Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 20: Phát triển kinh tế – xã hội ở Đồng bằng sông Hồng (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp trực tiếp và hiệu quả để giảm thiểu áp lực dân số lên vùng?

  • A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tạo việc làm ở các vùng khác để thu hút lao động.
  • B. Quy hoạch và phát triển đô thị vệ tinh, giảm tải cho các đô thị lớn trong vùng.
  • C. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và y tế, nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ở các khu vực ven biển và nông thôn để tăng thu nhập.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (giả định). Biểu đồ cho thấy sự thay đổi đáng kể nhất trong cơ cấu kinh tế vùng là:

  • A. Sự tăng trưởng chậm của khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • B. Sự giảm tỷ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ.
  • C. Sự ổn định tương đối của tỷ trọng giữa khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Sự tăng trưởng đều của cả ba khu vực kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Câu 3: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông sản đa dạng và thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
  • B. Chi phí nhân công thấp và nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển và gần các cảng biển quốc tế.
  • D. Lịch sử phát triển lâu đời và kinh nghiệm sản xuất truyền thống.

Câu 4: Phát triển hệ thống giao thông đường thủy ở Đồng bằng sông Hồng mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy phát triển du lịch sông nước và các hoạt động thể thao dưới nước.
  • B. Nâng cao khả năng tiếp cận các dịch vụ y tế và giáo dục cho vùng nông thôn.
  • C. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là hàng hóa khối lượng lớn và tăng cường liên kết kinh tế.
  • D. Cải thiện đáng kể môi trường không khí và giảm ùn tắc giao thông đô thị.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lúa gạo của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lúa gạo lớn nhất cả nước về sản lượng.
  • B. Đồng bằng sông Hồng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất lúa gạo, nhưng tỷ trọng sản lượng có xu hướng giảm.
  • C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng không đáng kể so với các vùng khác.
  • D. Đồng bằng sông Hồng chỉ tập trung sản xuất lúa chất lượng cao phục vụ xuất khẩu.

Câu 6: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh mẽ dựa trên điều kiện tự nhiên thuận lợi nào?

  • A. Vùng biển rộng lớn với nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.
  • B. Khí hậu ấm áp quanh năm và ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt và nguồn nước ngọt dồi dào.
  • D. Địa hình đồi núi thấp và đất đai màu mỡ.

Câu 7: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung quy mô lớn.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các doanh nghiệp gây ô nhiễm.
  • C. Di dời các nhà máy công nghiệp ra khỏi khu vực đô thị.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải ngay tại các nhà máy.

Câu 8: Cây trồng vụ đông nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Rau màu các loại (bắp cải, súp lơ, cà chua...).
  • B. Cây khoai tây và ngô đông.
  • C. Cây cao su và cà phê.
  • D. Cây đậu tương và lạc.

Câu 9: Trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đồng bằng sông Hồng là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Hưng Yên.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa ba khu vực kinh tế.
  • D. Phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng liên quan đến yếu tố xã hội?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai ngày càng gia tăng.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • C. Ô nhiễm môi trường và suy thoái đất đai.
  • D. Áp lực dân số và vấn đề việc làm, đô thị hóa nhanh.

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là ở khu vực nông thôn?

  • A. Du lịch biển đảo cao cấp.
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 13: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đồng bằng sông Hồng với các vùng kinh tế khác trong cả nước?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Câu 14: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng lúa để đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, hạn chế chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
  • D. Khai thác tối đa tiềm năng đất đai để phát triển kinh tế.

Câu 15: Cho biết vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm Đồng bằng sông Hồng và thêm các tỉnh/thành phố nào sau đây?

  • A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
  • B. Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Giang.
  • C. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên.
  • D. Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn.

Câu 16: Ngành dịch vụ nào sau đây chưa phát triển tương xứng với tiềm năng của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • C. Dịch vụ logistics và vận tải quốc tế.
  • D. Dịch vụ du lịch và thương mại.

Câu 17: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây của Đồng bằng sông Hồng theo thứ tự quy mô từ lớn đến nhỏ:

  • A. Hải Phòng, Hà Nội, Việt Trì, Nam Định.
  • B. Nam Định, Việt Trì, Hải Phòng, Hà Nội.
  • C. Việt Trì, Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng.
  • D. Hà Nội, Hải Phòng, Việt Trì, Nam Định.

Câu 18: Ý nào sau đây không phải là định hướng phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng trong tương lai?

  • A. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Ưu tiên các ngành công nghiệp chế biến, có giá trị gia tăng cao.
  • D. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Độc canh cây lúa.
  • B. Sử dụng liên tục phân bón hóa học.
  • C. Luân canh và xen canh cây trồng.
  • D. Đốt rơm rạ sau thu hoạch.

Câu 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh nổi bật về nguồn lao động so với các vùng khác, thể hiện ở:

  • A. Chi phí nhân công rẻ nhất cả nước.
  • B. Lao động trẻ, khỏe và năng động.
  • C. Nguồn lao động nhập cư dồi dào.
  • D. Số lượng lớn, chất lượng và có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 21: Cho đoạn thông tin về một làng nghề truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng (giả định). Đoạn thông tin này phản ánh vai trò của làng nghề trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng như thế nào?

  • A. Làng nghề chỉ có vai trò bảo tồn văn hóa truyền thống, ít đóng góp vào kinh tế.
  • B. Làng nghề vừa tạo việc làm, tăng thu nhập, vừa góp phần bảo tồn văn hóa truyền thống.
  • C. Làng nghề đang dần mất đi vai trò kinh tế do sự cạnh tranh của công nghiệp hiện đại.
  • D. Phát triển làng nghề gây ra nhiều vấn đề môi trường và xã hội.

Câu 22: Cảng biển nào sau đây là cảng biển quốc tế lớn nhất ở khu vực Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Cảng Cái Lân.
  • B. Cảng Đình Vũ.
  • C. Cảng Hải Phòng (Lạch Huyện).
  • D. Cảng Nghi Sơn.

Câu 23: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại ở Đồng bằng sông Hồng, ứng dụng công nghệ cao tập trung vào khâu nào để nâng cao hiệu quả sản xuất?

  • A. Chọn tạo giống mới và quy trình canh tác.
  • B. Thu hoạch và chế biến nông sản.
  • C. Vận chuyển và tiêu thụ nông sản.
  • D. Bảo quản nông sản sau thu hoạch.

Câu 24: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Hoạt động khai thác khoáng sản.
  • B. Nước thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý.
  • C. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
  • D. Xâm nhập mặn từ biển.

Câu 25: Để tăng cường liên kết vùng trong phát triển kinh tế - xã hội, Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào?

  • A. Hệ thống điện lưới quốc gia.
  • B. Hệ thống thông tin liên lạc.
  • C. Hệ thống thủy lợi.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải liên vùng.

Câu 26: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, khu vực nào sau đây được xem là hành lang kinh tế quan trọng của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Khu vực trung du và miền núi phía Bắc.
  • B. Khu vực đồng bằng sông Thái Bình.
  • C. Hành lang kinh tế ven biển.
  • D. Khu vực nội đô Hà Nội.

Câu 27: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo nghề chất lượng cao.
  • C. Thu hút lao động trình độ cao từ nước ngoài.
  • D. Giảm quy mô dân số trong độ tuổi lao động.

Câu 28: Ý nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Là một trong những vùng sản xuất lương thực quan trọng, đặc biệt là lúa gạo, góp phần đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Là vùng trọng điểm lúa gạo lớn nhất cả nước, đảm bảo phần lớn nhu cầu lương thực quốc gia.
  • C. Không đóng vai trò quan trọng trong an ninh lương thực do diện tích đất nông nghiệp hạn chế.
  • D. Chỉ tập trung sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả, không chú trọng cây lương thực.

Câu 29: Trong phát triển đô thị bền vững ở Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng các khu đô thị hiện đại, quy mô lớn.
  • B. Tập trung phát triển kinh tế đô thị, tăng trưởng GDP.
  • C. Quy hoạch đô thị xanh, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên, bảo vệ môi trường.
  • D. Mở rộng diện tích đô thị để thu hút dân cư và đầu tư.

Câu 30: Để phát huy tối đa tiềm năng và lợi thế của Đồng bằng sông Hồng, giải pháp mang tính đột phá nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ?

  • A. Tăng cường đầu tư từ ngân sách nhà nước.
  • B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Phát triển mạnh mẽ kinh tế tư nhân.
  • D. Tăng cường liên kết vùng, hợp tác phát triển giữa các địa phương.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây *không phải* là giải pháp trực tiếp và hiệu quả để giảm thiểu áp lực dân số lên vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (giả định). Biểu đồ cho thấy sự thay đổi đáng kể nhất trong cơ cấu kinh tế vùng là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt nào sau đây so với các vùng khác trong cả nước?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phát triển hệ thống giao thông đường thủy ở Đồng bằng sông Hồng mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lúa gạo của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh mẽ dựa trên điều kiện tự nhiên thuận lợi nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cây trồng vụ đông nào sau đây *không phải* là thế mạnh truyền thống của vùng Đồng bằng sông Hồng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đồng bằng sông Hồng là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng liên quan đến yếu tố xã hội?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là ở khu vực nông thôn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đồng bằng sông Hồng với các vùng kinh tế khác trong cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho biết vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm Đồng bằng sông Hồng và thêm các tỉnh/thành phố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Ngành dịch vụ nào sau đây *chưa* phát triển tương xứng với tiềm năng của Đồng bằng sông Hồng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây của Đồng bằng sông Hồng theo thứ tự quy mô từ lớn đến nhỏ:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Ý nào sau đây *không phải* là định hướng phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng trong tương lai?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất ở Đồng bằng sông Hồng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh nổi bật về nguồn lao động so với các vùng khác, thể hiện ở:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho đoạn thông tin về một làng nghề truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng (giả định). Đoạn thông tin này phản ánh vai trò của làng nghề trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cảng biển nào sau đây là cảng biển quốc tế lớn nhất ở khu vực Đồng bằng sông Hồng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại ở Đồng bằng sông Hồng, ứng dụng công nghệ cao tập trung vào khâu nào để nâng cao hiệu quả sản xuất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước mặt ở Đồng bằng sông Hồng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để tăng cường liên kết vùng trong phát triển kinh tế - xã hội, Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, khu vực nào sau đây được xem là hành lang kinh tế quan trọng của Đồng bằng sông Hồng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Ý nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phát triển đô thị bền vững ở Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để phát huy tối đa tiềm năng và lợi thế của Đồng bằng sông Hồng, giải pháp mang tính đột phá nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2000 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào của vùng?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển bền vững kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển công nghiệp hiện đại.
  • B. Nguồn lao động có tay nghề còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển.
  • D. Ô nhiễm môi trường và sức ép lên tài nguyên đất, nước.

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa khu vực Hà Nội và khu vực ven biển của Đồng bằng sông Hồng, điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Hà Nội có lợi thế về tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú hơn.
  • B. Khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo, nghỉ dưỡng.
  • C. Hà Nội có cơ sở hạ tầng du lịch phát triển đồng bộ hơn.
  • D. Khu vực ven biển thu hút khách du lịch quốc tế nhiều hơn.

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp quan trọng nhất cần ưu tiên là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng trọt sang các vùng khác.
  • C. Đầu tư vào hệ thống thủy lợi và giống cây trồng chịu mặn, chịu hạn.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong nhà kính.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt nào so với các vùng khác trong cả nước?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông sản phong phú, đa dạng từ vùng và các vùng lân cận.
  • B. Chi phí nhân công rẻ hơn so với các vùng khác.
  • C. Hệ thống giao thông đường biển phát triển mạnh mẽ.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn nhất cả nước.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa mật độ dân số cao và sự phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng. Mật độ dân số cao tác động trực tiếp đến loại hình dịch vụ nào nhất?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ thương mại và tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • D. Dịch vụ vận tải và viễn thông.

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng than khai thác ở Quảng Ninh và các tỉnh khác thuộc Đồng bằng sông Hồng. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngành khai thác than của vùng?

  • A. Sản lượng than khai thác ở tất cả các tỉnh đều tăng đều qua các năm.
  • B. Ngành khai thác than phân bố đồng đều trên toàn vùng.
  • C. Các tỉnh ngoài Quảng Ninh có sản lượng than khai thác lớn hơn.
  • D. Quảng Ninh là trung tâm khai thác than lớn nhất, chiếm tỷ trọng chủ yếu của vùng.

Câu 8: Để phát triển công nghiệp chế tạo ở Đồng bằng sông Hồng theo hướng hiện đại và bền vững, yếu tố quyết định nhất cần được chú trọng là gì?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Tập trung khai thác tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển, đổi mới công nghệ.
  • D. Giảm chi phí nhân công để tăng sức cạnh tranh.

Câu 9: Trong các loại hình giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và cự ly dài?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường biển và đường sông.

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đồng bằng sông Hồng tạo ra cơ hội nào cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông thôn.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Giảm áp lực dân số lên khu vực nông thôn.
  • D. Tăng cường bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (trong đó có Đồng bằng sông Hồng) có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

  • A. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm chính cho cả nước.
  • B. Là trung tâm công nghiệp nặng lớn nhất cả nước.
  • C. Là đầu tàu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Cung cấp nguồn lao động nông nghiệp dồi dào.

Câu 12: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lực lượng lao động dồi dào ở Đồng bằng sông Hồng, hướng phát triển kinh tế nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động và dịch vụ đa dạng.
  • B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản xuất khẩu.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ở vùng núi.

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ.
  • C. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • D. Cả ba khu vực kinh tế tăng trưởng đồng đều.

Câu 14: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất.
  • C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.

Câu 15: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp chính ở Đồng bằng sông Hồng. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp?

  • A. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở khu vực trung tâm và ven biển.
  • B. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều khắp trên toàn vùng.
  • C. Khu vực phía tây của vùng có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất.
  • D. Các trung tâm công nghiệp chỉ tập trung ở khu vực đô thị lớn.

Câu 16: Để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng, giải pháp ưu tiên hàng đầu là gì?

  • A. Phát triển mạnh mẽ các ngành nghề truyền thống.
  • B. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • C. Cung cấp miễn phí dịch vụ y tế và giáo dục.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn và đa dạng hóa sinh kế.

Câu 17: Trong phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, cây trồng nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và có diện tích gieo trồng lớn nhất?

  • A. Cây công nghiệp dài ngày (chè, cà phê).
  • B. Cây lúa.
  • C. Cây ăn quả đặc sản (nhãn, vải).
  • D. Cây rau màu cao cấp.

Câu 18: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây chưa được khai thác tương xứng với tiềm năng của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
  • B. Giao thông vận tải biển.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Khai thác dầu khí.

Câu 19: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quản lý môi trường nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm.
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.
  • D. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ các khu công nghiệp, đô thị và khu dân cư.

