Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Sự gia tăng tỷ trọng của khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Sự giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở nông thôn.
  • D. Sự tập trung đầu tư vào các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm tỷ trọng.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ có xu hướng tăng tỷ trọng.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ luôn thấp hơn khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào và giá rẻ.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Đường lối đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 4: Trong nội bộ khu vực kinh tế thứ nhất (nông, lâm, thủy sản), chuyển dịch cơ cấu diễn ra theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng thủy sản.
  • B. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng lâm nghiệp.
  • C. Giảm đồng đều tỷ trọng cả ba ngành.
  • D. Tăng đồng đều tỷ trọng cả ba ngành.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam vì:

  • A. Sử dụng nhiều lao động và vốn đầu tư ít.
  • B. Tạo ra giá trị gia tăng cao và sản phẩm có sức cạnh tranh.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường và sử dụng ít tài nguyên.
  • D. Phù hợp với trình độ công nghệ lạc hậu của Việt Nam.

Câu 6: Khu vực kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, thể hiện qua việc nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt?

  • A. Khu vực kinh tế tư nhân.
  • B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Khu vực kinh tế tập thể.

Câu 7: Thành phần kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam trong những năm gần đây là:

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế tư nhân.

Câu 8: Mục tiêu chính của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là:

  • A. Tập trung phát triển kinh tế ở các đô thị lớn.
  • B. Đảm bảo sự phát triển đồng đều giữa các vùng nông thôn.
  • C. Thúc đẩy phát triển kinh tế ở vùng núi và hải đảo.
  • D. Khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng, giảm sự chênh lệch giữa các vùng.

Câu 9: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

  • A. Ngành.
  • B. Lãnh thổ.
  • C. Thành phần kinh tế.
  • D. Cả ngành và thành phần kinh tế.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • D. Đổi mới cơ chế, chính sách kinh tế.

Câu 11: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (%) của Việt Nam năm 2005 và 2020. Phân tích bảng số liệu, xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào sau đây là đúng?

  • A. Lao động khu vực I tăng, khu vực II và III giảm.
  • B. Lao động khu vực I giảm, khu vực II và III tăng.
  • C. Lao động khu vực I và II tăng, khu vực III giảm.
  • D. Lao động khu vực II giảm, khu vực I và III tăng.

Câu 12: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, du lịch.

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là:

  • A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nâng cao đời sống.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tăng cường sự quản lý của nhà nước đối với nền kinh tế.
  • D. Phân phối lại thu nhập một cách công bằng hơn trong xã hội.

Câu 14: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào về mặt xã hội?

  • A. Tăng cường kiểm soát dân số và giảm tỷ lệ sinh.
  • B. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại ở nông thôn.
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo nghề và đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Thúc đẩy đô thị hóa nhanh chóng và tập trung dân cư vào thành phố.

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vấn đề môi trường cần được quan tâm như thế nào?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế, vấn đề môi trường có thể giải quyết sau.
  • B. Phát triển kinh tế phải đi đôi với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến môi trường ở các khu công nghiệp, đô thị.
  • D. Môi trường không phải là vấn đề quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 16: So sánh cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai vùng đều có tỷ trọng khu vực nông nghiệp cao nhất.
  • B. Vùng Tây Nguyên có tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng cao hơn.
  • C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có tỷ trọng khu vực dịch vụ cao hơn.
  • D. Cơ cấu kinh tế của hai vùng tương đồng nhau.

Câu 17: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu tập trung vào các ngành nào ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng.

Câu 18: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên và tăng tính bền vững, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác.
  • C. Phát triển đồng đều cả công nghiệp khai thác và chế biến.
  • D. Tập trung vào phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo.

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam chịu tác động lớn nhất từ yếu tố nào?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Sự phát triển của khoa học công nghệ trong nước.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Cạnh tranh quốc tế và yêu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Lực lượng lao động thiếu kỹ năng và trình độ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chưa đồng bộ với chuyển dịch cơ cấu xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Hệ thống pháp luật và thể chế kinh tế còn nhiều bất cập.

Câu 21: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn, giải pháp quan trọng nhất là:

  • A. Tập trung vào phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn, gắn với nông nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • D. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động các nguồn lực xã hội và tạo việc làm?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Tăng tỷ trọng các dịch vụ truyền thống, giảm dịch vụ hiện đại.
  • B. Phát triển đồng đều tất cả các ngành dịch vụ.
  • C. Ưu tiên phát triển các dịch vụ hiện đại, chất lượng cao, có giá trị gia tăng lớn.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào dịch vụ nhập khẩu, tăng cường dịch vụ nội địa.

Câu 24: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. GDP bình quân đầu người.
  • B. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • D. Số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất.

Câu 25: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có tiềm năng lớn về du lịch biển và nuôi trồng thủy sản, nhưng kinh tế chủ yếu vẫn dựa vào nông nghiệp truyền thống. Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế phù hợp nhất cho tỉnh này là:

  • A. Tập trung phát triển mạnh nông nghiệp lúa nước.
  • B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ven biển.
  • C. Ưu tiên phát triển du lịch biển và nuôi trồng, chế biến thủy sản.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang kinh tế công nghiệp.

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Trực tiếp điều hành và quản lý các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Định hướng phát triển, xây dựng thể chế và chính sách kinh tế.
  • C. Can thiệp sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.
  • D. Chi phối hoàn toàn các hoạt động kinh tế trong nước.

Câu 27: Để thu hút đầu tư nước ngoài hiệu quả, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế và tiền thuê đất hấp dẫn nhất khu vực.
  • D. Thể chế, pháp lý minh bạch, ổn định và thủ tục hành chính đơn giản.

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thúc đẩy đô thị hóa và đô thị hóa tạo động lực cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đô thị hóa diễn ra độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. Đô thị hóa là nguyên nhân chính dẫn đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là hệ quả tất yếu của quá trình đô thị hóa.

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào hướng phát triển nào để nâng cao giá trị và hiệu quả?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt và tăng sản lượng lương thực.
  • B. Phát triển nông nghiệp theo hướng quảng canh, sử dụng nhiều lao động.
  • C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chất lượng cao, gắn với chế biến và thị trường.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào nông nghiệp và chuyển sang phát triển công nghiệp.

Câu 30: Giả sử Việt Nam tiếp tục duy trì cơ cấu kinh tế như năm 2000, không thực hiện chuyển dịch. Hậu quả nào có thể xảy ra đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Kinh tế phát triển ổn định, duy trì được sự cân bằng giữa các khu vực.
  • B. Xã hội ổn định, ít biến động do không có sự thay đổi lớn về kinh tế.
  • C. Môi trường được bảo vệ tốt hơn do ít phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Kinh tế kém phát triển, năng lực cạnh tranh thấp, tụt hậu so với các nước trong khu vực và thế giới.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong nội bộ khu vực kinh tế thứ nhất (nông, lâm, thủy sản), chuyển dịch cơ cấu diễn ra theo hướng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam vì:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khu vực kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, thể hiện qua việc nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Thành phần kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam trong những năm gần đây là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Mục tiêu chính của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Giải pháp nào sau đây *không* thuộc nhóm giải pháp chủ yếu để đẩy m???nh chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (%) của Việt Nam năm 2005 và 2020. Phân tích bảng số liệu, xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào về mặt xã hội?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vấn đề môi trường cần được quan tâm như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: So sánh cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên, nhận xét nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu tập trung vào các ngành nào ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên và tăng tính bền vững, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam chịu tác động lớn nhất từ yếu tố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn, giải pháp quan trọng nhất là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động các nguồn lực xã hội và tạo việc làm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam hiện nay là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có tiềm năng lớn về du lịch biển và nuôi trồng thủy sản, nhưng kinh tế chủ yếu vẫn dựa vào nông nghiệp truyền thống. Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế phù hợp nhất cho tỉnh này là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để thu hút đầu tư nước ngoài hiệu quả, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào hướng phát triển nào để nâng cao giá trị và hiệu quả?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Giả sử Việt Nam tiếp tục duy trì cơ cấu kinh tế như năm 2000, không thực hiện chuyển dịch. Hậu quả nào có thể xảy ra đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao và tăng cường liên kết với chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Khu vực kinh tế nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực kinh tế công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực kinh tế dịch vụ truyền thống.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nhà nước.

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực dịch vụ ở Việt Nam hiện nay, ngành nào sau đây đang được ưu tiên phát triển mạnh mẽ, trở thành động lực tăng trưởng mới?

  • A. Dịch vụ hành chính công.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.
  • D. Dịch vụ vận tải đường bộ.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng nhanh trong giai đoạn đầu.
  • C. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP.
  • D. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng luôn cao hơn khu vực dịch vụ trong suốt giai đoạn.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ và dồi dào.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam chịu tác động trực tiếp nhất từ xu hướng nào sau đây?

  • A. Phân công lao động quốc tế và hình thành chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự phát triển của các loại hình kinh tế tập thể.
  • D. Xu hướng đô thị hóa nhanh chóng ở các nước phát triển.

Câu 6: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiệu quả, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo?

  • A. Tăng cường đào tạo các ngành nghề truyền thống.
  • B. Mở rộng quy mô đào tạo đại học ở tất cả các địa phương.
  • C. Nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các ngành kinh tế mũi nhọn.
  • D. Giảm học phí để thu hút đông đảo người dân tham gia học tập.

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề xã hội nào?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • B. Chênh lệch giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội gia tăng.
  • C. Áp lực dân số lên tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Sự suy giảm bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 8: So sánh cơ cấu kinh tế của Việt Nam trước và sau đổi mới (năm 1986), sự thay đổi rõ rệt nhất thể hiện ở?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tập thể.
  • B. Sự gia tăng tỷ trọng của khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Sự suy giảm vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Sự chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào được xem là có vai trò quan trọng trong việc huy động nguồn lực xã hội và tạo động lực phát triển kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Việc hình thành các khu kinh tế, khu công nghiệp tập trung ở ven biển Việt Nam là biểu hiện rõ nét của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
  • D. Cơ cấu lao động.

Câu 11: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực năm 2022. So sánh với các nước trong khu vực, cơ cấu kinh tế của Việt Nam thể hiện đặc điểm gì?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp còn khá cao so với một số nước công nghiệp hóa.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ thấp hơn nhiều so với các nước phát triển.
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tương đương với các nước phát triển.
  • D. Cơ cấu kinh tế đã hoàn toàn chuyển dịch sang khu vực dịch vụ là chủ đạo.

Câu 12: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch quan trọng hiện nay là tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp chế tạo và công nghệ cao.

Câu 13: Ngành nào sau đây thuộc khu vực kinh tế thứ nhất (khu vực I) nhưng đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của khu vực này?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Chăn nuôi.

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào trong phát triển công nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển công nghiệp xanh, công nghệ sạch và tiết kiệm năng lượng.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Nới lỏng các tiêu chuẩn môi trường để thu hút đầu tư.

