Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 22: Thương mại và du lịch (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng phát triển của hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Mở rộng các hình thức thanh toán điện tử và trực tuyến.
  • B. Gia tăng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp bán lẻ trong và ngoài nước.
  • C. Phát triển mạnh mẽ ở các đô thị lớn và khu vực kinh tế năng động.
  • D. Thu hẹp các phương thức buôn bán truyền thống như chợ cóc, chợ phiên.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Biểu đồ: 2010: Nông sản 45%, Công nghiệp chế biến 35%, Khoáng sản 20%; 2020: Nông sản 15%, Công nghiệp chế biến 75%, Khoáng sản 10%]
Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tăng tỷ trọng nhóm hàng nông sản thô và giảm tỷ trọng hàng công nghiệp.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên và nông sản, tăng cường xuất khẩu sản phẩm chế biến.
  • C. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít thay đổi, chủ yếu vẫn là nông sản và khoáng sản.
  • D. Xuất khẩu khoáng sản trở thành ngành chủ lực, đóng góp chính vào kim ngạch.

Câu 3: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • C. Bảo vệ hệ sinh thái biển, giảm thiểu ô nhiễm và rác thải nhựa.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch biển như lặn biển, du thuyền, thể thao dưới nước.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Du lịch sinh thái và miệt vườn.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 5: Nguyên nhân chính nào khiến cho hoạt động du lịch ở miền Bắc Việt Nam mang tính mùa vụ rõ rệt hơn so với miền Nam?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch ở miền Bắc kém phát triển hơn.
  • B. Khí hậu miền Bắc có mùa đông lạnh, ít nắng.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn ở miền Bắc kém hấp dẫn hơn.
  • D. Chi phí du lịch ở miền Bắc cao hơn so với miền Nam.

Câu 6: Trong các di sản thế giới sau đây ở Việt Nam, di sản nào thuộc loại hình di sản văn hóa phi vật thể?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn.

Câu 7: Hoạt động ngoại thương có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Ổn định giá cả thị trường trong nước.
  • B. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và văn hóa.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Đóng góp ngày càng lớn vào GDP của đất nước.
  • B. Thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
  • C. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng và phong phú.
  • D. Đã đạt trình độ chuyên nghiệp và chất lượng dịch vụ ngang bằng các nước phát triển.

Câu 9: Cho bảng số liệu về khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2019.
[Bảng số liệu: Du lịch thuần túy: 60%; Công tác: 15%; Thăm thân: 10%; Mục đích khác: 15%]
Mục đích chuyến đi nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Du lịch thuần túy (tham quan, nghỉ dưỡng).
  • B. Công tác.
  • C. Thăm thân.
  • D. Mục đích khác (học tập, chữa bệnh,...).

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • B. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng cao cấp.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu.
  • D. Giảm thuế nhập khẩu để thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng nhất, kết hợp cả du lịch biển, du lịch núi, du lịch văn hóa và du lịch sinh thái?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động ngoại thương phát triển?

  • A. Việt Nam thực hiện chính sách Đổi mới năm 1986.
  • B. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ năm 1995.
  • C. Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007.
  • D. Việt Nam tham gia Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP).

Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động nội thương của Việt Nam, đặc biệt là vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và cự ly trung bình?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường biển.

Câu 14: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một khu vực ven biển hoang sơ. Tuy nhiên, khu vực này có hệ sinh thái nhạy cảm và là nơi cư trú của một số loài động vật quý hiếm.
Giải pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển du lịch bền vững trong tình huống này?

  • A. Xây dựng nhanh chóng khu nghỉ dưỡng để đón đầu cơ hội kinh doanh.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất để tối đa hóa diện tích xây dựng.
  • C. Thực hiện đánh giá tác động môi trường và có biện pháp bảo tồn hệ sinh thái.
  • D. Tập trung quảng bá hình ảnh khu nghỉ dưỡng sang trọng để thu hút khách hàng.

Câu 15: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu sản xuất.
  • C. Nông sản và thực phẩm.
  • D. Nhiên liệu và khoáng sản.

Câu 16: Trung tâm du lịch quốc gia nào của Việt Nam được mệnh danh là "thành phố ngàn hoa" và nổi tiếng với du lịch nghỉ dưỡng, sinh thái vùng núi?

  • A. Hà Nội.
  • B. Huế.
  • C. Đà Lạt.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 17: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Hàn Quốc.

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh nhất trong tương lai, đặc biệt là ở các đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch MICE (hội nghị, sự kiện).

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tuyến đường bộ quan trọng nhất kết nối các trung tâm kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Quốc lộ 14.
  • C. Quốc lộ 20.
  • D. Quốc lộ 22.

Câu 20: Hạn chế lớn nhất của du lịch Việt Nam hiện nay là gì, ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh và phát triển bền vững của ngành?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển du lịch.
  • B. Nguồn nhân lực du lịch còn thiếu và yếu.
  • C. Chất lượng dịch vụ và cơ sở hạ tầng du lịch chưa đồng bộ.
  • D. Công tác quảng bá, xúc tiến du lịch chưa hiệu quả.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[Biểu đồ: Xuất khẩu tăng liên tục từ 80 tỷ USD lên 280 tỷ USD; Nhập khẩu tăng liên tục từ 90 tỷ USD lên 270 tỷ USD].
Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Việt Nam luôn duy trì trạng thái xuất siêu trong suốt giai đoạn.
  • B. Cán cân thương mại được cải thiện, tiến gần đến trạng thái cân bằng.
  • C. Nhập siêu ngày càng gia tăng và trở thành vấn đề đáng lo ngại.
  • D. Xuất khẩu và nhập khẩu luôn ở mức cân bằng, không có sự thay đổi lớn.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển du lịch cộng đồng ở vùng nông thôn Việt Nam?

  • A. Tôn trọng và bảo tồn văn hóa, phong tục tập quán địa phương.
  • B. Phát triển các sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên bản địa.
  • C. Đảm bảo lợi ích kinh tế chia sẻ cho cộng đồng dân cư.
  • D. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tách biệt khỏi cộng đồng dân cư.

Câu 23: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, khai thác thế mạnh về tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch biển Nha Trang.
  • B. Du lịch khám phá Sa Pa và văn hóa dân tộc.
  • C. Du lịch sinh thái rừng tràm Trà Sư.
  • D. Du lịch lễ hội ở Huế.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Chất lượng sản phẩm.
  • B. Giá thành sản phẩm.
  • C. Mẫu mã, bao bì sản phẩm.
  • D. Thương hiệu sản phẩm.

Câu 25: Trong hoạt động du lịch, loại hình tài nguyên nào có vai trò hấp dẫn khách du lịch và tạo ra sự khác biệt, độc đáo cho điểm đến?

  • A. Tài nguyên khí hậu.
  • B. Tài nguyên địa hình.
  • C. Tài nguyên nhân văn.
  • D. Tài nguyên sinh vật.

Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam gặp khó khăn khi lô hàng bị trả về do không đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng của thị trường nhập khẩu.
Giải pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp khắc phục tình trạng này và nâng cao uy tín trên thị trường quốc tế?

  • A. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu mới, dễ tính hơn về tiêu chuẩn chất lượng.
  • B. Đầu tư nâng cấp công nghệ, quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với các đối thủ.
  • D. Tăng cường quảng bá thương hiệu sản phẩm trên thị trường quốc tế.

Câu 27: Khu vực nào của Việt Nam có hoạt động nội thương sôi động nhất và đóng vai trò là trung tâm phân phối hàng hóa lớn nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 28: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần chú trọng phát triển loại hình sản phẩm du lịch nào mang tính trải nghiệm và khám phá văn hóa?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch golf.
  • C. Du lịch văn hóa và di sản.
  • D. Du lịch mua sắm.

Câu 29: Cảng biển nào sau đây là cửa ngõ quốc tế quan trọng nhất của miền Bắc Việt Nam, đóng vai trò lớn trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa?

  • A. Cảng Cái Lân.
  • B. Cảng Hải Phòng.
  • C. Cảng Nghi Sơn.
  • D. Cảng Vũng Áng.

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản lớn nhất mà nông sản Việt Nam phải đối mặt là gì?

  • A. Tiêu chuẩn chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm khắt khe.
  • B. Giá thành sản xuất nông sản Việt Nam còn cao.
  • C. Năng lực cạnh tranh thương hiệu nông sản Việt Nam còn yếu.
  • D. Rào cản thuế quan từ phía EU.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không* phản ánh đúng xu hướng phát triển của hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Biểu đồ: 2010: Nông sản 45%, Công nghiệp chế biến 35%, Khoáng sản 20%; 2020: Nông sản 15%, Công nghiệp chế biến 75%, Khoáng sản 10%]
Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển *mạnh nhất* ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên nhân chính nào khiến cho hoạt động du lịch ở miền Bắc Việt Nam mang tính mùa vụ rõ rệt hơn so với miền Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong các di sản thế giới sau đây ở Việt Nam, di sản nào thuộc loại hình di sản *văn hóa phi vật thể*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hoạt động ngoại thương có vai trò *quan trọng nhất* đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ngành du lịch Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho bảng số liệu về khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2019.
[Bảng số liệu: Du lịch thuần túy: 60%; Công tác: 15%; Thăm thân: 10%; Mục đích khác: 15%]
Mục đích chuyến đi nào chiếm tỷ trọng *cao nhất* trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào *mang tính chiến lược và lâu dài* nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch *đa dạng nhất*, kết hợp cả du lịch biển, du lịch núi, du lịch văn hóa và du lịch sinh thái?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động ngoại thương phát triển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò *chủ yếu* trong hoạt động nội thương của Việt Nam, đặc biệt là vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn và cự ly trung bình?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một khu vực ven biển hoang sơ. Tuy nhiên, khu vực này có hệ sinh thái nhạy cảm và là nơi cư trú của một số loài động vật quý hiếm.
Giải pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển du lịch *bền vững* trong tình huống này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất* và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trung tâm du lịch quốc gia nào của Việt Nam được mệnh danh là 'thành phố ngàn hoa' và nổi tiếng với du lịch nghỉ dưỡng, sinh thái vùng núi?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Thị trường xuất khẩu *lớn nhất* của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển *nhanh nhất* trong tương lai, đặc biệt là ở các đô thị lớn của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tuyến đường bộ *quan trọng nhất* kết nối các trung tâm kinh tế lớn của vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Hạn chế *lớn nhất* của du lịch Việt Nam hiện nay là gì, ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh và phát triển bền vững của ngành?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
[Biểu đồ: Xuất khẩu tăng liên tục từ 80 tỷ USD lên 280 tỷ USD; Nhập khẩu tăng liên tục từ 90 tỷ USD lên 270 tỷ USD].
Nhận xét nào sau đây *đúng* về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* với việc phát triển du lịch cộng đồng ở vùng nông thôn Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch *đặc trưng* của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, khai thác thế mạnh về tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong hoạt động du lịch, loại hình tài nguyên nào có vai trò *hấp dẫn khách du lịch* và tạo ra sự khác biệt, độc đáo cho điểm đến?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho tình huống: Một doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam gặp khó khăn khi lô hàng bị trả về do không đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng của thị trường nhập khẩu.
Giải pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp *khắc phục tình trạng này* và nâng cao uy tín trên thị trường quốc tế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khu vực nào của Việt Nam có hoạt động nội thương *sôi động nhất* và đóng vai trò là trung tâm phân phối hàng hóa lớn nhất cả nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần chú trọng phát triển loại hình sản phẩm du lịch nào *mang tính trải nghiệm và khám phá văn hóa*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cảng biển nào sau đây là *cửa ngõ quốc tế quan trọng nhất* của miền Bắc Việt Nam, đóng vai trò lớn trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản *lớn nhất* mà nông sản Việt Nam phải đối mặt là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản tăng mạnh nhất.
  • B. Giảm tỷ trọng hàng nhiên liệu, khoáng sản, tăng tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến.
  • C. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến giảm do cạnh tranh quốc tế.

Câu 2: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái tại Đồng bằng sông Cửu Long. Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh đặc trưng của vùng này?

  • A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
  • B. Các vườn quốc gia và khu bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Rừng ngập mặn ven biển.
  • D. Địa hình núi cao, hiểm trở.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản thương mại nào sau đây có khả năng gây khó khăn LỚN NHẤT cho doanh nghiệp này?

  • A. Khoảng cách địa lý và chi phí vận chuyển cao.
  • B. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh.
  • C. Các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm và quy định về nguồn gốc xuất xứ.
  • D. Thuế nhập khẩu cao đối với hàng nông sản từ Việt Nam.

Câu 4: Ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam vì:

  • A. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập ngoại tệ và thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế khác.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tăng cường đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế biến.
  • D. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông vận tải nông thôn.

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa, nâng cao nhận thức cộng đồng về du lịch có trách nhiệm.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục visa cho khách du lịch quốc tế.

Câu 6: Hoạt động nội thương đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng cường quan hệ kinh tế với các quốc gia khác.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
  • C. Đảm bảo lưu thông hàng hóa, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và sản xuất trong nước.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Câu 7: Trung tâm thương mại lớn nhất của nước ta, đồng thời cũng là một trung tâm du lịch quan trọng là:

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hải Phòng.

Câu 8: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm nhờ khí hậu ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm thuế nhập khẩu để tăng sức cạnh tranh.
  • B. Nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu, đa dạng hóa thị trường.
  • C. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng.
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội và di tích lịch sử?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định cửa khẩu quốc tế đường bộ nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Trung Quốc?

  • A. Móng Cái.
  • B. Lao Bảo.
  • C. Mộc Bài.
  • D. Cầu Treo.

Câu 12: Trong giai đoạn gần đây, cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam có sự chuyển dịch theo hướng:

  • A. Tập trung chủ yếu vào thị trường các nước phát triển.
  • B. Đa dạng hóa thị trường, giảm sự phụ thuộc vào một số thị trường truyền thống.
  • C. Ưu tiên phát triển thị trường các nước láng giềng.
  • D. Mở rộng thị trường sang các nước châu Phi và Mỹ Latinh.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với xu hướng phát triển du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng liên tục qua các năm.
  • B. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch có sự biến động giữa các giai đoạn.
  • C. Du lịch quốc tế đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • D. Số lượng khách du lịch quốc tế giảm mạnh trong giai đoạn 2015-2020.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động nội thương ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • C. Kinh tế phát triển năng động, dân cư tập trung đông đúc, mức sống cao.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải hiện đại.

Câu 15: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với một số thị trường năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). Thị trường nào sau đây có cán cân thương mại thặng dư lớn nhất với Việt Nam?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Hàn Quốc.
  • D. Nhật Bản.

Câu 16: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây của Việt Nam KHÔNG thuộc loại hình di sản văn hóa vật thể?

