Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh. Điều này KHÔNG phải là tiền đề trực tiếp cho phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác và chế biến thủy sản
  • B. Du lịch biển đảo
  • C. Xây dựng và vận hành cảng biển
  • D. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất (55%), tiếp theo là công nghiệp - xây dựng (30%), và nông - lâm - ngư nghiệp (15%). Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên hiện có
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ biển chất lượng cao và công nghiệp chế biến
  • C. Giảm tỷ trọng ngành dịch vụ, tập trung vào nông nghiệp xuất khẩu
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng và năng lượng tái tạo

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang ngày càng phát triển theo chiều sâu. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng phát triển này?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng ở các vùng ven biển
  • B. Tăng sản lượng tôm cá nuôi hàng năm
  • C. Ứng dụng công nghệ cao và giống mới vào nuôi trồng
  • D. Phát triển nuôi trồng tự phát trong dân

Câu 4: Ngành du lịch biển - đảo của Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về mặt môi trường đối với ngành du lịch biển ở vùng này hiện nay là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái hệ sinh thái
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch còn thiếu đồng bộ
  • C. Nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao còn hạn chế
  • D. Tính mùa vụ cao của hoạt động du lịch

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước (đơn vị: nghìn tấn) năm 2010 và 2020 (số liệu giả định). Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự thay đổi sản lượng khai thác thủy sản của vùng so với cả nước giai đoạn 2010-2020?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản của vùng và cả nước đều giảm.
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản của vùng tăng nhanh hơn cả nước.
  • C. Sản lượng khai thác thủy sản của vùng tăng chậm hơn cả nước.
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản của vùng tăng nhưng tỷ trọng so với cả nước giảm.

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm phục vụ sản xuất
  • C. Quản lý tổng hợp và bảo vệ tài nguyên biển, phát triển kinh tế xanh
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản trong nhà kính

Câu 7: So với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn trong phát triển du lịch biển quanh năm do yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Bờ biển dài và khúc khuỷu hơn
  • B. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, ít bão lũ hơn
  • C. Nhiều bãi biển cát trắng, nước biển trong xanh hơn
  • D. Hệ sinh thái biển đa dạng và phong phú hơn

Câu 8: Cho sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển chủ yếu ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành nào sau đây đóng vai trò là "đầu kéo" thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế biển khác trong vùng?

  • A. Khai thác và chế biến thủy sản
  • B. Nuôi trồng thủy sản
  • C. Du lịch biển đảo
  • D. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển

Câu 9: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng cường liên kết vùng. Biểu hiện cụ thể của liên kết vùng trong phát triển kinh tế biển là gì?

  • A. Mỗi tỉnh tự phát triển một ngành kinh tế biển riêng
  • B. Cạnh tranh thu hút đầu tư giữa các địa phương
  • C. Phân công lao động, hợp tác phát triển các ngành kinh tế biển giữa các tỉnh
  • D. Xây dựng các khu kinh tế ven biển độc lập ở mỗi tỉnh

Câu 10: Để khai thác hiệu quả tiềm năng khoáng sản ven biển (ví dụ: titan, cát trắng) ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, tạo sản phẩm có giá trị gia tăng cao
  • C. Khai thác tối đa trữ lượng khoáng sản để tăng trưởng kinh tế
  • D. Hạn chế khai thác để bảo tồn tài nguyên

Câu 11: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ biển. Dạng năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng lớn nhất và phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên của vùng?

  • A. Điện địa nhiệt
  • B. Điện hạt nhân
  • C. Điện gió và điện mặt trời
  • D. Điện thủy triều

Câu 12: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của vùng để thu hút nhà đầu tư này?

  • A. Bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp
  • B. Văn hóa địa phương độc đáo
  • C. Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư phát triển
  • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ)

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả khai thác thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư tàu thuyền công suất lớn, trang bị hiện đại
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Xây dựng thêm nhiều cảng cá ven biển
  • D. Tăng cường chế biến thủy sản xuất khẩu

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng muối lớn nhất?

  • A. Quảng Ngãi
  • B. Khánh Hòa
  • C. Ninh Thuận
  • D. Bình Thuận

Câu 15: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần gắn liền với bảo đảm quốc phòng - an ninh trên biển. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thực hiện mục tiêu này?

  • A. Phát triển du lịch biển đảo
  • B. Khai thác và bảo vệ tài nguyên biển, phát triển kinh tế hàng hải
  • C. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp ven biển

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

  • A. Khai thác thủy sản vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu.
  • B. Nuôi trồng thủy sản có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • C. Chế biến thủy sản đóng góp tỷ trọng thấp nhất.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản cân đối giữa các thành phần.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước ngọt
  • B. Đất đai khô cằn
  • C. Sóng biển lớn
  • D. Bão, lũ lụt và xâm nhập mặn

Câu 18: Để phát triển bền vững ngành muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây về thị trường?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm muối
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm muối, nâng cao chất lượng và xây dựng thương hiệu
  • C. Tăng cường xuất khẩu muối thô
  • D. Hạn chế sản xuất muối để bảo vệ môi trường

Câu 19: Cho bản đồ phân bố các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (giả định). Khu kinh tế nào sau đây được định hướng phát triển đa ngành, có vai trò là trung tâm kinh tế biển lớn của vùng?

  • A. Khu kinh tế Nhơn Hội
  • B. Khu kinh tế Vân Phong
  • C. Khu kinh tế Dung Quất
  • D. Khu kinh tế Chu Lai

Câu 20: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành công nghiệp chế biến thủy sản có vai trò quan trọng. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo điều kiện cho ngành này phát triển?

  • A. Nguồn lợi thủy sản ven biển phong phú
  • B. Lao động dồi dào, giá rẻ
  • C. Cơ sở hạ tầng công nghiệp hiện đại
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Khuyến khích khai thác xa bờ
  • B. Tăng cường nhập khẩu thủy sản
  • C. Xây dựng hệ thống quản lý khai thác dựa vào cộng đồng, quy định hạn ngạch và khu bảo tồn
  • D. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi sang ngành nghề khác

Câu 22: Dịch vụ vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ nhờ vào lợi thế nào sau đây về vị trí địa lí?

  • A. Giáp với nhiều vùng kinh tế trọng điểm
  • B. Nằm trên tuyến đường biển quốc tế quan trọng
  • C. Gần các trung tâm công nghiệp lớn
  • D. Có nhiều cửa khẩu quốc tế

Câu 23: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển và hải đảo được ưu tiên phát triển các ngành nào?

  • A. Công nghiệp nặng và khai khoáng
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp
  • C. Thương mại và tài chính
  • D. Du lịch biển, nuôi trồng thủy sản và dịch vụ cảng biển

Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề biển
  • B. Thu hút lao động từ các vùng khác
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động biển
  • D. Giảm quy mô các ngành kinh tế biển

Câu 25: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất của hiện tượng El Nino?

  • A. Vận tải biển
  • B. Du lịch biển
  • C. Nuôi trồng thủy sản
  • D. Khai thác dầu khí

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước (giả định) giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của vùng so với cả nước?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP của vùng có xu hướng tăng qua các năm.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP của vùng luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng GDP của cả nước.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP của vùng có sự biến động qua các năm.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP của vùng có giai đoạn thấp hơn cả nước.

Câu 27: Trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến bảo tồn đa dạng sinh học biển. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất trong bảo tồn đa dạng sinh học biển?

  • A. Hạn chế khai thác thủy sản ven bờ
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển
  • D. Thành lập và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn biển

Câu 28: Một trong những trung tâm công nghiệp lọc hóa dầu lớn của cả nước đang được xây dựng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Trung tâm này thuộc tỉnh/thành phố nào?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Khánh Hòa
  • C. Quảng Ngãi
  • D. Bình Thuận

Câu 29: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ môi trường ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chính phủ và doanh nghiệp
  • B. Nhà nước, doanh nghiệp và cộng đồng địa phương
  • C. Doanh nghiệp và các tổ chức quốc tế
  • D. Các nhà khoa học và chính quyền địa phương

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào sau đây được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Du lịch biển đảo và dịch vụ
  • B. Khai thác dầu khí
  • C. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh. Điều này KHÔNG phải là tiền đề trực tiếp cho phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất (55%), tiếp theo là công nghiệp - xây dựng (30%), và nông - lâm - ngư nghiệp (15%). Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang ngày càng phát triển theo chiều sâu. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng phát triển này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành du lịch biển - đảo của Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về mặt môi trường đối với ngành du lịch biển ở vùng này hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước (đơn vị: nghìn tấn) năm 2010 và 2020 (số liệu giả định). Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự thay đổi sản lượng khai thác thủy sản của vùng so với cả nước giai đoạn 2010-2020?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: So với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn trong phát triển du lịch biển quanh năm do yếu tố tự nhiên nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển chủ yếu ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành nào sau đây đóng vai trò là 'đầu kéo' thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế biển khác trong vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng cường liên kết vùng. Biểu hiện cụ thể của liên kết vùng trong phát triển kinh tế biển là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để khai thác hiệu quả tiềm năng khoáng sản ven biển (ví dụ: titan, cát trắng) ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ biển. Dạng năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng lớn nhất và phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên của vùng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của vùng để thu hút nhà đầu tư này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả khai thác thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng muối lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần gắn liền với bảo đảm quốc phòng - an ninh trên biển. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thực hiện mục tiêu này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để phát triển bền vững ngành muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây về thị trường?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho bản đồ phân bố các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (giả định). Khu kinh tế nào sau đây được định hướng phát triển đa ngành, có vai trò là trung tâm kinh tế biển lớn của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành công nghiệp chế biến thủy sản có vai trò quan trọng. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo điều kiện cho ngành này phát triển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dịch vụ vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ nhờ vào lợi thế nào sau đây về vị trí địa lí?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển và hải đảo được ưu tiên phát triển các ngành nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất của hiện tượng El Nino?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước (giả định) giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của vùng so với cả nước?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến bảo tồn đa dạng sinh học biển. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất trong bảo tồn đa dạng sinh học biển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một trong những trung tâm công nghiệp lọc hóa dầu lớn của cả nước đang được xây dựng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Trung tâm này thuộc tỉnh/thành phố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ môi trường ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào sau đây được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Duyên hải Nam Trung Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió
  • B. Tài nguyên sinh vật biển phong phú, đa dạng
  • C. Khí hậu nắng ấm quanh năm, ít chịu ảnh hưởng bão
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngọt dồi dào

Câu 2: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra sự khác biệt về cơ cấu kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ so với Bắc Trung Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn
  • C. Du lịch biển và nghỉ dưỡng
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại của vùng?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp cùng tăng
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng, khu vực nông nghiệp giảm
  • C. Tỷ trọng khu vực công nghiệp vượt khu vực dịch vụ
  • D. Cả ba khu vực kinh tế đều có tỷ trọng tăng

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp ưu tiên hàng đầu cần được thực hiện là gì?

  • A. Quy hoạch lại các vùng nuôi trồng hợp lý, đa dạng hóa đối tượng nuôi
  • B. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp và hóa chất bảo vệ
  • C. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố, chống xâm nhập mặn
  • D. Đẩy mạnh khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ không phải do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu thủy sản dồi dào từ khai thác và nuôi trồng
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong nước và xuất khẩu
  • C. Nguồn lao động có trình độ kỹ thuật rất cao và chuyên môn hóa
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư phát triển công nghiệp chế biến

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng muối khai thác lớn nhất?

  • A. Quảng Ngãi
  • B. Ninh Thuận
  • C. Khánh Hòa
  • D. Bình Định

Câu 7: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển du lịch của vùng?

  • A. Du lịch biển phát triển chậm, thiếu ổn định
  • B. Du lịch biển phụ thuộc hoàn toàn vào mùa vụ
  • C. Du lịch biển chỉ tập trung ở một vài địa phương
  • D. Du lịch biển phát triển nhanh và ổn định

Câu 8: Vấn đề môi trường đáng lo ngại nhất hiện nay tại các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Xâm nhập mặn vào đất nông nghiệp
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do nước thải công nghiệp
  • C. Sạt lở bờ biển do khai thác cát quá mức
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học biển do du lịch

Câu 9: Để phát triển giao thông vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư nâng cấp đồng bộ hệ thống cảng biển và dịch vụ hậu cần
  • B. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng các tuyến đường biển
  • C. Phát triển mạnh đội tàu biển có trọng tải lớn, hiện đại
  • D. Mở rộng hợp tác quốc tế về vận tải biển và logistics

Câu 10: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có tiềm năng phát triển nhanh nhất trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản biển
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu
  • C. Du lịch biển và dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp
  • D. Vận tải biển quốc tế và dịch vụ logistics

Câu 11: Cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển?

  • A. Quảng Nam
  • B. Khánh Hòa
  • C. Bình Thuận
  • D. Đà Nẵng

Câu 12: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy phát triển kinh tế tổng hợp, đa ngành dựa trên lợi thế biển
  • B. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến xuất khẩu
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp
  • D. Giải quyết vấn đề việc làm và thu nhập cho người dân ven biển

Câu 13: So sánh tiềm năng phát triển điện gió giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Bắc Trung Bộ có tiềm năng điện gió lớn hơn do bờ biển dài hơn
  • B. Hai vùng có tiềm năng tương đương nhau về phát triển điện gió
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió lớn hơn do gió ổn định hơn
  • D. Cả hai vùng đều có tiềm năng điện gió rất hạn chế do ít gió

Câu 14: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất cần thực hiện đồng bộ là gì?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu bảo tồn biển và vườn quốc gia ven biển
  • B. Hạn chế tối đa các hoạt động khai thác tài nguyên biển
  • C. Tăng cường tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ môi trường biển
  • D. Kết hợp hài hòa giữa khai thác và bảo vệ tài nguyên biển

Câu 15: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển các cảng biển nước sâu?

  • A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh kín gió, độ sâu lớn, ít bị bồi lấp
  • B. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng
  • C. Nguồn lao động dồi dào, chi phí nhân công thấp
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ và đường sắt phát triển

Câu 16: Trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú trọng đến việc giải quyết mâu thuẫn giữa:

  • A. Khai thác và nuôi trồng thủy sản
  • B. Phát triển kinh tế nhanh và bảo vệ môi trường, tài nguyên biển
  • C. Du lịch biển và phát triển công nghiệp ven biển
  • D. Đô thị hóa ven biển và phát triển nông nghiệp

Câu 17: Cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển năng lượng mặt trời lớn nhất do số giờ nắng trong năm cao?

  • A. Quảng Nam
  • B. Khánh Hòa
  • C. Ninh Thuận
  • D. Bình Định

Câu 18: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của nước ta là:

  • A. Tạo ra sự phân hóa giàu - nghèo giữa vùng ven biển và miền núi
  • B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và tập trung dân cư ở nông thôn
  • C. Giảm sự phụ thuộc của kinh tế vào khu vực nông nghiệp
  • D. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng trong cả nước

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả khai thác hải sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp kỹ thuật nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Phát triển nuôi trồng hải sản lồng bè trên biển
  • B. Đầu tư tàu thuyền công suất lớn, trang bị hiện đại
  • C. Xây dựng các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền
  • D. Tăng cường công tác dự báo ngư trường và thời tiết biển

Câu 20: Cho đoạn thông tin: "Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nắng ấm, hệ sinh thái đa dạng...". Đoạn thông tin này thể hiện thế mạnh nổi bật của vùng về phát triển ngành kinh tế biển nào?

