Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 – Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nước nuôi thủy sản đóng vai trò quyết định đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của động vật thủy sản?

  • A. Độ trong
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chế độ ánh sáng
  • D. Chế độ dòng chảy

Câu 2: Trong môi trường nước nuôi thủy sản, độ trong của nước phản ánh điều gì?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan
  • B. Độ mặn của nước
  • C. Lượng chất lơ lửng trong nước
  • D. Độ pH của nước

Câu 3: Quan sát ao nuôi tôm thấy màu nước chuyển sang màu xanh rêu đậm. Điều này có thể là dấu hiệu cảnh báo về vấn đề gì trong môi trường ao nuôi?

  • A. Nước có nồng độ oxy hòa tan cao
  • B. Nước giàu khoáng chất cần thiết
  • C. Sự phát triển tốt của các loài tảo có lợi
  • D. Ao có thể bị ô nhiễm, thiếu oxy vào ban đêm do tảo tàn

Câu 4: Yếu tố thủy hóa nào được coi là quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp của động vật thủy sản?

  • A. Oxy hòa tan
  • B. pH
  • C. Độ kiềm
  • D. Amoniac

Câu 5: Độ pH của nước ao nuôi quá thấp (nước chua) có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đối với động vật thủy sản?

  • A. Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng
  • B. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm
  • C. Tăng độc tính của kim loại nặng, ảnh hưởng đến hô hấp
  • D. Kích thích sự phát triển của tảo có lợi

Câu 6: Để đánh giá chất lượng môi trường nuôi thủy sản về mặt sinh học, người ta thường xem xét các nhóm sinh vật nào?

  • A. Chỉ vi khuẩn và virus
  • B. Chỉ sinh vật phù du và sinh vật đáy
  • C. Chỉ các loài tảo có lợi
  • D. Sinh vật phù du, sinh vật đáy, vi sinh vật và ký sinh trùng

Câu 7: Nguồn nước nào dưới đây thường có độ mặn biến động theo mùa hoặc theo thủy triều, thích hợp để nuôi các loài như tôm sú, tôm thẻ chân trắng?

  • A. Môi trường nước ngọt
  • B. Môi trường nước lợ
  • C. Môi trường nước mặn
  • D. Môi trường nước ngầm

Câu 8: Tại sao việc quản lí và kiểm soát lượng chất thải hữu cơ trong ao nuôi lại quan trọng đối với chất lượng nước?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến màu nước
  • B. Làm tăng độ kiềm của nước
  • C. Tiêu thụ oxy, giải phóng khí độc khi phân hủy
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của tảo có lợi

Câu 9: Trong các yếu tố thủy lí, chế độ ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến hoạt động nào trong ao nuôi?

  • A. Quang hợp của thực vật phù du
  • B. Độ mặn của nước
  • C. Độ cứng của nước
  • D. Tốc độ dòng chảy

Câu 10: Nồng độ amoniac (NH3/NH4+) trong ao nuôi tăng cao thường là do nguyên nhân nào?

  • A. Quang hợp của tảo
  • B. Sự phân hủy chất thải hữu cơ và bài tiết của động vật nuôi
  • C. Nước mưa
  • D. Sự bốc hơi của nước

Câu 11: Tại sao duy trì độ kiềm (Alkalinity) phù hợp trong ao nuôi, đặc biệt là ao nuôi tôm, lại quan trọng?

  • A. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan
  • B. Giảm nhiệt độ nước
  • C. Tăng độc tính của amoniac
  • D. Ổn định pH và cung cấp vật liệu tạo vỏ cho tôm

Câu 12: Khi nhiệt độ nước trong ao nuôi cá chép tăng cao vượt ngưỡng tối ưu, bạn dự đoán điều gì sẽ xảy ra với tốc độ hô hấp của cá?

  • A. Tốc độ hô hấp sẽ tăng lên
  • B. Tốc độ hô hấp sẽ giảm đi
  • C. Tốc độ hô hấp không thay đổi
  • D. Cá sẽ ngừng hô hấp

Câu 13: Một ao nuôi cá rô phi có màu nước xanh nhạt, độ trong khoảng 25cm. Dựa vào các chỉ số này, bạn nhận định ban đầu về môi trường ao nuôi là gì?

  • A. Ao đang bị ô nhiễm nặng
  • B. Nước ao quá trong, thiếu thức ăn tự nhiên
  • C. Môi trường ao đang tương đối tốt, có sự phát triển của tảo có lợi
  • D. Nước ao có nồng độ oxy hòa tan rất thấp

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm các yếu tố thủy sinh trong môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ mặn
  • C. Độ pH
  • D. Vi khuẩn

Câu 15: Sự phát triển quá mức của tảo trong ao nuôi có thể dẫn đến hiện tượng gì vào ban đêm?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan tăng cao
  • B. Nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh
  • C. Độ pH giảm
  • D. Nhiệt độ nước tăng

Câu 16: Nguồn nước nào thường có độ mặn cao nhất, phù hợp để nuôi các loài như cá biển, tôm hùm?

  • A. Nước ngọt
  • B. Nước lợ
  • C. Nước mặn
  • D. Nước ngầm

Câu 17: Một trong những nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản do hoạt động của con người là gì?

  • A. Thức ăn thừa và chất thải từ hoạt động nuôi
  • B. Nước mưa
  • C. Ánh sáng mặt trời
  • D. Sự bốc hơi của nước

Câu 18: Độ cứng của nước (Hardness) trong ao nuôi là thước đo của tổng lượng các ion kim loại hóa trị hai, chủ yếu là Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Yếu tố này đặc biệt quan trọng đối với loài thủy sản nào?

  • A. Cá rô phi
  • B. Tôm thẻ chân trắng
  • C. Cá chép
  • D. Lươn

Câu 19: Nếu nước ao nuôi có mùi trứng thối (mùi H2S), điều này thường chỉ ra vấn đề gì đang xảy ra ở đáy ao?

  • A. Đáy ao có nhiều rong tảo
  • B. Đáy ao có nhiều cát sỏi
  • C. Đáy ao giàu oxy hòa tan
  • D. Đáy ao bị yếm khí, tích tụ chất hữu cơ phân hủy

Câu 20: Tại sao chế độ dòng chảy (đối với ao nuôi có hệ thống tuần hoàn hoặc lồng bè) lại có vai trò quan trọng?

  • A. Tăng cường trao đổi khí, phân phối oxy và chất thải
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước
  • C. Làm giảm độ mặn
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của tảo

Câu 21: Nguồn nước nuôi thủy sản từ sông, hồ, ao thường thuộc loại môi trường nào?

  • A. Nước ngọt
  • B. Nước lợ
  • C. Nước mặn
  • D. Nước ngầm

Câu 22: Chất nào sau đây là sản phẩm độc hại được tạo ra khi protein trong thức ăn thừa và phân thải bị phân hủy trong môi trường thiếu oxy?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Hydro sulfua (H2S)
  • D. Nitơ (N2)

Câu 23: Yếu tố nào thuộc nhóm các yếu tố thủy hóa, ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ và giải phóng các chất dinh dưỡng, đồng thời tác động trực tiếp đến sức khỏe của động vật thủy sản?

  • A. Độ trong
  • B. Độ pH
  • C. Ánh sáng
  • D. Dòng chảy

Câu 24: Môi trường nuôi thủy sản bao gồm những thành phần cơ bản nào?

  • A. Nước và đáy ao/lồng
  • B. Thức ăn và thuốc
  • C. Chỉ có nước
  • D. Chỉ có đáy ao

Câu 25: Tại sao chế độ nhiệt độ trong ao nuôi lại có sự biến động trong ngày và theo mùa?

  • A. Do hoạt động của động vật nuôi
  • B. Do sự phân hủy chất hữu cơ
  • C. Do nhiệt độ không khí và bức xạ mặt trời
  • D. Do độ mặn của nước

Câu 26: Hệ sinh vật phù du trong ao nuôi đóng vai trò gì trong việc cung cấp oxy cho động vật thủy sản?

  • A. Tiêu thụ oxy liên tục
  • B. Không ảnh hưởng đến nồng độ oxy
  • C. Chỉ cung cấp oxy cho bản thân
  • D. Quang hợp tạo ra oxy vào ban ngày

Câu 27: Yếu tố nào trong môi trường nuôi thủy sản có thể tích tụ ở đáy ao và giải phóng các chất độc khi điều kiện nước thay đổi hoặc bị xáo trộn?

  • A. Lớp nước mặt
  • B. Lớp bùn đáy ao
  • C. Không khí trên mặt ao
  • D. Thực vật thủy sinh nổi

Câu 28: Tại sao việc kiểm soát các loại khí độc như Amoniac (NH3) và Hydro sulfua (H2S) trong ao nuôi lại cực kỳ quan trọng?

  • A. Chúng là những chất độc hại, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tỷ lệ sống của động vật nuôi.
  • B. Chúng làm tăng nhiệt độ nước.
  • C. Chúng làm giảm độ mặn của nước.
  • D. Chúng thúc đẩy sự phát triển của tảo có hại.

Câu 29: Độ trong thích hợp cho ao nuôi tôm thường khác với ao nuôi cá nước ngọt như thế nào và tại sao?

  • A. Giống nhau, khoảng 20-30 cm cho cả hai.
  • B. Ao tôm cần độ trong cao hơn (30-45 cm) để kiểm soát tảo và dễ quan sát.
  • C. Ao cá cần độ trong cao hơn để cá dễ tìm thức ăn.
  • D. Độ trong không quan trọng đối với nuôi tôm.

Câu 30: Yếu tố môi trường nào sau đây thường có sự biến động lớn nhất trong ngày, đặc biệt ở các ao nuôi có mật độ tảo cao?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan và pH
  • B. Độ mặn và độ cứng
  • C. Nhiệt độ và độ trong
  • D. Độ kiềm và amoniac

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nước nuôi thủy sản đóng vai trò quyết định đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của động vật thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong môi trường nước nuôi thủy sản, độ trong của nước phản ánh điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Quan sát ao nuôi tôm thấy màu nước chuyển sang màu xanh rêu đậm. Điều này có thể là dấu hiệu cảnh báo về vấn đề gì trong môi trường ao nuôi?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Yếu tố thủy hóa nào được coi là quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp của động vật thủy sản?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Độ pH của nước ao nuôi quá thấp (nước chua) có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đối với động vật thủy sản?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để đánh giá chất lượng môi trường nuôi thủy sản về mặt sinh học, người ta thường xem xét các nhóm sinh vật nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nguồn nước nào dưới đây thường có độ mặn biến động theo mùa hoặc theo thủy triều, thích hợp để nuôi các loài như tôm sú, tôm thẻ chân trắng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tại sao việc quản lí và kiểm soát lượng chất thải hữu cơ trong ao nuôi lại quan trọng đối với chất lượng nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong các yếu tố thủy lí, chế độ ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến hoạt động nào trong ao nuôi?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nồng độ amoniac (NH3/NH4+) trong ao nuôi tăng cao thường là do nguyên nhân nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Tại sao duy trì độ kiềm (Alkalinity) phù hợp trong ao nuôi, đặc biệt là ao nuôi tôm, lại quan trọng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi nhiệt độ nước trong ao nuôi cá chép tăng cao vượt ngưỡng tối ưu, bạn dự đoán điều gì sẽ xảy ra với tốc độ hô hấp của cá?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một ao nuôi cá rô phi có màu nước xanh nhạt, độ trong khoảng 25cm. Dựa vào các chỉ số này, bạn nhận định ban đầu về môi trường ao nuôi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm các yếu tố thủy sinh trong môi trường nuôi thủy sản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Sự phát triển quá mức của tảo trong ao nuôi có thể dẫn đến hiện tượng gì vào ban đêm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nguồn nước nào thường có độ mặn cao nhất, phù hợp để nuôi các loài như cá biển, tôm hùm?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một trong những nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản do hoạt động của con người là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Độ cứng của nước (Hardness) trong ao nuôi là thước đo của tổng lượng các ion kim loại hóa trị hai, chủ yếu là Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Yếu tố này đặc biệt quan trọng đối với loài thủy sản nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu nước ao nuôi có mùi trứng thối (mùi H2S), điều này thường chỉ ra vấn đề gì đang xảy ra ở đáy ao?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tại sao chế độ dòng chảy (đối với ao nuôi có hệ thống tuần hoàn hoặc lồng bè) lại có vai trò quan trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nguồn nước nuôi thủy sản từ sông, hồ, ao thường thuộc loại môi trường nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chất nào sau đây là sản phẩm độc hại được tạo ra khi protein trong thức ăn thừa và phân thải bị phân hủy trong môi trường thiếu oxy?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Yếu tố nào thuộc nhóm các yếu tố thủy hóa, ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ và giải phóng các chất dinh dưỡng, đồng thời tác động trực tiếp đến sức khỏe của động vật thủy sản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Môi trường nuôi thủy sản bao gồm những thành phần cơ bản nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Tại sao chế độ nhiệt độ trong ao nuôi lại có sự biến động trong ngày và theo mùa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hệ sinh vật phù du trong ao nuôi đóng vai trò gì trong việc cung cấp oxy cho động vật thủy sản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Yếu tố nào trong môi trường nuôi thủy sản có thể tích tụ ở đáy ao và giải phóng các chất độc khi điều kiện nước thay đổi hoặc bị xáo trộn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tại sao việc kiểm soát các loại khí độc như Amoniac (NH3) và Hydro sulfua (H2S) trong ao nuôi lại cực kỳ quan trọng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Độ trong thích hợp cho ao nuôi tôm thường khác với ao nuôi cá nước ngọt như thế nào và tại sao?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Yếu tố môi trường nào sau đây thường có sự biến động lớn nhất trong ngày, đặc biệt ở các ao nuôi có mật độ tảo cao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu về thủy lí của môi trường nuôi thủy sản và ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trao đổi chất của động vật thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ pH
  • C. Nồng độ oxy hòa tan (DO)
  • D. Độ mặn

Câu 2: Một ao nuôi tôm sú có độ trong đo được chỉ khoảng 15 cm. Tình trạng này có thể gây ra những hậu quả nào sau đây đối với ao nuôi và tôm?

  • A. Tăng cường sự phát triển của thức ăn tự nhiên (sinh vật phù du đáy).
  • B. Giúp tôm dễ dàng tìm kiếm thức ăn hơn do nước ít trong.
  • C. Đảm bảo lượng oxy hòa tan luôn ở mức cao ổn định.
  • D. Tăng nguy cơ thiếu oxy vào ban đêm, biến động pH lớn, và hạn chế tầm nhìn của tôm.

Câu 3: Màu nước "nở hoa cau" (màu vàng nâu) thường được coi là phù hợp cho nuôi tôm nước lợ/mặn. Điều này chủ yếu là do sự phát triển của nhóm sinh vật nào?

  • A. Tảo lục (Green algae)
  • B. Tảo lam (Cyanobacteria)
  • C. Tảo Silic (Diatoms)
  • D. Vi khuẩn dị dưỡng (Heterotrophic bacteria)

Câu 4: Trong các chỉ tiêu hóa học của nước, chỉ tiêu nào phản ánh khả năng đệm của nước, giúp hạn chế sự biến động đột ngột của pH?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan (DO)
  • B. Độ kiềm (Alkalinity)
  • C. Độ cứng (Hardness)
  • D. Nồng độ Amonia (NH3/NH4+)

Câu 5: Tại sao nồng độ oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi thủy sản thường có xu hướng giảm mạnh vào ban đêm?

  • A. Quá trình hô hấp của thủy sản, thực vật phù du và vi sinh vật tiêu thụ oxy, trong khi quang hợp dừng lại.
  • B. Nhiệt độ nước giảm vào ban đêm làm giảm khả năng hòa tan oxy của nước.
  • C. Gió ngừng thổi vào ban đêm làm giảm sự khuếch tán oxy từ không khí.
  • D. Sự phân hủy chất hữu cơ chỉ xảy ra vào ban đêm.

Câu 6: Một ao nuôi cá tra được kiểm tra và phát hiện nồng độ Amonia (NH3) ở mức cao. Tình trạng này có thể gây ra tác động tiêu cực nào nhất đối với sức khỏe cá?

  • A. Kích thích cá ăn nhiều hơn và lớn nhanh.
  • B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cá.
  • C. Gây độc cho cá, tổn thương mang và ảnh hưởng đến hô hấp.
  • D. Làm tăng pH của nước ao nuôi.

Câu 7: Độ mặn là yếu tố quan trọng nhất cần kiểm soát khi nuôi thủy sản ở môi trường nào?

  • A. Môi trường nước ngọt (ao, hồ, sông)
  • B. Môi trường nước chảy (sông, suối)
  • C. Môi trường nước tĩnh (ao, hồ)
  • D. Môi trường nước lợ và nước mặn (đầm phá, vùng ven biển)

Câu 8: Tại sao việc kiểm soát nồng độ khí độc H2S (Hydrogen sulfide) trong ao nuôi là cực kỳ quan trọng, đặc biệt là ở đáy ao giàu chất hữu cơ?

  • A. H2S làm tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • B. H2S là khí độc gây hại nghiêm trọng đến sức khỏe và sự sống của thủy sản.
  • C. H2S giúp tăng cường sự phát triển của tảo có lợi.
  • D. H2S chỉ gây hại khi nồng độ rất thấp.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu về thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Độ pH
  • B. Độ trong
  • C. Nhiệt độ
  • D. Thực vật phù du

Câu 10: Giả sử một ao nuôi cá rô phi đang có hiện tượng cá nổi đầu vào sáng sớm. Chỉ tiêu nào sau đây có khả năng cao nhất đang ở mức không thuận lợi gây ra tình trạng này?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan (DO)
  • B. Độ pH
  • C. Độ mặn
  • D. Độ trong

Câu 11: Tại sao việc kiểm soát pH trong môi trường nuôi thủy sản lại quan trọng, và pH quá thấp (nước chua) có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. pH quá thấp làm tăng khả năng hòa tan oxy.
  • B. pH quá thấp thúc đẩy sự phát triển của tảo có lợi.
  • C. pH quá thấp có thể gây tổn thương mang và rối loạn chức năng sinh lý của thủy sản.
  • D. pH quá thấp giúp phân giải chất hữu cơ nhanh hơn.

Câu 12: Nguồn nước cung cấp cho ao nuôi thủy sản cần đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào để đảm bảo môi trường nuôi tốt?

  • A. Chỉ cần đủ về số lượng, chất lượng không quá quan trọng.
  • B. Sạch, không bị ô nhiễm, đủ số lượng và có các chỉ tiêu lý hóa phù hợp.
  • C. Có màu xanh đậm để đảm bảo thức ăn tự nhiên dồi dào.
  • D. Nhiệt độ luôn ổn định ở mức cao.

Câu 13: Đất đáy ao (thổ nhưỡng) ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản như thế nào?

  • A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ nước, sự tích tụ và phân hủy chất hữu cơ, và phát sinh khí độc.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của nước ao nuôi.
  • C. Không có vai trò đáng kể đối với chất lượng nước.
  • D. Là nguồn cung cấp oxy chính cho ao nuôi.

Câu 14: Sự biến động nhiệt độ môi trường nuôi thủy sản theo mùa hoặc theo ngày đêm có thể gây ra những tác động nào?

  • A. Thúc đẩy sự tăng trưởng đồng đều của thủy sản.
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể vì thủy sản có khả năng thích nghi cao với biến động nhiệt độ.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng tiêu hóa chứ không ảnh hưởng đến hô hấp.
  • D. Gây sốc, giảm sức đề kháng, ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng và sinh sản.

Câu 15: Khi độ trong của nước ao nuôi quá cao (ví dụ > 50 cm), điều này có thể cho thấy điều gì về môi trường ao?

  • A. Mật độ sinh vật phù du (thức ăn tự nhiên) thấp và nước có thể nghèo dinh dưỡng.
  • B. Ao đang bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất hữu cơ.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan trong ao đang ở mức rất cao.
  • D. Đây là điều kiện lý tưởng cho mọi loài thủy sản phát triển.

Câu 16: Nước ao nuôi có màu xanh đậm, đặc biệt là màu xanh rêu, thường không được khuyến khích vì nó có thể là dấu hiệu của sự phát triển quá mức của loại tảo nào?

  • A. Tảo Silic (Diatoms)
  • B. Tảo lục hoặc Tảo lam
  • C. Vi khuẩn có lợi
  • D. Động vật phù du

Câu 17: Trong môi trường nuôi thủy sản, sự xuất hiện và phát triển của các vi sinh vật gây bệnh (ví dụ: vi khuẩn Vibrio, nấm Saprolegnia) thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến môi trường?

  • A. Yếu tố thủy lí
  • B. Yếu tố thủy hóa
  • C. Yếu tố thủy sinh
  • D. Yếu tố địa hình

Câu 18: Hàm lượng chất hữu cơ trong nước ao nuôi thủy sản quá cao có thể dẫn đến những vấn đề môi trường nào?

  • A. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan và giảm độc tính của Amonia.
  • B. Giúp nước ao trong hơn và ổn định pH.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc nước chứ không ảnh hưởng đến chất lượng nước.
  • D. Tiêu thụ oxy hòa tan, sinh ra khí độc (Amonia, H2S) và làm ô nhiễm đáy ao.

Câu 19: Ngoài nguồn nước và thổ nhưỡng, yếu tố tự nhiên nào sau đây cũng có ảnh hưởng đáng kể đến môi trường ao nuôi, đặc biệt là nhiệt độ và lượng oxy hòa tan?

  • A. Thời tiết
  • B. Địa hình khu vực
  • C. Mật độ thả nuôi
  • D. Loại thức ăn sử dụng

Câu 20: Trong các hoạt động quản lý ao nuôi, hoạt động nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến việc đưa chất dinh dưỡng và chất hữu cơ vào môi trường nước?

