Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cung cấp cho con người.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động nông thôn.
  • D. Góp phần tăng kim ngạch xuất khẩu nông sản.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt mang lại triển vọng nào rõ rệt nhất cho ngành nông nghiệp Việt Nam?

  • A. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Loại bỏ nhu cầu về lao động thủ công.
  • C. Phát triển trồng trọt theo hướng nông nghiệp thông minh, bền vững.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích đất nông nghiệp sang mô hình nhà kính.

Câu 3: Một nông trại ở Đà Lạt sử dụng hệ thống cảm biến để theo dõi độ ẩm đất, nhiệt độ không khí và ánh sáng. Dữ liệu thu thập được phân tích bởi phần mềm để điều chỉnh lượng nước tưới và chế độ chiếu sáng cho cây trồng một cách tự động và chính xác. Đây là ví dụ về thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm.

Câu 4: Vai trò

  • A. Thức ăn cho vật nuôi và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Máy móc, thiết bị hiện đại cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Nguồn lao động dồi dào cho các ngành khác.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.

Câu 5: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ cao, là:

  • A. Chỉ cần có sức khỏe và chăm chỉ.
  • B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt và khả năng sử dụng thiết bị công nghệ.
  • C. Ưu tiên kinh nghiệm làm việc lâu năm hơn kiến thức mới.
  • D. Không cần quan tâm đến vấn đề an toàn lao động nếu sử dụng máy móc.

Câu 6: Công nghệ nhà kính trong trồng trọt mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Hoàn toàn tự động hóa mọi công đoạn.
  • C. Kiểm soát môi trường sinh trưởng, giảm thiểu tác động của thời tiết và sâu bệnh.
  • D. Chỉ áp dụng được cho cây lương thực.

Câu 7: Phân tích tình huống: Một vùng đồng bằng thường xuyên bị hạn hán vào mùa khô. Để đảm bảo sản xuất lúa, người dân nên ưu tiên áp dụng thành tựu công nghệ cao nào sau đây?

  • A. Cơ giới hóa làm đất.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm.

Câu 8: Vai trò

  • A. Mang lại nguồn ngoại tệ, tăng thu nhập cho người sản xuất.
  • B. Chỉ cung cấp sản phẩm cho thị trường trong nước.
  • C. Giảm nhu cầu nhập khẩu hàng hóa khác.
  • D. Chủ yếu xuất khẩu sản phẩm thô chưa qua chế biến.

Câu 9: So sánh công nghệ thủy canh và trồng cây trong đất truyền thống, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở:

  • A. Loại cây trồng.
  • B. Môi trường cung cấp dinh dưỡng cho cây.
  • C. Nhu cầu về ánh sáng.
  • D. Khả năng chống sâu bệnh.

Câu 10: Việc áp dụng cơ giới hóa trong trồng trọt (sử dụng máy cày, máy gặt, máy phun thuốc...) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng chất lượng dinh dưỡng của sản phẩm.
  • B. Giảm hoàn toàn việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Tăng năng suất lao động, giảm sức người.
  • D. Chỉ áp dụng cho các loại cây công nghiệp.

Câu 11: Triển vọng

  • A. Ứng dụng công nghệ số, tự động hóa, phân tích dữ liệu lớn trong toàn bộ chuỗi sản xuất.
  • B. Chỉ tập trung vào việc sử dụng máy kéo tự lái.
  • C. Đơn thuần là tăng diện tích trồng cây trong nhà kính.
  • D. Chủ yếu là phát triển giống cây mới năng suất cao.

Câu 12: Một người lao động trong ngành trồng trọt từ chối sử dụng khẩu trang và găng tay khi phun thuốc bảo vệ thực vật. Người này đang vi phạm yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động?

  • A. Có sức khỏe tốt.
  • B. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về trồng trọt.
  • C. Tuân thủ an toàn trong lao động.
  • D. Có ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 13: Công nghệ khí canh (aeroponics) là một biến thể của trồng trọt không dùng đất. Đặc điểm nổi bật của khí canh so với thủy canh là gì?

  • A. Rễ cây lơ lửng trong không khí và được phun sương dinh dưỡng.
  • B. Sử dụng một lớp giá thể rắn để giữ rễ.
  • C. Yêu cầu lượng nước nhiều hơn thủy canh.
  • D. Chỉ trồng được các loại cây lấy củ.

Câu 14: Vai trò

  • A. Các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Các vùng nông thôn.
  • C. Các khu đô thị lớn.
  • D. Các trung tâm thương mại.

Câu 15: Để phát triển trồng trọt bền vững trong tương lai, ngoài việc ứng dụng công nghệ cao, ngành này cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng tối đa việc sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất bằng mọi giá.
  • C. Mở rộng diện tích canh tác mà không quan tâm đến chất lượng đất.
  • D. Bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả.

Câu 16: Một người nông dân muốn trồng dưa lưới trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên có mưa bão và sâu bệnh phức tạp. Công nghệ nào sau đây được khuyến nghị để giảm thiểu rủi ro từ các yếu tố này?

  • A. Cơ giới hóa làm đất.
  • B. Tưới nước tự động.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Trồng cây trên đất phù sa.

Câu 17: Việc sử dụng máy bay không người lái (drone) để phun thuốc bảo vệ thực vật hoặc theo dõi tình trạng cây trồng trên diện tích lớn là một ví dụ điển hình cho thành tựu nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt và ứng dụng công nghệ số.
  • B. Công nghệ thủy canh.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Chỉ là một biện pháp quảng cáo.

Câu 18: Phân tích: Tại sao ngành trồng trọt lại được coi là nền tảng của sản xuất nông nghiệp?

  • A. Vì chỉ có trồng trọt mới tạo ra sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Vì trồng trọt sử dụng nhiều lao động nhất.
  • C. Vì trồng trọt áp dụng nhiều công nghệ cao nhất.
  • D. Vì trồng trọt cung cấp lương thực cho con người và thức ăn cho chăn nuôi.

Câu 19: Yêu cầu

  • A. Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất.
  • B. Thu gom và xử lý rác thải nông nghiệp đúng quy định.
  • C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học để cây phát triển nhanh.
  • D. Đốt rơm rạ sau vụ thu hoạch.

Câu 20: Sự khác biệt cốt lõi giữa nông nghiệp truyền thống và nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt nằm ở đâu?

  • A. Loại cây trồng được canh tác.
  • B. Sử dụng nhiều lao động hơn.
  • C. Hoàn toàn không sử dụng phân bón.
  • D. Ứng dụng công nghệ số, phân tích dữ liệu để ra quyết định sản xuất.

Câu 21: Một trong những thách thức chính khi áp dụng công nghệ cao như thủy canh hoặc nhà kính ở Việt Nam là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Sản phẩm làm ra kém chất lượng.
  • D. Không cần kiến thức kỹ thuật cao để vận hành.

Câu 22: Vai trò

  • A. Số lượng việc làm tăng lên đáng kể.
  • B. Hoàn toàn loại bỏ nhu cầu về lao động.
  • C. Giảm nhu cầu lao động phổ thông nhưng tăng nhu cầu lao động có kỹ năng kỹ thuật.
  • D. Không có sự thay đổi nào về nhu cầu lao động.

Câu 23: Phân tích: Tại sao việc phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao lại được coi là

  • A. Vì tất cả các nước trên thế giới đều đang làm như vậy.
  • B. Để tăng năng suất, chất lượng, giảm thiểu rủi ro, thích ứng với biến đổi khí hậu và đáp ứng yêu cầu thị trường.
  • C. Chỉ để giảm số lượng người làm nông nghiệp.
  • D. Vì công nghệ cao luôn rẻ hơn phương pháp truyền thống.

Câu 24: Một trong những lợi ích của công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm là:

  • A. Giảm lượng nước tưới tiêu và tiết kiệm chi phí năng lượng.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn sâu bệnh hại.
  • C. Tăng diện tích đất canh tác.
  • D. Chỉ áp dụng được cho cây ăn quả.

Câu 25: Yêu cầu

  • A. Chỉ cần có sức khỏe, không cần các yếu tố khác.
  • B. Công nghệ cao đã thay thế hoàn toàn sự chăm chỉ.
  • C. Trách nhiệm chỉ quan trọng khi làm việc với máy móc hiện đại.
  • D. Những phẩm chất nền tảng cần có để làm việc hiệu quả và bền bỉ trong ngành.

Câu 26: Khi nói về vai trò

  • A. Chỉ cần nhập khẩu lương thực từ nước ngoài.
  • B. Đảm bảo mọi người dân đều có đủ lương thực để sinh sống.
  • C. Xuất khẩu càng nhiều lương thực càng tốt.
  • D. Chỉ trồng các loại cây lương thực chính.

Câu 27: Công nghệ nào sau đây cho phép trồng rau ăn lá và một số loại cây khác mà không cần sử dụng đất truyền thống, giúp tiết kiệm diện tích và nước?

  • A. Công nghệ thủy canh.
  • B. Cơ giới hóa làm đất.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Tưới phun mưa.

Câu 28: Một nông dân muốn chuyển đổi từ phương pháp canh tác truyền thống sang mô hình nông nghiệp 4.0. Bước đầu tiên quan trọng nhất mà người nông dân cần thực hiện là gì?

  • A. Mua sắm ngay tất cả các loại máy móc hiện đại nhất.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác lên gấp đôi.
  • C. Nâng cao kiến thức và kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật canh tác mới.
  • D. Chỉ trồng một loại cây duy nhất.

Câu 29: Việc sử dụng hệ thống định vị toàn cầu (GPS) kết hợp với máy kéo tự lái để canh tác chính xác trên từng thửa ruộng là ứng dụng của thành tựu công nghệ cao nào?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt và ứng dụng công nghệ số.
  • B. Công nghệ nhà kính.
  • C. Công nghệ thủy canh.
  • D. Tưới nhỏ giọt.

Câu 30: Triển vọng

  • A. Giảm chất lượng sản phẩm để có giá rẻ hơn.
  • B. Chỉ bán sản phẩm ở thị trường nội địa.
  • C. Tăng số lượng sản phẩm mà không cần quan tâm chất lượng.
  • D. Nâng cao chất lượng, giảm giá thành, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện chủ yếu ở khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt mang lại triển vọng nào rõ rệt nhất cho ngành nông nghiệp Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nông trại ở Đà Lạt sử dụng hệ thống cảm biến để theo dõi độ ẩm đất, nhiệt độ không khí và ánh sáng. Dữ liệu thu thập được phân tích bởi phần mềm để điều chỉnh lượng nước tưới và chế độ chiếu sáng cho cây trồng một cách tự động và chính xác. Đây là ví dụ về thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Vai trò "Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp" của ngành trồng trọt được thể hiện qua việc cung cấp:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ cao, là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Công nghệ nhà kính trong trồng trọt mang lại lợi ích chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích tình huống: Một vùng đồng bằng thường xuyên bị hạn hán vào mùa khô. Để đảm bảo sản xuất lúa, người dân nên ưu tiên áp dụng thành tựu công nghệ cao nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vai trò "Tham gia vào xuất khẩu" của ngành trồng trọt có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: So sánh công nghệ thủy canh và trồng cây trong đất truyền thống, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Việc áp dụng cơ giới hóa trong trồng trọt (sử dụng máy cày, máy gặt, máy phun thuốc...) chủ yếu nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Triển vọng "Hướng tới nền nông nghiệp 4.0" trong trồng trọt bao gồm những yếu tố chính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một người lao động trong ngành trồng trọt từ chối sử dụng khẩu trang và găng tay khi phun thuốc bảo vệ thực vật. Người này đang vi phạm yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Công nghệ khí canh (aeroponics) là một biến thể của trồng trọt không dùng đất. Đặc điểm nổi bật của khí canh so với thủy canh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Vai trò "Tạo việc làm cho người lao động" của ngành trồng trọt có ý nghĩa đặc biệt quan trọng ở khu vực nào tại Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để phát triển trồng trọt bền vững trong tương lai, ngoài việc ứng dụng công nghệ cao, ngành này cần chú trọng đến yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một người nông dân muốn trồng dưa lưới trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên có mưa bão và sâu bệnh phức tạp. Công nghệ nào sau đây được khuyến nghị để giảm thiểu rủi ro từ các yếu tố này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Việc sử dụng máy bay không người lái (drone) để phun thuốc bảo vệ thực vật hoặc theo dõi tình trạng cây trồng trên diện tích lớn là một ví dụ điển hình cho thành tựu nào trong trồng trọt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích: Tại sao ngành trồng trọt lại được coi là nền tảng của sản xuất nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Yêu cầu "Có ý thức bảo vệ môi trường" đối với người lao động trong trồng trọt thể hiện qua hành động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Sự khác biệt cốt lõi giữa nông nghiệp truyền thống và nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt nằm ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một trong những thách thức chính khi áp dụng công nghệ cao như thủy canh hoặc nhà kính ở Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Vai trò "Tạo việc làm cho người lao động" của ngành trồng trọt hiện nay có xu hướng thay đổi như thế nào khi áp dụng cơ giới hóa và công nghệ tự động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích: Tại sao việc phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao lại được coi là "xu hướng tất yếu"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một trong những lợi ích của công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Yêu cầu "Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm" đối với người lao động trong trồng trọt nhấn mạnh điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi nói về vai trò "Đảm bảo an ninh lương thực", điều này có ý nghĩa gì đối với một quốc gia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Công nghệ nào sau đây cho phép trồng rau ăn lá và một số loại cây khác mà không cần sử dụng đất truyền thống, giúp tiết kiệm diện tích và nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một nông dân muốn chuyển đổi từ phương pháp canh tác truyền thống sang mô hình nông nghiệp 4.0. Bước đầu tiên quan trọng nhất mà người nông dân cần thực hiện là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Việc sử dụng hệ thống định vị toàn cầu (GPS) kết hợp với máy kéo tự lái để canh tác chính xác trên từng thửa ruộng là ứng dụng của thành tựu công nghệ cao nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Triển vọng "Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao" có ý nghĩa gì đối với việc nâng cao sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò cốt lõi trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua khả năng của ngành trong việc:

  • A. Xuất khẩu nông sản thu ngoại tệ.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm ở khu vực nông thôn.
  • D. Sản xuất đủ lương thực, thực phẩm thiết yếu cho tiêu dùng trong nước.

Câu 2: Một trong những vai trò quan trọng của ngành trồng trọt là cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. Ví dụ nào sau đây không phải là nguyên liệu từ trồng trọt được dùng trong công nghiệp?

  • A. Quặng sắt.
  • B. Cao su.
  • C. Mía đường.
  • D. Bông vải.

Câu 3: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt hướng tới nền nông nghiệp thông minh, ứng dụng công nghệ cao. Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả sản xuất?

  • A. Giảm thiểu việc sử dụng máy móc.
  • B. Chỉ tập trung vào các loại cây trồng truyền thống.
  • C. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên (nước, phân bón) và tăng năng suất.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.

Câu 4: Triển vọng phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu. Công nghệ nào sau đây không được xem là công nghệ cao đang được ứng dụng phổ biến trong trồng trọt hiện đại?

  • A. Công nghệ thủy canh.
  • B. Công nghệ nhà kính.
  • C. Hệ thống tưới nhỏ giọt tự động.
  • D. Cấy lúa bằng tay theo phương pháp truyền thống.

Câu 5: Quan sát hình ảnh một hệ thống trồng rau không sử dụng đất, cây được trồng trên giá thể và rễ cây ngập trong dung dịch dinh dưỡng. Đây là mô tả về thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Công nghệ khí canh.
  • B. Công nghệ thủy canh.
  • C. Công nghệ nhà lưới.
  • D. Cơ giới hóa làm đất.

Câu 6: Một trang trại trồng dưa lưới quy mô lớn sử dụng các cảm biến để đo độ ẩm đất, nhiệt độ không khí và cường độ ánh sáng. Dữ liệu từ các cảm biến này được phân tích để điều chỉnh lịch tưới nước và bón phân một cách chính xác. Ứng dụng này thể hiện rõ nhất triển vọng nào của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Hướng tới nền nông nghiệp 4.0.
  • B. Chỉ đơn thuần là cơ giới hóa trồng trọt.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu nông sản.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào công nghệ.

Câu 7: Cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây là rõ rệt nhất khi áp dụng máy móc vào các khâu sản xuất như làm đất, gieo hạt, thu hoạch?

  • A. Chỉ giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Làm giảm chất lượng nông sản.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào sức lao động con người.
  • D. Tăng năng suất lao động, giảm sức lao động thủ công và chi phí sản xuất.

Câu 8: Công nghệ nhà kính trong trồng trọt cho phép kiểm soát nhiều yếu tố môi trường. Yếu tố nào sau đây không thể hoặc rất khó kiểm soát hoàn toàn bằng công nghệ nhà kính hiện đại?

  • A. Nhiệt độ không khí.
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Chất lượng không khí bên ngoài (ô nhiễm).
  • D. Cường độ ánh sáng (qua điều chỉnh màn che).

Câu 9: Hệ thống tưới nước tự động tiết kiệm như tưới nhỏ giọt hoặc tưới phun sương mang lại lợi ích gì so với phương pháp tưới truyền thống?

  • A. Tiết kiệm nước và năng lượng, giảm rửa trôi dinh dưỡng.
  • B. Chỉ phù hợp với cây trồng cạn.
  • C. Làm tăng nguy cơ nấm bệnh cho cây.
  • D. Đòi hỏi nhiều công sức vận hành hơn.

Câu 10: Anh Bình muốn ứng dụng công nghệ cao để trồng dâu tây sạch trong môi trường được kiểm soát. Anh nên ưu tiên lựa chọn mô hình công nghệ nào sau đây để đạt hiệu quả tốt nhất về năng suất và chất lượng trong điều kiện đô thị?

  • A. Chỉ tập trung cơ giới hóa khâu làm đất.
  • B. Áp dụng hệ thống tưới ngập truyền thống.
  • C. Trồng dâu tây trên đất tự nhiên ngoài trời.
  • D. Xây dựng nhà kính và áp dụng công nghệ thủy canh hoặc khí canh.

Câu 11: Ngoài việc đảm bảo an ninh lương thực, ngành trồng trọt còn góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy sự phát triển của ngành chăn nuôi. Mối liên hệ này thể hiện qua khía cạnh nào?

  • A. Ngành trồng trọt mua sản phẩm từ chăn nuôi.
  • B. Ngành trồng trọt sử dụng phân bón hóa học thay thế phân chuồng.
  • C. Trồng trọt cung cấp nguồn thức ăn (thô, tinh, phụ phẩm) cho vật nuôi.
  • D. Ngành chăn nuôi chỉ sử dụng đất của ngành trồng trọt.

Câu 12: Xuất khẩu nông sản là một vai trò kinh tế quan trọng của ngành trồng trọt. Để tăng cường khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, người nông dân và doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Chỉ tăng số lượng sản xuất.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
  • C. Giảm giá bán bằng mọi giá.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 13: Việc làm trong ngành trồng trọt ngày càng đa dạng, không chỉ giới hạn ở công việc đồng áng truyền thống. Nền nông nghiệp 4.0 tạo ra những cơ hội việc làm mới nào?

  • A. Chỉ cần lao động phổ thông không cần đào tạo.
  • B. Giảm hoàn toàn nhu cầu lao động.
  • C. Chỉ tạo việc làm trong khâu thu hoạch.
  • D. Các vị trí liên quan đến công nghệ, quản lý dữ liệu, vận hành hệ thống tự động.

Câu 14: Yêu cầu về sức khỏe, sự chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệm là cần thiết cho người lao động trong ngành trồng trọt. Yêu cầu này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

  • A. Khi làm việc ngoài trời, đối mặt với điều kiện thời tiết và các công việc đòi hỏi thể chất.
  • B. Chỉ khi làm việc trong văn phòng.
  • C. Khi sử dụng máy móc tự động hoàn toàn.
  • D. Khi không cần tuân thủ quy trình sản xuất.

Câu 15: Để làm việc hiệu quả trong ngành trồng trọt hiện đại, người lao động cần có kiến thức và kỹ năng cơ bản về trồng trọt, đồng thời có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc. Điều này đòi hỏi người lao động phải:

  • A. Chỉ cần có sức khỏe tốt.
  • B. Được đào tạo hoặc tự học hỏi để nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ thuật.
  • C. Không cần quan tâm đến công nghệ.
  • D. Chỉ cần làm theo hướng dẫn mà không cần hiểu biết.

Câu 16: Tuân thủ an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường là yêu cầu quan trọng đối với người làm trồng trọt. Hành động nào sau đây thể hiện việc tuân thủ yêu cầu này?

