Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 24: Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng, vừa là cửa ngõ giao thương quốc tế, vừa kết nối với các vùng kinh tế khác của Việt Nam. Trong các vùng kinh tế sau, vùng nào không trực tiếp tiếp giáp với Đông Nam Bộ, gây ảnh hưởng ít nhất đến sự phát triển kinh tế liên vùng?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 2: Ngành công nghiệp dầu khí đóng vai trò trụ cột trong cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến dầu khí cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về môi trường. Rủi ro môi trường nghiêm trọng nhất liên quan đến hoạt động dầu khí ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là khu vực thềm lục địa là gì?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn từ hoạt động thăm dò
  • B. Sự cố tràn dầu và ô nhiễm nguồn nước biển
  • C. Khí thải nhà kính từ quá trình chế biến dầu
  • D. Xâm lấn đất ngập mặn để xây dựng nhà máy

Câu 3: Đông Nam Bộ có lợi thế lớn về nguồn lao động và cơ sở hạ tầng để phát triển các ngành công nghiệp. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào ít phụ thuộc nhất vào lợi thế về tài nguyên thiên nhiên đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên nguồn lao động chất lượng cao và cơ sở hạ tầng hiện đại?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản
  • B. Sản xuất phân bón hóa học
  • C. Phần mềm và công nghệ thông tin
  • D. Chế biến nông sản xuất khẩu

Câu 4: Cây cao su là cây công nghiệp dài ngày quan trọng của Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động tiêu cực đến năng suất và chất lượng cây cao su. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu đối với ngành trồng cao su ở Đông Nam Bộ?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cao su sang các vùng đất mới
  • B. Nghiên cứu và ứng dụng các giống cao su chịu hạn, chịu úng
  • C. Đa dạng hóa cây trồng trên diện tích cao su để giảm phụ thuộc
  • D. Xây dựng hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước

Câu 5: So sánh với Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế nổi bật hơn trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Chi phí nhân công rẻ hơn
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển và đồng bộ hơn
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn hơn

Câu 6: Dịch vụ du lịch sinh thái đang ngày càng phát triển ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là tại các khu vực ven biển và rừng tự nhiên. Loại hình du lịch sinh thái nào sau đây chưa được khai thác hiệu quả và có tiềm năng lớn để phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch khám phá rừng ngập mặn
  • C. Du lịch vườn cây ăn trái
  • D. Du lịch cộng đồng tại các vùng nông thôn

Câu 7: Tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô là một thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ. Giải pháp công trình nào sau đây không trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt cho vùng?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt
  • B. Phát triển hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước
  • C. Xây dựng nhà máy nhiệt điện than
  • D. Nâng cấp hệ thống kênh mương thủy lợi

Câu 8: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ mang lại nhiều cơ hội phát triển, nhưng cũng gây ra những thách thức về môi trường và xã hội. Thách thức xã hội nào sau đây là khó giải quyết nhất trong quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Bộ?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • B. Phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội
  • C. Ùn tắc giao thông đô thị
  • D. Thiếu nhà ở cho người thu nhập thấp

Câu 9: Để phát triển kinh tế Đông Nam Bộ một cách bền vững, cần có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào? Hướng chuyển dịch nào sau đây là phù hợp nhất với tiềm năng và thách thức của vùng trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến
  • C. Tăng tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao, giảm tỷ trọng nông nghiệp
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế hiện tại, tập trung vào tăng trưởng GDP

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTTĐPN) có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Đông Nam Bộ là hạt nhân của VKTTĐPN. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện vai trò hạt nhân của Đông Nam Bộ trong VKTTĐPN?

  • A. Đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất vào VKTTĐPN
  • B. Là trung tâm công nghiệp, dịch vụ và công nghệ hàng đầu
  • C. Thu hút vốn đầu tư FDI lớn nhất cả nước
  • D. Tỷ lệ dân số nông thôn cao hơn trung bình cả nước

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ và cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng trong giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng lên đáng kể
  • B. Tỷ trọng dịch vụ tăng, tỷ trọng nông nghiệp giảm
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Tỷ trọng công nghiệp chế biến giảm mạnh

Câu 12: Hệ thống giao thông vận tải của Đông Nam Bộ phát triển đa dạng và hiện đại. Loại hình vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của vùng?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển
  • D. Đường hàng không

Câu 13: Trong các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ, trung tâm nào sau đây có vai trò tổng hợp và đa dạng nhất, đồng thời là đầu mối giao thông, thương mại, dịch vụ hàng đầu của cả nước?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Biên Hòa
  • C. Thủ Dầu Một
  • D. Vũng Tàu

Câu 14: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là nuôi tôm và cá nước ngọt. Tuy nhiên, việc nuôi trồng thủy sản tự phát và không kiểm soát có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào về môi trường?

  • A. Sạt lở bờ sông, bờ biển
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và suy thoái hệ sinh thái
  • C. Xâm nhập mặn vào đất nông nghiệp
  • D. Mất đa dạng sinh học do khai thác quá mức

Câu 15: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Đông Nam Bộ, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển kinh tế ở khu vực nông thôn. Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần phát triển kinh tế nông thôn và giảm di cư về đô thị?

  • A. Phát triển các ngành nghề truyền thống ở nông thôn
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn
  • C. Xây dựng thêm khu công nghiệp tập trung ở đô thị
  • D. Thúc đẩy liên kết giữa nông nghiệp và công nghiệp chế biến

Câu 16: Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn về năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện mặt trời và điện gió. Khu vực nào sau đây của Đông Nam Bộ có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?

  • A. Khu vực Bình Dương và Bình Phước
  • B. Khu vực Tây Ninh và Đồng Nai
  • C. Khu vực nội thành Thành phố Hồ Chí Minh
  • D. Vùng ven biển Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 17: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chủ yếu của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2022 (đơn vị: nghìn tấn). Phân tích bảng số liệu và cho biết cây công nghiệp nào mà Đông Nam Bộ có tỷ trọng sản lượng so với cả nước là cao nhất?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Điều
  • D. Hồ tiêu

Câu 18: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành nông nghiệp Đông Nam Bộ, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây công nghiệp
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Đông Nam Bộ cần chú trọng phát triển những ngành dịch vụ nào để tăng cường sức cạnh tranh và hội nhập hiệu quả?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn
  • B. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, logistics, tư vấn pháp lý
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí và ẩm thực

Câu 20: Để đảm bảo phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Nguyên tắc phát triển bền vững nào sau đây đòi hỏi sự ưu tiên cao nhất trong quá trình ra quyết định phát triển?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
  • C. Đảm bảo công bằng xã hội
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân

Câu 21: Đông Nam Bộ là vùng có mật độ dân số cao và tỷ lệ đô thị hóa lớn. Xu hướng đô thị hóa này đã tác động trực tiếp nhất đến vấn đề nào sau đây ở vùng?

  • A. Thay đổi cơ cấu sử dụng đất
  • B. Gia tăng ô nhiễm không khí
  • C. Thiếu hụt lao động nông thôn
  • D. Phát triển giao thông nông thôn

Câu 22: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đông Nam Bộ và các vùng lân cận như Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các vùng
  • B. Phát triển mạng lưới giao thông liên vùng
  • C. Hạn chế di cư lao động giữa các vùng
  • D. Xây dựng hàng rào thuế quan giữa các vùng

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành công nghiệp chế biến đóng vai trò quan trọng. Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai, dựa trên lợi thế về nông sản và thủy sản của vùng?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp hóa chất
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô

Câu 24: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao cho Đông Nam Bộ, chính sách nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo nghề
  • B. Tăng cường kiểm soát nhập cư
  • C. Giảm thiểu chi phí sinh hoạt đô thị
  • D. Ưu đãi về nhà ở cho người lao động

Câu 25: Vấn đề ô nhiễm môi trường nước ở các khu công nghiệp và đô thị của Đông Nam Bộ đang trở nên nghiêm trọng. Biện pháp quản lý môi trường nào sau đây mang tính hệ thống và lâu dài nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Tăng cường thanh tra và xử phạt vi phạm
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi đô thị
  • C. Sử dụng công nghệ xử lý nước thải tại chỗ
  • D. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung và nâng cao ý thức cộng đồng

Câu 26: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào đóng góp lớn nhất vào GDP của Đông Nam Bộ và thể hiện rõ vai trò là trung tâm dịch vụ của cả nước?

  • A. Dịch vụ du lịch
  • B. Dịch vụ thương mại, tài chính, ngân hàng
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế
  • D. Dịch vụ vận tải và viễn thông

Câu 27: Để phát huy lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên biển của Đông Nam Bộ, ngành kinh tế biển nào sau đây cần được ưu tiên phát triển mạnh mẽ hơn nữa?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Nuôi trồng thủy sản
  • C. Kinh tế hàng hải và dịch vụ cảng biển
  • D. Du lịch biển đảo

Câu 28: Trong các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất, đặc biệt là cây cao su và điều?

  • A. Bình Phước
  • B. Đồng Nai
  • C. Tây Ninh
  • D. Bình Dương

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính tổng thể và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng các loại cây chịu hạn
  • C. Phát triển nông nghiệp sinh thái và ứng dụng công nghệ cao
  • D. Xây dựng đê điều kiên cố ven biển

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học về Đông Nam Bộ, hãy sắp xếp các tỉnh sau theo thứ tự giảm dần về quy mô GDP năm 2022 (ước tính): (A) Bình Dương, (B) Đồng Nai, (C) Bà Rịa - Vũng Tàu, (D) Thành phố Hồ Chí Minh.

  • A. A - B - C - D
  • B. B - C - D - A
  • C. C - D - A - B
  • D. D - A - B - C

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đông Nam Bộ có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng, vừa là cửa ngõ giao thương quốc tế, vừa kết nối với các vùng kinh tế khác của Việt Nam. Trong các vùng kinh tế sau, vùng nào *không* trực tiếp tiếp giáp với Đông Nam Bộ, gây ảnh hưởng ít nhất đến sự phát triển kinh tế liên vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ngành công nghiệp dầu khí đóng vai trò trụ cột trong cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến dầu khí cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro về môi trường. Rủi ro môi trường *nghiêm trọng nhất* liên quan đến hoạt động dầu khí ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là khu vực thềm lục địa là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đông Nam Bộ có lợi thế lớn về nguồn lao động và cơ sở hạ tầng để phát triển các ngành công nghiệp. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào *ít phụ thuộc nhất* vào lợi thế về tài nguyên thiên nhiên đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên nguồn lao động chất lượng cao và cơ sở hạ tầng hiện đại?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cây cao su là cây công nghiệp dài ngày quan trọng của Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động tiêu cực đến năng suất và chất lượng cây cao su. Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu đối với ngành trồng cao su ở Đông Nam Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: So sánh với Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế *nổi bật hơn* trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) nhờ yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Dịch vụ du lịch sinh thái đang ngày càng phát triển ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là tại các khu vực ven biển và rừng tự nhiên. Loại hình du lịch sinh thái nào sau đây *chưa được khai thác hiệu quả* và có tiềm năng lớn để phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô là một thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ. Giải pháp công trình nào sau đây *không trực tiếp* góp phần giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt cho vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ mang lại nhiều cơ hội phát triển, nhưng cũng gây ra những thách thức về môi trường và xã hội. Thách thức *xã hội* nào sau đây là *khó giải quyết nhất* trong quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để phát triển kinh tế Đông Nam Bộ một cách bền vững, cần có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào? Hướng chuyển dịch nào sau đây là *phù hợp nhất* với tiềm năng và thách thức của vùng trong giai đoạn hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTTĐPN) có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Đông Nam Bộ là hạt nhân của VKTTĐPN. Đặc điểm nào sau đây *không phải* là biểu hiện vai trò hạt nhân của Đông Nam Bộ trong VKTTĐPN?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ và cho biết nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng trong giai đoạn này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hệ thống giao thông vận tải của Đông Nam Bộ phát triển đa dạng và hiện đại. Loại hình vận tải nào sau đây *đóng vai trò quan trọng nhất* trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ, trung tâm nào sau đây có vai trò *tổng hợp và đa dạng nhất*, đồng thời là đầu mối giao thông, thương mại, dịch vụ hàng đầu của cả nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là nuôi tôm và cá nước ngọt. Tuy nhiên, việc nuôi trồng thủy sản tự phát và không kiểm soát có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào về môi trường?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Đông Nam Bộ, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển kinh tế ở khu vực nông thôn. Biện pháp nào sau đây *không trực tiếp* góp phần phát triển kinh tế nông thôn và giảm di cư về đô thị?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn về năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện mặt trời và điện gió. Khu vực nào sau đây của Đông Nam Bộ có tiềm năng phát triển điện gió *lớn nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chủ yếu của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2022 (đơn vị: nghìn tấn). Phân tích bảng số liệu và cho biết cây công nghiệp nào mà Đông Nam Bộ có tỷ trọng sản lượng so với cả nước là *cao nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành nông nghiệp Đông Nam Bộ, hướng đi nào sau đây là *quan trọng nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Đông Nam Bộ cần chú trọng phát triển những ngành dịch vụ nào để tăng cường sức cạnh tranh và hội nhập hiệu quả?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để đảm bảo phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Nguyên tắc phát triển bền vững nào sau đây *đòi hỏi sự ưu tiên cao nhất* trong quá trình ra quyết định phát triển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đông Nam Bộ là vùng có mật độ dân số cao và tỷ lệ đô thị hóa lớn. Xu hướng đô thị hóa này đã tác động *trực tiếp nhất* đến vấn đề nào sau đây ở vùng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đông Nam Bộ và các vùng lân cận như Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong cơ cấu công nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành công nghiệp chế biến đóng vai trò quan trọng. Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây *có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất* trong tương lai, dựa trên lợi thế về nông sản và thủy sản của vùng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao cho Đông Nam Bộ, chính sách nào sau đây là *quan trọng hàng đầu*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Vấn đề ô nhiễm môi trường nước ở các khu công nghiệp và đô thị của Đông Nam Bộ đang trở nên nghiêm trọng. Biện pháp quản lý môi trường nào sau đây *mang tính hệ thống và lâu dài nhất* để giải quyết vấn đề này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào *đóng góp lớn nhất* vào GDP của Đông Nam Bộ và thể hiện rõ vai trò là trung tâm dịch vụ của cả nước?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để phát huy lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên biển của Đông Nam Bộ, ngành kinh tế biển nào sau đây *cần được ưu tiên phát triển mạnh mẽ hơn nữa*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ, tỉnh nào sau đây có *diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất*, đặc biệt là cây cao su và điều?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây *mang tính tổng thể và bền vững nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học về Đông Nam Bộ, hãy sắp xếp các tỉnh sau theo thứ tự *giảm dần* về quy mô GDP năm 2022 (ước tính): (A) Bình Dương, (B) Đồng Nai, (C) Bà Rịa - Vũng Tàu, (D) Thành phố Hồ Chí Minh.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, đặc biệt thể hiện qua việc dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao
  • C. Du lịch quốc tế
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Duy trì tỷ trọng ổn định giữa nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ không đổi.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của vùng qua hai năm?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn hoặc miền
  • C. Biểu đồ cột ghép
  • D. Biểu đồ cột đơn

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Đông Nam Bộ trong giai đoạn hiện nay, xét trên khía cạnh môi trường?

