Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng thay đổi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp?

  • A. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt.
  • B. Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • C. Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành thủy sản vượt ngành chăn nuôi.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ít biến động.

Câu 2: Để nâng cao giá trị nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi giá.
  • C. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho nông sản.
  • D. Phụ thuộc vào thị trường nhập khẩu truyền thống.

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây là phù hợp để đảm bảo sinh kế bền vững cho người nông dân?

  • A. Phát triển các giống lúa chịu mặn và cây ăn quả chịu hạn.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa экспорт chất lượng cao.
  • C. Chuyển hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu cây trồng truyền thống.

Câu 4: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng lớn. Nguyên nhân chính của sự tập trung này là gì?

  • A. Điều kiện khí hậu thuận lợi cho chăn nuôi.
  • B. Nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển chăn nuôi của nhà nước.

Câu 5: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
  • B. Nguồn vốn đầu tư hạn chế.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản chưa ổn định.
  • D. Địa hình chia cắt, giao thông vận tải khó khăn.

Câu 6: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hai vùng đối với sản xuất lương thực của cả nước?

  • A. Cả hai vùng đều là vựa lúa lớn nhất của cả nước.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có vai trò lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa chính, Đồng bằng sông Hồng là vựa lúa lớn thứ hai.
  • D. Cả hai vùng đều chuyển dịch sang trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.

Câu 7: Để phát triển chăn nuôi bò sữa ở ven các đô thị lớn, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đảm bảo thị trường tiêu thụ sữa tươi ổn định.
  • B. Xây dựng các trang trại chăn nuôi quy mô lớn.
  • C. Nhập khẩu giống bò sữa năng suất cao.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến sữa hiện đại.

Câu 8: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu và mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho Việt Nam?

  • A. Mía đường.
  • B. Cà phê.
  • C. Chè.
  • D. Lạc.

Câu 9: Giải pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu tổng hợp.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng phá rừng.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học và giống cây trồng mới.
  • D. Canh tác nông nghiệp theo phương pháp truyền thống.

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 (triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi sản lượng lúa?

  • A. Sản lượng lúa giảm nhẹ trong giai đoạn 2000-2020.
  • B. Sản lượng lúa không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Sản lượng lúa biến động không theo quy luật.
  • D. Sản lượng lúa liên tục tăng trong giai đoạn 2000-2020.

Câu 11: Mô hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản, hướng tới chuỗi giá trị?

  • A. Kinh tế hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã kiểu mới liên kết với doanh nghiệp.
  • C. Trang trại nông nghiệp quy mô nhỏ lẻ.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng phi nông nghiệp?

  • A. Chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp.
  • B. Sự phát triển của khoa học công nghệ trong nông nghiệp.
  • C. Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng nông sản tăng cao.

Câu 13: Cho bản đồ phân vùng nông nghiệp Việt Nam. Vùng nào sau đây có thế mạnh đặc biệt về trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

  • A. Tập trung chuyên canh một loại cây trồng chủ lực.
  • B. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
  • C. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu duy nhất.

Câu 15: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò đó?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • C. Hỗ trợ sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành trồng trọt ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ do điều kiện tự nhiên mang lại?

  • A. Khô hạn, thiếu nước vào mùa khô.
  • B. Ngập úng vào mùa mưa.
  • C. Đất đai kém màu mỡ.
  • D. Thiên tai bão lũ thường xuyên.

Câu 17: Để phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên trong chính sách và quy hoạch phát triển?

  • A. Tăng trưởng sản lượng nông sản bằng mọi giá.
  • B. Tập trung vào xuất khẩu nông sản để tăng thu ngoại tệ.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Bảo vệ tài nguyên đất, nước và đa dạng sinh học.

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực năm 2022 (tạ/ha). So sánh năng suất lúa của Việt Nam với các quốc gia khác, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam thấp nhất trong khu vực.
  • B. Việt Nam có năng suất lúa trung bình so với các nước.
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam thuộc nhóm cao trong khu vực.
  • D. Không thể so sánh năng suất lúa giữa các quốc gia.

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Tối ưu hóa quy trình sản xuất và quản lý nông nghiệp.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong nông nghiệp.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 20: Đâu là vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây ăn quả đặc sản và rau ôn đới ở nước ta?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong nông nghiệp. Ngành nào sau đây đóng vai trò trung tâm, cung cấp đầu vào và tiêu thụ đầu ra cho các ngành khác?

  • A. Chăn nuôi.
  • B. Thủy sản.
  • C. Trồng trọt.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 22: Để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nhập khẩu giống gia súc từ nước ngoài.
  • B. Phát triển đồng cỏ và nguồn thức ăn.
  • C. Xây dựng các nhà máy chế biến thịt quy mô lớn.
  • D. Tăng cường xuất khẩu thịt gia súc.

Câu 23: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với nông sản Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển nông nghiệp.
  • B. Lao động nông nghiệp thiếu kỹ năng.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn lạc hậu.
  • D. Nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản.

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của Việt Nam năm 2020. Loại cây công nghiệp nào chiếm tỷ trọng diện tích lớn nhất?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Cây mía.
  • C. Cây lạc.
  • D. Cây bông.

Câu 25: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi cao, giải pháp nào sau đây mang tính nhân văn và bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động sản xuất nông nghiệp trên đất rừng.
  • B. Di dời dân cư ra khỏi vùng núi cao.
  • C. Định canh định cư, hỗ trợ phát triển kinh tế nương rẫy bền vững.
  • D. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt vi phạm.

Câu 26: Trong các vùng nông nghiệp sinh thái, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để bảo vệ đất và nguồn nước?

  • A. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Canh tác hữu cơ, sử dụng phân bón tự nhiên.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Thâm canh tăng vụ liên tục.

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP ngành nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%). Xu hướng nào sau đây mô tả đúng nhất sự biến động tốc độ tăng trưởng GDP nông nghiệp?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP nông nghiệp liên tục tăng.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP nông nghiệp ổn định.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP nông nghiệp biến động mạnh và không ổn định.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP nông nghiệp có xu hướng chậm lại.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, mô hình nào sau đây cần được khuyến khích phát triển?

  • A. Chăn nuôi quảng canh, thả rông.
  • B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ lẻ.
  • C. Chăn nuôi trang trại công nghệ cao, tuần hoàn.
  • D. Chăn nuôi tập trung vào số lượng, không quan tâm chất lượng.

Câu 29: Trong phát triển nông nghiệp ở Việt Nam, vấn đề nào sau đây đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ, ngành và địa phương để giải quyết?

  • A. Ứng phó với biến đổi khí hậu và quản lý tài nguyên nước.
  • B. Nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • C. Phát triển thị trường tiêu thụ nông sản trong nước.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về vấn đề phát triển ngành nông nghiệp ở Việt Nam, hãy dự đoán xu hướng phát triển nào sau đây sẽ diễn ra mạnh mẽ trong tương lai?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp экстенсив.
  • B. Phát triển nông nghiệp thông minh, sinh thái và bền vững.
  • C. Thu hẹp quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu nông sản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng thay đổi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Để nâng cao giá trị nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây là phù hợp để đảm bảo sinh kế bền vững cho người nông dân?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng lớn. Nguyên nhân chính của sự tập trung này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hai vùng đối với sản xuất lương thực của cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để phát triển chăn nuôi bò sữa ở ven các đô thị lớn, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu và mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Giải pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 (triệu tấn). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi sản lượng lúa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mô hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản, hướng tới chuỗi giá trị?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng phi nông nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho bản đồ phân vùng nông nghiệp Việt Nam. Vùng nào sau đây có thế mạnh đặc biệt về trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò đó?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành trồng trọt ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ do điều kiện tự nhiên mang lại?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên trong chính sách và quy hoạch phát triển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực năm 2022 (tạ/ha). So sánh năng suất lúa của Việt Nam với các quốc gia khác, nhận xét nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số mang lại lợi ích nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đâu là vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây ăn quả đặc sản và rau ôn đới ở nước ta?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong nông nghiệp. Ngành nào sau đây đóng vai trò trung tâm, cung cấp đầu vào và tiêu thụ đầu ra cho các ngành khác?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với nông sản Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của Việt Nam năm 2020. Loại cây công nghiệp nào chiếm tỷ trọng diện tích lớn nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi cao, giải pháp nào sau đây mang tính nhân văn và bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong các vùng nông nghiệp sinh thái, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để bảo vệ đất và nguồn nước?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP ngành nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%). Xu hướng nào sau đây mô tả đúng nhất sự biến động tốc độ tăng trưởng GDP nông nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, mô hình nào sau đây cần được khuyến khích phát triển?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phát triển nông nghiệp ở Việt Nam, vấn đề nào sau đây đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ, ngành và địa phương để giải quyết?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Dựa vào kiến thức về vấn đề phát triển ngành nông nghiệp ở Việt Nam, hãy dự đoán xu hướng phát triển nào sau đây sẽ diễn ra mạnh mẽ trong tương lai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp trong giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng trồng trọt và chăn nuôi đều tăng.
  • B. Tỷ trọng chăn nuôi giảm, trồng trọt tăng nhẹ.
  • C. Tỷ trọng trồng trọt giảm, tỷ trọng chăn nuôi tăng.
  • D. Tỷ trọng trồng trọt và chăn nuôi không đổi.

Câu 2: Để nâng cao giá trị nông sản và thích ứng với biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất cho ngành trồng trọt ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng bằng mọi giá.
  • C. Chỉ tập trung vào các cây trồng xuất khẩu có giá trị cao.
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và ứng dụng công nghệ cao.

Câu 3: Vùng nào sau đây của Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho việc phát triển cây lúa?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2015 và 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

  • A. Điều.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 5: Ngành chăn nuôi lợn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng vì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khí hậu mát mẻ, ít dịch bệnh.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Nguồn thức ăn từ trồng trọt và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng trang trại.

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng vụ và thâm canh lúa ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Cơ giới hóa đồng bộ.
  • B. Sử dụng giống lúa ngắn ngày, năng suất cao.
  • C. Xây dựng hệ thống thủy lợi hiện đại.
  • D. Áp dụng quy trình canh tác hữu cơ.

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển nông nghiệp.
  • B. Lực lượng lao động nông thôn ngày càng già hóa.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn còn lạc hậu.
  • D. Nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản.

Câu 8: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • C. Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Nông trại quốc doanh.

Câu 9: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào một loại cây trồng hoặc vật nuôi duy nhất, tránh biến động thị trường.
  • B. Tăng chi phí sản xuất và giảm hiệu quả kinh tế.
  • C. Gây khó khăn cho việc áp dụng cơ giới hóa đồng bộ.
  • D. Làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.

Câu 10: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả xuất khẩu?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.
  • B. Nâng cao thu nhập cho người dân và thúc đẩy kinh tế vùng.
  • C. Giải quyết vấn đề lương thực cho cả nước.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực năm 2022 (tạ/ha). Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam thấp nhất trong khu vực.
  • B. Việt Nam có năng suất lúa cao hơn Thái Lan và Indonesia.
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam thuộc nhóm cao trong khu vực.
  • D. Các quốc gia trong khu vực có năng suất lúa tương đương nhau.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây góp phần hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ môi trường ở vùng núi phía Bắc nước ta?

  • A. Phát triển mạnh các khu công nghiệp và đô thị.
  • B. Tăng cường khai thác khoáng sản và lâm sản.
  • C. Mở rộng diện tích trồng lúa nước ở vùng thấp.
  • D. Giao đất giao rừng và phát triển kinh tế trang trại, lâm nghiệp.

Câu 14: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng vì lý do nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp.
  • B. Hỗ trợ sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản hiệu quả hơn.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động nông thôn.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.

Câu 15: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở Đồng bằng sông Cửu Long muốn chuyển đổi từ trồng lúa sang nuôi tôm sú. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thuận lợi nhất cho quyết định này?

  • A. Đất phù sa ngọt màu mỡ.
  • B. Địa hình đồi núi thấp.
  • C. Nguồn nước lợ, mặn phong phú.
  • D. Khí hậu ôn hòa quanh năm.

Câu 16: Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung có thể gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và đất do lạm dụng hóa chất.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • C. Xói mòn đất và thoái hóa đất.
  • D. Tất cả các vấn đề trên.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, hình thức chăn nuôi nào sau đây được khuyến khích phát triển?

  • A. Chăn nuôi quảng canh.
  • B. Chăn nuôi trang trại công nghiệp có kiểm soát môi trường.
  • C. Chăn nuôi hộ gia đình nhỏ lẻ.
  • D. Chăn nuôi theo phương pháp truyền thống.

Câu 18: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường nhập khẩu nông sản.
  • B. Tập trung vào sản xuất nông sản giá rẻ.
  • C. Phát triển nông nghiệp xanh, tuần hoàn và hữu cơ.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 19: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi phân theo vật nuôi năm 2021. Loại vật nuôi nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Trâu, bò.
  • B. Gia cầm.
  • C. Thủy sản.
  • D. Lợn.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho phát triển nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản ngày càng mở rộng.
  • D. Cơ sở hạ tầng phục vụ nông nghiệp được đầu tư.

