Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 17: Thương mại và du lịch (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái biển ở một khu vực ven biển, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được xem xét quan trọng nhất?

  • A. Địa hình bờ biển (dốc, thoải, bãi cát)
  • B. Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa)
  • C. Vị trí địa lý (gần/xa trung tâm đô thị)
  • D. Sự đa dạng sinh học của hệ sinh thái biển (rạn san hô, rừng ngập mặn)

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản tăng mạnh, hàng công nghiệp giảm.
  • B. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng, giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thô.
  • C. Cơ cấu hàng hóa ít thay đổi, chủ yếu vẫn là xuất khẩu nông sản và khoáng sản.
  • D. Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất và máy móc.

Câu 3: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào ít chịu ảnh hưởng nhất bởi tính mùa vụ của thời tiết ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch sinh thái núi cao
  • C. Du lịch văn hóa và lịch sử
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm ngoài trời

Câu 4: Một doanh nghiệp du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại một vùng nông thôn. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển du lịch bền vững, hài hòa với cộng đồng địa phương?

  • A. Phát triển du lịch cộng đồng, sử dụng dịch vụ và sản phẩm địa phương.
  • B. Xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp, thu hút khách quốc tế.
  • C. Tập trung quảng bá trên mạng xã hội để nhanh chóng thu hút khách.
  • D. Đầu tư cơ sở hạ tầng hiện đại, tách biệt khỏi đời sống dân cư.

Câu 5: Cho tình huống: Một công ty xuất khẩu thủy sản của Việt Nam muốn mở rộng thị trường sang khu vực EU. Rào cản lớn nhất mà công ty này có thể gặp phải là gì?

  • A. Chi phí vận chuyển cao
  • B. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa
  • C. Các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định về chất lượng, an toàn thực phẩm của EU
  • D. Sự cạnh tranh từ các nước xuất khẩu thủy sản khác trong khu vực ASEAN

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

  • A. Đầu tư vào công nghệ sản xuất hiện đại.
  • B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm.
  • C. Xây dựng thương hiệu và mở rộng kênh phân phối.
  • D. Giảm chi phí lao động bằng cách giảm lương công nhân.

Câu 7: Ngành du lịch có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 8: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (giả định) giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chủ yếu trong cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn này là gì?

  • A. Thặng dư thương mại tăng liên tục.
  • B. Nhập siêu tăng mạnh.
  • C. Từ nhập siêu sang xuất siêu hoặc tiến tới cân bằng thương mại.
  • D. Cán cân thương mại không ổn định, biến động thất thường.

Câu 9: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để phát triển ở khu vực có nhiều di sản văn hóa thế giới như miền Trung Việt Nam?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch văn hóa và di sản
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch nông nghiệp

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên, giải pháp quản lý nào sau đây quan trọng hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu vui chơi giải trí.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Giảm giá vé tham quan để thu hút đông khách du lịch.
  • D. Quản lý chặt chẽ chất thải, bảo vệ cảnh quan và hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 11: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) có vai trò ngày càng tăng trong nội thương của Việt Nam, đặc biệt là ở khía cạnh nào?

  • A. Mở rộng thị trường, kết nối người mua và người bán ở các khu vực khác nhau.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động vận tải hàng hóa.
  • C. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp nhà nước và tư nhân.
  • D. Thay thế hoàn toàn các hình thức mua bán truyền thống.

Câu 12: Cho biết một vùng kinh tế có tiềm năng du lịch biển lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp ưu tiên để phát triển du lịch ở vùng này là gì?

  • A. Tập trung quảng bá mạnh mẽ trên thị trường quốc tế.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú.
  • C. Xây dựng các khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch hiện có.

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

  • A. Chủ yếu tập trung vào thị trường các nước phát triển ở châu Âu và Bắc Mỹ.
  • B. Thị trường xuất khẩu còn rất hạn chế, chủ yếu là các nước láng giềng.
  • C. Đa dạng hóa thị trường, mở rộng sang nhiều khu vực trên thế giới.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường Trung Quốc.

Câu 14: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Vận tải và bưu chính viễn thông
  • B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
  • C. Giáo dục và y tế
  • D. Du lịch và dịch vụ lưu trú

Câu 15: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, yếu tố nào sau đây quan trọng hơn cả?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ.
  • B. Quảng bá du lịch rầm rộ.
  • C. Chất lượng dịch vụ và trải nghiệm du lịch độc đáo, hấp dẫn.
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước không nhằm thúc đẩy hoạt động xuất khẩu?

  • A. Đàm phán và ký kết các hiệp định thương mại tự do.
  • B. Tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa tiêu dùng.
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận thông tin thị trường và xúc tiến thương mại.
  • D. Đầu tư phát triển hạ tầng logistics và dịch vụ hỗ trợ xuất khẩu.

Câu 17: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 18: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây không phổ biến trong nội thương ở vùng nông thôn Việt Nam?

  • A. Chợ truyền thống
  • B. Cửa hàng tạp hóa
  • C. Hợp tác xã mua bán
  • D. Siêu thị và trung tâm thương mại

Câu 19: Cho ví dụ về một loại hình du lịch đặc trưng và khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp
  • B. Du lịch miệt vườn và khám phá sông nước
  • C. Du lịch văn hóa lễ hội truyền thống
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm trên núi cao

Câu 20: Để phát triển du lịch bền vững, việc phân bố khách du lịch hợp lý giữa các mùa và các vùng có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tăng doanh thu du lịch trong mùa cao điểm.
  • B. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp du lịch cạnh tranh lành mạnh.
  • C. Giảm tải cho các điểm du lịch quá đông đúc, khai thác tiềm năng du lịch ở các vùng khác, đảm bảo tính bền vững.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch ở các thành phố lớn.

Câu 21: Trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam, khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo về kim ngạch xuất khẩu?

  • A. Kinh tế nhà nước
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế tư nhân trong nước

Câu 22: Cho một đoạn thông tin về tiềm năng du lịch của một tỉnh miền núi phía Bắc. Loại hình du lịch nào sau đây có thể được ưu tiên phát triển dựa trên thông tin đó?

  • A. Du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái
  • B. Du lịch công nghiệp và du lịch đô thị
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển và du lịch golf
  • D. Du lịch mạo hiểm trên biển và du lịch thể thao dưới nước

Câu 23: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và hàng hóa trung gian, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào trong phát triển thương mại?

  • A. Tăng cường nhập khẩu từ các thị trường mới.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu để tăng sức cạnh tranh.
  • C. Phát triển công nghiệp hỗ trợ, nâng cao năng lực sản xuất trong nước.
  • D. Tập trung xuất khẩu các mặt hàng nông sản thô.

Câu 24: Trong các trung tâm du lịch quốc gia của Việt Nam, trung tâm nào có thế mạnh nổi bật về du lịch văn hóa - lịch sử?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Huế
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh
  • D. Cần Thơ

Câu 25: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ ở vùng kinh tế nào của Việt Nam là động lực quan trọng thúc đẩy liên kết vùng và phát triển kinh tế cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành du lịch, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc đa dạng hóa sản phẩm du lịch?

  • A. Giảm giá các tour du lịch truyền thống.
  • B. Tăng cường quảng bá các điểm du lịch nổi tiếng.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khách sạn lớn ở khu vực trung tâm.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mới như du lịch cộng đồng, du lịch nông nghiệp, du lịch MICE.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Việt Nam?

  • A. Bờ biển dài với nhiều bãi tắm đẹp.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Mùa đông lạnh ở miền Bắc.
  • D. Hệ sinh thái biển đa dạng.

Câu 28: Trong hoạt động thương mại quốc tế, Việt Nam chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào để phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu?

  • A. Nguyên liệu, máy móc, thiết bị và công nghệ.
  • B. Hàng tiêu dùng cao cấp.
  • C. Nông sản và thực phẩm.
  • D. Khoáng sản và nhiên liệu.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, doanh nghiệp Việt Nam cần thực hiện chiến lược nào?

  • A. Tập trung vào thị trường truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm xuất khẩu.
  • D. Tăng cường quảng bá thương hiệu.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn di sản văn hóa. Phát triển du lịch bền vững cần chú trọng đến yếu tố nào trong mối quan hệ này?

  • A. Ưu tiên phát triển du lịch để tăng trưởng kinh tế, bảo tồn di sản có thể xem xét sau.
  • B. Tập trung hoàn toàn vào bảo tồn di sản, hạn chế phát triển du lịch.
  • C. Phát triển du lịch gắn liền với bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, đảm bảo lợi ích kinh tế và văn hóa lâu dài.
  • D. Chỉ khai thác các di sản văn hóa đã xuống cấp để phục vụ du lịch.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái biển ở một khu vực ven biển, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được xem xét *quan trọng nhất*?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi tính mùa vụ của thời tiết ở miền Bắc Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một doanh nghiệp du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại một vùng nông thôn. Giải pháp nào sau đây *phù hợp nhất* để phát triển du lịch bền vững, hài hòa với cộng đồng địa phương?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho tình huống: Một công ty xuất khẩu thủy sản của Việt Nam muốn mở rộng thị trường sang khu vực EU. Rào cản *lớn nhất* mà công ty này có thể gặp phải là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ngành du lịch có vai trò *quan trọng nhất* trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở vùng nào của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (giả định) giai đoạn 2010-2020. Xu hướng *chủ yếu* trong cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Loại hình du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* để phát triển ở khu vực có nhiều di sản văn hóa thế giới như miền Trung Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên, giải pháp quản lý nào sau đây *quan trọng hàng đầu*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) có vai trò *ngày càng tăng* trong nội thương của Việt Nam, đặc biệt là ở khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho biết một vùng kinh tế có tiềm năng du lịch biển lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp *ưu tiên* để phát triển du lịch ở vùng này là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nhận định nào sau đây *đúng* về đặc điểm thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* trong những năm gần đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, yếu tố nào sau đây *quan trọng hơn cả*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước *không nhằm* thúc đẩy hoạt động xuất khẩu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển *quanh năm* do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây *không phổ biến* trong nội thương ở vùng nông thôn Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho ví dụ về một loại hình du lịch *đặc trưng* và khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để phát triển du lịch bền vững, việc phân bố khách du lịch hợp lý giữa các mùa và các vùng có ý nghĩa *quan trọng* như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam, khu vực kinh tế nào đóng vai trò *chủ đạo* về kim ngạch xuất khẩu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho một đoạn thông tin về tiềm năng du lịch của một tỉnh miền núi phía Bắc. Loại hình du lịch nào sau đây có thể được *ưu tiên* phát triển dựa trên thông tin đó?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu và hàng hóa trung gian, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào trong phát triển thương mại?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong các trung tâm du lịch quốc gia của Việt Nam, trung tâm nào có thế mạnh *nổi bật* về du lịch văn hóa - lịch sử?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ ở vùng kinh tế nào của Việt Nam là *động lực quan trọng* thúc đẩy liên kết vùng và phát triển kinh tế cả nước?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành du lịch, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc *đa dạng hóa sản phẩm* du lịch?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *không phải* là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong hoạt động thương mại quốc tế, Việt Nam chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào để phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, doanh nghiệp Việt Nam cần thực hiện chiến lược nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn di sản văn hóa. Phát triển du lịch *bền vững* cần chú trọng đến yếu tố nào trong mối quan hệ này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng nhóm hàng nào sau đây?

  • A. Nông sản thô và khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • C. Nhiên liệu và hóa chất.
  • D. Hàng dệt may và da giày.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2022 (Giả định biểu đồ có 4 mục đích: Du lịch thuần túy, Công tác, Thăm thân, Mục đích khác). Mục đích nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất, phản ánh xu hướng phục hồi và phát triển của ngành du lịch?

  • A. Du lịch thuần túy (tham quan, nghỉ dưỡng).
  • B. Công tác (MICE, hội nghị, sự kiện).
  • C. Thăm thân (gia đình, bạn bè).
  • D. Mục đích khác (học tập, chữa bệnh).

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực ven biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch quốc tế.
  • C. Bảo vệ hệ sinh thái biển và đa dạng sinh học.
  • D. Khai thác tối đa các hoạt động thể thao dưới nước.

Câu 4: Ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, đặc biệt là theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành công nghiệp, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành xây dựng, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành dịch vụ, tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • D. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành dịch vụ.

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường EU. Rào cản thương mại nào sau đây có khả năng gây khó khăn lớn nhất?

  • A. Khoảng cách địa lý và chi phí vận chuyển.
  • B. Tiêu chuẩn chất lượng và quy định về môi trường của EU.
  • C. Sự cạnh tranh từ các quốc gia xuất khẩu khác trong khu vực.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa trong giao tiếp kinh doanh.

Câu 6: Hoạt động nội thương có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước.
  • B. Tăng cường xuất khẩu, thu hút ngoại tệ mạnh.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất trong nước.

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tận dụng lợi thế sông nước, kênh rạch và miệt vườn?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 8: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm để thu hút người mua.
  • B. Tăng cường quảng cáo và xây dựng thương hiệu.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa mẫu mã.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về thương mại dịch vụ, hãy cho biết dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam?

  • A. Du lịch và khách sạn.
  • B. Thương mại và tài chính.
  • C. Vận tải và viễn thông.
  • D. Giáo dục và y tế.

Câu 10: Một khu du lịch sinh thái mới được hình thành gần một vùng đệm của khu bảo tồn thiên nhiên. Hoạt động nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo không gây tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Xây dựng các tuyến đường đi bộ và đạp xe trong khu vực.
  • B. Tổ chức các hoạt động giáo dục môi trường cho du khách.
  • C. Xả thải và xử lý chất thải từ hoạt động du lịch.
  • D. Phát triển các dịch vụ lưu trú thân thiện với môi trường.

Câu 11: Đâu là yếu tố tự nhiên đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm du lịch biển nổi tiếng ở Việt Nam?

  • A. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và khí hậu ôn hòa.
  • B. Địa hình đa dạng, có núi, đồi, đồng bằng và sông hồ.
  • C. Tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi, gần các trung tâm kinh tế lớn.

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành thương mại Việt Nam cần chú trọng phát triển theo chiều hướng nào để tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng thô và sơ chế.
  • B. Phát triển thương mại điện tử và dịch vụ logistics.
  • C. Bảo hộ thị trường nội địa bằng các hàng rào thuế quan.
  • D. Hạn chế nhập khẩu để giảm thâm hụt thương mại.

Câu 13: Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An có giá trị đặc biệt đối với ngành du lịch Việt Nam vì điều gì?