Câu 15: Đô thị hóa có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là khu vực dịch vụ và công nghiệp.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do tập trung dân số.
  • C. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chỉ tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn.

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò trực tiếp trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Chính sách phát triển văn hóa, xã hội.
  • B. Chính sách bảo vệ môi trường.
  • C. Chính sách quốc phòng, an ninh.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư vào các ngành công nghiệp mũi nhọn và công nghệ cao.

Câu 17: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vùng nào ở Việt Nam đang nổi lên như một trung tâm kinh tế năng động, đóng góp lớn vào tăng trưởng GDP cả nước?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Vùng Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng Tây Nguyên.

Câu 18: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống, Việt Nam cần đa dạng hóa thị trường và tập trung vào khu vực thị trường nào?

  • A. Thị trường các nước phát triển ở châu Âu.
  • B. Thị trường các nước Bắc Mỹ.
  • C. Thị trường các nước đang phát triển và mới nổi ở châu Á, châu Phi, Mỹ Latinh.
  • D. Thị trường nội địa.

Câu 19: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ có ý nghĩa quan trọng nào đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu nông sản.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực công nghiệp.
  • C. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm mới, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống của người dân.

Câu 20: Một trong những hạn chế của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Chuyển dịch quá nhanh, gây ra nhiều xáo trộn kinh tế - xã hội.
  • C. Chuyển dịch chủ yếu diễn ra ở khu vực nông thôn, chưa lan tỏa ra thành thị.
  • D. Chuyển dịch không đồng đều giữa các vùng, gây ra sự phân hóa giàu nghèo.

Câu 21: Để khắc phục hạn chế về vốn đầu tư cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường vay nợ nước ngoài.
  • B. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và vốn đầu tư tư nhân trong nước.
  • C. Phát hành trái phiếu chính phủ.
  • D. Tăng thuế để tăng nguồn thu ngân sách.

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 23: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu có vai trò như thế nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất công nghiệp.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực nông thôn.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực nông nghiệp.

Câu 24: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế với yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố chính trị.
  • B. Yếu tố văn hóa.
  • C. Yếu tố xã hội và môi trường.
  • D. Yếu tố quốc phòng, an ninh.

Câu 25: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở Việt Nam nhờ lợi thế về tài nguyên du lịch và văn hóa?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Dịch vụ vận tải.
  • D. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.

Câu 26: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các khu vực kinh tế trong quá trình chuyển dịch. Mối quan hệ nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả của cơ cấu kinh tế?

  • A. Mối quan hệ cạnh tranh giữa khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Mối quan hệ đối kháng giữa khu vực nông nghiệp và công nghiệp.
  • C. Mối quan hệ liên kết, hỗ trợ và bổ sung lẫn nhau giữa các khu vực kinh tế.
  • D. Mối quan hệ độc lập, tách biệt giữa các khu vực kinh tế.

Câu 27: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần tập trung vào việc phát triển yếu tố nào?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Phát triển du lịch biển đảo.
  • C. Phát triển kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển kinh tế số và ứng dụng công nghệ thông tin.

Câu 28: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực.
  • C. Nới lỏng các quy định về lao động.
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh đất nước.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ kinh tế ở Việt Nam. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế dẫn đến xu hướng phân hóa lãnh thổ như thế nào?

  • A. Giảm sự phân hóa lãnh thổ kinh tế, các vùng phát triển đồng đều hơn.
  • B. Không có tác động đáng kể đến phân hóa lãnh thổ kinh tế.
  • C. Gia tăng sự phân hóa lãnh thổ kinh tế, hình thành các vùng kinh tế động lực và vùng khó khăn.
  • D. Làm thay đổi vị trí địa lý kinh tế của các vùng.

Câu 30: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước cần tập trung vào định hướng và điều tiết như thế nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Định hướng phát triển theo quy hoạch, điều tiết thị trường, đảm bảo công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • B. Can thiệp sâu rộng vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Hoàn toàn rút khỏi các hoạt động kinh tế, để thị trường tự điều tiết.
  • D. Ưu tiên phát triển kinh tế nhà nước, hạn chế vai trò của kinh tế tư nhân.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao và tăng cường liên kết với chuỗi giá trị toàn cầu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực dịch vụ ở Việt Nam hiện nay, ngành nào sau đây đang được ưu tiên phát triển mạnh mẽ, trở thành động lực tăng trưởng mới?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam chịu tác động *trực tiếp nhất* từ xu hướng nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiệu quả, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề xã hội nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: So sánh cơ cấu kinh tế của Việt Nam trước và sau đổi mới (năm 1986), sự thay đổi *rõ rệt nhất* thể hiện ở?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào được xem là có vai trò quan trọng trong việc huy động nguồn lực xã hội và tạo động lực phát triển kinh tế ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Việc hình thành các khu kinh tế, khu công nghiệp tập trung ở ven biển Việt Nam là biểu hiện rõ nét của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực năm 2022. So sánh với các nước trong khu vực, cơ cấu kinh tế của Việt Nam thể hiện đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch quan trọng hiện nay là tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ngành nào sau đây thuộc khu vực kinh tế thứ nhất (khu vực I) nhưng đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của khu vực này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào trong phát triển công nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đô thị hóa có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò *trực tiếp* trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vùng nào ở Việt Nam đang nổi lên như một trung tâm kinh tế năng động, đóng góp lớn vào tăng trưởng GDP cả nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống, Việt Nam cần đa dạng hóa thị trường và tập trung vào khu vực thị trường nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ có ý nghĩa quan trọng nào đối với nền kinh tế Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một trong những hạn chế của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để khắc phục hạn chế về vốn đầu tư cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu có vai trò như thế nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế với yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở Việt Nam nhờ lợi thế về tài nguyên du lịch và văn hóa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các khu vực kinh tế trong quá trình chuyển dịch. Mối quan hệ nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển đồng bộ và hiệu quả của cơ cấu kinh tế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần tập trung vào việc phát triển yếu tố nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ kinh tế ở Việt Nam. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế dẫn đến xu hướng phân hóa lãnh thổ như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước cần tập trung vào định hướng và điều tiết như thế nào để đảm bảo phát triển bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng. Điều này thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Sự gia tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Đóng góp ngày càng lớn vào GDP và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Xu hướng giảm tỷ lệ đô thị hóa ở các thành phố lớn.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng lên đáng kể.
  • C. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất trong GDP.
  • D. Xu hướng chuyển dịch từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là rõ rệt.

Câu 3: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Mục tiêu chính của sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản.
  • C. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông sản thô.
  • D. Thu hút lao động trình độ thấp từ khu vực nông thôn.

Câu 4: Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng đóng góp quan trọng vào cơ cấu kinh tế Việt Nam. Đâu là vai trò chủ yếu của khu vực kinh tế này?

  • A. Ổn định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm phát.
  • B. Phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • C. Cung cấp nguồn lao động có kỹ năng cho các ngành kinh tế.
  • D. Thu hút vốn, công nghệ hiện đại và mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 5: Chính sách nào sau đây của Nhà nước không trực tiếp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

  • A. Đầu tư phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
  • B. Khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ có giá trị gia tăng cao.
  • C. Tăng cường bảo hộ hàng hóa sản xuất trong nước.
  • D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Trong khu vực nông, lâm, thủy sản, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành hiện nay là giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng thủy sản. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do đô thị hóa.
  • B. Nhu cầu thị trường về thủy sản tăng cao và hiệu quả kinh tế từ nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển ngành lâm nghiệp để bảo vệ môi trường.
  • D. Biến đổi khí hậu gây ra nhiều thiên tai ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm là gì?

  • A. Tập trung chủ yếu vào phát triển nông nghiệp hàng hóa.
  • B. Có mật độ dân số thấp và cơ sở hạ tầng kém phát triển.
  • C. Ít chịu tác động của quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
  • D. Tập trung các nguồn lực để phát triển kinh tế tổng hợp, đa ngành và có vai trò đầu tàu.

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực kinh tế.
  • C. Phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường và phát huy lợi thế so sánh của địa phương.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, ít quan tâm đến dịch vụ và nông nghiệp.

Câu 9: Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, đặc biệt sau khi gia nhập WTO, đã tác động mạnh mẽ nhất đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp.
  • B. Phát triển mạnh mẽ kinh tế nhà nước và giảm vai trò của kinh tế tư nhân.
  • C. Tăng cường tự cung tự cấp và hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Phân tán các ngành công nghiệp ra vùng nông thôn để giảm tải cho đô thị.

Câu 10: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế tư nhân ngày càng thể hiện vai trò năng động. Biểu hiện rõ nhất của vai trò này là gì?

  • A. Nắm giữ các ngành kinh tế then chốt và lĩnh vực độc quyền.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới và đóng góp vào tăng trưởng GDP.
  • C. Chi phối hoạt động xuất nhập khẩu và kiểm soát thị trường tài chính.
  • D. Đảm bảo an sinh xã hội và cung cấp dịch vụ công cho người dân.

Câu 11: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (%). Nếu xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế tiếp tục, dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất cho năm 2030?

  • A. Khu vực I: 45%, Khu vực II: 30%, Khu vực III: 25%
  • B. Khu vực I: 35%, Khu vực II: 35%, Khu vực III: 30%
  • C. Khu vực I: 25%, Khu vực II: 35%, Khu vực III: 40%
  • D. Khu vực I: 20%, Khu vực II: 50%, Khu vực III: 30%

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành dịch vụ hiện đại, dựa trên nền tảng công nghệ số, có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Tạo động lực tăng trưởng mới và nâng cao năng suất lao động.

Câu 13: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.
  • B. Sự thay đổi về chất lượng tăng trưởng và phát triển bền vững.
  • C. Quy mô vốn đầu tư nước ngoài thu hút được.
  • D. Số lượng khu công nghiệp và khu kinh tế được thành lập.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế và thiếu đồng bộ.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đã phát triển đồng bộ và hiện đại.
  • C. Môi trường đầu tư kinh doanh đã hoàn toàn minh bạch và thuận lợi.
  • D. Nguồn vốn đầu tư trong nước đã đáp ứng đủ nhu cầu phát triển.

Câu 15: So sánh cơ cấu kinh tế trước và sau đổi mới (năm 1986), điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp tăng lên đáng kể.
  • B. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm sút.

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, ngành nào sau đây được xem là "bệ đỡ" cho các ngành kinh tế khác phát triển?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 17: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố nào sau đây mang tính chất quyết định?

  • A. Vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Đường lối, chính sách đúng đắn và sự quản lý hiệu quả của Nhà nước.

Câu 18: Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay được định hướng theo?

  • A. Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa.
  • B. Nông nghiệp hóa - Sinh thái hóa.
  • C. Dịch vụ hóa - Toàn cầu hóa.
  • D. Khai khoáng hóa - Xuất khẩu hóa.