Câu 21: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh về phát triển chăn nuôi bò sữa?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Nam Bộ và phụ cận các đô thị lớn.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường sử dụng nước ngầm cho tưới tiêu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các cây ưa nước.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng tăng cây ngắn ngày.
  • D. Đầu tư vào hệ thống thủy lợi và giống cây chịu hạn, chịu mặn.

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng cây công nghiệp, tăng tỷ trọng cây lương thực.
  • B. Tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm tỷ trọng cây ăn quả.
  • C. Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • D. Ổn định cơ cấu cây trồng như hiện tại.

Câu 24: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn đối với ngành chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam?

  • A. Dịch bệnh và kiểm soát dịch bệnh.
  • B. Thiếu nguồn thức ăn chăn nuôi.
  • C. Công nghệ chế biến còn lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ trong nước bão hòa.

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng đất đai để trồng lúa.
  • B. Phát triển mạnh du lịch biển.
  • C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp ven biển.
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản kết hợp bảo vệ rừng ngập mặn.

Câu 26: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng năm 2022. So sánh về năng suất lúa giữa hai vùng, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao hơn nhiều Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tương đương nhau.
  • C. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng không đáng kể.
  • D. Không thể so sánh năng suất lúa từ số liệu diện tích và sản lượng.

Câu 27: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. An ninh lương thực được hiểu là gì?

  • A. Xuất khẩu gạo thu ngoại tệ.
  • B. Tự chủ hoàn toàn về lương thực, không nhập khẩu.
  • C. Đảm bảo mọi người dân có đủ lương thực để sống và phát triển.
  • D. Sản xuất lương thực với chi phí thấp nhất.

Câu 28: Liên kết giữa nhà nông, nhà khoa học, nhà doanh nghiệp và nhà nước có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển nông nghiệp?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản.
  • C. Nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • D. Thúc đẩy ứng dụng khoa học công nghệ và nâng cao giá trị nông sản.

Câu 29: Để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Tăng số lượng đàn vật nuôi.
  • B. Kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường chăn nuôi.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm chăn nuôi.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu thịt.

Câu 30: Cho sơ đồ về hệ thống canh tác VAC (Vườn - Ao - Chuồng). Mô hình VAC có vai trò như thế nào trong phát triển nông nghiệp hộ gia đình?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng sản lượng lương thực.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường do chất thải chăn nuôi.
  • C. Tận dụng tối đa tài nguyên, tạo ra hệ sinh thái khép kín, tăng thu nhập.
  • D. Chỉ phù hợp với vùng đồng bằng, không áp dụng được ở miền núi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để nâng cao giá trị nông sản và thích ứng với biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất cho ngành trồng trọt ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Vùng nào sau đây của Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho việc phát triển cây lúa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam năm 2015 và 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ngành chăn nuôi lợn ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng vì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng vụ và thâm canh lúa ở Đồng bằng sông Hồng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị trong nông nghiệp hiện đại?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả xuất khẩu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam so với một số quốc gia trong khu vực năm 2022 (tạ/ha). Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Giải pháp nào sau đây góp phần hạn chế tình trạng du canh du cư và bảo vệ môi trường ở vùng núi phía Bắc nước ta?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng vì lý do nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở Đồng bằng sông Cửu Long muốn chuyển đổi từ trồng lúa sang nuôi tôm sú. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thuận lợi nhất cho quyết định này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung có thể gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, hình thức chăn nuôi nào sau đây được khuyến khích phát triển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi phân theo vật nuôi năm 2021. Loại vật nuôi nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho phát triển nông nghiệp ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh về phát triển chăn nuôi bò sữa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn đối với ngành chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng năm 2022. So sánh về năng suất lúa giữa hai vùng, nhận xét nào sau đây đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia. An ninh lương thực được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Liên kết giữa nhà nông, nhà khoa học, nhà doanh nghiệp và nhà nước có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển nông nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để phát triển ngành chăn nuôi theo hướng bền vững, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho sơ đồ về hệ thống canh tác VAC (Vườn - Ao - Chuồng). Mô hình VAC có vai trò như thế nào trong phát triển nông nghiệp hộ gia đình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tính mùa vụ cao và sự lệ thuộc vào thời tiết.
  • B. Tình trạng thoái hóa đất và ô nhiễm môi trường.
  • C. Quy mô sản xuất nhỏ lẻ, manh mún.
  • D. Thiếu hụt lao động trầm trọng trong nông nghiệp.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào sau đây là đúng?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • C. Tỷ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi đều tăng.
  • D. Tỷ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi đều giảm.

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị nông sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Giảm diện tích trồng các cây công nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu và xây dựng thương hiệu.
  • D. Phát triển nông nghiệp với quy mô nhỏ hộ gia đình.

Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là gì?

  • A. Khai thác hiệu quả tiềm năng đất đai, tạo nguồn hàng xuất khẩu.
  • B. Bảo vệ đa dạng sinh học và tài nguyên rừng.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
  • D. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 5: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Phát triển độc canh một loại cây trồng chủ lực.
  • B. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, kết hợp các hệ thống canh tác.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.

Câu 6: Phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp có tác động tiêu cực nào đến môi trường nông thôn?

  • A. Tăng cường độ che phủ thực vật.
  • B. Giảm thiểu chất thải nông nghiệp.
  • C. Gia tăng nguy cơ ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Cải thiện chất lượng đất.

Câu 7: So với Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế nổi bật hơn trong sản xuất lúa gạo do yếu tố nào?

  • A. Mật độ dân số thấp hơn.
  • B. Hệ thống thủy lợi hiện đại hơn.
  • C. Truyền thống thâm canh lúa lâu đời hơn.
  • D. Diện tích đất phù sa màu mỡ rộng lớn hơn.

Câu 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh lúa ở Việt Nam?

  • A. Cơ giới hóa đồng bộ các khâu sản xuất.
  • B. Sử dụng giống lúa mới năng suất cao, chất lượng tốt.
  • C. Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô lớn.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ.

Câu 9: Ngành nông nghiệp đóng góp vào việc giải quyết vấn đề xã hội quan trọng nhất ở nông thôn Việt Nam thông qua hoạt động nào?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
  • B. Xuất khẩu nông sản.
  • C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 10: Mô hình nông nghiệp sinh thái hướng tới mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa năng suất và sản lượng.
  • B. Tăng cường sử dụng công nghệ hiện đại.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Phát triển nông nghiệp bền vững, thân thiện với môi trường.

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2022. Cây công nghiệp nào có sản lượng tăng mạnh nhất so với năm 2020?

  • A. Cao su.
  • B. Cà phê.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển thị trường tiêu thụ nông sản ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Năng lực sản xuất còn hạn chế.
  • B. Chất lượng và thương hiệu nông sản chưa đáp ứng yêu cầu cao.
  • C. Hệ thống giao thông vận tải kém phát triển.
  • D. Chính sách hỗ trợ thị trường chưa hiệu quả.

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • C. Trang trại tư nhân.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp liên kết với nông dân.

Câu 14: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp dài ngày?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 15: Để phát triển bền vững ngành chăn nuôi, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng về mặt quản lý nhà nước?

  • A. Tăng cường kiểm soát dịch bệnh và quản lý chất lượng sản phẩm.
  • B. Hỗ trợ vốn vay lãi suất thấp cho người chăn nuôi.
  • C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng chăn nuôi.
  • D. Khuyến khích chăn nuôi quy mô nhỏ hộ gia đình.

Câu 16: Ý nghĩa của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở các vùng nông thôn Việt Nam là gì?

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • C. Giảm sự đa dạng sinh học.
  • D. Tăng cường độc canh cây lúa.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

  • A. Thấp nhất trong khu vực.
  • B. Trung bình so với các nước.
  • C. Cao hơn nhiều nước trong khu vực.
  • D. Không thay đổi so với năm 2020.

Câu 18: Đâu là yếu tố quyết định nhất đến tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Trình độ thâm canh.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật.
  • C. Thị trường tiêu thụ.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
  • B. Nâng cấp và xây dựng hệ thống thủy lợi, đê điều.
  • C. Sử dụng giống cây chịu hạn, chịu mặn.
  • D. Áp dụng quy trình canh tác tiên tiến.

Câu 20: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích chủ yếu nào cho người tiêu dùng?

  • A. Giá thành rẻ hơn.
  • B. Mẫu mã đẹp hơn.
  • C. Sản phẩm an toàn, chất lượng cao, tốt cho sức khỏe.
  • D. Bảo quản được lâu hơn.

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Thủy sản.

Câu 22: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất nông nghiệp ở nhiều vùng của Việt Nam?

  • A. Xói mòn, rửa trôi đất.
  • B. Lạm dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Chặt phá rừng đầu nguồn.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 23: Hình thức canh tác nào sau đây giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất và giảm thiểu xói mòn?

  • A. Độc canh.
  • B. Canh tác quảng canh.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức và xen canh.
  • D. Đốt rừng làm rẫy.

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Chính sách giao đất, giao rừng.
  • B. Chính sách xóa đói giảm nghèo.
  • C. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
  • D. Chính sách ưu đãi về vốn, khoa học công nghệ và thị trường cho nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 25: Liên kết vùng trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương?

  • A. Tăng tính cạnh tranh giữa các địa phương.
  • B. Phát huy thế mạnh, sử dụng hiệu quả nguồn lực và tạo động lực phát triển.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • D. Hạn chế tình trạng di cư lao động.

Câu 26: Đâu là giải pháp quan trọng nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giảm giá thành sản xuất.
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
  • C. Nâng cao chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và xây dựng thương hiệu.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực phân theo nhóm cây trồng năm 2021. Nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Cây ngô.
  • B. Cây khoai lang.
  • C. Cây sắn.
  • D. Cây lúa.

Câu 28: Đâu là yếu tố khó khăn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Hạn hán và thiếu nước vào mùa khô.
  • B. Đất đai kém màu mỡ.
  • C. Địa hình đồi núi dốc.
  • D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

Câu 29: Phát triển nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái có ý nghĩa quan trọng nào đối với vùng nông thôn?

  • A. Tăng cường thâm canh nông nghiệp.
  • B. Đa dạng hóa nguồn thu nhập, bảo tồn văn hóa và cảnh quan nông thôn.
  • C. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Hiện đại hóa nông thôn.

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững của ngành nông nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đồng bộ trong quá trình phát triển?

  • A. Hiệu quả kinh tế.
  • B. Công bằng xã hội.
  • C. Bảo vệ môi trường.
  • D. Cả hiệu quả kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là thách thức lớn đối với ngành trồng trọt ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào sau đây là *đúng*?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị nông sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp có tác động *tiêu cực* nào đến môi trường nông thôn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: So với Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế *nổi bật* hơn trong sản xuất lúa gạo do yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thâm canh lúa ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Ngành nông nghiệp đóng góp vào việc giải quyết vấn đề xã hội *quan trọng nhất* ở nông thôn Việt Nam thông qua hoạt động nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Mô hình nông nghiệp sinh thái hướng tới mục tiêu *chính* nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2022. Cây công nghiệp nào có sản lượng tăng *mạnh nhất* so với năm 2020?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với việc phát triển thị trường tiêu thụ nông sản ở Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên *ít thuận lợi nhất* cho phát triển cây công nghiệp dài ngày?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Để phát triển bền vững ngành chăn nuôi, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng về mặt quản lý nhà nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Ý nghĩa của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở các vùng nông thôn Việt Nam là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022. Nhận xét nào sau đây *đúng* về năng suất lúa của Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đâu là yếu tố *quyết định nhất* đến tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp công trình nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích *chủ yếu* nào cho người tiêu dùng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đâu là nguyên nhân *chính* dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất nông nghiệp ở nhiều vùng của Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hình thức canh tác nào sau đây giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất và giảm thiểu xói mòn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò *quan trọng* trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Liên kết vùng trong sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa *quan trọng* nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đâu là giải pháp *quan trọng nhất* để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực phân theo nhóm cây trồng năm 2021. Nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đâu là yếu tố *khó khăn nhất* về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phát triển nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái có ý nghĩa *quan trọng* nào đối với vùng nông thôn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững của ngành nông nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được xem xét *đồng bộ* trong quá trình phát triển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta theo hướng tích cực?

  • A. Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • B. Phát triển các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng.
  • D. Mở rộng diện tích trồng lúa ở các vùng ven biển để đảm bảo an ninh lương thực.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020. [Biểu đồ giả định thể hiện tỷ trọng trồng trọt giảm, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp tăng]. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp được thể hiện trong biểu đồ?

  • A. Ngành trồng trọt vẫn giữ vai trò chủ đạo và không có sự thay đổi đáng kể.
  • B. Ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn.
  • C. Cơ cấu nông nghiệp chuyển dịch theo hướng ưu tiên phát triển cây lương thực.
  • D. Giá trị sản xuất nông nghiệp giảm do sự suy giảm của ngành trồng trọt.

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho ngành trồng trọt ở nước ta?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng thủy lợi ở vùng sâu vùng xa.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ngắn ngày để tăng sản lượng.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản sau thu hoạch.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô sang các thị trường tiềm năng.