Câu 20: Sự phát triển của ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng phản ánh rõ nhất điều gì về quá trình phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Sự suy giảm vai trò của khu vực nông nghiệp.
  • B. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa.
  • C. Sự gia tăng dân số đô thị nhanh chóng.
  • D. Khả năng cạnh tranh quốc tế của các sản phẩm công nghiệp.

Câu 21: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, hành lang kinh tế nào được xem là trọng tâm và có vai trò kết nối vùng với quốc tế?

  • A. Hành lang kinh tế Đông - Tây.
  • B. Hành lang kinh tế Bắc - Nam.
  • C. Hành lang kinh tế ven biển.
  • D. Hành lang kinh tế nội vùng.

Câu 22: Để phát huy lợi thế về nguồn lao động chất lượng cao ở Đồng bằng sông Hồng, ngành kinh tế nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Nông nghiệp экспорт.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao.

Câu 23: Vấn đề nổi cộm về mặt xã hội ở Đồng bằng sông Hồng do mật độ dân số quá cao gây ra là gì?

  • A. Áp lực về việc làm và các vấn đề đô thị (ùn tắc giao thông, nhà ở).
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh chóng.
  • C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường nông thôn nghiêm trọng.

Câu 24: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đồng bằng sông Hồng cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Tập trung vào khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hợp lý.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

Câu 25: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đồng bằng sông Hồng với các vùng khác, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến sâu.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông vận tải liên vùng và hạ tầng logistics.
  • C. Xây dựng các khu kinh tế ven biển quy mô lớn.
  • D. Thúc đẩy hợp tác quốc tế về thương mại và đầu tư.

Câu 26: Trong phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai?

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử truyền thống.
  • B. Du lịch sinh thái dựa vào nông nghiệp.
  • C. Du lịch cộng đồng và du lịch trải nghiệm.
  • D. Du lịch biển nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Đồng bằng sông Hồng, giải pháp cốt lõi cần thực hiện là gì?

  • A. Tăng sản lượng nông sản bằng mọi cách.
  • B. Giảm giá thành nông sản để cạnh tranh về giá.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ và nâng cao chất lượng, giá trị gia tăng nông sản.

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, Đồng bằng sông Hồng cần tránh đi theo mô hình phát triển nào để đảm bảo bền vững?

  • A. Mô hình kinh tế xanh, thân thiện với môi trường.
  • B. Mô hình tăng trưởng nóng, dựa vào khai thác tài nguyên và lao động giá rẻ.
  • C. Mô hình kinh tế tuần hoàn, tái chế và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • D. Mô hình phát triển công nghiệp công nghệ cao, ít phát thải.

Câu 29: Để phát triển Đồng bằng sông Hồng trở thành một trung tâm kinh tế mạnh của cả nước, yếu tố nội lực quan trọng nhất cần được phát huy là gì?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao và truyền thống văn hóa, lịch sử.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.

Câu 30: Cho rằng Đồng bằng sông Hồng đang đứng trước cơ hội và thách thức đan xen trong quá trình phát triển. Theo bạn, thách thức lớn nhất mà vùng cần vượt qua để phát triển thành công là gì?

  • A. Sự cạnh tranh từ các vùng kinh tế khác.
  • B. Thiếu vốn đầu tư phát triển hạ tầng.
  • C. Biến động của thị trường thế giới.
  • D. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường, xã hội.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2000 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là *thách thức lớn nhất* đối với phát triển bền vững kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh đô thị hóa nhanh chóng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa khu vực Hà Nội và khu vực ven biển của Đồng bằng sông Hồng, điểm khác biệt *nổi bật nhất* là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp *quan trọng nhất* cần ưu tiên là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng có lợi thế *đặc biệt* nào so với các vùng khác trong cả nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích mối quan hệ giữa mật độ dân số cao và sự phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng. Mật độ dân số cao *tác động trực tiếp* đến loại hình dịch vụ nào nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng than khai thác ở Quảng Ninh và các tỉnh khác thuộc Đồng bằng sông Hồng. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về ngành khai thác than của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để phát triển công nghiệp chế tạo ở Đồng bằng sông Hồng theo hướng hiện đại và bền vững, yếu tố *quyết định nhất* cần được chú trọng là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong các loại hình giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình nào có vai trò *quan trọng nhất* trong vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và cự ly dài?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đồng bằng sông Hồng tạo ra *cơ hội* nào cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (trong đó có Đồng bằng sông Hồng) có vai trò *chủ yếu* nào đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lực lượng lao động dồi dào ở Đồng bằng sông Hồng, hướng phát triển kinh tế nào sau đây là *phù hợp nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng *tăng trưởng nhanh nhất* trong những năm gần đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Ý nghĩa *quan trọng nhất* của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp chính ở Đồng bằng sông Hồng. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự phân bố các trung tâm công nghiệp?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng, giải pháp *ưu tiên hàng đầu* là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, cây trồng nào sau đây được xem là *thế mạnh truyền thống* và có diện tích gieo trồng lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây *chưa được khai thác tương xứng* với tiềm năng của Đồng bằng sông Hồng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp *quản lý môi trường* nào sau đây là hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Sự phát triển của ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng *phản ánh rõ nhất* điều gì về quá trình phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, hành lang kinh tế nào được xem là *trọng tâm* và có vai trò kết nối vùng với quốc tế?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để phát huy lợi thế về nguồn lao động chất lượng cao ở Đồng bằng sông Hồng, ngành kinh tế nào sau đây cần được *ưu tiên phát triển*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Vấn đề *nổi cộm* về mặt xã hội ở Đồng bằng sông Hồng do mật độ dân số quá cao gây ra là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đồng bằng sông Hồng cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố *nào* để đảm bảo tính bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đồng bằng sông Hồng với các vùng khác, giải pháp *quan trọng nhất* là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình du lịch nào có tiềm năng *phát triển mạnh mẽ nhất* trong tương lai?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản Đồng bằng sông Hồng, giải pháp *cốt lõi* cần thực hiện là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, Đồng bằng sông Hồng cần tránh đi theo mô hình phát triển nào để đảm bảo bền vững?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để phát triển Đồng bằng sông Hồng trở thành một trung tâm kinh tế *mạnh của cả nước*, yếu tố *nội lực* quan trọng nhất cần được phát huy là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho rằng Đồng bằng sông Hồng đang đứng trước cơ hội và thách thức đan xen trong quá trình phát triển. Theo bạn, *thách thức lớn nhất* mà vùng cần vượt qua để phát triển thành công là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) có mật độ dân số cao nhất cả nước. Điều này tác động trực tiếp nhất đến vấn đề phát triển kinh tế - xã hội của vùng như thế nào?

  • A. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa nông thôn.
  • B. Gây áp lực lớn lên tài nguyên đất, nước và môi trường, hạ tầng.
  • C. Tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn và đa dạng.
  • D. Cung cấp nguồn lao động dồi dào, có kỹ năng cho các ngành kinh tế.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (số liệu giả định).
[Biểu đồ tròn 2010: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30%]
[Biểu đồ tròn 2020: Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 40%]
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH giai đoạn này thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Tăng trưởng nhanh chóng của khu vực nông nghiệp, giảm dần khu vực dịch vụ.
  • B. Ổn định cơ cấu kinh tế với tỷ trọng các khu vực không đổi.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Chuyển dịch từ khu vực công nghiệp sang khu vực nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt và bão đến sản xuất nông nghiệp ở ĐBSH, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Củng cố và nâng cấp hệ thống đê điều.
  • B. Phát triển hệ thống tưới tiêu hiện đại.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
  • D. Đầu tư vào hệ thống giao thông đường bộ.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhiều việc làm và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn ĐBSH?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất điện tử.
  • C. Chế biến nông sản, thực phẩm.
  • D. Cơ khí chế tạo.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về ĐBSH, hãy cho biết yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển du lịch bền vững ở vùng này?

  • A. Thiếu vốn đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên du lịch.
  • C. Nguồn nhân lực du lịch chưa qua đào tạo chuyên nghiệp.
  • D. Sản phẩm du lịch còn đơn điệu, thiếu tính đặc sắc.

Câu 6: So sánh với Đông Nam Bộ, một hạn chế lớn về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở ĐBSH là gì?

  • A. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt gây khó khăn xây dựng.
  • B. Địa hình đồng bằng thấp, dễ bị ngập lụt.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
  • D. Nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế hơn.

Câu 7: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở ĐBSH, gắn liền với quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Tài chính, ngân hàng, bất động sản.
  • C. Vận tải đường sông.
  • D. Bưu chính viễn thông.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở khu vực ĐBSH?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung và hiện đại.
  • B. Tăng cường kiểm tra, giám sát các nguồn thải công nghiệp và sinh hoạt.
  • C. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ nguồn nước.
  • D. Tăng cường khai thác nước ngầm để giảm áp lực lên nguồn nước mặt.

Câu 9: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của ĐBSH so với cả nước (năm 2022, số liệu giả định):
[ĐBSH: 4500 USD/người]
[Cả nước: 4000 USD/người]
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình kinh tế của ĐBSH so với cả nước?

  • A. Kinh tế ĐBSH phát triển chậm hơn so với mức trung bình cả nước.
  • B. Mức sống kinh tế của người dân ĐBSH cao hơn mức trung bình cả nước.
  • C. Quy mô kinh tế của ĐBSH nhỏ hơn so với cả nước.
  • D. Cơ cấu kinh tế của ĐBSH lạc hậu hơn so với cả nước.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở ĐBSH?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi, gần thị trường tiêu thụ lớn và các đầu mối giao thông.
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn của nhà nước.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng.
  • D. Truyền thống sản xuất công nghiệp lâu đời.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của ĐBSH?

  • A. Mật độ dân số thuộc loại cao nhất cả nước.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và kinh nghiệm sản xuất.
  • C. Tỷ lệ dân số đô thị cao nhất cả nước.
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.

Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả nhất tài nguyên đất ở ĐBSH?

  • A. Luân canh cây trồng.
  • B. Thâm canh, tăng vụ.
  • C. Bón phân hữu cơ.
  • D. Cơ giới hóa nông nghiệp.

Câu 13: Để nâng cao khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp ĐBSH, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng cách giảm lương công nhân.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động để tăng thu ngoại tệ.
  • D. Hạn chế nhập khẩu nguyên liệu để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (trong đó có ĐBSH) có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho cả nước.
  • B. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
  • C. Đóng vai trò đầu tàu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Là trung tâm văn hóa, giáo dục lớn nhất cả nước.

Câu 15: Phát triển giao thông vận tải đường sông ở ĐBSH có ý nghĩa lớn nhất đối với ngành kinh tế nào?

  • A. Du lịch.
  • B. Nông nghiệp và công nghiệp.
  • C. Thương mại.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 16: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tại Việt Nam. Theo bạn, ĐBSH có lợi thế cạnh tranh nào so với các vùng khác để thu hút dự án này?

  • A. Chi phí nhân công rẻ nhất cả nước.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào cho công nghiệp điện tử.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. Nguồn lao động có kỹ năng, cơ sở hạ tầng tương đối phát triển, thị trường lớn.

Câu 17: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của ĐBSH, vấn đề nào sau đây được xem là ưu tiên hàng đầu để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí.

Câu 18: Loại hình trang trại nào sau đây phát triển mạnh ở ĐBSH, tận dụng lợi thế về nguồn thức ăn từ nông nghiệp và mặt nước ao hồ?

  • A. Trang trại trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Trang trại chăn nuôi bò sữa.
  • C. Trang trại trồng rừng.
  • D. Trang trại chăn nuôi gia cầm và thủy sản.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của ĐBSH so với các vùng khác (năm 2021, số liệu giả định). ĐBSH có tỷ lệ cao nhất.
Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Giảm chi phí nhân công, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • B. Thuận lợi phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ đòi hỏi kỹ thuật cao.
  • C. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm cho dân số đông ở ĐBSH, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp để tạo việc làm tại chỗ.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế, đặc biệt là công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Giảm tốc độ tăng dân số tự nhiên.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng ĐBSH?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Nam Định.
  • D. Việt Trì.

Câu 22: Phát triển kinh tế biển ở ĐBSH có tiềm năng lớn, tuy nhiên cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng cảng biển.
  • B. Bảo vệ môi trường biển và nguồn lợi thủy sản.
  • C. Tăng cường khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • D. Phát triển du lịch biển đảo quy mô lớn.

Câu 23: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của ĐBSH và cả nước (năm 2020, số liệu giả định):
[ĐBSH: 10 triệu tấn]
[Cả nước: 45 triệu tấn]
Tỷ trọng sản lượng lúa của ĐBSH so với cả nước là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 22%.
  • B. Khoảng 30%.
  • C. Khoảng 40%.
  • D. Khoảng 50%.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của ĐBSH, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Vận tải.
  • B. Tài chính.
  • C. Du lịch.
  • D. Thương mại.

Câu 25: Để phát triển vùng chuyên canh rau màu chất lượng cao ở ĐBSH, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được khai thác và phát huy?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Đất phù sa màu mỡ.
  • C. Nguồn nước mặt dồi dào.
  • D. Địa hình đồng bằng bằng phẳng.

Câu 26: So với các vùng khác, một lợi thế về mặt xã hội của ĐBSH trong thu hút đầu tư nước ngoài là gì?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực cao.
  • B. Chi phí lao động thấp.
  • C. Mật độ dân số thấp, ít cạnh tranh lao động.
  • D. Văn hóa cởi mở, dễ tiếp thu văn minh.

Câu 27: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở ĐBSH phát triển mạnh dựa trên nguồn nguyên liệu chủ yếu từ đâu?

  • A. Nhập khẩu từ nước ngoài.
  • B. Sản xuất nông nghiệp của vùng.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu, ĐBSH cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây trong quy hoạch phát triển đô thị và nông thôn?

  • A. Xây dựng các đô thị lớn tập trung.
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao trong nhà kính.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Quy hoạch không gian sống và sản xuất thích ứng với thiên tai và biến đổi khí hậu.

Câu 29: Trong các cảng biển sau, cảng nào là cảng biển quốc tế quan trọng nhất của vùng ĐBSH, có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn?

  • A. Cảng Cái Lân.
  • B. Cảng Đình Vũ.
  • C. Cảng Hải Phòng.
  • D. Cảng Nghi Sơn.

