Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ экстенсив sang интенсив trong phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên.
  • B. Ứng dụng công nghệ cao trong trồng và chăm sóc rừng.
  • C. Mở rộng diện tích rừng sản xuất bằng mọi giá.
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn và lâm sản thô.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định).
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: 2010: Khai thác 60%, Nuôi trồng 40%; 2020: Khai thác 45%, Nuôi trồng 55%].
Xu hướng biến đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn 2010-2020 thể hiện điều gì về ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản tăng trưởng vượt bậc.
  • B. Nuôi trồng thủy sản giảm dần vai trò.
  • C. Ngành thủy sản chuyển dần sang nuôi trồng để giảm áp lực khai thác.
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để bảo vệ rừng tự nhiên ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ rừng trồng.
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến gỗ.
  • C. Kết hợp quản lý nhà nước, nâng cao ý thức cộng đồng và phát triển sinh kế bền vững cho người dân địa phương.
  • D. Chỉ tập trung vào lực lượng kiểm lâm tuần tra, xử phạt.

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là tôm.
  • C. Khai thác gỗ và củi quá mức.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp ven biển.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh ven biển (giả định) năm 2022: Khai thác: 150.000 tấn, Nuôi trồng: 250.000 tấn.
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh này?

  • A. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỷ trọng cao hơn khai thác.
  • B. Khai thác thủy sản chiếm tỷ trọng áp đảo.
  • C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng tương đương nhau.
  • D. Không thể đưa ra nhận xét về cơ cấu sản lượng.

Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ở vùng ven biển Việt Nam là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho xuất khẩu.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái ven biển.
  • C. Tăng diện tích đất nông nghiệp ven biển.
  • D. Chống xói lở bờ biển, chắn sóng, bảo vệ sản xuất và đời sống.

Câu 8: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái biển ven bờ và nguồn lợi thủy sản?

  • A. Phát triển du lịch biển.
  • B. Xây dựng cảng biển.
  • C. Sử dụng chất nổ và các phương pháp khai thác hủy diệt.
  • D. Nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp.

Câu 9: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ.
  • B. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác, bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản ồ ạt.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá lớn.

Câu 10: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng trồng.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng phòng hộ.

Câu 11: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị chuyển đổi thành khu nuôi tôm công nghiệp.
Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất?

  • A. Sản lượng tôm nuôi tăng cao, kinh tế địa phương phát triển.
  • B. Môi trường nước được cải thiện do nuôi tôm.
  • C. Đa dạng sinh học rừng ngập mặn được bảo tồn.
  • D. Suy giảm khả năng phòng hộ, tăng nguy cơ xói lở và thiệt hại do thiên tai.

Câu 12: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu gỗ nguyên liệu.
  • B. Đầu tư vào công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản, tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • C. Giảm diện tích rừng trồng, tập trung khai thác rừng tự nhiên.
  • D. Hạn chế xuất khẩu lâm sản.

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển rừng trồng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả nuôi trồng thủy sản?

  • A. Nuôi quảng canh truyền thống.
  • B. Sử dụng thức ăn tự nhiên.
  • C. Áp dụng quy trình nuôi khép kín, công nghệ sinh học và quản lý dịch bệnh.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.

Câu 15: Thách thức lớn nhất đối với ngành khai thác thủy sản biển ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho tàu thuyền.
  • B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm, khai thác quá mức.
  • C. Công nghệ chế biến thủy sản lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ không ổn định.

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong nuôi trồng thủy sản, người dân nên đa dạng hóa đối tượng nuôi như thế nào?

  • A. Chỉ nuôi một đối tượng có giá trị kinh tế cao nhất.
  • B. Tập trung nuôi các loài truyền thống.
  • C. Nuôi luân canh một vài đối tượng theo mùa.
  • D. Kết hợp nuôi nhiều loài khác nhau, phù hợp với điều kiện sinh thái và thị trường.

Câu 17: Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của rừng đối với đời sống người dân vùng núi là gì?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Cung cấp gỗ cho xây dựng đô thị.
  • C. Cung cấp lâm sản, thực phẩm, dược liệu và tạo thu nhập.
  • D. Điều hòa khí hậu cho vùng đồng bằng.

Câu 18: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Xả thải trực tiếp nước thải nuôi trồng ra môi trường.
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, sử dụng thức ăn và hóa chất hợp lý.
  • C. Tăng mật độ nuôi để tối đa hóa sản lượng.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng ra vùng biển xa.

Câu 19: Để phát triển lâm nghiệp xã hội hóa, vai trò của cộng đồng địa phương cần được phát huy như thế nào?

  • A. Tham gia vào quản lý, bảo vệ, hưởng lợi và chia sẻ trách nhiệm trong phát triển rừng.
  • B. Chỉ tham gia vào khai thác và hưởng lợi từ rừng.
  • C. Để nhà nước và doanh nghiệp quản lý và phát triển rừng.
  • D. Di dời cộng đồng ra khỏi khu vực rừng để bảo vệ rừng tốt hơn.

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác từ rừng tự nhiên và rừng trồng (giả định) giai đoạn 2010-2020.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Rừng tự nhiên giảm dần, Rừng trồng tăng dần, Tổng sản lượng tăng nhẹ].
Biểu đồ trên phản ánh xu hướng nào trong ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Sản lượng gỗ khai thác từ rừng tự nhiên tăng nhanh.
  • B. Rừng trồng không đóng vai trò quan trọng trong cung cấp gỗ.
  • C. Ngành lâm nghiệp chuyển dần sang khai thác gỗ từ rừng trồng, giảm áp lực lên rừng tự nhiên.
  • D. Tổng sản lượng gỗ khai thác giảm mạnh.

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của tình trạng cháy rừng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 22: Để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thủy sản, cần kiểm soát chặt chẽ yếu tố nào trong quá trình nuôi trồng?

  • A. Giá thành sản phẩm.
  • B. Thời gian nuôi.
  • C. Mật độ nuôi.
  • D. Chất lượng nguồn nước, thức ăn và phòng ngừa dịch bệnh.

Câu 23: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện tính bền vững trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Phát triển lâm nghiệp đa mục đích, kết hợp bảo tồn và phát triển kinh tế xã hội.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • D. Tập trung vào trồng các loài cây gỗ có giá trị kinh tế cao, độc canh.

Câu 24: Cho sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa rừng ngập mặn và nuôi trồng thủy sản ven biển (giả định): [SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Rừng ngập mặn -> Cung cấp giống, thức ăn, nơi trú ẩn cho thủy sản -> Nuôi trồng thủy sản -> Nước thải nuôi trồng -> Ô nhiễm rừng ngập mặn].
Sơ đồ trên cho thấy mối quan hệ gì giữa rừng ngập mặn và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Rừng ngập mặn và nuôi trồng thủy sản không liên quan đến nhau.
  • B. Nuôi trồng thủy sản có lợi cho rừng ngập mặn.
  • C. Rừng ngập mặn hỗ trợ nuôi trồng thủy sản nhưng nuôi trồng cũng có thể gây ô nhiễm rừng ngập mặn.
  • D. Rừng ngập mặn hoàn toàn phụ thuộc vào nuôi trồng thủy sản.

Câu 25: Để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế và bảo tồn rừng, cần có giải pháp quản lý nào?

  • A. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, phân vùng chức năng rừng rõ ràng, đảm bảo hài hòa lợi ích.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế, chấp nhận suy giảm diện tích rừng.
  • C. Cấm hoàn toàn các hoạt động kinh tế trong khu vực rừng.
  • D. Để thị trường tự điều tiết, không cần can thiệp quản lý.

Câu 26: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • B. Truyền thống và kinh nghiệm nuôi trồng, khai thác.
  • C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu ngày càng tăng.
  • D. Chính sách khuyến khích phát triển thủy sản của nhà nước.

Câu 27: Mô hình kinh tế nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa lâm nghiệp và thủy sản một cách hiệu quả và bền vững?

  • A. Chuyên canh rừng trồng gỗ lớn.
  • B. Nuôi tôm công nghiệp tập trung.
  • C. Khai thác gỗ rừng tự nhiên quy mô lớn.
  • D. Mô hình VAC hoặc kết hợp rừng ngập mặn - nuôi trồng thủy sản sinh thái.

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, cần chú trọng đến vấn đề nào?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Nâng cao chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và truy xuất nguồn gốc.
  • C. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Mở rộng thị trường sang các nước đang phát triển.

Câu 29: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững?

  • A. Chính sách khuyến khích khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Chính sách giảm thuế cho các doanh nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
  • D. Chính sách hỗ trợ xuất khẩu lâm sản thô.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành thủy sản Việt Nam cần ưu tiên thích ứng như thế nào?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ để tránh tác động của biến đổi khí hậu ven biển.
  • B. Tập trung nuôi các loài thủy sản truyền thống, có giá trị kinh tế cao.
  • C. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố để bảo vệ vùng nuôi trồng.
  • D. Đa dạng hóa đối tượng và hình thức nuôi, phát triển nuôi biển xa bờ, nâng cao năng lực dự báo và quản lý rủi ro thiên tai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ экстенсив sang интенсив trong phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định).
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: 2010: Khai thác 60%, Nuôi trồng 40%; 2020: Khai thác 45%, Nuôi trồng 55%].
Xu hướng biến đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn 2010-2020 thể hiện điều gì về ngành thủy sản Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để bảo vệ rừng tự nhiên ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh ven biển (giả định) năm 2022: Khai thác: 150.000 tấn, Nuôi trồng: 250.000 tấn.
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ở vùng ven biển Việt Nam là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái biển ven bờ và nguồn lợi thủy sản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị chuyển đổi thành khu nuôi tôm công nghiệp.
Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển rừng trồng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả nuôi trồng thủy sản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Thách thức lớn nhất đối với ngành khai thác thủy sản biển ở Việt Nam hiện nay là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong nuôi trồng thủy sản, người dân nên đa dạng hóa đối tượng nuôi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của rừng đối với đời sống người dân vùng núi là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để phát triển lâm nghiệp xã hội hóa, vai trò của cộng đồng địa phương cần được phát huy như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác từ rừng tự nhiên và rừng trồng (giả định) giai đoạn 2010-2020.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Rừng tự nhiên giảm dần, Rừng trồng tăng dần, Tổng sản lượng tăng nhẹ].
Biểu đồ trên phản ánh xu hướng nào trong ngành lâm nghiệp Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của tình trạng cháy rừng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thủy sản, cần kiểm soát chặt chẽ yếu tố nào trong quá trình nuôi trồng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện tính bền vững trong ngành lâm nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa rừng ngập mặn và nuôi trồng thủy sản ven biển (giả định): [SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Rừng ngập mặn -> Cung cấp giống, thức ăn, nơi trú ẩn cho thủy sản -> Nuôi trồng thủy sản -> Nước thải nuôi trồng -> Ô nhiễm rừng ngập mặn].
Sơ đồ trên cho thấy mối quan hệ gì giữa rừng ngập mặn và nuôi trồng thủy sản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế và bảo tồn rừng, cần có giải pháp quản lý nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành thủy sản Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Mô hình kinh tế nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa lâm nghiệp và thủy sản một cách hiệu quả và bền vững?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, cần chú trọng đến vấn đề nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành thủy sản Việt Nam cần ưu tiên thích ứng như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp của nước ta, hoạt động nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào giá trị sản xuất?

  • A. Trồng và bảo vệ rừng
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản
  • C. Chế biến lâm sản
  • D. Dịch vụ lâm nghiệp

Câu 2: Giải pháp nào sau đây là cấp bách nhất để bảo vệ rừng tự nhiên ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng
  • B. Tăng cường trồng rừng kinh tế
  • C. Đóng cửa rừng tự nhiên, hạn chế khai thác
  • D. Giao đất giao rừng cho người dân quản lý

Câu 3: Cho biểu đồ về diện tích rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi diện tích rừng?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên liên tục tăng
  • B. Diện tích rừng trồng không có sự thay đổi
  • C. Tổng diện tích rừng giảm nhẹ qua các năm
  • D. Tổng diện tích rừng tăng nhưng chủ yếu do rừng trồng

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển miền Trung dựa trên điều kiện tự nhiên thuận lợi nào?

  • A. Hệ thống sông ngòi dày đặc
  • B. Hệ thống đầm phá ven biển
  • C. Nhiều bãi cát rộng, phẳng
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào

Câu 5: Ngư trường nào sau đây được xem là ngư trường có trữ lượng và giá trị kinh tế cao nhất ở Việt Nam?

  • A. Ngư trường Vịnh Bắc Bộ
  • B. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận
  • C. Ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa
  • D. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang

Câu 6: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi công nghiệp
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi sinh thái, hữu cơ

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản
  • B. Tăng cường khai thác ven bờ
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсивный
  • D. Giảm giá thành sản phẩm

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển cả lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 9: Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng trồng
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng phòng hộ

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Cháy rừng tự nhiên
  • C. Khai thác gỗ quá mức
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản

Câu 11: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Khuyến khích khai thác tối đa rừng tự nhiên
  • B. Chi trả dịch vụ môi trường rừng
  • C. Tập trung phát triển rừng trồng экстенсивный
  • D. Hỗ trợ xuất khẩu gỗ thô

Câu 12: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng (giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản?