  • A. Nằm gần các bãi biển đẹp, kết hợp du lịch biển và văn hóa.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch phát triển, dịch vụ đa dạng.
  • C. Có vị trí địa lý thuận lợi, dễ dàng tiếp cận từ các thành phố lớn.
  • D. Thể hiện sự giao thoa văn hóa Đông - Tây và kiến trúc đô thị cổ.

Câu 14: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Giả định bảng số liệu có giá trị xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?

  • A. Cán cân thương mại luôn ở trạng thái thâm hụt nghiêm trọng.
  • B. Cán cân thương mại luôn duy trì trạng thái thặng dư lớn.
  • C. Cán cân thương mại có xu hướng được cải thiện, tiến tới trạng thái cân bằng.
  • D. Cán cân thương mại không có sự biến động đáng kể.

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch phổ biến ở Việt Nam là gì, phản ánh sự phân bố không gian của các hoạt động du lịch?

  • A. Khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. Vùng du lịch và trung tâm du lịch.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm và hành lang kinh tế.
  • D. Cụm dân cư nông thôn và đô thị.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của thị trường du lịch nội địa Việt Nam?

  • A. Quy mô ngày càng mở rộng, nhu cầu đa dạng hóa.
  • B. Chủ yếu tập trung vào khách du lịch quốc tế.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố mùa vụ.
  • D. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ đã đạt trình độ quốc tế.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa bản địa, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giới hạn số lượng khách du lịch để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển mạnh mẽ các loại hình du lịch mạo hiểm và thể thao.
  • C. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại để thu hút du khách trẻ.
  • D. Tăng cường giáo dục ý thức bảo tồn văn hóa cho du khách và cộng đồng địa phương.

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam (Giả định biểu đồ có các nhóm hàng: Nông sản, Thủy sản, Công nghiệp chế biến, Nhiên liệu...). Nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu lớn nhất và thể hiện vai trò chủ lực?

  • A. Nông sản (gạo, cà phê, cao su).
  • B. Thủy sản (tôm, cá, mực).
  • C. Công nghiệp chế biến (điện tử, dệt may, da giày).
  • D. Nhiên liệu và khoáng sản (dầu thô, than đá).

Câu 19: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam, đồng thời là đầu mối giao thương quốc tế quan trọng, là thành phố nào?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hải Phòng.

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội, làng nghề và di tích lịch sử?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • D. Du lịch thể thao.

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, đặc biệt sau đại dịch?

  • A. Khắc phục hậu quả của thiên tai và biến đổi khí hậu.
  • B. Mở rộng thị trường khách du lịch đến từ các quốc gia mới.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ và năng lực cạnh tranh quốc tế.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển thương mại biên giới với các nước láng giềng?

  • A. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại nghiêm ngặt.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và cửa khẩu.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục hải quan và kiểm dịch.
  • D. Xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu và chợ biên giới.

Câu 23: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam, khai thác cảnh quan hùng vĩ và văn hóa dân tộc đặc sắc?

  • A. Du lịch công nghiệp và du lịch MICE.
  • B. Du lịch cộng đồng và du lịch khám phá.
  • C. Du lịch chữa bệnh và du lịch tâm linh.
  • D. Du lịch biển và du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy hoạt động xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Chính sách quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Chính sách tăng cường kiểm soát chất lượng hàng nhập khẩu.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế và hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu.
  • D. Chính sách hạn chế đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Câu 25: Một doanh nghiệp du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới hướng đến phân khúc khách hàng cao cấp. Loại hình du lịch nào sau đây nên được ưu tiên phát triển?

  • A. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • B. Du lịch văn hóa và du lịch lịch sử.
  • C. Du lịch đại trà và du lịch tiết kiệm.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch trải nghiệm.

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro trong hoạt động thương mại quốc tế, doanh nghiệp Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường và đối tác.
  • B. Tăng cường quảng cáo và xúc tiến thương mại.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh.
  • D. Sử dụng các biện pháp bảo hộ thương mại.

Câu 27: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, phản ánh xu hướng phát triển kinh tế hiện đại?

  • A. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.
  • C. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế.

Câu 28: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch quốc gia và vùng của Việt Nam (Giả định bản đồ thể hiện vị trí các trung tâm). Vùng nào sau đây tập trung nhiều trung tâm du lịch quốc gia nhất?

  • A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

Câu 29: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng, biệt lập.
  • B. Quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • C. Đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • D. Sự tham gia và chia sẻ lợi ích của cộng đồng địa phương.

Câu 30: Trong hoạt động ngoại thương, Việt Nam nhập khẩu chủ yếu nhóm hàng nào để phục vụ sản xuất và tiêu dùng trong nước?

  • A. Máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu và hàng hóa tiêu dùng.
  • B. Nông sản và thực phẩm chế biến.
  • C. Hàng dệt may, da giày và đồ gỗ.
  • D. Dịch vụ tài chính, du lịch và vận tải.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng nhóm hàng nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2022 (Giả định biểu đồ có 4 mục đích: Du lịch thuần túy, Công tác, Thăm thân, Mục đích khác). Mục đích nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất, phản ánh xu hướng phục hồi và phát triển của ngành du lịch?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực ven biển, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, đặc biệt là theo hướng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường EU. Rào cản thương mại nào sau đây có khả năng gây khó khăn lớn nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hoạt động nội thương có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tận dụng lợi thế sông nước, kênh rạch và miệt vườn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Dựa vào kiến thức về thương mại dịch vụ, hãy cho biết dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một khu du lịch sinh thái mới được hình thành gần một vùng đệm của khu bảo tồn thiên nhiên. Hoạt động nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo không gây tác động tiêu cực đến môi trường?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đâu là yếu tố tự nhiên đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm du lịch biển nổi tiếng ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành thương mại Việt Nam cần chú trọng phát triển theo chiều hướng nào để tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An có giá trị đặc biệt đối với ngành du lịch Việt Nam vì điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Giả định bảng số liệu có giá trị xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch phổ biến ở Việt Nam là gì, phản ánh sự phân bố không gian của các hoạt động du lịch?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của thị trường du lịch nội địa Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa bản địa, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam (Giả định biểu đồ có các nhóm hàng: Nông sản, Thủy sản, Công nghiệp chế biến, Nhiên liệu...). Nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu lớn nhất và thể hiện vai trò chủ lực?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam, đồng thời là đầu mối giao thương quốc tế quan trọng, là thành phố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội, làng nghề và di tích lịch sử?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, đặc biệt sau đại dịch?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển thương mại biên giới với các nước láng giềng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam, khai thác cảnh quan hùng vĩ và văn hóa dân tộc đặc sắc?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy hoạt động xuất khẩu của Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một doanh nghiệp du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới hướng đến phân khúc khách hàng cao cấp. Loại hình du lịch nào sau đây nên được ưu tiên phát triển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro trong hoạt động thương mại quốc tế, doanh nghiệp Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, phản ánh xu hướng phát triển kinh tế hiện đại?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch quốc gia và vùng của Việt Nam (Giả định bản đồ thể hiện vị trí các trung tâm). Vùng nào sau đây tập trung nhiều trung tâm du lịch quốc gia nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong hoạt động ngoại thương, Việt Nam nhập khẩu chủ yếu nhóm hàng nào để phục vụ sản xuất và tiêu dùng trong nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản giảm đáng kể.
  • C. Hàng nhiên liệu và khoáng sản chiếm tỷ trọng nhỏ và giảm.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi đáng kể.

Câu 2: Để thúc đẩy du lịch bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các mạng xã hội.
  • C. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa bản địa.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục visa cho khách du lịch quốc tế.

Câu 3: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển ở Việt Nam, mang lại nhiều lợi ích. Tuy nhiên, đâu là một thách thức lớn nhất đối với thương mại điện tử hiện nay?

  • A. Thiếu hụt nguồn nhân lực am hiểu công nghệ.
  • B. Hạ tầng công nghệ thông tin và logistics chưa đồng bộ.
  • C. Người tiêu dùng còn e ngại về chất lượng sản phẩm online.
  • D. Khung pháp lý và quản lý thuế đối với thương mại điện tử chưa hoàn thiện.

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Tràm Chim (Đồng Tháp Mười). Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để phát triển tại đây?

  • A. Du lịch quan sát chim và hệ sinh thái đất ngập nước.
  • B. Du lịch mạo hiểm khám phá hang động.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển và spa.
  • D. Du lịch văn hóa lễ hội đình chùa.

Câu 5: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

  • A. Góp phần bảo tồn các di sản văn hóa.
  • B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường nước và không khí.
  • D. Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường.

Câu 6: Khu vực nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch biển đảo quanh năm?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 7: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Đơn vị: tỷ USD). Năm 2015: Xuất khẩu 162, Nhập khẩu 165. Năm 2020: Xuất khẩu 282, Nhập khẩu 262. Tính cán cân thương mại của Việt Nam năm 2020 và cho biết cán cân này là gì?

  • A. -20 tỷ USD, thâm hụt.
  • B. 20 tỷ USD, thặng dư.
  • C. 0 tỷ USD, cân bằng.
  • D. Không thể xác định từ số liệu trên.

Câu 8: Trong các loại hình chợ truyền thống ở nông thôn Việt Nam, chợ nào sau đây thường mang đậm nét văn hóa và du lịch?

  • A. Chợ đầu mối nông sản.
  • B. Chợ phiên vùng cao.
  • C. Chợ nổi trên sông.
  • D. Chợ biên giới.

Câu 9: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm.
  • B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm.
  • C. Tăng cường quảng cáo và xúc tiến thương mại.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và bền vững nhất trong bối cảnh hiện nay, khi con người ngày càng quan tâm đến sức khỏe và môi trường?

  • A. Du lịch đại trà (mass tourism).
  • B. Du lịch đô thị (urban tourism).
  • C. Du lịch văn hóa (cultural tourism).
  • D. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế đường bộ quan trọng nhất với Lào?

  • A. Điện Biên.
  • B. Quảng Trị.
  • C. Kon Tum.
  • D. Gia Lai.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Thương mại.
  • B. Du lịch.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Bưu chính viễn thông.

Câu 13: Đâu là một trong những điểm đến du lịch văn hóa nổi tiếng ở miền Trung Việt Nam, được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

  • A. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Vịnh Hạ Long.
  • D. Ruộng bậc thang Sa Pa.

Câu 14: Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam?

  • A. Dân số đông và tăng nhanh.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người tăng lên.
  • C. Cơ sở hạ tầng thương mại được cải thiện.
  • D. Chính sách hạn chế nhập khẩu.

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành du lịch Việt Nam có cơ hội lớn nhất nào sau đây?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ hiện đại.
  • B. Xuất khẩu lao động trong ngành du lịch.
  • C. Tăng cường hợp tác du lịch với các nước láng giềng.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường biển, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý rác thải tại các khu du lịch.
  • B. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách.
  • C. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ hoạt động du lịch ven biển.
  • D. Phát triển du lịch cộng đồng để giảm tải cho khu du lịch tập trung.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây đúng với sự phát triển của du lịch quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng liên tục qua các năm.
  • B. Số lượng khách du lịch quốc tế giảm nhẹ vào năm 2015.
  • C. Du lịch quốc tế phát triển không ổn định, có năm tăng năm giảm.
  • D. Số lượng khách du lịch quốc tế duy trì ở mức ổn định.

Câu 18: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam hiện nay là?

  • A. Hà Nội.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hải Phòng.

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây thường tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, phong tục tập quán của cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch cộng đồng.

Câu 20: Cho sơ đồ thể hiện luồng khách du lịch nội địa chính ở Việt Nam. Luồng khách du lịch nào sau đây có xu hướng mạnh nhất?

  • A. Từ miền Bắc vào miền Trung.
  • B. Từ miền Trung ra miền Bắc.
  • C. Từ miền Nam ra miền Trung và miền Bắc.
  • D. Giữa các tỉnh miền núi phía Bắc.

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển.
  • B. Đang chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa loại hình du lịch.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch đã hoàn thiện và hiện đại.
  • D. Chủ yếu dựa vào nguồn khách du lịch nội địa.

Câu 22: Đâu là một trong những thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. EU.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Nhật Bản.

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có hoạt động nội thương kém phát triển nhất do điều kiện kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 24: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Làm giảm kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • B. Thu hẹp thị trường buôn bán quốc tế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng nhanh kim ngạch xuất nhập khẩu và đa dạng hóa thị trường.

Câu 25: Trong các loại hình du lịch, du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hóa?

  • A. Du lịch thể thao.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch MICE (hội nghị, hội thảo, sự kiện).

Câu 26: Để phát triển du lịch cộng đồng một cách bền vững, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Sự tham gia tích cực và hưởng lợi của cộng đồng địa phương.
  • C. Thu hút đông đảo khách du lịch quốc tế.
  • D. Tổ chức nhiều sự kiện văn hóa lớn.

Câu 27: Cho biết mặt hàng xuất khẩu nào sau đây của Việt Nam có giá trị cao nhất hiện nay?

  • A. Gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Thủy sản.
  • D. Điện thoại và linh kiện.

Câu 28: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành du lịch?

  • A. Kinh doanh khách sạn, nhà hàng.
  • B. Vận chuyển khách du lịch.
  • C. Sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • D. Hướng dẫn viên du lịch.

Câu 29: Đâu là một trong những khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển du lịch ở vùng núi cao Việt Nam?

  • A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
  • B. Khí hậu khắc nghiệt, ít nắng.
  • C. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • D. Dân cư thưa thớt, ít lao động du lịch.

Câu 30: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực du lịch ở Việt Nam. Lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng phát triển nhất trong tương lai?

