Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Ổn định tỉ trọng giữa công nghiệp khai khoáng và chế biến.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo.

Câu 2: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng trưởng tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhanh nhất?

  • A. Nhà nước.
  • B. Tập thể.
  • C. Có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Hỗn hợp.

Câu 3: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

  • A. Khai thác hiệu quả tiềm năng và lợi thế của từng vùng.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên cả nước.
  • C. Tạo sự đồng đều trong phát triển công nghiệp giữa các vùng.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các khu vực khó khăn.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam?

  • A. Phân bố đồng đều trên cả nước để tận dụng lao động địa phương.
  • B. Tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm và ven biển.
  • C. Ưu tiên phát triển ở khu vực miền núi để giảm áp lực đô thị.
  • D. Phân bố theo nguồn tài nguyên khoáng sản để giảm chi phí vận chuyển.

Câu 5: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 6: Vùng nào ở Việt Nam có ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển mạnh nhất, gắn liền với nguồn nguyên liệu tại chỗ?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được đánh giá là đa dạng thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. Số lượng lớn các khu công nghiệp.
  • B. Sự tồn tại nhiều ngành và phân ngành khác nhau.
  • C. Giá trị sản xuất công nghiệp ngày càng tăng.
  • D. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.

Câu 8: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch theo hướng hiện đại, hiệu quả và bền vững hơn.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch do tập trung vào các ngành truyền thống.
  • C. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • D. Gây ra sự mất cân đối trong cơ cấu ngành công nghiệp.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỉ trọng ngành khai thác khoáng sản.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giản đơn.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Khai khoáng.
  • B. Chế biến, chế tạo.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

Câu 12: Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có vai trò quan trọng nhất trong vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 13: Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bao gồm bao nhiêu ngành cấp 2 theo phân loại hiện hành của Việt Nam?

  • A. 1 ngành.
  • B. 5 ngành.
  • C. 10 ngành.
  • D. 24 ngành.

Câu 14: Khu vực miền núi thường có đặc điểm phân bố công nghiệp như thế nào?

  • A. Tập trung thành các khu công nghiệp lớn.
  • B. Phân bố đồng đều khắp các địa phương.
  • C. Phân tán, quy mô nhỏ và rời rạc.
  • D. Gắn liền với các đô thị lớn.

Câu 15: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 16: Trung tâm công nghiệp Thanh Hóa nổi bật ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng được thành lập ở vùng nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 18: Các khu công nghệ cao thường được ưu tiên xây dựng ở khu vực nào?

  • A. Vùng sâu vùng xa.
  • B. Khu vực nông thôn.
  • C. Ven biển.
  • D. Đô thị lớn và vùng phụ cận.

Câu 19: Lợi thế lớn nhất của Việt Nam trong việc phát triển công nghiệp hiện nay là gì?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và có kỹ năng ngày càng tăng.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Cơ sở hạ tầng công nghiệp hiện đại.

Câu 20: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

  • A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • B. tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. giảm khai thác, tăng chế biến và công nghệ cao.
  • D. tập trung vào các ngành sử dụng nhiều năng lượng.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • B. Yêu cầu của thị trường trong nước và quốc tế.
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ.
  • D. Địa hình đa dạng và phức tạp.

Câu 23: Phương hướng quan trọng nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường đầu tư vào công nghiệp khai khoáng.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Xây dựng cơ cấu linh hoạt, thích ứng thị trường và hội nhập.
  • D. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.

Câu 24: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • B. Suy giảm tài nguyên khoáng sản.
  • C. Biến đổi khí hậu.
  • D. Xói mòn đất.

Câu 25: Các hoạt động công nghiệp tập trung cao độ thường có mối liên hệ mật thiết với yếu tố nào?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
  • C. Vị trí địa lý trung tâm.
  • D. Cơ sở hạ tầng và thị trường tiêu thụ.

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô.
  • B. Xây dựng các khu xử lý chất thải tập trung.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện môi trường.
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.

Câu 27: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư và thúc đẩy liên kết ngành?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • C. Trung tâm công nghiệp.
  • D. Vùng công nghiệp.

Câu 28: Phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi có ý nghĩa quan trọng nào về mặt xã hội?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
  • C. Nâng cao giá trị sản xuất công nghiệp cả nước.
  • D. Góp phần giải quyết việc làm và nâng cao đời sống dân cư.

Câu 29: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần ưu tiên yếu tố nào trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Tăng trưởng nhanh về số lượng và quy mô.
  • B. Chú trọng chất lượng, hiệu quả và bảo vệ môi trường.
  • C. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển công nghiệp bằng mọi giá.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Tự chủ hoàn toàn về công nghệ.
  • B. Giảm phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Phát triển các ngành có lợi thế so sánh và giá trị gia tăng cao.
  • D. Bảo vệ thị trường nội địa trước hàng hóa nước ngoài.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng trưởng tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhanh nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vùng nào ở Việt Nam có ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển mạnh nhất, gắn liền với nguồn nguyên liệu tại chỗ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được đánh giá là đa dạng thể hiện ở yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có vai trò quan trọng nhất trong vùng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bao gồm bao nhiêu ngành cấp 2 theo phân loại hiện hành của Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khu vực miền núi thường có đặc điểm phân bố công nghiệp như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trung tâm công nghiệp Thanh Hóa nổi bật ở vùng nào của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng được thành lập ở vùng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Các khu công nghệ cao thường được ưu tiên xây dựng ở khu vực nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Lợi thế lớn nhất của Việt Nam trong việc phát triển công nghiệp hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phương hướng quan trọng nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Các hoạt động công nghiệp tập trung cao độ thường có mối liên hệ mật thiết với yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư và thúc đẩy liên kết ngành?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi có ý nghĩa quan trọng nào về mặt xã hội?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần ưu tiên yếu tố nào trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Đặc điểm tài nguyên thiên nhiên của từng vùng lãnh thổ.
  • B. Biến động của thị trường thế giới và dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • C. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của nhà nước qua các thời kỳ.
  • D. Sự thay đổi về quy mô và chất lượng của lực lượng lao động trong nước.

Câu 2: Để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa, tiêu chí nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Sự gia tăng về số lượng các khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp hàng năm.
  • C. Tỷ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao.
  • D. Cơ cấu vốn đầu tư vào ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. [Biểu đồ giả định cho thấy tỷ trọng kinh tế nhà nước giảm, kinh tế ngoài nhà nước và FDI tăng]. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự chuyển dịch cơ cấu thể hiện trong biểu đồ?

  • A. Kinh tế nhà nước giảm tỷ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng, kinh tế tư nhân và FDI trở thành động lực tăng trưởng.
  • B. Kinh tế nhà nước hoàn toàn mất vai trò chủ đạo, nhường chỗ cho kinh tế tư nhân và FDI.
  • C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước tăng lên nhờ đầu tư mạnh vào các ngành công nghiệp then chốt.
  • D. Không có sự chuyển dịch đáng kể trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế.

Câu 4: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu kinh tế ven biển mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do các hoạt động công nghiệp.
  • B. Tăng cường liên kết ngành, sử dụng hiệu quả hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động từ thành thị về nông thôn.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng ở các vùng biên giới và hải đảo.

Câu 5: Xét về mặt xã hội, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với lực lượng lao động?

  • A. Sự gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường và suy giảm tài nguyên.
  • B. Mất cân đối trong cán cân thương mại và nợ công quốc gia.
  • C. Gia tăng phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • D. Yêu cầu nâng cao trình độ tay nghề và chuyển đổi nghề nghiệp để thích ứng.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam đang được ưu tiên phát triển theo hướng chuyên sâu và hiện đại hóa, nhằm tăng cường năng lực cạnh tranh quốc tế?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm.

Câu 7: Một trong những giải pháp quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thành công ở Việt Nam là:

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đẩy mạnh đầu tư vào nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • D. Bảo hộ thị trường nội địa bằng các hàng rào thuế quan và phi thuế quan.

Câu 8: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 9: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có thế mạnh về cảng biển và nguồn lao động dồi dào, nhưng công nghiệp chủ yếu vẫn là chế biến thủy sản và gia công hàng xuất khẩu giá trị thấp. Để chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiệu quả hơn, tỉnh này nên ưu tiên phát triển ngành nào?

  • A. Mở rộng quy mô công nghiệp chế biến thủy sản và gia công hàng may mặc.
  • B. Phát triển công nghiệp cơ khí chế tạo và dịch vụ logistics cảng biển.
  • C. Tập trung khai thác tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản ven biển.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 10: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Giảm tỷ trọng ngành khai khoáng, tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỷ trọng ngành khai khoáng, giảm tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa các nhóm ngành công nghiệp.
  • D. Tập trung phát triển đồng đều tất cả các nhóm ngành.

Câu 12: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, yếu tố môi trường cần được quan tâm như thế nào?

  • A. Ưu tiên phát triển công nghiệp, vấn đề môi trường sẽ được giải quyết sau.
  • B. Chấp nhận một mức độ ô nhiễm nhất định để đạt được tăng trưởng kinh tế.
  • C. Phát triển công nghiệp phải gắn liền với các giải pháp bảo vệ và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp không gây ô nhiễm, hạn chế các ngành khác.

Câu 13: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 14: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

  • A. Hải Phòng.
  • B. Hà Nội.
  • C. Nam Định.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Chu Lai.
  • B. Dung Quất.
  • C. Nghi Sơn.
  • D. Vân Phong.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở một số vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước, giữa các vùng không có sự khác biệt lớn.
  • C. Công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở tất cả các vùng miền núi và hải đảo.
  • D. Xu hướng tập trung công nghiệp ngày càng giảm, phân tán về nông thôn.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
  • C. Nguồn lao động giá rẻ và dồi dào.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi về giao thông và thị trường.

