Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất công nghiệp.
  • B. Kết nối và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • C. Tạo ra sản phẩm vật chất đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thiết yếu.
  • D. Đảm bảo sự ổn định về cơ cấu kinh tế của một quốc gia.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố kinh tế - xã hội có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở một địa phương?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đặc điểm khí hậu và địa hình.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
  • D. Mật độ dân số và cơ cấu tuổi của dân cư.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam có cơ hội phát triển vượt bậc nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Mở rộng thị trường và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên trong nước.
  • C. Nâng cao trình độ công nghệ trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường lao động trong nước.

Câu 4: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại hình dịch vụ du lịch biển đảo cao cấp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 5: Sự phát triển của ngành dịch vụ vận tải và viễn thông có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

  • A. Cung cấp nguồn năng lượng cho các khu công nghiệp.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng và quốc gia.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn lao động trong nước.

Câu 6: Nhân tố dân cư và nguồn lao động ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ chủ yếu thông qua:

  • A. Quy định về chính sách phát triển ngành dịch vụ.
  • B. Quy mô thị trường tiêu thụ và lực lượng lao động cung ứng.
  • C. Trình độ khoa học và công nghệ của quốc gia.
  • D. Đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ.

Câu 7: Để phát triển ngành dịch vụ theo hướng bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng kinh tế của các ngành dịch vụ.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng để thu hút vốn đầu tư.
  • C. Tăng cường nhập khẩu lao động chất lượng cao từ nước ngoài.
  • D. Phát triển dịch vụ gắn với bảo vệ môi trường và văn hóa địa phương.

Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các đô thị lớn?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và thương mại.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản và năng lượng.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 9: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Hạn chế sự phát triển của các loại hình dịch vụ mới.
  • B. Làm giảm sức cạnh tranh của các doanh nghiệp dịch vụ trong nước.
  • C. Tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư và công nghệ hiện đại vào ngành dịch vụ.
  • D. Gia tăng sự phụ thuộc của ngành dịch vụ vào thị trường trong nước.

Câu 10: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ công cộng.
  • C. Dịch vụ sản xuất.
  • D. Dịch vụ thông tin và truyền thông.

Câu 11: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, ngoại trừ:

  • A. Cung cấp các tiện ích sinh hoạt và giải trí.
  • B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.
  • C. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm và tăng thu nhập.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và văn hóa xã hội.

Câu 12: Sự phát triển của khoa học và công nghệ tác động đến ngành dịch vụ như thế nào?

  • A. Làm giảm nhu cầu sử dụng các dịch vụ truyền thống.
  • B. Hạn chế sự sáng tạo và đổi mới trong ngành dịch vụ.
  • C. Tạo ra các loại hình dịch vụ mới và phương thức cung ứng hiện đại.
  • D. Gia tăng sự phụ thuộc của ngành dịch vụ vào nguồn lao động thủ công.

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển đa dạng các loại hình dịch vụ?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 14: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính quyền địa phương có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Cải thiện cơ sở hạ tầng và đơn giản hóa thủ tục hành chính.
  • B. Tăng cường kiểm soát giá cả dịch vụ trên thị trường.
  • C. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp tư nhân vào ngành dịch vụ.
  • D. Nâng cao thuế suất đối với các hoạt động kinh doanh dịch vụ.

Câu 15: Trong mối quan hệ với các ngành kinh tế khác, ngành dịch vụ đóng vai trò là:

  • A. Ngành kinh tế độc lập, ít liên quan đến các ngành khác.
  • B. Ngành kinh tế thứ yếu, phụ thuộc vào ngành công nghiệp.
  • C. Ngành kinh tế chính, quyết định sự phát triển của các ngành khác.
  • D. Ngành kinh tế trung gian, cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.

Câu 16: Hoạt động thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ là biểu hiện rõ nhất của tác động nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Sự suy giảm vai trò của yếu tố dân cư.
  • B. Sự đổi mới phương thức cung ứng và tiêu dùng dịch vụ.
  • C. Sự phân hóa lãnh thổ của ngành dịch vụ.
  • D. Sự gia tăng vai trò của yếu tố tài nguyên thiên nhiên.

Câu 17: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

  • A. Quy mô dân số và mật độ dân cư.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phân bố lại dân cư và lao động?

  • A. Dịch vụ việc làm và đào tạo nghề.
  • B. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí và thể thao.

Câu 19: Trong điều kiện kinh tế thị trường, yếu tố nào quyết định sự cạnh tranh và phát triển của các doanh nghiệp dịch vụ?

  • A. Sự bảo hộ của nhà nước.
  • B. Chất lượng dịch vụ và giá cả cạnh tranh.
  • C. Mối quan hệ với các đối tác nước ngoài.
  • D. Quy mô vốn đầu tư ban đầu.

Câu 20: Xu hướng chuyển đổi số trong ngành dịch vụ mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Làm giảm tính tương tác trực tiếp giữa người cung cấp và người sử dụng dịch vụ.
  • B. Gia tăng chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng truyền thống.
  • C. Nâng cao năng suất, hiệu quả và trải nghiệm người dùng.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các loại hình dịch vụ truyền thống.

Câu 21: Nhân tố nào sau đây có vai trò gián tiếp nhưng quan trọng trong việc thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • B. Nguồn lao động dồi dào.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Hệ thống giáo dục và đào tạo phát triển.

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển như thế nào so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Phát triển nhanh hơn và chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Phát triển chậm hơn và dần thu hẹp quy mô.
  • C. Phát triển ổn định và duy trì tỷ trọng không đổi.
  • D. Phát triển không đồng đều, phụ thuộc vào từng giai đoạn đô thị hóa.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần tập trung vào loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái và năng lượng tái tạo.
  • C. Dịch vụ tài chính và bất động sản.
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí và thể thao.

Câu 24: Sự phân bố của ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Đặc điểm địa hình và khí hậu.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên và khoáng sản.
  • C. Sự phân bố dân cư và mức sống.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.

Câu 25: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò trực tiếp nhất trong việc tạo ra giá trị gia tăng kinh tế?

  • A. Dịch vụ hành chính công.
  • B. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • C. Dịch vụ văn hóa và thể thao.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.

Câu 26: Để phát triển dịch vụ ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các trung tâm thương mại lớn.
  • B. Phát triển dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và du lịch cộng đồng.
  • C. Tập trung phát triển dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại.
  • D. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ cao tốc.

Câu 27: Yếu tố vị trí địa lí của Việt Nam thuận lợi cho phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ viễn thông.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Dịch vụ vận tải biển và hàng không quốc tế.
  • D. Dịch vụ du lịch nội địa.

Câu 28: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Chuyên môn hóa, hiện đại hóa và nâng cao chất lượng.
  • B. Mở rộng quy mô và tăng số lượng lao động.
  • C. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống và giá rẻ.
  • D. Hạn chế sự tham gia của vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 29: Để ngành dịch vụ phát triển hài hòa giữa các vùng, cần có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ ở vùng nào?

  • A. Vùng đô thị lớn.
  • B. Vùng đồng bằng.
  • C. Vùng ven biển.
  • D. Vùng miền núi và vùng sâu vùng xa.

Câu 30: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng lao động trong ngành nông nghiệp tăng lên.
  • B. Tỷ trọng GDP của ngành dịch vụ ngày càng tăng.
  • C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa công nghiệp tăng nhanh.
  • D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người tăng cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về *nhân tố kinh tế - xã hội* có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở một địa phương?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam có cơ hội phát triển vượt bậc nhờ yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các loại hình dịch vụ du lịch biển đảo cao cấp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Sự phát triển của ngành dịch vụ *vận tải và viễn thông* có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nhân tố *dân cư và nguồn lao động* ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ chủ yếu thông qua:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để phát triển ngành dịch vụ theo hướng bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các đô thị lớn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chính sách *mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế* của Việt Nam tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam hiện nay?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, ngoại trừ:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Sự phát triển của khoa học và công nghệ tác động đến ngành dịch vụ như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên *ít thuận lợi* nhất cho phát triển đa dạng các loại hình dịch vụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính quyền địa phương có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong mối quan hệ với các ngành kinh tế khác, ngành dịch vụ đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hoạt động *thương mại điện tử* phát triển mạnh mẽ là biểu hiện rõ nhất của tác động nào đến ngành dịch vụ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc *phân bố lại dân cư và lao động*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong điều kiện kinh tế thị trường, yếu tố nào quyết định sự cạnh tranh và phát triển của các doanh nghiệp dịch vụ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xu hướng *chuyển đổi số* trong ngành dịch vụ mang lại lợi ích nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nhân tố nào sau đây có vai trò *gián tiếp* nhưng quan trọng trong việc thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển như thế nào so với các ngành kinh tế khác?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần tập trung vào loại hình dịch vụ nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Sự phân bố của ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò *trực tiếp* nhất trong việc tạo ra giá trị gia tăng kinh tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để phát triển dịch vụ ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Yếu tố *vị trí địa lí* của Việt Nam thuận lợi cho phát triển loại hình dịch vụ nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để ngành dịch vụ phát triển hài hòa giữa các vùng, cần có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ ở vùng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại vì nó KHÔNG trực tiếp thực hiện chức năng nào sau đây?

  • A. Cung cấp việc làm cho lực lượng lao động.
  • B. Thúc đẩy tiêu dùng và nâng cao mức sống.
  • C. Kết nối các ngành kinh tế và vùng lãnh thổ.
  • D. Sản xuất ra của cải vật chất hữu hình.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có tác động quyết định đến cơ cấu và sự đa dạng của ngành dịch vụ ở một quốc gia?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Vị trí địa lí tự nhiên.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Chính sách của nhà nước.

Câu 3: Ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin.

Câu 4: Sự gia tăng nhanh chóng của tầng lớp trung lưu ở Việt Nam trong những năm gần đây đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Giảm nhu cầu về dịch vụ cá nhân.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu dịch vụ sang khu vực công.
  • C. Tăng nhu cầu về dịch vụ chất lượng cao và đa dạng.
  • D. Thu hẹp quy mô thị trường dịch vụ.

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Khu vực dịch vụ có xu hướng biến đổi như thế nào?

  • A. Tỷ trọng giảm liên tục.
  • B. Tỷ trọng tăng lên và chiếm ưu thế.
  • C. Tỷ trọng không đổi.
  • D. Tỷ trọng dao động không ổn định.

Câu 6: Ngành dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn?

  • A. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • B. Dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ lâm nghiệp.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.

Câu 7: Nhân tố "vị trí địa lí" ảnh hưởng LỚN NHẤT đến sự phát triển loại hình dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ y tế.
  • C. Dịch vụ vận tải biển.
  • D. Dịch vụ viễn thông.

Câu 8: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ công.
  • B. Dịch vụ thương mại quốc tế.
  • C. Dịch vụ nông thôn.
  • D. Dịch vụ văn hóa, nghệ thuật.

Câu 9: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã làm thay đổi CƠ BẢN phương thức hoạt động của ngành dịch vụ nào?

  • A. Thương mại và bán lẻ.
  • B. Vận tải hành khách.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 10: Địa hình đa dạng và khí hậu phân hóa của Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ tài chính.
  • B. Dịch vụ công nghiệp.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa.

Câu 11: Để ngành dịch vụ phát triển bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu dịch vụ.
  • C. Gia tăng số lượng các loại hình dịch vụ.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực dịch vụ.

Câu 12: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng công nghiệp, tăng tỷ trọng nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng dịch vụ, tăng tỷ trọng công nghiệp.
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện tại.

Câu 13: Khu vực dịch vụ đóng góp tỷ trọng GDP ngày càng tăng ở Việt Nam, điều này phản ánh điều gì?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • B. Sự suy giảm của ngành nông nghiệp.
  • C. Sự thiếu hụt lao động trong ngành công nghiệp.
  • D. Xu hướng tự cung tự cấp của nền kinh tế.

Câu 14: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò "cầu nối" giữa sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế?

  • A. Dịch vụ tài chính.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • D. Dịch vụ y tế.

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển nhưng cũng đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt?

  • A. Dịch vụ công.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ viễn thông.

Câu 16: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ mới xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ số?

  • A. Dịch vụ vận tải đường sắt.
  • B. Dịch vụ bưu chính truyền thống.
  • C. Dịch vụ ngân hàng truyền thống.
  • D. Dịch vụ thương mại điện tử.

Câu 17: Đặc điểm nào của dân cư ảnh hưởng TRỰC TIẾP đến quy mô và cơ cấu thị trường dịch vụ?

  • A. Độ tuổi trung bình.
  • B. Giới tính.
  • C. Thu nhập bình quân.
  • D. Trình độ học vấn.

Câu 18: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành dịch vụ?

  • A. Tạo điều kiện mở rộng không gian và nâng cao hiệu quả dịch vụ.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ vận tải.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ.

Câu 19: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển như thế nào so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Phát triển chậm hơn.
  • B. Phát triển nhanh hơn và đa dạng hơn.
  • C. Phát triển tương đương.
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi đô thị hóa.

Câu 20: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính phủ các nước thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát giá dịch vụ.
  • B. Hạn chế nhập khẩu dịch vụ.
  • C. Ưu đãi về thuế và thủ tục hành chính.
  • D. Quốc hữu hóa các doanh nghiệp dịch vụ.

Câu 21: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng RÕ RỆT nhất của yếu tố "mùa vụ"?

  • A. Dịch vụ ngân hàng.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Dịch vụ y tế.
  • D. Dịch vụ du lịch biển.

Câu 22: Xu hướng "số hóa" và "chuyển đổi số" đang tác động như thế nào đến lực lượng lao động trong ngành dịch vụ?

  • A. Giảm nhu cầu lao động có kỹ năng.
  • B. Tăng yêu cầu về kỹ năng số và kỹ năng mềm.
  • C. Ổn định cơ cấu lao động hiện tại.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến một số ít ngành dịch vụ.