  • A. Du lịch biển đại trà.
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch trải nghiệm.
  • C. Du lịch golf và casino.
  • D. Du lịch mua sắm hàng hiệu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Để thúc đẩy du lịch bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được *ưu tiên* thực hiện?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển ở Việt Nam, mang lại nhiều lợi ích. Tuy nhiên, đâu là một *thách thức lớn nhất* đối với thương mại điện tử hiện nay?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Tràm Chim (Đồng Tháp Mười). Loại hình du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* để phát triển tại đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ngành du lịch có tác động *tiêu cực* nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khu vực nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch biển đảo *quanh năm*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Đơn vị: tỷ USD). Năm 2015: Xuất khẩu 162, Nhập khẩu 165. Năm 2020: Xuất khẩu 282, Nhập khẩu 262. Tính cán cân thương mại của Việt Nam năm 2020 và cho biết cán cân này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong các loại hình chợ truyền thống ở nông thôn Việt Nam, chợ nào sau đây thường mang đậm nét văn hóa và du lịch?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và bền vững nhất trong bối cảnh hiện nay, khi con người ngày càng quan tâm đến sức khỏe và môi trường?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế đường bộ *quan trọng nhất* với Lào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng *cao nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đâu là một trong những *điểm đến du lịch văn hóa* nổi tiếng ở miền Trung Việt Nam, được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho biết yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành du lịch Việt Nam có cơ hội *lớn nhất* nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường biển, biện pháp quản lý nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây *đúng* với sự phát triển của du lịch quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn này?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trung tâm thương mại *lớn nhất* của Việt Nam hiện nay là?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây thường tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, phong tục tập quán của cộng đồng địa phương?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho sơ đồ thể hiện luồng khách du lịch nội địa chính ở Việt Nam. Luồng khách du lịch nào sau đây có xu hướng *mạnh nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nhận định nào sau đây *đúng* về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đâu là một trong những *thị trường nhập khẩu lớn nhất* của Việt Nam hiện nay?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có hoạt động nội thương *kém phát triển nhất* do điều kiện kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chính sách *mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế* của Việt Nam đã tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong các loại hình du lịch, du lịch nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hóa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để phát triển du lịch cộng đồng một cách bền vững, yếu tố nào sau đây cần được *đảm bảo*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho biết mặt hàng xuất khẩu nào sau đây của Việt Nam có giá trị *cao nhất* hiện nay?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hoạt động nào sau đây *không thuộc* ngành du lịch?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đâu là một trong những *khó khăn lớn nhất* đối với việc phát triển du lịch ở vùng núi cao Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực du lịch ở Việt Nam. Lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng phát triển *nhất* trong tương lai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu?

  • A. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên đáng kể.
  • C. Tỷ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản duy trì ổn định.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 2: Để thúc đẩy du lịch bền vững tại Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các mạng xã hội.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ lượng khách du lịch và bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá hang động mới.

Câu 3: Ngành du lịch có vai trò như thế nào đối với quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy đô thị hóa, mở rộng không gian đô thị và tạo việc làm.
  • B. Kìm hãm đô thị hóa do tập trung phát triển các khu du lịch sinh thái.
  • C. Không ảnh hưởng đến đô thị hóa, hai quá trình này độc lập.
  • D. Làm chậm quá trình đô thị hóa nông thôn.

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái cộng đồng tại một vùng nông thôn. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của tour du lịch này?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, tiện nghi.
  • B. Quảng bá rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • C. Đào tạo đội ngũ hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.
  • D. Sự tham gia tích cực và hưởng lợi trực tiếp của cộng đồng địa phương.

Câu 5: Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị và nguyên liệu sản xuất. Điều này phản ánh đặc điểm nào của nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế có trình độ công nghệ cao và tự chủ.
  • B. Nền kinh tế đang trong quá trình công nghiệp hóa, phụ thuộc vào nhập khẩu tư liệu sản xuất.
  • C. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và du lịch.
  • D. Nền kinh tế đã hoàn toàn chuyển sang kinh tế dịch vụ.

Câu 6: So sánh đặc điểm của hoạt động nội thương và ngoại thương ở Việt Nam. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Quy mô và giá trị trao đổi hàng hóa.
  • B. Đối tượng và hình thức thanh toán.
  • C. Phạm vi hoạt động: trong nước và ngoài nước.
  • D. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu.

Câu 7: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Thị trường Châu Á.
  • B. Thị trường Châu Âu.
  • C. Thị trường Châu Mỹ.
  • D. Thị trường Châu Phi.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Bãi biển Nha Trang.
  • B. Vịnh Hạ Long.
  • C. Rừng Cúc Phương.
  • D. Phố cổ Hội An.

Câu 9: Hoạt động du lịch biển ở miền Trung có tính mùa vụ rõ rệt. Giải pháp nào giúp giảm tính mùa vụ này?

  • A. Giảm giá dịch vụ du lịch vào mùa cao điểm.
  • B. Tăng cường xây dựng cơ sở lưu trú cao cấp.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch, phát triển du lịch văn hóa, lễ hội.
  • D. Tập trung quảng bá du lịch biển vào mùa hè.

Câu 10: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?

  • A. Việt Nam nhập siêu lớn nhất trong các quốc gia.
  • B. Việt Nam xuất siêu, cán cân thương mại dương.
  • C. Cán cân thương mại của Việt Nam cân bằng.
  • D. Không đủ dữ liệu để xác định cán cân thương mại.

Câu 11: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển ở Việt Nam?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới.
  • B. Địa hình đa dạng, có núi, đồi, đồng bằng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều hồ tự nhiên.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

Câu 13: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng tăng trưởng?

  • A. GDP tăng trưởng liên tục với tốc độ không đổi.
  • B. GDP tăng trưởng không ổn định, có giai đoạn chậm lại.
  • C. GDP giảm sút trong giai đoạn 2015-2020.
  • D. GDP tăng trưởng nhanh và ổn định trong suốt giai đoạn.

Câu 14: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với các di tích lịch sử, văn hóa?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch biển.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch văn hóa.

Câu 15: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa mẫu mã.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • D. Tăng cường quảng bá thương hiệu quốc gia.

Câu 16: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam, đồng thời cũng là một trung tâm du lịch quốc gia quan trọng là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • D. Hải Phòng.

Câu 17: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam hiện nay là:

  • A. Giảm tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản, tăng tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản, giảm tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến.
  • C. Duy trì cơ cấu xuất khẩu ổn định, không có sự thay đổi lớn.
  • D. Tập trung xuất khẩu nguyên liệu thô và khoáng sản.

Câu 18: Ý nghĩa kinh tế của hoạt động du lịch đối với Việt Nam là:

  • A. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • B. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • C. Làm mất cân bằng cơ cấu kinh tế giữa các vùng.
  • D. Giảm sự giao lưu văn hóa với các nước khác.

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch. Mối quan hệ này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Cùng sử dụng cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Cùng đóng góp vào ngân sách nhà nước.
  • C. Du lịch thúc đẩy tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ, thương mại cung cấp hàng hóa cho du lịch.
  • D. Cùng chịu ảnh hưởng của biến động kinh tế thế giới.

Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch ở vùng núi cao Việt Nam là:

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch hấp dẫn.
  • B. Khí hậu khắc nghiệt, ít khách du lịch.
  • C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch chưa phát triển.
  • D. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.

Câu 21: Thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Hàn Quốc.

Câu 22: Loại hình du lịch nào có xu hướng phát triển mạnh trong tương lai, đặc biệt ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Du lịch nông nghiệp.
  • B. Du lịch biển đảo.
  • C. Du lịch MICE (Hội nghị, khen thưởng, sự kiện, triển lãm).
  • D. Du lịch sinh thái vùng sâu vùng xa.

Câu 23: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, vai trò của chính quyền địa phương là:

  • A. Xây dựng chính sách hỗ trợ, quản lý và giám sát hoạt động du lịch.
  • B. Trực tiếp đầu tư và kinh doanh du lịch cộng đồng.
  • C. Quảng bá du lịch cộng đồng trên các kênh truyền thông quốc tế.
  • D. Thu toàn bộ lợi nhuận từ du lịch cộng đồng để tái đầu tư.

Câu 24: Hạn chế nào sau đây của ngành du lịch Việt Nam cần được khắc phục để phát triển bền vững?

  • A. Giá dịch vụ du lịch quá cao.
  • B. Tính mùa vụ, chất lượng dịch vụ chưa đồng đều, ô nhiễm môi trường.
  • C. Thiếu vốn đầu tư phát triển du lịch.
  • D. Chính sách visa còn hạn chế.

Câu 25: Cho biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Thành phần kinh tế nào có sự tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Không có sự khác biệt lớn về tốc độ tăng trưởng.

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chỉ tập trung ở khu vực đô thị.
  • B. Chủ yếu do các doanh nghiệp nhà nước chi phối.
  • C. Quy mô nhỏ, tốc độ tăng trưởng chậm.
  • D. Phát triển đa dạng với sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.

Câu 27: Cho bản đồ du lịch Việt Nam. Vùng du lịch nào tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới nhất?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Vùng Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất trong chiến lược phát triển du lịch?

  • A. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Giảm giá vé máy bay và chi phí khách sạn.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch, dịch vụ và quảng bá hình ảnh.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục nhập cảnh và xuất cảnh.

Câu 29: Trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào có giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến.
  • B. Hàng nông, lâm, thủy sản.
  • C. Hàng nhiên liệu và khoáng sản.
  • D. Hàng thủ công mỹ nghệ.

Câu 30: Cho biểu đồ so sánh tỷ lệ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ một số thị trường năm 2019 và 2023. Thị trường nào có sự phục hồi nhanh nhất sau đại dịch?

  • A. Thị trường Châu Âu.
  • B. Thị trường Hoa Kỳ.
  • C. Thị trường Nhật Bản.
  • D. Thị trường Châu Á (Đông Nam Á, Đông Bắc Á).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để thúc đẩy du lịch bền vững tại Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Ngành du lịch có vai trò như thế nào đối với quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái cộng đồng tại một vùng nông thôn. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của tour du lịch này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị và nguyên liệu sản xuất. Điều này phản ánh đặc điểm nào của nền kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: So sánh đặc điểm của hoạt động nội thương và ngoại thương ở Việt Nam. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên du lịch tự nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hoạt động du lịch biển ở miền Trung có tính mùa vụ rõ rệt. Giải pháp nào giúp giảm tính mùa vụ này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng tăng trưởng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với các di tích lịch sử, văn hóa?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam, đồng thời cũng là một trung tâm du lịch quốc gia quan trọng là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam hiện nay là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ý nghĩa kinh tế của hoạt động du lịch đối với Việt Nam là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch. Mối quan hệ này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch ở vùng núi cao Việt Nam là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Loại hình du lịch nào có xu hướng phát triển mạnh trong tương lai, đặc biệt ở các đô thị lớn của Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, vai trò của chính quyền địa phương là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Hạn chế nào sau đây của ngành du lịch Việt Nam cần được khắc phục để phát triển bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Thành phần kinh tế nào có sự tăng trưởng nhanh nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho bản đồ du lịch Việt Nam. Vùng du lịch nào tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất trong chiến lược phát triển du lịch?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào có giá trị gia tăng cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho biểu đồ so sánh tỷ lệ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ một số thị trường năm 2019 và 2023. Thị trường nào có sự phục hồi nhanh nhất sau đại dịch?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng phát triển du lịch bền vững. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ưu tiên này?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các mạng xã hội.
  • C. Ưu tiên bảo tồn tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các dự án du lịch lớn.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: 2010: Nông sản 45%, CN nhẹ và TTCN 35%, CN nặng và KS 20%. 2020: Nông sản 25%, CN nhẹ và TTCN 50%, CN nặng và KS 25%].
Biểu đồ trên thể hiện xu hướng thay đổi nào trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản, tăng nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • C. Ổn định cơ cấu giữa nhóm hàng công nghiệp và nông sản.
  • D. Giảm tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hoạt động thương mại đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa, tạo việc làm, tăng thu nhập và cải thiện đời sống nhân dân.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng trưởng kinh tế, ít tác động đến xã hội.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước, ít liên kết với thị trường quốc tế.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.

Câu 4: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và resort cao cấp ven biển.
  • B. Đa dạng hóa các loại hình du lịch biển, đảo.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên thị trường quốc tế.
  • D. Tăng cường quản lý và bảo vệ môi trường biển, ven biển.

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường EU. Yếu tố nào sau đây là THÁCH THỨC LỚN NHẤT mà doanh nghiệp này có thể gặp phải?

  • A. Chi phí vận chuyển cao.
  • B. Sự cạnh tranh từ các nước xuất khẩu cà phê khác.
  • C. Các tiêu chuẩn chất lượng và quy định về an toàn thực phẩm của EU.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa.

Câu 6: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở vùng nông thôn Việt Nam hiện nay, góp phần vào quá trình xây dựng nông thôn mới?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch cộng đồng.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • D. Du lịch công nghiệp.

Câu 7: Đâu là nguyên nhân chính khiến cán cân thương mại của Việt Nam có sự thay đổi, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong những năm gần đây?

  • A. Giá cả hàng hóa nhập khẩu giảm mạnh.
  • B. Nhu cầu tiêu dùng hàng nhập khẩu trong nước giảm.
  • C. Chính sách hạn chế nhập khẩu của nhà nước.
  • D. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sự phát triển du lịch. Nếu một vùng có tài nguyên du lịch phong phú nhưng du lịch vẫn chưa phát triển, nguyên nhân chủ yếu có thể là gì?

  • A. Tài nguyên du lịch chưa được biết đến rộng rãi.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch và dịch vụ còn yếu kém.
  • C. Chính sách phát triển du lịch của địa phương chưa phù hợp.
  • D. Nguồn nhân lực du lịch còn thiếu và yếu.

Câu 9: Trong hoạt động du lịch, việc sử dụng hợp lý tài nguyên nước có vai trò quan trọng như thế nào đối với du lịch bền vững?

  • A. Bảo đảm nguồn nước cho sinh hoạt của cộng đồng địa phương và du khách, giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước.
  • B. Tạo cảnh quan du lịch hấp dẫn hơn.
  • C. Giảm chi phí hoạt động du lịch.
  • D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của điểm đến du lịch.

Câu 10: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD).
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: VN: XK 370, NK 360. THÁI LAN: XK 280, NK 270. MALAYSIA: XK 290, NK 285. SINGAPORE: XK 400, NK 390].
Tính cán cân thương mại của Việt Nam năm 2022 (xuất siêu hay nhập siêu và giá trị là bao nhiêu)?

  • A. Nhập siêu 10 tỷ USD.
  • B. Cân bằng thương mại.
  • C. Xuất siêu 10 tỷ USD.
  • D. Không thể xác định từ số liệu trên.

Câu 11: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội, di tích lịch sử?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch thể thao.
  • D. Du lịch MICE.

Câu 12: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm.
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
  • C. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 13: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng đối với phát triển sản xuất trong nước?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu.
  • C. Nông sản và thực phẩm.
  • D. Hàng hóa xa xỉ phẩm.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Số lượt khách tăng đều từ 2010 đến 2019, giảm mạnh năm 2020].
Biểu đồ cho thấy xu hướng nào về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Có xu hướng tăng trưởng liên tục, nhưng có sự suy giảm vào năm 2020.
  • B. Ổn định qua các năm, không có sự biến động lớn.
  • C. Có xu hướng giảm dần từ năm 2010 đến 2020.
  • D. Tăng trưởng mạnh mẽ và ổn định trong suốt giai đoạn.