  • A. Kiểm tra các yếu tố môi trường hàng ngày.
  • B. Sử dụng quạt nước.
  • C. Cho ăn.
  • D. Thay nước định kỳ.

Câu 21: Môi trường nước ngọt ở nước ta bao gồm những loại hình nào?

  • A. Chỉ có ao và hồ.
  • B. Chỉ có sông và suối.
  • C. Chỉ có đầm phá ven biển.
  • D. Sông, suối, ao, hồ, đầm.

Câu 22: Nuôi thủy sản trong lồng bè trên sông hoặc hồ lớn có đặc điểm môi trường khác biệt cơ bản nào so với nuôi trong ao đất?

  • A. Nhiệt độ nước luôn ổn định hơn.
  • B. Có sự trao đổi nước và dòng chảy tự nhiên giúp pha loãng chất thải.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan luôn cao hơn.
  • D. Độ mặn của nước thường cao hơn.

Câu 23: Đối với nuôi thủy sản ở môi trường nước biển ven bờ, yếu tố nào sau đây có sự biến động lớn và cần được theo dõi chặt chẽ, đặc biệt là ở các vùng cửa sông?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ trong
  • C. Độ mặn
  • D. Độ pH

Câu 24: Việc sử dụng thuốc kháng sinh hoặc hóa chất không kiểm soát trong ao nuôi có thể gây ra những hệ lụy nào đối với môi trường và sản phẩm nuôi?

  • A. Giúp cải thiện chất lượng nước một cách bền vững.
  • B. Không ảnh hưởng đến môi trường, chỉ tiêu diệt mầm bệnh.
  • C. Làm tăng tốc độ tăng trưởng của thủy sản.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường, tồn dư trong sản phẩm và tạo ra vi khuẩn kháng thuốc.

Câu 25: Tại sao quản lý lượng thức ăn cho thủy sản là một biện pháp quan trọng để bảo vệ môi trường nuôi?

  • A. Giảm lượng chất hữu cơ và dinh dưỡng dư thừa đưa vào môi trường, hạn chế ô nhiễm.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí sản xuất, không liên quan đến môi trường.
  • C. Giúp tăng cường độ trong của nước ao.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của tảo lam có hại.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường nồng độ oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi một cách hiệu quả, đặc biệt khi có dấu hiệu thiếu oxy?

  • A. Giảm bớt lượng thức ăn cho ăn.
  • B. Sử dụng quạt nước hoặc máy sục khí.
  • C. Tăng mật độ thả nuôi.
  • D. Bón vôi nông nghiệp xuống đáy ao.

Câu 27: Tảo độc (như tảo giáp) khi phát triển mạnh trong ao nuôi có thể gây ra tác động tiêu cực nào?

  • A. Sản sinh độc tố gây hại trực tiếp cho thủy sản.
  • B. Làm tăng đáng kể nồng độ oxy hòa tan vào ban đêm.
  • C. Giúp ổn định độ pH ở mức lý tưởng.
  • D. Là nguồn thức ăn tự nhiên chính cho hầu hết các loài thủy sản.

Câu 28: Độ cứng của nước (Hardness) là chỉ tiêu hóa học phản ánh hàm lượng chủ yếu của các ion nào?

  • A. Natri (Na+) và Kali (K+)
  • B. Nito (N) và Photpho (P)
  • C. Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+)
  • D. Sắt (Fe) và Mangan (Mn)

Câu 29: Trong các yếu tố môi trường nuôi thủy sản, yếu tố nào được coi là "chất dinh dưỡng" nhưng khi có nồng độ quá cao lại trở thành "chất độc" đối với thủy sản?

  • A. Oxy hòa tan (DO)
  • B. Độ trong
  • C. Độ mặn
  • D. Amonia (NH3/NH4+) và Nitrit (NO2-)

Câu 30: Khi quan sát thấy đáy ao nuôi có nhiều khí nổi lên khi khuấy động, và nước có mùi trứng thối, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề môi trường nào?

  • A. Nước ao có độ kiềm rất cao.
  • B. Đáy ao bị ô nhiễm nặng, có sự phân hủy kỵ khí sinh khí độc H2S.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan trong ao đang ở mức rất cao.
  • D. Ao có sự phát triển mạnh mẽ của tảo có lợi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu về thủy lí của môi trường nuôi thủy sản và ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trao đổi chất của động vật thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một ao nuôi tôm sú có độ trong đo được chỉ khoảng 15 cm. Tình trạng này có thể gây ra những hậu quả nào sau đây đối với ao nuôi và tôm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Màu nước 'nở hoa cau' (màu vàng nâu) thường được coi là phù hợp cho nuôi tôm nước lợ/mặn. Điều này chủ yếu là do sự phát triển của nhóm sinh vật nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các chỉ tiêu hóa học của nước, chỉ tiêu nào phản ánh khả năng đệm của nước, giúp hạn chế sự biến động đột ngột của pH?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tại sao nồng độ oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi thủy sản thường có xu hướng giảm mạnh vào ban đêm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một ao nuôi cá tra được kiểm tra và phát hiện nồng độ Amonia (NH3) ở mức cao. Tình trạng này có thể gây ra tác động tiêu cực nào nhất đối với sức khỏe cá?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Độ mặn là yếu tố quan trọng nhất cần kiểm soát khi nuôi thủy sản ở môi trường nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tại sao việc kiểm soát nồng độ khí độc H2S (Hydrogen sulfide) trong ao nuôi là cực kỳ quan trọng, đặc biệt là ở đáy ao giàu chất hữu cơ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu về thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Giả sử một ao nuôi cá rô phi đang có hiện tượng cá nổi đầu vào sáng sớm. Chỉ tiêu nào sau đây có khả năng cao nhất đang ở mức không thuận lợi gây ra tình trạng này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tại sao việc kiểm soát pH trong môi trường nuôi thủy sản lại quan trọng, và pH quá thấp (nước chua) có thể gây ra vấn đề gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nguồn nước cung cấp cho ao nuôi thủy sản cần đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào để đảm bảo môi trường nuôi tốt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đất đáy ao (thổ nhưỡng) ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Sự biến động nhiệt độ môi trường nuôi thủy sản theo mùa hoặc theo ngày đêm có thể gây ra những tác động nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi độ trong của nước ao nuôi quá cao (ví dụ > 50 cm), điều này có thể cho thấy điều gì về môi trường ao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nước ao nuôi có màu xanh đậm, đặc biệt là màu xanh rêu, thường không được khuyến khích vì nó có thể là dấu hiệu của sự phát triển quá mức của loại tảo nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong môi trường nuôi thủy sản, sự xuất hiện và phát triển của các vi sinh vật gây bệnh (ví dụ: vi khuẩn Vibrio, nấm Saprolegnia) thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến môi trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hàm lượng chất hữu cơ trong nước ao nuôi thủy sản quá cao có thể dẫn đến những vấn đề môi trường nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ngoài nguồn nước và thổ nhưỡng, yếu tố tự nhiên nào sau đây cũng có ảnh hưởng đáng kể đến môi trường ao nuôi, đặc biệt là nhiệt độ và lượng oxy hòa tan?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong các hoạt động quản lý ao nuôi, hoạt động nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất đến việc đưa chất dinh dưỡng và chất hữu cơ vào môi trường nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Môi trường nước ngọt ở nước ta bao gồm những loại hình nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nuôi thủy sản trong lồng bè trên sông hoặc hồ lớn có đặc điểm môi trường khác biệt cơ bản nào so với nuôi trong ao đất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đối với nuôi thủy sản ở môi trường nước biển ven bờ, yếu tố nào sau đây có sự biến động lớn và cần được theo dõi chặt chẽ, đặc biệt là ở các vùng cửa sông?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Việc sử dụng thuốc kháng sinh hoặc hóa chất không kiểm soát trong ao nuôi có thể gây ra những hệ lụy nào đối với môi trường và sản phẩm nuôi?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tại sao quản lý lượng thức ăn cho thủy sản là một biện pháp quan trọng để bảo vệ môi trường nuôi?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường nồng độ oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi một cách hiệu quả, đặc biệt khi có dấu hiệu thiếu oxy?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tảo độc (như tảo giáp) khi phát triển mạnh trong ao nuôi có thể gây ra tác động tiêu cực nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Độ cứng của nước (Hardness) là chỉ tiêu hóa học phản ánh hàm lượng chủ yếu của các ion nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong các yếu tố môi trường nuôi thủy sản, yếu tố nào được coi là 'chất dinh dưỡng' nhưng khi có nồng độ quá cao lại trở thành 'chất độc' đối với thủy sản?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi quan sát thấy đáy ao nuôi có nhiều khí nổi lên khi khuấy động, và nước có mùi trứng thối, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề môi trường nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nước nuôi thủy sản ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến tốc độ trao đổi chất và hô hấp của động vật thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ trong
  • C. Màu sắc nước
  • D. Chế độ dòng chảy

Câu 2: Một ao nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long vào buổi trưa nắng gắt có nhiệt độ bề mặt nước đạt 35°C. Theo kiến thức về yêu cầu nhiệt độ của thủy sản, điều này có thể gây ra vấn đề gì đối với cá tra?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng nhanh hơn bình thường.
  • B. Giảm nhu cầu oxy hòa tan của cá.
  • C. Gây sốc nhiệt, tăng stress và giảm sức đề kháng.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể vì cá tra là loài nhiệt đới.

Câu 3: Độ trong của nước trong ao nuôi thủy sản thường được đo bằng dụng cụ nào?

  • A. Máy đo pH
  • B. Đĩa Secchi
  • C. Oximeter
  • D. Khúc xạ kế

Câu 4: Một ao nuôi tôm sú có độ trong đo được là 50 cm. So với yêu cầu về độ trong thích hợp cho tôm (30-45 cm), tình trạng này cho thấy điều gì?

  • A. Mật độ tảo quá cao.
  • B. Nước bị ô nhiễm bởi phù sa.
  • C. Lượng chất hữu cơ lơ lửng rất lớn.
  • D. Mật độ sinh vật phù du (tảo, động vật phù du) thấp, có thể thiếu thức ăn tự nhiên.

Câu 5: Màu nước nuôi thủy sản có thể phản ánh tình trạng sinh học của ao. Màu nước xanh nhạt thường là dấu hiệu tốt cho ao nuôi thủy sản nước ngọt vì nó cho thấy sự phát triển phù hợp của nhóm sinh vật nào?

  • A. Tảo lục (Chlorophyta)
  • B. Tảo lam (Cyanobacteria)
  • C. Tảo giáp (Dinoflagellates)
  • D. Vi khuẩn lưu huỳnh

Câu 6: Nếu nước ao nuôi có màu đỏ gạch hoặc nâu đen đậm, điều này có thể cảnh báo về vấn đề gì?

  • A. Nước giàu oxy hòa tan.
  • B. Mật độ tảo lục có lợi rất cao.
  • C. Sự phát triển của tảo độc hoặc tích tụ chất hữu cơ kị khí.
  • D. Độ trong của nước rất cao.

Câu 7: Yếu tố thủy hóa quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp của thủy sản trong môi trường nước là gì?

  • A. pH
  • B. Độ kiềm
  • C. Amoniac (NH3)
  • D. Oxy hòa tan (DO)

Câu 8: Tại sao hàm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi thường thấp nhất vào buổi sáng sớm?

  • A. Ánh sáng mặt trời kích thích tảo sử dụng hết oxy.
  • B. Quá trình hô hấp của sinh vật diễn ra suốt đêm mà không có quang hợp tạo oxy.
  • C. Nhiệt độ nước giảm làm giảm khả năng hòa tan oxy.
  • D. Gió ngừng thổi làm giảm trao đổi khí với không khí.

Câu 9: Khoảng pH thích hợp cho hầu hết các loài thủy sản nuôi là bao nhiêu?

  • A. Dưới 4.0
  • B. Từ 4.0 đến 6.0
  • C. Từ 6.5 đến 8.5
  • D. Trên 9.5

Câu 10: Độ mặn (Salinity) là yếu tố thủy hóa đặc trưng quan trọng nhất khi phân loại môi trường nuôi thủy sản thành nước ngọt, nước lợ và nước mặn. Đơn vị đo độ mặn phổ biến là gì?

  • A. ppt (phần nghìn)
  • B. ppm (phần triệu)
  • C. mg/L (miligam trên lít)
  • D. °C (độ Celsius)

Câu 11: Amoniac (NH3/NH4+) là một chất độc hại đối với thủy sản, đặc biệt là dạng NH3 tự do. Nồng độ NH3 tự do trong nước tăng cao khi nào?

  • A. Khi nhiệt độ và pH đều giảm.
  • B. Khi nhiệt độ tăng và pH giảm.
  • C. Khi nhiệt độ giảm và pH tăng.
  • D. Khi nhiệt độ và pH đều tăng.

Câu 12: Khí H2S (Hydrogen sulfide) là một chất độc chết người đối với thủy sản, thường xuất hiện ở đáy ao. H2S được tạo ra chủ yếu từ quá trình nào?

  • A. Quang hợp của tảo đáy.
  • B. Phân hủy kị khí chất hữu cơ ở đáy ao.
  • C. Trao đổi khí giữa nước và không khí.
  • D. Hoạt động của vi khuẩn nitrat hóa.

Câu 13: Yếu tố thủy sinh nào đóng vai trò là nguồn thức ăn tự nhiên quan trọng, đặc biệt là cho giai đoạn ấu trùng và cá, tôm nhỏ?

  • A. Sinh vật phù du
  • B. Vi khuẩn gây bệnh
  • C. Nấm mốc
  • D. Kí sinh trùng

Câu 14: Ngoài vai trò là thức ăn, tảo trong ao nuôi còn có vai trò quan trọng nào khác đối với môi trường nước?

  • A. Tiêu thụ oxy hòa tan.
  • B. Tạo ra khí H2S.
  • C. Sản xuất oxy hòa tan qua quang hợp.
  • D. Phân hủy chất hữu cơ đáy ao.

Câu 15: Nhóm sinh vật đáy (Benthos) trong ao nuôi, như giun nhiều tơ, ốc, hến nhỏ, có vai trò gì?

  • A. Làm giảm oxy hòa tan trên tầng mặt.
  • B. Cạnh tranh trực tiếp oxy với thủy sản nuôi.
  • C. Chỉ gây hại cho thủy sản.
  • D. Là nguồn thức ăn tự nhiên và góp phần xử lý chất hữu cơ đáy ao.

Câu 16: Yếu tố môi trường nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu chính của môi trường nuôi thủy sản được đề cập trong Bài 10?

  • A. Yêu cầu về thủy lí
  • B. Yêu cầu về cơ học
  • C. Yêu cầu về thủy hóa
  • D. Yêu cầu về thủy sinh

Câu 17: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản có vai trò quyết định đến yếu tố nào của môi trường ao?

  • A. Chất lượng ban đầu của môi trường nước.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc nước.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến độ trong.
  • D. Không ảnh hưởng đến môi trường ao nếu được xử lý.

Câu 18: Thổ nhưỡng (đất đáy ao) ảnh hưởng đến môi trường ao nuôi thủy sản chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước.
  • B. Khả năng giữ nước, tích tụ chất hữu cơ và ảnh hưởng đến pH.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến độ mặn.
  • D. Không ảnh hưởng nếu đáy ao được nạo vét thường xuyên.

Câu 19: Yếu tố thời tiết nào có ảnh hưởng lớn nhất đến nhiệt độ và hàm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi thủy sản?

  • A. Độ ẩm không khí.
  • B. Áp suất khí quyển.
  • C. Chỉ có gió.
  • D. Nhiệt độ không khí, ánh sáng mặt trời và gió.

Câu 20: Hoạt động nào của con người có thể gây ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản từ nguồn bên ngoài ao?

  • A. Xả nước thải sinh hoạt, công nghiệp chưa xử lý ra sông, kênh.
  • B. Thay nước ao định kỳ.
  • C. Cho cá ăn đủ lượng thức ăn.
  • D. Sử dụng chế phẩm sinh học cải tạo đáy ao.

Câu 21: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tăng cao quá mức tối ưu của loài thủy sản, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Hàm lượng oxy hòa tan trong nước tăng.
  • B. Nhu cầu oxy của thủy sản tăng và khả năng hòa tan oxy của nước giảm.
  • C. Hoạt động của vi khuẩn nitrat hóa bị ức chế.
  • D. Độ pH của nước giảm mạnh.

Câu 22: Tại sao duy trì độ kiềm (Alkalinity) phù hợp trong ao nuôi lại quan trọng, đặc biệt là trong ao có sử dụng vôi?

  • A. Nó trực tiếp cung cấp oxy hòa tan cho thủy sản.
  • B. Nó làm tăng độc tính của amoniac.
  • C. Nó giúp ổn định độ pH của nước và cung cấp carbonat cho tôm lột xác.
  • D. Nó là nguồn thức ăn chính cho sinh vật phù du.

Câu 23: Trong môi trường nước lợ hoặc nước mặn, độ mặn ảnh hưởng như thế nào đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của thủy sản?

  • A. Làm tăng khả năng hấp thụ oxy.
  • B. Không ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của thủy sản.
  • D. Ảnh hưởng đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu, đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.

Câu 24: Nếu ao nuôi bị nhiễm kim loại nặng như Đồng (Cu) hoặc Kẽm (Zn) từ nguồn nước thải công nghiệp, điều này sẽ gây hậu quả gì cho thủy sản?

  • A. Gây độc cho thủy sản, tích lũy trong cơ thể và làm giảm sức đề kháng.
  • B. Kích thích thủy sản tăng trưởng nhanh hơn.
  • C. Làm tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước.
  • D. Cải thiện màu sắc và độ trong của nước.

Câu 25: Môi trường nước chảy (như sông, suối) thường có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với môi trường nước tĩnh (ao, hồ) về hàm lượng oxy hòa tan?

  • A. Hàm lượng oxy hòa tan thường thấp hơn.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan không thay đổi theo thời gian trong ngày.
  • C. Hàm lượng oxy hòa tan thường cao hơn và ổn định hơn.
  • D. Oxy hòa tan chủ yếu do quang hợp của tảo.

Câu 26: Tại sao việc quản lý mật độ nuôi hợp lý là quan trọng để duy trì môi trường ao nuôi tốt?

  • A. Giúp kiểm soát lượng chất thải, nhu cầu oxy và giảm nguy cơ dịch bệnh.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước nhanh hơn.
  • C. Giảm nhu cầu thức ăn của thủy sản.
  • D. Không liên quan đến chất lượng môi trường nước.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về yêu cầu thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Nhiệt độ nước.
  • B. Sự hiện diện của vi khuẩn có lợi và có hại.
  • C. Độ mặn.
  • D. Độ trong của nước.

Câu 28: Quan sát ao nuôi tôm thấy nước có màu vàng nâu đặc trưng. Màu nước này thường là dấu hiệu tốt cho ao nuôi tôm sú vì nó phản ánh sự phát triển của nhóm sinh vật nào?

  • A. Tảo silic (Diatoms).
  • B. Tảo lam (Cyanobacteria).
  • C. Tảo lục (Chlorophyta).
  • D. Vi khuẩn gây bệnh Vibrio.

Câu 29: Tại sao việc kiểm soát bùn đáy ao là một phần quan trọng trong quản lý môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Bùn đáy ao là nguồn cung cấp oxy chính.
  • B. Bùn đáy ao làm tăng độ trong của nước.
  • C. Bùn đáy ao là nguồn thức ăn tự nhiên cho hầu hết thủy sản.
  • D. Bùn đáy ao tích tụ chất thải, tạo ra khí độc và mầm bệnh.

Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng "nước nở hoa" (tảo phát triển quá mức) trong ao nuôi, điều gì có khả năng xảy ra vào ban đêm hoặc sáng sớm?

