Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp nguồn vốn đầu tư lớn cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Tạo ra sự ổn định về mặt xã hội và môi trường.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Đảm bảo cung cấp đầy đủ lương thực, thực phẩm cho người dân.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
  • C. Trình độ khoa học công nghệ và cơ sở hạ tầng.
  • D. Sự phân bố dân cư và mức sống dân cư.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các quốc gia phát triển?

  • A. Dịch vụ sản xuất.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2023. Khu vực dịch vụ đóng góp khoảng 41.2%. Điều này thể hiện:

  • A. Ngành dịch vụ ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
  • B. Cơ cấu kinh tế Việt Nam đang chuyển dịch mạnh sang khu vực công nghiệp.
  • C. Ngành dịch vụ vẫn còn chiếm tỷ trọng thấp so với nông nghiệp và công nghiệp.
  • D. GDP của Việt Nam chủ yếu dựa vào khu vực dịch vụ.

Câu 5: Tại sao các hoạt động dịch vụ lại phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

  • A. Do có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Do chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ của nhà nước.
  • C. Do tập trung dân cư đông đúc, nhu cầu dịch vụ đa dạng và kinh tế phát triển.
  • D. Do có vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 6: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Vận tải hành khách đường bộ.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân thông qua:

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Cung cấp các tiện ích và dịch vụ công cộng, đáp ứng nhu cầu đa dạng.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Giá thành dịch vụ thấp.
  • B. Số lượng lao động dồi dào.
  • C. Chất lượng và sự đa dạng của dịch vụ.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi.

Câu 9: Khu vực nông thôn và miền núi thường có đặc điểm gì về phát triển ngành dịch vụ so với đô thị và đồng bằng?

  • A. Ngành dịch vụ còn đơn giản, kém đa dạng và quy mô nhỏ.
  • B. Ngành dịch vụ phát triển đa dạng không kém đô thị.
  • C. Ngành dịch vụ tập trung chủ yếu vào du lịch sinh thái.
  • D. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế.

Câu 10: Để phát triển ngành du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây ngoài việc đầu tư cơ sở hạ tầng?

  • A. Tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
  • B. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • C. Giảm giá các dịch vụ du lịch.
  • D. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa địa phương.

Câu 11: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ dựa vào tri thức đang ngày càng phát triển ở Việt Nam:

  • A. Dịch vụ vận tải đường sắt.
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin và phần mềm.
  • C. Dịch vụ nhà hàng, khách sạn.
  • D. Dịch vụ bán lẻ truyền thống.

Câu 12: Chính sách nào của nhà nước có thể hỗ trợ tốt nhất cho sự phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển công nghiệp.
  • B. Khuyến khích nhập khẩu dịch vụ từ nước ngoài.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và viễn thông nông thôn.
  • D. Tăng cường quản lý giá cả dịch vụ.

Câu 13: Yếu tố văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến ngành dịch vụ du lịch thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Sự hình thành các loại hình du lịch văn hóa, lễ hội.
  • B. Khả năng tiếp cận các dịch vụ du lịch.
  • C. Mức độ chi tiêu cho du lịch của người dân.
  • D. Chất lượng cơ sở vật chất du lịch.

Câu 14: Tại sao khu vực ven biển lại có tiềm năng lớn để phát triển đa dạng các ngành dịch vụ?

  • A. Do có nguồn tài nguyên khoáng sản biển phong phú.
  • B. Do vị trí thuận lợi cho giao thông biển, du lịch biển và nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
  • C. Do có khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. Do tập trung nhiều khu công nghiệp và đô thị lớn.

Câu 15: Cho tình huống: Một vùng núi có tiềm năng du lịch sinh thái nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là ưu tiên hàng đầu để phát triển dịch vụ du lịch?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tổ chức các lễ hội du lịch lớn.
  • C. Đầu tư nâng cấp hệ thống giao thông kết nối vùng với các trung tâm kinh tế.
  • D. Giảm giá vé tham quan các điểm du lịch.

Câu 16: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế của một quốc gia?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ giao thông vận tải.
  • C. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 17: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ bán lẻ truyền thống?

  • A. Làm cho ngành bán lẻ truyền thống phát triển mạnh hơn.
  • B. Không có tác động đáng kể đến ngành bán lẻ truyền thống.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn vai trò của bán lẻ truyền thống.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh và yêu cầu đổi mới phương thức hoạt động của bán lẻ truyền thống.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ?

  • A. Đẩy mạnh đào tạo nghề và kỹ năng mềm cho người lao động.
  • B. Nâng cao trình độ ngoại ngữ và tin học cho nhân viên dịch vụ.
  • C. Giảm lương và phúc lợi của nhân viên dịch vụ.
  • D. Thu hút chuyên gia và lao động có trình độ cao từ nước ngoài.

Câu 19: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, thu nhập bình quân đầu người tác động chủ yếu đến:

  • A. Quy mô và cơ cấu tiêu dùng dịch vụ của người dân.
  • B. Chất lượng cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • C. Số lượng lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Vị trí phân bố của các trung tâm dịch vụ.

Câu 20: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng ven đô và ngoại thành của các thành phố lớn?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • B. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ cao.
  • C. Dịch vụ vận tải hàng không.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cuối tuần.

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành du lịch đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Giảm giá vé vào các điểm du lịch tự nhiên.

Câu 22: Cho nhận định: "Ngành dịch vụ là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng". Nhận định này thể hiện vai trò nào của ngành dịch vụ?

  • A. Vai trò xã hội.
  • B. Vai trò văn hóa.
  • C. Vai trò kinh tế.
  • D. Vai trò chính trị.

Câu 23: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam trong những năm gần đây, đặc biệt là sau đại dịch COVID-19?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ du lịch và lữ hành.
  • C. Dịch vụ giáo dục trực tuyến.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 24: Để phát triển dịch vụ logistics hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư?

  • A. Hệ thống kho bãi, cảng biển, sân bay và đường giao thông.
  • B. Nguồn nhân lực logistics chất lượng cao.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế cho doanh nghiệp logistics.
  • D. Mạng lưới đối tác quốc tế rộng khắp.

Câu 25: Hoạt động dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóaphân công lao động trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Dịch vụ bán lẻ tại chợ truyền thống.
  • B. Dịch vụ vận tải xe ôm công nghệ.
  • C. Dịch vụ tư vấn pháp lý và tài chính.
  • D. Dịch vụ trông giữ xe.

Câu 26: Sự phát triển của ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Hạn chế quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Thúc đẩy và hỗ trợ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Không ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Chỉ phát triển sau khi công nghiệp hóa hoàn thành.

Câu 27: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Việt Nam (Hà Nội và TP.HCM) có đặc điểm chung nổi bật nào về vị trí địa lí?

  • A. Nằm ở vùng núi cao.
  • B. Nằm ở vùng sâu trong nội địa.
  • C. Nằm gần biên giới quốc gia.
  • D. Nằm ở vị trí trung tâm của các vùng kinh tế lớn và đầu mối giao thông quan trọng.

Câu 28: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam có xu hướng phát triển theo chiều hướng nào?

  • A. Tăng cường ứng dụng công nghệ số và phát triển các dịch vụ chất lượng cao.
  • B. Tập trung phát triển các dịch vụ truyền thống và giá rẻ.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Phân bố đều các ngành dịch vụ trên cả nước.

Câu 29: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương, cần xem xét tổng hợp các yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần xem xét vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Cần xem xét vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và cơ sở hạ tầng.
  • C. Chỉ cần xem xét chính sách phát triển của nhà nước.
  • D. Chỉ cần xem xét số lượng dân cư và thu nhập bình quân.

Câu 30: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu phát triển bền vững vì:

  • A. Tạo ra lợi nhuận kinh tế cao nhất.
  • B. Sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên nhất.
  • C. Góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên, bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Tập trung chủ yếu vào các hoạt động kinh tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các quốc gia phát triển?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2023. Khu vực dịch vụ đóng góp khoảng 41.2%. Điều này thể hiện:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tại sao các hoạt động dịch vụ lại phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi yếu tố mùa vụ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động *trực tiếp* đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân thông qua:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khu vực nông thôn và miền núi thường có đặc điểm gì về phát triển ngành dịch vụ so với đô thị và đồng bằng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để phát triển ngành du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây *ngoài* việc đầu tư cơ sở hạ tầng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ *dựa vào tri thức* đang ngày càng phát triển ở Việt Nam:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chính sách nào của nhà nước có thể *hỗ trợ tốt nhất* cho sự phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Yếu tố *văn hóa - xã hội* ảnh hưởng đến ngành dịch vụ du lịch thể hiện rõ nhất qua:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại sao khu vực ven biển lại có tiềm năng lớn để phát triển đa dạng các ngành dịch vụ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho tình huống: Một vùng núi có tiềm năng du lịch sinh thái nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là *ưu tiên hàng đầu* để phát triển dịch vụ du lịch?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc kết nối các vùng kinh tế của một quốc gia?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ bán lẻ truyền thống?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, *thu nhập bình quân đầu người* tác động chủ yếu đến:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng ven đô và ngoại thành của các thành phố lớn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành du lịch đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho nhận định: 'Ngành dịch vụ là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng'. Nhận định này thể hiện vai trò nào của ngành dịch vụ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam trong những năm gần đây, đặc biệt là sau đại dịch COVID-19?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để phát triển dịch vụ logistics hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được *ưu tiên đầu tư*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hoạt động dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự *chuyên môn hóa* và *phân công lao động* trong nền kinh tế hiện đại?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Sự phát triển của ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Việt Nam (Hà Nội và TP.HCM) có đặc điểm chung *nổi bật* nào về vị trí địa lí?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam có xu hướng phát triển theo chiều hướng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương, cần xem xét *tổng hợp* các yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu phát triển bền vững vì:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, ngoại trừ:

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống dân cư.
  • C. Góp phần vào quá trình đô thị hóa và phân công lao động xã hội.
  • D. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến cơ cấu và chất lượng dịch vụ ở một địa phương?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
  • D. Mật độ dân số và phân bố dân cư.

Câu 3: Ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào sau đây thường ít phát triển hơn so với khu vực đô thị?

  • A. Dịch vụ vận tải hành khách và hàng hóa.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • C. Dịch vụ thương mại bán lẻ và chợ truyền thống.
  • D. Dịch vụ y tế cơ sở và giáo dục phổ thông.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, điều này thể hiện:

  • A. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giảm tỷ trọng nông nghiệp.
  • B. Sự suy giảm vai trò của khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Nền kinh tế Việt Nam chủ yếu dựa vào xuất khẩu dịch vụ.
  • D. Tỷ trọng dịch vụ luôn ổn định và không thay đổi theo thời gian.

Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Tập trung cao ở các thành phố lớn và trung tâm kinh tế.
  • B. Phân bố không đồng đều giữa các vùng miền trên cả nước.
  • C. Đồng đều giữa khu vực đô thị và nông thôn.
  • D. Gắn liền với sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế.

Câu 6: Yếu tố văn hóa - xã hội tác động đến sự phát triển ngành dịch vụ chủ yếu thông qua:

  • A. Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào ngành dịch vụ.
  • B. Hình thành các phong tục, tập quán, thị hiếu tiêu dùng dịch vụ.
  • C. Ảnh hưởng đến trình độ khoa học công nghệ trong ngành dịch vụ.
  • D. Tạo ra nguồn lao động dồi dào cho ngành dịch vụ.

Câu 7: Để phát triển ngành du lịch biển ở Việt Nam một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đa dạng hóa các sản phẩm và loại hình du lịch biển.
  • B. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch biển.
  • C. Nâng cấp cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch.
  • D. Bảo vệ môi trường biển và tài nguyên thiên nhiên ven biển.

Câu 8: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • B. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và vận tải quốc tế.
  • D. Dịch vụ du lịch và khách sạn.

Câu 9: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ, ngoại trừ:

  • A. Xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ trực tuyến và điện tử.
  • B. Tăng cường tính tự động hóa và hiệu quả trong cung ứng dịch vụ.
  • C. Mở rộng phạm vi không gian và thời gian của hoạt động dịch vụ.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn lao động có trình độ cao.

Câu 10: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ ứng dụng thành tựu của khoa học công nghệ hiện đại để nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động:

  • A. Dịch vụ trông giữ xe đạp truyền thống.
  • B. Dịch vụ khám bệnh và tư vấn sức khỏe trực tuyến (telemedicine).
  • C. Dịch vụ bán hàng tại chợ cóc ven đường.
  • D. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng xe thồ.

Câu 11: Khu vực Đông Nam Bộ có hoạt động dịch vụ phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dịch vụ cao cấp. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, kinh tế năng động.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ của nhà nước.
  • D. Truyền thống văn hóa lâu đời và đặc sắc.

Câu 12: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các loại hình dịch vụ sinh thái và du lịch cộng đồng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ khoa học và công nghệ.
  • C. Dịch vụ thông tin và truyền thông.
  • D. Dịch vụ tiêu dùng (thương mại, du lịch, vận tải hành khách...).

Câu 14: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cho ngành dịch vụ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động dịch vụ.
  • B. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề dịch vụ.
  • C. Thu hút lao động từ các ngành kinh tế khác sang dịch vụ.
  • D. Giảm giờ làm và tăng lương cho lao động dịch vụ.