Câu 30: Phát triển kinh tế - xã hội ở ĐBSH cần có sự liên kết chặt chẽ với vùng nào sau đây để tạo thành một chỉnh thể thống nhất và phát huy tối đa tiềm năng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) có mật độ dân số cao nhất cả nước. Điều này tác động trực tiếp nhất đến vấn đề phát triển kinh tế - xã hội của vùng như thế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (số liệu giả định).
[Biểu đồ tròn 2010: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30%]
[Biểu đồ tròn 2020: Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 40%]
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH giai đoạn này thể hiện rõ nhất điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt và bão đến sản xuất nông nghiệp ở ĐBSH, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhiều việc làm và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực nông thôn ĐBSH?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Dựa vào kiến thức về ĐBSH, hãy cho biết yếu tố nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với việc phát triển du lịch bền vững ở vùng này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: So sánh với Đông Nam Bộ, một *hạn chế* lớn về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở ĐBSH là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở ĐBSH, gắn liền với quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở khu vực ĐBSH?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của ĐBSH so với cả nước (năm 2022, số liệu giả định):
[ĐBSH: 4500 USD/người]
[Cả nước: 4000 USD/người]
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình kinh tế của ĐBSH so với cả nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở ĐBSH?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân cư - xã hội của ĐBSH?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả nhất tài nguyên đất ở ĐBSH?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để nâng cao khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp ĐBSH, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (trong đó có ĐBSH) có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phát triển giao thông vận tải đường sông ở ĐBSH có ý nghĩa lớn nhất đối với ngành kinh tế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tại Việt Nam. Theo bạn, ĐBSH có lợi thế cạnh tranh nào so với các vùng khác để thu hút dự án này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của ĐBSH, vấn đề nào sau đây được xem là *ưu tiên hàng đầu* để đảm bảo phát triển bền vững?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Loại hình trang trại nào sau đây phát triển mạnh ở ĐBSH, tận dụng lợi thế về nguồn thức ăn từ nông nghiệp và mặt nước ao hồ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của ĐBSH so với các vùng khác (năm 2021, số liệu giả định). ĐBSH có tỷ lệ cao nhất.
Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm cho dân số đông ở ĐBSH, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây *không thuộc* vùng ĐBSH?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phát triển kinh tế biển ở ĐBSH có tiềm năng lớn, tuy nhiên cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của ĐBSH và cả nước (năm 2020, số liệu giả định):
[ĐBSH: 10 triệu tấn]
[Cả nước: 45 triệu tấn]
Tỷ trọng sản lượng lúa của ĐBSH so với cả nước là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của ĐBSH, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để phát triển vùng chuyên canh rau màu chất lượng cao ở ĐBSH, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được khai thác và phát huy?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: So với các vùng khác, một lợi thế về mặt xã hội của ĐBSH trong thu hút đầu tư nước ngoài là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở ĐBSH phát triển mạnh dựa trên nguồn nguyên liệu chủ yếu từ đâu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu, ĐBSH cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây trong quy hoạch phát triển đô thị và nông thôn?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong các cảng biển sau, cảng nào là cảng biển quốc tế quan trọng nhất của vùng ĐBSH, có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phát triển kinh tế - xã hội ở ĐBSH cần có sự liên kết chặt chẽ với vùng nào sau đây để tạo thành một chỉnh thể thống nhất và phát huy tối đa tiềm năng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của mật độ dân số cao đến môi trường ở vùng này?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên để tạo việc làm.
  • B. Khuyến khích người dân di cư đến các vùng kinh tế mới.
  • C. Tăng cường sản xuất nông nghiệp экстенсив để đáp ứng nhu cầu lương thực.
  • D. Quy hoạch đô thị và khu công nghiệp tập trung, xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp giảm.
  • B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
  • C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng giảm nhẹ.
  • D. Kinh tế vùng ngày càng đa dạng hóa.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ lợi thế về nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày.
  • C. Công nghiệp hóa chất, phân bón.
  • D. Công nghiệp luyện kim đen.

Câu 4: Phát triển du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa bản địa.
  • B. Xây dựng nhiều cơ sở lưu trú cao cấp.
  • C. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ du lịch.

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (trong đó có Đồng bằng sông Hồng) có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho cả nước.
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản xuất khẩu.
  • C. Động lực tăng trưởng kinh tế và hội nhập quốc tế.
  • D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (giả định). Tính năng suất lúa bình quân trên một đơn vị diện tích của Đồng bằng sông Hồng, biết diện tích trồng lúa của vùng là 1.5 triệu ha và sản lượng là 9 triệu tấn.

  • A. 4 tấn/ha
  • B. 6 tấn/ha
  • C. 8 tấn/ha
  • D. 10 tấn/ha

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để Đồng bằng sông Hồng phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Ứng dụng công nghệ cao và giống cây trồng, vật nuôi mới.
  • D. Phát triển mạnh mẽ nông nghiệp экстенсив.

Câu 8: Trong các loại hình giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và cự ly dài?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường biển.

Câu 9: Cho sơ đồ về các trung tâm công nghiệp chính ở Đồng bằng sông Hồng. Trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất và quy mô lớn nhất?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Nam Định.

Câu 10: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ, đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
  • C. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • D. Dịch vụ du lịch cộng đồng.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị thấp hơn trung bình cả nước.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ và thiếu hụt lao động có kỹ năng.
  • C. Truyền thống văn hóa lâu đời, trình độ dân trí cao.
  • D. Phân bố dân cư đồng đều giữa nông thôn và thành thị.

Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng diện tích lớn nhất?

  • A. Lúa.
  • B. Ngô.
  • C. Rau màu.
  • D. Cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 13: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp công nghệ nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.
  • C. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, thân thiện môi trường.

Câu 14: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn đối với việc sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Xói mòn và rửa trôi đất do mưa lớn.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp.
  • C. Ô nhiễm đất do sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Ngập úng diện rộng vào mùa mưa.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (giả định). Biểu đồ này thể hiện điều gì về trình độ phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế tương đương cả nước.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế thấp hơn cả nước.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế cao hơn cả nước.
  • D. Không thể đánh giá trình độ phát triển kinh tế.

Câu 16: Để phát huy lợi thế về vị trí địa lý, Đồng bằng sông Hồng cần tăng cường liên kết kinh tế với vùng nào sau đây?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 17: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, hành lang kinh tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Hành lang Đông - Tây.
  • B. Hành lang Bắc - Nam.
  • C. Hành lang biên giới.
  • D. Hành lang kinh tế ven biển.

Câu 18: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế trong giai đoạn mới?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Thu hút lao động từ các vùng khác.
  • C. Đầu tư phát triển giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại.
  • D. Giảm quy mô dân số để giảm áp lực việc làm.

Câu 19: Cho bản đồ phân bố khu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố khu công nghiệp của vùng?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ vùng.
  • B. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và ven các trục giao thông.
  • C. Phân bố nhiều ở khu vực nông thôn và miền núi.
  • D. Khu công nghiệp phân bố ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 20: Trong phát triển đô thị ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề nào sau đây cần được giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Quá tải hạ tầng đô thị và ô nhiễm môi trường.
  • B. Thiếu lực lượng lao động có trình độ cao.
  • C. Tốc độ đô thị hóa diễn ra quá chậm.
  • D. Cơ sở hạ tầng nông thôn kém phát triển.

Câu 21: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế biển giữa Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai vùng đều có tiềm năng du lịch biển tương đương.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng nuôi trồng thủy sản lớn hơn.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng du lịch biển đa dạng hơn.
  • D. Tiềm năng khai thác khoáng sản biển ở Đồng bằng sông Hồng lớn hơn.

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành dịch vụ của Đồng bằng sông Hồng (giả định). Ngành dịch vụ nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Du lịch.
  • B. Thương mại.
  • C. Vận tải.
  • D. Thông tin liên lạc.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Hiện đại hóa các lễ hội truyền thống.
  • B. Xây dựng nhiều trung tâm văn hóa lớn.
  • C. Hạn chế các hoạt động kinh tế tại khu di tích.
  • D. Phát triển du lịch văn hóa gắn với bảo tồn di sản.

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng, loại cây trồng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn?

  • A. Lúa.
  • B. Ngô.
  • C. Rau, hoa, quả.
  • D. Cây công nghiệp dài ngày.

Câu 25: Để tăng cường sức cạnh tranh của nền kinh tế Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Khoa học và công nghệ.
  • B. Nguồn vốn đầu tư.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu 26: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Đồng bằng sông Hồng (giả định). Địa điểm nào sau đây có lượng mưa lớn nhất?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Nam Định.

Câu 27: Vùng nào sau đây được xem là thị trường tiêu thụ lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Thị trường quốc tế.
  • D. Thị trường nội vùng Đồng bằng sông Hồng.

Câu 28: Trong các cảng biển ở Đồng bằng sông Hồng, cảng biển nào có vai trò là cửa ngõ quốc tế quan trọng nhất?

  • A. Cảng Cái Lân.
  • B. Cảng Hải Phòng.
  • C. Cảng Đình Vũ.
  • D. Cảng Nghi Sơn.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác than ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ninh.
  • B. Đóng góp quan trọng vào GDP của vùng.
  • C. Phát triển mạnh ở tỉnh Hải Dương.
  • D. Gây ra nhiều vấn đề về môi trường.

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Củng cố và nâng cấp hệ thống đê điều.
  • B. Xây dựng các hồ chứa nước lớn.
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • D. Di dời dân cư ra khỏi vùng nguy cơ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của mật độ dân số cao đến môi trường ở vùng này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ lợi thế về nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phát triển du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (trong đó có Đồng bằng sông Hồng) có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (giả định). Tính năng suất lúa bình quân trên một đơn vị diện tích của Đồng bằng sông Hồng, biết diện tích trồng lúa của vùng là 1.5 triệu ha và sản lượng là 9 triệu tấn.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để Đồng bằng sông Hồng phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong các loại hình giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và cự ly dài?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho sơ đồ về các trung tâm công nghiệp chính ở Đồng bằng sông Hồng. Trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất và quy mô lớn nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ, đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng diện tích lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp công nghệ nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn đối với việc sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (giả định). Biểu đồ này thể hiện điều gì về trình độ phát triển kinh tế của vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để phát huy lợi thế về vị trí địa lý, Đồng bằng sông Hồng cần tăng cường liên kết kinh tế với vùng nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, hành lang kinh tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế trong giai đoạn mới?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho bản đồ phân bố khu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố khu công nghiệp của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong phát triển đô thị ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề nào sau đây cần được giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế biển giữa Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận xét nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành dịch vụ của Đồng bằng sông Hồng (giả định). Ngành dịch vụ nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng, loại cây trồng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để tăng cường sức cạnh tranh của nền kinh tế Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Đồng bằng sông Hồng (giả định). Địa điểm nào sau đây có lượng mưa lớn nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng nào sau đây được xem là thị trường tiêu thụ lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các cảng biển ở Đồng bằng sông Hồng, cảng biển nào có vai trò là cửa ngõ quốc tế quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác than ở Đồng bằng sông Hồng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây là ít liên quan nhất đến mật độ dân số cao của vùng?

  • A. Áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị và giao thông.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng do chất thải sinh hoạt và công nghiệp.
  • C. Khó khăn trong việc đảm bảo việc làm và thu nhập ổn định cho người dân.
  • D. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 (Nông nghiệp 15%, Công nghiệp - Xây dựng 35%, Dịch vụ 50%). Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường sản xuất nông sản xuất khẩu thô.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khai thác tài nguyên.
  • D. Phát triển nông nghiệp sinh thái quy mô lớn.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống và có tiềm năng phát triển nhanh ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Dệt may và da giày.
  • C. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • D. Cơ khí và điện tử.

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ĐVS: Triệu tấn):
2010 2015 2020
ĐBSH 10.5 11.2 11.8
Cả nước 40.0 43.0 44.7
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lúa gạo của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lúa lớn nhất cả nước và có xu hướng tăng.
  • B. Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lúa quan trọng nhưng tỷ trọng so với cả nước có xu hướng giảm.
  • C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng không đáng kể so với cả nước.
  • D. Đồng bằng sông Hồng đang chuyển đổi hoàn toàn sang trồng cây công nghiệp và giảm sản xuất lúa.

Câu 5: Tuyến giao thông đường sông nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Thái Bình.
  • C. Sông Đuống.
  • D. Sông Đáy.

Câu 6: Hoạt động du lịch nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển bền vững ở vùng Đồng bằng sông Hồng, gắn với bảo tồn di sản văn hóa?

  • A. Du lịch biển đảo quy mô lớn.
  • B. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa và sinh thái cộng đồng.
  • D. Du lịch công nghiệp.

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp trên nền đất cao.
  • B. Nâng cấp và kiên cố hóa hệ thống đê điều.
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • D. Xây dựng các trạm bơm tiêu úng công suất lớn.

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao. Dịch vụ nào sau đây không phải là động lực tăng trưởng chính của ngành dịch vụ vùng?

  • A. Tài chính, ngân hàng.
  • B. Giáo dục và đào tạo.
  • C. Thương mại và logistics.
  • D. Du lịch biển đảo.

Câu 9: Vùng Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt về nguồn lao động. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi thế này?

  • A. Giá nhân công rẻ so với các vùng khác.
  • B. Số lượng lao động trẻ rất đông đảo.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật cao.
  • D. Lao động có truyền thống cần cù, chịu khó.

Câu 10: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Ứng dụng công nghệ cao và giống cây trồng, vật nuôi mới.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng cách khai hoang.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình truyền thống.

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ô tô tại Việt Nam. Vùng nào sau đây ít phù hợp nhất để doanh nghiệp đặt nhà máy, xét về điều kiện kinh tế - xã hội?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 12: Trong phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Hồng, hoạt động nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để bảo vệ môi trường sinh thái?

  • A. Phát triển du lịch biển.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • C. Khai thác cảng biển.
  • D. Giao thông vận tải biển.

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, việc liên kết kinh tế giữa các tỉnh và thành phố trong vùng cần tập trung vào lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông và logistics.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đô thị hóa của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về quá trình đô thị hóa của vùng?

  • A. Tỷ lệ đô thị hóa của Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn mức trung bình cả nước.
  • B. Quá trình đô thị hóa diễn ra liên tục trong giai đoạn 2010-2020.
  • C. Đô thị hóa góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
  • D. Tốc độ đô thị hóa của Đồng bằng sông Hồng nhanh nhất cả nước.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây mang tính xã hội nhằm giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động hợp lý.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

Câu 16: Trong phát triển nông nghiệp, cây trồng nào sau đây được xem là cây vụ đông quan trọng và mang lại hiệu quả kinh tế cao ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Cây lúa.
  • B. Cây rau màu và cây thực phẩm.
  • C. Cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Cây ăn quả nhiệt đới.

Câu 17: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Môi trường đầu tư thông thoáng và thủ tục hành chính đơn giản.

Câu 18: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò động lực chính cho sự phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng thủ đô Hà Nội.
  • C. Các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Vùng nông thôn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Trong phát triển du lịch, loại hình du lịch nào sau đây chưa được khai thác tương xứng với tiềm năng của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Du lịch di sản văn hóa.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch làng nghề và ẩm thực.
  • D. Du lịch tâm linh.

Câu 20: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi đô thị.
  • B. Yêu cầu các nhà máy xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường.
  • C. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
  • D. Xây dựng các khu xử lý chất thải tập trung quy mô lớn.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp không thuộc Đồng bằng sông Hồng.