Câu 18: So với khu vực đồng bằng, khu vực miền núi gặp khó khăn lớn hơn trong phát triển công nghiệp do:

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp hạn chế.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng kém phát triển.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần chú trọng nhất đến việc:

  • A. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp công nghệ cao.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực khoa học và kỹ thuật.
  • C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp công nghệ cao với quy mô lớn.
  • D. Tăng cường nhập khẩu công nghệ và thiết bị hiện đại.

Câu 20: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò:

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • C. Giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn.
  • D. Nâng cao tính tự chủ và năng lực cạnh tranh của nền công nghiệp.

Câu 21: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2020 (%). [Bảng số liệu giả định với Đông Nam Bộ tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là ĐBSH, ĐBSCL...]. Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất trong bảng số liệu trên?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Tăng cường xây dựng các nhà máy xử lý chất thải tập trung.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và thân thiện với môi trường.
  • C. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm cao.

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp nhanh nhất trong những năm gần đây ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 24: Một trong những thách thức lớn đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc là:

  • A. Địa hình phức tạp, giao thông đi lại khó khăn và chi phí cao.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn và phân tán.
  • C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản.

Câu 25: Để phát huy lợi thế của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa:

  • A. Các bộ, ngành trung ương và chính quyền địa phương.
  • B. Các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân.
  • C. Chính quyền các địa phương trong vùng và giữa các vùng.
  • D. Các nhà khoa học, nhà quản lý và người lao động.

Câu 26: Trong tương lai, xu hướng nào sau đây có thể định hình cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Tăng cường vai trò của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • C. Tập trung vào khai thác và chế biến sâu tài nguyên khoáng sản.
  • D. Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ số và tự động hóa trong sản xuất.

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. [Biểu đồ giả định cho thấy tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm]. Biểu đồ này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nói chung của Việt Nam như thế nào?

  • A. Chuyển dịch từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp và nông nghiệp.
  • B. Chuyển dịch từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Không có sự chuyển dịch đáng kể trong cơ cấu lao động giữa các khu vực.
  • D. Xu hướng quay trở lại phát triển nông nghiệp là chủ đạo.

Câu 28: Để chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thành công, Việt Nam cần có chiến lược phát triển nguồn nhân lực như thế nào?

  • A. Tập trung đào tạo chuyên sâu một số ngành nghề truyền thống.
  • B. Mở rộng quy mô đào tạo nghề phổ thông, đáp ứng nhu cầu lao động giản đơn.
  • C. Đào tạo đa kỹ năng, chú trọng kỹ năng mềm và khả năng thích ứng với công nghệ mới.
  • D. Ưu tiên đào tạo lao động xuất khẩu sang các nước phát triển.

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào liên quan đến năng lượng?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch để đảm bảo an ninh năng lượng.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào năng lượng nhập khẩu bằng mọi giá.
  • C. Ổn định cơ cấu năng lượng hiện tại, không cần thay đổi lớn.
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo và giảm phát thải khí nhà kính từ sản xuất công nghiệp.

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một trung tâm công nghiệp chế tạo của khu vực Đông Nam Á. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Duy trì lợi thế về chi phí lao động thấp.
  • B. Nâng cao năng lực nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ.
  • C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào mọi ngành công nghiệp.
  • D. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước trước cạnh tranh quốc tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất từ yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để đánh giá mức độ chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại hóa, tiêu chí nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. [Biểu đồ giả định cho thấy tỷ trọng kinh tế nhà nước giảm, kinh tế ngoài nhà nước và FDI tăng]. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự chuyển dịch cơ cấu thể hiện trong biểu đồ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu kinh tế ven biển mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét về mặt xã hội, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với lực lượng lao động?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam đang được ưu tiên phát triển theo hướng chuyên sâu và hiện đại hóa, nhằm tăng cường năng lực cạnh tranh quốc tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một trong những giải pháp quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thành công ở Việt Nam là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có thế mạnh về cảng biển và nguồn lao động dồi dào, nhưng công nghiệp chủ yếu vẫn là chế biến thủy sản và gia công hàng xuất khẩu giá trị thấp. Để chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiệu quả hơn, tỉnh này nên ưu tiên phát triển ngành nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu, yếu tố môi trường cần được quan tâm như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: So với khu vực đồng bằng, khu vực miền núi gặp khó khăn lớn hơn trong phát triển công nghiệp do:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần chú trọng nhất đến việc:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế năm 2020 (%). [Bảng số liệu giả định với Đông Nam Bộ tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là ĐBSH, ĐBSCL...]. Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất trong bảng số liệu trên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp nhanh nhất trong những năm gần đây ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một trong những thách thức lớn đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để phát huy lợi thế của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong tương lai, xu hướng nào sau đây có thể định hình cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. [Biểu đồ giả định cho thấy tỷ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm]. Biểu đồ này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nói chung của Việt Nam như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thành công, Việt Nam cần có chiến lược phát triển nguồn nhân lực như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào liên quan đến năng lượng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một trung tâm công nghiệp chế tạo của khu vực Đông Nam Á. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ và giá trị gia tăng cao.
  • C. Phân bố lại các ngành công nghiệp nặng về khu vực nông thôn.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài trong công nghiệp.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?

  • A. Sự thay đổi của thị trường lao động và nguồn nhân lực.
  • B. Biến động của giá cả nguyên liệu và nhiên liệu thế giới.
  • C. Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội và chính sách công nghiệp của Nhà nước.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỷ trọng, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể luôn chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân giảm dần vai trò, nhường chỗ cho kinh tế Nhà nước.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp.

Câu 4: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất ở Việt Nam thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo:

  • A. Ngành.
  • B. Thành phần kinh tế.
  • C. Lãnh thổ.
  • D. Công nghệ.

Câu 5: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để cung cấp cho công nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch.
  • C. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài vào mọi ngành công nghiệp.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ trong nước.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ các tỉnh phía Bắc vào các tỉnh phía Nam?

  • A. Công nghiệp luyện kim đen.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp sản xuất điện.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp.
  • B. Đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, thân thiện với môi trường.
  • C. Thích ứng với biến đổi của thị trường trong nước và quốc tế.
  • D. Duy trì tỷ trọng cao của các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 8: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào được xem là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế hộ gia đình.

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam.

  • A. Khai thác than đá.
  • B. Sản xuất xi măng.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Chế biến nông sản xuất khẩu thô.

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất và đóng góp lớn nhất vào giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay đang hướng tới việc:

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành khai thác, tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Tập trung vào phát triển công nghiệp nặng ở khu vực miền núi.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế, chưa đáp ứng yêu cầu.
  • D. Thị trường tiêu thụ trong nước quá nhỏ hẹp.

Câu 13: Khu công nghệ cao Hòa Lạc và Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng:

  • A. Lãnh thổ.
  • B. Thành phần kinh tế.
  • C. Ngành.
  • D. Công nghệ.

Câu 14: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Môi trường pháp lý và chính sách đầu tư.
  • B. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi và tài nguyên phong phú.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải hiện đại.

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa:

  • A. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp thô.
  • B. Nâng cao tính tự chủ và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm giá rẻ cho lao động phổ thông.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 16: Đâu là biểu hiện của sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng liên tục qua các năm.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo ngày càng tăng.
  • C. Sự khác biệt về cơ cấu ngành công nghiệp giữa các vùng kinh tế.
  • D. Số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất ngày càng nhiều.

Câu 17: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh năm 2022 (đơn vị: tỷ đồng). Tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?

  • A. Tỉnh A (giả định có giá trị cao nhất).
  • B. Tỉnh B.
  • C. Tỉnh C.
  • D. Tỉnh D.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào đồng bộ và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các doanh nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Khuyến khích sử dụng các biện pháp xử lý ô nhiễm cuối đường ống.
  • C. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • D. Kết hợp quản lý nhà nước chặt chẽ, ứng dụng công nghệ sạch và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của doanh nghiệp.

Câu 19: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các nước phát triển thường tập trung vào việc:

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và lao động.
  • B. Tăng tỷ trọng các ngành dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao, giảm công nghiệp truyền thống.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến sâu.
  • D. Phân bố lại công nghiệp về các vùng nông thôn để giảm tải cho đô thị.

Câu 20: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 21: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp quan trọng hàng đầu là:

  • A. Khai thác triệt để tiềm năng tài nguyên khoáng sản.
  • B. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động để tăng thu nhập.

Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, chịu tác động chủ yếu của nhân tố nào?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Nguồn lao động.
  • C. Cơ sở hạ tầng.
  • D. Nguồn nguyên liệu nông sản.

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực có vai trò:

  • A. Thứ yếu, không đáng kể.
  • B. Then chốt, quyết định sự thành công của quá trình chuyển dịch.
  • C. Chỉ quan trọng đối với một số ngành công nghiệp đặc thù.
  • D. Giảm chi phí sản xuất, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

Câu 24: Phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng:

  • A. Tập trung vào công nghiệp khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng ở sâu trong nội địa.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu ngành và đẩy mạnh các ngành công nghiệp hướng biển.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

Câu 25: Để hội nhập quốc tế thành công trong lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm và doanh nghiệp công nghiệp.
  • B. Tăng cường bảo hộ thị trường nội địa.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu và thiết bị.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch kinh tế?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng giảm nhẹ, khu vực dịch vụ tăng nhanh.
  • D. Cơ cấu GDP ít thay đổi, các khu vực kinh tế phát triển cân bằng.

Câu 27: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp luyện kim màu.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và thủy sản.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô và xe máy.