  • A. Hoàng thành Thăng Long.
  • B. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • C. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • D. Phố cổ Hội An.

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển đa dạng các loại hình du lịch nhất (du lịch biển, du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịch cộng đồng)?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ nhập siêu lớn kéo dài sẽ gây ra hệ quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Tăng cường sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • D. Suy giảm dự trữ ngoại hối, gây bất ổn kinh tế vĩ mô.

Câu 19: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, biện pháp quảng bá nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tổ chức các hội chợ du lịch quốc tế quy mô lớn.
  • B. Sử dụng các nền tảng mạng xã hội, website du lịch trực tuyến và các chiến dịch truyền thông số.
  • C. Phát tờ rơi và poster quảng cáo tại các sân bay quốc tế.
  • D. Mời các đoàn làm phim quốc tế đến quay phim tại Việt Nam.

Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khách du lịch theo quốc tịch đến Việt Nam năm 2023. Giả sử thị trường khách du lịch từ Trung Quốc chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này có thể mang lại cơ hội và thách thức gì cho ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Cơ hội: Tăng doanh thu du lịch; Thách thức: Giảm tính đa dạng của thị trường.
  • B. Cơ hội: Nâng cao chất lượng dịch vụ; Thách thức: Khó kiểm soát lượng khách quá đông.
  • C. Cơ hội: Tăng trưởng nhanh về lượng khách; Thách thức: Rủi ro phụ thuộc quá lớn vào một thị trường, biến động chính trị, dịch bệnh.
  • D. Cơ hội: Phát triển du lịch bền vững; Thách thức: Chi phí quảng bá thị trường cao.

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao hoạt động du lịch lại chịu tác động mạnh mẽ bởi yếu tố mùa vụ ở miền Bắc Việt Nam hơn so với miền Nam?

  • A. Miền Bắc có mùa đông lạnh, thời tiết không thuận lợi cho nhiều loại hình du lịch, trong khi miền Nam có khí hậu ôn hòa hơn quanh năm.
  • B. Miền Bắc chủ yếu có du lịch văn hóa, ít chịu ảnh hưởng mùa vụ; miền Nam chủ yếu du lịch biển, chịu ảnh hưởng mùa mưa.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch ở miền Bắc kém phát triển hơn, khó thích ứng với biến đổi thời tiết.
  • D. Người dân miền Bắc ít có nhu cầu du lịch vào mùa đông, trong khi miền Nam nhu cầu du lịch ổn định quanh năm.

Câu 22: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu, một trong những giải pháp quan trọng mà Việt Nam cần thực hiện là:

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ các nước phát triển.
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào các ngành sản xuất hàng xuất khẩu.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng thay thế nhập khẩu.
  • D. Giảm thuế xuất khẩu để tăng sức cạnh tranh.

Câu 23: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch quốc gia và vùng của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm du lịch?

  • A. Các trung tâm du lịch quốc gia tập trung chủ yếu ở vùng núi cao.
  • B. Các trung tâm du lịch phân bố tương đối đều khắp cả nước, tập trung ở các đô thị lớn và vùng ven biển.
  • C. Miền Trung có ít trung tâm du lịch hơn so với miền Bắc và miền Nam.
  • D. Các trung tâm du lịch vùng chỉ tập trung ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành du lịch Việt Nam đứng trước thách thức lớn nào sau đây?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để phát triển cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Nguồn nhân lực du lịch còn thiếu kinh nghiệm và kỹ năng.
  • C. Khó khăn trong việc quảng bá du lịch ra thị trường quốc tế.
  • D. Cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới về giá cả và chất lượng dịch vụ.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành thương mại điện tử ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế của nhà nước.
  • B. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng và thanh toán trực tuyến.
  • C. Sự phổ biến của internet, điện thoại thông minh và thay đổi thói quen mua sắm của người tiêu dùng.
  • D. Nguồn lao động trẻ, có trình độ công nghệ thông tin cao.

Câu 26: Giả sử bạn là một nhà đầu tư muốn phát triển loại hình du lịch cộng đồng ở vùng Tây Nguyên. Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây là tiềm năng nhất để khai thác?

  • A. Các bãi biển hoang sơ.
  • B. Văn hóa cồng chiêng, lễ hội truyền thống và kiến trúc nhà rông của các dân tộc thiểu số.
  • C. Hệ thống hang động kỳ vĩ.
  • D. Các khu nghỉ dưỡng sang trọng.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. Du lịch có tác động trực tiếp và gián tiếp đến ngành nông nghiệp như thế nào?

  • A. Giảm nhu cầu tiêu thụ nông sản do khách du lịch chủ yếu ăn ở nhà hàng.
  • B. Tăng chi phí sản xuất nông nghiệp do giá đất du lịch tăng cao.
  • C. Làm suy giảm diện tích đất nông nghiệp do chuyển đổi sang xây dựng khu du lịch.
  • D. Tạo thị trường tiêu thụ nông sản tại chỗ, thúc đẩy phát triển nông nghiệp đặc sản và du lịch nông nghiệp.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, giải pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế phát triển du lịch ở các khu vực nhạy cảm về môi trường.
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiện đại tại các khu du lịch.
  • C. Quy hoạch phát triển du lịch hợp lý, quản lý chặt chẽ hoạt động du lịch, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng địa phương.
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm môi trường trong du lịch.

Câu 29: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.
  • B. Hàng tiêu dùng.
  • C. Nông sản và thực phẩm.
  • D. Khoáng sản và sản phẩm hóa chất.

Câu 30: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch giai đoạn 2010-2020. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch trong giai đoạn này.

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch.
  • B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch thường biến động cùng chiều và có xu hướng cao hơn tốc độ tăng trưởng GDP.
  • C. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch.
  • D. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch luôn ổn định, không phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng GDP.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái tại Đồng bằng sông Cửu Long. Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh đặc trưng của vùng này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản thương mại nào sau đây có khả năng gây khó khăn LỚN NHẤT cho doanh nghiệp này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam vì:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hoạt động nội thương đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trung tâm thương mại lớn nhất của nước ta, đồng thời cũng là một trung tâm du lịch quan trọng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm nhờ khí hậu ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lễ hội và di tích lịch sử?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định cửa khẩu quốc tế đường bộ nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Trung Quốc?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong giai đoạn gần đây, cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam có sự chuyển dịch theo hướng:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG phù hợp với xu hướng phát triển du lịch quốc tế đến Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động nội thương ở vùng Đông Nam Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với một số thị trường năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). Thị trường nào sau đây có cán cân thương mại thặng dư lớn nhất với Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây của Việt Nam KHÔNG thuộc loại hình di sản văn hóa vật thể?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển đa dạng các loại hình du lịch nhất (du lịch biển, du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịch cộng đồng)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một quốc gia có tỷ lệ nhập siêu lớn kéo dài sẽ gây ra hệ quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, biện pháp quảng bá nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất trong bối cảnh hiện nay?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khách du lịch theo quốc tịch đến Việt Nam năm 2023. Giả sử thị trường khách du lịch từ Trung Quốc chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này có thể mang lại cơ hội và thách thức gì cho ngành du lịch Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao hoạt động du lịch lại chịu tác động mạnh mẽ bởi yếu tố mùa vụ ở miền Bắc Việt Nam hơn so với miền Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu, một trong những giải pháp quan trọng mà Việt Nam cần thực hiện là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho bản đồ phân bố các trung tâm du lịch quốc gia và vùng của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm du lịch?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, ngành du lịch Việt Nam đứng trước thách thức lớn nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành thương mại điện tử ở Việt Nam trong những năm gần đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Giả sử bạn là một nhà đầu tư muốn phát triển loại hình du lịch cộng đồng ở vùng Tây Nguyên. Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây là tiềm năng nhất để khai thác?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. Du lịch có tác động trực tiếp và gián tiếp đến ngành nông nghiệp như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, giải pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch giai đoạn 2010-2020. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng GDP và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch trong giai đoạn này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để đánh giá quy mô và hiệu quả hoạt động thương mại của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây là chính?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • B. Cán cân thương mại
  • C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, hoạt động ngoại thương ngày càng trở nên quan trọng với các quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Đâu là vai trò quan trọng nhất của ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước và kiềm chế lạm phát.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực và giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và cải thiện chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào tổng kim ngạch xuất khẩu?

  • A. Nông sản và thủy sản
  • B. Khoáng sản và nhiên liệu
  • C. Hàng công nghiệp chế biến
  • D. Hàng thủ công mỹ nghệ

Câu 4: Hình thức du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, phong tục tập quán và lối sống của cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 5: Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long nổi tiếng với cảnh quan độc đáo nào là chủ yếu?

  • A. Bãi biển cát trắng trải dài
  • B. Rừng nguyên sinh đa dạng sinh học
  • C. Hồ nước ngọt tự nhiên rộng lớn
  • D. Hệ thống đảo đá vôi và hang động

Câu 6: Đâu là yếu tố nhân văn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và phát triển các trung tâm du lịch lớn ở Việt Nam?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Di sản văn hóa và lịch sử đặc sắc
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại

Câu 7: Hoạt động du lịch có thể mang lại những tác động tiêu cực nào đến môi trường tự nhiên tại các điểm đến?

  • A. Ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên, và mất cân bằng sinh thái.
  • B. Gia tăng đa dạng sinh học và phục hồi các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương.

Câu 8: Để phát triển du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch trên quy mô lớn.
  • C. Giảm giá các dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • D. Quản lý và bảo vệ tài nguyên du lịch, đảm bảo hài hòa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 9: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Bắc Bộ
  • B. Nam Bộ
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 10: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP?

  • A. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
  • B. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
  • C. Thương mại
  • D. Du lịch

Câu 11: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (đơn vị: tỷ USD). Năm nào Việt Nam có thặng dư thương mại?

  • A. Năm 2020
  • B. Năm 2021
  • C. Năm 2022
  • D. Năm mà xuất khẩu > nhập khẩu

Câu 12: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Trung Quốc
  • C. Nhật Bản
  • D. Hàn Quốc

Câu 13: Ngành du lịch Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Du lịch sẽ là ngành duy nhất được ưu tiên phát triển.
  • B. Du lịch sẽ thay thế hoàn toàn các ngành kinh tế khác.
  • C. Du lịch sẽ đóng góp tỷ trọng lớn và có vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế.
  • D. Du lịch sẽ chỉ tập trung phục vụ khách quốc tế.

Câu 14: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Đường biển
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường bộ
  • D. Đường sắt

Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào góp phần nâng cao giá trị gia tăng cho hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Giảm thuế xuất khẩu
  • B. Tăng cường đầu tư vào công nghiệp chế biến sâu
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu mới
  • D. Giảm chi phí vận tải

Câu 16: Trung tâm du lịch quốc gia nào của Việt Nam nổi tiếng với các di sản văn hóa thế giới như Cố đô Huế và Nhã nhạc cung đình?

  • A. Hà Nội
  • B. Đà Nẵng
  • C. Huế
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần chú trọng đến loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch đại trà
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Du lịch cộng đồng

Câu 18: Cho tình huống: Một công ty du lịch xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn gần một khu bảo tồn thiên nhiên. Điều này có thể gây ra mâu thuẫn với mục tiêu phát triển du lịch bền vững ở khía cạnh nào?

  • A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương.
  • C. Phát huy giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.

Câu 19: Đâu là giải pháp quan trọng để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm
  • B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm
  • C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm
  • D. Hạn chế nhập khẩu

Câu 20: Trong hoạt động du lịch, "khách du lịch nội địa" được hiểu là gì?

  • A. Khách du lịch đến từ nước ngoài.
  • B. Khách du lịch đi theo đoàn đông người.
  • C. Công dân Việt Nam đi du lịch trong nước.
  • D. Khách du lịch có thu nhập cao.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam qua các năm. Xu hướng chung của lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam là gì?

  • A. Tăng trưởng liên tục
  • B. Giảm dần
  • C. Không ổn định, biến động lớn
  • D. Ổn định, ít thay đổi

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Nguồn nhân lực dồi dào
  • C. Tài nguyên du lịch nghèo nàn
  • D. Tính mùa vụ và chất lượng dịch vụ chưa đồng đều

Câu 23: Trong hoạt động thương mại quốc tế, "hàng rào phi thuế quan" được hiểu là gì?

  • A. Các loại thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu.
  • B. Các biện pháp hạn chế thương mại không phải là thuế, như hạn ngạch, tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • C. Các quy định về tỷ giá hối đoái.
  • D. Các hiệp định thương mại tự do.

Câu 24: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 25: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc quảng bá hình ảnh du lịch theo hướng nào?

  • A. Giá rẻ và dịch vụ giảm giá
  • B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và sang trọng
  • C. Sự tương đồng với các nước phát triển
  • D. Sự độc đáo, đa dạng và bản sắc văn hóa dân tộc

Câu 26: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, đặc biệt là sau đại dịch COVID-19, do chú trọng đến sức khỏe và gần gũi thiên nhiên?

  • A. Du lịch MICE (Hội nghị, hội thảo, sự kiện)
  • B. Du lịch chăm sóc sức khỏe và du lịch sinh thái
  • C. Du lịch mua sắm
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử thuần túy

Câu 27: Khi phân tích về hoạt động nội thương của Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố và quy mô của mạng lưới chợ truyền thống và siêu thị?

  • A. Mật độ dân số và mức sống dân cư
  • B. Địa hình và mạng lưới giao thông
  • C. Chính sách phát triển thương mại của nhà nước
  • D. Truyền thống và thói quen tiêu dùng

Câu 28: Giả sử Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do (FTA) mới, việc này có khả năng tác động như thế nào đến hoạt động xuất khẩu?

  • A. Làm giảm kim ngạch xuất khẩu do cạnh tranh tăng lên.
  • B. Không có tác động đáng kể đến xuất khẩu.
  • C. Tạo điều kiện mở rộng thị trường và tăng kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Chỉ có lợi cho nhập khẩu, không có lợi cho xuất khẩu.

Câu 29: Trong phát triển du lịch cộng đồng ở vùng nông thôn, điều quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững là gì?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại, tiện nghi.
  • B. Thu hút vốn đầu tư lớn từ bên ngoài.
  • C. Quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Đảm bảo sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương.

