Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về thủy điện, đặc biệt trên hệ thống sông Hồng. Tuy nhiên, việc phát triển thủy điện cũng đặt ra nhiều thách thức về mặt xã hội và môi trường. Thách thức nào sau đây không phải là một vấn đề trực tiếp liên quan đến phát triển thủy điện ở khu vực này?

  • A. Thay đổi dòng chảy sông và hệ sinh thái dưới hạ lưu.
  • B. Nguy cơ mất rừng và đa dạng sinh học do ngập lụt lòng hồ.
  • C. Tái định cư và ổn định đời sống cho người dân vùng lòng hồ.
  • D. Biến động giá cả nông sản trên thị trường quốc tế.

Câu 2: Xét về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có vai trò chưa tương xứng với tiềm năng và thế mạnh của vùng, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Phát triển cây công nghiệp và cây đặc sản.
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • D. Thủy điện.

Câu 3: Để phát triển kinh tế nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và yêu cầu bảo vệ môi trường?

  • A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây lương thực.
  • B. Ứng dụng công nghệ cao và kỹ thuật canh tác tiên tiến, thân thiện môi trường.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Phát triển các trang trại chăn nuôi quy mô lớn tập trung.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (Nông nghiệp: 65%, Lâm nghiệp: 25%, Ngư nghiệp: 10%). Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu này?

  • A. Nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu.
  • B. Lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng, chiếm một phần tư giá trị sản xuất.
  • C. Ngư nghiệp có tỷ trọng thấp nhất trong ba ngành.
  • D. Giá trị sản xuất lâm nghiệp cao hơn nông nghiệp.

Câu 5: Giả sử một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là chế biến chè và cây ăn quả. Yếu tố nào sau đây sẽ là quan trọng nhất để đảm bảo tính cạnh tranh và hiệu quả của dự án?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Chi phí thuê đất thấp.
  • C. Công nghệ chế biến hiện đại và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế từ nhà nước.

Câu 6: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhận định nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất về thế mạnh du lịch của hai vùng?

  • A. Đông Bắc mạnh về du lịch biển đảo và văn hóa, Tây Bắc nổi trội với du lịch sinh thái núi cao và khám phá.
  • B. Tây Bắc có cơ sở hạ tầng du lịch phát triển hơn Đông Bắc.
  • C. Đông Bắc thu hút khách du lịch quốc tế nhiều hơn Tây Bắc.
  • D. Tiềm năng du lịch văn hóa của Tây Bắc đa dạng hơn Đông Bắc.

Câu 7: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào có trữ lượng lớn nhất và đóng góp quan trọng vào ngành công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đồng.
  • B. Than.
  • C. Sắt.
  • D. Đất hiếm.

Câu 8: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. Để đánh giá vai trò của vùng trong sản xuất chè cả nước, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Diện tích trồng chè bình quân đầu người.
  • B. Sản lượng chè xuất khẩu.
  • C. Tỷ lệ đóng góp vào tổng diện tích và sản lượng chè cả nước.
  • D. Năng suất chè bình quân trên đơn vị diện tích.

Câu 9: Tình trạng phá rừng và khai thác gỗ trái phép vẫn diễn ra ở một số địa phương thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hậu quả nghiêm trọng nhất về mặt môi trường của vấn nạn này là gì?

  • A. Gia tăng nguy cơ xói mòn đất và lũ quét.
  • B. Suy giảm trữ lượng gỗ tự nhiên.
  • C. Mất môi trường sống của động vật hoang dã.
  • D. Thay đổi cảnh quan tự nhiên.

Câu 10: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng chè.
  • B. Xây dựng thương hiệu chè đặc sản và chỉ dẫn địa lý.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm chè.
  • D. Xuất khẩu chè thô sang các nước.

Câu 11: Phát triển kinh tế cửa khẩu đang trở thành một hướng đi quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tỉnh nào sau đây có lợi thế lớn nhất để phát triển kinh tế cửa khẩu với Trung Quốc?

  • A. Điện Biên.
  • B. Hòa Bình.
  • C. Lạng Sơn.
  • D. Sơn La.

Câu 12: Trong cơ cấu đàn gia súc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại vật nuôi nào chiếm tỷ trọng cao nhất và có vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế, văn hóa của người dân?

  • A. Bò.
  • B. Trâu.
  • C. Lợn.
  • D. Ngựa.

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác ở các mỏ mới.
  • B. Xuất khẩu khoáng sản thô.
  • C. Nới lỏng quy định về môi trường.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, giảm thiểu chất thải.

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, mỗi dân tộc có những nét văn hóa đặc sắc riêng. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa dân tộc có ý nghĩa quan trọng nhất nào đối với vùng?

  • A. Tăng nguồn thu ngoại tệ.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, nâng cao đời sống người dân.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.

Câu 15: So với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Dệt may và da giày.
  • D. Cơ khí chế tạo.

Câu 16: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • B. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu giá trị thấp.
  • D. Đa dạng hóa các ngành nghề, phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp kết hợp du lịch và dịch vụ.

Câu 17: Khí hậu của Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm phân hóa theo độ cao. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Chuyên canh lúa nước.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Nông nghiệp sinh thái, đa dạng cây trồng theo đai cao.
  • D. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Nâng cao tỷ lệ dân số đô thị.

Câu 19: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác trong cả nước, giải pháp quan trọng nhất về mặt hạ tầng giao thông là gì?

  • A. Phát triển hệ thống đường cao tốc và đường sắt kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.
  • B. Nâng cấp các tuyến đường tỉnh lộ.
  • C. Xây dựng thêm nhiều sân bay địa phương.
  • D. Phát triển giao thông đường sông.

Câu 20: Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo phân chia hành chính hiện nay?

  • A. Phú Thọ.
  • B. Cao Bằng.
  • C. Yên Bái.
  • D. Vĩnh Phúc.

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc khai thác thế mạnh về tài nguyên nước của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng lúa nương.
  • B. Phát triển thủy điện.
  • C. Khai thác than.
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là lũ quét và sạt lở đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp căn bản và lâu dài nhất là gì?

  • A. Xây dựng các công trình phòng chống lũ.
  • B. Di dời dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.
  • C. Phát triển rừng phòng hộ và quản lý rừng bền vững.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai.

Câu 23: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được xem là trụ cột và có vai trò dẫn dắt sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp khai khoáng và năng lượng.
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Du lịch và dịch vụ.
  • D. Tiểu thủ công nghiệp.

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cao nguyên và đồi núi. Địa hình này có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến việc phát triển loại cây công nghiệp nào?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cao su.
  • C. Cà phê.
  • D. Chè.

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu đãi nào sau đây có tính quyết định nhất đối với các nhà đầu tư?

  • A. Hỗ trợ về thông tin thị trường.
  • B. Cải thiện cơ sở hạ tầng xã hội.
  • C. Ưu đãi về thuế và tiền thuê đất.
  • D. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực.

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, sản phẩm nông sản nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng cạnh tranh cao nhất trên thị trường xuất khẩu?

  • A. Ngô.
  • B. Chè đặc sản.
  • C. Gạo.
  • D. Sắn.

Câu 27: Vấn đề giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gây trở ngại lớn nhất cho hoạt động kinh tế nào?

  • A. Phát triển du lịch.
  • B. Sản xuất nông nghiệp.
  • C. Khai thác thủy điện.
  • D. Lưu thông và tiêu thụ hàng hóa.

Câu 28: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp về mặt kỹ thuật chăn nuôi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cải tạo và nâng cao chất lượng đồng cỏ, phát triển thức ăn bổ sung.
  • B. Tăng số lượng đàn gia súc.
  • C. Xây dựng chuồng trại kiên cố.
  • D. Nhập khẩu giống gia súc mới.

Câu 29: Trong phát triển công nghiệp chế biến ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có tiềm năng lớn nhất và gắn liền với thế mạnh tài nguyên của vùng?

  • A. Chế biến hàng tiêu dùng.
  • B. Chế biến cơ khí.
  • C. Chế biến khoáng sản và nông lâm sản.
  • D. Chế biến hóa chất.

Câu 30: Để bảo vệ đa dạng sinh học ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính tổng hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu bảo tồn thiên nhiên.
  • B. Kết hợp bảo tồn đa dạng sinh học với phát triển kinh tế - xã hội bền vững.
  • C. Cấm hoàn toàn các hoạt động kinh tế trong khu vực.
  • D. Tăng cường tuần tra và xử phạt vi phạm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về thủy điện, đặc biệt trên hệ thống sông Hồng. Tuy nhiên, việc phát triển thủy điện cũng đặt ra nhiều thách thức về mặt xã hội và môi trường. Thách thức nào sau đây *không* phải là một vấn đề trực tiếp liên quan đến phát triển thủy điện ở khu vực này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có vai trò *chưa* tương xứng với tiềm năng và thế mạnh của vùng, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để phát triển kinh tế nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và yêu cầu bảo vệ môi trường?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (Nông nghiệp: 65%, Lâm nghiệp: 25%, Ngư nghiệp: 10%). Nhận xét nào sau đây *không* đúng về cơ cấu này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Giả sử một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là chế biến chè và cây ăn quả. Yếu tố nào sau đây sẽ là *quan trọng nhất* để đảm bảo tính cạnh tranh và hiệu quả của dự án?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhận định nào sau đây thể hiện sự khác biệt *rõ rệt nhất* về thế mạnh du lịch của hai vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào có trữ lượng *lớn nhất* và đóng góp quan trọng vào ngành công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. Để đánh giá vai trò của vùng trong sản xuất chè cả nước, tiêu chí nào sau đây là *phù hợp nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tình trạng phá rừng và khai thác gỗ trái phép vẫn diễn ra ở một số địa phương thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hậu quả *nghiêm trọng nhất* về mặt môi trường của vấn nạn này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường, biện pháp nào sau đây mang tính *chiến lược và bền vững nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phát triển kinh tế cửa khẩu đang trở thành một hướng đi quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tỉnh nào sau đây có lợi thế *lớn nhất* để phát triển kinh tế cửa khẩu với Trung Quốc?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong cơ cấu đàn gia súc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại vật nuôi nào chiếm tỷ trọng *cao nhất* và có vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế, văn hóa của người dân?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được *ưu tiên thực hiện*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, mỗi dân tộc có những nét văn hóa đặc sắc riêng. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa dân tộc có ý nghĩa *quan trọng nhất* nào đối với vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: So với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế *nổi bật hơn* về phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào sau đây được xem là *hiệu quả và bền vững*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khí hậu của Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm phân hóa theo độ cao. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển loại hình nông nghiệp nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được *đặc biệt quan tâm* để đảm bảo phát triển bền vững?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác trong cả nước, giải pháp *quan trọng nhất* về mặt hạ tầng giao thông là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho biết tỉnh nào sau đây *không* thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo phân chia hành chính hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc khai thác thế mạnh về tài nguyên nước của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là lũ quét và sạt lở đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp *căn bản và lâu dài nhất* là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được xem là *trụ cột* và có vai trò dẫn dắt sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cao nguyên và đồi núi. Địa hình này có ảnh hưởng *trực tiếp nhất* đến việc phát triển loại cây công nghiệp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu đãi nào sau đây có tính *quyết định nhất* đối với các nhà đầu tư?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, sản phẩm nông sản nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng cạnh tranh *cao nhất* trên thị trường xuất khẩu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Vấn đề giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gây trở ngại *lớn nhất* cho hoạt động kinh tế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp về mặt kỹ thuật chăn nuôi nào sau đây là *quan trọng nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phát triển công nghiệp chế biến ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có tiềm năng *lớn nhất* và gắn liền với thế mạnh tài nguyên của vùng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để bảo vệ đa dạng sinh học ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính *tổng hợp và hiệu quả nhất*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lý của Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi thế chiến lược đặc biệt nào trong phát triển kinh tế và xã hội?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào, thuận lợi cho giao thương và hợp tác quốc tế.
  • C. Khí hậu đa dạng, cho phép phát triển nhiều loại cây trồng và vật nuôi.
  • D. Địa hình đa dạng, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái.

Câu 2: Tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào, và điều này mang lại lợi ích kinh tế nào lớn nhất cho vùng?

  • A. Hệ thống sông Hồng - sông Đà, cung cấp nguồn năng lượng lớn, thúc đẩy công nghiệp và sinh hoạt.
  • B. Hệ thống sông Mã, tạo điều kiện phát triển nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Hệ thống sông Gâm, hỗ trợ phát triển du lịch và dịch vụ.
  • D. Hệ thống sông Cầu, cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.

Câu 3: Dựa vào đặc điểm địa chất, hãy giải thích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có tiềm năng lớn về khoáng sản?

  • A. Vị trí gần biển, tích tụ nhiều khoáng sản biển.
  • B. Khí hậu ẩm ướt, tạo điều kiện hình thành các mỏ khoáng sản.
  • C. Lịch sử kiến tạo địa chất phức tạp, trải qua nhiều chu kỳ sinh khoáng.
  • D. Địa hình núi cao, thuận lợi cho việc thăm dò và khai thác khoáng sản.

Câu 4: Trong cơ cấu cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhóm cây nào chiếm ưu thế và yếu tố tự nhiên nào quyết định sự phát triển của nhóm cây này?

  • A. Cây cao su, do đất bazan màu mỡ.
  • B. Cây chè, do khí hậu cận nhiệt và đất feralit.
  • C. Cây cà phê, do độ cao và nhiệt độ.
  • D. Cây hồ tiêu, do khí hậu nhiệt đới ẩm.

Câu 5: Tỉnh nào sau đây là trung tâm sản xuất chè lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ, và điều gì đã tạo nên lợi thế cạnh tranh cho vùng chè này?

  • A. Thái Nguyên, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh nghiệm trồng chè lâu đời.
  • B. Phú Thọ, nhờ công nghệ chế biến chè hiện đại.
  • C. Hà Giang, nhờ chất lượng chè đặc biệt.
  • D. Yên Bái, nhờ diện tích trồng chè lớn nhất.

Câu 6: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) là một thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc ở vùng?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn ở các đô thị lớn.
  • C. Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi và thú y.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện.

Câu 7: So sánh cơ cấu kinh tế giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, đâu là điểm khác biệt lớn nhất?

  • A. Mức độ đô thị hóa.
  • B. Mật độ dân số.
  • C. Trình độ phát triển nông nghiệp.
  • D. Tỷ trọng ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện.

