Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 – Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản (Kết Nối Tri Thức)

Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 – Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản (Kết Nối Tri Thức) tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 01

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Công nghệ sinh học được ứng dụng trong chế biến thức ăn thủy sản nhằm mục đích chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phế phụ phẩm cá tra (đầu, xương, da, nội tạng) thường chứa lượng lớn protein nhưng khó tiêu hóa trực tiếp. Công nghệ sinh học giải quyết vấn đề này chủ yếu bằng phương pháp nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong quy trình chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước 'Thủy phân' có vai trò quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tại sao đậu nành thô thường chứa các yếu tố kháng dinh dưỡng (anti-nutritional factors) gây khó khăn cho việc sử dụng làm thức ăn thủy sản, đặc biệt là đối với các loài non?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Công nghệ lên men khô đậu nành ứng dụng công nghệ sinh học để giải quyết vấn đề kháng dinh dưỡng trong đậu nành. Cơ chế chính của quá trình lên men trong việc này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Ngoài việc loại bỏ chất kháng dinh dưỡng, quá trình lên men khô đậu nành còn mang lại lợi ích nào khác cho thức ăn thủy sản?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một trong những vi sinh vật thường được sử dụng trong công nghệ lên men khô đậu nành để sản xuất thức ăn thủy sản là các chủng thuộc chi Aspergillus. Đặc điểm nào của chúng làm cho chúng phù hợp với mục đích này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ (khoảng 40°C) trong bước sấy khô chế phẩm lên men đậu nành lại quan trọng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Việc bổ sung enzyme ngoại sinh (ví dụ: protease, amylase, phytase) vào thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật (như đậu nành lên men) có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi sử dụng thức ăn thủy sản được chế biến bằng công nghệ sinh học (ví dụ: đậu nành lên men), người nuôi có thể nhận thấy lợi ích trực tiếp nào đối với vật nuôi và môi trường nuôi?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản chủ yếu tập trung vào việc sử dụng vi sinh vật hoặc các sản phẩm từ vi sinh vật để đạt được mục tiêu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Tại sao nấm mốc và vi khuẩn là những tác nhân chính gây hư hỏng thức ăn thủy sản trong quá trình bảo quản?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một trong những ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản là sử dụng các chế phẩm vi sinh vật có lợi (ví dụ: vi khuẩn lactic, Bacillus). Cơ chế hoạt động chính của chúng trong việc ức chế vi sinh vật gây hại là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi lựa chọn vi sinh vật để ứng dụng trong bảo quản thức ăn thủy sản bằng công nghệ sinh học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Việc sử dụng công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản (ví dụ: dùng chế phẩm vi sinh) mang lại lợi ích kinh tế đáng kể nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: So với việc sử dụng các chất hóa học tổng hợp để bảo quản thức ăn, phương pháp bảo quản bằng công nghệ sinh học (sử dụng vi sinh vật/enzyme) có ưu điểm nổi bật nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Quá trình thủy phân phế phụ phẩm cá tra thường sử dụng loại enzyme nào để phân cắt protein hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Giả sử bạn đang sản xuất thức ăn thủy sản từ đậu nành lên men. Sau khi lên men, bạn cần sấy khô sản phẩm. Mục tiêu độ ẩm lý tưởng để đóng gói và bảo quản lâu dài là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Việc sử dụng phế phụ phẩm cá tra làm nguyên liệu sản xuất thức ăn bằng công nghệ sinh học góp phần giải quyết vấn đề bền vững nào trong ngành thủy sản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tại sao việc cải thiện khả năng tiêu hóa protein thực vật (như protein đậu nành) trong thức ăn thủy sản lại quan trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' cần đảm bảo điều kiện nào để tối ưu hóa hoạt động của chúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một lô thức ăn thủy sản bị nấm mốc phát triển trong quá trình bảo quản. Điều này có thể gây hậu quả nghiêm trọng nhất nào đối với vật nuôi?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Công nghệ thủy phân phế phụ phẩm cá tra giúp tăng hàm lượng Lysine. Tại sao Lysine là một amino acid đặc biệt quan trọng trong dinh dưỡng của thủy sản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nếu quá trình lên men khô đậu nành không đạt yêu cầu (ví dụ: nhiệt độ không phù hợp, thời gian không đủ), điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với chất lượng chế phẩm?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Việc sử dụng enzyme Phytase trong chế biến thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật (như đậu nành) giúp cải thiện khả năng hấp thu khoáng chất nào cho vật nuôi?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Quy trình chế biến thức ăn từ phế phụ phẩm cá tra thường kết thúc bằng bước ép viên và sấy khô. Mục đích của bước này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi so sánh giữa thức ăn thủy sản truyền thống và thức ăn ứng dụng công nghệ sinh học, điểm khác biệt cơ bản về mặt thành phần dinh dưỡng dễ hấp thu là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ cải thiện khả năng kháng bệnh của tôm thẻ chân trắng bằng cách sử dụng thức ăn. Ứng dụng công nghệ sinh học nào trong chế biến thức ăn có thể hỗ trợ mục tiêu này?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong bối cảnh nguồn cá tạp làm thức ăn cho thủy sản ngày càng khan hiếm, việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến phế phụ phẩm cá tra và đậu nành có ý nghĩa chiến lược nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi ứng dụng chế phẩm vi sinh vật có lợi để bảo quản thức ăn thủy sản, điều kiện nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo hiệu quả và an toàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 02

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Công nghệ sinh học được ứng dụng trong lĩnh vực bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản nhằm mục đích chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước 'Thủy phân' có vai trò quan trọng nhất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tại sao phế phụ phẩm từ cá tra (như đầu, xương, da, nội tạng) lại được xem là nguồn nguyên liệu tiềm năng để sản xuất thức ăn thủy sản giàu lysine bằng công nghệ sinh học?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

