách đổ vật liệu vào khuôn.

Câu 17: Hệ thống điều khiển tự động cấp nước gia đình (như mô tả trong dữ liệu tham khảo) là một ví dụ về hệ thống kỹ thuật có vòng phản hồi (feedback loop) không? Vì sao?

  • A. Có, vì phao điện đo mức nước và gửi tín hiệu điều khiển máy bơm dựa trên thông tin đó.
  • B. Không, vì hệ thống chỉ hoạt động một chiều từ nguồn đến bể chứa.
  • C. Có, nhưng vòng phản hồi chỉ kiểm soát áp lực nước chứ không phải mức nước.
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin này.

Câu 18: Khi một công nghệ mới ra đời, nó thường trải qua các giai đoạn phát triển. Giai đoạn nào thường liên quan đến việc nghiên cứu các nguyên lý khoa học cơ bản và thử nghiệm ban đầu?

  • A. Giai đoạn thương mại hóa.
  • B. Giai đoạn nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • C. Giai đoạn bão hòa.
  • D. Giai đoạn suy thoái.

Câu 19: Công nghệ có thể góp phần giải quyết các vấn đề xã hội toàn cầu như biến đổi khí hậu hoặc thiếu lương thực bằng cách nào?

  • A. Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo và công nghệ tiết kiệm năng lượng.
  • B. Áp dụng công nghệ sinh học và kỹ thuật canh tác hiện đại để tăng năng suất nông nghiệp.
  • C. Sử dụng công nghệ thông tin để theo dõi và dự báo các xu hướng môi trường hoặc tình hình sản xuất lương thực.
  • D. Tất cả các cách trên.

Câu 20: Phân tích vai trò của liên kết điện trong hệ thống năng lượng điện mặt trời (như mô tả trong dữ liệu tham khảo)?

  • A. Truyền năng lượng điện và tín hiệu điều khiển giữa các bộ phận (tấm pin, bộ chuyển đổi, ắc quy, thiết bị tiêu thụ).
  • B. Truyền lực cơ học để vận hành hệ thống.
  • C. Truyền nhiệt từ tấm pin đến ắc quy.
  • D. Chỉ dùng để kết nối các bộ phận về mặt vật lý.

Câu 21: Giả sử bạn cần chế tạo một trục động cơ có hình dạng trụ tròn và yêu cầu độ chính xác bề mặt cao. Công nghệ gia công cắt gọt nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Đúc

Câu 22: Khi đánh giá tác động của một công nghệ mới, yếu tố "tính khả thi về kinh tế" bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Chi phí sản xuất và vận hành.
  • B. Tiềm năng tạo ra lợi nhuận.
  • C. Hiệu quả sử dụng nguồn lực (vật liệu, năng lượng).
  • D. Tất cả các khía cạnh trên.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa "rèn tự do" và "rèn khuôn" là gì?

  • A. Rèn tự do dùng nhiệt độ cao hơn rèn khuôn.
  • B. Rèn tự do tạo hình bằng dụng cụ đơn giản, còn rèn khuôn sử dụng khuôn có hình dạng định sẵn.
  • C. Rèn tự do cho độ chính xác cao hơn rèn khuôn.
  • D. Rèn tự do chỉ áp dụng cho kim loại, rèn khuôn áp dụng cho cả phi kim.

Câu 24: Một công ty đang phát triển một ứng dụng di động mới. Giai đoạn thử nghiệm (testing) ứng dụng này thuộc về giai đoạn nào trong quy trình phát triển công nghệ phần mềm?

  • A. Xác định nhu cầu.
  • B. Thiết kế.
  • C. Chế tạo và thử nghiệm.
  • D. Triển khai và bảo trì.

Câu 25: Tác động xã hội của công nghệ có thể biểu hiện qua những khía cạnh nào?

  • A. Thay đổi cơ cấu việc làm.
  • B. Ảnh hưởng đến cách mọi người giao tiếp và tương tác.
  • C. Tạo ra các vấn đề mới như khoảng cách số.
  • D. Tất cả các khía cạnh trên.

Câu 26: Tại sao việc đổi mới công nghệ (innovation) lại đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế?

  • A. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm mới và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. Chỉ giúp giảm chi phí sản xuất.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm mới trong lĩnh vực công nghệ.
  • D. Chỉ làm tăng lợi nhuận cho các công ty lớn.

Câu 27: Trong hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động, phao điện ở bể ngầm có vai trò gì?

  • A. Bật máy bơm khi bể ngầm đầy nước.
  • B. Tắt máy bơm khi bể ngầm đầy nước.
  • C. Tắt máy bơm khi bể ngầm hết nước để tránh cháy máy.
  • D. Báo hiệu mức nước trong bể trên cao.

Câu 28: Việc sử dụng năng lượng mặt trời để sạc pin cho các thiết bị điện tử cầm tay là một ví dụ về ứng dụng công nghệ nào?

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Công nghệ robot.

Câu 29: Khi phân tích cấu trúc của một sản phẩm công nghệ, việc chia nhỏ sản phẩm thành các bộ phận và xác định mối quan hệ giữa chúng giúp ích gì?

  • A. Hiểu rõ chức năng của từng bộ phận.
  • B. Dễ dàng bảo trì, sửa chữa khi có sự cố.
  • C. Có cơ sở để cải tiến hoặc thiết kế lại sản phẩm.
  • D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 30: Công nghệ dập (stamping) là một phương pháp gia công biến dạng. Đặc điểm của công nghệ dập nguội so với dập nóng là gì?

