Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Cân bằng sự phát triển kinh tế giữa các vùng miền.
  • B. Đầu tàu, dẫn dắt sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Giải quyết vấn đề việc làm và giảm nghèo cho cả nước.
  • D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường sinh thái của đất nước.

Câu 2: Để phát huy tối đa vai trò "đầu tàu" của vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp khai thác.
  • B. Phát triển nông nghiệp экстенсив.
  • C. Đẩy mạnh liên kết kinh tế giữa vùng trọng điểm với các vùng khác.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.

Câu 3: Xét về cơ cấu kinh tế, điểm khác biệt nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là:

  • A. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp cao nhất.
  • B. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Khu vực dịch vụ còn chậm phát triển.
  • D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 4: Cho biểu đồ về GRDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2020 (đơn vị: nghìn tỷ đồng). [Biểu đồ giả định: Vùng Bắc Bộ: 500, Miền Trung: 200, Phía Nam: 1200, ĐBSCL: 300]. Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô GRDP giữa các vùng?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có quy mô GRDP lớn nhất, gấp nhiều lần vùng miền Trung.
  • B. Quy mô GRDP của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tương đương vùng phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có quy mô GRDP nhỏ nhất.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm có quy mô GRDP tương đồng nhau.

Câu 5: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có lợi thế phát triển dựa trên nguồn tài nguyên than đá?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Công nghiệp nhiệt điện.
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo.

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là gì?

  • A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
  • B. Thiên tai (bão, lũ lụt) diễn ra thường xuyên.
  • C. Đất đai kém màu mỡ.
  • D. Khí hậu lạnh giá về mùa đông.

Câu 7: Cho bảng số liệu về mật độ dân số năm 2022 (người/km²) của các vùng kinh tế trọng điểm: [Bảng giả định: Bắc Bộ: 1200, Miền Trung: 300, Phía Nam: 800, ĐBSCL: 400]. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất, tạo ra lợi thế về nguồn lao động?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Thu hút lao động phổ thông từ các vùng khác.
  • B. Nhập khẩu lao động kỹ thuật từ nước ngoài.
  • C. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đại học chất lượng cao.

Câu 9: Cảng biển nước sâu nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xuất nhập khẩu hàng hóa của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Cái Mép - Thị Vải.
  • C. Cảng Hải Phòng.
  • D. Cảng Cần Thơ.

Câu 10: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào sau đây được xác định là mũi nhọn, phát huy lợi thế về tài nguyên và điều kiện tự nhiên?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô.
  • C. Nông nghiệp và chế biến nông sản.
  • D. Du lịch biển đảo.

Câu 11: So với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có điểm yếu lớn hơn về mặt nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

  • A. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây phổ biến nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam?

  • A. Điểm công nghiệp.
  • B. Khu công nghiệp tập trung.
  • C. Khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 14: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò chi phối các hoạt động kinh tế của cả vùng là:

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Thành phố Cần Thơ.
  • C. Thành phố Đà Nẵng.
  • D. Thành phố Hà Nội.

Câu 15: Liên kết vùng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt trong việc:

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Phân công lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí.
  • D. Bảo đảm an ninh quốc phòng.

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Cả ba vùng đều có tiềm năng như nhau.

Câu 17: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò ngày càng tăng trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải biển.
  • C. Dịch vụ viễn thông.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái và nông nghiệp.

Câu 18: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây sẽ là lựa chọn tối ưu nhất về nguồn nguyên liệu?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách ưu tiên nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

  • A. Giảm thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Tăng cường kiểm soát lao động nước ngoài.
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư và thủ tục hành chính.
  • D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ lạc hậu.

Câu 20: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Kết nối vùng duyên hải với vùng Tây Nguyên và các nước láng giềng.
  • B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • C. Mở rộng thị trường lao động.
  • D. Tăng cường an ninh quốc phòng.

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

  • A. Xâm nhập mặn.
  • B. Sạt lở bờ sông.
  • C. Bão lũ.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.

Câu 22: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm một cách bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế với yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố chính trị.
  • B. Yếu tố quân sự.
  • C. Yếu tố xã hội và môi trường.
  • D. Yếu tố văn hóa.

Câu 23: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh được định hướng phát triển thành:

  • A. Trung tâm công nghiệp nặng.
  • B. Vùng kinh tế năng động với đa dạng các ngành.
  • C. Khu vực nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Trung tâm du lịch sinh thái.

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm [Sơ đồ giả định: Mũi tên từ Vùng Nam đến Vùng Trung, Vùng Bắc, Vùng ĐBSCL và ngược lại]. Mũi tên trong sơ đồ thể hiện điều gì?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các vùng.
  • B. Sự phụ thuộc của vùng này vào vùng khác.
  • C. Sự phân biệt về cơ cấu kinh tế.
  • D. Mối quan hệ hợp tác và trao đổi kinh tế.

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của vùng kinh tế trọng điểm, việc hoàn thiện cơ chế quản lý vùng theo hướng nào sau đây là cần thiết?

  • A. Tập trung quyền lực về trung ương.
  • B. Phân chia hành chính vùng một cách cứng nhắc.
  • C. Phối hợp và hợp tác giữa các địa phương trong vùng.
  • D. Cạnh tranh tự do giữa các địa phương.

Câu 26: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển theo hướng bền vững?

  • A. Nông nghiệp экстенсив.
  • B. Nông nghiệp sinh thái và hữu cơ.
  • C. Nông nghiệp công nghiệp quy mô lớn.
  • D. Nông nghiệp truyền thống.

Câu 27: Điểm chung về định hướng phát triển của cả 4 vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.
  • B. Phát triển đồng đều giữa các khu vực kinh tế.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một vùng kinh tế trọng điểm, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng dự án đầu tư.
  • B. Mức độ tăng trưởng dân số.
  • C. Quy mô vốn đầu tư.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GRDP và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có lợi thế lớn nhất để trở thành cửa ngõ giao thương quốc tế của Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

Câu 30: Giả sử Việt Nam thành lập thêm một vùng kinh tế trọng điểm mới. Theo bạn, tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn vùng đó là gì?

  • A. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
  • B. Tiềm năng phát triển và khả năng lan tỏa kinh tế.
  • C. Dân số đông và nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thông đường bộ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Để phát huy tối đa vai trò 'đầu tàu' của vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét về cơ cấu kinh tế, điểm khác biệt nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho biểu đồ về GRDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2020 (đơn vị: nghìn tỷ đồng). [Biểu đồ giả định: Vùng Bắc Bộ: 500, Miền Trung: 200, Phía Nam: 1200, ĐBSCL: 300]. Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô GRDP giữa các vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có lợi thế phát triển dựa trên nguồn tài nguyên than đá?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho bảng số liệu về mật độ dân số năm 2022 (người/km²) của các vùng kinh tế trọng điểm: [Bảng giả định: Bắc Bộ: 1200, Miền Trung: 300, Phía Nam: 800, ĐBSCL: 400]. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất, tạo ra lợi thế về nguồn lao động?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cảng biển nước sâu nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xuất nhập khẩu hàng hóa của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào sau đây được xác định là mũi nhọn, phát huy lợi thế về tài nguyên và điều kiện tự nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: So với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có điểm yếu lớn hơn về mặt nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây phổ biến nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò chi phối các hoạt động kinh tế của cả vùng là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Liên kết vùng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt trong việc:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò ngày càng tăng trong cơ cấu kinh tế?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây sẽ là lựa chọn tối ưu nhất về nguồn nguyên liệu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách ưu tiên nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng trong việc:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm một cách bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế với yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh được định hướng phát triển thành:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm [Sơ đồ giả định: Mũi tên từ Vùng Nam đến Vùng Trung, Vùng Bắc, Vùng ĐBSCL và ngược lại]. Mũi tên trong sơ đồ thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của vùng kinh tế trọng điểm, việc hoàn thiện cơ chế quản lý vùng theo hướng nào sau đây là cần thiết?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển theo hướng bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Điểm chung về định hướng phát triển của cả 4 vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một vùng kinh tế trọng điểm, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có lợi thế lớn nhất để trở thành cửa ngõ giao thương quốc tế của Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Giả sử Việt Nam thành lập thêm một vùng kinh tế trọng điểm mới. Theo bạn, tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn vùng đó là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Cân bằng sự phát triển kinh tế giữa các vùng trên cả nước.
  • B. Giải quyết vấn đề việc làm và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • C. Thúc đẩy phát triển văn hóa và xã hội ở các địa phương.
  • D. Tạo động lực và đầu tàu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế quốc gia.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện GRDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2023. Vùng nào sau đây có GRDP cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có tay nghề cao.
  • B. Ô nhiễm môi trường do công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn lạc hậu.
  • D. Địa hình đồi núi gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Chế biến thủy sản.
  • B. Du lịch biển.
  • C. Khai thác dầu khí.
  • D. Năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).

Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để tăng thu ngân sách.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng và các khu đô thị lớn.

Câu 6: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp - xây dựng tăng, nông nghiệp giảm.
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể trong giai đoạn này.
  • D. Khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế.

Câu 7: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng khác?

  • A. Đường Hồ Chí Minh.
  • B. Quốc lộ 14.
  • C. Quốc lộ 1A.
  • D. Đường sắt Thống Nhất.

Câu 8: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhờ lợi thế về bờ biển dài và thềm lục địa rộng?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Khai thác than đá.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 9: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Hà Nội được xác định là...

  • A. Trung tâm công nghiệp nặng của cả nước.
  • B. Cực tăng trưởng và trung tâm dịch vụ tổng hợp của vùng.
  • C. Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu lớn nhất.
  • D. Đầu mối giao thông đường biển quan trọng nhất.

Câu 10: Liên kết vùng kinh tế có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Tăng cường hợp tác, bổ sung nguồn lực và tạo sức mạnh tổng hợp.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các địa phương trong vùng.
  • C. Thống nhất cơ cấu kinh tế của các vùng.
  • D. Tập trung nguồn vốn đầu tư vào một số địa phương nhất định.

Câu 11: Tỉnh thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cần Thơ.
  • B. An Giang.
  • C. Kiên Giang.
  • D. Đồng Tháp.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

  • A. Huế.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Nha Trang.

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa?

  • A. Xâm nhập mặn.
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Suy thoái tài nguyên rừng.

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • B. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ các hoạt động kinh tế biển.
  • C. Phát triển mạnh các khu công nghiệp ven biển.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các dự án kinh tế biển.

Câu 15: Nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây là lợi thế đặc biệt của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ so với các vùng khác?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu khí.
  • C. Bô-xít.
  • D. A-pa-tit.

Câu 16: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến nông sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây phù hợp nhất để doanh nghiệp đặt nhà máy, xét về nguồn nguyên liệu và thị trường?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Định hướng phát triển ngành dịch vụ nào sau đây được ưu tiên ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung để phát huy lợi thế về du lịch và vị trí địa lý?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin.
  • C. Dịch vụ vận tải biển và du lịch.
  • D. Dịch vụ giáo dục - đào tạo.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt và xâm nhập mặn đến vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây mang tính hiệu quả lâu dài?

