Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế trong giai đoạn này?

  • A. Kinh tế nhà nước giảm tỷ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng.
  • B. Kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng trưởng và chiếm tỷ trọng lớn.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh và đóng góp đáng kể.
  • D. Kinh tế nhà nước tăng trưởng mạnh mẽ và luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò nền tảng và có tác động lan tỏa đến nhiều ngành kinh tế khác, thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày
  • C. Công nghiệp điện lực
  • D. Công nghiệp khai thác khoáng sản

Câu 3: Để giải quyết tình trạng phân bố công nghiệp chưa hợp lý giữa các vùng, đặc biệt là sự chênh lệch lớn giữa Đông Nam Bộ và các vùng khác, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt vĩ mô?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ.
  • B. Phát triển các khu kinh tế, khu công nghiệp ở các vùng còn nhiều khó khăn.
  • C. Khuyến khích các doanh nghiệp công nghiệp di dời từ Đông Nam Bộ ra các vùng khác.
  • D. Tập trung phát triển mạnh mẽ công nghiệp dịch vụ ở Đông Nam Bộ để giảm áp lực công nghiệp.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay theo cách phân loại hiện hành?

  • A. Cơ cấu ngành đa dạng, bao gồm nhiều nhóm ngành từ khai khoáng, chế biến chế tạo đến sản xuất phân phối điện và xử lý nước thải.
  • B. Cơ cấu ngành chủ yếu tập trung vào công nghiệp khai thác và chế biến nông sản.
  • C. Cơ cấu ngành còn đơn giản, chủ yếu là công nghiệp nhẹ và gia công lắp ráp.
  • D. Cơ cấu ngành phát triển cân đối giữa công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất phân theo loại hình nhà máy của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Tỷ kWh). Loại hình nhà máy điện nào có tỷ trọng sản lượng điện lớn nhất trong cơ cấu sản xuất điện của Việt Nam?

  • A. Nhà máy thủy điện
  • B. Nhà máy nhiệt điện than
  • C. Nhà máy nhiệt điện khí
  • D. Nhà máy điện năng lượng tái tạo (gió, mặt trời...)

Câu 6: Việc phát triển các nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam, đặc biệt là nhiệt điện than, đang đặt ra thách thức lớn về vấn đề nào sau đây?

  • A. Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy quá cao.
  • B. Nguồn cung cấp than trong nước không ổn định.
  • C. Ô nhiễm môi trường không khí và biến đổi khí hậu.
  • D. Công nghệ sản xuất điện lạc hậu và hiệu suất thấp.

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp lọc hóa dầu do có trữ lượng dầu khí lớn và vị trí thuận lợi?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 8: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến, chế tạo không phải là chế biến nông sản, thực phẩm, có vai trò quan trọng trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam.

  • A. Chế biến thủy sản đông lạnh
  • B. Sản xuất điện tử và máy tính
  • C. Chế biến rau quả đóng hộp
  • D. Sản xuất bánh kẹo

Câu 9: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào sau đây nhất trong môi trường đầu tư?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Nới lỏng các quy định về lao động.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng và viễn thông.
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh đất nước ra quốc tế.

Câu 10: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng, đồng thời cũng là một trong những trung tâm công nghiệp hàng đầu của cả nước là:

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Nam Định
  • D. Việt Trì

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam có lợi thế phát triển dựa trên nguồn tài nguyên rừng phong phú?

  • A. Công nghiệp luyện kim đen
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • C. Công nghiệp hóa chất cơ bản
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, giảm tỷ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • C. Tăng tỷ trọng công nghiệp nặng, giảm tỷ trọng công nghiệp nhẹ.
  • D. Không có sự chuyển dịch đáng kể trong cơ cấu ngành công nghiệp.

Câu 13: Vùng nào của Việt Nam có mật độ khu công nghiệp tập trung cao nhất cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 14: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây ngoài yếu tố kinh tế?

  • A. Tăng trưởng GDP công nghiệp nhanh chóng.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp công nghiệp.
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 15: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Ngành công nghiệp nào thường đóng vai trò trung tâm và cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành khác trong khu liên hợp này?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp hóa dầu
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa khu công nghiệp và khu chế xuất là:

  • A. Quy mô diện tích và số lượng doanh nghiệp.
  • B. Ngành nghề sản xuất và công nghệ sử dụng.
  • C. Nguồn vốn đầu tư và cơ chế quản lý.
  • D. Mục tiêu hoạt động và thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản lớn nhất do có trữ lượng than và khoáng sản kim loại phong phú?

  • A. Lạng Sơn
  • B. Cao Bằng
  • C. Quảng Ninh
  • D. Hà Giang

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và tiết kiệm năng lượng.
  • C. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • D. Trồng cây xanh xung quanh các khu công nghiệp.

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ dàng hình thành và phát triển ở nhiều địa điểm khác nhau, kể cả vùng nông thôn?

  • A. Khu công nghiệp tập trung
  • B. Khu chế xuất
  • C. Điểm công nghiệp
  • D. Trung tâm công nghiệp

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số vùng kinh tế ở Việt Nam năm 2022. Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi, gần thị trường lớn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển tương đối đồng bộ.
  • D. Giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng.

Câu 22: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao
  • D. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện

Câu 23: Để phát huy lợi thế so sánh về lao động, Việt Nam nên ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp luyện kim và cơ khí nặng
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày và lắp ráp điện tử
  • C. Công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu
  • D. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản

Câu 24: Một trong những hạn chế lớn nhất của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm khoáng sản hạn chế.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu.

Câu 25: Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về chế biến thủy sản và du lịch?

  • A. Huế
  • B. Đà Nẵng
  • C. Quy Nhơn
  • D. Nha Trang

Câu 26: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam, giải pháp nào sau đây về mặt chính sách là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường bảo hộ thị trường trong nước.
  • B. Đẩy mạnh cải cách thể chế, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ nước ngoài.
  • D. Tăng cường đầu tư công vào các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 27: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Bắc
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, ngành công nghiệp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển theo hướng hiện đại, công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp sản xuất xi măng
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2022 phân theo ngành. Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu này?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • B. Công nghiệp chế biến chế tạo
  • C. Công nghiệp điện
  • D. Công nghiệp nước và xử lý rác thải

Câu 30: Mục tiêu chính của việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là:

  • A. Phát triển nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
  • B. Bảo vệ môi trường biển và tài nguyên ven biển.
  • C. Thúc đẩy phát triển công nghiệp, dịch vụ và thu hút đầu tư.
  • D. Phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò *nền tảng* và có tác động lan tỏa đến nhiều ngành kinh tế khác, thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để giải quyết tình trạng phân bố công nghiệp chưa hợp lý giữa các vùng, đặc biệt là sự chênh lệch lớn giữa Đông Nam Bộ và các vùng khác, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* về mặt vĩ mô?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay theo cách phân loại hiện hành?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất phân theo loại hình nhà máy của Việt Nam năm 2022 (Đơn vị: Tỷ kWh). Loại hình nhà máy điện nào có tỷ trọng sản lượng điện lớn nhất trong cơ cấu sản xuất điện của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Việc phát triển các nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam, đặc biệt là nhiệt điện than, đang đặt ra thách thức lớn về vấn đề nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp lọc hóa dầu do có trữ lượng dầu khí lớn và vị trí thuận lợi?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến, chế tạo *không phải* là chế biến nông sản, thực phẩm, có vai trò quan trọng trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào sau đây *nhất* trong môi trường đầu tư?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng, đồng thời cũng là một trong những trung tâm công nghiệp hàng đầu của cả nước là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam có lợi thế phát triển dựa trên nguồn tài nguyên rừng phong phú?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Vùng nào của Việt Nam có mật độ khu công nghiệp tập trung cao nhất cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây *ngoài* yếu tố kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Ngành công nghiệp nào thường đóng vai trò *trung tâm* và cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành khác trong khu liên hợp này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điểm khác biệt *cơ bản nhất* giữa khu công nghiệp và khu chế xuất là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản *lớn nhất* do có trữ lượng than và khoáng sản kim loại phong phú?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là *hiệu quả nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ dàng hình thành và phát triển ở nhiều địa điểm khác nhau, kể cả vùng nông thôn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số vùng kinh tế ở Việt Nam năm 2022. Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp *cao nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không phải* là điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để phát huy lợi thế so sánh về lao động, Việt Nam nên ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một trong những hạn chế *lớn nhất* của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam hiện nay là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về chế biến thủy sản và du lịch?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam, giải pháp nào sau đây về mặt chính sách là *quan trọng nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, ngành công nghiệp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển theo hướng *hiện đại, công nghệ cao và thân thiện với môi trường*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ năm 2022 phân theo ngành. Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất* trong cơ cấu này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Mục tiêu chính của việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Khu vực công nghiệp - xây dựng có xu hướng biến động như thế nào và điều này phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Giảm liên tục, phản ánh sự suy giảm vai trò của công nghiệp.
  • B. Tăng giảm thất thường, phản ánh kinh tế thiếu ổn định.
  • C. Tăng và duy trì ở mức cao, phản ánh quá trình công nghiệp hóa.
  • D. Không thay đổi, phản ánh cơ cấu kinh tế trì trệ.

Câu 2: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chiến lược nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành này trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt nguồn tài nguyên?

  • A. Tăng cường khai thác than đá để đáp ứng nhu cầu điện.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện lớn ở miền núi.
  • C. Nhập khẩu điện năng từ các nước láng giềng.
  • D. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối).

Câu 3: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Đâu là nhận xét đúng nhất về sự khác biệt này?

  • A. Cả hai vùng đều có cơ cấu công nghiệp đa dạng và tương đồng.
  • B. Đông Nam Bộ có cơ cấu công nghiệp hiện đại, đa dạng; Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là khai khoáng và chế biến nông sản.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có cơ cấu công nghiệp phát triển hơn Đông Nam Bộ.
  • D. Cả hai vùng đều tập trung chủ yếu vào công nghiệp chế biến.

Câu 4: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần khu dân cư đông đúc. Phân tích các tác động tiêu cực có thể xảy ra đến môi trường và đời sống của người dân địa phương.

  • A. Ô nhiễm không khí, tiếng ồn, ảnh hưởng đến sức khỏe, giảm chất lượng cuộc sống.
  • B. Tăng thu nhập cho người dân, cải thiện cơ sở hạ tầng.
  • C. Không có tác động đáng kể nếu nhà máy áp dụng công nghệ hiện đại.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến môi trường, không ảnh hưởng đến đời sống người dân.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Thị trường tiêu thụ điện lớn.
  • C. Vị trí gần nguồn cung cấp than.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác than và dầu thô của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng khai thác hai loại khoáng sản này?

