Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2022. Loại hình vận tải nào sau đây có tỷ trọng luân chuyển hàng hóa lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm địa lý kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đường bộ, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp ô tô.
  • B. Đường sắt, do mạng lưới đường sắt quốc gia đã được hiện đại hóa.
  • C. Đường biển, phù hợp với hoạt động xuất nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn.
  • D. Đường hàng không, thể hiện vai trò trung chuyển hàng hóa quốc tế của Việt Nam.

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động giao thông vận tải, đặc biệt ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra khí thải xe cá nhân định kỳ.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại (metro, xe buýt nhanh).
  • C. Khuyến khích sử dụng xe máy điện và xe đạp.
  • D. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc trong nội đô.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp xuất khẩu nông sản từ Đồng bằng sông Cửu Long muốn vận chuyển nhanh hàng hóa tươi sống đến thị trường châu Âu. Phương thức vận tải nào sau đây là tối ưu nhất về thời gian và đảm bảo chất lượng hàng hóa?

  • A. Vận tải đường bộ kết hợp đường sắt.
  • B. Vận tải đường biển bằng tàu container.
  • C. Vận tải đường sông và đường biển.
  • D. Vận tải đường hàng không.

Câu 4: Ngành bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt trong bối cảnh chuyển đổi số. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò trực tiếp của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Kết nối thông tin liên lạc, phục vụ nhu cầu giao tiếp.
  • B. Thúc đẩy thương mại điện tử và các dịch vụ trực tuyến.
  • C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho người dân.
  • D. Hỗ trợ quản lý nhà nước và điều hành kinh tế.

Câu 5: So sánh ưu điểm và nhược điểm của vận tải đường sắt và đường bộ ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Đường sắt có khả năng vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, đường bộ linh hoạt trong vận chuyển cự ly ngắn.
  • B. Đường sắt ít gây ô nhiễm môi trường hơn so với đường bộ tính trên cùng một đơn vị vận chuyển.
  • C. Chi phí xây dựng và bảo trì đường sắt lớn hơn đường bộ.
  • D. Đường sắt có tính cơ động và linh hoạt cao hơn đường bộ.

Câu 6: Cho bản đồ phân bố mạng lưới giao thông đường bộ Việt Nam. Khu vực nào sau đây có mật độ mạng lưới đường bộ thấp nhất và nguyên nhân chính là gì?

  • A. Miền núi phía Bắc, do địa hình hiểm trở và kinh tế chậm phát triển.
  • B. Đồng bằng sông Hồng, do tập trung vào phát triển đường thủy.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ, do khí hậu khắc nghiệt.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long, do hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.

Câu 7: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, cần ưu tiên những giải pháp đồng bộ nào sau đây?

  • A. Tập trung đầu tư xây dựng đường cao tốc và sân bay quốc tế.
  • B. Phát triển hạ tầng giao thông công cộng, quản lý vận tải hiệu quả, và bảo vệ môi trường.
  • C. Tăng cường nhập khẩu ô tô cá nhân để đáp ứng nhu cầu đi lại.
  • D. Nới lỏng quy định về khí thải đối với phương tiện giao thông.

Câu 8: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) có vai trò đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam. Ý nghĩa nào sau đây là quan trọng nhất về mặt kinh tế?

  • A. Phục vụ nhu cầu đi lại của hành khách du lịch.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc phòng dọc chiều dài đất nước.
  • C. Kết nối các vùng kinh tế trọng điểm, thúc đẩy lưu thông hàng hóa.
  • D. Góp phần phát triển văn hóa và giao lưu giữa các vùng miền.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

  • A. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển không thay đổi đáng kể.
  • B. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển tăng liên tục qua các năm.
  • C. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển giảm nhẹ từ năm 2015.
  • D. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển biến động không theo quy luật.

Câu 10: Trong ngành bưu chính viễn thông, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào doanh thu?

  • A. Dịch vụ thư tín truyền thống.
  • B. Dịch vụ điện thoại cố định.
  • C. Dịch vụ dữ liệu và internet.
  • D. Dịch vụ phát thanh và truyền hình.

Câu 11: Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa chính của đường Hồ Chí Minh?

  • A. Phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền Tây của đất nước.
  • B. Tăng cường khả năng liên kết vùng và giảm tải cho quốc lộ 1.
  • C. Củng cố an ninh quốc phòng, đặc biệt ở vùng biên giới.
  • D. Phát triển du lịch biển dọc bờ biển miền Trung.

Câu 12: Loại hình vận tải đường ống phát triển mạnh ở Việt Nam gắn liền với ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Mở rộng mạng lưới bưu cục đến vùng sâu vùng xa.
  • B. Đa dạng hóa các dịch vụ bưu chính truyền thống.
  • C. Ứng dụng công nghệ số và tự động hóa quy trình.
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bưu chính.

Câu 14: Cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Vai trò chính của cảng này là gì?

  • A. Cảng trung chuyển quốc tế và xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Cảng cá và dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • C. Cảng du lịch và vận tải hành khách ven biển.
  • D. Cảng quân sự và an ninh quốc phòng.

Câu 15: Việc phát triển mạng lưới giao thông đường thủy ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa như thế nào đối với vùng?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do giao thông đường bộ gây ra.
  • B. Khai thác hiệu quả tiềm năng vận tải và du lịch đường sông, giảm chi phí vận chuyển.
  • C. Nâng cao khả năng kết nối giao thông với các vùng kinh tế khác.
  • D. Tăng cường khả năng phòng chống lũ lụt và xâm nhập mặn.

Câu 16: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo loại hình vận tải năm 2022. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng vận chuyển hành khách lớn nhất và đặc điểm này phản ánh điều gì về nhu cầu đi lại của người dân Việt Nam?

  • A. Đường sắt, phản ánh nhu cầu đi lại đường dài ngày càng tăng.
  • B. Đường biển, do du lịch biển phát triển mạnh.
  • C. Đường hàng không, thể hiện mức sống người dân được nâng cao.
  • D. Đường bộ, phù hợp với nhu cầu đi lại cá nhân và cự ly ngắn, trung bình.

Câu 17: Trong các tuyến đường bộ sau, tuyến đường nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội và các vùng kinh tế khác?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Quốc lộ 6.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Đường Hồ Chí Minh.

Câu 18: Mạng lưới viễn thông của Việt Nam đã có sự phát triển vượt bậc trong những năm gần đây. Thành tựu nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Giá cước dịch vụ viễn thông giảm mạnh.
  • B. Chất lượng dịch vụ bưu chính được nâng cao.
  • C. Phủ sóng mạng 4G/5G rộng khắp cả nước.
  • D. Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng nhanh.

Câu 19: Để giảm ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả về mặt quy hoạch đô thị?

  • A. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui.
  • B. Mở rộng lòng đường và tăng số làn xe.
  • C. Hạn chế phương tiện cá nhân vào giờ cao điểm.
  • D. Phát triển đô thị đa cực, phân tán chức năng về các khu vực ngoại ô.

Câu 20: Trong cơ cấu ngành giao thông vận tải của Việt Nam, loại hình vận tải nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Đường hàng không.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường sông.

Câu 21: Cho lược đồ về hệ thống đường ống dẫn khí ở Việt Nam. Hệ thống đường ống nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp khí cho các nhà máy điện và khu công nghiệp ở khu vực Đông Nam Bộ?

  • A. Đường ống dẫn khí từ mỏ Bạch Hổ về Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • B. Đường ống dẫn khí từ mỏ Rạng Đông về TP. Hồ Chí Minh.
  • C. Đường ống dẫn khí từ mỏ Lan Tây, Lan Đỏ về khu vực Đông Nam Bộ.
  • D. Đường ống dẫn khí từ mỏ PM3-CAA về Cà Mau.

Câu 22: Để phát triển ngành bưu chính viễn thông ở vùng nông thôn, miền núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thu hẹp khoảng cách số?

  • A. Tổ chức các lớp đào tạo kỹ năng sử dụng internet miễn phí.
  • B. Đầu tư phát triển hạ tầng viễn thông, đặc biệt là mạng băng rộng.
  • C. Giảm giá cước dịch vụ viễn thông cho người dân nông thôn.
  • D. Khuyến khích người dân sử dụng điện thoại thông minh.

Câu 23: Cảng hàng không quốc tế nào sau đây đóng vai trò là cửa ngõ hàng không quan trọng nhất của khu vực miền Trung?

  • A. Cảng hàng không quốc tế Phú Bài (Huế).
  • B. Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng.
  • C. Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh (Khánh Hòa).
  • D. Cảng hàng không quốc tế Chu Lai (Quảng Nam).

Câu 24: Trong tương lai, loại hình giao thông nào sau đây được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong vận tải hành khách ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Xe ô tô cá nhân.
  • B. Xe máy điện.
  • C. Giao thông công cộng khối lượng lớn (metro, BRT).
  • D. Xe đạp công cộng.

Câu 25: Tuyến quốc lộ 1A đi qua hầu hết các vùng kinh tế của Việt Nam. Vùng kinh tế nào sau đây KHÔNG được quốc lộ 1A đi qua?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, biện pháp nào sau đây có tính chất giáo dục và nâng cao ý thức người tham gia giao thông?

  • A. Tăng cường xử phạt vi phạm giao thông.
  • B. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật và văn hóa giao thông.
  • C. Lắp đặt camera giám sát giao thông.
  • D. Nâng cấp hạ tầng giao thông đường bộ.

Câu 27: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang hướng tới mục tiêu phát triển nào trong giai đoạn tới?

  • A. Giảm giá cước dịch vụ viễn thông xuống mức thấp nhất.
  • B. Mở rộng mạng lưới bưu cục đến mọi thôn bản.
  • C. Tăng cường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp viễn thông.
  • D. Phát triển hạ tầng số và các dịch vụ số hiện đại.

Câu 28: Cho bảng số liệu về khối lượng hàng hóa vận chuyển của các loại hình vận tải năm 2022 (đơn vị: triệu tấn). Loại hình vận tải nào có khối lượng vận chuyển lớn thứ hai và đặc điểm này phản ánh điều gì về vai trò của loại hình vận tải đó?

  • A. Đường sắt, thể hiện khả năng vận chuyển hàng hóa đường dài.
  • B. Đường bộ, đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển cự ly ngắn, trung bình và kết nối.
  • C. Đường biển, do vận tải ven biển phát triển.
  • D. Đường sông, thể hiện tiềm năng vận tải ở vùng sông nước.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho hệ thống giao thông vận tải, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường dự báo và cảnh báo sớm thiên tai.
  • B. Nâng cao năng lực cứu hộ cứu nạn giao thông.
  • C. Quy hoạch và xây dựng hạ tầng giao thông có khả năng chống chịu thiên tai.
  • D. Mua bảo hiểm cho các công trình giao thông.

Câu 30: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang trở nên phổ biến và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thương mại điện tử?

  • A. Dịch vụ logistics và chuyển phát nhanh.
  • B. Dịch vụ thư tín hành chính.
  • C. Dịch vụ bưu kiện quốc tế.
  • D. Dịch vụ tiết kiệm bưu điện.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2022. Loại hình vận tải nào sau đây có tỷ trọng luân chuyển hàng hóa lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm địa lý kinh tế nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động giao thông vận tải, đặc biệt ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp xuất khẩu nông sản từ Đồng bằng sông Cửu Long muốn vận chuyển nhanh hàng hóa tươi sống đến thị trường châu Âu. Phương thức vận tải nào sau đây là tối ưu nhất về thời gian và đảm bảo chất lượng hàng hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt trong bối cảnh chuyển đổi số. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò trực tiếp của ngành bưu chính viễn thông?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: So sánh ưu điểm và nhược điểm của vận tải đường sắt và đường bộ ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho bản đồ phân bố mạng lưới giao thông đường bộ Việt Nam. Khu vực nào sau đây có mật độ mạng lưới đường bộ thấp nhất và nguyên nhân chính là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, cần ưu tiên những giải pháp đồng bộ nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) có vai trò đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam. Ý nghĩa nào sau đây là quan trọng nhất về mặt kinh tế?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong ngành bưu chính viễn thông, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào doanh thu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa chiến lược trong phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa chính của đường Hồ Chí Minh?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Loại hình vận tải đường ống phát triển mạnh ở Việt Nam gắn liền với ngành công nghiệp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong bối cảnh hiện nay?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Vai trò chính của cảng này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Việc phát triển mạng lưới giao thông đường thủy ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa như thế nào đối với vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo loại hình vận tải năm 2022. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng vận chuyển hành khách lớn nhất và đặc điểm này phản ánh điều gì về nhu cầu đi lại của người dân Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong các tuyến đường bộ sau, tuyến đường nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội và các vùng kinh tế khác?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Mạng lưới viễn thông của Việt Nam đã có sự phát triển vượt bậc trong những năm gần đây. Thành tựu nào sau đây là nổi bật nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để giảm ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả về mặt quy hoạch đô thị?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong cơ cấu ngành giao thông vận tải của Việt Nam, loại hình vận tải nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho lược đồ về hệ thống đường ống dẫn khí ở Việt Nam. Hệ thống đường ống nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp khí cho các nhà máy điện và khu công nghiệp ở khu vực Đông Nam Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để phát triển ngành bưu chính viễn thông ở vùng nông thôn, miền núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thu hẹp khoảng cách số?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cảng hàng không quốc tế nào sau đây đóng vai trò là cửa ngõ hàng không quan trọng nhất của khu vực miền Trung?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong tương lai, loại hình giao thông nào sau đây được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong vận tải hành khách ở các đô thị lớn của Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Tuyến quốc lộ 1A đi qua hầu hết các vùng kinh tế của Việt Nam. Vùng kinh tế nào sau đây KHÔNG được quốc lộ 1A đi qua?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, biện pháp nào sau đây có tính chất giáo dục và nâng cao ý thức người tham gia giao thông?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang hướng tới mục tiêu phát triển nào trong giai đoạn tới?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho bảng số liệu về khối lượng hàng hóa vận chuyển của các loại hình vận tải năm 2022 (đơn vị: triệu tấn). Loại hình vận tải nào có khối lượng vận chuyển lớn thứ hai và đặc điểm này phản ánh điều gì về vai trò của loại hình vận tải đó?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho hệ thống giao thông vận tải, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang trở nên phổ biến và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thương mại điện tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy giao thương hàng hóa nội địa, đặc biệt là trên các tuyến đường ngắn và trung bình?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển
  • D. Đường hàng không

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải ở Việt Nam năm 2022. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế và địa lý của Việt Nam?

  • A. Đường sắt, phản ánh mạng lưới đường sắt phát triển
  • B. Đường hàng không, phản ánh nhu cầu vận chuyển hàng hóa giá trị cao tăng
  • C. Đường biển, phản ánh lợi thế bờ biển dài và hoạt động xuất nhập khẩu
  • D. Đường sông, phản ánh hệ thống sông ngòi dày đặc

Câu 3: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giao thông đường sắt Việt Nam. Ý nghĩa chủ yếu của tuyến đường sắt này đối với phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Phát triển du lịch đường sắt cao cấp
  • B. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng miền
  • C. Vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu
  • D. Kết nối các khu công nghiệp lớn

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các sân bay quốc tế đóng vai trò ngày càng quan trọng. Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của các sân bay quốc tế ở Việt Nam?

  • A. Cửa ngõ giao thương quốc tế
  • B. Thu hút đầu tư và du lịch
  • C. Trung tâm trung chuyển hàng không khu vực
  • D. Vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, giá trị thấp

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển lô hàng nông sản tươi sống từ Đà Lạt đi Hà Nội trong thời gian ngắn nhất. Loại hình vận tải nào là phù hợp nhất và vì sao?

  • A. Đường sắt, vì chi phí thấp và ổn định
  • B. Đường hàng không, vì tốc độ vận chuyển nhanh nhất
  • C. Đường bộ, vì linh hoạt và tiện lợi
  • D. Đường biển, vì có thể vận chuyển số lượng lớn

Câu 6: Hệ thống cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Đường Hồ Chí Minh được xây dựng có ý nghĩa chiến lược về kinh tế, xã hội và quốc phòng. Trong các ý nghĩa sau, đâu là ý nghĩa kinh tế nổi bật nhất của tuyến đường này?

  • A. Tăng cường khả năng phòng thủ đất nước
  • B. Phát triển mạng lưới giao thông quốc gia
  • C. Thu hút khách du lịch đến các vùng sâu vùng xa
  • D. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên và miền núi phía Tây

Câu 8: So sánh ưu điểm và nhược điểm của vận tải đường sông và đường biển ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Đường sông có tốc độ nhanh hơn đường biển
  • B. Đường biển vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn đường sông
  • C. Chi phí vận tải đường sông cao hơn đường biển
  • D. Đường biển phù hợp với mọi loại địa hình hơn đường sông

Câu 9: Phát triển giao thông vận tải ở vùng núi cao thường gặp nhiều khó khăn. Khó khăn LỚN NHẤT đối với phát triển đường bộ ở vùng núi là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Mật độ dân cư thấp
  • C. Địa hình phức tạp, chi phí xây dựng lớn
  • D. Công nghệ xây dựng lạc hậu

Câu 10: Mạng lưới bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi mạnh mẽ theo hướng số hóa. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thuộc xu hướng này?

  • A. Phát triển các dịch vụ số như thương mại điện tử, chính phủ điện tử
  • B. Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý và vận hành
  • C. Mở rộng hạ tầng mạng băng thông rộng
  • D. Tăng cường phát triển dịch vụ thư tín truyền thống

Câu 11: Cho bảng số liệu về số lượng thuê bao điện thoại và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng phát triển nào là rõ ràng nhất từ bảng số liệu này?