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Việt Trì.

Câu 22: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ĐVS: USD/người):
2015 2020 2023 (ước tính)
ĐBSH 2500 3500 4500
Cả nước 2200 2800 3500
Dựa vào bảng số liệu, xu hướng nào sau đây là đúng?

  • A. GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn và có tốc độ tăng nhanh hơn cả nước.
  • B. GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước nhưng tốc độ tăng nhanh hơn.
  • C. GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước tăng tương đương nhau.
  • D. GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm so với cả nước.

Câu 23: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, hành lang kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Hành lang kinh tế Bắc - Nam.
  • B. Hành lang kinh tế Đông - Tây.
  • C. Hành lang kinh tế ven biển.
  • D. Hành lang kinh tế đô thị.

Câu 24: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò bổ trợ và kết nối quan trọng với cảng biển Hải Phòng?

  • A. Đường hàng không.
  • B. Đường sông.
  • C. Đường bộ và đường sắt.
  • D. Đường ống.

Câu 25: Để phát triển bền vững vùng Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đồng bộ trong quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Nâng cao thu nhập bình quân đầu người.
  • C. Mở rộng quy mô đô thị hóa.
  • D. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên.

Câu 26: Trong các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh du lịch biển đảo?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Hà Nam.
  • C. Hưng Yên.
  • D. Ninh Bình.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng. Ngành nào sau đây đóng vai trò trung tâm, kết nối các ngành khác?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp bền vững, Đồng bằng sông Hồng cần chuyển đổi từ sản xuất lúa gạo truyền thống sang mô hình nông nghiệp nào?

  • A. Nông nghiệp экстенсивное (mở rộng diện tích).
  • B. Nông nghiệp thâm canh lúa gạo.
  • C. Nông nghiệp truyền thống quy mô nhỏ.
  • D. Nông nghiệp sinh thái, công nghệ cao, đa dạng hóa cây trồng.

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa, vấn đề nào sau đây đặt ra thách thức lớn nhất cho Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển đô thị.
  • B. Quản lý và giải quyết các vấn đề môi trường đô thị.
  • C. Thiếu quy hoạch đô thị đồng bộ.
  • D. Hạ tầng đô thị lạc hậu.

Câu 30: Để phát huy vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, cần tăng cường liên kết với vùng nào sau đây?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây là *ít* liên quan nhất đến mật độ dân số cao của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 (Nông nghiệp 15%, Công nghiệp - Xây dựng 35%, Dịch vụ 50%). Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh truyền thống và có tiềm năng phát triển nhanh ở Đồng bằng sông Hồng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ĐVS: Triệu tấn):
2010 2015 2020
ĐBSH 10.5 11.2 11.8
Cả nước 40.0 43.0 44.7
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lúa gạo của cả nước?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tuyến giao thông đường sông nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách ở Đồng bằng sông Hồng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hoạt động du lịch nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển bền vững ở vùng Đồng bằng sông Hồng, gắn với bảo tồn di sản văn hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, ngành dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao. Dịch vụ nào sau đây *không phải* là động lực tăng trưởng chính của ngành dịch vụ vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Vùng Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt về nguồn lao động. Đặc điểm nào sau đây thể hiện *rõ nhất* lợi thế này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ô tô tại Việt Nam. Vùng nào sau đây *ít phù hợp nhất* để doanh nghiệp đặt nhà máy, xét về điều kiện kinh tế - xã hội?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Hồng, hoạt động nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để bảo vệ môi trường sinh thái?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, việc liên kết kinh tế giữa các tỉnh và thành phố trong vùng cần tập trung vào lĩnh vực nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đô thị hóa của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về quá trình đô thị hóa của vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Giải pháp nào sau đây mang tính xã hội nhằm giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở Đồng bằng sông Hồng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong phát triển nông nghiệp, cây trồng nào sau đây được xem là cây vụ đông quan trọng và mang lại hiệu quả kinh tế cao ở Đồng bằng sông Hồng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện *mạnh mẽ nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng vai trò *động lực* chính cho sự phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong phát triển du lịch, loại hình du lịch nào sau đây *chưa được khai thác tương xứng* với tiềm năng của Đồng bằng sông Hồng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp *không thuộc* Đồng bằng sông Hồng.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ĐVS: USD/người):
2015 2020 2023 (ước tính)
ĐBSH 2500 3500 4500
Cả nước 2200 2800 3500
Dựa vào bảng số liệu, xu hướng nào sau đây là *đúng*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, hành lang kinh tế nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* đối với Đồng bằng sông Hồng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò *bổ trợ* và kết nối quan trọng với cảng biển Hải Phòng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để phát triển bền vững vùng Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét *đồng bộ* trong quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh du lịch biển đảo?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng. Ngành nào sau đây đóng vai trò *trung tâm*, kết nối các ngành khác?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để phát triển nông nghiệp bền vững, Đồng bằng sông Hồng cần chuyển đổi từ sản xuất lúa gạo truyền thống sang mô hình nông nghiệp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa, vấn đề nào sau đây đặt ra *thách thức lớn nhất* cho Đồng bằng sông Hồng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để phát huy vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, cần tăng cường liên kết với vùng nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần giảm áp lực dân số lên cơ sở hạ tầng và tài nguyên của vùng?

  • A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tạo việc làm ở các vùng khác để thu hút lao động.
  • B. Quy hoạch và phát triển đô thị vệ tinh xung quanh các thành phố lớn.
  • C. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục và y tế để kiểm soát tốc độ tăng dân số tự nhiên.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (Giả định biểu đồ cho thấy tỷ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì về quá trình phát triển của vùng?

  • A. Sự suy giảm vai trò của khu vực công nghiệp.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế chủ đạo của vùng.
  • D. Kinh tế vùng đang chuyển dần sang phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch văn hóa - lịch sử. Tuy nhiên, để phát triển du lịch bền vững, vùng cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tập trung khai thác tối đa các di tích lịch sử và văn hóa hiện có.
  • C. Quảng bá du lịch mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, cảnh quan tự nhiên đặc sắc.

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng. Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi trực tiếp cho sự phát triển của ngành này?

  • A. Nguồn cung cấp nguyên liệu nông sản phong phú từ vùng và các vùng lân cận.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn và tiềm năng xuất khẩu.
  • C. Tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào và có kinh nghiệm trong chế biến thực phẩm.

Câu 5: So sánh với các vùng khác trên cả nước, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế nổi bật nào trong phát triển kinh tế biển?

  • A. Đường bờ biển dài và nhiều vũng vịnh kín gió.
  • B. Nằm gần các trung tâm kinh tế lớn và có hệ thống giao thông phát triển.
  • C. Nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng bậc nhất cả nước.
  • D. Kinh nghiệm lâu đời trong nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.

Câu 6: Trong cơ cấu nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, cây trồng nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cây công nghiệp ngắn ngày (ví dụ: mía, lạc).
  • C. Cây ăn quả.
  • D. Rau màu và cây thực phẩm.

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt và biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các hồ thủy điện lớn trên các sông.
  • B. Củng cố và nâng cấp hệ thống đê điều.
  • C. Phát triển hệ thống tưới tiêu hiện đại.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại chịu hạn.

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trong đó Đồng bằng sông Hồng đóng vai trò trung tâm, có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

  • A. Là vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước, đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Cung cấp nguồn lao động chính cho các vùng kinh tế khác.
  • C. Là cửa ngõ giao thương quốc tế duy nhất của Việt Nam.
  • D. Đóng góp lớn vào GDP, thu hút đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế chung.

Câu 9: Trong định hướng phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển theo hướng công nghệ cao, thân thiện với môi trường?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp sản xuất xi măng.
  • C. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 10: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (Giả định số liệu cho thấy GDP bình quân đầu người của ĐBSH cao hơn trung bình cả nước). Điều này thể hiện điều gì về mức sống dân cư của vùng?

  • A. Mức sống dân cư của vùng có xu hướng cao hơn so với trung bình cả nước.
  • B. Mức sống dân cư của vùng còn thấp so với tiềm năng phát triển kinh tế.
  • C. GDP bình quân đầu người không phản ánh đúng mức sống thực tế.
  • D. Phân hóa giàu nghèo trong dân cư của vùng rất sâu sắc.

Câu 11: Phát triển đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng đang diễn ra với tốc độ nhanh. Một trong những hệ quả tiêu cực về môi trường của quá trình này là gì?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Gia tăng thiên tai lũ lụt.

Câu 12: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp và thích ứng với biến đổi khí hậu, nông dân Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng áp dụng biện pháp kỹ thuật nào trong canh tác lúa?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa sang các vùng đất hoang hóa.
  • C. Sử dụng giống lúa mới có năng suất cao và khả năng chống chịu tốt.
  • D. Canh tác lúa theo phương pháp truyền thống, hạn chế cơ giới hóa.

Câu 13: Trong phát triển giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng với các tỉnh thành và quốc tế?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường hàng không và đường biển.

Câu 14: Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng lớn về tài nguyên du lịch nhân văn. Loại hình du lịch nào sau đây không thuộc du lịch nhân văn?

  • A. Du lịch lễ hội.
  • B. Du lịch làng nghề truyền thống.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch di tích lịch sử - văn hóa.

Câu 15: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp tập trung tại Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra và xử phạt các vi phạm.
  • B. Quy hoạch các khu công nghiệp tập trung có hệ thống xử lý chất thải hiện đại.
  • C. Vận động các doanh nghiệp tự giác bảo vệ môi trường.
  • D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.

Câu 16: Trong các trung tâm công nghiệp lớn của Đồng bằng sông Hồng, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất, bao gồm cả công nghiệp khai thác, chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Hạ Long.
  • D. Việt Trì.

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng (Giả định sơ đồ cho thấy mối liên kết mạnh giữa nông nghiệp, công nghiệp chế biến và dịch vụ). Mối liên hệ này có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Làm giảm tính chuyên môn hóa của từng ngành kinh tế.
  • B. Tạo ra sự phát triển kinh tế tổng hợp và nâng cao sức cạnh tranh.
  • C. Gây ra sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các ngành, dễ bị tổn thương khi có biến động.
  • D. Hạn chế sự phát triển tự do của từng ngành kinh tế riêng lẻ.

Câu 18: Để phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở vùng Đồng bằng sông Hồng, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Yếu tố xã hội nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội toàn diện.
  • B. Phân phối thu nhập công bằng hơn giữa các tầng lớp dân cư.
  • C. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề để phát triển nguồn nhân lực.

Câu 19: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, hành lang kinh tế nào được xác định là động lực tăng trưởng chính của vùng?

  • A. Hành lang Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng.
  • B. Hành lang Hà Nội - Thái Nguyên - Lạng Sơn.
  • C. Hành lang Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • D. Hành lang Ninh Bình - Thanh Hóa - Vinh.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là tình trạng đất nông nghiệp bị thu hẹp do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa. Giải pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp sang các vùng đồi núi lân cận.
  • C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp.
  • D. Nhập khẩu lương thực để giảm áp lực sản xuất trong nước.

Câu 21: Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành dịch vụ logistics. Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất để khai thác tiềm năng này?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải đồng bộ và hiện đại.
  • C. Vị trí địa lý gần các thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Cả ba khu vực kinh tế đều tăng trưởng đồng đều.

Câu 23: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Mức lương lao động thấp.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Thủ tục hành chính minh bạch và hiệu quả.

Câu 24: Một trong những vấn đề xã hội nổi bật ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là sự phân hóa giàu nghèo gia tăng. Biện pháp nào sau đây có thể góp phần giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Tăng cường các hoạt động từ thiện và nhân đạo.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và tạo cơ hội việc làm cho người nghèo.
  • C. Hạn chế nhập cư từ các vùng khác.
  • D. Tăng cường kiểm soát giá cả hàng hóa.

Câu 25: Để phát triển vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trung tâm kinh tế năng động và hiện đại của cả nước, cần có sự liên kết chặt chẽ với các vùng kinh tế khác. Vùng kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong liên kết với Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Trong phát triển nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh đặc biệt về trồng rau màu và cây thực phẩm vụ đông. Yếu tố khí hậu nào tạo điều kiện thuận lợi cho thế mạnh này?

  • A. Mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều.
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm.
  • C. Mùa đông lạnh, ít mưa và có ánh nắng.
  • D. Gió mùa đông nam mang lại mưa phùn.

Câu 27: Để phát triển bền vững ngành nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng, cần ưu tiên áp dụng phương pháp nuôi nào để giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Nuôi quảng canh truyền thống.
  • B. Nuôi экстенсив (thả tự nhiên).
  • C. Nuôi thâm canh mật độ cao.
  • D. Nuôi công nghiệp theo hướng sinh thái, kiểm soát chất thải.

Câu 28: Trong phát triển du lịch biển ở Đồng bằng sông Hồng, khu vực nào có tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp nhờ có nhiều bãi biển đẹp và đảo ven bờ?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Quảng Ninh.
  • C. Thái Bình.
  • D. Nam Định.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu, Đồng bằng sông Hồng cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển kinh tế biển.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về phòng chống thiên tai.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 30: Giả sử Đồng bằng sông Hồng muốn trở thành một trung tâm đổi mới sáng tạo của khu vực Đông Nam Á. Lĩnh vực nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Công nghiệp chế biến xuất khẩu.
  • C. Du lịch văn hóa và lịch sử.
  • D. Khoa học công nghệ, nghiên cứu và phát triển (R&D) và giáo dục đào tạo.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây *không* trực tiếp góp phần giảm áp lực dân số lên cơ sở hạ tầng và tài nguyên của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (Giả định biểu đồ cho thấy tỷ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì về quá trình phát triển của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch văn hóa - lịch sử. Tuy nhiên, để phát triển du lịch bền vững, vùng cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng. Nhân tố nào sau đây *không* phải là điều kiện thuận lợi trực tiếp cho sự phát triển của ngành này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: So sánh với các vùng khác trên cả nước, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế nổi bật nào trong phát triển kinh tế biển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong cơ cấu nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, cây trồng nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt và biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trong đó Đồng bằng sông Hồng đóng vai trò trung tâm, có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong định hướng phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển theo hướng công nghệ cao, thân thiện với môi trường?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (Giả định số liệu cho thấy GDP bình quân đầu người của ĐBSH cao hơn trung bình cả nước). Điều này thể hiện điều gì về mức sống dân cư của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát triển đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng đang diễn ra với tốc độ nhanh. Một trong những hệ quả tiêu cực về môi trường của quá trình này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp và thích ứng với biến đổi khí hậu, nông dân Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng áp dụng biện pháp kỹ thuật nào trong canh tác lúa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong phát triển giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng, loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng với các tỉnh thành và quốc tế?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng lớn về tài nguyên du lịch nhân văn. Loại hình du lịch nào sau đây *không* thuộc du lịch nhân văn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp tập trung tại Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong các trung tâm công nghiệp lớn của Đồng bằng sông Hồng, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất, bao gồm cả công nghiệp khai thác, chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng (Giả định sơ đồ cho thấy mối liên kết mạnh giữa nông nghiệp, công nghiệp chế biến và dịch vụ). Mối liên hệ này có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở vùng Đồng bằng sông Hồng, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Yếu tố xã hội nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, hành lang kinh tế nào được xác định là động lực tăng trưởng chính của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là tình trạng đất nông nghiệp bị thu hẹp do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa. Giải pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ngành dịch vụ logistics. Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất để khai thác tiềm năng này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một trong những vấn đề xã hội nổi bật ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là sự phân hóa giàu nghèo gia tăng. Biện pháp nào sau đây có thể góp phần giảm thiểu tình trạng này?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để phát triển vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trung tâm kinh tế năng động và hiện đại của cả nước, cần có sự liên kết chặt chẽ với các vùng kinh tế khác. Vùng kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong liên kết với Đồng bằng sông Hồng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong phát triển nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh đặc biệt về trồng rau màu và cây thực phẩm vụ đông. Yếu tố khí hậu nào tạo điều kiện thuận lợi cho thế mạnh này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để phát triển bền vững ngành nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng, cần ưu tiên áp dụng phương pháp nuôi nào để giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong phát triển du lịch biển ở Đồng bằng sông Hồng, khu vực nào có tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp nhờ có nhiều bãi biển đẹp và đảo ven bờ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu, Đồng bằng sông Hồng cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử Đồng bằng sông Hồng muốn trở thành một trung tâm đổi mới sáng tạo của khu vực Đông Nam Á. Lĩnh vực nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào về vị trí địa lí mang lại lợi thế lớn nhất cho Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển thương mại quốc tế và giao lưu kinh tế với các vùng khác?