Câu 23: Để phát triển du lịch sinh thái bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thu hút khách du lịch bằng mọi giá.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 25: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp và khí hậu nhiệt đới sẽ có lợi thế phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ công nghiệp.
  • B. Dịch vụ du lịch biển.
  • C. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 26: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm khách sạn 5 sao.
  • B. Giảm giá dịch vụ du lịch.
  • C. Đào tạo và nâng cao trình độ nhân viên du lịch.
  • D. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.

Câu 27: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc chăm sóc sức khỏe cộng đồng?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Dịch vụ vận tải.
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 28: Sự phân bố dân cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của mạng lưới dịch vụ?

  • A. Không ảnh hưởng.
  • B. Dịch vụ tập trung ở nơi dân cư đông đúc.
  • C. Dịch vụ phân bố đều khắp.
  • D. Dịch vụ phát triển mạnh ở vùng sâu vùng xa.

Câu 29: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào tạo ra "cầu" (nhu cầu) cho các hoạt động dịch vụ?

  • A. Cơ sở hạ tầng.
  • B. Chính sách nhà nước.
  • C. Mức sống dân cư.
  • D. Trình độ công nghệ.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng quy mô các ngành dịch vụ truyền thống.
  • C. Hạn chế phát triển ngành dịch vụ.
  • D. Phát triển các loại hình dịch vụ xanh, thân thiện môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại vì nó KHÔNG trực tiếp thực hiện chức năng nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có tác động quyết định đến cơ cấu và sự đa dạng của ngành dịch vụ ở một quốc gia?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Sự gia tăng nhanh chóng của tầng lớp trung lưu ở Việt Nam trong những năm gần đây đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Khu vực dịch vụ có xu hướng biến đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Ngành dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Nhân tố 'vị trí địa lí' ảnh hưởng LỚN NHẤT đến sự phát triển loại hình dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã làm thay đổi CƠ BẢN phương thức hoạt động của ngành dịch vụ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Địa hình đa dạng và khí hậu phân hóa của Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển loại hình dịch vụ nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để ngành dịch vụ phát triển bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khu vực dịch vụ đóng góp tỷ trọng GDP ngày càng tăng ở Việt Nam, điều này phản ánh điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò 'cầu nối' giữa sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo lưu thông hàng hóa trong nền kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển nhưng cũng đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ mới xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ số?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đặc điểm nào của dân cư ảnh hưởng TRỰC TIẾP đến quy mô và cơ cấu thị trường dịch vụ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành dịch vụ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển như thế nào so với các ngành kinh tế khác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính phủ các nước thường áp dụng biện pháp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng RÕ RỆT nhất của yếu tố 'mùa vụ'?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xu hướng 'số hóa' và 'chuyển đổi số' đang tác động như thế nào đến lực lượng lao động trong ngành dịch vụ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để phát triển du lịch sinh thái bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp và khí hậu nhiệt đới sẽ có lợi thế phát triển loại hình dịch vụ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc chăm sóc sức khỏe cộng đồng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Sự phân bố dân cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của mạng lưới dịch vụ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào tạo ra 'cầu' (nhu cầu) cho các hoạt động dịch vụ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ngành kinh tế khác nhau. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết này?

  • A. Cung cấp việc làm cho phần lớn lực lượng lao động.
  • B. Tạo điều kiện cho sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
  • D. Đóng góp vào nguồn thu ngân sách nhà nước.

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có tác động tích cực nào sau đây đến cơ cấu lao động của Việt Nam?

  • A. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • B. Tăng cường sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp.
  • D. Gia tăng áp lực lên hệ thống an sinh xã hội.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Tăng cường quảng bá hình ảnh quốc gia.
  • B. Giảm giá thành dịch vụ để thu hút khách hàng.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ truyền thống.
  • D. Nâng cao chất lượng và chuyên nghiệp hóa dịch vụ.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Vị trí địa lý.
  • B. Khí hậu.
  • C. Địa hình.
  • D. Tài nguyên nước.

Câu 5: Sự gia tăng dân số đô thị có tác động như thế nào đến nhu cầu và cơ cấu ngành dịch vụ?

  • A. Tăng nhu cầu dịch vụ cao cấp và đa dạng hóa cơ cấu.
  • B. Giảm nhu cầu dịch vụ truyền thống và đơn giản hóa cơ cấu.
  • C. Ổn định nhu cầu dịch vụ và không thay đổi cơ cấu.
  • D. Làm giảm tổng nhu cầu dịch vụ do chi phí sinh hoạt tăng.

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP có xu hướng giảm liên tục.
  • B. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất trong GDP.
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên trong GDP.
  • D. Tỷ trọng ngành dịch vụ không thay đổi trong suốt giai đoạn.

Câu 7: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò trực tiếp nhất trong việc thúc đẩy phát triển ngành du lịch ở Việt Nam?

  • A. Chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Chính sách phát triển nông nghiệp toàn diện.
  • C. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế.
  • D. Chính sách ưu đãi về visa và xúc tiến du lịch.

Câu 8: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các dịch vụ logistics và vận tải biển?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 9: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống ở vùng nông thôn?

  • A. Dịch vụ tài chính – ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vui chơi giải trí.
  • C. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu ngành dịch vụ. Trình độ kinh tế cao thường đi kèm với đặc điểm nào trong cơ cấu dịch vụ?

  • A. Tăng tỷ trọng các dịch vụ hiện đại, chất lượng cao.
  • B. Giảm tỷ trọng các dịch vụ truyền thống, giản đơn.
  • C. Cơ cấu dịch vụ ít thay đổi, chủ yếu là dịch vụ cơ bản.
  • D. Phát triển đồng đều tất cả các loại hình dịch vụ.

Câu 11: Ứng dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ. Thay đổi nào sau đây là rõ rệt nhất?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • B. Phát triển mạnh mẽ các dịch vụ trực tuyến và thương mại điện tử.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào lao động thủ công trong dịch vụ.
  • D. Thu hẹp phạm vi hoạt động của các dịch vụ truyền thống.

Câu 12: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển dịch vụ du lịch ở tỉnh này?

  • A. Tập trung quảng bá du lịch trên mạng xã hội.
  • B. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú cơ bản.
  • D. Phát triển du lịch mạo hiểm để thu hút khách quốc tế.

Câu 13: So sánh vai trò của ngành dịch vụ ở các nước phát triển và đang phát triển. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Mức độ đóng góp vào GDP là tương đương.
  • B. Cơ cấu ngành dịch vụ là giống nhau.
  • C. Tốc độ tăng trưởng ngành dịch vụ là như nhau.
  • D. Vai trò chủ đạo của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế.

Câu 14: Trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng, ngành dịch vụ nào có xu hướng phát triển nhanh nhất ở các đô thị lớn?

  • A. Dịch vụ sản xuất vật chất.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng và đô thị.
  • C. Dịch vụ công cộng.
  • D. Dịch vụ tài chính quốc tế.

Câu 15: Ngành dịch vụ có thể góp phần bảo vệ môi trường thông qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Phát triển các khu công nghiệp dịch vụ.
  • B. Tăng cường vận tải hàng hóa.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và dịch vụ môi trường.
  • D. Mở rộng hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại.

Câu 16: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Mức sống và thu nhập của dân cư tăng lên.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 17: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào dịch vụ.
  • B. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Xây dựng các trung tâm thương mại lớn.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu.

Câu 18: Hãy sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ theo thứ tự từ quan trọng nhất đến ít quan trọng nhất ở Việt Nam hiện nay.

  • A. Vị trí địa lý, chính sách, dân cư, trình độ kinh tế.
  • B. Dân cư, trình độ kinh tế, chính sách, khoa học công nghệ.
  • C. Chính sách, khoa học công nghệ, vị trí địa lý, dân cư.
  • D. Trình độ kinh tế, vị trí địa lý, khoa học công nghệ, chính sách.

Câu 19: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam có xu hướng phát triển theo chiều hướng nào để đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong dịch vụ.
  • B. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống.
  • C. Phát triển các dịch vụ số và thông minh.
  • D. Giảm bớt sự phụ thuộc vào công nghệ hiện đại.

Câu 20: Cho bảng số liệu về cơ cấu ngành dịch vụ phân theo nhóm ngành ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Dựa vào bảng số liệu, xu hướng thay đổi cơ cấu ngành dịch vụ là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng dịch vụ hành chính, giảm dịch vụ thị trường.
  • B. Cơ cấu ngành dịch vụ không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Tỷ trọng các nhóm ngành dịch vụ đều tăng.
  • D. Tăng tỷ trọng dịch vụ thị trường, giảm dịch vụ hành chính.

Câu 21: Hoạt động dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất từ yếu tố mùa vụ ở Việt Nam?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Vận tải nông sản.
  • C. Giáo dục và y tế.
  • D. Kinh doanh hoa quả.

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Hạn chế phát triển các ngành dịch vụ.
  • B. Phát triển dịch vụ xanh và bền vững.
  • C. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm từ công nghiệp.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang nông nghiệp.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự phân bố không đều của ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn và đồng bằng.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước.
  • C. Phát triển mạnh ở vùng núi và hải đảo.
  • D. Chỉ tập trung ở các khu công nghiệp.

Câu 24: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò trực tiếp nhất trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Du lịch và khách sạn.
  • B. Giáo dục và đào tạo.
  • C. Vận tải và bưu chính viễn thông.
  • D. Khoa học công nghệ và tài chính ngân hàng.

Câu 25: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lượclâu dài?

  • A. Tăng cường tuyển dụng lao động nước ngoài.
  • B. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Nâng cao mức lương và phúc lợi cho người lao động.
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực dịch vụ.

Câu 26: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng ven biển Việt Nam, tận dụng lợi thế tài nguyên biển?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin.
  • C. Du lịch biển và dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • D. Dịch vụ y tế và giáo dục.

Câu 27: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

  • A. Thương mại và dịch vụ tiêu dùng.
  • B. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • C. Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông.
  • D. Dịch vụ hành chính công.

Câu 28: Để ngành dịch vụ phát triển bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Chính sách ưu đãi và nguồn nhân lực dồi dào.
  • C. Thị trường rộng lớn và vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 29: Giả sử Việt Nam trở thành một trung tâm dịch vụ lớn của khu vực Đông Nam Á, điều này sẽ mang lại lợi ích kinh tế nào quan trọng nhất?

  • A. Nâng cao vị thế quốc tế.
  • B. Tăng trưởng GDP và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng.
  • D. Phát triển du lịch.

Câu 30: Cho ví dụ về một dịch vụ phi truyền thống đang ngày càng phát triển ở Việt Nam nhờ ứng dụng công nghệ số.

  • A. Dịch vụ vận tải đường bộ.
  • B. Dịch vụ nhà hàng, khách sạn.
  • C. Dịch vụ giáo dục trực tuyến và tài chính số.
  • D. Dịch vụ y tế tại bệnh viện.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ngành kinh tế khác nhau. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có tác động tích cực nào sau đây đến cơ cấu lao động của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng *gián tiếp* đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Sự gia tăng dân số đô thị có tác động như thế nào đến nhu cầu và cơ cấu ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển của ngành dịch vụ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò *trực tiếp* nhất trong việc thúc đẩy phát triển ngành du lịch ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các dịch vụ logistics và vận tải biển?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống ở vùng nông thôn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu ngành dịch vụ. Trình độ kinh tế cao thường đi kèm với đặc điểm nào trong cơ cấu dịch vụ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ứng dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ. Thay đổi nào sau đây là rõ rệt nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển dịch vụ du lịch ở tỉnh này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: So sánh vai trò của ngành dịch vụ ở các nước phát triển và đang phát triển. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng, ngành dịch vụ nào có xu hướng phát triển *nhanh nhất* ở các đô thị lớn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Ngành dịch vụ có thể góp phần bảo vệ môi trường thông qua hoạt động nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đâu là yếu tố *kinh tế - xã hội* quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành dịch vụ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hãy sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ theo thứ tự từ *quan trọng nhất* đến *ít quan trọng nhất* ở Việt Nam hiện nay.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam có xu hướng phát triển theo chiều hướng nào để đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho bảng số liệu về cơ cấu ngành dịch vụ phân theo nhóm ngành ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Dựa vào bảng số liệu, xu hướng thay đổi cơ cấu ngành dịch vụ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hoạt động dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* từ yếu tố mùa vụ ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự phân bố không đều của ngành dịch vụ ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có vai trò *trực tiếp* nhất trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ, giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và *lâu dài*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng ven biển Việt Nam, tận dụng lợi thế tài nguyên biển?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để ngành dịch vụ phát triển bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Giả sử Việt Nam trở thành một trung tâm dịch vụ lớn của khu vực Đông Nam Á, điều này sẽ mang lại lợi ích kinh tế nào *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho ví dụ về một dịch vụ *phi truyền thống* đang ngày càng phát triển ở Việt Nam nhờ ứng dụng công nghệ số.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp việc làm cho phần lớn lực lượng lao động.
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia.
  • C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng GDP.
  • D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng thiết yếu của người dân.

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa trong nước.
  • B. Nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển văn hóa và tri thức.
  • C. Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các vùng miền.
  • D. Ổn định giá cả thị trường và kiểm soát lạm phát.

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ du lịch ở Việt Nam?

  • A. Khoáng sản phong phú.
  • B. Đất đai màu mỡ.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Tài nguyên khí hậu và cảnh quan thiên nhiên đa dạng.

Câu 4: Dân số và phân bố dân cư tác động đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Quy mô và cơ cấu tiêu dùng dịch vụ.
  • B. Trình độ chuyên môn của lao động dịch vụ.
  • C. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho dịch vụ.
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển dịch vụ.

