Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam?

  • A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
  • B. Vị trí địa lý nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
  • C. Ảnh hưởng của gió mùa hoạt động theo mùa
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc và lượng mưa lớn

Câu 2: Biểu hiện rõ ràng nhất của tính chất gió mùa ẩm trong khí hậu Việt Nam là:

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 20°C
  • B. Tổng lượng bức xạ mặt trời lớn
  • C. Sự phân mùa khí hậu và thời tiết trong năm
  • D. Địa hình bị xâm thực mạnh mẽ

Câu 3: Loại gió nào sau đây chi phối chủ yếu thời tiết và khí hậu miền Bắc nước ta vào mùa đông?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió mùa Tây Nam
  • C. Gió Tín phong bán cầu Bắc
  • D. Gió phơn Tây Nam

Câu 4: Vào mùa hạ, gió mùa Tây Nam mang lại lượng mưa lớn cho khu vực nào sau đây ở nước ta trước tiên?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ
  • B. Duyên hải miền Trung
  • C. Tây Nguyên
  • D. Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 5: Địa hình đồi núi của Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của quá trình xâm thực, bào mòn chủ yếu do:

  • A. Động đất và núi lửa
  • B. Lượng mưa lớn tập trung theo mùa
  • C. Sự nâng lên hạ xuống của vỏ Trái Đất
  • D. Hoạt động canh tác nông nghiệp của con người

Câu 6: Hệ sinh thái rừng nào sau đây phát triển đặc trưng nhất cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
  • B. Rừng thông và rừng hỗn giao
  • C. Rừng ngập mặn ven biển
  • D. Rừng thưa khô hạn

Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam và thể hiện rõ tính chất nhiệt đới ẩm?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất mùn núi cao
  • C. Đất feralit
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 8: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm chế độ nước theo mùa phản ánh trực tiếp yếu tố khí hậu nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm
  • C. Gió
  • D. Mưa

Câu 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Nông nghiệp nhiệt đới
  • C. Du lịch biển đảo
  • D. Thương mại quốc tế

Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, tính chất không ổn định của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra khó khăn lớn nhất nào?

  • A. Thiếu nước tưới vào mùa khô
  • B. Đất đai bị bạc màu
  • C. Dịch bệnh và sâu hại phát triển
  • D. Năng suất cây trồng thấp

Câu 11: Để giảm thiểu tác hại của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp công trình nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn
  • B. Nạo vét kênh mương nội đồng
  • C. Di dân lên vùng cao
  • D. Xây dựng hệ thống đê bao và kênh thoát lũ

Câu 12: Hiện tượng thời tiết đặc biệt nguy hiểm thường xảy ra vào đầu mùa hè ở miền Bắc nước ta là:

  • A. Nắng nóng kéo dài
  • B. Dông, lốc, mưa đá
  • C. Sương muối
  • D. Mưa phùn

Câu 13: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi thế của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây rau màu
  • C. Cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới
  • D. Cây dược liệu

Câu 14: Giải pháp quan trọng nhất để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi là:

  • A. Phát triển mô hình nông lâm kết hợp
  • B. Xây dựng hệ thống bậc thang
  • C. Bón phân hữu cơ
  • D. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

Câu 15: Ngành giao thông vận tải đường sông ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ nhờ vào đặc điểm nào của khí hậu?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm
  • B. Lượng mưa lớn và mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • C. Số giờ nắng nhiều
  • D. Gió mùa hoạt động mạnh

Câu 16: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng hạn hán, vùng ven biển miền Trung cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu lạnh
  • B. Phát triển công nghiệp khai thác nước ngầm
  • C. Xây dựng hồ chứa nước ngọt và hệ thống tưới tiết kiệm
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão?

  • A. Đồng bằng Bắc Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Duyên hải miền Trung

Câu 18: Hoạt động du lịch biển ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ dựa trên yếu tố thuận lợi nào của khí hậu?

  • A. Nhiệt độ ấm áp quanh năm và số giờ nắng cao
  • B. Lượng mưa lớn và độ ẩm cao
  • C. Gió mùa thổi đều đặn
  • D. Địa hình bờ biển đa dạng

Câu 19: Biện pháp phi công trình nào sau đây góp phần giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai ở vùng ven biển?

  • A. Xây dựng đê chắn sóng
  • B. Trồng rừng ngập mặn
  • C. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai
  • D. Nạo vét cửa sông

Câu 20: Dạng địa hình nào sau đây ở Việt Nam thể hiện rõ quá trình bồi tụ do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Núi cao
  • B. Đồng bằng châu thổ
  • C. Cao nguyên
  • D. Bán bình nguyên

Câu 21: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa đá diễn ra:

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Yếu ớt
  • C. Trung bình
  • D. Không đáng kể

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất bởi tính mùa vụ của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm
  • D. Du lịch sinh thái và khám phá văn hóa

Câu 23: Để canh tác nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, người dân cần ưu tiên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng độc canh cây công nghiệp
  • B. Canh tác theo đường đồng mức và làm ruộng bậc thang
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • D. Chặt phá rừng để mở rộng diện tích canh tác

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao
  • B. Lượng mưa lớn
  • C. Biên độ nhiệt năm lớn
  • D. Độ ẩm không khí cao

Câu 25: Trong việc xây dựng nhà ở ở Việt Nam, hướng nhà nào sau đây được coi là tối ưu nhất để tránh nắng nóng vào mùa hè và đón gió mát?

  • A. Hướng Tây
  • B. Hướng Bắc
  • C. Hướng Tây Bắc
  • D. Hướng Đông Nam

Câu 26: Để bảo vệ tài nguyên nước ngọt trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, biện pháp quản lý nào sau đây là cần thiết?

  • A. Tăng cường khai thác nước ngầm
  • B. Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác và sử dụng nước
  • C. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn
  • D. Chuyển nước từ vùng mưa nhiều sang vùng khô hạn

Câu 27: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra nhất vào mùa mưa ở miền Trung nước ta?

  • A. Hạn hán
  • B. Xâm nhập mặn
  • C. Lũ lụt và ngập úng
  • D. Sương muối

Câu 28: Trong ngành chăn nuôi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo ra khó khăn lớn nhất nào?

  • A. Dịch bệnh dễ phát sinh và lây lan
  • B. Nguồn thức ăn khan hiếm
  • C. Năng suất vật nuôi thấp
  • D. Chi phí chuồng trại cao

Câu 29: Để phát triển du lịch bền vững, việc bảo tồn yếu tố nào sau đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa là quan trọng hàng đầu?

  • A. Nhiệt độ ấm áp
  • B. Đa dạng sinh học và cảnh quan tự nhiên
  • C. Lượng mưa dồi dào
  • D. Gió mùa mát mẻ

Câu 30: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định địa điểm này có thể thuộc vùng khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
  • D. Khí hậu hoang mạc

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *nguyên nhân chính* tạo nên tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Biểu hiện *rõ ràng nhất* của tính chất gió mùa ẩm trong khí hậu Việt Nam là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Loại gió nào sau đây *chi phối chủ yếu* thời tiết và khí hậu miền Bắc nước ta vào mùa đông?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Vào mùa hạ, gió mùa Tây Nam mang lại lượng mưa lớn cho khu vực nào sau đây ở nước ta *trước tiên*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Địa hình đồi núi của Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của quá trình xâm thực, bào mòn chủ yếu do:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hệ sinh thái rừng nào sau đây phát triển *đặc trưng nhất* cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam và thể hiện rõ tính chất nhiệt đới ẩm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Sông ngòi Việt Nam có đặc điểm *chế độ nước theo mùa* phản ánh trực tiếp yếu tố khí hậu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa *thuận lợi nhất* cho việc phát triển ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, tính chất *không ổn định* của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra khó khăn lớn nhất nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để giảm thiểu tác hại của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp *công trình* nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hiện tượng thời tiết *đặc biệt nguy hiểm* thường xảy ra vào đầu mùa hè ở miền Bắc nước ta là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây *thể hiện rõ nhất* lợi thế của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Giải pháp *quan trọng nhất* để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Ngành giao thông vận tải đường sông ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ *nhờ vào* đặc điểm nào của khí hậu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng hạn hán, vùng ven biển miền Trung cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Hoạt động du lịch biển ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ *dựa trên* yếu tố thuận lợi nào của khí hậu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Biện pháp *phi công trình* nào sau đây góp phần giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai ở vùng ven biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Dạng địa hình nào sau đây ở Việt Nam thể hiện rõ quá trình *bồi tụ* do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa đá diễn ra:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi tính mùa vụ của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để canh tác nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, người dân cần ưu tiên áp dụng biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là biểu hiện của tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong việc xây dựng nhà ở ở Việt Nam, hướng nhà nào sau đây được coi là *tối ưu nhất* để tránh nắng nóng vào mùa hè và đón gió mát?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để bảo vệ tài nguyên nước ngọt trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, biện pháp *quản lý* nào sau đây là cần thiết?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra *nhất* vào mùa mưa ở miền Trung nước ta?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong ngành chăn nuôi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo ra khó khăn lớn nhất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để phát triển du lịch bền vững, việc *bảo tồn* yếu tố nào sau đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa là quan trọng hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định địa điểm này có thể thuộc vùng khí hậu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam?

  • A. Tổng bức xạ mặt trời lớn, cán cân bức xạ dương quanh năm.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.
  • C. Lượng mưa trung bình năm lớn, đạt từ 1500 - 2000mm.
  • D. Biên độ nhiệt năm lớn, thể hiện sự khác biệt rõ rệt giữa mùa nóng và mùa lạnh.

Câu 2: Loại gió nào sau đây không trực tiếp gây mưa cho Việt Nam trong mùa đông?

  • A. Gió mùa Đông Bắc (tín phong bán cầu Bắc)
  • B. Gió Đông Nam thổi từ biển vào
  • C. Gió Tây khô nóng (gió phơn Tây Nam)
  • D. Gió Tín phong bán cầu Bắc lấn sâu về phía nam

Câu 3: Vì sao miền Bắc và miền Nam Việt Nam lại có sự khác biệt rõ rệt về chế độ nhiệt trong mùa đông?

  • A. Do sự khác biệt về độ cao địa hình giữa hai miền.
  • B. Do miền Bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc, còn miền Nam thì không.
  • C. Do miền Nam có vĩ độ thấp hơn và gần xích đạo hơn miền Bắc.
  • D. Do sự khác biệt về lượng bức xạ mặt trời nhận được giữa hai miền.

Câu 4: Loại đất feralit hình thành chủ yếu do quá trình phong hóa trong điều kiện khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
  • B. Ôn đới hải dương, mưa quanh năm.
  • C. Cận nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh.
  • D. Hoang mạc, khô hạn quanh năm.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam thể hiện rõ nhất tính chất gió mùa của khí hậu?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Sông ngòi nhiều nước và giàu phù sa.
  • C. Chế độ nước sông theo mùa, có mùa lũ và mùa cạn.
  • D. Hướng chảy chủ yếu từ Tây Bắc xuống Đông Nam.

Câu 6: Biện pháp canh tác nào sau đây không phù hợp với vùng đồi núi có độ dốc lớn ở Việt Nam để hạn chế xói mòn đất?

  • A. Trồng cây theo đường đồng mức.
  • B. Làm ruộng bậc thang.
  • C. Canh tác xen canh, gối vụ.
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 7: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa mưa ở khu vực miền Trung Việt Nam, gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống?

  • A. Hạn hán kéo dài.
  • B. Bão và lũ lụt.
  • C. Sương muối và rét đậm.
  • D. Động đất và sóng thần.

Câu 8: Loại cây trồng nào sau đây thích hợp nhất để phát triển ở vùng khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa trên núi cao ở Việt Nam?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Chè (trà).
  • D. Cao su.

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành nông nghiệp nào ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp nhiệt đới đa dạng.
  • B. Nông nghiệp ôn đới.
  • C. Nông nghiệp quảng canh.
  • D. Nông nghiệp công nghiệp.

Câu 10: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 12: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ứng phó với tình trạng lũ lụt ngày càng gia tăng ở Việt Nam do biến đổi khí hậu?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước lớn.
  • B. Nạo vét kênh mương thường xuyên.
  • C. Phát triển hệ thống cảnh báo lũ sớm và quy hoạch đô thị hợp lý.
  • D. Trồng rừng phòng hộ ven biển.

Câu 13: Loại gió nào sau đây gây ra hiện tượng "mùa khô" rõ rệt ở Nam Bộ và Tây Nguyên?

  • A. Gió Tín phong bán cầu Bắc (thổi hướng Đông Bắc).
  • B. Gió mùa Tây Nam.
  • C. Gió mùa Đông Bắc.
  • D. Gió Tây Nam từ Ấn Độ Dương.

Câu 14: Đâu là nguyên nhân chính khiến cho địa hình Việt Nam bị xâm thực mạnh mẽ?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
  • B. Lượng mưa lớn tập trung theo mùa và địa hình dốc.
  • C. Lớp phủ thực vật dày đặc.
  • D. Hoạt động kiến tạo địa chất mạnh mẽ.

Câu 15: Hệ sinh thái rừng nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Rừng lá kim ôn đới.
  • B. Rừng ngập mặn ôn đới.
  • C. Rừng thưa khô hạn.
  • D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Câu 16: Trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của mùa khô ở vùng Nam Bộ?

  • A. Trồng các loại cây chịu rét.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Phát triển hệ thống thủy lợi và tưới tiêu.
  • D. Chuyển đổi sang mô hình chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 17: Yếu tố khí hậu nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tính thời vụ của sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm.
  • B. Chế độ mưa và gió mùa.
  • C. Độ ẩm không khí.
  • D. Tổng lượng bức xạ.

Câu 18: Loại khoáng sản nào sau đây được hình thành chủ yếu trong môi trường khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam do quá trình phong hóa?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Sắt.
  • D. Bô-xít.

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển Việt Nam do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và biến đổi khí hậu?

