Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 21: Thương mại và du lịch (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản giảm mạnh.
  • B. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến tăng đáng kể.
  • C. Nhóm hàng nông, lâm, thủy sản vẫn chiếm tỉ trọng đáng kể trong cơ cấu.
  • D. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu là giảm tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến.

Câu 2: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ du lịch biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên thị trường quốc tế.
  • C. Bảo vệ môi trường biển và hệ sinh thái ven biển.
  • D. Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng du lịch ven biển.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản lớn nhất mà doanh nghiệp có thể gặp phải là gì?

  • A. Chi phí vận chuyển cao do khoảng cách địa lý.
  • B. Các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm của EU.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia xuất khẩu nông sản khác.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa trong giao dịch thương mại.

Câu 4: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến kinh tế - xã hội của Việt Nam nếu không được quản lý hiệu quả?

  • A. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên du lịch.
  • B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa nông thôn.
  • C. Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương.
  • D. Góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây không dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch lễ hội.
  • D. Du lịch khám phá hang động.

Câu 6: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Đơn vị: tỷ USD). Năm nào sau đây Việt Nam có thặng dư thương mại?

  • A. 2018
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 2021

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Thương mại chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước, ít tác động đến sản xuất.
  • B. Thương mại chỉ đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
  • C. Phát triển thương mại làm gia tăng sự phụ thuộc kinh tế vào nước ngoài.
  • D. Thương mại thúc đẩy sản xuất, mở rộng thị trường, tăng trưởng kinh tế và hội nhập quốc tế.

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái mạnh nhất nhờ sự đa dạng sinh học và cảnh quan tự nhiên?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 9: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. EU.
  • B. ASEAN.
  • C. Châu Á.
  • D. Châu Mỹ.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế của nhà nước.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải phát triển mạnh mẽ.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Gia tăng thu nhập và mức sống của dân cư.

Câu 11: Di sản văn hóa thế giới nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển loại hình du lịch văn hóa - lịch sử đặc sắc?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Khu di tích Cố đô Huế.
  • C. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 12: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Nhiên liệu và khoáng sản.
  • B. Nông, lâm, thủy sản.
  • C. Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng.
  • D. Hàng tiêu dùng.

Câu 13: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam?

  • A. Thương mại truyền thống (chợ, cửa hàng nhỏ lẻ).
  • B. Thương mại nhà nước.
  • C. Thương mại hợp tác xã.
  • D. Thương mại điện tử.

Câu 14: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc gì?

  • A. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ du lịch.
  • B. Giảm giá các tour du lịch để cạnh tranh.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa cao cấp phục vụ du khách.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Cần Thơ.
  • B. Mỹ Tho.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Long Xuyên.

Câu 16: Hoạt động xuất khẩu đóng vai trò quan trọng nhất đối với ngành kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng phát triển mạnh ở vùng núi cao Việt Nam, nơi có khí hậu mát mẻ và cảnh quan hùng vĩ?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch MICE.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • D. Du lịch công vụ.

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa hai yếu tố này?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu thường cao hơn tốc độ tăng trưởng GDP.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn ổn định hơn tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu.
  • C. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa tốc độ tăng trưởng GDP và kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu.

Câu 19: Để giảm thiểu nhập siêu, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu và nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Giảm thuế nhập khẩu để kích thích tiêu dùng trong nước.

Câu 20: Trung tâm du lịch quốc gia nào của Việt Nam nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Huế.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định cửa khẩu quốc tế đường bộ quan trọng nhất trên tuyến biên giới Việt - Trung.

  • A. Hữu Nghị.
  • B. Móng Cái.
  • C. Lào Cai.
  • D. Tây Trang.

Câu 22: Ngành dịch vụ du lịch có mối quan hệ chặt chẽ nhất với ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Tài chính - ngân hàng.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của du lịch Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú.
  • B. Vị trí địa lí thuận lợi trong khu vực và trên thế giới.
  • C. Nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc.
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, đồng bộ ngang tầm quốc tế.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Đa dạng hóa thị trường và mặt hàng xuất khẩu.
  • C. Giảm đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực xuất khẩu.

Câu 25: Cho đoạn văn mô tả về một vùng du lịch ở Việt Nam: "Vùng này nổi tiếng với các bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp quanh năm, và nhiều di tích văn hóa Chăm Pa". Vùng du lịch nào được mô tả?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự hội nhập quốc tế sâu rộng của thương mại Việt Nam?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường truyền thống.
  • C. Hạn chế tham gia các hiệp định thương mại tự do.
  • D. Mở rộng quan hệ thương mại với nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới.

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam?

  • A. Du lịch thể thao.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 28: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi. Mục đích nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Du lịch thuần túy (leisure, recreation, holidays).
  • B. Công tác (business, professional).
  • C. Thăm thân nhân.
  • D. Mục đích khác.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của nội thương Việt Nam?

  • A. Thị trường nội địa ngày càng mở rộng.
  • B. Hàng hóa đa dạng về chủng loại và mẫu mã.
  • C. Chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
  • D. Các thành phần kinh tế tham gia ngày càng đa dạng.

Câu 30: Vấn đề môi trường bức xúc nhất trong phát triển du lịch ở nhiều địa phương ven biển Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • B. Ô nhiễm rác thải nhựa và nước thải.
  • C. Xói lở bờ biển.
  • D. Mất đa dạng sinh học.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được *ưu tiên hàng đầu*?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản *lớn nhất* mà doanh nghiệp có thể gặp phải là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành du lịch có tác động *tiêu cực* nào sau đây đến kinh tế - xã hội của Việt Nam nếu không được quản lý hiệu quả?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây *không* dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Đơn vị: tỷ USD). Năm nào sau đây Việt Nam có *thặng dư thương mại*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái *mạnh nhất* nhờ sự đa dạng sinh học và cảnh quan tự nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỉ trọng *lớn nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là *động lực quan trọng nhất* thúc đẩy hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Di sản văn hóa thế giới nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển loại hình du lịch văn hóa - lịch sử *đặc sắc*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỉ trọng *lớn nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây đang ngày càng phát triển *mạnh mẽ* ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần *tập trung* vào việc gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm thương mại *lớn nhất* vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hoạt động xuất khẩu đóng vai trò *quan trọng nhất* đối với ngành kinh tế nào của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng phát triển mạnh ở vùng núi cao Việt Nam, nơi có khí hậu mát mẻ và cảnh quan hùng vĩ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa hai yếu tố này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để giảm thiểu nhập siêu, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trung tâm du lịch quốc gia nào của Việt Nam nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định cửa khẩu quốc tế đường bộ *quan trọng nhất* trên tuyến biên giới Việt - Trung.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Ngành dịch vụ du lịch có mối quan hệ *chặt chẽ nhất* với ngành kinh tế nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của du lịch Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho đoạn văn mô tả về một vùng du lịch ở Việt Nam: 'Vùng này nổi tiếng với các bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp quanh năm, và nhiều di tích văn hóa Chăm Pa'. Vùng du lịch nào được mô tả?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự hội nhập quốc tế sâu rộng của thương mại Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Loại hình du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi. Mục đích nào chiếm tỉ trọng *cao nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của nội thương Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Vấn đề môi trường *bức xúc nhất* trong phát triển du lịch ở nhiều địa phương ven biển Việt Nam hiện nay là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trường EU, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất, vượt ra ngoài các giải pháp ngắn hạn như xúc tiến thương mại?

  • A. Tăng cường hoạt động xúc tiến thương mại và hội chợ triển lãm tại EU.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm nông sản để cạnh tranh với các nước khác.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu các loại nông sản thô, chưa qua chế biến.
  • D. Nâng cao chất lượng nông sản, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh an toàn thực phẩm của EU.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm.
  • C. Hàng nhiên liệu và khoáng sản luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu xuất khẩu.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, đặc biệt là các tỉnh như Bình Thuận và Khánh Hòa, nhờ vào điều kiện khí hậu nắng ấm quanh năm, bờ biển đẹp và hệ sinh thái biển đa dạng?

  • A. Du lịch sinh thái vùng núi
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử
  • D. Du lịch nông nghiệp cộng đồng

Câu 4: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Theo bạn, loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để khai thác các đặc trưng văn hóa và sinh thái của vùng này?

  • A. Du lịch thể thao mạo hiểm
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch khám phá vũ trụ

Câu 5: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam để duy trì và nâng cao sức cạnh tranh là gì?

  • A. Nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Giảm giá các tour du lịch để thu hút khách.
  • D. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Nội thương chỉ đóng vai trò thứ yếu, ngoại thương mới là động lực chính của tăng trưởng kinh tế.
  • B. Nội thương là cầu nối quan trọng giữa sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy lưu thông hàng hóa trong nước.
  • C. Nội thương chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng ở nông thôn, ít liên quan đến khu vực đô thị.
  • D. Nội thương chỉ phát triển ở các thành phố lớn, còn ở nông thôn thì kém phát triển.

Câu 7: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia (giả định). Để đánh giá mức độ phụ thuộc của nền kinh tế Việt Nam vào hoạt động ngoại thương so với các quốc gia khác, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu (tỷ USD).
  • B. Cán cân thương mại (xuất siêu/nhập siêu).
  • C. Cơ cấu mặt hàng xuất nhập khẩu.
  • D. Tỷ lệ kim ngạch xuất nhập khẩu so với GDP.

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên và văn hóa xã hội, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều công trình du lịch hiện đại.
  • B. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ hoạt động du lịch.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên mạng xã hội.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào du lịch.

Câu 10: Cho đoạn thông tin: “Việt Nam có đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đa dạng văn hóa…”. Đoạn thông tin này thể hiện điều kiện thuận lợi để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch công vụ.
  • B. Du lịch thể thao.
  • C. Du lịch biển và du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 11: Trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam, thị trường nhập khẩu lớn nhất hiện nay là quốc gia nào?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Hàn Quốc.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Sinh vật.
  • D. Di sản văn hóa.

Câu 13: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) đang ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam. Điều này mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

  • A. Tiện lợi, dễ dàng tiếp cận hàng hóa và dịch vụ đa dạng.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do vận chuyển hàng hóa.
  • C. Tăng cường giao tiếp trực tiếp giữa người mua và người bán.
  • D. Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Theo bạn, bên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính bền vững của du lịch?

  • A. Chính phủ và cơ quan quản lý nhà nước.
  • B. Doanh nghiệp du lịch và nhà đầu tư.
  • C. Cộng đồng địa phương và người dân.
  • D. Khách du lịch và các tổ chức xã hội.

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tập trung vào thị trường truyền thống ở châu Á.
  • B. Đa phương hóa, đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
  • C. Ưu tiên thị trường các nước phát triển.
  • D. Giảm dần sự phụ thuộc vào thị trường Hoa Kỳ.

Câu 16: Đâu là trung tâm du lịch quốc gia có vai trò quan trọng trong việc kết nối du lịch giữa miền Trung và miền Nam?

  • A. Hà Nội.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Huế.

Câu 17: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam hiện nay?

  • A. Du lịch.
  • B. Thương mại.
  • C. Tài chính - ngân hàng.
  • D. Vận tải - viễn thông.

Câu 18: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây trong chiến lược phát triển du lịch?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn 5 sao.
  • B. Giảm giá vé máy bay và chi phí du lịch.
  • C. Quảng bá du lịch trên các kênh truyền hình quốc tế.
  • D. Phát triển sản phẩm du lịch đặc sắc, mang đậm bản sắc văn hóa.

Câu 19: Hạn chế lớn nhất của nguồn nhân lực du lịch Việt Nam hiện nay là gì, ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ?

  • A. Chất lượng đào tạo và kỹ năng nghề còn hạn chế.
  • B. Số lượng lao động trong ngành du lịch còn ít.
  • C. Mức lương và thu nhập của lao động du lịch còn thấp.
  • D. Khả năng ngoại ngữ của lao động du lịch còn yếu.

Câu 20: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu sản phẩm thủ công mỹ nghệ sang Nhật Bản. Yếu tố nào sau đây cần được doanh nghiệp đặc biệt chú trọng để thành công ở thị trường này?

  • A. Giá thành sản phẩm phải cạnh tranh nhất.
  • B. Chất lượng sản phẩm và sự tinh xảo trong thiết kế.
  • C. Số lượng sản phẩm xuất khẩu phải lớn.
  • D. Thời gian giao hàng nhanh nhất.

Câu 21: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động nội thương kém phát triển nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp. Giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu?

  • A. Tăng cường xúc tiến thương mại và tìm kiếm thị trường mới.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu và phí vận chuyển.
  • C. Đầu tư vào công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D. Đàm phán ký kết các hiệp định thương mại tự do.

