Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05
Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế với quốc gia nào sau đây, thông qua các hành lang kinh tế?
- A. Lào
- B. Campuchia
- C. Thái Lan
- D. Trung Quốc
Câu 2: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với khu vực Tây Nguyên?
- A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho Tây Nguyên
- B. Là cửa ngõ xuất nhập khẩu hàng hóa của Tây Nguyên
- C. Thị trường tiêu thụ nông sản lớn nhất của Tây Nguyên
- D. Trung tâm công nghiệp chế biến nông sản của Tây Nguyên
Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào có tỷ trọng lớn nhất và thể hiện vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế của vùng?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp chế biến
- C. Dịch vụ
- D. Xây dựng
Câu 4: Để giải quyết tình trạng ngập mặn ngày càng gia tăng ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?
- A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố
- B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang chịu mặn
- C. Nạo vét kênh rạch, tăng cường trữ nước ngọt
- D. Quy hoạch lại hệ thống thủy lợi, kết hợp nuôi trồng đa dạng
Câu 5: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về kinh tế biển dựa trên lợi thế về bờ biển dài, tài nguyên đa dạng và các khu công nghiệp ven biển?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
- B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
- C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
- D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Ý nghĩa nào sau đây là bao quát và quan trọng nhất?
- A. Tạo động lực tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- B. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước
- C. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng
- D. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
Câu 7: Để tăng cường tính liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn
- B. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn
- C. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải liên vùng
- D. Tăng cường hợp tác đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
Câu 8: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và có đóng góp lớn vào GDP của vùng?
- A. Khai thác khoáng sản
- B. Chế biến lương thực, thực phẩm
- C. Sản xuất điện tử và công nghệ thông tin
- D. Dệt may và da giày
Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong quá trình phát triển kinh tế là gì?
- A. Thiếu hụt nguồn lao động chất lượng cao
- B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn lạc hậu
- C. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp
- D. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên
Câu 10: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
- B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
- C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
- D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 11: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít được ưu tiên phát triển trong các vùng kinh tế trọng điểm, do không phù hợp với định hướng phát triển bền vững và hiện đại?
- A. Phát triển du lịch sinh thái
- B. Khai thác khoáng sản quy mô nhỏ
- C. Đầu tư vào năng lượng tái tạo
- D. Phát triển công nghiệp công nghệ cao
Câu 12: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?
- A. Tăng cường quảng bá du lịch
- B. Phát triển giáo dục và đào tạo
- C. Cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh
- D. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản do nguồn nguyên liệu phong phú từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
- B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
- C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
- D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 14: Đô thị nào sau đây được xem là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
- A. Hà Nội
- B. Hải Phòng
- C. Quảng Ninh
- D. Hải Dương
Câu 15: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm. Mũi tên nào thể hiện mối liên kết từ ngành dịch vụ đến các ngành kinh tế khác?
- A. Mũi tên từ Nông nghiệp đến Công nghiệp
- B. Mũi tên từ Công nghiệp đến Dịch vụ
- C. Mũi tên từ Dịch vụ đến Công nghiệp và Nông nghiệp
- D. Mũi tên từ Công nghiệp và Nông nghiệp đến Dịch vụ
Câu 16: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực kinh tế nào đang được tập trung đầu tư và phát triển mạnh mẽ, tận dụng lợi thế về du lịch và dịch vụ biển?
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp khai khoáng
- C. Công nghiệp chế biến
- D. Dịch vụ, đặc biệt là du lịch biển
Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công trình nào sau đây cần được chú trọng?
- A. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân
- B. Phát triển hệ thống thủy lợi đa mục tiêu
- C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
- D. Xây dựng các khu đô thị ven biển
Câu 18: Ngành giao thông vận tải nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các thị trường quốc tế?
- A. Đường bộ
- B. Đường sắt
- C. Đường biển và đường hàng không
- D. Đường sông
Câu 19: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình nông nghiệp nào sau đây chiếm ưu thế và mang lại giá trị kinh tế cao?
- A. Trồng cây công nghiệp dài ngày
- B. Chăn nuôi gia súc lớn
- C. Trồng rau màu và cây ăn quả
- D. Trồng lúa và nuôi trồng thủy sản
Câu 20: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được đặt lên hàng đầu trong quá trình quy hoạch và phát triển?
- A. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên
- B. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao nhất
- C. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài
- D. Nâng cao đời sống vật chất của người dân
Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng GDP của các vùng kinh tế trọng điểm trong GDP cả nước năm 2021. Vùng nào đóng góp tỷ trọng GDP lớn nhất cả nước?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
- B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
- C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
- D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ nguồn nguyên liệu nông sản phong phú từ vùng đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ?
- A. Chế biến khoáng sản
- B. Chế biến nông sản
- C. Sản xuất ô tô và xe máy
- D. Điện tử và công nghệ thông tin
Câu 23: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho quá trình phát triển nhanh chóng của các vùng kinh tế trọng điểm?
- A. Thiếu hụt lao động trẻ
- B. Tỷ lệ sinh giảm
- C. Già hóa dân số
- D. Gia tăng dân số đô thị và các vấn đề xã hội
Câu 24: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của các vùng kinh tế trọng điểm trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
- A. Giảm thuế và phí cho doanh nghiệp
- B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
- C. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng
- D. Mở rộng thị trường xuất khẩu
Câu 25: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt, dựa trên lợi thế về di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên đa dạng?
- A. Du lịch công nghiệp
- B. Du lịch sinh thái
- C. Du lịch văn hóa và du lịch biển
- D. Du lịch nông nghiệp
Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc biệt nào sau đây so với các vùng kinh tế trọng điểm khác trong cả nước?
- A. Là vùng sản xuất lương thực và thủy sản lớn nhất cả nước
- B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
- C. Vị trí địa lý trung tâm của khu vực Đông Nam Á
- D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển nhất
Câu 27: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa kinh tế và xã hội ở các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được quan tâm?
- A. Tập trung phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn
- B. Tăng cường các chính sách an sinh xã hội và giảm nghèo
- C. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- D. Xây dựng các khu đô thị thông minh và hiện đại
Câu 28: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tỉnh nào sau đây có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp dầu khí và cảng biển nước sâu?
- A. Bình Dương
- B. Đồng Nai
- C. Long An
- D. Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 29: Để thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn
- B. Tăng cường xuất khẩu lao động
- C. Đầu tư vào khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
- D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
Câu 30: Mô hình phát triển kinh tế nào sau đây được khuyến khích áp dụng tại các vùng kinh tế trọng điểm để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả?
- A. Kinh tế tuyến tính
- B. Kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn
- C. Kinh tế tập trung
- D. Kinh tế tự cung tự cấp