  • A. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông chưa đồng bộ.
  • C. Biến động thị trường thế giới.
  • D. Ô nhiễm môi trường do công nghiệp hóa và đô thị hóa.

Câu 5: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giảm thiểu tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện nhỏ.
  • C. Phát triển hệ thống hồ chứa và công trình thủy lợi liên vùng.
  • D. Tăng cường khai thác nước ngầm.

Câu 6: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng du lịch biển đa dạng và phát triển hơn Đông Nam Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ có lợi thế về hạ tầng du lịch và dịch vụ biển phát triển hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tiềm năng du lịch biển của hai vùng tương đương nhau về tài nguyên và mức độ đầu tư.
  • D. Cả hai vùng đều chưa khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch biển.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ được hưởng lợi trực tiếp từ nguồn tài nguyên dầu khí thềm lục địa?

  • A. Chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • C. Cơ khí chế tạo
  • D. Hóa chất và phân bón

Câu 8: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và công nghệ lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Biên Hòa
  • C. Thủ Dầu Một
  • D. Vũng Tàu

Câu 9: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất, phản ánh vai trò là trung tâm kinh tế lớn?

  • A. Du lịch
  • B. Thương mại, tài chính, ngân hàng
  • C. Giáo dục và y tế
  • D. Vận tải và viễn thông

Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có diện tích trồng lớn nhất ở Đông Nam Bộ, thể hiện thế mạnh về nông nghiệp của vùng?

  • A. Cà phê
  • B. Hồ tiêu
  • C. Cao su
  • D. Điều

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư – xã hội của Đông Nam Bộ?

  • A. Mật độ dân số thuộc loại cao nhất cả nước.
  • B. Tỷ lệ dân thành thị cao.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào và có kỹ năng.
  • D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước.

Câu 12: Khu công nghiệp tập trung đầu tiên và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa của Đông Nam Bộ là?

  • A. Khu công nghiệp Linh Trung
  • B. Khu chế xuất Tân Thuận
  • C. Khu công nghiệp Biên Hòa
  • D. Khu công nghệ cao TP.HCM

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây điều lớn nhất?

  • A. Đồng Nai
  • B. Tây Ninh
  • C. Bình Phước
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển một cách bền vững ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
  • B. Mở rộng nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • C. Phát triển mạnh du lịch biển.
  • D. Bảo vệ môi trường và hệ sinh thái biển.

Câu 15: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên, tạo điều kiện giao thương và phát triển kinh tế liên vùng?

  • A. Quốc lộ 14
  • B. Quốc lộ 1A
  • C. Đường Hồ Chí Minh
  • D. Quốc lộ 20

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý của Đông Nam Bộ và sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.

  • A. Vị trí thuận lợi cho giao thương quốc tế và liên vùng, thu hút đầu tư và phát triển kinh tế.
  • B. Vị trí không ảnh hưởng nhiều đến phát triển kinh tế, chủ yếu do chính sách và nguồn lực.
  • C. Vị trí gây khó khăn cho phát triển do xa các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
  • D. Vị trí chỉ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, không có lợi cho công nghiệp và dịch vụ.

Câu 17: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và cả nước. Tính tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ từ năm 2015 đến 2020.

  • A. Tính hiệu số giữa GRDP năm 2020 và 2015.
  • B. Sử dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng: [(GRDP 2020 - GRDP 2015) / GRDP 2015] * 100%
  • C. Tính trung bình cộng GRDP của hai năm.
  • D. Không thể tính được tốc độ tăng trưởng từ dữ liệu này.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đông Nam Bộ?

  • A. Công nghiệp tập trung đồng đều ở tất cả các tỉnh thành.
  • B. Công nghiệp chỉ phát triển ở khu vực ven biển.
  • C. Có sự chuyên môn hóa công nghiệp theo hướng đa dạng và hình thành các trung tâm công nghiệp.
  • D. Công nghiệp chủ yếu là các ngành truyền thống, ít có ngành công nghệ cao.

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ, chính sách nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái.
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông.
  • D. Cải thiện thủ tục hành chính và môi trường pháp lý.

Câu 20: Trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc ứng dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chỉ phù hợp với một số ít loại cây trồng.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường và giảm chất lượng nông sản.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đông Nam Bộ và cả nước. Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh cơ cấu lao động của vùng và cả nước?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ ở Đông Nam Bộ cao hơn cả nước.
  • B. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp ở Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước.
  • C. Cơ cấu lao động giữa Đông Nam Bộ và cả nước tương đồng nhau.
  • D. Đông Nam Bộ có cơ cấu lao động tiến bộ hơn so với cả nước.

Câu 22: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho Đông Nam Bộ trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Thiếu hụt nguồn nhân lực trẻ.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng ở nông thôn.
  • C. Chênh lệch giới tính khi sinh.
  • D. Quá tải hạ tầng đô thị và các vấn đề môi trường đô thị.

Câu 23: Để phát triển giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ một cách hiệu quả và bền vững, cần ưu tiên loại hình vận tải nào?

  • A. Vận tải đường bộ cá nhân.
  • B. Vận tải công cộng và vận tải đa phương thức.
  • C. Vận tải hàng không giá rẻ.
  • D. Vận tải đường sông truyền thống.

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng chính?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Lao động giá rẻ.
  • C. Đổi mới sáng tạo và khoa học công nghệ.
  • D. Vị trí địa lý trung tâm.

Câu 25: Cho bản đồ phân bố các khu công nghiệp ở Đông Nam Bộ. Hãy xác định khu vực tập trung nhiều khu công nghiệp nhất.

  • A. Vùng ven TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận (Bình Dương, Đồng Nai).
  • B. Khu vực Tây Ninh và Bình Phước.
  • C. Vùng ven biển Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Khu vực nông thôn của các tỉnh.

Câu 26: Phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức) cho ngành du lịch của Đông Nam Bộ. Yếu tố nào sau đây thuộc về Cơ hội?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch chưa đồng bộ ở một số địa phương.
  • B. Xu hướng du lịch trải nghiệm và khám phá văn hóa ngày càng tăng.
  • C. Nguồn nhân lực du lịch còn thiếu chuyên nghiệp.
  • D. Ô nhiễm môi trường ở một số khu du lịch ven biển.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp nào sau đây có tính thích ứng cao?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp hữu cơ.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, áp dụng kỹ thuật canh tác thích ứng.
  • D. Xây dựng đê biển kiên cố.

Câu 28: Trong liên kết vùng kinh tế, Đông Nam Bộ đóng vai trò là trung tâm và đầu tàu kéo theo sự phát triển của vùng nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ. Ngành nào sau đây đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Du lịch.
  • D. Thương mại.

Câu 30: Dự án hạ tầng giao thông trọng điểm nào sau đây đang được triển khai ở Đông Nam Bộ, có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm tải cho TP.HCM và kết nối vùng?

  • A. Đường sắt cao tốc Bắc - Nam.
  • B. Sân bay quốc tế Long Thành.
  • C. Đường vành đai 4 TP.HCM.
  • D. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, đặc biệt thể hiện qua việc dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất ngành nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ trong giai đoạn đổi mới?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của vùng qua hai năm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Đông Nam Bộ trong giai đoạn hiện nay, xét trên khía cạnh môi trường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giảm thiểu tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận xét nào sau đây là *đúng*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ được hưởng lợi trực tiếp từ nguồn tài nguyên dầu khí thềm lục địa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và công nghệ lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất, phản ánh vai trò là trung tâm kinh tế lớn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có diện tích trồng lớn nhất ở Đông Nam Bộ, thể hiện thế mạnh về nông nghiệp của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân cư – xã hội của Đông Nam Bộ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khu công nghiệp tập trung đầu tiên và có vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa của Đông Nam Bộ là?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây điều lớn nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển một cách bền vững ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên, tạo điều kiện giao thương và phát triển kinh tế liên vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý của Đông Nam Bộ và sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và cả nước. Tính tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ từ năm 2015 đến 2020.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Đông Nam Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ, chính sách nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc ứng dụng công nghệ cao có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đông Nam Bộ và cả nước. Nhận xét nào sau đây *không đúng* khi so sánh cơ cấu lao động của vùng và cả nước?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho Đông Nam Bộ trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để phát triển giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ một cách hiệu quả và bền vững, cần ưu tiên loại hình vận tải nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố nào sau đây được coi là *động lực* tăng trưởng chính?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho bản đồ phân bố các khu công nghiệp ở Đông Nam Bộ. Hãy xác định khu vực tập trung nhiều khu công nghiệp nhất.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức) cho ngành du lịch của Đông Nam Bộ. Yếu tố nào sau đây thuộc về *Cơ hội*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp nào sau đây có tính thích ứng cao?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong liên kết vùng kinh tế, Đông Nam Bộ đóng vai trò là trung tâm và đầu tàu kéo theo sự phát triển của vùng nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ. Ngành nào sau đây đóng vai trò *trung tâm*, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Dự án hạ tầng giao thông trọng điểm nào sau đây đang được triển khai ở Đông Nam Bộ, có ý nghĩa quan trọng trong việc giảm tải cho TP.HCM và kết nối vùng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, vừa là cửa ngõ ra biển, vừa tiếp giáp với các vùng kinh tế khác. Phân tích yếu tố vị trí địa lí tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng, đặc biệt trong việc thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển thương mại?

  • A. Vị trí không ảnh hưởng nhiều đến thu hút đầu tư, chủ yếu do chính sách của nhà nước.
  • B. Vị trí thuận lợi thu hút FDI, phát triển cảng biển, giao thương quốc tế và nội vùng.
  • C. Vị trí chỉ quan trọng với nông nghiệp, ít liên quan đến công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Vị trí gây khó khăn cho giao thông do địa hình phức tạp.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2000 và 2020 (với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, và dịch vụ). Xu hướng thay đổi nào sau đây là phù hợp với quy luật chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung của các vùng phát triển?

  • A. Tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp.
  • C. Giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu kinh tế.

Câu 3: Đông Nam Bộ có thế mạnh về công nghiệp chế biến. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là thế mạnh truyền thống, mà đang được chú trọng phát triển theo hướng công nghệ cao và bền vững?

  • A. Dệt may và da giày
  • B. Chế biến lương thực, thực phẩm
  • C. Sản xuất vật liệu xây dựng
  • D. Điện tử và công nghệ thông tin

Câu 4: Một trong những thách thức lớn của Đông Nam Bộ là tình trạng ô nhiễm môi trường do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý chất thải tập trung.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các doanh nghiệp vi phạm.
  • C. Quy hoạch lại các khu công nghiệp, đô thị, ưu tiên công nghệ sạch.
  • D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị.

Câu 5: Đông Nam Bộ có nguồn lao động dồi dào và chất lượng tương đối cao. Tuy nhiên, vẫn còn tồn tại những vấn đề về lao động, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động của vùng?

  • A. Tình trạng thiếu lao động phổ thông ở một số khu vực.
  • B. Thiếu hụt lao động có kỹ năng chuyên môn cao, đáp ứng công nghệ mới.
  • C. Mất cân đối về cơ cấu ngành nghề, thừa lao động trong nông nghiệp.
  • D. Chất lượng cuộc sống của người lao động còn thấp.

Câu 6: Dựa vào kiến thức về Đông Nam Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác về vai trò của vùng trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Là vùng kinh tế phát triển năng động nhất, đóng góp lớn vào GDP cả nước.
  • B. Trung tâm công nghiệp, dịch vụ và đầu mối giao thông vận tải lớn nhất.
  • C. Vùng nông nghiệp trọng điểm số một về sản lượng lúa gạo.
  • D. Đi đầu trong thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 7: Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch biển. Loại hình du lịch nào sau đây chưa được khai thác hiệu quả và có nhiều dư địa phát triển ở vùng này?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển (resort, khách sạn ven biển).
  • B. Du lịch thể thao biển (lướt ván, dù lượn, moto nước).
  • C. Du lịch văn hóa - lịch sử (di tích, lễ hội ven biển).
  • D. Du lịch sinh thái biển và khám phá đảo (vườn quốc gia biển, lặn biển).

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2022. Phân tích bảng số liệu, cây công nghiệp nào thể hiện rõ nhất vai trò chuyên canh của Đông Nam Bộ so với cả nước?

  • A. Cao su
  • B. Cà phê
  • C. Điều
  • D. Hồ tiêu

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của mùa khô đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp thủy lợi nào sau đây là quan trọng nhất và mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Xây dựng các trạm bơm điện nhỏ ven sông.
  • B. Phát triển hệ thống hồ chứa nước đa mục tiêu và kênh dẫn nước liên vùng.
  • C. Tăng cường sử dụng nước ngầm cho tưới tiêu.
  • D. Chuyển đổi sang các loại cây trồng chịu hạn tốt.

Câu 10: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đông Nam Bộ cần chú trọng đến yếu tố phát triển bền vững. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ phát triển công nghiệp.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế nhanh chóng, sau đó giải quyết vấn đề môi trường.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp để bảo vệ môi trường.

Câu 11: Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao và tỉ lệ đô thị hóa lớn. Hệ quả nào sau đây không phải là thách thức đô thị hóa đặt ra cho vùng?

  • A. Áp lực lớn lên hệ thống hạ tầng giao thông, cấp thoát nước, điện.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường không khí, nước, tiếng ồn gia tăng.
  • C. Gia tăng các vấn đề xã hội như thất nghiệp, tệ nạn xã hội.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.

Câu 12: So sánh với các vùng kinh tế khác trong cả nước, Đông Nam Bộ có lợi thế nổi bật nhất về yếu tố nào sau đây để phát triển kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Vị trí địa lí trung tâm của cả nước.
  • C. Cơ sở hạ tầng kinh tế và xã hội phát triển đồng bộ, hiện đại.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.

Câu 13: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Đông Nam Bộ có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế số?

  • A. Du lịch và khách sạn
  • B. Vận tải và logistics
  • C. Tài chính, ngân hàng
  • D. Công nghệ thông tin và truyền thông

Câu 14: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đông Nam Bộ với các vùng lân cận như Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các khu công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông kết nối liên vùng, đặc biệt là đường cao tốc và cảng biển.
  • C. Khuyến khích các doanh nghiệp Đông Nam Bộ đầu tư vào các vùng khác.
  • D. Tổ chức các hội chợ thương mại giữa các vùng.

Câu 15: Cho bản đồ phân bố các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Đông Nam Bộ. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố không gian công nghiệp của vùng?

  • A. Công nghiệp phân bố đồng đều trên toàn vùng.
  • B. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
  • C. Công nghiệp tập trung dọc theo các trục giao thông chính và xung quanh TP.HCM.
  • D. Công nghiệp phân bố chủ yếu ở vùng núi và ven biển.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất và có vai trò quan trọng trong xuất khẩu?