  • A. Tỷ trọng khai thác và nuôi trồng đều tăng
  • B. Tỷ trọng khai thác tăng, nuôi trồng giảm
  • C. Tỷ trọng nuôi trồng tăng, khai thác giảm
  • D. Tỷ trọng khai thác và nuôi trồng không đổi

Câu 13: Để giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản ven bờ, hướng phát triển nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ bằng tàu công suất lớn
  • B. Mở rộng khai thác thủy sản nội địa
  • C. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • D. Đẩy mạnh khai thác hải sản xa bờ

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chế biến lâm sản ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Công nghệ chế biến còn lạc hậu
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • C. Thị trường tiêu thụ ổn định
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư

Câu 15: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ven biển đối với vùng ven biển là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản
  • B. Chống xói lở, chắn gió, bảo vệ đê điều
  • C. Phát triển du lịch sinh thái
  • D. Tăng cường đa dạng sinh học

Câu 16: Để đảm bảo phát triển thủy sản bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và xã hội
  • B. Tự nhiên và kinh tế
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường
  • D. Văn hóa và xã hội

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển lâm nghiệp?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không trực tiếp góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

  • A. Cấm sử dụng chất nổ, xung điện để khai thác
  • B. Phát triển du lịch biển
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn biển
  • D. Quy định mùa vụ khai thác

Câu 19: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi mục đích sử dụng sang trồng cây công nghiệp. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Tăng sản lượng gỗ khai thác
  • B. Đa dạng sinh học tăng lên
  • C. Gia tăng nguy cơ thiên tai, xói mòn đất
  • D. Phát triển kinh tế địa phương bền vững hơn

Câu 20: Sản phẩm nào sau đây không phải là lâm sản ngoài gỗ?

  • A. Măng
  • B. Nấm
  • C. Song, mây
  • D. Gỗ tròn

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam có sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 22: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành lâm nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Trồng rừng
  • C. Chế biến sâu lâm sản
  • D. Xuất khẩu gỗ nguyên liệu

Câu 23: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Khai thác gỗ rừng tự nhiên ven biển
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn
  • C. Chế biến gỗ xuất khẩu
  • D. Nuôi tôm sú trong rừng ngập mặn

Câu 24: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • C. Nguồn lao động dồi dào
  • D. Vị trí địa lý ven biển

Câu 25: Biện pháp quản lý nào sau đây hiệu quả nhất để ngăn chặn tình trạng khai thác rừng trái phép?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm
  • B. Nâng cao ý thức người dân
  • C. Ứng dụng công nghệ giám sát rừng từ xa
  • D. Xử phạt hành chính nghiêm khắc

Câu 26: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây thường được phát triển ở vùng núi cao?

  • A. Nuôi tôm sú
  • B. Nuôi cá tra
  • C. Nuôi cá biển
  • D. Nuôi cá hồi, cá tầm

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của rừng đối với ngành thủy sản?

  • A. Rừng là nguồn cung cấp thức ăn trực tiếp cho thủy sản
  • B. Rừng ngập mặn là môi trường sống và sinh sản của nhiều loài thủy sản
  • C. Rừng phòng hộ không có vai trò đối với thủy sản
  • D. Khai thác rừng giúp tăng diện tích nuôi trồng thủy sản

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do biến đổi khí hậu gây ra cho ngành thủy sản, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Đa dạng hóa đối tượng và hình thức nuôi trồng
  • B. Tăng cường khai thác xa bờ
  • C. Xây dựng thêm nhiều cảng cá
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ?

  • A. Giá trị sản xuất từ trồng rừng luôn chiếm tỷ trọng cao nhất
  • B. Giá trị sản xuất từ khai thác gỗ liên tục tăng
  • C. Giá trị sản xuất từ chế biến lâm sản có xu hướng tăng
  • D. Giá trị sản xuất từ dịch vụ lâm nghiệp không đáng kể

Câu 30: Mô hình kinh tế nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững trong ngành lâm nghiệp và thủy sản, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên rừng và biển
  • B. Kinh tế tuần hoàn trong lâm nghiệp và thủy sản
  • C. Tập trung xuất khẩu nguyên liệu thô
  • D. Phát triển экстенсивный cả lâm nghiệp và thủy sản

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp của nước ta, hoạt động nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào giá trị sản xuất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Giải pháp nào sau đây là cấp bách nhất để bảo vệ rừng tự nhiên ở Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ về diện tích rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi diện tích rừng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển miền Trung dựa trên điều kiện tự nhiên thuận lợi nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ngư trường nào sau đây được xem là ngư trường có trữ lượng và giá trị kinh tế cao nhất ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển cả lâm nghiệp và thủy sản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển lâm nghiệp bền vững?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng (giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Để giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản ven bờ, hướng phát triển nào sau đây là phù hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chế biến lâm sản ở Việt Nam hiện nay?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ven biển đối với vùng ven biển là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để đảm bảo phát triển thủy sản bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển lâm nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không trực tiếp góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi mục đích sử dụng sang trồng cây công nghiệp. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Sản phẩm nào sau đây không phải là lâm sản ngoài gỗ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam có sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành lâm nghiệp, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa lâm nghiệp và thủy sản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Biện pháp quản lý nào sau đây hiệu quả nhất để ngăn chặn tình trạng khai thác rừng trái phép?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây thường được phát triển ở vùng núi cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của rừng đối với ngành thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do biến đổi khí hậu gây ra cho ngành thủy sản, cần ưu tiên giải pháp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Mô hình kinh tế nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững trong ngành lâm nghiệp và thủy sản, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang ưu tiên phát triển theo hướng nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng công nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Tập trung vào chế biến gỗ xuất khẩu, ít chú trọng trồng rừng.
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, kết hợp bảo vệ và phát triển rừng.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (khai thác: 45%, nuôi trồng: 55%). Biểu đồ này phản ánh xu hướng nào của ngành thủy sản?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản đang tăng trưởng mạnh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm ưu thế so với khai thác.
  • C. Ngành thủy sản đang giảm dần vai trò trong nền kinh tế.
  • D. Cả khai thác và nuôi trồng thủy sản đều phát triển đồng đều.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng suy thoái tài nguyên rừng tự nhiên ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác rừng trồng để giảm áp lực lên rừng tự nhiên.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Quản lý chặt chẽ và thực thi nghiêm luật bảo vệ rừng.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng để tăng thu nhập.

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở vùng ven biển miền Trung có tiềm năng lớn nhưng cũng đối mặt với thách thức chính nào?

  • A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ nuôi trồng hiện đại.
  • C. Thị trường tiêu thụ thủy sản nước lợ còn hạn chế.
  • D. Nguồn nhân lực lao động có kỹ năng còn thiếu.

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái nước ngọt.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị sản phẩm.
  • C. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, đặc biệt trong bối cảnh khai thác quá mức hiện nay?

  • A. Tăng cường sử dụng tàu thuyền công suất lớn để đánh bắt xa bờ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn ven biển.
  • C. Khuyến khích người dân chuyển đổi sang các ngành nghề khác.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn biển và quy định mùa vụ khai thác.

Câu 7: Trong cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng trồng
  • C. Rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
  • D. Rừng ngập mặn

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành chế biến lâm sản ở Việt Nam?

  • A. Chủ yếu tập trung vào chế biến gỗ tròn xuất khẩu.
  • B. Đang từng bước đầu tư công nghệ hiện đại để nâng cao giá trị.
  • C. Nguyên liệu chế biến hoàn toàn phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • D. Phân bố rộng khắp cả nước, đặc biệt ở vùng sâu vùng xa.

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền
  • D. Biểu đồ kết hợp

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ cả lâm nghiệp và thủy sản nhờ vào điều kiện tự nhiên đa dạng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Câu 11: Tác động tiêu cực nào của biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến ngành nuôi trồng thủy sản ven biển?

  • A. Gia tăng tần suất bão và áp thấp nhiệt đới.
  • B. Nước biển dâng và xâm nhập mặn.
  • C. Thay đổi chế độ mưa và dòng chảy sông.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm tăng cao.

Câu 12: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và đa dạng hóa sản phẩm.
  • D. Giảm chi phí sản xuất và hạ giá thành.

Câu 13: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển lâm nghiệp cộng đồng và bảo vệ rừng bền vững?

  • A. Giao đất giao rừng cho cộng đồng dân cư quản lý và bảo vệ.
  • B. Tăng cường đầu tư vào các doanh nghiệp nhà nước về lâm nghiệp.
  • C. Khuyến khích nhập khẩu gỗ nguyên liệu để giảm áp lực khai thác.
  • D. Hạn chế phát triển du lịch sinh thái trong các khu rừng.

Câu 14: Trong hoạt động khai thác thủy sản, việc sử dụng các phương pháp đánh bắt mang tính hủy diệt (ví dụ: thuốc nổ, xung điện) gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Giảm sản lượng thủy sản khai thác trong ngắn hạn.
  • B. Ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm thủy sản.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường nước biển.
  • D. Suy thoái hệ sinh thái biển và nguồn lợi thủy sản lâu dài.

Câu 15: Để đảm bảo phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng kinh tế và tăng trưởng nhanh chóng.
  • B. Bảo vệ môi trường, phát triển kinh tế và đảm bảo lợi ích xã hội.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu và thu ngoại tệ.
  • D. Ứng dụng công nghệ hiện đại và tăng năng suất.

Câu 16: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống kinh tế - xã hội ở vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng.
  • B. Đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước.
  • C. Tạo việc làm, thu nhập và đảm bảo an ninh lương thực.
  • D. Phát triển du lịch và dịch vụ biển.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để phát triển rừng trồng.
  • B. Nguồn lao động có tay nghề trong ngành chế biến còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn yếu kém.
  • D. Áp lực cạnh tranh và yêu cầu về chứng chỉ rừng bền vững.

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho ngành nuôi trồng thủy sản, cần áp dụng biện pháp nào liên quan đến quy hoạch?

  • A. Tăng cường nuôi trồng các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Quy hoạch vùng nuôi trồng tập trung, tránh tự phát.
  • C. Ứng dụng công nghệ nuôi trồng tiên tiến.
  • D. Đa dạng hóa đối tượng nuôi trồng.

Câu 19: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi mục đích sử dụng sang trồng cao su. Hậu quả nào sau đây là trực tiếp và nghiêm trọng nhất về mặt môi trường?

  • A. Suy giảm chức năng phòng hộ và gia tăng nguy cơ thiên tai.
  • B. Giảm nguồn cung gỗ và lâm sản.
  • C. Thay đổi cảnh quan tự nhiên và giảm giá trị du lịch.
  • D. Mất đi sinh kế của người dân sống gần rừng.

Câu 20: Xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản Việt Nam phù hợp với mục tiêu tăng trưởng xanh và bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • B. Phát triển nuôi trồng công nghiệp quy mô lớn, thâm canh cao.
  • C. Phát triển nuôi trồng sinh thái và quản lý khai thác hợp lý.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu các sản phẩm thủy sản thô.

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng, cần chú trọng yếu tố nào trong khâu chế biến?

  • A. Giảm chi phí chế biến để tăng lợi nhuận.
  • B. Tăng sản lượng chế biến các sản phẩm gỗ tròn.
  • C. Tập trung vào chế biến gỗ xuất khẩu.
  • D. Đầu tư chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm từ gỗ.

Câu 22: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra thường tập trung ở khu vực nào?

  • A. Các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung và ven bờ.
  • B. Các ngư trường khai thác xa bờ.
  • C. Các khu bảo tồn biển.
  • D. Các cửa sông lớn.

Câu 23: Trong quản lý rừng bền vững, việc chứng nhận rừng (FSC) có ý nghĩa gì đối với sản phẩm gỗ?

  • A. Giảm chi phí sản xuất gỗ.
  • B. Tăng sản lượng khai thác gỗ.
  • C. Nâng cao giá trị thương hiệu và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Đảm bảo nguồn cung gỗ ổn định trong nước.

Câu 24: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở Việt Nam, yếu tố con người cần được chú trọng đầu tư và nâng cao năng lực ở khía cạnh nào?

  • A. Số lượng lao động trong ngành.
  • B. Kỹ năng quản lý, công nghệ và ý thức bảo vệ môi trường.
  • C. Mức lương và thu nhập của người lao động.
  • D. Cơ sở vật chất và trang thiết bị làm việc.

Câu 25: Cho rằng diện tích rừng tự nhiên tiếp tục suy giảm. Dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với ngành lâm nghiệp?

  • A. Ngành chế biến gỗ sẽ thu hẹp quy mô.
  • B. Xuất khẩu lâm sản sẽ tăng mạnh.
  • C. Rừng trồng và nhập khẩu gỗ nguyên liệu sẽ tăng vai trò.
  • D. Ngành lâm nghiệp sẽ chuyển hoàn toàn sang dịch vụ môi trường rừng.