  • A. Hàm lượng oxy hòa tan tăng đột ngột.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan giảm mạnh, gây thiếu oxy cho thủy sản.
  • C. Độ pH của nước giảm xuống mức rất thấp.
  • D. Nhiệt độ nước giảm xuống gần 0°C.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nước nuôi thủy sản ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến tốc độ trao đổi chất và hô hấp của động vật thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một ao nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long vào buổi trưa nắng gắt có nhiệt độ bề mặt nước đạt 35°C. Theo kiến thức về yêu cầu nhiệt độ của thủy sản, điều này có thể gây ra vấn đề gì đối với cá tra?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Độ trong của nước trong ao nuôi thủy sản thường được đo bằng dụng cụ nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một ao nuôi tôm sú có độ trong đo được là 50 cm. So với yêu cầu về độ trong thích hợp cho tôm (30-45 cm), tình trạng này cho thấy điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Màu nước nuôi thủy sản có thể phản ánh tình trạng sinh học của ao. Màu nước xanh nhạt thường là dấu hiệu tốt cho ao nuôi thủy sản nước ngọt vì nó cho thấy sự phát triển phù hợp của nhóm sinh vật nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Nếu nước ao nuôi có màu đỏ gạch hoặc nâu đen đậm, điều này có thể cảnh báo về vấn đề gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Yếu tố thủy hóa quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp của thủy sản trong môi trường nước là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao hàm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi thường thấp nhất vào buổi sáng sớm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khoảng pH thích hợp cho hầu hết các loài thủy sản nuôi là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Độ mặn (Salinity) là yếu tố thủy hóa đặc trưng quan trọng nhất khi phân loại môi trường nuôi thủy sản thành nước ngọt, nước lợ và nước mặn. Đơn vị đo độ mặn phổ biến là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Amoniac (NH3/NH4+) là một chất độc hại đối với thủy sản, đặc biệt là dạng NH3 tự do. Nồng độ NH3 tự do trong nước tăng cao khi nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khí H2S (Hydrogen sulfide) là một chất độc chết người đối với thủy sản, thường xuất hiện ở đáy ao. H2S được tạo ra chủ yếu từ quá trình nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Yếu tố thủy sinh nào đóng vai trò là nguồn thức ăn tự nhiên quan trọng, đặc biệt là cho giai đoạn ấu trùng và cá, tôm nhỏ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Ngoài vai trò là thức ăn, tảo trong ao nuôi còn có vai trò quan trọng nào khác đối với môi trường nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nhóm sinh vật đáy (Benthos) trong ao nuôi, như giun nhiều tơ, ốc, hến nhỏ, có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Yếu tố môi trường nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu chính của môi trường nuôi thủy sản được đề cập trong Bài 10?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản có vai trò quyết định đến yếu tố nào của môi trường ao?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Thổ nhưỡng (đất đáy ao) ảnh hưởng đến môi trường ao nuôi thủy sản chủ yếu ở khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Yếu tố thời tiết nào có ảnh hưởng lớn nhất đến nhiệt độ và hàm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi thủy sản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hoạt động nào của con người có thể gây ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản từ nguồn bên ngoài ao?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tăng cao quá mức tối ưu của loài thủy sản, điều gì có khả năng xảy ra?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tại sao duy trì độ kiềm (Alkalinity) phù hợp trong ao nuôi lại quan trọng, đặc biệt là trong ao có sử dụng vôi?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong môi trường nước lợ hoặc nước mặn, độ mặn ảnh hưởng như thế nào đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của thủy sản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu ao nuôi bị nhiễm kim loại nặng như Đồng (Cu) hoặc Kẽm (Zn) từ nguồn nước thải công nghiệp, điều này sẽ gây hậu quả gì cho thủy sản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Môi trường nước chảy (như sông, suối) thường có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với môi trường nước tĩnh (ao, hồ) về hàm lượng oxy hòa tan?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tại sao việc quản lý mật độ nuôi hợp lý là quan trọng để duy trì môi trường ao nuôi tốt?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về yêu cầu thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Quan sát ao nuôi tôm thấy nước có màu vàng nâu đặc trưng. Màu nước này thường là dấu hiệu tốt cho ao nuôi tôm sú vì nó phản ánh sự phát triển của nhóm sinh vật nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Tại sao việc kiểm soát bùn đáy ao là một phần quan trọng trong quản lý môi trường nuôi thủy sản?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng 'nước nở hoa' (tảo phát triển quá mức) trong ao nuôi, điều gì có khả năng xảy ra vào ban đêm hoặc sáng sớm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ao nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long có nhiệt độ nước dao động trong ngày từ 28°C đến 32°C. Theo kiến thức về yêu cầu môi trường nuôi thủy sản, nhiệt độ này có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sống của cá tra?

  • A. Làm chậm quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.
  • B. Gây stress nhiệt và giảm sức đề kháng của cá.
  • C. Thúc đẩy quá trình tiêu hóa, hấp thụ thức ăn và tăng trưởng.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể vì cá tra là loài chịu nhiệt tốt.

Câu 2: Khi kiểm tra một ao nuôi tôm thẻ chân trắng, người nuôi đo được độ trong của nước là 55 cm. Dựa vào yêu cầu về độ trong cho tôm, tình trạng này cho thấy điều gì và có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. Độ trong quá thấp, nước bị đục do phù sa hoặc tảo dày đặc.
  • B. Độ trong thích hợp, môi trường nước ổn định.
  • C. Độ trong quá thấp, cho thấy thiếu thức ăn tự nhiên.
  • D. Độ trong quá cao, hạn chế nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm.

Câu 3: Quan sát màu nước trong một ao nuôi cá rô phi, người nuôi nhận thấy nước có màu xanh đậm, kèm theo váng nổi vào buổi sáng sớm. Phân tích tình huống này, yếu tố thủy sinh nào có khả năng phát triển mạnh và gây ra hiện tượng trên?

  • A. Tảo lam (Cyanobacteria).
  • B. Động vật phù du (Zooplankton).
  • C. Vi khuẩn có lợi (Beneficial bacteria).
  • D. Rong đáy (Benthic algae).

Câu 4: Một ao nuôi tôm sú có độ mặn 15‰. Người nuôi muốn chuyển sang nuôi tôm thẻ chân trắng, loài có thể sống trong phạm vi độ mặn rộng hơn. Tuy nhiên, trước khi thả giống, người nuôi cần kiểm tra thêm yếu tố thủy hóa nào khác để đảm bảo môi trường phù hợp, đặc biệt là vào buổi sáng sớm?

  • A. Độ kiềm (Alkalinity).
  • B. Nồng độ oxy hòa tan (Dissolved Oxygen - DO).
  • C. Hàm lượng Nitơ tổng số (Total Nitrogen).
  • D. Độ pH (Potential of Hydrogen).

Câu 5: Hàm lượng khí H2S (Hydrogen Sulfide) trong ao nuôi thủy sản vượt quá giới hạn cho phép. Điều này thường xảy ra khi nào và gây ảnh hưởng như thế nào đến thủy sản?

  • A. Xảy ra khi đáy ao tích tụ nhiều chất hữu cơ và thiếu oxy; gây ngộ độc, giảm khả năng hấp thụ oxy.
  • B. Xảy ra khi nước ao có độ mặn cao; kích thích tôm lột xác đồng loạt.
  • C. Xảy ra khi tảo phát triển mạnh; làm tăng oxy hòa tan vào ban đêm.
  • D. Xảy ra khi pH nước quá cao; làm giảm độc tính của Amoniac.

Câu 6: Để đánh giá chất lượng nước về mặt thủy sinh trong ao nuôi, người nuôi có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nước.
  • B. Độ pH.
  • C. Thành phần và mật độ sinh vật phù du.
  • D. Hàm lượng Amoniac.

Câu 7: Độ kiềm (Alkalinity) trong môi trường nước nuôi thủy sản có vai trò quan trọng gì?

  • A. Cung cấp nguồn oxy hòa tan cho thủy sản.
  • B. Duy trì độ pH ổn định, hạn chế dao động trong ngày.
  • C. Làm tăng độc tính của các khí độc như H2S, NH3.
  • D. Kích thích sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.

Câu 8: Ao nuôi cá có màu nước vàng nâu nhạt, độ trong khoảng 35-40 cm. Phân tích màu nước và độ trong này cho thấy điều gì về môi trường ao nuôi?

  • A. Nước bị ô nhiễm nặng bởi chất hữu cơ.
  • B. Mật độ tảo lam phát triển quá mức.
  • C. Có sự phát triển của tảo khuê, thường là môi trường tốt.
  • D. Nước quá trong, thiếu sinh vật phù du.

Câu 9: Yếu tố thủy hóa nào sau đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình phân hủy protein và có thể tồn tại dưới dạng ion Amoni (NH4+) hoặc khí Amoniac (NH3) trong nước?

  • A. Nitrit (NO2-).
  • B. Nitrat (NO3-).
  • C. Hydrogen Sulfide (H2S).
  • D. Amoniac/Amoni (NH3/NH4+).

Câu 10: Trong ao nuôi thủy sản, chế độ ánh sáng ảnh hưởng đến yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự sống của thủy sản, đặc biệt vào ban đêm?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan.
  • B. Độ pH.
  • C. Hàm lượng khí CO2.
  • D. Nhiệt độ nước.

Câu 11: Nguồn nước nào sau đây KHÔNG được xem là môi trường nước chảy thích hợp cho nuôi trồng thủy sản quy mô lớn theo phương pháp bè hoặc lồng?

  • A. Sông.
  • B. Suối.
  • C. Ao.
  • D. Kênh lớn có dòng chảy.

Câu 12: Khi độ pH của nước ao nuôi thủy sản quá thấp (ví dụ pH < 5.0), điều này có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào đến thủy sản?

  • A. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan.
  • B. Kích thích quá trình lột xác ở tôm.
  • C. Giúp giảm độc tính của Amoniac.
  • D. Gây tổn thương mang, giảm khả năng hấp thụ khoáng chất và chậm lớn.

Câu 13: Trong môi trường nuôi, vi khuẩn có vai trò kép. Một mặt, chúng tham gia vào chu trình chuyển hóa vật chất (ví dụ: Nitơ, Carbon). Mặt khác, một số loại vi khuẩn có thể gây bệnh. Để duy trì cân bằng hệ vi sinh vật có lợi trong ao, người nuôi cần chú ý điều gì?

  • A. Duy trì chất lượng nước tốt và sử dụng các chế phẩm sinh học có lợi.
  • B. Thường xuyên sử dụng kháng sinh để tiêu diệt hết vi khuẩn trong ao.
  • C. Tăng cường lượng thức ăn để tạo nguồn dinh dưỡng cho vi khuẩn.
  • D. Giảm thiểu ánh sáng chiếu xuống ao để hạn chế vi khuẩn phát triển.

Câu 14: Độ mặn (Salinity) của nước là yếu tố thủy hóa đặc trưng cho loại môi trường nước nào và ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của thủy sản?

  • A. Nước ngọt.
  • B. Nước lợ và nước mặn.
  • C. Nước mưa.
  • D. Nước ngầm.

Câu 15: Quan sát một ao nuôi tôm có màu nước xanh lá cây đậm và độ trong rất thấp (dưới 20 cm). Dựa vào kiến thức về màu nước và độ trong, tình trạng này có thể cho thấy sự phát triển quá mức của loại sinh vật phù du nào?

  • A. Tảo lục (Green algae).
  • B. Tảo khuê (Diatoms).
  • C. Động vật phù du (Zooplankton).
  • D. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) - mặc dù tảo lam cũng xanh đậm, nhưng "tảo lục" là đáp án chính xác hơn cho màu xanh lá cây đậm điển hình.

Câu 16: Chế độ dòng chảy trong môi trường nuôi thủy sản (như nuôi lồng, bè hoặc ao có sục khí) có tác dụng chính nào?

  • A. Làm tăng nhiệt độ nước nhanh chóng.
  • B. Giảm độ pH của nước.
  • C. Kích thích sự phát triển của tảo lam.
  • D. Cung cấp oxy và loại bỏ chất thải, cải thiện chất lượng nước.

Câu 17: Một ao nuôi cá sau một thời gian cho ăn nhiều, đáy ao bắt đầu xuất hiện mùi hôi đặc trưng. Mùi hôi này thường là dấu hiệu của khí độc nào được tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí chất hữu cơ ở đáy ao?

  • A. Hydrogen Sulfide (H2S).
  • B. Amoniac (NH3).
  • C. Mêtan (CH4).
  • D. Carbon Dioxide (CO2).

Câu 18: Yếu tố thủy sinh nào trong ao nuôi có vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ chất hữu cơ và chuyển hóa các hợp chất chứa Nitơ (như Amoniac) thành các dạng ít độc hơn (Nitrit, Nitrat)?

  • A. Thực vật phù du (Phytoplankton).
  • B. Động vật phù du (Zooplankton).
  • C. Tảo sợi (Filamentous algae).
  • D. Vi khuẩn (Bacteria).

Câu 19: Nồng độ Nitrit (NO2-) cao trong ao nuôi thủy sản là dấu hiệu của vấn đề gì và gây ảnh hưởng như thế nào đến thủy sản?

  • A. Hệ vi khuẩn Nitrat hóa hoạt động tốt; giúp chuyển hóa Amoniac thành Nitrat.
  • B. Hệ vi khuẩn Nitrat hóa hoạt động kém; gây ngộ độc, giảm khả năng vận chuyển oxy của máu.
  • C. Nước ao có độ trong cao; kích thích sự phát triển của tảo có lợi.
  • D. Nhiệt độ nước quá thấp; làm tăng khả năng hấp thụ oxy của cá.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chế độ ánh sáng mạnh (nắng gắt) lên ao nuôi tôm, người nuôi có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường sục khí vào ban đêm.
  • B. Giảm lượng thức ăn cho tôm.
  • C. Sử dụng lưới che hoặc duy trì độ trong nước phù hợp.
  • D. Tăng cường thay nước mới liên tục.

Câu 21: Nguồn nước nuôi thủy sản được phân loại dựa trên yếu tố thủy hóa nào là chủ yếu?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ mặn.
  • C. Độ trong.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan.

Câu 22: Tại sao việc duy trì độ pH ổn định trong ao nuôi thủy sản lại quan trọng hơn là chỉ giữ pH ở mức trung bình?

  • A. pH ổn định giúp tăng cường sự phát triển của tảo lam gây hại.
  • B. pH ổn định làm giảm khả năng hòa tan oxy trong nước.
  • C. Sự dao động pH lớn hoặc thay đổi đột ngột gây stress và làm tăng độc tính của Amoniac.
  • D. pH ổn định chỉ quan trọng đối với nuôi tôm, không quan trọng với nuôi cá.

Câu 23: Một ao nuôi cá có hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm, đặc biệt sau một đêm trời không gió. Phân tích nguyên nhân có khả năng nhất dựa trên các yếu tố môi trường?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan (DO) thấp vào buổi sáng sớm.
  • B. Nhiệt độ nước quá cao.
  • C. Độ pH của nước quá thấp.
  • D. Hàm lượng Nitrat (NO3-) cao.

Câu 24: Yếu tố thủy sinh nào sau đây là nguồn thức ăn quan trọng cho nhiều loài cá con và tôm, đồng thời giúp làm sạch nước bằng cách tiêu thụ tảo và vi khuẩn?

  • A. Tảo lam (Cyanobacteria).
  • B. Động vật phù du (Zooplankton).
  • C. Vi khuẩn gây bệnh.
  • D. Thực vật thủy sinh bậc cao.

Câu 25: Khi nồng độ Carbon Dioxide (CO2) trong ao nuôi thủy sản tăng cao, điều này có thể gây ra ảnh hưởng gì đến môi trường nước và thủy sản?

  • A. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan.
  • B. Làm tăng độ pH của nước.
  • C. Gây khó khăn cho quá trình hô hấp của thủy sản và làm giảm pH.
  • D. Kích thích sự phát triển của tảo có lợi.

Câu 26: Tại sao việc kiểm soát hàm lượng chất rắn lơ lửng (Suspended Solids) trong ao nuôi thủy sản lại quan trọng?

  • A. Chất rắn lơ lửng là nguồn thức ăn chính cho thủy sản.
  • B. Chất rắn lơ lửng giúp tăng cường oxy hòa tan.
  • C. Chất rắn lơ lửng chỉ ảnh hưởng đến màu nước chứ không ảnh hưởng đến sức khỏe thủy sản.
  • D. Làm giảm độ trong, cản trở ánh sáng, có thể mang theo vi khuẩn và gây tổn thương mang.

Câu 27: Khi nhiệt độ nước ao nuôi quá cao so với ngưỡng chịu đựng của loài thủy sản (ví dụ: trên 35°C đối với nhiều loài cá nước ngọt), cơ thể thủy sản sẽ phản ứng như thế nào?

  • A. Tăng cường hô hấp, giảm khả năng hấp thụ oxy, gây stress và suy yếu.
  • B. Giảm tốc độ trao đổi chất, tiết kiệm năng lượng.
  • C. Tăng cường hoạt động tìm kiếm thức ăn.
  • D. Kích thích hệ miễn dịch hoạt động mạnh hơn.

Câu 28: Yếu tố thủy hóa nào sau đây đóng vai trò là chất dinh dưỡng đa lượng cần thiết cho sự phát triển của thực vật phù du (tảo) trong ao nuôi?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Mangan (Mn).
  • C. Canxi (Ca).
  • D. Nitơ (N) và Phốt pho (P).

Câu 29: Tại sao việc quản lý chất lượng môi trường nước trong ao nuôi thủy sản lại quan trọng và mang tính quyết định đến hiệu quả vụ nuôi?

  • A. Môi trường nước ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe, sinh trưởng, tỷ lệ sống và khả năng chống bệnh của thủy sản.
  • B. Chất lượng nước chỉ ảnh hưởng đến màu sắc và mùi vị của sản phẩm thủy sản.
  • C. Việc quản lý môi trường nước chỉ giúp giảm chi phí thức ăn.
  • D. Chất lượng nước chỉ quan trọng ở giai đoạn cá/tôm còn nhỏ.

Câu 30: Nước ao nuôi có màu đỏ gạch hoặc vàng cam đậm. Phân tích màu nước này cho thấy điều gì về tình trạng môi trường và tiềm ẩn nguy cơ nào?

  • A. Dấu hiệu của nước giàu oxy và tảo có lợi phát triển tốt.
  • B. Nước bị nhiễm phèn nặng, pH rất thấp.
  • C. Có sự phát triển của tảo giáp hoặc tảo mắt, tiềm ẩn nguy cơ gây độc hoặc thiếu oxy.
  • D. Nước quá trong, thiếu sinh vật phù du làm thức ăn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một ao nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long có nhiệt độ nước dao động trong ngày từ 28°C đến 32°C. Theo kiến thức về yêu cầu môi trường nuôi thủy sản, nhiệt độ này có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sống của cá tra?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi kiểm tra một ao nuôi tôm thẻ chân trắng, người nuôi đo được độ trong của nước là 55 cm. Dựa vào yêu cầu về độ trong cho tôm, tình trạng này cho thấy điều gì và có thể gây ra vấn đề gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Quan sát màu nước trong một ao nuôi cá rô phi, người nuôi nhận thấy nước có màu xanh đậm, kèm theo váng nổi vào buổi sáng sớm. Phân tích tình huống này, yếu tố thủy sinh nào có khả năng phát triển mạnh và gây ra hiện tượng trên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một ao nuôi tôm sú có độ mặn 15‰. Người nuôi muốn chuyển sang nuôi tôm thẻ chân trắng, loài có thể sống trong phạm vi độ mặn rộng hơn. Tuy nhiên, trước khi thả giống, người nuôi cần kiểm tra thêm yếu tố thủy hóa nào khác để đảm bảo môi trường phù hợp, đặc biệt là vào buổi sáng sớm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hàm lượng khí H2S (Hydrogen Sulfide) trong ao nuôi thủy sản vượt quá giới hạn cho phép. Điều này thường xảy ra khi nào và gây ảnh hưởng như thế nào đến thủy sản?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để đánh giá chất lượng nước về mặt thủy sinh trong ao nuôi, người nuôi có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Độ kiềm (Alkalinity) trong môi trường nước nuôi thủy sản có vai trò quan trọng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ao nuôi cá có màu nước vàng nâu nhạt, độ trong khoảng 35-40 cm. Phân tích màu nước và độ trong này cho thấy điều gì về môi trường ao nuôi?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Yếu tố thủy hóa nào sau đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình phân hủy protein và có thể tồn tại dưới dạng ion Amoni (NH4+) hoặc khí Amoniac (NH3) trong nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong ao nuôi thủy sản, chế độ ánh sáng ảnh hưởng đến yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự sống của thủy sản, đặc biệt vào ban đêm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nguồn nước nào sau đây KHÔNG được xem là môi trường nước chảy thích hợp cho nuôi trồng thủy sản quy mô lớn theo phương pháp bè hoặc lồng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi độ pH của nước ao nuôi thủy sản quá thấp (ví dụ pH < 5.0), điều này có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào đến thủy sản?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong môi trường nuôi, vi khuẩn có vai trò kép. Một mặt, chúng tham gia vào chu trình chuyển hóa vật chất (ví dụ: Nitơ, Carbon). Mặt khác, một số loại vi khuẩn có thể gây bệnh. Để duy trì cân bằng hệ vi sinh vật có lợi trong ao, người nuôi cần chú ý điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Độ mặn (Salinity) của nước là yếu tố thủy hóa đặc trưng cho loại môi trường nước nào và ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của thủy sản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Quan sát một ao nuôi tôm có màu nước xanh lá cây đậm và độ trong rất thấp (dưới 20 cm). Dựa vào kiến thức về màu nước và độ trong, tình trạng này có thể cho thấy sự phát triển quá mức của loại sinh vật phù du nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chế độ dòng chảy trong môi trường nuôi thủy sản (như nuôi lồng, bè hoặc ao có sục khí) có tác dụng chính nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một ao nuôi cá sau một thời gian cho ăn nhiều, đáy ao bắt đầu xuất hiện mùi hôi đặc trưng. Mùi hôi này thường là dấu hiệu của khí độc nào được tạo ra từ quá trình phân hủy kỵ khí chất hữu cơ ở đáy ao?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Yếu tố thủy sinh nào trong ao nuôi có vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ chất hữu cơ và chuyển hóa các hợp chất chứa Nitơ (như Amoniac) thành các dạng ít độc hơn (Nitrit, Nitrat)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nồng độ Nitrit (NO2-) cao trong ao nuôi thủy sản là dấu hiệu của vấn đề gì và gây ảnh hưởng như thế nào đến thủy sản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chế độ ánh sáng mạnh (nắng gắt) lên ao nuôi tôm, người nuôi có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nguồn nước nuôi thủy sản được phân loại dựa trên yếu tố thủy hóa nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Tại sao việc duy trì độ pH ổn định trong ao nuôi thủy sản lại quan trọng hơn là chỉ giữ pH ở mức trung bình?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một ao nuôi cá có hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm, đặc biệt sau một đêm trời không gió. Phân tích nguyên nhân có khả năng nhất dựa trên các yếu tố môi trường?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Yếu tố thủy sinh nào sau đây là nguồn thức ăn quan trọng cho nhiều loài cá con và tôm, đồng thời giúp làm sạch nước bằng cách tiêu thụ tảo và vi khuẩn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi nồng độ Carbon Dioxide (CO2) trong ao nuôi thủy sản tăng cao, điều này có thể gây ra ảnh hưởng gì đến môi trường nước và thủy sản?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao việc kiểm soát hàm lượng chất rắn lơ lửng (Suspended Solids) trong ao nuôi thủy sản lại quan trọng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi nhiệt độ nước ao nuôi quá cao so với ngưỡng chịu đựng của loài thủy sản (ví dụ: trên 35°C đối với nhiều loài cá nước ngọt), cơ thể thủy sản sẽ phản ứng như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Yếu tố thủy hóa nào sau đây đóng vai trò là chất dinh dưỡng đa lượng cần thiết cho sự phát triển của thực vật phù du (tảo) trong ao nuôi?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tại sao việc quản lý chất lượng môi trường nước trong ao nuôi thủy sản lại quan trọng và mang tính quyết định đến hiệu quả vụ nuôi?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nước ao nuôi có màu đỏ gạch hoặc vàng cam đậm. Phân tích màu nước này cho thấy điều gì về tình trạng môi trường và tiềm ẩn nguy cơ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nước nuôi thủy sản ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hô hấp và trao đổi chất của sinh vật thủy sản?

