Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị kinh tế của ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng theo mùa vụ.
  • D. Ứng dụng công nghệ chế biến và bảo quản sau thu hoạch.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản liên tục tăng qua các năm.
  • B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
  • C. Sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế so với nuôi trồng.
  • D. Giai đoạn 2015-2020, sản lượng thủy sản tăng trưởng mạnh.

Câu 3: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở vùng nào của nước ta?

  • A. Đồng bằng.
  • B. Miền núi.
  • C. Ven biển.
  • D. Đô thị.

Câu 5: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng biến động chính của diện tích rừng tự nhiên trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tăng liên tục.
  • B. Giảm không đáng kể.
  • C. Có xu hướng giảm.
  • D. Biến động không rõ ràng.

Câu 6: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

  • A. Tăng cường kiểm tra, xử phạt vi phạm lâm luật.
  • B. Giao đất, giao rừng cho người dân quản lý.
  • C. Xây dựng các khu định cư tập trung.
  • D. Nâng cao đời sống kinh tế, văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số.

Câu 7: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu nông sản của Việt Nam?

  • A. Hồ tiêu.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Chè.

Câu 8: Phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào về tự nhiên?

  • A. Đất đai màu mỡ hạn chế.
  • B. Nguồn nước mặt khan hiếm.
  • C. Mùa đông lạnh, dịch bệnh.
  • D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn.

Câu 9: Để sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Luân canh, xen canh.
  • B. Độc canh cây trồng.
  • C. Thâm canh tăng vụ liên tục.
  • D. Bỏ hoang đất sau mỗi vụ.

Câu 10: Ngành thủy sản nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng nào để phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ.
  • B. Giảm khai thác, tăng nuôi trồng.
  • C. Ưu tiên phát triển nuôi trồng quảng canh.
  • D. Mở rộng khai thác ở các vùng biển quốc tế.

Câu 11: Vùng nào sau đây tập trung diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12: Khó khăn lớn nhất về thị trường đối với sản phẩm nông nghiệp nước ta hiện nay là gì?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ trong nước giảm.
  • B. Giá nông sản thế giới giảm mạnh.
  • C. Thiếu thông tin về thị trường quốc tế.
  • D. Chất lượng và sức cạnh tranh chưa cao.

Câu 13: Giải pháp công nghệ nào sau đây góp phần giảm thiểu rủi ro do thiên tai trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cơ giới hóa đồng bộ.
  • B. Sử dụng giống mới năng suất cao.
  • C. Hệ thống tưới tiêu tiết kiệm và công trình thủy lợi.
  • D. Áp dụng quy trình canh tác hữu cơ.

Câu 14: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Trang trại.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 15: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng nhanh nhất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Cả ba ngành đều tăng.

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng trong nuôi trồng thủy sản ở nhiều vùng ven biển?

  • A. Xâm nhập mặn.
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển.
  • C. Ô nhiễm không khí.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước.

Câu 17: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần chú trọng nhất đến hoạt động nào sau đây?

  • A. Trồng và bảo vệ rừng.
  • B. Khai thác gỗ quý.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Xuất khẩu lâm sản.

Câu 18: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp ngắn ngày quan trọng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cà phê.
  • B. Mía.
  • C. Cao su.
  • D. Điều.

Câu 19: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Tận dụng nguồn lao động dồi dào.
  • B. Giảm chi phí vận chuyển thức ăn.
  • C. Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ sữa tươi.
  • D. Tăng cường xuất khẩu sữa.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

  • A. Bờ biển dài, nhiều ngư trường.
  • B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, kinh nghiệm.
  • D. Công nghệ chế biến lạc hậu.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng ở vùng đồi núi?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa nước.
  • B. Thâm canh cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. Phát triển chăn nuôi trang trại tập trung.
  • D. Tăng cường khai thác khoáng sản.

Câu 22: Cho biểu đồ về xuất khẩu nông sản của Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu tăng nhanh nhất?

  • A. Rau quả.
  • B. Gạo.
  • C. Cà phê.
  • D. Cao su.

Câu 23: Vấn đề đặt ra đối với việc khai thác tài nguyên rừng hiện nay ở nước ta là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Công nghệ khai thác lạc hậu.
  • C. Đảm bảo khai thác hợp lý, bảo vệ rừng.
  • D. Thị trường tiêu thụ gỗ bấp bênh.

Câu 24: Loại hình thủy sản nuôi trồng nào sau đây phát triển mạnh ở vùng nước ngọt?

  • A. Tôm sú.
  • B. Tôm thẻ chân trắng.
  • C. Ngao, sò.
  • D. Cá tra, cá basa.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất?

  • A. Sử dụng phân bón hữu cơ.
  • B. Tăng cường đốt rơm rạ sau thu hoạch.
  • C. Bón nhiều phân hóa học.
  • D. Cày xới đất thường xuyên.

Câu 26: Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây cao su?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Trồng rừng phòng hộ.
  • B. Chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • C. Khai thác gỗ tự nhiên.
  • D. Nuôi tôm công nghiệp.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi, cần tập trung vào giải pháp nào về giống?

  • A. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi.
  • B. Xây dựng chuồng trại kiên cố.
  • C. Phát triển chăn nuôi quảng canh.
  • D. Cải tạo và nâng cao chất lượng giống.

Câu 29: Cho biểu đồ về sản lượng lúa của Việt Nam phân theo vụ. Vụ nào có sản lượng lúa cao nhất?

  • A. Vụ mùa.
  • B. Vụ hè thu.
  • C. Vụ đông xuân.
  • D. Vụ thu đông.

Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nâng cao năng suất và hiệu quả kinh tế.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Biện pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị kinh tế của ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi sản lượng thủy sản?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở vùng nào của nước ta?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng biến động chính của diện tích rừng tự nhiên trong giai đoạn này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu nông sản của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào về tự nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Ngành thủy sản nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng nào để phát triển bền vững?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Vùng nào sau đây tập trung diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khó khăn lớn nhất về thị trường đối với sản phẩm nông nghiệp nước ta hiện nay là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Giải pháp công nghệ nào sau đây góp phần giảm thiểu rủi ro do thiên tai trong sản xuất nông nghiệp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng nhanh nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng trong nuôi trồng thủy sản ở nhiều vùng ven biển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần chú trọng nhất đến hoạt động nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp ngắn ngày quan trọng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn nhằm mục đích chủ yếu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không phải* là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng ở vùng đồi núi?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho biểu đồ về xuất khẩu nông sản của Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu tăng nhanh nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Vấn đề đặt ra đối với việc khai thác tài nguyên rừng hiện nay ở nước ta là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Loại hình thủy sản nuôi trồng nào sau đây phát triển mạnh ở vùng nước ngọt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây cao su?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành dịch vụ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi, cần tập trung vào giải pháp nào về giống?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho biểu đồ về sản lượng lúa của Việt Nam phân theo vụ. Vụ nào có sản lượng lúa cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp chủ yếu nào sau đây giúp ngành trồng trọt ở nước ta giảm thiểu tính mùa vụ và nâng cao hiệu quả kinh tế?

  • A. Cơ giới hóa đồng bộ.
  • B. Mở rộng diện tích đất.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và đa dạng hóa cây trồng.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020.

[Biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản]

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất các ngành?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng nhanh nhất.
  • B. Tỷ trọng thủy sản tăng mạnh, nông nghiệp giảm.
  • C. Tỷ trọng lâm nghiệp và thủy sản đều giảm.
  • D. Tỷ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp không đổi.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Tăng cường bảo vệ rừng tự nhiên, phát triển rừng trồng, nâng cao độ che phủ và phòng cháy rừng.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu.

Câu 4: Ngành thủy sản nước ta có nhiều tiềm năng phát triển nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Bờ biển dài, vùng biển rộng lớn, đa dạng sinh vật biển.
  • B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Địa hình đồng bằng và trung du.

Câu 5: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào về mặt thị trường sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Xây dựng thương hiệu, chỉ dẫn địa lý và đẩy mạnh xúc tiến thương mại.
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • D. Hạn chế nhập khẩu nông sản từ nước ngoài.

Câu 6: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây đang có xu hướng tăng tỷ trọng do nhu cầu thị trường và ứng dụng công nghệ?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 8: Tình trạng phá rừng ở Việt Nam hiện nay gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất về mặt sinh thái nào sau đây?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường nước.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học, mất nơi cư trú của nhiều loài.
  • C. Làm thay đổi dòng chảy sông ngòi.
  • D. Gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 9: Để phát triển nông nghiệp bền vững, việc áp dụng các biện pháp canh tác nào sau đây cần được khuyến khích?

  • A. Sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • D. Canh tác hữu cơ, sử dụng giống kháng bệnh, quản lý dịch hại tổng hợp.

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn).

| Cây công nghiệp | 2010 | 2020 |
|-----------------|------|------|
| Cà phê | 1100 | 1700 |
| Cao su | 750 | 1200 |
| Hồ tiêu | 110 | 280 |

Tính tốc độ tăng trưởng bình quân năm của sản lượng cà phê giai đoạn 2010-2020.

  • A. 3.5%
  • B. 4.4%
  • C. 5.2%
  • D. 6.1%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, tạo việc làm, xuất khẩu và bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ tập trung vào khai thác gỗ để xuất khẩu.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Không đóng góp đáng kể vào GDP quốc gia.

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • C. Địa hình đồi núi, đồng cỏ hạn chế và dịch bệnh.
  • D. Công nghệ chăn nuôi lạc hậu.

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tăng năng suất và chất lượng cây trồng cạn ở vùng đồi núi?

  • A. Thủy lợi hóa toàn diện.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học liều lượng cao.
  • C. Cơ giới hóa đồng bộ các khâu sản xuất.
  • D. Chọn giống cây trồng phù hợp, kỹ thuật tưới tiết kiệm, chống xói mòn.

Câu 14: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã kiểu mới và liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • C. Trang trại tư nhân quy mô lớn.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020.

[Biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng]

Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển của ngành thủy sản?

  • A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng khai thác.
  • D. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng giảm.

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 17: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ.
  • B. Quy định khu vực cấm khai thác, mùa vụ khai thác và công cụ khai thác.
  • C. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá.

Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nước và phân bón?

  • A. Cày sâu, bừa kỹ.
  • B. Sử dụng máy kéo công suất lớn.
  • C. Tưới nhỏ giọt và bón phân qua hệ thống tưới.
  • D. Sử dụng máy gặt đập liên hợp.

Câu 19: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là phòng hộ đầu nguồn?

  • A. Rừng phòng hộ.
  • B. Rừng sản xuất.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng trồng.

Câu 20: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020.

[Biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng]

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển rừng?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng.
  • B. Độ che phủ rừng tăng nhanh hơn diện tích rừng.
  • C. Diện tích rừng tăng liên tục qua các giai đoạn.
  • D. Chất lượng rừng tự nhiên được cải thiện đáng kể.

Câu 21: Đâu là giải pháp quan trọng để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở vùng nông thôn nước ta?

  • A. Tập trung vào phát triển công nghiệp ở đô thị.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • C. Phát triển đa dạng hóa kinh tế nông thôn, bao gồm nông, lâm, thủy sản và dịch vụ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế hoàn toàn sang dịch vụ.

Câu 22: Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn protein động vật chủ yếu cho bữa ăn hàng ngày của người dân Việt Nam?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • B. Xây dựng nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn.
  • C. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • D. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng và khai thác nước ngầm quá mức.

Câu 24: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, việc kết hợp giữa khai thác và nuôi trồng cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn cho khai thác và nuôi trồng.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản.
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái thủy sinh và quản lý khai thác hợp lý.
  • D. Áp dụng công nghệ chế biến thủy sản hiện đại.

Câu 25: Trong định hướng phát triển nông nghiệp hiện nay, yếu tố nào sau đây được xem là then chốt để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả?

  • A. Ứng dụng khoa học công nghệ và giống mới.
  • B. Tăng cường đầu tư vốn và lao động.
  • C. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • D. Thay đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.