Câu 5: Trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia có tác động như thế nào đến cơ cấu ngành dịch vụ?

  • A. Giảm tỷ trọng các dịch vụ truyền thống, tăng dịch vụ hiện đại.
  • B. Tăng trưởng mạnh mẽ về số lượng và chất lượng dịch vụ.
  • C. Cơ cấu dịch vụ đa dạng và phức tạp hơn, xuất hiện nhiều ngành mới.
  • D. Phân bố dịch vụ đồng đều hơn giữa các vùng lãnh thổ.

Câu 6: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành dịch vụ?

  • A. Quyết định đến sự hình thành các trung tâm dịch vụ lớn.
  • B. Tạo điều kiện mở rộng không gian dịch vụ và tăng tính kết nối.
  • C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả dịch vụ.
  • D. Cung cấp nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ.

Câu 7: Chính sách phát triển của Nhà nước có thể tác động đến ngành dịch vụ theo hướng nào sau đây?

  • A. Quy định mức lương tối thiểu cho lao động dịch vụ.
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng cho ngành dịch vụ.
  • C. Đảm bảo nguồn cung hàng hóa cho dịch vụ.
  • D. Định hướng phát triển, tạo môi trường và hành lang pháp lý cho dịch vụ.

Câu 8: Khoa học và công nghệ hiện đại ảnh hưởng đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua việc:

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho ngành dịch vụ.
  • B. Nâng cao trình độ tay nghề cho lao động dịch vụ.
  • C. Tạo ra các loại hình dịch vụ mới và phương thức cung ứng hiện đại.
  • D. Mở rộng thị trường dịch vụ ra toàn cầu.

Câu 9: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng lớn nhất từ yếu tố vị trí địa lý?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải biển và hàng không.
  • C. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 10: Yếu tố văn hóa - xã hội tác động đến ngành dịch vụ du lịch chủ yếu thông qua:

  • A. Nhu cầu và thị hiếu du lịch của khách hàng.
  • B. Chất lượng cơ sở vật chất du lịch.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch.
  • D. Khả năng tiếp cận thông tin du lịch.

Câu 11: So với khu vực nông thôn, các hoạt động dịch vụ ở khu vực đô thị thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Giá cả dịch vụ thấp hơn.
  • B. Chất lượng dịch vụ kém hơn.
  • C. Đa dạng về loại hình và chất lượng dịch vụ cao hơn.
  • D. Phân bố dịch vụ đồng đều hơn.

Câu 12: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện vai trò ngày càng tăng của ngành dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng liên tục.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng lên và chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng giảm dần.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi.

Câu 13: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam đang có xu hướng phát triển nào?

  • A. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống.
  • B. Phát triển khép kín, ít phụ thuộc vào bên ngoài.
  • C. Chậm đổi mới và thiếu tính cạnh tranh.
  • D. Đa dạng hóa, nâng cao chất lượng và tăng cường tính chuyên nghiệp.

Câu 14: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao và ứng dụng công nghệ.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ dịch vụ.

Câu 15: Giả sử một vùng kinh tế có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Nhân tố nào sau đây cần được ưu tiên cải thiện để phát triển dịch vụ du lịch?

  • A. Nguồn nhân lực du lịch.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú.
  • C. Chính sách quảng bá du lịch.
  • D. Sản phẩm du lịch đặc trưng.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa?

  • A. Dịch vụ hạn chế quá trình đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa là tiền đề duy nhất cho dịch vụ phát triển.
  • C. Dịch vụ và đô thị hóa không có mối quan hệ.
  • D. Dịch vụ là động lực và hệ quả của quá trình đô thị hóa.

Câu 17: Trong cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng.
  • B. Dịch vụ sản xuất.
  • C. Dịch vụ công cộng.
  • D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 18: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ mới xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại.

  • A. Dịch vụ vận tải đường bộ.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • C. Dịch vụ thương mại điện tử.
  • D. Dịch vụ giáo dục truyền thống.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và chất lượng nguồn nhân lực với sự phát triển ngành dịch vụ.

  • A. Trình độ kinh tế cao và nhân lực chất lượng cao là động lực quan trọng thúc đẩy dịch vụ phát triển.
  • B. Trình độ kinh tế cao không ảnh hưởng đến chất lượng nhân lực dịch vụ.
  • C. Nhân lực dịch vụ chất lượng cao có thể thay thế cho trình độ kinh tế thấp.
  • D. Trình độ kinh tế và nhân lực không liên quan đến phát triển dịch vụ.

Câu 20: Đánh giá vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển ngành dịch vụ ở khu vực Đông Nam Á.

  • A. Vị trí địa lý không có vai trò đáng kể đối với dịch vụ Đông Nam Á.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi giúp Đông Nam Á phát triển mạnh các dịch vụ vận tải, du lịch, thương mại.
  • C. Vị trí địa lý chỉ quan trọng đối với dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ Đông Nam Á phát triển chủ yếu do yếu tố chính sách.

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần chú trọng đến giải pháp nào?

  • A. Mở rộng quy mô các hoạt động dịch vụ.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phát triển dịch vụ xanh và công nghệ thân thiện môi trường.
  • D. Giảm chi phí đầu tư cho bảo vệ môi trường.

Câu 22: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển các dịch vụ cao cấp như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 23: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các vùng nông thôn?

  • A. Dịch vụ công nghệ thông tin.
  • B. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • D. Dịch vụ du lịch vũ trụ.

Câu 24: Để nâng cao tính cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá dịch vụ.
  • B. Tăng cường quảng bá dịch vụ.
  • C. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ.
  • D. Hạn chế nhập khẩu dịch vụ nước ngoài.

Câu 25: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ, giải thích tại sao các thành phố lớn thường là trung tâm dịch vụ?

  • A. Tập trung dân cư đông đúc, kinh tế phát triển, cơ sở hạ tầng hiện đại, nhu cầu dịch vụ cao.
  • B. Vị trí địa lý trung tâm, giao thông thuận lợi, chính sách ưu đãi của nhà nước.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, lao động dồi dào, giá rẻ.
  • D. Truyền thống văn hóa lâu đời, thu hút khách du lịch, đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ngành kinh tế và thúc đẩy quá trình sản xuất?

  • A. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • B. Dịch vụ vận tải và thông tin liên lạc.
  • C. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.

Câu 27: Trong tương lai, dự báo ngành dịch vụ nào sẽ tiếp tục có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ công nghiệp truyền thống.
  • C. Dịch vụ khai khoáng.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 28: Phân loại các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ thành hai nhóm: nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài.

  • A. Nhân tố tự nhiên và nhân tố kinh tế - xã hội.
  • B. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan.
  • C. Nhân tố bên trong (dân cư, kinh tế, hạ tầng, chính sách) và nhân tố bên ngoài (toàn cầu hóa, hội nhập).
  • D. Nhân tố định lượng và nhân tố định tính.

Câu 29: Đánh giá tính hợp lý của nhận định: "Ngành dịch vụ chỉ phát triển mạnh ở các nước phát triển".

  • A. Nhận định hoàn toàn đúng, các nước đang phát triển không có đủ điều kiện để phát triển dịch vụ.
  • B. Nhận định không hoàn toàn đúng, dịch vụ đang ngày càng phát triển ở cả các nước đang phát triển do nhu cầu tăng và hội nhập kinh tế.
  • C. Nhận định đúng một phần, dịch vụ chỉ phát triển một số ít ở các nước đang phát triển.
  • D. Nhận định sai hoàn toàn, dịch vụ phát triển mạnh nhất ở các nước đang phát triển.

Câu 30: So sánh vai trò của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam và một quốc gia phát triển (ví dụ: Nhật Bản).

  • A. Vai trò dịch vụ tương đương ở cả Việt Nam và Nhật Bản.
  • B. Dịch vụ đóng góp tỷ trọng GDP thấp hơn ở Nhật Bản so với Việt Nam.
  • C. Cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam đa dạng và hiện đại hơn Nhật Bản.
  • D. Dịch vụ đóng góp tỷ trọng GDP lớn hơn và có vai trò quan trọng hơn trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản so với Việt Nam.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ du lịch ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Dân số và phân bố dân cư tác động đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia có tác động như thế nào đến cơ cấu ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành dịch vụ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chính sách phát triển của Nhà nước có thể tác động đến ngành dịch vụ theo hướng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khoa học và công nghệ hiện đại ảnh hưởng đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua việc:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng lớn nhất từ yếu tố vị trí địa lý?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Yếu tố văn hóa - xã hội tác động đến ngành dịch vụ du lịch chủ yếu thông qua:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: So với khu vực nông thôn, các hoạt động dịch vụ ở khu vực đô thị thường có đặc điểm nổi bật nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện vai trò ngày càng tăng của ngành dịch vụ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam đang có xu hướng phát triển nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Giả sử một vùng kinh tế có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Nhân tố nào sau đây cần được ưu tiên cải thiện để phát triển dịch vụ du lịch?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ mới xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và chất lượng nguồn nhân lực với sự phát triển ngành dịch vụ.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đánh giá vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển ngành dịch vụ ở khu vực Đông Nam Á.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần chú trọng đến giải pháp nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển các dịch vụ cao cấp như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các vùng nông thôn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để nâng cao tính cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Dựa vào kiến thức về các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ, giải thích tại sao các thành phố lớn thường là trung tâm dịch vụ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ngành kinh tế và thúc đẩy quá trình sản xuất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong tương lai, dự báo ngành dịch vụ nào sẽ tiếp tục có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân loại các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ thành hai nhóm: nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đánh giá tính hợp lý của nhận định: 'Ngành dịch vụ chỉ phát triển mạnh ở các nước phát triển'.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: So sánh vai trò của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam và một quốc gia phát triển (ví dụ: Nhật Bản).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Cung cấp việc làm cho phần lớn lực lượng lao động.
  • B. Kết nối và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • C. Tạo ra nguồn thu ngân sách nhà nước lớn nhất.
  • D. Đảm bảo sự ổn định kinh tế vĩ mô.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về "vị trí địa lý" có ảnh hưởng tích cực nhất đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ vận tải biển ở Việt Nam?

  • A. Địa hình đa dạng với nhiều đồi núi.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng.
  • D. Giáp với nhiều quốc gia có nền kinh tế phát triển.

Câu 3: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến việc mở rộng quy mô và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ?

  • A. Mức sống và thu nhập bình quân đầu người tăng lên.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ và năng động.
  • C. Tốc độ đô thị hóa nhanh chóng.
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển dịch vụ của nhà nước.

Câu 4: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ, thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào?

  • A. Gia tăng số lượng lao động thủ công trong ngành dịch vụ.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng vật chất truyền thống.
  • C. Tăng cường tính địa phương hóa trong cung ứng dịch vụ.
  • D. Xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ trực tuyến và số hóa.

Câu 5: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Làm giảm tính cạnh tranh của các doanh nghiệp dịch vụ trong nước.
  • B. Hạn chế sự tiếp cận với các dịch vụ tiên tiến từ nước ngoài.
  • C. Mở rộng thị trường và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ.
  • D. Gây ra tình trạng chảy máu chất xám trong ngành dịch vụ.

Câu 6: Xét về khía cạnh xã hội, ngành dịch vụ đóng góp quan trọng nhất vào việc:

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.
  • B. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống người dân.
  • C. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Củng cố hệ thống chính trị và pháp luật.

Câu 7: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các đô thị lớn và khu công nghiệp?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và tư vấn kinh doanh.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp và thủy sản.
  • D. Dịch vụ văn hóa, nghệ thuật và giải trí truyền thống.

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo nhờ đường bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và hệ sinh thái đa dạng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 9: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng dịch vụ hiện đại.
  • B. Đẩy mạnh quảng bá và xúc tiến du lịch quốc tế.
  • C. Phát triển dịch vụ gắn với bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành dịch vụ.

Câu 10: Nhân tố "thị trường" tác động đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua việc:

  • A. Quy định về giá cả và chất lượng dịch vụ.
  • B. Quy định quy mô, cơ cấu và định hướng phát triển của ngành dịch vụ.
  • C. Cung cấp nguồn vốn đầu tư cho các hoạt động dịch vụ.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lao động cho ngành dịch vụ.

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để hiện đại hóa cơ sở hạ tầng dịch vụ.
  • B. Nguồn nhân lực dịch vụ còn thiếu về số lượng.
  • C. Khả năng tiếp cận thị trường quốc tế còn hạn chế.
  • D. Năng lực cạnh tranh của nhiều loại hình dịch vụ còn yếu so với khu vực và thế giới.

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Môi trường đầu tư thông thoáng và thể chế minh bạch.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 13: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao trình độ dân trí và phát triển văn hóa xã hội?

  • A. Dịch vụ vận tải và thông tin liên lạc.
  • B. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Dịch vụ du lịch và giải trí.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu ngành dịch vụ. Khi kinh tế phát triển, cơ cấu ngành dịch vụ thường có xu hướng:

  • A. Chuyển dịch từ các dịch vụ truyền thống sang các dịch vụ hiện đại, chất lượng cao.
  • B. Tập trung vào các dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng các dịch vụ phục vụ tiêu dùng cá nhân.
  • D. Ổn định và ít có sự thay đổi lớn.

Câu 15: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về khu vực dịch vụ?

  • A. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất trong GDP.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ giảm liên tục qua các năm.
  • C. Khu vực dịch vụ có xu hướng tăng tỷ trọng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • D. Tỷ trọng khu vực dịch vụ không thay đổi trong giai đoạn này.

Câu 16: Giả sử một khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển dịch vụ du lịch ở khu vực này?

  • A. Xây dựng các khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tổ chức các lễ hội và sự kiện văn hóa lớn.
  • C. Đẩy mạnh quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Đầu tư phát triển và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông kết nối đến khu du lịch.

