Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quần đảo Trường Sa, một phần lãnh thổ thiêng liêng của Việt Nam, hiện nay trực thuộc đơn vị hành chính cấp tỉnh nào?

  • A. Bà Rịa - Vũng Tàu
  • B. Kiên Giang
  • C. Quảng Ngãi
  • D. Khánh Hòa

Câu 2: Biển Đông Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển đa dạng các hệ sinh thái biển?

  • A. Nằm hoàn toàn trong vùng ôn đới hải dương
  • B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
  • C. Có dòng biển lạnh hoạt động quanh năm
  • D. Địa hình đáy biển rất nông và bằng phẳng

Câu 3: Trong các loại khoáng sản biển sau đây, loại nào được xem là "vàng đen" của Biển Đông, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên
  • B. Titan và zircon
  • C. Muối biển
  • D. Băng cháy

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, và các bãi biển đẹp?

  • A. Khai thác khoáng sản đáy biển sâu
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt ven biển
  • C. Du lịch biển và nghỉ dưỡng
  • D. Phát triển năng lượng gió ngoài khơi

Câu 5: Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của các đảo và quần đảo Việt Nam trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng?

  • A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền từ hướng biển
  • B. Trung tâm phát triển kinh tế biển và du lịch
  • C. Căn cứ để kiểm soát và bảo vệ vùng biển, vùng trời
  • D. Điểm tựa hậu cần và kỹ thuật cho hoạt động trên biển

Câu 6: Giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Xây dựng các đê biển bê tông kiên cố
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm ven biển
  • C. Đẩy mạnh đô thị hóa và công nghiệp hóa ven biển
  • D. Phát triển hệ thống rừng ngập mặn ven biển

Câu 7: Ngư trường trọng điểm nào sau đây của Việt Nam được biết đến với trữ lượng hải sản phong phú và đa dạng, nằm ở khu vực phía Nam Biển Đông?

  • A. Ngư trường vịnh Bắc Bộ
  • B. Ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa
  • C. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu
  • D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh

Câu 8: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải quyết thách thức nào sau đây liên quan đến môi trường biển?

  • A. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái hệ sinh thái
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển kinh tế biển
  • C. Cơ sở hạ tầng phục vụ kinh tế biển còn hạn chế
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao cho kinh tế biển còn thiếu

Câu 9: Dọc bờ biển Việt Nam, vùng nào có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối công nghiệp với quy mô lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 10: Hành động nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam?

  • A. Khai thác tối đa nguồn lợi hải sản ven bờ
  • B. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp trên đảo
  • C. Tìm hiểu và tuyên truyền về chủ quyền biển đảo
  • D. Di cư ra các đảo sinh sống và lập nghiệp

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm vị trí địa lý của Biển Đông đối với an ninh khu vực?

  • A. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế huyết mạch
  • B. Nằm tách biệt khỏi các trung tâm kinh tế lớn
  • C. Có vị trí ít quan trọng trong giao thương quốc tế
  • D. Địa hình đáy biển đơn giản, dễ dàng kiểm soát

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế biển của Việt Nam, ngành kinh tế nào có vai trò ngày càng quan trọng, đóng góp lớn vào GDP và tạo nhiều việc làm?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Khai thác khoáng sản biển
  • C. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
  • D. Du lịch biển - đảo

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản trên biển, giải pháp công nghệ nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Sử dụng phương pháp nuôi quảng canh truyền thống
  • B. Áp dụng công nghệ nuôi biển hiện đại, công nghiệp
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng tự phát ven bờ

Câu 14: Vùng biển nào của Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất của bão?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Nam Bộ
  • C. Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Việt Nam cần chú trọng phát triển loại hình cảng biển nào để tăng cường năng lực cạnh tranh và thu hút đầu tư?

  • A. Cảng sông nhỏ
  • B. Cảng cá địa phương
  • C. Cảng du lịch ven bờ
  • D. Cảng nước sâu, cảng trung chuyển quốc tế

Câu 16: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm nguồn lợi hải sản ven bờ ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Khai thác hải sản quá mức và bằng phương pháp hủy diệt
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Ô nhiễm nguồn nước ngọt từ đất liền
  • D. Sự phát triển mạnh của du lịch biển

Câu 17: Đảo nào sau đây của Việt Nam được mệnh danh là "đảo ngọc", có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp?

  • A. Côn Đảo
  • B. Phú Quốc
  • C. Lý Sơn
  • D. Cát Bà

Câu 18: Để bảo vệ môi trường biển và đa dạng sinh học, hoạt động nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ và hạn chế tối đa?

  • A. Phát triển du lịch cộng đồng ven biển
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn biển
  • C. Sử dụng chất nổ, hóa chất độc hại trong khai thác hải sản
  • D. Nghiên cứu khoa học về biển và hải đảo

Câu 19: Trong các tuyến đường biển quốc tế đi qua Biển Đông, tuyến đường nào có lưu lượng vận tải lớn nhất, kết nối khu vực Đông Á với các châu lục khác?

  • A. Tuyến đường vòng qua Australia
  • B. Tuyến đường qua kênh đào Panama
  • C. Tuyến đường qua Bắc Băng Dương
  • D. Tuyến đường qua eo biển Malacca

Câu 20: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho cư dân vùng biển, đồng thời bảo vệ chủ quyền biển đảo?

  • A. Tăng cường lực lượng quân sự trên các đảo
  • B. Phát triển kinh tế - xã hội toàn diện vùng biển, đảo
  • C. Xây dựng hệ thống đèn biển hiện đại
  • D. Đẩy mạnh khai thác dầu khí ở thềm lục địa

Câu 21: Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất, tạo điều kiện phát triển kinh tế biển đa dạng?

  • A. Khánh Hòa
  • B. Bà Rịa - Vũng Tàu
  • C. Quảng Ninh
  • D. Cà Mau

Câu 22: Loại hình thiên tai nào sau đây thường gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam?

  • A. Bão và áp thấp nhiệt đới
  • B. Sóng thần
  • C. Xâm nhập mặn
  • D. Lũ lụt

Câu 23: Để tăng cường khả năng phòng thủ và bảo vệ chủ quyền biển đảo, Việt Nam cần ưu tiên đầu tư phát triển lực lượng nào sau đây?

  • A. Lục quân
  • B. Hải quân và cảnh sát biển
  • C. Không quân
  • D. Bộ đội biên phòng

Câu 24: Khu vực nào sau đây của Biển Đông có tiềm năng lớn nhất về phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Hoàng Sa
  • C. Vùng biển Trường Sa
  • D. Vùng ven biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Câu 25: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài để bảo vệ chủ quyền và các lợi ích quốc gia trên Biển Đông?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Xây dựng thêm nhiều đảo nhân tạo
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
  • D. Đẩy mạnh hoạt động quân sự trên Biển Đông

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển đảo ở các huyện đảo xa bờ của Việt Nam?