Câu 26: Vùng nào ở nước ta có thế mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra cho sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chủ động phòng tránh thiên tai, xây dựng công trình phòng chống và chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
  • C. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • D. Hạn chế đầu tư vào nông nghiệp.

Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỷ trọng ngành thủy sản.
  • C. Giảm tỷ trọng cả ba ngành nông, lâm, thủy sản.
  • D. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 29: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam qua các năm (Đơn vị: Triệu tấn).

| Năm | 2010 | 2015 | 2020 |
|-------|------|------|------|
| Sản lượng lúa | 40.0 | 45.0 | 43.5 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa?

  • A. Sản lượng lúa giảm liên tục.
  • B. Sản lượng lúa tăng giai đoạn 2010-2015 và giảm giai đoạn 2015-2020.
  • C. Sản lượng lúa luôn ổn định.
  • D. Sản lượng lúa tăng nhanh và liên tục.

Câu 30: Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp hiện nay?

  • A. Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn.
  • B. Tăng cường an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Sản xuất hàng hóa quy mô lớn, chuyên canh, ứng dụng công nghệ và nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học nông nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Biện pháp chủ yếu nào sau đây giúp ngành trồng trọt ở nước ta giảm thiểu tính mùa vụ và nâng cao hiệu quả kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020.

[Biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản]

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất các ngành?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ngành thủy sản nước ta có nhiều tiềm năng phát triển nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào về mặt thị trường sau đây cần được ưu tiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây đang có xu hướng tăng tỷ trọng do nhu cầu thị trường và ứng dụng công nghệ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tình trạng phá rừng ở Việt Nam hiện nay gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất về mặt sinh thái nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để phát triển nông nghiệp bền vững, việc áp dụng các biện pháp canh tác nào sau đây cần được khuyến khích?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn).

| Cây công nghiệp | 2010 | 2020 |
|-----------------|------|------|
| Cà phê | 1100 | 1700 |
| Cao su | 750 | 1200 |
| Hồ tiêu | 110 | 280 |

Tính tốc độ tăng trưởng bình quân năm của sản lượng cà phê giai đoạn 2010-2020.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tăng năng suất và chất lượng cây trồng cạn ở vùng đồi núi?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020.

[Biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng]

Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển của ngành thủy sản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản ôn đới và cận nhiệt đới?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nước và phân bón?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là phòng hộ đầu nguồn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020.

[Biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng]

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển rừng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đâu là giải pháp quan trọng để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở vùng nông thôn nước ta?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn protein động vật chủ yếu cho bữa ăn hàng ngày của người dân Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, việc kết hợp giữa khai thác và nuôi trồng cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong định hướng phát triển nông nghiệp hiện nay, yếu tố nào sau đây được xem là then chốt để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vùng nào ở nước ta có thế mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra cho sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam qua các năm (Đơn vị: Triệu tấn).

| Năm | 2010 | 2015 | 2020 |
|-------|------|------|------|
| Sản lượng lúa | 40.0 | 45.0 | 43.5 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp hiện nay?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang gây ra những thách thức lớn cho ngành nông nghiệp Việt Nam. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ít có khả năng giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Áp dụng các kỹ thuật tưới tiêu tiết kiệm nước.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020 (Biểu đồ tự tạo). Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng giá trị sản xuất nuôi trồng thủy sản tăng lên.
  • B. Tỷ trọng giá trị sản xuất khai thác thủy sản giảm đi.
  • C. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khai thác.
  • D. Giá trị sản xuất khai thác thủy sản tăng trưởng nhanh hơn nuôi trồng.

Câu 3: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Áp dụng rộng rãi các quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (GAP).
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Giảm chi phí nhân công trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Bảng số liệu tự tạo). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng chậm nhất trong giai đoạn này?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Chè.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của ngành lâm nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Việt Nam?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác gỗ để xuất khẩu, tăng trưởng kinh tế.
  • B. Đảm bảo cung cấp lâm sản, bảo vệ môi trường sinh thái và góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước về gỗ và lâm sản.
  • D. Góp phần xóa đói giảm nghèo cho người dân vùng núi.

Câu 7: Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng ở Việt Nam hiện nay gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đa dạng sinh vật.
  • B. Khí hậu.
  • C. Đất đai.
  • D. Nguồn nước.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây được xem là bền vững nhất để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam trong bối cảnh nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang suy giảm?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu thủy sản.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao, thân thiện môi trường.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá lớn.

Câu 9: Cho tình huống: Một vùng nông thôn ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng. Giải pháp nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp người dân vùng này thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Trồng các loại cây lương thực cần nhiều nước.
  • B. Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
  • C. Đầu tư hệ thống tưới tiêu hiện đại để rửa mặn.
  • D. Bỏ hoang đất nông nghiệp và di cư sang vùng khác.

Câu 10: Liên kết vùng trong sản xuất nông nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường hợp tác sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản, nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Hạn chế tình trạng cạnh tranh không lành mạnh giữa các địa phương.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn.

Câu 11: Để đảm bảo phát triển lâm nghiệp bền vững, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng kinh tế từ rừng.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng sản xuất.
  • C. Tăng cường chế biến gỗ và lâm sản.
  • D. Bảo vệ và phục hồi rừng tự nhiên.

Câu 12: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Miền núi phía Bắc, Tây Nguyên.

Câu 13: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch sang nền nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Nông trường quốc doanh.
  • C. Trang trại và các hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Nông hộ nhỏ lẻ.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020 (Biểu đồ tự tạo). Nhận xét nào sau đây đúng với diễn biến diện tích rừng của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Diện tích rừng liên tục tăng qua các năm.
  • B. Diện tích rừng giảm mạnh trong giai đoạn 2000 - 2010.
  • C. Diện tích rừng không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Công nghệ nuôi trồng lạc hậu.
  • C. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước.

Câu 16: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và luân canh cây trồng.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây công nghiệp.
  • D. Giảm diện tích đất trồng lúa.

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây cà phê?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác theo vùng biển của Việt Nam (Biểu đồ tự tạo). Vùng biển nào có sản lượng khai thác lớn nhất?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nam Bộ.
  • D. Vịnh Thái Lan.

Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Tạo ra nông sản hàng hóa xuất khẩu, nâng cao thu nhập.

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
  • B. Tập trung trồng một loại cây duy nhất có giá trị kinh tế cao.
  • C. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Mở rộng diện tích canh tác.

Câu 21: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững?

  • A. Khuyến khích khai thác gỗ tự nhiên.
  • B. Tăng cường nhập khẩu gỗ nguyên liệu.
  • C. Giao đất, giao rừng cho hộ gia đình và cộng đồng quản lý, bảo vệ.
  • D. Đầu tư xây dựng nhiều nhà máy chế biến gỗ.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây gây ra tình trạng suy thoái nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Việt Nam?

  • A. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • B. Sử dụng phương pháp khai thác mang tính hủy diệt.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn biển.
  • D. Tăng cường quản lý khai thác thủy sản.

Câu 23: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực (Bảng số liệu tự tạo). Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của Việt Nam với các nước trong khu vực?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam thấp nhất trong khu vực.
  • B. Việt Nam có năng suất lúa cao nhất thế giới.
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam thuộc nhóm cao trong khu vực Đông Nam Á.
  • D. Việt Nam có năng suất lúa tương đương với các nước phát triển.

Câu 24: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình đồi núi dốc, đất dễ bị xói mòn.
  • B. Khí hậu quá lạnh vào mùa đông.
  • C. Thiếu nước tưới vào mùa khô.
  • D. Đất đai kém màu mỡ.

Câu 25: Loại cây trồng nào sau đây là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Cà phê.
  • B. Mía đường.
  • C. Cao su.
  • D. Chè.

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2020 (Biểu đồ tự tạo). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về sản lượng thủy sản của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng và khai thác đều giảm.
  • C. Sản lượng khai thác ổn định, sản lượng nuôi trồng giảm.
  • D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.

Câu 27: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng rừng và phục hồi rừng.
  • B. Tăng cường quản lý và bảo vệ rừng.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Phát triển chế biến lâm sản gắn với bảo vệ rừng.

Câu 28: Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ở Việt Nam?

  • A. Bảo vệ đất, chống xói mòn và điều tiết nguồn nước.
  • B. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu tiêu dùng.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh vật.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • C. Giảm chi phí sản xuất trong nuôi trồng thủy sản.
  • D. Đầu tư phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 30: Cho bảng số liệu về sản lượng lương thực có hạt của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2020 (Bảng số liệu tự tạo). Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng lương thực có hạt của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Sản lượng lương thực có hạt liên tục tăng qua các năm.
  • B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực có hạt ngày càng nhanh.
  • C. Việt Nam trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
  • D. Sản lượng lúa chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng lương thực có hạt.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang gây ra những thách thức lớn cho ngành nông nghiệp Việt Nam. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ít có khả năng giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020 (Biểu đồ tự tạo). Hãy cho biết nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Bảng số liệu tự tạo). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng chậm nhất trong giai đoạn này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của ngành lâm nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng ở Việt Nam hiện nay gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với yếu tố tự nhiên nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Biện pháp nào sau đây được xem là bền vững nhất để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam trong bối cảnh nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang suy giảm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho tình huống: Một vùng nông thôn ven biển đang đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng. Giải pháp nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp người dân vùng này thích ứng với biến đổi khí hậu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Liên kết vùng trong sản xuất nông nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để đảm bảo phát triển lâm nghiệp bền vững, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch sang nền nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020 (Biểu đồ tự tạo). Nhận xét nào sau đây đúng với diễn biến diện tích rừng của Việt Nam trong giai đoạn này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây cà phê?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác theo vùng biển của Việt Nam (Biểu đồ tự tạo). Vùng biển nào có sản lượng khai thác lớn nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hoạt động nào sau đây gây ra tình trạng suy thoái nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực (Bảng số liệu tự tạo). Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của Việt Nam với các nước trong khu vực?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Loại cây trồng nào sau đây là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2020 (Biểu đồ tự tạo). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về sản lượng thủy sản của Việt Nam trong giai đoạn này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho bảng số liệu về sản lượng lương thực có hạt của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2020 (Bảng số liệu tự tạo). Nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự thay đổi sản lượng lương thực có hạt của Việt Nam trong giai đoạn này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất định hướng phát triển nông nghiệp bền vững ở nước ta, nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai phá rừng tự nhiên.
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp trên diện rộng để tăng hiệu quả sản xuất.
  • D. Áp dụng các quy trình canh tác hữu cơ, giảm thiểu hóa chất và bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản nước ta năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng khai thác thủy sản tăng mạnh, nuôi trồng giảm.
  • B. Tỷ trọng nuôi trồng thủy sản tăng, khai thác có xu hướng giảm.
  • C. Cả khai thác và nuôi trồng thủy sản đều tăng tỷ trọng.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn, nhờ vào điều kiện tự nhiên ưu đãi?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng, giải pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để bảo vệ sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng hệ thống đê bao, cống ngăn mặn.
  • B. Phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ít sử dụng nước.
  • D. Đầu tư hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò kinh tế của ngành lâm nghiệp?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái tự nhiên.
  • B. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu thiên tai và xói mòn đất.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu.
  • D. Tạo không gian xanh, cảnh quan du lịch và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 6: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường sản lượng nông sản bằng mọi giá.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách hạ thấp tiêu chuẩn chất lượng.
  • D. Tập trung vào thị trường nội địa, hạn chế xuất khẩu.

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (đơn vị: nghìn tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 8: Phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa chủ yếu nào về mặt xã hội?

  • A. Tăng nhanh sản lượng và hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
  • B. Góp phần bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • C. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống nông dân.
  • D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp.

Câu 9: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành chăn nuôi đang ngày càng được chú trọng phát triển. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây thúc đẩy sự chuyển dịch này?

  • A. Nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
  • B. Điều kiện tự nhiên cho chăn nuôi ngày càng thuận lợi hơn.
  • C. Ngành trồng trọt không còn là thế mạnh của nước ta.
  • D. Chính sách nhà nước tập trung ưu tiên phát triển chăn nuôi.

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp trong điều kiện thời tiết, khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài?