Câu 17: So sánh vai trò của ngành dịch vụ ở các nước phát triển và đang phát triển. Ở các nước phát triển, ngành dịch vụ thường:

  • A. Chủ yếu tập trung vào các dịch vụ truyền thống.
  • B. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế và tạo ra giá trị gia tăng cao.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của khoa học và công nghệ.
  • D. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 18: Trong các loại hình dịch vụ, dịch vụ nào sau đây có tính chất "hạ tầng" quan trọng, tạo nền tảng cho sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Dịch vụ vận tải và thông tin liên lạc.
  • D. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa phân bố dân cư và phân bố ngành dịch vụ. Các hoạt động dịch vụ thường tập trung nhiều ở:

  • A. Khu vực đô thị và nơi tập trung đông dân cư.
  • B. Vùng núi cao và hải đảo xa xôi.
  • C. Nông thôn và vùng sâu vùng xa.
  • D. Khu vực biên giới và vùng ven biển.

Câu 20: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều công trình vui chơi giải trí.
  • B. Giảm giá các dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên mạng xã hội.
  • D. Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ du lịch.

Câu 21: Cho rằng Việt Nam có lợi thế về tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa phong phú. Tuy nhiên, để biến lợi thế này thành động lực phát triển ngành dịch vụ du lịch mạnh mẽ, cần có giải pháp đồng bộ, trong đó giải pháp nào mang tính "đột phá" nhất?

  • A. Tăng cường hợp tác quốc tế về du lịch.
  • B. Đổi mới cơ chế chính sách và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về du lịch.
  • C. Phát triển đa dạng hóa các sản phẩm du lịch.
  • D. Đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động du lịch.

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ có xu hướng phát triển như thế nào?

  • A. Phát triển chậm lại do tập trung vào phát triển công nghiệp.
  • B. Chỉ phát triển ở các đô thị lớn, còn đô thị nhỏ thì không đáng kể.
  • C. Phát triển mạnh mẽ, đa dạng hóa về loại hình và nâng cao chất lượng.
  • D. Có xu hướng chuyển dịch về khu vực nông thôn.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ du lịch đến môi trường, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Quản lý chặt chẽ và kiểm soát các hoạt động dịch vụ du lịch, đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường.
  • B. Hạn chế phát triển du lịch ở các khu vực nhạy cảm về môi trường.
  • C. Tập trung phát triển du lịch ở các đô thị lớn, giảm áp lực lên các vùng tự nhiên.
  • D. Khuyến khích người dân địa phương tham gia vào hoạt động du lịch.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp và thủy sản.
  • B. Dịch vụ công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 25: Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng núi?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Để ngành dịch vụ phát triển đồng đều giữa các vùng miền, cần có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ ở:

  • A. Các đô thị lớn và khu kinh tế trọng điểm.
  • B. Các vùng ven biển và hải đảo.
  • C. Các vùng nông thôn, miền núi và vùng sâu vùng xa.
  • D. Các vùng có tiềm năng du lịch lớn.

Câu 27: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, nhân tố nào mang tính "nền tảng" nhất, quyết định khả năng và mức độ phát triển chung của ngành?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Nguồn nhân lực.
  • D. Chính sách của nhà nước.

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quy mô dân số và mật độ dân số.
  • B. Diện tích tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Số lượng doanh nghiệp dịch vụ hiện có.
  • D. Sự tổng hòa của các yếu tố kinh tế, xã hội, tự nhiên và chính sách.

Câu 29: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam có xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào?

  • A. Tập trung phát triển các dịch vụ phục vụ xuất khẩu.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • C. Tăng tỷ trọng các dịch vụ hiện đại, chất lượng cao và giảm tỷ trọng dịch vụ truyền thống.
  • D. Ổn định cơ cấu hiện tại và không có nhiều thay đổi lớn.

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ tại Việt Nam, lĩnh vực nào sau đây được dự báo có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ nhất trong thời gian tới?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp và chế biến nông sản.
  • B. Dịch vụ số và các dịch vụ ứng dụng công nghệ.
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • D. Dịch vụ sản xuất công nghiệp nặng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'vị trí địa lý' có ảnh hưởng tích cực nhất đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ vận tải biển ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến việc mở rộng quy mô và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ, thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét về khía cạnh xã hội, ngành dịch vụ đóng góp quan trọng nhất vào việc:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các đô thị lớn và khu công nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo nhờ đường bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và hệ sinh thái đa dạng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nhân tố 'thị trường' tác động đến ngành dịch vụ chủ yếu thông qua việc:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao trình độ dân trí và phát triển văn hóa xã hội?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu ngành dịch vụ. Khi kinh tế phát triển, cơ cấu ngành dịch vụ thường có xu hướng:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về khu vực dịch vụ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Giả sử một khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển dịch vụ du lịch ở khu vực này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: So sánh vai trò của ngành dịch vụ ở các nước phát triển và đang phát triển. Ở các nước phát triển, ngành dịch vụ thường:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong các loại hình dịch vụ, dịch vụ nào sau đây có tính chất 'hạ tầng' quan trọng, tạo nền tảng cho sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa phân bố dân cư và phân bố ngành dịch vụ. Các hoạt động dịch vụ thường tập trung nhiều ở:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho rằng Việt Nam có lợi thế về tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa phong phú. Tuy nhiên, để biến lợi thế này thành động lực phát triển ngành dịch vụ du lịch mạnh mẽ, cần có giải pháp đồng bộ, trong đó giải pháp nào mang tính 'đột phá' nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ có xu hướng phát triển như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ du lịch đến môi trường, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay, đặc biệt ở các nước đang phát triển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng núi?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để ngành dịch vụ phát triển đồng đều giữa các vùng miền, cần có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ ở:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, nhân tố nào mang tính 'nền tảng' nhất, quyết định khả năng và mức độ phát triển chung của ngành?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam có xu hướng chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ tại Việt Nam, lĩnh vực nào sau đây được dự báo có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ nhất trong thời gian tới?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống.
  • C. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng và quốc gia.
  • D. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây thuộc về nhóm kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Dân cư, lao động và trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Khí hậu và địa hình đa dạng.
  • D. Hệ thống sông ngòi và bờ biển dài.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi tỷ trọng ngành dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng ngành dịch vụ giảm liên tục qua các năm.
  • B. Tỷ trọng ngành dịch vụ luôn thấp nhất trong cơ cấu GDP.
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên và chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • D. Tỷ trọng ngành dịch vụ không thay đổi trong giai đoạn này.

Câu 4: Ở vùng nông thôn và miền núi, hoạt động dịch vụ nào sau đây thường kém phát triển nhất?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • B. Dịch vụ vận tải hành khách và hàng hóa.
  • C. Dịch vụ thương mại bán lẻ và chợ truyền thống.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế cơ bản.

Câu 5: Để phát triển ngành du lịch biển đảo ở Việt Nam một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Bảo vệ môi trường biển, hệ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch trên thị trường quốc tế.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông kết nối đến các đảo.

Câu 6: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc tạo ra mối liên kết kinh tế giữa các ngành sản xuất và giữa các vùng lãnh thổ. Hãy cho biết ví dụ cụ thể nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Sản xuất nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản cung cấp nhiên liệu cho ngành năng lượng.
  • C. Hệ thống vận tải và kho bãi giúp lưu thông hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.
  • D. Ngành xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng cho các khu công nghiệp.

Câu 7: Sự phát triển của thương mại điện tử và các dịch vụ trực tuyến là biểu hiện rõ nhất của tác động từ nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
  • B. Thị trường tiêu dùng ngày càng mở rộng.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước.
  • D. Tiến bộ khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin.

Câu 8: Dân cư và lao động là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến ngành dịch vụ. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nhân tố dân cư đến sự phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Dân cư tạo ra nguồn lao động dồi dào cho ngành dịch vụ.
  • B. Dân cư tạo ra thị trường tiêu thụ dịch vụ rộng lớn và đa dạng.
  • C. Dân cư quyết định chất lượng nguồn lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Dân cư ảnh hưởng đến cơ cấu và trình độ chuyên môn của lao động dịch vụ.

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển đa dạng các loại hình du lịch biển đảo?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 10: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
  • B. Hạn chế sự phát triển của ngành dịch vụ do cạnh tranh quốc tế.
  • C. Không có tác động đáng kể đến sự phát triển của ngành dịch vụ.
  • D. Chỉ tác động đến một số ít các ngành dịch vụ nhất định.

Câu 11: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành dịch vụ?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho ngành dịch vụ.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho lưu thông hàng hóa và đi lại của người dân, mở rộng thị trường dịch vụ.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động cho ngành dịch vụ.
  • D. Thay đổi cơ cấu ngành dịch vụ theo hướng hiện đại hóa.

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân và phát triển văn hóa xã hội?

  • A. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải và bưu chính viễn thông.
  • C. Dịch vụ thương mại và du lịch.
  • D. Dịch vụ giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao.

Câu 13: Hoạt động dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất từ yếu tố mùa vụ trong nông nghiệp?

  • A. Dịch vụ viễn thông và internet.
  • B. Dịch vụ tài chính và bảo hiểm nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ vận tải và kho bãi nông sản.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái nông nghiệp.

Câu 14: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ mới xuất hiện hoặc phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam trong những năm gần đây nhờ vào sự phát triển của công nghệ số.

  • A. Dịch vụ vận tải đường sắt cao tốc.
  • B. Dịch vụ đặt xe công nghệ và giao đồ ăn trực tuyến.
  • C. Dịch vụ tư vấn tài chính cá nhân.
  • D. Dịch vụ du lịch mạo hiểm.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn và trung tâm kinh tế.
  • B. Phân bố không đều giữa các vùng miền.
  • C. Có xu hướng mở rộng và lan tỏa về các vùng nông thôn, miền núi.
  • D. Phân bố đồng đều trên cả nước, không phụ thuộc vào điều kiện kinh tế - xã hội.

Câu 16: Để ngành dịch vụ Việt Nam phát triển bền vững trong tương lai, định hướng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung phát triển các ngành dịch vụ truyền thống.
  • B. Ưu tiên thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm và ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • D. Mở rộng quy mô ngành dịch vụ bằng mọi giá.

Câu 17: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào đóng vai trò hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động sản xuất công nghiệp?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa và logistics.
  • B. Dịch vụ du lịch công nghiệp.
  • C. Dịch vụ tài chính tiêu dùng.
  • D. Dịch vụ giáo dục nghề nghiệp.

Câu 18: Nhân tố vị trí địa lí của Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi phát triển mạnh mẽ loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ y tế chuyên sâu.
  • B. Dịch vụ vận tải biển và hàng không quốc tế.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Dịch vụ giáo dục đại học.

Câu 19: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Theo bạn, loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển nhanh chóng nhất để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này và người lao động?

  • A. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng đầu tư.
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • D. Dịch vụ vận tải, ăn uống, nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất.

Câu 20: Sự gia tăng thu nhập bình quân đầu người có tác động như thế nào đến cơ cấu ngành dịch vụ?

  • A. Giảm tỷ trọng các ngành dịch vụ cao cấp.
  • B. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu ngành dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng các ngành dịch vụ cao cấp, chất lượng cao và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
  • D. Làm cho cơ cấu ngành dịch vụ trở nên đơn giản hơn.

Câu 21: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có vai trò quyết định nhất đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ ở các đô thị lớn?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • B. Mức sống dân cư cao và nhu cầu dịch vụ đa dạng.
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển dịch vụ.

Câu 22: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các vùng ven biển?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin.
  • C. Dịch vụ du lịch biển và vận tải biển.
  • D. Dịch vụ giáo dục đại học.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xây dựng các khu du lịch sinh thái.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch có trách nhiệm.
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng.
  • D. Quản lý chặt chẽ hoạt động du lịch, xử lý nghiêm vi phạm môi trường và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và người dân.

Câu 24: Ngành dịch vụ có vai trò gián tiếp thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp thông qua hoạt động nào?

  • A. Cung cấp phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Cung cấp dịch vụ tín dụng và bảo hiểm nông nghiệp.
  • C. Thu mua và chế biến nông sản.
  • D. Vận chuyển nông sản đến thị trường tiêu thụ.

Câu 25: Chính phủ có thể sử dụng biện pháp nào để khuyến khích phát triển ngành dịch vụ ở các vùng khó khăn, vùng sâu vùng xa?

  • A. Tăng cường quản lý nhà nước đối với ngành dịch vụ.
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ.
  • C. Ban hành các chính sách ưu đãi về thuế, tín dụng, đất đai và đầu tư cơ sở hạ tầng.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp ở các vùng này.

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần chú trọng nâng cao yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Chất lượng và tính chuyên nghiệp của dịch vụ.
  • B. Giá cả dịch vụ thấp.
  • C. Quy mô ngành dịch vụ lớn.
  • D. Số lượng lao động trong ngành dịch vụ.

Câu 27: Hoạt động dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các vùng đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Dịch vụ bất động sản, tài chính, giáo dục và y tế.

Câu 28: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của ngành dịch vụ so với các nhân tố còn lại?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Đặc điểm địa hình.
  • D. Chính sách của nhà nước.

Câu 29: Để phát triển ngành dịch vụ theo hướng số hóa, giải pháp nào sau đây là cần thiết?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành dịch vụ truyền thống.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng công nghệ thông tin, đào tạo nhân lực số và khuyến khích ứng dụng công nghệ vào dịch vụ.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ số từ nước ngoài.
  • D. Giảm chi phí dịch vụ để thu hút khách hàng.

Câu 30: Hãy sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ theo thứ tự giảm dần về mức độ quan trọng ở Việt Nam hiện nay.