  • A. Sản lượng khai thác than và dầu thô đều tăng liên tục.
  • B. Sản lượng khai thác than và dầu thô đều giảm liên tục.
  • C. Sản lượng khai thác than tăng, dầu thô giảm.
  • D. Sản lượng khai thác than có xu hướng tăng chậm, dầu thô biến động.

Câu 7: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nhẹ, sử dụng nhiều lao động.
  • D. Giảm tỷ trọng các ngành công nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ.

Câu 8: Việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Thu hút vốn đầu tư, tạo việc làm, tăng trưởng kinh tế, chuyển giao công nghệ.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường, tăng tệ nạn xã hội, giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Chỉ có lợi về kinh tế, không có lợi về xã hội.
  • D. Chỉ phát triển ở khu vực thành thị, không có vai trò ở nông thôn.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải tập trung ở cuối nguồn nước.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các doanh nghiệp gây ô nhiễm.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, thân thiện với môi trường.
  • D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp lọc hóa dầu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được xem là ngành công nghiệp nền tảng, có vai trò thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh/thành phố năm 2022. Tỉnh/thành phố nào có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về trình độ phát triển công nghiệp của địa phương đó?

  • A. Tỉnh có dân số đông nhất, phản ánh quy mô thị trường.
  • B. Tỉnh có diện tích lớn nhất, phản ánh tiềm năng tài nguyên.
  • C. Tỉnh/thành phố có giá trị cao nhất, phản ánh trình độ công nghiệp phát triển.
  • D. Tỉnh có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất, phản ánh tiềm năng phát triển.

Câu 13: Một công ty đa quốc gia quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ô tô tại Việt Nam. Yếu tố nào sau đây có thể là động lực chính thúc đẩy quyết định đầu tư này?

  • A. Chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cao.
  • B. Thị trường tiêu thụ ô tô đang tăng trưởng nhanh và chi phí lao động cạnh tranh.
  • C. Chính sách bảo hộ ngành công nghiệp ô tô trong nước.
  • D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú để sản xuất ô tô.

Câu 14: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay, thành phần kinh tế nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.
  • B. Khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ tiết kiệm năng lượng.
  • C. Tăng cường tái chế và xử lý chất thải công nghiệp.
  • D. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường và an sinh xã hội.

Câu 16: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Hà Nội.
  • C. Nam Định.
  • D. Hải Dương.

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng đối với Việt Nam vì?

  • A. Đóng góp lớn nhất vào GDP cả nước.
  • B. Xuất khẩu chủ lực, mang lại nguồn ngoại tệ lớn nhất.
  • C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, sử dụng nguồn nguyên liệu nông nghiệp dồi dào.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm nhất trong các ngành công nghiệp.

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành năm 2020. Nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm gì của cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng, phản ánh sự phụ thuộc vào tài nguyên.
  • B. Công nghiệp điện, phản ánh vai trò của năng lượng.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản, phản ánh nền kinh tế nông nghiệp.
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo, phản ánh xu hướng công nghiệp hóa.

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp cho các khu công nghiệp.
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh các khu công nghiệp.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng, viễn thông.
  • D. Cung cấp nguồn lao động đã qua đào tạo tại chỗ.

Câu 20: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và không khí do chất thải công nghiệp.
  • C. Suy thoái tài nguyên rừng.
  • D. Xói mòn đất nông nghiệp.

Câu 21: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp sau, loại hình nào có mức độ tập trung hóa cao nhất về không gian?

  • A. Khu công nghiệp tập trung.
  • B. Điểm công nghiệp.
  • C. Cụm công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam?

  • A. Góp phần quan trọng vào nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác.
  • C. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • D. Có tiềm ẩn nhiều nguy cơ về ô nhiễm môi trường.

Câu 23: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Tập trung chế biến nông sản, lâm sản, phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp lớn đa ngành.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng khác đến.

Câu 24: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành công nghiệp nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và mở rộng thị trường xuất khẩu nhất?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản và dệt may.

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò trung tâm, cung cấp đầu vào cho nhiều ngành khác?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghiệp cơ khí.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 26: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, khí thải tập trung và hiệu quả.
  • B. Tăng cường thanh tra, kiểm tra các doanh nghiệp.
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người lao động.
  • D. Di dời các khu công nghiệp ra xa khu dân cư.

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Tập trung hóa cao độ vào một số vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Phân tán dần về các vùng trung du, miền núi và nông thôn.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể về phân bố không gian.
  • D. Chuyển dịch từ ven biển vào sâu trong nội địa.

Câu 28: Trong các nguồn năng lượng sơ cấp sau, nguồn nào có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam nhưng chưa được khai thác và sử dụng hiệu quả?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Thủy năng.
  • D. Than đá.

Câu 29: Để phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất?

  • A. Giảm thuế cho các doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Tăng cường đào tạo nghề cho lao động công nghiệp hỗ trợ.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp dành riêng cho công nghiệp hỗ trợ.
  • D. Nâng cao năng lực công nghệ và quản lý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nước.

Câu 30: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung của tốc độ tăng trưởng này là gì và điều này phản ánh giai đoạn phát triển nào của công nghiệp Việt Nam?

  • A. Có xu hướng giảm dần, phản ánh giai đoạn chuyển dịch sang chiều sâu.
  • B. Tăng liên tục, phản ánh giai đoạn tăng trưởng nóng.
  • C. Ổn định ở mức cao, phản ánh giai đoạn phát triển bền vững.
  • D. Biến động mạnh, phản ánh kinh tế thiếu ổn định.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Khu vực công nghiệp - xây dựng có xu hướng biến động như thế nào và điều này phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chiến lược nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành này trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt nguồn tài nguyên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Đâu là nhận xét đúng nhất về sự khác biệt này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần khu dân cư đông đúc. Phân tích các tác động tiêu cực có thể xảy ra đến môi trường và đời sống của người dân địa phương.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác than và dầu thô của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng khai thác hai loại khoáng sản này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam cần chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp lọc hóa dầu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được xem là ngành công nghiệp nền tảng, có vai trò thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh/thành phố năm 2022. Tỉnh/thành phố nào có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về trình độ phát triển công nghiệp của địa phương đó?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một công ty đa quốc gia quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ô tô tại Việt Nam. Yếu tố nào sau đây có thể là động lực chính thúc đẩy quyết định đầu tư này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay, thành phần kinh tế nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng đối với Việt Nam vì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành năm 2020. Nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm gì của cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp sau, loại hình nào có mức độ tập trung hóa cao nhất về không gian?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành công nghiệp nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và mở rộng thị trường xuất khẩu nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò trung tâm, cung cấp đầu vào cho nhiều ngành khác?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay là?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong các nguồn năng lượng sơ cấp sau, nguồn nào có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam nhưng chưa được khai thác và sử dụng hiệu quả?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung của tốc độ tăng trưởng này là gì và điều này phản ánh giai đoạn phát triển nào của công nghiệp Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng biến đổi nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực Nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực Nhà nước và tăng khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là FDI.
  • C. Ổn định tỷ trọng khu vực Nhà nước và tăng nhẹ khu vực ngoài Nhà nước.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực FDI và tăng nhanh khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò đầu tàu, dẫn dắt sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp điện lực.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác than ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên để giảm chi phí.
  • B. Mở rộng các khu công nghiệp chế biến than tại chỗ.
  • C. Xuất khẩu than thô để tăng nhanh lợi nhuận.
  • D. Ứng dụng công nghệ khai thác và chế biến than sạch, thân thiện môi trường.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Có xu hướng hình thành các trung tâm công nghiệp đa ngành.
  • C. Phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế trên cả nước.
  • D. Gắn liền với các đô thị lớn và các đầu mối giao thông quan trọng.

Câu 5: Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2020 (%).

| Vùng kinh tế | Tỷ trọng (%) |
| ----------------------- | ----------- |
| Trung du và miền núi Bắc Bộ | 4.5 |
| Đồng bằng sông Hồng | 24.0 |
| Bắc Trung Bộ và DH miền Trung | 8.2 |
| Tây Nguyên | 1.5 |
| Đông Nam Bộ | 53.5 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 8.3 |

Vùng nào có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thể hiện rõ nhất vai trò là đầu tàu công nghiệp của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
  • D. Nguồn lao động dồi dào và có kỹ năng.

Câu 7: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 8: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, giải pháp quan trọng hàng đầu của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng cường các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Giảm thiểu các tiêu chuẩn về môi trường và lao động.
  • C. Cải thiện môi trường pháp lý và cơ sở hạ tầng.
  • D. Tăng cường kiểm soát lao động nhập cư.

Câu 9: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng nguồn nhiên liệu chính là than đá?

  • A. Phả Lại.
  • B. Phú Mỹ.
  • C. Cà Mau.
  • D. Hiệp Phước.

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ công nghiệp lọc hóa dầu nhờ lợi thế về vị trí và nguồn tài nguyên dầu khí?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang hướng tới mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp khai thác.
  • B. Giảm tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Nâng cao giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh.
  • D. Phát triển công nghiệp theo chiều rộng.

Câu 13: Cho sơ đồ:
[Sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp: Khai thác -> Luyện kim -> Chế tạo máy].
Sơ đồ trên thể hiện mối quan hệ chủ yếu giữa các ngành công nghiệp theo chiều hướng nào?

  • A. Liên kết theo chuỗi giá trị.
  • B. Cạnh tranh trực tiếp.
  • C. Độc lập hoàn toàn.
  • D. Bổ trợ lẫn nhau về lao động.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 15: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Suy giảm tài nguyên rừng.
  • B. Xói mòn đất.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 16: Để phát triển công nghiệp bền vững, các doanh nghiệp cần ưu tiên áp dụng giải pháp nào về công nghệ?

  • A. Công nghệ lạc hậu, chi phí thấp.
  • B. Công nghệ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài.
  • C. Công nghệ sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.
  • D. Công nghệ sạch, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên.

Câu 17: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Cần Thơ.
  • B. Cần Thơ.
  • C. Long Xuyên.
  • D. Mỹ Tho.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung và các khu công nghiệp.
  • B. Phân bố đồng đều ở tất cả các vùng nông thôn và thành thị.
  • C. Chỉ tập trung ở các đô thị lớn ven biển.
  • D. Có xu hướng phi tập trung hóa mạnh mẽ.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo?

  • A. Khai thác than.
  • B. Sản xuất điện.
  • C. Sản xuất ô tô.
  • D. Cung cấp nước sạch.

Câu 20: Một trong những hạn chế lớn nhất của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Công nghệ khai thác lạc hậu.
  • C. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Đổi mới công nghệ sản xuất, sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng.
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than.
  • D. Giảm giá điện cho các ngành công nghiệp.