Câu 23: Dựa vào hiểu biết về tài nguyên du lịch Việt Nam, hãy cho biết di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 24: Trong các loại hình du lịch, loại hình nào có xu hướng phát triển nhanh và bền vững trong tương lai, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về trải nghiệm và khám phá của du khách?

  • A. Du lịch đại trà.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • D. Du lịch mua sắm.

Câu 25: Để ngành du lịch thực sự trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, cần có sự thay đổi căn bản trong nhận thức và hành động. Theo bạn, thay đổi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Mở rộng các khu vui chơi giải trí lớn.
  • C. Tổ chức nhiều sự kiện du lịch quốc tế.
  • D. Chuyển từ phát triển du lịch theo chiều rộng sang chiều sâu, chú trọng chất lượng và bền vững.

Câu 26: Cho biết cặp thị trường xuất khẩu - mặt hàng chủ lực nào sau đây là không phù hợp với Việt Nam hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ - Hàng dệt may, da giày.
  • B. EU - Nông sản, thủy sản.
  • C. Lào, Campuchia - Máy móc, thiết bị.
  • D. Trung Quốc - Rau quả, nông sản.

Câu 27: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu sản xuất.
  • B. Hàng tiêu dùng.
  • C. Nhiên liệu và khoáng sản.
  • D. Ô tô và xe máy nguyên chiếc.

Câu 28: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Vườn quốc gia Cúc Phương.
  • D. Động Phong Nha.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động du lịch ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Du lịch đã trở thành ngành kinh tế quan trọng.
  • B. Loại hình du lịch ngày càng đa dạng.
  • C. Chỉ có các doanh nghiệp nhà nước tham gia vào hoạt động du lịch.
  • D. Khách du lịch quốc tế và nội địa đều tăng.

Câu 30: Giải pháp nào sau đây giúp Việt Nam khai thác hiệu quả hơn tiềm năng du lịch nhân văn phong phú?

  • A. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • C. Quảng bá du lịch trên các mạng xã hội.
  • D. Giảm giá vé tham quan các di tích lịch sử.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Để thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trường EU, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất, vượt ra ngoài các giải pháp ngắn hạn như xúc tiến thương mại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, đặc biệt là các tỉnh như Bình Thuận và Khánh Hòa, nhờ vào điều kiện khí hậu nắng ấm quanh năm, bờ biển đẹp và hệ sinh thái biển đa dạng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Theo bạn, loại hình du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* để khai thác các đặc trưng văn hóa và sinh thái của vùng này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam để duy trì và nâng cao sức cạnh tranh là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia (giả định). Để đánh giá mức độ phụ thuộc của nền kinh tế Việt Nam vào hoạt động ngoại thương so với các quốc gia khác, tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên và văn hóa xã hội, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho đoạn thông tin: “Việt Nam có đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đa dạng văn hóa…”. Đoạn thông tin này thể hiện điều kiện thuận lợi để phát triển loại hình du lịch nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam, thị trường nhập khẩu lớn nhất hiện nay là quốc gia nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tài nguyên du lịch tự nhiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) đang ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam. Điều này mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Theo bạn, bên nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc đảm bảo tính bền vững của du lịch?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam hiện nay là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đâu là trung tâm du lịch quốc gia có vai trò quan trọng trong việc kết nối du lịch giữa miền Trung và miền Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng *lớn nhất* vào GDP của Việt Nam hiện nay?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây trong chiến lược phát triển du lịch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Hạn chế lớn nhất của nguồn nhân lực du lịch Việt Nam hiện nay là gì, ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu sản phẩm thủ công mỹ nghệ sang Nhật Bản. Yếu tố nào sau đây cần được doanh nghiệp đặc biệt chú trọng để thành công ở thị trường này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động nội thương kém phát triển nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp. Giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Dựa vào hiểu biết về tài nguyên du lịch Việt Nam, hãy cho biết di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong các loại hình du lịch, loại hình nào có xu hướng phát triển nhanh và bền vững trong tương lai, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về trải nghiệm và khám phá của du khách?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để ngành du lịch thực sự trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, cần có sự thay đổi căn bản trong nhận thức và hành động. Theo bạn, thay đổi nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho biết cặp thị trường xuất khẩu - mặt hàng chủ lực nào sau đây là *không phù hợp* với Việt Nam hiện nay?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất* và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về hoạt động du lịch ở Việt Nam hiện nay?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giải pháp nào sau đây giúp Việt Nam khai thác hiệu quả hơn tiềm năng du lịch nhân văn phong phú?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên đáng kể.
  • B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản giảm đi.
  • C. Cơ cấu hàng xuất khẩu chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
  • D. Tỉ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản duy trì xu hướng tăng.

Câu 2: Nếu Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do (FTA) mới, dự kiến giảm thuế nhập khẩu cho nhiều mặt hàng nông sản từ các nước đối tác. Điều này có khả năng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến ngành nông nghiệp trong nước như thế nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản chủ lực.
  • B. Gia tăng áp lực cạnh tranh đối với nông sản nội địa.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản trong nước.
  • D. Ổn định giá cả các mặt hàng nông sản trên thị trường.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa du lịch sinh thái và du lịch đại trà?

  • A. Mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Số lượng du khách tham gia trung bình mỗi năm.
  • C. Mức độ chú trọng bảo tồn tài nguyên và môi trường.
  • D. Khả năng tạo ra doanh thu và lợi nhuận kinh tế.

Câu 4: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD). Quốc gia nào trong số các quốc gia được liệt kê có cán cân thương mại thặng dư lớn nhất?

  • A. Việt Nam
  • B. Thái Lan
  • C. Malaysia
  • D. Singapore

Câu 5: Ngành du lịch đóng góp vào GDP thông qua nhiều hoạt động kinh tế khác nhau. Hoạt động nào sau đây không phải là đóng góp trực tiếp của ngành du lịch vào GDP?

  • A. Chi tiêu của du khách cho dịch vụ lưu trú và ăn uống.
  • B. Doanh thu từ các khu vui chơi giải trí và tham quan.
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp từ các ngành sản xuất hàng hóa.
  • D. Vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và đường bộ.

Câu 6: Một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo. Tuy nhiên, hoạt động khai thác khoáng sản titan đang gây ô nhiễm môi trường biển và ảnh hưởng đến cảnh quan. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển du lịch và khai thác khoáng sản?

  • A. Đóng cửa hoàn toàn các mỏ khai thác titan để ưu tiên phát triển du lịch.
  • B. Quy hoạch khai thác khoáng sản hợp lý, giảm thiểu tác động môi trường, phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Tập trung phát triển du lịch đại trà để nhanh chóng tăng trưởng kinh tế.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang khai thác khoáng sản, hạn chế phát triển du lịch.

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian gần đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sang các thị trường mới nổi ở châu Phi.
  • B. Tập trung vào các thị trường truyền thống như EU và Hoa Kỳ.
  • C. Đa dạng hóa thị trường, giảm sự phụ thuộc vào một số thị trường lớn.
  • D. Giảm dần xuất khẩu sang các nước đang phát triển, tập trung vào các nước phát triển.

Câu 8: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa truyền thống của một địa phương?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • D. Nâng cao chất lượng và hàm lượng công nghệ trong sản phẩm

Câu 10: Hoạt động thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Xuất khẩu gạo và nông sản thô
  • B. Nhập khẩu máy móc thiết bị hiện đại
  • C. Gia công và lắp ráp linh kiện điện tử cho các tập đoàn đa quốc gia
  • D. Phát triển thương mại điện tử trong nước

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp du lịch địa phương muốn phát triển loại hình du lịch cộng đồng tại một bản làng vùng cao. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính bền vững của dự án?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, tiện nghi.
  • B. Đảm bảo sự tham gia và chia sẻ lợi ích công bằng với cộng đồng địa phương.
  • C. Quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • D. Thu hút vốn đầu tư lớn từ các tập đoàn du lịch quốc tế.

Câu 12: Ngành du lịch biển đảo Việt Nam có tiềm năng phát triển quanh năm, ngoại trừ khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng của mùa đông lạnh, gây trở ngại cho hoạt động du lịch?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ

Câu 13: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với thương mại nội địa của Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển hạ tầng thương mại.
  • B. Nguồn nhân lực thương mại còn hạn chế về kỹ năng.
  • C. Sức cạnh tranh của hàng hóa và dịch vụ trong nước còn yếu so với hàng nhập khẩu.
  • D. Chính sách quản lý thương mại còn nhiều bất cập.

Câu 14: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh loại hình du lịch di sản?

  • A. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
  • B. Quần thể di tích Cố đô Huế
  • C. Vịnh Hạ Long
  • D. Vườn quốc gia Cát Tiên

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển du lịch bền vững tại các khu bảo tồn thiên nhiên?

  • A. Giới hạn số lượng du khách tham quan mỗi ngày.
  • B. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng địa phương.
  • C. Phát triển các sản phẩm du lịch thân thiện với môi trường.
  • D. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn trong khu bảo tồn.

Câu 16: Đâu là nguyên nhân chính khiến cho hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn so với các vùng khác?

  • A. Địa hình hiểm trở, giao thông vận tải kém phát triển.
  • B. Mật độ dân cư thấp, sức mua của thị trường hạn chế.
  • C. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn thấp.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu thị trường nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2022. Thị trường nhập khẩu nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. EU
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Châu Á
  • D. Châu Mỹ

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và mua sắm của người dân?

  • A. Du lịch nông nghiệp
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch cuối tuần và du lịch đô thị

Câu 19: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng nhập siêu của Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa phục vụ tiêu dùng trong nước.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp.
  • D. Nâng cao thuế nhập khẩu đối với tất cả các mặt hàng.

Câu 20: Trung tâm thương mại lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút và phân phối hàng hóa cho toàn vùng là:

  • A. Cần Thơ
  • B. Mỹ Tho
  • C. Cần Thơ
  • D. Long Xuyên

Câu 21: Cho đoạn thông tin: “Việt Nam có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới, đa dạng sinh học biển…”. Đây là cơ sở để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch sinh thái rừng
  • C. Du lịch văn hóa tâm linh
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm

Câu 22: Thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam hiện nay, liên quan đến yếu tố môi trường, là gì?

  • A. Thiên tai và biến đổi khí hậu
  • B. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên du lịch
  • C. Cạnh tranh từ các quốc gia khác trong khu vực
  • D. Thiếu hụt nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hoạt động xuất khẩu?

  • A. Chính sách phát triển giáo dục và đào tạo nghề
  • B. Chính sách đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông
  • C. Chính sách ưu đãi thuế và tín dụng cho doanh nghiệp xuất khẩu
  • D. Chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Câu 24: Hoạt động du lịch có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây đến văn hóa - xã hội của địa phương?

  • A. Xâm nhập văn hóa và mai một các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước và không khí.
  • C. Gia tăng tình trạng ùn tắc giao thông.
  • D. Phân hóa giàu nghèo trong cộng đồng dân cư.

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Đối tượng nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong mô hình du lịch bền vững?

  • A. Doanh nghiệp du lịch
  • B. Cộng đồng địa phương
  • C. Chính quyền địa phương
  • D. Du khách

Câu 26: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp mạnh mẽ nhất, nhờ có nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại và mở rộng thị trường xuất khẩu?

  • A. Tăng cường kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp cho tất cả các ngành.
  • C. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông đường bộ.
  • D. Tổ chức các hội chợ, triển lãm thương mại quốc tế và trong nước.

Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây có thể góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của Việt Nam, như lễ hội, nghệ thuật truyền thống?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch văn hóa và lễ hội
  • C. Du lịch sinh thái vườn quốc gia
  • D. Du lịch thể thao dưới nước

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, các doanh nghiệp Việt Nam nên thực hiện giải pháp nào?

  • A. Tập trung vào thị trường xuất khẩu truyền thống và quen thuộc.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm để tăng sức cạnh tranh ở một thị trường.
  • C. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, tìm kiếm các thị trường mới.
  • D. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu để phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 30: Trung tâm du lịch quốc gia nào ở Việt Nam được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và nổi tiếng với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên đa dạng?

