Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo chiều sâu?

  • A. Sự gia tăng số lượng các ngành công nghiệp mới.
  • B. Sự thay đổi về tỉ trọng giữa khu vực kinh tế nhà nước và tư nhân.
  • C. Sự phân bố lại không gian công nghiệp giữa các vùng.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm khai thác.

Câu 2: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam, nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỉ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 3: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.

Câu 4: Khu vực nào ở Việt Nam đang thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm khai thác?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phát triển bền vững?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn.
  • C. Lực lượng lao động trẻ và dồi dào.
  • D. Ứng dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.

Câu 6: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, sự chuyển dịch nào đang diễn ra nhằm khai thác tốt hơn tiềm năng và lợi thế của mỗi vùng?

  • A. Tập trung công nghiệp về các đô thị lớn.
  • B. Phân bố lại công nghiệp theo hướng chuyên môn hóa vùng.
  • C. Phát triển đồng đều công nghiệp ở tất cả các vùng.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ công nghiệp giữa các vùng.

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng lên đáng kể.
  • B. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng tăng.
  • C. Cơ cấu GDP giữa các khu vực kinh tế ít biến động.
  • D. Khu vực dịch vụ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "xương sống" của nền kinh tế, có vai trò dẫn dắt sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
  • C. Rào cản pháp lý và thủ tục hành chính phức tạp.
  • D. Năng lực cạnh tranh của nhiều ngành công nghiệp còn yếu.

Câu 10: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn tập trung quá mức ở một số vùng, cần có giải pháp nào về mặt chính sách?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Khuyến khích phát triển công nghiệp ở các vùng nông thôn, miền núi.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn.
  • D. Thúc đẩy tự do hóa hoàn toàn trong phân bố công nghiệp.

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để nâng cao vị thế cạnh tranh?

  • A. Phát triển công nghiệp theo hướng tự cung tự cấp.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Phát triển các ngành có lợi thế cạnh tranh, giá trị gia tăng cao.
  • D. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Định hướng, tạo môi trường và đầu tư phát triển các ngành công nghiệp then chốt.
  • B. Trực tiếp điều hành và quản lý tất cả các ngành công nghiệp.
  • C. Hạn chế sự can thiệp vào hoạt động của các doanh nghiệp công nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển khu vực kinh tế nhà nước trong công nghiệp.

Câu 13: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp trong ngành công nghiệp.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP và giá trị gia tăng công nghiệp.
  • C. Số lượng khu công nghiệp và cụm công nghiệp.
  • D. Mức độ ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra.

Câu 14: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, yếu tố nào mang tính chủ động và có thể điều chỉnh được?

  • A. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế.
  • C. Chính sách và chiến lược phát triển công nghiệp của Nhà nước.
  • D. Biến động của thị trường thế giới.

Câu 15: Xét về cơ cấu ngành, chuyển dịch công nghiệp ở Việt Nam đang ưu tiên phát triển nhóm ngành nào để tăng cường tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế?

  • A. Công nghiệp gia công, lắp ráp.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp nền tảng và công nghiệp hỗ trợ.

Câu 16: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Từ bảng số liệu, hãy rút ra xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước tăng lên.
  • B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và FDI tăng.
  • C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ít thay đổi.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) giảm tỉ trọng.

Câu 17: Để đạt được mục tiêu chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp xanh, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế và nguồn vốn đầu tư.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao và thị trường tiêu thụ.
  • C. Chính sách, doanh nghiệp, khoa học công nghệ và cộng đồng.
  • D. Hợp tác quốc tế và chuyển giao công nghệ.

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp.
  • D. Tăng tỉ lệ nội địa hóa và giá trị gia tăng cho sản phẩm công nghiệp.

Câu 19: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay có sự khác biệt rõ rệt nhất ở điểm nào?

  • A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo tăng lên đáng kể.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp khai khoáng tăng mạnh.
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp ít thay đổi.
  • D. Công nghiệp nặng vẫn giữ vai trò chủ đạo.

Câu 20: Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thành công, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo về mặt nguồn nhân lực?

  • A. Duy trì số lượng lao động dồi dào trong các ngành công nghiệp.
  • B. Nâng cao chất lượng đào tạo nghề và kỹ năng cho người lao động.
  • C. Giảm thiểu chi phí lao động để tăng sức cạnh tranh.
  • D. Thu hút lao động phổ thông từ nông thôn ra thành thị.

Câu 21: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nói chung và cơ cấu ngành công nghiệp nói riêng, vai trò của khu vực dịch vụ ngày càng được nhấn mạnh vì?

  • A. Khu vực dịch vụ sử dụng nhiều lao động hơn khu vực công nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ ít gây ô nhiễm môi trường hơn khu vực công nghiệp.
  • C. Khu vực dịch vụ tạo ra giá trị gia tăng cao và hỗ trợ các ngành khác.
  • D. Khu vực dịch vụ dễ thu hút vốn đầu tư nước ngoài hơn khu vực công nghiệp.

Câu 22: Một doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử quyết định đầu tư xây dựng nhà máy mới tại một khu công nghiệp ở miền Trung thay vì mở rộng nhà máy hiện có ở Đông Nam Bộ. Điều này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo?

  • A. Ngành.
  • B. Thành phần kinh tế.
  • C. Công nghệ.
  • D. Lãnh thổ.

Câu 23: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phục vụ tốt hơn nhu cầu trong nước vì?

  • A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thiết yếu của dân cư.
  • B. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị cao.
  • C. Sử dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ từ nông nghiệp.
  • D. Góp phần giải quyết việc làm cho lao động nông thôn.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

  • A. Công nghệ khai thác tài nguyên hiệu quả hơn.
  • B. Công nghệ sản xuất quy mô lớn để giảm chi phí.
  • C. Công nghệ sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải.
  • D. Công nghệ tự động hóa để giảm sử dụng lao động.

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần hướng tới mô hình kinh tế nào?

  • A. Kinh tế tuyến tính.
  • B. Kinh tế tuần hoàn.
  • C. Kinh tế thị trường tự do.
  • D. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không phải là mục tiêu chính của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng trong GDP.
  • D. Phát triển công nghiệp theo hướng bền vững và thân thiện môi trường.

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát và hạn chế nhập khẩu công nghệ.
  • B. Giảm chi phí lao động để tăng lợi nhuận cho nhà đầu tư.
  • C. Bảo hộ thị trường trong nước cho các sản phẩm công nghệ cao.
  • D. Ưu đãi về thuế, đất đai, hỗ trợ R&D và phát triển nhân lực.

Câu 28: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào đang được khuyến khích phát triển mạnh để tận dụng lợi thế về tài nguyên nông nghiệp của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • C. Công nghiệp khai thác than.
  • D. Công nghiệp điện tử và máy tính.

Câu 29: Giả sử một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp muốn chuyển dịch sang công nghiệp hóa. Bước đi đầu tiên và quan trọng nhất trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

  • A. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp dịch vụ.
  • B. Tập trung thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng công nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản để tích lũy vốn.

Câu 30: Để đánh giá tính bền vững của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm.
  • B. Khả năng tạo ra nhiều việc làm mới.
  • C. Mức độ đa dạng hóa cơ cấu ngành.
  • D. Mức độ giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam theo chiều sâu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam, nhóm ngành nào có xu hướng giảm tỉ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khu vực nào ở Việt Nam đang thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm khai thác?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phát triển bền vững?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, sự chuyển dịch nào đang diễn ra nhằm khai thác tốt hơn tiềm năng và lợi thế của mỗi vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'xương sống' của nền kinh tế, có vai trò dẫn dắt sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn tập trung quá mức ở một số vùng, cần có giải pháp nào về mặt chính sách?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để nâng cao vị thế cạnh tranh?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, yếu tố nào mang tính chủ động và có thể điều chỉnh được?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xét về cơ cấu ngành, chuyển dịch công nghiệp ở Việt Nam đang ưu tiên phát triển nhóm ngành nào để tăng cường tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Từ bảng số liệu, hãy rút ra xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để đạt được mục tiêu chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp xanh, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay có sự khác biệt rõ rệt nhất ở điểm nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thành công, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo về mặt nguồn nhân lực?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nói chung và cơ cấu ngành công nghiệp nói riêng, vai trò của khu vực dịch vụ ngày càng được nhấn mạnh vì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử quyết định đầu tư xây dựng nhà máy mới tại một khu công nghiệp ở miền Trung thay vì mở rộng nhà máy hiện có ở Đông Nam Bộ. Điều này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng phục vụ tốt hơn nhu cầu trong nước vì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần hướng tới mô hình kinh tế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không phải là mục tiêu chính của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây là hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào đang được khuyến khích phát triển mạnh để tận dụng lợi thế về tài nguyên nông nghiệp của Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Giả sử một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp muốn chuyển dịch sang công nghiệp hóa. Bước đi đầu tiên và quan trọng nhất trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để đánh giá tính bền vững của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, hạn chế ngành mới.
  • D. Phát triển đồng đều tất cả các nhóm ngành công nghiệp, không ưu tiên nhóm nào.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế và tham gia các hiệp định thương mại tự do.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Dân số đông, thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc?

  • A. Khu vực nhà nước ngày càng chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Khu vực ngoài nhà nước và FDI ngày càng tăng tỷ trọng.
  • C. Khu vực FDI giảm dần vai trò, khu vực nhà nước tăng lên.
  • D. Tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế ít có sự thay đổi.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dệt may, da giày.
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo.

Câu 6: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường để thu hút đầu tư công nghiệp.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
  • D. Phát triển nhanh các ngành công nghiệp nặng, bất chấp tác động môi trường.

Câu 7: Khu công nghiệp tập trung có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở địa phương nào?

  • A. Thu hút vốn đầu tư, tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Bảo vệ môi trường sinh thái và cảnh quan tự nhiên.
  • C. Phát triển du lịch và dịch vụ.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và văn hóa địa phương.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp làm chậm quá trình đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa diễn ra độc lập, không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • C. Đô thị hóa là nguyên nhân chính dẫn đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thúc đẩy đô thị hóa và ngược lại.

Câu 9: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp chế biến chế tạo Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Giảm chi phí nhân công bằng mọi giá.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để hạ giá thành sản phẩm.
  • C. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm và năng suất lao động.
  • D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp.
  • B. Nguy cơ tụt hậu công nghệ và thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước quá nhỏ.
  • D. Địa hình tự nhiên không thuận lợi cho phát triển công nghiệp.

Câu 11: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Đông Nam Bộ có nhiều khu công nghiệp hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có ngành công nghiệp khai thác than phát triển hơn Đông Nam Bộ.
  • C. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đông Nam Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ có cơ cấu ngành đa dạng và hiện đại hơn, tập trung vào công nghiệp chế biến sâu và công nghệ cao.

Câu 12: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò trực tiếp nhất trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Chính sách phát triển giáo dục và đào tạo.
  • B. Chiến lược và quy hoạch phát triển ngành công nghiệp quốc gia.
  • C. Chính sách về an sinh xã hội và xóa đói giảm nghèo.
  • D. Chính sách về phát triển nông nghiệp và nông thôn.