  • A. Khoảng cách xa đất liền và điều kiện giao thông khó khăn
  • B. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
  • C. Dân số quá đông đúc
  • D. Khí hậu quá khắc nghiệt

Câu 27: Để phát triển bền vững ngành du lịch biển, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ cần đầu tư mạnh mẽ từ doanh nghiệp
  • B. Nhà nước quản lý, doanh nghiệp đầu tư, cộng đồng tham gia
  • C. Chỉ cần sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương
  • D. Để thị trường tự điều tiết

Câu 28: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền và sự hiện diện của Việt Nam trên Biển Đông?

  • A. Du lịch biển
  • B. Khai thác muối
  • C. Vận tải biển
  • D. Phát triển kinh tế biển toàn diện trên các vùng biển, đảo

Câu 29: Trong Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2030, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Trở thành quốc gia mạnh về biển
  • B. Nâng cao đời sống dân cư ven biển
  • C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ trên biển
  • D. Phát triển kinh tế biển xanh

Câu 30: Để giải quyết vấn đề tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông, Việt Nam chủ trương nhất quán phương pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng sức mạnh quân sự
  • B. Đàm phán hòa bình, trên cơ sở luật pháp quốc tế
  • C. Cô lập các bên tranh chấp
  • D. Tuyên truyền trên các phương tiện truyền thông

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Quần đảo Trường Sa, một phần lãnh thổ thiêng liêng của Việt Nam, hiện nay trực thuộc đơn vị hành chính cấp tỉnh nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Biển Đông Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển đa dạng các hệ sinh thái biển?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong các loại khoáng sản biển sau đây, loại nào được xem là 'vàng đen' của Biển Đông, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, và các bãi biển đẹp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của các đảo và quần đảo Việt Nam trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đối với vùng ven biển Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ngư trường trọng điểm nào sau đây của Việt Nam được biết đến với trữ lượng hải sản phong phú và đa dạng, nằm ở khu vực phía Nam Biển Đông?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải quyết thách thức nào sau đây liên quan đến môi trường biển?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Dọc bờ biển Việt Nam, vùng nào có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối công nghiệp với quy mô lớn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hành động nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm vị trí địa lý của Biển Đông đối với an ninh khu vực?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế biển của Việt Nam, ngành kinh tế nào có vai trò ngày càng quan trọng, đóng góp lớn vào GDP và tạo nhiều việc làm?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi trồng thủy sản trên biển, giải pháp công nghệ nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Vùng biển nào của Việt Nam thường xuyên chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất của bão?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Việt Nam cần chú trọng phát triển loại hình cảng biển nào để tăng cường năng lực cạnh tranh và thu hút đầu tư?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm nguồn lợi hải sản ven bờ ở Việt Nam hiện nay là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đảo nào sau đây của Việt Nam được mệnh danh là 'đảo ngọc', có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để bảo vệ môi trường biển và đa dạng sinh học, hoạt động nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ và hạn chế tối đa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong các tuyến đường biển quốc tế đi qua Biển Đông, tuyến đường nào có lưu lượng vận tải lớn nhất, kết nối khu vực Đông Á với các châu lục khác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho cư dân vùng biển, đồng thời bảo vệ chủ quyền biển đảo?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất, tạo điều kiện phát triển kinh tế biển đa dạng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại hình thiên tai nào sau đây thường gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để tăng cường khả năng phòng thủ và bảo vệ chủ quyền biển đảo, Việt Nam cần ưu tiên đầu tư phát triển lực lượng nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khu vực nào sau đây của Biển Đông có tiềm năng lớn nhất về phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài để bảo vệ chủ quyền và các lợi ích quốc gia trên Biển Đông?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển đảo ở các huyện đảo xa bờ của Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để phát triển bền vững ngành du lịch biển, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền và sự hiện diện của Việt Nam trên Biển Đông?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2030, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để giải quyết vấn đề tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông, Việt Nam chủ trương nhất quán phương pháp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát triển kinh tế biển ở Biển Đông và các đảo, quần đảo có ý nghĩa quan trọng đối với Việt Nam, ngoại trừ:

  • A. Tăng cường tiềm lực kinh tế quốc gia.
  • B. Nâng cao đời sống cư dân ven biển và hải đảo.
  • C. Góp phần bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành kinh tế biển Việt Nam năm 2020. Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí
  • B. Du lịch biển và kinh tế đảo
  • C. Khai thác và nuôi trồng thủy sản
  • D. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển

Câu 3: Đảo nào sau đây được xem là tiền tiêu quan trọng, có vị trí chiến lược trong việc bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia trên Biển Đông?

  • A. Đảo Phú Quốc
  • B. Đảo Cát Bà
  • C. Đảo Lý Sơn
  • D. Đảo Cô Tô

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng biển nước ta, đặc biệt trong bối cảnh chuyển dịch năng lượng toàn cầu?

  • A. Năng lượng tái tạo từ biển (điện gió, điện mặt trời)
  • B. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa
  • C. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • D. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển

Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển kinh tế biển bền vững, đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái Biển Đông?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản
  • B. Mở rộng nhanh chóng các khu du lịch ven biển
  • C. Quy hoạch không gian biển hợp lý và quản lý tổng hợp vùng bờ
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng biển nước sâu

Câu 6: Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo, thông qua việc phát triển cộng đồng dân cư trên các đảo?

  • A. Xây dựng các công trình quân sự kiên cố trên các đảo
  • B. Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, tạo sinh kế bền vững cho cư dân đảo
  • C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển
  • D. Hạn chế các hoạt động du lịch trên các đảo tiền tiêu

Câu 7: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu?

  • A. Vùng biển Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • D. Vùng biển Nam Bộ

Câu 8: Cho tình huống: Một tàu cá Việt Nam bị tàu nước ngoài bắt giữ trái phép trong vùng biển đặc quyền kinh tế của Việt Nam. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ ngư dân và chủ quyền?

  • A. Tổ chức lực lượng dân quân tự vệ trên biển để trả đũa
  • B. Thông báo ngay cho lực lượng chức năng (cảnh sát biển, biên phòng) để can thiệp
  • C. Kêu gọi các tàu cá khác cùng nhau bao vây tàu nước ngoài
  • D. Giữ im lặng và tự giải quyết để tránh gây căng thẳng ngoại giao

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của Biển Đông đối với giao thông hàng hải quốc tế?