  • A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật vượt liều lượng quy định.
  • B. Xả bỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật bừa bãi.
  • C. Không đeo khẩu trang, găng tay khi phun thuốc.
  • D. Đeo khẩu trang, găng tay khi phun thuốc và thu gom bao bì sau sử dụng đúng nơi quy định.

Câu 17: Một người nông dân quyết định chuyển đổi từ trồng lúa truyền thống sang mô hình trồng rau hữu cơ trong nhà lưới. Sự chuyển đổi này thể hiện rõ nhất triển vọng nào của ngành trồng trọt Việt Nam?

  • A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Chỉ nhằm mục đích giảm diện tích canh tác.
  • C. Giảm vai trò của ngành trồng trọt.
  • D. Ngừng xuất khẩu nông sản.

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, vai trò xuất khẩu của ngành trồng trọt ngày càng quan trọng. Để thúc đẩy xuất khẩu, cần có sự phối hợp giữa các bên. Vai trò của nhà nước trong việc này là gì?

  • A. Trực tiếp sản xuất và xuất khẩu nông sản.
  • B. Chỉ thu thuế từ hoạt động xuất khẩu.
  • C. Ban hành chính sách hỗ trợ, đàm phán thị trường, xúc tiến thương mại.
  • D. Không có vai trò gì trong hoạt động xuất khẩu.

Câu 19: Phân tích tình huống: Một vùng chuyên canh cây ăn quả đang gặp khó khăn do sâu bệnh bùng phát mạnh và thiếu lao động vào mùa thu hoạch. Việc ứng dụng công nghệ nào sau đây có thể giúp giải quyết đồng thời cả hai vấn đề trên một cách hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tăng cường bón phân hóa học.
  • B. Chỉ xây dựng thêm nhà kho.
  • C. Chỉ sử dụng phương pháp thủ công để bắt sâu.
  • D. Ứng dụng máy bay không người lái phun thuốc và máy thu hoạch tự động.

Câu 20: So sánh công nghệ thủy canh và công nghệ trồng cây trên đất truyền thống. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai công nghệ này là gì?

  • A. Loại cây trồng.
  • B. Môi trường cung cấp dinh dưỡng và giá thể cho cây.
  • C. Yêu cầu về ánh sáng.
  • D. Nhu cầu nước tưới.

Câu 21: Ngành trồng trọt tạo việc làm cho người lao động ở nhiều công đoạn khác nhau. Công đoạn nào sau đây không thuộc các hoạt động chính trong chuỗi giá trị của ngành trồng trọt?

  • A. Sản xuất giống cây trồng.
  • B. Canh tác (làm đất, gieo trồng, chăm sóc).
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Chế biến và tiêu thụ nông sản.

Câu 22: Thành tựu về ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng miền nào ở Việt Nam?

  • A. Các vùng thường xuyên khô hạn, thiếu nước tưới.
  • B. Các vùng đồng bằng ngập nước.
  • C. Các vùng núi cao lạnh giá.
  • D. Các vùng có lượng mưa rất lớn quanh năm.

Câu 23: Việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt không chỉ giúp tăng năng suất mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Ví dụ nào sau đây minh họa điều này?

  • A. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • B. Áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt giúp tiết kiệm nước và giảm rửa trôi dinh dưỡng.
  • C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác bằng cách phá rừng.

Câu 24: Khí canh là một dạng trồng cây không dùng đất, trong đó rễ cây lơ lửng trong không khí và được phun sương dung dịch dinh dưỡng định kỳ. So với thủy canh, khí canh có ưu điểm tiềm năng nào?

  • A. Rễ cây nhận được nhiều oxy hơn, có thể thúc đẩy tăng trưởng.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • C. Hệ thống vận hành đơn giản hơn.
  • D. Ít yêu cầu về kiểm soát môi trường hơn.

Câu 25: Nông nghiệp 4.0 được kỳ vọng sẽ giải quyết những thách thức lớn của ngành trồng trọt như biến đổi khí hậu, sâu bệnh phức tạp, và nhu cầu về nông sản sạch. Công nghệ nào sau đây là nền tảng quan trọng giúp nông nghiệp 4.0 đối phó với biến đổi khí hậu?

  • A. Chỉ tập trung vào việc sử dụng giống cây mới.
  • B. Cơ giới hóa các khâu thu hoạch.
  • C. Ứng dụng cảm biến, IoT và phân tích dữ liệu để theo dõi và dự báo.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.

Câu 26: Một trong những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng đối với người làm trồng trọt hiện đại là khả năng sử dụng các phần mềm quản lý nông trại. Điều này liên quan trực tiếp đến khía cạnh nào của nông nghiệp 4.0?

  • A. Cơ giới hóa làm đất.
  • B. Công nghệ nhà kính.
  • C. Công nghệ thủy canh.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin và dữ liệu trong quản lý sản xuất.

Câu 27: Vai trò của ngành trồng trọt trong việc đảm bảo an ninh lương thực còn thể hiện ở khả năng đa dạng hóa cây trồng. Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng lại quan trọng cho an ninh lương thực?

  • A. Chỉ để tăng sản lượng một loại cây duy nhất.
  • B. Giảm thiểu rủi ro khi một loại cây trồng gặp thiên tai, dịch bệnh, đảm bảo nguồn cung ổn định hơn.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu.

Câu 28: Phân tích tác động: Việc phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến nông sản (ví dụ: nhà máy sản xuất nước ép trái cây, nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi từ ngô, đậu tương) sẽ ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?

  • A. Tạo đầu ra ổn định và thúc đẩy trồng trọt phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn, chuyên canh.
  • B. Làm giảm nhu cầu về nông sản.
  • C. Không có mối liên hệ nào.
  • D. Khiến người nông dân chuyển sang ngành công nghiệp.

Câu 29: Để đáp ứng yêu cầu về ý thức bảo vệ môi trường trong ngành trồng trọt, người nông dân cần chú ý đến việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón. Biện pháp nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ môi trường tốt nhất?

  • A. Sử dụng liều lượng thuốc cao hơn khuyến cáo để diệt sâu nhanh.
  • B. Bón phân đạm nhiều để cây xanh tốt.
  • C. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón theo nguyên tắc 4 đúng.
  • D. Đổ bỏ thuốc thừa ra sông, hồ.

Câu 30: Triển vọng phát triển nông nghiệp 4.0 ở Việt Nam đang mở ra nhiều cơ hội. Tuy nhiên, cũng có những thách thức. Thách thức lớn nhất đối với người nông dân khi tiếp cận nông nghiệp 4.0 là gì?

  • A. Không có đủ diện tích đất canh tác.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho công nghệ và trình độ kỹ thuật để vận hành hệ thống phức tạp.
  • C. Thừa lao động có kỹ năng cao.
  • D. Không có thị trường tiêu thụ nông sản công nghệ cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò cốt lõi trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua khả năng của ngành trong việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một trong những vai trò quan trọng của ngành trồng trọt là cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. Ví dụ nào sau đây *không* phải là nguyên liệu từ trồng trọt được dùng trong công nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt hướng tới nền nông nghiệp thông minh, ứng dụng công nghệ cao. Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Triển vọng phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu. Công nghệ nào sau đây *không* được xem là công nghệ cao đang được ứng dụng phổ biến trong trồng trọt hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Quan sát hình ảnh một hệ thống trồng rau không sử dụng đất, cây được trồng trên giá thể và rễ cây ngập trong dung dịch dinh dưỡng. Đây là mô tả về thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một trang trại trồng dưa lưới quy mô lớn sử dụng các cảm biến để đo độ ẩm đất, nhiệt độ không khí và cường độ ánh sáng. Dữ liệu từ các cảm biến này được phân tích để điều chỉnh lịch tưới nước và bón phân một cách chính xác. Ứng dụng này thể hiện rõ nhất triển vọng nào của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây là rõ rệt nhất khi áp dụng máy móc vào các khâu sản xuất như làm đất, gieo hạt, thu hoạch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Công nghệ nhà kính trong trồng trọt cho phép kiểm soát nhiều yếu tố môi trường. Yếu tố nào sau đây *không* thể hoặc rất khó kiểm soát hoàn toàn bằng công nghệ nhà kính hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hệ thống tưới nước tự động tiết kiệm như tưới nhỏ giọt hoặc tưới phun sương mang lại lợi ích gì so với phương pháp tưới truyền thống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Anh Bình muốn ứng dụng công nghệ cao để trồng dâu tây sạch trong môi trường được kiểm soát. Anh nên ưu tiên lựa chọn mô hình công nghệ nào sau đây để đạt hiệu quả tốt nhất về năng suất và chất lượng trong điều kiện đô thị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Ngoài việc đảm bảo an ninh lương thực, ngành trồng trọt còn góp phần quan trọng vào việc thúc đẩy sự phát triển của ngành chăn nuôi. Mối liên hệ này thể hiện qua khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xuất khẩu nông sản là một vai trò kinh tế quan trọng của ngành trồng trọt. Để tăng cường khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, người nông dân và doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Việc làm trong ngành trồng trọt ngày càng đa dạng, không chỉ giới hạn ở công việc đồng áng truyền thống. Nền nông nghiệp 4.0 tạo ra những cơ hội việc làm mới nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Yêu cầu về sức khỏe, sự chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệm là cần thiết cho người lao động trong ngành trồng trọt. Yêu cầu này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để làm việc hiệu quả trong ngành trồng trọt hiện đại, người lao động cần có kiến thức và kỹ năng cơ bản về trồng trọt, đồng thời có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc. Điều này đòi hỏi người lao động phải:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Tuân thủ an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường là yêu cầu quan trọng đối với người làm trồng trọt. Hành động nào sau đây thể hiện việc tuân thủ yêu cầu này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một người nông dân quyết định chuyển đổi từ trồng lúa truyền thống sang mô hình trồng rau hữu cơ trong nhà lưới. Sự chuyển đổi này thể hiện rõ nhất triển vọng nào của ngành trồng trọt Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, vai trò xuất khẩu của ngành trồng trọt ngày càng quan trọng. Để thúc đẩy xuất khẩu, cần có sự phối hợp giữa các bên. Vai trò của nhà nước trong việc này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích tình huống: Một vùng chuyên canh cây ăn quả đang gặp khó khăn do sâu bệnh bùng phát mạnh và thiếu lao động vào mùa thu hoạch. Việc ứng dụng công nghệ nào sau đây có thể giúp giải quyết đồng thời cả hai vấn đề trên một cách hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: So sánh công nghệ thủy canh và công nghệ trồng cây trên đất truyền thống. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai công nghệ này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Ngành trồng trọt tạo việc làm cho người lao động ở nhiều công đoạn khác nhau. Công đoạn nào sau đây *không* thuộc các hoạt động chính trong chuỗi giá trị của ngành trồng trọt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Thành tựu về ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng miền nào ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt không chỉ giúp tăng năng suất mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Ví dụ nào sau đây minh họa điều này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khí canh là một dạng trồng cây không dùng đất, trong đó rễ cây lơ lửng trong không khí và được phun sương dung dịch dinh dưỡng định kỳ. So với thủy canh, khí canh có ưu điểm tiềm năng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Nông nghiệp 4.0 được kỳ vọng sẽ giải quyết những thách thức lớn của ngành trồng trọt như biến đổi khí hậu, sâu bệnh phức tạp, và nhu cầu về nông sản sạch. Công nghệ nào sau đây là nền tảng quan trọng giúp nông nghiệp 4.0 đối phó với biến đổi khí hậu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một trong những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng đối với người làm trồng trọt hiện đại là khả năng sử dụng các phần mềm quản lý nông trại. Điều này liên quan trực tiếp đến khía cạnh nào của nông nghiệp 4.0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Vai trò của ngành trồng trọt trong việc đảm bảo an ninh lương thực còn thể hiện ở khả năng đa dạng hóa cây trồng. Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng lại quan trọng cho an ninh lương thực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích tác động: Việc phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến nông sản (ví dụ: nhà máy sản xuất nước ép trái cây, nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi từ ngô, đậu tương) sẽ ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để đáp ứng yêu cầu về ý thức bảo vệ môi trường trong ngành trồng trọt, người nông dân cần chú ý đến việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón. Biện pháp nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ môi trường tốt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Triển vọng phát triển nông nghiệp 4.0 ở Việt Nam đang mở ra nhiều cơ hội. Tuy nhiên, cũng có những thách thức. Thách thức lớn nhất đối với người nông dân khi tiếp cận nông nghiệp 4.0 là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò nào của ngành trồng trọt đóng góp trực tiếp và quan trọng nhất vào việc đảm bảo nguồn cung cấp lương thực ổn định cho toàn bộ dân số quốc gia?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Tham gia vào xuất khẩu
  • C. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
  • D. Tạo việc làm cho người lao động

Câu 2: Ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến (ví dụ: lúa cho nhà máy xay xát, mía cho nhà máy đường, rau quả cho nhà máy đóng hộp). Đây là vai trò nào của trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Tham gia vào xuất khẩu
  • C. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
  • D. Tạo việc làm cho người lao động

Câu 3: Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu gạo, cà phê, hồ tiêu hàng đầu thế giới. Hoạt động này thể hiện vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Tham gia vào xuất khẩu
  • C. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
  • D. Tạo việc làm cho người lao động

Câu 4: Việc canh tác, thu hoạch, chế biến, đóng gói nông sản tạo ra hàng triệu cơ hội việc làm cho người dân, đặc biệt ở khu vực nông thôn. Đây là vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Tham gia vào xuất khẩu
  • C. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp
  • D. Tạo việc làm cho người lao động

Câu 5: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và gia tăng dân số, vai trò nào của ngành trồng trọt được xem là thách thức cấp bách hàng đầu mà các quốc gia cần giải quyết?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu để tăng thu nhập
  • C. Tăng cường cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm mới

Câu 6: Việc ứng dụng các thiết bị máy móc hiện đại như máy cày, máy bừa, máy gặt đập liên hợp vào quá trình sản xuất nông nghiệp thuộc thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 7: Mô hình trồng rau không cần đất, cây được trồng trên giá thể và rễ cây hấp thụ chất dinh dưỡng từ dung dịch dinh dưỡng pha sẵn. Đây là ứng dụng công nghệ cao nào?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 8: Hệ thống tưới nhỏ giọt hoặc tưới phun sương được điều khiển bằng cảm biến độ ẩm đất và hẹn giờ giúp cung cấp lượng nước vừa đủ cho cây, giảm thiểu lãng phí. Đây là thành tựu công nghệ nào?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 9: Việc xây dựng các cấu trúc có mái che và vách ngăn bằng vật liệu trong suốt để kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và ngăn chặn sâu bệnh, cho phép trồng cây trái vụ hoặc ở những điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Đây là ứng dụng công nghệ nào?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 10: Một nông dân muốn trồng dưa lưới trong điều kiện khí hậu lạnh không phù hợp với sự phát triển tự nhiên của cây. Công nghệ cao nào trong trồng trọt sẽ là giải pháp hiệu quả nhất để tạo môi trường thuận lợi cho dưa lưới phát triển?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới tự động
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 11: Tại một vùng đất khô hạn, nguồn nước tưới hạn chế. Để tối ưu hóa việc sử dụng nước và đảm bảo cây trồng vẫn nhận đủ độ ẩm cần thiết, công nghệ nào nên được ưu tiên áp dụng?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Công nghệ nhà kính
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm
  • D. Ứng dụng công nghệ khí canh

Câu 12: Việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt mang lại triển vọng phát triển nào cho ngành này trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Hướng tới nền nông nghiệp thông minh, chính xác (nông nghiệp 4.0)
  • B. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • C. Loại bỏ vai trò của người nông dân truyền thống
  • D. Chỉ tập trung vào cây trồng có giá trị xuất khẩu cao

Câu 13: Triển vọng "Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu" hàm ý điều gì về tương lai của ngành trồng trọt?

  • A. Việc áp dụng công nghệ cao là tùy chọn, không bắt buộc.
  • B. Chỉ các nước phát triển mới cần ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt.
  • C. Công nghệ cao sẽ thay thế hoàn toàn sức lao động con người.
  • D. Để tồn tại và phát triển, ngành trồng trọt cần không ngừng đổi mới và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.

Câu 14: Một người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại cần có khả năng vận hành và bảo trì các loại máy móc nông nghiệp. Yêu cầu này thuộc nhóm yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động?

  • A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm.
  • B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc.
  • C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Có khả năng tiếp thị và bán sản phẩm.

Câu 15: Yêu cầu "có ý thức bảo vệ môi trường" đối với người lao động trong trồng trọt hiện đại trở nên quan trọng vì lý do chính nào?

  • A. Để đảm bảo sự phát triển bền vững của nông nghiệp và giữ gìn tài nguyên đất, nước.
  • B. Chỉ để tuân thủ các quy định của nhà nước.
  • C. Giúp giảm chi phí sản xuất cho người nông dân.
  • D. Chỉ liên quan đến việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 16: Việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách có thể gây ô nhiễm nguồn nước và đất. Yêu cầu nào đối với người lao động trong trồng trọt giúp hạn chế tình trạng này?

  • A. Có sức khỏe tốt.
  • B. Có khả năng vận hành máy móc.
  • C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Có kiến thức về giống cây trồng.

Câu 17: Ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Có mối quan hệ hỗ trợ, cung cấp nguyên liệu và tận dụng phụ phẩm cho nhau.
  • B. Là hai ngành hoàn toàn độc lập, không liên quan.
  • C. Ngành trồng trọt chỉ cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
  • D. Ngành chăn nuôi chỉ cung cấp phân bón cho trồng trọt.

Câu 18: Phụ phẩm từ ngành trồng trọt (như rơm rạ, thân cây ngô, vỏ trấu) có thể được sử dụng trong ngành chăn nuôi như thế nào?

  • A. Làm phân bón trực tiếp.
  • B. Làm thức ăn hoặc chất độn chuồng.
  • C. Chỉ dùng để đốt bỏ.
  • D. Không có giá trị sử dụng trong chăn nuôi.

Câu 19: Phân chuồng từ ngành chăn nuôi được sử dụng trong trồng trọt nhằm mục đích chính nào?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất.
  • B. Chỉ để diệt trừ sâu bệnh.
  • C. Làm tăng độ chua của đất.
  • D. Giảm thiểu sự phát triển của vi sinh vật có lợi.

Câu 20: Việc áp dụng "nông nghiệp 4.0" trong trồng trọt đòi hỏi sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến. Công nghệ nào dưới đây không phải là ví dụ tiêu biểu của nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt?

  • A. Sử dụng cảm biến IoT để theo dõi độ ẩm và dinh dưỡng đất.
  • B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để dự báo sâu bệnh.
  • C. Sử dụng máy bay không người lái (drone) để phun thuốc bảo vệ thực vật chính xác.
  • D. Sử dụng sức kéo động vật để cày bừa.

Câu 21: Yêu cầu "Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm" đối với người lao động trong trồng trọt nhấn mạnh điều gì?

  • A. Chỉ cần có bằng cấp liên quan đến nông nghiệp.
  • B. Tầm quan trọng của yếu tố thể chất, tinh thần và đạo đức nghề nghiệp.
  • C. Chỉ cần làm việc theo giờ hành chính.
  • D. Không cần có kiến thức chuyên môn, chỉ cần làm theo hướng dẫn.

Câu 22: Triển vọng phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao đòi hỏi người lao động trong ngành cần phải liên tục cập nhật kiến thức và kỹ năng gì?

  • A. Kiến thức về công nghệ thông tin, tự động hóa và các kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • B. Kỹ năng sử dụng các công cụ lao động thủ công truyền thống.
  • C. Kiến thức sâu về lịch sử phát triển nông nghiệp.
  • D. Chỉ cần biết cách gieo hạt và thu hoạch.

Câu 23: Việc tuân thủ an toàn trong lao động khi làm việc trong ngành trồng trọt hiện đại (ví dụ: khi vận hành máy móc, sử dụng hóa chất) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp tăng năng suất lao động.
  • B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
  • C. Chỉ để làm đẹp cảnh quan nông trại.
  • D. Bảo vệ sức khỏe và tính mạng của người lao động.

Câu 24: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Tăng diện tích đất canh tác.
  • B. Nâng cao hiệu quả sản xuất, chất lượng nông sản và tính bền vững thông qua công nghệ số.
  • C. Giảm hoàn toàn việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.

Câu 25: Công nghệ thủy canh và khí canh đặc biệt phù hợp để áp dụng ở những khu vực nào?

  • A. Khu vực đô thị, đất đai hạn chế hoặc đất kém màu mỡ.
  • B. Vùng đất phù sa rộng lớn, màu mỡ.
  • C. Khu vực miền núi hiểm trở.
  • D. Các sa mạc khô cằn.