  • A. Khai thác khoáng sản biển
  • B. Nuôi trồng thủy sản
  • C. Du lịch biển và nghỉ dưỡng
  • D. Vận tải biển

Câu 21: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ) đối với kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp mang tính cộng đồng nào sau đây là hiệu quả?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
  • B. Trồng rừng phòng hộ ven biển
  • C. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển nguy hiểm
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai

Câu 22: Trong định hướng phát triển kinh tế biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến việc cân bằng giữa yếu tố nào với bảo tồn?

  • A. Khai thác tài nguyên
  • B. Phát triển du lịch
  • C. Đô thị hóa
  • D. Hội nhập quốc tế

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định cảng biển loại 1 nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Dung Quất
  • B. Đà Nẵng
  • C. Vân Phong
  • D. Quy Nhơn

Câu 24: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Nuôi trồng và khai thác thủy sản
  • B. Du lịch biển
  • C. Công nghiệp chế biến
  • D. Vận tải biển

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm đầu tư phát triển?

  • A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Chính sách ưu đãi thuế
  • C. Hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc
  • D. Nguồn lao động chất lượng cao

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành kinh tế biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có khả năng cạnh tranh quốc tế mạnh nhất?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Chế biến thủy sản xuất khẩu
  • C. Du lịch biển cao cấp
  • D. Vận tải biển quốc tế

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nhà nước nào sau đây là quan trọng?

  • A. Tăng cường kiểm tra, giám sát hoạt động kinh tế biển
  • B. Ban hành nhiều chính sách ưu đãi về thuế và đất đai
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư, thủ tục hành chính
  • D. Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội

Câu 28: Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có ngư trường trọng điểm nào sau đây?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Hải Phòng - Quảng Ninh
  • C. Cà Mau - Kiên Giang
  • D. Nam Trung Bộ và Trường Sa - Hoàng Sa

Câu 29: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ được xác định là trung tâm của hành lang kinh tế nào?

  • A. Đông - Tây
  • B. Bắc - Nam
  • C. Ven biển
  • D. Tiểu vùng sông Mê Kông

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo đảm quốc phòng - an ninh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên xây dựng và củng cố yếu tố nào?

  • A. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế ven biển hiện đại
  • B. Lực lượng vũ trang và hệ thống an ninh biển vững mạnh
  • C. Cộng đồng dân cư ven biển có ý thức quốc phòng cao
  • D. Mạng lưới hợp tác quốc tế về an ninh biển rộng rãi

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Điều kiện tự nhiên nào sau đây *không phải* là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tạo ra sự khác biệt về cơ cấu kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ so với Bắc Trung Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. *Biểu hiện nào* sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *ưu tiên hàng đầu* cần được thực hiện là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ *không phải* do yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định *tỉnh nào* sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng muối khai thác lớn nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2020. *Nhận xét nào* sau đây đúng về xu hướng phát triển du lịch của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vấn đề *môi trường đáng lo ngại nhất* hiện nay tại các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để phát triển giao thông vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ một cách bền vững, cần *ưu tiên* giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có tiềm năng phát triển *nhanh nhất* trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho biết *tỉnh nào* ở Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển *dài nhất*, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhằm mục tiêu *chủ yếu* nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: So sánh tiềm năng phát triển điện gió giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, *nhận định nào* sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện đồng bộ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích *vì sao* Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển các cảng biển nước sâu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú trọng đến việc *giải quyết mâu thuẫn* giữa:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho biết *tỉnh nào* sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển năng lượng mặt trời *lớn nhất* do số giờ nắng trong năm cao?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa *quan trọng nhất* đối với sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của nước ta là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả khai thác hải sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, *giải pháp kỹ thuật* nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho đoạn thông tin: 'Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nắng ấm, hệ sinh thái đa dạng...'. Đoạn thông tin này thể hiện *thế mạnh nổi bật* của vùng về phát triển ngành kinh tế biển nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ) đối với kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *mang tính cộng đồng* nào sau đây là hiệu quả?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong định hướng phát triển kinh tế biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến việc *cân bằng* giữa yếu tố nào với bảo tồn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định *cảng biển loại 1* nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, *yếu tố nào* sau đây cần được đặc biệt quan tâm đầu tư phát triển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành kinh tế biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có khả năng *cạnh tranh quốc tế mạnh nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, *biện pháp quản lý nhà nước* nào sau đây là quan trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có *ngư trường trọng điểm* nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ được xác định là *trung tâm* của hành lang kinh tế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo đảm quốc phòng - an ninh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần *ưu tiên* xây dựng và củng cố yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Ngành kinh tế biển nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của vùng?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí
  • B. Du lịch biển và dịch vụ ven biển
  • C. Nuôi trồng và khai thác thủy sản
  • D. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển

Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thế mạnh để phát triển kinh tế biển tổng hợp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió
  • B. Tài nguyên sinh vật biển phong phú, đa dạng
  • C. Khí hậu nắng nóng quanh năm, ít chịu ảnh hưởng bão
  • D. Địa hình ven biển chủ yếu là đồng bằng rộng lớn

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố ở tất cả các tỉnh
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp ven biển để giảm phát thải
  • C. Phát triển kinh tế biển xanh, bền vững, thích ứng với khí hậu
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để bù đắp thiệt hại

Câu 4: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của DHNTB giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây không phù hợp với dữ liệu trong bảng?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục qua các năm
  • B. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng giảm so với khai thác
  • C. Sản lượng khai thác biến động không ổn định
  • D. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng

Câu 5: Để phát triển ngành du lịch biển đảo bền vững ở DHNTB, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt môi trường?

  • A. Bảo tồn các hệ sinh thái biển đặc trưng (rạn san hô, rừng ngập mặn)
  • B. Đầu tư xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, hiện đại
  • C. Quảng bá mạnh mẽ hình ảnh du lịch biển trên toàn quốc
  • D. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào du lịch biển

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các khu kinh tế ven biển ở DHNTB đối với phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp chế biến thủy sản
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng dịch vụ
  • C. Chủ yếu thu hút lao động từ các vùng kinh tế khác đến
  • D. Thúc đẩy liên kết kinh tế giữa DHNTB với các vùng khác trong nước

Câu 7: Cho bản đồ các tuyến đường giao thông chính ở DHNTB. Tuyến đường bộ huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các tỉnh ven biển của vùng?

  • A. Quốc lộ 14
  • B. Đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 1A
  • D. Đường cao tốc Bắc - Nam

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở DHNTB phát triển mạnh chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • B. Nguồn nguyên liệu thủy sản phong phú từ khai thác và nuôi trồng
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải biển hiện đại
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn ở các nước phát triển

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế biển của DHNTB, ngành nào có tiềm năng phát triển nhanh và đóng góp lớn vào tăng trưởng GDP trong tương lai?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển
  • B. Đánh bắt hải sản xa bờ
  • C. Vận tải biển quốc tế
  • D. Du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 10: Tình trạng xâm nhập mặn vào mùa khô gây ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động kinh tế biển nào ở DHNTB?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Giao thông vận tải biển
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ
  • D. Du lịch biển

Câu 11: Để giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở DHNTB, biện pháp quản lý nào sau đây có tính hiệu quả lâu dài?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm ngư tuần tra trên biển
  • B. Quy hoạch lại vùng khai thác, mùa vụ và đối tượng khai thác hợp lý
  • C. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi sang các ngành nghề khác
  • D. Cấm khai thác thủy sản trong một thời gian nhất định

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội vùng DHNTB ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển?

  • A. Nguồn lao động trẻ, năng động, có kinh nghiệm đi biển
  • B. Mật độ dân số ven biển cao, tạo thị trường tiêu thụ tại chỗ
  • C. Trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực còn thấp so với cả nước
  • D. Văn hóa biển đa dạng, phong phú, tiềm năng phát triển du lịch

Câu 13: Cho lược đồ về các ngành kinh tế biển chính ở DHNTB. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ biển?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Nuôi trồng thủy sản
  • C. Chế biến hải sản
  • D. Du lịch biển

Câu 14: Trong định hướng phát triển kinh tế biển DHNTB, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp lọc hóa dầu và năng lượng tái tạo có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường tính độc lập về năng lượng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • B. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên khoáng sản biển
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản xuất khẩu
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch biển

Câu 15: So sánh vùng DHNTB với Bắc Trung Bộ, điểm khác biệt lớn nhất về điều kiện tự nhiên để phát triển du lịch biển là gì?

  • A. Mức độ đa dạng sinh học biển
  • B. Số lượng và chất lượng bãi biển
  • C. Mức độ kín gió của các vũng vịnh
  • D. Tiềm năng phát triển du lịch đảo

Câu 16: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển ở DHNTB, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào nhất?

  • A. Giá nhân công lao động
  • B. Tiềm năng tài nguyên biển
  • C. Cơ sở hạ tầng và môi trường đầu tư
  • D. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên

Câu 17: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam ở DHNTB?

  • A. Du lịch biển
  • B. Khai thác và nuôi trồng thủy sản xa bờ
  • C. Vận tải biển ven bờ
  • D. Chế biến hải sản

Câu 18: Cho biểu đồ cột về sản lượng muối của DHNTB và cả nước. Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng muối của DHNTB so với cả nước?

  • A. Sản lượng muối DHNTB luôn thấp hơn bình quân cả nước
  • B. DHNTB là vùng có sản lượng muối lớn nhất cả nước
  • C. DHNTB đóng góp tỷ trọng đáng kể vào sản lượng muối cả nước
  • D. Sản lượng muối DHNTB không đáng kể so với cả nước

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển do chất thải từ hoạt động du lịch gây ra ở DHNTB cần được giải quyết bằng giải pháp nào là chủ yếu?

  • A. Hạn chế phát triển du lịch biển ở các khu vực nhạy cảm
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung quy mô lớn
  • C. Tăng cường tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách
  • D. Kết hợp các giải pháp kỹ thuật, quản lý và nâng cao ý thức cộng đồng

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm kinh tế biển quan trọng nhất của tỉnh Khánh Hòa.

  • A. Nha Trang
  • B. Cam Ranh
  • C. Ninh Hòa
  • D. Vạn Ninh

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý của DHNTB với tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển.

  • A. Vị trí trung tâm, gần tuyến hàng hải quốc tế, thuận lợi trung chuyển hàng hóa
  • B. Vị trí kín gió, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, an toàn cho tàu thuyền
  • C. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của cả nước, dễ dàng kết nối
  • D. Vị trí có nhiều cửa sông lớn, thuận lợi xây dựng cảng sông

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào đòi hỏi vốn đầu tư lớn và công nghệ hiện đại nhất ở DHNTB?

  • A. Nuôi trồng thủy sản
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí
  • C. Du lịch biển
  • D. Vận tải biển ven bờ

Câu 23: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của DHNTB, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng sản lượng khai thác và nuôi trồng
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển
  • C. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm
  • D. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh

Câu 24: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển loại hình du lịch cộng đồng ở một làng chài ven biển DHNTB. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng lớn do công ty tự quản lý
  • B. Thuê toàn bộ lao động địa phương làm việc cho công ty
  • C. Tổ chức các tour du lịch giá rẻ để thu hút đông khách
  • D. Hợp tác chặt chẽ với cộng đồng, chia sẻ lợi ích và bảo tồn văn hóa bản địa

Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ven biển ở DHNTB là gì?

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái biển
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • C. Phát triển du lịch biển thành ngành kinh tế mũi nhọn
  • D. Tăng cường quốc phòng an ninh trên biển

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển DHNTB hài hòa với bảo vệ môi trường, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

  • A. Khai thác tài nguyên, đầu tư vốn và công nghệ
  • B. Chính sách ưu đãi, thị trường tiêu thụ và lao động
  • C. Quy hoạch, quản lý, giám sát và ý thức cộng đồng
  • D. Hợp tác quốc tế, khoa học công nghệ và giáo dục

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của DHNTB và cả nước. Nhận xét nào sau đây rút ra từ biểu đồ?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP của DHNTB luôn thấp hơn cả nước
  • B. DHNTB có tốc độ tăng trưởng GDP khá cao và có xu hướng vượt cả nước
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP của DHNTB không ổn định và có xu hướng giảm
  • D. DHNTB và cả nước có tốc độ tăng trưởng GDP tương đương nhau

Câu 28: Để phát triển mạnh ngành vận tải biển ở DHNTB, cần ưu tiên đầu tư vào loại hình cơ sở hạ tầng nào?

  • A. Hệ thống cảng biển nước sâu và đội tàu vận tải hiện đại
  • B. Mạng lưới đường bộ cao tốc kết nối các cảng biển
  • C. Sân bay quốc tế và hệ thống kho bãi logistics
  • D. Mạng lưới đường sắt và đường sông

Câu 29: Phân tích vai trò của quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa đối với phát triển kinh tế biển ở DHNTB và cả nước.

  • A. Chỉ có vai trò về quốc phòng, an ninh
  • B. Chủ yếu là tiềm năng phát triển du lịch
  • C. Quan trọng về khai thác dầu khí và khoáng sản
  • D. Vị trí chiến lược, tiềm năng tài nguyên và khẳng định chủ quyền biển

Câu 30: Giả sử DHNTB trở thành trung tâm kinh tế biển mạnh của cả nước, điều này sẽ tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước?

  • A. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi, chủ yếu vẫn là nông nghiệp
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ
  • C. Tăng tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp biển, giảm tỷ trọng nông nghiệp
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch hoàn toàn sang kinh tế biển

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Ngành kinh tế biển nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào sau đây *không phải* là thế mạnh để phát triển kinh tế biển tổng hợp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của DHNTB giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây *không* phù hợp với dữ liệu trong bảng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để phát triển ngành du lịch biển đảo bền vững ở DHNTB, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt môi trường?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các khu kinh tế ven biển ở DHNTB đối với phát triển kinh tế của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho bản đồ các tuyến đường giao thông chính ở DHNTB. Tuyến đường bộ huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các tỉnh ven biển của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở DHNTB phát triển mạnh chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế biển của DHNTB, ngành nào có tiềm năng phát triển nhanh và đóng góp lớn vào tăng trưởng GDP trong tương lai?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tình trạng xâm nhập mặn vào mùa khô gây ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động kinh tế biển nào ở DHNTB?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở DHNTB, biện pháp quản lý nào sau đây có tính hiệu quả lâu dài?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân cư - xã hội vùng DHNTB ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho lược đồ về các ngành kinh tế biển chính ở DHNTB. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ biển?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong định hướng phát triển kinh tế biển DHNTB, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp lọc hóa dầu và năng lượng tái tạo có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: So sánh vùng DHNTB với Bắc Trung Bộ, điểm khác biệt lớn nhất về điều kiện tự nhiên để phát triển du lịch biển là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển ở DHNTB, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam ở DHNTB?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho biểu đồ cột về sản lượng muối của DHNTB và cả nước. Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng muối của DHNTB so với cả nước?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển do chất thải từ hoạt động du lịch gây ra ở DHNTB cần được giải quyết bằng giải pháp nào là chủ yếu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm kinh tế biển quan trọng nhất của tỉnh Khánh Hòa.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý của DHNTB với tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào đòi hỏi vốn đầu tư lớn và công nghệ hiện đại nhất ở DHNTB?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của DHNTB, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển loại hình du lịch cộng đồng ở một làng chài ven biển DHNTB. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ven biển ở DHNTB là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển DHNTB hài hòa với bảo vệ môi trường, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của DHNTB và cả nước. Nhận xét nào sau đây rút ra từ biểu đồ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phát triển mạnh ngành vận tải biển ở DHNTB, cần ưu tiên đầu tư vào loại hình cơ sở hạ tầng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích vai trò của quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa đối với phát triển kinh tế biển ở DHNTB và cả nước.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử DHNTB trở thành trung tâm kinh tế biển mạnh của cả nước, điều này sẽ tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điểm khác biệt nổi bật về điều kiện tự nhiên giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (DHNTB) so với Bắc Trung Bộ (BTB) trong phát triển du lịch biển là gì?