Câu 26: Trong hệ thống canh tác nông - lâm kết hợp, cây lâm nghiệp thường được trồng với vai trò chính là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lương thực và thực phẩm.
  • B. Tạo cảnh quan đẹp và thu hút du lịch.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Tạo bóng mát, chống xói mòn và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 27: Để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế và bảo tồn rừng ngập mặn, cần có giải pháp nào?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn rừng ngập mặn sang nuôi trồng thủy sản.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, kết hợp nuôi trồng và bảo tồn.
  • C. Hạn chế tối đa các hoạt động kinh tế trong khu vực rừng ngập mặn.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế, chấp nhận mất một phần rừng ngập mặn.

Câu 28: Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám có vai trò như thế nào trong quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Xây dựng các công trình lâm sinh.
  • C. Giám sát biến động rừng và phát hiện sớm các vi phạm.
  • D. Thống kê trữ lượng rừng.

Câu 29: Mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị trong ngành thủy sản có ý nghĩa quan trọng nhất đối với đối tượng nào?

  • A. Người nuôi trồng và khai thác thủy sản quy mô nhỏ.
  • B. Doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu thủy sản.
  • C. Nhà nước và các cơ quan quản lý ngành.
  • D. Người tiêu dùng sản phẩm thủy sản.

Câu 30: Giả sử một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển cả du lịch và nuôi trồng thủy sản. Để phát triển bền vững, cần ưu tiên điều gì trong quy hoạch?

  • A. Phát triển mạnh du lịch để tạo nguồn thu nhanh.
  • B. Quy hoạch không gian phát triển hài hòa giữa du lịch và nuôi trồng.
  • C. Ưu tiên phát triển nuôi trồng thủy sản để đảm bảo an ninh lương thực.
  • D. Tách biệt hoàn toàn không gian phát triển du lịch và nuôi trồng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang ưu tiên phát triển theo hướng nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (khai thác: 45%, nuôi trồng: 55%). Biểu đồ này phản ánh xu hướng nào của ngành thủy sản?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng suy thoái tài nguyên rừng tự nhiên ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở vùng ven biển miền Trung có tiềm năng lớn nhưng cũng đối mặt với thách thức chính nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, đặc biệt trong bối cảnh khai thác quá mức hiện nay?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành chế biến lâm sản ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ cả lâm nghiệp và thủy sản nhờ vào điều kiện tự nhiên đa dạng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Tác động tiêu cực nào của biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến ngành nuôi trồng thủy sản ven biển?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển lâm nghiệp cộng đồng và bảo vệ rừng bền vững?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong hoạt động khai thác thủy sản, việc sử dụng các phương pháp đánh bắt mang tính hủy diệt (ví dụ: thuốc nổ, xung điện) gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Để đảm bảo phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống kinh tế - xã hội ở vùng ven biển Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho ngành nuôi trồng thủy sản, cần áp dụng biện pháp nào liên quan đến quy hoạch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi mục đích sử dụng sang trồng cao su. Hậu quả nào sau đây là trực tiếp và nghiêm trọng nhất về mặt môi trường?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản Việt Nam phù hợp với mục tiêu tăng trưởng xanh và bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả kinh tế rừng trồng, cần chú trọng yếu tố nào trong khâu chế biến?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra thường tập trung ở khu vực nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong quản lý rừng bền vững, việc chứng nhận rừng (FSC) có ý nghĩa gì đối với sản phẩm gỗ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở Việt Nam, yếu tố con người cần được chú trọng đầu tư và nâng cao năng lực ở khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho rằng diện tích rừng tự nhiên tiếp tục suy giảm. Dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với ngành lâm nghiệp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong hệ thống canh tác nông - lâm kết hợp, cây lâm nghiệp thường được trồng với vai trò chính là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế và bảo tồn rừng ngập mặn, cần có giải pháp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám có vai trò như thế nào trong quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị trong ngành thủy sản có ý nghĩa quan trọng nhất đối với đối tượng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển cả du lịch và nuôi trồng thủy sản. Để phát triển bền vững, cần ưu tiên điều gì trong quy hoạch?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng экстенсивный để tăng nhanh sản lượng.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang rừng sản xuất.
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, kết hợp bảo vệ, phát triển và khai thác hợp lý.

Câu 2: Cho biểu đồ về diện tích rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động diện tích rừng phòng hộ?

  • A. Diện tích rừng phòng hộ liên tục giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • B. Diện tích rừng phòng hộ có xu hướng tăng lên nhờ các chính sách bảo vệ và phục hồi.
  • C. Diện tích rừng phòng hộ không thay đổi đáng kể trong suốt giai đoạn.
  • D. Diện tích rừng phòng hộ biến động thất thường, không theo quy luật.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và hiệu quả nhất để giải quyết tình trạng phá rừng tự nhiên ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt hành chính.
  • B. Phát động phong trào trồng cây gây rừng trên đất trống.
  • C. Nâng cao đời sống người dân địa phương, giao quyền quản lý rừng cho cộng đồng.
  • D. Hạn chế cấp phép khai thác gỗ và đóng cửa các xưởng chế biến gỗ.

Câu 4: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp hiệu quả giữa phát triển kinh tế và bảo vệ rừng?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
  • B. Khai thác tối đa gỗ từ rừng tự nhiên để xuất khẩu thu ngoại tệ.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cao su và cà phê trên đất rừng.
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn gần rừng nguyên liệu.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu rừng ngập mặn ven biển bị suy thoái do nuôi tôm экстенсивный. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn?

  • A. Tiếp tục nuôi tôm với mật độ thấp hơn để tăng thu nhập cho người dân.
  • B. Ngừng nuôi tôm, tiến hành trồng lại rừng ngập mặn và quản lý chặt chẽ.
  • C. Chuyển sang nuôi các loài thủy sản khác có giá trị kinh tế cao hơn.
  • D. Xây dựng hệ thống kè biển để bảo vệ khu vực nuôi tôm khỏi sóng biển.

Câu 6: Ngư trường trọng điểm Hoàng Sa - Trường Sa có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với ngành thủy sản Việt Nam vì yếu tố nào sau đây?

  • A. Vị trí gần bờ, thuận lợi cho tàu thuyền nhỏ khai thác.
  • B. Điều kiện thời tiết ổn định, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • C. Nguồn lợi hải sản phong phú, đa dạng với nhiều loài có giá trị kinh tế cao.
  • D. Cơ sở hạ tầng dịch vụ hậu cần nghề cá phát triển mạnh mẽ.

Câu 7: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp экстенсивный trong ao đất ven biển.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông với mật độ cao.
  • C. Nuôi cá tra экстенсивный trong ao hồ tự nhiên.
  • D. Nuôi trồng thủy sản kết hợp (ví dụ: lúa - cá, tôm - rừng).

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam (giả định). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản?

  • A. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế so với nuôi trồng.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng, tỷ trọng tăng nhanh.
  • C. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng giảm do nguồn lợi suy thoái.
  • D. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng trưởng ổn định.

Câu 9: Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đối với ngành thủy sản ven biển Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để tránh bão.
  • B. Xây dựng các đập thủy điện lớn để điều tiết dòng chảy.
  • C. Chuyển đổi sang nuôi các loài thủy sản nước ngọt.
  • D. Quy hoạch lại vùng nuôi trồng, phát triển nuôi đa dạng, chống chịu tốt hơn.

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp của Việt Nam năm 2022 (giả định). Bộ phận nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh.
  • C. Dịch vụ lâm nghiệp.
  • D. Chế biến lâm sản.

Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam là gì?

  • A. Cung cấp nguồn gỗ nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Chắn gió, chắn cát, chống xâm nhập mặn, bảo vệ đất và khu dân cư.
  • C. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã quý hiếm.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven biển.

Câu 13: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng trồng.
  • C. Rừng đặc dụng (vườn quốc gia, khu bảo tồn).
  • D. Rừng phòng hộ.

Câu 14: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng nuôi tôm trọng điểm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cà Mau.
  • B. Bạc Liêu.
  • C. Sóc Trăng.
  • D. Đồng Tháp.

Câu 15: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của Việt Nam năm 2021 (giả định). Vùng nào có tỷ trọng sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản Việt Nam hiện nay?

  • A. Xuất khẩu thủy sản là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Nuôi trồng thủy sản đang dần chiếm ưu thế so với khai thác.
  • C. Ngành thủy sản chưa chịu tác động nhiều từ biến đổi khí hậu.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang là thách thức lớn đối với ngành.

Câu 17: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng sản lượng khai thác gỗ tròn.
  • B. Xuất khẩu gỗ nguyên liệu thô.
  • C. Giảm thuế xuất khẩu lâm sản.
  • D. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

Câu 18: Một hộ gia đình ở vùng đồi núi muốn phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững. Mô hình nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trồng thuần loài cây keo để lấy gỗ целлюлоза.
  • B. Kết hợp trồng rừng, chăn nuôi và phát triển lâm sản ngoài gỗ (ví dụ: nấm, dược liệu).
  • C. Khai thác gỗ rừng tự nhiên để bán cho thương lái.
  • D. Chuyển đổi đất rừng sang trồng cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 19: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp (cà phê, cao su).
  • B. Khai thác gỗ quá mức để xuất khẩu.
  • C. Cháy rừng do biến đổi khí hậu.
  • D. Xây dựng các công trình thủy điện lớn.

Câu 20: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và quyết liệt?

  • A. Khuyến khích ngư dân chuyển sang nuôi trồng thủy sản.
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển.
  • C. Cấm khai thác ven bờ vào mùa sinh sản, quản lý chặt chẽ các hình thức khai thác.
  • D. Đầu tư xây dựng các khu bảo tồn biển.

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả chuỗi giá trị ngành thủy sản (giả định). Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Khai thác và nuôi trồng.
  • B. Dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • C. Vận chuyển và bảo quản.
  • D. Chế biến và thương mại.

Câu 22: Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi cá nước ngọt ở Việt Nam?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển lâm nghiệp xã hội?

  • A. Tập trung đầu tư vào các doanh nghiệp lâm nghiệp nhà nước.
  • B. Hạn chế giao đất giao rừng cho hộ gia đình cá nhân.
  • C. Giao đất giao rừng, tạo điều kiện cho người dân tham gia trồng và bảo vệ rừng.
  • D. Ưu tiên phát triển rừng tập trung quy mô lớn.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Bảo vệ và phát triển rừng.
  • C. Chế biến lâm sản.
  • D. Dịch vụ lâm nghiệp.

Câu 25: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành thủy sản bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Nguồn lợi thủy sản suy giảm và ô nhiễm môi trường.
  • B. Cơ sở hạ tầng nghề cá còn lạc hậu.
  • C. Thị trường tiêu thụ chưa ổn định.
  • D. Thiếu vốn đầu tư cho nuôi trồng.

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với xu hướng biến động sản lượng?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản liên tục tăng trong giai đoạn.
  • B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
  • C. Sản lượng khai thác có xu hướng tăng đột biến vào cuối giai đoạn.
  • D. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng ngày càng tăng.

Câu 27: Vùng nào sau đây có nguy cơ cháy rừng cao nhất ở Việt Nam vào mùa khô?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

Câu 28: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсивный.
  • C. Áp dụng quy trình nuôi sạch, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
  • D. Tập trung nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam so với một số nước trong khu vực (giả định). So sánh với các nước trong khu vực, tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam ở mức nào?

  • A. Cao nhất trong khu vực.
  • B. Trung bình khá so với khu vực.
  • C. Thấp nhất trong khu vực.
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin.

Câu 30: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Tối đa hóa sản lượng khai thác trong thời gian ngắn để tăng trưởng kinh tế.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao, thân thiện môi trường.
  • C. Tăng cường bảo vệ và phục hồi các hệ sinh thái rừng và biển.
  • D. Xây dựng cơ chế quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về diện tích rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động diện tích rừng phòng hộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và hiệu quả nhất để giải quyết tình trạng phá rừng tự nhiên ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp hiệu quả giữa phát triển kinh tế và bảo vệ rừng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho tình huống: Một khu rừng ngập mặn ven biển bị suy thoái do nuôi tôm экстенсивный. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ngư trường trọng điểm Hoàng Sa - Trường Sa có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với ngành thủy sản Việt Nam vì yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam (giả định). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đối với ngành thủy sản ven biển Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp của Việt Nam năm 2022 (giả định). Bộ phận nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng nuôi tôm trọng điểm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của Việt Nam năm 2021 (giả định). Vùng nào có tỷ trọng sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản Việt Nam hiện nay?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một hộ gia đình ở vùng đồi núi muốn phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững. Mô hình nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và quyết liệt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả chuỗi giá trị ngành thủy sản (giả định). Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi cá nước ngọt ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển lâm nghiệp xã hội?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành thủy sản bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với xu hướng biến động sản lượng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng nào sau đây có nguy cơ cháy rừng cao nhất ở Việt Nam vào mùa khô?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam so với một số nước trong khu vực (giả định). So sánh với các nước trong khu vực, tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam ở mức nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp và thủy sản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng chính là bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn và опустынивание đất, đặc biệt quan trọng ở các vùng đầu nguồn và sườn dốc?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng tự nhiên

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (khai thác: 60%, nuôi trồng: 40%). Nếu xu hướng tăng tỷ trọng nuôi trồng tiếp tục, hệ quả nào sau đây có khả năng xảy ra ít nhất về mặt kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng xuất khẩu thủy sản
  • B. Tăng cường đầu tư vào công nghệ chế biến
  • C. Giảm áp lực lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên ven bờ
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm trong lĩnh vực nuôi trồng

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?

