Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Điện trở, tụ điện và cuộn cảm - Đề 03
Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Điện trở, tụ điện và cuộn cảm - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một điện trở có 4 vạch màu theo thứ tự là Xanh lá, Xanh dương, Đỏ, Vàng kim. Dựa vào quy ước mã màu điện trở, giá trị danh định và dung sai của điện trở này là bao nhiêu?
- A. 56 Ω ±5%
- B. 5.6 kΩ ±5%
- C. 560 kΩ ±10%
- D. 5.6 Ω ±10%
Câu 2: Một điện trở dán (SMD resistor) có ký hiệu "223". Giá trị danh định của điện trở này là bao nhiêu?
- A. 223 Ω
- B. 2.23 kΩ
- C. 22.3 kΩ
- D. 22 kΩ
Câu 3: Trong một mạch điện, một điện trở được sử dụng để giảm dòng điện chạy qua một đèn LED, bảo vệ LED khỏi bị hỏng do quá dòng. Công dụng này của điện trở thuộc loại nào?
- A. Hạn chế dòng điện
- B. Điều chỉnh điện áp
- C. Tích trữ năng lượng
- D. Lọc tín hiệu
Câu 4: Khi sử dụng đồng hồ vạn năng ở chế độ đo điện trở (Ohmmeter) để kiểm tra nhanh một điện trở cố định còn tốt, kim đồng hồ (đối với đồng hồ kim) hoặc màn hình hiển thị (đối với đồng hồ số) sẽ cho kết quả như thế nào nếu điện trở đó bị đứt mạch?
- A. Kim đồng hồ về 0 (hoặc hiển thị giá trị rất nhỏ).
- B. Kim đồng hồ chỉ một giá trị điện trở âm.
- C. Kim đồng hồ không lên (hoặc hiển thị giá trị vô cùng lớn).
- D. Đồng hồ phát ra tiếng kêu liên tục.
Câu 5: Biến trở (Variable Resistor) thường được sử dụng trong các ứng dụng nào sau đây?
- A. Điều chỉnh độ sáng đèn hoặc âm lượng của thiết bị âm thanh.
- B. Lưu trữ năng lượng điện trường.
- C. Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành tín hiệu điện.
- D. Lọc bỏ tín hiệu xoay chiều khỏi tín hiệu một chiều.
Câu 6: Một tụ điện gốm được đánh dấu "473J". Giá trị điện dung danh định và dung sai của tụ điện này là bao nhiêu?
- A. 47 pF ±5%
- B. 470 pF ±10%
- C. 4.7 nF ±5%
- D. 47 nF ±5%
Câu 7: Khi mắc tụ điện vào mạch điện một chiều (DC), dòng điện chỉ chạy qua tụ trong một khoảng thời gian ngắn ban đầu. Sau khi tụ điện đã tích đủ điện, dòng điện qua tụ sẽ như thế nào?
- A. Bằng không (tụ điện hoạt động như một mạch hở).
- B. Đạt giá trị cực đại và duy trì ổn định.
- C. Đảo chiều liên tục.
- D. Giảm dần theo thời gian nhưng không bao giờ bằng không.
Câu 8: Dung kháng (Capacitive Reactance - Xc) của tụ điện đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều của nó. Công thức tính dung kháng Xc phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- A. Chỉ phụ thuộc vào điện dung của tụ điện.
- B. Phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều và điện dung của tụ điện.
- C. Chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều.
- D. Phụ thuộc vào điện áp đặt vào tụ điện.
Câu 9: Tính dung kháng (Xc) của một tụ điện có điện dung C = 47 μF khi hoạt động trong mạch điện xoay chiều có tần số f = 100 Hz. (Lấy π ≈ 3.14)
- A. 0.0338 Ω
- B. 3.38 Ω
- C. 33.8 Ω
- D. 338 Ω
Câu 10: Trong các loại tụ điện, loại nào có phân cực (có cực âm và cực dương rõ ràng) và cần được mắc đúng chiều trong mạch điện một chiều?