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

  • A. Giáo dục tiểu học.
  • B. Y tế dự phòng.
  • C. Tư vấn luật pháp.
  • D. Vận tải hành khách công cộng.

Câu 16: Đô thị hóa có tác động tiêu cực nào đến sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Tạo ra thị trường tiêu thụ dịch vụ rộng lớn.
  • B. Thu hút đầu tư vào cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • C. Gia tăng nhu cầu về các loại hình dịch vụ đa dạng.
  • D. Gây áp lực lên hệ thống dịch vụ công cộng (giao thông, y tế, giáo dục...).

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, cần chú trọng đến loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch đại trà (mass tourism).
  • B. Du lịch sinh thái (eco-tourism).
  • C. Du lịch mạo hiểm (adventure tourism).
  • D. Du lịch văn hóa (cultural tourism).

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành dịch vụ Việt Nam đang ngày càng hiện đại hóa?

  • A. Ứng dụng rộng rãi công nghệ số và nền tảng trực tuyến trong cung ứng dịch vụ.
  • B. Tăng số lượng lao động thủ công trong ngành dịch vụ.
  • C. Giảm sự đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
  • D. Tập trung phát triển các dịch vụ truyền thống.

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ Việt Nam là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • B. Nguồn nhân lực dịch vụ còn thiếu về số lượng.
  • C. Năng lực cạnh tranh của nhiều loại hình dịch vụ còn yếu so với quốc tế.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa khi mở rộng thị trường quốc tế.

Câu 20: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng Tây Nguyên, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển các dịch vụ công nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh phát triển dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Ưu tiên phát triển dịch vụ vận tải đường biển.
  • D. Khai thác tiềm năng du lịch sinh thái, văn hóa và nông nghiệp.

Câu 21: Giả sử một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sẽ có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này?

  • A. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Dịch vụ vận tải hàng hóa và logistics.
  • C. Dịch vụ tài chính chứng khoán.
  • D. Dịch vụ giáo dục đại học.

Câu 22: So sánh vai trò của ngành dịch vụ ở các nước phát triển và đang phát triển. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Ở cả hai nhóm nước, dịch vụ đều có vai trò thứ yếu so với công nghiệp.
  • B. Ở nước đang phát triển, dịch vụ chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
  • C. Ở nước phát triển, dịch vụ chiếm tỷ trọng GDP cao hơn và đóng vai trò quan trọng hơn trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về vai trò của dịch vụ giữa hai nhóm nước.

Câu 23: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ công nghệ thông tin và chuyển đổi số.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • D. Dịch vụ sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất trong môi trường đầu tư?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Hành lang pháp lý minh bạch, ổn định và thủ tục hành chính đơn giản.
  • C. Lao động giá rẻ và dồi dào.
  • D. Vị trí địa lí gần các thị trường lớn.

Câu 25: Ngành dịch vụ vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

  • A. Cung cấp thông tin và tri thức cho xã hội.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • C. Kết nối các vùng kinh tế, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và hành khách.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng cuộc sống tinh thần.

Câu 26: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 27: Để phát triển dịch vụ y tế ở vùng sâu vùng xa, giải pháp nào sau đây là thiết thực nhất?

  • A. Xây dựng bệnh viện đa khoa hiện đại ở trung tâm vùng.
  • B. Phát triển mạng lưới y tế cơ sở, trạm y tế xã và y tế lưu động.
  • C. Thu hút bác sĩ giỏi từ thành phố về công tác tại vùng sâu vùng xa.
  • D. Nâng cao giá dịch vụ y tế để tăng nguồn thu cho y tế vùng sâu vùng xa.

Câu 28: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số tỉnh thành năm 2023. Tỉnh/thành phố nào có tiềm năng phát triển các dịch vụ cao cấp nhất?

  • A. Tỉnh/thành phố có GDP bình quân đầu người cao nhất.
  • B. Tỉnh/thành phố có GDP bình quân đầu người thấp nhất.
  • C. Tỉnh/thành phố có GDP bình quân đầu người trung bình.
  • D. Không thể xác định tiềm năng dịch vụ cao cấp chỉ dựa vào GDP bình quân đầu người.

Câu 29: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường do hoạt động du lịch gây ra, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu du lịch.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng địa phương.
  • D. Giảm giá vé vào cửa các khu du lịch.

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa ngành dịch vụ và các ngành kinh tế khác?

  • A. Ngành dịch vụ hoàn toàn độc lập và không phụ thuộc vào các ngành khác.
  • B. Ngành dịch vụ chỉ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
  • C. Ngành dịch vụ cạnh tranh trực tiếp với ngành công nghiệp và nông nghiệp.
  • D. Ngành dịch vụ có vai trò hỗ trợ, thúc đẩy và nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngành kinh tế khác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, *ngoại trừ*:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nhân tố nào sau đây là *quan trọng nhất* quyết định đến cơ cấu và chất lượng dịch vụ ở một địa phương?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào sau đây thường *ít phát triển* hơn so với khu vực đô thị?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, điều này thể hiện:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Nhận định nào sau đây *không đúng* về sự phân bố ngành dịch vụ ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Yếu tố *văn hóa - xã hội* tác động đến sự phát triển ngành dịch vụ chủ yếu thông qua:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để phát triển ngành du lịch biển ở Việt Nam một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được *ưu tiên hàng đầu*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sự phát triển của *công nghệ thông tin và truyền thông* đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ, *ngoại trừ*:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ *ứng dụng* thành tựu của khoa học công nghệ hiện đại để nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khu vực *Đông Nam Bộ* có hoạt động dịch vụ phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dịch vụ cao cấp. Nguyên nhân chính là do:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các loại hình dịch vụ *sinh thái và du lịch cộng đồng*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng *lớn nhất* ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cho ngành dịch vụ, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ *kinh doanh*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đô thị hóa có tác động *tiêu cực* nào đến sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để giảm thiểu tác động *tiêu cực* của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, cần chú trọng đến loại hình du lịch nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành dịch vụ Việt Nam đang ngày càng *hiện đại hóa*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức *lớn nhất* đối với ngành dịch vụ Việt Nam là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng *Tây Nguyên*, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Giả sử một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sẽ có xu hướng *phát triển mạnh mẽ nhất* để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: So sánh vai trò của ngành dịch vụ ở các nước phát triển và đang phát triển. Nhận xét nào sau đây là *đúng*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào *quan trọng nhất* trong môi trường đầu tư?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Ngành dịch vụ *vận tải* có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố mùa vụ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để phát triển dịch vụ *y tế* ở vùng sâu vùng xa, giải pháp nào sau đây là *thiết thực nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số tỉnh thành năm 2023. Tỉnh/thành phố nào có tiềm năng phát triển các dịch vụ *cao cấp* nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để giảm thiểu tình trạng *ô nhiễm môi trường* do hoạt động du lịch gây ra, biện pháp quản lý nào sau đây là *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* mối quan hệ giữa ngành dịch vụ và các ngành kinh tế khác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, KHÔNG BAO GỒM vai trò nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống dân cư.
  • C. Góp phần vào quá trình đô thị hóa và phân công lao động xã hội.
  • D. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động QUYẾT ĐỊNH đến sự đa dạng hóa và nâng cao chất lượng của các ngành dịch vụ ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lịch sử văn hóa lâu đời và truyền thống kinh doanh.
  • C. Tiến bộ khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò ngày càng tăng của ngành dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng và vượt khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • D. Cơ cấu GDP giữa các khu vực kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 4: Sự phân bố không đồng đều của dân cư và thu nhập giữa các vùng lãnh thổ Việt Nam dẫn đến hệ quả gì đối với ngành dịch vụ?

  • A. Hình thành các trung tâm dịch vụ lớn ở đô thị và vùng kinh tế phát triển.
  • B. Ngành dịch vụ phát triển đồng đều trên cả nước, không có sự khác biệt.
  • C. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ sang khu vực nông thôn.
  • D. Giảm thiểu vai trò của các yếu tố kinh tế - xã hội đối với ngành dịch vụ.

Câu 5: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào thường tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn và đóng vai trò là động lực tăng trưởng kinh tế?

  • A. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái cộng đồng.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
  • D. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch?

  • A. Khí hậu và thời tiết đa dạng.
  • B. Địa hình và cảnh quan phong phú.
  • C. Tài nguyên sinh vật biển và đất liền.
  • D. Chính sách và chiến lược phát triển du lịch.

Câu 7: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ cụ thể và phân tích MỐI QUAN HỆ giữa sự phát triển của ngành đó với trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.

  • A. Dịch vụ y tế và giáo dục phát triển mạnh mẽ ở các quốc gia có thu nhập cao, tuổi thọ trung bình cao và chỉ số HDI cao.
  • B. Dịch vụ du lịch biển phát triển mạnh nhất ở các quốc gia có đường bờ biển dài, bất kể trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt là ngành dịch vụ tiên tiến nhất, quyết định trình độ phát triển kinh tế.
  • D. Ngành dịch vụ không liên quan đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.

Câu 8: Tại sao các hoạt động dịch vụ lại có xu hướng tập trung cao ở các khu vực đô thị và đồng bằng?

  • A. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển nông nghiệp.
  • B. Do mật độ dân số cao và trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
  • C. Do chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ ở khu vực đô thị và đồng bằng.
  • D. Do nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp hơn ở khu vực miền núi.

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình nào để tăng cường năng lực cạnh tranh?

  • A. Dịch vụ du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • B. Dịch vụ vận tải đường bộ và đường sông.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin, logistics.
  • D. Dịch vụ thương mại bán lẻ truyền thống.

Câu 10: So sánh sự khác biệt về cơ cấu ngành dịch vụ giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên. Sự khác biệt này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế - xã hội của hai vùng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu dịch vụ đa dạng, hiện đại hơn; Tây Nguyên chủ yếu là dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp và du lịch.
  • B. Tây Nguyên có cơ cấu dịch vụ đa dạng và hiện đại hơn do có tiềm năng du lịch lớn.
  • C. Cơ cấu dịch vụ của hai vùng tương đồng nhau, phản ánh sự phát triển cân đối.
  • D. Đồng bằng sông Hồng chỉ tập trung phát triển dịch vụ công nghiệp, còn Tây Nguyên phát triển dịch vụ nông nghiệp.

Câu 11: Giả sử một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển NHANH NHẤT và ĐẦU TIÊN để phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp này?

  • A. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • B. Dịch vụ vận tải hàng hóa và logistics.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Dịch vụ giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 12: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào có vai trò quyết định đến quy mô và tốc độ phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng.
  • B. Nguồn lao động và trình độ chuyên môn.
  • C. Thị trường tiêu dùng và sức mua của dân cư.
  • D. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ của nhà nước.

Câu 13: Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Làm giảm tỷ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Phân tán các hoạt động dịch vụ về khu vực nông thôn.
  • C. Giảm sự đa dạng và chất lượng của các loại hình dịch vụ.
  • D. Tập trung hóa các hoạt động dịch vụ ở đô thị, hình thành các trung tâm dịch vụ lớn.

Câu 14: Để phát triển ngành du lịch bền vững, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng?

  • A. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch và dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và văn hóa, giảm thiểu tác động tiêu cực.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và kỹ năng phục vụ du lịch.

Câu 15: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng NHẤT để thúc đẩy ngành dịch vụ du lịch ở vùng này?

  • A. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, lưu trú, và dịch vụ du lịch.
  • B. Quảng bá và xúc tiến du lịch mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Xây dựng các khu vui chơi giải trí và trung tâm mua sắm lớn.
  • D. Tổ chức các lễ hội văn hóa và sự kiện du lịch đặc sắc.

Câu 16: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Cung cấp nguồn vốn đầu tư trực tiếp cho các ngành công nghiệp.
  • B. Hỗ trợ các ngành kinh tế khác phát triển, tạo môi trường thuận lợi cho công nghiệp hóa.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành công nghiệp, làm chậm quá trình công nghiệp hóa.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 17: Yếu tố văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến ngành dịch vụ du lịch thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Số lượng khách du lịch quốc tế và nội địa.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng du lịch.
  • C. Chính sách phát triển du lịch của nhà nước.
  • D. Phong tục tập quán, lễ hội, di sản văn hóa thu hút khách du lịch.

Câu 18: Trong tương lai, loại hình dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam, dựa trên xu hướng phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp và thủy sản.
  • B. Dịch vụ sản xuất công nghiệp.
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Dịch vụ thương mại bán buôn và bán lẻ.

Câu 19: Để giảm thiểu sự chênh lệch về chất lượng dịch vụ giữa khu vực đô thị và nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Tập trung phát triển dịch vụ cao cấp ở đô thị để tạo động lực lan tỏa.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ ở khu vực nông thôn.
  • C. Hạn chế phát triển các loại hình dịch vụ không thiết yếu ở đô thị.
  • D. Khuyến khích người dân nông thôn di cư lên đô thị để tiếp cận dịch vụ tốt hơn.

Câu 20: Cho một sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ. Hãy xác định nhân tố trung tâm, có vai trò chi phối và tác động đến nhiều nhân tố khác.

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chính sách phát triển.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 21: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy giao thương trong nước?

  • A. Dịch vụ vận tải và thông tin liên lạc.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế.

