Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây?

  • A. Đường bờ biển dài và nhiều bãi tắm đẹp.
  • B. Địa hình đa dạng, nhiều cảnh quan núi non, hang động, hồ, thác.
  • C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thuận lợi cho nghỉ dưỡng biển.
  • D. Đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ, phát triển nông nghiệp.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (Đơn vị: Nghìn tấn).
[BIỂU ĐỒ CỘT GIẢ ĐỊNH: Chè: 200, Cà phê: 30, Cao su: 5, Hồi: 10, Quế: 8].
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng cây công nghiệp lâu năm của vùng?

  • A. Cây cao su chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng.
  • B. Sản lượng cà phê và hồi tương đương nhau.
  • C. Cây chè có sản lượng vượt trội so với các cây khác.
  • D. Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp khá đồng đều giữa các loại cây.

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng cường nhập khẩu giống gia súc năng suất cao từ nước ngoài.
  • B. Mở rộng diện tích đồng cỏ tự nhiên và chăn thả tự do.
  • C. Đẩy mạnh xây dựng các trang trại chăn nuôi quy mô công nghiệp.
  • D. Phát triển chăn nuôi bán thâm canh, cải tạo đồng cỏ, phòng chống dịch bệnh và rét đậm.

Câu 4: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số khoáng sản chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (Đơn vị: %).
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: Than: 90%, Sắt: 60%, Đồng: 45%, Apatit: 95%].
Khoáng sản nào sau đây thể hiện rõ nhất tiềm năng khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đồng
  • B. Sắt
  • C. Than
  • D. Apatit

Câu 5: Vì sao việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản có ý nghĩa quan trọng đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Nâng cao giá trị nông sản, đa dạng hóa sản phẩm, tạo việc làm và tăng thu nhập.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch sinh thái.

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác các mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn.
  • B. Mở rộng quy mô các nhà máy chế biến khoáng sản.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, quản lý chặt chẽ quy trình và phục hồi môi trường sau khai thác.
  • D. Hạn chế đầu tư vào ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 7: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân hóa cây trồng công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Địa hình cao, phân bậc tạo điều kiện phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc khác nhau theo độ cao.
  • B. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho trồng lúa nước và cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Địa hình ven biển tạo điều kiện phát triển cây công nghiệp chịu mặn.
  • D. Địa hình đồi núi thấp phù hợp với các loại cây công nghiệp nhiệt đới.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp chế biến khoáng sản và thủy điện
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo

Câu 9: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 5 và Quốc lộ 6
  • D. Đường sắt Thống Nhất

Câu 10: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây được đặc biệt chú trọng để thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

  • A. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp thâm dụng lao động.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đô thị hóa nhanh chóng các khu vực nông thôn.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, giáo dục và y tế, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nơi có địa hình núi cao và văn hóa đa dạng?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch mạo hiểm và du lịch cộng đồng
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 12: Cho biết loại cây trồng nào sau đây là sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chè
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Lúa

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Dân cư tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn và khu công nghiệp.
  • B. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao chiếm đa số.
  • C. Mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước.
  • D. Dân cư phân bố thưa thớt, chủ yếu là dân tộc thiểu số, lao động nông nghiệp chiếm tỷ lệ cao.

Câu 14: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển kinh tế.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
  • C. Trình độ dân trí thấp, đời sống còn nhiều khó khăn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái.

Câu 15: Để phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản ở khu vực biên giới.
  • B. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cửa khẩu, phát triển dịch vụ logistics và thương mại biên giới.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái ở các khu vực cửa khẩu.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng khác đến làm việc tại cửa khẩu.

Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng than đá lớn nhất?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Cao Bằng
  • C. Yên Bái
  • D. Quảng Ninh

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Công nghiệp chế tạo
  • B. Nông - lâm nghiệp
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Xây dựng

Câu 18: Biện pháp thủy lợi nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xây dựng hệ thống kênh mương dẫn nước từ sông lớn.
  • B. Đào giếng khoan quy mô lớn để khai thác nước ngầm.
  • C. Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ và vừa, đập thủy lợi trên sông suối.
  • D. Nạo vét kênh mương và hệ thống tưới tiêu hiện có.

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng liên kết vùng với các vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
  • D. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Câu 20: Vùng nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả ôn đới và rau màu vụ đông?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Trung du
  • D. Ven biển

Câu 21: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế - xã hội quan trọng, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về môi trường nào?

  • A. Ô nhiễm không khí do khí thải nhà máy điện.
  • B. Suy giảm nguồn nước ngầm.
  • C. Xói mòn đất và sạt lở bờ sông.
  • D. Thay đổi dòng chảy sông, mất rừng, ảnh hưởng đến hệ sinh thái và đời sống dân cư vùng hạ lưu.

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở đô thị.
  • B. Mở rộng quy mô các đô thị lớn để thu hút dân cư.
  • C. Bảo tồn cảnh quan tự nhiên, văn hóa truyền thống và phát triển đô thị xanh, hài hòa với môi trường.
  • D. Ưu tiên phát triển các đô thị hiện đại theo mô hình phương Tây.

Câu 23: Cho sơ đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023.
[SƠ ĐỒ PIE CHART GIẢ ĐỊNH: Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 35%, Công nghiệp - Xây dựng: 30%, Dịch vụ: 35%].
Nhận xét nào sau đây phù hợp với sơ đồ cơ cấu kinh tế trên?

  • A. Ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • B. Ngành dịch vụ có tỷ trọng thấp nhất.
  • C. Cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
  • D. Cơ cấu kinh tế khá cân đối giữa nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ.

Câu 24: Để nâng cao chất lượng sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công nghệ nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Mở rộng diện tích trồng chè bằng các giống mới.
  • B. Áp dụng quy trình sản xuất chè sạch, công nghệ chế biến tiên tiến và xây dựng thương hiệu.
  • C. Tăng cường xuất khẩu chè thô sang các thị trường lớn.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm chè để cạnh tranh.

Câu 25: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Phát triển công nghiệp
  • C. Du lịch cộng đồng và phát triển nghề thủ công truyền thống
  • D. Trồng cây công nghiệp quy mô lớn

Câu 26: Trong các loại hình vận tải, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở vùng núi Trung du và miền núi Bắc Bộ do đặc điểm địa hình?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường sông
  • D. Đường hàng không

Câu 27: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
  • B. Tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn ở đô thị.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang sản xuất nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Phát triển kinh tế nông thôn đa dạng, bao gồm nông nghiệp, lâm nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ du lịch.

Câu 28: Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo phân chia hành chính hiện nay?

  • A. Hà Giang
  • B. Điện Biên
  • C. Thanh Hóa
  • D. Lạng Sơn

Câu 29: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến việc bảo vệ tài nguyên đất và rừng vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Đất và rừng là nguồn tài nguyên vô tận.
  • B. Đất và rừng là yếu tố cơ bản để phát triển nông nghiệp bền vững, bảo vệ môi trường sinh thái và nguồn nước.
  • C. Bảo vệ đất và rừng để phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Đất và rừng có giá trị kinh tế cao hơn các loại tài nguyên khác.

Câu 30: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu tiên nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát các hoạt động kinh tế.
  • B. Hạn chế các dự án đầu tư có vốn nước ngoài.
  • C. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, cải cách thủ tục hành chính, ưu đãi về thuế và đất đai.
  • D. Tập trung đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ đặc điểm tự nhiên nổi bật nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (Đơn vị: Nghìn tấn).
[BIỂU ĐỒ CỘT GIẢ ĐỊNH: Chè: 200, Cà phê: 30, Cao su: 5, Hồi: 10, Quế: 8].
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng cây công nghiệp lâu năm của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Giải pháp chủ yếu nào sau đây giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số khoáng sản chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước (Đơn vị: %).
[BẢNG SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH: Than: 90%, Sắt: 60%, Đồng: 45%, Apatit: 95%].
Khoáng sản nào sau đây thể hiện rõ nhất tiềm năng khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Vì sao việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản có ý nghĩa quan trọng đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong bối cảnh hiện nay?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân hóa cây trồng công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây được đặc biệt chú trọng để thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nơi có địa hình núi cao và văn hóa đa dạng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho biết loại cây trồng nào sau đây là sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng than đá lớn nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Biện pháp thủy lợi nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng liên kết vùng với các vùng kinh tế nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Vùng nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây ăn quả ôn đới và rau màu vụ đông?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế - xã hội quan trọng, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về môi trường nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho sơ đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023.
[SƠ ĐỒ PIE CHART GIẢ ĐỊNH: Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 35%, Công nghiệp - Xây dựng: 30%, Dịch vụ: 35%].
Nhận xét nào sau đây phù hợp với sơ đồ cơ cấu kinh tế trên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để nâng cao chất lượng sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công nghệ nào sau đây cần được chú trọng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong các loại hình vận tải, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách ở vùng núi Trung du và miền núi Bắc Bộ do đặc điểm địa hình?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo phân chia hành chính hiện nay?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến việc bảo vệ tài nguyên đất và rừng vì lý do chính nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu tiên nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp nào sau đây nhờ điều kiện khí hậu đa dạng theo độ cao?

  • A. Cây cao su và cà phê vối
  • B. Cây lúa gạo và mía đường
  • C. Cây chè và cây ăn quả ôn đới
  • D. Cây điều và hồ tiêu

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (giả định). Biểu đồ thể hiện rõ nhất thế mạnh nào của vùng?

  • A. Phát triển cây lương thực
  • B. Chuyên canh cây công nghiệp dài ngày
  • C. Đa dạng hóa cây trồng
  • D. Sản xuất cây thực phẩm

Câu 3: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Mở rộng quy mô khai thác tối đa
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Ứng dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, thân thiện môi trường

Câu 4: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản đóng vai trò quan trọng
  • B. Dịch vụ du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản chiếm tỷ trọng nhỏ nhất
  • D. Kinh tế biển là động lực tăng trưởng chính

Câu 5: Trong việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây được coi là thách thức lớn nhất về mặt xã hội?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Công nghệ xây dựng lạc hậu
  • C. Tái định cư và ổn định đời sống người dân vùng lòng hồ
  • D. Biến đổi khí hậu gây hạn hán

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến chè ở Thái Nguyên. Theo anh/chị, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của dự án?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Nguồn nguyên liệu chè chất lượng cao và ổn định
  • C. Chính sách ưu đãi thuế
  • D. Vị trí gần thị trường tiêu thụ lớn

Câu 7: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tây Bắc có tiềm năng du lịch biển lớn hơn Đông Bắc
  • B. Đông Bắc chỉ phát triển du lịch sinh thái
  • C. Tiềm năng du lịch văn hóa của cả hai tiểu vùng tương đồng
  • D. Đông Bắc có lợi thế du lịch biển và văn hóa, Tây Bắc mạnh về du lịch sinh thái và khám phá

Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Xây dựng đê điều kiên cố
  • B. Dự báo thời tiết chính xác
  • C. Quy hoạch lại cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên
  • D. Trồng rừng phòng hộ ven biển

Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với kinh tế - xã hội của vùng là gì?

  • A. Tăng cường quốc phòng an ninh
  • B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa và nâng cao đời sống dân cư
  • C. Phát triển du lịch mạo hiểm
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm X). Phân tích bảng số liệu, nhà máy nào đóng góp lớn nhất vào sản lượng điện của vùng?

  • A. Nhà máy có sản lượng cao nhất trong bảng
  • B. Nhà máy xây dựng đầu tiên
  • C. Nhà máy có vốn đầu tư lớn nhất
  • D. Nhà máy sử dụng công nghệ hiện đại nhất

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng. Điều này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Giảm chi phí sản xuất
  • B. Tăng năng suất cây trồng
  • C. Ổn định thị trường tiêu thụ
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm và tăng khả năng cạnh tranh

Câu 12: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào sau đây có lợi thế đặc biệt nhờ vị trí địa lý?

  • A. Phú Thọ
  • B. Yên Bái
  • C. Lạng Sơn
  • D. Hòa Bình

Câu 13: Địa hình núi cao và hiểm trở ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vừa là thế mạnh vừa là hạn chế đối với phát triển kinh tế. Hạn chế này thể hiện rõ nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Trồng cây công nghiệp

Câu 14: Giả sử có sự thay đổi lớn về chính sách đất đai, cho phép mở rộng diện tích trồng rừng sản xuất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dự đoán nào sau đây về tác động kinh tế là hợp lý nhất?