  • A. Tăng cường dự báo thời tiết nông vụ.
  • B. Xây dựng hệ thống kho chứa nông sản hiện đại.
  • C. Mua bảo hiểm nông nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng giống cây trồng, vật nuôi chịu đựng tốt hơn với biến đổi khí hậu.

Câu 11: Vùng nào sau đây ở nước ta có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển các loại cây ăn quả nhiệt đới có giá trị kinh tế cao như xoài, chôm chôm, sầu riêng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay đang đối mặt với thách thức lớn nào về mặt môi trường?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghệ nuôi trồng.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải nuôi trồng và sử dụng hóa chất.
  • C. Cạnh tranh thị trường với các nước khác.
  • D. Nguy cơ dịch bệnh trên thủy sản ngày càng gia tăng.

Câu 13: Phát triển rừng phòng hộ có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất và nguồn nước, đặc biệt ở vùng nào sau đây của nước ta?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 14: Trong định hướng phát triển ngành thủy sản, việc kết hợp giữa khai thác và nuôi trồng có ý nghĩa quan trọng nào?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho ngành thủy sản.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của thủy sản Việt Nam.
  • C. Đảm bảo nguồn cung ổn định và phát triển bền vững ngành thủy sản.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ khai thác và nuôi trồng.

Câu 15: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • C. Trang trại nông nghiệp quy mô vừa.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và liên kết với nông dân.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng trồng mới của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn ha). Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình trồng rừng mới giai đoạn này?

  • A. Diện tích rừng trồng mới có xu hướng tăng lên qua các năm.
  • B. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • C. Diện tích rừng sản xuất trồng mới luôn ổn định qua các năm.
  • D. Hoạt động trồng rừng mới góp phần tăng độ che phủ rừng.

Câu 17: Cây trồng nào sau đây được xem là cây công nghiệp chiến lược, có vai trò quan trọng trong xuất khẩu và tạo việc làm cho nhiều lao động ở vùng Tây Nguyên?

  • A. Hồ tiêu.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Chè.

Câu 18: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp và bán công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?

  • A. Năng suất cao, chất lượng ổn định và khả năng cung cấp hàng hóa lớn.
  • B. Chi phí đầu tư thấp, ít phụ thuộc vào thị trường.
  • C. Thân thiện với môi trường, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm chăn nuôi, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.

Câu 19: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ đang có dấu hiệu suy giảm, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính cấp bách và hiệu quả nhất?

  • A. Đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ.
  • B. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • C. Ban hành và thực thi nghiêm ngặt các quy định về khai thác thủy sản.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái biển.

Câu 20: Trong quá trình phát triển nông nghiệp, vấn đề sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả và bền vững đang được đặt ra. Giải pháp nào sau đây góp phần sử dụng đất hiệu quả và bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách chuyển đổi đất rừng.
  • B. Tăng vụ liên tục trên một diện tích đất để tối đa hóa sản lượng.
  • C. Sử dụng các loại phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật không kiểm soát.
  • D. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, thâm canh kết hợp với cải tạo đất và luân canh cây trồng.

Câu 21: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành lâm nghiệp, nhờ diện tích rừng tự nhiên lớn và đa dạng sinh học cao?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 22: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ cao đóng vai trò quan trọng. Công nghệ nào sau đây có vai trò trực tiếp nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng?

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông trong quản lý nông nghiệp.
  • B. Công nghệ sinh học trong tạo giống và phòng trừ sâu bệnh.
  • C. Công nghệ cơ giới hóa trong các khâu sản xuất.
  • D. Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch.

Câu 23: Hình thức khai thác lâm sản nào sau đây được xem là bền vững và ít gây tác động tiêu cực đến môi trường rừng?

  • A. Khai thác trắng trên diện rộng.
  • B. Khai thác tận thu mọi loại cây gỗ.
  • C. Khai thác chọn lọc, kết hợp tái sinh tự nhiên và trồng bổ sung.
  • D. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác nông nghiệp.

Câu 24: Trong phát triển ngành thủy sản, việc đầu tư xây dựng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão có ý nghĩa quan trọng nào đối với hoạt động khai thác?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của sản phẩm thủy sản.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển.
  • C. Phát triển du lịch biển và các hoạt động dịch vụ ven biển.
  • D. Đảm bảo an toàn cho tàu thuyền, cung cấp dịch vụ hậu cần và chế biến thủy sản.

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa hiệu quả, yếu tố thị trường đóng vai trò quyết định. Giải pháp nào sau đây tập trung vào việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường tiêu thụ nông sản?

  • A. Tăng cường đầu tư vào sản xuất nông nghiệp.
  • B. Xúc tiến thương mại, xây dựng thương hiệu và phát triển kênh phân phối.
  • C. Giảm giá thành sản xuất nông sản.
  • D. Nâng cao chất lượng nông sản theo tiêu chuẩn VietGAP.

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2022 (dữ liệu giả định). Ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 27: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) nhờ có đồng cỏ tự nhiên rộng lớn và khí hậu mát mẻ?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong bối cảnh dân số tăng và diện tích đất nông nghiệp có xu hướng giảm, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Nhập khẩu lương thực từ các nước khác.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang.
  • C. Thâm canh tăng năng suất, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
  • D. Giảm tiêu thụ lương thực bình quân đầu người.

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, việc phát triển chế biến lâm sản có vai trò quan trọng nào đối với phát triển kinh tế nông thôn?

  • A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên rừng.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lâm sản thô.
  • C. Giảm thiểu tình trạng khai thác rừng trái phép.
  • D. Tạo việc làm, tăng thu nhập và nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp tại chỗ.

Câu 30: Giả sử một vùng ven biển đang chịu ảnh hưởng nặng nề của ô nhiễm môi trường do nuôi trồng thủy sản tự phát. Biện pháp nào sau đây có tính tổng hợp và bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • B. Quy hoạch lại vùng nuôi, áp dụng công nghệ nuôi sạch và xử lý chất thải, nâng cao ý thức cộng đồng.
  • C. Di dời các cơ sở nuôi trồng thủy sản ra xa khu dân cư.
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm về môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất định hướng phát triển nông nghiệp bền vững ở nước ta, nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản nước ta năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn, nhờ vào điều kiện tự nhiên ưu đãi?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng, giải pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để bảo vệ sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò *kinh tế* của ngành lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (đơn vị: nghìn tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa chủ yếu nào về mặt xã hội?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành chăn nuôi đang ngày càng được chú trọng phát triển. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây thúc đẩy sự chuyển dịch này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp trong điều kiện thời tiết, khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Vùng nào sau đây ở nước ta có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển các loại cây ăn quả nhiệt đới có giá trị kinh tế cao như xoài, chôm chôm, sầu riêng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay đang đối mặt với thách thức lớn nào về mặt môi trường?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phát triển rừng phòng hộ có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất và nguồn nước, đặc biệt ở vùng nào sau đây của nước ta?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong định hướng phát triển ngành thủy sản, việc kết hợp giữa khai thác và nuôi trồng có ý nghĩa quan trọng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng trồng mới của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn ha). Nhận xét nào sau đây *không đúng* về tình hình trồng rừng mới giai đoạn này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cây trồng nào sau đây được xem là cây công nghiệp chiến lược, có vai trò quan trọng trong xuất khẩu và tạo việc làm cho nhiều lao động ở vùng Tây Nguyên?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp và bán công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi truyền thống?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ đang có dấu hiệu suy giảm, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính cấp bách và hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong quá trình phát triển nông nghiệp, vấn đề sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả và bền vững đang được đặt ra. Giải pháp nào sau đây góp phần sử dụng đất hiệu quả và bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành lâm nghiệp, nhờ diện tích rừng tự nhiên lớn và đa dạng sinh học cao?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ cao đóng vai trò quan trọng. Công nghệ nào sau đây có vai trò *trực tiếp* nhất trong việc nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hình thức khai thác lâm sản nào sau đây được xem là bền vững và ít gây tác động tiêu cực đến môi trường rừng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phát triển ngành thủy sản, việc đầu tư xây dựng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão có ý nghĩa quan trọng nào đối với hoạt động khai thác?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa hiệu quả, yếu tố thị trường đóng vai trò quyết định. Giải pháp nào sau đây tập trung vào việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường tiêu thụ nông sản?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2022 (dữ liệu giả định). Ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) nhờ có đồng cỏ tự nhiên rộng lớn và khí hậu mát mẻ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong bối cảnh dân số tăng và diện tích đất nông nghiệp có xu hướng giảm, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, việc phát triển chế biến lâm sản có vai trò quan trọng nào đối với phát triển kinh tế nông thôn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử một vùng ven biển đang chịu ảnh hưởng nặng nề của ô nhiễm môi trường do nuôi trồng thủy sản tự phát. Biện pháp nào sau đây có tính tổng hợp và bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để giảm thiểu rủi ro từ biến động thị trường nông sản, đặc biệt là với các sản phẩm xuất khẩu chủ lực, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sản xuất theo phong trào, khi giá nông sản tăng cao.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô để giảm chi phí chế biến.
  • C. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn, tập trung vào một vài nông sản.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, xây dựng thương hiệu và chuỗi giá trị.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp giảm dần qua các năm.
  • B. Tỷ trọng thủy sản có xu hướng tăng lên.
  • C. Tỷ trọng lâm nghiệp luôn chiếm ưu thế so với nông nghiệp và thủy sản.
  • D. Cơ cấu ngành đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng phi nông nghiệp.

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng bền vững trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chuyển hoàn toàn sang trồng lúa экстенсив để tiết kiệm nước.
  • B. Phát triển mô hình nông nghiệp kết hợp (lúa - tôm, lúa - cá) chịu mặn.
  • C. Xây dựng hệ thống đê biển ngăn mặn trên diện rộng.
  • D. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm để tưới tiêu.

Câu 4: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của việc phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?

  • A. Thúc đẩy sản xuất tập trung, chuyên môn hóa và ứng dụng công nghệ.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong mọi tình huống.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập ổn định cho lao động nông thôn.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng?

  • A. Sản lượng cà phê tăng chậm nhất trong các loại cây.
  • B. Sản lượng cao su có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
  • C. Sản lượng hồ tiêu và điều đều giảm so với năm 2010.
  • D. Sản lượng điều có tốc độ tăng trưởng cao hơn cà phê và cao su.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây không thuộc về vai trò kinh tế của lâm nghiệp?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và giấy.
  • B. Xuất khẩu các sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
  • C. Phòng hộ đầu nguồn, chống xói mòn đất.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân vùng trung du và miền núi.

Câu 7: Trong phát triển thủy sản ở nước ta, việc chuyển từ khai thác ven bờ sang khai thác xa bờ mang lại ý nghĩa lớn nhất về mặt nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển ven bờ.
  • B. Khai thác hiệu quả hơn nguồn lợi thủy sản phong phú ở vùng biển xa.
  • C. Tăng cường khả năng phòng thủ an ninh trên biển.
  • D. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển đảo.

Câu 8: Để phát triển chăn nuôi bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong bối cảnh hiện nay ở Việt Nam?

  • A. Nhập khẩu ồ ạt các giống vật nuôi năng suất cao từ nước ngoài.
  • B. Mở rộng diện tích đồng cỏ tự nhiên để chăn thả gia súc.
  • C. Tập trung phát triển chăn nuôi hộ gia đình quy mô nhỏ.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao, kiểm soát dịch bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 9: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Giải pháp công trình nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo nguồn nước tưới ổn định cho sản xuất nông nghiệp ở vùng khô hạn như Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Hệ thống kênh mương dẫn nước từ sông.
  • B. Hồ chứa nước ngọt tự nhiên.
  • C. Hồ chứa nước nhân tạo và công trình thủy lợi liên vùng.
  • D. Giếng khoan khai thác nước ngầm quy mô nhỏ.

Câu 11: Trong cơ cấu ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay, nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Cây lương thực.
  • C. Cây ăn quả.
  • D. Cây rau màu và cây thực phẩm khác.

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp trong quá trình phát triển nông thôn hiện nay?