  • A. BTB có bờ biển dài và đa dạng địa hình hơn DHNTB.
  • B. DHNTB có số ngày nắng ấm nhiều hơn và ít chịu ảnh hưởng của bão lũ hơn BTB.
  • C. BTB có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái biển lớn hơn DHNTB.
  • D. DHNTB có nguồn tài nguyên hải sản phong phú hơn BTB để phục vụ du lịch.

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành nuôi trồng thủy sản ở DHNTB, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố dọc bờ biển để ngăn nước biển dâng.
  • B. Tăng cường sử dụng các loại thức ăn công nghiệp để tăng năng suất nuôi trồng.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu nuôi trồng sang các loài thủy sản chịu được biến động môi trường và thời tiết.
  • D. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm để bổ sung cho các ao nuôi bị thiếu nước ngọt.

Câu 3: Trong định hướng phát triển kinh tế biển DHNTB, việc ưu tiên đầu tư vào cảng biển nước sâu Đà Nẵng và Vân Phong nhằm mục tiêu chiến lược nào?

  • A. Tăng cường vai trò trung chuyển hàng hóa quốc tế và thúc đẩy giao thương Đông - Tây.
  • B. Phát triển ngành công nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàu biển hiện đại.
  • C. Nâng cao năng lực khai thác và chế biến dầu khí ở thềm lục địa.
  • D. Giải quyết tình trạng thất nghiệp và nâng cao thu nhập cho người dân ven biển.

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở DHNTB chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ hiện tượng El Nino và La Nina?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Du lịch biển.
  • C. Vận tải biển.
  • D. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.

Câu 5: So sánh tiềm năng phát triển công nghiệp muối giữa DHNTB và Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), nhận định nào sau đây đúng?

  • A. ĐBSCL có lợi thế hơn về diện tích ruộng muối và năng suất.
  • B. DHNTB có mùa khô kéo dài và cường độ bốc hơi lớn hơn, thuận lợi hơn cho sản xuất muối.
  • C. DHNTB có điều kiện tự nhiên ưu việt hơn ĐBSCL để sản xuất muối chất lượng cao.
  • D. Cả DHNTB và ĐBSCL đều có tiềm năng phát triển công nghiệp muối tương đương nhau.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa phát triển kinh tế biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo ở DHNTB?

  • A. Phát triển kinh tế biển giúp tăng cường khả năng phòng thủ quân sự trên biển.
  • B. Kinh tế biển vững mạnh tạo cơ sở kinh tế và dân cư để khẳng định và bảo vệ chủ quyền biển đảo.
  • C. Bảo vệ chủ quyền biển đảo là điều kiện tiên quyết để phát triển kinh tế biển bền vững.
  • D. Phát triển kinh tế biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo là hai nhiệm vụ độc lập, không liên quan.

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất ở các tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận, biện pháp công trình nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng các nhà máy thủy điện trên các sông lớn.
  • B. Chuyển nước từ các vùng khác về bằng hệ thống kênh đào.
  • C. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm ở quy mô lớn.
  • D. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt và hệ thống kênh mương tưới tiêu hợp lý.

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở DHNTB phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng từ các ngư trường lớn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và có kinh nghiệm trong chế biến thủy sản.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển, đặc biệt là đường biển.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ phát triển ngành từ nhà nước.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của DHNTB, ngành dịch vụ biển ngày càng chiếm tỷ trọng cao, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào?

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngành nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Sự tập trung đầu tư vào các ngành kinh tế thâm dụng lao động.
  • C. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, tăng trưởng xanh.
  • D. Sự phụ thuộc ngày càng lớn vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Vùng DHNTB có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây dựa vào đặc điểm bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh và đảo ven bờ?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển đại trà.
  • B. Du lịch sinh thái biển và khám phá đảo.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm trên biển.
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử ven biển.

Câu 11: Để khai thác hiệu quả tiềm năng khoáng sản Titan ở DHNTB, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường xuất khẩu Titan thô để tăng nhanh lợi nhuận.
  • B. Mở rộng quy mô khai thác tối đa để tận dụng nguồn tài nguyên.
  • C. Sử dụng công nghệ khai thác lạc hậu để giảm chi phí đầu tư.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, thân thiện với môi trường.

Câu 12: Tỉnh nào sau đây ở DHNTB có tiềm năng phát triển điện gió ngoài khơi lớn nhất nhờ có bờ biển dài, gió mạnh và ổn định?

  • A. Bình Thuận.
  • B. Quảng Nam.
  • C. Phú Yên.
  • D. Đà Nẵng.

Câu 13: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở DHNTB có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên biển.
  • B. Hạn chế tình trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Tạo động lực thu hút đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Cân bằng sự phát triển kinh tế giữa vùng đồng bằng và miền núi.

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở DHNTB trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia khác trong khu vực về thị trường và nguồn lực.
  • C. Nguồn lao động có tay nghề cao còn hạn chế.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải chưa đồng bộ.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển du lịch sinh thái ở DHNTB?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn biển và vườn quốc gia ven biển.
  • B. Phát triển các loại hình du lịch cộng đồng gắn với bảo vệ môi trường.
  • C. Tăng cường khai thác san hô và các loài sinh vật biển quý hiếm phục vụ du lịch.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường biển.

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của DHNTB năm 2020 (Giả định biểu đồ thể hiện tỷ trọng NN, CN, DV). Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất và xu hướng phát triển của ngành đó trong tương lai là gì? (Yêu cầu học sinh tự suy luận dựa trên kiến thức)

  • A. Nông nghiệp, có xu hướng tăng do đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
  • B. Dịch vụ, có xu hướng tiếp tục tăng và trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Công nghiệp, có xu hướng ổn định do hạn chế về tài nguyên.
  • D. Nông nghiệp, có xu hướng giảm dần để tập trung phát triển công nghiệp.

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các hoạt động kinh tế biển ở DHNTB, giải pháp công trình nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các trạm quan trắc khí tượng thủy văn dày đặc.
  • B. Nâng cấp hệ thống thông tin liên lạc và cảnh báo sớm thiên tai.
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven biển để chắn gió và sóng.
  • D. Xây dựng hệ thống đê kè biển và công trình phòng chống lũ lụt.

Câu 18: Phát triển giao thông vận tải biển ở DHNTB có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc kết nối vùng với các khu vực kinh tế nào của cả nước?

  • A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Bắc và Duyên hải miền Trung.

Câu 19: Khu vực nào ở DHNTB tập trung nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng, có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm?

  • A. Các tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi.
  • B. Các tỉnh Bình Định và Phú Yên.
  • C. Các tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận.
  • D. Thành phố Đà Nẵng và các vùng phụ cận.

Câu 20: Để nâng cao giá trị sản phẩm muối ở DHNTB, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng sản lượng muối thô để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến muối tinh và các sản phẩm từ muối.
  • C. Giảm giá thành sản xuất muối để cạnh tranh với các vùng khác.
  • D. Mở rộng diện tích ruộng muối để tăng quy mô sản xuất.

Câu 21: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở vùng ven biển DHNTB?

  • A. Mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu.
  • B. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ven biển.
  • C. Xây dựng quá nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn sông.
  • D. Khai thác quá mức nguồn nước ngầm và giảm lượng nước ngọt đổ về hạ lưu.

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có khả năng tạo ra nhiều việc làm nhất cho người dân địa phương ở DHNTB?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Du lịch biển.
  • C. Vận tải biển.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 23: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có vai trò quan trọng như thế nào đối với an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế của DHNTB nói riêng và Việt Nam nói chung?

  • A. Vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng, kiểm soát tuyến đường biển quốc tế và tiềm năng tài nguyên.
  • B. Trung tâm du lịch biển đảo quốc tế và khu vực bảo tồn đa dạng sinh học biển.
  • C. Căn cứ hậu cần quan trọng cho hoạt động khai thác dầu khí và vận tải biển.
  • D. Địa điểm thử nghiệm vũ khí và diễn tập quân sự của quốc gia.

Câu 24: Để phát triển du lịch cộng đồng ven biển ở DHNTB một cách bền vững, yếu tố văn hóa địa phương cần được khai thác và bảo tồn như thế nào?

  • A. Hiện đại hóa các lễ hội truyền thống để thu hút du khách.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí mang đậm bản sắc văn hóa địa phương.
  • C. Tôn trọng, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, biến chúng thành sản phẩm du lịch đặc trưng.
  • D. Giới thiệu văn hóa địa phương một cách chọn lọc để phù hợp với thị hiếu du khách.

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của DHNTB giai đoạn 2010-2020 (Giả định bảng số liệu có sẵn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản?

  • A. Tỷ trọng sản lượng khai thác tăng nhanh hơn tỷ trọng sản lượng nuôi trồng.
  • B. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng luôn chiếm ưu thế so với sản lượng khai thác.
  • C. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể trong giai đoạn này.
  • D. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng tăng lên, thể hiện xu hướng phát triển bền vững.

Câu 26: Đâu là yếu tố tự nhiên đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các vùng nuôi tôm thâm canh quy mô lớn ở Phú Yên và Khánh Hòa?

  • A. Nguồn nước ngọt dồi dào từ các sông lớn.
  • B. Bờ biển có nhiều đầm phá, vũng vịnh kín gió.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít biến động.
  • D. Đất đai màu mỡ, thuận lợi xây dựng ao nuôi.

Câu 27: Để hạn chế tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở DHNTB, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền và ngư cụ khai thác.
  • B. Mở rộng phạm vi khai thác ra các vùng biển xa bờ.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn biển và quy định hạn ngạch khai thác.
  • D. Khuyến khích người dân chuyển đổi sang các ngành kinh tế khác.

Câu 28: Vì sao nói cảng Đà Nẵng có vai trò quan trọng trong Hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Là cửa ngõ biển quan trọng, kết nối các tỉnh DHNTB và Tây Nguyên với Lào và các nước khác.
  • B. Có quy mô lớn nhất và hiện đại nhất trong các cảng biển ở DHNTB.
  • C. Nằm ở vị trí trung tâm của vùng DHNTB, thuận lợi giao thương nội vùng.
  • D. Có khả năng tiếp nhận các tàu biển trọng tải lớn và trung chuyển hàng hóa quốc tế.

Câu 29: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội trong quá trình phát triển kinh tế biển ở DHNTB?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ khu vực tư nhân.
  • B. Cơ sở hạ tầng giáo dục và y tế còn hạn chế.
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường biển ngày càng gia tăng.
  • D. Chênh lệch giàu nghèo và phân hóa xã hội gia tăng giữa vùng ven biển và miền núi.

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp lớn nhất vào GDP của DHNTB?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • B. Nuôi trồng và khai thác thủy sản.
  • C. Du lịch biển và dịch vụ vận tải biển.
  • D. Công nghiệp chế biến muối và khoáng sản ven biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Điểm khác biệt nổi bật về điều kiện tự nhiên giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (DHNTB) so với Bắc Trung Bộ (BTB) trong phát triển du lịch biển là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành nuôi trồng thủy sản ở DHNTB, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong định hướng phát triển kinh tế biển DHNTB, việc ưu tiên đầu tư vào cảng biển nước sâu Đà Nẵng và Vân Phong nhằm mục tiêu chiến lược nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở DHNTB chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ hiện tượng El Nino và La Nina?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: So sánh tiềm năng phát triển công nghiệp muối giữa DHNTB và Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), nhận định nào sau đây đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa phát triển kinh tế biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo ở DHNTB?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất ở các tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận, biện pháp công trình nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở DHNTB phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của DHNTB, ngành dịch vụ biển ngày càng chiếm tỷ trọng cao, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vùng DHNTB có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây dựa vào đặc điểm bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh và đảo ven bờ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để khai thác hiệu quả tiềm năng khoáng sản Titan ở DHNTB, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tỉnh nào sau đây ở DHNTB có tiềm năng phát triển điện gió ngoài khơi lớn nhất nhờ có bờ biển dài, gió mạnh và ổn định?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở DHNTB có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở DHNTB trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển du lịch sinh thái ở DHNTB?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của DHNTB năm 2020 (Giả định biểu đồ thể hiện tỷ trọng NN, CN, DV). Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất và xu hướng phát triển của ngành đó trong tương lai là gì? (Yêu cầu học sinh tự suy luận dựa trên kiến thức)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các hoạt động kinh tế biển ở DHNTB, giải pháp công trình nào sau đây quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phát triển giao thông vận tải biển ở DHNTB có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc kết nối vùng với các khu vực kinh tế nào của cả nước?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khu vực nào ở DHNTB tập trung nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng, có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để nâng cao giá trị sản phẩm muối ở DHNTB, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở vùng ven biển DHNTB?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có khả năng tạo ra nhiều việc làm nhất cho người dân địa phương ở DHNTB?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có vai trò quan trọng như thế nào đối với an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế của DHNTB nói riêng và Việt Nam nói chung?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để phát triển du lịch cộng đồng ven biển ở DHNTB một cách bền vững, yếu tố văn hóa địa phương cần được khai thác và bảo tồn như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của DHNTB giai đoạn 2010-2020 (Giả định bảng số liệu có sẵn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đâu là yếu tố tự nhiên đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các vùng nuôi tôm thâm canh quy mô lớn ở Phú Yên và Khánh Hòa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để hạn chế tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở DHNTB, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Vì sao nói cảng Đà Nẵng có vai trò quan trọng trong Hành lang kinh tế Đông - Tây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội trong quá trình phát triển kinh tế biển ở DHNTB?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp lớn nhất vào GDP của DHNTB?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2023, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. Điều này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào trong phát triển kinh tế biển của vùng?

  • A. Công nghiệp chế biến hải sản là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • B. Du lịch biển và các ngành dịch vụ liên quan đóng vai trò chủ đạo.
  • C. Khai thác khoáng sản biển là nguồn thu ngoại tệ lớn nhất.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước mặn đang được đầu tư mạnh mẽ.

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Xây dựng các công trình đê chắn sóng quy mô lớn.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch cho hoạt động du lịch.
  • C. Quản lý tổng hợp tài nguyên và đa dạng hóa các loại hình du lịch.
  • D. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng du lịch trong mùa khô.

Câu 3: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt hơn trong phát triển cảng biển nước sâu do yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió và độ sâu lớn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong ngành hàng hải.
  • C. Vị trí gần các tuyến đường hàng hải quốc tế hơn.
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít chịu ảnh hưởng của bão lũ.

Câu 4: Ngành nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này là gì?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ các loài thủy sản tự nhiên.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng quảng canh truyền thống.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng ở các vùng cửa sông, ven biển.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao, nuôi tập trung theo hướng thâm canh.

Câu 5: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất từ hiện tượng El Nino?

  • A. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
  • C. Du lịch biển và thể thao dưới nước.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng.

Câu 6: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, việc ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học biển có ý nghĩa như thế nào đối với ngành du lịch?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các vùng du lịch khác.
  • C. Tạo ra sức hấp dẫn và sản phẩm du lịch sinh thái độc đáo.
  • D. Hạn chế sự phát triển quá nóng của ngành du lịch.