  • A. Ngập mặn và xâm nhập mặn.
  • B. Thiếu nước tưới vào mùa khô.
  • C. Đất đai bạc màu.
  • D. Thiếu lao động nông nghiệp.

Câu 20: Biểu hiện nào sau đây không phải là hậu quả của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi Việt Nam?

  • A. Đất bị xói mòn, rửa trôi.
  • B. Sạt lở đất, lũ quét.
  • C. Bồi tụ phù sa ở hạ lưu sông.
  • D. Suy giảm độ phì nhiêu của đất.

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhờ lợi thế của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và bờ biển dài?

  • A. Du lịch mạo hiểm vùng núi cao.
  • B. Du lịch biển đảo.
  • C. Du lịch sinh thái rừng nguyên sinh.
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, người nông dân ở Việt Nam cần chú trọng đến giải pháp nào?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
  • C. Chỉ canh tác một vụ trong năm.
  • D. Lựa chọn giống cây trồng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và thay đổi.

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có mùa mưa lệch về thu đông, khác biệt so với quy luật chung của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 24: Loại gió nào sau đây mang lại hơi ẩm và gây mưa lớn cho vùng đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió mùa Đông Nam.
  • C. Gió Tây khô nóng.
  • D. Gió Tín phong bán cầu Nam.

Câu 25: Đâu là một trong những nguyên nhân khiến cho sông ngòi Việt Nam có hàm lượng phù sa lớn?

  • A. Sông chảy qua vùng núi đá vôi.
  • B. Sông có độ dốc nhỏ.
  • C. Lượng mưa ít.
  • D. Quá trình xâm thực, xói mòn mạnh mẽ ở vùng đồi núi.

Câu 26: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa hóa học diễn ra như thế nào so với phong hóa vật lý?

  • A. Phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ hơn phong hóa vật lý.
  • B. Phong hóa vật lý diễn ra mạnh mẽ hơn phong hóa hóa học.
  • C. Hai quá trình phong hóa diễn ra với cường độ tương đương.
  • D. Chỉ có phong hóa vật lý diễn ra, phong hóa hóa học không đáng kể.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam trước nguy cơ thoái hóa do khí hậu và hoạt động con người?

  • A. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm.
  • B. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn.

Câu 28: Loại hình thời tiết đặc biệt nào thường xảy ra ở miền Bắc Việt Nam vào cuối mùa đông, do ảnh hưởng của khối khí lạnh?

  • A. Nắng nóng kéo dài.
  • B. Mưa rào và dông.
  • C. Gió Lào khô nóng.
  • D. Mưa phùn và sương mù.

Câu 29: Dựa vào kiến thức về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, hãy cho biết mùa nào trong năm có độ ẩm không khí cao nhất ở Việt Nam?

  • A. Mùa đông.
  • B. Mùa hè.
  • C. Mùa xuân.
  • D. Mùa thu.

Câu 30: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam. Đường biểu diễn nhiệt độ dao động trong khoảng 20-28°C và lượng mưa tập trung chủ yếu vào các tháng 5-10. Địa điểm này có thể thuộc vùng khí hậu nào?

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình (miền Nam).
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới núi cao.
  • C. Khí hậu ôn đới hải dương.
  • D. Khí hậu khô hạn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không phải* là biểu hiện của tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Loại gió nào sau đây *không* trực tiếp gây mưa cho Việt Nam trong mùa đông?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Vì sao miền Bắc và miền Nam Việt Nam lại có sự khác biệt rõ rệt về chế độ nhiệt trong mùa đông?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Loại đất feralit hình thành chủ yếu do quá trình phong hóa trong điều kiện khí hậu nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam thể hiện rõ nhất tính chất gió mùa của khí hậu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Biện pháp canh tác nào sau đây *không* phù hợp với vùng đồi núi có độ dốc lớn ở Việt Nam để hạn chế xói mòn đất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa mưa ở khu vực miền Trung Việt Nam, gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Loại cây trồng nào sau đây thích hợp nhất để phát triển ở vùng khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa trên núi cao ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành nông nghiệp nào ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ứng phó với tình trạng lũ lụt ngày càng gia tăng ở Việt Nam do biến đổi khí hậu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Loại gió nào sau đây gây ra hiện tượng 'mùa khô' rõ rệt ở Nam Bộ và Tây Nguyên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đâu là nguyên nhân chính khiến cho địa hình Việt Nam bị xâm thực mạnh mẽ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hệ sinh thái rừng nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của mùa khô ở vùng Nam Bộ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Yếu tố khí hậu nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tính thời vụ của sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Loại khoáng sản nào sau đây được hình thành chủ yếu trong môi trường khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam do quá trình phong hóa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển Việt Nam do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và biến đổi khí hậu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là hậu quả của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhờ lợi thế của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và bờ biển dài?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, người nông dân ở Việt Nam cần chú trọng đến giải pháp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có mùa mưa lệch về thu đông, khác biệt so với quy luật chung của cả nước?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Loại gió nào sau đây mang lại hơi ẩm và gây mưa lớn cho vùng đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đâu là một trong những nguyên nhân khiến cho sông ngòi Việt Nam có hàm lượng phù sa lớn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa hóa học diễn ra như thế nào so với phong hóa vật lý?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam trước nguy cơ thoái hóa do khí hậu và hoạt động con người?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Loại hình thời tiết đặc biệt nào thường xảy ra ở miền Bắc Việt Nam vào cuối mùa đông, do ảnh hưởng của khối khí lạnh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Dựa vào kiến thức về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, hãy cho biết mùa nào trong năm có độ ẩm không khí cao nhất ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam. Đường biểu diễn nhiệt độ dao động trong khoảng 20-28°C và lượng mưa tập trung chủ yếu vào các tháng 5-10. Địa điểm này có thể thuộc vùng khí hậu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Việt Nam có lượng mưa trung bình năm lớn, từ 1.500 - 2.000 mm. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến lượng mưa lớn này?

  • A. Vị trí địa lý đón gió từ biển thổi vào
  • B. Hoạt động của gió mùa ẩm ướt
  • C. Địa hình đón gió và gây mưa
  • D. Độ che phủ rừng lớn

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội dưới đây. Biểu đồ này thể hiện rõ đặc điểm nào của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Tính ổn định về nhiệt độ quanh năm
  • B. Tính phân mùa rõ rệt về nhiệt độ và mưa
  • C. Lượng mưa phân bố đều trong năm
  • D. Nhiệt độ thấp và mưa ít quanh năm

Câu 3: Dạng địa hình nào ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất của quá trình xâm thực do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Đồi núi
  • B. Đồng bằng
  • C. Ven biển
  • D. Cao nguyên

Câu 4: Loại đất nào sau đây là sản phẩm đặc trưng của quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất mặn
  • C. Đất feralit
  • D. Đất đen

Câu 5: Hệ sinh thái rừng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, với mùa mưa và mùa khô phân biệt?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng thưa khô lá (rừng khộp)
  • C. Rừng lá kim
  • D. Rừng ôn đới

Câu 6: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở miền Bắc Việt Nam vào thời gian nào, và nó mang lại kiểu thời tiết đặc trưng gì?

  • A. Giữa mùa đông, lạnh khô
  • B. Đầu mùa đông, lạnh ẩm
  • C. Cuối mùa đông, ấm áp
  • D. Giữa mùa hè, nóng ẩm

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc nhất từ tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu?

  • A. Công nghiệp chế tạo
  • B. Nông nghiệp
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Thương mại điện tử

Câu 8: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở vùng đồng bằng ven biển nước ta và liên quan trực tiếp đến đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Động đất
  • B. Núi lửa
  • C. Bão và lũ lụt
  • D. Sóng thần

Câu 9: Dựa vào kiến thức về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, hãy giải thích tại sao miền Trung Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt vào mùa mưa?

  • A. Do địa hình bằng phẳng và thoát nước kém
  • B. Do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Do mật độ dân cư quá đông đúc
  • D. Do địa hình dốc, mưa lớn và sông ngắn dốc

Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa tạo ra thuận lợi cơ bản nào sau đây?

  • A. Trồng được các loại cây ôn đới
  • B. Đa dạng hóa cây trồng và tăng vụ
  • C. Sản xuất nông nghiệp quanh năm không bị gián đoạn
  • D. Giảm thiểu sâu bệnh và dịch hại

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp công trình nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Xây dựng nhà ở chống lũ
  • B. Trồng rừng ngập mặn ven biển
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều và kênh thoát lũ
  • D. Di dân lên vùng cao

Câu 12: Tính chất gió mùa của khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao
  • B. Lượng mưa lớn
  • C. Độ ẩm không khí cao
  • D. Sự thay đổi hướng gió theo mùa

Câu 13: Loại hình du lịch nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng nhất bởi tính mùa vụ của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch văn hóa - lịch sử
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 14: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất, thể hiện rõ mùa mưa của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở miền Trung?

  • A. Tháng 7
  • B. Tháng 8
  • C. Tháng 10
  • D. Tháng 12

Câu 15: Nguyên nhân chính khiến sông ngòi Việt Nam có chế độ nước theo mùa là do?

  • A. Chế độ mưa theo mùa
  • B. Địa hình dốc
  • C. Thảm thực vật
  • D. Hồ chứa nước

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tính chất ẩm trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Lượng mưa lớn
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm
  • C. Độ ẩm không khí cao
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 17: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa hóa học diễn ra như thế nào?

  • A. Mạnh mẽ
  • B. Yếu ớt
  • C. Không đáng kể
  • D. Chỉ diễn ra vào mùa mưa

Câu 18: Loại gió nào sau đây mang lại mưa lớn cho Nam Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió mùa Tây Nam
  • C. Gió Tín phong
  • D. Gió Lào

Câu 19: Để ứng phó với hạn hán trong sản xuất nông nghiệp ở vùng khô hạn, biện pháp thủy lợi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Trồng cây chịu hạn
  • B. Thay đổi cơ cấu cây trồng
  • C. Xây dựng hồ chứa và kênh mương
  • D. Sử dụng nước tiết kiệm

Câu 20: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho giao thông vận tải ở Việt Nam?

  • A. Sương mù dày đặc
  • B. Nắng nóng kéo dài
  • C. Gió mạnh
  • D. Mưa lớn và ngập lụt

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ đất feralit ở vùng đồi núi trước tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Trồng cây theo băng
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Bón phân hữu cơ
  • D. Làm ruộng bậc thang

Câu 22: Đặc điểm nào của sông ngòi Việt Nam phản ánh rõ nhất lượng mưa lớn và tập trung theo mùa?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • B. Hàm lượng phù sa cao
  • C. Tổng lượng nước lớn và chế độ nước theo mùa
  • D. Chiều dài sông ngắn và dốc

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất, thể hiện sự phân hóa khí hậu do gió mùa?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Nam Bộ và Tây Nguyên

Câu 24: Trong kiến trúc nhà ở truyền thống ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Nhà sàn và nhà mái hiên rộng
  • B. Nhà kín và ít cửa sổ
  • C. Nhà xây bằng vật liệu giữ nhiệt
  • D. Nhà hướng về phía Bắc

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh tiềm năng của tài nguyên đất trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Đất lâm nghiệp
  • B. Đất trồng cây hàng năm
  • C. Đất nuôi trồng thủy sản
  • D. Đất ở

Câu 26: Hiện tượng thời tiết nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Mưa lớn
  • B. Nắng nóng
  • C. Lũ lụt
  • D. Bão cát

Câu 27: Trong việc khai thác tài nguyên nước ở Việt Nam, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước
  • B. Xâm nhập mặn
  • C. Sự phân mùa dòng chảy
  • D. Cạn kiệt nguồn nước ngầm

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp bền vững trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Áp dụng các biện pháp canh tác thích ứng
  • B. Sử dụng phân bón hóa học tối đa
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang cây công nghiệp

Câu 29: Đặc điểm nào của địa hình Việt Nam góp phần làm tăng tính phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam dưới tác động của gió mùa?

  • A. Địa hình đồi núi thấp
  • B. Hướng núi vòng cung và các dãy núi
  • C. Địa hình đồng bằng rộng lớn
  • D. Địa hình ven biển đa dạng

Câu 30: Trong việc quy hoạch đô thị ở Việt Nam, yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cần được xem xét như thế nào để đảm bảo môi trường sống tốt hơn cho người dân?

  • A. Xây dựng nhà cao tầng tập trung
  • B. Bê tông hóa toàn bộ bề mặt đô thị
  • C. Tăng cường không gian xanh và thông gió tự nhiên
  • D. Giảm thiểu diện tích mặt nước

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Việt Nam có lượng mưa trung bình năm lớn, từ 1.500 - 2.000 mm. Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến lượng mưa lớn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội dưới đây. Biểu đồ này thể hiện rõ đặc điểm nào của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Dạng địa hình nào ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất của quá trình xâm thực do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Loại đất nào sau đây là sản phẩm đặc trưng của quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hệ sinh thái rừng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, với mùa mưa và mùa khô phân biệt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở miền Bắc Việt Nam vào thời gian nào, và nó mang lại kiểu thời tiết đặc trưng gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng *trực tiếp và sâu sắc nhất* từ tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở vùng đồng bằng ven biển nước ta và *liên quan trực tiếp* đến đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Dựa vào kiến thức về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, hãy giải thích tại sao miền Trung Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt vào mùa mưa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa tạo ra *thuận lợi cơ bản* nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp công trình nào sau đây được xem là *hiệu quả nhất* trong dài hạn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tính chất gió mùa của khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Loại hình du lịch nào sau đây ở Việt Nam *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi tính mùa vụ của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất, thể hiện rõ mùa mưa của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở miền Trung?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên nhân chính khiến sông ngòi Việt Nam có chế độ nước theo mùa là do?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là biểu hiện của tính chất ẩm trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa hóa học diễn ra như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Loại gió nào sau đây mang lại mưa lớn cho Nam Bộ vào mùa hè?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để ứng phó với hạn hán trong sản xuất nông nghiệp ở vùng khô hạn, biện pháp thủy lợi nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho giao thông vận tải ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để bảo vệ đất feralit ở vùng đồi núi trước tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đặc điểm nào của sông ngòi Việt Nam phản ánh rõ nhất lượng mưa lớn và tập trung theo mùa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất, thể hiện sự phân hóa khí hậu do gió mùa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong kiến trúc nhà ở truyền thống ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam. Loại đất nào chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh tiềm năng của tài nguyên đất trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hiện tượng thời tiết nào sau đây *không phải* là hệ quả trực tiếp của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong việc khai thác tài nguyên nước ở Việt Nam, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp bền vững trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đặc điểm nào của địa hình Việt Nam góp phần làm tăng tính phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam dưới tác động của gió mùa?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong việc quy hoạch đô thị ở Việt Nam, yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cần được xem xét như thế nào để đảm bảo môi trường sống tốt hơn cho người dân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam?