So sánh giữa protein thực vật (như đậu nành chưa xử lý) và protein từ bột cá chất lượng cao, nhược điểm chính của protein thực vật đối với thủy sản nuôi là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Công nghệ lên men khô đậu nành ứng dụng công nghệ sinh học nhằm khắc phục nhược điểm nào của đậu nành thô khi sử dụng làm thức ăn thủy sản?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Trong quy trình lên men khô đậu nành, việc sử dụng các chủng vi sinh vật có lợi (như nấm mốc Aspergillus oryzae hoặc vi khuẩn Bacillus subtilis) ở bước 'Lên men' có tác dụng chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Một nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản muốn sử dụng bã đậu nành sau khi ép dầu làm nguyên liệu. Để nâng cao giá trị dinh dưỡng và khả năng hấp thu của bã đậu nành này cho cá rô phi, ứng dụng công nghệ sinh học nào là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Tại sao việc sấy khô chế phẩm lên men đậu nành đến độ ẩm từ 9% đến 11% là bước quan trọng trong quy trình công nghệ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Việc bổ sung enzyme ngoại bào (như protease, amylase, cellulase) vào thức ăn thủy sản có tác dụng chính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Ngoài enzyme, chế phẩm vi sinh (probiotics) cũng được bổ sung vào thức ăn thủy sản. Chế phẩm vi sinh này hoạt động như thế nào để mang lại lợi ích cho thủy sản?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản bằng cách bổ sung chế phẩm enzyme và vi sinh có ưu điểm nổi bật nào so với các phương pháp bảo quản truyền thống (như sấy khô thông thường, sử dụng hóa chất)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Một trại nuôi tôm gặp vấn đề về bệnh đường ruột do vi khuẩn Vibrio. Ngoài việc xử lý môi trường, người nuôi cân nhắc sử dụng thức ăn có bổ sung công nghệ sinh học. Loại chế phẩm nào trong thức ăn có khả năng hỗ trợ tôm cải thiện sức khỏe đường ruột và tăng sức đề kháng đối với Vibrio?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Trong quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước 'Làm nhỏ nguyên liệu' (nghiền) trước khi thủy phân có mục đích gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Giả sử bạn là kỹ sư công nghệ thực phẩm được giao nhiệm vụ tối ưu hóa quy trình lên men khô đậu nành để sản xuất thức ăn cho cá. Yếu tố nào sau đây bạn cần kiểm soát chặt chẽ nhất trong quá trình lên men để đảm bảo chất lượng sản phẩm?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Ngoài việc cải thiện dinh dưỡng và bảo quản, công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản còn góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Khi đánh giá chế phẩm lên men khô đậu nành ở bước 4 của quy trình, chỉ tiêu nào sau đây không phải là yếu tố quan trọng cần kiểm tra?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Tại sao việc sử dụng các enzyme ngoại bào trong thức ăn thủy sản có thể giúp giảm lượng chất thải hữu cơ thải ra môi trường nước nuôi?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Trong công nghệ lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' là bước đầu tiên. Mục đích của bước này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Một nhà sản xuất thức ăn thủy sản đang cân nhắc sử dụng công nghệ sinh học để xử lý nguồn nguyên liệu chứa nhiều chất xơ khó tiêu hóa. Loại enzyme nào sau đây có khả năng hỗ trợ phân giải chất xơ hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Trong quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, sau bước thủy phân, hỗn hợp được 'Ép viên, sấy khô'. Việc ép viên giúp gì cho sản phẩm cuối cùng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Tại sao việc bổ sung chế phẩm vi sinh vật vào thức ăn thủy sản trong quá trình bảo quản có thể kéo dài thời gian sử dụng của thức ăn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Công nghệ sinh học giúp tận dụng phế phụ phẩm cá tra để sản xuất thức ăn giàu lysine. Điều này có ý nghĩa kinh tế và môi trường như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Khi sử dụng chế phẩm lên men đậu nành khô trong thức ăn thủy sản, người nuôi cần lưu ý điều gì để đảm bảo hiệu quả tốt nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Sự khác biệt cơ bản về bản chất giữa công nghệ chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra và công nghệ lên men khô đậu nành là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Nếu quá trình thủy phân phế phụ phẩm cá tra bằng enzyme không đạt hiệu quả cao (ví dụ: nhiệt độ, pH không tối ưu), kết quả cuối cùng của sản phẩm thức ăn sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Việc bổ sung chế phẩm vi sinh (probiotics) vào thức ăn thủy sản được xem là một biện pháp phòng bệnh hiệu quả. Cơ chế phòng bệnh của probiotics chủ yếu dựa vào đâu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Trong công nghệ lên men khô đậu nành, nếu bước 'Lên men' không đủ thời gian hoặc điều kiện không phù hợp, hậu quả nào có thể xảy ra đối với chất lượng chế phẩm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Một trong những lợi ích quan trọng của việc sử dụng thức ăn được chế biến bằng công nghệ sinh học (ví dụ: lên men đậu nành, thủy phân phế phụ phẩm) là cải thiện FCR (Feed Conversion Ratio - Hệ số chuyển đổi thức ăn). FCR thấp có ý nghĩa gì trong nuôi trồng thủy sản?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Trong bối cảnh nguồn lợi cá tự nhiên đang suy giảm, việc phát triển và ứng dụng các công nghệ sinh học để chế biến nguyên liệu thay thế (như phế phụ phẩm, đậu nành) cho bột cá trong thức ăn thủy sản có vai trò chiến lược như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Khi bổ sung enzyme vào thức ăn thủy sản, cần lưu ý điều gì về nhiệt độ trong quá trình chế biến thức ăn (ví dụ: khi ép viên hoặc sấy)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 03