  • A. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Xây dựng nhà máy chế biến nông sản tại chỗ.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn tới?

  • A. Tình trạng khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
  • B. Ô nhiễm môi trường biển và các hệ sinh thái.
  • C. Cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt.
  • D. Thiếu vốn đầu tư phát triển nuôi trồng.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây có tính chất kinh tế và xã hội cao trong việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở vùng núi?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để tăng thu ngân sách.
  • B. Giao đất giao rừng cho cộng đồng quản lý và hưởng lợi.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • D. Cấm hoàn toàn các hoạt động khai thác và chế biến gỗ.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa phân theo vụ của Việt Nam năm 2020. Vụ lúa nào có đóng góp sản lượng lớn nhất vào tổng sản lượng lúa cả năm?

  • A. Vụ Đông Xuân.
  • B. Vụ Hè Thu.
  • C. Vụ Mùa.
  • D. Vụ Thu Đông.

Câu 16: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Cháy rừng tự nhiên.
  • C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khai thác gỗ trái phép.
  • D. Ô nhiễm môi trường.

Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, khâu nào trong chuỗi giá trị cần được chú trọng đầu tư và phát triển nhất?

  • A. Sản xuất nguyên liệu đầu vào (giống, phân bón...).
  • B. Trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. Thu hoạch và sơ chế.
  • D. Chế biến sâu và xây dựng thương hiệu.

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • B. Doanh nghiệp nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Kinh tế hộ gia đình nhỏ lẻ.
  • D. Tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của cây trồng vụ đông ở miền Bắc nước ta?

  • A. Đất đai.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Chế độ nhiệt và ánh sáng.
  • D. Địa hình.

Câu 20: Trong định hướng phát triển nông nghiệp hiện nay, yếu tố nào được xem là then chốt để nâng cao sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giá thành sản xuất thấp.
  • B. Sản lượng lớn và ổn định.
  • C. Chính sách hỗ trợ xuất khẩu.
  • D. Chất lượng sản phẩm và thương hiệu uy tín.

Câu 21: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tối đa.
  • B. Đốt rơm rạ sau thu hoạch để làm sạch đồng ruộng.
  • C. Áp dụng biện pháp canh tác hữu cơ và luân canh cây trồng.
  • D. Tăng cường sử dụng máy móc cơ giới hóa trong sản xuất.

Câu 23: Ý nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa ngành trồng trọt và chăn nuôi.
  • D. Giảm tỷ trọng cả ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp.

Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển rừng?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng liên tục.
  • B. Diện tích rừng tăng nhưng độ che phủ rừng giảm.
  • C. Diện tích rừng giảm nhưng độ che phủ rừng tăng.
  • D. Cả diện tích rừng và độ che phủ rừng đều giảm.

Câu 25: Đâu là vai trò quan trọng nhất của hệ thống cây công nghiệp lâu năm đối với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên?

  • A. Cung cấp lương thực cho vùng và cả nước.
  • B. Bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học.
  • C. Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực và thu hút đầu tư.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và văn hóa.

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng đê điều kiên cố trên diện rộng.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện từng vùng.
  • C. Dự trữ lương thực và thực phẩm quy mô lớn.
  • D. Di dời dân cư khỏi vùng có nguy cơ thiên tai.

Câu 27: Trong phát triển thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây được xem là bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

  • A. Nuôi quảng canh tôm sú trong rừng ngập mặn.
  • B. Nuôi công nghiệp cá tra thâm canh trong ao đất.
  • C. Nuôi lồng bè trên biển với mật độ cao.
  • D. Nuôi sinh thái kết hợp nhiều đối tượng thủy sản.

Câu 28: Ý nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa dân số và phát triển chăn nuôi lợn ở nước ta?

  • A. Chăn nuôi lợn tập trung ở vùng đông dân để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thịt lớn.
  • B. Vùng dân cư thưa thớt có điều kiện phát triển chăn nuôi lợn quy mô lớn.
  • C. Phát triển chăn nuôi lợn không phụ thuộc vào mật độ dân số.
  • D. Dân số tăng nhanh dẫn đến suy giảm ngành chăn nuôi lợn.

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và phổ biến ở nhiều vùng?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • B. Bỏ hoang đất nông nghiệp kém hiệu quả.
  • C. Thâm canh tăng vụ và đa dạng hóa cây trồng.
  • D. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích phi nông nghiệp.

Câu 30: Trong việc phát triển kinh tế nông thôn, vai trò của các ngành dịch vụ nông nghiệp ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ tín dụng ngân hàng nông thôn.
  • B. Dịch vụ vận tải và kho bãi nông sản.
  • C. Dịch vụ cung cấp vật tư nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Để giảm thiểu rủi ro từ biến động thị trường nông sản, đặc biệt là với các sản phẩm xuất khẩu chủ lực, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu ngành?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng bền vững trong sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của việc phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây *không* thuộc về vai trò kinh tế của lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong phát triển thủy sản ở nước ta, việc chuyển từ khai thác ven bờ sang khai thác xa bờ mang lại ý nghĩa lớn nhất về mặt nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Để phát triển chăn nuôi bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong bối cảnh hiện nay ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản ôn đới và cận nhiệt đới?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Giải pháp công trình nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo nguồn nước tưới ổn định cho sản xuất nông nghiệp ở vùng khô hạn như Duyên hải Nam Trung Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong cơ cấu ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay, nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp trong quá trình phát triển nông thôn hiện nay?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ý nào sau đây *không phải* là thách thức lớn đối với ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn tới?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Biện pháp nào sau đây có tính chất kinh tế và xã hội cao trong việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở vùng núi?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa phân theo vụ của Việt Nam năm 2020. Vụ lúa nào có đóng góp sản lượng lớn nhất vào tổng sản lượng lúa cả năm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong những năm gần đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, khâu nào trong chuỗi giá trị cần được chú trọng đầu tư và phát triển nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của cây trồng vụ đông ở miền Bắc nước ta?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong định hướng phát triển nông nghiệp hiện nay, yếu tố nào được xem là then chốt để nâng cao sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vùng nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Ý nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển rừng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đâu là vai trò quan trọng nhất của hệ thống cây công nghiệp lâu năm đối với phát triển kinh tế ở Tây Nguyên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phát triển thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây được xem là bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Ý nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa dân số và phát triển chăn nuôi lợn ở nước ta?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và phổ biến ở nhiều vùng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong việc phát triển kinh tế nông thôn, vai trò của các ngành dịch vụ nông nghiệp ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là dịch vụ nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biến đổi khí hậu và nước biển dâng đang tạo ra thách thức lớn cho ngành nông nghiệp Việt Nam, đặc biệt là ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để ứng phó với thách thức này trong dài hạn?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để ngăn chặn nước biển xâm nhập.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất.
  • D. Phát triển các giống cây trồng và vật nuôi chịu mặn, chịu hạn; áp dụng kỹ thuật canh tác thích ứng.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020 (đơn vị: %).
[Hình ảnh biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi tỉ trọng giữa nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng].
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2000-2020?

  • A. Tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên đáng kể, thể hiện vai trò ngày càng quan trọng.
  • B. Ngành lâm nghiệp tuy chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng có xu hướng tăng trưởng.
  • C. Ngành trồng trọt vẫn luôn chiếm ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu nông nghiệp.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp đang chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa, giảm sự phụ thuộc vào trồng trọt.

Câu 3: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và bảo quản sau thu hoạch, xây dựng thương hiệu nông sản.
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách hạ thấp tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô để giảm thiểu rủi ro thị trường.

Câu 4: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang chuyển dần từ khai thác gỗ tự nhiên sang phát triển rừng trồng. Mục tiêu chính của sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và đa dạng sinh học.
  • B. Tăng cường xuất khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ để tăng thu ngoại tệ.
  • C. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về gỗ xây dựng và đồ nội thất trong nước.
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người dân ở vùng nông thôn và miền núi.

Câu 5: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Đơn vị: nghìn tấn).
[Bảng số liệu: Cà phê, Cao su, Hồ tiêu, Điều - với số liệu sản lượng tăng trưởng khác nhau].
Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển cây công nghiệp lâu năm giai đoạn này?

  • A. Sản lượng tất cả các cây công nghiệp lâu năm đều giảm mạnh.
  • B. Cây hồ tiêu và điều có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao hơn cà phê và cao su.
  • C. Cà phê là cây công nghiệp có sản lượng tăng trưởng nhanh nhất.
  • D. Cao su là cây công nghiệp duy nhất có sản lượng tăng trưởng.

Câu 7: Một hộ nông dân ở vùng đồi núi đang xem xét chuyển đổi từ trồng ngô sang trồng cây ăn quả hoặc cây dược liệu. Yếu tố nào sau đây cần được cân nhắc kỹ lưỡng nhất để đảm bảo tính hiệu quả và bền vững của việc chuyển đổi này?

  • A. Giá bán ngô trên thị trường hiện tại.
  • B. Kinh nghiệm trồng ngô của gia đình trong quá khứ.
  • C. Chính sách hỗ trợ của nhà nước cho người trồng ngô.
  • D. Điều kiện đất đai, khí hậu có phù hợp với cây ăn quả hoặc dược liệu dự định trồng hay không và thị trường tiêu thụ các sản phẩm này.

Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất và thị trường, đảm bảo đầu ra ổn định cho nông sản?

  • A. Kinh tế hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • C. Mô hình trang trại liên kết với doanh nghiệp chế biến và tiêu thụ.
  • D. Sản xuất nông nghiệp nhỏ lẻ, phân tán.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020.
[Biểu đồ cột: Sản lượng khai thác tăng chậm, sản lượng nuôi trồng tăng nhanh và vượt khai thác].
Xu hướng phát triển nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ?

  • A. Ngành thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng và vượt sản lượng khai thác.
  • C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng tăng trưởng tương đương nhau.
  • D. Ngành thủy sản Việt Nam đang có xu hướng suy giảm sản lượng.

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng hơn ở các vùng nuôi trồng thủy sản ven biển nước ta?

  • A. Ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp.
  • B. Xâm nhập mặn vào đất liền.
  • C. Sạt lở bờ sông, bờ biển do khai thác cát.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải nuôi trồng và sử dụng hóa chất, kháng sinh.

Câu 11: Để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

  • A. Nhập khẩu các giống vật nuôi năng suất cao từ nước ngoài.
  • B. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp để giảm chi phí.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường chăn nuôi.
  • D. Mở rộng quy mô chăn nuôi trang trại công nghiệp.

Câu 12: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng trồng.

Câu 13: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường tiêu thụ. Mũi tên trong sơ đồ này thể hiện điều gì?

  • A. Sự phụ thuộc và tác động qua lại giữa các ngành kinh tế, tạo thành chuỗi giá trị.
  • B. Quy trình sản xuất khép kín của ngành nông nghiệp.
  • C. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • D. Sự cạnh tranh giữa các ngành kinh tế để chiếm lĩnh thị trường.

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây lúa gạo?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất và giảm hiệu quả kinh tế.
  • B. Giúp phân tán rủi ro do biến động thị trường và dịch bệnh, tăng khả năng thích ứng.
  • C. Gây khó khăn cho việc áp dụng cơ giới hóa và công nghệ hiện đại.
  • D. Làm giảm năng suất và chất lượng nông sản do tập trung vào nhiều loại cây trồng, vật nuôi.

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến việc khuyến khích phát triển kinh tế hộ gia đình trong nông nghiệp?

  • A. Chính sách phát triển khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế cho doanh nghiệp lớn trong nông nghiệp.
  • C. Chính sách giao đất, giao rừng và hỗ trợ vốn, kỹ thuật cho nông dân.
  • D. Chính sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.

Câu 17: Vùng nào sau đây của Việt Nam có thế mạnh về phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Hiện tượng опустынивание (sa mạc hóa) đất đang diễn ra mạnh mẽ nhất ở vùng nào của Việt Nam, gây ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Để bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên kiểm soát và hạn chế?

  • A. Trồng rừng mới và phục hồi rừng tự nhiên.
  • B. Khai thác gỗ tự nhiên quá mức và không có kế hoạch.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng có kiểm soát.
  • D. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học rừng.