- A. Tụ gốm
- B. Tụ hóa (Tụ điện phân)
- C. Tụ giấy
- D. Tụ mica
Câu 11: Trong mạch khuếch đại âm thanh, người ta thường dùng tụ điện mắc nối tiếp giữa các tầng khuếch đại để ngăn dòng điện một chiều giữa các tầng nhưng cho tín hiệu âm thanh (xoay chiều) đi qua. Đây là ứng dụng gì của tụ điện?
- A. Tụ nối tầng (coupling capacitor)
- B. Tụ lọc nguồn (smoothing capacitor)
- C. Tụ dập nhiễu (bypass capacitor)
- D. Tụ cộng hưởng
Câu 12: Một tụ điện được đánh giá 10V. Điều này có ý nghĩa gì?
- A. Tụ điện chỉ hoạt động tốt nhất ở điện áp 10V.
- B. Điện áp đặt vào tụ điện phải chính xác là 10V.
- C. Điện áp tối đa cho phép đặt vào tụ điện là 10V.
- D. Tụ điện sẽ phóng điện khi điện áp đạt 10V.
Câu 13: Khi mắc cuộn cảm vào mạch điện một chiều (DC) ổn định, cuộn cảm hoạt động như thế nào?
- A. Hoạt động như một mạch hở.
- B. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
- C. Cản trở dòng điện một chiều vô cùng lớn.
- D. Hoạt động như một dây dẫn (trở kháng bằng không lý tưởng).
Câu 14: Cảm kháng (Inductive Reactance - XL) của cuộn cảm đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều của nó. Công thức tính cảm kháng XL phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- A. Chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn cảm.
- B. Phụ thuộc vào điện áp đặt vào cuộn cảm.
- C. Phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều và độ tự cảm của cuộn cảm.
- D. Chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Tính cảm kháng (XL) của một cuộn cảm có độ tự cảm L = 50 mH khi hoạt động trong mạch điện xoay chiều có tần số f = 1 kHz. (Lấy π ≈ 3.14)
- A. 31.4 Ω
- B. 314 Ω
- C. 3140 Ω
- D. 3.14 Ω
Câu 16: Trong một mạch lọc nguồn DC, sau bộ chỉnh lưu, người ta thường sử dụng một cuộn cảm mắc nối tiếp với tải để làm phẳng dòng điện, hạn chế sự biến thiên của dòng. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của cuộn cảm?
- A. Cuộn cảm có dung kháng lớn với tín hiệu DC.
- B. Cuộn cảm tích trữ năng lượng điện trường.
- C. Cuộn cảm có cảm kháng nhỏ với tín hiệu xoay chiều.
- D. Cuộn cảm chống lại sự thay đổi của dòng điện chạy qua nó.
Câu 17: Thành phần nào trong ba linh kiện cơ bản (Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm) có khả năng tích trữ năng lượng dưới dạng từ trường?
- A. Điện trở
- B. Tụ điện
- C. Cuộn cảm
- D. Cả ba thành phần
Câu 18: Thành phần nào trong ba linh kiện cơ bản (Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm) có khả năng tích trữ năng lượng dưới dạng điện trường?
- A. Điện trở
- B. Tụ điện
- C. Cuộn cảm
- D. Cả ba thành phần
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều, dung kháng (Xc) của tụ điện và cảm kháng (XL) của cuộn cảm đều phụ thuộc vào tần số (f). Mối quan hệ phụ thuộc này như thế nào?
- A. Xc tỉ lệ nghịch với f, XL tỉ lệ thuận với f.
- B. Xc tỉ lệ thuận với f, XL tỉ lệ nghịch với f.
- C. Cả Xc và XL đều tỉ lệ thuận với f.
- D. Cả Xc và XL đều tỉ lệ nghịch với f.
Câu 20: Một mạch điện chỉ gồm cuộn cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi tần số của dòng điện xoay chiều thay đổi, tổng trở của mạch sẽ thay đổi. Tại một tần số cộng hưởng nhất định, cảm kháng XL và dung kháng Xc có mối quan hệ như thế nào?