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây thể hiện tính bền vững trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái mới.
  • B. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố để ngăn chặn hoàn toàn xâm nhập mặn.
  • C. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm để tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Sử dụng các giống cây trồng chịu mặn và tăng cường sử dụng phân bón hóa học.

Câu 5: Ngành chăn nuôi nước ta đang có xu hướng chuyển dịch từ chăn nuôi nhỏ lẻ, hộ gia đình sang hình thức trang trại, công nghiệp. Động lực chính thúc đẩy xu hướng này là gì?

  • A. Chính sách hỗ trợ vốn và kỹ thuật của nhà nước cho người nông dân.
  • B. Nguồn lao động nông thôn dồi dào và giá rẻ.
  • C. Nhu cầu thị trường về sản phẩm chăn nuôi chất lượng cao và an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển chăn nuôi ở nhiều vùng.

Câu 6: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, từ cung ứng đến tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Đầu tư mạnh vào các loại máy móc, thiết bị nông nghiệp hiện đại.
  • D. Chọn các loại cây trồng, vật nuôi có năng suất cao nhất.

Câu 7: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lương thực chủ yếu cho vùng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái gắn với chăn nuôi.
  • C. Khai thác hiệu quả tiềm năng đồng cỏ và phụ phẩm nông nghiệp.
  • D. Tạo ra sản phẩm xuất khẩu có giá trị cao.

Câu 9: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (tạ/ha). [Bảng số liệu giả định cho thấy năng suất lúa của Việt Nam cao hơn một số nước nhưng chưa cao nhất]. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam so với các nước trong khu vực?

  • A. Việt Nam có năng suất lúa thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á.
  • B. Năng suất lúa của Việt Nam thuộc nhóm cao trong khu vực.
  • C. Việt Nam là quốc gia duy nhất trong khu vực có năng suất lúa trên 60 tạ/ha.
  • D. Năng suất lúa của Việt Nam không thay đổi so với các năm trước.

Câu 10: Biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây góp phần bảo vệ độ phì nhiêu của đất và hạn chế xói mòn ở vùng đồi núi?

  • A. Đốt nương làm rẫy để chuẩn bị đất trồng.
  • B. Canh tác độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • C. Sử dụng máy móc công suất lớn để làm đất.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức, kết hợp trồng cây nông nghiệp với cây lâm nghiệp.

Câu 11: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay gặp phải thách thức lớn nhất nào liên quan đến thị trường?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng sản xuất.
  • B. Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản còn lạc hậu.
  • C. Sức cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế còn yếu.
  • D. Thời tiết diễn biến thất thường gây khó khăn cho sản xuất.

Câu 12: Để nâng cao tính cạnh tranh của ngành chăn nuôi lợn ở nước ta, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Cải thiện chất lượng giống và quy trình chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học.
  • B. Tăng cường nhập khẩu thức ăn chăn nuôi từ nước ngoài.
  • C. Mở rộng quy mô chăn nuôi nhỏ lẻ ở hộ gia đình.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách giảm chi phí đầu vào.

Câu 13: Cây trồng nào sau đây được coi là cây lương thực chính và có diện tích gieo trồng lớn nhất ở nước ta?

  • A. Ngô.
  • B. Lúa.
  • C. Khoai lang.
  • D. Sắn.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Đóng góp vào kim ngạch xuất khẩu và tạo nguồn thu ngoại tệ.
  • D. Là ngành kinh tế duy nhất đóng góp vào GDP của đất nước.

Câu 15: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

  • A. Tăng cường khai thác hải sản xa bờ để tăng sản lượng.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước mặn.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Đầu tư xây dựng thêm nhiều cảng cá và khu chế biến thủy sản.

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển trồng trọt?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. [Biểu đồ giả định cho thấy sản lượng cà phê và cao su tăng, hồ tiêu biến động]. Phân tích xu hướng biến động sản lượng cây hồ tiêu trong giai đoạn trên.

  • A. Sản lượng hồ tiêu liên tục tăng ổn định trong suốt giai đoạn.
  • B. Sản lượng hồ tiêu giảm mạnh và không có dấu hiệu phục hồi.
  • C. Sản lượng hồ tiêu có sự biến động, tăng giảm không ổn định qua các năm.
  • D. Sản lượng hồ tiêu không thay đổi đáng kể so với năm 2010.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Diện tích đất canh tác.
  • B. Số lượng lao động nông nghiệp.
  • C. Điều kiện thời tiết khí hậu.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ và giống cây trồng mới.

Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.
  • C. Trang trại nông nghiệp quy mô lớn.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, cần ưu tiên thực hiện nhóm giải pháp nào sau đây?

  • A. Thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang canh tác các loại cây trồng ôn đới.
  • D. Xây dựng các công trình thủy lợi quy mô lớn ở mọi vùng.

Câu 21: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra yêu cầu cấp thiết đối với ngành nông nghiệp nước ta hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Tình trạng thiếu lao động nông nghiệp ở nông thôn.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
  • C. Nâng cao chất lượng, giá trị và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • D. Sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống.

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất khẩu nông sản của Việt Nam năm 2021. [Biểu đồ giả định thể hiện tỷ trọng lớn nhất là nhóm hàng rau quả, sau đó là cà phê, gạo...]. Nhóm hàng nông sản nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu xuất khẩu?

  • A. Rau quả.
  • B. Cà phê.
  • C. Gạo.
  • D. Thủy sản.

Câu 23: Trong định hướng phát triển nông nghiệp đến năm 2030, nhà nước ta chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên cho nông nghiệp.
  • D. Phát triển nông nghiệp xanh, thân thiện với môi trường.

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý và chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang.
  • D. Sử dụng các loại máy móc nông nghiệp có công suất lớn.

Câu 25: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 26: Trong sản xuất nông nghiệp, việc áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước mang lại ý nghĩa lớn nhất nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí nhân công lao động.
  • B. Tăng năng suất cây trồng.
  • C. Nâng cao chất lượng nông sản.
  • D. Sử dụng hiệu quả tài nguyên nước và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Câu 27: Để phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa lớn, cần xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ, trong đó yếu tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng?

  • A. Hệ thống thủy lợi.
  • B. Mạng lưới giao thông vận tải và kho bãi.
  • C. Hệ thống điện lưới quốc gia.
  • D. Cơ sở vật chất cho nghiên cứu khoa học nông nghiệp.

Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc...

  • A. Tăng tỷ trọng lao động nông nghiệp.
  • B. Giảm vai trò của kinh tế hộ gia đình.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành nghề phi nông nghiệp.
  • D. Tập trung vào sản xuất nông sản xuất khẩu.

Câu 29: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật sinh học mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt môi trường?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm đất, nước và không khí.
  • B. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Nâng cao chất lượng và giá trị nông sản.

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn và biến đổi khí hậu?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố.
  • B. Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản hoàn toàn.
  • C. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm.
  • D. Kết hợp các giải pháp công trình và phi công trình, chuyển đổi cơ cấu sản xuất thích ứng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta theo hướng tích cực?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020. [Biểu đồ giả định thể hiện tỷ trọng trồng trọt giảm, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp tăng]. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp được thể hiện trong biểu đồ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho ngành trồng trọt ở nước ta?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây thể hiện tính bền vững trong phát triển nông nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ngành chăn nuôi nước ta đang có xu hướng chuyển dịch từ chăn nuôi nhỏ lẻ, hộ gia đình sang hình thức trang trại, công nghiệp. Động lực chính thúc đẩy xu hướng này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn như cà phê, cao su, hồ tiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (tạ/ha). [Bảng số liệu giả định cho thấy năng suất lúa của Việt Nam cao hơn một số nước nhưng chưa cao nhất]. Nhận xét nào sau đây *đúng* về năng suất lúa của Việt Nam so với các nước trong khu vực?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây góp phần bảo vệ độ phì nhiêu của đất và hạn chế xói mòn ở vùng đồi núi?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phát triển nông nghiệp hàng hóa ở nước ta hiện nay gặp phải thách thức lớn nhất nào liên quan đến thị trường?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Để nâng cao tính cạnh tranh của ngành chăn nuôi lợn ở nước ta, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cây trồng nào sau đây được coi là cây lương thực chính và có diện tích gieo trồng lớn nhất ở nước ta?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nhận định nào sau đây *không đúng* về vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển trồng trọt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. [Biểu đồ giả định cho thấy sản lượng cà phê và cao su tăng, hồ tiêu biến động]. Phân tích xu hướng biến động sản lượng cây hồ tiêu trong giai đoạn trên.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng trong nông nghiệp hiện đại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, cần ưu tiên thực hiện nhóm giải pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra yêu cầu cấp thiết đối với ngành nông nghiệp nước ta hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất khẩu nông sản của Việt Nam năm 2021. [Biểu đồ giả định thể hiện tỷ trọng lớn nhất là nhóm hàng rau quả, sau đó là cà phê, gạo...]. Nhóm hàng nông sản nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu xuất khẩu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong định hướng phát triển nông nghiệp đến năm 2030, nhà nước ta chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong sản xuất nông nghiệp, việc áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước mang lại ý nghĩa lớn nhất nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa lớn, cần xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ, trong đó yếu tố nào sau đây có vai trò *đặc biệt quan trọng*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc...

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hữu cơ và thuốc bảo vệ thực vật sinh học mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt môi trường?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn và biến đổi khí hậu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2000 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào trong ngành nông nghiệp?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng cả ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng ngành dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Ổn định tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng nhanh tỷ trọng ngành thủy sản.

Câu 2: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất, tạo sự thay đổi về chất?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp, tăng cường khai hoang.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô, giảm chế biến sâu.
  • D. Phát triển mạnh các loại cây trồng, vật nuôi truyền thống, quy mô nhỏ.

Câu 3: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là chủ yếu nhất tạo nên sự khác biệt về sản lượng lúa giữa hai vùng?

  • A. Diện tích đất phù sa và đặc tính thổ nhưỡng.
  • B. Chế độ nhiệt ẩm và lượng mưa hàng năm.
  • C. Độ cao địa hình và mức độ phân hóa khí hậu.
  • D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch và nguồn nước tưới.

Câu 4: Biện pháp canh tác nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng tư duy "kinh tế tuần hoàn" trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Chuyên canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • C. Kết hợp trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản trong mô hình VAC.
  • D. Tập trung vào sản xuất nông sản xuất khẩu, quy mô lớn.

Câu 5: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở Tây Nguyên muốn chuyển đổi từ trồng cà phê sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao hơn. Theo anh/chị, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét hàng đầu để đảm bảo thành công?

  • A. Điều kiện tự nhiên về đất đai và khí hậu.
  • B. Kinh nghiệm và kỹ thuật trồng trọt cây ăn quả.
  • C. Nguồn vốn đầu tư và chính sách hỗ trợ của nhà nước.
  • D. Nghiên cứu thị trường tiêu thụ và khả năng cạnh tranh của sản phẩm.

Câu 6: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng chăn nuôi nhỏ lẻ, hộ gia đình, giảm chăn nuôi trang trại.
  • B. Phát triển chăn nuôi trang trại công nghiệp, ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Tập trung chăn nuôi các giống vật nuôi truyền thống, địa phương.
  • D. Giảm quy mô chăn nuôi, chuyển sang nhập khẩu thịt và trứng.

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng, vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần ưu tiên phát triển loại hình nông nghiệp nào để thích ứng?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa, tăng vụ để đảm bảo sản lượng.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt, xuất khẩu.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi chịu mặn.
  • D. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố, ngăn chặn xâm nhập mặn.

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam so với thế giới. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam cao hơn mức trung bình thế giới.
  • B. Năng suất lúa của Việt Nam thấp hơn nhiều so với thế giới.
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam tương đương với mức trung bình thế giới.
  • D. Năng suất lúa của Việt Nam không ổn định, biến động lớn.

Câu 9: Để giảm thiểu tình trạng "được mùa mất giá" cho nông sản, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện đồng bộ là gì?

  • A. Hạn chế sản xuất, giảm diện tích trồng trọt.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản và hệ thống logistics.
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản tươi sống.
  • D. Kêu gọi người dân tăng cường tiêu thụ nông sản.

Câu 10: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11: Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái mang lại lợi ích nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

  • A. Bảo vệ môi trường đất, nước và không khí.
  • B. Nâng cao chất lượng và giá trị nông sản.
  • C. Đảm bảo năng suất cây trồng cao nhất trong mọi điều kiện.
  • D. Góp phần phát triển nông nghiệp bền vững.

Câu 12: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành trong nông nghiệp. Ngành dịch vụ nông nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong khâu nào của chuỗi giá trị nông sản?

  • A. Sản xuất nông sản.
  • B. Chế biến nông sản.
  • C. Xuất khẩu nông sản.
  • D. Cung cấp đầu vào và hỗ trợ tiêu thụ nông sản.

Câu 13: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn và chuyên môn hóa?