Câu 20: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp (như nhà kính, tưới nhỏ giọt, cảm biến...) mang lại lợi ích quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí nhân công lao động.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Mở rộng diện tích canh tác nông nghiệp.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Câu 21: Trong cơ cấu ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Khai thác thủy sản ven bờ.
  • B. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • C. Chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Kinh doanh dịch vụ hậu cần nghề cá.

Câu 22: Để giải quyết tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc, giải pháp định canh định cư có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp ổn định đời sống, tạo điều kiện phát triển kinh tế và nâng cao ý thức bảo vệ rừng cho người dân tộc thiểu số.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình khai thác tài nguyên rừng để phát triển kinh tế.
  • C. Hạn chế sự giao lưu văn hóa giữa các dân tộc và vùng miền.
  • D. Làm gia tăng tình trạng phá rừng do tập trung dân cư.

Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020.
[Biểu đồ: Diện tích và độ che phủ rừng đều tăng liên tục].
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn này?

  • A. Diện tích rừng tăng nhưng độ che phủ rừng giảm do chất lượng rừng suy giảm.
  • B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng, thể hiện những nỗ lực trong trồng và bảo vệ rừng.
  • C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng không thay đổi đáng kể.
  • D. Diện tích rừng giảm nhưng độ che phủ rừng tăng do tập trung trồng rừng phòng hộ.

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp sinh thái và hữu cơ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy trình sản xuất?

  • A. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Tăng cường cơ giới hóa và tự động hóa.
  • C. Hạn chế tối đa sử dụng hóa chất tổng hợp, ưu tiên biện pháp sinh học và tự nhiên.
  • D. Chọn giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao, bất chấp yếu tố môi trường.

Câu 25: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành chế biến thủy sản xuất khẩu?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng đầu nguồn gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây đối với vùng hạ lưu?

  • A. Ô nhiễm không khí gia tăng.
  • B. Gia tăng nguy cơ lũ lụt, hạn hán và xói mòn đất.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học ở vùng hạ lưu.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm tăng lên.

Câu 27: Để giảm thiểu thất thoát sau thu hoạch và nâng cao chất lượng nông sản, biện pháp bảo quản và chế biến đóng vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng, vì chất lượng nông sản chủ yếu phụ thuộc vào quá trình sản xuất.
  • B. Chỉ có vai trò giảm thất thoát số lượng, không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • C. Có vai trò quyết định trong việc giảm thất thoát, kéo dài thời gian bảo quản và nâng cao giá trị nông sản.
  • D. Chỉ cần thiết đối với nông sản xuất khẩu, không quan trọng đối với tiêu thụ trong nước.

Câu 28: Mô hình nông lâm kết hợp mang lại lợi ích tổng hợp nào sau đây cho vùng trung du và miền núi?

  • A. Chỉ tăng thu nhập cho người dân, không có lợi ích về môi trường.
  • B. Chỉ bảo vệ được môi trường, không mang lại hiệu quả kinh tế.
  • C. Chỉ tạo ra sản phẩm nông nghiệp và lâm nghiệp đa dạng.
  • D. Vừa phát triển kinh tế, vừa bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất.

Câu 29: Trong ngành thủy sản, việc phát triển khai thác xa bờ có ý nghĩa quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Khai thác hiệu quả hơn nguồn lợi thủy sản phong phú ở vùng biển xa, giảm áp lực khai thác ven bờ.
  • B. Tạo thêm nhiều việc làm cho ngư dân ven biển.
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh của ngành thủy sản Việt Nam.
  • D. Góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo của Tổ quốc.

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong bối cảnh biến đổi khí hậu và dân số gia tăng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lương thực từ nước ngoài.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất cây trồng và vật nuôi trên cơ sở bền vững.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây công nghiệp xuất khẩu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Biến đổi khí hậu và nước biển dâng đang tạo ra thách thức lớn cho ngành nông nghiệp Việt Nam, đặc biệt là ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để ứng phó với thách thức này trong dài hạn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020 (đơn vị: %).
[Hình ảnh biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi tỉ trọng giữa nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng].
Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2000-2020?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang chuyển dần từ khai thác gỗ tự nhiên sang phát triển rừng trồng. Mục tiêu chính của sự chuyển dịch này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Đơn vị: nghìn tấn).
[Bảng số liệu: Cà phê, Cao su, Hồ tiêu, Điều - với số liệu sản lượng tăng trưởng khác nhau].
Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển cây công nghiệp lâu năm giai đoạn này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một hộ nông dân ở vùng đồi núi đang xem xét chuyển đổi từ trồng ngô sang trồng cây ăn quả hoặc cây dược liệu. Yếu tố nào sau đây cần được cân nhắc *kỹ lưỡng nhất* để đảm bảo tính hiệu quả và bền vững của việc chuyển đổi này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất và thị trường, đảm bảo đầu ra ổn định cho nông sản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020.
[Biểu đồ cột: Sản lượng khai thác tăng chậm, sản lượng nuôi trồng tăng nhanh và vượt khai thác].
Xu hướng phát triển nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng hơn ở các vùng nuôi trồng thủy sản ven biển nước ta?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước và hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường tiêu thụ. Mũi tên trong sơ đồ này thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây lúa gạo?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến việc khuyến khích phát triển kinh tế hộ gia đình trong nông nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Vùng nào sau đây của Việt Nam có thế mạnh về phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới như cà phê, cao su, hồ tiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hiện tượng опустынивание (sa mạc hóa) đất đang diễn ra mạnh mẽ nhất ở vùng nào của Việt Nam, gây ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Để bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên kiểm soát và hạn chế?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp (như nhà kính, tưới nhỏ giọt, cảm biến...) mang lại lợi ích *quan trọng nhất* nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong cơ cấu ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để giải quyết tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc, giải pháp định canh định cư có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020.
[Biểu đồ: Diện tích và độ che phủ rừng đều tăng liên tục].
Nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về tình hình phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn này?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp sinh thái và hữu cơ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy trình sản xuất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành chế biến thủy sản xuất khẩu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng đầu nguồn gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây đối với vùng hạ lưu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để giảm thiểu thất thoát sau thu hoạch và nâng cao chất lượng nông sản, biện pháp bảo quản và chế biến đóng vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Mô hình nông lâm kết hợp mang lại lợi ích tổng hợp nào sau đây cho vùng trung du và miền núi?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong ngành thủy sản, việc phát triển khai thác xa bờ có ý nghĩa *quan trọng nhất* nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong bối cảnh biến đổi khí hậu và dân số gia tăng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên thế mạnh này?

  • A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt và nhiều cửa sông lớn.
  • B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
  • C. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
  • D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc và vùng biển rộng lớn.

Câu 2: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm, trong khi tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng. Sự chuyển dịch cơ cấu này phản ánh điều gì về nền nông nghiệp nước ta?

  • A. Hướng tới nền nông nghiệp hàng hóa, chú trọng nâng cao giá trị và hiệu quả.
  • B. Giảm phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên khắc nghiệt của trồng trọt.
  • C. Tăng cường đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu thị trường nội địa.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành có lợi thế so sánh cao hơn so với các nước trong khu vực.

Câu 3: So với cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có những đặc điểm gì nổi bật về mặt kinh tế xã hội?

  • A. Thời gian sinh trưởng ngắn, dễ dàng thay đổi cơ cấu theo thị trường.
  • B. Ít đòi hỏi kỹ thuật chăm sóc phức tạp, phù hợp với quy mô nhỏ.
  • C. Mang lại giá trị kinh tế cao, thúc đẩy công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
  • D. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa, ít chịu ảnh hưởng của thị trường thế giới.

Câu 4: Việc phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn theo hướng công nghiệp ở nước ta hiện nay đối mặt với thách thức lớn nào sau đây?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm chăn nuôi.
  • B. Nguy cơ dịch bệnh lây lan nhanh và vấn đề xử lý chất thải môi trường.
  • C. Nguồn vốn đầu tư ban đầu quá lớn so với khả năng của nông dân.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi chưa ổn định.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp ở nước ta đang có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỉ trọng trồng rừng kinh tế. Điều này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Nâng cao hiệu quả kinh tế, tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ.
  • B. Phục hồi diện tích rừng tự nhiên đã mất do khai thác quá mức.
  • C. Chống xói mòn, sạt lở đất ở vùng đồi núi dốc.
  • D. Tăng độ che phủ rừng, góp phần điều hòa khí hậu.

Câu 6: Nêu một giải pháp quan trọng để nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, đặc biệt là các sản phẩm trồng trọt và thủy sản.

  • A. Mở rộng diện tích canh tác và nuôi trồng để tăng sản lượng.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách cắt giảm chi phí sản xuất.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu thô các sản phẩm nông sản.
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu, nâng cao chất lượng và xây dựng thương hiệu.

Câu 7: Tại sao các vùng ven biển và vùng nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long lại trở thành vùng nuôi tôm xuất khẩu lớn nhất cả nước?

  • A. Có nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm lâu đời trong nuôi trồng thủy sản.
  • B. Diện tích mặt nước rộng lớn, khí hậu ấm áp, nguồn giống đa dạng và thị trường xuất khẩu thuận lợi.
  • C. Được đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản.
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào từ hệ thống sông Mê Công.

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế tự nhiên nào để phát triển cây chè và cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới?

  • A. Đất phù sa màu mỡ ven sông.
  • B. Nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
  • C. Khí hậu có mùa đông lạnh và địa hình đồi núi.
  • D. Gần các thị trường tiêu thụ lớn ở đồng bằng.

Câu 9: Ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn, đặc biệt là việc khai thác xa bờ. Khó khăn chủ yếu về mặt tự nhiên và kỹ thuật là gì?

  • A. Thiên tai trên biển (bão, áp thấp nhiệt đới) và phương tiện tàu thuyền còn hạn chế, lạc hậu.
  • B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm nhanh chóng.
  • C. Thiếu kinh nghiệm đánh bắt ở vùng biển sâu.
  • D. Cạnh tranh gay gắt với tàu thuyền của các nước khác.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây được coi là giải pháp bền vững để vừa phát triển lâm nghiệp, vừa bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để đáp ứng nhu cầu.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế.
  • C. Hạn chế tối đa mọi hoạt động khai thác lâm sản.
  • D. Kết hợp trồng rừng sản xuất với bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và phát triển các sản phẩm phi gỗ.

Câu 11: Sự phân hóa khí hậu đa dạng từ Bắc vào Nam và theo độ cao ở nước ta tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu nào cho ngành trồng trọt?

  • A. Tăng năng suất cây trồng nhờ nguồn nhiệt ẩm dồi dào.
  • B. Cho phép đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Giảm thiểu tác động của sâu bệnh và dịch hại.
  • D. Tăng cường tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 12: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh ở các vùng ven đô thị lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh?

  • A. Các vùng này có diện tích đồng cỏ tự nhiên rộng lớn.
  • B. Khí hậu mát mẻ quanh năm thích hợp cho bò sữa.
  • C. Gần thị trường tiêu thụ lớn và thuận tiện cho việc vận chuyển sữa tươi.
  • D. Có nguồn nước sạch dồi dào từ các sông lớn.

Câu 13: Vấn đề đặt ra đối với việc mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở vùng núi nước ta, đặc biệt là vùng Tây Nguyên, liên quan chặt chẽ đến vấn đề môi trường nào sau đây?

  • A. Suy giảm diện tích rừng, xói mòn đất và thay đổi chế độ thủy văn.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học.
  • C. Mất đa dạng sinh học do trồng độc canh một loại cây.
  • D. Biến đổi khí hậu làm giảm năng suất cây trồng.

Câu 14: Để đẩy mạnh phát triển thủy sản theo hướng bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền công suất lớn để khai thác tối đa.
  • B. Mở rộng vùng đánh bắt ra các khu vực biển quốc tế.
  • C. Hạn chế khai thác ở các ngư trường trọng điểm để bảo tồn.
  • D. Kiểm soát chặt chẽ cường độ khai thác, chống đánh bắt hủy diệt và mở rộng diện tích khu bảo tồn biển.