Câu 30: Cho rằng Việt Nam muốn phát triển du lịch biển đảo thành một thế mạnh. Giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

  • A. Tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp trên các đảo.
  • B. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường biển để thu hút đầu tư.
  • C. Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo vệ môi trường biển và quảng bá mạnh mẽ.
  • D. Giảm giá vé máy bay và chi phí đi lại đến các đảo.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Để đánh giá quy mô và hiệu quả hoạt động thương mại của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, hoạt động ngoại thương ngày càng trở nên quan trọng với các quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Đâu là vai trò quan trọng nhất của ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào sau đây có khả năng đóng góp lớn nhất vào tổng kim ngạch xuất khẩu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hình thức du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, phong tục tập quán và lối sống của cộng đồng địa phương?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long nổi tiếng với cảnh quan độc đáo nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đâu là yếu tố *nhân văn* đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và phát triển các trung tâm du lịch lớn ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hoạt động du lịch có thể mang lại những tác động tiêu cực nào đến môi trường tự nhiên tại các điểm đến?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để phát triển du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển *quanh năm* do ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Việt Nam, ngành nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (đơn vị: tỷ USD). Năm nào Việt Nam có thặng dư thương mại?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ngành du lịch Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào góp phần nâng cao *giá trị gia tăng* cho hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trung tâm du lịch quốc gia nào của Việt Nam nổi tiếng với các di sản văn hóa thế giới như Cố đô Huế và Nhã nhạc cung đình?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần chú trọng đến loại hình du lịch nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho tình huống: Một công ty du lịch xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn gần một khu bảo tồn thiên nhiên. Điều này có thể gây ra mâu thuẫn với mục tiêu phát triển du lịch bền vững ở khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đâu là giải pháp quan trọng để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong hoạt động du lịch, 'khách du lịch nội địa' được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam qua các năm. Xu hướng chung của lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong hoạt động thương mại quốc tế, 'hàng rào phi thuế quan' được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để thu hút khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc quảng bá hình ảnh du lịch theo hướng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, đặc biệt là sau đại dịch COVID-19, do chú trọng đến sức khỏe và gần gũi thiên nhiên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi phân tích về hoạt động nội thương của Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố và quy mô của mạng lưới chợ truyền thống và siêu thị?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giả sử Việt Nam gia nhập một hiệp định thương mại tự do (FTA) mới, việc này có khả năng tác động như thế nào đến hoạt động xuất khẩu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong phát triển du lịch cộng đồng ở vùng nông thôn, điều quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho rằng Việt Nam muốn phát triển du lịch biển đảo thành một thế mạnh. Giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản giảm đáng kể.
  • B. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên.
  • C. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm.
  • D. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 2: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên mạng xã hội.
  • C. Bảo vệ môi trường biển và hệ sinh thái ven biển.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch biển ngắn ngày.

Câu 3: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển ở Việt Nam, đặc biệt là hình thức bán lẻ trực tuyến. Đâu là yếu tố chính thúc đẩy xu hướng này?

  • A. Giá cả hàng hóa nhập khẩu ngày càng rẻ.
  • B. Sự gia tăng nhanh chóng của người dùng internet và điện thoại thông minh.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế cho các doanh nghiệp bán lẻ truyền thống.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch quốc tế muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một vùng ven biển miền Trung Việt Nam, ưu tiên bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với định hướng phát triển của công ty?

  • A. Du lịch đại chúng (Mass tourism)
  • B. Du lịch mạo hiểm (Adventure tourism)
  • C. Du lịch sinh thái (Ecotourism)
  • D. Du lịch văn hóa (Cultural tourism)

Câu 5: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên ở các khu du lịch ven biển?

  • A. Gây ô nhiễm nguồn nước và rác thải nhựa.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học biển.
  • C. Phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.
  • D. Giảm thiểu xói lở bờ biển.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thể hiện xu hướng đa dạng hóa thị trường xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Chủ yếu xuất khẩu sang các nước phát triển ở châu Âu.
  • B. Mở rộng quan hệ thương mại với nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới.
  • C. Tập trung vào thị trường các nước láng giềng trong khu vực Đông Nam Á.
  • D. Giảm dần tỷ trọng xuất khẩu sang thị trường châu Á.

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2019. Mục đích du lịch nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Du lịch thuần túy (Holiday/Leisure)
  • B. Công tác (Business)
  • C. Thăm thân nhân (Visiting friends/relatives)
  • D. Mục đích khác (Others)

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử mạnh mẽ nhất, dựa trên số lượng di sản thế giới và di tích quốc gia đặc biệt?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Tây Nguyên
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 9: Trong hoạt động xuất khẩu, mặt hàng nào sau đây của Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ xuất khẩu thô sang chế biến sâu để tăng giá trị gia tăng?

  • A. Dầu thô
  • B. Nông sản (gạo, cà phê, hồ tiêu)
  • C. Than đá
  • D. Quặng sắt

Câu 10: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển du lịch ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam là gì?

  • A. Địa hình đồng bằng thấp
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
  • D. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn

Câu 11: Để giảm thiểu nhập siêu và cải thiện cán cân thương mại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào trong hoạt động ngoại thương?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng tiêu dùng cao cấp.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng có giá trị gia tăng cao.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất.
  • D. Giảm thuế nhập khẩu cho tất cả các mặt hàng.

Câu 12: Loại hình du lịch nào có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí ngắn ngày của người dân đô thị?

  • A. Du lịch khám phá hang động
  • B. Du lịch nông nghiệp sinh thái
  • C. Du lịch biển đảo dài ngày
  • D. Du lịch cuối tuần và du lịch sự kiện

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Luôn duy trì trạng thái xuất siêu trong suốt giai đoạn.
  • B. Nhập siêu có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
  • C. Cán cân thương mại có sự cải thiện, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
  • D. Xuất khẩu và nhập khẩu luôn cân bằng tuyệt đối.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Nâng cao chất lượng và đổi mới mẫu mã sản phẩm.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi trên thị trường.
  • D. Hạn chế nhập khẩu các sản phẩm tương tự.

Câu 15: Trong cơ cấu ngành du lịch, khu vực dịch vụ lưu trú và ăn uống đóng vai trò gì?

  • A. Định hướng phát triển du lịch.
  • B. Nền tảng cơ bản, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của du khách.
  • C. Tạo ra sản phẩm du lịch đặc trưng.
  • D. Quảng bá hình ảnh du lịch quốc gia.

Câu 16: Cho đoạn thông tin về một lễ hội truyền thống ở Việt Nam. Lễ hội này có ý nghĩa chủ yếu nào đối với phát triển du lịch?

  • A. Bảo tồn văn hóa truyền thống.
  • B. Tăng cường sự đoàn kết cộng đồng.
  • C. Thu hút khách du lịch, tạo nguồn thu kinh tế.
  • D. Giáo dục thế hệ trẻ về lịch sử.

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không phổ biến trong hoạt động thương mại ở Việt Nam?

  • A. Chợ truyền thống.
  • B. Trung tâm thương mại.
  • C. Siêu thị.
  • D. Khu kinh tế tự do thương mại hoàn toàn biệt lập.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động xấu của du lịch đến văn hóa địa phương?

  • A. Xây dựng nhiều công trình văn hóa hiện đại.
  • B. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của du khách và cộng đồng địa phương.
  • C. Khuyến khích du khách tham gia các hoạt động văn hóa bản địa.
  • D. Giảm giá vé tham quan các di tích văn hóa.

Câu 19: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam theo lĩnh vực kinh tế năm 2022. Lĩnh vực nào thu hút FDI lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Du lịch và dịch vụ.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Xây dựng.

Câu 20: Ý nghĩa quan trọng nhất của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các vùng.
  • B. Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn.
  • C. Cung cấp hàng hóa đa dạng cho người tiêu dùng.
  • D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa và phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tận dụng lợi thế sông nước, kênh rạch và miệt vườn?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • B. Du lịch sinh thái sông nước và miệt vườn.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • D. Du lịch công nghiệp.

Câu 22: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc nâng cao chất lượng yếu tố nào sau đây trong ngành du lịch?

  • A. Số lượng khách sạn 5 sao.
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch.
  • C. Chất lượng dịch vụ và cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Số lượng điểm tham quan mới.

Câu 23: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2020. Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Mỹ.
  • D. Châu Phi và châu Úc.

Câu 24: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành du lịch Việt Nam theo hướng hiện đại và bền vững?

  • A. Tăng cường du lịch giá rẻ.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch, chú trọng du lịch chất lượng cao và du lịch xanh.
  • C. Phát triển du lịch theo mùa vụ.
  • D. Tập trung vào khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên.

Câu 25: Để phát triển thương mại biên giới hiệu quả, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong quan hệ với các nước láng giềng?

  • A. Tăng cường kiểm soát biên giới.
  • B. Xây dựng nhiều chợ biên giới quy mô lớn.
  • C. Hợp tác và tạo điều kiện thuận lợi về chính sách thương mại.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ở khu vực biên giới.

Câu 26: Hoạt động du lịch có thể góp phần tích cực vào việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống như thế nào?

  • A. Làm thay đổi phong tục tập quán địa phương.
  • B. Giảm sự quan tâm của cộng đồng đến văn hóa truyền thống.
  • C. Thương mại hóa các giá trị văn hóa.
  • D. Tạo nguồn lực kinh tế để duy trì và phát triển các hoạt động văn hóa.

Câu 27: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch nội địa và quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động lượng khách du lịch?

  • A. Lượng khách du lịch quốc tế luôn cao hơn khách nội địa.
  • B. Lượng khách du lịch có xu hướng tăng lên qua các năm, trừ năm 2020 do ảnh hưởng của dịch bệnh.
  • C. Khách du lịch nội địa biến động mạnh hơn khách quốc tế.
  • D. Năm 2020, lượng khách du lịch nội địa tăng đột biến.

Câu 28: Trong các loại hình vận tải hàng hóa phục vụ thương mại, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường hàng không.

Câu 29: Để giảm thiểu tính mùa vụ trong du lịch, đặc biệt là du lịch biển, Việt Nam cần phát triển loại hình du lịch nào bổ trợ?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch thể thao dưới nước.
  • C. Du lịch sinh thái biển.
  • D. Du lịch văn hóa, lịch sử và du lịch MICE.

Câu 30: Thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cạnh tranh ngày càng gia tăng là gì?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tính chuyên nghiệp.
  • B. Thiếu vốn đầu tư phát triển hạ tầng du lịch.
  • C. Quảng bá du lịch chưa hiệu quả.
  • D. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch còn lạc hậu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển ở Việt Nam, đặc biệt là hình thức bán lẻ trực tuyến. Đâu là yếu tố *chính* thúc đẩy xu hướng này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch quốc tế muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một vùng ven biển miền Trung Việt Nam, ưu tiên bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với định hướng phát triển của công ty?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ngành du lịch có tác động *tiêu cực* nào sau đây đến môi trường tự nhiên ở các khu du lịch ven biển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thể hiện xu hướng *đa dạng hóa* thị trường xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2019. Mục đích du lịch nào chiếm tỷ trọng *cao nhất*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch *văn hóa - lịch sử* mạnh mẽ nhất, dựa trên số lượng di sản thế giới và di tích quốc gia đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong hoạt động xuất khẩu, mặt hàng nào sau đây của Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ xuất khẩu thô sang chế biến sâu để tăng giá trị gia tăng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển du lịch ở vùng núi cao phía Bắc Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để giảm thiểu nhập siêu và cải thiện cán cân thương mại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào trong hoạt động ngoại thương?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Loại hình du lịch nào có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí ngắn ngày của người dân đô thị?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong cơ cấu ngành du lịch, khu vực dịch vụ lưu trú và ăn uống đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho đoạn thông tin về một lễ hội truyền thống ở Việt Nam. Lễ hội này có ý nghĩa *chủ yếu* nào đối với phát triển du lịch?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây *không* phổ biến trong hoạt động thương mại ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động *xấu* của du lịch đến văn hóa địa phương?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam theo lĩnh vực kinh tế năm 2022. Lĩnh vực nào thu hút FDI *lớn nhất*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ý nghĩa *quan trọng nhất* của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tận dụng lợi thế sông nước, kênh rạch và miệt vườn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung vào việc nâng cao chất lượng yếu tố nào sau đây trong ngành du lịch?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2020. Thị trường nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xu hướng phát triển nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành du lịch Việt Nam theo hướng hiện đại và bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để phát triển thương mại biên giới hiệu quả, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong quan hệ với các nước láng giềng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hoạt động du lịch có thể góp phần *tích cực* vào việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch nội địa và quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự biến động lượng khách du lịch?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các loại hình vận tải hàng hóa phục vụ thương mại, loại hình nào có vai trò *quan trọng nhất* trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để giảm thiểu tính mùa vụ trong du lịch, đặc biệt là du lịch biển, Việt Nam cần phát triển loại hình du lịch nào bổ trợ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Thách thức *lớn nhất* đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cạnh tranh ngày càng gia tăng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng đáng kể.
  • B. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản giảm đi.
  • C. Xuất khẩu ngày càng phụ thuộc vào hàng công nghiệp.
  • D. Giá trị xuất khẩu hàng nhiên liệu và khoáng sản tăng vượt trội.

Câu 2: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng các chợ truyền thống quy mô lớn.
  • B. Ưu tiên phát triển các loại hình vận tải đường bộ.
  • C. Phát triển hạ tầng giao thông và mạng lưới chợ nông thôn.
  • D. Khuyến khích người dân tăng cường mua sắm hàng hóa.

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng ven biển Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • B. Du lịch sinh thái và cộng đồng ven biển.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm trên biển.
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử biển đảo.

Câu 4: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường EU. Rào cản thương mại nào sau đây có thể gây khó khăn lớn nhất cho doanh nghiệp này?

  • A. Các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng và an toàn thực phẩm.
  • B. Thuế nhập khẩu cao đối với cà phê.
  • C. Khoảng cách địa lý và chi phí vận chuyển lớn.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước xuất khẩu cà phê khác.

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hoạt động du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Du lịch chỉ đóng góp vào tăng trưởng GDP và thu ngoại tệ.
  • B. Du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn duy nhất của Việt Nam.
  • C. Du lịch thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm và bảo tồn văn hóa.
  • D. Du lịch phát triển luôn mang lại lợi ích kinh tế mà không có tác động tiêu cực.

Câu 6: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu của Việt Nam, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Hạn chế nhập khẩu các mặt hàng xa xỉ.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và giá trị gia tăng của hàng xuất khẩu.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Tăng cường vay vốn nước ngoài để nhập khẩu hàng hóa.

Câu 7: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử đặc sắc nhất, dựa trên số lượng di sản thế giới và di tích quốc gia đặc biệt?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 8: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). So sánh quy mô ngoại thương của Việt Nam so với các quốc gia trong bảng, nhận xét nào đúng?