  • A. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cao su, điều, hồ tiêu, cà phê).
  • B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
  • C. Nuôi trồng và khai thác thủy sản.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 17: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học - công nghệ lớn nhất và có vai trò đầu tàu của vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Biên Hòa
  • C. Thủ Dầu Một
  • D. Vũng Tàu

Câu 18: Một trong những nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của Đông Nam Bộ, đặc biệt ở vùng thềm lục địa, là gì và nó có vai trò như thế nào đối với ngành năng lượng và hóa dầu?

  • A. Bô-xít, nguyên liệu cho sản xuất nhôm.
  • B. Dầu khí, nguyên liệu và nhiên liệu cho ngành năng lượng và hóa dầu.
  • C. Than đá, nhiên liệu cho nhiệt điện.
  • D. Cát xây dựng, vật liệu xây dựng.

Câu 19: Để phát triển kinh tế biển một cách bền vững ở Đông Nam Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để bảo vệ môi trường biển và hệ sinh thái ven biển?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên biển.
  • B. Phát triển nhanh các khu du lịch biển để tăng trưởng kinh tế.
  • C. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác tài nguyên, xử lý nước thải, bảo tồn hệ sinh thái.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng biển để phát triển vận tải biển.

Câu 20: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đông Nam Bộ, hành lang kinh tế Bắc - Nam có vai trò như thế nào và nó kết nối vùng với các khu vực kinh tế nào khác?

  • A. Hành lang Đông - Tây, kết nối với Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Hành lang Bắc - Nam, kết nối Đông Nam Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng phía Bắc.
  • C. Hành lang ven biển, phát triển du lịch và kinh tế biển.
  • D. Hành lang công nghiệp, tập trung các khu công nghiệp lớn.

Câu 21: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là trong bối cảnh đô thị hóa nhanh, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết?

  • A. Giải quyết vấn đề nhà ở giá rẻ và giao thông đô thị.
  • B. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đẩy mạnh phát triển du lịch biển.

Câu 22: Trong quá trình phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây là phù hợp để nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Tập trung vào trồng lúa gạo để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây công nghiệp truyền thống.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, phát triển cây ăn quả, rau màu chất lượng cao, chịu hạn.
  • D. Phát triển mạnh chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 23: Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo. Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng lớn nhất và đang được chú trọng đầu tư phát triển ở vùng?

  • A. Thủy điện lớn trên sông Đồng Nai.
  • B. Điện mặt trời trên các khu công nghiệp và mái nhà.
  • C. Điện gió ven biển.
  • D. Năng lượng sinh khối từ phụ phẩm nông nghiệp.

Câu 24: Trong phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố con người đóng vai trò quyết định. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát huy vai trò yếu tố con người?

  • A. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Thu hút lao động từ các vùng khác đến Đông Nam Bộ.
  • C. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là ngập lụt đô thị ở TP.HCM và các đô thị lớn khác của Đông Nam Bộ, giải pháp công trình nào sau đây là cần thiết?

  • A. Trồng rừng ngập mặn ven biển để chắn sóng.
  • B. Xây dựng các khu đô thị mới ở vùng cao.
  • C. Nâng cấp và mở rộng hệ thống thoát nước đô thị, xây dựng hồ điều hòa.
  • D. Hạn chế xây dựng nhà cao tầng trong đô thị.

Câu 26: Trong phát triển du lịch của Đông Nam Bộ, sự liên kết giữa du lịch sinh thái và du lịch văn hóa - lịch sử có ý nghĩa như thế nào để tạo ra sản phẩm du lịch độc đáo và hấp dẫn?

  • A. Không có ý nghĩa nhiều, nên phát triển riêng từng loại hình.
  • B. Tạo ra sản phẩm du lịch đa dạng, hấp dẫn, tăng trải nghiệm và bảo tồn giá trị.
  • C. Gây khó khăn trong quản lý và phát triển du lịch.
  • D. Chỉ phù hợp với một số ít địa phương, không phổ biến.

Câu 27: Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng Đông Nam Bộ và cả nước, mặc dù không phải là vùng trọng điểm lúa, Đông Nam Bộ cần phát triển nông nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa để đạt sản lượng cao nhất.
  • B. Tập trung vào xuất khẩu nông sản để tăng thu ngoại tệ.
  • C. Giảm diện tích nông nghiệp để phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chất lượng cao, giá trị gia tăng, đa dạng hóa cây trồng.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Đông Nam Bộ cần tập trung phát triển các ngành công nghiệp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Công nghiệp khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày truyền thống.
  • C. Công nghiệp công nghệ cao, điện tử, cơ khí chính xác, hóa chất chuyên dụng.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu số lượng lớn.

Câu 29: Để quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất ở Đông Nam Bộ, đặc biệt trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa, giải pháp quy hoạch nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp để tăng sản lượng lương thực.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất đa mục tiêu, kết hợp phát triển đô thị, công nghiệp, nông nghiệp và bảo vệ môi trường.
  • C. Ưu tiên sử dụng đất cho phát triển công nghiệp và đô thị.
  • D. Hạn chế quy hoạch các khu công nghiệp mới.

Câu 30: Đông Nam Bộ có vai trò quan trọng trong đảm bảo an ninh quốc phòng của đất nước, đặc biệt trên biển Đông. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Vị trí trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú trên đất liền.
  • C. Vị trí chiến lược ven biển, có các đảo và quần đảo quan trọng, kinh tế biển phát triển.
  • D. Dân số đông và lực lượng lao động dồi dào.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đông Nam Bộ có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, vừa là cửa ngõ ra biển, vừa tiếp giáp với các vùng kinh tế khác. Phân tích yếu tố vị trí địa lí tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng, đặc biệt trong việc thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển thương mại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2000 và 2020 (với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, và dịch vụ). Xu hướng thay đổi nào sau đây là phù hợp với quy luật chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung của các vùng phát triển?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đông Nam Bộ có thế mạnh về công nghiệp chế biến. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào *không* phải là thế mạnh truyền thống, mà đang được chú trọng phát triển theo hướng công nghệ cao và bền vững?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một trong những thách thức lớn của Đông Nam Bộ là tình trạng ô nhiễm môi trường do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết vấn đề này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đông Nam Bộ có nguồn lao động dồi dào và chất lượng tương đối cao. Tuy nhiên, vẫn còn tồn tại những vấn đề về lao động, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0. Vấn đề nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với thị trường lao động của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Dựa vào kiến thức về Đông Nam Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây *không chính xác* về vai trò của vùng trong nền kinh tế Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch biển. Loại hình du lịch nào sau đây *chưa được khai thác hiệu quả* và có nhiều dư địa phát triển ở vùng này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2022. Phân tích bảng số liệu, cây công nghiệp nào thể hiện rõ nhất vai trò *chuyên canh* của Đông Nam Bộ so với cả nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của mùa khô đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp thủy lợi nào sau đây là *quan trọng nhất* và mang tính chiến lược lâu dài?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đông Nam Bộ cần chú trọng đến yếu tố *phát triển bền vững*. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao và tỉ lệ đô thị hóa lớn. Hệ quả nào sau đây *không phải* là thách thức đô thị hóa đặt ra cho vùng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: So sánh với các vùng kinh tế khác trong cả nước, Đông Nam Bộ có lợi thế *nổi bật* nhất về yếu tố nào sau đây để phát triển kinh tế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Đông Nam Bộ có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế số?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đông Nam Bộ với các vùng lân cận như Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho bản đồ phân bố các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Đông Nam Bộ. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố không gian công nghiệp của vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng *cao nhất* và có vai trò quan trọng trong xuất khẩu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học - công nghệ *lớn nhất* và có vai trò *đầu tàu* của vùng Đông Nam Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một trong những nguồn tài nguyên khoáng sản *quan trọng nhất* của Đông Nam Bộ, đặc biệt ở vùng thềm lục địa, là gì và nó có vai trò như thế nào đối với ngành năng lượng và hóa dầu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để phát triển kinh tế biển một cách bền vững ở Đông Nam Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để *bảo vệ môi trường biển* và hệ sinh thái ven biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đông Nam Bộ, hành lang kinh tế *Bắc - Nam* có vai trò như thế nào và nó kết nối vùng với các khu vực kinh tế nào khác?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là trong bối cảnh đô thị hóa nhanh, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong quá trình phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây là phù hợp để nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo. Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng *lớn nhất* và đang được chú trọng đầu tư phát triển ở vùng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố con người đóng vai trò *quyết định*. Biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để phát huy vai trò yếu tố con người?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là ngập lụt đô thị ở TP.HCM và các đô thị lớn khác của Đông Nam Bộ, giải pháp *công trình* nào sau đây là cần thiết?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phát triển du lịch của Đông Nam Bộ, sự liên kết giữa du lịch *sinh thái* và du lịch *văn hóa - lịch sử* có ý nghĩa như thế nào để tạo ra sản phẩm du lịch độc đáo và hấp dẫn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng Đông Nam Bộ và cả nước, mặc dù không phải là vùng trọng điểm lúa, Đông Nam Bộ cần phát triển nông nghiệp theo hướng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, Đông Nam Bộ cần tập trung phát triển các ngành công nghiệp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất ở Đông Nam Bộ, đặc biệt trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa, giải pháp quy hoạch nào sau đây là *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đông Nam Bộ có vai trò quan trọng trong đảm bảo an ninh quốc phòng của đất nước, đặc biệt trên biển Đông. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển kinh tế biển nhờ sở hữu:

  • A. Diện tích rừng ngập mặn lớn và đa dạng sinh học cao.
  • B. Thềm lục địa rộng, giàu tiềm năng dầu khí và hải sản.
  • C. Nhiều bãi biển đẹp, cát trắng, phù hợp phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc, thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước?

  • A. Khu vực nông nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm tỷ trọng cao hơn đáng kể so với cả nước.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng của Đông Nam Bộ thấp hơn so với tỷ trọng bình quân cả nước.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ tương đương với tỷ trọng khu vực này của cả nước.
  • D. Đông Nam Bộ có tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp cao hơn, nông nghiệp thấp hơn so với cả nước.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng cường khai thác nước ngầm ở các tầng chứa nước sâu.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn tốt hơn.
  • C. Xây dựng hệ thống hồ chứa và công trình thủy lợi liên vùng.
  • D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít nước.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "đầu tàu" trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng Đông Nam Bộ, tạo động lực lan tỏa đến các vùng kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp chế biến dầu khí và hóa chất.
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 5: Đô thị nào sau đây của Đông Nam Bộ đóng vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và công nghệ lớn nhất cả nước, có sức hút mạnh mẽ đối với lao động và đầu tư?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Thủ Dầu Một.

Câu 6: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của Đông Nam Bộ và một số vùng khác năm 2021 (người/km²): Đông Nam Bộ: 778, Đồng bằng sông Hồng: 1062, Tây Nguyên: 107, Bắc Trung Bộ: 203. Nhận xét nào đúng về mật độ dân số Đông Nam Bộ?

  • A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp nhất so với các vùng còn lại.
  • B. Mật độ dân số Đông Nam Bộ tương đương với mật độ dân số vùng Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao, đứng thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Mật độ dân số Đông Nam Bộ cao hơn đáng kể so với Đồng bằng sông Hồng.

Câu 7: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho sự phát triển bền vững của Đông Nam Bộ, đặc biệt trong bối cảnh đô thị hóa nhanh và gia tăng dân số cơ học?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao.
  • B. Chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng sâu, vùng xa.
  • C. Tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở mức thấp.
  • D. Áp lực về hạ tầng đô thị, nhà ở, và các dịch vụ xã hội tăng cao.

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây là thế mạnh truyền thống và có diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ, đóng góp quan trọng vào kim ngạch xuất khẩu nông sản của vùng?

  • A. Cao su.
  • B. Cà phê.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 9: Để phát triển ngành du lịch biển bền vững ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác tài nguyên và xả thải ven biển.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình du lịch biển, hướng đến du lịch mạo hiểm.
  • D. Tăng cường quảng bá, xúc tiến du lịch biển trên các phương tiện truyền thông.

Câu 10: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?

  • A. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng.
  • B. Giáp vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nguồn cung cấp nông sản và lao động.
  • C. Nằm ở vị trí trung tâm của cả nước, dễ dàng giao lưu với các vùng.
  • D. Tiếp giáp với Campuchia, thuận lợi cho giao thương và hợp tác kinh tế.

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Đông Nam Bộ. Nhà máy thủy điện nào có sản lượng điện lớn nhất theo biểu đồ?

  • A. Thủy điện Thác Mơ.
  • B. Thủy điện Trị An.
  • C. Thủy điện Cần Đơn.
  • D. Thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi.

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Cả ba khu vực kinh tế đều tăng trưởng đồng đều.

Câu 13: Hoạt động kinh tế nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ, do điều kiện tự nhiên và tài nguyên không thực sự phù hợp?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • B. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cao su, điều, hồ tiêu).
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến, công nghệ cao.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt quy mô lớn (cá tra, ba sa).

Câu 14: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Đông Nam Bộ, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển kinh tế - xã hội ở:

  • A. Các khu công nghiệp tập trung ven đô thị.
  • B. Khu vực nông thôn và các đô thị vệ tinh.
  • C. Các vùng kinh tế trọng điểm khác trong cả nước.
  • D. Khu vực ven biển và hải đảo.

Câu 15: Cảng biển nào sau đây là cửa ngõ quốc tế quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước, có vai trò trung chuyển hàng hóa lớn nhất khu vực phía Nam?

  • A. Cảng Sài Gòn.
  • B. Cảng Cái Mép - Thị Vải.
  • C. Cảng Vũng Tàu.
  • D. Cảng Đồng Nai.

Câu 16: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho giao lưu kinh tế và văn hóa giữa hai vùng?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Đại lộ Đông Tây.

Câu 17: Trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây là phù hợp để nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa nước để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Phát triển các loại cây ăn quả đặc sản, giá trị kinh tế cao và chịu hạn.
  • C. Mở rộng diện tích trồng các loại cây công nghiệp ngắn ngày.
  • D. Tập trung vào chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô lớn.

Câu 18: Khu vực nào sau đây của Đông Nam Bộ tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất nhất, đóng góp lớn vào giá trị sản xuất công nghiệp của vùng?

  • A. Vùng ven biển Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • B. Khu vực Tây Ninh và Bình Phước.
  • C. Vùng nông thôn Đồng Nai.
  • D. Dải đô thị TP.HCM - Bình Dương - Đồng Nai.

Câu 19: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cho Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng đầu tư và phát triển?

  • A. Tăng cường thu hút lao động phổ thông từ các vùng khác.
  • B. Giảm thiểu các hoạt động xuất khẩu lao động.
  • C. Phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại lực lượng lao động.
  • D. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghệ cao, sử dụng ít lao động.

Câu 20: Trong các tỉnh thành của Đông Nam Bộ, tỉnh nào có diện tích trồng cây điều lớn nhất, góp phần đưa Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu điều hàng đầu thế giới?

  • A. Tây Ninh.
  • B. Bình Phước.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Bình Dương.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Đông Nam Bộ?

