Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03
Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, thể hiện rõ nhất ở vai trò là A. cầu nối giao thương giữa Việt Nam với các nước Đông Nam Á. B. cửa ngõ phía Tây của cả nước, kết nối với Lào và Campuchia. C. vùng đệm kinh tế giữa đồng bằng sông Hồng và vùng núi phía Bắc. D. đầu mối giao thương quan trọng giữa Việt Nam và Trung Quốc.
- A. cầu nối giao thương giữa Việt Nam với các nước Đông Nam Á.
- B. cửa ngõ phía Tây của cả nước, kết nối với Lào và Campuchia.
- C. vùng đệm kinh tế giữa đồng bằng sông Hồng và vùng núi phía Bắc.
- D. đầu mối giao thương quan trọng giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Câu 2: Để khai thác hiệu quả tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội? A. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ thay vì các dự án lớn. B. Tăng cường công tác quy hoạch và quản lý lưu vực sông một cách tổng thể. C. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo khác như điện gió, điện mặt trời. D. Di dời dân cư khỏi vùng lòng hồ để đảm bảo an toàn tuyệt đối.
- A. Xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ thay vì các dự án lớn.
- B. Tăng cường công tác quy hoạch và quản lý lưu vực sông một cách tổng thể.
- C. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo khác như điện gió, điện mặt trời.
- D. Di dời dân cư khỏi vùng lòng hồ để đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển cây chè giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, nhận định nào sau đây đúng? A. Tây Nguyên có năng suất chè cao hơn do điều kiện đất đai màu mỡ hơn. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về kinh nghiệm trồng và chế biến chè lâu đời. C. Cả hai vùng đều có diện tích trồng chè tương đương nhau và đóng góp như nhau vào sản lượng chè cả nước. D. Tây Nguyên tập trung chủ yếu vào chè chất lượng cao, còn Trung du và miền núi Bắc Bộ chú trọng chè đại trà.
- A. Tây Nguyên có năng suất chè cao hơn do điều kiện đất đai màu mỡ hơn.
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế về kinh nghiệm trồng và chế biến chè lâu đời.
- C. Cả hai vùng đều có diện tích trồng chè tương đương nhau và đóng góp như nhau vào sản lượng chè cả nước.
- D. Tây Nguyên tập trung chủ yếu vào chè chất lượng cao, còn Trung du và miền núi Bắc Bộ chú trọng chè đại trà.
Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (đơn vị: nghìn tấn). [Biểu đồ giả định: Chè: 180, Cà phê: 30, Cao su: 5, Hồi: 10]. Cây công nghiệp nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp của vùng theo biểu đồ trên? A. Cà phê. B. Cao su. C. Hồi. D. Chè.
- A. Cà phê.
- B. Cao su.
- C. Hồi.
- D. Chè.
Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng trong việc A. giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản. B. nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp nặng. D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm trầm trọng ở khu vực đô thị.
- A. giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản.
- B. nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp và đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
- C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp nặng.
- D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm trầm trọng ở khu vực đô thị.
Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay? A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém và thiếu đồng bộ. B. Thiếu nguồn nhân lực du lịch được đào tạo chuyên nghiệp. C. Nguy cơ suy thoái tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa do khai thác quá mức. D. Khả năng cạnh tranh với các vùng du lịch khác trong nước còn hạn chế.
- A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém và thiếu đồng bộ.
- B. Thiếu nguồn nhân lực du lịch được đào tạo chuyên nghiệp.
- C. Nguy cơ suy thoái tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa do khai thác quá mức.
- D. Khả năng cạnh tranh với các vùng du lịch khác trong nước còn hạn chế.
Câu 7: Loại hình khoáng sản nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Than đá. B. Sắt. C. Bauxite. D. Đồng.
- A. Than đá.
- B. Sắt.
- C. Bauxite.
- D. Đồng.
Câu 8: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng công nghiệp. B. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để xuất khẩu. C. Tăng cường chế biến sâu các sản phẩm lâm nghiệp và phát triển lâm sản ngoài gỗ. D. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.
- A. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng công nghiệp.
- B. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để xuất khẩu.
- C. Tăng cường chế biến sâu các sản phẩm lâm nghiệp và phát triển lâm sản ngoài gỗ.
- D. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.
Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng thấp nhất nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng.
- A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp.
- C. Dịch vụ.
- D. Xây dựng.
Câu 10: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước? A. Quốc lộ 1A. B. Đường Hồ Chí Minh. C. Quốc lộ 14. D. Quốc lộ 6.
- A. Quốc lộ 1A.
- B. Đường Hồ Chí Minh.
- C. Quốc lộ 14.
- D. Quốc lộ 6.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với địa hình của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. C. Có nhiều đồng bằng lớn ven biển. D. Địa hình phân hóa đa dạng.
- A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
- B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung.
- C. Có nhiều đồng bằng lớn ven biển.
- D. Địa hình phân hóa đa dạng.
Câu 12: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? A. Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên tài nguyên. B. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế và phân bố không đều. C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng ở các khu công nghiệp. D. Cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục chưa đáp ứng được nhu cầu.
- A. Mật độ dân số quá cao gây sức ép lên tài nguyên.
- B. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế và phân bố không đều.
- C. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng ở các khu công nghiệp.
- D. Cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục chưa đáp ứng được nhu cầu.
Câu 13: Cây ăn quả ôn đới có giá trị kinh tế cao được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. xoài. B. cam. C. táo mèo. D. thanh long.