  • A. Biển Đông là tuyến đường biển huyết mạch, nhộn nhịp bậc nhất thế giới
  • B. Biển Đông ít có giá trị về giao thông hàng hải do nhiều bão
  • C. Các tuyến đường biển quốc tế tránh Biển Đông để đảm bảo an toàn
  • D. Giao thông hàng hải qua Biển Đông chủ yếu phục vụ khu vực Đông Nam Á

Câu 10: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa phát triển kinh tế biển và đảm bảo quốc phòng, an ninh trên Biển Đông.

  • A. Phát triển kinh tế biển và an ninh quốc phòng là hai lĩnh vực độc lập, không liên quan
  • B. Phát triển kinh tế biển chỉ có ý nghĩa về kinh tế, không ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng
  • C. Phát triển kinh tế biển vững mạnh là cơ sở để tăng cường tiềm lực quốc phòng, bảo vệ an ninh biển đảo
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng là điều kiện tiên quyết để phát triển kinh tế biển, không có tác động ngược lại

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt ở các đảo và quần đảo xa bờ của Việt Nam?

  • A. Du lịch văn hóa lịch sử
  • B. Du lịch sinh thái biển và khám phá thiên nhiên
  • C. Du lịch mua sắm
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 12: Để khai thác hiệu quả và bền vững nguồn lợi hải sản ở Biển Đông, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền đánh bắt xa bờ
  • B. Mở rộng các khu nuôi trồng thủy sản ven bờ
  • C. Sử dụng các phương pháp đánh bắt hiện đại, công suất lớn
  • D. Áp dụng các biện pháp quản lý khai thác và bảo tồn nguồn lợi thủy sản

Câu 13: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông hiện nay là gì?

  • A. Thiên tai bão lũ thường xuyên xảy ra
  • B. Cơ sở hạ tầng kinh tế và quốc phòng còn yếu kém
  • C. Tranh chấp chủ quyền biển đảo diễn biến phức tạp
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu

Câu 14: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc kết nối các vùng kinh tế và quốc tế, thúc đẩy giao thương?

  • A. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí
  • C. Nuôi trồng thủy sản
  • D. Du lịch biển

Câu 15: Để bảo vệ môi trường biển, đảo, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ và thường xuyên?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn biển
  • B. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các vi phạm môi trường
  • C. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường biển, đảo
  • D. Hạn chế các hoạt động kinh tế trên biển, đảo

Câu 16: Cho biết tỉnh thành phố nào sau đây của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Khánh Hòa
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu
  • D. Cà Mau

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển kinh tế biển của Việt Nam?

  • A. Tiềm năng phát triển kinh tế biển rất lớn và đa dạng
  • B. Tiềm năng kinh tế biển còn hạn chế, chủ yếu dựa vào khai thác thủy sản
  • C. Các ngành kinh tế biển đã được khai thác tối đa, ít dư địa phát triển
  • D. Tiềm năng kinh tế biển tập trung chủ yếu ở vùng biển phía Bắc

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào quan trọng để nâng cao năng lực cạnh tranh của kinh tế biển Việt Nam?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào kinh tế biển
  • C. Đầu tư vào khoa học công nghệ và nguồn nhân lực chất lượng cao
  • D. Tập trung phát triển các ngành truyền thống, ít rủi ro

Câu 19: Vùng biển nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • D. Vùng biển Đồng bằng sông Cửu Long và Nam Bộ

Câu 20: Để phát triển kinh tế đảo bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên trên đảo
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học và văn hóa bản địa
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại, quy mô lớn
  • D. Thu hút tối đa khách du lịch đến đảo

Câu 21: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam, khu vực nào được xác định là trọng điểm, đột phá?

  • A. Vùng biển ven bờ
  • B. Vùng biển khơi
  • C. Các vùng kinh tế biển trọng điểm
  • D. Các đảo và quần đảo xa bờ

Câu 22: Ngành kinh tế biển nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Vận tải biển
  • C. Năng lượng tái tạo từ biển
  • D. Du lịch và dịch vụ biển

Câu 23: Để tăng cường sức mạnh quốc phòng trên biển, đảo, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Xây dựng lực lượng hải quân và cảnh sát biển hiện đại
  • C. Phát triển du lịch biển đảo
  • D. Tăng cường hợp tác kinh tế với các nước ven Biển Đông

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với biểu đồ?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản liên tục tăng
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản giảm dần
  • C. Sản lượng khai thác thủy sản không ổn định, biến động lớn
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản duy trì ở mức ổn định

Câu 25: Trong phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông, hợp tác quốc tế có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng, chủ yếu dựa vào nội lực
  • B. Chỉ quan trọng trong lĩnh vực kinh tế, không liên quan đến an ninh
  • C. Rất quan trọng, góp phần giải quyết các vấn đề chung và nâng cao vị thế
  • D. Chỉ cần hợp tác với các nước lớn, không cần các nước nhỏ

Câu 26: Để phát triển bền vững kinh tế biển, cần có sự tham gia của các thành phần kinh tế nào?

  • A. Chỉ có nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
  • B. Chủ yếu là doanh nghiệp tư nhân
  • C. Chỉ có các doanh nghiệp lớn
  • D. Tất cả các thành phần kinh tế (nhà nước, tư nhân, hợp tác xã, hộ gia đình)

Câu 27: Vùng biển nào của Việt Nam tập trung nhiều bãi biển đẹp, có tiềm năng lớn để phát triển du lịch biển?

  • A. Vùng biển Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Đồng bằng sông Hồng
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • D. Vùng biển Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ tài nguyên biển, đảo?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Ứng dụng công nghệ hiện đại vào quản lý và giám sát
  • C. Hạn chế các hoạt động kinh tế trên biển, đảo
  • D. Mở rộng các khu du lịch biển

Câu 29: Trong phát triển kinh tế biển, ngành nào có tính chất liên ngành, thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?