Câu 19: Trong khu vực dịch vụ, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

  • A. Dịch vụ hành chính công.
  • B. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và công nghệ thông tin.
  • D. Dịch vụ du lịch và vận tải truyền thống.

Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không chỉ diễn ra giữa các khu vực kinh tế mà còn trong nội bộ từng khu vực. Điều này thể hiện tính chất nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tính toàn diện.
  • B. Tính sâu rộng.
  • C. Tính bền vững.
  • D. Tính cấp thiết.

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với khu vực kinh tế nhà nước trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng sản xuất.
  • B. Khó khăn trong việc thu hút lao động trình độ cao.
  • C. Nâng cao hiệu quả hoạt động và năng lực cạnh tranh trong môi trường thị trường.
  • D. Sự cạnh tranh từ khu vực kinh tế tư nhân và FDI còn yếu.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên phát triển mô hình kinh tế nào?

  • A. Kinh tế tuyến tính.
  • B. Kinh tế экстенсивный.
  • C. Kinh tế tập trung.
  • D. Kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn.

Câu 23: Vấn đề đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Đô thị hóa là động lực và hệ quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng khu vực dịch vụ và công nghiệp.
  • B. Đô thị hóa làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do gây ra nhiều vấn đề xã hội.
  • C. Đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế không có mối quan hệ trực tiếp với nhau.
  • D. Đô thị hóa chỉ tập trung ở khu vực nông thôn, ít ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành nào sau đây của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và mở rộng thị trường nhất?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Chế biến nông, lâm, thủy sản và hàng tiêu dùng.
  • C. Sản xuất điện và năng lượng.
  • D. Nông nghiệp trồng trọt truyền thống.

Câu 25: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế mang lại lợi ích cho mọi vùng miền, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tập trung đầu tư vào một số vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá, bất chấp sự phân hóa vùng miền.
  • C. Phát triển kinh tế vùng dựa trên lợi thế so sánh và liên kết vùng.
  • D. Hạn chế đầu tư vào các vùng khó khăn để tập trung nguồn lực cho vùng thuận lợi.

Câu 26: Xét về cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần nào được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ và đóng góp lớn vào GDP trong tương lai?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • D. Kinh tế tư nhân.

Câu 27: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc chú trọng phát triển kinh tế tri thức có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả của nền kinh tế dựa trên đổi mới sáng tạo.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động trình độ thấp.
  • D. Hạn chế quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 28: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế đạt được mục tiêu phát triển bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và tự do hóa thương mại.
  • B. Công nghiệp hóa nhanh và đô thị hóa mạnh.
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Vốn đầu tư và lao động giá rẻ.

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Định hướng, xây dựng thể chế và tạo môi trường thuận lợi cho phát triển kinh tế.
  • B. Trực tiếp điều hành và quản lý tất cả các hoạt động kinh tế.
  • C. Chi phối và kiểm soát hoàn toàn thị trường lao động và vốn.
  • D. Thay thế vai trò của các thành phần kinh tế khác.

Câu 30: Cho rằng Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng "xanh hóa", điều này có nghĩa là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành kinh tế thân thiện với môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên và năng lượng.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp khai thác và chế biến sâu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng. Điều này thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Mục tiêu chính của sự chuyển dịch này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng đóng góp quan trọng vào cơ cấu kinh tế Việt Nam. Đâu là vai trò *chủ yếu* của khu vực kinh tế này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chính sách nào sau đây của Nhà nước *không* trực tiếp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong khu vực nông, lâm, thủy sản, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành hiện nay là giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng thủy sản. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Đặc điểm *nổi bật* của vùng kinh tế trọng điểm là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, đặc biệt sau khi gia nhập WTO, đã tác động *mạnh mẽ nhất* đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, khu vực kinh tế tư nhân ngày càng thể hiện vai trò năng động. Biểu hiện rõ nhất của vai trò này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (%). Nếu xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế tiếp tục, dự đoán nào sau đây là *phù hợp nhất* cho năm 2030?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành dịch vụ *hiện đại*, dựa trên nền tảng công nghệ số, có ý nghĩa như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một trong những thách thức lớn đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: So sánh cơ cấu kinh tế trước và sau đổi mới (năm 1986), điểm khác biệt *cơ bản nhất* là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, ngành nào sau đây được xem là 'bệ đỡ' cho các ngành kinh tế khác phát triển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố nào sau đây mang tính chất *quyết định*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay được định hướng theo?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong khu vực dịch vụ, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không chỉ diễn ra giữa các khu vực kinh tế mà còn trong nội bộ từng khu vực. Điều này thể hiện tính chất nào của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với khu vực kinh tế nhà nước trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên phát triển mô hình kinh tế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vấn đề đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành nào sau đây của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và mở rộng thị trường nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế mang lại lợi ích cho mọi vùng miền, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xét về cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần nào được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ và đóng góp lớn vào GDP trong tương lai?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc chú trọng phát triển kinh tế tri thức có ý nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế đạt được mục tiêu phát triển bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước thể hiện *rõ nhất* ở khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho rằng Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng 'xanh hóa', điều này có nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực nào có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản)
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng)
  • C. Khu vực III (Dịch vụ)
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Sự gia tăng dân số nhanh chóng
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng
  • C. Chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Truyền thống văn hóa nông nghiệp lâu đời

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào được định hướng phát triển để huy động tối đa nguồn lực trong nước, góp phần tăng trưởng kinh tế và giải quyết việc làm?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
  • C. Kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp chế biến
  • D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là tập trung vào phát triển các ngành có giá trị gia tăng cao, dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Ứng dụng công nghệ cao và kỹ năng lao động
  • C. Sử dụng lao động giá rẻ
  • D. Tận dụng lợi thế vị trí địa lý

Câu 6: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây đang được ưu tiên phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam để đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và thúc đẩy kinh tế số?

  • A. Du lịch và khách sạn
  • B. Bán buôn và bán lẻ
  • C. Tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin
  • D. Giáo dục và y tế

Câu 7: Giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn
  • B. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn
  • C. Xuất khẩu lao động nông thôn
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 8: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn hạn chế
  • C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
  • D. Nguồn nhân lực dồi dào nhưng chất lượng thấp

Câu 9: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Công nghiệp khai thác
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Khoa học công nghệ và quản lý kinh tế

Câu 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ phản ánh quá trình nào?

  • A. Toàn cầu hóa kinh tế
  • B. Đô thị hóa
  • C. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa
  • D. Hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 11: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỷ trọng khu vực I tăng liên tục, khu vực II và III giảm.
  • B. Tỷ trọng khu vực I giảm, khu vực II và III có xu hướng tăng.
  • C. Tỷ trọng khu vực II luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với khu vực khác.
  • D. Cơ cấu GDP không có sự thay đổi đáng kể trong giai đoạn này.

Câu 12: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển các ngành công nghiệp chế biến và dịch vụ cảng biển?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 13: Ngành nào sau đây thuộc khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy xuất khẩu và chuyển giao công nghệ ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • C. Phát triển công nghiệp nặng
  • D. Phát triển kinh tế xanh và bền vững

Câu 15: Trong nội bộ ngành dịch vụ, xu hướng chuyển dịch quan trọng hiện nay là tăng tỷ trọng của các ngành dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ hiện đại, giá trị gia tăng cao
  • B. Dịch vụ truyền thống, sử dụng nhiều lao động
  • C. Dịch vụ công cộng
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất nông nghiệp
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào khu vực dịch vụ
  • C. Đẩy mạnh đầu tư vào khoa học và công nghệ
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu 17: Mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam không chỉ là tăng trưởng kinh tế mà còn là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu
  • B. Phát triển bền vững và hài hòa xã hội
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Giảm nhập khẩu

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nông sản
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • D. Tăng tính tự chủ và nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm công nghiệp

Câu 19: Để hội nhập kinh tế quốc tế thành công, Việt Nam cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các ngành kinh tế truyền thống
  • B. Bảo hộ nền kinh tế trong nước
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và phù hợp với chuẩn mực quốc tế
  • D. Phát triển kinh tế khép kín

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa là nguyên nhân chính của chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đô thị hóa không có mối quan hệ.
  • D. Đô thị hóa làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 21: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
  • B. Tăng phân hóa giàu nghèo
  • C. Nâng cao trình độ dân trí
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống

Câu 22: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và ổn định chính trị
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ
  • C. Thu hút vốn đầu tư và xuất khẩu
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường

Câu 23: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn và tạo ra nhiều việc làm?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo (ví dụ: điện tử, dệt may)
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao
  • D. Khai thác dầu khí

Câu 24: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy dự đoán ngành nào sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh và có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam trong tương lai?

  • A. Nông nghiệp trồng lúa
  • B. Công nghiệp khai thác than
  • C. Các ngành dịch vụ dựa trên công nghệ số
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế Việt Nam năm 2000 và 2020. Biểu đồ nào thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

  • A. Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP
  • B. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu GDP theo ngành
  • C. Biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi GDP bình quân đầu người
  • D. Biểu đồ thanh ngang thể hiện giá trị xuất nhập khẩu

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng, ngành nông nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

  • A. Tăng diện tích trồng các cây lương thực
  • B. Phát triển chăn nuôi gia súc quy mô lớn
  • C. Sản xuất nông sản giá rẻ, số lượng lớn
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao, chất lượng và sản phẩm đặc sản

Câu 27: Vùng nào ở Việt Nam đang được định hướng phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp chế tạo và công nghệ cao, trở thành động lực tăng trưởng mới?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 28: Mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là xây dựng một nền kinh tế như thế nào?

  • A. Nền kinh tế nông nghiệp
  • B. Nền kinh tế hiện đại, hiệu quả và bền vững
  • C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
  • D. Nền kinh tế chỉ tập trung vào xuất khẩu

Câu 29: Trong tương lai, yếu tố nào sẽ ngày càng quyết định đến tốc độ và hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

Câu 30: Khái niệm "chuyển dịch cơ cấu kinh tế" thể hiện sự thay đổi về chất trong nền kinh tế, vậy "chất" ở đây được hiểu là gì?