  • A. Xây dựng các khu dân cư vượt lũ.
  • B. Đầu tư hệ thống đê điều và công trình thủy lợi.
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.

Câu 19: Trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững về mặt xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế.
  • D. Giải quyết việc làm và giảm phân hóa giàu nghèo.

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt chính sách?

  • A. Tăng cường quảng bá hình ảnh đất nước.
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • C. Cải thiện môi trường pháp lý và thủ tục hành chính.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 22: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các vùng kinh tế trọng điểm theo thứ tự thời gian thành lập, từ sớm nhất đến muộn nhất.

  • A. Bắc Bộ, miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long, phía Nam.
  • B. Bắc Bộ, miền Trung, phía Nam, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. miền Trung, Bắc Bộ, phía Nam, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. phía Nam, Bắc Bộ, miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Cho nhận định: "Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quyết định nhất đối với tăng trưởng kinh tế cả nước". Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?

  • A. Đúng, vì vùng có quy mô kinh tế lớn nhất, cơ cấu kinh tế hiện đại và đóng góp lớn nhất vào GDP.
  • B. Sai, vì vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ mới là vùng có vai trò quyết định nhất.
  • C. Sai, vì tất cả các vùng kinh tế trọng điểm đều có vai trò ngang nhau.
  • D. Đúng, vì vùng có vị trí địa lý thuận lợi nhất để giao thương quốc tế.

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần chuyển đổi từ mô hình sản xuất lúa gạo truyền thống sang hướng nào để nâng cao giá trị và hiệu quả?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Phát triển mạnh chăn nuôi gia súc, gia cầm.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, phát triển cây ăn quả và thủy sản.
  • D. Áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất lúa gạo.

Câu 25: Cảng biển nước sâu nào sau đây là quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, đóng vai trò cửa ngõ quốc tế?

  • A. Cảng Chân Mây.
  • B. Cảng Đà Nẵng.
  • C. Cảng Dung Quất.
  • D. Cảng Quy Nhơn.

Câu 26: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động kỹ thuật ở các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược?

  • A. Nhập khẩu lao động từ nước ngoài.
  • B. Tăng cường tuyển dụng lao động phổ thông.
  • C. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp.
  • D. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đại học.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm. Mối liên kết nào sau đây là ít phát triển nhất hiện nay?

  • A. Liên kết giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam.
  • B. Liên kết giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Liên kết giữa vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Liên kết giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và miền Trung.

Câu 28: Trong tương lai, ngành kinh tế nào sau đây được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của tất cả các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và kinh tế số.

Câu 29: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây cần tiếp tục duy trì và phát triển sản xuất lúa gạo?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đô thị hóa của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2023. Vùng nào có tỷ lệ đô thị hóa thấp nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện GRDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2023. Vùng nào sau đây có GRDP cao nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng khác?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhờ lợi thế về bờ biển dài và thềm lục địa rộng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Hà Nội được xác định là...

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Liên kết vùng kinh tế có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tỉnh thành phố nào sau đây *không thuộc* vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nguồn tài nguyên khoáng sản nào sau đây là lợi thế đặc biệt của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ so với các vùng khác?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến nông sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây phù hợp nhất để doanh nghiệp đặt nhà máy, xét về nguồn nguyên liệu và thị trường?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Định hướng phát triển ngành dịch vụ nào sau đây được ưu tiên ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung để phát huy lợi thế về du lịch và vị trí địa lý?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của lũ lụt và xâm nhập mặn đến vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây mang tính hiệu quả lâu dài?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững về mặt xã hội?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt chính sách?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các vùng kinh tế trọng điểm theo thứ tự thời gian thành lập, từ sớm nhất đến muộn nhất.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho nhận định: 'Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quyết định nhất đối với tăng trưởng kinh tế cả nước'. Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần chuyển đổi từ mô hình sản xuất lúa gạo truyền thống sang hướng nào để nâng cao giá trị và hiệu quả?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cảng biển nước sâu nào sau đây là quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, đóng vai trò cửa ngõ quốc tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động kỹ thuật ở các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm. Mối liên kết nào sau đây là *ít* phát triển nhất hiện nay?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong tương lai, ngành kinh tế nào sau đây được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của tất cả các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây cần tiếp tục duy trì và phát triển sản xuất lúa gạo?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đô thị hóa của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2023. Vùng nào có tỷ lệ đô thị hóa thấp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Cung cấp nguồn lao động chính cho cả nước.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Tạo động lực tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Có vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.
  • B. Tập trung các nguồn lực kinh tế và cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.
  • C. Là địa bàn thu hút vốn đầu tư lớn trong và ngoài nước.
  • D. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước để đảm bảo cân bằng kinh tế vùng.

Câu 4: Để phát huy vai trò đầu tàu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đầu tư phát triển hạ tầng giao thông đồng bộ, hiện đại.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Phát triển mạnh mẽ kinh tế nông thôn.

Câu 5: So sánh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt rõ rệt nhất về điều kiện tự nhiên là:

  • A. Mức độ đa dạng sinh học.
  • B. Tiềm năng phát triển thủy điện.
  • C. Mức độ ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ).
  • D. Độ phì nhiêu của đất đai.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
  • C. Hóa chất và phân bón.
  • D. Cơ khí chế tạo máy móc nông nghiệp.

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực du lịch biển. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng và lợi thế phát triển du lịch biển đa dạng nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách và cần được giải quyết ưu tiên tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • B. Xâm nhập mặn.
  • C. Sạt lở bờ sông, bờ biển.
  • D. Suy thoái tài nguyên rừng.

Câu 9: Để tăng cường tính liên kết và hợp tác phát triển giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp về mặt chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư xây dựng các khu công nghiệp tập trung liên vùng.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông vận tải đa phương thức.
  • C. Xây dựng cơ chế điều phối và phối hợp giữa các địa phương.
  • D. Tăng cường hoạt động xúc tiến thương mại và đầu tư chung.

Câu 10: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên.
  • C. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Mở rộng quy mô các đô thị lớn.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động, đặc biệt là lao động phổ thông?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (giả định). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Du lịch biển và dịch vụ cảng biển.
  • C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
  • D. Giao thông vận tải biển.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa vùng kinh tế trọng điểm và các vùng kinh tế khác trên cả nước. Vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò gì trong mối quan hệ này?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp với các vùng khác về thu hút đầu tư.
  • B. Thay thế các vùng khác trong việc sản xuất các sản phẩm chủ lực.
  • C. Độc lập hoàn toàn và không chịu ảnh hưởng từ các vùng khác.
  • D. Lan tỏa sự phát triển và hỗ trợ các vùng khác cùng phát triển.

Câu 15: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội mà vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt là gì, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

  • A. Tỷ lệ đô thị hóa thấp.
  • B. Mật độ dân số quá cao.
  • C. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
  • D. Cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục chưa phát triển.

Câu 16: Trong quá trình phát triển, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ cần chú trọng giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển công nghiệp và:

  • A. Phát triển dịch vụ.
  • B. Bảo vệ môi trường nông nghiệp và nông thôn.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Mở rộng quy mô đô thị.

Câu 17: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng kinh tế khác của cả nước?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Đường sắt Bắc - Nam.
  • D. Đường cao tốc Bắc - Nam.

Câu 18: Định hướng phát triển không gian kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tập trung vào việc hình thành các:

  • A. Khu kinh tế cửa khẩu.
  • B. Vùng chuyên canh nông nghiệp tập trung.
  • C. Hành lang kinh tế và vành đai công nghiệp.
  • D. Trung tâm du lịch quốc gia.

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần ưu tiên phát triển loại hình hạ tầng nào để thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Hệ thống đường cao tốc.
  • B. Cảng hàng không quốc tế.
  • C. Mạng lưới đường sắt.
  • D. Hệ thống thủy lợi và công trình phòng chống thiên tai.

Câu 20: Xét về góc độ kinh tế đối ngoại, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.
  • B. Có vị trí cửa ngõ giao thương quan trọng với Trung Quốc.
  • C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
  • D. Có nhiều khu kinh tế ven biển.

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực dịch vụ đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, chủ yếu nhờ vào:

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến.
  • B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • C. Tiềm năng du lịch biển và văn hóa.
  • D. Nông nghiệp hàng hóa.

Câu 22: Để giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động kỹ thuật tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Nhập khẩu lao động kỹ thuật từ nước ngoài.
  • B. Tăng cường thu hút lao động từ các vùng khác.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục cấp phép lao động.
  • D. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đại học.

Câu 23: Vấn đề sử dụng đất đai nào đang đặt ra thách thức lớn đối với phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp.
  • B. Suy thoái và ô nhiễm đất do lạm dụng hóa chất.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp do đô thị hóa.
  • D. Xói mòn đất do canh tác trên đất dốc.

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đóng góp vào GDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2023 (giả định). Vùng nào đóng góp tỷ trọng GDP cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây được các nhà đầu tư quốc tế quan tâm hàng đầu?

  • A. Môi trường pháp lý minh bạch và ổn định.
  • B. Giá nhân công rẻ.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 26: Trong phát triển đô thị tại vùng kinh tế trọng điểm, xu hướng phát triển đô thị nào được khuyến khích để giảm áp lực lên các đô thị lớn?

  • A. Phát triển đô thị tập trung quy mô lớn.
  • B. Phát triển đô thị vệ tinh và đô thị nhỏ.
  • C. Mở rộng không gian đô thị về phía ngoại ô.
  • D. Tăng mật độ xây dựng trong đô thị trung tâm.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào có cơ cấu kinh tế đa dạng nhất, bao gồm cả công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển tương đối đồng đều?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu, vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long cần tập trung vào giải pháp nào trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa bằng mọi giá.
  • B. Sử dụng các giống cây trồng nhập khẩu năng suất cao.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh để tăng sản lượng.

Câu 29: Trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vấn đề bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa đặc sắc của vùng có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế?

  • A. Không có nhiều ý nghĩa, kinh tế nên ưu tiên hàng đầu.
  • B. Tạo lợi thế cạnh tranh trong phát triển du lịch và dịch vụ.
  • C. Chỉ có ý nghĩa về mặt xã hội, không liên quan đến kinh tế.
  • D. Làm chậm quá trình hiện đại hóa kinh tế.