  • A. Giảm xuất khẩu gỗ
  • B. Thu hẹp ngành công nghiệp chế biến gỗ
  • C. Giảm diện tích đất nông nghiệp
  • D. Tăng thu nhập từ lâm nghiệp và công nghiệp chế biến gỗ

Câu 15: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Giáo dục và nâng cao nhận thức về văn hóa truyền thống cho thế hệ trẻ
  • B. Xây dựng nhiều khu du lịch văn hóa lớn
  • C. Tổ chức các lễ hội văn hóa quy mô quốc gia hàng năm
  • D. Cấm các hoạt động kinh tế ảnh hưởng đến văn hóa

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng tăng trưởng nhanh nhất trong tương lai?

  • A. Nông nghiệp trồng lúa
  • B. Công nghiệp khai thác than
  • C. Du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn

Câu 17: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Sơ đồ thể hiện rõ nhất định hướng phát triển kinh tế nào của vùng?

  • A. Kinh tế nông nghiệp thuần túy
  • B. Kinh tế tổng hợp, liên ngành
  • C. Kinh tế công nghiệp hóa
  • D. Kinh tế dịch vụ hóa

Câu 18: Tình trạng di dân tự do từ các vùng khác đến Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ra những thách thức nào về mặt môi trường?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học
  • C. Gia tăng chất thải công nghiệp
  • D. Áp lực lên tài nguyên rừng và đất đai

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng
  • B. Nguồn lao động dồi dào
  • C. Giá thuê đất thấp
  • D. Chính sách ưu đãi thuế cao nhất

Câu 20: Trong phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khâu nào sau đây cần được chú trọng đầu tư để nâng cao hiệu quả?

  • A. Sản xuất giống cây trồng vật nuôi
  • B. Mở rộng diện tích canh tác
  • C. Chế biến và xây dựng thương hiệu sản phẩm
  • D. Giảm chi phí phân bón

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế động lực hàng đầu cả nước
  • B. Vùng có vai trò quan trọng về cung cấp nguyên liệu và năng lượng
  • C. Trung tâm công nghiệp chế tạo lớn nhất
  • D. Vựa lúa lớn nhất cả nước

Câu 22: Để giải quyết vấn đề lao động và việc làm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây được xem là bền vững?

  • A. Xuất khẩu lao động sang nước ngoài
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Phát triển công nghiệp quy mô lớn
  • D. Đa dạng hóa ngành nghề và phát triển kinh tế nông thôn

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với các sản phẩm nông sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho nông nghiệp
  • B. Thời tiết diễn biến bất thường
  • C. Nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của sản phẩm
  • D. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ và một vùng khác (giả định). So sánh cơ cấu kinh tế hai vùng, điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp
  • B. Tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ
  • D. Quy mô GDP

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và chính trị
  • B. Văn hóa và xã hội
  • C. Môi trường và tự nhiên
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường

Câu 26: Trong khai thác và sử dụng tài nguyên nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải sinh hoạt
  • B. Xâm nhập mặn vào mùa khô
  • C. Bảo vệ nguồn nước đầu nguồn và sử dụng tiết kiệm
  • D. Cạn kiệt nguồn nước ngầm

Câu 27: Ý nghĩa chiến lược của Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Vị trí biên giới và địa bàn chiến lược
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú
  • C. Tiềm năng du lịch đa dạng
  • D. Nguồn lao động dồi dào

Câu 28: Để giảm thiểu tình trạng phá rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm
  • B. Giao đất giao rừng và nâng cao đời sống người dân địa phương
  • C. Xử phạt nghiêm khắc các hành vi phá rừng
  • D. Đóng cửa các xưởng chế biến gỗ

Câu 29: Trong phát triển kinh tế xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào để thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

  • A. Phát triển du lịch biển
  • B. Khai thác tối đa khoáng sản
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng
  • D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa

Câu 30: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước (giai đoạn 2010-2020). Phân tích biểu đồ, xu hướng nào sau đây là đúng?

  • A. Tăng trưởng kinh tế của vùng luôn cao hơn cả nước
  • B. Tăng trưởng kinh tế của vùng luôn thấp hơn cả nước
  • C. Tăng trưởng kinh tế của vùng ổn định hơn cả nước
  • D. Tăng trưởng kinh tế của vùng có xu hướng đuổi kịp cả nước nhưng còn nhiều biến động

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp nào sau đây nhờ điều kiện khí hậu đa dạng theo độ cao?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (giả định). Biểu đồ thể hiện rõ nhất thế mạnh nào của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây được coi là thách thức lớn nhất về mặt xã hội?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến chè ở Thái Nguyên. Theo anh/chị, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của dự án?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với kinh tế - xã hội của vùng là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm X). Phân tích bảng số liệu, nhà máy nào đóng góp lớn nhất vào sản lượng điện của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng. Điều này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào sau đây có lợi thế đặc biệt nhờ vị trí địa lý?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Địa hình núi cao và hiểm trở ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vừa là thế mạnh vừa là hạn chế đối với phát triển kinh tế. Hạn chế này thể hiện rõ nhất trong lĩnh vực nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Giả sử có sự thay đổi lớn về chính sách đất đai, cho phép mở rộng diện tích trồng rừng sản xuất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dự đoán nào sau đây về tác động kinh tế là hợp lý nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng tăng trưởng nhanh nhất trong tương lai?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Sơ đồ thể hiện rõ nhất định hướng phát triển kinh tế nào của vùng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Tình trạng di dân tự do từ các vùng khác đến Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ra những thách thức nào về mặt môi trường?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khâu nào sau đây cần được chú trọng đầu tư để nâng cao hiệu quả?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để giải quy???t vấn đề lao động và việc làm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây được xem là bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với các sản phẩm nông sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ và một vùng khác (giả định). So sánh cơ cấu kinh tế hai vùng, điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong khai thác và sử dụng tài nguyên nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Ý nghĩa chiến lược của Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để giảm thiểu tình trạng phá rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong phát triển kinh tế xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào để thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước (giai đoạn 2010-2020). Phân tích biểu đồ, xu hướng nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT tạo nên thế mạnh này?

  • A. Vị trí địa lý gần các trung tâm kinh tế lớn
  • B. Địa hình đa dạng, cảnh quan núi non hùng vĩ
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 2: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến quy mô lớn
  • C. Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu tập trung, chất lượng cao
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp chế biến

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng trong tương lai?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Trồng cây công nghiệp dài ngày
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn
  • D. Du lịch và dịch vụ

Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự thay đổi sản lượng chè?

  • A. Sản lượng chè đã tăng đáng kể trong giai đoạn 2010-2020
  • B. Sản lượng chè không thay đổi nhiều so với năm 2010
  • C. Sản lượng chè giảm nhẹ do biến đổi khí hậu
  • D. Không thể đưa ra nhận xét về chè từ biểu đồ này

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc nổ công nghiệp
  • B. Áp dụng quy trình khai thác và chế biến khép kín, hoàn thổ và phục hồi môi trường
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu khoáng sản thô

Câu 6: So sánh tiềm năng thủy điện của sông Hồng và sông Đà, nhận định nào sau đây là CHÍNH XÁC?

  • A. Sông Hồng có tiềm năng thủy điện lớn hơn sông Đà
  • B. Tiềm năng thủy điện của sông Hồng và sông Đà tương đương nhau
  • C. Sông Đà, phụ lưu của sông Hồng, có tiềm năng thủy điện lớn, đóng góp chính vào tiềm năng thủy điện hệ thống sông Hồng
  • D. Cả sông Hồng và sông Đà đều không có tiềm năng thủy điện đáng kể

Câu 7: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè và cây ăn quả ôn đới có điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều là cây lương thực chính của vùng
  • B. Đều được trồng chủ yếu ở vùng Đông Bắc
  • C. Đều có giá trị xuất khẩu thấp
  • D. Đều là cây trồng thế mạnh, sử dụng lợi thế khí hậu của vùng

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Điều này mang lại THUẬN LỢI gì cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Dễ dàng thu hút đầu tư nước ngoài
  • B. Nguồn lao động dồi dào, chi phí thấp
  • C. Tiềm năng phát triển du lịch văn hóa, du lịch cộng đồng
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển

Câu 9: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây quan trọng NHẤT trong khâu chế biến?

  • A. Giảm chi phí nhân công
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến tiên tiến, đa dạng hóa sản phẩm
  • C. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên thị trường quốc tế
  • D. Mở rộng diện tích trồng chè

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng cây công nghiệp và cây đặc sản
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản
  • C. Phát triển thủy điện
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước mặn

Câu 11: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tiềm năng lớn nhất về phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái?

  • A. Cao Bằng
  • B. Điện Biên
  • C. Lào Cai
  • D. Bắc Giang

Câu 12: Cho bảng số liệu về đàn trâu và đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2020 (giả định bảng số liệu có). Nhận xét nào sau đây đúng về tỷ trọng đàn trâu của vùng so với cả nước?

  • A. Tỷ trọng đàn trâu của vùng thấp hơn nhiều so với cả nước
  • B. Tỷ trọng đàn trâu của vùng cao hơn đáng kể so với tỷ trọng đàn bò, thể hiện vai trò quan trọng của trâu trong vùng
  • C. Tỷ trọng đàn trâu và đàn bò của vùng tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh tỷ trọng đàn trâu từ bảng số liệu này

Câu 13: Phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế của vùng?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi để vận chuyển hàng hóa, mở rộng thị trường tiêu thụ, thu hút đầu tư và thúc đẩy liên kết vùng
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu đi lại của người dân địa phương
  • C. Giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong ngành xây dựng

Câu 14: Cho đoạn thông tin về một dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định có đoạn thông tin). Dựa vào thông tin, hãy xác định THÁCH THỨC LỚN NHẤT mà dự án này có thể gặp phải?

  • A. Thiếu vốn đầu tư ban đầu
  • B. Công nghệ sản xuất chưa phù hợp với điều kiện địa phương
  • C. Hạn chế về cơ sở hạ tầng giao thông và điện
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
  • B. Đẩy mạnh trồng rừng sản xuất và rừng phòng hộ
  • C. Phát triển du lịch sinh thái gắn với rừng
  • D. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để phát triển kinh tế

Câu 16: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết vùng có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng cường sức mạnh kinh tế tổng hợp, phát huy thế mạnh của từng địa phương và cả vùng
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các địa phương trong vùng
  • C. Chỉ có lợi cho các tỉnh nghèo hơn trong vùng
  • D. Không có vai trò đáng kể trong phát triển kinh tế vùng

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thu hút lao động từ các vùng kinh tế khác
  • B. Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo nghề, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại chỗ
  • C. Giảm bớt các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động kỹ năng
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm

Câu 18: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào được coi là ĐẶC TRƯNG NHẤT của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Chè
  • D. Hồ tiêu

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch mạo hiểm thuần túy

Câu 20: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định có bản đồ). Dựa vào bản đồ, hãy xác định khu vực nào tập trung nhiều mỏ than nhất?

  • A. Khu vực Đông Bắc
  • B. Khu vực Tây Bắc
  • C. Vùng ven biển
  • D. Khu vực đồng bằng

Câu 21: Trong chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên là gì?

  • A. Địa hình đồi núi dốc
  • B. Mùa hè nắng nóng kéo dài
  • C. Hiện tượng rét đậm, rét hại vào mùa đông
  • D. Thiếu nguồn nước tưới vào mùa khô

Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Khoáng sản
  • B. Gỗ từ rừng tự nhiên và rừng trồng
  • C. Nông sản
  • D. Thủy sản

Câu 23: Để phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?

  • A. Vị trí địa lý giáp biên giới với Trung Quốc và Lào
  • B. Chính sách ưu đãi của nhà nước
  • C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào
  • D. Lực lượng lao động đông đảo

Câu 24: Trong phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề môi trường nào cần được QUAN TÂM NHẤT?

  • A. Ô nhiễm không khí
  • B. Thay đổi dòng chảy sông, ảnh hưởng đến hệ sinh thái dưới hạ lưu
  • C. Xói mòn đất
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (giả định có biểu đồ). Ngành nào chiếm tỷ trọng CAO NHẤT trong cơ cấu này?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Lâm nghiệp
  • C. Ngư nghiệp
  • D. Dịch vụ nông nghiệp

Câu 26: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Giảm thuế cho doanh nghiệp
  • B. Tăng cường quảng bá tiềm năng của vùng
  • C. Phát triển và nâng cấp cơ sở hạ tầng
  • D. Cung cấp nguồn lao động giá rẻ

Câu 27: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 6
  • B. Quốc lộ 2
  • C. Quốc lộ 32
  • D. Quốc lộ 1A

Câu 28: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến chè ở Thái Nguyên. Lợi thế lớn nhất của Thái Nguyên để phát triển ngành chế biến chè là gì?