Câu 16: Trong phát triển du lịch, việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa bản địa có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho du lịch.
  • B. Tạo sự khác biệt và hấp dẫn cho sản phẩm du lịch, tăng trải nghiệm cho du khách.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào du lịch.
  • D. Tăng cường quảng bá du lịch trên thị trường quốc tế.

Câu 17: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, gắn liền với tài nguyên biển và văn hóa địa phương.

  • A. Du lịch sinh thái rừng Cúc Phương.
  • B. Du lịch khám phá hang động Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • C. Du lịch biển Nha Trang kết hợp tham quan di sản văn hóa Chăm.
  • D. Du lịch lễ hội chùa Hương.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên?

  • A. Xây dựng thêm nhiều cơ sở lưu trú du lịch.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình du lịch.
  • D. Quản lý chặt chẽ chất thải và xử lý nước thải từ hoạt động du lịch.

Câu 19: Thị trường xuất khẩu chính của hàng hóa Việt Nam hiện nay tập trung ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Châu Á - Thái Bình Dương.
  • B. Châu Âu.
  • C. Bắc Mỹ.
  • D. Châu Phi.

Câu 20: Trong phát triển du lịch cộng đồng, vai trò của cộng đồng địa phương được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Nhà đầu tư chính cho các dự án du lịch.
  • B. Chủ thể cung cấp dịch vụ và hưởng lợi trực tiếp từ hoạt động du lịch.
  • C. Người quản lý và điều hành các hoạt động du lịch.
  • D. Đối tượng khách hàng chính của du lịch cộng đồng.

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả chuỗi giá trị ngành du lịch.
[SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Gồm các khâu: Vận chuyển -> Lưu trú -> Ăn uống -> Vui chơi giải trí -> Mua sắm].
Khâu nào trong chuỗi giá trị này thường tạo ra doanh thu lớn nhất trong ngành du lịch?

  • A. Vận chuyển.
  • B. Lưu trú.
  • C. Ăn uống.
  • D. Vui chơi giải trí.

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho hoạt động xuất khẩu nông sản, Việt Nam cần chú trọng điều gì?

  • A. Tập trung vào một số thị trường lớn, truyền thống.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông sản.
  • C. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, tránh phụ thuộc vào một thị trường.
  • D. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các đô thị lớn của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí ngắn ngày của người dân thành thị?

  • A. Du lịch thám hiểm.
  • B. Du lịch chữa bệnh.
  • C. Du lịch Mice.
  • D. Du lịch cuối tuần.

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỷ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Việt Nam năm 2000 và 2020.
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: 2000: NLTS 25%, CNXD 35%, DV 40%. 2020: NLTS 15%, CNXD 40%, DV 45%].
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện qua bảng số liệu trên là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản, tăng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế giữa các khu vực.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến khả năng cạnh tranh của một quốc gia trong thương mại quốc tế?

  • A. Năng lực sản xuất và chất lượng hàng hóa.
  • B. Giá nhân công rẻ.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế.

Câu 26: Trong phát triển du lịch, việc liên kết giữa các vùng, địa phương có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho du lịch.
  • B. Tăng cường cạnh tranh giữa các địa phương.
  • C. Tăng tính đa dạng và hấp dẫn của sản phẩm du lịch, tạo ra các tuyến du lịch liên vùng.
  • D. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường nhập khẩu của Việt Nam năm 2022.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Châu Á 70%, Châu Âu 15%, Châu Mỹ 10%, Châu khác 5%].
Thị trường nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam năm 2022 tập trung ở khu vực nào?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Mỹ.
  • D. Châu Phi.

Câu 28: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, hiện đại.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với bảo tồn văn hóa và môi trường tự nhiên.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch mạo hiểm.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các dự án du lịch lớn.

Câu 29: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "hàng rào phi thuế quan" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Thuế nhập khẩu cao.
  • B. Các quy định về hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Chính sách tỷ giá hối đoái.
  • D. Các biện pháp kỹ thuật, vệ sinh, kiểm dịch và các quy định khác không liên quan đến thuế.

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm thủ công mỹ nghệ. Giải pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Đầu tư vào thiết kế mẫu mã mới, phù hợp với thị hiếu thị trường quốc tế.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  • C. Tăng cường sản xuất hàng loạt các sản phẩm truyền thống.
  • D. Hạn chế xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp khác để tập trung vào thủ công mỹ nghệ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng phát triển du lịch bền vững. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ưu tiên này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: 2010: Nông sản 45%, CN nhẹ và TTCN 35%, CN nặng và KS 20%. 2020: Nông sản 25%, CN nhẹ và TTCN 50%, CN nặng và KS 25%].
Biểu đồ trên thể hiện xu hướng thay đổi nào trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hoạt động thương mại đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường EU. Yếu tố nào sau đây là THÁCH THỨC LỚN NHẤT mà doanh nghiệp này có thể gặp phải?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở vùng nông thôn Việt Nam hiện nay, góp phần vào quá trình xây dựng nông thôn mới?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đâu là nguyên nhân chính khiến cán cân thương mại của Việt Nam có sự thay đổi, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu trong những năm gần đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sự phát triển du lịch. Nếu một vùng có tài nguyên du lịch phong phú nhưng du lịch vẫn chưa phát triển, nguyên nhân chủ yếu có thể là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong hoạt động du lịch, việc sử dụng hợp lý tài nguyên nước có vai trò quan trọng như thế nào đối với du lịch bền vững?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD).
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: VN: XK 370, NK 360. THÁI LAN: XK 280, NK 270. MALAYSIA: XK 290, NK 285. SINGAPORE: XK 400, NK 390].
Tính cán cân thương mại của Việt Nam năm 2022 (xuất siêu hay nhập siêu và giá trị là bao nhiêu)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội, di tích lịch sử?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng đối với phát triển sản xuất trong nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Số lượt khách tăng đều từ 2010 đến 2019, giảm mạnh năm 2020].
Biểu đồ cho thấy xu hướng nào về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong phát triển du lịch, việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa bản địa có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, gắn liền với tài nguyên biển và văn hóa địa phương.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Thị trường xuất khẩu chính của hàng hóa Việt Nam hiện nay tập trung ở khu vực nào trên thế giới?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phát triển du lịch cộng đồng, vai trò của cộng đồng địa phương được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả chuỗi giá trị ngành du lịch.
[SƠ ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Gồm các khâu: Vận chuyển -> Lưu trú -> Ăn uống -> Vui chơi giải trí -> Mua sắm].
Khâu nào trong chuỗi giá trị này thường tạo ra doanh thu lớn nhất trong ngành du lịch?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định cho hoạt động xuất khẩu nông sản, Việt Nam cần chú trọng điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các đô thị lớn của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí ngắn ngày của người dân thành thị?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỷ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Việt Nam năm 2000 và 2020.
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: 2000: NLTS 25%, CNXD 35%, DV 40%. 2020: NLTS 15%, CNXD 40%, DV 45%].
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện qua bảng số liệu trên là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến khả năng cạnh tranh của một quốc gia trong thương mại quốc tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phát triển du lịch, việc liên kết giữa các vùng, địa phương có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường nhập khẩu của Việt Nam năm 2022.
[BIỂU ĐỒ GIẢ ĐỊNH: Châu Á 70%, Châu Âu 15%, Châu Mỹ 10%, Châu khác 5%].
Thị trường nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam năm 2022 tập trung ở khu vực nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'hàng rào phi thuế quan' dùng để chỉ điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm thủ công mỹ nghệ. Giải pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng núi, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất, vượt qua các hạn chế về địa hình và cơ sở hạ tầng?

  • A. Tăng cường xây dựng chợ truyền thống tại các trung tâm xã.
  • B. Phát triển mạnh các tuyến đường bộ cao tốc liên tỉnh.
  • C. Trợ giá trực tiếp cho hàng hóa sản xuất tại địa phương.
  • D. Ứng dụng nền tảng thương mại điện tử và logistics số.

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp ít nhất vào giá trị xuất khẩu, dựa trên xu hướng chung của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Điện thoại và linh kiện điện tử.
  • B. Dệt may và da giày.
  • C. Khoáng sản thô và nhiên liệu.
  • D. Nông sản và thủy sản chế biến.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, biện pháp nào sau đây giúp các doanh nghiệp du lịch Việt Nam nâng cao sức cạnh tranh và thu hút khách quốc tế hiệu quả nhất?

  • A. Giảm giá dịch vụ du lịch trên diện rộng.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch và cá nhân hóa trải nghiệm.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên các kênh truyền thống.
  • D. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 4: Xét về góc độ kinh tế - xã hội, hoạt động du lịch sinh thái mang lại lợi ích nổi bật nào sau đây cho các cộng đồng địa phương vùng sâu vùng xa?

  • A. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa bản địa, tạo sinh kế bền vững.
  • B. Tăng nhanh GDP và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Nâng cao trình độ học vấn và dân trí cho người dân.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố mùa vụ và thời tiết khắc nghiệt ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa - lễ hội.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm ngoài trời.

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiện đại tại các khu du lịch.
  • B. Tăng cường tuần tra và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm.
  • C. Hạn chế số lượng khách du lịch vào mùa cao điểm.
  • D. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm bảo vệ môi trường cho du khách và doanh nghiệp.

Câu 7: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển sản phẩm du lịch mới tại một vùng nông thôn có nhiều làng nghề truyền thống. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để khai thác tiềm năng này?

  • A. Du lịch MICE (Hội nghị, hội thảo, sự kiện).
  • B. Du lịch cộng đồng và du lịch làng nghề.
  • C. Du lịch golf và thể thao cao cấp.
  • D. Du lịch chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của ngành du lịch Việt Nam so với các quốc gia khác trong khu vực Đông Nam Á?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đa dạng, phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi, giao thông kết nối quốc tế.
  • C. Chất lượng dịch vụ và cơ sở hạ tầng du lịch đồng bộ, hiện đại.
  • D. Chi phí du lịch cạnh tranh, phù hợp với nhiều phân khúc thị trường.

Câu 9: Chính sách thương mại nào sau đây có thể gây ra tác động tiêu cực nhất đến hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam?

  • A. Áp đặt hàng rào thuế quan và phi thuế quan cao từ các thị trường nhập khẩu.
  • B. Ký kết các hiệp định thương mại tự do song phương và đa phương.
  • C. Tăng cường xúc tiến thương mại và quảng bá sản phẩm nông sản.
  • D. Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao chất lượng và truy xuất nguồn gốc nông sản.

Câu 10: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Hàng tiêu dùng và thực phẩm chế biến.
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu sản xuất.
  • C. Xăng dầu và năng lượng.
  • D. Ô tô nguyên chiếc và linh kiện ô tô.

Câu 11: Vùng kinh tế nào của Việt Nam có hoạt động nội thương sôi động nhất và đóng vai trò trung tâm phân phối hàng hóa lớn nhất cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngành du lịch ở một địa phương?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và dịch vụ du lịch.
  • C. Chính sách phát triển du lịch của nhà nước và địa phương.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trẻ.

Câu 13: Hình thức tổ chức không gian du lịch nào sau đây phổ biến nhất ở Việt Nam, phản ánh sự đa dạng về tài nguyên và tiềm năng du lịch?

  • A. Trung tâm du lịch quốc gia đơn cực.
  • B. Hệ thống các trung tâm và vùng du lịch đa dạng.
  • C. Cụm du lịch chuyên biệt theo sản phẩm.
  • D. Tuyến du lịch quốc gia xuyên suốt.

Câu 14: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế có mức chi tiêu cao, Việt Nam cần tập trung phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

  • A. Du lịch đại trà giá rẻ.
  • B. Du lịch mạo hiểm khám phá.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp và trải nghiệm sang trọng.
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh.

Câu 15: Ngành kinh tế nào sau đây có mối quan hệ mật thiết nhất và thúc đẩy lẫn nhau với ngành du lịch?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Xây dựng.
  • D. Dịch vụ vận tải và lưu trú.

Câu 16: Khu vực nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo quanh năm nhờ ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện chất lượng và giá trị gia tăng của hàng hóa xuất khẩu?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • B. Đầu tư vào công nghệ và quy trình sản xuất tiên tiến.
  • C. Giảm thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng chủ lực.
  • D. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu giá rẻ.

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động nội thương ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng liên tục.
  • B. Cán cân thương mại thặng dư trong nhiều năm.
  • C. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến trong xuất khẩu tăng.
  • D. Số lượng doanh nghiệp xuất nhập khẩu tăng nhanh.

Câu 19: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính đặc trưng nhất cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Bãi biển đẹp và vịnh nước sâu.
  • B. Di sản văn hóa thế giới và phố cổ.
  • C. Sông ngòi, kênh rạch, vườn cây ăn trái và chợ nổi.
  • D. Núi cao, hang động và rừng nguyên sinh.

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc tăng cường quan hệ thương mại với khu vực nào?

  • A. Châu Âu (EU).
  • B. Bắc Mỹ (Hoa Kỳ, Canada).
  • C. Đông Âu và Liên bang Nga.
  • D. Châu Á và các nước ASEAN.

Câu 21: Hoạt động du lịch có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng dịch vụ hóa ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong quá trình phát triển bền vững là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia khác trong khu vực.
  • C. Bảo tồn tài nguyên du lịch và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường, văn hóa.
  • D. Quảng bá và xúc tiến du lịch chưa hiệu quả.

Câu 23: Để phát triển du lịch bền vững tại các khu vực ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng và khách sạn lớn ven biển.
  • B. Khai thác tối đa tiềm năng du lịch biển để tăng trưởng kinh tế.
  • C. Phát triển đa dạng các loại hình du lịch biển, kể cả du lịch mạo hiểm.
  • D. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ không gian du lịch, bảo vệ hệ sinh thái biển.

Câu 24: Trong hoạt động ngoại thương, biện pháp nào sau đây giúp Việt Nam chủ động hơn trong việc kiểm soát chất lượng và giá cả hàng hóa xuất nhập khẩu?

  • A. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường thế giới và giá cả quốc tế.
  • B. Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn và kiểm định chất lượng quốc gia.
  • C. Tập trung xuất khẩu các mặt hàng thô và sơ chế.
  • D. Nới lỏng các quy định về nhập khẩu hàng hóa.