  • A. Kinh tế hộ gia đình nhỏ lẻ.
  • B. Hợp tác xã và doanh nghiệp nông nghiệp.
  • C. Nông trường quốc doanh.
  • D. Mô hình trang trại gia đình truyền thống.

Câu 14: Để phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Phát triển đồng cỏ tự nhiên và cải tạo giống vật nuôi.
  • B. Tập trung chăn nuôi bò sữa quy mô công nghiệp.
  • C. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi công nghiệp từ nước ngoài.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực làm thức ăn chăn nuôi.

Câu 15: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích và sản lượng cây công nghiệp của Việt Nam. Giai đoạn nào sau đây diện tích cây công nghiệp có xu hướng giảm nhưng sản lượng vẫn tăng?

  • A. Giai đoạn diện tích và sản lượng cùng tăng nhanh.
  • B. Giai đoạn diện tích và sản lượng cùng giảm.
  • C. Giai đoạn diện tích giảm nhưng sản lượng vẫn tăng.
  • D. Giai đoạn diện tích tăng chậm, sản lượng giảm.

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp và phát triển nông thôn?

  • A. Chính sách phát triển giáo dục và y tế ở nông thôn.
  • B. Chính sách xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.
  • C. Chính sách bảo hiểm nông nghiệp.
  • D. Chính sách tín dụng ưu đãi, hỗ trợ vốn cho nông dân và doanh nghiệp.

Câu 17: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng trong sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng của Việt Nam, đặc biệt là vùng thâm canh?

  • A. Sạt lở bờ sông, bờ biển.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và đất do sử dụng hóa chất nông nghiệp.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 18: Để nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng xây dựng thương hiệu?

  • A. Giá thành sản phẩm thấp.
  • B. Sản lượng nông sản lớn.
  • C. Chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • D. Mẫu mã sản phẩm đẹp mắt.

Câu 19: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Chuyên canh lúa nước.
  • B. Thâm canh rau màu trong nhà kính.
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trên diện rộng.
  • D. Nông lâm kết hợp và canh tác xen canh.

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới xuất khẩu?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21: Vai trò của các khu công nghiệp và khu chế xuất đối với phát triển nông nghiệp là gì?

  • A. Cung cấp lao động cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tiêu thụ nông sản, thúc đẩy chế biến và tăng giá trị.
  • C. Cung cấp giống cây trồng, vật nuôi chất lượng cao.
  • D. Đầu tư vốn vào phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Áp dụng kỹ thuật canh tác thích ứng và bảo hiểm nông nghiệp.
  • D. Xây dựng các công trình thủy lợi quy mô lớn.

Câu 23: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu xuất khẩu nông sản của Việt Nam. Mặt hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu xuất khẩu?

  • A. Mặt hàng có tỷ trọng lớn nhất trên biểu đồ.
  • B. Mặt hàng có tỷ trọng nhỏ nhất trên biểu đồ.
  • C. Mặt hàng có tỷ trọng trung bình trên biểu đồ.
  • D. Không xác định được từ biểu đồ.

Câu 24: Liên kết vùng trong sản xuất và tiêu thụ nông sản mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các địa phương.
  • B. Tăng cường chuyên môn hóa và nâng cao sức cạnh tranh.
  • C. Phân tán rủi ro sản xuất.
  • D. Giảm chi phí vận chuyển nông sản.

Câu 25: Để thu hút lao động trẻ và có trình độ cao về làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, giải pháp nào quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường tuyên truyền về vai trò của nông nghiệp.
  • B. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp ở nông thôn.
  • C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn.
  • D. Nâng cao thu nhập và cải thiện điều kiện làm việc trong nông nghiệp.

Câu 26: Cho bảng số liệu về năng suất một số cây trồng chính của Việt Nam. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự gia tăng năng suất cây trồng trong những năm gần đây?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Ứng dụng giống mới và kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 27: Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững về kinh tế?

  • A. Tập trung vào một vài sản phẩm chủ lực.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm và thị trường tiêu thụ.
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi giá.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.

Câu 28: Cho hình ảnh về một mô hình nông nghiệp thông minh (ví dụ: nhà kính, tưới nhỏ giọt). Mô hình này thể hiện xu hướng phát triển nào của ngành nông nghiệp?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao và thông minh.
  • B. Nông nghiệp truyền thống, quảng canh.
  • C. Nông nghiệp hữu cơ, quy mô nhỏ.
  • D. Nông nghiệp экстенсивное, dựa vào lao động thủ công.

Câu 29: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Địa hình đồi núi dốc.
  • B. Đất đai kém màu mỡ.
  • C. Khí hậu khô hạn, thiếu nước tưới.
  • D. Thiếu lao động và cơ sở hạ tầng.

Câu 30: Trong định hướng phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố xã hội nào cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Bảo tồn văn hóa truyền thống nông thôn.
  • B. Phát triển giáo dục và y tế nông thôn.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nông dân.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2000 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào trong ngành nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất, tạo sự thay đổi về chất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là chủ yếu nhất tạo nên sự khác biệt về sản lượng lúa giữa hai vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Biện pháp canh tác nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng tư duy 'kinh tế tuần hoàn' trong sản xuất nông nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở Tây Nguyên muốn chuyển đổi từ trồng cà phê sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao hơn. Theo anh/chị, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét hàng đầu để đảm bảo thành công?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng, vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần ưu tiên phát triển loại hình nông nghiệp nào để thích ứng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa của Việt Nam so với thế giới. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để giảm thiểu tình trạng 'được mùa mất giá' cho nông sản, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện đồng bộ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái mang lại lợi ích nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành trong nông nghiệp. Ngành dịch vụ nông nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong khâu nào của chuỗi giá trị nông sản?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn và chuyên môn hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích và sản lượng cây công nghiệp của Việt Nam. Giai đoạn nào sau đây diện tích cây công nghiệp có xu hướng giảm nhưng sản lượng vẫn tăng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp và phát triển nông thôn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng trong sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng của Việt Nam, đặc biệt là vùng thâm canh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng xây dựng thương hiệu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hình thức canh tác nông nghiệp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới xuất khẩu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vai trò của các khu công nghiệp và khu chế xuất đối với phát triển nông nghiệp là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra cho sản xuất nông nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu xuất khẩu nông sản của Việt Nam. Mặt hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu xuất khẩu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Liên kết vùng trong sản xuất và tiêu thụ nông sản mang lại lợi ích nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để thu hút lao động trẻ và có trình độ cao về làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, giải pháp nào quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho bảng số liệu về năng suất một số cây trồng chính của Việt Nam. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự gia tăng năng suất cây trồng trong những năm gần đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững về kinh tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho hình ảnh về một mô hình nông nghiệp thông minh (ví dụ: nhà kính, tưới nhỏ giọt). Mô hình này thể hiện xu hướng phát triển nào của ngành nông nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong định hướng phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố xã hội nào cần được quan tâm hàng đầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biến đổi khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp, gây ra nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan như hạn hán, xâm nhập mặn. Đối với Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây ít mang lại hiệu quả nhất trong việc giảm thiểu rủi ro cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Nâng cấp hệ thống thủy lợi, kênh mương nội đồng.
  • B. Xây dựng các trạm bơm điện để chủ động tưới tiêu.
  • C. Kiên cố hóa hệ thống đê biển, đê sông hiện có.
  • D. Xây dựng các đê ngăn lũ lớn ở vùng trung du.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020.
[Biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi tỉ trọng nông, lâm, thủy sản].
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp?

  • A. Tỉ trọng ngành lâm nghiệp tăng mạnh nhất.
  • B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
  • C. Cơ cấu giữa nông, lâm, thủy sản ít thay đổi.
  • D. Tỉ trọng ngành thủy sản vượt tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 3: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, việc liên kết giữa "Nhà nông - Nhà khoa học - Nhà doanh nghiệp - Nhà nước" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tạo chuỗi giá trị nông sản khép kín, nâng cao sức cạnh tranh.
  • B. Giảm thiểu rủi ro thiên tai và dịch bệnh cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tăng cường quảng bá và tiêu thụ nông sản ở thị trường nội địa.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lương thực ổn định cho thị trường trong nước.

Câu 4: Xu hướng ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam ngày càng phổ biến. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Cơ giới hóa đồng bộ các khâu sản xuất.
  • C. Trồng cây trong nhà kính, nhà màng.
  • D. Áp dụng luân canh và xen canh cây trồng.

Câu 5: Cho bảng số liệu:
[Bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (tạ/ha)].
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

  • A. Năng suất lúa thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á.
  • B. Năng suất lúa thuộc nhóm cao trong khu vực Đông Nam Á.
  • C. Năng suất lúa tương đương với Thái Lan và Indonesia.
  • D. Năng suất lúa có xu hướng giảm so với các năm trước.

Câu 6: Phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Cung cấp sản phẩm chăn nuôi hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm của địa phương.
  • C. Giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường trong nông thôn.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động nông thôn.

Câu 7: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra và xử phạt hành vi phá rừng.
  • B. Xây dựng các khu định cư tập trung cho đồng bào dân tộc.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản.
  • D. Giao đất giao rừng cho người dân quản lý và bảo vệ.

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu nông sản của Việt Nam?

  • A. Cao su.
  • B. Cà phê.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 9: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Cây công nghiệp.
  • B. Cây ăn quả.
  • C. Cây lương thực.
  • D. Cây rau màu.

Câu 10: Phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ nuôi trồng hiện đại.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và dịch bệnh.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chưa ổn định.
  • D. Thời tiết diễn biến thất thường.

Câu 11: Để khai thác hiệu quả tiềm năng đất đai ở vùng đồi núi, định hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển cây công nghiệp và cây đặc sản.
  • B. Thâm canh tăng vụ cây lương thực.
  • C. Chuyên canh rau màu xuất khẩu.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 12: Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây lúa gạo ở Việt Nam?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng và thương hiệu nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Tăng cường quảng bá trên các phương tiện truyền thông.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh.
  • C. Áp dụng quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • D. Đa dạng hóa các kênh phân phối sản phẩm.

Câu 14: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?

  • A. Vùng núi cao và biên giới.
  • B. Vùng đồng bằng và ven đô thị lớn.
  • C. Vùng sâu vùng xa.
  • D. Vùng hải đảo.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Biểu đồ cột so sánh sản lượng cà phê, cao su, hồ tiêu].
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cây công nghiệp?

  • A. Sản lượng tất cả các cây công nghiệp đều tăng.
  • B. Sản lượng tất cả các cây công nghiệp đều giảm.
  • C. Sản lượng cà phê và hồ tiêu tăng, sản lượng cao su giảm.
  • D. Sản lượng hồ tiêu giảm mạnh nhất.

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng hơn trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Xói mòn đất ở vùng đồi núi.
  • B. Ngập úng ở vùng đồng bằng.
  • C. Sa mạc hóa ở vùng ven biển.
  • D. Ô nhiễm đất và nước do hóa chất.

Câu 17: Để phát triển ngành nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường vốn đầu tư cho nông nghiệp.
  • B. Bảo vệ tài nguyên đất và nước.
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 18: Trong định hướng phát triển nông nghiệp hiện nay, việc đa dạng hóa cây trồng có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng năng suất cây trồng trên đơn vị diện tích.
  • B. Nâng cao chất lượng nông sản.
  • C. Giảm rủi ro do thị trường và dịch bệnh.
  • D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của nông sản.

Câu 19: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất tính hợp tác và liên kết trong sản xuất?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại tư nhân.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp.

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Cho bảng số liệu:
[Bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng năm 2022].
Dựa vào bảng số liệu, vùng nào có năng suất lúa bình quân cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 22: Phát triển nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Bảo vệ môi trường và cảnh quan nông thôn.
  • B. Quảng bá văn hóa và sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống nông thôn.
  • D. Tăng thu nhập và đa dạng hóa kinh tế nông thôn.

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng suy thoái tài nguyên đất trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Canh tác hợp lý và sử dụng phân bón hữu cơ.
  • B. Tăng cường sử dụng máy móc hiện đại.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Xây dựng hệ thống thủy lợi kiên cố.

Câu 24: Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 25: Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp có ý nghĩa nào sau đây đối với kinh tế?

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động.
  • C. Nâng cao hiệu quả kinh tế và tăng khả năng cạnh tranh.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.

Câu 26: Để hạn chế rủi ro do thiên tai trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều vững chắc.
  • B. Dự báo và cảnh báo thiên tai kịp thời.
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp.

Câu 27: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển thức ăn chăn nuôi công nghiệp có tác động lớn nhất đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá thành sản phẩm chăn nuôi.
  • B. Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • C. Phân bố vật nuôi.
  • D. Cơ cấu đàn vật nuôi.

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích gieo trồng cây lương thực và cây công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2000-2020.
[Biểu đồ đường so sánh diện tích cây lương thực và cây công nghiệp].
Dựa vào biểu đồ, xu hướng biến động diện tích cây trồng nào là đúng?

  • A. Diện tích cây lương thực giảm, diện tích cây công nghiệp tăng.
  • B. Diện tích cây lương thực tăng, diện tích cây công nghiệp giảm.
  • C. Diện tích cả hai loại cây trồng đều tăng.
  • D. Diện tích cả hai loại cây trồng đều giảm.