Câu 8: Việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế lớn, nhưng cũng đặt ra thách thức về môi trường và xã hội. Hãy phân tích một thách thức điển hình và đề xuất một giải pháp giảm thiểu.

  • A. Ô nhiễm không khí do nhà máy nhiệt điện, giải pháp: sử dụng công nghệ lọc khí hiện đại.
  • B. Xâm nhập mặn vào mùa khô, giải pháp: xây dựng hệ thống đê điều.
  • C. Thay đổi dòng chảy sông, ảnh hưởng đến sinh thái và đời sống người dân hạ lưu, giải pháp: quy hoạch và vận hành hồ chứa hợp lý, tham vấn cộng đồng.
  • D. Sạt lở đất do khai thác khoáng sản, giải pháp: trồng rừng phòng hộ.

Câu 9: Khai thác khoáng sản là ngành kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhưng hoạt động này cũng gây ra nhiều vấn đề môi trường. Vấn đề nào sau đây là nghiêm trọng nhất và cần ưu tiên giải quyết?

  • A. Tiếng ồn từ hoạt động khai thác.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và đất do chất thải khai thác.
  • C. Thay đổi cảnh quan tự nhiên.
  • D. Ảnh hưởng đến đời sống của các loài động vật hoang dã.

Câu 10: Phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp phải những khó khăn nào về tự nhiên và kinh tế - xã hội?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ lạc hậu.
  • B. Địa hình dốc, đất đai bạc màu và thị trường tiêu thụ hạn chế.
  • C. Khí hậu khắc nghiệt và dịch bệnh.
  • D. Địa hình chia cắt, giao thông khó khăn, đất canh tác ít, trình độ dân trí thấp, biến đổi khí hậu.

Câu 11: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải?

  • A. Xây dựng thêm nhiều sân bay quốc tế.
  • B. Phát triển mạnh mẽ đường sắt cao tốc.
  • C. Nâng cấp và mở rộng hệ thống đường bộ, đặc biệt là các tuyến đường liên tỉnh và liên huyện.
  • D. Tăng cường đầu tư cho đường thủy nội địa.

Câu 12: Chất lượng nguồn lao động ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay có đặc điểm nổi bật nào, và điều này ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Cần cù, giàu kinh nghiệm sản xuất nông lâm nghiệp, nhưng còn hạn chế về kỹ năng và trình độ.
  • C. Năng động, sáng tạo, thích ứng nhanh với công nghệ mới.
  • D. Có khả năng ngoại ngữ tốt, thuận lợi cho hợp tác quốc tế.

Câu 13: Chính phủ đã và đang thực hiện nhiều chương trình, dự án để giảm nghèo và nâng cao đời sống cho người dân Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hãy kể tên một chương trình hoặc dự án tiêu biểu và nêu ý nghĩa của nó.

  • A. Chương trình 135, tập trung đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ sản xuất, nâng cao đời sống vùng khó khăn.
  • B. Chương trình mục tiêu quốc gia về y tế, cải thiện chất lượng dịch vụ y tế.
  • C. Dự án trồng rừng phòng hộ, bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Chương trình khuyến nông, chuyển giao khoa học kỹ thuật vào sản xuất.

Câu 14: Một trong những vấn đề môi trường đáng lo ngại ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tình trạng phá rừng. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng này là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Do nhu cầu sử dụng gỗ của các ngành công nghiệp.
  • C. Ý thức bảo vệ rừng của người dân còn hạn chế.
  • D. Áp lực dân số, đói nghèo và tập quán canh tác lạc hậu.

Câu 15: Để giải quyết vấn đề phá rừng và suy thoái tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các hành vi phá rừng.
  • B. Nâng cao đời sống người dân, giao đất giao rừng, phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững.
  • C. Đóng cửa tất cả các nhà máy chế biến gỗ.
  • D. Cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác gỗ.

Câu 16: So sánh tiềm năng công nghiệp giữa Đông Bắc và Tây Bắc, khu vực nào có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp khai khoáng và vì sao?

  • A. Đông Bắc, do có trữ lượng khoáng sản lớn và đa dạng hơn.
  • B. Tây Bắc, do có nguồn thủy điện dồi dào hơn.
  • C. Cả hai khu vực đều có tiềm năng tương đương.
  • D. Không khu vực nào có lợi thế rõ rệt.

Câu 17: Trong nông nghiệp, khu vực Tây Bắc có thế mạnh đặc biệt nào so với Đông Bắc?

  • A. Trồng cây lương thực.
  • B. Chăn nuôi gia cầm.
  • C. Trồng cây công nghiệp dài ngày (cà phê, cao su).
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Dân cư.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý.

Câu 19: Định hướng phát triển kinh tế chủ đạo của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tương lai nên tập trung vào khai thác thế mạnh nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
  • B. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, nông nghiệp đặc sản, du lịch sinh thái và năng lượng tái tạo.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 20: Để đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát triển mạnh mẽ các ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • B. Du lịch, dịch vụ và nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Xuất khẩu lao động và tài chính ngân hàng.
  • D. Xây dựng và bất động sản.

Câu 21: Liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác trong cả nước có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của vùng?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Giảm sự cạnh tranh kinh tế.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào các vùng khác.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ, thu hút đầu tư và chuyển giao công nghệ.

Câu 22: Phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tuân thủ nguyên tắc phát triển bền vững nào để bảo vệ môi trường và tài nguyên?

  • A. Sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường, phát triển hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường.
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, ưu tiên khai thác tài nguyên để tạo nguồn vốn.
  • C. Phát triển kinh tế theo hướng hiện đại hóa, công nghiệp hóa.
  • D. Tập trung vào xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống vật chất cho người dân.

Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch văn hóa dựa trên yếu tố nào?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Bản sắc văn hóa đa dạng của các dân tộc thiểu số.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho du lịch quốc tế.

Câu 24: Hoạt động kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế nào quan trọng?

  • A. Phát triển du lịch.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Tăng cường giao thương, mở rộng thị trường và thu ngân sách.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí.

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, lĩnh vực nào sau đây cần được ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng?

  • A. Giáo dục và y tế.
  • B. Văn hóa và thể thao.
  • C. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • D. Giao thông vận tải và năng lượng.

Câu 26: Khí hậu của Trung du và miền núi Bắc Bộ ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng của vùng?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm thuận lợi cho trồng cây nhiệt đới.
  • B. Khí hậu phân hóa theo mùa và độ cao tạo điều kiện đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, đặc biệt là cây cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Khí hậu khô hạn gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp.
  • D. Khí hậu ít biến động, cơ cấu cây trồng ổn định.

Câu 27: Tài nguyên đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì nổi bật, và điều này ảnh hưởng đến loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Đất phù sa màu mỡ, thuận lợi cho trồng lúa nước.
  • B. Đất bazan giàu dinh dưỡng, thích hợp cho cây công nghiệp nhiệt đới.
  • C. Đất feralit trên đá phiến và đá vôi chiếm diện tích lớn, phù hợp cho trồng rừng và cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Đất cát ven biển, phát triển nuôi trồng thủy sản.

Câu 28: Nguồn nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào đối với các hoạt động kinh tế và đời sống của người dân?

  • A. Chỉ có vai trò trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chủ yếu phục vụ sinh hoạt.
  • C. Không có vai trò đáng kể.
  • D. Cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và phát triển thủy điện.

Câu 29: Tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa sinh thái và kinh tế như thế nào?

  • A. Điều hòa khí hậu, bảo vệ đất, cung cấp lâm sản, phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Chỉ có ý nghĩa về kinh tế, cung cấp gỗ và lâm sản.
  • C. Chủ yếu có ý nghĩa về sinh thái, bảo vệ môi trường.
  • D. Không có ý nghĩa đáng kể trong phát triển kinh tế.

Câu 30: Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tổng quát của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong dài hạn là gì?

  • A. Trở thành vùng công nghiệp khai khoáng hàng đầu cả nước.
  • B. Phát triển kinh tế bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để hiện đại hóa kinh tế.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm tỷ lệ thất nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Vị trí địa lý của Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi thế chiến lược đặc biệt nào trong phát triển kinh tế và xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở hệ thống sông nào, và điều này mang lại lợi ích kinh tế nào lớn nhất cho vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Dựa vào đặc điểm địa chất, hãy giải thích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có tiềm năng lớn về khoáng sản?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong cơ cấu cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhóm cây nào chiếm ưu thế và yếu tố tự nhiên nào quyết định sự phát triển của nhóm cây này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tỉnh nào sau đây là trung tâm sản xuất chè lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ, và điều gì đã tạo nên lợi thế cạnh tranh cho vùng chè này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) là một thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc ở vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh cơ cấu kinh tế giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, đâu là điểm khác biệt lớn nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế lớn, nhưng cũng đặt ra thách thức về môi trường và xã hội. Hãy phân tích một thách thức điển hình và đề xuất một giải pháp giảm thiểu.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khai thác khoáng sản là ngành kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhưng hoạt động này cũng gây ra nhiều vấn đề môi trường. Vấn đề nào sau đây là nghiêm trọng nhất và cần ưu tiên giải quyết?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp phải những khó khăn nào về tự nhiên và kinh tế - xã hội?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chất lượng nguồn lao động ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay có đặc điểm nổi bật nào, và điều này ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chính phủ đã và đang thực hiện nhiều chương trình, dự án để giảm nghèo và nâng cao đời sống cho người dân Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hãy kể tên một chương trình hoặc dự án tiêu biểu và nêu ý nghĩa của nó.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một trong những vấn đề môi trường đáng lo ngại ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tình trạng phá rừng. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để giải quyết vấn đề phá rừng và suy thoái tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: So sánh tiềm năng công nghiệp giữa Đông Bắc và Tây Bắc, khu vực nào có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp khai khoáng và vì sao?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong nông nghiệp, khu vực Tây Bắc có thế mạnh đặc biệt nào so với Đông Bắc?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Định hướng phát triển kinh tế chủ đạo của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tương lai nên tập trung vào khai thác thế mạnh nào để đảm bảo tính bền vững?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát triển mạnh mẽ các ngành kinh tế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác trong cả nước có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của vùng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tuân thủ nguyên tắc phát triển bền vững nào để bảo vệ môi trường và tài nguyên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch văn hóa dựa trên yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Hoạt động kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế nào quan trọng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, lĩnh vực nào sau đây cần được ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khí hậu của Trung du và miền núi Bắc Bộ ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tài nguyên đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì nổi bật, và điều này ảnh hưởng đến loại hình nông nghiệp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nguồn nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào đối với các hoạt động kinh tế và đời sống của người dân?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa sinh thái và kinh tế như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tổng quát của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong dài hạn là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, thể hiện rõ nhất ở vai trò là A. cầu nối giao thương giữa Việt Nam với các nước Đông Nam Á. B. cửa ngõ phía Tây của cả nước, kết nối với Lào và Campuchia. C. vùng đệm kinh tế giữa đồng bằng sông Hồng và vùng núi phía Bắc. D. đầu mối giao thương quan trọng giữa Việt Nam và Trung Quốc.

  • A. cầu nối giao thương giữa Việt Nam với các nước Đông Nam Á.
  • B. cửa ngõ phía Tây của cả nước, kết nối với Lào và Campuchia.
  • C. vùng đệm kinh tế giữa đồng bằng sông Hồng và vùng núi phía Bắc.
  • D. đầu mối giao thương quan trọng giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Câu 2: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội? A. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ thay vì các dự án lớn. B. Tăng cường công tác quy hoạch và quản lý lưu vực sông một cách tổng thể. C. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo khác như điện gió, điện mặt trời. D. Di dời dân cư khỏi vùng lòng hồ để đảm bảo an toàn tuyệt đối.

  • A. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ thay vì các dự án lớn.
  • B. Tăng cường công tác quy hoạch và quản lý lưu vực sông một cách tổng thể.
  • C. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo khác như điện gió, điện mặt trời.
  • D. Di dời dân cư khỏi vùng lòng hồ để đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển cây chè giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, nhận định nào sau đây đúng? A. Tây Nguyên có năng suất chè cao hơn do điều kiện đất đai màu mỡ hơn. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về kinh nghiệm trồng và chế biến chè lâu đời. C. Cả hai vùng đều có diện tích trồng chè tương đương nhau và đóng góp như nhau vào sản lượng chè cả nước. D. Tây Nguyên tập trung chủ yếu vào chè chất lượng cao, còn Trung du và miền núi Bắc Bộ chú trọng chè đại trà.

  • A. Tây Nguyên có năng suất chè cao hơn do điều kiện đất đai màu mỡ hơn.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về kinh nghiệm trồng và chế biến chè lâu đời.
  • C. Cả hai vùng đều có diện tích trồng chè tương đương nhau và đóng góp như nhau vào sản lượng chè cả nước.
  • D. Tây Nguyên tập trung chủ yếu vào chè chất lượng cao, còn Trung du và miền núi Bắc Bộ chú trọng chè đại trà.

Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định: Chè: 180, Cà phê: 30, Cao su: 5, Hồi: 10]. Cây công nghiệp nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp của vùng theo biểu đồ trên? A. Cà phê. B. Cao su. C. Hồi. D. Chè.

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồi.
  • D. Chè.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng trong việc A. giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản. B. nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp nặng. D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm trầm trọng ở khu vực đô thị.

  • A. giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản.
  • B. nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
  • C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp nặng.
  • D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm trầm trọng ở khu vực đô thị.

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém và thiếu đồng bộ. B. Thiếu nguồn nhân lực du lịch được đào tạo chuyên nghiệp. C. Nguy cơ suy thoái tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa do khai thác quá mức. D. Khả năng cạnh tranh với các vùng du lịch khác trong nước còn hạn chế.

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém và thiếu đồng bộ.
  • B. Thiếu nguồn nhân lực du lịch được đào tạo chuyên nghiệp.
  • C. Nguy cơ suy thoái tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa do khai thác quá mức.
  • D. Khả năng cạnh tranh với các vùng du lịch khác trong nước còn hạn chế.

Câu 7: Loại hình khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Than đá. B. Sắt. C. Bauxite. D. Đồng.