Câu 30: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Công nghiệp chế biến và chế tạo.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với nền kinh tế Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để phát huy vai trò đầu tàu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: So sánh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt rõ rệt nhất về điều kiện tự nhiên là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực du lịch biển. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng và lợi thế phát triển du lịch biển *đa dạng* nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách và cần được giải quyết ưu tiên tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để tăng cường tính liên kết và hợp tác phát triển giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp về mặt *chính sách* nào sau đây là quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động, đặc biệt là lao động phổ thông?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (giả định). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa vùng kinh tế trọng điểm và các vùng kinh tế khác trên cả nước. Vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò gì trong mối quan hệ này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội mà vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt là gì, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong quá trình phát triển, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ cần chú trọng giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển công nghiệp và:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng kinh tế khác của cả nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Định hướng phát triển không gian kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tập trung vào việc hình thành các:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần ưu tiên phát triển loại hình hạ tầng nào để thích ứng với biến đổi khí hậu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xét về góc độ kinh tế đối ngoại, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực dịch vụ đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, chủ yếu nhờ vào:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động kỹ thuật tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vấn đề sử dụng đất đai nào đang đặt ra thách thức lớn đối với phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đóng góp vào GDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2023 (giả định). Vùng nào đóng góp tỷ trọng GDP cao nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây được các nhà đầu tư quốc tế quan tâm hàng đầu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phát triển đô thị tại vùng kinh tế trọng điểm, xu hướng phát triển đô thị nào được khuyến khích để giảm áp lực lên các đô thị lớn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào có cơ cấu kinh tế đa dạng nhất, bao gồm cả công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển tương đối đồng đều?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực trong bối cảnh biến đổi khí hậu, vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long cần tập trung vào giải pháp nào trong sản xuất nông nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vấn đề bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa đặc sắc của vùng có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tiêu chí nào sau đây không phải là cơ sở chính để xác định một vùng là vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Có vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.
  • B. Hội tụ đầy đủ các tiềm năng phát triển và có vai trò động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Có cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển.
  • D. Diện tích tự nhiên lớn và dân số đông nhất cả nước.

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế với quốc gia nào sau đây?

  • A. Lào
  • B. Campuchia
  • C. Trung Quốc
  • D. Thái Lan

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 4: Điểm yếu lớn nhất về điều kiện tự nhiên gây trở ngại cho phát triển nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Ngập mặn và xâm nhập mặn vào mùa khô.
  • B. Thiếu nước ngọt vào mùa khô.
  • C. Đất đai kém màu mỡ.
  • D. Bão và lũ lụt thường xuyên.

Câu 5: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thu hút lao động từ các vùng kinh tế khác.
  • B. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Đẩy mạnh đào tạo nghề và nâng cao chất lượng giáo dục.
  • D. Giảm thiểu các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Tạo ra sự phát triển đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
  • B. Là đầu tàu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp, hạn chế phát triển nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào kinh tế biển.

Câu 7: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có thế mạnh nổi trội nhất về tài nguyên dầu khí?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 8: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 9: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • B. Bảo vệ môi trường biển và phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ven biển.
  • D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam được xem là cửa ngõ ra biển của vùng Tây Nguyên?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 11: Điều kiện nào sau đây là thế mạnh đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ để phát triển ngành công nghiệp chế biến?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và kinh nghiệm.
  • D. Vị trí gần các thị trường tiêu thụ lớn ở Đông Nam Á.

Câu 12: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu là thành phố nào?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Đà Nẵng
  • C. Hải Phòng
  • D. Cần Thơ

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch sinh thái sông nước và miệt vườn
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 14: Cho bản đồ các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam. Vùng nào có diện tích nhỏ nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong phát triển giao thông vận tải ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • B. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai.
  • C. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch quá dày đặc.
  • D. Địa hình thấp, nhiều sông ngòi, kênh rạch gây chia cắt.

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do hoạt động công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, cần áp dụng biện pháp nào?

  • A. Di dời các khu công nghiệp ra vùng ven đô.
  • B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và xử lý chất thải.
  • D. Tăng cường trồng rừng và cây xanh đô thị.

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt nào để phát triển các khu kinh tế ven biển và cảng biển nước sâu?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh và bãi biển đẹp.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • D. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.

Câu 18: So sánh vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh hơn?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • C. Cả hai vùng có tốc độ chuyển dịch tương đương.
  • D. Không thể so sánh do thiếu dữ liệu.

Câu 19: Để khai thác hiệu quả tiềm năng nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần tập trung vào việc gì?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa và cây công nghiệp.
  • B. Phát triển mạnh chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Tăng cường khai thác thủy sản tự nhiên.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao và phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng thấp.
  • C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.

Câu 21: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Kiên Giang
  • B. Đồng Tháp
  • C. Cần Thơ
  • D. Cà Mau

Câu 22: Yếu tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ phát triển thương mại và dịch vụ?

  • A. Tài nguyên du lịch phong phú.
  • B. Nền nông nghiệp phát triển đa dạng.
  • C. Mạng lưới giao thông đường sông dày đặc.
  • D. Vị trí địa lý gần thủ đô và các trung tâm kinh tế lớn.

Câu 23: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường kiểm soát vốn đầu tư.
  • B. Nâng cao thuế suất doanh nghiệp.
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư và đơn giản hóa thủ tục hành chính.
  • D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại.

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp lọc hóa dầu và hóa chất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm. Vùng nào đóng vai trò trung tâm kết nối các vùng khác?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng ngập úng ở các đô thị lớn thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu đô thị mới.
  • B. Quy hoạch đô thị hợp lý, chú trọng hệ thống thoát nước và không gian xanh.
  • C. Nâng cấp hệ thống đê bao ven sông.
  • D. Di dời dân cư đến vùng cao hơn.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng phát triển điện gió và điện mặt trời lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 28: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trong cả nước?

  • A. Tập trung mọi nguồn lực cho phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Hạn chế đầu tư vào các vùng kém phát triển.
  • C. Tăng cường đầu tư và chính sách hỗ trợ cho các vùng khó khăn.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các vùng kinh tế.

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí chiến lược trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chủ yếu nhờ vào thế mạnh nào?

  • A. Sản xuất lúa gạo hàng đầu cả nước.
  • B. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • C. Trồng cây ăn quả đặc sản.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 30: Để phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Kinh tế và chính trị.
  • B. Xã hội và văn hóa.
  • C. Môi trường và tài nguyên.
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Tiêu chí nào sau đây *không phải* là cơ sở chính để xác định một vùng là vùng kinh tế trọng điểm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế với quốc gia nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Điểm yếu lớn nhất về điều kiện tự nhiên gây trở ngại cho phát triển nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với nền kinh tế Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có thế mạnh nổi trội nhất về tài nguyên dầu khí?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam được xem là cửa ngõ ra biển của vùng Tây Nguyên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Điều kiện nào sau đây là thế mạnh đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ để phát triển ngành công nghiệp chế biến?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu là thành phố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho bản đồ các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam. Vùng nào có diện tích nhỏ nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong phát triển giao thông vận tải ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do hoạt động công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, cần áp dụng biện pháp nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt nào để phát triển các khu kinh tế ven biển và cảng biển nước sâu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: So sánh vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh hơn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để khai thác hiệu quả tiềm năng nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần tập trung vào việc gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Tỉnh nào sau đây *không* thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Yếu tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ phát triển thương mại và dịch vụ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp lọc hóa dầu và hóa chất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm. Vùng nào đóng vai trò trung tâm kết nối các vùng khác?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng ngập úng ở các đô thị lớn thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng phát triển điện gió và điện mặt trời lớn nhất ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trong cả nước?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí chiến lược trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chủ yếu nhờ vào thế mạnh nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế với quốc gia nào sau đây, thông qua các hành lang kinh tế?

  • A. Lào
  • B. Campuchia
  • C. Thái Lan
  • D. Trung Quốc

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với khu vực Tây Nguyên?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho Tây Nguyên
  • B. Là cửa ngõ xuất nhập khẩu hàng hóa của Tây Nguyên
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản lớn nhất của Tây Nguyên
  • D. Trung tâm công nghiệp chế biến nông sản của Tây Nguyên

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất và thể hiện vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 4: Để giải quyết tình trạng ngập mặn ngày càng gia tăng ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang chịu mặn
  • C. Nạo vét kênh rạch, tăng cường trữ nước ngọt
  • D. Quy hoạch lại hệ thống thủy lợi, kết hợp nuôi trồng đa dạng

Câu 5: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về kinh tế biển dựa trên lợi thế về bờ biển dài, tài nguyên đa dạng và các khu công nghiệp ven biển?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 6: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Ý nghĩa nào sau đây là bao quát và quan trọng nhất?

  • A. Tạo động lực tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước
  • C. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng
  • D. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực

Câu 7: Để tăng cường tính liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn
  • B. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn
  • C. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải liên vùng
  • D. Tăng cường hợp tác đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao

Câu 8: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và có đóng góp lớn vào GDP của vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Chế biến lương thực, thực phẩm
  • C. Sản xuất điện tử và công nghệ thông tin
  • D. Dệt may và da giày

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động chất lượng cao
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn lạc hậu
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp
  • D. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên

Câu 10: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít được ưu tiên phát triển trong các vùng kinh tế trọng điểm, do không phù hợp với định hướng phát triển bền vững và hiện đại?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái
  • B. Khai thác khoáng sản quy mô nhỏ
  • C. Đầu tư vào năng lượng tái tạo
  • D. Phát triển công nghiệp công nghệ cao

Câu 12: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch
  • B. Phát triển giáo dục và đào tạo
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản do nguồn nguyên liệu phong phú từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 14: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Quảng Ninh
  • D. Hải Dương

Câu 15: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm. Mũi tên nào thể hiện mối liên kết từ ngành dịch vụ đến các ngành kinh tế khác?

  • A. Mũi tên từ Nông nghiệp đến Công nghiệp
  • B. Mũi tên từ Công nghiệp đến Dịch vụ
  • C. Mũi tên từ Dịch vụ đến Công nghiệp và Nông nghiệp
  • D. Mũi tên từ Công nghiệp và Nông nghiệp đến Dịch vụ

Câu 16: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực kinh tế nào đang được tập trung đầu tư và phát triển mạnh mẽ, tận dụng lợi thế về du lịch và dịch vụ biển?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Công nghiệp chế biến
  • D. Dịch vụ, đặc biệt là du lịch biển

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân
  • B. Phát triển hệ thống thủy lợi đa mục tiêu
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
  • D. Xây dựng các khu đô thị ven biển

Câu 18: Ngành giao thông vận tải nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các thị trường quốc tế?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển và đường hàng không
  • D. Đường sông

Câu 19: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nông nghiệp nào sau đây chiếm ưu thế và mang lại giá trị kinh tế cao?

  • A. Trồng cây công nghiệp dài ngày
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Trồng rau màu và cây ăn quả
  • D. Trồng lúa và nuôi trồng thủy sản

Câu 20: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu trong quá trình quy hoạch và phát triển?

  • A. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên
  • B. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao nhất
  • C. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Nâng cao đời sống vật chất của người dân

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng GDP của các vùng kinh tế trọng điểm trong GDP cả nước năm 2021. Vùng nào đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ nguồn nguyên liệu nông sản phong phú từ vùng đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chế biến khoáng sản
  • B. Chế biến nông sản
  • C. Sản xuất ô tô và xe máy
  • D. Điện tử và công nghệ thông tin

Câu 23: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho quá trình phát triển nhanh chóng của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ
  • B. Tỷ lệ sinh giảm
  • C. Già hóa dân số
  • D. Gia tăng dân số đô thị và các vấn đề xã hội

Câu 24: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của các vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm thuế và phí cho doanh nghiệp
  • B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • C. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu

Câu 25: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt, dựa trên lợi thế về di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên đa dạng?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch văn hóa và du lịch biển
  • D. Du lịch nông nghiệp

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc biệt nào sau đây so với các vùng kinh tế trọng điểm khác trong cả nước?