- A. XL = 0 và Xc = 0.
- B. XL rất lớn và Xc rất nhỏ.
- C. XL = Xc.
- D. XL và Xc tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu 21: Trong một mạch lọc tần số, người ta cần một linh kiện có khả năng cho dòng điện một chiều đi qua dễ dàng nhưng cản trở mạnh dòng điện xoay chiều có tần số cao. Linh kiện phù hợp nhất cho mục đích này khi mắc nối tiếp là gì?
- A. Điện trở
- B. Tụ điện
- C. Biến trở
- D. Cuộn cảm
Câu 22: Ngược lại với câu trên, một mạch lọc cần linh kiện có khả năng cản trở dòng điện một chiều nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua, đặc biệt là tín hiệu có tần số cao. Linh kiện phù hợp nhất cho mục đích này khi mắc nối tiếp là gì?
- A. Điện trở
- B. Tụ điện
- C. Cuộn cảm
- D. Quang điện trở
Câu 23: Khi đo điện dung của một tụ điện bằng đồng hồ vạn năng có chức năng đo C, cần lưu ý điều gì trước khi đo để đảm bảo an toàn cho thiết bị đo và độ chính xác?
- A. Phóng hết điện tích còn tồn đọng trong tụ điện.
- B. Đảm bảo tụ điện đang được cấp điện áp danh định.
- C. Mắc song song một điện trở lớn vào tụ điện.
- D. Chuyển đồng hồ về thang đo điện trở.
Câu 24: Đơn vị đo độ tự cảm của cuộn cảm là Henry, ký hiệu là H. Đơn vị milihenry (mH) có giá trị tương đương bao nhiêu Henry?
- A. 10^-2 H
- B. 10^-3 H
- C. 10^-6 H
- D. 10^3 H
Câu 25: Đơn vị đo điện dung của tụ điện là Fara, ký hiệu là F. Đơn vị microfara (μF) có giá trị tương đương bao nhiêu Fara?
- A. 10^-3 F
- B. 10^-9 F
- C. 10^-6 F
- D. 10^-12 F
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều lý tưởng chỉ chứa tụ điện, điện áp qua tụ sẽ như thế nào so với dòng điện chạy qua nó?
- A. Chậm pha hơn dòng điện một góc 90 độ.
- B. Nhanh pha hơn dòng điện một góc 90 độ.
- C. Đồng pha với dòng điện.
- D. Ngược pha với dòng điện.
Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều lý tưởng chỉ chứa cuộn cảm, điện áp qua cuộn cảm sẽ như thế nào so với dòng điện chạy qua nó?
- A. Chậm pha hơn dòng điện một góc 90 độ.
- B. Nhanh pha hơn dòng điện một góc 90 độ.
- C. Đồng pha với dòng điện.
- D. Ngược pha với dòng điện.
Câu 28: Một cuộn cảm được sử dụng trong mạch điện để chống lại sự thay đổi đột ngột của dòng điện. Tính chất này của cuộn cảm được gọi là gì?
- A. Hiện tượng tự cảm
- B. Điện dung
- C. Dung kháng
- D. Điện trở suất
Câu 29: So sánh hành vi của điện trở R và tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có tần số thay đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Trở kháng của R và C đều tăng khi tần số tăng.
- B. Trở kháng của R và C đều giảm khi tần số tăng.
- C. Trở kháng của R tăng khi tần số tăng, còn trở kháng của C giảm.
- D. Trở kháng của R không đổi khi tần số thay đổi, còn trở kháng của C giảm khi tần số tăng.
Câu 30: So sánh hành vi của điện trở R và cuộn cảm L trong mạch điện xoay chiều có tần số thay đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Trở kháng của R không đổi khi tần số thay đổi, còn trở kháng của L tăng khi tần số tăng.
- B. Trở kháng của R tăng khi tần số tăng, còn trở kháng của L giảm.
- C. Trở kháng của R và L đều tăng khi tần số tăng.
- D. Trở kháng của R và L đều giảm khi tần số tăng.