  • A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
  • B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn (Vịnh Bắc Bộ) và có nhiều cửa sông lớn.
  • C. Có biên giới trên bộ với Trung Quốc.
  • D. Gần với các vùng giàu tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2: Phân tích điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng cho thấy, thách thức lớn nhất mà vùng phải đối mặt trong sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư do yếu tố khí hậu là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước tưới vào mùa khô.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm thấp, hạn chế cây trồng nhiệt đới.
  • C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão, lũ lụt và rét đậm, rét hại.
  • D. Độ ẩm không khí cao quanh năm gây sâu bệnh.

Câu 3: Tài nguyên đất chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là đất phù sa. Việc khai thác và sử dụng loại đất này một cách bền vững đòi hỏi giải pháp nào là quan trọng nhất?

  • A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với cải tạo đất và bón phân hữu cơ.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang trồng cây công nghiệp lâu năm có giá trị cao.
  • C. Hạn chế sử dụng đất phù sa cho mục đích nông nghiệp để bảo tồn.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang vùng đất mặn, đất phèn ven biển.

Câu 4: Tại sao Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước và điều này tác động như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên đất?

  • A. Do tỉ lệ sinh rất cao, gây áp lực lớn lên diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Do tập trung nhiều khu công nghiệp, thu hút lao động từ các vùng khác, làm tăng diện tích đất ở.
  • C. Do lịch sử khai thác lâu đời và là trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế, dẫn đến bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
  • D. Do lịch sử khai thác lâu đời và là trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế, dẫn đến bình quân đất canh tác trên đầu người ngày càng giảm.

Câu 5: Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn ngày càng cao là lợi thế nổi bật của Đồng bằng sông Hồng. Lợi thế này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào của vùng trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Nông nghiệp thâm canh lúa nước.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao.
  • C. Khai thác khoáng sản và năng lượng.
  • D. Thủy sản và lâm nghiệp.

Câu 6: Phân tích cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng cho thấy xu hướng chuyển dịch quan trọng nào đang diễn ra nhằm nâng cao hiệu quả và giá trị sản xuất?

  • A. Tăng cường các ngành công nghiệp khai thác và công nghiệp nặng truyền thống.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp nhẹ, tập trung vào công nghiệp vật liệu xây dựng.
  • C. Chuyển dịch sang các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao và ít gây ô nhiễm.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ.

Câu 7: Ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng có những đặc điểm gì thể hiện sự khác biệt và lợi thế so với các vùng nông nghiệp khác ở Việt Nam?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước, chủ yếu trồng cây công nghiệp.
  • B. Chủ yếu phát triển cây trồng nhiệt đới, có năng suất cao nhờ nguồn nước dồi dào.
  • C. Đã hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn, tập trung vào cây ăn quả và cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Phát triển mạnh sản xuất hàng hóa, đa dạng hóa cây trồng (đặc biệt là vụ đông), áp dụng khoa học kỹ thuật vào thâm canh.

Câu 8: Việc phát triển vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường sản xuất hàng hóa, nâng cao thu nhập cho người dân và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất.
  • B. Giải quyết hoàn toàn vấn đề thiếu lương thực trong vùng.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng giảm tỉ trọng trồng trọt.
  • D. Hạn chế tình trạng thất nghiệp của lao động nông thôn vào mùa khô.

Câu 9: Mạng lưới đô thị dày đặc và sự hiện diện của các đô thị lớn như Hà Nội, Hải Phòng tạo ra lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Thuận lợi cho việc mở rộng diện tích đất nông nghiệp ra vùng ven đô.
  • B. Giảm áp lực dân số lên các vùng nông thôn.
  • C. Là các trung tâm kinh tế, khoa học - công nghệ, dịch vụ, tạo động lực tăng trưởng và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Giúp giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường nông thôn.

Câu 10: Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường biển, đường hàng không) ở Đồng bằng sông Hồng được đánh giá là phát triển hàng đầu cả nước. Điều này đóng vai trò quyết định như thế nào trong sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Thuận lợi cho việc khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
  • B. Kết nối các trung tâm kinh tế, tạo điều kiện thu hút đầu tư, thúc đẩy thương mại và du lịch.
  • C. Giúp kiểm soát hoàn toàn tình trạng ngập lụt vào mùa mưa bão.
  • D. Hỗ trợ phát triển độc canh cây lúa nước.

Câu 11: Phân tích nguyên nhân dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng ở một số khu vực Đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là tại các đô thị và khu công nghiệp?

  • A. Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • B. Chủ yếu do chất thải từ hoạt động nông nghiệp.
  • C. Hệ quả của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • D. Mật độ dân số cao, tập trung nhiều hoạt động công nghiệp, giao thông, sinh hoạt mà hệ thống xử lý chất thải chưa đáp ứng kịp.

Câu 12: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động trong vùng Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào được xem là bền vững và hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước khác.
  • B. Hạn chế di dân từ các vùng khác đến Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế (công nghiệp, dịch vụ), nâng cao chất lượng đào tạo nghề và tạo môi trường thu hút đầu tư.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp để tăng cường sản xuất lúa.

Câu 13: So sánh điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế gì nổi bật hơn so với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển nông nghiệp thâm canh lúa nước quy mô lớn?

  • A. Địa hình bằng phẳng, diện tích đất phù sa màu mỡ lớn và nguồn nước dồi dào từ hệ thống sông lớn.
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, thuận lợi cho nhiều loại cây trồng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho thủy lợi.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như lũ quét, sạt lở đất.

Câu 14: Việc tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, và trung tâm khoa học - công nghệ ở Đồng bằng sông Hồng có tác động tích cực như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Giúp giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường công nghiệp.
  • B. Đảm bảo cung cấp đủ lương thực cho dân số đông.
  • C. Thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế.
  • D. Cung cấp nguồn lao động có trình độ cao, thúc đẩy đổi mới sáng tạo và phát triển các ngành kinh tế tri thức.

Câu 15: Tại sao du lịch được xác định là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Vùng có nhiều bãi biển đẹp và khí hậu ôn hòa quanh năm.
  • B. Vùng có tài nguyên du lịch phong phú (thiên nhiên, văn hóa, lịch sử), cơ sở hạ tầng phát triển và thị trường khách du lịch lớn.
  • C. Chi phí du lịch ở Đồng bằng sông Hồng rất thấp so với các vùng khác.
  • D. Chủ yếu dựa vào tài nguyên rừng và núi đá vôi hùng vĩ.

Câu 16: Vấn đề "chảy máu chất xám" (lao động có trình độ cao di chuyển đến nơi khác làm việc) có thể xảy ra ở Đồng bằng sông Hồng nếu không có giải pháp giữ chân. Điều này gây ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu nào đến sự phát triển của vùng?

  • A. Giảm năng suất lao động trong nông nghiệp.
  • B. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp ở các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Giảm nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế mũi nhọn, đặc biệt là công nghệ cao và dịch vụ.
  • D. Gây khó khăn cho việc khai thác tài nguyên khoáng sản.

Câu 17: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Đồng bằng sông Hồng đang đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp trong GDP ngày càng tăng.
  • B. Tăng cường sản xuất thủ công nghiệp truyền thống.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp tại các đô thị lớn.
  • D. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, dịch vụ và giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.

Câu 18: Tại sao việc phát triển kinh tế biển (khai thác thủy sản, du lịch biển, giao thông vận tải biển) có vai trò ngày càng quan trọng đối với Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Góp phần đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập và khai thác lợi thế vị trí địa lí giáp biển.
  • B. Giúp giải quyết triệt để vấn đề ngập mặn đất nông nghiệp.
  • C. Là giải pháp chính để giảm áp lực dân số nội địa.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 19: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đô thị hóa?

  • A. Thiếu nguồn lao động trẻ cho nông nghiệp.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp, suy thoái và ảnh hưởng của thiên tai, xâm nhập mặn.
  • C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ nông sản.
  • D. Thiếu vốn đầu tư cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 20: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, Đồng bằng sông Hồng cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng số lượng lao động bằng cách khuyến khích sinh đẻ.
  • B. Chỉ tập trung đào tạo các ngành nghề truyền thống.
  • C. Đầu tư vào giáo dục - đào tạo, đặc biệt là đào tạo nghề, nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật cho người lao động.
  • D. Giảm bớt số lượng trường đại học, cao đẳng trong vùng.

Câu 21: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng cần gắn liền với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?

  • A. Để giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động sản xuất, bảo vệ sức khỏe cộng đồng và duy trì cân bằng sinh thái trong một vùng đông dân và tài nguyên hạn chế.
  • B. Chỉ để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Để tăng cường sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
  • D. Vì vùng có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng.

Câu 22: Hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng có vai trò lịch sử và kinh tế quan trọng. Hiện nay, vai trò nổi bật nhất của hệ thống này là gì?

  • A. Là tuyến giao thông đường bộ chính của vùng.
  • B. Cung cấp nguồn vật liệu xây dựng dồi dào.
  • C. Giúp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ra biển.
  • D. Phòng chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất và đời sống dân cư trong vùng đồng bằng trũng thấp.

Câu 23: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển công nghiệp và đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng.

  • A. Công nghiệp phát triển thu hút lao động, thúc đẩy di dân và mở rộng quy mô đô thị; ngược lại, đô thị hóa tạo điều kiện về hạ tầng, dịch vụ và thị trường cho công nghiệp.
  • B. Công nghiệp phát triển làm giảm tốc độ đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa chỉ diễn ra ở các vùng không có công nghiệp.
  • D. Công nghiệp và đô thị hóa không có mối liên hệ với nhau.

Câu 24: Nguồn nước ngầm ở Đồng bằng sông Hồng khá phong phú. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức và ô nhiễm đang là vấn đề đáng lo ngại. Hậu quả chính của vấn đề này là gì?

  • A. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Gây sụt lún mặt đất ở một số khu vực và ảnh hưởng đến nguồn nước sinh hoạt, sản xuất.
  • C. Giảm khả năng chống lũ của hệ thống sông.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nước.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, bao gồm phần lớn Đồng bằng sông Hồng, đóng vai trò gì trong chiến lược phát triển kinh tế chung của Việt Nam?

  • A. Là vùng cung cấp nguyên liệu thô chủ yếu cho cả nước.
  • B. Là vùng sản xuất nông nghiệp độc canh lúa lớn nhất cả nước.
  • C. Là trung tâm kinh tế năng động, đi đầu trong đổi mới, hội nhập, tạo động lực phát triển cho các vùng khác và cả nước.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái.

Câu 26: So với vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế nào nổi bật hơn về mặt xã hội cho sự phát triển các ngành dịch vụ đòi hỏi tính chuyên môn cao?

  • A. Có số dân đông hơn.
  • B. Có nhiều di sản văn hóa thế giới hơn.
  • C. Có hệ thống giao thông hiện đại hơn.
  • D. Có bề dày truyền thống về giáo dục, đào tạo và tập trung nhiều cơ sở nghiên cứu, đào tạo trình độ cao.

Câu 27: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn chủ yếu nào liên quan đến quy mô sản xuất và thị trường?

  • A. Quy mô sản xuất còn nhỏ lẻ, manh mún; liên kết giữa sản xuất và tiêu thụ chưa chặt chẽ.
  • B. Thiếu nguồn nước tưới cho cây trồng hàng hóa.
  • C. Đất đai không phù hợp để trồng cây hàng hóa.
  • D. Khí hậu không thuận lợi cho sản xuất hàng hóa.

Câu 28: Tại sao việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Vì các giá trị văn hóa truyền thống là nguồn nguyên liệu chính cho công nghiệp.
  • B. Để thu hút lao động cho ngành du lịch.
  • C. Vì văn hóa truyền thống là tài nguyên du lịch đặc sắc, tạo nên sự khác biệt và hấp dẫn cho du lịch, góp phần thu hút du khách và tạo ra sản phẩm du lịch độc đáo.
  • D. Chỉ để phục vụ nhu cầu giải trí của người dân địa phương.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, rét đậm) đến sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp ứng phó nào mang tính chủ động và hiệu quả?

  • A. Di dời toàn bộ dân cư ra khỏi vùng dễ bị ảnh hưởng.
  • B. Chỉ dựa vào sự hỗ trợ từ Trung ương khi thiên tai xảy ra.
  • C. Ngừng sản xuất nông nghiệp vào các tháng có nguy cơ thiên tai cao.
  • D. Đầu tư nâng cấp hệ thống đê điều, công trình thủy lợi; xây dựng nhà ở kiên cố; phát triển các mô hình sản xuất thích ứng với điều kiện tự nhiên; tăng cường dự báo và cảnh báo sớm.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Đồng bằng sông Hồng cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp chủ lực?