  • A. Quy mô ngoại thương của Việt Nam tương đối lớn so với các nước đang phát triển.
  • B. Việt Nam có quy mô ngoại thương nhỏ nhất trong các quốc gia được liệt kê.
  • C. Việt Nam có cán cân thương mại luôn dương so với các nước.
  • D. Quy mô ngoại thương của Việt Nam tương đương các nước phát triển.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Dân số đông và cơ cấu dân số trẻ.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người tăng lên.
  • C. Hệ thống phân phối và bán lẻ ngày càng hiện đại.
  • D. Xu hướng tiêu dùng hàng nhập khẩu gia tăng.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên du lịch tự nhiên của Việt Nam một cách hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp gần các điểm du lịch tự nhiên.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và kiểm soát chặt chẽ hoạt động du lịch.
  • D. Khai thác tối đa tiềm năng du lịch để tăng nguồn thu ngân sách.

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải và logistics.
  • C. Dịch vụ du lịch quốc tế.
  • D. Dịch vụ viễn thông và công nghệ thông tin.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo quốc tịch năm 2023. Quốc tịch khách du lịch nào chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh nhất?

  • A. Khách du lịch từ các nước châu Á.
  • B. Khách du lịch từ các nước châu Âu.
  • C. Khách du lịch từ các nước châu Mỹ.
  • D. Khách du lịch từ các nước châu Úc.

Câu 13: Hạn chế lớn nhất của du lịch Việt Nam hiện nay liên quan đến chất lượng nguồn nhân lực là gì?

  • A. Thiếu số lượng lao động trong ngành du lịch.
  • B. Lương và đãi ngộ cho lao động du lịch còn thấp.
  • C. Cơ sở vật chất đào tạo du lịch còn lạc hậu.
  • D. Kỹ năng ngoại ngữ và nghiệp vụ chuyên môn còn hạn chế.

Câu 14: Trong các loại hình chợ truyền thống ở Việt Nam, chợ nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao thương hàng hóa giữa các vùng nông thôn và thành thị?

  • A. Chợ phiên vùng cao.
  • B. Chợ đầu mối nông sản.
  • C. Chợ làng nghề truyền thống.
  • D. Chợ biên giới.

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững tại các khu vực có đa dạng sinh học cao như các vườn quốc gia, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng các khách sạn lớn và khu vui chơi giải trí trong vườn quốc gia.
  • B. Thu hút đông đảo khách du lịch để tăng nguồn thu cho bảo tồn.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng và giáo dục bảo tồn.
  • D. Mở rộng các tuyến đường giao thông để tiếp cận dễ dàng hơn.

Câu 16: Chính sách thương mại tự do mà Việt Nam đang theo đuổi mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây cho hoạt động xuất khẩu?

  • A. Tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn hơn với thuế quan ưu đãi.
  • B. Bảo hộ hàng hóa sản xuất trong nước trước cạnh tranh quốc tế.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa xuất khẩu trên thị trường thế giới.
  • D. Tăng cường kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Việt Nam?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch sinh thái vùng núi cao.
  • C. Du lịch văn hóa và lễ hội.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng.

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch. Mũi tên nào trên sơ đồ thể hiện rõ nhất sự tác động tích cực của du lịch đến thương mại?

  • A. Mũi tên từ Thương mại đến Du lịch, thể hiện cạnh tranh.
  • B. Mũi tên từ Du lịch đến Thương mại, thể hiện tăng cầu hàng hóa.
  • C. Mũi tên hai chiều giữa Thương mại và Du lịch, thể hiện sự độc lập.
  • D. Không có mũi tên nào thể hiện tác động tích cực.

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại và du lịch Việt Nam ở nước ngoài, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong bối cảnh công nghệ số?

  • A. Tổ chức nhiều hội chợ thương mại và du lịch quốc tế quy mô lớn.
  • B. Mở rộng các văn phòng đại diện thương mại và du lịch ở nước ngoài.
  • C. Tăng cường quảng cáo trên các kênh truyền hình và báo chí quốc tế.
  • D. Ứng dụng mạnh mẽ nền tảng số và mạng xã hội để quảng bá và kết nối.

Câu 20: Vấn đề môi trường nào sau đây thường phát sinh do hoạt động du lịch thiếu kiểm soát tại các khu du lịch biển?

  • A. Ô nhiễm rác thải nhựa và suy thoái hệ sinh thái biển.
  • B. Ô nhiễm tiếng ồn từ các hoạt động du lịch.
  • C. Ô nhiễm không khí do phương tiện giao thông du lịch.
  • D. Xói mòn bờ biển do xây dựng công trình du lịch.

Câu 21: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào sau đây chiếm tỷ trọng giá trị lớn nhất và có vai trò quan trọng đối với quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Nguyên liệu và nhiên liệu.
  • C. Máy móc, thiết bị và phụ tùng.
  • D. Nông sản và thực phẩm.

Câu 22: Cho bản đồ phân bố các trung tâm thương mại lớn của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm thương mại?

  • A. Các trung tâm thương mại phân bố đều khắp cả nước.
  • B. Các trung tâm thương mại tập trung chủ yếu ở vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Trung tâm thương mại lớn nhất nằm ở vùng núi phía Bắc.
  • D. Các trung tâm thương mại chỉ phát triển ở khu vực đô thị.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng góp phần xóa đói giảm nghèo hiệu quả nhất cho cộng đồng địa phương ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam?

  • A. Du lịch golf.
  • B. Du lịch casino.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • D. Du lịch cộng đồng và du lịch nông nghiệp.

Câu 24: Trong bối cảnh cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt, yếu tố nào sau đây quyết định năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Số lượng hàng hóa xuất khẩu lớn.
  • C. Chất lượng và giá trị gia tăng của sản phẩm.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế xuất khẩu.

Câu 25: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch ở khía cạnh nào sau đây nhất?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch.
  • B. Tính chuyên nghiệp và thái độ phục vụ của nhân viên.
  • C. Số lượng cơ sở lưu trú cao cấp.
  • D. Mức độ hiện đại của cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 26: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) có tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống ở Việt Nam?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh và thay đổi phương thức mua sắm của người tiêu dùng.
  • B. Thay thế hoàn toàn các hình thức nội thương truyền thống.
  • C. Không có tác động đáng kể đến nội thương truyền thống.
  • D. Làm giảm tổng quy mô của hoạt động nội thương.

Câu 27: Vùng du lịch nào của Việt Nam có thế mạnh đặc biệt về du lịch biển đảo và du lịch sinh thái rừng ngập mặn?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Bắc.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sang thị trường truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu và tìm kiếm thị trường mới.
  • C. Tập trung phát triển thị trường nội địa.
  • D. Giảm kim ngạch xuất khẩu để ổn định cán cân thương mại.

Câu 29: Hoạt động du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam thông qua hình thức nào sau đây?

  • A. Phát triển du lịch đại trà với số lượng lớn khách du lịch.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại hóa các yếu tố văn hóa.
  • C. Phát triển du lịch văn hóa cộng đồng gắn với các làng nghề truyền thống, lễ hội.
  • D. Tổ chức các sự kiện văn hóa lớn chỉ dành cho khách du lịch quốc tế.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển du lịch.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch chưa đồng bộ.
  • C. Năng lực cạnh tranh về giá còn hạn chế.
  • D. Sự thiếu đồng bộ trong quản lý và quy hoạch phát triển du lịch bền vững.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng ven biển Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu cà phê sang thị trường EU. Rào cản thương mại nào sau đây có thể gây khó khăn lớn nhất cho doanh nghiệp này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hoạt động du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu của Việt Nam, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử đặc sắc nhất, dựa trên số lượng di sản thế giới và di tích quốc gia đặc biệt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam và một số quốc gia năm 2022 (đơn vị: tỷ USD). So sánh quy mô ngoại thương của Việt Nam so với các quốc gia trong bảng, nhận xét nào đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Yếu tố nào sau đây *không* phải là động lực chính thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên du lịch tự nhiên của Việt Nam một cách hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo quốc tịch năm 2023. Quốc tịch khách du lịch nào chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hạn chế lớn nhất của du lịch Việt Nam hiện nay liên quan đến chất lượng nguồn nhân lực là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong các loại hình chợ truyền thống ở Việt Nam, chợ nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao thương hàng hóa giữa các vùng nông thôn và thành thị?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững tại các khu vực có đa dạng sinh học cao như các vườn quốc gia, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chính sách thương mại tự do mà Việt Nam đang theo đuổi mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây cho hoạt động xuất khẩu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch. Mũi tên nào trên sơ đồ thể hiện rõ nhất sự tác động *tích cực* của du lịch đến thương mại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại và du lịch Việt Nam ở nước ngoài, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong bối cảnh công nghệ số?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Vấn đề môi trường nào sau đây thường phát sinh do hoạt động du lịch thiếu kiểm soát tại các khu du lịch biển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào sau đây chiếm tỷ trọng giá trị lớn nhất và có vai trò quan trọng đối với quá trình công nghiệp hóa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho bản đồ phân bố các trung tâm thương mại lớn của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm thương mại?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng góp phần xóa đói giảm nghèo hiệu quả nhất cho cộng đồng địa phương ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong bối cảnh cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt, yếu tố nào sau đây quyết định năng lực cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch ở khía cạnh nào sau đây nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) có tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Vùng du lịch nào của Việt Nam có thế mạnh đặc biệt về du lịch biển đảo và du lịch sinh thái rừng ngập mặn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hoạt động du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam thông qua hình thức nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam trong dài hạn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến tăng mạnh.
  • B. Nhóm hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm tỷ trọng.
  • C. Nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản giảm tỷ trọng đáng kể.
  • D. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến luôn chiếm ưu thế tuyệt đối từ 2010.

Câu 2: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường các phiên chợ vùng sâu, vùng xa.
  • B. Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại tại các đô thị lớn.
  • C. Phát triển hạ tầng giao thông và mạng lưới chợ đầu mối nông sản.
  • D. Khuyến khích các doanh nghiệp lớn mở rộng mạng lưới bán lẻ về nông thôn.

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng khai thác tốt nhất tiềm năng đa dạng sinh học của các vườn quốc gia ở Việt Nam?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa - lịch sử.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại một vùng ven biển còn hoang sơ. Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, công ty cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

  • A. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa địa phương.
  • B. Thu hút tối đa lượng khách du lịch để tăng doanh thu nhanh chóng.
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, quy mô lớn.
  • D. Giảm chi phí đầu tư và khai thác du lịch để tăng lợi nhuận.

Câu 5: Ngành du lịch có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

  • A. Góp phần bảo tồn các di sản văn hóa.
  • B. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường nước và rác thải.
  • D. Tạo thêm việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.

Câu 6: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • D. Tăng cường quảng bá sản phẩm xuất khẩu trên các phương tiện truyền thông.

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch cộng đồng gắn với văn hóa truyền thống?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) có vai trò như thế nào đối với sự phát triển nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Hạn chế sự phát triển của các chợ truyền thống.
  • B. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Thu hẹp phạm vi thị trường nội địa.
  • D. Mở rộng thị trường, tăng cường kết nối cung - cầu.

Câu 9: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam thuộc loại hình di sản văn hóa vật thể?

  • A. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • B. Thành nhà Hồ.
  • C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên.
  • D. Dân ca Quan họ Bắc Ninh.

Câu 10: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Đơn vị: tỷ USD). Năm 2015: Xuất khẩu 162, Nhập khẩu 165. Năm 2020: Xuất khẩu 282, Nhập khẩu 262. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2015-2020?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong cả giai đoạn.
  • B. Cán cân thương mại được cải thiện theo hướng nhập siêu tăng.
  • C. Cán cân thương mại chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
  • D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm, cán cân thương mại không đổi.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch biển ở Việt Nam?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiều nắng.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng được đầu tư.
  • D. Địa hình đồi núi ven biển hiểm trở.

Câu 12: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn và miền núi nước ta?

  • A. Chợ truyền thống.
  • B. Siêu thị.
  • C. Trung tâm thương mại.
  • D. Cửa hàng tiện lợi.

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần chú trọng biện pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên mạng xã hội.
  • C. Nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng địa phương.
  • D. Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch.

Câu 14: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây của Việt Nam có giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Thủy sản.
  • D. Điện thoại và linh kiện.

Câu 15: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch văn hóa - lịch sử?

  • A. Đà Lạt.
  • B. Huế.
  • C. Nha Trang.
  • D. Vũng Tàu.

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Nếu thị trường EU chiếm tỷ trọng lớn thứ hai sau ASEAN, nhận xét nào sau đây phù hợp?

  • A. Thị trường xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu tập trung ở châu Mỹ.
  • B. Thị trường ASEAN có quy mô nhỏ hơn thị trường EU.
  • C. Việt Nam có quan hệ thương mại rộng khắp với nhiều khu vực trên thế giới.
  • D. Thị trường châu Phi là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của hoạt động du lịch nội địa ở Việt Nam?

  • A. Khách du lịch chủ yếu là người Việt Nam.
  • B. Mùa du lịch cao điểm thường vào các dịp lễ, Tết, hè.
  • C. Các hình thức du lịch đa dạng, phong phú.
  • D. Chi tiêu bình quân của khách du lịch nội địa thường cao hơn khách quốc tế.

Câu 18: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm nhập siêu và cải thiện cán cân thương mại cho Việt Nam?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng chế biến, có giá trị cao.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Du lịch trượt tuyết.
  • B. Du lịch khám phá sa mạc.
  • C. Du lịch sinh thái sông nước, miệt vườn.
  • D. Du lịch công nghiệp.

Câu 20: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng, mang đậm bản sắc văn hóa của Việt Nam.

  • A. Khu nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • B. Công viên giải trí hiện đại.
  • C. Sân golf quốc tế.
  • D. Tour du lịch khám phá chợ nổi miền Tây.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đặc sắc.
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • D. Chính sách visa thông thoáng.

Câu 22: Hoạt động nội thương và ngoại thương có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Nội thương và ngoại thương là hai hoạt động độc lập, không liên quan.
  • B. Nội thương là nền tảng, ngoại thương là động lực phát triển kinh tế.
  • C. Ngoại thương quyết định sự phát triển của nội thương.
  • D. Nội thương chỉ phục vụ nhu cầu trong nước, ngoại thương phục vụ xuất khẩu.

Câu 23: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chỉ doanh nghiệp du lịch và khách du lịch.
  • B. Chỉ cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp du lịch.
  • C. Chỉ cộng đồng địa phương và khách du lịch.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương và du khách.

Câu 24: Cho biết một thách thức lớn đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển du lịch.
  • B. Nguồn lao động du lịch dồi dào.
  • C. Năng lực cạnh tranh quốc tế còn hạn chế.
  • D. Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.

Câu 25: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Nông sản và thực phẩm.
  • B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
  • C. Nguyên, nhiên, vật liệu.
  • D. Hàng tiêu dùng.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính liên kết giữa du lịch và thương mại?