Câu 28: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế và tăng trưởng GDP.
  • B. Tăng trưởng kinh tế và ổn định chính trị.
  • C. Bảo vệ môi trường và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo công bằng xã hội.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp cơ khí và sản xuất máy móc nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam cần tập trung xây dựng các ngành công nghiệp có lợi thế cạnh tranh dựa trên yếu tố nào?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ và dồi dào.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Công nghệ tiên tiến, chất lượng sản phẩm và thương hiệu uy tín.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư và môi trường pháp lý thông thoáng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. *Nhận xét nào sau đây đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất ở Việt Nam thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ các tỉnh phía Bắc vào các tỉnh phía Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *không phải* là mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào được xem là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp *ưu tiên phát triển* trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu ở Việt Nam.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất và đóng góp lớn nhất vào giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay đang hướng tới việc:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khu công nghệ cao Hòa Lạc và Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào *quan trọng nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đâu là biểu hiện của sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh năm 2022 (đơn vị: tỷ đồng). *Tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào *đồng bộ và hiệu quả nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các nước phát triển thường tập trung vào việc:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp *quan trọng hàng đầu* là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, *chịu tác động chủ yếu* của nhân tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc *đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực* có vai trò:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để hội nhập quốc tế thành công trong lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào *nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 1990-2020. *Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch kinh tế*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong ngành công nghiệp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam cần tập trung xây dựng các ngành công nghiệp có lợi thế cạnh tranh dựa trên yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là một phương hướng cơ bản để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh.
  • B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu, sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác tài nguyên thô để xuất khẩu.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu này?

  • A. Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng.
  • B. Kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng giảm nhẹ.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng liên tục.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ít có sự thay đổi.

Câu 3: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên cả nước.
  • B. Khai thác tốt nhất tiềm năng và lợi thế của từng vùng.
  • C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • D. Đảm bảo sự công bằng trong phát triển công nghiệp giữa các vùng.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam?

  • A. Phân bố đồng đều trên cả nước, kể cả vùng núi và hải đảo.
  • B. Tập trung chủ yếu ở các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • C. Tập trung cao ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Phân bố rải rác và không theo quy hoạch cụ thể.

Câu 5: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) tập trung ưu tiên phát triển lĩnh vực công nghệ cao nào sau đây?

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • B. Công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Công nghệ chế tạo máy nông nghiệp.

Câu 6: Vùng nào của Việt Nam hiện nay có trình độ phát triển công nghiệp thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Trung du và miền núi phía Bắc.

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Số lượng các ngành công nghiệp hiện có.
  • C. Trình độ công nghệ trung bình của các ngành.
  • D. Mức độ phân bố tập trung hay phân tán của các ngành.

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
  • D. Chính sách bảo hộ sản xuất trong nước.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tính đa dạng với nhiều ngành khác nhau.
  • B. Cơ cấu ngành công nghiệp rất ổn định, ít biến động.
  • C. Đang có sự chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • D. Chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế, xã hội.

Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Biên Hòa.

Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Khai khoáng.
  • B. Chế biến, chế tạo.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

Câu 12: Trung tâm công nghiệp Vinh có vai trò quan trọng trong vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 13: Số lượng ngành công nghiệp thuộc nhóm chế biến, chế tạo theo phân loại hiện hành ở Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 1 ngành.
  • B. 5 ngành.
  • C. 15 ngành.
  • D. 24 ngành.

Câu 14: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp thấp nhất?

  • A. Miền núi.
  • B. Trung du.
  • C. Ven biển.
  • D. Đồng bằng.

Câu 15: Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Trung tâm công nghiệp Thanh Hóa nổi bật với ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Luyện kim màu.
  • B. Cơ khí chế tạo.
  • C. Hóa chất.
  • D. Lọc hóa dầu.

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng có lợi thế đặc biệt trong phát triển công nghệ cao nhờ yếu tố nào?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ dồi dào.
  • B. Vị trí gần các trung tâm nghiên cứu lớn.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và viễn thông phát triển.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư vượt trội so với các khu khác.

Câu 18: Các khu công nghệ cao ở Việt Nam thường được quy hoạch và xây dựng ở khu vực nào?

  • A. Khu vực nông thôn.
  • B. Gần các đô thị lớn.
  • C. Vùng sâu vùng xa.
  • D. Khu vực biên giới.

Câu 19: Lợi thế quan trọng nhất của Việt Nam để phát triển công nghiệp trong giai đoạn hiện nay là gì?

  • A. Nguồn lao động trẻ, dồi dào và có khả năng tiếp thu công nghệ mới.
  • B. Vị trí địa lý chiến lược trong khu vực Đông Nam Á.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
  • D. Chính sách mở cửa và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ vào yếu tố chủ yếu nào?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời nhất cả nước.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • D. Kết hợp nhiều yếu tố thuận lợi: vị trí, lao động, cơ sở hạ tầng, chính sách.

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc?

  • A. Giảm tỉ trọng khai khoáng, tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỉ trọng khai khoáng, giảm tỉ trọng chế biến, chế tạo.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Giảm tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều lao động.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
  • B. Nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế.
  • C. Xu hướng hội nhập kinh tế toàn cầu.
  • D. Điều kiện tự nhiên ít biến động.

Câu 23: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp mới.
  • C. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích ứng với thị trường.
  • D. Ổn định cơ cấu ngành công nghiệp hiện có.

Câu 24: Thách thức lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, liên quan đến môi trường là gì?

  • A. Cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp.
  • C. Thiếu hụt nguồn năng lượng cho sản xuất.
  • D. Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến nhà máy.

Câu 25: Các hoạt động công nghiệp tập trung thường có mối quan hệ mật thiết với yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Khí hậu ôn hòa.
  • C. Nguồn nước sạch.
  • D. Nguồn tài nguyên và lao động.

Câu 26: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng nhất?

  • A. Số lượng khu công nghiệp.
  • B. Mật độ lao động công nghiệp.
  • C. Giá trị sản xuất công nghiệp trên đầu người.
  • D. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò dẫn dắt các ngành khác phát triển?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế tạo.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 28: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu, biện pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp hiện có.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào mọi ngành.
  • D. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D).

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp căn bản nhất là gì?

  • A. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
  • D. Trồng nhiều cây xanh xung quanh khu công nghiệp.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Đô thị hóa là nguyên nhân duy nhất dẫn đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và đô thị hóa có mối quan hệ tương hỗ, thúc đẩy lẫn nhau.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp không ảnh hưởng đến quá trình đô thị hóa.
  • D. Đô thị hóa làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nội dung nào sau đây *không phải* là một phương hướng cơ bản để chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về đặc điểm phân bố các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) tập trung ưu tiên phát triển lĩnh vực công nghệ cao nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Vùng nào của Việt Nam hiện nay có trình độ phát triển công nghiệp *thấp nhất*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam chịu tác động *mạnh mẽ nhất* từ yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng *lớn nhất* trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trung tâm công nghiệp Vinh có vai trò quan trọng trong vùng kinh tế nào của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Số lượng ngành công nghiệp thuộc nhóm chế biến, chế tạo theo phân loại hiện hành ở Việt Nam là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp *thấp nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trung tâm công nghiệp Thanh Hóa nổi bật với ngành công nghiệp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng có lợi thế đặc biệt trong phát triển công nghệ cao nhờ yếu tố nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Các khu công nghệ cao ở Việt Nam thường được quy hoạch và xây dựng ở khu vực nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Lợi thế *quan trọng nhất* của Việt Nam để phát triển công nghiệp trong giai đoạn hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ vào yếu tố *chủ yếu* nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Thách thức *lớn nhất* đối với phát triển công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, liên quan đến môi trường là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Các hoạt động công nghiệp tập trung thường có mối quan hệ mật thiết với yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng *nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng, có vai trò *dẫn dắt* các ngành khác phát triển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu, biện pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả *cao nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp *căn bản* nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp nặng, giảm tỷ trọng công nghiệp nhẹ.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển đồng đều tất cả các nhóm ngành công nghiệp.

Câu 2: Đâu là mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?

  • A. Tập trung hóa sản xuất công nghiệp để tăng năng suất.
  • B. Khai thác hiệu quả tiềm năng và lợi thế của từng vùng, giảm sự tập trung quá mức.
  • C. Đồng bộ hóa cơ sở hạ tầng công nghiệp trên cả nước.
  • D. Tạo sự cạnh tranh giữa các vùng kinh tế.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
  • B. Sự thay đổi của nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
  • C. Gia tăng các rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu.
  • D. Tiến bộ khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ số.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nhà nước, tăng tỷ trọng khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng khu vực tư nhân.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác than và dầu khí.
  • B. Công nghiệp công nghệ cao và thân thiện với môi trường.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng và vật liệu xây dựng.

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất hiện nay?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Cơ cấu ngành công nghiệp rất đơn giản, chủ yếu là khai thác tài nguyên.
  • B. Cơ cấu ngành công nghiệp ít có sự thay đổi theo thời gian.
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng và đang có sự chuyển dịch rõ rệt.
  • D. Cơ cấu ngành công nghiệp hoàn toàn giống với các nước phát triển.

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất có vai trò chủ yếu nào?

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Thu hút vốn đầu tư, công nghệ và thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động.
  • D. Phát triển kinh tế nông thôn.

Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp là một quá trình lâu dài và liên tục.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố trong và ngoài nước.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hướng tới phát triển bền vững.
  • D. Việt Nam đã hoàn thành quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

Câu 10: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng quy mô các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển, ứng dụng công nghệ mới.
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp công nghiệp.

Câu 11: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của thế giới hiện nay có tác động như thế nào đến Việt Nam?

  • A. Tạo ra cơ hội và thách thức để Việt Nam hội nhập sâu rộng hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Hạn chế sự phát triển công nghiệp của Việt Nam.
  • C. Không có tác động đáng kể đến Việt Nam.
  • D. Giúp Việt Nam hoàn toàn tự chủ về công nghiệp.

Câu 13: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có đặc điểm nổi bật nào trong quá trình chuyển dịch ở Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng có xu hướng giảm do tập trung vào khai thác tài nguyên.
  • B. Phát triển chậm và ít có sự thay đổi.
  • C. Tỷ trọng ngày càng tăng và trở thành động lực chính của tăng trưởng công nghiệp.
  • D. Chủ yếu phục vụ thị trường nội địa, ít tham gia xuất khẩu.

