Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là động lực chính sách quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam từ sau Đổi mới 1986?

  • A. Áp lực từ biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Sự gia tăng nhanh chóng của lực lượng lao động trẻ và có trình độ.
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay, khu vực dịch vụ ngày càng thể hiện vai trò quan trọng. Điều này không được thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Tỷ trọng đóng góp vào GDP có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng lớn vào các ngành dịch vụ cao cấp.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới, đặc biệt là lao động có kỹ năng và trình độ.
  • D. Sản xuất ra phần lớn sản phẩm vật chất đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dạng biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khu vực trong giai đoạn này là:

  • A. Biểu đồ tròn (Pie chart) tại năm 1990 và 2020.
  • B. Biểu đồ cột (Bar chart) chồng lớp thể hiện GDP của từng khu vực.
  • C. Biểu đồ miền (Area chart) thể hiện tỷ trọng của từng khu vực qua các năm.
  • D. Biểu đồ đường (Line chart) thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của từng khu vực.

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo được định hướng trở thành ngành mũi nhọn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam vì:

  • A. Tạo ra giá trị gia tăng cao, thúc đẩy liên kết ngành và tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Sử dụng nhiều lao động giản đơn, phù hợp với nguồn lao động dồi dào của Việt Nam.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn so với các ngành công nghiệp khai thác và năng lượng.
  • D. Phụ thuộc ít hơn vào nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước.

Câu 5: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), lĩnh vực nào sau đây không phải là thế mạnh và chưa thu hút được nhiều vốn đầu tư ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống.
  • B. Sản xuất và lắp ráp điện tử, máy tính.
  • C. Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và chế biến nông sản.
  • D. Dịch vụ du lịch và khách sạn cao cấp.

Câu 6: Chính sách nào sau đây không trực tiếp góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và thu hút đầu tư tư nhân.
  • B. Phát triển kinh tế hộ gia đình và kinh tế trang trại ở nông thôn.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ có hàm lượng khoa học - công nghệ cao.
  • D. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông và công nghệ thông tin.

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trong những năm gần đây?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành khai khoáng trong khu vực công nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng các ngành dịch vụ truyền thống như du lịch, vận tải.
  • D. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp để đảm bảo an ninh lương thực.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế, thiếu lao động kỹ thuật cao.
  • B. Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, đặc biệt ở khu vực nông thôn và miền núi.
  • C. Dân số trẻ và tăng nhanh, tạo ra thị trường tiêu dùng lớn.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.

Câu 10: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều sâu, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • B. Mở rộng các khu công nghiệp và khu chế xuất thu hút lao động phổ thông.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành dịch vụ du lịch và thương mại.
  • D. Đầu tư mạnh vào khoa học - công nghệ, đổi mới sáng tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 11: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra theo hướng:

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
  • D. Tập trung vào phát triển công nghiệp nặng, sản xuất tư liệu sản xuất.

Câu 12: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam được xem là nền tảng cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP cả nước.
  • B. Hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Kinh tế tư nhân ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp.

Câu 14: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là:

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • C. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực và tăng trưởng kinh tế bền vững.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 15: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố vĩ mô nào đóng vai trò quyết định?

  • A. Sự năng động của các doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Nguồn vốn đầu tư dồi dào từ nước ngoài.
  • C. Trình độ khoa học - công nghệ tiên tiến.
  • D. Định hướng và quản lý vĩ mô của Nhà nước.

Câu 16: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất và đóng góp lớn vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • D. Dịch vụ vận tải và logistics.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn còn yếu kém.
  • C. Thiếu việc làm phi nông nghiệp và thu nhập thấp cho lao động nông thôn.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.

Câu 18: Mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam là:

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn thành phần kinh tế nhà nước.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế tập thể.
  • C. Hạn chế sự phát triển của kinh tế tư nhân.
  • D. Phát huy vai trò của nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Việt Trì.
  • D. Hạ Long.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng đến:

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • C. Ứng dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường trong sản xuất.
  • D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.

Câu 21: Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế, khu vực nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn gần đây ở Việt Nam?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Tất cả các khu vực đều tăng trưởng đồng đều.

Câu 22: Ngành nào sau đây thuộc khu vực kinh tế thứ ba (dịch vụ) nhưng lại có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho khu vực kinh tế thứ nhất (nông, lâm, thủy sản)?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ thủy lợi.
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách.

Câu 23: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Lao động khu vực nông, lâm, thủy sản tăng về số lượng và tỷ trọng.
  • B. Lao động khu vực công nghiệp - xây dựng giảm về số lượng và tỷ trọng.
  • C. Lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh về số lượng và tỷ trọng.
  • D. Cơ cấu lao động giữa các khu vực không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa quan trọng vì:

  • A. Tăng cường tính tự chủ của nền kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • B. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng giá rẻ cho thị trường trong nước.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế biến.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu.

Câu 25: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng gắn với văn hóa bản địa.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp khai thác khoáng sản và luyện kim.
  • C. Đầu tư phát triển nông nghiệp đặc sản và cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • D. Tăng trưởng GDP bình quân đầu người.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần hướng đến mục tiêu:

  • A. Bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Tăng cường xuất khẩu tài nguyên thô.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hội nhập sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Giảm thiểu nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.

Câu 28: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gia tăng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Xói mòn đất và опустынивание.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Sạt lở bờ sông, bờ biển.

Câu 29: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Yếu tố kinh tế và yếu tố xã hội.
  • B. Yếu tố kinh tế, yếu tố xã hội và yếu tố môi trường.
  • C. Yếu tố kinh tế và yếu tố chính trị.
  • D. Yếu tố xã hội và yếu tố môi trường.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam có thể sẽ tập trung vào việc phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế nào?

  • A. Kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • B. Kinh tế công nghiệp khai khoáng.
  • C. Kinh tế số và kinh tế xanh.
  • D. Kinh tế gia công và lắp ráp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đâu là động lực *chính sách* quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam từ sau Đổi mới 1986?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay, khu vực dịch vụ ngày càng thể hiện vai trò quan trọng. Điều này *không* được thể hiện rõ nhất qua:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. *Dạng biểu đồ phù hợp nhất* để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khu vực trong giai đoạn này là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo được định hướng trở thành ngành mũi nhọn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam vì:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), lĩnh vực nào sau đây *không phải* là thế mạnh và chưa thu hút được nhiều vốn đầu tư ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chính sách nào sau đây *không* trực tiếp góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trong những năm gần đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế *theo ngành* ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Yếu tố nào sau đây *không phải* là thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều sâu, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra theo hướng:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam được xem là *nền tảng* cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo *lãnh thổ* ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố *vĩ mô* nào đóng vai trò quyết định?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất và đóng góp lớn vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khó khăn lớn nhất trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt Nam hiện nay là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế *theo thành phần kinh tế* ở Việt Nam là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng đến:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế, khu vực nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn gần đây ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Ngành nào sau đây thuộc khu vực kinh tế thứ ba (dịch vụ) nhưng lại có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho khu vực kinh tế thứ nhất (nông, lâm, thủy sản)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp *hỗ trợ* có ý nghĩa quan trọng vì:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần hướng đến mục tiêu:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vấn đề môi trường nào sau đây thường *gia tăng* trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam có thể sẽ tập trung vào việc phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế vĩ mô?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • B. Khu vực kinh tế tư nhân
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Khu vực kinh tế tập thể

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Sự gia tăng dân số nhanh chóng
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Hội nhập kinh tế quốc tế và mở rộng thị trường
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển nông nghiệp

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế ngành của Việt Nam, khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn. Điều này phản ánh xu hướng chung nào của quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Sự suy giảm vai trò của nông nghiệp
  • B. Xu hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực nông thôn
  • D. Xu hướng tự cung tự cấp trong kinh tế

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong nông nghiệp
  • C. Phát triển kinh tế tư nhân
  • D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam, nhằm tăng cường giá trị gia tăng và sức cạnh tranh?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 6: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào sau đây thu hút vốn đầu tư lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp và thủy sản
  • B. Du lịch và dịch vụ
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • D. Xây dựng và bất động sản

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Thị trường tiêu thụ hạn chế
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu

Câu 8: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt Nam?

  • A. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn
  • B. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp
  • D. Giảm diện tích đất nông nghiệp

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc gia tăng tỷ trọng của thành phần kinh tế nào?

  • A. Kinh tế tập thể
  • B. Kinh tế Nhà nước
  • C. Kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tự cung tự cấp

Câu 10: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ vận tải truyền thống
  • B. Du lịch và các dịch vụ công nghệ thông tin
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • D. Dịch vụ hành chính công

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm liên tục, khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
  • B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp xây dựng luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Cơ cấu GDP ít có sự thay đổi trong giai đoạn 2000-2020.
  • D. Khu vực nông, lâm, thủy sản luôn là khu vực đóng góp chính vào GDP.

Câu 12: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế bằng mọi giá
  • D. Cải cách thể chế, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và bảo vệ môi trường

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh và mạnh mẽ nhất theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 14: Trong khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành thủy sản
  • B. Tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành thủy sản
  • D. Cơ cấu ngành không có sự thay đổi đáng kể

Câu 15: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm nông nghiệp.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do tập trung dân cư vào nông thôn.
  • C. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chỉ tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực đô thị, không ảnh hưởng đến nông thôn.

Câu 16: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích bảng số liệu và cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản tăng lên.
  • B. Lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản giảm, khu vực công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Cơ cấu lao động ít có sự thay đổi trong giai đoạn 2010-2020.
  • D. Lao động trong khu vực dịch vụ giảm nhẹ.

Câu 17: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là nâng cao vị thế của đất nước trong chuỗi giá trị toàn cầu. Điều này đòi hỏi sự tập trung phát triển vào ngành nào?

  • A. Nông nghiệp xuất khẩu
  • B. Khai thác tài nguyên
  • C. Công nghiệp chế biến sâu và dịch vụ chất lượng cao
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 18: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chính sách tăng cường bảo hộ mậu dịch
  • B. Chính sách quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân
  • C. Chính sách đóng cửa nền kinh tế
  • D. Chính sách quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ưu đãi đầu tư

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên để phát triển kinh tế nhanh
  • B. Phát triển kinh tế xanh và sử dụng công nghệ thân thiện môi trường
  • C. Chấp nhận ô nhiễm môi trường ở mức độ nhất định để phát triển kinh tế
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp để bảo vệ môi trường

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân Việt Nam như thế nào?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập và cải thiện đời sống vật chất, tinh thần.
  • B. Không có nhiều ý nghĩa đối với chất lượng cuộc sống của người dân.
  • C. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế, ít quan tâm đến chất lượng cuộc sống.
  • D. Làm giảm chất lượng cuộc sống do gây ra ô nhiễm môi trường.