  • A. Khai thác tối đa gỗ tự nhiên để xuất khẩu
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn
  • D. Phát triển lâm nghiệp cộng đồng gắn với du lịch sinh thái

Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn từ 1990 đến 2000 là gì?

  • A. Khai thác gỗ quá mức và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • B. Biến đổi khí hậu và thiên tai
  • C. Cháy rừng tự nhiên trên diện rộng
  • D. Ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển (Đơn vị: tấn).

| Năm | Khai thác | Nuôi trồng |
|------|----------|-----------|
| 2010 | 12000 | 8000 |
| 2015 | 15000 | 12000 |
| 2020 | 16500 | 18000 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh này?

  • A. Sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Tỷ trọng nuôi trồng tăng nhanh và vượt khai thác từ năm 2020.
  • C. Tổng sản lượng thủy sản giảm liên tục qua các năm.
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng tăng trưởng đều đặn.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lượclâu dài để bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ
  • B. Xây dựng thêm nhiều cảng cá
  • C. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác, bảo tồn hệ sinh thái
  • D. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

Câu 7: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp trên diện tích lớn
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ
  • C. Nuôi cá tra thâm canh trong ao
  • D. Nuôi trồng thủy sản kết hợp (ví dụ: lúa - cá)

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 9: Trong các loại hình rừng đặc dụng ở Việt Nam, vườn quốc gia có vai trò chính yếu nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nền kinh tế
  • B. Bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên và đa dạng sinh học
  • C. Phòng hộ đầu nguồn và bảo vệ đất
  • D. Phục vụ nghiên cứu khoa học và giáo dục môi trường

Câu 10: Hoạt động nào sau đây gây ra mâu thuẫn trực tiếp giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên để lấy gỗ
  • B. Trồng rừng sản xuất bằng cây keo, bạch đàn
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng
  • D. Giao đất giao rừng cho cộng đồng quản lý

Câu 11: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác và nuôi trồng
  • B. Vận chuyển và phân phối
  • C. Chế biến và xây dựng thương hiệu
  • D. Tiêu thụ nội địa

Câu 12: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay, liên quan đến cả kinh tế và môi trường?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển rừng
  • B. Tình trạng khai thác và buôn bán gỗ trái phép
  • C. Năng suất rừng trồng còn thấp
  • D. Thị trường tiêu thụ gỗ không ổn định

Câu 13: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi trái phép sang trồng cao su. Hậu quả nguy hiểm nhất về mặt môi trường của hành động này là gì?

  • A. Giảm trữ lượng gỗ
  • B. Mất đi nguồn thu từ lâm sản phụ
  • C. Thay đổi cảnh quan tự nhiên
  • D. Gia tăng nguy cơ xói mòn đất và lũ lụt

Câu 14: Biện pháp quản lý nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kiểm soát và giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU)?

  • A. Hỗ trợ ngư dân vay vốn ưu đãi
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển và tại cảng
  • C. Nâng cao năng lực chế biến thủy sản
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản

Câu 15: Chính sách giao đất giao rừng cho hộ gia đình và cộng đồng dân cư có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt xã hội nào?

  • A. Tăng cường nguồn thu ngân sách từ lâm nghiệp
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế hộ gia đình
  • C. Nâng cao trách nhiệm và quyền lợi của người dân trong quản lý rừng
  • D. Tăng cường diện tích rừng trồng

Câu 16: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên áp dụng đồng bộ các giải pháp nào sau đây?

  • A. Quản lý khai thác, phát triển nuôi trồng, bảo vệ môi trường, chế biến và thị trường
  • B. Tăng cường đầu tư vốn, nâng cao năng suất nuôi trồng, mở rộng thị trường xuất khẩu
  • C. Phát triển khai thác xa bờ, hiện đại hóa tàu thuyền, đào tạo nguồn nhân lực
  • D. Xây dựng hệ thống cảng cá, phát triển dịch vụ hậu cần, kiểm soát chất lượng sản phẩm

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với ngành thủy sản ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác các loài thủy sản mới
  • B. Đa dạng hóa đối tượng và hình thức nuôi trồng, thích ứng với điều kiện mới
  • C. Xây dựng đê biển kiên cố hơn
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, ngành lâm nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng do yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Đường bờ biển dài và nhiều vũng vịnh
  • B. Nguồn lợi thủy sản phong phú
  • C. Diện tích rừng tự nhiên lớn và đa dạng
  • D. Đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp

Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nào sau đây phù hợp với vùng đồng bào dân tộc thiểu số, góp phần xóa đói giảm nghèo và bảo vệ rừng?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước khai thác gỗ
  • B. Khai thác gỗ theo hình thức đấu thầu
  • C. Trồng rừng tập trung quy mô lớn
  • D. Lâm nghiệp cộng đồng, giao khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính bền vững cho ngành nuôi trồng thủy sản, người nuôi cần chú trọng yếu tố nào sau đây nhất?

  • A. Mở rộng diện tích ao nuôi
  • B. Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến và quản lý dịch bệnh
  • C. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp
  • D. Liên kết với các doanh nghiệp chế biến xuất khẩu

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng trồng mới của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung của diện tích rừng trồng mới trong giai đoạn này là gì?

  • A. Có xu hướng tăng lên
  • B. Có xu hướng giảm đi
  • C. Ổn định và không thay đổi
  • D. Biến động không theo quy luật

Câu 22: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển ngành thủy sản?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Tây Nguyên

Câu 23: Để phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững, việc đa dạng hóa các loại cây trồng rừng có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng năng suất gỗ
  • B. Giảm chi phí đầu tư
  • C. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh và biến đổi khí hậu, bảo vệ đa dạng sinh học
  • D. Đáp ứng nhu cầu thị trường về nhiều loại gỗ

Câu 24: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác nội địa trong ngành thủy sản?

  • A. Đánh bắt cá ngừ đại dương ở vùng biển xa
  • B. Đánh bắt cá trên sông, hồ, kênh, rạch
  • C. Khai thác hải sản ven bờ
  • D. Nuôi trồng thủy sản trên biển

Câu 25: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Mũi tên chỉ từ "Rừng" đến "Nguồn nước" thể hiện vai trò nào của rừng?

  • A. Điều tiết và duy trì nguồn nước
  • B. Gây ô nhiễm nguồn nước
  • C. Hạn chế dòng chảy
  • D. Tăng lượng bốc hơi nước

Câu 26: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • B. Nguồn lao động dồi dào
  • C. Thị trường tiêu thụ và chính sách hỗ trợ
  • D. Truyền thống và kinh nghiệm nuôi trồng

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ưu tiên phát triển chiều sâu trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích rừng trồng
  • B. Tăng cường khai thác gỗ
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ
  • D. Nâng cao chất lượng giống cây và kỹ thuật trồng rừng

Câu 28: Để đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường trong ngành thủy sản, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính phủ và doanh nghiệp
  • B. Nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng và tổ chức xã hội
  • C. Doanh nghiệp và người dân
  • D. Các nhà khoa học và nhà quản lý

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp năm 2021. Bộ phận nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu này?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Lâm sản ngoài gỗ
  • C. Dịch vụ môi trường rừng
  • D. Chế biến lâm sản

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam có lợi thế so sánh nào để cạnh tranh trên thị trường thế giới?

  • A. Công nghệ chế biến hiện đại
  • B. Nguồn vốn đầu tư lớn
  • C. Hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến
  • D. Nguồn lợi thủy sản đa dạng và lực lượng lao động dồi dào

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng chính là bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn và опустынивание đất, đặc biệt quan trọng ở các vùng đầu nguồn và sườn dốc?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (khai thác: 60%, nuôi trồng: 40%). Nếu xu hướng tăng tỷ trọng nuôi trồng tiếp tục, hệ quả nào sau đây có khả năng xảy ra *ít nhất* về mặt kinh tế - xã hội?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự *kết hợp* giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn từ 1990 đến 2000 là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển (Đơn vị: tấn).

| Năm | Khai thác | Nuôi trồng |
|------|----------|-----------|
| 2010 | 12000 | 8000 |
| 2015 | 15000 | 12000 |
| 2020 | 16500 | 18000 |

Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và *lâu dài* để bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong các loại hình rừng đặc dụng ở Việt Nam, vườn quốc gia có vai trò *chính yếu* nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hoạt động nào sau đây gây ra mâu thuẫn *trực tiếp* giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay, liên quan đến cả kinh tế và môi trường?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi trái phép sang trồng cao su. Hậu quả *nguy hiểm nhất* về mặt môi trường của hành động này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Biện pháp quản lý nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kiểm soát và giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chính sách giao đất giao rừng cho hộ gia đình và cộng đồng dân cư có ý nghĩa *quan trọng nhất* về mặt xã hội nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên áp dụng đồng bộ các giải pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với ngành thủy sản ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, ngành lâm nghiệp có vai trò *đặc biệt quan trọng* do yếu tố tự nhiên nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nào sau đây phù hợp với vùng đồng bào dân tộc thiểu số, góp phần xóa đói giảm nghèo và bảo vệ rừng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính bền vững cho ngành nuôi trồng thủy sản, người nuôi cần chú trọng yếu tố nào sau đây *nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng trồng mới của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung của diện tích rừng trồng mới trong giai đoạn này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên *ít thuận lợi nhất* cho phát triển ngành thủy sản?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững, việc *đa dạng hóa* các loại cây trồng rừng có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác *nội địa* trong ngành thủy sản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Mũi tên chỉ từ 'Rừng' đến 'Nguồn nước' thể hiện vai trò nào của rừng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Yếu tố *kinh tế - xã hội* nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ưu tiên *phát triển chiều sâu* trong ngành lâm nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường trong ngành thủy sản, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp năm 2021. Bộ phận nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành thủy sản Việt Nam có lợi thế *so sánh* nào để cạnh tranh trên thị trường thế giới?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng và khai thác của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm đi.
  • C. Nuôi trồng thủy sản dần trở thành hình thức sản xuất chính.
  • D. Sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng.

Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam đang có xu hướng giảm, gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất để bảo vệ và phát triển rừng tự nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ rừng trồng để giảm áp lực lên rừng tự nhiên.
  • B. Đóng cửa hoàn toàn các khu rừng tự nhiên để ngăn chặn mọi hoạt động xâm phạm.
  • C. Kết hợp bảo tồn đa dạng sinh học với phát triển kinh tế lâm nghiệp cộng đồng.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao.

Câu 3: Ngành thủy sản Việt Nam đang hướng tới mục tiêu xuất khẩu bền vững. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững cho hoạt động xuất khẩu thủy sản?

  • A. Tập trung vào khai thác tối đa các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ chất lượng và nguồn gốc sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các quốc gia đang phát triển.
  • D. Tăng cường sử dụng các phương pháp đánh bắt hiện đại, công suất lớn.

Câu 4: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có tiềm năng lớn để nuôi tôm sú, nhưng người dân địa phương đang gặp khó khăn do dịch bệnh thường xuyên xảy ra và nguồn nước bị ô nhiễm. Biện pháp nào sau đây là hợp lý nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Chuyển đổi sang nuôi các loài thủy sản khác ít bị dịch bệnh hơn.
  • B. Đầu tư xây dựng hệ thống cảng cá hiện đại để tăng giá trị sản phẩm.
  • C. Áp dụng quy trình nuôi tôm công nghệ cao, kiểm soát chất lượng nước và phòng dịch bệnh.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi tôm để tăng sản lượng bù đắp thiệt hại do dịch bệnh.

Câu 5: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng trồng

Câu 6: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam là:

  • A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang nuôi trồng thủy sản và phát triển du lịch.
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản quá mức từ rừng ngập mặn.
  • C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • D. Ô nhiễm môi trường từ các khu công nghiệp ven biển.

Câu 7: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác các loài thủy sản quý hiếm để tăng giá trị xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt ven biển.
  • C. Phát triển mạnh đội tàu thuyền công suất lớn để đánh bắt xa bờ.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn biển và quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác ven bờ.

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu nguồn cung gỗ?

  • A. Sản lượng gỗ khai thác tăng nhanh hơn sản lượng gỗ trồng.
  • B. Tỷ trọng gỗ trồng trong tổng sản lượng gỗ ngày càng tăng.
  • C. Sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng biến động không rõ ràng.
  • D. Gỗ khai thác vẫn là nguồn cung chủ yếu và không có sự thay đổi.