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một nhà sản xuất thức ăn thủy sản muốn tăng cường khả năng tiêu hóa protein thực vật trong công thức thức ăn cho tôm. Họ đang cân nhắc ứng dụng công nghệ sinh học. Giải pháp nào sau đây dựa trên công nghệ sinh học có thể giúp cải thiện hiệu quả sử dụng protein thực vật?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phế phụ phẩm từ quá trình chế biến cá tra (đầu, xương, da, nội tạng) là nguồn nguyên liệu giàu protein nhưng khó bảo quản và sử dụng trực tiếp. Công nghệ sinh học nào được ứng dụng để biến nguồn phế phụ phẩm này thành thức ăn thủy sản có giá trị dinh dưỡng cao, dễ tiêu hóa và hấp thu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra bằng công nghệ thủy phân enzyme, bước 'Thủy phân' đóng vai trò quan trọng nhất. Bản chất của bước này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đậu nành là nguồn protein thực vật phổ biến trong thức ăn thủy sản, nhưng chứa các chất kháng dinh dưỡng (antinutritional factors - ANFs) như trypsin inhibitors và phytate, làm giảm khả năng hấp thu dinh dưỡng. Công nghệ lên men khô đậu nành giúp giảm thiểu tác động của các ANFs này như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một người nuôi tôm nhận thấy thức ăn viên mua về bị nấm mốc phát triển nhanh chóng trong điều kiện độ ẩm cao của kho bảo quản. Anh ấy được khuyên nên sử dụng loại thức ăn có bổ sung chế phẩm sinh học. Chế phẩm sinh học này có thể chứa nhóm vi sinh vật nào giúp kéo dài thời gian bảo quản thức ăn bằng cách ức chế nấm mốc và vi khuẩn gây hại?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ngoài việc giảm ANFs và tăng khả năng tiêu hóa, công nghệ lên men khô đậu nành còn có một ưu điểm quan trọng khác đối với thức ăn thủy sản. Ưu điểm đó là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tại sao việc sử dụng phế phụ phẩm từ công nghiệp chế biến thủy sản làm nguyên liệu sản xuất thức ăn lại được khuyến khích trong bối cảnh phát triển bền vững?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một trong những mục tiêu của việc bổ sung enzyme ngoại sinh vào thức ăn thủy sản là để giúp động vật thủy sản tiêu hóa tốt hơn các thành phần mà hệ tiêu hóa của chúng không tự sản xuất đủ enzyme để phân giải. Ví dụ, enzyme phytase thường được thêm vào thức ăn có nguồn gốc thực vật để phân giải phytate. Việc phân giải phytate có lợi ích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Công nghệ lên men khô đậu nành thường sử dụng các chủng vi sinh vật có lợi. Vai trò chính của các chủng vi sinh vật này trong quá trình lên men là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong quy trình bảo quản thức ăn thủy sản, việc kiểm soát độ ẩm là cực kỳ quan trọng. Nếu độ ẩm của thức ăn quá cao, nguy cơ hư hỏng do vi sinh vật nào tăng lên đáng kể, mà việc sử dụng chế phẩm sinh học có thể giúp kiểm soát?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Công nghệ thủy phân phế phụ phẩm cá tra bằng enzyme không chỉ giúp tăng giá trị dinh dưỡng mà còn có thể tạo ra các peptide hoạt tính sinh học. Các peptide này có khả năng gì đối với động vật thủy sản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi lựa chọn chủng vi sinh vật để sử dụng trong công nghệ lên men khô đậu nành cho thức ăn thủy sản, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản không chỉ dừng lại ở việc ức chế vi sinh vật gây hại. Việc bổ sung enzyme ngoại sinh vào thức ăn khô còn có thể giúp duy trì chất lượng dinh dưỡng của thức ăn trong thời gian bảo quản bằng cách nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Giả sử bạn là kỹ sư công nghệ thực phẩm được giao nhiệm vụ tối ưu hóa quy trình thủy phân phế phụ phẩm cá tra bằng enzyme. Để đạt được hiệu quả thủy phân cao nhất (lượng protein được phân giải tối đa), bạn cần kiểm soát chặt chẽ những yếu tố nào trong quá trình phản ứng enzyme?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Việc sử dụng các sản phẩm từ công nghệ sinh học như dịch thủy phân protein hoặc bột đậu nành lên men trong thức ăn thủy sản được cho là giúp cải thiện sức khỏe đường ruột của động vật thủy sản. Cơ chế nào sau đây giải thích cho lợi ích này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Công nghệ lên men khô đậu nành thường diễn ra ở nhiệt độ và độ ẩm được kiểm soát chặt chẽ để tạo điều kiện tối ưu cho vi sinh vật hoạt động. Sau khi lên men, sản phẩm cần được sấy khô đến độ ẩm mục tiêu (khoảng 9-11%) trước khi đóng gói. Mục đích chính của bước sấy khô này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: So với việc sử dụng bột cá truyền thống, việc thay thế một phần hoặc toàn bộ bột cá bằng các sản phẩm protein từ công nghệ sinh học (như bột đậu nành lên men, dịch thủy phân từ phế phụ phẩm) mang lại lợi ích kinh tế nào cho người nuôi?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Enzyme protease được sử dụng rộng rãi trong công nghệ thủy phân phế phụ phẩm cá tra. Chức năng chính của enzyme protease là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' được thực hiện trước khi phối trộn với đậu nành. Mục đích của bước này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Việc bổ sung chế phẩm enzyme vào thức ăn thủy sản không chỉ giúp tiêu hóa tốt hơn mà còn có thể góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Điều này đặc biệt đúng khi sử dụng enzyme phytase. Tại sao enzyme phytase lại giúp giảm ô nhiễm môi trường?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản có thể sử dụng các hợp chất kháng khuẩn tự nhiên được sản xuất bởi vi sinh vật có lợi. Ví dụ, vi khuẩn lactic acid có thể sản sinh bacteriocin. Bacteriocin có tác dụng gì trong việc bảo quản thức ăn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi sử dụng công nghệ lên men khô đậu nành, việc kiểm soát thời gian và nhiệt độ lên men là rất quan trọng. Nếu thời gian lên men quá ngắn hoặc nhiệt độ không phù hợp, điều gì có thể xảy ra?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Công nghệ thủy phân phế phụ phẩm cá tra bằng enzyme tạo ra dịch thủy phân lỏng. Để biến dịch lỏng này thành sản phẩm khô dễ bảo quản và phối trộn vào thức ăn viên, công nghệ tiếp theo thường được áp dụng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Ưu điểm chính của việc sử dụng enzyme trong chế biến thức ăn thủy sản (so với các phương pháp hóa học hoặc vật lý truyền thống) là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản có thể sử dụng các chất chuyển hóa thứ cấp có hoạt tính kháng khuẩn được tạo ra bởi vi sinh vật. Một ví dụ là các acid hữu cơ (như acid lactic, acid acetic) được sản sinh bởi vi khuẩn lactic acid. Các acid hữu cơ này giúp bảo quản thức ăn bằng cách nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi đánh giá chất lượng của sản phẩm bột đậu nành lên men, ngoài hàm lượng protein và khả năng tiêu hóa, chỉ tiêu nào sau đây cũng rất quan trọng để xác định hiệu quả của quá trình lên men trong việc loại bỏ ANFs?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản từ phế phụ phẩm và nguyên liệu thực vật không chỉ mang lại lợi ích về kinh tế và môi trường mà còn góp phần giải quyết vấn đề an ninh lương thực toàn cầu. Lợi ích này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một trong những thách thức khi ứng dụng công nghệ sinh học quy mô công nghiệp là việc kiểm soát chất lượng sản phẩm đầu ra một cách đồng nhất. Đối với sản phẩm thủy phân enzyme từ phế phụ phẩm, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng và giá trị dinh dưỡng của từng lô sản phẩm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ngoài việc sử dụng vi sinh vật và enzyme, công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản còn có thể nghiên cứu và ứng dụng các chất kháng khuẩn tự nhiên được chiết xuất từ thực vật hoặc động vật. Mục tiêu của việc này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Tại sao việc kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ trong quá trình sấy khô sản phẩm lên men hoặc dịch thủy phân là rất quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 04