  • A. Hà Nội
  • B. Huế
  • C. Đà Nẵng
  • D. Đà Lạt

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nếu Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do (FTA) mới, dự kiến giảm thuế nhập khẩu cho nhiều mặt hàng nông sản từ các nước đối tác. Điều này có khả năng *ảnh hưởng trực tiếp nhất* đến ngành nông nghiệp trong nước như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa du lịch sinh thái và du lịch đại trà?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD). Quốc gia nào trong số các quốc gia được liệt kê có cán cân thương mại *thặng dư* lớn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ngành du lịch đóng góp vào GDP thông qua nhiều hoạt động kinh tế khác nhau. Hoạt động nào sau đây *không phải* là đóng góp trực tiếp của ngành du lịch vào GDP?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo. Tuy nhiên, hoạt động khai thác khoáng sản titan đang gây ô nhiễm môi trường biển và ảnh hưởng đến cảnh quan. Giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất* để giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển du lịch và khai thác khoáng sản?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam trong thời gian gần đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa truyền thống của một địa phương?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hoạt động thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp du lịch địa phương muốn phát triển loại hình du lịch cộng đồng tại một bản làng vùng cao. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính bền vững của dự án?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ngành du lịch biển đảo Việt Nam có tiềm năng phát triển quanh năm, *ngoại trừ* khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng của mùa đông lạnh, gây trở ngại cho hoạt động du lịch?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với thương mại nội địa của Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh loại hình du lịch di sản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để phát triển du lịch bền vững tại các khu bảo tồn thiên nhiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đâu là nguyên nhân chính khiến cho hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn so với các vùng khác?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu thị trường nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2022. Thị trường nhập khẩu nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và mua sắm của người dân?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng nhập siêu của Việt Nam trong dài hạn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trung tâm thương mại lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút và phân phối hàng hóa cho toàn vùng là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho đoạn thông tin: “Việt Nam có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới, đa dạng sinh học biển…”. Đây là cơ sở để phát triển loại hình du lịch nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam hiện nay, liên quan đến yếu tố môi trường, là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy hoạt động xuất khẩu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hoạt động du lịch có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây đến văn hóa - xã hội của địa phương?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan. Đối tượng nào sau đây đóng vai trò *trung tâm* trong mô hình du lịch bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp mạnh mẽ nhất, nhờ có nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại và mở rộng thị trường xuất khẩu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây có thể góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của Việt Nam, như lễ hội, nghệ thuật truyền thống?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, các doanh nghiệp Việt Nam nên thực hiện giải pháp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trung tâm du lịch quốc gia nào ở Việt Nam được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và nổi tiếng với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên đa dạng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng đáng kể.
  • B. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản giảm.
  • C. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
  • D. Tỷ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản tăng vượt trội.

Câu 2: Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng phát triển du lịch cộng đồng. Mục tiêu chính của loại hình du lịch này là gì?

  • A. Tăng nhanh số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam.
  • B. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, hiện đại.
  • C. Gắn kết hoạt động du lịch với bảo tồn văn hóa và cải thiện đời sống cộng đồng địa phương.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ hoạt động du lịch.

Câu 3: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại vùng ven biển Bắc Trung Bộ. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để khai thác tiềm năng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường vùng?

  • A. Du lịch đại trà với quy mô lớn.
  • B. Du lịch sinh thái kết hợp khám phá văn hóa bản địa.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • D. Du lịch mạo hiểm, thể thao dưới nước.

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành thương mại Việt Nam là gì?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước phát triển.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực thương mại.
  • D. Đa dạng hóa mặt hàng xuất nhập khẩu.

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và tập trung dân cư.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • C. Kết nối thị trường trong nước, thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng.
  • D. Góp phần ổn định cán cân thương mại quốc gia.

Câu 6: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 - 2020 (đơn vị: nghìn lượt người). Xu hướng biến động chính của lượng khách du lịch quốc tế giai đoạn này là gì?

  • A. Giảm liên tục.
  • B. Tăng nhanh sau đó chững lại.
  • C. Biến động không ổn định.
  • D. Tăng chậm và ổn định.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển du lịch bền vững tại các khu di sản thế giới ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế số lượng khách du lịch tại một số thời điểm nhất định.
  • B. Tăng cường giáo dục ý thức bảo tồn di sản cho du khách và cộng đồng địa phương.
  • C. Phát triển các sản phẩm du lịch văn hóa, lịch sử đặc trưng.
  • D. Xây dựng ồ ạt các khách sạn, nhà hàng lớn ngay trong vùng lõi di sản.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Cần Thơ.
  • B. Mỹ Tho.
  • C. Long Xuyên.
  • D. Cà Mau.

Câu 9: Xu hướng đa dạng hóa thị trường xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ các nước.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào một số thị trường truyền thống.
  • C. Nâng cao giá trị hàng hóa xuất khẩu.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực xuất khẩu.

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch công nghiệp.
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch văn hóa cộng đồng.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm trên biển.

Câu 11: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. EU.
  • C. ASEAN.
  • D. Nhật Bản.

Câu 12: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên vùng ven biển?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • B. Ô nhiễm rác thải, suy thoái hệ sinh thái.
  • C. Bảo tồn các bãi biển tự nhiên.
  • D. Cải thiện chất lượng nước biển.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch trên mạng xã hội.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng.
  • C. Đổi mới chương trình đào tạo, nâng cao kỹ năng chuyên môn và ngoại ngữ.
  • D. Giảm giá vé máy bay và dịch vụ du lịch.

Câu 14: Hoạt động thương mại biên giới của Việt Nam với các nước láng giềng chủ yếu diễn ra ở khu vực nào?

  • A. Vùng biển Đông.
  • B. Các thành phố lớn.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Các tỉnh biên giới trên đất liền.

Câu 15: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. Ngành kinh tế nào sau đây ít chịu tác động trực tiếp nhất từ sự phát triển của du lịch?

  • A. Giao thông vận tải.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Thương mại và dịch vụ.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Việt Nam?

  • A. Bờ biển dài và bãi biển đẹp.
  • B. Khí hậu đa dạng.
  • C. Lễ hội truyền thống.
  • D. Địa hình phong phú.

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ thương mại nào sau đây phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Các chợ và trung tâm thương mại.
  • B. Các khu kinh tế ven biển.
  • C. Các cửa khẩu quốc tế.
  • D. Các khu công nghiệp tập trung.

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong suốt giai đoạn.
  • B. Cán cân thương mại có xu hướng được cải thiện, tiến tới thặng dư.
  • C. Cán cân thương mại không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Việt Nam luôn xuất siêu trong suốt giai đoạn.

Câu 19: Vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam là gì?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu vui chơi giải trí.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch biển.
  • C. Kiểm soát ô nhiễm môi trường và bảo tồn hệ sinh thái biển.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch biển.

Câu 20: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng kinh tế nào của Việt Nam có hoạt động nội thương sôi động nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 21: Sự phát triển của ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp.

Câu 22: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường hàng không.

Câu 23: Cho biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu khách du lịch theo quốc tịch đến Việt Nam năm 2019. Quốc tịch nào có lượng khách đến Việt Nam lớn nhất?

  • A. Hàn Quốc.
  • B. Nhật Bản.
  • C. Châu Âu.
  • D. Trung Quốc.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển.
  • B. Đa dạng về loại hình du lịch.
  • C. Hạ tầng du lịch ngày càng được đầu tư.
  • D. Có sự phân hóa lãnh thổ du lịch rõ rệt.

Câu 25: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu.
  • C. Nông sản.
  • D. Khoáng sản.

Câu 26: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • C. Khu phố cổ Hội An.
  • D. Hồ Ba Bể.

Câu 27: Chiến lược phát triển thương mại của Việt Nam trong thời gian tới cần tập trung vào yếu tố nào để tăng tính bền vững?

  • A. Tăng nhanh số lượng hàng xuất khẩu.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm xuất khẩu.
  • C. Mở rộng thị trường nhập khẩu.
  • D. Nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng của hàng hóa xuất khẩu.

Câu 28: Tuyến du lịch "Con đường di sản miền Trung" khai thác chủ yếu loại hình tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch biển.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa - lịch sử.
  • C. Tài nguyên du lịch sinh thái.
  • D. Tài nguyên du lịch tự nhiên.

Câu 29: Hạn chế lớn nhất của du lịch Việt Nam so với các nước trong khu vực Đông Nam Á là gì?

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Chi phí du lịch quá cao.
  • C. Chất lượng dịch vụ và cơ sở hạ tầng du lịch chưa đồng bộ.
  • D. Khí hậu ít thuận lợi cho du lịch.

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để vượt qua các rào cản thương mại?

  • A. Giảm giá bán nông sản.
  • B. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
  • C. Tập trung vào các thị trường dễ tính hơn.
  • D. Nâng cao chất lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh thực phẩm của EU.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng phát triển du lịch cộng đồng. Mục tiêu chính của loại hình du lịch này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại vùng ven biển Bắc Trung Bộ. Loại hình du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* để khai thác tiềm năng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với ngành thương mại Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* vai trò của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 - 2020 (đơn vị: nghìn lượt người). Xu hướng biến động chính của lượng khách du lịch quốc tế giai đoạn này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để phát triển du lịch bền vững tại các khu di sản thế giới ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xu hướng đa dạng hóa thị trường xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây nhằm mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ảnh hưởng *tiêu cực* nào sau đây của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên vùng ven biển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Giải pháp nào sau đây *quan trọng nhất* để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành du lịch Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hoạt động thương mại biên giới của Việt Nam với các nước láng giềng *chủ yếu* diễn ra ở khu vực nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. Ngành kinh tế nào sau đây *ít chịu tác động trực tiếp nhất* từ sự phát triển của du lịch?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tài nguyên du lịch tự nhiên của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ thương mại nào sau đây *phổ biến nhất* ở Việt Nam hiện nay?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho biểu đồ đường thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vấn đề *cấp bách nhất* cần giải quyết để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng kinh tế nào của Việt Nam có hoạt động nội thương sôi động *nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Sự phát triển của ngành du lịch có vai trò *quan trọng* trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam theo hướng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò *quan trọng nhất* trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu khách du lịch theo quốc tịch đến Việt Nam năm 2019. Quốc tịch nào có lượng khách đến Việt Nam *lớn nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chiến lược phát triển thương mại của Việt Nam trong thời gian tới cần tập trung vào yếu tố nào để tăng tính bền vững?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tuyến du lịch 'Con đường di sản miền Trung' khai thác *chủ yếu* loại hình tài nguyên du lịch nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Hạn chế lớn nhất của du lịch Việt Nam so với các nước trong khu vực Đông Nam Á là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Biện pháp nào sau đây *hiệu quả nhất* để vượt qua các rào cản thương mại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để đánh giá vai trò của ngành du lịch trong cơ cấu kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng số lượt khách du lịch hàng năm
  • B. Tỷ trọng đóng góp vào GDP
  • C. Số lượng cơ sở lưu trú du lịch
  • D. Kim ngạch xuất khẩu du lịch

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (Giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng mang lại giá trị gia tăng cao nhất và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Nông sản và thủy sản
  • B. Khoáng sản và nhiên liệu
  • C. Hàng công nghiệp chế biến
  • D. Hàng dệt may và da giày

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Việt Nam cần ưu tiên biện pháp nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên thị trường quốc tế
  • C. Hạn chế nhập khẩu để bảo hộ sản xuất trong nước
  • D. Đầu tư vào công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm

Câu 4: Một khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển du lịch bền vững tại khu vực này?

  • A. Phát triển du lịch cộng đồng kết hợp bảo tồn thiên nhiên
  • B. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn
  • C. Tập trung khai thác tối đa lượng khách du lịch quốc tế
  • D. Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông và khách sạn hiện đại

Câu 5: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

  • A. Góp phần bảo tồn các di sản văn hóa
  • B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân
  • C. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các vùng miền

Câu 6: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong hoạt động ngoại thương, Việt Nam nên đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các thị trường truyền thống
  • B. Mở rộng thị trường sang nhiều khu vực trên thế giới
  • C. Ưu tiên các thị trường có lợi thế về giá
  • D. Hạn chế giao thương với các thị trường mới nổi

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn Việt Nam, góp phần vào xây dựng nông thôn mới?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch nông nghiệp và du lịch cộng đồng

Câu 8: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Giả định). Nếu kim ngạch nhập khẩu lớn hơn kim ngạch xuất khẩu, cán cân thương mại của Việt Nam sẽ như thế nào?

  • A. Cân bằng
  • B. Xuất siêu
  • C. Nhập siêu
  • D. Thặng dư thương mại

Câu 9: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây trong chiến lược phát triển du lịch?

  • A. Giảm giá các dịch vụ du lịch
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm
  • C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông
  • D. Mở rộng cơ sở hạ tầng du lịch ở vùng sâu vùng xa

Câu 10: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Thúc đẩy lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường trong nước
  • B. Tăng cường quan hệ kinh tế với các quốc gia khác
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp xuất khẩu

Câu 11: Dựa vào kiến thức về du lịch, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn trong việc hình thành các điểm du lịch hấp dẫn.