  • A. Dân cư và lao động; Trình độ phát triển kinh tế; Chính sách; Vị trí địa lí.
  • B. Vị trí địa lí; Chính sách; Trình độ phát triển kinh tế; Dân cư và lao động.
  • C. Chính sách; Vị trí địa lí; Dân cư và lao động; Trình độ phát triển kinh tế.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế; Dân cư và lao động; Vị trí địa lí; Chính sách.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, *ngoại trừ* vai trò nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nhân tố nào sau đây thuộc về nhóm *kinh tế - xã hội* ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây *đúng* về xu hướng thay đổi tỷ trọng ngành dịch vụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ở vùng nông thôn và miền núi, hoạt động dịch vụ nào sau đây thường *kém phát triển* nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Để phát triển ngành du lịch biển đảo ở Việt Nam một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc tạo ra mối liên kết kinh tế giữa các ngành sản xuất và giữa các vùng lãnh thổ. Hãy cho biết *ví dụ cụ thể* nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Sự phát triển của *thương mại điện tử* và các dịch vụ trực tuyến là biểu hiện rõ nhất của tác động từ nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Dân cư và lao động là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến ngành dịch vụ. Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* vai trò của nhân tố dân cư đến sự phát triển ngành dịch vụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên *thuận lợi nhất* để phát triển đa dạng các loại hình du lịch biển đảo?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chính sách *mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế* của Việt Nam đã tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển có vai trò như thế nào đối với ngành dịch vụ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân và phát triển văn hóa xã hội?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hoạt động dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *trực tiếp và mạnh mẽ nhất* từ yếu tố mùa vụ trong nông nghiệp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ mới xuất hiện hoặc phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam trong những năm gần đây nhờ vào sự phát triển của công nghệ số.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự phân bố ngành dịch vụ ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để ngành dịch vụ Việt Nam phát triển *bền vững* trong tương lai, định hướng nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào đóng vai trò *hỗ trợ trực tiếp* cho hoạt động sản xuất công nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Nhân tố *vị trí địa lí* của Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi phát triển mạnh mẽ loại hình dịch vụ nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Theo bạn, loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển *nhanh chóng nhất* để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này và người lao động?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Sự *gia tăng thu nhập bình quân đầu người* có tác động như thế nào đến cơ cấu ngành dịch vụ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có vai trò *quyết định nhất* đến sự phát triển *mạnh mẽ* của ngành dịch vụ ở các đô thị lớn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các vùng *ven biển*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường, giải pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Ngành dịch vụ có vai trò *gián tiếp* thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp thông qua hoạt động nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chính phủ có thể sử dụng *biện pháp nào* để khuyến khích phát triển ngành dịch vụ ở các vùng khó khăn, vùng sâu vùng xa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần chú trọng nâng cao yếu tố nào để tăng khả năng cạnh tranh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Hoạt động dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các vùng *đô thị hóa nhanh chóng*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nhân tố nào sau đây *ít ảnh hưởng nhất* đến sự phát triển của ngành dịch vụ so với các nhân tố còn lại?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để phát triển ngành dịch vụ theo hướng *số hóa*, giải pháp nào sau đây là cần thiết?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Hãy sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ theo thứ tự *giảm dần* về mức độ quan trọng ở Việt Nam hiện nay.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất việc hỗ trợ cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa?

  • A. Góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
  • B. Kết nối các ngành sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa và hợp tác hóa.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân và tạo việc làm.
  • D. Đẩy nhanh đổi mới sáng tạo và hình thành các mô hình kinh tế mới.

Câu 2: Đối với đời sống xã hội, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu trên thị trường quốc tế.
  • C. Tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống cho người dân.
  • D. Hỗ trợ đắc lực cho việc khai thác tài nguyên khoáng sản và năng lượng.

Câu 3: Mặc dù không trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất, ngành dịch vụ vẫn có thể tác động tích cực đến môi trường thông qua vai trò nào sau đây?

  • A. Tiêu thụ một lượng lớn năng lượng và tài nguyên nước.
  • B. Gia tăng lượng chất thải rắn từ hoạt động tiêu dùng.
  • C. Mở rộng diện tích đô thị, thu hẹp không gian xanh.
  • D. Phát triển các dịch vụ tư vấn môi trường, năng lượng sạch, du lịch sinh thái.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ nói chung?

  • A. Quy mô dân số, sự phân bố dân cư và thu nhập của người dân.
  • B. Đặc điểm địa hình, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự phát triển của khoa học công nghệ và cơ sở hạ tầng.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước.

Câu 5: Tại sao các thành phố lớn và khu vực đông dân cư thường là nơi tập trung các trung tâm dịch vụ đa dạng và cao cấp?

  • A. Các khu vực này có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Chính phủ có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ tại đây.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng cao, đa dạng và tập trung, thu hút đầu tư dịch vụ.
  • D. Địa hình bằng phẳng và khí hậu thuận lợi cho mọi loại hình dịch vụ.

Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ của một quốc gia?

  • A. Làm giảm nhu cầu đối với các dịch vụ cơ bản như y tế, giáo dục.
  • B. Thay đổi cơ cấu ngành dịch vụ theo hướng hiện đại, đa dạng hóa loại hình.
  • C. Khiến các dịch vụ truyền thống như buôn bán nhỏ lẻ trở nên phổ biến hơn.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các dịch vụ công nghệ cao và tài chính.

Câu 7: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và xuất nhập khẩu ở Việt Nam đã tạo ra nhu cầu lớn cho các loại hình dịch vụ nào sau đây?

  • A. Vận tải, kho bãi, tài chính, bảo hiểm, tư vấn kinh doanh.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng, dịch vụ cá nhân, giải trí.
  • C. Y tế, giáo dục, dịch vụ công cộng.
  • D. Nông nghiệp dịch vụ, lâm nghiệp dịch vụ, thủy sản dịch vụ.

Câu 8: Vị trí địa lí ven biển dài, có nhiều vũng, vịnh sâu kín gió và nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế của Việt Nam là điều kiện đặc biệt thuận lợi để phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Vận tải đường sắt và đường bộ nội địa.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Dịch vụ bưu chính viễn thông.
  • D. Vận tải đường biển và các dịch vụ cảng biển.

Câu 9: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên đặc thù như hang động đá vôi, bãi biển đẹp, vườn quốc gia, suối khoáng nóng là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

  • A. Du lịch.
  • B. Vận tải.
  • C. Tài chính.
  • D. Bảo hiểm.

Câu 10: Sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông (đường cao tốc, sân bay quốc tế, cảng biển hiện đại) có tác động chủ yếu như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Làm giảm nhu cầu di chuyển và giao tiếp của người dân.
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận, kết nối, mở rộng thị trường và giảm chi phí dịch vụ.
  • C. Khiến các dịch vụ truyền thống như chợ truyền thống phát triển mạnh hơn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ liên quan trực tiếp đến vận tải.

Câu 11: Thành tựu khoa học công nghệ hiện đại, đặc biệt là công nghệ số, đã làm xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới như thương mại điện tử, dịch vụ tài chính số (fintech), dịch vụ giáo dục trực tuyến. Điều này thể hiện ảnh hưởng của khoa học công nghệ đến khía cạnh nào của ngành dịch vụ?

  • A. Chỉ làm tăng quy mô của các dịch vụ truyền thống.
  • B. Làm giảm sự đa dạng của các loại hình dịch vụ.
  • C. Thay đổi phương thức cung ứng và tạo ra các loại hình dịch vụ mới.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cơ cấu ngành dịch vụ.

Câu 12: Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Định hướng phát triển, tạo môi trường pháp lý và thu hút đầu tư vào các lĩnh vực dịch vụ ưu tiên.
  • B. Làm giảm vai trò của thị trường trong việc điều tiết hoạt động dịch vụ.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ công, không tác động đến dịch vụ tư nhân.
  • D. Gây khó khăn cho sự hội nhập quốc tế của ngành dịch vụ.

Câu 13: Nhân tố nào sau đây có vai trò tạo động lực cho sự phát triển của ngành dịch vụ thông qua việc tăng nhu cầu và sức mua?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Cơ sở hạ tầng.
  • D. Dân cư (quy mô, thu nhập, thị hiếu).

Câu 14: Sự kiện Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 và các hiệp định thương mại tự do (FTA) đã tác động mạnh mẽ đến ngành dịch vụ thông qua yếu tố nào?

  • A. Làm thay đổi đột ngột đặc điểm địa hình và khí hậu.
  • B. Mở rộng thị trường quốc tế, thu hút đầu tư và thúc đẩy cạnh tranh.
  • C. Làm giảm quy mô dân số và sức mua trong nước.
  • D. Hạn chế sự phát triển của khoa học công nghệ trong nước.

Câu 15: Tại sao các vùng miền núi và hải đảo ở Việt Nam thường có hoạt động dịch vụ kém phát triển hơn so với các vùng đồng bằng và đô thị?

  • A. Dân cư thưa thớt, phân bố phân tán, thu nhập thấp, cơ sở hạ tầng hạn chế.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên quá phong phú, không cần dịch vụ.
  • C. Chính sách của nhà nước không khuyến khích phát triển dịch vụ ở đây.
  • D. Địa hình hiểm trở khiến người dân không có nhu cầu sử dụng dịch vụ.

Câu 16: Sự phát triển của ngành du lịch không chỉ dựa vào tài nguyên tự nhiên và văn hóa mà còn phụ thuộc rất lớn vào sự phát triển của các dịch vụ hỗ trợ nào sau đây?

  • A. Khai thác khoáng sản và luyện kim.
  • B. Sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Vận tải, lưu trú, ăn uống, lữ hành, giải trí.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây thuộc về "dân cư" nhưng lại có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến chất lượngcơ cấu các loại hình dịch vụ được yêu cầu trên thị trường?

  • A. Tổng số dân của quốc gia.
  • B. Trình độ học vấn, thu nhập bình quân và thị hiếu tiêu dùng.
  • C. Tỷ lệ giới tính trong dân số.
  • D. Mật độ dân số trung bình.

Câu 18: Tại các khu vực cửa khẩu biên giới và các cảng biển quốc tế lớn của Việt Nam, loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Y tế chuyên sâu và giáo dục đại học.
  • B. Dịch vụ giải trí cao cấp và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Vận tải, logistics, kho bãi, hải quan, tài chính thương mại.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp và tư vấn sản xuất.

Câu 19: Sự phát triển của các khu công nghiệp và khu chế xuất tập trung ở các vùng như Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng đã thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của các dịch vụ nào sau đây tại các khu vực này?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tư vấn pháp lý, logistics, dịch vụ công nghiệp.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng, dịch vụ cá nhân cao cấp.
  • C. Nông nghiệp dịch vụ, thủy lợi.
  • D. Dịch vụ khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về "tự nhiên" nhưng lại có ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát triển của một số loại hình dịch vụ, ví dụ như dịch vụ bảo hiểm rủi ro thiên tai?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Độ phì nhiêu của đất.
  • C. Thảm thực vật.
  • D. Tính chất khắc nghiệt của khí hậu (bão, lũ, hạn hán).

Câu 21: Việc chính phủ Việt Nam đẩy mạnh cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục và tạo môi trường đầu tư thông thoáng hơn cho các doanh nghiệp dịch vụ là ví dụ về nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Chính sách phát triển.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đặc điểm dân cư.

Câu 22: Sự gia tăng nhanh chóng của tầng lớp trung lưu ở Việt Nam với thu nhập và nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của các loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ công cộng cơ bản (y tế tuyến xã, giáo dục tiểu học).
  • B. Dịch vụ nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Dịch vụ tài chính cá nhân, bảo hiểm, giáo dục chất lượng cao, y tế chuyên sâu, du lịch cao cấp.
  • D. Dịch vụ khai thác mỏ và năng lượng.

Câu 23: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò cung cấp "đầu vào" quan trọng nhất về con người cho ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao và tương tác khách hàng tốt?

  • A. Cơ sở hạ tầng thông tin liên lạc.
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Nguồn lao động (số lượng, chất lượng, cơ cấu).

Câu 24: Xu hướng "số hóa" (digitalization) đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ có ảnh hưởng tích cực nào sau đây?

  • A. Tăng hiệu quả hoạt động, mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng và tạo ra các mô hình kinh doanh mới.
  • B. Làm giảm đáng kể nhu cầu về lao động có kỹ năng cao.
  • C. Khiến các dịch vụ truyền thống hoàn toàn biến mất.
  • D. Chỉ áp dụng cho các dịch vụ liên quan đến công nghệ thông tin.

Câu 25: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa cộng đồng. Để phát huy thế mạnh này, tỉnh cần ưu tiên đầu tư phát triển các loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng và bảo hiểm công nghiệp.
  • B. Dịch vụ lưu trú, ăn uống, vận chuyển du lịch, hướng dẫn viên, dịch vụ văn hóa địa phương.
  • C. Dịch vụ logistics quốc tế và xuất nhập khẩu.
  • D. Dịch vụ sửa chữa máy móc công nghiệp và tư vấn sản xuất.

Câu 26: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa "vị trí địa lí" và "phát triển vận tải đường biển" ở Việt Nam?

  • A. Vị trí nội địa giúp phát triển vận tải đường biển thuận lợi hơn.
  • B. Vị trí gần các dãy núi cao là yếu tố chính thúc đẩy vận tải đường biển.
  • C. Vị trí xa các tuyến hàng hải quốc tế giúp giảm cạnh tranh cho vận tải đường biển nội địa.
  • D. Vị trí ven biển dài và nằm trên các tuyến hàng hải quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho vận tải đường biển.