  • A. Số lượng lao động trong các ngành
  • B. Quy mô GDP
  • C. Hiệu quả, năng suất, giá trị gia tăng và tính bền vững của các ngành kinh tế
  • D. Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực nào có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào được định hướng phát triển để huy động tối đa nguồn lực trong nước, góp phần tăng trưởng kinh tế và giải quyết việc làm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là tập trung vào phát triển các ngành có giá trị gia tăng cao, dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây đang được ưu tiên phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam để đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và thúc đẩy kinh tế số?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ phản ánh quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển các ngành công nghiệp chế biến và dịch vụ cảng biển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Ngành nào sau đây thuộc khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy xuất khẩu và chuyển giao công nghệ ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong nội bộ ngành dịch vụ, xu hướng chuyển dịch quan trọng hiện nay là tăng tỷ trọng của các ngành dịch vụ nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam không chỉ là tăng trưởng kinh tế mà còn là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để hội nhập kinh tế quốc tế thành công, Việt Nam cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn và tạo ra nhiều việc làm?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy dự đoán ngành nào sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh và có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam trong tương lai?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế Việt Nam năm 2000 và 2020. Biểu đồ nào thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng, ngành nông nghiệp Việt Nam cần chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng nào để nâng cao khả năng cạnh tranh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng nào ở Việt Nam đang được định hướng phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp chế tạo và công nghệ cao, trở thành động lực tăng trưởng mới?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là xây dựng một nền kinh tế như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong tương lai, yếu tố nào sẽ ngày càng quyết định đến tốc độ và hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khái niệm 'chuyển dịch cơ cấu kinh tế' thể hiện sự thay đổi về chất trong nền kinh tế, vậy 'chất' ở đây được hiểu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỉ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và ổn định xã hội?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản)
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng)
  • C. Khu vực III (Dịch vụ)
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 2: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành dịch vụ nào sau đây, vừa có giá trị gia tăng cao, vừa ít gây tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Khai thác khoáng sản và năng lượng
  • B. Du lịch biển đại trà
  • C. Công nghệ thông tin và truyền thông
  • D. Vận tải hàng hóa đường bộ

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
  • B. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục và vượt khu vực I.
  • C. Khu vực II có xu hướng giảm tỉ trọng sau năm 2010.
  • D. Cơ cấu GDP giữa các khu vực ít thay đổi.

Câu 4: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến khu vực nông thôn là gì?

  • A. Sự thiếu hụt nguồn vốn đầu tư vào công nghiệp.
  • B. Khả năng cạnh tranh yếu của ngành dịch vụ.
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng ở đô thị.
  • D. Tình trạng thiếu việc làm và di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.

Câu 5: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, hướng đến đa dạng hóa và phát huy tiềm năng của mọi thành phần?

  • A. Tập trung ưu tiên phát triển kinh tế nhà nước.
  • B. Khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Hạn chế tối đa sự tham gia của kinh tế tư nhân vào các ngành kinh tế.
  • D. Quốc hữu hóa toàn bộ doanh nghiệp tư nhân.

Câu 6: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào để tăng cường tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công, tăng công nghiệp chế tạo và công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • D. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài vào mọi ngành công nghiệp.

Câu 7: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh rõ nhất sự thay đổi về chất lượng và trình độ phát triển của nền kinh tế?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng hàng năm.
  • B. Số lượng việc làm mới được tạo ra.
  • C. GDP bình quân đầu người và năng suất lao động.
  • D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua sự hình thành và phát triển của hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào?

  • A. Các vùng chuyên canh nông nghiệp tập trung.
  • B. Các khu dân cư nông thôn mới.
  • C. Các hành lang kinh tế Đông - Tây.
  • D. Các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung.

Câu 9: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây được xem là "đầu tàu", có khả năng lan tỏa và thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Du lịch và khách sạn.
  • B. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 10: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Thu hẹp quan hệ kinh tế với các nước phát triển.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Mở rộng thị trường, tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy xuất khẩu.
  • D. Tăng cường bảo hộ nền kinh tế trong nước.

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản và luyện kim.
  • B. Nông nghiệp экстенсивное ( экстенсивное).
  • C. Du lịch đại trà và vận tải đường bộ.
  • D. Công nghiệp năng lượng tái tạo và dịch vụ môi trường.

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động nguồn vốn nhàn rỗi trong dân và tạo việc làm phi chính thức?

  • A. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.
  • B. Kinh tế nhà nước.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 13: Giả sử một tỉnh có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, muốn chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để tỉnh đó thực hiện thành công?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và thu hút đầu tư vào công nghiệp chế biến.
  • C. Giảm diện tích đất nông nghiệp để xây dựng khu đô thị.
  • D. Phát triển mạnh du lịch sinh thái dựa vào nông nghiệp.

Câu 14: Để nâng cao giá trị gia tăng của khu vực nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng sản lượng nông sản bằng mọi giá.
  • B. Sử dụng rộng rãi phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ và liên kết chuỗi giá trị.
  • D. Xuất khẩu trực tiếp nông sản thô ra nước ngoài.

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất lao động và hiệu quả kinh tế của các ngành?

  • A. Số lượng lao động dồi dào.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 16: Cho bảng số liệu về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Việt Nam năm 2000 và 2020. Tính sự thay đổi tỉ trọng của khu vực dịch vụ và cho biết xu hướng chuyển dịch.

  • A. Giảm 5%, xu hướng giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
  • B. Tăng 10%, xu hướng tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
  • C. Không đổi, cơ cấu kinh tế ổn định.
  • D. Giảm 10%, xu hướng giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

Câu 17: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hài hòa và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và ổn định chính trị.
  • B. Phát triển công nghiệp và hiện đại hóa nông nghiệp.
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Đầu tư nước ngoài và tiết kiệm trong nước.

Câu 18: Một trong những lợi ích quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực nông nghiệp.
  • C. Tạo ra nhiều sản phẩm công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm mới và đa dạng hóa nguồn thu nhập.

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao sức cạnh tranh và tận dụng cơ hội?

  • A. Phát triển các ngành có lợi thế so sánh và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Tự cung tự cấp và hạn chế nhập khẩu.
  • C. Bảo hộ tối đa các ngành công nghiệp trong nước.
  • D. Phát triển kinh tế khép kín, ít phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 20: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra nhanh chóng và hiệu quả, vai trò của nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Trực tiếp điều hành và quản lý toàn bộ hoạt động kinh tế.
  • B. Xây dựng thể chế, chính sách và tạo môi trường thuận lợi cho kinh tế phát triển.
  • C. Can thiệp sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Đảm bảo độc quyền nhà nước trong mọi ngành kinh tế.

Câu 21: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng góp vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam chủ yếu thông qua hình thức nào?

  • A. Cung cấp nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản.
  • C. Đầu tư vốn, chuyển giao công nghệ và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Hỗ trợ phát triển kinh tế nhà nước.

Câu 22: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Làm chậm quá trình đô thị hóa.
  • B. Gây ra sự mất cân đối giữa các vùng kinh tế.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các vùng khác.
  • D. Tạo động lực tăng trưởng và lan tỏa phát triển đến các vùng khác.

Câu 23: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần giải quyết đồng bộ nhiều vấn đề. Vấn đề nào sau đây thuộc về yếu tố "con người" và có tính quyết định?

  • A. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề để đáp ứng nhu cầu lao động mới.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đầu tư xây dựng nhiều khu công nghiệp lớn.
  • D. Giảm thuế cho doanh nghiệp.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững?

  • A. Phát triển kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn.
  • B. Áp dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.
  • C. Hy sinh môi trường để đạt tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng.

Câu 25: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam dự kiến sẽ tập trung vào việc phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp).
  • B. Khu vực III (Dịch vụ) và công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Khu vực công nghiệp khai thác.
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 26: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chất lượng cao, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào?

  • A. Giảm lương tối thiểu.
  • B. Nới lỏng các quy định về môi trường.
  • C. Tăng cường kiểm soát vốn đầu tư.
  • D. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực, cải cách thủ tục hành chính.

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo tính bao trùm và công bằng?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Giảm thiểu bất bình đẳng thu nhập và đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Phát triển mạnh các khu đô thị lớn.

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây phát huy được lợi thế về tài nguyên bản địa và văn hóa truyền thống?

  • A. Phát triển các khu công nghiệp lớn ở nông thôn.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng và các sản phẩm nông nghiệp đặc sản, OCOP.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang đất công nghiệp.
  • D. Khuyến khích lao động nông thôn di cư lên thành thị.

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, khu vực nào thường chịu tác động mạnh mẽ nhất và cần có sự chuyển đổi lớn nhất trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Cả ba khu vực đều chịu tác động như nhau.

Câu 30: Để đo lường mức độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A. Chỉ số tăng trưởng GDP.
  • B. Chỉ số lạm phát.
  • C. Sự thay đổi tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế trong GDP.
  • D. Chỉ số thất nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỉ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và ổn định xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành dịch vụ nào sau đây, vừa có giá trị gia tăng cao, vừa ít gây tác động tiêu cực đến môi trường?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến khu vực nông thôn là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, hướng đến đa dạng hóa và phát huy tiềm năng của mọi thành phần?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào để tăng cường tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh rõ nhất sự thay đổi về chất lượng và trình độ phát triển của nền kinh tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua sự hình thành và phát triển của hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây được xem là 'đầu tàu', có khả năng lan tỏa và thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động nguồn vốn nhàn rỗi trong dân và tạo việc làm phi chính thức?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Giả sử một tỉnh có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, muốn chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để tỉnh đó thực hiện thành công?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để nâng cao giá trị gia tăng của khu vực nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất lao động và hiệu quả kinh tế của các ngành?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho bảng số liệu về tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Việt Nam năm 2000 và 2020. Tính sự thay đổi tỉ trọng của khu vực dịch vụ và cho biết xu hướng chuyển dịch.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hài hòa và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một trong những lợi ích quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao sức cạnh tranh và tận dụng cơ hội?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra nhanh chóng và hiệu quả, vai trò của nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng góp vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam chủ yếu thông qua hình thức nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần giải quyết đồng bộ nhiều vấn đề. Vấn đề nào sau đây thuộc về yếu tố 'con người' và có tính quyết định?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam dự kiến sẽ tập trung vào việc phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chất lượng cao, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo tính bao trùm và công bằng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây phát huy được lợi thế về tài nguyên bản địa và văn hóa truyền thống?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế, khu vực nào thường chịu tác động mạnh mẽ nhất và cần có sự chuyển đổi lớn nhất trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để đo lường mức độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang thể hiện rõ nhất vai trò dẫn dắt sự thay đổi và hiện đại hóa nền kinh tế?

  • A. Khu vực kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (Khu vực I).
  • B. Khu vực kinh tế công nghiệp và xây dựng (Khu vực II).
  • C. Khu vực kinh tế dịch vụ (Khu vực III).
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp nhất với dữ liệu biểu đồ?

  • A. Tăng tỉ trọng Khu vực I, giảm tỉ trọng Khu vực II và III.
  • B. Giảm tỉ trọng Khu vực II, tăng tỉ trọng Khu vực I và III.
  • C. Giảm tỉ trọng Khu vực I, tăng tỉ trọng Khu vực II và III.
  • D. Ổn định tỉ trọng Khu vực I và II, tăng nhanh Khu vực III.

Câu 3: Trong nội bộ ngành công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế đang diễn ra theo hướng ưu tiên phát triển các ngành có hàm lượng công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn. Ngành nào sau đây KHÔNG phù hợp với xu hướng này?

  • A. Công nghiệp điện tử và viễn thông.
  • B. Công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị.
  • C. Công nghiệp hóa dược và thiết bị y tế.
  • D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản.