Câu 7: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ven biển?

  • A. Công nghiệp chế biến dầu khí.
  • B. Vận tải biển quốc tế.
  • C. Khai thác khoáng sản titan.
  • D. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi sản lượng?

  • A. Sản lượng khai thác liên tục giảm qua các năm.
  • B. Sản lượng khai thác có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
  • C. Sản lượng khai thác duy trì ở mức ổn định.
  • D. Sản lượng khai thác tăng mạnh và ổn định qua các năm.

Câu 9: Vùng nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo từ gió và mặt trời, phục vụ cho phát triển kinh tế biển?

  • A. Các tỉnh ven biển phía Bắc của vùng.
  • B. Khu vực quanh các đô thị lớn như Đà Nẵng, Nha Trang.
  • C. Các tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận.
  • D. Vùng biển Hoàng Sa và Trường Sa.

Câu 10: Để hạn chế tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống pháp luật và tăng cường kiểm soát khai thác.
  • B. Tăng cường đầu tư cho đội tàu khai thác xa bờ.
  • C. Phát triển mạnh các khu công nghiệp chế biến thủy sản.
  • D. Khuyến khích người dân chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản.

Câu 11: Ý tưởng về "kinh tế tuần hoàn" có thể được áp dụng như thế nào trong phát triển các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tập trung vào sản xuất các sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • B. Giảm thiểu chi phí đầu vào cho sản xuất công nghiệp.
  • C. Tăng cường liên kết giữa các khu công nghiệp trong vùng.
  • D. Tái sử dụng chất thải và năng lượng từ các nhà máy để giảm ô nhiễm.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu thủy sản phong phú?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 13: Để phát triển du lịch cộng đồng ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để đảm bảo tính bền vững về văn hóa - xã hội?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc tế.
  • B. Tăng cường quảng bá trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của cộng đồng địa phương.
  • D. Đa dạng hóa các dịch vụ vui chơi giải trí hiện đại.

Câu 14: Hành lang kinh tế Đông - Tây, có điểm đầu và điểm cuối quan trọng đi qua Duyên hải Nam Trung Bộ, mang lại lợi ích chủ yếu nào cho vùng?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Phát triển giao thông vận tải và dịch vụ logistics.
  • C. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Mở rộng thị trường lao động trong khu vực.

Câu 15: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển cần được quy hoạch theo hướng nào để đảm bảo cân bằng giữa phát triển và bảo tồn?

  • A. Tập trung phát triển tối đa các ngành kinh tế có lợi nhuận cao.
  • B. Ưu tiên bảo tồn tuyệt đối các hệ sinh thái biển nhạy cảm.
  • C. Quy hoạch không gian biển tích hợp đa ngành, đa mục tiêu.
  • D. Mở rộng tối đa diện tích nuôi trồng thủy sản ven biển.

Câu 16: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về phát triển điện gió. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để vùng phát huy lợi thế này?

  • A. Tốc độ gió trung bình năm cao và ổn định.
  • B. Địa hình bằng phẳng, ít đồi núi.
  • C. Mật độ dân cư thấp, ít ảnh hưởng đến sinh hoạt.
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào để làm mát turbin.

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành du lịch biển của Duyên hải Nam Trung Bộ cần tập trung nâng cao yếu tố nào để tăng sức cạnh tranh?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch thấp hơn các nước khác.
  • B. Chất lượng dịch vụ và trải nghiệm du lịch độc đáo.
  • C. Số lượng cơ sở lưu trú lớn và hiện đại.
  • D. Quảng bá du lịch trên diện rộng với chi phí thấp.

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các đê biển kiên cố dọc bờ biển.
  • B. Nâng cấp hệ thống giao thông ven biển.
  • C. Phát triển các khu tái định cư tập trung.
  • D. Hệ thống cảnh báo sớm và dự báo thiên tai hiệu quả.

Câu 19: Trong các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất về công nghiệp lọc hóa dầu nhờ có nhà máy lọc dầu Dung Quất?

  • A. Quảng Ngãi.
  • B. Khánh Hòa.
  • C. Bình Định.
  • D. Ninh Thuận.

Câu 20: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo sự hài hòa với môi trường tự nhiên?

  • A. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Ứng dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện môi trường.
  • C. Tập trung vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Giảm thiểu tối đa chi phí đầu tư xây dựng.

Câu 21: Cho sơ đồ về mối liên hệ giữa các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành "vận tải biển" có vai trò như thế nào đối với các ngành khác?

  • A. Cung cấp nguồn lao động cho các ngành kinh tế biển.
  • B. Tạo ra nguồn vốn đầu tư cho phát triển kinh tế biển.
  • C. Đảm bảo lưu thông hàng hóa và dịch vụ giữa các ngành.
  • D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động kinh tế biển.

Câu 22: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khâu nào trong chuỗi giá trị cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.
  • C. Đánh bắt ven bờ truyền thống.
  • D. Chế biến và đa dạng hóa sản phẩm thủy sản.

Câu 23: Trong phát triển kinh tế biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa chiến lược đặc biệt về mặt nào?

  • A. An ninh quốc phòng và khẳng định chủ quyền biển đảo.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái biển đảo.
  • C. Khai thác tài nguyên dầu khí và khoáng sản.
  • D. Trung tâm bảo tồn đa dạng sinh học biển.

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính sách ưu đãi nào sau đây của nhà nước có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Ưu đãi về thuế và thuê đất cho các dự án đầu tư.
  • C. Tăng cường quảng bá tiềm năng kinh tế biển của vùng.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục hành chính cho doanh nghiệp.

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn từ hoạt động du lịch.
  • B. Suy giảm diện tích rừng ngập mặn.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và chất thải rắn từ đô thị.
  • D. Xâm nhập mặn vào đất nông nghiệp.

Câu 26: Để phát huy vai trò của cộng đồng địa phương trong quản lý và bảo vệ tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hình thức tổ chức nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Các doanh nghiệp tư nhân kinh doanh dịch vụ biển.
  • B. Các cơ quan quản lý nhà nước về biển và hải đảo.
  • C. Các tổ chức phi chính phủ về môi trường biển.
  • D. Các hợp tác xã và tổ cộng đồng quản lý tài nguyên biển.

Câu 27: Trong các giải pháp phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây có tính liên vùng và thúc đẩy hợp tác phát triển?

  • A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông nội tỉnh.
  • B. Liên kết phát triển du lịch và kinh tế biển giữa các tỉnh trong vùng.
  • C. Tăng cường khai thác tiềm năng của từng địa phương.
  • D. Xây dựng các khu kinh tế biển chuyên biệt.

Câu 28: Để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (ví dụ: du lịch và nuôi trồng thủy sản), cần có cơ chế nào?

  • A. Tăng cường quản lý nhà nước theo ngành dọc.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành kinh tế có lợi nhuận cao nhất.
  • C. Cơ chế điều phối liên ngành và quy hoạch không gian biển hợp lý.
  • D. Phân chia rõ ràng trách nhiệm quản lý cho từng địa phương.

Câu 29: Trong định hướng phát triển kinh tế biển xanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây được xem là trụ cột quan trọng nhất?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận từ các ngành kinh tế biển.
  • C. Phát triển công nghiệp hóa ven biển.
  • D. Bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên biển.

Câu 30: Giả sử có một dự án phát triển khu du lịch sinh thái biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Để đánh giá tính bền vững của dự án, tiêu chí nào sau đây cần được xem xét một cách toàn diện nhất?

  • A. Tác động kinh tế, xã hội và môi trường của dự án.
  • B. Khả năng thu hút vốn đầu tư và lợi nhuận của dự án.
  • C. Mức độ hiện đại và quy mô của cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Số lượng khách du lịch dự kiến và doanh thu du lịch.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2023, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. Điều này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào trong phát triển kinh tế biển của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt hơn trong phát triển cảng biển nước sâu do yếu tố tự nhiên nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Ngành nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Biểu hiện rõ nhất của xu hướng này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và lớn nhất từ hiện tượng El Nino?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, việc ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học biển có ý nghĩa như thế nào đối với ngành du lịch?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ven biển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi sản lượng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Vùng nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo từ gió và mặt trời, phục vụ cho phát triển kinh tế biển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để hạn chế tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ý tưởng về 'kinh tế tuần hoàn' có thể được áp dụng như thế nào trong phát triển các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu thủy sản phong phú?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để phát triển du lịch cộng đồng ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để đảm bảo tính bền vững về văn hóa - xã hội?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hành lang kinh tế Đông - Tây, có điểm đầu và điểm cuối quan trọng đi qua Duyên hải Nam Trung Bộ, mang lại lợi ích chủ yếu nào cho vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển cần được quy hoạch theo hướng nào để đảm bảo cân bằng giữa phát triển và bảo tồn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về phát triển điện gió. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để vùng phát huy lợi thế này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành du lịch biển của Duyên hải Nam Trung Bộ cần tập trung nâng cao yếu tố nào để tăng sức cạnh tranh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho các hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất về công nghiệp lọc hóa dầu nhờ có nhà máy lọc dầu Dung Quất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo sự hài hòa với môi trường tự nhiên?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ về mối liên hệ giữa các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành 'vận tải biển' có vai trò như thế nào đối với các ngành khác?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khâu nào trong chuỗi giá trị cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong phát triển kinh tế biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa có ý nghĩa chiến lược đặc biệt về mặt nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính sách ưu đãi nào sau đây của nhà nước có vai trò quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo phát triển bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để phát huy vai trò của cộng đồng địa phương trong quản lý và bảo vệ tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hình thức tổ chức nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong các giải pháp phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây có tính liên vùng và thúc đẩy hợp tác phát triển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để giảm thiểu xung đột lợi ích giữa các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (ví dụ: du lịch và nuôi trồng thủy sản), cần có cơ chế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong định hướng phát triển kinh tế biển xanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây được xem là trụ cột quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử có một dự án phát triển khu du lịch sinh thái biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Để đánh giá tính bền vững của dự án, tiêu chí nào sau đây cần được xem xét một cách toàn diện nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2023. Ngành kinh tế biển nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của vùng?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí
  • B. Du lịch biển và dịch vụ
  • C. Khai thác và nuôi trồng thủy sản
  • D. Giao thông vận tải biển

Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế biển tổng hợp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh
  • B. Tài nguyên sinh vật biển phong phú
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào quanh năm
  • D. Khí hậu nhiệt đới, nắng ấm

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng tiêu cực lớn nhất từ biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Nuôi trồng thủy sản ven bờ
  • B. Khai thác dầu khí xa bờ
  • C. Vận tải biển quốc tế
  • D. Du lịch biển đảo

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản
  • B. Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Quy định hạn ngạch khai thác và mùa vụ
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá lớn

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng muối của một số tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ (đơn vị: tấn). Tỉnh nào có sản lượng muối lớn nhất và điều kiện tự nhiên nào tạo lợi thế cho tỉnh đó?

  • A. Quảng Ngãi, bờ biển khúc khuỷu
  • B. Khánh Hòa, nhiều đầm phá
  • C. Phú Yên, sông ngòi dày đặc
  • D. Ninh Thuận, khí hậu khô hạn, nắng nhiều

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp nặng
  • B. Thúc đẩy liên kết kinh tế giữa các địa phương
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 7: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn cao cấp
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch đại trà
  • C. Bảo tồn hệ sinh thái biển và văn hóa địa phương
  • D. Phát triển nhanh các loại hình du lịch mạo hiểm

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh dựa trên yếu tố chủ yếu nào?

  • A. Nguồn lợi thủy sản phong phú và đa dạng
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại
  • C. Thị trường lao động dồi dào và giá rẻ
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn

Câu 9: So với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn về phát triển ngành du lịch biển nào?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng chữa bệnh
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử
  • C. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn
  • D. Du lịch thể thao biển và lặn biển

Câu 10: Căn cứ vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác về giao thông vận tải biển của vùng?

  • A. Có nhiều cảng biển nước sâu thuận lợi
  • B. Cảng Đà Nẵng là cảng cửa ngõ quốc tế
  • C. Hoạt động vận tải biển chỉ phục vụ nội vùng
  • D. Vận tải biển đóng vai trò quan trọng trong kinh tế vùng

Câu 11: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng biển cao cấp ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Theo bạn, tỉnh nào sau đây có tiềm năng lớn nhất và lý do?

  • A. Quảng Ngãi, nhiều di tích lịch sử
  • B. Khánh Hòa, bãi biển đẹp, hạ tầng phát triển
  • C. Ninh Thuận, khí hậu khô nóng độc đáo
  • D. Bình Thuận, gần TP. Hồ Chí Minh

Câu 12: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý rác thải ven biển
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển
  • C. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ biển
  • D. Phát triển kinh tế xanh, giảm thiểu chất thải

Câu 13: Dựa vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy sắp xếp các ngành kinh tế biển sau theo thứ tự giảm dần về đóng góp vào GDP của vùng:

  • A. Vận tải biển - Du lịch biển - Thủy sản - Dầu khí
  • B. Thủy sản - Dầu khí - Vận tải biển - Du lịch biển
  • C. Du lịch biển - Thủy sản - Vận tải biển - Dầu khí
  • D. Dầu khí - Thủy sản - Du lịch biển - Vận tải biển

Câu 14: Vùng nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Hoàng Sa - Trường Sa
  • B. Vịnh Bắc Bộ
  • C. Ninh Thuận - Bình Thuận
  • D. Quảng Ngãi - Bình Định

Câu 15: Cho biểu đồ cột so sánh sản lượng khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ qua các năm. Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với biểu đồ?

  • A. Nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn khai thác
  • B. Khai thác thủy sản tăng nhanh hơn nuôi trồng
  • C. Cả khai thác và nuôi trồng đều giảm
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng không đổi

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng thấp
  • C. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên
  • D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Quảng Nam
  • C. Phú Yên
  • D. Bình Thuận

Câu 18: Liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với vùng kinh tế nào sau đây là quan trọng nhất để thúc đẩy phát triển kinh tế biển?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19: Cho sơ đồ về hệ sinh thái ven biển (ví dụ: rạn san hô, rừng ngập mặn, bãi cỏ biển). Hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học?

  • A. Bãi cát
  • B. Đầm phá
  • C. Rừng ngập mặn
  • D. Vùng cửa sông

Câu 20: Phát triển cảng biển nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa kinh tế lớn nhất đối với khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 21: Vấn đề việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ có thể được giải quyết hiệu quả nhất thông qua phát triển ngành kinh tế biển nào?

  • A. Du lịch biển và dịch vụ
  • B. Khai thác dầu khí
  • C. Vận tải biển
  • D. Khai thác muối

Câu 22: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành nào thu hút nhiều lao động nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến thủy sản
  • B. Vận tải biển
  • C. Du lịch và dịch vụ ven biển
  • D. Khai thác và nuôi trồng thủy sản

Câu 23: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác và nuôi trồng
  • B. Chế biến và marketing
  • C. Vận chuyển và bảo quản
  • D. Cung cấp giống và thức ăn

Câu 24: Trong các loại hình du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào có tiềm năng phát triển nhanh nhất trong tương lai?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng truyền thống
  • B. Du lịch văn hóa biển
  • C. Du lịch sinh thái biển
  • D. Du lịch thể thao và khám phá biển

Câu 25: Vùng nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cảng biển nước sâu?

  • A. Vùng ven biển Quảng Nam - Quảng Ngãi
  • B. Vùng ven biển Bình Định - Phú Yên
  • C. Vùng ven biển Khánh Hòa - Ninh Thuận
  • D. Vùng ven biển Bình Thuận - Đà Nẵng

Câu 26: Cho bản đồ hành chính Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?