Câu 26: Một trong những lợi ích chính của việc cơ giới hóa trong trồng trọt là gì?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào sức lao động thủ công.
  • B. Giảm chất lượng nông sản.
  • C. Tăng năng suất, giảm sức lao động thủ công và đẩy nhanh tiến độ sản xuất.
  • D. Làm tăng chi phí đầu tư ban đầu một cách đáng kể mà không có lợi ích rõ rệt.

Câu 27: Để ngành trồng trọt Việt Nam có thể cạnh tranh tốt hơn trên thị trường quốc tế, việc áp dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào?

  • A. Làm giảm khả năng cạnh tranh do chi phí cao.
  • B. Nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm, truy xuất nguồn gốc và đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của thị trường.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh.
  • D. Chỉ giúp tăng số lượng sản phẩm chứ không cải thiện chất lượng.

Câu 28: Khi nói về yêu cầu "Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt" đối với người lao động, điều này bao gồm những nội dung gì?

  • A. Hiểu biết về cây trồng, đất, kỹ thuật canh tác, phòng trừ sâu bệnh.
  • B. Chỉ cần biết cách sử dụng cuốc, xẻng.
  • C. Chỉ cần có kinh nghiệm làm việc trên đồng ruộng.
  • D. Kiến thức về kinh tế thị trường.

Câu 29: Triển vọng "Hướng tới nền nông nghiệp 4.0" trong trồng trọt ở Việt Nam có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội?

  • A. Chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp lớn.
  • B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo ở nông thôn.
  • C. Góp phần nâng cao thu nhập, chất lượng cuộc sống người dân, phát triển nông thôn hiện đại.
  • D. Làm giảm nhu cầu về lao động nông nghiệp.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, vai trò "Tham gia vào xuất khẩu" của ngành trồng trọt đòi hỏi người lao động cần chú trọng điều gì?

  • A. Tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
  • C. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm mà không quan tâm đến chất lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vai trò nào của ngành trồng trọt đóng góp trực tiếp và quan trọng nhất vào việc đảm bảo nguồn cung cấp lương thực ổn định cho toàn bộ dân số quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến (ví dụ: lúa cho nhà máy xay xát, mía cho nhà máy đường, rau quả cho nhà máy đóng hộp). Đây là vai trò nào của trồng trọt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu gạo, cà phê, hồ tiêu hàng đầu thế giới. Hoạt động này thể hiện vai trò nào của ngành trồng trọt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Việc canh tác, thu hoạch, chế biến, đóng gói nông sản tạo ra hàng triệu cơ hội việc làm cho người dân, đặc biệt ở khu vực nông thôn. Đây là vai trò nào của ngành trồng trọt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và gia tăng dân số, vai trò nào của ngành trồng trọt được xem là thách thức cấp bách hàng đầu mà các quốc gia cần giải quyết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Việc ứng dụng các thiết bị máy móc hiện đại như máy cày, máy bừa, máy gặt đập liên hợp vào quá trình sản xuất nông nghiệp thuộc thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Mô hình trồng rau không cần đất, cây được trồng trên giá thể và rễ cây hấp thụ chất dinh dưỡng từ dung dịch dinh dưỡng pha sẵn. Đây là ứng dụng công nghệ cao nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hệ thống tưới nhỏ giọt hoặc tưới phun sương được điều khiển bằng cảm biến độ ẩm đất và hẹn giờ giúp cung cấp lượng nước vừa đủ cho cây, giảm thiểu lãng phí. Đây là thành tựu công nghệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Việc xây dựng các cấu trúc có mái che và vách ngăn bằng vật liệu trong suốt để kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và ngăn chặn sâu bệnh, cho phép trồng cây trái vụ hoặc ở những điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Đây là ứng dụng công nghệ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một nông dân muốn trồng dưa lưới trong điều kiện khí hậu lạnh không phù hợp với sự phát triển tự nhiên của cây. Công nghệ cao nào trong trồng trọt sẽ là giải pháp hiệu quả nhất để tạo môi trường thuận lợi cho dưa lưới phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Tại một vùng đất khô hạn, nguồn nước tưới hạn chế. Để tối ưu hóa việc sử dụng nước và đảm bảo cây trồng vẫn nhận đủ độ ẩm cần thiết, công nghệ nào nên được ưu tiên áp dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt mang lại triển vọng phát triển nào cho ngành này trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Triển vọng 'Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu' hàm ý điều gì về tương lai của ngành trồng trọt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại cần có khả năng vận hành và bảo trì các loại máy móc nông nghiệp. Yêu cầu này thuộc nhóm yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Yêu cầu 'có ý thức bảo vệ môi trường' đối với người lao động trong trồng trọt hiện đại trở nên quan trọng vì lý do chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách có thể gây ô nhiễm nguồn nước và đất. Yêu cầu nào đối với người lao động trong trồng trọt giúp hạn chế tình trạng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi có mối quan hệ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phụ phẩm từ ngành trồng trọt (như rơm rạ, thân cây ngô, vỏ trấu) có thể được sử dụng trong ngành chăn nuôi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân chuồng từ ngành chăn nuôi được sử dụng trong trồng trọt nhằm mục đích chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Việc áp dụng 'nông nghiệp 4.0' trong trồng trọt đòi hỏi sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến. Công nghệ nào dưới đây *không* phải là ví dụ tiêu biểu của nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Yêu cầu 'Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm' đối với người lao động trong trồng trọt nhấn mạnh điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Triển vọng phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao đòi hỏi người lao động trong ngành cần phải liên tục cập nhật kiến thức và kỹ năng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Việc tuân thủ an toàn trong lao động khi làm việc trong ngành trồng trọt hiện đại (ví dụ: khi vận hành máy móc, sử dụng hóa chất) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt hướng tới mục tiêu chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Công nghệ thủy canh và khí canh đặc biệt phù hợp để áp dụng ở những khu vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một trong những lợi ích chính của việc cơ giới hóa trong trồng trọt là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để ngành trồng trọt Việt Nam có thể cạnh tranh tốt hơn trên thị trường quốc tế, việc áp dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi nói về yêu cầu 'Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt' đối với người lao động, điều này bao gồm những nội dung gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Triển vọng 'Hướng tới nền nông nghiệp 4.0' trong trồng trọt ở Việt Nam có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, vai trò 'Tham gia vào xuất khẩu' của ngành trồng trọt đòi hỏi người lao động cần chú trọng điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Xuất khẩu nông sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Tạo ra cảnh quan xanh cho môi trường sống.

Câu 2: Một nhà máy chế biến tinh bột từ sắn đang hoạt động hiệu quả. Sự phát triển của nhà máy này phụ thuộc trực tiếp vào vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Tham gia vào xuất khẩu.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển công nghiệp chế biến.
  • D. Tạo việc làm cho người lao động.

Câu 3: Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Thành tựu này minh chứng rõ ràng nhất cho vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Tham gia vào xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ.
  • B. Cung cấp thức ăn chăn nuôi cho ngành chăn nuôi.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực nội địa.
  • D. Phát triển các vùng chuyên canh cây lương thực.

Câu 4: Việc mở rộng diện tích trồng rau sạch theo hướng VietGAP ở một địa phương không chỉ cung cấp sản phẩm an toàn mà còn thu hút nhiều lao động nhàn rỗi tại địa phương tham gia sản xuất. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Tăng kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động.

Câu 5: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, triển vọng nào sau đây được xem là xu hướng tất yếu của ngành trồng trọt?

  • A. Quay trở lại các phương pháp canh tác truyền thống.
  • B. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao, hướng tới nông nghiệp 4.0.
  • C. Giảm diện tích trồng trọt để ưu tiên phát triển công nghiệp.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công thay vì máy móc.

Câu 6: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt được đặc trưng bởi yếu tố cốt lõi nào?

  • A. Ứng dụng công nghệ số, IoT, dữ liệu lớn, tự động hóa vào toàn bộ chuỗi giá trị.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng năng suất bằng mọi giá.
  • C. Hoàn toàn loại bỏ sự can thiệp của con người trong quá trình sản xuất.
  • D. Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm truyền thống và sức lao động chân tay.

Câu 7: Việc sử dụng máy cày, máy gặt đập liên hợp trên các cánh đồng lúa lớn thể hiện thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Công nghệ thủy canh.
  • B. Công nghệ nhà kính.
  • C. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • D. Công nghệ tưới tự động tiết kiệm nước.

Câu 8: Mô hình trồng rau trong dung dịch dinh dưỡng mà không cần đất, thường thấy ở các trang trại đô thị hoặc khu vực đất đai hạn chế, được gọi là công nghệ gì?

  • A. Công nghệ thủy canh.
  • B. Công nghệ khí canh.
  • C. Công nghệ nhà màng.
  • D. Công nghệ tưới nhỏ giọt.

Câu 9: Một hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất và dự báo thời tiết để điều chỉnh lượng nước tưới phù hợp. Đây là ứng dụng của công nghệ nào và lợi ích chính là gì?

  • A. Cơ giới hóa; giúp tăng tốc độ làm đất.
  • B. Công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm; giúp giảm lượng nước tiêu thụ và tối ưu hóa sự phát triển cây.
  • C. Công nghệ nhà kính; giúp kiểm soát nhiệt độ môi trường.
  • D. Công nghệ thủy canh; giúp cây trồng không cần đất.

Câu 10: Việc trồng hoa lan, dâu tây trong các cấu trúc có mái che và tường chắn để kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và ngăn chặn sâu bệnh hiệu quả thuộc về ứng dụng công nghệ nào?

  • A. Công nghệ khí canh.
  • B. Cơ giới hóa.
  • C. Công nghệ tưới nhỏ giọt.
  • D. Công nghệ nhà kính/nhà màng.

Câu 11: So sánh giữa phương pháp trồng trọt truyền thống trên đất và công nghệ thủy canh, lợi ích vượt trội của thủy canh về mặt sử dụng tài nguyên là gì?

  • A. Giảm thiểu nhu cầu về phân bón hóa học.
  • B. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh tự nhiên.
  • C. Tiết kiệm đáng kể lượng nước tưới.
  • D. Giúp cây trồng phát triển nhanh hơn trong mọi điều kiện khí hậu.

Câu 12: Việc ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt (sử dụng máy móc thay sức người) có tác động chính nào đến yêu cầu về lao động trong ngành?

  • A. Giảm nhu cầu về lao động phổ thông, tăng nhu cầu về lao động có kỹ năng vận hành máy móc.
  • B. Tăng nhu cầu về lao động thủ công để giám sát máy móc.
  • C. Không ảnh hưởng đến số lượng và loại hình lao động.
  • D. Chỉ cần lao động có sức khỏe tốt, không cần kỹ năng đặc biệt.

Câu 13: Một kỹ sư nông nghiệp được giao nhiệm vụ quản lý hệ thống tưới tự động cho một trang trại lớn. Yêu cầu nào sau đây đối với người lao động là quan trọng nhất trong trường hợp này?

  • A. Có sức khỏe tốt để làm việc ngoài trời.
  • B. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về trồng trọt VÀ khả năng sử dụng, vận hành thiết bị công nghệ.
  • C. Chỉ cần chăm chỉ, chịu khó làm theo hướng dẫn.
  • D. Có khả năng tiếp thị sản phẩm nông sản.

Câu 14: Tại sao "ý thức bảo vệ môi trường" lại là một yêu cầu quan trọng đối với người làm nông nghiệp hiện đại?

  • A. Để giảm chi phí sản xuất.
  • B. Để cây trồng phát triển nhanh hơn.
  • C. Để duy trì sự bền vững của đất đai, nguồn nước và hệ sinh thái, đảm bảo chất lượng nông sản lâu dài.
  • D. Chỉ quan trọng đối với nông nghiệp hữu cơ, không cần thiết cho nông nghiệp truyền thống.

Câu 15: Yêu cầu "Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm" đối với người lao động trong trồng trọt nhấn mạnh điều gì?

  • A. Những phẩm chất cần thiết về thể chất và thái độ làm việc trong môi trường nông nghiệp.
  • B. Khả năng sử dụng thành thạo các loại máy móc hiện đại.
  • C. Trình độ học vấn cao trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • D. Khả năng phân tích dữ liệu từ các cảm biến.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất của ngành trồng trọt Việt Nam khi hội nhập quốc tế là gì?

  • A. Thiếu diện tích đất canh tác.
  • B. Số lượng lao động trong nông nghiệp quá ít.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ nông sản trong nước thấp.
  • D. Chất lượng và tiêu chuẩn an toàn của nông sản chưa đáp ứng được các thị trường khó tính.

Câu 17: Cơ hội nào sau đây giúp ngành trồng trọt Việt Nam phát triển mạnh mẽ trong tương lai?

  • A. Khí hậu đa dạng cho phép trồng nhiều loại cây khác nhau và tiềm năng ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Giá nhân công rẻ hơn so với các nước khác.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ nông sản truyền thống ngày càng giảm.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng tăng.

Câu 18: Việc sử dụng giống cây trồng biến đổi gen (GMO) trong trồng trọt hiện đại liên quan chủ yếu đến khía cạnh nào của công nghệ cao?

  • A. Cơ giới hóa.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Công nghệ tưới tự động.

Câu 19: Công nghệ nào giúp giảm thiểu rủi ro từ sâu bệnh, cỏ dại và điều kiện thời tiết bất lợi như sương muối, mưa đá, đồng thời cho phép sản xuất trái vụ?

  • A. Cơ giới hóa.
  • B. Công nghệ thủy canh.
  • C. Công nghệ tưới nhỏ giọt.
  • D. Công nghệ nhà kính/nhà màng.

Câu 20: Phân tích lợi ích chính của việc áp dụng công nghệ tưới tự động tiết kiệm nước so với phương pháp tưới truyền thống (tưới tràn, tưới rãnh).

  • A. Chỉ giúp tăng năng suất cây trồng.
  • B. Chỉ giúp giảm chi phí nhân công.
  • C. Tiết kiệm nước, giảm thất thoát dinh dưỡng, giảm sâu bệnh, và có thể kết hợp bón phân qua nước tưới.
  • D. Chỉ phù hợp cho cây trồng trong nhà kính.

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, người lao động trong ngành trồng trọt cần đặc biệt chú trọng đến yêu cầu nào liên quan đến việc sử dụng hóa chất nông nghiệp?

  • A. Tuân thủ an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường, sử dụng hóa chất đúng liều lượng, đúng cách, đúng thời điểm.
  • B. Chỉ cần đảm bảo năng suất cao nhất có thể.
  • C. Tìm mọi cách để giảm chi phí đầu vào.
  • D. Chỉ cần có sức khỏe tốt để phun thuốc.

Câu 22: Ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu chính cho ngành chăn nuôi thông qua sản phẩm nào?

  • A. Rau củ quả tươi.
  • B. Hạt giống cây trồng.
  • C. Sợi bông, cao su.
  • D. Thức ăn gia súc, gia cầm (ngô, đậu tương, cỏ, rơm rạ...).

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa công nghệ thủy canh và công nghệ khí canh.

  • A. Thủy canh dùng đất, khí canh không dùng đất.
  • B. Thủy canh rễ cây ngâm trong dung dịch dinh dưỡng lỏng, khí canh rễ cây treo lơ lửng và được phun sương dung dịch dinh dưỡng.
  • C. Thủy canh cần nhà kính, khí canh không cần nhà kính.
  • D. Thủy canh chỉ trồng rau, khí canh chỉ trồng hoa quả.

Câu 24: Công nghệ nào trong trồng trọt 4.0 giúp nông dân theo dõi tình trạng sức khỏe của cây trồng, mức độ sâu bệnh, và nhu cầu dinh dưỡng/nước thông qua hình ảnh từ máy bay không người lái hoặc vệ tinh?

  • A. Công nghệ cảm biến và phân tích dữ liệu (Precision Agriculture).
  • B. Công nghệ cơ giới hóa.
  • C. Công nghệ thủy canh.
  • D. Công nghệ nhà kính.

Câu 25: Việc phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn tốt là thành tựu của lĩnh vực nào, đóng góp trực tiếp vào việc ứng phó với biến đổi khí hậu trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa.
  • B. Công nghệ tưới tự động.
  • C. Công nghệ chọn tạo giống/Công nghệ sinh học.
  • D. Công nghệ nhà kính.

Câu 26: Nếu một trang trại áp dụng đồng thời công nghệ nhà kính, hệ thống tưới nhỏ giọt tự động và sử dụng giá thể hữu cơ thay cho đất, trang trại đó đang hướng tới mô hình sản xuất nào?

  • A. Canh tác truyền thống.
  • B. Trồng trọt ứng dụng công nghệ cao/Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Độc canh cây lương thực.
  • D. Chỉ là mô hình thử nghiệm không có tính ứng dụng thực tế.

Câu 27: Phân tích tác động của việc thiếu kiến thức và kỹ năng về công nghệ mới đối với người nông dân trong bối cảnh nông nghiệp 4.0.

  • A. Giúp họ dễ dàng thích nghi với sự thay đổi.
  • B. Không ảnh hưởng gì vì máy móc sẽ làm thay.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến năng suất, không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • D. Gây khó khăn trong việc tiếp cận và ứng dụng công nghệ, dẫn đến tụt hậu và giảm hiệu quả sản xuất.

Câu 28: Một người trẻ muốn khởi nghiệp trong ngành trồng trọt hiện đại. Bên cạnh kiến thức chuyên môn, kỹ năng nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT để thành công trong môi trường cạnh tranh và ứng dụng công nghệ?

  • A. Khả năng làm việc chân tay cường độ cao.
  • B. Chỉ cần có kinh nghiệm từ gia đình.
  • C. Kỹ năng phân tích dữ liệu, quản lý công nghệ và thích ứng với thay đổi thị trường.
  • D. Chỉ cần trồng được cây cho năng suất cao.

Câu 29: Vai trò nào của ngành trồng trọt thể hiện trách nhiệm của ngành trong việc cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Tham gia vào xuất khẩu.
  • D. Tạo việc làm.

Câu 30: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa cây trồng (trồng nhiều loại cây khác nhau) lại là một chiến lược quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và thị trường nông sản biến động?

  • A. Chỉ để tăng tính thẩm mỹ cho trang trại.
  • B. Giúp giảm thiểu rủi ro khi một loại cây gặp thiên tai hoặc mất giá, duy trì thu nhập ổn định và bảo vệ đa dạng sinh học.
  • C. Làm giảm năng suất tổng thể của trang trại.
  • D. Chỉ cần thiết cho các trang trại quy mô nhỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một nhà máy chế biến tinh bột từ sắn đang hoạt động hiệu quả. Sự phát triển của nhà máy này phụ thuộc trực tiếp vào vai trò nào của ngành trồng trọt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Thành tựu này minh chứng rõ ràng nhất cho vai trò nào của ngành trồng trọt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Việc mở rộng diện tích trồng rau sạch theo hướng VietGAP ở một địa phương không chỉ cung cấp sản phẩm an toàn mà còn thu hút nhiều lao động nhàn rỗi tại địa phương tham gia sản xuất. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành trồng trọt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, triển vọng nào sau đây được xem là xu hướng tất yếu của ngành trồng trọt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt được đặc trưng bởi yếu tố cốt lõi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Việc sử dụng máy cày, máy gặt đập liên hợp trên các cánh đồng lúa lớn thể hiện thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Mô hình trồng rau trong dung dịch dinh dưỡng mà không cần đất, thường thấy ở các trang trại đô thị hoặc khu vực đất đai hạn chế, được gọi là công nghệ gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một hệ thống tưới cây tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất và dự báo thời tiết để điều chỉnh lượng nước tưới phù hợp. Đây là ứng dụng của công nghệ nào và lợi ích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Việc trồng hoa lan, dâu tây trong các cấu trúc có mái che và tường chắn để kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và ngăn chặn sâu bệnh hiệu quả thuộc về ứng dụng công nghệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: So sánh giữa phương pháp trồng trọt truyền thống trên đất và công nghệ thủy canh, lợi ích vượt trội của thủy canh về mặt sử dụng tài nguyên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Việc ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt (sử dụng máy móc thay sức người) có tác động chính nào đến yêu cầu về lao động trong ngành?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một kỹ sư nông nghiệp được giao nhiệm vụ quản lý hệ thống tưới tự động cho một trang trại lớn. Yêu cầu nào sau đây đối với người lao động là quan trọng nhất trong trường hợp này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tại sao 'ý thức bảo vệ môi trường' lại là một yêu cầu quan trọng đối với người làm nông nghiệp hiện đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Yêu cầu 'Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm' đối với người lao động trong trồng trọt nhấn mạnh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất của ngành trồng trọt Việt Nam khi hội nhập quốc tế là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cơ hội nào sau đây giúp ngành trồng trọt Việt Nam phát triển mạnh mẽ trong tương lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Việc sử dụng giống cây trồng biến đổi gen (GMO) trong trồng trọt hiện đại liên quan chủ yếu đến khía cạnh nào của công nghệ cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Công nghệ nào giúp giảm thiểu rủi ro từ sâu bệnh, cỏ dại và điều kiện thời tiết bất lợi như sương muối, mưa đá, đồng thời cho phép sản xuất trái vụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích lợi ích chính của việc áp dụng công nghệ tưới tự động tiết kiệm nước so với phương pháp tưới truyền thống (tưới tràn, tưới rãnh).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, người lao động trong ngành trồng trọt cần đặc biệt chú trọng đến yêu cầu nào liên quan đến việc sử dụng hóa chất nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu chính cho ngành chăn nuôi thông qua sản phẩm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa công nghệ thủy canh và công nghệ khí canh.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Công nghệ nào trong trồng trọt 4.0 giúp nông dân theo dõi tình trạng sức khỏe của cây trồng, mức độ sâu bệnh, và nhu cầu dinh dưỡng/nước thông qua hình ảnh từ máy bay không người lái hoặc vệ tinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Việc phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn tốt là thành tựu của lĩnh vực nào, đóng góp trực tiếp vào việc ứng phó với biến đổi khí hậu trong trồng trọt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nếu một trang trại áp dụng đồng thời công nghệ nhà kính, hệ thống tưới nhỏ giọt tự động và sử dụng giá thể hữu cơ thay cho đất, trang trại đó đang hướng tới mô hình sản xuất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích tác động của việc thiếu kiến thức và kỹ năng về công nghệ mới đối với người nông dân trong bối cảnh nông nghiệp 4.0.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một người trẻ muốn khởi nghiệp trong ngành trồng trọt hiện đại. Bên cạnh kiến thức chuyên môn, kỹ năng nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT để thành công trong môi trường cạnh tranh và ứng dụng công nghệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Vai trò nào của ngành trồng trọt thể hiện trách nhiệm của ngành trong việc cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa cây trồng (trồng nhiều loại cây khác nhau) lại là một chiến lược quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và thị trường nông sản biến động?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Sản xuất các loại cây lương thực chính như lúa, ngô, khoai, sắn.
  • B. Xuất khẩu trái cây nhiệt đới sang thị trường châu Âu.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái gắn với các trang trại cây cảnh.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt có triển vọng hướng tới nền nông nghiệp thông minh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của nền nông nghiệp thông minh?