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp thủy lợi nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống kênh mương nội đồng.
  • B. Nâng cấp các trạm bơm điện.
  • C. Phát triển các hồ chứa nước.
  • D. Kiên cố hóa hệ thống đê sông.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • C. Lao động nông thôn thiếu kỹ năng.
  • D. Nâng cao sức cạnh tranh của nông sản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Biến đổi khí hậu ngày càng diễn biến phức tạp, gây ra nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan như hạn hán, xâm nhập mặn. Đối với Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây ít mang lại hiệu quả nhất trong việc giảm thiểu rủi ro cho sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020.
[Biểu đồ tròn thể hiện sự thay đổi tỉ trọng nông, lâm, thủy sản].
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, việc liên kết giữa 'Nhà nông - Nhà khoa học - Nhà doanh nghiệp - Nhà nước' có vai trò quan trọng nhất là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xu hướng ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam ngày càng phổ biến. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho bảng số liệu:
[Bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (tạ/ha)].
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại công nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu nông sản của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Để khai thác hiệu quả tiềm năng đất đai ở vùng đồi núi, định hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cây lúa gạo ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng và thương hiệu nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Biểu đồ cột so sánh sản lượng cà phê, cao su, hồ tiêu].
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng cây công nghiệp?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng hơn trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để phát triển ngành nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong định hướng phát triển nông nghiệp hiện nay, việc đa dạng hóa cây trồng có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất tính hợp tác và liên kết trong sản xuất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây ăn quả đặc sản ôn đới và cận nhiệt đới?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho bảng số liệu:
[Bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng năm 2022].
Dựa vào bảng số liệu, vùng nào có năng suất lúa bình quân cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phát triển nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái có vai trò quan trọng nhất trong việc:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng suy thoái tài nguyên đất trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp có ý nghĩa nào sau đây đối với kinh tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để hạn chế rủi ro do thiên tai trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển thức ăn chăn nuôi công nghiệp có tác động lớn nhất đến yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích gieo trồng cây lương thực và cây công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2000-2020.
[Biểu đồ đường so sánh diện tích cây lương thực và cây công nghiệp].
Dựa vào biểu đồ, xu hướng biến động diện tích cây trồng nào là đúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp thủy lợi nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay, lĩnh vực nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng, thể hiện sự chuyển dịch phù hợp với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

  • A. Trồng trọt
  • B. Lâm nghiệp
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 2: Để nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững ngành trồng trọt, giải pháp công nghệ nào sau đây mang tính đột phá và có thể áp dụng rộng rãi?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học truyền thống
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng bằng phương pháp truyền thống
  • C. Tăng cường lao động thủ công trong sản xuất
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học và công nghệ thông tin trong quản lý và sản xuất

Câu 3: Xét về góc độ kinh tế và môi trường, hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa hiệu quả kinh tế và trách nhiệm xã hội?

  • A. Nông hộ cá thể, quy mô nhỏ
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới, liên kết theo chuỗi giá trị
  • C. Trang trại tư nhân, chú trọng lợi nhuận tối đa
  • D. Nông trường quốc doanh, tập trung vào sản lượng

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một vùng năm 2010 và 2020 (giả định). Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này qua thời gian?

  • A. Biểu đồ tròn chồng lên nhau hoặc biểu đồ miền
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ cột đơn
  • D. Biểu đồHistogram

Câu 5: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây thể hiện tính chủ động và bền vững trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Xây dựng các công trình thủy lợi quy mô lớn
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản
  • C. Phát triển các giống cây trồng chịu mặn, chịu hạn và kỹ thuật canh tác thích ứng
  • D. Di cư dân cư khỏi vùng bị ảnh hưởng

Câu 6: Ngành chăn nuôi nước ta đang từng bước chuyển từ hình thức nhỏ lẻ, phân tán sang tập trung, trang trại. Động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển đổi này là gì?

  • A. Chính sách hỗ trợ giá của nhà nước
  • B. Nguồn lao động nông thôn dồi dào
  • C. Yêu cầu về bảo vệ môi trường
  • D. Nhu cầu thị trường ngày càng tăng về chất lượng và an toàn thực phẩm

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính hệ thống và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Phát triển hệ thống bảo hiểm nông nghiệp và đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi
  • C. Đầu tư vào các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao nhất
  • D. Mở rộng quy mô sản xuất theo hướng độc canh

Câu 8: Trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc ưu tiên phát triển các loại cây công nghiệp và cây đặc sản có nguồn gốc ôn đới và á nhiệt đới mang lại lợi thế so sánh nào?

  • A. Tận dụng điều kiện khí hậu đa dạng và địa hình cao để tạo ra sản phẩm khác biệt
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu
  • C. Tăng cường cạnh tranh với các vùng đồng bằng
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp

Câu 9: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực (giả định). Câu hỏi: Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam thấp nhất khu vực
  • B. Năng suất lúa của Việt Nam tương đương với các nước phát triển
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam ở mức khá cao so với khu vực và có tiềm năng tăng trưởng
  • D. Năng suất lúa của Việt Nam không thay đổi trong giai đoạn khảo sát

Câu 10: Để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chính sách và đầu tư?

  • A. Tăng sản lượng bằng mọi giá
  • B. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô
  • C. Sử dụng tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • D. Bảo vệ tài nguyên đất, nước và đa dạng sinh học, ứng dụng công nghệ xanh

Câu 11: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Cây công nghiệp dài ngày
  • B. Cây lương thực
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây rau màu

Câu 12: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây lúa nước với quy mô lớn?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 13: Để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là tiên tiến và hiệu quả nhất?

  • A. Canh tác quảng canh
  • B. Canh tác theo lối truyền thống
  • C. Luân canh cây trồng theo kinh nghiệm
  • D. Canh tác theo hướng hữu cơ, ứng dụng công nghệ cao

Câu 14: Trong các loại cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam, cây nào sau đây có diện tích trồng lớn nhất và giá trị xuất khẩu cao?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Hồ tiêu
  • D. Điều

Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Thị trường tiêu thụ hạn chế
  • C. Dịch bệnh và biến đổi khí hậu gây rủi ro lớn
  • D. Công nghệ chế biến lạc hậu

Câu 16: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Làm giảm giá trị nông sản
  • B. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển theo hướng hàng hóa và nâng cao chất lượng
  • C. Hạn chế xuất khẩu nông sản
  • D. Giảm nhu cầu lao động trong nông nghiệp

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp, việc liên kết giữa nông dân, doanh nghiệp và nhà nước theo chuỗi giá trị có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường
  • B. Tăng chi phí sản xuất
  • C. Hạn chế sự sáng tạo của nông dân
  • D. Tăng cường tính minh bạch, giảm rủi ro và nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản

Câu 18: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Diện tích đất nông nghiệp lớn
  • C. Chất lượng sản phẩm, thương hiệu và hệ thống phân phối hiệu quả
  • D. Chính sách bảo hộ của nhà nước

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). Câu hỏi: Dựa vào biểu đồ, xu hướng biến động sản lượng của cây công nghiệp nào là rõ rệt nhất?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Hồ tiêu
  • D. Điều

Câu 20: Để bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được khuyến khích và nhân rộng?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng
  • B. Đốt rơm rạ sau thu hoạch
  • C. Xả thải trực tiếp chất thải chăn nuôi ra môi trường
  • D. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ và ứng dụng các biện pháp sinh học

Câu 21: Trong định hướng phát triển nông nghiệp Việt Nam, mục tiêu nào sau đây thể hiện sự ưu tiên về chất lượng và giá trị hơn là số lượng và sản lượng?

  • A. Đảm bảo sản lượng lương thực ở mức cao nhất
  • B. Tăng diện tích đất nông nghiệp
  • C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, sản xuất sản phẩm an toàn, chất lượng
  • D. Xuất khẩu tối đa nông sản thô

Câu 22: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên?

  • A. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng miền núi, giải pháp phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Phát triển mạnh trồng lúa nước
  • B. Phát triển nông lâm kết hợp, trồng cây công nghiệp và cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
  • C. Mở rộng diện tích chăn nuôi gia súc theo hình thức trang trại công nghiệp
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên rừng

Câu 24: Trong quá trình hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển
  • B. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa
  • C. Sức ép cạnh tranh về chất lượng, giá cả và tiêu chuẩn quốc tế
  • D. Hạn chế về nguồn lao động chất lượng cao

Câu 25: Cho sơ đồ tư duy về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp (giả định). Câu hỏi: Yếu tố "thị trường" thuộc nhóm yếu tố nào trong sơ đồ tư duy đó?

  • A. Yếu tố tự nhiên
  • B. Yếu tố kỹ thuật
  • C. Yếu tố sinh học
  • D. Yếu tố kinh tế - xã hội

Câu 26: Để nâng cao thu nhập cho nông dân và phát triển kinh tế nông thôn, hướng đi nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Phát triển đa dạng hóa ngành nghề nông thôn, dịch vụ và du lịch nông nghiệp
  • C. Tập trung vào sản xuất một vài loại cây trồng, vật nuôi chủ lực
  • D. Giảm đầu tư vào nông nghiệp, chuyển sang các ngành khác

Câu 27: Trong định hướng phát triển không gian lãnh thổ nông nghiệp, vùng nào sau đây được xác định là vùng trọng điểm lúa gạo và thủy sản của cả nước?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 28: Để ứng phó với biến động thị trường và đảm bảo đầu ra ổn định cho nông sản, giải pháp nào sau đây mang tính thị trường và hiệu quả?

  • A. Nhà nước bao tiêu toàn bộ sản phẩm
  • B. Hạn chế sản xuất để giảm cung
  • C. Tăng cường dự trữ nông sản
  • D. Phát triển hệ thống thông tin thị trường và xúc tiến thương mại, đa dạng hóa kênh tiêu thụ

Câu 29: Trong các chính sách phát triển nông nghiệp, chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khuyến khích ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất?

  • A. Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng và đào tạo nguồn nhân lực cho nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Chính sách bảo hộ sản xuất nông nghiệp trong nước
  • C. Chính sách trợ giá nông sản xuất khẩu
  • D. Chính sách quy hoạch đất nông nghiệp

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp sinh thái và bền vững, yếu tố nào sau đây cần được xem xét và hài hòa trong quy hoạch và thực hiện?

  • A. Lợi nhuận kinh tế tối đa
  • B. Sản lượng nông sản cao nhất
  • C. Mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường
  • D. Quy mô sản xuất lớn nhất

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay, lĩnh vực nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng, thể hiện sự chuyển dịch phù hợp với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Để nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững ngành trồng trọt, giải pháp công nghệ nào sau đây mang tính đột phá và có thể áp dụng rộng rãi?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xét về góc độ kinh tế và môi trường, hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa hiệu quả kinh tế và trách nhiệm xã hội?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một vùng năm 2010 và 2020 (giả định). Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này qua thời gian?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây thể hiện tính chủ động và bền vững trong phát triển nông nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Ngành chăn nuôi nước ta đang từng bước chuyển từ hình thức nhỏ lẻ, phân tán sang tập trung, trang trại. Động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển đổi này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính hệ thống và lâu dài?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc ưu tiên phát triển các loại cây công nghiệp và cây đặc sản có nguồn gốc ôn đới và á nhiệt đới mang lại lợi thế so sánh nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực (giả định). Câu hỏi: Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chính sách và đầu tư?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây lúa nước với quy mô lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm cây trồng, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là tiên tiến và hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong các loại cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam, cây nào sau đây có diện tích trồng lớn nhất và giá trị xuất khẩu cao?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Việt Nam hiện nay là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp, việc liên kết giữa nông dân, doanh nghiệp và nhà nước theo chuỗi giá trị có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). Câu hỏi: Dựa vào biểu đồ, xu hướng biến động sản lượng của cây công nghiệp nào là rõ rệt nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được khuyến khích và nhân rộng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong định hướng phát triển nông nghiệp Việt Nam, mục tiêu nào sau đây thể hiện sự ưu tiên về chất lượng và giá trị hơn là số lượng và sản lượng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng miền núi, giải pháp phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong quá trình hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho sơ đồ tư duy về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp (giả định). Câu hỏi: Yếu tố 'thị trường' thuộc nhóm yếu tố nào trong sơ đồ tư duy đó?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để nâng cao thu nhập cho nông dân và phát triển kinh tế nông thôn, hướng đi nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong định hướng phát triển không gian lãnh thổ nông nghiệp, vùng nào sau đây được xác định là vùng trọng điểm lúa gạo và thủy sản của cả nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để ứng phó với biến động thị trường và đảm bảo đầu ra ổn định cho nông sản, giải pháp nào sau đây mang tính thị trường và hiệu quả?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong các chính sách phát triển nông nghiệp, chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khuyến khích ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp sinh thái và bền vững, yếu tố nào sau đây cần được xem xét và hài hòa trong quy hoạch và thực hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp ở Việt Nam theo hướng giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chủ yếu phản ánh xu hướng phát triển nào sau đây?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp quảng canh.
  • B. Chuyển đổi sang nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Ưu tiên phát triển các cây lương thực truyền thống.