  • A. Tập trung vào sản xuất các mặt hàng giá rẻ để cạnh tranh về giá.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học - công nghệ, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng thương hiệu và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ mới để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Chỉ sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu nội địa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đặc điểm nào về vị trí địa lí mang lại lợi thế lớn nhất cho Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển thương mại quốc tế và giao lưu kinh tế với các vùng khác?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng cho thấy, thách thức lớn nhất mà vùng phải đối mặt trong sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư do yếu tố khí hậu là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tài nguyên đất chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là đất phù sa. Việc khai thác và sử dụng loại đất này một cách bền vững đòi hỏi giải pháp nào là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tại sao Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước và điều này tác động như thế nào đến việc sử dụng tài nguyên đất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn ngày càng cao là lợi thế nổi bật của Đồng bằng sông Hồng. Lợi thế này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào của vùng trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng cho thấy xu hướng chuyển dịch quan trọng nào đang diễn ra nhằm nâng cao hiệu quả và giá trị sản xuất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng có những đặc điểm gì thể hiện sự khác biệt và lợi thế so với các vùng nông nghiệp khác ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Việc phát triển vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nhất là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Mạng lưới đô thị dày đặc và sự hiện diện của các đô thị lớn như Hà Nội, Hải Phòng tạo ra lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường biển, đường hàng không) ở Đồng bằng sông Hồng được đánh giá là phát triển hàng đầu cả nước. Điều này đóng vai trò quyết định như thế nào trong sự phát triển kinh tế của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích nguyên nhân dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng ở một số khu vực Đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là tại các đô thị và khu công nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động trong vùng Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào được xem là bền vững và hiệu quả nhất trong dài hạn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: So sánh điều kiện tự nhiên, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế gì nổi bật hơn so với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển nông nghiệp thâm canh lúa nước quy mô lớn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Việc tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu, và trung tâm khoa học - công nghệ ở Đồng bằng sông Hồng có tác động tích cực như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tại sao du lịch được xác định là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của Đồng bằng sông Hồng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Vấn đề 'chảy máu chất xám' (lao động có trình độ cao di chuyển đến nơi khác làm việc) có thể xảy ra ở Đồng bằng sông Hồng nếu không có giải pháp giữ chân. Điều này gây ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu nào đến sự phát triển của vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Đồng bằng sông Hồng đang đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tại sao việc phát triển kinh tế biển (khai thác thủy sản, du lịch biển, giao thông vận tải biển) có vai trò ngày càng quan trọng đối với Đồng bằng sông Hồng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đô thị hóa?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, Đồng bằng sông Hồng cần tập trung vào giải pháp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng cần gắn liền với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng có vai trò lịch sử và kinh tế quan trọng. Hiện nay, vai trò nổi bật nhất của hệ thống này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển công nghiệp và đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nguồn nước ngầm ở Đồng bằng sông Hồng khá phong phú. Tuy nhiên, việc khai thác quá mức và ô nhiễm đang là vấn đề đáng lo ngại. Hậu quả chính của vấn đề này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, bao gồm phần lớn Đồng bằng sông Hồng, đóng vai trò gì trong chiến lược phát triển kinh tế chung của Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: So với vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế nào nổi bật hơn về mặt xã hội cho sự phát triển các ngành dịch vụ đòi hỏi tính chuyên môn cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn chủ yếu nào liên quan đến quy mô sản xuất và thị trường?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tại sao việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, rét đậm) đến sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp ứng phó nào mang tính chủ động và hiệu quả?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Đồng bằng sông Hồng cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp chủ lực?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều kiện tự nhiên nổi bật nào của Đồng bằng sông Hồng tạo lợi thế cơ bản cho việc phát triển nông nghiệp thâm canh, chuyên canh cây lương thực và thực phẩm?

  • A. Hệ thống sông ngòi dày đặc
  • B. Diện tích đất phù sa màu mỡ lớn
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
  • D. Tài nguyên khoáng sản đa dạng

Câu 2: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với đặc trưng có mùa đông lạnh ở Đồng bằng sông Hồng mang lại lợi thế đặc biệt nào cho sản xuất nông nghiệp so với các vùng phía Nam?

  • A. Thúc đẩy sinh trưởng cây trồng quanh năm
  • B. Giảm thiểu sâu bệnh hại
  • C. Cho phép trồng thêm vụ đông với cây trồng cận nhiệt, ôn đới
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển chăn nuôi gia súc lớn

Câu 3: Sức ép dân số đông và mật độ dân số cao nhất cả nước ở Đồng bằng sông Hồng biểu hiện rõ rệt nhất qua vấn đề nào sau đây liên quan trực tiếp đến tài nguyên đất?

  • A. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người giảm
  • B. Tăng diện tích đất hoang hóa
  • C. Giảm chất lượng đất phù sa
  • D. Tăng cường sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp

Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là vùng có lực lượng lao động qua đào tạo cao nhất cả nước. Đặc điểm này tạo thuận lợi chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của vùng trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Đảm bảo đủ lao động cho các ngành truyền thống
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông
  • C. Giảm chi phí sản xuất cho các doanh nghiệp
  • D. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao

Câu 5: Quan sát bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng, nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của vùng?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và khu vực lân cận, có hệ thống giao thông thuận lợi
  • B. Phân bố đều khắp các tỉnh trong vùng, kể cả khu vực nông thôn
  • C. Chỉ tập trung ở các tỉnh ven biển để tiện xuất nhập khẩu
  • D. Phần lớn các nhà máy quy mô nhỏ, phân tán

Câu 6: Ngành công nghiệp dệt may và da giày ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu bông, da tại chỗ phong phú
  • B. Công nghệ sản xuất rất hiện đại, dẫn đầu cả nước
  • C. Nằm gần các vùng nguyên liệu dồi dào từ Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 7: Vấn đề ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ở các đô thị và khu công nghiệp, đang là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của Đồng bằng sông Hồng. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
  • B. Dân số đông, hoạt động sản xuất và tiêu dùng phát thải lớn, hệ thống xử lý chất thải chưa đồng bộ
  • C. Diện tích rừng che phủ thấp nhất cả nước
  • D. Phụ thuộc nhiều vào nguồn nước từ các vùng khác

Câu 8: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động trong vùng, Đồng bằng sông Hồng cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Hạn chế di dân đến vùng
  • B. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp truyền thống
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ có giá trị gia tăng cao, thu hút nhiều lao động chất lượng
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động ra nước ngoài

Câu 9: Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) và Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình) là những điểm du lịch nổi tiếng của Đồng bằng sông Hồng. Sự phát triển du lịch ở đây chủ yếu dựa vào loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên (cảnh quan, địa chất)
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn (di tích lịch sử, văn hóa)
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại
  • D. Nguồn lao động du lịch chuyên nghiệp

Câu 10: Giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng phát triển đa dạng với nhiều loại hình. Tuyến đường bộ cao tốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối các trung tâm kinh tế lớn của vùng và với các vùng lân cận?

  • A. Cao tốc Bắc - Nam phía Đông
  • B. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
  • C. Cao tốc Nội Bài - Lào Cai
  • D. Đường Hồ Chí Minh

Câu 11: So với các vùng kinh tế khác của cả nước, Đồng bằng sông Hồng có điểm mạnh đặc trưng nào về mặt xã hội để thu hút đầu tư và phát triển kinh tế?

  • A. Giá nhân công rẻ nhất cả nước
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa thấp nhất cả nước
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú
  • D. Hệ thống giáo dục, y tế phát triển; mạng lưới đô thị dày đặc

Câu 12: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, tăng cường ứng dụng khoa học kỹ thuật, chuyển dịch cơ cấu cây trồng vật nuôi ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp
  • B. Chỉ tập trung vào cây lúa nước
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng, đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng thị trường
  • D. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học

Câu 13: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà Đồng bằng sông Hồng phải đối mặt hàng năm, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sản xuất và đời sống là gì?

  • A. Thiên tai bão, lũ lụt
  • B. Động đất, sóng thần
  • C. Núi lửa hoạt động
  • D. Sa mạc hóa

Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. Điều này mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú hơn
  • B. Được miễn thuế hoàn toàn
  • C. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp
  • D. Được ưu tiên đầu tư phát triển hạ tầng, thu hút vốn, dễ dàng liên kết vùng

Câu 15: Công nghiệp khai thác than ở Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở tỉnh nào và đóng vai trò gì trong cơ cấu năng lượng quốc gia?

  • A. Hải Phòng, cung cấp nguyên liệu cho ngành thép
  • B. Hà Nội, phục vụ cho công nghiệp nhẹ
  • C. Quảng Ninh, là nguồn năng lượng quan trọng cho cả nước
  • D. Thái Bình, chủ yếu để xuất khẩu

Câu 16: Để giải quyết sức ép về tài nguyên nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Khai thác tối đa nước ngầm
  • B. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống thủy lợi, hồ chứa
  • C. Hạn chế sử dụng nước trong sản xuất nông nghiệp
  • D. Nhập khẩu nước ngọt từ nước ngoài

Câu 17: Ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng phát triển đa dạng. Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng lớn dựa trên các giá trị văn hóa, lịch sử lâu đời và cảnh quan thiên nhiên đặc sắc của vùng?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng
  • B. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • C. Dịch vụ viễn thông
  • D. Du lịch văn hóa, lịch sử, sinh thái

Câu 18: Tình trạng quá tải cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông ở các đô thị lớn như Hà Nội, Hải Phòng, là một hạn chế lớn đối với sự phát triển của vùng. Nguyên nhân chính của tình trạng này là gì?

  • A. Tốc độ đô thị hóa và tăng dân số cơ học nhanh, đầu tư hạ tầng chưa kịp
  • B. Địa hình đồi núi phức tạp
  • C. Thiếu vốn đầu tư vào hạ tầng
  • D. Chỉ tập trung phát triển một loại hình giao thông

Câu 19: Trong định hướng phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, việc chuyển đổi một phần diện tích đất lúa năng suất thấp sang các cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao hơn (rau màu, cây ăn quả đặc sản, chăn nuôi) nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

  • A. Giảm sản lượng lương thực
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
  • C. Tăng diện tích đất hoang hóa
  • D. Nâng cao hiệu quả kinh tế trên một đơn vị diện tích, tăng thu nhập cho người dân

Câu 20: Ngành nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là nuôi tôm nước lợ và cá nước ngọt, có tiềm năng phát triển ở Đồng bằng sông Hồng dựa trên lợi thế nào sau đây?

  • A. Hệ thống sông ngòi, ao hồ, vùng cửa sông và ven biển
  • B. Khí hậu lạnh quanh năm
  • C. Thiếu nguồn giống
  • D. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản thấp

Câu 21: So với các vùng khác, Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ lao động trong ngành nào sau đây có xu hướng giảm nhanh nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Công nghiệp
  • B. Nông nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 22: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là gần các đô thị lớn và trục giao thông chính, mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Giảm chi phí thuê đất
  • B. Tránh được hoàn toàn ô nhiễm môi trường
  • C. Thu hút đầu tư, tạo việc làm, sử dụng hiệu quả hạ tầng và đất đai
  • D. Chỉ sản xuất các mặt hàng xuất khẩu

Câu 23: Mặc dù có nhiều tiềm năng, du lịch Đồng bằng sông Hồng vẫn còn một số hạn chế. Hạn chế nào sau đây mang tính đặc thù của vùng, liên quan đến yếu tố văn hóa và lịch sử?

  • A. Thiếu các bãi biển đẹp
  • B. Sản phẩm du lịch chưa đa dạng, thiếu sự liên kết giữa các điểm di tích, lễ hội
  • C. Khí hậu không thuận lợi cho du lịch
  • D. Người dân không thân thiện với du khách

Câu 24: Vấn đề biến đổi khí hậu, đặc biệt là nước biển dâng, gây ra những tác động tiêu cực nào sau đây đối với vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tăng nguy cơ ngập lụt, xâm nhập mặn ở vùng ven biển và hạ lưu sông
  • B. Giảm tần suất bão, lũ
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Giảm nhiệt độ trung bình năm

Câu 25: Để phát triển bền vững, Đồng bằng sông Hồng cần tập trung đồng bộ các giải pháp. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của vùng?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên sẵn có
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài
  • C. Giảm dân số bằng mọi cách
  • D. Đầu tư vào giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ, phát triển hạ tầng hiện đại

Câu 26: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc trưng nào về vị trí địa lý để phát triển kinh tế?

  • A. Có đường bờ biển dài hơn
  • B. Nằm ở vị trí trung tâm của cả nước
  • C. Nằm gần thủ đô Hà Nội và cửa ngõ giao thương với Trung Quốc
  • D. Tiếp giáp với Campuchia

Câu 27: Ngành chăn nuôi gia cầm và lợn ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh mẽ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn thức ăn từ sản xuất nông nghiệp
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên lớn
  • C. Khí hậu lạnh quanh năm
  • D. Thiếu dịch bệnh

Câu 28: Việc đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, từ các ngành truyền thống sang các ngành công nghệ cao (điện tử, công nghệ thông tin, cơ khí chính xác), phản ánh xu hướng phát triển nào của vùng?

  • A. Giảm phụ thuộc vào thị trường nội địa
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành thâm dụng tài nguyên
  • C. Quay trở lại phát triển các ngành truyền thống
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 29: Cảng biển Hải Phòng đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống giao thông vận tải của Đồng bằng sông Hồng vì lý do nào sau đây?

  • A. Là cảng du lịch lớn nhất cả nước
  • B. Là cảng biển tổng hợp, cửa ngõ quốc tế quan trọng của vùng và miền Bắc
  • C. Chỉ phục vụ vận chuyển hàng hóa nội địa
  • D. Có sản lượng hàng hóa thông qua thấp nhất cả nước

Câu 30: Mặc dù có nhiều tiềm năng du lịch nhân văn, nhưng việc bảo tồn và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa ở Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn chủ yếu nào?