  • A. Độ trong
  • B. Màu nước
  • C. Nhiệt độ
  • D. Độ mặn

Câu 2: Một ao nuôi cá tra được xác định có độ trong quá cao. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả chính nào đối với ao nuôi?

  • A. Tăng cường quá trình quang hợp, làm tăng lượng oxy hòa tan.
  • B. Gây ngộ độc khí độc cho cá.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển quá mức của tảo độc.
  • D. Hạn chế nguồn thức ăn tự nhiên cho thủy sản.

Câu 3: Màu nước ao nuôi tôm sú lý tưởng thường có màu vàng nâu hoặc xanh nhạt. Màu sắc này phản ánh sự hiện diện chủ yếu của nhóm sinh vật nào, có lợi cho tôm?

  • A. Tảo Silic hoặc tảo lục.
  • B. Vi khuẩn gây bệnh.
  • C. Các loại khí độc hòa tan.
  • D. Phù sa và chất hữu cơ lơ lửng.

Câu 4: Yếu tố thủy hóa nào được coi là chỉ tiêu quan trọng nhất phản ánh mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong môi trường nước nuôi thủy sản và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe thủy sản khi nồng độ cao?

  • A. Độ pH
  • B. Khí độc (NH3, H2S)
  • C. Độ cứng của nước
  • D. Độ kiềm tổng cộng

Câu 5: Tại sao nồng độ oxy hòa tan (DO) trong nước lại có sự biến động lớn giữa ban ngày và ban đêm trong ao nuôi có nhiều tảo?

  • A. Nhiệt độ nước thay đổi giữa ngày và đêm ảnh hưởng đến khả năng hòa tan oxy.
  • B. Tảo giải phóng oxy vào ban đêm và hấp thụ vào ban ngày.
  • C. Tảo quang hợp tạo oxy vào ban ngày và tiêu thụ oxy (hô hấp) vào ban đêm.
  • D. Lượng thức ăn dư thừa phân hủy mạnh hơn vào ban đêm.

Câu 6: Một ao nuôi cá rô phi có độ pH đo được là 9.5 vào buổi chiều. Tình trạng này có thể gây ra vấn đề gì cho cá và nguyên nhân nào có khả năng gây ra độ pH cao như vậy?

  • A. Cá sẽ ăn nhiều hơn và phát triển nhanh, do lượng oxy hòa tan tăng cao.
  • B. Cá có thể bị stress, tổn thương mang do pH quá kiềm, nguyên nhân có thể do tảo quang hợp mạnh.
  • C. pH cao giúp tiêu diệt vi khuẩn có hại, cải thiện sức khỏe cá.
  • D. Đây là pH lý tưởng cho cá rô phi, không có vấn đề gì.

Câu 7: Nhóm sinh vật phù du nào trong ao nuôi đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp oxy hòa tan cho nước thông qua quá trình quang hợp?

  • A. Thực vật phù du (Phytoplankton)
  • B. Động vật phù du (Zooplankton)
  • C. Vi khuẩn dị dưỡng
  • D. Nấm

Câu 8: Trong một ao nuôi tôm, người ta quan sát thấy lượng thức ăn dư thừa dưới đáy ao ngày càng nhiều. Sự tích tụ này có thể dẫn đến sự gia tăng nồng độ của khí độc nào trong nước?

  • A. Oxy hòa tan
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Hydro sulfide (H2S) và Amoniac (NH3)
  • D. Methane (CH4)

Câu 9: Môi trường nước lợ là môi trường chuyển tiếp giữa nước ngọt và nước mặn. Đặc điểm nào sau đây là ít phù hợp nhất để mô tả môi trường nước lợ?

  • A. Độ mặn biến động theo mùa và thủy triều.
  • B. Thường tồn tại ở các vùng cửa sông, đầm phá ven biển.
  • C. Là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản có khả năng thích nghi với sự thay đổi độ mặn.
  • D. Độ mặn ổn định và rất thấp, gần bằng 0%.

Câu 10: Để kiểm tra sức khỏe tổng quát của thủy sản trong ao nuôi, người nuôi thường quan sát các biểu hiện bên ngoài. Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của thủy sản khỏe mạnh trong môi trường tốt?

  • A. Bơi lội nhanh nhẹn, phản ứng tốt với tác động.
  • B. Bơi lờ đờ, tập trung vào góc ao hoặc nổi đầu.
  • C. Màu sắc tươi sáng, không có vết thương hay nấm.
  • D. Ăn khỏe, tiêu hóa tốt thức ăn.

Câu 11: Yếu tố thủy sinh nào trong ao nuôi có vai trò vừa là nguồn thức ăn tự nhiên, vừa giúp ổn định chất lượng nước thông qua quá trình quang hợp?

  • A. Thực vật phù du
  • B. Động vật phù du
  • C. Vi khuẩn phân giải chất hữu cơ
  • D. Côn trùng thủy sinh

Câu 12: Khi nhiệt độ nước ao nuôi vượt quá ngưỡng tối ưu của loài thủy sản đang nuôi, điều gì có khả năng xảy ra đối với tốc độ tăng trưởng và sức khỏe của chúng?

  • A. Tốc độ tăng trưởng tăng nhanh do trao đổi chất mạnh.
  • B. Sức đề kháng tăng lên, ít bị bệnh hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến tốc độ tăng trưởng.
  • D. Tốc độ tăng trưởng chậm lại hoặc ngừng lại, sức đề kháng giảm.

Câu 13: Một người nuôi tôm ở vùng nước lợ cần lựa chọn giống tôm phù hợp. Yếu tố môi trường nào đặc trưng của vùng nước lợ mà người nuôi cần đặc biệt lưu ý khi chọn giống?

  • A. Độ mặn biến động.
  • B. Nhiệt độ nước luôn ổn định.
  • C. Hàm lượng oxy hòa tan luôn cao.
  • D. Độ trong của nước luôn thấp.

Câu 14: Tại sao việc duy trì nồng độ oxy hòa tan (DO) ở mức đủ cao là yếu tố sống còn trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Oxy hòa tan giúp làm tăng độ pH của nước.
  • B. Oxy hòa tan cần thiết cho hô hấp của thủy sản và quá trình phân hủy chất hữu cơ hiếu khí.
  • C. Oxy hòa tan làm giảm độ trong của nước, kích thích tảo có lợi phát triển.
  • D. Oxy hòa tan chỉ quan trọng vào ban đêm.

Câu 15: Trong môi trường nuôi thủy sản, sự phát triển quá mức của tảo lam (Cyanobacteria) thường gây ra màu nước xanh rêu đậm và có thể tạo ra độc tố. Điều này thuộc về yêu cầu môi trường nào?

  • A. Yêu cầu về thủy lí.
  • B. Yêu cầu về thủy hóa.
  • C. Yêu cầu về thủy sinh.
  • D. Yêu cầu về thổ nhưỡng.

Câu 16: Một ao nuôi cá bị hiện tượng "nước nở hoa" (tảo phát triển cực thịnh) vào ban ngày. Người nuôi cần đặc biệt cẩn trọng với yếu tố thủy hóa nào vào ban đêm?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan (DO).
  • B. Nhiệt độ nước.
  • C. Độ trong.
  • D. Độ mặn.

Câu 17: Môi trường nước chảy như sông, suối thường có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với môi trường nước tĩnh như ao, hồ về nồng độ oxy hòa tan?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan thấp hơn do dòng chảy cuốn trôi oxy.
  • B. Nồng độ oxy hòa tan thường cao hơn và ổn định hơn.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan biến động mạnh hơn giữa ngày và đêm.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan phụ thuộc hoàn toàn vào hoạt động của thực vật thủy sinh.

Câu 18: Độ pH của nước ảnh hưởng đến thủy sản như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của cá.
  • B. Chỉ tác động đến tốc độ bơi của tôm.
  • C. Chỉ liên quan đến khả năng sinh sản của thủy sản.
  • D. Ảnh hưởng đến hô hấp, trao đổi chất, sinh sản và độc tính của khí độc.

Câu 19: Khi kiểm tra đáy ao nuôi, người nuôi phát hiện có nhiều bùn đen và mùi hôi đặc trưng của trứng thối. Dấu hiệu này cho thấy sự tích tụ của chất nào và quá trình nào đang diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Chất hữu cơ và quá trình phân hủy kị khí.
  • B. Muối khoáng và quá trình khoáng hóa.
  • C. Tảo có lợi và quá trình quang hợp.
  • D. Oxy hòa tan và quá trình thông khí.

Câu 20: Môi trường nuôi thủy sản cần đảm bảo các yêu cầu về thủy lí, thủy hóa, và thủy sinh. Yêu cầu nào liên quan đến các tính chất vật lý của nước như nhiệt độ, độ trong, màu sắc?

  • A. Yêu cầu về thủy lí.
  • B. Yêu cầu về thủy hóa.
  • C. Yêu cầu về thủy sinh.
  • D. Yêu cầu về thổ nhưỡng.

Câu 21: Môi trường nước biển ven bờ là nơi nuôi trồng nhiều loại thủy sản có giá trị kinh tế cao. Đặc điểm nào sau đây là không chính xác về môi trường nước biển ven bờ?

  • A. Độ mặn tương đối ổn định, thường cao.
  • B. Chịu ảnh hưởng của sóng, dòng chảy, thủy triều.
  • C. Độ mặn biến động mạnh, tương tự như môi trường nước lợ.
  • D. Chứa nhiều loại muối khoáng hòa tan.

Câu 22: Tại sao việc kiểm soát nồng độ khí Amoniac (NH3) trong ao nuôi tôm lại quan trọng hơn so với kiểm soát nồng độ ion Amoni (NH4+) ở cùng một tổng lượng Amoniac?

  • A. Khí NH3 là dạng độc chính đối với thủy sản, ion NH4+ ít độc hơn.
  • B. Ion NH4+ dễ bay hơi khỏi mặt nước hơn khí NH3.
  • C. Khí NH3 chỉ xuất hiện vào ban đêm.
  • D. Kiểm soát NH4+ khó hơn về mặt kỹ thuật.

Câu 23: Nếu một ao nuôi cá có độ trong quá thấp (nước đục do phù sa hoặc tảo quá dày). Tình trạng này có thể gây ra vấn đề gì?

  • A. Tăng cường sự phát triển của động vật phù du có lợi.
  • B. Giúp nước giàu oxy hơn do quang hợp mạnh.
  • C. Làm giảm độc tính của khí độc.
  • D. Ảnh hưởng đến khả năng bắt mồi, gây tắc nghẽn mang hoặc biến động oxy/pH lớn.

Câu 24: Môi trường nước ngọt ở Việt Nam bao gồm các loại hình nào sau đây?

  • A. Sông, suối, ao, hồ, đầm.
  • B. Biển ven bờ, vũng, vịnh.
  • C. Cửa sông, đầm phá.
  • D. Kênh đào nối biển với sông.

Câu 25: Động vật phù du (Zooplankton) trong ao nuôi có vai trò gì?

  • A. Thực hiện quang hợp để tạo oxy.
  • B. Là nguồn thức ăn tự nhiên cho cá bột và ấu trùng thủy sản.
  • C. Phân giải chất hữu cơ dưới đáy ao.
  • D. Gây ra hiện tượng "nước nở hoa".

Câu 26: Tại sao việc quản lý chất lượng nước, đặc biệt là các yếu tố thủy hóa và thủy sinh, lại trở nên cực kỳ quan trọng trong các hệ thống nuôi thủy sản tuần hoàn (RAS - Recirculating Aquaculture System)?

  • A. Vì RAS không cần sử dụng thức ăn cho thủy sản.
  • B. Vì trong RAS, thủy sản không cần oxy hòa tan.
  • C. Vì RAS chỉ hoạt động với nước có độ trong rất cao.
  • D. Vì nước được tái sử dụng liên tục, mọi chất thải và biến động đều tích tụ trong hệ thống.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về yêu cầu về thủy hóa của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Độ trong của nước.
  • B. Màu sắc của nước.
  • C. Nồng độ khí Amoniac (NH3).
  • D. Lượng sinh vật phù du.

Câu 28: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tôm tăng cao đột ngột, điều gì có thể xảy ra đối với nồng độ oxy hòa tan (DO) và độc tính của Amoniac?

  • A. Nồng độ DO giảm và độc tính của Amoniac tăng.
  • B. Nồng độ DO tăng và độc tính của Amoniac giảm.
  • C. Nồng độ DO và độc tính của Amoniac đều giảm.
  • D. Nồng độ DO và độc tính của Amoniac đều tăng.

Câu 29: Vi khuẩn trong môi trường nuôi thủy sản đóng vai trò đa dạng. Chức năng nào sau đây không phải là vai trò chính của vi khuẩn có lợi trong ao nuôi?

  • A. Phân giải chất hữu cơ.
  • B. Chuyển hóa Amoniac thành Nitrit và Nitrat.
  • C. Tham gia vào chu trình dinh dưỡng trong ao.
  • D. Thực hiện quang hợp để cung cấp oxy hòa tan.

Câu 30: Một người nuôi cá phát hiện cá bị bệnh do nấm. Yếu tố môi trường nào có thể đã tạo điều kiện thuận lợi cho nấm phát triển gây bệnh?

  • A. Môi trường nước sạch, giàu oxy, pH ổn định.
  • B. Môi trường nước ô nhiễm chất hữu cơ, nhiều khí độc.
  • C. Độ trong của nước rất cao.
  • D. Nhiệt độ nước thấp hơn ngưỡng tối ưu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nước nuôi thủy sản ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hô hấp và trao đổi chất của sinh vật thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một ao nuôi cá tra được xác định có độ trong quá cao. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả chính nào đối với ao nuôi?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Màu nước ao nuôi tôm sú lý tưởng thường có màu vàng nâu hoặc xanh nhạt. Màu sắc này phản ánh sự hiện diện chủ yếu của nhóm sinh vật nào, có lợi cho tôm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Yếu tố thủy hóa nào được coi là chỉ tiêu quan trọng nhất phản ánh mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong môi trường nước nuôi thủy sản và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe thủy sản khi nồng độ cao?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tại sao nồng độ oxy hòa tan (DO) trong nước lại có sự biến động lớn giữa ban ngày và ban đêm trong ao nuôi có nhiều tảo?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một ao nuôi cá rô phi có độ pH đo được là 9.5 vào buổi chiều. Tình trạng này có thể gây ra vấn đề gì cho cá và nguyên nhân nào có khả năng gây ra độ pH cao như vậy?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nhóm sinh vật phù du nào trong ao nuôi đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp oxy hòa tan cho nước thông qua quá trình quang hợp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong một ao nuôi tôm, người ta quan sát thấy lượng thức ăn dư thừa dưới đáy ao ngày càng nhiều. Sự tích tụ này có thể dẫn đến sự gia tăng nồng độ của khí độc nào trong nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Môi trường nước lợ là môi trường chuyển tiếp giữa nước ngọt và nước mặn. Đặc điểm nào sau đây là *ít* phù hợp nhất để mô tả môi trường nước lợ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để kiểm tra sức khỏe tổng quát của thủy sản trong ao nuôi, người nuôi thường quan sát các biểu hiện bên ngoài. Dấu hiệu nào sau đây *không* phải là biểu hiện của thủy sản khỏe mạnh trong môi trường tốt?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Yếu tố thủy sinh nào trong ao nuôi có vai trò vừa là nguồn thức ăn tự nhiên, vừa giúp ổn định chất lượng nước thông qua quá trình quang hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi nhiệt độ nước ao nuôi vượt quá ngưỡng tối ưu của loài thủy sản đang nuôi, điều gì có khả năng xảy ra đối với tốc độ tăng trưởng và sức khỏe của chúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một người nuôi tôm ở vùng nước lợ cần lựa chọn giống tôm phù hợp. Yếu tố môi trường nào đặc trưng của vùng nước lợ mà người nuôi cần đặc biệt lưu ý khi chọn giống?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tại sao việc duy trì nồng độ oxy hòa tan (DO) ở mức đủ cao là yếu tố sống còn trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong môi trường nuôi thủy sản, sự phát triển quá mức của tảo lam (Cyanobacteria) thường gây ra màu nước xanh rêu đậm và có thể tạo ra độc tố. Điều này thuộc về yêu cầu môi trường nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một ao nuôi cá bị hiện tượng 'nước nở hoa' (tảo phát triển cực thịnh) vào ban ngày. Người nuôi cần đặc biệt cẩn trọng với yếu tố thủy hóa nào vào ban đêm?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Môi trường nước chảy như sông, suối thường có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với môi trường nước tĩnh như ao, hồ về nồng độ oxy hòa tan?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Độ pH của nước ảnh hưởng đến thủy sản như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi kiểm tra đáy ao nuôi, người nuôi phát hiện có nhiều bùn đen và mùi hôi đặc trưng của trứng thối. Dấu hiệu này cho thấy sự tích tụ của chất nào và quá trình nào đang diễn ra mạnh mẽ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Môi trường nuôi thủy sản cần đảm bảo các yêu cầu về thủy lí, thủy hóa, và thủy sinh. Yêu cầu nào liên quan đến các tính chất vật lý của nước như nhiệt độ, độ trong, màu sắc?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Môi trường nước biển ven bờ là nơi nuôi trồng nhiều loại thủy sản có giá trị kinh tế cao. Đặc điểm nào sau đây là *không* chính xác về môi trường nước biển ven bờ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Tại sao việc kiểm soát nồng độ khí Amoniac (NH3) trong ao nuôi tôm lại quan trọng hơn so với kiểm soát nồng độ ion Amoni (NH4+) ở cùng một tổng lượng Amoniac?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nếu một ao nuôi cá có độ trong quá thấp (nước đục do phù sa hoặc tảo quá dày). Tình trạng này có thể gây ra vấn đề gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Môi trường nước ngọt ở Việt Nam bao gồm các loại hình nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Động vật phù du (Zooplankton) trong ao nuôi có vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tại sao việc quản lý chất lượng nước, đặc biệt là các yếu tố thủy hóa và thủy sinh, lại trở nên cực kỳ quan trọng trong các hệ thống nuôi thủy sản tuần hoàn (RAS - Recirculating Aquaculture System)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về yêu cầu về thủy hóa của môi trường nuôi thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tôm tăng cao đột ngột, điều gì có thể xảy ra đối với nồng độ oxy hòa tan (DO) và độc tính của Amoniac?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vi khuẩn trong môi trường nuôi thủy sản đóng vai trò đa dạng. Chức năng nào sau đây *không* phải là vai trò chính của vi khuẩn có lợi trong ao nuôi?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một người nuôi cá phát hiện cá bị bệnh do nấm. Yếu tố môi trường nào có thể đã tạo điều kiện thuận lợi cho nấm phát triển gây bệnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm các yếu tố thủy lí của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan
  • B. Độ pH
  • C. Hàm lượng ammonia
  • D. Độ trong

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm các yếu tố thủy hóa của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ mặn
  • C. Cường độ ánh sáng
  • D. Tốc độ dòng chảy

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm các yếu tố thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Độ cứng của nước
  • B. Độ kiềm của nước
  • C. Tảo và vi khuẩn
  • D. Chất đáy ao

Câu 4: Nhiệt độ nước ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến hoạt động sinh lí nào của động vật thủy sản?

  • A. Tốc độ trao đổi chất
  • B. Màu sắc cơ thể
  • C. Độ trong của nước
  • D. Độ cứng của vỏ

Câu 5: Một ao nuôi cá tra có nhiệt độ nước tăng đột ngột lên trên 35°C trong thời gian dài. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với đàn cá?

  • A. Cá ăn khỏe hơn và lớn nhanh hơn.
  • B. Tăng khả năng chống chịu bệnh của cá.
  • C. Giảm nhu cầu oxy hòa tan của cá.
  • D. Cá bị stress, giảm ăn, tăng nguy cơ mắc bệnh hoặc chết.

Câu 6: Độ trong của nước trong ao nuôi thủy sản là thước đo biểu thị điều gì?

  • A. Khả năng ánh sáng xuyên qua cột nước.
  • B. Nồng độ muối hòa tan trong nước.
  • C. Mức độ ô nhiễm vi khuẩn trong nước.
  • D. Tốc độ dòng chảy của nước.

Câu 7: Khi độ trong của ao nuôi thủy sản quá thấp (nước đục), điều này thường gây ra tác động tiêu cực nào?

  • A. Tăng cường quá trình quang hợp của tảo đáy.
  • B. Giúp động vật thủy sản dễ dàng tìm kiếm thức ăn.
  • C. Giảm khả năng bắt mồi của động vật thủy sản và có thể gây tắc nghẽn mang.
  • D. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan vào ban đêm.

Câu 8: Màu nước "nở hoa" (nước có màu xanh đậm hoặc đỏ gạch do tảo phát triển quá mức) trong ao nuôi thủy sản thường là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Nước có chất lượng rất tốt, giàu oxy.
  • B. Dinh dưỡng trong ao quá cao, có nguy cơ thiếu oxy vào ban đêm và tích tụ khí độc.
  • C. Nước bị nhiễm kim loại nặng.
  • D. Nhiệt độ nước quá thấp.