  • A. Địa hình đồi núi đa dạng
  • B. Vị trí địa lý trong vùng nội chí tuyến và gần biển
  • C. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả của gió mùa ẩm đối với địa hình Việt Nam?

  • A. Xâm thực mạnh mẽ ở vùng đồi núi
  • B. Bồi tụ phù sa ở các đồng bằng hạ lưu sông
  • C. Hình thành các dạng địa hình karst
  • D. Địa hình núi cao nguyên phân bậc rõ rệt

Câu 3: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam và chịu ảnh hưởng trực tiếp từ quá trình feralit?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất mặn
  • D. Đất badan

Câu 4: Hệ sinh thái rừng nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
  • C. Rừng thông và rừng hỗn giao
  • D. Rừng khộp (rừng thưa khô lá)

Câu 5: Ảnh hưởng lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

  • A. Khó khăn trong việc canh tác các loại cây ôn đới
  • B. Giảm năng suất cây trồng do sâu bệnh
  • C. Tính mùa vụ trong sản xuất và thời vụ gieo trồng
  • D. Chi phí đầu tư hệ thống tưới tiêu lớn

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để ứng phó với tình trạng lũ lụt thường xuyên xảy ra ở các vùng đồng bằng nước ta do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra?

  • A. Xây dựng các đê điều kiên cố dọc các sông
  • B. Nạo vét kênh mương, khơi thông dòng chảy
  • C. Di dời dân cư đến vùng cao
  • D. Quy hoạch đô thị và phát triển kinh tế thích ứng với lũ

Câu 7: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường gây ra tình trạng hạn hán nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là vào mùa khô?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió phơn Tây Nam (gió Lào)
  • C. Bão nhiệt đới
  • D. Mưa phùn

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam thể hiện rõ nhất tính chất gió mùa của khí hậu?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • B. Sông ngòi nhiều nước và phù sa
  • C. Chế độ nước sông theo mùa
  • D. Hướng chảy chủ yếu tây bắc - đông nam

Câu 9: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh?

  • A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Trồng trọt
  • B. Nuôi trồng thủy sản
  • C. Du lịch
  • D. Công nghiệp khai khoáng

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao
  • B. Lượng mưa lớn và phân bố theo mùa
  • C. Biên độ nhiệt năm lớn nhất ở miền Nam
  • D. Độ ẩm không khí cao

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, hạn hán) do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, biện pháp quan trọng nhất trong dài hạn là gì?

  • A. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm thiên tai
  • B. Trồng rừng phòng hộ ven biển và đầu nguồn
  • C. Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và thủy lợi
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội theo hướng bền vững, thích ứng biến đổi khí hậu

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về lượng mưa trung bình năm ở Việt Nam?

  • A. Phân bố đều trên cả nước
  • B. Lớn và có sự phân hóa theo không gian và thời gian
  • C. Tập trung chủ yếu vào mùa đông
  • D. Có xu hướng giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 14: Loại gió nào sau đây mang lại lượng mưa lớn nhất cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc
  • B. Gió Tín phong bán cầu Bắc
  • C. Gió mùa Tây Nam
  • D. Gió Đông Nam

Câu 15: Dạng địa hình nào ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất của quá trình xâm thực do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Địa hình đồi núi
  • B. Địa hình đồng bằng
  • C. Địa hình ven biển
  • D. Địa hình cao nguyên

Câu 16: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình hình thành đất diễn ra mạnh mẽ nhất là quá trình nào?

  • A. Quá trình bồi tụ
  • B. Quá trình feralit
  • C. Quá trình podzol hóa
  • D. Quá trình phong hóa lý học

Câu 17: Ngành du lịch Việt Nam hưởng lợi như thế nào từ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Giảm chi phí điều hòa nhiệt độ
  • B. Thu hút khách du lịch quanh năm
  • C. Tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng biển
  • D. Giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các khu du lịch

Câu 18: Để canh tác nông nghiệp hiệu quả ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, người nông dân cần chú trọng yếu tố nào nhất trong việc lựa chọn giống cây trồng?

  • A. Năng suất cao
  • B. Khả năng chịu sâu bệnh và thích ứng với điều kiện thời tiết
  • C. Giá trị kinh tế cao
  • D. Thời gian sinh trưởng ngắn

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi trước tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Thâm canh tăng vụ
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Trồng cây theo băng, ruộng bậc thang, canh tác hợp lý

Câu 20: Vùng nào của Việt Nam có mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất, gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Bắc Trung Bộ
  • C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc tính chất ẩm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Độ ẩm không khí cao
  • B. Lượng mưa lớn
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • D. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn

Câu 22: Để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi do mưa lớn, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là bền vững nhất?

  • A. Độc canh một loại cây
  • B. Canh tác theo đường đồng mức, kết hợp nông lâm
  • C. Sử dụng máy móc cơ giới hóa
  • D. Bón nhiều phân hóa học

Câu 23: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa mưa bão ở Việt Nam, gây thiệt hại lớn về người và tài sản?

  • A. Lũ lụt và sạt lở đất
  • B. Hạn hán
  • C. Sương muối
  • D. Động đất

Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, việc khai thác lợi thế về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cần đi đôi với giải pháp nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác
  • B. Tăng cường sử dụng hóa chất nông nghiệp
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác tiên tiến, thân thiện môi trường
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang cây công nghiệp

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy?

  • A. Mùa đông lạnh
  • B. Mưa ít vào mùa khô
  • C. Nhiều bão lũ
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước lớn

Câu 26: Nếu Việt Nam không nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, thiên nhiên nước ta có thể thay đổi theo hướng nào?

  • A. Mưa nhiều hơn, nhiệt độ cao hơn
  • B. Khô hạn hơn, tính chất lục địa tăng
  • C. Mùa đông ấm hơn, mùa hè mát hơn
  • D. Đa dạng sinh học tăng lên

Câu 27: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp Việt Nam cần ưu tiên phát triển theo hướng nào?

  • A. Tăng sản lượng bằng mọi giá
  • B. Chuyên môn hóa sản xuất quy mô lớn
  • C. Nông nghiệp sinh thái, đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi
  • D. Phụ thuộc vào giống nhập khẩu và công nghệ nước ngoài

Câu 28: Trong việc sử dụng tài nguyên nước ở Việt Nam, thách thức lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại là gì?

  • A. Phân bố không đều theo thời gian và không gian
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do công nghiệp
  • C. Xâm nhập mặn ở vùng ven biển
  • D. Cạn kiệt nguồn nước ngầm

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên sinh vật dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Khai thác triệt để các loại gỗ quý
  • B. Săn bắt động vật hoang dã để xuất khẩu
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp
  • D. Phát triển du lịch sinh thái, bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 30: So với các nước có cùng vĩ độ nhưng nằm sâu trong lục địa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại lợi thế gì cho Việt Nam?

  • A. Mùa đông ấm hơn
  • B. Lượng mưa lớn và độ ẩm cao hơn, thuận lợi cho nông nghiệp
  • C. Ít thiên tai hơn
  • D. Thời tiết ổn định hơn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra tính chất nhiệt đới ẩm của khí hậu Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây *không phải* là hệ quả của gió mùa ẩm đối với địa hình Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam và chịu ảnh hưởng trực tiếp từ quá trình feralit?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hệ sinh thái rừng nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ảnh hưởng lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để ứng phó với tình trạng lũ lụt thường xuyên xảy ra ở các vùng đồng bằng nước ta do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường gây ra tình trạng hạn hán nghiêm trọng ở Việt Nam, đặc biệt là vào mùa khô?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam thể hiện rõ nhất tính chất gió mùa của khí hậu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc, gây ra mùa đông lạnh?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nhận định nào sau đây *không đúng* về tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, hạn hán) do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, biện pháp quan trọng nhất trong dài hạn là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về lượng mưa trung bình năm ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Loại gió nào sau đây mang lại lượng mưa lớn nhất cho khu vực Nam Bộ vào mùa hè?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Dạng địa hình nào ở Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất của quá trình xâm thực do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình hình thành đất diễn ra mạnh mẽ nhất là quá trình nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ngành du lịch Việt Nam hưởng lợi như thế nào từ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để canh tác nông nghiệp hiệu quả ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, người nông dân cần chú trọng yếu tố nào nhất trong việc lựa chọn giống cây trồng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi trước tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Vùng nào của Việt Nam có mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất, gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc tính chất ẩm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi do mưa lớn, biện pháp canh tác nào sau đây được xem là bền vững nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa mưa bão ở Việt Nam, gây thiệt hại lớn về người và tài sản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, việc khai thác lợi thế về khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa cần đi đôi với giải pháp nào để đảm bảo tính bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nếu Việt Nam không nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, thiên nhiên nước ta có thể thay đổi theo hướng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp Việt Nam cần ưu tiên phát triển theo hướng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong việc sử dụng tài nguyên nước ở Việt Nam, thách thức lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự khai thác hợp lý tài nguyên sinh vật dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: So với các nước có cùng vĩ độ nhưng nằm sâu trong lục địa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại lợi thế gì cho Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua yếu tố khí hậu nào sau đây?

  • A. Nền nhiệt độ cao quanh năm.
  • B. Lượng mưa lớn và phân mùa.
  • C. Độ ẩm không khí luôn ở mức cao.
  • D. Tổng bức xạ mặt trời lớn.

Câu 2: Loại gió nào sau đây không phải là gió mùa và có hướng thổi gần như không đổi quanh năm ở Việt Nam?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió mùa Tây Nam.
  • C. Gió Tây khô nóng (gió Lào).
  • D. Gió Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân mùa mưa và khô rõ rệt ở miền Nam Việt Nam?

  • A. Địa hình núi cao chắn gió.
  • B. Vị trí gần chí tuyến Bắc.
  • C. Hoạt động của gió mùa.
  • D. Ảnh hưởng của biển Đông.

Câu 4: Địa hình đồi núi của Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của quá trình xâm thực, bào mòn chủ yếu do yếu tố khí hậu nào?

  • A. Lượng mưa lớn tập trung theo mùa.
  • B. Nền nhiệt độ cao quanh năm.
  • C. Độ ẩm không khí cao.
  • D. Gió thổi mạnh thường xuyên.

Câu 5: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây, phản ánh rõ nét tính chất khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • B. Chế độ nước sông theo mùa.
  • C. Sông ngòi chủ yếu chảy theo hướng tây - đông.
  • D. Hàm lượng phù sa thấp.

Câu 6: Loại đất chính ở vùng đồi núi Việt Nam, hình thành do quá trình feralit dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là đất nào?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất đen.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất mặn.

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tính mùa vụ trong sản xuất.
  • B. Khả năng đa dạng hóa cây trồng.
  • C. Dịch bệnh và sâu hại phát triển.
  • D. Thuận lợi trồng cây ôn đới.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, nơi chịu ảnh hưởng lớn của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều và công trình thủy lợi.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa.

Câu 9: Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam, chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và biển Đông?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa.
  • C. Bão và áp thấp nhiệt đới.
  • D. Sóng thần.

Câu 10: Vùng nào của Việt Nam có mùa đông lạnh nhất và chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Miền Bắc.
  • B. Miền Trung.
  • C. Miền Nam.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch quanh năm?

  • A. Mùa mưa kéo dài.
  • B. Nhiều thiên tai.
  • C. Biên độ nhiệt lớn.
  • D. Sự phân hóa khí hậu theo mùa và vùng.

Câu 12: Loại rừng nào sau đây phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Rừng thưa khô hạn.

Câu 13: Quá trình bồi tụ phù sa mạnh mẽ ở các đồng bằng hạ lưu sông của Việt Nam là hệ quả trực tiếp của quá trình nào ở vùng đồi núi?

  • A. Phong hóa hóa học.
  • B. Phong hóa vật lý.
  • C. Xâm thực, bào mòn.
  • D. Bồi tụ tại chỗ.

Câu 14: Dạng địa hình nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của quá trình xâm thực do dòng chảy?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Địa hình đồng bằng.
  • C. Địa hình ven biển.
  • D. Địa hình cao nguyên.

Câu 15: Sự khác biệt rõ rệt về thời tiết giữa mùa đông và mùa hè ở miền Bắc Việt Nam là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

  • A. Vĩ độ địa lý.
  • B. Hoạt động của gió mùa.
  • C. Ảnh hưởng của biển.
  • D. Địa hình núi.

Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn vào mùa hè cho cả ba miền của Việt Nam?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió Tín phong.
  • C. Gió Tây khô nóng.
  • D. Gió mùa Tây Nam.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho giao thông vận tải ở Việt Nam là gì?

  • A. Sương mù dày đặc.
  • B. Nắng nóng kéo dài.
  • C. Mưa lớn, bão lũ, ngập lụt.
  • D. Gió mạnh trên biển.

Câu 18: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng hạn hán gia tăng, giải pháp thủy lợi nào sau đây được ưu tiên phát triển ở vùng khô hạn Việt Nam?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước.
  • B. Đào kênh mương dẫn nước.
  • C. Xây dựng trạm bơm điện.
  • D. Khai thác nước ngầm.