Câu 22: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng NHẤT?

  • A. Diện tích tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Quy mô dân số, thu nhập và mức sống dân cư.
  • C. Vị trí địa lí và điều kiện giao thông.
  • D. Chính sách ưu đãi và thu hút đầu tư của địa phương.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng giao thông vận tải với sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch.

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông không ảnh hưởng đến ngành du lịch.
  • B. Giao thông chỉ ảnh hưởng đến vận chuyển khách du lịch, không ảnh hưởng đến phân bố.
  • C. Giao thông thuận lợi giúp tiếp cận dễ dàng các điểm du lịch, mở rộng không gian du lịch.
  • D. Du lịch chỉ phát triển ở những nơi có tài nguyên du lịch phong phú, không cần giao thông.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP của các quốc gia phát triển?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng cá nhân.
  • B. Dịch vụ công cộng.
  • C. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • D. Dịch vụ kinh doanh, tài chính, khoa học công nghệ.

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính sách nào sau đây của nhà nước là hiệu quả?

  • A. Tăng cường kiểm soát và quản lý chặt chẽ các hoạt động dịch vụ.
  • B. Cải thiện môi trường đầu tư, giảm thiểu rào cản, ưu đãi về thuế và đất đai.
  • C. Hạn chế sự tham gia của khu vực tư nhân vào các ngành dịch vụ công cộng.
  • D. Tăng cường bảo hộ các doanh nghiệp dịch vụ trong nước.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, hãy giải thích tại sao các khu kinh tế ven biển thường có ngành dịch vụ phát triển mạnh mẽ?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế, thu hút đầu tư và phát triển đa dạng dịch vụ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản và hải sản.
  • C. Mật độ dân số cao và nguồn lao động dồi dào.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế biển của nhà nước.

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, vai trò của ngành dịch vụ trong GDP có xu hướng như thế nào?

  • A. Giảm dần do tập trung phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
  • B. Tăng lên và trở thành khu vực kinh tế chủ đạo.
  • C. Ổn định và không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Dao động thất thường tùy thuộc vào tình hình kinh tế thế giới.

Câu 28: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Xây dựng các khách sạn và resort cao cấp trong cộng đồng.
  • B. Nhập khẩu lao động có kỹ năng từ các thành phố lớn.
  • C. Đào tạo và nâng cao năng lực cho người dân địa phương làm du lịch.
  • D. Tổ chức các sự kiện du lịch quốc tế quy mô lớn.

Câu 29: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ trên thế giới và ở Việt Nam.

  • A. Toàn cầu hóa làm giảm vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế.
  • B. Toàn cầu hóa chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ ở các nước phát triển.
  • C. Toàn cầu hóa không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ.
  • D. Toàn cầu hóa thúc đẩy thương mại dịch vụ quốc tế, tăng cường liên kết và phân bố lại dịch vụ.

Câu 30: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các dịch vụ du lịch biển đảo cao cấp?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, KHÔNG BAO GỒM vai trò nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động QUYẾT ĐỊNH đến sự đa dạng hóa và nâng cao chất lượng của các ngành dịch vụ ở Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò ngày càng tăng của ngành dịch vụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Sự phân bố không đồng đều của dân cư và thu nhập giữa các vùng lãnh thổ Việt Nam dẫn đến hệ quả gì đối với ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào thường tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn và đóng vai trò là động lực tăng trưởng kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ cụ thể và phân tích MỐI QUAN HỆ giữa sự phát triển của ngành đó với trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao các hoạt động dịch vụ lại có xu hướng tập trung cao ở các khu vực đô thị và đồng bằng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình nào để tăng cường năng lực cạnh tranh?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: So sánh sự khác biệt về cơ cấu ngành dịch vụ giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên. Sự khác biệt này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế - xã hội của hai vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Giả sử một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển NHANH NHẤT và ĐẦU TIÊN để phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào có vai trò quyết định đến quy mô và tốc độ phát triển của ngành dịch vụ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để phát triển ngành du lịch bền vững, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho tình huống: Một vùng ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng NHẤT để thúc đẩy ngành dịch vụ du lịch ở vùng này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Yếu tố văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến ngành dịch vụ du lịch thể hiện rõ nhất qua điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong tương lai, loại hình dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam, dựa trên xu hướng phát triển kinh tế - xã hội?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để giảm thiểu sự chênh lệch về chất lượng dịch vụ giữa khu vực đô thị và nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho một sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ. Hãy xác định nhân tố trung tâm, có vai trò chi phối và tác động đến nhiều nhân tố khác.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy giao thương trong nước?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng NHẤT?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng giao thông vận tải với sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP của các quốc gia phát triển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính sách nào sau đây của nhà nước là hiệu quả?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, hãy giải thích tại sao các khu kinh tế ven biển thường có ngành dịch vụ phát triển mạnh mẽ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, vai trò của ngành dịch vụ trong GDP có xu hướng như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ trên thế giới và ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các dịch vụ du lịch biển đảo cao cấp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống dân cư.
  • B. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • C. Kết nối các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ và quốc gia.
  • D. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 2: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định đến quy mô và cơ cấu của thị trường dịch vụ ở một địa phương?

  • A. Mức sống và thu nhập bình quân đầu người.
  • B. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.
  • D. Chính sách ưu đãi và đầu tư của nhà nước.

Câu 3: Tại sao các hoạt động dịch vụ lại phát triển mạnh mẽ và đa dạng hơn ở khu vực đô thị so với khu vực nông thôn?

  • A. Khu vực đô thị có khí hậu ôn hòa và nguồn nước dồi dào hơn.
  • B. Khu vực đô thị tập trung đông dân cư với nhu cầu dịch vụ đa dạng và mức sống cao hơn.
  • C. Khu vực đô thị có truyền thống lịch sử phát triển dịch vụ lâu đời hơn.
  • D. Khu vực đô thị ít chịu ảnh hưởng của thiên tai và dịch bệnh hơn.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2022. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh xu hướng nào trong nền kinh tế?

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngành công nghiệp và xây dựng.
  • B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • C. Sự tăng cường vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế.
  • D. Sự ổn định và cân bằng giữa các khu vực kinh tế.

Câu 5: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và vận tải quốc tế.
  • C. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 6: Nhân tố văn hóa - xã hội tác động đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ chủ yếu thông qua yếu tố nào?

  • A. Trình độ khoa học và công nghệ.
  • B. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
  • C. Thói quen tiêu dùng và nhu cầu dịch vụ của người dân.
  • D. Cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng dịch vụ.

Câu 7: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Dịch vụ du lịch biển.
  • B. Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp (cung cấp vật tư, giống cây trồng).
  • D. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.

Câu 8: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn, biện pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Nâng cao thu nhập và mức sống của người dân nông thôn.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ.

Câu 9: Trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất cả nước tập trung ở vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Ngành dịch vụ có tác động trực tiếp đến việc nâng cao năng suất lao động của các ngành kinh tế khác thông qua hoạt động nào?

  • A. Cung cấp dịch vụ khoa học - công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực.
  • B. Phát triển mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Cung cấp dịch vụ tài chính và tín dụng.

Câu 11: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ phi sản xuất nhưng có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội.

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • B. Dịch vụ bưu chính viễn thông.
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 12: Sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố nào sau đây?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
  • C. Chính sách phát triển du lịch của nhà nước.
  • D. Nguồn lao động và trình độ dân trí.

Câu 13: Hoạt động dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các đầu mối giao thông vận tải lớn?

  • A. Dịch vụ kho bãi và logistics.
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • C. Dịch vụ du lịch lữ hành.
  • D. Dịch vụ giáo dục đào tạo.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung nâng cao yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Số lượng lao động trong ngành dịch vụ.
  • B. Quy mô vốn đầu tư vào ngành dịch vụ.
  • C. Mức độ đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
  • D. Chất lượng dịch vụ và trình độ chuyên môn của lao động.

Câu 15: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các loại hình dịch vụ sinh thái và du lịch cộng đồng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm dịch vụ lớn?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Mật độ dân số cao và trình độ đô thị hóa.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước.

Câu 17: Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ giáo dục đào tạo.
  • C. Dịch vụ y tế chăm sóc sức khỏe.
  • D. Dịch vụ vận tải biển và du lịch biển.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • B. Phát triển các loại hình dịch vụ xanh và thân thiện với môi trường.
  • C. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp dịch vụ.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch.

Câu 19: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP của các quốc gia phát triển?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng.
  • B. Dịch vụ sản xuất.
  • C. Dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ trong thời gian gần đây?

  • A. Chính sách phát triển nông nghiệp toàn diện.
  • B. Chính sách khuyến khích đầu tư vào khu vực công nghiệp.
  • C. Chính sách ổn định kinh tế vĩ mô.
  • D. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nhu cầu thị trường và khả năng chi trả của dân cư.
  • B. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên.
  • C. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực hiện có.
  • D. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ của chính quyền địa phương.

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển nhanh chóng ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn đầu của đô thị hóa (hình thành đô thị).
  • B. Giai đoạn đô thị hóa lan rộng và phát triển mạnh.
  • C. Giai đoạn đô thị hóa chậm lại và ổn định.
  • D. Giai đoạn suy thoái đô thị.

Câu 23: Mạng lưới giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với sự phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Hạn chế sự phân bố rộng rãi của các loại hình dịch vụ.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến một số ít loại hình dịch vụ nhất định.
  • C. Tạo điều kiện mở rộng không gian phân bố và đa dạng hóa dịch vụ.
  • D. Không có vai trò đáng kể đối với sự phân bố ngành dịch vụ.

Câu 24: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. Nếu tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên, điều này thể hiện điều gì?

  • A. Nền kinh tế đang chuyển dịch sang công nghiệp hóa.
  • B. Ngành nông nghiệp đang chiếm ưu thế trong nền kinh tế.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp trong khu vực dịch vụ tăng cao.
  • D. Vai trò của ngành dịch vụ ngày càng tăng trong nền kinh tế.

Câu 25: Trong các đô thị lớn, loại hình dịch vụ nào sau đây thường có xu hướng đa dạng hóachuyên môn hóa cao nhất?

  • A. Dịch vụ thương mại bán lẻ.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và tư vấn.
  • C. Dịch vụ vận tải công cộng.
  • D. Dịch vụ ăn uống và giải trí.

Câu 26: Để phát triển bền vững ngành dịch vụ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

  • A. Yếu tố kinh tế và yếu tố chính trị.
  • B. Yếu tố tự nhiên và yếu tố xã hội.
  • C. Yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Yếu tố văn hóa và yếu tố lịch sử.

Câu 27: Khu vực nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển dịch vụ du lịch biển?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 28: Xu hướng chuyển đổi số đang tác động như thế nào đến ngành dịch vụ hiện nay?

  • A. Làm thay đổi phương thức cung ứng và tạo ra nhiều loại hình dịch vụ mới.
  • B. Làm giảm vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến một số ít loại hình dịch vụ truyền thống.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ.

Câu 29: Trong tương lai, loại hình dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ công nghiệp.
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Dịch vụ vận tải đường bộ.

Câu 30: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ ở các vùng khó khăn, chính sách ưu đãi nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Ưu đãi về thuế thu nhập cá nhân cho người lao động.
  • B. Ưu đãi về thuế doanh nghiệp và tiền thuê đất.
  • C. Hỗ trợ chi phí quảng bá và xúc tiến thương mại.
  • D. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, *ngoại trừ* vai trò nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nhân tố *chủ yếu* nào sau đây quyết định đến quy mô và cơ cấu của thị trường dịch vụ ở một địa phương?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tại sao các hoạt động dịch vụ lại phát triển mạnh mẽ và đa dạng hơn ở khu vực đô thị so với khu vực nông thôn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2022. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh xu hướng nào trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nhân tố *văn hóa - xã hội* tác động đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ chủ yếu thông qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố mùa vụ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn, biện pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất cả nước tập trung ở vùng kinh tế nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ngành dịch vụ có tác động *trực tiếp* đến việc nâng cao năng suất lao động của các ngành kinh tế khác thông qua hoạt động nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ *phi sản xuất* nhưng có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Sự phát triển của ngành dịch vụ *du lịch* ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hoạt động dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các *đầu mối giao thông vận tải* lớn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung nâng cao yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các loại hình dịch vụ *sinh thái và du lịch cộng đồng*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nhân tố nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự hình thành các trung tâm dịch vụ lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng *lớn nhất* trong GDP của các quốc gia phát triển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chính sách nào của nhà nước có tác động *mạnh mẽ nhất* đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ trong thời gian gần đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển *nhanh chóng* ở giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Mạng lưới giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với sự phân bố của ngành dịch vụ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. Nếu tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ tăng lên, điều này thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong các đô thị lớn, loại hình dịch vụ nào sau đây thường có xu hướng *đa dạng hóa* và *chuyên môn hóa* cao nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để phát triển bền vững ngành dịch vụ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khu vực nào ở Việt Nam có *điều kiện tự nhiên* thuận lợi nhất để phát triển dịch vụ du lịch biển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xu hướng *chuyển đổi số* đang tác động như thế nào đến ngành dịch vụ hiện nay?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong tương lai, loại hình dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ ở các vùng khó khăn, chính sách ưu đãi nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Kết nối các ngành kinh tế và các vùng lãnh thổ.
  • B. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống và tạo việc làm.
  • D. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Quy mô và cơ cấu dân số.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất thể hiện điều gì?