Câu 22: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển điện gió?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 23: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Phát triển công nghiệp hỗ trợ và khai thác hiệu quả tài nguyên trong nước.
  • B. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu giá rẻ.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu.

Câu 24: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa ở Việt Nam, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
  • C. Mở rộng quy mô đô thị.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Huế.

Câu 26: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự hội nhập quốc tế sâu rộng của ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Tăng cường bảo hộ hàng hóa trong nước.
  • B. Giảm xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại.

Câu 27: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất về mặt xã hội?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ.
  • C. Ưu đãi về thuế và đất đai cho doanh nghiệp.
  • D. Khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản.

Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Tây Nguyên dựa trên thế mạnh về tài nguyên?

  • A. Chế biến nông sản (cà phê, cao su, hồ tiêu).
  • B. Luyện kim đen.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Đóng tàu biển.

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện phân theo nguồn của Việt Nam năm 2020. Nguồn điện nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện?

  • A. Điện gió.
  • B. Điện mặt trời.
  • C. Điện than và khí.
  • D. Điện thủy điện.

Câu 30: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần đa dạng hóa các nguồn cung và loại hình năng lượng, đặc biệt ưu tiên phát triển nguồn năng lượng nào?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng dầu khí.
  • C. Năng lượng than đá.
  • D. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng biến đổi nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò *đầu tàu*, dẫn dắt sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác than ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không đúng* về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2020 (%).

| Vùng kinh tế | Tỷ trọng (%) |
| ----------------------- | ----------- |
| Trung du và miền núi Bắc Bộ | 4.5 |
| Đồng bằng sông Hồng | 24.0 |
| Bắc Trung Bộ và DH miền Trung | 8.2 |
| Tây Nguyên | 1.5 |
| Đông Nam Bộ | 53.5 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 8.3 |

Vùng nào có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thể hiện rõ nhất vai trò là *đầu tàu* công nghiệp của cả nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, giải pháp quan trọng hàng đầu của Việt Nam hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây sử dụng nguồn nhiên liệu chính là than đá?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ công nghiệp lọc hóa dầu nhờ lợi thế về vị trí và nguồn tài nguyên dầu khí?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang hướng tới mục tiêu nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho sơ đồ:
[Sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp: Khai thác -> Luyện kim -> Chế tạo máy].
Sơ đồ trên thể hiện mối quan hệ chủ yếu giữa các ngành công nghiệp theo chiều hướng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để phát triển công nghiệp bền vững, các doanh nghiệp cần ưu tiên áp dụng giải pháp nào về công nghệ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghiệp *chế biến, chế tạo*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một trong những hạn chế lớn nhất của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển điện gió?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa ở Việt Nam, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự hội nhập quốc tế sâu rộng của ngành công nghiệp Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất về mặt xã hội?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Tây Nguyên dựa trên thế mạnh về tài nguyên?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện phân theo nguồn của Việt Nam năm 2020. Nguồn điện nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần đa dạng hóa các nguồn cung và loại hình năng lượng, đặc biệt ưu tiên phát triển nguồn năng lượng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng.
  • B. Kinh tế ngoài nhà nước và FDI tăng tỉ trọng đáng kể.
  • C. Kinh tế nhà nước luôn chiếm trên 50% tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác than ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên để giảm chi phí.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than để tiêu thụ than.
  • C. Nới lỏng quy định về xử lý chất thải để tạo điều kiện cho doanh nghiệp.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và biện pháp hoàn nguyên môi trường.

Câu 3: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam vì?

  • A. Điện là đầu vào thiết yếu cho hầu hết các ngành kinh tế và sinh hoạt.
  • B. Việt Nam có tiềm năng thủy điện lớn chưa khai thác hết.
  • C. Ngành điện lực tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cao.
  • D. Xuất khẩu điện là nguồn thu ngoại tệ lớn cho đất nước.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2020 (Đơn vị: nghìn tỷ đồng)

| Vùng kinh tế | Giá trị |
|---------------------|--------|
| Trung du và miền núi Bắc Bộ | 150 |
| Đồng bằng sông Hồng | 850 |
| Bắc Trung Bộ và DHMT | 300 |
| Tây Nguyên | 50 |
| Đông Nam Bộ | 1500 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 400 |

Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhấtnhỏ nhất năm 2020?

  • A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
  • C. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ
  • D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành khai thác, giảm tỷ trọng ngành chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo, giảm tỷ trọng ngành khai thác.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Giảm đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng.

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước.
  • C. Tập trung ở các vùng đồng bằng và ven biển.
  • D. Chỉ tập trung ở hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM.

Câu 7: Để phát triển công nghiệp bền vững ở các khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • C. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản, thủy điện nhỏ và vừa.

Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam là?

  • A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thu hút vốn đầu tư, tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ và hiện đại hóa đất nước.

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến có thế mạnh phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Luyện kim đen
  • B. Hóa chất
  • C. Chế biến lương thực, thực phẩm
  • D. Cơ khí chế tạo

Câu 10: Vấn đề lớn nhất đặt ra cho ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm khoáng sản bị thu hẹp.
  • D. Lao động trong ngành khai khoáng thiếu kỹ năng.

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại phân bố rộng khắp ở Việt Nam?

  • A. Do nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Do nguồn nguyên liệu nông sản phong phú và thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Do chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
  • D. Do trình độ công nghệ chế biến tiên tiến.

Câu 12: Nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Đà?

  • A. Sơn La
  • B. Trị An
  • C. Thác Mơ
  • D. Yaly

Câu 13: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nguồn năng lượng nào?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Thủy điện lớn
  • C. Điện hạt nhân
  • D. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối)

Câu 14: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Khai khoáng
  • B. Chế biến, chế tạo
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước...
  • D. Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Câu 15: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất giấy đặt tại khu dân cư gây ô nhiễm nguồn nước và không khí. Theo em, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Đóng cửa nhà máy ngay lập tức.
  • B. Chuyển đổi nhà máy sang ngành nghề khác.
  • C. Yêu cầu nhà máy đầu tư hệ thống xử lý chất thải và di dời dần ra khỏi khu dân cư.
  • D. Cho phép nhà máy tiếp tục hoạt động nhưng tăng cường kiểm tra.

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự khác biệt về mức độ phát triển công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên?

  • A. Tây Nguyên có nguồn lao động dồi dào hơn.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có khí hậu thuận lợi hơn.
  • C. Tây Nguyên có tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
  • D. Đồng bằng sông Hồng có cơ sở hạ tầng tốt hơn và thị trường tiêu thụ lớn hơn.

Câu 17: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào thuộc nhóm ngành công nghiệp nền tảng, có vai trò thúc đẩy các ngành khác phát triển?

  • A. Chế biến thủy sản
  • B. Cơ khí chế tạo
  • C. Dệt may
  • D. Sản xuất đồ uống

Câu 18: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 19: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), đổi mới công nghệ.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi giá.
  • C. Tăng cường bảo hộ thương mại.
  • D. Thu hút lao động giá rẻ từ nước ngoài.

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh theo ngành năm 2022. Nếu biểu đồ cho thấy ngành "Chế biến thực phẩm" chiếm tỷ trọng lớn nhất, điều này gợi ý gì về thế mạnh kinh tế của tỉnh đó?

  • A. Tỉnh đó có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
  • B. Tỉnh đó có thế mạnh về sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tỉnh đó có thế mạnh về du lịch.
  • D. Tỉnh đó có thế mạnh về công nghiệp nặng.

Câu 21: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa ở Việt Nam, vấn đề nào sau đây có xu hướng gia tăng?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực đô thị.
  • B. Chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Ô nhiễm môi trường đô thị và khu công nghiệp.
  • D. Tình trạng thiếu lao động có kỹ năng.

Câu 22: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất trong môi trường đầu tư?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Nới lỏng luật pháp về lao động.
  • C. Tăng cường quảng bá hình ảnh quốc gia.
  • D. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng và thể chế pháp lý.

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị gia tăng cho nông sản Việt Nam?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Chế biến nông, lâm, thủy sản
  • C. Sản xuất xi măng
  • D. Lắp ráp ô tô

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp. Nếu sơ đồ cho thấy nhà máy A cung cấp nguyên liệu cho nhà máy B, nhà máy B cung cấp sản phẩm cho nhà máy C, đây là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Trung tâm công nghiệp
  • C. Khu công nghiệp tập trung
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của công nghiệp đối với quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp tạo động lực thúc đẩy đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa tạo thị trường tiêu thụ cho công nghiệp.
  • C. Công nghiệp tạo việc làm, thu hút dân cư về đô thị.
  • D. Công nghiệp làm chậm quá trình đô thị hóa.

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các nhà máy công nghiệp ven biển miền Trung, giải pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhà máy ở xa khu vực ven biển.
  • B. Xây dựng hệ thống đê kè, tường chắn sóng kiên cố.
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai.

Câu 27: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn tới là?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
  • C. Năng lực công nghệ còn hạn chế và phụ thuộc.
  • D. Thị trường lao động chưa phát triển.

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP bình quân đầu người của Việt Nam và tỷ lệ công nghiệp trong GDP giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa công nghiệp hóa và tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tăng trưởng tỷ lệ công nghiệp thường đi đôi với tăng GDP bình quân đầu người.
  • B. Tỷ lệ công nghiệp tăng thì GDP bình quân đầu người giảm.
  • C. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa tỷ lệ công nghiệp và GDP bình quân đầu người.
  • D. GDP bình quân đầu người chỉ phụ thuộc vào ngành dịch vụ, không phụ thuộc công nghiệp.

Câu 29: Trong định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản và nhiệt điện.
  • B. Công nghiệp gia công, lắp ráp giá rẻ.
  • C. Công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao, thân thiện môi trường, có giá trị gia tăng cao.