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tính chất mùa vụ của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch.
  • D. Công nghiệp chế biến.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng tính bấp bênh của nông nghiệp Việt Nam do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Đất đai màu mỡ.
  • B. Thiên tai thường xuyên.
  • C. Nguồn nước dồi dào.
  • D. Lao động nông nghiệp dồi dào.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của xâm nhập mặn đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng nhà kính.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
  • D. Đào giếng nước ngọt.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam thể hiện rõ nhất sự phân hóa theo mùa của khí hậu?

  • A. Chế độ dòng chảy.
  • B. Hướng chảy của sông.
  • C. Mật độ sông ngòi.
  • D. Độ dốc của lòng sông.

Câu 23: Loại khoáng sản nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng gián tiếp từ quá trình phong hóa mạnh mẽ trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Than đá.
  • B. Bauxite.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Sắt.

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng (gió Lào) vào mùa hè?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 25: Giải pháp công trình nào sau đây được ưu tiên để hạn chế lũ quét và sạt lở đất ở vùng núi Việt Nam, nơi có địa hình dốc và mưa lớn?

  • A. Trồng rừng phòng hộ.
  • B. Di dân tái định cư.
  • C. Quy hoạch lại dân cư.
  • D. Xây dựng các công trình bậc thang, kè chắn.

Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ khí hậu Việt Nam mang tính chất gió mùa ẩm, thể hiện qua lượng mưa?

  • A. Lượng mưa ít và đều quanh năm.
  • B. Lượng mưa lớn và phân bố theo mùa.
  • C. Mưa tập trung vào mùa đông.
  • D. Mưa chủ yếu do bốc hơi nội địa.

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây phát triển mạnh mẽ nhất ở Việt Nam nhờ vào khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và bờ biển dài?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 28: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam do tác động của biến đổi khí hậu liên quan đến yếu tố nhiệt độ và lượng mưa?

  • A. Thiếu lao động nông thôn.
  • B. Giá cả nông sản biến động.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn yếu kém.
  • D. Sự thay đổi thất thường của thời tiết, thiên tai.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong quản lý tài nguyên nước ở Việt Nam?

  • A. Sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
  • C. Chuyển nước từ sông có nhiều nước sang sông ít nước.
  • D. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào hướng phát triển nào để đảm bảo tính bền vững và thích ứng?

  • A. Tăng cường thâm canh, tăng vụ.
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái, công nghệ cao, đa dạng hóa.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Tập trung vào sản xuất lúa gạo.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua yếu tố khí hậu nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Loại gió nào sau đây *không* phải là gió mùa và có hướng thổi gần như không đổi quanh năm ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân mùa mưa và khô rõ rệt ở miền Nam Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Địa hình đồi núi của Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của quá trình xâm thực, bào mòn chủ yếu do yếu tố khí hậu nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây, phản ánh rõ nét tính chất khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Loại đất chính ở vùng đồi núi Việt Nam, hình thành do quá trình feralit dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là đất nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, nơi chịu ảnh hưởng lớn của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam, chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và biển Đông?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Vùng nào của Việt Nam có mùa đông lạnh nhất và chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch quanh năm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Loại rừng nào sau đây phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Quá trình bồi tụ phù sa mạnh mẽ ở các đồng bằng hạ lưu sông của Việt Nam là hệ quả trực tiếp của quá trình nào ở vùng đồi núi?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Dạng địa hình nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của quá trình xâm thực do dòng chảy?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Sự khác biệt rõ rệt về thời tiết giữa mùa đông và mùa hè ở miền Bắc Việt Nam là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn vào mùa hè cho cả ba miền của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khó khăn lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho giao thông vận tải ở Việt Nam là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, đặc biệt là tình trạng hạn hán gia tăng, giải pháp thủy lợi nào sau đây được ưu tiên phát triển ở vùng khô hạn Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tính chất mùa vụ của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng tính bấp bênh của nông nghiệp Việt Nam do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của xâm nhập mặn đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam thể hiện rõ nhất sự phân hóa theo mùa của khí hậu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Loại khoáng sản nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng gián tiếp từ quá trình phong hóa mạnh mẽ trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng (gió Lào) vào mùa hè?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Giải pháp công trình nào sau đây được ưu tiên để hạn chế lũ quét và sạt lở đất ở vùng núi Việt Nam, nơi có địa hình dốc và mưa lớn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ khí hậu Việt Nam mang tính chất gió mùa ẩm, thể hiện qua lượng mưa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây phát triển mạnh mẽ nhất ở Việt Nam nhờ vào khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và bờ biển dài?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam do tác động của biến đổi khí hậu liên quan đến yếu tố nhiệt độ và lượng mưa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong quản lý tài nguyên nước ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào hướng phát triển nào để đảm bảo tính bền vững và thích ứng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là minh chứng rõ ràng nhất cho tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam?

  • A. Lượng mưa trung bình năm lớn, trên 1500mm.
  • B. Độ ẩm không khí luôn ở mức cao, vượt ngưỡng 80%.
  • C. Chế độ gió mùa với hai mùa rõ rệt trong năm.
  • D. Tổng bức xạ lớn, cán cân bức xạ dương trên cả nước.

Câu 2: Gió Tín phong bán cầu Bắc thổi quanh năm ở nước ta có nguồn gốc từ khu vực áp cao nào?

  • A. Áp cao Xibia.
  • B. Áp cao cận chí tuyến.
  • C. Áp thấp Bắc Bộ.
  • D. Áp thấp xích đạo.

Câu 3: Vì sao lượng mưa hàng năm của Việt Nam lại lớn, đạt trung bình 1500 - 2000 mm?

  • A. Các khối khí di chuyển qua biển mang nhiều hơi ẩm vào đất liền.
  • B. Nền nhiệt độ cao làm tăng cường bốc hơi nước nội địa.
  • C. Hoạt động mạnh mẽ của dải hội tụ nhiệt đới quanh năm.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu làm tăng lượng mưa.

Câu 4: Ở Việt Nam, địa điểm nào sau đây có thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm là ngắn nhất?

  • A. Điểm cực Bắc.
  • B. Điểm cực Nam.
  • C. Thành phố Hà Nội.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 5: Tổng lượng phù sa mà sông ngòi Việt Nam vận chuyển hàng năm ra biển Đông đứng thứ hạng như thế nào trên thế giới?

  • A. Nhóm thấp nhất thế giới.
  • B. Trong nhóm các nước có tổng lượng phù sa lớn.
  • C. Trung bình so với thế giới.
  • D. Cao nhất thế giới.

Câu 6: Quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam là?

  • A. Quá trình podzol hóa.
  • B. Quá trình laterit hóa.
  • C. Quá trình feralit hóa.
  • D. Quá trình mùn hóa.

Câu 7: Vì sao các đồng bằng ven biển Việt Nam lại được bồi đắp phù sa hàng năm?

  • A. Xâm thực mạnh mẽ ở miền đồi núi và vận chuyển bởi sông ngòi.
  • B. Sóng biển bào mòn các vách đá ven bờ và bồi tụ.
  • C. Hoạt động kiến tạo nâng cao địa hình đồng bằng.
  • D. Nguồn gốc từ trầm tích biển và các loài sinh vật biển.

Câu 8: Đặc điểm nào không phải của sông ngòi Việt Nam, phản ánh tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Tổng lượng nước lớn.
  • C. Hàm lượng phù sa cao.
  • D. Sông ngắn và dốc.

Câu 9: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam, do quá trình feralit tạo thành?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất mặn.
  • D. Đất xám.

Câu 10: Màu đỏ vàng đặc trưng của đất feralit chủ yếu là do sự tích tụ của chất hóa học nào?

  • A. Carbon hữu cơ.
  • B. Silic oxit (SiO2).
  • C. Oxit sắt và oxit nhôm.
  • D. Canxi cacbonat (CaCO3).

Câu 11: Nguồn cung cấp nước chính cho sông ngòi Việt Nam là từ đâu?

  • A. Nước mưa.
  • B. Nước ngầm.
  • C. Băng tuyết tan.
  • D. Nước biển.

Câu 12: Ngành kinh tế nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Du lịch.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về sông ngòi Việt Nam?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Sông nhiều nước và giàu phù sa.
  • C. Sông phân bố chủ yếu ở vùng hải đảo.
  • D. Chế độ nước sông theo mùa.

Câu 14: Tính chất gió mùa của khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào của sông ngòi?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Sông ngòi nhiều nước.
  • C. Chế độ nước sông theo mùa.
  • D. Sông ngòi giàu phù sa.

Câu 15: Số lượng sông có chiều dài trên 10km ở Việt Nam là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1200.
  • B. 2360.
  • C. 3500.
  • D. 4000.

Câu 16: Đặc điểm nào của sông ngòi thể hiện rõ nhất sự phân mùa của khí hậu?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Sông ngòi nhiều nước.
  • C. Chế độ nước sông theo mùa.
  • D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 17: Hệ sinh thái rừng nào chiếm ưu thế ở Việt Nam, phản ánh rõ nhất khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • B. Rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Rừng thông và rừng ôn đới núi cao.
  • D. Rừng thưa khô hạn.

Câu 18: Yếu tố nào gây ra chế độ dòng chảy thất thường của sông ngòi Việt Nam?

  • A. Độ dốc lớn của địa hình.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Sự thất thường của chế độ mưa trong năm.
  • D. Ảnh hưởng của thủy triều.

Câu 19: Biểu hiện nào của địa hình Việt Nam phản ánh rõ nét quá trình xâm thực mạnh mẽ trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Địa hình bị cắt xẻ mạnh.
  • B. Xuất hiện nhiều đồng bằng châu thổ.
  • C. Địa hình ven biển bồi tụ nhanh.
  • D. Hình thành các bề mặt san bằng.

Câu 20: Nguyên nhân chính khiến địa hình đồi núi Việt Nam bị xâm thực mạnh mẽ là gì?

  • A. Lượng mưa lớn tập trung theo mùa.
  • B. Địa hình dốc và độ cao lớn.
  • C. Đá mẹ dễ bị phong hóa.
  • D. Hoạt động kiến tạo nâng lên mạnh mẽ.

Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây ít xảy ra ở Việt Nam so với các loại thiên tai khác liên quan đến khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Núi lửa.
  • B. Bão.
  • C. Lũ lụt.
  • D. Hạn hán.

Câu 22: Vào nửa cuối mùa đông, khối khí lạnh từ áp cao Xibia di chuyển xuống nước ta thường gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng nào ở miền Bắc?

  • A. Nắng nóng và khô hạn.
  • B. Mưa phùn và sương mù.
  • C. Mưa rào và dông.
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 23: Gió mùa có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đặc điểm khí hậu nào của Việt Nam?

  • A. Sự phân mùa khí hậu.
  • B. Nền nhiệt độ cao.
  • C. Lượng mưa lớn.
  • D. Độ ẩm cao.

Câu 24: Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ thường bị biến tính và gây ra loại hình thời tiết nào?

  • A. Nắng nóng và khô.
  • B. Mưa lớn và dông.
  • C. Thời tiết lạnh khô.
  • D. Mưa phùn và sương mù.

Câu 25: Khu vực nào ở Việt Nam có lượng mưa lớn nhất trong cả nước, do địa hình đón gió và vị trí địa lý?

  • A. Các đồng bằng châu thổ.
  • B. Vùng ven biển và hải đảo.
  • C. Các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
  • D. Các thung lũng khuất gió.

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đất đai kém màu mỡ.
  • B. Thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán).
  • C. Thiếu lao động nông nghiệp.
  • D. Công nghệ sản xuất lạc hậu.

Câu 27: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để ứng phó với tính thất thường của chế độ mưa ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng hệ thống hồ chứa và công trình thủy lợi.
  • B. Thay đổi cơ cấu cây trồng và mùa vụ phù hợp.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác tiết kiệm nước.
  • D. Chặt phá rừng đầu nguồn để lấy đất canh tác.

Câu 28: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam được hưởng lợi trực tiếp từ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Du lịch.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng, biện pháp công trình nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều.
  • B. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • C. Đào kênh mương thoát nước.
  • D. Xây dựng nhà ở chống lũ.

Câu 30: Biện pháp phi công trình nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai liên quan đến khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Xây dựng các trạm quan trắc khí tượng thủy văn.
  • B. Quy hoạch lại các khu dân cư ven sông.
  • C. Phát triển hệ thống cảnh báo sớm thiên tai.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *minh chứng rõ ràng nhất* cho tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Gió Tín phong bán cầu Bắc thổi quanh năm ở nước ta có nguồn gốc từ khu vực áp cao nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Vì sao lượng mưa hàng năm của Việt Nam lại lớn, đạt trung bình 1500 - 2000 mm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ở Việt Nam, địa điểm nào sau đây có thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm là *ngắn nhất*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tổng lượng phù sa mà sông ngòi Việt Nam vận chuyển hàng năm ra biển Đông đứng thứ hạng như thế nào trên thế giới?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam là?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vì sao các đồng bằng ven biển Việt Nam lại được bồi đắp phù sa hàng năm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đặc điểm nào *không* phải của sông ngòi Việt Nam, phản ánh tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi Việt Nam, do quá trình feralit tạo thành?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Màu đỏ vàng đặc trưng của đất feralit chủ yếu là do sự tích tụ của chất hóa học nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nguồn cung cấp nước chính cho sông ngòi Việt Nam là từ đâu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ngành kinh tế nào chịu ảnh hưởng *trực tiếp và rõ rệt nhất* từ thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về sông ngòi Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Tính chất gió mùa của khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào của sông ngòi?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Số lượng sông có chiều dài trên 10km ở Việt Nam là khoảng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đặc điểm nào của sông ngòi *thể hiện rõ nhất* sự phân mùa của khí hậu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hệ sinh thái rừng nào *chiếm ưu thế* ở Việt Nam, phản ánh rõ nhất khí hậu nhiệt đới ẩm?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Yếu tố nào gây ra chế độ dòng chảy thất thường của sông ngòi Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Biểu hiện nào của địa hình Việt Nam phản ánh rõ nét quá trình xâm thực mạnh mẽ trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguyên nhân chính khiến địa hình đồi núi Việt Nam bị xâm thực mạnh mẽ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây *ít* xảy ra ở Việt Nam so với các loại thiên tai khác liên quan đến khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Vào nửa cuối mùa đông, khối khí lạnh từ áp cao Xibia di chuyển xuống nước ta thường gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng nào ở miền Bắc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Gió mùa có vai trò *quan trọng nhất* trong việc hình thành đặc điểm khí hậu nào của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ thường bị biến tính và gây ra loại hình thời tiết nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khu vực nào ở Việt Nam có lượng mưa *lớn nhất* trong cả nước, do địa hình đón gió và vị trí địa lý?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đâu là một trong những *thách thức lớn nhất* do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để ứng phó với tính thất thường của chế độ mưa ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam được hưởng lợi *trực tiếp* từ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng, biện pháp công trình nào sau đây được ưu tiên?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Biện pháp *phi công trình* nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai liên quan đến khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cân bằng bức xạ dương quanh năm và tổng bức xạ lớn ở Việt Nam có ý nghĩa chủ yếu gì đối với thiên nhiên và sản xuất nông nghiệp?