  • A. Ứng dụng cảm biến, IoT để thu thập dữ liệu về môi trường, cây trồng.
  • B. Sử dụng hệ thống tưới tiêu tự động, điều khiển từ xa.
  • C. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data) để đưa ra quyết định tối ưu.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào kinh nghiệm canh tác truyền thống của nông dân.

Câu 3: Việc phát triển ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào cho các ngành công nghiệp khác. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Trồng hoa để trang trí cảnh quan đô thị.
  • B. Trồng cây lấy gỗ để xây dựng nhà cửa.
  • C. Trồng mía để cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
  • D. Trồng rau sạch để bán trực tiếp cho người tiêu dùng.

Câu 4: Một nông dân quyết định lắp đặt hệ thống cảm biến độ ẩm đất và nhiệt độ không khí trong vườn cây ăn quả của mình. Hệ thống này tự động điều chỉnh lượng nước tưới và bật quạt thông gió khi cần thiết. Việc làm này thể hiện thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm và tự động hóa.
  • C. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • D. Ứng dụng công nghệ khí canh.

Câu 5: Mô hình trồng rau trong nhà lưới có mái che, sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt và kiểm soát nhiệt độ. Ưu điểm chính của mô hình này so với trồng rau truyền thống ngoài trời là gì?

  • A. Giảm thiểu sâu bệnh, cỏ dại và ít phụ thuộc vào điều kiện thời tiết tự nhiên.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.
  • C. Yêu cầu ít kiến thức kỹ thuật hơn so với trồng truyền thống.
  • D. Chỉ phù hợp với các loại cây trồng chịu hạn tốt.

Câu 6: Một kỹ sư nông nghiệp được giao nhiệm vụ phân tích dữ liệu từ các cảm biến đặt trong vườn cây ăn quả để dự báo thời điểm tối ưu cần bón phân. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với kỹ sư này để hoàn thành tốt công việc?

  • A. Sức khỏe tốt và khả năng làm việc chân tay nặng.
  • B. Có kiến thức chuyên môn về trồng trọt và kỹ năng phân tích dữ liệu.
  • C. Khả năng chịu khó, tỉ mỉ trong công việc.
  • D. Kỹ năng giao tiếp tốt với đồng nghiệp.

Câu 7: Một trong những vai trò của ngành trồng trọt là tạo việc làm cho người lao động. Điều này đặc biệt quan trọng ở khu vực nông thôn vì lý do nào sau đây?

  • A. Người lao động ở nông thôn có trình độ học vấn cao hơn.
  • B. Các ngành công nghiệp khác không hoạt động ở nông thôn.
  • C. Ngành trồng trọt yêu cầu rất ít lao động.
  • D. Nông thôn thường có ít các ngành nghề khác để tạo việc làm.

Câu 8: Công nghệ cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại lợi ích chủ yếu nào cho quá trình sản xuất?

  • A. Hoàn toàn loại bỏ việc sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Chỉ áp dụng được cho các loại cây công nghiệp.
  • C. Giảm sức lao động, tăng năng suất và hiệu quả canh tác.
  • D. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây trồng.

Câu 9: Mô hình trồng rau thủy canh là một thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt. Đặc điểm nhận biết chính của mô hình thủy canh là gì?

  • A. Cây trồng phát triển trong dung dịch dinh dưỡng mà không cần đất.
  • B. Sử dụng máy bay không người lái để bón phân.
  • C. Trồng cây dưới lòng đất trong môi trường được kiểm soát.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nước mưa để tưới tiêu.

Câu 10: So sánh giữa trồng cây trong nhà kính và trồng cây ngoài trời, ưu điểm vượt trội của nhà kính là gì?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành thấp hơn.
  • B. Tăng diện tích canh tác trên cùng một đơn vị diện tích đất.
  • C. Hoàn toàn không cần sử dụng nước.
  • D. Kiểm soát tốt môi trường sinh trưởng, giảm thiểu tác động tiêu cực của thời tiết và sâu bệnh.

Câu 11: Một người nông dân muốn chuyển đổi từ trồng lúa truyền thống sang trồng rau thủy canh. Yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt là quan trọng nhất mà người này cần phải trang bị?

  • A. Có sức khỏe tốt để làm việc ngoài trời.
  • B. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về công nghệ thủy canh và vận hành thiết bị.
  • C. Khả năng chịu khó, tỉ mỉ.
  • D. Ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 12: Ngành trồng trọt đóng góp vào kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam. Điều này thể hiện qua hoạt động nào?

  • A. Xuất khẩu các sản phẩm nông sản như cà phê, gạo, trái cây.
  • B. Nhập khẩu máy móc nông nghiệp hiện đại.
  • C. Cung cấp thức ăn chăn nuôi cho ngành chăn nuôi.
  • D. Phát triển các giống cây trồng mới.

Câu 13: Việc ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt trong trồng trọt mang lại lợi ích kinh tế và môi trường nào?

  • A. Làm tăng nhiệt độ đất.
  • B. Chỉ phù hợp với cây trồng cần nhiều nước.
  • C. Tiết kiệm nước và giảm thiểu thất thoát phân bón.
  • D. Tăng cường sự phát triển của cỏ dại.

Câu 14: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong ngành trồng trọt là tuân thủ an toàn lao động. Tại sao điều này lại quan trọng, đặc biệt khi làm việc với máy móc hoặc hóa chất nông nghiệp?

  • A. Để tăng năng suất làm việc.
  • B. Để cây trồng phát triển nhanh hơn.
  • C. Để giảm chi phí sản xuất.
  • D. Để bảo vệ sức khỏe và tính mạng của bản thân, tránh tai nạn và ngộ độc.

Câu 15: Khí canh (aeroponics) là một phương pháp trồng cây không dùng đất tiên tiến. Điểm khác biệt cơ bản giữa khí canh và thủy canh là gì?

  • A. Khí canh sử dụng đất, còn thủy canh không dùng đất.
  • B. Khí canh chỉ trồng được cây ăn quả, thủy canh trồng được rau.
  • C. Trong khí canh, rễ cây treo lơ lửng và được phun sương dinh dưỡng, còn thủy canh rễ ngâm trong dung dịch hoặc vật liệu trơ.
  • D. Khí canh không cần ánh sáng mặt trời, thủy canh thì cần.

Câu 16: Sự phát triển của ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt là nông nghiệp công nghệ cao, có tác động tích cực nào đến môi trường?

  • A. Làm tăng lượng khí thải nhà kính.
  • B. Giảm thiểu sử dụng nước, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật, góp phần bảo vệ đất và nguồn nước.
  • C. Gây xói mòn đất nghiêm trọng hơn.
  • D. Làm giảm đa dạng sinh học trong khu vực canh tác.

Câu 17: Việc ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa trong trồng trọt (một phần của nông nghiệp 4.0) giúp nông dân đưa ra quyết định sản xuất dựa trên cơ sở nào?

  • A. Dữ liệu chính xác, phân tích khoa học về điều kiện môi trường và tình trạng cây trồng.
  • B. Hoàn toàn dựa vào dự báo thời tiết của các cơ quan khí tượng.
  • C. Kinh nghiệm canh tác của thế hệ trước.
  • D. Thông tin từ các phương tiện truyền thông đại chúng.

Câu 18: Ngoài việc cung cấp lương thực, thực phẩm, ngành trồng trọt còn có vai trò cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Loại cây nào sau đây chủ yếu được trồng để làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp dệt may?

  • A. Cây lúa.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây cao su.
  • D. Cây bông.

Câu 19: Một người quản lý trang trại công nghệ cao cần theo dõi và điều chỉnh hệ thống tưới tiêu, dinh dưỡng cho cây trồng thông qua một ứng dụng trên điện thoại thông minh. Kỹ năng nào là cần thiết nhất đối với người này?

  • A. Sức khỏe thể chất tốt.
  • B. Khả năng giao tiếp với khách hàng.
  • C. Có khả năng sử dụng và vận hành các thiết bị, phần mềm công nghệ.
  • D. Khả năng làm việc độc lập trong thời gian dài.

Câu 20: Triển vọng phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu. Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy xu hướng này?

  • A. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về lao động chân tay.
  • D. Chỉ áp dụng được ở các nước phát triển.

Câu 21: Khi làm việc trong môi trường nhà kính hoặc nhà lưới, người lao động cần lưu ý đặc biệt đến yếu tố an toàn nào?

  • A. Điều kiện nhiệt độ, độ ẩm và thông gió bên trong.
  • B. Nguy cơ bị sét đánh.
  • C. Nguy cơ bị động vật hoang dã tấn công.
  • D. Khả năng bị lạc đường.

Câu 22: Việc sử dụng máy gặt đập liên hợp trong thu hoạch lúa là một ví dụ điển hình của thành tựu công nghệ nào trong trồng trọt?

  • A. Công nghệ thủy canh.
  • B. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • C. Công nghệ nhà kính.
  • D. Công nghệ tưới nhỏ giọt.

Câu 23: Tại sao việc có ý thức bảo vệ môi trường lại là một yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

  • A. Để giảm bớt công việc hàng ngày.
  • B. Để tăng giá bán sản phẩm.
  • C. Để tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
  • D. Để góp phần duy trì hệ sinh thái, bảo vệ nguồn tài nguyên đất, nước khỏi bị ô nhiễm.

Câu 24: Bên cạnh việc đảm bảo an ninh lương thực, ngành trồng trọt còn đóng vai trò thúc đẩy sự phát triển của ngành chăn nuôi. Mối liên hệ này thể hiện rõ nhất qua việc trồng trọt cung cấp gì cho ngành chăn nuôi?

  • A. Máy móc hiện đại.
  • B. Thuốc thú y.
  • C. Thức ăn thô và tinh cho vật nuôi.
  • D. Nhân công có kỹ năng.

Câu 25: Để ứng dụng thành công công nghệ cao trong trồng trọt, người nông dân hoặc kỹ thuật viên cần có khả năng thích ứng và học hỏi những kiến thức, kỹ năng mới. Điều này liên quan đến yêu cầu nào đối với người lao động?

  • A. Có sức khỏe tốt.
  • B. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về trồng trọt và khả năng học hỏi, thích ứng với công nghệ mới.
  • C. Có khả năng làm việc độc lập.
  • D. Tuân thủ giờ giấc làm việc.

Câu 26: Việc sử dụng flycam (máy bay không người lái) để phun thuốc bảo vệ thực vật trên diện tích lớn là một ứng dụng của công nghệ cao trong trồng trọt. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

  • A. Tăng tốc độ phun, giảm thiểu tiếp xúc của con người với hóa chất độc hại.
  • B. Hoàn toàn loại bỏ nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Chỉ áp dụng được cho cây trồng có chiều cao thấp.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.

Câu 27: Một trong những lợi ích của việc phát triển trồng trọt theo hướng bền vững là gì?

  • A. Làm tăng giá thành sản phẩm một cách đáng kể.
  • B. Giảm năng suất cây trồng.
  • C. Chỉ tạo ra sản phẩm dành cho xuất khẩu.
  • D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (đất, nước) và hệ sinh thái cho sự phát triển lâu dài.

Câu 28: Khả năng nhận biết các dấu hiệu sâu bệnh trên cây trồng và đưa ra biện pháp xử lý kịp thời thuộc về yêu cầu nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

  • A. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về trồng trọt.
  • B. Có sức khỏe tốt.
  • C. Có khả năng sử dụng máy tính.
  • D. Tuân thủ giờ giấc làm việc.

Câu 29: Ngành trồng trọt hiện đại ngày càng chú trọng đến việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Việc này mang lại lợi ích chính nào cho người tiêu dùng?

  • A. Làm giảm giá bán sản phẩm.
  • B. Tăng độ tin cậy về chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • C. Giúp sản phẩm có mẫu mã đẹp hơn.
  • D. Hoàn toàn thay thế việc kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Câu 30: Phân tích vai trò của ngành trồng trọt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành vào nền kinh tế quốc dân thông qua hoạt động xuất khẩu?

  • A. Đảm bảo đủ lương thực cho tiêu dùng trong nước.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy trong nước.
  • C. Tăng kim ngạch xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
  • D. Tạo việc làm cho người lao động ở nông thôn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt có triển vọng hướng tới nền nông nghiệp thông minh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của nền nông nghiệp thông minh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Việc phát triển ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào cho các ngành công nghiệp khác. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một nông dân quyết định lắp đặt hệ thống cảm biến độ ẩm đất và nhiệt độ không khí trong vườn cây ăn quả của mình. Hệ thống này tự động điều chỉnh lượng nước tưới và bật quạt thông gió khi cần thiết. Việc làm này thể hiện thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Mô hình trồng rau trong nhà lưới có mái che, sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt và kiểm soát nhiệt độ. Ưu điểm chính của mô hình này so với trồng rau truyền thống ngoài trời là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một kỹ sư nông nghiệp được giao nhiệm vụ phân tích dữ liệu từ các cảm biến đặt trong vườn cây ăn quả để dự báo thời điểm tối ưu cần bón phân. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với kỹ sư này để hoàn thành tốt công việc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một trong những vai trò của ngành trồng trọt là tạo việc làm cho người lao động. Điều này đặc biệt quan trọng ở khu vực nông thôn vì lý do nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Công nghệ cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại lợi ích chủ yếu nào cho quá trình sản xuất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Mô hình trồng rau thủy canh là một thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt. Đặc điểm nhận biết chính của mô hình thủy canh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: So sánh giữa trồng cây trong nhà kính và trồng cây ngoài trời, ưu điểm vượt trội của nhà kính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một người nông dân muốn chuyển đổi từ trồng lúa truyền thống sang trồng rau thủy canh. Yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt là quan trọng nhất mà người này cần phải trang bị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Ngành trồng trọt đóng góp vào kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam. Điều này thể hiện qua hoạt động nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Việc ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt trong trồng trọt mang lại lợi ích kinh tế và môi trường nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong ngành trồng trọt là tuân thủ an toàn lao động. Tại sao điều này lại quan trọng, đặc biệt khi làm việc với máy móc hoặc hóa chất nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khí canh (aeroponics) là một phương pháp trồng cây không dùng đất tiên tiến. Điểm khác biệt cơ bản giữa khí canh và thủy canh là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Sự phát triển của ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt là nông nghiệp công nghệ cao, có tác động tích cực nào đến môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Việc ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa trong trồng trọt (một phần của nông nghiệp 4.0) giúp nông dân đưa ra quyết định sản xuất dựa trên cơ sở nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Ngoài việc cung cấp lương thực, thực phẩm, ngành trồng trọt còn có vai trò cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Loại cây nào sau đây chủ yếu được trồng để làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp dệt may?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một người quản lý trang trại công nghệ cao cần theo dõi và điều chỉnh hệ thống tưới tiêu, dinh dưỡng cho cây trồng thông qua một ứng dụng trên điện thoại thông minh. Kỹ năng nào là cần thiết nhất đối với người này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Triển vọng phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu. Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy xu hướng này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi làm việc trong môi trường nhà kính hoặc nhà lưới, người lao động cần lưu ý đặc biệt đến yếu tố an toàn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Việc sử dụng máy gặt đập liên hợp trong thu hoạch lúa là một ví dụ điển hình của thành tựu công nghệ nào trong trồng trọt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao việc có ý thức bảo vệ môi trường lại là một yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Bên cạnh việc đảm bảo an ninh lương thực, ngành trồng trọt còn đóng vai trò thúc đẩy sự phát triển của ngành chăn nuôi. Mối liên hệ này thể hiện rõ nhất qua việc trồng trọt cung cấp gì cho ngành chăn nuôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để ứng dụng thành công công nghệ cao trong trồng trọt, người nông dân hoặc kỹ thuật viên cần có khả năng thích ứng và học hỏi những kiến thức, kỹ năng mới. Điều này liên quan đến yêu cầu nào đối với người lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Việc sử dụng flycam (máy bay không người lái) để phun thuốc bảo vệ thực vật trên diện tích lớn là một ứng dụng của công nghệ cao trong trồng trọt. Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một trong những lợi ích của việc phát triển trồng trọt theo hướng bền vững là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khả năng nhận biết các dấu hiệu sâu bệnh trên cây trồng và đưa ra biện pháp xử lý kịp thời thuộc về yêu cầu nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Ngành trồng trọt hiện đại ngày càng chú trọng đến việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Việc này mang lại lợi ích chính nào cho người tiêu dùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích vai trò của ngành trồng trọt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đóng góp của ngành vào nền kinh tế quốc dân thông qua hoạt động xuất khẩu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trồng trọt được định nghĩa là hoạt động sản xuất nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để tạo ra nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra sản phẩm từ cây trồng để phục vụ nhu cầu của con người và nền kinh tế.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học của các loài thực vật hoang dã.
  • D. Chỉ để cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, vai trò nào của ngành trồng trọt được xem là nền tảng, đảm bảo sự tồn tại và phát triển ổn định cho xã hội?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp.
  • C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
  • D. Giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động.

Câu 3: Ngành trồng trọt cung cấp nguyên liệu đầu vào cho những ngành nào dưới đây, thể hiện mối liên hệ mật thiết trong chuỗi giá trị nông nghiệp?

  • A. Chăn nuôi và du lịch.
  • B. Công nghiệp chế biến và xây dựng.
  • C. Chăn nuôi và công nghiệp chế biến.
  • D. Thủy sản và dịch vụ tài chính.

Câu 4: Việc phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao trong bối cảnh hiện nay được coi là xu hướng tất yếu vì lý do chủ yếu nào?

  • A. Chỉ đơn giản là theo kịp các nước phát triển.
  • B. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào yếu tố tự nhiên.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm thủ công hơn.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng, giảm chi phí và tăng tính cạnh tranh.

Câu 5: Một trang trại rau sạch sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp với cảm biến độ ẩm đất và điều khiển tự động qua điện thoại thông minh. Đây là ví dụ điển hình cho thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động, tiết kiệm.
  • D. Công nghệ nhà kính.

Câu 6: So sánh công nghệ trồng rau thủy canh và khí canh. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai công nghệ này nằm ở yếu tố nào?

  • A. Loại cây trồng phù hợp.
  • B. Môi trường cung cấp dinh dưỡng cho rễ cây.
  • C. Nhu cầu ánh sáng của cây.
  • D. Khả năng kiểm soát sâu bệnh.

