Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất, giúp vùng khai thác hiệu quả tiềm năng khác biệt?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa nương để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông ở vùng thấp.
  • C. Phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản quy mô lớn.
  • D. Đẩy mạnh chuyên canh các cây đặc sản, cây dược liệu và cây ăn quả ôn đới, kết hợp du lịch sinh thái.

Câu 2: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây thể hiện tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Xây dựng hệ thống đê bao ngăn mặn khẩn cấp trên diện rộng.
  • B. Nạo vét kênh mương để tăng cường khả năng trữ nước ngọt.
  • C. Đầu tư hệ thống thủy lợi đa mục tiêu, kết hợp trữ ngọt, thoát mặn và điều tiết lũ.
  • D. Sử dụng các giống lúa chịu mặn và kỹ thuật canh tác thích ứng tạm thời.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo vùng sinh thái năm 2020 (giả định). Vùng nào sau đây thể hiện sự phát triển nông nghiệp toàn diện và đa dạng nhất?

  • A. Vùng chỉ có tỷ trọng rất cao ở cây lương thực.
  • B. Vùng có tỷ trọng tương đối đồng đều giữa cây lương thực, cây công nghiệp và chăn nuôi.
  • C. Vùng có tỷ trọng cây công nghiệp vượt trội so với các ngành khác.
  • D. Vùng mà chăn nuôi chiếm tỷ trọng áp đảo trong cơ cấu.

Câu 4: So sánh mô hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận xét nào sau đây phản ánh đúng sự khác biệt về trình độ thâm canh và chuyên môn hóa?

  • A. ĐBSH thâm canh cao, chuyên môn hóa rau màu, cây thực phẩm; ĐBSCL chuyên môn hóa lúa gạo, thủy sản.
  • B. ĐBSH chuyên môn hóa lúa gạo; ĐBSCL thâm canh cao, chuyên môn hóa cây ăn quả.
  • C. Cả hai vùng đều có trình độ thâm canh và chuyên môn hóa tương đương nhau.
  • D. ĐBSH ít thâm canh, đa dạng hóa; ĐBSCL thâm canh cao, độc canh lúa.

Câu 5: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, việc phát triển các hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng sản xuất manh mún, nhỏ lẻ và tăng cường liên kết theo chuỗi giá trị?

  • A. Phát triển kinh tế hộ gia đình truyền thống.
  • B. Thúc đẩy hợp tác xã nông nghiệp và trang trại quy mô lớn.
  • C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp cá thể.
  • D. Mở rộng các chợ nông sản truyền thống ở nông thôn.

Câu 6: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng vai trò của thị trường đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Thị trường chỉ đóng vai trò tiêu thụ sản phẩm, không ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất.
  • B. Thị trường ít tác động đến sự phân bố các vùng chuyên canh.
  • C. Thị trường định hướng sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và hình thành vùng chuyên canh.
  • D. Thị trường chỉ quan trọng đối với nông nghiệp xuất khẩu, không quan trọng với nông nghiệp nội địa.

Câu 7: Cho tình huống: Một trang trại ở Tây Nguyên muốn chuyển đổi từ độc canh cà phê sang mô hình nông nghiệp đa canh kết hợp du lịch sinh thái. Giải pháp kỹ thuật nào sau đây phù hợp nhất để đảm bảo tính bền vững về môi trường?

  • A. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • B. Chặt phá rừng tự nhiên để mở rộng diện tích canh tác các loại cây mới.
  • C. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hiện đại, khai thác triệt để nguồn nước ngầm.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ, trồng xen canh, và bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 8: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp đa dạng, do chịu nhiều ảnh hưởng của khô hạn và bão lũ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 9: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối liên hệ giữa vùng chuyên canh và cơ sở công nghiệp chế biến thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Sự cạnh tranh về nguồn lao động giữa nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Tính chất lãnh thổ thống nhất và liên hoàn của chuỗi giá trị nông sản.
  • C. Sự phụ thuộc hoàn toàn của nông nghiệp vào công nghiệp.
  • D. Xu hướng công nghiệp hóa nông thôn, thu hẹp diện tích đất nông nghiệp.

Câu 10: Cho sơ đồ về các vùng sinh thái nông nghiệp Việt Nam. Vùng nào được xác định là vùng trọng điểm lúa gạo và thủy sản của cả nước?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động giá rẻ.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Ứng dụng khoa học công nghệ và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • D. Phát triển mạnh các cây trồng và vật nuôi nhập ngoại.

Câu 12: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm có giá trị xuất khẩu cao?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với quy mô hộ gia đình và điều kiện đất đai manh mún ở nhiều vùng nông thôn Việt Nam?

  • A. Kinh tế hộ gia đình kết hợp với liên kết sản xuất.
  • B. Trang trại tập trung quy mô lớn.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ, bao cấp.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp tư nhân quy mô công nghiệp.

Câu 14: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng chuyên canh nông nghiệp, đặc biệt là vùng trồng cây công nghiệp và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn từ hoạt động sản xuất.
  • B. Xói mòn đất do canh tác trên đất bằng.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và đất do sử dụng hóa chất nông nghiệp.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học do phát triển du lịch sinh thái.

Câu 15: Trong định hướng phát triển tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện nay, yếu tố nào sau đây được xem là then chốt để nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giảm giá thành sản xuất bằng cách giảm lương công nhân.
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • C. Đa dạng hóa các kênh phân phối sản phẩm trong nước.
  • D. Nâng cao chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và truy xuất nguồn gốc.

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu cây trồng ở một vùng nông nghiệp (giả định). Xu hướng nào sau đây phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng phát triển bền vững và hiệu quả hơn?

  • A. Tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm tỷ trọng cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • B. Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả và rau màu.
  • C. Duy trì cơ cấu cây trồng truyền thống, không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Chỉ tập trung phát triển một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao nhất.

Câu 17: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc hình thành các khu nông nghiệp công nghệ cao mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông thôn.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong nông nghiệp.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
  • D. Hạn chế sự phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ.

Câu 18: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hướng hàng hóa?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường dự trữ nông sản khi được mùa.
  • B. Phát triển các hình thức bảo hiểm nông nghiệp.
  • C. Đa dạng hóa thị trường tiêu thụ nông sản.
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi và hình thức tổ chức sản xuất.

Câu 20: Cho bản đồ phân bố các vùng chuyên canh nông nghiệp ở Việt Nam. Vùng nào được xác định là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất cả nước?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta?

  • A. Chính sách hỗ trợ của nhà nước.
  • B. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên đất đai phù hợp.
  • D. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.

Câu 22: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức trang trại có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Thúc đẩy sản xuất tập trung, chuyên môn hóa và ứng dụng công nghệ.
  • B. Hạn chế sự phát triển của kinh tế hộ gia đình.
  • C. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường nông thôn.
  • D. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào thị trường nhập khẩu.

Câu 23: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để bảo vệ đất và hạn chế xói mòn?

  • A. Canh tác độc canh trên diện rộng.
  • B. Canh tác theo đường đồng mức, kết hợp trồng cây đa mục đích.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy để lấy đất canh tác.
  • D. Sử dụng máy móc cơ giới hóa trên đất dốc.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây đang được chú trọng phát triển ở nhiều vùng, hướng tới phục vụ nhu cầu đa dạng của thị trường và xuất khẩu?

  • A. Cây lương thực (lúa gạo, ngô, khoai, sắn).
  • B. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, bông, lạc, đậu tương).
  • C. Cây rau màu, cây ăn quả và hoa cây cảnh chất lượng cao.
  • D. Cây lấy gỗ và cây lâm sản phụ.

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở quy mô nhỏ hộ gia đình, giải pháp nào sau đây có tính khả thi và dễ áp dụng nhất?

  • A. Đầu tư mua sắm máy móc nông nghiệp hiện đại.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng cách khai hoang.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Tham gia các tổ hợp tác hoặc hợp tác xã để liên kết sản xuất và tiêu thụ.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Cây công nghiệp nào thể hiện sự tăng trưởng sản lượng mạnh mẽ nhất trong giai đoạn này?

  • A. Cây có tỷ lệ tăng trưởng sản lượng phần trăm cao nhất.
  • B. Cây có sản lượng năm 2020 cao nhất.
  • C. Cây có sản lượng năm 2010 thấp nhất.
  • D. Cây có biên độ dao động sản lượng nhỏ nhất.

Câu 27: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vai trò của các trung tâm dịch vụ nông nghiệp thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp vốn tín dụng cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Hỗ trợ kỹ thuật, giống, vật tư và thông tin thị trường cho nông dân.
  • C. Quy hoạch và quản lý sử dụng đất nông nghiệp.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và thích ứng cao nhất?

  • A. Xây dựng các công trình phòng chống thiên tai quy mô lớn.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi một cách thụ động.
  • C. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng, vật nuôi chịu hạn, chịu mặn.
  • D. Tăng cường sử dụng nước ngầm để tưới tiêu.

Câu 29: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Để đảm bảo phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng trong quy hoạch và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn.
  • B. Kết hợp hài hòa giữa hiệu quả kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • C. Tập trung vào tăng trưởng sản lượng bằng mọi giá.
  • D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp công nghiệp quy mô lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất, giúp vùng khai thác hiệu quả tiềm năng khác biệt?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây thể hiện tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất cho sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo vùng sinh thái năm 2020 (giả định). Vùng nào sau đây thể hiện sự phát triển nông nghiệp toàn diện và đa dạng nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: So sánh mô hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận xét nào sau đây phản ánh đúng sự khác biệt về trình độ thâm canh và chuyên môn hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, việc phát triển các hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng sản xuất manh mún, nhỏ lẻ và tăng cường liên kết theo chuỗi giá trị?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng vai trò của thị trường đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho tình huống: Một trang trại ở Tây Nguyên muốn chuyển đổi từ độc canh cà phê sang mô hình nông nghiệp đa canh kết hợp du lịch sinh thái. Giải pháp kỹ thuật nào sau đây phù hợp nhất để đảm bảo tính bền vững về môi trường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp đa dạng, do chịu nhiều ảnh hưởng của khô hạn và bão lũ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối liên hệ giữa vùng chuyên canh và cơ sở công nghiệp chế biến thể hiện rõ nhất điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho sơ đồ về các vùng sinh thái nông nghiệp Việt Nam. Vùng nào được xác định là vùng trọng điểm lúa gạo và thủy sản của cả nước?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm có giá trị xuất khẩu cao?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phù hợp nhất với quy mô hộ gia đình và điều kiện đất đai manh mún ở nhiều vùng nông thôn Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng chuyên canh nông nghiệp, đặc biệt là vùng trồng cây công nghiệp và nuôi trồng thủy sản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong định hướng phát triển tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện nay, yếu tố nào sau đây được xem là then chốt để nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu cây trồng ở một vùng nông nghiệp (giả định). Xu hướng nào sau đây phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng phát triển bền vững và hiệu quả hơn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc hình thành các khu nông nghiệp công nghệ cao mang lại lợi ích nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hướng hàng hóa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho bản đồ phân bố các vùng chuyên canh nông nghiệp ở Việt Nam. Vùng nào được xác định là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất cả nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức trang trại có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp hàng hóa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để bảo vệ đất và hạn chế xói mòn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây đang được chú trọng phát triển ở nhiều vùng, hướng tới phục vụ nhu cầu đa dạng của thị trường và xuất khẩu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở quy mô nhỏ hộ gia đình, giải pháp nào sau đây có tính khả thi và dễ áp dụng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Cây công nghiệp nào thể hiện sự tăng trưởng sản lượng mạnh mẽ nhất trong giai đoạn này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vai trò của các trung tâm dịch vụ nông nghiệp thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và thích ứng cao nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để đảm bảo phát triển nông nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng trong quy hoạch và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ thâm canh và chuyên môn hóa cao trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Trang trại
  • C. Vùng chuyên canh
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của một vùng (năm 2023): [Biểu đồ tròn: Cây lương thực 40%, Cây công nghiệp 35%, Chăn nuôi 20%, Thủy sản 5%]. Biểu đồ này thể hiện đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào của vùng?

  • A. Vùng chuyên canh cây lương thực
  • B. Vùng chăn nuôi tập trung
  • C. Vùng nông nghiệp có cơ cấu sản xuất đa dạng
  • D. Vùng nuôi trồng thủy sản

Câu 3: Để phát triển bền vững tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • B. Ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • D. Phát triển nông nghiệp экстенсивный (mở rộng)

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

  • A. tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm cây công nghiệp
  • B. giảm tỷ trọng chăn nuôi, tăng tỷ trọng trồng trọt
  • C. giảm tỷ trọng trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản
  • D. tăng tỷ trọng cây hàng năm, giảm cây lâu năm

Câu 5: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vùng chuyên canh đóng vai trò quan trọng trong việc

  • A. tạo ra các sản phẩm nông sản hàng hóa tập trung
  • B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi
  • C. phân tán rủi ro trong sản xuất nông nghiệp
  • D. bảo vệ tài nguyên đất và nước

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về trang trại nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. có quy mô sản xuất lớn hơn hộ gia đình
  • B. góp phần vào sản xuất nông nghiệp hàng hóa
  • C. chỉ tập trung vào sản xuất quy mô nhỏ, tự cung tự cấp
  • D. ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta?