  • A. Tỷ lệ dân số đô thị thấp hơn so với trung bình cả nước.
  • B. Mật độ dân số thuộc loại thấp nhất trong các vùng kinh tế.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào nhưng chất lượng còn hạn chế.
  • D. Dân cư đa dạng, năng động, có trình độ dân trí và mức sống tương đối cao.

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam Bộ nhờ sự kết hợp giữa tài nguyên tự nhiên đa dạng và di sản văn hóa phong phú?

  • A. Du lịch sinh thái vùng núi.
  • B. Du lịch nông nghiệp cộng đồng.
  • C. Du lịch văn hóa - lịch sử và sinh thái biển.
  • D. Du lịch khám phá vùng sâu, vùng xa.

Câu 23: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quản lý nhà nước nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử lý nghiêm các vi phạm về môi trường.
  • B. Khuyến khích các doanh nghiệp tự giác đầu tư công nghệ xử lý chất thải.
  • C. Vận động người dân tham gia bảo vệ môi trường.
  • D. Xây dựng thêm nhiều khu xử lý chất thải tập trung.

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thường sử dụng nguồn nguyên liệu chủ yếu từ:

  • A. Khoáng sản và nhiên liệu.
  • B. Nông, lâm, thủy sản.
  • C. Nguyên liệu nhập khẩu.
  • D. Sản phẩm công nghiệp khác.

Câu 25: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đông Nam Bộ, hành lang kinh tế nào sau đây được xác định là quan trọng, kết nối vùng với các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên?

  • A. Hành lang kinh tế Đông - Tây.
  • B. Hành lang kinh tế Bắc - Nam.
  • C. Hành lang ven biển.
  • D. Hành lang kinh tế dọc Quốc lộ 14 và Quốc lộ 20.

Câu 26: Để phát huy vai trò là vùng kinh tế động lực hàng đầu cả nước, Đông Nam Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây trong giai đoạn tới?

  • A. Mở rộng quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển kinh tế số và kinh tế xanh.
  • D. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành thâm dụng lao động.

Câu 27: Trong ngành chăn nuôi của Đông Nam Bộ, loại vật nuôi nào sau đây được phát triển mạnh ở các vùng ven đô thị để cung cấp cho thị trường thành phố?

  • A. Gia cầm (gà, vịt).
  • B. Bò sữa.
  • C. Lợn.
  • D. Trâu.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp kỹ thuật nào sau đây cần được áp dụng rộng rãi?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Áp dụng các hệ thống tưới tiết kiệm nước và kỹ thuật canh tác thích ứng.
  • C. Mở rộng diện tích đất trồng lúa nước.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang phương thức canh tác truyền thống.

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đông Nam Bộ năm 2020. Khu vực kinh tế nào thu hút nhiều lao động nhất theo biểu đồ?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 30: Trong phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực quan trọng nhất, tạo nên sự khác biệt và lợi thế cạnh tranh so với các vùng khác?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Vị trí địa lý trung tâm của cả nước.
  • C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.
  • D. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn nhân lực chất lượng cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển kinh tế biển nhờ sở hữu:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'đầu tàu' trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng Đông Nam Bộ, tạo động lực lan tỏa đến các vùng kinh tế khác?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đô thị nào sau đây của Đông Nam Bộ đóng vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và công nghệ lớn nhất cả nước, có sức hút mạnh mẽ đối với lao động và đầu tư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của Đông Nam Bộ và một số vùng khác năm 2021 (người/km²): Đông Nam Bộ: 778, Đồng bằng sông Hồng: 1062, Tây Nguyên: 107, Bắc Trung Bộ: 203. Nhận xét nào đúng về mật độ dân số Đông Nam Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho sự phát triển bền vững của Đông Nam Bộ, đặc biệt trong bối cảnh đô thị hóa nhanh và gia tăng dân số cơ học?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây là thế mạnh truyền thống và có diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ, đóng góp quan trọng vào kim ngạch xuất khẩu nông sản của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để phát triển ngành du lịch biển bền vững ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một số nhà máy thủy điện ở Đông Nam Bộ. Nhà máy thủy điện nào có sản lượng điện lớn nhất theo biểu đồ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hoạt động kinh tế nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ, do điều kiện tự nhiên và tài nguyên không thực sự phù hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Đông Nam Bộ, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển kinh tế - xã hội ở:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cảng biển nào sau đây là cửa ngõ quốc tế quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước, có vai trò trung chuyển hàng hóa lớn nhất khu vực phía Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho giao lưu kinh tế và văn hóa giữa hai vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây là phù hợp để nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khu vực nào sau đây của Đông Nam Bộ tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất nhất, đóng góp lớn vào giá trị sản xuất công nghiệp của vùng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cho Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng đầu tư và phát triển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong các tỉnh thành của Đông Nam Bộ, tỉnh nào có diện tích trồng cây điều lớn nhất, góp phần đưa Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu điều hàng đầu thế giới?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Đông Nam Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam Bộ nhờ sự kết hợp giữa tài nguyên tự nhiên đa dạng và di sản văn hóa phong phú?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quản lý nhà nước nào sau đây là hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thường sử dụng nguồn nguyên liệu chủ yếu từ:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đông Nam Bộ, hành lang kinh tế nào sau đây được xác định là quan trọng, kết nối vùng với các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để phát huy vai trò là vùng kinh tế động lực hàng đầu cả nước, Đông Nam Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây trong giai đoạn tới?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong ngành chăn nuôi của Đông Nam Bộ, loại vật nuôi nào sau đây được phát triển mạnh ở các vùng ven đô thị để cung cấp cho thị trường thành phố?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp kỹ thuật nào sau đây cần được áp dụng rộng rãi?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đông Nam Bộ năm 2020. Khu vực kinh tế nào thu hút nhiều lao động nhất theo biểu đồ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực quan trọng nhất, tạo nên sự khác biệt và lợi thế cạnh tranh so với các vùng khác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành công nghiệp nào sau đây nhờ vào vị trí địa lý và tài nguyên dầu khí?

  • A. Chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Lọc hóa dầu và hóa chất
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Khai thác và chế biến lâm sản

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2020. Giả sử đến năm 2030, mục tiêu là tăng tỷ trọng ngành dịch vụ và giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp. Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp dài ngày
  • C. Phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao và đa dạng
  • D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Đông Nam Bộ cần ưu tiên phát triển loại hình khu công nghiệp nào để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao và thân thiện môi trường?

  • A. Khu công nghiệp tập trung đa ngành
  • B. Khu chế xuất
  • C. Khu công nghiệp liên hợp
  • D. Khu công nghiệp sinh thái và công nghệ cao

Câu 4: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, giải pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng hồ chứa nước đa mục tiêu trên các sông
  • B. Đào kênh mương dẫn nước từ sông Mekong
  • C. Xây dựng các đập thủy điện nhỏ
  • D. Khai thác nước ngầm quy mô lớn

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý của Đông Nam Bộ với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giáp với nhiều vùng kinh tế khác
  • B. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế
  • C. Có đường biên giới chung với Campuchia
  • D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm

Câu 6: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ so với cả nước. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt này và ý nghĩa của nó?

  • A. GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước, cho thấy vùng còn kém phát triển.
  • B. GDP bình quân đầu người tương đương cả nước, thể hiện sự phát triển đồng đều.
  • C. GDP bình quân đầu người cao hơn nhiều lần, khẳng định vai trò đầu tàu kinh tế.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về GDP bình quân đầu người.

Câu 7: Để phát triển du lịch bền vững ở Đông Nam Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây nhằm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa?

  • A. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên mạng xã hội
  • C. Phát triển du lịch biển đảo quy mô lớn
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và cộng đồng gắn với bảo tồn

Câu 8: Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao nhất cả nước. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là thách thức do mật độ dân số cao gây ra?

  • A. Áp lực lớn lên hệ thống cơ sở hạ tầng
  • B. Ô nhiễm môi trường gia tăng
  • C. Thiếu hụt lao động cho các ngành kinh tế
  • D. Gia tăng các vấn đề xã hội phức tạp

Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp, Đông Nam Bộ có lợi thế so sánh đặc biệt với các vùng khác trong cả nước về loại cây công nghiệp nào?

  • A. Cao su
  • B. Lúa gạo
  • C. Cà phê
  • D. Chè

Câu 10: Phát triển kinh tế Đông Nam Bộ cần chú trọng đến yếu tố bền vững. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
  • B. Kết hợp tăng trưởng kinh tế với bảo vệ môi trường
  • C. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành chế biến thực phẩm ở Đông Nam Bộ. Yếu tố nào sau đây sẽ là lợi thế lớn nhất để doanh nghiệp quyết định đầu tư?

  • A. Chi phí lao động thấp
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
  • C. Thị trường tiêu thụ lớn và năng động
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư cao nhất cả nước

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây của Đông Nam Bộ đang được định hướng phát triển trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, có vai trò quan trọng trong cả nước?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Vận tải đường bộ
  • C. Bưu chính viễn thông
  • D. Tài chính, ngân hàng

Câu 13: Trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo chất lượng cuộc sống đô thị?

  • A. Mở rộng quy mô các đô thị lớn
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu chung cư cao tầng
  • D. Tăng cường thu hút dân cư từ các vùng khác

Câu 14: Đông Nam Bộ đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) của cả nước. Điều này KHÔNG được thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cơ sở hạ tầng phát triển
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao
  • C. Chi phí đầu tư thấp nhất cả nước
  • D. Môi trường đầu tư hấp dẫn

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng cây lương thực
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • D. Áp dụng các giống cây trồng chịu hạn và kỹ thuật tưới tiết kiệm nước

Câu 16: So sánh vùng Đông Nam Bộ với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp là gì?

  • A. Đất đai và nguồn nước
  • B. Khí hậu
  • C. Địa hình
  • D. Sinh vật

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đông Nam Bộ. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất và xu hướng thay đổi của tỷ trọng này là gì?

  • A. Nông nghiệp, tỷ trọng đang tăng
  • B. Dịch vụ, tỷ trọng đang tăng
  • C. Công nghiệp, tỷ trọng đang giảm
  • D. Xây dựng, tỷ trọng ổn định

Câu 18: Trong phát triển giao thông vận tải, Đông Nam Bộ cần ưu tiên đầu tư vào loại hình nào để giảm tải cho đường bộ và tăng cường kết nối vùng với cả nước và quốc tế?

  • A. Đường bộ cao tốc
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển và đường hàng không
  • D. Đường sông

Câu 19: Để phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ, việc bảo vệ môi trường biển có vai trò như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng nhiều đến phát triển kinh tế biển
  • B. Chỉ cần bảo vệ ở các khu vực du lịch
  • C. Gây cản trở cho các hoạt động kinh tế biển
  • D. Là yếu tố then chốt để phát triển bền vững kinh tế biển

Câu 20: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ là sự gia tăng dân số cơ học. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu thách thức này?

  • A. Quy hoạch phát triển đô thị hợp lý
  • B. Khuyến khích người dân nhập cư tự do
  • C. Phát triển kinh tế ở các vùng khác để giảm di cư
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ công cộng

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây KHÔNG thuộc Đông Nam Bộ?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Biên Hòa
  • C. Đà Nẵng
  • D. Vũng Tàu

Câu 22: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, Đông Nam Bộ được xác định là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Ý nghĩa chủ yếu của việc này là gì?

  • A. Tạo động lực lan tỏa phát triển cho cả khu vực phía Nam
  • B. Tập trung nguồn lực đầu tư cho vùng
  • C. Nâng cao vị thế cạnh tranh của vùng
  • D. Thúc đẩy hội nhập quốc tế sâu rộng

Câu 23: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Đông Nam Bộ, giải pháp giáo dục và đào tạo nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Mở rộng quy mô đào tạo đại học
  • B. Tăng cường đào tạo nghề theo nhu cầu thị trường
  • C. Nâng cao trình độ văn hóa phổ thông
  • D. Đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục

Câu 24: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Chế biến nông sản
  • C. Dệt may và da giày
  • D. Công nghiệp công nghệ cao

Câu 25: Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế biển. Tuy nhiên, hoạt động kinh tế biển nào sau đây hiện còn chưa được khai thác tương xứng với tiềm năng?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Du lịch biển
  • C. Kinh tế hàng hải và dịch vụ cảng biển
  • D. Nuôi trồng và khai thác hải sản

Câu 26: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đông Nam Bộ với các vùng khác, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Phát triển đồng bộ hệ thống giao thông liên vùng
  • B. Xây dựng các khu kinh tế ven biển
  • C. Tăng cường hợp tác về văn hóa, xã hội
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các vùng

Câu 27: Trong phát triển nông nghiệp, Đông Nam Bộ đang chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng nào để nâng cao hiệu quả kinh tế?

  • A. Tăng diện tích cây lương thực
  • B. Tăng cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao và cây ăn quả
  • C. Giảm diện tích cây công nghiệp lâu năm
  • D. Chuyển sang trồng rừng kinh tế

Câu 28: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và đầu mối giao thông quan trọng nhất của Đông Nam Bộ và cả nước?

  • A. Biên Hòa
  • B. Thủ Dầu Một
  • C. Vũng Tàu
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 29: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở Đông Nam Bộ và cả nước. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về tình hình thất nghiệp và nguyên nhân của nó?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Đông Nam Bộ luôn cao hơn cả nước do kinh tế kém phát triển.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp tương đương cả nước, không có sự khác biệt lớn.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng giảm nhưng vẫn còn là thách thức do nhiều yếu tố.
  • D. Đông Nam Bộ không có vấn đề thất nghiệp do nhu cầu lao động lớn.