Câu 13: Trong giai đoạn hiện nay, ngành công nghiệp nào ở Việt Nam có tiềm năng tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp lớn vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
  • C. Công nghiệp điện tử, công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 14: Đánh giá tác động của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đến môi trường ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp không gây ra tác động đáng kể đến môi trường.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp chỉ có tác động tích cực đến môi trường.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp chỉ gây ra tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp vừa tạo ra cơ hội giảm thiểu ô nhiễm, vừa tiềm ẩn nguy cơ gia tăng ô nhiễm nếu không quản lý tốt.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, kiểm soát chặt chẽ quy trình xử lý chất thải.
  • C. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm đến vùng sâu vùng xa.
  • D. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo sở hữu, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong một số ngành công nghiệp then chốt của Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • D. Kinh tế hỗn hợp.

Câu 17: Tại sao chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp lại là một quá trình tất yếu trong phát triển kinh tế của mọi quốc gia?

  • A. Do tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • B. Do dân số thế giới ngày càng tăng nhanh.
  • C. Do nhu cầu của thị trường và trình độ khoa học công nghệ luôn thay đổi.
  • D. Do biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 18: Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thành công, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Vốn đầu tư và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ.
  • C. Công nghệ hiện đại và chính sách ưu đãi.
  • D. Chính sách, vốn, công nghệ, nguồn nhân lực và thị trường.

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • B. Nâng cao tính tự chủ, tăng hàm lượng giá trị gia tăng nội địa và sức cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp.

Câu 20: Khu vực dịch vụ có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Khu vực dịch vụ cạnh tranh trực tiếp với khu vực công nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ không có vai trò gì trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • C. Khu vực dịch vụ cung cấp các yếu tố đầu vào, hỗ trợ và thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • D. Khu vực dịch vụ chỉ phát triển sau khi quá trình công nghiệp hóa hoàn thành.

Câu 21: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam?

  • A. Tăng sản lượng khai thác than đá.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất điện tử và cơ khí chính xác.

Câu 22: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh dựa trên yếu tố nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ nhập khẩu.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa và chính sách bảo hộ.
  • D. Kinh nghiệm quản lý và trình độ tay nghề lao động.

Câu 23: Phân tích tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đến cơ cấu lao động và việc làm ở Việt Nam.

  • A. Giảm tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp, tăng trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động và việc làm.
  • C. Tăng tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ, giảm trong khu vực nông nghiệp, xuất hiện nhiều việc làm mới đòi hỏi kỹ năng cao hơn.
  • D. Tăng tỷ lệ lao động giản đơn, giảm lao động kỹ thuật.

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam cần tập trung vào yếu tố đột phá nào?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và phát triển kinh tế số.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Tăng cường bảo hộ thị trường nội địa.

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện mạnh mẽ nhất yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Chi phí nhân công thấp.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Chất lượng cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực chất lượng cao và thể chế chính sách minh bạch, ổn định.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng như thế nào trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Cung cấp sản phẩm thiết yếu cho đời sống, tạo thị trường tiêu thụ lớn cho nông sản và đóng góp vào xuất khẩu.
  • B. Là ngành công nghiệp mũi nhọn, dẫn dắt sự phát triển của các ngành khác.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm có thu nhập cao.
  • D. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Câu 27: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ diễn ra mạnh mẽ nhất ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch từ công nghiệp chế biến sang công nghiệp khai thác.
  • B. Chuyển dịch từ các ngành công nghiệp truyền thống, thâm dụng lao động sang các ngành công nghiệp công nghệ cao, kinh tế số.
  • C. Chuyển dịch từ công nghiệp nặng sang công nghiệp nhẹ.
  • D. Chuyển dịch từ công nghiệp đô thị sang công nghiệp nông thôn.

Câu 28: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra hiệu quả và bền vững, cần có sự tham gia tích cực của chủ thể nào?

  • A. Chỉ có Nhà nước.
  • B. Chỉ có doanh nghiệp.
  • C. Chỉ có người dân.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp, nhà khoa học và người dân.

Câu 29: Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá tính hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP.
  • B. Quy mô vốn đầu tư.
  • C. Nâng cao năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế và phát triển bền vững.
  • D. Số lượng việc làm tạo ra.

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một nước công nghiệp phát triển vào năm 2045, theo bạn, hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào là phù hợp nhất?

  • A. Duy trì cơ cấu ngành công nghiệp hiện tại, tập trung khai thác tài nguyên.
  • B. Chuyển mạnh sang các ngành công nghiệp chế tạo, công nghệ cao, kinh tế xanh và kinh tế số, giảm dần sự phụ thuộc vào công nghiệp khai thác và gia công.
  • C. Phát triển đồng đều tất cả các ngành công nghiệp.
  • D. Thu hút tối đa vốn FDI vào tất cả các lĩnh vực công nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nhân tố nào sau đây là *chủ yếu nhất* thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu ngành?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khu công nghiệp tập trung có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở địa phương nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp chế biến chế tạo Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, giải pháp *quan trọng hàng đầu* là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ. Điểm khác biệt *lớn nhất* là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò *trực tiếp nhất* trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong giai đoạn hiện nay, ngành công nghiệp nào ở Việt Nam có tiềm năng tăng trưởng *nhanh nhất* và đóng góp lớn vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đánh giá tác động của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đến môi trường ở Việt Nam.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, biện pháp *hiệu quả nhất* là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo sở hữu, thành phần kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo* trong một số ngành công nghiệp then chốt của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại sao chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp lại là một quá trình *tất yếu* trong phát triển kinh tế của mọi quốc gia?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thành công, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc *ưu tiên phát triển* các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khu vực dịch vụ có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh dựa trên yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đến cơ cấu lao động và việc làm ở Việt Nam.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam cần tập trung vào yếu tố *đột phá* nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện *mạnh mẽ nhất* yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng như thế nào trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ diễn ra *mạnh mẽ nhất* ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra hiệu quả và bền vững, cần có sự tham gia tích cực của chủ thể nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá tính hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một nước công nghiệp phát triển vào năm 2045, theo bạn, hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nào là phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường đầu tư vào công nghệ hiện đại, thân thiện môi trường.
  • B. Nâng cao tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp ở các khu vực nông thôn.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, trong đó có ngành công nghiệp?

  • A. Khu vực công nghiệp và xây dựng tăng tỷ trọng, thể hiện vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế.
  • B. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng trưởng nhanh nhất, đóng góp chính vào GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi, chủ yếu vẫn dựa vào khu vực dịch vụ.
  • D. Tỷ trọng khu vực công nghiệp giảm, dấu hiệu suy thoái kinh tế.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • B. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 4: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu kinh tế ven biển có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp.
  • B. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng miền núi và đồng bằng.
  • C. Khai thác hiệu quả lợi thế vị trí, tài nguyên và lao động của các vùng.
  • D. Hạn chế tình trạng nhập siêu và tăng cường xuất khẩu lao động.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại hóa và tăng trưởng xanh?

  • A. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản.
  • B. Công nghiệp năng lượng tái tạo và công nghệ cao.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản và thực phẩm xuất khẩu.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ, số lượng lớn.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công nghiệp.
  • C. Tăng cường khai thác và xuất khẩu khoáng sản thô.
  • D. Khuyến khích sử dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải.

Câu 7: Cho bảng số liệu về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam (%). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Kinh tế nhà nước ngày càng chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm vai trò.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi, duy trì sự ổn định.
  • D. Kinh tế tư nhân và FDI trở thành động lực quan trọng của tăng trưởng công nghiệp.

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam, thách thức lớn nhất về mặt xã hội là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp.
  • B. Tình trạng thất nghiệp và chuyển đổi nghề nghiệp của người lao động.
  • C. Cơ sở hạ tầng công nghiệp còn lạc hậu.
  • D. Sức cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp còn yếu.

Câu 9: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • C. Phát triển công nghiệp xanh, kinh tế tuần hoàn.
  • D. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp công nghiệp.

Câu 10: Khu vực nào ở Việt Nam có mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra mạnh mẽ và rõ rệt nhất trong những năm gần đây?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào thường có xu hướng giảm tỷ trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • C. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu công nghệ.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hiệu quả của nền kinh tế.
  • C. Gây ra tình trạng mất cân đối nghiêm trọng giữa các ngành kinh tế.
  • D. Hạn chế quá trình đô thị hóa và phát triển dịch vụ.

Câu 13: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều rộng là gì?

  • A. Tăng quy mô và số lượng các cơ sở sản xuất công nghiệp.
  • B. Nâng cao hàm lượng khoa học - công nghệ trong sản phẩm.
  • C. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Tăng cường liên kết giữa các ngành công nghiệp.

Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu theo chiều sâu, tập trung vào công nghệ cao và liên kết ngành?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp tập trung.
  • C. Trung tâm công nghiệp.
  • D. Khu công nghệ cao.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt quản lý nhà nước?

  • A. Khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
  • B. Nới lỏng các tiêu chuẩn về môi trường đối với doanh nghiệp.
  • C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và tăng cường kiểm tra, giám sát môi trường.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp ở các vùng nông thôn, xa khu dân cư.

Câu 16: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đã có sự chuyển dịch cơ cấu rõ rệt từ gia công, lắp ráp sang tự chủ thiết kế, sản xuất sản phẩm.

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp điện tử - viễn thông.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp giúp Việt Nam tận dụng lợi thế so sánh nào để tham gia chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý chiến lược.
  • C. Thị trường nội địa rộng lớn.
  • D. Nguồn lao động có kỹ năng ngày càng được nâng cao và chi phí cạnh tranh.

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

  • A. Ưu đãi về thuế, đất đai và thủ tục hành chính.
  • B. Tăng cường bảo hộ thị trường nội địa.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.
  • D. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 19: Trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây cần tập trung phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu nông lâm thủy sản, phát huy lợi thế về nguyên liệu?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các nước phát triển thường tập trung vào việc tăng tỷ trọng của ngành nào?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến nguyên liệu.
  • B. Công nghiệp dịch vụ và công nghệ thông tin.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp nặng và hóa chất cơ bản.

Câu 21: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Số lượng việc làm mới được tạo ra trong ngành công nghiệp.
  • C. Tổng vốn đầu tư vào ngành công nghiệp.
  • D. Năng suất lao động và giá trị gia tăng của ngành công nghiệp.

Câu 22: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giá thành sản phẩm thấp.
  • B. Số lượng sản phẩm sản xuất ra.
  • C. Chất lượng và hàm lượng công nghệ của sản phẩm.
  • D. Mạng lưới phân phối sản phẩm rộng khắp.

Câu 23: Một trong những thách thức về cơ sở hạ tầng đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Nguồn cung cấp điện năng dồi dào và ổn định.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải chưa đồng bộ và hiện đại.
  • C. Hệ thống thông tin liên lạc phát triển mạnh mẽ.
  • D. Cơ sở vật chất cho nghiên cứu khoa học và công nghệ tiên tiến.