  • A. Lao động giá rẻ
  • B. Vùng nguyên liệu chè tập trung, chất lượng cao
  • C. Gần thị trường tiêu thụ lớn
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn

Câu 29: Trong phát triển kinh tế - xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng
  • C. Chênh lệch giàu nghèo và đời sống dân cư còn thấp ở vùng sâu vùng xa
  • D. Gia tăng dân số quá nhanh

Câu 30: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính CHIẾN LƯỢC và lâu dài?

  • A. Xây dựng nhiều nhà bảo tàng văn hóa
  • B. Tổ chức thường xuyên các lễ hội văn hóa
  • C. Phát triển du lịch văn hóa mạnh mẽ
  • D. Đưa văn hóa truyền thống vào chương trình giáo dục, nâng cao ý thức bảo tồn cho thế hệ trẻ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT tạo nên thế mạnh này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng trong tương lai?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự thay đổi sản lượng chè?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: So sánh tiềm năng thủy điện của sông Hồng và sông Đà, nhận định nào sau đây là CHÍNH XÁC?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè và cây ăn quả ôn đới có điểm chung nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Điều này mang lại THUẬN LỢI gì cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây quan trọng NHẤT trong khâu chế biến?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tiềm năng lớn nhất về phát triển du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho bảng số liệu về đàn trâu và đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2020 (giả định bảng số liệu có). Nhận xét nào sau đây đúng về tỷ trọng đàn trâu của vùng so với cả nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế của vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho đoạn thông tin về một dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định có đoạn thông tin). Dựa vào thông tin, hãy xác định THÁCH THỨC LỚN NHẤT mà dự án này có thể gặp phải?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết vùng có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào được coi là ĐẶC TRƯNG NHẤT của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định có bản đồ). Dựa vào bản đồ, hãy xác định khu vực nào tập trung nhiều mỏ than nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào nguồn nguyên liệu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề môi trường nào cần được QUAN TÂM NHẤT?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (giả định có biểu đồ). Ngành nào chiếm tỷ trọng CAO NHẤT trong cơ cấu này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến chè ở Thái Nguyên. Lợi thế lớn nhất của Thái Nguyên để phát triển ngành chế biến chè là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong phát triển kinh tế - xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính CHIẾN LƯỢC và lâu dài?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào sự đa dạng sinh học và văn hóa dân tộc?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch đô thị

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 và 2030 (dự kiến). Ngành nào dự kiến sẽ có sự chuyển dịch cơ cấu giảm tỷ trọng trong GDP của vùng?

  • A. Nông, lâm, thủy sản
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Tất cả các ngành đều tăng

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt quản lý nhà nước?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Khuyến khích khai thác nhỏ lẻ
  • C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và tăng cường kiểm tra, giám sát
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào khai thác khoáng sản

Câu 4: Xét về điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình chia cắt mạnh, nhiều đồi núi
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến nông sản (chè, quả) tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Lợi thế nào sau đây của vùng sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nhất?

  • A. Nguồn lao động trình độ cao
  • B. Nguồn nguyên liệu nông sản phong phú, chất lượng
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn

Câu 6: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào được xem là cây trồng đặc trưng nhất, có diện tích và sản lượng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Chè
  • D. Hồ tiêu

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc khai thác tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác than đá
  • B. Trồng rừng sản xuất
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn
  • D. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà

Câu 8: So sánh với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Cơ khí chế tạo

Câu 9: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn gần đây?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Chính sách bảo vệ rừng hiệu quả
  • C. Khai thác gỗ và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • D. Sự phát triển của du lịch sinh thái

Câu 10: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, định hướng nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn
  • C. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá
  • D. Phát triển kinh tế xanh, gắn với bảo vệ môi trường và văn hóa

Câu 11: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 12: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây ăn quả ôn đới?

  • A. Vùng Đông Bắc
  • B. Vùng Tây Bắc
  • C. Vùng núi thấp
  • D. Vùng ven biển

Câu 13: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng chè
  • B. Sử dụng phân bón hóa học
  • C. Đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản hiện đại
  • D. Xuất khẩu chè thô

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây KHÔNG thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Việt Trì
  • C. Hạ Long
  • D. Hải Phòng

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cải tạo và phát triển đồng cỏ
  • B. Chăn thả tự do trên diện rộng không kiểm soát
  • C. Phòng chống dịch bệnh cho gia súc
  • D. Liên kết với các cơ sở chế biến và thị trường tiêu thụ

Câu 16: Đâu là tuyến đường bộ quan trọng kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 6
  • D. Quốc lộ 20

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đa dạng dân tộc, giàu bản sắc văn hóa
  • B. Mật độ dân số cao nhất cả nước
  • C. Tỷ lệ dân số đô thị hóa cao
  • D. Trình độ dân trí đồng đều giữa các tỉnh

Câu 18: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy nào có sản lượng điện lớn nhất?

  • A. Thủy điện Hòa Bình
  • B. Thủy điện Sơn La
  • C. Thủy điện Lai Châu
  • D. Thủy điện Tuyên Quang

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị và khu công nghiệp thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xâm nhập mặn
  • B. Sạt lở bờ sông
  • C. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • D. Sa mạc hóa

Câu 20: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất để giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường khai thác khoáng sản
  • B. Phát triển du lịch đại trà
  • C. Trợ cấp tiền mặt hàng tháng
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và đa dạng hóa sinh kế

Câu 21: Trong định hướng phát triển công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được ưu tiên phát triển dựa trên thế mạnh tài nguyên?

  • A. Công nghiệp điện tử
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 22: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động nào sau đây cần được khuyến khích phát triển?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại
  • B. Đô thị hóa nhanh chóng các vùng nông thôn
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa bản địa
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang sản xuất nông nghiệp hàng hóa

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ che phủ rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ qua các năm. Xu hướng chung của tỷ lệ che phủ rừng là gì?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Biến động không rõ ràng

Câu 24: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Điện Biên
  • C. Bắc Giang
  • D. Lạng Sơn

Câu 25: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiên tai diễn biến phức tạp
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển
  • C. Thiếu vốn đầu tư
  • D. Trình độ dân trí còn thấp, chất lượng nguồn lao động hạn chế

Câu 26: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Giảm thuế cho doanh nghiệp
  • B. Xây dựng nhiều khu công nghiệp mới
  • C. Nâng cấp cơ sở hạ tầng và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh vùng

Câu 27: Loại hình trang trại nào có tiềm năng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tận dụng lợi thế về đất đai và khí hậu?

  • A. Trang trại nuôi trồng thủy sản
  • B. Trang trại lâm nghiệp và cây công nghiệp dài ngày
  • C. Trang trại trồng lúa
  • D. Trang trại chăn nuôi gia cầm công nghiệp

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích đô thị nhanh chóng
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng
  • C. Xây dựng các khu đô thị hiện đại, đồng bộ
  • D. Bảo vệ môi trường và giữ gìn bản sắc văn hóa đô thị

Câu 29: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác, giải pháp nào về hạ tầng giao thông là quan trọng nhất?

  • A. Nâng cấp và mở rộng các tuyến đường cao tốc kết nối với Đồng bằng sông Hồng và các cảng biển
  • B. Phát triển mạnh giao thông đường sông
  • C. Xây dựng thêm nhiều sân bay quốc tế
  • D. Tập trung phát triển giao thông đường sắt

Câu 30: Cho bản đồ phân bố khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc?

  • A. Apatit
  • B. Đồng
  • C. Than đá
  • D. Bôxit

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào sự đa dạng sinh học và văn hóa dân tộc?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 và 2030 (dự kiến). Ngành nào dự kiến sẽ có sự chuyển dịch cơ cấu giảm tỷ trọng trong GDP của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt quản lý nhà nước?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xét về điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến nông sản (chè, quả) tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Lợi thế nào sau đây của vùng sẽ hấp dẫn nhà đầu tư nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong các loại cây công nghiệp sau, cây nào được xem là cây trồng đặc trưng nhất, có diện tích và sản lượng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc khai thác tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: So sánh với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn về phát triển ngành công nghiệp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn gần đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, định hướng nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây ăn quả ôn đới?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp công nghệ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây KHÔNG thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đâu là tuyến đường bộ quan trọng kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy nào có sản lượng điện lớn nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở các đô thị và khu công nghiệp thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất để giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong định hướng phát triển công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào được ưu tiên phát triển dựa trên thế mạnh tài nguyên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động nào sau đây cần được khuyến khích phát triển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ che phủ rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ qua các năm. Xu hướng chung của tỷ lệ che phủ rừng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Loại hình trang trại nào có tiềm năng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tận dụng lợi thế về đất đai và khí hậu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác, giải pháp nào về hạ tầng giao thông là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho bản đồ phân bố khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây nhờ điều kiện khí hậu?

  • A. Cà phê
  • B. Chè
  • C. Cao su
  • D. Hồ tiêu

Câu 2: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Nhập khẩu công nghệ chế biến hiện đại từ nước ngoài
  • B. Tập trung đầu tư vào các khu công nghiệp lớn
  • C. Phát triển các vùng chuyên canh nông sản chất lượng cao
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các nước phát triển

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

  • A. Yên Bái
  • B. Cao Bằng
  • C. Thái Nguyên
  • D. Lào Cai

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giao thông vận tải phát triển giúp tăng cường khả năng tiếp cận thị trường và giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Giao thông vận tải ít ảnh hưởng đến việc khai thác tiềm năng kinh tế của vùng.
  • C. Phát triển giao thông vận tải chỉ cần thiết cho các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Giao thông vận tải chủ yếu phục vụ nhu cầu đi lại của người dân, không liên quan đến kinh tế.

Câu 5: Cho biểu đồ về sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy thủy điện nào có sản lượng điện lớn nhất?

  • A. Hòa Bình
  • B. Sơn La
  • C. Tuyên Quang
  • D. Thác Bà

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai, dựa trên xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Sản xuất nông nghiệp
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • D. Công nghiệp chế tạo

Câu 7: Địa hình núi cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra lợi thế đặc biệt nào cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Trồng lúa nước năng suất cao
  • B. Phát triển cây ăn quả và rau ôn đới, cận nhiệt đới
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt quy mô lớn
  • D. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài
  • B. Địa hình chia cắt gây khó khăn cho sản xuất
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai
  • D. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế và đời sống dân cư còn khó khăn

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của một số tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (dữ liệu giả định). Tỉnh nào có sản lượng chè cao nhất?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Phú Thọ
  • C. Hà Giang
  • D. Yên Bái

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác than
  • B. Xây dựng nhà máy thủy điện lớn
  • C. Phát triển du lịch sinh thái cộng đồng
  • D. Trồng rừng kinh tế quy mô lớn bằng cây keo, bạch đàn

Câu 11: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 6
  • B. Quốc lộ 2
  • C. Quốc lộ 3
  • D. Quốc lộ 1A

Câu 12: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản phẩm nông sản đặc trưng của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách sử dụng lao động giá rẻ
  • D. Phát triển các chợ đầu mối nông sản quy mô lớn

Câu 13: Dân tộc thiểu số nào sau đây có số dân đông nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Dao
  • B. Mông
  • C. Tày
  • D. Thái

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là "xương sống" trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản
  • B. Thủy điện
  • C. Chế biến nông lâm sản
  • D. Cơ khí

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều tiềm năng phát triển du lịch loại hình nào sau đây nhờ sự đa dạng về văn hóa và cảnh quan tự nhiên?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch văn hóa và sinh thái
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng đê biển
  • B. Trồng cây chắn gió ven biển
  • C. Nâng cao độ cao nền nhà ở đô thị
  • D. Xây dựng hồ chứa nước và công trình thủy lợi

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cửa khẩu quốc tế quan trọng với Trung Quốc, thúc đẩy giao thương?

  • A. Điện Biên
  • B. Hà Giang
  • C. Lạng Sơn
  • D. Lào Cai

Câu 18: Cây dược liệu quý giá nào sau đây là đặc sản của vùng núi cao Trung du và miền núi Bắc Bộ, có giá trị kinh tế cao?