Câu 21: Hãy phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là hệ quả của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa diễn ra độc lập với chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một nội dung quan trọng, đồng thời là động lực của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa không có mối quan hệ mật thiết.

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế có vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào kinh tế thế giới.
  • B. Tăng cường năng lực cạnh tranh và hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu.
  • C. Hạn chế sự tham gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong bối cảnh toàn cầu hóa.

Câu 23: Giả sử Việt Nam tiếp tục tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thay vì công nghiệp chế biến, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh hơn.
  • B. Không ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Giúp Việt Nam trở thành cường quốc xuất khẩu tài nguyên.
  • D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, bền vững và giảm sức cạnh tranh.

Câu 24: So sánh cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên. Vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, dịch vụ hóa nhanh hơn?

  • A. Vùng Đồng bằng sông Hồng
  • B. Vùng Tây Nguyên
  • C. Cả hai vùng có tốc độ chuyển dịch tương đương
  • D. Không thể so sánh do thiếu số liệu

Câu 25: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy đề xuất một số giải pháp cụ thể để phát triển kinh tế biển ở Việt Nam theo hướng bền vững.

  • A. Tăng cường khai thác dầu khí và khoáng sản biển.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản xuất khẩu bằng mọi giá.
  • C. Đa dạng hóa các ngành kinh tế biển (du lịch, năng lượng tái tạo, nuôi trồng bền vững), bảo vệ môi trường biển.
  • D. Tập trung phát triển giao thông vận tải biển.

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Tăng tính tự chủ của nền kinh tế, giảm nhập khẩu, tăng giá trị gia tăng sản phẩm.
  • C. Chỉ phục vụ cho các ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất và giảm sức cạnh tranh.

Câu 27: Nếu Việt Nam muốn trở thành một nước phát triển vào năm 2045, yếu tố nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng bằng mọi cách.
  • B. Duy trì cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và công nghiệp gia công.
  • C. Tập trung vào thu hút vốn đầu tư nước ngoài giá rẻ.
  • D. Phát triển kinh tế tri thức, dựa trên đổi mới sáng tạo và khoa học công nghệ.

Câu 28: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần cải thiện điều kiện nào?

  • A. Giảm thuế cho các doanh nghiệp FDI.
  • B. Nới lỏng các quy định về môi trường.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và cải cách thể chế.
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh đất nước.

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào hiện nay đang đối mặt với nhiều thách thức nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội?

  • A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Vùng Bắc Trung Bộ
  • D. Vùng Đông Nam Bộ

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chúng ta có thể sử dụng các tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng GDP bình quân đầu người, cơ cấu kinh tế hiện đại, bền vững và chỉ số phát triển con người (HDI).
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
  • C. Tỷ trọng nông nghiệp giảm xuống mức thấp nhất.
  • D. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài nhất.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế vĩ mô?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế ngành của Việt Nam, khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn. Điều này phản ánh xu hướng chung nào của quá trình phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam, nhằm tăng cường giá trị gia tăng và sức cạnh tranh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào sau đây thu hút vốn đầu tư lớn nhất ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc gia tăng tỷ trọng của thành phần kinh tế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh và mạnh mẽ nhất theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích bảng số liệu và cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là nâng cao vị thế của đất nước trong chuỗi giá trị toàn cầu. Điều này đòi hỏi sự tập trung phát triển vào ngành nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân Việt Nam như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hãy phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế có vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Giả sử Việt Nam tiếp tục tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thay vì công nghiệp chế biến, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: So sánh cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên. Vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, dịch vụ hóa nhanh hơn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy đề xuất một số giải pháp cụ thể để phát triển kinh tế biển ở Việt Nam theo hướng bền vững.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nếu Việt Nam muốn trở thành một nước phát triển vào năm 2045, yếu tố nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần được đặc biệt chú trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần cải thiện điều kiện nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào hiện nay đang đối mặt với nhiều thách thức nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chúng ta có thể sử dụng các tiêu chí nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại và hiệu quả hơn?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào với chi phí thấp.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Đổi mới thể chế kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 2: Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây là sự thay đổi về tỷ trọng giữa khu vực nông, lâm, thủy sản (khu vực I), công nghiệp - xây dựng (khu vực II) và dịch vụ (khu vực III). Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp với quy luật phát triển kinh tế?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực I, giảm tỷ trọng khu vực II và III.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II và III.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực I và II, giảm tỷ trọng khu vực III.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực II, tăng tỷ trọng khu vực I và III.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 4: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế số?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng truyền thống.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 5: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp.
  • B. Địa hình đồi núi gây khó khăn cho giao thông.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu lao động và tạo việc làm phi nông nghiệp.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp.

Câu 6: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nhà nước Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong giai đoạn tới?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Phát triển nông nghiệp экстенсив để tăng sản lượng.
  • D. Bảo hộ tối đa các ngành công nghiệp trong nước.

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ hiện đại vào Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tư nhân.

Câu 8: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam và một số quốc gia ASEAN năm 2022. Để so sánh cơ cấu kinh tế giữa Việt Nam và các quốc gia này, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột chồng.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ tròn.

Câu 9: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua sự hình thành và phát triển của?

  • A. Các vùng trồng cây công nghiệp tập trung.
  • B. Các khu dân cư đô thị hóa.
  • C. Các tuyến giao thông đường bộ cao tốc.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 10: Phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghiệp hỗ trợ là một hướng đi quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Khu vực khai khoáng.

Câu 11: Trong nội bộ khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế xanh và bền vững ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành thủy sản.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi экстенсив, giảm tỷ trọng ngành lâm nghiệp.
  • C. Tăng tỷ trọng ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỷ trọng ngành trồng trọt.
  • D. Giảm tỷ trọng cả ba ngành nông, lâm, thủy sản.

Câu 12: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông và năng lượng, có vai trò như thế nào?

  • A. Tạo nền tảng vật chất kỹ thuật, thu hút đầu tư và thúc đẩy liên kết kinh tế.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa.
  • C. Cải thiện đời sống dân cư và thu hút lao động chất lượng cao.
  • D. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 13: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào sau đây có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng dịch vụ - công nghiệp?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tăng trưởng kinh tế. Mối quan hệ này được thể hiện như thế nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là hệ quả của tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tăng trưởng kinh tế không liên quan đến nhau.
  • C. Tăng trưởng kinh tế là điều kiện cần để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Ổn định kinh tế vĩ mô.
  • C. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP và có xu hướng tăng.
  • D. Đầu tư vào các ngành, lĩnh vực then chốt.

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Ứng dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp экстенсив.
  • D. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 17: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, nhóm ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Việt Nam với thị trường quốc tế và thúc đẩy quá trình hội nhập?

  • A. Dịch vụ vận tải quốc tế và logistics.
  • B. Dịch vụ du lịch nội địa.
  • C. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch?

  • A. Tỷ trọng khu vực I tăng liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực II giảm dần.
  • C. Tỷ trọng khu vực III tăng nhanh và vượt khu vực II.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi.

Câu 19: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản thô, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất điện.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 20: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sử dụng vốn. Giải pháp nào sau đây góp phần thực hiện mục tiêu này?

  • A. Tăng cường đầu tư экстенсив vào các ngành truyền thống.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Giảm quy mô đầu tư nước ngoài.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế tư nhân.

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo và quyết định.
  • B. Có vai trò không đáng kể.
  • C. Là động lực quan trọng, huy động vốn và tạo việc làm.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành dịch vụ nhỏ lẻ.

Câu 22: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Từ bảng số liệu, có thể rút ra nhận xét gì về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Tỷ lệ lao động khu vực I giảm, khu vực II và III tăng.
  • B. Tỷ lệ lao động khu vực II giảm, khu vực I và III tăng.
  • C. Tỷ lệ lao động khu vực III giảm, khu vực I và II tăng.
  • D. Cơ cấu lao động ít có sự thay đổi.

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, các địa phương cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ dồi dào.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn nhất.
  • C. Vị trí địa lý trung tâm của cả nước.
  • D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và môi trường đầu tư thuận lợi.

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa quan trọng.
  • B. Đáp ứng nhu cầu lao động của các ngành kinh tế mới và nâng cao năng suất.
  • C. Chỉ cần thiết cho khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Chỉ làm tăng chi phí cho doanh nghiệp.

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển và ven biển, một hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế quan trọng là tập trung vào ngành nào sau đây?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • B. Trồng rừng ngập mặn экстенсив.
  • C. Phát triển du lịch biển và dịch vụ cảng biển.
  • D. Nuôi trồng thủy sản экстенсив.

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội?

  • A. Tập trung ưu đãi cho các doanh nghiệp lớn.
  • B. Giảm chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã hội.
  • C. Khuyến khích tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, y tế và tạo cơ hội việc làm cho mọi người.

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu thành phần kinh tế?

  • A. Tỷ trọng kinh tế Nhà nước tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
  • C. Tỷ trọng kinh tế tư nhân giảm.
  • D. Cơ cấu thành phần kinh tế ít thay đổi.

Câu 28: Để phát triển bền vững khu vực nông thôn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên hướng chuyển dịch nào sau đây trong khu vực I?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ và du lịch nông thôn.
  • B. Tập trung vào trồng các cây công nghiệp xuất khẩu экстенсив.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản экстенсив ven biển.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang đất công nghiệp.

Câu 29: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế tạo và công nghệ cao, đóng vai trò đầu tàu trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Vốn đầu tư, tài nguyên thiên nhiên và lao động giá rẻ.
  • B. Chính sách ưu đãi, thị trường xuất khẩu và công nghệ nhập khẩu.
  • C. Thể chế kinh tế, chính sách vĩ mô, nguồn nhân lực chất lượng cao và cơ sở hạ tầng.
  • D. Tăng trưởng GDP, ổn định chính trị và hội nhập quốc tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại và hiệu quả hơn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây là sự thay đổi về tỷ trọng giữa khu vực nông, lâm, thủy sản (khu vực I), công nghiệp - xây dựng (khu vực II) và dịch vụ (khu vực III). Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp với quy luật phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế số?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nhà nước Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong giai đoạn tới?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ hiện đại vào Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam và một số quốc gia ASEAN năm 2022. Để so sánh cơ cấu kinh tế giữa Việt Nam và các quốc gia này, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua sự hình thành và phát triển của?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghiệp hỗ trợ là một hướng đi quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế khu vực nào của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong nội bộ khu vực I (nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nào sau đây là phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế xanh và bền vững ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông và năng lượng, có vai trò như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào sau đây có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng dịch vụ - công nghiệp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tăng trưởng kinh tế. Mối quan hệ này được thể hiện như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, nhóm ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Việt Nam với thị trường quốc tế và thúc đẩy quá trình hội nhập?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản thô, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sử dụng vốn. Giải pháp nào sau đây góp phần thực hiện mục tiêu này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế tư nhân có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Từ bảng số liệu, có thể rút ra nhận xét gì về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, các địa phương cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động có ý nghĩa như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển và ven biển, một hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế quan trọng là tập trung vào ngành nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu thành phần kinh tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phát triển bền vững khu vực nông thôn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên hướng chuyển dịch nào sau đây trong khu vực I?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế tạo và công nghệ cao, đóng vai trò đầu tàu trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
  • B. Lực lượng lao động dồi dào và chi phí thấp
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi trong khu vực
  • D. Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam, khu vực nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm, thủy sản)
  • B. Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)
  • C. Khu vực III (Dịch vụ)
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thời gian?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ miền
  • D. Biểu đồ đường đơn

Câu 4: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu theo ngành diễn ra theo hướng nào là phù hợp với xu thế phát triển bền vững?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm công nghiệp khai thác
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng, hạn chế công nghiệp nhẹ
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động

Câu 5: Ngành dịch vụ nào sau đây được xem là mũi nhọn, có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong tương lai?