Câu 30: Để phát triển Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế năng động và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và thu hút vốn đầu tư
  • B. Kinh tế, xã hội, môi trường và quản lý nhà nước
  • C. Công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh chóng
  • D. Khai thác tài nguyên và xuất khẩu lao động

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành công nghiệp nào sau đây nhờ vào vị trí địa lý và tài nguyên dầu khí?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2020. Giả sử đến năm 2030, mục tiêu là tăng tỷ trọng ngành dịch vụ và giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp. Biện pháp nào sau đây phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, Đông Nam Bộ cần ưu tiên phát triển loại hình khu công nghiệp nào để thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao và thân thiện môi trường?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, giải pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý của Đông Nam Bộ với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ so với cả nước. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt này và ý nghĩa của nó?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để phát triển du lịch bền vững ở Đông Nam Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây nhằm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao nhất cả nước. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là thách thức do mật độ dân số cao gây ra?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp, Đông Nam Bộ có lợi thế so sánh đặc biệt với các vùng khác trong cả nước về loại cây công nghiệp nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát triển kinh tế Đông Nam Bộ cần chú trọng đến yếu tố bền vững. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành chế biến thực phẩm ở Đông Nam Bộ. Yếu tố nào sau đây sẽ là lợi thế lớn nhất để doanh nghiệp quyết định đầu tư?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Ngành dịch vụ nào sau đây của Đông Nam Bộ đang được định hướng phát triển trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, có vai trò quan trọng trong cả nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo chất lượng cuộc sống đô thị?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đông Nam Bộ đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) của cả nước. Điều này KHÔNG được thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: So sánh vùng Đông Nam Bộ với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đông Nam Bộ. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất và xu hướng thay đổi của tỷ trọng này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong phát triển giao thông vận tải, Đông Nam Bộ cần ưu tiên đầu tư vào loại hình nào để giảm tải cho đường bộ và tăng cường kết nối vùng với cả nước và quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ, việc bảo vệ môi trường biển có vai trò như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ là sự gia tăng dân số cơ học. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu thách thức này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây KHÔNG thuộc Đông Nam Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, Đông Nam Bộ được xác định là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Ý nghĩa chủ yếu của việc này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Đông Nam Bộ, giải pháp giáo dục và đào tạo nào sau đây cần được ưu tiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây có xu hướng phát triển nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đông Nam Bộ có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế biển. Tuy nhiên, hoạt động kinh tế biển nào sau đây hiện còn chưa được khai thác tương xứng với tiềm năng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Đông Nam Bộ với các vùng khác, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phát triển nông nghiệp, Đông Nam Bộ đang chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng nào để nâng cao hiệu quả kinh tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và đầu mối giao thông quan trọng nhất của Đông Nam Bộ và cả nước?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở Đông Nam Bộ và cả nước. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về tình hình thất nghiệp và nguyên nhân của nó?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để phát triển Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế năng động và bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vậy yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Vị trí địa lý chiến lược, cửa ngõ giao thương quốc tế.
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông và khu công nghiệp.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, có kỹ năng và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Tài nguyên rừng phong phú và đa dạng sinh học.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là công nghiệp - xây dựng, và cuối cùng là nông - lâm - ngư nghiệp. Điều này phản ánh giai đoạn phát triển kinh tế nào của vùng?

  • A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Nền kinh tế đang phát triển, hướng đến dịch vụ và công nghiệp.
  • C. Nền kinh tế công nghiệp hóa mạnh mẽ, bỏ qua dịch vụ.
  • D. Nền kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào khai thác tài nguyên.

Câu 3: Trong các ngành công nghiệp sau đây ở Đông Nam Bộ, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa của vùng, đồng thời tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu giá trị?

  • A. Khai thác khoáng sản (dầu khí, than đá).
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp chế biến chế tạo (điện tử, cơ khí, hóa chất).
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản (cao su, điều, cà phê).

Câu 4: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, biện pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước lớn và hệ thống kênh mương liên vùng.
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm bằng cách khoan nhiều giếng.
  • C. Chuyển nước từ các vùng khác (ví dụ Đồng bằng sông Cửu Long) về Đông Nam Bộ.
  • D. Tuyên truyền và vận động người dân tiết kiệm nước sinh hoạt.

Câu 5: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao giá trị và hiệu quả kinh tế?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa và các cây lương thực.
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả giá trị.
  • C. Khôi phục lại các mô hình nông nghiệp truyền thống, quy mô nhỏ.
  • D. Tập trung vào chăn nuôi gia súc lớn và giảm diện tích trồng trọt.

Câu 6: Dịch vụ du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Hệ thống bãi biển đẹp và hoang sơ.
  • B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
  • C. Các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển phong phú.
  • D. Hệ thống đô thị hiện đại và các công trình kiến trúc độc đáo.

Câu 7: Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu ở Đông Nam Bộ dựa trên lợi thế tài nguyên nào của vùng?

  • A. Tiềm năng thủy điện lớn trên các sông.
  • B. Khoáng sản bô-xít và cao lanh trữ lượng lớn.
  • C. Nguồn than đá dồi dào.
  • D. Trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên ở thềm lục địa.

Câu 8: Vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp ở Đông Nam Bộ gây ra tác động tiêu cực nhất đến khía cạnh nào của đời sống xã hội?

  • A. Sức khỏe cộng đồng và chất lượng cuộc sống của người dân.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người và cơ hội việc làm.
  • C. Hệ thống giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng đô thị.
  • D. Các giá trị văn hóa truyền thống và bản sắc dân tộc.

Câu 9: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản và dầu khí ở thềm lục địa.
  • B. Xây dựng thêm nhiều cảng biển và khu công nghiệp ven biển.
  • C. Bảo vệ môi trường biển và hệ sinh thái ven biển.
  • D. Đẩy mạnh phát triển du lịch biển và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ tạo ra thách thức lớn đối với hệ thống hạ tầng giao thông, đặc biệt là ở khu vực nào?

  • A. Khu vực nông thôn và vùng sâu vùng xa.
  • B. Các đô thị lớn và khu vực nội thành.
  • C. Vùng ven biển và các đảo.
  • D. Khu vực miền núi và gò đồi.

Câu 11: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bất động sản và công nghệ thông tin.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu thay đổi.
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để ngăn chặn ngập lụt và xâm nhập mặn.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • D. Giảm diện tích đất nông nghiệp và chuyển sang các ngành kinh tế khác.

Câu 13: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí?

  • A. Bình Dương.
  • B. Đồng Nai.
  • C. Tây Ninh.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 14: Khu vực kinh tế nào sau đây ở Đông Nam Bộ đóng vai trò là trung tâm công nghiệp lớn nhất, tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất?

  • A. Vùng núi Bà Đen và phụ cận.
  • B. Vùng TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • C. Vùng ven biển Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Vùng biên giới Việt Nam - Campuchia.

Câu 15: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Môi trường đầu tư thông thoáng, thủ tục hành chính đơn giản và minh bạch.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào với chi phí nhân công thấp.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế và các hỗ trợ tài chính hấp dẫn.

Câu 16: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường sắt Bắc - Nam.
  • C. Hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai.
  • D. Mạng lưới đường hàng không quốc gia.

Câu 17: Trong các loại cây công nghiệp lâu năm sau đây, cây nào được coi là "vàng trắng" của Đông Nam Bộ, mang lại giá trị kinh tế và xuất khẩu cao?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Điều.

Câu 18: Dân cư Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào trong vùng?

  • A. Vùng đô thị và ven đô.
  • B. Vùng nông thôn và ngoại thành.
  • C. Vùng núi và gò đồi.
  • D. Vùng ven biển và hải đảo.

Câu 19: Tình trạng di dân cơ học đến Đông Nam Bộ gây ra áp lực lớn nhất lên vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm.
  • B. Xung đột văn hóa và mất bản sắc dân tộc.
  • C. Quá tải hệ thống nhà ở và cơ sở hạ tầng đô thị.
  • D. Tình hình an ninh trật tự và tệ nạn xã hội.

Câu 20: Để phát triển bền vững vùng Đông Nam Bộ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Bảo vệ môi trường và đảm bảo công bằng xã hội.
  • C. Phát triển văn hóa và du lịch để quảng bá hình ảnh vùng.
  • D. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 21: So sánh với Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn về yếu tố nào để phát triển công nghiệp?

  • A. Đất đai màu mỡ và đa dạng.
  • B. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch dày đặc.
  • C. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại và đồng bộ.
  • D. Nguồn lao động nông thôn dồi dào và giá rẻ.

Câu 22: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đông Nam Bộ, khu vực nào được xác định là trung tâm logistics và dịch vụ cảng biển quốc tế?

  • A. Vùng nội địa và trung du.
  • B. Vùng ven biển và hải đảo.
  • C. Vùng biên giới và cửa khẩu.
  • D. Vùng nông thôn và ngoại ô.

Câu 23: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông tại TP.HCM, giải pháp nào sau đây mang tính dài hạn và bền vững nhất?

  • A. Mở rộng và nâng cấp các tuyến đường hiện có.
  • B. Hạn chế lưu thông xe cá nhân trong giờ cao điểm.
  • C. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui.
  • D. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại và đồng bộ.

Câu 24: Trong các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ, tỉnh nào có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp dịch vụ sinh thái?

  • A. Bình Dương.
  • B. Đồng Nai.
  • C. Tây Ninh.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 25: Ngành chăn nuôi nào sau đây phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là các vùng ven đô thị lớn, cung cấp thực phẩm tươi sống cho thị trường?

  • A. Chăn nuôi trâu, bò.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Chăn nuôi lợn và gia cầm.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.

Câu 26: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Đông Nam Bộ, cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

  • A. Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
  • B. Giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Văn hóa và nghệ thuật.
  • D. Thể dục thể thao và rèn luyện sức khỏe.

Câu 27: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Đông Nam Bộ nhờ sự kết hợp giữa tài nguyên tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử và sinh thái.
  • B. Du lịch biển đảo và thể thao dưới nước.
  • C. Du lịch MICE (hội nghị, hội thảo, sự kiện).
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe.

Câu 28: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống, Đông Nam Bộ cần đa dạng hóa thị trường theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các thị trường cao cấp và khó tính.
  • B. Ưu tiên phát triển thị trường nội địa.
  • C. Mở rộng thị trường sang các nước đang phát triển và mới nổi.
  • D. Chú trọng thị trường các nước láng giềng.

Câu 29: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đông Nam Bộ cần chú trọng đến việc thu hẹp khoảng cách phát triển giữa khu vực nào với các khu vực khác trong vùng?

  • A. Khu vực đô thị và khu vực nông thôn.
  • B. Khu vực công nghiệp và khu vực dịch vụ.
  • C. Khu vực ven biển và khu vực miền núi.
  • D. Khu vực các tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 30: Để Đông Nam Bộ thực sự trở thành vùng kinh tế động lực hàng đầu của cả nước, yếu tố nào sau đây cần được phát huy mạnh mẽ hơn nữa trong thời gian tới?

  • A. Lợi thế về nguồn lao động giá rẻ và dồi dào.
  • B. Tiềm năng tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Đổi mới sáng tạo và ứng dụng khoa học công nghệ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vậy yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là công nghiệp - xây dựng, và cuối cùng là nông - lâm - ngư nghiệp. Điều này phản ánh giai đoạn phát triển kinh tế nào của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong các ngành công nghiệp sau đây ở Đông Nam Bộ, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa của vùng, đồng thời tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu giá trị?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, biện pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao giá trị và hiệu quả kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Dịch vụ du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu ở Đông Nam Bộ dựa trên lợi thế tài nguyên nào của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp ở Đông Nam Bộ gây ra tác động tiêu cực nhất đến khía cạnh nào của đời sống xã hội?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ tạo ra thách thức lớn đối với hệ thống hạ tầng giao thông, đặc biệt là ở khu vực nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khu vực kinh tế nào sau đây ở Đông Nam Bộ đóng vai trò là trung tâm công nghiệp lớn nhất, tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong các loại cây công nghiệp lâu năm sau đây, cây nào được coi là 'vàng trắng' của Đông Nam Bộ, mang lại giá trị kinh tế và xuất khẩu cao?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dân cư Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào trong vùng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tình trạng di dân cơ học đến Đông Nam Bộ gây ra áp lực lớn nhất lên vấn đề xã hội nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để phát triển bền vững vùng Đông Nam Bộ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: So sánh với Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn về yếu tố nào để phát triển công nghiệp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Đông Nam Bộ, khu vực nào được xác định là trung tâm logistics và dịch vụ cảng biển quốc tế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông tại TP.HCM, giải pháp nào sau đây mang tính dài hạn và bền vững nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ, tỉnh nào có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp dịch vụ sinh thái?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Ngành chăn nuôi nào sau đây phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là các vùng ven đô thị lớn, cung cấp thực phẩm tươi sống cho thị trường?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho Đông Nam Bộ, cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Đông Nam Bộ nhờ sự kết hợp giữa tài nguyên tự nhiên và văn hóa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống, Đông Nam Bộ cần đa dạng hóa thị trường theo hướng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, Đông Nam Bộ cần chú trọng đến việc thu hẹp khoảng cách phát triển giữa khu vực nào với các khu vực khác trong vùng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để Đông Nam Bộ thực sự trở thành vùng kinh tế động lực hàng đầu của cả nước, yếu tố nào sau đây cần được phát huy mạnh mẽ hơn nữa trong thời gian tới?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào vị trí địa lí, phân tích yếu tố nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế năng động, có sức hút đầu tư hàng đầu cả nước?

  • A. Tiếp giáp với vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế, là cửa ngõ ra biển Đông.
  • D. Có địa hình đồi núi hiểm trở, thuận lợi cho du lịch mạo hiểm.

Câu 2: Vấn đề thiếu nước vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, đặc biệt tại các vùng xa sông lớn và hệ thống thủy lợi, ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Sản xuất nông nghiệp (đặc biệt cây công nghiệp và cây lương thực).
  • B. Hoạt động khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
  • C. Ngành du lịch biển và đảo.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 3: Phân tích bản đồ hành chính Việt Nam, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ có diện tích tự nhiên lớn nhất và có tiềm năng đáng kể về phát triển cây công nghiệp lâu năm (như điều, cao su) và lâm nghiệp?

  • A. Bình Dương.
  • B. Tây Ninh.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Bình Phước.

Câu 4: Loại đất chủ yếu nào ở Đông Nam Bộ có đặc tính tơi xốp, dễ thoát nước, rất thích hợp cho việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê, điều, hồ tiêu?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất ba-zan.
  • C. Đất phèn.
  • D. Đất cát pha.

Câu 5: So với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế tự nhiên nào nổi bật hơn để trở thành trung tâm công nghiệp hàng đầu của đất nước?

  • A. Nguồn nước mặt dồi dào quanh năm.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp lớn hơn, màu mỡ hơn.
  • C. Tiềm năng lớn về tài nguyên năng lượng (dầu khí) và vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt, thuận lợi cho giao thông đường thủy nội địa.

Câu 6: Việc Đông Nam Bộ có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước (năm 2021 là 66,4%) chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ sinh tự nhiên cao hơn các vùng khác.
  • B. Chất lượng y tế tốt hơn làm giảm tỉ lệ tử vong.
  • C. Diện tích nông thôn bị thu hẹp đáng kể.
  • D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa mạnh mẽ thu hút lao động từ các nơi khác đến.

Câu 7: Dựa vào cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng chính và chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP của vùng?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh đối với sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ và cả nước?

  • A. Là trung tâm công nghiệp, dịch vụ, tài chính lớn nhất cả nước.
  • B. Là đầu mối giao thông quan trọng của vùng và quốc tế.
  • C. Là trung tâm khoa học - công nghệ, đổi mới sáng tạo hàng đầu.
  • D. Là vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước.

Câu 9: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do hoạt động công nghiệp và đô thị hóa ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là bền vững và cần ưu tiên thực hiện?

  • A. Áp dụng công nghệ xử lý chất thải tiên tiến, kiểm soát chặt chẽ nguồn gây ô nhiễm và khuyến khích sản xuất sạch hơn.
  • B. Di dời toàn bộ các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • C. Tăng cường trồng cây xanh trong các khu công nghiệp.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 10: Một dự án xây dựng cảng nước sâu mới và nâng cấp hạ tầng logistics tại khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ tác động tích cực và mạnh mẽ nhất đến ngành kinh tế nào của vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Hoạt động xuất nhập khẩu, vận tải biển và dịch vụ hậu cần (logistics).
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản nhất trong cơ cấu ngành kinh tế giữa Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên là gì?