Câu 24: Để hỗ trợ quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, vai trò của giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại nguồn nhân lực là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lao động có kỹ năng phù hợp với cơ cấu ngành mới.
  • B. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp trong xã hội.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí nói chung.
  • D. Tăng cường khả năng sáng tạo của người lao động.

Câu 25: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác, thúc đẩy liên kết ngành?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo.

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh ven biển trước và sau chuyển dịch cơ cấu. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ?

  • A. Tỷ trọng công nghiệp chế biến tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp khai khoáng giảm đi.
  • C. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh giảm sau chuyển dịch.
  • D. Xuất hiện thêm ngành công nghiệp mới có tỷ trọng nhỏ.

Câu 27: Để đảm bảo tính bền vững của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và thu hút vốn đầu tư.
  • B. Phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo công bằng xã hội.
  • C. Tập trung vào phát triển công nghiệp và đô thị hóa.
  • D. Tăng cường xuất khẩu và giảm nhập khẩu.

Câu 28: Trong các giải pháp về vốn để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, nguồn vốn nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đổi mới công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Vốn vay ngân hàng thương mại.
  • B. Vốn ngân sách nhà nước.
  • C. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào công nghệ cao.
  • D. Vốn tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Hạn chế vai trò của các hiệp hội ngành nghề.
  • C. Giảm thiểu các quy định và thủ tục hành chính.
  • D. Nâng cao năng lực dự báo, hoạch định chính sách và giám sát thực thi.

Câu 30: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng cường tính tự chủ và sức mạnh nội sinh của nền công nghiệp.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và linh kiện.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm giá rẻ cho người lao động.
  • D. Tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp xuất khẩu chủ lực.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nội dung nào sau đây *không phải* là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, trong đó có ngành công nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là động lực *chính* thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu kinh tế ven biển có vai trò quan trọng như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại hóa và tăng trưởng xanh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* với việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho bảng số liệu về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam (%). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế thể hiện rõ nhất điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam, thách thức lớn nhất về mặt xã hội là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khu vực nào ở Việt Nam có mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra mạnh mẽ và rõ rệt nhất trong những năm gần đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào thường có xu hướng giảm tỷ trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một trong những mục tiêu quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều rộng là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu theo chiều sâu, tập trung vào công nghệ cao và liên kết ngành?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt quản lý nhà nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đã có sự chuyển dịch cơ cấu rõ rệt từ gia công, lắp ráp sang tự chủ thiết kế, sản xuất sản phẩm.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp giúp Việt Nam tận dụng lợi thế so sánh nào để tham gia chuỗi giá trị toàn cầu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, chính sách nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây cần tập trung phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu nông lâm thủy sản, phát huy lợi thế về nguyên liệu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở các nước phát triển thường tập trung vào việc tăng tỷ trọng của ngành nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một trong những thách thức về cơ sở hạ tầng đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để hỗ trợ quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, vai trò của giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại nguồn nhân lực là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác, thúc đẩy liên kết ngành?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh ven biển trước và sau chuyển dịch cơ cấu. Nhận xét nào sau đây *không phù hợp* với biểu đồ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để đảm bảo tính bền vững của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong các giải pháp về vốn để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, nguồn vốn nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đổi mới công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành khai thác, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo và dịch vụ công nghiệp.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
  • D. Phát triển đồng đều tất cả các nhóm ngành công nghiệp để tạo sự cân bằng.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, thành phần nào đang có xu hướng tăng tỉ trọng nhanh nhất?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế hỗn hợp.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư nhân.

Câu 4: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này qua hai năm?

  • A. Biểu đồ cột chồng hoặc biểu đồ miền.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ tròn đơn.
  • D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc?

  • A. Phát triển công nghiệp phân tán đều khắp cả nước.
  • B. Hình thành các vùng công nghiệp trọng điểm, khu công nghiệp tập trung.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, vùng sâu vùng xa.
  • D. Giảm sự khác biệt về trình độ phát triển công nghiệp giữa các vùng.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày.
  • C. Công nghiệp cơ khí, luyện kim, hóa chất.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Nguồn lao động dồi dào nhưng chất lượng còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém, chưa đồng bộ.
  • D. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên do phát triển công nghiệp.

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Ứng dụng công nghệ sạch, thân thiện với môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • C. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài vào mọi ngành công nghiệp.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung ở vùng ven biển.

Câu 9: Trong giai đoạn gần đây, ngành công nghiệp nào ở Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất và đóng góp lớn vào GDP?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp chế tạo, đặc biệt là điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 10: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất và trình độ phát triển cao nhất?

  • A. Vùng Đông Nam Bộ.
  • B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Vùng Bắc Trung Bộ.
  • D. Vùng Tây Nguyên.

Câu 11: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Không có tác động đáng kể.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng dịch vụ và công nghiệp chế biến.
  • C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • D. Chỉ tác động đến cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, không ảnh hưởng đến cơ cấu ngành.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, hài hòa với môi trường.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng, ít quan tâm đến công nghiệp nhẹ.
  • D. Thích ứng với xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

Câu 13: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt lớn nhất là?

  • A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Mức độ tập trung công nghiệp.
  • D. Tính đa dạng và trình độ phát triển của cơ cấu ngành.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, hãy dự đoán ngành nào sau đây sẽ giảm tỉ trọng trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam trong tương lai?

  • A. Khai thác than, dầu khí.
  • B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • C. Sản xuất điện tử, máy tính.
  • D. Dệt may, da giày.

Câu 15: Cho tình huống: Một địa phương có lợi thế về khoáng sản và lao động phổ thông. Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiệu quả, địa phương này nên ưu tiên phát triển ngành nào?

  • A. Công nghiệp phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin.
  • B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản và công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • C. Công nghiệp năng lượng tái tạo và sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp hóa dầu và sản xuất dược phẩm.

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • C. Nâng cao tính tự chủ, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu và tăng cường liên kết ngành.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế tạo.

Câu 17: Để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP).
  • C. Số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của các nhóm ngành công nghiệp trong GDP công nghiệp.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây thuộc về thể chế và chính sách có tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Nguồn lao động và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Luật pháp, quy hoạch, cơ chế khuyến khích đầu tư và đổi mới công nghệ.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước và quốc tế.
  • D. Cơ sở hạ tầng kinh tế và xã hội.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và ổn định xã hội ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • C. Công nghiệp dệt may, da giày, chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 20: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững về mặt xã hội?

  • A. Tăng trưởng GDP công nghiệp.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Nâng cao năng suất lao động.
  • D. Đảm bảo công bằng xã hội, giảm thiểu tác động tiêu cực đến người lao động và cộng đồng.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần hướng tới việc?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Tập trung vào thị trường nội địa và hạn chế xuất khẩu.
  • C. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước trước sự cạnh tranh quốc tế.
  • D. Phát triển công nghiệp theo hướng tự cung tự cấp.

Câu 22: Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thành công, vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao là gì?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Đảm bảo khả năng tiếp thu, ứng dụng công nghệ mới và tạo ra giá trị gia tăng cao.
  • C. Chỉ cần lao động phổ thông giá rẻ là đủ.
  • D. Vai trò chính là giảm chi phí lao động cho doanh nghiệp.

Câu 23: Một trong những khó khăn về mặt tự nhiên đối với phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu ngành ở Việt Nam là?

  • A. Địa hình đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • C. Thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán) và biến đổi khí hậu diễn biến phức tạp.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, phân bố đều khắp.

Câu 24: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn chưa hợp lý giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp ở vùng nông thôn, miền núi.
  • C. Phát triển công nghiệp đồng đều ở tất cả các vùng.
  • D. Xây dựng quy hoạch phát triển công nghiệp vùng, liên vùng và có chính sách hỗ trợ phù hợp.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ngành kinh tế, đặc biệt là giữa công nghiệp với?

  • A. Ngành xây dựng.
  • B. Ngành dịch vụ và nông nghiệp.
  • C. Ngành du lịch.
  • D. Ngành tài chính - ngân hàng.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh qua các năm. Dạng biểu đồ nào phù hợp để so sánh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp giữa các năm?

  • A. Biểu đồ cột đơn.
  • B. Biểu đồ cột chồng.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ tròn.

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện mạnh mẽ nhất yếu tố nào?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Lực lượng lao động phổ thông.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Môi trường pháp lý, chính sách ưu đãi và cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Câu 28: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo tính chất sản phẩm, xu hướng chuyển dịch hiện nay là?

  • A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chế tạo, giảm tỉ trọng sản phẩm sơ chế và khai thác.
  • B. Tăng tỉ trọng sản phẩm sơ chế và khai thác, giảm tỉ trọng sản phẩm chế tạo.
  • C. Duy trì tỉ trọng cân bằng giữa sản phẩm sơ chế và sản phẩm chế tạo.
  • D. Tập trung vào sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ.

Câu 29: Để đảm bảo tính hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự tham gia tích cực của chủ thể nào quan trọng nhất?

  • A. Nhà nước.
  • B. Các tổ chức quốc tế.
  • C. Doanh nghiệp và khu vực tư nhân.
  • D. Người lao động.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Không có mối quan hệ đáng kể.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thúc đẩy đô thị hóa và ngược lại, đô thị hóa tạo điều kiện cho chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • C. Đô thị hóa là trở ngại cho chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra độc lập với quá trình đô thị hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo *thành phần kinh tế* ở Việt Nam, thành phần nào đang có xu hướng tăng tỉ trọng nhanh nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện *sự thay đổi* cơ cấu này qua hai năm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là *nền tảng* cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một trong những *thách thức* lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng bền vững, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong giai đoạn gần đây, ngành công nghiệp nào ở Việt Nam có tốc độ tăng trưởng *cao nhất* và đóng góp lớn vào GDP?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có cơ cấu ngành công nghiệp *đa dạng nhất* và trình độ phát triển cao nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu *ngành công nghiệp*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt *lớn nhất* là?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, hãy dự đoán ngành nào sau đây sẽ *giảm tỉ trọng* trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam trong tương lai?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho tình huống: Một địa phương có lợi thế về khoáng sản và lao động phổ thông. Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiệu quả, địa phương này nên ưu tiên phát triển ngành nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì *quan trọng nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Yếu tố nào sau đây thuộc về *thể chế và chính sách* có tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò *quan trọng* trong việc giải quyết việc làm và ổn định xã hội ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần *chú trọng* đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững về mặt xã hội?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần hướng tới việc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp thành công, vai trò của *nguồn nhân lực chất lượng cao* là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một trong những *khó khăn* về mặt tự nhiên đối với phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu ngành ở Việt Nam là?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn chưa hợp lý giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ngành kinh tế, đặc biệt là giữa công nghiệp với?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh qua các năm. Dạng biểu đồ nào phù hợp để so sánh *tốc độ tăng trưởng* giá trị sản xuất công nghiệp giữa các năm?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện *mạnh mẽ nhất* yếu tố nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo *tính chất sản phẩm*, xu hướng chuyển dịch hiện nay là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để đảm bảo tính hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự tham gia tích cực của chủ thể nào *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam, nhóm ngành nào sau đây có xu hướng giảm tỷ trọng, nhường chỗ cho các ngành công nghiệp chế biến và chế tạo?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 2: Đâu là mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm trình độ thấp

Câu 3: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất, thể hiện rõ cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 4: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần nào sau đây đang ngày càng đóng vai trò quan trọng, thể hiện sự chuyển dịch tích cực trong nền kinh tế?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế hỗn hợp
  • D. Kinh tế tư nhân

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế
  • B. Tiến bộ khoa học và công nghệ
  • C. Sự ổn định về nhu cầu tiêu dùng trong nước
  • D. Yêu cầu phát triển bền vững và bảo vệ môi trường

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

  • A. Tăng số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất
  • B. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển
  • D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài vào ngành khai khoáng

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng nào?