  • A. Tài nguyên tự nhiên luôn quan trọng hơn tài nguyên nhân văn
  • B. Tài nguyên nhân văn có thể thay thế hoàn toàn tài nguyên tự nhiên
  • C. Chúng thường kết hợp và bổ trợ lẫn nhau để tạo nên sức hút
  • D. Chúng ít có mối quan hệ và phát triển độc lập

Câu 12: Cho tình huống: Một doanh nghiệp du lịch muốn xây dựng tour du lịch khám phá văn hóa bản địa ở vùng núi phía Bắc. Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây nên được ưu tiên khai thác?

  • A. Các công trình kiến trúc hiện đại
  • B. Văn hóa truyền thống, lễ hội, phong tục tập quán
  • C. Các khu vui chơi giải trí
  • D. Hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng

Câu 13: Trong hoạt động xuất khẩu, việc áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và môi trường có ý nghĩa như thế nào đối với hàng hóa Việt Nam?

  • A. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận
  • B. Hạn chế sự kiểm soát của các thị trường nhập khẩu
  • C. Chỉ cần thiết đối với một số mặt hàng đặc biệt
  • D. Mở rộng thị trường và nâng cao khả năng cạnh tranh

Câu 14: Giả sử Việt Nam muốn giảm nhập siêu. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này trong dài hạn?

  • A. Hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng
  • B. Tăng thuế nhập khẩu đối với tất cả các mặt hàng
  • C. Phát triển sản xuất hàng hóa xuất khẩu có giá trị gia tăng cao
  • D. Khuyến khích người dân ưu tiên dùng hàng Việt

Câu 15: Một quốc gia có bờ biển dài, khí hậu nhiệt đới, nhiều di tích lịch sử văn hóa. Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở quốc gia này?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch biển và du lịch văn hóa
  • C. Du lịch vũ trụ
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm

Câu 16: Để phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và phát triển du lịch?

  • A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên du lịch
  • B. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch chuyên nghiệp

Câu 17: Sự khác biệt lớn nhất giữa nội thương và ngoại thương là gì?

  • A. Loại hàng hóa trao đổi
  • B. Phương thức thanh toán
  • C. Phạm vi hoạt động (trong hay ngoài nước)
  • D. Mức độ cạnh tranh

Câu 18: Cho biết một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam là nông sản, thủy sản, dệt may, da giày. Nhóm hàng nào đang thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu theo hướng công nghiệp hóa?

  • A. Nông sản
  • B. Thủy sản
  • C. Khoáng sản
  • D. Dệt may và da giày

Câu 19: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm du lịch lớn của một quốc gia?

  • A. Mật độ dân số cao
  • B. Sự tập trung tài nguyên du lịch đa dạng và hấp dẫn
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi về giao thông
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển du lịch của nhà nước

Câu 20: Trong các loại hình du lịch dưới đây, loại hình nào ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Du lịch đại trà
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch golf

Câu 21: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng sâu, vùng xa, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình
  • B. Giảm giá hàng hóa ở vùng sâu vùng xa
  • C. Khuyến khích người dân mua hàng hóa địa phương
  • D. Phát triển hạ tầng giao thông và mạng lưới chợ

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam (Giả định). Nếu muốn giảm sự phụ thuộc vào một thị trường lớn nhất, Việt Nam nên ưu tiên thị trường nào tiếp theo?

  • A. Thị trường lớn nhất hiện tại
  • B. Các thị trường tiềm năng và thị trường mới nổi
  • C. Thị trường có giá trị nhập khẩu cao nhất
  • D. Thị trường có quan hệ chính trị tốt nhất

Câu 23: Trong ngành du lịch, khái niệm "mùa vụ du lịch" đề cập đến hiện tượng nào?

  • A. Sự biến động về lượng khách du lịch theo thời gian trong năm
  • B. Chất lượng dịch vụ du lịch theo mùa
  • C. Giá cả các dịch vụ du lịch thay đổi theo mùa
  • D. Các loại hình du lịch đặc trưng theo từng mùa

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần có giải pháp nào sau đây?

  • A. Hạn chế phát triển du lịch ở các khu vực văn hóa nhạy cảm
  • B. Xây dựng các khu du lịch biệt lập với cộng đồng địa phương
  • C. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm bảo tồn văn hóa cho du khách và doanh nghiệp
  • D. Tiêu chuẩn hóa các hoạt động văn hóa phục vụ du lịch

Câu 25: Một quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Trong cơ cấu xuất khẩu, nhóm hàng nào có thể tận dụng lợi thế này?

  • A. Nông sản và thực phẩm chế biến
  • B. Khoáng sản và nhiên liệu
  • C. Hàng công nghiệp tiêu dùng
  • D. Dịch vụ du lịch

Câu 26: Giả sử một vùng có tiềm năng phát triển du lịch biển nhưng chưa được khai thác hiệu quả. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư để phát triển du lịch biển tại vùng này?

  • A. Quảng bá du lịch trên mạng xã hội
  • B. Đào tạo hướng dẫn viên du lịch địa phương
  • C. Xây dựng các lễ hội du lịch biển
  • D. Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch và giao thông

Câu 27: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích nào sau đây cho một quốc gia đang phát triển?

  • A. Bảo hộ sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút đầu tư
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước

Câu 28: Trong hoạt động du lịch, "khách du lịch nội địa" được hiểu là gì?

  • A. Khách du lịch đến từ các quốc gia láng giềng
  • B. Công dân một nước du lịch trong phạm vi đất nước mình
  • C. Khách du lịch sử dụng các dịch vụ du lịch giá rẻ
  • D. Khách du lịch đi theo đoàn, không đi tự túc

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả hoạt động ngoại thương của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tổng kim ngạch xuất khẩu
  • B. Tổng kim ngạch nhập khẩu
  • C. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu
  • D. Cán cân thương mại (xuất nhập khẩu)

Câu 30: Giả định một vùng có tiềm năng du lịch văn hóa nhưng đang gặp tình trạng xuống cấp và mai một di sản. Biện pháp nào sau đây cần được thực hiện để phát triển du lịch văn hóa bền vững?

  • A. Bảo tồn và phục hồi các di sản văn hóa
  • B. Xây dựng các công trình văn hóa mới để thu hút du khách
  • C. Tổ chức các sự kiện văn hóa quy mô lớn
  • D. Mở rộng các tuyến du lịch văn hóa ra các vùng lân cận

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Để đánh giá vai trò của ngành du lịch trong cơ cấu kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (Giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng mang lại giá trị gia tăng cao nhất và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Việt Nam cần ưu tiên biện pháp nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển du lịch bền vững tại khu vực này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong hoạt động ngoại thương, Việt Nam nên đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu theo hướng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn Việt Nam, góp phần vào xây dựng nông thôn mới?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Giả định). Nếu kim ngạch nhập khẩu lớn hơn kim ngạch xuất khẩu, cán cân thương mại của Việt Nam sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây trong chiến lược phát triển du lịch?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dựa vào kiến thức về du lịch, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn trong việc hình thành các điểm du lịch hấp dẫn.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho tình huống: Một doanh nghiệp du lịch muốn xây dựng tour du lịch khám phá văn hóa bản địa ở vùng núi phía Bắc. Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây nên được ưu tiên khai thác?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong hoạt động xuất khẩu, việc áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và môi trường có ý nghĩa như thế nào đối với hàng hóa Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Giả sử Việt Nam muốn giảm nhập siêu. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này trong dài hạn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một quốc gia có bờ biển dài, khí hậu nhiệt đới, nhiều di tích lịch sử văn hóa. Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở quốc gia này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và phát triển du lịch?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Sự khác biệt lớn nhất giữa nội thương và ngoại thương là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho biết một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam là nông sản, thủy sản, dệt may, da giày. Nhóm hàng nào đang thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu theo hướng công nghiệp hóa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành các trung tâm du lịch lớn của một quốc gia?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong các loại hình du lịch dưới đây, loại hình nào ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng sâu, vùng xa, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam (Giả định). Nếu muốn giảm sự phụ thuộc vào một thị trường lớn nhất, Việt Nam nên ưu tiên thị trường nào tiếp theo?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong ngành du lịch, khái niệm 'mùa vụ du lịch' đề cập đến hiện tượng nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần có giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Trong cơ cấu xuất khẩu, nhóm hàng nào có thể tận dụng lợi thế này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Giả sử một vùng có tiềm năng phát triển du lịch biển nhưng chưa được khai thác hiệu quả. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư để phát triển du lịch biển tại vùng này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích nào sau đây cho một quốc gia đang phát triển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong hoạt động du lịch, 'khách du lịch nội địa' được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả hoạt động ngoại thương của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả định một vùng có tiềm năng du lịch văn hóa nhưng đang gặp tình trạng xuống cấp và mai một di sản. Biện pháp nào sau đây cần được thực hiện để phát triển du lịch văn hóa bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến tăng đáng kể.
  • B. Nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản giảm tỉ trọng.
  • C. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi, chủ yếu vẫn là nông sản.

Câu 2: Để phát triển du lịch bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong việc quản lý tài nguyên du lịch?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái tự nhiên, di sản văn hóa.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch, hướng đến du lịch mạo hiểm.

Câu 3: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên ở các điểm đến?

  • A. Góp phần bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương, tạo việc làm.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường nước, không khí, và chất thải rắn.
  • D. Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho cộng đồng.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây chủ yếu dựa vào việc khai thác các giá trị văn hóa bản địa và phong tục tập quán của cộng đồng?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch biển
  • D. Du lịch thể thao

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của hoạt động nội thương đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Kết nối thị trường trong nước, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Tạo nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia thông qua xuất khẩu.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực thương mại.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài, tăng tính tự chủ kinh tế.

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp trong khu vực rừng phòng hộ ven biển. Hành động này có thể gây ra mâu thuẫn với mục tiêu phát triển du lịch bền vững nào?

  • A. Đảm bảo lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp du lịch.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm du lịch.
  • C. Bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học của khu vực ven biển.
  • D. Phát huy giá trị văn hóa và lịch sử của địa phương.

Câu 7: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

  • A. Liên minh Châu Âu (EU)
  • B. Châu Á
  • C. Bắc Mỹ (NAFTA)
  • D. Châu Phi

Câu 8: Để tăng cường sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • B. Tăng cường quảng cáo và xúc tiến thương mại.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đổi mới công nghệ sản xuất.

Câu 9: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2022. Mục đích nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Du lịch thuần túy (nghỉ dưỡng, tham quan)
  • B. Công tác
  • C. Thăm thân
  • D. Mục đích khác

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Bãi biển
  • B. Hồ nước
  • C. Lễ hội truyền thống
  • D. Vườn quốc gia

Câu 11: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) đang ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của thương mại điện tử?

  • A. Thiếu hụt nguồn nhân lực công nghệ thông tin.
  • B. Vấn đề về an ninh mạng và bảo mật thông tin cá nhân.
  • C. Hạ tầng công nghệ thông tin chưa đồng bộ và hiện đại.
  • D. Thói quen mua sắm truyền thống của người tiêu dùng.

Câu 12: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Câu 13: Hàng hóa xuất khẩu chủ lực của Việt Nam sang các nước phát triển thường là nhóm hàng nào?

  • A. Nhiên liệu và khoáng sản
  • B. Nguyên liệu thô
  • C. Hàng công nghiệp chế biến (điện tử, dệt may, da giày)
  • D. Nông sản (gạo, cà phê, cao su)

Câu 14: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây của Việt Nam nổi tiếng với các di sản văn hóa thế giới như Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế?

  • A. Hà Nội
  • B. Huế
  • C. Đà Nẵng
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam cần chú trọng phát triển ngành du lịch theo hướng nào để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Tập trung phát triển du lịch đại trà, thu hút số lượng lớn khách du lịch.
  • B. Ưu tiên phát triển du lịch biển, đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng ven biển.
  • C. Phát triển du lịch theo hướng hiện đại hóa, quốc tế hóa các sản phẩm du lịch.
  • D. Phát triển du lịch có trách nhiệm, gắn với bảo tồn văn hóa và môi trường.

Câu 16: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

  • A. Luôn luôn thặng dư thương mại lớn.
  • B. Luôn luôn nhập siêu, thâm hụt thương mại.
  • C. Cán cân thương mại có xu hướng cải thiện, tiến tới thặng dư.
  • D. Cán cân thương mại không ổn định, biến động thất thường.

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ tài nguyên thiên nhiên đa dạng và văn hóa đặc sắc của các dân tộc thiểu số?