  • A. Dịch vụ vận tải
  • B. Dịch vụ tài chính - ngân hàng
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ giáo dục và đào tạo

Câu 6: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tăng trưởng nhanh nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy xuất khẩu và chuyển giao công nghệ?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • B. Khu vực kinh tế Tập thể
  • C. Khu vực kinh tế Tư nhân
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 7: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào về mặt chính sách và thể chế?

  • A. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng
  • B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • C. Phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế nhà nước
  • D. Bảo hộ sản xuất trong nước bằng hàng rào thuế quan

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có vai trò đầu tàu trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất có tác động chủ yếu nào đến kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn
  • B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên
  • C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn này?

  • A. Khu vực I tăng tỷ trọng nhanh nhất, khu vực III giảm
  • B. Khu vực III tăng tỷ trọng mạnh nhất, khu vực I giảm mạnh
  • C. Tỷ trọng khu vực II và III không thay đổi đáng kể
  • D. Cả ba khu vực đều tăng tỷ trọng đóng góp vào GDP

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông lạc hậu
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế
  • D. Thị trường tiêu thụ trong nước nhỏ hẹp

Câu 12: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các hoạt động kinh tế, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và con người?

  • A. Dịch vụ vận tải
  • B. Dịch vụ tài chính
  • C. Dịch vụ thương mại
  • D. Dịch vụ thông tin và truyền thông

Câu 13: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc tăng tỷ trọng của khu vực nào trong GDP?

  • A. Khu vực Nông, lâm, thủy sản
  • B. Khu vực Công nghiệp - Xây dựng
  • C. Khu vực Dịch vụ
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần chú trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế biển theo hướng nào?

  • A. Tăng cường khai thác dầu khí và khoáng sản biển
  • B. Mở rộng nuôi trồng thủy sản экстенсивный
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp đóng tàu
  • D. Phát triển dịch vụ, du lịch và năng lượng tái tạo biển

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào được khuyến khích phát triển mạnh mẽ để huy động tối đa nguồn lực trong nước?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • B. Khu vực kinh tế Tập thể
  • C. Khu vực kinh tế Tư nhân và kinh tế cá thể
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 16: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 có tác động lớn nhất đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường bảo hộ nền kinh tế trong nước
  • B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
  • D. Phát triển kinh tế tự cung tự cấp

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường
  • C. Chấp nhận ô nhiễm để phát triển kinh tế nhanh
  • D. Phát triển kinh tế xanh và công nghệ thân thiện môi trường

Câu 18: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất để nâng cao thu nhập và đời sống người dân?

  • A. Tập trung vào trồng cây lương thực quy mô lớn
  • B. Phát triển chăn nuôi экстенсивный
  • C. Phát triển kinh tế nông thôn đa dạng, phi nông nghiệp
  • D. Xuất khẩu lao động nông thôn

Câu 19: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến có tiềm năng lớn phát triển ở Việt Nam, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản và thực phẩm
  • B. Công nghiệp khai thác than
  • C. Công nghiệp sản xuất xi măng
  • D. Công nghiệp luyện kim đen

Câu 20: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế đạt hiệu quả cao, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chính phủ và các tổ chức quốc tế
  • B. Nhà nước, doanh nghiệp và người dân
  • C. Các bộ, ngành và địa phương
  • D. Các nhà khoa học và chuyên gia kinh tế

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Phân tán lực lượng sản xuất trên phạm vi cả nước
  • B. Giảm sự chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng
  • C. Tập trung nguồn lực để tạo vùng động lực phát triển
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái của các vùng

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực bên trong của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Đổi mới tư duy và chính sách kinh tế
  • B. Nhu cầu thị trường trong nước
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ
  • D. Toàn cầu hóa kinh tế

Câu 23: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần tập trung vào việc phát triển các ngành có...

  • A. Sử dụng nhiều lao động giá rẻ
  • B. Giá trị gia tăng cao và công nghệ hiện đại
  • C. Chi phí sản xuất thấp
  • D. Quy mô sản xuất lớn

Câu 24: Trong khu vực I (Nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm thủy sản
  • B. Tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp, giảm nông nghiệp
  • C. Tăng tỷ trọng ngành thủy sản, giảm nông nghiệp
  • D. Giảm tỷ trọng cả ba ngành

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn?

  • A. Tập trung phát triển độc canh cây lương thực
  • B. Phát triển ngành nghề truyền thống
  • C. Đầu tư phát triển du lịch nông thôn
  • D. Chuyển giao khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp

Câu 26: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, Việt Nam cần cải thiện mạnh mẽ nhất yếu tố nào?

  • A. Nâng cao chất lượng lao động
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư và thể chế
  • D. Giảm chi phí nhân công

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo phát triển bền vững và công bằng?

  • A. Gia tăng dân số đô thị
  • B. Giải quyết việc làm và giảm nghèo
  • C. Ô nhiễm môi trường
  • D. Chênh lệch giới tính khi sinh

Câu 28: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong việc định hướng và điều tiết nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • B. Khu vực kinh tế Tập thể
  • C. Khu vực kinh tế Tư nhân
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 29: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành được thể hiện qua sự thay đổi tỷ trọng giữa các khu vực nào?

  • A. Khu vực Nhà nước và Ngoài Nhà nước
  • B. Khu vực Trong nước và Nước ngoài
  • C. Khu vực Thành thị và Nông thôn
  • D. Khu vực Nông, lâm, thủy sản; Công nghiệp - Xây dựng; Dịch vụ

Câu 30: Mục tiêu cao nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng
  • B. Đạt trình độ công nghiệp hóa
  • C. Nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuộc sống
  • D. Hội nhập sâu rộng vào kinh tế thế giới

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam, khu vực nào đang có xu hướng *giảm tỷ trọng* đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào *phù hợp nhất* để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thời gian?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu theo ngành diễn ra theo hướng nào là *phù hợp với xu thế phát triển bền vững*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ngành dịch vụ nào sau đây được xem là *mũi nhọn*, có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong tương lai?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tăng trưởng nhanh nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy xuất khẩu và chuyển giao công nghệ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào về mặt *chính sách và thể chế*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có vai trò *đầu tàu* trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, việc hình thành các *khu công nghiệp, khu chế xuất* có tác động *chủ yếu* nào đến kinh tế - xã hội?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giai đoạn này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một trong những *thách thức lớn nhất* của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc kết nối các hoạt động kinh tế, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và con người?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc *tăng tỷ trọng* của khu vực nào trong GDP?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần chú trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế biển theo hướng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào được khuyến khích phát triển mạnh mẽ để huy động tối đa nguồn lực trong nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 có tác động *lớn nhất* đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, hướng đi nào sau đây là *phù hợp nhất* để nâng cao thu nhập và đời sống người dân?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến *có tiềm năng lớn* phát triển ở Việt Nam, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế đạt hiệu quả cao, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, việc phát triển các *vùng kinh tế trọng điểm* nhằm mục đích *chủ yếu* nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực bên trong của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần tập trung vào việc phát triển các ngành có...

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong khu vực I (Nông, lâm, thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, Việt Nam cần cải thiện *mạnh mẽ nhất* yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề *xã hội* nào để đảm bảo phát triển bền vững và công bằng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo* trong việc định hướng và điều tiết nền kinh tế Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành được thể hiện qua sự thay đổi tỷ trọng giữa các khu vực nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Mục tiêu *cao nhất* của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Điều kiện tự nhiên đa dạng và phong phú
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ
  • C. Vị trí địa lý chiến lược trong khu vực
  • D. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài

Câu 2: So sánh với giai đoạn trước đổi mới (trước năm 1986), cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam hiện nay đã có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế, không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp, giảm tỷ trọng khu vực lâm nghiệp và ngư nghiệp.

Câu 3: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tư nhân

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này qua thời gian?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền
  • C. Biểu đồ cột đơn
  • D. Biểu đồ cột ghép

Câu 5: Ngành dịch vụ ở Việt Nam đang ngày càng đa dạng hóa. Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch trong nội bộ ngành dịch vụ?

  • A. Tăng tỷ trọng các dịch vụ cao cấp, hiện đại, dựa trên nền tảng công nghệ thông tin.
  • B. Giảm tỷ trọng các dịch vụ truyền thống, thủ công, có giá trị gia tăng thấp.
  • C. Phát triển đồng đều tất cả các loại hình dịch vụ, không ưu tiên lĩnh vực nào.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ ở khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa.

Câu 6: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, ngoại trừ khía cạnh nào sau đây?

  • A. Góp phần tăng vốn đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chuyển giao công nghệ và nâng cao năng lực sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến khu vực nông nghiệp là gì?

  • A. Sự thiếu hụt lao động trong khu vực nông thôn.
  • B. Giá nông sản trên thị trường thế giới tăng cao.
  • C. Năng suất và chất lượng nông sản còn thấp, sức cạnh tranh yếu.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng mở rộng.

Câu 8: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Chính sách khuyến khích tiêu dùng nội địa.
  • B. Chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn.
  • C. Chính sách tiền tệ và tài khóa.
  • D. Chính sách bảo trợ xã hội.

Câu 9: Trong khu vực công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Điều này phản ánh điều gì về mục tiêu phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Hướng tới nền kinh tế có giá trị gia tăng cao hơn và phát triển bền vững hơn.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Phát triển công nghiệp nặng để phục vụ quốc phòng.

Câu 10: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung ở Việt Nam thể hiện rõ nét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lao động.

Câu 11: Xét về mặt xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam tạo ra tác động tích cực nào sau đây?

  • A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng.
  • B. Tạo thêm nhiều việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
  • C. Đô thị hóa diễn ra chậm và không đồng đều.
  • D. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn.

Câu 12: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Xuất khẩu lao động nông thôn ra nước ngoài.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
  • D. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.