  • A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất
  • C. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước

Câu 8: So với hình thức hộ gia đình, trang trại nông nghiệp có ưu thế hơn hẳn về

  • A. kinh nghiệm sản xuất truyền thống
  • B. tính linh hoạt trong cơ cấu sản xuất
  • C. khả năng sử dụng lao động gia đình
  • D. ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ

Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng (năm 2023). [Bảng số liệu: ĐBSCL - Diện tích: 4 triệu ha, Sản lượng: 25 triệu tấn; ĐBSH - Diện tích: 1 triệu ha, Sản lượng: 6 triệu tấn]. Nhận xét nào sau đây đúng về hiệu quả sản xuất lúa giữa hai vùng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có diện tích và sản lượng lúa lớn hơn
  • B. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng
  • C. Sản lượng lúa bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn
  • D. Cả hai vùng đều có hiệu quả sản xuất lúa tương đương nhau

Câu 10: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị nông sản ở nước ta trong bối cảnh hội nhập quốc tế là

  • A. tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • C. đẩy mạnh chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản
  • D. mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa

Câu 11: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành chăn nuôi đang ngày càng được chú trọng phát triển theo hướng

  • A. chăn nuôi quảng canh, nhỏ lẻ
  • B. chăn nuôi trang trại, công nghiệp
  • C. chăn nuôi theo phương pháp truyền thống
  • D. chăn nuôi hộ gia đình là chủ yếu

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc liên kết nông dân với thị trường và các doanh nghiệp?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Trang trại
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp và liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị
  • D. Vùng chuyên canh

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tập trung chuyên môn hóa cao
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học

Câu 15: Cho tình huống: Một vùng ven biển có diện tích đất nhiễm mặn lớn, người dân muốn phát triển nông nghiệp. Hướng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Vùng chuyên canh lúa gạo
  • B. Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm
  • C. Vùng chăn nuôi gia súc lớn
  • D. Vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn

Câu 16: Phát triển nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp hữu cơ là xu hướng quan trọng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện nay, nhằm mục tiêu chính là

  • A. tăng nhanh sản lượng nông sản
  • B. hạ giá thành nông sản
  • C. bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng
  • D. tăng cường xuất khẩu nông sản

Câu 17: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phân vùng nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong

  • A. khai thác hiệu quả tiềm năng và thế mạnh của mỗi vùng
  • B. giảm sự khác biệt về trình độ phát triển nông nghiệp giữa các vùng
  • C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn
  • D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các vùng

Câu 18: Cho sơ đồ: [Sơ đồ chuỗi giá trị ngành lúa gạo: Sản xuất lúa -> Thu hoạch -> Chế biến -> Phân phối -> Tiêu dùng]. Sơ đồ này minh họa cho hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

  • A. Vùng chuyên canh lúa gạo
  • B. Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị
  • C. Trang trại sản xuất lúa gạo
  • D. Hộ gia đình trồng lúa

Câu 19: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng nước tưới
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp
  • C. Phát triển chăn nuôi экстенсивный (mở rộng)
  • D. Lựa chọn giống cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện mới

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Thị trường ít ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
  • B. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến tiêu thụ nông sản
  • C. Thị trường định hướng sản xuất và tiêu thụ nông sản
  • D. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến giá cả nông sản

Câu 21: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của hộ gia đình nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tăng diện tích đất canh tác
  • B. Tham gia vào các hợp tác xã, tổ hợp tác
  • C. Sản xuất nông nghiệp экстенсивный (mở rộng)
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất tự cung tự cấp

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng các ngành trong cơ cấu nông nghiệp của Việt Nam (giai đoạn 1990-2020). [Biểu đồ thể hiện tỷ trọng trồng trọt giảm, chăn nuôi và thủy sản tăng]. Biểu đồ này thể hiện xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tăng cường độc canh cây lương thực
  • B. Giảm tỷ trọng ngành thủy sản
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng đa dạng hóa
  • D. Tập trung phát triển cây công nghiệp

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cấp cao
  • B. có sự tương đồng về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội
  • C. thể hiện sự chuyên môn hóa và thâm canh
  • D. có ranh giới hành chính rõ ràng và cố định

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản có vai trò quan trọng trong việc

  • A. nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản
  • B. giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • C. tăng năng suất cây trồng, vật nuôi
  • D. bảo vệ môi trường nông nghiệp

Câu 26: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần duy trì và phát triển ổn định vùng nào sau đây?

  • A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp
  • B. Vùng sản xuất lúa gạo trọng điểm
  • C. Vùng chăn nuôi gia súc lớn
  • D. Vùng nuôi trồng thủy sản xuất khẩu

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất năm 2022. [Biểu đồ: Trồng trọt 30%, Chăn nuôi 55%, Thủy sản 10%, Lâm nghiệp 5%]. Loại hình trang trại nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Thủy sản
  • D. Lâm nghiệp

Câu 28: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số có vai trò quan trọng trong

  • A. giảm chi phí đầu tư ban đầu
  • B. hạn chế rủi ro thiên tai
  • C. nâng cao hiệu quả quản lý và kết nối thị trường
  • D. tăng cường sử dụng lao động thủ công

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Phát triển nông lâm kết hợp
  • B. Tập trung trồng cây lương thực
  • C. Chăn nuôi du mục
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 30: Cho nhận định: “Vùng Đông Nam Bộ có cơ cấu nông nghiệp đa dạng, vừa có vùng chuyên canh cây công nghiệp, vừa phát triển mạnh chăn nuôi và thủy sản”. Nhận định này phản ánh đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

  • A. Tính chuyên môn hóa cao
  • B. Tính экстенсивный (mở rộng)
  • C. Tính tự cung tự cấp
  • D. Tính đa dạng và liên kết ngành

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ thâm canh và chuyên môn hóa cao trong sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của một vùng (năm 2023): [Biểu đồ tròn: Cây lương thực 40%, Cây công nghiệp 35%, Chăn nuôi 20%, Thủy sản 5%]. Biểu đồ này thể hiện đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Để phát triển bền vững tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vùng chuyên canh đóng vai trò quan trọng trong việc

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về trang trại nông nghiệp ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: So với hình thức hộ gia đình, trang trại nông nghiệp có ưu thế hơn hẳn về

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng (năm 2023). [Bảng số liệu: ĐBSCL - Diện tích: 4 triệu ha, Sản lượng: 25 triệu tấn; ĐBSH - Diện tích: 1 triệu ha, Sản lượng: 6 triệu tấn]. Nhận xét nào sau đây đúng về hiệu quả sản xuất lúa giữa hai vùng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị nông sản ở nước ta trong bối cảnh hội nhập quốc tế là

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành chăn nuôi đang ngày càng được chú trọng phát triển theo hướng

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc liên kết nông dân với thị trường và các doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho tình huống: Một vùng ven biển có diện tích đất nhiễm mặn lớn, người dân muốn phát triển nông nghiệp. Hướng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phát triển nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp hữu cơ là xu hướng quan trọng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện nay, nhằm mục tiêu chính là

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phân vùng nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho sơ đồ: [Sơ đồ chuỗi giá trị ngành lúa gạo: Sản xuất lúa -> Thu hoạch -> Chế biến -> Phân phối -> Tiêu dùng]. Sơ đồ này minh họa cho hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của hộ gia đình nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng các ngành trong cơ cấu nông nghiệp của Việt Nam (giai đoạn 1990-2020). [Biểu đồ thể hiện tỷ trọng trồng trọt giảm, chăn nuôi và thủy sản tăng]. Biểu đồ này thể hiện xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về vùng nông nghiệp ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản có vai trò quan trọng trong việc

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần duy trì và phát triển ổn định vùng nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất năm 2022. [Biểu đồ: Trồng trọt 30%, Chăn nuôi 55%, Thủy sản 10%, Lâm nghiệp 5%]. Loại hình trang trại nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số có vai trò quan trọng trong

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho nhận định: “Vùng Đông Nam Bộ có cơ cấu nông nghiệp đa dạng, vừa có vùng chuyên canh cây công nghiệp, vừa phát triển mạnh chăn nuôi và thủy sản”. Nhận định này phản ánh đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một vùng sinh thái năm 2023. Trong đó, trồng trọt chiếm 60%, chăn nuôi 30%, và dịch vụ nông nghiệp 10%. Biểu đồ này phản ánh đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào của vùng?

  • A. Phát triển nông nghiệp sinh thái theo hướng đa dạng hóa.
  • B. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp còn đơn giản, phụ thuộc vào trồng trọt.
  • C. Đã hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp hiện đại, dịch vụ chiếm tỷ trọng cao.
  • D. Chăn nuôi là ngành kinh tế mũi nhọn, định hướng xuất khẩu.

Câu 2: Để giảm thiểu rủi ro thị trường và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, vùng Đồng bằng sông Cửu Long nên ưu tiên phát triển hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Tập trung vào độc canh cây lúa chất lượng cao để tăng sản lượng.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản xuất khẩu giá trị cao.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và liên kết theo chuỗi giá trị.
  • D. Phát triển mạnh các trang trại nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao.

Câu 3: So sánh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đông Nam Bộ về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng hóa cao hơn, Đông Nam Bộ chuyên môn hóa rõ rệt hơn.
  • B. Đông Nam Bộ phát triển mạnh trang trại, Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là kinh tế hộ.
  • C. Cả hai vùng đều có trình độ thâm canh và cơ giới hóa nông nghiệp tương đương.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung vào cây công nghiệp, Đông Nam Bộ vào cây lương thực.

Câu 4: Một trang trại ở Tây Nguyên áp dụng mô hình "vườn - ao - chuồng" kết hợp trồng cà phê, nuôi cá và chăn nuôi gia súc. Mô hình này thể hiện nguyên tắc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

  • A. Chuyên môn hóa sản xuất theo hướng tập trung.
  • B. Thâm canh để tăng năng suất trên đơn vị diện tích.
  • C. Cơ giới hóa và hiện đại hóa quy trình sản xuất.
  • D. Tính hệ thống, tận dụng phế phụ phẩm, tạo chu trình khép kín.

Câu 5: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích gấp 3 lần và sản lượng gấp 4 lần Đồng bằng sông Hồng. Điều này cho thấy sự khác biệt nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp giữa hai vùng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có trình độ thâm canh lúa cao hơn.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô sản xuất lúa tập trung và lớn hơn.
  • C. Cơ cấu giống lúa ở Đồng bằng sông Hồng đa dạng hơn.
  • D. Mức độ cơ giới hóa trong sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn.

Câu 6: Để phát triển bền vững tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng đất đai để tăng diện tích canh tác.
  • B. Đẩy mạnh cơ giới hóa đồng bộ để nâng cao năng suất lao động.
  • C. Chú trọng phòng chống thiên tai, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
  • D. Phát triển mạnh các khu công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu.

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyên môn hóa và sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Vùng chuyên canh và vùng nông nghiệp.
  • B. Kinh tế hộ gia đình truyền thống.
  • C. Mô hình VAC nhỏ lẻ.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp quy mô cấp xã.

Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng cường độc canh cây trồng để tối ưu hóa lợi nhuận.
  • B. Thu hẹp quy mô sản xuất trang trại để giảm rủi ro.
  • C. Giảm dần vai trò của kinh tế hộ gia đình trong sản xuất.
  • D. Phát triển các hình thức liên kết sản xuất và ứng dụng công nghệ cao.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

  • A. Mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
  • B. Điều kiện đất đai bazan và khí hậu phân mùa.
  • C. Dân cư có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư phát triển nông nghiệp.

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây lương thực.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô sang các nước lân cận.

Câu 11: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp: (1) Điều kiện tự nhiên -> (2) ... -> (3) Cơ cấu sản xuất nông nghiệp -> (4) Hiệu quả kinh tế. Yếu tố (2) trong sơ đồ là gì?

  • A. Thị trường tiêu thụ nông sản.
  • B. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
  • C. Chính sách phát triển nông nghiệp.
  • D. Trình độ khoa học công nghệ.

Câu 12: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản được gọi là gì?

  • A. Cụm ngành nông nghiệp.
  • B. Hệ thống canh tác nông nghiệp.
  • C. Chuỗi giá trị nông sản.
  • D. Mạng lưới phân phối nông sản.

Câu 14: Loại hình trang trại nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở Việt Nam để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm?

  • A. Trang trại chăn nuôi quy mô công nghiệp tập trung.
  • B. Trang trại ứng dụng công nghệ cao và sản xuất hữu cơ.
  • C. Trang trại trồng cây công nghiệp xuất khẩu diện tích lớn.
  • D. Trang trại nuôi trồng thủy sản thâm canh ven biển.

