Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Cánh diều - Bài 21: Khái niệm về điện tử số và các cổng logic cơ bản - Đề 09
Bài Tập Trắc nghiệm Công nghệ 12 - Cánh diều - Bài 21: Khái niệm về điện tử số và các cổng logic cơ bản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Đặc điểm CỐT LÕI nào sau đây phân biệt tín hiệu số với tín hiệu tương tự?
- A. Tín hiệu số có biên độ lớn hơn.
- B. Tín hiệu tương tự chỉ có hai mức điện áp.
- C. Tín hiệu số biểu diễn giá trị bằng các mức rời rạc, tín hiệu tương tự biểu diễn giá trị liên tục.
- D. Tín hiệu số ít bị ảnh hưởng bởi tần số.
Câu 2: Trong hệ thống điện tử số, "bit" là đơn vị cơ bản nhất của thông tin. Một bit có thể biểu diễn bao nhiêu trạng thái logic khác nhau?
- A. Một trạng thái.
- B. Hai trạng thái.
- C. Tám trạng thái.
- D. Nhiều trạng thái liên tục.
Câu 3: Tốc độ bit (bit rate) của một đường truyền tín hiệu số được đo bằng đơn vị bps (bit per second). Nếu một đường truyền có tốc độ 9600 bps, điều đó có nghĩa là gì?
- A. Tín hiệu có tần số 9600 Hz.
- B. Tín hiệu có biên độ 9600 Volt.
- C. Đường truyền có thể gửi hoặc nhận 9600 byte dữ liệu mỗi giây.
- D. Đường truyền có thể gửi hoặc nhận 9600 bit dữ liệu mỗi giây.
Câu 4: Tại sao tín hiệu số lại được ưu tiên sử dụng rộng rãi trong các thiết bị hiện đại như máy tính, điện thoại di động, và hệ thống truyền thông kỹ thuật số?
- A. Vì tín hiệu số có thể biểu diễn nhiều giá trị hơn tín hiệu tương tự trong cùng một khoảng thời gian.
- B. Vì tín hiệu số ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu trong quá trình truyền dẫn và xử lý.
- C. Vì các mạch điện tử xử lý tín hiệu tương tự phức tạp và đắt đỏ hơn.
- D. Vì tín hiệu số truyền đi nhanh hơn tín hiệu tương tự.
Câu 5: Cổng logic cơ bản nào thực hiện phép toán đảo ngược trạng thái logic của tín hiệu đầu vào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOT.
- D. Cổng NAND.
Câu 6: Cổng logic cơ bản nào cho đầu ra ở mức logic 1 chỉ khi TẤT CẢ các tín hiệu đầu vào đều ở mức logic 1?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOT.
- D. Cổng NOR.
Câu 7: Cổng logic cơ bản nào cho đầu ra ở mức logic 1 khi CÓ ÍT NHẤT MỘT trong các tín hiệu đầu vào ở mức logic 1?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NAND.
- D. Cổng NOR.
Câu 8: Cổng logic cơ bản nào cho đầu ra ở mức logic 0 chỉ khi TẤT CẢ các tín hiệu đầu vào đều ở mức logic 1?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOT.
- D. Cổng NAND.
Câu 9: Cổng logic cơ bản nào cho đầu ra ở mức logic 1 chỉ khi TẤT CẢ các tín hiệu đầu vào đều ở mức logic 0?
- A. Cổng NOR.
- B. Cổng AND.
- C. Cổng OR.
- D. Cổng NAND.
Câu 10: Cho cổng NOT có đầu vào A. Nếu A ở mức logic 0, đầu ra Q của cổng NOT sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. 1.
- C. Không xác định.
- D. Phụ thuộc vào thời gian.
Câu 11: Cho cổng AND có hai đầu vào A và B. Nếu A=1 và B=0, đầu ra Q của cổng AND sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. 1.
- C. Không xác định.
- D. Phụ thuộc vào số lượng đầu vào.
Câu 12: Cho cổng OR có hai đầu vào A và B. Nếu A=0 và B=1, đầu ra Q của cổng OR sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. 1.
- C. Không xác định.
- D. Luôn bằng 0.
Câu 13: Cho cổng NAND có hai đầu vào A và B. Nếu A=1 và B=1, đầu ra Q của cổng NAND sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. 1.
- C. Không xác định.
- D. Luôn bằng 1.
Câu 14: Cho cổng NOR có hai đầu vào A và B. Nếu A=1 và B=0, đầu ra Q của cổng NOR sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. 1.
- C. Không xác định.
- D. Ngược với đầu vào A.
Câu 15: Biểu thức logic nào sau đây mô tả đúng hoạt động của cổng AND với hai đầu vào A, B và đầu ra Q?
- A. Q = A + B
- B. Q = A ⋅ B
- C. Q = Ā
- D. Q = (A + B)̄
Câu 16: Biểu thức logic Q = A + B mô tả hoạt động của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng NOT.