  • A. Dập nguội đòi hỏi nhiệt độ cao hơn.
  • B. Dập nguội thường cho độ chính xác và chất lượng bề mặt cao hơn dập nóng.
  • C. Dập nguội chỉ áp dụng cho vật liệu phi kim.
  • D. Dập nguội không làm thay đổi cơ tính của vật liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khoa học tự nhiên và công nghệ có mối quan hệ tương hỗ. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác mối quan hệ này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất để quyết định khi nào cần bật máy bơm. Trong hệ thống này, 'cảm biến độ ẩm đất' đóng vai trò là thành phần nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tiếp tục với hệ thống tưới cây tự động ở Câu 2, 'máy bơm hoạt động để cung cấp nước' đóng vai trò là thành phần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một nhà máy đang xem xét sử dụng công nghệ in 3D để sản xuất các bộ phận phức tạp thay vì gia công cắt gọt truyền thống. Việc chuyển đổi này thể hiện khía cạnh nào của công nghệ trong sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Công nghệ đúc (casting) là một trong những phương pháp chế tạo phôi phổ biến. Đặc điểm nổi bật của công nghệ đúc là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong các công nghệ gia công cơ khí, công nghệ nào thường được sử dụng để tạo ra các bề mặt phẳng hoặc các rãnh trên chi tiết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một kỹ sư đang thiết kế một bộ phận máy bay mới. Kỹ sư cần lựa chọn vật liệu có độ bền cao và khối lượng riêng thấp. Quá trình lựa chọn vật liệu này là một phần của giai đoạn nào trong quy trình công nghệ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Việc sử dụng robot tự hành trong các nhà kho để phân loại và vận chuyển hàng hóa là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Công nghệ hàn (welding) là một công nghệ gia công cơ khí dùng để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tại sao việc đánh giá công nghệ (Technology Assessment) lại quan trọng trước khi triển khai một công nghệ mới trên diện rộng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một công nghệ được coi là 'bền vững' khi nó đáp ứng được những tiêu chí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất (khoảng cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19) được đánh dấu bằng sự ra đời và ứng dụng rộng rãi của công nghệ cốt lõi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công nghệ có thể tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đâu là ví dụ về ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực y tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) là đặc trưng nổi bật của cuộc Cách mạng Công nghiệp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Công nghệ rèn (forging) là một phương pháp gia công biến dạng, thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hệ thống điều khiển tự động cấp nước gia đình (như mô tả trong dữ liệu tham khảo) là một ví dụ về hệ thống kỹ thuật có vòng phản hồi (feedback loop) không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi một công nghệ mới ra đời, nó thường trải qua các giai đoạn phát triển. Giai đoạn nào thường liên quan đến việc nghiên cứu các nguyên lý khoa học cơ bản và thử nghiệm ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Công nghệ có thể góp phần giải quyết các vấn đề xã hội toàn cầu như biến đổi khí hậu hoặc thiếu lương thực bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích vai trò của liên kết điện trong hệ thống năng lượng điện mặt trời (như mô tả trong dữ liệu tham khảo)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Giả sử bạn cần chế tạo một trục động cơ có hình dạng trụ tròn và yêu cầu độ chính xác bề mặt cao. Công nghệ gia công cắt gọt nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi đánh giá tác động của một công nghệ mới, yếu tố 'tính khả thi về kinh tế' bao gồm những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa 'rèn tự do' và 'rèn khuôn' là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một công ty đang phát triển một ứng dụng di động mới. Giai đoạn thử nghiệm (testing) ứng dụng này thuộc về giai đoạn nào trong quy trình phát triển công nghệ phần mềm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tác động xã hội của công nghệ có thể biểu hiện qua những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao việc đổi mới công nghệ (innovation) lại đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong hệ thống điều khiển cấp nước gia đình tự động, phao điện ở bể ngầm có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Việc sử dụng năng lượng mặt trời để sạc pin cho các thiết bị điện tử cầm tay là một ví dụ về ứng dụng công nghệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi phân tích cấu trúc của một sản phẩm công nghệ, việc chia nhỏ sản phẩm thành các bộ phận và xác định mối quan hệ giữa chúng giúp ích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Công nghệ dập (stamping) là một phương pháp gia công biến dạng. Đặc điểm của công nghệ dập nguội so với dập nóng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được mô tả chính xác nhất như thế nào?

  • A. Khoa học là mục đích, Công nghệ là phương tiện để đạt được mục đích đó.
  • B. Công nghệ luôn đi trước và dẫn đường cho sự phát triển của khoa học.
  • C. Khoa học và Công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn tách biệt, không liên quan.
  • D. Khoa học cung cấp nền tảng tri thức cho công nghệ, và công nghệ là ứng dụng của khoa học, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của khoa học.

Câu 2: Việc phát minh ra động cơ hơi nước vào cuối thế kỷ 18, dẫn đến sự ra đời của nhà máy, tàu hỏa, và thay đổi căn bản phương thức sản xuất, là ví dụ điển hình nhất cho vai trò nào của công nghệ?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội.
  • B. Cải thiện chất lượng cuộc sống con người.
  • C. Bảo vệ môi trường.
  • D. Phục vụ mục đích giải trí.

Câu 3: Một hệ thống công nghệ đơn giản bao gồm các khối chức năng cơ bản như thế nào?

  • A. Thiết bị - Vận hành - Bảo trì.
  • B. Đầu vào - Xử lý - Đầu ra.
  • C. Sản xuất - Tiêu thụ - Tái chế.
  • D. Phần cứng - Phần mềm - Người dùng.