Câu 9: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ cả lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên

Câu 10: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

  • A. Nuôi tôm quảng canh trong ao đất.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông.
  • C. Nuôi công nghiệp các loài cá da trơn trong ao.
  • D. Nuôi thủy sản kết hợp (ví dụ: lúa - cá).

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tấn). Năm nào sau đây có tỷ lệ sản lượng nuôi trồng so với tổng sản lượng thủy sản là cao nhất?

  • A. 2010
  • B. 2015
  • C. 2020
  • D. 2005

Câu 12: Ý nào sau đây không phải là vai trò kinh tế của rừng?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và giấy.
  • B. Tạo ra các sản phẩm lâm sản ngoài gỗ có giá trị.
  • C. Điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức?

  • A. Đầu tư tàu thuyền công suất lớn để tăng sản lượng khai thác.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản để đa dạng nguồn cung.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ thủy sản.
  • D. Tăng cường xuất khẩu thủy sản.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm lâm nghiệp?

  • A. Xuất khẩu gỗ tròn và gỗ xẻ thô.
  • B. Khai thác tối đa các loại gỗ quý hiếm.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản hiện đại.
  • D. Giảm diện tích rừng sản xuất để tập trung bảo tồn.

Câu 15: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo đối tượng nuôi năm 2020. Đối tượng nuôi nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Cá
  • B. Tôm
  • C. Thủy sản khác
  • D. Nhuyễn thể

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay?

  • A. Rừng tự nhiên chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu rừng.
  • B. Gỗ rừng trồng ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cung cấp nguyên liệu.
  • C. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên là nguồn thu ngoại tệ chính.
  • D. Diện tích rừng phòng hộ và đặc dụng đang có xu hướng giảm.

Câu 18: Hoạt động nào sau đây không thuộc vào khai thác lâm sản?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Khai thác nhựa thông
  • C. Trồng rừng
  • D. Khai thác song, mây

Câu 19: Vấn đề cấp bách nhất trong phát triển thủy sản hiện nay ở Việt Nam là gì?

  • A. Suy thoái nguồn lợi thủy sản tự nhiên và ô nhiễm môi trường nuôi trồng.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển nuôi trồng công nghệ cao.
  • C. Thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước còn hạn chế.
  • D. Năng lực chế biến thủy sản còn lạc hậu.

Câu 20: Để bảo vệ rừng phòng hộ ven biển, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Khai thác chọn lọc gỗ ở rừng phòng hộ.
  • B. Hạn chế tối đa các hoạt động kinh tế khác trong khu vực rừng phòng hộ.
  • C. Chuyển đổi rừng phòng hộ sang trồng rừng sản xuất.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng phòng hộ.

Câu 21: Ngư trường nào sau đây được xem là giàu tiềm năng nhất nhưng chưa được khai thác hết ở Việt Nam?

  • A. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh
  • B. Ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa
  • C. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận
  • D. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang

Câu 22: Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Tăng cường quản lý và bảo vệ rừng tự nhiên.
  • B. Phát triển rừng trồng theo hướng thâm canh.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao giá trị chế biến lâm sản.
  • D. Chuyển đổi diện tích rừng phòng hộ sang mục đích kinh tế.

Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác thủy sản biển của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng sản lượng?

  • A. Sản lượng khai thác liên tục tăng trong suốt giai đoạn.
  • B. Sản lượng khai thác có xu hướng giảm dần.
  • C. Sản lượng khai thác biến động không theo quy luật.
  • D. Sản lượng khai thác ổn định qua các năm.

Câu 24: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào phù hợp với vùng nước lợ ven biển?

  • A. Nuôi cá hồi
  • B. Nuôi tôm sú
  • C. Nuôi cá tra
  • D. Nuôi cá rô phi

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho ngành thủy sản, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản.
  • B. Phụ thuộc vào một vài thị trường xuất khẩu lớn.
  • C. Đa dạng hóa đối tượng nuôi và thị trường tiêu thụ.
  • D. Tập trung vào nuôi một vài loài thủy sản có giá trị cao.

Câu 26: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào đóng góp tỷ trọng cao nhất vào giá trị sản xuất?

  • A. Khai thác và chế biến gỗ
  • B. Trồng và chăm sóc rừng
  • C. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
  • D. Dịch vụ môi trường rừng

Câu 27: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa rừng và thủy sản?

  • A. Rừng và thủy sản là hai ngành kinh tế độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Phát triển lâm nghiệp luôn có lợi cho ngành thủy sản.
  • C. Rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái và nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • D. Khai thác rừng sẽ giúp mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

Câu 28: Để quản lý rừng hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Thành phần nào sau đây không thuộc vào các bên liên quan chính trong quản lý rừng?

  • A. Nhà nước và các cơ quan quản lý rừng
  • B. Doanh nghiệp và người dân làm lâm nghiệp
  • C. Các tổ chức bảo tồn và cộng đồng địa phương
  • D. Các công ty bất động sản

Câu 29: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi độ che phủ rừng?

  • A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng lên.
  • B. Độ che phủ rừng luôn duy trì ở mức trên 45% trong giai đoạn.
  • C. Độ che phủ rừng tăng chậm hơn so với diện tích rừng.
  • D. Độ che phủ rừng phản ánh chất lượng và vai trò sinh thái của rừng.

Câu 30: Trong phát triển kinh tế biển, ngành nào sau đây có mối liên hệ mật thiết nhất với ngành thủy sản?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Du lịch biển
  • C. Chế biến và dịch vụ thủy sản
  • D. Vận tải biển

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng và khai thác của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam đang có xu hướng giảm, gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực. Giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững nhất* để bảo vệ và phát triển rừng tự nhiên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Ngành thủy sản Việt Nam đang hướng tới mục tiêu xuất khẩu bền vững. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để đảm bảo tính bền vững cho hoạt động xuất khẩu thủy sản?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có tiềm năng lớn để nuôi tôm sú, nhưng người dân địa phương đang gặp khó khăn do dịch bệnh thường xuyên xảy ra và nguồn nước bị ô nhiễm. Biện pháp nào sau đây là *hợp lý nhất* để giải quyết vấn đề này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu nguồn cung gỗ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vùng nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ cả lâm nghiệp và thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tấn). Năm nào sau đây có tỷ lệ sản lượng nuôi trồng so với tổng sản lượng thủy sản là cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ý nào sau đây *không phải* là vai trò kinh tế của rừng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hoạt động nào sau đây góp phần *giảm thiểu* tình trạng khai thác thủy sản quá mức?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp *nâng cao giá trị gia tăng* cho sản phẩm lâm nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên *ít thuận lợi nhất* cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo đối tượng nuôi năm 2020. Đối tượng nuôi nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *đúng* về ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hoạt động nào sau đây *không* thuộc vào khai thác lâm sản?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vấn đề *cấp bách nhất* trong phát triển thủy sản hiện nay ở Việt Nam là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để bảo vệ rừng phòng hộ ven biển, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Ngư trường nào sau đây được xem là *giàu tiềm năng nhất* nhưng chưa được khai thác hết ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Ý nào sau đây *không phải* là giải pháp để phát triển lâm nghiệp bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác thủy sản biển của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về xu hướng sản lượng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào phù hợp với vùng nước lợ ven biển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho ngành thủy sản, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào đóng góp tỷ trọng *cao nhất* vào giá trị sản xuất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Ý nào sau đây phản ánh *đúng nhất* mối quan hệ giữa rừng và thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để quản lý rừng hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Thành phần nào sau đây *không* thuộc vào các bên liên quan chính trong quản lý rừng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi độ che phủ rừng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong phát triển kinh tế biển, ngành nào sau đây có mối liên hệ *mật thiết nhất* với ngành thủy sản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ven biển ở nước ta là gì?

  • A. Cung cấp nguồn gỗ quý cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra các khu du lịch sinh thái hấp dẫn.
  • C. Chống xói mòn, sạt lở bờ biển và chắn gió, chắn cát.
  • D. Là nơi sinh sống lý tưởng cho nhiều loài động vật quý hiếm.

Câu 2: Tại sao hoạt động khai thác thủy sản ở vùng biển nước ta hiện nay có xu hướng đẩy mạnh ra các ngư trường xa bờ?

  • A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ có xu hướng suy giảm và môi trường bị ô nhiễm.
  • B. Các loại tàu thuyền và ngư cụ hiện đại chỉ phù hợp đánh bắt xa bờ.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước chỉ ưa chuộng các loại hải sản đánh bắt xa bờ.
  • D. Chi phí cho hoạt động đánh bắt xa bờ thấp hơn so với ven bờ.

Câu 3: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta năm 2020. Nhận xét nào sau đây là đúng dựa vào biểu đồ?

  • A. Sản lượng khai thác biển chiếm tỷ trọng áp đảo trong tổng sản lượng thủy sản.
  • B. Sản lượng nuôi trồng chiếm tỷ trọng lớn hơn sản lượng khai thác biển.
  • C. Sản lượng khai thác nội địa có xu hướng tăng nhanh hơn khai thác biển.
  • D. Ngành thủy sản chủ yếu dựa vào hoạt động đánh bắt tự nhiên.

Câu 4: Để phát triển lâm nghiệp bền vững ở nước ta, giải pháp nào sau đây được xem là trọng tâm?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng phòng hộ thành rừng sản xuất.
  • C. Giảm thiểu diện tích trồng rừng mới để tập trung bảo vệ rừng hiện có.
  • D. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ rừng hiện có, trồng rừng mới và phát triển công nghiệp chế biến lâm sản.

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước ngọt lớn nhất cả nước chủ yếu nhờ yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, nhiều bãi triều và diện tích mặt nước lớn.
  • B. Có nhiều ngư trường trọng điểm trên vùng biển giáp ranh.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít bão lũ quanh năm.
  • D. Địa hình đáy biển nông và thềm lục địa rộng.

Câu 6: Hoạt động nào sau đây không thuộc lĩnh vực lâm nghiệp?

  • A. Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc.
  • B. Khai thác gỗ từ rừng trồng theo kế hoạch.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
  • D. Nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn.

Câu 7: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với ngành thủy sản nước ta hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm đánh bắt.
  • B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm, rủi ro thiên tai và dịch bệnh trong nuôi trồng.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản.
  • D. Không có các cơ sở chế biến hiện đại vùng ven biển.

Câu 8: Vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích rừng trồng tập trung lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 9: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở phía Nam của Biển Đông, tiếp giáp với nhiều tỉnh ven biển Nam Bộ?

  • A. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • B. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • C. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa.
  • D. Cà Mau - Kiên Giang.

Câu 10: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng ở các vùng ven biển nước ta có thể gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải từ ao nuôi và dịch bệnh.
  • B. Giảm đa dạng sinh học của các loài cá nước ngọt.
  • C. Tăng cường sạt lở bờ sông, kênh rạch.
  • D. Giảm diện tích đất nông nghiệp trồng lúa.

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản ở nước ta tập trung chủ yếu tại các vùng có nguồn nguyên liệu rừng phong phú. Hai vùng nào sau đây thể hiện rõ đặc điểm này?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

  • A. Bờ biển dài, vùng biển rộng lớn với nhiều ngư trường.
  • B. Hệ thống sông ngòi, ao hồ, kênh rạch dày đặc.
  • C. Công nghệ đánh bắt và nuôi trồng lạc hậu.
  • D. Nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế ngày càng tăng.

Câu 13: Để giải quyết vấn đề suy giảm tài nguyên rừng và bảo vệ môi trường sinh thái, biện pháp nào sau đây có hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng trồng để giảm áp lực lên rừng tự nhiên.
  • B. Hạn chế tối đa mọi hoạt động khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.
  • C. Phân giao đất rừng cho các lâm trường quốc doanh quản lý.
  • D. Thực hiện giao đất, giao rừng cho người dân quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với nâng cao đời sống người dân vùng đệm.

Câu 14: Hoạt động nuôi cá tra, cá basa tập trung chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long. Điều này được giải thích rõ nhất bởi yếu tố nào?

  • A. Có diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, nguồn nước ngọt dồi dào từ hệ thống sông Mê Công và khí hậu ấm áp.
  • B. Gần các ngư trường nước lợ giàu tôm, cá.
  • C. Có nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu quy mô lớn.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ cá tra, basa tại thị trường địa phương rất cao.

Câu 15: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững ở nước ta?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
  • B. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn còn hạn chế.
  • C. Suy giảm nguồn lợi thủy sản do khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường biển.
  • D. Thị trường xuất khẩu không ổn định và cạnh tranh gay gắt.

Câu 16: Diện tích rừng ở nước ta có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu là nhờ vào hoạt động nào?

  • A. Giảm thiểu hoạt động khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.
  • B. Đẩy mạnh công tác trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng.
  • C. Chuyển đổi diện tích đất nông nghiệp sang trồng rừng.
  • D. Tăng cường các biện pháp phòng chống cháy rừng.