Câu 4: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Biện pháp nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT để đạt được mục tiêu này?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đang ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Đâu là ĐÓNG GÓP CHỦ YẾU của khu vực kinh tế này?

  • A. Ổn định giá cả thị trường trong nước.
  • B. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các ngành kinh tế.
  • C. Thu hút vốn, công nghệ và kinh nghiệm quản lý hiện đại.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ tài nguyên.

Câu 6: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây đang được định hướng phát triển mạnh mẽ, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Du lịch và dịch vụ liên quan đến du lịch.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • D. Xuất khẩu lao động.

Câu 7: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất qua sự hình thành và phát triển của:

  • A. Các vùng chuyên canh nông nghiệp tập trung.
  • B. Các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.
  • C. Các đô thị lớn và siêu đô thị.
  • D. Các tuyến hành lang kinh tế dọc biên giới.

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần vượt qua thách thức lớn nào sau đây?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • B. Địa hình đồi núi phức tạp.
  • C. Dân số già hóa nhanh chóng.
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế thành phần, khu vực kinh tế nào được xác định là đóng vai trò CHỦ ĐẠO, định hướng sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, nhưng đang muốn chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. Giải pháp nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT để tỉnh này thực hiện chuyển dịch?

  • A. Tập trung phát triển mạnh mẽ ngành nông nghiệp truyền thống.
  • B. Hạn chế đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp chế biến thủy sản và phát triển du lịch biển.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích nuôi trồng thủy sản sang trồng cây công nghiệp.

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên không tái tạo.
  • C. Phát triển các ngành dịch vụ hiện đại, chất lượng cao.
  • D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp, xu hướng nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu bằng mọi giá.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp hữu cơ.
  • D. Tập trung vào sản xuất các loại cây trồng, vật nuôi có năng suất cao nhất.

Câu 13: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hội nhập quốc tế.
  • C. Không có tác động đáng kể đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế nhà nước, không ảnh hưởng đến khu vực khác.

Câu 14: Một doanh nghiệp tư nhân muốn đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ tại Việt Nam hiện nay. Lĩnh vực nào sau đây có TIỀM NĂNG phát triển lớn nhất?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp truyền thống.
  • B. Dịch vụ vận tải đường sông.
  • C. Dịch vụ bưu chính viễn thông truyền thống.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.

Câu 15: Chính sách nào sau đây của Nhà nước KHÔNG trực tiếp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chính sách ưu đãi đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
  • B. Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • C. Chính sách tăng cường quản lý hành chính.
  • D. Chính sách khuyến khích phát triển dịch vụ du lịch.

Câu 16: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với khu vực kinh tế nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Thiếu đất canh tác.
  • B. Năng suất và chất lượng nông sản còn thấp, sức cạnh tranh yếu.
  • C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
  • D. Dân số nông thôn ngày càng tăng.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp, giải pháp nào sau đây là CẦN THIẾT?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp ở các khu vực đô thị.
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra vùng nông thôn.
  • C. Tạm dừng phát triển công nghiệp để ưu tiên bảo vệ môi trường.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, thân thiện với môi trường.

Câu 19: Trong cơ cấu kinh tế thành phần, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động các nguồn lực xã hội, tạo động lực phát triển kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Cho biểu đồ so sánh cơ cấu GDP giữa Việt Nam và một quốc gia đang phát triển khác có trình độ phát triển tương đồng năm 2020. Biểu đồ cho thấy sự khác biệt RÕ RỆT nhất ở khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm, thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Không có sự khác biệt rõ rệt.

Câu 21: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần chú trọng phát triển đồng bộ yếu tố nào sau đây, bên cạnh vốn và công nghệ?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao và thể chế kinh tế phù hợp.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.

Câu 22: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG trong việc hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

  • A. Dịch vụ du lịch.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Dịch vụ y tế.
  • D. Dịch vụ vận tải và logistics.

Câu 23: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế KHÔNG mang lại LỢI ÍCH nào sau đây cho Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực.
  • C. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững hơn.
  • D. Cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của người dân.

Câu 24: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Môi trường đầu tư minh bạch, thủ tục hành chính đơn giản.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • D. Vị trí địa lý gần các thị trường lớn.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng GDP thường KHÔNG ổn định và chịu nhiều tác động từ yếu tố bên ngoài?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm, thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Chính phủ Việt Nam đang khuyến khích phát triển mạnh mẽ kinh tế số. Điều này thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực nào?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm, thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Cả ba khu vực kinh tế.

Câu 27: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế mang lại lợi ích cho mọi vùng miền, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ưu tiên phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ công ở các vùng khó khăn.
  • C. Tập trung nguồn lực vào các ngành kinh tế mũi nhọn.
  • D. Khuyến khích lao động từ vùng nông thôn di cư ra thành thị.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành nào sau đây của Việt Nam chịu nhiều ÁP LỰC cạnh tranh nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 29: Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam đang hướng tới nền kinh tế nào?

  • A. Nền kinh tế nông nghiệp thuần túy.
  • B. Nền kinh tế công nghiệp nặng.
  • C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • D. Nền kinh tế dịch vụ và công nghiệp hiện đại, bền vững.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ số nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân.
  • B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
  • C. Số lượng doanh nghiệp nhà nước mới thành lập.
  • D. Chỉ số phát triển con người (HDI).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang thể hiện rõ nhất vai trò dẫn dắt sự thay đổi và hiện đại hóa nền kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp nhất với dữ liệu biểu đồ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong nội bộ ngành công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế đang diễn ra theo hướng ưu tiên phát triển các ngành có hàm lượng công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn. Ngành nào sau đây KHÔNG phù hợp với xu hướng này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Biện pháp nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT để đạt được mục tiêu này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đang ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Đâu là ĐÓNG GÓP CHỦ YẾU của khu vực kinh tế này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây đang được định hướng phát triển mạnh mẽ, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất qua sự hình thành và phát triển của:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần vượt qua thách thức lớn nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế thành phần, khu vực kinh tế nào được xác định là đóng vai trò CHỦ ĐẠO, định hướng sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, nhưng đang muốn chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. Giải pháp nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT để tỉnh này thực hiện chuyển dịch?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp, xu hướng nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một doanh nghiệp tư nhân muốn đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ tại Việt Nam hiện nay. Lĩnh vực nào sau đây có TIỀM NĂNG phát triển lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chính sách nào sau đây của Nhà nước KHÔNG trực tiếp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với khu vực kinh tế nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp, giải pháp nào sau đây là CẦN THIẾT?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong cơ cấu kinh tế thành phần, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động các nguồn lực xã hội, tạo động lực phát triển kinh tế?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho biểu đồ so sánh cơ cấu GDP giữa Việt Nam và một quốc gia đang phát triển khác có trình độ phát triển tương đồng năm 2020. Biểu đồ cho thấy sự khác biệt RÕ RỆT nhất ở khu vực kinh tế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần chú trọng phát triển đồng bộ yếu tố nào sau đây, bên cạnh vốn và công nghệ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG trong việc hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế KHÔNG mang lại LỢI ÍCH nào sau đây cho Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng GDP thường KHÔNG ổn định và chịu nhiều tác động từ yếu tố bên ngoài?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chính phủ Việt Nam đang khuyến khích phát triển mạnh mẽ kinh tế số. Điều này thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế mang lại lợi ích cho mọi vùng miền, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành nào sau đây của Việt Nam chịu nhiều ÁP LỰC cạnh tranh nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam đang hướng tới nền kinh tế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ số nào sau đây KHÔNG phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế vĩ mô?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tư nhân
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỷ trọng của khu vực nào?

  • A. Nông, lâm, thủy sản
  • B. Công nghiệp - Xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Cả ba khu vực đều thay đổi đồng đều

Câu 3: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của ngành nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, liên kết chuỗi giá trị
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp nông nghiệp

Câu 4: Trong nội bộ ngành công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo có ý nghĩa quan trọng nào đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng giá trị gia tăng, nâng cao năng lực cạnh tranh
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khai thác khoáng sản
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ công nghiệp

Câu 5: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò ngày càng tăng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, tuy nhiên, mặt hạn chế nào cần được quan tâm khi thu hút FDI?

  • A. Gây ra tình trạng thất nghiệp gia tăng
  • B. Làm chậm quá trình đô thị hóa
  • C. Nguy cơ chuyển giá, trốn thuế, gây thất thu ngân sách
  • D. Hạn chế sự phát triển của kinh tế tư nhân trong nước

Câu 6: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển chuyển đổi từ mô hình kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác than sang phát triển du lịch biển và năng lượng tái tạo. Đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo chiều rộng
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
  • C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều sâu, hướng tới phát triển bền vững

Câu 7: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào được định hướng phát triển mạnh các ngành dịch vụ cao cấp, tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp luyện kim
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm ứng dụng công nghệ sạch
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng

Câu 9: Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch nhanh hơn, đa dạng hơn và hội nhập quốc tế sâu rộng hơn
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch do cạnh tranh từ bên ngoài
  • C. Hạn chế khả năng tự chủ của nền kinh tế
  • D. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 10: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào có tiềm năng lớn nhất để huy động nguồn vốn và sức sáng tạo từ dân cư?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tư nhân
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 11: Để khắc phục tình trạng phân hóa giàu nghèo gia tăng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
  • B. Giảm thuế cho doanh nghiệp lớn
  • C. Tập trung phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn
  • D. Đầu tư vào giáo dục, y tế, và các chương trình an sinh xã hội cho người nghèo

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Du lịch
  • B. Giáo dục
  • C. Logistics
  • D. Y tế

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Lao động khu vực I tăng nhanh nhất
  • B. Lao động khu vực I giảm, khu vực II và III tăng
  • C. Lao động khu vực III giảm mạnh nhất
  • D. Cơ cấu lao động ít thay đổi

Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất có vai trò chủ yếu nào?

  • A. Thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 15: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Lực lượng lao động dồi dào
  • C. Đổi mới thể chế, chính sách kinh tế
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu 16: Để chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ theo hướng hiện đại, cần tập trung phát triển các loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái
  • C. Dịch vụ vận tải truyền thống
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, viễn thông, công nghệ thông tin

Câu 17: Trong khu vực nông, lâm, thủy sản, xu hướng chuyển dịch cơ cấu hiện nay là giảm tỷ trọng ngành nào và tăng tỷ trọng ngành nào?

  • A. Giảm tỷ trọng lâm nghiệp, tăng tỷ trọng nông nghiệp
  • B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng thủy sản
  • C. Giảm tỷ trọng thủy sản, tăng tỷ trọng lâm nghiệp
  • D. Tăng tỷ trọng cả ba ngành

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của một quốc gia đang phát triển trước và sau chuyển dịch. Biểu đồ nào thể hiện giai đoạn sau chuyển dịch?