Câu 9: Nồng độ oxy hòa tan (DO) trong nước là yếu tố thủy hóa quan trọng nhất đối với động vật thủy sản vì sao?

  • A. Oxy là yếu tố thiết yếu cho quá trình hô hấp của động vật thủy sản.
  • B. Oxy giúp làm tăng độ cứng của nước.
  • C. Oxy ảnh hưởng trực tiếp đến độ mặn của nước.
  • D. Oxy giúp phân hủy mùn bã hữu cơ mà không cần vi sinh vật.

Câu 10: Vào thời điểm nào trong ngày, nồng độ oxy hòa tan trong ao nuôi thủy sản thường đạt mức thấp nhất?

  • A. Giữa trưa (khoảng 12h)
  • B. Buổi chiều (khoảng 16h)
  • C. Sáng sớm (trước khi mặt trời mọc)

Câu 11: Độ pH của nước ảnh hưởng đến động vật thủy sản chủ yếu thông qua cơ chế nào?

  • A. Làm thay đổi nhiệt độ nước.
  • B. Ảnh hưởng trực tiếp đến màu sắc của nước.
  • C. Kiểm soát độ trong của nước.
  • D. Ảnh hưởng đến hoạt động enzyme và độc tính của các hợp chất hóa học.

Câu 12: Nước ao nuôi tôm có độ pH đo được là 9.5 vào buổi chiều. Tình trạng này có thể gây ra vấn đề gì cho tôm?

  • A. Tôm phát triển nhanh hơn do môi trường kiềm.
  • B. Tôm bị stress, khó lột xác, dễ mắc bệnh.
  • C. Tăng cường khả năng hấp thụ oxy của tôm.
  • D. Làm giảm độc tính của khí độc ammonia.

Câu 13: Khí độc ammonia (NH3) trong ao nuôi thủy sản được tạo ra chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Sự phân hủy chất hữu cơ và bài tiết của động vật thủy sản.
  • B. Quá trình quang hợp của tảo.
  • C. Nước mưa chứa nhiều ammonia.
  • D. Nhiệt độ nước quá thấp.

Câu 14: Tại sao việc kiểm soát nồng độ ammonia trong ao nuôi thủy sản lại rất quan trọng?

  • A. Ammonia là nguồn dinh dưỡng chính cho tảo.
  • B. Ammonia giúp tăng cường độ cứng của nước.
  • C. Ammonia có tính độc cao đối với động vật thủy sản, gây tổn thương mang và suy yếu hệ miễn dịch.
  • D. Ammonia làm tăng nồng độ oxy hòa tan.

Câu 15: Khí độc hydro sulfide (H2S) thường xuất hiện trong ao nuôi thủy sản ở điều kiện nào?

  • A. Môi trường thiếu oxy (kỵ khí) ở đáy ao, nơi tích tụ nhiều chất hữu cơ.
  • B. Môi trường giàu oxy và có nhiều tảo.
  • C. Nhiệt độ nước rất thấp.
  • D. Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào đáy ao.

Câu 16: Độ mặn của nước là yếu tố thủy hóa đặc trưng, ảnh hưởng đến sự phân bố và khả năng nuôi của các loài thủy sản như thế nào?

  • A. Độ mặn chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ đông đặc của nước.
  • B. Tất cả các loài thủy sản đều có thể sống ở mọi mức độ mặn.
  • C. Độ mặn chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của nước.
  • D. Độ mặn quyết định loại hình thủy sản phù hợp (nước ngọt, lợ, mặn) và ảnh hưởng đến quá trình điều hòa áp suất thẩm thấu của sinh vật.

Câu 17: Trong môi trường nuôi thủy sản, sinh vật phù du (phytoplankton và zooplankton) đóng vai trò gì?

  • A. Chỉ gây hại cho động vật thủy sản.
  • B. Là nguồn thức ăn tự nhiên quan trọng và góp phần tạo oxy (phytoplankton).
  • C. Chỉ làm đục nước, không có lợi ích gì.
  • D. Chỉ là tác nhân gây bệnh cho động vật thủy sản.

Câu 18: Vi khuẩn trong môi trường nuôi thủy sản có vai trò hai mặt như thế nào?

  • A. Tất cả vi khuẩn đều có hại, gây bệnh cho thủy sản.
  • B. Tất cả vi khuẩn đều có lợi, giúp phân hủy chất thải.
  • C. Có loại vi khuẩn có lợi (phân hủy chất hữu cơ, chuyển hóa khí độc) và loại có hại (gây bệnh).
  • D. Vi khuẩn chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của nước.

Câu 19: Chất đáy ao (bùn, đất) ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản như thế nào?

  • A. Là nơi tích tụ chất hữu cơ, có thể giải phóng khí độc và ảnh hưởng đến chất lượng nước.
  • B. Không ảnh hưởng gì đến chất lượng nước.
  • C. Chỉ là nơi trú ẩn cho động vật thủy sản.
  • D. Luôn luôn là nguồn cung cấp oxy chính cho nước.

Câu 20: Nguồn nước được sử dụng phổ biến nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam là gì?

  • A. Nước biển
  • B. Sông, suối, hồ, kênh rạch
  • C. Nước lợ
  • D. Nước ngầm sâu

Câu 21: Tại sao cần phải kiểm tra chất lượng nước trước khi cấp vào ao/bè nuôi thủy sản?

  • A. Chỉ để biết nhiệt độ nước.
  • B. Chỉ để biết độ trong của nước.
  • C. Chỉ để biết có tảo hay không.
  • D. Để đảm bảo nước không chứa mầm bệnh, chất độc hại và các yếu tố môi trường phù hợp với loài nuôi.

Câu 22: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nồng độ oxy hòa tan trong nước là gì?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan giảm khi nhiệt độ tăng.
  • B. Nồng độ oxy hòa tan tăng khi nhiệt độ tăng.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến nồng độ oxy hòa tan.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan luôn cố định bất kể nhiệt độ.

Câu 23: Một ao nuôi cá có hiện tượng cá nổi đầu vào lúc sáng sớm. Nguyên nhân khả dĩ nhất liên quan đến môi trường nước là gì?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan quá cao.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan quá thấp.
  • D. Độ trong của nước quá cao.

Câu 24: Độ kiềm (Alkalinity) của nước trong ao nuôi thủy sản có vai trò quan trọng trong việc duy trì yếu tố thủy hóa nào?

  • A. Ổn định độ pH của nước.
  • B. Làm tăng độ trong của nước.
  • C. Làm giảm nồng độ oxy hòa tan.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến nhiệt độ nước.

Câu 25: Nếu nước ao nuôi có độ pH biến động mạnh giữa ngày và đêm, điều này thường là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Nước có độ kiềm rất cao.
  • B. Mật độ tảo trong ao quá dày.
  • C. Nhiệt độ nước luôn ổn định.
  • D. Nước bị nhiễm kim loại nặng.

Câu 26: Chất nào sau đây, khi tích tụ trong môi trường nuôi với nồng độ cao, có thể gây hiện tượng "tôm đóng rong" hoặc ảnh hưởng đến hô hấp của tôm cá?

  • A. Oxy hòa tan.
  • B. Độ mặn.
  • C. Độ kiềm.
  • D. Chất rắn lơ lửng (TSS).

Câu 27: Trong hệ sinh thái ao nuôi, vai trò của sinh vật đáy (benthos) là gì?

  • A. Là nguồn thức ăn tự nhiên và tham gia phân hủy chất hữu cơ ở đáy.
  • B. Chỉ gây hại bằng cách cạnh tranh oxy.
  • C. Chỉ làm tăng độ đục của nước.
  • D. Không có vai trò gì đáng kể trong ao nuôi.

Câu 28: Tại sao việc quản lý lượng thức ăn cho ăn lại có ảnh hưởng lớn đến chất lượng môi trường ao nuôi?

  • A. Thức ăn chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến sự tăng trưởng của động vật nuôi.
  • B. Thức ăn thừa làm tăng độ mặn của nước.
  • C. Thức ăn thừa là nguồn chất hữu cơ chính, khi phân hủy sẽ tiêu thụ oxy và tạo ra khí độc, làm ô nhiễm môi trường.
  • D. Lượng thức ăn chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước.

Câu 29: Môi trường nước lợ là môi trường chuyển tiếp giữa nước ngọt và nước mặn. Đặc điểm chính về yếu tố thủy hóa của môi trường này là gì?

  • A. Độ mặn luôn ổn định ở mức rất cao.
  • B. Độ mặn biến động trong một phạm vi nhất định, thường thấp hơn nước biển và cao hơn nước ngọt.
  • C. Hoàn toàn không có muối hòa tan.
  • D. Nhiệt độ luôn thấp hơn nước ngọt và nước mặn.

Câu 30: Quan sát thấy tôm trong ao nuôi bơi lờ đờ, dạt bờ, bỏ ăn vào buổi sáng sớm. Kết quả đo nhanh cho thấy nồng độ DO rất thấp. Biện pháp can thiệp môi trường cấp bách nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Cho ăn thêm thức ăn.
  • B. Kiểm tra độ pH của nước.
  • C. Thay toàn bộ nước ao.
  • D. Tăng cường sục khí hoặc quạt nước để bổ sung oxy.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm các yếu tố thủy lí của môi trường nuôi thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm các yếu tố thủy hóa của môi trường nuôi thủy sản?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm các yếu tố thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nhiệt độ nước ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến hoạt động sinh lí nào của động vật thủy sản?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một ao nuôi cá tra có nhiệt độ nước tăng đột ngột lên trên 35°C trong thời gian dài. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với đàn cá?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Độ trong của nước trong ao nuôi thủy sản là thước đo biểu thị điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi độ trong của ao nuôi thủy sản quá thấp (nước đục), điều này thường gây ra tác động tiêu cực nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Màu nước 'nở hoa' (nước có màu xanh đậm hoặc đỏ gạch do tảo phát triển quá mức) trong ao nuôi thủy sản thường là dấu hiệu của vấn đề gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nồng độ oxy hòa tan (DO) trong nước là yếu tố thủy hóa quan trọng nhất đối với động vật thủy sản vì sao?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Vào thời điểm nào trong ngày, nồng độ oxy hòa tan trong ao nuôi thủy sản thường đạt mức thấp nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Độ pH của nước ảnh hưởng đến động vật thủy sản chủ yếu thông qua cơ chế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nước ao nuôi tôm có độ pH đo được là 9.5 vào buổi chiều. Tình trạng này có thể gây ra vấn đề gì cho tôm?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khí độc ammonia (NH3) trong ao nuôi thủy sản được tạo ra chủ yếu từ nguồn nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Tại sao việc kiểm soát nồng độ ammonia trong ao nuôi thủy sản lại rất quan trọng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khí độc hydro sulfide (H2S) thường xuất hiện trong ao nuôi thủy sản ở điều kiện nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Độ mặn của nước là yếu tố thủy hóa đặc trưng, ảnh hưởng đến sự phân bố và khả năng nuôi của các loài thủy sản như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong môi trường nuôi thủy sản, sinh vật phù du (phytoplankton và zooplankton) đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Vi khuẩn trong môi trường nuôi thủy sản có vai trò hai mặt như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chất đáy ao (bùn, đất) ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguồn nước được sử dụng phổ biến nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tại sao cần phải kiểm tra chất lượng nước trước khi cấp vào ao/bè nuôi thủy sản?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nồng độ oxy hòa tan trong nước là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một ao nuôi cá có hiện tượng cá nổi đầu vào lúc sáng sớm. Nguyên nhân khả dĩ nhất liên quan đến môi trường nước là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Độ kiềm (Alkalinity) của nước trong ao nuôi thủy sản có vai trò quan trọng trong việc duy trì yếu tố thủy hóa nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Nếu nước ao nuôi có độ pH biến động mạnh giữa ngày và đêm, điều này thường là dấu hiệu của vấn đề gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chất nào sau đây, khi tích tụ trong môi trường nuôi với nồng độ cao, có thể gây hiện tượng 'tôm đóng rong' hoặc ảnh hưởng đến hô hấp của tôm cá?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong hệ sinh thái ao nuôi, vai trò của sinh vật đáy (benthos) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tại sao việc quản lý lượng thức ăn cho ăn lại có ảnh hưởng lớn đến chất lượng môi trường ao nuôi?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Môi trường nước lợ là môi trường chuyển tiếp giữa nước ngọt và nước mặn. Đặc điểm chính về yếu tố thủy hóa của môi trường này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Quan sát thấy tôm trong ao nuôi bơi lờ đờ, dạt bờ, bỏ ăn vào buổi sáng sớm. Kết quả đo nhanh cho thấy nồng độ DO rất thấp. Biện pháp can thiệp môi trường cấp bách nhất trong trường hợp này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu thủy lí của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Độ trong của nước
  • B. pH của nước
  • C. Độ kiềm
  • D. Sự hiện diện của tảo

Câu 2: Nhiệt độ nước ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh lí nào của động vật thủy sản?

  • A. Quá trình hô hấp
  • B. Hoạt động tiêu hóa
  • C. Khả năng sinh sản
  • D. Tất cả các quá trình sinh lí cơ bản (hô hấp, tiêu hóa, sinh sản, tăng trưởng)

Câu 3: Khi đo độ trong của nước ao nuôi bằng đĩa Secchi, nếu đĩa biến mất ở độ sâu lớn hơn so với khoảng thích hợp cho loài đang nuôi, điều này thường chỉ ra vấn đề gì?

  • A. Nước ao bị ô nhiễm chất hữu cơ nặng.
  • B. Lượng oxy hòa tan trong nước rất thấp.
  • C. Nguồn thức ăn tự nhiên (sinh vật phù du) trong ao bị hạn chế.
  • D. Nước ao có nguy cơ bị tảo độc phát triển mạnh.

Câu 4: Màu nước "nở hoa cau" (xanh rêu hoặc xanh lam đậm) trong ao nuôi tôm, cá thường là dấu hiệu của hiện tượng nào?

  • A. Sự phát triển tốt của động vật phù du.
  • B. Hiện tượng tảo nở hoa.
  • C. Độ kiềm trong nước quá cao.
  • D. Nước ao giàu chất hữu cơ phân hủy.

Câu 5: Tại sao oxy hòa tan (DO) là yếu tố thủy hóa quan trọng bậc nhất đối với động vật thủy sản?

  • A. Động vật thủy sản cần oxy để hô hấp.
  • B. Oxy hòa tan giúp phân hủy chất hữu cơ.
  • C. Oxy hòa tan là nguồn dinh dưỡng cho tảo.
  • D. Oxy hòa tan ảnh hưởng đến độ pH của nước.

Câu 6: Nồng độ pH trong ao nuôi thủy sản dao động trong khoảng nào là thích hợp cho hầu hết các loài?

  • A. pH < 5.0
  • B. pH từ 6.5 đến 8.5
  • C. pH từ 9.0 đến 10.0
  • D. pH > 10.0

Câu 7: Trong ao nuôi tôm nước lợ, yếu tố thủy hóa nào đóng vai trò quyết định sự sống sót và sinh trưởng của tôm?

  • A. Nồng độ khí CO2
  • B. Độ kiềm
  • C. Nồng độ NH3
  • D. Độ mặn

Câu 8: Chất khí độc H2S (Hydro sulfua) thường xuất hiện trong ao nuôi khi nào?

  • A. Đáy ao bị ô nhiễm nặng và thiếu oxy.
  • B. Nước ao có độ mặn quá cao.
  • C. Có nhiều ánh sáng mặt trời chiếu xuống đáy ao.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan trong nước cao.

Câu 9: Amonia (NH3) là một khí độc thường gặp trong ao nuôi. Nồng độ NH3 trong nước sẽ tăng cao khi điều kiện nào xảy ra?

  • A. Nhiệt độ nước giảm và pH nước giảm.
  • B. Nhiệt độ nước giảm và pH nước tăng.
  • C. Nhiệt độ nước tăng và pH nước tăng.
  • D. Nhiệt độ nước tăng và pH nước giảm.

Câu 10: Tại sao việc quản lý tảo trong ao nuôi là rất quan trọng?

  • A. Tảo cạnh tranh trực tiếp thức ăn với động vật thủy sản.
  • B. Tảo luôn có hại và cần loại bỏ hoàn toàn khỏi ao nuôi.
  • C. Tảo chỉ có lợi vì tạo ra oxy.
  • D. Tảo có thể có lợi (tạo oxy, thức ăn) nhưng cũng có hại (gây thiếu oxy ban đêm, tạo độc tố) nếu phát triển quá mức.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

  • A. Độ mặn
  • B. Thực vật phù du và động vật phù du
  • C. Độ sâu đáy ao
  • D. Nhiệt độ nước

Câu 12: Môi trường nước chảy (ví dụ: sông, suối) có đặc điểm nào khác biệt cơ bản so với môi trường nước tĩnh (ví dụ: ao, hồ) ảnh hưởng đến việc nuôi thủy sản?

  • A. Nhiệt độ ổn định hơn.
  • B. Ít oxy hòa tan hơn.
  • C. Khả năng tự làm sạch và cung cấp oxy tốt hơn.
  • D. Nồng độ chất dinh dưỡng cho tảo thường cao hơn.

Câu 13: Khi nuôi thủy sản trong môi trường nước biển ven bờ, yếu tố nào sau đây là đặc trưng và cần được theo dõi chặt chẽ nhất so với nuôi ở nước ngọt?

  • A. Độ mặn
  • B. Độ trong
  • C. Màu nước
  • D. Độ sâu

Câu 14: Một ao nuôi cá tra đang có hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm. Sau khi kiểm tra, các yếu tố khác đều bình thường, nhưng nồng độ oxy hòa tan đo được rất thấp. Nguyên nhân khả dĩ nhất của tình trạng này là gì?

  • A. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • B. Lượng oxy hòa tan trong nước bị suy giảm do hô hấp vào ban đêm.
  • C. Độ pH của nước quá cao.
  • D. Nồng độ H2S trong nước tăng cao đột ngột.

Câu 15: Để đánh giá chất lượng môi trường nước ao nuôi một cách toàn diện, người nuôi cần kiểm tra những nhóm yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần kiểm tra nhiệt độ và oxy hòa tan.
  • B. Chỉ cần kiểm tra pH và độ mặn.
  • C. Chỉ cần quan sát màu nước và độ trong.
  • D. Cần kiểm tra các yếu tố thủy lí, thủy hóa và thủy sinh.

Câu 16: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tăng cao hơn khoảng nhiệt độ tối ưu của loài thủy sản, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tốc độ tăng trưởng sẽ tăng nhanh hơn.
  • B. Khả năng hấp thụ oxy hòa tan của nước tăng lên.
  • C. Thủy sản bị stress, giảm sức đề kháng và dễ mắc bệnh.
  • D. Độ pH của nước sẽ giảm xuống.

Câu 17: Nước ao nuôi có màu vàng nâu thường cho thấy sự hiện diện của nhóm sinh vật nào chiếm ưu thế?

  • A. Tảo silic.
  • B. Tảo lam.
  • C. Tảo lục.
  • D. Vi khuẩn có hại.

Câu 18: Độ kiềm (Alkalinity) trong nước ao nuôi có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Cung cấp oxy cho thủy sản hô hấp.
  • B. Giúp ổn định độ pH của nước.
  • C. Là nguồn thức ăn chính cho động vật phù du.
  • D. Làm tăng nồng độ khí độc H2S.

Câu 19: Tại sao ánh sáng mặt trời lại là một yếu tố thủy lí cần được quản lý trong ao nuôi?

  • A. Ánh sáng trực tiếp cung cấp năng lượng cho thủy sản.
  • B. Ánh sáng chỉ có hại, gây stress cho thủy sản.
  • C. Ánh sáng giúp phân hủy trực tiếp các chất độc trong nước.
  • D. Ánh sáng cần thiết cho quang hợp của tảo, ảnh hưởng đến oxy và chuỗi thức ăn, nhưng quá nhiều có thể gây hại.

Câu 20: Một ao nuôi cá rô phi đang có nồng độ CO2 hòa tan rất cao. Điều này có thể gây ảnh hưởng như thế nào đến cá?

  • A. Gây khó khăn trong việc hô hấp của cá.
  • B. Kích thích cá ăn nhiều hơn.
  • C. Làm tăng sức đề kháng của cá.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cá.

Câu 21: So sánh môi trường nước ngọt và môi trường nước biển ven bờ về yếu tố độ mặn và sự biến động các yếu tố môi trường?

  • A. Nước ngọt có độ mặn cao hơn và ít biến động hơn.
  • B. Nước biển ven bờ có độ mặn thấp hơn và biến động ít hơn.
  • C. Nước ngọt có độ mặn thấp và ít biến động hơn; nước biển ven bờ có độ mặn cao và biến động lớn hơn.
  • D. Cả hai môi trường đều có độ mặn tương đương và mức độ biến động như nhau.

Câu 22: Độ sâu của ao nuôi ảnh hưởng như thế nào đến môi trường nước?

  • A. Độ sâu không ảnh hưởng đến sự ổn định nhiệt độ.
  • B. Ao sâu dễ bị thiếu oxy hơn ao nông.
  • C. Độ sâu chỉ ảnh hưởng đến lượng ánh sáng chiếu xuống đáy.
  • D. Độ sâu ảnh hưởng đến sự ổn định nhiệt độ, khả năng pha loãng chất thải và phân bố oxy.

Câu 23: Trong các chỉ tiêu hóa học của nước, nồng độ của ion nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ trong ao nuôi?

  • A. Oxy hòa tan (DO)
  • B. Amonia (NH3/NH4+) và Nitrit (NO2-)
  • C. Độ kiềm (Alkalinity)
  • D. Độ mặn (Salinity)

Câu 24: Một người nuôi tôm phát hiện tôm có dấu hiệu bỏ ăn, bơi lờ đờ và vỏ mềm. Sau khi kiểm tra môi trường, độ kiềm trong ao rất thấp. Tình trạng độ kiềm thấp có thể giải thích cho triệu chứng nào của tôm?