  • A. Phát triển mạnh công nghiệp khai thác than và dầu khí
  • B. Tăng cường sản xuất các sản phẩm công nghiệp nặng
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp xanh và công nghệ sạch
  • D. Mở rộng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng trung du và miền núi nhằm khai thác lợi thế về tài nguyên?

  • A. Công nghiệp chế biến nông lâm sản
  • B. Công nghiệp điện tử và viễn thông
  • C. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp
  • B. Thị trường tiêu thụ trong nước còn hạn chế
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu và chưa đồng bộ

Câu 10: Khu công nghệ cao Hòa Lạc và Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là ví dụ điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Phát triển công nghiệp sử dụng nhiều lao động
  • B. Phát triển công nghiệp dựa trên khoa học và công nghệ
  • C. Phát triển công nghiệp khai thác tài nguyên
  • D. Phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp

Câu 11: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành "công nghiệp chế biến, chế tạo" bao gồm bao nhiêu ngành theo cách phân loại hiện hành của Việt Nam?

  • A. 1 ngành
  • B. 5 ngành
  • C. 10 ngành
  • D. 24 ngành

Câu 12: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống
  • B. Giảm thuế cho tất cả các doanh nghiệp công nghiệp
  • C. Phát triển quy hoạch vùng và liên vùng, tạo liên kết công nghiệp
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp chỉ ở các đô thị lớn

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm trung gian cho nhiều ngành công nghiệp khác, thể hiện tính chất "nền tảng"?

  • A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành công nghiệp có mối quan hệ như thế nào với ngành dịch vụ?

  • A. Công nghiệp cạnh tranh trực tiếp với dịch vụ
  • B. Công nghiệp phát triển độc lập với dịch vụ
  • C. Công nghiệp là tiền đề, dịch vụ là kết quả
  • D. Công nghiệp và dịch vụ hỗ trợ và thúc đẩy lẫn nhau

Câu 15: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Cơ cấu ngành khá đa dạng
  • B. Đang có sự chuyển dịch theo hướng hiện đại
  • C. Tỷ trọng các ngành công nghiệp nặng luôn chiếm ưu thế
  • D. Chịu tác động của nhiều yếu tố trong và ngoài nước

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 1990-2020, trong đó tỷ trọng công nghiệp tăng liên tục. Điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Phi nông nghiệp hóa
  • B. Công nghiệp hóa
  • C. Dịch vụ hóa
  • D. Nông nghiệp hóa

Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, Việt Nam cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị sản xuất?

  • A. Khai thác nguyên liệu thô
  • B. Gia công và lắp ráp
  • C. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D)
  • D. Phân phối và bán lẻ

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với vị thế của Việt Nam?

  • A. Nâng cao vị thế cạnh tranh và khả năng tham gia chuỗi giá trị toàn cầu
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu
  • C. Hạn chế sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài
  • D. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước

Câu 19: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Xu hướng nào sau đây là phù hợp với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng kinh tế nhà nước, giảm tỷ trọng kinh tế tư nhân
  • B. Giảm tỷ trọng kinh tế nhà nước, tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân và FDI
  • C. Ổn định tỷ trọng của tất cả các thành phần kinh tế
  • D. Giảm tỷ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 21: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Môi trường pháp lý minh bạch và nguồn nhân lực chất lượng cao
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn

Câu 22: Phát triển các khu công nghiệp tập trung có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Làm gia tăng sự phân tán công nghiệp
  • B. Tạo điều kiện tập trung hóa và chuyên môn hóa sản xuất
  • C. Giảm hiệu quả sử dụng đất công nghiệp
  • D. Hạn chế liên kết giữa các ngành công nghiệp

Câu 23: Một trong những định hướng quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là xây dựng cơ cấu ngành như thế nào?

  • A. Cơ cấu ngành khép kín và tự cung tự cấp
  • B. Cơ cấu ngành cố định và ít thay đổi
  • C. Cơ cấu ngành linh hoạt, thích ứng với thị trường
  • D. Cơ cấu ngành tập trung vào một vài ngành chủ đạo

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và công nghệ, Việt Nam cần đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng và xuất khẩu thô
  • B. Công nghiệp gia công và lắp ráp
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ
  • D. Công nghiệp hỗ trợ và công nghiệp nền tảng

Câu 25: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam có thể chịu ảnh hưởng lớn từ yếu tố toàn cầu nào sau đây?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)
  • B. Sự gia tăng dân số toàn cầu
  • C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • D. Chiến tranh thương mại giữa các cường quốc

Câu 26: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp nào dựa trên lợi thế nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 27: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế và yếu tố nào sau đây?

  • A. Chính trị
  • B. Quân sự
  • C. Văn hóa
  • D. Môi trường và xã hội

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG trực tiếp góp phần chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

  • A. Mở rộng diện tích các khu công nghiệp
  • B. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D)
  • C. Nâng cao trình độ công nghệ và tự động hóa
  • D. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao

Câu 29: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng thủy điện lớn. Phát triển thủy điện ở tỉnh này sẽ góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp khai khoáng
  • B. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp năng lượng
  • C. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện
  • D. Ổn định cơ cấu ngành công nghiệp hiện tại

Câu 30: Đánh giá nào sau đây là đúng nhất về vai trò của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Chỉ tác động đến tăng trưởng kinh tế
  • C. Chủ yếu giải quyết vấn đề môi trường
  • D. Động lực quan trọng để nâng cao hiệu quả kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam, nhóm ngành nào sau đây có xu hướng giảm tỷ trọng, nhường chỗ cho các ngành công nghiệp chế biến và chế tạo?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đâu là mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất, thể hiện rõ cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần nào sau đây đang ngày càng đóng vai trò quan trọng, thể hiện sự chuyển dịch tích cực trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng trung du và miền núi nhằm khai thác lợi thế về tài nguyên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khu công nghệ cao Hòa Lạc và Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là ví dụ điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành 'công nghiệp chế biến, chế tạo' bao gồm bao nhiêu ngành theo cách phân loại hiện hành của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm trung gian cho nhiều ngành công nghiệp khác, thể hiện tính chất 'nền tảng'?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành công nghiệp có mối quan hệ như thế nào với ngành dịch vụ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 1990-2020, trong đó tỷ trọng công nghiệp tăng liên tục. Điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, Việt Nam cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị sản xuất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với vị thế của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. Xu hướng nào sau đây là phù hợp với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, góp phần vào chuyển dịch cơ cấu ngành?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phát triển các khu công nghiệp tập trung có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một trong những định hướng quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là xây dựng cơ cấu ngành như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và công nghệ, Việt Nam cần đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong tương lai, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam có thể chịu ảnh hưởng lớn từ yếu tố toàn cầu nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp nào dựa trên lợi thế nông nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế và yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG trực tiếp góp phần chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng thủy điện lớn. Phát triển thủy điện ở tỉnh này sẽ góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đánh giá nào sau đây là đúng nhất về vai trò của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay KHÔNG thể hiện ở nội dung nào sau đây?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành khai thác, tăng tỷ trọng ngành chế biến.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao.
  • C. Tăng cường liên kết giữa các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng quy mô lao động trong tất cả các ngành công nghiệp.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc

  • A. gia tăng số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. mở rộng quy mô sản xuất của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. phát triển công nghiệp hỗ trợ và sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Khu vực Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước và FDI có xu hướng tăng tỷ trọng, thể hiện vai trò ngày càng lớn.
  • C. Tỷ trọng khu vực FDI giảm liên tục, nhường chỗ cho khu vực kinh tế tư nhân.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít biến động, tỷ trọng giữa các khu vực duy trì ổn định.

Câu 4: Để phát triển công nghiệp bền vững, hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp xanh, sử dụng công nghệ sạch và thân thiện môi trường.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên để tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • C. Nới lỏng các tiêu chuẩn môi trường để thu hút đầu tư công nghiệp.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào công nghiệp, chuyển hoàn toàn sang phát triển nông nghiệp.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam và cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 6: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm và công nghiệp sử dụng nhiều lao động?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
  • C. Nhu cầu thị trường trong nước và thế giới thay đổi.
  • D. Địa hình ít biến động và ổn định trên cả nước.

Câu 8: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch tích cực trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo tăng nhanh hơn công nghiệp khai khoáng.
  • B. Giá trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Các ngành công nghiệp truyền thống chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • D. Phân bố công nghiệp đồng đều trên khắp cả nước.

Câu 9: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, chuyển dịch cơ cấu ngành cần tập trung vào khía cạnh nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí nhân công để hạ giá thành sản phẩm.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp thô.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm và hàm lượng công nghệ trong sản xuất.
  • D. Bảo hộ thị trường trong nước bằng cách hạn chế nhập khẩu.

Câu 10: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đã có sự chuyển dịch cơ cấu rõ rệt từ экстенсив sang интенсив trong những năm gần đây.

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp sản xuất xi măng.
  • C. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 11: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 12: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào ngành công nghiệp Việt Nam, góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.

Câu 13: Một trong những thách thức lớn đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, chưa được khai thác hiệu quả.
  • B. Trình độ công nghệ trong nhiều ngành còn lạc hậu và thiếu lao động kỹ thuật cao.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước quá nhỏ, khó mở rộng sản xuất.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải phát triển đồng bộ, hiện đại.

Câu 14: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn tập trung quá mức ở một số vùng, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ cần hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Tập trung phát triển mạnh mẽ hơn nữa các trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Hạn chế đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm để tránh quá tải.
  • C. Giữ nguyên hiện trạng phân bố công nghiệp để đảm bảo hiệu quả kinh tế.
  • D. Phát triển công nghiệp ở các vùng còn nhiều khó khăn, vùng sâu, vùng xa.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp có mức tiêu thụ năng lượng cao.
  • C. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên và ưu tiên năng lượng tái tạo.
  • D. Chấp nhận ô nhiễm môi trường ở mức độ nhất định để phát triển kinh tế.