Câu 13: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nào sau đây được xem là "bệ đỡ" quan trọng, cung cấp đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 14: Đô thị hóa có mối quan hệ như thế nào với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Đô thị hóa là một trong những động lực và hệ quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Đô thị hóa là yếu tố cản trở quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không liên quan đến quá trình đô thị hóa.
  • D. Đô thị hóa chỉ diễn ra sau khi hoàn thành chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng diện tích đất tự nhiên.
  • B. Số lượng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • C. GDP bình quân đầu người.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị.

Câu 16: Giả sử Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, tập trung vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao. Dự báo nào sau đây là ít có khả năng xảy ra?

  • A. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hơn.
  • B. Gia tăng sự phụ thuộc vào lao động giá rẻ.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.

Câu 17: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, xu hướng chuyển dịch hiện nay là giảm tỷ trọng trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản. Động lực chính của sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Sự suy giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Chính sách ưu tiên phát triển ngành trồng trọt.
  • C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt, không thuận lợi cho trồng trọt.
  • D. Nhu cầu thị trường về các sản phẩm chăn nuôi và thủy sản tăng cao.

Câu 18: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.
  • C. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Câu 19: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào được định hướng phát triển mạnh mẽ các ngành dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt là dịch vụ tài chính, ngân hàng, và du lịch?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Quan điểm cho rằng "chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ nên tập trung vào khu vực thành thị, còn khu vực nông thôn nên giữ nguyên cơ cấu nông nghiệp" là đúng hay sai? Vì sao?

  • A. Đúng, vì khu vực nông thôn có lợi thế về sản xuất nông nghiệp, không nên chuyển dịch.
  • B. Sai, vì chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần diễn ra đồng bộ ở cả khu vực thành thị và nông thôn để phát triển toàn diện.
  • C. Đúng một phần, vì khu vực nông thôn nên ưu tiên phát triển nông nghiệp, nhưng có thể phát triển thêm một số ngành dịch vụ.
  • D. Sai, vì khu vực nông thôn nên chuyển dịch hoàn toàn sang công nghiệp và dịch vụ, không nên phát triển nông nghiệp.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng sản xuất.
  • B. Rào cản thương mại từ các nước phát triển.
  • C. Năng lực cạnh tranh còn yếu, công nghệ và quản lý lạc hậu.
  • D. Nguồn lao động trong nước không đáp ứng yêu cầu về số lượng.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ phát triển kinh tế.
  • B. Phát triển kinh tế xanh, công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.
  • C. Chấp nhận ô nhiễm môi trường ở mức độ nhất định để đạt tăng trưởng kinh tế.
  • D. Di dời các ngành công nghiệp gây ô nhiễm đến vùng sâu vùng xa.

Câu 23: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế tư nhân ngày càng khẳng định vai trò quan trọng. Động lực chính thúc đẩy sự phát triển của khu vực kinh tế này là gì?

  • A. Nguồn vốn đầu tư từ Nhà nước.
  • B. Sự bảo hộ của Nhà nước đối với doanh nghiệp tư nhân.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Cơ chế thị trường và môi trường kinh doanh ngày càng được cải thiện.

Câu 24: Để đạt được mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố "con người" đóng vai trò như thế nào?

  • A. Yếu tố quyết định, trung tâm của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Yếu tố thứ yếu, không quá quan trọng so với vốn và công nghệ.
  • C. Chỉ đóng vai trò trong một số ngành kinh tế nhất định.
  • D. Chỉ quan trọng ở giai đoạn đầu của chuyển dịch, sau đó vai trò giảm dần.

Câu 25: Việc Việt Nam tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Hạn chế quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do tăng cạnh tranh.
  • B. Không có tác động đáng kể đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hội nhập sâu rộng hơn.
  • D. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế do phải tuân thủ các cam kết quốc tế.

Câu 26: Xét về mặt môi trường, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam có thể gây ra thách thức nào?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
  • C. Xói mòn và thoái hóa đất nông nghiệp.
  • D. Gia tăng ô nhiễm môi trường do công nghiệp hóa và đô thị hóa.

Câu 27: Để thu hút đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Môi trường đầu tư minh bạch và thủ tục hành chính đơn giản.
  • C. Ưu đãi thuế cao cho nhà đầu tư nước ngoài.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 28: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch sang phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • B. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu và linh kiện từ nước ngoài.
  • C. Nâng cao tính tự chủ và năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp.
  • D. Giảm sự tập trung vào các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 29: Để giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng miền, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển kinh tế ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Hạn chế phát triển kinh tế ở các vùng còn nhiều khó khăn.
  • C. Thúc đẩy di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Phân bổ nguồn lực đầu tư hợp lý, chú trọng phát triển kinh tế vùng.

Câu 30: Trong giai đoạn hiện nay, mục tiêu quan trọng nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng trưởng GDP với tốc độ cao nhất có thể.
  • B. Nâng cao hiệu quả, chất lượng và tính bền vững của tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống mức thấp nhất.
  • D. Tăng cường xuất khẩu để thu ngoại tệ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: So sánh với giai đoạn trước đổi mới (trước năm 1986), cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam hiện nay đã có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này qua thời gian?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Ngành dịch vụ ở Việt Nam đang ngày càng đa dạng hóa. Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch trong nội bộ ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, *ngoại trừ* khía cạnh nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến khu vực nông nghiệp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong khu vực công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Điều này phản ánh điều gì về mục tiêu phát triển kinh tế của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung ở Việt Nam thể hiện rõ nét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xét về mặt xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam tạo ra tác động tích cực nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và bền vững nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nào sau đây được xem là 'bệ đỡ' quan trọng, cung cấp đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đô thị hóa có mối quan hệ như thế nào với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Giả sử Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, tập trung vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao. Dự báo nào sau đây là *ít* có khả năng xảy ra?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, xu hướng chuyển dịch hiện nay là giảm tỷ trọng trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản. Động lực chính của sự chuyển dịch này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào được định hướng phát triển mạnh mẽ các ngành dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt là dịch vụ tài chính, ngân hàng, và du lịch?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Quan điểm cho rằng 'chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ nên tập trung vào khu vực thành thị, còn khu vực nông thôn nên giữ nguyên cơ cấu nông nghiệp' là đúng hay sai? Vì sao?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế tư nhân ngày càng khẳng định vai trò quan trọng. Động lực chính thúc đẩy sự phát triển của khu vực kinh tế này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để đạt được mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố 'con người' đóng vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Việc Việt Nam tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xét về mặt môi trường, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam có thể gây ra thách thức nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để thu hút đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch sang phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng miền, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần chú trọng đến yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong giai đoạn hiện nay, mục tiêu quan trọng nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế vĩ mô?

  • A. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân
  • D. Khu vực kinh tế tập thể

Câu 2: Đâu là biểu hiện rõ nhất của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Sự gia tăng tỷ trọng của ngành nông nghiệp và lâm nghiệp
  • B. Sự ổn định tỷ trọng của ngành công nghiệp và xây dựng
  • C. Sự gia tăng tỷ trọng của ngành dịch vụ và giảm tỷ trọng nông nghiệp
  • D. Sự phát triển đồng đều của cả ba khu vực kinh tế

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
  • B. Tiến bộ khoa học và công nghệ
  • C. Nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế
  • D. Xu hướng khép kín và bảo hộ nền kinh tế

Câu 4: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ngành nào sau đây đang thu hút vốn đầu tư lớn và có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Dịch vụ du lịch và khách sạn
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 5: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Đóng cửa thị trường và hạn chế nhập khẩu
  • D. Phát triển nông nghiệp экстенсив dựa trên diện tích

Câu 6: Khu vực kinh tế nào được xem là "bệ đỡ" cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, đặc biệt trong việc huy động vốn và công nghệ?

  • A. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • C. Khu vực kinh tế tập thể
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp đăng ký mới hàng năm lớn nhất, thể hiện tính năng động của nền kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Kinh tế tư nhân
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 8: Ngành dịch vụ nào sau đây đang được Việt Nam ưu tiên phát triển để đón đầu xu hướng kinh tế số và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Dịch vụ du lịch sinh thái
  • B. Dịch vụ vận tải đường sắt
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng truyền thống
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề xã hội là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp và phân hóa giàu nghèo
  • C. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao
  • D. Áp lực dân số lên tài nguyên thiên nhiên

Câu 10: Trong khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành thủy sản, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp trồng trọt
  • B. Tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỷ trọng ngành thủy sản
  • C. Tăng tỷ trọng ngành thủy sản, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp trồng trọt
  • D. Ổn định tỷ trọng giữa các ngành trong khu vực I

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây đóng vai trò là đầu tàu kinh tế, có mức độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh và mạnh mẽ nhất ở Việt Nam?

  • A. Vùng Đông Nam Bộ
  • B. Vùng Đồng bằng sông Hồng
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 12: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần tập trung vào việc phát triển các ngành kinh tế dựa trên lợi thế so sánh nào trong dài hạn?

  • A. Lợi thế về tài nguyên khoáng sản quý hiếm
  • B. Lợi thế về nguồn nhân lực và vị trí địa lý
  • C. Lợi thế về vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Lợi thế về quy mô thị trường nội địa

Câu 13: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu diễn ra theo hướng tăng tỷ trọng của ngành nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo

Câu 14: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là hướng tới?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc vào kinh tế bên ngoài
  • B. Phát triển kinh tế bền vững và nâng cao vị thế quốc gia
  • C. Tập trung phát triển kinh tế экстенсив
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp truyền thống

Câu 15: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thuộc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
  • B. Phân hóa lãnh thổ sản xuất
  • C. Tăng tỷ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và thu hút các nguồn lực xã hội?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Kinh tế tư nhân
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 17: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp экстенсив
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn
  • C. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế thuần nông

Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào phản ánh sự phát triển theo chiều sâu, nâng cao giá trị gia tăng của nền kinh tế?

  • A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp chế biến
  • B. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác
  • C. Phát triển đồng đều cả ba khu vực kinh tế
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế hiện tại

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào lao động giá rẻ
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại
  • D. Tăng tính tự chủ và giá trị gia tăng cho ngành công nghiệp

Câu 20: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào về môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Chấp nhận ô nhiễm để tăng trưởng kinh tế
  • C. Phát triển kinh tế xanh và bảo vệ môi trường
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp ở vùng nông thôn

Câu 21: Khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?