Câu 25: Cho rằng Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành một trung tâm du lịch của khu vực, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực du lịch và dịch vụ chuyên nghiệp.
  • B. Số lượng khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch cạnh tranh.

Câu 26: Trong quá trình phát triển thương mại điện tử ở nông thôn, trở ngại lớn nhất cần vượt qua là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho hạ tầng công nghệ.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng phong phú.
  • C. Hạn chế về hạ tầng kỹ thuật số và kỹ năng sử dụng công nghệ của người dân.
  • D. Thói quen mua sắm truyền thống của người dân nông thôn.

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, Việt Nam nên thực hiện chiến lược nào sau đây?

  • A. Tập trung vào thị trường lớn và ổn định nhất.
  • B. Đa dạng hóa thị trường và đối tác thương mại.
  • C. Tăng cường xuất khẩu sang các thị trường lân cận.
  • D. Giảm thiểu chi phí xúc tiến thương mại.

Câu 28: Chính sách nào sau đây của nhà nước có tác động trực tiếp nhất đến việc thúc đẩy phát triển du lịch nội địa?

  • A. Chính sách visa thông thoáng cho khách quốc tế.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế cho doanh nghiệp xuất khẩu.
  • C. Chính sách kích cầu du lịch nội địa và quảng bá điểm đến trong nước.
  • D. Chính sách hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng giao thông quốc tế.

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành du lịch Việt Nam cần ưu tiên thích ứng như thế nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch có khả năng chống chịu thiên tai và sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Tập trung phát triển du lịch ở các vùng ít chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
  • C. Hạn chế phát triển du lịch biển đảo và vùng ven biển.
  • D. Tăng cường sử dụng điều hòa không khí và các thiết bị làm mát.

Câu 30: Để phát triển du lịch văn hóa hiệu quảtránh thương mại hóa quá mức, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể nào sau đây?

  • A. Doanh nghiệp du lịch và chính quyền địa phương.
  • B. Khách du lịch và cộng đồng địa phương.
  • C. Chính quyền địa phương và các tổ chức quốc tế.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phương và tổ chức văn hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng núi, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất, vượt qua các hạn chế về địa hình và cơ sở hạ tầng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp *ít nhất* vào giá trị xuất khẩu, dựa trên xu hướng chung của nền kinh tế Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, biện pháp nào sau đây giúp các doanh nghiệp du lịch Việt Nam nâng cao sức cạnh tranh và thu hút khách quốc tế *hiệu quả nhất*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét về góc độ kinh tế - xã hội, hoạt động du lịch *sinh thái* mang lại lợi ích nổi bật nào sau đây cho các cộng đồng địa phương vùng sâu vùng xa?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố mùa vụ và thời tiết khắc nghiệt ở miền Bắc Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là *hiệu quả nhất* về mặt lâu dài?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển sản phẩm du lịch mới tại một vùng nông thôn có nhiều làng nghề truyền thống. Loại hình du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* để khai thác tiềm năng này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của ngành du lịch Việt Nam so với các quốc gia khác trong khu vực Đông Nam Á?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chính sách thương mại nào sau đây có thể gây ra tác động *tiêu cực nhất* đến hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Vùng kinh tế nào của Việt Nam có hoạt động nội thương *sôi động nhất* và đóng vai trò trung tâm phân phối hàng hóa lớn nhất cả nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không* tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngành du lịch ở một địa phương?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hình thức tổ chức không gian du lịch nào sau đây *phổ biến nhất* ở Việt Nam, phản ánh sự đa dạng về tài nguyên và tiềm năng du lịch?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế có mức chi tiêu cao, Việt Nam cần tập trung phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Ngành kinh tế nào sau đây có mối quan hệ *mật thiết nhất* và thúc đẩy lẫn nhau với ngành du lịch?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khu vực nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo *quanh năm* nhờ ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện chất lượng và giá trị gia tăng của hàng hóa xuất khẩu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phát triển *mạnh mẽ* của hoạt động nội thương ở Việt Nam trong những năm gần đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính *đặc trưng nhất* cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc tăng cường quan hệ thương mại với khu vực nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hoạt động du lịch có vai trò *quan trọng nhất* trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng dịch vụ hóa ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong quá trình phát triển bền vững là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để phát triển du lịch bền vững tại các khu vực ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong hoạt động ngoại thương, biện pháp nào sau đây giúp Việt Nam chủ động hơn trong việc kiểm soát chất lượng và giá cả hàng hóa xuất nhập khẩu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho rằng Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành một trung tâm du lịch của khu vực, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện *mạnh mẽ nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong quá trình phát triển thương mại điện tử ở nông thôn, trở ngại lớn nhất cần vượt qua là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, Việt Nam nên thực hiện chiến lược nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Chính sách nào sau đây của nhà nước có tác động *trực tiếp nhất* đến việc thúc đẩy phát triển du lịch nội địa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành du lịch Việt Nam cần ưu tiên thích ứng như thế nào để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát triển du lịch văn hóa *hiệu quả* và *tránh thương mại hóa quá mức*, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật nào phản ánh sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế và hội nhập?

  • A. Chủ yếu dựa vào khu vực kinh tế nhà nước, quy mô nhỏ lẻ.
  • B. Sự tham gia đa dạng của nhiều thành phần kinh tế và ứng dụng công nghệ hiện đại trong bán lẻ.
  • C. Phát triển mạnh nhất ở các vùng nông thôn, thị trường truyền thống chiếm ưu thế.
  • D. Kim ngạch buôn bán trong nước tăng chậm, chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.

Câu 2: Quan sát bảng số liệu giả định về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của hai vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (đơn vị: nghìn tỉ đồng): Vùng A: 1500; Vùng B: 900. Dựa vào kiến thức Địa lí 12, Vùng A và Vùng B có thể lần lượt là những vùng nào của nước ta?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự tăng trưởng vượt bậc của kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • B. Phát triển mạnh mẽ ngành nông nghiệp và thủy sản.
  • C. Đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • D. Việc ký kết và thực thi các hiệp định thương mại tự do (FTA) với nhiều đối tác.

Câu 4: Phân tích cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam, mặt hàng nào sau đây có xu hướng gia tăng tỷ trọng đáng kể, phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến, chế tạo (điện thoại, điện tử, dệt may, giày dép...).
  • B. Các sản phẩm nông sản thô (gạo, cà phê, cao su...).
  • C. Khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
  • D. Các mặt hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống.

Câu 5: Việc Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu phục vụ sản xuất phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Nhu cầu tiêu dùng cá nhân đối với hàng hóa nhập khẩu rất lớn.
  • B. Nội lực sản xuất trong nước đã đủ mạnh để tự cung cấp.
  • C. Đang trong quá trình công nghiệp hóa, cần nhập khẩu để nâng cao năng lực sản xuất và công nghệ.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn cung cấp từ nước ngoài cho mọi hoạt động kinh tế.

Câu 6: Thách thức lớn nhất đối với ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập sâu rộng là gì?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp hàng hóa để xuất khẩu.
  • B. Nâng cao chất lượng, sức cạnh tranh của hàng hóa, vượt qua rào cản kỹ thuật và phi thuế quan tại thị trường nhập khẩu.
  • C. Tìm kiếm các thị trường xuất khẩu mới ngoài các thị trường truyền thống.
  • D. Thiếu lao động có kỹ năng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của hoạt động du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ lớn, thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế liên quan và giải quyết việc làm.
  • B. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.
  • C. Góp phần nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông tại các điểm du lịch.

Câu 8: Tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Làng nghề truyền thống.
  • B. Lễ hội Ok Om Bok của người Khmer.
  • C. Di tích lịch sử Côn Sơn - Kiếp Bạc.
  • D. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 9: Cho một kịch bản: Một công ty du lịch đang xây dựng tour khám phá văn hóa và lịch sử các triều đại phong kiến Việt Nam. Tài nguyên du lịch nào sau đây sẽ là yếu tố cốt lõi để thiết kế tour này?

  • A. Các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • B. Các quần thể di tích cung đình, lăng tẩm, đền miếu cổ.
  • C. Hệ thống các hang động karst.
  • D. Các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng ven biển.

Câu 10: Phân tích tiềm năng du lịch của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố tự nhiên nổi bật nào tạo lợi thế đặc biệt cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng biển quanh năm?

  • A. Hệ thống sông ngòi dày đặc và nhiều đầm phá ven biển.
  • B. Địa hình đồi núi thấp lan sát biển tạo cảnh quan độc đáo.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh.
  • D. Sự phong phú của các loại khoáng sản và nguồn nước nóng.

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng đặc biệt lớn để phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm địa hình, khí hậu và văn hóa sông nước?

  • A. Du lịch sinh thái (tham quan miệt vườn, chợ nổi, rừng ngập mặn).
  • B. Du lịch mạo hiểm (leo núi, khám phá hang động).
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng núi (nghỉ mát ở vùng cao).
  • D. Du lịch thể thao mùa đông (trượt tuyết).

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các trung tâm du lịch quốc gia và vùng ở Việt Nam?

  • A. Mật độ dân số cao và lực lượng lao động trẻ.
  • B. Sự hiện diện của các khu công nghiệp lớn.
  • C. Vị trí gần biên giới các quốc gia láng giềng.
  • D. Sự tập trung đa dạng và phong phú của tài nguyên du lịch (tự nhiên và nhân văn) cùng hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ hoàn chỉnh.

Câu 13: Phân tích sự phân bố các trung tâm du lịch quốc gia của Việt Nam (Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh), nhận xét nào sau đây là chính xác?

  • A. Tất cả đều nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Phân bố khá dàn trải theo chiều dài đất nước, mỗi nơi đại diện cho một vùng văn hóa hoặc kinh tế đặc trưng.
  • C. Chỉ tập trung ở khu vực miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.
  • D. Chỉ nằm ở các tỉnh có đường bờ biển dài.

Câu 14: Vấn đề lớn nhất đặt ra đối với sự phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam còn thấp.
  • C. Đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế du lịch với bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa và lợi ích cộng đồng địa phương.
  • D. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm trong ngành du lịch.

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam được đề cập trong bài học bao gồm các trung tâm du lịch nào?

  • A. Cần Thơ - Cà Mau - Phú Quốc.
  • B. Đà Nẵng - Nha Trang - Đà Lạt.
  • C. Vũng Tàu - Phan Thiết - Nha Trang.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh - Nha Trang - Đà Lạt.

Câu 16: Hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển hơn so với các vùng đồng bằng chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn, mật độ dân số thấp, thu nhập bình quân đầu người còn hạn chế.
  • B. Thiếu tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • C. Khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên xảy ra thiên tai.
  • D. Thiếu các trung tâm đô thị lớn và hiện đại.

Câu 17: So với ngoại thương, nội thương có vai trò chủ yếu nào đối với nền kinh tế quốc dân?

  • A. Giải quyết vấn đề nhập siêu và tăng dự trữ ngoại hối.
  • B. Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hơn.
  • C. Kết nối sản xuất và tiêu dùng trong nước, điều tiết lưu thông hàng hóa, ổn định thị trường.
  • D. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên du lịch nhân văn của Việt Nam?

  • A. Bao gồm các di tích lịch sử, văn hóa, kiến trúc, lễ hội truyền thống.
  • B. Là cơ sở để phát triển các loại hình du lịch văn hóa, lịch sử, tâm linh.
  • C. Có sự đa dạng phong phú, thể hiện bản sắc văn hóa của 54 dân tộc.
  • D. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước, không có sự tập trung rõ rệt.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về du lịch Việt Nam, hãy phân tích vì sao các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ như Khánh Hòa, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu lại trở thành các trung tâm du lịch biển lớn?

  • A. Có nhiều di tích lịch sử cách mạng nổi tiếng.
  • B. Sở hữu nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nắng ấm quanh năm, cơ sở hạ tầng du lịch phát triển.
  • C. Tập trung nhiều khu công nghiệp và cảng biển lớn.
  • D. Có địa hình núi cao, cảnh quan hùng vĩ.

Câu 20: Hoạt động thương mại, đặc biệt là ngoại thương, có tác động như thế nào đến sự phát triển của các ngành sản xuất trong nước?

  • A. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm, thúc đẩy sản xuất phát triển, tiếp cận công nghệ mới thông qua nhập khẩu.
  • B. Làm giảm sức cạnh tranh của các ngành sản xuất trong nước do nhập khẩu hàng hóa giá rẻ.
  • C. Không có mối liên hệ trực tiếp nào với các ngành sản xuất.
  • D. Chỉ tác động đến ngành sản xuất hàng tiêu dùng, không ảnh hưởng đến công nghiệp nặng.

Câu 21: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng xu hướng phát triển của thị trường nội thương Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỷ trọng buôn bán qua kênh truyền thống (chợ, cửa hàng nhỏ) ngày càng tăng.
  • B. Các doanh nghiệp nhà nước vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối trong hoạt động phân phối.
  • C. Sự xuất hiện của các tập đoàn bán lẻ nước ngoài làm giảm sức mua của người dân.
  • D. Phát triển đa dạng các loại hình phân phối hiện đại (siêu thị, trung tâm thương mại, thương mại điện tử).

Câu 22: Cho bảng số liệu giả định về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo mục đích năm 2022 (đơn vị: %): Tham quan, nghỉ dưỡng: 60%; Công vụ: 20%; Thăm thân: 15%; Mục đích khác: 5%. Nhận xét nào sau đây rút ra từ bảng số liệu là phù hợp?

  • A. Mục đích chính của du khách quốc tế đến Việt Nam là tham quan và nghỉ dưỡng.
  • B. Hoạt động công vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các mục đích đến Việt Nam.
  • C. Số lượng khách đến thăm thân chiếm tỷ lệ không đáng kể.
  • D. Du lịch MICE (Hội nghị, hội thảo...) là loại hình du lịch quốc tế phổ biến nhất.

Câu 23: Tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây có tiềm năng đặc biệt để phát triển loại hình du lịch khám phá hang động, mạo hiểm?

  • A. Các khu rừng nguyên sinh nhiệt đới.
  • B. Hệ thống các hồ nước ngọt tự nhiên.
  • C. Địa hình karst với nhiều núi đá vôi, hang động.
  • D. Các đỉnh núi cao và sông băng.

Câu 24: Để thúc đẩy phát triển du lịch vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây được xem là trọng tâm, dựa trên thế mạnh về tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn của vùng?