  • A. Tập trung phát triển du lịch mà không chú trọng thương mại.
  • B. Phát triển thương mại độc lập với du lịch.
  • C. Xúc tiến quảng bá sản phẩm địa phương tại các điểm du lịch.
  • D. Hạn chế khách du lịch mua sắm hàng hóa trong nước.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện quy trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại một làng nghề du lịch. Giai đoạn nào trong quy trình cần được chú trọng để nâng cao giá trị sản phẩm và thu hút khách du lịch?

  • A. Giai đoạn khai thác nguyên liệu.
  • B. Giai đoạn sản xuất thô.
  • C. Giai đoạn hoàn thiện sản phẩm.
  • D. Giai đoạn thiết kế mẫu mã và quảng bá sản phẩm.

Câu 28: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành du lịch Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào để thích ứng?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu du lịch ven biển.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái, giảm thiểu tác động môi trường.
  • C. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong du lịch.
  • D. Chuyển hướng hoàn toàn sang du lịch văn hóa, lịch sử.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm thương mại lớn ở Việt Nam?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn và vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Phân bố đồng đều trên cả nước.
  • C. Chủ yếu tập trung ở vùng núi và trung du.
  • D. Phân bố ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 30: Nếu Việt Nam muốn trở thành một cường quốc du lịch trong khu vực và trên thế giới, cần tập trung vào chiến lược phát triển nào?

  • A. Phát triển du lịch giá rẻ để thu hút số lượng lớn khách.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên du lịch hiện có.
  • C. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • D. Phát triển du lịch chất lượng cao, bền vững, đa dạng hóa sản phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Để thúc đẩy hoạt động nội thương ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây có khả năng khai thác tốt nhất tiềm năng đa dạng sinh học của các vườn quốc gia ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại một vùng ven biển còn hoang sơ. Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, công ty cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành du lịch có tác động *tiêu cực* nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch cộng đồng gắn với văn hóa truyền thống?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) có vai trò như thế nào đối với sự phát triển nội thương ở Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam thuộc loại hình di sản văn hóa *vật thể*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho bảng số liệu về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam (Đơn vị: tỷ USD). Năm 2015: Xuất khẩu 162, Nhập khẩu 165. Năm 2020: Xuất khẩu 282, Nhập khẩu 262. Nhận xét nào sau đây *đúng* về cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2015-2020?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch biển ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn và miền núi nước ta?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần chú trọng biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây của Việt Nam có giá trị gia tăng cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch văn hóa - lịch sử?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Nếu thị trường EU chiếm tỷ trọng lớn thứ hai sau ASEAN, nhận xét nào sau đây *phù hợp*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của hoạt động du lịch nội địa ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm nhập siêu và cải thiện cán cân thương mại cho Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho ví dụ về một sản phẩm du lịch đặc trưng, mang đậm bản sắc văn hóa của Việt Nam.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Hoạt động nội thương và ngoại thương có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho biết một thách thức lớn đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính liên kết giữa du lịch và thương mại?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện quy trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại một làng nghề du lịch. Giai đoạn nào trong quy trình cần được chú trọng để nâng cao giá trị sản phẩm và thu hút khách du lịch?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, ngành du lịch Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào để thích ứng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự phân bố các trung tâm thương mại lớn ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nếu Việt Nam muốn trở thành một cường quốc du lịch trong khu vực và trên thế giới, cần tập trung vào chiến lược phát triển nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao hoạt động nội thương ở các đô thị lớn của Việt Nam (như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) lại phát triển sôi động hơn đáng kể so với các vùng nông thôn?

  • A. Các đô thị có diện tích tự nhiên rộng lớn hơn.
  • B. Khí hậu đô thị thuận lợi cho buôn bán quanh năm.
  • C. Dân cư tập trung đông đúc, thu nhập bình quân đầu người cao hơn và cơ sở hạ tầng thương mại hiện đại.
  • D. Các sản phẩm nông nghiệp phong phú được sản xuất tại chỗ.

Câu 2: Sự tham gia ngày càng nhiều của các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân, liên doanh, FDI) vào hoạt động nội thương ở Việt Nam thể hiện xu hướng nào?

  • A. Đa dạng hóa chủ thể kinh doanh và tăng tính cạnh tranh trên thị trường nội địa.
  • B. Thu hẹp vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong nội thương.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các kênh phân phối truyền thống.
  • D. Giảm tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.

Câu 3: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giữa giai đoạn trước Đổi mới (chủ yếu nông sản, khoáng sản thô) và giai đoạn hiện nay (tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến). Sự thay đổi này phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Sự suy giảm của ngành nông nghiệp và khai khoáng.
  • B. Việt Nam đang chuyển dịch hoàn toàn sang nền kinh tế dịch vụ.
  • C. Các ngành công nghiệp chế biến không còn phụ thuộc vào nguyên liệu thô trong nước.
  • D. Nền kinh tế đang chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng giá trị gia tăng sản phẩm xuất khẩu.

Câu 4: Mặc dù kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam tăng trưởng ấn tượng, nhưng giá trị gia tăng trên nhiều mặt hàng còn thấp. Đâu là nguyên nhân chủ yếu của hạn chế này?

  • A. Các doanh nghiệp Việt Nam không quan tâm đến chất lượng sản phẩm.
  • B. Tỷ trọng hàng gia công xuất khẩu còn lớn, công nghệ sản xuất và khâu thiết kế/marketing còn yếu.
  • C. Các thị trường nhập khẩu lớn đặt ra yêu cầu quá khắt khe.
  • D. Việt Nam thiếu nguồn lao động có kỹ năng cao.

Câu 5: Việc Việt Nam tích cực tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương (như EVFTA, CPTPP) có tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Làm giảm sự đa dạng của các thị trường xuất khẩu.
  • B. Chỉ tạo lợi thế cho các mặt hàng nông sản xuất khẩu.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm thuế quan, thu hút đầu tư và thúc đẩy cải cách thể chế.
  • D. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng xa xỉ không cần thiết.

Câu 6: Nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại và nguyên liệu đầu vào phục vụ sản xuất đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nâng cao năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm và sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.
  • B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng đa dạng của người dân.
  • C. Tăng thu ngân sách Nhà nước từ thuế nhập khẩu.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về tài nguyên du lịch, hãy phân tích và giải thích tại sao Vịnh Hạ Long được công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, trong khi Phố cổ Hội An lại là Di sản Văn hóa Thế giới?

  • A. Cả hai đều là di sản tự nhiên nổi bật của Việt Nam.
  • B. Vịnh Hạ Long có giá trị nổi bật về địa chất, địa mạo, cảnh quan tự nhiên; Hội An có giá trị về lịch sử, kiến trúc, văn hóa con người.
  • C. Vịnh Hạ Long chỉ thu hút khách du lịch quốc tế, Hội An chủ yếu thu hút khách nội địa.
  • D. Việc phân loại này chỉ mang tính hành chính, không dựa trên đặc điểm tài nguyên.

Câu 8: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa sông nước của vùng?

  • A. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • C. Du lịch sinh thái miệt vườn, sông nước.
  • D. Du lịch di sản văn hóa cung đình.

Câu 9: Phân tích tác động kinh tế tích cực lớn nhất mà ngành du lịch mang lại cho Việt Nam là gì?

  • A. Làm tăng diện tích rừng ngập mặn.
  • B. Giảm ô nhiễm môi trường tại các đô thị lớn.
  • C. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Tăng thu ngoại tệ, tạo việc làm, thúc đẩy phát triển các ngành dịch vụ liên quan và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam là gì?

  • A. Bảo tồn tài nguyên du lịch (tự nhiên và nhân văn) trước áp lực khai thác và tác động môi trường.
  • B. Thiếu hoàn toàn các loại hình du lịch mới lạ.
  • C. Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam quá ít.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch ở Việt Nam quá đắt đỏ.

Câu 11: Để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Chỉ tập trung xây dựng thêm nhiều khách sạn 5 sao.
  • B. Giảm giá vé tham quan tất cả các điểm du lịch.
  • C. Đầu tư đồng bộ vào cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm du lịch và đẩy mạnh xúc tiến quảng bá.
  • D. Hạn chế số lượng khách du lịch để bảo vệ môi trường.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển thương mại và du lịch. Ngành thương mại hỗ trợ ngành du lịch như thế nào?

  • A. Thương mại chỉ đơn thuần là bán các món quà lưu niệm cho khách du lịch.
  • B. Phát triển thương mại làm giảm nhu cầu đi du lịch của người dân.
  • C. Ngành thương mại cung cấp toàn bộ nguồn nhân lực cho ngành du lịch.
  • D. Thương mại cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho du khách; phát triển hệ thống phân phối và thanh toán hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho chi tiêu du lịch và mua sắm.

Câu 13: Khi phân tích thị trường xuất khẩu của Việt Nam, việc đa dạng hóa thị trường thay vì chỉ tập trung vào một vài đối tác lớn mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Giảm tổng kim ngạch xuất khẩu.
  • B. Giảm rủi ro khi thị trường truyền thống gặp biến động, mở rộng cơ hội tiếp cận khách hàng mới.
  • C. Làm tăng chi phí logistics một cách đáng kể.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử ở Việt Nam trong những năm gần đây có tác động đáng kể nhất đến hoạt động nội thương ở khía cạnh nào?

  • A. Thay đổi phương thức mua bán, mở rộng kênh phân phối, tiếp cận khách hàng ở mọi nơi và thúc đẩy cạnh tranh.
  • B. Làm biến mất hoàn toàn các chợ truyền thống.
  • C. Chỉ phục vụ cho các giao dịch hàng hóa có giá trị lớn.
  • D. Giảm nhu cầu về dịch vụ giao hàng và logistics.

Câu 15: Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có lợi thế đặc biệt để phát triển mạnh du lịch biển so với vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp hơn.
  • B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều di tích lịch sử hơn.
  • C. Vùng Bắc Trung Bộ có cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại hơn.
  • D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có khí hậu nắng ấm quanh năm, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, bờ biển có nhiều vũng vịnh kín gió và bãi cát trắng.

Câu 16: Phân tích vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể (như Nhã nhạc cung đình Huế, Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên) ở Việt Nam.

  • A. Du lịch không có vai trò gì trong việc bảo tồn di sản phi vật thể.
  • B. Du lịch tạo nguồn thu, nâng cao nhận thức cộng đồng, khuyến khích truyền dạy và thực hành các giá trị di sản.
  • C. Hoạt động du lịch làm biến dạng và mất đi giá trị gốc của di sản.
  • D. Chỉ có các nhà khoa học mới có thể bảo tồn di sản phi vật thể.

Câu 17: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam (TP. Hồ Chí Minh - Nha Trang - Đà Lạt) phát triển mạnh mẽ dựa trên sự kết hợp của những loại hình tài nguyên du lịch nào?

  • A. Du lịch đô thị (TP.HCM), du lịch biển đảo (Nha Trang), du lịch nghỉ dưỡng núi/khí hậu mát mẻ (Đà Lạt).
  • B. Chỉ dựa vào các di tích lịch sử cách mạng.
  • C. Chỉ dựa vào các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Chỉ dựa vào các lễ hội truyền thống.

Câu 18: Khi phân tích cơ cấu hàng nhập khẩu, tỷ trọng lớn của máy móc, thiết bị, phụ tùng và nguyên liệu cho sản xuất cho thấy điều gì về định hướng phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Việt Nam đang tập trung phát triển nông nghiệp là chủ yếu.
  • B. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu hàng tiêu dùng xa xỉ.
  • C. Việt Nam đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần nhập khẩu công nghệ và đầu vào để nâng cao năng lực sản xuất nội địa.
  • D. Việt Nam không có khả năng tự sản xuất các mặt hàng này.

Câu 19: Đâu là một trong những hạn chế lớn nhất về mặt cơ sở hạ tầng giao thông ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển của cả thương mại (đặc biệt là nội thương liên vùng) và du lịch ở các vùng miền núi phía Bắc Việt Nam?

  • A. Mạng lưới đường sắt quá phát triển.
  • B. Địa hình chia cắt phức tạp, hệ thống đường bộ còn kém phát triển, kết nối giữa các địa phương và với vùng đồng bằng còn hạn chế.
  • C. Thiếu hoàn toàn sân bay và cảng biển.
  • D. Mạng lưới đường thủy dày đặc nhưng không sử dụng được.

Câu 20: Giả sử bạn là nhà quy hoạch du lịch, bạn sẽ đề xuất loại hình du lịch nào là trọng tâm phát triển cho vùng Tây Nguyên, dựa trên thế mạnh tài nguyên đặc trưng của vùng này?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch MICE (Hội nghị, khen thưởng, hội thảo, triển lãm).
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng.
  • D. Du lịch văn hóa gắn với không gian văn hóa Cồng chiêng, du lịch sinh thái rừng, du lịch canh nông (cà phê, chè).

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các dịch vụ hỗ trợ thương mại như logistics, thanh toán điện tử, tư vấn xúc tiến thương mại đối với hoạt động xuất khẩu của Việt Nam.

  • A. Chỉ làm tăng chi phí cho doanh nghiệp xuất khẩu.
  • B. Không có tác động đáng kể đến khả năng cạnh tranh quốc tế.
  • C. Giảm chi phí vận chuyển, tăng tốc độ giao dịch, cải thiện quy trình xuất khẩu, nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.
  • D. Chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 22: Đâu là một trong những biểu hiện rõ nét nhất cho thấy thị trường nội địa của Việt Nam là một thị trường tiềm năng lớn?

  • A. Quy mô dân số nhỏ và phân bố không đồng đều.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người rất thấp và không tăng trưởng.
  • C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng có xu hướng giảm liên tục.
  • D. Quy mô dân số đông, cơ cấu dân số trẻ, thu nhập bình quân đầu người tăng và tốc độ đô thị hóa nhanh.

Câu 23: Loại hình tài nguyên du lịch nào ở Việt Nam có tính độc đáo và hấp dẫn đặc biệt đối với khách quốc tế, góp phần định vị thương hiệu du lịch Việt Nam trên bản đồ thế giới?

  • A. Các di sản văn hóa và thiên nhiên được UNESCO công nhận (Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Quần thể di tích Cố đô Huế, Phong Nha-Kẻ Bàng, v.v.).
  • B. Chỉ có các bãi biển dài và đẹp.
  • C. Các công viên giải trí hiện đại.
  • D. Hệ thống giao thông công cộng phát triển.

Câu 24: Phân tích tác động xã hội tiềm ẩn tiêu cực của hoạt động du lịch quá tải ở một địa điểm du lịch văn hóa cộng đồng (ví dụ: một làng nghề truyền thống).