Câu 30: Giả sử Việt Nam phát hiện một mỏ dầu khí lớn ở thềm lục địa phía Nam. Theo em, ngành công nghiệp nào sẽ được hưởng lợi trực tiếpnhiều nhất từ sự kiện này?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực
  • C. Công nghiệp lọc hóa dầu và hóa chất
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác than ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững* nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam vì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2020 (Đơn vị: nghìn tỷ đồng)

| Vùng kinh tế | Giá trị |
|---------------------|--------|
| Trung du và miền núi Bắc Bộ | 150 |
| Đồng bằng sông Hồng | 850 |
| Bắc Trung Bộ và DHMT | 300 |
| Tây Nguyên | 50 |
| Đông Nam Bộ | 1500 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 400 |

Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp *lớn nhất* và *nhỏ nhất* năm 2020?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để phát triển công nghiệp *bền vững* ở các khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam là?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp *chế biến* có thế mạnh phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vấn đề *lớn nhất* đặt ra cho ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại phân bố rộng khắp ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nhà máy thủy điện *nào* sau đây nằm trên sông Đà?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nguồn năng lượng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất giấy đặt tại khu dân cư gây ô nhiễm nguồn nước và không khí. Theo em, giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất* để giải quyết vấn đề này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự khác biệt về mức độ phát triển công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào thuộc nhóm ngành công nghiệp *nền tảng*, có vai trò thúc đẩy các ngành khác phát triển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh theo ngành năm 2022. Nếu biểu đồ cho thấy ngành 'Chế biến thực phẩm' chiếm tỷ trọng lớn nhất, điều này gợi ý gì về thế mạnh kinh tế của tỉnh đó?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa ở Việt Nam, vấn đề nào sau đây có xu hướng *gia tăng*?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào *quan trọng nhất* trong môi trường đầu tư?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc *nâng cao giá trị gia tăng* cho nông sản Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp. Nếu sơ đồ cho thấy nhà máy A cung cấp nguyên liệu cho nhà máy B, nhà máy B cung cấp sản phẩm cho nhà máy C, đây là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về vai trò của công nghiệp đối với quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các nhà máy công nghiệp ven biển miền Trung, giải pháp *công trình* nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn tới là?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP bình quân đầu người của Việt Nam và tỷ lệ công nghiệp trong GDP giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa công nghiệp hóa và tăng trưởng kinh tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong định hướng phát triển công nghiệp đến năm 2030, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử Việt Nam phát hiện một mỏ dầu khí lớn ở thềm lục địa phía Nam. Theo em, ngành công nghiệp nào sẽ được hưởng lợi *trực tiếp* và *nhiều nhất* từ sự kiện này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Vùng kinh tế nào có sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng giảm tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng núi nước ta so với vùng đồng bằng?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp hạn chế
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn, đa dạng sinh học thấp

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhóm ngành nào có số lượng ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất theo cách phân loại hiện hành?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực ở Việt Nam?

  • A. Đang chuyển dịch cơ cấu nguồn điện theo hướng tăng thủy điện và năng lượng tái tạo.
  • B. Đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
  • C. Phát triển nhanh để đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Chủ yếu tập trung phát triển nhiệt điện than ở khu vực miền Nam.

Câu 5: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần khu dân cư và gây ra ô nhiễm bụi nghiêm trọng. Giải pháp công nghệ nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực này?

  • A. Xây dựng tường chắn bụi xung quanh nhà máy
  • B. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh khu vực nhà máy
  • C. Áp dụng công nghệ lọc bụi tĩnh điện và hệ thống xử lý khí thải hiện đại
  • D. Di dời nhà máy đến khu vực xa dân cư hơn

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nông thôn?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Công nghiệp năng lượng

Câu 7: Trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất và phát triển toàn diện nhất?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Hà Nội
  • C. Đà Nẵng
  • D. Cần Thơ

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động sản lượng than?

  • A. Sản lượng than liên tục tăng đều qua các năm.
  • B. Sản lượng than giảm mạnh trong giai đoạn đầu và tăng trở lại sau đó.
  • C. Sản lượng than có xu hướng tăng lên nhưng không ổn định, có sự biến động.
  • D. Sản lượng than duy trì ở mức ổn định, ít có sự thay đổi.

Câu 9: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào sau đây trong phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất và cơ sở hạ tầng
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động
  • D. Tăng cường liên kết kinh tế vùng

Câu 10: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện môi trường.
  • B. Tăng cường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D) để đổi mới công nghệ.
  • C. Thúc đẩy sử dụng năng lượng tái tạo và tiết kiệm năng lượng trong sản xuất công nghiệp.
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp lọc hóa dầu?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, Việt Nam cần ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế?

  • A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ
  • C. Công nghiệp chế tạo và công nghiệp hỗ trợ
  • D. Công nghiệp gia công xuất khẩu

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp là gì?

  • A. Tỷ trọng lao động công nghiệp tăng mạnh và liên tục.
  • B. Tỷ trọng lao động công nghiệp tăng nhưng với tốc độ chậm hơn so với khu vực dịch vụ.
  • C. Tỷ trọng lao động công nghiệp giảm do tự động hóa.
  • D. Tỷ trọng lao động công nghiệp không thay đổi đáng kể.

Câu 14: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nhất do hoạt động khai thác than gây ra ở Quảng Ninh là gì?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Ô nhiễm nhiệt
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí do bụi than
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học

Câu 15: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây nhất?

  • A. Chất lượng cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực
  • B. Chính sách ưu đãi thuế và đất đai
  • C. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
  • D. Mức lương lao động thấp

Câu 16: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở Việt Nam có công suất lớn nhất?

  • A. Thủy điện Hòa Bình
  • B. Thủy điện Sơn La
  • C. Thủy điện Trị An
  • D. Thủy điện Yaly

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, ngoại trừ vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Bắc

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò trung tâm và có tính chất dẫn dắt sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Công nghiệp cơ khí chế tạo
  • B. Công nghiệp hóa chất
  • C. Công nghiệp điện tử
  • D. Công nghiệp năng lượng

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến ngành công nghiệp năng lượng, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình năng lượng nào?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Nhiệt điện khí
  • C. Năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)
  • D. Thủy điện

Câu 20: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp nhanh nhất trong giai đoạn gần đây?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế tư nhân
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 21: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp của Việt Nam. Vùng nào tập trung nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 22: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp quan trọng nhất về mặt chính sách là gì?

  • A. Tăng cường đầu tư vào khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Ưu tiên đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng
  • C. Khuyến khích di dân từ đồng bằng lên miền núi để tăng nguồn lao động
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến quy mô lớn

Câu 23: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung hóa không gian cao nhất?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Cụm công nghiệp
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Khu công nghiệp tập trung

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp nhấtlớn nhất từ nguồn nguyên liệu nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp cơ khí

Câu 25: Đâu là hạn chế lớn nhất của việc phát triển nhiệt điện than ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Giá thành sản xuất điện cao
  • B. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp than nhập khẩu
  • C. Gây ô nhiễm môi trường và phát thải khí nhà kính
  • D. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng thấp

Câu 26: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Kinh tế và xã hội
  • B. Kinh tế và môi trường
  • C. Xã hội và môi trường
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành của Việt Nam năm 2020. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Khai khoáng
  • B. Chế biến, chế tạo
  • C. Sản xuất và phân phối điện
  • D. Cung cấp nước và xử lý rác thải

Câu 28: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào không trực tiếp góp phần nâng cao trình độ công nghệ của ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D)
  • B. Chuyển giao công nghệ từ nước ngoài
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • D. Khuyến khích doanh nghiệp đổi mới sáng tạo

Câu 29: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tư nhân
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 30: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường trong các khu công nghiệp, biện pháp quản lý hiệu quả nhất là gì?

  • A. Xây dựng tường bao quanh khu công nghiệp
  • B. Trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp
  • C. Tăng cường kiểm tra định kỳ
  • D. Yêu cầu các doanh nghiệp phải có hệ thống xử lý chất thải đạt chuẩn trước khi thải ra môi trường

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Vùng kinh tế nào có sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng giảm tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là *thách thức lớn nhất* đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng núi nước ta so với vùng đồng bằng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhóm ngành nào có số lượng ngành *chiếm tỷ trọng lớn nhất* theo cách phân loại hiện hành?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ngành công nghiệp điện lực ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất xi măng được xây dựng gần khu dân cư và gây ra ô nhiễm bụi nghiêm trọng. Giải pháp công nghệ nào sau đây *hiệu quả nhất* để giảm thiểu tác động tiêu cực này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nông thôn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm nào có cơ cấu ngành *đa dạng nhất* và phát triển *toàn diện nhất*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng biến động sản lượng than?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung có ý nghĩa *quan trọng nhất* đối với vấn đề nào sau đây trong phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp lọc hóa dầu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, Việt Nam cần ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Vấn đề môi trường *nghiêm trọng nhất* do hoạt động khai thác than gây ra ở Quảng Ninh là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây *nhất*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhà máy thủy điện nào sau đây ở Việt Nam có công suất *lớn nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, *ngoại trừ* vùng nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong một khu công nghiệp liên hợp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò *trung tâm* và có tính chất *dẫn dắt* sự phát triển của các ngành khác?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến ngành công nghiệp năng lượng, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình năng lượng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp *nhanh nhất* trong giai đoạn gần đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp của Việt Nam. Vùng nào tập trung *nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn* nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp *quan trọng nhất* về mặt chính sách là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung hóa không gian *cao nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng *trực tiếp nhất* và *lớn nhất* từ nguồn nguyên liệu nông nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đâu là *hạn chế lớn nhất* của việc phát triển nhiệt điện than ở Việt Nam hiện nay?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành của Việt Nam năm 2020. Ngành công nghiệp nào có tỷ trọng *lớn nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào *không trực tiếp* góp phần nâng cao trình độ công nghệ của ngành công nghiệp Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo* trong ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường trong các khu công nghiệp, biện pháp quản lý *hiệu quả nhất* là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam, trong đó khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này thể hiện vai trò chính của ngành công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân là:

  • A. Cung cấp nguồn lao động chính cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Phát triển văn hóa và xã hội.
  • D. Động lực chính cho tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Mở rộng quy mô khai thác than để tăng trưởng kinh tế.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác hiện đại, thân thiện môi trường và phục hồi môi trường sau khai thác.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang năng lượng tái tạo trong thời gian ngắn.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp khác tại Quảng Ninh.

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm và các đô thị lớn.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước để khai thác tối đa tài nguyên.
  • C. Ưu tiên phát triển ở vùng núi và trung du để giảm áp lực đô thị.
  • D. Chỉ tập trung ở khu vực ven biển để thuận lợi xuất nhập khẩu.

Câu 4: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất thép mới được xây dựng gần khu dân cư gây ra ô nhiễm không khí và tiếng ồn. Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Đóng cửa nhà máy ngay lập tức để bảo vệ sức khỏe người dân.
  • B. Di dời toàn bộ khu dân cư ra khỏi khu vực nhà máy.
  • C. Yêu cầu nhà máy đầu tư hệ thống xử lý khí thải, giảm tiếng ồn và quy hoạch vùng đệm xanh, đồng thời giám sát chặt chẽ.
  • D. Tăng cường tuyên truyền để người dân chấp nhận tình trạng ô nhiễm.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp cơ khí và sản xuất máy móc nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam theo hướng hiện đại hóa?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Giảm tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ công nghiệp.
  • D. Ổn định cơ cấu ngành công nghiệp như hiện tại.