  • A. Góp phần hình thành đất feralit.
  • B. Tạo điều kiện cho cây trồng quang hợp mạnh, sinh trưởng nhanh, cho phép đa dạng hóa cây trồng và tăng vụ.
  • C. Gây ra hiện tượng khô hạn kéo dài.
  • D. Làm tăng nguy cơ cháy rừng.

Câu 2: Mặc dù nằm trong vùng nhiệt đới, nhiệt độ trung bình năm ở vùng núi cao Hoàng Liên Sơn (trên 2500m) lại thấp hơn đáng kể so với vùng đồng bằng. Nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố địa lí nào?

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  • B. Độ cao địa hình (càng lên cao nhiệt độ càng giảm).
  • C. Gần biển.
  • D. Lớp phủ thực vật dày đặc.

Câu 3: Lượng mưa trung bình năm lớn (1500-2000 mm) ở Việt Nam chủ yếu mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Thuận lợi: đủ nước tưới cho nhiều loại cây trồng; Khó khăn: dễ bị xói mòn, rửa trôi đất, ngập úng.
  • B. Thuận lợi: giảm thiểu nhu cầu tưới; Khó khăn: tăng độ phì nhiêu của đất.
  • C. Thuận lợi: mở rộng diện tích canh tác; Khó khăn: giảm đa dạng cây trồng.
  • D. Thuận lợi: tăng năng suất cây trồng; Khó khăn: ít sâu bệnh.

Câu 4: Độ ẩm không khí trung bình năm cao (trên 80%) là đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam. Đặc điểm này có ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu nào đến đời sống và bảo quản hàng hóa?

  • A. Gây ra hiện tượng sương muối.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nấm mốc, vi khuẩn phát triển, gây ẩm thấp, khó chịu.
  • C. Làm giảm lượng bốc hơi nước.
  • D. Gây khô da vào mùa đông.

Câu 5: Tại sao gió mùa Đông Bắc khi thổi đến miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa đông thường mang tính chất lạnh khô, trong khi cuối mùa đông lại lạnh ẩm và có mưa phùn?

  • A. Do sự thay đổi áp suất khí quyển theo mùa.
  • B. Do di chuyển qua vùng biển rộng lớn (biển Nhật Bản, biển Đông) trước khi vào đất liền vào cuối mùa đông, được tăng cường ẩm.
  • C. Do gặp dãy núi Trường Sơn.
  • D. Do ảnh hưởng của gió Tín phong.

Câu 6: Gió mùa Tây Nam (xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam) gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ, nhưng lại gây hiệu ứng phơn khô nóng cho vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ. Nguyên nhân chủ yếu của sự khác biệt này là gì?

  • A. Hướng của dãy núi Trường Sơn đón gió ẩm từ biển ở sườn Tây và gây khô nóng ở sườn Đông.
  • B. Khoảng cách đến biển của các vùng là khác nhau.
  • C. Vĩ độ địa lí của các vùng khác nhau.
  • D. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 7: Quá trình xâm thực mạnh mẽ trên địa hình đồi núi dốc của Việt Nam được tăng cường chủ yếu bởi sự kết hợp của những yếu tố khí hậu và địa hình nào?

  • A. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp, đá mẹ cứng.
  • B. Lượng mưa lớn tập trung theo mùa, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật yếu hoặc bị mất đi.
  • C. Gió mạnh, nền địa chất ổn định.
  • D. Ít giờ nắng, nhiều sương mù.

Câu 8: Các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở hạ lưu sông Hồng và sông Cửu Long được hình thành chủ yếu là kết quả của quá trình nào?

  • A. Hoạt động kiến tạo nâng lên của vỏ Trái Đất.
  • B. Bồi tụ vật liệu xâm thực, bào mòn từ miền núi do hệ thống sông vận chuyển về.
  • C. Tích tụ cát từ biển do sóng và dòng chảy ven bờ.
  • D. Hoạt động của núi lửa.

Câu 9: Địa hình các-xtơ (karst) với nhiều hang động, suối ngầm phổ biến ở các vùng núi đá vôi của Việt Nam là do sự tác động chủ yếu của yếu tố khí hậu nào lên loại đá đặc biệt này?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Độ ẩm cao và nước mưa chứa axit cacbonic hòa tan đá vôi.
  • C. Gió mạnh.
  • D. Bức xạ mặt trời lớn.

Câu 10: Mạng lưới sông ngòi dày đặc trên lãnh thổ Việt Nam (trung bình 20km có một cửa sông ven biển) là hệ quả trực tiếp của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Diện tích lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài.
  • B. Lượng mưa lớn, địa hình chủ yếu là đồi núi bị chia cắt mạnh.
  • C. Chiều dài đường bờ biển dài.
  • D. Mạng lưới kênh mương nhân tạo dày đặc.

Câu 11: Chế độ nước sông theo mùa ở Việt Nam (mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô) gây ra những ảnh hưởng đáng kể nào đến các hoạt động kinh tế - xã hội?

  • A. Thuận lợi cho giao thông đường sông quanh năm.
  • B. Gây khó khăn cho việc cấp nước vào mùa khô và phòng chống lũ lụt, sạt lở vào mùa mưa.
  • C. Tăng cường khả năng khai thác thủy điện đồng đều giữa các mùa.
  • D. Thúc đẩy hoạt động du lịch biển quanh năm.

Câu 12: Hàm lượng phù sa trong nước sông Việt Nam rất lớn (khoảng 200 triệu tấn/năm) chủ yếu là do nguyên nhân nào?

  • A. Các hoạt động khai thác cát trên sông diễn ra mạnh.
  • B. Quá trình phong hóa, xâm thực, bào mòn mạnh mẽ trên địa hình đồi núi dốc dưới tác động của mưa lớn.
  • C. Ảnh hưởng của thủy triều đưa vật liệu từ biển vào.
  • D. Lượng nước thải công nghiệp đổ ra sông lớn.

Câu 13: Đất feralit ở vùng đồi núi thấp nước ta thường có đặc điểm chua, nghèo các chất bazơ dễ tan, nhưng lại tích tụ oxit sắt và nhôm. Đặc điểm này là kết quả trực tiếp của quá trình địa lí nào trong điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Quá trình bồi tụ phù sa.
  • B. Quá trình phong hóa cơ học diễn ra mạnh.
  • C. Quá trình rửa trôi mạnh các chất bazơ dễ tan và tích tụ oxit sắt, nhôm (quá trình feralit).
  • D. Quá trình xâm thực.

Câu 14: Đất feralit hình thành trên đá bazan ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ thường có độ phì cao hơn so với đất feralit hình thành trên đá granit ở vùng núi phía Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Lượng mưa trung bình hàng năm.
  • B. Thành phần khoáng vật và độ thoáng khí của đá mẹ khác nhau.
  • C. Độ dốc địa hình.
  • D. Độ dày của lớp phủ thực vật.

Câu 15: Sự phát triển mạnh mẽ và đa dạng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam được hỗ trợ chủ yếu bởi những điều kiện khí hậu nào?

  • A. Mùa đông lạnh khô kéo dài.
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm, độ ẩm lớn và lượng mưa dồi dào.
  • C. Ít giờ nắng, nhiều sương mù.
  • D. Chế độ gió ổn định quanh năm.

Câu 16: Ngoài điều kiện khí hậu thuận lợi, sự đa dạng sinh học cao của Việt Nam còn được giải thích bởi yếu tố địa lí nào sau đây?

  • A. Vị trí địa lí trên đường di cư của nhiều loài sinh vật và lịch sử địa chất lâu dài, phức tạp.
  • B. Diện tích lãnh thổ lớn.
  • C. Dân số đông.
  • D. Nền kinh tế phát triển.

Câu 17: Điều kiện nhiệt độ cao, ẩm dồi dào và sự phân hóa mùa đã tạo thuận lợi gì đặc biệt cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Chỉ trồng được cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Có thể trồng nhiều loại cây trồng khác nhau (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới) và thực hiện xen canh, tăng vụ quanh năm.
  • C. Chỉ phù hợp với chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Giảm thiểu sâu bệnh hại cây trồng.

Câu 18: Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán... là những biểu hiện tiêu cực của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp như thế nào?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất.
  • B. Gây mất mùa, hư hại cây trồng, vật nuôi, phá hủy cơ sở hạ tầng nông nghiệp (đê điều, kênh mương).
  • C. Thúc đẩy đa dạng hóa cây trồng.
  • D. Kéo dài thời gian sinh trưởng của cây trồng.

Câu 19: Bên cạnh ảnh hưởng đến sản xuất, các thiên tai như bão, lũ lụt, sạt lở đất còn gây ra những tác động tiêu cực đáng kể nào đến đời sống của người dân, đặc biệt ở vùng nông thôn và miền núi?

  • A. Cải thiện chất lượng không khí.
  • B. Gây thiệt hại về người và tài sản, phá vỡ sinh hoạt, gây khó khăn trong giao thông, y tế, giáo dục.
  • C. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng.
  • D. Mở rộng diện tích đất ở.

Câu 20: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với sự đa dạng về cảnh quan (biển, núi, rừng...) và sự phân hóa mùa tạo lợi thế gì cho ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Chỉ phát triển được du lịch biển.
  • B. Thu hút khách du lịch quanh năm với các loại hình du lịch đa dạng theo mùa và vùng miền (du lịch biển, nghỉ dưỡng núi, du lịch văn hóa...).
  • C. Gây khó khăn cho việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng.
  • D. Hạn chế hoạt động du lịch mạo hiểm.

Câu 21: Chế độ mưa theo mùa và các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, lũ) gây khó khăn chủ yếu gì cho hoạt động giao thông vận tải ở Việt Nam?

  • A. Giảm chi phí xây dựng cầu đường.
  • B. Gây ách tắc, sạt lở, hư hỏng cầu đường, ảnh hưởng đến an toàn và tính liên tục của mạng lưới giao thông.
  • C. Tăng tốc độ di chuyển của phương tiện.
  • D. Mở rộng mạng lưới giao thông.

Câu 22: Điều kiện nhiệt ẩm cao quanh năm của khí hậu Việt Nam có ảnh hưởng tiêu cực nào đến sức khỏe con người?

  • A. Giảm nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho dịch bệnh truyền nhiễm, các bệnh ngoài da, đường ruột phát triển.
  • C. Tăng cường hệ miễn dịch.
  • D. Giảm căng thẳng, mệt mỏi.

Câu 23: Dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ hơn phong hóa cơ học. Nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố khí hậu nào?

  • A. Gió mạnh.
  • B. Sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn.
  • C. Nhiệt độ cao và độ ẩm lớn (đặc biệt là vai trò của nước).
  • D. Bức xạ mặt trời thấp.

Câu 24: Sự kết hợp của quá trình phong hóa, xâm thực và bồi tụ dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã tạo nên đặc điểm chung nào của địa hình Việt Nam?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng.
  • B. Địa hình đa dạng, phức tạp, có tính phân bậc rõ rệt theo độ cao và hướng, với sự xen kẽ của đồi núi bị xâm thực mạnh và đồng bằng bồi tụ rộng lớn.
  • C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.
  • D. Chỉ có các dạng địa hình trẻ.

Câu 25: Dãy núi Bạch Mã được xem là ranh giới tự nhiên phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam. Vai trò này chủ yếu là do dãy núi đã tác động như thế nào đến các khối khí di chuyển qua?

  • A. Tạo ra hiệu ứng phơn cho cả hai phía sườn núi.
  • B. Chặn các khối khí lạnh từ phương Bắc di chuyển xuống và các khối khí ẩm từ phương Nam di chuyển lên.
  • C. Làm tăng nhiệt độ cho cả hai sườn núi.
  • D. Hướng dẫn các dòng sông chảy theo hướng Bắc-Nam.

Câu 26: Gió Tín phong (Mậu dịch) hoạt động quanh năm ở Việt Nam. Vai trò của loại gió này trong hệ thống gió mùa là gì?

  • A. Gây mưa lớn quanh năm cho toàn bộ lãnh thổ.
  • B. Tạo ra mùa khô kéo dài và khắc nghiệt.
  • C. Hoạt động xen kẽ hoặc cùng tồn tại với gió mùa, đặc biệt vào thời kỳ chuyển tiếp, góp phần điều hòa khí hậu và gây thời tiết ít biến động.
  • D. Chỉ hoạt động ở vùng núi cao.

Câu 27: Cân bằng ẩm ở Việt Nam nhìn chung là dương (lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi). Điều này có ý nghĩa gì đối với tài nguyên nước?

  • A. Nguồn nước mặt và nước ngầm luôn khan hiếm.
  • B. Tài nguyên nước mặt (sông, hồ, suối) và nước ngầm khá dồi dào.
  • C. Nước chỉ tập trung ở vùng đồng bằng ven biển.
  • D. Nước chỉ có vào mùa mưa.