Câu 15: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) ở nước ta phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu nhờ yếu tố nào?

  • A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi và các dịch vụ thú y.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên được mở rộng.
  • C. Giá cả sản phẩm gia cầm luôn ở mức cao, ổn định.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn nguy cơ dịch bệnh.

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có thế mạnh đặc biệt về trồng lúa nước thâm canh, sản xuất lúa hàng hóa quy mô lớn và là vựa lúa chính của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 17: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở vùng nông thôn nước ta là:

  • A. Thiếu nguồn lao động trẻ có trình độ.
  • B. Đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn, trình độ sản xuất thấp, thiếu vốn.
  • C. Thiếu đất canh tác do đô thị hóa.
  • D. Thiếu sự liên kết giữa người sản xuất và doanh nghiệp.

Câu 18: Quan sát biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2022. Nếu sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác, điều này phản ánh xu hướng gì trong ngành thủy sản?

  • A. Giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi tự nhiên và chuyển dịch sang hình thức sản xuất chủ động.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang suy giảm nghiêm trọng.
  • C. Công nghệ đánh bắt thủy sản chưa được hiện đại hóa.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản trong nước tăng nhanh.

Câu 19: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở vùng Tây Nguyên theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất, đặc biệt đối với các cây công nghiệp chủ lực như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Tăng diện tích trồng các loại cây này một cách ồ ạt.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất bằng mọi giá.
  • C. Giảm diện tích trồng cây công nghiệp và chuyển sang cây lương thực.
  • D. Đẩy mạnh chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị và áp dụng các tiêu chuẩn canh tác bền vững.

Câu 20: Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh đặc thù nào trong phát triển lâm nghiệp so với các vùng khác ở nước ta?

  • A. Có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên còn khá lớn và có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng.

Câu 21: Vấn đề lớn nhất mà ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở nước ta hiện nay cần giải quyết để nâng cao hiệu quả và phát triển bền vững là gì?

  • A. Cải tạo, nâng cao chất lượng giống và mở rộng quy mô chăn nuôi trang trại.
  • B. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu mới cho thịt trâu, bò.
  • C. Tăng cường diện tích đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn dịch bệnh.

Câu 22: Tại sao việc phát triển thủy lợi có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Chỉ để cung cấp nước tưới cho cây trồng trong mùa khô.
  • B. Chủ yếu để tiêu úng cho đất ngập nước.
  • C. Giúp ngăn chặn tình trạng hạn hán kéo dài.
  • D. Giúp chủ động tưới tiêu, thau chua rửa mặn, cải tạo đất và tăng vụ.

Câu 23: Ngư trường nào sau đây được xác định là một trong bốn ngư trường trọng điểm của Việt Nam, nổi bật với nguồn lợi hải sản đa dạng và phong phú?

  • A. Thái Bình - Nam Định.
  • B. Cà Mau - Kiên Giang.
  • C. Đà Nẵng - Quảng Nam.
  • D. Quảng Ninh - Hải Phòng.

Câu 24: Việc chuyển dịch cơ cấu cây trồng từ cây lương thực sang cây công nghiệp, cây ăn quả và rau màu ở nước ta trong những năm gần đây chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Nâng cao hiệu quả kinh tế trên một đơn vị diện tích và đáp ứng nhu cầu thị trường đa dạng.
  • B. Giảm bớt áp lực sản xuất lương thực.
  • C. Tăng cường tính tự cung tự cấp lương thực tại chỗ.
  • D. Chỉ tập trung vào các sản phẩm xuất khẩu.

Câu 25: Tại sao việc phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các ngành sản xuất này phát triển?

  • A. Giúp giảm chi phí sản xuất cho người nông dân.
  • B. Chỉ đơn thuần là khâu cuối cùng trong chuỗi giá trị.
  • C. Giúp tiêu thụ hết sản phẩm thô.
  • D. Tăng giá trị sản phẩm, mở rộng thị trường tiêu thụ, giảm tổn thất sau thu hoạch và tạo việc làm.

Câu 26: Vùng Đông Nam Bộ có lợi thế tự nhiên nào nổi bật để trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điều, hồ tiêu) lớn của cả nước?

  • A. Khí hậu cận xích đạo có mùa khô kéo dài.
  • B. Đất ba dan, đất xám trên phù sa cổ diện tích lớn.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Địa hình đồi núi cao, hiểm trở.

Câu 27: Bên cạnh các yếu tố tự nhiên, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
  • B. Chính sách khuyến khích phát triển của Nhà nước.
  • C. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường trong nước và xuất khẩu.
  • D. Hệ thống cảng cá và dịch vụ hậu cần nghề cá.

Câu 28: Việc phát triển chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng đông dân và vùng trọng điểm lương thực như Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là do yếu tố nào chi phối?

  • A. Nguồn nước sạch dồi dào cho chăn nuôi.
  • B. Khí hậu thuận lợi, ít dịch bệnh.
  • C. Diện tích đất rộng để xây dựng chuồng trại.
  • D. Nguồn thức ăn (ngũ cốc, phụ phẩm nông nghiệp) dồi dào và thị trường tiêu thụ tại chỗ lớn.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, hạn hán) đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả lâu dài?

  • A. Đầu tư nâng cấp hệ thống thủy lợi, áp dụng các biện pháp canh tác thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh nghiên cứu giống cây trồng, vật nuôi chống chịu tốt.
  • B. Chỉ tập trung vào việc dự báo thời tiết chính xác hơn.
  • C. Hạn chế sản xuất nông nghiệp ở những vùng thường xuyên xảy ra thiên tai.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ sang các loại cây trồng ngắn ngày.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng thực trạng và xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên đang tăng nhanh.
  • B. Chủ yếu tập trung vào khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • C. Đang chuyển dịch từ khai thác gỗ là chính sang trồng rừng, bảo vệ rừng và phát triển lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Tất cả các tỉnh đều có tỉ lệ che phủ rừng trên 50%.

1 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành thủy sản, đặc biệt là nuôi trồng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên thế mạnh này?

2 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm, trong khi tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng tăng. Sự chuyển dịch cơ cấu này phản ánh điều gì về nền nông nghiệp nước ta?

3 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: So với cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có những đặc điểm gì nổi bật về mặt kinh tế xã hội?

4 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Việc phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn theo hướng công nghiệp ở nước ta hiện nay đối mặt với thách thức lớn nào sau đây?

5 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Ngành lâm nghiệp ở nước ta đang có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỉ trọng trồng rừng kinh tế. Điều này chủ yếu nhằm mục đích gì?

6 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nêu một giải pháp quan trọng để nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, đặc biệt là các sản phẩm trồng trọt và thủy sản.

7 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tại sao các vùng ven biển và vùng nước lợ ở Đồng bằng sông Cửu Long lại trở thành vùng nuôi tôm xuất khẩu lớn nhất cả nước?

8 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế tự nhiên nào để phát triển cây chè và cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới?

9 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn, đặc biệt là việc khai thác xa bờ. Khó khăn chủ yếu về mặt tự nhiên và kỹ thuật là gì?

10 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Biện pháp nào sau đây được coi là giải pháp bền vững để vừa phát triển lâm nghiệp, vừa bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

11 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Sự phân hóa khí hậu đa dạng từ Bắc vào Nam và theo độ cao ở nước ta tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu nào cho ngành trồng trọt?

12 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao chăn nuôi bò sữa lại phát triển mạnh ở các vùng ven đô thị lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh?

13 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vấn đề đặt ra đối với việc mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở vùng núi nước ta, đặc biệt là vùng Tây Nguyên, liên quan chặt chẽ đến vấn đề môi trường nào sau đây?

14 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để đẩy mạnh phát triển thủy sản theo hướng bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi?

15 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) ở nước ta phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu nhờ yếu tố nào?

16 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có thế mạnh đặc biệt về trồng lúa nước thâm canh, sản xuất lúa hàng hóa quy mô lớn và là vựa lúa chính của cả nước?

17 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở vùng nông thôn nước ta là:

18 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Quan sát biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2022. Nếu sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác, điều này phản ánh xu hướng gì trong ngành thủy sản?

19 / 19

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở vùng Tây Nguyên theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất, đặc biệt đối với các cây công nghiệp chủ lực như cà phê, cao su, hồ tiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp Việt Nam những năm gần đây (giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ) chủ yếu phản ánh xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng cường sản xuất tự cấp tự túc.
  • B. Phụ thuộc ngày càng lớn vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Giảm quy mô sản xuất tổng thể.
  • D. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa và hội nhập thị trường.

Câu 2: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đối mặt với thách thức lớn nào sau đây trong phát triển nông nghiệp bền vững, đặc biệt là sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản, do tác động của biến đổi khí hậu?

  • A. Xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt nghiêm trọng.
  • B. Thừa nước ngọt quanh năm và lũ lụt kéo dài.
  • C. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
  • D. Đất đai bị bạc màu trên diện rộng.

Câu 3: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây được xem là trọng tâm và cấp bách nhất?

  • A. Mở rộng diện tích gieo trồng các loại cây truyền thống.
  • B. Giảm giá bán sản phẩm để thu hút khách hàng.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và truy xuất nguồn gốc.
  • D. Chỉ tập trung sản xuất cho thị trường nội địa.

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của ngành lâm nghiệp trong sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường của Việt Nam?

  • A. Bảo vệ tài nguyên nước, chống xói mòn đất và điều hòa khí hậu.
  • B. Cung cấp nguồn năng lượng chính cho hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • C. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
  • D. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển du lịch sinh thái.

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta trong những năm gần đây.

  • A. Chỉ do diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
  • B. Chủ yếu do giá thành sản phẩm rất thấp.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào kinh nghiệm truyền thống.
  • D. Nhu cầu thị trường tăng, tiến bộ khoa học công nghệ và chính sách hỗ trợ.

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào sau đây trong phát triển nông nghiệp so với các vùng khác của cả nước?

  • A. Diện tích đất phù sa màu mỡ, thuận lợi cho lúa nước.
  • B. Hệ thống thủy lợi hiện đại, đảm bảo tưới tiêu quanh năm.
  • C. Đất đai rộng, khí hậu phân hóa, thuận lợi phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Mạng lưới đô thị dày đặc, thị trường tiêu thụ tại chỗ lớn.

Câu 7: Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Việt Nam đặt ra vấn đề môi trường nào cần đặc biệt quan tâm?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học, ô nhiễm đất và nước do sử dụng hóa chất.
  • B. Tăng độ phì nhiêu của đất tự nhiên.
  • C. Giảm thiểu nhu cầu sử dụng nước.
  • D. Tăng khả năng chống chịu của cây trồng với sâu bệnh.

Câu 8: Hoạt động đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta đang gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ còn rất dồi dào.
  • B. Hệ thống cảng cá hiện đại đáp ứng đủ nhu cầu.
  • C. Chi phí hoạt động thấp và dễ tiếp cận thị trường.
  • D. Tàu thuyền, trang thiết bị chưa đồng bộ, chi phí cao, rủi ro thiên tai và quốc tế.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Chỉ tập trung trồng một loại cây chủ lực.
  • B. Đẩy mạnh đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và ứng dụng công nghệ sản xuất trái vụ.
  • C. Mở rộng diện tích đất canh tác ở vùng đồi núi.
  • D. Giảm cường độ thâm canh trên diện tích đã có.

Câu 10: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến trong việc thúc đẩy ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.

  • A. Tạo đầu ra ổn định, nâng cao giá trị sản phẩm và khuyến khích chuyên môn hóa sản xuất.
  • B. Chỉ giúp bảo quản sản phẩm trong thời gian ngắn.
  • C. Làm giảm nhu cầu sản xuất của các ngành này.
  • D. Không có mối liên hệ trực tiếp với sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

Câu 11: Tại sao việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) lại là thế mạnh đặc trưng của vùng Trung du và miền núi ở Việt Nam?

  • A. Mạng lưới tiêu thụ sản phẩm rộng khắp.
  • B. Nguồn nước sạch dồi dào quanh năm.
  • C. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và đất trồng cây thức ăn gia súc lớn.
  • D. Trình độ khoa học kỹ thuật chăn nuôi rất tiên tiến.