  • A. Than đá.
  • B. Sắt.
  • C. Bauxite.
  • D. Đồng.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng công nghiệp. B. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để xuất khẩu. C. Tăng cường chế biến sâu các sản phẩm lâm nghiệp và phát triển lâm sản ngoài gỗ. D. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.

  • A. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng công nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để xuất khẩu.
  • C. Tăng cường chế biến sâu các sản phẩm lâm nghiệp và phát triển lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng thấp nhất nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng.

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 10: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước? A. Quốc lộ 1A. B. Đường Hồ Chí Minh. C. Quốc lộ 14. D. Quốc lộ 6.

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Quốc lộ 6.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. C. Có nhiều đồng bằng lớn ven biển. D. Địa hình phân hóa đa dạng.

  • A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung.
  • C. Có nhiều đồng bằng lớn ven biển.
  • D. Địa hình phân hóa đa dạng.

Câu 12: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? A. Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên tài nguyên. B. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế và phân bố không đều. C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng ở các khu công nghiệp. D. Cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục chưa đáp ứng được nhu cầu.

  • A. Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên tài nguyên.
  • B. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế và phân bố không đều.
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng ở các khu công nghiệp.
  • D. Cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục chưa đáp ứng được nhu cầu.

Câu 13: Cây ăn quả ôn đới có giá trị kinh tế cao được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. xoài. B. cam. C. táo mèo. D. thanh long.

  • A. xoài.
  • B. cam.
  • C. táo mèo.
  • D. thanh long.

Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản. B. Du lịch cộng đồng. C. Phát triển thủy điện. D. Trồng cây công nghiệp.

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Du lịch cộng đồng.
  • C. Phát triển thủy điện.
  • D. Trồng cây công nghiệp.

Câu 15: Cho bảng số liệu về diện tích rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ (đơn vị: nghìn ha) năm 2010 và 2020. [Bảng số liệu giả định: Năm 2010: Rừng tự nhiên 4500, Rừng trồng 1500; Năm 2020: Rừng tự nhiên 4200, Rừng trồng 2000]. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích rừng của vùng trong giai đoạn 2010-2020? A. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều tăng. B. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm. C. Diện tích rừng tự nhiên giảm, rừng trồng tăng. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.

  • A. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều tăng.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm.
  • C. Diện tích rừng tự nhiên giảm, rừng trồng tăng.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.

Câu 16: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất là A. tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các vi phạm. B. giao đất giao rừng cho người dân và phát triển kinh tế nương rẫy bền vững. C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn để thu hút lao động. D. xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia quy mô lớn.

  • A. tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các vi phạm.
  • B. giao đất giao rừng cho người dân và phát triển kinh tế nương rẫy bền vững.
  • C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn để thu hút lao động.
  • D. xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia quy mô lớn.

Câu 17: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về A. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B. trồng cây lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt. C. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện. D. phát triển du lịch biển và kinh tế biển.

  • A. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • B. trồng cây lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.
  • D. phát triển du lịch biển và kinh tế biển.

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất? A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường. B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng. C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

  • A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được xác định là mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế vùng? A. Nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao. B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản. C. Du lịch sinh thái và văn hóa. D. Thủy điện và năng lượng tái tạo.

  • A. Nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao.
  • B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản.
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • D. Thủy điện và năng lượng tái tạo.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt. B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tràn lan để tăng sản lượng. C. Phát triển các hình thức canh tác hữu cơ, thân thiện với môi trường. D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.

  • A. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tràn lan để tăng sản lượng.
  • C. Phát triển các hình thức canh tác hữu cơ, thân thiện với môi trường.
  • D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.

Câu 21: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Thái Nguyên.

  • A. Bắc Giang.
  • B. Lạng Sơn.
  • C. Điện Biên.
  • D. Thái Nguyên.

Câu 22: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Lào Cai. D. Hạ Long.

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Việt Trì.
  • C. Lào Cai.
  • D. Hạ Long.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng núi cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Du lịch nghỉ dưỡng biển. B. Du lịch sinh thái và mạo hiểm. C. Du lịch văn hóa lịch sử. D. Du lịch công nghiệp.

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch sinh thái và mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • D. Du lịch công nghiệp.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Gâm. C. Sông Lô. D. Sông Chảy.

  • A. Sông Đà.
  • B. Sông Gâm.
  • C. Sông Lô.
  • D. Sông Chảy.

Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với phát triển kinh tế là A. tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa với các vùng khác. B. giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân đô thị. D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển.

  • A. tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa với các vùng khác.
  • B. giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản.
  • C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân đô thị.
  • D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển.

Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến chè tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp quyết định đầu tư? A. Giá nhân công rẻ. B. Nguồn nguyên liệu chè dồi dào và chất lượng. C. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn. D. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu.

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Nguồn nguyên liệu chè dồi dào và chất lượng.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi. B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn. C. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt. D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn.
  • C. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.

Câu 28: Để phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây? A. Cảng biển nước sâu. B. Sân bay quốc tế. C. Khu kinh tế cửa khẩu. D. Đường cao tốc liên tỉnh.

  • A. Cảng biển nước sâu.
  • B. Sân bay quốc tế.
  • C. Khu kinh tế cửa khẩu.
  • D. Đường cao tốc liên tỉnh.

Câu 29: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành chăn nuôi nào sau đây? A. Chăn nuôi bò sữa tập trung theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên. C. Chăn nuôi lợn theo hình thức trang trại quy mô lớn. D. Chăn nuôi gia cầm theo hình thức công nghiệp.

  • A. Chăn nuôi bò sữa tập trung theo hình thức công nghiệp.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên.
  • C. Chăn nuôi lợn theo hình thức trang trại quy mô lớn.
  • D. Chăn nuôi gia cầm theo hình thức công nghiệp.

Câu 30: Để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng? A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá. B. Canh tác độc canh để tăng năng suất cây trồng. C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, chống xói mòn và thoái hóa đất. D. Sử dụng triệt để các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • B. Canh tác độc canh để tăng năng suất cây trồng.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, chống xói mòn và thoái hóa đất.
  • D. Sử dụng triệt để các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, thể hiện rõ nhất ở vai trò là A. cầu nối giao thương giữa Việt Nam với các nước Đông Nam Á. B. cửa ngõ phía Tây của cả nước, kết nối với Lào và Campuchia. C. vùng đệm kinh tế giữa đồng bằng sông Hồng và vùng núi phía Bắc. D. đầu mối giao thương quan trọng giữa Việt Nam và Trung Quốc.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội? A. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ thay vì các dự án lớn. B. Tăng cường công tác quy hoạch và quản lý lưu vực sông một cách tổng thể. C. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo khác như điện gió, điện mặt trời. D. Di dời dân cư khỏi vùng lòng hồ để đảm bảo an toàn tuyệt đối.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển cây chè giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, nhận định nào sau đây đúng? A. Tây Nguyên có năng suất chè cao hơn do điều kiện đất đai màu mỡ hơn. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về kinh nghiệm trồng và chế biến chè lâu đời. C. Cả hai vùng đều có diện tích trồng chè tương đương nhau và đóng góp như nhau vào sản lượng chè cả nước. D. Tây Nguyên tập trung chủ yếu vào chè chất lượng cao, còn Trung du và miền núi Bắc Bộ chú trọng chè đại trà.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định: Chè: 180, Cà phê: 30, Cao su: 5, Hồi: 10]. Cây công nghiệp nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp của vùng theo biểu đồ trên? A. Cà phê. B. Cao su. C. Hồi. D. Chè.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng trong việc A. giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản. B. nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp nặng. D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm trầm trọng ở khu vực đô thị.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém và thiếu đồng bộ. B. Thiếu nguồn nhân lực du lịch được đào tạo chuyên nghiệp. C. Nguy cơ suy thoái tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa do khai thác quá mức. D. Khả năng cạnh tranh với các vùng du lịch khác trong nước còn hạn chế.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Loại hình khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Than đá. B. Sắt. C. Bauxite. D. Đồng.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng công nghiệp. B. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để xuất khẩu. C. Tăng cường chế biến sâu các sản phẩm lâm nghiệp và phát triển lâm sản ngoài gỗ. D. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng thấp nhất nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước? A. Quốc lộ 1A. B. Đường Hồ Chí Minh. C. Quốc lộ 14. D. Quốc lộ 6.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. C. Có nhiều đồng bằng lớn ven biển. D. Địa hình phân hóa đa dạng.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? A. Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên tài nguyên. B. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế và phân bố không đều. C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng ở các khu công nghiệp. D. Cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục chưa đáp ứng được nhu cầu.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cây ăn quả ôn đới có giá trị kinh tế cao được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. xoài. B. cam. C. táo mèo. D. thanh long.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản. B. Du lịch cộng đồng. C. Phát triển thủy điện. D. Trồng cây công nghiệp.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho bảng số liệu về diện tích rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ (đơn vị: nghìn ha) năm 2010 và 2020. [Bảng số liệu giả định: Năm 2010: Rừng tự nhiên 4500, Rừng trồng 1500; Năm 2020: Rừng tự nhiên 4200, Rừng trồng 2000]. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích rừng của vùng trong giai đoạn 2010-2020? A. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều tăng. B. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm. C. Diện tích rừng tự nhiên giảm, rừng trồng tăng. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất là A. tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các vi phạm. B. giao đất giao rừng cho người dân và phát triển kinh tế nương rẫy bền vững. C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn để thu hút lao động. D. xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia quy mô lớn.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về A. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B. trồng cây lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt. C. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện. D. phát triển du lịch biển và kinh tế biển.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất? A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường. B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng. C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được xác định là mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế vùng? A. Nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao. B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản. C. Du lịch sinh thái và văn hóa. D. Thủy điện và năng lượng tái tạo.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt. B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tràn lan để tăng sản lượng. C. Phát triển các hình thức canh tác hữu cơ, thân thiện với môi trường. D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Thái Nguyên.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Lào Cai. D. Hạ Long.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng núi cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Du lịch nghỉ dưỡng biển. B. Du lịch sinh thái và mạo hiểm. C. Du lịch văn hóa lịch sử. D. Du lịch công nghiệp.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Gâm. C. Sông Lô. D. Sông Chảy.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với phát triển kinh tế là A. tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa với các vùng khác. B. giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân đô thị. D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến chè tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp quyết định đầu tư? A. Giá nhân công rẻ. B. Nguồn nguyên liệu chè dồi dào và chất lượng. C. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn. D. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi. B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn. C. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt. D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây? A. Cảng biển nước sâu. B. Sân bay quốc tế. C. Khu kinh tế cửa khẩu. D. Đường cao tốc liên tỉnh.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành chăn nuôi nào sau đây? A. Chăn nuôi bò sữa tập trung theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên. C. Chăn nuôi lợn theo hình thức trang trại quy mô lớn. D. Chăn nuôi gia cầm theo hình thức công nghiệp.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng? A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá. B. Canh tác độc canh để tăng năng suất cây trồng. C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, chống xói mòn và thoái hóa đất. D. Sử dụng triệt để các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt về phát triển thủy điện nhờ vào hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Sông Mê Kông
  • B. Hệ thống sông Hồng - sông Đà
  • C. Sông Đồng Nai
  • D. Sông Cửu Long

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng chè của vùng so với cả nước trong giai đoạn này?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ miền
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ kết hợp cột và đường

Câu 3: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong khai thác khoáng sản?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Khai thác tối đa các mỏ khoáng sản lớn
  • C. Mở rộng quy mô khai thác ở các vùng sâu vùng xa
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, thân thiện môi trường

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc:

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào phát triển du lịch cộng đồng tại một bản làng vùng cao ở Hà Giang. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên và văn hóa của vùng?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch mạo hiểm thể thao dưới nước

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tây Bắc có mức độ tập trung công nghiệp cao hơn Đông Bắc
  • B. Công nghiệp khai thác tập trung chủ yếu ở vùng Tây Bắc
  • C. Đông Bắc phát triển mạnh các ngành công nghiệp luyện kim và năng lượng
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản phân bố đồng đều trên toàn vùng

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực ngắn ngày
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố ven sông
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu mới

Câu 8: So sánh tiềm năng phát triển cây công nghiệp chè giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về kinh nghiệm và giống chè truyền thống hơn
  • B. Tây Nguyên có năng suất chè bình quân cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Cả hai vùng đều có điều kiện tự nhiên hoàn toàn giống nhau để phát triển chè
  • D. Thị trường tiêu thụ chè của Tây Nguyên lớn hơn so với Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Lào Cai
  • C. Cao Bằng
  • D. Sơn La

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động
  • C. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa và tăng cường hội nhập
  • D. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Thủy sản

Câu 12: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới chung dài nhất với quốc gia nào sau đây?

  • A. Trung Quốc
  • B. Lào
  • C. Campuchia
  • D. Thái Lan

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
  • C. Địa hình hiểm trở
  • D. Trình độ dân trí thấp và thiếu lao động có kỹ năng

Câu 14: Loại hình cây trồng nào sau đây được xem là đặc sản và có giá trị kinh tế cao của vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cà phê Arabica
  • C. Cao su
  • D. Hồ tiêu

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (đơn vị: triệu kWh). Nhà máy nào có sản lượng điện lớn nhất?

  • A. Thủy điện Thác Bà (250)
  • B. Thủy điện Tuyên Quang (1200)
  • C. Thủy điện Sơn La (9500)
  • D. Thủy điện Lai Châu (3800)

Câu 16: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng trọt cây lương thực
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Khai thác và chế biến lâm sản
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 17: Để bảo vệ môi trường và phát triển du lịch bền vững ở vùng núi đá vôi thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Hạn chế khai thác đá và phát triển du lịch sinh thái
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp
  • D. Tăng cường khai thác khoáng sản quý hiếm

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước
  • B. Thành phần dân tộc đa dạng
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị cao hơn trung bình cả nước
  • D. Đời sống văn hóa phong phú, giàu bản sắc

Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung khai thác thế mạnh nào để hội nhập quốc tế sâu rộng?