  • A. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển
  • B. Khai thác và chế biến thủy sản
  • C. Du lịch biển
  • D. Năng lượng tái tạo từ biển

Câu 30: Để đảm bảo an ninh và chủ quyền trên Biển Đông, Việt Nam cần kết hợp các giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ sử dụng biện pháp quân sự
  • B. Chỉ sử dụng biện pháp ngoại giao
  • C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế biển
  • D. Kết hợp đồng bộ các biện pháp kinh tế, ngoại giao, pháp lý và quốc phòng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát triển kinh tế biển ở Biển Đông và các đảo, quần đảo có ý nghĩa quan trọng đối với Việt Nam, ngoại trừ:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành kinh tế biển Việt Nam năm 2020. Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đảo nào sau đây được xem là tiền tiêu quan trọng, có vị trí chiến lược trong việc bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia trên Biển Đông?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng biển nước ta, đặc biệt trong bối cảnh chuyển dịch năng lượng toàn cầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển kinh tế biển bền vững, đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái Biển Đông?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo, thông qua việc phát triển cộng đồng dân cư trên các đảo?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho tình huống: Một tàu cá Việt Nam bị tàu nước ngoài bắt giữ trái phép trong vùng biển đặc quyền kinh tế của Việt Nam. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ ngư dân và chủ quyền?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của Biển Đông đối với giao thông hàng hải quốc tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa phát triển kinh tế biển và đảm bảo quốc phòng, an ninh trên Biển Đông.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt ở các đảo và quần đảo xa bờ của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để khai thác hiệu quả và bền vững nguồn lợi hải sản ở Biển Đông, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông hiện nay là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc kết nối các vùng kinh tế và quốc tế, thúc đẩy giao thương?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để bảo vệ môi trường biển, đảo, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ và thường xuyên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho biết tỉnh thành phố nào sau đây của Việt Nam có đường bờ biển dài nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển kinh tế biển của Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào quan trọng để nâng cao năng lực cạnh tranh của kinh tế biển Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vùng biển nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để phát triển kinh tế đảo bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam, khu vực nào được xác định là trọng điểm, đột phá?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Ngành kinh tế biển nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển và hải đảo?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để tăng cường sức mạnh quốc phòng trên biển, đảo, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với biểu đồ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông, hợp tác quốc tế có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để phát triển bền vững kinh tế biển, cần có sự tham gia của các thành phần kinh tế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Vùng biển nào của Việt Nam tập trung nhiều bãi biển đẹp, có tiềm năng lớn để phát triển du lịch biển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ tài nguyên biển, đảo?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong phát triển kinh tế biển, ngành nào có tính chất liên ngành, thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để đảm bảo an ninh và chủ quyền trên Biển Đông, Việt Nam cần kết hợp các giải pháp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam, chủ yếu do vị trí địa lý của nó như thế nào?

  • A. Nguồn tài nguyên sinh vật biển phong phú.
  • B. Có nhiều tuyến đường biển quốc tế đi qua.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. Nằm trên tuyến đường hàng hải huyết mạch và là tiền tuyến bảo vệ đất liền.

Câu 2: Trong các hoạt động kinh tế biển sau, hoạt động nào có vai trò quan trọng nhất trong việc khẳng định chủ quyền và bảo vệ an ninh quốc gia trên Biển Đông?

  • A. Khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
  • B. Phát triển du lịch biển đảo và kinh tế hàng hải.
  • C. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp ven biển.

Câu 3: Xét về mặt kinh tế, việc phát triển đồng bộ hệ thống cảng biển nước sâu ở ven biển nước ta, đặc biệt là khu vực Biển Đông, mang lại lợi ích chiến lược nào sau đây?

  • A. Tăng cường khả năng hội nhập kinh tế quốc tế và nâng cao vị thế quốc gia.
  • B. Giải quyết tình trạng thất nghiệp và giảm nghèo ở vùng ven biển.
  • C. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
  • D. Bảo vệ môi trường biển và phát triển du lịch sinh thái.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết yếu tố tự nhiên nào sau đây của Biển Đông không phải là điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển?

  • A. Đường bờ biển dài với nhiều vũng, vịnh kín.
  • B. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng.
  • C. Chịu ảnh hưởng của nhiều cơn bão nhiệt đới.
  • D. Thềm lục địa rộng, tương đối nông.

Câu 5: Trong bối cảnh tranh chấp chủ quyền biển đảo trên Biển Đông diễn biến phức tạp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để Việt Nam bảo vệ vững chắc chủ quyền và lợi ích quốc gia trên biển?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để phát triển kinh tế.
  • B. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về kinh tế biển.
  • C. Phát triển du lịch biển đảo để thu hút đầu tư.
  • D. Kết hợp sức mạnh tổng hợp của quốc gia, bao gồm cả kinh tế, chính trị, ngoại giao và quốc phòng.

Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng biển nước ta có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đồng thời góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Khai thác than đá và các khoáng sản khác từ đáy biển.
  • B. Đánh bắt hải sản bằng các phương pháp hủy diệt.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo từ gió và mặt trời trên biển.
  • D. Mở rộng nuôi trồng thủy sản ven bờ một cách ồ ạt.

Câu 7: Hãy phân tích mối quan hệ giữa việc phát triển kinh tế biển đảo với việc đảm bảo quốc phòng an ninh trên Biển Đông. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Phát triển kinh tế biển tạo nguồn lực để tăng cường sức mạnh quân sự.
  • B. Kinh tế biển vững mạnh tạo cơ sở để bảo vệ chủ quyền và an ninh trên biển, và ngược lại, an ninh biển ổn định tạo điều kiện cho kinh tế biển phát triển.
  • C. Quốc phòng an ninh biển chỉ đóng vai trò hỗ trợ cho các hoạt động kinh tế.
  • D. Phát triển kinh tế biển và quốc phòng an ninh biển là hai lĩnh vực hoàn toàn độc lập.

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất các ngành kinh tế biển của Việt Nam năm 2020 (khai thác thủy sản, du lịch biển, dầu khí, vận tải biển,...). Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết ngành kinh tế biển nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Khai thác thủy sản.
  • D. Vận tải biển.

Câu 9: Điều kiện nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tiềm năng tài nguyên biển phong phú, đa dạng.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường biển và suy thoái nguồn lợi hải sản.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư vào kinh tế biển của nhà nước.
  • D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước về sản phẩm biển ngày càng tăng.

Câu 10: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam có ý nghĩa chiến lược đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ trên biển Đông. Ý nghĩa nào sau đây không thuộc về vai trò chiến lược của hai quần đảo này?

  • A. Khẳng định chủ quyền và quyền tài phán của Việt Nam đối với vùng biển và thềm lục địa rộng lớn.
  • B. Là căn cứ tiền tiêu quan trọng để bảo vệ đất liền từ hướng biển.
  • C. Trung tâm du lịch biển đảo lớn nhất cả nước.
  • D. Kiểm soát các tuyến đường hàng hải quốc tế huyết mạch qua Biển Đông.

Câu 11: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường đầu tư vào khai thác dầu khí.
  • B. Phát triển mạnh du lịch biển đại trà.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản công nghiệp.
  • D. Xây dựng quy hoạch phát triển kinh tế biển tổng thể, có sự quản lý chặt chẽ và bền vững.