Câu 2: Phân tích vai trò của các yếu tố tự nhiên đối với sự phát triển cây lúa nước ở Đồng bằng sông Cửu Long, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong việc hình thành vùng chuyên canh lúa lớn nhất cả nước?

  • A. Diện tích đất phù sa màu mỡ rộng lớn và nguồn nước dồi dào.
  • B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
  • C. Địa hình thấp, bằng phẳng thuận lợi cho cơ giới hóa.
  • D. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt để tưới tiêu.

Câu 3: Việc áp dụng rộng rãi các giống lúa mới có năng suất cao và khả năng chống chịu sâu bệnh ở Việt Nam trong những năm qua chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • D. Nâng cao năng suất và sản lượng lúa.

Câu 4: So sánh giữa cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Mang lại giá trị kinh tế cao cho xuất khẩu.
  • B. Thường được trồng theo hình thức quảng canh.
  • C. Thường hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở vùng đồi núi, trung du.
  • D. Có thời gian sinh trưởng ngắn, thu hoạch trong vòng một năm.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về sự phân bố cây công nghiệp ở Việt Nam, hãy xác định cặp vùng nào sau đây là hai vùng trồng cây công nghiệp lâu năm trọng điểm của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 6: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển bền vững cây công nghiệp ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Giá cả không ổn định trên thị trường thế giới và yêu cầu chất lượng ngày càng cao.
  • B. Thiếu lao động có kinh nghiệm trồng trọt.
  • C. Diện tích đất trồng cây công nghiệp ngày càng thu hẹp.
  • D. Thiếu vốn đầu tư ban đầu cho sản xuất.

Câu 7: Ngành chăn nuôi ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch mạnh từ chăn nuôi nông hộ nhỏ lẻ sang chăn nuôi trang trại, công nghiệp. Xu hướng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh.
  • B. Sử dụng hiệu quả nguồn lao động dư thừa ở nông thôn.
  • C. Tăng quy mô sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn thức ăn công nghiệp.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại ở Việt Nam, vai trò nào sau đây của ngành trồng trọt đối với chăn nuôi là quan trọng nhất?

  • A. Cung cấp nguồn thức ăn chủ yếu và đa dạng.
  • B. Cung cấp giống vật nuôi mới.
  • C. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi.
  • D. Hỗ trợ phòng chống dịch bệnh cho vật nuôi.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về sự phân bố ngành chăn nuôi ở Việt Nam, hãy xác định vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển mạnh chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô lớn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ (nhiều đồng cỏ tự nhiên).
  • B. Tây Nguyên (khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên).
  • C. Bắc Trung Bộ (nhiều diện tích đất trống đồi trọc).
  • D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ (gần các trung tâm tiêu thụ lớn).

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của ngành chăn nuôi ở Việt Nam trong tương lai, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Mở rộng diện tích đồng cỏ chăn thả.
  • B. Kiểm soát dịch bệnh, nâng cao chất lượng giống và liên kết chuỗi giá trị.
  • C. Giảm giá thành thức ăn chăn nuôi công nghiệp.
  • D. Tăng số lượng đàn vật nuôi một cách nhanh chóng.

Câu 11: Biến đổi khí hậu đang tạo ra những thách thức lớn cho ngành nông nghiệp Việt Nam. Đối với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề trực tiếp và nghiêm trọng nhất do biến đổi khí hậu gây ra đối với sản xuất nông nghiệp là gì?

  • A. Thiếu lao động có kinh nghiệm.
  • B. Sâu bệnh hại gia tăng.
  • C. Xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng.
  • D. Thị trường tiêu thụ bị thu hẹp.

Câu 12: Việc phát triển các mô hình nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp thông minh ở Việt Nam hiện nay chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của nông sản.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất cây lương thực.

Câu 13: Phân tích các yếu tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp Việt Nam, yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến việc chuyển đổi từ sản xuất tự cấp sang sản xuất hàng hóa?

  • A. Nguồn vốn đầu tư từ Nhà nước.
  • B. Sự phát triển của thị trường tiêu thụ nông sản.
  • C. Trình độ khoa học công nghệ.
  • D. Chính sách hỗ trợ của Chính phủ.

Câu 14: Một trong những giải pháp quan trọng để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản Việt Nam là đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp?

  • A. Giảm diện tích trồng cây công nghiệp.
  • B. Tăng tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung vào chế biến các sản phẩm thô.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ, nâng cao giá trị và ổn định sản xuất.

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại cây trồng nào sau đây nhờ điều kiện tự nhiên và truyền thống sản xuất?

  • A. Cà phê.
  • B. Chè.
  • C. Cao su.
  • D. Tiêu.

Câu 16: Để giải quyết vấn đề thiếu nước tưới vào mùa khô cho cây trồng ở nhiều vùng của Việt Nam, biện pháp nào sau đây được áp dụng phổ biến và mang lại hiệu quả cao?

  • A. Xây dựng các công trình thủy lợi.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang cây trồng chịu hạn.
  • C. Chỉ trồng cây vào mùa mưa.
  • D. Sử dụng nước ngầm thay thế.

Câu 17: Vấn đề nào sau đây là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Việt Nam theo hướng trang trại, hàng hóa?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
  • C. Thiếu diện tích đồng cỏ có năng suất cao và nguồn thức ăn đảm bảo.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm còn hạn chế.

Câu 18: Phân tích sự phân bố cây ăn quả ở Việt Nam, vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội ít thuận lợi nhất để phát triển cây ăn quả nhiệt đới với quy mô hàng hóa lớn?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 19: Để nâng cao thu nhập và đời sống cho người nông dân, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện vị thế của họ trong chuỗi giá trị nông sản?

  • A. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích.
  • B. Giảm giá vật tư nông nghiệp.
  • C. Trồng thêm nhiều loại cây trồng khác nhau.
  • D. Tham gia vào các mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (ví dụ: thông qua hợp tác xã).

Câu 20: Mô hình VAC (Vườn - Ao - Chuồng) là một ví dụ điển hình của hình thức sản xuất nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Chuyên canh.
  • B. Quảng canh.
  • C. Đa canh sinh thái.
  • D. Nông nghiệp độc canh.

Câu 21: Tại sao khu vực ven các thành phố lớn ở Việt Nam thường phát triển mạnh các loại cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao như rau sạch, hoa, cây cảnh, lợn, gia cầm, bò sữa?

  • A. Có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
  • B. Gần thị trường tiêu thụ lớn và thuận tiện giao thông.
  • C. Có nguồn nước tưới dồi dào.
  • D. Tránh được sâu bệnh hại từ các vùng nông thôn khác.

Câu 22: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa sản xuất nông nghiệp hàng hóa và sản xuất nông nghiệp tự cấp tự túc?

  • A. Quy mô sản xuất.
  • B. Trình độ kỹ thuật áp dụng.
  • C. Sự đa dạng của sản phẩm.
  • D. Mục đích sản xuất (tự tiêu thụ vs. bán ra thị trường).

Câu 23: Phân tích tác động của việc mở cửa thị trường và hội nhập quốc tế đối với ngành nông nghiệp Việt Nam, đâu là tác động tích cực chủ yếu?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ, thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất và tăng kim ngạch xuất khẩu.
  • B. Giảm áp lực cạnh tranh từ nông sản nước ngoài.
  • C. Thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các vùng nông nghiệp.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào các yếu tố tự nhiên.

Câu 24: Vấn đề nào sau đây là khó khăn chung mà hầu hết các vùng nông nghiệp ở Việt Nam đang phải đối mặt trong quá trình hiện đại hóa sản xuất?

  • A. Thiếu nguồn lao động trẻ.
  • B. Hạn chế về trình độ khoa học công nghệ và vốn đầu tư.
  • C. Thừa diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Sản phẩm nông nghiệp không đa dạng.

Câu 25: Tại sao việc phát triển hệ thống thủy lợi được xem là giải pháp hàng đầu để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Giúp chủ động nguồn nước tưới tiêu, tăng vụ và nâng cao năng suất cây trồng.
  • B. Hỗ trợ phòng chống sâu bệnh hại.
  • C. Thay đổi hoàn toàn cơ cấu cây trồng.
  • D. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.

Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển cây ăn quả đặc sản vùng cận nhiệt và ôn đới nhờ lợi thế về độ cao địa hình và khí hậu?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Câu 27: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi lợn và gia cầm ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc tập trung chăn nuôi ở các vùng đồng bằng đông dân?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Điều kiện khí hậu thuận lợi.
  • C. Nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Cơ sở hạ tầng chăn nuôi hiện đại.

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức cấp bách nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho người tiêu dùng?

  • A. Thiếu giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.
  • B. Hệ thống thủy lợi chưa hoàn thiện.
  • C. Thiếu thị trường xuất khẩu.
  • D. Sử dụng hóa chất độc hại trong sản xuất.

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam, xu hướng nào sau đây cần được đẩy mạnh?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp tuần hoàn.
  • C. Tập trung vào độc canh một loại cây trồng chủ lực.
  • D. Mở rộng diện tích bằng cách phá rừng làm nương rẫy.

Câu 30: Phân tích vai trò của các yếu tố kinh tế - xã hội đối với sự phát triển nông nghiệp ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây có tác động lan tỏa và thúc đẩy mạnh mẽ nhất đến việc áp dụng khoa học công nghệ và nâng cao năng suất?

  • A. Giá cả vật tư nông nghiệp ổn định.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải phát triển.
  • C. Đào tạo nguồn nhân lực và đầu tư nghiên cứu khoa học, công nghệ.
  • D. Chính sách trợ giá cho nông sản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp ở Việt Nam theo hướng giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chủ yếu phản ánh xu hướng phát triển nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích vai trò của các yếu tố tự nhiên đối với sự phát triển cây lúa nước ở Đồng bằng sông Cửu Long, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng hàng đầu* trong việc hình thành vùng chuyên canh lúa lớn nhất cả nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Việc áp dụng rộng rãi các giống lúa mới có năng suất cao và khả năng chống chịu sâu bệnh ở Việt Nam trong những năm qua chủ yếu nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: So sánh giữa cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam, đặc điểm nào sau đây *chỉ đúng* với cây công nghiệp lâu năm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dựa vào kiến thức về sự phân bố cây công nghiệp ở Việt Nam, hãy xác định cặp vùng nào sau đây là hai vùng trồng cây công nghiệp lâu năm *trọng điểm* của cả nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển bền vững cây công nghiệp ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ngành chăn nuôi ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch mạnh từ chăn nuôi nông hộ nhỏ lẻ sang chăn nuôi trang trại, công nghiệp. Xu hướng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại ở Việt Nam, vai trò nào sau đây của ngành trồng trọt đối với chăn nuôi là *quan trọng nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Dựa vào kiến thức về sự phân bố ngành chăn nuôi ở Việt Nam, hãy xác định vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển mạnh chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô lớn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của ngành chăn nuôi ở Việt Nam trong tương lai, giải pháp nào sau đây được xem là *quan trọng nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Biến đổi khí hậu đang tạo ra những thách thức lớn cho ngành nông nghiệp Việt Nam. Đối với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề *trực tiếp và nghiêm trọng nhất* do biến đổi khí hậu gây ra đối với sản xuất nông nghiệp là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Việc phát triển các mô hình nông nghiệp công nghệ cao, nông nghiệp thông minh ở Việt Nam hiện nay chủ yếu nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích các yếu tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp Việt Nam, yếu tố nào sau đây có tác động *mạnh mẽ nhất* đến việc chuyển đổi từ sản xuất tự cấp sang sản xuất hàng hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một trong những giải pháp quan trọng để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản Việt Nam là đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại cây trồng nào sau đây nhờ điều kiện tự nhiên và truyền thống sản xuất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để giải quyết vấn đề thiếu nước tưới vào mùa khô cho cây trồng ở nhiều vùng của Việt Nam, biện pháp nào sau đây được áp dụng phổ biến và mang lại hiệu quả cao?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Vấn đề nào sau đây là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Việt Nam theo hướng trang trại, hàng hóa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích sự phân bố cây ăn quả ở Việt Nam, vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội *ít thuận lợi nhất* để phát triển cây ăn quả nhiệt đới với quy mô hàng hóa lớn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để nâng cao thu nhập và đời sống cho người nông dân, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện vị thế của họ trong chuỗi giá trị nông sản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Mô hình VAC (Vườn - Ao - Chuồng) là một ví dụ điển hình của hình thức sản xuất nông nghiệp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tại sao khu vực ven các thành phố lớn ở Việt Nam thường phát triển mạnh các loại cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao như rau sạch, hoa, cây cảnh, lợn, gia cầm, bò sữa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đâu là điểm khác biệt *cơ bản* giữa sản xuất nông nghiệp hàng hóa và sản xuất nông nghiệp tự cấp tự túc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích tác động của việc mở cửa thị trường và hội nhập quốc tế đối với ngành nông nghiệp Việt Nam, đâu là tác động *tích cực chủ yếu*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vấn đề nào sau đây là khó khăn chung mà hầu hết các vùng nông nghiệp ở Việt Nam đang phải đối mặt trong quá trình hiện đại hóa sản xuất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao việc phát triển hệ thống thủy lợi được xem là giải pháp hàng đầu để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển cây ăn quả đặc sản vùng cận nhiệt và ôn đới nhờ lợi thế về độ cao địa hình và khí hậu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi lợn và gia cầm ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* trong việc tập trung chăn nuôi ở các vùng đồng bằng đông dân?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức *cấp bách nhất* đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho người tiêu dùng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam, xu hướng nào sau đây cần được đẩy mạnh?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích vai trò của các yếu tố kinh tế - xã hội đối với sự phát triển nông nghiệp ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây có tác động *lan tỏa và thúc đẩy* mạnh mẽ nhất đến việc áp dụng khoa học công nghệ và nâng cao năng suất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT để bảo vệ sản xuất nông nghiệp?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái ven biển.
  • C. Đầu tư hệ thống giao thông đường bộ.
  • D. Đầu tư hệ thống thủy lợi ngăn mặn, trữ ngọt.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây PHÙ HỢP NHẤT với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Tỷ trọng trồng trọt liên tục tăng, chăn nuôi giảm.
  • B. Tỷ trọng chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
  • C. Giảm tỷ trọng trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp ít thay đổi, trồng trọt luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 3: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ƯU TIÊN hàng đầu trong chế biến nông sản ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm.
  • C. Giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận.
  • D. Mở rộng diện tích trồng các loại cây truyền thống.