  • A. Đông Nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ rất cao; Tây Nguyên chủ yếu dựa vào nông lâm nghiệp.
  • B. Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây công nghiệp; Tây Nguyên chỉ phát triển cây lương thực.
  • C. Đông Nam Bộ có ngành du lịch phát triển; Tây Nguyên không có tiềm năng du lịch.
  • D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng nông nghiệp cao hơn Tây Nguyên.

Câu 12: Việc thu hút một lượng lớn lao động nhập cư từ các vùng khác đến làm việc tại các khu công nghiệp và đô thị ở Đông Nam Bộ tạo ra thách thức xã hội nào đáng kể nhất cho vùng?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp của vùng.
  • B. Gây áp lực lên cơ sở hạ tầng xã hội (nhà ở, trường học, y tế) và các vấn đề an ninh trật tự.
  • C. Tăng cường sự đa dạng văn hóa.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực địa phương.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ, có kim ngạch xuất khẩu lớn và chủ yếu dựa vào lợi thế về nguồn lao động dồi dào, giá nhân công cạnh tranh?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu.
  • B. Công nghiệp sản xuất chip điện tử.
  • C. Công nghiệp dệt may, da giày.
  • D. Công nghiệp sản xuất thép.

Câu 14: Vì sao cây cao su và cây điều lại trở thành những cây công nghiệp chủ lực, chiếm diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước ở vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Do điều kiện khí hậu nóng ẩm, đất ba-zan màu mỡ và lịch sử phát triển lâu đời.
  • B. Do nhu cầu tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • C. Do vùng có nguồn nước tưới dồi dào quanh năm.
  • D. Do địa hình đồi núi cao, khí hậu mát mẻ.

Câu 15: Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) có công suất lớn, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp điện cho vùng và cả nước. Nguồn nhiên liệu chính được sử dụng tại nhà máy này là gì, tận dụng lợi thế tài nguyên của vùng?

  • A. Than đá.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Thủy điện.

Câu 16: Hệ thống giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ, đa dạng về loại hình (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường ống) chủ yếu nhờ yếu tố nào thúc đẩy?

  • A. Địa hình bằng phẳng tuyệt đối.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Tất cả các tỉnh đều có bờ biển dài.
  • D. Nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là hoạt động công nghiệp và dịch vụ.

Câu 17: Vườn quốc gia Cát Tiên, nằm trên địa bàn các tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước, ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu về mặt nào sau đây?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái rừng tự nhiên quý giá.
  • B. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Cung cấp nguồn nước chính cho sản xuất nông nghiệp toàn vùng.
  • D. Là trung tâm khai thác khoáng sản quan trọng.

Câu 18: Thách thức lớn nhất trong việc phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững ở Đông Nam Bộ hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do đô thị hóa, công nghiệp hóa và tình trạng thiếu nước vào mùa khô.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp còn hạn chế.
  • D. Không có giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.

Câu 19: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Thành phố Hồ Chí Minh có vai trò là trung tâm quan trọng không chỉ cho vùng Đông Nam Bộ mà còn cho cả nước và khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dịch vụ sửa chữa nông cụ.
  • B. Dịch vụ tư vấn nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ vận tải đường bộ nội tỉnh.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, thương mại quốc tế.

Câu 20: Vì sao Đông Nam Bộ lại là vùng dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

  • A. Có vị trí địa lí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ, nguồn nhân lực dồi dào và năng động, cùng với môi trường đầu tư thuận lợi.
  • B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn nhất cả nước.
  • C. Có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, rất thuận lợi cho đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế đặc biệt chỉ áp dụng riêng cho vùng.

Câu 21: Việc xây dựng và đưa vào hoạt động sân bay quốc tế Long Thành tại Đồng Nai được kỳ vọng sẽ tạo ra bước đột phá mạnh mẽ nhất trong lĩnh vực nào của Đông Nam Bộ?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
  • C. Vận tải hàng không, logistics và kết nối vùng với thị trường quốc tế.
  • D. Khai thác tài nguyên rừng.

Câu 22: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa Đông Nam Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, điểm khác biệt nổi bật nhất về loại hình du lịch chủ yếu là gì?

  • A. Đông Nam Bộ mạnh về du lịch đô thị, MICE (hội nghị, hội thảo), và du lịch cuối tuần; Duyên hải Nam Trung Bộ mạnh về du lịch biển, nghỉ dưỡng.
  • B. Đông Nam Bộ mạnh về du lịch mạo hiểm; Duyên hải Nam Trung Bộ mạnh về du lịch văn hóa.
  • C. Đông Nam Bộ mạnh về du lịch sinh thái rừng; Duyên hải Nam Trung Bộ mạnh về du lịch hang động.
  • D. Cả hai vùng đều có thế mạnh giống nhau về du lịch tham quan di tích lịch sử.

Câu 23: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh cho các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Đông Nam Bộ (như cao su, điều, hồ tiêu), giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng diện tích và sản lượng thô.
  • B. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • C. Hạn chế xuất khẩu, chỉ tiêu thụ nội địa.
  • D. Đẩy mạnh chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm, xây dựng thương hiệu và áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Câu 24: Sự phát triển "nóng" của các đô thị lớn như TP.HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một ở Đông Nam Bộ trong những năm gần đây gây ra vấn đề môi trường đô thị nào đáng lo ngại nhất?

  • A. Giảm đa dạng sinh học trong rừng.
  • B. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, quản lý chất thải rắn đô thị và ngập úng.
  • C. Xói mòn đất nghiêm trọng.
  • D. Thiếu nguồn nước ngầm trầm trọng.

Câu 25: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP) là một trong những biểu tượng cho định hướng phát triển kinh tế tri thức của vùng. Khu này tập trung thu hút đầu tư và phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghệ thông tin, vi điện tử, tự động hóa, công nghệ sinh học.
  • B. Công nghiệp khai thác than đá.
  • C. Công nghiệp dệt may truyền thống.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản thô.

Câu 26: Vai trò "đầu tàu" kinh tế của Đông Nam Bộ đối với cả nước được thể hiện rõ nhất qua chỉ tiêu kinh tế nào sau đây?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • B. Số lượng tỉnh thành nhiều nhất cả nước.
  • C. Tỉ trọng đóng góp lớn nhất vào GRDP, kim ngạch xuất khẩu và thu ngân sách nhà nước.
  • D. Mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Câu 27: Ngành chăn nuôi ở Đồng Nai phát triển mạnh mẽ và có quy mô lớn nhất vùng, chủ yếu theo hướng nào để tận dụng lợi thế về thị trường tiêu thụ rộng lớn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ.
  • B. Chăn nuôi công nghiệp (trang trại) quy mô lớn gắn với chế biến và tiêu thụ.
  • C. Chăn nuôi quảng canh, nhỏ lẻ trong các hộ gia đình.
  • D. Chỉ tập trung vào chăn nuôi gia súc ăn cỏ.

Câu 28: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Đông Nam Bộ phải đối mặt do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh và thu hút lao động nhập cư là gì?

  • A. Thiếu việc làm cho người lao động địa phương.
  • B. Tỉ lệ người già trong dân số tăng nhanh.
  • C. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • D. Phân hóa giàu nghèo, thiếu hụt nhà ở, trường học, y tế công cộng cho người lao động nhập cư và các vấn đề xã hội phát sinh khác.

Câu 29: Để khai thác bền vững và hiệu quả nguồn tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh thăm dò, khai thác đi đôi với chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm hóa dầu và đảm bảo an toàn môi trường biển.
  • B. Chỉ tập trung khai thác dầu thô để xuất khẩu.
  • C. Ngừng khai thác để bảo tồn tài nguyên.
  • D. Chuyển sang sử dụng hoàn toàn các nguồn năng lượng tái tạo.

Câu 30: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có sản lượng thủy sản khai thác biển lớn nhất vùng, đóng góp đáng kể vào cơ cấu kinh tế biển của vùng?

  • A. Đồng Nai.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Tây Ninh.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Dựa vào vị trí địa lí, phân tích yếu tố nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế năng động, có sức hút đầu tư hàng đầu cả nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Vấn đề thiếu nước vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, đặc biệt tại các vùng xa sông lớn và hệ thống thủy lợi, ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động kinh tế nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích bản đồ hành chính Việt Nam, tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ có diện tích tự nhiên lớn nhất và có tiềm năng đáng kể về phát triển cây công nghiệp lâu năm (như điều, cao su) và lâm nghiệp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Loại đất chủ yếu nào ở Đông Nam Bộ có đặc tính tơi xốp, dễ thoát nước, rất thích hợp cho việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê, điều, hồ tiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: So với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế tự nhiên nào nổi bật hơn để trở thành trung tâm công nghiệp hàng đầu của đất nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Việc Đông Nam Bộ có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước (năm 2021 là 66,4%) chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Dựa vào cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng chính và chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP của vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh đối với sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ và cả nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do hoạt động công nghiệp và đô thị hóa ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là bền vững và cần ưu tiên thực hiện?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một dự án xây dựng cảng nước sâu mới và nâng cấp hạ tầng logistics tại khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ tác động tích cực và mạnh mẽ nhất đến ngành kinh tế nào của vùng Đông Nam Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản nhất trong cơ cấu ngành kinh tế giữa Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Việc thu hút một lượng lớn lao động nhập cư từ các vùng khác đến làm việc tại các khu công nghiệp và đô thị ở Đông Nam Bộ tạo ra thách thức xã hội nào đáng kể nhất cho vùng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ, có kim ngạch xuất khẩu lớn và chủ yếu dựa vào lợi thế về nguồn lao động dồi dào, giá nhân công cạnh tranh?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vì sao cây cao su và cây điều lại trở thành những cây công nghiệp chủ lực, chiếm diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước ở vùng Đông Nam Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) có công suất lớn, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp điện cho vùng và cả nước. Nguồn nhiên liệu chính được sử dụng tại nhà máy này là gì, tận dụng lợi thế tài nguyên của vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hệ thống giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh mẽ, đa dạng về loại hình (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường ống) chủ yếu nhờ yếu tố nào thúc đẩy?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Vườn quốc gia Cát Tiên, nằm trên địa bàn các tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước, ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu về mặt nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Thách thức lớn nhất trong việc phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững ở Đông Nam Bộ hiện nay là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Thành phố Hồ Chí Minh có vai trò là trung tâm quan trọng không chỉ cho vùng Đông Nam Bộ mà còn cho cả nước và khu vực Đông Nam Á?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Vì sao Đông Nam Bộ lại là vùng dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Việc xây dựng và đưa vào hoạt động sân bay quốc tế Long Thành tại Đồng Nai được kỳ vọng sẽ tạo ra bước đột phá mạnh mẽ nhất trong lĩnh vực nào của Đông Nam Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: So sánh tiềm năng phát triển du lịch giữa Đông Nam Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, điểm khác biệt nổi bật nhất về loại hình du lịch chủ yếu là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh cho các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của Đông Nam Bộ (như cao su, điều, hồ tiêu), giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Sự phát triển 'nóng' của các đô thị lớn như TP.HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một ở Đông Nam Bộ trong những năm gần đây gây ra vấn đề môi trường đô thị nào đáng lo ngại nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP) là một trong những biểu tượng cho định hướng phát triển kinh tế tri thức của vùng. Khu này tập trung thu hút đầu tư và phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Vai trò 'đầu tàu' kinh tế của Đông Nam Bộ đối với cả nước được thể hiện rõ nhất qua chỉ tiêu kinh tế nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Ngành chăn nuôi ở Đồng Nai phát triển mạnh mẽ và có quy mô lớn nhất vùng, chủ yếu theo hướng nào để tận dụng lợi thế về thị trường tiêu thụ rộng lớn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Đông Nam Bộ phải đối mặt do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh và thu hút lao động nhập cư là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để khai thác bền vững và hiệu quả nguồn tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là ưu tiên hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có sản lượng thủy sản khai thác biển lớn nhất vùng, đóng góp đáng kể vào cơ cấu kinh tế biển của vùng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của Đông Nam Bộ (tiếp giáp các vùng kinh tế khác và Biển Đông) mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Thuận lợi khai thác tài nguyên rừng phong phú.
  • B. Có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ từ các vùng lân cận.
  • C. Phát triển mạnh nông nghiệp thâm canh lúa nước.
  • D. Dễ dàng giao lưu kinh tế trong nước và quốc tế, hội nhập sâu rộng.

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản nổi bật và có ý nghĩa chiến lược hàng đầu đối với sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?

  • A. Bô-xít.
  • B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. Than đá.
  • D. Cao lanh.

Câu 3: Phân tích đặc điểm khí hậu của Đông Nam Bộ để thấy được khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của vùng là gì?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm quá cao.
  • B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.
  • C. Mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng.
  • D. Độ ẩm không khí luôn ở mức rất cao.

Câu 4: Đất đai ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là đất feralit trên đá bazan, có đặc điểm nào thuận lợi nhất cho việc phát triển các loại cây trồng chủ lực của vùng?

  • A. Tơi xốp, giàu dinh dưỡng, phù hợp cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Diện tích lớn, dễ canh tác lúa nước.
  • C. Chứa nhiều khoáng sản có giá trị kinh tế.
  • D. Ít bị rửa trôi và xói mòn.

Câu 5: Dân số Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào sau đây phản ánh sự phát triển năng động và thu hút lao động từ các vùng khác?

  • A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
  • B. Cơ cấu dân số già hóa nhanh.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhất cả nước.
  • D. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học cao nhất cả nước.

Câu 6: Phân tích cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ cho thấy ngành nào đóng vai trò chủ đạo, tạo động lực tăng trưởng chính cho toàn vùng?

  • A. Công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp và thủy sản.
  • C. Lâm nghiệp và khai khoáng.
  • D. Thương mại và du lịch.

Câu 7: Ngành công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ có tác động quan trọng nhất đến sự phát triển kinh tế của vùng thông qua việc gì?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • B. Phát triển mạnh ngành du lịch biển.
  • C. Cung cấp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp và đóng góp ngân sách.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 8: Các ngành công nghiệp dệt may, da giày ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường xuất khẩu.
  • B. Nguồn nguyên liệu bông, da tại chỗ rất phong phú.
  • C. Công nghệ sản xuất tiên tiến nhất cả nước.
  • D. Chỉ tập trung phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 9: Tại sao Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước và là hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất vùng.
  • B. Nằm xa các trung tâm kinh tế khác.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • D. Hội tụ nhiều lợi thế về vị trí, hạ tầng, nguồn nhân lực, thị trường và đầu tư.

Câu 10: Nêu tên nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất trên sông Đồng Nai, đóng góp quan trọng vào nguồn cung cấp điện cho Đông Nam Bộ.

  • A. Nhà máy thủy điện Trị An.
  • B. Nhà máy thủy điện Thác Mơ.
  • C. Nhà máy thủy điện Cần Đơn.
  • D. Nhà máy thủy điện Yaly.

Câu 11: So với các vùng khác ở Việt Nam, Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào về sản xuất cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Diện tích lúa nước lớn nhất cả nước.
  • B. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.
  • C. Sản lượng cây lương thực đứng đầu cả nước.
  • D. Phát triển mạnh các loại cây ăn quả ôn đới.