  • A. Nền kinh tế Việt Nam chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
  • C. Ngành công nghiệp Việt Nam kém phát triển.
  • D. Khả năng xuất khẩu nông sản của Việt Nam giảm sút.

Câu 4: Tại sao các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lại là các trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước?

  • A. Tập trung dân cư đông đúc, kinh tế phát triển và cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Vị trí địa lí gần biển và có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ của nhà nước.
  • D. Truyền thống văn hóa lâu đời và có nhiều di tích lịch sử.

Câu 5: Hoạt động dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các vùng trong nước?

  • A. Giao thông vận tải.
  • B. Tài chính, ngân hàng.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động dịch vụ còn đơn giản và kém phát triển nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Miền núi và vùng sâu vùng xa.

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây của dân cư?

  • A. Mật độ dân số.
  • B. Cơ cấu dân số theo tuổi.
  • C. Mức sống và thu nhập.
  • D. Trình độ học vấn.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ dịch vụ.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp dịch vụ.

Câu 9: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các khu công nghiệp và khu chế xuất?

  • A. Dịch vụ du lịch.
  • B. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
  • C. Dịch vụ tiêu dùng cá nhân.
  • D. Dịch vụ công cộng.

Câu 10: Cho ví dụ về một dịch vụ phi thị trường nhưng có vai trò quan trọng đối với xã hội.

  • A. Dịch vụ viễn thông.
  • B. Dịch vụ ngân hàng.
  • C. Giáo dục công lập.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 11: Sự gia tăng của tầng lớp trung lưu ở Việt Nam có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Giảm nhu cầu về dịch vụ cao cấp.
  • B. Tăng nhu cầu về dịch vụ chất lượng cao và đa dạng.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ sang khu vực nông thôn.
  • D. Làm giảm vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm và thu hút lao động đến đô thị.
  • B. Cung cấp các tiện nghi và dịch vụ cho cuộc sống đô thị.
  • C. Thúc đẩy sự mở rộng không gian đô thị.
  • D. Làm giảm mật độ dân số ở các đô thị lớn.

Câu 13: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam qua các năm. Xu hướng tăng GDP bình quân đầu người có mối quan hệ như thế nào với ngành dịch vụ?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ.
  • B. Làm giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong GDP.
  • C. Không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến một số ít loại hình dịch vụ.

Câu 14: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Dịch vụ tài chính.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Vận tải đường sắt.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
  • C. Sông ngòi dày đặc.
  • D. Mạng lưới đường cao tốc.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước phát triển?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng.
  • B. Dịch vụ kinh doanh.
  • C. Dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ du lịch.

Câu 17: Cho bản đồ phân bố các trung tâm dịch vụ lớn của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm dịch vụ?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước.
  • C. Chủ yếu phát triển ở vùng núi và trung du.
  • D. Tập trung ở các tỉnh biên giới.

Câu 18: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể thúc đẩy phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn?

  • A. Tăng cường quản lý giá dịch vụ ở đô thị.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn.
  • C. Khuyến khích nhập khẩu dịch vụ từ nước ngoài.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ ở các khu công nghiệp.

Câu 19: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố văn hóa - lịch sử?

  • A. Vận tải hàng hóa.
  • B. Tài chính ngân hàng.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Giáo dục trực tuyến.

Câu 20: Sự phát triển của thương mại điện tử tác động như thế nào đến ngành dịch vụ bán lẻ truyền thống?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh gay gắt và thay đổi phương thức kinh doanh.
  • B. Làm tăng doanh thu cho các cửa hàng bán lẻ truyền thống.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến ngành bán lẻ truyền thống.
  • D. Giúp bán lẻ truyền thống mở rộng thị trường ra nước ngoài.

Câu 21: Để phát triển dịch vụ du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Giảm giá các dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và văn hóa địa phương.

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực?

  • A. Y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • B. Giáo dục và đào tạo.
  • C. Văn hóa và thể thao.
  • D. Thông tin và truyền thông.

Câu 23: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học của các đô thị lớn?

  • A. Trung tâm dịch vụ.
  • B. Cụm dịch vụ.
  • C. Điểm dịch vụ.
  • D. Mạng lưới dịch vụ.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình nào để tăng cường sức cạnh tranh?

  • A. Dịch vụ phổ thông, giá rẻ.
  • B. Dịch vụ truyền thống, thủ công.
  • C. Dịch vụ chất lượng cao, chuyên môn hóa.
  • D. Dịch vụ phục vụ nông nghiệp.

Câu 25: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ mới xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ thông tin?

  • A. Thương mại điện tử.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Vận tải đường biển.
  • D. Giáo dục truyền thống.

Câu 26: Vì sao ngành dịch vụ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Do tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • B. Do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Do chính sách ưu tiên phát triển nông nghiệp.
  • D. Do dân số Việt Nam ngày càng giảm.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành du lịch đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu du lịch quy mô lớn.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên du lịch.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.
  • D. Thu hút khách du lịch quốc tế bằng mọi giá.

Câu 28: Khu vực dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành dịch vụ hiện đại, giảm dịch vụ truyền thống.
  • B. Giảm tỷ trọng dịch vụ kinh doanh, tăng dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Phát triển đồng đều tất cả các loại hình dịch vụ.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ ở khu vực nông thôn.

Câu 29: Vùng kinh tế nào của Việt Nam có tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP cao nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 30: Để ngành dịch vụ thực sự trở thành động lực tăng trưởng kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên điều gì trong giai đoạn tới?

  • A. Tăng cường nhập khẩu dịch vụ từ nước ngoài.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào ngành dịch vụ.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ ở một số ít đô thị lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, *ngoại trừ* vai trò nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nhân tố nào sau đây *không* thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Tại sao các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lại là các trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hoạt động dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các vùng trong nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động dịch vụ còn đơn giản và kém phát triển nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây của dân cư?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các khu công nghiệp và khu chế xuất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho ví dụ về một dịch vụ *phi* thị trường nhưng có vai trò quan trọng đối với xã hội.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sự gia tăng của tầng lớp trung lưu ở Việt Nam có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam qua các năm. Xu hướng tăng GDP bình quân đầu người có mối quan hệ như thế nào với ngành dịch vụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng ven biển Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành dịch vụ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước phát triển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho bản đồ phân bố các trung tâm dịch vụ lớn của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm dịch vụ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể thúc đẩy phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố văn hóa - lịch sử?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Sự phát triển của thương mại điện tử tác động như thế nào đến ngành dịch vụ bán lẻ truyền thống?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để phát triển dịch vụ du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học của các đô thị lớn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình nào để tăng cường sức cạnh tranh?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ mới xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ thông tin?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Vì sao ngành dịch vụ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành du lịch đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khu vực dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vùng kinh tế nào của Việt Nam có tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để ngành dịch vụ thực sự trở thành động lực tăng trưởng kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên điều gì trong giai đoạn tới?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Cung cấp nguồn vốn đầu tư lớn cho các ngành kinh tế khác.
  • B. Tạo ra sự ổn định về cơ cấu kinh tế giữa các vùng.
  • C. Giảm thiểu tối đa sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng trưởng và hội nhập quốc tế.

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có tác động nổi bật nào sau đây đến chất lượng cuộc sống dân cư?

  • A. Phân hóa sâu sắc cơ cấu giai cấp trong xã hội.
  • B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • C. Nâng cao mức sống, tạo nhiều việc làm và đa dạng hóa sinh hoạt.
  • D. Đồng nhất hóa các giá trị văn hóa giữa các vùng miền.

Câu 3: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố và quy mô của các hoạt động dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sự phân bố dân cư và mức sống dân cư.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.

Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào thường tập trung nhiều nhất ở các đô thị lớn?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp và thủy sản.
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản và năng lượng.
  • D. Dịch vụ lâm nghiệp và bảo vệ rừng.

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020 và 2023 (Khu vực I: Nông, lâm, thủy sản; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?

  • A. Khu vực I có xu hướng tăng tỉ trọng, thể hiện sự phát triển nông nghiệp.
  • B. Khu vực II luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và ít biến động.
  • C. Khu vực III ngày càng chiếm tỉ trọng lớn, khẳng định vai trò dẫn đầu.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự chuyển dịch đáng kể trong giai đoạn này.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Cơ cấu dân số và lao động.
  • C. Mức sống và thu nhập dân cư.
  • D. Vị trí địa lí và khí hậu.

Câu 7: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu dịch vụ.
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch quốc gia.

Câu 8: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Dịch vụ trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • C. Dịch vụ du lịch biển và vận tải biển.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng nông thôn.

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho ngành sản xuất công nghiệp:

  • A. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • B. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa và logistics.

Câu 10: Khu vực nào ở Việt Nam có mức độ phát triển ngành dịch vụ cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Làm giảm nhu cầu và thu hẹp quy mô ngành dịch vụ.
  • B. Thúc đẩy sự đa dạng hóa và tập trung hóa ngành dịch vụ ở đô thị.
  • C. Phân tán các hoạt động dịch vụ về khu vực nông thôn.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của các quốc gia phát triển?

  • A. Dịch vụ sản xuất.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ kinh doanh.
  • D. Dịch vụ công cộng.

Câu 13: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sau đây sẽ có tiềm năng phát triển ngay lập tức để phục vụ khu công nghiệp này?

  • A. Dịch vụ vận tải, kho bãi và logistics.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • C. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
  • D. Dịch vụ tài chính quốc tế.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của vị trí địa lí đối với sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Hệ thống chính trị ổn định.
  • D. Nằm trên tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.

Câu 15: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra loại hình dịch vụ mới nào?

  • A. Dịch vụ y tế từ xa.
  • B. Dịch vụ thương mại điện tử và trực tuyến.
  • C. Dịch vụ tư vấn pháp lý.
  • D. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.

Câu 16: Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước có thể ảnh hưởng đến ngành dịch vụ thông qua việc:

  • A. Điều tiết giá cả hàng hóa dịch vụ.
  • B. Quy định mức lương tối thiểu cho người lao động dịch vụ.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và tạo môi trường kinh doanh thuận lợi.
  • D. Kiểm soát chất lượng dịch vụ công cộng.

Câu 17: Dịch vụ du lịch sinh thái thường phát triển mạnh ở khu vực nào?

  • A. Đồng bằng châu thổ.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Đô thị lớn.
  • D. Vùng núi và trung du có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường, cần ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch đại trà.
  • B. Du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch văn hóa.

Câu 19: Trong các trung tâm dịch vụ lớn ở Việt Nam, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh nổi bật với vai trò là:

  • A. Trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa và khoa học - công nghệ hàng đầu cả nước.
  • B. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
  • C. Đầu mối giao thông vận tải hàng hóa lớn nhất.
  • D. Trung tâm du lịch quốc tế quan trọng.

Câu 20: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối các vùng kinh tế của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ y tế.
  • C. Dịch vụ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.
  • D. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.

Câu 21: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2022 (Khu vực I: 30%, Khu vực II: 33%, Khu vực III: 37%). Nhận xét nào sau đây phù hợp với số liệu trên?

  • A. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực dịch vụ thu hút tỉ lệ lao động cao nhất, thể hiện xu hướng chuyển dịch.
  • C. Cơ cấu lao động phân bố đồng đều giữa các khu vực.
  • D. Khu vực công nghiệp - xây dựng có tỉ lệ lao động thấp nhất.

Câu 22: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là thiết thực nhất?

  • A. Xây dựng các trung tâm thương mại lớn.
  • B. Phát triển mạnh dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại.
  • C. Tập trung phát triển du lịch quốc tế.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp.
  • B. Ổn định tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.

Câu 24: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực?

  • A. Dịch vụ giáo dục và truyền thông.
  • B. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.

Câu 25: Để phát triển dịch vụ vận tải đường biển, Việt Nam cần tập trung đầu tư vào:

  • A. Đội ngũ lái tàu và thuyền viên.
  • B. Hệ thống cảng biển và đội tàu biển hiện đại.
  • C. Mạng lưới đường bộ kết nối cảng biển.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế cho doanh nghiệp vận tải biển.

Câu 26: Cho biết mối quan hệ giữa thu nhập bình quân đầu người và mức độ phát triển ngành dịch vụ:

  • A. Thu nhập cao làm giảm nhu cầu dịch vụ.
  • B. Không có mối quan hệ rõ ràng.
  • C. Thu nhập tăng là động lực quan trọng thúc đẩy phát triển dịch vụ.
  • D. Thu nhập chỉ ảnh hưởng đến một số ít loại hình dịch vụ.

Câu 27: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường được xem là "dịch vụ công" và do nhà nước cung cấp là chủ yếu?

  • A. Dịch vụ du lịch.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Dịch vụ viễn thông.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế cơ bản.

Câu 28: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam đối mặt với thách thức lớn nhất nào?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển.
  • B. Năng lực cạnh tranh và chất lượng dịch vụ còn hạn chế.
  • C. Thị trường trong nước còn nhỏ.
  • D. Hệ thống pháp luật chưa hoàn thiện.