  • A. Khánh Hòa
  • B. Bình Định
  • C. Quảng Nam
  • D. Ninh Thuận

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ) đối với kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây là quan trọng?

  • A. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn
  • B. Xây dựng hệ thống đê kè chắn sóng
  • C. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển
  • D. Nâng cao nhận thức về phòng chống thiên tai

Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường biển ở một số khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Hoạt động nuôi trồng thủy sản tự phát
  • C. Sự cố tràn dầu từ các hoạt động khai thác
  • D. Xả thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý

Câu 29: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần gắn liền với việc bảo đảm an ninh quốc phòng trên biển, đặc biệt là ở khu vực nào?

  • A. Vùng ven biển các thành phố lớn
  • B. Vùng biển gần các khu du lịch trọng điểm
  • C. Vùng biển quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
  • D. Vùng biển ven bờ các khu công nghiệp

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng xanhbền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chính sách, công nghệ, cộng đồng và doanh nghiệp
  • B. Vốn đầu tư, lao động và thị trường
  • C. Tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng
  • D. Trung ương, địa phương và quốc tế

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2023. Ngành kinh tế biển nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào sau đây *không* phải là thế mạnh nổi bật để phát triển kinh tế biển tổng hợp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng *tiêu cực* lớn nhất từ biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng muối của một số tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ (đơn vị: tấn). Tỉnh nào có sản lượng muối lớn nhất và điều kiện tự nhiên nào tạo lợi thế cho tỉnh đó?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh dựa trên yếu tố chủ yếu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: So với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế *nổi trội hơn* về phát triển ngành du lịch biển nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Căn cứ vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây *không chính xác* về giao thông vận tải biển của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng biển cao cấp ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Theo bạn, tỉnh nào sau đây có tiềm năng *lớn nhất* và lý do?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ *hiệu quả nhất* trong dài hạn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Dựa vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy sắp xếp các ngành kinh tế biển sau theo thứ tự *giảm dần* về đóng góp vào GDP của vùng:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Vùng nào sau đây *không* phải là ngư trường trọng điểm của Duyên hải Nam Trung Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho biểu đồ cột so sánh sản lượng khai thác thủy sản và nuôi trồng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ qua các năm. Xu hướng nào sau đây là *phù hợp nhất* với biểu đồ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió *lớn nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với vùng kinh tế nào sau đây là *quan trọng nhất* để thúc đẩy phát triển kinh tế biển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho sơ đồ về hệ sinh thái ven biển (ví dụ: rạn san hô, rừng ngập mặn, bãi cỏ biển). Hệ sinh thái nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phát triển cảng biển nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa *kinh tế* lớn nhất đối với khu vực nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Vấn đề việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ có thể được giải quyết *hiệu quả nhất* thông qua phát triển ngành kinh tế biển nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành nào thu hút *nhiều lao động nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong các loại hình du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào có tiềm năng phát triển *nhanh nhất* trong tương lai?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Vùng nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện tự nhiên *thuận lợi nhất* cho phát triển cảng biển nước sâu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho bản đồ hành chính Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh nào sau đây có đường bờ biển *dài nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ) đối với kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *công trình* nào sau đây là quan trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường biển ở một số khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần gắn liền với việc bảo đảm *an ninh quốc phòng* trên biển, đặc biệt là ở khu vực nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng *xanh* và *bền vững*, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm địa hình ven biển nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ tạo điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu quy mô lớn?

  • A. Bờ biển dài, nhiều bãi cát bằng phẳng.
  • B. Có nhiều cửa sông lớn bồi đắp vật liệu.
  • C. Nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
  • D. Thềm lục địa rộng và nông.

Câu 2: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất tại sao ngành nuôi trồng thủy sản lợ, mặn ở Duyên hải Nam Trung Bộ lại có thế mạnh vượt trội so với nuôi trồng nước ngọt?

  • A. Có nhiều hồ chứa nước lớn phục vụ nuôi trồng nước ngọt.
  • B. Nguồn nước ngọt từ các sông lớn rất dồi dào quanh năm.
  • C. Nhu cầu thị trường nội địa đối với thủy sản nước ngọt rất cao.
  • D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đầm phá, vũng vịnh tạo diện tích mặt nước lớn và đa dạng độ mặn.

Câu 3: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa trên lợi thế nào về tự nhiên?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
  • B. Nguồn nguyên liệu thủy sản khai thác và nuôi trồng phong phú.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa và xuất khẩu rộng lớn.
  • D. Mạng lưới giao thông vận tải phát triển đồng bộ.

Câu 4: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái tài nguyên du lịch.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Cạnh tranh gay gắt với các vùng du lịch khác.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 5: Cảng biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch trở thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất Việt Nam, dựa vào lợi thế tự nhiên đặc biệt về độ sâu và vị trí chiến lược?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Quy Nhơn.
  • C. Cảng Vân Phong.
  • D. Cảng Cam Ranh.

Câu 6: Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong phát triển kinh tế biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tạo ra nguồn nguyên liệu chính cho ngành chế biến hải sản.
  • B. Là trung tâm xuất khẩu thủy sản lớn nhất vùng.
  • C. Phát triển du lịch công nghiệp và sinh thái.
  • D. Hình thành tổ hợp công nghiệp lọc hóa dầu, thúc đẩy công nghiệp hóa và dịch vụ cảng.

Câu 7: So với các vùng ven biển khác của Việt Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt nào về khí hậu ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế biển, đặc biệt là du lịch?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh.
  • B. Lượng mưa lớn và phân bố đều trong năm.
  • C. Ít bão và áp thấp nhiệt đới hơn các vùng khác.
  • D. Có mùa đông lạnh kéo dài, thích hợp cho du lịch nghỉ dưỡng mùa đông.

Câu 8: Việc khai thác tài nguyên khoáng sản biển như titan, cát thủy tinh ở Duyên hải Nam Trung Bộ đặt ra những thách thức chủ yếu nào về môi trường?

  • A. Gây cạn kiệt nguồn nước ngọt ven biển.
  • B. Làm thay đổi địa hình, ô nhiễm đất và nước, ảnh hưởng hệ sinh thái ven biển.
  • C. Tăng nguy cơ sạt lở bờ biển do sóng lớn.
  • D. Phát thải khí nhà kính gây biến đổi khí hậu.

Câu 9: Tại sao vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ được xem là một trong những ngư trường trọng điểm của cả nước về khai thác thủy sản?

  • A. Có nhiều cảng cá lớn và hiện đại.
  • B. Nguồn lao động nghề cá có kinh nghiệm lâu đời.
  • C. Vùng biển rộng, có nhiều bãi tôm, bãi cá và các dòng hải lưu thuận lợi.
  • D. Được trang bị đầy đủ tàu thuyền công suất lớn.

Câu 10: Vai trò của các đảo và quần đảo xa bờ (Hoàng Sa, Trường Sa) đối với sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các ngành kinh tế biển.
  • B. Là các trung tâm công nghiệp chế biến thủy sản lớn.
  • C. Phát triển mạnh ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • D. Là cơ sở để mở rộng ngư trường, khẳng định chủ quyền và phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá.

Câu 11: Để tăng cường hiệu quả sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

  • A. Ứng dụng công nghệ hiện đại, nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Mở rộng diện tích các cánh đồng muối truyền thống.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong quy trình sản xuất.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện thời tiết tự nhiên.

Câu 12: Tình trạng khô hạn kéo dài và hiện tượng hoang mạc hóa ở Ninh Thuận, Bình Thuận ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến phát triển kinh tế biển của vùng?

  • A. Gây khó khăn cho hoạt động khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Làm suy giảm nguồn lợi khoáng sản biển.
  • C. Hạn chế nguồn nước ngọt phục vụ sinh hoạt và một số ngành nuôi trồng thủy sản ven bờ.
  • D. Giảm lượng khách du lịch đến tham quan các bãi biển.

Câu 13: Việc phát triển hệ thống giao thông vận tải biển, đặc biệt là các cảng nước sâu, ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tác động lan tỏa như thế nào đến các vùng nội địa và Tây Nguyên?

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các vùng này.
  • B. Hỗ trợ phát triển nông nghiệp độc canh ở Tây Nguyên.
  • C. Tăng cường cạnh tranh giữa các phương thức vận tải.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ, thúc đẩy xuất nhập khẩu, kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây.

Câu 14: Phân tích nào sau đây chỉ ra lợi thế cạnh tranh đặc biệt của du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ so với du lịch biển của Bắc Trung Bộ?

  • A. Có nhiều di tích lịch sử và văn hóa hơn.
  • B. Khí hậu ấm áp quanh năm, ít chịu ảnh hưởng của mùa đông lạnh.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch phát triển đồng bộ hơn.
  • D. Tập trung nhiều khu bảo tồn biển và rạn san hô.

Câu 15: Tại sao việc bảo vệ môi trường biển lại trở thành yêu cầu cấp bách và hàng đầu trong chiến lược phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Chỉ có môi trường biển sạch mới thu hút được vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Môi trường biển sạch giúp giảm thiểu thiên tai.
  • C. Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng trực tiếp và lâu dài đến nguồn lợi thủy sản, chất lượng du lịch và sức khỏe cộng đồng.
  • D. Việc bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm quốc tế.

Câu 16: Cảng nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch trở thành cảng cửa ngõ quốc tế và đầu mối giao thông quan trọng của Hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Quy Nhơn.
  • C. Cảng Vân Phong.
  • D. Cảng Cam Ranh.

Câu 17: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng giải pháp nào để tránh các rủi ro về dịch bệnh và môi trường?

  • A. Tăng mật độ nuôi trồng trên cùng diện tích.
  • B. Sử dụng các giống thủy sản nhập khẩu hoàn toàn.
  • C. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • D. Áp dụng quy trình nuôi an toàn, kiểm soát dịch bệnh, xử lý chất thải và đa dạng hóa đối tượng nuôi.

Câu 18: Vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ giáp với vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ mang lại lợi ích gì cho phát triển kinh tế biển của vùng?

  • A. Nhận được nguồn nước ngọt dồi dào từ các vùng này.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa, kết nối giao thông và thúc đẩy trao đổi hàng hóa.
  • C. Nhận được nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú từ vùng lân cận.
  • D. Giảm thiểu tác động của thiên tai từ biển.

Câu 19: Ngành công nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàu biển có tiềm năng phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

  • A. Có nguồn sắt thép dồi dào tại chỗ.
  • B. Nhu cầu vận tải đường sông rất lớn.
  • C. Nhiều vũng vịnh kín gió, thuận lợi xây dựng nhà máy và luồng lạch sâu.
  • D. Tập trung nhiều trường đào tạo kỹ sư đóng tàu.

Câu 20: Việc phát triển mạnh các khu công nghiệp ven biển như Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Giải quyết việc làm cho toàn bộ lao động địa phương.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp nhẹ.
  • C. Biến toàn bộ khu vực ven biển thành đô thị hóa.
  • D. Thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa và tạo động lực phát triển kinh tế vùng.

Câu 21: Phân tích nào sau đây mô tả đúng vai trò của dãy Trường Sơn đối với khí hậu và sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Chắn gió Tây Nam gây mưa lớn, tạo điều kiện phát triển nông nghiệp ven biển.
  • B. Chắn gió mùa Đông Bắc, làm giảm ảnh hưởng của không khí lạnh, tạo mùa khô kéo dài và ít mưa.
  • C. Tạo ra nhiều sông lớn bồi đắp phù sa cho các đồng bằng ven biển.
  • D. Là nguồn cung cấp gỗ quý cho ngành đóng tàu.

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thế mạnh đặc trưng và cần được ưu tiên phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Du lịch sinh thái rừng.
  • B. Du lịch văn hóa - lịch sử các di tích trên núi.
  • C. Du lịch biển đảo, nghỉ dưỡng, lặn biển, thể thao nước.
  • D. Du lịch nông nghiệp và trang trại.

Câu 23: Vấn đề cấp bách nào cần được giải quyết để đảm bảo nguồn nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt ở các tỉnh cực Nam Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) trong bối cảnh khí hậu khô hạn?

  • A. Xây dựng hệ thống thủy lợi, hồ chứa, công trình tích trữ nước và áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm.
  • B. Di chuyển dân cư đến các vùng có nguồn nước dồi dào hơn.
  • C. Hạn chế mọi hoạt động sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chỉ sử dụng nguồn nước ngầm.

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ trên tuyến đường biển quốc tế và tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển của vùng?

  • A. Vị trí xa tuyến đường biển quốc tế nên ít có lợi thế.
  • B. Vị trí chỉ thuận lợi cho vận tải nội địa.
  • C. Vị trí gần các đảo nhỏ, không có ý nghĩa với vận tải quốc tế.
  • D. Vị trí gần tuyến đường biển quốc tế tạo điều kiện thuận lợi để phát triển cảng trung chuyển và dịch vụ hàng hải.

Câu 25: Hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam Duyên hải Nam Trung Bộ đóng góp trực tiếp vào sự phát triển của ngành công nghiệp nào trong vùng?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Công nghiệp sản xuất xi măng.

Câu 26: Để phát triển du lịch biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng giải pháp nào để vừa thu hút khách, vừa bảo tồn giá trị tự nhiên và văn hóa?

  • A. Xây dựng thật nhiều khách sạn cao tầng sát biển.
  • B. Phát triển du lịch có trách nhiệm, kiểm soát tác động môi trường và đa dạng hóa sản phẩm du lịch dựa vào cộng đồng.
  • C. Chỉ tập trung vào du lịch đại trà giá rẻ.
  • D. Hạn chế số lượng khách du lịch đến vùng.

Câu 27: Tại sao các bãi triều, đầm phá ở Duyên hải Nam Trung Bộ lại là môi trường lý tưởng cho việc nuôi trồng một số đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao như tôm, cua, nhuyễn thể?

  • A. Có dòng chảy mạnh, sóng lớn.
  • B. Độ mặn nước biển rất thấp.
  • C. Môi trường nước lợ, giàu dinh dưỡng, ít sóng gió.
  • D. Nhiệt độ nước biển luôn ở mức rất thấp.

Câu 28: Việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần phối hợp chặt chẽ với phát triển kinh tế trên đất liền, đặc biệt là vùng Tây Nguyên, chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp nguồn điện từ các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên.
  • B. Chia sẻ kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • C. Hỗ trợ Tây Nguyên phát triển du lịch biển.
  • D. Tạo hành lang kinh tế Đông - Tây, khai thác hiệu quả lợi thế của cả hai vùng, thúc đẩy xuất nhập khẩu.

Câu 29: Vấn đề xã hội nào sau đây thường phát sinh trong quá trình phát triển mạnh các ngành kinh tế biển (khai thác, nuôi trồng, du lịch, công nghiệp) ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Thiếu lao động trầm trọng ở các vùng nông thôn.
  • B. Sự phân hóa giàu nghèo, di dân tự do, quá tải hạ tầng xã hội ở các đô thị và khu công nghiệp ven biển.
  • C. Tất cả người dân đều có việc làm ổn định.
  • D. Tỉ lệ dân số thành thị giảm nhanh chóng.

Câu 30: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ trên thị trường, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược?