Câu 4: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động của lò nướng, bộ phận cảm biến nhiệt độ đóng vai trò là khối chức năng nào?

  • A. Khối đầu vào (Input).
  • B. Khối xử lý (Processing).
  • C. Khối đầu ra (Output).
  • D. Khối phản hồi (Feedback).

Câu 5: Vẫn với hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nướng, bộ phận điều khiển (ví dụ: vi mạch xử lý tín hiệu từ cảm biến và quyết định bật/tắt bộ phận làm nóng) đóng vai trò là khối chức năng nào?

  • A. Khối đầu vào (Input).
  • B. Khối xử lý (Processing).
  • C. Khối đầu ra (Output).
  • D. Khối phản hồi (Feedback).

Câu 6: Trong hệ thống cấp nước tự động sử dụng phao điện, khi mức nước trong bể cạn đến mức thấp nhất, phao điện sẽ gửi tín hiệu để bật máy bơm. Đây là ví dụ về liên kết nào trong hệ thống?

  • A. Liên kết cơ khí.
  • B. Liên kết thủy lực.
  • C. Liên kết điện.
  • D. Liên kết khí nén.

Câu 7: Việc sử dụng robot để lắp ráp ô tô trong nhà máy hiện đại minh họa cho xu hướng phát triển nào của công nghệ?

  • A. Công nghệ xanh.
  • B. Công nghệ nano.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Tự động hóa và robot hóa.

Câu 8: Khi một kỹ sư thiết kế một cây cầu mới, anh ấy cần áp dụng kiến thức về vật lý (lực, cấu trúc), toán học (tính toán), và cả các tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng hiện hành. Điều này cho thấy công nghệ có tính chất gì?

  • A. Tính kế thừa.
  • B. Tính đổi mới.
  • C. Tính tổng hợp.
  • D. Tính nhân văn.

Câu 9: Công nghệ đúc (casting) là quá trình tạo hình sản phẩm bằng cách nào?

  • A. Rót vật liệu nóng chảy vào khuôn và làm nguội.
  • B. Cắt bỏ vật liệu thừa từ phôi.
  • C. Biến dạng dẻo vật liệu dưới áp lực cao.
  • D. Ghép nối các chi tiết lại với nhau.

Câu 10: So với công nghệ đúc, công nghệ gia công cắt gọt (như tiện, phay, khoan) thường có ưu điểm gì?

  • A. Tạo hình được các chi tiết có hình dạng phức tạp hơn.
  • B. Đạt độ chính xác kích thước và độ nhẵn bề mặt cao hơn.
  • C. Tiết kiệm vật liệu hơn đáng kể.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.

Câu 11: Công nghệ rèn tự do thường được áp dụng để sản xuất các sản phẩm có đặc điểm nào?

  • A. Chi tiết nhỏ, độ chính xác cao, sản xuất hàng loạt lớn.
  • B. Chi tiết có hình dạng phức tạp, bề mặt nhẵn bóng.
  • C. Chi tiết lớn, hình dạng tương đối đơn giản, sản xuất đơn chiếc hoặc loạt nhỏ.
  • D. Chi tiết rỗng bên trong, thành mỏng.

Câu 12: Trong công nghệ gia công phay, chuyển động chính (chuyển động cắt) thường là chuyển động của bộ phận nào?

  • A. Dao phay.
  • B. Phôi gia công.
  • C. Bàn máy.
  • D. Trục chính của máy.

Câu 13: Hệ thống năng lượng điện mặt trời bao gồm các thành phần chính nào để biến đổi quang năng thành điện năng và cung cấp cho các thiết bị điện?

  • A. Chỉ có tấm pin mặt trời và bộ điều khiển.
  • B. Chỉ có tấm pin mặt trời và ắc quy.
  • C. Tấm pin mặt trời, bộ điều khiển, động cơ điện.
  • D. Tấm pin mặt trời, bộ chuyển đổi (Inverter/Charge controller), có thể có ắc quy.

Câu 14: Chức năng chính của bộ chuyển đổi (Inverter) trong hệ thống điện mặt trời độc lập (off-grid) là gì?

  • A. Biến đổi dòng điện một chiều (DC) thành dòng điện xoay chiều (AC).
  • B. Lưu trữ năng lượng điện.
  • C. Thu nhận năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
  • D. Điều chỉnh hướng của tấm pin theo ánh sáng mặt trời.

Câu 15: Công nghệ nào sau đây CHỦ YẾU được sử dụng để tạo ra các chi tiết có hình dạng tấm mỏng, phức tạp từ vật liệu dạng tấm (ví dụ: vỏ xe hơi, cánh quạt điện)?

  • A. Tiện.
  • B. Khoan.
  • C. Rèn tự do.
  • D. Dập tấm.

Câu 16: Khi nói về sự phát triển của công nghệ, khái niệm "công nghệ lõi" (core technology) ám chỉ điều gì?

  • A. Công nghệ được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường.
  • B. Công nghệ nền tảng, cốt lõi tạo ra năng lực cạnh tranh và sự khác biệt.
  • C. Công nghệ chỉ dùng để sản xuất các bộ phận trung tâm của sản phẩm.
  • D. Công nghệ đã lỗi thời nhưng vẫn còn được sử dụng.

Câu 17: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu lớn trong y học, giúp chẩn đoán bệnh sớm hơn và chính xác hơn, thể hiện vai trò nào của công nghệ?

  • A. Cải thiện chất lượng cuộc sống và sức khỏe con người.
  • B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
  • C. Tăng tốc độ truyền thông tin.
  • D. Tạo ra các nguồn năng lượng mới.