Câu 29: Để phát triển bền vững ngành dịch vụ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và:

  • A. Chính trị.
  • B. Văn hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Quốc phòng.

Câu 30: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng du lịch lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Biện pháp nào sau đây sẽ giúp phát triển ngành du lịch dịch vụ ở tỉnh này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • C. Tổ chức các sự kiện du lịch quốc tế lớn.
  • D. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút khách.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất ở việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có tác động nổi bật nào sau đây đến chất lượng cuộc sống dân cư?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến sự phân bố và quy mô của các hoạt động dịch vụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào thường tập trung nhiều nhất ở các đô thị lớn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020 và 2023 (Khu vực I: Nông, lâm, thủy sản; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự thay đổi cơ cấu GDP?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ *hỗ trợ* trực tiếp cho ngành sản xuất công nghiệp:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khu vực nào ở Việt Nam có mức độ phát triển ngành dịch vụ *cao nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỉ trọng *lớn nhất* trong GDP của các quốc gia phát triển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sau đây sẽ có tiềm năng phát triển *ngay lập tức* để phục vụ khu công nghiệp này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của *vị trí địa lí* đối với sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra loại hình dịch vụ *mới* nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước có thể ảnh hưởng đến ngành dịch vụ thông qua việc:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Dịch vụ du lịch sinh thái thường phát triển mạnh ở khu vực nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường, cần ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong các trung tâm dịch vụ lớn ở Việt Nam, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh nổi bật với vai trò là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc *kết nối* các vùng kinh tế của Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2022 (Khu vực I: 30%, Khu vực II: 33%, Khu vực III: 37%). Nhận xét nào sau đây *phù hợp* với số liệu trên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là *thiết thực nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để phát triển dịch vụ vận tải đường biển, Việt Nam cần tập trung đầu tư vào:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho biết mối quan hệ giữa thu nhập bình quân đầu người và mức độ phát triển ngành dịch vụ:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường được xem là 'dịch vụ công' và do nhà nước cung cấp là chủ yếu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam đối mặt với thách thức lớn nhất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để phát triển bền vững ngành dịch vụ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng du lịch lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Biện pháp nào sau đây sẽ giúp phát triển ngành du lịch dịch vụ ở tỉnh này một cách hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng trưởng GDP và tạo việc làm.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và ổn định giá cả nông sản.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp chế biến.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự đa dạng và quy mô hoạt động của ngành dịch vụ ở một địa phương?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
  • C. Quy mô dân số, thu nhập bình quân và trình độ phát triển kinh tế.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải và thông tin liên lạc.

Câu 3: Tại sao các hoạt động dịch vụ thường tập trung nhiều ở các đô thị lớn?

  • A. Đô thị có mật độ dân số cao, nhu cầu dịch vụ đa dạng và kinh tế phát triển.
  • B. Đô thị có vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • C. Đô thị là trung tâm hành chính, văn hóa, giáo dục của cả nước.
  • D. Đô thị có nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.

Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế?

  • A. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • D. Dịch vụ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.

Câu 5: Sự phát triển của khoa học công nghệ và quá trình chuyển đổi số đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Giảm nhu cầu về dịch vụ truyền thống và tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới, phương thức giao dịch hiện đại và tăng năng suất lao động.
  • C. Làm giảm vai trò của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế quốc dân.
  • D. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Hãy nhận xét xu hướng thay đổi tỷ trọng của khu vực dịch vụ.

  • A. Tỷ trọng khu vực dịch vụ giảm liên tục từ 1990 đến 2020.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng lên và có xu hướng chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
  • D. Tỷ trọng khu vực dịch vụ biến động không theo quy luật.

Câu 7: Điều gì sau đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển xã hội?

  • A. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Góp phần xóa đói giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Cung cấp năng lượng cho sản xuất công nghiệp.

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các loại hình dịch vụ du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, hành khách và mở rộng thị trường dịch vụ.
  • B. Quyết định đến chất lượng nguồn lao động trong ngành dịch vụ.
  • C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của các sản phẩm dịch vụ.
  • D. Là yếu tố duy nhất quyết định sự thành công của ngành dịch vụ.

Câu 10: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu dịch vụ ra nước ngoài.
  • C. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, ứng dụng khoa học công nghệ.
  • D. Giảm thuế và các loại phí dịch vụ.

Câu 11: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường phát triển mạnh ở các khu công nghiệp và khu chế xuất?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • C. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • D. Dịch vụ vận tải, kho bãi và cung ứng lao động.

Câu 12: So sánh đặc điểm phân bố ngành dịch vụ giữa khu vực đô thị và khu vực nông thôn ở Việt Nam.

  • A. Dịch vụ ở nông thôn đa dạng và hiện đại hơn đô thị.
  • B. Dịch vụ ở đô thị đa dạng, chất lượng cao và tập trung hơn nông thôn.
  • C. Phân bố dịch vụ đồng đều giữa đô thị và nông thôn.
  • D. Chỉ có khu vực đô thị mới có hoạt động dịch vụ.

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có thể thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa?

  • A. Tăng cường quản lý giá cả dịch vụ.
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ.
  • C. Ưu đãi về thuế, tín dụng và đầu tư cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ ở các đô thị lớn.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần chú trọng phát triển những loại hình nào để tăng cường sức cạnh tranh?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, logistics, công nghệ thông tin và du lịch chất lượng cao.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Dịch vụ công cộng và hành chính.
  • D. Dịch vụ sản xuất vật chất.

Câu 15: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng du lịch lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây sẽ giúp phát triển ngành du lịch dịch vụ ở tỉnh này?

  • A. Tập trung quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • B. Ưu tiên đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, lưu trú và các dịch vụ hỗ trợ du lịch.
  • C. Giảm giá các tour du lịch để thu hút khách.
  • D. Hạn chế số lượng khách du lịch để bảo tồn tài nguyên.

Câu 16: Hoạt động dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung gian, kết nối giữa sản xuất và tiêu dùng?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ y tế.
  • C. Dịch vụ thương mại và vận tải.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 17: Yếu tố văn hóa - xã hội có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch?

  • A. Không có ảnh hưởng đáng kể.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến loại hình du lịch mạo hiểm.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến du lịch quốc tế.
  • D. Văn hóa là nguồn tài nguyên du lịch, tạo ra các sản phẩm du lịch đặc trưng và thu hút khách.

Câu 18: Cho bảng số liệu về tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế cao nhất có khả năng có tỷ lệ lao động dịch vụ cao nhất?

  • A. Quốc gia có tỷ lệ lao động dịch vụ cao nhất.
  • B. Quốc gia có tỷ lệ lao động dịch vụ thấp nhất.
  • C. Quốc gia có tỷ lệ lao động dịch vụ trung bình.
  • D. Không thể xác định được từ thông tin trên.

Câu 19: Hãy sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ theo thứ tự giảm dần về mức độ tác động (từ mạnh nhất đến yếu nhất) ở Việt Nam hiện nay.

  • A. Vị trí địa lí - Tài nguyên thiên nhiên - Chính sách phát triển - Dân cư.
  • B. Dân cư - Trình độ phát triển kinh tế - Cơ sở hạ tầng - Chính sách phát triển.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên - Vị trí địa lí - Dân cư - Cơ sở hạ tầng.
  • D. Chính sách phát triển - Cơ sở hạ tầng - Tài nguyên thiên nhiên - Vị trí địa lí.

Câu 20: Dự đoán xu hướng phát triển của ngành dịch vụ Việt Nam trong tương lai dựa trên các yếu tố như đô thị hóa, chuyển đổi số và hội nhập kinh tế.

  • A. Ngành dịch vụ sẽ thu hẹp quy mô và giảm vai trò trong nền kinh tế.
  • B. Ngành dịch vụ sẽ phát triển chậm lại và ổn định về cơ cấu.
  • C. Ngành dịch vụ sẽ tiếp tục phát triển nhanh chóng, đa dạng hóa và hiện đại hóa.
  • D. Ngành dịch vụ sẽ chỉ tập trung phát triển ở khu vực đô thị.

Câu 21: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các vùng ven biển của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • C. Dịch vụ sản xuất công nghiệp nặng.
  • D. Dịch vụ du lịch biển và vận tải biển.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu ngành dịch vụ không được chú trọng phát triển đúng mức trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Nền kinh tế sẽ chuyển sang phụ thuộc hoàn toàn vào nông nghiệp.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa sẽ gặp nhiều khó khăn và kém hiệu quả.
  • C. Xuất khẩu lao động sẽ tăng mạnh.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên sẽ được khai thác hiệu quả hơn.

Câu 23: Khu vực dịch vụ đóng góp vào GDP của Việt Nam có xu hướng như thế nào trong những năm gần đây?

  • A. Tăng lên và ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
  • B. Giảm xuống do tập trung phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
  • C. Ổn định và không có nhiều biến động.
  • D. Biến động thất thường do ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 24: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Khí hậu.
  • C. Địa hình.
  • D. Tài nguyên nước.

Câu 25: Đánh giá vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam.

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Chỉ đóng góp vào tăng trưởng kinh tế, không liên quan đến bền vững.
  • C. Chỉ gây ra các vấn đề môi trường, không đóng góp vào bền vững.
  • D. Đóng vai trò quan trọng trong cả kinh tế, xã hội và môi trường, hướng tới phát triển bền vững.

Câu 26: Để phát triển ngành dịch vụ ở nông thôn, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng chợ và trung tâm thương mại.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí, đào tạo nghề và phát triển kinh tế nông thôn.
  • C. Miễn giảm thuế cho các hoạt động dịch vụ ở nông thôn.
  • D. Tập trung phát triển du lịch cộng đồng.

Câu 27: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước phát triển?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng.
  • B. Dịch vụ sản xuất.
  • C. Dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ du lịch.

Câu 28: Điều gì sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Năng lực cạnh tranh còn hạn chế, chất lượng dịch vụ chưa cao.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • C. Thị trường trong nước còn nhỏ hẹp.
  • D. Chính sách quản lý nhà nước còn nhiều bất cập.

Câu 29: Loại hình dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống?

  • A. Dịch vụ tài chính.
  • B. Dịch vụ vận tải.
  • C. Dịch vụ y tế.
  • D. Dịch vụ văn hóa, nghệ thuật và du lịch văn hóa.

Câu 30: Cho ví dụ về một dịch vụ mới xuất hiện hoặc phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam trong thời gian gần đây do tác động của công nghệ số.

  • A. Dịch vụ bưu chính truyền thống.
  • B. Dịch vụ thương mại điện tử và giao đồ ăn trực tuyến.
  • C. Dịch vụ vận tải đường sắt.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự đa dạng và quy mô hoạt động của ngành dịch vụ ở một địa phương?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao các hoạt động dịch vụ thường tập trung nhiều ở các đô thị lớn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Sự phát triển của khoa học công nghệ và quá trình chuyển đổi số đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Hãy nhận xét xu hướng thay đổi tỷ trọng của khu vực dịch vụ.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Điều gì sau đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển xã hội?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các loại hình dịch vụ du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường phát triển mạnh ở các khu công nghiệp và khu chế xuất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So sánh đặc điểm phân bố ngành dịch vụ giữa khu vực đô thị và khu vực nông thôn ở Việt Nam.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có thể thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần chú trọng phát triển những loại hình nào để tăng cường sức cạnh tranh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng du lịch lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây sẽ giúp phát triển ngành du lịch dịch vụ ở tỉnh này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hoạt động dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung gian, kết nối giữa sản xuất và tiêu dùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Yếu tố văn hóa - xã hội có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho bảng số liệu về tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế cao nhất có khả năng có tỷ lệ lao động dịch vụ cao nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hãy sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ theo thứ tự giảm dần về mức độ tác động (từ mạnh nhất đến yếu nhất) ở Việt Nam hiện nay.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Dự đoán xu hướng phát triển của ngành dịch vụ Việt Nam trong tương lai dựa trên các yếu tố như đô thị hóa, chuyển đổi số và hội nhập kinh tế.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các vùng ven biển của Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu ngành dịch vụ không được chú trọng phát triển đúng mức trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khu vực dịch vụ đóng góp vào GDP của Việt Nam có xu hướng như thế nào trong những năm gần đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đánh giá vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để phát triển ngành dịch vụ ở nông thôn, biện pháp nào sau đây mang tính đột phá và lâu dài nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước phát triển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Điều gì sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Loại hình dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho ví dụ về một dịch vụ mới xuất hiện hoặc phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam trong thời gian gần đây do tác động của công nghệ số.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò trung gian, kết nối giữa các ngành sản xuất (như nông nghiệp, công nghiệp) và người tiêu dùng thông qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thương mại và phân phối sản phẩm.
  • C. Chế biến nguyên liệu.
  • D. Nghiên cứu và phát triển công nghệ.

Câu 2: Hoạt động dịch vụ nào sau đây có vai trò trực tiếp nâng cao chất lượng cuộc sống, sức khỏe và trình độ dân trí cho người dân?

  • A. Tài chính, ngân hàng.
  • B. Vận tải, bưu chính viễn thông.
  • C. Du lịch, lữ hành.
  • D. Y tế, giáo dục, văn hóa.