Câu 16: Đâu là một trong những lợi ích kinh tế mà chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp mang lại cho Việt Nam?

  • A. Góp phần tăng trưởng kinh tế, nâng cao GDP và thu nhập bình quân đầu người.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu, tăng cường tự cung tự cấp.
  • C. Cải thiện đáng kể chất lượng môi trường và giảm thiểu ô nhiễm.
  • D. Tạo ra sự ổn định về cơ cấu kinh tế, ít bị biến động bởi thị trường.

Câu 17: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Nhà nước Việt Nam có thể sử dụng công cụ chính sách nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm soát và hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân.
  • B. Ban hành các chính sách thuế và tín dụng ưu đãi cho các ngành công nghiệp ưu tiên.
  • C. Giảm đầu tư công vào cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển công nghiệp.
  • D. Thực hiện đóng cửa các khu công nghiệp để giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần đặc biệt chú trọng đến việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp nào?

  • A. Các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên và sơ chế.
  • B. Các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • C. Các ngành công nghiệp công nghệ cao, kỹ thuật chuyên sâu.
  • D. Các ngành công nghiệp truyền thống, quy mô nhỏ.

Câu 19: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng thủy điện lớn nhưng công nghiệp chế biến còn yếu. Giải pháp nào sau đây phù hợp với định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ để phát huy lợi thế của tỉnh?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản quy mô lớn để xuất khẩu.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản và khai thác, chế biến khoáng sản vừa và nhỏ.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, sử dụng nhiều lao động từ nơi khác đến.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp, tập trung vào phát triển du lịch sinh thái.

Câu 20: Nguyên tắc quan trọng nào cần tuân thủ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế và công bằng xã hội?

  • A. Ưu tiên lợi nhuận kinh tế lên hàng đầu, chấp nhận sự gia tăng chênh lệch giàu nghèo.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh, bỏ qua các ngành khác.
  • C. Thực hiện chuyển dịch cơ cấu nhanh chóng, không cần quan tâm đến tác động xã hội.
  • D. Đảm bảo tạo việc làm mới và chuyển đổi nghề nghiệp cho người lao động bị ảnh hưởng.

Câu 21: Trong các nhóm ngành công nghiệp sau, nhóm ngành nào có tiềm năng tăng trưởng cao nhất trong tương lai ở Việt Nam, phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Công nghiệp khai thác than và dầu khí.
  • B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng truyền thống.
  • C. Công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày xuất khẩu.

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, hiện đại và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Giảm thiểu các thủ tục hành chính liên quan đến đầu tư nước ngoài.
  • C. Tăng cường bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ cho các nhà đầu tư.
  • D. Cung cấp các ưu đãi về thuế và đất đai hấp dẫn hơn.

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các cụm liên kết ngành (clusters) mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong cùng ngành.
  • B. Tăng cường hợp tác, chuyên môn hóa và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn cung ứng nguyên liệu trong nước.
  • D. Thúc đẩy phân bố công nghiệp đồng đều trên cả nước.

Câu 24: Một trong những thách thức về mặt xã hội của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

  • A. Sự gia tăng dân số đô thị gây quá tải hạ tầng.
  • B. Ô nhiễm môi trường gia tăng do phát triển công nghiệp.
  • C. Tăng nguy cơ thất nghiệp và bất ổn xã hội do chuyển đổi cơ cấu lao động.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng giữa các vùng.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chỉ cần sự nỗ lực của các doanh nghiệp công nghiệp.
  • B. Chỉ cần sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước.
  • C. Chỉ cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của người dân.
  • D. Sự phối hợp giữa Nhà nước, doanh nghiệp và cộng đồng dân cư.

Câu 26: Trong định hướng phát triển công nghiệp Việt Nam, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào lao động giá rẻ, tăng cường sử dụng công nghệ.
  • B. Tăng tính tự chủ của nền công nghiệp, giảm nhập khẩu và tăng giá trị gia tăng.
  • C. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp.

Câu 27: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào từ nước ngoài.
  • B. Lực lượng lao động trẻ và dồi dào.
  • C. Đường lối, chính sách và chiến lược phát triển công nghiệp đúng đắn, phù hợp.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 28: Cho sơ đồ về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ (ví dụ). Vùng nào trong sơ đồ có xu hướng phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghệ cao?

  • A. Vùng đô thị lớn và các trung tâm kinh tế.
  • B. Vùng nông thôn và miền núi.
  • C. Vùng ven biển và hải đảo.
  • D. Các vùng biên giới và vùng sâu vùng xa.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước để hạn chế cạnh tranh.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của các ngành công nghiệp.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới, tập trung vào thị trường nội địa.
  • D. Duy trì cơ cấu công nghiệp truyền thống để đảm bảo ổn định.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tỷ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Hàm lượng công nghệ trong sản phẩm công nghiệp.
  • C. Năng suất lao động công nghiệp bình quân.
  • D. Số lượng lao động trong ngành nông nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay KHÔNG thể hiện ở nội dung nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để phát triển công nghiệp bền vững, hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu ngành?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam và cần được ưu tiên phát triển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm và công nghiệp sử dụng nhiều lao động?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch tích cực trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, chuyển dịch cơ cấu ngành cần tập trung vào khía cạnh nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp cụ thể ở Việt Nam đã có sự chuyển dịch cơ cấu rõ rệt từ экстенсив sang интенсив trong những năm gần đây.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào ngành công nghiệp Việt Nam, góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một trong những thách thức lớn đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn tập trung quá mức ở một số vùng, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ cần hướng tới mục tiêu nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đâu là một trong những lợi ích kinh tế mà chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp mang lại cho Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, Nhà nước Việt Nam có thể sử dụng công cụ chính sách nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần đặc biệt chú trọng đến việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng thủy điện lớn nhưng công nghiệp chế biến còn yếu. Giải pháp nào sau đây phù hợp với định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ để phát huy lợi thế của tỉnh?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguyên tắc quan trọng nào cần tuân thủ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp để đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế và công bằng xã hội?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong các nhóm ngành công nghiệp sau, nhóm ngành nào có tiềm năng tăng trưởng cao nhất trong tương lai ở Việt Nam, phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các cụm liên kết ngành (clusters) mang lại lợi ích gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một trong những thách thức về mặt xã hội của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong định hướng phát triển công nghiệp Việt Nam, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho sơ đồ về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ (ví dụ). Vùng nào trong sơ đồ có xu hướng phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghệ cao?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là tập trung vào việc nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu, tập trung vào thị trường nội địa.
  • D. Phát triển nhanh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành khai thác, tăng tỷ trọng ngành chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp nặng, giảm tỷ trọng công nghiệp nhẹ.
  • C. Ổn định tỷ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỷ trọng công nghiệp khai khoáng.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và chuyển giao công nghệ.
  • D. Chính sách bảo hộ sản xuất trong nước mạnh mẽ.

Câu 4: Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp thô.
  • B. Nâng cao tính tự chủ và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực khai thác khoáng sản.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp.

Câu 5: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai thác than, dầu khí và khoáng sản.
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày và chế biến nông sản xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp lắp ráp điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao, năng lượng tái tạo và công nghiệp xanh.

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam đang thể hiện rõ nhất vai trò đầu tàu trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở vùng nông thôn, miền núi?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản dựa trên lợi thế địa phương.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng và thông tin liên lạc.
  • C. Tập trung xây dựng các khu liên hợp công nghiệp luyện kim, hóa chất quy mô lớn.
  • D. Đào tạo nghề và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại chỗ.

Câu 8: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập.
  • C. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • D. Hướng tới tự cung tự cấp, giảm sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.

Câu 9: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành chế biến, chế tạo có vai trò như thế nào đối với nền kinh tế?

  • A. Tạo ra giá trị gia tăng cao, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp khác.
  • C. Giải quyết việc làm cho lực lượng lao động phổ thông.
  • D. Đảm bảo an ninh năng lượng và cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt.

Câu 10: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu ngành công nghiệp.
  • B. Chỉ tác động đến cơ cấu kinh tế, không tác động đến cơ cấu ngành công nghiệp.
  • C. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu ngành công nghiệp.
  • D. Chỉ tác động đến cơ cấu ngành công nghiệp, không tác động đến cơ cấu kinh tế.

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước còn nhỏ.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại.

Câu 12: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái.
  • B. Quy hoạch phát triển ngành quốc gia và các chính sách ưu đãi đầu tư.
  • C. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  • D. Chính sách bảo trợ xã hội và xóa đói giảm nghèo.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò then chốt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Ứng dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường trong sản xuất công nghiệp.
  • B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm cao.
  • C. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi vi phạm môi trường.

Câu 15: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay có sự thay đổi rõ rệt nhất ở điểm nào?

  • A. Tỷ trọng công nghiệp khai khoáng tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo tăng lên và trở thành chủ đạo.
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp ít thay đổi, vẫn chủ yếu là công nghiệp nhẹ.
  • D. Tỷ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện giảm mạnh.

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc liên kết giữa các ngành kinh tế có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng, các ngành nên phát triển độc lập.
  • B. Làm giảm tính cạnh tranh giữa các ngành kinh tế.
  • C. Tăng cường sức mạnh tổng hợp của nền kinh tế và nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • D. Gây khó khăn cho việc hoạch định chính sách phát triển ngành.

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Chính sách thuế ưu đãi.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực và hạ tầng công nghệ thông tin.

Câu 18: Vấn đề nào sau đây đặt ra yêu cầu cấp thiết phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Tình trạng thiếu lao động trầm trọng.
  • B. Biến đổi khí hậu và tác động của nước biển dâng.
  • C. Cơ sở hạ tầng công nghiệp quá lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản bị thu hẹp.

Câu 19: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào đang ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn trong quá trình chuyển dịch?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Mục tiêu cuối cùng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hướng tới là gì?

  • A. Tăng nhanh sản lượng công nghiệp để xuất khẩu.
  • B. Giảm thiểu nhập khẩu hàng công nghiệp từ nước ngoài.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực công nghiệp.
  • D. Phát triển nền công nghiệp hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.

Câu 21: Ngành công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin đang được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp vì lý do nào sau đây?

  • A. Có giá trị gia tăng cao, tiềm năng tăng trưởng lớn và phù hợp với xu thế phát triển của thế giới.
  • B. Sử dụng nhiều lao động và tận dụng được nguồn lao động dồi dào của Việt Nam.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường so với các ngành công nghiệp khác.
  • D. Dễ dàng thu hút vốn đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ.

Câu 22: Để phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản, cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Mở rộng diện tích vùng nguyên liệu.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản hiện đại.
  • C. Giảm chi phí sản xuất và nhân công.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến thương mại.