  • A. Phát triển du lịch văn hóa, sinh thái và kinh tế cửa khẩu
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp chế tạo máy móc
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản nhiệt đới
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn

Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Bộ phận nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Lâm nghiệp

Câu 21: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với ruộng bậc thang?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Hồ Ba Bể
  • C. Sa Pa
  • D. Tam Đảo

Câu 22: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  • B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục đại học
  • C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
  • D. Đa dạng hóa các ngành nghề kinh tế nông thôn và phát triển du lịch

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị và khu công nghiệp thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • B. Sạt lở đất ven biển
  • C. Xâm nhập mặn
  • D. Bão lũ

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp, hướng chuyên môn hóa nào sau đây phù hợp với vùng đồi núi thấp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Phát triển cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • D. Chăn nuôi gia cầm

Câu 25: Cửa khẩu quốc tế nào sau đây là quan trọng nhất trong giao thương giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Trung Quốc?

  • A. Móng Cái
  • B. Cầu Treo
  • C. Lao Bảo
  • D. Hữu Nghị

Câu 26: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi và nhu cầu thị trường lớn
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP bình quân đầu người của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về khoảng cách GDP bình quân đầu người?

  • A. Khoảng cách GDP bình quân đầu người giữa vùng và cả nước đang thu hẹp
  • B. GDP bình quân đầu người của vùng luôn thấp hơn đáng kể so với cả nước
  • C. GDP bình quân đầu người của vùng đã vượt mức trung bình cả nước
  • D. Không có sự khác biệt về GDP bình quân đầu người giữa vùng và cả nước

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Hạn chế nhập khẩu lao động
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng và đơn giản hóa thủ tục hành chính
  • D. Tăng cường kiểm soát môi trường

Câu 29: Trong phát triển du lịch, loại hình nào sau đây có tiềm năng lớn nhất và mang lại giá trị kinh tế cao cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Du lịch văn hóa lịch sử và sinh thái
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch mua sắm
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm đô thị

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu
  • B. Bảo vệ và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất và nước
  • C. Nhập khẩu lương thực từ các vùng khác
  • D. Mở rộng chăn nuôi gia súc tập trung quy mô lớn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt về phát triển thủy điện nhờ vào hệ thống sông nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng chè của vùng so với cả nước trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong khai thác khoáng sản?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào phát triển du lịch cộng đồng tại một bản làng vùng cao ở Hà Giang. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên và văn hóa của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây có tính chiến lược lâu dài nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: So sánh tiềm năng phát triển cây công nghiệp chè giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, nhận xét nào sau đây đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới chung dài nhất với quốc gia nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Loại hình cây trồng nào sau đây được xem là đặc sản và có giá trị kinh tế cao của vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (đơn vị: triệu kWh). Nhà máy nào có sản lượng điện lớn nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để bảo vệ môi trường và phát triển du lịch bền vững ở vùng núi đá vôi thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung khai thác thế mạnh nào để hội nhập quốc tế sâu rộng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Bộ phận nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với ruộng bậc thang?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị và khu công nghiệp thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp, hướng chuyên môn hóa nào sau đây phù hợp với vùng đồi núi thấp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cửa khẩu quốc tế nào sau đây là quan trọng nhất trong giao thương giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Trung Quốc?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP bình quân đầu người của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về khoảng cách GDP bình quân đầu người?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong phát triển du lịch, loại hình nào sau đây có tiềm năng lớn nhất và mang lại giá trị kinh tế cao cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt, vừa tiếp giáp với Trung Quốc vừa giáp với Lào. Điều này mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Phát triển kinh tế cửa khẩu và giao thương quốc tế.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp.
  • C. Phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp và lâm nghiệp.

Câu 2: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình và hệ thống sông ngòi?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Cao Bằng
  • C. Sơn La
  • D. Quảng Ninh

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng cây công nghiệp nào sau đây nhờ điều kiện khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới?

  • A. Cao su
  • B. Chè
  • C. Cà phê
  • D. Điều

Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ yếu tố mùa đông lạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng rau vụ đông
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Cải tạo đồng cỏ và nâng cao chất lượng giống.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.
  • D. Xây dựng hệ thống chuồng trại kiên cố, hiện đại.

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (Nông nghiệp 60%, Lâm nghiệp 25%, Thủy sản 15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế nông nghiệp của vùng?

  • A. Nông nghiệp vẫn giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu.
  • B. Lâm nghiệp có xu hướng phát triển nhanh hơn nông nghiệp.
  • C. Thủy sản là ngành kinh tế mũi nhọn của vùng.
  • D. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp cân đối giữa các ngành.

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên thế mạnh nào sau đây của vùng?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.
  • C. Nguồn nguyên liệu nông sản phong phú.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong nước.

Câu 8: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề bảo vệ môi trường cần được chú trọng đặc biệt do:

  • A. Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
  • B. Vùng có nền kinh tế phát triển nhất cả nước.
  • C. Vùng ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • D. Vùng có nhiều tài nguyên thiên nhiên dễ bị suy thoái.

Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình sử dụng nguồn nước từ hệ thống sông nào?

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Đà
  • C. Sông Mã
  • D. Sông Gâm

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ sự đa dạng về văn hóa và cảnh quan thiên nhiên?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch văn hóa và sinh thái
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm

Câu 11: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. (Đơn vị: nghìn ha). Năm 2010: 5000, Năm 2015: 5200, Năm 2020: 5400. Xu hướng biến động diện tích rừng của vùng trong giai đoạn này là:

  • A. Diện tích rừng có xu hướng tăng.
  • B. Diện tích rừng có xu hướng giảm.
  • C. Diện tích rừng không thay đổi.
  • D. Diện tích rừng biến động không ổn định.

Câu 12: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản phẩm cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mở rộng diện tích trồng chè.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất chè.
  • D. Tăng cường xuất khẩu chè thô.

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Cơ khí
  • B. Hóa chất
  • C. Dệt may
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế cấp phép khai thác mới.
  • B. Đóng cửa các mỏ khai thác nhỏ lẻ.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và xử lý chất thải.
  • D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác.

Câu 15: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển loại hình kinh tế trang trại nào sau đây?

  • A. Trang trại lâm nghiệp và cây ăn quả đặc sản.
  • B. Trang trại nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Trang trại trồng lúa và cây lương thực.
  • D. Trang trại chăn nuôi công nghiệp quy mô lớn.

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Mật độ dân số quá cao.
  • B. Trình độ dân trí thấp và thiếu lao động kỹ thuật.
  • C. Tỷ lệ đô thị hóa chậm.
  • D. Giao thông vận tải quá phát triển.

Câu 17: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm.
  • D. Bảo tồn văn hóa bản địa và cảnh quan thiên nhiên.

Câu 18: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 6
  • B. Quốc lộ 2
  • C. Quốc lộ 1A
  • D. Quốc lộ 14

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng than lớn nhất?

  • A. Điện Biên
  • B. Thái Nguyên
  • C. Lào Cai
  • D. Sơn La

Câu 20: So sánh với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn trong phát triển ngành nông nghiệp nào?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Trồng cây rau màu
  • D. Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 21: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược?

  • A. Phát triển hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mật độ dân số cao nhất cả nước.
  • B. Tỷ lệ dân thành thị cao.
  • C. Thành phần dân tộc đa dạng.
  • D. Trình độ học vấn cao nhất cả nước.

Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Cung cấp năng lượng cho phát triển kinh tế.
  • C. Điều tiết lũ cho hạ lưu.
  • D. Cải tạo đất nông nghiệp.

Câu 24: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Than
  • B. Sắt
  • C. Bô-xít
  • D. A-pa-tít

Câu 25: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chính phủ và các tổ chức quốc tế.
  • B. Doanh nghiệp và người dân địa phương.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp và cộng đồng địa phương.
  • D. Các nhà khoa học và giới truyền thông.

Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào phát triển vùng trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây cần được doanh nghiệp ưu tiên xem xét hàng đầu?

  • A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Điều kiện tự nhiên của vùng.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
  • D. Nguồn lao động tại chỗ.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển kinh tế bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển kinh tế xanh, thân thiện môi trường.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng nhanh.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 28: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Lạng Sơn
  • B. Hòa Bình
  • C. Điện Biên Phủ
  • D. Thái Nguyên

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa chủ động?

  • A. Xây dựng đê điều kiên cố.
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
  • C. Di dời dân cư đến nơi an toàn.
  • D. Cung cấp lương thực và nước uống khi có thiên tai.

Câu 30: Trong quá trình khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt lưu ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Cân bằng giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất của người dân.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt, vừa tiếp giáp với Trung Quốc vừa giáp với Lào. Điều này mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình và hệ thống sông ngòi?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng cây công nghiệp nào sau đây nhờ điều kiện khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ yếu tố mùa đông lạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (Nông nghiệp 60%, Lâm nghiệp 25%, Thủy sản 15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế nông nghiệp của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên thế mạnh nào sau đây của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề bảo vệ môi trường cần được chú trọng đặc biệt do:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình sử dụng nguồn nước từ hệ thống sông nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ sự đa dạng về văn hóa và cảnh quan thiên nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. (Đơn vị: nghìn ha). Năm 2010: 5000, Năm 2015: 5200, Năm 2020: 5400. Xu hướng biến động diện tích rừng của vùng trong giai đoạn này là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản phẩm cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển loại hình kinh tế trang trại nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng than lớn nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: So sánh với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn trong phát triển ngành nông nghiệp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào phát triển vùng trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây cần được doanh nghiệp ưu tiên xem xét hàng đầu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển kinh tế bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa chủ động?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong quá trình khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt lưu ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển thủy điện nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn.
  • B. Địa hình đồi núi cao, bị chia cắt mạnh và mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Tài nguyên than đá dồi dào, cung cấp nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
  • D. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn, thuận lợi tiêu thụ điện.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp tăng nhanh, trở thành ngành kinh tế chủ đạo.
  • B. Ngành công nghiệp và dịch vụ có xu hướng giảm tỷ trọng trong GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể trong giai đoạn 2010-2020.

Câu 3: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong khai thác khoáng sản?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • B. Mở rộng quy mô khai thác tối đa các loại khoáng sản có trữ lượng lớn.
  • C. Tập trung khai thác các khoáng sản quý hiếm để tăng giá trị kinh tế.
  • D. Ứng dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại, thân thiện với môi trường.

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Các loại cây công nghiệp (chè, cà phê), cây ăn quả và đặc sản.
  • B. Lúa gạo và các loại cây lương thực khác.
  • C. Thủy sản nước ngọt và nước mặn.
  • D. Khoáng sản và lâm sản.

Câu 5: So sánh với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn hơn trong phát triển nông nghiệp do yếu tố nào sau đây?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao trong nông nghiệp.
  • B. Địa hình đồi núi, đất dốc, dễ bị xói mòn và hạn chế diện tích đất canh tác.
  • C. Mạng lưới giao thông vận tải kém phát triển, khó khăn tiêu thụ nông sản.
  • D. Khí hậu ít đa dạng, ít có các loại cây trồng đặc sản.

Câu 6: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và bảo vệ môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng trong phát triển kinh tế?

  • A. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn để phát triển công nghiệp.
  • B. Khai thác tối đa tiềm năng du lịch để tăng thu nhập.
  • C. Phát triển nông lâm kết hợp, tăng cường trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
  • D. Đẩy mạnh đô thị hóa và công nghiệp hóa để hiện đại hóa vùng.

Câu 7: Cây chè là cây công nghiệp quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điều kiện khí hậu nào sau đây là phù hợp nhất cho cây chè phát triển?

  • A. Khí hậu nhiệt đới khô, mùa khô kéo dài.
  • B. Khí hậu ôn đới lục địa, mùa đông lạnh giá.
  • C. Khí hậu xích đạo ẩm, nóng quanh năm.
  • D. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.

Câu 8: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo và nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái.
  • C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu quy mô lớn.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.

Câu 9: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

  • A. Quốc lộ 14.
  • B. Quốc lộ 20.
  • C. Quốc lộ 1A và 18.
  • D. Quốc lộ 22.

Câu 10: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp cơ khí và điện tử.

Câu 11: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều mỏ than antraxit nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Vùng núi Hoàng Liên Sơn.
  • D. Vùng trung du Phú Thọ.

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây đang được ưu tiên phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, gắn liền với việc bảo tồn văn hóa và thiên nhiên?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch sinh thái và cộng đồng.

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2010 và 2020. Tính tỷ lệ đóng góp sản lượng chè của vùng so với cả nước năm 2020.

  • A. Trên 70%.
  • B. Khoảng 50%.
  • C. Dưới 30%.
  • D. Khoảng 10%.

Câu 14: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên tài nguyên.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
  • C. Trình độ dân trí còn thấp, chất lượng nguồn lao động hạn chế.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông đã quá lạc hậu.

Câu 15: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không nằm trên hệ thống sông Đà?

  • A. Sơn La.
  • B. Thác Bà.
  • C. Hòa Bình.
  • D. Lai Châu.

Câu 16: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành chế biến chè ở Thái Nguyên. Yếu tố nào sau đây sẽ là lợi thế cạnh tranh lớn nhất của vùng để thu hút doanh nghiệp này?

  • A. Chi phí nhân công rẻ.
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.
  • C. Thị trường tiêu thụ chè rộng lớn.
  • D. Vùng nguyên liệu chè chất lượng cao và diện tích lớn.

Câu 17: Trong phát triển lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại rừng nào cần được bảo vệ nghiêm ngặt nhất?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng đặc dụng.
  • C. Rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • D. Rừng trồng mới.

Câu 18: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng các loại cây lương thực.
  • B. Đầu tư vào công nghiệp chế biến sâu và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
  • C. Xuất khẩu nông sản thô với số lượng lớn.
  • D. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.

Câu 19: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về tiềm năng phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Thủy điện.
  • B. Khai thác than.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Trồng cây ăn quả ôn đới.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu việc làm và tăng thu nhập cho người dân ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tập trung vào xuất khẩu lao động.
  • B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa nông thôn.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống và dịch vụ.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Cây công nghiệp nào có sản lượng cao nhất trong biểu đồ?

  • A. Cà phê.
  • B. Chè.
  • C. Cao su.
  • D. Điều.

Câu 22: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển du lịch văn hóa nhờ sự đa dạng về dân tộc và lễ hội truyền thống?

  • A. Điện Biên.
  • B. Sơn La.
  • C. Lào Cai.
  • D. Bắc Giang.

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các vùng khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và đất.
  • B. Xâm nhập mặn.
  • C. Sa mạc hóa.
  • D. Ngập úng đô thị.