  • A. Đẩy mạnh chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm, xây dựng thương hiệu và áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
  • B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Giảm giá bán để cạnh tranh.
  • D. Tăng cường khai thác bằng mọi giá để có sản lượng lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đặc điểm địa hình ven biển nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ tạo điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu quy mô lớn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất tại sao ngành nuôi trồng thủy sản lợ, mặn ở Duyên hải Nam Trung Bộ lại có thế mạnh vượt trội so với nuôi trồng nước ngọt?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa trên lợi thế nào về tự nhiên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cảng biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch trở thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất Việt Nam, dựa vào lợi thế tự nhiên đặc biệt về độ sâu và vị trí chiến lược?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong phát triển kinh tế biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: So với các vùng ven biển khác của Việt Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt nào về khí hậu ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế biển, đặc biệt là du lịch?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Việc khai thác tài nguyên khoáng sản biển như titan, cát thủy tinh ở Duyên hải Nam Trung Bộ đặt ra những thách thức chủ yếu nào về môi trường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Tại sao vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ được xem là một trong những ngư trường trọng điểm của cả nước về khai thác thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Vai trò của các đảo và quần đảo xa bờ (Hoàng Sa, Trường Sa) đối với sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để tăng cường hiệu quả sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tình trạng khô hạn kéo dài và hiện tượng hoang mạc hóa ở Ninh Thuận, Bình Thuận ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến phát triển kinh tế biển của vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Việc phát triển hệ thống giao thông vận tải biển, đặc biệt là các cảng nước sâu, ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tác động lan tỏa như thế nào đến các vùng nội địa và Tây Nguyên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích nào sau đây chỉ ra lợi thế cạnh tranh đặc biệt của du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ so với du lịch biển của Bắc Trung Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tại sao việc bảo vệ môi trường biển lại trở thành yêu cầu cấp bách và hàng đầu trong chiến lược phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cảng nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch trở thành cảng cửa ngõ quốc tế và đầu mối giao thông quan trọng của Hành lang kinh tế Đông - Tây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng giải pháp nào để tránh các rủi ro về dịch bệnh và môi trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ giáp với vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ mang lại lợi ích gì cho phát triển kinh tế biển của vùng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ngành công nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàu biển có tiềm năng phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa vào lợi thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Việc phát triển mạnh các khu công nghiệp ven biển như Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích nào sau đây mô tả đúng vai trò của dãy Trường Sơn đối với khí hậu và sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thế mạnh đặc trưng và cần được ưu tiên phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vấn đề cấp bách nào cần được giải quyết để đảm bảo nguồn nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt ở các tỉnh cực Nam Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) trong bối cảnh khí hậu khô hạn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ trên tuyến đường biển quốc tế và tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển của vùng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam Duyên hải Nam Trung Bộ đóng góp trực tiếp vào sự phát triển của ngành công nghiệp nào trong vùng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để phát triển du lịch biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng giải pháp nào để vừa thu hút khách, vừa bảo tồn giá trị tự nhiên và văn hóa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao các bãi triều, đầm phá ở Duyên hải Nam Trung Bộ lại là môi trường lý tưởng cho việc nuôi trồng một số đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao như tôm, cua, nhuyễn thể?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần phối hợp chặt chẽ với phát triển kinh tế trên đất liền, đặc biệt là vùng Tây Nguyên, chủ yếu nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Vấn đề xã hội nào sau đây thường phát sinh trong quá trình phát triển mạnh các ngành kinh tế biển (khai thác, nuôi trồng, du lịch, công nghiệp) ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ trên thị trường, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ nằm trên các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng có ý nghĩa chiến lược chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế biển của vùng?

  • A. Thuận lợi phát triển mạnh du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Tạo lợi thế để phát triển giao thông vận tải biển quốc tế.
  • C. Giúp khai thác hiệu quả các ngư trường xa bờ.
  • D. Hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến khoáng sản biển.

Câu 2: Đặc điểm bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh sâu kín gió ở Duyên hải Nam Trung Bộ tạo lợi thế chủ yếu nào cho phát triển kinh tế biển?

  • A. Xây dựng cảng biển và phát triển giao thông vận tải biển.
  • B. Phát triển các cánh đồng muối quy mô lớn.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển.
  • D. Thuận lợi cho nuôi trồng các loài hải sản nước lợ.

Câu 3: Hoạt động khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?

  • A. Có nhiều bãi triều rộng và hệ thống đầm phá.
  • B. Khí hậu khô hạn, ít mưa, thuận lợi cho phơi sấy.
  • C. Địa hình đáy biển bằng phẳng, ít phức tạp.
  • D. Nguồn lợi hải sản phong phú và các ngư trường trọng điểm.

Câu 4: Sự phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng thâm canh, đa dạng loài nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường biển.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Tăng năng suất, chất lượng và giá trị sản phẩm nuôi trồng.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng ở các vùng nước lợ.

Câu 5: Ngoài cảnh quan tự nhiên đa dạng (bãi biển đẹp, đảo, rạn san hô), yếu tố nào khác đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ và tạo nên sự đặc sắc của du lịch vùng?

  • A. Sự phát triển mạnh của công nghiệp khai khoáng.
  • B. Sự đa dạng của tài nguyên văn hóa và hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Vị trí gần các vùng sản xuất nông nghiệp lớn.
  • D. Khí hậu ôn hòa quanh năm, ít chịu ảnh hưởng bão.

Câu 6: Việc đầu tư xây dựng và nâng cấp các cảng nước sâu như Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chiến lược chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế vùng và cả nước?

  • A. Chủ yếu phục vụ vận chuyển hàng hóa nội địa giữa các tỉnh trong vùng.
  • B. Là điều kiện tiên quyết để phát triển du lịch tàu biển quy mô lớn.
  • C. Tạo việc làm chủ yếu cho người dân địa phương trong ngành thủy sản.
  • D. Trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy thương mại và kết nối liên vùng.

Câu 7: Hoạt động khai thác khoáng sản biển (như cát thủy tinh, ti-tan, khí tự nhiên) ở Duyên hải Nam Trung Bộ đặt ra thách thức lớn nhất nào về mặt môi trường?

  • A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển và suy thoái hệ sinh thái ven bờ.
  • B. Khó khăn trong việc vận chuyển khoáng sản vào sâu trong nội địa.
  • C. Thiếu nguồn nhân lực có trình độ cao để vận hành thiết bị khai thác.
  • D. Giá trị kinh tế của các loại khoáng sản này không cao.

Câu 8: Công nghiệp chế biến hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển theo hướng đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng của vùng.
  • B. Tăng giá trị sản phẩm, mở rộng thị trường và nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • C. Giảm bớt áp lực lên hoạt động khai thác tự nhiên.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp.

Câu 9: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi nhất cho việc hình thành các cánh đồng muối quy mô lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là ở cực Nam của vùng (Ninh Thuận, Bình Thuận)?

  • A. Bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
  • B. Thềm lục địa rộng và bằng phẳng.
  • C. Khí hậu khô hạn, nắng nóng kéo dài.
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào từ các sông lớn.

Câu 10: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển và suy giảm tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu xuất phát từ nguyên nhân nào?

  • A. Phát triển kinh tế biển thiếu quy hoạch và quản lý bền vững.
  • B. Ảnh hưởng của các dòng hải lưu từ biển Đông.
  • C. Thiên tai bão lụt và xâm nhập mặn.
  • D. Chủ yếu do hoạt động khai thác khoáng sản trên đất liền.

Câu 11: Để giải quyết vấn đề suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp căn cơ và lâu dài nhất cần tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Đẩy mạnh hoạt động khai thác ở các ngư trường xa bờ.
  • B. Tăng cường nhập khẩu hải sản từ nước ngoài.
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến hải sản.
  • D. Tăng cường quản lý, bảo tồn nguồn lợi và phát triển nuôi trồng bền vững.

Câu 12: Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không chỉ mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp mà còn góp phần quan trọng vào mục tiêu chiến lược nào của đất nước?

  • A. Đảm bảo an ninh quốc phòng và chủ quyền biển đảo.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nông nghiệp.
  • C. Giải quyết vấn đề việc làm cho toàn bộ người dân trong vùng.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng ven biển.

Câu 13: Cảng Đà Nẵng được định hướng trở thành cảng cửa ngõ quốc tế và đầu mối giao thông quan trọng của Hành lang kinh tế Đông - Tây chủ yếu dựa trên lợi thế nào?

  • A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú gần cảng.
  • B. Là trung tâm du lịch lớn nhất của vùng.
  • C. Vị trí thuận lợi trên Hành lang kinh tế Đông - Tây và kết nối hạ tầng đồng bộ.
  • D. Có diện tích đất rộng để mở rộng cảng không giới hạn.

Câu 14: Sự đa dạng của hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (nghỉ dưỡng, thể thao biển, khám phá đảo, du lịch văn hóa gắn với biển) chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sự kết hợp phong phú giữa tài nguyên tự nhiên và văn hóa.
  • B. Chủ yếu dựa vào nguồn khách du lịch nội địa.
  • C. Có ngành công nghiệp đóng tàu thuyền du lịch phát triển.
  • D. Chỉ tập trung vào loại hình du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 15: Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ biển (điện gió, điện mặt trời trên biển) ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Thềm lục địa nông, bằng phẳng.
  • B. Nguồn nước ngọt dồi dào cung cấp cho các nhà máy.
  • C. Sự phân bố dân cư tập trung ở ven biển.
  • D. Cường độ bức xạ mặt trời và tiềm năng gió ngoài khơi lớn.

Câu 16: Phát triển hệ thống cảng biển và cơ sở hạ tầng giao thông kết nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với cả hai vùng?

  • A. Chỉ giúp Tây Nguyên phát triển du lịch biển.
  • B. Thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa và phát triển kinh tế liên vùng.
  • C. Chủ yếu giải quyết vấn đề hạn hán ở Tây Nguyên.
  • D. Giúp Duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 17: Biến đổi khí hậu được dự báo sẽ tác động tiêu cực đến hoạt động kinh tế biển nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ một cách rõ rệt nhất thông qua hiện tượng nước biển dâng, bão mạnh hơn và thay đổi nhiệt độ nước biển?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu.
  • B. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển.
  • C. Khai thác, nuôi trồng thủy sản và du lịch biển.
  • D. Sản xuất muối trên các cánh đồng.

Câu 18: Mục tiêu cốt lõi của chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và xã hội.
  • B. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • C. Chủ yếu tập trung vào bảo tồn môi trường biển.
  • D. Phân bổ đều mọi ngành kinh tế biển cho tất cả các tỉnh.

Câu 19: Ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại trong hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để giảm số lượng lao động trong ngành.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế.
  • C. Mở rộng quy mô diện tích nuôi trồng truyền thống.
  • D. Chủ yếu để chế biến các sản phẩm xuất khẩu thô.

Câu 20: Tại sao việc áp dụng mô hình quản lý tổng hợp vùng bờ (ICZM) lại trở nên cấp thiết đối với Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh phát triển kinh tế biển đa ngành?

  • A. Chủ yếu để thu hút thêm nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Vì đây là yêu cầu bắt buộc từ các tổ chức quốc tế.
  • C. Để giảm thiểu hoàn toàn các hoạt động kinh tế ven biển.
  • D. Giải quyết xung đột lợi ích giữa các ngành và bảo vệ môi trường vùng bờ.

Câu 21: Thành phố nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ đóng vai trò là trung tâm tổng hợp về nhiều mặt kinh tế biển, bao gồm cảng biển quan trọng, trung tâm du lịch lớn, dịch vụ hậu cần biển và là đầu mối giao thông quan trọng?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Quy Nhơn.
  • C. Phan Thiết.
  • D. Tuy Hòa.

Câu 22: Để đáp ứng yêu cầu phát triển các ngành kinh tế biển hiện đại (như logistics cảng biển, du lịch chất lượng cao, nuôi trồng công nghệ cao), Duyên hải Nam Trung Bộ cần tập trung giải quyết vấn đề nào về nguồn nhân lực?

  • A. Tăng số lượng lao động phổ thông.
  • B. Phân bố lại dân cư từ nội địa ra ven biển.
  • C. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Giảm bớt số lượng lao động trong ngành thủy sản truyền thống.

Câu 23: Phát triển du lịch sinh thái biển và du lịch có trách nhiệm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là một hướng đi quan trọng nhằm đạt được mục tiêu kép nào?

  • A. Tăng số lượng khách du lịch và giảm giá tour.
  • B. Tăng trưởng kinh tế từ du lịch và bảo tồn tài nguyên môi trường.
  • C. Chỉ tập trung quảng bá các điểm du lịch nổi tiếng.
  • D. Mở rộng diện tích các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 24: Việc xây dựng và vận hành Nhà máy lọc dầu Dung Quất ở Quảng Ngãi có ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất là gì đối với Việt Nam?

  • A. Nâng cao an ninh năng lượng quốc gia và giảm nhập khẩu xăng dầu.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của riêng vùng DHNTB.
  • C. Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm xăng dầu ra thị trường quốc tế.
  • D. Tạo ra số lượng việc làm khổng lồ cho toàn bộ lực lượng lao động vùng.

Câu 25: Xu hướng hiện đại hóa đội tàu đánh bắt xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để giảm chi phí hoạt động đánh bắt.
  • B. Tập trung khai thác cạn kiệt nguồn lợi ven bờ.
  • C. Nâng cao hiệu quả đánh bắt ở ngư trường xa bờ và đảm bảo an toàn.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn từ đánh bắt sang nuôi trồng.

Câu 26: Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và dịch vụ hậu cần biển chưa đồng bộ ở một số khu vực của Duyên hải Nam Trung Bộ gây khó khăn chủ yếu gì cho phát triển kinh tế biển?

  • A. Hạn chế hiệu quả hoạt động của cảng biển và tăng chi phí logistics.
  • B. Làm giảm số lượng tàu thuyền hoạt động trong vùng.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến ngành du lịch biển.
  • D. Gây khó khăn cho việc khai thác khoáng sản.

Câu 27: Các đảo và quần đảo xa bờ như Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Lý Sơn không chỉ có tiềm năng phát triển kinh tế biển mà còn đóng vai trò đặc biệt quan trọng về mặt nào?

  • A. Là nơi tập trung đông dân cư nhất của vùng.
  • B. Chủ yếu phục vụ cho hoạt động du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Là trung tâm công nghiệp chế biến hải sản.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng và khẳng định chủ quyền quốc gia.

Câu 28: Hoạt động sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) ở các tỉnh cực Nam Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) gặp phải thách thức lớn nhất từ điều kiện tự nhiên nào?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • B. Khí hậu khô hạn kéo dài và thiếu nước.
  • C. Đất đai bạc màu, kém dinh dưỡng.
  • D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão lũ.

Câu 29: Việc nâng cấp và hoàn thiện hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đường hàng không ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa hỗ trợ chủ yếu nào cho phát triển kinh tế biển?

  • A. Tăng cường kết nối, lưu thông hàng hóa, khách du lịch và nguồn lực.
  • B. Chỉ để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân địa phương.
  • C. Giúp giảm chi phí cho ngành nuôi trồng thủy sản.
  • D. Hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ.

Câu 30: Để thúc đẩy phát triển bền vững các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào trong quản lý và quy hoạch của Nhà nước đóng vai trò quyết định?