Câu 23: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Chính phủ và các tổ chức quốc tế.
  • B. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân.
  • C. Các bộ, ngành trung ương và địa phương.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp và người lao động.

Câu 25: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP bền vững và chất lượng.
  • B. Số lượng việc làm mới được tạo ra trong khu vực công nghiệp.
  • C. Giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp tăng lên.
  • D. Mức độ ô nhiễm môi trường giảm xuống.

Câu 26: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp thể hiện điều gì về quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động giá rẻ trong các ngành công nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong các ngành khai thác, tăng trong các ngành chế biến và công nghệ cao.
  • C. Ổn định cơ cấu lao động trong các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Tập trung đào tạo lao động cho khu vực nông nghiệp.

Câu 27: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần tập trung vào yếu tố nào để nắm bắt cơ hội phát triển?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ nhập khẩu.
  • C. Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ số và đổi mới sáng tạo trong sản xuất và quản lý.
  • D. Tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 28: Để phát triển công nghiệp xanh và bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế với mục tiêu nào?

  • A. Tăng trưởng xuất khẩu.
  • B. Bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
  • C. Tạo ra nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • D. Giảm chi phí sản xuất.

Câu 29: Một trong những rào cản về mặt thể chế đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Hệ thống pháp luật về đầu tư nước ngoài chưa hoàn thiện.
  • B. Thiếu các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy chuẩn chất lượng.
  • C. Hạ tầng dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp còn yếu kém.
  • D. Cơ chế chính sách còn chồng chéo, thiếu đồng bộ và chậm đổi mới.

Câu 30: Trong tương lai, dự báo xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam sẽ tập trung vào việc nào?

  • A. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và lao động.
  • B. Tập trung vào gia công, lắp ráp cho các công ty nước ngoài.
  • C. Hiện đại hóa, phát triển các ngành công nghệ cao và công nghiệp xanh, bền vững.
  • D. Giữ ổn định cơ cấu ngành công nghiệp như hiện nay.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là tập trung vào việc nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện rõ nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam đang thể hiện rõ nhất vai trò đầu tàu trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở vùng nông thôn, miền núi?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành chế biến, chế tạo có vai trò như thế nào đối với nền kinh tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu ngành công nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò then chốt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay có sự thay đổi rõ rệt nhất ở điểm nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc liên kết giữa các ngành kinh tế có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Vấn đề nào sau đây đặt ra yêu cầu cấp thiết phải chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào đang ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn trong quá trình chuyển dịch?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Mục tiêu cuối cùng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hướng tới là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ngành công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin đang được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp vì lý do nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản, cần chú trọng yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào để đạt hiệu quả cao nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp thể hiện điều gì về quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần tập trung vào yếu tố nào để nắm bắt cơ hội phát triển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để phát triển công nghiệp xanh và bền vững, cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu kinh tế với mục tiêu nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một trong những rào cản về mặt thể chế đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong tương lai, dự báo xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam sẽ tập trung vào việc nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay chủ yếu phản ánh xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • B. Giảm vai trò của các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ và hiệu quả sản xuất.

Câu 2: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo cho thấy điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế đang dịch chuyển từ dựa vào tài nguyên sang dựa vào chế biến, gia tăng giá trị.
  • B. Việt Nam đang cạn kiệt tài nguyên khoáng sản nên phải giảm khai thác.
  • C. Ngành chế biến, chế tạo cần ít vốn đầu tư hơn ngành khai khoáng.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa cho sản phẩm khai khoáng đang giảm sút.

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam lại thường tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và gần các đô thị lớn?

  • A. Để dễ dàng tiếp cận nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Địa hình bằng phẳng và khí hậu thuận lợi cho sản xuất.
  • C. Có lợi thế về cơ sở hạ tầng, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
  • D. Nhằm tránh ô nhiễm môi trường cho các khu vực khác.

Câu 4: So với các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp truyền thống, khu công nghệ cao (KCNC) có đặc điểm nổi bật nào phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hiện đại?

  • A. Tập trung các ngành công nghiệp khai thác và chế biến thô.
  • B. Thu hút các ngành công nghiệp có hàm lượng khoa học, công nghệ cao.
  • C. Sản xuất chủ yếu phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
  • D. Phân bố rộng khắp trên cả nước, không tập trung.

Câu 5: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Nhà nước giảm đầu tư vào công nghiệp do thiếu vốn.
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước hoạt động kém hiệu quả và đang bị giải thể.
  • C. Lao động trong khu vực Nhà nước có xu hướng chuyển sang khu vực khác.
  • D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay. Điều này phản ánh đặc điểm gì về sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp có xu hướng tập trung cao ở các vùng có nhiều lợi thế.
  • B. Công nghiệp phân bố đều khắp trên cả nước.
  • C. Miền Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp thấp hơn Miền Nam.
  • D. Các vùng ven biển đều có giá trị sản xuất công nghiệp cao.

Câu 7: Việc phát triển các hành lang công nghiệp dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch (như Quốc lộ 1A, các tuyến đường xuyên Á) là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường sự biệt lập giữa các khu công nghiệp.
  • B. Tăng cường tính liên kết và hợp tác trong phát triển công nghiệp giữa các địa phương.
  • C. Thu hút lao động từ các vùng nông thôn về đô thị.
  • D. Tránh sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp công nghiệp.

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp điện tử, công nghệ thông tin, sản xuất phần mềm trong những năm gần đây ở Việt Nam là biểu hiện rõ nhất của xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp năng lượng.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Tăng tỉ trọng công nghiệp dệt may, da giày.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đặt ra đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại là gì?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • B. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu mới cho sản phẩm công nghiệp.
  • C. Đảm bảo nguồn cung nguyên liệu ổn định cho sản xuất.
  • D. Giảm bớt sự cạnh tranh từ các nước trong khu vực.

Câu 10: Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng, mặc dù có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời, nhưng giá trị sản xuất công nghiệp lại đứng sau Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế hơn.
  • B. Chính sách phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng chưa được ưu tiên.
  • C. Nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng có trình độ thấp hơn.
  • D. Đông Nam Bộ có lợi thế vượt trội về thu hút đầu tư, cơ sở hạ tầng và vị trí địa lý.

Câu 11: Việc hình thành các cụm công nghiệp làng nghề ở nông thôn là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ theo hướng nào?

  • A. Tập trung hóa sản xuất công nghiệp.
  • B. Phân tán hóa sản xuất công nghiệp ra các vùng nông thôn.
  • C. Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp.
  • D. Hiện đại hóa sản xuất công nghiệp.

Câu 12: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.
  • C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
  • D. Nguồn lao động dồi dào với chi phí thấp.

Câu 13: Đánh giá về tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Hội nhập thúc đẩy thu hút đầu tư, công nghệ, mở rộng thị trường, góp phần hiện đại hóa cơ cấu.
  • B. Hội nhập làm giảm sức cạnh tranh của công nghiệp trong nước.
  • C. Hội nhập chỉ tác động đến các ngành công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Hội nhập khiến Việt Nam phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.

Câu 14: Vấn đề môi trường đặt ra trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp là gì và cần giải quyết như thế nào?

  • A. Thiếu nguồn nước sạch cho sản xuất công nghiệp; cần xây thêm hồ chứa.
  • B. Sử dụng quá nhiều năng lượng; cần giảm sản lượng công nghiệp.
  • C. Gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng; cần đóng cửa các nhà máy cũ.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường (nước, không khí, đất); cần áp dụng công nghệ xử lý chất thải, phát triển công nghiệp xanh.

Câu 15: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (nếu có) hoặc dựa vào kiến thức, tại sao khu vực Tây Nguyên lại có mật độ điểm công nghiệp thưa thớt hơn nhiều so với các vùng khác như Đồng bằng sông Hồng hay Đông Nam Bộ?

  • A. Tây Nguyên không có tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • B. Hạn chế về cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực, thị trường và vị trí địa lý.
  • C. Khí hậu khắc nghiệt không phù hợp cho hoạt động công nghiệp.
  • D. Chính sách phát triển công nghiệp không ưu tiên vùng Tây Nguyên.

Câu 16: Giả sử bạn là nhà quy hoạch công nghiệp, khi xem xét đặt một nhà máy chế biến nông sản quy mô lớn, nhân tố nào sau đây sẽ là yếu tố quan trọng nhất cần cân nhắc về mặt vị trí địa lý để đảm bảo hiệu quả kinh tế?

  • A. Gần vùng trồng nguyên liệu nông sản.
  • B. Gần cảng biển lớn để xuất khẩu.
  • C. Gần khu dân cư đông đúc để có nguồn lao động dồi dào.
  • D. Gần trung tâm nghiên cứu khoa học để cập nhật công nghệ.

Câu 17: Sự hình thành và phát triển của các khu kinh tế ven biển (như Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn) phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nào?

  • A. Phân bố công nghiệp vào sâu trong nội địa.
  • B. Tập trung công nghiệp ở các vùng núi.
  • C. Tập trung công nghiệp ở các vùng ven biển gắn với lợi thế cảng biển và hội nhập.
  • D. Phát triển công nghiệp chỉ dựa vào tài nguyên tại chỗ.

Câu 18: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng nhất vào yếu tố nào để không bị tụt hậu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên để có vốn đầu tư.
  • B. Nâng cao trình độ công nghệ, đẩy mạnh chuyển đổi số và phát triển ngành công nghiệp nền tảng.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 19: Việc xây dựng các nhà máy điện hạt nhân (dự kiến) hoặc phát triển mạnh điện gió, điện mặt trời là biểu hiện của sự chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • B. Công nghiệp khai khoáng năng lượng.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp chế tạo máy.

Câu 20: Chính sách phát triển bền vững tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.
  • C. Khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp xanh, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
  • D. Làm chậm tốc độ chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

Câu 21: Hãy đánh giá vai trò của các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của cả nước.

  • A. Là nơi tập trung lao động giá rẻ cho cả nước.
  • B. Chủ yếu sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu nội địa.
  • C. Là nơi tiêu thụ chính các sản phẩm công nghiệp.
  • D. Là các cực tăng trưởng, hạt nhân lan tỏa sự phát triển và thu hút đầu tư, dẫn dắt chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

Câu 22: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có sự phân bố công nghiệp mang tính phân tán và rời rạc nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tỉ trọng công nghiệp nặng giảm, công nghiệp nhẹ tăng.
  • B. Tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có xu hướng tăng nhanh.
  • C. Tỉ trọng công nghiệp khai khoáng vẫn giữ mức cao và ổn định.
  • D. Các ngành công nghiệp truyền thống chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 24: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến việc hình thành các trung tâm công nghiệp mới ở các vùng trước đây công nghiệp kém phát triển?

  • A. Sự phát hiện các mỏ khoáng sản mới.
  • B. Sự gia tăng dân số tự nhiên tại chỗ.
  • C. Chính sách phát triển của Nhà nước và thu hút đầu tư.
  • D. Sự thay đổi khí hậu và tài nguyên nước.