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và chính sách ưu đãi đầu tư.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ ở nông thôn.
  • D. Truyền thống sản xuất công nghiệp lâu đời.

Câu 9: Trong quá trình phát triển công nghiệp, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP công nghiệp ở mức cao nhất.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.

Câu 10: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản phong phú.
  • B. Hạ tầng giao thông vận tải hiện đại.
  • C. Thị trường lao động có kỹ năng cao.
  • D. Công nghệ chế biến tiên tiến từ các nước phát triển.

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của ngành công nghiệp Việt Nam. Nếu xu hướng sử dụng năng lượng tái tạo tăng lên, biểu đồ sẽ thể hiện sự thay đổi như thế nào?

  • A. Tỷ trọng năng lượng hóa thạch (than, dầu, khí) tăng lên.
  • B. Tỷ trọng năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời, thủy điện nhỏ) tăng lên.
  • C. Cơ cấu sử dụng năng lượng không thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ trọng năng lượng hạt nhân tăng lên.

Câu 12: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tập trung khai thác khoáng sản có giá trị xuất khẩu.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng kinh tế phát triển.

Câu 13: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp sản xuất điện.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 14: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển công nghiệp ở nông thôn?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển công nghiệp ở đô thị lớn.
  • B. Khuyến khích phát triển các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ở nông thôn.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp ở nông thôn để bảo vệ môi trường.
  • D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở nông thôn.

Câu 15: So sánh nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện, ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là gì?

  • A. Công suất phát điện lớn hơn và ổn định hơn.
  • B. Thời gian xây dựng nhanh và chi phí đầu tư thấp hơn.
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo, ít gây ô nhiễm môi trường và chi phí vận hành thấp.
  • D. Phân bố rộng khắp cả nước, không phụ thuộc vào điều kiện địa hình.

Câu 16: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò "đầu vào" quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghiệp năng lượng (điện lực).
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 17: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách giảm lương công nhân.
  • B. Tăng cường bảo hộ thị trường trong nước.
  • C. Phát triển công nghiệp dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đổi mới công nghệ.

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung không gian cao nhất?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Cụm công nghiệp.
  • C. Khu công nghiệp tập trung.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu trong ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản xuất khẩu.
  • B. Công nghiệp gia công hàng may mặc.
  • C. Công nghiệp lắp ráp điện tử nhập khẩu linh kiện.
  • D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ và hàng xuất khẩu có giá trị gia tăng cao.

Câu 22: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào đang có xu hướng tăng nhanh nhất về tỷ trọng?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tư nhân trong nước.

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Ô nhiễm không khí, nước và đất do chất thải công nghiệp.
  • B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp xuống mức thấp nhất thế giới.
  • B. Cải thiện môi trường đầu tư, hoàn thiện thể chế pháp lý, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đơn giản hóa thủ tục hành chính.
  • C. Tăng cường quảng bá hình ảnh đất nước trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Nới lỏng các tiêu chuẩn về môi trường và lao động.

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp luyện kim đen.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và thủy sản.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 26: Hệ thống lưới điện 500kV quốc gia có vai trò quan trọng như thế nào đối với phát triển công nghiệp?

  • A. Giảm giá điện cho sinh hoạt dân cư.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Cung cấp nước sạch cho sản xuất công nghiệp.
  • D. Đảm bảo cung cấp điện ổn định, liên tục và giảm tổn thất điện năng, thúc đẩy phát triển công nghiệp.

Câu 27: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào đòi hỏi trình độ công nghệ và kỹ thuật cao nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • B. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Công nghiệp sản xuất phân bón.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 28: Để phát triển công nghiệp theo chiều sâu, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Mở rộng quy mô sản xuất và tăng số lượng lao động.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ và tăng giá trị gia tăng.
  • D. Giảm chi phí sản xuất bằng cách giảm lương công nhân.

Câu 29: Xu hướng nào sau đây đang diễn ra trong phân bố công nghiệp trên thế giới và có ảnh hưởng đến Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch công nghiệp từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển.
  • B. Tập trung công nghiệp trở lại các nước phát triển.
  • C. Phân bố công nghiệp đồng đều trên toàn thế giới.
  • D. Giảm quy mô ngành công nghiệp và tăng ngành dịch vụ.

Câu 30: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào ít có tính bền vững nhất trong phát triển công nghiệp?

  • A. Phát triển công nghiệp xanh, sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Phát triển công nghiệp dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên không tái tạo và xuất khẩu thô.
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế về công nghệ và môi trường.
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và giảm thiểu chất thải.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam, trong đó khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này thể hiện vai trò chính của ngành công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường ở Quảng Ninh, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho tình huống: Một nhà máy sản xuất thép mới được xây dựng gần khu dân cư gây ra ô nhiễm không khí và tiếng ồn. Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam theo hướng hiện đại hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong quá trình phát triển công nghiệp, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của ngành công nghiệp Việt Nam. Nếu xu hướng sử dụng năng lượng tái tạo tăng lên, biểu đồ sẽ thể hiện sự thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển công nghiệp ở nông thôn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: So sánh nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện, ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò 'đầu vào' quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung không gian cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu trong ngành công nghiệp, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào đang có xu hướng tăng nhanh nhất về tỷ trọng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Hệ thống lưới điện 500kV quốc gia có vai trò quan trọng như thế nào đối với phát triển công nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào đòi hỏi trình độ công nghệ và kỹ thuật cao nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để phát triển công nghiệp theo chiều sâu, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xu hướng nào sau đây đang diễn ra trong phân bố công nghiệp trên thế giới và có ảnh hưởng đến Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào ít có tính bền vững nhất trong phát triển công nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân của nước ta được thể hiện rõ nét nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp luôn cao nhất trong các ngành.
  • B. Công nghiệp tạo ra nhiều việc làm nhất cho người lao động.
  • C. Công nghiệp là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Công nghiệp đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào tổng kim ngạch xuất khẩu.

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2022 cho thấy tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ. Điều này phản ánh điều gì về quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa đã hoàn thành.
  • B. Công nghiệp hóa vẫn là trọng tâm phát triển kinh tế.
  • C. Dịch vụ đang thay thế công nghiệp là động lực chính.
  • D. Nông nghiệp đang phục hồi vai trò chủ đạo.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp nặng, giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
  • C. Giảm tỉ trọng công nghiệp công nghệ cao, tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành chế biến, chế tạo và sản xuất, phân phối điện.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp, hãy nhận xét về đặc điểm chung của sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm và ven biển.
  • B. Phân bố đồng đều khắp cả nước, không có sự khác biệt rõ rệt.
  • C. Chỉ tập trung ở các khu vực giàu tài nguyên khoáng sản.
  • D. Ưu tiên phát triển ở các vùng núi cao và biên giới.

Câu 5: Việc phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở miền Bắc nước ta chủ yếu dựa vào yếu tố thuận lợi nào sau đây?

  • A. Gần các trung tâm công nghiệp lớn có nhu cầu điện cao.
  • B. Có nguồn nước dồi dào cho hệ thống làm mát.
  • C. Gần các vùng mỏ than có trữ lượng lớn và điều kiện khai thác thuận lợi.
  • D. Có hệ thống giao thông hiện đại để vận chuyển thiết bị.

Câu 6: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp năng lượng ở nước ta cho thấy ngành này đang đối mặt với thách thức lớn nhất nào liên quan đến phát triển bền vững?

  • A. Ô nhiễm môi trường từ các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho các dự án năng lượng mới.
  • C. Khó khăn trong việc tiếp cận công nghệ hiện đại.
  • D. Biến động giá nhiên liệu trên thị trường thế giới.

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả và phát triển bền vững ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Đẩy mạnh chế biến sâu, nâng cao giá trị khoáng sản.
  • C. Giảm thuế đối với các hoạt động khai thác khoáng sản.
  • D. Mở rộng quy mô khai thác ở các mỏ nhỏ lẻ.

Câu 8: Quan sát bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam, nhận xét nào sau đây đúng về sự tập trung các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu và khí ở nước ta?

  • A. Tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi phía Bắc.
  • B. Phân bố rải rác ở tất cả các vùng trên cả nước.
  • C. Tập trung chủ yếu ở các tỉnh miền Trung.
  • D. Tập trung chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Việc xây dựng và phát triển hệ thống lưới điện quốc gia 500kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành công nghiệp điện lực nước ta là gì?

  • A. Truyền tải điện năng từ nơi sản xuất (Bắc, Nam) đến nơi tiêu thụ, giải quyết mất cân đối cung - cầu điện cục bộ.
  • B. Giảm chi phí sản xuất điện cho các nhà máy.
  • C. Tăng cường khả năng xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
  • D. Giúp giảm ô nhiễm môi trường từ các nhà máy điện.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành nền tảng, có vai trò quan trọng trong việc trang bị máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp cơ khí.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta có điều kiện thuận lợi đặc biệt nào để phát triển mạnh mẽ?

  • A. Thị trường xuất khẩu rộng lớn và ổn định.
  • B. Công nghệ chế biến hiện đại hàng đầu thế giới.
  • C. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản dồi dào và đa dạng.
  • D. Đội ngũ lao động có trình độ kỹ thuật cao.

Câu 12: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành công nghiệp dệt may cho thấy ngành này có lợi thế cạnh tranh chủ yếu dựa vào điều gì?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại.
  • C. Nguồn nguyên liệu bông, sợi chất lượng cao tại chỗ.
  • D. Khả năng tự chủ hoàn toàn từ khâu sản xuất nguyên liệu đến thành phẩm.

Câu 13: Ngành công nghiệp hóa chất ở nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, trong đó nổi bật là các phân ngành sản xuất phân bón, hóa chất cơ bản, hóa dầu. Sự phát triển của ngành này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Du lịch.

Câu 14: Vấn đề môi trường đang trở thành thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của công nghiệp Việt Nam. Để giải quyết vấn đề này, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp để giảm thiểu phát thải.
  • B. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở các khu vực ít dân cư.
  • C. Áp dụng công nghệ sạch, xử lý chất thải và tái chế.
  • D. Di chuyển các nhà máy gây ô nhiễm ra nước ngoài.

Câu 15: Phân tích sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta cho thấy chúng thường tập trung ở đâu?

  • A. Các thành phố lớn, đầu mối giao thông quan trọng.
  • B. Các khu vực gần biên giới đất liền.
  • C. Các vùng núi cao có địa hình hiểm trở.
  • D. Các đảo và quần đảo xa bờ.

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 17: Sự phát triển của công nghiệp ở các vùng miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Nguồn lao động có trình độ cao ít.
  • C. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
  • D. Cơ sở hạ tầng (đặc biệt giao thông) còn yếu kém.