Câu 7: Việc sử dụng máy kéo, máy cày, máy gieo hạt, máy thu hoạch trong sản xuất lúa gạo ở Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ nhà lưới.
  • C. Công nghệ nuôi cấy mô.
  • D. Hệ thống canh tác hữu cơ.

Câu 8: Công nghệ nhà kính trong trồng trọt mang lại lợi ích đáng kể nào trong việc kiểm soát các yếu tố môi trường?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Tăng cường sự xâm nhập của sâu bệnh.
  • C. Chỉ phù hợp với một số ít loại cây trồng.
  • D. Kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và ngăn chặn sâu bệnh hại.

Câu 9: Nền nông nghiệp 4.0 hướng tới mục tiêu chính nào trong sản xuất trồng trọt?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Sản xuất thông minh, chính xác, hiệu quả và bền vững dựa trên dữ liệu và công nghệ số.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn vai trò của người nông dân.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào các yếu tố thời tiết tự nhiên.

Câu 10: Yêu cầu nào dưới đây đối với người lao động trong ngành trồng trọt thể hiện sự cần thiết của việc tiếp thu và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật?

  • A. Có sức khỏe tốt và chăm chỉ.
  • B. Chỉ cần có kinh nghiệm truyền thống.
  • C. Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về trồng trọt và khả năng sử dụng thiết bị, máy móc hiện đại.
  • D. Có khả năng làm việc độc lập mà không cần sự hướng dẫn.

Câu 11: Một kỹ sư nông nghiệp đang thiết kế một hệ thống tưới tự động cho vườn cây ăn quả. Anh ấy cần tính toán lưu lượng nước, áp lực nước và vị trí đặt béc tưới dựa trên loại cây, loại đất và điều kiện thời tiết. Hoạt động này thể hiện kỹ năng nào của người lao động trong trồng trọt?

  • A. Kỹ năng vận dụng kiến thức và kỹ năng chuyên môn để giải quyết vấn đề.
  • B. Kỹ năng làm việc chân tay đơn thuần.
  • C. Kỹ năng ghi nhớ thông tin.
  • D. Kỹ năng giao tiếp với khách hàng.

Câu 12: Để đảm bảo an toàn cho bản thân và môi trường khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt, người lao động cần tuân thủ yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Chỉ cần đeo khẩu trang.
  • B. Sử dụng thuốc với liều lượng tùy ý.
  • C. Đổ bỏ bao bì thuốc bừa bãi.
  • D. Tuân thủ hướng dẫn sử dụng thuốc, trang bị bảo hộ lao động và xử lý chất thải đúng cách.

Câu 13: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp giảm áp lực lên tài nguyên rừng và đất đai thông qua việc cung cấp các sản phẩm thay thế hoặc nguyên liệu tái tạo?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • C. Tạo việc làm cho người lao động.
  • D. Thúc đẩy phát triển công nghiệp.

Câu 14: Một nông dân muốn chuyển đổi từ mô hình trồng trọt truyền thống sang mô hình trồng rau công nghệ cao trong nhà lưới. Thử thách lớn nhất mà người nông dân này có thể gặp phải ban đầu là gì?

  • A. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
  • B. Cây trồng phát triển quá nhanh.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu cao và cần kiến thức, kỹ năng vận hành hệ thống mới.
  • D. Thiếu nguồn nước tưới.

Câu 15: Phân tích tầm quan trọng của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu đối với ngành trồng trọt Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, nâng cao giá trị sản phẩm và tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • B. Chỉ làm tăng áp lực cạnh tranh trong nước.
  • C. Giảm nhu cầu áp dụng công nghệ cao.
  • D. Khiến người nông dân mất việc làm.

Câu 16: Bên cạnh việc cung cấp lương thực và nguyên liệu, ngành trồng trọt còn đóng góp vào sự phát triển kinh tế thông qua việc tạo ra nguồn thu nhập và ________ cho người dân, đặc biệt ở khu vực nông thôn.

  • A. Áp lực lên tài nguyên.
  • B. Sản phẩm công nghiệp.
  • C. Việc làm.
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất mà ngành trồng trọt Việt Nam phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

  • A. Thiếu lao động thủ công.
  • B. Thiên tai, hạn hán, lũ lụt, xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng.
  • C. Thừa diện tích đất canh tác.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm giảm.

Câu 18: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, việc tập trung vào yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

  • A. Chỉ tăng sản lượng.
  • B. Giảm giá thành bằng mọi cách.
  • C. Tăng cường quảng cáo.
  • D. Nâng cao chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và xây dựng thương hiệu.

Câu 19: Công nghệ nào dưới đây giúp người trồng trọt theo dõi sức khỏe cây trồng, dự báo sâu bệnh và tối ưu hóa việc sử dụng phân bón/thuốc bảo vệ thực vật dựa trên dữ liệu thu thập từ cảm biến, máy bay không người lái?

  • A. Nông nghiệp chính xác (Precision Agriculture).
  • B. Trồng trọt hữu cơ.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Thủy lợi truyền thống.

Câu 20: Việc áp dụng công nghệ nhà kính hoặc nhà lưới trong trồng trọt mang lại lợi thế gì so với phương pháp canh tác ngoài trời truyền thống?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành thấp hơn.
  • B. Kiểm soát tốt hơn các yếu tố môi trường và giảm thiểu rủi ro từ thời tiết, sâu bệnh.
  • C. Chỉ phù hợp với cây trồng ngắn ngày.
  • D. Không cần sử dụng phân bón và nước tưới.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi. Trồng trọt đóng vai trò gì đối với ngành chăn nuôi?

  • A. Là đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
  • B. Sử dụng sản phẩm của chăn nuôi làm phân bón.
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn và nguyên liệu cho ngành chăn nuôi.
  • D. Không có mối liên hệ nào đáng kể.

Câu 22: Yêu cầu nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt thể hiện trách nhiệm xã hội và ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên cho tương lai?

  • A. Chỉ cần có kiến thức về cây trồng.
  • B. Ưu tiên lợi nhuận cá nhân.
  • C. Không cần quan tâm đến tác động môi trường.
  • D. Tuân thủ các quy định về an toàn lao động, bảo vệ môi trường và sản xuất bền vững.

Câu 23: Một trong những triển vọng quan trọng của ngành trồng trọt Việt Nam trong tương lai là gì?

  • A. Phát triển theo hướng nông nghiệp thông minh, ứng dụng công nghệ số.
  • B. Quay lại hoàn toàn với phương pháp canh tác truyền thống.
  • C. Giảm diện tích đất canh tác.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 24: Thành tựu cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại lợi ích chủ yếu nào cho người sản xuất?

  • A. Tăng giá bán sản phẩm.
  • B. Làm giảm chất lượng nông sản.
  • C. Giảm sức lao động, tăng năng suất và hiệu quả sản xuất.
  • D. Làm tăng chi phí đầu tư và không mang lại lợi ích gì.

Câu 25: Công nghệ thủy canh được áp dụng phổ biến để trồng các loại cây nào?

  • A. Các loại cây lương thực như lúa, ngô.
  • B. Các loại rau ăn lá, rau gia vị, dâu tây.
  • C. Các loại cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Các loại cây lấy gỗ.

Câu 26: Ngoài việc tạo ra sản phẩm vật chất, ngành trồng trọt còn đóng góp vào sự phát triển du lịch thông qua hình thức nào?

  • A. Chỉ bán sản phẩm tại các điểm du lịch.
  • B. Xây dựng nhà máy chế biến gần khu du lịch.
  • C. Cung cấp lao động cho ngành du lịch.
  • D. Phát triển các mô hình du lịch nông nghiệp, tham quan trang trại.

Câu 27: Một người lao động trong ngành trồng trọt cần có khả năng làm việc độc lập và phối hợp nhóm. Khả năng phối hợp nhóm đặc biệt quan trọng trong hoạt động nào dưới đây?

  • A. Thu hoạch trên diện tích lớn bằng máy móc hiện đại.
  • B. Theo dõi sự phát triển của một cây duy nhất.
  • C. Ghi chép nhật ký đồng ruộng cá nhân.
  • D. Tưới nước cho cây trong vườn nhà.

Câu 28: Việc ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (ví dụ: tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) mang lại lợi ích trực tiếp nào về mặt tài nguyên?

  • A. Tăng diện tích đất canh tác.
  • B. Giảm nhu cầu phân bón.
  • C. Tiết kiệm đáng kể lượng nước tưới.
  • D. Làm tăng nguy cơ sâu bệnh.

Câu 29: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt được xây dựng dựa trên nền tảng chính là việc ứng dụng các công nghệ nào?

  • A. Chỉ dựa vào kinh nghiệm truyền thống.
  • B. Công nghệ thông tin, Internet vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu lớn (Big Data).
  • C. Chỉ tập trung vào cơ giới hóa.
  • D. Công nghệ sinh học truyền thống.

Câu 30: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ tư vấn cho một hợp tác xã nông nghiệp về việc áp dụng công nghệ cao. Hợp tác xã có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn cải thiện hiệu quả sử dụng nước và giảm công lao động tưới. Công nghệ nào bạn sẽ ưu tiên đề xuất ban đầu?

  • A. Xây dựng hệ thống nhà kính hiện đại.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ sang trồng thủy canh.
  • C. Mua sắm máy bay không người lái để phun thuốc.
  • D. Lắp đặt hệ thống tưới nước tự động tiết kiệm (như tưới nhỏ giọt).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trồng trọt được định nghĩa là hoạt động sản xuất nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, vai trò nào của ngành trồng trọt được xem là nền tảng, đảm bảo sự tồn tại và phát triển ổn định cho xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Ngành trồng trọt cung cấp nguyên liệu đầu vào cho những ngành nào dưới đây, thể hiện mối liên hệ mật thiết trong chuỗi giá trị nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Việc phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao trong bối cảnh hiện nay được coi là xu hướng tất yếu vì lý do chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một trang trại rau sạch sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp với cảm biến độ ẩm đất và điều khiển tự động qua điện thoại thông minh. Đây là ví dụ điển hình cho thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: So sánh công nghệ trồng rau thủy canh và khí canh. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai công nghệ này nằm ở yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Việc sử dụng máy kéo, máy cày, máy gieo hạt, máy thu hoạch trong sản xuất lúa gạo ở Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Công nghệ nhà kính trong trồng trọt mang lại lợi ích đáng kể nào trong việc kiểm soát các yếu tố môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nền nông nghiệp 4.0 hướng tới mục tiêu chính nào trong sản xuất trồng trọt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Yêu cầu nào dưới đây đối với người lao động trong ngành trồng trọt thể hiện sự cần thiết của việc tiếp thu và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một kỹ sư nông nghiệp đang thiết kế một hệ thống tưới tự động cho vườn cây ăn quả. Anh ấy cần tính toán lưu lượng nước, áp lực nước và vị trí đặt béc tưới dựa trên loại cây, loại đất và điều kiện thời tiết. Hoạt động này thể hiện kỹ năng nào của người lao động trong trồng trọt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để đảm bảo an toàn cho bản thân và môi trường khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong trồng trọt, người lao động cần tuân thủ yêu cầu cơ bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp giảm áp lực lên tài nguyên rừng và đất đai thông qua việc cung cấp các sản phẩm thay thế hoặc nguyên liệu tái tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một nông dân muốn chuyển đổi từ mô hình trồng trọt truyền thống sang mô hình trồng rau công nghệ cao trong nhà lưới. Thử thách lớn nhất mà người nông dân này có thể gặp phải ban đầu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích tầm quan trọng của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu đối với ngành trồng trọt Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Bên cạnh việc cung cấp lương thực và nguyên liệu, ngành trồng trọt còn đóng góp vào sự phát triển kinh tế thông qua việc tạo ra nguồn thu nhập và ________ cho người dân, đặc biệt ở khu vực nông thôn.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất mà ngành trồng trọt Việt Nam phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, việc tập trung vào yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Công nghệ nào dưới đây giúp người trồng trọt theo dõi sức khỏe cây trồng, dự báo sâu bệnh và tối ưu hóa việc sử dụng phân bón/thuốc bảo vệ thực vật dựa trên dữ liệu thu thập từ cảm biến, máy bay không người lái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Việc áp dụng công nghệ nhà kính hoặc nhà lưới trong trồng trọt mang lại lợi thế gì so với phương pháp canh tác ngoài trời truyền thống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi. Trồng trọt đóng vai trò gì đối với ngành chăn nuôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Yêu cầu nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt thể hiện trách nhiệm xã hội và ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên cho tương lai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một trong những triển vọng quan trọng của ngành trồng trọt Việt Nam trong tương lai là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Thành tựu cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại lợi ích chủ yếu nào cho người sản xuất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Công nghệ thủy canh được áp dụng phổ biến để trồng các loại cây nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Ngoài việc tạo ra sản phẩm vật chất, ngành trồng trọt còn đóng góp vào sự phát triển du lịch thông qua hình thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một người lao động trong ngành trồng trọt cần có khả năng làm việc độc lập và phối hợp nhóm. Khả năng phối hợp nhóm đặc biệt quan trọng trong hoạt động nào dưới đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Việc ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (ví dụ: tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) mang lại lợi ích trực tiếp nào về mặt tài nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt được xây dựng dựa trên nền tảng chính là việc ứng dụng các công nghệ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ tư vấn cho một hợp tác xã nông nghiệp về việc áp dụng công nghệ cao. Hợp tác xã có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn cải thiện hiệu quả sử dụng nước và giảm công lao động tưới. Công nghệ nào bạn sẽ ưu tiên đề xuất ban đầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt có vai trò cốt lõi nào trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động nông thôn.
  • D. Sản xuất ra lương thực, thực phẩm nuôi sống con người.

Câu 2: Phân tích nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi?

  • A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nhận lại phân bón hữu cơ.
  • B. Chăn nuôi sử dụng sản phẩm từ trồng trọt để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Cả hai ngành đều cạnh tranh nguồn nước và đất đai.
  • D. Trồng trọt chỉ phụ thuộc vào chăn nuôi về sức kéo động vật truyền thống.

Câu 3: Tại sao việc phát triển các cây công nghiệp như cà phê, cao su, hồ tiêu lại góp phần quan trọng vào vai trò xuất khẩu của ngành trồng trọt Việt Nam?

  • A. Vì chúng dễ trồng và ít bị sâu bệnh.
  • B. Vì chúng chỉ được tiêu thụ ở thị trường nước ngoài.
  • C. Vì chúng là những mặt hàng có giá trị kinh tế cao, được thị trường thế giới ưa chuộng.
  • D. Vì chúng không cần nhiều diện tích đất canh tác.

Câu 4: Triển vọng "hướng tới nền nông nghiệp 4.0" trong trồng trọt bao gồm những yếu tố công nghệ hiện đại nào?

  • A. Chỉ tập trung vào cơ giới hóa các khâu làm đất và thu hoạch.
  • B. Ứng dụng các công nghệ số, tự động hóa, và phân tích dữ liệu lớn vào mọi khâu sản xuất.
  • C. Quay trở lại các phương pháp canh tác truyền thống, hữu cơ.
  • D. Chủ yếu sử dụng các loại giống cây trồng biến đổi gen.

Câu 5: Một nông dân quyết định lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt tự động cho vườn cây ăn quả của mình. Quyết định này thể hiện việc ứng dụng thành tựu công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm.
  • D. Công nghệ nhà kính.

Câu 6: Việc sử dụng máy cày, máy bừa, máy gặt đập liên hợp trong sản xuất lúa gạo thể hiện thành tựu công nghệ nào của ngành trồng trọt Việt Nam?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ khí canh.
  • C. Công nghệ nhà màng.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong tạo giống.

Câu 7: Công nghệ thủy canh có ưu điểm nổi bật nào so với phương pháp trồng cây truyền thống trên đất?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Ít đòi hỏi kỹ thuật chăm sóc.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết tự nhiên.
  • D. Không cần đất, kiểm soát dinh dưỡng và nước tốt hơn, giảm sâu bệnh hại từ đất.

Câu 8: Một trang trại trồng dưa lưới áp dụng công nghệ nhà màng. Lợi ích chính mà công nghệ này mang lại là gì?

  • A. Giảm chi phí nhân công một cách đáng kể.
  • B. Kiểm soát môi trường trồng (nhiệt độ, ẩm độ) và hạn chế sâu bệnh.
  • C. Giúp cây trồng tự tổng hợp dinh dưỡng mà không cần bón phân.
  • D. Chỉ phù hợp với các loại cây trồng ngắn ngày.

Câu 9: Theo em, yêu cầu "có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt" đối với người lao động hiện đại là cần thiết vì:

  • A. Giúp họ hiểu quy trình sản xuất, nhận biết sâu bệnh và vận hành máy móc thiết bị hiệu quả.
  • B. Chỉ để họ có bằng cấp khi đi xin việc.
  • C. Để họ có thể tự tạo ra giống cây mới.
  • D. Yêu cầu này chỉ áp dụng cho các nhà khoa học nông nghiệp.

Câu 10: Tại sao "tuân thủ an toàn trong lao động" là một yêu cầu quan trọng đối với người làm nghề trồng trọt, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ cao?

  • A. Chỉ để tránh bị phạt hành chính.
  • B. Chỉ liên quan đến việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Để bảo vệ sức khỏe, tính mạng của bản thân và những người xung quanh khi làm việc với máy móc, hóa chất, điện.
  • D. Yêu cầu này không quan trọng bằng năng suất lao động.

Câu 11: Việc trồng trọt cây công nghiệp ngắn ngày như bông, mía, đậu tương chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Chủ yếu để lấy gỗ.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Làm cây cảnh quan đô thị.
  • D. Làm thức ăn trực tiếp cho con người.

Câu 12: Theo em, đâu là thách thức lớn nhất khi áp dụng công nghệ cao (như IoT, AI) trong trồng trọt ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao và trình độ ứng dụng công nghệ của nông dân còn hạn chế.
  • B. Không có đủ loại cây trồng phù hợp với công nghệ cao.
  • C. Công nghệ cao làm giảm năng suất cây trồng.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm từ công nghệ cao không có.

Câu 13: Một trong những mục tiêu quan trọng của nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt là "nông nghiệp chính xác". Khái niệm này nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung trồng một loại cây duy nhất trên diện tích lớn.
  • B. Canh tác theo một quy trình chuẩn giống nhau cho mọi loại cây.
  • C. Ứng dụng công nghệ để quản lý và đưa ra quyết định canh tác tối ưu, phù hợp với sự biến đổi cụ thể của đồng ruộng.
  • D. Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm truyền thống của nông dân.

Câu 14: Việc ngành trồng trọt tạo ra việc làm cho người lao động không chỉ ở khâu sản xuất mà còn ở những khâu nào khác?

  • A. Chỉ ở khâu làm đất và gieo hạt.
  • B. Chủ yếu ở khâu chăm sóc cây trồng.
  • C. Chỉ ở khâu thu hoạch.
  • D. Ở các khâu khác như thu hoạch, bảo quản, chế biến, vận chuyển, tiêu thụ.

Câu 15: Phân tích vai trò của ngành trồng trọt trong việc thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản.

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định và đa dạng cho công nghiệp chế biến.
  • B. Công nghiệp chế biến cung cấp máy móc cho trồng trọt.
  • C. Trồng trọt là thị trường tiêu thụ sản phẩm của công nghiệp chế biến.
  • D. Hai ngành này không có mối liên hệ trực tiếp.

Câu 16: Một trong những yêu cầu về phẩm chất đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại là "có trách nhiệm". Điều này thể hiện ở khía cạnh nào trong công việc?

  • A. Chỉ cần hoàn thành công việc được giao đúng thời hạn.
  • B. Thực hiện công việc cẩn thận, tuân thủ quy trình kỹ thuật, đảm bảo chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.
  • C. Luôn tìm cách giảm bớt công đoạn làm việc.
  • D. Chỉ cần làm theo hướng dẫn mà không cần hiểu lý do.

Câu 17: Phân tích ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ngành trồng trọt và vai trò của công nghệ cao trong việc ứng phó.

  • A. Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng đến trồng trọt, chỉ ảnh hưởng đến chăn nuôi.
  • B. Công nghệ cao làm trầm trọng thêm tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Công nghệ cao chỉ giúp tăng năng suất mà không giúp cây trồng chống chịu thời tiết.
  • D. Biến đổi khí hậu gây ra thời tiết cực đoan ảnh hưởng cây trồng; công nghệ cao giúp kiểm soát môi trường, sử dụng tài nguyên hiệu quả và tăng khả năng chống chịu.

Câu 18: Tại sao việc "có ý thức bảo vệ môi trường" lại là một yêu cầu ngày càng quan trọng đối với người làm trồng trọt?