Câu 17: Loại rừng nào sau đây có vai trò bảo vệ môi trường sinh thái, cảnh quan và đa dạng sinh học, thường được bảo tồn nghiêm ngặt?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 18: Ngành thủy sản của nước ta phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là hoạt động nuôi trồng. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng dồi dào.
  • B. Công nghệ đánh bắt xa bờ đã đạt trình độ tiên tiến.
  • C. Số lượng tàu thuyền đánh bắt tăng lên nhanh chóng.
  • D. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào nuôi trồng, mở rộng diện tích và đa dạng hóa đối tượng nuôi.

Câu 19: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, cần chú trọng phát triển hoạt động nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản, đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ tròn từ rừng trồng.
  • C. Chỉ xuất khẩu gỗ nguyên liệu thô.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.

Câu 20: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi đặc thù nào để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?

  • A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
  • B. Diện tích các ô trũng lớn.
  • C. Nhiều đầm phá và vũng vịnh kín gió.
  • D. Nguồn nước ngọt từ các sông lớn quanh năm.

Câu 21: Phân tích bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển giai đoạn 2015-2020. Nếu sản lượng nuôi trồng tăng liên tục và nhanh hơn sản lượng khai thác trong giai đoạn này, nhận định nào sau đây có khả năng đúng nhất?

  • A. Tỉnh này đang tập trung phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên của tỉnh đang phục hồi mạnh mẽ.
  • C. Tỉnh đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường xuất khẩu.
  • D. Tỉnh đang chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản theo hướng tăng tỷ trọng nuôi trồng.

Câu 22: Tại sao việc bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn lại có ý nghĩa quan trọng đối với cả lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Rừng ngập mặn vừa cung cấp gỗ, củi, vừa là nơi sinh sản, trú ngụ của nhiều loài thủy sản có giá trị.
  • B. Rừng ngập mặn chỉ có giá trị về lâm sản chứ không có giá trị về thủy sản.
  • C. Rừng ngập mặn chỉ có giá trị về thủy sản, không có giá trị về lâm sản.
  • D. Việc phát triển rừng ngập mặn không liên quan đến ngành thủy sản.

Câu 23: Ngư trường nào sau đây có phạm vi rộng lớn nhất và nằm xa bờ nhất của nước ta?

  • A. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa - quần đảo Trường Sa.
  • C. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để giảm mật độ rừng.
  • B. Chuyển đổi các loại cây rừng lá rộng sang cây lá kim.
  • C. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ sang rừng đặc dụng.
  • D. Trồng các loại cây rừng có khả năng chống chịu cao với điều kiện khí hậu khắc nghiệt và đa dạng hóa loài cây trồng.

Câu 25: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ứng dụng khoa học công nghệ vào phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

  • A. Mở rộng diện tích ao, hồ nuôi cá truyền thống.
  • B. Tăng số lượng tàu thuyền đánh bắt gần bờ.
  • C. Sử dụng công nghệ nuôi tôm siêu thâm canh, sản xuất giống sạch bệnh, áp dụng truy xuất nguồn gốc.
  • D. Chỉ tập trung vào đánh bắt các loài hải sản tự nhiên có giá trị kinh tế cao.

Câu 26: Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển cả lâm nghiệp (rừng) và thủy sản (nuôi trồng nước lợ/mặn) nhờ đặc điểm tự nhiên?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 27: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm một số loài thủy sản có giá trị kinh tế ở vùng biển ven bờ nước ta là gì?

  • A. Thiếu các chính sách bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • B. Số lượng tàu thuyền đánh bắt xa bờ còn ít.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ trên thị trường quốc tế giảm sút.
  • D. Khai thác quá mức, sử dụng các phương tiện đánh bắt hủy diệt và ô nhiễm môi trường biển.

Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến sâu lâm sản.
  • B. Trồng rừng gỗ lớn, cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị.
  • C. Chỉ tập trung khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái gắn với rừng.

Câu 29: Để phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản xuất khẩu, vấn đề quan trọng nhất cần được giải quyết là gì?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng một cách ồ ạt.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ chất lượng giống, môi trường nuôi và quy trình chế biến để đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • D. Tăng cường đánh bắt thủy sản tự nhiên để có nguồn nguyên liệu.

Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh giữa ngành lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta hiện nay?

  • A. Cả hai ngành đều chỉ dựa vào việc khai thác tài nguyên tự nhiên.
  • B. Ngành lâm nghiệp có tốc độ tăng trưởng sản lượng nhanh hơn ngành thủy sản.
  • C. Ngành thủy sản chỉ phát triển ở vùng ven biển, còn lâm nghiệp chỉ ở vùng núi.
  • D. Cả hai ngành đều đang chuyển dịch theo hướng sản xuất bền vững, tăng cường chế biến và nâng cao giá trị sản phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ven biển ở nước ta là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tại sao hoạt động khai thác thủy sản ở vùng biển nước ta hiện nay có xu hướng đẩy mạnh ra các ngư trường xa bờ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta năm 2020. Nhận xét nào sau đây là đúng dựa vào biểu đồ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Để phát triển lâm nghiệp bền vững ở nước ta, giải pháp nào sau đây được xem là trọng tâm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước ngọt lớn nhất cả nước chủ yếu nhờ yếu tố tự nhiên nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hoạt động nào sau đây không thuộc lĩnh vực lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với ngành thủy sản nước ta hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích rừng trồng tập trung lớn nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở phía Nam của Biển Đông, tiếp giáp với nhiều tỉnh ven biển Nam Bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng ở các vùng ven biển nước ta có thể gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản ở nước ta tập trung chủ yếu tại các vùng có nguồn nguyên liệu rừng phong phú. Hai vùng nào sau đây thể hiện rõ đặc điểm này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để giải quyết vấn đề suy giảm tài nguyên rừng và bảo vệ môi trường sinh thái, biện pháp nào sau đây có hiệu quả lâu dài nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hoạt động nuôi cá tra, cá basa tập trung chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long. Điều này được giải thích rõ nhất bởi yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững ở nước ta?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Diện tích rừng ở nước ta có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu là nhờ vào hoạt động nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Loại rừng nào sau đây có vai trò bảo vệ môi trường sinh thái, cảnh quan và đa dạng sinh học, thường được bảo tồn nghiêm ngặt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Ngành thủy sản của nước ta phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là hoạt động nuôi trồng. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, cần chú trọng phát triển hoạt động nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi đặc thù nào để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển giai đoạn 2015-2020. Nếu sản lượng nuôi trồng tăng liên tục và nhanh hơn sản lượng khai thác trong giai đoạn này, nhận định nào sau đây có khả năng đúng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao việc bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn lại có ý nghĩa quan trọng đối với cả lâm nghiệp và thủy sản?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Ngư trường nào sau đây có phạm vi rộng lớn nhất và nằm xa bờ nhất của nước ta?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ứng dụng khoa học công nghệ vào phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển cả lâm nghiệp (rừng) và thủy sản (nuôi trồng nước lợ/mặn) nhờ đặc điểm tự nhiên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm một số loài thủy sản có giá trị kinh tế ở vùng biển ven bờ nước ta là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế trong ngành lâm nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản xuất khẩu, vấn đề quan trọng nhất cần được giải quyết là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh giữa ngành lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta hiện nay?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ, đặc biệt là rừng phòng hộ ven biển ở nước ta là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ cho công nghiệp.
  • B. Tạo cảnh quan và phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Cung cấp nơi cư trú và nguồn thức ăn cho động vật hoang dã.
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái, phòng chống thiên tai.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên chủ yếu nào giải thích vì sao Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?

  • A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc và diện tích mặt nước rộng lớn.
  • B. Đường bờ biển dài với nhiều vũng, vịnh sâu.
  • C. Nằm gần các ngư trường trọng điểm ngoài khơi xa.
  • D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu mát mẻ quanh năm.

Câu 3: Phân tích nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng suy giảm chất lượng rừng ở một số vùng của Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu lực lượng lao động có kinh nghiệm quản lý rừng.
  • B. Chính sách bảo vệ rừng chưa được quan tâm đúng mức.
  • C. Khai thác gỗ trái phép, cháy rừng và chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng.
  • D. Điều kiện khí hậu không thuận lợi cho sự phát triển của rừng.

Câu 4: Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất của việc khai thác thủy sản ven bờ quá mức ở nước ta là gì?

  • A. Giảm giá trị xuất khẩu thủy sản.
  • B. Suy giảm nghiêm trọng nguồn lợi thủy sản ven bờ.
  • C. Tăng chi phí cho hoạt động đánh bắt.
  • D. Gia tăng ô nhiễm môi trường nước biển.

Câu 5: Chính sách "khoán rừng" của Nhà nước ta cho các hộ gia đình và cộng đồng địa phương nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ và phát triển rừng dựa vào cộng đồng.
  • B. Tập trung đất rừng cho các doanh nghiệp lớn để phát triển công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Hạn chế hoàn toàn việc khai thác gỗ trong nước.
  • D. Tăng cường kiểm soát của cơ quan nhà nước đối với mọi hoạt động trong rừng.

Câu 6: Phát triển nuôi trồng thủy sản thâm canh ở một số vùng ven biển nước ta đang đối mặt với thách thức môi trường nào lớn nhất?

  • A. Thiếu nguồn giống chất lượng cao và ổn định.
  • B. Giá thành sản phẩm thấp do cạnh tranh.
  • C. Cạnh tranh diện tích đất với sản xuất nông nghiệp.
  • D. Ô nhiễm môi trường nước do chất thải và dịch bệnh.

Câu 7: Rừng ngập mặn ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ (phần lớn bờ biển dốc).

Câu 8: Ngư trường trọng điểm Hải Phòng - Quảng Ninh thuộc vùng biển nào của nước ta?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Vịnh Thái Lan.

Câu 9: Loại lâm sản nào sau đây thuộc nhóm lâm sản gỗ?

  • A. Măng.
  • B. Song mây.
  • C. Nhựa thông.
  • D. Gỗ tròn.

Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là gì?

  • A. Giảm thiểu chi phí vận chuyển sản phẩm vào bờ.
  • B. Khai thác nguồn lợi thủy sản ở các ngư trường lớn xa bờ và giảm áp lực lên vùng biển ven bờ.
  • C. Tập trung toàn bộ lao động nghề cá vào hoạt động đánh bắt.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác các loài có giá trị xuất khẩu cao.

Câu 11: Tình trạng khai thác gỗ trái phép ở một số vùng núi nước ta gây ra hậu quả trực tiếp nào sau đây đối với môi trường tự nhiên?

  • A. Giảm thu nhập của người dân địa phương.
  • B. Tăng giá thành các sản phẩm gỗ.
  • C. Gia tăng xói mòn, rửa trôi đất và nguy cơ sạt lở đất.
  • D. Khó khăn trong việc xuất khẩu các sản phẩm lâm sản.

Câu 12: So với Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi hơn hẳn để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Diện tích bãi triều và vùng cửa sông nước lợ rộng lớn hơn.
  • B. Khí hậu lạnh hơn vào mùa đông.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của bão hơn.
  • D. Hệ thống đầm phá ven biển rộng lớn.

Câu 13: Việc trồng rừng mới và phục hồi rừng bị suy thoái ở nước ta hiện nay có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt môi trường là gì?

  • A. Tăng nguồn cung gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo thêm việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.
  • C. Phát triển các loại hình du lịch sinh thái.
  • D. Bảo vệ đa dạng sinh học và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động đánh bắt.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm, đa dạng hóa mặt hàng và tăng kim ngạch xuất khẩu.
  • C. Thay thế hoàn toàn hoạt động đánh bắt bằng nuôi trồng.
  • D. Giảm chi phí vận chuyển thủy sản tươi sống.

Câu 15: Vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích rừng sản xuất tập trung lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 16: Biến đổi khí hậu (nước biển dâng, nhiệt độ tăng) có tác động tiêu cực nào sau đây đến ngành thủy sản ven bờ nước ta?

  • A. Tăng năng suất đánh bắt do cá di chuyển vào bờ.
  • B. Mở rộng diện tích các ngư trường truyền thống.
  • C. Thu hẹp diện tích rừng ngập mặn, ảnh hưởng đến nơi sinh sản của thủy sản.
  • D. Giảm tần suất và cường độ bão, tạo điều kiện thuận lợi cho đánh bắt.

Câu 17: Chức năng chủ yếu của rừng đặc dụng ở nước ta là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ với quy mô lớn.
  • B. Phòng chống sạt lở đất và điều hòa nguồn nước.
  • C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho cộng đồng địa phương thông qua khai thác.
  • D. Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học và phục vụ nghiên cứu khoa học.

Câu 18: Việc hiện đại hóa tàu thuyền và ngư cụ trong hoạt động đánh bắt thủy sản ở nước ta chủ yếu góp phần vào mục tiêu nào sau đây?

  • A. Giảm số lượng lao động cần thiết cho mỗi chuyến biển.
  • B. Nâng cao năng lực đánh bắt xa bờ và tăng sản lượng thủy sản.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn từ đánh bắt sang nuôi trồng.
  • D. Giảm đáng kể chi phí cho mỗi chuyến ra khơi.