Câu 12: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao nhất và ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Khai thác khoáng sản biển.
  • B. Du lịch biển chất lượng cao và dịch vụ cảng biển.
  • C. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
  • D. Vận tải biển.

Câu 13: Vùng biển nào của Việt Nam tập trung nhiều tiềm năng phát triển đồng thời cả du lịch biển, khai thác dầu khí và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ.

Câu 14: Để đảm bảo an ninh trên các đảo và quần đảo tiền tiêu của Việt Nam trên Biển Đông, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt xã hội?

  • A. Khuyến khích và hỗ trợ người dân ra sinh sống và làm việc trên các đảo.
  • B. Xây dựng các căn cứ quân sự hiện đại trên các đảo.
  • C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát của lực lượng biên phòng.
  • D. Phát triển mạnh mẽ kinh tế du lịch trên các đảo.

Câu 15: Trong các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Biển Đông, nguồn tài nguyên nào có vai trò quyết định đến chiến lược năng lượng và an ninh năng lượng của Việt Nam?

  • A. Tài nguyên sinh vật biển (thủy sản).
  • B. Dầu khí và khí tự nhiên.
  • C. Muối biển.
  • D. Tiềm năng năng lượng gió và sóng biển.

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (chia theo vùng biển). Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét xu hướng thay đổi sản lượng khai thác thủy sản ở vùng biển Đông Nam Bộ.

  • A. Giảm liên tục.
  • B. Tăng liên tục.
  • C. Ổn định.
  • D. Có xu hướng tăng giảm không ổn định.

Câu 17: Trong các tuyến đường biển quốc tế qua Biển Đông, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất đối với thương mại và giao thông hàng hải của Việt Nam?

  • A. Tuyến đường đi qua eo biển Malacca đến Ấn Độ Dương.
  • B. Tuyến đường đi qua kênh đào Suez đến Địa Trung Hải.
  • C. Tuyến đường đi vòng qua Australia đến Thái Bình Dương.
  • D. Tuyến đường nối liền Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương qua Biển Đông.

Câu 18: Để phát triển kinh tế ở các huyện đảo, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho cư dân?

  • A. Xây dựng sân bay và cảng biển quốc tế.
  • B. Thành lập các khu kinh tế ven biển.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (điện, đường, trường, trạm) và các dịch vụ xã hội trên đảo.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên trên đảo.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là bất lợi nhất cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển nước ta?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều bãi triều, đầm phá.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước và dịch bệnh.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 20: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển du lịch sinh thái bền vững, Việt Nam cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

  • A. Mở rộng các khu nuôi trồng thủy sản tập trung.
  • B. Phát triển mạnh du lịch đại trà với số lượng lớn khách.
  • C. Tăng cường khai thác san hô và các loài sinh vật biển quý hiếm.
  • D. Thành lập và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn biển, vườn quốc gia ven biển.

Câu 21: Trong các loại hình thiên tai thường xảy ra ở vùng biển Việt Nam, loại hình nào gây thiệt hại nặng nề nhất về người và tài sản?

  • A. Bão và áp thấp nhiệt đới.
  • B. Sóng thần.
  • C. Xâm nhập mặn.
  • D. Sạt lở bờ biển.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên biển, Việt Nam cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí ở các vùng biển chồng lấn.
  • B. Phát triển du lịch biển đảo với các nước láng giềng.
  • C. Nghiên cứu khoa học biển, quản lý và bảo vệ môi trường biển.
  • D. Xây dựng hệ thống cảng biển quốc tế.

Câu 23: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, ngành kinh tế nào được xác định là mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng?

  • A. Khai thác khoáng sản biển.
  • B. Du lịch biển và kinh tế hàng hải.
  • C. Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • D. Năng lượng tái tạo từ biển.

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai biển gây ra, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng thực hiện ở các vùng ven biển?

  • A. Nâng cao năng lực dự báo, cảnh báo thiên tai và xây dựng hệ thống công trình phòng chống.
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên biển để tăng thu ngân sách.
  • C. Phát triển du lịch biển để thu hút đầu tư.
  • D. Tăng cường lực lượng quân sự để bảo vệ bờ biển.

Câu 25: Trong các đảo ven bờ của Việt Nam, đảo nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo và kinh tế tổng hợp?

  • A. Đảo Cồn Cỏ.
  • B. Đảo Lý Sơn.
  • C. Đảo Phú Quốc.
  • D. Đảo Cát Bà.

Câu 26: Để phát triển bền vững nghề cá ở Biển Đông, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đối với hoạt động khai thác?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền và công suất khai thác.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu nghề, đẩy mạnh khai thác xa bờ và giảm khai thác ven bờ.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Sử dụng các phương pháp khai thác mang tính hủy diệt để tăng sản lượng.

Câu 27: Vùng biển nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối?

  • A. Vùng biển Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng biển Nam Trung Bộ.

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính kinh tế nhất để bảo vệ chủ quyền biển đảo?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự trên biển.
  • B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về chủ quyền biển đảo.
  • C. Phát triển kinh tế biển đảo, thu hút dân cư ra sinh sống và làm việc.
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế về an ninh biển.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Xây dựng các công trình phòng hộ ven biển, phát triển rừng ngập mặn.
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm để phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang các ngành công nghiệp.
  • D. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển đến nơi an toàn.

Câu 30: Cho lược đồ các tuyến đường giao thông chính trên Biển Đông. Dựa vào lược đồ, hãy xác định vị trí của eo biển Malacca và vai trò của nó đối với giao thông hàng hải quốc tế.