  • A. Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường đất, nước, không khí do các hoạt động sản xuất gây ra.
  • B. Chỉ vì quy định của pháp luật yêu cầu.
  • C. Để giảm chi phí sản xuất.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến chất lượng nông sản.

Câu 19: So sánh giữa phương pháp trồng trọt truyền thống và trồng trọt ứng dụng công nghệ cao về mức độ sử dụng tài nguyên (đất, nước).

  • A. Trồng trọt truyền thống tiết kiệm tài nguyên hơn.
  • B. Trồng trọt công nghệ cao sử dụng nhiều đất và nước hơn.
  • C. Trồng trọt công nghệ cao có xu hướng sử dụng tài nguyên hiệu quả và tiết kiệm hơn.
  • D. Mức độ sử dụng tài nguyên giữa hai phương pháp là như nhau.

Câu 20: Một nông dân muốn trồng rau sạch tại nhà phố với diện tích hạn chế. Công nghệ trồng trọt nào phù hợp nhất với điều kiện này và tại sao?

  • A. Cơ giới hóa vì giúp giảm công sức.
  • B. Thủy canh/Khí canh vì không cần đất và có thể trồng theo chiều thẳng đứng.
  • C. Trồng trên đất truyền thống vì đơn giản.
  • D. Công nghệ nhà kính vì giúp kiểm soát nhiệt độ.

Câu 21: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp trực tiếp cải thiện đời sống vật chất của người nông dân?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập.

Câu 22: Để ứng dụng thành công công nghệ nhà kính/nhà màng, người nông dân cần có kiến thức và kỹ năng gì ngoài kỹ thuật canh tác cơ bản?

  • A. Kiến thức về kiểm soát môi trường (nhiệt độ, độ ẩm), quản lý dinh dưỡng và sâu bệnh trong không gian kín.
  • B. Kỹ năng lái máy cày hiện đại.
  • C. Kỹ năng phân tích thị trường xuất khẩu.
  • D. Chỉ cần biết cách tưới nước và bón phân như thông thường.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của vai trò "Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp" của ngành trồng trọt đối với nền kinh tế quốc dân.

  • A. Nó chỉ đơn thuần là bán sản phẩm thừa cho các ngành khác.
  • B. Vai trò này chỉ giúp giảm nhập khẩu nguyên liệu.
  • C. Tạo liên kết chuỗi giá trị, cung cấp đầu vào cho hai ngành quan trọng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế chung.
  • D. Nó làm tăng sự cạnh tranh giữa các ngành trong sử dụng tài nguyên.

Câu 24: Triển vọng nào của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 được xem là "xu hướng tất yếu"?

  • A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Quay lại phương pháp canh tác truyền thống.
  • C. Chỉ tập trung vào cây trồng bản địa.
  • D. Giảm quy mô sản xuất để dễ quản lý.

Câu 25: Để ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (như tưới nhỏ giọt, tưới phun sương), người lao động cần có kiến thức về:

  • A. Chỉ cần biết bật/tắt công tắc.
  • B. Kỹ thuật làm đất bằng máy.
  • C. Cách phân loại hạt giống.
  • D. Nguyên lý hoạt động của hệ thống, nhu cầu nước của cây, và cách cài đặt/vận hành.

Câu 26: Phẩm chất "chăm chỉ, chịu khó" của người làm trồng trọt đặc biệt quan trọng trong điều kiện sản xuất nào?

  • A. Trong điều kiện sản xuất phụ thuộc nhiều vào tự nhiên và đòi hỏi sự theo dõi, chăm sóc thường xuyên.
  • B. Chỉ cần thiết khi làm việc trong nhà kính hiện đại.
  • C. Không còn quan trọng khi có máy móc tự động.
  • D. Chỉ cần thiết cho người quản lý, không phải người lao động trực tiếp.

Câu 27: Việc phát triển các cây trồng có giá trị kinh tế cao và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế (ví dụ: thanh long, sầu riêng, vải thiều) minh chứng cho vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi.
  • C. Tham gia vào xuất khẩu.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp trong nước.

Câu 28: Khi nói về triển vọng "hướng tới nền nông nghiệp 4.0", một trong những mục tiêu chính là tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên. Công nghệ nào dưới đây trực tiếp hỗ trợ mục tiêu này bằng cách cung cấp dữ liệu chi tiết về điều kiện đồng ruộng?

  • A. Cơ giới hóa (sử dụng máy móc).
  • B. Ứng dụng cảm biến IoT và phân tích dữ liệu lớn (Big Data).
  • C. Công nghệ nhân giống vô tính.
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ.

Câu 29: Một dự án trồng rau sạch trong nhà lưới có lắp đặt hệ thống điều khiển nhiệt độ, độ ẩm tự động và cảnh báo sâu bệnh sớm qua ứng dụng điện thoại. Dự án này thể hiện sự kết hợp của những thành tựu công nghệ cao nào?

  • A. Chỉ có cơ giới hóa và thủy canh.
  • B. Chỉ có công nghệ tưới tiết kiệm và nhân giống.
  • C. Chỉ có công nghệ nhà kính và cơ giới hóa.
  • D. Công nghệ nhà lưới/nhà màng, công nghệ tưới/quản lý tự động và ứng dụng công nghệ số (IoT).

Câu 30: Yêu cầu "có sức khỏe tốt" đối với người lao động làm việc trong ngành trồng trọt là do đặc thù công việc thường phải:

  • A. Làm việc ngoài trời, tiếp xúc với điều kiện thời tiết và thực hiện các công việc chân tay.
  • B. Ngồi làm việc trong phòng máy lạnh cả ngày.
  • C. Chỉ làm các công việc quản lý trên máy tính.
  • D. Không cần sức khỏe, chỉ cần kiến thức chuyên môn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Ngành trồng trọt có vai trò cốt lõi nào trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao việc phát triển các cây công nghiệp như cà phê, cao su, hồ tiêu lại góp phần quan trọng vào vai trò xuất khẩu của ngành trồng trọt Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Triển vọng 'hướng tới nền nông nghiệp 4.0' trong trồng trọt bao gồm những yếu tố công nghệ hiện đại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một nông dân quyết định lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt tự động cho vườn cây ăn quả của mình. Quyết định này thể hiện việc ứng dụng thành tựu công nghệ cao nào trong trồng trọt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Việc sử dụng máy cày, máy bừa, máy gặt đập liên hợp trong sản xuất lúa gạo thể hiện thành tựu công nghệ nào của ngành trồng trọt Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Công nghệ thủy canh có ưu điểm nổi bật nào so với phương pháp trồng cây truyền thống trên đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một trang trại trồng dưa lưới áp dụng công nghệ nhà màng. Lợi ích chính mà công nghệ này mang lại là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Theo em, yêu cầu 'có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt' đối với người lao động hiện đại là cần thiết vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tại sao 'tuân thủ an toàn trong lao động' là một yêu cầu quan trọng đối với người làm nghề trồng trọt, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Việc trồng trọt cây công nghiệp ngắn ngày như bông, mía, đậu tương chủ yếu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Theo em, đâu là thách thức lớn nhất khi áp dụng công nghệ cao (như IoT, AI) trong trồng trọt ở Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một trong những mục tiêu quan trọng của nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt là 'nông nghiệp chính xác'. Khái niệm này nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Việc ngành trồng trọt tạo ra việc làm cho người lao động không chỉ ở khâu sản xuất mà còn ở những khâu nào khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích vai trò của ngành trồng trọt trong việc thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một trong những yêu cầu về phẩm chất đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại là 'có trách nhiệm'. Điều này thể hiện ở khía cạnh nào trong công việc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ngành trồng trọt và vai trò của công nghệ cao trong việc ứng phó.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tại sao việc 'có ý thức bảo vệ môi trường' lại là một yêu cầu ngày càng quan trọng đối với người làm trồng trọt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: So sánh giữa phương pháp trồng trọt truyền thống và trồng trọt ứng dụng công nghệ cao về mức độ sử dụng tài nguyên (đất, nước).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một nông dân muốn trồng rau sạch tại nhà phố với diện tích hạn chế. Công nghệ trồng trọt nào phù hợp nhất với điều kiện này và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp trực tiếp cải thiện đời sống vật chất của người nông dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để ứng dụng thành công công nghệ nhà kính/nhà màng, người nông dân cần có kiến thức và kỹ năng gì ngoài kỹ thuật canh tác cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của vai trò 'Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp' của ngành trồng trọt đối với nền kinh tế quốc dân.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Triển vọng nào của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 được xem là 'xu hướng tất yếu'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (như tưới nhỏ giọt, tưới phun sương), người lao động cần có kiến thức về:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phẩm chất 'chăm chỉ, chịu khó' của người làm trồng trọt đặc biệt quan trọng trong điều kiện sản xuất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Việc phát triển các cây trồng có giá trị kinh tế cao và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế (ví dụ: thanh long, sầu riêng, vải thiều) minh chứng cho vai trò nào của ngành trồng trọt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi nói về triển vọng 'hướng tới nền nông nghiệp 4.0', một trong những mục tiêu chính là tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên. Công nghệ nào dưới đây trực tiếp hỗ trợ mục tiêu này bằng cách cung cấp dữ liệu chi tiết về điều kiện đồng ruộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một dự án trồng rau sạch trong nhà lưới có lắp đặt hệ thống điều khiển nhiệt độ, độ ẩm tự động và cảnh báo sâu bệnh sớm qua ứng dụng điện thoại. Dự án này thể hiện sự kết hợp của những thành tựu công nghệ cao nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Yêu cầu 'có sức khỏe tốt' đối với người lao động làm việc trong ngành trồng trọt là do đặc thù công việc thường phải:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt có vai trò cốt lõi nào trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động nông thôn.
  • D. Sản xuất ra lương thực, thực phẩm nuôi sống con người.

Câu 2: Phân tích nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi?

  • A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nhận lại phân bón hữu cơ.
  • B. Chăn nuôi sử dụng sản phẩm từ trồng trọt để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Cả hai ngành đều cạnh tranh nguồn nước và đất đai.
  • D. Trồng trọt chỉ phụ thuộc vào chăn nuôi về sức kéo động vật truyền thống.

Câu 3: Tại sao việc phát triển các cây công nghiệp như cà phê, cao su, hồ tiêu lại góp phần quan trọng vào vai trò xuất khẩu của ngành trồng trọt Việt Nam?

  • A. Vì chúng dễ trồng và ít bị sâu bệnh.
  • B. Vì chúng chỉ được tiêu thụ ở thị trường nước ngoài.
  • C. Vì chúng là những mặt hàng có giá trị kinh tế cao, được thị trường thế giới ưa chuộng.
  • D. Vì chúng không cần nhiều diện tích đất canh tác.

Câu 4: Triển vọng "hướng tới nền nông nghiệp 4.0" trong trồng trọt bao gồm những yếu tố công nghệ hiện đại nào?

  • A. Chỉ tập trung vào cơ giới hóa các khâu làm đất và thu hoạch.
  • B. Ứng dụng các công nghệ số, tự động hóa, và phân tích dữ liệu lớn vào mọi khâu sản xuất.
  • C. Quay trở lại các phương pháp canh tác truyền thống, hữu cơ.
  • D. Chủ yếu sử dụng các loại giống cây trồng biến đổi gen.

Câu 5: Một nông dân quyết định lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt tự động cho vườn cây ăn quả của mình. Quyết định này thể hiện việc ứng dụng thành tựu công nghệ cao nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm.
  • D. Công nghệ nhà kính.

Câu 6: Việc sử dụng máy cày, máy bừa, máy gặt đập liên hợp trong sản xuất lúa gạo thể hiện thành tựu công nghệ nào của ngành trồng trọt Việt Nam?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ khí canh.
  • C. Công nghệ nhà màng.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong tạo giống.

Câu 7: Công nghệ thủy canh có ưu điểm nổi bật nào so với phương pháp trồng cây truyền thống trên đất?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Ít đòi hỏi kỹ thuật chăm sóc.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết tự nhiên.
  • D. Không cần đất, kiểm soát dinh dưỡng và nước tốt hơn, giảm sâu bệnh hại từ đất.

Câu 8: Một trang trại trồng dưa lưới áp dụng công nghệ nhà màng. Lợi ích chính mà công nghệ này mang lại là gì?

  • A. Giảm chi phí nhân công một cách đáng kể.
  • B. Kiểm soát môi trường trồng (nhiệt độ, ẩm độ) và hạn chế sâu bệnh.
  • C. Giúp cây trồng tự tổng hợp dinh dưỡng mà không cần bón phân.
  • D. Chỉ phù hợp với các loại cây trồng ngắn ngày.

Câu 9: Theo em, yêu cầu "có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt" đối với người lao động hiện đại là cần thiết vì:

  • A. Giúp họ hiểu quy trình sản xuất, nhận biết sâu bệnh và vận hành máy móc thiết bị hiệu quả.
  • B. Chỉ để họ có bằng cấp khi đi xin việc.
  • C. Để họ có thể tự tạo ra giống cây mới.
  • D. Yêu cầu này chỉ áp dụng cho các nhà khoa học nông nghiệp.

Câu 10: Tại sao "tuân thủ an toàn trong lao động" là một yêu cầu quan trọng đối với người làm nghề trồng trọt, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ cao?

  • A. Chỉ để tránh bị phạt hành chính.
  • B. Chỉ liên quan đến việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Để bảo vệ sức khỏe, tính mạng của bản thân và những người xung quanh khi làm việc với máy móc, hóa chất, điện.
  • D. Yêu cầu này không quan trọng bằng năng suất lao động.

Câu 11: Việc trồng trọt cây công nghiệp ngắn ngày như bông, mía, đậu tương chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Chủ yếu để lấy gỗ.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Làm cây cảnh quan đô thị.
  • D. Làm thức ăn trực tiếp cho con người.

Câu 12: Theo em, đâu là thách thức lớn nhất khi áp dụng công nghệ cao (như IoT, AI) trong trồng trọt ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao và trình độ ứng dụng công nghệ của nông dân còn hạn chế.
  • B. Không có đủ loại cây trồng phù hợp với công nghệ cao.
  • C. Công nghệ cao làm giảm năng suất cây trồng.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm từ công nghệ cao không có.

Câu 13: Một trong những mục tiêu quan trọng của nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt là "nông nghiệp chính xác". Khái niệm này nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung trồng một loại cây duy nhất trên diện tích lớn.
  • B. Canh tác theo một quy trình chuẩn giống nhau cho mọi loại cây.
  • C. Ứng dụng công nghệ để quản lý và đưa ra quyết định canh tác tối ưu, phù hợp với sự biến đổi cụ thể của đồng ruộng.
  • D. Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm truyền thống của nông dân.

Câu 14: Việc ngành trồng trọt tạo ra việc làm cho người lao động không chỉ ở khâu sản xuất mà còn ở những khâu nào khác?

  • A. Chỉ ở khâu làm đất và gieo hạt.
  • B. Chủ yếu ở khâu chăm sóc cây trồng.
  • C. Chỉ ở khâu thu hoạch.
  • D. Ở các khâu khác như thu hoạch, bảo quản, chế biến, vận chuyển, tiêu thụ.

Câu 15: Phân tích vai trò của ngành trồng trọt trong việc thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản.

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định và đa dạng cho công nghiệp chế biến.
  • B. Công nghiệp chế biến cung cấp máy móc cho trồng trọt.
  • C. Trồng trọt là thị trường tiêu thụ sản phẩm của công nghiệp chế biến.
  • D. Hai ngành này không có mối liên hệ trực tiếp.

Câu 16: Một trong những yêu cầu về phẩm chất đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại là "có trách nhiệm". Điều này thể hiện ở khía cạnh nào trong công việc?

  • A. Chỉ cần hoàn thành công việc được giao đúng thời hạn.
  • B. Thực hiện công việc cẩn thận, tuân thủ quy trình kỹ thuật, đảm bảo chất lượng sản phẩm và bảo vệ môi trường.
  • C. Luôn tìm cách giảm bớt công đoạn làm việc.
  • D. Chỉ cần làm theo hướng dẫn mà không cần hiểu lý do.

Câu 17: Phân tích ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ngành trồng trọt và vai trò của công nghệ cao trong việc ứng phó.

  • A. Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng đến trồng trọt, chỉ ảnh hưởng đến chăn nuôi.
  • B. Công nghệ cao làm trầm trọng thêm tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Công nghệ cao chỉ giúp tăng năng suất mà không giúp cây trồng chống chịu thời tiết.
  • D. Biến đổi khí hậu gây ra thời tiết cực đoan ảnh hưởng cây trồng; công nghệ cao giúp kiểm soát môi trường, sử dụng tài nguyên hiệu quả và tăng khả năng chống chịu.

Câu 18: Tại sao việc "có ý thức bảo vệ môi trường" lại là một yêu cầu ngày càng quan trọng đối với người làm trồng trọt?

  • A. Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường đất, nước, không khí do các hoạt động sản xuất gây ra.
  • B. Chỉ vì quy định của pháp luật yêu cầu.
  • C. Để giảm chi phí sản xuất.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến chất lượng nông sản.

Câu 19: So sánh giữa phương pháp trồng trọt truyền thống và trồng trọt ứng dụng công nghệ cao về mức độ sử dụng tài nguyên (đất, nước).

  • A. Trồng trọt truyền thống tiết kiệm tài nguyên hơn.
  • B. Trồng trọt công nghệ cao sử dụng nhiều đất và nước hơn.
  • C. Trồng trọt công nghệ cao có xu hướng sử dụng tài nguyên hiệu quả và tiết kiệm hơn.
  • D. Mức độ sử dụng tài nguyên giữa hai phương pháp là như nhau.

Câu 20: Một nông dân muốn trồng rau sạch tại nhà phố với diện tích hạn chế. Công nghệ trồng trọt nào phù hợp nhất với điều kiện này và tại sao?

  • A. Cơ giới hóa vì giúp giảm công sức.
  • B. Thủy canh/Khí canh vì không cần đất và có thể trồng theo chiều thẳng đứng.
  • C. Trồng trên đất truyền thống vì đơn giản.
  • D. Công nghệ nhà kính vì giúp kiểm soát nhiệt độ.

Câu 21: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp trực tiếp cải thiện đời sống vật chất của người nông dân?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập.

Câu 22: Để ứng dụng thành công công nghệ nhà kính/nhà màng, người nông dân cần có kiến thức và kỹ năng gì ngoài kỹ thuật canh tác cơ bản?

  • A. Kiến thức về kiểm soát môi trường (nhiệt độ, độ ẩm), quản lý dinh dưỡng và sâu bệnh trong không gian kín.
  • B. Kỹ năng lái máy cày hiện đại.
  • C. Kỹ năng phân tích thị trường xuất khẩu.
  • D. Chỉ cần biết cách tưới nước và bón phân như thông thường.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của vai trò "Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp" của ngành trồng trọt đối với nền kinh tế quốc dân.

  • A. Nó chỉ đơn thuần là bán sản phẩm thừa cho các ngành khác.
  • B. Vai trò này chỉ giúp giảm nhập khẩu nguyên liệu.
  • C. Tạo liên kết chuỗi giá trị, cung cấp đầu vào cho hai ngành quan trọng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế chung.
  • D. Nó làm tăng sự cạnh tranh giữa các ngành trong sử dụng tài nguyên.

Câu 24: Triển vọng nào của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 được xem là "xu hướng tất yếu"?

  • A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Quay lại phương pháp canh tác truyền thống.
  • C. Chỉ tập trung vào cây trồng bản địa.
  • D. Giảm quy mô sản xuất để dễ quản lý.

Câu 25: Để ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (như tưới nhỏ giọt, tưới phun sương), người lao động cần có kiến thức về:

  • A. Chỉ cần biết bật/tắt công tắc.
  • B. Kỹ thuật làm đất bằng máy.
  • C. Cách phân loại hạt giống.
  • D. Nguyên lý hoạt động của hệ thống, nhu cầu nước của cây, và cách cài đặt/vận hành.

Câu 26: Phẩm chất "chăm chỉ, chịu khó" của người làm trồng trọt đặc biệt quan trọng trong điều kiện sản xuất nào?

  • A. Trong điều kiện sản xuất phụ thuộc nhiều vào tự nhiên và đòi hỏi sự theo dõi, chăm sóc thường xuyên.
  • B. Chỉ cần thiết khi làm việc trong nhà kính hiện đại.
  • C. Không còn quan trọng khi có máy móc tự động.
  • D. Chỉ cần thiết cho người quản lý, không phải người lao động trực tiếp.

Câu 27: Việc phát triển các cây trồng có giá trị kinh tế cao và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế (ví dụ: thanh long, sầu riêng, vải thiều) minh chứng cho vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi.
  • C. Tham gia vào xuất khẩu.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp trong nước.