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Tại sao việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản lại trở nên cần thiết trong bối cảnh ngành nuôi trồng hiện đại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Công nghệ thủy phân enzyme trong chế biến phế phụ phẩm cá tra thành thức ăn giàu lysine có vai trò chính là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi sử dụng phế phụ phẩm cá tra làm nguyên liệu chế biến thức ăn, bước 'Xử lí nguyên liệu' ban đầu thường bao gồm những công việc nào để đảm bảo chất lượng và vệ sinh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: So với bột cá truyền thống, sản phẩm thủy phân từ phế phụ phẩm cá tra giàu lysine có ưu điểm nổi bật nào về mặt dinh dưỡng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tại sao đậu nành thô thường có nhược điểm khi sử dụng trực tiếp làm nguyên liệu chính trong thức ăn thủy sản, đặc biệt là đối với các loài non?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Công nghệ lên men khô đậu nành sử dụng vi sinh vật có lợi nhằm mục đích chính là gì để cải thiện giá trị dinh dưỡng của đậu nành?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' có ý nghĩa gì đối với hiệu quả của toàn bộ quá trình?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Sau khi lên men khô đậu nành hoàn tất, sản phẩm thường được sấy khô ở nhiệt độ thấp (khoảng 40°C). Lý do chính cho việc sử dụng nhiệt độ sấy thấp này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một trong những lợi ích kinh tế rõ rệt nhất của việc ứng dụng công nghệ sinh học (như thủy phân phế phụ phẩm cá tra hoặc lên men đậu nành) trong chế biến thức ăn thủy sản là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ngoài việc cải thiện chất lượng dinh dưỡng, công nghệ sinh học còn góp phần vào tính bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản thông qua việc nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Giả sử bạn là một nhà sản xuất thức ăn thủy sản và muốn giảm thiểu tác động tiêu cực của các chất kháng dinh dưỡng có trong nguyên liệu thực vật như đậu nành. Phương pháp công nghệ sinh học nào là lựa chọn hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Việc bổ sung các chế phẩm enzyme ngoại sinh vào thức ăn thủy sản đã chế biến (không phải trong quá trình chế biến nguyên liệu) có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Lên men khô đậu nành thường sử dụng các chủng vi sinh vật nào để đạt được hiệu quả mong muốn trong việc cải thiện chất lượng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Quá trình thủy phân enzyme phế phụ phẩm cá tra thường diễn ra trong điều kiện pH và nhiệt độ như thế nào để enzyme hoạt động tối ưu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Việc sử dụng nguyên liệu thực vật giàu protein (như đậu nành) thay thế một phần bột cá trong thức ăn thủy sản, kết hợp với công nghệ sinh học, mang lại lợi ích gì cho môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi đánh giá chất lượng chế phẩm lên men khô đậu nành, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất để xác định hiệu quả của quá trình lên men?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản chủ yếu tập trung vào việc nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Tại sao việc giảm thiểu chất kháng dinh dưỡng trong nguyên liệu thức ăn thủy sản là rất quan trọng đối với hiệu quả nuôi trồng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong quy trình chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra bằng công nghệ thủy phân, bước 'Làm nhỏ nguyên liệu' (nghiền) trước khi thủy phân có mục đích gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản góp phần tạo ra sản phẩm có giá trị sinh học cao hơn. Điều này có nghĩa là gì đối với thủy sản được nuôi?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Giả sử một nhà máy chế biến thức ăn thủy sản đang gặp vấn đề với việc thức ăn bị nấm mốc nhanh chóng trong điều kiện độ ẩm cao. Ứng dụng công nghệ sinh học nào có thể giúp giải quyết vấn đề này trong giai đoạn bảo quản?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Quá trình 'Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ' là bước cuối cùng trong quy trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra. Bước này cần tuân thủ những nguyên tắc nào để đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay người nuôi?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Việc sử dụng công nghệ lên men khô đậu nành không chỉ giúp loại bỏ chất kháng dinh dưỡng mà còn có thể làm tăng hàm lượng một số chất dinh dưỡng quan trọng nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: So sánh giữa công nghệ thủy phân enzyme phế phụ phẩm cá tra và công nghệ lên men khô đậu nành, điểm khác biệt cốt lõi nhất nằm ở đâu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao lysine là một amino acid đặc biệt quan trọng trong thức ăn thủy sản, đặc biệt là đối với các loài cá ăn thịt?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Việc sử dụng các chế phẩm sinh học (như enzyme, vi sinh vật) trong bảo quản thức ăn thay vì hóa chất tổng hợp mang lại lợi ích gì về mặt an toàn thực phẩm và môi trường?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Phối trộn' nguyên liệu đậu nành đã chuẩn bị với chế phẩm vi sinh vật (men giống) cần được thực hiện như thế nào để đảm bảo hiệu quả lên men?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Mục tiêu chính của việc 'Ép viên, sấy khô' sản phẩm thủy phân từ phế phụ phẩm cá tra là gì trong quy trình chế biến thức ăn?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi sử dụng thức ăn thủy sản đã được xử lý bằng công nghệ sinh học (ví dụ: lên men), người nuôi có thể nhận thấy sự cải thiện nào về hiệu quả sử dụng thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Tóm lại, ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản mang lại lợi ích toàn diện nào cho ngành nuôi trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 05

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Công nghệ sinh học được ứng dụng trong chế biến thức ăn thủy sản nhằm mục đích chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra thường bắt đầu bằng bước nào để chuẩn bị nguyên liệu cho quá trình xử lý tiếp theo?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong quy trình chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước 'Thủy phân' đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một nhà máy chế biến thức ăn thủy sản muốn tăng cường hàm lượng lysine trong sản phẩm từ phụ phẩm cá tra. Dựa trên kiến thức về công nghệ sinh học, họ nên tập trung tối ưu hóa yếu tố nào trong quy trình?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Việc sử dụng các nguồn protein thực vật như khô dầu đậu nành trong thức ăn thủy sản mang lại ưu điểm kinh tế rõ rệt nào so với việc chỉ dựa vào bột cá?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khô dầu đậu nành, một nguồn protein thực vật phổ biến, có nhược điểm cố hữu khi sử dụng làm thức ăn thủy sản nếu không được xử lý đúng cách là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Công nghệ lên men khô đậu nành được ứng dụng trong chế biến thức ăn thủy sản nhằm mục đích chính nào để khắc phục nhược điểm của khô dầu đậu nành thô?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong quy trình lên men khô đậu nành, việc 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' là bước đầu tiên nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Giả sử bạn đang thực hiện quy trình lên men khô đậu nành và đến bước 'Lên men'. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo vi sinh vật hoạt động tối ưu và tạo ra sản phẩm chất lượng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Sau khi hoàn thành quá trình lên men khô đậu nành, sản phẩm cần được làm khô đến độ ẩm nhất định trước khi đóng gói. Mục đích chính của việc kiểm soát độ ẩm này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: So sánh khô dầu đậu nành thô và khô dầu đậu nành đã qua lên men bằng công nghệ sinh học, điểm khác biệt nào sau đây thể hiện rõ nhất hiệu quả của quá trình lên men?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một trong những lợi ích của việc sử dụng enzyme ngoại sinh (bổ sung từ bên ngoài) trong bảo quản thức ăn thủy sản là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Tại sao việc bổ sung các chế phẩm vi sinh có lợi (probiotics) vào thức ăn hoặc môi trường nuôi lại được coi là một ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản/quản lý thức ăn thủy sản?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một trại nuôi tôm đang gặp vấn đề về thức ăn bị nấm mốc nhanh chóng sau khi mở bao, dù đã bảo quản ở nơi khô ráo. Họ nên xem xét ứng dụng công nghệ sinh học nào sau đây để giải quyết trực tiếp vấn đề này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Quá trình lên men khô đậu nành thường sử dụng nhóm vi sinh vật nào để đạt hiệu quả tối ưu trong việc phân giải các chất kháng dinh dưỡng và cải thiện giá trị protein?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tại sao việc tận dụng phế phụ phẩm cá tra để chế biến thức ăn thủy sản lại là một ứng dụng công nghệ sinh học mang tính bền vững?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong quy trình chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, sau bước thủy phân, hỗn hợp thu được thường là dạng lỏng hoặc sệt. Bước tiếp theo 'Ép viên, sấy khô' có mục đích gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một trong những chất kháng dinh dưỡng phổ biến có trong đậu nành, có thể gây ức chế hoạt động của các enzyme tiêu hóa protein ở thủy sản, là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Công nghệ lên men khô đậu nành không chỉ giúp loại bỏ chất kháng dinh dưỡng mà còn có thể làm tăng hàm lượng một số chất dinh dưỡng. Chất nào sau đây có khả năng tăng lên sau quá trình lên men?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi đánh giá 'chế phẩm' sau quá trình lên men khô đậu nành, chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phải là chỉ tiêu quan trọng để xác định chất lượng và hiệu quả của sản phẩm?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để bảo quản thức ăn thủy sản trong điều kiện độ ???m không khí cao, việc bổ sung chế phẩm sinh học có khả năng hút ẩm hoặc kiểm soát hoạt độ nước (aw) có thể giúp ngăn chặn vấn đề gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ưu điểm của việc sử dụng enzyme protease ngoại sinh trong chế biến thức ăn thủy sản từ nguồn protein thực vật (như đậu nành) là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao việc sử dụng phụ phẩm thủy sản (như đầu, xương, da cá) làm nguyên liệu chế biến thức ăn lại cần đến sự hỗ trợ của công nghệ sinh học (ví dụ: thủy phân enzyme)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: So với phương pháp bảo quản truyền thống (sấy khô, ướp muối), việc sử dụng chế phẩm sinh học (enzyme, probiotics) trong bảo quản thức ăn thủy sản có ưu điểm nổi bật nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một nhà sản xuất thức ăn thủy sản đang nghiên cứu sử dụng một loại enzyme mới để cải thiện chất lượng bột cá. Loại enzyme nào sau đây có khả năng giúp phân giải các thành phần khó tiêu hóa như xương hoặc mô liên kết trong phụ phẩm cá?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản góp phần quan trọng vào việc giảm áp lực khai thác cá tự nhiên bằng cách nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Tại sao nhiệt độ 40°C thường được khuyến cáo để sấy chế phẩm đậu nành sau lên men trong quy trình công nghệ sinh học?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nếu quy trình lên men khô đậu nành không đạt được độ ẩm mục tiêu (ví dụ: độ ẩm còn quá cao) trước khi đóng gói, hậu quả nào có thể xảy ra trong quá trình bảo quản?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản có thể giúp kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm. Cơ chế hoạt động chính của các chế phẩm sinh học (enzyme, probiotics) trong việc này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một trong những thách thức khi ứng dụng công nghệ sinh học để chế biến thức ăn từ phụ phẩm nông nghiệp (như vỏ tôm, đầu tôm) là việc phân giải chitin - thành phần chính cấu tạo nên vỏ của chúng. Loại enzyme nào sau đây là cần thiết để phân giải chitin?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 06