  • A. Tăng cường hỗ trợ tài chính cho tất cả các doanh nghiệp biển.
  • B. Khuyến khích phát triển tối đa số lượng tàu thuyền đánh bắt.
  • C. Chỉ tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Xây dựng và thực thi quy hoạch không gian biển và chính sách phát triển bền vững.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ nằm trên các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng có ý nghĩa chiến lược chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế biển của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đặc điểm bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh sâu kín gió ở Duyên hải Nam Trung Bộ tạo lợi thế chủ yếu nào cho phát triển kinh tế biển?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hoạt động khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Sự phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng thâm canh, đa dạng loài nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Ngoài cảnh quan tự nhiên đa dạng (bãi biển đẹp, đảo, rạn san hô), yếu tố nào khác đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ và tạo nên sự đặc sắc của du lịch vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Việc đầu tư xây dựng và nâng cấp các cảng nước sâu như Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chiến lược chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế vùng và cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hoạt động khai thác khoáng sản biển (như cát thủy tinh, ti-tan, khí tự nhiên) ở Duyên hải Nam Trung Bộ đặt ra thách thức lớn nhất nào về mặt môi trường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Công nghiệp chế biến hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển theo hướng đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng chủ yếu nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi nhất cho việc hình thành các cánh đồng muối quy mô lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là ở cực Nam của vùng (Ninh Thuận, Bình Thuận)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển và suy giảm tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu xuất phát từ nguyên nhân nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để giải quyết vấn đề suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp căn cơ và lâu dài nhất cần tập trung vào khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ không chỉ mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp mà còn góp phần quan trọng vào mục tiêu chiến lược nào của đất nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cảng Đà Nẵng được định hướng trở thành cảng cửa ngõ quốc tế và đầu mối giao thông quan trọng của Hành lang kinh tế Đông - Tây chủ yếu dựa trên lợi thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Sự đa dạng của hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (nghỉ dưỡng, thể thao biển, khám phá đảo, du lịch văn hóa gắn với biển) chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ biển (điện gió, điện mặt trời trên biển) ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phát triển hệ thống cảng biển và cơ sở hạ tầng giao thông kết nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với cả hai vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Biến đổi khí hậu được dự báo sẽ tác động tiêu cực đến hoạt động kinh tế biển nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ một cách rõ rệt nhất thông qua hiện tượng nước biển dâng, bão mạnh hơn và thay đổi nhiệt độ nước biển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Mục tiêu cốt lõi của chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại trong hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao việc áp dụng mô hình quản lý tổng hợp vùng bờ (ICZM) lại trở nên cấp thiết đối với Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh phát triển kinh tế biển đa ngành?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Thành phố nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ đóng vai trò là trung tâm tổng hợp về nhiều mặt kinh tế biển, bao gồm cảng biển quan trọng, trung tâm du lịch lớn, dịch vụ hậu cần biển và là đầu mối giao thông quan trọng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để đáp ứng yêu cầu phát triển các ngành kinh tế biển hiện đại (như logistics cảng biển, du lịch chất lượng cao, nuôi trồng công nghệ cao), Duyên hải Nam Trung Bộ cần tập trung giải quyết vấn đề nào về nguồn nhân lực?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phát triển du lịch sinh thái biển và du lịch có trách nhiệm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là một hướng đi quan trọng nhằm đạt được mục tiêu kép nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Việc xây dựng và vận hành Nhà máy lọc dầu Dung Quất ở Quảng Ngãi có ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất là gì đối với Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xu hướng hiện đại hóa đội tàu đánh bắt xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và dịch vụ hậu cần biển chưa đồng bộ ở một số khu vực của Duyên hải Nam Trung Bộ gây khó khăn chủ yếu gì cho phát triển kinh tế biển?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Các đảo và quần đảo xa bờ như Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Lý Sơn không chỉ có tiềm năng phát triển kinh tế biển mà còn đóng vai trò đặc biệt quan trọng về mặt nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hoạt động sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) ở các tỉnh cực Nam Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) gặp phải thách thức lớn nhất từ điều kiện tự nhiên nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Việc nâng cấp và hoàn thiện hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đường hàng không ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa hỗ trợ chủ yếu nào cho phát triển kinh tế biển?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để thúc đẩy phát triển bền vững các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào trong quản lý và quy hoạch của Nhà nước đóng vai trò quyết định?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2023 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%, Công nghiệp - Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 40%). Dựa vào biểu đồ và kiến thức đã học, nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng phát triển kinh tế biển của vùng?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ biển, đặc biệt là du lịch và vận tải biển.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến thủy sản và năng lượng tái tạo ven biển.
  • C. Chú trọng khai thác bền vững nguồn lợi thủy sản và phát triển nuôi trồng.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào cơ sở hạ tầng cảng biển để tập trung phát triển nông nghiệp.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Sự cạnh tranh từ các vùng kinh tế biển khác trong nước.
  • B. Hạn chế về nguồn vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • C. Gia tăng tần suất và cường độ của thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn).
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường biển cục bộ ở một số khu vực.

Câu 3: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho hoạt động kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường cứu hộ, cứu nạn và khắc phục hậu quả sau thiên tai.
  • B. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm, nâng cấp cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai.
  • C. Hạn chế phát triển kinh tế biển ở các khu vực ven biển dễ bị tổn thương.
  • D. Di dời dân cư và các cơ sở kinh tế ra khỏi vùng nguy hiểm.

Câu 4: Ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu ôn hòa.
  • B. Tài nguyên sinh vật biển phong phú, đa dạng.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, giao thông kết nối tốt.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, chi phí nhân công thấp.

Câu 5: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. (Đơn vị: Nghìn tấn). Năm | 2010 | 2015 | 2020. Khai thác | 350 | 400 | 420. Nuôi trồng | 150 | 200 | 250. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản của vùng?

  • A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
  • B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng giảm dần qua các năm.
  • C. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng, nhưng nuôi trồng tăng nhanh hơn.
  • D. Sản lượng thủy sản khai thác chiếm tỷ trọng lớn và không đổi trong tổng sản lượng.

Câu 6: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tác động tiêu cực nào đến môi trường biển?

  • A. Gây ra hiện tượng xâm nhập mặn vào đất liền.
  • B. Gia tăng nguy cơ ô nhiễm nguồn nước và suy thoái hệ sinh thái ven biển.
  • C. Làm thay đổi dòng chảy ven bờ và gây xói lở bờ biển.
  • D. Ảnh hưởng đến đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản xa bờ.

Câu 7: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi bật hơn trong phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nào sau đây?

  • A. Nuôi cá nước ngọt trong ao hồ.
  • B. Nuôi tôm sú quảng canh trong rừng ngập mặn.
  • C. Nuôi nhuyễn thể (ngao, sò) ở vùng cửa sông.
  • D. Nuôi tôm hùm và cá biển trong lồng bè trên biển.

Câu 8: Để phát triển giao thông vận tải biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên đầu tư vào loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây?

  • A. Hệ thống cảng biển nước sâu và dịch vụ hậu cần cảng.
  • B. Mạng lưới đường bộ cao tốc kết nối các cảng biển.
  • C. Đội tàu vận tải biển hiện đại và quy mô lớn.
  • D. Sân bay quốc tế và hệ thống kho bãi hàng hóa ven biển.

Câu 9: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, đóng góp lớn vào GDP của vùng?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp lọc hóa dầu và năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghiệp cơ khí và chế tạo máy.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp Duyên hải Nam Trung Bộ vừa phát triển kinh tế biển vừa bảo vệ được đa dạng sinh học và hệ sinh thái biển?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản để xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản thâm canh ven biển.
  • C. Phát triển mạnh du lịch biển đại trà, thu hút đông khách du lịch.
  • D. Quy hoạch không gian biển hợp lý, phát triển kinh tế biển theo hướng sinh thái.

Câu 11: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu?

  • A. Khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ven bờ và sản xuất muối.
  • C. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.
  • D. Du lịch biển đảo và thể thao dưới nước.

Câu 12: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, Duyên hải Nam Trung Bộ cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác và nuôi trồng nguyên liệu.
  • B. Hậu cần và vận chuyển.
  • C. Chế biến sâu và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
  • D. Phân phối và bán lẻ tại thị trường địa phương.

Câu 13: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Đảm bảo sinh kế và việc làm cho cộng đồng ngư dân ven biển.
  • C. Phát triển hệ thống y tế và giáo dục ở vùng ven biển.
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy sắp xếp các tỉnh/thành phố sau theo thứ tự giảm dần về tiềm năng phát triển du lịch biển: A. Khánh Hòa, B. Đà Nẵng, C. Bình Thuận, D. Quảng Nam.

  • A. A - B - C - D
  • B. B - A - D - C
  • C. C - A - B - D
  • D. D - B - C - A

Câu 15: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển tại Duyên hải Nam Trung Bộ. Theo bạn, tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn địa điểm đầu tư là gì?

  • A. Giá đất ven biển rẻ và chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.
  • B. Gần sân bay và các tuyến giao thông chính.
  • C. Vị trí có cảnh quan đẹp, bãi biển hoang sơ và môi trường trong lành.
  • D. Nguồn cung cấp lao động địa phương dồi dào và chi phí thấp.

Câu 16: Ngành sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Quảng Nam và Quảng Ngãi.
  • B. Bình Định và Phú Yên.
  • C. Khánh Hòa và Phú Yên.
  • D. Ninh Thuận và Bình Thuận.

Câu 17: Để phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chính quyền địa phương và doanh nghiệp.
  • B. Nhà khoa học và cộng đồng dân cư.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp, nhà khoa học và cộng đồng.
  • D. Các tổ chức quốc tế và nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định trình tự đúng của các bước trong quy trình xây dựng một thương hiệu du lịch biển mạnh cho Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Quảng bá thương hiệu -> Nghiên cứu thị trường -> Định vị thương hiệu -> Quản lý thương hiệu.
  • B. Nghiên cứu thị trường -> Định vị thương hiệu -> Quảng bá thương hiệu -> Quản lý thương hiệu.
  • C. Định vị thương hiệu -> Nghiên cứu thị trường -> Quản lý thương hiệu -> Quảng bá thương hiệu.
  • D. Quản lý thương hiệu -> Quảng bá thương hiệu -> Định vị thương hiệu -> Nghiên cứu thị trường.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2023. (Biểu đồ giả định có xu hướng tăng). Dựa vào biểu đồ và kiến thức, dự báo nào sau đây là hợp lý nhất về tác động của xu hướng này đến kinh tế - xã hội vùng?

  • A. Góp phần tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, nhưng cũng gây áp lực lên môi trường và cơ sở hạ tầng.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế, ít tác động đến các khía cạnh xã hội và môi trường.
  • C. Chủ yếu gây ra các vấn đề tiêu cực về môi trường và xã hội, ít đóng góp vào kinh tế.
  • D. Không có tác động đáng kể đến kinh tế - xã hội, chỉ làm thay đổi cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 20: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng hình thành các cụm liên kết ngành nào để tăng cường sức cạnh tranh?

  • A. Cụm công nghiệp chế biến nông sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Cụm cảng biển - logistics - dịch vụ du lịch biển.
  • C. Cụm khai thác khoáng sản và luyện kim.
  • D. Cụm công nghệ thông tin và tài chính - ngân hàng.

Câu 21: Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm địa hình đáy biển như thế nào, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển cảng biển nước sâu?

  • A. Thềm lục địa nông, nhiều bãi cát ngầm.
  • B. Đáy biển bằng phẳng, ít ghềnh đá.
  • C. Vịnh biển sâu, kín gió, độ dốc lớn.
  • D. Nhiều đảo ven bờ và rạn san hô.

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào kinh tế biển, chính quyền các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ cần thực hiện giải pháp chính sách nào sau đây là quan trọng?

  • A. Tăng cường kiểm soát và quản lý chặt chẽ các dự án đầu tư.
  • B. Cải thiện thủ tục hành chính, ưu đãi thuế và đất đai, hỗ trợ hạ tầng.
  • C. Tập trung đầu tư công vào các dự án kinh tế biển trọng điểm.
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài, ưu tiên doanh nghiệp trong nước.

Câu 23: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất về loại hình nào?

  • A. Thủy điện.
  • B. Địa nhiệt.
  • C. Sinh khối.
  • D. Điện gió và điện mặt trời.

Câu 24: Hoạt động khai thác khoáng sản trên biển nào sau đây đang được chú trọng phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Than đá.
  • B. Sắt.
  • C. Dầu khí.
  • D. Vàng.

Câu 25: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản, Duyên hải Nam Trung Bộ cần khuyến khích áp dụng mô hình nuôi nào sau đây?

  • A. Nuôi quảng canh truyền thống.
  • B. Nuôi sinh thái, tuần hoàn nước.
  • C. Nuôi thâm canh mật độ cao.
  • D. Nuôi công nghiệp quy mô lớn.

Câu 26: Trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần tăng cường hợp tác quốc tế với các quốc gia nào để học hỏi kinh nghiệm và thu hút đầu tư?

  • A. Các nước ASEAN và các nước phát triển có kinh tế biển mạnh (Nhật Bản, Hàn Quốc, EU).
  • B. Các nước đang phát triển ở Châu Phi và Mỹ Latinh.
  • C. Các nước có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
  • D. Các nước không có biển hoặc ít biển.

Câu 27: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng hoạt động nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại ven biển.
  • B. Phát triển du lịch biển theo hướng thương mại hóa.
  • C. Nghiên cứu, phục dựng và quảng bá các lễ hội, làng nghề truyền thống ven biển.
  • D. Đô thị hóa nhanh chóng các khu vực ven biển.

Câu 28: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về phát triển kinh tế biển, nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức. Theo bạn, yếu tố nào là quyết định nhất để vùng có thể phát triển kinh tế biển thành công và bền vững?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • B. Công nghệ hiện đại và tiên tiến.
  • C. Lực lượng lao động có kỹ năng cao.
  • D. Chính sách quản lý nhà nước hiệu quả và tầm nhìn phát triển dài hạn.

Câu 29: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm giá dịch vụ du lịch.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng và trải nghiệm du lịch.
  • C. Tăng cường quảng cáo và xúc tiến du lịch.
  • D. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng lớn.

Câu 30: Nếu Duyên hải Nam Trung Bộ được ví như một "cô gái đẹp" với nhiều tiềm năng kinh tế biển, thì "vấn đề sức khỏe" lớn nhất mà "cô gái" này đang gặp phải là gì?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông còn yếu kém.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế.
  • C. Môi trường biển đang bị ô nhiễm và suy thoái.
  • D. Thiếu vốn đầu tư phát triển kinh tế biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2023 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%, Công nghiệp - Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 40%). Dựa vào biểu đồ và kiến thức đã học, nhận xét nào sau đây *không đúng* về định hướng phát triển kinh tế biển của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là *thách thức lớn nhất* đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho hoạt động kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây là *quan trọng nhất*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. (Đơn vị: Nghìn tấn). Năm | 2010 | 2015 | 2020. Khai thác | 350 | 400 | 420. Nuôi trồng | 150 | 200 | 250. Nhận xét nào sau đây *đúng* về xu hướng phát triển ngành thủy sản của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tác động *tiêu cực* nào đến môi trường biển?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế *nổi bật hơn* trong phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để phát triển giao thông vận tải biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên đầu tư vào loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, đóng góp lớn vào GDP của vùng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp Duyên hải Nam Trung Bộ *vừa* phát triển kinh tế biển *vừa* bảo vệ được đa dạng sinh học và hệ sinh thái biển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ chịu ảnh hưởng *trực tiếp và rõ rệt nhất* của hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, Duyên hải Nam Trung Bộ cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Dựa vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy sắp xếp các tỉnh/thành phố sau theo thứ tự *giảm dần* về tiềm năng phát triển du lịch biển: A. Khánh Hòa, B. Đà Nẵng, C. Bình Thuận, D. Quảng Nam.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển tại Duyên hải Nam Trung Bộ. Theo bạn, tiêu chí *quan trọng nhất* để lựa chọn địa điểm đầu tư là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Ngành sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định *trình tự đúng* của các bước trong quy trình xây dựng một thương hiệu du lịch biển mạnh cho Duyên hải Nam Trung Bộ.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2023. (Biểu đồ giả định có xu hướng tăng). Dựa vào biểu đồ và kiến thức, dự báo nào sau đây là *hợp lý nhất* về tác động của xu hướng này đến kinh tế - xã hội vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng hình thành các cụm liên kết ngành nào để tăng cường sức cạnh tranh?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm *địa hình đáy biển* như thế nào, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển cảng biển nước sâu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào kinh tế biển, chính quyền các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ cần thực hiện giải pháp *chính sách* nào sau đây là quan trọng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất về loại hình nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hoạt động khai thác khoáng sản *trên biển* nào sau đây đang được chú trọng phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản, Duyên hải Nam Trung Bộ cần khuyến khích áp dụng mô hình nuôi nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần tăng cường hợp tác quốc tế với các quốc gia nào để học hỏi kinh nghiệm và thu hút đầu tư?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng hoạt động nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh về phát triển kinh tế biển, nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức. Theo bạn, yếu tố nào là *quyết định nhất* để vùng có thể phát triển kinh tế biển thành công và bền vững?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của các sản phẩm du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nếu Duyên hải Nam Trung Bộ được ví như một 'cô gái đẹp' với nhiều tiềm năng kinh tế biển, thì 'vấn đề sức khỏe' lớn nhất mà 'cô gái' này đang gặp phải là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có vị trí địa lý đặc biệt, vừa là cầu nối giữa Bắc và Nam Việt Nam, vừa hướng ra biển Đông. Ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất về kinh tế của vị trí này đối với sự phát triển kinh tế biển của vùng là gì?