Câu 3: Nhân tố nào dưới đây được xem là quan trọng nhất, tác động mạnh mẽ đến sự phát triển và phân bố của hầu hết các ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự phân bố dân cư và thu nhập người dân.
  • D. Chính sách phát triển của Nhà nước.

Câu 4: Vị trí địa lí của Việt Nam nằm trên các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

  • A. Vận tải biển, hàng không và du lịch quốc tế.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Dịch vụ khoa học công nghệ.
  • D. Dịch vụ giáo dục, y tế.

Câu 5: Sự phát triển của khoa học - công nghệ, đặc biệt là công nghệ số, đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Làm giảm vai trò của các trung tâm dịch vụ truyền thống.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ liên quan đến thông tin liên lạc.
  • C. Khiến các dịch vụ truyền thống trở nên lỗi thời và biến mất.
  • D. Làm thay đổi phương thức cung ứng, xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới và hiện đại hóa ngành.

Câu 6: Tại sao các thành phố lớn như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh lại trở thành các trung tâm dịch vụ đa dạng và sầm uất nhất cả nước?

  • A. Chỉ vì có nhiều tài nguyên thiên nhiên đặc biệt.
  • B. Chỉ vì có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ từ sớm.
  • C. Tập trung dân cư đông đúc, thu nhập cao, là đầu mối giao thông, và trung tâm kinh tế - văn hóa - chính trị.
  • D. Chỉ vì có lịch sử phát triển lâu đời hơn các địa phương khác.

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có hoạt động dịch vụ kém phát triển hơn so với vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do nhân tố nào?

  • A. Dân cư thưa thớt, thu nhập thấp và cơ sở hạ tầng dịch vụ còn hạn chế.
  • B. Thiếu tài nguyên thiên nhiên để phát triển du lịch.
  • C. Vị trí địa lí không thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Lịch sử phát triển dịch vụ còn non trẻ.

Câu 8: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • B. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ cho ngành công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Không có vai trò đáng kể trong hội nhập quốc tế.
  • D. Là cầu nối quan trọng giúp Việt Nam giao thương, thu hút đầu tư và tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 9: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng, và khí hậu đa dạng. Những yếu tố này chủ yếu tác động đến sự phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ vận tải.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Dịch vụ y tế.

Câu 10: Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, hiện đại (như hệ thống đường sá, sân bay, cảng biển, mạng viễn thông) có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Làm tăng chi phí hoạt động của các doanh nghiệp dịch vụ.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ truyền thông tin.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và mở rộng quy mô của nhiều loại hình dịch vụ.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến sự phát triển của ngành dịch vụ.

Câu 11: Chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế và đẩy mạnh cải cách hành chính của Nhà nước có tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của ngành dịch vụ?

  • A. Chỉ làm tăng số lượng lao động trong ngành dịch vụ.
  • B. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp dịch vụ.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ công.
  • D. Định hướng phát triển, tạo môi trường thuận lợi, thu hút đầu tư và đa dạng hóa loại hình dịch vụ.

Câu 12: Sự đa dạng về văn hóa, lịch sử, phong tục tập quán của các dân tộc ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Tạo tiềm năng lớn để phát triển các loại hình dịch vụ du lịch, văn hóa, ẩm thực đặc sắc.
  • B. Gây khó khăn trong việc chuẩn hóa các dịch vụ.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến ngành dịch vụ.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ giáo dục.

Câu 13: Việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, khu chế xuất ở một địa phương sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu đối với những loại hình dịch vụ nào?

  • A. Chỉ dịch vụ y tế và giáo dục.
  • B. Chỉ dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Nhà ở, ăn uống, thương mại, vận tải, y tế, giáo dục.
  • D. Chỉ dịch vụ du lịch và giải trí.

Câu 14: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường thông qua hoạt động nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên để phục vụ du lịch.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái, dịch vụ môi trường, tư vấn sử dụng năng lượng sạch.
  • C. Giảm thiểu mọi hoạt động sản xuất có tác động đến môi trường.
  • D. Chỉ tập trung vào việc xử lý chất thải.

Câu 15: Sự gia tăng thu nhập và thay đổi thị hiếu của người dân Việt Nam trong những năm gần đây đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của những loại hình dịch vụ nào?

  • A. Chỉ các dịch vụ công cộng cơ bản.
  • B. Các dịch vụ sản xuất truyền thống.
  • C. Chỉ dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • D. Dịch vụ du lịch, giải trí, chăm sóc sức khỏe, giáo dục chất lượng cao, dịch vụ cá nhân.

Câu 16: So với các vùng nông thôn, hoạt động dịch vụ ở các đô thị lớn thường có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Đa dạng về loại hình, quy mô lớn và chất lượng cao hơn.
  • B. Đơn giản, chủ yếu phục vụ nhu cầu cơ bản.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của công nghệ hiện đại.
  • D. Chủ yếu tập trung vào dịch vụ nông nghiệp.

Câu 17: Việc nâng cao trình độ lao động, đặc biệt là lao động có kỹ năng cao và ngoại ngữ tốt, có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Chỉ làm tăng chi phí nhân công cho doanh nghiệp.
  • B. Không ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
  • C. Giúp phát triển các dịch vụ đòi hỏi chuyên môn cao, nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh.
  • D. Làm giảm nhu cầu sử dụng công nghệ trong dịch vụ.

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển và tạo ra nhiều việc làm có thu nhập cao?

  • A. Dịch vụ vận tải.
  • B. Dịch vụ kinh doanh (tài chính, ngân hàng, tư vấn).
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Dịch vụ cá nhân (làm đẹp, sửa chữa).

Câu 19: Sự phân bố các trường đại học, viện nghiên cứu lớn tập trung chủ yếu ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển dịch vụ tại hai thành phố này?

  • A. Thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao, thúc đẩy phát triển các dịch vụ tri thức và tạo ra nhu cầu dịch vụ lớn.
  • B. Làm giảm nhu cầu đối với các dịch vụ khác.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ giáo dục.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến ngành dịch vụ.

Câu 20: Tại sao các cửa khẩu biên giới thường là nơi phát triển mạnh các hoạt động thương mại và dịch vụ liên quan?

  • A. Chỉ vì có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chỉ vì dân cư ở đó có mức sống rất cao.
  • C. Chỉ vì có các di tích lịch sử quan trọng.
  • D. Là điểm giao thương quốc tế, tập trung hoạt động xuất nhập khẩu, tạo nhu cầu lớn về vận tải, thương mại, và dịch vụ hỗ trợ.

Câu 21: Một khu vực ven biển có bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp quanh năm. Những yếu tố này là cơ sở để phát triển loại hình dịch vụ du lịch nào?

  • A. Du lịch biển, nghỉ dưỡng.
  • B. Du lịch văn hóa, lịch sử.
  • C. Du lịch chữa bệnh.
  • D. Du lịch công vụ.

Câu 22: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Làm giảm tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Không liên quan đến quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Góp phần tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP, hỗ trợ các ngành sản xuất phát triển hiệu quả hơn.
  • D. Chỉ có vai trò ở giai đoạn đầu của quá trình hiện đại hóa.

Câu 23: Nhân tố nào sau đây giải thích tại sao các dịch vụ như sửa chữa ô tô, bảo dưỡng máy móc công nghiệp lại phát triển mạnh ở các khu vực tập trung nhiều nhà máy, xí nghiệp?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi cho du lịch.
  • B. Nhu cầu trực tiếp từ hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • C. Sự tập trung đông đúc của dân cư.
  • D. Chính sách phát triển du lịch của địa phương.

Câu 24: Hoạt động dịch vụ nào sau đây là ví dụ rõ nhất về việc sử dụng hiệu quả tài nguyên nước khoáng nóng để phát triển kinh tế?

  • A. Vận tải đường thủy.
  • B. Dịch vụ cung cấp nước sạch.
  • C. Du lịch chữa bệnh, tắm suối khoáng.
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 25: Yếu tố lịch sử - văn hóa nào sau đây có thể tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của dịch vụ du lịch tâm linh?

  • A. Sự tồn tại của nhiều di tích lịch sử, đền chùa, lễ hội truyền thống.
  • B. Có nhiều bãi biển đẹp.
  • C. Nằm gần các tuyến giao thông quốc tế.
  • D. Có nhiều khu công nghiệp.

Câu 26: Ngành dịch vụ nào sau đây được coi là "xương sống" hoặc "mạch máu" của nền kinh tế, giúp lưu thông hàng hóa, con người và thông tin?

  • A. Du lịch.
  • B. Tài chính, ngân hàng.
  • C. Y tế, giáo dục.
  • D. Vận tải và bưu chính viễn thông.

Câu 27: Khi phân tích sự phân bố các siêu thị, trung tâm thương mại lớn, nhân tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu?

  • A. Sự phân bố các mỏ khoáng sản.
  • B. Mật độ dân số, thu nhập và vị trí giao thông thuận lợi.
  • C. Sự tồn tại của các di tích lịch sử.
  • D. Khí hậu và tài nguyên nước.

Câu 28: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) ở Việt Nam là minh chứng rõ nét nhất cho tác động của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Khoa học - công nghệ.
  • D. Đặc điểm lịch sử - văn hóa.

Câu 29: Tại sao các dịch vụ công như hành chính công, y tế, giáo dục thường có xu hướng phân bố rộng khắp trên cả nước, ngay cả ở vùng sâu, vùng xa?

  • A. Nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản và đảm bảo công bằng xã hội cho mọi người dân.
  • B. Chỉ vì vùng sâu, vùng xa có nhiều tài nguyên.
  • C. Chỉ vì các dịch vụ này không cần cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • D. Do nhu cầu ở vùng sâu, vùng xa cao hơn vùng đô thị.

Câu 30: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu, giúp họ tiếp cận thị trường quốc tế, quản lý rủi ro và tối ưu hóa hoạt động kinh doanh?

  • A. Dịch vụ du lịch nội địa.
  • B. Dịch vụ y tế dự phòng.
  • C. Dịch vụ giáo dục phổ thông.
  • D. Dịch vụ tài chính, bảo hiểm, tư vấn và logistics.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò trung gian, kết nối giữa các ngành sản xuất (như nông nghiệp, công nghiệp) và người tiêu dùng thông qua hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hoạt động dịch vụ nào sau đây có vai trò trực tiếp nâng cao chất lượng cuộc sống, sức khỏe và trình độ dân trí cho người dân?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nhân tố nào dưới đây được xem là quan trọng nhất, tác động mạnh mẽ đến sự phát triển và phân bố của hầu hết các ngành dịch vụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vị trí địa lí của Việt Nam nằm trên các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Sự phát triển của khoa học - công nghệ, đặc biệt là công nghệ số, đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tại sao các thành phố lớn như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh lại trở thành các trung tâm dịch vụ đa dạng và sầm uất nhất cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có hoạt động dịch vụ kém phát triển hơn so với vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do nhân tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng, và khí hậu đa dạng. Những yếu tố này chủ yếu tác động đến sự phát triển loại hình dịch vụ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, hiện đại (như hệ thống đường sá, sân bay, cảng biển, mạng viễn thông) có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế và đẩy mạnh cải cách hành chính của Nhà nước có tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của ngành dịch vụ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Sự đa dạng về văn hóa, lịch sử, phong tục tập quán của các dân tộc ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, khu chế xuất ở một địa phương sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu đối với những loại hình dịch vụ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường thông qua hoạt động nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Sự gia tăng thu nhập và thay đổi thị hiếu của người dân Việt Nam trong những năm gần đây đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của những loại hình dịch vụ nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: So với các vùng nông thôn, hoạt động dịch vụ ở các đô thị lớn thường có đặc điểm gì nổi bật?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Việc nâng cao trình độ lao động, đặc biệt là lao động có kỹ năng cao và ngoại ngữ tốt, có tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển và tạo ra nhiều việc làm có thu nhập cao?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Sự phân bố các trường đại học, viện nghiên cứu lớn tập trung chủ yếu ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển dịch vụ tại hai thành phố này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao các cửa khẩu biên giới thường là nơi phát triển mạnh các hoạt động thương mại và dịch vụ liên quan?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một khu vực ven biển có bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp quanh năm. Những yếu tố này là cơ sở để phát triển loại hình dịch vụ du lịch nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nhân tố nào sau đây giải thích tại sao các dịch vụ như sửa chữa ô tô, bảo dưỡng máy móc công nghiệp lại phát triển mạnh ở các khu vực tập trung nhiều nhà máy, xí nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hoạt động dịch vụ nào sau đây là ví dụ rõ nhất về việc sử dụng hiệu quả tài nguyên nước khoáng nóng để phát triển kinh tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Yếu tố lịch sử - văn hóa nào sau đây có thể tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của dịch vụ du lịch tâm linh?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Ngành dịch vụ nào sau đây được coi là 'xương sống' hoặc 'mạch máu' của nền kinh tế, giúp lưu thông hàng hóa, con người và thông tin?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi phân tích sự phân bố các siêu thị, trung tâm thương mại lớn, nhân tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) ở Việt Nam là minh chứng rõ nét nhất cho tác động của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tại sao các dịch vụ công như hành chính công, y tế, giáo dục thường có xu hướng phân bố rộng khắp trên cả nước, ngay cả ở vùng sâu, vùng xa?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu, giúp họ tiếp cận thị trường quốc tế, quản lý rủi ro và tối ưu hóa hoạt động kinh doanh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực dồi dào cho khu vực nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hiện đại hóa đất nước.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên và xuất khẩu hàng hóa thô.
  • D. Ổn định giá cả thị trường và kiểm soát lạm phát trong nền kinh tế.