  • A. Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng nhanh
  • B. Số lượng thuê bao internet, đặc biệt là di động, tăng trưởng vượt bậc
  • C. Thị trường viễn thông bão hòa
  • D. Xu hướng giảm sử dụng dịch vụ viễn thông truyền thống

Câu 12: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt ở vùng nông thôn và miền núi. Vai trò nào là quan trọng NHẤT?

  • A. Tạo việc làm và tăng thu nhập
  • B. Phát triển thương mại điện tử
  • C. Thu hẹp khoảng cách số, tăng cường tiếp cận thông tin và dịch vụ
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống vật chất

Câu 13: Loại hình vận tải đường ống phát triển mạnh ở Việt Nam gắn liền với ngành công nghiệp nào?

  • A. Dầu khí
  • B. Than
  • C. Điện lực
  • D. Luyện kim

Câu 14: Quốc lộ 1A có vai trò như ‘xương sống’ của hệ thống đường bộ Việt Nam. Điều này thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào của tuyến đường?

  • A. Được đầu tư hiện đại nhất
  • B. Đi qua nhiều vùng kinh tế trọng điểm
  • C. Có lưu lượng xe cộ lớn nhất
  • D. Đảm bảo an toàn giao thông tốt nhất

Câu 15: Để phát triển bền vững hệ thống giao thông vận tải ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc
  • B. Khuyến khích sử dụng phương tiện cá nhân
  • C. Phát triển giao thông công cộng, thân thiện môi trường
  • D. Mở rộng mạng lưới đường sắt trên cả nước

Câu 16: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ đường sắt thấp nhất và vì sao?

  • A. Đông Bắc, do địa hình đồi núi
  • B. Tây Bắc, do dân cư thưa thớt
  • C. Bắc Trung Bộ, do kinh tế chậm phát triển
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long, do địa hình sông ngòi chằng chịt

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với biểu đồ?

  • A. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển tăng liên tục
  • B. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển giảm liên tục
  • C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng có sự biến động
  • D. Cảng biển ngày càng đóng vai trò quan trọng trong vận tải hàng hóa

Câu 18: Trong ngành bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào doanh thu?

  • A. Dịch vụ thư truyền thống
  • B. Dịch vụ bưu phẩm, bưu kiện
  • C. Dịch vụ chuyển phát nhanh, logistics
  • D. Dịch vụ tài chính bưu chính

Câu 19: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế đảo và vùng biển xa bờ của Việt Nam?

  • A. Đường biển và đường hàng không
  • B. Đường bộ và đường sắt
  • C. Đường sông và đường ống
  • D. Chỉ đường biển

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống giao thông vận tải, việc ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm thiểu tai nạn giao thông
  • B. Tăng cường năng lực vận tải
  • C. Bảo vệ môi trường
  • D. Tối ưu hóa quản lý, điều hành, giảm chi phí và thời gian

Câu 21: Cho bản đồ giao thông Việt Nam, hãy xác định khu vực nào có mật độ mạng lưới đường bộ và đường sắt cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG nhất về vai trò của ngành bưu chính và viễn thông trong đời sống xã hội hiện đại?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu liên lạc cá nhân
  • B. Chỉ đóng vai trò thứ yếu trong kinh tế
  • C. Là hạ tầng thông tin, kết nối mọi hoạt động kinh tế, xã hội và cá nhân
  • D. Chỉ quan trọng ở khu vực thành thị

Câu 23: Cảng biển nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cảng biển quốc tế cửa ngõ của Việt Nam?

  • A. Hải Phòng
  • B. Đà Nẵng
  • C. TP. Hồ Chí Minh
  • D. Nha Trang

Câu 24: Trong tương lai, loại hình vận tải nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường biển
  • D. Đường sông

Câu 25: Vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động giao thông vận tải gây ra ngày càng nghiêm trọng ở các đô thị lớn. Giải pháp nào sau đây có tính bền vững nhất để giảm thiểu ô nhiễm?

  • A. Hạn chế phương tiện cá nhân
  • B. Mở rộng đường giao thông
  • C. Phát triển giao thông công cộng và phương tiện thân thiện môi trường
  • D. Tăng cường kiểm tra khí thải phương tiện

Câu 26: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa giao thông vận tải và các ngành kinh tế khác. Giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa?

  • A. Chỉ hỗ trợ vận chuyển nguyên liệu
  • B. Đảm bảo quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa thông suốt
  • C. Quyết định năng suất của các ngành kinh tế
  • D. Chỉ quan trọng đối với ngành công nghiệp

Câu 27: Để phát triển mạnh mẽ ngành bưu chính viễn thông ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư phát triển hạ tầng và có chính sách ưu đãi
  • B. Tăng cường đào tạo nhân lực chất lượng cao
  • C. Khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư
  • D. Nâng cao nhận thức người dân về dịch vụ

Câu 28: Trong các tuyến đường bộ sau, tuyến đường nào có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc kết nối Việt Nam với các nước ASEAN bằng đường bộ?

  • A. Đường Hồ Chí Minh
  • B. Quốc lộ 14
  • C. Quốc lộ 1 và các tuyến đường xuyên Á
  • D. Đường tuần tra biên giới

Câu 29: Cho biết yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng LỚN NHẤT đến việc lựa chọn loại hình và công nghệ xây dựng đường giao thông ở Việt Nam?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Sông ngòi
  • D. Thổ nhưỡng

Câu 30: Ngành viễn thông Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu, nhưng thách thức lớn nhất hiện nay là gì để phát triển bền vững?

  • A. Cạnh tranh từ doanh nghiệp nước ngoài
  • B. Thiếu vốn đầu tư
  • C. Công nghệ lạc hậu
  • D. Đảm bảo an ninh mạng và chất lượng dịch vụ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy giao thương hàng hóa nội địa, đặc biệt là trên các tuyến đường ngắn và trung bình?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải ở Việt Nam năm 2022. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế và địa lý của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giao thông đường sắt Việt Nam. Ý nghĩa chủ yếu của tuyến đường sắt này đối với phát triển kinh tế - xã hội là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các sân bay quốc tế đóng vai trò ngày càng quan trọng. Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của các sân bay quốc tế ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển lô hàng nông sản tươi sống từ Đà Lạt đi Hà Nội trong thời gian ngắn nhất. Loại hình vận tải nào là phù hợp nhất và vì sao?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hệ thống cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng kinh tế nào của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đường Hồ Chí Minh được xây dựng có ý nghĩa chiến lược về kinh tế, xã hội và quốc phòng. Trong các ý nghĩa sau, đâu là ý nghĩa kinh tế nổi bật nhất của tuyến đường này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: So sánh ưu điểm và nhược điểm của vận tải đường sông và đường biển ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phát triển giao thông vận tải ở vùng núi cao thường gặp nhiều khó khăn. Khó khăn LỚN NHẤT đối với phát triển đường bộ ở vùng núi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Mạng lưới bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi mạnh mẽ theo hướng số hóa. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thuộc xu hướng này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho bảng số liệu về số lượng thuê bao điện thoại và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng phát triển nào là rõ ràng nhất từ bảng số liệu này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt ở vùng nông thôn và miền núi. Vai trò nào là quan trọng NHẤT?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Loại hình vận tải đường ống phát triển mạnh ở Việt Nam gắn liền với ngành công nghiệp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Quốc lộ 1A có vai trò như ‘xương sống’ của hệ thống đường bộ Việt Nam. Điều này thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào của tuyến đường?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để phát triển bền vững hệ thống giao thông vận tải ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ đường sắt thấp nhất và vì sao?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với biểu đồ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong ngành bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng phát triển nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào doanh thu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế đảo và vùng biển xa bờ của Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống giao thông vận tải, việc ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số mang lại lợi ích gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho bản đồ giao thông Việt Nam, hãy xác định khu vực nào có mật độ mạng lưới đường bộ và đường sắt cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG nhất về vai trò của ngành bưu chính và viễn thông trong đời sống xã hội hiện đại?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cảng biển nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cảng biển quốc tế cửa ngõ của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong tương lai, loại hình vận tải nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động giao thông vận tải gây ra ngày càng nghiêm trọng ở các đô thị lớn. Giải pháp nào sau đây có tính bền vững nhất để giảm thiểu ô nhiễm?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa giao thông vận tải và các ngành kinh tế khác. Giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để phát triển mạnh mẽ ngành bưu chính viễn thông ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong các tuyến đường bộ sau, tuyến đường nào có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc kết nối Việt Nam với các nước ASEAN bằng đường bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho biết yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng LỚN NHẤT đến việc lựa chọn loại hình và công nghệ xây dựng đường giao thông ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Ngành viễn thông Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu, nhưng thách thức lớn nhất hiện nay là gì để phát triển bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường sông
  • D. Đường biển

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Đường hàng không
  • B. Đường sắt
  • C. Đường ống
  • D. Đường biển

Câu 3: Để vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng trên khoảng cách xa, phương thức vận tải nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường bộ
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường biển

Câu 4: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Chỉ phục vụ vận chuyển hành khách ở các đô thị lớn.
  • B. Kết nối các vùng kinh tế, tạo điều kiện giao thương và du lịch.
  • C. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • D. Phát triển mạnh mẽ ở khu vực miền núi phía Bắc.

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp cần gửi tài liệu khẩn cấp từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh trong vòng vài giờ. Phương thức bưu chính - viễn thông nào là tối ưu nhất?

  • A. Gửi thư thường qua đường bưu điện
  • B. Gửi fax
  • C. Gửi email
  • D. Điện thoại trực tiếp

Câu 6: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi số mạnh mẽ. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này là gì?

  • A. Giảm số lượng bưu cục truyền thống
  • B. Phát triển các dịch vụ số như thanh toán điện tử, logistics thông minh
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • D. Tập trung vào phát triển mạng lưới ở nông thôn

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển mạng lưới giao thông đường bộ ở vùng núi cao Việt Nam?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm
  • B. Sông ngòi dày đặc
  • C. Địa hình chia cắt, độ dốc lớn
  • D. Khoáng sản phong phú

Câu 8: So sánh vai trò của cảng biển Hải Phòng và cảng biển Cái Mép - Thị Vải trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Đâu là nhận định đúng?

  • A. Cả hai đều là cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất.
  • B. Hải Phòng mạnh về hàng container, Cái Mép - Thị Vải mạnh về hàng rời.
  • C. Cái Mép - Thị Vải phục vụ chủ yếu cho khu vực phía Bắc, Hải Phòng cho phía Nam.
  • D. Hải Phòng là cảng tổng hợp truyền thống, Cái Mép - Thị Vải là cảng nước sâu hiện đại.

Câu 9: Trong giai đoạn hiện nay, đầu tư phát triển giao thông vận tải ở nông thôn và miền núi có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Giảm nghèo, nâng cao đời sống dân cư, thu hẹp khoảng cách vùng miền
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 10: Loại hình vận tải đường ống phát triển mạnh ở Việt Nam gắn liền với việc vận chuyển sản phẩm chính nào?

  • A. Than đá
  • B. Dầu khí
  • C. Lương thực
  • D. Hàng tiêu dùng

Câu 11: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp lâu dài và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Mở rộng lòng đường
  • B. Xây thêm cầu vượt, hầm chui
  • C. Hạn chế phương tiện cá nhân
  • D. Phát triển giao thông công cộng (metro, xe buýt nhanh)

Câu 12: Mạng lưới bưu chính viễn thông phát triển rộng khắp Việt Nam có tác động trực tiếp nhất đến lĩnh vực kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Thương mại và dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 13: Cho bảng số liệu (giả định) về số lượng thuê bao điện thoại di động và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng phát triển chung của hai loại hình dịch vụ này là gì?

  • A. Tăng trưởng nhanh và ổn định
  • B. Tăng trưởng chậm lại
  • C. Có sự suy giảm
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể

Câu 14: Việc xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam có ý nghĩa chiến lược đối với sự phát triển giao thông vận tải Việt Nam như thế nào?

  • A. Chỉ phục vụ vận tải hành khách
  • B. Tăng cường năng lực vận tải, giảm thời gian di chuyển, thúc đẩy liên kết vùng
  • C. Chủ yếu kết nối các khu công nghiệp lớn
  • D. Phát triển du lịch biển

Câu 15: Dịch vụ bưu chính truyền thống (thư, báo, bưu phẩm) hiện nay đang có xu hướng phát triển như thế nào ở Việt Nam?

  • A. Tăng trưởng mạnh mẽ
  • B. Ổn định
  • C. Có xu hướng giảm dần
  • D. Không thay đổi

Câu 16: Để phát triển giao thông vận tải bền vững, thân thiện với môi trường, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc
  • B. Phát triển phương tiện giao thông công cộng chạy bằng năng lượng sạch
  • C. Khuyến khích sử dụng ô tô cá nhân
  • D. Mở rộng sân bay

Câu 17: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội) có vai trò chính là gì trong mạng lưới giao thông hàng không Việt Nam?

  • A. Đầu mối giao thông hàng không lớn nhất miền Bắc và cửa ngõ quốc tế quan trọng
  • B. Chỉ phục vụ các chuyến bay nội địa
  • C. Trung tâm đào tạo phi công
  • D. Căn cứ quân sự

Câu 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển loại hình vận tải nào sau đây?

  • A. Đường sắt cao tốc
  • B. Đường ống
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường sông

Câu 19: Để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính, cần tập trung vào yếu tố then chốt nào?

  • A. Giảm giá cước
  • B. Ứng dụng công nghệ thông tin, tự động hóa quy trình
  • C. Tăng số lượng nhân viên
  • D. Mở rộng mạng lưới bưu cục ở thành phố

Câu 20: Trong cơ cấu ngành giao thông vận tải Việt Nam, loại hình nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường bộ
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường sông

Câu 21: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức quốc tế về bưu chính viễn thông (ví dụ: Liên minh Bưu chính Thế giới - UPU) mang lại lợi ích gì?

  • A. Tăng cường kiểm soát thông tin
  • B. Hạn chế cạnh tranh từ nước ngoài
  • C. Giảm chi phí đầu tư
  • D. Tiếp cận công nghệ mới, nâng cao chất lượng dịch vụ, mở rộng hợp tác quốc tế

Câu 22: Cho bản đồ giao thông Việt Nam. Khu vực nào có mật độ mạng lưới đường bộ thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Vùng núi Tây Bắc
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 23: Để phát huy tối đa vai trò của giao thông đường thủy nội địa, cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào?

  • A. Đội tàu vận tải hiện đại
  • B. Mạng lưới đường ống dẫn dầu
  • C. Nâng cấp, cải tạo luồng lạch, cảng sông
  • D. Hệ thống đường cao tốc ven sông

Câu 24: Dịch vụ viễn thông nào sau đây đóng vai trò nền tảng cho sự phát triển của kinh tế số ở Việt Nam?

  • A. Internet băng rộng
  • B. Điện thoại cố định
  • C. Fax
  • D. Điện thoại di động 2G

Câu 25: Việc phát triển giao thông vận tải ở các đảo và quần đảo có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về mặt nào?

  • A. Phát triển du lịch biển
  • B. Khai thác tài nguyên biển
  • C. Giao lưu văn hóa
  • D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo, an ninh quốc phòng

Câu 26: Cho biểu đồ (giả định) về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không và đường biển. Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Khách du lịch đường biển luôn chiếm ưu thế hơn.
  • B. Lượng khách du lịch bằng đường hàng không và đường biển tương đương nhau.
  • C. Đường hàng không là phương tiện chủ yếu đón khách du lịch quốc tế.
  • D. Cả hai loại hình vận tải đều không đóng vai trò quan trọng trong du lịch.

Câu 27: Để ngành giao thông vận tải Việt Nam hội nhập sâu rộng vào quốc tế, cần ưu tiên phát triển yếu tố nào?

  • A. Vận tải đường sông
  • B. Hạ tầng giao thông đồng bộ, hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế
  • C. Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp
  • D. Giảm giá vé vận tải

Câu 28: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng tăng trưởng mạnh nhất?

  • A. Chuyển phát thư truyền thống
  • B. Phát hành báo chí
  • C. Dịch vụ tiết kiệm bưu điện
  • D. Dịch vụ logistics, chuyển phát nhanh thương mại điện tử

Câu 29: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ thống giao thông vận tải Việt Nam thể hiện rõ nhất ở đâu?

  • A. Ngập lụt, sạt lở, hư hỏng công trình giao thông
  • B. Tăng chi phí nhiên liệu
  • C. Thay đổi nhu cầu vận tải
  • D. Giảm số lượng phương tiện giao thông

Câu 30: Để phát triển hệ thống giao thông thông minh, Việt Nam cần đồng bộ các giải pháp về công nghệ, chính sách và yếu tố nào nữa?