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Tiềm năng tài nguyên phong phú.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư.

Câu 25: Cho lược đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hãy xác định vị trí mỏ Apatit lớn nhất Việt Nam trên lược đồ.

  • A. Vị trí tỉnh Hà Giang.
  • B. Vị trí tỉnh Cao Bằng.
  • C. Vị trí tỉnh Lào Cai.
  • D. Vị trí tỉnh Sơn La.

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thành phần dân tộc đa dạng.
  • B. Mật độ dân số thấp so với trung bình cả nước.
  • C. Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn, nhất là vùng sâu, vùng xa.
  • D. Tỷ lệ dân thành thị cao hơn dân nông thôn.

Câu 27: Để phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Phát triển mạnh mẽ đường sắt cao tốc.
  • B. Nâng cấp và mở rộng mạng lưới đường bộ, xây dựng cầu đường hiện đại.
  • C. Tăng cường vận tải đường sông.
  • D. Xây dựng thêm nhiều sân bay quốc tế.

Câu 28: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng nào được xác định là trọng điểm phát triển công nghiệp khai khoáng và thủy điện?

  • A. Vùng Tây Bắc.
  • B. Vùng Đông Bắc.
  • C. Vùng trung du.
  • D. Cả vùng trung du và miền núi.

Câu 29: Cho bảng số liệu về đàn gia súc của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. Loại gia súc nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng đàn?

  • A. Trâu.
  • B. Bò.
  • C. Lợn.
  • D. Gia cầm.

Câu 30: Giải pháp nào sau đây giúp bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp hiện đại hóa nông thôn.
  • B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa và hội nhập quốc tế.
  • C. Tập trung vào phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Phát triển du lịch cộng đồng, khuyến khích bảo tồn và phát huy văn hóa bản địa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển thủy điện nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây là chủ yếu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong khai thác khoáng sản?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: So sánh với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn hơn trong phát triển nông nghiệp do yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và bảo vệ môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng trong phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cây chè là cây công nghiệp quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điều kiện khí hậu nào sau đây là phù hợp nhất cho cây chè phát triển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo và nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tỷ trọng lớn nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều mỏ than antraxit nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây đang được ưu tiên phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, gắn liền với việc bảo tồn văn hóa và thiên nhiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2010 và 2020. Tính tỷ lệ đóng góp sản lượng chè của vùng so với cả nước năm 2020.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không nằm trên hệ thống sông Đà?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành chế biến chè ở Thái Nguyên. Yếu tố nào sau đây sẽ là lợi thế cạnh tranh lớn nhất của vùng để thu hút doanh nghiệp này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong phát triển lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại rừng nào cần được bảo vệ nghiêm ngặt nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về tiềm năng phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu việc làm và tăng thu nhập cho người dân ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Cây công nghiệp nào có sản lượng cao nhất trong biểu đồ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển du lịch văn hóa nhờ sự đa dạng về dân tộc và lễ hội truyền thống?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các vùng khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho lược đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hãy xác định vị trí mỏ Apatit lớn nhất Việt Nam trên lược đồ.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng nào được xác định là trọng điểm phát triển công nghiệp khai khoáng và thủy điện?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho bảng số liệu về đàn gia súc của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. Loại gia súc nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng đàn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giải pháp nào sau đây giúp bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây tạo lợi thế lớn nhất cho phát triển kinh tế cửa khẩu và giao thương quốc tế đường bộ?

  • A. Tiếp giáp với cả Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
  • B. Có đường biên giới dài với Trung Quốc và Lào.
  • C. Diện tích rộng lớn nhất cả nước.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi cao và hiểm trở.

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam hoặc kiến thức đã học, phân tích mối liên hệ giữa đặc điểm khí hậu và địa hình với tiềm năng phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm quanh năm và địa hình đồng bằng rộng lớn.
  • B. Mùa khô kéo dài và địa hình đồi núi thấp.
  • C. Mùa đông lạnh, có sương muối và địa hình phân hóa theo độ cao.
  • D. Lượng mưa phân bố không đều và địa hình karst phổ biến.

Câu 3: Tiềm năng nổi bật nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ về tài nguyên thiên nhiên để phát triển công nghiệp năng lượng là gì?

  • A. Trữ lượng thủy năng lớn từ hệ thống sông, suối và nguồn than phong phú.
  • B. Nguồn dầu mỏ và khí tự nhiên dồi dào ở thềm lục địa.
  • C. Tiềm năng năng lượng mặt trời và năng lượng gió vượt trội.
  • D. Các mỏ uranium và địa nhiệt phân bố rộng khắp.

Câu 4: Phân tích nguyên nhân chính khiến Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng có đàn trâu lớn nhất cả nước?

  • A. Nhu cầu thịt trâu tại thị trường nội địa và xuất khẩu rất cao.
  • B. Khí hậu lạnh phù hợp với trâu, diện tích đồng cỏ tự nhiên lớn và phương thức chăn thả quảng canh còn phổ biến.
  • C. Giống trâu địa phương có năng suất sinh sản cao và ít dịch bệnh.
  • D. Hệ thống cơ sở hạ tầng cho chăn nuôi trâu rất phát triển.

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đà ở khu vực Tây Bắc (Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội tổng hợp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào sản xuất điện phục vụ phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Chủ yếu giải quyết vấn đề thiếu nước tưới cho nông nghiệp vùng hạ lưu.
  • C. Gây ra ngập lụt nghiêm trọng ở vùng thượng lưu và ô nhiễm môi trường nước.
  • D. Ngoài sản xuất điện, còn điều tiết lũ, cung cấp nước tưới, phát triển giao thông thủy và nuôi trồng thủy sản.

Câu 6: Tại sao cây chè lại là cây công nghiệp chủ lực, chiếm diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Điều kiện khí hậu cận nhiệt đới ẩm với mùa đông lạnh và đất feralit trên địa hình đồi phù hợp.
  • B. Cây chè có giá trị kinh tế thấp nhưng dễ trồng và không cần chăm sóc.
  • C. Vùng có nguồn nước nóng dồi dào rất thích hợp cho cây chè.
  • D. Thị trường tiêu thụ chè trong nước và quốc tế đang suy giảm mạnh.

Câu 7: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có lợi thế và hạn chế gì về mặt khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Đông Bắc có khí hậu nóng ẩm quanh năm, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc có mùa đông lạnh hơn và kéo dài hơn so với Đông Bắc.
  • C. Đông Bắc có mùa đông lạnh và kéo dài hơn do chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc, thuận lợi cho cây cận nhiệt/ôn đới nhưng dễ gặp rét đậm, rét hại.
  • D. Tây Bắc thường xuyên bị bão lũ, còn Đông Bắc thì không.

Câu 8: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc, đặc biệt là trâu, bò trong mùa đông ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước sạch cho gia súc.
  • B. Dịch bệnh lở mồm long móng hoành hành quanh năm.
  • C. Diện tích đồng cỏ tự nhiên bị thu hẹp nghiêm trọng.
  • D. Hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài gây thiếu thức ăn và làm giảm sức đề kháng của vật nuôi.

Câu 9: Việc khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phải đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến môi trường và xã hội?

  • A. Khoáng sản có trữ lượng nhỏ và phân tán, không đủ quy mô khai thác.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí), suy thoái tài nguyên và ảnh hưởng đến cảnh quan, sức khỏe cộng đồng.
  • C. Thiếu hoàn toàn công nghệ chế biến, chỉ có thể xuất khẩu thô.
  • D. Giá trị khoáng sản trên thị trường thế giới rất thấp.

Câu 10: Tại sao vùng đồi trước núi và các thung lũng giữa núi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có tiềm năng phát triển cây lương thực và hoa màu?

  • A. Đất ở đây rất nghèo dinh dưỡng và khí hậu quá khắc nghiệt.
  • B. Đây là những khu vực có địa hình dốc đứng, không thể canh tác.
  • C. Các khu vực này có địa hình tương đối bằng phẳng hoặc lượn sóng, đất đai màu mỡ hơn so với vùng núi cao và có nguồn nước tưới thuận lợi.
  • D. Chỉ có thể trồng được các loại cây ưa hạn và chịu lạnh.

Câu 11: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng xa hoa, hiện đại.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên mà không quan tâm đến bảo tồn.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào khách du lịch quốc tế, bỏ qua thị trường nội địa.
  • D. Phát triển du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái gắn với bảo tồn văn hóa dân tộc và cảnh quan thiên nhiên.

Câu 12: So sánh tiềm năng thủy điện giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Điểm khác biệt chính nằm ở đâu?

  • A. Tây Bắc có tiềm năng lớn hơn nhờ các sông lớn với dòng chảy mạnh và độ dốc lớn, đặc biệt là sông Đà.
  • B. Đông Bắc có tiềm năng lớn hơn nhờ mật độ sông ngòi dày đặc và nhiều thác ghềnh.
  • C. Cả hai tiểu vùng có tiềm năng thủy điện tương đương nhau.
  • D. Tây Bắc chỉ thích hợp xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ.

Câu 13: Một dự án phát triển cây ăn quả ôn đới (ví dụ: lê, mận, đào) tại các vùng núi cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần dựa trên điều kiện tự nhiên nào là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

  • A. Đất phù sa màu mỡ.
  • B. Lượng mưa thấp quanh năm.
  • C. Khí hậu mát mẻ hoặc lạnh quanh năm do độ cao địa hình.
  • D. Tiếp giáp với các trung tâm đô thị lớn.

Câu 14: Việc phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở các cao nguyên như Mộc Châu (Sơn La) chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây?

  • A. Nguồn khoáng sản apatit dồi dào làm thức ăn bổ sung.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và khí hậu cao nguyên mát mẻ quanh năm.
  • C. Giao thông thuận lợi kết nối trực tiếp với các cảng biển lớn.
  • D. Công nghệ chế biến sữa hiện đại nhất cả nước đã được đầu tư đồng bộ.

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội đối với việc khai thác các thế mạnh tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu hoàn toàn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rất nhỏ hẹp.
  • C. Vốn đầu tư từ nước ngoài không được phép vào vùng.
  • D. Cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng, thông tin liên lạc) còn yếu kém, phân bố không đều và tình trạng đói nghèo còn phổ biến ở nhiều nơi.

Câu 16: Để khai thác hiệu quả và bền vững tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ với quy mô lớn phục vụ xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Kết hợp khai thác hợp lí với trồng, khoanh nuôi, bảo vệ rừng và chế biến lâm sản tại chỗ.
  • D. Cấm tuyệt đối mọi hoạt động liên quan đến rừng.

Câu 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng, dựa trên sự kết hợp của các loại hình nào sau đây?

  • A. Du lịch sinh thái (cảnh quan núi rừng, thác nước) và du lịch văn hóa (bản sắc dân tộc, di tích lịch sử).
  • B. Du lịch biển và du lịch nghỉ dưỡng suối khoáng nóng.
  • C. Du lịch đô thị và mua sắm hàng hiệu.
  • D. Du lịch mạo hiểm trên sa mạc và lặn biển ngắm san hô.

Câu 18: Phân tích vai trò của hệ thống sông Hồng (đặc biệt là sông Đà) đối với sự phát triển công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Cung cấp nước làm mát cho các nhà máy nhiệt điện.
  • B. Là nguồn nguyên liệu chính cho các nhà máy luyện kim.
  • C. Giúp vận chuyển than từ các mỏ ra biển.
  • D. Tạo ra trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước, là cơ sở xây dựng các nhà máy thủy điện quy mô lớn.

Câu 19: Tại sao cây hồi và quế lại là những cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao và được trồng tập trung ở một số tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc (ví dụ: Lạng Sơn, Cao Bằng)?

  • A. Chúng chỉ phát triển tốt ở vùng đất ngập mặn ven biển.
  • B. Chúng phù hợp với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng đặc trưng của vùng đồi núi Đông Bắc, đặc biệt là yêu cầu về nhiệt độ và độ ẩm.
  • C. Chúng là những cây dễ trồng, không cần điều kiện tự nhiên đặc biệt.
  • D. Toàn bộ diện tích đất nông nghiệp của vùng đã được quy hoạch cho hai loại cây này.

Câu 20: Để tăng cường liên kết vùng và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên đầu tư phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào?

  • A. Hệ thống giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng không).
  • B. Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản nước lợ.
  • C. Các cảng biển nước sâu quy mô lớn.
  • D. Hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.

Câu 21: Phân tích tác động của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở các tỉnh như Thái Nguyên, Bắc Giang đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Làm tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp và giảm tỷ trọng công nghiệp.
  • B. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu kinh tế.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Làm giảm số lượng lao động trong các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 22: Thế mạnh về tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú của Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo cơ sở cho việc phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • B. Công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô và máy bay.
  • D. Công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản (luyện kim, hóa chất, vật liệu xây dựng).

Câu 23: Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Đẩy mạnh thâm canh bằng cách sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Kết hợp sản xuất với chế biến sâu, xây dựng thương hiệu, bảo vệ môi trường và đảm bảo sinh kế cho người dân địa phương.
  • C. Chỉ tập trung trồng một loại cây duy nhất để tối ưu hóa sản lượng.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp bằng cách phá rừng tự nhiên.

Câu 24: Tại sao việc phát triển các khu du lịch gắn với văn hóa các dân tộc thiểu số lại có tiềm năng lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Vùng là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số với bản sắc văn hóa độc đáo, đa dạng.
  • B. Các dân tộc thiểu số trong vùng không có bản sắc văn hóa riêng.
  • C. Khách du lịch không quan tâm đến yếu tố văn hóa khi đến thăm vùng.
  • D. Việc phát triển du lịch văn hóa không mang lại lợi ích kinh tế cho cộng đồng.

Câu 25: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của việc khai thác thủy điện quy mô lớn đối với môi trường tự nhiên và xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Làm tăng đa dạng sinh học và cải thiện chất lượng nước.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân địa phương mà không cần đào tạo.
  • C. Chỉ có lợi ích về kinh tế mà không ảnh hưởng đến môi trường.
  • D. Có thể gây thay đổi chế độ thủy văn, ảnh hưởng đến hệ sinh thái, gây sạt lở đất, di dân tái định cư và ảnh hưởng đến đời sống cộng đồng.