  • A. Tam thất
  • B. Sâm Ngọc Linh
  • C. Đương quy
  • D. Bạch chỉ

Câu 19: Để bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện một cách đồng bộ và hiệu quả?

  • A. Tăng cường quản lý nhà nước, nâng cao ý thức cộng đồng và phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững
  • B. Cấm hoàn toàn mọi hoạt động khai thác gỗ tự nhiên
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng
  • D. Tập trung phát triển du lịch sinh thái trong rừng

Câu 20: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng nào sau đây được xem là phù hợp với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Phát triển nông nghiệp lúa nước quy mô lớn
  • B. Tập trung vào chăn nuôi gia súc đại trà
  • C. Phát triển nông nghiệp hàng hóa chuyên canh các sản phẩm đặc trưng, kết hợp chế biến
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp nhiệt đới

Câu 21: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây đang hoạt động ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, sử dụng nguồn nhiên liệu than tại chỗ?

  • A. Phả Lại
  • B. Na Dương
  • C. Uông Bí
  • D. Mông Dương

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế
  • B. Nguồn lao động dồi dào
  • C. Tiềm năng tài nguyên phong phú
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng

Câu 23: Trong phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố văn hóa nào sau đây cần được khai thác và bảo tồn?

  • A. Kiến trúc đô thị cổ
  • B. Công trình công nghiệp hiện đại
  • C. Phong tục tập quán và lễ hội truyền thống của các dân tộc
  • D. Các khu vui chơi giải trí

Câu 24: Loại hình khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất và giá trị kinh tế cao nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Than đá
  • B. Sắt
  • C. Đồng
  • D. Bôxit

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy
  • B. Canh tác trên ruộng bậc thang và xen canh, gối vụ
  • C. Sử dụng độc canh một loại cây trồng
  • D. Phá rừng để mở rộng diện tích đất nông nghiệp

Câu 26: Trong phát triển kinh tế biển (nếu có) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tiềm năng nào sau đây có thể được khai thác?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước mặn
  • C. Du lịch biển
  • D. Vùng này không có tiềm năng kinh tế biển do không giáp biển

Câu 27: Một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái tài nguyên nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Sử dụng nước tiết kiệm trong sinh hoạt
  • C. Khai thác khoáng sản và phá rừng đầu nguồn
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng công suất các nhà máy hiện có
  • B. Đánh giá và giảm thiểu tác động đến môi trường và đời sống dân cư
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện nhỏ
  • D. Giảm giá điện để khuyến khích sử dụng

Câu 29: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp nặng
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp xuất khẩu
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục và phát triển cơ sở hạ tầng

Câu 30: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn phát triển một trang trại chè chất lượng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất dựa trên điều kiện tự nhiên và kinh nghiệm sản xuất?

  • A. Điện Biên
  • B. Hà Giang
  • C. Thái Nguyên
  • D. Cao Bằng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây nhờ điều kiện khí hậu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho biểu đồ về sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy thủy điện nào có sản lượng điện lớn nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai, dựa trên xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Địa hình núi cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra lợi thế đặc biệt nào cho phát triển nông nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của một số tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (dữ liệu giả định). Tỉnh nào có sản lượng chè cao nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tuyến đường quốc lộ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản phẩm nông sản đặc trưng của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dân tộc thiểu số nào sau đây có số dân đông nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là 'xương sống' trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều tiềm năng phát triển du lịch loại hình nào sau đây nhờ sự đa dạng về văn hóa và cảnh quan tự nhiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cửa khẩu quốc tế quan trọng với Trung Quốc, thúc đẩy giao thương?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cây dược liệu quý giá nào sau đây là đặc sản của vùng núi cao Trung du và miền núi Bắc Bộ, có giá trị kinh tế cao?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện một cách đồng bộ và hiệu quả?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng nào sau đây được xem là phù hợp với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của vùng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Nhà máy nhiệt điện nào sau đây đang hoạt động ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, sử dụng nguồn nhiên liệu than tại chỗ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố văn hóa nào sau đây cần được khai thác và bảo tồn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Loại hình khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất và giá trị kinh tế cao nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp canh tác nào sau đây được khuyến khích?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phát triển kinh tế biển (nếu có) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tiềm năng nào sau đây có thể được khai thác?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái tài nguyên nước ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn phát triển một trang trại chè chất lượng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất dựa trên điều kiện tự nhiên và kinh nghiệm sản xuất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ thuỷ điện nhờ đặc điểm địa hình và khí hậu nào sau đây?

  • A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu khô hạn.
  • B. Địa hình đồi núi dốc, mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng mưa lớn.
  • C. Địa hình ven biển, khí hậu ôn hòa.
  • D. Địa hình núi cao, khí hậu lạnh giá quanh năm.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%; Công nghiệp - Xây dựng: 35%; Dịch vụ: 40%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng chủ đạo trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Khu vực dịch vụ có xu hướng giảm tỷ trọng.
  • C. Khu vực công nghiệp và dịch vụ đang ngày càng đóng vai trò quan trọng.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Để phát triển ngành du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng ồ ạt các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tập trung khai thác tối đa lợi nhuận kinh tế từ du lịch.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa, tài nguyên thiên nhiên đặc sắc.

Câu 4: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào trong phát triển cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới, địa hình đa dạng.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải phát triển, thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Cây chè, cây ăn quả, sản phẩm chăn nuôi.
  • B. Lúa gạo, thủy sản nước ngọt.
  • C. Cây cao su, cà phê, hồ tiêu.
  • D. Khoáng sản, lâm sản.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Đơn vị: Triệu tấn). Năm 2010: 15; Năm 2015: 20; Năm 2020: 25. Xu hướng phát triển ngành khai thác than của vùng thể hiện điều gì?

  • A. Sản lượng than khai thác giảm dần.
  • B. Sản lượng than khai thác có xu hướng tăng lên.
  • C. Sản lượng than khai thác không ổn định.
  • D. Sản lượng than khai thác duy trì ở mức thấp.

Câu 7: Tuyến đường giao thông nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Quốc lộ 14.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 1A.
  • D. Đường sắt Thống Nhất.

Câu 8: Tình trạng nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
  • B. Thiếu vốn đầu tư phát triển.
  • C. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn thấp.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản chưa ổn định.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Vùng có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống.
  • B. Mật độ dân số thấp so với trung bình cả nước.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn nhiều hạn chế.
  • D. Tỉ lệ dân số đô thị cao nhất cả nước.

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác để phát triển kinh tế.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang các ngành kinh tế khác.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, thân thiện môi trường và quản lý chặt chẽ.
  • D. Di dời dân cư ra khỏi khu vực khai thác.

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng núi cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Sapa, Hà Giang)?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch mạo hiểm dưới nước.

Câu 12: Trong cơ cấu ngành trồng trọt của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Cây lương thực.
  • B. Cây rau màu.
  • C. Cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • D. Cây dược liệu.

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất về mặt kỹ thuật?

  • A. Tăng số lượng đàn gia súc.
  • B. Mở rộng diện tích đồng cỏ tự nhiên.
  • C. Xuất khẩu gia súc sống.
  • D. Cải tạo giống, nâng cao chất lượng và năng suất đàn gia súc.

Câu 14: So sánh khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phát triển kinh tế?

  • A. Đông Bắc phát triển công nghiệp khai khoáng mạnh hơn, Tây Bắc có tiềm năng du lịch lớn hơn.
  • B. Tây Bắc có ngành nông nghiệp đa dạng hơn Đông Bắc.
  • C. Đông Bắc ít chịu ảnh hưởng của thiên tai hơn Tây Bắc.
  • D. Cả hai khu vực đều có trình độ phát triển kinh tế tương đồng.

Câu 15: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào và có vai trò chủ yếu gì đối với kinh tế - xã hội của miền Bắc Việt Nam?

  • A. Sông Đà, cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
  • B. Sông Đà, cung cấp điện năng và điều tiết lũ.
  • C. Sông Hồng, phát triển du lịch.
  • D. Sông Lô, phát triển giao thông đường thủy.

Câu 16: Cây chè Shan tuyết là đặc sản nổi tiếng của vùng nào thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Vùng Đông Bắc.
  • B. Vùng trung du Phú Thọ.
  • C. Vùng đồng bằng ven biển.
  • D. Vùng núi cao Tây Bắc.

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây phù hợp với tiềm năng và điều kiện phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khu công nghiệp tập trung.
  • B. Trung tâm công nghiệp lớn.
  • C. Điểm công nghiệp và cụm công nghiệp.
  • D. Vùng công nghiệp trọng điểm.

Câu 18: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế là gì?

  • A. Thiếu lao động trẻ.
  • B. Trình độ dân trí thấp, chất lượng nguồn nhân lực hạn chế.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • D. Mâu thuẫn sắc tộc.

Câu 19: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam. Khoáng sản A-pa-tít tập trung chủ yếu ở tỉnh nào thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Lào Cai.
  • B. Yên Bái.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Cao Bằng.

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo và nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác than.
  • B. Phát triển công nghiệp luyện kim.
  • C. Phát triển nông, lâm nghiệp kết hợp, du lịch cộng đồng.
  • D. Xây dựng thủy điện.

Câu 21: Để bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để tăng thu ngân sách.
  • B. Tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân quản lý, bảo vệ và phát triển.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Cấm hoàn toàn các hoạt động liên quan đến rừng.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến lâm sản lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Hà Giang.
  • C. Việt Trì.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 23: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô ở một số vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn.
  • B. Khai thác nước ngầm quy mô lớn.
  • C. Xây dựng các nhà máy lọc nước biển.
  • D. Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ và vừa, sử dụng nước tiết kiệm.

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế theo chiều sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm?

  • A. Khai thác khoáng sản thô.
  • B. Chế biến nông, lâm sản và sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ.
  • C. Trồng cây lương thực.
  • D. Chăn nuôi gia cầm.

Câu 25: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây dược liệu quý?

  • A. Vùng trung du.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Vùng đồng bằng.
  • D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn.

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây có hiệu quả nhất?

  • A. Trồng rừng phòng hộ.
  • B. Quy hoạch lại dân cư.
  • C. Xây dựng các công trình thủy lợi, hồ chứa nước nhỏ.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng.

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Ổn định cơ cấu ngành công nghiệp hiện tại.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.

Câu 28: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có cửa khẩu quốc tế quan trọng nhất với Trung Quốc?

  • A. Điện Biên.
  • B. Lạng Sơn.
  • C. Hà Giang.
  • D. Lai Châu.

Câu 29: Phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí.
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Thúc đẩy giao thương, mở rộng thị trường và tăng trưởng kinh tế.

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Du lịch và dịch vụ.
  • D. Trồng cây lương thực.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ thuỷ điện nhờ đặc điểm địa hình và khí hậu nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%; Công nghiệp - Xây dựng: 35%; Dịch vụ: 40%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để phát triển ngành du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào trong phát triển cây công nghiệp lâu năm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào nguồn nguyên liệu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Đơn vị: Triệu tấn). Năm 2010: 15; Năm 2015: 20; Năm 2020: 25. Xu hướng phát triển ngành khai thác than của vùng thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tuyến đường giao thông nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tình trạng nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng núi cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Sapa, Hà Giang)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong cơ cấu ngành trồng trọt của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây quan trọng nhất về mặt kỹ thuật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: So sánh khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông nào và có vai trò chủ yếu gì đối với kinh tế - xã hội của miền Bắc Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cây chè Shan tuyết là đặc sản nổi tiếng của vùng nào thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây phù hợp với tiềm năng và điều kiện phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam. Khoáng sản A-pa-tít tập trung chủ yếu ở tỉnh nào thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo và nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây cần được chú trọng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến lâm sản lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô ở một số vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế theo chiều sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây dược liệu quý?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây có hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có cửa khẩu quốc tế quan trọng nhất với Trung Quốc?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào sau đây để phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, đặc biệt là thủy điện?

  • A. Trữ lượng than đá lớn phân bố rộng khắp.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc với tiềm năng thủy năng lớn.
  • C. Lượng bức xạ mặt trời cao quanh năm.
  • D. Nguồn năng lượng gió ổn định và mạnh mẽ.

Câu 2: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà ở Tây Bắc (như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại ý nghĩa quan trọng nhất về mặt kinh tế - xã hội nào cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường năng lực xuất khẩu điện sang Trung Quốc.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro lũ lụt ở hạ lưu.
  • C. Tạo ra nguồn nước tưới tiêu dồi dào cho nông nghiệp toàn vùng.
  • D. Cung cấp nguồn điện năng ổn định, thúc đẩy công nghiệp hóa và đời sống dân cư.