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên ở vùng sâu vùng xa.
  • B. Nới lỏng các tiêu chuẩn môi trường để thu hút đầu tư.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và tăng cường quản lý môi trường.

Câu 15: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

  • A. Hải Phòng.
  • B. Hà Nội.
  • C. Việt Trì.
  • D. Nam Định.

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 17: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các sản phẩm đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác, thể hiện tính nền tảng của công nghiệp?

  • A. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 18: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ vì:

  • A. Tạo ra sự biệt lập về kinh tế giữa các vùng.
  • B. Tận dụng lợi thế về vị trí địa lý, tài nguyên biển và thu hút đầu tư quốc tế.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp nhẹ.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.

Câu 19: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số vùng năm 2022 (ĐVT: nghìn tỷ đồng).

| Vùng | Giá trị |
|---|---|
| Đông Nam Bộ | 1500 |
| Đồng bằng sông Hồng | 800 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 500 |
| Duyên hải miền Trung | 300 |

Tính tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với tổng giá trị sản xuất công nghiệp của 4 vùng trên.

  • A. 53.6%
  • B. 46.4%
  • C. 30.0%
  • D. 21.4%

Câu 20: Để cơ cấu công nghiệp chuyển dịch phù hợp với xu thế phát triển bền vững, cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong quy hoạch và phát triển công nghiệp?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp có lợi thế so sánh tuyệt đối.
  • C. Đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng để nhanh chóng công nghiệp hóa.

Câu 21: Trong các khu công nghiệp sau, khu công nghiệp nào có vị trí ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Khu công nghiệp Thăng Long.
  • B. Khu công nghiệp VSIP.
  • C. Khu công nghiệp Biên Hòa.
  • D. Khu công nghiệp Trà Nóc.

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp không ảnh hưởng đến đô thị hóa.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thúc đẩy quá trình đô thị hóa, đặc biệt là ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Đô thị hóa làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • D. Chỉ có đô thị hóa tác động đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

Câu 23: Một doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử quyết định chuyển nhà máy từ khu vực đô thị lớn sang một khu công nghiệp ở nông thôn. Động thái này có thể được xem là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ (phân tán hóa công nghiệp).
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo chiều sâu.

Câu 24: Đâu là thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam?

  • A. Hạn chế về cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
  • D. Thị trường tiêu thụ quá nhỏ.

Câu 25: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp cần tập trung vào:

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ và xây dựng thương hiệu.
  • C. Tăng cường bảo hộ thị trường trong nước.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào công nghiệp nước ngoài.
  • B. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp thô.
  • C. Tăng tính tự chủ, giảm nhập khẩu và nâng cao năng lực liên kết ngành.
  • D. Chỉ phục vụ cho các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 27: Giả sử một tỉnh có thế mạnh về nông nghiệp muốn phát triển công nghiệp. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hiện nay, tỉnh đó nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng khu công nghiệp được thành lập.
  • B. Tăng trưởng GDP công nghiệp và các chỉ số phát triển con người (HDI).
  • C. Tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp.
  • D. Giá trị xuất khẩu công nghiệp.

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào là phù hợp nhất để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm nhưng có lợi nhuận cao.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, công nghiệp tuần hoàn và sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển công nghiệp ở khu vực đô thị.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, hãy dự đoán xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam trong giai đoạn tới.

  • A. Tiếp tục chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, phát triển bền vững, tăng cường ứng dụng công nghệ cao và kinh tế số.
  • B. Quay trở lại mô hình công nghiệp hóa dựa vào khai thác tài nguyên.
  • C. Ổn định cơ cấu công nghiệp như hiện tại, ít có sự thay đổi.
  • D. Chuyển dịch hoàn toàn sang các ngành công nghiệp nhẹ và dịch vụ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đâu là mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất hiện nay?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất có vai trò chủ yếu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Nhận định nào sau đây là *sai* về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của thế giới hiện nay có tác động như thế nào đến Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có đặc điểm nổi bật nào trong quá trình chuyển dịch ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần ưu tiên giải pháp nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các sản phẩm đầu vào cho nhiều ngành kinh tế khác, thể hiện tính nền tảng của công nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ vì:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số vùng năm 2022 (ĐVT: nghìn tỷ đồng).

| Vùng | Giá trị |
|---|---|
| Đông Nam Bộ | 1500 |
| Đồng bằng sông Hồng | 800 |
| Đồng bằng sông Cửu Long | 500 |
| Duyên hải miền Trung | 300 |

Tính tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với tổng giá trị sản xuất công nghiệp của 4 vùng trên.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để cơ cấu công nghiệp chuyển dịch phù hợp với xu thế phát triển bền vững, cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong quy hoạch và phát triển công nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong các khu công nghiệp sau, khu công nghiệp nào có vị trí ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử quyết định chuyển nhà máy từ khu vực đô thị lớn sang một khu công nghiệp ở nông thôn. Động thái này có thể được xem là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đâu là thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp cần tập trung vào:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Giả sử một tỉnh có thế mạnh về nông nghiệp muốn phát triển công nghiệp. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hiện nay, tỉnh đó nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào là phù hợp nhất để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, hãy dự đoán xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam trong giai đoạn tới.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc giảm tỷ trọng ngành nào và tăng tỷ trọng ngành nào?

  • A. Khai khoáng, chế biến, chế tạo
  • B. Chế biến, chế tạo, khai khoáng
  • C. Sản xuất điện, chế biến, chế tạo
  • D. Khai khoáng, sản xuất và phân phối điện

Câu 2: Nguyên nhân chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam là gì?

  • A. Biến động thị trường lao động
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • C. Yêu cầu bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  • D. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 3: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp trong những năm gần đây?

  • A. Nhà nước
  • B. Tập thể
  • C. Có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Hỗn hợp

Câu 4: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • B. Tăng cường liên kết vùng
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động
  • D. Khai thác hiệu quả tiềm năng, thế mạnh của mỗi vùng

Câu 5: Phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất tập trung có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • B. Gia tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế
  • C. Hạn chế sự phát triển của ngành dịch vụ
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện có của vùng

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Đầu tư vào khoa học và công nghệ, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp công nghiệp

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp công nghệ cao
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản

Câu 8: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào hiện đang có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất, thể hiện sự tập trung cao độ của công nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 9: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam và có vai trò gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, thúc đẩy công nghiệp hóa khu vực phía Bắc
  • B. Đồng bằng sông Hồng, phát triển công nghiệp chế biến nông sản
  • C. Bắc Trung Bộ, thu hút đầu tư nước ngoài
  • D. Tây Nguyên, phát triển công nghiệp khai khoáng

Câu 10: Việc phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi gặp khó khăn chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề
  • B. Hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển
  • C. Khí hậu khắc nghiệt, ít tài nguyên
  • D. Thị trường tiêu thụ hạn chế

Câu 11: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản mang lại ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu
  • B. Tăng cường bảo vệ môi trường nông thôn
  • C. Nâng cao giá trị gia tăng và hiệu quả kinh tế của sản phẩm
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực khai thác

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào nhất?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Môi trường pháp lý và thủ tục hành chính

Câu 13: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay đã có sự thay đổi đáng kể nhất ở điểm nào?

  • A. Đa dạng hóa các ngành công nghiệp
  • B. Tập trung vào công nghiệp nặng
  • C. Giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng

Câu 14: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Tăng tính tự chủ và nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp
  • D. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động trình độ thấp

Câu 15: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng và có cơ cấu ngành đa dạng nhất là?

  • A. Hải Phòng
  • B. Việt Trì
  • C. Hà Nội
  • D. Nam Định

Câu 16: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư
  • B. Xây dựng các khu xử lý chất thải tập trung
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt vi phạm môi trường
  • D. Ứng dụng công nghệ sản xuất sạch, thân thiện với môi trường

Câu 17: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hình thức tổ chức công nghiệp nào thể hiện mức độ tập trung hóa cao nhất?

  • A. Khu công nghiệp tập trung
  • B. Điểm công nghiệp
  • C. Cụm công nghiệp
  • D. Trung tâm công nghiệp

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

  • A. Nâng cao hàm lượng khoa học - công nghệ trong sản phẩm
  • B. Tăng số lượng các ngành công nghiệp mới
  • C. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
  • D. Giảm tiêu hao năng lượng và nguyên vật liệu trên một đơn vị sản phẩm

Câu 19: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 20: Xu hướng quốc tế hóa và hội nhập kinh tế sâu rộng tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp trong nước
  • B. Gia tăng sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
  • C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế

Câu 21: Để giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển công nghiệp giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ở các vùng khó khăn
  • B. Hạn chế đầu tư vào các vùng đã phát triển
  • C. Di chuyển các cơ sở công nghiệp từ vùng phát triển sang vùng kém phát triển
  • D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại giữa các vùng

Câu 22: Trong cơ cấu công nghiệp theo sở hữu, thành phần kinh tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn và công nghệ từ nước ngoài?

  • A. Khu vực nhà nước
  • B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Khu vực tập thể
  • D. Khu vực tư nhân trong nước

Câu 23: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế và yếu tố nào sau đây?

  • A. Chính trị và pháp luật
  • B. Văn hóa và lịch sử
  • C. Môi trường và xã hội
  • D. An ninh và quốc phòng

Câu 24: So sánh với các nước trong khu vực, trình độ công nghệ của ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay đang ở mức nào?

  • A. Tiên tiến
  • B. Khá phát triển
  • C. Trung bình cao
  • D. Trung bình thấp

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao có vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định sự thành công của quá trình chuyển dịch và nâng cao năng lực cạnh tranh
  • B. Ít quan trọng, chủ yếu phụ thuộc vào vốn đầu tư
  • C. Chỉ cần thiết cho một số ngành công nghiệp công nghệ cao
  • D. Không ảnh hưởng nhiều đến quá trình chuyển dịch cơ cấu

Câu 26: Để phát triển công nghiệp ở các đảo và vùng biển, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính đặc thù và hiệu quả?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp nặng
  • B. Phát triển các ngành kinh tế biển, đảo
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp lớn
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp
  • C. Hạ tầng cơ sở và trình độ công nghệ còn hạn chế
  • D. Nguồn lao động dồi dào nhưng giá rẻ

Câu 28: Trong tương lai, cơ cấu công nghiệp của Việt Nam có xu hướng chuyển dịch theo mô hình nào để phù hợp với xu thế phát triển của thế giới?