  • A. Du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái
  • B. Du lịch biển và du lịch nghỉ dưỡng
  • C. Du lịch đô thị và du lịch mua sắm
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm và du lịch khám phá

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, một khu du lịch sinh thái nên áp dụng nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa số lượng khách du lịch để tăng doanh thu.
  • B. Sử dụng năng lượng tái tạo và quản lý chất thải hiệu quả.
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại, tiện nghi để phục vụ du khách.
  • D. Tập trung quảng bá hình ảnh du lịch hấp dẫn, thu hút khách.

Câu 19: Khu vực kinh tế nào của Việt Nam có hoạt động nội thương sôi động nhất cả nước?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 20: Đâu là mặt hàng nhập khẩu có giá trị lớn nhất của Việt Nam hiện nay, phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu?

  • A. Hàng tiêu dùng
  • B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
  • C. Nhiên liệu và khoáng sản
  • D. Nguyên liệu phục vụ sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 21: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch của Việt Nam. Trung tâm du lịch vùng nào sau đây nằm ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Hạ Long
  • B. Đà Lạt
  • C. Huế
  • D. Cần Thơ

Câu 22: Chính sách thương mại nào sau đây có thể giúp Việt Nam bảo vệ sản xuất trong nước trước sự cạnh tranh từ hàng hóa nhập khẩu?

  • A. Tự do hóa thương mại hoàn toàn
  • B. Khuyến khích nhập khẩu
  • C. Áp dụng hàng rào thuế quan và phi thuế quan hợp lý
  • D. Giảm thuế xuất khẩu

Câu 23: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các tuyến du lịch quốc tế?

  • A. Chính sách visa và thủ tục nhập cảnh
  • B. Sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch và nhu cầu du lịch
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • D. Chi phí du lịch cạnh tranh

Câu 24: Ngành du lịch Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Để đạt được mục tiêu này, cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • B. Mở rộng thị trường du lịch quốc tế và nội địa.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng du lịch đồng bộ.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch mạnh mẽ.

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển của nội thương?

  • A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng giảm liên tục.
  • B. Nội thương có xu hướng tăng trưởng nhanh và ổn định.
  • C. Nội thương phát triển chậm, không đáng kể.
  • D. Nội thương phát triển không đồng đều giữa các năm.

Câu 26: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới?

  • A. Phố cổ Hội An
  • B. Thánh địa Mỹ Sơn
  • C. Vịnh Hạ Long
  • D. Hoàng thành Thăng Long

Câu 27: Trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu lớn nhất hiện nay?

  • A. Hàng nông, lâm, thủy sản
  • B. Hàng công nghiệp chế biến
  • C. Hàng nhiên liệu và khoáng sản
  • D. Hàng hóa khác

Câu 28: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Điểm du lịch đơn lẻ
  • B. Cụm du lịch quốc gia
  • C. Hành lang du lịch
  • D. Vùng du lịch

Câu 29: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực du lịch của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây không thể rút ra từ sơ đồ?

  • A. Vốn FDI có xu hướng tăng qua các năm.
  • B. Du lịch là lĩnh vực hấp dẫn vốn FDI.
  • C. Nguồn vốn FDI chủ yếu đến từ các quốc gia châu Âu.
  • D. Vốn FDI góp phần phát triển cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng ven biển, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa ngành du lịch với ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Thủy sản và nông nghiệp
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Tài chính - ngân hàng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Để phát triển du lịch bền vững, biện pháp nào sau đây cần được *ưu tiên hàng đầu* trong việc quản lý tài nguyên du lịch?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Ngành du lịch có tác động *tiêu cực* nào sau đây đến môi trường tự nhiên ở các điểm đến?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây chủ yếu dựa vào việc khai thác các giá trị văn hóa bản địa và phong tục tập quán của cộng đồng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về vai trò của hoạt động nội thương đối với nền kinh tế Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp trong khu vực rừng phòng hộ ven biển. Hành động này có thể gây ra mâu thuẫn với mục tiêu phát triển du lịch bền vững nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để tăng cường sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2022. Mục đích nào chiếm tỉ trọng *cao nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tài nguyên du lịch tự nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) đang ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam. Đâu là *thách thức lớn nhất* đối với sự phát triển bền vững của thương mại điện tử?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển *quanh năm* do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hàng hóa xuất khẩu chủ lực của Việt Nam sang các nước phát triển thường là nhóm hàng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây của Việt Nam nổi tiếng với các di sản văn hóa thế giới như Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam cần chú trọng phát triển ngành du lịch theo hướng nào để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ tài nguyên thiên nhiên đa dạng và văn hóa đặc sắc của các dân tộc thiểu số?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, một khu du lịch sinh thái nên áp dụng nguyên tắc nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khu vực kinh tế nào của Việt Nam có hoạt động nội thương sôi động nhất cả nước?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đâu là mặt hàng nhập khẩu có giá trị *lớn nhất* của Việt Nam hiện nay, phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch của Việt Nam. Trung tâm du lịch *vùng* nào sau đây nằm ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chính sách thương mại nào sau đây có thể giúp Việt Nam bảo vệ sản xuất trong nước trước sự cạnh tranh từ hàng hóa nhập khẩu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến sự hình thành các tuyến du lịch quốc tế?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Ngành du lịch Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Để đạt được mục tiêu này, cần *tập trung* vào giải pháp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về xu hướng phát triển của nội thương?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu *lớn nhất* hiện nay?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực du lịch của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây *không thể rút ra* từ sơ đồ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng ven biển, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa ngành du lịch với ngành kinh tế nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực dịch vụ.
  • B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và tăng trưởng dân số.
  • C. Góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm phát.
  • D. Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Biểu đồ: Năm 2010: Nông, lâm, thủy sản 45%, Công nghiệp chế biến 40%, Khoáng sản 15%. Năm 2020: Nông, lâm, thủy sản 25%, Công nghiệp chế biến 65%, Khoáng sản 10%].
Biểu đồ trên thể hiện xu hướng thay đổi nào trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Tăng tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản và giảm nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • B. Giảm tỷ trọng nhóm hàng nông, lâm, thủy sản và tăng nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỷ trọng nhóm hàng khoáng sản và giảm nhóm hàng công nghiệp chế biến.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch và dịch vụ.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch trên thị trường quốc tế.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa - lịch sử.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 5: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một vùng núi còn hoang sơ. Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, công ty cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thu hút vốn đầu tư lớn để xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Bảo vệ môi trường tự nhiên và văn hóa bản địa.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong thời gian ngắn.
  • D. Đa dạng hóa các dịch vụ vui chơi giải trí để thu hút du khách.

Câu 6: Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến sự phân hóa lãnh thổ du lịch ở Việt Nam?

  • A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng.
  • B. Chính sách phát triển du lịch khác nhau của các địa phương.
  • C. Sự đa dạng về tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn giữa các vùng.
  • D. Mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch khác nhau giữa các vùng.

Câu 7: Thị trường xuất khẩu chủ lực của Việt Nam hiện nay tập trung ở khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực Mỹ Latinh.
  • B. Khu vực châu Phi.
  • C. Khu vực Đông Âu.
  • D. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 8: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu sản xuất.
  • C. Nông sản và thực phẩm.
  • D. Khoáng sản và nhiên liệu.

Câu 9: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Việt Nam?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa hè nắng nóng.
  • C. Hệ sinh thái biển đa dạng, phong phú.
  • D. Mùa đông lạnh giá ở miền Bắc.

Câu 11: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: tỷ USD).
[Bảng số liệu: 2010: XK 72,2; NK 84,0. 2015: XK 162,1; NK 165,6. 2020: XK 282,7; NK 281,3].
Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn trên?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong suốt giai đoạn.
  • B. Cán cân thương mại có xu hướng chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
  • C. Xuất khẩu luôn vượt trội so với nhập khẩu.
  • D. Cán cân thương mại không ổn định, biến động lớn.

Câu 12: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

  • A. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • B. Vịnh Hạ Long.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Hồ Ba Bể.

Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ thương mại nào sau đây phổ biến ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Chợ truyền thống.
  • B. Trung tâm thương mại.
  • C. Siêu thị.
  • D. Khu kinh tế cửa khẩu.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Giảm giá các mặt hàng xuất khẩu.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực thương mại.
  • D. Đa dạng hóa thị trường và mặt hàng xuất khẩu.

Câu 15: Cho sơ đồ về các loại hình tài nguyên du lịch.
[Sơ đồ: Tài nguyên du lịch -> (Tự nhiên, Nhân văn) -> (Các yếu tố cụ thể)].
Theo sơ đồ trên, di tích lịch sử - văn hóa thuộc loại hình tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • C. Tài nguyên du lịch tổng hợp.
  • D. Tài nguyên du lịch sinh thái.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch của Việt Nam?

  • A. Có tiềm năng phát triển lớn.
  • B. Đóng góp ngày càng tăng vào GDP.
  • C. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển.
  • D. Đang hướng tới phát triển bền vững.

Câu 17: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam hiện nay là?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hải Phòng.

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2015-2020.
[Biểu đồ: Số lượng khách tăng liên tục từ 2015 đến 2019, giảm mạnh năm 2020].
Biểu đồ trên phản ánh điều gì về ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Ngành du lịch Việt Nam phát triển ổn định trong giai đoạn.
  • B. Ngành du lịch Việt Nam có tốc độ tăng trưởng nhanh nhưng dễ bị tổn thương bởi các yếu tố bên ngoài.
  • C. Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam liên tục giảm.
  • D. Ngành du lịch Việt Nam chưa thực sự hấp dẫn khách quốc tế.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được thực hiện?

  • A. Phát triển du lịch đại trà để tăng doanh thu.
  • B. Xây dựng nhiều công trình vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • C. Quản lý chặt chẽ hoạt động du lịch, xử lý nghiêm vi phạm môi trường.
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong ngành du lịch.

Câu 20: Hàng hóa nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

  • A. Nông sản.
  • B. Thủy sản.
  • C. Khoáng sản.
  • D. Hàng công nghiệp chế biến.

Câu 21: Cho một đoạn văn mô tả về tiềm năng du lịch của một vùng:

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Trong hoạt động du lịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là "cầu nối" giữa tài nguyên du lịch và du khách?

  • A. Tài nguyên du lịch.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Chính sách du lịch.

Câu 23: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động buôn bán biên giới sôi động nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Khu vực biên giới Việt - Trung và Việt - Campuchia.

Câu 24: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc nâng cao chất lượng yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng điểm du lịch.
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch.
  • C. Chất lượng dịch vụ du lịch.
  • D. Quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022.
[Biểu đồ: Châu Á 55%, Châu Mỹ 25%, Châu Âu 15%, Châu Phi và Châu Úc 5%].
Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam năm 2022 là khu vực nào?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Mỹ.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Phi và Châu Úc.

Câu 26: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào chú trọng đến việc khám phá và trải nghiệm văn hóa, phong tục tập quán của người dân địa phương?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch thể thao.

Câu 27: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng hóa sang thị trường EU. Thách thức lớn nhất mà doanh nghiệp có thể gặp phải là gì?

  • A. Chi phí vận chuyển cao.
  • B. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa.
  • C. Cạnh tranh từ các nước khác.
  • D. Tiêu chuẩn chất lượng và quy định khắt khe của thị trường.

Câu 28: Để phát triển du lịch cộng đồng hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Sự tham gia tích cực và hưởng lợi của cộng đồng địa phương.
  • B. Đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • C. Quảng bá mạnh mẽ trên các kênh truyền thông quốc tế.
  • D. Xây dựng các khu vui chơi giải trí quy mô lớn.

Câu 29: Cho bảng thống kê về số lượng khách sạn và cơ sở lưu trú du lịch ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[Bảng số liệu: Số lượng cơ sở lưu trú tăng liên tục qua các năm].
Bảng số liệu trên thể hiện xu hướng nào trong phát triển du lịch Việt Nam?

  • A. Chất lượng dịch vụ lưu trú ngày càng giảm.
  • B. Quy mô và cơ sở vật chất ngành du lịch ngày càng được mở rộng.
  • C. Ngành du lịch đang chuyển hướng sang du lịch sinh thái.
  • D. Khả năng cạnh tranh của du lịch Việt Nam giảm sút.