Câu 3: Tại sao chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) lại là thế mạnh nổi bật ở Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở nước ta?

  • A. Nhu cầu thịt trâu, bò cho xuất khẩu rất cao.
  • B. Công nghệ chăn nuôi hiện đại được áp dụng phổ biến.
  • C. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên và diện tích đất đồi núi rộng lớn.
  • D. Người dân có truyền thống nuôi trâu, bò từ lâu đời.

Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển các loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu nhờ yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và sự phân hóa độ cao.
  • B. Đất feralit trên đá phiến và đá vôi phổ biến.
  • C. Nguồn nước mặt và nước ngầm phong phú.
  • D. Địa hình đồi núi thấp xen lẫn thung lũng rộng.

Câu 5: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu cần tập trung là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Đầu tư khai thác tất cả các mỏ khoáng sản dù nhỏ.
  • C. Hạn chế tối đa hoạt động khai thác để bảo vệ môi trường.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sâu, sử dụng công nghệ hiện đại và chú trọng bảo vệ môi trường.

Câu 6: Sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc trong Trung du và miền núi Bắc Bộ ảnh hưởng như thế nào đến việc khai thác thế mạnh kinh tế của vùng?

  • A. Gây khó khăn đồng đều cho tất cả các ngành kinh tế.
  • B. Tạo ra sự đa dạng về tài nguyên và điều kiện tự nhiên, cho phép phát triển các thế mạnh khác nhau ở mỗi tiểu vùng.
  • C. Khiến cả hai tiểu vùng chỉ tập trung vào một ngành kinh tế duy nhất.
  • D. Làm giảm tiềm năng phát triển kinh tế chung của toàn vùng.

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cửa khẩu quan trọng tiếp giáp với Trung Quốc. Điều này tạo thuận lợi chủ yếu gì cho sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Thu hút lượng lớn vốn đầu tư trực tiếp từ Trung Quốc vào tất cả các ngành.
  • B. Trở thành trung tâm công nghiệp nặng của cả nước.
  • C. Phát triển các hoạt động thương mại biên mậu, xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Giải quyết toàn bộ vấn đề việc làm cho lao động địa phương.

Câu 8: Phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và văn hóa, được xem là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng và bản sắc văn hóa độc đáo của các dân tộc thiểu số.
  • B. Hệ thống giao thông hiện đại kết nối thuận tiện với các trung tâm lớn.
  • C. Nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao và đông đảo.
  • D. Chỉ tập trung phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng biển.

Câu 9: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Khí hậu quá nóng và khô hạn quanh năm.
  • B. Địa hình đồi núi chia cắt mạnh, diện tích đất nông nghiệp phân tán, bạc màu.
  • C. Thiếu nguồn nước tưới cho cây trồng.
  • D. Đất đai chỉ phù hợp trồng cây lương thực ngắn ngày.

Câu 10: Để khắc phục khó khăn về giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm là gì?

  • A. Chỉ tập trung phát triển giao thông đường sắt.
  • B. Hạn chế đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào giao thông đường thủy.
  • D. Đầu tư xây dựng và nâng cấp mạng lưới giao thông đồng bộ (đường bộ, đường sắt, đường thủy, hàng không).

Câu 11: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm như chè, quế, hồi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào để nâng cao giá trị sản phẩm và thu nhập cho người dân?

  • A. Chỉ bán sản phẩm thô, không qua chế biến.
  • B. Mở rộng diện tích trồng một cách ồ ạt mà không quan tâm thị trường.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ vào canh tác và chế biến, xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào các thương lái trung gian.

Câu 12: Vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây công nghiệp lâu năm nào sau đây so với vùng Đông Bắc?

  • A. Chè.
  • B. Cà phê.
  • C. Hồi.
  • D. Quế.

Câu 13: Ngoài thủy điện, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng lớn để phát triển loại hình công nghiệp năng lượng nào dựa vào nguồn tài nguyên sẵn có?

  • A. Nhiệt điện (sử dụng than).
  • B. Điện hạt nhân.
  • C. Điện địa nhiệt.
  • D. Điện thủy triều.

Câu 14: Sự đa dạng về thành phần dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra thế mạnh đặc trưng nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp theo quy mô nhỏ.
  • B. Gây khó khăn lớn cho việc hội nhập kinh tế.
  • C. Đồng nhất về phong tục tập quán, dễ quản lý.
  • D. Tạo nên sự phong phú về bản sắc văn hóa, là tiềm năng lớn để phát triển du lịch văn hóa và các ngành nghề truyền thống.

Câu 15: Để phát triển chăn nuôi gia súc (đặc biệt là bò sữa ở Mộc Châu, Sơn La) theo hướng hàng hóa bền vững, vấn đề then chốt cần giải quyết là gì?

  • A. Giảm số lượng đàn để dễ quản lý.
  • B. Nâng cao chất lượng giống, đầu tư công nghệ, xây dựng cơ sở chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ ổn định.
  • C. Chỉ dựa vào thức ăn tự nhiên sẵn có.
  • D. Hạn chế liên kết với các doanh nghiệp chế biến sữa.

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Dân số quá đông, gây áp lực lên tài nguyên.
  • B. Trình độ dân trí đồng đều và rất cao.
  • C. Đời sống một bộ phận dân cư, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số còn khó khăn, tỉ lệ hộ nghèo cao, trình độ lao động chưa đồng đều.
  • D. Thiếu hoàn toàn nguồn lao động trẻ.

Câu 17: Việc trồng rừng và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ mang lại lợi ích về môi trường mà còn có ý nghĩa kinh tế nào sau đây?

  • A. Chỉ cung cấp gỗ cho công nghiệp xây dựng.
  • B. Gây khó khăn cho việc phát triển du lịch.
  • C. Làm giảm đa dạng sinh học.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lâm sản, tạo việc làm, phát triển du lịch sinh thái.

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành mũi nhọn, đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên tiềm năng tài nguyên nổi bật?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản, năng lượng.
  • B. Dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Công nghiệp chế biến hải sản.

Câu 19: Tại sao việc phát triển các loại cây dược liệu quý lại là một hướng đi tiềm năng cho nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây dược liệu không cần điều kiện tự nhiên đặc biệt.
  • B. Thị trường tiêu thụ cây dược liệu rất nhỏ.
  • C. Vùng có điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng phù hợp và có nhiều loài cây dược liệu bản địa quý hiếm, nhu cầu thị trường cao.
  • D. Trồng cây dược liệu không đòi hỏi kỹ thuật canh tác.

Câu 20: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, điểm hạn chế lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế tổng thể là gì?

  • A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn, tài nguyên phân tán.
  • B. Thiếu hoàn toàn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Khí hậu quá khắc nghiệt, không phù hợp với mọi hoạt động kinh tế.
  • D. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống cho một bộ phận không nhỏ dân cư, đặc biệt là vùng sâu, vùng xa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • B. Phát triển nông, lâm nghiệp hàng hóa gắn với chế biến, các nghề truyền thống và du lịch cộng đồng.
  • C. Chỉ dựa vào khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài.

Câu 22: Việc xây dựng các hồ chứa thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ngoài mục đích phát điện còn mang lại lợi ích nào khác?

  • A. Chỉ phục vụ cho mục đích giải trí.
  • B. Gây ngập úng diện rộng ở hạ lưu.
  • C. Làm tăng nguy cơ hạn hán.
  • D. Điều tiết lũ, cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt, phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.

Câu 23: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất và là cơ sở quan trọng để phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.
  • B. Đất phù sa màu mỡ.
  • C. Đất cát pha ven biển.
  • D. Đất mặn, đất phèn.

Câu 24: Thách thức lớn nhất mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

  • A. Nhiệt độ giảm liên tục quanh năm.
  • B. Mưa phùn kéo dài suốt cả năm.
  • C. Các hiện tượng thời tiết cực đoan (rét đậm, rét hại, lũ quét, sạt lở đất) gia tăng tần suất và mức độ.
  • D. Mực nước biển dâng cao ảnh hưởng trực tiếp đến toàn bộ vùng.

Câu 25: Để phát triển kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng bền vững, chiến lược nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tập trung khai thác triệt để tất cả các loại tài nguyên mà không chú trọng bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ phát triển du lịch mà bỏ qua công nghiệp và nông nghiệp.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • D. Phát triển kinh tế đa ngành, đa lĩnh vực dựa trên khai thác hợp lý và bảo vệ tài nguyên, môi trường, nâng cao đời sống dân cư và đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 26: Khu vực Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm trở và chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn (gió Lào) vào mùa hè. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp tại đây?

  • A. Gây khó khăn cho việc canh tác, đòi hỏi các giải pháp thủy lợi và lựa chọn cây trồng phù hợp với điều kiện khô hạn cục bộ.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả các loại cây trồng nhiệt đới phát triển.
  • C. Làm giảm hoàn toàn lượng mưa trong năm.
  • D. Thúc đẩy phát triển chăn nuôi gia cầm quy mô lớn.

Câu 27: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với sản phẩm chè chất lượng cao, được xuất khẩu đi nhiều nơi?

  • A. Điện Biên.
  • B. Sơn La.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Cao Bằng.

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số với những lễ hội, phong tục tập quán đặc sắc. Đây là yếu tố quan trọng nhất để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch văn hóa, du lịch cộng đồng.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • D. Du lịch công vụ.

Câu 29: Ngoài than, các mỏ khoáng sản kim loại có trữ lượng đáng kể ở Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

  • A. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
  • B. Bô-xít, thiếc.
  • C. Vàng, bạch kim.
  • D. Sắt, đồng, chì, kẽm, thiếc, a-pa-tít.

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc xây dựng các vùng chuyên canh quy mô lớn gặp khó khăn chủ yếu nào về mặt xã hội?

  • A. Tập quán sản xuất lạc hậu, trình độ canh tác chưa cao, thiếu vốn đầu tư và thông tin thị trường của một bộ phận nông dân.
  • B. Dân số quá đông, gây áp lực lên đất đai.
  • C. Thiếu hoàn toàn lực lượng lao động trẻ.
  • D. Không có sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc trưng nào sau đây để phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, đặc biệt là thủy điện?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà ở Tây Bắc (như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại ý nghĩa quan trọng nhất về mặt kinh tế - xã hội nào cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) lại là thế mạnh nổi bật ở Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở nước ta?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển các loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu nhờ yếu tố tự nhiên nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu cần tập trung là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc trong Trung du và miền núi Bắc Bộ ảnh hưởng như thế nào đến việc khai thác thế mạnh kinh tế của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cửa khẩu quan trọng tiếp giáp với Trung Quốc. Điều này tạo thuận lợi chủ yếu gì cho sự phát triển kinh tế của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và văn hóa, được xem là một thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để khắc phục khó khăn về giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm như chè, quế, hồi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào để nâng cao giá trị sản phẩm và thu nhập cho người dân?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây công nghiệp lâu năm nào sau đây so với vùng Đông Bắc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ngoài thủy điện, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng lớn để phát triển loại hình công nghiệp năng lượng nào dựa vào nguồn tài nguyên sẵn có?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Sự đa dạng về thành phần dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra thế mạnh đặc trưng nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để phát triển chăn nuôi gia súc (đặc biệt là bò sữa ở Mộc Châu, Sơn La) theo hướng hàng hóa bền vững, vấn đề then chốt cần giải quyết là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Việc trồng rừng và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ mang lại lợi ích về môi trường mà còn có ý nghĩa kinh tế nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành mũi nhọn, đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên tiềm năng tài nguyên nổi bật?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao việc phát triển các loại cây dược liệu quý lại là một hướng đi tiềm năng cho nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, điểm hạn chế lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế tổng thể là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống cho một bộ phận không nhỏ dân cư, đặc biệt là vùng sâu, vùng xa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Việc xây dựng các hồ chứa thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ngoài mục đích phát điện còn mang lại lợi ích nào khác?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất và là cơ sở quan trọng để phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Thách thức lớn nhất mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải đối mặt trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để phát triển kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng bền vững, chiến lược nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khu vực Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm trở và chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn (gió Lào) vào mùa hè. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp tại đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với sản phẩm chè chất lượng cao, được xuất khẩu đi nhiều nơi?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số với những lễ hội, phong tục tập quán đặc sắc. Đây là yếu tố quan trọng nhất để phát triển loại hình du lịch nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Ngoài than, các mỏ khoáng sản kim loại có trữ lượng đáng kể ở Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc xây dựng các vùng chuyên canh quy mô lớn gặp khó khăn chủ yếu nào về mặt xã hội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển các loại cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định tạo nên thế mạnh này?