  • A. Giá vé vận tải
  • B. Số lượng phương tiện cá nhân
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao, am hiểu công nghệ
  • D. Diện tích đất dành cho giao thông

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để vận chuyển hàng hóa *siêu trường, siêu trọng* trên khoảng cách xa, phương thức vận tải nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp cần gửi tài liệu *khẩn cấp* từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh trong vòng *vài giờ*. Phương thức bưu chính - viễn thông nào là tối ưu nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi số mạnh mẽ. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại *lớn nhất* cho việc phát triển mạng lưới giao thông đường bộ ở vùng núi cao Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: So sánh vai trò của cảng biển Hải Phòng và cảng biển Cái Mép - Thị Vải trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Đâu là nhận định *đúng*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong giai đoạn hiện nay, đầu tư phát triển giao thông vận tải ở nông thôn và miền núi có ý nghĩa *quan trọng nhất* về mặt nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Loại hình vận tải đường ống phát triển mạnh ở Việt Nam gắn liền với việc vận chuyển sản phẩm chính nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp *lâu dài và hiệu quả nhất* là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Mạng lưới bưu chính viễn thông phát triển rộng khắp Việt Nam có tác động *trực tiếp nhất* đến lĩnh vực kinh tế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho bảng số liệu (giả định) về số lượng thuê bao điện thoại di động và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng phát triển chung của hai loại hình dịch vụ này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Việc xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam có ý nghĩa chiến lược đối với sự phát triển giao thông vận tải Việt Nam như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Dịch vụ bưu chính *truyền thống* (thư, báo, bưu phẩm) hiện nay đang có xu hướng phát triển như thế nào ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để phát triển giao thông vận tải bền vững, thân thiện với môi trường, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội) có vai trò *chính* là gì trong mạng lưới giao thông hàng không Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển loại hình vận tải nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính, cần tập trung vào yếu tố *then chốt* nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong cơ cấu ngành giao thông vận tải Việt Nam, loại hình nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức quốc tế về bưu chính viễn thông (ví dụ: Liên minh Bưu chính Thế giới - UPU) mang lại lợi ích gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho bản đồ giao thông Việt Nam. Khu vực nào có mật độ mạng lưới đường bộ *thấp nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để phát huy tối đa vai trò của giao thông đường thủy nội địa, cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Dịch vụ viễn thông nào sau đây đóng vai trò *nền tảng* cho sự phát triển của kinh tế số ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Việc phát triển giao thông vận tải ở các đảo và quần đảo có ý nghĩa *đặc biệt quan trọng* về mặt nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho biểu đồ (giả định) về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không và đường biển. Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây *đúng*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để ngành giao thông vận tải Việt Nam hội nhập sâu rộng vào quốc tế, cần ưu tiên phát triển yếu tố nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng *tăng trưởng mạnh nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ thống giao thông vận tải Việt Nam thể hiện *rõ nhất* ở đâu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để phát triển hệ thống giao thông thông minh, Việt Nam cần đồng bộ các giải pháp về công nghệ, chính sách và yếu tố nào nữa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu, đặc biệt là hàng hóa có khối lượng lớn và đi xa?

  • A. Đường hàng không
  • B. Đường sắt
  • C. Đường bộ
  • D. Đường biển

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải ở Việt Nam năm 2020. Hãy cho biết loại hình vận tải nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường sông
  • D. Đường biển

Câu 3: Quốc lộ 1A, tuyến đường bộ huyết mạch của Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các vùng kinh tế. Tuy nhiên, tuyến đường này chưa trực tiếp đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc phát triển hệ thống cảng biển nước sâu ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

  • A. Việc phân bố lại dân cư và lao động
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
  • C. Phát triển du lịch biển đảo
  • D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

Câu 5: Đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) mặc dù có vai trò quan trọng, nhưng hiện nay chưa phát huy hết tiềm năng vận tải do hạn chế chủ yếu nào sau đây?

  • A. Địa hình đồi núi phức tạp
  • B. Mạng lưới đường sắt phân bố không đều
  • C. Khổ đường ray nhỏ, tốc độ và năng lực vận tải thấp
  • D. Thiếu vốn đầu tư nâng cấp

Câu 6: So sánh với các loại hình vận tải khác, đường ống có ưu điểm nổi bật nhất trong vận chuyển loại hàng hóa nào sau đây?

  • A. Hàng hóa nông sản
  • B. Dầu mỏ và khí đốt
  • C. Hàng hóa công nghiệp nặng
  • D. Hành khách

Câu 7: Trong các tuyến đường bộ sau đây ở Việt Nam, tuyến đường nào có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho vùng Tây Nguyên?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Quốc lộ 6
  • C. Đường Hồ Chí Minh
  • D. Quốc lộ 14

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp quan trọng hàng đầu cần được ưu tiên là:

  • A. Mở rộng đường giao thông
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng
  • C. Hạn chế phương tiện cá nhân
  • D. Xây dựng thêm cầu vượt, hầm chui

Câu 9: Ngành bưu chính viễn thông ở Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch theo hướng chủ yếu nào để đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế số?

  • A. Tập trung vào dịch vụ bưu chính truyền thống
  • B. Mở rộng mạng lưới bưu cục tại nông thôn
  • C. Giảm giá cước viễn thông
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số và dịch vụ trực tuyến

Câu 10: Cho ví dụ về một dịch vụ viễn thông và một dịch vụ bưu chính phổ biến hiện nay ở Việt Nam.

  • A. Viễn thông: Internet; Bưu chính: Chuyển phát nhanh
  • B. Viễn thông: Điện thoại cố định; Bưu chính: Bưu phẩm đảm bảo
  • C. Viễn thông: Truyền hình cáp; Bưu chính: Thư tín
  • D. Viễn thông: Phát thanh; Bưu chính: Tiết kiệm bưu điện

Câu 11: Hệ thống giao thông đường sông ở Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc biệt nào so với các vùng khác của Việt Nam?

  • A. Mật độ dân cư cao
  • B. Công nghiệp phát triển mạnh
  • C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc
  • D. Địa hình bằng phẳng

Câu 12: Sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội) và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) được xem là hai đầu mối giao thông hàng không quan trọng nhất của Việt Nam. Điều này thể hiện vai trò gì của giao thông hàng không?

  • A. Vận chuyển hành khách nội địa
  • B. Phát triển du lịch
  • C. Kết nối các vùng kinh tế
  • D. Cửa ngõ giao lưu quốc tế và trung chuyển hàng không

Câu 13: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, cần ưu tiên các giải pháp tổng thể nào, kết hợp cả yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường?

  • A. Tăng cường đầu tư xây dựng đường cao tốc
  • B. Phát triển giao thông công cộng, sử dụng năng lượng sạch, quản lý quy hoạch đô thị
  • C. Khuyến khích sử dụng phương tiện cá nhân thân thiện môi trường
  • D. Nâng cấp hệ thống đường sắt hiện có

Câu 14: Trong giai đoạn hiện nay, dịch vụ viễn thông nào đang có tốc độ phát triển nhanh nhất và đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Điện thoại cố định
  • B. Điện thoại di động truyền thống (2G)
  • C. Internet băng rộng và dịch vụ dữ liệu
  • D. Fax và telex

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa mạng lưới giao thông vận tảiphân bố dân cư ở Việt Nam. Vùng nào có mật độ giao thông cao thường đi kèm với mật độ dân cư cao?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 16: Trong tương lai, loại hình vận tải nào ở Việt Nam được dự báo sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất, đặc biệt trong bối cảnh thương mại điện tử và logistics phát triển?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường hàng không và đường bộ
  • C. Đường sông
  • D. Đường biển

Câu 17: Cho một tình huống: Một doanh nghiệp cần vận chuyển gấp một lô hàng điện tử có giá trị cao từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh. Loại hình vận tải nào là phù hợp nhất về tốc độ và độ an toàn?

  • A. Đường hàng không
  • B. Đường sắt
  • C. Đường bộ (xe container)
  • D. Đường biển (tàu container)

Câu 18: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành giao thông vận tải đường bộ ở Việt Nam hiện nay là gì, đặc biệt ở các khu vực đô thị và quốc lộ?

  • A. Địa hình đồi núi
  • B. Mạng lưới đường xá kém phát triển
  • C. Chi phí vận tải cao
  • D. Ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông

Câu 19: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ chuyển phát nhanh ngày càng trở nên quan trọng. Điều gì giải thích cho sự phát triển này?

  • A. Giá cước dịch vụ bưu chính giảm
  • B. Sự phát triển của thương mại điện tử và nhu cầu giao hàng nhanh
  • C. Mạng lưới bưu cục được mở rộng
  • D. Chất lượng dịch vụ bưu chính được nâng cao

Câu 20: So sánh vai trò của cảng Hải Phòngcảng Sài Gòn (TP. Hồ Chí Minh) trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Cảng nào phục vụ chủ yếu cho khu vực kinh tế phía Bắc, cảng nào cho phía Nam?

  • A. Cả hai đều phục vụ cho cả hai khu vực
  • B. Cảng Hải Phòng cho phía Nam, cảng Sài Gòn cho phía Bắc
  • C. Cảng Hải Phòng cho phía Bắc, cảng Sài Gòn cho phía Nam
  • D. Vai trò của hai cảng là tương đương nhau

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành đường sắt, giải pháp công nghệ nào có thể được áp dụng để hiện đại hóa hệ thống?

  • A. Xây dựng thêm nhiều tuyến đường sắt mới
  • B. Điện khí hóa đường sắt, nâng cấp đường ray, tự động hóa
  • C. Giảm giá vé tàu
  • D. Tăng cường quảng bá dịch vụ đường sắt

Câu 22: Trong ngành viễn thông, sự phát triển của mạng 5G mang lại lợi ích lớn nhất cho lĩnh vực nào của nền kinh tế?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Du lịch
  • C. Công nghiệp và dịch vụ số (Công nghiệp 4.0)
  • D. Giáo dục

Câu 23: Cho một biểu đồ cột thể hiện số lượng hành khách vận chuyển của các loại hình giao thông ở Việt Nam trong một năm. Loại hình nào thường có số lượng hành khách vận chuyển lớn nhất?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường sông

Câu 24: Để phát triển mạng lưới giao thông đường thủy nội địa ở Việt Nam, cần chú trọng nhất đến việc đầu tư vào yếu tố nào?

  • A. Đóng mới phương tiện vận tải thủy
  • B. Nâng cấp luồng lạch, nạo vét kênh rạch, xây dựng cảng bến
  • C. Đào tạo đội ngũ thuyền viên
  • D. Quy hoạch lại mạng lưới giao thông đường thủy

Câu 25: Trong ngành bưu chính viễn thông, khái niệm “phổ cập dịch vụ” có ý nghĩa gì và tại sao nó quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Giảm giá cước dịch vụ cho mọi người dân
  • B. Tăng cường quảng bá dịch vụ bưu chính viễn thông
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ
  • D. Đảm bảo mọi người dân, đặc biệt vùng sâu vùng xa, được tiếp cận và sử dụng dịch vụ

Câu 26: So sánh ưu điểmnhược điểm của vận tải đường hàng không. Trong trường hợp nào thì đường hàng không là lựa chọn tối ưu?

  • A. Ưu điểm: Giá rẻ, chở được nhiều hàng; Nhược điểm: Tốc độ chậm; Tối ưu: Vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh
  • B. Ưu điểm: An toàn, đúng giờ; Nhược điểm: Chi phí đầu tư lớn; Tối ưu: Vận chuyển hành khách du lịch
  • C. Ưu điểm: Tốc độ nhanh, vượt địa hình; Nhược điểm: Chi phí cao, hạn chế khối lượng; Tối ưu: Vận chuyển hàng hóa giá trị cao, khẩn cấp, hành khách
  • D. Ưu điểm: Thân thiện môi trường, tiết kiệm nhiên liệu; Nhược điểm: Phụ thuộc thời tiết; Tối ưu: Vận chuyển hàng hóa dễ hư hỏng

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của giao thông vận tải đến môi trường (ô nhiễm không khí, tiếng ồn…), giải pháp công nghệ nào đang được khuyến khích áp dụng?

  • A. Sử dụng phương tiện giao thông điện, nhiên liệu sinh học, giao thông thông minh
  • B. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc và cầu vượt
  • C. Tăng cường kiểm tra khí thải phương tiện giao thông
  • D. Quy hoạch khu công nghiệp xa khu dân cư

Câu 28: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ “logistics” ngày càng được tích hợp sâu rộng. Logistics bao gồm những hoạt động chính nào liên quan đến bưu chính?

  • A. Chỉ hoạt động vận chuyển và phát hàng
  • B. Chỉ hoạt động kho bãi và đóng gói
  • C. Chỉ hoạt động quản lý thông tin và thanh toán
  • D. Kho bãi, vận chuyển, phân phối, quản lý chuỗi cung ứng hàng hóa

Câu 29: Phân tích ảnh hưởng của yếu tố địa hình đối với sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải ở Việt Nam. Vùng nào chịu nhiều hạn chế nhất từ địa hình?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 30: Để phát triển ngành bưu chính viễn thông ở vùng nông thôn, miền núi, giải pháp chính sách nào của nhà nước là quan trọng để thu hút đầu tư và nâng cao chất lượng dịch vụ?

  • A. Tăng cường quản lý giá cước dịch vụ
  • B. Khuyến khích cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
  • C. Ưu đãi đầu tư, hỗ trợ chi phí, chính sách phổ cập dịch vụ
  • D. Đẩy mạnh xã hội hóa dịch vụ bưu chính viễn thông

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở Việt Nam có vai trò *quan trọng nhất* trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu, đặc biệt là hàng hóa có khối lượng lớn và đi xa?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải ở Việt Nam năm 2020. Hãy cho biết loại hình vận tải nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Quốc lộ 1A, tuyến đường bộ huyết mạch của Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các vùng kinh tế. Tuy nhiên, tuyến đường này *chưa trực tiếp* đi qua vùng kinh tế nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc phát triển hệ thống cảng biển nước sâu ở Việt Nam có ý nghĩa *quan trọng nhất* đối với:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) mặc dù có vai trò quan trọng, nhưng hiện nay *chưa phát huy hết tiềm năng* vận tải do hạn chế chủ yếu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: So sánh với các loại hình vận tải khác, đường ống có ưu điểm *nổi bật nhất* trong vận chuyển loại hàng hóa nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong các tuyến đường bộ sau đây ở Việt Nam, tuyến đường nào có ý nghĩa *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho vùng Tây Nguyên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp *quan trọng hàng đầu* cần được ưu tiên là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Ngành bưu chính viễn thông ở Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch theo hướng *chủ yếu* nào để đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế số?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho ví dụ về một dịch vụ *viễn thông* và một dịch vụ *bưu chính* phổ biến hiện nay ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Hệ thống giao thông đường sông ở Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế *đặc biệt* nào so với các vùng khác của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội) và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (TP. Hồ Chí Minh) được xem là hai đầu mối giao thông hàng không *quan trọng nhất* của Việt Nam. Điều này thể hiện vai trò gì của giao thông hàng không?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, cần ưu tiên các giải pháp *tổng thể* nào, kết hợp cả yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong giai đoạn hiện nay, dịch vụ *viễn thông* nào đang có tốc độ phát triển *nhanh nhất* và đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế của ngành bưu chính viễn thông?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa *mạng lưới giao thông vận tải* và *phân bố dân cư* ở Việt Nam. Vùng nào có mật độ giao thông cao thường đi kèm với mật độ dân cư cao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong tương lai, loại hình vận tải nào ở Việt Nam được dự báo sẽ có tiềm năng phát triển *mạnh mẽ nhất*, đặc biệt trong bối cảnh thương mại điện tử và logistics phát triển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho một tình huống: Một doanh nghiệp cần vận chuyển gấp một lô hàng điện tử có giá trị cao từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh. Loại hình vận tải nào là *phù hợp nhất* về tốc độ và độ an toàn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một trong những thách thức *lớn nhất* đối với ngành giao thông vận tải đường bộ ở Việt Nam hiện nay là gì, đặc biệt ở các khu vực đô thị và quốc lộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ *chuyển phát nhanh* ngày càng trở nên quan trọng. Điều gì *giải thích* cho sự phát triển này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: So sánh vai trò của *cảng Hải Phòng* và *cảng Sài Gòn* (TP. Hồ Chí Minh) trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Cảng nào phục vụ chủ yếu cho khu vực kinh tế phía Bắc, cảng nào cho phía Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành đường sắt, giải pháp *công nghệ* nào có thể được áp dụng để hiện đại hóa hệ thống?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong ngành viễn thông, sự phát triển của *mạng 5G* mang lại lợi ích *lớn nhất* cho lĩnh vực nào của nền kinh tế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho một biểu đồ cột thể hiện số lượng hành khách vận chuyển của các loại hình giao thông ở Việt Nam trong một năm. Loại hình nào thường có số lượng hành khách vận chuyển *lớn nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để phát triển mạng lưới giao thông đường thủy nội địa ở Việt Nam, cần chú trọng *nhất* đến việc đầu tư vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong ngành bưu chính viễn thông, khái niệm *“phổ cập dịch vụ”* có ý nghĩa gì và tại sao nó quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: So sánh *ưu điểm* và *nhược điểm* của vận tải đường hàng không. Trong trường hợp nào thì đường hàng không là lựa chọn tối ưu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để giảm thiểu tác động *tiêu cực* của giao thông vận tải đến môi trường (ô nhiễm không khí, tiếng ồn…), giải pháp công nghệ nào đang được khuyến khích áp dụng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong lĩnh vực bưu chính, dịch vụ *“logistics”* ngày càng được tích hợp sâu rộng. Logistics bao gồm những hoạt động chính nào liên quan đến bưu chính?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích *ảnh hưởng* của yếu tố *địa hình* đối với sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải ở Việt Nam. Vùng nào chịu nhiều hạn chế nhất từ địa hình?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để phát triển ngành bưu chính viễn thông ở vùng nông thôn, miền núi, *giải pháp chính sách* nào của nhà nước là quan trọng để thu hút đầu tư và nâng cao chất lượng dịch vụ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng cao nhất và điều này phản ánh đặc điểm tự nhiên nổi bật nào của Việt Nam?