  • A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp ven biển.
  • B. Phát triển mạnh mẽ giao thương hàng hải quốc tế và nội địa, tạo động lực liên kết vùng.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình du lịch biển, từ nghỉ dưỡng đến khám phá.
  • D. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản ven biển và hải đảo.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất (khoảng 55%), tiếp theo là công nghiệp - xây dựng (30%) và nông - lâm - ngư nghiệp (15%). Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có đóng góp chủ yếu vào khu vực dịch vụ của vùng?

  • A. Khai thác dầu khí trên biển.
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • C. Du lịch biển và các dịch vụ hỗ trợ du lịch.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên nào tạo ra sự khác biệt lớn nhất, giúp Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế vượt trội hơn trong phát triển du lịch biển?

  • A. Số lượng bãi biển đẹp, đa dạng địa hình ven biển và khí hậu ấm áp quanh năm.
  • B. Mật độ sông ngòi, kênh rạch dày đặc, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Diện tích rừng ngập mặn lớn, có giá trị bảo tồn và du lịch sinh thái.
  • D. Nguồn lợi hải sản phong phú, phục vụ phát triển du lịch ẩm thực.

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và bền vững. Biện pháp quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững trong nuôi trồng thủy sản ở vùng là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp để tăng năng suất.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng ở các vùng ven biển và đầm phá.
  • C. Áp dụng các giống thủy sản mới có năng suất cao và khả năng kháng bệnh.
  • D. Quy hoạch vùng nuôi hợp lý, kiểm soát chất lượng nước và phòng ngừa dịch bệnh.

Câu 5: Ngành vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò ngày càng tăng trong phát triển kinh tế vùng và quốc gia. Động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành vận tải biển ở vùng là gì?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế và đầu tư của nhà nước cho ngành vận tải biển.
  • B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng lớn từ các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển.
  • C. Sự phát triển của ngành đóng tàu và sửa chữa tàu biển trong vùng.
  • D. Nguồn nhân lực dồi dào và có kinh nghiệm trong lĩnh vực hàng hải.

Câu 6: Dựa vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển cảng biển nước sâu trung chuyển quốc tế?

  • A. Quảng Ngãi
  • B. Bình Định
  • C. Khánh Hòa
  • D. Bình Thuận

Câu 7: Hoạt động khai thác muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực ven biển nào? Đặc điểm tự nhiên nào của khu vực này tạo điều kiện thuận lợi cho nghề làm muối?

  • A. Phía Bắc của vùng; Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió.
  • B. Vùng ven biển các đồng bằng lớn; Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
  • C. Khu vực cửa sông, ven rừng ngập mặn; Nguồn nước ngọt và nước lợ dồi dào.
  • D. Cực Nam của vùng; Khí hậu khô hạn, nắng nhiều, gió lớn, ít mưa.

Câu 8: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

  • A. Khai thác khoáng sản biển (titan, cát thủy tinh).
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • D. Sản xuất muối và các sản phẩm từ muối.

Câu 9: Cho một đoạn thông tin: "Vùng DHNTB có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế biển, nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, và khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản." Thách thức lớn nhất và mang tính cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng là gì?

  • A. Cơ sở hạ tầng ven biển còn yếu kém, chưa đồng bộ.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư cho các dự án kinh tế biển.
  • C. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái nguồn lợi thủy sản.
  • D. Biến động thị trường và cạnh tranh quốc tế trong các ngành kinh tế biển.

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, hạn hán) đến hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Phát triển hệ thống thông tin liên lạc và cảnh báo sớm.
  • B. Xây dựng hệ thống đê kè, kè chắn sóng và công trình phòng chống thiên tai ven biển.
  • C. Quy hoạch lại các khu dân cư và cơ sở kinh tế ven biển.
  • D. Trồng rừng phòng hộ ven biển và rừng ngập mặn.

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng giảm tỷ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng. Đóng góp chủ yếu của ngành này đối với kinh tế vùng hiện nay là gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Xuất khẩu các sản phẩm nông - lâm - thủy sản, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực, cung cấp thực phẩm và tạo việc làm cho dân cư nông thôn.
  • D. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học của vùng.

Câu 12: Để khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự liên kết chặt chẽ giữa các địa phương trong vùng và với các vùng khác. Hình thức liên kết kinh tế quan trọng nhất cần được đẩy mạnh là gì?

  • A. Liên kết về văn hóa và du lịch giữa các tỉnh, thành phố.
  • B. Liên kết trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Liên kết về khoa học công nghệ và chuyển giao kỹ thuật.
  • D. Liên kết vùng trong phát triển các ngành kinh tế biển chủ lực.

Câu 13: Cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ có cả khu kinh tế ven biển khu công nghiệp tập trung lớn?

  • A. Quảng Ngãi
  • B. Khánh Hòa
  • C. Bình Định
  • D. Ninh Thuận

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên ở vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường biển.
  • B. Khai thác thủy sản quá mức và sử dụng các phương pháp hủy diệt.
  • C. Sự phát triển của nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • D. Hoạt động du lịch biển và các công trình ven biển.

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng phát triển ngành kinh tế nào sau đây ở các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ?

  • A. Khai thác khoáng sản quý hiếm.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Du lịch biển và nuôi trồng hải sản.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ hậu cần cảng biển.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020 (giả định). Xu hướng chính trong cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • B. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt khai thác.
  • C. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng trưởng chậm.
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản ít thay đổi, khai thác vẫn chiếm ưu thế.

Câu 17: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển được tập trung phát triển nhất các ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản biển và năng lượng tái tạo.
  • B. Nuôi trồng thủy sản xa bờ và vận tải biển.
  • C. Du lịch biển, dịch vụ cảng biển, công nghiệp ven biển và nuôi trồng thủy sản.
  • D. Khai thác dầu khí và phát triển năng lượng gió ngoài khơi.

Câu 18: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khâu nào trong chuỗi giá trị thủy sản cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
  • B. Vận chuyển và bảo quản thủy sản.
  • C. Tiêu thụ và xuất khẩu thủy sản.
  • D. Chế biến và đa dạng hóa sản phẩm thủy sản.

Câu 19: Trong các đảo ven bờ của Duyên hải Nam Trung Bộ, đảo nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái đặc biệt nhờ hệ sinh thái san hô phong phú và đa dạng sinh học biển?

  • A. Lý Sơn (Quảng Ngãi)
  • B. Cù Lao Chàm (Quảng Nam)
  • C. Phú Quý (Bình Thuận)
  • D. Hòn Tre (Khánh Hòa)

Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp quan trọng là gì?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề phi nông nghiệp.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển và dịch vụ hỗ trợ.
  • D. Di dời dân cư từ vùng ven biển vào sâu trong đất liền.

Câu 21: Trong các cảng biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, cảng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phục vụ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của khu vực Tây Nguyên và các tỉnh Nam Lào?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Quy Nhơn
  • C. Vân Phong
  • D. Nha Trang

Câu 22: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển du lịch bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên thành lập và quản lý hiệu quả loại hình khu bảo tồn biển nào?

  • A. Khu công nghiệp ven biển.
  • B. Khu bảo tồn biển và vùng cấm khai thác.
  • C. Khu đô thị sinh thái ven biển.
  • D. Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 23: Trong các nguồn năng lượng tái tạo biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển loại hình năng lượng nào?

  • A. Năng lượng sóng biển.
  • B. Năng lượng thủy triều.
  • C. Năng lượng địa nhiệt biển.
  • D. Năng lượng gió.

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần cải thiện mạnh mẽ yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Cơ sở hạ tầng và thủ tục hành chính.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế và tài chính.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao và chi phí lao động thấp.
  • D. Mức độ ổn định chính trị và an ninh xã hội.

Câu 25: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò kết nối các hoạt động kinh tế biển khác và thúc đẩy quá trình liên kết không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Du lịch biển và dịch vụ du lịch.
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • C. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản biển.

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ngành, các cấp và các địa phương. Nguyên tắc phối hợp quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Phân công rõ ràng trách nhiệm và quyền hạn cho từng ngành, từng cấp.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế trước, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường sau.
  • C. Thống nhất về mục tiêu và kế hoạch phát triển kinh tế biển của vùng.
  • D. Đảm bảo tính tổng hợp, đồng bộ và hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 27: Trong các giải pháp phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào mang tính đột phá, tạo ra sự thay đổi lớn về chất trong phát triển kinh tế biển của vùng?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn và cơ sở hạ tầng.
  • B. Phát triển kinh tế biển xanh dựa trên khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và xuất khẩu sản phẩm biển.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đào tạo nghề biển.

Câu 28: Để đảm bảo an ninh quốc phòng trên biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân trên biển vững mạnh. Biện pháp quan trọng nhất để xây dựng thế trận này là gì?

  • A. Tăng cường đầu tư trang thiết bị quân sự hiện đại cho lực lượng hải quân và biên phòng.
  • B. Nâng cao năng lực tuần tra, kiểm soát và bảo vệ chủ quyền biển đảo.
  • C. Phát triển kinh tế biển gắn với quốc phòng, an ninh và xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trên biển.
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế về an ninh biển và phòng chống tội phạm trên biển.

Câu 29: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố văn hóa biển độc đáo của vùng. Giá trị văn hóa biển nào có thể khai thác để phát triển du lịch và xây dựng thương hiệu vùng?

  • A. Di sản văn hóa Chăm Pa và lễ hội Nghinh Ông.
  • B. Ẩm thực biển phong phú và đa dạng.
  • C. Làng nghề truyền thống ven biển.
  • D. Nghệ thuật hát bội và hò bá trạo.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tiêu chí tổng hợp nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường?

  • A. Tổng sản phẩm nội địa (GDP) bình quân đầu người.
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI) và chỉ số tăng trưởng xanh.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề và tỷ lệ hộ nghèo.
  • D. Diện tích khu bảo tồn biển và mức độ ô nhiễm môi trường biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có vị trí địa lý đặc biệt, vừa là cầu nối giữa Bắc và Nam Việt Nam, vừa hướng ra biển Đông. Ý nghĩa chiến lược *quan trọng nhất* về kinh tế của vị trí này đối với sự phát triển kinh tế biển của vùng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất (khoảng 55%), tiếp theo là công nghiệp - xây dựng (30%) và nông - lâm - ngư nghiệp (15%). Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có đóng góp *chủ yếu* vào khu vực dịch vụ của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên *nào* tạo ra sự khác biệt *lớn nhất*, giúp Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế vượt trội hơn trong phát triển du lịch biển?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa và bền vững. Biện pháp *quan trọng nhất* để đảm bảo tính bền vững trong nuôi trồng thủy sản ở vùng là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò *ngày càng tăng* trong phát triển kinh tế vùng và quốc gia. Động lực *chính* thúc đẩy sự phát triển của ngành vận tải biển ở vùng là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dựa vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết *tỉnh nào* sau đây có tiềm năng *lớn nhất* để phát triển cảng biển nước sâu trung chuyển quốc tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hoạt động khai thác muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực ven biển *nào*? Đặc điểm tự nhiên *nào* của khu vực này tạo điều kiện thuận lợi cho nghề làm muối?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào đang được định hướng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho một đoạn thông tin: 'Vùng DHNTB có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế biển, nhưng cũng đối mặt với nhiều thách thức như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, và khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.' Thách thức *lớn nhất* và mang tính *cấp bách* nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai (bão, lũ, hạn hán) đến hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *công trình* nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng giảm tỷ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò *quan trọng*. Đóng góp *chủ yếu* của ngành này đối với kinh tế vùng hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự liên kết chặt chẽ giữa các địa phương trong vùng và với các vùng khác. Hình thức liên kết kinh tế *quan trọng nhất* cần được đẩy mạnh là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho biết *tỉnh nào* sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ có *cả* khu kinh tế ven biển *và* khu công nghiệp tập trung *lớn*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên nhân *chính* dẫn đến tình trạng suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên ở vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng phát triển ngành kinh tế *nào* sau đây ở các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020 (giả định). Xu hướng *chính* trong cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng trong giai đoạn này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển được tập trung phát triển *nhất* các ngành kinh tế *nào*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khâu *nào* trong chuỗi giá trị thủy sản cần được đầu tư và phát triển *mạnh mẽ* nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các đảo ven bờ của Duyên hải Nam Trung Bộ, đảo *nào* sau đây có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái *đặc biệt* nhờ hệ sinh thái san hô phong phú và đa dạng sinh học biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *quan trọng* là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các cảng biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, cảng *nào* có vai trò *quan trọng nhất* trong việc phục vụ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa của khu vực Tây Nguyên và các tỉnh Nam Lào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển du lịch bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên thành lập và quản lý hiệu quả loại hình khu bảo tồn biển *nào*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các nguồn năng lượng tái tạo biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng *lớn nhất* về phát triển loại hình năng lượng *nào*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần cải thiện *mạnh mẽ* yếu tố *nào* trong môi trường đầu tư?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các ngành kinh tế biển, ngành *nào* có vai trò *kết nối* các hoạt động kinh tế biển khác và thúc đẩy quá trình liên kết không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần có sự phối hợp *chặt chẽ* giữa các ngành, các cấp và các địa phương. Nguyên tắc phối hợp *quan trọng nhất* cần tuân thủ là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các giải pháp phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *nào* mang tính *đột phá*, tạo ra sự thay đổi lớn về chất trong phát triển kinh tế biển của vùng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đảm bảo an ninh quốc phòng trên biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân trên biển *vững mạnh*. Biện pháp *quan trọng nhất* để xây dựng thế trận này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố văn hóa biển *độc đáo* của vùng. Giá trị văn hóa biển *nào* có thể khai thác để phát triển du lịch và xây dựng thương hiệu vùng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tiêu chí *tổng hợp* nào sau đây phản ánh *đầy đủ nhất* các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường?

Viết một bình luận