  • A. Là vùng sản xuất lương thực và thủy sản lớn nhất cả nước
  • B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
  • C. Vị trí địa lý trung tâm của khu vực Đông Nam Á
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển nhất

Câu 27: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa kinh tế và xã hội ở các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được quan tâm?

  • A. Tập trung phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn
  • B. Tăng cường các chính sách an sinh xã hội và giảm nghèo
  • C. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Xây dựng các khu đô thị thông minh và hiện đại

Câu 28: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tỉnh nào sau đây có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp dầu khí và cảng biển nước sâu?

  • A. Bình Dương
  • B. Đồng Nai
  • C. Long An
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 29: Để thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • C. Đầu tư vào khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên

Câu 30: Mô hình phát triển kinh tế nào sau đây được khuyến khích áp dụng tại các vùng kinh tế trọng điểm để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả?

  • A. Kinh tế tuyến tính
  • B. Kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn
  • C. Kinh tế tập trung
  • D. Kinh tế tự cung tự cấp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế với quốc gia nào sau đây, thông qua các hành lang kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với khu vực Tây Nguyên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất và thể hiện vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để giải quyết tình trạng ngập mặn ngày càng gia tăng ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về kinh tế biển dựa trên lợi thế về bờ biển dài, tài nguyên đa dạng và các khu công nghiệp ven biển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Ý nghĩa nào sau đây là bao quát và quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để tăng cường tính liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và có đóng góp lớn vào GDP của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít được ưu tiên phát triển trong các vùng kinh tế trọng điểm, do không phù hợp với định hướng phát triển bền vững và hiện đại?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản do nguồn nguyên liệu phong phú từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm. Mũi tên nào thể hiện mối liên kết từ ngành dịch vụ đến các ngành kinh tế khác?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực kinh tế nào đang được tập trung đầu tư và phát triển mạnh mẽ, tận dụng lợi thế về du lịch và dịch vụ biển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây cần được chú trọng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Ngành giao thông vận tải nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các thị trường quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nông nghiệp nào sau đây chiếm ưu thế và mang lại giá trị kinh tế cao?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu trong quá trình quy hoạch và phát triển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng GDP của các vùng kinh tế trọng điểm trong GDP cả nước năm 2021. Vùng nào đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất cả nước?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ nguồn nguyên liệu nông sản phong phú từ vùng đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho quá trình phát triển nhanh chóng của các vùng kinh tế trọng điểm?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của các vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt, dựa trên lợi thế về di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên đa dạng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc biệt nào sau đây so với các vùng kinh tế trọng điểm khác trong cả nước?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa kinh tế và xã hội ở các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được quan tâm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tỉnh nào sau đây có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp dầu khí và cảng biển nước sâu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Mô hình phát triển kinh tế nào sau đây được khuyến khích áp dụng tại các vùng kinh tế trọng điểm để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Phân tán nguồn lực đầu tư trên cả nước một cách đồng đều.
  • B. Tạo ra các vùng động lực kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng và lan tỏa phát triển.
  • C. Giảm sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng miền.
  • D. Tăng cường quản lý hành chính đối với các khu vực kinh tế.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định một vùng là vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Có vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.
  • B. Tập trung các nguồn lực kinh tế và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • C. Mật độ dân số cao và cơ cấu dân số trẻ.
  • D. Có tiềm năng đóng góp lớn vào GDP và ngân sách quốc gia.

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt nào trong việc thu hút đầu tư nước ngoài so với các vùng khác?

  • A. Vị trí địa lý gần Trung Quốc, thuận lợi giao thương và tiếp nhận đầu tư từ khu vực.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu khí và khoáng sản.
  • C. Chi phí lao động thấp nhất cả nước, hấp dẫn các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và đồng bộ nhất, đặc biệt là hệ thống cảng biển nước sâu.

Câu 4: Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến điều kiện tự nhiên?

  • A. Thiếu hụt nguồn nước ngọt nghiêm trọng cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Đất đai bạc màu, kém phì nhiêu, gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở, gây trở ngại cho phát triển giao thông.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão lũ và hạn hán.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào được xem là mũi nhọn và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Sản xuất nông sản xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao.
  • D. Du lịch biển và dịch vụ nghỉ dưỡng.

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đối mặt với vấn đề cấp bách nào liên quan đến biến đổi khí hậu, ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế?

  • A. Sạt lở bờ sông, bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng.
  • B. Nguy cơ ngập lụt do nước biển dâng và xâm nhập mặn.
  • C. Hạn hán kéo dài, thiếu nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước và suy thoái đa dạng sinh học.

Câu 7: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường cạnh tranh thu hút đầu tư giữa các vùng.
  • B. Xây dựng các khu kinh tế ven biển ở mỗi vùng trọng điểm.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông vận tải kết nối các vùng.
  • D. Thành lập các tổ chức hành chính chung quản lý các vùng.

Câu 8: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, khu vực nào được xác định là "tam giác tăng trưởng" kinh tế?

  • A. Hà Nội - Hải Phòng - Thái Nguyên.
  • B. Hà Nội - Hải Dương - Quảng Ninh.
  • C. Hải Phòng - Quảng Ninh - Lạng Sơn.
  • D. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

Câu 9: Cảng biển nước sâu nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế biển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Dung Quất.
  • C. Cảng Chân Mây.
  • D. Cảng Quy Nhơn.

Câu 10: Tỉnh thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và liên kết với vùng?

  • A. Bình Dương.
  • B. Đồng Nai.
  • C. Bình Thuận.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 11: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc trưng sinh thái và văn hóa?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển đảo.
  • B. Du lịch sinh thái sông nước và miệt vườn.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử và lễ hội.
  • D. Du lịch mạo hiểm và thể thao dưới nước.

Câu 12: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • B. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp tập trung ra vùng ven đô.
  • C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch giá rẻ để giảm chi phí sản xuất.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thu hút nguồn vốn đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Ưu đãi về thuế và thủ tục hành chính cho các dự án đầu tư.
  • B. Hạn chế nhập khẩu công nghệ và thiết bị từ nước ngoài.
  • C. Tăng cường kiểm soát lao động nhập cư vào các vùng.
  • D. Quy định giá bán sản phẩm công nghiệp ở mức thấp để cạnh tranh.

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ đang có xu hướng phát triển theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng các dịch vụ truyền thống, tăng dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Phát triển mạnh các dịch vụ công cộng và phúc lợi xã hội.
  • C. Hiện đại hóa và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ chất lượng cao.
  • D. Tập trung phát triển dịch vụ du lịch biển và du lịch sinh thái.

Câu 15: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đặc biệt là tại các đô thị lớn?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng do quá trình công nghiệp hóa.
  • B. Áp lực dân số và các vấn đề đô thị như ùn tắc giao thông, nhà ở.
  • C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc ở nông thôn.
  • D. Thiếu hụt nguồn lao động có kỹ năng và trình độ cao.

Câu 16: Để phát huy hiệu quả vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất nông nghiệp, cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa và các cây công nghiệp.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp bằng cách giảm sử dụng phân bón.
  • C. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt quy mô lớn.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao và xây dựng thương hiệu nông sản chất lượng cao.

Câu 17: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có quy mô GDP lớn nhất và đóng góp cao nhất vào GDP cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Sân bay quốc tế Nội Bài thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tiềm năng lớn để phát triển loại hình kinh tế nào dựa vào bờ biển dài và tài nguyên biển phong phú?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Du lịch biển và kinh tế hàng hải.
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Công nghiệp chế tạo ô tô.

Câu 20: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đồng Tháp.
  • B. Bến Tre.
  • C. Vĩnh Long.
  • D. Kiên Giang.

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao.
  • B. Thiếu đất canh tác do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
  • C. Khí hậu diễn biến thất thường, gây rủi ro cho sản xuất.
  • D. Nguồn lao động nông thôn ngày càng giảm do di cư ra thành thị.

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm nào có diện tích lớn nhất trong số 4 vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn và là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Dầu khí.
  • B. Than đá.
  • C. Bô-xít.
  • D. A-pa-tit.

Câu 24: Đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là thành phố nào?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Vinh.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vị trí địa lý chiến lược như thế nào trong giao thương quốc tế?

  • A. Cửa ngõ ra biển của các tỉnh phía Bắc.
  • B. Cầu nối giữa miền Trung và Tây Nguyên.
  • C. Cửa ngõ giao thương quốc tế quan trọng của cả nước.
  • D. Trung tâm trung chuyển hàng hóa giữa các vùng trong nước.

Câu 26: Mạng lưới đô thị hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được dẫn dắt bởi đô thị trung tâm nào?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Thủ Dầu Một.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về địa hình, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

  • A. Địa hình đồi núi thấp, thuận lợi cho phát triển công nghiệp.
  • B. Địa hình đồng bằng thấp, nhiều sông ngòi, kênh rạch, thuận lợi cho nông nghiệp và giao thông đường thủy.
  • C. Địa hình ven biển với nhiều bãi biển đẹp, phát triển du lịch.
  • D. Địa hình bán sơn địa, phù hợp cho trồng cây công nghiệp dài ngày.

Câu 28: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải quyết vấn đề gì liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Thu hút lao động từ các vùng khác đến.
  • B. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị.
  • C. Nâng cao chất lượng đào tạo nghề và kỹ năng cho người lao động.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm.

Câu 29: Ngành nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ lực của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Du lịch văn hóa, lịch sử.
  • D. Khai thác dầu khí.