Câu 28: Để thích nghi với điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa khô, nhiều loại cây rừng ở Việt Nam có đặc điểm gì?

  • A. Lá kim quanh năm để giảm thoát hơi nước.
  • B. Rụng lá vào mùa khô để hạn chế sự mất nước.
  • C. Có thân mọng nước để tích trữ nước.
  • D. Chỉ sinh trưởng vào mùa đông lạnh.

Câu 29: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát triển của một số ngành công nghiệp ở Việt Nam thông qua yếu tố nào?

  • A. Trực tiếp cung cấp nguyên liệu khoáng sản (ví dụ: quặng sắt).
  • B. Ảnh hưởng đến nguồn nguyên liệu đầu vào từ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • C. Làm giảm nhu cầu năng lượng cho sản xuất.
  • D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa chống khô hạn.

Câu 30: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa vùng Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ trong cùng một thời kỳ (ví dụ: tháng 6-8) là do sự tác động kết hợp của yếu tố nào?

  • A. Vĩ độ địa lí và độ cao địa hình.
  • B. Hướng sườn núi (Trường Sơn Nam) và hướng gió (gió mùa Tây Nam).
  • C. Khoảng cách đến biển và chế độ thủy triều.
  • D. Thành phần đất và lớp phủ thực vật.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cân bằng bức xạ dương quanh năm và tổng bức xạ lớn ở Việt Nam có ý nghĩa chủ yếu gì đối với thiên nhiên và sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Mặc dù nằm trong vùng nhiệt đới, nhiệt độ trung bình năm ở vùng núi cao Hoàng Liên Sơn (trên 2500m) lại thấp hơn đáng kể so với vùng đồng bằng. Nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố địa lí nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Lượng mưa trung bình năm lớn (1500-2000 mm) ở Việt Nam chủ yếu mang lại những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Độ ẩm không khí trung bình năm cao (trên 80%) là đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam. Đặc điểm này có ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu nào đến đời sống và bảo quản hàng hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tại sao gió mùa Đông Bắc khi thổi đến miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa đông thường mang tính chất lạnh khô, trong khi cuối mùa đông lại lạnh ẩm và có mưa phùn?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Gió mùa Tây Nam (xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam) gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ, nhưng lại gây hiệu ứng phơn khô nóng cho vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ. Nguyên nhân chủ yếu của sự khác biệt này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Quá trình xâm thực mạnh mẽ trên địa hình đồi núi dốc của Việt Nam được tăng cường chủ yếu bởi sự kết hợp của những yếu tố khí hậu và địa hình nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Các đồng bằng châu thổ rộng lớn ở hạ lưu sông Hồng và sông Cửu Long được hình thành chủ yếu là kết quả của quá trình nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Địa hình các-xtơ (karst) với nhiều hang động, suối ngầm phổ biến ở các vùng núi đá vôi của Việt Nam là do sự tác động chủ yếu của yếu tố khí hậu nào lên loại đá đặc biệt này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Mạng lưới sông ngòi dày đặc trên lãnh thổ Việt Nam (trung bình 20km có một cửa sông ven biển) là hệ quả trực tiếp của yếu tố tự nhiên nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chế độ nước sông theo mùa ở Việt Nam (mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô) gây ra những ảnh hưởng đáng kể nào đến các hoạt động kinh tế - xã hội?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hàm lượng phù sa trong nước sông Việt Nam rất lớn (khoảng 200 triệu tấn/năm) chủ yếu là do nguyên nhân nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đất feralit ở vùng đồi núi thấp nước ta thường có đặc điểm chua, nghèo các chất bazơ dễ tan, nhưng lại tích tụ oxit sắt và nhôm. Đặc điểm này là kết quả trực tiếp của quá trình địa lí nào trong điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đất feralit hình thành trên đá bazan ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ thường có độ phì cao hơn so với đất feralit hình thành trên đá granit ở vùng núi phía Bắc. Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Sự phát triển mạnh mẽ và đa dạng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam được hỗ trợ chủ yếu bởi những điều kiện khí hậu nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ngoài điều kiện khí hậu thuận lợi, sự đa dạng sinh học cao của Việt Nam còn được giải thích bởi yếu tố địa lí nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Điều kiện nhiệt độ cao, ẩm dồi dào và sự phân hóa mùa đã tạo thuận lợi gì đặc biệt cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán... là những biểu hiện tiêu cực của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bên cạnh ảnh hưởng đến sản xuất, các thiên tai như bão, lũ lụt, sạt lở đất còn gây ra những tác động tiêu cực đáng kể nào đến đời sống của người dân, đặc biệt ở vùng nông thôn và miền núi?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với sự đa dạng về cảnh quan (biển, núi, rừng...) và sự phân hóa mùa tạo lợi thế gì cho ngành du lịch Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chế độ mưa theo mùa và các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, lũ) gây khó khăn chủ yếu gì cho hoạt động giao thông vận tải ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Điều kiện nhiệt ẩm cao quanh năm của khí hậu Việt Nam có ảnh hưởng tiêu cực nào đến sức khỏe con người?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ hơn phong hóa cơ học. Nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố khí hậu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Sự kết hợp của quá trình phong hóa, xâm thực và bồi tụ dưới tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã tạo nên đặc điểm chung nào của địa hình Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Dãy núi Bạch Mã được xem là ranh giới tự nhiên phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam. Vai trò này chủ yếu là do dãy núi đã tác động như thế nào đến các khối khí di chuyển qua?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Gió Tín phong (Mậu dịch) hoạt động quanh năm ở Việt Nam. Vai trò của loại gió này trong hệ thống gió mùa là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cân bằng ẩm ở Việt Nam nhìn chung là dương (lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi). Điều này có ý nghĩa gì đối với tài nguyên nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để thích nghi với điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa khô, nhiều loại cây rừng ở Việt Nam có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát triển của một số ngành công nghiệp ở Việt Nam thông qua yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa vùng Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ trong cùng một thời kỳ (ví dụ: tháng 6-8) là do sự tác động kết hợp của yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "ẩm" trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 20°C.
  • B. Tổng bức xạ lớn và cân bằng bức xạ dương.
  • C. Trong năm có hai mùa rõ rệt (mùa khô và mùa mưa).
  • D. Lượng mưa trung bình năm lớn (1500-2000mm) và độ ẩm không khí cao.

Câu 2: Hoạt động của loại gió nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành nên hai mùa khí hậu (mùa khô và mùa mưa) rõ rệt ở miền Nam Việt Nam?

  • A. Gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • B. Gió mùa Đông Bắc.
  • C. Gió mùa Tây Nam.
  • D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 3: Giải thích tại sao quá trình phong hóa hóa học lại diễn ra mạnh mẽ ở Việt Nam, đặc biệt tại các vùng đá vôi?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nhiệt độ và độ ẩm cao quanh năm.
  • B. Hoạt động của con người làm tăng lượng axit trong không khí.
  • C. Sự phân bố rộng rãi của các loại đá mẹ dễ bị phong hóa.
  • D. Hoạt động địa chất kiến tạo mạnh mẽ làm đứt gãy vỏ Trái Đất.

Câu 4: Quan sát một khu vực đồi núi thấp ở Việt Nam, bạn nhận thấy đất có màu đỏ vàng đặc trưng. Loại đất này (đất feralit) được hình thành chủ yếu do quá trình nào và điều kiện khí hậu nào thúc đẩy quá trình đó?

  • A. Quá trình bồi tụ phù sa trên địa hình dốc, được thúc đẩy bởi gió mùa.
  • B. Quá trình feralit (rửa trôi bazơ, tích tụ oxit sắt/nhôm), được thúc đẩy bởi nhiệt độ cao và lượng mưa lớn.
  • C. Quá trình đá ong hóa ở vùng khô hạn, được thúc đẩy bởi sự bốc hơi mạnh.
  • D. Quá trình tích tụ mùn hữu cơ trong điều kiện lạnh giá, được thúc đẩy bởi độ ẩm cao.

Câu 5: Chế độ dòng chảy sông ngòi Việt Nam có đặc điểm "theo mùa". Đặc điểm này phản ánh trực tiếp tính chất nào của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Tổng lượng bức xạ lớn.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • C. Chế độ mưa phân hóa theo mùa.
  • D. Hoạt động của gió Tín phong quanh năm.

Câu 6: Tại sao các sông lớn ở Việt Nam như sông Hồng và sông Cửu Long lại có hàm lượng phù sa rất lớn?

  • A. Quá trình xâm thực, xói mòn mạnh mẽ diễn ra ở vùng đồi núi thượng nguồn do mưa lớn tập trung và lớp phủ thực vật suy thoái.
  • B. Hoạt động núi lửa phun trào đưa vật liệu mịn vào sông.
  • C. Sự tích tụ trầm tích từ các hồ lớn ở thượng nguồn.
  • D. Hoạt động khai thác khoáng sản ở hạ lưu sông.

Câu 7: Sự đa dạng của hệ sinh thái rừng ở Việt Nam (rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng ngập mặn...) là biểu hiện rõ nét của tính chất nào của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Tính chất thống nhất.
  • B. Tính chất nguyên sơ.
  • C. Tính chất ổn định.
  • D. Tính chất đa dạng và phức tạp.

Câu 8: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại lợi ích gì lớn nhất cho ngành trồng trọt ở Việt Nam?

  • A. Giúp giảm thiểu sâu bệnh hại cây trồng.
  • B. Cung cấp nguồn nhiệt, ẩm dồi dào, cho phép thâm canh, tăng vụ.
  • C. Tạo ra các mùa khô hạn kéo dài, thuận lợi cho phơi sấy nông sản.
  • D. Làm giảm chi phí tưới tiêu cho cây trồng.

Câu 9: Bên cạnh những thuận lợi, thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa cũng gây ra nhiều khó khăn, thách thức. Thách thức lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam do tính chất thất thường của khí hậu là gì?

  • A. Đất đai bị bạc màu nhanh chóng.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm giống cây trồng phù hợp.
  • C. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán, rét đậm, rét hại) xảy ra thường xuyên và khó lường.
  • D. Chi phí đầu tư cho hệ thống tưới tiêu rất cao.

Câu 10: Phân tích tác động của mùa khô kéo dài ở miền Nam Việt Nam đối với sản xuất và đời sống.

  • A. Gây thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt, tăng nguy cơ cháy rừng và xâm nhập mặn.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng phát triển mạnh quanh năm.
  • C. Thúc đẩy quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ hơn.
  • D. Làm giảm thiểu các loại sâu bệnh hại cây trồng.

Câu 11: Tại sao miền Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh, trong khi miền Nam lại nóng quanh năm?

  • A. Miền Bắc có nhiều núi cao hơn miền Nam.
  • B. Miền Nam chịu ảnh hưởng của dòng hải lưu nóng.
  • C. Miền Bắc nằm gần chí tuyến Bắc hơn miền Nam.
  • D. Miền Bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc lạnh, trong khi miền Nam ít hoặc không chịu ảnh hưởng này.

Câu 12: Quá trình đá ong hóa (laterization) diễn ra ở Việt Nam trong điều kiện nào?

  • A. Trong điều kiện lạnh giá kéo dài ở vùng núi cao.
  • B. Ở những nơi có chế độ mưa và ẩm theo mùa sâu sắc (có mùa khô rõ rệt).
  • C. Tại các vùng đồng bằng bị ngập úng thường xuyên.
  • D. Do hoạt động của vi sinh vật trong đất.

Câu 13: Dựa vào đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, hãy dự đoán loại thảm thực vật chính ở các vùng đồi núi thấp, khô hạn theo mùa ở Việt Nam.

  • A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • B. Rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Rừng thưa khô rụng lá, trảng cỏ, cây bụi.
  • D. Rừng lá kim ôn đới.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thích ứng với tính chất thất thường của chế độ nước sông ở Việt Nam, đặc biệt là trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Xây dựng hệ thống hồ chứa nước và công trình thủy lợi để điều tiết nước.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích trồng trọt sang cây chịu hạn.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nước ngầm.
  • D. Ngừng sản xuất nông nghiệp vào mùa khô.

Câu 15: Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long lại chịu ảnh hưởng nặng nề của tình trạng xâm nhập mặn, đặc biệt vào mùa khô?

  • A. Do lượng mưa ở vùng này quá cao quanh năm.
  • B. Do quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Do địa hình thấp, bằng phẳng, mạng lưới kênh rạch dày đặc và lượng nước ngọt từ thượng nguồn về giảm vào mùa khô.
  • D. Do hoạt động khai thác cát trên sông.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa lượng mưa lớn tập trung theo mùa và hiện tượng sạt lở đất ở vùng đồi núi Việt Nam.

  • A. Mưa lớn làm tăng độ kết dính của đất, ngăn cản sạt lở.
  • B. Sạt lở đất chỉ xảy ra ở những vùng có đá vôi.
  • C. Lượng mưa lớn giúp cây cối phát triển, bảo vệ đất khỏi sạt lở.
  • D. Mưa lớn làm đất bão hòa nước, tăng trọng lượng và giảm độ kết dính, kết hợp địa hình dốc gây sạt lở.

Câu 17: Tính chất gió mùa thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào của khí hậu Việt Nam?

  • A. Sự phân chia mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực và trong năm.
  • B. Tổng lượng bức xạ mặt trời lớn quanh năm.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • D. Độ ẩm không khí luôn ở mức cao.

Câu 18: So sánh sự khác biệt về mùa đông giữa miền Bắc và vùng ven biển Trung Trung Bộ dưới tác động của gió mùa Đông Bắc.

  • A. Miền Bắc có mùa đông khô, Trung Trung Bộ có mùa đông khô.
  • B. Miền Bắc có mùa đông lạnh, khô hoặc ẩm; Trung Trung Bộ có mùa đông ẩm, có mưa lớn.
  • C. Miền Bắc có mùa đông ấm áp, Trung Trung Bộ có mùa đông lạnh.
  • D. Miền Bắc và Trung Trung Bộ đều có mùa đông rất lạnh và khô.