  • A. Giúp bảo tồn 100% các giá trị văn hóa gốc.
  • B. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng một cách tự nhiên.
  • C. Có thể làm thương mại hóa quá mức các giá trị văn hóa, gây xáo trộn đời sống người dân, mất đi tính chân thực.
  • D. Thu hút người dân địa phương rời bỏ làng nghề để làm việc trong khách sạn.

Câu 25: Để tăng cường liên kết chuỗi giá trị trong hoạt động xuất khẩu, giải pháp nào sau đây là cần thiết nhất đối với các doanh nghiệp Việt Nam?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Nâng cao năng lực sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đầu tư vào R&D, xây dựng thương hiệu và tham gia sâu hơn vào các công đoạn có giá trị gia tăng cao.
  • C. Chỉ tập trung vào việc tìm kiếm các thị trường mới.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào các nhà nhập khẩu nước ngoài.

Câu 26: Tại sao việc phát triển đồng bộ cả du lịch nội địa và du lịch quốc tế lại quan trọng đối với ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Chỉ cần tập trung vào khách quốc tế vì họ chi tiêu nhiều hơn.
  • B. Chỉ cần tập trung vào khách nội địa vì thị trường lớn.
  • C. Du lịch nội địa và quốc tế không có mối liên hệ nào.
  • D. Giảm thiểu rủi ro khi một thị trường gặp khó khăn, tạo sự ổn định cho ngành, đa dạng hóa nguồn thu và thúc đẩy đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng chung.

Câu 27: Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tạo nên tiềm năng phát triển mạnh mẽ du lịch biển ở Việt Nam?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, vũng vịnh và các đảo/quần đảo.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • C. Nhiều dãy núi cao hùng vĩ.
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm quanh năm.

Câu 28: Phân tích lý do tại sao việc đầu tư vào đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành du lịch (hướng dẫn viên, quản lý khách sạn, đầu bếp...) là yếu tố then chốt để nâng cao tính chuyên nghiệp và sức hấp dẫn của du lịch Việt Nam.

  • A. Chất lượng dịch vụ không phụ thuộc vào con người.
  • B. Nguồn nhân lực có kỹ năng tốt giúp nâng cao chất lượng dịch vụ, tạo trải nghiệm tích cực cho du khách, tăng khả năng cạnh tranh và phát triển bền vững.
  • C. Khách du lịch chỉ quan tâm đến cảnh đẹp tự nhiên.
  • D. Đào tạo chỉ làm tăng chi phí hoạt động của doanh nghiệp du lịch.

Câu 29: Xu hướng phát triển các siêu thị, trung tâm thương mại hiện đại ở các đô thị lớn của Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển đổi nào trong hoạt động nội thương?

  • A. Sự suy thoái của ngành thương mại.
  • B. Tăng cường vai trò của các chợ truyền thống.
  • C. Hiện đại hóa và chuyên nghiệp hóa hệ thống phân phối, đáp ứng nhu cầu mua sắm ngày càng cao và đa dạng của người dân đô thị.
  • D. Giảm số lượng hàng hóa được bày bán trên thị trường.

Câu 30: Bên cạnh lợi ích kinh tế, hoạt động du lịch còn góp phần quan trọng vào việc gì đối với đất nước?

  • A. Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho một nhóm nhỏ người kinh doanh du lịch.
  • D. Quảng bá hình ảnh quốc gia, tăng cường giao lưu văn hóa, nâng cao hiểu biết về đất nước con người Việt Nam đối với bạn bè quốc tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Tại sao hoạt động nội thương ở các đô thị lớn của Việt Nam (như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh) lại phát triển sôi động hơn đáng kể so với các vùng nông thôn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Sự tham gia ngày càng nhiều của các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân, liên doanh, FDI) vào hoạt động nội thương ở Việt Nam thể hiện xu hướng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giữa giai đoạn trước Đổi mới (chủ yếu nông sản, khoáng sản thô) và giai đoạn hiện nay (tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến). Sự thay đổi này phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Mặc dù kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam tăng trưởng ấn tượng, nhưng giá trị gia tăng trên nhiều mặt hàng còn thấp. Đâu là nguyên nhân chủ yếu của hạn chế này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Việc Việt Nam tích cực tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương (như EVFTA, CPTPP) có tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại và nguyên liệu đầu vào phục vụ sản xuất đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Dựa vào kiến thức về tài nguyên du lịch, hãy phân tích và giải thích tại sao Vịnh Hạ Long được công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, trong khi Phố cổ Hội An lại là Di sản Văn hóa Thế giới?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa sông nước của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích tác động kinh tế tích cực lớn nhất mà ngành du lịch mang lại cho Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả lâu dài nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển thương mại và du lịch. Ngành thương mại hỗ trợ ngành du lịch như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi phân tích thị trường xuất khẩu của Việt Nam, việc đa dạng hóa thị trường thay vì chỉ tập trung vào một vài đối tác lớn mang lại lợi ích chủ yếu nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử ở Việt Nam trong những năm gần đây có tác động đáng kể nhất đến hoạt động nội thương ở khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có lợi thế đặc biệt để phát triển mạnh du lịch biển so với vùng Bắc Trung Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể (như Nhã nhạc cung đình Huế, Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên) ở Việt Nam.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam (TP. Hồ Chí Minh - Nha Trang - Đà Lạt) phát triển mạnh mẽ dựa trên sự kết hợp của những loại hình tài nguyên du lịch nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi phân tích cơ cấu hàng nhập khẩu, tỷ trọng lớn của máy móc, thiết bị, phụ tùng và nguyên liệu cho sản xuất cho thấy điều gì về định hướng phát triển kinh tế của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đâu là một trong những hạn chế lớn nhất về mặt cơ sở hạ tầng giao thông ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển của cả thương mại (đặc biệt là nội thương liên vùng) và du lịch ở các vùng miền núi phía Bắc Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Giả sử bạn là nhà quy hoạch du lịch, bạn sẽ đề xuất loại hình du lịch nào là trọng tâm phát triển cho vùng Tây Nguyên, dựa trên thế mạnh tài nguyên đặc trưng của vùng này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các dịch vụ hỗ trợ thương mại như logistics, thanh toán điện tử, tư vấn xúc tiến thương mại đối với hoạt động xuất khẩu của Việt Nam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là một trong những biểu hiện rõ nét nhất cho thấy thị trường nội địa của Việt Nam là một thị trường tiềm năng lớn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Loại hình tài nguyên du lịch nào ở Việt Nam có tính độc đáo và hấp dẫn đặc biệt đối với khách quốc tế, góp phần định vị thương hiệu du lịch Việt Nam trên bản đồ thế giới?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác động xã hội tiềm ẩn tiêu cực của hoạt động du lịch quá tải ở một địa điểm du lịch văn hóa cộng đồng (ví dụ: một làng nghề truyền thống).

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để tăng cường liên kết chuỗi giá trị trong hoạt động xuất khẩu, giải pháp nào sau đây là cần thiết nhất đối với các doanh nghiệp Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại sao việc phát triển đồng bộ cả du lịch nội địa và du lịch quốc tế lại quan trọng đối với ngành du lịch Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tạo nên tiềm năng phát triển mạnh mẽ du lịch biển ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích lý do tại sao việc đầu tư vào đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành du lịch (hướng dẫn viên, quản lý khách sạn, đầu bếp...) là yếu tố then chốt để nâng cao tính chuyên nghiệp và sức hấp dẫn của du lịch Việt Nam.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xu hướng phát triển các siêu thị, trung tâm thương mại hiện đại ở các đô thị lớn của Việt Nam là biểu hiện của sự chuyển đổi nào trong hoạt động nội thương?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Bên cạnh lợi ích kinh tế, hoạt động du lịch còn góp phần quan trọng vào việc gì đối với đất nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật nào thể hiện sự đổi mới và hội nhập?

  • A. Chủ yếu dựa vào hệ thống chợ truyền thống và các hợp tác xã mua bán.
  • B. Quy mô thị trường nhỏ hẹp, sức mua của dân cư còn hạn chế.
  • C. Thu hút sự tham gia rộng rãi của nhiều thành phần kinh tế và các hình thức kinh doanh hiện đại phát triển.
  • D. Hoạt động buôn bán chỉ tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích vì sao các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh lại trở thành những trung tâm nội thương sầm uất nhất cả nước?

  • A. Tập trung dân cư đông đúc, là trung tâm kinh tế, có mạng lưới giao thông phát triển và là đầu mối phân phối hàng hóa.
  • B. Có nhiều bãi biển đẹp và di sản văn hóa thế giới thu hút khách du lịch nội địa.
  • C. Là nơi tập trung chủ yếu các ngành công nghiệp khai khoáng và nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Có khí hậu ôn hòa quanh năm, thuận lợi cho việc bảo quản và vận chuyển hàng hóa dễ hỏng.

Câu 3: Xu hướng phát triển nổi bật của ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay là gì?

  • A. Chủ yếu tập trung vào các thị trường truyền thống ở khu vực Đông Nam Á.
  • B. Hạn chế xuất khẩu các mặt hàng nông sản thô để bảo vệ thị trường nội địa.
  • C. Giảm dần nhập khẩu máy móc, thiết bị để thúc đẩy sản xuất trong nước.
  • D. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa, tận dụng các hiệp định thương mại tự do.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa quan trọng nhất của hoạt động nhập khẩu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Giúp người dân có cơ hội tiếp cận các mặt hàng xa xỉ từ nước ngoài.
  • B. Cung cấp máy móc, thiết bị, công nghệ hiện đại và nguyên liệu đầu vào cho sản xuất, thúc đẩy xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Chỉ đơn thuần là hoạt động bù đắp những mặt hàng trong nước chưa sản xuất được.
  • D. Làm giảm áp lực sản xuất trong nước, dẫn đến suy thoái một số ngành công nghiệp.

Câu 5: Dựa vào biểu đồ hoặc số liệu thống kê (giả định), nếu kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng công nghiệp chế biến của Việt Nam tăng trưởng nhanh và chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch sang nền kinh tế dựa chủ yếu vào nông nghiệp và khai khoáng.
  • B. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế nhà nước trong ngoại thương.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng giá trị gia tăng cho sản phẩm.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc vào các thị trường xuất khẩu truyền thống ở châu Á.

Câu 6: Thách thức lớn nhất đặt ra cho ngoại thương Việt Nam trong việc nâng cao giá trị xuất khẩu và hội nhập sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu là gì?

  • A. Tỉ trọng hàng gia công còn lớn, giá trị gia tăng thấp, chất lượng sản phẩm chưa đồng đều.
  • B. Số lượng các hiệp định thương mại tự do đã ký kết còn quá ít.
  • C. Thị trường xuất khẩu quá đa dạng, khó tập trung nguồn lực.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng của các thị trường lớn như EU và Hoa Kỳ đang giảm sút.

Câu 7: Tài nguyên du lịch tự nhiên nào ở Việt Nam có thể khai thác quanh năm, đặc biệt thuận lợi cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng và thể thao dưới nước ở các tỉnh phía Nam?

  • A. Địa hình núi đá vôi với nhiều hang động đẹp.
  • B. Hệ thống rừng đặc dụng và vườn quốc gia phong phú.
  • C. Các dòng sông lớn và hồ nước ngọt tự nhiên.
  • D. Khí hậu nắng ấm quanh năm, đặc biệt ở khu vực ven biển phía Nam.

Câu 8: Phân loại tài nguyên du lịch nhân văn và tài nguyên du lịch tự nhiên trong danh sách sau: Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Quần thể di tích Cố đô Huế, Lễ hội chùa Hương.

  • A. Tự nhiên: Phố cổ Hội An, Lễ hội chùa Hương. Nhân văn: Vịnh Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng, Cố đô Huế.
  • B. Tự nhiên: Vịnh Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng. Nhân văn: Phố cổ Hội An, Cố đô Huế, Lễ hội chùa Hương.
  • C. Tự nhiên: Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế. Nhân văn: Phố cổ Hội An, Phong Nha-Kẻ Bàng, Lễ hội chùa Hương.
  • D. Tự nhiên: Phong Nha-Kẻ Bàng, Lễ hội chùa Hương. Nhân văn: Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế.

Câu 9: Tại sao du lịch sinh thái được đánh giá là loại hình du lịch có tiềm năng đặc biệt lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, miệt vườn cây trái, rừng ngập mặn và các sân chim đặc trưng.
  • B. Tập trung nhiều di tích lịch sử cách mạng và các công trình kiến trúc cổ.
  • C. Có nhiều bãi biển đẹp và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • D. Là nơi có nhiều lễ hội truyền thống quy mô lớn diễn ra quanh năm.

Câu 10: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc của Việt Nam, được hình thành dựa trên sự kết nối giữa các trung tâm du lịch quan trọng, bao gồm những địa phương nào?

  • A. Hà Nội - Lào Cai - Sa Pa.
  • B. Hà Nội - Ninh Bình - Thanh Hóa.
  • C. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • D. Hà Nội - Sơn La - Điện Biên.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Số lượng các khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp được xây dựng.
  • B. Chiến dịch quảng bá du lịch trên các kênh truyền thông quốc tế.
  • C. Sự tăng trưởng nhanh chóng của số lượng khách du lịch quốc tế.
  • D. Việc bảo tồn và phát huy giá trị của tài nguyên du lịch gắn liền với bảo vệ môi trường.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống ở Việt Nam.

  • A. Du lịch luôn gây ảnh hưởng tiêu cực, làm mai một các giá trị văn hóa truyền thống do sự thương mại hóa.
  • B. Du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa thông qua việc tạo nguồn thu và nâng cao nhận thức cộng đồng.
  • C. Bảo tồn văn hóa là trách nhiệm riêng của ngành văn hóa, không liên quan đến phát triển du lịch.
  • D. Các giá trị văn hóa truyền thống không còn sức hấp dẫn đối với khách du lịch hiện đại.

Câu 13: Giả sử bạn là nhà quy hoạch du lịch cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế-xã hội của vùng, bạn sẽ ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào và tại sao?

  • A. Du lịch biển đảo và du lịch văn hóa biển, vì vùng có bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu thuận lợi và các di sản văn hóa ven biển.
  • B. Du lịch tham quan núi rừng và du lịch cộng đồng, vì vùng có nhiều dãy núi cao và các dân tộc thiểu số.
  • C. Du lịch nông nghiệp và du lịch sinh thái miệt vườn, vì vùng có diện tích đất nông nghiệp lớn và hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Du lịch công nghiệp và du lịch mua sắm tại các trung tâm thương mại lớn.

Câu 14: Để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây được coi là mang tính đột phá?