Câu 4: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận định nào sau đây ĐÚNG về sự khác biệt trong định hướng phát triển nông nghiệp?

  • A. ĐBSH tập trung thâm canh lúa, rau màu; ĐBSCL phát triển đa dạng cây trồng, thủy sản, cây ăn quả.
  • B. ĐBSH ưu tiên phát triển cây công nghiệp; ĐBSCL tập trung vào chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Cả hai vùng đều tập trung phát triển cây lúa xuất khẩu là chủ yếu.
  • D. ĐBSH phát triển nông nghiệp sinh thái; ĐBSCL chú trọng nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật.
  • C. Khí hậu và chế độ mưa.
  • D. Trình độ thâm canh.

Câu 6: Trong ngành chăn nuôi, biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường ĐỒNG THỜI nâng cao hiệu quả kinh tế?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp hoàn toàn.
  • B. Tăng quy mô chăn nuôi tập trung quy mô lớn.
  • C. Xây dựng chuồng trại kiên cố, hiện đại.
  • D. Ứng dụng công nghệ biogas, xử lý chất thải chăn nuôi.

Câu 7: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á (tạ/ha). Để tăng tính cạnh tranh của lúa gạo Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây CẦN ƯU TIÊN?

  • A. Giảm diện tích trồng lúa, chuyển sang cây khác.
  • B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa chủng loại gạo.
  • C. Giảm giá thành xuất khẩu để thu hút khách hàng.
  • D. Tăng cường quảng bá thương hiệu gạo Việt Nam.

Câu 8: Ngành nông nghiệp nước ta đang từng bước chuyển từ sản xuất nhỏ lẻ, hộ gia đình sang sản xuất hàng hóa lớn. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này là gì?

  • A. Tăng số lượng lao động nông thôn.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • D. Gia tăng nhập khẩu nông sản.

Câu 9: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên mang lại hiệu quả kinh tế cao, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về môi trường. Thách thức NỔI BẬT NHẤT là gì?

  • A. Suy giảm tài nguyên nước và chất lượng đất.
  • B. Thiếu lao động thu hoạch vào mùa vụ.
  • C. Giá cả nông sản biến động thất thường.
  • D. Khó khăn trong vận chuyển và chế biến.

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

  • A. Làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.
  • B. Giúp phân tán rủi ro, giảm lệ thuộc vào một loại nông sản.
  • C. Tăng chi phí đầu tư và quản lý sản xuất.
  • D. Gây khó khăn cho việc tiêu thụ nông sản.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết vùng nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức LỚN NHẤT đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển.
  • B. Công nghệ sản xuất lạc hậu.
  • C. Cạnh tranh về lao động giá rẻ.
  • D. Cạnh tranh về chất lượng và tiêu chuẩn nông sản.

Câu 13: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, việc kết hợp giữa nuôi trồng và khai thác hợp lý có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Làm giảm sản lượng thủy sản khai thác.
  • B. Giảm áp lực lên nguồn lợi tự nhiên, ổn định nguồn cung.
  • C. Tăng chi phí đầu tư cho ngành thủy sản.
  • D. Hạn chế xuất khẩu thủy sản.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi đại gia súc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển đồng cỏ tự nhiên và trồng cỏ.
  • B. Lai tạo giống mới năng suất cao.
  • C. Thâm canh lúa nước để lấy thức ăn.
  • D. Phòng chống dịch bệnh và mở rộng thị trường.

Câu 15: Ngành dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế nông thôn. Dịch vụ nào sau đây có vai trò ĐẶC BIỆT QUAN TRỌNG trong việc tiêu thụ nông sản?

  • A. Dịch vụ khuyến nông.
  • B. Dịch vụ thú y.
  • C. Dịch vụ cung ứng vật tư nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ thu mua, chế biến và bảo quản nông sản.

Câu 16: Cho tình huống: Một vùng chuyên canh cây ăn quả gặp khó khăn do thị trường xuất khẩu biến động. Giải pháp nào sau đây giúp vùng này ứng phó tốt nhất với tình huống trên?

  • A. Tăng cường sản lượng để bù đắp doanh thu.
  • B. Đa dạng hóa thị trường tiêu thụ và sản phẩm chế biến.
  • C. Giảm giá bán để cạnh tranh trên thị trường.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang cây trồng khác.

Câu 17: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào đối với năng suất và chất lượng nông sản?

  • A. Nâng cao năng suất, chất lượng và giảm chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ nâng cao năng suất, chất lượng không thay đổi.
  • C. Chỉ giảm chi phí sản xuất, năng suất không tăng.
  • D. Không có vai trò đáng kể đến năng suất và chất lượng.

Câu 18: Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái đang trở thành xu hướng trên thế giới. Lợi ích CHÍNH của xu hướng này là gì?

  • A. Tăng nhanh sản lượng nông sản trong thời gian ngắn.
  • B. Giảm thiểu chi phí đầu tư sản xuất nông nghiệp.
  • C. Bảo vệ môi trường, sức khỏe người sản xuất và tiêu dùng.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản sang các thị trường khó tính.

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp luân canh và xen canh cây trồng có vai trò như thế nào?

  • A. Làm giảm độ phì nhiêu của đất.
  • B. Tăng độ phì nhiêu, hạn chế sâu bệnh, sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • C. Gây khó khăn cho việc cơ giới hóa nông nghiệp.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả sử dụng đất.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi trong nông nghiệp Việt Nam. Ngành trồng trọt đóng vai trò gì đối với sự phát triển của ngành chăn nuôi?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp về tài nguyên đất.
  • B. Hạn chế sự phát triển của ngành chăn nuôi.
  • C. Không có mối quan hệ đáng kể.
  • D. Cung cấp thức ăn, phụ phẩm và tạo điều kiện phát triển chăn nuôi.

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển thị trường tiêu thụ nông sản trong nước ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Năng lực sản xuất còn hạn chế.
  • B. Hệ thống phân phối và chất lượng chưa đáp ứng yêu cầu.
  • C. Giá nông sản trong nước quá cao.
  • D. Người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng hàng nhập khẩu.

Câu 22: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong dài hạn, giải pháp nào sau đây mang tính CHIẾN LƯỢC nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lương thực.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa bằng mọi giá.
  • C. Phát triển nông nghiệp đa dạng, bền vững và hiệu quả.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nông sản có giá trị cao.

Câu 23: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.
  • B. Kinh tế hộ gia đình.
  • C. Trang trại tư nhân quy mô nhỏ.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ, hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là gì?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • B. Đất đai kém màu mỡ.
  • C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • D. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán) thường xuyên xảy ra.

Câu 25: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc, giải pháp nông nghiệp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa nương.
  • B. Phát triển chăn nuôi gia súc thả rông.
  • C. Giao đất giao rừng, phát triển kinh tế vườn rừng.
  • D. Khuyến khích khai thác gỗ và lâm sản.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (dạng ẩn). Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sự thay đổi sản lượng?

  • A. Sản lượng cà phê và cao su đều tăng.
  • B. Sản lượng hồ tiêu giảm liên tục qua các năm.
  • C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê nhanh hơn cao su.
  • D. Sản lượng các cây công nghiệp có sự biến động qua các năm.

Câu 27: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành chăn nuôi có xu hướng tăng tỷ trọng. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Nhu cầu tiêu dùng thực phẩm từ chăn nuôi tăng lên.
  • B. Giá nông sản trồng trọt giảm mạnh.
  • C. Diện tích đất trồng trọt bị thu hẹp.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển ngành chăn nuôi.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả sản xuất lúa gạo, biện pháp nào sau đây tập trung vào khâu SAU THU HOẠCH và chế biến?

  • A. Đầu tư giống lúa mới năng suất cao.
  • B. Áp dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • C. Đầu tư công nghệ bảo quản và chế biến gạo.
  • D. Mở rộng diện tích trồng lúa chất lượng cao.

Câu 29: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 30: Trong định hướng phát triển nông nghiệp đến năm 2030, yếu tố nào sau đây được xem là TRỌNG TÂM để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường sản xuất nông sản số lượng lớn.
  • B. Phát triển nông nghiệp theo hướng quảng canh.
  • C. Tập trung vào các thị trường xuất khẩu truyền thống.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chất lượng và giá trị gia tăng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT để bảo vệ sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây PHÙ HỢP NHẤT với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ƯU TIÊN hàng đầu trong chế biến nông sản ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận định nào sau đây ĐÚNG về sự khác biệt trong định hướng phát triển nông nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong ngành chăn nuôi, biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường ĐỒNG THỜI nâng cao hiệu quả kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á (tạ/ha). Để tăng tính cạnh tranh của lúa gạo Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây CẦN ƯU TIÊN?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ngành nông nghiệp nước ta đang từng bước chuyển từ sản xuất nhỏ lẻ, hộ gia đình sang sản xuất hàng hóa lớn. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên mang lại hiệu quả kinh tế cao, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về môi trường. Thách thức NỔI BẬT NHẤT là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết vùng nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt đới?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức LỚN NHẤT đối với ngành nông nghiệp Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, việc kết hợp giữa nuôi trồng và khai thác hợp lý có ý nghĩa như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi đại gia súc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ngành dịch vụ nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế nông thôn. Dịch vụ nào sau đây có vai trò ĐẶC BIỆT QUAN TRỌNG trong việc tiêu thụ nông sản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho tình huống: Một vùng chuyên canh cây ăn quả gặp khó khăn do thị trường xuất khẩu biến động. Giải pháp nào sau đây giúp vùng này ứng phó tốt nhất với tình huống trên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào đối với năng suất và chất lượng nông sản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái đang trở thành xu hướng trên thế giới. Lợi ích CHÍNH của xu hướng này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp luân canh và xen canh cây trồng có vai trò như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi trong nông nghiệp Việt Nam. Ngành trồng trọt đóng vai trò gì đối với sự phát triển của ngành chăn nuôi?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển thị trường tiêu thụ nông sản trong nước ở Việt Nam hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong dài hạn, giải pháp nào sau đây mang tính CHIẾN LƯỢC nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ, hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở vùng núi phía Bắc, giải pháp nông nghiệp nào sau đây mang tính bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (dạng ẩn). Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sự thay đổi sản lượng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành chăn nuôi có xu hướng tăng tỷ trọng. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả sản xuất lúa gạo, biện pháp nào sau đây tập trung vào khâu SAU THU HOẠCH và chế biến?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong định hướng phát triển nông nghiệp đến năm 2030, yếu tố nào sau đây được xem là TRỌNG TÂM để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. Xu hướng chuyển dịch này chủ yếu phản ánh điều gì trong sự phát triển nông nghiệp của nước ta?

  • A. Nông nghiệp ngày càng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
  • B. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, tăng cường chuyên môn hóa và ứng dụng khoa học công nghệ.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nghiêm trọng và không thể bù đắp.
  • D. Giảm tổng sản lượng nông nghiệp và giá trị xuất khẩu nông sản.

Câu 2: Trước thực trạng diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người thấp và có xu hướng giảm, biện pháp hiệu quả nhất để Việt Nam vẫn đảm bảo an ninh lương thực và tăng sản lượng nông nghiệp là gì?

  • A. Chuyển toàn bộ diện tích đất nông nghiệp sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • B. Giảm quy mô sản xuất, chỉ tập trung vào các sản phẩm có giá trị cao.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất và tăng vụ trên diện tích hiện có.
  • D. Ưu tiên nhập khẩu lương thực thay vì tự sản xuất.