Câu 18: Một công ty quyết định đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động hóa hoàn toàn thay vì sử dụng lao động thủ công. Quyết định này CHỦ YẾU dựa trên yếu tố nào của công nghệ?

  • A. Tính thân thiện với môi trường.
  • B. Tính thẩm mỹ của sản phẩm.
  • C. Khả năng tạo ra việc làm thủ công.
  • D. Nâng cao hiệu quả và năng suất sản xuất.

Câu 19: Khi đánh giá một công nghệ mới, ngoài các yếu tố kỹ thuật và kinh tế, người ta còn cần xem xét tác động của nó đến môi trường và xã hội. Điều này thể hiện tầm quan trọng của việc đánh giá công nghệ một cách như thế nào?

  • A. Chỉ dựa trên lợi ích kinh tế.
  • B. Toàn diện và đa chiều.
  • C. Chỉ tập trung vào hiệu quả kỹ thuật.
  • D. Bỏ qua các yếu tố xã hội.

Câu 20: Hệ thống phanh ABS (Anti-lock Braking System) trên ô tô giúp ngăn chặn bánh xe bị bó cứng khi phanh gấp, giữ cho xe không bị trượt và người lái có thể kiểm soát hướng lái. Đây là một ví dụ về hệ thống công nghệ với mục tiêu chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ di chuyển.
  • B. Giảm tiêu thụ nhiên liệu.
  • C. Nâng cao an toàn cho người sử dụng.
  • D. Tăng tính thẩm mỹ của xe.

Câu 21: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) tạo ra vật thể bằng cách đắp từng lớp vật liệu lên nhau. So với các công nghệ gia công truyền thống (cắt gọt, đúc), in 3D có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Có thể tạo ra các hình dạng phức tạp mà phương pháp truyền thống khó thực hiện.
  • B. Tốc độ sản xuất hàng loạt rất nhanh.
  • C. Chi phí vật liệu luôn thấp hơn.
  • D. Độ bền cơ học của sản phẩm luôn cao hơn.

Câu 22: Việc sử dụng các loại vật liệu mới như composite, vật liệu nano trong sản xuất máy bay, ô tô giúp giảm trọng lượng, tăng độ bền và hiệu suất. Đây là ví dụ về sự phát triển công nghệ dựa trên yếu tố nào?

  • A. Cải tiến quy trình sản xuất.
  • B. Phát triển và ứng dụng vật liệu mới.
  • C. Tăng cường quảng cáo và tiếp thị.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm.

Câu 23: Khái niệm "Đổi mới công nghệ" (Technological Innovation) ám chỉ điều gì?

  • A. Chỉ là việc cải tiến nhỏ trên công nghệ đã có.
  • B. Chỉ là việc phát minh ra công nghệ hoàn toàn mới trong phòng thí nghiệm.
  • C. Là quá trình tạo ra và ứng dụng thành công công nghệ mới hoặc cải tiến đáng kể công nghệ hiện có để tạo ra giá trị.
  • D. Là việc sao chép công nghệ từ nước ngoài.

Câu 24: Trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0, các công nghệ như IoT (Internet of Things), AI (Trí tuệ nhân tạo), Big Data (Dữ liệu lớn) đóng vai trò then chốt. Đặc điểm chung nổi bật của nhóm công nghệ này là gì?

  • A. Chủ yếu tập trung vào năng lượng tái tạo.
  • B. Chỉ áp dụng trong lĩnh vực sản xuất cơ khí.
  • C. Ít phụ thuộc vào dữ liệu và kết nối mạng.
  • D. Liên quan mật thiết đến dữ liệu, kết nối, và trí tuệ nhân tạo để tạo ra hệ thống thông minh.

Câu 25: Xét hệ thống tưới cây tự động dựa vào độ ẩm đất. Bộ phận nào sau đây đóng vai trò là "đầu ra" (output) tác động trực tiếp lên môi trường (đất)?

  • A. Vòi phun nước.
  • B. Cảm biến độ ẩm đất.
  • C. Bộ điều khiển (mạch điện).
  • D. Nguồn điện.

Câu 26: Để gia công một lỗ ren bên trong một chi tiết kim loại, công nghệ gia công cắt gọt nào là phù hợp nhất sau khi đã khoan lỗ ban đầu?

  • A. Phay.
  • B. Tiện.
  • C. Taro.
  • D. Rèn.

Câu 27: Công nghệ nào sau đây thuộc nhóm công nghệ gia công BẰNG ÁP LỰC?

  • A. Tiện.
  • B. Khoan.
  • C. Mài.
  • D. Rèn.

Câu 28: Việc sử dụng các ứng dụng di động để theo dõi sức khỏe, tập thể dục, hoặc học tập trực tuyến là ví dụ về công nghệ đang tác động đến lĩnh vực nào của đời sống con người?

  • A. Nâng cao chất lượng cuộc sống cá nhân.
  • B. Phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Kiểm soát biến đổi khí hậu.

Câu 29: Một nhà máy đang gặp vấn đề về năng suất thấp và chi phí sản xuất cao. Sau khi phân tích, họ quyết định đầu tư vào công nghệ quản lý sản xuất mới (ví dụ: hệ thống ERP). Đây là một ví dụ về việc ứng dụng công nghệ để giải quyết vấn đề gì?

  • A. Vấn đề về chất lượng nguyên vật liệu.
  • B. Vấn đề về quản lý và tối ưu hóa quy trình hoạt động.
  • C. Vấn đề về thiết kế sản phẩm.
  • D. Vấn đề về tiếp thị và bán hàng.