1 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong công nghệ bảo quản thức ăn thủy sản bằng chế phẩm sinh học, việc bổ sung enzyme và vi sinh vật có lợi chủ yếu nhằm mục đích gì?

2 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một lô thức ăn viên cho cá đang được bảo quản trong kho có độ ẩm không khí cao. Người quản lý muốn áp dụng biện pháp công nghệ sinh học để giảm thiểu nguy cơ nấm mốc phát triển. Chế phẩm nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

3 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra bao gồm nhiều bước. Bước 'làm nhỏ nguyên liệu' (nghiền/xay) có vai trò quan trọng như thế nào trước khi thực hiện thủy phân bằng enzyme?

4 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Sau khi hoàn thành bước thủy phân bằng enzyme trong quy trình chế biến từ phế phụ phẩm cá tra, hỗn hợp thu được sẽ ở dạng nào và cần xử lý tiếp theo ra sao để tạo ra sản phẩm thức ăn cuối cùng?

5 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Lợi ích dinh dưỡng chính mà công nghệ chế biến phế phụ phẩm cá tra thành thức ăn mang lại là gì, đặc biệt đối với các công thức thức ăn sử dụng nhiều nguyên liệu thực vật?

6 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Quá trình lên men khô đậu nành trong chế biến thức ăn thủy sản có vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng dinh dưỡng của đậu nành. Vai trò nào sau đây là *không phải* vai trò của quá trình lên men này?

7 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản muốn sử dụng đậu nành lên men thay thế một phần bột cá. Họ nhận thấy đậu nành thô chứa các chất kháng dinh dưỡng làm giảm khả năng tiêu hóa của cá. Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao lên men giúp khắc phục vấn đề này?

8 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' được thực hiện đầu tiên. Tại sao việc đảm bảo chất lượng và số lượng vi sinh vật ở bước này lại quan trọng cho toàn bộ quá trình?

9 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Bước 'Lên men' trong quy trình sản xuất đậu nành lên men cần được kiểm soát chặt chẽ về nhiệt độ và thời gian. Nếu nhiệt độ quá cao hoặc thời gian lên men quá ngắn, kết quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

10 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Sau khi lên men, đậu nành cần được sấy khô ở nhiệt độ khoảng 40°C. Tại sao việc duy trì nhiệt độ sấy tương đối thấp lại quan trọng trong quy trình này?

11 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: So sánh việc sử dụng protein thực vật (như đậu nành) và protein động vật (như bột cá) trong thức ăn thủy sản. Ưu điểm chính của việc tăng cường sử dụng protein thực vật là gì?

12 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Mặc dù có nhiều ưu điểm, protein thực vật (đặc biệt là đậu nành chưa xử lý) cũng có nhược điểm khi sử dụng trong thức ăn thủy sản. Nhược điểm nào sau đây là phổ biến nhất?

13 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Công nghệ lên men khô đậu nành được coi là một giải pháp công nghệ sinh học hiệu quả để khắc phục nhược điểm của đậu nành thô. Ngoài việc loại bỏ chất kháng dinh dưỡng, công nghệ này còn giúp cải thiện khả năng hấp thu protein bằng cách nào?

14 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Quy trình lên men khô đậu nành kết thúc bằng bước 'Làm khô và đóng gói'. Mục tiêu chính của bước làm khô là gì?

15 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phế phụ phẩm cá tra (đầu, xương, da, nội tạng) là nguồn nguyên liệu dồi dào nhưng dễ bị ôi thiu. Việc áp dụng công nghệ sinh học để chế biến chúng thành thức ăn thủy sản không chỉ tạo ra sản phẩm giá trị mà còn có ý nghĩa lớn về mặt môi trường. Ý nghĩa đó là gì?

16 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi sử dụng các chế phẩm vi sinh vật để bảo quản thức ăn thủy sản, điều kiện nào sau đây là *ít* quan trọng nhất cần kiểm soát để đảm bảo hiệu quả của chế phẩm?

17 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản sử dụng enzyme có thể giúp kiểm soát độ ẩm cục bộ trong khối thức ăn. Cơ chế nào giải thích điều này?

18 / 18

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi phối trộn nguyên liệu cho quá trình lên men khô đậu nành, cần thêm vào một tỷ lệ nhất định các chất mang (như cám gạo, bột ngô). Vai trò của các chất mang này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 07