Câu 15: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Nâng cao chất lượng, đảm bảo an toàn và xây dựng thương hiệu.
  • B. Giảm chi phí sản xuất bằng cách giảm đầu tư vào công nghệ.
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô để tăng nhanh doanh thu.
  • D. Hạn chế liên kết với doanh nghiệp nước ngoài để bảo vệ thị trường.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trong GDP của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Biểu đồ cho thấy xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Nông nghiệp ngày càng khẳng định vai trò trụ cột trong nền kinh tế.
  • B. Ngành lâm nghiệp và thủy sản phát triển nhanh hơn nông nghiệp.
  • C. Tỷ trọng nông nghiệp giảm, thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Giá trị sản xuất nông nghiệp liên tục tăng trong giai đoạn này.

Câu 17: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các khu nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 18: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố ngăn xâm nhập mặn.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • C. Khai thác tối đa nguồn nước ngọt từ sông Mê Kông.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh lúa để đảm bảo an ninh lương thực.

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân công lao động theo lãnh thổ?

  • A. Vùng chuyên canh và vùng nông nghiệp.
  • B. Trang trại tổng hợp.
  • C. Kinh tế hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • D. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp.

Câu 20: Cho ví dụ về một sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng chuyên canh Đông Nam Bộ.

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Chè.

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, các vùng sinh thái nông nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào ngoài năng suất và lợi nhuận?

  • A. Mở rộng quy mô sản xuất để tăng sản lượng.
  • B. Tăng cường sử dụng hóa chất để phòng trừ sâu bệnh.
  • C. Tập trung vào các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • D. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của kinh tế trang trại trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế trang trại chỉ phù hợp với vùng nông thôn, không phát triển ở đô thị.
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn và sản xuất hàng hóa.
  • C. Chủ yếu tập trung vào sản xuất nông sản tự cung tự cấp.
  • D. Hạn chế ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 23: Cho bản đồ phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam. Vùng nào sau đây không phải là vùng chuyên canh cây công nghiệp?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 24: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, các vùng nông nghiệp cần phát triển mạnh khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Sản xuất nông sản thô.
  • B. Vận chuyển và bảo quản nông sản.
  • C. Cung cấp vật tư nông nghiệp.
  • D. Chế biến sâu và phát triển thương hiệu.

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của Nhà nước?

  • A. Xây dựng chính sách và quy hoạch phát triển nông nghiệp.
  • B. Trực tiếp sản xuất nông sản quy mô lớn.
  • C. Quản lý các trang trại tư nhân.
  • D. Phân phối vật tư nông nghiệp cho nông dân.

Câu 26: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn và công nghệ. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phù hợp để phát triển ban đầu?

  • A. Phát triển khu nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Kinh tế hộ gia đình kết hợp với hợp tác xã dịch vụ.
  • C. Thành lập các trang trại quy mô lớn.
  • D. Xây dựng vùng chuyên canh xuất khẩu.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động nông nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, hữu cơ và tuần hoàn.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến nông sản gần khu dân cư.

Câu 28: Trong vùng nông nghiệp, các tiểu vùng nông nghiệp thường được phân chia dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

  • A. Điều kiện tự nhiên và sinh thái nông nghiệp.
  • B. Mức độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Mật độ dân số và lao động nông nghiệp.
  • D. Quy mô và trình độ sản xuất nông nghiệp.

Câu 29: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ thích ứng với biến động thị trường?

  • A. Vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • B. Kinh tế hộ gia đình.
  • C. Trang trại công nghệ cao.
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ.

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần ưu tiên phát triển ngành nào?

  • A. Chăn nuôi gia súc xuất khẩu.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước mặn.
  • C. Trồng trọt các cây lương thực và thực phẩm thiết yếu.
  • D. Phát triển cây công nghiệp dài ngày.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một vùng sinh thái năm 2023. Trong đó, trồng trọt chiếm 60%, chăn nuôi 30%, và dịch vụ nông nghiệp 10%. Biểu đồ này phản ánh đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Để giảm thiểu rủi ro thị trường và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, vùng Đồng bằng sông Cửu Long nên ưu tiên phát triển hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: So sánh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đông Nam Bộ về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, nhận xét nào sau đây đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một trang trại ở Tây Nguyên áp dụng mô hình 'vườn - ao - chuồng' kết hợp trồng cà phê, nuôi cá và chăn nuôi gia súc. Mô hình này thể hiện nguyên tắc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích gấp 3 lần và sản lượng gấp 4 lần Đồng bằng sông Hồng. Điều này cho thấy sự khác biệt nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp giữa hai vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để phát triển bền vững tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyên môn hóa và sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp: (1) Điều kiện tự nhiên -> (2) ... -> (3) Cơ cấu sản xuất nông nghiệp -> (4) Hiệu quả kinh tế. Yếu tố (2) trong sơ đồ là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây lương thực quy mô lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản được gọi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Loại hình trang trại nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở Việt Nam để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trong GDP của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Biểu đồ cho thấy xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các khu nông nghiệp công nghệ cao?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long cần tập trung vào giải pháp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân công lao động theo lãnh thổ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho ví dụ về một sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng chuyên canh Đông Nam Bộ.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, các vùng sinh thái nông nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào ngoài năng suất và lợi nhuận?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của kinh tế trang trại trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho bản đồ phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam. Vùng nào sau đây không phải là vùng chuyên canh cây công nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, các vùng nông nghiệp cần phát triển mạnh khâu nào trong chuỗi giá trị?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của Nhà nước?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn và công nghệ. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phù hợp để phát triển ban đầu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động nông nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong vùng nông nghiệp, các tiểu vùng nông nghiệp thường được phân chia dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ thích ứng với biến động thị trường?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần ưu tiên phát triển ngành nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất ở nước ta?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Trang trại
  • C. Vùng chuyên canh
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm mạnh nhất.
  • B. Tỉ trọng thủy sản tăng lên đáng kể.
  • C. Tỉ trọng lâm nghiệp tăng nhẹ.
  • D. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp có sự chuyển dịch.

Câu 3: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất?

  • A. Đẩy mạnh thâm canh cây trồng truyền thống.
  • B. Phát triển hạ tầng giao thông vận tải.
  • C. Tăng cường liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 4: Xét về yếu tố tự nhiên, vùng nào sau đây của nước ta có lợi thế đặc biệt cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 5: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc hình thành các vùng chuyên canh có ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với kinh tế?

  • A. Tăng cường tính cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Góp phần bảo vệ tài nguyên và môi trường.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động nông thôn.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Điều kiện tự nhiên quyết định hoàn toàn cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
  • B. Điều kiện tự nhiên tạo cơ sở hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • C. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không chịu ảnh hưởng của tự nhiên.
  • D. Điều kiện tự nhiên chỉ đóng vai trò thứ yếu trong nông nghiệp.

Câu 7: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng năm 2020. (Giả định bảng số liệu). Tính năng suất lúa bình quân (tạ/ha) của mỗi vùng và so sánh. Vùng nào có năng suất cao hơn và điều này phản ánh điều gì về trình độ thâm canh?

  • A. ĐBSCL có năng suất cao hơn, thể hiện trình độ thâm canh cao hơn.
  • B. ĐBSH có năng suất cao hơn, thể hiện trình độ thâm canh cao hơn.
  • C. Hai vùng có năng suất tương đương, trình độ thâm canh giống nhau.
  • D. Không đủ dữ liệu để so sánh năng suất và trình độ thâm canh.

Câu 8: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của thiên tai bão và lũ lụt, gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

  • A. Tăng diện tích cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Giảm diện tích cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Ổn định diện tích cây ăn quả và rau màu.
  • D. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả, rau màu.

Câu 10: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò then chốt?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất và chế biến.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Tăng cường lao động thủ công trong nông nghiệp.

Câu 11: Vùng nào sau đây của nước ta có tiềm năng lớn để phát triển các loại cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển để liên kết nông hộ nhỏ lẻ với thị trường và doanh nghiệp?

  • A. Kinh tế hộ gia đình
  • B. Kinh tế trang trại
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp
  • D. Công ty nông nghiệp

Câu 13: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp Việt Nam. (Giả định có bản đồ). Vùng nông nghiệp số 5 trên bản đồ (ví dụ: Tây Nguyên) có thế mạnh về loại cây trồng nào?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cây công nghiệp lâu năm
  • C. Cây ăn quả
  • D. Rau màu

Câu 14: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh ở vùng nào sau đây do có nguồn thức ăn dồi dào từ sản xuất lương thực?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái là xu hướng tất yếu nhằm

  • A. Tăng nhanh sản lượng nông sản trong ngắn hạn.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản giá rẻ.

Câu 16: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, yếu tố thị trường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc

  • A. Định hướng chuyên môn hóa và đa dạng hóa nông nghiệp.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp.
  • C. Phân bố lại lao động nông thôn.
  • D. Đầu tư cơ sở hạ tầng nông nghiệp.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam năm 2010 và 2020. (Giả định biểu đồ). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Hồ tiêu
  • D. Chè

Câu 18: Vùng nào sau đây của nước ta có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính cạnh tranh của nông sản trên thị trường.
  • B. Giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho sản xuất.
  • C. Nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • D. Tập trung nguồn lực cho sản xuất chuyên môn hóa.

Câu 20: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc khuyến khích phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Chính sách giao đất giao rừng cho hộ gia đình.
  • B. Chính sách miễn giảm thuế cho doanh nghiệp nông nghiệp.
  • C. Chính sách đầu tư phát triển hạ tầng vùng chuyên canh.
  • D. Chính sách hỗ trợ xuất khẩu nông sản.

Câu 21: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là gì?

  • A. Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn.
  • B. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp.
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái nông thôn.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị nông sản.

Câu 22: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, điểm khác biệt lớn nhất trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp giữa hai vùng là gì?

  • A. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Cơ cấu mùa vụ và loại cây trồng chính.
  • C. Trình độ thâm canh và ứng dụng công nghệ.
  • D. Mức độ tập trung hóa sản xuất nông nghiệp.

Câu 23: Để phát triển bền vững ngành thủy sản ở nước ta, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • C. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • D. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu thủy sản.

Câu 24: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với quy mô sản xuất nhỏ, tự cấp tự túc là chủ yếu?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Trang trại
  • C. Vùng chuyên canh
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 25: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong nông nghiệp, biện pháp luân canh và xen canh cây trồng có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm chi phí đầu tư phân bón và thuốc trừ sâu.
  • B. Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai cho cây trồng.
  • C. Tập trung sản xuất chuyên môn hóa cao.
  • D. Nâng cao độ phì nhiêu của đất và hiệu quả sử dụng đất.

Câu 27: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc xây dựng các nhà máy chế biến nông sản gần vùng nguyên liệu có ý nghĩa gì về mặt kinh tế - xã hội?

  • A. Giảm ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của nông sản thô.
  • C. Nâng cao giá trị nông sản và tạo việc làm tại chỗ.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn.

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang chuyển đổi từ trồng lúa độc canh sang mô hình VAC (vườn-ao-chuồng). Động thái này thể hiện xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
  • C. Tập trung hóa đất đai nông nghiệp.
  • D. Công nghiệp hóa nông nghiệp.

Câu 29: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng nước tưới trong mùa khô.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • D. Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 30: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Chế biến nông sản
  • D. Dịch vụ nông nghiệp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất ở nước ta?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xét về yếu tố tự nhiên, vùng nào sau đây của nước ta có lợi thế đặc biệt cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc hình thành các vùng chuyên canh có ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng năm 2020. (Giả định bảng số liệu). Tính năng suất lúa bình quân (tạ/ha) của mỗi vùng và so sánh. Vùng nào có năng suất cao hơn và điều này phản ánh điều gì về trình độ thâm canh?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của thiên tai bão và lũ lụt, gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để nâng cao giá trị nông sản và phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò then chốt?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Vùng nào sau đây của nước ta có tiềm năng lớn để phát triển các loại cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt đới?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển để liên kết nông hộ nhỏ lẻ với thị trường và doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp Việt Nam. (Giả định có bản đồ). Vùng nông nghiệp số 5 trên bản đồ (ví dụ: Tây Nguyên) có thế mạnh về loại cây trồng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh ở vùng nào sau đây do có nguồn thức ăn dồi dào từ sản xuất lương thực?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái là xu hướng tất yếu nhằm

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, yếu tố thị trường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam năm 2010 và 2020. (Giả định biểu đồ). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Vùng nào sau đây của nước ta có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc khuyến khích phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, điểm khác biệt lớn nhất trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp giữa hai vùng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để phát triển bền vững ngành thủy sản ở nước ta, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với quy mô sản xuất nhỏ, tự cấp tự túc là chủ yếu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong nông nghiệp, biện pháp luân canh và xen canh cây trồng có vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc xây dựng các nhà máy chế biến nông sản gần vùng nguyên liệu có ý nghĩa gì về mặt kinh tế - xã hội?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang chuyển đổi từ trồng lúa độc canh sang mô hình VAC (vườn-ao-chuồng). Động thái này thể hiện xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước.
  • B. Tạo ra các sản phẩm nông sản xuất khẩu có giá trị.
  • C. Góp phần bảo vệ tài nguyên và môi trường nông thôn.
  • D. Thúc đẩy phân công lao động, sử dụng hiệu quả nguồn lực và tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho dân cư nông thôn.