Câu 30: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành thương mại Việt Nam có cơ hội lớn nhất nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các nước phát triển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Biểu đồ: Năm 2010: Nông, lâm, thủy sản 45%, Công nghiệp chế biến 40%, Khoáng sản 15%. Năm 2020: Nông, lâm, thủy sản 25%, Công nghiệp chế biến 65%, Khoáng sản 10%].
Biểu đồ trên thể hiện xu hướng thay đổi nào trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng ven biển Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một vùng núi còn hoang sơ. Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, công ty cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến sự phân hóa lãnh thổ du lịch ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Thị trường xuất khẩu chủ lực của Việt Nam hiện nay tập trung ở khu vực kinh tế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng kinh tế nào của Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: tỷ USD).
[Bảng số liệu: 2010: XK 72,2; NK 84,0. 2015: XK 162,1; NK 165,6. 2020: XK 282,7; NK 281,3].
Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn trên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ thương mại nào sau đây phổ biến ở khu vực nông thôn Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho sơ đồ về các loại hình tài nguyên du lịch.
[Sơ đồ: Tài nguyên du lịch -> (Tự nhiên, Nhân văn) -> (Các yếu tố cụ thể)].
Theo sơ đồ trên, di tích lịch sử - văn hóa thuộc loại hình tài nguyên du lịch nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trung tâm thương mại lớn nhất của Việt Nam hiện nay là?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2015-2020.
[Biểu đồ: Số lượng khách tăng liên tục từ 2015 đến 2019, giảm mạnh năm 2020].
Biểu đồ trên phản ánh điều gì về ngành du lịch Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được thực hiện?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hàng hóa nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho một đoạn văn mô tả về tiềm năng du lịch của một vùng: "Vùng có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu ôn hòa, di tích lịch sử và lễ hội truyền thống đặc sắc...". Vùng nào của Việt Nam phù hợp nhất với mô tả trên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong hoạt động du lịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là 'cầu nối' giữa tài nguyên du lịch và du khách?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động buôn bán biên giới sôi động nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc nâng cao chất lượng yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022.
[Biểu đồ: Châu Á 55%, Châu Mỹ 25%, Châu Âu 15%, Châu Phi và Châu Úc 5%].
Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam năm 2022 là khu vực nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào chú trọng đến việc khám phá và trải nghiệm văn hóa, phong tục tập quán của người dân địa phương?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng hóa sang thị trường EU. Thách thức lớn nhất mà doanh nghiệp có thể gặp phải là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để phát triển du lịch cộng đồng hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho bảng thống kê về số lượng khách sạn và cơ sở lưu trú du lịch ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[Bảng số liệu: Số lượng cơ sở lưu trú tăng liên tục qua các năm].
Bảng số liệu trên thể hiện xu hướng nào trong phát triển du lịch Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành thương mại Việt Nam có cơ hội lớn nhất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nước, tạo động lực tăng trưởng kinh tế.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ, tăng cường giao lưu kinh tế giữa các vùng.
  • C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân, tạo việc làm.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên, đặc biệt là khoáng sản quý hiếm.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến giảm mạnh, hàng nông sản tăng lên.
  • B. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên, thể hiện quá trình công nghiệp hóa.
  • C. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít thay đổi, chủ yếu vẫn là hàng nông sản thô.
  • D. Tỷ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản chiếm ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu xuất khẩu.

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng ven biển Việt Nam, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp và sân golf ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • C. Bảo vệ hệ sinh thái biển, đảo và tài nguyên thiên nhiên ven biển.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục visa để thu hút khách du lịch quốc tế.

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái khám phá Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Loại hình tài nguyên du lịch chủ yếu mà công ty này khai thác là gì?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • C. Tài nguyên du lịch lịch sử.
  • D. Tài nguyên du lịch văn hóa.

Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chỉ tập trung ở các vùng đô thị lớn và đồng bằng.
  • B. Phát triển rộng khắp trên cả nước, nhưng có sự phân hóa theo vùng.
  • C. Chủ yếu do các doanh nghiệp nhà nước chi phối và điều hành.
  • D. Các phương thức buôn bán truyền thống vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 6: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch văn hóa - lịch sử?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Bãi biển Nha Trang.
  • C. Cố đô Huế.
  • D. Cao nguyên Đà Lạt.

Câu 7: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Nông sản và thực phẩm.
  • C. Nhiên liệu và khoáng sản.
  • D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng và nguyên liệu sản xuất.

Câu 8: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (dữ liệu giả định). Xu hướng chung của lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tăng liên tục qua các năm.
  • B. Giảm nhẹ trong giai đoạn đầu, sau đó tăng trở lại.
  • C. Có sự biến động không rõ ràng, tăng giảm thất thường.
  • D. Ổn định và không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 9: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

  • A. Liên minh Châu Âu (EU).
  • B. Châu Á.
  • C. Bắc Mỹ (NAFTA).
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của du lịch đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Chỉ tạo ra nguồn thu ngoại tệ, ít tác động đến các ngành kinh tế khác.
  • B. Góp phần bảo tồn văn hóa, nhưng gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Chủ yếu tạo việc làm cho lao động giản đơn, không nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Tạo ra nguồn thu lớn, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, nâng cao đời sống văn hóa.

Câu 11: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch quốc gia và vùng của Việt Nam. Vùng nào sau đây tập trung nhiều trung tâm du lịch quốc gia nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

  • A. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
  • C. Xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm trên thị trường quốc tế.
  • D. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu và mặt hàng xuất khẩu.

Câu 13: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam?

  • A. Du lịch biển - đảo.
  • B. Du lịch công nghiệp.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.

Câu 14: Hoạt động thương mại nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc bình ổn giá cả và cung cấp hàng hóa thiết yếu cho người dân?

  • A. Nội thương.
  • B. Ngoại thương.
  • C. Xuất khẩu.
  • D. Nhập khẩu.

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn lạc hậu ở nhiều địa phương.
  • B. Nguồn nhân lực du lịch còn thiếu chuyên nghiệp và ngoại ngữ hạn chế.
  • C. Năng lực cạnh tranh quốc tế còn yếu so với các nước trong khu vực.
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường tại một số điểm du lịch.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với một số thị trường (dữ liệu giả định). Thị trường nào có cán cân thương mại nghiêng về xuất siêu lớn nhất cho Việt Nam?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Hàn Quốc.

Câu 17: Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây của Việt Nam nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Quần thể danh thắng Tràng An.
  • C. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • D. Phố cổ Hội An.

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam?

  • A. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.
  • B. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • C. Giáo dục và y tế.
  • D. Thương mại.

Câu 19: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động nội thương kém phát triển nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 20: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ.
  • B. Sản phẩm du lịch độc đáo, đa dạng và chất lượng.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại.
  • D. Chính sách visa thông thoáng.

Câu 21: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 (dữ liệu giả định). Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn thứ hai trong cơ cấu?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. EU.
  • D. ASEAN.

Câu 22: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của du lịch Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng.
  • B. Phân bố du lịch không đều giữa các vùng.
  • C. Loại hình du lịch ngày càng đa dạng hóa.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển, ít chú trọng du lịch văn hóa.

Câu 23: Trong hoạt động ngoại thương, Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào để phục vụ sản xuất?

  • A. Hàng tiêu dùng cao cấp.
  • B. Nguyên, nhiên, vật liệu và máy móc thiết bị.
  • C. Nông sản và thực phẩm chế biến.
  • D. Hàng thủ công mỹ nghệ.

Câu 24: Tam giác du lịch nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long.
  • B. Huế - Đà Nẵng - Hội An.
  • C. Nha Trang - Đà Lạt - Phan Thiết.
  • D. Cần Thơ - Châu Đốc - Hà Tiên.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Đẩy mạnh quảng bá du lịch để thu hút nhiều khách hơn.
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng địa phương.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mới, mạo hiểm.

Câu 26: Nguyên nhân chính nào khiến cho hoạt động du lịch biển ở miền Bắc Việt Nam mang tính mùa vụ rõ rệt hơn so với miền Nam?

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc gây lạnh và biển động.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch kém phát triển hơn.
  • C. Ít bãi biển đẹp và hấp dẫn hơn.
  • D. Văn hóa du lịch biển chưa phát triển.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch với các ngành kinh tế khác. Ngành kinh tế nào sau đây chịu tác động gián tiếp từ sự phát triển của thương mại và du lịch?

  • A. Giao thông vận tải.
  • B. Khách sạn, nhà hàng.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Ngân hàng.

Câu 28: Đâu là xu hướng tất yếu của hoạt động ngoại thương Việt Nam trong tương lai?

  • A. Giảm dần sự phụ thuộc vào thị trường truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa thị trường và mặt hàng xuất nhập khẩu.
  • C. Tăng cường nhập khẩu hàng tiêu dùng xa xỉ.
  • D. Tập trung xuất khẩu nguyên liệu thô và khoáng sản.

Câu 29: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, yếu tố văn hóa địa phương cần được khai thác như thế nào?

  • A. Biến đổi văn hóa địa phương để phù hợp với thị hiếu du khách.
  • B. Chỉ tập trung khai thác các yếu tố văn hóa độc đáo, bỏ qua yếu tố truyền thống.
  • C. Sân khấu hóa văn hóa truyền thống để phục vụ du lịch.
  • D. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống, biến nó thành sản phẩm du lịch đặc trưng.

Câu 30: Cho bảng số liệu về đóng góp của ngành du lịch vào GDP của Việt Nam so với một số nước trong khu vực (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh đóng góp của du lịch Việt Nam với các nước khác?

  • A. Đóng góp của du lịch Việt Nam cao nhất trong khu vực.
  • B. Đóng góp của du lịch Việt Nam còn thấp hơn so với một số nước trong khu vực.
  • C. Đóng góp của du lịch Việt Nam tương đương với các nước khác trong khu vực.
  • D. Không thể so sánh được do thiếu dữ liệu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng ven biển Việt Nam, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái khám phá Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Loại hình tài nguyên du lịch chủ yếu mà công ty này khai thác là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch văn hóa - lịch sử?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (dữ liệu giả định). Xu hướng chung của lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của du lịch đối với phát triển kinh tế - xã hội?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch quốc gia và vùng của Việt Nam. Vùng nào sau đây tập trung nhiều trung tâm du lịch quốc gia nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hoạt động thương mại nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc bình ổn giá cả và cung cấp hàng hóa thiết yếu cho người dân?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với một số thị trường (dữ liệu giả định). Thị trường nào có cán cân thương mại nghiêng về xuất siêu lớn nhất cho Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây của Việt Nam nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khu vực nào ở Việt Nam có hoạt động nội thương kém phát triển nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022 (dữ liệu giả định). Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn thứ hai trong cơ cấu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ý nào sau đây *không* phải là đặc điểm của du lịch Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong hoạt động ngoại thương, Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào để phục vụ sản xuất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tam giác du lịch nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguyên nhân chính nào khiến cho hoạt động du lịch biển ở miền Bắc Việt Nam mang tính mùa vụ rõ rệt hơn so với miền Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch với các ngành kinh tế khác. Ngành kinh tế nào sau đây chịu tác động *gián tiếp* từ sự phát triển của thương mại và du lịch?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đâu là xu hướng tất yếu của hoạt động ngoại thương Việt Nam trong tương lai?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, yếu tố văn hóa địa phương cần được khai thác như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho bảng số liệu về đóng góp của ngành du lịch vào GDP của Việt Nam so với một số nước trong khu vực (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh đóng góp của du lịch Việt Nam với các nước khác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và tạo việc làm.
  • D. Góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản duy trì ổn định.
  • C. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng đáng kể.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Đẩy mạnh quảng bá, xúc tiến du lịch trên các kênh truyền thông.
  • B. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục xuất nhập cảnh cho khách du lịch quốc tế.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và bền vững ở vùng ven biển Việt Nam, đặc biệt là khu vực miền Trung và Nam Trung Bộ?

  • A. Du lịch sinh thái và cộng đồng.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm dưới nước.
  • D. Du lịch văn hóa - lễ hội.

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường.
  • B. Quy hoạch và kiểm soát chặt chẽ phát triển du lịch.
  • C. Xử lý nghiêm các hành vi vi phạm môi trường trong du lịch.
  • D. Đầu tư công nghệ xử lý chất thải và tái chế.

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn trong khu vực rừng phòng hộ ven biển. Điều này vi phạm nguyên tắc phát triển du lịch nào?

  • A. Nguyên tắc tôn trọng văn hóa bản địa.
  • B. Nguyên tắc đảm bảo lợi ích kinh tế.
  • C. Nguyên tắc bảo tồn tài nguyên và môi trường.
  • D. Nguyên tắc phát triển du lịch cộng đồng.

Câu 7: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

  • A. Châu Âu (EU).
  • B. Bắc Mỹ (Hoa Kỳ, Canada, Mexico).
  • C. Châu Mỹ La tinh.
  • D. Châu Á.

Câu 8: Ngành du lịch có mối quan hệ mật thiết nhất với nhóm ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp chế biến.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

  • A. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng liên tục qua các năm.
  • B. Số lượng khách du lịch quốc tế giảm dần từ năm 2015.
  • C. Số lượng khách du lịch quốc tế không ổn định, biến động lớn.
  • D. Số lượng khách du lịch quốc tế đạt đỉnh vào năm 2018 và sau đó giảm.