  • A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi giàu dinh dưỡng.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.
  • C. Nguồn nước mặt dồi dào từ hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Địa hình đồi núi đa dạng, nhiều cao nguyên và thung lũng.

Câu 2: Phân tích bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam, Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi bật là vùng giàu có bậc nhất về tài nguyên khoáng sản. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này thường gặp phải những thách thức đáng kể. Thách thức chủ yếu liên quan đến đặc điểm tự nhiên của vùng là gì?

  • A. Trữ lượng các mỏ khoáng sản thường nhỏ, phân tán.
  • B. Thiếu nguồn nhân lực có trình độ cao trong ngành khai thác.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở, gây khó khăn cho giao thông và đầu tư.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm khoáng sản còn hạn chế.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh tiềm năng phát triển cây công nghiệp lâu năm giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đông Bắc có thế mạnh nổi bật về cây chè.
  • B. Tây Bắc có điều kiện phát triển cây cà phê trên các cao nguyên.
  • C. Cả hai tiểu vùng đều có tiềm năng phát triển cây ăn quả cận nhiệt.
  • D. Đông Bắc có diện tích trồng cà phê lớn hơn đáng kể so với Tây Bắc.

Câu 4: Một dự án phát triển nông nghiệp bền vững tại một huyện vùng cao của tỉnh Hà Giang đề xuất tập trung vào chăn nuôi gia súc ăn cỏ. Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, phân tích lợi thế quan trọng nhất để phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở đây.

  • A. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và đất đai rộng lớn cho trồng cỏ.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và có kinh nghiệm chăn nuôi truyền thống.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi ngày càng mở rộng.
  • D. Các chính sách hỗ trợ của nhà nước về giống và kỹ thuật.

Câu 5: Nhà máy thủy điện Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu là những công trình tiêu biểu cho việc khai thác tiềm năng thủy điện trên hệ thống sông Đà ở Tây Bắc. Ngoài việc cung cấp điện năng, các nhà máy thủy điện quy mô lớn này còn có vai trò quan trọng nào khác đối với vùng?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Điều tiết nguồn nước, phục vụ chống lũ cho Đồng bằng sông Hồng và tưới tiêu.
  • C. Thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • D. Giải quyết việc làm cho một lượng lớn lao động địa phương.

Câu 6: So với vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây nổi bật hơn?

  • A. Mùa đông lạnh hơn và kéo dài hơn.
  • B. Lượng mưa trung bình năm cao hơn.
  • C. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn hơn.
  • D. Số giờ nắng trung bình năm cao hơn.

Câu 7: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, dù là thế mạnh, nhưng cũng đặt ra những thách thức lớn về môi trường. Vấn đề môi trường trầm trọng nhất thường gặp phải là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn nước sạch cho sản xuất.
  • B. Xâm nhập mặn tại các vùng ven biển.
  • C. Ô nhiễm đất, nước do chất thải và hóa chất độc hại.
  • D. Thiên tai (bão, lũ lụt) gia tăng tần suất.

Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Phân tích yếu tố nào sau đây tạo nên sự đa dạng và hấp dẫn đặc trưng cho loại hình du lịch văn hóa ở vùng này?

  • A. Hệ thống hang động đá vôi và thác nước hùng vĩ.
  • B. Sự tập trung nhiều di tích lịch sử cách mạng quan trọng.
  • C. Khí hậu mát mẻ quanh năm tại các vùng núi cao.
  • D. Sự đa dạng về thành phần dân tộc với bản sắc văn hóa độc đáo.

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong đó tỷ trọng chăn nuôi gia súc (trâu, bò) chiếm tỷ lệ cao nhất, tiếp theo là cây công nghiệp lâu năm (chè). Tỉnh đó có khả năng cao là tỉnh nào trong các tỉnh sau?

  • A. Lạng Sơn (thế mạnh cây ăn quả, lâm nghiệp)
  • B. Cao Bằng (thế mạnh khoáng sản, chăn nuôi trâu)
  • C. Sơn La (thế mạnh chăn nuôi bò, cà phê, chè)
  • D. Quảng Ninh (thế mạnh khai thác than, du lịch biển)

Câu 10: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh cho các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ như chè, rau quả ôn đới, cần có những giải pháp đồng bộ. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược nhất để phát triển bền vững các sản phẩm này?

  • A. Đẩy mạnh chế biến sâu, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • B. Tăng diện tích trồng các loại cây này một cách ồ ạt.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với các vùng khác.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa, không cần xuất khẩu.

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới dài với Trung Quốc và Lào. Đặc điểm vị trí địa lý này tạo ra những cơ hội và thách thức cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Cơ hội quan trọng nhất từ đặc điểm này là gì?

  • A. Dễ dàng tiếp cận công nghệ tiên tiến từ các nước láng giềng.
  • B. Phát triển mạnh ngành du lịch biển và đảo.
  • C. Thuận lợi cho giao thương biên mậu, xuất nhập khẩu và hợp tác kinh tế quốc tế.
  • D. Tránh được ảnh hưởng của bão từ Biển Đông.

Câu 12: Quan sát sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong đó mũi tên chỉ từ "Nông nghiệp (cây công nghiệp, chăn nuôi)" đến "Công nghiệp chế biến". Điều này thể hiện điều gì trong cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Công nghiệp chế biến đóng vai trò chủ đạo, thúc đẩy nông nghiệp.
  • B. Nông nghiệp hoàn toàn phụ thuộc vào công nghiệp chế biến.
  • C. Các ngành kinh tế hoạt động độc lập, không liên quan.
  • D. Công nghiệp chế biến nông lâm sản có mối quan hệ chặt chẽ với nông nghiệp.

Câu 13: Để phát triển bền vững ngành du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài việc khai thác các giá trị tự nhiên và văn hóa, cần chú trọng giải quyết những hạn chế về cơ sở hạ tầng và dịch vụ. Hạn chế nào sau đây được xem là rào cản lớn nhất cản trở sự phát triển mạnh mẽ của du lịch vùng?

  • A. Hệ thống giao thông còn nhiều khó khăn, cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch chưa đồng bộ.
  • B. Số lượng điểm du lịch còn ít, chưa đa dạng.
  • C. Thiếu nguồn khách du lịch quốc tế.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch quá cao so với các vùng khác.

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Việc khai thác tài nguyên rừng cần tuân thủ nguyên tắc phát triển bền vững. Giải pháp quan trọng nhất để vừa khai thác hiệu quả kinh tế rừng vừa bảo vệ môi trường là gì?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ quý để xuất khẩu.
  • B. Kết hợp trồng rừng mới, khoanh nuôi tái sinh và khai thác hợp lý theo quy định.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Hạn chế mọi hoạt động khai thác rừng để bảo vệ tuyệt đối.

Câu 15: Đặc điểm địa hình đồi bát úp xen kẽ thung lũng rộng của tiểu vùng Trung du Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây ít phát triển so với các loại hình khác?

  • A. Trồng cây công nghiệp (chè, cây ăn quả).
  • B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
  • C. Phát triển cây lương thực (lúa ở thung lũng).
  • D. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.

Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Sự đa dạng về dân tộc và văn hóa này không chỉ là thế mạnh về du lịch mà còn ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội vùng. Thách thức chủ yếu liên quan đến yếu tố dân cư và xã hội ở vùng này là gì?

  • A. Nguồn lao động quá đông, gây áp lực về việc làm.
  • B. Trình độ dân trí và điều kiện sống của một bộ phận dân cư còn thấp, phân hóa giàu nghèo giữa các dân tộc.
  • C. Thiếu bản sắc văn hóa riêng để phát triển du lịch.
  • D. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên quá cao.

Câu 17: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài việc xây dựng các nhà máy lớn trên sông Đà, cần chú trọng phát triển các nhà máy thủy điện nhỏ trên các sông nhánh. Vai trò chủ yếu của các nhà máy thủy điện nhỏ này là gì?

  • A. Cung cấp một lượng điện năng khổng lồ cho cả nước.
  • B. Điều tiết nguồn nước chính cho các vùng hạ lưu.
  • C. Cung cấp điện tại chỗ, phục vụ sinh hoạt và sản xuất ở các địa phương vùng sâu, vùng xa.
  • D. Tạo nguồn nước tưới cho diện tích nông nghiệp rộng lớn.

Câu 18: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là vào mùa đông, là hiện tượng rét đậm, rét hại và sương muối. Hiện tượng này gây ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất đến loại hình sản xuất nào sau đây?

  • A. Cây trồng vụ đông và vật nuôi (gia súc, gia cầm).
  • B. Các công trình thủy lợi và giao thông.
  • C. Hoạt động khai thác khoáng sản.
  • D. Sản xuất công nghiệp chế biến.

Câu 19: Tại sao ngành công nghiệp khai thác than lại tập trung chủ yếu ở tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Nhu cầu sử dụng than tại chỗ ở Đông Bắc rất cao.
  • B. Tiểu vùng Đông Bắc là nơi tập trung các mỏ than đá lớn nhất cả nước.
  • C. Địa hình ở Đông Bắc bằng phẳng, thuận lợi cho khai thác.
  • D. Đông Bắc có nguồn lao động dồi dào cho ngành khai thác than.

Câu 20: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái) mang lại những lợi ích kinh tế đáng kể. Lợi ích trực tiếp và rõ rệt nhất là gì?

  • A. Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại và dịch vụ, tạo nguồn thu cho địa phương.
  • B. Cải thiện môi trường tự nhiên của vùng biên giới.
  • C. Phát triển mạnh ngành nông nghiệp tại các vùng cửa khẩu.
  • D. Giải quyết toàn bộ vấn đề đói nghèo cho người dân biên giới.

Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng để trở thành vùng cung cấp nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp chế biến của cả nước, đặc biệt là chế biến nông lâm sản. Tiềm năng này dựa trên thế mạnh tổng hợp nào?

  • A. Chỉ dựa vào thế mạnh về cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Chỉ dựa vào thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Chỉ dựa vào thế mạnh về tài nguyên rừng.
  • D. Sự phong phú và đa dạng của tài nguyên nông nghiệp và lâm nghiệp.

Câu 22: So sánh điều kiện tự nhiên và kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, điểm khác biệt cơ bản nhất về địa hình giữa hai tiểu vùng này là gì?

  • A. Tây Bắc có các dãy núi cao, đồ sộ; Đông Bắc chủ yếu là đồi núi thấp, trung bình với các cánh cung.
  • B. Tây Bắc có nhiều cao nguyên đá vôi; Đông Bắc chủ yếu là đồi bát úp.
  • C. Tây Bắc ít bị chia cắt; Đông Bắc bị chia cắt mạnh bởi sông ngòi.
  • D. Tây Bắc có nhiều thung lũng rộng lớn; Đông Bắc ít thung lũng.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Ngừng hoàn toàn hoạt động khai thác khoáng sản.
  • B. Xuất khẩu khoáng sản thô thay vì chế biến tại chỗ.
  • C. Mở rộng diện tích khai thác để tăng hiệu quả kinh tế.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến, thân thiện môi trường và xử lý chất thải triệt để.

Câu 24: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) nhờ sự kết hợp của nhiều yếu tố thuận lợi. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế chính cho sự phát triển bò sữa tại đây?

  • A. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và khả năng trồng cỏ quy mô lớn.
  • C. Sự phong phú của các suối nước nóng tự nhiên.
  • D. Gần các trung tâm tiêu thụ lớn như Hà Nội.

Câu 25: Phân tích tác động của việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với đời sống kinh tế - xã hội của người dân địa phương, thách thức lớn nhất thường gặp phải là gì?

  • A. Thiếu điện cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Vấn đề di dân, tái định cư và đảm bảo sinh kế cho người dân vùng lòng hồ.
  • C. Nhu cầu lao động quá cao, dẫn đến thiếu hụt nhân lực.
  • D. Sản phẩm nông nghiệp làm ra không có thị trường tiêu thụ.

Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và độc đáo như các đỉnh núi cao, hang động, thác nước. Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt mạnh dựa trên các cảnh quan này?

  • A. Du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch công vụ (business tourism).
  • D. Du lịch y tế (medical tourism).

Câu 27: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản và công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện) được xem là trọng tâm. Lý do chính cho việc lựa chọn trọng tâm này là gì?