Câu 2: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Khai thác triệt để tiềm năng đất đai để mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản đặc sản.
  • C. Phát triển các loại cây trồng và vật nuôi có năng suất cao.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020. (Biểu đồ giả định: Trồng trọt 70%, Chăn nuôi 20%, Thủy sản 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng?

  • A. Trồng trọt chiếm tỷ trọng cao nhất, đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chăn nuôi là ngành có tiềm năng phát triển lớn nhất nhưng hiện còn chiếm tỷ trọng thấp.
  • C. Thủy sản đóng góp không đáng kể vào giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để hiện đại hóa sản xuất nông nghiệp.
  • B. Biến đổi khí hậu và thiên tai ngày càng diễn biến phức tạp.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn thực phẩm.
  • D. Phân bố dân cư và lao động nông thôn không đồng đều.

Câu 5: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

  • A. Hộ gia đình nông dân sản xuất nhỏ lẻ.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới và các liên kết sản xuất theo hợp đồng.
  • C. Trang trại nông nghiệp tư nhân quy mô vừa.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 6: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là lợi thế đặc biệt của vùng Tây Nguyên trong việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Địa hình đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.
  • C. Đất đỏ bazan giàu dinh dưỡng và khí hậu cận xích đạo có tính phân mùa sâu sắc.
  • D. Vị trí gần biển, nguồn nước ngọt dồi dào.

Câu 7: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở Đồng bằng sông Hồng muốn chuyển đổi cơ cấu cây trồng để tăng thu nhập. Loại cây trồng nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất trong điều kiện sinh thái của vùng?

  • A. Cà phê vối.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Rau màu vụ đông (bắp cải, su hào, súp lơ).

Câu 8: Phát triển kinh tế trang trại có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt Nam?

  • A. Giúp tăng nhanh sản lượng lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng sản xuất hàng hóa, đa dạng hóa ngành nghề và tạo việc làm.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn.
  • D. Bảo tồn các giống cây trồng và vật nuôi truyền thống.

Câu 9: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu cây trồng giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện khí hậu và đất đai.
  • B. Trình độ thâm canh và tập quán sản xuất khác nhau.
  • C. Mức độ đầu tư và cơ sở hạ tầng khác nhau.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp của Nhà nước khác nhau.

Câu 10: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp truyền thống sang nông nghiệp hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng lúa để đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Ứng dụng công nghệ cao, phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái.
  • D. Phát triển mạnh các loại cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 11: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp tổ chức lãnh thổ nào sau đây được xem là hiệu quả?

  • A. Tập trung phát triển một vài cây trồng, vật nuôi chủ lực ở mỗi vùng.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển các hình thức liên kết sản xuất.
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất trang trại theo hướng chuyên môn hóa cao.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các vùng chuyên canh tập trung quy mô lớn.

Câu 13: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (Số liệu giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vị thế sản xuất lúa của Việt Nam trong khu vực?

  • A. Việt Nam có diện tích trồng lúa lớn nhất nhưng năng suất thấp nhất.
  • B. Việt Nam có năng suất lúa cao nhất khu vực.
  • C. Việt Nam là một trong những quốc gia sản xuất và xuất khẩu lúa gạo hàng đầu khu vực và thế giới.
  • D. Sản lượng lúa của Việt Nam chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở nước ta?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển.
  • D. Nhu cầu thị trường và định hướng phát triển sản xuất hàng hóa.

Câu 15: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phân vùng nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Thống kê và quản lý tài nguyên đất đai.
  • B. Phát huy tiềm năng và lợi thế của mỗi vùng, hướng đến chuyên môn hóa và nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • C. Đảm bảo sự cân đối giữa các vùng trong phát triển nông nghiệp.
  • D. Phân chia trách nhiệm quản lý nhà nước về nông nghiệp cho các địa phương.

Câu 16: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các yếu tố trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Sơ đồ giả định: Yếu tố tự nhiên -> Yếu tố kinh tế - xã hội -> Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp -> Hiệu quả sản xuất). Sơ đồ này thể hiện điều gì?

  • A. Yếu tố tự nhiên là yếu tố duy nhất quyết định tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
  • B. Hiệu quả sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào tổ chức lãnh thổ.
  • C. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chịu sự tác động tổng hợp của cả yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội, và có ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất.
  • D. Yếu tố kinh tế - xã hội ít có vai trò trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp phát triển bền vững nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • B. Ứng dụng các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường.
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái.
  • D. Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây phổ biến nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nông trường quốc doanh.
  • B. Trang trại quy mô lớn.
  • C. Hộ gia đình nông dân và các hợp tác xã.
  • D. Các liên doanh nông nghiệp với vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản Việt Nam, khâu nào trong chuỗi giá trị cần được đặc biệt chú trọng đầu tư và phát triển?

  • A. Sản xuất nông sản thô.
  • B. Vận chuyển và bảo quản nông sản.
  • C. Phân phối và tiêu thụ nông sản.
  • D. Chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.

Câu 20: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng để đảm bảo an ninh lương thực ở Việt Nam?

  • A. Tăng diện tích trồng các loại cây lương thực ngắn ngày.
  • B. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để ngăn chặn ngập lụt.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao.

Câu 21: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có thế mạnh về phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Phát biểu nào sau đây thể hiện sự kết hợp này?

  • A. Tập trung vào tăng trưởng kinh tế nông nghiệp bằng mọi giá.
  • B. Ưu tiên bảo vệ môi trường, hạn chế phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, tạo ra sản phẩm an toàn, nâng cao thu nhập cho nông dân và bảo vệ môi trường.
  • D. Chỉ chú trọng đến các vấn đề xã hội trong phát triển nông nghiệp.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (Biểu đồ giả định: giảm dần từ 70% xuống 35%). Xu hướng biến động tỷ lệ lao động nông nghiệp nói lên điều gì?

  • A. Nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
  • B. Có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giảm tỷ trọng lao động nông nghiệp, tăng tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Năng suất lao động trong nông nghiệp giảm sút.
  • D. Dân số nông thôn ngày càng tăng.

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được khuyến khích?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng.
  • B. Độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • C. Thâm canh, tăng vụ, xen canh, gối vụ và chuyển đổi cơ cấu cây trồng hợp lý.
  • D. Bỏ hoang đất nông nghiệp để phục hồi độ phì nhiêu.

Câu 25: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán)?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp và phát triển bền vững nông thôn.

  • A. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp không ảnh hưởng đến phát triển nông thôn.
  • B. Phát triển nông thôn bền vững là mục tiêu duy nhất, không cần quy hoạch đất nông nghiệp.
  • C. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp chỉ tập trung vào tăng diện tích canh tác.
  • D. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp hợp lý là cơ sở quan trọng để phát triển nông thôn bền vững, đảm bảo sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây của Nhà nước là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường tuyên truyền về lợi ích của nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Xây dựng cơ chế chính sách ưu đãi về vốn, thuế, đất đai và thủ tục hành chính.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và điện nước ở nông thôn.

Câu 28: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức hợp tác xã có vai trò gì đối với hộ nông dân sản xuất nhỏ?

  • A. Hạn chế sự sáng tạo và tính tự chủ của nông dân.
  • B. Giúp nông dân liên kết sản xuất, tiếp cận thị trường, giảm chi phí và tăng thu nhập, nâng cao vị thế.
  • C. Làm tăng sự phụ thuộc của nông dân vào nhà nước.
  • D. Chỉ phù hợp với sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.

Câu 29: Cho ví dụ về một vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam và phân tích các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đã tạo nên vùng chuyên canh đó.

  • A. Ví dụ: Vùng chuyên canh cà phê ở Tây Nguyên. Yếu tố tự nhiên: Đất bazan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo, độ cao địa hình. Yếu tố kinh tế - xã hội: Kinh nghiệm trồng cà phê, thị trường tiêu thụ, chính sách phát triển.
  • B. Ví dụ: Vùng chuyên canh lúa ở Đồng bằng sông Hồng. Yếu tố tự nhiên: Đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Yếu tố kinh tế - xã hội: Tập quán trồng lúa nước, cơ sở hạ tầng thủy lợi.
  • C. Ví dụ: Vùng chuyên canh thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên: Bờ biển dài, nhiều đầm phá. Yếu tố kinh tế - xã hội: Kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản, thị trường xuất khẩu.
  • D. Ví dụ: Vùng chuyên canh cao su ở Đông Nam Bộ. Yếu tố tự nhiên: Đất xám phù sa cổ, khí hậu cận xích đạo. Yếu tố kinh tế - xã hội: Lịch sử trồng cao su, công nghiệp chế biến.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hãy đánh giá tiềm năng và thách thức đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới.

  • A. Tiềm năng: Điều kiện tự nhiên đa dạng, nguồn lao động dồi dào, thị trường xuất khẩu mở rộng. Thách thức: Biến đổi khí hậu, cạnh tranh quốc tế, chất lượng và an toàn thực phẩm, tổ chức sản xuất còn nhỏ lẻ.
  • B. Tiềm năng: Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển. Thách thức: Thiếu vốn đầu tư, công nghệ lạc hậu.
  • C. Tiềm năng: Chính sách hỗ trợ của nhà nước, nguồn tài nguyên phong phú. Thách thức: Ô nhiễm môi trường, suy thoái đất.
  • D. Tiềm năng: Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng, dân số trẻ. Thách thức: Dịch bệnh, thiên tai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020. (Biểu đồ giả định: Trồng trọt 70%, Chăn nuôi 20%, Thủy sản 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết theo chuỗi giá trị, từ sản xuất đến tiêu thụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là lợi thế đặc biệt của vùng Tây Nguyên trong việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho tình huống: Một hộ nông dân ở Đồng bằng sông Hồng muốn chuyển đổi cơ cấu cây trồng để tăng thu nhập. Loại cây trồng nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất trong điều kiện sinh thái của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phát triển kinh tế trang trại có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu cây trồng giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi từ nền nông nghiệp truyền thống sang nông nghiệp hiện đại ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, giải pháp tổ chức lãnh thổ nào sau đây được xem là hiệu quả?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (Số liệu giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vị thế sản xuất lúa của Việt Nam trong khu vực?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở nước ta?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phân vùng nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các yếu tố trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (Sơ đồ giả định: Yếu tố tự nhiên -> Yếu tố kinh tế - xã hội -> Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp -> Hiệu quả sản xuất). Sơ đồ này thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp phát triển bền vững nông nghiệp ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây phổ biến nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản Việt Nam, khâu nào trong chuỗi giá trị cần được đặc biệt chú trọng đầu tư và phát triển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng để đảm bảo an ninh lương thực ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có thế mạnh về phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Phát biểu nào sau đây thể hiện sự kết hợp này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (Biểu đồ giả định: giảm dần từ 70% xuống 35%). Xu hướng biến động tỷ lệ lao động nông nghiệp nói lên điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được khuyến khích?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp và phát triển bền vững nông thôn.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây của Nhà nước là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức hợp tác xã có vai trò gì đối với hộ nông dân sản xuất nhỏ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho ví dụ về một vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam và phân tích các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đã tạo nên vùng chuyên canh đó.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào kiến thức về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hãy đánh giá tiềm năng và thách thức đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để tăng cường hiệu quả và định hướng sản xuất nông nghiệp theo lợi thế vùng, biện pháp tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Phát triển nông nghiệp hộ gia đình
  • B. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp
  • C. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi trên cả nước
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo vùng sinh thái năm 2020 (Đơn vị: %). Vùng nào thể hiện sự tập trung cao nhất vào cây công nghiệp và cây đặc sản?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc xây dựng thương hiệu nông sản vùng có vai trò như thế nào đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản, thúc đẩy chuyên môn hóa
  • B. Giảm thiểu rủi ro thị trường và phụ thuộc vào xuất khẩu
  • C. Tăng cường tính tự cung tự cấp của nông sản trong nước
  • D. Ổn định giá cả nông sản trên thị trường nội địa

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng chủ yếu của vùng?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
  • B. Địa hình đồng bằng thấp, bằng phẳng
  • C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch và đất phù sa
  • D. Vị trí địa lí ven biển

Câu 5: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức trang trại có vai trò quan trọng như thế nào trong việc thúc đẩy sản xuất hàng hóa?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho nông thôn
  • B. Tạo ra các vùng sản xuất tập trung, chuyên môn hóa quy mô lớn
  • C. Góp phần bảo tồn các giống cây trồng, vật nuôi truyền thống
  • D. Nâng cao thu nhập cho nông hộ nhỏ lẻ

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn hiện nay có tác động như thế nào đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp, gây khó khăn cho sản xuất
  • B. Làm giảm tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc của nông nghiệp vào thị trường thế giới
  • D. Thúc đẩy đa dạng hóa nông nghiệp và phát triển nông thôn toàn diện

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Mở rộng diện tích trồng các cây công nghiệp xuất khẩu
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, thích ứng với biến đổi khí hậu
  • D. Tập trung vào thâm canh tăng vụ để nâng cao sản lượng

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2022. Dựa vào bảng số liệu (dạng ẩn), nhận xét nào sau đây đúng về hiệu quả sản xuất lúa giữa hai vùng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có diện tích và sản lượng lúa đều lớn hơn
  • B. Hiệu quả sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Diện tích trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn nhưng sản lượng lại cao hơn
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa lớn hơn, thể hiện vai trò vựa lúa cả nước

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp?