  • A. Gây ra bệnh đốm trắng.
  • B. Làm tăng tốc độ tăng trưởng.
  • C. Ảnh hưởng đến quá trình lột xác và làm cứng vỏ.
  • D. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan.

Câu 25: Tại sao sự phát triển quá mức của tảo lam trong ao nuôi lại nguy hiểm?

  • A. Chúng là nguồn thức ăn rất tốt cho thủy sản.
  • B. Một số loài tảo lam có thể sản sinh độc tố và gây thiếu oxy ban đêm.
  • C. Chúng giúp tăng độ trong của nước.
  • D. Chúng chỉ cạnh tranh ánh sáng với các loại tảo khác.

Câu 26: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản cần đáp ứng những tiêu chí cơ bản nào để đảm bảo an toàn?

  • A. Chỉ cần đủ lượng nước.
  • B. Chỉ cần có màu xanh lá cây.
  • C. Chỉ cần không có mùi hôi.
  • D. Phải sạch, không chứa chất độc hại và mầm bệnh.

Câu 27: Phân tích mối liên hệ giữa nhiệt độ nước và nồng độ oxy hòa tan (DO)?

  • A. Khi nhiệt độ nước tăng, khả năng hòa tan oxy của nước giảm.
  • B. Khi nhiệt độ nước tăng, khả năng hòa tan oxy của nước tăng.
  • C. Nhiệt độ nước và nồng độ oxy hòa tan không liên quan đến nhau.
  • D. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến tốc độ tiêu thụ oxy của thủy sản, không ảnh hưởng đến khả năng hòa tan.

Câu 28: Nếu một ao nuôi tôm có độ mặn thấp hơn đáng kể so với khoảng thích hợp cho loài tôm đang nuôi, tôm sẽ gặp phải vấn đề gì?

  • A. Tôm sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
  • B. Tôm sẽ ít bị bệnh hơn.
  • C. Khả năng hô hấp của tôm sẽ tốt hơn.
  • D. Tôm sẽ bị stress thẩm thấu, tiêu tốn năng lượng và ảnh hưởng sinh trưởng.

Câu 29: Yếu tố thủy hóa nào trong ao nuôi có thể gây ra hiện tượng "nước có váng màu xám đen hoặc đen" và mùi trứng thối?

  • A. Nồng độ H2S cao.
  • B. Độ pH quá cao.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan cao.
  • D. Nồng độ CO2 cao.

Câu 30: Tại sao việc kiểm tra và điều chỉnh các yếu tố môi trường nước ao nuôi cần được thực hiện định kỳ và thường xuyên?

  • A. Chỉ cần kiểm tra một lần duy nhất trước khi thả giống.
  • B. Các yếu tố môi trường nước là cố định và không thay đổi.
  • C. Môi trường nước ao nuôi luôn biến động, cần theo dõi để phát hiện sớm bất thường và xử lý kịp thời.
  • D. Việc kiểm tra định kỳ chỉ là thủ tục không cần thiết.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu thủy lí của môi trường nuôi thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Nhiệt độ nước ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh lí nào của động vật thủy sản?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi đo độ trong của nước ao nuôi bằng đĩa Secchi, nếu đĩa biến mất ở độ sâu lớn hơn so với khoảng thích hợp cho loài đang nuôi, điều này thường chỉ ra vấn đề gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Màu nước 'nở hoa cau' (xanh rêu hoặc xanh lam đậm) trong ao nuôi tôm, cá thường là dấu hiệu của hiện tượng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tại sao oxy hòa tan (DO) là yếu tố thủy hóa quan trọng bậc nhất đối với động vật thủy sản?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nồng độ pH trong ao nuôi thủy sản dao động trong khoảng nào là thích hợp cho hầu hết các loài?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong ao nuôi tôm nước lợ, yếu tố thủy hóa nào đóng vai trò quyết định sự sống sót và sinh trưởng của tôm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chất khí độc H2S (Hydro sulfua) thường xuất hiện trong ao nuôi khi nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Amonia (NH3) là một khí độc thường gặp trong ao nuôi. Nồng độ NH3 trong nước sẽ tăng cao khi điều kiện nào xảy ra?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tại sao việc quản lý tảo trong ao nuôi là rất quan trọng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yêu cầu thủy sinh của môi trường nuôi thủy sản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Môi trường nước chảy (ví dụ: sông, suối) có đặc điểm nào khác biệt cơ bản so với môi trường nước tĩnh (ví dụ: ao, hồ) ảnh hưởng đến việc nuôi thủy sản?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi nuôi thủy sản trong môi trường nước biển ven bờ, yếu tố nào sau đây là đặc trưng và cần được theo dõi chặt chẽ nhất so với nuôi ở nước ngọt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một ao nuôi cá tra đang có hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm. Sau khi kiểm tra, các yếu tố khác đều bình thường, nhưng nồng độ oxy hòa tan đo được rất thấp. Nguyên nhân khả dĩ nhất của tình trạng này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để đánh giá chất lượng môi trường nước ao nuôi một cách toàn diện, người nuôi cần kiểm tra những nhóm yếu tố nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tăng cao hơn khoảng nhiệt độ tối ưu của loài thủy sản, điều gì có khả năng xảy ra?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nước ao nuôi có màu vàng nâu thường cho thấy sự hiện diện của nhóm sinh vật nào chiếm ưu thế?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Độ kiềm (Alkalinity) trong nước ao nuôi có vai trò quan trọng như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao ánh sáng mặt trời lại là một yếu tố thủy lí cần được quản lý trong ao nuôi?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một ao nuôi cá rô phi đang có nồng độ CO2 hòa tan rất cao. Điều này có thể gây ảnh hưởng như thế nào đến cá?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: So sánh môi trường nước ngọt và môi trường nước biển ven bờ về yếu tố độ mặn và sự biến động các yếu tố môi trường?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Độ sâu của ao nuôi ảnh hưởng như thế nào đến môi trường nước?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong các chỉ tiêu hóa học của nước, nồng độ của ion nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ trong ao nuôi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một người nuôi tôm phát hiện tôm có dấu hiệu bỏ ăn, bơi lờ đờ và vỏ mềm. Sau khi kiểm tra môi trường, độ kiềm trong ao rất thấp. Tình trạng độ kiềm thấp có thể giải thích cho triệu chứng nào của tôm?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tại sao sự phát triển quá mức của tảo lam trong ao nuôi lại nguy hiểm?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản cần đáp ứng những tiêu chí cơ bản nào để đảm bảo an toàn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích mối liên hệ giữa nhiệt độ nước và nồng độ oxy hòa tan (DO)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nếu một ao nuôi tôm có độ mặn thấp hơn đáng kể so với khoảng thích hợp cho loài tôm đang nuôi, tôm sẽ gặp phải vấn đề gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Yếu tố thủy hóa nào trong ao nuôi có thể gây ra hiện tượng 'nước có váng màu xám đen hoặc đen' và mùi trứng thối?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Tại sao việc kiểm tra và điều chỉnh các yếu tố môi trường nước ao nuôi cần được thực hiện định kỳ và thường xuyên?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố vật lý nào của môi trường nước nuôi thủy sản có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của động vật thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ trong
  • C. Màu nước
  • D. Tốc độ dòng chảy

Câu 2: Khi nhiệt độ nước ao nuôi thủy sản tăng cao hơn ngưỡng tối ưu của loài nuôi, hiện tượng nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tăng stress và giảm sức đề kháng
  • B. Giảm lượng thức ăn tiêu thụ
  • C. Tăng nguy cơ mắc bệnh
  • D. Tốc độ sinh trưởng tăng nhanh đột ngột

Câu 3: Quan sát một ao nuôi cá vào buổi sáng sớm cho thấy nhiều cá nổi đầu lên mặt nước để hô hấp. Dấu hiệu này thường cho thấy môi trường ao đang gặp vấn đề chủ yếu về yếu tố hóa học nào?

  • A. pH quá cao
  • B. Oxy hòa tan thấp
  • C. Amoniac (NH3) cao
  • D. Độ kiềm thấp

Câu 4: Trong môi trường nước nuôi, khí độc Amoniac (NH3) thường trở nên độc hại hơn đối với động vật thủy sản khi yếu tố hóa học nào sau đây tăng lên?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Oxy hòa tan
  • C. pH
  • D. Độ mặn

Câu 5: Độ trong của nước ao nuôi thủy sản được đo bằng đĩa Secchi. Nếu đĩa Secchi nhìn thấy rõ ở độ sâu 40 cm trong ao nuôi cá, điều này có ý nghĩa gì đối với ao đó?

  • A. Mật độ oxy hòa tan rất cao.
  • B. Nước bị ô nhiễm nặng bởi chất hữu cơ.
  • C. Ao đang có hiện tượng tảo nở hoa.
  • D. Nguồn thức ăn tự nhiên (phù du thực vật) có thể bị hạn chế.

Câu 6: Màu nước ao nuôi thủy sản thường phản ánh sự phát triển của quần thể sinh vật phù du. Màu nước xanh nhạt hoặc vàng nâu nhạt thường được coi là màu nước "tốt". Điều này chủ yếu là do sự có mặt của loại sinh vật phù du nào?

  • A. Tảo có lợi (tảo lục, tảo silic)
  • B. Vi khuẩn gây bệnh
  • C. Động vật đáy
  • D. Tảo độc (tảo lam, tảo giáp)

Câu 7: Ao nuôi tôm sú ở vùng nước lợ có độ mặn dao động. Độ mặn ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào của tôm một cách rõ rệt nhất?

  • A. Hô hấp
  • B. Tiêu hóa thức ăn
  • C. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu
  • D. Khả năng chống chịu với nhiệt độ

Câu 8: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản từ sông, suối thường có đặc điểm gì cần lưu ý so với nước ngầm hoặc nước mưa?

  • A. Ít chứa vi sinh vật gây bệnh.
  • B. Có nguy cơ ô nhiễm từ các nguồn thải trên lưu vực.
  • C. Độ trong luôn ổn định và cao.
  • D. Nhiệt độ ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài.

Câu 9: Khi kiểm tra môi trường ao nuôi, người ta thấy có sự phát triển mạnh của tảo lam (Cyanobacteria), làm nước có màu xanh rêu hoặc xanh nhớt. Điều này có thể gây ra những vấn đề gì cho động vật thủy sản?

  • A. Tăng cường oxy hòa tan suốt cả ngày đêm.
  • B. Cung cấp nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng.
  • C. Làm tăng độ trong của nước.
  • D. Gây thiếu oxy ban đêm và có thể tiết độc tố.

Câu 10: pH của nước ao nuôi có thể thay đổi trong ngày. Sự thay đổi này chủ yếu liên quan đến hoạt động sinh học nào của sinh vật phù du?

  • A. Quang hợp và hô hấp
  • B. Bài tiết của động vật thủy sản
  • C. Phân hủy chất hữu cơ
  • D. Sự hòa tan các khoáng chất từ đáy ao

Câu 11: Khí H2S (Hydrogen sulfide) là một loại khí độc thường xuất hiện ở đáy ao nuôi thủy sản, đặc biệt là khi ao bị ô nhiễm hữu cơ nặng. Nguồn gốc chính của khí H2S trong ao là từ quá trình nào?

  • A. Quang hợp của tảo
  • B. Hô hấp của cá
  • C. Phân hủy kỵ khí chất hữu cơ ở đáy ao
  • D. Bài tiết của tôm

Câu 12: Độ kiềm (Alkalinity) của nước nuôi thủy sản có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của yếu tố hóa học nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Oxy hòa tan
  • C. Độ mặn
  • D. pH

Câu 13: Ao nuôi tôm thẻ chân trắng (loài ưa nước có độ mặn tương đối cao) được cấp nước từ kênh dẫn. Để đánh giá sự phù hợp của nguồn nước này cho việc nuôi tôm, người nuôi cần kiểm tra yếu tố nào đầu tiên liên quan đến đặc tính của nước biển?

  • A. Độ mặn
  • B. Độ trong
  • C. Nhiệt độ
  • D. Hàm lượng sắt

Câu 14: Tại sao nhiệt độ nước lại ảnh hưởng đến hàm lượng oxy hòa tan (DO) trong nước ao nuôi?

  • A. Nhiệt độ cao làm tăng tốc độ quang hợp tạo oxy.
  • B. Khả năng hòa tan oxy của nước giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Nhiệt độ cao làm tăng tốc độ bay hơi nước, kéo theo oxy.
  • D. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến hô hấp, không ảnh hưởng đến khả năng hòa tan oxy.

Câu 15: Một ao nuôi cá bị nhiễm phèn (pH thấp). Biện pháp phổ biến và hiệu quả nhất để cải thiện pH trong trường hợp này là gì?

  • A. Sử dụng vôi để xử lý.
  • B. Tăng cường quạt nước để tăng oxy.
  • C. Cho cá ăn nhiều hơn để tăng sinh khối tảo.
  • D. Thay nước liên tục bằng nguồn nước mới có pH tương tự.

Câu 16: Quá trình phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi bởi vi sinh vật có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực nào đến môi trường nước?

  • A. Làm tăng độ trong của nước.
  • B. Cung cấp thêm oxy hòa tan cho ao.
  • C. Chỉ tạo ra CO2 và nước.
  • D. Tiêu thụ oxy và giải phóng khí độc.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm các yếu tố thủy sinh trong môi trường nuôi thủy sản?

  • A. pH
  • B. Thức ăn tự nhiên
  • C. Độ kiềm
  • D. Độ sâu

Câu 18: Một ao nuôi tôm có màu nước vàng cam hoặc đỏ gạch. Màu sắc này thường là dấu hiệu của sự phát triển mạnh của loại tảo nào, và tại sao nó không được ưa chuộng trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Tảo lục, vì chúng tiêu thụ quá nhiều oxy.
  • B. Vi khuẩn có lợi, vì chúng làm màu nước quá đậm.
  • C. Tảo giáp/tảo mắt, vì một số loài có thể độc và gây biến động môi trường.
  • D. Sinh vật phù du động vật, vì chúng cạnh tranh oxy với tôm.

Câu 19: Độ cứng của nước (Hardness) được đo bằng hàm lượng các ion kim loại đa hóa trị, chủ yếu là Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Độ cứng có vai trò gì trong môi trường nuôi tôm?

  • A. Làm tăng tốc độ tiêu hóa thức ăn.
  • B. Giảm độc tính của khí Amoniac.
  • C. Tăng khả năng hòa tan oxy của nước.
  • D. Hỗ trợ quá trình lột xác và hình thành vỏ của tôm.

Câu 20: Ao nuôi cá tra được cấp nước từ sông Mê Kông. Để đánh giá chất lượng nước sông trước khi đưa vào ao, người nuôi cần ưu tiên kiểm tra những chỉ tiêu nào liên quan đến khả năng gây ô nhiễm và ảnh hưởng trực tiếp đến cá?

  • A. Chỉ cần đo nhiệt độ và độ trong.
  • B. Các chỉ tiêu như pH, oxy hòa tan, Amoniac, H2S.
  • C. Chỉ cần kiểm tra màu nước và mùi.
  • D. Kiểm tra tốc độ dòng chảy của sông.

Câu 21: Môi trường nước chảy (như sông, suối) thường có ưu điểm nào so với môi trường nước tĩnh (như ao, hồ) trong nuôi trồng thủy sản (nếu chất lượng nước đảm bảo)?

  • A. Ít chứa sinh vật phù du làm thức ăn tự nhiên.
  • B. Nhiệt độ ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
  • C. Hàm lượng oxy hòa tan thường cao và ổn định hơn.
  • D. Dễ dàng kiểm soát các yếu tố hóa học.

Câu 22: Đất đáy ao (thổ nhưỡng) ảnh hưởng đến môi trường nước nuôi thủy sản như thế nào?

  • A. Là nơi tích tụ chất hữu cơ, khoáng chất và diễn ra quá trình phân hủy.
  • B. Chỉ đóng vai trò là vật chứa nước, không ảnh hưởng đến chất lượng nước.
  • C. Là nguồn cung cấp oxy hòa tan chính cho nước.
  • D. Quyết định độ trong suốt của nước.

Câu 23: Tại sao việc kiểm soát mật độ nuôi là một yếu tố quan trọng trong quản lý môi trường ao nuôi thủy sản?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Ảnh hưởng trực tiếp đến lượng chất thải và nhu cầu oxy trong ao.
  • C. Không liên quan đến chất lượng nước, chỉ liên quan đến năng suất.
  • D. Giúp tăng cường sự phát triển của tảo độc.

Câu 24: Khi quan sát thấy nước ao nuôi có mùi trứng thối đặc trưng, đây là dấu hiệu cảnh báo sự hiện diện của khí độc nào ở nồng độ cao?

  • A. Amoniac (NH3)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Mêtan (CH4)
  • D. Hydro sulfua (H2S)

Câu 25: Độ mặn của nước được đo bằng đơn vị nào phổ biến nhất trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. ‰ (phần nghìn) hoặc ppt
  • B. ppm (phần triệu)
  • C. mg/L
  • D. °C (độ Celsius)

Câu 26: Yếu tố môi trường nào sau đây có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi thời tiết (như mưa lớn, nắng nóng kéo dài)?

  • A. Chỉ nhiệt độ.
  • B. Chỉ độ mặn.
  • C. Chỉ độ trong.
  • D. Nhiệt độ, độ mặn, độ kiềm, độ trong.

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát hàm lượng chất hữu cơ trong nước ao nuôi lại quan trọng?

  • A. Chất hữu cơ là nguồn thức ăn chính cho cá.
  • B. Chất hữu cơ giúp tăng độ trong của nước.
  • C. Phân hủy chất hữu cơ tiêu thụ oxy và tạo ra khí độc.
  • D. Chất hữu cơ chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của nước.

Câu 28: Khi thiết kế ao nuôi thủy sản, yếu tố nào của thổ nhưỡng (đất) cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo ao có khả năng giữ nước tốt?

  • A. Hàm lượng chất hữu cơ trong đất.
  • B. Thành phần cơ giới của đất (tỷ lệ cát, sét, thịt).
  • C. Độ pH của đất.
  • D. Màu sắc của đất.

Câu 29: Nước mưa có đặc điểm gì cần lưu ý khi sử dụng làm nguồn cấp nước cho ao nuôi thủy sản, đặc biệt là ở vùng nhiễm phèn hoặc đất chua?

  • A. Thường có độ pH thấp và độ kiềm thấp.
  • B. Chứa nhiều khoáng chất cần thiết cho thủy sản.
  • C. Luôn sạch và không chứa vi sinh vật gây bệnh.
  • D. Có nhiệt độ ổn định hơn các nguồn nước khác.

Câu 30: Giả sử bạn đang quản lý một ao nuôi tôm và đo được các chỉ số môi trường sau: Nhiệt độ 30°C, pH 8.5, Oxy hòa tan 3 mg/L (vào buổi chiều), Amoniac tổng 1.5 ppm. Dựa trên các chỉ số này, vấn đề môi trường nào đang là đáng ngại nhất và cần xử lý gấp?