  • A. Các ngành này ít gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Vùng có sẵn nguồn vốn đầu tư lớn cho các ngành này.
  • C. Các ngành này khai thác trực tiếp thế mạnh nổi bật về tài nguyên nông, lâm sản và năng lượng của vùng.
  • D. Nhu cầu lao động phổ thông trong các ngành này rất lớn.

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mạng lưới sông ngòi dày đặc với tiềm năng thủy điện lớn, nhưng cũng thường xuyên phải đối mặt với các vấn đề về lũ lụt, sạt lở đất vào mùa mưa. Thách thức này liên quan chủ yếu đến đặc điểm tự nhiên nào?

  • A. Chỉ có ít hồ chứa nước để điều tiết.
  • B. Mạng lưới sông ngòi quá thưa thớt.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm cao quanh năm.
  • D. Địa hình dốc, lượng mưa lớn tập trung theo mùa và lớp phủ rừng suy giảm ở nhiều nơi.

Câu 29: Để phát triển kinh tế - xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần có sự liên kết chặt chẽ với các vùng kinh tế phát triển khác, đặc biệt là Đồng bằng sông Hồng. Vai trò quan trọng nhất của mối liên kết này đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào cho Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đóng vai trò là thị trường tiêu thụ chính cho sản phẩm của Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Hỗ trợ về vốn, công nghệ, thị trường tiêu thụ và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Giúp Đồng bằng sông Hồng giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, việc phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần có những điều chỉnh phù hợp. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng hiệu quả nhất với nguy cơ gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (rét đậm, rét hại, hạn hán) ở vùng này?

  • A. Chỉ tập trung vào trồng độc canh một loại cây chủ lực.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác ở những vùng đồi dốc cao.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào các biện pháp can thiệp nhân tạo quy mô lớn.
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi, áp dụng các biện pháp canh tác thông minh, chống chịu thiên tai và đầu tư hệ thống thủy lợi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển các loại cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Yếu tố tự nhi??n nào sau đây đóng vai trò *quyết định* tạo nên thế mạnh này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích bản đồ phân bố khoáng sản Việt Nam, Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi bật là vùng giàu có bậc nhất về tài nguyên khoáng sản. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này thường gặp phải những thách thức đáng kể. Thách thức *chủ yếu* liên quan đến đặc điểm tự nhiên của vùng là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi so sánh tiềm năng phát triển cây công nghiệp lâu năm giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một dự án phát triển nông nghiệp bền vững tại một huyện vùng cao của tỉnh Hà Giang đề xuất tập trung vào chăn nuôi gia súc ăn cỏ. Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, phân tích lợi thế *quan trọng nhất* để phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở đây.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nhà máy thủy điện Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu là những công trình tiêu biểu cho việc khai thác tiềm năng thủy điện trên hệ thống sông Đà ở Tây Bắc. Ngoài việc cung cấp điện năng, các nhà máy thủy điện quy mô lớn này còn có vai trò *quan trọng* nào khác đối với vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: So với vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây *nổi bật hơn*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, dù là thế mạnh, nhưng cũng đặt ra những thách thức lớn về môi trường. Vấn đề môi trường *trầm trọng nhất* thường gặp phải là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Phân tích yếu tố nào sau đây tạo nên sự đa dạng và hấp dẫn *đặc trưng* cho loại hình du lịch văn hóa ở vùng này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong đó tỷ trọng chăn nuôi gia súc (trâu, bò) chiếm tỷ lệ cao nhất, tiếp theo là cây công nghiệp lâu năm (chè). Tỉnh đó có khả năng cao là tỉnh nào trong các tỉnh sau?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh cho các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ như chè, rau quả ôn đới, cần có những giải pháp đồng bộ. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược *nhất* để phát triển bền vững các sản phẩm này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới dài với Trung Quốc và Lào. Đặc điểm vị trí địa lý này tạo ra những cơ hội và thách thức cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Cơ hội *quan trọng nhất* từ đặc điểm này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Quan sát sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong đó mũi tên chỉ từ 'Nông nghiệp (cây công nghiệp, chăn nuôi)' đến 'Công nghiệp chế biến'. Điều này thể hiện điều gì trong cơ cấu kinh tế của vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Để phát triển bền vững ngành du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài việc khai thác các giá trị tự nhiên và văn hóa, cần chú trọng giải quyết những hạn chế về cơ sở hạ tầng và dịch vụ. Hạn chế nào sau đây được xem là *rào cản lớn nhất* cản trở sự phát triển mạnh mẽ của du lịch vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Việc khai thác tài nguyên rừng cần tuân thủ nguyên tắc phát triển bền vững. Giải pháp *quan trọng nhất* để vừa khai thác hiệu quả kinh tế rừng vừa bảo vệ môi trường là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đặc điểm địa hình đồi bát úp xen kẽ thung lũng rộng của tiểu vùng Trung du Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây *ít* phát triển so với các loại hình khác?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Sự đa dạng về dân tộc và văn hóa này không chỉ là thế mạnh về du lịch mà còn ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội vùng. Thách thức *chủ yếu* liên quan đến yếu tố dân cư và xã hội ở vùng này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài việc xây dựng các nhà máy lớn trên sông Đà, cần chú trọng phát triển các nhà máy thủy điện nhỏ trên các sông nhánh. Vai trò *chủ yếu* của các nhà máy thủy điện nhỏ này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là vào mùa đông, là hiện tượng rét đậm, rét hại và sương muối. Hiện tượng này gây ảnh hưởng *trực tiếp và nặng nề nhất* đến loại hình sản xuất nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao ngành công nghiệp khai thác than lại tập trung chủ yếu ở tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái) mang lại những lợi ích kinh tế đáng kể. Lợi ích *trực tiếp và rõ rệt nhất* là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng để trở thành vùng cung cấp nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp chế biến của cả nước, đặc biệt là chế biến nông lâm sản. Tiềm năng này dựa trên thế mạnh *tổng hợp* nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: So sánh điều kiện tự nhiên và kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, điểm khác biệt *cơ bản nhất* về địa hình giữa hai tiểu vùng này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) nhờ sự kết hợp của nhiều yếu tố thuận lợi. Yếu tố nào sau đây *không phải* là lợi thế chính cho sự phát triển bò sữa tại đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích tác động của việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với đời sống kinh tế - xã hội của người dân địa phương, thách thức *lớn nhất* thường gặp phải là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và độc đáo như các đỉnh núi cao, hang động, thác nước. Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển *đặc biệt mạnh* dựa trên các cảnh quan này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản và công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện) được xem là trọng tâm. Lý do chính cho việc lựa chọn trọng tâm này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mạng lưới sông ngòi dày đặc với tiềm năng thủy điện lớn, nhưng cũng thường xuyên phải đối mặt với các vấn đề về lũ lụt, sạt lở đất vào mùa mưa. Thách thức này liên quan *chủ yếu* đến đặc điểm tự nhiên nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để phát triển kinh tế - xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần có sự liên kết chặt chẽ với các vùng kinh tế phát triển khác, đặc biệt là Đồng bằng sông Hồng. Vai trò *quan trọng nhất* của mối liên kết này đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, việc phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần có những điều chỉnh phù hợp. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự thích ứng *hiệu quả nhất* với nguy cơ gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (rét đậm, rét hại, hạn hán) ở vùng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây, nhờ vào trữ lượng tài nguyên phong phú và hệ thống sông ngòi dày đặc?

  • A. Chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Cơ khí chế tạo
  • C. Thủy điện
  • D. Điện tử - Tin học

Câu 2: Để khai thác hiệu quả thế mạnh cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Mở rộng diện tích trồng chè ở vùng thấp
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu
  • C. Tăng cường xuất khẩu chè thô
  • D. Giảm giá thành sản phẩm chè

Câu 3: Phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế xã hội nào quan trọng nhất?

  • A. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu đàn gia súc của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. Loại gia súc nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế của vùng?

  • A. Bò, phản ánh sự phát triển của chăn nuôi bò sữa
  • B. Lợn, phản ánh ngành chăn nuôi lợn hàng hóa phát triển
  • C. Trâu, phản ánh vai trò của trâu trong nông nghiệp và đời sống
  • D. Gia cầm, phản ánh xu hướng đa dạng hóa vật nuôi

Câu 5: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • B. Khí hậu mùa đông lạnh giá
  • C. Đất đai kém màu mỡ
  • D. Địa hình núi cao, chia cắt mạnh

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, thể hiện sự chuyển dịch kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Du lịch
  • C. Công nghiệp khai khoáng
  • D. Lâm nghiệp

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác ở quy mô nhỏ
  • B. Hạn chế xuất khẩu khoáng sản thô
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại
  • D. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác

Câu 8: Vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, văn hóa dân tộc đa dạng
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, dịch vụ tốt
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, gần các trung tâm kinh tế lớn
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển du lịch của nhà nước

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (đơn vị: tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

  • A. Chè
  • B. Cà phê
  • C. Quế
  • D. Hồi

Câu 10: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức đối với sự phát triển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt trong bối cảnh khai thác tài nguyên?

  • A. Thiếu lao động có trình độ cao
  • B. Chênh lệch giàu nghèo và phân hóa xã hội
  • C. Tình trạng di cư tự do
  • D. Mất cân bằng giới tính khi sinh

Câu 11: Giải pháp nào sau đây giúp phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách hiệu quả và bền vững?

  • A. Tập trung xuất khẩu nông sản thô
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa
  • C. Phát triển du lịch cửa khẩu
  • D. Đầu tư hạ tầng và đa dạng hóa dịch vụ cửa khẩu

Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với cả nước là gì?

  • A. Phát triển kinh tế địa phương
  • B. Đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia
  • C. Tạo việc làm cho người dân vùng cao
  • D. Cải thiện đời sống văn hóa tinh thần

Câu 13: Để phát triển ngành chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng hàng hóa, cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích đồng cỏ tự nhiên
  • B. Tăng cường chăn nuôi theo phương thức quảng canh
  • C. Cải tạo giống và nâng cao năng suất vật nuôi
  • D. Giảm chi phí thức ăn chăn nuôi

Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng cây lương thực
  • B. Chăn nuôi gia cầm
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 15: Cho lược đồ phân bố khoáng sản chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc của vùng?

  • A. Apatit
  • B. Than đá
  • C. Sắt
  • D. Đồng

Câu 16: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Lạng Sơn
  • C. Điện Biên
  • D. Hà Giang

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thâm canh, tăng vụ trên đất trồng
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Phát triển nông lâm kết hợp

Câu 18: Trong định hướng phát triển kinh tế – xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào được ưu tiên hàng đầu để thu hút đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng?

  • A. Phát triển giáo dục và y tế
  • B. Xóa đói giảm nghèo
  • C. Bảo tồn văn hóa dân tộc
  • D. Phát triển hạ tầng giao thông và năng lượng

Câu 19: Ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh nông lâm sản của vùng?

  • A. Cơ khí
  • B. Chế biến lâm sản và thực phẩm
  • C. Hóa chất
  • D. Luyện kim

Câu 20: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến giải pháp nào?

  • A. Đưa văn hóa dân tộc vào chương trình giáo dục
  • B. Xây dựng các bảo tàng văn hóa dân tộc
  • C. Phát triển du lịch văn hóa cộng đồng
  • D. Hỗ trợ kinh phí cho các hoạt động văn hóa truyền thống

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với địa hình núi cao và khí hậu mát mẻ của vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Du lịch sinh thái và mạo hiểm
  • B. Du lịch biển
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch tâm linh

Câu 22: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều đồng cỏ tự nhiên, thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn?

  • A. Vùng Đông Bắc
  • B. Vùng Tây Bắc
  • C. Vùng ven biển Quảng Ninh
  • D. Vùng đồng bằng các sông

Câu 23: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  • B. Khuyến khích di cư ra thành phố lớn
  • C. Tăng cường sản xuất nông nghiệp quy mô lớn
  • D. Phát triển ngành nghề truyền thống và dịch vụ

Câu 24: Tuyến quốc lộ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

  • A. Quốc lộ 6
  • B. Quốc lộ 2
  • C. Quốc lộ 1A
  • D. Quốc lộ 14

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế động lực, dẫn dắt tăng trưởng
  • B. Vùng cung cấp năng lượng và khoáng sản chủ yếu
  • C. Vùng nông nghiệp trọng điểm về xuất khẩu
  • D. Vùng du lịch biển hấp dẫn nhất cả nước

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần có sự liên kết chặt chẽ với vùng kinh tế nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo phân vùng kinh tế hiện nay?