  • A. Trình độ dân trí và lực lượng lao động
  • B. Thị trường tiêu thụ và chính sách hỗ trợ
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thủy lợi
  • D. Vốn đầu tư và khoa học công nghệ

Câu 11: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản mang lại lợi ích gì?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận cho nông dân
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp hữu cơ

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa tập trung, quy mô lớn?

  • A. Nông hộ gia đình
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Trang trại nông nghiệp
  • D. Tổ hợp tác sản xuất

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào cần được ưu tiên?

  • A. Thâm canh tăng vụ cây lương thực
  • B. Chuyên canh cây công nghiệp trên diện rộng
  • C. Phát triển chăn nuôi tập trung quy mô lớn
  • D. Phát triển nông lâm kết hợp, bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 14: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 15: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc ứng dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực nông thôn
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp

Câu 16: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần chú trọng phát triển ngành nào?

  • A. Cây công nghiệp xuất khẩu
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Cây lương thực và thực phẩm
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 17: Cho sơ đồ về cơ cấu tổ chức của một hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới (dạng ẩn). Bộ phận nào đóng vai trò trung tâm trong việc kết nối sản xuất với thị trường?

  • A. Bộ phận quản lý và điều hành
  • B. Bộ phận kinh doanh và dịch vụ thị trường
  • C. Bộ phận kỹ thuật và sản xuất
  • D. Bộ phận kiểm soát chất lượng

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 19: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phát triển du lịch nông thôn có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm áp lực dân số lên khu vực đô thị
  • B. Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các vùng
  • C. Đa dạng hóa kinh tế nông thôn và tăng thu nhập cho người dân
  • D. Bảo vệ môi trường và cảnh quan nông thôn

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp tổ chức lãnh thổ nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • B. Luân canh, xen canh và đa dạng hóa cây trồng
  • C. Tăng cường sử dụng đất cho mục đích phi nông nghiệp
  • D. Độc canh một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam được xem là trung tâm sản xuất lúa gạo lớn nhất cả nước, đóng góp chính vào xuất khẩu gạo?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 22: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

  • A. Chính sách giao đất và khoán rừng
  • B. Chính sách xóa đói giảm nghèo nông thôn
  • C. Chính sách tín dụng ưu đãi và hỗ trợ khoa học công nghệ
  • D. Chính sách phát triển kinh tế trang trại

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp tổ chức lãnh thổ nào cần được đẩy mạnh?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản gần khu dân cư
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và các mô hình sinh thái

Câu 24: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Tây Nguyên

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vai trò của hệ thống giao thông vận tải là gì?

  • A. Cung cấp nguồn nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
  • B. Bảo vệ đất đai khỏi xói mòn và thoái hóa
  • C. Đảm bảo lưu thông hàng hóa và kết nối thị trường tiêu thụ
  • D. Cung cấp thông tin thị trường và khoa học kỹ thuật cho nông dân

Câu 26: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần hướng tới điều gì?

  • A. Sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và đảm bảo an toàn
  • B. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô để giảm chi phí
  • C. Bảo hộ sản xuất nông nghiệp trong nước bằng hàng rào thuế quan
  • D. Tập trung vào sản xuất các loại nông sản truyền thống

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu cây trồng của một vùng nông nghiệp trong giai đoạn 2010-2020 (dạng ẩn). Xu hướng nào sau đây có thể được rút ra từ biểu đồ về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của vùng?

  • A. Tăng cường độc canh cây lúa
  • B. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng đa dạng hóa
  • C. Giảm diện tích cây công nghiệp để tập trung vào cây lương thực
  • D. Ổn định cơ cấu cây trồng truyền thống

Câu 28: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phát triển các hình thức hợp tác và liên kết sản xuất có ý nghĩa gì đối với nông dân?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường
  • B. Tăng cường tính tự chủ trong sản xuất
  • C. Nâng cao vị thế và lợi ích của nông dân trong chuỗi giá trị
  • D. Giảm chi phí đầu tư vào sản xuất

Câu 29: Để khai thác hiệu quả tiềm năng nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Phát triển các vùng chuyên canh lúa gạo quy mô lớn
  • B. Tập trung vào chăn nuôi gia cầm công nghiệp
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu
  • D. Phát triển nông nghiệp đặc sản, cây dược liệu và du lịch sinh thái

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây trở thành thách thức lớn đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của Việt Nam?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho nông nghiệp
  • B. Cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt và biến động thị trường
  • C. Trình độ khoa học công nghệ còn hạn chế
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai ngày càng phức tạp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Để tăng cường hiệu quả và định hướng sản xuất nông nghiệp theo lợi thế vùng, biện pháp tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo vùng sinh thái năm 2020 (Đơn vị: %). Vùng nào thể hiện sự tập trung cao nhất vào cây công nghiệp và cây đặc sản?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc xây dựng thương hiệu nông sản vùng có vai trò như thế nào đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng chủ yếu của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, hình thức trang trại có vai trò quan trọng như thế nào trong việc thúc đẩy sản xuất hàng hóa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn hiện nay có tác động như thế nào đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần chú trọng yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2022. Dựa vào bảng số liệu (dạng ẩn), nhận xét nào sau đây đúng về hiệu quả sản xuất lúa giữa hai vùng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản mang lại lợi ích gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa tập trung, quy mô lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào cần được ưu tiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc ứng dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần chú trọng phát triển ngành nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho sơ đồ về cơ cấu tổ chức của một hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới (dạng ẩn). Bộ phận nào đóng vai trò trung tâm trong việc kết nối sản xuất với thị trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phát triển du lịch nông thôn có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp tổ chức lãnh thổ nào sau đây cần được chú trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam được xem là trung tâm sản xuất lúa gạo lớn nhất cả nước, đóng góp chính vào xuất khẩu gạo?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp tổ chức lãnh thổ nào cần được đẩy mạnh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vai trò của hệ thống giao thông vận tải là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cần hướng tới điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu cây trồng của một vùng nông nghiệp trong giai đoạn 2010-2020 (dạng ẩn). Xu hướng nào sau đây có thể được rút ra từ biểu đồ về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của vùng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc phát triển các hình thức hợp tác và liên kết sản xuất có ý nghĩa gì đối với nông dân?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để khai thác hiệu quả tiềm năng nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là phù hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây trở thành thách thức lớn đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi đa dạng.
  • B. Lực lượng lao động nông thôn dồi dào.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông nghiệp phát triển đồng bộ.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định.

Câu 2: So sánh vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên, điểm khác biệt cơ bản nhất về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa hai vùng là gì?

  • A. Độ cao địa hình và sự phân tầng sinh thái.
  • B. Chế độ nhiệt và mùa vụ canh tác.
  • C. Loại đất và độ phì nhiêu của đất.
  • D. Lượng mưa trung bình năm và sự phân bố mưa.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2020 (Trồng trọt: 65%, Chăn nuôi: 33%, Dịch vụ nông nghiệp: 2%). Biểu đồ này thể hiện đặc điểm nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Ngành trồng trọt vẫn giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu nông nghiệp.
  • B. Ngành chăn nuôi đang có xu hướng vượt trội so với trồng trọt.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp chiếm tỷ trọng rất lớn.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để khắc phục tình trạng độc canh cây lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long, hướng tới phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi hiện đại.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • D. Mở rộng diện tích đất trồng lúa sang các vùng khác.

Câu 5: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình chuyên môn hóathâm canh trong nông nghiệp?

  • A. Hộ gia đình nông thôn.
  • B. Vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • C. Khu công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp.

Câu 6: Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây đặc sản gặp khó khăn chủ yếu nào về tự nhiên?

  • A. Địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn.
  • B. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Đất feralit có độ phì nhiêu thấp.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lũ quét.

Câu 7: Biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây thể hiện sự ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Luân canh cây trồng truyền thống.
  • B. Sử dụng giống cây địa phương.
  • C. Bón phân hữu cơ.
  • D. Áp dụng hệ thống tưới nhỏ giọt tự động.

Câu 8: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam và Thái Lan năm 2022. Để đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng lúa giữa hai quốc gia, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng diện tích trồng lúa.
  • B. Tổng sản lượng lúa.
  • C. Năng suất lúa (tạ/ha).
  • D. Giá trị xuất khẩu gạo.

Câu 9: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối quan hệ giữa vùng chuyên canh và công nghiệp chế biến nông sản là mối quan hệ chủ yếu nào?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Hỗ trợ và bổ sung.
  • C. Độc lập.
  • D. Loại trừ lẫn nhau.

Câu 10: Xu hướng phát triển nông nghiệp hiện nay ở nước ta chú trọng nhất đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Sử dụng tối đa hóa chất trong sản xuất.
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái, thân thiện môi trường.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nông sản thô.

Câu 11: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12: Để nâng cao giá trị nông sản và mở rộng thị trường tiêu thụ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho nông sản.
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Tập trung vào sản xuất các loại cây trồng truyền thống.

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, yếu tố khí hậu có vai trò như thế nào trong việc hình thành các vùng nông nghiệp?

  • A. Quyết định độ phì nhiêu của đất.
  • B. Ảnh hưởng đến địa hình và nguồn nước.
  • C. Chi phối cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
  • D. Định hướng cơ cấu cây trồng và vật nuôi.

Câu 14: Trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp là gì?

  • A. Đất đai kém màu mỡ.
  • B. Thiếu lao động có trình độ cao.
  • C. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán) thường xuyên.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.

Câu 15: Cho ví dụ về một vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam và sản phẩm chuyên môn hóa chính của vùng đó.

  • A. Đồng bằng sông Hồng - Lúa gạo.
  • B. Tây Nguyên - Cà phê.
  • C. Đông Nam Bộ - Rau màu.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ - Cây ăn quả.

Câu 16: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích áp dụng để hạn chế xói mòn đất?

  • A. Canh tác theo đường đồng mức.
  • B. Đốt nương làm rẫy.
  • C. Chuyên canh một loại cây trồng.
  • D. Sử dụng máy móc cơ giới hóa.

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế nông thôn, vai trò của ngành nghề phi nông nghiệp ngày càng tăng lên thể hiện xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Thu hẹp sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường độc canh nông nghiệp.
  • C. Đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
  • D. Tập trung lao động vào nông nghiệp.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn nhất đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Thị trường tiêu thụ và chính sách.
  • C. Nguồn lao động và trình độ dân trí.
  • D. Cơ sở hạ tầng và tài nguyên đất.

Câu 19: Hình thức trang trại trong nông nghiệp có vai trò quan trọng như thế nào đối với quá trình sản xuất hàng hóa?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm ở nông thôn.
  • C. Bảo tồn giống cây trồng vật nuôi quý hiếm.
  • D. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung.

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp, việc liên kết giữa nông dân, doanh nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ theo chuỗi giá trị có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
  • C. Ổn định đầu ra và nâng cao giá trị nông sản.
  • D. Đảm bảo cung cấp đủ lương thực cho thị trường.

Câu 21: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 22: Trong vùng Đông Nam Bộ, cây trồng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 23: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt.
  • B. Tăng cường sử dụng nước tưới.
  • C. Xây dựng đê điều kiên cố.
  • D. Phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn.

Câu 24: Cho sơ đồ về vùng nông nghiệp. Vùng nông nghiệp nào sau đây được định hướng phát triển thành vùng chuyên canh lúa chất lượng cao và thủy sản?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25: Trong vùng Bắc Trung Bộ, loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây chưa phát triển mạnh so với các vùng khác?

  • A. Hộ gia đình nông thôn.
  • B. Vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • C. Trang trại nông nghiệp.
  • D. Trung tâm dịch vụ nông nghiệp.

Câu 26: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, vùng nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển sản xuất lúa gạo?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 27: Phân tích vai trò của chính sách nhà nước trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, chính sách nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc hình thành các vùng chuyên canh?

  • A. Chính sách quy hoạch vùng sản xuất tập trung.
  • B. Chính sách hỗ trợ tín dụng cho nông dân.
  • C. Chính sách miễn giảm thuế nông nghiệp.
  • D. Chính sách phát triển khoa học công nghệ nông nghiệp.

Câu 28: Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, cây trồng vụ đông có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của vùng?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông nghiệp.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng và tăng hiệu quả kinh tế.
  • C. Cung cấp lương thực cho các vùng khác.
  • D. Bảo vệ đất khỏi bị thoái hóa.