Câu 12: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây cao su và cây điều lớn nhất vùng, đóng góp quan trọng vào sản lượng quốc gia?

  • A. Đồng Nai.
  • B. Tây Ninh.
  • C. Bình Phước.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 13: Tại sao ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Đông Nam Bộ lại phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung quy mô lớn?

  • A. Diện tích đồng cỏ tự nhiên rất rộng.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp.
  • C. Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm truyền thống.
  • D. Gắn với thị trường tiêu thụ lớn, nguồn thức ăn công nghiệp và công nghệ hiện đại.

Câu 14: Ngành thủy sản của Đông Nam Bộ, đặc biệt là khai thác, tập trung chủ yếu ở tỉnh nào và dựa vào lợi thế tự nhiên nào?

  • A. Đồng Nai, dựa vào hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • B. Bà Rịa - Vũng Tàu, dựa vào vùng biển rộng và ngư trường lớn.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh, dựa vào công nghệ nuôi trồng tiên tiến.
  • D. Tây Ninh, dựa vào các hồ nước ngọt lớn.

Câu 15: Phân tích vai trò của hệ thống giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế Đông Nam Bộ.

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư.
  • B. Chủ yếu phát triển đường sắt liên tỉnh.
  • C. Kết nối các trung tâm kinh tế, thúc đẩy thương mại và đầu tư.
  • D. Ít ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 16: Cảng hàng không quốc tế nào sau đây ở Đông Nam Bộ có vai trò cửa ngõ hàng không quan trọng nhất đối với vùng và cả nước?

  • A. Cảng hàng không Liên Khương.
  • B. Cảng hàng không Cát Bi.
  • C. Cảng hàng không Phú Bài.
  • D. Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất.

Câu 17: Tại sao Đông Nam Bộ là một trong những trung tâm du lịch lớn và năng động nhất cả nước?

  • A. Tài nguyên du lịch đa dạng, hạ tầng phát triển, là trung tâm kinh tế lớn.
  • B. Chỉ có tài nguyên du lịch biển.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào du lịch quốc tế.
  • D. Ít có sự đầu tư vào cơ sở vật chất du lịch.

Câu 18: Hai trung tâm du lịch lớn nhất, đóng vai trò hạt nhân của ngành du lịch Đông Nam Bộ là?

  • A. Biên Hòa và Thủ Dầu Một.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
  • C. Tây Ninh và Bình Phước.
  • D. Đồng Nai và Bình Dương.

Câu 19: Phân tích vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ và cả nước.

  • A. Là vùng chuyên canh nông nghiệp lớn nhất.
  • B. Chỉ là trung tâm hành chính.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào các tỉnh lân cận.
  • D. Là trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học - công nghệ, dịch vụ hàng đầu, đóng vai trò động lực.

Câu 20: Một trong những vấn đề môi trường nổi cộm mà Đông Nam Bộ đang phải đối mặt do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường nước, không khí do chất thải.
  • B. Sa mạc hóa và hoang mạc hóa.
  • C. Ngập lụt trên diện rộng quanh năm.
  • D. Xâm nhập mặn nghiêm trọng vào sâu đất liền.

Câu 21: Vấn đề xã hội nào sau đây là hệ quả trực tiếp của quá trình di dân cơ học mạnh mẽ đến Đông Nam Bộ?

  • A. Thừa lao động có trình độ cao.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống y tế và giáo dục.
  • C. Gia tăng áp lực lên hạ tầng xã hội và an ninh trật tự.
  • D. Cải thiện đáng kể tình hình ô nhiễm môi trường.

Câu 22: Để giải quyết tình trạng thiếu nước vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Xây dựng các công trình thủy lợi (hồ chứa, kênh mương).
  • B. Chuyển đổi toàn bộ sang cây trồng chịu hạn.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn nước ngầm.
  • D. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.

Câu 23: Đông Nam Bộ đang nỗ lực phát triển theo hướng bền vững, trong đó có việc chú trọng phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao. Điều này nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản truyền thống.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp thâm dụng lao động.
  • C. Giảm hoàn toàn vai trò của ngành dịch vụ.
  • D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giảm ô nhiễm và tăng sức cạnh tranh.

Câu 24: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp tập trung trong sự phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ.

  • A. Tập trung sản xuất, thu hút đầu tư, tạo liên kết và cung cấp hạ tầng đồng bộ.
  • B. Chỉ là nơi để các doanh nghiệp nhỏ hoạt động riêng lẻ.
  • C. Làm gia tăng tình trạng phân tán sản xuất.
  • D. Ít có vai trò trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 25: Vùng Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo nào, đặc biệt ở khu vực ven biển?

  • A. Địa nhiệt.
  • B. Sinh khối (từ cây trồng nông nghiệp).
  • C. Điện gió (Wind power).
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 26: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là dịch vụ chất lượng cao (tài chính, ngân hàng, viễn thông, tư vấn), phản ánh điều gì về trình độ phát triển của vùng?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Trình độ công nghệ còn lạc hậu.
  • C. Ít có mối liên hệ với nền kinh tế toàn cầu.
  • D. Nền kinh tế phát triển, hội nhập quốc tế và nhu cầu dịch vụ hiện đại cao.

Câu 27: Việc xây dựng cảng hàng không quốc tế Long Thành được kỳ vọng sẽ có tác động lớn nhất đến khía cạnh nào trong sự phát triển của Đông Nam Bộ?

  • A. Nâng cao năng lực vận tải hàng không, thúc đẩy du lịch và thương mại quốc tế.
  • B. Giải quyết triệt để vấn đề thiếu nước mùa khô.
  • C. Phát triển mạnh ngành khai thác khoáng sản.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu di chuyển nội địa.

Câu 28: Tại sao vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp và đô thị lớn tại Đông Nam Bộ lại trở nên cấp bách và cần có giải pháp đồng bộ?

  • A. Do hoạt động nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Chỉ xảy ra ở các vùng nông thôn.
  • C. Do tốc độ công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh, ảnh hưởng sức khỏe và phát triển bền vững.
  • D. Ít gây tác động đến đời sống người dân.

Câu 29: So với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có điểm khác biệt cơ bản nào về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp?

  • A. Có nhiều hồ nước ngọt lớn hơn.
  • B. Diện tích đất phù sa ít, mùa khô kéo dài hơn.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn.
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít biến động hơn.

Câu 30: Vùng Đông Nam Bộ được xác định là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Điều này thể hiện vai trò gì của vùng trong chiến lược phát triển kinh tế chung của cả nước?

  • A. Là vùng chỉ tập trung phát triển nông nghiệp.
  • B. Là vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất cả nước.
  • C. Là vùng chỉ có vai trò cung cấp nguyên liệu thô.
  • D. Là vùng tập trung tiềm lực, đóng vai trò động lực, dẫn dắt sự phát triển và hội nhập.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vị trí địa lí của Đông Nam Bộ (tiếp giáp các vùng kinh tế khác và Biển Đông) mang lại lợi thế chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản nổi bật và có ý nghĩa chiến lược hàng đầu đối với sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích đặc điểm khí hậu của Đông Nam Bộ để thấy được khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của vùng là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đất đai ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là đất feralit trên đá bazan, có đặc điểm nào thuận lợi nhất cho việc phát triển các loại cây trồng chủ lực của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dân số Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào sau đây phản ánh sự phát triển năng động và thu hút lao động từ các vùng khác?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ cho thấy ngành nào đóng vai trò chủ đạo, tạo động lực tăng trưởng chính cho toàn vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ngành công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ có tác động quan trọng nhất đến sự phát triển kinh tế của vùng thông qua việc gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Các ngành công nghiệp dệt may, da giày ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước và là hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nêu tên nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất trên sông Đồng Nai, đóng góp quan trọng vào nguồn cung cấp điện cho Đông Nam Bộ.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: So với các vùng khác ở Việt Nam, Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào về sản xuất cây công nghiệp lâu năm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây cao su và cây điều lớn nhất vùng, đóng góp quan trọng vào sản lượng quốc gia?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Tại sao ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Đông Nam Bộ lại phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung quy mô lớn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ngành thủy sản của Đông Nam Bộ, đặc biệt là khai thác, tập trung chủ yếu ở tỉnh nào và dựa vào lợi thế tự nhiên nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích vai trò của hệ thống giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế Đông Nam Bộ.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cảng hàng không quốc tế nào sau đây ở Đông Nam Bộ có vai trò cửa ngõ hàng không quan trọng nhất đối với vùng và cả nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao Đông Nam Bộ là một trong những trung tâm du lịch lớn và năng động nhất cả nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai trung tâm du lịch lớn nhất, đóng vai trò hạt nhân của ngành du lịch Đông Nam Bộ là?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông Nam Bộ và cả nước.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một trong những vấn đề môi trường nổi cộm mà Đông Nam Bộ đang phải đối mặt do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Vấn đề xã hội nào sau đây là hệ quả trực tiếp của quá trình di dân cơ học mạnh mẽ đến Đông Nam Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để giải quyết tình trạng thiếu nước vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đông Nam Bộ đang nỗ lực phát triển theo hướng bền vững, trong đó có việc chú trọng phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao. Điều này nhằm mục đích chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp tập trung trong sự phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vùng Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo nào, đặc biệt ở khu vực ven biển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là dịch vụ chất lượng cao (tài chính, ngân hàng, viễn thông, tư vấn), phản ánh điều gì về trình độ phát triển của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Việc xây dựng cảng hàng không quốc tế Long Thành được kỳ vọng sẽ có tác động lớn nhất đến khía cạnh nào trong sự phát triển của Đông Nam Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tại sao vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp và đô thị lớn tại Đông Nam Bộ lại trở nên cấp bách và cần có giải pháp đồng bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: So với vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có điểm khác biệt cơ bản nào về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Vùng Đông Nam Bộ được xác định là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Điều này thể hiện vai trò gì của vùng trong chiến lược phát triển kinh tế chung của cả nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Việt Nam. Điều gì sau đây thể hiện rõ nhất vai trò đầu tàu kinh tế của vùng đối với cả nước?

  • A. Quy mô kinh tế lớn nhất cả nước, đóng góp GDP cao.
  • B. Cơ cấu kinh tế đa dạng, gồm công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và tạo động lực phát triển cho các vùng khác.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất cả nước.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2023 (dữ liệu giả định).
[Biểu đồ tròn so sánh tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam Bộ và cả nước, trong đó Đông Nam Bộ có tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp cao hơn đáng kể, nông nghiệp thấp hơn].
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước?

  • A. Cơ cấu kinh tế tương đồng với cơ cấu kinh tế chung của cả nước.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp cao hơn, nông nghiệp thấp hơn so với cả nước.
  • C. Khu vực nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống, nhưng đang trở thành động lực tăng trưởng mới của Đông Nam Bộ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 4: Đông Nam Bộ có lợi thế lớn về giao thông vận tải biển. Yếu tố tự nhiên nào sau đây không trực tiếp tạo nên lợi thế này?

  • A. Vị trí gần các tuyến hàng hải quốc tế.
  • B. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh nước sâu.
  • C. Địa hình đồi lượn sóng, đất badan màu mỡ.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm, ít bão.

Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, Đông Nam Bộ gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến nguồn nước, đặc biệt trong mùa khô?

  • A. Tình trạng thiếu nước tưới cho cây trồng vào mùa khô.
  • B. Nguy cơ ngập úng do mưa lớn kéo dài.
  • C. Xâm nhập mặn vào đất nông nghiệp.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp.

Câu 6: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của Đông Nam Bộ và một số vùng khác năm 2023 (người/km²) [Bảng số liệu so sánh mật độ dân số Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ].
Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong bảng?

  • A. Mật độ dân số thấp nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Mật độ dân số cao, chỉ xếp sau Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Mật độ dân số tương đương với vùng Tây Nguyên.
  • D. Mật độ dân số trung bình so với cả nước.

Câu 7: Đô thị hóa ở Đông Nam Bộ diễn ra với tốc độ nhanh và quy mô lớn. Hậu quả tiêu cực nào sau đây thường gặp ở các đô thị lớn của vùng do quá trình này gây ra?

  • A. Tình trạng thiếu lao động trong khu vực nông thôn.
  • B. Sự suy giảm diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Áp lực lớn lên cơ sở hạ tầng và môi trường đô thị.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo giảm xuống.

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây là đặc trưng nhất và có diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây hồ tiêu.
  • D. Cây điều.

Câu 9: Vùng Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn để phát triển ngành du lịch. Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thế mạnh đặc trưng của vùng, gắn liền với tài nguyên biển?

  • A. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển và thể thao biển.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • D. Du lịch cộng đồng.

Câu 10: Phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ có tác động tích cực nào sau đây đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp, tăng tỷ trọng nông nghiệp.
  • B. Ổn định cơ cấu kinh tế, không có sự chuyển dịch đáng kể.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ.
  • D. Tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp.

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp quan trọng nhất cần được ưu tiên thực hiện là gì?

  • A. Tăng cường trồng cây xanh ở khu công nghiệp.
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và xử lý chất thải hiện đại.
  • D. Tăng cường tuần tra, kiểm soát và xử phạt vi phạm môi trường.

Câu 12: Cảng biển nào sau đây là cảng quốc tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ, đóng vai trò cửa ngõ xuất nhập khẩu hàng hóa quan trọng của cả nước?

  • A. Cảng Cái Mép - Thị Vải.
  • B. Cảng Sài Gòn.
  • C. Cảng Vũng Tàu.
  • D. Cảng Đồng Nai.

Câu 13: Dân cư Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào sau đây về cơ cấu lao động, phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Tỷ lệ lao động nông nghiệp chiếm đa số.
  • B. Lực lượng lao động chủ yếu là lao động phổ thông.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo còn thấp.
  • D. Tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ và công nghiệp cao.

Câu 14: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đóng vai trò quan trọng trong giao thông hàng không của Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, sân bay này đang gặp phải hạn chế lớn nào do vị trí địa lý?

  • A. Khó khăn trong việc mở rộng và nâng cấp do nằm trong khu vực đô thị đông dân.
  • B. Ít chịu ảnh hưởng của thời tiết xấu.
  • C. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho xây dựng đường băng.
  • D. Gần các khu du lịch biển.

Câu 15: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây cao su lớn nhất?

  • A. Bình Dương.
  • B. Tây Ninh.
  • C. Bình Phước.
  • D. Đồng Nai.

Câu 16: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Đông Nam Bộ đang được ưu tiên phát triển theo hướng hiện đại, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế?

  • A. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
  • C. Dịch vụ vận tải đường bộ.
  • D. Dịch vụ thương mại bán lẻ.

Câu 17: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất cho Đông Nam Bộ?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Khu vực khai khoáng.

Câu 18: Để giảm bớt áp lực dân số lên các đô thị lớn như TP.HCM, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực nào?

  • A. Khu vực trung tâm TP.HCM.
  • B. Các khu công nghiệp tập trung.
  • C. Các vùng nông thôn và đô thị vệ tinh.
  • D. Các khu du lịch ven biển.

Câu 19: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đường sắt Bắc - Nam.
  • B. Quốc lộ 1A.
  • C. Đường Hồ Chí Minh.
  • D. Quốc lộ 22.

Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất và giá trị kinh tế cao nhất ở thềm lục địa Đông Nam Bộ?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Bô-xít.
  • C. Titan.
  • D. Cát trắng.

Câu 21: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội bền vững, Đông Nam Bộ cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Phát triển công nghiệp xanh và năng lượng tái tạo.
  • D. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và cả nước qua các năm (dữ liệu giả định). [Biểu đồ so sánh GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ luôn cao hơn nhiều so với cả nước và có xu hướng tăng].
Biểu đồ trên cho thấy điều gì về mức sống dân cư ở Đông Nam Bộ so với mức sống chung của cả nước?

  • A. Mức sống dân cư tương đương với mức sống chung của cả nước.
  • B. Mức sống dân cư cao hơn đáng kể so với mức sống chung của cả nước.
  • C. Mức sống dân cư thấp hơn so với mức sống chung của cả nước.
  • D. Mức sống dân cư biến động không ổn định.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, nhóm ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ vận tải và kho bãi.
  • C. Dịch vụ thương mại và tài chính.
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế.

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Hạ tầng cơ sở đồng bộ và thủ tục hành chính thông thoáng.

Câu 25: Tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có bờ biển dài nhất, tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ kinh tế biển?

  • A. Đồng Nai.
  • B. Bình Dương.
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Tây Ninh.

Câu 26: Trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây được xem là phù hợp để nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng diện tích trồng cây lương thực.
  • B. Phát triển các loại cây ăn quả đặc sản và rau màu chất lượng cao.
  • C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp dài ngày như cao su.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu cây trồng truyền thống.

Câu 27: Đông Nam Bộ có nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất lớn. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp này có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Thu hút vốn đầu tư, công nghệ và tạo việc làm.
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động.
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Phát triển du lịch công nghiệp.

Câu 28: Vấn đề giao thông đô thị nóng bỏng nhất hiện nay ở TP.HCM và các đô thị lớn khác của Đông Nam Bộ là gì?

  • A. Thiếu bến xe và nhà ga.
  • B. Ùn tắc giao thông và ô nhiễm không khí.
  • C. Hệ thống đường sắt đô thị chưa phát triển.
  • D. Chi phí vận tải công cộng cao.

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, Đông Nam Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với các vùng khác?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • C. Lao động trẻ và năng động.
  • D. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và khả năng sáng tạo.

Câu 30: Để phát triển kinh tế - xã hội Đông Nam Bộ một cách bền vững và toàn diện, cần có sự liên kết chặt chẽ và hợp tác phát triển giữa Đông Nam Bộ với vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Vùng Tây Bắc.
  • B. Vùng Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Việt Nam. Điều gì sau đây thể hiện rõ nhất vai trò *đầu tàu* kinh tế của vùng đối với cả nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2023 (dữ liệu giả định).
[Biểu đồ tròn so sánh tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam Bộ và cả nước, trong đó Đông Nam Bộ có tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp cao hơn đáng kể, nông nghiệp thấp hơn].
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh truyền thống, nhưng đang trở thành động lực tăng trưởng mới của Đông Nam Bộ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đông Nam Bộ có lợi thế lớn về giao thông vận tải biển. Yếu tố tự nhiên nào sau đây *không trực tiếp* tạo nên lợi thế này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, Đông Nam Bộ gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến nguồn nước, đặc biệt trong mùa khô?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của Đông Nam Bộ và một số vùng khác năm 2023 (người/km²) [Bảng số liệu so sánh mật độ dân số Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ].
Nhận xét nào sau đây *đúng* về mật độ dân số của Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong bảng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đô thị hóa ở Đông Nam Bộ diễn ra với tốc độ nhanh và quy mô lớn. Hậu quả *tiêu cực* nào sau đây thường gặp ở các đô thị lớn của vùng do quá trình này gây ra?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây là đặc trưng nhất và có diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Vùng Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn để phát triển ngành du lịch. Loại hình du lịch nào sau đây được xem là thế mạnh *đặc trưng* của vùng, gắn liền với tài nguyên biển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ có tác động *tích cực* nào sau đây đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp *quan trọng nhất* cần được ưu tiên thực hiện là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cảng biển nào sau đây là cảng quốc tế *lớn nhất* ở Đông Nam Bộ, đóng vai trò cửa ngõ xuất nhập khẩu hàng hóa quan trọng của cả nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dân cư Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào sau đây về cơ cấu lao động, phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đóng vai trò quan trọng trong giao thông hàng không của Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, sân bay này đang gặp phải hạn chế lớn nào do vị trí địa lý?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây cao su *lớn nhất*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Đông Nam Bộ đang được ưu tiên phát triển theo hướng hiện đại, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khu vực kinh tế nào sau đây đóng góp tỷ trọng GDP *lớn nhất* cho Đông Nam Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để giảm bớt áp lực dân số lên các đô thị lớn như TP.HCM, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các vùng kinh tế khác của cả nước, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng *lớn nhất* và giá trị kinh tế *cao nhất* ở thềm lục địa Đông Nam Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội bền vững, Đông Nam Bộ cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và cả nước qua các năm (dữ liệu giả định). [Biểu đồ so sánh GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ luôn cao hơn nhiều so với cả nước và có xu hướng tăng].
Biểu đồ trên cho thấy điều gì về mức sống dân cư ở Đông Nam Bộ so với mức sống chung của cả nước?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, nhóm ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng *lớn nhất* và có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây *quan trọng nhất* trong môi trường đầu tư?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có bờ biển *dài nhất*, tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ kinh tế biển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây được xem là phù hợp để nâng cao hiệu quả kinh tế và thích ứng với biến đổi khí hậu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đông Nam Bộ có nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất lớn. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp này có vai trò *chủ yếu* nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Vấn đề giao thông đô thị *nóng bỏng* nhất hiện nay ở TP.HCM và các đô thị lớn khác của Đông Nam Bộ là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, Đông Nam Bộ có lợi thế *đặc biệt* nào về nguồn nhân lực so với các vùng khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để phát triển kinh tế - xã hội Đông Nam Bộ một cách bền vững và toàn diện, cần có sự liên kết chặt chẽ và hợp tác phát triển giữa Đông Nam Bộ với vùng kinh tế nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò là đầu tàu kinh tế của Việt Nam, thể hiện rõ nhất qua đóng góp vào:

  • A. Tổng sản phẩm nội địa (GDP) cả nước.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp cả nước.
  • C. Số lượng lao động trong khu vực nông thôn.
  • D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người.

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh:

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên của vùng rất phong phú.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển ngành nông nghiệp của nhà nước.

Câu 3: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, biện pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ ở thượng nguồn sông.
  • B. Đào kênh mương dẫn nước từ sông ra đồng ruộng.
  • C. Phát triển hệ thống hồ chứa và công trình chuyển nước liên vùng.
  • D. Tăng cường khai thác nước ngầm phục vụ sinh hoạt và sản xuất.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2020. Khu vực kinh tế nào có tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản
  • B. Dịch vụ
  • C. Công nghiệp - Xây dựng
  • D. Khai khoáng

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ được hưởng lợi trực tiếp từ nguồn tài nguyên dầu khí thềm lục địa?

  • A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Điện tử - tin học.
  • D. Hóa chất - phân bón.

Câu 6: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn về:

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế và phát triển công nghiệp.
  • B. Tiềm năng phát triển nông nghiệp đa dạng với nhiều loại cây trồng và vật nuôi.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và chi phí nhân công thấp hơn.
  • D. Hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt, thuận lợi cho giao thông đường thủy.

Câu 7: Phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ có tác động KHÔNG mong muốn nào đến môi trường?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí đô thị.
  • C. Gia tăng ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Giảm thiểu diện tích đất rừng tự nhiên.

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh truyền thống của Đông Nam Bộ?

  • A. Cao su.
  • B. Cà phê.
  • C. Điều.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 9: Để nâng cao giá trị gia tăng nông sản của Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng diện tích trồng trọt các loại cây công nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến và thương hiệu nông sản.

Câu 10: Tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ có bờ biển dài và tiềm năng lớn để phát triển du lịch biển?

  • A. Bình Dương.
  • B. Tây Ninh.
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Đồng Nai.

Câu 11: Dân cư Đông Nam Bộ tập trung đông đúc chủ yếu do:

  • A. Kinh tế phát triển năng động, nhiều việc làm và thu nhập cao.
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • C. Đất đai màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước.

Câu 12: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn cho Đông Nam Bộ trong quá trình phát triển?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp giảm mạnh.
  • B. Áp lực về hạ tầng đô thị và dịch vụ xã hội tăng cao.
  • C. Chênh lệch giàu nghèo giảm đáng kể.
  • D. Mức sống dân cư nông thôn được nâng cao rõ rệt.

Câu 13: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu vào:

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Kinh doanh bất động sản.

Câu 14: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố nào được xem là then chốt để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường.

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Đông Nam Bộ và cả nước (năm 2022). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây ĐÚNG?

  • A. Đông Nam Bộ là vùng trồng cà phê lớn nhất cả nước.
  • B. Đông Nam Bộ có vai trò quan trọng trong sản xuất cao su và điều của cả nước.
  • C. Sản lượng hồ tiêu của Đông Nam Bộ vượt trội so với cả nước.
  • D. Cả ba loại cây công nghiệp trên đều có sản lượng lớn nhất cả nước ở Đông Nam Bộ.

Câu 16: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên, tạo điều kiện mở rộng thị trường và giao lưu kinh tế?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 14.
  • D. Đường cao tốc Bắc - Nam.

Câu 17: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của Đông Nam Bộ?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Du lịch biển.
  • C. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
  • D. Muối biển.

Câu 18: Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đông Nam Bộ, đồng thời là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước là:

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Biên Hòa.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Thủ Dầu Một.

Câu 19: Để thu hút lao động có trình độ cao và chuyên môn kỹ thuật đến Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá về tiềm năng kinh tế của vùng.
  • B. Cải thiện chất lượng cuộc sống đô thị và môi trường làm việc.
  • C. Nâng cao mức lương cơ bản cho người lao động.
  • D. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ.

Câu 20: Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về loại hình giao thông vận tải nào sau đây, phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường biển và đường hàng không.
  • D. Đường sông.

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên đất badan ở Đông Nam Bộ và việc phát triển cây công nghiệp lâu năm.

  • A. Đất badan màu mỡ, giàu dinh dưỡng là điều kiện tự nhiên thuận lợi cho các cây công nghiệp như cao su, điều, hồ tiêu phát triển.
  • B. Đất badan có độ dốc lớn, gây khó khăn cho việc trồng và chăm sóc cây công nghiệp.
  • C. Đất badan không phù hợp với cây công nghiệp lâu năm, chủ yếu trồng cây lương thực.
  • D. Đất badan chỉ thích hợp với một số ít loại cây công nghiệp đặc biệt, không phổ biến ở Đông Nam Bộ.

Câu 22: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật để tăng năng suất.
  • D. Đầu tư vào hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước và nghiên cứu giống cây chịu hạn, chịu mặn.

Câu 23: So sánh cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP.
  • B. Tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ trong GDP.
  • C. Số lượng khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • D. Mức độ đô thị hóa.

Câu 24: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ. Theo bạn, địa điểm nào sau đây có tiềm năng phát triển loại hình du lịch này nhất?

  • A. Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Khu công nghiệp Biên Hòa.
  • C. Vườn quốc gia Cát Tiên.
  • D. Cảng Cái Mép - Thị Vải.

Câu 25: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ đã tạo ra những thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động. Xu hướng thay đổi nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỷ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động trong nông nghiệp, giảm tỷ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng lao động trong cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Chuyển dịch lao động từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp.

Câu 26: Để phát triển Đông Nam Bộ trở thành trung tâm kinh tế hiện đại và bền vững, cần ưu tiên những giải pháp nào về khoa học và công nghệ?

  • A. Nhập khẩu công nghệ lạc hậu từ các nước đang phát triển.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D), ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống, ít đổi mới công nghệ.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ.

Câu 27: Cho sơ đồ về hệ thống cảng biển ở Đông Nam Bộ. Cảng biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc trung chuyển hàng hóa quốc tế?

  • A. Cảng Sài Gòn.
  • B. Cảng Đồng Nai.
  • C. Cảng Cái Mép - Thị Vải.
  • D. Cảng Vũng Tàu.

Câu 28: Theo định hướng phát triển không gian kinh tế, vùng Đông Nam Bộ được xác định là:

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và là trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước.
  • B. Vùng kinh tế động lực của khu vực miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế cửa ngõ của khu vực Tây Nguyên.
  • D. Vùng kinh tế nông nghiệp trọng điểm của cả nước.

Câu 29: Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế?

  • A. Vị trí địa lý gần biển, thuận lợi giao thông và thương mại.
  • B. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa.
  • C. Địa hình tương đối bằng phẳng, thuận lợi xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào quanh năm.

Câu 30: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các khu đô thị lớn của Đông Nam Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Hạn chế sử dụng phương tiện giao thông cá nhân vào giờ cao điểm.
  • B. Tăng cường kiểm tra khí thải của các phương tiện giao thông.
  • C. Phát triển giao thông công cộng và sử dụng năng lượng sạch.
  • D. Trồng nhiều cây xanh trong đô thị.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đông Nam Bộ đóng vai trò là đầu tàu kinh tế của Việt Nam, thể hiện rõ nhất qua đóng góp vào:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, biện pháp công trình thủy lợi nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2020. Khu vực kinh tế nào có tỷ trọng cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ được hưởng lợi trực tiếp từ nguồn tài nguyên dầu khí thềm lục địa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn về:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ có tác động KHÔNG mong muốn nào đến môi trường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh truyền thống của Đông Nam Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để nâng cao giá trị gia tăng nông sản của Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ có bờ biển dài và tiềm năng lớn để phát triển du lịch biển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dân cư Đông Nam Bộ tập trung đông đúc chủ yếu do:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn cho Đông Nam Bộ trong quá trình phát triển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu vào:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ, yếu tố nào được xem là then chốt để đảm bảo tính bền vững?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Đông Nam Bộ và cả nước (năm 2022). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây ĐÚNG?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên, tạo điều kiện mở rộng thị trường và giao lưu kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của Đông Nam Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đông Nam Bộ, đồng thời là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để thu hút lao động có trình độ cao và chuyên môn kỹ thuật đến Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về loại hình giao thông vận tải nào sau đây, phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên đất badan ở Đông Nam Bộ và việc phát triển cây công nghiệp lâu năm.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ. Theo bạn, địa điểm nào sau đây có tiềm năng phát triển loại hình du lịch này nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ đã tạo ra những thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động. Xu hướng thay đổi nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phát triển Đông Nam Bộ trở thành trung tâm kinh tế hiện đại và bền vững, cần ưu tiên những giải pháp nào về khoa học và công nghệ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ về hệ thống cảng biển ở Đông Nam Bộ. Cảng biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc trung chuyển hàng hóa quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Theo định hướng phát triển không gian kinh tế, vùng Đông Nam Bộ được xác định là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các khu đô thị lớn của Đông Nam Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính hiệu quả lâu dài nhất?

Viết một bình luận