  • A. Hòa Bình
  • B. Phú Thọ
  • C. Bắc Kạn
  • D. Thanh Hóa

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường kiểm soát biên giới
  • B. Định canh, định cư và hỗ trợ sản xuất
  • C. Xây dựng nhiều khu tái định cư
  • D. Khuyến khích chuyển đổi sang nghề phi nông nghiệp

Câu 29: Loại cây công nghiệp hàng năm nào có diện tích trồng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây mía
  • B. Cây lạc
  • C. Cây ngô
  • D. Cây bông

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào được dự báo sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, góp phần vào phát triển bền vững?

  • A. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • B. Khai thác khoáng sản quy mô lớn
  • C. Chăn nuôi gia súc xuất khẩu
  • D. Trồng cây công nghiệp tập trung quy mô lớn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây, nhờ vào trữ lượng tài nguyên phong phú và hệ thống sông ngòi dày đặc?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Để khai thác hiệu quả thế mạnh cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế xã hội nào quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu đàn gia súc của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. Loại gia súc nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây, thể hiện sự chuyển dịch kinh tế của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (đơn vị: tấn). Cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức đối với sự phát triển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt trong bối cảnh khai thác tài nguyên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giải pháp nào sau đây giúp phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách hiệu quả và bền vững?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với cả nước là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để phát triển ngành chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng hàng hóa, cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho lược đồ phân bố khoáng sản chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc của vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong định hướng phát triển kinh tế – xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào được ưu tiên hàng đầu để thu hút đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh nông lâm sản của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến giải pháp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với địa hình núi cao và khí hậu mát mẻ của vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều đồng c?? tự nhiên, thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây mang tính bền vững?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tuyến quốc lộ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần có sự liên kết chặt chẽ với vùng kinh tế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo phân vùng kinh tế hiện nay?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Loại cây công nghiệp hàng năm nào có diện tích trồng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào được dự báo sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, góp phần vào phát triển bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ đặc điểm địa hình và khí hậu nào sau đây?

  • A. Địa hình đồng bằng ven biển và khí hậu nhiệt đới ẩm.
  • B. Địa hình núi cao, đa dạng sinh học và khí hậu phân hóa theo độ cao.
  • C. Địa hình đồi thoải và khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
  • D. Địa hình bán bình nguyên và khí hậu xavan khô hạn.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023. Cây công nghiệp nào thể hiện rõ nhất vai trò là cây trồng đặc trưng và thế mạnh của vùng?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Chè
  • D. Hồ tiêu

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô.
  • B. Mở rộng quy mô khai thác khoáng sản ở các khu vực mới.
  • C. Sử dụng lao động thủ công trong khai thác khoáng sản.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, thân thiện với môi trường.

Câu 4: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nào sau đây đối với vùng?

  • A. Cung cấp năng lượng, thúc đẩy công nghiệp hóa và cải thiện đời sống dân cư.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách địa phương và giảm thiểu ô nhiễm không khí.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn và tăng cường quốc phòng, an ninh.

Câu 5: So sánh giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về thế mạnh kinh tế đặc trưng?

  • A. Đông Bắc mạnh về cây công nghiệp dài ngày, Tây Bắc mạnh về cây ăn quả.
  • B. Đông Bắc mạnh về khai thác khoáng sản, Tây Bắc mạnh về thủy điện và du lịch.
  • C. Cả Đông Bắc và Tây Bắc đều mạnh về chăn nuôi gia súc lớn và trồng rừng.
  • D. Đông Bắc có cơ cấu kinh tế đa dạng hơn, Tây Bắc chủ yếu phát triển nông nghiệp.

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Theo bạn, loại nông sản nào sau đây có tiềm năng chế biến lớn nhất và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?

  • A. Lúa gạo
  • B. Ngô
  • C. Chè
  • D. Sắn

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình chia cắt mạnh, nhiều đồi núi.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Khí hậu khắc nghiệt, mưa lũ thường xuyên.
  • D. Dân cư thưa thớt, nhu cầu vận tải thấp.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược để phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn ở các đô thị.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, giáo dục, y tế và bảo vệ môi trường.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và cơ cấu kinh tế của vùng.

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú thúc đẩy phát triển công nghiệp khai khoáng và chế biến.
  • B. Khí hậu ôn hòa tạo điều kiện phát triển du lịch biển và đảo.
  • C. Đất đai màu mỡ là cơ sở cho phát triển nông nghiệp lúa nước.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế bằng đường biển.

Câu 10: Cho bảng số liệu về dân số và mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2023 (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với bảng số liệu này?

  • A. Dân số đông và mật độ dân số cao hơn mức trung bình cả nước.
  • B. Dân số chiếm tỷ lệ nhỏ so với cả nước và mật độ dân số thấp.
  • C. Dân số và mật độ dân số tương đương với mức trung bình cả nước.
  • D. Dân số tăng nhanh nhưng mật độ dân số vẫn còn thấp.

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị gia tăng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Lâm nghiệp
  • C. Công nghiệp
  • D. Dịch vụ

Câu 12: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Nhập khẩu giống gia súc từ nước ngoài.
  • B. Mở rộng diện tích chăn thả tự nhiên.
  • C. Tăng cường sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Cải tạo đồng cỏ, phát triển giống chất lượng và phòng chống dịch bệnh.

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới chung với quốc gia nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biên mậu?

  • A. Trung Quốc
  • B. Campuchia
  • C. Thái Lan
  • D. Malaysia

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thành phần dân tộc đa dạng, nhiều dân tộc thiểu số sinh sống.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn thấp so với nhiều vùng khác.
  • C. Tỷ lệ dân số đô thị hóa cao, tập trung ở các thành phố lớn.
  • D. Mức sống dân cư đang được cải thiện nhưng vẫn còn nhiều khó khăn.

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá?

  • A. Tăng diện tích trồng chè.
  • B. Xây dựng thương hiệu chè đặc sản và phát triển du lịch chè.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm chè.
  • D. Xuất khẩu chè thô sang các nước lân cận.

Câu 16: Cho sơ đồ về các ngành kinh tế chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản có vai trò như thế nào trong sơ đồ này?

  • A. Ngành kinh tế có tỷ trọng nhỏ nhất và ít đóng góp vào GDP.
  • B. Ngành kinh tế độc lập, ít liên kết với các ngành khác.
  • C. Ngành kinh tế quan trọng, tạo liên kết giữa nông nghiệp, lâm nghiệp và thị trường.
  • D. Ngành kinh tế chỉ tập trung phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong vùng.

Câu 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ sự đa dạng về văn hóa dân tộc?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch văn hóa - cộng đồng
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là căn bản và lâu dài?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động khai thác gỗ.
  • B. Tăng cường lực lượng kiểm lâm để tuần tra, kiểm soát.
  • C. Hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho đồng bào dân tộc thiểu số.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần, tạo việc làm ổn định cho người dân.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (dữ liệu giả định). Nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn nhất, thể hiện tiềm năng thủy điện vượt trội của vùng?

  • A. Sơn La
  • B. Hòa Bình
  • C. Lai Châu
  • D. Tuyên Quang

Câu 20: Phân tích vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Vị trí xa biển gây khó khăn cho giao thương quốc tế.
  • B. Vị trí cầu nối giữa đồng bằng và miền núi, cửa ngõ giao lưu với Trung Quốc và Lào.
  • C. Vị trí trung tâm của cả nước, dễ dàng tiếp cận thị trường lớn.
  • D. Vị trí biệt lập, ít chịu ảnh hưởng của các vùng kinh tế khác.

Câu 21: Để phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần kết hợp hài hòa giữa khai thác và bảo vệ rừng. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp này?

  • A. Chỉ tập trung khai thác gỗ tự nhiên, hạn chế trồng rừng.
  • B. Ngừng hoàn toàn hoạt động khai thác rừng tự nhiên.
  • C. Khai thác hợp lý kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang rừng trồng.

Câu 22: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh nổi bật và có trữ lượng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Thiếc
  • D. Than đá

Câu 23: Cho đoạn thông tin về một dự án phát triển kinh tế tại Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng). Hãy đánh giá tính khả thi và hiệu quả của dự án này trong việc khai thác thế mạnh của vùng.

  • A. Dự án có tính khả thi cao, tận dụng được lợi thế về tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.
  • B. Dự án ít khả thi, do thiếu vốn đầu tư và công nghệ chế biến.
  • C. Dự án không hiệu quả, vì thị trường tiêu thụ cây dược liệu còn hạn chế.
  • D. Dự án có thể gây ra tác động tiêu cực đến môi trường rừng.

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Chính sách tăng thuế để tăng nguồn thu ngân sách.
  • B. Chính sách ưu đãi về thuế, đất đai và cơ sở hạ tầng cho nhà đầu tư.
  • C. Chính sách hạn chế đầu tư nước ngoài để bảo hộ sản xuất trong nước.
  • D. Chính sách tập trung đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 25: Trong quá trình khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề xã hội nào sau đây cần được quan tâm giải quyết hàng đầu?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị.
  • B. Ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và giảm nghèo cho đồng bào dân tộc.
  • D. Phân hóa giàu nghèo gia tăng trong xã hội.

Câu 26: Cho bảng so sánh về GDP bình quân đầu người giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác năm 2023 (dữ liệu giả định). Bảng số liệu này phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế tương đương với mức trung bình cả nước.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế ở mức trung bình so với các vùng khác.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp so với nhiều vùng khác.

Câu 27: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để bảo tồn giá trị văn hóa và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với bảo tồn văn hóa và môi trường.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ du lịch.

Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây được xem là mũi nhọn, có khả năng tạo ra sự đột phá và chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Nông nghiệp trồng cây lương thực.
  • B. Lâm nghiệp khai thác gỗ.
  • C. Công nghiệp chế biến khoáng sản và thủy điện.
  • D. Dịch vụ vận tải và kho bãi.

Câu 29: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống để phát triển đồng bộ kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

  • A. Tập trung đầu tư vào một số ngành kinh tế có lợi thế.
  • B. Phát triển kinh tế theo hướng tự cung tự cấp, hạn chế giao lưu với bên ngoài.
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế trước, các vấn đề xã hội giải quyết sau.
  • D. Phát triển kinh tế gắn với phát triển văn hóa, xã hội, bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng.

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự báo xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tương lai.

  • A. Giảm tỷ trọng nông, lâm nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng nông, lâm nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi, chủ yếu vẫn là nông, lâm nghiệp.
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp nặng, chiếm tỷ trọng chủ yếu trong cơ cấu kinh tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ đặc điểm địa hình và khí hậu nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023. Cây công nghiệp nào thể hiện rõ nhất vai trò là cây trồng đặc trưng và thế mạnh của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nào sau đây đối với vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về thế mạnh kinh tế đặc trưng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Theo bạn, loại nông sản nào sau đây có tiềm năng chế biến lớn nhất và mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược để phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và cơ cấu kinh tế của vùng.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho bảng số liệu về dân số và mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2023 (dữ liệu giả định). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với bảng số liệu này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị gia tăng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường biên giới chung với quốc gia nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biên mậu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường, giải pháp nào sau đây mang tính đột phá?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho sơ đồ về các ngành kinh tế chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản có vai trò như thế nào trong sơ đồ này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ sự đa dạng về văn hóa dân tộc?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là căn bản và lâu dài?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (dữ liệu giả định). Nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn nhất, thể hiện tiềm năng thủy điện vượt trội của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần kết hợp hài hòa giữa khai thác và bảo vệ rừng. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh nổi bật và có trữ lượng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho đoạn thông tin về một dự án phát triển kinh tế tại Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: dự án trồng cây dược liệu dưới tán rừng). Hãy đánh giá tính khả thi và hiệu quả của dự án này trong việc khai thác thế mạnh của vùng.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước có vai trò quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề xã hội nào sau đây cần được quan tâm giải quyết hàng đầu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho bảng so sánh về GDP bình quân đầu người giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng khác năm 2023 (dữ liệu giả định). Bảng số liệu này phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để bảo tồn giá trị văn hóa và tài nguyên thiên nhiên?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây được xem là mũi nhọn, có khả năng tạo ra sự đột phá và chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống để phát triển đồng bộ kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, thu hẹp khoảng cách phát triển so với các vùng khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 24: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự báo xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tương lai.

Viết một bình luận