Câu 12: Để phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam, bên cạnh việc trồng và bảo vệ rừng, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu mọi hoạt động khai thác gỗ.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sản xuất thành rừng phòng hộ.
  • D. Hạn chế xuất khẩu các sản phẩm từ rừng.

Câu 13: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển thủy lợi và sự gia tăng năng suất, sản lượng cây lương thực (đặc biệt là lúa) ở Việt Nam.

  • A. Thủy lợi làm giảm diện tích gieo trồng lúa.
  • B. Thủy lợi chỉ có tác dụng phòng chống sâu bệnh.
  • C. Phát triển thủy lợi không liên quan đến năng suất cây trồng.
  • D. Thủy lợi đảm bảo nước tưới tiêu, giúp tăng năng suất và khả năng thâm canh, tăng vụ.

Câu 14: Ngư trường nào sau đây được xác định là ngư trường trọng điểm, có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động đánh bắt hải sản của cả nước?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Vịnh Cam Ranh.
  • C. Hoàng Sa - Trường Sa.
  • D. Vịnh Thái Lan (phần của Campuchia và Thái Lan).

Câu 15: Việc áp dụng mô hình chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp ở Việt Nam hiện nay có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi nông hộ truyền thống?

  • A. Kiểm soát dịch bệnh tốt hơn, năng suất cao, sản phẩm chất lượng đồng đều.
  • B. Chi phí đầu tư thấp, dễ dàng áp dụng cho mọi quy mô.
  • C. Ít phụ thuộc vào nguồn thức ăn công nghiệp.
  • D. Tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng, đặc trưng vùng miền.

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên hiện nay?

  • A. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Tình trạng thiếu nước tưới vào mùa khô.
  • C. Đất đai không phù hợp cho cây công nghiệp.
  • D. Lao động không có kinh nghiệm trồng trọt.

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai (bão, lũ, hạn hán) trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Chỉ dựa vào kinh nghiệm truyền thống để đối phó.
  • B. Ngừng sản xuất vào các mùa có nguy cơ thiên tai cao.
  • C. Chỉ đầu tư vào các công trình đê điều lớn.
  • D. Xây dựng hệ thống thủy lợi, trồng rừng phòng hộ và ứng dụng công nghệ dự báo, giống cây thích ứng.

Câu 18: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ven biển ở Việt Nam là gì?

  • A. Chắn sóng, chắn gió, chống sạt lở và cố định cát ven biển.
  • B. Cung cấp gỗ và lâm sản quý hiếm.
  • C. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Chỉ là nơi cư trú cho các loài động vật quý hiếm.

Câu 19: Sự phát triển của ngành dịch vụ nông nghiệp (cung cấp giống, vật tư, kỹ thuật, thông tin thị trường) có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất một cách không cần thiết.
  • B. Không có tác động đáng kể đến năng suất và chất lượng.
  • C. Hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
  • D. Chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp lớn, không hỗ trợ nông dân nhỏ.

Câu 20: Vấn đề ô nhiễm môi trường từ hoạt động chăn nuôi tập trung quy mô lớn đang ngày càng nghiêm trọng. Giải pháp cốt lõi để giải quyết vấn đề này là gì?

  • A. Ngừng phát triển chăn nuôi quy mô lớn.
  • B. Chỉ di chuyển các trang trại ra xa khu dân cư.
  • C. Tăng cường sử dụng hóa chất xử lý mùi hôi.
  • D. Đầu tư và áp dụng các công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi hiệu quả.

Câu 21: Phân tích vai trò của việc đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.

  • A. Làm giảm tổng sản lượng nông nghiệp.
  • B. Tận dụng tối đa điều kiện tự nhiên, giảm rủi ro và nâng cao thu nhập.
  • C. Chỉ phù hợp với sản xuất tự cấp tự túc.
  • D. Gây khó khăn cho việc áp dụng khoa học kỹ thuật.

Câu 22: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi bật nào sau đây trong phát triển thủy sản so với các vùng khác?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, có các ngư trường lớn và điều kiện nuôi trồng đa dạng.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho nuôi cá nước ngọt.
  • C. Chỉ tập trung phát triển đánh bắt ven bờ.
  • D. Không có tiềm năng phát triển thủy sản.

Câu 23: Việc chuyển đổi diện tích trồng lúa kém hiệu quả sang các loại cây trồng khác hoặc nuôi trồng thủy sản ở một số vùng của Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Giảm tổng sản lượng lương thực của cả nước.
  • B. Chỉ để đa dạng hóa cảnh quan nông thôn.
  • C. Nâng cao hiệu quả kinh tế trên một đơn vị diện tích đất.
  • D. Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ lúa ngày càng giảm.

Câu 24: Tại sao việc phát triển rừng ngập mặn lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Chống sạt lở bờ biển, bảo vệ đê điều và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản.
  • B. Cung cấp nguồn gỗ quý cho công nghiệp.
  • C. Chỉ là nơi cư trú cho các loài chim di cư.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế.

Câu 25: Phân tích thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi lợn ở Việt Nam hiện nay.

  • A. Thiếu nguồn thức ăn chăn nuôi.
  • B. Nguy cơ dịch bệnh bùng phát và lây lan nhanh.
  • C. Nhu cầu thị trường tiêu thụ thấp.
  • D. Không có giống vật nuôi năng suất cao.

Câu 26: Để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng rộng rãi?

  • A. Tiếp tục mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng năng suất bằng phân bón hóa học.
  • C. Hạn chế áp dụng khoa học kỹ thuật mới.
  • D. Phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp tuần hoàn, nông nghiệp hữu cơ.

Câu 27: Sự phát triển của các cơ sở chế biến thủy sản đông lạnh hiện đại ở nước ta có tác động chủ yếu nào sau đây đến ngành thủy sản?

  • A. Kéo dài thời gian bảo quản, mở rộng thị trường tiêu thụ và nâng cao giá trị xuất khẩu.
  • B. Làm giảm chất lượng sản phẩm thủy sản.
  • C. Chỉ phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại các cảng cá.

Câu 28: Tại sao việc quy hoạch và quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác gỗ lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Để tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác.
  • B. Để hạn chế hoàn toàn việc khai thác gỗ.
  • C. Để đảm bảo rừng có khả năng tái sinh, duy trì hệ sinh thái và nguồn lợi lâu dài.
  • D. Chỉ nhằm mục đích tăng doanh thu từ thuế.

Câu 29: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh đặc trưng nhất về nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng (phần lớn là nước ngọt).

Câu 30: Phân tích tác động của việc áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất giống cây trồng, vật nuôi ở Việt Nam.

  • A. Làm giảm sự đa dạng sinh học của cây trồng, vật nuôi.
  • B. Tạo ra các giống có năng suất, chất lượng và khả năng chống chịu cao hơn.
  • C. Chỉ làm tăng chi phí đầu tư ban đầu.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến kết quả sản xuất.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp Việt Nam những năm gần đây (giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ) chủ yếu phản ánh xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đối mặt với thách thức lớn nào sau đây trong phát triển nông nghiệp bền vững, đặc biệt là sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản, do tác động của biến đổi khí hậu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây được xem là trọng tâm và cấp bách nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của ngành lâm nghiệp trong sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta trong những năm gần đây.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào sau đây trong phát triển nông nghiệp so với các vùng khác của cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Việt Nam đặt ra vấn đề môi trường nào cần đặc biệt quan tâm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hoạt động đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta đang gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc giảm thiểu tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến trong việc thúc đẩy ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tại sao việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) lại là thế mạnh đặc trưng của vùng Trung du và miền núi ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam, bên cạnh việc trồng và bảo vệ rừng, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển thủy lợi và sự gia tăng năng suất, sản lượng cây lương thực (đặc biệt là lúa) ở Việt Nam.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ngư trường nào sau đây được xác định là ngư trường trọng điểm, có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động đánh bắt hải sản của cả nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Việc áp dụng mô hình chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp ở Việt Nam hiện nay có ưu điểm nổi bật nào so với chăn nuôi nông hộ truyền thống?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên hiện nay?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai (bão, lũ, hạn hán) trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ven biển ở Việt Nam là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Sự phát triển của ngành dịch vụ nông nghiệp (cung cấp giống, vật tư, kỹ thuật, thông tin thị trường) có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vấn đề ô nhiễm môi trường từ hoạt động chăn nuôi tập trung quy mô lớn đang ngày càng nghiêm trọng. Giải pháp cốt lõi để giải quyết vấn đề này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích vai trò của việc đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi bật nào sau đây trong phát triển thủy sản so với các vùng khác?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Việc chuyển đổi diện tích trồng lúa kém hiệu quả sang các loại cây trồng khác hoặc nuôi trồng thủy sản ở một số vùng của Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao việc phát triển rừng ngập mặn lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi lợn ở Việt Nam hiện nay.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng rộng rãi?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Sự phát triển của các cơ sở chế biến thủy sản đông lạnh hiện đại ở nước ta có tác động chủ yếu nào sau đây đến ngành thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tại sao việc quy hoạch và quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác gỗ lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của ngành lâm nghiệp Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh đặc trưng nhất về nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích tác động của việc áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất giống cây trồng, vật nuôi ở Việt Nam.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Đóng góp vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
  • D. Là ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP cả nước.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng nhanh nhất, thể hiện vai trò trụ cột.
  • B. Tỷ trọng thủy sản tăng, phản ánh sự phát triển của nuôi trồng và khai thác.
  • C. Tỷ trọng lâm nghiệp giảm mạnh do chính sách đóng cửa rừng tự nhiên.
  • D. Cơ cấu ít thay đổi, nông nghiệp vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị nông sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô sang các thị trường mới.
  • B. Giảm diện tích trồng các cây công nghiệp xuất khẩu chủ lực.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu, xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý.
  • D. Phát triển nông nghiệp quảng canh, giảm chi phí sản xuất.

Câu 4: Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng ở Việt Nam hiện nay gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Chế độ nước và nguy cơ lũ lụt, hạn hán.
  • B. Đa dạng sinh học và nguồn gen quý hiếm.
  • C. Khí hậu và sự gia tăng hiệu ứng nhà kính.
  • D. Đất đai và quá trình xói mòn, bạc màu.

Câu 5: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng biến động nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục qua các giai đoạn.
  • B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, góp phần nâng độ che phủ.
  • C. Độ che phủ rừng giảm do khai thác gỗ quá mức.
  • D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng biến động không ổn định.

Câu 6: Ngành thủy sản nước ta có nhiều tiềm năng phát triển nhờ yếu tố nào sau đây không thuộc về tự nhiên?

  • A. Đường bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
  • B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc và nhiều ao hồ.
  • C. Nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng sinh học.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong nước và quốc tế.

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào của Việt Nam?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược để phát triển ngành lâm nghiệp Việt Nam theo hướng bền vững?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng rừng tự nhiên hiện có.
  • B. Tăng cường trồng rừng, bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang mục đích nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn và các sản phẩm lâm nghiệp thô.

Câu 9: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Phân tích xu hướng và cho biết nhận xét nào đúng?

  • A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác, dần chiếm ưu thế.
  • B. Sản lượng khai thác luôn chiếm tỷ trọng lớn hơn nuôi trồng.
  • C. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng giảm do ô nhiễm môi trường.
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng biến động không theo quy luật.

Câu 10: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11: Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi nước ta là gì?

  • A. Thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao.
  • B. Địa hình chia cắt, đất dễ bị xói mòn, giao thông khó khăn.
  • C. Cơ sở hạ tầng phục vụ nông nghiệp còn lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản chưa ổn định.

Câu 12: Để sử dụng hiệu quả tài nguyên đất nông nghiệp ở nước ta, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Mở rộng tối đa diện tích đất canh tác.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng thị trường.
  • C. Thâm canh, tăng vụ, nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng.
  • D. Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi hiện đại.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng nào có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 14: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp ở nước ta là gì?

  • A. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm.
  • B. Tạo việc làm cho lao động nông thôn.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020. Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Chè.