Câu 30: Tại sao việc đánh giá tác động môi trường là một phần quan trọng khi xem xét áp dụng một công nghệ mới (ví dụ: công nghệ sản xuất pin mới)?

  • A. Chỉ vì đó là yêu cầu của pháp luật.
  • B. Chủ yếu để giảm chi phí xử lý chất thải.
  • C. Để đảm bảo công nghệ đó hoạt động hiệu quả hơn.
  • D. Để xác định và giảm thiểu các tác động tiêu cực tiềm ẩn đến môi trường trong suốt vòng đời công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được mô tả chính xác nhất như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Việc phát minh ra động cơ hơi nước vào cuối thế kỷ 18, dẫn đến sự ra đời của nhà máy, tàu hỏa, và thay đổi căn bản phương thức sản xuất, là ví dụ điển hình nhất cho vai trò nào của công nghệ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một hệ thống công nghệ đơn giản bao gồm các khối chức năng cơ bản như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động của lò nướng, bộ phận cảm biến nhiệt độ đóng vai trò là khối chức năng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Vẫn với hệ thống điều khiển nhiệt độ lò nướng, bộ phận điều khiển (ví dụ: vi mạch xử lý tín hiệu từ cảm biến và quyết định bật/tắt bộ phận làm nóng) đóng vai trò là khối chức năng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong hệ thống cấp nước tự động sử dụng phao điện, khi mức nước trong bể cạn đến mức thấp nhất, phao điện sẽ gửi tín hiệu để bật máy bơm. Đây là ví dụ về liên kết nào trong hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Việc sử dụng robot để lắp ráp ô tô trong nhà máy hiện đại minh họa cho xu hướng phát triển nào của công nghệ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi một kỹ sư thiết kế một cây cầu mới, anh ấy cần áp dụng kiến thức về vật lý (lực, cấu trúc), toán học (tính toán), và cả các tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng hiện hành. Điều này cho thấy công nghệ có tính chất gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Công nghệ đúc (casting) là quá trình tạo hình sản phẩm bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: So với công nghệ đúc, công nghệ gia công cắt gọt (như tiện, phay, khoan) thường có ưu điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Công nghệ rèn tự do thường được áp dụng để sản xuất các sản phẩm có đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong công nghệ gia công phay, chuyển động chính (chuyển động cắt) thường là chuyển động của bộ phận nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hệ thống năng lượng điện mặt trời bao gồm các thành phần chính nào để biến đổi quang năng thành điện năng và cung cấp cho các thiết bị điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Chức năng chính của bộ chuyển đổi (Inverter) trong hệ thống điện mặt trời độc lập (off-grid) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Công nghệ nào sau đây CHỦ YẾU được sử dụng để tạo ra các chi tiết có hình dạng tấm mỏng, phức tạp từ vật liệu dạng tấm (ví dụ: vỏ xe hơi, cánh quạt điện)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi nói về sự phát triển của công nghệ, khái niệm 'công nghệ lõi' (core technology) ám chỉ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu lớn trong y học, giúp chẩn đoán bệnh sớm hơn và chính xác hơn, thể hiện vai trò nào của công nghệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một công ty quyết định đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động hóa hoàn toàn thay vì sử dụng lao động thủ công. Quyết định này CHỦ YẾU dựa trên yếu tố nào của công nghệ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi đánh giá một công nghệ mới, ngoài các yếu tố kỹ thuật và kinh tế, người ta còn cần xem xét tác động của nó đến môi trường và xã hội. Điều này thể hiện tầm quan trọng của việc đánh giá công nghệ một cách như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hệ thống phanh ABS (Anti-lock Braking System) trên ô tô giúp ngăn chặn bánh xe bị bó cứng khi phanh gấp, giữ cho xe không bị trượt và người lái có thể kiểm soát hướng lái. Đây là một ví dụ về hệ thống công nghệ với mục tiêu chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) tạo ra vật thể bằng cách đắp từng lớp vật liệu lên nhau. So với các công nghệ gia công truyền thống (cắt gọt, đúc), in 3D có ưu điểm nổi bật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Việc sử dụng các loại vật liệu mới như composite, vật liệu nano trong sản xuất máy bay, ô tô giúp giảm trọng lượng, tăng độ bền và hiệu suất. Đây là ví dụ về sự phát triển công nghệ dựa trên yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khái niệm 'Đổi mới công nghệ' (Technological Innovation) ám chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp 4.0, các công nghệ như IoT (Internet of Things), AI (Trí tuệ nhân tạo), Big Data (Dữ liệu lớn) đóng vai trò then chốt. Đặc điểm chung nổi bật của nhóm công nghệ này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xét hệ thống tưới cây tự động dựa vào độ ẩm đất. Bộ phận nào sau đây đóng vai trò là 'đầu ra' (output) tác động trực tiếp lên môi trường (đất)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để gia công một lỗ ren bên trong một chi tiết kim loại, công nghệ gia công cắt gọt nào là phù hợp nhất sau khi đã khoan lỗ ban đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Công nghệ nào sau đây thuộc nhóm công nghệ gia công BẰNG ÁP LỰC?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Việc sử dụng các ứng dụng di động để theo dõi sức khỏe, tập thể dục, hoặc học tập trực tuyến là ví dụ về công nghệ đang tác động đến lĩnh vực nào của đời sống con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một nhà máy đang gặp vấn đề về năng suất thấp và chi phí sản xuất cao. Sau khi phân tích, họ quyết định đầu tư vào công nghệ quản lý sản xuất mới (ví dụ: hệ thống ERP). Đây là một ví dụ về việc ứng dụng công nghệ để giải quyết vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tại sao việc đánh giá tác động môi trường là một phần quan trọng khi xem xét áp dụng một công nghệ mới (ví dụ: công nghệ sản xuất pin mới)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của công nghệ?