Câu 27: Việc đầu tư xây dựng các trung tâm thương mại, khu mua sắm lớn và hiện đại tại các thành phố thể hiện ảnh hưởng rõ rệt của nhân tố nào đến sự phân bố và phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Thị trường (quy mô, sức mua, thị hiếu) và cơ sở hạ tầng đô thị.
  • B. Tài nguyên khoáng sản và nguồn nước.
  • C. Địa hình và khí hậu.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần chú trọng nâng cao yếu tố nào sau đây để tăng cường khả năng cạnh tranh và thu hút đầu tư?

  • A. Chỉ tập trung vào các dịch vụ phục vụ thị trường nội địa.
  • B. Giảm bớt ứng dụng khoa học công nghệ để tiết kiệm chi phí.
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực, tiêu chuẩn dịch vụ quốc tế và năng lực quản lý.
  • D. Hạn chế mở cửa thị trường dịch vụ để bảo vệ doanh nghiệp trong nước.

Câu 29: Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ góp phần quan trọng nhất vào việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Tạo ra giá trị gia tăng lớn, đóng góp ngày càng cao vào GDP và thúc đẩy các ngành khác phát triển.
  • B. Cung cấp trực tiếp sản phẩm vật chất cho tiêu dùng và xuất khẩu.
  • C. Chỉ giải quyết vấn đề việc làm cho một bộ phận nhỏ dân cư.
  • D. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.

Câu 30: Khi phân tích sự ảnh hưởng của "đặc điểm tự nhiên" đến ngành dịch vụ, cần lưu ý rằng yếu tố này chủ yếu tác động đến sự phát triển và phân bố của loại hình dịch vụ nào?

  • A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
  • B. Bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin.
  • C. Giáo dục và y tế.
  • D. Du lịch, vận tải (đường sông, đường biển), dịch vụ giải trí ngoài trời.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất việc hỗ trợ cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đối với đời sống xã hội, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Mặc dù không trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất, ngành dịch vụ vẫn có thể tác động tích cực đến môi trường thông qua vai trò nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nhân tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ nói chung?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tại sao các thành phố lớn và khu vực đông dân cư thường là nơi tập trung các trung tâm dịch vụ đa dạng và cao cấp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ của một quốc gia?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và xuất nhập khẩu ở Việt Nam đã tạo ra nhu cầu lớn cho các loại hình dịch vụ nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vị trí địa lí ven biển dài, có nhiều vũng, vịnh sâu kín gió và nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế của Việt Nam là điều kiện đặc biệt thuận lợi để phát triển loại hình dịch vụ nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên đặc thù như hang động đá vôi, bãi biển đẹp, vườn quốc gia, suối khoáng nóng là nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông (đường cao tốc, sân bay quốc tế, cảng biển hiện đại) có tác động chủ yếu như thế nào đến ngành dịch vụ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Thành tựu khoa học công nghệ hiện đại, đặc biệt là công nghệ số, đã làm xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới như thương mại điện tử, dịch vụ tài chính số (fintech), dịch vụ giáo dục trực tuyến. Điều này thể hiện ảnh hưởng của khoa học công nghệ đến khía cạnh nào của ngành dịch vụ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nhân tố nào sau đây có vai trò tạo động lực cho sự phát triển của ngành dịch vụ thông qua việc tăng nhu cầu và sức mua?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Sự kiện Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 và các hiệp định thương mại tự do (FTA) đã tác động mạnh mẽ đến ngành dịch vụ thông qua yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tại sao các vùng miền núi và hải đảo ở Việt Nam thường có hoạt động dịch vụ kém phát triển hơn so với các vùng đồng bằng và đô thị?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sự phát triển của ngành du lịch không chỉ dựa vào tài nguyên tự nhiên và văn hóa mà còn phụ thuộc rất lớn vào sự phát triển của các dịch vụ hỗ trợ nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'dân cư' nhưng lại có ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến *chất lượng* và *cơ cấu* các loại hình dịch vụ được yêu cầu trên thị trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tại các khu vực cửa khẩu biên giới và các cảng biển quốc tế lớn của Việt Nam, loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Sự phát triển của các khu công nghiệp và khu chế xuất tập trung ở các vùng như Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng đã thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của các dịch vụ nào sau đây tại các khu vực này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'tự nhiên' nhưng lại có ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát triển của một số loại hình dịch vụ, ví dụ như dịch vụ bảo hiểm rủi ro thiên tai?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Việc chính phủ Việt Nam đẩy mạnh cải cách hành chính, đơn giản hóa thủ tục và tạo môi trường đầu tư thông thoáng hơn cho các doanh nghiệp dịch vụ là ví dụ về nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Sự gia tăng nhanh chóng của tầng lớp trung lưu ở Việt Nam với thu nhập và nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của các loại hình dịch vụ nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò cung cấp 'đầu vào' quan trọng nhất về con người cho ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao và tương tác khách hàng tốt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xu hướng 'số hóa' (digitalization) đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ có ảnh hưởng tích cực nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Giả sử một tỉnh miền núi có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa cộng đồng. Để phát huy thế mạnh này, tỉnh cần ưu tiên đầu tư phát triển các loại hình dịch vụ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa 'vị trí địa lí' và 'phát triển vận tải đường biển' ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Việc đầu tư xây dựng các trung tâm thương mại, khu mua sắm lớn và hiện đại tại các thành phố thể hiện ảnh hưởng rõ rệt của nhân tố nào đến sự phân bố và phát triển của ngành dịch vụ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần chú trọng nâng cao yếu tố nào sau đây để tăng cường khả năng cạnh tranh và thu hút đầu tư?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ góp phần quan trọng nhất vào việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi phân tích sự ảnh hưởng của 'đặc điểm tự nhiên' đến ngành dịch vụ, cần lưu ý rằng yếu tố này chủ yếu tác động đến sự phát triển và phân bố của loại hình dịch vụ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, các vùng và thúc đẩy hội nhập.
  • B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội.
  • C. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Chỉ giải quyết các vấn đề an sinh xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 2: Đối với đời sống xã hội, sự phát triển của ngành dịch vụ mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn ô nhiễm môi trường từ hoạt động sản xuất.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc phòng tại các vùng biên giới.
  • C. Chỉ tập trung vào việc xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài.
  • D. Tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống và thu nhập cho người dân.

Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đến sự phát triển và phân bố của ngành du lịch nghỉ dưỡng và chữa bệnh?

  • A. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • B. Khí hậu và nguồn nước khoáng.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • D. Đất đai màu mỡ cho nông nghiệp.

Câu 4: Tại sao yếu tố dân cư (quy mô và phân bố) được coi là nhân tố quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Dân cư chỉ cung cấp nguồn lao động giá rẻ cho ngành dịch vụ.
  • B. Quy mô dân số quyết định trực tiếp đến diện tích cần thiết để xây dựng cơ sở dịch vụ.
  • C. Dân cư tạo ra thị trường tiêu thụ, nguồn lao động và ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu và sự phân bố dịch vụ.
  • D. Sự phân bố dân cư chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ công cộng, không ảnh hưởng đến dịch vụ kinh doanh.

Câu 5: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế số và các nền tảng trực tuyến (ví dụ: thương mại điện tử, gọi xe công nghệ, giáo dục trực tuyến) là minh chứng rõ nét nhất cho ảnh hưởng của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Khoa học - công nghệ.
  • B. Chính sách phát triển của Nhà nước.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ ở một quốc gia?

  • A. Chỉ làm tăng số lượng lao động trong ngành dịch vụ.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng, không ảnh hưởng đến cơ cấu dịch vụ.
  • C. Làm giảm nhu cầu về các dịch vụ cơ bản của người dân.
  • D. Làm thay đổi quy mô, cơ cấu, chất lượng và sự đa dạng của các loại hình dịch vụ.

Câu 7: Vị trí địa lý của Việt Nam nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, trên các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng, điều này tạo lợi thế đặc biệt cho sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ giáo dục và y tế chất lượng cao.
  • B. Dịch vụ vận tải quốc tế và logistics.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • D. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng nội địa.

Câu 8: Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Tạo môi trường pháp lý, định hướng và động lực cho sự phát triển của ngành.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ công cộng, không ảnh hưởng đến dịch vụ thị trường.
  • C. Luôn làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp dịch vụ.
  • D. Không có tác động đáng kể vì dịch vụ phụ thuộc chủ yếu vào thị trường.

Câu 9: Cơ sở hạ tầng (giao thông, thông tin liên lạc, điện nước...) và cơ sở vật chất kỹ thuật (trường học, bệnh viện, khách sạn, trung tâm thương mại...) có vai trò gì đối với sự phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Chỉ đóng vai trò thụ động, không ảnh hưởng trực tiếp.
  • B. Chủ yếu ảnh hưởng đến các ngành sản xuất, ít liên quan đến dịch vụ.
  • C. Chỉ cần thiết cho các dịch vụ công cộng, không cần cho dịch vụ kinh doanh.
  • D. Là nền tảng vật chất quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi hoặc cản trở sự phát triển của dịch vụ.

Câu 10: Sự gia tăng thu nhập và mức sống của người dân Việt Nam trong những năm gần đây đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Làm tăng nhu cầu và khả năng chi trả cho các loại hình dịch vụ đa dạng và chất lượng cao.
  • B. Khiến người dân có xu hướng tự cung tự cấp, giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ.
  • C. Chỉ làm tăng nhu cầu đối với các dịch vụ công cộng miễn phí.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể vì nhu cầu dịch vụ là cố định.

Câu 11: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong việc thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất ở các ngành kinh tế khác.

  • A. Dịch vụ cạnh tranh trực tiếp với các ngành sản xuất, làm giảm chuyên môn hóa.
  • B. Dịch vụ chỉ tiêu thụ sản phẩm từ các ngành khác, không ảnh hưởng đến chuyên môn hóa.
  • C. Dịch vụ cung cấp các hoạt động hỗ trợ (vận chuyển, tài chính, thông tin...) giúp các ngành khác tập trung vào sản xuất chính.
  • D. Chuyên môn hóa sản xuất chỉ phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 12: Tại sao các khu vực có mật độ dân số cao và hoạt động kinh tế sôi động (ví dụ: đô thị lớn) thường là nơi tập trung các hoạt động dịch vụ đa dạng và cao cấp?

  • A. Chỉ vì ở đó có nhiều lao động giá rẻ.
  • B. Do các khu vực này có nhiều tài nguyên thiên nhiên để khai thác dịch vụ.
  • C. Vì chỉ có ở đô thị mới có chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ.
  • D. Kết hợp của thị trường lớn, nhu cầu đa dạng, hoạt động kinh tế sôi động và cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 13: Việc phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng ở các khu vực nông thôn, miền núi có tiềm năng du lịch là một ví dụ về vai trò nào của ngành dịch vụ?

  • A. Góp phần xóa đói giảm nghèo và nâng cao đời sống xã hội.
  • B. Chỉ đơn thuần là tăng doanh thu du lịch.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu giải trí của du khách nước ngoài.
  • D. Làm suy thoái môi trường tự nhiên do hoạt động du lịch.

Câu 14: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu các loại hình dịch vụ được cung cấp trong nền kinh tế?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào diện tích tự nhiên của quốc gia.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu các ngành sản xuất.
  • C. Hoàn toàn do số lượng lao động trong ngành quyết định.
  • D. Chỉ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố văn hóa truyền thống.

Câu 15: Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giao thông đô thị (ví dụ: hệ thống đèn tín hiệu thông minh, ứng dụng tìm đường, quản lý xe công cộng) là một ví dụ về việc ngành dịch vụ giao thông vận tải đang thay đổi theo hướng nào dưới tác động của KHCN?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • B. Chỉ tập trung vào mở rộng quy mô mạng lưới đường bộ.
  • C. Nâng cao hiệu quả quản lý, cải thiện chất lượng dịch vụ và tạo ra các loại hình dịch vụ mới.
  • D. Làm giảm hoàn toàn vai trò của yếu tố vị trí địa lý.

Câu 16: So sánh sự khác biệt cơ bản trong vai trò của ngành dịch vụ đối với khu vực sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp) và đối với đời sống cá nhân người dân.

  • A. Đối với sản xuất là tiêu thụ sản phẩm, đối với đời sống là cung cấp lao động.
  • B. Đối với sản xuất là hỗ trợ và kết nối, đối với đời sống là đáp ứng nhu cầu trực tiếp của cá nhân.
  • C. Đối với sản xuất là cung cấp tài nguyên, đối với đời sống là bảo vệ môi trường.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản, vai trò là như nhau.

Câu 17: Một tỉnh miền núi có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, thác nước, hang động, kết hợp với bản sắc văn hóa dân tộc đa dạng. Để phát triển mạnh ngành dịch vụ du lịch tại đây, nhân tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng đầu tư để khai thác hiệu quả các thế mạnh tự nhiên?

  • A. Tăng quy mô dân số địa phương.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Giảm thiểu ứng dụng khoa học công nghệ.
  • D. Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, lưu trú và dịch vụ đi kèm.

Câu 18: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong việc góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường?

  • A. Hỗ trợ khai thác tài nguyên theo hướng bền vững và cung cấp các giải pháp bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ làm gia tăng áp lực lên tài nguyên và gây ô nhiễm do hoạt động du lịch.
  • C. Không liên quan trực tiếp đến việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
  • D. Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên nhanh hơn các ngành khác.

Câu 19: Khi phân tích sự phân bố của ngành dịch vụ ở Việt Nam, tại sao các khu vực đô thị lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội lại trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước?

  • A. Chỉ vì hai thành phố này có diện tích tự nhiên lớn nhất.
  • B. Do hai thành phố này có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Tập trung dân số đông, là trung tâm kinh tế-chính trị, có cơ sở hạ tầng phát triển và thu nhập bình quân cao.
  • D. Chủ yếu do vị trí địa lý gần biển, thuận lợi cho vận tải.