  • A. Công nghiệp hóa nhanh, ưu tiên công nghiệp nặng
  • B. Tập trung vào các ngành gia công, lắp ráp
  • C. Phát triển mạnh các ngành sử dụng nhiều lao động
  • D. Kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn và phát triển bền vững

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Năng suất lao động và giá trị gia tăng của ngành công nghiệp
  • B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp
  • C. Số lượng việc làm mới được tạo ra trong ngành công nghiệp
  • D. Mức độ ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp ô tô, theo bạn, chính sách nào sau đây sẽ hiệu quả nhất trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng này?

  • A. Tăng thuế nhập khẩu ô tô nguyên chiếc
  • B. Ưu đãi đầu tư vào công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô và chuyển giao công nghệ
  • C. Giảm giá bán ô tô sản xuất trong nước
  • D. Hạn chế nhập khẩu linh kiện ô tô

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc giảm tỷ trọng ngành nào và tăng tỷ trọng ngành nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nguyên nhân chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp trong những năm gần đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất tập trung có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào hiện đang có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất, thể hiện sự tập trung cao độ của công nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam và có vai trò gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Việc phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi gặp khó khăn chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm nông, lâm, thủy sản mang lại ý nghĩa nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: So với giai đoạn trước đổi mới, cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay đã có sự thay đổi đáng kể nhất ở điểm nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng và có cơ cấu ngành đa dạng nhất là?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hình thức tổ chức công nghiệp nào thể hiện mức độ tập trung hóa cao nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xu hướng quốc tế hóa và hội nhập kinh tế sâu rộng tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển công nghiệp giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong cơ cấu công nghiệp theo sở hữu, thành phần kinh tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn và công nghệ từ nước ngoài?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế và yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: So sánh với các nước trong khu vực, trình độ công nghệ của ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay đang ở mức nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để phát triển công nghiệp ở các đảo và vùng biển, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính đặc thù và hiệu quả?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong tương lai, cơ cấu công nghiệp của Việt Nam có xu hướng chuyển dịch theo mô hình nào để phù hợp với xu thế phát triển của thế giới?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp ô tô, theo bạn, chính sách nào sau đây sẽ hiệu quả nhất trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng của nhóm ngành nào?

  • A. Giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
  • D. Giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp cung cấp nước, xử lí rác thải.

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay.

  • A. Cho thấy nguồn tài nguyên khoáng sản của Việt Nam đã cạn kiệt hoàn toàn.
  • B. Chứng tỏ Việt Nam đang tập trung hoàn toàn vào nhập khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Phản ánh xu hướng phát triển công nghiệp theo chiều sâu, giảm phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô chưa qua chế biến và chú trọng bảo vệ môi trường.
  • D. Biểu thị sự suy giảm năng lực công nghệ trong lĩnh vực khai thác.

Câu 3: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp, hãy giải thích tại sao vùng Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước.

  • A. Tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản năng lượng phong phú (than đá, dầu khí).
  • B. Có vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Là vùng có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất, cung cấp nhiều nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • D. Chịu ảnh hưởng ít nhất từ thiên tai so với các vùng khác.

Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây diễn ra theo hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
  • D. Tỉ trọng các thành phần kinh tế gần như không thay đổi.

Câu 5: Việc thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài (FDI) vào các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao ở Việt Nam có tác động chủ yếu gì đến cơ cấu công nghiệp theo ngành?

  • A. Làm tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • B. Khiến tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng tăng lên đáng kể.
  • C. Gây khó khăn cho sự phát triển của các ngành công nghiệp phụ trợ trong nước.
  • D. Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng hiện đại, tăng tỉ trọng các ngành có giá trị gia tăng cao.

Câu 6: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7: So sánh sự phân bố công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Điểm khác biệt cơ bản về mật độ và quy mô tập trung là gì?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ công nghiệp cao, tập trung ở các đô thị lớn; Trung du miền núi Bắc Bộ công nghiệp phân bố phân tán, quy mô nhỏ hơn.
  • B. Đồng bằng sông Hồng công nghiệp phân bố phân tán; Trung du miền núi Bắc Bộ tập trung ở các trung tâm lớn.
  • C. Cả hai vùng đều có mật độ công nghiệp cao và tập trung đồng đều.
  • D. Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là công nghiệp khai khoáng; Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là công nghiệp chế biến.

Câu 8: Vấn đề môi trường nổi cộm nhất liên quan đến sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học do mở rộng diện tích nhà máy.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước, không khí và đất do chất thải công nghiệp chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa triệt để.
  • C. Cạn kiệt nguồn nước ngầm do sử dụng quá nhiều trong sản xuất.
  • D. Phá hủy cảnh quan thiên nhiên do xây dựng cơ sở hạ tầng công nghiệp.

Câu 9: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nào?

  • A. Các ngành sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên và lao động phổ thông.
  • B. Các ngành công nghiệp nặng truyền thống như luyện kim, hóa chất cơ bản.
  • C. Các ngành chỉ tập trung vào xuất khẩu sản phẩm thô.
  • D. Các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp chế biến sâu và thân thiện với môi trường.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và phía Bắc?

  • A. Sự phân bố đồng đều các loại tài nguyên khoáng sản trên cả nước.
  • B. Chính sách ưu đãi đặc biệt chỉ dành riêng cho hai vùng này.
  • C. Sự kết hợp của nhiều yếu tố thuận lợi như vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn nhân lực chất lượng cao, thị trường lớn và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Địa hình bằng phẳng, ít bị chia cắt.

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam hiện nay?

  • A. Có sự tập trung công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Công nghiệp phát triển đồng đều trên khắp cả nước, không có sự chênh lệch lớn giữa các vùng.
  • C. Các khu công nghiệp và khu chế xuất được hình thành và phát triển.
  • D. Các điểm công nghiệp phân bố phân tán ở vùng miền núi.

Câu 12: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. Điều này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào của cơ cấu công nghiệp?

  • A. Giá trị sản xuất công nghiệp và số lượng các ngành công nghiệp đa dạng.
  • B. Diện tích các khu công nghiệp lớn nhất.
  • C. Tập trung nhiều nhà máy khai khoáng quy mô lớn.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.

Câu 13: So với giai đoạn trước Đổi mới, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đã chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng kinh tế nhà nước, giảm kinh tế tư nhân.
  • B. Giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế tập thể.
  • D. Tăng vai trò và tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài nhà nước (đặc biệt là kinh tế tư nhân) và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây là động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, tập trung vào công nghệ cao và chế biến sâu?

  • A. Sự gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.
  • D. Nguồn tài nguyên khoáng sản ngày càng đa dạng.

Câu 15: Khu công nghệ cao Đà Nẵng nằm ở vùng kinh tế nào?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp hiện đại của Việt Nam.

  • A. Chủ yếu cung cấp nguyên liệu thô cho xuất khẩu.
  • B. Là ngành sử dụng ít lao động nhất.
  • C. Tạo ra giá trị gia tăng cao, thúc đẩy xuất khẩu, giải quyết việc làm và nâng cao năng lực công nghệ quốc gia.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường ít nhất so với các ngành khác.

Câu 17: Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có quy mô lớn nhất dựa trên giá trị sản xuất công nghiệp?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Vinh.
  • C. Huế.
  • D. Đồng Hới.

Câu 18: Xu hướng phân bố công nghiệp ngày càng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và các đô thị lớn phản ánh tác động mạnh mẽ của nhân tố nào?

  • A. Sự phân bố đồng đều của tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa.
  • C. Độ cao địa hình giảm dần từ Tây sang Đông.
  • D. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng, thông tin liên lạc, nguồn nhân lực chất lượng cao và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn môi trường và phát triển các ngành công nghiệp xanh.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp để hạn chế chất thải.
  • D. Chuyển toàn bộ các nhà máy gây ô nhiễm ra nước ngoài.

Câu 20: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất ở Việt Nam là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo ngành.
  • C. Theo lãnh thổ.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, dệt may, da giày và các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, hóa chất.
  • C. Tỉ trọng công nghiệp năng lượng ngày càng giảm.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động thủ công.

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi trình độ công nghệ cao và nguồn nhân lực chất lượng cao là yêu cầu tất yếu trong bối cảnh nào?

  • A. Nguồn lao động phổ thông ngày càng dồi dào.
  • B. Việt Nam có lợi thế tuyệt đối về tài nguyên khoáng sản.
  • C. Thị trường nội địa có nhu cầu thấp về sản phẩm chất lượng cao.
  • D. Xu thế toàn cầu hóa, cách mạng công nghiệp 4.0 và yêu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.

Câu 23: So sánh vai trò của kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay.

  • A. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng tuyệt đối và chi phối mọi ngành công nghiệp.
  • B. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong một số ngành then chốt, trong khi kinh tế tư nhân ngày càng tăng tỉ trọng và là động lực quan trọng cho sự phát triển.
  • C. Kinh tế tư nhân chỉ hoạt động trong các ngành công nghiệp nhẹ.
  • D. Kinh tế nhà nước không còn đóng góp đáng kể vào sản xuất công nghiệp.

Câu 24: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào, nhưng công nghiệp phát triển chưa tương xứng với tiềm năng. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích cho điều này?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Không có thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.
  • C. Cơ sở hạ tầng công nghiệp (giao thông, năng lượng) còn hạn chế, thu hút đầu tư (đặc biệt là FDI) chưa mạnh mẽ như các vùng kinh tế trọng điểm khác.
  • D. Chỉ tập trung phát triển ngành du lịch.