  • A. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân
  • D. Khu vực kinh tế tập thể

Câu 22: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế nào?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa
  • C. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • D. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào khu vực nông nghiệp

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp
  • B. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm lại
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và tăng cường quản lý môi trường

Câu 24: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, khu vực nào có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

  • A. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân
  • D. Khu vực kinh tế tập thể

Câu 25: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Vốn đầu tư và lao động giá rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý
  • C. Chính sách, nguồn lực và thể chế
  • D. Thị trường trong nước và quốc tế

Câu 26: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, việc phát triển ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Hạn chế quá trình công nghiệp hóa
  • B. Hỗ trợ và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa
  • C. Không có vai trò đáng kể đối với công nghiệp hóa
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của công nghiệp

Câu 27: Một trong những thách thức về mặt thể chế trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng thấp
  • C. Thể chế kinh tế thị trường chưa hoàn thiện và đồng bộ
  • D. Cơ sở hạ tầng lạc hậu

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, Việt Nam cần tập trung vào?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đổi mới công nghệ
  • B. Giảm chi phí lao động
  • C. Tăng cường bảo hộ thương mại
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài

Câu 29: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, việc hình thành các khu kinh tế ven biển có ý nghĩa gì?

  • A. Phát triển nông nghiệp экстенсив
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào kinh tế biển
  • C. Hạn chế giao thương quốc tế
  • D. Tận dụng lợi thế vị trí địa lý và hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu trong dài hạn?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
  • B. Phát triển hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường
  • C. Ưu tiên phát triển khu vực kinh tế Nhà nước
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế truyền thống

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế vĩ mô?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đâu là biểu hiện rõ nhất của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong những năm gần đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ngành nào sau đây đang thu hút vốn đầu tư lớn và có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khu vực kinh tế nào được xem là 'bệ đỡ' cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, đặc biệt trong việc huy động vốn và công nghệ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp đăng ký mới hàng năm lớn nhất, thể hiện tính năng động của nền kinh tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ngành dịch vụ nào sau đây đang được Việt Nam ưu tiên phát triển để đón đầu xu hướng kinh tế số và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề xã hội là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp), xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây đóng vai trò là đầu tàu kinh tế, có mức độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh và mạnh mẽ nhất ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần tập trung vào việc phát triển các ngành kinh tế dựa trên lợi thế so sánh nào trong dài hạn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong nội bộ ngành công nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu diễn ra theo hướng tăng tỷ trọng của ngành nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là hướng tới?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thuộc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và thu hút các nguồn lực xã hội?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào phản ánh sự phát triển theo chiều sâu, nâng cao giá trị gia tăng của nền kinh tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào về môi trường?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, khu vực nào có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, việc phát triển ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một trong những thách thức về mặt thể chế trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, Việt Nam cần tập trung vào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, việc hình thành các khu kinh tế ven biển có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu trong dài hạn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới được thể hiện rõ nét nhất qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng và Dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng và Dịch vụ.
  • D. Tỉ trọng các khu vực kinh tế biến động không ổn định, không theo quy luật rõ ràng.

Câu 2: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế qua một số năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam?

  • A. Tỉ trọng khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) có xu hướng tăng lên liên tục.
  • B. Tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) và khu vực III (Dịch vụ) có xu hướng tăng lên.
  • C. Tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
  • D. Sự chuyển dịch diễn ra chậm chạp và không đáng kể giữa các khu vực.

Câu 3: Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số nông thôn.
  • B. Việc duy trì cơ cấu kinh tế dựa chủ yếu vào nông nghiệp truyền thống.
  • C. Sự giảm sút của nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Chủ trương, chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước theo hướng thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 4: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Thu hút vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Giữ vai trò chủ đạo, chi phối các ngành kinh tế then chốt.
  • C. Phát huy tối đa nguồn lực lao động phổ thông trong nước.
  • D. Đảm bảo an sinh xã hội và giảm thiểu khoảng cách giàu nghèo.

Câu 5: Trong nội bộ khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp), xu hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất việc nâng cao giá trị sản xuất và thích ứng với thị trường?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa nước và các cây lương thực truyền thống.
  • B. Giảm quy mô chăn nuôi gia súc nhỏ lẻ.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản và đẩy mạnh chế biến nông sản xuất khẩu.
  • D. Đẩy mạnh khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ.

Câu 6: Sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) ở Việt Nam theo hướng giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • C. Tận dụng tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.

Câu 7: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế cá thể, tư nhân, tập thể) đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Đảm bảo sự ổn định vĩ mô của nền kinh tế.
  • B. Đại diện cho toàn bộ nền kinh tế quốc dân trên trường quốc tế.
  • C. Kiểm soát các ngành, lĩnh vực độc quyền tự nhiên.
  • D. Phát huy nguồn lực trong nhân dân, tạo động lực tăng trưởng và giải quyết việc làm.

Câu 8: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chủ yếu ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài và thúc đẩy cạnh tranh.
  • B. Hạn chế nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Tăng cường vai trò độc quyền của các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Đóng cửa nền kinh tế để tập trung phát triển nội lực.

Câu 9: Sự hình thành và phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTrĐ) ở Việt Nam là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch theo ngành kinh tế.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch theo trình độ công nghệ.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là khu vực đi đầu trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Điều này chủ yếu là do khu vực này có lợi thế nổi bật về:

  • A. Diện tích đất nông nghiệp lớn và tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Dân số đông nhất cả nước và nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Vị trí gần trung tâm địa lý của cả nước.
  • D. Hạ tầng phát triển, năng động, thu hút đầu tư nước ngoài mạnh mẽ và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 11: Khi phân tích cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, nhận định nào sau đây về khu vực kinh tế Nhà nước là chính xác trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng lên và chiếm phần lớn.
  • B. Không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
  • C. Tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong các ngành then chốt.
  • D. Chủ yếu tập trung vào các hoạt động phi sản xuất.

Câu 12: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ cao cấp như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch chất lượng cao trong cơ cấu kinh tế Việt Nam phản ánh xu thế chuyển dịch nào sau đây?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực III theo hướng hiện đại hóa.
  • B. Chuyển dịch từ công nghiệp sang nông nghiệp.
  • C. Giảm vai trò của khu vực kinh tế tư nhân.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc vào kinh tế nước ngoài.

Câu 13: Bảng số liệu sau thể hiện tỉ lệ đóng góp vào GDP của ba khu vực kinh tế chính của một quốc gia qua hai năm X và Y:

  • A. Năm Y, quốc gia này vẫn chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Từ năm X đến năm Y, khu vực Dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
  • C. Sự chuyển dịch từ năm X sang năm Y đi ngược lại xu thế phát triển chung của thế giới.
  • D. Từ năm X đến năm Y, quốc gia này đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 14: Một thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là:

  • A. Thiếu nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa quá lớn.
  • C. Trình độ công nghệ còn hạn chế và chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu.
  • D. Không có khả năng tiếp cận các thị trường quốc tế.

Câu 15: Việc Việt Nam chủ động tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • B. Thúc đẩy tái cơ cấu sản xuất, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập sâu rộng.
  • C. Chỉ có lợi cho khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

Câu 16: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Mối liên hệ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đô thị hóa làm giảm tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn.
  • C. Đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế là hai quá trình hoàn toàn độc lập.
  • D. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển công nghiệp và dịch vụ, thúc đẩy tập trung kinh tế và chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.

Câu 17: Biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng của Công nghiệp khai khoáng và Công nghiệp chế biến trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp?

  • A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng, tỉ trọng công nghiệp khai khoáng có xu hướng giảm.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp khai khoáng tăng nhanh hơn công nghiệp chế biến.
  • C. Cả hai nhóm ngành đều có tỉ trọng giảm dần.
  • D. Tỉ trọng của hai nhóm ngành này luôn ổn định qua các năm.

Câu 18: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp ứng dụng công nghệ cao như điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo là định hướng quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nhằm mục tiêu nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sử dụng tối đa lao động phổ thông.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Phụ thuộc nhiều hơn vào công nghệ nhập khẩu.

Câu 19: Trong nông nghiệp, sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng phát triển các sản phẩm có giá trị kinh tế cao, phù hợp với điều kiện sinh thái và nhu cầu thị trường (ví dụ: cây ăn quả đặc sản, rau sạch, chăn nuôi công nghệ cao) là biểu hiện của xu thế nào?

  • A. Phát triển nông nghiệp độc canh cây lúa.
  • B. Giảm quy mô sản xuất hàng hóa.
  • C. Quay trở lại phương thức sản xuất truyền thống.
  • D. Chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hóa gắn với chế biến và thị trường.

Câu 20: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP của Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm sút tuyệt đối.
  • B. Tốc độ tăng trưởng của khu vực Công nghiệp - Xây dựng và Dịch vụ cao hơn khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp đáng kể.
  • D. Nguồn lao động trong nông nghiệp di chuyển hoàn toàn sang các ngành khác.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

  • A. Giúp phân tán hoạt động công nghiệp ra khắp cả nước.
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Tạo ra các vùng động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp hóa tại các địa phương.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu thụ nội địa.

Câu 22: Một trong những khó khăn khi chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là:

  • A. Chất lượng và kỹ năng của một bộ phận lao động nông nghiệp chưa đáp ứng yêu cầu của ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại.
  • B. Ngành công nghiệp và dịch vụ không có nhu cầu về lao động.
  • C. Lao động nông nghiệp không muốn chuyển đổi nghề nghiệp.
  • D. Chi phí đào tạo lại lao động rất thấp.

Câu 23: Việc phát triển mạnh các dịch vụ logistics, vận tải, kho bãi hiện đại ở Việt Nam góp phần trực tiếp vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chỉ tác động đến khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp).
  • B. Làm giảm vai trò của khu vực III (Dịch vụ).
  • C. Hạn chế khả năng kết nối với thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao hiệu quả hoạt động của toàn bộ nền kinh tế, đặc biệt là thương mại và sản xuất.

Câu 24: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0) đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động nào sau đây là tích cực nhất?

  • A. Giảm nhu cầu về công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • B. Thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế số, công nghệ cao và mô hình kinh doanh mới.
  • C. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Gây khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 25: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững là:

  • A. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP bằng mọi giá.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm cao.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Hạn chế sử dụng tài nguyên thiên nhiên.

Câu 26: Khi đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngoài các chỉ tiêu về tỉ trọng GDP, cần xem xét thêm các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ cần xem xét tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.
  • B. Chỉ tập trung vào số lượng doanh nghiệp thành lập mới.
  • C. Chỉ đánh giá dựa trên kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Chất lượng tăng trưởng (năng suất lao động, hiệu quả sử dụng tài nguyên), các vấn đề xã hội (việc làm, thu nhập, phân hóa giàu nghèo) và môi trường.

Câu 27: Sự phát triển của các loại hình trang trại, hợp tác xã kiểu mới trong nông nghiệp hiện nay là biểu hiện của sự chuyển dịch nào sau đây?

  • A. Chuyển dịch từ kinh tế tư nhân sang kinh tế nhà nước.
  • B. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực I theo hướng tổ chức sản xuất quy mô lớn, chuyên môn hóa.
  • C. Giảm vai trò của kinh tế tập thể.
  • D. Tăng cường sản xuất tự cấp tự túc.

Câu 28: Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự tăng nhanh tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong cơ cấu GDP Việt Nam.