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phế phụ phẩm từ chế biến cá tra (như đầu, xương, da) thường giàu loại chất dinh dưỡng nào, làm cho chúng trở thành nguồn nguyên liệu tiềm năng để sản xuất thức ăn thủy sản có giá trị cao?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước nào sử dụng enzyme hoặc vi sinh vật để phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành dạng đơn giản hơn, dễ hấp thu hơn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Việc sử dụng protein thực vật (như đậu nành) trong thức ăn thủy sản ngày càng phổ biến. Tuy nhiên, một trong những nhược điểm chính của protein thực vật so với protein động vật là sự mất cân đối về amino acid thiết yếu. Amino acid nào thường bị thiếu hụt trong đậu nành chưa qua xử lý so với nhu cầu của động vật thủy sản?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Công nghệ lên men khô đậu nành để làm thức ăn thủy sản mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây *không phải* là kết quả trực tiếp của quá trình lên men sử dụng vi sinh vật có lợi?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một nhà sản xuất thức ăn thủy sản muốn sử dụng đậu nành làm nguyên liệu chính nhưng lo ngại về sự hiện diện của các chất kháng dinh dưỡng có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh trưởng của vật nuôi. Ứng dụng công nghệ sinh học nào từ Bài 18 là giải pháp hiệu quả nhất để xử lý vấn đề này trước khi đưa đậu nành vào công thức thức ăn?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' là cực kỳ quan trọng. Mục đích chính của bước này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Sau khi lên men đậu nành, chế phẩm cần được làm khô ở nhiệt độ thích hợp (khoảng 40°C). Việc duy trì nhiệt độ sấy thấp như vậy trong quy trình lên men khô đậu nành nhằm mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Độ ẩm của chế phẩm lên men khô đậu nành sau khi sấy là một chỉ tiêu quan trọng để đảm bảo chất lượng và thời gian bảo quản. Theo quy trình chuẩn, độ ẩm cần đạt được là bao nhiêu trước khi đóng gói?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một trong những thách thức khi sử dụng phế phụ phẩm cá tra là khả năng bị ôi thiu nhanh chóng do hàm lượng chất béo cao. Bước nào trong quy trình chế biến phế phụ phẩm cá tra thành thức ăn thủy sản giúp giảm thiểu vấn đề này và tăng thời gian bảo quản nguyên liệu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: So sánh giữa việc sử dụng bột cá truyền thống và bột từ phế phụ phẩm cá tra đã qua thủy phân bằng công nghệ sinh học, ưu điểm nổi bật của sản phẩm từ phế phụ phẩm là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tại sao việc cân đối tỉ lệ amino acid thiết yếu trong thức ăn là rất quan trọng đối với sự sinh trưởng của động vật thủy sản, đặc biệt khi sử dụng protein thực vật?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Công nghệ lên men khô đậu nành sử dụng vi sinh vật để phân giải các polysaccharid phức tạp và oligosaccharid khó tiêu hóa có trong đậu nành. Quá trình này giúp cải thiện điều gì cho động vật thủy sản khi ăn thức ăn chứa đậu nành lên men?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bổ sung enzyme ngoại sinh (enzyme từ bên ngoài) vào thức ăn thủy sản là một ứng dụng công nghệ sinh học phổ biến. Enzyme nào sau đây thường được bổ sung để giúp động vật thủy sản (đặc biệt là các loài không có men tiêu hóa carbohydrate phức tạp) tiêu hóa tốt hơn các thành phần thực vật như chất xơ và tinh bột kháng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phytate là một chất kháng dinh dưỡng phổ biến trong nguyên liệu thực vật, có khả năng liên kết với các khoáng chất (như phospho, kẽm, canxi) làm giảm khả năng hấp thu của chúng. Enzyme nào sau đây được bổ sung vào thức ăn thủy sản để giải phóng các khoáng chất này khỏi phytate, giúp vật nuôi hấp thu tốt hơn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Bên cạnh việc cải thiện giá trị dinh dưỡng, công nghệ sinh học còn được ứng dụng trong bảo quản thức ăn thủy sản. Việc bổ sung các chế phẩm vi sinh vật có lợi (Probiotics) vào thức ăn có thể giúp kéo dài thời gian bảo quản bằng cách nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi chế biến phế phụ phẩm cá tra, bước 'Làm nhỏ nguyên liệu' trước khi thủy phân có ý nghĩa quan trọng gì đối với hiệu quả của quá trình thủy phân sau đó?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Giả sử một nhà máy chế biến gặp vấn đề khi sản xuất thức ăn từ phế phụ phẩm cá tra theo quy trình thủy phân, sản phẩm cuối cùng vẫn còn nhiều mảnh vụn lớn và độ hòa tan không cao. Vấn đề này có khả năng cao nhất là do lỗi ở bước nào trong quy trình?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: So sánh công nghệ lên men khô đậu nành và công nghệ thủy phân phế phụ phẩm cá tra, điểm khác biệt cốt lõi về nguyên liệu đầu vào là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong quá trình lên men khô đậu nành, việc kiểm soát độ ẩm và nhiệt độ trong giai đoạn ủ lên men là rất quan trọng. Nếu độ ẩm quá cao và nhiệt độ không được kiểm soát tốt, điều gì có khả năng xảy ra, ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng sản phẩm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Việc bổ sung enzyme Protease vào thức ăn thủy sản chứa nhiều protein từ nguồn thực vật (như đậu nành, khô dầu hạt) có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tại sao công nghệ sinh học được coi là một giải pháp bền vững trong sản xuất thức ăn thủy sản, đặc biệt là việc tận dụng phế phụ phẩm và sử dụng protein thực vật?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là sự khác biệt cơ bản nhất giữa thủy phân bằng enzyme và thủy phân bằng vi sinh vật trong chế biến thức ăn thủy sản?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Quá trình 'Đánh giá chế phẩm' trong quy trình lên men khô đậu nành nhằm mục đích gì trước khi chuyển sang bước làm khô và đóng gói?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một nhà sản xuất thức ăn thủy sản muốn giảm bớt lượng phospho thải ra môi trường từ hoạt động nuôi trồng. Việc sử dụng nguyên liệu thực vật và bổ sung enzyme Phytase vào thức ăn là một giải pháp hiệu quả. Giải thích lý do tại sao giải pháp này giúp giảm ô nhiễm phospho?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Việc sử dụng vi sinh vật có lợi (Probiotics) trong chế biến hoặc bảo quản thức ăn thủy sản không chỉ giúp ức chế vi khuẩn gây hại mà còn có thể cải thiện giá trị dinh dưỡng của thức ăn. Cơ chế nào sau đây giải thích khả năng cải thiện dinh dưỡng của Probiotics?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi lựa chọn chủng vi sinh vật để lên men đậu nành hoặc thủy phân phế phụ phẩm cá, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho sản phẩm thức ăn thủy sản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một trong những mục tiêu của việc chế biến thức ăn thủy sản bằng công nghệ sinh học là cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio), tức là lượng thức ăn cần thiết để tăng 1 đơn vị khối lượng vật nuôi. Công nghệ lên men đậu nành và thủy phân phế phụ phẩm cá tra giúp cải thiện FCR bằng cách nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tại sao việc tận dụng phế phụ phẩm từ ngành chế biến thủy sản để sản xuất thức ăn lại có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế và môi trường?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong quy trình lên men khô đậu nành, sau khi phối trộn nguyên liệu và chủng vi sinh vật, hỗn hợp được ủ trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm kiểm soát. Mục đích của việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường này trong quá trình ủ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Ngoài việc cải thiện giá trị dinh dưỡng và khả năng tiêu hóa, các chế phẩm sinh học (enzyme, probiotics) khi bổ sung vào thức ăn thủy sản còn có thể gián tiếp góp phần vào việc phòng bệnh cho vật nuôi. Cơ chế nào sau đây giải thích điều này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 08