Câu 18: Phân tích cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta cho thấy xu hướng chuyển dịch nào là tích cực và phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Giảm tất cả các thành phần kinh tế, trừ kinh tế tập thể.
  • D. Ổn định tỉ trọng của tất cả các thành phần kinh tế.

Câu 19: Việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào công nghiệp Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp giải quyết hoàn toàn vấn đề thất nghiệp.
  • B. Đảm bảo sự phát triển công nghiệp đồng đều giữa các vùng.
  • C. Bổ sung nguồn vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của các doanh nghiệp trong nước.

Câu 20: Công nghiệp cơ khí của nước ta hiện nay đang tập trung vào sản xuất các sản phẩm nào là chủ yếu?

  • A. Các loại máy móc phức tạp, công nghệ cao.
  • B. Thiết bị quân sự hiện đại.
  • C. Động cơ máy bay và tàu vũ trụ.
  • D. Dụng cụ, máy công cụ, thiết bị toàn bộ và phương tiện giao thông.

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhà máy ở xa nguồn nước.
  • B. Đầu tư hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn trước khi xả ra môi trường.
  • C. Giảm lượng nước sử dụng trong sản xuất.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp không sử dụng nước.

Câu 22: Ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta đang có xu hướng đa dạng hóa các nguồn năng lượng. Bên cạnh thủy điện và nhiệt điện truyền thống, nguồn năng lượng tái tạo nào sau đây đang được chú trọng phát triển?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng địa nhiệt.
  • C. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • D. Năng lượng thủy triều.

Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông, thủy sản phong phú, đa dạng.
  • B. Hệ thống giao thông hiện đại kết nối với các vùng khác.
  • C. Nguồn lao động có tay nghề cao trong lĩnh vực chế biến.
  • D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rất lớn.

Câu 24: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta đang có xu hướng nào?

  • A. Giảm sự tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Tăng cường phát triển công nghiệp ở các vùng núi xa xôi.
  • C. Giảm tỉ trọng công nghiệp ở các khu vực ven biển.
  • D. Hình thành và mở rộng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

Câu 25: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) là ví dụ điển hình cho sự phát triển loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ở nước ta?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp tập trung.
  • C. Khu công nghệ cao.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành mũi nhọn, góp phần quan trọng vào việc thu hút FDI và thúc đẩy xuất khẩu công nghệ cao ở nước ta?

  • A. Công nghiệp điện tử, tin học.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 27: Vấn đề sử dụng hiệu quả tài nguyên và năng lượng trong sản xuất công nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng nhanh lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D. Phát triển công nghiệp bền vững và bảo vệ môi trường.

Câu 28: So với nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện ở nước ta có ưu điểm nổi bật nào về mặt môi trường?

  • A. Không phát thải khí nhà kính và các chất gây ô nhiễm không khí trong quá trình vận hành.
  • B. Sử dụng ít diện tích đất hơn để xây dựng.
  • C. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Dễ dàng di chuyển địa điểm xây dựng.

Câu 29: Việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển công nghiệp chung của đất nước?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp thô.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • C. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, phụ tùng.
  • D. Giúp các doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh trực tiếp với doanh nghiệp FDI.

Câu 30: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.
  • C. Tập trung sản xuất các mặt hàng truyền thống.
  • D. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng của sản phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân của nước ta được thể hiện rõ nét nhất ở khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2022 cho thấy tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ. Điều này phản ánh điều gì về quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố công nghiệp, hãy nhận xét về đặc điểm chung của sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Việc phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở miền Bắc nước ta chủ yếu dựa vào yếu tố thuận lợi nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp năng lượng ở nước ta cho thấy ngành này đang đối mặt với thách thức lớn nhất nào liên quan đến phát triển bền vững?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả và phát triển bền vững ngành công nghiệp khai khoáng ở nước ta, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Quan sát bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam, nhận xét nào sau đây đúng về sự tập trung các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu và khí ở nước ta?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Việc xây dựng và phát triển hệ thống lưới điện quốc gia 500kV Bắc - Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành công nghiệp điện lực nước ta là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành nền tảng, có vai trò quan trọng trong việc trang bị máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta có điều kiện thuận lợi đặc biệt nào để phát triển mạnh mẽ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành công nghiệp dệt may cho thấy ngành này có lợi thế cạnh tranh chủ yếu dựa vào điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ngành công nghiệp hóa chất ở nước ta có cơ cấu ngành đa dạng, trong đó nổi bật là các phân ngành sản xuất phân bón, hóa chất cơ bản, hóa dầu. Sự phát triển của ngành này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vấn đề môi trường đang trở thành thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của công nghiệp Việt Nam. Để giải quyết vấn đề này, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta cho thấy chúng thường tập trung ở đâu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Vùng nào sau đây ở nước ta có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Sự phát triển của công nghiệp ở các vùng miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta cho thấy xu hướng chuyển dịch nào là tích cực và phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào công nghiệp Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Công nghiệp cơ khí của nước ta hiện nay đang tập trung vào sản xuất các sản phẩm nào là chủ yếu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Ngành công nghiệp sản xuất điện ở nước ta đang có xu hướng đa dạng hóa các nguồn năng lượng. Bên cạnh thủy điện và nhiệt điện truyền thống, nguồn năng lượng tái tạo nào sau đây đang được chú trọng phát triển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta đang có xu hướng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) là ví dụ điển hình cho sự phát triển loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ở nước ta?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành mũi nhọn, góp phần quan trọng vào việc thu hút FDI và thúc đẩy xuất khẩu công nghệ cao ở nước ta?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Vấn đề sử dụng hiệu quả tài nguyên và năng lượng trong sản xuất công nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: So với nhà máy nhiệt điện, nhà máy thủy điện ở nước ta có ưu điểm nổi bật nào về mặt môi trường?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển công nghiệp chung của đất nước?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò nào sau đây của công nghiệp thể hiện rõ nhất khả năng tạo ra khối lượng sản phẩm lớn và đa dạng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • B. Tạo ra khối lượng sản phẩm lớn và đa dạng.
  • C. Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tăng cường khả năng quốc phòng, an ninh.

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy sự chuyển dịch nào là rõ rệt nhất?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước.
  • D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi đáng kể.

Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm những phân ngành chính nào?

  • A. Khai thác than, sản xuất xi măng, lọc hóa dầu.
  • B. Sản xuất điện, luyện kim, cơ khí.
  • C. Khai thác nhiên liệu (than, dầu khí), sản xuất điện.
  • D. Khai thác quặng sắt, sản xuất phân bón, hóa chất.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố tài nguyên năng lượng, hãy cho biết vì sao các nhà máy nhiệt điện chạy khí ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Khu vực này gần các mỏ khí tự nhiên lớn trên thềm lục địa phía Nam.
  • B. Đây là những vùng có nhu cầu sử dụng điện năng cao nhất cả nước.
  • C. Khu vực này có hệ thống sông ngòi dày đặc thuận lợi cho vận chuyển khí.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của Nhà nước chỉ tập trung vào khu vực này.

Câu 5: So với nhiệt điện, thủy điện có ưu điểm nổi bật nào về mặt môi trường?

  • A. Không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên (thời tiết, khí hậu).
  • B. Chi phí xây dựng ban đầu thấp hơn.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm hơn trong quá trình vận hành.
  • D. Không gây ô nhiễm không khí từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

Câu 6: Việc phát triển mạnh các nhà máy thủy điện trên bậc thang sông Đà (như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) cho thấy vai trò của yếu tố nào trong phát triển công nghiệp năng lượng ở Tây Bắc?

  • A. Tiềm năng thủy năng lớn từ hệ thống sông ngòi.
  • B. Nhu cầu điện năng cao tại chỗ của vùng.
  • C. Sự tập trung dân cư đông đúc tạo thị trường tiêu thụ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu điện.

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của Việt Nam có đặc điểm phân bố nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung ở các thành phố lớn.
  • B. Chủ yếu phân bố ở miền núi do gần rừng.
  • C. Phân bố rộng khắp, đặc biệt ở các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung.
  • D. Chỉ phát triển mạnh ở các tỉnh ven biển.

Câu 8: Ngành công nghiệp dệt may và da giày của Việt Nam hiện nay phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu bông, da có sẵn trong nước.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Công nghệ sản xuất hiện đại hàng đầu thế giới.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.

Câu 9: Tại sao công nghiệp cơ khí được xem là "xương sống" của nền công nghiệp quốc gia?

  • A. Nó cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Nó sử dụng nhiều lao động nhất trong các ngành công nghiệp.
  • C. Nó tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu cao nhất.
  • D. Nó ít gây ô nhiễm môi trường nhất.

Câu 10: Phân tích tác động của việc Việt Nam gia nhập các hiệp định thương mại tự do (FTA) đến sự phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo.

  • A. Làm giảm khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam.
  • B. Hạn chế nhập khẩu máy móc, công nghệ hiện đại.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ tác động đến các ngành công nghiệp khai khoáng.

Câu 11: Vấn đề nổi cộm nhất về môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Ô nhiễm môi trường từ chất thải công nghiệp.
  • C. Thiếu vốn đầu tư cho sản xuất.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường nước ngoài.

Câu 12: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Ngừng phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra xa khu dân cư.
  • C. Tăng cường thu gom và chôn lấp chất thải công nghiệp.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, xử lý chất thải đạt chuẩn.

Câu 13: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp nặng, giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp năng lượng, tăng tỉ trọng công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 14: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Phân bố công nghiệp phân tán ra các vùng nông thôn.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Thu hút đầu tư, tập trung sản xuất và sử dụng hiệu quả hạ tầng.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các đô thị.

Câu 15: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • C. Dân số ít nhưng có trình độ rất cao.
  • D. Vị trí thuận lợi, hạ tầng phát triển, thu hút đầu tư mạnh.

Câu 16: Phân tích bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam, các trung tâm công nghiệp lớn nhất (trên 100 nghìn tỉ đồng) thường tập trung ở những khu vực nào?

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam.
  • B. Các tỉnh miền núi giáp biên giới.
  • C. Các tỉnh thuộc Tây Nguyên.
  • D. Toàn bộ các tỉnh ven biển miền Trung.

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Nguồn năng lượng giá rẻ.
  • B. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản phong phú tại chỗ.
  • C. Hệ thống giao thông đường bộ hiện đại.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm chế biến tại chỗ rất lớn.

Câu 18: Sự phát triển của công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến công nghệ và năng lực cạnh tranh?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa quá nhỏ.
  • C. Công nghệ còn lạc hậu, năng lực cạnh tranh quốc tế yếu.
  • D. Chi phí vận chuyển nguyên liệu quá cao.