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây thường gây mâu thuẫn lớn nhất với việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng ở vùng núi nước ta?

  • A. Công nghiệp chế biến lâm sản.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • D. Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô nhỏ.

Câu 20: Giả sử bảng số liệu cho thấy cơ cấu sản lượng thủy sản của một tỉnh ven biển năm 2010 là 70% đánh bắt, 30% nuôi trồng; đến năm 2020 là 50% đánh bắt, 50% nuôi trồng. Sự thay đổi này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản tỉnh đó?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu từ đánh bắt sang nuôi trồng.
  • B. Giảm tổng sản lượng thủy sản của tỉnh.
  • C. Tăng cường hoạt động chế biến thủy sản.
  • D. Giảm hiệu quả sử dụng lao động trong ngành thủy sản.

Câu 21: Yếu tố tự nhiên nào sau đây làm tăng nguy cơ cháy rừng, đặc biệt ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên vào mùa khô?

  • A. Lượng mưa lớn và phân bố đều trong năm.
  • B. Thời tiết khô nóng kéo dài và độ ẩm không khí thấp.
  • C. Địa hình đồi núi thấp và bằng phẳng.
  • D. Đất đai màu mỡ, giàu chất hữu cơ.

Câu 22: Mô hình quản lý thủy sản dựa vào cộng đồng (đồng quản lý) đang được khuyến khích ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường vai trò độc quyền của doanh nghiệp trong khai thác thủy sản.
  • B. Tập trung toàn bộ quyền quyết định vào cơ quan quản lý nhà nước.
  • C. Tăng cường sự tham gia và trách nhiệm của cộng đồng ngư dân trong bảo vệ và sử dụng bền vững nguồn lợi thủy sản.
  • D. Giảm thiểu số lượng tàu thuyền đánh bắt trên biển.

Câu 23: Loại rừng nào sau đây được trồng và khai thác chủ yếu nhằm mục đích kinh tế (cung cấp gỗ, lâm sản)?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng nguyên sinh.

Câu 24: Cá tra và cá basa là hai đối tượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt quan trọng nhất, tập trung phát triển mạnh ở vùng nào của nước ta?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 25: Việc mở rộng diện tích đất cho sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là cây công nghiệp) ở vùng Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ gây áp lực lớn nhất lên loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên rừng.
  • B. Tài nguyên nước.
  • C. Tài nguyên khoáng sản.
  • D. Tài nguyên năng lượng.

Câu 26: Hệ thống cảng cá và dịch vụ hậu cần nghề cá ven biển có vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ hoạt động nào của ngành thủy sản?

  • A. Phát triển nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • B. Hỗ trợ hoạt động đánh bắt thủy sản trên biển.
  • C. Nghiên cứu khoa học về các loài thủy sản.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học các vùng nước nội địa.

Câu 27: Tập quán canh tác nương rẫy (đốt rừng làm rẫy) của một bộ phận đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc gây ra hậu quả trực tiếp nào đối với môi trường?

  • A. Làm suy giảm diện tích và chất lượng rừng.
  • B. Tăng ô nhiễm không khí ở các khu đô thị.
  • C. Gây cạn kiệt nguồn nước ngầm.
  • D. Làm giảm diện tích đất nông nghiệp.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa sản lượng hiện có.
  • B. Sử dụng rộng rãi các ngư cụ có mắt lưới nhỏ để bắt được nhiều loại cá.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ cường độ khai thác và chống các hình thức đánh bắt hủy diệt.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản mà không quan tâm đến sức tải môi trường.

Câu 29: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với việc nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh của các sản phẩm lâm sản của Việt Nam trên thị trường quốc tế là gì?

  • A. Nguồn nguyên liệu gỗ trong nước quá dồi dào.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ gỗ trên thị trường thế giới đang giảm mạnh.
  • C. Thiếu lực lượng lao động có tay nghề trong chế biến gỗ.
  • D. Khó khăn trong việc kiểm soát nguồn gốc gỗ và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

Câu 30: So với rừng tự nhiên, rừng trồng ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây về mặt đa dạng sinh học và cấu trúc?

  • A. Đa dạng sinh học cao hơn và cấu trúc phức tạp hơn.
  • B. Đa dạng sinh học thấp hơn và cấu trúc đơn giản hơn.
  • C. Có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • D. Tốc độ sinh trưởng chậm hơn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ, đặc biệt là rừng phòng hộ ven biển ở nước ta là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Yếu tố tự nhiên chủ yếu nào giải thích vì sao Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng suy giảm chất lượng rừng ở một số vùng của Việt Nam hiện nay?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất của việc khai thác thủy sản ven bờ quá mức ở nước ta là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chính sách 'khoán rừng' của Nhà nước ta cho các hộ gia đình và cộng đồng địa phương nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phát triển nuôi trồng thủy sản thâm canh ở một số vùng ven biển nước ta đang đối mặt với thách thức môi trường nào lớn nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Rừng ngập mặn ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Ngư trường trọng điểm Hải Phòng - Quảng Ninh thuộc vùng biển nào của nước ta?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Loại lâm sản nào sau đây thuộc nhóm lâm sản gỗ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tình trạng khai thác gỗ trái phép ở một số vùng núi nước ta gây ra hậu quả trực tiếp nào sau đây đối với môi trường tự nhiên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So với Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi hơn hẳn để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn chủ yếu do yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Việc trồng rừng mới và phục hồi rừng bị suy thoái ở nước ta hiện nay có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt môi trường là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vùng nào sau đây ở nước ta có diện tích rừng sản xuất tập trung lớn nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Biến đổi khí hậu (nước biển dâng, nhiệt độ tăng) có tác động tiêu cực nào sau đây đến ngành thủy sản ven bờ nước ta?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chức năng chủ yếu của rừng đặc dụng ở nước ta là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc hiện đại hóa tàu thuyền và ngư cụ trong hoạt động đánh bắt thủy sản ở nước ta chủ yếu góp phần vào mục tiêu nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây thường gây mâu thuẫn lớn nhất với việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng ở vùng núi nước ta?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Giả sử bảng số liệu cho thấy cơ cấu sản lượng thủy sản của một tỉnh ven biển năm 2010 là 70% đánh bắt, 30% nuôi trồng; đến năm 2020 là 50% đánh bắt, 50% nuôi trồng. Sự thay đổi này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản tỉnh đó?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Yếu tố tự nhiên nào sau đây làm tăng nguy cơ cháy rừng, đặc biệt ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên vào mùa khô?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Mô hình quản lý thủy sản dựa vào cộng đồng (đồng quản lý) đang được khuyến khích ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Loại rừng nào sau đây được trồng và khai thác chủ yếu nhằm mục đích kinh tế (cung cấp gỗ, lâm sản)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cá tra và cá basa là hai đối tượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt quan trọng nhất, tập trung phát triển mạnh ở vùng nào của nước ta?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Việc mở rộng diện tích đất cho sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là cây công nghiệp) ở vùng Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ gây áp lực lớn nhất lên loại tài nguyên nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hệ thống cảng cá và dịch vụ hậu cần nghề cá ven biển có vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ hoạt động nào của ngành thủy sản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tập quán canh tác nương rẫy (đốt rừng làm rẫy) của một bộ phận đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc gây ra hậu quả trực tiếp nào đối với môi trường?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với việc nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh của các sản phẩm lâm sản của Việt Nam trên thị trường quốc tế là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: So với rừng tự nhiên, rừng trồng ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây về mặt đa dạng sinh học và cấu trúc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ lâm nghiệp экстенсив sang lâm nghiệp интенсив ở Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ tự nhiên từ rừng phòng hộ.
  • B. Giao đất, giao rừng cho cộng đồng dân cư quản lý.
  • C. Tăng cường trồng rừng gỗ lớn và có giá trị kinh tế cao.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp chế biến lâm sản tập trung.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng lên.
  • B. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm đi.
  • C. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm ưu thế hơn.
  • D. Tỷ trọng nuôi trồng giảm, khai thác tăng nhẹ.

Câu 3: Để giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở ven biển, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Áp dụng quy trình nuôi sinh thái, hạn chế sử dụng hóa chất và kháng sinh.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thâm canh để tăng nhanh sản lượng.
  • C. Tăng cường khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • D. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để bảo vệ vùng nuôi.

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây được xem là ít rủi ro và có tiềm năng phát triển bền vững?

  • A. Nuôi cá tra thâm canh trong ao đất.
  • B. Nuôi tôm sú quảng canh kết hợp trồng rừng ngập mặn.
  • C. Nuôi cá lóc trong ruộng lúa.
  • D. Nuôi nghêu giống tập trung trên bãi triều.

Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của rừng phòng hộ đối với khu vực ven biển?

  • A. Cung cấp nguồn gỗ và lâm sản phụ phục vụ xuất khẩu.
  • B. Tạo môi trường sống cho các loài động vật quý hiếm.
  • C. Chống xói lở bờ biển, chắn sóng, bảo vệ sản xuất và dân cư.
  • D. Điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ lụt cho vùng hạ lưu sông.

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp cân nhắc địa điểm xây dựng?

  • A. Giá nhân công rẻ và dồi dào.
  • B. Vị trí gần vùng nuôi trồng thủy sản tập trung.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của địa phương.

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây là gì?

  • A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác.
  • B. Khai thác quá mức các loại lâm sản quý hiếm.
  • C. Cháy rừng do biến đổi khí hậu.
  • D. Ô nhiễm môi trường từ các khu công nghiệp.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao giá trị gia tăng cho ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng экстенсив.
  • C. Xuất khẩu gỗ tròn và dăm gỗ với số lượng lớn.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm gỗ và lâm sản.

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố các loại rừng ở Việt Nam?

  • A. Rừng sản xuất phân bố chủ yếu ở các khu vực đô thị và đồng bằng.
  • B. Rừng phòng hộ tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và đầu nguồn các con sông.
  • C. Rừng đặc dụng chỉ có ở các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Các loại rừng đều phân bố đồng đều trên cả nước.

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

  • A. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
  • B. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
  • C. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều giảm.
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng biến động không rõ ràng.

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản ven biển, biện pháp nào sau đây có tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để tránh bão.
  • B. Hạn chế nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển.
  • C. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm và cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai.
  • D. Chuyển đổi sang các loại hình kinh tế khác ít rủi ro hơn.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái rừng.
  • B. Tăng nhanh sản lượng khai thác gỗ tự nhiên để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • C. Nâng cao đời sống của người dân sống phụ thuộc vào rừng.
  • D. Phát triển kinh tế lâm nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở một tỉnh ven biển. Dạng biểu đồ này thích hợp nhất để so sánh yếu tố nào?

  • A. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của tỉnh qua các năm.
  • B. Cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh theo khu vực khai thác và nuôi trồng.
  • C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của tỉnh so với cả nước.
  • D. Mật độ nuôi trồng thủy sản trên một đơn vị diện tích của tỉnh.

Câu 15: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ đang có xu hướng suy giảm, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản xa bờ.
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn biển ven bờ.
  • C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác.
  • D. Quy định hạn ngạch khai thác và mùa vụ khai thác hợp lý.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây chiếm tỷ trọng kinh tế lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Trồng và bảo vệ rừng.
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • C. Chế biến và kinh doanh lâm sản.
  • D. Dịch vụ môi trường rừng.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Có tiềm năng phát triển lớn nhờ bờ biển dài và ngư trường rộng.
  • B. Đóng góp quan trọng vào GDP và xuất khẩu của đất nước.
  • C. Đang chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng tỷ trọng nuôi trồng.
  • D. Chủ yếu phát triển khai thác thủy sản nước ngọt.

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng trồng mới và diện tích rừng bị phá, cháy giai đoạn 2010-2020. Biểu đồ này giúp phân tích điều gì về tài nguyên rừng?

  • A. Cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam.
  • B. Tốc độ tăng trưởng và suy giảm diện tích rừng qua các năm.
  • C. Phân bố diện tích rừng theo vùng sinh thái.
  • D. Giá trị kinh tế của rừng trồng và rừng tự nhiên.

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề rừng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ từ rừng.
  • B. Tập trung vào trồng các loại cây gỗ có chu kỳ sinh trưởng ngắn.
  • C. Mở rộng diện tích rừng sản xuất bằng mọi giá.
  • D. Giảm chi phí đầu tư cho bảo vệ rừng để tăng lợi nhuận.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng rừng trồng?

  • A. Diện tích đất trồng rừng.
  • B. Số lượng lao động tham gia trồng rừng.
  • C. Chính sách hỗ trợ phát triển lâm nghiệp.
  • D. Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc.

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa rừng và các yếu tố môi trường. Mũi tên nào trong sơ đồ thể hiện vai trò của rừng trong việc điều hòa khí hậu?

  • A. Mũi tên từ "Khí hậu" đến "Rừng".
  • B. Mũi tên từ "Đất" đến "Rừng".
  • C. Mũi tên từ "Rừng" đến "Khí hậu".
  • D. Mũi tên từ "Nước" đến "Rừng".