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có vai trò nổi bật trong việc:

  • A. Phân phối lại nguồn thu nhập quốc dân một cách công bằng hơn.
  • B. Tăng cường sự gắn kết giữa các vùng kinh tế trong cả nước.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống người dân.
  • D. Giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của một số ngành dịch vụ đặc thù ở Việt Nam?

  • A. Mật độ dân số và cơ cấu tuổi.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư và hội nhập quốc tế.
  • D. Vị trí địa lý ven biển và tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú.

Câu 4: Sự phân bố dân cư có tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Dân cư tập trung đông đúc tạo ra thị trường tiêu thụ dịch vụ lớn và đa dạng.
  • B. Dân cư phân tán làm giảm nhu cầu và tính đa dạng của dịch vụ.
  • C. Phân bố dân cư không ảnh hưởng đến cơ cấu và chất lượng dịch vụ.
  • D. Dân cư đô thị hóa làm giảm vai trò của dịch vụ truyền thống.

Câu 5: Trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia ảnh hưởng đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua việc:

  • A. Quy định mức độ tự do hóa thương mại dịch vụ.
  • B. Quyết định tốc độ đô thị hóa và phân bố dân cư.
  • C. Quy định quy mô, cơ cấu và chất lượng của các hoạt động dịch vụ.
  • D. Ảnh hưởng đến số lượng lao động tham gia vào ngành dịch vụ.

Câu 6: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành du lịch?

  • A. Giảm chi phí đầu tư vào các khu du lịch.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận các điểm du lịch và tăng cường lưu thông khách du lịch.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình du lịch sinh thái và cộng đồng.

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động dịch vụ phát triển đa dạng và hiện đại nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường phát triển mạnh ở các vùng nông thôn và ven đô?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải hàng không.
  • C. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thương mại nhỏ.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 9: Trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Hải Phòng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 10: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Việt Nam với thị trường quốc tế?

  • A. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • B. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Dịch vụ văn hóa và giải trí.
  • D. Dịch vụ vận tải và thương mại quốc tế.

Câu 11: Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước có thể ảnh hưởng đến ngành dịch vụ thông qua việc:

  • A. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi và khuyến khích các ngành dịch vụ mới.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ tư nhân để bảo vệ doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp và nông nghiệp, hạn chế đầu tư vào dịch vụ.
  • D. Quản lý chặt chẽ giá cả dịch vụ để đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng.

Câu 12: Sự phát triển của khoa học và công nghệ tác động đến ngành dịch vụ như thế nào?

  • A. Làm giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ truyền thống.
  • B. Giới hạn sự sáng tạo và đổi mới trong ngành dịch vụ.
  • C. Tạo ra các loại hình dịch vụ mới, hiện đại và nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành.
  • D. Gây ra tình trạng thất nghiệp trong ngành dịch vụ do tự động hóa.

Câu 13: Xét về mặt môi trường, ngành dịch vụ có thể đóng góp vào việc:

  • A. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ du lịch.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái, dịch vụ môi trường và nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang công nghiệp để giảm ô nhiễm môi trường.
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong các hoạt động dịch vụ.

Câu 14: Hoạt động dịch vụ có tính chất "vô hình" thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sản phẩm dịch vụ có thể lưu kho và vận chuyển dễ dàng.
  • B. Giá trị của dịch vụ được đo lường bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra.
  • C. Hoạt động dịch vụ chỉ diễn ra ở một địa điểm cố định.
  • D. Khó định lượng, chủ yếu mang tính trải nghiệm và cảm nhận của người tiêu dùng.

Câu 15: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên du lịch để tăng doanh thu.
  • B. Mở rộng quy mô dịch vụ bằng mọi giá, kể cả ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ, ứng dụng công nghệ và bảo vệ môi trường.
  • D. Giảm giá dịch vụ để thu hút khách hàng, kể cả giảm chất lượng.

Câu 16: So sánh khu vực đô thị và nông thôn, hoạt động dịch vụ ở đô thị thường:

  • A. Đa dạng hơn về loại hình, chất lượng cao hơn và quy mô lớn hơn.
  • B. Đơn giản hơn về loại hình, chất lượng thấp hơn và quy mô nhỏ hơn.
  • C. Tương đồng về loại hình, nhưng chất lượng và quy mô khác nhau.
  • D. Chỉ tập trung vào các dịch vụ công cộng, ít dịch vụ tư nhân.

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây đúng với khu vực dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng khu vực dịch vụ giảm liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng lên và chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ không thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ trọng khu vực dịch vụ biến động không theo quy luật.

Câu 18: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm dịch vụ lớn?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế cao và quá trình đô thị hóa mạnh mẽ.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về ngành dịch vụ, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Ngành dịch vụ chỉ đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
  • B. Phân bố ngành dịch vụ ít chịu ảnh hưởng của các nhân tố kinh tế - xã hội.
  • C. Chất lượng dịch vụ luôn đồng đều ở mọi khu vực.
  • D. Ngành dịch vụ ngày càng trở thành khu vực kinh tế quan trọng, đặc biệt trong các nước phát triển.

Câu 20: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào tài nguyên rừng và biển. Để phát triển dịch vụ du lịch bền vững ở đây, cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, phát triển du lịch có trách nhiệm và chia sẻ lợi ích với cộng đồng địa phương.
  • C. Tập trung quảng bá mạnh mẽ để thu hút khách du lịch quốc tế.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình du lịch mạo hiểm và thể thao dưới nước.

Câu 21: Giả sử một tỉnh miền núi có nguồn tài nguyên du lịch văn hóa phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây giúp phát triển ngành dịch vụ du lịch ở tỉnh này?

  • A. Tập trung đào tạo nhân lực du lịch chất lượng cao.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú.
  • D. Quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

Câu 22: Để nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách công cộng ở đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Tăng giá vé để có thêm nguồn thu đầu tư.
  • B. Hạn chế phương tiện cá nhân để tăng lượng khách.
  • C. Mở rộng mạng lưới xe buýt truyền thống.
  • D. Đầu tư hệ thống giao thông công cộng hiện đại, tích hợp và thân thiện môi trường (ví dụ: metro, BRT).

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Nâng cao chất lượng dịch vụ, chuyên nghiệp hóa và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Giảm giá dịch vụ để thu hút khách hàng.
  • C. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp dịch vụ nước ngoài.
  • D. Tập trung vào thị trường nội địa, ít quan tâm đến thị trường quốc tế.

Câu 24: Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế.
  • B. Hỗ trợ các ngành kinh tế khác phát triển và thúc đẩy chuyển đổi số.
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và đời sống văn hóa tinh thần.

Câu 25: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các khu kinh tế ven biển?

  • A. Dịch vụ du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Dịch vụ vận tải biển, cảng biển và logistics.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng phục vụ nông thôn.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa tạo ra nhu cầu dịch vụ đa dạng và thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển nhanh chóng.
  • B. Đô thị hóa làm giảm vai trò của ngành dịch vụ truyền thống.
  • C. Đô thị hóa không có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển ngành dịch vụ.
  • D. Đô thị hóa chỉ ảnh hưởng đến phân bố, không ảnh hưởng đến quy mô ngành dịch vụ.

Câu 27: So sánh vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế của các nước phát triển và đang phát triển.

  • A. Vai trò của ngành dịch vụ tương đồng ở cả hai nhóm nước.
  • B. Ở nước phát triển, dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn hơn và có vai trò quan trọng hơn trong GDP so với nước đang phát triển.
  • C. Ở nước đang phát triển, ngành dịch vụ hiện đại hơn và đa dạng hơn.
  • D. Ngành dịch vụ chỉ quan trọng đối với các nước đang phát triển.

Câu 28: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự đoán xu hướng phát triển của ngành dịch vụ Việt Nam trong tương lai.

  • A. Ngành dịch vụ sẽ giảm tỷ trọng trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Ngành dịch vụ sẽ phát triển chậm lại và ổn định.
  • C. Ngành dịch vụ sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh, đa dạng hóa và hiện đại hóa.
  • D. Ngành dịch vụ sẽ chỉ phát triển ở khu vực đô thị, nông thôn không có sự thay đổi.

Câu 29: Đánh giá tác động của toàn cầu hóa đối với sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam.

  • A. Toàn cầu hóa chỉ mang lại cơ hội phát triển cho ngành dịch vụ.
  • B. Toàn cầu hóa chỉ gây ra thách thức và khó khăn cho ngành dịch vụ.
  • C. Toàn cầu hóa không có ảnh hưởng đáng kể đến ngành dịch vụ.
  • D. Toàn cầu hóa vừa tạo cơ hội mở rộng thị trường, thu hút đầu tư, vừa đặt ra thách thức cạnh tranh và yêu cầu nâng cao chất lượng.

Câu 30: Trong một báo cáo về phát triển kinh tế - xã hội, tỉnh X xác định du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn. Hãy đề xuất ít nhất hai giải pháp cụ thể để tỉnh X phát triển du lịch bền vững, có tính đến các yếu tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ.

  • A. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch (giao thông, lưu trú), phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng, bảo tồn văn hóa và tài nguyên, đào tạo nhân lực và quảng bá du lịch.
  • B. Tập trung xây dựng các khu vui chơi giải trí lớn để thu hút khách du lịch.
  • C. Giảm giá dịch vụ du lịch để cạnh tranh với các tỉnh khác.
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên du lịch để tăng nhanh doanh thu trong ngắn hạn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có vai trò nổi bật trong việc:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của một số ngành dịch vụ đặc thù ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Sự phân bố dân cư có tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia ảnh hưởng đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua việc:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành du lịch?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động dịch vụ phát triển đa dạng và hiện đại nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường phát triển mạnh ở các vùng nông thôn và ven đô?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở Việt Nam hiện nay là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Việt Nam với thị trường quốc tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước có thể ảnh hưởng đến ngành dịch vụ thông qua việc:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Sự phát triển của khoa học và công nghệ tác động đến ngành dịch vụ như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xét về mặt môi trường, ngành dịch vụ có thể đóng góp vào việc:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hoạt động dịch vụ có tính chất 'vô hình' thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: So sánh khu vực đô thị và nông thôn, hoạt động dịch vụ ở đô thị thường:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây đúng với khu vực dịch vụ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm dịch vụ lớn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Dựa vào kiến thức về ngành dịch vụ, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào tài nguyên rừng và biển. Để phát triển dịch vụ du lịch bền vững ở đây, cần chú trọng điều gì nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Giả sử một tỉnh miền núi có nguồn tài nguyên du lịch văn hóa phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây giúp phát triển ngành dịch vụ du lịch ở tỉnh này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách công cộng ở đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các khu kinh tế ven biển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: So sánh vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế của các nước phát triển và đang phát triển.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự đoán xu hướng phát triển của ngành dịch vụ Việt Nam trong tương lai.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đánh giá tác động của toàn cầu hóa đối với sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong một báo cáo về phát triển kinh tế - xã hội, tỉnh X xác định du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn. Hãy đề xuất ít nhất hai giải pháp cụ thể để tỉnh X phát triển du lịch bền vững, có tính đến các yếu tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước chủ yếu thông qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp.
  • B. Sản xuất trực tiếp các sản phẩm vật chất có giá trị lớn.
  • C. Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sản xuất và kinh doanh hiệu quả.
  • D. Chỉ tập trung vào việc tiêu thụ sản phẩm cuối cùng.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phát triển đa dạngquy mô của các hoạt động dịch vụ tại một khu vực?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Lịch sử văn hóa và chính sách phát triển.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và viễn thông.
  • D. Sự phân bố dân cư và trình độ phát triển kinh tế.

Câu 3: Tại sao các thành phố lớn ở Việt Nam như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lại trở thành các trung tâm dịch vụ hàng đầu của cả nước?

  • A. Tập trung dân cư đông đúc, là đầu mối giao thông, có nền kinh tế phát triển và cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Chỉ đơn thuần là trung tâm hành chính, không liên quan nhiều đến kinh tế.
  • D. Có diện tích tự nhiên lớn nhất so với các địa phương khác.

Câu 4: Yếu tố khoa học - công nghệ hiện đại tác động đến ngành dịch vụ chủ yếu ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ làm tăng số lượng người lao động trong ngành dịch vụ truyền thống.
  • B. Làm xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới và thay đổi phương thức cung ứng.
  • C. Chủ yếu ảnh hưởng đến dịch vụ công cộng, ít tác động đến dịch vụ kinh doanh.
  • D. Giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ của người dân.

Câu 5: Sự phát triển của ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

  • A. Chỉ tạo ra việc làm nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
  • B. Làm tăng giá cả các mặt hàng thiết yếu.
  • C. Cung cấp các tiện ích xã hội và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dân.
  • D. Chủ yếu phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp lớn.

Câu 6: Một tỉnh miền núi có nhiều danh lam thắng cảnh hùng vĩ và các bản làng dân tộc với nét văn hóa truyền thống đặc sắc. Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất để phát triển ngành dịch vụ tại địa phương này?