Câu 25: Mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm khai thác hiệu quả nhất thế mạnh của từng vùng là gì?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp phù hợp với điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và tăng cường liên kết nội vùng, liên vùng.
  • B. Phân bố công nghiệp đồng đều trên mọi địa phương để tránh chênh lệch giàu nghèo.
  • C. Tập trung toàn bộ công nghiệp vào các khu vực ven biển.
  • D. Chỉ phát triển công nghiệp ở những nơi có tài nguyên khoáng sản.

Câu 26: Nhóm công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí thuộc loại hình công nghiệp nào trong phân loại hiện hành?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải.
  • D. Một nhóm công nghiệp độc lập trong cơ cấu ngành.

Câu 27: Để phát triển bền vững, quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào bên cạnh hiệu quả kinh tế?

  • A. Bảo vệ môi trường và phát triển xã hội (tạo việc làm, nâng cao đời sống).
  • B. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu thô giá rẻ.
  • C. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Giảm sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 28: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp có quy mô khác nhau (từ rất lớn đến nhỏ) ở Việt Nam phản ánh điều gì trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

  • A. Sự phân bố đồng đều các ngành công nghiệp trên cả nước.
  • B. Mọi địa phương đều có khả năng phát triển công nghiệp với quy mô lớn.
  • C. Sự phân hóa theo mức độ tập trung và vai trò của từng khu vực, hình thành các hạt nhân tăng trưởng công nghiệp.
  • D. Chỉ có các thành phố lớn mới có thể phát triển công nghiệp.

Câu 29: Phân tích tác động của việc đẩy mạnh chuyển đổi số trong ngành công nghiệp đối với cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam.

  • A. Làm giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng cao.
  • B. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp thông minh, tự động hóa, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, tạo ra các ngành nghề mới.
  • C. Khiến các ngành công nghiệp truyền thống biến mất hoàn toàn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 30: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng của nhóm ngành nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng nhóm công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp, hãy giải thích tại sao vùng Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây diễn ra theo hướng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Việc thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài (FDI) vào các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao ở Việt Nam có tác động chủ yếu gì đến cơ cấu công nghiệp theo ngành?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: So sánh sự phân bố công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Điểm khác biệt cơ bản về mật độ và quy mô tập trung là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vấn đề môi trường nổi cộm nhất liên quan đến sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và phía Bắc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam hiện nay?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. Điều này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào của cơ cấu công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: So với giai đoạn trước Đổi mới, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đã chuyển dịch theo hướng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nhân tố nào sau đây là động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, tập trung vào công nghệ cao và chế biến sâu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khu công nghệ cao Đà Nẵng nằm ở vùng kinh tế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp hiện đại của Việt Nam.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có quy mô lớn nhất dựa trên giá trị sản xuất công nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xu hướng phân bố công nghiệp ngày càng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và các đô thị lớn phản ánh tác động mạnh mẽ của nhân tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất ở Việt Nam là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Việc phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi trình độ công nghệ cao và nguồn nhân lực chất lượng cao là yêu cầu tất yếu trong bối cảnh nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: So sánh vai trò của kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam hiện nay.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào, nhưng công nghiệp phát triển chưa tương xứng với tiềm năng. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích cho điều này?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm khai thác hiệu quả nhất thế mạnh của từng vùng là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhóm công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí thuộc loại hình công nghiệp nào trong phân loại hiện hành?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để phát triển bền vững, quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào bên cạnh hiệu quả kinh tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp có quy mô khác nhau (từ rất lớn đến nhỏ) ở Việt Nam phản ánh điều gì trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích tác động của việc đẩy mạnh chuyển đổi số trong ngành công nghiệp đối với cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Sự cạn kiệt nhanh chóng của tài nguyên khoáng sản.
  • B. Áp lực từ các quy định quốc tế về bảo vệ môi trường.
  • C. Việt Nam đang tập trung đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Phù hợp với xu thế công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nâng cao giá trị gia tăng sản phẩm.

Câu 2: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nhà nước có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài nhà nước ngày càng tăng.
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng tăng nhanh.
  • D. Kinh tế tư nhân trở thành động lực quan trọng trong phát triển công nghiệp.

Câu 3: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao ở Việt Nam thể hiện rõ nét nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành công nghiệp.
  • B. Theo thành phần kinh tế.
  • C. Theo lãnh thổ.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 4: Vùng Đông Nam Bộ hiện là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. Điều này chủ yếu phản ánh điều gì về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Các vùng miền núi đang phát triển công nghiệp mạnh mẽ.
  • B. Sự tập trung công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm và đô thị lớn.
  • C. Công nghiệp phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • D. Các ngành công nghiệp truyền thống vẫn chiếm ưu thế ở các vùng.

Câu 5: Việc Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nhằm mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • B. Giải quyết vấn đề dư thừa lao động trong nước.
  • C. Phụ thuộc nhiều hơn vào công nghệ nhập khẩu.
  • D. Thúc đẩy phát triển bền vững và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghiệp công nghệ cao?

  • A. Trình độ khoa học công nghệ và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Thị trường nội địa rộng lớn.
  • D. Chính sách ưu đãi về thuế cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 7: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của việc tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với cơ cấu công nghiệp Việt Nam.

  • A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp do cạnh tranh.
  • B. Giảm khả năng tiếp cận thị trường xuất khẩu.
  • C. Nguy cơ gia công lắp ráp, phụ thuộc công nghệ, chậm phát triển công nghiệp hỗ trợ trong nước.
  • D. Làm giảm sự đa dạng hóa các ngành công nghiệp.

Câu 8: Tại sao các khu công nghiệp và khu chế xuất thường tập trung ở các vùng đồng bằng ven biển và gần các đô thị lớn ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Hạ tầng phát triển, nguồn lao động dồi dào, thị trường và giao thông thuận lợi.
  • C. Địa hình bằng phẳng, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt chỉ áp dụng cho các khu vực này.

Câu 9: Dựa vào biểu đồ giả định về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của ba nhóm ngành chính (Khai khoáng, Chế biến - Chế tạo, Sản xuất & phân phối điện...) qua các năm, nhận xét nào sau đây về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở Việt Nam là đúng nhất?

  • A. Tỉ trọng nhóm ngành Chế biến, Chế tạo tăng, tỉ trọng nhóm ngành Khai khoáng giảm.
  • B. Tỉ trọng nhóm ngành Khai khoáng tăng, tỉ trọng nhóm ngành Sản xuất & phân phối điện... giảm.
  • C. Tỉ trọng nhóm ngành Chế biến, Chế tạo giảm, tỉ trọng nhóm ngành Khai khoáng tăng.
  • D. Tỉ trọng các nhóm ngành có sự biến động nhưng không theo một xu hướng rõ rệt.

Câu 10: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp phụ trợ (công nghiệp hỗ trợ) có ý nghĩa như thế nào đối với sự hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
  • B. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, giảm phụ thuộc nhập khẩu, tăng cường liên kết ngành.
  • C. Chủ yếu giải quyết vấn đề việc làm cho lao động phổ thông.
  • D. Dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt hơn giữa các doanh nghiệp trong nước.

Câu 11: Thách thức lớn nhất đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa còn yếu.
  • C. Trình độ công nghệ lạc hậu, chất lượng nguồn nhân lực và vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước trong khu vực.

Câu 12: Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước (sau Đông Nam Bộ)?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản đặc biệt.
  • B. Có bờ biển dài và nhiều cảng nước sâu.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao, hạ tầng phát triển, thị trường lớn.

Câu 13: Việc phát triển các cụm công nghiệp, làng nghề ở khu vực nông thôn và ven đô thị góp phần vào sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ như thế nào?

  • A. Góp phần phân tán công nghiệp, tạo việc làm và thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn.
  • B. Làm tăng sự tập trung công nghiệp vào các đô thị lớn.
  • C. Chủ yếu phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu công nghiệp chung.

Câu 14: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam và có xu hướng tăng?

  • A. Khai khoáng.
  • B. Chế biến, chế tạo.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, điều hòa.
  • D. Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò TIÊU CỰC đối với sự phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi Việt Nam, dẫn đến công nghiệp phân bố phân tán và kém phát triển?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông yếu kém.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội tại nhỏ.

Câu 16: Việc đẩy mạnh chuyển đổi số trong ngành công nghiệp Việt Nam nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

  • A. Giảm phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu.
  • B. Tăng cường vai trò của kinh tế nhà nước.
  • C. Mở rộng quy mô các nhà máy truyền thống.
  • D. Nâng cao năng suất, hiệu quả, năng lực cạnh tranh và tiếp cận công nghệ hiện đại.

Câu 17: Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ và là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Hà Nội.
  • D. Cần Thơ.

Câu 18: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung mạnh mẽ vào các khu vực nào?

  • A. Các tỉnh biên giới phía Bắc.
  • B. Các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên.
  • C. Các vùng kinh tế trọng điểm, các đô thị lớn, ven biển.
  • D. Các khu vực có tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 19: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và vấn đề môi trường ở Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp luôn đi đôi với cải thiện chất lượng môi trường.
  • B. Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo không gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Các ngành công nghiệp truyền thống đã được loại bỏ hoàn toàn để bảo vệ môi trường.
  • D. Chuyển dịch theo hướng hiện đại có tiềm năng giảm ô nhiễm, nhưng cần giải pháp đồng bộ để giải quyết thách thức môi trường.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và chuyển dịch của khu vực kinh tế ngoài nhà nước trong ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Hoạt động theo cơ chế thị trường, tính năng động và khả năng thích ứng cao.
  • B. Được nhà nước bao cấp và bảo hộ hoàn toàn.
  • C. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống, ít rủi ro.
  • D. Chủ yếu dựa vào nguồn vốn vay từ ngân hàng nhà nước.