Câu 25: Việc chú trọng phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng) có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Giảm phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, tăng tỉ lệ nội địa hóa và giá trị gia tăng sản phẩm.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.
  • C. Giúp Việt Nam trở thành trung tâm lắp ráp sản phẩm công nghiệp.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô ra nước ngoài.

Câu 26: Sự phát triển của ngành công nghiệp năng lượng (điện, than, dầu khí) có vai trò như thế nào trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu chính cho ngành công nghiệp nhẹ.
  • B. Tạo ra sản phẩm xuất khẩu chủ lực của nền kinh tế.
  • C. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.
  • D. Cung cấp năng lượng, là cơ sở hạ tầng quan trọng thúc đẩy các ngành công nghiệp khác phát triển.

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi thường gặp nhiều khó khăn hơn so với vùng đồng bằng?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng kém phát triển.
  • C. Khí hậu không thuận lợi cho sản xuất.
  • D. Chính sách của Nhà nước không khuyến khích phát triển công nghiệp ở miền núi.

Câu 28: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, người ta thường dựa vào những tiêu chí nào?

  • A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tổng giá trị.
  • B. Trình độ công nghệ và số lượng lao động trong ngành.
  • C. Sự phân bố các điểm, khu, cụm, trung tâm công nghiệp trên lãnh thổ.
  • D. Quy mô vốn đầu tư và lợi nhuận của các doanh nghiệp.

Câu 29: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

  • A. Công nghiệp ngày càng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và ven biển, đồng thời phát triển các hành lang, cụm công nghiệp.
  • B. Công nghiệp có xu hướng phân tán đều khắp trên cả nước.
  • C. Các trung tâm công nghiệp cũ đang suy thoái và bị thay thế.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở các vùng có tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 30: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị từ nước ngoài.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Tập trung khai thác tối đa các nguồn tài nguyên có sẵn.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển công nghiệp nền tảng và công nghệ cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay chủ yếu phản ánh xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo cho thấy điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam lại thường tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và gần các đô thị lớn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: So với các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp truyền thống, khu công nghệ cao (KCNC) có đặc điểm nổi bật nào phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hiện đại?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chuyển dịch này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay. Điều này phản ánh đặc điểm gì về sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Việc phát triển các hành lang công nghiệp dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch (như Quốc lộ 1A, các tuyến đường xuyên Á) là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp điện tử, công nghệ thông tin, sản xuất phần mềm trong những năm gần đây ở Việt Nam là biểu hiện rõ nhất của xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu ngành công nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đặt ra đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng, mặc dù có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời, nhưng giá trị sản xuất công nghiệp lại đứng sau Đông Nam Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Việc hình thành các cụm công nghiệp làng nghề ở nông thôn là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ theo hướng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đánh giá về tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Vấn đề môi trường đặt ra trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp là gì và cần giải quyết như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (nếu có) hoặc dựa vào kiến thức, tại sao khu vực Tây Nguyên lại có mật độ điểm công nghiệp thưa thớt hơn nhiều so với các vùng khác như Đồng bằng sông Hồng hay Đông Nam Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Giả sử bạn là nhà quy hoạch công nghiệp, khi xem xét đặt một nhà máy chế biến nông sản quy mô lớn, nhân tố nào sau đây sẽ là yếu tố quan trọng nhất cần cân nhắc về mặt vị trí địa lý để đảm bảo hiệu quả kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Sự hình thành và phát triển của các khu kinh tế ven biển (như Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn) phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng nhất vào yếu tố nào để không bị tụt hậu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Việc xây dựng các nhà máy điện hạt nhân (dự kiến) hoặc phát triển mạnh điện gió, điện mặt trời là biểu hiện của sự chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chính sách phát triển bền vững tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hãy đánh giá vai trò của các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của cả nước.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có sự phân bố công nghiệp mang tính phân tán và rời rạc nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến việc hình thành các trung tâm công nghiệp mới ở các vùng trước đây công nghiệp kém phát triển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Việc chú trọng phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng) có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sự phát triển của ngành công nghiệp năng lượng (điện, than, dầu khí) có vai trò như thế nào trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi thường gặp nhiều khó khăn hơn so với vùng đồng bằng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi phân tích cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, người ta thường dựa vào những tiêu chí nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều rộng ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường đầu tư vào công nghệ hiện đại trong các ngành hiện có.
  • B. Hình thành thêm nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất trên cả nước.
  • C. Nâng cao tỷ trọng của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và máy móc.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUYẾT ĐỊNH NHẤT trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • C. Đầu tư vào khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Chính sách mở cửa và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Việt Nam, nhóm ngành nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng, thể hiện sự chuyển dịch tích cực?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phổ thông.
  • C. Công nghiệp gia công, lắp ráp xuất khẩu.
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (biểu đồ giả định). Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

  • A. Biểu đồ đường (line chart).
  • B. Biểu đồ cột (bar chart).
  • C. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ kết hợp (combined chart).

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

  • A. Khai thác hiệu quả hơn tiềm năng và lợi thế của mỗi vùng kinh tế.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp tập trung.
  • C. Đáp ứng nhu cầu lao động ngày càng tăng ở khu vực nông thôn.
  • D. Phân tán rủi ro kinh tế do thiên tai và dịch bệnh.

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên không tái tạo.
  • C. Đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững và thân thiện với môi trường.
  • D. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế thông qua ngành công nghiệp.

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam hiện nay đang thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến sâu nông, lâm, thủy sản nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào lao động giá rẻ.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô, sơ chế.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.
  • D. Nâng cao tính tự chủ và sức cạnh tranh của ngành công nghiệp.

Câu 9: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • B. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp hiện có.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thu hút thêm nhiều lao động phổ thông.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • B. Nguồn cung lao động dồi dào nhưng chất lượng thấp.
  • C. Hạ tầng cơ sở còn yếu kém và thiếu đồng bộ.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp.

Câu 11: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Chính sách công nghiệp quốc gia và quy hoạch phát triển ngành.
  • C. Chính sách về giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Chính sách an sinh xã hội và xóa đói giảm nghèo.

Câu 12: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch do tăng cạnh tranh.
  • B. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu.
  • C. Giảm nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch theo hướng hiện đại và đa dạng hóa.

Câu 13: Việc phát triển các ngành công nghiệp xanh, công nghiệp tuần hoàn là một bộ phận quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Chiều rộng.
  • B. Chiều sâu.
  • C. Bền vững.
  • D. Tập trung hóa.

Câu 14: Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam đang đi đầu trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng công nghệ cao và dịch vụ?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 15: Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam thường tập trung vào nhóm ngành nào?

  • A. Khai thác tài nguyên và công nghiệp nhẹ.
  • B. Công nghiệp chế biến và chế tạo phức tạp.
  • C. Công nghiệp dịch vụ và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp năng lượng tái tạo và môi trường.

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng vốn đầu tư vào ngành công nghiệp.
  • B. Số lượng khu công nghiệp được thành lập.
  • C. Số lượng lao động trong ngành công nghiệp.
  • D. Tỷ trọng giá trị gia tăng của ngành công nghiệp trong GDP.

Câu 17: Địa phương nào sau đây ở Việt Nam đang gặp nhiều khó khăn trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp do thiếu nguồn lực và hạ tầng?

  • A. Bình Dương.
  • B. Đồng Nai.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 18: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá.
  • B. Công nghiệp năng lượng tái tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất xi măng.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 19: Vấn đề môi trường nào thường phát sinh trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nếu không có quy hoạch và quản lý tốt?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • C. Cạn kiệt nguồn nước ngầm.
  • D. Ô nhiễm không khí và nguồn nước do chất thải công nghiệp.

Câu 20: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra hiệu quả và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Vốn đầu tư, lao động và tài nguyên.
  • B. Chính sách, pháp luật và quy hoạch.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp, nhà khoa học và cộng đồng.
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 21: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào đang ngày càng khẳng định vai trò động lực quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Nguồn tài nguyên phong phú.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực khoa học và công nghệ.

Câu 23: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay đã có sự chuyển dịch đáng kể theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng khai thác, tăng tỷ trọng chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp nặng, giảm tỷ trọng công nghiệp nhẹ.
  • C. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Phân bố công nghiệp đồng đều giữa các vùng.

Câu 24: Một trong những lợi ích kinh tế quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Tăng giá trị gia tăng và năng suất lao động.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế theo hướng nông nghiệp.
  • D. Hạn chế cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 25: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn chưa hợp lý giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp ở khu vực đô thị lớn.
  • C. Xây dựng các khu kinh tế và khu công nghiệp ở vùng khó khăn.
  • D. Di chuyển các nhà máy từ vùng này sang vùng khác.

Câu 26: Đâu là yếu tố môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố và phát triển một số ngành công nghiệp đặc thù ở Việt Nam, ví dụ như thủy điện?

  • A. Địa hình và nguồn nước.
  • B. Khí hậu và thổ nhưỡng.
  • C. Sinh vật và khoáng sản.
  • D. Vị trí địa lý và tài nguyên biển.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng, doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế?

  • A. Giá thành sản phẩm thấp.
  • B. Chất lượng sản phẩm và đổi mới công nghệ.
  • C. Mạng lưới phân phối rộng khắp.
  • D. Quan hệ tốt với chính quyền địa phương.

Câu 28: Việc hình thành các chuỗi giá trị ngành công nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Giảm sự liên kết giữa các ngành công nghiệp.
  • B. Tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • C. Hạn chế khả năng tham gia vào mạng lưới sản xuất toàn cầu.
  • D. Nâng cao hiệu quả và giá trị gia tăng trong sản xuất công nghiệp.

Câu 29: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự cân bằng giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Bảo vệ môi trường và phát triển xã hội.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 30: Giả sử Việt Nam đặt mục tiêu trở thành nước công nghiệp phát triển vào năm 2045, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần tập trung vào những lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế tạo thông minh, công nghệ số và năng lượng sạch.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày xuất khẩu.
  • D. Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều rộng ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò QUYẾT ĐỊNH NHẤT trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Việt Nam, nhóm ngành nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng, thể hiện sự chuyển dịch tích cực?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (biểu đồ giả định). Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nguyên nhân chính dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam hiện nay đang thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến sâu nông, lâm, thủy sản nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Việc phát triển các ngành công nghiệp xanh, công nghiệp tuần hoàn là một bộ phận quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam đang đi đầu trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng công nghệ cao và dịch vụ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam thường tập trung vào nhóm ngành nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Địa phương nào sau đây ở Việt Nam đang gặp nhiều khó khăn trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp do thiếu nguồn lực và hạ tầng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Vấn đề môi trường nào thường phát sinh trong quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nếu không có quy hoạch và quản lý tốt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp diễn ra hiệu quả và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào đang ngày càng khẳng định vai trò động lực quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần ưu tiên cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay đã có sự chuyển dịch đáng kể theo hướng nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một trong những lợi ích kinh tế quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp còn chưa hợp lý giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là yếu tố môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố và phát triển một số ngành công nghiệp đặc thù ở Việt Nam, ví dụ như thủy điện?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng, doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Việc hình thành các chuỗi giá trị ngành công nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự cân bằng giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế với mục tiêu nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử Việt Nam đặt mục tiêu trở thành nước công nghiệp phát triển vào năm 2045, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần tập trung vào những lĩnh vực nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào sau đây trong nội bộ các nhóm ngành?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm công nghiệp chế biến chế tạo.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng công nghiệp chế biến chế tạo.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, giảm công nghiệp cung cấp nước.
  • D. Tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống, giảm công nghiệp công nghệ cao.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghệ cao ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • D. Sự phát triển khoa học và công nghệ, cùng với hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 3: Quan sát sự phân bố các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao ở Việt Nam, có thể nhận thấy xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ đang tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Các vùng núi cao và biên giới.
  • B. Các khu vực nông thôn thuần nông.
  • C. Các vùng kinh tế trọng điểm và các đô thị lớn.
  • D. Các đảo xa bờ có tiềm năng du lịch.