Câu 30: Trong tương lai, định hướng phát triển nào sẽ giúp vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long vượt qua thách thức biến đổi khí hậu và phát triển bền vững?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng và khai thác tài nguyên.
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái, thích ứng biến đổi khí hậu và du lịch sinh thái.
  • C. Đô thị hóa nhanh chóng và mở rộng các khu công nghiệp.
  • D. Tăng cường khai thác tiềm năng thủy điện trên các sông.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Mục tiêu chính của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là tiêu chí để xác định một vùng là vùng kinh tế trọng điểm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt nào trong việc thu hút đầu tư nước ngoài so với các vùng khác?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến điều kiện tự nhiên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành công nghiệp nào được xem là mũi nhọn và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đối mặt với vấn đề cấp bách nào liên quan đến biến đổi khí hậu, ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, khu vực nào được xác định là 'tam giác tăng trưởng' kinh tế?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cảng biển nước sâu nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế biển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tỉnh thành nào sau đây *không* thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và liên kết với vùng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc trưng sinh thái và văn hóa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào cần được ưu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thu hút nguồn vốn đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ đang có xu hướng phát triển theo hướng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đặc biệt là tại các đô thị lớn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để phát huy hiệu quả vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất nông nghiệp, cần tập trung vào giải pháp nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có quy mô GDP lớn nhất và đóng góp cao nhất vào GDP cả nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Sân bay quốc tế Nội Bài thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tiềm năng lớn để phát triển loại hình kinh tế nào dựa vào bờ biển dài và tài nguyên biển phong phú?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm nào có diện tích lớn nhất trong số 4 vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn và là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là thành phố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vị trí địa lý chiến lược như thế nào trong giao thương quốc tế?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Mạng lưới đô thị hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được dẫn dắt bởi đô thị trung tâm nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về địa hình, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải quyết vấn đề gì liên quan đến nguồn nhân lực?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Ngành nào sau đây *không* phải là ngành kinh tế chủ lực của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong tương lai, định hướng phát triển nào sẽ giúp vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long vượt qua thách thức biến đổi khí hậu và phát triển bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

  • A. Đóng vai trò là động lực, đầu tàu kéo theo sự phát triển của cả nước và các vùng xung quanh.
  • B. Tạo ra nguồn cung ứng lao động dồi dào cho các ngành công nghiệp.
  • C. Cung cấp các sản phẩm nông nghiệp chủ lực cho xuất khẩu.
  • D. Là nơi tập trung phần lớn tài nguyên khoáng sản quan trọng của quốc gia.

Câu 2: Phân tích lợi thế nổi bật về vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế trọng điểm khác ở Việt Nam.

  • A. Tiếp giáp trực tiếp với Trung Quốc, thuận lợi cho giao thương đường bộ.
  • B. Nằm ở trung tâm đất nước, dễ dàng kết nối Bắc - Nam.
  • C. Là cửa ngõ ra Biển Đông quan trọng, tiếp giáp Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên, thuận lợi thu hút đầu tư và giao thương quốc tế.
  • D. Có nhiều cảng nước sâu tự nhiên, ít chịu ảnh hưởng của bão lũ.

Câu 3: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đang đối mặt do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có kỹ năng cao.
  • B. Gia tăng áp lực lên hạ tầng xã hội (nhà ở, giáo dục, y tế) và các vấn đề an sinh xã hội.
  • C. Sự suy giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Phân hóa giàu nghèo ngày càng giảm.

Câu 4: Vị trí "bản lề" và "cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Lào, Campuchia, Thái Lan" là lợi thế đặc trưng của Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 5: Ngành kinh tế nào được xem là thế mạnh đặc thù và cần tập trung phát triển bền vững tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản và chế biến dầu khí.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển và dịch vụ tài chính.
  • C. Công nghiệp công nghệ cao và điện tử.
  • D. Nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản quy mô lớn gắn với công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống đường cao tốc và cảng biển nước sâu ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc tăng cường liên kết vùng như thế nào?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp trong vùng.
  • B. Tăng cường khả năng kết nối, vận chuyển hàng hóa giữa vùng với Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và quốc tế.
  • C. Hỗ trợ phát triển du lịch nội vùng.
  • D. Khuyến khích người dân di cư đến các thành phố lớn trong vùng.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào có sự tập trung phát triển vượt trội tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, phản ánh lợi thế về nguồn nhân lực chất lượng cao và khả năng tiếp cận công nghệ?

  • A. Công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp dệt may truyền thống.
  • D. Công nghiệp khai thác và chế biến gỗ.

Câu 8: So với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Bắc Bộ, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?

  • A. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Đất đai bạc màu, khó khăn cho phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề của bão, lũ lụt, hạn hán.
  • D. Sự cạn kiệt nhanh chóng của tài nguyên khoáng sản.

Câu 9: Tình trạng biến đổi khí hậu, đặc biệt là xâm nhập mặn và sạt lở bờ biển, gây ra ảnh hưởng tiêu cực rõ rệt nhất đến hoạt động kinh tế chủ đạo nào tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Công nghiệp đóng tàu.
  • B. Du lịch sinh thái dựa vào rừng ngập mặn.
  • C. Khai thác và chế biến thủy sản nước lợ.
  • D. Sản xuất lương thực (lúa gạo) và cây ăn quả.

Câu 10: Việc phát triển các hành lang kinh tế như Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh có ý nghĩa chiến lược nào đối với Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường Trung Quốc.
  • B. Tăng cường kết nối giao thương, thu hút đầu tư, phát triển du lịch với Trung Quốc và các nước trong khu vực.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nội vùng sang dịch vụ.
  • D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường xuyên biên giới.

Câu 11: Vai trò của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nông nghiệp truyền thống.
  • C. Đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế, chuyển giao công nghệ, tạo việc làm và hội nhập quốc tế.
  • D. Làm tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế vào bên ngoài.

Câu 12: Hệ thống cảng biển nước sâu và cảng hàng không quốc tế phát triển mạnh mẽ nhất ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu nhằm phục vụ mục tiêu kinh tế nào?

  • A. Đẩy mạnh xuất nhập khẩu hàng hóa công nghiệp và nông sản giá trị cao, thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân địa phương.
  • C. Hỗ trợ phát triển ngành du lịch nội địa.
  • D. Chuyên chở nguyên liệu thô từ nội địa đến các nhà máy.

Câu 13: Tài nguyên thiên nhiên nổi bật nào đóng vai trò quan trọng trong việc định hình cơ cấu công nghiệp nặng tại Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Dầu khí.
  • B. Bô-xít.
  • C. Đồng.
  • D. Than đá.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa nhanh ở các vùng kinh tế trọng điểm tạo ra cơ hội và thách thức đan xen. Thách thức chính về mặt quy hoạch và quản lý đô thị là gì?

  • A. Tăng trưởng dân số âm.
  • B. Phát triển không đồng bộ, quá tải hạ tầng kỹ thuật và xã hội, ô nhiễm môi trường đô thị.
  • C. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển đô thị.
  • D. Sự suy giảm các khu công nghiệp.

Câu 15: Nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ và kỹ năng cao là lợi thế cạnh tranh đặc biệt của Vùng kinh tế trọng điểm nào trong việc thu hút các ngành công nghiệp hiện đại và dịch vụ chất lượng cao?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

Câu 16: So sánh về cơ cấu kinh tế, Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thể hiện sự đa dạng và hiện đại hóa rõ rệt nhất ở lĩnh vực nào so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Nông nghiệp hàng hóa.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Du lịch biển và nghỉ dưỡng.
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao và các ngành dịch vụ hiện đại (tài chính, ngân hàng, logistics).

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xem là vùng có vai trò chiến lược đặc biệt quan trọng đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam vì lý do nào sau đây?

  • A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia láng giềng có tiềm năng xung đột.
  • B. Là trung tâm kinh tế lớn nhất, có hệ thống cảng biển, sân bay quan trọng, gần tuyến hàng hải quốc tế quan trọng.
  • C. Có địa hình phức tạp, dễ phòng thủ.
  • D. Tập trung nhiều đơn vị quân đội chính quy.

Câu 18: Thành phố nào đóng vai trò là cực tăng trưởng quan trọng nhất, là trung tâm tổng hợp đa ngành và là đầu mối giao thương quốc tế hàng đầu của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Biên Hòa.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Thủ Dầu Một.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt để phát triển ngành du lịch nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Tập trung nhiều khu công nghiệp lớn.
  • B. Có nguồn khoáng sản phong phú.
  • C. Sở hữu nhiều di sản văn hóa thế giới, danh lam thắng cảnh nổi tiếng và bờ biển đẹp.
  • D. Nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.

Câu 20: Để các vùng kinh tế trọng điểm thực sự trở thành động lực phát triển, vấn đề cốt lõi cần giải quyết để nâng cao năng lực cạnh tranh dựa trên yếu tố tri thức và công nghệ là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học - công nghệ.
  • C. Mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
  • D. Giảm chi phí lao động.

Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam được xem là cửa ngõ quan trọng nhất cho các hoạt động xuất nhập khẩu đường biển của cả khu vực phía Bắc?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

Câu 22: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu và phát triển thượng nguồn sông Mê Công là gì?

  • A. Suy giảm nguồn nước ngọt, gia tăng xâm nhập mặn, sạt lở và ngập lụt.
  • B. Thiếu hụt lao động trầm trọng.
  • C. Sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 23: Thành phố nào sau đây được xác định là cực tăng trưởng và đầu mối giao thông quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Huế.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Chu Lai.

Câu 24: Lợi thế nào về điều kiện tự nhiên và tài nguyên cho phép Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phát triển mạnh ngành công nghiệp dầu khí và các ngành liên quan?

  • A. Nguồn than đá trữ lượng lớn.
  • B. Vị trí gần các mỏ bô-xít ở Tây Nguyên.
  • C. Có thềm lục địa rộng, giàu tiềm năng dầu khí.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam được thành lập muộn nhất và có quy mô về số tỉnh thành viên ít nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Để phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, chiến lược quan trọng nhất liên quan đến nông nghiệp là gì?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu, phát triển nông nghiệp công nghệ cao và hữu cơ.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa ba vụ.
  • C. Tăng cường sử dụng hóa chất trong sản xuất để nâng cao năng suất.
  • D. Hạn chế xuất khẩu nông sản thô.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Quy mô dân số lớn hơn nhiều.
  • B. Nguồn lao động trẻ dồi dào hơn.
  • C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất cả nước, tập trung nhiều viện nghiên cứu, trường đại học hàng đầu.
  • D. Chi phí lao động thấp hơn đáng kể.

Câu 28: Vùng kinh tế trọng điểm nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào tổng GDP quốc gia và thu hút FDI nhiều nhất cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Thành phố Cần Thơ đóng vai trò gì trong Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Là trung tâm tổng hợp, cực tăng trưởng quan trọng, đầu mối giao thông, giáo dục, y tế, khoa học công nghệ của toàn vùng ĐBSCL.
  • B. Là trung tâm du lịch biển hàng đầu.
  • C. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp chính.
  • D. Là nơi tập trung các mỏ khoáng sản lớn nhất.