Câu 22: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để thu ngoại tệ.
  • B. Bảo vệ và tái tạo nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá và khu chế biến.

Câu 23: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

  • A. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • B. Rừng sản xuất gỗ.
  • C. Rừng đặc dụng vườn quốc gia.
  • D. Rừng ngập mặn ven biển.

Câu 24: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thường được áp dụng trong nuôi trồng thủy sản công nghiệp để tăng năng suất?

  • A. Nuôi ghép nhiều loài thủy sản trong cùng một ao.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học để tăng độ màu cho nước.
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp và hệ thống sục khí.
  • D. Chọn giống thủy sản địa phương để nuôi.

Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cả khai thác và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 26: Để hạn chế tình trạng khai thác gỗ trái phép trong rừng tự nhiên, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và bền vững?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và trang thiết bị.
  • B. Xử phạt nghiêm khắc các hành vi vi phạm luật lâm nghiệp.
  • C. Đóng cửa rừng tự nhiên và cấm khai thác hoàn toàn.
  • D. Nâng cao đời sống người dân sống gần rừng và giao quyền quản lý rừng cho cộng đồng.

Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát chất lượng nước có ý nghĩa như thế nào đối với năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Đảm bảo môi trường sống tốt nhất cho thủy sản, tăng năng suất và chất lượng.
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho thức ăn và thuốc thú y.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành thủy sản.
  • D. Bảo vệ cảnh quan môi trường vùng nuôi trồng.

Câu 28: Cho bảng số liệu về tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam qua các năm. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động tỷ lệ che phủ rừng?

  • A. Tỷ lệ che phủ rừng liên tục giảm, báo động tình trạng mất rừng.
  • B. Tỷ lệ che phủ rừng không thay đổi đáng kể qua các năm.
  • C. Tỷ lệ che phủ rừng có xu hướng tăng lên, cho thấy nỗ lực phục hồi rừng.
  • D. Tỷ lệ che phủ rừng tăng giảm thất thường, không có xu hướng rõ ràng.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản thâm canh đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là tiên tiến và hiệu quả?

  • A. Sử dụng rộng rãi thuốc kháng sinh và hóa chất để phòng bệnh.
  • B. Ứng dụng công nghệ tuần hoàn nước và biofloc.
  • C. Xây dựng hệ thống ao nuôi hở và xả thải trực tiếp ra môi trường.
  • D. Tăng mật độ nuôi để tối đa hóa sản lượng.

Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện mối liên hệ chặt chẽ giữa lâm nghiệp và thủy sản trong phát triển kinh tế ven biển?

  • A. Lâm nghiệp cung cấp gỗ để đóng tàu thuyền phục vụ khai thác thủy sản.
  • B. Thủy sản cung cấp nguồn phân bón hữu cơ cho phát triển rừng.
  • C. Rừng ngập mặn ven biển cung cấp môi trường sống và bảo vệ cho nuôi trồng thủy sản.
  • D. Sản phẩm lâm nghiệp và thủy sản đều là mặt hàng xuất khẩu chủ lực.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ lâm nghiệp экстенсив sang lâm nghiệp интенсив ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở ven biển, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây được xem là ít rủi ro và có tiềm năng phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của rừng phòng hộ đối với khu vực ven biển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp cân nhắc địa điểm xây dựng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao giá trị gia tăng cho ngành lâm nghiệp Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố các loại rừng ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản ven biển, biện pháp nào sau đây có tính chủ động và hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở một tỉnh ven biển. Dạng biểu đồ này thích hợp nhất để so sánh yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ đang có xu hướng suy giảm, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây chiếm tỷ trọng kinh tế lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ngành thủy sản Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện diện tích rừng trồng mới và diện tích rừng bị phá, cháy giai đoạn 2010-2020. Biểu đồ này giúp phân tích điều gì về tài nguyên rừng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề rừng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng rừng trồng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa rừng và các yếu tố môi trường. Mũi tên nào trong sơ đồ thể hiện vai trò của rừng trong việc điều hòa khí hậu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để phát triển ngành thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thường được áp dụng trong nuôi trồng thủy sản công nghiệp để tăng năng suất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển cả khai thác và nuôi trồng thủy sản?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để hạn chế tình trạng khai thác gỗ trái phép trong rừng tự nhiên, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát chất lượng nước có ý nghĩa như thế nào đối với năng suất và chất lượng sản phẩm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho bảng số liệu về tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam qua các năm. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động tỷ lệ che phủ rừng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản thâm canh đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là tiên tiến và hiệu quả?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện mối liên hệ chặt chẽ giữa lâm nghiệp và thủy sản trong phát triển kinh tế ven biển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ lâm nghiệp экстенсив sang lâm nghiệp интенсив ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên
  • B. Đẩy mạnh trồng rừng tập trung, thâm canh
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu
  • D. Giao đất giao rừng cho hộ gia đình quản lý

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng sản lượng khai thác tăng mạnh hơn nuôi trồng
  • B. Nuôi trồng thủy sản hoàn toàn chiếm ưu thế tuyệt đối
  • C. Tỷ trọng nuôi trồng tăng, khai thác giảm nhưng vẫn chiếm tỷ trọng lớn
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt vi phạm
  • B. Hạn chế khai thác gỗ tự nhiên và nhập khẩu gỗ
  • C. Phát động phong trào trồng cây gây rừng trên cả nước
  • D. Quy hoạch lâm nghiệp, giao đất giao rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ

Câu 4: Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở ven biển Việt Nam?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều cửa sông, vũng vịnh
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc cung cấp nguồn nước
  • C. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít thiên tai

Câu 5: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa bảo tồn đa dạng sinh học rừng và phát triển kinh tế lâm nghiệp?

  • A. Khai thác gỗ quý hiếm trong rừng tự nhiên
  • B. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng quốc gia
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng ven biển nước ta hiện nay là gì?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản trong nước giảm
  • B. Chi phí khai thác thủy sản tăng cao
  • C. Thiếu phương tiện đánh bắt hiện đại
  • D. Nhận thức hạn chế về bảo vệ nguồn lợi thủy sản và chạy theo lợi nhuận

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư vào công nghệ chế biến và đa dạng hóa sản phẩm
  • B. Tăng cường khai thác và nuôi trồng các loài thủy sản phổ biến
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển
  • D. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh về giá

Câu 8: Tác động tiêu cực nào sau đây của biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến ngành thủy sản nước ta?

  • A. Gia tăng các hoạt động du lịch biển
  • B. Thay đổi cơ cấu kinh tế ven biển
  • C. Thay đổi môi trường sống, dịch bệnh cho thủy sản
  • D. Ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng nuôi trồng ven biển

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển đồng thời cả lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 10: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái vùng ven biển?

  • A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
  • B. Rừng ngập mặn
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng sản xuất

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh (giả định) giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động nào sau đây KHÔNG phù hợp với số liệu?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng tăng liên tục
  • B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác
  • C. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng tăng
  • D. Sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng

Câu 12: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững về mặt xã hội?

  • A. Áp dụng công nghệ cao trong khai thác và chế biến gỗ
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm gỗ có giá trị gia tăng
  • C. Phát triển lâm nghiệp cộng đồng, gắn với xóa đói giảm nghèo
  • D. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng các loại cây có giá trị kinh tế cao

Câu 13: Vùng biển nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của hiện tượng nước trồi, tạo điều kiện thuận lợi cho khai thác hải sản?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ

Câu 14: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị chuyển đổi sang nuôi tôm công nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra?

  • A. Tăng cường khả năng phòng hộ bờ biển
  • B. Phát triển kinh tế nuôi trồng thủy sản bền vững
  • C. Cải thiện chất lượng nước ven biển
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học, gia tăng rủi ro thiên tai

Câu 15: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

  • A. Áp dụng quy trình nuôi khép kín, xử lý nước thải
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng ra vùng biển xa bờ
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp giá rẻ để giảm chi phí
  • D. Tăng mật độ nuôi để tăng sản lượng

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?

  • A. Rừng chỉ có vai trò quan trọng về mặt kinh tế
  • B. Rừng chỉ có vai trò phòng hộ và bảo vệ môi trường
  • C. Rừng có vai trò to lớn về kinh tế, xã hội và môi trường
  • D. Rừng ít có vai trò trong việc phát triển du lịch sinh thái

Câu 17: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn biển, quy định mùa vụ khai thác
  • C. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản
  • D. Đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại cho ngư dân

Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của Việt Nam, tận dụng lợi thế về nguồn nguyên liệu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng của Việt Nam (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

  • A. Sản lượng gỗ khai thác luôn cao hơn gỗ trồng
  • B. Sản lượng gỗ trồng không đáng kể so với gỗ khai thác
  • C. Sản lượng gỗ trồng tăng nhanh và dần tiệm cận gỗ khai thác
  • D. Tổng sản lượng gỗ không có sự thay đổi trong giai đoạn khảo sát

Câu 20: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển lâm nghiệp ở vùng núi cao Việt Nam là gì?

  • A. Nguồn nước mặt dồi dào
  • B. Địa hình dốc, chia cắt mạnh, khí hậu khắc nghiệt
  • C. Đất đai màu mỡ, đa dạng
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

Câu 21: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp thâm canh
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông
  • C. Nuôi cá ao hồ truyền thống
  • D. Nuôi sinh thái kết hợp trồng lúa, thả cá

Câu 22: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam?

  • A. Chính sách giao đất giao rừng
  • B. Chính sách hỗ trợ vốn cho vay ưu đãi
  • C. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lâm sản
  • D. Chính sách miễn thuế cho doanh nghiệp chế biến gỗ

Câu 23: Ngư trường nào sau đây có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng, khẳng định chủ quyền biển đảo Việt Nam?

  • A. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh
  • B. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang
  • C. Ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa
  • D. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận

Câu 24: Cho sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của rừng trong sơ đồ?

  • A. Rừng làm giảm lượng nước bốc hơi vào khí quyển
  • B. Rừng điều hòa dòng chảy, hạn chế lũ lụt và khô hạn
  • C. Rừng làm tăng lượng nước ngầm và giảm nước mặt
  • D. Rừng không có vai trò đáng kể đối với nguồn nước

Câu 25: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn và công nghệ
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước
  • C. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
  • D. Nâng cao năng suất và chất lượng giống

Câu 26: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phù hợp với phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Chặt phá rừng tự nhiên để lấy đất nông nghiệp
  • B. Trồng rừng phòng hộ bằng cây bản địa
  • C. Khai thác gỗ rừng trồng theo quy hoạch
  • D. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng

Câu 27: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản ven biển?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ
  • B. Xây dựng nhiều cảng cá kiên cố
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản tập trung
  • D. Quy hoạch nuôi trồng hợp lý, xây dựng công trình phòng hộ

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển nuôi cá nước ngọt?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 29: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học trong rừng sản xuất?

  • A. Chuyển đổi rừng sản xuất sang rừng đặc dụng
  • B. Khai thác triệt để các loài cây có giá trị kinh tế
  • C. Trồng xen canh nhiều loài cây bản địa trong rừng sản xuất
  • D. Tập trung trồng một loài cây có năng suất cao

Câu 30: Cho bảng số liệu về diện tích rừng các loại của Việt Nam năm 2000 và 2020 (giả định). Nhận định nào sau đây KHÔNG rút ra được từ bảng số liệu?

  • A. Tổng diện tích rừng có xu hướng tăng trong giai đoạn
  • B. Diện tích rừng phòng hộ tăng nhanh nhất
  • C. Cơ cấu diện tích rừng có sự thay đổi theo hướng tích cực
  • D. Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn diện tích rừng trồng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch từ lâm nghiệp экстенсив sang lâm nghiệp интенсив ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở ven biển Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa bảo tồn đa dạng sinh học rừng và phát triển kinh tế lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng ven biển nước ta hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tác động tiêu cực nào sau đây của biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến ngành thủy sản nước ta?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển đồng thời cả lâm nghiệp và thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Loại hình rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường sinh thái vùng ven biển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh (giả định) giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động nào sau đây KHÔNG phù hợp với số liệu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững về mặt xã hội?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vùng biển nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của hiện tượng nước trồi, tạo điều kiện thuận lợi cho khai thác hải sản?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị chuyển đổi sang nuôi tôm công nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của Việt Nam, tận dụng lợi thế về nguồn nguyên liệu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng của Việt Nam (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển lâm nghiệp ở vùng núi cao Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ngư trường nào sau đây có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng, khẳng định chủ quyền biển đảo Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của rừng trong sơ đồ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phù hợp với phát triển lâm nghiệp bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản ven biển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển nuôi cá nước ngọt?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học trong rừng sản xuất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 13: Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho bảng số liệu về diện tích rừng các loại của Việt Nam năm 2000 và 2020 (giả định). Nhận định nào sau đây KHÔNG rút ra được từ bảng số liệu?

Viết một bình luận