  • A. Biểu đồ A (tỷ trọng khu vực I lớn nhất)
  • B. Biểu đồ B (tỷ trọng khu vực II và III lớn hơn khu vực I)
  • C. Biểu đồ C (tỷ trọng ba khu vực tương đương)
  • D. Biểu đồ D (chỉ có khu vực I và II)

Câu 19: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu
  • D. Thị trường tiêu thụ hạn chế

Câu 20: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chính phủ và doanh nghiệp
  • B. Doanh nghiệp và người dân
  • C. Chính phủ và các tổ chức quốc tế
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp và người dân

Câu 21: So sánh cơ cấu kinh tế của Việt Nam và một quốc gia phát triển (ví dụ: Nhật Bản). Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Nhật Bản cao hơn nhiều so với Việt Nam
  • B. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp trong GDP của Nhật Bản cao hơn Việt Nam
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp trong GDP của Nhật Bản thấp hơn Việt Nam
  • D. Cơ cấu kinh tế của hai nước tương đồng

Câu 22: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào được xem là động lực tăng trưởng và lan tỏa phát triển?

  • A. Khu vực nông thôn
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm
  • C. Các tỉnh miền núi
  • D. Đô thị loại vừa

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào khu vực nông thôn và miền núi, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo vùng, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tập trung phát triển nông nghiệp quy mô lớn
  • B. Hạn chế đầu tư công nghiệp vào đô thị
  • C. Đầu tư phát triển hạ tầng, cải thiện môi trường đầu tư, chính sách ưu đãi
  • D. Di dân từ đồng bằng lên miền núi

Câu 24: Việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007 có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến khu vực kinh tế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế tư nhân
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để nâng cao vị thế cạnh tranh?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu
  • D. Phát triển kinh tế khép kín

Câu 26: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh và hiệu quả ở các địa phương, vai trò của chính quyền địa phương là gì?

  • A. Xây dựng quy hoạch phát triển, tạo môi trường đầu tư thuận lợi
  • B. Trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
  • C. Quyết định giá cả hàng hóa trên thị trường
  • D. Hạn chế hoạt động của kinh tế tư nhân

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đô thị hóa không liên quan đến nhau
  • B. Đô thị hóa là nguyên nhân chính của chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thúc đẩy đô thị hóa và đô thị hóa tạo điều kiện cho chuyển dịch cơ cấu
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế làm chậm quá trình đô thị hóa

Câu 28: Trong tương lai, ngành kinh tế nào được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh và đóng vai trò dẫn dắt trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Dịch vụ
  • C. Công nghiệp khai thác
  • D. Xây dựng

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tổng GDP
  • B. Tỷ lệ lạm phát
  • C. Tổng vốn đầu tư
  • D. GDP bình quân đầu người

Câu 30: Giả sử Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giảm phụ thuộc vào khai thác tài nguyên. Dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra?

  • A. Xuất khẩu nông sản giảm mạnh
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại
  • C. Nền kinh tế phát triển bền vững hơn, ít chịu tác động bởi biến động giá tài nguyên
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng đột biến

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế vĩ mô?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỷ trọng của khu vực nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của ngành nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong nội bộ ngành công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo có ý nghĩa quan trọng nào đối với nền kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò ngày càng tăng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, tuy nhiên, mặt hạn chế nào cần được quan tâm khi thu hút FDI?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển chuyển đổi từ mô hình kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác than sang phát triển du lịch biển và năng lượng tái tạo. Đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào được định hướng phát triển mạnh các ngành dịch vụ cao cấp, tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào có tiềm năng lớn nhất để huy động nguồn vốn và sức sáng tạo từ dân cư?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để khắc phục tình trạng phân hóa giàu nghèo gia tăng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất có vai trò chủ yếu nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ theo hướng hiện đại, cần tập trung phát triển các loại hình dịch vụ nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong khu vực nông, lâm, thủy sản, xu hướng chuyển dịch cơ cấu hiện nay là giảm tỷ trọng ngành nào và tăng tỷ trọng ngành nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của một quốc gia đang phát triển trước và sau chuyển dịch. Biểu đồ nào thể hiện giai đoạn sau chuyển dịch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: So sánh cơ cấu kinh tế của Việt Nam và một quốc gia phát triển (ví dụ: Nhật Bản). Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào được xem là động lực tăng trưởng và lan tỏa phát triển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào khu vực nông thôn và miền núi, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo vùng, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007 có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến khu vực kinh tế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để nâng cao vị thế cạnh tranh?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh và hiệu quả ở các địa phương, vai trò của chính quyền địa phương là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong tương lai, ngành kinh tế nào được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh và đóng vai trò dẫn dắt trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giả sử Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giảm phụ thuộc vào khai thác tài nguyên. Dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam trong giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện rõ nhất ở điểm nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp, xây dựng.

Câu 2: Phân tích vai trò của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam.

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch, ưu tiên phát triển nông nghiệp.
  • B. Giúp tăng nhanh tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ, làm giảm tỉ trọng nông nghiệp.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực dịch vụ mà không ảnh hưởng các khu vực khác.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay có xu hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản, tăng tỉ trọng trồng trọt.
  • B. Tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi nhưng giảm thủy sản.
  • D. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.

Câu 4: Trong khu vực công nghiệp (Khu vực II), xu hướng chuyển dịch cơ cấu rõ rệt nhất hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất điện, giảm công nghiệp chế biến.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ truyền thống.

Câu 5: Sự phát triển đa dạng, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại và tăng cường chuyển đổi số là đặc điểm của xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực kinh tế nào ở Việt Nam?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp (Khu vực I).
  • B. Khu vực công nghiệp, xây dựng (Khu vực II).
  • C. Khu vực dịch vụ (Khu vực III).
  • D. Cả ba khu vực I, II, và III.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng nông nghiệp và tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ trong cơ cấu GDP của Việt Nam.

  • A. Phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Cho thấy nông nghiệp đang bị suy thoái và kém hiệu quả.
  • C. Chứng tỏ nền kinh tế đang phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Là biểu hiện của sự gia tăng vai trò của kinh tế Nhà nước.

Câu 7: Thành phần kinh tế nào sau đây được đánh giá là giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 8: Phân tích lý do vì sao thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò ngày càng quan trọng và đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế Việt Nam.

  • A. Vì đây là thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp nhiều nhất.
  • B. Vì FDI chủ yếu đầu tư vào các ngành nông nghiệp truyền thống.
  • C. Vì FDI nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của đất nước.
  • D. Vì FDI mang lại nguồn vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý và thúc đẩy xuất khẩu.

Câu 9: So sánh vai trò của kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

  • A. Cả hai thành phần đều giữ vai trò chủ đạo như nhau.
  • B. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo; kinh tế ngoài Nhà nước là động lực quan trọng phát huy nguồn lực trong nhân dân.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước giữ vai trò chủ đạo; kinh tế Nhà nước chỉ hỗ trợ.
  • D. Kinh tế Nhà nước chỉ quản lý, không tham gia sản xuất; kinh tế ngoài Nhà nước sản xuất chính.

Câu 10: Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Việt Nam theo hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.
  • B. Giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và FDI, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
  • C. Giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước (tương đối), tăng tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.
  • D. Giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng FDI.

Câu 11: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ kinh tế.
  • C. Theo thành phần kinh tế.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 12: Vai trò chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là gì?

  • A. Là các hạt nhân tăng trưởng, tạo động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập quốc tế cho cả nước.
  • B. Là nơi tập trung chủ yếu sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Chỉ có vai trò thu hút lao động từ các vùng khác.
  • D. Là khu vực có tỉ lệ đô thị hóa thấp nhất cả nước.

Câu 13: Ngoài công nghiệp hóa, hiện đại hóa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Tăng cường sự quản lý tập trung, bao cấp của Nhà nước.
  • B. Đóng cửa nền kinh tế, hạn chế giao thương quốc tế.
  • C. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
  • D. Chỉ tập trung phát triển thị trường nội địa.

Câu 14: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của các ngành dịch vụ, thương mại và thu hút FDI.
  • B. Làm giảm vai trò của khu vực công nghiệp trong nền kinh tế.
  • C. Gây khó khăn cho sự phát triển của kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến nông nghiệp mà không tác động đến các ngành khác.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trước Đổi mới (trước 1986) và giai đoạn sau Đổi mới.

  • A. Trước Đổi mới, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao; sau Đổi mới, nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao.
  • B. Trước Đổi mới, cơ cấu cân đối giữa các ngành; sau Đổi mới, mất cân đối.
  • C. Trước Đổi mới, nông nghiệp giảm tỉ trọng; sau Đổi mới, nông nghiệp tăng tỉ trọng.
  • D. Trước Đổi mới, cơ cấu nặng về nông nghiệp, công nghiệp nặng; sau Đổi mới, chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và dịch vụ.

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP giảm.
  • B. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, các khu công nghiệp tập trung.
  • C. Số lượng doanh nghiệp FDI tăng nhanh.
  • D. Phát triển mạnh các ngành dịch vụ hiện đại.

Câu 17: Phân tích thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa.

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, chất lượng nguồn nhân lực và giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường đi kèm.
  • B. Duy trì tỉ trọng nông nghiệp ở mức cao để đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Hạn chế sự phát triển của khu vực dịch vụ để tập trung cho công nghiệp.
  • D. Giảm sự tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 18: Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch, tập trung vào kinh tế nội địa.
  • B. Gây khó khăn cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xuất khẩu nhưng kìm hãm công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Thúc đẩy hội nhập, thu hút đầu tư, phát triển ngoại thương, góp phần chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể, tập thể) trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

  • A. Chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong GDP và không có đóng góp đáng kể.
  • B. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ truyền thống.
  • C. Là động lực quan trọng phát huy nguồn lực trong nhân dân, tạo nhiều việc làm và đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • D. Chủ yếu hoạt động trong các ngành công nghiệp nặng do Nhà nước kiểm soát.

Câu 20: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nông nghiệp sạch, hữu cơ và liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp để ưu tiên cho công nghiệp.
  • C. Hạn chế đầu tư vào nông nghiệp, tập trung cho công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng cường sản xuất các cây trồng, vật nuôi truyền thống với quy mô nhỏ lẻ.

Câu 21: Sự hình thành các khu công nghiệp, khu công nghệ cao ở các vùng ven biển và gần các đô thị lớn phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nào?

  • A. Phân bố đều công nghiệp trên cả nước.
  • B. Tập trung công nghiệp tại các khu vực có lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng và nguồn lao động.
  • C. Chỉ phát triển công nghiệp ở các vùng núi và trung du.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở các vùng sâu, vùng xa.

Câu 22: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng trưởng xanh và bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và gây ô nhiễm.
  • B. Giảm đầu tư cho bảo vệ môi trường.
  • C. Chỉ tập trung tăng trưởng GDP mà không quan tâm đến yếu tố môi trường.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế ít tiêu hao năng lượng, thân thiện với môi trường, ứng dụng công nghệ sạch.

Câu 23: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.