  • A. Tập trung phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng ven biển.
  • B. Khai thác các giá trị văn hóa độc đáo của các dân tộc thiểu số, cảnh quan cao nguyên (hồ, thác nước, rừng) và phát triển du lịch sinh thái, văn hóa, lễ hội.
  • C. Xây dựng các trung tâm thương mại, giải trí hiện đại quy mô lớn.
  • D. Đẩy mạnh phát triển du lịch công vụ và hội nghị.

Câu 25: Mối quan hệ giữa thương mại và du lịch được thể hiện rõ nét nhất qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Thương mại chỉ cung cấp hàng hóa cho ngành du lịch sử dụng.
  • B. Du lịch chỉ là một loại hàng hóa được trao đổi trong thương mại.
  • C. Đây là hai ngành kinh tế hoàn toàn độc lập với nhau.
  • D. Du lịch thúc đẩy thương mại thông qua việc mua sắm hàng hóa lưu niệm, đặc sản của du khách; ngược lại, thương mại cung cấp hàng hóa, dịch vụ và hỗ trợ hạ tầng cho du lịch.

Câu 26: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về cán cân thương mại của Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu, dẫn đến tình trạng xuất siêu.
  • B. Kim ngạch nhập khẩu luôn cao hơn kim ngạch xuất khẩu, dẫn đến nhập siêu kéo dài.
  • C. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu luôn cân bằng nhau.
  • D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu có xu hướng giảm dần.

Câu 27: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung giải quyết vấn đề cốt lõi nào?

  • A. Giảm số lượng mặt hàng xuất khẩu để tập trung vào một vài mặt hàng chủ lực.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng của hàng hóa xuất khẩu thông qua chế biến sâu, xây dựng thương hiệu, và đa dạng hóa thị trường.
  • C. Hạn chế nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị hiện đại.
  • D. Chỉ giao dịch thương mại với các quốc gia láng giềng.

Câu 28: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có tính chất không thể phục hồi hoặc rất khó phục hồi nếu bị khai thác quá mức, đòi hỏi phải có biện pháp bảo tồn nghiêm ngặt?

  • A. Các lễ hội truyền thống.
  • B. Cảnh quan thiên nhiên như bãi biển, rừng cây.
  • C. Các di tích lịch sử, khảo cổ, kiến trúc cổ.
  • D. Nghề thủ công truyền thống.

Câu 29: Phân tích ảnh hưởng của dịch bệnh (ví dụ: COVID-19) đến ngành du lịch Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Giảm sút nghiêm trọng lượng khách quốc tế và nội địa, ảnh hưởng dây chuyền đến các ngành dịch vụ liên quan.
  • B. Thúc đẩy du lịch nội địa phát triển mạnh mẽ hơn bao giờ hết.
  • C. Không gây ảnh hưởng đáng kể đến doanh thu của ngành du lịch.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các khu nghỉ dưỡng sang trọng, không ảnh hưởng đến du lịch bình dân.

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững tại các khu vực miền núi có tài nguyên đa dạng (cảnh quan, văn hóa dân tộc thiểu số), giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thật nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao tầng.
  • B. Tập trung thu hút khách du lịch quốc tế, bỏ qua khách nội địa.
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên mà không quan tâm đến tác động môi trường và văn hóa.
  • D. Phát triển các sản phẩm du lịch đặc trưng dựa trên văn hóa địa phương và cảnh quan tự nhiên, đồng thời nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng vào hoạt động du lịch.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật nào phản ánh sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế và hội nhập?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Quan sát bảng số liệu giả định về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của hai vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (đơn vị: nghìn tỉ đồng): Vùng A: 1500; Vùng B: 900. Dựa vào kiến thức Địa lí 12, Vùng A và Vùng B có thể lần lượt là những vùng nào của nước ta?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự tăng trưởng vượt bậc của kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam, mặt hàng nào sau đây có xu hướng gia tăng tỷ trọng đáng kể, phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Việc Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu phục vụ sản xuất phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế của đất nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Thách thức lớn nhất đối với ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập sâu rộng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của hoạt động du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho một kịch bản: Một công ty du lịch đang xây dựng tour khám phá văn hóa và lịch sử các triều đại phong kiến Việt Nam. Tài nguyên du lịch nào sau đây sẽ là yếu tố cốt lõi để thiết kế tour này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích tiềm năng du lịch của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố tự nhiên nổi bật nào tạo lợi thế đặc biệt cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng biển quanh năm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng đặc biệt lớn để phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm địa hình, khí hậu và văn hóa sông nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các trung tâm du lịch quốc gia và vùng ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích sự phân bố các trung tâm du lịch quốc gia của Việt Nam (Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh), nhận xét nào sau đây là chính xác?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vấn đề lớn nhất đặt ra đối với sự phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam được đề cập trong bài học bao gồm các trung tâm du lịch nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển hơn so với các vùng đồng bằng chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: So với ngoại thương, nội thương có vai trò chủ yếu nào đối với nền kinh tế quốc dân?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên du lịch nhân văn của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Dựa vào kiến thức về du lịch Việt Nam, hãy phân tích vì sao các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ như Khánh Hòa, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu lại trở thành các trung tâm du lịch biển lớn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hoạt động thương mại, đặc biệt là ngoại thương, có tác động như thế nào đến sự phát triển của các ngành sản xuất trong nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng xu hướng phát triển của thị trường nội thương Việt Nam hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho bảng số liệu giả định về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo mục đích năm 2022 (đơn vị: %): Tham quan, nghỉ dưỡng: 60%; Công vụ: 20%; Thăm thân: 15%; Mục đích khác: 5%. Nhận xét nào sau đây rút ra từ bảng số liệu là phù hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây có tiềm năng đặc biệt để phát triển loại hình du lịch khám phá hang động, mạo hiểm?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để thúc đẩy phát triển du lịch vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây được xem là trọng tâm, dựa trên thế mạnh về tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn của vùng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Mối quan hệ giữa thương mại và du lịch được thể hiện rõ nét nhất qua khía cạnh nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về cán cân thương mại của Việt Nam trong những năm gần đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung giải quyết vấn đề cốt lõi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có tính chất không thể phục hồi hoặc rất khó phục hồi nếu bị khai thác quá mức, đòi hỏi phải có biện pháp bảo tồn nghiêm ngặt?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích ảnh hưởng của dịch bệnh (ví dụ: COVID-19) đến ngành du lịch Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững tại các khu vực miền núi có tài nguyên đa dạng (cảnh quan, văn hóa dân tộc thiểu số), giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay có những đặc điểm nổi bật nào? Phân tích ý nghĩa của những đặc điểm này đối với sự phát triển kinh tế đất nước.

  • A. Quy mô ngày càng lớn, đa dạng thành phần kinh tế tham gia, mạng lưới phân bố rộng khắp, phương thức giao dịch hiện đại hóa; có ý nghĩa thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  • B. Chủ yếu dựa vào khu vực kinh tế nhà nước, quy mô nhỏ lẻ, tập trung ở các thành phố lớn; chưa đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng đa dạng.
  • C. Tăng trưởng chậm, mạng lưới phân bố không đều, phương thức buôn bán truyền thống chiếm ưu thế; hạn chế sự phát triển của các ngành sản xuất.
  • D. Hoạt động buôn bán tự do nhỏ lẻ chiếm phần lớn, chưa có sự quản lý chặt chẽ của nhà nước; gây khó khăn cho việc thu ngân sách.

Câu 2: Sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi ở Việt Nam trong những năm gần đây phản ánh xu hướng nào của hoạt động nội thương?

  • A. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế.
  • C. Phục hồi các phương thức buôn bán truyền thống.
  • D. Hiện đại hóa phương thức buôn bán và mở rộng mạng lưới phân phối.

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao các vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ lại là hai khu vực có hoạt động nội thương sôi động nhất cả nước.

  • A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và địa hình thuận lợi cho giao thông.
  • B. Là nơi tập trung nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng.
  • C. Tập trung dân cư đông đúc, kinh tế phát triển năng động với nhiều đô thị lớn.
  • D. Có đường bờ biển dài, thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu hàng hóa.

Câu 4: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam liên tục tăng trưởng trong những năm gần đây, tuy nhiên, tỉ trọng hàng gia công vẫn còn cao. Điều này tiềm ẩn những thách thức nào đối với sự phát triển bền vững của ngoại thương Việt Nam?

  • A. Giảm khả năng tiếp cận các thị trường mới và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Giá trị gia tăng thấp, dễ bị tổn thương trước biến động thị trường và phụ thuộc vào đối tác nước ngoài.
  • C. Khó khăn trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất.
  • D. Làm giảm tổng kim ngạch xuất khẩu và ảnh hưởng đến cán cân thương mại.

Câu 5: Việt Nam tích cực tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) như EVFTA, CPTPP. Việc này có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương của đất nước?

  • A. Chỉ tăng cường quan hệ thương mại với các nước trong khu vực ASEAN.
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các quốc gia phát triển.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư và đa dạng hóa quan hệ thương mại.
  • D. Làm giảm sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản ngày càng tăng cao.
  • B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Tỉ trọng hàng dệt may, giày dép có xu hướng giảm mạnh.
  • D. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng nhanh, giảm dần tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản.

Câu 7: Hoạt động nhập khẩu của Việt Nam chủ yếu tập trung vào nhóm mặt hàng nào và mục đích chính của việc nhập khẩu này là gì?

  • A. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật liệu sản xuất nhằm phục vụ công nghiệp hóa và sản xuất hàng xuất khẩu.
  • B. Hàng tiêu dùng xa xỉ và thực phẩm chế biến để đáp ứng nhu cầu của người dân.
  • C. Các sản phẩm nông nghiệp và thủy sản để bổ sung cho thị trường trong nước.
  • D. Tư liệu sản xuất đã qua sử dụng từ các nước phát triển.

Câu 8: Tại sao thị trường Trung Quốc, Hoa Kỳ và EU lại trở thành những đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam?

  • A. Đây là những quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam, thuận lợi cho giao thương tiểu ngạch.
  • B. Là các nền kinh tế lớn với nhu cầu tiêu thụ cao và đa dạng, đồng thời Việt Nam có nhiều mặt hàng thế mạnh đáp ứng được thị trường này.
  • C. Việt Nam có lợi thế cạnh tranh tuyệt đối về giá thành sản phẩm so với các quốc gia này.
  • D. Đây là những thị trường truyền thống có quan hệ thương mại lâu đời nhất với Việt Nam.

Câu 9: Tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Tài nguyên tự nhiên do các yếu tố tự nhiên hình thành, tài nguyên nhân văn do con người tạo ra hoặc gắn liền với lịch sử, văn hóa con người.
  • B. Tài nguyên tự nhiên có thể phục hồi, tài nguyên nhân văn không thể phục hồi.
  • C. Tài nguyên tự nhiên chỉ có ở vùng núi, tài nguyên nhân văn chỉ có ở vùng đồng bằng.
  • D. Tài nguyên tự nhiên luôn có giá trị hơn tài nguyên nhân văn trong phát triển du lịch.

Câu 10: Đâu là ví dụ tiêu biểu nhất về việc khai thác tổng hợp tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn tại một khu vực ở Việt Nam?

  • A. Cao nguyên đá Đồng Văn (chủ yếu tài nguyên tự nhiên - địa chất).
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long (chủ yếu du lịch sinh thái sông nước).
  • C. Khu vực miền Trung (Huế - Đà Nẵng - Hội An) với sự kết hợp di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên biển.
  • D. Vùng Đông Bắc (chủ yếu du lịch cộng đồng và cảnh quan núi đá).

Câu 11: Việc phân loại các trung tâm du lịch thành cấp quốc gia và cấp vùng dựa trên những tiêu chí chủ yếu nào?

  • A. Diện tích của trung tâm và số lượng di tích lịch sử.
  • B. Vị trí địa lý gần thủ đô hay không và có sân bay quốc tế hay không.
  • C. Số lượng khách nội địa và sự đa dạng của ẩm thực địa phương.
  • D. Quy mô cơ sở vật chất kỹ thuật, số lượng và chất lượng tài nguyên du lịch, lượng khách và doanh thu du lịch.

Câu 12: Tại sao du lịch biển đảo được xem là một trong những loại hình du lịch có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Việt Nam có đường bờ biển dài, nhiều bãi biển, vịnh, đảo đẹp và khí hậu nhiệt đới thuận lợi.
  • B. Du lịch biển đảo không yêu cầu đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng.
  • C. Tài nguyên du lịch biển đảo dễ dàng được phục hồi và bảo tồn.
  • D. Khách du lịch quốc tế chỉ quan tâm đến du lịch biển đảo khi đến Việt Nam.

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt để phát triển du lịch sinh thái miệt vườn, sông nước?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Phân tích những thách thức chính mà ngành du lịch Việt Nam đang đối mặt trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn đặc sắc.
  • B. Chất lượng dịch vụ chưa cao, vấn đề môi trường, cạnh tranh gay gắt, nguồn nhân lực còn hạn chế.
  • C. Không thu hút được vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch.
  • D. Thị trường khách du lịch quá đa dạng, khó tập trung khai thác.

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực nhạy cảm về môi trường (ví dụ: vùng núi cao, đảo san hô), cần ưu tiên các giải pháp nào?

  • A. Tăng cường xây dựng các khu nghỉ dưỡng quy mô lớn và hiện đại.
  • B. Mở cửa đón lượng khách du lịch tối đa để tăng doanh thu.
  • C. Phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng, tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và người dân.
  • D. Hạn chế tối đa sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch.

Câu 16: Một tỉnh ven biển có nhiều bãi tắm đẹp nhưng cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú còn hạn chế. Để phát huy tiềm năng du lịch, tỉnh này cần ưu tiên giải pháp nào trước tiên?

  • A. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và hệ thống cơ sở lưu trú.
  • B. Tổ chức nhiều lễ hội văn hóa truyền thống quy mô lớn.
  • C. Tập trung quảng bá du lịch trên các kênh truyền thông quốc tế.
  • D. Phát triển các sản phẩm du lịch mạo hiểm.

Câu 17: So sánh tiềm năng phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng dựa trên đặc điểm tài nguyên du lịch.

  • A. Cả hai vùng đều có tiềm năng tương đồng về du lịch biển đảo.
  • B. TDMNBB mạnh về du lịch cảnh quan núi rừng, văn hóa dân tộc; ĐBSH mạnh về du lịch văn hóa, lịch sử, làng nghề.
  • C. TDMNBB có lợi thế về du lịch nghỉ dưỡng biển, ĐBSH có lợi thế về du lịch mạo hiểm.
  • D. Cả hai vùng đều có tiềm năng hạn chế do thiếu tài nguyên du lịch.