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng đầu tư phát triển trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • C. Ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất.
  • D. Tập trung vào sản xuất nông sản truyền thống.

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung thể hiện trên biểu đồ là gì?

  • A. Giá trị sản xuất nông nghiệp giảm dần.
  • B. Giá trị sản xuất lâm nghiệp vượt trội.
  • C. Giá trị sản xuất thủy sản không đổi.
  • D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đều tăng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* trong việc hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: So sánh vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên, điểm *khác biệt cơ bản nhất* về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa hai vùng là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Việt Nam năm 2020 (Trồng trọt: 65%, Chăn nuôi: 33%, Dịch vụ nông nghiệp: 2%). Biểu đồ này thể hiện đặc điểm nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để khắc phục tình trạng độc canh cây lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long, hướng tới phát triển nông nghiệp bền vững?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình *chuyên môn hóa* và *thâm canh* trong nông nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây đặc sản *gặp khó khăn chủ yếu* nào về tự nhiên?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây thể hiện sự *ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ* vào sản xuất nông nghiệp, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam và Thái Lan năm 2022. Để đánh giá *hiệu quả sử dụng đất trồng lúa* giữa hai quốc gia, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối quan hệ giữa vùng chuyên canh và công nghiệp chế biến nông sản là mối quan hệ *chủ yếu* nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xu hướng phát triển nông nghiệp hiện nay ở nước ta *chú trọng nhất* đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên *thuận lợi nhất* để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Để nâng cao giá trị nông sản và mở rộng thị trường tiêu thụ, giải pháp nào sau đây *cần được ưu tiên* trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, yếu tố *khí hậu* có vai trò như thế nào trong việc hình thành các vùng nông nghiệp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khó khăn *lớn nhất* đối với phát triển nông nghiệp là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho ví dụ về một vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam và sản phẩm chuyên môn hóa chính của vùng đó.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích áp dụng để *hạn chế xói mòn đất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế nông thôn, vai trò của ngành nghề phi nông nghiệp ngày càng tăng lên thể hiện xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội có ảnh hưởng *lớn nhất* đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hình thức trang trại trong nông nghiệp có vai trò *quan trọng* như thế nào đối với quá trình sản xuất hàng hóa?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp, việc liên kết giữa nông dân, doanh nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ theo chuỗi giá trị có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng *lớn nhất* để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong vùng Đông Nam Bộ, cây trồng nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây *cần được ưu tiên* trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho sơ đồ về vùng nông nghiệp. Vùng nông nghiệp nào sau đây được định hướng phát triển thành vùng chuyên canh lúa chất lượng cao và thủy sản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong vùng Bắc Trung Bộ, loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây *chưa phát triển mạnh* so với các vùng khác?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, vùng nào sau đây cần được *ưu tiên đầu tư* phát triển sản xuất lúa gạo?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích vai trò của chính sách nhà nước trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, chính sách nào sau đây có tác động *trực tiếp nhất* đến việc hình thành các vùng chuyên canh?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, cây trồng vụ đông có ý nghĩa *quan trọng* như thế nào đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của vùng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại, yếu tố nào sau đây *cần được chú trọng đầu tư phát triển* trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung thể hiện trên biểu đồ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhân tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?

  • A. Đất đỏ badan màu mỡ.
  • B. Khí hậu cận xích đạo có mùa khô sâu sắc.
  • C. Mạng lưới sông suối khá dày đặc.
  • D. Địa hình cao nguyên và bán bình nguyên.

Câu 2: Việc đẩy mạnh phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam trong những năm gần đây chủ yếu phản ánh xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Tăng cường tính tự cung tự cấp của nông nghiệp.
  • B. Đa dạng hóa các loại hình sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Chuyển dịch mạnh mẽ sang sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Phân tán sản xuất theo hộ gia đình nhỏ lẻ.

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (ví dụ: su hào, bắp cải, cà chua vụ đông) là nhờ vào điều kiện tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đất phù sa màu mỡ được bồi đắp hàng năm.
  • B. Có một mùa đông lạnh rõ rệt.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nước tưới.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho việc tiếp cận thị trường.

Câu 4: Khi phân tích sự phân bố của các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây thường có tác động trực tiếp nhất đến quy mô và hiệu quả sản xuất?

  • A. Truyền thống sản xuất của người dân.
  • B. Mật độ dân số và nguồn lao động.
  • C. Hệ thống thủy lợi nội đồng.
  • D. Công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

Câu 5: Việc hình thành các vùng sinh thái nông nghiệp ở Việt Nam dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

  • A. Sự tương đồng về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội liên quan đến sản xuất nông nghiệp.
  • B. Ranh giới hành chính của các tỉnh, thành phố.
  • C. Quy mô sản lượng các loại cây trồng chính.
  • D. Vị trí địa lý so với các trung tâm tiêu thụ lớn.

Câu 6: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn và nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Phân tích biểu đồ cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của một tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cho thấy tỷ lệ diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây lâm nghiệp chiếm phần lớn. Điều này phản ánh đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào của vùng?

  • A. Thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và lâm nghiệp.
  • B. Phát triển chủ yếu cây lương thực.
  • C. Nuôi trồng thủy sản là ngành chính.
  • D. Chuyên canh rau màu và cây thực phẩm.

Câu 8: So với Đồng bằng sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ gặp nhiều khó khăn hơn trong phát triển nông nghiệp do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đất phù sa kém màu mỡ hơn.
  • B. Nguồn nước tưới không đủ.
  • C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ, hạn hán, gió Lào).
  • D. Không có mùa đông lạnh.

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, giải pháp trọng tâm về mặt kỹ thuật cần ưu tiên là gì, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Đẩy mạnh cơ giới hóa khâu thu hoạch.
  • B. Xây dựng hệ thống thủy lợi và áp dụng kỹ thuật tưới tiên tiến.
  • C. Tăng cường sử dụng giống cây trồng nhập khẩu.
  • D. Mở rộng diện tích trồng lúa nước.

Câu 10: Vùng nông nghiệp nào sau đây ở nước ta có đặc điểm nổi bật là sự kết hợp giữa sản xuất cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) và phát triển thủy điện?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây được coi là phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là ở các vùng đồng bằng?

  • A. Vùng nông nghiệp tổng hợp.
  • B. Vùng chuyên canh.
  • C. Trang trại.
  • D. Hộ gia đình.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng phát triển của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất theo vùng và theo sản phẩm.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất.
  • C. Giảm cường độ thâm canh trên diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn gắn với công nghiệp chế biến.

Câu 13: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh đặc trưng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp so với các vùng khác ở phía Bắc?

  • A. Khả năng thâm canh lúa nước cao.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng và đánh bắt thủy sản biển.
  • C. Chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn.
  • D. Trồng được các loại cây ôn đới và cận nhiệt.

Câu 14: Khi xem xét việc quy hoạch vùng chuyên canh cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo hiệu quả bền vững?

  • A. Kinh nghiệm trồng trọt của người dân.
  • B. Diện tích đất phù sa.
  • C. Hệ thống kênh mương tưới tiêu.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến và tìm kiếm thị trường tiêu thụ ổn định.

Câu 15: Sự khác biệt rõ nét nhất về hướng chuyên môn hóa nông nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên là gì?

  • A. Đông Nam Bộ chuyên về lúa, Tây Nguyên chuyên về cây công nghiệp.
  • B. Đông Nam Bộ chuyên về cây ăn quả, Tây Nguyên chuyên về chăn nuôi.
  • C. Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt về cây cao su, Tây Nguyên có thế mạnh đặc biệt về cây cà phê.
  • D. Đông Nam Bộ chuyên về thủy sản, Tây Nguyên chuyên về lâm nghiệp.

Câu 16: Trang trại chăn nuôi gia súc tập trung quy mô lớn thường được phát triển ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội như thế nào?

  • A. Vùng đất rộng, đồng cỏ hoặc nguồn thức ăn dồi dào, gần thị trường hoặc cơ sở chế biến.
  • B. Vùng đồng bằng đất chật người đông, giao thông thuận tiện.
  • C. Vùng ven biển nhiều đất cát pha, khí hậu nóng ẩm.
  • D. Vùng núi cao, khí hậu lạnh quanh năm.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Chỉ đơn thuần là phân chia đất đai cho các loại cây trồng.
  • B. Giúp giảm thiểu sự can thiệp của con người vào tự nhiên.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Sử dụng hợp lý các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội để phát triển nông nghiệp đạt hiệu quả cao và bền vững.

Câu 18: Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào trong phát triển nông nghiệp mà các vùng khác khó sánh kịp?

  • A. Lâm nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn trên đồi núi.
  • B. Chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
  • D. Trồng lúa cao sản ba vụ.

Câu 19: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh xâm nhập mặn gia tăng, giải pháp tổ chức lãnh thổ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa cao sản.
  • B. Đẩy mạnh độc canh cây ăn quả.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất sang nuôi trồng thủy sản và cây trồng chịu mặn/lợ.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để đối phó với đất bị nhiễm mặn.

Câu 20: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp đô thị và nông nghiệp công nghệ cao, do gần các trung tâm kinh tế lớn và có hạ tầng phát triển?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 21: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với việc áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến, cơ giới hóa cao và quản lý sản xuất chuyên nghiệp theo chuỗi giá trị?

  • A. Hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã kiểu cũ.
  • C. Trang trại.
  • D. Nông trường quốc doanh (trong quá khứ).

Câu 22: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đã tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất.
  • B. Gây suy giảm diện tích rừng tự nhiên và đa dạng sinh học.
  • C. Cải thiện chất lượng nguồn nước mặt.
  • D. Giảm thiểu sự xói mòn đất.

Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt về cây lúa là nhờ vào điều kiện tự nhiên nào sau đây?

  • A. Diện tích đất phù sa ngọt rộng lớn, địa hình bằng phẳng.
  • B. Khí hậu có mùa đông lạnh.
  • C. Đất đỏ badan trên địa hình cao nguyên.
  • D. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa nước ở các thung lũng.
  • B. Áp dụng các biện pháp chống xói mòn đất trên đất dốc.
  • C. Giảm diện tích cây công nghiệp chuyển sang cây lương thực.
  • D. Đẩy mạnh khai thác gỗ rừng tự nhiên.

Câu 25: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có đặc điểm là vùng chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam, có sự đa dạng về điều kiện tự nhiên và do đó có khả năng đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi nhưng cũng gặp nhiều khó khăn do thiên tai?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Phân tích vai trò của thị trường trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại ở Việt Nam.

  • A. Giúp nông dân tự sản xuất mọi thứ cần thiết.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm.
  • C. Quyết định diện tích đất được sử dụng cho nông nghiệp.
  • D. Định hướng cơ cấu sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và liên kết theo chuỗi giá trị.

Câu 27: Vùng nào sau đây có thế mạnh phát triển cây công nghiệp hàng năm (ví dụ: mía, thuốc lá, bông) và cây công nghiệp lâu năm (điều, hồ tiêu, cao su) trên nền đất xám phù sa cổ và đất đỏ badan?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp và thúc đẩy tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo hướng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển mạnh mẽ?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. Giảm đầu tư vào nghiên cứu khoa học.

Câu 29: Phân tích vai trò của khoa học công nghệ trong việc thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Chỉ giúp tăng sản lượng mà không ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng.
  • B. Làm giảm nhu cầu liên kết giữa các vùng sản xuất.
  • C. Khiến nông nghiệp quay trở lại hình thức tự cung tự cấp.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng, mở rộng khả năng sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và liên kết sản xuất.