Câu 21: Việc xây dựng các khu công nghệ cao (ví dụ: Hòa Lạc, TP.HCM, Đà Nẵng) nhằm mục đích chủ yếu nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Phân bố đều công nghiệp trên toàn quốc.
  • B. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, nâng cao trình độ công nghệ.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 22: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường liên kết và hợp tác trong phát triển giữa các vùng, các ngành phản ánh điều gì?

  • A. Các vùng đang cạnh tranh gay gắt để thu hút đầu tư.
  • B. Mỗi vùng chỉ phát triển một ngành công nghiệp duy nhất.
  • C. Phù hợp với xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế và phân công lao động lãnh thổ.
  • D. Giảm bớt sự cần thiết của cơ sở hạ tầng giao thông.

Câu 23: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghiệp hỗ trợ và công nghệ cao.
  • B. Tăng cường khai thác các loại tài nguyên khoáng sản mới.
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 24: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có lợi thế về nông sản, nhưng giá trị sản xuất công nghiệp còn hạn chế so với Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Điều này đặt ra yêu cầu gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của vùng?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Đóng cửa các khu công nghiệp hiện có.
  • C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản và thu hút các ngành công nghiệp khác.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp.

Câu 25: Tác động tích cực của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo và công nghệ cao là gì?

  • A. Làm giảm số lượng việc làm trong ngành công nghiệp.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp FDI.
  • C. Gia tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Nâng cao năng suất lao động, giá trị sản phẩm, thu nhập và chất lượng tăng trưởng.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ một cách rõ nét nhất ở cấp độ quốc gia?

  • A. Sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Sự xuất hiện của các làng nghề truyền thống.
  • C. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện trên sông.
  • D. Sự gia tăng số lượng các doanh nghiệp tư nhân.

Câu 27: Tại sao hội nhập kinh tế quốc tế và xu hướng toàn cầu hóa lại có tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Mở rộng thị trường, thu hút vốn, công nghệ và tạo áp lực cạnh tranh, buộc phải đổi mới.
  • C. Chỉ tác động đến các ngành công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Làm giảm vai trò của nhà nước trong quản lý công nghiệp.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh sự phân bố công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc của Việt Nam?

  • A. Cả hai vùng đều có mức độ tập trung công nghiệp cao.
  • B. Tây Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp lớn hơn Đông Nam Bộ.
  • C. Công nghiệp ở Đông Nam Bộ chủ yếu là khai khoáng, còn Tây Bắc là chế biến.
  • D. Đông Nam Bộ công nghiệp tập trung, phát triển; Tây Bắc công nghiệp phân tán, kém phát triển.

Câu 29: Việc cơ cấu lại ngành công nghiệp theo hướng tập trung phát triển những ngành công nghiệp nền tảng, nhất là công nghiệp cơ khí, chế tạo có ý nghĩa gì?

  • A. Tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của các ngành công nghiệp khác và nâng cao năng lực sản xuất.
  • B. Chỉ nhằm mục đích tăng cường xuất khẩu máy móc.
  • C. Làm giảm nhu cầu về lao động kỹ thuật cao.
  • D. Dẫn đến sự cạnh tranh trực tiếp với các nước phát triển.

Câu 30: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Làm công nghiệp phân tán đều ra các vùng nông thôn.
  • B. Không có tác động đáng kể đến sự phân bố công nghiệp.
  • C. Thúc đẩy sự tập trung công nghiệp tại các đô thị và vùng phụ cận, hình thành các trung tâm công nghiệp.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngành công nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay theo hướng giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo chủ yếu phản ánh điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao ở Việt Nam thể hiện rõ nét nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vùng Đông Nam Bộ hiện là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. Điều này chủ yếu phản ánh điều gì về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Việc Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nhằm mục tiêu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghiệp công nghệ cao?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của việc tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với cơ cấu công nghiệp Việt Nam.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tại sao các khu công nghiệp và khu chế xuất thường tập trung ở các vùng đồng bằng ven biển và gần các đô thị lớn ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Dựa vào biểu đồ giả định về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của ba nhóm ngành chính (Khai khoáng, Chế biến - Chế tạo, Sản xuất & phân phối điện...) qua các năm, nhận xét nào sau đây về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở Việt Nam là đúng nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp phụ trợ (công nghiệp hỗ trợ) có ý nghĩa như thế nào đối với sự hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Thách thức lớn nhất đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước (sau Đông Nam Bộ)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Việc phát triển các cụm công nghiệp, làng nghề ở khu vực nông thôn và ven đô thị góp phần vào sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam và có xu hướng tăng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò TIÊU CỰC đối với sự phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi Việt Nam, dẫn đến công nghiệp phân bố phân tán và kém phát triển?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Việc đẩy mạnh chuyển đổi số trong ngành công nghiệp Việt Nam nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ và là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung mạnh mẽ vào các khu vực nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệp và vấn đề môi trường ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và chuyển dịch của khu vực kinh tế ngoài nhà nước trong ngành công nghiệp Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Việc xây dựng các khu công nghệ cao (ví dụ: Hòa Lạc, TP.HCM, Đà Nẵng) nhằm mục đích chủ yếu nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường liên kết và hợp tác trong phát triển giữa các vùng, các ngành phản ánh điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có lợi thế về nông sản, nhưng giá trị sản xuất công nghiệp còn hạn chế so với Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. Điều này đặt ra yêu cầu gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của vùng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tác động tích cực của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo và công nghệ cao là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ một cách rõ nét nhất ở cấp độ quốc gia?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao hội nhập kinh tế quốc tế và xu hướng toàn cầu hóa lại có tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh sự phân bố công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc của Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Việc cơ cấu lại ngành công nghiệp theo hướng tập trung phát triển những ngành công nghiệp nền tảng, nhất là công nghiệp cơ khí, chế tạo có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay KHÔNG nhằm mục tiêu trực tiếp nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Thích ứng với biến động của thị trường thế giới.
  • C. Phát triển bền vững và hiệu quả hơn.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước giảm tỷ trọng, nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm dần.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng cao nhất và tăng liên tục.
  • D. Tất cả các thành phần kinh tế đều tăng tỷ trọng đồng đều.

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Phát triển công nghiệp ở vùng sâu, vùng xa.
  • B. Tăng cường nhập khẩu công nghệ hiện đại.
  • C. Ứng dụng công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.
  • D. Giảm thuế cho các ngành công nghiệp.

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

  • A. giảm tỷ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. tăng tỷ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. tăng tỷ trọng công nghiệp năng lượng, giảm tỷ trọng công nghiệp luyện kim.
  • D. giảm tỷ trọng công nghiệp nhẹ, tăng tỷ trọng công nghiệp nặng.

Câu 5: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tập trung cao ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Có xu hướng phân tán dần ra các vùng khác.
  • C. Phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
  • D. Gắn với lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên của mỗi vùng.

Câu 6: Khu công nghiệp tập trung thường được hình thành ở những khu vực có lợi thế về

  • A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. địa hình bằng phẳng, rộng lớn.
  • C. khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 7: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số vùng kinh tế năm 2022 (giả định). Vùng nào có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • C. Công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 9: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và có kỹ năng.
  • C. Vị trí địa lý trung tâm khu vực.
  • D. Chính sách bảo hộ sản xuất trong nước.

Câu 10: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Giảm nhập khẩu hàng tiêu dùng.
  • C. Nâng cao tính tự chủ và sức cạnh tranh của công nghiệp.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động.

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
  • C. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • D. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu và phụ thuộc.

Câu 12: Để phát triển công nghiệp ở vùng miền núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp lớn.
  • D. Thu hút lao động từ đồng bằng lên.

Câu 13: Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Mở rộng không gian công nghiệp về các vùng.
  • B. Hình thành các vùng công nghiệp trọng điểm.
  • C. Tập trung công nghiệp vào các đô thị nhỏ và vừa.
  • D. Phát triển các khu kinh tế ven biển.

Câu 14: Cho ví dụ: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử được xây dựng tại một khu công nghiệp ở Bắc Ninh. Ví dụ này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo

  • A. thành phần kinh tế.
  • B. ngành.
  • C. lãnh thổ.
  • D. công nghệ.

Câu 15: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị sản xuất?

  • A. Khai thác nguyên liệu thô.
  • B. Gia công lắp ráp.
  • C. Vận chuyển và phân phối.
  • D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D).

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại.
  • B. Khuyến khích đầu tư vào công nghệ cao và đổi mới sáng tạo.
  • C. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Phát triển các khu kinh tế đặc biệt.

Câu 17: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp năng lượng.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 18: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển góp phần vào chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng

  • A. thành phần kinh tế.
  • B. ngành.
  • C. lãnh thổ.
  • D. công nghệ.

Câu 19: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • B. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp du lịch.

Câu 20: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp cần hướng tới mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận.
  • C. Tăng cường xuất khẩu.
  • D. Phát triển công nghiệp xanh và giảm phát thải.

Câu 21: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển chuyển đổi từ phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản sang phát triển du lịch biển và năng lượng tái tạo. Đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng

  • A. thành phần kinh tế.
  • B. ngành.
  • C. lãnh thổ.
  • D. công nghệ.

Câu 22: Để nâng cao trình độ công nghệ trong ngành công nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Nhập khẩu toàn bộ dây chuyền công nghệ hiện đại.
  • B. Thu hút chuyên gia nước ngoài.
  • C. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D) trong nước.
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế về công nghệ.

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo công bằng xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • D. Đào tạo lại lực lượng lao động và tạo việc làm mới.

Câu 24: Một trong những động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam là

  • A. Sự phát triển của kinh tế tư nhân.
  • B. Áp lực từ các tổ chức quốc tế.
  • C. Nguồn viện trợ nước ngoài.
  • D. Yêu cầu từ các hiệp định thương mại tự do.

Câu 25: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và

  • A. chính trị.
  • B. văn hóa.
  • C. môi trường.
  • D. quốc phòng.