  • A. Đường bộ, địa hình đa dạng.
  • B. Đường sắt, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Đường hàng không, kinh tế mở cửa.
  • D. Đường biển, bờ biển dài và hoạt động xuất nhập khẩu.

Câu 2: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và trung tâm đô thị lớn của Việt Nam theo chiều Bắc - Nam?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Đường cao tốc Bắc - Nam.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển hàng hóa dễ hư hỏng (rau quả tươi) từ Đà Lạt đi Hà Nội. Loại hình vận tải nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo thời gian vận chuyển nhanh và chất lượng hàng hóa?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường biển.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu liên lạc cá nhân.
  • B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa và hội nhập quốc tế.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đô thị.
  • D. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn nhất cho đất nước.

Câu 5: Khu vực nào của Việt Nam có mật độ đường sắt thấp nhất và nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, địa hình hiểm trở.
  • B. Tây Nguyên, dân cư thưa thớt.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long, địa hình sông nước.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ, khí hậu khắc nghiệt.

Câu 6: Cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có lợi thế đặc biệt nào trong hệ thống cảng biển Việt Nam?

  • A. Vị trí gần các khu công nghiệp lớn ở phía Bắc.
  • B. Khả năng tiếp nhận tàu biển có trọng tải lớn, đi xa.
  • C. Cơ sở hạ tầng đường sắt kết nối thuận lợi.
  • D. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.

Câu 7: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển của đường bộ và đường biển năm 2010 và 2020 (Đơn vị: triệu tấn và tỷ tấn.km). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong giai đoạn này?

  • A. Đường biển có tốc độ tăng trưởng về khối lượng luân chuyển nhanh hơn đường bộ.
  • B. Khối lượng vận chuyển của đường bộ luôn cao hơn đường biển.
  • C. Cả đường bộ và đường biển đều giảm về khối lượng và khối lượng luân chuyển.
  • D. Đường bộ chiếm ưu thế tuyệt đối so với đường biển trong vận chuyển hàng hóa.

Câu 8: Đường ống được xem là loại hình vận tải đặc biệt, phù hợp nhất để vận chuyển loại hàng hóa nào sau đây ở Việt Nam?

  • A. Than đá.
  • B. Lương thực.
  • C. Hàng tiêu dùng.
  • D. Dầu khí.

Câu 9: Phát triển giao thông vận tải ở vùng núi cao của Việt Nam gặp phải thách thức lớn nhất nào về mặt tự nhiên?

  • A. Địa hình hiểm trở, độ dốc lớn.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều.
  • D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 10: Trong giai đoạn hiện nay, ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi mạnh mẽ theo hướng nào để thích ứng với xu thế công nghệ số?

  • A. Tập trung vào các dịch vụ bưu chính truyền thống.
  • B. Giảm thiểu đầu tư vào hạ tầng viễn thông.
  • C. Phát triển hạ tầng số và các dịch vụ số hóa.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế trong lĩnh vực viễn thông.

Câu 11: Cho sơ đồ mạng lưới giao thông đường bộ của một tỉnh miền núi. Điểm nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng nhất của các tuyến đường ngang (đông - tây) trong sơ đồ này?

  • A. Kết nối các đô thị lớn trong tỉnh.
  • B. Mở rộng giao thương giữa vùng núi và đồng bằng.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Giảm thiểu tai nạn giao thông.

Câu 12: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận chuyển hành khách ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt đô thị.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường hàng không.

Câu 13: Quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh có điểm khác biệt cơ bản nào về vai trò và hướng tuyến?

  • A. Quốc lộ 14 dài hơn và đi qua nhiều tỉnh hơn.
  • B. Đường Hồ Chí Minh có chất lượng mặt đường tốt hơn.
  • C. Quốc lộ 14 tập trung vào vận tải hàng hóa, đường Hồ Chí Minh ưu tiên hành khách.
  • D. Đường Hồ Chí Minh có vai trò phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía Tây, Quốc lộ 14 kết nối Tây Nguyên.

Câu 14: Phát triển hệ thống giao thông vận tải đường sông ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi ích kinh tế nào nổi bật nhất?

  • A. Thúc đẩy du lịch biển đảo.
  • B. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa nông sản.
  • C. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Nâng cao năng lực phòng thủ quốc gia.

Câu 15: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Mở rộng lòng đường và xây thêm cầu vượt.
  • B. Hạn chế phương tiện cá nhân bằng biện pháp hành chính.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
  • D. Tăng cường lực lượng cảnh sát giao thông.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng thuê bao điện thoại và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ?

  • A. Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng nhanh hơn di động.
  • B. Số lượng thuê bao internet tăng nhanh và vượt trội so với điện thoại.
  • C. Cả thuê bao điện thoại và internet đều giảm trong giai đoạn này.
  • D. Số lượng thuê bao điện thoại và internet không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 17: Phát triển giao thông vận tải và bưu chính viễn thông ở vùng biên giới, hải đảo có ý nghĩa chiến lược nào đặc biệt quan trọng?

  • A. Thúc đẩy du lịch sinh thái.
  • B. Phát triển kinh tế nông nghiệp.
  • C. Nâng cao đời sống dân cư.
  • D. Củng cố quốc phòng, an ninh và chủ quyền quốc gia.

Câu 18: Hình thức vận tải nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất trong các loại hình vận tải cơ giới?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt điện khí hóa.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường biển.

Câu 19: Cho bản đồ phân bố các sân bay quốc tế của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố của các sân bay này?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng núi phía Bắc.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước.
  • C. Tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và đô thị lớn.
  • D. Chỉ có ở vùng duyên hải.

Câu 20: Dịch vụ bưu chính nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng hiện đại hóa và đa dạng hóa của ngành bưu chính Việt Nam?

  • A. Dịch vụ logistics và chuyển phát nhanh.
  • B. Dịch vụ thư tín truyền thống.
  • C. Dịch vụ báo chí.
  • D. Dịch vụ tiết kiệm bưu điện.

Câu 21: Để phát huy tối đa vai trò của các hành lang kinh tế Đông - Tây ở Việt Nam, cần ưu tiên phát triển loại hình giao thông vận tải nào?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường sông.

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu vốn đầu tư vào giao thông vận tải Việt Nam năm 2022. Loại hình giao thông nào nhận được vốn đầu tư lớn nhất và điều này thể hiện ưu tiên phát triển nào của nhà nước?

  • A. Đường bộ, ưu tiên phát triển hạ tầng giao thông.
  • B. Đường sắt, hiện đại hóa ngành đường sắt.
  • C. Đường biển, phát triển kinh tế biển.
  • D. Đường hàng không, nâng cao năng lực vận tải hàng không.

Câu 23: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) có ý nghĩa đặc biệt nào đối với hệ thống đường sắt Việt Nam?

  • A. Tuyến đường sắt hiện đại nhất.
  • B. Tuyến đường sắt có tốc độ vận chuyển nhanh nhất.
  • C. Tuyến đường sắt dài nhất và quan trọng nhất cả nước.
  • D. Tuyến đường sắt duy nhất kết nối với quốc tế.

Câu 24: Phát triển hệ thống giao thông thông minh (ITS) trong đô thị có mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm soát tốc độ phương tiện.
  • B. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc.
  • C. Giảm thiểu chi phí xây dựng hạ tầng giao thông.
  • D. Nâng cao hiệu quả và an toàn giao thông đô thị.

Câu 25: Trong lĩnh vực viễn thông, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò nền tảng cho sự phát triển của kinh tế số và xã hội số?

  • A. Dịch vụ điện thoại di động.
  • B. Dịch vụ internet băng rộng.
  • C. Dịch vụ truyền hình cáp.
  • D. Dịch vụ bưu chính điện tử.

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu thị phần các nhà mạng viễn thông di động ở Việt Nam năm 2023. Nhận xét nào sau đây đúng về thị trường viễn thông di động?

  • A. Thị trường độc quyền bởi một nhà mạng.
  • B. Thị trường có sự cạnh tranh yếu.
  • C. Thị trường có sự cạnh tranh giữa các nhà mạng lớn.
  • D. Thị trường hoàn toàn do nhà nước quản lý.

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành vận tải biển Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Giảm giá cước vận tải biển.
  • B. Hạn chế nhập khẩu tàu biển.
  • C. Tăng cường quản lý hành chính đối với hoạt động vận tải biển.
  • D. Đầu tư đội tàu biển hiện đại và nâng cấp cảng biển.

Câu 28: Phát triển giao thông nông thôn ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất đối với lĩnh vực kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Du lịch.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 29: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý giao thông vận tải mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu chi phí xây dựng đường.
  • B. Tăng cường an ninh quốc phòng.
  • C. Quy hoạch và quản lý mạng lưới giao thông hiệu quả hơn.
  • D. Nâng cao chất lượng phương tiện vận tải.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành bưu chính viễn thông Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để cạnh tranh và phát triển bền vững?

  • A. Giá cước dịch vụ thấp.
  • B. Mạng lưới phân phối rộng khắp.
  • C. Quan hệ đối tác chiến lược.
  • D. Chất lượng dịch vụ và đổi mới công nghệ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng cao nhất và điều này phản ánh đặc điểm tự nhiên nổi bật nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và trung tâm đô thị lớn của Việt Nam theo chiều Bắc - Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển hàng hóa dễ hư hỏng (rau quả tươi) từ Đà Lạt đi Hà Nội. Loại hình vận tải nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo thời gian vận chuyển nhanh và chất lượng hàng hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khu vực nào của Việt Nam có mật độ đường sắt thấp nhất và nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có lợi thế đặc biệt nào trong hệ thống cảng biển Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển của đường bộ và đường biển năm 2010 và 2020 (Đơn vị: triệu tấn và tỷ tấn.km). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong giai đoạn này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đường ống được xem là loại hình vận tải đặc biệt, phù hợp nhất để vận chuyển loại hàng hóa nào sau đây ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phát triển giao thông vận tải ở vùng núi cao của Việt Nam gặp phải thách thức lớn nhất nào về mặt tự nhiên?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong giai đoạn hiện nay, ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi mạnh mẽ theo hướng nào để thích ứng với xu thế công nghệ số?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho sơ đồ mạng lưới giao thông đường bộ của một tỉnh miền núi. Điểm nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng nhất của các tuyến đường ngang (đông - tây) trong sơ đồ này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận chuyển hành khách ở các đô thị lớn của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh có điểm khác biệt cơ bản nào về vai trò và hướng tuyến?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phát triển hệ thống giao thông vận tải đường sông ở Đồng bằng sông Cửu Long mang lại lợi ích kinh tế nào nổi bật nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng thuê bao điện thoại và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phát triển giao thông vận tải và bưu chính viễn thông ở vùng biên giới, hải đảo có ý nghĩa chiến lược nào đặc biệt quan trọng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hình thức vận tải nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất trong các loại hình vận tải cơ giới?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho bản đồ phân bố các sân bay quốc tế của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố của các sân bay này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Dịch vụ bưu chính nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng hiện đại hóa và đa dạng hóa của ngành bưu chính Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để phát huy tối đa vai trò của các hành lang kinh tế Đông - Tây ở Việt Nam, cần ưu tiên phát triển loại hình giao thông vận tải nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu vốn đầu tư vào giao thông vận tải Việt Nam năm 2022. Loại hình giao thông nào nhận được vốn đầu tư lớn nhất và điều này thể hiện ưu tiên phát triển nào của nhà nước?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) có ý nghĩa đặc biệt nào đối với hệ thống đường sắt Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phát triển hệ thống giao thông thông minh (ITS) trong đô thị có mục tiêu chính nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong lĩnh vực viễn thông, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò nền tảng cho sự phát triển của kinh tế số và xã hội số?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu thị phần các nhà mạng viễn thông di động ở Việt Nam năm 2023. Nhận xét nào sau đây đúng về thị trường viễn thông di động?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành vận tải biển Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phát triển giao thông nông thôn ở Việt Nam có vai trò quan trọng nhất đối với lĩnh vực kinh tế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong quản lý giao thông vận tải mang lại lợi ích nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành bưu chính viễn thông Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để cạnh tranh và phát triển bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu tổng sản lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm kinh tế, xã hội nào của Việt Nam?

  • A. Đường bộ, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp ô tô.
  • B. Đường biển, phản ánh hoạt động xuất nhập khẩu và vận tải ven biển sôi động.
  • C. Đường hàng không, thể hiện nhu cầu vận chuyển hàng hóa giá trị cao và nhanh chóng.
  • D. Đường sắt, cho thấy vai trò quan trọng trong vận chuyển hàng hóa Bắc - Nam.

Câu 2: Giả sử Việt Nam xây dựng một tuyến đường sắt cao tốc Bắc - Nam. Phân tích tác động tiềm năng nào sau đây là ít phù hợp nhất với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Thúc đẩy liên kết vùng và phát triển kinh tế hành lang dọc tuyến.
  • B. Tăng cường khả năng vận tải hành khách và hàng hóa nhanh chóng, hiệu quả.
  • C. Góp phần hiện đại hóa cơ sở hạ tầng giao thông quốc gia.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vận tải đường biển trong thương mại quốc tế.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển lô hàng nông sản tươi sống từ Đà Lạt đi Hà Nội trong thời gian ngắn nhất. Loại hình vận tải nào là tối ưu nhất về mặt thời gian và chi phí (nếu chi phí không phải là yếu tố hàng đầu)?

  • A. Đường hàng không.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường bộ (xe tải lạnh).
  • D. Đường biển (tàu container lạnh).

Câu 4: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi số mạnh mẽ. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này trong lĩnh vực bưu chính là gì?

  • A. Tăng cường phát triển mạng lưới bưu cục truyền thống ở vùng sâu vùng xa.
  • B. Chú trọng dịch vụ thư tín và bưu phẩm truyền thống.
  • C. Phát triển các dịch vụ bưu chính số, logistics và thương mại điện tử.
  • D. Giảm giá cước các dịch vụ bưu chính truyền thống để cạnh tranh.

Câu 5: Cho bản đồ giao thông Việt Nam. Khu vực nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt thấp nhất và nguyên nhân chủ yếu là gì?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, do tập trung phát triển đường bộ và đường sông.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long, do địa hình sông nước và chi phí xây dựng lớn.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ, do ưu tiên phát triển cảng biển và đường bộ.
  • D. Tây Nguyên, do dân cư thưa thớt và kinh tế chưa phát triển mạnh.

Câu 6: Đầu tư phát triển hệ thống cảng biển nước sâu có vai trò quan trọng nhất đối với việc thúc đẩy kinh tế Việt Nam theo hướng nào?

  • A. Phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hóa.
  • B. Nâng cao năng lực vận tải hành khách đường biển.
  • C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế và phát triển kinh tế hướng ngoại.
  • D. Tăng cường an ninh quốc phòng trên biển.

Câu 7: So sánh ưu điểm và nhược điểm của vận tải đường ống so với đường sắt trong vận chuyển dầu khí. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Đường ống linh hoạt hơn đường sắt trong việc thay đổi lộ trình vận chuyển.
  • B. Đường sắt có chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn đường ống.
  • C. Vận tải đường ống chịu ảnh hưởng nhiều hơn bởi thời tiết so với đường sắt.
  • D. Đường ống có tính chuyên môn hóa cao và vận hành ổn định, liên tục hơn đường sắt trong vận chuyển dầu khí.

Câu 8: Trong cơ cấu ngành bưu chính viễn thông, dịch vụ viễn thông chiếm tỷ trọng lớn hơn dịch vụ bưu chính. Điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của xã hội hiện đại?

  • A. Xu hướng tăng cường giao thương hàng hóa vật chất.
  • B. Xu hướng số hóa và phát triển truyền thông điện tử.
  • C. Xu hướng quay trở lại sử dụng các phương tiện giao tiếp truyền thống.
  • D. Xu hướng phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn.

Câu 9: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc ở mọi vùng miền.
  • B. Khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • C. Phát triển giao thông công cộng và các loại hình vận tải thân thiện môi trường.
  • D. Mở rộng mạng lưới đường sắt đến các vùng sâu vùng xa.

Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng thuê bao điện thoại di động và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng phát triển này?

  • A. Sự phổ cập hóa dịch vụ viễn thông và vai trò ngày càng tăng của công nghệ thông tin.
  • B. Sự suy giảm vai trò của dịch vụ bưu chính truyền thống.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.
  • D. Sự tập trung phát triển dịch vụ viễn thông ở khu vực đô thị.

Câu 11: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình vận tải đường sông nhờ mạng lưới kênh rạch chằng chịt?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Tuyến quốc lộ 1A có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam vì điều gì?

  • A. Là tuyến đường bộ dài nhất Việt Nam.
  • B. Kết nối các vùng kinh tế trọng điểm và trung tâm đô thị lớn của cả nước.
  • C. Chạy dọc theo biên giới phía Tây của Việt Nam.
  • D. Có địa hình bằng phẳng, ít đồi núi.

Câu 13: Việc xây dựng các tuyến đường cao tốc ở Việt Nam nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng lực và tốc độ vận chuyển, giảm ùn tắc giao thông.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và khám phá vùng sâu vùng xa.
  • C. Tăng cường khả năng phòng thủ và an ninh quốc gia.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ giao thông vận tải.