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả và giá trị gia tăng của ngành công nghiệp khai khoáng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô.
  • B. Ngừng hoàn toàn hoạt động khai khoáng.
  • C. Chỉ khai thác các mỏ có trữ lượng lớn.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sâu khoáng sản.

Câu 20: Phân tích vai trò của công nghiệp điện tử - tin học trong cơ cấu công nghiệp hiện đại của Việt Nam.

  • A. Là ngành công nghiệp công nghệ cao, có giá trị xuất khẩu lớn.
  • B. Cung cấp nhiên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu xây dựng.
  • D. Là ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông nhất.

Câu 21: Một trong những vấn đề cần giải quyết để công nghiệp Việt Nam phát triển bền vững là gì?

  • A. Giảm quy mô sản xuất để bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và áp dụng công nghệ tiên tiến.
  • D. Hạn chế liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ (công nghiệp hỗ trợ) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với công nghiệp Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, tăng tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm.
  • B. Chỉ tạo ra sản phẩm cho tiêu dùng cá nhân.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường do sản xuất nhỏ lẻ.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất của các ngành công nghiệp khác.

Câu 23: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ tập trung công nghiệp tại một khu vực?

  • A. Tổng trữ lượng tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng trong cả nước.
  • C. Tổng chiều dài mạng lưới giao thông.
  • D. Số lượng các trường đại học, cao đẳng.

Câu 24: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp mới ở các tỉnh, thành phố trung bình và nhỏ thay vì chỉ tập trung ở các đô thị lớn thể hiện xu hướng chuyển dịch nào trong phân bố công nghiệp?

  • A. Tập trung hóa công nghiệp tuyệt đối.
  • B. Chuyên môn hóa sâu sắc theo ngành.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Phân tán công nghiệp ra các khu vực mới, giảm áp lực lên đô thị lớn.

Câu 25: Tại sao ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng (xi măng, gạch, thép...) phát triển mạnh và phân bố rộng khắp ở Việt Nam?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
  • C. Nhu cầu xây dựng lớn và nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
  • D. Công nghệ sản xuất rất hiện đại nên chi phí thấp.

Câu 26: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc thu hút đầu tư vào công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng còn yếu kém.
  • C. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm công nghiệp tại chỗ rất thấp.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Công nghiệp phát triển thúc đẩy đô thị hóa và ngược lại.
  • B. Công nghiệp phát triển làm chậm quá trình đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp.
  • D. Chỉ có đô thị hóa mới thúc đẩy công nghiệp phát triển.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp, giải pháp kỹ thuật nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Giảm quy mô sản xuất của các nhà máy.
  • C. Chỉ sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Đổi mới công nghệ, sử dụng thiết bị hiệu suất cao.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành "nền tảng" cần được ưu tiên phát triển để hỗ trợ các ngành công nghiệp khác và toàn bộ nền kinh tế?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp cơ khí và năng lượng.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 30: Phân tích tác động của việc phát triển công nghiệp đến sự phân hóa không gian kinh tế của Việt Nam.

  • A. Làm gia tăng sự phân hóa giàu nghèo và trình độ phát triển giữa các vùng.
  • B. Giúp thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các vùng.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự phân hóa không gian kinh tế.
  • D. Chỉ tác động đến sự phân hóa không gian văn hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vai trò nào sau đây của công nghiệp thể hiện rõ nhất khả năng tạo ra khối lượng sản phẩm lớn và đa dạng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy sự chuyển dịch nào là rõ rệt nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm những phân ngành chính nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố tài nguyên năng lượng, hãy cho biết vì sao các nhà máy nhiệt điện chạy khí ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: So với nhiệt điện, thủy điện có ưu điểm nổi bật nào về mặt môi trường?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Việc phát triển mạnh các nhà máy thủy điện trên bậc thang sông Đà (như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) cho thấy vai trò của yếu tố nào trong phát triển công nghiệp năng lượng ở Tây Bắc?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của Việt Nam có đặc điểm phân bố nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Ngành công nghiệp dệt may và da giày của Việt Nam hiện nay phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao công nghiệp cơ khí được xem là 'xương sống' của nền công nghiệp quốc gia?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích tác động của việc Việt Nam gia nhập các hiệp định thương mại tự do (FTA) đến sự phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Vấn đề nổi cộm nhất về môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích bản đồ phân bố công nghiệp Việt Nam, các trung tâm công nghiệp lớn nhất (trên 100 nghìn tỉ đồng) thường tập trung ở những khu vực nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Sự phát triển của công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến công nghệ và năng lực cạnh tranh?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả và giá trị gia tăng của ngành công nghiệp khai khoáng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích vai trò của công nghiệp điện tử - tin học trong cơ cấu công nghiệp hiện đại của Việt Nam.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một trong những vấn đề cần giải quyết để công nghiệp Việt Nam phát triển bền vững là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ (công nghiệp hỗ trợ) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với công nghiệp Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ tập trung công nghiệp tại một khu vực?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp mới ở các tỉnh, thành phố trung bình và nhỏ thay vì chỉ tập trung ở các đô thị lớn thể hiện xu hướng chuyển dịch nào trong phân bố công nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng (xi măng, gạch, thép...) phát triển mạnh và phân bố rộng khắp ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc thu hút đầu tư vào công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp, giải pháp kỹ thuật nào sau đây là phù hợp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành 'nền tảng' cần được ưu tiên phát triển để hỗ trợ các ngành công nghiệp khác và toàn bộ nền kinh tế?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích tác động của việc phát triển công nghiệp đến sự phân hóa không gian kinh tế của Việt Nam.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nền tảng vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân, đặc biệt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp năng lượng (điện lực)
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (ĐVT: %).
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Cột 2010: NN 40%, NN 35%, ĐTNN 25%. Cột 2020: NN 30%, NN 45%, ĐTNN 25%].
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020?

  • A. Kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước đều tăng tỉ trọng.
  • B. Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng, kinh tế ngoài nhà nước tăng tỉ trọng.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng các ngành chế biến.
  • B. Tập trung phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Giảm tỉ trọng ngành khai thác, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo và công nghệ cao.

Câu 4: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân ở khu vực nông thôn và miền núi, hướng phát triển công nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản quy mô lớn để xuất khẩu.
  • D. Phát triển công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 5: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng lớn về thủy điện nhưng chưa phát triển công nghiệp chế biến. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ ở tỉnh này sẽ có tác động như thế nào đến phát triển công nghiệp?

  • A. Làm giảm khả năng phát triển công nghiệp do tập trung nguồn lực cho thủy điện.
  • B. Tạo điều kiện phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều điện như luyện kim, hóa chất.
  • C. Không có tác động đáng kể đến phát triển công nghiệp của tỉnh.
  • D. Chỉ có lợi cho phát triển nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 6: Vùng nào của Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và đóng vai trò đầu tàu trong sự phát triển công nghiệp của cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • C. Vị trí các mỏ than
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác, đặc biệt là nông nghiệp và công nghiệp chế biến?

  • A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • D. Công nghiệp hóa chất và cơ khí

Câu 9: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ công nghiệp lọc hóa dầu nhờ có trữ lượng dầu khí lớn và vị trí thuận lợi trên biển?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề môi trường là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp
  • C. Nguồn lao động chất lượng thấp
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ dàng thích ứng với sự thay đổi của thị trường và công nghệ?

  • A. Khu công nghiệp tập trung
  • B. Trung tâm công nghiệp đa ngành
  • C. Điểm công nghiệp đơn lẻ
  • D. Vùng công nghiệp chuyên môn hóa

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Chính sách thuế ưu đãi
  • D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và hiện đại

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất của Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: 2010: 90 tỷ kWh, 2015: 150 tỷ kWh, 2020: 240 tỷ kWh].
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện sản xuất giai đoạn 2010-2020?

  • A. 60 tỷ kWh
  • B. 166.67%
  • C. 150 tỷ kWh
  • D. 266.67%

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Ứng dụng công nghệ sạch và tiết kiệm năng lượng.
  • B. Tăng cường tái chế và xử lý chất thải công nghiệp.
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhờ nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông nghiệp và thủy sản?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và thủy sản.
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp luyện kim đen
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô

Câu 16: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là:

  • A. Huế
  • B. Thanh Hóa
  • C. Vinh
  • D. Đà Nẵng

Câu 17: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam có mục tiêu chính là gì đối với phát triển công nghiệp?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Bảo vệ môi trường biển và ven biển
  • C. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp và dịch vụ hướng biển.
  • D. Phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một tỉnh năm 2023. [BIỂU ĐỒ TRÒN GIẢ ĐỊNH: Chế biến chế tạo 60%, Năng lượng 20%, Khai khoáng 15%, Xử lý rác thải 5%]. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • B. Công nghiệp năng lượng
  • C. Công nghiệp khai khoáng
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác hiện đại và quy trình xử lý chất thải.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp chế biến khoáng sản.
  • D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác khoáng sản.

Câu 20: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam, nhóm ngành nào có số lượng ngành lớn nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt...
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải

Câu 21: Đâu là một trong những hạn chế về mặt xã hội của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?

  • A. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên
  • B. Ô nhiễm môi trường không khí và nước
  • C. Gia tăng tệ nạn xã hội và áp lực lên hạ tầng đô thị
  • D. Mất cân bằng sinh thái và biến đổi khí hậu

Câu 22: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung khai thác khoáng sản có giá trị xuất khẩu.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang dịch vụ và du lịch.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?

  • A. Là ngành có giá trị xuất khẩu lớn nhất.
  • B. Là ngành hạ tầng quan trọng, đi trước một bước.
  • C. Là ngành sử dụng nhiều lao động nhất.
  • D. Là ngành ít gây tác động đến môi trường nhất.

Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng than khai thác của Việt Nam giai đoạn 2015-2020. [BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG GIẢ ĐỊNH: Xu hướng tăng nhẹ từ 2015 đến 2020]. Xu hướng sản lượng than khai thác giai đoạn này là gì?

  • A. Giảm mạnh
  • B. Ổn định
  • C. Tăng chậm
  • D. Tăng đột biến

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp sản xuất điện tử
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản

Câu 26: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 27: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và nâng cao tính tự chủ của nền công nghiệp, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • C. Công nghiệp hỗ trợ
  • D. Công nghiệp du lịch

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao đối với phát triển công nghiệp là gì?

  • A. Quyết định đến khả năng tiếp thu công nghệ và nâng cao năng suất.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lao động dồi dào.