  • A. Thiếu các di tích lịch sử, văn hóa
  • B. Tất cả di tích đều đã được bảo tồn hoàn hảo
  • C. Kinh phí bảo tồn hạn chế, sự xuống cấp của di tích, tác động của đô thị hóa
  • D. Không có sự quan tâm của chính quyền địa phương

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Điều kiện tự nhiên nổi bật nào của Đồng bằng sông Hồng tạo lợi thế cơ bản cho việc phát triển nông nghiệp thâm canh, chuyên canh cây lương thực và thực phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với đặc trưng có mùa đông lạnh ở Đồng bằng sông Hồng mang lại lợi thế đặc biệt nào cho sản xuất nông nghiệp so với các vùng phía Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Sức ép dân số đông và mật độ dân số cao nhất cả nước ở Đồng bằng sông Hồng biểu hiện rõ rệt nhất qua vấn đề nào sau đây liên quan trực tiếp đến tài nguyên đất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là vùng có lực lượng lao động qua đào tạo cao nhất cả nước. Đặc điểm này tạo thuận lợi chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế của vùng trong bối cảnh hiện nay?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Quan sát bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng, nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Ngành công nghiệp dệt may và da giày ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vấn đề ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ở các đô thị và khu công nghiệp, đang là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của Đồng bằng sông Hồng. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động trong vùng, Đồng bằng sông Hồng cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) và Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình) là những điểm du lịch nổi tiếng của Đồng bằng sông Hồng. Sự phát triển du lịch ở đây chủ yếu dựa vào loại tài nguyên nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng phát triển đa dạng với nhiều loại hình. Tuyến đường bộ cao tốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối các trung tâm kinh tế lớn của vùng và với các vùng lân cận?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: So với các vùng kinh tế khác của cả nước, Đồng bằng sông Hồng có điểm mạnh đặc trưng nào về mặt xã hội để thu hút đầu tư và phát triển kinh tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, tăng cường ứng dụng khoa học kỹ thuật, chuyển dịch cơ cấu cây trồng vật nuôi ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà Đồng bằng sông Hồng phải đối mặt hàng năm, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sản xuất và đời sống là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Vùng Đồng bằng sông Hồng nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. Điều này mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Công nghiệp khai thác than ở Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở tỉnh nào và đóng vai trò gì trong cơ cấu năng lượng quốc gia?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để giải quyết sức ép về tài nguyên nước ngọt trong mùa khô ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng phát triển đa dạng. Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng lớn dựa trên các giá trị văn hóa, lịch sử lâu đời và cảnh quan thiên nhiên đặc sắc của vùng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Tình trạng quá tải cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông ở các đô thị lớn như Hà Nội, Hải Phòng, là một hạn chế lớn đối với sự phát triển của vùng. Nguyên nhân chính của tình trạng này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong định hướng phát triển nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, việc chuyển đổi một phần diện tích đất lúa năng suất thấp sang các cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao hơn (rau màu, cây ăn quả đặc sản, chăn nuôi) nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ngành nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là nuôi tôm nước lợ và cá nước ngọt, có tiềm năng phát triển ở Đồng bằng sông Hồng dựa trên lợi thế nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: So với các vùng khác, Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ lao động trong ngành nào sau đây có xu hướng giảm nhanh nhất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là gần các đô thị lớn và trục giao thông chính, mang lại lợi ích chủ yếu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Mặc dù có nhiều tiềm năng, du lịch Đồng bằng sông Hồng vẫn còn một số hạn chế. Hạn chế nào sau đây mang tính đặc thù của vùng, liên quan đến yếu tố văn hóa và lịch sử?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vấn đề biến đổi khí hậu, đặc biệt là nước biển dâng, gây ra những tác động tiêu cực nào sau đây đối với vùng Đồng bằng sông Hồng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để phát triển bền vững, Đồng bằng sông Hồng cần tập trung đồng bộ các giải pháp. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của vùng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc trưng nào về vị trí địa lý để phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Ngành chăn nuôi gia cầm và lợn ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh mẽ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Việc đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, từ các ngành truyền thống sang các ngành công nghệ cao (điện tử, công nghệ thông tin, cơ khí chính xác), phản ánh xu hướng phát triển nào của vùng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cảng biển Hải Phòng đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống giao thông vận tải của Đồng bằng sông Hồng vì lý do nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Mặc dù có nhiều tiềm năng du lịch nhân văn, nhưng việc bảo tồn và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa ở Đồng bằng sông Hồng còn gặp khó khăn chủ yếu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức trong phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu sức ép dân số lên tài nguyên và môi trường ở vùng này?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhu cầu tăng dân số.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông thôn, tạo việc làm phi nông nghiệp.
  • C. Khuyến khích người dân di cư đến các vùng kinh tế kém phát triển hơn.
  • D. Phát triển экстенсив nông nghiệp để tăng sản lượng lương thực.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (giả định). Biểu đồ nào thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Biểu đồ A: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30% (2010); Nông nghiệp 35%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 30% (2020)
  • B. Biểu đồ B: Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 35% (2010); Nông nghiệp 32%, Công nghiệp 34%, Dịch vụ 34% (2020)
  • C. Biểu đồ C: Nông nghiệp 35%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 35% (2010); Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 35% (2020)
  • D. Biểu đồ D: Nông nghiệp 25%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 30% (2010); Nông nghiệp 30%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 30% (2020)

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp sản xuất phân bón và máy móc nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 4: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (giả định). Dữ liệu nào phản ánh khoảng cách giàu nghèo giữa Đồng bằng sông Hồng và mức bình quân chung của cả nước đang có xu hướng gia tăng?

  • A. Năm 2015: ĐBSH 4500 USD, Cả nước 2200 USD; Năm 2020: ĐBSH 6000 USD, Cả nước 3500 USD
  • B. Năm 2015: ĐBSH 4000 USD, Cả nước 2500 USD; Năm 2020: ĐBSH 5500 USD, Cả nước 4000 USD
  • C. Năm 2015: ĐBSH 3500 USD, Cả nước 2000 USD; Năm 2020: ĐBSH 5000 USD, Cả nước 3000 USD
  • D. Năm 2015: ĐBSH 3000 USD, Cả nước 1500 USD; Năm 2020: ĐBSH 5000 USD, Cả nước 2500 USD

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử. Loại hình du lịch nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh đặc trưng của vùng?

  • A. Du lịch di sản văn hóa (Hà Nội, Cố đô Hoa Lư).
  • B. Du lịch lễ hội và tâm linh (Chùa Hương, Phủ Dầy).
  • C. Du lịch biển đảo (Cát Bà, Cô Tô).
  • D. Du lịch làng nghề truyền thống (gốm Bát Tràng, lụa Vạn Phúc).

Câu 6: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, Đồng bằng sông Hồng cần ưu tiên phát triển ngành dịch vụ nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Dịch vụ du lịch.
  • B. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • C. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • D. Dịch vụ logistics và thương mại quốc tế.

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao tại Đồng bằng sông Hồng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của vùng để thu hút đầu tư vào lĩnh vực này?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải phát triển, kết nối tốt với thị trường tiêu thụ.
  • C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, đất đai kém màu mỡ.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước và địa phương.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây có tính bền vững nhất để giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở các khu công nghiệp tập trung tại Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước thải tạm thời để xử lý khi cần thiết.
  • B. Di dời các khu công nghiệp đến vùng ít dân cư hơn.
  • C. Tăng cường sử dụng hóa chất để xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và hệ thống xử lý nước thải hiện đại tại nguồn.

Câu 9: So sánh tiềm năng và thách thức phát triển kinh tế - xã hội giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có lợi thế về vị trí địa lý chính trị, nguồn lao động chất lượng cao hơn, nhưng chịu sức ép dân số và ô nhiễm môi trường lớn hơn.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế về tài nguyên thiên nhiên phong phú, đất đai màu mỡ hơn, nhưng cơ sở hạ tầng và nguồn lao động kém phát triển hơn.
  • C. Cả hai vùng đều có tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch, nhưng Đồng bằng sông Hồng phát triển công nghiệp mạnh hơn, còn Đồng bằng sông Cửu Long phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp.
  • D. Cả hai vùng đều đối mặt với thách thức biến đổi khí hậu và xâm nhập mặn, nhưng Đồng bằng sông Hồng chịu ảnh hưởng nặng nề hơn từ thiên tai bão lũ.

Câu 10: Để phát huy lợi thế về nguồn lao động dồi dào và có kỹ năng, Đồng bằng sông Hồng nên tập trung phát triển các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí chế tạo lớn).
  • C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ và công nghệ cao.
  • D. Công nghiệp năng lượng (điện than, điện khí).

Câu 11: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa экстенсив để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện mới.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác tiết kiệm nước và thích ứng với xâm nhập mặn.
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp sinh thái.

Câu 12: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng. Mũi tên nào thể hiện vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển công nghiệp?

  • A. Mũi tên từ Nông nghiệp -> Công nghiệp.
  • B. Mũi tên từ Dịch vụ -> Công nghiệp.
  • C. Mũi tên từ Công nghiệp -> Nông nghiệp.
  • D. Mũi tên từ Công nghiệp -> Dịch vụ.

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trong đó Đồng bằng sông Hồng đóng vai trò trung tâm, có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

  • A. Là vùng kinh tế duy nhất đóng góp vào ngân sách nhà nước.
  • B. Là đầu mối giao thương quốc tế duy nhất của Việt Nam.
  • C. Là vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất cả nước.
  • D. Là động lực tăng trưởng kinh tế, trung tâm kinh tế lớn của cả nước.

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ lụt) ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp công trình nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Xây dựng nhà ở kiên cố cho người dân ven biển.
  • B. Trồng rừng ngập mặn ven biển để chắn sóng.
  • C. Nâng cấp và kiên cố hóa hệ thống đê điều, hồ chứa nước.
  • D. Xây dựng các trạm quan trắc và cảnh báo sớm thiên tai.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2020. Khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của vùng?

  • A. Khu vực Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực Công nghiệp - Xây dựng.
  • C. Khu vực Dịch vụ.
  • D. Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 16: Phát triển đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng đang diễn ra với tốc độ nhanh. Hệ quả tiêu cực nào sau đây KHÔNG phải là do đô thị hóa gây ra?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường đô thị.
  • B. Áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
  • D. Mất cân bằng giới tính trong cơ cấu dân số.

Câu 17: Để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.
  • B. Phát triển các dịch vụ y tế và giáo dục ở nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, tạo việc làm và tăng thu nhập.
  • D. Xây dựng các khu dân cư tập trung kiểu mẫu ở nông thôn.

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Đồng bằng sông Hồng và cả nước giai đoạn 2010-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng kinh tế của vùng so với cả nước?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Đồng bằng sông Hồng thường cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của cả nước.
  • B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Đồng bằng sông Hồng luôn thấp hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế của cả nước.
  • C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Đồng bằng sông Hồng không ổn định và biến động mạnh hơn cả nước.
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Đồng bằng sông Hồng và cả nước có xu hướng tương đồng nhau.

Câu 19: Phát triển giao thông vận tải đường sông ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của người dân địa phương.
  • B. Góp phần giảm chi phí vận tải, tăng cường giao lưu kinh tế và du lịch.
  • C. Chủ yếu phục vụ vận chuyển hành khách đường dài.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 20: Trong cơ cấu nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, ngành trồng trọt vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất. Tuy nhiên, xu hướng chuyển dịch hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành thủy sản.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
  • D. Giữ ổn định cơ cấu ngành trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 21: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên cải thiện?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Cải cách thủ tục hành chính và nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng.

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2020. Khu vực kinh tế nào thu hút nhiều lao động nhất?

  • A. Khu vực Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực Công nghiệp - Xây dựng.
  • C. Khu vực Dịch vụ.
  • D. Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thúc đẩy công nghiệp hóa, tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • D. Phát triển nông nghiệp экстенсив.

Câu 24: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Phát triển đa dạng các loại hình du lịch, khai thác thế mạnh của vùng.
  • B. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn, phá vỡ cảnh quan tự nhiên.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ và đào tạo nguồn nhân lực du lịch.

Câu 25: Vùng Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển. Ngành kinh tế biển nào sau đây có thể trở thành mũi nhọn của vùng trong tương lai?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước mặn.
  • C. Vận tải biển.
  • D. Du lịch biển và dịch vụ biển.

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp ở nông thôn.
  • B. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp ở nông thôn (làng nghề, dịch vụ).
  • C. Khuyến khích người dân di cư đến thành thị tìm việc làm.
  • D. Tăng cường sản xuất nông nghiệp экстенсив.

Câu 27: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (giả định). Dữ liệu nào phản ánh vai trò quan trọng của vùng trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Năm 2018: ĐBSH 5 triệu tấn, Cả nước 45 triệu tấn; Năm 2020: ĐBSH 5.2 triệu tấn, Cả nước 46 triệu tấn
  • B. Năm 2018: ĐBSH 8 triệu tấn, Cả nước 40 triệu tấn; Năm 2020: ĐBSH 8.5 triệu tấn, Cả nước 42 triệu tấn
  • C. Năm 2018: ĐBSH 10 triệu tấn, Cả nước 35 triệu tấn; Năm 2020: ĐBSH 10.5 triệu tấn, Cả nước 36 triệu tấn
  • D. Năm 2018: ĐBSH 3 triệu tấn, Cả nước 50 triệu tấn; Năm 2020: ĐBSH 3.2 triệu tấn, Cả nước 52 triệu tấn

Câu 28: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Hiện đại hóa hoàn toàn các lễ hội truyền thống.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại thay thế di tích lịch sử.
  • C. Tập trung phát triển kinh tế, ít quan tâm đến văn hóa truyền thống.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo tồn, phát huy văn hóa truyền thống.

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa, Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng phát triển loại hình đô thị nào để đảm bảo tính bền vững và hài hòa với môi trường?

  • A. Đô thị hóa tập trung quy mô lớn.
  • B. Phát triển đô thị sinh thái, đô thị xanh.
  • C. Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch.
  • D. Ưu tiên phát triển các khu đô thị công nghiệp.

Câu 30: Hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa Đồng bằng sông Hồng với các vùng khác trong cả nước có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • B. Tăng cường cạnh tranh giữa các vùng.
  • C. Phát huy thế mạnh của mỗi vùng, tăng cường liên kết và phát triển kinh tế cả nước.
  • D. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức trong phát triển kinh tế - xã hội. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu sức ép dân số lên tài nguyên và môi trường ở vùng này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (giả định). Biểu đồ nào thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (giả định). Dữ liệu nào phản ánh khoảng cách giàu nghèo giữa Đồng bằng sông Hồng và mức bình quân chung của cả nước đang có xu hướng gia tăng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử. Loại hình du lịch nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh đặc trưng của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, Đồng bằng sông Hồng cần ưu tiên phát triển ngành dịch vụ nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao tại Đồng bằng sông Hồng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của vùng để thu hút đầu tư vào lĩnh vực này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Biện pháp nào sau đây có tính bền vững nhất để giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở các khu công nghiệp tập trung tại Đồng bằng sông Hồng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: So sánh tiềm năng và thách thức phát triển kinh tế - xã hội giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Nhận định nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để phát huy lợi thế về nguồn lao động dồi dào và có kỹ năng, Đồng bằng sông Hồng nên tập trung phát triển các ngành công nghiệp nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc phát triển nông nghiệp bền vững ở Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng. Mũi tên nào thể hiện vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trong đó Đồng bằng sông Hồng đóng vai trò trung tâm, có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ lụt) ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp công trình nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2020. Khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phát triển đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng đang diễn ra với tốc độ nhanh. Hệ quả tiêu cực nào sau đây KHÔNG phải là do đô thị hóa gây ra?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Đồng bằng sông Hồng và cả nước giai đoạn 2010-2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng kinh tế của vùng so với cả nước?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phát triển giao thông vận tải đường sông ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong cơ cấu nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, ngành trồng trọt vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất. Tuy nhiên, xu hướng chuyển dịch hiện nay là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên cải thiện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2020. Khu vực kinh tế nào thu hút nhiều lao động nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Vùng Đồng bằng sông Hồng có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển. Ngành kinh tế biển nào sau đây có thể trở thành mũi nhọn của vùng trong tương lai?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (giả định). Dữ liệu nào phản ánh vai trò quan trọng của vùng trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, cần ưu tiên giải pháp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa, Đồng bằng sông Hồng cần chú trọng phát triển loại hình đô thị nào để đảm bảo tính bền vững và hài hòa với môi trường?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Hợp tác phát triển kinh tế - xã hội giữa Đồng bằng sông Hồng với các vùng khác trong cả nước có ý nghĩa như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để giảm thiểu áp lực dân số lên vùng?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng đô thị để đáp ứng nhu cầu dân số.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động để giảm số lượng lao động trong nước.
  • C. Hạn chế nhập cư vào các thành phố lớn của Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Quy hoạch và phát triển các khu đô thị vệ tinh, phân tán dân cư ra các vùng lân cận.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (số liệu giả định).
[Biểu đồ tròn thể hiện tỷ trọng Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ năm 2010: NN 25%, CN 35%, DV 40% và năm 2020: NN 15%, CN 40%, DV 45%].
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp giảm đáng kể trong giai đoạn 2010-2020.
  • B. Khu vực dịch vụ và công nghiệp ngày càng chiếm ưu thế trong cơ cấu kinh tế.
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng công nghiệp, tăng nông nghiệp.
  • D. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 3: Trong các ngành công nghiệp sau đây ở Đồng bằng sông Hồng, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa nông thôn và tạo việc làm phi nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản (than, đá vôi).
  • B. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô, điện tử.
  • D. Công nghiệp hóa chất, phân bón.