Câu 19: Hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng cửa sông, ven biển ở Việt Nam, nơi chịu ảnh hưởng của thủy triều và nước lợ?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Rừng thưa khô rụng lá.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Đồng cỏ xavan.

Câu 20: Tổng lượng nước lớn của sông ngòi Việt Nam (khoảng 839 tỉ m3/năm) chủ yếu là do yếu tố nào của khí hậu và nguồn cung cấp nước?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm và độ bốc hơi lớn.
  • B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
  • C. Hệ thống hồ đập thủy điện dày đặc.
  • D. Lượng mưa lớn và lượng nước từ các lưu vực ngoài lãnh thổ chảy vào.

Câu 21: Nền nhiệt độ cao quanh năm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam ảnh hưởng tiêu cực gì đến việc bảo quản nông sản?

  • A. Làm nông sản bị đóng băng.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của sâu bệnh, nấm mốc, làm nông sản dễ bị hư hỏng.
  • C. Gây khó khăn cho việc vận chuyển nông sản.
  • D. Làm giảm độ dinh dưỡng của nông sản.

Câu 22: Tại sao vùng Tây Nguyên và vùng đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ lại có chế độ mưa đối lập nhau về mùa (mùa mưa - mùa khô)?

  • A. Do ảnh hưởng của dãy Trường Sơn và hướng gió mùa theo mùa.
  • B. Do sự khác biệt về vĩ độ giữa hai vùng.
  • C. Do hoạt động của các dòng hải lưu nóng và lạnh.
  • D. Do sự phân bố dân cư khác nhau.

Câu 23: Quá trình bồi tụ phù sa diễn ra mạnh mẽ nhất ở đâu trên lãnh thổ Việt Nam?

  • A. Vùng núi cao.
  • B. Vùng trung du.
  • C. Vùng ven biển có địa hình dốc.
  • D. Các đồng bằng châu thổ ở hạ lưu sông lớn.

Câu 24: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi thấp nước ta là gì?

  • A. Đất đai bị xói mòn, bạc màu; địa hình bị cắt xẻ; là nguồn cung cấp vật liệu cho bồi tụ.
  • B. Hình thành các hang động đá vôi lớn.
  • C. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
  • D. Giảm thiểu nguy cơ lũ lụt ở hạ lưu.

Câu 25: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam vào cuối mùa hạ và đầu mùa thu, gây thiệt hại nặng nề?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa phun trào.
  • C. Bão nhiệt đới và lũ lụt.
  • D. Hạn hán kéo dài.

Câu 26: Tại sao rừng ngập mặn lại có vai trò quan trọng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

  • A. Hấp thụ CO2, chắn sóng, chống xói lở bờ biển và bảo vệ đê điều.
  • B. Cung cấp nguồn gỗ quý cho công nghiệp.
  • C. Tạo ra nguồn nước ngọt cho sản xuất.
  • D. Làm tăng nhiệt độ không khí ven biển.

Câu 27: Ảnh hưởng của chế độ mưa theo mùa đến giao thông vận tải đường sông ở Việt Nam là gì?

  • A. Luôn thuận lợi cho giao thông đường sông quanh năm.
  • B. Chỉ thuận lợi vào mùa khô khi dòng chảy yếu.
  • C. Chỉ thuận lợi vào mùa lũ khi mực nước cao.
  • D. Gây khó khăn do mực nước biến động lớn giữa mùa lũ và mùa cạn, dòng chảy xiết vào mùa lũ.

Câu 28: Tại sao Việt Nam lại có nhiều loài sinh vật (đa dạng sinh học cao) trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới?

  • A. Do diện tích rừng nguyên sinh còn rất lớn.
  • B. Do điều kiện nhiệt, ẩm dồi dào và sự phân hóa đa dạng của các điều kiện tự nhiên khác.
  • C. Do có ít thiên tai xảy ra.
  • D. Do con người đã du nhập nhiều loài mới từ nước ngoài.

Câu 29: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động du lịch ở Việt Nam?

  • A. Tạo nên cảnh quan đa dạng, hấp dẫn cho du lịch sinh thái.
  • B. Có mùa hè nóng ẩm thuận lợi cho du lịch biển.
  • C. Luôn tạo điều kiện thuận lợi cho mọi loại hình du lịch diễn ra quanh năm.
  • D. Thiên tai (bão, lũ) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động du lịch theo mùa.

Câu 30: Để khai thác bền vững tài nguyên đất feralit ở vùng đồi núi Việt Nam, cần chú ý biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Trồng độc canh một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang chăn nuôi gia súc.
  • C. Sử dụng lượng lớn phân bón hóa học để tăng độ phì.
  • D. Kết hợp sử dụng đất với các biện pháp chống xói mòn, bạc màu (trồng rừng, làm ruộng bậc thang, canh tác theo đường đồng mức).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'ẩm' trong khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hoạt động của loại gió nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành nên hai mùa khí hậu (mùa khô và mùa mưa) rõ rệt ở miền Nam Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Giải thích tại sao quá trình phong hóa hóa học lại diễn ra mạnh mẽ ở Việt Nam, đặc biệt tại các vùng đá vôi?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quan sát một khu vực đồi núi thấp ở Việt Nam, bạn nhận thấy đất có màu đỏ vàng đặc trưng. Loại đất này (đất feralit) được hình thành chủ yếu do quá trình nào và điều kiện khí hậu nào thúc đẩy quá trình đó?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chế độ dòng chảy sông ngòi Việt Nam có đặc điểm 'theo mùa'. Đặc điểm này phản ánh trực tiếp tính chất nào của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tại sao các sông lớn ở Việt Nam như sông Hồng và sông Cửu Long lại có hàm lượng phù sa rất lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Sự đa dạng của hệ sinh thái rừng ở Việt Nam (rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng ngập mặn...) là biểu hiện rõ nét của tính chất nào của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại lợi ích gì lớn nhất cho ngành trồng trọt ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Bên cạnh những thuận lợi, thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa cũng gây ra nhiều khó khăn, thách thức. Thách thức lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam do tính chất thất thường của khí hậu là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích tác động của mùa khô kéo dài ở miền Nam Việt Nam đối với sản xuất và đời sống.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tại sao miền Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh, trong khi miền Nam lại nóng quanh năm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Quá trình đá ong hóa (laterization) diễn ra ở Việt Nam trong điều kiện nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, hãy dự đoán loại thảm thực vật chính ở các vùng đồi núi thấp, khô hạn theo mùa ở Việt Nam.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thích ứng với tính chất thất thường của chế độ nước sông ở Việt Nam, đặc biệt là trong sản xuất nông nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long lại chịu ảnh hưởng nặng nề của tình trạng xâm nhập mặn, đặc biệt vào mùa khô?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa lượng mưa lớn tập trung theo mùa và hiện tượng sạt lở đất ở vùng đồi núi Việt Nam.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tính chất gió mùa thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào của khí hậu Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: So sánh sự khác biệt về mùa đông giữa miền Bắc và vùng ven biển Trung Trung Bộ dưới tác động của gió mùa Đông Bắc.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng cửa sông, ven biển ở Việt Nam, nơi chịu ảnh hưởng của thủy triều và nước lợ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tổng lượng nước lớn của sông ngòi Việt Nam (khoảng 839 tỉ m3/năm) chủ yếu là do yếu tố nào của khí hậu và nguồn cung cấp nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nền nhiệt độ cao quanh năm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam ảnh hưởng tiêu cực gì đến việc bảo quản nông sản?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tại sao vùng Tây Nguyên và vùng đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ lại có chế độ mưa đối lập nhau về mùa (mùa mưa - mùa khô)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Quá trình bồi tụ phù sa diễn ra mạnh mẽ nhất ở đâu trên lãnh thổ Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi thấp nước ta là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam vào cuối mùa hạ và đầu mùa thu, gây thiệt hại nặng nề?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao rừng ngập mặn lại có vai trò quan trọng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Ảnh hưởng của chế độ mưa theo mùa đến giao thông vận tải đường sông ở Việt Nam là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tại sao Việt Nam lại có nhiều loài sinh vật (đa dạng sinh học cao) trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động du lịch ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để khai thác bền vững tài nguyên đất feralit ở vùng đồi núi Việt Nam, cần chú ý biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa trong yếu tố nhiệt độ ở Việt Nam là:

  • A. Sự phân hóa nhiệt độ theo độ cao địa hình.
  • B. Biên độ nhiệt năm lớn giữa miền Bắc và miền Nam.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc xuống Nam.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều vượt tiêu chuẩn nhiệt đới.

Câu 2: Gió mùa Đông Bắc tác động mạnh mẽ nhất đến khu vực nào của Việt Nam và gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng gì?

  • A. Nam Bộ, gây mưa lớn kéo dài.
  • B. Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ, gây rét đậm, rét hại.
  • C. Tây Nguyên, gây khô hạn kéo dài.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ, gây mưa phùn.

Câu 3: Vì sao lượng mưa trung bình năm của Việt Nam lại lớn, đạt từ 1500 - 2000mm?

  • A. Vị trí tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng của các khối khí ẩm.
  • B. Địa hình đồi núi cao chắn gió, gây mưa lớn.
  • C. Nằm trong khu vực áp thấp quanh năm.
  • D. Có nhiều hệ thống sông ngòi, kênh rạch bốc hơi mạnh.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam là gì?

  • A. Miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Nam.
  • B. Miền Nam có mùa đông lạnh hơn miền Bắc.
  • C. Miền Bắc có mùa đông lạnh, còn miền Nam nóng quanh năm.
  • D. Biên độ nhiệt năm ở miền Nam lớn hơn miền Bắc.

Câu 5: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có tổng lượng phù sa lớn thứ mấy trên thế giới và điều này có ý nghĩa như thế nào đối với nông nghiệp?

  • A. Thứ nhất, gây ra nhiều thiên tai lũ lụt.
  • B. Thứ hai, bồi đắp đồng bằng màu mỡ, thuận lợi cho trồng lúa.
  • C. Thứ ba, cung cấp nguồn nước dồi dào cho tưới tiêu.
  • D. Thứ tư, tạo điều kiện phát triển giao thông đường thủy.

Câu 6: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu nào ở Việt Nam và tạo ra loại đất chính nào?

  • A. Khí hậu ôn đới, đất phù sa.
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới, đất badan.
  • C. Khí hậu khô hạn, đất xám.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất feralit.

Câu 7: Vì sao địa hình đồi núi của Việt Nam lại bị xâm thực mạnh mẽ?

  • A. Mưa lớn tập trung theo mùa, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị suy giảm.
  • B. Động đất và núi lửa hoạt động mạnh.
  • C. Gió mạnh thổi thường xuyên bào mòn đất đá.
  • D. Biến đổi khí hậu làm nhiệt độ tăng cao.

Câu 8: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng ở Việt Nam?

  • A. Chỉ trồng được cây ôn đới và cận nhiệt đới.
  • B. Thuận lợi trồng các loại cây nhiệt đới, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
  • C. Chỉ phát triển được cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Cơ cấu cây trồng ít đa dạng, chủ yếu là cây lương thực.

Câu 9: Loại hình thiên tai nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tính chất gió mùa của khí hậu Việt Nam?

  • A. Động đất.
  • B. Núi lửa.
  • C. Bão và lũ lụt.
  • D. Sóng thần.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây công nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • D. Quy hoạch lại dân cư, phát triển hệ thống đê bao, kênh thoát lũ.

Câu 11: Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên Việt Nam theo chiều Bắc - Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Địa hình.
  • B. Gió mùa.
  • C. Đất đai.
  • D. Sông ngòi.

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Du lịch.
  • C. Thủy sản.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 13: Biện pháp canh tác nào sau đây phù hợp với vùng đồi núi dốc để hạn chế xói mòn đất?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • B. Trồng thuần loài cây công nghiệp.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức, trồng cây xen canh.
  • D. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật.

Câu 14: Vào mùa hạ, gió mùa Tây Nam mang lại lượng mưa lớn cho khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Tây Nguyên và Nam Bộ.
  • B. Bắc Bộ và Đông Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam KHÔNG phải do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa chi phối?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Tổng lượng nước lớn.
  • C. Chế độ nước theo mùa.
  • D. Hướng chảy chủ yếu từ Tây sang Đông.

Câu 16: Để ứng phó với tình trạng hạn hán kéo dài ở miền Nam Trung Bộ, giải pháp thủy lợi nào sau đây có ý nghĩa chiến lược?

  • A. Xây dựng hệ thống kênh mương nhỏ.
  • B. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt lớn.
  • C. Đào giếng khoan quy mô hộ gia đình.
  • D. Chuyển đổi sang cây trồng chịu hạn hoàn toàn.

Câu 17: Loại rừng nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • D. Rừng ôn đới núi cao.

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến đời sống con người Việt Nam?

  • A. Mùa hè nóng bức, cần sử dụng các biện pháp chống nóng.
  • B. Mưa nhiều gây khó khăn cho giao thông và sinh hoạt.
  • C. Thời tiết ẩm thấp dễ gây các bệnh về hô hấp và da.
  • D. Đất đai khô cằn, thiếu nước sinh hoạt.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về gió mùa, hãy giải thích vì sao khu vực ven biển miền Trung Việt Nam thường chịu nhiều thiên tai bão và lũ lụt?

  • A. Vị trí đón gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam, địa hình dốc ra biển.
  • B. Nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. Địa hình bằng phẳng, thoát nước tốt.
  • D. Có hệ thống đê điều kiên cố.

Câu 20: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tính chất ôn đới ngày càng rõ rệt.
  • B. Biến động thất thường, cực đoan hơn (nắng nóng, mưa lũ).
  • C. Khí hậu trở nên khô hạn hơn.
  • D. Tính chất gió mùa yếu dần.

Câu 21: Loại đất phù sa sông nào có diện tích lớn nhất và giá trị sử dụng cao nhất ở Việt Nam?