Câu 4: Sự gia tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo ngành hàng.
  • C. Theo lãnh thổ.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 5: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Trình độ công nghệ còn hạn chế, tỉ lệ nội địa hóa thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa bị thu hẹp.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các ngành nông nghiệp.

Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và thể hiện rõ rệt xu hướng chuyển dịch sang các ngành công nghệ cao. Điều này chủ yếu là nhờ lợi thế tổng hợp nào của vùng?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp lớn, nguồn nguyên liệu dồi dào.
  • C. Địa hình đồi núi rộng lớn, thuận lợi cho thủy điện.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn nhân lực chất lượng và khả năng thu hút đầu tư vượt trội.

Câu 7: Theo định hướng phát triển, ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển để làm nền tảng cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và tăng cường khả năng tự chủ về sản xuất?

  • A. Công nghiệp cơ khí chế tạo và công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Công nghiệp khai thác than và dầu khí.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản.

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện qua sự hình thành và phát triển của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

  • A. Chỉ các điểm công nghiệp đơn lẻ.
  • B. Chỉ các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
  • C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao và các vùng công nghiệp.
  • D. Chỉ các trung tâm công nghiệp truyền thống.

Câu 9: Việc Việt Nam ngày càng tham gia sâu hơn vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) như CPTPP, EVFTA có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường xuất khẩu.
  • B. Làm giảm sự cần thiết phải đổi mới công nghệ.
  • C. Chỉ tác động đến các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Tạo cơ hội mở rộng thị trường, thu hút đầu tư, thúc đẩy nâng cao năng lực cạnh tranh và đổi mới công nghệ.

Câu 10: Tại sao các vùng miền núi ở Việt Nam, như Tây Bắc, thường có ngành công nghiệp kém phát triển và phân bố phân tán, rời rạc?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông yếu kém, thị trường tiêu thụ nhỏ.
  • C. Không có chính sách ưu đãi phát triển công nghiệp.
  • D. Nguồn lao động dồi dào nhưng không có kinh nghiệm công nghiệp.

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường các ngành sử dụng công nghệ cao, thân thiện với môi trường là nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững, bảo vệ môi trường và nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • B. Chỉ để tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • C. Chỉ để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động phổ thông.

Câu 12: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, với lợi thế về nông nghiệp và thủy sản, có xu hướng phát triển mạnh các ngành công nghiệp nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp điện tử, tin học.
  • C. Công nghiệp chế biến nông, thủy sản và sản xuất vật liệu xây dựng.
  • D. Công nghiệp luyện kim và hóa chất nặng.

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa khu vực Nhà nước và khu vực nào?

  • A. Giữa khu vực Nhà nước và khu vực tập thể.
  • B. Giữa khu vực Nhà nước và khu vực cá thể.
  • C. Giữa khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Giữa khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và FDI).

Câu 14: Chính sách đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tăng cường sự quản lý của nhà nước đối với các doanh nghiệp.
  • B. Nâng cao hiệu quả hoạt động, thu hút vốn và công nghệ cho doanh nghiệp.
  • C. Giảm số lượng doanh nghiệp công nghiệp trong nước.
  • D. Chuyển toàn bộ tài sản nhà nước cho tư nhân.

Câu 15: So với các vùng khác, vùng Bắc Trung Bộ có tốc độ và mức độ chuyển dịch cơ cấu công nghiệp còn chậm. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

  • A. Nhiều khó khăn về cơ sở hạ tầng, nguồn lực và khả năng thu hút đầu tư so với các vùng khác.
  • B. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Không có bờ biển và cảng biển.
  • D. Dân số ít, thị trường tiêu thụ nhỏ.

Câu 16: Sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu.
  • B. Chỉ phục vụ cho các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Làm giảm nhu cầu về công nghệ mới.
  • D. Góp phần nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, giảm phụ thuộc nhập khẩu và nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm cuối cùng.

Câu 17: Khi đánh giá về tính bền vững của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, người ta thường xem xét đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Mức độ áp dụng công nghệ sạch, sử dụng hiệu quả tài nguyên và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • C. Số lượng các khu công nghiệp được thành lập.
  • D. Tỉ trọng đóng góp của khu vực FDI.

Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có những lợi thế nào để trở thành một trong những trung tâm công nghiệp lớn và đang có sự chuyển dịch mạnh mẽ?

  • A. Tài nguyên dầu khí phong phú.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, thuận lợi cho khai thác khoáng sản.
  • D. Hạ tầng phát triển đồng bộ, nguồn nhân lực chất lượng, thị trường tiêu thụ lớn và vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 19: Để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ một cách hợp lý và hiệu quả, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư đồng bộ vào cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng, viễn thông) ở các vùng có tiềm năng.
  • B. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở các thành phố lớn.
  • C. Phân tán công nghiệp đều khắp cả nước.
  • D. Hạn chế thành lập các khu công nghiệp mới.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây trong nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều vốn đầu tư FDI và góp phần nâng cao năng lực xuất khẩu?

  • A. Công nghiệp dệt.
  • B. Công nghiệp điện tử, máy tính và sản phẩm quang học.
  • C. Công nghiệp sản xuất thuốc lá.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 21: Tình trạng "phát triển nóng" của một số ngành công nghiệp, dẫn đến ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại một số địa phương, cho thấy sự thiếu bền vững trong khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Bền vững về kinh tế.
  • B. Bền vững về xã hội.
  • C. Bền vững về môi trường.
  • D. Bền vững về công nghệ.

Câu 22: Nhóm ngành công nghiệp nào sau đây có tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam có xu hướng giảm dần trong những năm gần đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước.

Câu 23: Việc hình thành các khu công nghệ cao như Hòa Lạc (Hà Nội), TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng cường công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tăng cường công nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và kinh tế tri thức.

Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công nghiệp, đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại, giải pháp nào là quan trọng nhất?

  • A. Tăng số lượng lao động phổ thông.
  • B. Đẩy mạnh đào tạo nghề, nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng cho người lao động.
  • C. Giảm yêu cầu về trình độ đối với công nhân.
  • D. Thu hút lao động từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp.

Câu 25: Tại sao sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng?

  • A. Giúp doanh nghiệp Việt Nam tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu và nâng cao khả năng cạnh tranh.
  • B. Chỉ để phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Hạn chế sự đầu tư của các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, với lợi thế bờ biển dài và nhiều cảng biển, có tiềm năng phát triển mạnh các ngành công nghiệp nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
  • C. Công nghiệp dệt may dựa vào nguồn bông tại chỗ.
  • D. Công nghiệp lọc hóa dầu, đóng tàu, chế biến thủy sản và các ngành sử dụng nguyên liệu nhập khẩu.

Câu 27: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường các ngành công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản ở các vùng nông nghiệp trọng điểm như Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, tạo việc làm và thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương.
  • B. Chỉ để giải quyết vấn đề thừa nguyên liệu thô.
  • C. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng công nghiệp khác.

Câu 28: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0), sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng vào yếu tố nào để không bị tụt hậu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên truyền thống.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, tự động hóa và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Hạn chế hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 29: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có mật độ công nghiệp cao nhất và là nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững về xã hội trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • B. Giảm giá thành sản xuất.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
  • D. Đảm bảo việc làm bền vững, cải thiện điều kiện lao động và an sinh xã hội cho người lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào sau đây trong nội bộ các nhóm ngành?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nhân tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghệ cao ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quan sát sự phân bố các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao ở Việt Nam, có thể nhận thấy xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ đang tập trung chủ yếu ở đâu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sự gia tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và thể hiện rõ rệt xu hướng chuyển dịch sang các ngành công nghệ cao. Điều này chủ yếu là nhờ lợi thế tổng hợp nào của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Theo định hướng phát triển, ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển để làm nền tảng cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và tăng cường khả năng tự chủ về sản xuất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam được thể hiện qua sự hình thành và phát triển của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Việc Việt Nam ngày càng tham gia sâu hơn vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) như CPTPP, EVFTA có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao các vùng miền núi ở Việt Nam, như Tây Bắc, thường có ngành công nghiệp kém phát triển và phân bố phân tán, rời rạc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường các ngành sử dụng công nghệ cao, thân thiện với môi trường là nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, với lợi thế về nông nghiệp và thủy sản, có xu hướng phát triển mạnh các ngành công nghiệp nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa khu vực Nhà nước và khu vực nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chính sách đẩy mạnh cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So với các vùng khác, vùng Bắc Trung Bộ có tốc độ và mức độ chuyển dịch cơ cấu công nghiệp còn chậm. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi đánh giá về tính bền vững của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, người ta thường xem xét đến yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có những lợi thế nào để trở thành một trong những trung tâm công nghiệp lớn và đang có sự chuyển dịch mạnh mẽ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ một cách hợp lý và hiệu quả, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây trong nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, thu hút nhiều vốn đầu tư FDI và góp phần nâng cao năng lực xuất khẩu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tình trạng 'phát triển nóng' của một số ngành công nghiệp, dẫn đến ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại một số địa phương, cho thấy sự thiếu bền vững trong khía cạnh nào của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nhóm ngành công nghiệp nào sau đây có tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam có xu hướng giảm dần trong những năm gần đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Việc hình thành các khu công nghệ cao như Hòa Lạc (Hà Nội), TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công nghiệp, đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại, giải pháp nào là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao sự phát triển của ngành công nghiệp hỗ trợ lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, với lợi thế bờ biển dài và nhiều cảng biển, có tiềm năng phát triển mạnh các ngành công nghiệp nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường các ngành công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản ở các vùng nông nghiệp trọng điểm như Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0), sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng vào yếu tố nào để không bị tụt hậu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có mật độ công nghiệp cao nhất và là nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đảm bảo tính bền vững về xã hội trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

Viết một bình luận