  • A. Là toàn bộ kiến thức về thế giới tự nhiên.
  • B. Là quy trình nghiên cứu để khám phá ra những điều mới.
  • C. Là sự ứng dụng kiến thức khoa học và kỹ thuật để giải quyết vấn đề thực tiễn.
  • D. Là tập hợp các máy móc, thiết bị hiện đại.

Câu 2: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào dưới đây?

  • A. Khoa học là kết quả của công nghệ.
  • B. Công nghệ là lý thuyết, còn khoa học là ứng dụng.
  • C. Khoa học và công nghệ là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.
  • D. Khoa học là nền tảng cho công nghệ phát triển, và công nghệ lại tạo ra công cụ thúc đẩy nghiên cứu khoa học.

Câu 3: Khi đánh giá một công nghệ mới, yếu tố nào sau đây thuộc về khía cạnh xã hội?

  • A. Chi phí sản xuất sản phẩm.
  • B. Ảnh hưởng đến cơ cấu việc làm và đời sống người dân.
  • C. Hiệu suất hoạt động của máy móc.
  • D. Mức độ tiêu thụ năng lượng.

Câu 4: Một hệ thống công nghệ cơ bản thường bao gồm các thành phần chính nào?

  • A. Máy móc, thiết bị, con người.
  • B. Nguyên liệu, sản phẩm, năng lượng.
  • C. Đầu vào, quá trình, đầu ra, phản hồi.
  • D. Khoa học, kỹ thuật, sáng chế.

Câu 5: Việc phát triển công nghệ sản xuất pin mặt trời hiệu suất cao, giá thành rẻ góp phần trực tiếp vào việc giải quyết vấn đề toàn cầu nào?

  • A. Biến đổi khí hậu.
  • B. Thiếu lương thực.
  • C. Dịch bệnh toàn cầu.
  • D. Suy thoái đa dạng sinh học.

Câu 6: Công nghệ được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Phân loại công nghệ thành công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Mức độ phức tạp.
  • B. Lĩnh vực ứng dụng.
  • C. Thời gian phát triển.
  • D. Quy mô sản xuất.

Câu 7: Quá trình công nghệ nào sau đây liên quan đến việc thay đổi hình dạng vật liệu bằng cách loại bỏ các phần thừa?

  • A. Gia công cắt gọt.
  • B. Đúc.
  • C. Hàn.
  • D. Nhiệt luyện.

Câu 8: Một công ty sản xuất đồ nhựa sử dụng công nghệ ép phun để tạo ra các sản phẩm phức tạp với số lượng lớn. Đây là ví dụ về loại quá trình công nghệ nào?

  • A. Gia công cắt gọt.
  • B. Gia công hàn.
  • C. Gia công tạo hình (Forming).
  • D. Gia công nhiệt luyện.

Câu 9: Việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu lớn trong y tế nhằm phát hiện sớm bệnh tật thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ năng lượng.
  • B. Công nghệ thông tin.
  • C. Công nghệ vật liệu.
  • D. Công nghệ chế tạo.

Câu 10: Tại sao việc đánh giá công nghệ lại quan trọng trước khi áp dụng rộng rãi?

  • A. Chỉ để so sánh với các công nghệ đối thủ.
  • B. Chỉ vì yêu cầu pháp lý.
  • C. Chỉ để tính toán chi phí đầu tư ban đầu.
  • D. Để xác định tính khả thi, hiệu quả, lợi ích và rủi ro tiềm ẩn trên nhiều khía cạnh.

Câu 11: Hệ thống điều khiển nhiệt độ trong lò nung hoạt động như sau: Cảm biến đo nhiệt độ hiện tại trong lò (đầu vào). Bộ điều khiển so sánh nhiệt độ này với nhiệt độ cài đặt và điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp (quá trình). Nhiệt độ trong lò thay đổi (đầu ra). Thông tin nhiệt độ từ cảm biến được đưa ngược về bộ điều khiển (phản hồi). Thành phần nào trong mô tả này đóng vai trò là "quá trình"?

  • A. Nhiệt độ hiện tại trong lò.
  • B. Thông tin nhiệt độ đưa ngược về bộ điều khiển.
  • C. Bộ điều khiển so sánh và điều chỉnh lượng nhiên liệu.
  • D. Nhiệt độ thay đổi trong lò.

Câu 12: Đổi mới công nghệ (Technological Innovation) khác biệt cơ bản với cải tiến kỹ thuật (Technical Improvement) ở điểm nào?

  • A. Đổi mới công nghệ tạo ra sự thay đổi đột phá, trong khi cải tiến kỹ thuật là nâng cao hiệu quả của cái đã có.
  • B. Đổi mới công nghệ chỉ liên quan đến sản phẩm mới, còn cải tiến kỹ thuật chỉ liên quan đến quy trình.
  • C. Cải tiến kỹ thuật đòi hỏi nghiên cứu khoa học, còn đổi mới công nghệ thì không.
  • D. Đổi mới công nghệ luôn tốn kém hơn cải tiến kỹ thuật.

Câu 13: Một nhà máy áp dụng công nghệ xử lý nước thải mới giúp loại bỏ 99% chất gây ô nhiễm thay vì 90% như công nghệ cũ, đồng thời giảm 15% chi phí vận hành. Đây là ví dụ về khía cạnh nào trong việc đánh giá công nghệ?