  • A. Gây suy thoái nông nghiệp và thiếu lương thực trầm trọng.
  • B. Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của đất nước.
  • C. Gia tăng áp lực lên môi trường, tiềm ẩn bất bình đẳng xã hội và thách thức trong quản lý đô thị, di cư.
  • D. Khiến Việt Nam bị cô lập với nền kinh tế thế giới.

Câu 24: Vai trò của Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Định hướng, xây dựng chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế và đầu tư vào cơ sở hạ tầng thiết yếu.
  • B. Trực tiếp sản xuất và kinh doanh trong tất cả các ngành kinh tế.
  • C. Chỉ thu thuế và không tham gia vào quá trình định hướng phát triển.
  • D. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 25: Giả sử một tỉnh miền núi đang đẩy mạnh phát triển du lịch cộng đồng và các sản phẩm nông nghiệp đặc sản có giá trị kinh tế cao. Đây là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng thuần công nghiệp nặng.
  • B. Chuyển dịch theo hướng phát huy lợi thế địa phương, gắn nông nghiệp với chế biến và dịch vụ (du lịch).
  • C. Chuyển dịch theo hướng giảm hoàn toàn vai trò của nông nghiệp.
  • D. Chuyển dịch theo hướng tập trung vào khai thác khoáng sản.

Câu 26: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm có tốc độ tăng trưởng cao hơn các vùng khác.
  • B. Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung.
  • C. Xuất hiện các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp với quy mô lớn.
  • D. Kinh tế phát triển đồng đều giữa tất cả các vùng trên cả nước.

Câu 27: Đâu là mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng một nền kinh tế hiện đại, hiệu quả, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế thành công.
  • B. Đưa nông nghiệp trở thành ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn vai trò của kinh tế Nhà nước.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp và bỏ qua dịch vụ.

Câu 28: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

  • A. Giữa công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giữa kinh tế Nhà nước và kinh tế tư nhân.
  • C. Giữa tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Giữa phát triển đô thị và nông thôn.

Câu 29: Phân tích vai trò của việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghiệp hỗ trợ đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Làm tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0, khu vực dịch vụ ở Việt Nam có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào là chủ yếu?

  • A. Chỉ tập trung vào các dịch vụ truyền thống như bán lẻ nhỏ.
  • B. Giảm quy mô và vai trò trong nền kinh tế.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào các dịch vụ do Nhà nước cung cấp.
  • D. Phát triển các ngành dịch vụ hiện đại, chất lượng cao, ứng dụng công nghệ (tài chính, viễn thông, logistics, du lịch).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam trong giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện rõ nhất ở điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích vai trò của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay có xu hướng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong khu vực công nghiệp (Khu vực II), xu hướng chuyển dịch cơ cấu rõ rệt nhất hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Sự phát triển đa dạng, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại và tăng cường chuyển đổi số là đặc điểm của xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực kinh tế nào ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng nông nghiệp và tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ trong cơ cấu GDP của Việt Nam.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Thành phần kinh tế nào sau đây được đánh giá là giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích lý do vì sao thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò ngày càng quan trọng và đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế Việt Nam.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: So sánh vai trò của kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Việt Nam theo hướng nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vai trò chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ngoài công nghiệp hóa, hiện đại hóa, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trước Đổi mới (trước 1986) và giai đoạn sau Đổi mới.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể, tập thể) trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Sự hình thành các khu công nghiệp, khu công nghệ cao ở các vùng ven biển và gần các đô thị lớn phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng trưởng xanh và bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vai trò của Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Giả sử một tỉnh miền núi đang đẩy mạnh phát triển du lịch cộng đồng và các sản phẩm nông nghiệp đặc sản có giá trị kinh tế cao. Đây là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đâu là mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích vai trò của việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghiệp hỗ trợ đối với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0, khu vực dịch vụ ở Việt Nam có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào là chủ yếu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Phát triển các ngành dịch vụ hiện đại, giá trị gia tăng cao.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 2: Trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của Việt Nam diễn ra theo hướng nào?

  • A. Phát triển mạnh khu vực I, giảm dần khu vực II và III.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực II và III, giảm tỷ trọng khu vực I.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa khu vực I, II và III.
  • D. Tăng trưởng đồng đều cả ba khu vực kinh tế.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực dịch vụ có tốc độ tăng trưởng tỷ trọng nhanh nhất.
  • B. Khu vực nông, lâm, thủy sản tăng tỷ trọng đáng kể.
  • C. Khu vực công nghiệp và xây dựng có xu hướng giảm tỷ trọng.
  • D. Cơ cấu kinh tế hầu như không có sự thay đổi.

Câu 4: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào khu vực nông nghiệp.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Giảm thiểu vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 5: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Dịch vụ du lịch nội địa.

Câu 6: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 7: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc hình thành và phát triển:

  • A. Các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Các vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung.
  • C. Các trung tâm hành chính cấp quốc gia.
  • D. Các khu dân cư đô thị hóa tự phát.

Câu 8: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu hiện nay ở Việt Nam là:

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Phát triển đồng đều công nghiệp khai thác và chế biến.
  • D. Thu hẹp quy mô ngành công nghiệp chế biến.

Câu 9: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam (%). Để phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn hoặc miền.
  • D. Biểu đồHistogram.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Đổi mới thể chế và chính sách kinh tế.
  • B. Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ.
  • D. Gia tăng dân số nông thôn.

Câu 11: Trong khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên rừng.
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, thủy sản bền vững.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • D. Giảm diện tích nuôi trồng thủy sản.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây đóng vai trò là đầu tàu kinh tế của cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Thành phần kinh tế nhà nước cần tập trung vào các lĩnh vực then chốt nào để định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Kinh doanh bất động sản.
  • C. Hạ tầng cơ sở và dịch vụ công.
  • D. Xuất khẩu lao động.

Câu 14: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Không có tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực nông nghiệp.

Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • C. Chính sách hỗ trợ chưa đủ mạnh.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực thấp và hạ tầng yếu kém.

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên phát triển các ngành:

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Nông nghiệp экстенсивного canh tác.
  • C. Công nghiệp chế biến và dịch vụ công nghệ cao.
  • D. Du lịch đại trà ven biển.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng nào có tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản trong GDP thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 18: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần tập trung vào:

  • A. Phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • B. Mở rộng công nghiệp gia công, lắp ráp.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • D. Kinh tế số và các ngành công nghiệp thông minh.

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào khu vực nông nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Ưu đãi về thuế và đất đai cho doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường kiểm soát giá nông sản.
  • C. Hạn chế nhập khẩu nông sản.
  • D. Phát triển mạnh nông nghiệp экстенсивного canh tác.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao tính cạnh tranh của hàng hóa dịch vụ Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đổi mới công nghệ.
  • C. Tăng cường quảng bá sản phẩm truyền thống.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài.

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 22: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Thể chế chính sách phù hợp và hiệu quả.
  • D. Lực lượng lao động giá rẻ.

Câu 23: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào sau đây là đúng?

  • A. Tăng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm lao động khu vực I, tăng lao động khu vực II và III.
  • C. Ổn định cơ cấu lao động giữa các khu vực.
  • D. Lao động khu vực dịch vụ giảm mạnh nhất.

Câu 24: Ngành nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ không trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất?

  • A. Giao thông vận tải.
  • B. Bưu chính viễn thông.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Thương mại.

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển bền vững, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ven biển cần chú trọng ngành nào?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Nuôi trồng thủy sản экстенсивного.
  • C. Khai thác cát ven biển.
  • D. Du lịch sinh thái biển và năng lượng tái tạo.

Câu 26: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế đa dạng nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 27: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế cao nhất?

  • A. Khu công nghiệp tập trung.
  • B. Khu công nghệ cao.
  • C. Điểm công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 28: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản thô, cần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng:

  • A. Tăng sản lượng nông sản.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • C. Chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Giảm diện tích cây công nghiệp.

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vấn đề xã hội nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Ô nhiễm môi trường.
  • B. Giao thông đô thị.
  • C. Chênh lệch giàu nghèo.
  • D. Giải quyết việc làm và giảm nghèo.

Câu 30: Quan điểm phát triển kinh tế nào sau đây phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững ở Việt Nam?

  • A. Tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Phát triển kinh tế hài hòa với xã hội và môi trường.
  • C. Ưu tiên phát triển khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành của Việt Nam diễn ra theo hướng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc hình thành và phát triển:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu hiện nay ở Việt Nam là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam (%). Để phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây đóng vai trò là đầu tàu kinh tế của cả nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Thành phần kinh tế nhà nước cần tập trung vào các lĩnh vực then chốt nào để định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên phát triển các ngành:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng nào có tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản trong GDP thấp nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần tập trung vào:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào khu vực nông nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây là hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao tính cạnh tranh của hàng hóa dịch vụ Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Ngành nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ *không* trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển bền vững, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ven biển cần chú trọng ngành nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế đa dạng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế cao nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản thô, cần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vấn đề xã hội nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Quan điểm phát triển kinh tế nào sau đây phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững ở Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2010-2020. Quan sát biểu đồ và cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp và Xây dựng có xu hướng giảm xuống.
  • C. Tỉ trọng khu vực Dịch vụ luôn thấp nhất trong ba khu vực.
  • D. Tỉ trọng khu vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản có xu hướng giảm xuống, trong khi Công nghiệp và Xây dựng, Dịch vụ có xu hướng tăng lên.

Câu 2: Việc giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) trong cơ cấu GDP và tăng tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) phản ánh quá trình nào của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Đô thị hóa.
  • C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Toàn cầu hóa kinh tế.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, sự gia tăng mạnh mẽ tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu GDP của Việt Nam chủ yếu cho thấy điều gì?

  • A. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước đang bị suy giảm.
  • B. Việt Nam ngày càng thành công trong việc thu hút nguồn lực từ bên ngoài, tiếp nhận công nghệ và tham gia chuỗi sản xuất toàn cầu.
  • C. Kinh tế tư nhân trong nước chưa đủ mạnh để đóng góp vào tăng trưởng.
  • D. Ngành nông nghiệp không còn khả năng thu hút đầu tư.

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Khu vực I) ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng tất cả các ngành trong khu vực I.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
  • D. Chỉ tập trung phát triển ngành lâm nghiệp do có lợi thế về tài nguyên rừng.

Câu 5: Sự hình thành và phát triển các Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao và các Vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • C. Cơ cấu kinh tế theo thành phần.
  • D. Cơ cấu lao động theo trình độ.

Câu 6: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Sự gia tăng dân số và nguồn lao động dồi dào.
  • B. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Chính sách Đổi mới của Đảng và Nhà nước, cùng với xu thế hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 7: Một tỉnh ven biển đang đẩy mạnh đầu tư vào nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu, đồng thời giảm diện tích trồng lúa kém hiệu quả. Sự thay đổi này thể hiện rõ nét nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế của tỉnh?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu giữa các khu vực I, II, III.