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản chủ yếu nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phế phụ phẩm cá tra (đầu, xương, da, nội tạng...) được xem là nguồn nguyên liệu tiềm năng để chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine nhờ đặc điểm nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước "Thủy phân" có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Giả sử trong quy trình chế biến thức ăn từ phế phụ phẩm cá tra, bước làm nhỏ nguyên liệu không đạt yêu cầu (kích thước hạt còn lớn). Điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực nhất đến bước tiếp theo nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: So với protein từ bột cá, protein thực vật (như từ đậu nành) có một số nhược điểm khi sử dụng trực tiếp trong thức ăn thủy sản. Nhược điểm nào sau đây *không phải* là đặc trưng của protein thực vật *chưa qua xử lý sinh học*?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Công nghệ lên men khô đậu nành trong chế biến thức ăn thủy sản nhằm mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước "Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi" được thực hiện trước bước "Phối trộn" nguyên liệu. Ý nghĩa của việc này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ sấy trong bước "Làm khô và đóng gói" của quy trình lên men khô đậu nành lại quan trọng, đặc biệt là không nên sấy ở nhiệt độ quá cao?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sử dụng enzyme ngoại sinh (enzyme được bổ sung từ bên ngoài) trong bảo quản thức ăn thủy sản có lợi ích gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Bổ sung chế phẩm vi sinh (probiotics) vào thức ăn thủy sản trong quá trình bảo quản hoặc sử dụng có thể giúp kéo dài thời gian bảo quản bằng cách nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: So sánh hai ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản được đề cập: chế biến từ phế phụ phẩm cá tra và lên men khô đậu nành. Điểm khác biệt cơ bản nhất về mục tiêu xử lý nguyên liệu là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Axit amin lysine được nhắc đến nhiều trong quy trình chế biến từ phế phụ phẩm cá tra. Tại sao lysine lại là một axit amin quan trọng đối với động vật thủy sản, đặc biệt là cá?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chất kháng dinh dưỡng (anti-nutritional factors) trong đậu nành thô có thể gây ra vấn đề gì cho động vật thủy sản khi ăn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Quy trình lên men khô đậu nành thường sử dụng những loại vi sinh vật nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Giả sử bạn đang làm việc tại một nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản và cần bảo quản một lô thức ăn viên trong điều kiện độ ẩm không khí cao. Ứng dụng công nghệ sinh học nào từ Bài 18 có thể giúp giảm thiểu rủi ro nấm mốc phát triển?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Việc ép viên và sấy khô sản phẩm sau thủy phân phế phụ phẩm cá tra hoặc sau lên men đậu nành có mục đích gì đối với việc bảo quản?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Oligosaccharides là một loại carbohydrate khó tiêu đối với động vật thủy sản đơn giản như cá. Công nghệ sinh học nào trong Bài 18 giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của Oligosaccharides?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Lợi ích kinh tế rõ ràng nhất của việc ứng dụng công nghệ sinh học để chế biến phế phụ phẩm cá tra thành thức ăn thủy sản là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao việc sử dụng protein thực vật đã qua xử lý sinh học (ví dụ: đậu nành lên men) trong thức ăn thủy sản lại góp phần giảm áp lực khai thác cá tự nhiên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích vai trò của enzyme protease trong quy trình chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Giả sử một nhà máy sản xuất thức ăn muốn cải thiện hàm lượng axit amin thiết yếu và giảm chất kháng dinh dưỡng trong nguyên liệu đậu nành. Họ nên ưu tiên áp dụng công nghệ sinh học nào trong Bài 18?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Bước nào trong quy trình chế biến thức ăn giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra giúp sản phẩm cuối cùng có dạng hạt nhỏ hoặc viên, tiện lợi cho việc đóng gói và sử dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Độ ẩm sản phẩm sau khi sấy trong cả hai quy trình (phế phụ phẩm cá tra và lên men đậu nành) cần đạt mức thấp (khoảng 9-11%) để đảm bảo điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Ngoài việc cải thiện giá trị dinh dưỡng, công nghệ lên men khô đậu nành còn có thể mang lại lợi ích nào khác liên quan đến sức khỏe đường ruột của động vật thủy sản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Bước "Đánh giá chế phẩm" trong quy trình lên men khô đậu nành nhằm mục đích kiểm tra những yếu tố nào trước khi làm khô và đóng gói?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản khác với các phương pháp bảo quản truyền thống (như sấy khô, ướp muối) ở điểm cốt lõi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc xử lý nguyên liệu (làm sạch, loại bỏ tạp chất) là bước đầu tiên quan trọng trong cả hai quy trình chế biến thức ăn bằng công nghệ sinh học (phế phụ phẩm cá tra và đậu nành)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Enzyme được sử dụng trong thủy phân phế phụ phẩm cá tra thường là loại chịu nhiệt độ và pH nhất định. Nếu điều kiện nhiệt độ hoặc pH trong quá trình thủy phân không tối ưu cho enzyme, điều gì có thể xảy ra?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong quy trình lên men khô đậu nành, tại sao cần kiểm soát chặt chẽ thời gian và nhiệt độ trong suốt giai đoạn lên men?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hãy phân tích một thách thức tiềm ẩn khi áp dụng rộng rãi công nghệ chế biến thức ăn từ phế phụ phẩm cá tra và cách công nghệ sinh học có thể giúp giải quyết thách thức đó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 09

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Công nghệ sinh học được ứng dụng trong chế biến thức ăn thuỷ sản nhằm mục đích chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Việc sử dụng phế phụ phẩm từ ngành chế biến cá tra làm nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản bằng công nghệ sinh học mang lại lợi ích đáng kể nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong quy trình chế biến thức ăn từ phế phụ phẩm cá tra, bước thủy phân bằng enzyme đóng vai trò then chốt. Bản chất của quá trình thủy phân protein là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Để quá trình thủy phân phế phụ phẩm cá tra diễn ra hiệu quả tối ưu, những yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Vì sao lysine là một amino acid đặc biệt quan trọng cần được chú ý khi xây dựng công thức thức ăn cho nhiều loài thuỷ sản, đặc biệt khi sử dụng protein thực vật?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: So với bột đậu nành thô, bột đậu nành lên men bằng công nghệ sinh học có những ưu điểm nào khi được sử dụng làm nguyên liệu thức ăn thuỷ sản?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chất kháng dinh dưỡng (anti-nutritional factors) trong đậu nành thô ảnh hưởng tiêu cực đến thuỷ sản bằng cách nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong quy trình lên men khô đậu nành, bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Công nghệ 'lên men khô' (solid-state fermentation) áp dụng cho đậu nành được đặc trưng bởi điều kiện môi trường nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Sau khi hoàn thành quá trình lên men đậu nành, bước làm khô sản phẩm là cần thiết vì lý do chính nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một trại nuôi tôm phát hiện thức ăn viên bị ẩm cục bộ trong kho bảo quản. Biện pháp công nghệ sinh học nào có thể giúp hạn chế tình trạng nấm mốc phát triển trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cơ chế hoạt động của các chế phẩm vi sinh vật có lợi (probiotics) trong bảo quản thức ăn thuỷ sản là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi sử dụng protein thực vật (như đậu nành) thay thế bột cá trong thức ăn thuỷ sản, một trong những nhược điểm chính là sự mất cân đối về amino acid thiết yếu. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì đối với sự tăng trưởng của thuỷ sản?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Công nghệ lên men khô đậu nành không chỉ giúp cải thiện thành phần dinh dưỡng mà còn loại bỏ được một số hợp chất gây đầy hơi, khó tiêu ở thuỷ sản. Những hợp chất này thường là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một nhà máy chế biến thức ăn thuỷ sản đang áp dụng quy trình thủy phân phế phụ phẩm cá tra. Nếu họ nhận thấy dịch thủy phân có mùi hôi bất thường, nguyên nhân có khả năng nhất là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Bước nào trong quy trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra giúp tăng diện tích tiếp xúc của nguyên liệu với enzyme, từ đó nâng cao hiệu quả thủy phân?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thuỷ sản bằng cách bổ sung enzyme có thể giúp ích như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Quy trình lên men khô đậu nành thường sử dụng các chủng vi sinh vật nào để đạt hiệu quả tối ưu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Việc giảm thiểu chất kháng dinh dưỡng trong đậu nành thông qua công nghệ lên men trực tiếp có tác động tích cực gì đến sức khỏe đường ruột của thuỷ sản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Sau bước thủy phân và trước bước ép viên/sấy khô trong quy trình chế biến phế phụ phẩm cá tra, sản phẩm thu được cần trải qua công đoạn nào để chuẩn bị cho các bước tiếp theo?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Độ ẩm cuối cùng của bột đậu nành lên men sau khi sấy khô theo quy trình công nghệ sinh học thường được kiểm soát trong khoảng nào để đảm bảo bảo quản tốt nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tại sao việc sử dụng protein thực vật (như đậu nành) trong thức ăn thuỷ sản được coi là một giải pháp bền vững hơn so với chỉ dựa vào bột cá?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn bằng cách bổ sung chế phẩm vi sinh vật có lợi (probiotics) hoạt động hiệu quả nhất trong điều kiện nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Bước nào trong quy trình lên men khô đậu nành đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ về nhiệt độ, độ ẩm và thời gian để vi sinh vật có lợi phát triển mạnh và thực hiện quá trình biến đổi nguyên liệu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Ưu điểm của việc sử dụng các peptide nhỏ và amino acid tự do (thu được từ thủy phân protein) trong thức ăn thuỷ sản là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nếu quá trình lên men đậu nành sử dụng chủng vi sinh vật không phù hợp hoặc bị nhiễm bởi vi sinh vật gây hại, sản phẩm cuối cùng có thể gặp vấn đề gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Việc bổ sung enzyme tiêu hóa vào thức ăn thuỷ sản (một ứng dụng liên quan của công nghệ sinh học) có thể giúp cải thiện điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Quy trình chế biến thức ăn từ phế phụ phẩm cá tra và quy trình lên men khô đậu nành đều có bước làm khô cuối cùng. Mục đích chung của bước làm khô trong cả hai quy trình này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi đánh giá chế phẩm bột đậu nành lên men trước khi đóng gói, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng thể, việc ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thức ăn thuỷ sản đóng vai trò như thế nào trong việc nâng cao năng suất và hiệu quả của ngành nuôi trồng thuỷ sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản - Đề 10