Câu 28: Khi nói về triển vọng "hướng tới nền nông nghiệp 4.0", một trong những mục tiêu chính là tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên. Công nghệ nào dưới đây trực tiếp hỗ trợ mục tiêu này bằng cách cung cấp dữ liệu chi tiết về điều kiện đồng ruộng?

  • A. Cơ giới hóa (sử dụng máy móc).
  • B. Ứng dụng cảm biến IoT và phân tích dữ liệu lớn (Big Data).
  • C. Công nghệ nhân giống vô tính.
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ.

Câu 29: Một dự án trồng rau sạch trong nhà lưới có lắp đặt hệ thống điều khiển nhiệt độ, độ ẩm tự động và cảnh báo sâu bệnh sớm qua ứng dụng điện thoại. Dự án này thể hiện sự kết hợp của những thành tựu công nghệ cao nào?

  • A. Chỉ có cơ giới hóa và thủy canh.
  • B. Chỉ có công nghệ tưới tiết kiệm và nhân giống.
  • C. Chỉ có công nghệ nhà kính và cơ giới hóa.
  • D. Công nghệ nhà lưới/nhà màng, công nghệ tưới/quản lý tự động và ứng dụng công nghệ số (IoT).

Câu 30: Yêu cầu "có sức khỏe tốt" đối với người lao động làm việc trong ngành trồng trọt là do đặc thù công việc thường phải:

  • A. Làm việc ngoài trời, tiếp xúc với điều kiện thời tiết và thực hiện các công việc chân tay.
  • B. Ngồi làm việc trong phòng máy lạnh cả ngày.
  • C. Chỉ làm các công việc quản lý trên máy tính.
  • D. Không cần sức khỏe, chỉ cần kiến thức chuyên môn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ngành trồng trọt có vai trò cốt lõi nào trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tại sao việc phát triển các cây công nghiệp như cà phê, cao su, hồ tiêu lại góp phần quan trọng vào vai trò xuất khẩu của ngành trồng trọt Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Triển vọng 'hướng tới nền nông nghiệp 4.0' trong trồng trọt bao gồm những yếu tố công nghệ hiện đại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một nông dân quyết định lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt tự động cho vườn cây ăn quả của mình. Quyết định này thể hiện việc ứng dụng thành tựu công nghệ cao nào trong trồng trọt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Việc sử dụng máy cày, máy bừa, máy gặt đập liên hợp trong sản xuất lúa gạo thể hiện thành tựu công nghệ nào của ngành trồng trọt Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Công nghệ thủy canh có ưu điểm nổi bật nào so với phương pháp trồng cây truyền thống trên đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một trang trại trồng dưa lưới áp dụng công nghệ nhà màng. Lợi ích chính mà công nghệ này mang lại là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Theo em, yêu cầu 'có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt' đối với người lao động hiện đại là cần thiết vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tại sao 'tuân thủ an toàn trong lao động' là một yêu cầu quan trọng đối với người làm nghề trồng trọt, đặc biệt khi ứng dụng công nghệ cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Việc trồng trọt cây công nghiệp ngắn ngày như bông, mía, đậu tương chủ yếu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Theo em, đâu là thách thức lớn nhất khi áp dụng công nghệ cao (như IoT, AI) trong trồng trọt ở Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một trong những mục tiêu quan trọng của nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt là 'nông nghiệp chính xác'. Khái niệm này nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Việc ngành trồng trọt tạo ra việc làm cho người lao động không chỉ ở khâu sản xuất mà còn ở những khâu nào khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích vai trò của ngành trồng trọt trong việc thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một trong những yêu cầu về phẩm chất đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại là 'có trách nhiệm'. Điều này thể hiện ở khía cạnh nào trong công việc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ngành trồng trọt và vai trò của công nghệ cao trong việc ứng phó.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Tại sao việc 'có ý thức bảo vệ môi trường' lại là một yêu cầu ngày càng quan trọng đối với người làm trồng trọt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: So sánh giữa phương pháp trồng trọt truyền thống và trồng trọt ứng dụng công nghệ cao về mức độ sử dụng tài nguyên (đất, nước).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một nông dân muốn trồng rau sạch tại nhà phố với diện tích hạn chế. Công nghệ trồng trọt nào phù hợp nhất với điều kiện này và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp trực tiếp cải thiện đời sống vật chất của người nông dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để ứng dụng thành công công nghệ nhà kính/nhà màng, người nông dân cần có kiến thức và kỹ năng gì ngoài kỹ thuật canh tác cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của vai trò 'Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp' của ngành trồng trọt đối với nền kinh tế quốc dân.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Triển vọng nào của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 được xem là 'xu hướng tất yếu'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (như tưới nhỏ giọt, tưới phun sương), người lao động cần có kiến thức về:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phẩm chất 'chăm chỉ, chịu khó' của người làm trồng trọt đặc biệt quan trọng trong điều kiện sản xuất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Việc phát triển các cây trồng có giá trị kinh tế cao và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế (ví dụ: thanh long, sầu riêng, vải thiều) minh chứng cho vai trò nào của ngành trồng trọt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi nói về triển vọng 'hướng tới nền nông nghiệp 4.0', một trong những mục tiêu chính là tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên. Công nghệ nào dưới đây trực tiếp hỗ trợ mục tiêu này bằng cách cung cấp dữ liệu chi tiết về điều kiện đồng ruộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một dự án trồng rau sạch trong nhà lưới có lắp đặt hệ thống điều khiển nhiệt độ, độ ẩm tự động và cảnh báo sâu bệnh sớm qua ứng dụng điện thoại. Dự án này thể hiện sự kết hợp của những thành tựu công nghệ cao nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Yêu cầu 'có sức khỏe tốt' đối với người lao động làm việc trong ngành trồng trọt là do đặc thù công việc thường phải:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này có ý nghĩa thiết thực nhất đối với khía cạnh nào của đời sống xã hội?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa
  • B. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
  • C. Đảm bảo đủ thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
  • D. Tăng cường đa dạng sinh học

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ theo hướng ứng dụng công nghệ cao. Triển vọng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm bớt hoàn toàn sức lao động con người
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất nông sản hữu cơ
  • C. Loại bỏ sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế

Câu 3: Một trang trại rau sạch áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt tự động, kiểm soát độ ẩm đất bằng cảm biến và điều chỉnh lượng nước tưới thông qua ứng dụng trên điện thoại. Công nghệ được ứng dụng trong tình huống này thuộc nhóm thành tựu nào của trồng trọt công nghệ cao?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 4: So sánh công nghệ trồng cây thủy canh và khí canh, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

  • A. Loại cây trồng phù hợp
  • B. Môi trường cung cấp dinh dưỡng cho rễ
  • C. Nguồn ánh sáng sử dụng
  • D. Yêu cầu về nhiệt độ

Câu 5: Việc ứng dụng công nghệ nhà kính trong trồng trọt mang lại lợi ích đáng kể trong việc kiểm soát điều kiện môi trường. Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm chính của công nghệ nhà kính?

  • A. Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
  • B. Hạn chế sâu bệnh hại
  • C. Kéo dài vụ mùa hoặc trồng trái vụ
  • D. Giảm đáng kể chi phí đầu tư ban đầu

Câu 6: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt là khi ứng dụng công nghệ 4.0, là khả năng sử dụng và vận hành các thiết bị, máy móc. Yêu cầu này phản ánh sự thay đổi nào trong bản chất công việc so với trồng trọt truyền thống?

  • A. Chuyển dịch từ lao động chân tay sang lao động kỹ thuật
  • B. Giảm hoàn toàn nhu cầu về sức khỏe
  • C. Loại bỏ sự cần thiết của kiến thức nông nghiệp cơ bản
  • D. Chỉ cần có trách nhiệm là đủ

Câu 7: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến như dệt may (từ bông), thực phẩm (từ ngũ cốc, rau củ), hay sản xuất thức ăn chăn nuôi?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển công nghiệp
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực
  • C. Tham gia vào xuất khẩu
  • D. Tạo việc làm cho người lao động

Câu 8: Triển vọng "Hướng tới nền nông nghiệp 4.0" trong trồng trọt bao gồm nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của nông nghiệp 4.0 so với các hình thức nông nghiệp trước đây?

  • A. Chỉ sử dụng phân bón hữu cơ
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • C. Ứng dụng Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data) trong quản lý sản xuất
  • D. Chỉ trồng các loại cây truyền thống

Câu 9: Việc cơ giới hóa trong trồng trọt (ví dụ: sử dụng máy cày, máy gặt, máy phun thuốc) chủ yếu mang lại lợi ích gì cho người nông dân?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Tăng năng suất lao động và giảm sức lao động thủ công
  • C. Làm cho nông sản có giá trị dinh dưỡng cao hơn
  • D. Giảm diện tích đất canh tác cần thiết

Câu 10: Một người nông dân muốn trồng dâu tây trong điều kiện môi trường được kiểm soát hoàn toàn, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài và sâu bệnh. Công nghệ nào trong các thành tựu ứng dụng công nghệ cao là phù hợp nhất với nhu cầu này?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới tự động
  • D. Công nghệ nhà kính

Câu 11: Ngoài kiến thức và kỹ năng chuyên môn, người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại cần có ý thức bảo vệ môi trường. Điều này đặc biệt quan trọng khi thực hiện hoạt động nào dưới đây?

  • A. Làm đất bằng máy cày
  • B. Thu hoạch nông sản
  • C. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học
  • D. Tưới nước cho cây

Câu 12: Vai trò "Tham gia vào xuất khẩu" của ngành trồng trọt có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế quốc gia?

  • A. Mang lại nguồn thu ngoại tệ và nâng cao kim ngạch xuất khẩu
  • B. Chỉ giải quyết vấn đề thừa sản phẩm trong nước
  • C. Giảm nhu cầu về diện tích đất canh tác
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công

Câu 13: Công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (ví dụ: tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) mang lại lợi ích chính nào trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khan hiếm nước?

  • A. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây
  • B. Giúp cây hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn
  • C. Tiết kiệm đáng kể lượng nước tưới
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn sự phát triển của cỏ dại

Câu 14: Việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt đòi hỏi người lao động phải có sự thay đổi về mặt kỹ năng. Kỹ năng nào trở nên cần thiết hơn bao giờ hết trong bối cảnh này?

  • A. Kỹ năng cày bừa bằng sức kéo động vật
  • B. Kỹ năng vận hành và bảo trì thiết bị công nghệ
  • C. Kỹ năng nhận biết sâu bệnh bằng mắt thường
  • D. Kỹ năng gieo hạt thủ công

Câu 15: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt được kỳ vọng sẽ giải quyết được nhiều thách thức của nông nghiệp truyền thống. Thách thức nào sau đây nông nghiệp 4.0 có khả năng giải quyết hiệu quả nhất?

  • A. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào giá cả thị trường
  • B. Thiếu vốn đầu tư ban đầu cho nông dân
  • C. Phụ thuộc tuyệt đối vào điều kiện tự nhiên (khó kiểm soát hoàn toàn thiên tai)
  • D. Quản lý tài nguyên (nước, phân bón) kém hiệu quả, gây lãng phí

Câu 16: Trồng trọt cung cấp thức ăn cho con người và nguyên liệu cho chăn nuôi. Vai trò này thể hiện mối liên hệ giữa trồng trọt và ngành nào khác trong nông nghiệp?

  • A. Lâm nghiệp
  • B. Chăn nuôi
  • C. Ngư nghiệp
  • D. Diêm nghiệp

Câu 17: Một hệ thống trồng rau thủy canh trong nhà kính sử dụng đèn LED chuyên dụng thay cho ánh sáng mặt trời. Việc sử dụng đèn LED này mang lại lợi ích gì so với việc chỉ dựa vào ánh sáng tự nhiên?

  • A. Giảm chi phí năng lượng
  • B. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu dinh dưỡng
  • C. Kiểm soát chu kỳ chiếu sáng và tăng cường quang hợp
  • D. Thay thế hoàn toàn nhu cầu về nước

Câu 18: Để ứng dụng thành công công nghệ cao trong trồng trọt, bên cạnh đầu tư về máy móc thiết bị, yếu tố nào về con người là then chốt?

  • A. Số lượng lao động dồi dào
  • B. Sức khỏe thể chất vượt trội
  • C. Kinh nghiệm làm nông truyền thống lâu năm
  • D. Kiến thức và kỹ năng về công nghệ, quản lý sản xuất

Câu 19: Phân tích vai trò "Tạo việc làm cho người lao động" của ngành trồng trọt trong bối cảnh công nghệ 4.0. Sự thay đổi nào có thể xảy ra đối với các loại hình việc làm trong ngành này?

  • A. Giảm hoàn toàn số lượng việc làm
  • B. Tăng nhu cầu lao động kỹ thuật và quản lý, giảm lao động phổ thông
  • C. Chỉ tạo ra việc làm thời vụ
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về loại hình việc làm

Câu 20: Một hệ thống tưới tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất để quyết định thời điểm và lượng nước tưới. Ưu điểm chính của hệ thống này so với tưới theo lịch cố định là gì?

  • A. Cung cấp lượng nước phù hợp với nhu cầu thực tế của cây và đất
  • B. Yêu cầu ít vốn đầu tư hơn
  • C. Hoạt động hiệu quả hơn khi trời mưa to
  • D. Phù hợp với mọi loại cây trồng mà không cần điều chỉnh

Câu 21: Khi phân tích triển vọng của ngành trồng trọt trong tương lai, yếu tố nào sau đây được xem là thách thức lớn cần vượt qua để hướng tới nông nghiệp bền vững?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ nông sản ngày càng tăng
  • B. Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ
  • C. Tác động tiêu cực của việc sử dụng hóa chất nông nghiệp đến môi trường
  • D. Sự quan tâm của nhà nước đến ngành nông nghiệp

Câu 22: Công nghệ cơ giới hóa trong trồng trọt giúp giảm sức lao động chân tay. Tuy nhiên, để vận hành hiệu quả các loại máy móc hiện đại, người nông dân cần được trang bị kiến thức và kỹ năng nào?

  • A. Kiến thức về thị trường nông sản
  • B. Kỹ năng quảng bá sản phẩm
  • C. Kiến thức về đa dạng sinh học
  • D. Kiến thức về kỹ thuật vận hành và bảo dưỡng máy móc

Câu 23: Vai trò "Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi" của ngành trồng trọt được thể hiện rõ nhất qua việc cung cấp yếu tố nào?

  • A. Thức ăn cho vật nuôi
  • B. Thuốc thú y
  • C. Chuồng trại
  • D. Giống vật nuôi

Câu 24: Khi đánh giá hiệu quả của một mô hình trồng trọt công nghệ cao, người ta thường xem xét các chỉ tiêu như năng suất, chất lượng nông sản, chi phí sản xuất, và tác động môi trường. Việc đánh giá toàn diện này thuộc cấp độ tư duy nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Hiểu
  • C. Áp dụng
  • D. Đánh giá

Câu 25: Công nghệ khí canh có ưu điểm gì so với thủy canh trong việc cung cấp oxy cho hệ rễ cây?

  • A. Không có ưu điểm nào
  • B. Rễ cây tiếp xúc trực tiếp với nhiều oxy trong không khí
  • C. Dung dịch dinh dưỡng chứa nhiều oxy hơn
  • D. Không cần oxy cho hệ rễ

Câu 26: Một trong những yêu cầu về thái độ đối với người làm nghề trồng trọt là sự chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm. Yêu cầu này thể hiện sự cần thiết của phẩm chất nào trong công việc nông nghiệp?

  • A. Sự cần cù và đạo đức nghề nghiệp
  • B. Khả năng giao tiếp
  • C. Năng khiếu nghệ thuật
  • D. Khả năng tính toán phức tạp

Câu 27: Tại sao việc áp dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm lại góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành trồng trọt?

  • A. Vì nó làm tăng giá bán nông sản
  • B. Vì nó chỉ phù hợp với cây trồng xuất khẩu
  • C. Vì nó thay thế hoàn toàn lao động con người
  • D. Vì nó giúp sử dụng tài nguyên nước hiệu quả, bảo vệ môi trường

Câu 28: Phân tích tình huống: Một nông dân đầu tư hệ thống nhà lưới (không phải nhà kính hoàn toàn) để trồng rau. So với nhà kính, hệ thống nhà lưới này có ưu điểm chính nào?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn
  • B. Kiểm soát nhiệt độ tốt hơn nhà kính
  • C. Ngăn chặn mọi loại sâu bệnh
  • D. Không cần hệ thống tưới nước

Câu 29: Ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt là nông nghiệp 4.0, thường sử dụng các hệ thống giám sát và điều khiển tự động. Để quản lý hiệu quả các hệ thống này, người lao động cần có khả năng gì?

  • A. Khả năng làm việc độc lập hoàn toàn
  • B. Khả năng ghi nhớ số lượng lớn giống cây
  • C. Khả năng phân tích dữ liệu và đưa ra quyết định dựa trên thông tin công nghệ
  • D. Khả năng sử dụng sức mạnh thể chất

Câu 30: Vai trò nào của ngành trồng trọt góp phần trực tiếp vào việc cải thiện chất lượng cuộc sống ở khu vực nông thôn thông qua việc tạo ra cơ hội việc làm và tăng thu nhập cho người dân?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Thúc đẩy sự phát triển công nghiệp
  • C. Tham gia vào xuất khẩu
  • D. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Điều này có ý nghĩa thiết thực nhất đối với khía cạnh nào của đời sống xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ theo hướng ứng dụng công nghệ cao. Triển vọng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một trang trại rau sạch áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt tự động, kiểm soát độ ẩm đất bằng cảm biến và điều chỉnh lượng nước tưới thông qua ứng dụng trên điện thoại. Công nghệ được ứng dụng trong tình huống này thuộc nhóm thành tựu nào của trồng trọt công nghệ cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: So sánh công nghệ trồng cây thủy canh và khí canh, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Việc ứng dụng công nghệ nhà kính trong trồng trọt mang lại lợi ích đáng kể trong việc kiểm soát điều kiện môi trường. Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm chính của công nghệ nhà kính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt là khi ứng dụng công nghệ 4.0, là khả năng sử dụng và vận hành các thiết bị, máy móc. Yêu cầu này phản ánh sự thay đổi nào trong bản chất công việc so với trồng trọt truyền thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Vai trò nào của ngành trồng trọt giúp cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến như dệt may (từ bông), thực phẩm (từ ngũ cốc, rau củ), hay sản xuất thức ăn chăn nuôi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Triển vọng 'Hướng tới nền nông nghiệp 4.0' trong trồng trọt bao gồm nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của nông nghiệp 4.0 so với các hình thức nông nghiệp trước đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Việc cơ giới hóa trong trồng trọt (ví dụ: sử dụng máy cày, máy gặt, máy phun thuốc) chủ yếu mang lại lợi ích gì cho người nông dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một người nông dân muốn trồng dâu tây trong điều kiện môi trường được kiểm soát hoàn toàn, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài và sâu bệnh. Công nghệ nào trong các thành tựu ứng dụng công nghệ cao là phù hợp nhất với nhu cầu này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Ngoài kiến thức và kỹ năng chuyên môn, người lao động trong ngành trồng trọt hiện đại cần có ý thức bảo vệ môi trường. Điều này đặc biệt quan trọng khi thực hiện hoạt động nào dưới đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vai trò 'Tham gia vào xuất khẩu' của ngành trồng trọt có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (ví dụ: tưới nhỏ giọt, tưới phun sương) mang lại lợi ích chính nào trong bối cảnh biến đổi khí hậu và khan hiếm nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt đòi hỏi người lao động phải có sự thay đổi về mặt kỹ năng. Kỹ năng nào trở nên cần thiết hơn bao giờ hết trong bối cảnh này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nền nông nghiệp 4.0 trong trồng trọt được kỳ vọng sẽ giải quyết được nhiều thách thức của nông nghiệp truyền thống. Thách thức nào sau đây nông nghiệp 4.0 có khả năng giải quyết hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trồng trọt cung cấp thức ăn cho con người và nguyên liệu cho chăn nuôi. Vai trò này thể hiện mối liên hệ giữa trồng trọt và ngành nào khác trong nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một hệ thống trồng rau thủy canh trong nhà kính sử dụng đèn LED chuyên dụng thay cho ánh sáng mặt trời. Việc sử dụng đèn LED này mang lại lợi ích gì so với việc chỉ dựa vào ánh sáng tự nhiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để ứng dụng thành công công nghệ cao trong trồng trọt, bên cạnh đầu tư về máy móc thiết bị, yếu tố nào về con người là then chốt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích vai trò 'Tạo việc làm cho người lao động' của ngành trồng trọt trong bối cảnh công nghệ 4.0. Sự thay đổi nào có thể xảy ra đối với các loại hình việc làm trong ngành này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một hệ thống tưới tự động sử dụng cảm biến độ ẩm đất để quyết định thời điểm và lượng nước tưới. Ưu điểm chính của hệ thống này so với tưới theo lịch cố định là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi phân tích triển vọng của ngành trồng trọt trong tương lai, yếu tố nào sau đây được xem là thách thức lớn cần vượt qua để hướng tới nông nghiệp bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Công nghệ cơ giới hóa trong trồng trọt giúp giảm sức lao động chân tay. Tuy nhiên, để vận hành hiệu quả các loại máy móc hiện đại, người nông dân cần được trang bị kiến thức và kỹ năng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vai trò 'Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi' của ngành trồng trọt được thể hiện rõ nhất qua việc cung cấp yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi đánh giá hiệu quả của một mô hình trồng trọt công nghệ cao, người ta thường xem xét các chỉ tiêu như năng suất, chất lượng nông sản, chi phí sản xuất, và tác động môi trường. Việc đánh giá toàn diện này thuộc cấp độ tư duy nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Công nghệ khí canh có ưu điểm gì so với thủy canh trong việc cung cấp oxy cho hệ rễ cây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một trong những yêu cầu về thái độ đối với người làm nghề trồng trọt là sự chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm. Yêu cầu này thể hiện sự cần thiết của phẩm chất nào trong công việc nông nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tại sao việc áp dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm lại góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành trồng trọt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích tình huống: Một nông dân đầu tư hệ thống nhà lưới (không phải nhà kính hoàn toàn) để trồng rau. So với nhà kính, hệ thống nhà lưới này có ưu điểm chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Ngành trồng trọt hiện đại, đặc biệt là nông nghiệp 4.0, thường sử dụng các hệ thống giám sát và điều khiển tự động. Để quản lý hiệu quả các hệ thống này, người lao động cần có khả năng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Vai trò nào của ngành trồng trọt góp phần trực tiếp vào việc cải thiện chất lượng cuộc sống ở khu vực nông thôn thông qua việc tạo ra cơ hội việc làm và tăng thu nhập cho người dân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Vai trò này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Xuất khẩu nông sản giá trị cao.
  • B. Sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và dự trữ.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động ở nông thôn.