  • A. Tăng cường quảng bá hình ảnh đất nước thông qua các kênh truyền hình nước ngoài.
  • B. Đầu tư đồng bộ vào cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm du lịch độc đáo.
  • C. Giảm giá vé tham quan các điểm du lịch và chi phí lưu trú.
  • D. Tập trung khai thác tối đa các tài nguyên du lịch tự nhiên hiện có mà không cần đầu tư thêm.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Di tích lịch sử.
  • B. Lễ hội truyền thống.
  • C. Làng nghề thủ công.
  • D. Bãi tắm đẹp.

Câu 16: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của hoạt động du lịch quá tải đến môi trường tự nhiên tại các điểm nóng du lịch như Vịnh Hạ Long hoặc Sa Pa?

  • A. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng địa phương.
  • B. Thúc đẩy phát triển các ngành dịch vụ phụ trợ.
  • C. Ô nhiễm môi trường (rác thải, nước thải), suy thoái cảnh quan và cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Cải thiện đáng kể hạ tầng giao thông khu vực.

Câu 17: Việc Việt Nam tham gia vào các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (ví dụ: CPTPP, EVFTA) có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy cải cách thể chế và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng cường nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng từ các nước thành viên.
  • C. Gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong nước do phải cạnh tranh với hàng nhập khẩu.
  • D. Chủ yếu tác động đến hoạt động nội thương, ít ảnh hưởng đến ngoại thương.

Câu 18: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực miền núi phía Bắc, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng quy mô lớn theo kiểu đô thị hiện đại.
  • B. Tập trung khai thác du lịch dựa vào các hoạt động giải trí nhân tạo.
  • C. Khuyến khích các nhà đầu tư nước ngoài xây dựng casino và khu vui chơi giải trí.
  • D. Phát triển du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái dựa vào bản sắc văn hóa dân tộc và cảnh quan thiên nhiên.

Câu 19: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây nằm ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Hà Nội.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 20: Phân tích vai trò của du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

  • A. Là ngành kinh tế tổng hợp, tạo nguồn thu ngoại tệ, giải quyết việc làm, thúc đẩy các ngành khác phát triển và góp phần bảo tồn văn hóa, môi trường.
  • B. Chủ yếu chỉ mang lại nguồn thu từ việc bán vé tham quan các di tích.
  • C. Gây áp lực lớn lên cơ sở hạ tầng và môi trường mà không mang lại lợi ích kinh tế đáng kể.
  • D. Chỉ phát triển ở một vài thành phố lớn, ít có tác động đến các vùng khác.

Câu 21: Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu linh kiện điện tử từ Hàn Quốc để lắp ráp điện thoại di động, sau đó xuất khẩu thành phẩm sang thị trường châu Âu. Hoạt động này thể hiện điều gì trong ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Việt Nam đang tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Nhập khẩu phục vụ cho hoạt động sản xuất hàng xuất khẩu, tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Việt Nam chỉ nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ.
  • D. Hoạt động ngoại thương của Việt Nam chỉ giới hạn trong khu vực châu Á.

Câu 22: Phân tích thách thức lớn nhất mà ngành du lịch Việt Nam đang đối mặt liên quan đến chất lượng dịch vụ và nguồn nhân lực?

  • A. Thiếu các điểm tham quan du lịch hấp dẫn.
  • B. Giá cả dịch vụ quá cao so với khu vực.
  • C. Chất lượng dịch vụ chưa cao, tính chuyên nghiệp chưa đồng đều và thiếu nguồn nhân lực chất lượng.
  • D. Không có chính sách khuyến khích phát triển du lịch.

Câu 23: Dựa vào hiểu biết về địa lý các vùng kinh tế của Việt Nam, hãy dự đoán vùng nào sẽ có hoạt động nội thương kém sôi động hơn so với các vùng khác?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Phân tích nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự mất cân đối trong cán cân thương mại của Việt Nam (thường xuyên nhập siêu hoặc xuất siêu trong từng giai đoạn)?

  • A. Nhu cầu nhập khẩu máy móc, thiết bị, nguyên liệu phục vụ sản xuất và đầu tư phát triển kinh tế trong nước.
  • B. Chất lượng hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam luôn kém hơn hàng nhập khẩu.
  • C. Người tiêu dùng Việt Nam chỉ ưa chuộng hàng ngoại.
  • D. Không có đủ thị trường để xuất khẩu hàng hóa.

Câu 25: Để tăng cường thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc tạo ra trải nghiệm độc đáo và khác biệt?

  • A. Tăng cường kiểm soát an ninh tại các điểm du lịch.
  • B. Đồng loạt giảm giá tất cả các dịch vụ du lịch trên toàn quốc.
  • C. Chỉ tập trung quảng bá các di sản thế giới đã được công nhận.
  • D. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các sản phẩm du lịch, phát triển các loại hình du lịch đặc thù dựa trên lợi thế riêng của Việt Nam.

Câu 26: Phân tích tại sao du lịch được coi là một ngành kinh tế tổng hợp?

  • A. Vì nó sử dụng tài nguyên từ nhiều ngành khác nhau và tạo ra sản phẩm dịch vụ phức tạp, liên quan đến nhiều lĩnh vực kinh tế-xã hội.
  • B. Vì nó chỉ tập trung vào việc bán hàng hóa và dịch vụ cho khách du lịch.
  • C. Vì nó chỉ phụ thuộc vào các yếu tố tự nhiên như cảnh quan và khí hậu.
  • D. Vì nó có quy mô nhỏ và ít đóng góp vào GDP quốc gia.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, hoạt động nội thương của Việt Nam có xu hướng phát triển như thế nào?

  • A. Thu hẹp quy mô do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu.
  • B. Quay trở lại các hình thức buôn bán truyền thống.
  • C. Chỉ phát triển mạnh ở khu vực nông thôn.
  • D. Phát triển đa dạng với sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế và áp dụng các phương thức kinh doanh hiện đại.

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển du lịch biển đảo ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu các bãi biển đẹp và khí hậu không thuận lợi.
  • B. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ tại nhiều đảo còn hạn chế, kết nối giao thông chưa đồng bộ.
  • C. Số lượng khách du lịch đến biển đảo quá ít.
  • D. Không có các hoạt động giải trí hấp dẫn trên biển.

Câu 29: Phân tích vai trò của các làng nghề truyền thống đối với ngành du lịch Việt Nam.

  • A. Làng nghề chỉ cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • B. Làng nghề là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các khu du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Là điểm tham quan hấp dẫn, cung cấp sản phẩm lưu niệm độc đáo và góp phần bảo tồn giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Hoạt động của làng nghề không liên quan đến ngành du lịch.

Câu 30: Để tối ưu hóa lợi ích từ hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng nông sản thô với số lượng lớn.
  • B. Hạn chế nhập khẩu tất cả các mặt hàng mà trong nước có thể sản xuất được.
  • C. Chỉ buôn bán với một vài đối tác truyền thống để giảm rủi ro.
  • D. Nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng của hàng hóa xuất khẩu, xây dựng thương hiệu và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật nào thể hiện sự đổi mới và hội nhập?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích vì sao các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh lại trở thành những trung tâm nội thương sầm uất nhất cả nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xu hướng phát triển nổi bật của ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích ý nghĩa quan trọng nhất của hoạt động nhập khẩu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dựa vào biểu đồ hoặc số liệu thống kê (giả định), nếu kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng công nghiệp chế biến của Việt Nam tăng trưởng nhanh và chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Thách thức lớn nhất đặt ra cho ngoại thương Việt Nam trong việc nâng cao giá trị xuất khẩu và hội nhập sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tài nguyên du lịch tự nhiên nào ở Việt Nam có thể khai thác quanh năm, đặc biệt thuận lợi cho phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng và thể thao dưới nước ở các tỉnh phía Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân loại tài nguyên du lịch nhân văn và tài nguyên du lịch tự nhiên trong danh sách sau: Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Quần thể di tích Cố đô Huế, Lễ hội chùa Hương.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao du lịch sinh thái được đánh giá là loại hình du lịch có tiềm năng đặc biệt lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc của Việt Nam, được hình thành dựa trên sự kết nối giữa các trung tâm du lịch quan trọng, bao gồm những địa phương nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam trong dài hạn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống ở Việt Nam.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Giả sử bạn là nhà quy hoạch du lịch cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế-xã hội của vùng, bạn sẽ ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào và tại sao?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Để nâng cao sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây được coi là mang tính đột phá?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là tài nguyên du lịch nhân văn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của hoạt động du lịch quá tải đến môi trường tự nhiên tại các điểm nóng du lịch như Vịnh Hạ Long hoặc Sa Pa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Việc Việt Nam tham gia vào các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (ví dụ: CPTPP, EVFTA) có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực miền núi phía Bắc, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây nằm ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích vai trò của du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu linh kiện điện tử từ Hàn Quốc để lắp ráp điện thoại di động, sau đó xuất khẩu thành phẩm sang thị trường châu Âu. Hoạt động này thể hiện điều gì trong ngoại thương của Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích thách thức lớn nhất mà ngành du lịch Việt Nam đang đối mặt liên quan đến chất lượng dịch vụ và nguồn nhân lực?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Dựa vào hiểu biết về địa lý các vùng kinh tế của Việt Nam, hãy dự đoán vùng nào sẽ có hoạt động nội thương kém sôi động hơn so với các vùng khác?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự mất cân đối trong cán cân thương mại của Việt Nam (thường xuyên nhập siêu hoặc xuất siêu trong từng giai đoạn)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để tăng cường thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc tạo ra trải nghiệm độc đáo và khác biệt?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích tại sao du lịch được coi là một ngành kinh tế tổng hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, hoạt động nội thương của Việt Nam có xu hướng phát triển như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển du lịch biển đảo ở Việt Nam hiện nay?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích vai trò của các làng nghề truyền thống đối với ngành du lịch Việt Nam.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để tối ưu hóa lợi ích từ hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào mang tính chiến lược lâu dài?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì sau đây là yếu tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Địa hình đa dạng, tạo điều kiện trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
  • B. Dân số đông, phân bố rộng khắp với mức sống ngày càng tăng.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, sản xuất nông sản phong phú.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển đồng bộ, hiện đại.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Thị trường xuất nhập khẩu ngày càng đa dạng hóa.
  • B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu trong giai đoạn gần đây.
  • C. Cán cân thương mại đã có sự cải thiện đáng kể.
  • D. Hàng công nghiệp chế biến chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu xuất khẩu.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để nâng cao giá trị gia tăng hàng xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước đang phát triển.
  • C. Giảm thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng nông sản thô.
  • D. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu giá rẻ từ nước ngoài.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi tính mùa vụ của khí hậu ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch văn hóa - tâm linh.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 6: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 đến 2020. Để thể hiện sự tăng trưởng tuyệt đối về lượng khách, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ cơ cấu.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng vai trò của du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường giao lưu văn hóa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giảm nhập siêu.
  • C. Nâng cao thu nhập người dân, phát triển cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Tạo việc làm, tăng thu ngoại tệ, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa.

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm nhờ điều kiện khí hậu ít biến động?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 9: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn. Địa điểm nào sau đây ở Việt Nam phù hợp nhất để phát triển loại hình du lịch này?

  • A. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh).
  • B. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng (Quảng Bình).
  • C. Hồ Ba Bể (Bắc Kạn).
  • D. Rừng U Minh (Cà Mau, Kiên Giang).

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách.
  • B. Phát triển du lịch có trách nhiệm, chú trọng bảo tồn và giáo dục môi trường.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch để thu hút lượng khách lớn.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục nhập cảnh để du khách dễ dàng đến Việt Nam.

Câu 11: Hoạt động nội thương ở vùng nông thôn Việt Nam chủ yếu tập trung vào việc trao đổi hàng hóa nào?

  • A. Nông sản, thực phẩm và hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • B. Máy móc, thiết bị công nghiệp và nguyên liệu sản xuất.
  • C. Hàng điện tử, công nghệ cao và dịch vụ tài chính.
  • D. Ô tô, xe máy và các phương tiện giao thông cá nhân.

Câu 12: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò quan trọng đối với quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Hàng tiêu dùng và thực phẩm chế biến.
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.
  • C. Hàng may mặc, giày dép và sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  • D. Dược phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.

Câu 13: Thị trường xuất khẩu truyền thống và quan trọng của Việt Nam trong giai đoạn trước đổi mới chủ yếu là các quốc gia nào?

  • A. Các nước Tây Âu và Bắc Mỹ.
  • B. Nhật Bản và Hàn Quốc.
  • C. Các nước Xã hội chủ nghĩa Đông Âu và Liên Xô.
  • D. Các nước ASEAN.

Câu 14: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên thế mạnh về tài nguyên tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch công nghiệp.
  • B. Du lịch thương mại.
  • C. Du lịch đô thị.
  • D. Du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái.

Câu 15: Cho tình huống: Một khách sạn ven biển xây dựng trái phép trên khu vực rừng phòng hộ. Hành động này vi phạm nguyên tắc phát triển du lịch nào?

  • A. Nguyên tắc đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • B. Nguyên tắc phát triển du lịch bền vững và bảo vệ môi trường.
  • C. Nguyên tắc xã hội hóa hoạt động du lịch.
  • D. Nguyên tắc liên kết, hợp tác trong phát triển du lịch.

Câu 16: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, biện pháp nào sau đây mang tính quảng bá và xúc tiến du lịch là chủ yếu?

  • A. Nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch chuyên nghiệp.
  • C. Tham gia các hội chợ du lịch quốc tế và tổ chức sự kiện quảng bá.
  • D. Giảm giá vé máy bay và phí tham quan cho khách quốc tế.

Câu 17: Trung tâm thương mại lớn nhất và đa dạng nhất cả nước, đóng vai trò đầu mối giao thương quan trọng của Việt Nam là?

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Hải Phòng.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 18: Ngành du lịch Việt Nam đang hướng tới mục tiêu phát triển theo chiều sâu, điều này thể hiện ở việc ưu tiên?

  • A. Nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • B. Tăng nhanh số lượng khách du lịch đến Việt Nam.
  • C. Mở rộng quy mô các khu du lịch hiện có.
  • D. Giảm giá các dịch vụ du lịch để cạnh tranh.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Việt Nam?

  • A. Bãi biển.
  • B. Vườn quốc gia.
  • C. Lễ hội truyền thống.
  • D. Hang động.

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào trong hoạt động ngoại thương?

  • A. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng thiết yếu.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu những mặt hàng trong nước sản xuất được.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực thương mại.

Câu 21: Ngành nghề thủ công truyền thống nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển du lịch làng nghề ở Việt Nam?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Trồng cây công nghiệp.
  • D. Gốm sứ và dệt lụa.

Câu 22: Cho biết khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mật độ mạng lưới chợ truyền thống dày đặc nhất, phản ánh hoạt động nội thương sôi động?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho sản xuất.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
  • C. Năng lực cạnh tranh và chất lượng sản phẩm còn thấp so với nhiều nước.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa khi tiếp cận thị trường mới.