Câu 30: Việc phát triển đồng bộ hệ thống logistics và các trung tâm phân phối tại các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp.
  • B. Giảm giá thành nguyên liệu đầu vào.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa, giảm chi phí vận chuyển và lưu thông, kết nối hiệu quả sản xuất với thị trường.
  • D. Hạn chế sự di cư từ nông thôn ra thành thị.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích lợi thế nổi bật về vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế trọng điểm khác ở Việt Nam.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đang đối mặt do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Vị trí 'bản lề' và 'cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Lào, Campuchia, Thái Lan' là lợi thế đặc trưng của Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Ngành kinh tế nào được xem là thế mạnh đặc thù và cần tập trung phát triển bền vững tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống đường cao tốc và cảng biển nước sâu ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc tăng cường liên kết vùng như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ngành công nghiệp nào có sự tập trung phát triển vượt trội tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, phản ánh lợi thế về nguồn nhân lực chất lượng cao và khả năng tiếp cận công nghệ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: So với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Bắc Bộ, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Tình trạng biến đổi khí hậu, đặc biệt là xâm nhập mặn và sạt lở bờ biển, gây ra ảnh hưởng tiêu cực rõ rệt nhất đến hoạt động kinh tế chủ đạo nào tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Việc phát triển các hành lang kinh tế như Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh có ý nghĩa chiến lược nào đối với Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Vai trò của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hệ thống cảng biển nước sâu và cảng hàng không quốc tế phát triển mạnh mẽ nhất ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu nhằm phục vụ mục tiêu kinh tế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tài nguyên thiên nhiên nổi bật nào đóng vai trò quan trọng trong việc định hình cơ cấu công nghiệp nặng tại Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Quá trình đô thị hóa nhanh ở các vùng kinh tế trọng điểm tạo ra cơ hội và thách thức đan xen. Thách thức chính về mặt quy hoạch và quản lý đô thị là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ và kỹ năng cao là lợi thế cạnh tranh đặc biệt của Vùng kinh tế trọng điểm nào trong việc thu hút các ngành công nghiệp hiện đại và dịch vụ chất lượng cao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: So sánh về cơ cấu kinh tế, Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thể hiện sự đa dạng và hiện đại hóa rõ rệt nhất ở lĩnh vực nào so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xem là vùng có vai trò chiến lược đặc biệt quan trọng đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam vì lý do nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Thành phố nào đóng vai trò là cực tăng trưởng quan trọng nhất, là trung tâm tổng hợp đa ngành và là đầu mối giao thương quốc tế hàng đầu của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt để phát triển ngành du lịch nhờ yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để các vùng kinh tế trọng điểm thực sự trở thành động lực phát triển, vấn đề cốt lõi cần giải quyết để nâng cao năng lực cạnh tranh dựa trên yếu tố tri thức và công nghệ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam được xem là cửa ngõ quan trọng nhất cho các hoạt động xuất nhập khẩu đường biển của cả khu vực phía Bắc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu và phát triển thượng nguồn sông Mê Công là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Thành phố nào sau đây được xác định là cực tăng trưởng và đầu mối giao thông quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Lợi thế nào về điều kiện tự nhiên và tài nguyên cho phép Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phát triển mạnh ngành công nghiệp dầu khí và các ngành liên quan?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam được thành lập muộn nhất và có quy mô về số tỉnh thành viên ít nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, chiến lược quan trọng nhất liên quan đến nông nghiệp là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Vùng kinh tế trọng điểm nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào tổng GDP quốc gia và thu hút FDI nhiều nhất cả nước?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Thành phố Cần Thơ đóng vai trò gì trong Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Việc phát triển đồng bộ hệ thống logistics và các trung tâm phân phối tại các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) được hình thành và phát triển ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích chiến lược nào sau đây?

  • A. Phân bổ lại dân cư giữa các vùng.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc phòng tại các khu vực biên giới.
  • C. Tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cho cả nước và các vùng lân cận.
  • D. Đồng đều hóa mức sống giữa các vùng trong cả nước.

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG nhất vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với các tỉnh phía Bắc?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào cho các tỉnh miền núi.
  • B. Là thị trường tiêu thụ chính cho sản phẩm công nghiệp của các tỉnh lân cận.
  • C. Là nơi tiếp nhận lao động giá rẻ từ các tỉnh phía Bắc.
  • D. Là cửa ngõ giao thương quốc tế, trung tâm khoa học công nghệ và đào tạo chất lượng cao, tạo sức lan tỏa phát triển cho các tỉnh phía Bắc.

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào về nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Có dân số đông nhất cả nước.
  • B. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo và có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất cả nước.
  • C. Nguồn lao động trẻ dồi dào nhất.
  • D. Chi phí lao động rẻ nhất.

Câu 4: Phân tích các điều kiện tự nhiên, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc thù nào cho phát triển kinh tế biển so với hai VKTTĐ Bắc Bộ và Phía Nam?

  • A. Có nhiều vũng vịnh sâu, kín gió, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu và phát triển du lịch biển đảo.
  • B. Tài nguyên dầu khí ngoài khơi có trữ lượng lớn nhất.
  • C. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế sầm uất nhất.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của bão và thiên tai ven biển.

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được xem là cửa ngõ ra biển của vùng nào sau đây ở Việt Nam và các nước láng giềng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 6: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đang phải đối mặt do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển.
  • C. Áp lực lên hạ tầng kỹ thuật, xã hội và môi trường do dân số tăng nhanh và hoạt động kinh tế sôi động.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa còn hạn chế.

Câu 7: Phân tích vai trò của TP. Hồ Chí Minh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Là hạt nhân, trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học công nghệ và dịch vụ, có sức lan tỏa mạnh mẽ.
  • B. Là trung tâm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao của vùng.
  • C. Là đầu mối giao thông đường thủy quan trọng nhất của vùng.
  • D. Là nơi tập trung các ngành công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) có lợi thế đặc trưng nào về tài nguyên thiên nhiên so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản kim loại quý.
  • B. Tiềm năng rất lớn về phát triển nông nghiệp hàng hóa, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
  • C. Có nguồn tài nguyên rừng phong phú.
  • D. Có trữ lượng than đá lớn nhất cả nước.

Câu 9: Thách thức lớn nhất về mặt môi trường mà Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt là gì?

  • A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, đặc biệt là xâm nhập mặn và sụt lún đất.
  • B. Ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp.
  • C. Thiếu nguồn nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt.
  • D. Sạt lở bờ biển do khai thác cát quá mức.

Câu 10: Quan sát bản đồ giao thông Việt Nam, phân tích lợi thế về vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong việc kết nối với các vùng khác và quốc tế?

  • A. Chỉ thuận lợi kết nối với Campuchia và Thái Lan qua đường bộ.
  • B. Chủ yếu phục vụ giao thương nội vùng, ít kết nối với quốc tế.
  • C. Là đầu mối giao thông quan trọng kết nối các vùng phía Nam và là cửa ngõ hàng hải, hàng không quốc tế chính của cả nước.
  • D. Chỉ có lợi thế về đường sông và đường bộ, thiếu kết nối hàng không và hàng hải quốc tế.

Câu 11: Để phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết trong lĩnh vực nông nghiệp là gì?

  • A. Mở rộng tối đa diện tích đất canh tác.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để nâng cao năng suất.
  • C. Ưu tiên phát triển cây công nghiệp quy mô lớn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao, ứng dụng công nghệ và liên kết chuỗi giá trị.

Câu 12: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, sự khác biệt nổi bật nhất về cơ cấu kinh tế là gì?

  • A. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ trong GRDP của VKTTĐ phía Nam cao hơn đáng kể so với VKTTĐ Bắc Bộ.
  • B. VKTTĐ Bắc Bộ có ngành nông nghiệp phát triển hơn VKTTĐ phía Nam.
  • C. Cả hai vùng đều có cơ cấu kinh tế tương đồng, chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • D. VKTTĐ phía Nam tập trung vào công nghiệp nặng, còn VKTTĐ Bắc Bộ tập trung vào công nghiệp nhẹ.

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích vì sao các cảng biển nước sâu (như Cái Mép - Thị Vải, Đà Nẵng, Quảng Ninh) lại có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Chỉ phục vụ cho hoạt động du lịch biển.
  • B. Giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển.
  • C. Chỉ quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nội địa.
  • D. Nâng cao năng lực xuất nhập khẩu, kết nối vùng với thị trường quốc tế, thúc đẩy thương mại và thu hút đầu tư.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được định hướng phát triển chủ yếu dựa trên thế mạnh nào?

  • A. Khai thác khoáng sản và luyện kim.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao, nuôi trồng, chế biến thủy sản và logistics.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng và hóa chất.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng và công nghệ thông tin.

Câu 15: Để tăng cường tính liên kết và sức cạnh tranh cho các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp trọng tâm về mặt hạ tầng là gì?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp mới.
  • B. Tăng cường các hoạt động xúc tiến thương mại đơn lẻ.
  • C. Đầu tư đồng bộ và hiện đại hóa hệ thống hạ tầng giao thông kết nối nội vùng và liên vùng.
  • D. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu thô.

Câu 16: Vấn đề nào sau đây là thách thức chung đối với việc phát triển bền vững của TẤT CẢ các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường xuất khẩu.
  • B. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • C. Thiếu tài nguyên khoáng sản.
  • D. Áp lực về ô nhiễm môi trường và quá tải hạ tầng xã hội.

Câu 17: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt cơ bản về lợi thế tự nhiên liên quan đến khoáng sản là gì?

  • A. VKTTĐ miền Trung có trữ lượng than đá lớn nhất.
  • B. VKTTĐ phía Nam có trữ lượng dầu khí ngoài khơi đáng kể.
  • C. Cả hai vùng đều giàu tài nguyên bô-xít.
  • D. VKTTĐ miền Trung giàu tài nguyên apatit.

Câu 18: Việc phát triển các khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại các vùng kinh tế trọng điểm thể hiện định hướng chiến lược nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, dựa vào khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào xuất khẩu.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và vùng Đông Nam Bộ, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. VKTTĐ phía Nam là hạt nhân và động lực tăng trưởng chính của vùng Đông Nam Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ là thị trường tiêu thụ chính của các sản phẩm từ VKTTĐ phía Nam.
  • C. VKTTĐ phía Nam chỉ đóng vai trò nhỏ trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ.
  • D. Hai vùng này có sự cạnh tranh gay gắt về thu hút đầu tư.

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây ở nước ta có quy mô GRDP (Tổng sản phẩm trên địa bàn) lớn nhất và đóng góp tỉ trọng cao nhất vào GDP cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Nhận định nào sau đây về vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là chính xác nhất?

  • A. Là trung tâm công nghiệp nặng hàng đầu cả nước.
  • B. Là trung tâm tài chính và ngân hàng quốc tế.
  • C. Là cửa ngõ xuất khẩu chính của cả nước qua đường hàng không.
  • D. Là trung tâm sản xuất nông nghiệp, thủy sản hàng hóa quy mô lớn, có vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và xuất khẩu.

Câu 22: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong phát triển các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy công nghiệp hóa, tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Là nơi tập trung các hoạt động dịch vụ du lịch.
  • D. Giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Câu 23: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao tại các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động từ nước ngoài.
  • B. Đầu tư nâng cấp hệ thống giáo dục, đào tạo nghề gắn với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung thu hút lao động phổ thông.

Câu 24: Phân tích sơ đồ mạng lưới giao thông của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, tuyến đường huyết mạch nào sau đây có vai trò kết nối Bắc - Nam và là trục xương sống của vùng?

  • A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Các tuyến đường cao tốc ven biển.
  • D. Các tuyến đường xuyên Á.

Câu 25: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ lệ di cư thuần dương (người nhập cư nhiều hơn người xuất cư) cao nhất tập trung ở các tỉnh/thành phố thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Điều này phản ánh đặc điểm gì của vùng?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nông nghiệp.
  • C. Có nhiều cơ hội việc làm và phát triển kinh tế, thu hút lao động từ các vùng khác.
  • D. Hệ thống giáo dục và y tế phát triển nhất cả nước.

Câu 26: Việc hình thành và phát triển các chuỗi đô thị dọc theo các tuyến giao thông chính trong các vùng kinh tế trọng điểm có tác động chủ yếu nào đến sự phát triển của vùng?