  • A. Nhà nước giảm sự quan tâm đến khu vực này.
  • B. Không có sự cạnh tranh từ các thành phần kinh tế khác.
  • C. Chính sách khuyến khích phát triển, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi và khả năng huy động nguồn lực đa dạng.
  • D. Khu vực này chỉ hoạt động trong các lĩnh vực không quan trọng.

Câu 29: Vấn đề nào sau đây là một thách thức lớn trong việc phát triển các dịch vụ chất lượng cao ở Việt Nam?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực và năng lực cạnh tranh quốc tế của các doanh nghiệp dịch vụ.
  • B. Nhu cầu sử dụng dịch vụ của người dân rất thấp.
  • C. Thiếu sự hỗ trợ từ phía Nhà nước.
  • D. Chi phí đầu tư vào ngành dịch vụ rất thấp.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hãy dự đoán khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu quy mô lớn?

  • A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (do địa hình hiểm trở).
  • B. Vùng Tây Nguyên (do khó khăn về giao thông).
  • C. Vùng Đồng bằng sông Hồng (do diện tích đất nông nghiệp hạn chế).
  • D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (do là vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa lớn nhất cả nước).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới được thể hiện rõ nét nhất qua đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế qua một số năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong nội bộ khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp), xu hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất việc nâng cao giá trị sản xuất và thích ứng với thị trường?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) ở Việt Nam theo hướng giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo nhằm mục đích chủ yếu nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế cá thể, tư nhân, tập thể) đóng vai trò quan trọng trong việc:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chủ yếu ở khía cạnh nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Sự hình thành và phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTrĐ) ở Việt Nam là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là khu vực đi đầu trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Điều này chủ yếu là do khu vực này có lợi thế nổi bật về:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi phân tích cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, nhận định nào sau đây về khu vực kinh tế Nhà nước là chính xác trong bối cảnh hiện nay?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ cao cấp như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch chất lượng cao trong cơ cấu kinh tế Việt Nam phản ánh xu thế chuyển dịch nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bảng số liệu sau thể hiện tỉ lệ đóng góp vào GDP của ba khu vực kinh tế chính của một quốc gia qua hai năm X và Y:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Việc Việt Nam chủ động tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Mối liên hệ nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng của Công nghiệp khai khoáng và Công nghiệp chế biến trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp ứng dụng công nghệ cao như điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo là định hướng quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nhằm mục tiêu nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong nông nghiệp, sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng phát triển các sản phẩm có giá trị kinh tế cao, phù hợp với điều kiện sinh thái và nhu cầu thị trường (ví dụ: cây ăn quả đặc sản, rau sạch, chăn nuôi công nghệ cao) là biểu hiện của xu thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP của Việt Nam trong những năm gần đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một trong những khó khăn khi chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Việc phát triển mạnh các dịch vụ logistics, vận tải, kho bãi hiện đại ở Việt Nam góp phần trực tiếp vào sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0) đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động nào sau đây là tích cực nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngoài các chỉ tiêu về tỉ trọng GDP, cần xem xét thêm các yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Sự phát triển của các loại hình trang trại, hợp tác xã kiểu mới trong nông nghiệp hiện nay là biểu hiện của sự chuyển dịch nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự tăng nhanh tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong cơ cấu GDP Việt Nam.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Vấn đề nào sau đây là một thách thức lớn trong việc phát triển các dịch vụ chất lượng cao ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, hãy dự đoán khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu quy mô lớn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích sự cần thiết của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất là động lực thúc đẩy sự chuyển dịch này?

  • A. Sự cạn kiệt của một số tài nguyên khoáng sản.
  • B. Gia tăng dân số và nhu cầu việc làm.
  • C. Áp lực từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Yêu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập vào nền kinh tế thế giới.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam hiện nay được thể hiện rõ nét nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa ba khu vực (Nông-Lâm-Ngư nghiệp, Công nghiệp-Xây dựng, Dịch vụ). Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chung này?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.

Câu 3: Trong chuyển dịch nội bộ Khu vực I (Nông, Lâm, Ngư nghiệp), xu hướng nổi bật hiện nay là gì? Điều này thể hiện sự thích ứng với những yếu tố nào?

  • A. Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp thuần túy.
  • C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc lớn, giảm chăn nuôi gia cầm.
  • D. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp hàng hóa.

Câu 4: Khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) đang có sự chuyển dịch nội bộ theo hướng tích cực. Hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗ lực của Việt Nam trong việc nâng cao giá trị gia tăng và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo; giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành xây dựng; giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp năng lượng.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, thâm dụng lao động.

Câu 5: Khu vực III (Dịch vụ) ở Việt Nam đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đa dạng hóa. Sự phát triển của các ngành dịch vụ chất lượng cao (như tài chính, viễn thông, du lịch, tư vấn...) có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • B. Chủ yếu giải quyết vấn đề việc làm cho lao động phổ thông.
  • C. Gia tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước trong GDP.
  • D. Thúc đẩy hiện đại hóa nền kinh tế, hỗ trợ sản xuất và nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 6: Bên cạnh chuyển dịch theo ngành, cơ cấu kinh tế Việt Nam còn chuyển dịch theo thành phần kinh tế. Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình này. Vai trò nào sau đây là đặc trưng nhất của khu vực FDI?

  • A. Thu hút vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lí và tham gia chuỗi sản xuất toàn cầu.
  • B. Giữ vai trò chủ đạo, điều tiết nền kinh tế vĩ mô.
  • C. Phát huy tối đa các nguồn lực sẵn có trong nước (đất đai, lao động phổ thông).
  • D. Đảm bảo an sinh xã hội và cung cấp các dịch vụ công cộng thiết yếu.

Câu 7: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, tập thể, hỗn hợp...) ngày càng khẳng định vị thế trong nền kinh tế. Vai trò chính của khu vực này trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế là gì?

  • A. Kiểm soát các ngành kinh tế mũi nhọn và độc quyền tự nhiên.
  • B. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Phát huy nội lực, tạo việc làm và đóng góp ngày càng lớn vào tăng trưởng GDP.
  • D. Đại diện cho toàn bộ nền kinh tế Việt Nam trên trường quốc tế.

Câu 8: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò "chủ đạo" trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Vai trò "chủ đạo" này được hiểu như thế nào?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng số doanh nghiệp cả nước.
  • B. Được ưu tiên nhận toàn bộ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
  • C. Hoạt động hiệu quả hơn tất cả các thành phần kinh tế khác.
  • D. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt, điều tiết vĩ mô và định hướng phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nét qua sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm. Mục đích chính của việc xây dựng và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm là gì?

  • A. Phân bố đều các ngành kinh tế trên toàn bộ lãnh thổ quốc gia.
  • B. Tạo các cực tăng trưởng, thu hút đầu tư, thúc đẩy phát triển các vùng lân cận.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp và dịch vụ tại các vùng này.
  • D. Di dời toàn bộ dân cư và hoạt động kinh tế khỏi các vùng kém phát triển.

Câu 10: Ngoài các vùng kinh tế trọng điểm, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ còn thể hiện qua việc hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp hoặc các khu công nghiệp tập trung. Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả sản xuất?

  • A. Thúc đẩy chuyên môn hóa, ứng dụng khoa học công nghệ, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • B. Làm tăng sự phân tán và khó khăn trong quản lý sản xuất.
  • C. Chỉ phù hợp với các ngành kinh tế truyền thống.
  • D. Làm giảm khả năng tiếp cận thị trường tiêu thụ.

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông cho các ngành công nghiệp.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, phát triển khoa học công nghệ và xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ.
  • C. Quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh và không kiểm soát được.
  • D. Nhu cầu về sản phẩm nông nghiệp truyền thống ngày càng tăng cao.

Câu 12: Xu thế toàn cầu hóa và khu vực hóa tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam theo nhiều chiều. Tác động nào sau đây là tiêu cực?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu cho hàng hóa Việt Nam.
  • B. Thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • C. Gia tăng sức ép cạnh tranh, nguy cơ tụt hậu và phụ thuộc vào kinh tế bên ngoài.
  • D. Tiếp thu công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến.

Câu 13: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, bền vững, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp cốt lõi nào liên quan đến nguồn lực bên trong?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để lấy vốn đầu tư.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Giảm thiểu giao lưu kinh tế với bên ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 14: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế không chỉ là thay đổi tỉ trọng các ngành, mà còn là sự thay đổi về chất trong từng ngành. Ví dụ, trong nông nghiệp, sự thay đổi về chất thể hiện qua:

  • A. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng giảm.
  • B. Số lượng lao động trong nông nghiệp vẫn chiếm tỉ lệ cao.
  • C. Các loại cây trồng truyền thống vẫn chiếm ưu thế.
  • D. Chuyển từ sản xuất tự cấp sang sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, liên kết theo chuỗi giá trị.

Câu 15: Một tỉnh trung du miền núi đang thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Dựa trên đặc điểm vùng, tỉnh này nên ưu tiên phát triển những loại hình kinh tế nào để phát huy lợi thế so sánh và thúc đẩy tăng trưởng bền vững?

  • A. Công nghiệp đóng tàu và khai thác hải sản.
  • B. Sản xuất lúa nước thâm canh quy mô lớn.
  • C. Phát triển lâm nghiệp, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, khai khoáng và du lịch sinh thái.
  • D. Xây dựng các khu công nghệ cao tập trung vào công nghiệp phần mềm.

Câu 16: Quá trình đô thị hóa có mối liên hệ chặt chẽ với chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Mối liên hệ này thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Đô thị hóa là kết quả của sự tập trung công nghiệp và dịch vụ, đồng thời tạo động lực cho chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp.
  • B. Đô thị hóa làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Đô thị hóa chỉ liên quan đến sự thay đổi về dân số, không ảnh hưởng đến cơ cấu ngành.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra ở khu vực nông thôn, không ảnh hưởng đến đô thị.

Câu 17: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại là:

  • A. Đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa ba khu vực kinh tế.
  • B. Trở thành quốc gia công nghiệp nặng hàng đầu thế giới.
  • C. Chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, hiệu quả, cạnh tranh, bền vững và hội nhập.

Câu 18: Bảng số liệu (giả định) sau đây cho thấy cơ cấu GDP theo ngành của một quốc gia qua hai năm: Năm X (Nông-Lâm-Ngư nghiệp: 30%, Công nghiệp-Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 35%); Năm Y (Nông-Lâm-Ngư nghiệp: 15%, Công nghiệp-Xây dựng: 40%, Dịch vụ: 45%). Dựa vào bảng này, nhận định nào sau đây về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành của quốc gia đó là đúng?

  • A. Tỉ trọng khu vực I giảm mạnh, tỉ trọng khu vực II và III đều tăng.
  • B. Tỉ trọng khu vực I và II đều tăng, tỉ trọng khu vực III giảm.
  • C. Tỉ trọng khu vực I tăng, tỉ trọng khu vực II và III giảm.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự chuyển dịch đáng kể.