  • A. Chỉ khía cạnh kỹ thuật.
  • B. Chỉ khía cạnh kinh tế.
  • C. Chỉ khía cạnh môi trường.
  • D. Cả khía cạnh kinh tế và môi trường.

Câu 14: Công nghệ nào sau đây chủ yếu tập trung vào việc tạo ra các vật liệu mới với tính chất đặc biệt phục vụ cho các ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghệ vật liệu.
  • B. Công nghệ thông tin.
  • C. Công nghệ năng lượng.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 15: Việc áp dụng công nghệ tự động hóa và robot trong sản xuất có thể dẫn đến hệ quả xã hội nào cần được cân nhắc?

  • A. Giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng năng suất lao động.
  • C. Thay đổi cơ cấu việc làm và yêu cầu về kỹ năng.
  • D. Giảm lượng khí thải ra môi trường.

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây là "đầu vào" điển hình trong một hệ thống công nghệ sản xuất ô tô?

  • A. Thép, nhựa, linh kiện điện tử.
  • B. Chiếc ô tô hoàn chỉnh.
  • C. Quá trình lắp ráp động cơ.
  • D. Phản hồi từ khách hàng về chất lượng xe.

Câu 17: Lĩnh vực nào của công nghệ tập trung vào việc nghiên cứu và ứng dụng các hệ thống sống (sinh vật, tế bào, enzyme) để tạo ra sản phẩm hoặc giải quyết vấn đề?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Công nghệ vật liệu.
  • C. Công nghệ năng lượng.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 18: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ in 3D để sản xuất các bộ phận máy bay. Khía cạnh kỹ thuật quan trọng nhất cần đánh giá ở đây là gì?

  • A. Chi phí vật liệu in.
  • B. Độ bền và độ chính xác của bộ phận được in.
  • C. Tốc độ in 3D.
  • D. Màu sắc và tính thẩm mỹ của bộ phận.

Câu 19: Đâu là ví dụ về "đầu ra" trong hệ thống công nghệ xử lý rác thải thành năng lượng?

  • A. Rác thải thu gom.
  • B. Lò đốt rác.
  • C. Điện năng hoặc nhiệt năng.
  • D. Khói thải từ quá trình đốt.

Câu 20: Liên kết nào trong một hệ thống công nghệ đề cập đến sự truyền dẫn thông tin hoặc tín hiệu điều khiển?

  • A. Liên kết thông tin/điện.
  • B. Liên kết năng lượng.
  • C. Liên kết vật liệu.
  • D. Liên kết cơ khí.

Câu 21: Khi phân tích một công nghệ, việc xem xét "vòng đời công nghệ" (từ nghiên cứu, phát triển, sản xuất, sử dụng đến thải bỏ) giúp đánh giá điều gì?

  • A. Chỉ chi phí sản xuất.
  • B. Tác động toàn diện của công nghệ từ khi hình thành đến khi kết thúc vòng đời.
  • C. Chỉ hiệu quả kỹ thuật.
  • D. Chỉ sự chấp nhận của người dùng.

Câu 22: Việc phát triển công nghệ vật liệu phân hủy sinh học (biodegradable materials) giải quyết trực tiếp vấn đề môi trường nào?

  • A. Ô nhiễm không khí.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên nước ngọt.
  • C. Ô nhiễm rác thải nhựa.
  • D. Suy giảm tầng ozone.

Câu 23: Trong bối cảnh phát triển bền vững, công nghệ xanh (Green Technology) nhấn mạnh đến mục tiêu nào?

  • A. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • B. Tăng lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp.
  • C. Tạo ra sản phẩm có tốc độ cao nhất.
  • D. Chỉ sử dụng năng lượng hóa thạch.

Câu 24: Một giải pháp công nghệ được coi là hiệu quả khi nào?

  • A. Khi nó là công nghệ mới nhất trên thị trường.
  • B. Khi nó được sản xuất với số lượng lớn.
  • C. Khi nó phức tạp và sử dụng nhiều máy móc hiện đại.
  • D. Khi nó đạt được mục tiêu đề ra một cách tối ưu về nguồn lực và xem xét các tác động liên quan.

Câu 25: Sự khác biệt giữa Kỹ thuật (Engineering) và Công nghệ (Technology) là gì?

  • A. Kỹ thuật là ứng dụng của công nghệ.
  • B. Kỹ thuật là lĩnh vực thiết kế và xây dựng, còn công nghệ là kết quả ứng dụng của kỹ thuật và khoa học.
  • C. Kỹ thuật chỉ liên quan đến máy móc, công nghệ chỉ liên quan đến phần mềm.
  • D. Kỹ thuật và công nghệ là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.

Câu 26: Khi phân tích một hệ thống công nghệ, việc xác định các "liên kết" giữa các thành phần giúp chúng ta hiểu được điều gì?

  • A. Cách các thành phần tương tác và truyền tải "dòng chảy" (vật liệu, năng lượng, thông tin).
  • B. Chỉ kích thước của các thành phần.
  • C. Chỉ màu sắc của sản phẩm đầu ra.
  • D. Chỉ tên gọi của các nhà khoa học phát triển công nghệ.

Câu 27: Một công nghệ được coi là "phù hợp" (appropriate technology) khi nó đáp ứng được những tiêu chí nào?

  • A. Là công nghệ tiên tiến và đắt đỏ nhất.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế tối đa.
  • C. Sử dụng nhiều năng lượng và tài nguyên.
  • D. Đáp ứng nhu cầu cụ thể của cộng đồng, phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội và môi trường địa phương.