  • A. Nhiệt độ quá cao.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan quá thấp.
  • C. pH quá cao.
  • D. Hàm lượng Amoniac quá cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Yếu tố vật lý nào của môi trường nước nuôi thủy sản có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của động vật thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi nhiệt độ nước ao nuôi thủy sản tăng cao hơn ngưỡng tối ưu của loài nuôi, hiện tượng nào sau đây *ít có khả năng* xảy ra nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Quan sát một ao nuôi cá vào buổi sáng sớm cho thấy nhiều cá nổi đầu lên mặt nước để hô hấp. Dấu hiệu này *thường* cho thấy môi trường ao đang gặp vấn đề chủ yếu về yếu tố hóa học nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong môi trường nước nuôi, khí độc Amoniac (NH3) thường trở nên độc hại hơn đối với động vật thủy sản khi yếu tố hóa học nào sau đây tăng lên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Độ trong của nước ao nuôi thủy sản được đo bằng đĩa Secchi. Nếu đĩa Secchi nhìn thấy rõ ở độ sâu 40 cm trong ao nuôi cá, điều này có ý nghĩa gì đối với ao đó?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Màu nước ao nuôi thủy sản thường phản ánh sự phát triển của quần thể sinh vật phù du. Màu nước xanh nhạt hoặc vàng nâu nhạt thường được coi là màu nước 'tốt'. Điều này chủ yếu là do sự có mặt của loại sinh vật phù du nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ao nuôi tôm sú ở vùng nước lợ có độ mặn dao động. Độ mặn ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào của tôm một cách rõ rệt nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản từ sông, suối thường có đặc điểm gì cần lưu ý so với nước ngầm hoặc nước mưa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi kiểm tra môi trường ao nuôi, người ta thấy có sự phát triển mạnh của tảo lam (Cyanobacteria), làm nước có màu xanh rêu hoặc xanh nhớt. Điều này có thể gây ra những vấn đề gì cho động vật thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: pH của nước ao nuôi có thể thay đổi trong ngày. Sự thay đổi này chủ yếu liên quan đến hoạt động sinh học nào của sinh vật phù du?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khí H2S (Hydrogen sulfide) là một loại khí độc thường xuất hiện ở đáy ao nuôi thủy sản, đặc biệt là khi ao bị ô nhiễm hữu cơ nặng. Nguồn gốc chính của khí H2S trong ao là từ quá trình nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Độ kiềm (Alkalinity) của nước nuôi thủy sản có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định của yếu tố hóa học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ao nuôi tôm thẻ chân trắng (loài ưa nước có độ mặn tương đối cao) được cấp nước từ kênh dẫn. Để đánh giá sự phù hợp của nguồn nước này cho việc nuôi tôm, người nuôi cần kiểm tra yếu tố nào đầu tiên liên quan đến đặc tính của nước biển?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tại sao nhiệt độ nước lại ảnh hưởng đến hàm lượng oxy hòa tan (DO) trong nước ao nuôi?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một ao nuôi cá bị nhiễm phèn (pH thấp). Biện pháp phổ biến và hiệu quả nhất để cải thiện pH trong trường hợp này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Quá trình phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi bởi vi sinh vật có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực nào đến môi trường nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm các yếu tố thủy sinh trong môi trường nuôi thủy sản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một ao nuôi tôm có màu nước vàng cam hoặc đỏ gạch. Màu sắc này thường là dấu hiệu của sự phát triển mạnh của loại tảo nào, và tại sao nó không được ưa chuộng trong nuôi trồng thủy sản?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Độ cứng của nước (Hardness) được đo bằng hàm lượng các ion kim loại đa hóa trị, chủ yếu là Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Độ cứng có vai trò gì trong môi trường nuôi tôm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ao nuôi cá tra được cấp nước từ sông Mê Kông. Để đánh giá chất lượng nước sông trước khi đưa vào ao, người nuôi cần ưu tiên kiểm tra những chỉ tiêu nào liên quan đến khả năng gây ô nhiễm và ảnh hưởng trực tiếp đến cá?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Môi trường nước chảy (như sông, suối) thường có ưu điểm nào so với môi trường nước tĩnh (như ao, hồ) trong nuôi trồng thủy sản (nếu chất lượng nước đảm bảo)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đất đáy ao (thổ nhưỡng) ảnh hưởng đến môi trường nước nuôi thủy sản như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao việc kiểm soát mật độ nuôi là một yếu tố quan trọng trong quản lý môi trường ao nuôi thủy sản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi quan sát thấy nước ao nuôi có mùi trứng thối đặc trưng, đây là dấu hiệu cảnh báo sự hiện diện của khí độc nào ở nồng độ cao?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Độ mặn của nước được đo bằng đơn vị nào phổ biến nhất trong nuôi trồng thủy sản?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Yếu tố môi trường nào sau đây có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi thời tiết (như mưa lớn, nắng nóng kéo dài)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát hàm lượng chất hữu cơ trong nước ao nuôi lại quan trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi thiết kế ao nuôi thủy sản, yếu tố nào của thổ nhưỡng (đất) cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo ao có khả năng giữ nước tốt?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nước mưa có đặc điểm gì cần lưu ý khi sử dụng làm nguồn cấp nước cho ao nuôi thủy sản, đặc biệt là ở vùng nhiễm phèn hoặc đất chua?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử bạn đang quản lý một ao nuôi tôm và đo được các chỉ số môi trường sau: Nhiệt độ 30°C, pH 8.5, Oxy hòa tan 3 mg/L (vào buổi chiều), Amoniac tổng 1.5 ppm. Dựa trên các chỉ số này, vấn đề môi trường nào đang là đáng ngại nhất và cần xử lý gấp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đánh giá chất lượng môi trường nước cho nuôi trồng thủy sản, các yêu cầu về thủy lí, thủy hóa và thủy sinh đều cần được xem xét. Yêu cầu về thủy lí chủ yếu đề cập đến các yếu tố nào sau đây?

  • A. Hàm lượng oxy hòa tan, pH, độ kiềm
  • B. Thực vật phù du, động vật phù du, vi khuẩn
  • C. Nồng độ amonia, nitrit, hydro sulfide
  • D. Nhiệt độ, độ trong, dòng chảy

Câu 2: Nhiệt độ nước là yếu tố thủy lí quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của động vật thủy sản. Nếu nhiệt độ nước trong ao nuôi cá chép đang ở mức tối ưu (khoảng 25-30°C) đột ngột giảm xuống dưới 15°C do thời tiết lạnh, điều gì có khả năng xảy ra đối với cá?

  • A. Hoạt động ăn mồi giảm sút, cá chậm lớn và có thể bị sốc lạnh.
  • B. Tốc độ tiêu hóa và hấp thụ thức ăn tăng mạnh.
  • C. Tăng cường hoạt động bơi lội và tìm kiếm thức ăn.
  • D. Tăng khả năng chống chịu với các bệnh do vi khuẩn gây ra.

Câu 3: Độ trong của nước ao nuôi phản ánh lượng vật chất lơ lửng trong nước, bao gồm phù sa, tảo và các chất hữu cơ. Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng có độ trong đo được chỉ 10 cm. Tình trạng này thường liên quan đến nguyên nhân nào và có thể gây hậu quả gì?

  • A. Nước quá sạch, thiếu thức ăn tự nhiên cho tôm.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan ở tầng mặt rất cao.
  • C. Nước có thể bị đục do tảo nở hoa hoặc chất hữu cơ lơ lửng nhiều, ảnh hưởng đến ánh sáng và môi trường đáy.
  • D. Dòng chảy trong ao quá mạnh.

Câu 4: Màu nước trong ao nuôi thủy sản có thể cung cấp thông tin về hệ sinh vật phù du và chất lượng nước. Màu nước xanh nhạt thường được xem là màu nước tốt cho ao nuôi cá nước ngọt. Màu này thường biểu thị sự hiện diện ưu thế của nhóm sinh vật nào?

  • A. Tảo lam (Cyanobacteria).
  • B. Tảo lục (Green algae).
  • C. Vi khuẩn lưu huỳnh.
  • D. Động vật phù du kích thước lớn.

Câu 5: Hàm lượng oxy hòa tan (DO) là yếu tố thủy hóa cực kỳ quan trọng đối với động vật thủy sản. Nồng độ DO thường biến động trong ngày. Nồng độ DO trong ao nuôi thường đạt đỉnh vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi sáng sớm.
  • B. Buổi trưa.
  • C. Buổi chiều tối.
  • D. Nửa đêm.

Câu 6: Độ pH của nước ảnh hưởng đến nhiều quá trình sinh học và hóa học trong ao nuôi, cũng như sức khỏe của thủy sản. Nếu độ pH của nước ao nuôi cá rô phi là 9.5 vào buổi chiều, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì và hậu quả tiềm tàng là gì?

  • A. Nước ao có tính axit cao, gây ăn mòn mang cá.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan rất thấp.
  • C. Ao đang bị thiếu dinh dưỡng trầm trọng.
  • D. Tảo đang quang hợp mạnh mẽ, pH quá cao có thể gây stress cho cá và tăng độc tính của amonia.

Câu 7: Độ mặn là yếu tố thủy hóa đặc trưng của môi trường nước lợ và nước mặn, ảnh hưởng lớn đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của thủy sản. Nuôi tôm sú (loài sống ở nước lợ/mặn) trong môi trường nước ngọt hoàn toàn (độ mặn 0‰) sẽ gặp khó khăn gì về mặt sinh lý?

  • A. Tôm sẽ hấp thụ quá nhiều muối từ môi trường.
  • B. Tôm sẽ gặp khó khăn trong việc điều hòa áp suất thẩm thấu, có thể bị sưng phù do nước đi vào cơ thể quá nhiều.
  • C. Tôm sẽ phát triển nhanh hơn và ít bị bệnh hơn.
  • D. Hệ tiêu hóa của tôm sẽ ngừng hoạt động.

Câu 8: Amonia (NH3/NH4+) là một hợp chất nitơ độc hại, đặc biệt là dạng khí NH3 tự do. Độc tính của Amonia đối với thủy sản tăng lên đáng kể khi yếu tố môi trường nào sau đây tăng cao?

  • A. Độ pH và nhiệt độ.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan.
  • C. Độ trong của nước.
  • D. Độ mặn của nước.

Câu 9: Yếu tố thủy sinh trong môi trường nuôi thủy sản bao gồm các sinh vật sống trong nước như thực vật phù du, động vật phù du, vi khuẩn, nấm, và các sinh vật đáy. Nhóm sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc sản xuất oxy thông qua quang hợp vào ban ngày trong ao nuôi?

  • A. Động vật phù du.
  • B. Vi khuẩn dị dưỡng.
  • C. Nấm thủy sinh.
  • D. Thực vật phù du.

Câu 10: Mối quan hệ giữa thực vật phù du và động vật phù du trong ao nuôi là gì?

  • A. Động vật phù du sử dụng thực vật phù du làm thức ăn.
  • B. Thực vật phù du sử dụng động vật phù du làm thức ăn.
  • C. Chúng cạnh tranh trực tiếp nguồn oxy hòa tan.
  • D. Chúng không có mối quan hệ dinh dưỡng trực tiếp.

Câu 11: Vi khuẩn trong ao nuôi đóng nhiều vai trò khác nhau, bao gồm phân hủy chất hữu cơ, chuyển hóa các hợp chất nitơ và lưu huỳnh. Nhóm vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính trong quá trình nitrat hóa, chuyển hóa amonia thành nitrit và sau đó thành nitrat (ít độc hơn)?

  • A. Vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Vi khuẩn quang hợp.
  • C. Vi khuẩn nitrat hóa.
  • D. Vi khuẩn lưu huỳnh.

Câu 12: Chất đáy ao, hay còn gọi là nền đáy, cũng là một phần quan trọng của môi trường nuôi. Chất đáy ao tốt cho nuôi trồng thủy sản thường có đặc điểm nào?

  • A. Đất cát hoặc sỏi, dễ thoát nước.
  • B. Đất sét hoặc sét pha cát, ít bị rò rỉ.
  • C. Chứa nhiều mùn bã hữu cơ chưa phân hủy.
  • D. Có nhiều đá và vật cứng.

Câu 13: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản cần đảm bảo các tiêu chí về chất lượng. Nguồn nước nào sau đây thường được coi là an toàn và dễ kiểm soát chất lượng nhất khi sử dụng cho nuôi trồng thủy sản tập trung?

  • A. Nước sông chảy qua khu dân cư và công nghiệp.
  • B. Nước hồ tự nhiên ở khu vực nông nghiệp.
  • C. Nước giếng khoan đã qua xử lý sơ bộ.
  • D. Nước kênh mương nội đồng.

Câu 14: Ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn ô nhiễm nào sau đây được xem là ô nhiễm từ điểm (Point source pollution)?

  • A. Nước chảy tràn từ đồng ruộng mang theo thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Bụi từ không khí lắng đọng xuống mặt nước.
  • C. Nước mưa rửa trôi phân bón từ đất liền.
  • D. Nước thải từ một nhà máy chế biến thủy sản xả trực tiếp ra kênh.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của các yếu tố môi trường đến thủy sản, người nuôi cần thường xuyên theo dõi và quản lý môi trường ao nuôi. Biện pháp nào sau đây chủ yếu nhằm cải thiện hàm lượng oxy hòa tan trong ao?

  • A. Sử dụng quạt nước hoặc máy sục khí.
  • B. Bón vôi xuống đáy ao.
  • C. Giảm độ trong của nước.
  • D. Tăng cường cho ăn vào buổi sáng sớm.

Câu 16: Độ kiềm (Alkalinity) của nước là khả năng đệm pH của nước, giúp ổn định pH. Nước có độ kiềm thấp (< 50 mg CaCO3/L) có thể gây ra vấn đề gì trong ao nuôi có mật độ tảo cao?

  • A. Hàm lượng oxy hòa tan luôn ở mức cao.
  • B. Nước ao có màu xanh đậm cố định.
  • C. Độ mặn của nước tăng đột ngột.
  • D. Độ pH của nước dễ bị biến động mạnh giữa ngày và đêm.

Câu 17: Nồng độ khí độc H2S (Hydro sulfide) trong ao nuôi thường tăng cao khi đáy ao bị yếm khí và chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy không hoàn toàn. Khí H2S độc hại đối với thủy sản vì nó ảnh hưởng đến quá trình nào trong cơ thể chúng?

  • A. Tiêu hóa thức ăn.
  • B. Hô hấp (khả năng hấp thụ và vận chuyển oxy).
  • C. Sinh sản.
  • D. Bài tiết chất thải.

Câu 18: Trong các yếu tố thủy sinh, sự phát triển quá mức của tảo lam (Cyanobacteria) có thể gây ra nhiều vấn đề cho ao nuôi. Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của tảo lam nở hoa dày đặc?

  • A. Gây thiếu oxy hòa tan nghiêm trọng vào ban đêm.
  • B. Tiết ra độc tố gây hại cho thủy sản.
  • C. Gây bệnh đốm trắng hàng loạt trên tôm.
  • D. Làm nước có màu xanh đậm hoặc xanh rêu và mùi khó chịu.

Câu 19: Quản lý chất đáy ao là một phần quan trọng trong quản lý môi trường nuôi. Trước vụ nuôi mới, biện pháp nào sau đây thường được thực hiện để cải tạo chất đáy ao, giảm mầm bệnh và chất hữu cơ tích tụ?

  • A. Tăng cường cho ăn lượng lớn thức ăn công nghiệp.
  • B. Tháo cạn nước, phơi đáy và bón vôi.
  • C. Thả mật độ nuôi rất cao ngay từ đầu.
  • D. Chỉ thay một phần nhỏ nước ao thường xuyên.

Câu 20: Nguồn nước biển ven bờ được sử dụng rộng rãi cho nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ. Tuy nhiên, nguồn nước này cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về ô nhiễm. Loại ô nhiễm nào sau đây thường là mối quan tâm lớn đối với nuôi thủy sản ở vùng cửa sông, ven biển gần khu dân cư và công nghiệp?

  • A. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • B. Độ mặn quá cao.
  • C. Thiếu hoàn toàn các chất dinh dưỡng.
  • D. Ô nhiễm kim loại nặng, hóa chất độc hại và vi sinh vật gây bệnh.

Câu 21: Trong môi trường nuôi thủy sản, sự cân bằng giữa các yếu tố thủy lí, thủy hóa và thủy sinh là rất quan trọng. Tình trạng "nước nở hoa" (algal bloom) do tảo phát triển quá mức là biểu hiện của sự mất cân bằng nào?

  • A. Mất cân bằng giữa các yếu tố thủy lí, thủy hóa và thủy sinh.
  • B. Chỉ liên quan đến sự thiếu hụt oxy hòa tan.
  • C. Chỉ là vấn đề về màu sắc và độ trong của nước.
  • D. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến sức khỏe thủy sản.

Câu 22: Việc lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi thủy sản cần xem xét nhiều yếu tố môi trường. Yếu tố nào sau đây thuộc về "thổ nhưỡng" (đất đai) cần được quan tâm?

  • A. Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm.
  • B. Lưu lượng dòng chảy của sông gần đó.
  • C. Thành phần cơ giới của đất (đất sét, đất cát) và độ pH của đất.
  • D. Số lượng loài cá bản địa sống trong khu vực.

Câu 23: Môi trường nước chảy (ví dụ: sông, suối) và môi trường nước tĩnh (ví dụ: ao, hồ) có những đặc điểm khác biệt đáng kể. Đặc điểm nào sau đây là điển hình của môi trường nước chảy so với nước tĩnh?

  • A. Hàm lượng oxy hòa tan thường cao hơn và ít bị biến động.
  • B. Nhiệt độ nước ổn định hơn theo mùa.
  • C. Thường có độ trong rất thấp do phù sa.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết.

Câu 24: Độ cứng (Hardness) của nước phản ánh tổng lượng ion Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Độ cứng phù hợp là cần thiết cho sự phát triển của thủy sản, đặc biệt là tôm (liên quan đến quá trình lột xác). Nếu nước ao nuôi tôm có độ cứng quá thấp, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tôm sẽ lột xác quá nhanh và chết.
  • B. Tôm sẽ hấp thụ quá nhiều nước, bị sưng phù.
  • C. Tôm sẽ gặp khó khăn trong quá trình lột xác, vỏ mềm và yếu.
  • D. Tôm sẽ phát triển bộ phận sinh dục sớm hơn.

Câu 25: Carbon dioxide (CO2) là sản phẩm của quá trình hô hấp và phân hủy chất hữu cơ trong ao. Nồng độ CO2 cao trong nước có thể gây hại cho thủy sản vì nó ảnh hưởng đến quá trình nào?

  • A. Giảm khả năng hấp thụ oxy của máu và mô.
  • B. Tăng tốc độ tiêu hóa thức ăn.
  • C. Thúc đẩy quá trình lột xác ở tôm.
  • D. Làm tăng độ pH của nước.

Câu 26: Ngoài các yếu tố vật lý và hóa học, các yếu tố sinh học như mầm bệnh (virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng) là nguy cơ lớn trong nuôi trồng thủy sản. Để giảm thiểu rủi ro từ mầm bệnh, biện pháp quản lý môi trường nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • B. Nuôi mật độ thật cao để tăng năng suất.
  • C. Sử dụng kháng sinh trộn vào thức ăn thường xuyên.
  • D. Kiểm soát chất lượng nước đầu vào và vệ sinh, cải tạo ao trước vụ nuôi.

Câu 27: Một ao nuôi cá rô phi có độ trong 40 cm vào buổi chiều và màu nước vàng nâu. Dựa vào thông tin này, bạn có thể suy đoán gì về môi trường ao?

  • A. Ao có mật độ tảo lục rất dày.
  • B. Lượng sinh vật phù du (đặc biệt là tảo lục) có thể không nhiều, độ trong hơi cao so với mức tối ưu cho cá.
  • C. Nước ao đang bị thiếu oxy trầm trọng.
  • D. Độ pH của nước chắc chắn đang ở mức rất thấp (có tính axit).

Câu 28: Khi nhiệt độ nước tăng cao trong mùa hè, ngoài ảnh hưởng trực tiếp đến sinh lý thủy sản, nó còn gián tiếp ảnh hưởng đến môi trường ao thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Làm giảm khả năng hòa tan của oxy trong nước và tăng tốc độ phân hủy chất hữu cơ.
  • B. Làm tăng độ cứng và độ kiềm của nước.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của thực vật phù du.
  • D. Làm giảm độc tính của amonia và H2S.

Câu 29: Nguồn nước ngọt ở nước ta được phân thành các loại như nước mặt (sông, hồ, kênh, rạch) và nước ngầm (giếng khoan). Khi lựa chọn nguồn nước mặt từ sông để cấp cho ao nuôi, cần đặc biệt lưu ý đến những rủi ro nào liên quan đến chất lượng nước?

  • A. Độ mặn luôn ở mức rất cao.
  • B. Nhiệt độ nước luôn thấp hơn yêu cầu nuôi.
  • C. Thiếu hoàn toàn các chất dinh dưỡng cần thiết.
  • D. Nguy cơ ô nhiễm từ các hoạt động trên thượng nguồn (công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt) và sự hiện diện của mầm bệnh, sinh vật địch hại.

Câu 30: Quá trình phân hủy chất hữu cơ ở đáy ao bởi vi khuẩn thường tiêu thụ một lượng lớn oxy. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình này lên môi trường nước, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả?