Câu 14: Trong ngành viễn thông, loại hình dịch vụ nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?

  • A. Dịch vụ điện thoại cố định.
  • B. Dịch vụ điện thoại di động truyền thống (thoại, SMS).
  • C. Dịch vụ dữ liệu và internet băng thông rộng.
  • D. Dịch vụ truyền hình trả tiền.

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Phân tích xu hướng và đưa ra nhận xét về sự phát triển của ngành vận tải biển.

  • A. Sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển liên tục tăng, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của vận tải biển.
  • B. Sản lượng hàng hóa có xu hướng giảm nhẹ, cho thấy ngành vận tải biển đang gặp khó khăn.
  • C. Sản lượng hàng hóa không thay đổi nhiều, ngành vận tải biển phát triển ổn định.
  • D. Không thể đưa ra nhận xét về sự phát triển của vận tải biển từ số liệu này.

Câu 16: Địa hình đồi núi có ảnh hưởng lớn nhất đến việc phát triển loại hình giao thông vận tải nào ở Việt Nam?

  • A. Đường biển.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường sắt.
  • D. Đường hàng không.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của giao thông vận tải đến môi trường, biện pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Nâng cấp động cơ đốt trong để tiết kiệm nhiên liệu.
  • B. Sử dụng xăng sinh học E5, E10.
  • C. Tăng cường kiểm soát khí thải xe cộ.
  • D. Phát triển và sử dụng rộng rãi phương tiện giao thông điện và năng lượng tái tạo.

Câu 18: Trong ngành bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng giảm dần về vai trò và doanh thu?

  • A. Dịch vụ thư tín truyền thống (thư, báo, bưu thiếp).
  • B. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
  • C. Dịch vụ bưu kiện, hàng hóa.
  • D. Dịch vụ tài chính bưu chính.

Câu 19: Đầu mối giao thông vận tải đường bộ quan trọng nhất ở khu vực Đồng bằng sông Hồng là?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Hà Nội.
  • C. Nam Định.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 20: Cho sơ đồ mạng lưới đường sắt Việt Nam. Tuyến đường sắt nào sau đây kết nối Hà Nội với vùng Tây Bắc?

  • A. Hà Nội - Hải Phòng.
  • B. Hà Nội - Lạng Sơn.
  • C. Hà Nội - Lào Cai.
  • D. Hà Nội - Vinh.

Câu 21: Trong thông tin liên lạc hiện đại, loại hình nào sau đây cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ cao và băng thông rộng, phục vụ các ứng dụng như video trực tuyến, hội nghị truyền hình?

  • A. Điện thoại cố định.
  • B. Điện thoại di động truyền thống (2G).
  • C. Fax.
  • D. Internet băng thông rộng.

Câu 22: Cảng biển nào sau đây là cảng cửa ngõ quốc tế lớn nhất ở miền Nam Việt Nam?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Quy Nhơn.
  • C. Cảng Sài Gòn.
  • D. Cảng Hải Phòng.

Câu 23: Để phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên, việc nâng cấp và mở rộng loại hình giao thông vận tải nào có ý nghĩa chiến lược nhất?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường sông.

Câu 24: Trong ngành bưu chính viễn thông, yếu tố nào sau đây quyết định đến chất lượng và phạm vi phủ sóng của dịch vụ?

  • A. Giá cước dịch vụ.
  • B. Số lượng nhân viên.
  • C. Cơ sở hạ tầng viễn thông.
  • D. Chính sách nhà nước.

Câu 25: So sánh vai trò của đường bộ và đường sắt trong vận chuyển hàng hóa ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Đường bộ linh hoạt hơn trong vận chuyển cự ly ngắn và trung bình, còn đường sắt phù hợp với vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn trên cự ly dài.
  • B. Đường sắt có chi phí vận chuyển thấp hơn đường bộ cho mọi loại hàng hóa và cự ly.
  • C. Đường bộ ít chịu ảnh hưởng bởi địa hình hơn đường sắt.
  • D. Đường sắt đóng vai trò chính trong vận chuyển hành khách liên tỉnh, còn đường bộ chủ yếu phục vụ vận chuyển hàng hóa.

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành giao thông vận tải Việt Nam cần ưu tiên phát triển những lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Phát triển mạnh mẽ giao thông đường bộ nông thôn.
  • B. Hiện đại hóa toàn bộ hệ thống đường sắt.
  • C. Phát triển hạ tầng cảng biển nước sâu, cảng hàng không quốc tế và dịch vụ logistics.
  • D. Tăng cường quản lý và kiểm soát giao thông đường bộ.

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu vốn đầu tư vào giao thông vận tải phân theo nguồn vốn. Nguồn vốn nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về chính sách phát triển giao thông của Việt Nam?

  • A. Vốn ODA, thể hiện sự phụ thuộc vào nguồn vốn nước ngoài.
  • B. Vốn nhà nước, phản ánh vai trò chủ đạo của nhà nước trong đầu tư hạ tầng.
  • C. Vốn tư nhân, cho thấy sự xã hội hóa mạnh mẽ đầu tư giao thông.
  • D. Vốn FDI, thể hiện sự hấp dẫn của ngành giao thông với nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 28: Trong ngành viễn thông, xu hướng hội tụ số (convergence) thể hiện ở việc các dịch vụ viễn thông, truyền hình, internet ngày càng tích hợp và cung cấp trên cùng một nền tảng. Lợi ích chính của xu hướng này đối với người dùng là gì?

  • A. Tăng cường tính bảo mật và an toàn thông tin.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ.
  • C. Tăng cường kiểm soát nội dung thông tin.
  • D. Tiện lợi, đa dạng hóa dịch vụ và giảm chi phí cho người dùng.

Câu 29: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, giải pháp quản lý nào sau đây có tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường tuần tra và xử phạt vi phạm giao thông.
  • B. Lắp đặt camera giám sát giao thông trên diện rộng.
  • C. Nâng cao ý thức và văn hóa giao thông cho người dân.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui.

Câu 30: Cho bản đồ các hành lang kinh tế Đông - Tây ở Việt Nam. Các tuyến giao thông vận tải đóng vai trò then chốt trong việc hình thành và phát triển các hành lang kinh tế này là gì?

  • A. Hệ thống đường bộ (quốc lộ, đường cao tốc).
  • B. Hệ thống đường sắt xuyên quốc gia.
  • C. Hệ thống cảng biển và đường biển ven bờ.
  • D. Hệ thống đường sông và kênh đào.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu tổng sản lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm kinh tế, xã hội nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Giả sử Việt Nam xây dựng một tuyến đường sắt cao tốc Bắc - Nam. Phân tích tác động tiềm năng nào sau đây là *ít phù hợp nhất* với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển lô hàng nông sản tươi sống từ Đà Lạt đi Hà Nội trong thời gian ngắn nhất. Loại hình vận tải nào là tối ưu nhất về mặt thời gian và chi phí (nếu chi phí không phải là yếu tố hàng đầu)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang chuyển đổi số mạnh mẽ. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này trong lĩnh vực bưu chính là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho bản đồ giao thông Việt Nam. Khu vực nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt *thấp nhất* và nguyên nhân chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đầu tư phát triển hệ thống cảng biển nước sâu có vai trò *quan trọng nhất* đối với việc thúc đẩy kinh tế Việt Nam theo hướng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: So sánh ưu điểm và nhược điểm của vận tải đường ống so với đường sắt trong vận chuyển dầu khí. Nhận định nào sau đây là *đúng*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong cơ cấu ngành bưu chính viễn thông, dịch vụ viễn thông chiếm tỷ trọng lớn hơn dịch vụ bưu chính. Điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của xã hội hiện đại?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng thuê bao điện thoại di động và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng phát triển này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình vận tải đường sông nhờ mạng lưới kênh rạch chằng chịt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tuyến quốc lộ 1A có vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam vì điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vi??c xây dựng các tuyến đường cao tốc ở Việt Nam nhằm mục đích chính nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong ngành viễn thông, loại hình dịch vụ nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Phân tích xu hướng và đưa ra nhận xét về sự phát triển của ngành vận tải biển.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Địa hình đồi núi có ảnh hưởng *lớn nhất* đến việc phát triển loại hình giao thông vận tải nào ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của giao thông vận tải đến môi trường, biện pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong ngành bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng *giảm* dần về vai trò và doanh thu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đầu mối giao thông vận tải đường bộ quan trọng nhất ở khu vực Đồng bằng sông Hồng là?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho sơ đồ mạng lưới đường sắt Việt Nam. Tuyến đường sắt nào sau đây kết nối Hà Nội với vùng Tây Bắc?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong thông tin liên lạc hiện đại, loại hình nào sau đây cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ cao và băng thông rộng, phục vụ các ứng dụng như video trực tuyến, hội nghị truyền hình?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cảng biển nào sau đây là cảng cửa ngõ quốc tế *lớn nhất* ở miền Nam Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên, việc nâng cấp và mở rộng loại hình giao thông vận tải nào có ý nghĩa chiến lược nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong ngành bưu chính viễn thông, yếu tố nào sau đây quyết định đến chất lượng và phạm vi phủ sóng của dịch vụ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: So sánh vai trò của đường bộ và đường sắt trong vận chuyển hàng hóa ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây *đúng*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành giao thông vận tải Việt Nam cần ưu tiên phát triển những lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu vốn đầu tư vào giao thông vận tải phân theo nguồn vốn. Nguồn vốn nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về chính sách phát triển giao thông của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong ngành viễn thông, xu hướng hội tụ số (convergence) thể hiện ở việc các dịch vụ viễn thông, truyền hình, internet ngày càng tích hợp và cung cấp trên cùng một nền tảng. Lợi ích chính của xu hướng này đối với người dùng là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, giải pháp quản lý nào sau đây có tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho bản đồ các hành lang kinh tế Đông - Tây ở Việt Nam. Các tuyến giao thông vận tải đóng vai trò *then chốt* trong việc hình thành và phát triển các hành lang kinh tế này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò "xương sống" của tuyến Quốc lộ 1A đối với hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam?

  • A. Kết nối tất cả các tỉnh miền núi phía Bắc với đồng bằng.
  • B. Chỉ phục vụ vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn giữa các cảng biển.
  • C. Chạy dọc theo chiều dài đất nước, kết nối hầu hết các trung tâm kinh tế lớn và các vùng dân cư tập trung.
  • D. Là tuyến đường duy nhất cho phép vận tải container siêu trường, siêu trọng.

Câu 2: Tại sao vận tải đường ô tô hiện nay lại chiếm tỉ trọng cao nhất trong vận chuyển hành khách và hàng hóa trên quãng đường ngắn và trung bình ở Việt Nam?

  • A. Giá cước rẻ hơn so với tất cả các loại hình vận tải khác.
  • B. Ít phụ thuộc vào điều kiện địa hình và thời tiết.
  • C. Mạng lưới đường sắt chưa phát triển đủ để thay thế.
  • D. Tính cơ động cao, khả năng tiếp cận "từ cửa đến cửa" linh hoạt và mạng lưới đường bộ phủ khắp các địa phương.

Câu 3: Việc phát triển các cảng biển nước sâu như Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu) và Vân Phong (Khánh Hòa) có ý nghĩa chiến lược chủ yếu nào đối với kinh tế Việt Nam?

  • A. Nâng cao năng lực tiếp nhận tàu container trọng tải lớn, tăng cường hội nhập vào chuỗi cung ứng toàn cầu và thúc đẩy xuất nhập khẩu.
  • B. Chỉ phục vụ vận chuyển dầu thô và các sản phẩm hóa dầu.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn chi phí vận tải nội địa cho hàng hóa từ miền Bắc vào miền Nam.
  • D. Biến các tỉnh này thành trung tâm du lịch biển quốc tế hàng đầu.

Câu 4: So với vận tải đường bộ, vận tải đường sắt ở Việt Nam có ưu điểm vượt trội nào đối với việc vận chuyển hàng hóa trên các tuyến Bắc - Nam?

  • A. Tốc độ trung bình cao hơn đáng kể.
  • B. Có khả năng vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn, nặng trên quãng đường xa với chi phí tương đối ổn định.
  • C. Mạng lưới đường sắt phủ khắp tất cả các tỉnh thành.
  • D. Ít bị ảnh hưởng bởi tình trạng tắc nghẽn giao thông đô thị.

Câu 5: Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng phát triển mạnh vận tải đường sông nội địa hơn so với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có nhiều sông lớn chảy qua với lưu lượng nước dồi dào quanh năm.
  • B. Địa hình đồi núi thấp, ít ghềnh thác.
  • C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt với địa hình đồng bằng thấp và bằng phẳng.
  • D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa nông sản xuất khẩu rất lớn.

Câu 6: Hoạt động của ngành viễn thông hiện đại có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Việt Nam chủ yếu nhờ vào:

  • A. Việc cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh tài liệu giấy tờ.
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin du lịch.
  • C. Hỗ trợ đắc lực cho ngành khai thác khoáng sản.
  • D. Cung cấp hạ tầng truyền thông tốc độ cao, đa dạng dịch vụ số, kết nối internet, hỗ trợ thương mại điện tử và giao dịch trực tuyến.

Câu 7: Loại hình vận tải nào sau đây xuất hiện muộn nhất ở Việt Nam nhưng có tốc độ phát triển nhanh chóng và đóng vai trò quan trọng trong kết nối quốc tế và du lịch?

  • A. Vận tải đường hàng không.
  • B. Vận tải đường sắt.
  • C. Vận tải đường ống.
  • D. Vận tải đường biển nội địa.

Câu 8: Tuyến đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng cho khu vực nào của đất nước?

  • A. Các tỉnh ven biển phía Đông.
  • B. Các tỉnh miền núi phía Tây và vùng biên giới.
  • C. Các đảo và quần đảo xa bờ.
  • D. Vùng đồng bằng ven sông lớn.

Câu 9: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển mạng lưới đường bộ tại các vùng địa hình núi cao và chia cắt mạnh ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn nhân lực có kinh nghiệm.
  • B. Nhu cầu vận tải thấp, không đủ kinh phí đầu tư.
  • C. Chi phí xây dựng cao, công tác giải phóng mặt bằng phức tạp và dễ bị sạt lở, ảnh hưởng của thiên tai.
  • D. Khó khăn trong việc kết nối với các loại hình vận tải khác.

Câu 10: Ngành bưu chính Việt Nam đang có xu hướng phát triển mạnh các dịch vụ mới nào để thích ứng với sự bùng nổ của thương mại điện tử?

  • A. Dịch vụ logistics, chuyển phát nhanh, thu hộ tiền (COD).
  • B. Chỉ tập trung vào phát hành tem thư và bưu thiếp truyền thống.
  • C. Đầu tư mạnh vào dịch vụ điện thoại cố định.
  • D. Mở rộng mạng lưới đại lý báo chí.

Câu 11: Vận tải đường biển có vai trò đặc biệt quan trọng đối với ngoại thương của Việt Nam chủ yếu do:

  • A. Tốc độ vận chuyển nhanh hơn so với các loại hình khác.
  • B. Khả năng vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn, cồng kềnh trên quãng đường xa liên lục địa với chi phí hiệu quả.
  • C. Mạng lưới cảng biển phủ kín tất cả các tỉnh ven biển.
  • D. Ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết bất lợi.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển mạng lưới giao thông vận tải và bưu chính viễn thông?

  • A. Điều kiện khí hậu và nguồn nước.
  • B. Diện tích rừng và đất nông nghiệp.
  • C. Sự phân bố dân cư, các trung tâm kinh tế và vùng sản xuất hàng hóa tập trung.
  • D. Số lượng di tích lịch sử, văn hóa.

Câu 13: Tại sao hai thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đầu mối giao thông vận tải và bưu chính viễn thông lớn nhất cả nước?

  • A. Có địa hình bằng phẳng nhất, thuận lợi cho mọi loại hình giao thông.
  • B. Là nơi tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản quan trọng.
  • C. Có bờ biển dài và nhiều cảng nước sâu tự nhiên.
  • D. Là hai trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất, tập trung dân cư đông đúc và các hoạt động sản xuất, dịch vụ sôi động.

Câu 14: Việc nâng cấp và xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông có tác động kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Giảm thời gian và chi phí vận chuyển, tăng cường kết nối giữa các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch và đầu tư.
  • B. Chỉ làm tăng năng lực vận tải hành khách, không ảnh hưởng đến hàng hóa.
  • C. Gây khó khăn cho việc di chuyển của người dân địa phương.
  • D. Làm giảm nhu cầu sử dụng các loại hình vận tải khác như đường sắt và đường hàng không.

Câu 15: So với vận tải đường bộ và đường sắt, vận tải đường hàng không có hạn chế chủ yếu nào?

  • A. Tốc độ chậm, không phù hợp với hàng hóa tươi sống.
  • B. Chỉ hoạt động được vào ban ngày.
  • C. Giá cước cao, khả năng vận chuyển hàng hóa và hành khách còn hạn chế so với nhu cầu lớn, và phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết.
  • D. Mạng lưới sân bay chưa phủ khắp cả nước.

Câu 16: Loại hình vận tải nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa đặc thù như xăng, dầu, khí đốt trên quãng đường dài?

  • A. Vận tải đường biển.
  • B. Vận tải đường sắt.
  • C. Vận tải đường bộ.
  • D. Vận tải đường ống.

Câu 17: Tại sao việc hiện đại hóa cơ sở hạ tầng và ứng dụng công nghệ số là xu hướng phát triển tất yếu của cả ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông?