Câu 4: Để phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa, lịch sử của vùng?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • C. Đầu tư vào trùng tu, tôn tạo các di tích lịch sử, văn hóa và làng nghề truyền thống.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm, thể thao dưới nước.

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng đối mặt với nhiều thách thức về môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Nước thải công nghiệp từ các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật và chất thải sinh hoạt không qua xử lý.
  • C. Hoạt động khai thác khoáng sản và chế biến than.
  • D. Xả thải từ các bệnh viện và cơ sở y tế lớn.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (đơn vị: triệu tấn) – số liệu giả định:
[Bảng số liệu: ĐBSH 2010: 10.5, 2020: 11.0; Cả nước 2010: 40.0, 2020: 43.0].
Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lúa của cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm sản xuất lúa, đóng góp tỷ trọng lớn vào sản lượng lúa cả nước và có xu hướng tăng.
  • B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng chiếm tỷ trọng nhỏ và có xu hướng giảm so với cả nước.
  • C. Mặc dù sản lượng lúa tăng, nhưng tỷ trọng của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước lại giảm.
  • D. Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng sản xuất lúa chính của cả nước.

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp nào sau đây có tính đột phá, tạo ra sự thay đổi về chất trong sản xuất?

  • A. Tăng cường sử dụng giống lúa mới năng suất cao.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng lúa bằng cách khai hoang.
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa khâu làm đất và thu hoạch.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp (nhà kính, tưới tiêu tự động, công nghệ sinh học).

Câu 8: Phát triển kinh tế biển được xem là một hướng đi quan trọng của Đồng bằng sông Hồng. Trong các ngành kinh tế biển sau, ngành nào có tiềm năng lớn nhất và mang lại giá trị gia tăng cao cho vùng?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản biển.
  • B. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
  • C. Du lịch biển và dịch vụ cảng biển.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo từ biển (điện gió, điện mặt trời).

Câu 9: Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lý trong phát triển kinh tế đối ngoại. Lợi thế nổi bật nhất về vị trí của vùng là gì?

  • A. Nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
  • B. Giáp biển Đông và có nhiều cảng biển quan trọng, thuận lợi giao thương quốc tế.
  • C. Tiếp giáp với nhiều vùng kinh tế khác trong nước.
  • D. Nằm gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng là tình trạng biến đổi khí hậu. Biểu hiện nào sau đây của biến đổi khí hậu gây ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến sản xuất nông nghiệp của vùng?

  • A. Gia tăng nhiệt độ trung bình năm.
  • B. Thay đổi lượng mưa và phân bố mưa.
  • C. Nước biển dâng gây ngập lụt và xâm nhập mặn.
  • D. Xuất hiện nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan (bão, lũ).

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất về mặt môi trường?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố dọc các tuyến sông chính.
  • B. Xây dựng các hồ chứa nước đa mục tiêu và phát triển rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Nạo vét lòng sông và kênh rạch để tăng khả năng thoát nước.
  • D. Xây dựng các trạm bơm tiêu úng công suất lớn.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đồng bằng sông Hồng, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng trong những năm gần đây?

  • A. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • B. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • C. Dịch vụ thương mại và bán lẻ.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và công nghệ thông tin.

Câu 13: Để phát triển Đồng bằng sông Hồng trở thành một trung tâm kinh tế năng động và hiện đại, yếu tố nào sau đây cần được xem là then chốt, quyết định sự thành công?

  • A. Vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tăng mạnh.
  • B. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và cải thiện thể chế, chính sách.
  • D. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế của cả nước. Đồng bằng sông Hồng là một phần của vùng kinh tế này. Vai trò chính của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

  • A. Động lực tăng trưởng kinh tế và đầu tàu hội nhập quốc tế của cả nước.
  • B. Cung cấp lương thực, thực phẩm và nguyên liệu cho cả nước.
  • C. Bảo đảm an ninh lương thực và quốc phòng của đất nước.
  • D. Trung tâm văn hóa, giáo dục và khoa học công nghệ của cả nước.

Câu 15: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây để tạo môi trường đầu tư hấp dẫn?

  • A. Giảm giá thuê đất và chi phí nhân công.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ và cải cách thủ tục hành chính.
  • C. Tăng cường quảng bá hình ảnh và tiềm năng của vùng.
  • D. Nới lỏng các quy định về môi trường và lao động.

Câu 16: Trong quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề nào sau đây đang trở nên cấp bách và đòi hỏi các giải pháp quy hoạch và quản lý đô thị hiệu quả?

  • A. Thiếu nhà ở cho người thu nhập thấp.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị tăng cao.
  • C. Quá tải hạ tầng đô thị và ô nhiễm môi trường.
  • D. Mất cân bằng giới tính trong dân cư đô thị.

Câu 17: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững và phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khuyến khích lao động nông thôn di cư đến các thành phố lớn.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
  • C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp để tạo thêm việc làm nông nghiệp.
  • D. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở khu vực nông thôn, tạo việc làm phi nông nghiệp.

Câu 18: Trong các tuyến giao thông đường bộ sau đây, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Đồng bằng sông Hồng với các vùng kinh tế khác và quốc tế?

  • A. Các tuyến đường tỉnh lộ và huyện lộ.
  • B. Các tuyến đường cao tốc và quốc lộ xuyên quốc gia (ví dụ: QL1A, cao tốc Hà Nội - Hải Phòng).
  • C. Hệ thống đường giao thông nông thôn.
  • D. Các tuyến đường vành đai đô thị.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước giai đoạn 2010-2020 (số liệu giả định).
[Biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người ĐBSH luôn cao hơn cả nước trong giai đoạn 2010-2020, khoảng cách có xu hướng tăng].
Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về mức sống dân cư ở Đồng bằng sông Hồng so với cả nước?

  • A. Mức sống dân cư ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn mức bình quân chung của cả nước và có xu hướng cải thiện.
  • B. Mức sống dân cư ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức bình quân chung của cả nước nhưng đang được cải thiện.
  • C. Mức sống dân cư ở Đồng bằng sông Hồng tương đương với mức bình quân chung của cả nước và ổn định.
  • D. Mức sống dân cư ở Đồng bằng sông Hồng có nhiều biến động và không ổn định.

Câu 20: Trong các loại hình vận tải sau đây, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, cự ly dài và giá rẻ ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Vận tải đường bộ.
  • B. Vận tải đường sắt.
  • C. Vận tải đường biển.
  • D. Vận tải đường hàng không.

Câu 21: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn của Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và lâu dài nhất?

  • A. Hạn chế phương tiện giao thông cá nhân trong giờ cao điểm.
  • B. Tăng cường kiểm tra khí thải của các phương tiện giao thông.
  • C. Trồng thêm nhiều cây xanh trong đô thị.
  • D. Phát triển giao thông công cộng và sử dụng năng lượng sạch, tái tạo.

Câu 22: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, Đồng bằng sông Hồng có đặc trưng nổi bật nào sau đây, tạo nên bản sắc văn hóa riêng biệt của vùng?

  • A. Sự đa dạng về tôn giáo và tín ngưỡng.
  • B. Văn hóa lúa nước, làng xã truyền thống và di sản văn hóa vật thể, phi vật thể phong phú.
  • C. Nền văn hóa công nghiệp hiện đại và lối sống đô thị.
  • D. Sự giao thoa văn hóa với các nước phương Tây.

Câu 23: Để phát triển kinh tế - xã hội hài hòa giữa khu vực đô thị và nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tập trung mọi nguồn lực để phát triển các đô thị lớn.
  • B. Hạn chế đầu tư vào khu vực nông thôn để tránh lãng phí.
  • C. Đầu tư phát triển nông thôn toàn diện, đồng bộ với phát triển đô thị và tăng cường liên kết đô thị - nông thôn.
  • D. Thực hiện chính sách di dân từ nông thôn ra đô thị.

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau đây, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng, dựa trên thế mạnh về văn hóa, lịch sử và sinh thái?

  • A. Du lịch biển đảo và nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Du lịch văn hóa, lịch sử, sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • C. Du lịch mạo hiểm và thể thao khám phá.
  • D. Du lịch công nghiệp và hội chợ triển lãm.

Câu 25: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Giảm thuế và phí cho doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • D. Đẩy mạnh đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và cải thiện môi trường kinh doanh.

Câu 26: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững và hài hòa với môi trường?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Bảo vệ môi trường, sử dụng tài nguyên hợp lý và phát triển kinh tế xanh.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng (sơ đồ giả định: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ). Mối quan hệ này thể hiện điều gì về đặc điểm kinh tế của vùng?

  • A. Sự tách biệt và độc lập giữa các ngành kinh tế.
  • B. Tính liên ngành, bổ trợ và tạo chuỗi giá trị giữa các ngành kinh tế.
  • C. Sự phát triển không đồng đều giữa các ngành kinh tế.
  • D. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ dịch vụ sang công nghiệp.

Câu 28: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ở Đồng bằng sông Hồng, lĩnh vực nào sau đây cần được đầu tư và phát triển đồng bộ, toàn diện nhất?

  • A. Lĩnh vực sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản.
  • C. Lĩnh vực xây dựng và bất động sản.
  • D. Lĩnh vực văn hóa, giáo dục, y tế và các dịch vụ xã hội.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, Đồng bằng sông Hồng cần phát huy lợi thế so sánh nào để cạnh tranh và thu hút đầu tư trên thị trường toàn cầu?

  • A. Vị trí địa lý chiến lược, nguồn nhân lực chất lượng cao và bản sắc văn hóa độc đáo.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và giá nhân công rẻ.
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại và thể chế chính trị ổn định.
  • D. Thị trường nội địa rộng lớn và chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.

Câu 30: Để Đồng bằng sông Hồng phát triển bền vững và trở thành một vùng kinh tế văn minh, hiện đại, định hướng phát triển nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Phát triển kinh tế nhanh chóng, chú trọng tăng trưởng GDP.
  • B. Phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa bằng mọi giá.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, kinh tế số, kinh tế tuần hoàn, đô thị thông minh và nông thôn mới.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế truyền thống và khai thác tối đa tài nguyên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, gây ra nhiều thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để giảm thiểu áp lực dân số lên vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020 (số liệu giả định).
[Biểu đồ tròn thể hiện tỷ trọng Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ năm 2010: NN 25%, CN 35%, DV 40% và năm 2020: NN 15%, CN 40%, DV 45%].
Nhận xét nào sau đây *không* phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các ngành công nghiệp sau đây ở Đồng bằng sông Hồng, ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa nông thôn và tạo việc làm phi nông nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa, lịch sử của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng đối mặt với nhiều thách thức về môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (đơn vị: triệu tấn) – số liệu giả định:
[Bảng số liệu: ĐBSH 2010: 10.5, 2020: 11.0; Cả nước 2010: 40.0, 2020: 43.0].
Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lúa của cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp nào sau đây có tính đột phá, tạo ra sự thay đổi về chất trong sản xuất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát triển kinh tế biển được xem là một hướng đi quan trọng của Đồng bằng sông Hồng. Trong các ngành kinh tế biển sau, ngành nào có tiềm năng lớn nhất và mang lại giá trị gia tăng cao cho vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đồng bằng sông Hồng có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lý trong phát triển kinh tế đối ngoại. Lợi thế nổi bật nhất về vị trí của vùng là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng là tình trạng biến đổi khí hậu. Biểu hiện nào sau đây của biến đổi khí hậu gây ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất đến sản xuất nông nghiệp của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng, giải pháp công trình nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất về mặt môi trường?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đồng bằng sông Hồng, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng trong những năm gần đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phát triển Đồng bằng sông Hồng trở thành một trung tâm kinh tế năng động và hiện đại, yếu tố nào sau đây cần được xem là then chốt, quyết định sự thành công?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế của cả nước. Đồng bằng sông Hồng là một phần của vùng kinh tế này. Vai trò chính của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đồng bằng sông Hồng, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây để tạo môi trường đầu tư hấp dẫn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề nào sau đây đang trở nên cấp bách và đòi hỏi các giải pháp quy hoạch và quản lý đô thị hiệu quả?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững và phù hợp với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các tuyến giao thông đường bộ sau đây, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Đồng bằng sông Hồng với các vùng kinh tế khác và quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước giai đoạn 2010-2020 (số liệu giả định).
[Biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người ĐBSH luôn cao hơn cả nước trong giai đoạn 2010-2020, khoảng cách có xu hướng tăng].
Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về mức sống dân cư ở Đồng bằng sông Hồng so với cả nước?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các loại hình vận tải sau đây, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, cự ly dài và giá rẻ ở Đồng bằng sông Hồng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để giảm thiểu ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn của Đồng bằng sông Hồng, giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và lâu dài nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, Đồng bằng sông Hồng có đặc trưng nổi bật nào sau đây, tạo nên bản sắc văn hóa riêng biệt của vùng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để phát triển kinh tế - xã hội hài hòa giữa khu vực đô thị và nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau đây, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng, dựa trên thế mạnh về văn hóa, lịch sử và sinh thái?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững và hài hòa với môi trường?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng (sơ đồ giả định: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ). Mối quan hệ này thể hiện điều gì về đặc điểm kinh tế của vùng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ở Đồng bằng sông Hồng, lĩnh vực nào sau đây cần được đầu tư và phát triển đồng bộ, toàn diện nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, Đồng bằng sông Hồng cần phát huy lợi thế so sánh nào để cạnh tranh và thu hút đầu tư trên thị trường toàn cầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để Đồng bằng sông Hồng phát triển bền vững và trở thành một vùng kinh tế văn minh, hiện đại, định hướng phát triển nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

Viết một bình luận