  • A. Eo biển Malacca nằm ở phía Bắc Biển Đông, là cửa ngõ vào Thái Bình Dương.
  • B. Eo biển Malacca nằm ở phía Tây Nam Biển Đông, là tuyến đường biển huyết mạch nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Eo biển Malacca nằm ở phía Đông Biển Đông, là nơi tập trung nhiều cảng biển lớn.
  • D. Eo biển Malacca nằm ở trung tâm Biển Đông, là khu vực giàu tài nguyên dầu khí.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam, chủ yếu do vị trí địa lý của nó như thế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong các hoạt động kinh tế biển sau, hoạt động nào có vai trò quan trọng nhất trong việc khẳng định chủ quyền và bảo vệ an ninh quốc gia trên Biển Đông?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xét về mặt kinh tế, việc phát triển đồng bộ hệ thống cảng biển nước sâu ở ven biển nước ta, đặc biệt là khu vực Biển Đông, mang lại lợi ích chiến lược nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam, hãy cho biết yếu tố tự nhiên nào sau đây của Biển Đông *không* phải là điều kiện thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong bối cảnh tranh chấp chủ quyền biển đảo trên Biển Đông diễn biến phức tạp, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để Việt Nam bảo vệ vững chắc chủ quyền và lợi ích quốc gia trên biển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng biển nước ta có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đồng thời góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hãy phân tích mối quan hệ giữa việc phát triển kinh tế biển đảo với việc đảm bảo quốc phòng an ninh trên Biển Đông. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất các ngành kinh tế biển của Việt Nam năm 2020 (khai thác thủy sản, du lịch biển, dầu khí, vận tải biển,...). Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết ngành kinh tế biển nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Điều kiện nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam có ý nghĩa chiến lược đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ trên biển Đông. Ý nghĩa nào sau đây *không* thuộc về vai trò chiến lược của hai quần đảo này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao nhất và ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Vùng biển nào của Việt Nam tập trung nhiều tiềm năng phát triển đồng thời cả du lịch biển, khai thác dầu khí và nuôi trồng thủy sản?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để đảm bảo an ninh trên các đảo và quần đảo tiền tiêu của Việt Nam trên Biển Đông, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt xã hội?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Biển Đông, nguồn tài nguyên nào có vai trò quyết định đến chiến lược năng lượng và an ninh năng lượng của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (chia theo vùng biển). Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét xu hướng thay đổi sản lượng khai thác thủy sản ở vùng biển Đông Nam Bộ.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong các tuyến đường biển quốc tế qua Biển Đông, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất đối với thương mại và giao thông hàng hải của Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để phát triển kinh tế ở các huyện đảo, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho cư dân?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là *bất lợi* nhất cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển nước ta?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển du lịch sinh thái bền vững, Việt Nam cần ưu tiên biện pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong các loại hình thiên tai thường xảy ra ở vùng biển Việt Nam, loại hình nào gây thiệt hại nặng nề nhất về người và tài sản?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên biển, Việt Nam cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, ngành kinh tế nào được xác định là mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai biển gây ra, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng thực hiện ở các vùng ven biển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong các đảo ven bờ của Việt Nam, đảo nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo và kinh tế tổng hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để phát triển bền vững nghề cá ở Biển Đông, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đối với hoạt động khai thác?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Vùng biển nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nghề làm muối?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính *kinh tế* nhất để bảo vệ chủ quyền biển đảo?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho lược đồ các tuyến đường giao thông chính trên Biển Đông. Dựa vào lược đồ, hãy xác định vị trí của eo biển Malacca và vai trò của nó đối với giao thông hàng hải quốc tế.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng của Việt Nam, đặc biệt trong việc nào sau đây?

  • A. Phát triển du lịch biển và kinh tế đảo.
  • B. Kiểm soát và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biển đảo.
  • C. Khai thác tài nguyên dầu khí và khoáng sản.
  • D. Phát triển giao thông vận tải biển quốc tế.

Câu 2: Phát triển kinh tế biển đảo phải đi đôi với bảo đảm quốc phòng, an ninh. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Tập trung phát triển kinh tế trước, sau đó tăng cường quốc phòng.
  • B. Xây dựng các khu kinh tế ven biển, hạn chế phát triển đảo.
  • C. Phát triển kinh tế biển dựa trên quy hoạch an ninh quốc phòng.
  • D. Ưu tiên quốc phòng, hạn chế các hoạt động kinh tế biển.

Câu 3: Trong các ngành kinh tế biển của Việt Nam, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khẳng định chủ quyền và sự hiện diện quốc gia trên Biển Đông?

  • A. Du lịch biển và nghỉ dưỡng.
  • B. Khai thác khoáng sản và năng lượng.
  • C. Giao thông vận tải biển.
  • D. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.

Câu 4: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải quyết thách thức nào sau đây liên quan đến môi trường?

  • A. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái hệ sinh thái.
  • B. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • C. Xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt.
  • D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.

Câu 5: Đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong bảo vệ an ninh quốc gia trên biển, vì chúng đóng vai trò là...

  • A. Trung tâm kinh tế và văn hóa.
  • B. Tiền tiêu và căn cứ bảo vệ đất liền.
  • C. Điểm du lịch và nghỉ dưỡng hấp dẫn.
  • D. Nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ở các đảo và quần đảo xa bờ của Việt Nam?

  • A. Khai thác dầu khí quy mô lớn.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng biển.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 7: Để tăng cường sức mạnh quốc phòng trên Biển Đông, Việt Nam cần chú trọng phát triển lực lượng nào sau đây?

  • A. Lực lượng bộ binh tinh nhuệ.
  • B. Lực lượng không quân hiện đại.
  • C. Lực lượng biên phòng vững mạnh.
  • D. Hải quân và cảnh sát biển mạnh.

Câu 8: Trong bối cảnh Biển Đông có nhiều diễn biến phức tạp, giải pháp ngoại giao nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì hòa bình và ổn định?

  • A. Đàm phán hòa bình và tuân thủ luật pháp quốc tế.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự để răn đe.
  • C. Cô lập và gây áp lực kinh tế lên các bên.
  • D. Thúc đẩy các liên minh quân sự khu vực.

Câu 9: Khu vực biển nào của Việt Nam tập trung tiềm năng lớn nhất về dầu khí?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Thềm lục địa phía Nam.
  • C. Vùng biển miền Trung.
  • D. Vùng biển gần bờ.

Câu 10: Ngành kinh tế biển nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất từ các tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Giao thông vận tải biển.
  • C. Khai thác thủy sản.
  • D. Năng lượng tái tạo biển.

Câu 11: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên Biển Đông, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ.
  • B. Xây dựng thêm nhiều cảng cá.
  • C. Phát triển nuôi trồng công nghiệp ven biển.
  • D. Quy hoạch khai thác hợp lý và bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa đối với Việt Nam là gì?

  • A. Khẳng định chủ quyền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
  • C. Nghiên cứu khoa học biển và đa dạng sinh học.
  • D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản và khoáng sản.

Câu 13: Trong các loại hình du lịch biển, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững ở các đảo nhỏ và ven biển Việt Nam?

  • A. Du lịch đại trà và nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Du lịch sinh thái và cộng đồng.
  • C. Du lịch mạo hiểm và thể thao dưới nước.
  • D. Du lịch kết hợp casino và giải trí.