  • A. Tăng cường bón phân hữu cơ trực tiếp xuống ao.
  • B. Kiểm soát lượng thức ăn dư thừa và định kỳ siphon (hút) bùn đáy ao.
  • C. Tăng mật độ nuôi lên gấp đôi.
  • D. Chỉ sử dụng nước giếng khoan cho ao nuôi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi đánh giá chất lượng môi trường nước cho nuôi trồng thủy sản, các yêu cầu về thủy lí, thủy hóa và thủy sinh đều cần được xem xét. Yêu cầu về thủy lí chủ yếu đề cập đến các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nhiệt độ nước là yếu tố thủy lí quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ trao đổi chất và sinh trưởng của động vật thủy sản. Nếu nhiệt độ nước trong ao nuôi cá chép đang ở mức tối ưu (khoảng 25-30°C) đột ngột giảm xuống dưới 15°C do thời tiết lạnh, điều gì có khả năng xảy ra đối với cá?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Độ trong của nước ao nuôi phản ánh lượng vật chất lơ lửng trong nước, bao gồm phù sa, tảo và các chất hữu cơ. Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng có độ trong đo được chỉ 10 cm. Tình trạng này thường liên quan đến nguyên nhân nào và có thể gây hậu quả gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Màu nước trong ao nuôi thủy sản có thể cung cấp thông tin về hệ sinh vật phù du và chất lượng nước. Màu nước xanh nhạt thường được xem là màu nước tốt cho ao nuôi cá nước ngọt. Màu này thường biểu thị sự hiện diện ưu thế của nhóm sinh vật nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hàm lượng oxy hòa tan (DO) là yếu tố thủy hóa cực kỳ quan trọng đối với động vật thủy sản. Nồng độ DO thường biến động trong ngày. Nồng độ DO trong ao nuôi thường đạt đỉnh vào thời điểm nào trong ngày?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Độ pH của nước ảnh hưởng đến nhiều quá trình sinh học và hóa học trong ao nuôi, cũng như sức khỏe của thủy sản. Nếu độ pH của nước ao nuôi cá rô phi là 9.5 vào buổi chiều, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì và hậu quả tiềm tàng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Độ mặn là yếu tố thủy hóa đặc trưng của môi trường nước lợ và nước mặn, ảnh hưởng lớn đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của thủy sản. Nuôi tôm sú (loài sống ở nước lợ/mặn) trong môi trường nước ngọt hoàn toàn (độ mặn 0‰) sẽ gặp khó khăn gì về mặt sinh lý?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Amonia (NH3/NH4+) là một hợp chất nitơ độc hại, đặc biệt là dạng khí NH3 tự do. Độc tính của Amonia đối với thủy sản tăng lên đáng kể khi yếu tố môi trường nào sau đây tăng cao?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Yếu tố thủy sinh trong môi trường nuôi thủy sản bao gồm các sinh vật sống trong nước như thực vật phù du, động vật phù du, vi khuẩn, nấm, và các sinh vật đáy. Nhóm sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc sản xuất oxy thông qua quang hợp vào ban ngày trong ao nuôi?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Mối quan hệ giữa thực vật phù du và động vật phù du trong ao nuôi là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Vi khuẩn trong ao nuôi đóng nhiều vai trò khác nhau, bao gồm phân hủy chất hữu cơ, chuyển hóa các hợp chất nitơ và lưu huỳnh. Nhóm vi khuẩn nào chịu trách nhiệm chính trong quá trình nitrat hóa, chuyển hóa amonia thành nitrit và sau đó thành nitrat (ít độc hơn)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chất đáy ao, hay còn gọi là nền đáy, cũng là một phần quan trọng của môi trường nuôi. Chất đáy ao tốt cho nuôi trồng thủy sản thường có đặc điểm nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nguồn nước cấp cho ao nuôi thủy sản cần đảm bảo các tiêu chí về chất lượng. Nguồn nước nào sau đây thường được coi là an toàn và dễ kiểm soát chất lượng nhất khi sử dụng cho nuôi trồng thủy sản tập trung?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn ô nhiễm nào sau đây được xem là ô nhiễm từ điểm (Point source pollution)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của các yếu tố môi trường đến thủy sản, người nuôi cần thường xuyên theo dõi và quản lý môi trường ao nuôi. Biện pháp nào sau đây chủ yếu nhằm cải thiện hàm lượng oxy hòa tan trong ao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Độ kiềm (Alkalinity) của nước là khả năng đệm pH của nước, giúp ổn định pH. Nước có độ kiềm thấp (< 50 mg CaCO3/L) có thể gây ra vấn đề gì trong ao nuôi có mật độ tảo cao?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Nồng độ khí độc H2S (Hydro sulfide) trong ao nuôi thường tăng cao khi đáy ao bị yếm khí và chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy không hoàn toàn. Khí H2S độc hại đối với thủy sản vì nó ảnh hưởng đến quá trình nào trong cơ thể chúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong các yếu tố thủy sinh, sự phát triển quá mức của tảo lam (Cyanobacteria) có thể gây ra nhiều vấn đề cho ao nuôi. Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của tảo lam nở hoa dày đặc?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Quản lý chất đáy ao là một phần quan trọng trong quản lý môi trường nuôi. Trước vụ nuôi mới, biện pháp nào sau đây thường được thực hiện để cải tạo chất đáy ao, giảm mầm bệnh và chất hữu cơ tích tụ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Nguồn nước biển ven bờ được sử dụng rộng rãi cho nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ. Tuy nhiên, nguồn nước này cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về ô nhiễm. Loại ô nhiễm nào sau đây thường là mối quan tâm lớn đối với nuôi thủy sản ở vùng cửa sông, ven biển gần khu dân cư và công nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong môi trường nuôi thủy sản, sự cân bằng giữa các yếu tố thủy lí, thủy hóa và thủy sinh là rất quan trọng. Tình trạng 'nước nở hoa' (algal bloom) do tảo phát triển quá mức là biểu hiện của sự mất cân bằng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Việc lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi thủy sản cần xem xét nhiều yếu tố môi trường. Yếu tố nào sau đây thuộc về 'thổ nhưỡng' (đất đai) cần được quan tâm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Môi trường nước chảy (ví dụ: sông, suối) và môi trường nước tĩnh (ví dụ: ao, hồ) có những đặc điểm khác biệt đáng kể. Đặc điểm nào sau đây là điển hình của môi trường nước chảy so với nước tĩnh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Độ cứng (Hardness) của nước phản ánh tổng lượng ion Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+). Độ cứng phù hợp là cần thiết cho sự phát triển của thủy sản, đặc biệt là tôm (liên quan đến quá trình lột xác). Nếu nước ao nuôi tôm có độ cứng quá thấp, điều gì có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Carbon dioxide (CO2) là sản phẩm của quá trình hô hấp và phân hủy chất hữu cơ trong ao. Nồng độ CO2 cao trong nước có thể gây hại cho thủy sản vì nó ảnh hưởng đến quá trình nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Ngoài các yếu tố vật lý và hóa học, các yếu tố sinh học như mầm bệnh (virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng) là nguy cơ lớn trong nuôi trồng thủy sản. Để giảm thiểu rủi ro từ mầm bệnh, biện pháp quản lý môi trường nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một ao nuôi cá rô phi có độ trong 40 cm vào buổi chiều và màu nước vàng nâu. Dựa vào thông tin này, bạn có thể suy đoán gì về môi trường ao?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi nhiệt độ nước tăng cao trong mùa hè, ngoài ảnh hưởng trực tiếp đến sinh lý thủy sản, nó còn gián tiếp ảnh hưởng đến môi trường ao thông qua yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguồn nước ngọt ở nước ta được phân thành các loại như nước mặt (sông, hồ, kênh, rạch) và nước ngầm (giếng khoan). Khi lựa chọn nguồn nước mặt từ sông để cấp cho ao nuôi, cần đặc biệt lưu ý đến những rủi ro nào liên quan đến chất lượng nước?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Quá trình phân hủy chất hữu cơ ở đáy ao bởi vi khuẩn thường tiêu thụ một lượng lớn oxy. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình này lên môi trường nước, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong môi trường nuôi thủy sản, yếu tố thủy lí nào đóng vai trò quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến tốc độ trao đổi chất, sinh trưởng và khả năng chống chịu bệnh của thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ trong
  • C. Màu nước
  • D. Chế độ ánh sáng

Câu 2: Một ao nuôi cá tra đang có nhiệt độ nước là 32°C. Theo kiến thức về môi trường nuôi, nhiệt độ này có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào đến cá tra?

  • A. Kích thích cá ăn mạnh hơn và tăng trưởng nhanh
  • B. Tăng cường hòa tan oxy trong nước, giúp cá hô hấp tốt hơn
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể vì cá tra chịu nhiệt tốt
  • D. Gây stress, giảm ăn, tăng tiêu thụ oxy và dễ mắc bệnh

Câu 3: Quan sát một ao nuôi tôm sú, người nuôi nhận thấy màu nước ao chuyển sang màu xanh lam đậm và độ trong rất thấp (dưới 20 cm). Tình trạng này có thể cho thấy điều gì về môi trường sinh học trong ao?

  • A. Nước ao rất sạch, ít sinh vật phù du
  • B. Ao có thể đang bị tảo lam phát triển mạnh, tiềm ẩn nguy cơ gây độc
  • C. Đây là màu nước lý tưởng cho sự phát triển của tôm sú
  • D. Chỉ số pH trong ao đang ở mức rất thấp

Câu 4: Hàm lượng oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi thủy sản thường có sự biến động lớn nhất vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi trưa (12h trưa)
  • B. Buổi chiều (15-16h)
  • C. Sáng sớm (trước bình minh)
  • D. Buổi tối (20h)

Câu 5: Một người nuôi tôm đo được chỉ số pH nước ao là 9.5 vào buổi chiều. Tình trạng pH cao như vậy kéo dài có thể gây ra vấn đề gì cho tôm?

  • A. Tôm bị sốc, tổn thương mang, khó lột xác và tăng độc tính của ammonia
  • B. Kích thích tôm lột xác đồng loạt, giúp tăng trưởng nhanh
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của tảo có lợi, làm sạch nước
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể vì tôm sú chịu được biên độ pH rộng

Câu 6: Trong ao nuôi tôm nước lợ, yếu tố thủy hóa nào đóng vai trò quyết định đến sự cân bằng áp suất thẩm thấu giữa cơ thể tôm và môi trường nước?

  • A. Độ kiềm (Alkalinity)
  • B. Độ cứng (Hardness)
  • C. Độ mặn (Salinity)
  • D. Amoniac (Ammonia)

Câu 7: Sự phân tầng nhiệt độ trong ao nuôi (nước mặt nóng hơn nước đáy) thường xảy ra vào thời điểm nào trong ngày và dưới ảnh hưởng của yếu tố thủy lí nào là chủ yếu?

  • A. Ban ngày, do ánh sáng mặt trời
  • B. Ban đêm, do sự hô hấp của sinh vật đáy
  • C. Khi trời mưa lớn, do nước mưa lạnh
  • D. Khi có gió mạnh, do sự xáo trộn nước

Câu 8: Chất nào dưới đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình nitrat hóa trong chu trình nitơ trong ao nuôi, thường ít độc hại nhất đối với thủy sản ở nồng độ thông thường?

  • A. Amoniac (NH3/NH4+)
  • B. Nitrit (NO2-)
  • C. Hydro sulfide (H2S)
  • D. Nitrat (NO3-)

Câu 9: Ao nuôi thủy sản có nền đáy bùn đen, mùi trứng thối đặc trưng. Yếu tố hóa học nào có khả năng cao đang vượt quá ngưỡng an toàn và gây độc cho thủy sản trong ao này?

  • A. Oxy hòa tan (DO)
  • B. Hydro sulfide (H2S)
  • C. Độ kiềm (Alkalinity)
  • D. Độ mặn (Salinity)

Câu 10: Trong môi trường nuôi thủy sản, sinh vật phù du (phytoplankton) đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy cho ao vào ban ngày thông qua quá trình nào?

  • A. Hô hấp
  • B. Phân giải chất hữu cơ
  • C. Quang hợp
  • D. Nitrat hóa

Câu 11: Khi mật độ tảo trong ao nuôi quá cao, ngoài việc gây thiếu oxy vào ban đêm, còn có thể dẫn đến tình trạng nào khác gây hại cho thủy sản?

  • A. Tăng cường ổn định pH nước
  • B. Giảm thiểu sự xuất hiện của các loại khí độc
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào liên tục
  • D. Gây biến động pH mạnh trong ngày, tạo khí độc khi tảo tàn, tắc nghẽn mang

Câu 12: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nuôi ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng nhìn, tìm kiếm thức ăn và phản ứng với kẻ thù của nhiều loài thủy sản?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ trong và chế độ ánh sáng
  • C. Màu nước
  • D. Chế độ dòng chảy

Câu 13: Tại sao việc kiểm soát nồng độ ammonia (NH3/NH4+) trong ao nuôi lại đặc biệt quan trọng, đặc biệt khi pH nước cao?

  • A. Khi pH cao, dạng NH3 độc hại của ammonia tăng lên đáng kể
  • B. Ammonia chỉ độc hại khi pH nước rất thấp
  • C. Ammonia giúp cân bằng độ kiềm trong nước
  • D. Vi khuẩn nitrat hóa hoạt động mạnh nhất khi nồng độ ammonia cao

Câu 14: Độ kiềm (Alkalinity) trong môi trường nuôi thủy sản đóng vai trò chính nào?

  • A. Trực tiếp cung cấp oxy cho thủy sản
  • B. Là nguồn năng lượng chính cho vi khuẩn nitrat hóa
  • C. Quyết định độ mặn của nước
  • D. Đệm pH, giúp ổn định môi trường nước và cung cấp carbon cho quang hợp

Câu 15: Giả sử bạn đang nuôi một loài cá nước ngọt. Màu nước ao lý tưởng nên là màu gì để đảm bảo sự phát triển tốt của tảo có lợi và cung cấp thức ăn tự nhiên?

  • A. Màu đỏ gạch
  • B. Màu xanh nhạt hoặc xanh nõn chuối
  • C. Màu nâu đen
  • D. Màu nước trong suốt

Câu 16: Nguồn nước nào dưới đây thường có độ ổn định về các yếu tố thủy lí và thủy hóa cao nhất, ít chịu ảnh hưởng bởi các hoạt động bề mặt và thời tiết?

  • A. Nước sông
  • B. Nước hồ/ao
  • C. Nước ngầm
  • D. Nước mưa

Câu 17: Việc lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi cần xem xét yếu tố thổ nhưỡng nào để đảm bảo ao giữ nước tốt và không bị rò rỉ?

  • A. Đất sét hoặc đất thịt pha sét
  • B. Đất cát pha sỏi
  • C. Đất phù sa nhiều mùn
  • D. Đất đá ong

Câu 18: Khi nhiệt độ nước tăng cao, khả năng hòa tan của oxy trong nước sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 19: Tại sao độ trong của nước ao nuôi tôm thường cần cao hơn so với ao nuôi cá?

  • A. Tôm sống ở đáy, cần quan sát và tránh bùn lơ lửng gây hại mang
  • B. Cá cần nước đục để ẩn nấp kẻ thù
  • C. Tôm ăn tảo, nên nước đục do tảo là tốt
  • D. Độ trong chỉ ảnh hưởng đến cá, không ảnh hưởng đến tôm

Câu 20: Một ao nuôi cá bị phú dưỡng nặng, dẫn đến sự phát triển bùng phát của tảo. Hiện tượng này có thể gây ra sự dao động lớn nhất về yếu tố hóa học nào trong ngày?

  • A. Độ mặn
  • B. Độ cứng
  • C. pH và Oxy hòa tan (DO)
  • D. Nồng độ Hydro sulfide (H2S)

Câu 21: Chất nào sau đây, khi tích tụ ở đáy ao do thức ăn thừa và chất thải, có thể bị phân hủy kỵ khí tạo ra các khí độc như H2S và CH4?

  • A. Khoáng chất vô cơ
  • B. Oxy hòa tan
  • C. Độ kiềm
  • D. Chất hữu cơ lắng đọng

Câu 22: Trong môi trường nuôi thủy sản nước ngọt, loại sinh vật phù du nào thường được coi là có lợi, đóng góp vào màu nước xanh nhạt lý tưởng và là nguồn thức ăn ban đầu cho một số loài?

  • A. Tảo lục
  • B. Tảo lam
  • C. Tảo giáp
  • D. Vi khuẩn gây bệnh

Câu 23: Yếu tố môi trường nào, khi biến động đột ngột và lớn, có thể gây sốc cho thủy sản, làm suy giảm hệ miễn dịch và dễ mắc bệnh?

  • A. Chế độ ánh sáng ổn định
  • B. Độ trong cao liên tục
  • C. Nền đáy sạch
  • D. Biến động lớn về nhiệt độ, pH hoặc oxy hòa tan

Câu 24: Sự xuất hiện của bọt khí lớn, có màu và mùi hôi thối trên mặt ao vào buổi sáng sớm có thể là dấu hiệu của vấn đề môi trường nào?

  • A. Quang hợp mạnh của tảo
  • B. Sự phân hủy kỵ khí chất hữu cơ ở đáy ao
  • C. Mưa axit làm giảm pH
  • D. Nước ao có hàm lượng oxy hòa tan rất cao

Câu 25: Để đánh giá chất lượng nước ao nuôi một cách toàn diện, người nuôi cần kiểm tra các nhóm yếu tố môi trường nào?

  • A. Chỉ các yếu tố thủy lí (nhiệt độ, độ trong)
  • B. Chỉ các yếu tố thủy hóa (pH, DO, ammonia)
  • C. Các yếu tố thủy lí, thủy hóa và thủy sinh
  • D. Chỉ sự có mặt của các loài cá, tôm đang nuôi

Câu 26: Yếu tố thủy sinh nào trong ao nuôi có thể cạnh tranh oxy và chất dinh dưỡng với thủy sản nuôi, đồng thời có thể tạo ra độc tố gây hại?

  • A. Tảo độc (Harmful algae)
  • B. Vi khuẩn có lợi (Probiotics)
  • C. Động vật phù du (Zooplankton)
  • D. Thực vật thủy sinh bậc cao

Câu 27: Một ao nuôi tôm có độ mặn giảm đột ngột do mưa lớn kéo dài. Tình trạng này có thể gây ra phản ứng sinh lý nào ở tôm?

  • A. Kích thích tôm ăn mạnh và tăng trưởng nhanh hơn
  • B. Giúp tôm dễ dàng lột xác
  • C. Không ảnh hưởng vì tôm chịu được sự thay đổi độ mặn
  • D. Gây sốc áp suất thẩm thấu, stress, giảm ăn và suy yếu

Câu 28: Tại sao việc quản lý chất lượng nền đáy ao nuôi lại quan trọng đối với sức khỏe của thủy sản?

  • A. Nền đáy là nơi tích tụ chất thải, sinh ra khí độc và mầm bệnh
  • B. Nền đáy chỉ ảnh hưởng đến thực vật thủy sinh, không ảnh hưởng đến thủy sản
  • C. Nền đáy là nguồn cung cấp oxy chính cho ao
  • D. Chất lượng nền đáy không liên quan đến chất lượng nước

Câu 29: Yếu tố thủy hóa nào đóng vai trò cung cấp các ion cần thiết cho quá trình lột xác và hình thành vỏ mới ở tôm?

  • A. Độ mặn
  • B. Amoniac
  • C. Độ cứng (Hardness)
  • D. pH

Câu 30: Khi nồng độ Oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi xuống thấp (dưới 2-3 mg/L), thủy sản thường biểu hiện triệu chứng nào?

  • A. Tăng cường hoạt động bơi lội
  • B. Ăn mạnh hơn bình thường
  • C. Lặn sâu xuống đáy ao
  • D. Nổi đầu, bơi lờ đờ quanh bờ hoặc nơi có gió

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong môi trường nuôi thủy sản, yếu tố thủy lí nào đóng vai trò quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến tốc độ trao đổi chất, sinh trưởng và khả năng chống chịu bệnh của thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ao nuôi cá tra đang có nhiệt độ nước là 32°C. Theo kiến thức về môi trường nuôi, nhiệt độ này có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực nào đến cá tra?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quan sát một ao nuôi tôm sú, người nuôi nhận thấy màu nước ao chuyển sang màu xanh lam đậm và độ trong rất thấp (dưới 20 cm). Tình trạng này có thể cho thấy điều gì về môi trường sinh học trong ao?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hàm lượng oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi thủy sản thường có sự biến động lớn nhất vào thời điểm nào trong ngày?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một người nuôi tôm đo được chỉ số pH nước ao là 9.5 vào buổi chiều. Tình trạng pH cao như vậy kéo dài có thể gây ra vấn đề gì cho tôm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong ao nuôi tôm nước lợ, yếu tố thủy hóa nào đóng vai trò quyết định đến sự cân bằng áp suất thẩm thấu giữa cơ thể tôm và môi trường nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự phân tầng nhiệt độ trong ao nuôi (nước mặt nóng hơn nước đáy) thường xảy ra vào thời điểm nào trong ngày và dưới ảnh hưởng của yếu tố thủy lí nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chất nào dưới đây là sản phẩm cuối cùng của quá trình nitrat hóa trong chu trình nitơ trong ao nuôi, thường ít độc hại nhất đối với thủy sản ở nồng độ thông thường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ao nuôi thủy sản có nền đáy bùn đen, mùi trứng thối đặc trưng. Yếu tố hóa học nào có khả năng cao đang vượt quá ngưỡng an toàn và gây độc cho thủy sản trong ao này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong môi trường nuôi thủy sản, sinh vật phù du (phytoplankton) đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy cho ao vào ban ngày thông qua quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi mật độ tảo trong ao nuôi quá cao, ngoài việc gây thiếu oxy vào ban đêm, còn có thể dẫn đến tình trạng nào khác gây hại cho thủy sản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố thủy lí nào của môi trường nuôi ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng nhìn, tìm kiếm thức ăn và phản ứng với kẻ thù của nhiều loài thủy sản?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao việc kiểm soát nồng độ ammonia (NH3/NH4+) trong ao nuôi lại đặc biệt quan trọng, đặc biệt khi pH nước cao?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Độ kiềm (Alkalinity) trong môi trường nuôi thủy sản đóng vai trò chính nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Giả sử bạn đang nuôi một loài cá nước ngọt. Màu nước ao lý tưởng nên là màu gì để đảm bảo sự phát triển tốt của tảo có lợi và cung cấp thức ăn tự nhiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nguồn nước nào dưới đây thường có độ ổn định về các yếu tố thủy lí và thủy hóa cao nhất, ít chịu ảnh hưởng bởi các hoạt động bề mặt và thời tiết?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Việc lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi cần xem xét yếu tố thổ nhưỡng nào để đảm bảo ao giữ nước tốt và không bị rò rỉ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi nhiệt độ nước tăng cao, khả năng hòa tan của oxy trong nước sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao độ trong của nước ao nuôi tôm thường cần cao hơn so với ao nuôi cá?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một ao nuôi cá bị phú dưỡng nặng, dẫn đến sự phát triển bùng phát của tảo. Hiện tượng này có thể gây ra sự dao động lớn nhất về yếu tố hóa học nào trong ngày?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chất nào sau đây, khi tích tụ ở đáy ao do thức ăn thừa và chất thải, có thể bị phân hủy kỵ khí tạo ra các khí độc như H2S và CH4?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong môi trường nuôi thủy sản nước ngọt, loại sinh vật phù du nào thường được coi là có lợi, đóng góp vào màu nước xanh nhạt lý tưởng và là nguồn thức ăn ban đầu cho một số loài?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố môi trường nào, khi biến động đột ngột và lớn, có thể gây sốc cho thủy sản, làm suy giảm hệ miễn dịch và dễ mắc bệnh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sự xuất hiện của bọt khí lớn, có màu và mùi hôi thối trên mặt ao vào buổi sáng sớm có thể là dấu hiệu của vấn đề môi trường nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để đánh giá chất lượng nước ao nuôi một cách toàn diện, người nuôi cần kiểm tra các nhóm yếu tố môi trường nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Yếu tố thủy sinh nào trong ao nuôi có thể cạnh tranh oxy và chất dinh dưỡng với thủy sản nuôi, đồng thời có thể tạo ra độc tố gây hại?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một ao nuôi tôm có độ mặn giảm đột ngột do mưa lớn kéo dài. Tình trạng này có thể gây ra phản ứng sinh lý nào ở tôm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao việc quản lý chất lượng nền đáy ao nuôi lại quan trọng đối với sức khỏe của thủy sản?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố thủy hóa nào đóng vai trò cung cấp các ion cần thiết cho quá trình lột xác và hình thành vỏ mới ở tôm?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi nồng độ Oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi xuống thấp (dưới 2-3 mg/L), thủy sản thường biểu hiện triệu chứng nào?

Viết một bình luận