Câu 2: Một trang trại hiện đại sử dụng hệ thống cảm biến đo độ ẩm đất và điều khiển máy bơm nước tưới tự động dựa trên dữ liệu thu thập được. Thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt ở Việt Nam được minh họa rõ nhất qua ví dụ này?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm.
  • D. Công nghệ nhà kính trong trồng trọt.

Câu 3: Tại sao việc phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao được xem là xu hướng tất yếu trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Chỉ đơn thuần để tăng năng suất cây trồng.
  • B. Vì các công nghệ mới rất rẻ và dễ tiếp cận.
  • C. Để giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào sức lao động con người.
  • D. Để nâng cao năng lực cạnh tranh, ứng phó với biến đổi khí hậu và đáp ứng yêu cầu thị trường về chất lượng, an toàn.

Câu 4: Một công ty nông nghiệp xây dựng khu nhà màng rộng lớn để trồng các loại rau, củ, quả trái vụ và có giá trị kinh tế cao. Công nghệ nào là nền tảng cho mô hình sản xuất này?

  • A. Công nghệ tưới nhỏ giọt.
  • B. Công nghệ nuôi cấy mô.
  • C. Cơ giới hóa làm đất.
  • D. Công nghệ nhà kính/nhà màng.

Câu 5: So sánh phương pháp trồng cây thủy canh và trồng cây trên đất truyền thống về mặt sử dụng nước. Nhận định nào sau đây chính xác?

  • A. Trồng cây thủy canh thường tiết kiệm nước hơn so với trồng trên đất truyền thống.
  • B. Trồng cây trên đất truyền thống luôn tiết kiệm nước hơn thủy canh.
  • C. Lượng nước sử dụng của hai phương pháp này là tương đương nhau.
  • D. Thủy canh chỉ phù hợp với cây trồng cạn, không cần nhiều nước.

Câu 6: Nhận định: "Vai trò chính của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 chỉ giới hạn ở việc cung cấp lương thực cho con người." Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?

  • A. Đúng, vì lương thực là nhu cầu cơ bản nhất của con người.
  • B. Sai, vì trồng trọt còn có vai trò thúc đẩy chăn nuôi, công nghiệp, tham gia xuất khẩu và tạo việc làm.
  • C. Đúng, vì các vai trò khác không quan trọng bằng việc cung cấp lương thực.
  • D. Sai, nhưng chỉ vì trồng trọt còn cung cấp thức ăn cho vật nuôi.

Câu 7: Để giảm bớt sức lao động thủ công và tăng hiệu quả các công đoạn gieo hạt, chăm sóc, thu hoạch trên diện tích lớn, người nông dân hiện đại thường ứng dụng thành tựu nào trong trồng trọt?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ khí canh.
  • C. Công nghệ nhà lưới.
  • D. Công nghệ sinh học trong chọn giống.

Câu 8: Ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào cho những ngành công nghiệp nào?

  • A. Chỉ công nghiệp nặng.
  • B. Chỉ công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, dệt may, sản xuất cồn sinh học.
  • D. Chỉ công nghiệp sản xuất máy móc nông nghiệp.

Câu 9: Một người lao động làm việc trong trang trại rau sạch công nghệ cao cần có khả năng vận hành các thiết bị tự động, đọc hiểu các chỉ số từ hệ thống cảm biến và sử dụng phần mềm quản lý nông trại. Yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt được nhấn mạnh ở đây?

  • A. Có sức khỏe tốt và chăm chỉ.
  • B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc.
  • C. Tuân thủ an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
  • D. Có khả năng tiếp thị sản phẩm nông nghiệp.

Câu 10: Một quốc gia có lợi thế về điều kiện tự nhiên và đã đầu tư mạnh vào công nghệ sau thu hoạch, chế biến để nâng cao chất lượng và mẫu mã nông sản. Quốc gia này đang tập trung phát huy vai trò nào của ngành trồng trọt?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi.
  • C. Tham gia vào xuất khẩu.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp trong nước.

Câu 11: Công nghệ "khí canh" (aeroponics) khác với công nghệ "thủy canh" (hydroponics) ở điểm cơ bản nào trong việc cung cấp dinh dưỡng cho cây?

  • A. Thủy canh rễ cây ngâm trong dung dịch dinh dưỡng lỏng, khí canh rễ cây lơ lửng và được phun sương dinh dưỡng.
  • B. Thủy canh sử dụng đất, khí canh không sử dụng đất.
  • C. Thủy canh chỉ trồng rau ăn lá, khí canh trồng được tất cả các loại cây.
  • D. Khí canh cần ánh sáng mạnh hơn thủy canh.

Câu 12: Việc áp dụng các quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP, GlobalGAP) và hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm thể hiện sự tiến bộ trong ngành trồng trọt, hướng tới mục tiêu nào trong bối cảnh 4.0?

  • A. Chỉ để tăng năng suất.
  • B. Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm và năng lực cạnh tranh.
  • C. Giảm chi phí sản xuất tối đa.
  • D. Thay thế hoàn toàn lao động con người.

Câu 13: Một trong những triển vọng của ngành trồng trọt trong bối cảnh 4.0 là hướng tới nền Nông nghiệp 4.0. Đặc điểm cốt lõi của Nông nghiệp 4.0 là gì?

  • A. Chỉ sử dụng máy móc hiện đại.
  • B. Trồng cây trong nhà kính.
  • C. Xuất khẩu nông sản với số lượng lớn.
  • D. Ứng dụng các công nghệ số (IoT, Big Data, AI,...) để quản lý và tối ưu hóa toàn bộ chuỗi giá trị sản xuất.

Câu 14: Việc sử dụng máy kéo công suất lớn, máy gặt đập liên hợp, máy bay không người lái (drone) để phun thuốc bảo vệ thực vật là ví dụ về thành tựu nào trong ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam?

  • A. Cơ giới hóa trồng trọt.
  • B. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • C. Công nghệ nhà lưới.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học.

Câu 15: Anh Nam làm việc tại một nông trại hữu cơ. Anh luôn đeo khẩu trang, găng tay khi tiếp xúc với phân bón hữu cơ và rửa tay sạch sau khi làm việc. Anh Nam đang thể hiện yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

  • A. Có sức khỏe tốt.
  • B. Có kiến thức về trồng trọt.
  • C. Tuân thủ an toàn trong lao động.
  • D. Có khả năng sử dụng máy móc.

Câu 16: Ngành trồng trọt không chỉ cung cấp lương thực mà còn cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất vai trò này?

  • A. Trồng lúa để xuất khẩu.
  • B. Trồng ngô, đậu tương làm thức ăn chăn nuôi.
  • C. Trồng cây cảnh trong nhà kính.
  • D. Trồng cây lấy gỗ.

Câu 17: Một thách thức lớn mà ngành trồng trọt hiện đại phải đối mặt là biến đổi khí hậu. Việc ứng dụng công nghệ cao nào có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của thời tiết cực đoan (hạn hán, mưa bão, nhiệt độ bất thường)?

  • A. Cơ giới hóa làm đất.
  • B. Sử dụng máy gặt đập liên hợp.
  • C. Ứng dụng công nghệ tưới phun sương.
  • D. Công nghệ nhà kính/nhà màng.

Câu 18: Nền Nông nghiệp 4.0 hướng tới sự bền vững. Yếu tố nào sau đây thể hiện tính bền vững trong ứng dụng công nghệ cao vào trồng trọt?

  • A. Sử dụng nước và phân bón hiệu quả, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Chỉ tập trung tăng năng suất bằng mọi giá.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào hóa chất nông nghiệp.
  • D. Bỏ qua các phương pháp canh tác truyền thống.

Câu 19: Việc phát triển ngành trồng trọt theo hướng công nghệ cao, nâng cao chất lượng sản phẩm tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới. Loại hình việc làm nào có xu hướng gia tăng trong bối cảnh này?

  • A. Chỉ các công việc chân tay đơn giản.
  • B. Các công việc liên quan đến buôn bán nhỏ lẻ nông sản.
  • C. Các công việc đòi hỏi kiến thức về công nghệ, quản lý nông trại thông minh, kỹ thuật viên vận hành máy móc.
  • D. Các công việc liên quan đến săn bắn, hái lượm.

Câu 20: Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (ví dụ: tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa) mang lại lợi ích chính nào so với phương pháp tưới truyền thống (ví dụ: tưới tràn)?

  • A. Tiết kiệm nước, cung cấp nước và dinh dưỡng đến đúng vị trí rễ cây.
  • B. Chỉ giúp cây phát triển nhanh hơn.
  • C. Giúp diệt trừ sâu bệnh hiệu quả hơn.
  • D. Thay thế hoàn toàn nhu cầu về ánh sáng mặt trời.

Câu 21: Vai trò "Tham gia vào xuất khẩu" của ngành trồng trọt có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế quốc gia?

  • A. Chỉ làm tăng lượng tiêu thụ nội địa.
  • B. Chỉ giúp giảm giá nông sản trong nước.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm cho người lao động ở thành phố.
  • D. Mang lại nguồn ngoại tệ, thúc đẩy sản xuất và nâng cao vị thế nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Câu 22: Nền Nông nghiệp 4.0 nhấn mạnh việc thu thập và phân tích dữ liệu (Big Data). Dữ liệu này được sử dụng chủ yếu để làm gì trong trồng trọt?

  • A. Để lưu trữ cho vui.
  • B. Để đưa ra các quyết định canh tác chính xác, kịp thời và tối ưu hóa nguồn lực (phân bón, nước, thuốc BVTV).
  • C. Chỉ để báo cáo cho cơ quan nhà nước.
  • D. Để thay thế hoàn toàn kiến thức và kinh nghiệm của người nông dân.

Câu 23: Tại sao việc có "sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm" lại là yêu cầu cơ bản đầu tiên đối với người lao động trong ngành trồng trọt, ngay cả khi ứng dụng công nghệ cao?

  • A. Vì đây là ngành lao động gắn liền với điều kiện tự nhiên, đòi hỏi sự bền bỉ, cần cù và tinh thần trách nhiệm cao.
  • B. Vì chỉ cần có sức khỏe là đủ để làm nông nghiệp hiện đại.
  • C. Vì máy móc công nghệ cao rất nặng, cần người có sức khỏe tốt để vận chuyển.
  • D. Vì chăm chỉ giúp người lao động không cần học hỏi công nghệ mới.

Câu 24: Việc sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật một cách bừa bãi gây ra vấn đề gì cho môi trường, liên quan đến yêu cầu đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

  • A. Làm tăng năng suất một cách bền vững.
  • B. Giúp cải tạo đất hiệu quả.
  • C. Gây ô nhiễm đất, nước và ảnh hưởng đến sức khỏe, đòi hỏi người lao động phải có ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến môi trường nếu dùng đúng loại.

Câu 25: Triển vọng hướng tới nền Nông nghiệp 4.0 ở Việt Nam đang đối mặt với thách thức chủ yếu nào liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Số lượng lao động nông nghiệp quá đông.
  • B. Thiếu hụt nguồn nhân lực có trình độ cao, có khả năng ứng dụng, vận hành công nghệ hiện đại.
  • C. Người lao động nông nghiệp không muốn làm việc.
  • D. Chi phí đào tạo nhân lực quá thấp.

Câu 26: Một dự án trồng rau thủy canh trong nhà phố, tận dụng không gian nhỏ hẹp và cung cấp rau sạch cho gia đình. Mô hình này thể hiện sự ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở khía cạnh nào?

  • A. Ứng dụng công nghệ thủy canh.
  • B. Công nghệ nhà kính.
  • C. Cơ giới hóa.
  • D. Công nghệ tưới tự động tiết kiệm trên diện rộng.

Câu 27: Ngành trồng trọt hiện đại cần người lao động không chỉ có sức khỏe, kỹ năng mà còn phải có "trách nhiệm". Trách nhiệm này thể hiện qua những hành động nào?

  • A. Chỉ làm việc khi có người quản lý giám sát.
  • B. Làm xong việc một cách nhanh nhất có thể, không quan tâm chất lượng.
  • C. Chỉ làm những công việc được trả lương cao.
  • D. Tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật, đảm bảo chất lượng sản phẩm, không gian lận trong công việc.

Câu 28: Vai trò "Tạo việc làm cho người lao động" của ngành trồng trọt đặc biệt quan trọng ở khu vực nào tại Việt Nam?

  • A. Chỉ ở các thành phố lớn.
  • B. Chủ yếu ở khu vực nông thôn.
  • C. Chỉ ở các khu công nghiệp.
  • D. Ở các vùng biển và hải đảo.

Câu 29: Công nghệ nhà kính/nhà màng giúp kiểm soát các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng. Điều này mang lại lợi ích chính nào cho cây trồng?

  • A. Giúp cây tự sản xuất dinh dưỡng.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về nước.
  • C. Tạo điều kiện sinh trưởng tối ưu, bảo vệ cây khỏi sâu bệnh và thời tiết bất lợi, cho năng suất và chất lượng cao.
  • D. Chỉ giúp cây có màu sắc đẹp hơn.

Câu 30: Để hướng tới nền Nông nghiệp 4.0, ngành trồng trọt cần có sự kết hợp chặt chẽ của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đầu tư vào máy móc hiện đại.
  • B. Chỉ cần người nông dân có kinh nghiệm lâu năm.
  • C. Chỉ cần có hệ thống tưới tự động.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao, nguồn nhân lực có trình độ, và quy trình quản lý thông minh, khoa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. Vai trò này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một trang trại hiện đại sử dụng hệ thống cảm biến đo độ ẩm đất và điều khiển máy bơm nước tưới tự động dựa trên dữ liệu thu thập được. Thành tựu ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt ở Việt Nam được minh họa rõ nhất qua ví dụ này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao việc phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao được xem là xu hướng tất yếu trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một công ty nông nghiệp xây dựng khu nhà màng rộng lớn để trồng các loại rau, củ, quả trái vụ và có giá trị kinh tế cao. Công nghệ nào là nền tảng cho mô hình sản xuất này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh phương pháp trồng cây thủy canh và trồng cây trên đất truyền thống về mặt sử dụng nước. Nhận định nào sau đây chính xác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhận định: 'Vai trò chính của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 chỉ giới hạn ở việc cung cấp lương thực cho con người.' Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để giảm bớt sức lao động thủ công và tăng hiệu quả các công đoạn gieo hạt, chăm sóc, thu hoạch trên diện tích lớn, người nông dân hiện đại thường ứng dụng thành tựu nào trong trồng trọt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngành trồng trọt cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào cho những ngành công nghiệp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người lao động làm việc trong trang trại rau sạch công nghệ cao cần có khả năng vận hành các thiết bị tự động, đọc hiểu các chỉ số từ hệ thống cảm biến và sử dụng phần mềm quản lý nông trại. Yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt được nhấn mạnh ở đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một quốc gia có lợi thế về điều kiện tự nhiên và đã đầu tư mạnh vào công nghệ sau thu hoạch, chế biến để nâng cao chất lượng và mẫu mã nông sản. Quốc gia này đang tập trung phát huy vai trò nào của ngành trồng trọt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Công nghệ 'khí canh' (aeroponics) khác với công nghệ 'thủy canh' (hydroponics) ở điểm cơ bản nào trong việc cung cấp dinh dưỡng cho cây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Việc áp dụng các quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP, GlobalGAP) và hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm thể hiện sự tiến bộ trong ngành trồng trọt, hướng tới mục tiêu nào trong bối cảnh 4.0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một trong những triển vọng của ngành trồng trọt trong bối cảnh 4.0 là hướng tới nền Nông nghiệp 4.0. Đặc điểm cốt lõi của Nông nghiệp 4.0 là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Việc sử dụng máy kéo công suất lớn, máy gặt đập liên hợp, máy bay không người lái (drone) để phun thuốc bảo vệ thực vật là ví dụ về thành tựu nào trong ứng dụng công nghệ cao ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Anh Nam làm việc tại một nông trại hữu cơ. Anh luôn đeo khẩu trang, găng tay khi tiếp xúc với phân bón hữu cơ và rửa tay sạch sau khi làm việc. Anh Nam đang thể hiện yêu cầu cơ bản nào đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ngành trồng trọt không chỉ cung cấp lương thực mà còn cung cấp nguyên liệu cho ngành chăn nuôi. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất vai trò này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một thách thức lớn mà ngành trồng trọt hiện đại phải đối mặt là biến đổi khí hậu. Việc ứng dụng công nghệ cao nào có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của thời tiết cực đoan (hạn hán, mưa bão, nhiệt độ bất thường)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nền Nông nghiệp 4.0 hướng tới sự bền vững. Yếu tố nào sau đây thể hiện tính bền vững trong ứng dụng công nghệ cao vào trồng trọt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Việc phát triển ngành trồng trọt theo hướng công nghệ cao, nâng cao chất lượng sản phẩm tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới. Loại hình việc làm nào có xu hướng gia tăng trong bối cảnh này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động tiết kiệm (ví dụ: tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa) mang lại lợi ích chính nào so với phương pháp tưới truyền thống (ví dụ: tưới tràn)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vai trò 'Tham gia vào xuất khẩu' của ngành trồng trọt có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế quốc gia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nền Nông nghiệp 4.0 nhấn mạnh việc thu thập và phân tích dữ liệu (Big Data). Dữ liệu này được sử dụng chủ yếu để làm gì trong trồng trọt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc có 'sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm' lại là yêu cầu cơ bản đầu tiên đối với người lao động trong ngành trồng trọt, ngay cả khi ứng dụng công nghệ cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Việc sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật một cách bừa bãi gây ra vấn đề gì cho môi trường, liên quan đến yêu cầu đối với người lao động trong ngành trồng trọt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Triển vọng hướng tới nền Nông nghiệp 4.0 ở Việt Nam đang đối mặt với thách thức chủ yếu nào liên quan đến nguồn nhân lực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một dự án trồng rau thủy canh trong nhà phố, tận dụng không gian nhỏ hẹp và cung cấp rau sạch cho gia đình. Mô hình này thể hiện sự ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ngành trồng trọt hiện đại cần người lao động không chỉ có sức khỏe, kỹ năng mà còn phải có 'trách nhiệm'. Trách nhiệm này thể hiện qua những hành động nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vai trò 'Tạo việc làm cho người lao động' của ngành trồng trọt đặc biệt quan trọng ở khu vực nào tại Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Công nghệ nhà kính/nhà màng giúp kiểm soát các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng. Điều này mang lại lợi ích chính nào cho cây trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để hướng tới nền Nông nghiệp 4.0, ngành trồng trọt cần có sự kết hợp chặt chẽ của những yếu tố nào?

Viết một bình luận