Câu 28: Khía cạnh đạo đức trong công nghệ đặt ra câu hỏi chủ yếu về điều gì?

  • A. Chi phí sản xuất công nghệ có hợp lý không?
  • B. Công nghệ có hoạt động hiệu quả như quảng cáo không?
  • C. Việc sử dụng công nghệ có công bằng, an toàn và tôn trọng giá trị con người không?
  • D. Công nghệ có dễ sử dụng cho mọi người không?

Câu 29: Công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi năng lượng từ nguồn sơ cấp (như than, dầu, gió, mặt trời) thành dạng năng lượng dễ sử dụng hơn (như điện)?

  • A. Công nghệ năng lượng.
  • B. Công nghệ thông tin.
  • C. Công nghệ chế tạo.
  • D. Công nghệ vật liệu.

Câu 30: Khi phân tích tác động của một công nghệ mới, việc xem xét sự thay đổi trong hành vi tiêu dùng của người dân thuộc khía cạnh đánh giá nào?

  • A. Khía cạnh kỹ thuật.
  • B. Khía cạnh xã hội.
  • C. Khía cạnh kinh tế.
  • D. Khía cạnh môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của công nghệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mối quan hệ giữa Khoa học và Công nghệ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi đánh giá một công nghệ mới, yếu tố nào sau đây thuộc về khía cạnh xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một hệ thống công nghệ cơ bản thường bao gồm các thành phần chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Việc phát triển công nghệ sản xuất pin mặt trời hiệu suất cao, giá thành rẻ góp phần trực tiếp vào việc giải quyết vấn đề toàn cầu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công nghệ được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau. Phân loại công nghệ thành công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ sinh học dựa trên tiêu chí nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quá trình công nghệ nào sau đây liên quan đến việc thay đổi hình dạng vật liệu bằng cách loại bỏ các phần thừa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một công ty sản xuất đồ nhựa sử dụng công nghệ ép phun để tạo ra các sản phẩm phức tạp với số lượng lớn. Đây là ví dụ về loại quá trình công nghệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu lớn trong y tế nhằm phát hiện sớm bệnh tật thuộc lĩnh vực công nghệ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao việc đánh giá công nghệ lại quan trọng trước khi áp dụng rộng rãi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hệ thống điều khiển nhiệt độ trong lò nung hoạt động như sau: Cảm biến đo nhiệt độ hiện tại trong lò (đầu vào). Bộ điều khiển so sánh nhiệt độ này với nhiệt độ cài đặt và điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp (quá trình). Nhiệt độ trong lò thay đổi (đầu ra). Thông tin nhiệt độ từ cảm biến được đưa ngược về bộ điều khiển (phản hồi). Thành phần nào trong mô tả này đóng vai trò là 'quá trình'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đổi mới công nghệ (Technological Innovation) khác biệt cơ bản với cải tiến kỹ thuật (Technical Improvement) ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một nhà máy áp dụng công nghệ xử lý nước thải mới giúp loại bỏ 99% chất gây ô nhiễm thay vì 90% như công nghệ cũ, đồng thời giảm 15% chi phí vận hành. Đây là ví dụ về khía cạnh nào trong việc đánh giá công nghệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Công nghệ nào sau đây chủ yếu tập trung vào việc tạo ra các vật liệu mới với tính chất đặc biệt phục vụ cho các ngành công nghiệp khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Việc áp dụng công nghệ tự động hóa và robot trong sản xuất có thể dẫn đến hệ quả xã hội nào cần được cân nhắc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây là 'đầu vào' điển hình trong một hệ thống công nghệ sản xuất ô tô?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Lĩnh vực nào của công nghệ tập trung vào việc nghiên cứu và ứng dụng các hệ thống sống (sinh vật, tế bào, enzyme) để tạo ra sản phẩm hoặc giải quyết vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một công ty đang cân nhắc áp dụng công nghệ in 3D để sản xuất các bộ phận máy bay. Khía cạnh kỹ thuật quan trọng nhất cần đánh giá ở đây là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là ví dụ về 'đầu ra' trong hệ thống công nghệ xử lý rác thải thành năng lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Liên kết nào trong một hệ thống công nghệ đề cập đến sự truyền dẫn thông tin hoặc tín hiệu điều khiển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích một công nghệ, việc xem xét 'vòng đời công nghệ' (từ nghiên cứu, phát triển, sản xuất, sử dụng đến thải bỏ) giúp đánh giá điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Việc phát triển công nghệ vật liệu phân hủy sinh học (biodegradable materials) giải quyết trực tiếp vấn đề môi trường nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bối cảnh phát triển bền vững, công nghệ xanh (Green Technology) nhấn mạnh đến mục tiêu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một giải pháp công nghệ được coi là hiệu quả khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sự khác biệt giữa Kỹ thuật (Engineering) và Công nghệ (Technology) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích một hệ thống công nghệ, việc xác định các 'liên kết' giữa các thành phần giúp chúng ta hiểu được điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một công nghệ được coi là 'phù hợp' (appropriate technology) khi nó đáp ứng được những tiêu chí nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khía cạnh đạo đức trong công nghệ đặt ra câu hỏi chủ yếu về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi năng lượng từ nguồn sơ cấp (như than, dầu, gió, mặt trời) thành dạng năng lượng dễ sử dụng hơn (như điện)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 1: Khái quát về công nghệ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích tác động của một công nghệ mới, việc xem xét sự thay đổi trong hành vi tiêu dùng của người dân thuộc khía cạnh đánh giá nào?

Viết một bình luận