Câu 26: Để tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Bán sản phẩm thô ngay tại nơi sản xuất.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu, xây dựng thương hiệu, áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • D. Trồng các loại cây mới không phù hợp với điều kiện tự nhiên.

Câu 27: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về du lịch nghỉ dưỡng và chữa bệnh nhờ yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Nhiều bãi biển đẹp và nước biển trong xanh.
  • B. Các nguồn nước khoáng nóng và khí hậu mát mẻ ở vùng núi cao.
  • C. Hệ thống hang động karst rộng lớn.
  • D. Diện tích rừng ngập mặn phong phú.

Câu 28: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Vị trí tiếp giáp với thị trường rộng lớn của Trung Quốc và Lào.
  • B. Hệ thống cảng biển và sân bay quốc tế phát triển.
  • C. Dân số đông đúc và thu nhập bình quân đầu người cao nhất cả nước.
  • D. Các nguồn tài nguyên dầu khí ngoài khơi.

Câu 29: Để khắc phục những khó khăn về địa hình hiểm trở và cơ sở hạ tầng giao thông yếu kém ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm cần tập trung là gì?

  • A. Chỉ tập trung xây dựng đường sắt cao tốc.
  • B. Không đầu tư vào giao thông mà tập trung phát triển du lịch trực tuyến.
  • C. Xây dựng thêm nhiều sân bay tại tất cả các tỉnh.
  • D. Đầu tư nâng cấp và xây dựng mới hệ thống đường bộ, kết nối các trung tâm kinh tế với nhau và với các vùng lân cận.

Câu 30: Phân tích tại sao việc phát triển cây ăn quả đặc sản có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở các tỉnh vùng cao Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: mận hậu ở Sơn La, đào Sa Pa) lại có tiềm năng kinh tế lớn?

  • A. Các loại cây này phù hợp với điều kiện khí hậu đặc trưng của vùng núi cao, cho sản phẩm chất lượng tốt, có giá trị kinh tế cao và thị trường tiêu thụ ưa chuộng.
  • B. Các loại cây này dễ trồng ở mọi loại đất và không cần chăm sóc.
  • C. Chỉ có thể trồng được số lượng rất ít và không đủ cung cấp cho thị trường.
  • D. Giá trị kinh tế của các loại cây này rất thấp so với cây lương thực.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây tạo lợi thế lớn nhất cho phát triển kinh tế cửa khẩu và giao thương quốc tế đường bộ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam hoặc kiến thức đã học, phân tích mối liên hệ giữa đặc điểm khí hậu và địa hình với tiềm năng phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tiềm năng nổi bật nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ về tài nguyên thiên nhiên để phát triển công nghiệp năng lượng là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích nguyên nhân chính khiến Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng có đàn trâu lớn nhất cả nước?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đà ở khu vực Tây Bắc (Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội tổng hợp nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Tại sao cây chè lại là cây công nghiệp chủ lực, chiếm diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có lợi thế và hạn chế gì về mặt khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc, đặc biệt là trâu, bò trong mùa đông ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Việc khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phải đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến môi trường và xã hội?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tại sao vùng đồi trước núi và các thung lũng giữa núi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có tiềm năng phát triển cây lương thực và hoa màu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So sánh tiềm năng thủy điện giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Điểm khác biệt chính nằm ở đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một dự án phát triển cây ăn quả ôn đới (ví dụ: lê, mận, đào) tại các vùng núi cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần dựa trên điều kiện tự nhiên nào là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Việc phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở các cao nguyên như Mộc Châu (Sơn La) chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội đối với việc khai thác các thế mạnh tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để khai thác hiệu quả và bền vững tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng, dựa trên sự kết hợp của các loại hình nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích vai trò của hệ thống sông Hồng (đặc biệt là sông Đà) đối với sự phát triển công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao cây hồi và quế lại là những cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao và được trồng tập trung ở một số tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc (ví dụ: Lạng Sơn, Cao Bằng)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để tăng cường liên kết vùng và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên đầu tư phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích tác động của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở các tỉnh như Thái Nguyên, Bắc Giang đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Thế mạnh về tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú của Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo cơ sở cho việc phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tại sao việc phát triển các khu du lịch gắn với văn hóa các dân tộc thiểu số lại có tiềm năng lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của việc khai thác thủy điện quy mô lớn đối với môi trường tự nhiên và xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về du lịch nghỉ dưỡng và chữa bệnh nhờ yếu tố tự nhiên nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để khắc phục những khó khăn về địa hình hiểm trở và cơ sở hạ tầng giao thông yếu kém ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm cần tập trung là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tại sao việc phát triển cây ăn quả đặc sản có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở các tỉnh vùng cao Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: mận hậu ở Sơn La, đào Sa Pa) lại có tiềm năng kinh tế lớn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm địa hình đồi bát úp xen lẫn thung lũng rộng ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo lợi thế chủ yếu nào cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Phát triển cây lương thực nước, đặc biệt là lúa gạo.
  • B. Xây dựng các công trình thủy lợi quy mô lớn dễ dàng.
  • C. Hình thành các đồng bằng phù sa màu mỡ, diện tích rộng.
  • D. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.

Câu 2: Phân tích vai trò của hệ thống sông Hồng (đặc biệt là sông Đà) đối với sự phát triển kinh tế của vùng Tây Bắc Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Cung cấp nguồn nước dồi dào cho sản xuất nông nghiệp lúa nước trên các cánh đồng lớn.
  • B. Là tuyến giao thông đường thủy huyết mạch, kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn.
  • C. Tạo tiềm năng thủy điện to lớn, thúc đẩy phát triển công nghiệp năng lượng.
  • D. Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đất nông nghiệp hàng năm.

Câu 3: Tại sao chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu mát mẻ quanh năm, thuận lợi cho trồng cỏ và chăn nuôi tập trung.
  • B. Gần các mỏ khoáng sản, cung cấp nguồn nguyên liệu cho chế biến thức ăn chăn nuôi.
  • C. Có truyền thống lâu đời về chăn nuôi trâu, bò của các dân tộc thiểu số.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc, cung cấp đủ nước cho chăn nuôi quy mô lớn.

Câu 4: Việc phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (như chè, cà phê, hồi, quế) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải quyết những thách thức chủ yếu nào về mặt thị trường?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ nội địa quá thấp, không đủ sức hấp thụ sản phẩm.
  • B. Chất lượng sản phẩm chưa ổn định, khó cạnh tranh và phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Bị hạn chế tiếp cận các thị trường quốc tế do thiếu các hiệp định thương mại.
  • D. Giá thành sản phẩm quá cao do chi phí sản xuất lớn.

Câu 5: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về tài nguyên khoáng sản nào?

  • A. Đất hiếm và a-pa-tít.
  • B. Đồng và niken.
  • C. Thủy năng.
  • D. Than, sắt, thiếc và bô-xít.

Câu 6: Phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên những thế mạnh đặc trưng nào của vùng?

  • A. Hệ thống bãi biển đẹp, nước trong xanh và các đảo lớn nhỏ.
  • B. Nhiều di tích lịch sử cách mạng và các công trình kiến trúc cổ kính.
  • C. Cảnh quan thiên nhiên núi rừng hùng vĩ, khí hậu độc đáo và bản sắc văn hóa dân tộc đa dạng.
  • D. Các khu công nghiệp hiện đại và trung tâm thương mại lớn.

Câu 7: Vấn đề môi trường nổi cộm nào thường phát sinh từ hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Ngập lụt trên diện rộng do biến đổi khí hậu.
  • B. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí và suy thoái cảnh quan.
  • C. Sạt lở bờ biển do sóng biển xâm thực.
  • D. Sa mạc hóa và hoang mạc hóa đất đai.

Câu 8: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm cần được ưu tiên là gì?

  • A. Tăng diện tích canh tác bằng mọi giá.
  • B. Giảm giá bán sản phẩm để tăng sức cạnh tranh.
  • C. Chỉ tập trung vào các loại cây lương thực truyền thống.
  • D. Đẩy mạnh chế biến sâu, nâng cao chất lượng, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường.

Câu 9: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ trên các sông suối ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào về mặt kinh tế - xã hội đối với vùng?

  • A. Cung cấp điện tại chỗ cho sinh hoạt và sản xuất, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương.
  • B. Tạo ra lượng lớn điện năng để xuất khẩu ra nước ngoài.
  • C. Giải quyết hoàn toàn vấn đề thiếu nước tưới cho nông nghiệp.
  • D. Hỗ trợ phát triển giao thông đường thủy trên các sông nhỏ.

Câu 10: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Khí hậu quá nóng và khô quanh năm.
  • B. Diện tích đất phù sa rộng lớn nhưng bạc màu.
  • C. Địa hình hiểm trở, thời tiết khắc nghiệt và thiên tai thường xuyên xảy ra.
  • D. Thiếu nguồn nước tưới cho cây trồng.

Câu 11: Vị trí tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thu hút nguồn lao động dồi dào từ các quốc gia láng giềng.
  • B. Phát triển kinh tế cửa khẩu, thương mại biên giới và giao lưu kinh tế.
  • C. Tiếp nhận công nghệ khai thác khoáng sản tiên tiến từ hai quốc gia này.
  • D. Trở thành trung tâm du lịch biển quan trọng của khu vực.

Câu 12: Để khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác gỗ quý hiếm.
  • B. Biến toàn bộ diện tích rừng thành đất nông nghiệp.
  • C. Cấm tuyệt đối mọi hoạt động khai thác rừng.
  • D. Kết hợp khai thác hợp lý với khoanh nuôi bảo vệ, trồng mới rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững.

Câu 13: Cây dược liệu và cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào chi phối?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao.
  • B. Đất phù sa màu mỡ dọc theo các sông lớn.
  • C. Nguồn nước ngầm dồi dào quanh năm.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của bão và lũ lụt.

Câu 14: Tại sao công nghiệp chế biến nông lâm sản chưa thực sự phát triển tương xứng với tiềm năng sản xuất nông lâm nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu nguồn nguyên liệu nông sản để chế biến.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm chế biến từ vùng này rất thấp.
  • C. Công nghệ chế biến còn lạc hậu, thiếu vốn và nguồn nguyên liệu chưa ổn định.
  • D. Chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến chưa được quan tâm.

Câu 15: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khai thác thế mạnh tổng hợp về tài nguyên thiên nhiên và bản sắc văn hóa của các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất thủy điện.
  • C. Trồng cây lương thực.
  • D. Phát triển du lịch.

Câu 16: Vấn đề xã hội cấp bách nhất mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải quyết để phát huy hiệu quả các thế mạnh kinh tế là gì?

  • A. Tăng trưởng dân số quá nhanh.
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa quá cao.
  • C. Đời sống dân cư còn khó khăn, tỷ lệ hộ nghèo cao, trình độ dân trí chưa đồng đều.
  • D. Thiếu hụt nguồn lao động trầm trọng.

Câu 17: Để phát triển kinh tế cửa khẩu hiệu quả và bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Đầu tư nâng cấp hạ tầng giao thông, kho bãi, hiện đại hóa dịch vụ và kiểm soát thương mại.
  • B. Chỉ tập trung xuất khẩu nguyên liệu thô qua biên giới.
  • C. Hạn chế mọi hoạt động giao thương qua biên giới.
  • D. Chỉ cho phép một số ít doanh nghiệp nhà nước hoạt động tại cửa khẩu.

Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp nào sau đây, đặc biệt ở các tỉnh có độ cao lớn như Lào Cai, Hà Giang?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây chè.
  • C. Cây hồ tiêu.
  • D. Cây điều.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh sâu sắc của tiểu vùng Đông Bắc với các hoạt động sản xuất nông nghiệp tại đây.

  • A. Thuận lợi cho trồng cây công nghiệp lâu năm nguồn gốc nhiệt đới.
  • B. Gây khó khăn cho việc trồng các loại rau vụ đông.
  • C. Thuận lợi cho trồng các loại cây cận nhiệt/ôn đới nhưng dễ gây thiệt hại cho cây trồng vật nuôi do rét đậm, rét hại.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến sản xuất nông nghiệp.

Câu 20: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các trung tâm kinh tế trong vùng và với các vùng lân cận, góp phần khai thác thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường thủy.
  • D. Đường hàng không.

Câu 21: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở các tỉnh như Thái Nguyên, Bắc Giang có ý nghĩa chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong vùng.
  • B. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Tăng cường hoạt động nông nghiệp truyền thống.
  • D. Thu hút đầu tư, tạo việc làm, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đô thị hóa.

Câu 22: Thế mạnh về tài nguyên khoáng sản đa dạng của Trung du và miền núi Bắc Bộ đặt ra thách thức chủ yếu nào trong quá trình khai thác và sử dụng?

  • A. Tất cả các mỏ đều có trữ lượng rất lớn, dễ khai thác.
  • B. Khoáng sản tập trung ở một vài điểm, thuận lợi cho quy hoạch.
  • C. Nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân bố phân tán, công nghệ khai thác/chế biến còn hạn chế.
  • D. Thiếu hoàn toàn nguồn lao động có kinh nghiệm trong khai thác khoáng sản.

Câu 23: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào để phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa cộng đồng?

  • A. Hệ thống các di tích lịch sử cách mạng dày đặc.
  • B. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, hùng vĩ và bản sắc văn hóa phong phú của các dân tộc thiểu số.
  • C. Nhiều khu nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • D. Các trung tâm mua sắm và giải trí hiện đại.

Câu 24: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về thực trạng phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đã chuyển hoàn toàn sang chăn nuôi thâm canh công nghiệp.
  • B. Chỉ tập trung vào chăn nuôi bò sữa với quy mô lớn.
  • C. Chăn nuôi chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp của địa phương.
  • D. Đàn trâu lớn nhất cả nước, đàn bò khá lớn nhưng chăn nuôi còn chủ yếu theo hình thức quảng canh, năng suất chưa cao.

Câu 25: Đất feralit trên các đồi núi thấp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chủ yếu nào, tạo thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Độ chua thích hợp, tầng đất dày, thoát nước tốt.
  • B. Giàu mùn và dinh dưỡng, không cần bón phân.
  • C. Thường bị ngập úng vào mùa mưa.
  • D. Phân bố chủ yếu ở các thung lũng bằng phẳng.

Câu 26: Việc phát triển các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là gì?