Câu 18: Hoạt động du lịch có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một địa phương?

  • A. Góp phần tăng thu nhập, tạo việc làm, thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển, bảo tồn văn hóa và cải thiện hạ tầng.
  • B. Chủ yếu gây ô nhiễm môi trường và làm suy thoái các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp lớn mà không tạo việc làm cho người dân địa phương.
  • D. Làm giảm sự đa dạng sinh học và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

Câu 19: Tại sao việc đa dạng hóa sản phẩm du lịch là yếu tố quan trọng để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Giúp tập trung nguồn lực vào một vài loại hình du lịch thế mạnh.
  • B. Chỉ thu hút được một phân khúc khách hàng nhất định.
  • C. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm du lịch truyền thống.
  • D. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của du khách, kéo dài thời gian lưu trú và tăng khả năng cạnh tranh.

Câu 20: Quan sát bản đồ du lịch Việt Nam, tại sao dải ven biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang lại tập trung nhiều trung tâm du lịch và điểm du lịch quan trọng?

  • A. Đây là khu vực có địa hình núi cao hiểm trở, thu hút du lịch mạo hiểm.
  • B. Tập trung nhiều hồ nước ngọt lớn và rừng nguyên sinh.
  • C. Sở hữu tài nguyên du lịch biển đảo đa dạng kết hợp với nhiều di tích lịch sử, văn hóa và hạ tầng phát triển.
  • D. Là nơi phân bố chủ yếu các mỏ khoáng sản có giá trị.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển của ngành Giao thông vận tải và ngành Du lịch ở Việt Nam.

  • A. Giao thông vận tải là điều kiện tiên quyết để du khách tiếp cận điểm đến, du lịch phát triển tạo động lực đầu tư cho giao thông.
  • B. Giao thông vận tải phát triển làm giảm nhu cầu đi lại của du khách.
  • C. Ngành du lịch không phụ thuộc nhiều vào sự phát triển của giao thông vận tải.
  • D. Sự phát triển của hai ngành này không có mối liên hệ trực tiếp.

Câu 22: Một khu vực có nghề thủ công truyền thống lâu đời nhưng sản phẩm chủ yếu phục vụ tiêu dùng nội địa. Để phát triển ngoại thương cho sản phẩm này, giải pháp nào là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Tăng cường sản xuất số lượng lớn mà không chú trọng chất lượng.
  • C. Chỉ bán sản phẩm qua các kênh phân phối truyền thống trong nước.
  • D. Cải thiện chất lượng, mẫu mã, bao bì, xây dựng thương hiệu và đẩy mạnh xúc tiến thương mại quốc tế.

Câu 23: Tại sao việc phát triển du lịch cộng đồng (Community-based tourism) lại có ý nghĩa quan trọng đối với các vùng dân tộc thiểu số ở vùng núi Việt Nam?

  • A. Giúp thay thế hoàn toàn các hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Tạo việc làm, tăng thu nhập, góp phần bảo tồn văn hóa truyền thống và cảnh quan thiên nhiên.
  • C. Chỉ thu hút được lượng khách du lịch rất nhỏ và không mang lại hiệu quả kinh tế.
  • D. Làm suy giảm các giá trị văn hóa bản địa do tiếp xúc với khách du lịch.

Câu 24: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và xã hội tại các điểm du lịch đông đúc.

  • A. Chỉ làm tăng trưởng kinh tế mà không ảnh hưởng đến môi trường và xã hội.
  • B. Luôn góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và cải thiện môi trường sống.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường (rác thải, nước thải), suy thoái cảnh quan, xáo trộn đời sống văn hóa xã hội địa phương.
  • D. Làm tăng cường sự gắn kết cộng đồng và giảm thiểu các tệ nạn xã hội.

Câu 25: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu nông sản Việt Nam, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A. Đẩy mạnh chế biến sâu, nâng cao chất lượng, áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế và xây dựng thương hiệu.
  • B. Tăng cường xuất khẩu dưới dạng thô để giảm chi phí.
  • C. Giảm diện tích canh tác để tập trung vào các cây trồng chủ lực.
  • D. Chỉ tập trung xuất khẩu sang các thị trường truyền thống, dễ tính.

Câu 26: Phân tích vai trò của mạng lưới chợ truyền thống trong hoạt động nội thương ở Việt Nam, đặc biệt ở khu vực nông thôn.

  • A. Đã hoàn toàn bị thay thế bởi hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại.
  • B. Chỉ còn tồn tại như một địa điểm tham quan du lịch.
  • C. Vẫn là kênh phân phối quan trọng, đặc biệt ở nông thôn, nơi trao đổi hàng hóa thiết yếu và nông sản, góp phần phục vụ đời sống người dân.
  • D. Chỉ bán các mặt hàng nhập khẩu từ nước ngoài.

Câu 27: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng (giao thông, viễn thông, điện nước) lại là yếu tố then chốt để thúc đẩy cả thương mại và du lịch?

  • A. Giúp kết nối các vùng, giảm chi phí vận chuyển hàng hóa, tạo điều kiện thuận lợi cho du khách di chuyển và sử dụng dịch vụ.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến ngành thương mại mà không liên quan đến du lịch.
  • C. Làm tăng chi phí hoạt động của các doanh nghiệp thương mại và du lịch.
  • D. Không phải là yếu tố quan trọng bằng nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về địa lý Việt Nam, hãy xác định vùng nào có tiềm năng phát triển đa dạng các loại hình du lịch (biển, núi, văn hóa, lịch sử) nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Các vùng ven biển miền Trung (Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ).

Câu 29: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam giữa giai đoạn trước Đổi mới (trước 1986) và giai đoạn hiện nay.

  • A. Trước Đổi mới chủ yếu xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến, hiện nay chủ yếu xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Trước Đổi mới chủ yếu xuất khẩu nông sản thô, khoáng sản; hiện nay chủ yếu xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến, điện tử.
  • C. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu không có sự thay đổi đáng kể giữa hai giai đoạn.
  • D. Trước Đổi mới chủ yếu xuất khẩu sang thị trường phương Tây, hiện nay chủ yếu sang thị trường truyền thống.

Câu 30: Để thúc đẩy mạnh mẽ hoạt động thương mại điện tử trong nội thương, Việt Nam cần chú trọng những giải pháp nào?

  • A. Phát triển hạ tầng số, nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng lòng tin người tiêu dùng và hoàn thiện hệ thống logistics.
  • B. Giảm thuế đối với các sản phẩm bán trực tuyến.
  • C. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp nhỏ và vừa vào thương mại điện tử.
  • D. Chỉ tập trung phát triển thương mại điện tử ở các đô thị lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay có những đặc điểm nổi bật nào? Phân tích ý nghĩa của những đặc điểm này đối với sự phát triển kinh tế đất nước.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi ở Việt Nam trong những năm gần đây phản ánh xu hướng nào của hoạt động nội thương?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao các vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ lại là hai khu vực có hoạt động nội thương sôi động nhất cả nước.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam liên tục tăng trưởng trong những năm gần đây, tuy nhiên, tỉ trọng hàng gia công vẫn còn cao. Điều này tiềm ẩn những thách thức nào đối với sự phát triển bền vững của ngoại thương Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Việt Nam tích cực tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) như EVFTA, CPTPP. Việc này có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương của đất nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hoạt động nhập khẩu của Việt Nam chủ yếu tập trung vào nhóm mặt hàng nào và mục đích chính của việc nhập khẩu này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tại sao thị trường Trung Quốc, Hoa Kỳ và EU lại trở thành những đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn khác nhau cơ bản ở điểm nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đâu là ví dụ tiêu biểu nhất về việc khai thác tổng hợp tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn tại một khu vực ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Việc phân loại các trung tâm du lịch thành cấp quốc gia và cấp vùng dựa trên những tiêu chí chủ yếu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tại sao du lịch biển đảo được xem là một trong những loại hình du lịch có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt để phát triển du lịch sinh thái miệt vườn, sông nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích những thách thức chính mà ngành du lịch Việt Nam đang đối mặt trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực nhạy cảm về môi trường (ví dụ: vùng núi cao, đảo san hô), cần ưu tiên các giải pháp nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một tỉnh ven biển có nhiều bãi tắm đẹp nhưng cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú còn hạn chế. Để phát huy tiềm năng du lịch, tỉnh này cần ưu tiên giải pháp nào trước tiên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So sánh tiềm năng phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng dựa trên đặc điểm tài nguyên du lịch.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hoạt động du lịch có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một địa phương?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao việc đa dạng hóa sản phẩm du lịch là yếu tố quan trọng để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Quan sát bản đồ du lịch Việt Nam, tại sao dải ven biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang lại tập trung nhiều trung tâm du lịch và điểm du lịch quan trọng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển của ngành Giao thông vận tải và ngành Du lịch ở Việt Nam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một khu vực có nghề thủ công truyền thống lâu đời nhưng sản phẩm chủ yếu phục vụ tiêu dùng nội địa. Để phát triển ngoại thương cho sản phẩm này, giải pháp nào là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao việc phát triển du lịch cộng đồng (Community-based tourism) lại có ý nghĩa quan trọng đối với các vùng dân tộc thiểu số ở vùng núi Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên và xã hội tại các điểm du lịch đông đúc.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu nông sản Việt Nam, biện pháp nào là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích vai trò của mạng lưới chợ truyền thống trong hoạt động nội thương ở Việt Nam, đặc biệt ở khu vực nông thôn.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng (giao thông, viễn thông, điện nước) lại là yếu tố then chốt để thúc đẩy cả thương mại và du lịch?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Dựa vào hiểu biết về địa lý Việt Nam, hãy xác định vùng nào có tiềm năng phát triển đa dạng các loại hình du lịch (biển, núi, văn hóa, lịch sử) nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam giữa giai đoạn trước Đổi mới (trước 1986) và giai đoạn hiện nay.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để thúc đẩy mạnh mẽ hoạt động thương mại điện tử trong nội thương, Việt Nam cần chú trọng những giải pháp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Khu vực dịch vụ, bao gồm thương mại và du lịch, thể hiện xu hướng nào?

  • A. Tăng liên tục và chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong GDP.
  • B. Giảm nhẹ và tỷ trọng có xu hướng thu hẹp.
  • C. Biến động không đều, không có xu hướng rõ ràng.
  • D. Ổn định và duy trì tỷ trọng không đổi trong GDP.

Câu 2: Đâu là yếu tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng cao.
  • D. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế.

Câu 3: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng trở nên phổ biến và hiện đại ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh công nghệ số phát triển?

  • A. Chợ truyền thống.
  • B. Thương mại điện tử.
  • C. Hội chợ thương mại.
  • D. Trung tâm thương mại.

Câu 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 (ước tính). Mặt hàng nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông sản và thủy sản.
  • B. Khoáng sản và nhiên liệu.
  • C. Hàng hóa là nguyên liệu thô.
  • D. Hàng công nghiệp chế biến.

Câu 5: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

  • A. Liên minh châu Âu (EU).
  • B. Khu vực ASEAN.
  • C. Châu Á - Thái Bình Dương.
  • D. Thị trường Bắc Mỹ.

Câu 6: Ngành du lịch Việt Nam có tính mùa vụ rõ rệt, đặc biệt ở miền Bắc. Nguyên nhân chính của tính mùa vụ này là gì?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch chưa đồng bộ.
  • B. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
  • C. Sản phẩm du lịch chưa đa dạng.
  • D. Chính sách visa và quảng bá du lịch.

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch sông nước.
  • C. Du lịch miệt vườn.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.

Câu 8: Di sản Văn hóa Thế giới nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch văn hóa – lịch sử?

  • A. Khu di tích Cố đô Huế.
  • B. Vịnh Hạ Long.
  • C. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
  • D. Phố cổ Hội An (chú trọng cả văn hóa và kiến trúc, nhưng Cố đô Huế mạnh về lịch sử hơn trong các lựa chọn).

Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực nào của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên ven biển?

  • A. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học.
  • B. Cải thiện chất lượng nước biển.
  • C. Ô nhiễm rác thải và suy thoái hệ sinh thái.
  • D. Tăng cường diện tích rừng ngập mặn.

Câu 10: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên du lịch.
  • B. Bảo tồn tài nguyên và phát huy giá trị văn hóa.
  • C. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm thương mại lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng.

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Nam Định.
  • D. Hưng Yên.

Câu 12: Cảng biển nào sau đây là cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Cảng Cái Lân.
  • B. Cảng Sài Gòn.
  • C. Cảng Đà Nẵng.
  • D. Cảng Quy Nhơn.

Câu 13: Tuyến đường bộ quan trọng nhất kết nối các trung tâm kinh tế lớn của Việt Nam theo hướng Bắc - Nam, có vai trò lớn trong vận chuyển hàng hóa nội địa là tuyến đường nào?

  • A. Quốc lộ 14.
  • B. Quốc lộ 6.
  • C. Quốc lộ 1A.
  • D. Đường Hồ Chí Minh.

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn văn hóa truyền thống ở các vùng dân tộc thiểu số.

  • A. Du lịch luôn thúc đẩy bảo tồn văn hóa truyền thống.
  • B. Du lịch và bảo tồn văn hóa không liên quan đến nhau.
  • C. Du lịch luôn phá hủy văn hóa truyền thống.
  • D. Du lịch có thể vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với bảo tồn văn hóa.

Câu 15: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung vào là gì?

  • A. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
  • B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

Câu 16: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một khu vực ven biển còn hoang sơ. Điều gì cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo phát triển du lịch bền vững tại đây?

  • A. Thu hút vốn đầu tư lớn nhất.
  • B. Xây dựng nhanh chóng để đón đầu thị trường.
  • C. Đánh giá tác động môi trường và bảo tồn hệ sinh thái.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn.

Câu 17: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Giao thông vận tải.
  • B. Bưu chính viễn thông.
  • C. Tài chính ngân hàng.
  • D. Du lịch.

Câu 18: Hoạt động thương mại biên giới của Việt Nam diễn ra sôi động nhất với quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Lào.
  • C. Campuchia.
  • D. Thái Lan.

Câu 19: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung nâng cao yếu tố nào trong chất lượng dịch vụ du lịch?