Câu 10: Hoạt động nội thương ở Việt Nam phát triển mạnh nhất ở vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Thị trường xuất khẩu chủ yếu tập trung ở các nước phát triển.
  • B. Thị trường xuất khẩu ngày càng đa dạng hóa.
  • C. Thị trường xuất khẩu phụ thuộc hoàn toàn vào các nước láng giềng.
  • D. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là các nước có nền kinh tế tương đồng.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến khả năng thu hút khách du lịch của một điểm đến?

  • A. Tài nguyên du lịch.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Chính sách giá cả.
  • D. Hoạt động quảng bá.

Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân công lao động theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Chợ truyền thống.
  • B. Siêu thị và trung tâm thương mại.
  • C. Các vùng kinh tế.
  • D. Khu kinh tế cửa khẩu.

Câu 14: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng, mang đậm yếu tố văn hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Du lịch biển Nha Trang.
  • B. Du lịch chợ nổi Cái Răng.
  • C. Du lịch sinh thái Vườn quốc gia Cúc Phương.
  • D. Du lịch di sản Huế.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch ngày càng được đầu tư.
  • C. Chất lượng dịch vụ du lịch từng bước được nâng cao.
  • D. Chỉ tập trung phát triển thị trường khách du lịch nội địa.

Câu 16: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính hữu hạn và cần được bảo vệ nghiêm ngặt?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Nguồn nhân lực du lịch.

Câu 17: Để phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam, giải pháp nào về mặt chính sách là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư mạnh vào hạ tầng công nghệ thông tin.
  • B. Hoàn thiện khung pháp lý và cơ chế quản lý.
  • C. Nâng cao trình độ nguồn nhân lực công nghệ.
  • D. Khuyến khích các doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử.

Câu 18: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 19: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số nước ASEAN năm 2020 (đơn vị: tỷ USD). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Việt Nam có tổng kim ngạch xuất nhập khẩu cao hơn Campuchia.
  • B. Singapore có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất trong các nước.
  • C. Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
  • D. Malaysia có kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu đều lớn.

Câu 20: Hình thức du lịch cộng đồng mang lại lợi ích trực tiếp nhất cho đối tượng nào?

  • A. Các doanh nghiệp du lịch lớn.
  • B. Cộng đồng dân cư địa phương.
  • C. Chính quyền địa phương.
  • D. Khách du lịch.

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được đẩy mạnh?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng.
  • C. Tăng cường đầu tư nước ngoài.
  • D. Phát triển du lịch nội địa.

Câu 22: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo đa dạng nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 23: Hoạt động xuất khẩu của Việt Nam chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Chính sách thương mại quốc gia.
  • B. Nguồn vốn đầu tư.
  • C. Nhu cầu thị trường thế giới.
  • D. Trình độ công nghệ sản xuất.

Câu 24: Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Nhà nước và doanh nghiệp.
  • B. Doanh nghiệp và cộng đồng.
  • C. Nhà nước và cộng đồng.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp và cộng đồng.

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khách du lịch theo quốc tịch đến Việt Nam năm 2019. Nếu tỷ lệ khách đến từ châu Á chiếm phần lớn nhất, điều này phản ánh đặc điểm gì về thị trường khách du lịch của Việt Nam?

  • A. Thị trường khách du lịch cao cấp.
  • B. Thị trường khách du lịch chủ yếu là thị trường gần.
  • C. Thị trường khách du lịch có tính mùa vụ cao.
  • D. Thị trường khách du lịch rất đa dạng về quốc tịch.

Câu 26: Ngành nào sau đây đóng góp trực tiếp nhất vào GDP thông qua hoạt động xuất khẩu?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Du lịch.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 27: Để phát triển du lịch ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào về cơ sở hạ tầng là quan trọng hàng đầu?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông.
  • B. Nâng cấp hệ thống điện lưới.
  • C. Xây dựng cơ sở lưu trú cao cấp.
  • D. Phát triển mạng lưới viễn thông.

Câu 28: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Nguyên nhiên liệu.
  • B. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng.
  • C. Hàng tiêu dùng.
  • D. Nông sản.

Câu 29: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch thể thao.

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổ chức nhiều hội chợ triển lãm.
  • B. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
  • C. Mở rộng mạng lưới văn phòng đại diện thương mại.
  • D. Nghiên cứu và nắm bắt thông tin thị trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và bền vững ở vùng ven biển Việt Nam, đặc biệt là khu vực miền Trung và Nam Trung Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn trong khu vực rừng phòng hộ ven biển. Điều này vi phạm nguyên tắc phát triển du lịch nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực kinh tế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ngành du lịch có mối quan hệ mật thiết nhất với nhóm ngành kinh tế nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hoạt động nội thương ở Việt Nam phát triển mạnh nhất ở vùng kinh tế nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến khả năng thu hút khách du lịch của một điểm đến?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân công lao động theo lãnh thổ ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng, mang đậm yếu tố văn hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính *hữu hạn* và cần được bảo vệ nghiêm ngặt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam, giải pháp nào về mặt *chính sách* là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số nước ASEAN năm 2020 (đơn vị: tỷ USD). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây *không đúng*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hình thức du lịch cộng đồng mang lại lợi ích *trực tiếp* nhất cho đối tượng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được đẩy mạnh?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo *đa dạng* nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hoạt động xuất khẩu của Việt Nam chịu ảnh hưởng *trực tiếp* nhất từ yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khách du lịch theo quốc tịch đến Việt Nam năm 2019. Nếu tỷ lệ khách đến từ châu Á chiếm phần lớn nhất, điều này phản ánh đặc điểm gì về thị trường khách du lịch của Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Ngành nào sau đây đóng góp *trực tiếp* nhất vào GDP thông qua hoạt động xuất khẩu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để phát triển du lịch ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào về cơ sở hạ tầng là quan trọng *hàng đầu*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa?

  • A. Góp phần giải quyết việc làm.
  • B. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
  • C. Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm và cung cấp nguyên liệu, thiết bị.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về đặc điểm nội thương Việt Nam hiện nay, nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về xu hướng phát triển của nội thương?

  • A. Chủ yếu dựa vào khu vực kinh tế nhà nước và các chợ truyền thống.
  • B. Quy mô nhỏ, thị trường hạn chế và chưa có sự tham gia của doanh nghiệp FDI.
  • C. Có sự tham gia đa dạng của nhiều thành phần kinh tế và phương thức buôn bán ngày càng hiện đại.
  • D. Tốc độ tăng trưởng chậm, tập trung chủ yếu ở các vùng nông thôn.

Câu 3: Quan sát biểu đồ thể hiện cơ cấu kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2021 (giả định có biểu đồ với các nhóm hàng: nông, lâm, thủy sản; công nghiệp chế biến; nhiên liệu, khoáng sản; khác). Nếu nhóm hàng "Công nghiệp chế biến" có xu hướng tăng mạnh tỷ trọng, điều này phản ánh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Phụ thuộc ngày càng nhiều vào xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Giảm vai trò của khu vực công nghiệp chế biến.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu.

Câu 4: Việt Nam đang đẩy mạnh đa dạng hóa thị trường xuất khẩu. Việc tập trung khai thác các thị trường mới nổi ở Đông Âu, Bắc Âu, hoặc mở rộng quan hệ thương mại với các quốc gia châu Phi, châu Mỹ Latinh mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào các thị trường truyền thống lớn như Hoa Kỳ, EU.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào một vài thị trường lớn, giảm thiểu rủi ro và mở rộng cơ hội.
  • C. Chỉ bán các mặt hàng nông sản thô sang các thị trường này.
  • D. Ưu tiên nhập khẩu máy móc thiết bị từ các thị trường này.

Câu 5: Tại sao các khu vực kinh tế phát triển như Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ lại có hoạt động nội thương sôi động và quy mô lớn nhất cả nước?

  • A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Địa hình chủ yếu là đồi núi, thuận lợi cho giao thương.
  • C. Tập trung dân cư đông đúc, thu nhập bình quân đầu người cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
  • D. Chủ yếu sản xuất các mặt hàng phục vụ xuất khẩu.

Câu 6: Hoạt động ngoại thương của Việt Nam trong những năm gần đây có chuyển biến tích cực, thể hiện qua việc tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh và cán cân thương mại được cải thiện. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định thúc đẩy sự chuyển biến này?

  • A. Việc Việt Nam tích cực hội nhập kinh tế quốc tế, tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA).
  • B. Chỉ tập trung xuất khẩu sang các nước láng giềng.
  • C. Hạn chế nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Giảm đầu tư vào các ngành sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 7: Phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam (máy móc, thiết bị, linh kiện, nguyên vật liệu) cho thấy mục tiêu chính của hoạt động nhập khẩu là gì?

  • A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của người dân.
  • B. Tăng dự trữ quốc gia về hàng hóa.
  • C. Chủ yếu nhập khẩu hàng hóa xa xỉ.
  • D. Phục vụ sản xuất trong nước, nâng cao năng lực và chất lượng hàng hóa xuất khẩu.

Câu 8: Du lịch được xem là một ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp. Điều này được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sử dụng sản phẩm của nhiều ngành kinh tế khác nhau (vận tải, lưu trú, ẩm thực, sản xuất hàng hóa,...) để tạo ra sản phẩm du lịch.
  • B. Chỉ tập trung khai thác các tài nguyên tự nhiên.
  • C. Đóng góp lớn nhất vào GDP quốc gia.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí của du khách.

Câu 9: Tài nguyên du lịch Việt Nam rất đa dạng, bao gồm cả tự nhiên và nhân văn. Điểm khác biệt cơ bản giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn là gì?

  • A. Tài nguyên tự nhiên có thể phục hồi, tài nguyên nhân văn thì không.
  • B. Tài nguyên tự nhiên chỉ thu hút khách quốc tế, tài nguyên nhân văn chỉ thu hút khách nội địa.
  • C. Tài nguyên tự nhiên là các yếu tố do thiên nhiên tạo ra, tài nguyên nhân văn là các giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra hoặc gắn liền với con người.
  • D. Tài nguyên tự nhiên chỉ có ở vùng núi, tài nguyên nhân văn chỉ có ở đồng bằng.

Câu 10: Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) là Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận. Việc này có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với phát triển du lịch của Việt Nam?

  • A. Chỉ thu hút du khách nội địa đến tham quan.
  • B. Nâng cao vị thế và hình ảnh du lịch Việt Nam trên trường quốc tế, thu hút du khách quốc tế.
  • C. Chỉ tạo cơ hội phát triển du lịch cho riêng tỉnh Quảng Ninh.
  • D. Gây áp lực lên môi trường và tài nguyên du lịch mà không mang lại lợi ích kinh tế đáng kể.

Câu 11: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam bao gồm TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt. Tại sao sự kết hợp của ba địa điểm này lại tạo thành một "tam giác tăng trưởng" quan trọng?

  • A. Các địa điểm này đều có tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Chỉ tập trung phát triển một loại hình du lịch duy nhất.
  • C. Mỗi địa điểm có thế mạnh du lịch riêng (đô thị, biển, cao nguyên khí hậu mát mẻ) tạo nên các tuyến du lịch đa dạng, hấp dẫn và bổ sung cho nhau.
  • D. Có sự cạnh tranh gay gắt về giá cả dịch vụ giữa ba địa điểm.

Câu 12: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt để phát triển du lịch biển quanh năm so với vùng Bắc Trung Bộ. Lợi thế đó chủ yếu là gì?

  • A. Có nhiều di tích lịch sử văn hóa hơn.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại hơn.
  • C. Dân cư có kinh nghiệm làm du lịch lâu đời hơn.
  • D. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh, có nắng ấm quanh năm.

Câu 13: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam là một quần thể kiến trúc Chăm cổ, phản ánh lịch sử và văn hóa của Vương quốc Chăm Pa xưa?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • D. Hoàng thành Thăng Long.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Áp lực lên môi trường, tài nguyên và văn hóa địa phương do phát triển nóng, thiếu quy hoạch.
  • B. Không có đủ tài nguyên du lịch để khai thác.
  • C. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch quá cao so với các nước trong khu vực.

Câu 15: Đề xuất biện pháp hiệu quả nhất để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của các sản phẩm du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Chỉ tập trung giảm giá tour du lịch.
  • B. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, đa dạng hóa sản phẩm du lịch độc đáo, đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp và đẩy mạnh quảng bá.
  • C. Hạn chế tiếp nhận khách du lịch quốc tế.
  • D. Chỉ khai thác các tài nguyên du lịch sẵn có mà không đầu tư thêm.