Câu 20: Nhân tố nào sau đây có vai trò động lực chính cho sự phát triển của các ngành dịch vụ?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Diện tích lãnh thổ.
  • C. Chỉ riêng nguồn lao động dồi dào.
  • D. Thị trường (nhu cầu của dân cư và các ngành kinh tế khác).

Câu 21: Sự phát triển của ngành dịch vụ vận tải có tác động như thế nào đến sự phân bố các hoạt động sản xuất?

  • A. Buộc các hoạt động sản xuất phải tập trung gần nguồn nguyên liệu.
  • B. Giúp kết nối, vận chuyển, từ đó cho phép các hoạt động sản xuất phân bố linh hoạt và chuyên môn hóa hơn.
  • C. Làm giảm hoàn toàn nhu cầu về các hoạt động sản xuất.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến việc phân phối sản phẩm cuối cùng.

Câu 22: Việc Việt Nam tích cực tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) và các tổ chức quốc tế (WTO, APEC...) có tác động chủ yếu đến nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ?

  • A. Chính sách phát triển (Hội nhập quốc tế).
  • B. Đặc điểm dân cư và lao động.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Cơ sở vật chất kỹ thuật đã có.

Câu 23: Tại sao ở các vùng nông thôn hoặc miền núi xa xôi, các hoạt động dịch vụ thường còn đơn giản, ít đa dạng và kém phát triển hơn so với đô thị?

  • A. Do người dân ở đó không có nhu cầu sử dụng dịch vụ.
  • B. Mật độ dân số thấp, thu nhập hạn chế, cơ sở hạ tầng kém phát triển.
  • C. Vì các vùng này chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp.
  • D. Do không có chính sách khuyến khích phát triển dịch vụ ở nông thôn.

Câu 24: Sự ra đời và phát triển của các dịch vụ tư vấn tài chính, tư vấn pháp lý, tư vấn quản trị doanh nghiệp... phản ánh sự tác động của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Chỉ do sự gia tăng dân số.
  • B. Chủ yếu do sự thay đổi khí hậu.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và nhu cầu ngày càng phức tạp của xã hội.
  • D. Hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 25: Giả sử một vùng đồng bằng sông nước có mạng lưới kênh rạch dày đặc. Điều kiện tự nhiên này tạo lợi thế rõ rệt cho sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

  • A. Vận tải đường thủy và du lịch sinh thái sông nước.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng trên núi.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Thương mại biên giới.

Câu 26: Vai trò của ngành dịch vụ trong việc thúc đẩy quá trình chuyển đổi số và xây dựng xã hội số ở Việt Nam được thể hiện như thế nào?

  • A. Chỉ cung cấp lao động cho ngành công nghệ thông tin.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển đổi số do sự cạnh tranh với các dịch vụ truyền thống.
  • C. Hoàn toàn không liên quan, chuyển đổi số là nhiệm vụ của ngành công nghiệp.
  • D. Trực tiếp phát triển và cung cấp các dịch vụ số, tạo nền tảng cho kinh tế số và xã hội số.

Câu 27: Khi đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một vùng, yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố kinh tế - xã hội?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên độc đáo.
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú.
  • D. Sự đa dạng của các loài động thực vật hoang dã.

Câu 28: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượnghiệu quả cung ứng dịch vụ?

  • A. Chỉ riêng diện tích tự nhiên.
  • B. Số lượng lao động trong ngành.
  • C. Vị trí địa lý có gần biển hay không.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và ứng dụng khoa học - công nghệ.

Câu 29: Việc các doanh nghiệp dịch vụ ngày càng chú trọng vào các hoạt động tiếp thị trực tuyến, chăm sóc khách hàng qua mạng xã hội là biểu hiện của sự tác động của nhân tố nào?

  • A. Khoa học - công nghệ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Quy mô dân số.
  • D. Chính sách thuế của Nhà nước.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành công nghiệp và sự phát triển của ngành dịch vụ.

  • A. Công nghiệp phát triển làm giảm nhu cầu về dịch vụ.
  • B. Công nghiệp và dịch vụ là hai ngành cạnh tranh nhau, không có mối liên hệ.
  • C. Công nghiệp phát triển tạo tiền đề và nhu cầu cho dịch vụ phát triển; dịch vụ hỗ trợ ngược lại cho công nghiệp.
  • D. Sự phát triển của hai ngành này hoàn toàn độc lập với nhau.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, thể hiện rõ nhất qua việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đối với đời sống xã hội, sự phát triển của ngành dịch vụ mang lại lợi ích nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng *đặc biệt quan trọng* đến sự phát triển và phân bố của ngành du lịch nghỉ dưỡng và chữa bệnh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tại sao yếu tố dân cư (quy mô và phân bố) được coi là nhân tố quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế số và các nền tảng trực tuyến (ví dụ: thương mại điện tử, gọi xe công nghệ, giáo dục trực tuyến) là minh chứng rõ nét nhất cho ảnh hưởng của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ ở một quốc gia?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vị trí địa lý của Việt Nam nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, trên các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng, điều này tạo lợi thế đặc biệt cho sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cơ sở hạ tầng (giao thông, thông tin liên lạc, điện nước...) và cơ sở vật chất kỹ thuật (trường học, bệnh viện, khách sạn, trung tâm thương mại...) có vai trò gì đối với sự phát triển của ngành dịch vụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sự gia tăng thu nhập và mức sống của người dân Việt Nam trong những năm gần đây đã tác động như thế nào đến ngành dịch vụ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong việc thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất ở các ngành kinh tế khác.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tại sao các khu vực có mật độ dân số cao và hoạt động kinh tế sôi động (ví dụ: đô thị lớn) thường là nơi tập trung các hoạt động dịch vụ đa dạng và cao cấp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Việc phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng ở các khu vực nông thôn, miền núi có tiềm năng du lịch là một ví dụ về vai trò nào của ngành dịch vụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến *cơ cấu* các loại hình dịch vụ được cung cấp trong nền kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Việc ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giao thông đô thị (ví dụ: hệ thống đèn tín hiệu thông minh, ứng dụng tìm đường, quản lý xe công cộng) là một ví dụ về việc ngành dịch vụ giao thông vận tải đang thay đổi theo hướng nào dưới tác động của KHCN?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: So sánh sự khác biệt cơ bản trong vai trò của ngành dịch vụ đối với khu vực sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp) và đối với đời sống cá nhân người dân.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một tỉnh miền núi có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, thác nước, hang động, kết hợp với bản sắc văn hóa dân tộc đa dạng. Để phát triển mạnh ngành dịch vụ du lịch tại đây, nhân tố nào sau đây cần được *đặc biệt chú trọng đầu tư* để khai thác hiệu quả các thế mạnh tự nhiên?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong việc góp phần sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi phân tích sự phân bố của ngành dịch vụ ở Việt Nam, tại sao các khu vực đô thị lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội lại trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nhân tố nào sau đây có vai trò *động lực* chính cho sự phát triển của các ngành dịch vụ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Sự phát triển của ngành dịch vụ vận tải có tác động như thế nào đến sự phân bố các hoạt động sản xuất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Việc Việt Nam tích cực tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) và các tổ chức quốc tế (WTO, APEC...) có tác động chủ yếu đến nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao ở các vùng nông thôn hoặc miền núi xa xôi, các hoạt động dịch vụ thường còn đơn giản, ít đa dạng và kém phát triển hơn so với đô thị?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Sự ra đời và phát triển của các dịch vụ tư vấn tài chính, tư vấn pháp lý, tư vấn quản trị doanh nghiệp... phản ánh sự tác động của nhân tố nào đến ngành dịch vụ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Giả sử một vùng đồng bằng sông nước có mạng lưới kênh rạch dày đặc. Điều kiện tự nhiên này tạo lợi thế rõ rệt cho sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vai trò của ngành dịch vụ trong việc thúc đẩy quá trình chuyển đổi số và xây dựng xã hội số ở Việt Nam được thể hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một vùng, yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố kinh tế - xã hội?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến *chất lượng* và *hiệu quả* cung ứng dịch vụ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Việc các doanh nghiệp dịch vụ ngày càng chú trọng vào các hoạt động tiếp thị trực tuyến, chăm sóc khách hàng qua mạng xã hội là biểu hiện của sự tác động của nhân tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành công nghiệp và sự phát triển của ngành dịch vụ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ngành kinh tế khác nhau. Vai trò này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Du lịch và giải trí
  • B. Vận tải và thông tin liên lạc
  • C. Giáo dục và y tế
  • D. Tài chính và ngân hàng

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến cơ cấu và sự đa dạng của ngành dịch vụ ở một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lý
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Trình độ phát triển kinh tế
  • D. Chính sách của nhà nước

Câu 3: Trong các khu vực sau, khu vực nào thường có mức độ phát triển và đa dạng hóa ngành dịch vụ thấp nhất?

  • A. Đô thị lớn
  • B. Đồng bằng ven biển
  • C. Khu công nghiệp tập trung
  • D. Vùng núi sâu, vùng sâu vùng xa

Câu 4: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngành dịch vụ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân?

  • A. Sản xuất công nghiệp
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Phát triển y tế và giáo dục
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng

Câu 5: Xu hướng đô thị hóa có tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển cả về quy mô và chất lượng dịch vụ
  • B. Làm giảm nhu cầu về một số loại hình dịch vụ truyền thống
  • C. Chỉ tác động đến sự phân bố dịch vụ, không ảnh hưởng đến quy mô
  • D. Gây ra tình trạng dư thừa lao động trong ngành dịch vụ

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP tăng lên đáng kể so với năm 2000, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp hóa
  • B. Kinh tế tri thức và xã hội dịch vụ
  • C. Nông nghiệp sinh thái
  • D. Kinh tế tự cung tự cấp

Câu 7: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ cao cấp?

  • A. Tăng cường kiểm soát giá cả dịch vụ
  • B. Hạn chế nhập khẩu dịch vụ từ nước ngoài
  • C. Ưu tiên phát triển dịch vụ công
  • D. Nới lỏng các quy định và thủ tục hành chính

Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Dịch vụ tài chính và ngân hàng
  • B. Dịch vụ du lịch biển và vận tải biển
  • C. Dịch vụ công nghiệp hỗ trợ
  • D. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao

Câu 9: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã tạo ra loại hình dịch vụ mới nào?

  • A. Dịch vụ vận tải đường sắt cao tốc
  • B. Dịch vụ du lịch sinh thái
  • C. Dịch vụ trực tuyến và thương mại điện tử
  • D. Dịch vụ y tế từ xa

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và cạnh tranh?

  • A. Du lịch
  • B. Nông nghiệp
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Sản xuất điện

Câu 11: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phân bố của các trung tâm dịch vụ lớn?

  • A. Mật độ dân số
  • B. Địa hình
  • C. Mức độ đô thị hóa
  • D. Vị trí địa lý

Câu 12: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Nông nghiệp hóa
  • B. Công nghiệp hóa
  • C. Hiện đại hóa
  • D. Toàn cầu hóa

Câu 13: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến
  • D. Nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn

Câu 14: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào có vai trò trực tiếp nhất trong việc hỗ trợ sản xuất nông nghiệp?

  • A. Dịch vụ tài chính nông thôn
  • B. Dịch vụ vận tải và kho bãi nông sản
  • C. Dịch vụ tư vấn pháp lý nông nghiệp
  • D. Dịch vụ du lịch nông thôn

Câu 15: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có thể đóng góp vào việc bảo vệ môi trường?

  • A. Dịch vụ quảng cáo và truyền thông
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Dịch vụ xử lý chất thải và tái chế
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế
  • B. Thiếu vốn đầu tư
  • C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
  • D. Chính sách quản lý chưa hiệu quả

Câu 17: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường có tính chất phi vật chất và khó định lượng nhất?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • B. Dịch vụ thương mại bán lẻ
  • C. Dịch vụ du lịch khách sạn
  • D. Dịch vụ tư vấn và giáo dục

Câu 18: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước phát triển?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng
  • B. Dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công
  • C. Dịch vụ sản xuất
  • D. Dịch vụ cá nhân

Câu 19: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • C. Nguồn nhân lực du lịch dồi dào
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển du lịch

Câu 20: Sự gia tăng thu nhập bình quân đầu người sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trong cơ cấu tiêu dùng dịch vụ?

  • A. Giảm nhu cầu về dịch vụ thiết yếu
  • B. Tăng tỷ trọng dịch vụ công cộng
  • C. Tăng nhu cầu về dịch vụ cao cấp và đa dạng
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể

Câu 21: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Việt Nam với thị trường quốc tế?

  • A. Dịch vụ bán lẻ trong nước
  • B. Dịch vụ vận tải quốc tế
  • C. Dịch vụ giáo dục đào tạo
  • D. Dịch vụ y tế

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, cần ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch đại chúng
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch văn hóa
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 23: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn. Ngành dịch vụ nào sẽ phát triển mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này?

  • A. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Dịch vụ giáo dục phổ thông
  • C. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất và vận tải
  • D. Dịch vụ y tế chuyên khoa

Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ nào thường đi trước và tạo nền tảng cho sự phát triển của các ngành dịch vụ khác?

  • A. Dịch vụ thương mại
  • B. Dịch vụ tài chính
  • C. Dịch vụ y tế
  • D. Dịch vụ giáo dục

Câu 25: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt nguồn nhân lực?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài
  • B. Giảm chi phí lao động
  • C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất
  • D. Nâng cao chất lượng đào tạo và kỹ năng cho người lao động

Câu 26: Dựa vào mối quan hệ giữa các ngành kinh tế, ngành dịch vụ nào được coi là "cầu nối" giữa sản xuất và tiêu dùng?