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước, nhưng thường xuyên đối mặt với khó khăn tự nhiên đặc trưng nào sau đây, ít gặp ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Thiếu nguồn nước tưới vào mùa khô.
  • B. Đất đai bị xói mòn, bạc màu.
  • C. Rét đậm, rét hại kéo dài vào mùa đông.
  • D. Xâm nhập mặn và đất phèn trên diện rộng.

Câu 4: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có vai trò cực kỳ quan trọng đối với các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm vì nó giúp:

  • A. Giảm sự phụ thuộc của nông dân vào thị trường.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm, đa dạng hóa mặt hàng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của sản xuất tại nông hộ.
  • D. Chỉ tập trung vào phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 5: Một tỉnh ở vùng Tây Nguyên có điều kiện tự nhiên thuận lợi với đất đỏ badan màu mỡ, khí hậu mát mẻ quanh năm trên các cao nguyên. Loại cây trồng nào sau đây phù hợp nhất để phát triển thành vùng chuyên canh quy mô lớn, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho vùng này?

  • A. Cây cà phê.
  • B. Cây lúa nước.
  • C. Cây đay.
  • D. Cây cói.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là nét cơ bản nhất để nhận biết nền nông nghiệp đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hóa?

  • A. Chỉ sử dụng lao động thủ công là chính.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Sản phẩm làm ra chủ yếu để bán trên thị trường.
  • D. Quy mô sản xuất nhỏ lẻ, phân tán.

Câu 7: Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta tập trung chủ yếu tại các vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là do những điều kiện thuận lợi nào sau đây?

  • A. Nguồn thức ăn dồi dào từ sản xuất lương thực và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên lớn.
  • C. Khí hậu mát mẻ quanh năm, ít dịch bệnh.
  • D. Giao thông thuận tiện cho việc xuất khẩu ra nước ngoài.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về những khó khăn chính của ngành chăn nuôi Việt Nam hiện nay?

  • A. Dịch bệnh trên đàn vật nuôi diễn biến phức tạp và khó kiểm soát.
  • B. Giống vật nuôi năng suất, chất lượng cao còn hạn chế.
  • C. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và thiếu ổn định.
  • D. Nguồn thức ăn chăn nuôi hoàn toàn không được đảm bảo.

Câu 9: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất, tạo ra sự chuyển biến tích cực trong việc tiêu thụ và nâng cao giá trị sản phẩm của ngành nông nghiệp Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Sự gia tăng dân số nông thôn.
  • B. Sự phát triển của công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Giảm giá các yếu tố đầu vào sản xuất.
  • D. Giảm diện tích đất trồng trọt.

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng để phát triển loại hình sản xuất nông nghiệp nào sau đây trên quy mô lớn?

  • A. Chuyên canh lúa nước thâm canh năng suất cao.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
  • C. Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Sản xuất rau màu và cây ăn quả nhiệt đới.

Câu 11: Việc áp dụng các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP, GlobalGAP) trong sản xuất nông sản ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nâng cao chất lượng, an toàn thực phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B. Chỉ nhằm mục đích giảm chi phí sản xuất cho nông dân.
  • C. Tăng diện tích đất nông nghiệp được sử dụng.
  • D. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện thời tiết.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng với nhiều loại cây trồng, vật nuôi ở Việt Nam?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt và ẩm cao.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 13: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như cà phê, cao su, chè) ở Việt Nam thường gắn liền với loại hình đất nào sau đây?

  • A. Đất feralit trên đá badan và các loại đá mẹ khác.
  • B. Đất phù sa ngọt ven sông.
  • C. Đất cát pha ven biển.
  • D. Đất phèn, đất mặn ở đồng bằng.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc về kinh tế - xã hội có vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Việt Nam?

  • A. Khí hậu thuận lợi.
  • B. Địa hình bằng phẳng.
  • C. Nguồn nước dồi dào.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định.

Câu 15: Mặc dù tổng đàn gia cầm tăng nhanh, nhưng ngành chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam vẫn đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến chất lượng và khả năng cạnh tranh?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp con giống chất lượng cao.
  • B. Kiểm soát dịch bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm còn nhiều hạn chế.
  • C. Nguồn thức ăn cho gia cầm ngày càng khan hiếm.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ trong nước quá thấp.

Câu 16: So với cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm ở Việt Nam có đặc điểm nào khác biệt về chu kỳ sản xuất và tính ổn định của thị trường?

  • A. Chu kỳ sản xuất dài hơn và thị trường ổn định hơn.
  • B. Ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết.
  • C. Thường được trồng ở vùng đồi núi.
  • D. Chu kỳ sản xuất ngắn hơn và thị trường thường biến động mạnh hơn.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, đặc biệt ở những vùng đất dốc, bạc màu?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác bất chấp địa hình.
  • B. Áp dụng tổng hợp các biện pháp cải tạo đất, chống xói mòn và thay đổi cơ cấu cây trồng phù hợp.
  • C. Chỉ trồng độc canh một loại cây duy nhất.
  • D. Đốt nương làm rẫy thường xuyên để tăng dinh dưỡng cho đất.

Câu 18: Vai trò của khoa học và công nghệ trong phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Làm giảm hoàn toàn sự phụ thuộc vào người nông dân.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng diện tích canh tác.
  • C. Tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả sản xuất và khả năng cạnh tranh của nông sản.
  • D. Giảm nhu cầu về thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 19: Biến đổi khí hậu với các biểu hiện như nhiệt độ tăng, mực nước biển dâng, thời tiết cực đoan (hạn hán, bão lũ) gây ra tác động tiêu cực đáng kể nào đến sản xuất nông nghiệp ở các vùng đồng bằng ven biển Việt Nam?

  • A. Làm gia tăng tình trạng xâm nhập mặn, ngập lụt và xói lở đất.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi để mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Giảm thiểu rủi ro về dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi.
  • D. Kéo dài thời gian sinh trưởng và tăng năng suất cây trồng.

Câu 20: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm chăn nuôi trên thị trường, Việt Nam cần tập trung giải quyết vấn đề cốt lõi nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng đàn vật nuôi lên mức tối đa.
  • B. Chỉ bán sản phẩm chăn nuôi dưới dạng thô.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm để dễ cạnh tranh.
  • D. Nâng cao chất lượng giống, kiểm soát dịch bệnh và đầu tư vào công nghiệp chế biến sâu.

Câu 21: Ngành dịch vụ nông nghiệp bao gồm các hoạt động như thủy lợi, bảo vệ thực vật, thú y, khuyến nông, chế biến, tiêu thụ sản phẩm. Vai trò chính của ngành này trong nền nông nghiệp hiện đại là gì?

  • A. Hỗ trợ, thúc đẩy và nâng cao hiệu quả cho các hoạt động trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò sản xuất của người nông dân.
  • C. Chỉ cung cấp thông tin về thời tiết.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất một cách không cần thiết.

Câu 22: Điều kiện nào sau đây không phải là yếu tố tự nhiên thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Tài nguyên đất đa dạng (đất phù sa, đất feralit).
  • C. Hệ thống sông ngòi và nguồn nước phong phú.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp của Nhà nước.

Câu 23: Vùng nào sau đây ở nước ta nổi tiếng với các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm như cao su, điều, hồ tiêu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp cơ cấu lại sản xuất nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Tăng cường độc canh cây lúa 3 vụ/năm.
  • B. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi, áp dụng các mô hình sản xuất thích ứng với điều kiện biến đổi (ví dụ: lúa - tôm).
  • C. Chỉ tập trung vào trồng các loại cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Giảm diện tích sản xuất nông nghiệp và chuyển sang dịch vụ.

Câu 25: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây ăn quả nhiệt đới quanh năm với chủng loại phong phú?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 26: Một trong những hạn chế lớn nhất của sản xuất nông nghiệp theo quy mô nhỏ, phân tán tại Việt Nam là gì?

  • A. Dễ dàng áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến.
  • B. Sản phẩm có chất lượng đồng đều và dễ truy xuất nguồn gốc.
  • C. Khó khăn trong việc cơ giới hóa, áp dụng công nghệ và liên kết theo chuỗi giá trị.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.

Câu 27: Ngành chăn nuôi bò sữa tập trung phát triển mạnh ở các vùng ven đô thị lớn (như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đồng cỏ tự nhiên rộng lớn.
  • B. Khí hậu lạnh quanh năm.
  • C. Thuận lợi cho việc xuất khẩu sữa ra nước ngoài.
  • D. Thị trường tiêu thụ lớn và gần các nhà máy chế biến.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro cho người nông dân khi tham gia sản xuất hàng hóa theo quy mô lớn, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả?

  • A. Thúc đẩy liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị giữa nông dân, doanh nghiệp và thị trường.
  • B. Khuyến khích nông dân tự bán sản phẩm ra thị trường mà không qua trung gian.
  • C. Chỉ sản xuất các loại nông sản truyền thống, ít rủi ro.
  • D. Giảm quy mô sản xuất về mức tự cung tự cấp.

Câu 29: Sự phát triển của mạng lưới giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng không) có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp Việt Nam?

  • A. Làm tăng chi phí vận chuyển nông sản.
  • B. Kết nối vùng sản xuất với thị trường tiêu thụ và các cơ sở chế biến, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • C. Giảm nhu cầu về cơ giới hóa trong nông nghiệp.
  • D. Chỉ phục vụ cho việc di chuyển của người dân.

Câu 30: Để phát triển ngành nông nghiệp hiện đại, bền vững và có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, Việt Nam cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất các sản phẩm nông nghiệp thô.
  • C. Đầu tư vào khoa học công nghệ, nguồn nhân lực chất lượng cao và cơ sở hạ tầng phục vụ nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào chế biến để tiết kiệm chi phí.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. Xu hướng chuyển dịch này chủ yếu phản ánh điều gì trong sự phát triển nông nghiệp của nước ta?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trước thực trạng diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người thấp và có xu hướng giảm, biện pháp hiệu quả nhất để Việt Nam vẫn đảm bảo an ninh lương thực và tăng sản lượng nông nghiệp là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước, nhưng thường xuyên đối mặt với khó khăn tự nhiên đặc trưng nào sau đây, ít gặp ở Đồng bằng sông Hồng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có vai trò cực kỳ quan trọng đối với các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm vì nó giúp:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một tỉnh ở vùng Tây Nguyên có điều kiện tự nhiên thuận lợi với đất đỏ badan màu mỡ, khí hậu mát mẻ quanh năm trên các cao nguyên. Loại cây trồng nào sau đây phù hợp nhất để phát triển thành vùng chuyên canh quy mô lớn, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho vùng này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là nét cơ bản nhất để nhận biết nền nông nghiệp đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta tập trung chủ yếu tại các vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là do những điều kiện thuận lợi nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về những khó khăn chính của ngành chăn nuôi Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất, tạo ra sự chuyển biến tích cực trong việc tiêu thụ và nâng cao giá trị sản phẩm của ngành nông nghiệp Việt Nam trong những năm gần đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng để phát triển loại hình sản xuất nông nghiệp nào sau đây trên quy mô lớn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc áp dụng các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP, GlobalGAP) trong sản xuất nông sản ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng với nhiều loại cây trồng, vật nuôi ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như cà phê, cao su, chè) ở Việt Nam thường gắn liền với loại hình đất nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc về kinh tế - xã hội có vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Mặc dù tổng đàn gia cầm tăng nhanh, nhưng ngành chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam vẫn đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến chất lượng và khả năng cạnh tranh?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So với cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm ở Việt Nam có đặc điểm nào khác biệt về chu kỳ sản xuất và tính ổn định của thị trường?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, đặc biệt ở những vùng đất dốc, bạc màu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vai trò của khoa học và công nghệ trong phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biến đổi khí hậu với các biểu hiện như nhiệt độ tăng, mực nước biển dâng, thời tiết cực đoan (hạn hán, bão lũ) gây ra tác động tiêu cực đáng kể nào đến sản xuất nông nghiệp ở các vùng đồng bằng ven biển Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm chăn nuôi trên thị trường, Việt Nam cần tập trung giải quyết vấn đề cốt lõi nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ngành dịch vụ nông nghiệp bao gồm các hoạt động như thủy lợi, bảo vệ thực vật, thú y, khuyến nông, chế biến, tiêu thụ sản phẩm. Vai trò chính của ngành này trong nền nông nghiệp hiện đại là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều kiện nào sau đây không phải là yếu tố tự nhiên thuận lợi cho phát triển sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vùng nào sau đây ở nước ta nổi tiếng với các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm như cao su, điều, hồ tiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp cơ cấu lại sản xuất nào sau đây được khuyến khích?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây ăn quả nhiệt đới quanh năm với chủng loại phong phú?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trong những hạn chế lớn nhất của sản xuất nông nghiệp theo quy mô nhỏ, phân tán tại Việt Nam là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ngành chăn nuôi bò sữa tập trung phát triển mạnh ở các vùng ven đô thị lớn (như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro cho người nông dân khi tham gia sản xuất hàng hóa theo quy mô lớn, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Sự phát triển của mạng lưới giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng không) có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phát triển ngành nông nghiệp hiện đại, bền vững và có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế, Việt Nam cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

Viết một bình luận