  • A. Làm giảm áp lực dân số lên các đô thị trung tâm.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Gây khó khăn trong việc quản lý hành chính.
  • D. Thúc đẩy đô thị hóa, công nghiệp hóa, tăng cường liên kết nội vùng và tạo động lực phát triển.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, dù có tiềm năng nông nghiệp, thủy sản lớn, nhưng đang đối mặt với thách thức về công nghiệp chế biến. Vấn đề cốt lõi ở đây là gì?

  • A. Thiếu nguồn nguyên liệu ổn định.
  • B. Công nghệ chế biến còn lạc hậu, quy mô nhỏ, ít sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm chế biến.
  • D. Chi phí vận chuyển nguyên liệu quá cao.

Câu 28: Để phát huy tối đa lợi thế về vị trí và kết nối quốc tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư mạnh vào hệ thống cảng biển nước sâu và cảng hàng không quốc tế.
  • B. Chỉ tập trung phát triển du lịch biên giới.
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Phát triển độc lập các ngành kinh tế, không cần liên kết vùng.

Câu 29: Quan sát bản đồ hành chính Việt Nam, xác định tỉnh nào sau đây thuộc cả Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Bình Phước.
  • B. Tây Ninh.
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Long An.

Câu 30: Chiến lược phát triển các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam thể hiện tư duy phát triển nào?

  • A. Phát triển theo chiều sâu, tạo cực tăng trưởng để dẫn dắt và lan tỏa.
  • B. Phát triển dàn trải, đồng đều giữa tất cả các vùng.
  • C. Chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn lực bên ngoài.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khái niệm Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) được hình thành và phát triển ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích chiến lược nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG nhất vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với các tỉnh phía Bắc?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào về nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích các điều kiện tự nhiên, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc thù nào cho phát triển kinh tế biển so với hai VKTTĐ Bắc Bộ và Phía Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được xem là cửa ngõ ra biển của vùng nào sau đây ở Việt Nam và các nước láng giềng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đang phải đối mặt do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích vai trò của TP. Hồ Chí Minh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) có lợi thế đặc trưng nào về tài nguyên thiên nhiên so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Thách thức lớn nhất về mặt môi trường mà Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Quan sát bản đồ giao thông Việt Nam, phân tích lợi thế về vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong việc kết nối với các vùng khác và quốc tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết trong lĩnh vực nông nghiệp là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, sự khác biệt nổi bật nhất về cơ cấu kinh tế là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích vì sao các cảng biển nước sâu (như Cái Mép - Thị Vải, Đà Nẵng, Quảng Ninh) lại có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển các vùng kinh tế trọng điểm?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được định hướng phát triển chủ yếu dựa trên thế mạnh nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để tăng cường tính liên kết và sức cạnh tranh cho các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp trọng tâm về mặt hạ tầng là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Vấn đề nào sau đây là thách thức chung đối với việc phát triển bền vững của TẤT CẢ các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt cơ bản về lợi thế tự nhiên liên quan đến khoáng sản là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc phát triển các khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại các vùng kinh tế trọng điểm thể hiện định hướng chiến lược nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và vùng Đông Nam Bộ, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây ở nước ta có quy mô GRDP (Tổng sản phẩm trên địa bàn) lớn nhất và đóng góp tỉ trọng cao nhất vào GDP cả nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nhận định nào sau đây về vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là chính xác nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong phát triển các vùng kinh tế trọng điểm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao tại các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích sơ đồ mạng lưới giao thông của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, tuyến đường huyết mạch nào sau đây có vai trò kết nối Bắc - Nam và là trục xương sống của vùng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ lệ di cư thuần dương (người nhập cư nhiều hơn người xuất cư) cao nhất tập trung ở các tỉnh/thành phố thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Điều này phản ánh đặc điểm gì của vùng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Việc hình thành và phát triển các chuỗi đô thị dọc theo các tuyến giao thông chính trong các vùng kinh tế trọng điểm có tác động chủ yếu nào đến sự phát triển của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, dù có tiềm năng nông nghiệp, thủy sản lớn, nhưng đang đối mặt với thách thức về công nghiệp chế biến. Vấn đề cốt lõi ở đây là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để phát huy tối đa lợi thế về vị trí và kết nối quốc tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Quan sát bản đồ hành chính Việt Nam, xác định tỉnh nào sau đây thuộc cả Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chiến lược phát triển các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam thể hiện tư duy phát triển nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phát triển vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Đảm bảo sự phát triển đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
  • B. Tạo ra các khu vực động lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế quốc gia.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào kinh tế nông nghiệp ở các vùng.
  • D. Tăng cường liên kết kinh tế với các quốc gia láng giềng.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một vùng có thể trở thành vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn và dân số đông.
  • B. Vị trí địa lý ở trung tâm của cả nước.
  • C. Tiềm năng kinh tế nổi bật và lợi thế so sánh rõ rệt.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải hiện đại.

Câu 3: Trong các vùng kinh tế trọng điểm đã được thành lập ở Việt Nam, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện tỷ trọng GRDP của các khu vực kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm X năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế này?

  • A. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ thanh ngang.

Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Du lịch biển và đảo.
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • C. Khai thác và chế biến than đá.
  • D. Dịch vụ cảng biển và logistics.

Câu 6: Vấn đề môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng nhất ở các vùng kinh tế trọng điểm ven biển của Việt Nam hiện nay?

  • A. Ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và suy thoái các hệ sinh thái biển.
  • C. Xâm nhập mặn vào đất nông nghiệp.
  • D. Sạt lở bờ sông, bờ biển.

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Thu hút lao động phổ thông từ các vùng nông thôn.
  • B. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • C. Giảm tiêu chuẩn tuyển dụng lao động.
  • D. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề chất lượng cao.

Câu 8: Liên kết vùng giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng lân cận có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các vùng.
  • B. Tập trung nguồn lực vào vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Phân bổ lại nguồn lực và giảm sự chênh lệch phát triển giữa các vùng.
  • D. Thống nhất chính sách phát triển kinh tế cho cả nước.

Câu 9: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây đang được ưu tiên phát triển theo hướng công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

  • A. Điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Dệt may và da giày.
  • C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Khai thác dầu khí.

Câu 10: Để phát huy tốt nhất vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần tập trung vào giải quyết thách thức lớn nhất nào?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
  • B. Biến đổi khí hậu và các tác động tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp.
  • C. Thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản chưa ổn định.

Câu 11: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và các vùng khác năm 2023. Để so sánh GRDP bình quân đầu người của vùng Bắc Bộ với trung bình cả nước, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ cột hoặc thanh ngang.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung là gì?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm có vốn đầu tư lớn hơn.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm có cơ sở hạ tầng hiện đại hơn.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm tập trung chủ yếu vào công nghiệp.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm là một lãnh thổ rộng lớn, bao gồm nhiều khu vực kinh tế khác nhau.

Câu 13: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Phát triển du lịch biển.
  • B. Kết nối vùng duyên hải với vùng Tây Nguyên và các nước láng giềng.
  • C. Thúc đẩy phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • D. Nâng cao năng lực sản xuất nông nghiệp.

Câu 14: Để đảm bảo phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố xã hội nào cần được đặc biệt quan tâm?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Giảm thiểu bất bình đẳng xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại.

Câu 15: Dựa vào kiến thức về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, hãy cho biết ngành dịch vụ nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai?

  • A. Du lịch văn hóa.
  • B. Giáo dục và đào tạo.
  • C. Y tế chất lượng cao.
  • D. Logistics và thương mại quốc tế.

Câu 16: Trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, việc xây dựng thương hiệu cho sản phẩm địa phương có ý nghĩa gì?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng và sức cạnh tranh của sản phẩm.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch cho vùng.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm còn nhiều khó khăn, chính sách ưu đãi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • C. Nới lỏng các quy định về lao động.
  • D. Cung cấp đất đai miễn phí cho nhà đầu tư.

Câu 18: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng phát triển bền vững nhất trong dài hạn?

  • A. Khai thác cát và vật liệu xây dựng.
  • B. Nuôi trồng thủy sản экстенсив.
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao và chế biến nông sản.
  • D. Du lịch đại trà ven biển.

Câu 19: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đô thị nào đóng vai trò là trung tâm kinh tế lớn nhất và có sức lan tỏa mạnh mẽ nhất?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Thành phố Biên Hòa.
  • C. Thành phố Vũng Tàu.
  • D. Thành phố Thủ Dầu Một.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào sau đây là ưu tiên hàng đầu?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Phát triển giao thông công cộng.
  • C. Quy hoạch đô thị xanh.
  • D. Áp dụng công nghệ xử lý chất thải tiên tiến.

Câu 21: Cho tình huống: Một vùng có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và nông nghiệp, nhưng cơ sở hạ tầng còn yếu kém và thiếu liên kết với các trung tâm kinh tế lớn. Để phát triển vùng này thành vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào cần được ưu tiên đầu tư?

  • A. Phát triển các khu công nghiệp lớn.
  • B. Nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và tăng cường liên kết vùng.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào du lịch.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm, việc phân bố không gian các khu công nghiệp và đô thị cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính hiệu quả và bền vững?

  • A. Tập trung tất cả các khu công nghiệp và đô thị vào trung tâm vùng.
  • B. Phân tán đều các khu công nghiệp và đô thị trên toàn vùng.
  • C. Phân bố hợp lý, có sự liên kết và hỗ trợ lẫn nhau giữa các khu vực.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 23: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của vùng kinh tế trọng điểm trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt chính sách?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Giảm chi phí nhân công.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ.
  • D. Cải cách thể chế, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi và hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 24: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào sau đây có vai trò dẫn dắt trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Nông nghiệp và chế biến nông sản.
  • B. Công nghiệp năng lượng.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 25: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trở thành một trung tâm du lịch quốc tế, cần tập trung khai thác thế mạnh đặc trưng nào?

  • A. Du lịch công nghiệp.
  • B. Du lịch văn hóa và du lịch biển.
  • C. Du lịch nông thôn.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 26: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là một biểu hiện của xu hướng nào trong phát triển kinh tế?

  • A. Kinh tế tự cung tự cấp.
  • B. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • C. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và phân vùng kinh tế.
  • D. Kinh tế nông nghiệp thuần túy.

Câu 27: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh đóng vai trò là:

  • A. Khu vực động lực và trung tâm tăng trưởng chính của vùng.
  • B. Vùng nông nghiệp trọng điểm cung cấp lương thực.
  • C. Hành lang bảo vệ môi trường của vùng.
  • D. Khu vực dự trữ khoáng sản quan trọng.

Câu 28: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm một cách bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư.
  • B. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • C. Khoa học công nghệ và nguồn nhân lực.
  • D. Chính sách nhà nước và sự tham gia của doanh nghiệp.