  • A. Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, giảm chi phí, tăng hiệu quả hoạt động và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và kinh tế số.
  • B. Để giảm bớt số lượng lao động trong ngành.
  • C. Chỉ để phục vụ mục đích quốc phòng.
  • D. Vì các công nghệ truyền thống đã lỗi thời hoàn toàn.

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà ngành giao thông vận tải Việt Nam đang phải đối mặt?

  • A. Nhu cầu vận tải quá thấp so với năng lực hiện có.
  • B. Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, thiếu vốn đầu tư, tình trạng tắc nghẽn giao thông ở các đô thị lớn và ô nhiễm môi trường.
  • C. Quá nhiều loại hình vận tải cạnh tranh không lành mạnh.
  • D. Hoàn toàn không có khả năng kết nối với mạng lưới giao thông quốc tế.

Câu 19: Ngành bưu chính viễn thông đóng góp vào sự phát triển văn hóa - xã hội của đất nước thông qua hoạt động chủ yếu nào?

  • A. Trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm văn hóa.
  • B. Tổ chức các lễ hội văn hóa truyền thống.
  • C. Truyền tải thông tin, kiến thức, kết nối cộng đồng, tạo điều kiện tiếp cận thông tin giáo dục, y tế.
  • D. Phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 20: Tại sao vận tải đường sông ở Việt Nam, đặc biệt là ở miền Bắc, còn gặp nhiều khó khăn và chưa phát triển tương xứng với tiềm năng?

  • A. Chế độ nước sông thất thường (mùa lũ - mùa cạn), nhiều ghềnh thác, luồng lạch hẹp, và thiếu đồng bộ hạ tầng bến bãi.
  • B. Không có sông lớn nào chảy qua.
  • C. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường sông rất thấp.
  • D. Bị cạnh tranh gay gắt bởi vận tải đường biển.

Câu 21: Loại hình vận tải nào sau đây có ưu thế đặc biệt trong việc vận chuyển các loại hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng hoặc cần giao nhận gấp trên quãng đường dài?

  • A. Vận tải đường sắt.
  • B. Vận tải đường biển.
  • C. Vận tải đường ống.
  • D. Vận tải đường hàng không.

Câu 22: Việc phát triển hạ tầng viễn thông băng thông rộng (internet tốc độ cao) đến các vùng nông thôn, miền núi có ý nghĩa quan trọng nào?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu giải trí của người dân.
  • B. Thu hẹp khoảng cách số, tạo cơ hội tiếp cận thông tin, giáo dục, y tế từ xa, thúc đẩy kinh tế địa phương (thương mại điện tử, du lịch).
  • C. Làm tăng chi phí sinh hoạt cho người dân vùng khó khăn.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của truyền hình và đài phát thanh.

Câu 23: Cảng biển Hải Phòng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Vùng Đồng bằng sông Hồng và các tỉnh lân cận phía Bắc.
  • B. Vùng Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm yếu tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

  • A. Địa hình, khí hậu.
  • B. Mạng lưới sông ngòi, bờ biển.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế, cơ cấu sản xuất, phân bố dân cư và các điểm dân cư.
  • D. Các loại tài nguyên thiên nhiên.

Câu 25: Sự phát triển mạnh mẽ của internet và điện thoại di động ở Việt Nam đã tác động như thế nào đến hoạt động giao tiếp và trao đổi thông tin của người dân?

  • A. Làm giảm nhu cầu sử dụng mọi hình thức giao tiếp.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến giao tiếp trong công việc.
  • C. Khiến người dân chỉ giao tiếp qua thư từ truyền thống.
  • D. Tăng cường khả năng kết nối, trao đổi thông tin nhanh chóng, đa dạng hình thức (thoại, tin nhắn, video call), và tiếp cận thông tin toàn cầu.

Câu 26: Tuyến đường sắt Thống Nhất chạy gần như song song với tuyến đường bộ quan trọng nào của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản về chức năng giữa ngành bưu chính và ngành viễn thông là gì?

  • A. Bưu chính chỉ phục vụ cá nhân, viễn thông chỉ phục vụ doanh nghiệp.
  • B. Bưu chính sử dụng công nghệ lạc hậu, viễn thông sử dụng công nghệ hiện đại.
  • C. Bưu chính chủ yếu vận chuyển các vật phẩm vật lý (thư, báo, hàng hóa), còn viễn thông chủ yếu truyền tải thông tin dưới dạng tín hiệu (thoại, dữ liệu).
  • D. Bưu chính hoạt động trong nước, viễn thông hoạt động quốc tế.

Câu 28: Tại sao việc phát triển giao thông vận tải đường bộ cao tốc lại quan trọng để giảm áp lực cho Quốc lộ 1A?

  • A. Quốc lộ 1A đã quá cũ kỹ, không thể sửa chữa.
  • B. Các tuyến đường cao tốc có cảnh quan đẹp hơn.
  • C. Chỉ để tạo thêm lựa chọn cho người đi xe máy.
  • D. Giúp phân luồng giao thông, tăng tốc độ di chuyển, giảm ùn tắc và tai nạn trên tuyến đường huyết mạch Quốc lộ 1A.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải?

  • A. Chính sách đầu tư của Nhà nước.
  • B. Địa hình, khí hậu, chế độ nước sông, bờ biển.
  • C. Phân bố các khu công nghiệp.
  • D. Trình độ công nghệ xây dựng.

Câu 30: Việc ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS) và các hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý giao thông vận tải có tác dụng chủ yếu nào?

  • A. Nâng cao hiệu quả quản lý luồng xe, tối ưu hóa lộ trình, giảm thời gian vận chuyển và tăng cường an toàn giao thông.
  • B. Chỉ giúp người dân tìm đường dễ dàng hơn.
  • C. Làm tăng chi phí hoạt động của các doanh nghiệp vận tải.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của người điều phối giao thông.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò 'xương sống' của tuyến Quốc lộ 1A đối với hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tại sao vận tải đường ô tô hiện nay lại chiếm tỉ trọng cao nhất trong vận chuyển hành khách và hàng hóa trên quãng đường ngắn và trung bình ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Việc phát triển các cảng biển nước sâu như Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu) và Vân Phong (Khánh Hòa) có ý nghĩa chiến lược chủ yếu nào đối với kinh tế Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: So với vận tải đường bộ, vận tải đường sắt ở Việt Nam có ưu điểm vượt trội nào đối với việc vận chuyển hàng hóa trên các tuyến Bắc - Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng phát triển mạnh vận tải đường sông nội địa hơn so với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hoạt động của ngành viễn thông hiện đại có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Việt Nam chủ yếu nhờ vào:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Loại hình vận tải nào sau đây xuất hiện muộn nhất ở Việt Nam nhưng có tốc độ phát triển nhanh chóng và đóng vai trò quan trọng trong kết nối quốc tế và du lịch?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tuyến đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh quốc phòng cho khu vực nào của đất nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển mạng lưới đường bộ tại các vùng địa hình núi cao và chia cắt mạnh ở Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ngành bưu chính Việt Nam đang có xu hướng phát triển mạnh các dịch vụ mới nào để thích ứng với sự bùng nổ của thương mại điện tử?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Vận tải đường biển có vai trò đặc biệt quan trọng đối với ngoại thương của Việt Nam chủ yếu do:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố và phát triển mạng lưới giao thông vận tải và bưu chính viễn thông?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tại sao hai thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đầu mối giao thông vận tải và bưu chính viễn thông lớn nhất cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Việc nâng cấp và xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông có tác động kinh tế - xã hội nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: So với vận tải đường bộ và đường sắt, vận tải đường hàng không có hạn chế chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Loại hình vận tải nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa đặc thù như xăng, dầu, khí đốt trên quãng đường dài?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tại sao việc hiện đại hóa cơ sở hạ tầng và ứng dụng công nghệ số là xu hướng phát triển tất yếu của cả ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà ngành giao thông vận tải Việt Nam đang phải đối mặt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ngành bưu chính viễn thông đóng góp vào sự phát triển văn hóa - xã hội của đất nước thông qua hoạt động chủ yếu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tại sao vận tải đường sông ở Việt Nam, đặc biệt là ở miền Bắc, còn gặp nhiều khó khăn và chưa phát triển tương xứng với tiềm năng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Loại hình vận tải nào sau đây có ưu thế đặc biệt trong việc vận chuyển các loại hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng hoặc cần giao nhận gấp trên quãng đường dài?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Việc phát triển hạ tầng viễn thông băng thông rộng (internet tốc độ cao) đến các vùng nông thôn, miền núi có ý nghĩa quan trọng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cảng biển Hải Phòng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vùng kinh tế nào của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm yếu tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Sự phát triển mạnh mẽ của internet và điện thoại di động ở Việt Nam đã tác động như thế nào đến hoạt động giao tiếp và trao đổi thông tin của người dân?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tuyến đường sắt Thống Nhất chạy gần như song song với tuyến đường bộ quan trọng nào của Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản về chức năng giữa ngành bưu chính và ngành viễn thông là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tại sao việc phát triển giao thông vận tải đường bộ cao tốc lại quan trọng để giảm áp lực cho Quốc lộ 1A?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhóm yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Việc ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS) và các hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý giao thông vận tải có tác dụng chủ yếu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đóng vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

  • A. Là cơ sở hạ tầng thiết yếu, tạo điều kiện thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước.
  • B. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ nhỏ, chủ yếu dựa vào các yếu tố tài chính và chính sách.
  • C. Gây khó khăn do chênh lệch trình độ công nghệ so với các nước phát triển.
  • D. Chủ yếu phục vụ nhu cầu nội địa, ít liên quan đến hội nhập quốc tế.

Câu 2: Tại sao vận tải đường bộ là loại hình chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa trong nội địa ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Có chi phí vận chuyển rẻ nhất so với các loại hình khác.
  • B. Phù hợp nhất cho vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng.
  • C. Tốc độ vận chuyển luôn cao nhất trong mọi điều kiện địa hình.
  • D. Mạng lưới phân bố rộng khắp, linh hoạt, dễ dàng kết nối các địa điểm.

Câu 3: Quan sát bản đồ giao thông Việt Nam, tuyến đường sắt Bắc-Nam (Thống Nhất) chạy gần như song song với tuyến đường bộ huyết mạch nào sau đây, tạo nên trục giao thông quan trọng của đất nước?

  • A. Đường Hồ Chí Minh
  • B. Quốc lộ 1A
  • C. Đường cao tốc Bắc-Nam
  • D. Quốc lộ 14

Câu 4: Vận tải đường biển ở Việt Nam có lợi thế nổi bật nào sau đây, đặc biệt trong hoạt động ngoại thương và vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn?

  • A. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất.
  • B. Linh hoạt, có thể tiếp cận sâu vào nội địa.
  • C. Khả năng vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, cự ly xa với chi phí thấp.
  • D. An toàn tuyệt đối, ít chịu ảnh hưởng của thời tiết.

Câu 5: Vùng nào của Việt Nam có mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi nhất cho phát triển mạnh vận tải đường sông và gắn liền với các hoạt động kinh tế đặc trưng như chợ nổi?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 6: Việc phát triển các cảng biển nước sâu như Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu) và Lạch Huyện (Hải Phòng) có ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất nào sau đây đối với ngành hàng hải Việt Nam?

  • A. Tăng khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải lớn, kết nối trực tiếp với các tuyến hàng hải quốc tế.
  • B. Chủ yếu phục vụ vận tải nội địa giữa các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Giảm bớt sự cần thiết của vận tải đường bộ và đường sắt.
  • D. Chỉ có ý nghĩa đối với việc xuất khẩu hàng hóa sang các nước lân cận.

Câu 7: Loại hình vận tải nào sau đây ở Việt Nam xuất hiện muộn nhất nhưng có tốc độ phát triển rất nhanh, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các trung tâm kinh tế lớn và giao lưu quốc tế?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường sông
  • C. Đường bộ
  • D. Đường hàng không

Câu 8: Đầu mối giao thông vận tải lớn nhất và quan trọng nhất ở khu vực phía Bắc Việt Nam, nơi hội tụ nhiều tuyến đường bộ, sắt, và có cảng hàng không quốc tế lớn, là thành phố nào?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Đà Nẵng
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 9: Việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường cao tốc Bắc-Nam và các tuyến đường vành đai ở các thành phố lớn có tác động chủ yếu nào đến mạng lưới giao thông đường bộ?

  • A. Chủ yếu phục vụ vận chuyển hàng hóa từ cảng biển vào nội địa.
  • B. Góp phần giảm tải cho các tuyến đường huyết mạch cũ, tăng tốc độ và khả năng thông hành.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của các tuyến đường sắt và đường thủy.
  • D. Chỉ có ý nghĩa đối với vận tải hành khách, không ảnh hưởng đến vận tải hàng hóa.

Câu 10: So với vận tải đường bộ, vận tải đường sắt ở Việt Nam có ưu điểm nào sau đây, đặc biệt đối với vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, nặng trên quãng đường xa?

  • A. Linh hoạt, có thể đến mọi địa điểm.
  • B. Tốc độ trung bình cao hơn đường bộ.
  • C. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn, ổn định và an toàn trên cự ly trung bình và xa.
  • D. Chi phí xây dựng và bảo trì thấp hơn đường bộ.

Câu 11: Mạng lưới giao thông vận tải đường sông ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ và có vai trò quan trọng nhất ở khu vực nào sau đây, chủ yếu do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 12: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng núi phía Bắc và Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn hơn so với các vùng đồng bằng?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở, bị chia cắt mạnh.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư từ trung ương.
  • C. Nhu cầu vận tải của người dân và doanh nghiệp thấp.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt quanh năm.

Câu 13: Ngành bưu chính ở Việt Nam hiện nay đang có xu hướng phát triển mạnh theo hướng nào, đặc biệt nhờ sự bùng nổ của thương mại điện tử?

  • A. Chỉ tập trung vào các dịch vụ truyền thống như gửi thư, báo.
  • B. Chuyển dịch mạnh sang cung cấp các dịch vụ logistics và thương mại điện tử.
  • C. Thu hẹp mạng lưới hoạt động, chỉ còn ở các thành phố lớn.
  • D. Giảm đầu tư vào công nghệ mới.

Câu 14: Sự phát triển vượt bậc của ngành viễn thông, đặc biệt là internet và mạng di động, đã tác động sâu sắc nhất đến đời sống kinh tế - xã hội ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ làm tăng số lượng người sử dụng điện thoại.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu giải trí.
  • C. Thay đổi căn bản phương thức trao đổi thông tin, giao tiếp, tiếp cận dịch vụ và làm việc.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn ở thành phố.

Câu 15: Phân tích vai trò của hệ thống các tuyến đường bộ ven biển đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh Duyên hải miền Trung?

  • A. Chủ yếu phục vụ mục đích quốc phòng an ninh.
  • B. Giúp kết nối trực tiếp vùng duyên hải với vùng Tây Nguyên.
  • C. Chỉ có ý nghĩa đối với hoạt động khai thác thủy sản.
  • D. Kết nối các khu kinh tế ven biển, cảng biển, khu du lịch, thúc đẩy kinh tế biển và giao thương.

Câu 16: Thách thức lớn nhất đối với ngành đường sắt Việt Nam hiện nay trong việc cạnh tranh với các loại hình vận tải khác là gì?

  • A. Thiếu nguồn nhân lực kỹ thuật cao.
  • B. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu, tốc độ thấp.
  • C. Không thể vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn.
  • D. Chỉ hoạt động trên tuyến Bắc-Nam.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt và nhu cầu đa dạng, các doanh nghiệp bưu chính cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Ứng dụng công nghệ hiện đại, tự động hóa quy trình và đào tạo nhân lực chất lượng cao.
  • B. Chỉ tập trung mở rộng mạng lưới điểm phục vụ truyền thống.
  • C. Giảm giá dịch vụ một cách cạnh tranh mà không cần cải thiện chất lượng.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào các dịch vụ của ngành viễn thông.

Câu 18: Vai trò của các trung tâm logistics (trung tâm tiếp vận) trong việc phát triển ngành giao thông vận tải và thương mại là gì?

  • A. Chỉ là nơi tập kết hàng hóa trước khi xuất khẩu.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu vận chuyển nội bộ của một doanh nghiệp.
  • C. Tích hợp các khâu vận chuyển, lưu kho, phân phối, giúp tối ưu hóa chuỗi cung ứng và giảm chi phí.
  • D. Chỉ cần thiết cho vận tải đường bộ.

Câu 19: Mặc dù có nhiều lợi thế, nhưng vận tải đường hàng không ở Việt Nam vẫn còn những hạn chế nhất định. Hạn chế lớn nhất thường được nhắc đến là gì?

  • A. Mạng lưới sân bay còn hạn chế.
  • B. Tốc độ bay thấp.
  • C. Không thể vận chuyển hành khách.
  • D. Chi phí vận chuyển rất cao.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố và phát triển của ngành dịch vụ (bao gồm GTVT và BCVT) ở Việt Nam?

  • A. Sự phân bố dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Điều kiện khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Diện tích lãnh thổ và vị trí địa lý.
  • D. Số lượng các trường đại học.

Câu 21: Giả sử bạn cần gửi một gói hàng quan trọng, cần được giao nhanh chóng và an toàn đến một tỉnh miền núi xa xôi. Dịch vụ bưu chính nào sau đây thường là lựa chọn tối ưu nhất?

  • A. Dịch vụ gửi bưu phẩm thông thường.
  • B. Dịch vụ gửi bưu kiện đường sắt.
  • C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
  • D. Chỉ có thể tự vận chuyển bằng đường bộ.