Câu 30: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc trưng về chăn nuôi gia cầm và lợn theo hướng trang trại tập trung, gắn với các trung tâm tiêu thụ lớn?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nhân tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Việc đẩy mạnh phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam trong những năm gần đây chủ yếu phản ánh xu hướng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (ví dụ: su hào, bắp cải, cà chua vụ đông) là nhờ vào điều kiện tự nhiên nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khi phân tích sự phân bố của các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây thường có tác động trực tiếp nhất đến quy mô và hiệu quả sản xuất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Việc hình thành các vùng sinh thái nông nghiệp ở Việt Nam dựa trên cơ sở chủ yếu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn và nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích biểu đồ cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của một tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cho thấy tỷ lệ diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây lâm nghiệp chiếm phần lớn. Điều này phản ánh đặc điểm tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: So với Đồng bằng sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ gặp nhiều khó khăn hơn trong phát triển nông nghiệp do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, giải pháp trọng tâm về mặt kỹ thuật cần ưu tiên là gì, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Vùng nông nghiệp nào sau đây ở nước ta có đặc điểm nổi bật là sự kết hợp giữa sản xuất cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) và phát triển thủy điện?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây được coi là phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là ở các vùng đồng bằng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng phát triển của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh đặc trưng nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp so với các vùng khác ở phía Bắc?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi xem xét việc quy hoạch vùng chuyên canh cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo hiệu quả bền vững?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Sự khác biệt rõ nét nhất về hướng chuyên môn hóa nông nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trang trại chăn nuôi gia súc tập trung quy mô lớn thường được phát triển ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào trong phát triển nông nghiệp mà các vùng khác khó sánh kịp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh xâm nhập mặn gia tăng, giải pháp tổ chức lãnh thổ nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nông nghiệp đô thị và nông nghiệp công nghệ cao, do gần các trung tâm kinh tế lớn và có hạ tầng phát triển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với việc áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến, cơ giới hóa cao và quản lý sản xuất chuyên nghiệp theo chuỗi giá trị?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đã tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt về cây lúa là nhờ vào điều kiện tự nhiên nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có đặc điểm là vùng chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam, có sự đa dạng về điều kiện tự nhiên và do đó có khả năng đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi nhưng cũng gặp nhiều khó khăn do thiên tai?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích vai trò của thị trường trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại ở Việt Nam.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Vùng nào sau đây có thế mạnh phát triển cây công nghiệp hàng năm (ví dụ: mía, thuốc lá, bông) và cây công nghiệp lâu năm (điều, hồ tiêu, cao su) trên nền đất xám phù sa cổ và đất đỏ badan?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp và thúc đẩy tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo hướng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển mạnh mẽ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích vai trò của khoa học công nghệ trong việc thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc trưng về chăn nuôi gia cầm và lợn theo hướng trang trại tập trung, gắn với các trung tâm tiêu thụ lớn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cấp độ cao nhất, thể hiện sự phân hóa không gian sản xuất nông nghiệp theo vùng chuyên môn hóa ở Việt Nam là:

  • A. Hộ nông nghiệp
  • B. Trang trại nông nghiệp
  • C. Vùng chuyên canh
  • D. Vùng nông nghiệp

Câu 2: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên đặc trưng bởi mùa đông lạnh, thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng và phát triển các loại cây vụ đông?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 3: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa hiệu quả, các vùng chuyên canh ở Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để giảm thiểu rủi ro và tăng tính cạnh tranh?

  • A. Tập trung vào độc canh một loại cây trồng chủ lực
  • B. Mở rộng diện tích trồng trọt bằng mọi giá
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm và thị trường tiêu thụ
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào công nghệ và kỹ thuật canh tác

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 (lúa, thủy sản, cây ăn quả, chăn nuôi). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về định hướng chuyên môn hóa của vùng?

  • A. Chăn nuôi là ngành chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • B. Thủy sản và lúa là hai ngành chủ lực, thể hiện rõ định hướng sản xuất lương thực và thực phẩm.
  • C. Cây ăn quả có tiềm năng phát triển lớn hơn so với lúa.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp chưa đa dạng.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?

  • A. Mạng lưới giao thông vận tải phát triển
  • B. Dân cư tập trung đông đúc
  • C. Đất badan màu mỡ và khí hậu phân mùa
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 6: So với hình thức hộ gia đình, kinh tế trang trại có ưu thế nổi bật nào sau đây trong tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa?

  • A. Sử dụng lao động thủ công là chủ yếu
  • B. Quy mô sản xuất lớn, dễ ứng dụng công nghệ
  • C. Vốn đầu tư ít, rủi ro thấp
  • D. Phù hợp với sản xuất tự cung tự cấp

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nông thôn?

  • A. Góp phần bảo tồn các phương thức canh tác truyền thống
  • B. Hạn chế quá trình đô thị hóa ở nông thôn
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa, nâng cao hiệu quả sản xuất và thu nhập cho người dân

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản
  • B. Duy trì sản xuất nông nghiệp quy mô nhỏ
  • C. Bảo vệ tài nguyên đất và nước
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia

Câu 9: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới đa dạng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện nay ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Giảm diện tích cây công nghiệp, tăng diện tích cây lương thực
  • B. Tăng diện tích cây lúa ở các vùng miền núi
  • C. Tăng tỷ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả, rau màu có giá trị kinh tế cao
  • D. Phát triển mạnh cây lương thực ngắn ngày

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các cây ưa nước
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • C. Phát triển độc canh các loại cây trồng
  • D. Phát triển nông nghiệp sinh thái, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi

Câu 12: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây do có lợi thế về nguồn thức ăn và thị trường tiêu thụ lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
  • B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 13: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối liên hệ giữa vùng chuyên canh và công nghiệp chế biến nông sản thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp lao động cho nhau
  • B. Chia sẻ cơ sở hạ tầng
  • C. Cung cấp nguyên liệu và thị trường tiêu thụ cho nhau
  • D. Cùng sử dụng chung nguồn vốn đầu tư

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Vùng chuyên canh lúa gạo
  • B. Vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây đặc sản
  • C. Vùng chăn nuôi gia súc lớn
  • D. Vùng nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 15: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long (năm X). Dựa vào bảng số liệu, hãy so sánh và rút ra nhận xét về hiệu quả sản xuất lúa ở hai vùng.

  • A. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Hiệu quả sản xuất lúa ở cả hai vùng đều thấp.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cao hơn, thể hiện lợi thế về điều kiện tự nhiên.
  • D. Cả hai vùng đều có trình độ thâm canh lúa tương đương.

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản?

  • A. Hộ nông nghiệp cá thể
  • B. Trang trại gia đình
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống
  • D. Tổ hợp tác và liên kết theo chuỗi giá trị

Câu 17: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng chuyên canh nông nghiệp của Việt Nam do thâm canh quá mức và lạm dụng hóa chất?

  • A. Xói mòn đất
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và đất
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học
  • D. Ngập úng đô thị

Câu 18: Để phát triển nông nghiệp bền vững, các vùng chuyên canh cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây trong tổ chức sản xuất?

  • A. Tăng sản lượng bằng mọi cách
  • B. Sử dụng tối đa hóa chất nông nghiệp
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường
  • D. Tập trung vào xuất khẩu, ít quan tâm đến thị trường nội địa

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của Nhà nước trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Định hướng phát triển các vùng chuyên canh
  • B. Trực tiếp quản lý và điều hành sản xuất nông nghiệp ở tất cả các vùng
  • C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn
  • D. Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp

Câu 20: Trong tương lai, hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam, đáp ứng yêu cầu của nền nông nghiệp hiện đại và hội nhập?

  • A. Hộ nông nghiệp truyền thống
  • B. Trang trại quy mô nhỏ
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ
  • D. Các khu nông nghiệp công nghệ cao và liên kết sản xuất theo chuỗi

Câu 21: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, các vùng chuyên canh cần tập trung vào khâu nào sau đây trong chuỗi giá trị?

  • A. Sản xuất nguyên liệu thô
  • B. Vận chuyển và phân phối
  • C. Chế biến và xây dựng thương hiệu
  • D. Canh tác theo phương pháp truyền thống

Câu 22: Dựa vào kiến thức về vùng sinh thái nông nghiệp, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và cơ cấu cây trồng đặc trưng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Khí hậu khô hạn, đất cát pha ven biển phù hợp với cây công nghiệp ngắn ngày (mía, bông) và cây ăn quả chịu hạn.
  • B. Địa hình núi cao, đất feralit thuận lợi cho cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê).
  • C. Đồng bằng châu thổ màu mỡ thích hợp cho cây lúa nước và cây ăn quả.
  • D. Khí hậu ôn đới, đất phù sa cổ phù hợp với cây rau màu và cây ôn đới.

Câu 23: Cho tình huống: Một trang trại ở Tây Nguyên muốn chuyển đổi sang mô hình nông nghiệp hữu cơ. Những thách thức nào sau đây có thể phát sinh trong quá trình chuyển đổi này?

  • A. Thiếu vốn đầu tư ban đầu
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ
  • C. Năng suất có thể giảm trong giai đoạn đầu và yêu cầu kỹ thuật canh tác cao hơn
  • D. Dễ bị sâu bệnh tấn công do không sử dụng thuốc hóa học

Câu 24: Để phát triển vùng chăn nuôi bò sữa tập trung ở khu vực ngoại thành các thành phố lớn, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Diện tích đất rộng lớn
  • B. Thị trường tiêu thụ sữa và sản phẩm sữa ổn định
  • C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • D. Khí hậu mát mẻ, ôn hòa

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc hình thành các hợp tác xã kiểu mới có vai trò quan trọng như thế nào đối với nông dân?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường
  • B. Tăng cường cạnh tranh giữa các hộ nông dân
  • C. Hạn chế ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
  • D. Tăng cường liên kết sản xuất, tiếp cận vốn, khoa học kỹ thuật và thị trường

Câu 26: Đâu là xu hướng phát triển tất yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và phát triển bền vững?

  • A. Thu hẹp quy mô sản xuất nông nghiệp
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất nông nghiệp trong nước
  • C. Chuyên môn hóa kết hợp với đa dạng hóa, ứng dụng công nghệ cao và phát triển xanh
  • D. Phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp

Câu 27: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Luân canh, xen canh, gối vụ
  • B. Độc canh chuyên môn hóa
  • C. Bỏ hoang đất nông nghiệp
  • D. Chỉ trồng một vụ trong năm

Câu 28: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có cơ cấu cây trồng đa dạng nhất do sự phân hóa phức tạp của điều kiện tự nhiên?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 29: Cho sơ đồ về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo vùng. Hãy xác định vùng nông nghiệp nào có thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn?

  • A. Vùng Đồng bằng
  • B. Vùng Trung du
  • C. Vùng Cao nguyên
  • D. Vùng Ven biển

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Kinh tế và kỹ thuật
  • B. Xã hội và văn hóa
  • C. Môi trường và tài nguyên
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cấp độ cao nhất, thể hiện sự phân hóa không gian sản xuất nông nghiệp theo vùng chuyên môn hóa ở Việt Nam là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp ở Việt Nam, vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên đặc trưng bởi mùa đông lạnh, thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng và phát triển các loại cây vụ đông?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa hiệu quả, các vùng chuyên canh ở Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để giảm thiểu rủi ro và tăng tính cạnh tranh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 (lúa, thủy sản, cây ăn quả, chăn nuôi). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về định hướng chuyên môn hóa của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: So với hình thức hộ gia đình, kinh tế trang trại có ưu thế nổi bật nào sau đây trong tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nông thôn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả nhiệt đới đa dạng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện nay ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây cần được ưu tiên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây do có lợi thế về nguồn thức ăn và thị trường tiêu thụ lớn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, mối liên hệ giữa vùng chuyên canh và công nghiệp chế biến nông sản thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long (năm X). Dựa vào bảng số liệu, hãy so sánh và rút ra nhận xét về hiệu quả sản xuất lúa ở hai vùng.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng chuyên canh nông nghiệp của Việt Nam do thâm canh quá mức và lạm dụng hóa chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để phát triển nông nghiệp bền vững, các vùng chuyên canh cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây trong tổ chức sản xuất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của Nhà nước trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong tương lai, hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam, đáp ứng yêu cầu của nền nông nghiệp hiện đại và hội nhập?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản, các vùng chuyên canh cần tập trung vào khâu nào sau đây trong chuỗi giá trị?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dựa vào kiến thức về vùng sinh thái nông nghiệp, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và cơ cấu cây trồng đặc trưng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho tình huống: Một trang trại ở Tây Nguyên muốn chuyển đổi sang mô hình nông nghiệp hữu cơ. Những thách thức nào sau đây có thể phát sinh trong quá trình chuyển đổi này?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để phát triển vùng chăn nuôi bò sữa tập trung ở khu vực ngoại thành các thành phố lớn, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, việc hình thành các hợp tác xã kiểu mới có vai trò quan trọng như thế nào đối với nông dân?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là xu hướng phát triển tất yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa và phát triển bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong các vùng sinh thái nông nghiệp, vùng nào có cơ cấu cây trồng đa dạng nhất do sự phân hóa phức tạp của điều kiện tự nhiên?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho sơ đồ về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo vùng. Hãy xác định vùng nông nghiệp nào có thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ chủ yếu dựa trên lợi thế nổi bật nào về điều kiện tự nhiên?

  • A. Nguồn nước dồi dào quanh năm và địa hình đồng bằng.
  • B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa và đất phù sa cổ.
  • C. Diện tích đất đỏ badan rộng lớn và khí hậu phân mùa rõ rệt.
  • D. Địa hình đồi núi đa dạng và mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 2: Phân tích vai trò quan trọng nhất của kinh tế trang trại trong quá trình chuyển đổi nền nông nghiệp Việt Nam hiện nay?

  • A. Giữ gìn và phát huy các phương thức canh tác truyền thống.
  • B. Tăng cường vai trò của hộ gia đình trong sản xuất.
  • C. Chủ yếu giải quyết vấn đề an ninh lương thực cho địa phương.
  • D. Góp phần quan trọng đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa tập trung.

Câu 3: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long được coi là vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa lớn nhất nước ta?

  • A. Có diện tích đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi và nguồn nước dồi dào.
  • B. Tập trung nhiều cơ sở chế biến lương thực và thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
  • C. Có trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất trong sản xuất lúa gạo.
  • D. Người dân có kinh nghiệm lâu đời trong việc chinh phục đất phèn, đất mặn.