Câu 8: Thành phần kinh tế nào sau đây được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực và đóng vai trò quan trọng trong việc phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo động lực phát triển kinh tế địa phương?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 9: Việc tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ trong cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp (Khu vực II) cho thấy điều gì về mục tiêu phát triển công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Hướng tới tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao, nâng cao sức cạnh tranh và hội nhập quốc tế.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • C. Ưu tiên các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

Câu 10: Tại sao việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, chuyển đổi số (như thương mại điện tử, logistics, tài chính) lại là xu hướng quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Các ngành này không đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
  • B. Việt Nam có lợi thế cạnh tranh tuyệt đối về lao động giá rẻ trong các ngành này.
  • C. Các ngành này chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Các ngành này tạo giá trị gia tăng cao, hỗ trợ hiệu quả cho sản xuất, thương mại và thúc đẩy hội nhập kinh tế số.

Câu 11: Đâu là một trong những tác động TÍCH CỰC của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn, tạo ra nhiều việc làm phi nông nghiệp và nâng cao thu nhập cho người dân.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn các vấn đề về môi trường và xã hội.
  • C. Làm cho ngành nông nghiệp trở nên kém quan trọng hơn.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.

Câu 12: Bên cạnh những mặt tích cực, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đặt ra những thách thức đáng kể. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại?

  • A. Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp vẫn còn rất cao.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước có nền nông nghiệp phát triển.
  • C. Thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao và khả năng tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • D. Sự phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng.

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Vùng KTTĐPN) là động lực tăng trưởng quan trọng của cả nước. Đặc điểm nào về cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ làm nên vai trò này của Vùng KTTĐPN?

  • A. Có diện tích tự nhiên lớn nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Là vùng có nền nông nghiệp lâu đời và phát triển nhất.
  • C. Tập trung dân số đông nhất cả nước.
  • D. Tập trung nhiều khu công nghiệp, chế xuất, thu hút FDI mạnh mẽ, có tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ cao trong cơ cấu kinh tế vùng.

Câu 14: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, thành phần nào giữ vai trò định hướng, ổn định kinh tế vĩ mô và nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 15: Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của ba khu vực kinh tế (I, II, III) giai đoạn 2015-2022. Nhận định nào sau đây rút ra từ việc phân tích tốc độ tăng trưởng này là phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam?

  • A. Tốc độ tăng trưởng của khu vực I luôn cao nhất, chứng tỏ vai trò ngày càng tăng.
  • B. Tốc độ tăng trưởng của khu vực II và III thường cao hơn khu vực I, góp phần làm tăng tỉ trọng của hai khu vực này.
  • C. Tốc độ tăng trưởng của cả ba khu vực đều giảm đều qua các năm.
  • D. Tốc độ tăng trưởng chỉ phản ánh quy mô, không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu.

Câu 16: Việc Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm chậm lại quá trình công nghiệp hóa do phải cạnh tranh với hàng hóa nước ngoài.
  • B. Khiến ngành nông nghiệp trở thành trọng tâm phát triển duy nhất.
  • C. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế nhà nước, không ảnh hưởng đến khu vực khác.
  • D. Đẩy nhanh quá trình hội nhập, thu hút đầu tư, mở rộng thị trường, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại.

Câu 17: Giả sử một tỉnh miền núi đang có tỉ trọng nông nghiệp rất cao. Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, tỉnh này cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực truyền thống.
  • B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp để bảo vệ môi trường tự nhiên.
  • C. Thu hút đầu tư vào công nghiệp chế biến, phát triển du lịch và đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên khoáng sản.

Câu 18: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0), có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Làm giảm vai trò của các ngành dịch vụ truyền thống.
  • B. Thúc đẩy sự hình thành các ngành kinh tế mới dựa trên công nghệ cao và số hóa, nâng cao năng suất và sức cạnh tranh.
  • C. Khiến các ngành công nghiệp truyền thống biến mất hoàn toàn.
  • D. Chỉ tác động đến các nước phát triển, không ảnh hưởng nhiều đến Việt Nam.

Câu 19: So với khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp), khu vực III (dịch vụ) ở Việt Nam có những đặc điểm nào nổi bật về xu hướng chuyển dịch nội bộ?

  • A. Khu vực III đang giảm tỉ trọng các ngành dịch vụ truyền thống.
  • B. Khu vực III đang tăng tỉ trọng các dịch vụ liên quan trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp.
  • C. Khu vực III có xu hướng tập trung vào một vài ngành dịch vụ chủ chốt.
  • D. Khu vực III đang phát triển đa dạng, đặc biệt là các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại và chuyển đổi số.

Câu 20: Việc xây dựng và phát triển các hành lang kinh tế Đông - Tây, Bắc - Nam ở Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • B. Cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • C. Cơ cấu kinh tế theo thành phần.
  • D. Cơ cấu lao động theo ngành nghề.

Câu 21: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Đóng góp tỉ trọng ngày càng lớn vào GDP.
  • B. Giữ vai trò chủ đạo, dẫn dắt sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế.
  • C. Huy động và phát huy các nguồn lực to lớn trong nhân dân.
  • D. Tạo ra số lượng lớn việc làm cho người lao động.

Câu 22: Vấn đề môi trường nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang khu vực II?

  • A. Hạn hán kéo dài ở vùng nông thôn.
  • B. Ngập lụt thường xuyên ở các đô thị.
  • C. Ô nhiễm môi trường không khí, nước và đất do chất thải công nghiệp.
  • D. Sạt lở bờ biển do biến đổi khí hậu.

Câu 23: Để đảm bảo tính bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết đồng thời các vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự cân bằng giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường?

  • A. Ưu tiên tối đa tốc độ tăng trưởng kinh tế, bỏ qua các vấn đề môi trường.
  • B. Dừng phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành dịch vụ không gây ô nhiễm.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, xử lý chất thải hiệu quả và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên.

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự tham gia của Việt Nam vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu (Global Value Chains - GVCs) có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp chế biến, lắp ráp, dịch vụ hỗ trợ và nâng cao yêu cầu về công nghệ, chất lượng sản phẩm.
  • B. Làm cho Việt Nam chỉ tập trung vào sản xuất các sản phẩm thô, giá trị thấp.
  • C. Giảm sự cần thiết phải đầu tư vào công nghệ hiện đại.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp trong nước.

Câu 25: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam qua các năm, có thể rút ra nhận xét gì về mối liên hệ giữa chuyển dịch cơ cấu lao động và chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế?

  • A. Cơ cấu lao động chuyển dịch ngược chiều với cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Cơ cấu lao động không có mối liên hệ với cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Cơ cấu lao động chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II và III, phù hợp với chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • D. Cơ cấu lao động chỉ chuyển dịch khi có sự thay đổi về dân số.

Câu 26: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Không có lợi thế về vị trí địa lý.
  • C. Dân số quá đông gây áp lực lên việc làm.
  • D. Cơ sở hạ tầng công nghiệp, dịch vụ còn hạn chế, nguồn nhân lực chất lượng cao thiếu hụt và tác động của biến đổi khí hậu.

Câu 27: Sự phát triển của các Vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu ở các vùng khác.
  • B. Là các hạt nhân tăng trưởng, tạo động lực và dẫn dắt quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế cho các vùng khác và cả nước.
  • C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế cho riêng vùng đó.
  • D. Gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các vùng trong nước.

Câu 28: Để tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị và bền vững, giải pháp trọng tâm là gì?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa gạo xuất khẩu.
  • B. Giảm quy mô chăn nuôi để bảo vệ môi trường.
  • C. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên nước cho thủy sản.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nông nghiệp sạch, hữu cơ, theo chuỗi giá trị và thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 29: Chính sách cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và khuyến khích thành lập doanh nghiệp tư nhân là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • B. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • C. Cơ cấu kinh tế theo thành phần.
  • D. Cơ cấu lao động theo trình độ.

Câu 30: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam còn đối mặt với thách thức là sự chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng. Vấn đề này đòi hỏi giải pháp nào để đảm bảo sự phát triển đồng đều và bền vững?

  • A. Tập trung đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm để tăng tốc độ tăng trưởng chung.
  • B. Hạn chế di cư lao động từ các vùng khó khăn đến các vùng phát triển.
  • C. Để các vùng tự phát triển theo lợi thế riêng của mình.
  • D. Tăng cường liên kết vùng, có chính sách đầu tư và hỗ trợ phù hợp để phát triển cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực ở các vùng kém phát triển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2010-2020. Quan sát biểu đồ và cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Việc giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) trong cơ cấu GDP và tăng tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) phản ánh quá trình nào của nền kinh tế Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, sự gia tăng mạnh mẽ tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu GDP của Việt Nam chủ yếu cho thấy điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Khu vực I) ở Việt Nam hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sự hình thành và phát triển các Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao và các Vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một tỉnh ven biển đang đẩy mạnh đầu tư vào nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu, đồng thời giảm diện tích trồng lúa kém hiệu quả. Sự thay đổi này thể hiện rõ nét nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế của tỉnh?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thành phần kinh tế nào sau đây được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực và đóng vai trò quan trọng trong việc phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo động lực phát triển kinh tế địa phương?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Việc tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ trong cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp (Khu vực II) cho thấy điều gì về mục tiêu phát triển công nghiệp của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, chuyển đổi số (như thương mại điện tử, logistics, tài chính) lại là xu hướng quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là một trong những tác động TÍCH CỰC của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bên cạnh những mặt tích cực, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đặt ra những thách thức đáng kể. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Vùng KTTĐPN) là động lực tăng trưởng quan trọng của cả nước. Đặc điểm nào về cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ làm nên vai trò này của Vùng KTTĐPN?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, thành phần nào giữ vai trò định hướng, ổn định kinh tế vĩ mô và nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của ba khu vực kinh tế (I, II, III) giai đoạn 2015-2022. Nhận định nào sau đây rút ra từ việc phân tích tốc độ tăng trưởng này là phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Việc Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giả sử một tỉnh miền núi đang có tỉ trọng nông nghiệp rất cao. Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, tỉnh này cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0), có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So với khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp), khu vực III (dịch vụ) ở Việt Nam có những đặc điểm nào nổi bật về xu hướng chuyển dịch nội bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Việc xây dựng và phát triển các hành lang kinh tế Đông - Tây, Bắc - Nam ở Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vấn đề môi trường nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang khu vực II?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để đảm bảo tính bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết đồng thời các vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự cân bằng giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự tham gia của Việt Nam vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu (Global Value Chains - GVCs) có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam qua các năm, có thể rút ra nhận xét gì về mối liên hệ giữa chuyển dịch cơ cấu lao động và chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sự phát triển của các Vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị và bền vững, giải pháp trọng tâm là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chính sách cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và khuyến khích thành lập doanh nghiệp tư nhân là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam còn đối mặt với thách thức là sự chênh lệch trình độ phát triển giữa các vùng. Vấn đề này đòi hỏi giải pháp nào để đảm bảo sự phát triển đồng đều và bền vững?

Viết một bình luận