Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 09
Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 13: Vấn đề phát triển công nghiệp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nền tảng vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân, đặc biệt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?
- A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- B. Công nghiệp dệt may
- C. Công nghiệp năng lượng (điện lực)
- D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (ĐVT: %).
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Cột 2010: NN 40%, NN 35%, ĐTNN 25%. Cột 2020: NN 30%, NN 45%, ĐTNN 25%].
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020?
- A. Kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước đều tăng tỉ trọng.
- B. Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng, kinh tế ngoài nhà nước tăng tỉ trọng.
- C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh.
- D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp không có sự thay đổi đáng kể.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?
- A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng các ngành chế biến.
- B. Tập trung phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
- C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, gây ô nhiễm môi trường.
- D. Giảm tỉ trọng ngành khai thác, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo và công nghệ cao.
Câu 4: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân ở khu vực nông thôn và miền núi, hướng phát triển công nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
- B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
- C. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản quy mô lớn để xuất khẩu.
- D. Phát triển công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
Câu 5: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng lớn về thủy điện nhưng chưa phát triển công nghiệp chế biến. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ ở tỉnh này sẽ có tác động như thế nào đến phát triển công nghiệp?
- A. Làm giảm khả năng phát triển công nghiệp do tập trung nguồn lực cho thủy điện.
- B. Tạo điều kiện phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều điện như luyện kim, hóa chất.
- C. Không có tác động đáng kể đến phát triển công nghiệp của tỉnh.
- D. Chỉ có lợi cho phát triển nông nghiệp và dịch vụ.
Câu 6: Vùng nào của Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và đóng vai trò đầu tàu trong sự phát triển công nghiệp của cả nước?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải miền Trung
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than ở Việt Nam?
- A. Nguồn lao động dồi dào
- B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
- C. Vị trí các mỏ than
- D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển
Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác, đặc biệt là nông nghiệp và công nghiệp chế biến?
- A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
- C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- D. Công nghiệp hóa chất và cơ khí
Câu 9: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ công nghiệp lọc hóa dầu nhờ có trữ lượng dầu khí lớn và vị trí thuận lợi trên biển?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Hồng
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay liên quan đến vấn đề môi trường là gì?
- A. Thiếu vốn đầu tư
- B. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp
- C. Nguồn lao động chất lượng thấp
- D. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển
Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có tính linh hoạt cao, dễ dàng thích ứng với sự thay đổi của thị trường và công nghệ?
- A. Khu công nghiệp tập trung
- B. Trung tâm công nghiệp đa ngành
- C. Điểm công nghiệp đơn lẻ
- D. Vùng công nghiệp chuyên môn hóa
Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào sau đây?
- A. Giá nhân công rẻ
- B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
- C. Chính sách thuế ưu đãi
- D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và hiện đại
Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất của Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: 2010: 90 tỷ kWh, 2015: 150 tỷ kWh, 2020: 240 tỷ kWh].
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện sản xuất giai đoạn 2010-2020?
- A. 60 tỷ kWh
- B. 166.67%
- C. 150 tỷ kWh
- D. 266.67%
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?
- A. Ứng dụng công nghệ sạch và tiết kiệm năng lượng.
- B. Tăng cường tái chế và xử lý chất thải công nghiệp.
- C. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp bằng mọi giá.
- D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhờ nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông nghiệp và thủy sản?
- A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và thủy sản.
- B. Công nghiệp khai thác dầu khí
- C. Công nghiệp luyện kim đen
- D. Công nghiệp sản xuất ô tô
Câu 16: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là:
- A. Huế
- B. Thanh Hóa
- C. Vinh
- D. Đà Nẵng
Câu 17: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam có mục tiêu chính là gì đối với phát triển công nghiệp?
- A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
- B. Bảo vệ môi trường biển và ven biển
- C. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp và dịch vụ hướng biển.
- D. Phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng
Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một tỉnh năm 2023. [BIỂU ĐỒ TRÒN GIẢ ĐỊNH: Chế biến chế tạo 60%, Năng lượng 20%, Khai khoáng 15%, Xử lý rác thải 5%]. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu?
- A. Công nghiệp chế biến, chế tạo
- B. Công nghiệp năng lượng
- C. Công nghiệp khai khoáng
- D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải
Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?
- A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô.
- B. Áp dụng công nghệ khai thác hiện đại và quy trình xử lý chất thải.
- C. Hạn chế phát triển công nghiệp chế biến khoáng sản.
- D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác khoáng sản.
Câu 20: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam, nhóm ngành nào có số lượng ngành lớn nhất?
- A. Công nghiệp chế biến, chế tạo
- B. Công nghiệp khai khoáng
- C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt...
- D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải
Câu 21: Đâu là một trong những hạn chế về mặt xã hội của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?
- A. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên
- B. Ô nhiễm môi trường không khí và nước
- C. Gia tăng tệ nạn xã hội và áp lực lên hạ tầng đô thị
- D. Mất cân bằng sinh thái và biến đổi khí hậu
Câu 22: Để phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Tập trung khai thác khoáng sản có giá trị xuất khẩu.
- B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng quy mô lớn.
- C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang dịch vụ và du lịch.
- D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?
- A. Là ngành có giá trị xuất khẩu lớn nhất.
- B. Là ngành hạ tầng quan trọng, đi trước một bước.
- C. Là ngành sử dụng nhiều lao động nhất.
- D. Là ngành ít gây tác động đến môi trường nhất.
Câu 24: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng than khai thác của Việt Nam giai đoạn 2015-2020. [BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG GIẢ ĐỊNH: Xu hướng tăng nhẹ từ 2015 đến 2020]. Xu hướng sản lượng than khai thác giai đoạn này là gì?
- A. Giảm mạnh
- B. Ổn định
- C. Tăng chậm
- D. Tăng đột biến
Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp ở Việt Nam?
- A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
- B. Công nghiệp sản xuất điện tử
- C. Công nghiệp dệt may
- D. Công nghiệp chế biến nông sản
Câu 26: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải miền Trung
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 27: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và nâng cao tính tự chủ của nền công nghiệp, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành công nghiệp nào?
- A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
- B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- C. Công nghiệp hỗ trợ
- D. Công nghiệp du lịch
Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao đối với phát triển công nghiệp là gì?
- A. Quyết định đến khả năng tiếp thu công nghệ và nâng cao năng suất.
- B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận.
- C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Đảm bảo nguồn cung lao động dồi dào.
Câu 29: Cho sơ đồ về cơ cấu ngành công nghiệp theo giá trị sản xuất năm 2022. [SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Chế biến chế tạo 70%, Năng lượng 15%, Khai khoáng 10%, Khác 5%]. Nhóm ngành nào có giá trị sản xuất cao nhất?
- A. Công nghiệp khai khoáng
- B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
- C. Công nghiệp năng lượng
- D. Các ngành công nghiệp khác
Câu 30: Phát triển công nghiệp xanh và kinh tế tuần hoàn là xu hướng tất yếu để đảm bảo mục tiêu nào sau đây?
- A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
- B. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế.
- C. Giảm chi phí sản xuất công nghiệp.
- D. Phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.