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản nhằm mục đích chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quá trình thủy phân phế phụ phẩm cá tra bằng enzyme trong chế biến thức ăn thủy sản có vai trò gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra, bước 'Thủy phân' thường sử dụng loại tác nhân sinh học nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công nghệ lên men khô đậu nành trong chế biến thức ăn thủy sản mang lại lợi ích dinh dưỡng nào đáng kể nhất cho động vật thủy sản?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một nhà sản xuất thức ăn muốn sử dụng nhiều protein thực vật hơn trong công thức để giảm giá thành, nhưng lo ngại về các yếu tố kháng dinh dưỡng. Ứng dụng công nghệ sinh học nào là phù hợp nhất để xử lý nguyên liệu thực vật như đậu nành?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong quy trình lên men khô đậu nành, việc kiểm soát độ ẩm là rất quan trọng. Nếu độ ẩm quá cao, điều gì có thể xảy ra?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Bước 'Nhân sinh khối vi sinh vật có lợi' trong quy trình lên men khô đậu nành nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao việc sử dụng phế phụ phẩm từ chế biến cá tra làm nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản lại được coi là một giải pháp bền vững?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một trong những nhược điểm cố hữu của việc sử dụng trực tiếp protein thực vật (như đậu nành thô) với tỉ lệ cao trong thức ăn cho một số loài thủy sản là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản chủ yếu tập trung vào việc gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc bổ sung các chế phẩm enzyme ngoại bào (ví dụ: cellulase, amylase) vào thức ăn thủy sản thành phẩm có thể giúp cải thiện điều gì, đặc biệt khi thức ăn chứa nhiều nguyên liệu thực vật?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Lên men khô đậu nành sử dụng vi sinh vật có lợi. Sản phẩm của quá trình này có thể bao gồm những chất có lợi nào ngoài việc cải thiện protein?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: So với bột cá truyền thống, nguyên liệu protein từ phế phụ phẩm cá tra được thủy phân bằng enzyme có ưu điểm gì về mặt kinh tế và môi trường?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi đánh giá chất lượng của chế phẩm lên men khô đậu nành làm nguyên liệu thức ăn, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp hiệu quả của quá trình lên men trong việc cải thiện khả năng tiêu hóa?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một công ty sản xuất thức ăn thủy sản đang gặp vấn đề với thời gian bảo quản ngắn của sản phẩm do bị nấm mốc. Họ có thể xem xét bổ sung loại chế phẩm sinh học nào vào thức ăn để khắc phục tình trạng này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao nhiệt độ sấy chế phẩm lên men khô đậu nành thường được kiểm soát ở mức tương đối thấp (khoảng 40°C)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi sử dụng công nghệ lên men khô đậu nành, việc lựa chọn chủng vi sinh vật khởi động là rất quan trọng. Chủng vi sinh vật lý tưởng cần có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh quy trình chế biến phế phụ phẩm cá tra bằng thủy phân enzyme và quy trình lên men khô đậu nành, điểm khác biệt cốt lõi về tác nhân sinh học là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một trong những thách thức khi áp dụng công nghệ thủy phân enzyme phế phụ phẩm cá tra ở quy mô công nghiệp là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tỷ lệ mới mắc bệnh (Incidence) trên đàn thủy sản có thể bị ảnh hưởng như thế nào khi sử dụng thức ăn được chế biến bằng công nghệ sinh học giúp cải thiện sức khỏe đường ruột?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chỉ tiêu 'Độ ẩm từ 9% đến 11%' sau khi sấy chế phẩm lên men khô đậu nành có ý nghĩa gì trong bảo quản?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ngoài việc cải thiện dinh dưỡng, việc sử dụng phế phụ phẩm cá tra bằng công nghệ thủy phân enzyme còn góp phần giải quyết vấn đề môi trường nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao lysine được coi là một amino acid thiết yếu và thường bị thiếu hụt trong các nguồn protein thực vật như đậu nành?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nếu quy trình lên men khô đậu nành không đạt hiệu quả như mong muốn (ví dụ: các yếu tố kháng dinh dưỡng không giảm đáng kể), nguyên nhân có thể do yếu tố nào liên quan đến vi sinh vật?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản không chỉ cải thiện dinh dưỡng mà còn có thể tác động tích cực đến hiệu quả sử dụng thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio). Điều này được giải thích như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra bao gồm các bước chính: Xử lí nguyên liệu, Làm nhỏ nguyên liệu, Thủy phân, Ép viên - Sấy khô, Đóng bao - Bảo quản - Tiêu thụ. Bước nào quyết định chính đến việc tăng hàm lượng peptide và amino acid tự do?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bảo quản thức ăn, việc bổ sung một số chế phẩm vi sinh vật có lợi (probiotics) có thể giúp kéo dài thời gian bảo quản thông qua cơ chế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Công nghệ lên men khô đậu nành thường sử dụng loại vi sinh vật nào để thực hiện quá trình lên men?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích sản phẩm thủy phân từ phế phụ phẩm cá tra, sự gia tăng nồng độ của các hợp chất nào là bằng chứng cho thấy quá trình thủy phân bằng enzyme đã diễn ra thành công?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Kết nối tri thức - Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ngoài việc giảm yếu tố kháng dinh dưỡng, công nghệ lên men khô đậu nành còn có thể cải thiện mùi vị và tính hấp dẫn của thức ăn đối với động vật thủy sản thông qua cơ chế nào?

Xem kết quả