  • A. Đất phù sa cổ.
  • B. Đất phù sa chua phèn.
  • C. Đất phù sa ngọt.
  • D. Đất phù sa mặn.

Câu 22: Để phát triển du lịch bền vững, cần khai thác yếu tố thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam như thế nào?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tập trung khai thác các bãi biển đẹp.
  • C. Phát triển du lịch mạo hiểm trong rừng núi.
  • D. Kết hợp khai thác cảnh quan đa dạng với bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 23: So sánh đặc điểm mùa mưa và mùa khô ở miền Nam Việt Nam về lượng mưa và thời gian?

  • A. Mùa mưa ít mưa, ngắn; mùa khô mưa nhiều, dài.
  • B. Mùa mưa mưa nhiều, dài; mùa khô ít mưa, ngắn.
  • C. Hai mùa có lượng mưa và thời gian tương đương.
  • D. Mùa mưa và mùa khô không rõ rệt.

Câu 24: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình núi cao và sự phân hóa khí hậu theo độ cao ở Việt Nam?

  • A. Địa hình núi cao không ảnh hưởng đến khí hậu.
  • B. Khí hậu quyết định địa hình núi cao.
  • C. Địa hình núi cao tạo ra sự phân hóa khí hậu theo độ cao (nhiệt độ, lượng mưa).
  • D. Địa hình núi cao làm khí hậu trở nên khắc nghiệt hơn.

Câu 25: Để giảm thiểu thiệt hại do bão gây ra ở vùng ven biển, biện pháp công trình nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển, kè chắn sóng.
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Nạo vét kênh mương.
  • D. Xây dựng nhà ở kiên cố trong đất liền.

Câu 26: Vì sao vùng ven biển Nam Trung Bộ lại có mùa mưa lệch về thu đông?

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc từ lục địa.
  • B. Do địa hình núi cao ngăn gió Tây Nam.
  • C. Vì nằm trong khu vực áp thấp quanh năm.
  • D. Tác động kết hợp của gió mùa và địa hình dãy Trường Sơn.

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp, người dân cần chủ động ứng phó với tính chất thất thường của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa như thế nào?

  • A. Chỉ canh tác một vụ trong năm.
  • B. Xây dựng hệ thống thủy lợi, lựa chọn giống cây trồng phù hợp.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang chăn nuôi.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào thiên nhiên.

Câu 28: Đánh giá vai trò của lớp phủ thực vật đối với việc hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi Việt Nam?

  • A. Không có vai trò.
  • B. Tăng cường xói mòn.
  • C. Che phủ, giữ đất, hạn chế dòng chảy bề mặt.
  • D. Chỉ có vai trò giữ ẩm cho đất.

Câu 29: Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hưởng tích cực đến ngành giao thông vận tải đường thủy ở Việt Nam như thế nào?

  • A. Không có ảnh hưởng.
  • B. Gây khó khăn do bão lũ.
  • C. Làm cạn kiệt nguồn nước.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào.

Câu 30: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam. Biểu đồ thể hiện đặc điểm khí hậu của khu vực nào?

  • A. Ôn đới hải dương.
  • B. Cận nhiệt đới gió mùa.
  • C. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Khô hạn bán hoang mạc.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa trong yếu tố nhiệt độ ở Việt Nam là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Gió mùa Đông Bắc tác động mạnh mẽ nhất đến khu vực nào của Việt Nam và gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Vì sao lượng mưa trung bình năm của Việt Nam lại lớn, đạt từ 1500 - 2000mm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản về chế độ nhiệt giữa miền Bắc và miền Nam Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hệ thống sông ngòi của Việt Nam có tổng lượng phù sa lớn thứ mấy trên thế giới và điều này có ý nghĩa như thế nào đối với nông nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu nào ở Việt Nam và tạo ra loại đất chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Vì sao địa hình đồi núi của Việt Nam lại bị xâm thực mạnh mẽ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu cây trồng ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Loại hình thiên tai nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tính chất gió mùa của khí hậu Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên Việt Nam theo chiều Bắc - Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của yếu tố khí hậu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Biện pháp canh tác nào sau đây phù hợp với vùng đồi núi dốc để hạn chế xói mòn đất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Vào mùa hạ, gió mùa Tây Nam mang lại lượng mưa lớn cho khu vực nào của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Việt Nam KHÔNG phải do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa chi phối?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để ứng phó với tình trạng hạn hán kéo dài ở miền Nam Trung Bộ, giải pháp thủy lợi nào sau đây có ý nghĩa chiến lược?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại rừng nào sau đây chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến đời sống con người Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Dựa vào kiến thức về gió mùa, hãy giải thích vì sao khu vực ven biển miền Trung Việt Nam thường chịu nhiều thiên tai bão và lũ lụt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam có xu hướng thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Loại đất phù sa sông nào có diện tích lớn nhất và giá trị sử dụng cao nhất ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để phát triển du lịch bền vững, cần khai thác yếu tố thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: So sánh đặc điểm mùa mưa và mùa khô ở miền Nam Việt Nam về lượng mưa và thời gian?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình núi cao và sự phân hóa khí hậu theo độ cao ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để giảm thiểu thiệt hại do bão gây ra ở vùng ven biển, biện pháp công trình nào sau đây được ưu tiên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Vì sao vùng ven biển Nam Trung Bộ lại có mùa mưa lệch về thu đông?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp, người dân cần chủ động ứng phó với tính chất thất thường của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đánh giá vai trò của lớp phủ thực vật đối với việc hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hưởng tích cực đến ngành giao thông vận tải đường thủy ở Việt Nam như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm ở Việt Nam. Biểu đồ thể hiện đặc điểm khí hậu của khu vực nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, yếu tố này có ảnh hưởng lớn nhất đến đặc điểm nào của khí hậu?

  • A. Tính chất nhiệt đới của khí hậu.
  • B. Tính chất ẩm của khí hậu.
  • C. Tính chất gió mùa của khí hậu.
  • D. Sự phân hóa đa dạng của khí hậu.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta?

  • A. Vị trí gần biển.
  • B. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Hướng địa hình.

Câu 3: Loại gió nào sau đây mang lại lượng mưa lớn nhất cho khu vực Nam Bộ vào mùa hạ?

  • A. Gió Tín phong bán cầu Bắc.
  • B. Gió mùa Đông Bắc.
  • C. Gió mùa Tây Nam.
  • D. Gió phơn Tây Nam.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • B. Lượng mưa hàng năm lớn.
  • C. Độ ẩm không khí cao.
  • D. Mùa đông lạnh giá kéo dài trên cả nước.

Câu 5: Vì sao miền Trung lại có mùa mưa lệch về thu đông, khác biệt so với cả nước?

  • A. Vị trí địa lý gần biển Đông.
  • B. Ảnh hưởng của địa hình dãy Trường Sơn và gió mùa Đông Bắc.
  • C. Tác động của gió mùa Tây Nam.
  • D. Nền nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 6: Hệ thống sông ngòi nước ta có đặc điểm chung nào sau đây do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa.
  • B. Sông ngòi chủ yếu chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
  • C. Sông ngòi có giá trị thủy điện lớn.
  • D. Sông ngòi ít phù sa.

Câu 7: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta, phản ánh quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nhiệt đới ẩm?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất badan.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất mặn.

Câu 8: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển ngành kinh tế nào ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Công nghiệp chế biến.

Câu 9: Một trong những khó khăn lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho sản xuất nông nghiệp là gì?

  • A. Nền nhiệt độ quá cao.
  • B. Đất đai nghèo dinh dưỡng.
  • C. Thiếu lao động nông nghiệp.
  • D. Tính thất thường và biến động của thời tiết, khí hậu.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác hại của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn.
  • B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều, kênh mương thoát lũ.
  • D. Đẩy mạnh khai thác thủy sản.

Câu 11: Loại rừng nào phát triển đặc trưng nhất trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?

  • A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
  • B. Rừng thông.
  • C. Rừng ngập mặn.
  • D. Rừng ôn đới.

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất từ yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Trồng trọt.
  • C. Nuôi trồng thủy sản.
  • D. Công nghiệp phần mềm.

Câu 13: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường gây ra lũ quét và sạt lở đất ở vùng núi nước ta?

  • A. Nắng nóng gay gắt.
  • B. Mưa lớn kéo dài.
  • C. Sương muối.
  • D. Gió Lào.

Câu 14: Để hạn chế tác động tiêu cực của hạn hán, biện pháp thủy lợi nào được ưu tiên phát triển ở vùng khô hạn?

  • A. Đào giếng khoan.
  • B. Xây dựng kênh mương.
  • C. Xây dựng hồ chứa nước.
  • D. Trồng rừng đầu nguồn.

Câu 15: Đặc điểm nào của sông ngòi miền Trung thể hiện rõ nhất sự phân hóa khí hậu theo chiều dọc?

  • A. Mật độ sông ngòi lớn nhất cả nước.
  • B. Lượng phù sa lớn nhất.
  • C. Chế độ nước điều hòa.
  • D. Ngắn, dốc và lũ lên nhanh, xuống nhanh.

Câu 16: Loại cây trồng nào sau đây thích hợp nhất với vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Lúa nước.
  • B. Lúa mì.
  • C. Ngô.
  • D. Cây ăn quả ôn đới.

Câu 17: Hiện tượng phơn (gió Tây khô nóng) xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta vào mùa hè?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Nam Bộ.

Câu 18: Đâu là biện pháp canh tác nông nghiệp bền vững, thích ứng với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Độc canh cây lương thực.
  • B. Sử dụng hóa chất nông nghiệp quá mức.
  • C. Luân canh và xen canh.
  • D. Phá rừng làm nương rẫy.

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây khai thác tốt nhất tiềm năng từ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

  • A. Du lịch mạo hiểm vùng núi cao.
  • B. Du lịch sinh thái vùng hoang mạc.
  • C. Du lịch khám phá vùng cực.
  • D. Du lịch biển - đảo.

Câu 20: Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không thuận lợi cho hoạt động sản xuất nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Trồng cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Bảo quản nông sản sau thu hoạch.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Trồng rau màu vụ đông.

Câu 21: Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Ven biển miền Trung.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 22: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần chú trọng phát triển theo hướng nào?

  • A. Nông nghiệp sinh thái, thích ứng.
  • B. Nông nghiệp thâm canh cao.
  • C. Nông nghiệp quảng canh.
  • D. Nông nghiệp truyền thống.

Câu 23: Loại thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa khô ở miền Nam nước ta?

  • A. Lũ lụt.
  • B. Hạn hán.
  • C. Bão.
  • D. Sương muối.

Câu 24: Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ đầu nguồn trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Hạn chế lũ quét và sạt lở đất.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu lên ngành du lịch biển?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • D. Xây dựng công trình kiên cố ven biển.

Câu 26: Vì sao cần khai thác tổng hợp các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng.
  • B. Tăng hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Giải quyết việc làm cho người lao động.

Câu 27: Đâu là thách thức lớn nhất đối với giao thông vận tải đường bộ ở vùng núi do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra?

  • A. Sạt lở đất và lũ quét.
  • B. Sương mù dày đặc.
  • C. Nhiệt độ quá cao.
  • D. Gió mạnh.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến đời sống, người dân nên xây dựng nhà ở theo kiểu kiến trúc nào?

  • A. Kín đáo, giữ nhiệt.
  • B. Đơn giản, tiết kiệm chi phí.
  • C. Kiên cố, thông thoáng, chống nóng, chống ẩm.
  • D. Hiện đại, tiện nghi.

Câu 29: Trong cơ cấu cây trồng ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, nhóm cây nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Cây công nghiệp.
  • B. Cây lương thực.
  • C. Cây ăn quả.
  • D. Cây rau màu.

Câu 30: Giải pháp công trình nào sau đây không phù hợp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng ven biển?

  • A. Xây dựng đê biển.
  • B. Nâng cấp hệ thống thoát nước đô thị.
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • D. Chặt phá rừng ngập mặn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, yếu tố này có ảnh hưởng lớn nhất đến đặc điểm nào của khí hậu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Loại gió nào sau đây mang lại lượng mưa lớn nhất cho khu vực Nam Bộ vào mùa hạ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vì sao miền Trung lại có mùa mưa lệch về thu đông, khác biệt so với cả nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hệ thống sông ngòi nước ta có đặc điểm chung nào sau đây do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta, phản ánh quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nhiệt đới ẩm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển ngành kinh tế nào ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một trong những khó khăn lớn nhất do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra cho sản xuất nông nghiệp là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác hại của lũ lụt ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại rừng nào phát triển đặc trưng nhất trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* từ yếu tố khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hiện tượng thời tiết nào sau đây thường gây ra lũ quét và sạt lở đất ở vùng núi nước ta?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để hạn chế tác động tiêu cực của hạn hán, biện pháp thủy lợi nào được ưu tiên phát triển ở vùng khô hạn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đặc điểm nào của sông ngòi miền Trung thể hiện rõ nhất sự phân hóa khí hậu theo chiều dọc?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại cây trồng nào sau đây thích hợp nhất với vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiện tượng phơn (gió Tây khô nóng) xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta vào mùa hè?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đâu là biện pháp canh tác nông nghiệp bền vững, thích ứng với khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây khai thác tốt nhất tiềm năng từ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa *không* thuận lợi cho hoạt động sản xuất nông nghiệp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để ứng phó với biến đổi khí hậu, ngành nông nghiệp cần chú trọng phát triển theo hướng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa khô ở miền Nam nước ta?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ đầu nguồn trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu lên ngành du lịch biển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vì sao cần khai thác tổng hợp các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đâu là thách thức lớn nhất đối với giao thông vận tải đường bộ ở vùng núi do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến đời sống, người dân nên xây dựng nhà ở theo kiểu kiến trúc nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong cơ cấu cây trồng ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, nhóm cây nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giải pháp công trình nào sau đây *không* phù hợp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng ven biển?

Viết một bình luận