Câu 16: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với điều kiện mới.
  • C. Đầu tư hệ thống thủy lợi, công trình phòng chống thiên tai.
  • D. Phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến thủy sản lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cần Thơ.
  • B. Mỹ Tho.
  • C. Long Xuyên.
  • D. Cà Mau.

Câu 18: Phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp ở Việt Nam mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội nào quan trọng nhất?

  • A. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái nông thôn.
  • B. Tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn, đa dạng.
  • C. Nâng cao trình độ thâm canh và ứng dụng khoa học kỹ thuật.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động nông thôn.

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản phân theo vùng của Việt Nam năm 2020. Vùng nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Đẩy mạnh sản xuất theo hướng chuyên canh quy mô lớn.
  • B. Tăng cường đầu tư tín dụng cho nông dân.
  • C. Phát triển mạnh thị trường xuất khẩu nông sản.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và hình thức tổ chức sản xuất.

Câu 21: Vấn đề môi trường nào đang đặt ra thách thức lớn đối với ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và suy thoái hệ sinh thái ven biển.
  • B. Xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt trong mùa khô.
  • C. Bão lũ và thiên tai diễn biến phức tạp.
  • D. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào có diện tích rừng phòng hộ lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Bình.
  • D. Quảng Trị.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Chăn nuôi.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Trồng trọt.
  • D. Thủy sản.

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để xuất khẩu.
  • B. Chỉ tập trung vào trồng rừng sản xuất gỗ nguyên liệu.
  • C. Giảm diện tích rừng trồng để chuyển sang cây công nghiệp.
  • D. Phát triển chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ, đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện năng suất lúa của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng biến động năng suất?

  • A. Năng suất lúa giảm liên tục qua các giai đoạn.
  • B. Năng suất lúa tăng nhanh và ổn định qua các giai đoạn.
  • C. Năng suất lúa biến động thất thường, không ổn định.
  • D. Năng suất lúa tăng chậm và có dấu hiệu chững lại.

Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành đánh bắt hải sản?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Bắc Trung Bộ.

Câu 27: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt vi phạm.
  • C. Di dân toàn bộ đồng bào dân tộc thiểu số xuống vùng thấp.
  • D. Giao đất giao rừng, phát triển kinh tế nương rẫy ổn định, định canh định cư.

Câu 28: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa phân theo vụ của Việt Nam năm 2020. Vụ lúa nào có năng suất bình quân cao nhất?

  • A. Vụ Đông Xuân.
  • B. Vụ Hè Thu.
  • C. Vụ Mùa.
  • D. Vụ Thu Đông.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

  • A. Đặc điểm địa hình.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Loại đất trồng.
  • D. Hệ thống sông ngòi.

Câu 30: Trong định hướng phát triển nông nghiệp bền vững, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng để bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng máy móc, cơ giới hóa nông nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh khai thác nguồn nước ngầm cho tưới tiêu.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học, nông nghiệp hữu cơ, giảm sử dụng hóa chất.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị nông sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tình trạng phá rừng và suy thoái rừng ở Việt Nam hiện nay gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với yếu tố tự nhiên nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng biến động nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Ngành thủy sản nước ta có nhiều tiềm năng phát triển nhờ yếu tố nào sau đây *không* thuộc về tự nhiên?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược để phát triển ngành lâm nghiệp Việt Nam theo hướng bền vững?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Phân tích xu hướng và cho biết nhận xét nào đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng đồi núi nước ta là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để sử dụng hiệu quả tài nguyên đất nông nghiệp ở nước ta, giải pháp quan trọng nhất là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định vùng nào có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp ở nước ta là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2010 và 2020. Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến thủy sản lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phát triển kinh tế trang trại trong nông nghiệp ở Việt Nam mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội nào quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản phân theo vùng của Việt Nam năm 2020. Vùng nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Vấn đề môi trường nào đang đặt ra thách thức lớn đối với ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào có diện tích rừng phòng hộ lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện năng suất lúa của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng biến động năng suất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành đánh bắt hải sản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa phân theo vụ của Việt Nam năm 2020. Vụ lúa nào có năng suất bình quân cao nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong định hướng phát triển nông nghiệp bền vững, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng để bảo vệ môi trường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp chủ yếu nào sau đây giúp ngành trồng trọt nước ta giảm thiểu tính mùa vụ và nâng cao hiệu quả kinh tế?

  • A. Đẩy mạnh thâm canh và tăng vụ.
  • B. Cơ giới hóa đồng bộ sản xuất.
  • C. Phát triển các loại cây trồng đặc sản.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng hợp lý.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp giảm mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng thủy sản tăng đáng kể.
  • C. Tỷ trọng lâm nghiệp vượt thủy sản năm 2020.
  • D. Cơ cấu kinh tế nông thôn đa dạng hơn.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết tình trạng phá rừng và suy thoái tài nguyên rừng ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt.
  • B. Giao đất giao rừng cho cộng đồng quản lý.
  • C. Đẩy mạnh các chương trình trồng rừng tập trung.
  • D. Hạn chế khai thác gỗ tự nhiên.

Câu 4: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn và tăng thu nhập.
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường nước.
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào khai thác thủy sản biển.
  • D. Bảo tồn các loài thủy sản quý hiếm.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2010 và 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn trên?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Điều
  • D. Chè

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở khu vực miền núi phía Bắc nước ta là gì?

  • A. Thiếu nước tưới vào mùa khô.
  • B. Địa hình dốc, đất đai dễ bị xói mòn.
  • C. Thời tiết diễn biến thất thường.
  • D. Nhiều thiên tai (bão, lũ quét).

Câu 7: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng nông thôn.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên ngày càng tăng.
  • B. Khai thác gỗ tự nhiên có xu hướng giảm.
  • C. Chế biến lâm sản còn chậm phát triển.
  • D. Xuất khẩu lâm sản thô chiếm ưu thế.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng biến động của sản lượng thủy sản nuôi trồng là gì?

  • A. Tăng liên tục và nhanh hơn khai thác.
  • B. Giảm nhẹ và không ổn định.
  • C. Tăng chậm và ổn định.
  • D. Không thay đổi đáng kể.

Câu 10: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Bảo vệ tài nguyên đất và nước.
  • B. Nâng cao đời sống nông dân.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông nghiệp.
  • D. Tối đa hóa sản lượng nông sản.

Câu 12: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở vùng ven biển bị ảnh hưởng nặng nề bởi xâm nhập mặn, đất đai bị nhiễm mặn không thể trồng lúa. Giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây là phù hợp nhất để giúp hộ nông dân ổn định sản xuất?

  • A. Trồng cây ăn quả đặc sản.
  • B. Nuôi tôm sú, cá nước lợ.
  • C. Chuyển sang trồng rau màu.
  • D. Phát triển mô hình VAC (vườn-ao-chuồng).

Câu 13: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở nước ta?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 14: Để bảo vệ đa dạng sinh học rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ rừng trồng.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Mở rộng diện tích rừng đặc dụng và phòng hộ.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lâm sản.

Câu 15: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Xuất khẩu. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất vai trò của nông nghiệp là gì?

  • A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Cung cấp nguyên liệu đầu vào.
  • C. Lao động cho các ngành kinh tế.
  • D. Nguồn vốn đầu tư phát triển.

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam. Ví dụ, tại sao cây cà phê lại tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên?

  • A. Tây Nguyên có đất bazan màu mỡ, khí hậu mát mẻ, phù hợp với cây cà phê.
  • B. Đông Nam Bộ có nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Duyên hải miền Trung có điều kiện giao thông thuận lợi.

Câu 17: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo vùng của Việt Nam năm 2020. Vùng nào đóng góp tỷ trọng sản lượng thủy sản lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng năng suất và chất lượng cây trồng cạn (ngô, khoai, sắn) ở vùng đồi núi?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Làm ruộng bậc thang, phát triển thủy lợi.
  • C. Áp dụng cơ giới hóa.
  • D. Trồng xen canh, gối vụ.

Câu 19: Một khu vực có diện tích rừng tự nhiên giảm mạnh trong thời gian ngắn. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất về mặt môi trường?

  • A. Mất đi nguồn cung cấp lâm sản.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh vật.
  • C. Gia tăng nguy cơ lũ lụt và xói mòn đất.
  • D. Biến đổi khí hậu cục bộ.

Câu 20: Phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn và công nghệ.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Nâng cao năng lực chế biến.
  • D. Bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản.

Câu 21: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP ngành nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP ngành?

  • A. Tăng trưởng ổn định và liên tục.
  • B. Có giai đoạn tăng trưởng chậm lại.
  • C. Luôn duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
  • D. Không có sự tăng trưởng đáng kể.

Câu 22: Để hạn chế rủi ro và nâng cao tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn tín dụng.
  • B. Ứng dụng công nghệ dự báo thời tiết.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phát triển các hình thức liên kết sản xuất.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Thủy sản.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 24: Cho biểu đồ về diện tích rừng trồng mới và rừng bị phá của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển rừng?

  • A. Diện tích rừng trồng mới luôn lớn hơn diện tích rừng bị phá.
  • B. Diện tích rừng bị phá có xu hướng tăng nhanh.
  • C. Diện tích rừng trồng mới không đáng kể.
  • D. Tình hình phát triển rừng không có nhiều thay đổi.

Câu 25: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ven biển ở Việt Nam?

  • A. Xâm nhập mặn vào đất liền.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước.
  • C. Sạt lở bờ biển.
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • C. Cơ giới hóa sản xuất.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển kinh tế hộ gia đình trong nông nghiệp?

  • A. Giao quyền sử dụng đất ổn định, lâu dài.
  • B. Hỗ trợ giá nông sản.
  • C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • D. Phát triển thị trường nông sản.

Câu 28: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam so với một số nước trong khu vực năm 2022 (Đơn vị: Tạ/ha). Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

  • A. Cao nhất trong khu vực.
  • B. Thuộc nhóm các nước có năng suất cao.
  • C. Ở mức trung bình so với khu vực.
  • D. Còn thấp so với nhiều nước.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và thích ứng cao nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • B. Tăng cường dự báo thời tiết.
  • C. Sử dụng giống cây chịu hạn, chịu mặn.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.

Câu 30: Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng có vai trò như thế nào đối với ngành lâm nghiệp?

  • A. Giảm diện tích rừng tự nhiên.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ.
  • C. Tạo nguồn thu và khuyến khích bảo vệ rừng.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế nông thôn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biện pháp chủ yếu nào sau đây giúp ngành trồng trọt nước ta giảm thiểu tính mùa vụ và nâng cao hiệu quả kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết tình trạng phá rừng và suy thoái tài nguyên rừng ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2010 và 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn trên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở khu vực miền núi phía Bắc nước ta là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp quan trọng nhất là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng biến động của sản lượng thủy sản nuôi trồng là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ý nào sau đây *không phải* là mục tiêu của việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở vùng ven biển bị ảnh hưởng nặng nề bởi xâm nhập mặn, đất đai bị nhiễm mặn không thể trồng lúa. Giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây là phù hợp nhất để giúp hộ nông dân ổn định sản xuất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở nước ta?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để bảo vệ đa dạng sinh học rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Xuất khẩu. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất vai trò của nông nghiệp là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam. Ví dụ, tại sao cây cà phê lại tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo vùng của Việt Nam năm 2020. Vùng nào đóng góp tỷ trọng sản lượng thủy sản lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng năng suất và chất lượng cây trồng cạn (ngô, khoai, sắn) ở vùng đồi núi?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một khu vực có diện tích rừng tự nhiên giảm mạnh trong thời gian ngắn. Hậu quả nào sau đây là *nguy hiểm nhất* về mặt môi trường?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP ngành nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP ngành?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để hạn chế rủi ro và nâng cao tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất trong những năm gần đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biểu đồ về diện tích rừng trồng mới và rừng bị phá của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển rừng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ven biển ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển kinh tế hộ gia đình trong nông nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam so với một số nước trong khu vực năm 2022 (Đơn vị: Tạ/ha). Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và thích ứng cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 10: Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng có vai trò như thế nào đối với ngành lâm nghiệp?

Viết một bình luận