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao có thể giúp

  • A. giảm chi phí sản xuất.
  • B. nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • C. tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. giảm thiểu ô nhiễm môi trường (trong ngắn hạn).

Câu 27: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp (giả định). Ngành công nghiệp chế biến nông sản có vai trò như thế nào trong sơ đồ này?

  • A. Là ngành công nghiệp gốc.
  • B. Là ngành công nghiệp nặng.
  • C. Là ngành công nghiệp có liên kết ngang và dọc với nhiều ngành khác.
  • D. Là ngành công nghiệp độc lập.

Câu 28: Để đảm bảo tính bền vững của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần có sự tham gia của chủ thể nào sau đây?

  • A. Chính phủ.
  • B. Doanh nghiệp.
  • C. Nhà khoa học.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp, người lao động và cộng đồng.

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao có vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định sự thành công của quá trình chuyển dịch.
  • B. Không có vai trò đáng kể.
  • C. Chỉ quan trọng đối với một số ngành công nghiệp.
  • D. Chỉ cần thiết trong dài hạn.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng trưởng GDP ngành công nghiệp.
  • B. Năng suất lao động công nghiệp tăng.
  • C. Số lượng khu công nghiệp được thành lập.
  • D. Cơ cấu ngành công nghiệp chuyển dịch theo hướng hiện đại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay KHÔNG nhằm mục tiêu trực tiếp nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khu công nghiệp tập trung thường được hình thành ở những khu vực có lợi thế về

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một số vùng kinh tế năm 2022 (giả định). Vùng nào có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để phát triển công nghiệp ở vùng miền núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho ví dụ: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử được xây dựng tại một khu công nghiệp ở Bắc Ninh. Ví dụ này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị sản xuất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam trong những năm gần đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển góp phần vào chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp cần hướng tới mục tiêu nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển chuyển đổi từ phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản sang phát triển du lịch biển và năng lượng tái tạo. Đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để nâng cao trình độ công nghệ trong ngành công nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo công bằng xã hội?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một trong những động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam là

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao có thể giúp

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp (giả định). Ngành công nghiệp chế biến nông sản có vai trò như thế nào trong sơ đồ này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để đảm bảo tính bền vững của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, cần có sự tham gia của chủ thể nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những phương hướng chính của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ và giá trị gia tăng cao.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, tăng cường chế biến sâu.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ và công nghiệp nền tảng.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông, thâm dụng tài nguyên.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng chuyển dịch cơ cấu thể hiện trong biểu đồ?

  • A. Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng, kinh tế ngoài nhà nước và FDI tăng nhanh.
  • B. Kinh tế nhà nước duy trì tỉ trọng ổn định, kinh tế ngoài nhà nước và FDI có xu hướng giảm nhẹ.
  • C. Kinh tế FDI luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • D. Cơ cấu kinh tế hầu như không thay đổi trong giai đoạn 2010-2020.

Câu 3: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Thống nhất cơ cấu công nghiệp giữa các vùng, tạo sự đồng đều về phát triển.
  • B. Phát huy tốt nhất lợi thế so sánh của mỗi vùng, nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • C. Tập trung công nghiệp về các vùng kinh tế trọng điểm để dễ quản lý.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra ở các đô thị lớn.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi và trung du để khai thác tài nguyên.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước, không có sự khác biệt lớn giữa các vùng.
  • C. Các vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có mật độ KCN và KCX cao nhất.
  • D. KCX tập trung ở nông thôn, KCN tập trung ở thành thị.

Câu 5: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 6: Vùng nào ở Việt Nam có trình độ phát triển công nghiệp thấp nhất hiện nay?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Tây Bắc

Câu 7: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành thể hiện điều gì?

  • A. Mối liên hệ giữa các ngành công nghiệp khác nhau.
  • B. Vị trí và vai trò của ngành đó trong toàn bộ nền công nghiệp.
  • C. Trình độ công nghệ của ngành công nghiệp.
  • D. Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong ngành.

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay không nhằm mục tiêu nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền công nghiệp.
  • B. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • C. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • D. Đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững và thân thiện với môi trường.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuộc cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

  • A. Cơ cấu ngành công nghiệp rất đơn giản và ít đa dạng.
  • B. Đang có sự chuyển dịch theo hướng hiện đại và hiệu quả hơn.
  • C. Chịu tác động của nhiều yếu tố kinh tế - xã hội và quốc tế.
  • D. Tỉ trọng các ngành có sự thay đổi theo thời gian.

Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Biên Hòa
  • C. Hải Phòng
  • D. Vũng Tàu

Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Khai khoáng
  • B. Chế biến, chế tạo
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước...
  • D. Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Câu 12: Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có vai trò quan trọng nhất ở vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 13: Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo theo phân loại hiện hành ở Việt Nam bao gồm bao nhiêu ngành?

  • A. 1 ngành
  • B. 5 ngành
  • C. 10 ngành
  • D. 24 ngành

Câu 14: Ngành công nghiệp có xu hướng phân bố phân tán và rời rạc thường gặp ở khu vực nào?

  • A. Miền núi
  • B. Đồng bằng
  • C. Ven biển
  • D. Trung du

Câu 15: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 16: Trung tâm công nghiệp Thanh Hóa có quy mô lớn nhất ở vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 18: Các khu công nghệ cao thường được tập trung phát triển ở đâu?

  • A. Vùng núi cao
  • B. Khu vực nông thôn
  • C. Các đảo ven bờ
  • D. Các đô thị lớn

Câu 19: Lợi thế quan trọng nhất của Việt Nam trong phát triển công nghiệp hiện nay là gì?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và đang được nâng cao chất lượng
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, ít thiên tai
  • D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, đồng bộ

Câu 20: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước hiện nay?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải miền Trung
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc thay đổi tỉ trọng giữa nhóm ngành nào?

  • A. Giảm khai khoáng, tăng chế biến, chế tạo
  • B. Tăng khai khoáng, giảm chế biến, chế tạo
  • C. Giảm chế biến, chế tạo, tăng dịch vụ công nghiệp
  • D. Tăng công nghiệp nặng, giảm công nghiệp nhẹ

Câu 22: Yếu tố nào không phải là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước
  • B. Yêu cầu của thị trường trong nước và quốc tế
  • C. Sự ổn định về cơ cấu kinh tế và nhu cầu tiêu dùng
  • D. Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực

Câu 23: Phương hướng quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Tập trung phát triển một vài ngành công nghiệp mũi nhọn
  • B. Giữ nguyên cơ cấu ngành hiện tại để đảm bảo ổn định
  • C. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước
  • D. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích ứng với thị trường và hội nhập

Câu 24: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp
  • B. Ô nhiễm môi trường nước, không khí và đất
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 25: Các hoạt động công nghiệp tập trung thường gắn liền với yếu tố nào?

  • A. Nguồn vốn đầu tư lớn
  • B. Chính sách ưu đãi của nhà nước
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên và lao động
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng tái tạo
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp giúp Việt Nam nâng cao lợi thế cạnh tranh như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu
  • B. Tăng cường khả năng tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
  • C. Hạn chế sự cạnh tranh từ các quốc gia khác
  • D. Bảo vệ thị trường nội địa khỏi hàng hóa nước ngoài

Câu 28: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam. Khu vực công nghiệp - xây dựng có xu hướng biến động như thế nào trong giai đoạn 1990-2020?

  • A. Tăng tỉ trọng và trở thành khu vực đóng góp lớn nhất vào GDP
  • B. Giảm tỉ trọng và vai trò đóng góp vào GDP ngày càng nhỏ
  • C. Duy trì tỉ trọng ổn định, ít có sự thay đổi
  • D. Tỉ trọng tăng giảm thất thường qua các năm

Câu 29: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D)
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công nghiệp
  • C. Tăng cường nhập khẩu công nghệ lạc hậu để giảm chi phí
  • D. Khuyến khích liên kết và hợp tác giữa các doanh nghiệp

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu Việt Nam không thực hiện chuyển dịch cơ cấu công nghiệp một cách hiệu quả?

  • A. Nền kinh tế sẽ phát triển nhanh và bền vững hơn
  • B. Vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế sẽ được nâng cao
  • C. Môi trường tự nhiên sẽ được bảo vệ tốt hơn
  • D. Nền kinh tế có thể tụt hậu, kém cạnh tranh và phát triển không bền vững

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nội dung nào sau đây *không phải* là một trong những phương hướng chính của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng chuyển dịch cơ cấu thể hiện trong biểu đồ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam nhằm mục tiêu chính là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận định nào sau đây *đúng* về sự phân bố các khu công nghiệp (KCN) và khu chế xuất (KCX) ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc vùng kinh tế nào của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vùng nào ở Việt Nam có trình độ phát triển công nghiệp thấp nhất hiện nay?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay *không* nhằm mục tiêu nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trung tâm công nghiệp nào sau đây *không* thuộc vùng Đông Nam Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có vai trò quan trọng nhất ở vùng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo theo phân loại hiện hành ở Việt Nam bao gồm bao nhiêu ngành?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành công nghiệp có xu hướng phân bố phân tán và rời rạc thường gặp ở khu vực nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trung tâm công nghiệp Thanh Hóa có quy mô lớn nhất ở vùng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khu công nghệ cao Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Các khu công nghệ cao thường được tập trung phát triển ở đâu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Lợi thế quan trọng nhất của Việt Nam trong phát triển công nghiệp hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở việc thay đổi tỉ trọng giữa nhóm ngành nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào *không phải* là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phương hướng quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách trong quá trình phát triển công nghiệp ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Các hoạt động công nghiệp tập trung thường gắn liền với yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu công nghiệp giúp Việt Nam nâng cao lợi thế cạnh tranh như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam. Khu vực công nghiệp - xây dựng có xu hướng biến động như thế nào trong giai đoạn 1990-2020?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo chiều sâu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu Việt Nam không thực hiện chuyển dịch cơ cấu công nghiệp một cách hiệu quả?

Viết một bình luận