  • A. Dịch vụ tài chính
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Dịch vụ thương mại và phân phối
  • D. Dịch vụ thông tin liên lạc

Câu 27: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, yếu tố "văn hóa - xã hội" thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Trình độ học vấn
  • B. Phong tục tập quán và lối sống
  • C. Cơ cấu dân số
  • D. Mức độ hội nhập quốc tế

Câu 28: Để phát triển dịch vụ y tế chất lượng cao, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư?

  • A. Mở rộng mạng lưới bệnh viện tư nhân
  • B. Giảm chi phí dịch vụ y tế
  • C. Đào tạo nhân lực y tế và trang bị cơ sở vật chất
  • D. Tăng cường bảo hiểm y tế toàn dân

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP của một số quốc gia. Quốc gia nào có khả năng cao nhất là một nước phát triển?

  • A. Quốc gia có tỷ trọng dịch vụ trên 70%
  • B. Quốc gia có tỷ trọng dịch vụ khoảng 50%
  • C. Quốc gia có tỷ trọng dịch vụ dưới 30%
  • D. Quốc gia có tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp tương đương

Câu 30: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp lớn vào nền kinh tế?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản
  • D. Dịch vụ sản xuất công nghiệp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các ngành kinh tế khác nhau. Vai trò này thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến cơ cấu và sự đa dạng của ngành dịch vụ ở một quốc gia?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các khu vực sau, khu vực nào thường có mức độ phát triển và đa dạng hóa ngành dịch vụ thấp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngành dịch vụ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xu hướng đô thị hóa có tác động như thế nào đến sự phát triển ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP tăng lên đáng kể so với năm 2000, điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chính sách nào của nhà nước có thể khuyến khích đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ cao cấp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin, đã tạo ra loại hình dịch vụ mới nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và cạnh tranh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phân bố của các trung tâm dịch vụ lớn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong các loại hình dịch vụ sau, loại hình nào có vai trò trực tiếp nhất trong việc hỗ trợ sản xuất nông nghiệp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có thể đóng góp vào việc bảo vệ môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường có tính chất phi vật chất và khó định lượng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất ở các nước phát triển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Sự gia tăng thu nhập bình quân đầu người sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trong cơ cấu tiêu dùng dịch vụ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Việt Nam với thị trường quốc tế?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, cần ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn. Ngành dịch vụ nào sẽ phát triển mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ nào thường đi trước và tạo nền tảng cho sự phát triển của các ngành dịch vụ khác?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành dịch vụ Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt nguồn nhân lực?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Dựa vào mối quan hệ giữa các ngành kinh tế, ngành dịch vụ nào được coi là 'cầu nối' giữa sản xuất và tiêu dùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, yếu tố 'văn hóa - xã hội' thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để phát triển dịch vụ y tế chất lượng cao, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP của một số quốc gia. Quốc gia nào có khả năng cao nhất là một nước phát triển?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp lớn vào nền kinh tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành dịch vụ được xem là "cầu nối" quan trọng giữa sản xuất và tiêu dùng. Điều này thể hiện rõ nhất vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ?

  • A. Tạo ra sản phẩm vật chất đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Lưu thông, phân phối hàng hóa và dịch vụ đến người tiêu dùng.
  • C. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng và trật tự xã hội.

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế, sự phát triển của ngành dịch vụ thường đi đôi với quá trình nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp hóa.
  • B. Công nghiệp hóa.
  • C. Đô thị hóa và tăng trưởng kinh tế.
  • D. Toàn cầu hóa về sản xuất.

Câu 3: Để đánh giá mức độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phản ánh chất lượng dịch vụ hơn là số lượng?

  • A. Tổng số lao động trong ngành dịch vụ.
  • B. Số lượng các cơ sở kinh doanh dịch vụ.
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP.
  • D. Mức độ hài lòng của người tiêu dùng về dịch vụ.

Câu 4: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ đóng góp quan trọng nhất vào việc:

  • A. Tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • B. Tăng cường xuất khẩu và thu ngoại tệ.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế.
  • D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có vai trò gián tiếp nhưng quan trọng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch?

  • A. Địa hình.
  • B. Sông ngòi.
  • C. Khí hậu.
  • D. Đất đai.

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tác động trực tiếp đến sự đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở một đô thị lớn?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Mức sống dân cư.
  • C. Cơ sở hạ tầng.
  • D. Chính sách phát triển.

Câu 7: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra sự thay đổi lớn nhất trong loại hình dịch vụ nào sau đây?

  • A. Vận tải.
  • B. Du lịch.
  • C. Y tế.
  • D. Tài chính - ngân hàng và thương mại điện tử.

Câu 8: Chính sách mở cửa và hội nhập quốc tế của Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển nhanh chóng của ngành dịch vụ nào?

  • A. Giáo dục.
  • B. Y tế.
  • C. Du lịch và vận tải quốc tế.
  • D. Bưu chính viễn thông.

Câu 9: Ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào sau đây thường chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ?

  • A. Tài chính - ngân hàng.
  • B. Thương mại và dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Giáo dục và y tế chuyên sâu.

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng có thể gây ra thách thức nào sau đây cho sự phát triển bền vững của ngành dịch vụ đô thị?

  • A. Thiếu hụt lao động dịch vụ.
  • B. Giảm nhu cầu về dịch vụ.
  • C. Cạnh tranh yếu giữa các loại hình dịch vụ.
  • D. Áp lực lên cơ sở hạ tầng và môi trường đô thị.

Câu 11: Để phát triển ngành dịch vụ du lịch biển đảo ở Việt Nam một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đầu tư xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch quốc tế.
  • C. Bảo vệ môi trường biển và hệ sinh thái.
  • D. Phát triển đa dạng các loại hình du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung nâng cao năng lực cạnh tranh bằng cách nào?

  • A. Giảm giá dịch vụ để thu hút khách hàng.
  • B. Nâng cao chất lượng và chuyên nghiệp hóa dịch vụ.
  • C. Mở rộng quy mô hoạt động dịch vụ.
  • D. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng dịch vụ.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP có xu hướng tăng liên tục.
  • B. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất trong GDP.
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ không thay đổi đáng kể.
  • D. Ngành dịch vụ phát triển không ổn định, có giai đoạn suy giảm.

Câu 14: Giả sử một tỉnh có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây sẽ giúp vừa phát triển du lịch, vừa giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Xây dựng đường cao tốc và sân bay lớn.
  • B. Tăng cường sử dụng xe khách cỡ lớn.
  • C. Phát triển mạnh mẽ du lịch đại trà.
  • D. Ưu tiên phát triển giao thông đường thủy và xe điện.

Câu 15: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào sau đây có mức độ tập trung cao nhất các trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

  • A. Dịch vụ tài chính, khoa học công nghệ và logistics.
  • B. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • D. Dịch vụ hành chính công.

Câu 17: Để giảm sự phụ thuộc vào dịch vụ du lịch quốc tế và tăng tính ổn định cho ngành du lịch, Việt Nam nên ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch nội địa.
  • C. Du lịch biển đảo cao cấp.
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh.

Câu 18: Trong tương lai, dự báo ngành dịch vụ nào sau đây sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ công nghiệp.
  • C. Dịch vụ du lịch truyền thống.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và thương mại điện tử.

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Thúc đẩy chuyên môn hóa và phân công lao động.
  • B. Góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất của các ngành kinh tế.
  • C. Là ngành kinh tế duy nhất tạo ra sản phẩm vật chất.
  • D. Đóng góp vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 20: Để phát triển ngành dịch vụ ở các vùng miền núi, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và phù hợp với điều kiện địa phương?

  • A. Phát triển du lịch cộng đồng và các dịch vụ dựa trên tài nguyên bản địa.
  • B. Tập trung xây dựng các khu công nghiệp dịch vụ lớn.
  • C. Nhập khẩu lao động dịch vụ từ các vùng khác.
  • D. Phát triển các dịch vụ tài chính ngân hàng hiện đại.

Câu 21: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, yếu tố thị trường đóng vai trò là:

  • A. Điều kiện cần để hình thành ngành dịch vụ.
  • B. Động lực chính thúc đẩy sự phát triển và đa dạng hóa dịch vụ.
  • C. Yếu tố quyết định sự phân bố dịch vụ.
  • D. Nền tảng cơ sở vật chất kỹ thuật cho dịch vụ.

Câu 22: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ trực tiếp phục vụ cho ngành nông nghiệp:

  • A. Dịch vụ du lịch nông thôn.
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng cho vay tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ cung cấp phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng ở nông thôn.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản về cơ cấu ngành dịch vụ giữa khu vực thành thịnông thôn là gì?

  • A. Khu vực thành thị có ít loại hình dịch vụ hơn.
  • B. Dịch vụ ở nông thôn có chất lượng cao hơn.
  • C. Cơ cấu dịch vụ ở cả hai khu vực là tương đồng.
  • D. Thành thị có cơ cấu dịch vụ đa dạng và chuyên môn hóa cao hơn.

Câu 24: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú nhưng chưa phát triển mạnh ngành du lịch. Nhân tố nào sau đây có thể là rào cản lớn nhất?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch và giao thông yếu kém.
  • C. Nguồn nhân lực du lịch chưa qua đào tạo.
  • D. Chính sách phát triển du lịch chưa phù hợp.

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, chính phủ cần tập trung vào việc cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Hệ thống pháp luật minh bạch và thủ tục hành chính đơn giản.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 26: Trong các loại hình dịch vụ, dịch vụ nào sau đây có tính phi vật chất cao nhất?

  • A. Dịch vụ vận tải.
  • B. Dịch vụ thương mại.
  • C. Dịch vụ lưu trú.
  • D. Dịch vụ tư vấn và giáo dục.

Câu 27: Để phát triển ngành dịch vụ logistics hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được đồng bộ và hiện đại hóa?

  • A. Hệ thống giao thông vận tải và kho bãi.
  • B. Nguồn nhân lực logistics.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế cho ngành logistics.
  • D. Công nghệ thông tin trong quản lý logistics.

Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế hiện đại, ngành dịch vụ có xu hướng đóng góp tỷ trọng ngày càng lớn vào GDP, điều này phản ánh:

  • A. Sự suy giảm của ngành nông nghiệp.
  • B. Khủng hoảng của ngành công nghiệp.
  • C. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang nền kinh tế dịch vụ.
  • D. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng.

Câu 29: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sau đây sẽ phát triển đầu tiênnhanh nhất để phục vụ khu công nghiệp này?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ ăn uống, nhà ở và vận tải công nhân.
  • C. Dịch vụ vui chơi giải trí cao cấp.
  • D. Dịch vụ tư vấn pháp lý và quản lý doanh nghiệp.

Câu 30: Để ngành dịch vụ Việt Nam phát triển theo hướng kinh tế xanhbền vững, cần ưu tiên áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ dịch vụ.
  • B. Mở rộng quy mô dịch vụ bằng mọi giá.
  • C. Giảm chi phí đầu tư cho bảo vệ môi trường.
  • D. Ứng dụng công nghệ xanh và sử dụng năng lượng tái tạo trong ngành dịch vụ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành dịch vụ được xem là 'cầu nối' quan trọng giữa sản xuất và tiêu dùng. Điều này thể hiện rõ nhất vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế, sự phát triển của ngành dịch vụ thường đi đôi với quá trình nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để đánh giá mức độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phản ánh *chất lượng* dịch vụ hơn là *số lượng*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét về mặt xã hội, ngành dịch vụ đóng góp quan trọng nhất vào việc:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có vai trò *gián tiếp* nhưng quan trọng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhân tố *kinh tế - xã hội* nào sau đây tác động *trực tiếp* đến sự đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở một đô thị lớn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sự phát triển của *công nghệ thông tin và truyền thông* đã tạo ra sự thay đổi lớn nhất trong loại hình dịch vụ nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chính sách *mở cửa và hội nhập quốc tế* của Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển nhanh chóng của ngành dịch vụ nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào sau đây thường chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong cơ cấu ngành dịch vụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng có thể gây ra thách thức nào sau đây cho sự phát triển bền vững của ngành dịch vụ đô thị?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để phát triển ngành dịch vụ du lịch biển đảo ở Việt Nam một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung nâng cao năng lực cạnh tranh bằng cách nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây *đúng* về xu hướng phát triển ngành dịch vụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giả sử một tỉnh có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây sẽ giúp *vừa phát triển du lịch, vừa giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào sau đây có *mức độ tập trung cao nhất* các trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để giảm sự phụ thuộc vào dịch vụ du lịch quốc tế và tăng tính ổn định cho ngành du lịch, Việt Nam nên ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong tương lai, dự báo ngành dịch vụ nào sau đây sẽ có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhận định nào sau đây *không đúng* về vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển kinh tế - xã hội?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để phát triển ngành dịch vụ ở các vùng miền núi, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững* và phù hợp với điều kiện địa phương?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ, yếu tố *thị trường* đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ *trực tiếp* phục vụ cho ngành nông nghiệp:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản về cơ cấu ngành dịch vụ giữa khu vực *thành thị* và *nông thôn* là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú nhưng chưa phát triển mạnh ngành du lịch. Nhân tố nào sau đây có thể là *rào cản lớn nhất*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành dịch vụ, chính phủ cần tập trung vào việc cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các loại hình dịch vụ, dịch vụ nào sau đây có tính *phi vật chất* cao nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để phát triển ngành dịch vụ logistics hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được đồng bộ và hiện đại hóa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế hiện đại, ngành dịch vụ có xu hướng đóng góp tỷ trọng ngày càng *lớn* vào GDP, điều này phản ánh:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sau đây sẽ phát triển *đầu tiên* và *nhanh nhất* để phục vụ khu công nghiệp này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 20: Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển ngành dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để ngành dịch vụ Việt Nam phát triển theo hướng *kinh tế xanh* và *bền vững*, cần ưu tiên áp dụng giải pháp nào sau đây?

Viết một bình luận