  • A. Sự phân bố dân cư tập trung.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn.
  • C. Trình độ phát triển công nghiệp cao.
  • D. Hệ thống ngân hàng và tài chính phát triển.

Câu 7: Sự phân bố dân cư thưa thớt ở các vùng sâu, vùng xa thường dẫn đến tình trạng gì đối với ngành dịch vụ?

  • A. Các hoạt động dịch vụ kém phát triển, đơn giản và thiếu đa dạng.
  • B. Dịch vụ phát triển rất mạnh do ít cạnh tranh.
  • C. Chỉ phát triển mạnh các dịch vụ cao cấp.
  • D. Không có bất kỳ hoạt động dịch vụ nào.

Câu 8: Ngành dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

  • A. Tài chính, ngân hàng.
  • B. Tư vấn, nghiên cứu thị trường.
  • C. Vận tải hàng hóa.
  • D. Giáo dục và đào tạo.

Câu 9: Chính sách phát triển của Nhà nước (ví dụ: quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng, chính sách thuế) ảnh hưởng đến ngành dịch vụ như thế nào?

  • A. Định hướng sự phát triển, tạo môi trường pháp lý và ảnh hưởng đến sự phân bố của dịch vụ.
  • B. Chỉ tác động đến dịch vụ công, không ảnh hưởng đến dịch vụ tư nhân.
  • C. Làm giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ của người dân.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến ngành dịch vụ.

Câu 10: Việc phát triển các dịch vụ như xử lý rác thải, tư vấn môi trường, năng lượng tái tạo là biểu hiện vai trò của ngành dịch vụ đối với khía cạnh nào?

  • A. Phát triển kinh tế.
  • B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • C. Thúc đẩy hội nhập quốc tế.
  • D. Sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Câu 11: Vị trí địa lí "nằm trên các trục đường giao thông quốc tế" (đường biển, hàng không) có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển dịch vụ nào của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • B. Dịch vụ vận tải quốc tế và logistics.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Dịch vụ du lịch nội địa.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam.

  • A. Trình độ kinh tế càng cao thì tỷ trọng dịch vụ trong GDP càng giảm.
  • B. Trình độ kinh tế cao chỉ làm tăng số lượng dịch vụ truyền thống.
  • C. Trình độ kinh tế cao thúc đẩy tăng tỷ trọng các dịch vụ sản xuất và công nghệ cao.
  • D. Không có mối liên hệ rõ ràng giữa hai yếu tố này.

Câu 13: Vai trò nào của ngành dịch vụ giúp tăng cường mối liên hệ giữa các vùng kinh tế trong nước?

  • A. Dịch vụ vận tải, bưu chính viễn thông và thương mại nội địa.
  • B. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • C. Dịch vụ công chứng và pháp lý.
  • D. Dịch vụ giải trí và văn hóa.

Câu 14: Khi phân tích sự phân bố các trung tâm thương mại lớn (siêu thị, trung tâm mua sắm), nhân tố dân cư và phân bố dân cư thể hiện vai trò của nó chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho trung tâm thương mại.
  • B. Tạo ra quy mô thị trường tiêu thụ lớn và đa dạng nhu cầu.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa trong trung tâm.
  • D. Quyết định loại hình kiến trúc của trung tâm thương mại.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở hạ tầng quan trọng để phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Hệ thống giao thông vận tải.
  • B. Mạng lưới bưu chính viễn thông.
  • C. Các cơ sở y tế, giáo dục.
  • D. Các khu rừng cây công nghiệp.

Câu 16: Việc tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam tác động đến ngành dịch vụ như thế nào?

  • A. Giúp ngành dịch vụ tiếp cận công nghệ, kinh nghiệm quản lý mới và mở rộng thị trường.
  • B. Làm giảm quy mô hoạt động của ngành dịch vụ trong nước.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ xuất khẩu, không tác động đến dịch vụ nội địa.
  • D. Khiến các doanh nghiệp dịch vụ trong nước ngừng hoạt động.

Câu 17: Dựa vào đặc điểm của các nhân tố ảnh hưởng, hãy giải thích tại sao các dịch vụ tài chính, ngân hàng, chứng khoán thường tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn?

  • A. Vì các đô thị lớn có nhiều tài nguyên khoáng sản.
  • B. Vì các dịch vụ này chỉ phục vụ cho người dân ở đô thị.
  • C. Vì đô thị lớn là nơi tập trung các trung tâm kinh tế, doanh nghiệp và dân cư có nhu cầu cao về dịch vụ tài chính.
  • D. Vì các đô thị lớn có khí hậu thuận lợi hơn cho hoạt động ngân hàng.

Câu 18: Ngành dịch vụ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc xóa đói, giảm nghèo ở các vùng miền núi, hải đảo thông qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Chỉ cung cấp hàng hóa từ đồng bằng lên miền núi.
  • B. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập và khai thác tiềm năng địa phương (du lịch, nông sản).
  • C. Làm tăng chi phí sinh hoạt của người dân.
  • D. Không có vai trò gì trong việc xóa đói giảm nghèo.

Câu 19: Tại sao yếu tố lịch sử và văn hóa lại có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của ngành dịch vụ, đặc biệt là du lịch?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ công cộng.
  • B. Làm giảm nhu cầu đi lại và giao tiếp.
  • C. Tạo ra các tài nguyên du lịch nhân văn, thu hút du khách và phát triển dịch vụ liên quan.
  • D. Quyết định giá cả của tất cả các loại dịch vụ.

Câu 20: Sự phát triển nhanh chóng của thương mại điện tử ở Việt Nam là minh chứng rõ nét nhất cho tác động của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chính sách về nông nghiệp.
  • D. Khoa học - công nghệ.

Câu 21: Khi đánh giá tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng tại một địa điểm, yếu tố tài nguyên thiên nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đất đai màu mỡ.
  • B. Mỏ khoáng sản quý hiếm.
  • C. Khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên đẹp.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

Câu 22: Tại sao các vùng có kinh tế chậm phát triển và dân cư phân tán lại gặp khó khăn trong việc đa dạng hóa các loại hình dịch vụ?

  • A. Thu nhập thấp, nhu cầu ít đa dạng và quy mô thị trường nhỏ do dân cư phân tán.
  • B. Chỉ vì thiếu tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Do chính sách của nhà nước hạn chế phát triển dịch vụ.
  • D. Vì người dân ở đó không có nhu cầu sử dụng dịch vụ.

Câu 23: Ngành dịch vụ nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với sự phát triển của các ngành công nghiệp sản xuất?

  • A. Dịch vụ y tế.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Dịch vụ giải trí.
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa, logistics, tài chính.

Câu 24: Việc nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn lao động có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Chỉ làm tăng số lượng người thất nghiệp trong ngành dịch vụ.
  • B. Nâng cao chất lượng và khả năng cung ứng các dịch vụ chuyên môn cao.
  • C. Làm giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ của người dân.
  • D. Không ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.

Câu 25: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong việc thúc đẩy quá trình chuyển đổi số quốc gia.

  • A. Là ngành tiên phong ứng dụng và phát triển công nghệ số, tạo ra các dịch vụ số và nền tảng số.
  • B. Chỉ sử dụng công nghệ số cho mục đích giải trí đơn thuần.
  • C. Làm chậm quá trình chuyển đổi số do tập trung vào các dịch vụ truyền thống.
  • D. Không liên quan đến quá trình chuyển đổi số.

Câu 26: Một khu vực ven biển có nhiều bãi biển đẹp, hệ sinh thái biển đa dạng. Nhân tố nào sau đây quyết định khả năng phát triển mạnh loại hình dịch vụ du lịch biển tại đây?

  • A. Mật độ dân số tại địa phương.
  • B. Trình độ phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Sự hiện diện của các di tích lịch sử.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên kết hợp với đầu tư cơ sở hạ tầng và chính sách phát triển.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu ngành dịch vụ giữa một thành phố công nghiệp lớn và một tỉnh thuần nông.

  • A. Thành phố công nghiệp chỉ có dịch vụ công cộng, tỉnh thuần nông chỉ có dịch vụ kinh doanh.
  • B. Thành phố công nghiệp đa dạng các dịch vụ sản xuất và tiêu dùng; tỉnh thuần nông chủ yếu dịch vụ nông nghiệp và tiêu dùng cơ bản.
  • C. Thành phố công nghiệp có ít dịch vụ hơn tỉnh thuần nông.
  • D. Cơ cấu dịch vụ ở hai nơi này hoàn toàn giống nhau.

Câu 28: Ngành dịch vụ nào sau đây thường có xu hướng phân bố theo mạng lưới cơ sở sản xuất và tiêu thụ?

  • A. Dịch vụ y tế chuyên sâu.
  • B. Dịch vụ giáo dục đại học.
  • C. Dịch vụ thương mại và vận tải hàng hóa.
  • D. Dịch vụ tư vấn pháp luật.

Câu 29: Bên cạnh vai trò kinh tế và xã hội, ngành dịch vụ còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách nào?

  • A. Phát triển các dịch vụ xử lý chất thải, tái chế, du lịch sinh thái.
  • B. Chỉ tiêu thụ các sản phẩm thân thiện với môi trường.
  • C. Không có bất kỳ tác động nào đến môi trường.
  • D. Luôn tạo ra ô nhiễm từ các hoạt động dịch vụ.

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quy hoạch đô thị, khi muốn phát triển các dịch vụ công cộng (y tế, giáo dục, công viên) tại một khu dân cư mới, yếu tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ cần được ưu tiên xem xét hàng đầu?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên trong khu vực.
  • B. Sự phân bố dân cư và nhu cầu của cộng đồng.
  • C. Lịch sử hình thành của khu vực.
  • D. Trình độ phát triển công nghiệp của khu vực lân cận.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước chủ yếu thông qua khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng *mạnh mẽ nhất* đến sự phát triển *đa dạng* và *quy mô* của các hoạt động dịch vụ tại một khu vực?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao các thành phố lớn ở Việt Nam như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lại trở thành các trung tâm dịch vụ hàng đầu của cả nước?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố khoa học - công nghệ hiện đại tác động đến ngành dịch vụ chủ yếu ở khía cạnh nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sự phát triển của ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một tỉnh miền núi có nhiều danh lam thắng cảnh hùng vĩ và các bản làng dân tộc với nét văn hóa truyền thống đặc sắc. Nhân tố nào sau đây *quan trọng nhất* để phát triển ngành dịch vụ tại địa phương này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự phân bố dân cư thưa thớt ở các vùng sâu, vùng xa thường dẫn đến tình trạng gì đối với ngành dịch vụ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngành dịch vụ nào sau đây *không* thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chính sách phát triển của Nhà nước (ví dụ: quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng, chính sách thuế) ảnh hưởng đến ngành dịch vụ như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Việc phát triển các dịch vụ như xử lý rác thải, tư vấn môi trường, năng lượng tái tạo là biểu hiện vai trò của ngành dịch vụ đối với khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vị trí địa lí 'nằm trên các trục đường giao thông quốc tế' (đường biển, hàng không) có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển dịch vụ nào của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vai trò nào của ngành dịch vụ giúp tăng cường mối liên hệ giữa các vùng kinh tế trong nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi phân tích sự phân bố các trung tâm thương mại lớn (siêu thị, trung tâm mua sắm), nhân tố dân cư và phân bố dân cư thể hiện vai trò của nó chủ yếu ở khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố nào sau đây *không* phải là cơ sở hạ tầng quan trọng để phát triển ngành dịch vụ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Việc tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam tác động đến ngành dịch vụ như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dựa vào đặc điểm của các nhân tố ảnh hưởng, hãy giải thích tại sao các dịch vụ tài chính, ngân hàng, chứng khoán thường tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ngành dịch vụ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc xóa đói, giảm nghèo ở các vùng miền núi, hải đảo thông qua hoạt động nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao yếu tố lịch sử và văn hóa lại có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của ngành dịch vụ, đặc biệt là du lịch?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Sự phát triển nhanh chóng của thương mại điện tử ở Việt Nam là minh chứng rõ nét nhất cho tác động của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đánh giá tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng tại một địa điểm, yếu tố tài nguyên thiên nhiên nào sau đây là *quan trọng nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao các vùng có kinh tế chậm phát triển và dân cư phân tán lại gặp khó khăn trong việc đa dạng hóa các loại hình dịch vụ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ngành dịch vụ nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với sự phát triển của các ngành công nghiệp sản xuất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Việc nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn lao động có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong việc thúc đẩy quá trình chuyển đổi số quốc gia.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một khu vực ven biển có nhiều bãi biển đẹp, hệ sinh thái biển đa dạng. Nhân tố nào sau đây *quyết định* khả năng phát triển mạnh loại hình dịch vụ du lịch biển tại đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu ngành dịch vụ giữa một thành phố công nghiệp lớn và một tỉnh thuần nông.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Ngành dịch vụ nào sau đây thường có xu hướng phân bố theo mạng lưới cơ sở sản xuất và tiêu thụ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bên cạnh vai trò kinh tế và xã hội, ngành dịch vụ còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quy hoạch đô thị, khi muốn phát triển các dịch vụ công cộng (y tế, giáo dục, công viên) tại một khu dân cư mới, yếu tố nào trong các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ cần được ưu tiên xem xét hàng đầu?

Viết một bình luận