Câu 22: Ngành viễn thông Việt Nam đã có những bước tiến đáng kể trong việc hiện đại hóa hạ tầng. Thành tựu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hiện đại hóa và khả năng kết nối toàn cầu của ngành?

  • A. Tăng số lượng bưu cục ở nông thôn.
  • B. Giảm giá cước điện thoại cố định.
  • C. Phát triển mạnh dịch vụ fax.
  • D. Phát triển mạng cáp quang, mạng di động tốc độ cao và kết nối quốc tế qua cáp quang biển.

Câu 23: Việc phát triển mạnh các tuyến đường cao tốc và cải tạo Quốc lộ 1A có tác động tích cực nào đến ngành đường sắt trên tuyến Bắc-Nam?

  • A. Tạo áp lực cạnh tranh, thúc đẩy ngành đường sắt phải đầu tư nâng cấp để cải thiện tốc độ và chất lượng dịch vụ.
  • B. Làm giảm hoàn toàn vai trò của đường sắt.
  • C. Giúp đường sắt vận chuyển được nhiều hàng hóa hơn do giảm tải cho đường bộ.
  • D. Không có bất kỳ tác động nào.

Câu 24: Một trong những thách thức đối với sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải ở Việt Nam là vấn đề ô nhiễm môi trường. Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động giao thông?

  • A. Xây thêm nhiều tuyến đường mới.
  • B. Tăng giá vé và cước vận chuyển.
  • C. Hạn chế người dân sử dụng phương tiện cá nhân.
  • D. Đẩy mạnh sử dụng các phương tiện giao thông sạch, thân thiện với môi trường.

Câu 25: Sự phát triển của các dịch vụ bưu chính và logistics hiện đại có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của thương mại điện tử ở Việt Nam?

  • A. Làm giảm nhu cầu sử dụng thương mại điện tử.
  • B. Là hạ tầng thiết yếu, đảm bảo việc giao nhận hàng hóa, thúc đẩy thương mại điện tử phát triển.
  • C. Chỉ phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa quốc tế.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến thương mại điện tử.

Câu 26: Để cải thiện hiệu quả và an toàn giao thông vận tải, Việt Nam cần chú trọng đầu tư đồng bộ vào các khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung xây dựng thêm đường bộ.
  • B. Chỉ đầu tư vào phương tiện vận tải mới.
  • C. Chỉ cải thiện hệ thống quản lý giao thông.
  • D. Đầu tư đồng bộ vào cơ sở hạ tầng, công nghệ, phương tiện và nguồn nhân lực.

Câu 27: Mặc dù có mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhưng vận tải đường sông ở miền Bắc (Đồng bằng sông Hồng) lại không phát triển mạnh mẽ bằng miền Nam (Đồng bằng sông Cửu Long). Nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Thiếu hệ thống kênh đào nối liền các sông.
  • B. Chế độ nước sông có sự chênh lệch lớn giữa mùa lũ và mùa cạn.
  • C. Sông ngòi bị ô nhiễm nặng.
  • D. Không có nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường sông.

Câu 28: Ngành viễn thông Việt Nam đang đối mặt với thách thức nào liên quan đến việc đảm bảo công bằng trong tiếp cận thông tin và dịch vụ số giữa các vùng miền?

  • A. Cước phí viễn thông quá cao.
  • B. Thiếu các dịch vụ viễn thông mới.
  • C. Khoảng cách số giữa các vùng miền về hạ tầng và khả năng tiếp cận dịch vụ.
  • D. Sự cạnh tranh quá ít giữa các nhà mạng.

Câu 29: Phân tích tác động của ngành giao thông vận tải đến sự phát triển của ngành du lịch ở Việt Nam.

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho du khách tiếp cận các điểm du lịch, rút ngắn thời gian và chi phí di chuyển.
  • B. Làm tăng chi phí cho hoạt động du lịch.
  • C. Không có mối liên hệ trực tiếp với ngành du lịch.
  • D. Chỉ phục vụ cho du lịch nội địa.

Câu 30: Xu hướng phát triển tương lai của ngành giao thông vận tải Việt Nam được định hướng theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế?

  • A. Chỉ tập trung vào duy trì mạng lưới hiện có.
  • B. Giảm bớt đầu tư vào các loại hình vận tải quốc tế.
  • C. Ưu tiên phát triển đường sắt truyền thống.
  • D. Hiện đại hóa hạ tầng, phát triển vận tải đa phương thức, ứng dụng công nghệ và hướng tới giao thông xanh.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đóng vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tại sao vận tải đường bộ là loại hình chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa trong nội địa ở Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Quan sát bản đồ giao thông Việt Nam, tuyến đường sắt Bắc-Nam (Thống Nhất) chạy gần như song song với tuyến đường bộ huyết mạch nào sau đây, tạo nên trục giao thông quan trọng của đất nước?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vận tải đường biển ở Việt Nam có lợi thế nổi bật nào sau đây, đặc biệt trong hoạt động ngoại thương và vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Vùng nào của Việt Nam có mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi nhất cho phát triển mạnh vận tải đường sông và gắn liền với các hoạt động kinh tế đặc trưng như chợ nổi?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Việc phát triển các cảng biển nước sâu như Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu) và Lạch Huyện (Hải Phòng) có ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất nào sau đây đối với ngành hàng hải Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Loại hình vận tải nào sau đây ở Việt Nam xuất hiện muộn nhất nhưng có tốc độ phát triển rất nhanh, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các trung tâm kinh tế lớn và giao lưu quốc tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đầu mối giao thông vận tải lớn nhất và quan trọng nhất ở khu vực phía Bắc Việt Nam, nơi hội tụ nhiều tuyến đường bộ, sắt, và có cảng hàng không quốc tế lớn, là thành phố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường cao tốc Bắc-Nam và các tuyến đường vành đai ở các thành phố lớn có tác động chủ yếu nào đến mạng lưới giao thông đường bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: So với vận tải đường bộ, vận tải đường sắt ở Việt Nam có ưu điểm nào sau đây, đặc biệt đối với vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, nặng trên quãng đường xa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Mạng lưới giao thông vận tải đường sông ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ và có vai trò quan trọng nhất ở khu vực nào sau đây, chủ yếu do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng núi phía Bắc và Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn hơn so với các vùng đồng bằng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ngành bưu chính ở Việt Nam hiện nay đang có xu hướng phát triển mạnh theo hướng nào, đặc biệt nhờ sự bùng nổ của thương mại điện tử?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Sự phát triển vượt bậc của ngành viễn thông, đặc biệt là internet và mạng di động, đã tác động sâu sắc nhất đến đời sống kinh tế - xã hội ở khía cạnh nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích vai trò của hệ thống các tuyến đường bộ ven biển đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh Duyên hải miền Trung?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Thách thức lớn nhất đối với ngành đường sắt Việt Nam hiện nay trong việc cạnh tranh với các loại hình vận tải khác là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt và nhu cầu đa dạng, các doanh nghiệp bưu chính cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vai trò của các trung tâm logistics (trung tâm tiếp vận) trong việc phát triển ngành giao thông vận tải và thương mại là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Mặc dù có nhiều lợi thế, nhưng vận tải đường hàng không ở Việt Nam vẫn còn những hạn chế nhất định. Hạn chế lớn nhất thường được nhắc đến là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố và phát triển của ngành dịch vụ (bao gồm GTVT và BCVT) ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Giả sử bạn cần gửi một gói hàng quan trọng, cần được giao nhanh chóng và an toàn đến một tỉnh miền núi xa xôi. Dịch vụ bưu chính nào sau đây thường là lựa chọn tối ưu nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ngành viễn thông Việt Nam đã có những bước tiến đáng kể trong việc hiện đại hóa hạ tầng. Thành tựu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hiện đại hóa và khả năng kết nối toàn cầu của ngành?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Việc phát triển mạnh các tuyến đường cao tốc và cải tạo Quốc lộ 1A có tác động tích cực nào đến ngành đường sắt trên tuyến Bắc-Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một trong những thách thức đối với sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải ở Việt Nam là vấn đề ô nhiễm môi trường. Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động giao thông?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Sự phát triển của các dịch vụ bưu chính và logistics hiện đại có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của thương mại điện tử ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để cải thiện hiệu quả và an toàn giao thông vận tải, Việt Nam cần chú trọng đầu tư đồng bộ vào các khía cạnh nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Mặc dù có mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhưng vận tải đường sông ở miền Bắc (Đồng bằng sông Hồng) lại không phát triển mạnh mẽ bằng miền Nam (Đồng bằng sông Cửu Long). Nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố tự nhiên nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Ngành viễn thông Việt Nam đang đối mặt với thách thức nào liên quan đến việc đảm bảo công bằng trong tiếp cận thông tin và dịch vụ số giữa các vùng miền?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích tác động của ngành giao thông vận tải đến sự phát triển của ngành du lịch ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xu hướng phát triển tương lai của ngành giao thông vận tải Việt Nam được định hướng theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu vận tải hàng hóa phân theo loại hình ở Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm gì về giao thông vận tải của Việt Nam?

  • A. Đường sắt, phản ánh sự hiện đại hóa ngành đường sắt.
  • B. Đường hàng không, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và thương mại quốc tế.
  • C. Đường bộ, thể hiện tính linh hoạt và khả năng tiếp cận mọi địa phương.
  • D. Đường biển, cho thấy lợi thế về vị trí địa lý và định hướng phát triển kinh tế biển.

Câu 2: Tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông được xây dựng có ý nghĩa chiến lược đối với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, ngoại trừ:

  • A. Tăng cường kết nối giữa các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Thúc đẩy lưu thông hàng hóa và hành khách.
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội vùng núi phía Tây Bắc.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển lô hàng nông sản tươi sống từ Đà Lạt đi Hà Nội trong thời gian ngắn nhất để đảm bảo chất lượng. Loại hình vận tải nào là lựa chọn tối ưu nhất?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường hàng không.
  • C. Đường bộ (xe tải lạnh).
  • D. Đường biển (tàu container lạnh).

Câu 4: Hệ thống cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải có vai trò đặc biệt quan trọng trong giao thông vận tải biển của Việt Nam vì:

  • A. Có khả năng tiếp nhận tàu container trọng tải lớn, đi các tuyến quốc tế trực tiếp.
  • B. Nằm ở vị trí trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Có cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ nhất cả nước.
  • D. Thuận lợi cho việc trung chuyển hàng hóa đến các cảng khác trong khu vực.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành đường sắt Việt Nam hiện nay?

  • A. Đang được đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa.
  • B. Tuyến đường sắt Thống Nhất là trục xương sống.
  • C. Là loại hình vận tải có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • D. Chủ yếu phục vụ vận chuyển hàng hóa và hành khách trên các tuyến dài.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo loại hình vận tải năm 2020 (nghìn tấn và tỷ tấn.km). Hãy tính tỷ lệ (%) khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ so với tổng khối lượng vận chuyển.

  • A. Dưới 20%.
  • B. Khoảng 60-70%.
  • C. Trên 80%.
  • D. Không thể xác định.

Câu 7: Vùng nào của Việt Nam có mật độ đường ô tô thấp nhất và nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, do dân cư tập trung và kinh tế phát triển.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long, do hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
  • C. Tây Bắc, do địa hình núi cao hiểm trở.
  • D. Đông Nam Bộ, do tập trung các khu công nghiệp và đô thị lớn.

Câu 8: Loại hình giao thông vận tải đường ống ở Việt Nam chủ yếu phục vụ cho việc vận chuyển loại hàng hóa nào?

  • A. Than đá và khoáng sản.
  • B. Hàng hóa nông sản.
  • C. Sản phẩm công nghiệp nhẹ.
  • D. Dầu mỏ và khí đốt.

Câu 9: Sự phát triển của giao thông vận tải và bưu chính viễn thông có tác động tiêu cực nào đến môi trường?

  • A. Ô nhiễm không khí và tiếng ồn.
  • B. Tăng cường khả năng phòng chống thiên tai.
  • C. Mở rộng giao lưu văn hóa giữa các vùng.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn.

Câu 10: Để phát triển bền vững ngành giao thông vận tải ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc ở vùng sâu vùng xa.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
  • C. Đầu tư mở rộng các sân bay quốc tế ở mọi tỉnh thành.
  • D. Khuyến khích sử dụng phương tiện cá nhân.

Câu 11: Dịch vụ bưu chính viễn thông có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội hiện nay, ngoại trừ:

  • A. Truyền tải thông tin và tri thức.
  • B. Kết nối cộng đồng và xã hội.
  • C. Thúc đẩy hoạt động kinh tế và thương mại.
  • D. Cung cấp giống cây trồng và vật nuôi cho nông nghiệp.

Câu 12: Hình thức thanh toán điện tử (ví điện tử, mobile banking) ngày càng phổ biến trong bưu chính viễn thông hiện nay là biểu hiện của xu hướng:

  • A. Toàn cầu hóa.
  • B. Công nghiệp hóa.
  • C. Chuyển đổi số.
  • D. Đô thị hóa.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng thuê bao điện thoại và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển của dịch vụ viễn thông?

  • A. Số lượng thuê bao điện thoại cố định tăng nhanh hơn thuê bao internet.
  • B. Thuê bao internet có tốc độ tăng trưởng nhanh và vượt trội.
  • C. Số lượng thuê bao điện thoại và internet tăng trưởng đồng đều.
  • D. Dịch vụ viễn thông đang có dấu hiệu bão hòa.

Câu 14: Trung tâm bưu chính viễn thông lớn nhất của Việt Nam, đồng thời cũng là đầu mối giao thông quan trọng nhất ở miền Bắc là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Thanh Hóa.

Câu 15: Phát triển bưu chính viễn thông ở vùng nông thôn, miền núi có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

  • A. Kinh tế.
  • B. Chính trị.
  • C. Văn hóa - xã hội.
  • D. Quốc phòng - an ninh.

Câu 16: Cho bản đồ hành chính Việt Nam. Hãy xác định tỉnh nào sau đây không có sân bay dân dụng đang hoạt động?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Thừa Thiên Huế.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Hà Giang.

Câu 17: So sánh vai trò của quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh trong mạng lưới giao thông đường bộ Việt Nam. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Quốc lộ 1A dài hơn đường Hồ Chí Minh.
  • B. Quốc lộ 1A đi qua vùng đồng bằng, đường Hồ Chí Minh đi qua vùng núi.
  • C. Quốc lộ 1A có nhiều làn xe hơn đường Hồ Chí Minh.
  • D. Quốc lộ 1A được xây dựng sau đường Hồ Chí Minh.

Câu 18: Để giảm áp lực cho giao thông đường bộ và tăng cường vận tải hàng hóa khối lượng lớn, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

  • A. Phát triển đường hàng không.
  • B. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui.
  • C. Tăng cường khai thác vận tải đường sắt và đường thủy nội địa.
  • D. Mở rộng quốc lộ 1A thành đường cao tốc toàn tuyến.

Câu 19: Loại hình bưu chính nào sau đây đang có xu hướng giảm dần vai trò do sự phát triển của công nghệ số?

  • A. Thư tín truyền thống.
  • B. Chuyển phát nhanh.
  • C. Bưu kiện, hàng hóa.
  • D. Tiết kiệm bưu điện.

Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu doanh thu ngành bưu chính viễn thông năm 2021. Dịch vụ nào đóng góp tỷ trọng doanh thu lớn nhất?

  • A. Dịch vụ bưu chính truyền thống.
  • B. Dịch vụ viễn thông.
  • C. Dịch vụ tài chính bưu chính.
  • D. Dịch vụ logistics.

Câu 21: Phát triển giao thông vận tải ở khu vực biên giới có ý nghĩa quan trọng đối với:

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Giao lưu kinh tế, văn hóa và quốc phòng, an ninh.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính, giải pháp công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay?

  • A. Công nghệ năng lượng mặt trời.
  • B. Công nghệ sinh học.
  • C. Công nghệ thông tin và tự động hóa.
  • D. Công nghệ vật liệu mới.

Câu 23: Vấn đề ùn tắc giao thông nghiêm trọng nhất thường xảy ra ở các đô thị lớn của Việt Nam, đặc biệt là vào giờ cao điểm. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Địa hình đô thị bị chia cắt bởi sông ngòi.
  • B. Phương tiện cá nhân tăng nhanh, hạ tầng chưa đáp ứng.
  • C. Quy hoạch đô thị thiếu đồng bộ.
  • D. Ý thức tham gia giao thông của người dân còn hạn chế.

Câu 24: Cho lược đồ mạng lưới đường sắt Việt Nam. Tuyến đường sắt nào kết nối Hà Nội với thành phố cảng lớn nhất miền Bắc?

  • A. Hà Nội - Lào Cai.
  • B. Hà Nội - Lạng Sơn.
  • C. Hà Nội - Hải Phòng.
  • D. Hà Nội - Đồng Đăng.

Câu 25: Trong cơ cấu vốn đầu tư của ngành giao thông vận tải Việt Nam, nguồn vốn nào chiếm tỷ trọng lớn nhất hiện nay?

  • A. Vốn nhà nước.
  • B. Vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • C. Vốn tư nhân trong nước.
  • D. Vốn ODA.

Câu 26: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hành khách ở cự ly ngắn và trung bình tại Việt Nam?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường thủy nội địa.

Câu 27: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành hạ tầng quan trọng của:

  • A. Nền kinh tế xanh.
  • B. Nền kinh tế tuần hoàn.
  • C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Nền kinh tế số.