Câu 19: Bên cạnh các vùng kinh tế trọng điểm, Việt Nam còn phát triển các hành lang kinh tế. Sự hình thành các hành lang kinh tế có ý nghĩa gì trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp tại các khu vực này.
  • B. Là nơi di dời các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • C. Kết nối các trung tâm kinh tế, tạo không gian phát triển và thúc đẩy liên kết vùng.
  • D. Chủ yếu phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên nhưng có tác động tiêu cực đáng kể đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, đặc biệt là trong nông nghiệp và phát triển bền vững?

  • A. Sự đa dạng của địa hình và khí hậu.
  • B. Các thiên tai (bão, lũ, hạn hán) và biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Vị trí địa lý gần các tuyến hàng hải quốc tế.

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa.
  • B. Phục hồi các giống cây trồng truyền thống.
  • C. Giảm đầu tư vào công nghệ mới.
  • D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa theo hướng sản xuất sạch, ứng dụng công nghệ cao, liên kết theo chuỗi giá trị.

Câu 22: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong những năm gần đây đã tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần?

  • A. Làm tăng nhanh tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong cơ cấu GDP.
  • B. Làm giảm vai trò chủ đạo của khu vực kinh tế Nhà nước.
  • C. Chủ yếu thay thế vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu theo thành phần kinh tế.

Câu 23: Nhận định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm làm động lực phát triển.
  • B. Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung.
  • C. Các hoạt động kinh tế được phân bố đồng đều trên toàn bộ lãnh thổ.
  • D. Hình thành các vùng chuyên canh cây trồng, vật nuôi.

Câu 24: Việc Việt Nam chủ động tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (như CPTPP, EVFTA) có tác động chủ yếu như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm giảm nhu cầu xuất khẩu hàng hóa Việt Nam.
  • B. Tạo áp lực và cơ hội để cải cách thể chế, nâng cao năng lực cạnh tranh và chuyển dịch sang các ngành có giá trị gia tăng cao hơn.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Làm giảm vai trò của thị trường nội địa.

Câu 25: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành, lĩnh vực nào?

  • A. Các ngành công nghệ cao, kinh tế số, dịch vụ dựa trên tri thức và đổi mới sáng tạo.
  • B. Các ngành công nghiệp khai khoáng và sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Các ngành công nghiệp lắp ráp đơn giản, thâm dụng lao động.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển du lịch biển.

Câu 26: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:

  • A. Tỉ lệ lao động trong khu vực Nhà nước ngày càng tăng.
  • B. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật giảm.
  • C. Tỉ lệ lao động làm việc trong nông, lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ lệ lao động trong công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.
  • D. Lao động di chuyển chủ yếu từ thành thị về nông thôn.

Câu 27: Sự phát triển của các khu công nghiệp tập trung ven biển ở Việt Nam (ví dụ: các khu công nghiệp ở Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu) thể hiện rõ nét xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào theo lãnh thổ?

  • A. Hình thành các khu vực tập trung công nghiệp, gắn với lợi thế về giao thông và thị trường.
  • B. Phân tán công nghiệp ra khỏi các đô thị lớn.
  • C. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.

Câu 28: Một trong những khó khăn khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng hiện đại, sản xuất hàng hóa lớn là:

  • A. Nhu cầu thị trường đối với nông sản ngày càng giảm.
  • B. Quy mô sản xuất còn nhỏ lẻ, manh mún, khả năng cạnh tranh và thích ứng với thị trường còn yếu.
  • C. Thiếu lao động trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • D. Chi phí đầu tư cho nông nghiệp công nghệ cao rất thấp.

Câu 29: Đâu là một trong những giải pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề lao động dôi dư từ khu vực nông nghiệp khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Khuyến khích lao động dôi dư quay trở lại sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Đào tạo nghề, nâng cao chất lượng nguồn lao động và phát triển các ngành phi nông nghiệp để tạo việc làm.

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tác động của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến môi trường là đúng?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế luôn dẫn đến cải thiện chất lượng môi trường.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh có thể gia tăng áp lực lên môi trường, gây ô nhiễm và suy thoái tài nguyên nếu không có biện pháp quản lý hiệu quả.
  • C. Phát triển dịch vụ không có tác động tiêu cực nào đến môi trường.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không liên quan đến các vấn đề môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích sự cần thiết của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* là động lực thúc đẩy sự chuyển dịch này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam hiện nay được thể hiện rõ nét nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa ba khu vực (Nông-Lâm-Ngư nghiệp, Công nghiệp-Xây dựng, Dịch vụ). Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng* xu hướng chung này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong chuyển dịch nội bộ Khu vực I (Nông, Lâm, Ngư nghiệp), xu hướng nổi bật hiện nay là gì? Điều này thể hiện sự thích ứng với những yếu tố nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) đang có sự chuyển dịch nội bộ theo hướng tích cực. Hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗ lực của Việt Nam trong việc nâng cao giá trị gia tăng và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khu vực III (Dịch vụ) ở Việt Nam đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đa dạng hóa. Sự phát triển của các ngành dịch vụ chất lượng cao (như tài chính, viễn thông, du lịch, tư vấn...) có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Bên cạnh chuyển dịch theo ngành, cơ cấu kinh tế Việt Nam còn chuyển dịch theo thành phần kinh tế. Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình này. Vai trò nào sau đây là *đặc trưng nhất* của khu vực FDI?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, tập thể, hỗn hợp...) ngày càng khẳng định vị thế trong nền kinh tế. Vai trò chính của khu vực này trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò 'chủ đạo' trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Vai trò 'chủ đạo' này được hiểu như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nét qua sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm. Mục đích chính của việc xây dựng và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Ngoài các vùng kinh tế trọng điểm, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ còn thể hiện qua việc hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp hoặc các khu công nghiệp tập trung. Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả sản xuất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xu thế toàn cầu hóa và khu vực hóa tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam theo nhiều chiều. Tác động nào sau đây là *tiêu cực*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, bền vững, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp cốt lõi nào liên quan đến nguồn lực bên trong?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế không chỉ là thay đổi tỉ trọng các ngành, mà còn là sự thay đổi về chất trong từng ngành. Ví dụ, trong nông nghiệp, sự thay đổi về chất thể hiện qua:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một tỉnh trung du miền núi đang thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Dựa trên đặc điểm vùng, tỉnh này nên ưu tiên phát triển những loại hình kinh tế nào để phát huy lợi thế so sánh và thúc đẩy tăng trưởng bền vững?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Quá trình đô thị hóa có mối liên hệ chặt chẽ với chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Mối liên hệ này thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Bảng số liệu (giả định) sau đây cho thấy cơ cấu GDP theo ngành của một quốc gia qua hai năm: Năm X (Nông-Lâm-Ngư nghiệp: 30%, Công nghiệp-Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 35%); Năm Y (Nông-Lâm-Ngư nghiệp: 15%, Công nghiệp-Xây dựng: 40%, Dịch vụ: 45%). Dựa vào bảng này, nhận định nào sau đây về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành của quốc gia đó là *đúng*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bên cạnh các vùng kinh tế trọng điểm, Việt Nam còn phát triển các hành lang kinh tế. Sự hình thành các hành lang kinh tế có ý nghĩa gì trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên nhưng có tác động *tiêu cực* đáng kể đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, đặc biệt là trong nông nghiệp và phát triển bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được xem là *quan trọng nhất* trong bối cảnh hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong những năm gần đây đã tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nhận định nào sau đây *sai* khi nói về đặc điểm chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Việc Việt Nam chủ động tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (như CPTPP, EVFTA) có tác động chủ yếu như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành, lĩnh vực nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Sự phát triển của các khu công nghiệp tập trung ven biển ở Việt Nam (ví dụ: các khu công nghiệp ở Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu) thể hiện rõ nét xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào theo lãnh thổ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một trong những khó khăn khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng hiện đại, sản xuất hàng hóa lớn là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Đâu là một trong những giải pháp *chủ yếu* để giải quyết vấn đề lao động dôi dư từ khu vực nông nghiệp khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra mạnh mẽ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tác động của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến môi trường là *đúng*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Điều kiện tự nhiên đa dạng và phong phú
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ
  • C. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển khu vực kinh tế nhà nước

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, khu vực dịch vụ ngày càng được chú trọng phát triển do khu vực này có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên
  • B. Có giá trị gia tăng cao, đóng góp lớn vào GDP
  • C. Ít chịu ảnh hưởng bởi biến động thị trường
  • D. Đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu thấp

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu này?

  • A. Biểu đồ cột
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ thanh ngang
  • D. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền

Câu 4: Phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghiệp hỗ trợ là một trong những định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản (Khu vực I)
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng (Khu vực II)
  • C. Khu vực dịch vụ (Khu vực III)
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không phải là chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ
  • C. Gia tăng GDP bình quân đầu người
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao

Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, việc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua việc hình thành và phát triển:

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm
  • B. Các khu công nghiệp tập trung
  • C. Các trung tâm kinh tế lớn
  • D. Các hành lang kinh tế Đông - Tây

Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam là:

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động
  • C. Tăng cường quốc phòng và an ninh
  • D. Nâng cao hiệu quả kinh tế và hội nhập quốc tế

Câu 8: Thành phần kinh tế nào ở Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP trong những năm gần đây?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tư nhân

Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020 (%).

| Khu vực | 2000 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, thủy sản | 24.5 | 14.9 |
| Công nghiệp và xây dựng | 36.7 | 33.7 |
| Dịch vụ | 38.8 | 41.4 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng mạnh nhất
  • B. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm đáng kể
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ không có sự thay đổi
  • D. Cả ba khu vực kinh tế đều có tỷ trọng tăng

Câu 10: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Đầu tư vào khoa học và công nghệ
  • B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • C. Đẩy mạnh cải cách thể chế kinh tế
  • D. Tăng cường bảo hộ nền kinh tế trong nước

Câu 11: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện
  • D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của xu hướng toàn cầu hóa, đặc biệt trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Thương mại và đầu tư
  • D. Văn hóa và giáo dục

Câu 13: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản thô, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng diện tích trồng cây lương thực
  • B. Đẩy mạnh chế biến nông sản
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • D. Tập trung vào xuất khẩu lao động nông nghiệp

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Giảm tỷ trọng các dịch vụ truyền thống
  • B. Tăng tỷ trọng các dịch vụ cao cấp, hiện đại
  • C. Ổn định cơ cấu ngành dịch vụ
  • D. Phát triển mạnh các dịch vụ công cộng

Câu 17: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần gắn liền với phát triển bền vững, điều này thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài tối đa
  • C. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động

Câu 18: Trong khu vực nông, lâm, thủy sản, ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất trong cơ cấu ngành?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 19: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn, giải pháp quan trọng nhất là:

  • A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  • D. Xây dựng nhiều khu đô thị mới