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Câu 30: Giả sử chính phủ quyết định thành lập thêm một vùng kinh tế trọng điểm mới ở khu vực Tây Nguyên. Dựa trên tiềm năng và điều kiện hiện tại, ngành kinh tế nào nên được ưu tiên phát triển để vùng này trở thành động lực tăng trưởng?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phát triển vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để một vùng có thể trở thành vùng kinh tế trọng điểm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các vùng kinh tế trọng điểm đã được thành lập ở Việt Nam, vùng nào có cơ cấu kinh tế *chuyển dịch nhanh nhất* theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện tỷ trọng GRDP của các khu vực kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm X năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây *không phải* là thế mạnh đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Vấn đề môi trường nào đang trở nên *nghiêm trọng nhất* ở các vùng kinh tế trọng điểm ven biển của Việt Nam hiện nay?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* về mặt lâu dài?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Liên kết vùng giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng lân cận có vai trò *quan trọng nhất* trong việc:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây đang được *ưu tiên phát triển* theo hướng công nghệ cao và thân thiện với môi trường?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để phát huy tốt nhất vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần tập trung vào giải quyết thách thức *lớn nhất* nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và các vùng khác năm 2023. Để so sánh GRDP bình quân đầu người của vùng Bắc Bộ với trung bình cả nước, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Sự khác biệt *cơ bản nhất* giữa vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Để đảm bảo phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố *xã hội* nào cần được đặc biệt quan tâm?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Dựa vào kiến thức về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, hãy cho biết ngành dịch vụ nào có tiềm năng phát triển *mạnh mẽ nhất* trong tương lai?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, việc *xây dựng thương hiệu* cho sản phẩm địa phương có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm còn nhiều khó khăn, chính sách ưu đãi nào sau đây là *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng phát triển *bền vững nhất* trong dài hạn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đô thị nào đóng vai trò là *trung tâm kinh tế lớn nhất* và có sức lan tỏa mạnh mẽ nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào sau đây là *ưu tiên hàng đầu*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho tình huống: Một vùng có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và nông nghiệp, nhưng cơ sở hạ tầng còn yếu kém và thiếu liên kết với các trung tâm kinh tế lớn. Để phát triển vùng này thành vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào cần được ưu tiên đầu tư?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm, việc phân bố không gian các khu công nghiệp và đô thị cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính hiệu quả và bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của vùng kinh tế trọng điểm trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* về mặt chính sách?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào sau đây có vai trò *dẫn dắt* trong quá trình phát triển kinh tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trở thành một trung tâm du lịch quốc tế, cần tập trung khai thác *thế mạnh đặc trưng* nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là một biểu hiện của xu hướng nào trong phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm một cách bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử chính phủ quyết định thành lập thêm một vùng kinh tế trọng điểm mới ở khu vực Tây Nguyên. Dựa trên tiềm năng và điều kiện hiện tại, ngành kinh tế nào nên được ưu tiên phát triển để vùng này trở thành động lực tăng trưởng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Phân tán nguồn lực đầu tư trên cả nước một cách đồng đều.
  • B. Tập trung nguồn lực để tạo vùng động lực phát triển kinh tế, có vai trò lan tỏa.
  • C. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • D. Phát triển kinh tế độc lập, khép kín cho từng vùng.

Câu 2: Đặc điểm không đúng về vùng kinh tế trọng điểm là:

  • A. Nơi tập trung các khu công nghiệp, khu chế xuất và dịch vụ lớn.
  • B. Có cơ sở hạ tầng kinh tế và xã hội phát triển hơn các vùng khác.
  • C. Đồng nhất về cơ cấu kinh tế giữa các tỉnh và thành phố trong vùng.
  • D. Đóng góp tỷ trọng lớn vào GDP và ngân sách nhà nước.

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nhất về yếu tố lao động nào sau đây so với các vùng khác?

  • A. Số lượng lao động dồi dào và giá rẻ nhất cả nước.
  • B. Lao động có kinh nghiệm lâu năm trong ngành nông nghiệp.
  • C. Lao động có trình độ ngoại ngữ tốt nhất cả nước.
  • D. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật cao nhất.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Khu vực dịch vụ.
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • D. Khu vực tài chính, ngân hàng.

Câu 5: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

  • A. Xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu.
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • D. Suy thoái tài nguyên rừng ngập mặn.

Câu 6: So sánh vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và miền Trung, điểm khác biệt lớn nhất về định hướng phát triển là:

  • A. Mức độ tập trung phát triển công nghiệp chế biến.
  • B. Vai trò kinh tế biển trong cơ cấu kinh tế.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP.
  • D. Khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cần Thơ.
  • B. An Giang.
  • C. Kiên Giang.
  • D. Đồng Tháp.

Câu 8: Ý nghĩa chiến lược về mặt an ninh quốc phòng của các vùng kinh tế trọng điểm ven biển là:

  • A. Góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo và an ninh biên giới biển.
  • B. Tạo nguồn cung ứng lương thực, thực phẩm cho quân đội.
  • C. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • D. Thu hút lực lượng lao động trẻ tham gia quân đội.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp quan trọng nhất là:

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải tập trung.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.
  • C. Quy hoạch phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.
  • D. Di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

  • A. Huế.
  • B. Nha Trang.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Quy Nhơn.

Câu 11: Liên kết vùng kinh tế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Làm giảm tính cạnh tranh giữa các địa phương trong vùng.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Tăng cường sức mạnh tổng hợp và nâng cao hiệu quả kinh tế của cả vùng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Chế biến thủy sản.
  • B. Lọc hóa dầu.
  • C. Đóng tàu.
  • D. Cơ khí chế tạo máy nông nghiệp.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào được xem là "cầu nối" giữa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế khác của cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 15: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ lại có khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn lao động chất lượng.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, chính sách ưu đãi đầu tư lớn.
  • C. Chi phí lao động thấp, thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.
  • D. Môi trường chính trị ổn định, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 16: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên biển.
  • B. Quản lý chặt chẽ và bảo vệ tài nguyên biển, phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Đầu tư xây dựng các khu công nghiệp ven biển quy mô lớn.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động chất lượng cao.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
  • C. Sự cạnh tranh từ các vùng kinh tế khác.
  • D. Nguy cơ ngập lụt và xâm nhập mặn gia tăng.

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh nào đóng vai trò trung tâm kết nối?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Bình Dương.
  • C. Đồng Nai.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 19: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ nào được ưu tiên phát triển để tận dụng lợi thế vị trí địa lý?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ y tế, giáo dục.
  • C. Dịch vụ vận tải, logistics và du lịch quốc tế.
  • D. Dịch vụ viễn thông và công nghệ thông tin.

Câu 20: Để giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các tiểu vùng trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần có giải pháp nào?

  • A. Tập trung đầu tư vào các trung tâm kinh tế lớn của vùng.
  • B. Ưu tiên đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và thu hút đầu tư vào các tỉnh còn khó khăn.
  • C. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các địa phương để tăng trưởng kinh tế.
  • D. Phân chia lại nguồn lực đầu tư một cách đồng đều cho các tỉnh.

Câu 21: Loại hình khu công nghiệp nào phù hợp nhất để phát triển ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, tận dụng thế mạnh nông nghiệp?

  • A. Khu công nghiệp chế xuất.
  • B. Khu công nghiệp công nghệ cao.
  • C. Khu công nghiệp đa ngành.
  • D. Khu công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng kinh tế khác?

  • A. Quốc lộ 14.
  • B. Đường Hồ Chí Minh.
  • C. Quốc lộ 1A.
  • D. Đường Trường Sơn Đông.

Câu 23: Giả sử có một dự án đầu tư xây dựng cảng biển nước sâu ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Dự án này sẽ tác động trực tiếp nhất đến ngành kinh tế nào?

  • A. Ngành du lịch.
  • B. Ngành vận tải biển và dịch vụ cảng.
  • C. Ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Ngành nông nghiệp.

Câu 24: Trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề cần đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội là:

  • A. Giảm thiểu bất bình đẳng xã hội và đảm bảo an sinh xã hội.
  • B. Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Xây dựng môi trường sống đô thị hiện đại.
  • D. Nâng cao thu nhập bình quân đầu người.

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp về mặt thể chế quan trọng là:

  • A. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng.
  • B. Nới lỏng các quy định về đầu tư nước ngoài.
  • C. Hoàn thiện cơ chế điều phối vùng và chính sách liên kết vùng hiệu quả.
  • D. Đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Là khu vực duy nhất đóng góp vào ngân sách nhà nước.
  • B. Đóng vai trò đầu tàu, dẫn dắt sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Giải quyết hoàn toàn vấn đề việc làm cho cả nước.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của các vùng kinh tế khác.

Câu 27: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Sự thay đổi về chính sách dân số và lao động.
  • B. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nội bộ.
  • C. Biến động của thị trường bất động sản trong nước.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng và các xu hướng toàn cầu.

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đóng góp GRDP của các vùng kinh tế trọng điểm vào GDP cả nước năm 2021. Vùng nào đóng góp tỷ trọng cao thứ hai?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Để phát huy tối đa tiềm năng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần tập trung phát triển mạnh mẽ loại hình kinh tế nào?

  • A. Kinh tế nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Kinh tế biển và du lịch.
  • C. Kinh tế công nghiệp nặng.
  • D. Kinh tế dịch vụ tài chính.

Câu 30: Nếu Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, dự báo tác động lớn nhất đến cơ cấu kinh tế của đất nước là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp trong GDP.
  • B. Giảm vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhanh hơn.
  • D. Phân tán đều hoạt động kinh tế trên cả nước.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Mục tiêu chính của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm *không* đúng về vùng kinh tế trọng điểm là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nhất về yếu tố lao động nào sau đây so với các vùng khác?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và miền Trung, điểm khác biệt *lớn nhất* về định hướng phát triển là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tỉnh nào sau đây *không* thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ý nghĩa chiến lược về mặt an ninh quốc phòng của các vùng kinh tế trọng điểm ven biển là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp *quan trọng nhất* là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp *không* thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Liên kết vùng kinh tế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào được xem là 'cầu nối' giữa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế khác của cả nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ lại có khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh nào đóng vai trò trung tâm kết nối?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ nào được ưu tiên phát triển để tận dụng lợi thế vị trí địa lý?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các tiểu vùng trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần có giải pháp nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại hình khu công nghiệp nào phù hợp nhất để phát triển ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, tận dụng thế mạnh nông nghiệp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng kinh tế khác?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giả sử có một dự án đầu tư xây dựng cảng biển nước sâu ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Dự án này sẽ tác động *trực tiếp nhất* đến ngành kinh tế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề *cần đặc biệt chú trọng* để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp về mặt thể chế *quan trọng* là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhận định nào sau đây *đúng* về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với nền kinh tế Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động *lớn nhất* đến sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đóng góp GRDP của các vùng kinh tế trọng điểm vào GDP cả nước năm 2021. Vùng nào đóng góp tỷ trọng cao thứ hai?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phát huy tối đa tiềm năng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần tập trung phát triển mạnh mẽ loại hình kinh tế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, dự báo tác động *lớn nhất* đến cơ cấu kinh tế của đất nước là gì?

Viết một bình luận