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) trong những năm gần đây tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống ở Việt Nam?

  • A. Làm cho các chợ truyền thống trở nên đông đúc hơn.
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể đến các cửa hàng bán lẻ truyền thống.
  • C. Tạo ra kênh phân phối mới, cạnh tranh trực tiếp với các hình thức buôn bán truyền thống và thúc đẩy sự chuyển đổi, hiện đại hóa của nội thương.
  • D. Chỉ áp dụng cho các mặt hàng công nghệ cao.

Câu 17: Tại sao việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực thương mại và du lịch lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của hai ngành này ở Việt Nam?

  • A. Chỉ giúp tăng số lượng cửa hàng bán lẻ.
  • B. Làm tăng sự cạnh tranh không lành mạnh.
  • C. Chủ yếu tập trung vào các dự án nhỏ lẻ.
  • D. Mang lại nguồn vốn, công nghệ quản lý hiện đại, kinh nghiệm quốc tế, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ và khả năng cạnh tranh.

Câu 18: Việt Nam đang hướng tới phát triển du lịch theo hướng bền vững. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cam kết về tính bền vững trong phát triển du lịch?

  • A. Tăng nhanh số lượng khách du lịch hàng năm.
  • B. Phát triển du lịch dựa trên việc bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị của tài nguyên (tự nhiên và nhân văn), đồng thời đảm bảo lợi ích cho cộng đồng địa phương.
  • C. Chỉ tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng.
  • D. Ưu tiên khai thác tối đa tài nguyên để thu lợi nhuận ngắn hạn.

Câu 19: Phân tích bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường chính trong một năm (giả định có bảng số liệu với các thị trường: Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, ASEAN, Khác). Nếu Hoa Kỳ là thị trường có kim ngạch xuất khẩu cao nhất và tăng trưởng ổn định, điều này nói lên điều gì về quan hệ thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ?

  • A. Hoa Kỳ là một trong những thị trường xuất khẩu quan trọng hàng đầu của Việt Nam và quan hệ thương mại đang phát triển mạnh mẽ.
  • B. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu hàng hóa từ Hoa Kỳ.
  • C. Quan hệ thương mại giữa hai nước còn rất hạn chế.
  • D. Việt Nam chỉ xuất khẩu nông sản sang Hoa Kỳ.

Câu 20: Việc phát triển mạng lưới các trung tâm thương mại, siêu thị hiện đại ở các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có ý nghĩa quan trọng nhất đối với hoạt động nội thương là gì?

  • A. Làm giảm hoàn toàn vai trò của các chợ truyền thống.
  • B. Chỉ phục vụ một bộ phận nhỏ dân cư có thu nhập cao.
  • C. Gây ùn tắc giao thông tại các khu vực đô thị.
  • D. Hiện đại hóa phương thức bán lẻ, nâng cao chất lượng phục vụ, kích thích tiêu dùng và tạo ra môi trường mua sắm tiện lợi.

Câu 21: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 (đặc biệt là công nghệ số, AI) đến ngành du lịch Việt Nam. Tác động tích cực nào là rõ rệt nhất?

  • A. Ứng dụng công nghệ vào quản lý, quảng bá du lịch, nâng cao trải nghiệm du khách (đặt dịch vụ trực tuyến, thông tin số về điểm đến...).
  • B. Làm giảm số lượng du khách quốc tế đến Việt Nam.
  • C. Khiến cho các tài nguyên du lịch truyền thống bị mai một.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp du lịch lớn.

Câu 22: Các vùng du lịch trọng điểm của Việt Nam thường tập trung ở đâu và có đặc điểm gì chung?

  • A. Chỉ tập trung ở vùng núi cao và có khí hậu lạnh.
  • B. Chủ yếu là các khu vực biên giới xa xôi.
  • C. Tập trung ở những nơi có tài nguyên du lịch đặc sắc, vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển (ven biển, đồng bằng, các đô thị lớn).
  • D. Chỉ phát triển dựa vào tài nguyên nhân văn.

Câu 23: Tại sao du lịch được xem là một trong những ngành xuất khẩu tại chỗ quan trọng của Việt Nam?

  • A. Du khách nước ngoài mang ngoại tệ đến Việt Nam và chi tiêu cho các dịch vụ, hàng hóa tại chỗ.
  • B. Việt Nam xuất khẩu các sản phẩm du lịch (ví dụ: tour, vé máy bay) ra nước ngoài.
  • C. Ngành du lịch tạo ra nhiều việc làm cho người dân địa phương.
  • D. Các doanh nghiệp du lịch Việt Nam mở chi nhánh ở nước ngoài.

Câu 24: Đánh giá vai trò của các làng nghề truyền thống đối với sự phát triển du lịch ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Chỉ cung cấp nguyên liệu cho ngành du lịch.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
  • C. Làm giảm số lượng du khách đến các điểm du lịch chính.
  • D. Là tài nguyên du lịch nhân văn đặc sắc, tạo ra sản phẩm lưu niệm độc đáo, mang đến trải nghiệm văn hóa cho du khách và góp phần bảo tồn giá trị truyền thống.

Câu 25: Tại sao việc nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế lại là yếu tố then chốt để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu?

  • A. Chỉ cần dựa vào lợi thế nhân công giá rẻ.
  • B. Giúp hàng hóa Việt Nam đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế, cạnh tranh về giá và chất lượng trên thị trường thế giới.
  • C. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ nội địa.
  • D. Không liên quan trực tiếp đến hoạt động xuất khẩu.

Câu 26: Giả sử bạn là một nhà tư vấn du lịch, được yêu cầu xây dựng một tour du lịch kết hợp giữa nghỉ dưỡng biển và khám phá văn hóa. Vùng/tỉnh nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để xây dựng một tour như vậy với sự đa dạng về cả tài nguyên tự nhiên và nhân văn?

  • A. Quảng Nam (Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, biển Cửa Đại).
  • B. Tây Nguyên (Đà Lạt, Buôn Ma Thuột).
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long (Miệt vườn Cái Bè, Cần Thơ).
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ (Sa Pa, Hà Giang).

Câu 27: Phân tích lý do tại sao dịch vụ du lịch (lưu trú, ăn uống, vận chuyển, hướng dẫn viên) đóng vai trò ngày càng quan trọng trong tổng doanh thu của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Doanh thu từ dịch vụ luôn thấp hơn doanh thu từ bán hàng hóa lưu niệm.
  • B. Du khách ngày càng ít chi tiêu cho các dịch vụ.
  • C. Việc nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa loại hình dịch vụ và sự gia tăng nhu cầu trải nghiệm của du khách làm tăng chi tiêu cho các hoạt động ngoài mua sắm hàng hóa.
  • D. Chỉ có khách quốc tế mới sử dụng các dịch vụ du lịch chuyên nghiệp.

Câu 28: Một trong những hạn chế lớn nhất của hoạt động xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam hiện nay, đặc biệt là các mặt hàng nông sản, là gì?

  • A. Chất lượng chưa đồng đều, chưa đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh an toàn thực phẩm của các thị trường khó tính.
  • B. Số lượng sản phẩm quá lớn so với nhu cầu thị trường.
  • C. Giá thành sản xuất quá cao.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ.

Câu 29: Tại sao việc phát triển du lịch cộng đồng (community-based tourism) lại được xem là một giải pháp quan trọng để phát triển du lịch bền vững và góp phần xóa đói giảm nghèo ở các vùng nông thôn, miền núi?

  • A. Chỉ mang lại lợi ích cho các công ty du lịch lớn.
  • B. Không khai thác được các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Gây xung đột giữa người dân địa phương và du khách.
  • D. Giúp người dân địa phương trực tiếp tham gia, hưởng lợi từ du lịch, bảo tồn văn hóa và cảnh quan, tạo sinh kế bền vững.

Câu 30: Quan sát bản đồ phân bố các điểm du lịch chính của Việt Nam (giả định có bản đồ). Nhận xét nào sau đây về sự phân bố không gian của tài nguyên du lịch Việt Nam là chính xác nhất?

  • A. Chỉ tập trung ở các vùng đồng bằng.
  • B. Phân bố đa dạng trên khắp cả nước, tập trung ở các vùng ven biển, miền núi, các đô thị lớn và khu vực có tài nguyên nhân văn đặc sắc.
  • C. Chỉ có ở các tỉnh biên giới phía Bắc.
  • D. Chủ yếu là các điểm du lịch tự nhiên, rất ít tài nguyên nhân văn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích vai trò của hoạt động thương mại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào kiến thức về đặc điểm nội thương Việt Nam hiện nay, nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về xu hướng phát triển của nội thương?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quan sát biểu đồ thể hiện cơ cấu kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2021 (giả định có biểu đồ với các nhóm hàng: nông, lâm, thủy sản; công nghiệp chế biến; nhiên liệu, khoáng sản; khác). Nếu nhóm hàng 'Công nghiệp chế biến' có xu hướng tăng mạnh tỷ trọng, điều này phản ánh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Việt Nam đang đẩy mạnh đa dạng hóa thị trường xuất khẩu. Việc tập trung khai thác các thị trường mới nổi ở Đông Âu, Bắc Âu, hoặc mở rộng quan hệ thương mại với các quốc gia châu Phi, châu Mỹ Latinh mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao các khu vực kinh tế phát triển như Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ lại có hoạt động nội thương sôi động và quy mô lớn nhất cả nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hoạt động ngoại thương của Việt Nam trong những năm gần đây có chuyển biến tích cực, thể hiện qua việc tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh và cán cân thương mại được cải thiện. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định thúc đẩy sự chuyển biến này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam (máy móc, thiết bị, linh kiện, nguyên vật liệu) cho thấy mục tiêu chính của hoạt động nhập khẩu là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Du lịch được xem là một ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp. Điều này được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tài nguyên du lịch Việt Nam rất đa dạng, bao gồm cả tự nhiên và nhân văn. Điểm khác biệt cơ bản giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) là Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận. Việc này có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với phát triển du lịch của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam bao gồm TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt. Tại sao sự kết hợp của ba địa điểm này lại tạo thành một 'tam giác tăng trưởng' quan trọng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt để phát triển du lịch biển quanh năm so với vùng Bắc Trung Bộ. Lợi thế đó chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam là một quần thể kiến trúc Chăm cổ, phản ánh lịch sử và văn hóa của Vương quốc Chăm Pa xưa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đề xuất biện pháp hiệu quả nhất để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của các sản phẩm du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) trong những năm gần đây tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực thương mại và du lịch lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của hai ngành này ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Việt Nam đang hướng tới phát triển du lịch theo hướng bền vững. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cam kết về tính bền vững trong phát triển du lịch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường chính trong một năm (giả định có bảng số liệu với các thị trường: Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, ASEAN, Khác). Nếu Hoa Kỳ là thị trường có kim ngạch xuất khẩu cao nhất và tăng trưởng ổn định, điều này nói lên điều gì về quan hệ thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Việc phát triển mạng lưới các trung tâm thương mại, siêu thị hiện đại ở các đô thị lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có ý nghĩa quan trọng nhất đối với hoạt động nội thương là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 (đặc biệt là công nghệ số, AI) đến ngành du lịch Việt Nam. Tác động tích cực nào là rõ rệt nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Các vùng du lịch trọng điểm của Việt Nam thường tập trung ở đâu và có đặc điểm gì chung?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao du lịch được xem là một trong những ngành xuất khẩu tại chỗ quan trọng của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đánh giá vai trò của các làng nghề truyền thống đối với sự phát triển du lịch ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao việc nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế lại là yếu tố then chốt để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn là một nhà tư vấn du lịch, được yêu cầu xây dựng một tour du lịch kết hợp giữa nghỉ dưỡng biển và khám phá văn hóa. Vùng/tỉnh nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để xây dựng một tour như vậy với sự đa dạng về cả tài nguyên tự nhiên và nhân văn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích lý do tại sao dịch vụ du lịch (lưu trú, ăn uống, vận chuyển, hướng dẫn viên) đóng vai trò ngày càng quan trọng trong tổng doanh thu của ngành du lịch Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một trong những hạn chế lớn nhất của hoạt động xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam hiện nay, đặc biệt là các mặt hàng nông sản, là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao việc phát triển du lịch cộng đồng (community-based tourism) lại được xem là một giải pháp quan trọng để phát triển du lịch bền vững và góp phần xóa đói giảm nghèo ở các vùng nông thôn, miền núi?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Quan sát bản đồ phân bố các điểm du lịch chính của Việt Nam (giả định có bản đồ). Nhận xét nào sau đây về sự phân bố không gian của tài nguyên du lịch Việt Nam là chính xác nhất?

Viết một bình luận