Câu 20: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong thời gian tới là tập trung vào:

  • A. Phát triển kinh tế nông nghiệp quy mô lớn
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Phát triển kinh tế tri thức và kinh tế số
  • D. Thu hút vốn FDI vào các ngành thâm dụng lao động

Câu 21: Khu vực kinh tế nào được xem là động lực quan trọng cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế hộ gia đình
  • D. Kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 22: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đổi mới công nghệ
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Tăng cường xuất khẩu
  • D. Bảo hộ thị trường nội địa

Câu 23: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 24: Khó khăn lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
  • B. Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội yếu kém
  • C. Dân cư thưa thớt và trình độ dân trí thấp
  • D. Thời tiết khắc nghiệt và thiên tai thường xuyên

Câu 25: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò trực tiếp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Chính sách xóa đói giảm nghèo
  • B. Chính sách phát triển giáo dục phổ thông
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp toàn diện

Câu 26: Để hội nhập quốc tế thành công, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần chú trọng đến việc:

  • A. Bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Hạn chế nhập khẩu
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • D. Tuân thủ các chuẩn mực quốc tế về kinh tế và thương mại

Câu 27: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành dịch vụ hướng đến xuất khẩu có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm nhập siêu
  • B. Tăng nguồn thu ngoại tệ và mở rộng thị trường
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
  • D. Nâng cao trình độ dân trí

Câu 28: Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào được xem là phù hợp với xu thế phát triển của thế giới và điều kiện của Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm công nghiệp và dịch vụ
  • B. Tập trung phát triển công nghiệp nặng
  • C. Tăng tỷ trọng dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp ở mức độ hợp lý
  • D. Phát triển kinh tế khép kín, tự cung tự cấp

Câu 29: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, yếu tố nào cần được chú trọng đồng bộ?

  • A. Vốn đầu tư
  • B. Nguồn nhân lực
  • C. Khoa học và công nghệ
  • D. Thể chế, chính sách, nguồn lực và hạ tầng

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu cao nhất là:

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh nhất
  • B. Nâng cao vị thế và vai trò của Việt Nam trên trường quốc tế
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống mức thấp nhất
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, khu vực dịch vụ ngày càng được chú trọng phát triển do khu vực này có đặc điểm nổi bật nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào *phù hợp nhất* để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghiệp hỗ trợ là một trong những định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực nào của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây *không phải* là chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, việc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua việc hình thành và phát triển:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Thành phần kinh tế nào ở Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP trong những năm gần đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020 (%).

| Khu vực | 2000 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, thủy sản | 24.5 | 14.9 |
| Công nghiệp và xây dựng | 36.7 | 33.7 |
| Dịch vụ | 38.8 | 41.4 |

Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của xu hướng toàn cầu hóa, đặc biệt trong lĩnh vực nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản thô, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam hiện nay là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần gắn liền với phát triển bền vững, điều này thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong khu vực nông, lâm, thủy sản, ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất trong cơ cấu ngành?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn, giải pháp quan trọng nhất là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong thời gian tới là tập trung vào:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khu vực kinh tế nào được xem là động lực quan trọng cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế cần tập trung vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khó khăn lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò *trực tiếp* thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để hội nhập quốc tế thành công, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần chú trọng đến việc:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các ngành dịch vụ hướng đến xuất khẩu có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào được xem là phù hợp với xu thế phát triển của thế giới và điều kiện của Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả và bền vững, yếu tố nào cần được chú trọng đồng bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu cao nhất là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XX đến nay?

  • A. Sự gia tăng dân số và lực lượng lao động.
  • B. Nhu cầu khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Yêu cầu phát triển đồng đều giữa các vùng miền.
  • D. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực hóa.

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam, khu vực nào có xu hướng giảm tỷ trọng GDP liên tục trong giai đoạn đổi mới kinh tế?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp (Khu vực I).
  • B. Công nghiệp - Xây dựng (Khu vực II).
  • C. Dịch vụ (Khu vực III).
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng trưởng kinh tế ở khu vực nông thôn.
  • B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ ở đô thị.
  • D. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.

Câu 4: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, ngành công nghiệp chế biến được ưu tiên phát triển nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường công nghiệp.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Tăng giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh.
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm trong khu vực khai khoáng.

Câu 5: Khu vực kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh sự thay đổi tỷ trọng giữa các khu vực?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ tròn hoặc miền.
  • C. Biểu đồ cột chồng.
  • D. Biểu đồ thanh ngang.

Câu 7: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhờ lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và di sản văn hóa?

  • A. Tài chính - ngân hàng.
  • B. Vận tải - viễn thông.
  • C. Du lịch.
  • D. Giáo dục - đào tạo.

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam liên quan đến lao động là gì?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu lao động và đào tạo lại.
  • B. Tình trạng thiếu lao động trẻ ở nông thôn.
  • C. Mất cân bằng giới tính trong lực lượng lao động.
  • D. Áp lực tăng lương và cải thiện điều kiện làm việc.

Câu 9: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghệ cao và kinh tế số.
  • C. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng khu vực nông thôn.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.

Câu 10: Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, khu vực kinh tế nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp (Khu vực I).
  • B. Công nghiệp - Xây dựng (Khu vực II).
  • C. Dịch vụ (Khu vực III).
  • D. Tất cả các khu vực kinh tế đều tăng trưởng đồng đều.

Câu 11: Phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất là một hình thức chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu sở hữu.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây thường đóng vai trò "đầu tàu" thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

  • A. Tài chính - ngân hàng.
  • B. Giáo dục - đào tạo.
  • C. Y tế - chăm sóc sức khỏe.
  • D. Văn hóa - thể thao.

Câu 13: Việc giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp và tăng trong khu vực công nghiệp và dịch vụ là một dấu hiệu của?

  • A. Khủng hoảng kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Tăng trưởng dân số nông thôn.
  • D. Suy thoái ngành công nghiệp.

Câu 14: Đâu là một trong những mục tiêu xã hội quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.
  • B. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Giảm nghèo và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Ổn định chính trị và trật tự xã hội.

Câu 15: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào được xem là có vai trò "chủ đạo" ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 16: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư đồng đều cho tất cả các vùng.
  • B. Hạn chế di cư lao động giữa các vùng.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng ở mọi vùng.
  • D. Phát triển kinh tế vùng dựa trên lợi thế so sánh.

Câu 17: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào được xem là bền vững và phù hợp với mục tiêu phát triển xanh?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tăng trưởng khu vực dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng.

Câu 18: Trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành thủy sản, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành thủy sản.
  • D. Ổn định tỷ trọng của cả ba ngành.

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • D. Tăng trưởng GDP bình quân đầu người.

Câu 20: Một trong những trở ngại về mặt xã hội khi thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động có kỹ năng.
  • B. Gia tăng phân hóa giàu nghèo.
  • C. Ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • D. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành nào sau đây của Việt Nam chịu áp lực cạnh tranh lớn nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên tái tạo.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp ở nông thôn.
  • C. Phát triển công nghệ sạch và sản xuất thân thiện môi trường.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang khu vực dịch vụ hoàn toàn.

Câu 23: Việc hình thành các chuỗi giá trị trong nông nghiệp (từ sản xuất đến chế biến và tiêu thụ) là một biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Cơ cấu ngành.
  • B. Cơ cấu sở hữu.
  • C. Cơ cấu lãnh thổ.
  • D. Cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 24: Kinh tế tư nhân được khuyến khích phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường vai trò quản lý của Nhà nước.
  • B. Huy động nguồn lực và tăng tính năng động của nền kinh tế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát.

Câu 25: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • C. Cơ chế chính sách phù hợp và hiệu quả.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 26: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thường diễn ra nhanh chóng và mạnh mẽ hơn do?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn.
  • B. Dân số đông và mật độ dân số cao hơn.
  • C. Chính sách ưu đãi đặc biệt từ Nhà nước.
  • D. Tập trung các điều kiện thuận lợi về hạ tầng và thị trường.

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP các khu vực kinh tế năm 2010 và 2020 (Khu vực I, II, III). Hãy tính tỷ lệ thay đổi GDP của khu vực dịch vụ (Khu vực III) từ 2010 đến 2020.

  • A. Tính bằng số tuyệt đối (GDP năm 2020 - GDP năm 2010).
  • B. Tính tỷ lệ phần trăm GDP của khu vực dịch vụ năm 2020.
  • C. Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi: [(GDP 2020 - GDP 2010) / GDP 2010] * 100%.
  • D. Tính trung bình cộng GDP của khu vực dịch vụ hai năm.

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa là nguyên nhân chính của chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
  • C. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa hai quá trình này.
  • D. Cả hai quá trình diễn ra độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.

Câu 29: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy dự đoán ngành nào sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam trong tương lai?

  • A. Ngành khai thác khoáng sản.
  • B. Ngành nông nghiệp trồng lúa.
  • C. Ngành công nghiệp dệt may.
  • D. Ngành kinh tế số và công nghệ thông tin.

Câu 30: Đánh giá tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay, xét trên khía cạnh môi trường.

  • A. Hoàn toàn bền vững, không gây tác động xấu đến môi trường.
  • B. Không bền vững, gây suy thoái môi trường nghiêm trọng.
  • C. Chưa thực sự bền vững, còn nhiều thách thức về môi trường cần giải quyết.
  • D. Tính bền vững không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XX đến nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam, khu vực nào có xu hướng giảm tỷ trọng GDP liên tục trong giai đoạn đổi mới kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, ngành công nghiệp chế biến được ưu tiên phát triển nhằm mục tiêu chính nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khu vực kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh sự thay đổi tỷ trọng giữa các khu vực?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhờ lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và di sản văn hóa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam liên quan đến lao động là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, khu vực kinh tế nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất là một hình thức chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây thường đóng vai trò 'đầu tàu' thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Việc giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp và tăng trong khu vực công nghiệp và dịch vụ là một dấu hiệu của?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là một trong những mục tiêu xã hội quan trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong cơ cấu thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào được xem là có vai trò 'chủ đạo' ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào được xem là bền vững và phù hợp với mục tiêu phát triển xanh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một trong những trở ngại về mặt xã hội khi thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành nào sau đây của Việt Nam chịu áp lực cạnh tranh lớn nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Việc hình thành các chuỗi giá trị trong nông nghiệp (từ sản xuất đến chế biến và tiêu thụ) là một biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Kinh tế tư nhân được khuyến khích phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm mục đích chính nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thường diễn ra nhanh chóng và mạnh mẽ hơn do?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP các khu vực kinh tế năm 2010 và 2020 (Khu vực I, II, III). Hãy tính tỷ lệ thay đổi GDP của khu vực dịch vụ (Khu vực III) từ 2010 đến 2020.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy dự đoán ngành nào sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam trong tương lai?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đánh giá tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay, xét trên khía cạnh môi trường.

Viết một bình luận