Câu 29: Cho sơ đồ về cơ cấu ngành công nghiệp theo giá trị sản xuất năm 2022. [SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Chế biến chế tạo 70%, Năng lượng 15%, Khai khoáng 10%, Khác 5%]. Nhóm ngành nào có giá trị sản xuất cao nhất?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Công nghiệp năng lượng
  • D. Các ngành công nghiệp khác

Câu 30: Phát triển công nghiệp xanh và kinh tế tuần hoàn là xu hướng tất yếu để đảm bảo mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế.
  • C. Giảm chi phí sản xuất công nghiệp.
  • D. Phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nền tảng vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân, đặc biệt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (ĐVT: %).
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Cột 2010: NN 40%, NN 35%, ĐTNN 25%. Cột 2020: NN 30%, NN 45%, ĐTNN 25%].
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân ở khu vực nông thôn và miền núi, hướng phát triển công nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng lớn về thủy điện nhưng chưa phát triển công nghiệp chế biến. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ ở tỉnh này sẽ có tác động như thế nào đến phát triển công nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Vùng nào của Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và đóng vai trò đầu tàu trong sự phát triển công nghiệp của cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác, đặc biệt là nông nghiệp và công nghiệp chế biến?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ công nghiệp lọc hóa dầu nhờ có trữ lượng dầu khí lớn và vị trí thuận lợi trên biển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề môi trường là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ dàng thích ứng với sự thay đổi của thị trường và công nghệ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất của Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: 2010: 90 tỷ kWh, 2015: 150 tỷ kWh, 2020: 240 tỷ kWh].
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện sản xuất giai đoạn 2010-2020?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhờ nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông nghiệp và thủy sản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam có mục tiêu chính là gì đối với phát triển công nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một tỉnh năm 2023. [BIỂU ĐỒ TRÒN GIẢ ĐỊNH: Chế biến chế tạo 60%, Năng lượng 20%, Khai khoáng 15%, Xử lý rác thải 5%]. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam, nhóm ngành nào có số lượng ngành lớn nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đâu là một trong những hạn chế về mặt xã hội của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng than khai thác của Việt Nam giai đoạn 2015-2020. [BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG GIẢ ĐỊNH: Xu hướng tăng nhẹ từ 2015 đến 2020]. Xu hướng sản lượng than khai thác giai đoạn này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và nâng cao tính tự chủ của nền công nghiệp, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao đối với phát triển công nghiệp là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho sơ đồ về cơ cấu ngành công nghiệp theo giá trị sản xuất năm 2022. [SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Chế biến chế tạo 70%, Năng lượng 15%, Khai khoáng 10%, Khác 5%]. Nhóm ngành nào có giá trị sản xuất cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phát triển công nghiệp xanh và kinh tế tuần hoàn là xu hướng tất yếu để đảm bảo mục tiêu nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ, khác biệt với các vùng khác của Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • C. Chính sách ưu đãi phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • D. Vị trí địa lý chiến lược và cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng biến đổi nào sau đây là đúng?

  • A. Tỷ trọng khu vực kinh tế nhà nước liên tục tăng.
  • B. Tỷ trọng khu vực kinh tế nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • C. Tỷ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm mạnh nhất.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường xử phạt các doanh nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất phân theo loại hình của Việt Nam năm 2022. Loại hình sản xuất điện nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện xu hướng phát triển năng lượng bền vững?

  • A. Nhiệt điện than, nhưng năng lượng tái tạo có tiềm năng phát triển.
  • B. Thủy điện, thể hiện tiềm năng lớn về năng lượng sạch.
  • C. Điện khí, nguồn năng lượng sạch và hiệu quả.
  • D. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời), chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 5: Vì sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng nhưng lại chậm phát triển các ngành công nghiệp chế biến?

  • A. Do thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển công nghiệp.
  • B. Do chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp ở các vùng khác.
  • C. Do trữ lượng khoáng sản không còn nhiều.
  • D. Do hạn chế về cơ sở hạ tầng và thị trường tiêu thụ.

Câu 6: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhóm ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị gia tăng cao và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 7: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất điện, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình năng lượng nào?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Thủy điện quy mô lớn.
  • C. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối).
  • D. Nhiệt điện than sử dụng công nghệ sạch.

Câu 8: Khu vực nào ở Việt Nam tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất nhất, thể hiện trình độ phát triển công nghiệp cao nhất cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông nghiệp, có tiềm năng phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Luyện kim màu.
  • B. Chế biến lương thực, thực phẩm và thủy sản.
  • C. Sản xuất hóa chất.
  • D. Cơ khí chế tạo.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
  • B. Các trung tâm công nghiệp lớn nhất tập trung ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố gắn với vùng có tài nguyên.
  • D. Công nghiệp phân bố đồng đều trên khắp cả nước.

Câu 11: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Môi trường đầu tư thông thoáng và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • D. Vị trí địa lý gần các thị trường lớn.

Câu 12: So sánh đặc điểm phát triển công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Đâu là điểm khác biệt lớn nhất?

  • A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Cơ cấu ngành công nghiệp và trình độ chế biến.
  • C. Mức độ tập trung hóa công nghiệp.
  • D. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp.

Câu 13: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam. Vùng nào sau đây phù hợp nhất về nguồn nhiên liệu và giảm thiểu tác động môi trường?

  • A. Quảng Ninh (vùng Đông Bắc).
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải miền Trung (gần khu công nghiệp Dung Quất).
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Công nghiệp chế tạo và công nghệ cao.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 15: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào về mặt xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Đảm bảo an sinh xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống người lao động.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • D. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.

Câu 16: Cho sơ đồ về cơ cấu công nghiệp theo ngành. Nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng trong quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp điện, khí đốt, nước.
  • D. Công nghiệp dịch vụ hỗ trợ.

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp điện gió và điện mặt trời?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 18: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp chưa hợp lý giữa các vùng, cần có giải pháp đồng bộ nào?

  • A. Tập trung đầu tư vào các vùng đã phát triển.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp ở vùng khó khăn.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác ở vùng núi.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng và có chính sách ưu đãi đầu tư cho các vùng khó khăn.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có thể được coi là "xương sống" của nền kinh tế, cung cấp đầu vào cho nhiều ngành sản xuất khác?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng công nghiệp Việt Nam. Mặt hàng nào thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng hàm lượng công nghệ?

  • A. Dệt may, da giày.
  • B. Nông sản chế biến.
  • C. Điện tử, máy tính và linh kiện.
  • D. Gỗ và sản phẩm gỗ.

Câu 21: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm môi trường và quá tải hạ tầng đô thị.
  • B. Thiếu lao động có kỹ năng.
  • C. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • D. Chính sách quản lý công nghiệp chưa hiệu quả.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Đổi mới công nghệ và quản lý sử dụng năng lượng hiệu quả.
  • C. Giảm giá điện để khuyến khích sản xuất.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng.

Câu 23: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành công nghiệp nào của Việt Nam chịu áp lực cạnh tranh lớn nhất?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp điện.
  • D. Các ngành công nghiệp chế tạo mới nổi, công nghệ chưa cao.

Câu 24: Cho biểu đồ về tỷ lệ lao động qua đào tạo trong ngành công nghiệp Việt Nam. Xu hướng nào là phù hợp với yêu cầu phát triển công nghiệp 4.0?

  • A. Tỷ lệ lao động qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật ngày càng tăng.
  • B. Tỷ lệ lao động phổ thông chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Chất lượng lao động công nghiệp không có nhiều thay đổi.
  • D. Xu hướng giảm lao động trong ngành công nghiệp.

Câu 25: Để thúc đẩy liên kết ngành trong công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể nào?

  • A. Chính phủ và doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp FDI.
  • C. Doanh nghiệp, nhà nước, viện nghiên cứu và trường đại học.
  • D. Các hiệp hội ngành nghề và tổ chức phi chính phủ.

Câu 26: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển các ngành công nghiệp dựa trên lợi thế về biển (như đóng tàu, chế biến hải sản, du lịch biển,...)?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long (mặc dù có biển nhưng mạnh về nông nghiệp hơn).

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn?

  • A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường.
  • B. Khuyến khích xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • C. Tập trung đầu tư vào các khu công nghiệp lớn.
  • D. Chính sách ưu đãi về đầu tư, thuế, tín dụng cho vùng khó khăn.

Câu 28: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần đa dạng hóa nguồn cung năng lượng như thế nào?

  • A. Tập trung phát triển nhiệt điện than.
  • B. Chỉ sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Phát triển đa dạng các nguồn năng lượng (tái tạo, thủy điện, nhiệt điện, nhập khẩu).
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu năng lượng.

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành công nghiệp nào cần đặc biệt chú trọng đến phát triển bền vững và giảm phát thải khí nhà kính?

  • A. Công nghiệp năng lượng.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 30: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố này?

  • A. Các trung tâm công nghiệp phân bố đồng đều trên cả nước.
  • B. Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và đồng bằng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp nhất.
  • D. Các trung tâm công nghiệp chỉ tập trung ở vùng nông thôn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ, khác biệt với các vùng khác của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng biến đổi nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất phân theo loại hình của Việt Nam năm 2022. Loại hình sản xuất điện nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện xu hướng phát triển năng lượng bền vững?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vì sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng nhưng lại chậm phát triển các ngành công nghiệp chế biến?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhóm ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị gia tăng cao và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất điện, Việt Nam cần ưu tiên phát triển loại hình năng lượng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khu vực nào ở Việt Nam tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất nhất, thể hiện trình độ phát triển công nghiệp cao nhất cả nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông nghiệp, có tiềm năng phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố công nghiệp của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh đặc điểm phát triển công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Đâu là điểm khác biệt lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam. Vùng nào sau đây phù hợp nhất về nguồn nhiên liệu và giảm thiểu tác động môi trường?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào về mặt xã hội?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho sơ đồ về cơ cấu công nghiệp theo ngành. Nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỷ trọng trong quá trình công nghiệp hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp điện gió và điện mặt trời?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp chưa hợp lý giữa các vùng, cần có giải pháp đồng bộ nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có thể được coi là 'xương sống' của nền kinh tế, cung cấp đầu vào cho nhiều ngành sản xuất khác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu của một số mặt hàng công nghiệp Việt Nam. Mặt hàng nào thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng hàm lượng công nghệ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn của Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành công nghiệp nào của Việt Nam chịu áp lực cạnh tranh lớn nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biểu đồ về tỷ lệ lao động qua đào tạo trong ngành công nghiệp Việt Nam. Xu hướng nào là phù hợp với yêu cầu phát triển công nghiệp 4.0?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để thúc đẩy liên kết ngành trong công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển các ngành công nghiệp dựa trên lợi thế về biển (như đóng tàu, chế biến hải sản, du lịch biển,...)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, Việt Nam cần đa dạng hóa nguồn cung năng lượng như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành công nghiệp nào cần đặc biệt chú trọng đến phát triển bền vững và giảm phát thải khí nhà kính?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố này?

Viết một bình luận