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện doanh thu dịch vụ bưu chính và dịch vụ viễn thông giai đoạn 2015-2020. Xu hướng chung về doanh thu của hai loại hình dịch vụ này là:

  • A. Cùng tăng, nhưng viễn thông tăng nhanh hơn.
  • B. Cùng giảm.
  • C. Bưu chính tăng, viễn thông giảm.
  • D. Viễn thông tăng, bưu chính giảm.

Câu 29: Cảng biển nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế?

  • A. Cảng Hải Phòng.
  • B. Cảng Đà Nẵng.
  • C. Cảng Sài Gòn.
  • D. Cảng Quy Nhơn.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của giao thông vận tải đến biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát khí thải phương tiện giao thông.
  • B. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc để giảm ùn tắc.
  • C. Phát triển giao thông xanh và sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân trong giờ cao điểm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu vận tải hàng hóa phân theo loại hình ở Việt Nam năm 2020. Loại hình vận tải nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm gì về giao thông vận tải của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông được xây dựng có ?? nghĩa chiến lược đối với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, *ngoại trừ*:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn vận chuyển lô hàng nông sản tươi sống từ Đà Lạt đi Hà Nội trong thời gian ngắn nhất để đảm bảo chất lượng. Loại hình vận tải nào là lựa chọn tối ưu nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Hệ thống cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải có vai trò đặc biệt quan trọng trong giao thông vận tải biển của Việt Nam vì:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ngành đường sắt Việt Nam hiện nay?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo loại hình vận tải năm 2020 (nghìn tấn và tỷ tấn.km). Hãy tính tỷ lệ (%) khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ so với tổng khối lượng vận chuyển.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Vùng nào của Việt Nam có mật độ đường ô tô thấp nhất và nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Loại hình giao thông vận tải đường ống ở Việt Nam chủ yếu phục vụ cho việc vận chuyển loại hàng hóa nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sự phát triển của giao thông vận tải và bưu chính viễn thông có tác động *tiêu cực* nào đến môi trường?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để phát triển bền vững ngành giao thông vận tải ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dịch vụ bưu chính viễn thông có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội hiện nay, *ngoại trừ*:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hình thức thanh toán điện tử (ví điện tử, mobile banking) ngày càng phổ biến trong bưu chính viễn thông hiện nay là biểu hiện của xu hướng:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng thuê bao điện thoại và internet ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển của dịch vụ viễn thông?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trung tâm bưu chính viễn thông lớn nhất của Việt Nam, đồng thời cũng là đầu mối giao thông quan trọng nhất ở miền Bắc là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phát triển bưu chính viễn thông ở vùng nông thôn, miền núi có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho bản đồ hành chính Việt Nam. Hãy xác định tỉnh nào sau đây *không* có sân bay dân dụng đang hoạt động?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: So sánh vai trò của quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh trong mạng lưới giao thông đường bộ Việt Nam. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để giảm áp lực cho giao thông đường bộ và tăng cường vận tải hàng hóa khối lượng lớn, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Loại hình bưu chính nào sau đây đang có xu hướng giảm dần vai trò do sự phát triển của công nghệ số?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu doanh thu ngành bưu chính viễn thông năm 2021. Dịch vụ nào đóng góp tỷ trọng doanh thu lớn nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phát triển giao thông vận tải ở khu vực biên giới có ý nghĩa quan trọng đối với:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính, giải pháp công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vấn đề ùn tắc giao thông nghiêm trọng nhất thường xảy ra ở các đô thị lớn của Việt Nam, đặc biệt là vào giờ cao điểm. Nguyên nhân chủ yếu là do:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho lược đồ mạng lưới đường sắt Việt Nam. Tuyến đường sắt nào kết nối Hà Nội với thành phố cảng lớn nhất miền Bắc?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong cơ cấu vốn đầu tư của ngành giao thông vận tải Việt Nam, nguồn vốn nào chiếm tỷ trọng lớn nhất hiện nay?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hành khách ở cự ly ngắn và trung bình tại Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Ngành bưu chính viễn thông Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành hạ tầng quan trọng của:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện doanh thu dịch vụ bưu chính và dịch vụ viễn thông giai đoạn 2015-2020. Xu hướng chung về doanh thu của hai loại hình dịch vụ này là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cảng biển nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của giao thông vận tải đến biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2022. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng luân chuyển hàng hóa lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm địa lý kinh tế nào của đất nước?

  • A. Đường bộ, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp ô tô.
  • B. Đường biển, phản ánh lợi thế về vị trí địa lý ven biển và hoạt động xuất nhập khẩu.
  • C. Đường hàng không, thể hiện xu hướng hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • D. Đường sắt, cho thấy vai trò quan trọng của vận tải đường dài Bắc - Nam.

Câu 2: Trong các loại hình vận tải sau đây, loại hình nào thường được ưu tiên sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng và yêu cầu thời gian giao hàng nhanh chóng?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường biển
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường ống

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp ở Hà Nội cần vận chuyển gấp một lô hàng nông sản tươi sống vào TP. Hồ Chí Minh để xuất khẩu. Phương thức vận tải nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo thời gian và chất lượng hàng hóa?

  • A. Đường hàng không
  • B. Đường sắt
  • C. Đường bộ
  • D. Đường biển

Câu 4: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giao thông vận tải Việt Nam. Ý nghĩa chủ yếu của tuyến đường sắt này là gì?

  • A. Kết nối các vùng kinh tế trọng điểm ở phía Bắc và phía Nam.
  • B. Phục vụ chủ yếu cho vận tải hành khách du lịch.
  • C. Vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và hành khách trên trục Bắc - Nam.
  • D. Góp phần phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ thống cảng biển của Việt Nam?

  • A. Phân bố tập trung dọc theo bờ biển hình chữ S.
  • B. Đóng vai trò quan trọng trong xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • C. Hai cảng biển loại đặc biệt là Hải Phòng và Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Chỉ tập trung phát triển ở khu vực đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6: Đường Hồ Chí Minh có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt đối với khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Miền núi phía Tây và Tây Nguyên
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: Triệu tấn). Xu hướng phát triển của vận tải biển Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

  • A. Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển tăng liên tục.
  • B. Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển giảm nhẹ.
  • C. Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển không thay đổi.
  • D. Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển biến động không ổn định.

Câu 8: Trong ngành bưu chính viễn thông, dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng hội tụ số và tích hợp đa dịch vụ?

  • A. Dịch vụ thư tín truyền thống
  • B. Dịch vụ điện thoại cố định
  • C. Dịch vụ fax
  • D. Dịch vụ viễn thông và internet băng thông rộng

Câu 9: Mạng lưới bưu chính viễn thông Việt Nam đã có những đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội. Đâu là đóng góp quan trọng nhất của ngành này?

  • A. Cung cấp dịch vụ liên lạc cá nhân.
  • B. Phát triển thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến.
  • C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
  • D. Nâng cao dân trí và mức sống văn hóa của người dân.

Câu 10: Loại hình giao thông vận tải nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất từ yếu tố địa hình đồi núi?

  • A. Đường biển
  • B. Đường bộ
  • C. Đường sông
  • D. Đường hàng không

Câu 11: So sánh vận tải đường sông và đường biển ở Việt Nam, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hình này là gì?

  • A. Về phương tiện vận tải sử dụng.
  • B. Về phạm vi hoạt động.
  • C. Về cự ly và khả năng vận chuyển.
  • D. Về chi phí vận tải.

Câu 12: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc.
  • B. Phát triển giao thông công cộng và vận tải đa phương thức.
  • C. Mở rộng mạng lưới đường sắt quốc gia.
  • D. Đầu tư nâng cấp hệ thống sân bay.

Câu 13: Trong ngành viễn thông, việc phát triển hạ tầng mạng 5G và các công nghệ mới có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế số ở Việt Nam?

  • A. Giảm chi phí dịch vụ viễn thông.
  • B. Tăng cường khả năng bảo mật thông tin.
  • C. Tạo nền tảng cho các ứng dụng và dịch vụ số hóa trong nhiều lĩnh vực.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của ngành bưu chính viễn thông ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
  • B. Nhu cầu ngày càng tăng về thông tin và liên lạc của xã hội.
  • C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
  • D. Đầu tư nước ngoài vào ngành viễn thông.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng vận chuyển hàng hóa?

  • A. Đường biển có sản lượng vận chuyển thấp nhất.
  • B. Đường sắt chiếm tỷ trọng lớn nhất trong sản lượng vận chuyển.
  • C. Sản lượng vận chuyển đường hàng không tương đương đường sông.
  • D. Đường bộ và đường sông có sản lượng vận chuyển đáng kể.

Câu 16: Vùng nào của Việt Nam có mật độ mạng lưới đường sắt thấp nhất và nguyên nhân chính là gì?

  • A. Đồng bằng sông Hồng, do địa hình bằng phẳng dễ xây dựng đường bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ, do ưu tiên phát triển đường bộ và đường biển.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long, do địa hình sông nước và lịch sử phát triển giao thông.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, do điều kiện kinh tế - xã hội kém phát triển.

Câu 17: Cho sơ đồ mô tả hệ thống giao thông vận tải đa phương thức. Lợi ích chính của việc phát triển vận tải đa phương thức là gì?

  • A. Tối ưu hóa chi phí và thời gian vận chuyển.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • C. Tăng cường tính an toàn trong vận tải.
  • D. Phát triển đồng bộ các loại hình vận tải.

Câu 18: Trong ngành bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng giảm dần về vai trò và doanh thu do sự phát triển của công nghệ số?

  • A. Dịch vụ chuyển phát nhanh
  • B. Dịch vụ thư tín truyền thống
  • C. Dịch vụ bưu kiện
  • D. Dịch vụ tài chính bưu chính

Câu 19: Các tuyến đường bộ cao tốc đang được đầu tư xây dựng mạnh mẽ ở Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Giảm tai nạn giao thông.
  • B. Tăng cường quốc phòng an ninh.
  • C. Thúc đẩy giao thương, giảm chi phí logistics và tăng cường liên kết vùng.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 20: Nếu Việt Nam muốn trở thành một trung tâm trung chuyển hàng hóa quốc tế, lĩnh vực giao thông vận tải nào cần được đầu tư phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Đường biển và cảng biển nước sâu
  • B. Đường hàng không và sân bay quốc tế
  • C. Đường sắt liên vận quốc tế
  • D. Đường bộ xuyên biên giới

Câu 21: Trong ngành bưu chính viễn thông, việc ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa có thể mang lại những thách thức nào đối với lực lượng lao động?

  • A. Tăng cường cơ hội việc làm mới.
  • B. Nguy cơ mất việc làm do tự động hóa các quy trình.
  • C. Đòi hỏi trình độ chuyên môn của người lao động giảm xuống.
  • D. Giảm áp lực công việc cho người lao động.

Câu 22: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông đô thị, biện pháp nào sau đây mang tính hệ thống và lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng thêm cầu vượt và hầm chui.
  • B. Hạn chế phương tiện cá nhân.
  • C. Tăng cường tuần tra kiểm soát giao thông.
  • D. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển giao thông công cộng và hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa giao thông vận tải và các ngành kinh tế khác?

  • A. Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc lập, ít liên quan đến các ngành khác.
  • B. Giao thông vận tải chỉ phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân.
  • C. Giao thông vận tải là hạ tầng quan trọng, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế và ngược lại.
  • D. Các ngành kinh tế phát triển không phụ thuộc vào giao thông vận tải.

Câu 24: Cho bản đồ phân bố mạng lưới giao thông đường bộ Việt Nam. Khu vực nào có mật độ mạng lưới đường bộ cao nhất và giải thích tại sao?

  • A. Tây Nguyên, do địa hình bằng phẳng và đất đai màu mỡ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, do kinh tế phát triển, dân cư tập trung.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, do tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • D. Duyên hải miền Trung, do có nhiều đô thị ven biển.

Câu 25: Trong lĩnh vực bưu chính viễn thông, yếu tố nào sau đây quyết định đến chất lượng và phạm vi phủ sóng của dịch vụ?

  • A. Giá cước dịch vụ.
  • B. Số lượng nhân viên.
  • C. Hạ tầng mạng lưới và công nghệ.
  • D. Chính sách quản lý nhà nước.

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành giao thông vận tải, giải pháp công nghệ nào sau đây đang được ứng dụng rộng rãi?

  • A. Ứng dụng công nghệ thông tin, GPS, và hệ thống quản lý giao thông thông minh.
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Giảm đầu tư vào hạ tầng giao thông.
  • D. Hạn chế phát triển phương tiện cá nhân.

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu vốn đầu tư vào giao thông vận tải phân theo nguồn vốn. Nguồn vốn nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này thể hiện xu hướng gì trong đầu tư phát triển giao thông?

  • A. Vốn ODA, thể hiện sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài.
  • B. Vốn FDI, cho thấy vai trò chủ đạo của nhà đầu tư nước ngoài.
  • C. Vốn ngân sách nhà nước, thể hiện vai trò dẫn dắt của nhà nước.
  • D. Vốn tư nhân và vốn khác, thể hiện xu hướng xã hội hóa đầu tư và đa dạng hóa nguồn vốn.

Câu 28: Trong tương lai, loại hình giao thông vận tải nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường sông
  • D. Đường ống

Câu 29: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, biện pháp nào sau đây có tính chất giáo dục và nâng cao ý thức người tham gia giao thông?

  • A. Tăng cường xử phạt vi phạm giao thông.
  • B. Nâng cấp hạ tầng giao thông.
  • C. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật giao thông và văn hóa giao thông.
  • D. Sử dụng công nghệ giám sát giao thông.

Câu 30: Trong ngành bưu chính viễn thông, xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi từ dịch vụ truyền thống sang dịch vụ số?

  • A. Tăng cường dịch vụ thư tín truyền thống.
  • B. Phát triển mạng lưới bưu cục rộng khắp.
  • C. Chú trọng dịch vụ điện thoại cố định.
  • D. Phát triển các dịch vụ số, thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải của Việt Nam năm 2022. Loại hình vận tải nào có tỷ trọng luân chuyển hàng hóa lớn nhất và điều này phản ánh đặc điểm địa lý kinh tế nào của đất nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các loại hình vận tải sau đây, loại hình nào thường được ưu tiên sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng và yêu cầu thời gian giao hàng nhanh chóng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp ở Hà Nội cần vận chuyển gấp một lô hàng nông sản tươi sống vào TP. Hồ Chí Minh để xuất khẩu. Phương thức vận tải nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo thời gian và chất lượng hàng hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tuyến đường sắt Thống Nhất (Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh) đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giao thông vận tải Việt Nam. Ý nghĩa chủ yếu của tuyến đường sắt này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về hệ thống cảng biển của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đường Hồ Chí Minh có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt đối với khu vực nào của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa thông qua các cảng biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: Triệu tấn). Xu hướng phát triển của vận tải biển Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong ngành bưu chính viễn thông, dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng hội tụ số và tích hợp đa dịch vụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mạng lưới bưu chính viễn thông Việt Nam đã có những đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội. Đâu là đóng góp *quan trọng nhất* của ngành này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Loại hình giao thông vận tải nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất từ yếu tố địa hình đồi núi?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh vận tải đường sông và đường biển ở Việt Nam, điểm khác biệt *cơ bản nhất* giữa hai loại hình này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để phát triển giao thông vận tải bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong ngành viễn thông, việc phát triển hạ tầng mạng 5G và các công nghệ mới có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế số ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là động lực *chính* thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của ngành bưu chính viễn thông ở Việt Nam trong những năm gần đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng vận chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng vận chuyển hàng hóa?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vùng nào của Việt Nam có mật độ mạng lưới đường sắt thấp nhất và nguyên nhân chính là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ mô tả hệ thống giao thông vận tải đa phương thức. Lợi ích chính của việc phát triển vận tải đa phương thức là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong ngành bưu chính, dịch vụ nào sau đây đang có xu hướng giảm dần về vai trò và doanh thu do sự phát triển của công nghệ số?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Các tuyến đường bộ cao tốc đang được đầu tư xây dựng mạnh mẽ ở Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nếu Việt Nam muốn trở thành một trung tâm trung chuyển hàng hóa quốc tế, lĩnh vực giao thông vận tải nào cần được đầu tư phát triển *mạnh mẽ nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong ngành bưu chính viễn thông, việc ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa có thể mang lại những thách thức nào đối với lực lượng lao động?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông đô thị, biện pháp nào sau đây mang tính *hệ thống và lâu dài* nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa giao thông vận tải và các ngành kinh tế khác?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho bản đồ phân bố mạng lưới giao thông đường bộ Việt Nam. Khu vực nào có mật độ mạng lưới đường bộ cao nhất và giải thích tại sao?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong lĩnh vực bưu chính viễn thông, yếu tố nào sau đây quyết định đến chất lượng và phạm vi phủ sóng của dịch vụ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành giao thông vận tải, giải pháp công nghệ nào sau đây đang được ứng dụng rộng rãi?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu vốn đầu tư vào giao thông vận tải phân theo nguồn vốn. Nguồn vốn nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này thể hiện xu hướng gì trong đầu tư phát triển giao thông?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tương lai, loại hình giao thông vận tải nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ, biện pháp nào sau đây có tính chất *giáo dục và nâng cao ý thức* người tham gia giao thông?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong ngành bưu chính viễn thông, xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi từ dịch vụ truyền thống sang dịch vụ số?

Viết một bình luận