  • A. Chỉ phục vụ mục đích quân sự, an ninh quốc phòng.
  • B. Gây khó khăn cho việc giao lưu kinh tế giữa hai vùng.
  • C. Tăng cường kết nối, mở rộng thị trường tiêu thụ, thu hút đầu tư và thúc đẩy giao lưu kinh tế.
  • D. Làm giảm tiềm năng phát triển du lịch của vùng.

Câu 27: Tại sao việc đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa là cần thiết đối với nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Để giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Để chỉ tập trung vào một vài sản phẩm chủ lực.
  • C. Để tăng cường sản xuất tự cung tự cấp.
  • D. Để khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, nâng cao thu nhập và đáp ứng thị trường.

Câu 28: So với Đông Nam Bộ và Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt cơ bản nào về thế mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Chỉ trồng các loại cây công nghiệp ngắn ngày.
  • B. Thế mạnh về các loại cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
  • D. Chỉ trồng các loại cây công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 29: Việc phát triển các nhà máy chế biến khoáng sản tại chỗ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, giảm chi phí vận chuyển và tạo việc làm tại địa phương.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn các tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Chỉ sản xuất các sản phẩm phục vụ tiêu dùng nội địa.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất do thiếu công nghệ.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển du lịch của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?

  • A. Tây Bắc không có tiềm năng du lịch, chỉ Đông Bắc có.
  • B. Đông Bắc chỉ có tiềm năng du lịch lịch sử, Tây Bắc chỉ có du lịch sinh thái.
  • C. Cả hai tiểu vùng đều có tiềm năng du lịch đa dạng nhưng khác biệt về loại hình và đặc trưng cảnh quan, văn hóa.
  • D. Tiềm năng du lịch của hai tiểu vùng là hoàn toàn giống nhau.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đặc điểm địa hình đồi bát úp xen lẫn thung lũng rộng ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo lợi thế chủ yếu nào cho phát triển nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích vai trò của hệ thống sông Hồng (đặc biệt là sông Đà) đối với sự phát triển kinh tế của vùng Tây Bắc Trung du và miền núi Bắc Bộ.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tại sao chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Việc phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (như chè, cà phê, hồi, quế) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải quyết những thách thức chủ yếu nào về mặt thị trường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về tài nguyên khoáng sản nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên những thế mạnh đặc trưng nào của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vấn đề môi trường nổi cộm nào thường phát sinh từ hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm cần được ưu tiên là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ trên các sông suối ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào về mặt kinh tế - xã hội đối với vùng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Vị trí tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cây dược liệu và cây ăn quả cận nhiệt/ôn đới được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào chi phối?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tại sao công nghiệp chế biến nông lâm sản chưa thực sự phát triển tương xứng với tiềm năng sản xuất nông lâm nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khai thác thế mạnh tổng hợp về tài nguyên thiên nhiên và bản sắc văn hóa của các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Vấn đề xã hội cấp bách nhất mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải quyết để phát huy hiệu quả các thế mạnh kinh tế là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để phát triển kinh tế cửa khẩu hiệu quả và bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần tập trung vào những giải pháp chủ yếu nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp nào sau đây, đặc biệt ở các tỉnh có độ cao lớn như Lào Cai, Hà Giang?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh sâu sắc của tiểu vùng Đông Bắc với các hoạt động sản xuất nông nghiệp tại đây.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các trung tâm kinh tế trong vùng và với các vùng lân cận, góp phần khai thác thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở các tỉnh như Thái Nguyên, Bắc Giang có ý nghĩa chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Thế mạnh về tài nguyên khoáng sản đa dạng của Trung du và miền núi Bắc Bộ đặt ra thách thức chủ yếu nào trong quá trình khai thác và sử dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào để phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa cộng đồng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về thực trạng phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đất feralit trên các đồi núi thấp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chủ yếu nào, tạo thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Việc phát triển các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa là cần thiết đối với nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: So với Đông Nam Bộ và Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có điểm khác biệt cơ bản nào về thế mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Việc phát triển các nhà máy chế biến khoáng sản tại chỗ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế chủ yếu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển du lịch của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt, vừa tiếp giáp với Trung Quốc và Lào, vừa gần Đồng bằng sông Hồng. Ý nghĩa chủ yếu của vị trí này đối với phát triển kinh tế của vùng là gì?

  • A. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước và các vùng.
  • C. Dễ dàng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Nâng cao khả năng phòng thủ an ninh quốc gia.

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng các cây này giai đoạn 2015-2022, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về thủy điện nhờ hệ thống sông ngòi. Tuy nhiên, việc phát triển thủy điện ở vùng này cũng đặt ra thách thức về mặt môi trường và xã hội. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội thường gặp phải khi xây dựng các nhà máy thủy điện lớn là gì?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do xả thải công nghiệp.
  • B. Thay đổi dòng chảy sông gây xâm nhập mặn.
  • C. Mất rừng do xây dựng đường dây tải điện.
  • D. Di dân tái định cư và thay đổi sinh kế của người dân.

Câu 4: Ngành công nghiệp khai khoáng đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản nào sau đây là thế mạnh nổi bật nhất của vùng, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

  • A. Than đá.
  • B. Apatit.
  • C. Đồng.
  • D. Đất hiếm.

Câu 5: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cao nguyên và đồng cỏ thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn. Tuy nhiên, để phát triển chăn nuôi bò thịt và bò sữa bền vững, giải pháp quan trọng nhất cần ưu tiên thực hiện là gì?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Cải tạo đồng cỏ và nâng cao chất lượng giống.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.

Câu 6: So sánh điều kiện tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển thủy điện?

  • A. Đông Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn do lượng mưa nhiều hơn.
  • B. Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn nhờ hệ thống sông Đà và sông Hồng.
  • C. Tiềm năng thủy điện tương đương nhau ở cả hai tiểu vùng.
  • D. Cả Đông Bắc và Tây Bắc đều ít tiềm năng thủy điện.

Câu 7: Cây chè là cây công nghiệp quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố khí hậu nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất để vùng này phát triển cây chè?

  • A. Khí hậu nhiệt đới khô hạn.
  • B. Khí hậu ôn đới hải dương.
  • C. Khí hậu xích đạo ẩm.
  • D. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đóng cửa các mỏ khoáng sản nhỏ lẻ.
  • B. Hạn chế xuất khẩu khoáng sản thô.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại, ít chất thải.
  • D. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các vi phạm môi trường.

Câu 9: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Loại hình du lịch sinh thái nào sau đây có nhiều tiềm năng phát triển nhất ở vùng này?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch khám phá các vườn quốc gia, khu bảo tồn.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng ven biển.
  • D. Du lịch đô thị.

Câu 10: Phát triển kinh tế cửa khẩu là một trong những hướng đi quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cửa khẩu quốc tế nào sau đây là lớn nhất và quan trọng nhất trong giao thương với Trung Quốc?

  • A. Hữu Nghị (Lạng Sơn).
  • B. Móng Cái (Quảng Ninh).
  • C. Lào Cai.
  • D. Điện Biên.

Câu 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, tạo nên sự đa dạng văn hóa. Để phát triển kinh tế - xã hội vùng một cách bền vững, việc bảo tồn và phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Chỉ có vai trò trong phát triển văn hóa, nghệ thuật.
  • C. Là nguồn lực quan trọng cho phát triển du lịch, văn hóa và kinh tế địa phương.
  • D. Cản trở sự phát triển kinh tế hiện đại.

Câu 12: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Loại hình cơ sở hạ tầng nào cần được ưu tiên đầu tư phát triển nhất để thúc đẩy kinh tế vùng?

  • A. Hệ thống y tế.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải.
  • C. Hệ thống giáo dục.
  • D. Hệ thống thông tin liên lạc.

Câu 13: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2022. Tính tỉ lệ diện tích chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (%).

  • A. 50,2%
  • B. 65,8%
  • C. 73,7%
  • D. 82,5%

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng đáng kể. Tuy nhiên, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỉ trọng các ngành kinh tế.
  • D. Phát triển đồng đều cả ba ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích cây trồng.
  • B. Xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú. Tuy nhiên, hoạt động du lịch ở vùng còn gặp một số hạn chế, hạn chế nào sau đây là đáng kể nhất?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém.
  • B. Thiếu vốn đầu tư phát triển du lịch.
  • C. Nguồn nhân lực du lịch chưa chuyên nghiệp.
  • D. Sản phẩm du lịch còn đơn điệu.

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngành nào sau đây có vai trò trung tâm, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp (khai khoáng, thủy điện).
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Dịch vụ thương mại.

Câu 18: Để phát triển kinh tế vùng biên giới của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Phát triển nông nghiệp tập trung.
  • B. Khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản.
  • C. Xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu.
  • D. Phát triển du lịch đại trà.

Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây được đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Đô thị hóa mạnh mẽ.
  • D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều tiềm năng phát triển cây dược liệu quý. Tuy nhiên, việc khai thác và phát triển cây dược liệu còn gặp khó khăn về thị trường tiêu thụ. Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết vấn đề này?

  • A. Tăng cường xuất khẩu dược liệu thô.
  • B. Xây dựng thương hiệu và liên kết với các doanh nghiệp chế biến.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm dược liệu.
  • D. Hạn chế trồng các loại cây dược liệu nhập khẩu.

Câu 21: So với các vùng khác, mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ như thế nào?

  • A. Cao nhất cả nước.
  • B. Tương đương với Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Thấp hơn nhiều so với trung bình cả nước.
  • D. Cao hơn mức trung bình cả nước.

Câu 22: Tình trạng phá rừng và khai thác gỗ trái phép vẫn còn diễn ra ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng này đối với môi trường là gì?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học và gia tăng thiên tai.
  • B. Ô nhiễm không khí.
  • C. Xói mòn đất nông nghiệp.
  • D. Thay đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 23: Để phát triển kinh tế nông thôn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, mô hình kinh tế nào sau đây được khuyến khích phát triển?

  • A. Kinh tế công nghiệp quy mô lớn.
  • B. Kinh tế trang trại và hộ gia đình gắn với sản phẩm đặc sản.
  • C. Kinh tế hợp tác xã nông nghiệp tập trung.
  • D. Kinh tế dịch vụ du lịch quốc tế.

Câu 24: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh nhất?

  • A. Chế biến thủy sản.
  • B. Chế biến cao su.
  • C. Chế biến cà phê.
  • D. Chế biến chè.

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía chính quyền địa phương?

  • A. Tổ chức nhiều hội chợ xúc tiến đầu tư.
  • B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp mới thành lập.
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư, đơn giản hóa thủ tục hành chính.
  • D. Xây dựng nhiều khu công nghiệp tập trung.

Câu 26: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, nhưng việc khai thác còn nhiều bất cập. Bất cập lớn nhất trong khai thác khoáng sản hiện nay là gì?

  • A. Công nghệ khai thác lạc hậu.
  • B. Khai thác nhỏ lẻ, tự phát gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Thiếu vốn đầu tư khai thác quy mô lớn.
  • D. Giá khoáng sản thế giới biến động.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Trồng rừng kinh tế.
  • C. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ.
  • D. Mở rộng và quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây là quan trọng?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước và đê điều.
  • B. Trồng cây chắn gió ven biển.
  • C. Nạo vét kênh mương.
  • D. Xây dựng nhà ở kiên cố.

Câu 29: Trong phát triển kinh tế - xã hội vùng, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa lớn.
  • B. Quyết định sự thành công của quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Chỉ quan trọng trong phát triển công nghiệp.
  • D. Chỉ quan trọng trong phát triển nông nghiệp.

Câu 30: Để phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn, nhà hàng cao cấp.
  • B. Quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • C. Đảm bảo sự tham gia của cộng đồng địa phương và bảo tồn văn hóa.
  • D. Tập trung khai thác các tài nguyên du lịch tự nhiên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt, vừa tiếp giáp với Trung Quốc và Lào, vừa gần Đồng bằng sông Hồng. Ý nghĩa chủ yếu của vị trí này đối với phát triển kinh tế của vùng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng các cây này giai đoạn 2015-2022, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về thủy điện nhờ hệ thống sông ngòi. Tuy nhiên, việc phát triển thủy điện ở vùng này cũng đặt ra thách thức về mặt môi trường và xã hội. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội thường gặp phải khi xây dựng các nhà máy thủy điện lớn là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Ngành công nghiệp khai khoáng đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản nào sau đây là thế mạnh nổi bật nhất của vùng, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cao nguyên và đồng cỏ thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn. Tuy nhiên, để phát triển chăn nuôi bò thịt và bò sữa bền vững, giải pháp quan trọng nhất cần ưu tiên thực hiện là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: So sánh điều kiện tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển thủy điện?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cây chè là cây công nghiệp quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố khí hậu nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất để vùng này phát triển cây chè?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Loại hình du lịch sinh thái nào sau đây có nhiều tiềm năng phát triển nhất ở vùng này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát triển kinh tế cửa khẩu là một trong những hướng đi quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cửa khẩu quốc tế nào sau đây là lớn nhất và quan trọng nhất trong giao thương với Trung Quốc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, tạo nên sự đa dạng văn hóa. Để phát triển kinh tế - xã hội vùng một cách bền vững, việc bảo tồn và phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số có vai trò như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Loại hình cơ sở hạ tầng nào cần được ưu tiên đầu tư phát triển nhất để thúc đẩy kinh tế vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2022. Tính tỉ lệ diện tích chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (%).

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng đáng kể. Tuy nhiên, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú. Tuy nhiên, hoạt động du lịch ở vùng còn gặp một số hạn chế, hạn chế nào sau đây là đáng kể nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngành nào sau đây có vai trò trung tâm, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để phát triển kinh tế vùng biên giới của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây được đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính bền vững?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều tiềm năng phát triển cây dược liệu quý. Tuy nhiên, việc khai thác và phát triển cây dược liệu còn gặp khó khăn về thị trường tiêu thụ. Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết vấn đề này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: So với các vùng khác, mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tình trạng phá rừng và khai thác gỗ trái phép vẫn còn diễn ra ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng này đối với môi trường là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để phát triển kinh tế nông thôn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, mô hình kinh tế nào sau đây được khuyến khích phát triển?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía chính quyền địa phương?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, nhưng việc khai thác còn nhiều bất cập. Bất cập lớn nhất trong khai thác khoáng sản hiện nay là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây là quan trọng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong phát triển kinh tế - xã hội vùng, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt, vừa tiếp giáp với Trung Quốc và Lào, vừa gần vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế đa dạng?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 2: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc xây dựng các nhà máy thủy điện cần đi đôi với giải pháp nào để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và đời sống người dân?