  • A. Giá cả dịch vụ.
  • B. Tính chuyên nghiệp và thân thiện của đội ngũ nhân viên.
  • C. Số lượng cơ sở lưu trú.
  • D. Mức độ hiện đại của cơ sở vật chất.

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Luôn nhập siêu trong suốt giai đoạn.
  • B. Luôn xuất siêu trong suốt giai đoạn.
  • C. Có xu hướng chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
  • D. Cán cân thương mại luôn ở trạng thái cân bằng.

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở vùng núi cao, nơi có khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ?

  • A. Du lịch công nghiệp.
  • B. Du lịch sinh thái và mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa tâm linh.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển.

Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành thương mại điện tử ở Việt Nam?

  • A. Đang có tốc độ tăng trưởng nhanh.
  • B. Góp phần đa dạng hóa hình thức thương mại.
  • C. Chỉ phát triển ở các đô thị lớn.
  • D. Đối mặt với nhiều thách thức về hạ tầng và pháp lý.

Câu 24: Cho sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch. Nhân tố chủ đạo tạo nên sức hấp dẫn của một điểm đến du lịch là gì?

  • A. Tài nguyên du lịch (tự nhiên và nhân văn).
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Chính sách phát triển du lịch.
  • D. Khả năng tiếp cận thị trường.

Câu 25: Để giảm thiểu nhập siêu và hướng tới cân bằng thương mại, Việt Nam cần đẩy mạnh xuất khẩu nhóm hàng hóa nào?

  • A. Nguyên liệu thô và khoáng sản.
  • B. Nông sản chưa qua chế biến.
  • C. Hàng gia công giá trị thấp.
  • D. Hàng công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao.

Câu 26: Khu vực nào ở Việt Nam được mệnh danh là "tam giác tăng trưởng du lịch" phía Bắc?

  • A. Hà Nội - Hải Phòng - Thanh Hóa.
  • B. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • C. Hà Nội - Vĩnh Phúc - Phú Thọ.
  • D. Hà Nội - Lào Cai - Yên Bái.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
  • C. Năng lực cạnh tranh và chất lượng dịch vụ chưa cao.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa.

Câu 28: Để phát triển thương mại biên giới bền vững, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm soát biên giới.
  • B. Xây dựng nhiều chợ biên giới.
  • C. Ưu tiên lợi ích kinh tế trước mắt.
  • D. Phát triển hạ tầng, chính sách ưu đãi và hợp tác quốc tế.

Câu 29: Đâu là xu hướng chính trong chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tập trung vào thị trường truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa thị trường, giảm phụ thuộc vào một thị trường.
  • C. Ưu tiên thị trường các nước phát triển.
  • D. Hạn chế giao thương với các nước đang phát triển.

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch, bạn sẽ đề xuất loại hình du lịch nào để phát triển ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vừa khai thác tiềm năng, vừa bảo tồn văn hóa và môi trường?

  • A. Du lịch golf cao cấp.
  • B. Du lịch casino và giải trí.
  • C. Du lịch cộng đồng và sinh thái.
  • D. Du lịch đại trà, giá rẻ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Khu vực dịch vụ, bao gồm thương mại và du lịch, thể hiện xu hướng nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đâu là yếu tố *chủ yếu* thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng trở nên phổ biến và hiện đại ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh công nghệ số phát triển?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 (ước tính). Mặt hàng nào sau đây chiếm tỷ trọng *cao nhất*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Thị trường xuất khẩu *lớn nhất* của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Ngành du lịch Việt Nam có tính mùa vụ rõ rệt, đặc biệt ở miền Bắc. Nguyên nhân *chính* của tính mùa vụ này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây *không phải* là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Di sản Văn hóa Thế giới nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch văn hóa – lịch sử?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Ảnh hưởng *tiêu cực* nào của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên ven biển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào *sau đây*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm thương mại *lớn nhất* ở vùng Đồng bằng sông Hồng.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cảng biển nào sau đây là cửa ngõ xuất nhập khẩu *quan trọng nhất* của vùng Đông Nam Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Tuyến đường bộ *quan trọng nhất* kết nối các trung tâm kinh tế lớn của Việt Nam theo hướng Bắc - Nam, có vai trò lớn trong vận chuyển hàng hóa nội địa là tuyến đường nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn văn hóa truyền thống ở các vùng dân tộc thiểu số.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam, giải pháp *quan trọng nhất* cần tập trung vào là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một khu vực ven biển còn hoang sơ. Điều gì cần được *ưu tiên* xem xét để đảm bảo phát triển du lịch bền vững tại đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* trong những năm gần đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hoạt động thương mại biên giới của Việt Nam diễn ra sôi động nhất với quốc gia nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung *nâng cao* yếu tố nào trong chất lượng dịch vụ du lịch?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển *quanh năm* do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở vùng núi cao, nơi có khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ngành thương mại điện tử ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch. Nhân tố *chủ đạo* tạo nên sức hấp dẫn của một điểm đến du lịch là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để giảm thiểu nhập siêu và hướng tới cân bằng thương mại, Việt Nam cần đẩy mạnh xuất khẩu nhóm hàng hóa nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khu vực nào ở Việt Nam được mệnh danh là 'tam giác tăng trưởng du lịch' phía Bắc?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức *lớn nhất* đối với ngành du lịch Việt Nam là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để phát triển thương mại biên giới bền vững, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đâu là xu hướng *chính* trong chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch, bạn sẽ đề xuất loại hình du lịch nào để phát triển ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vừa khai thác tiềm năng, vừa bảo tồn văn hóa và môi trường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu?

  • A. Kinh tế nhà nước luôn chiếm ưu thế tuyệt đối và tăng trưởng nhanh nhất.
  • B. Kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng tăng tỷ trọng, thể hiện vai trò ngày càng lớn.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh, cho thấy sự suy yếu của khu vực này.
  • D. Cơ cấu không có sự thay đổi đáng kể giữa năm 2010 và 2020.

Câu 2: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái mới tại vùng ven biển Nam Trung Bộ. Theo anh/chị, yếu tố tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế đặc trưng của vùng để phát triển loại hình du lịch này?

  • A. Các bãi biển dài, cát trắng, nước trong.
  • B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng ven các cửa sông, đầm phá.
  • C. Địa hình núi cao, hiểm trở phù hợp cho leo núi, khám phá hang động.
  • D. Khí hậu nắng ấm quanh năm, ít chịu ảnh hưởng của bão.

Câu 3: Việt Nam đang đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sang thị trường các nước phát triển như Hoa Kỳ, EU. Điều này mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:

  • A. Tăng nguồn thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thương mại.
  • B. Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển, tạo việc làm.
  • C. Nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa, ổn định kinh tế.

Câu 4: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại để nâng cấp dây chuyền sản xuất. Theo quy định hiện hành, mặt hàng nhập khẩu này KHÔNG thuộc nhóm nào sau đây?

  • A. Hàng tiêu dùng xa xỉ phẩm.
  • B. Tư liệu sản xuất.
  • C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
  • D. Hàng hóa phục vụ sản xuất và xuất khẩu.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục xuất nhập cảnh cho khách du lịch.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng du lịch đồng bộ, hiện đại và nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • D. Giảm giá các tour du lịch để thu hút khách.

Câu 6: So sánh đặc điểm hoạt động nội thương giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có mạng lưới chợ truyền thống phát triển hơn.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có giao thương biên giới sôi động hơn.
  • C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn.
  • D. Cả hai vùng đều có cơ cấu hàng hóa nội thương tương đồng.

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020 (đơn vị: %). Nhận xét nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu hàng hóa xuất khẩu?

  • A. Giảm tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản; tăng tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản; giảm tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • C. Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản tăng nhanh nhất.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi.

Câu 8: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Tây Nguyên, dựa trên đặc điểm tài nguyên du lịch của vùng?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch công nghiệp.
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • D. Du lịch mạo hiểm trên núi cao.

Câu 9: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác tối đa các tài nguyên du lịch hiện có.
  • B. Bảo tồn và phát huy các giá trị tài nguyên du lịch, văn hóa, lịch sử.
  • C. Mở rộng quy mô các khu du lịch, khách sạn cao cấp.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.

Câu 10: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2020. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Mỹ.
  • D. Châu Phi.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, ít tác động đến xã hội.
  • B. Chỉ giải quyết vấn đề việc làm, không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
  • C. Vừa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, vừa góp phần giải quyết các vấn đề xã hội.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 12: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch văn hóa?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 13: Việt Nam nhập khẩu nhiều máy móc, thiết bị từ các nước phát triển. Theo anh/chị, mục đích chính của việc nhập khẩu này là gì?

  • A. Tăng cường tiêu dùng hàng hóa nước ngoài trong nước.
  • B. Nâng cao năng lực sản xuất và hiện đại hóa nền kinh tế.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào sản xuất trong nước.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh với hàng hóa nội địa.

Câu 14: Loại hình du lịch nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của tính mùa vụ khí hậu ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Du lịch văn hóa.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 15: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào sau đây nhất?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ.
  • B. Quảng bá hình ảnh du lịch rộng rãi.
  • C. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.
  • D. Sản phẩm du lịch đặc sắc, đa dạng và chất lượng.

Câu 16: Cho ví dụ về một tuyến du lịch sinh thái tiêu biểu ở Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Hà Nội - Hạ Long - Sapa.
  • B. Chợ nổi Cái Răng - Rừng tràm Trà Sư - Vườn quốc gia Tràm Chim.
  • C. Huế - Đà Nẵng - Hội An.
  • D. Nha Trang - Đà Lạt - Mũi Né.

Câu 17: Hoạt động xuất khẩu đóng góp trực tiếp vào việc:

  • A. Tăng trưởng GDP và thu nhập quốc dân.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí.

Câu 18: Trung tâm thương mại lớn nhất của cả nước, đồng thời là đầu mối giao thương quan trọng với quốc tế là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Hải Phòng.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 19: Cho biểu đồ đường thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong giai đoạn này.
  • B. Việt Nam luôn xuất siêu trong giai đoạn này.
  • C. Cán cân thương mại có xu hướng cải thiện, tiến tới xuất siêu.
  • D. Cán cân thương mại không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với các lễ hội truyền thống, di tích lịch sử - văn hóa?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • D. Du lịch thể thao.

Câu 21: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào trong hoạt động ngoại thương?

  • A. Tập trung xuất khẩu sang một thị trường lớn nhất.
  • B. Hạn chế nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu.
  • D. Tăng cường bảo hộ mậu dịch.

Câu 22: Theo Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch nhân văn KHÔNG bao gồm:

  • A. Di tích lịch sử - văn hóa.
  • B. Lễ hội truyền thống.
  • C. Làng nghề thủ công.
  • D. Địa hình, khí hậu.

Câu 23: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
  • B. Kết nối thị trường trong nước, thúc đẩy lưu thông hàng hóa.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 24: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các trung tâm du lịch sau theo thứ bậc từ quốc gia đến vùng: (A) Huế, (B) Nha Trang, (C) Hà Nội.

  • A. A - B - C.
  • B. B - C - A.
  • C. C - A - B.
  • D. C - B - A.

Câu 25: Chính sách thương mại nào sau đây có xu hướng bảo hộ sản xuất trong nước, hạn chế nhập khẩu?

  • A. Chính sách thuế quan.
  • B. Chính sách tự do thương mại.
  • C. Chính sách mở cửa thị trường.
  • D. Chính sách hội nhập kinh tế.

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 27: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây ngày càng phổ biến và hiện đại trong nội thương ở Việt Nam?

  • A. Chợ truyền thống.
  • B. Cửa hàng tạp hóa nhỏ lẻ.
  • C. Siêu thị, trung tâm thương mại, thương mại điện tử.
  • D. Hội chợ thương mại.

Câu 28: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. Du lịch có tác động lan tỏa mạnh mẽ đến ngành kinh tế nào sau đây nhất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Khai khoáng.
  • D. Dịch vụ vận tải và lưu trú.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

  • A. Đang trên đà phát triển mạnh mẽ, trở thành ngành kinh tế quan trọng.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật ngày càng được đầu tư nâng cấp.
  • C. Chủ yếu khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên, ít chú trọng du lịch văn hóa.
  • D. Thu hút ngày càng nhiều du khách quốc tế và nội địa.

Câu 30: Để phát triển thương mại điện tử ở vùng nông thôn, miền núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình quốc gia.
  • B. Phát triển hạ tầng viễn thông, internet và nâng cao trình độ dân trí.
  • C. Giảm giá các mặt hàng bán trực tuyến.
  • D. Xây dựng nhiều trung tâm thương mại lớn ở nông thôn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái mới tại vùng ven biển Nam Trung Bộ. Theo anh/chị, yếu tố tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế đặc trưng của vùng để phát triển loại hình du lịch này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Việt Nam đang đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sang thị trường các nước phát triển như Hoa Kỳ, EU. Điều này mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây đối với nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại để nâng cấp dây chuyền sản xuất. Theo quy định hiện hành, mặt hàng nhập khẩu này KHÔNG thuộc nhóm nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh đặc điểm hoạt động nội thương giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020 (đơn vị: %). Nhận xét nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu hàng hóa xuất khẩu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Tây Nguyên, dựa trên đặc điểm tài nguyên du lịch của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2020. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch văn hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Việt Nam nhập khẩu nhiều máy móc, thiết bị từ các nước phát triển. Theo anh/chị, mục đích chính của việc nhập khẩu này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại hình du lịch nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của tính mùa vụ khí hậu ở miền Bắc Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào sau đây nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho ví dụ về một tuyến du lịch sinh thái tiêu biểu ở Đồng bằng sông Cửu Long.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hoạt động xuất khẩu đóng góp trực tiếp vào việc:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trung tâm thương mại lớn nhất của cả nước, đồng thời là đầu mối giao thương quan trọng với quốc tế là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biểu đồ đường thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với các lễ hội truyền thống, di tích lịch sử - văn hóa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào trong hoạt động ngoại thương?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Theo Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch nhân văn KHÔNG bao gồm:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng nhất trong việc:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các trung tâm du lịch sau theo thứ bậc từ quốc gia đến vùng: (A) Huế, (B) Nha Trang, (C) Hà Nội.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chính sách thương mại nào sau đây có xu hướng bảo hộ sản xuất trong nước, hạn chế nhập khẩu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây ngày càng phổ biến và hiện đại trong nội thương ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. Du lịch có tác động lan tỏa mạnh mẽ đến ngành kinh tế nào sau đây nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phát triển thương mại điện tử ở vùng nông thôn, miền núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

Viết một bình luận