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và bền vững trong tương lai, đáp ứng nhu cầu của du khách hiện đại?

  • A. Du lịch đại trà, quy mô lớn.
  • B. Du lịch xanh, du lịch cộng đồng và du lịch trải nghiệm.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • D. Du lịch casino và giải trí.

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững ở một di sản thiên nhiên thế giới, việc quản lý và bảo tồn tài nguyên cần được thực hiện như thế nào?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng du lịch để tăng doanh thu.
  • B. Cho phép xây dựng các công trình du lịch quy mô lớn để phục vụ khách.
  • C. Chỉ tập trung vào bảo tồn, hạn chế phát triển du lịch.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa phát triển du lịch và bảo tồn, quản lý chặt chẽ tài nguyên.

Câu 26: Cho ví dụ về một tuyến du lịch liên vùng ở Việt Nam, kết nối các điểm du lịch có đặc điểm bổ sung cho nhau, tạo ra sản phẩm du lịch hấp dẫn?

  • A. Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long (cùng vùng Đồng bằng sông Hồng).
  • B. Huế - Đà Nẵng - Hội An (cùng vùng Duyên hải Nam Trung Bộ).
  • C. Hà Nội - Sa Pa - Điện Biên (kết hợp vùng đồng bằng và miền núi).
  • D. TP.HCM - Vũng Tàu - Phan Thiết (cùng vùng Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ).

Câu 27: Trong hoạt động nội thương, hình thức mua bán nào sau đây đang ngày càng phổ biến và hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Mua bán tại chợ truyền thống.
  • B. Thương mại điện tử và mua bán trực tuyến.
  • C. Mua bán tại các cửa hàng tạp hóa nhỏ lẻ.
  • D. Mua bán theo hình thức trao đổi hàng hóa trực tiếp.

Câu 28: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững, cần chú trọng đến việc bảo vệ hệ sinh thái nào đặc biệt quan trọng?

  • A. Hệ sinh thái rạn san hô và thảm cỏ biển.
  • B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Hệ sinh thái cửa sông ven biển.
  • D. Hệ sinh thái bãi cát ven biển.

Câu 29: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang thị trường Nhật Bản, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Giảm giá thành nông sản để cạnh tranh.
  • B. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • C. Mở rộng diện tích trồng trọt các loại nông sản.
  • D. Nâng cao chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm và truy xuất nguồn gốc.

Câu 30: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận tại Việt Nam, di sản nào sau đây là di sản thiên nhiên hỗn hợp (vừa có giá trị thiên nhiên, vừa có giá trị văn hóa)?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • C. Tràng An.
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Điều gì sau đây là yếu tố *chủ yếu* thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào *phù hợp nhất* để thể hiện sự thay đổi cơ cấu này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Nhận định nào sau đây *không đúng* về hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* để nâng cao giá trị gia tăng hàng xuất khẩu của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi tính mùa vụ của khí hậu ở miền Bắc Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 đến 2020. Để thể hiện sự tăng trưởng *tuyệt đối* về lượng khách, dạng biểu đồ nào là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng vai trò của du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển *quanh năm* nhờ điều kiện khí hậu ít biến động?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn. Địa điểm nào sau đây ở Việt Nam *phù hợp nhất* để phát triển loại hình du lịch này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hoạt động nội thương ở vùng nông thôn Việt Nam chủ yếu tập trung vào việc trao đổi hàng hóa nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất* và có vai trò quan trọng đối với quá trình công nghiệp hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Thị trường xuất khẩu *truyền thống* và quan trọng của Việt Nam trong giai đoạn trước đổi mới chủ yếu là các quốc gia nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên thế mạnh về tài nguyên tự nhiên và văn hóa?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho tình huống: Một khách sạn ven biển xây dựng trái phép trên khu vực rừng phòng hộ. Hành động này vi phạm nguyên tắc phát triển du lịch nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, biện pháp nào sau đây mang tính *quảng bá và xúc tiến* du lịch là chủ yếu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trung tâm thương mại lớn nhất và đa dạng nhất cả nước, đóng vai trò đầu mối giao thương quan trọng của Việt Nam là?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Ngành du lịch Việt Nam đang hướng tới mục tiêu phát triển theo chiều sâu, điều này thể hiện ở việc ưu tiên?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tài nguyên du lịch tự nhiên của Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng nhập siêu, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào trong hoạt động ngoại thương?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ngành nghề thủ công truyền thống nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển du lịch làng nghề ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho biết khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mật độ mạng lưới chợ truyền thống dày đặc nhất, phản ánh hoạt động nội thương sôi động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và bền vững trong tương lai, đáp ứng nhu cầu của du khách hiện đại?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững ở một di sản thiên nhiên thế giới, việc *quản lý và bảo tồn* tài nguyên cần được thực hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho ví dụ về một tuyến du lịch liên vùng ở Việt Nam, kết nối các điểm du lịch có đặc điểm bổ sung cho nhau, tạo ra sản phẩm du lịch hấp dẫn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong hoạt động nội thương, hình thức mua bán nào sau đây đang ngày càng phổ biến và hiện đại hóa ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững, cần chú trọng đến việc bảo vệ hệ sinh thái nào *đặc biệt quan trọng*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Giả sử Việt Nam muốn đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang thị trường Nhật Bản, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận tại Việt Nam, di sản nào sau đây là di sản *thiên nhiên hỗn hợp* (vừa có giá trị thiên nhiên, vừa có giá trị văn hóa)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh đúng sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Mạng lưới chợ truyền thống được đầu tư nâng cấp ở nhiều địa phương.
  • B. Các hình thức bán lẻ hiện đại như siêu thị, trung tâm thương mại phát triển nhanh.
  • C. Hoạt động mua bán trực tuyến (online) ngày càng trở nên phổ biến.
  • D. Tỉ trọng hàng hóa sản xuất trong nước流通 qua kênh nội thương giảm dần.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi trong giai đoạn này?

  • A. Nhóm hàng nông, lâm, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu.
  • B. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến tăng đáng kể, thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Tỉ trọng nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản tăng gấp đôi.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi, duy trì sự ổn định.

Câu 3: Để du lịch Việt Nam phát triển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các mạng xã hội quốc tế.
  • C. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa, tài nguyên thiên nhiên đặc sắc.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục visa cho khách du lịch quốc tế.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Du lịch sinh thái miệt vườn, sông nước.
  • B. Du lịch thể thao mạo hiểm trên núi cao.
  • C. Du lịch công nghiệp, khám phá các nhà máy.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản lớn nhất mà doanh nghiệp này có thể gặp phải là gì?

  • A. Chi phí vận chuyển hàng hóa quá cao.
  • B. Các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước xuất khẩu khác.
  • D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa trong giao tiếp kinh doanh.

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là:

  • A. Góp phần bảo tồn các di sản văn hóa, lịch sử.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và hiểu biết về thế giới.
  • C. Tăng cường giao lưu văn hóa với các quốc gia khác.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 7: Hoạt động thương mại nào sau đây thuộc về ngoại thương?

  • A. Mua bán hàng hóa giữa các tỉnh thành trong nước.
  • B. Trao đổi hàng hóa giữa các vùng kinh tế.
  • C. Xuất khẩu gạo sang Philippines.
  • D. Bán lẻ hàng tiêu dùng tại các siêu thị.

Câu 8: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm để thu hút khách hàng.
  • B. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, đổi mới công nghệ.
  • C. Tăng cường quảng cáo và xúc tiến thương mại.
  • D. Áp dụng các biện pháp bảo hộ mậu dịch.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về du lịch, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn.

  • A. Chúng có mối quan hệ bổ trợ, tương tác lẫn nhau, tạo nên sự hấp dẫn đa dạng cho du lịch.
  • B. Tài nguyên tự nhiên luôn quan trọng hơn tài nguyên nhân văn trong phát triển du lịch.
  • C. Tài nguyên nhân văn có thể thay thế hoàn toàn tài nguyên tự nhiên.
  • D. Chúng hoàn toàn độc lập và không ảnh hưởng đến nhau.

Câu 10: Cho bảng số liệu về khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2019. Mục đích nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Công tác.
  • B. Thăm thân nhân.
  • C. Nghỉ dưỡng, giải trí.
  • D. Mục đích khác.

Câu 11: Ngành du lịch biển đảo có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển du lịch của Việt Nam vì:

  • A. Chi phí đầu tư phát triển du lịch biển đảo thấp hơn các loại hình khác.
  • B. Việt Nam có đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp và đảo ven bờ.
  • C. Du lịch biển đảo ít chịu ảnh hưởng của yếu tố mùa vụ.
  • D. Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam chủ yếu thích du lịch biển đảo.

Câu 12: Trung tâm thương mại lớn nhất của cả nước, đồng thời cũng là một trung tâm du lịch quan trọng là:

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Huế.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất, nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung là gì?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
  • B. Kim ngạch nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm.
  • C. Cả kim ngạch xuất và nhập khẩu đều tăng liên tục.
  • D. Kim ngạch xuất nhập khẩu không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 14: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách trong quá trình phát triển du lịch ở nhiều địa phương ven biển Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm rác thải nhựa và suy thoái hệ sinh thái biển.
  • B. Xâm nhập mặn vào đất liền.
  • C. Sạt lở bờ biển do biến đổi khí hậu.
  • D. Ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nội thương ở Việt Nam?

  • A. Dân số đông và mật độ dân số cao ở nhiều vùng.
  • B. Mức sống dân cư ngày càng được nâng cao.
  • C. Hệ thống giao thông vận tải phát triển.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 16: Di sản văn hóa thế giới nào của Việt Nam gắn liền với hoạt động du lịch tâm linh nổi tiếng?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Quần thể danh thắng Tràng An.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn.

Câu 17: Giả sử Việt Nam muốn tập trung phát triển ngành du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn 5 sao.
  • B. Tổ chức các sự kiện du lịch quốc tế.
  • C. Quy hoạch, đầu tư phát triển hạ tầng, sản phẩm, dịch vụ du lịch chất lượng cao và đa dạng.
  • D. Tăng cường liên kết với các công ty lữ hành quốc tế.

Câu 18: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:

  • A. Nhật Bản.
  • B. Hàn Quốc.
  • C. EU.
  • D. Hoa Kỳ.

Câu 19: Nguyên nhân chính khiến hoạt động du lịch ở miền Bắc Việt Nam mang tính mùa vụ rõ rệt hơn so với miền Nam là:

  • A. Miền Bắc chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên ở miền Bắc kém hấp dẫn hơn miền Nam.
  • C. Hạ tầng du lịch ở miền Bắc chưa phát triển bằng miền Nam.
  • D. Văn hóa du lịch ở miền Bắc ít đa dạng hơn miền Nam.

Câu 20: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào ngành du lịch Việt Nam. Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. FDI vào du lịch có xu hướng tăng lên theo thời gian.
  • B. FDI tập trung chủ yếu vào du lịch văn hóa.
  • C. FDI góp phần đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • D. FDI giúp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.

Câu 21: Hoạt động du lịch cộng đồng mang lại lợi ích lớn nhất cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Các doanh nghiệp lữ hành lớn.
  • B. Chính quyền địa phương.
  • C. Cộng đồng dân cư địa phương.
  • D. Khách du lịch quốc tế.

Câu 22: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Hàng tiêu dùng.
  • B. Nguyên liệu, nhiên liệu.
  • C. Nông sản.
  • D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần chú trọng biện pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của du khách và cộng đồng về bảo tồn văn hóa.
  • C. Tăng cường quảng bá văn hóa địa phương trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Phát triển du lịch theo hướng chuyên nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 24: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?

  • A. ASEAN.
  • B. Hàn Quốc.
  • C. EU.
  • D. Nhật Bản.

Câu 25: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lịch sử và kiến trúc của một địa phương?

  • A. Du lịch văn hóa.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 26: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch.
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch.
  • C. Chất lượng tài nguyên du lịch.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực và dịch vụ du lịch.

Câu 27: Trong hoạt động ngoại thương, cán cân thương mại của Việt Nam trong những năm gần đây có xu hướng:

  • A. Luôn nhập siêu.
  • B. Luôn xuất siêu.
  • C. Cán cân thương mại dần được cải thiện, hướng tới xuất siêu.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 28: Khu vực nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm?

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 29: Cho bảng số liệu về doanh thu du lịch của một số tỉnh/thành phố năm 2023. Tỉnh/thành phố nào có doanh thu du lịch cao nhất?

  • A. Khánh Hòa.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 30: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhập khẩu, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành sản xuất nào?

  • A. Nông nghiệp xuất khẩu.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Du lịch.
  • D. Công nghiệp chế tạo và công nghiệp hỗ trợ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh đúng sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để du lịch Việt Nam phát triển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản *lớn nhất* mà doanh nghiệp này có thể gặp phải là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hoạt động thương mại nào sau đây thuộc về ngoại thương?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào kiến thức về du lịch, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho bảng số liệu về khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2019. Mục đích nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngành du lịch biển đảo có vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển du lịch của Việt Nam vì:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trung tâm thương mại lớn nhất của cả nước, đồng thời cũng là một trung tâm du lịch quan trọng là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện kim ngạch xuất, nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng chung là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách trong quá trình phát triển du lịch ở nhiều địa phương ven biển Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Yếu tố nào sau đây *không* phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nội thương ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Di sản văn hóa thế giới nào của Việt Nam gắn liền với hoạt động du lịch tâm linh nổi tiếng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giả sử Việt Nam muốn tập trung phát triển ngành du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thị trường xuất khẩu *lớn nhất* của Việt Nam hiện nay là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nguyên nhân chính khiến hoạt động du lịch ở miền Bắc Việt Nam mang tính mùa vụ rõ rệt hơn so với miền Nam là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ về dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào ngành du lịch Việt Nam. Nhận xét nào sau đây *không* đúng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hoạt động du lịch cộng đồng mang lại lợi ích *lớn nhất* cho đối tượng nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào chiếm tỉ trọng *cao nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, cần chú trọng biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biểu đồ tròn về cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2022. Thị trường nào chiếm tỉ trọng *lớn thứ hai*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị văn hóa truyền thống, lịch sử và kiến trúc của một địa phương?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện *mạnh mẽ nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong hoạt động ngoại thương, cán cân thương mại của Việt Nam trong những năm gần đây có xu hướng:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khu vực nào sau đây của Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho bảng số liệu về doanh thu du lịch của một số tỉnh/thành phố năm 2023. Tỉnh/thành phố nào có doanh thu du lịch *cao nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 22: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhập khẩu, Việt Nam cần tập trung phát triển ngành sản xuất nào?

Viết một bình luận