- A. xoài.
- B. cam.
- C. táo mèo.
- D. thanh long.
Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản. B. Du lịch cộng đồng. C. Phát triển thủy điện. D. Trồng cây công nghiệp.
- A. Khai thác khoáng sản.
- B. Du lịch cộng đồng.
- C. Phát triển thủy điện.
- D. Trồng cây công nghiệp.
Câu 15: Cho bảng số liệu về diện tích rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ (đơn vị: nghìn ha) năm 2010 và 2020. [Bảng số liệu giả định: Năm 2010: Rừng tự nhiên 4500, Rừng trồng 1500; Năm 2020: Rừng tự nhiên 4200, Rừng trồng 2000]. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích rừng của vùng trong giai đoạn 2010-2020? A. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều tăng. B. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm. C. Diện tích rừng tự nhiên giảm, rừng trồng tăng. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.
- A. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều tăng.
- B. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm.
- C. Diện tích rừng tự nhiên giảm, rừng trồng tăng.
- D. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.
Câu 16: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất là A. tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các vi phạm. B. giao đất giao rừng cho người dân và phát triển kinh tế nương rẫy bền vững. C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn để thu hút lao động. D. xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia quy mô lớn.
- A. tăng cường lực lượng kiểm lâm và xử phạt nghiêm các vi phạm.
- B. giao đất giao rừng cho người dân và phát triển kinh tế nương rẫy bền vững.
- C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn để thu hút lao động.
- D. xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia quy mô lớn.
Câu 17: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về A. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B. trồng cây lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt. C. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện. D. phát triển du lịch biển và kinh tế biển.
- A. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
- B. trồng cây lúa nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
- C. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện.
- D. phát triển du lịch biển và kinh tế biển.
Câu 18: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất? A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường. B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng. C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề. D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
- A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
- C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề.
- D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
Câu 19: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được xác định là mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế vùng? A. Nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao. B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản. C. Du lịch sinh thái và văn hóa. D. Thủy điện và năng lượng tái tạo.
- A. Nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao.
- B. Công nghiệp chế biến sâu khoáng sản.
- C. Du lịch sinh thái và văn hóa.
- D. Thủy điện và năng lượng tái tạo.
Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt. B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tràn lan để tăng sản lượng. C. Phát triển các hình thức canh tác hữu cơ, thân thiện với môi trường. D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.
- A. Áp dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao, chất lượng tốt.
- B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật tràn lan để tăng sản lượng.
- C. Phát triển các hình thức canh tác hữu cơ, thân thiện với môi trường.
- D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.
Câu 21: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Thái Nguyên.
- A. Bắc Giang.
- B. Lạng Sơn.
- C. Điện Biên.
- D. Thái Nguyên.
Câu 22: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Lào Cai. D. Hạ Long.
- A. Thái Nguyên.
- B. Việt Trì.
- C. Lào Cai.
- D. Hạ Long.
Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng núi cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Du lịch nghỉ dưỡng biển. B. Du lịch sinh thái và mạo hiểm. C. Du lịch văn hóa lịch sử. D. Du lịch công nghiệp.
- A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
- B. Du lịch sinh thái và mạo hiểm.
- C. Du lịch văn hóa lịch sử.
- D. Du lịch công nghiệp.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Gâm. C. Sông Lô. D. Sông Chảy.
- A. Sông Đà.
- B. Sông Gâm.
- C. Sông Lô.
- D. Sông Chảy.
Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với phát triển kinh tế là A. tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa với các vùng khác. B. giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân đô thị. D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển.
- A. tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa với các vùng khác.
- B. giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản.
- C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân đô thị.
- D. tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển.
Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến chè tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp quyết định đầu tư? A. Giá nhân công rẻ. B. Nguồn nguyên liệu chè dồi dào và chất lượng. C. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn. D. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu.
- A. Giá nhân công rẻ.
- B. Nguồn nguyên liệu chè dồi dào và chất lượng.
- C. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn.
- D. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu.
Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi. B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn. C. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt. D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.
- A. Xây dựng các hồ chứa nước và công trình thủy lợi.
- B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn.
- C. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt.
- D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.
Câu 28: Để phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây? A. Cảng biển nước sâu. B. Sân bay quốc tế. C. Khu kinh tế cửa khẩu. D. Đường cao tốc liên tỉnh.
- A. Cảng biển nước sâu.
- B. Sân bay quốc tế.
- C. Khu kinh tế cửa khẩu.
- D. Đường cao tốc liên tỉnh.
Câu 29: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành chăn nuôi nào sau đây? A. Chăn nuôi bò sữa tập trung theo hình thức công nghiệp. B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên. C. Chăn nuôi lợn theo hình thức trang trại quy mô lớn. D. Chăn nuôi gia cầm theo hình thức công nghiệp.
- A. Chăn nuôi bò sữa tập trung theo hình thức công nghiệp.
- B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên.
- C. Chăn nuôi lợn theo hình thức trang trại quy mô lớn.
- D. Chăn nuôi gia cầm theo hình thức công nghiệp.
Câu 30: Để sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng? A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá. B. Canh tác độc canh để tăng năng suất cây trồng. C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, chống xói mòn và thoái hóa đất. D. Sử dụng triệt để các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
- A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
- B. Canh tác độc canh để tăng năng suất cây trồng.
- C. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, chống xói mòn và thoái hóa đất.
- D. Sử dụng triệt để các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.