- C. Cổng OR.
- D. Cổng NAND.
Câu 17: Biểu thức logic Q = Ā mô tả hoạt động của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng NOT.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOR.
- D. Cổng AND.
Câu 18: Biểu thức logic Q = (A ⋅ B)̄ mô tả hoạt động của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng OR.
- B. Cổng NOR.
- C. Cổng AND.
- D. Cổng NAND.
Câu 19: Biểu thức logic Q = (A + B)̄ mô tả hoạt động của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng NAND.
- B. Cổng NOR.
- C. Cổng OR.
- D. Cổng NOT.
Câu 20: Một hệ thống điều khiển đèn chiếu sáng tự động trong phòng họp được thiết kế để đèn bật sáng (đầu ra Q=1) chỉ khi có người trong phòng (đầu vào A=1) VÀ đồng thời trời tối (đầu vào B=1). Hệ thống này đang sử dụng nguyên lý hoạt động của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOT.
- D. Cổng NOR.
Câu 21: Một chuông báo động cửa sẽ kêu (đầu ra Q=1) nếu cửa bị mở (đầu vào A=1) HOẶC nếu cửa sổ bị mở (đầu vào B=1). Hệ thống báo động này đang sử dụng nguyên lý hoạt động của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NAND.
- D. Cổng NOT.
Câu 22: Một thiết bị chỉ hoạt động (đầu ra Q=1) khi nút KHÔNG được nhấn (đầu vào A=0). Đây là ứng dụng đơn giản của cổng logic nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOT.
- D. Cổng NOR.
Câu 23: So sánh bảng trạng thái của cổng AND và cổng NAND (với cùng hai đầu vào A, B). Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Cổng AND và cổng NAND cho đầu ra giống hệt nhau trong mọi trường hợp.
- B. Cổng AND chỉ có đầu ra 1 khi tất cả đầu vào là 0, còn NAND thì ngược lại.
- C. Cổng NAND luôn cho đầu ra 1, trừ trường hợp tất cả đầu vào là 0.
- D. Đầu ra của cổng NAND luôn là mức đảo của đầu ra cổng AND cho mọi kết hợp đầu vào.
Câu 24: So sánh bảng trạng thái của cổng OR và cổng NOR (với cùng hai đầu vào A, B). Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Cổng OR và cổng NOR cho đầu ra giống hệt nhau trong mọi trường hợp.
- B. Cổng OR chỉ có đầu ra 0 khi tất cả đầu vào là 1, còn NOR thì ngược lại.
- C. Đầu ra của cổng NOR luôn là mức đảo của đầu ra cổng OR cho mọi kết hợp đầu vào.
- D. Cổng NOR luôn cho đầu ra 0, trừ trường hợp tất cả đầu vào là 1.
Câu 25: Một cổng logic có hai đầu vào A, B. Khi A=0, B=0, đầu ra là 1. Khi A=0, B=1, đầu ra là 1. Khi A=1, B=0, đầu ra là 1. Khi A=1, B=1, đầu ra là 0. Đây là bảng trạng thái của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng NAND.
- C. Cổng OR.
- D. Cổng NOR.
Câu 26: Một cổng logic có hai đầu vào A, B. Khi A=0, B=0, đầu ra là 0. Khi A=0, B=1, đầu ra là 0. Khi A=1, B=0, đầu ra là 0. Khi A=1, B=1, đầu ra là 1. Đây là bảng trạng thái của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng OR.
- C. Cổng NOR.
- D. Cổng NOT.
Câu 27: Một cổng logic có hai đầu vào A, B. Khi A=0, B=0, đầu ra là 0. Khi A=0, B=1, đầu ra là 1. Khi A=1, B=0, đầu ra là 1. Khi A=1, B=1, đầu ra là 1. Đây là bảng trạng thái của cổng logic cơ bản nào?
- A. Cổng AND.
- B. Cổng NAND.
- C. Cổng OR.
- D. Cổng NOR.
Câu 28: Nếu bạn có một tín hiệu A và muốn tạo ra tín hiệu B sao cho B LUÔN NGƯỢC TRẠNG THÁI với A (khi A=0 thì B=1, khi A=1 thì B=0), bạn sẽ sử dụng cổng logic nào để biến đổi A thành B?
- A. Cổng NOT.
- B. Cổng AND.
- C. Cổng OR.
- D. Cổng NAND.
Câu 29: Cho cổng NOR có hai đầu vào A và B. Nếu cả hai đầu vào A và B đều ở mức logic 0, thì đầu ra Q sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. Không xác định.
- C. Ngược với đầu vào A.
- D. 1.
Câu 30: Cho cổng NAND có hai đầu vào A và B. Nếu đầu vào A ở mức logic 0 và đầu vào B ở mức logic 1, thì đầu ra Q sẽ ở mức logic nào?
- A. 0.
- B. 1.
- C. Không xác định.
- D. Giống đầu vào B.