Câu 4: Phân tích thách thức lớn nhất về điều kiện tự nhiên đối với việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu nguồn nước tưới vào mùa khô.
  • B. Địa hình đồi núi dốc, chia cắt mạnh.
  • C. Diện tích đất bạc màu lớn.
  • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và lũ lụt.

Câu 5: Xu hướng phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (nông nghiệp thông minh, nông nghiệp hữu cơ) tác động như thế nào đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Thúc đẩy hình thành các vùng sản xuất chuyên canh tập trung, quy mô lớn theo chuỗi giá trị.
  • B. Khiến sản xuất nông nghiệp trở nên phân tán và nhỏ lẻ hơn.
  • C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên của từng vùng.
  • D. Hạn chế việc liên kết giữa sản xuất và chế biến.

Câu 6: Dựa vào đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, vùng sinh thái nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt trong việc phát triển loại cây trồng nào sau đây?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới (cà phê, cao su).
  • B. Các loại cây ăn quả nhiệt đới (xoài, sầu riêng).
  • C. Các loại rau màu, cây thực phẩm cận nhiệt và ôn đới.
  • D. Cây lương thực ưa nóng (lúa nước 3 vụ).

Câu 7: Việc phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cấp bách nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

  • A. Thừa lao động nông nghiệp trầm trọng.
  • B. Vấn đề thiếu nước vào mùa khô và suy thoái tài nguyên đất.
  • C. Thừa sản phẩm, khó khăn trong tiêu thụ.
  • D. Xung đột lợi ích giữa sản xuất và du lịch.

Câu 8: So với hộ gia đình, hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất bước chuyển sang sản xuất hàng hóa quy mô lớn và có sự quản lý chuyên nghiệp hơn?

  • A. Trang trại.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Doanh nghiệp nông nghiệp nhà nước.
  • D. Vùng nông nghiệp.

Câu 9: Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự thành công của việc xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Chính sách hỗ trợ của nhà nước.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.

Câu 10: Vùng sinh thái nông nghiệp nào của nước ta có lợi thế phát triển cả cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê) và cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới (mận, đào, lê)?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 11: Việc đẩy mạnh chế biến nông sản và xây dựng thương hiệu có ý nghĩa như thế nào đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở các vùng chuyên canh?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và ổn định sản xuất.
  • B. Chỉ có ý nghĩa đối với xuất khẩu, không ảnh hưởng đến thị trường nội địa.
  • C. Dẫn đến thu hẹp diện tích các vùng chuyên canh.
  • D. Làm giảm sự đa dạng của các loại cây trồng trong vùng.

Câu 12: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong định hướng chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. ĐBSH chuyên lúa, ĐBSCL chuyên cây công nghiệp.
  • B. ĐBSH đa dạng rau màu, cây thực phẩm, cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới; ĐBSCL chuyên lúa, cây ăn quả nhiệt đới.
  • C. ĐBSH chuyên chăn nuôi, ĐBSCL chuyên trồng trọt.
  • D. ĐBSH chuyên cây lâu năm, ĐBSCL chuyên cây hàng năm.

Câu 13: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ, đòi hỏi các giải pháp tổ chức lãnh thổ phù hợp?

  • A. Đất đai kém màu mỡ.
  • B. Thường xuyên bị rét đậm, rét hại.
  • C. Khí hậu khô hạn kéo dài.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ nông sản.

Câu 14: Tại sao việc phát triển hệ thống thủy lợi được coi là yếu tố then chốt để thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Giúp tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất lúa.
  • B. Chủ yếu để phục vụ giao thông đường thủy.
  • C. Hỗ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • D. Giúp kiểm soát chế độ nước (lũ, mặn), mở rộng diện tích và đa dạng hóa cây trồng.

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phản ánh rõ nhất sự phân hóa theo điều kiện sinh thái và kinh tế - xã hội trên phạm vi rộng lớn của cả nước?

  • A. Vùng nông nghiệp.
  • B. Trang trại.
  • C. Hộ gia đình.
  • D. Vùng chuyên canh.

Câu 16: Để phát triển nông nghiệp bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, xu hướng tổ chức lãnh thổ nào đang được chú trọng?

  • A. Tăng cường độc canh cây lúa để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất theo hướng thích ứng mặn, lợ, và phát triển nông nghiệp tích hợp.
  • C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm trên đất phù sa.
  • D. Tập trung phát triển chăn nuôi gia súc lớn trên quy mô trang trại.

Câu 17: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quy mô và hình thức tổ chức sản xuất của các trang trại ở vùng ven các thành phố lớn?

  • A. Truyền thống canh tác của người dân.
  • B. Chính sách hỗ trợ của chính quyền địa phương.
  • C. Thị trường tiêu thụ tại chỗ (đô thị).
  • D. Nguồn lao động có kinh nghiệm.

Câu 18: Việc phát triển các khu nông nghiệp công nghệ cao đòi hỏi sự tập trung nguồn lực nào là quan trọng nhất?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
  • B. Nguồn nước tưới dồi dào.
  • C. Lao động phổ thông đông đảo.
  • D. Vốn đầu tư lớn và khoa học công nghệ tiên tiến.

Câu 19: Tại sao vùng Bắc Trung Bộ có sự phân hóa rõ rệt về hướng chuyên môn hóa nông nghiệp giữa khu vực phía Tây (đồi núi) và khu vực phía Đông (đồng bằng, ven biển)?

  • A. Sự phân hóa về địa hình và đất đai.
  • B. Sự khác biệt về trình độ dân trí.
  • C. Ảnh hưởng của thị trường tiêu thụ chính.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp không đồng đều.

Câu 20: Xu hướng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào đang góp phần quan trọng vào việc giảm áp lực sử dụng đất nông nghiệp và tạo thêm việc làm ở khu vực nông thôn?

  • A. Đẩy mạnh độc canh cây lúa.
  • B. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất trên diện tích nhỏ.
  • C. Phát triển nông nghiệp kết hợp và đa dạng hóa ngành nghề nông thôn.
  • D. Thu hẹp diện tích đất rừng để mở rộng đất canh tác.

Câu 21: Đánh giá tầm quan trọng của việc liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại.

  • A. Chủ yếu giúp giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn, không ảnh hưởng đến nông dân.
  • C. Làm tăng rủi ro thị trường cho nông dân.
  • D. Nâng cao giá trị sản phẩm, ổn định đầu ra và thúc đẩy sản xuất theo tín hiệu thị trường.

Câu 22: Tại sao Đồng bằng sông Hồng, mặc dù có diện tích nhỏ hơn ĐBSCL, vẫn là vùng có vai trò quan trọng trong sản xuất lương thực, thực phẩm và là trung tâm đa dạng hóa nông nghiệp?

  • A. Trình độ thâm canh cao, thị trường tiêu thụ lớn và điều kiện tự nhiên cho phép đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất lúa gạo với năng suất cao nhất cả nước.
  • C. Có diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người lớn nhất.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai hơn các vùng khác.

Câu 23: Việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn là hướng chuyên môn hóa nổi bật của vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng từ cây lương thực sang cây công nghiệp và cây ăn quả ở nhiều vùng?

  • A. Sự gia tăng dân số nhanh chóng.
  • B. Hiệu quả kinh tế cao hơn và nhu cầu thị trường thay đổi.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu ngày càng rõ rệt.

Câu 25: Phân tích điểm khác biệt cơ bản trong việc tổ chức lãnh thổ chăn nuôi giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. TD&MN Bắc Bộ mạnh về gia súc lớn (trâu, bò) trên đồng cỏ, ĐBSH mạnh về gia cầm, lợn theo hướng công nghiệp gần đô thị.
  • B. TD&MN Bắc Bộ chuyên chăn nuôi thủy sản, ĐBSH chuyên chăn nuôi gia súc.
  • C. TD&MN Bắc Bộ chăn nuôi phân tán, ĐBSH chăn nuôi quảng canh.
  • D. TD&MN Bắc Bộ tập trung vào chăn nuôi bò sữa, ĐBSH tập trung vào chăn nuôi bò thịt.

Câu 26: Đánh giá vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thay đổi bản đồ nông nghiệp Việt Nam hiện nay.

  • A. Chủ yếu giúp giảm số lượng lao động trong nông nghiệp.
  • B. Chỉ áp dụng được ở các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu và hiệu quả sản xuất, làm thay đổi cơ cấu và phân bố sản xuất.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khâu thu hoạch và bảo quản nông sản.

Câu 27: Việc phát triển các khu công nghiệp và đô thị hóa nhanh ở vùng Đông Nam Bộ tác động như thế nào đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của vùng này?

  • A. Làm cho nông nghiệp suy thoái và biến mất hoàn toàn.
  • B. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp nhưng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu, chuyên môn hóa và nông nghiệp đô thị/công nghệ cao.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
  • D. Chỉ làm tăng diện tích cây lương thực để phục vụ công nhân.

Câu 28: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu gây hạn hán thường xuyên ở Tây Nguyên, giải pháp tổ chức sản xuất nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo hiệu quả kinh tế và bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp cần nhiều nước.
  • B. Chuyển toàn bộ sang trồng cây lương thực.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn nước tự nhiên.
  • D. Đầu tư hệ thống tưới tiên tiến, sử dụng giống cây chịu hạn, điều chỉnh cơ cấu cây trồng phù hợp.

Câu 29: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản nước ngọt, đặc biệt là cá tra, basa xuất khẩu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 30: Đánh giá tác động của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ, cảng biển) đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở các vùng xa xôi, khó khăn.

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến việc đi lại của người dân.
  • B. Làm tăng chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Không có tác động đáng kể đến sản xuất nông nghiệp.
  • D. Giúp kết nối sản xuất với thị trường, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu và chuyên môn hóa nông nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ chủ yếu dựa trên lợi thế nổi bật nào về điều kiện tự nhiên?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích vai trò quan trọng nhất của kinh tế trang trại trong quá trình chuyển đổi nền nông nghiệp Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long được coi là vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa lớn nhất nước ta?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích thách thức lớn nhất về điều kiện tự nhiên đối với việc tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xu hướng phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (nông nghiệp thông minh, nông nghiệp hữu cơ) tác động như thế nào đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dựa vào đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, vùng sinh thái nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt trong việc phát triển loại cây trồng nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Việc phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cấp bách nào trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: So với hộ gia đình, hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào thể hiện rõ nhất bước chuyển sang sản xuất hàng hóa quy mô lớn và có sự quản lý chuyên nghiệp hơn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự thành công của việc xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vùng sinh thái nông nghiệp nào của nước ta có lợi thế phát triển cả cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê) và cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới (mận, đào, lê)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc đẩy mạnh chế biến nông sản và xây dựng thương hiệu có ý nghĩa như thế nào đối với tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở các vùng chuyên canh?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong định hướng chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ, đòi hỏi các giải pháp tổ chức lãnh thổ phù hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao việc phát triển hệ thống thủy lợi được coi là yếu tố then chốt để thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào phản ánh rõ nhất sự phân hóa theo điều kiện sinh thái và kinh tế - xã hội trên phạm vi rộng lớn của cả nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để phát triển nông nghiệp bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, xu hướng tổ chức lãnh thổ nào đang được chú trọng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến quy mô và hình thức tổ chức sản xuất của các trang trại ở vùng ven các thành phố lớn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Việc phát triển các khu nông nghiệp công nghệ cao đòi hỏi sự tập trung nguồn lực nào là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao vùng Bắc Trung Bộ có sự phân hóa rõ rệt về hướng chuyên môn hóa nông nghiệp giữa khu vực phía Tây (đồi núi) và khu vực phía Đông (đồng bằng, ven biển)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xu hướng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào đang góp phần quan trọng vào việc giảm áp lực sử dụng đất nông nghiệp và tạo thêm việc làm ở khu vực nông thôn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đánh giá tầm quan trọng của việc liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hiện đại.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao Đồng bằng sông Hồng, mặc dù có diện tích nhỏ hơn ĐBSCL, vẫn là vùng có vai trò quan trọng trong sản xuất lương thực, thực phẩm và là trung tâm đa dạng hóa nông nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn là hướng chuyên môn hóa nổi bật của vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng từ cây lương thực sang cây công nghiệp và cây ăn quả ở nhiều vùng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích điểm khác biệt cơ bản trong việc tổ chức lãnh thổ chăn nuôi giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đánh giá vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thay đổi bản đồ nông nghiệp Việt Nam hiện nay.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Việc phát triển các khu công nghiệp và đô thị hóa nhanh ở vùng Đông Nam Bộ tác động như thế nào đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của vùng này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu gây hạn hán thường xuyên ở Tây Nguyên, giải pháp tổ chức sản xuất nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo hiệu quả kinh tế và bền vững?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Vùng sinh thái nông nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản nước ngọt, đặc biệt là cá tra, basa xuất khẩu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đánh giá tác động của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ, cảng biển) đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở các vùng xa xôi, khó khăn.

Viết một bình luận