Câu 14: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của giao thông vận tải biển, Việt Nam cần tập trung đầu tư vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Mạng lưới đường bộ ven biển.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch biển.
  • C. Hệ thống cảng biển nước sâu và đội tàu hiện đại.
  • D. Lực lượng lao động ngành hàng hải.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu cho vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố ở mọi nơi.
  • B. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển.
  • C. Khai thác tối đa tiềm năng kinh tế biển.
  • D. Phát triển rừng phòng hộ ven biển và hệ thống cảnh báo sớm.

Câu 16: Trong phát triển kinh tế biển, ngành nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để tránh gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Giao thông vận tải biển.

Câu 17: Để phát triển kinh tế đảo bền vững, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo đời sống và sinh kế cho cư dân địa phương?

  • A. Tập trung phát triển du lịch quy mô lớn.
  • B. Đa dạng hóa ngành nghề và tạo việc làm tại chỗ.
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nhập khẩu lao động từ đất liền.

Câu 18: Hợp tác quốc tế trong vấn đề Biển Đông có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào kinh tế biển.
  • B. Nâng cao năng lực quân sự trên biển.
  • C. Tăng cường vị thế, bảo vệ lợi ích quốc gia và duy trì hòa bình.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản.

Câu 19: Kinh tế biển có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, đặc biệt đóng góp vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Phát triển nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế tạo.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Xuất khẩu và thu ngoại tệ.

Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, Việt Nam cần khai thác hiệu quả tiềm năng nào từ Biển Đông?

  • A. Thủy sản và hải sản.
  • B. Dầu khí.
  • C. Muối biển.
  • D. Năng lượng gió biển.

Câu 21: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời trên biển)?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
  • D. Vùng biển gần các đảo lớn.

Câu 22: Để phát triển kinh tế biển xanh, Việt Nam cần chuyển đổi mô hình kinh tế biển theo hướng nào?

  • A. Kinh tế tăng trưởng nhanh, chú trọng số lượng.
  • B. Kinh tế tập trung vào khai thác tối đa tài nguyên.
  • C. Kinh tế tuần hoàn và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • D. Kinh tế ưu tiên các ngành công nghiệp nặng ven biển.

Câu 23: Trong các đảo ven bờ của Việt Nam, đảo nào có tiềm năng phát triển du lịch biển cao cấp và sinh thái độc đáo nhờ hệ sinh thái đa dạng?

  • A. Cát Bà.
  • B. Lý Sơn.
  • C. Côn Đảo.
  • D. Phú Quốc.

Câu 24: Để quản lý và bảo vệ Biển Đông hiệu quả, Việt Nam cần tăng cường hợp tác với các quốc gia nào trong khu vực?

  • A. Các quốc gia ven Biển Đông và ASEAN.
  • B. Các quốc gia phát triển trên thế giới.
  • C. Các quốc gia có lực lượng hải quân mạnh.
  • D. Các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ lớn.

Câu 25: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào đóng góp lớn nhất vào GDP và tạo nhiều việc làm nhất cho Việt Nam hiện nay?

  • A. Du lịch biển và dịch vụ.
  • B. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Khai thác dầu khí và khoáng sản.
  • D. Giao thông vận tải biển.

Câu 26: Để phát triển bền vững các khu kinh tế ven biển, cần chú trọng đến việc hài hòa giữa phát triển kinh tế với...

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Bảo vệ môi trường và an sinh xã hội.
  • D. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp.

Câu 27: Trong các tuyến đường biển quốc tế, tuyến đường nào đi qua Biển Đông có vai trò quan trọng nhất đối với thương mại toàn cầu?

  • A. Tuyến đường biển Địa Trung Hải - Biển Đỏ - Ấn Độ Dương.
  • B. Tuyến đường biển Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
  • C. Tuyến đường biển Bắc Cực.
  • D. Tuyến đường biển Đông - Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.

Câu 28: Để tăng cường khả năng phòng thủ trên biển, Việt Nam cần ưu tiên phát triển công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp đóng tàu và cơ khí biển.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Công nghiệp năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghiệp du lịch và dịch vụ.

Câu 29: Trong các đảo của Việt Nam, đảo nào có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng trong việc kiểm soát các tuyến đường biển quốc tế qua Biển Đông?

  • A. Cát Bà.
  • B. Phú Quý.
  • C. Lý Sơn.
  • D. Côn Đảo.

Câu 30: Để phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo, Việt Nam cần kết hợp hiệu quả nhất giữa nguồn lực bên trong và...

  • A. Vay vốn nước ngoài và nhập khẩu công nghệ.
  • B. Phát triển kinh tế tư nhân và thu hút đầu tư.
  • C. Hợp tác quốc tế và tranh thủ sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự và ngoại giao song phương.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng của Việt Nam, đặc biệt trong việc nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phát triển kinh tế biển đảo phải đi đôi với bảo đảm quốc phòng, an ninh. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp này một cách hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong các ngành kinh tế biển của Việt Nam, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khẳng định chủ quyền và sự hiện diện quốc gia trên Biển Đông?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần ưu tiên giải quyết thách thức nào sau đây liên quan đến môi trường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong bảo vệ an ninh quốc gia trên biển, vì chúng đóng vai trò là...

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ở các đảo và quần đảo xa bờ của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để tăng cường sức mạnh quốc phòng trên Biển Đông, Việt Nam cần chú trọng phát triển lực lượng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong bối cảnh Biển Đông có nhiều diễn biến phức tạp, giải pháp ngoại giao nào sau đây là quan trọng nhất để duy trì hòa bình và ổn định?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khu vực biển nào của Việt Nam tập trung tiềm năng lớn nhất về dầu khí?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ngành kinh tế biển nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất từ các tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên Biển Đông, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa đối với Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong các loại hình du lịch biển, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và bền vững ở các đảo nhỏ và ven biển Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của giao thông vận tải biển, Việt Nam cần tập trung đầu tư vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu cho vùng ven biển Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong phát triển kinh tế biển, ngành nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để tránh gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để phát triển kinh tế đảo bền vững, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo đời sống và sinh kế cho cư dân địa phương?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hợp tác quốc tế trong vấn đề Biển Đông có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Kinh tế biển có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, đặc biệt đóng góp vào lĩnh vực nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, Việt Nam cần khai thác hiệu quả tiềm năng nào từ Biển Đông?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời trên biển)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để phát triển kinh tế biển xanh, Việt Nam cần chuyển đổi mô hình kinh tế biển theo hướng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong các đảo ven bờ của Việt Nam, đảo nào có tiềm năng phát triển du lịch biển cao cấp và sinh thái độc đáo nhờ hệ sinh thái đa dạng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để quản lý và bảo vệ Biển Đông hiệu quả, Việt Nam cần tăng cường hợp tác với các quốc gia nào trong khu vực?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào đóng góp lớn nhất vào GDP và tạo nhiều việc làm nhất cho Việt Nam hiện nay?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để phát triển bền vững các khu kinh tế ven biển, cần chú trọng đến việc hài hòa giữa phát triển kinh tế với...