  • A. Tăng cường khai thác than đá để giảm phụ thuộc thủy điện
  • B. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ ở vùng đồng bằng
  • C. Áp dụng công nghệ hiện đại và quy hoạch di dân tái định cư hợp lý
  • D. Phát triển du lịch sinh thái tại các khu vực lòng hồ thủy điện

Câu 3: So sánh với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào trong phát triển cây công nghiệp dài ngày, tạo ra các sản phẩm nông sản có giá trị xuất khẩu?

  • A. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới, đất feralit phù hợp với cây chè, cà phê
  • B. Địa hình đồng bằng bằng phẳng, thuận lợi cho cơ giới hóa nông nghiệp
  • C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trồng lúa nước
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc, cung cấp nước tưới dồi dào

Câu 4: Ngành công nghiệp khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh mẽ dựa trên nguồn tài nguyên phong phú. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất đặt ra cho ngành này là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn hạn chế
  • C. Thị trường tiêu thụ khoáng sản chưa ổn định
  • D. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên do khai thác quá mức

Câu 5: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy giải thích tại sao vùng này lại có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng?

  • A. Vùng có nhiều di tích lịch sử và lễ hội truyền thống
  • B. Địa hình đa dạng, cảnh quan hùng vĩ, văn hóa dân tộc đặc sắc
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch phát triển, dịch vụ chất lượng cao
  • D. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn, dễ dàng thu hút khách du lịch

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng, hướng tới phát triển bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất
  • C. Ứng dụng công nghệ chế biến, xây dựng thương hiệu và phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây công nghiệp ngắn ngày

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố địa hình đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phân hóa khí hậu và các loại hình cảnh quan tự nhiên của vùng?

  • A. Địa hình cao, hướng núi đón gió mùa Đông Bắc tạo nên mùa đông lạnh, phân hóa độ cao khí hậu và cảnh quan
  • B. Địa hình thấp, bằng phẳng làm cho khí hậu vùng đồng nhất, ít sự khác biệt về cảnh quan
  • C. Địa hình núi đá vôi tạo điều kiện hình thành các hang động, phát triển du lịch mạo hiểm
  • D. Địa hình ven biển tạo ra khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho phát triển kinh tế biển

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp tăng nhanh nhất
  • B. Tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế

Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng. Việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo hài hòa giữa phát triển và bảo tồn văn hóa?

  • A. Tập trung vào phát triển công nghiệp để hiện đại hóa vùng
  • B. Đưa văn hóa các dân tộc thiểu số vào các bảo tàng để bảo tồn
  • C. Khuyến khích các dân tộc thiểu số học theo lối sống của người Kinh
  • D. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống

Câu 10: Trong phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình giao thông nào được xem là quan trọng nhất để kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn và thúc đẩy giao thương?

  • A. Đường sông
  • B. Đường bộ
  • C. Đường sắt
  • D. Đường hàng không

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của một số tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023. Tỉnh nào có sản lượng chè cao nhất và điều này phản ánh điều gì về thế mạnh nông nghiệp của tỉnh đó?

  • A. Phú Thọ, cho thấy tỉnh có diện tích đất trồng chè lớn nhất
  • B. Hà Giang, cho thấy tỉnh có chất lượng chè cao nhất
  • C. Thái Nguyên, khẳng định vị thế là trung tâm chè lớn nhất cả nước
  • D. Yên Bái, thể hiện tiềm năng phát triển chè còn rất lớn

Câu 12: So sánh tiềm năng phát triển công nghiệp giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khu vực nào có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp khai khoáng và vì sao?

  • A. Đông Bắc, do giàu tài nguyên khoáng sản như than, sắt, bôxit
  • B. Tây Bắc, do có tiềm năng thủy điện lớn từ sông Đà
  • C. Cả hai khu vực đều có tiềm năng tương đương về khai khoáng
  • D. Không khu vực nào có lợi thế rõ rệt về công nghiệp khai khoáng

Câu 13: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và phù hợp với đặc điểm của vùng?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
  • B. Phát triển các ngành nghề truyền thống, du lịch cộng đồng và dịch vụ nông nghiệp
  • C. Tập trung vào phát triển công nghiệp quy mô lớn ở các đô thị
  • D. Chuyển đổi toàn bộ lao động nông nghiệp sang làm dịch vụ

Câu 14: Trong phát triển kinh tế biển ở Việt Nam, Trung du và miền núi Bắc Bộ đóng vai trò gián tiếp nhưng quan trọng như thế nào?

  • A. Là trung tâm chế biến thủy sản lớn nhất cả nước
  • B. Có nhiều cảng biển nước sâu, thuận lợi cho xuất nhập khẩu
  • C. Cung cấp nguồn nước ngọt và lâm sản cho các vùng ven biển
  • D. Trực tiếp khai thác dầu khí và khoáng sản biển

Câu 15: Đánh giá về mức độ ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Biện pháp ứng phó nào là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch để sưởi ấm cho cây trồng
  • B. Xây dựng các đập thủy lợi lớn để trữ nước
  • C. Di chuyển toàn bộ diện tích trồng trọt xuống vùng đồng bằng
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi, áp dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến thích ứng với khí hậu

Câu 16: Phân biệt đặc điểm dân cư - xã hội giữa khu vực đô thị và nông thôn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Sự khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Dân số đô thị đông hơn nông thôn, tạo ra thị trường tiêu thụ lớn
  • B. Đô thị tập trung kinh tế, dịch vụ, nông thôn chủ yếu nông nghiệp, gây chênh lệch phát triển
  • C. Trình độ dân trí ở nông thôn cao hơn đô thị, thúc đẩy phát triển nông nghiệp
  • D. Cả đô thị và nông thôn đều có cơ cấu kinh tế giống nhau

Câu 17: Để bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng
  • B. Cho phép khai thác rừng tự nhiên có kiểm soát để phát triển kinh tế
  • C. Tăng cường trồng rừng, quản lý chặt chẽ khai thác và phòng cháy chữa cháy rừng
  • D. Giảm diện tích rừng để mở rộng đất nông nghiệp và đô thị

Câu 18: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô để giảm chi phí chế biến
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách giảm chất lượng nguyên liệu
  • C. Tập trung vào chế biến các sản phẩm truyền thống, ít thay đổi mẫu mã
  • D. Ứng dụng công nghệ chế biến hiện đại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và xây dựng thương hiệu

Câu 19: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào bản đồ, hãy xác định khu vực nào tập trung nhiều mỏ than nhất và điều này có ý nghĩa gì đối với phát triển công nghiệp của khu vực?

  • A. Đông Bắc, tạo điều kiện phát triển nhiệt điện và công nghiệp luyện kim
  • B. Tây Bắc, thuận lợi phát triển thủy điện và công nghiệp khai thác quặng kim loại màu
  • C. Vùng trung du, phát triển công nghiệp chế biến nông sản và vật liệu xây dựng
  • D. Cả vùng đều có trữ lượng than lớn, phân bố đồng đều

Câu 20: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội Trung du và miền núi Bắc Bộ, mục tiêu nào sau đây thể hiện sự ưu tiên phát triển bền vững và toàn diện?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng để đuổi kịp các vùng phát triển
  • B. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế xanh
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để hiện đại hóa kinh tế
  • D. Tập trung vào khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng thu ngân sách

Câu 21: So sánh cơ cấu kinh tế giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Tây Nguyên. Điểm khác biệt nổi bật nhất trong cơ cấu kinh tế của hai vùng là gì?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỷ trọng dịch vụ cao hơn Tây Nguyên
  • B. Tây Nguyên có nền nông nghiệp đa dạng hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ mạnh về công nghiệp khai khoáng, Tây Nguyên về cây công nghiệp
  • D. Cơ cấu kinh tế của hai vùng tương đồng, không có khác biệt lớn

Câu 22: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo nguồn thức ăn ổn định và chất lượng?

  • A. Nhập khẩu thức ăn gia súc từ nước ngoài
  • B. Tăng cường chăn nuôi theo hình thức công nghiệp
  • C. Giảm quy mô chăn nuôi gia súc lớn, chuyển sang gia cầm
  • D. Phát triển đồng cỏ, cải tạo giống cỏ và trồng cây thức ăn gia súc

Câu 23: Trong các loại cây công nghiệp dài ngày ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè có vai trò đặc biệt quan trọng. Điều gì tạo nên lợi thế cạnh tranh của chè vùng này so với các vùng khác?

  • A. Chi phí nhân công rẻ, giá thành sản xuất thấp
  • B. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai) phù hợp, chất lượng chè đặc biệt
  • C. Công nghệ chế biến chè hiện đại nhất cả nước
  • D. Thị trường tiêu thụ chè trong nước và quốc tế rất lớn

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là lũ quét và sạt lở đất, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các trạm khí tượng thủy văn hiện đại để dự báo chính xác
  • B. Sử dụng công nghệ vũ trụ để giám sát thiên tai
  • C. Quy hoạch dân cư hợp lý, xây dựng công trình phòng chống lũ và trồng rừng phòng hộ
  • D. Di dời toàn bộ dân cư ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai

Câu 25: Trong phát triển đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển nào phù hợp nhất để tận dụng lợi thế tự nhiên và bảo tồn cảnh quan?

  • A. Phát triển đô thị sinh thái, kiến trúc xanh, hài hòa với tự nhiên
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung lớn ở ngoại ô đô thị
  • C. Mở rộng đô thị theo mô hình bàn cờ, san lấp đồi núi
  • D. Tập trung xây dựng các tòa nhà cao tầng để tiết kiệm diện tích đất

Câu 26: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng đầu tư và phát triển?

  • A. Thu hút lao động có trình độ cao từ các vùng kinh tế phát triển
  • B. Phát triển giáo dục và đào tạo nghề, nâng cao trình độ dân trí và kỹ năng lao động
  • C. Giảm tỷ lệ sinh để giảm áp lực dân số lên nguồn lực
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm thất nghiệp

Câu 27: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào có nhiều tiềm năng nhất và vì sao?

  • A. Điện Biên, có cửa khẩu với Lào và tiềm năng du lịch
  • B. Hà Giang, có cửa khẩu với Trung Quốc và vùng chè đặc sản
  • C. Lạng Sơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế và quốc gia quan trọng
  • D. Sơn La, có cửa khẩu với Lào và tiềm năng nông nghiệp

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu đãi nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá hình ảnh vùng trên các phương tiện truyền thông
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn
  • C. Nới lỏng các quy định về môi trường để giảm chi phí cho doanh nghiệp
  • D. Ưu đãi về thuế, đất đai, hạ tầng và thủ tục hành chính

Câu 29: Trong phát triển ngành dịch vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình dịch vụ nào có tiềm năng phát triển nhanh và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
  • B. Du lịch sinh thái, du lịch văn hóa và du lịch cộng đồng
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa quốc tế
  • D. Dịch vụ y tế chất lượng cao

Câu 30: Để liên kết phát triển kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác trong cả nước, giải pháp nào sau đây đóng vai trò then chốt?

  • A. Xây dựng các khu kinh tế mở ven biển
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế với các nước láng giềng
  • C. Phát triển hệ thống giao thông vận tải đồng bộ, kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp nặng quy mô lớn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý đặc biệt, vừa tiếp giáp với Trung Quốc và Lào, vừa gần vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế đa dạng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc xây dựng các nhà máy thủy điện cần đi đôi với giải pháp nào để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và đời sống người dân?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào trong phát triển cây công nghiệp dài ngày, tạo ra các sản phẩm nông sản có giá trị xuất khẩu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ngành công nghiệp khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh mẽ dựa trên nguồn tài nguyên phong phú. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất đặt ra cho ngành này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy giải thích tại sao vùng này lại có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp của vùng, hướng tới phát triển bền vững?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố địa hình đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phân hóa khí hậu và các loại hình cảnh quan tự nhiên của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống, mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng. Việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng cần chú trọng yếu tố nào để đảm bảo hài hòa giữa phát triển và bảo tồn văn hóa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình giao thông nào được xem là quan trọng nhất để kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn và thúc đẩy giao thương?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của một số tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023. Tỉnh nào có sản lượng chè cao nhất và điều này phản ánh điều gì về thế mạnh nông nghiệp của tỉnh đó?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh tiềm năng phát triển công nghiệp giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khu vực nào có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp khai khoáng và vì sao?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và phù hợp với đặc điểm của vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phát triển kinh tế biển ở Việt Nam, Trung du và miền núi Bắc Bộ đóng vai trò gián tiếp nhưng quan trọng như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đánh giá về mức độ ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Biện pháp ứng phó nào là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân biệt đặc điểm dân cư - xã hội giữa khu vực đô thị và nông thôn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Sự khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào bản đồ, hãy xác định khu vực nào tập trung nhiều mỏ than nhất và điều này có ý nghĩa gì đối với phát triển công nghiệp của khu vực?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội Trung du và miền núi Bắc Bộ, mục tiêu nào sau đây thể hiện sự ưu tiên phát triển bền vững và toàn diện?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh cơ cấu kinh tế giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Tây Nguyên. Điểm khác biệt nổi bật nhất trong cơ cấu kinh tế của hai vùng là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo nguồn thức ăn ổn định và chất lượng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các loại cây công nghiệp dài ngày ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè có vai trò đặc biệt quan trọng. Điều gì tạo nên lợi thế cạnh tranh của chè vùng này so với các vùng khác?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là lũ quét và sạt lở đất, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phát triển đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển nào phù hợp nhất để tận dụng lợi thế tự nhiên và bảo tồn cảnh quan?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng đầu tư và phát triển?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào có nhiều tiềm năng nhất và vì sao?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu đãi nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phát triển ngành dịch vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình dịch vụ nào có tiềm năng phát triển nhanh và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để liên kết phát triển kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác trong cả nước, giải pháp nào sau đây đóng vai trò then chốt?

Viết một bình luận