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong các tuyến đường biển quốc tế, tuyến đường nào đi qua Biển Đông có vai trò quan trọng nhất đối với thương mại toàn cầu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để tăng cường khả năng phòng thủ trên biển, Việt Nam cần ưu tiên phát triển công nghiệp nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong các đảo của Việt Nam, đảo nào có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng trong việc kiểm soát các tuyến đường biển quốc tế qua Biển Đông?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo, Việt Nam cần kết hợp hiệu quả nhất giữa nguồn lực bên trong và...

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong an ninh quốc phòng của Việt Nam, đặc biệt trong việc nào sau đây?

  • A. Phát triển kinh tế đối ngoại và thu hút đầu tư.
  • B. Tạo thành tuyến phòng thủ, bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
  • C. Cung cấp nguồn lợi hải sản phong phú cho xuất khẩu.
  • D. Phát triển du lịch biển đảo và nâng cao đời sống dân cư ven biển.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành kinh tế của vùng ven biển X năm 2020: [Biểu đồ tròn: Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 45%]. Biện pháp chủ yếu nào sau đây để vùng ven biển X phát triển kinh tế bền vững hơn trong tương lai?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tối đa tài nguyên biển hiện có.
  • B. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp ven biển để xuất khẩu.
  • C. Phát triển dịch vụ biển chất lượng cao và đa dạng hóa ngành công nghiệp.
  • D. Giảm tỷ trọng ngành dịch vụ, tập trung phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 3: Đảo và quần đảo có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền biển của Việt Nam. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Phát triển kinh tế đa dạng trên các đảo và quần đảo.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học biển và hệ sinh thái đảo.
  • C. Xây dựng các khu dân cư tập trung trên các đảo lớn.
  • D. Xác định các vùng lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây của nước ta có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhưng hiện tại chưa được khai thác tương xứng?

  • A. Khai thác năng lượng tái tạo từ biển (gió, sóng, thủy triều).
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • C. Phát triển du lịch biển đảo và thể thao dưới nước.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển quốc tế.

Câu 5: Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh để phát triển du lịch biển đảo ở Việt Nam?

  • A. Đường bờ biển dài với nhiều bãi tắm đẹp, hoang sơ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiều nắng, ấm áp quanh năm (miền Nam).
  • C. Mùa đông lạnh ở miền Bắc kéo dài, ít nắng.
  • D. Nhiều vịnh, vũng, đảo và quần đảo ven bờ và ngoài khơi.

Câu 6: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo và phát triển kinh tế biển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh khai thác dầu khí và khoáng sản biển.
  • B. Tăng cường năng lực quốc phòng và an ninh trên biển.
  • C. Phát triển du lịch biển đảo đại trà, quy mô lớn.
  • D. Mở rộng nuôi trồng thủy sản ven bờ.

Câu 7: Ngành kinh tế biển nào sau đây chịu ảnh hưởng TRỰC TIẾP và LỚN NHẤT từ các tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Vận tải biển.
  • C. Nuôi trồng thủy sản.
  • D. Khai thác dầu khí và khoáng sản.

Câu 8: Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác thủy sản biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020. [Bảng số liệu: Năm 2010: 2.0 triệu tấn, 2015: 2.5 triệu tấn, 2020: 3.0 triệu tấn]. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về xu hướng khai thác thủy sản biển của Việt Nam giai đoạn này?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản biển liên tục tăng.
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản biển có xu hướng giảm nhẹ.
  • C. Sản lượng khai thác thủy sản biển không ổn định.
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản biển đạt mức cao nhất vào năm 2015.

Câu 9: Đảo Phú Quốc có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên đặc biệt?

  • A. Du lịch công nghiệp và thương mại.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp và sinh thái biển.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử và tâm linh.
  • D. Du lịch mạo hiểm và thể thao trên núi.

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng biển ven bờ Việt Nam do hoạt động kinh tế và sinh hoạt của con người?

  • A. Xâm nhập mặn vào mùa khô.
  • B. Sạt lở bờ biển do biến đổi khí hậu.
  • C. Ô nhiễm rác thải nhựa và ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới gây ngập lụt.

Câu 11: Khu vực nào sau đây của Biển Đông được đánh giá là có tiềm năng dầu khí lớn nhất?

  • A. Vùng biển vịnh Bắc Bộ.
  • B. Thềm lục địa phía Nam (Nam Biển Đông).
  • C. Vùng biển Hoàng Sa và Trường Sa.
  • D. Vùng biển miền Trung.

Câu 12: Để phát triển kinh tế đảo Côn Đảo bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để bảo tồn giá trị thiên nhiên và văn hóa?

  • A. Mở rộng quy mô khai thác hải sản và nuôi trồng công nghiệp.
  • B. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp và sân golf.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến và dịch vụ cảng biển.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và văn hóa gắn với bảo tồn.

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có tiềm năng lớn để phát triển nghề làm muối?

  • A. Khí hậu nắng nóng, ít mưa, nhiều gió, độ mặn nước biển cao.
  • B. Địa hình bằng phẳng, nhiều cửa sông, bãi triều rộng.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm làm muối truyền thống.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ muối trong nước và xuất khẩu lớn.

Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của Biển Đông trong giao thông vận tải quốc tế?

  • A. Khai thác và xuất khẩu dầu thô.
  • B. Đánh bắt và chế biến hải sản xuất khẩu.
  • C. Các tuyến đường biển quốc tế quan trọng đi qua.
  • D. Phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ các đảo và quần đảo của Việt Nam?

  • A. Phát triển kinh tế xanh và năng lượng tái tạo trên đảo.
  • B. Xây dựng hệ thống đê kè, công trình phòng hộ ven biển và đảo.
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường biển.
  • D. Di dời dân cư từ các đảo thấp và dễ bị tổn thương.

Câu 16: Cho tình huống: Một tàu cá của Việt Nam bị tàu nước ngoài ngăn cản hoạt động khai thác hải sản trong vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam trên Biển Đông. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ quyền lợi của ngư dân Việt Nam trong tình huống này?

  • A. Chủ động đối đầu và xua đuổi tàu nước ngoài.
  • B. Thương lượng và thỏa hiệp với tàu nước ngoài để tiếp tục khai thác.
  • C. Rời khỏi khu vực và tìm kiếm ngư trường khác.
  • D. Thông báo ngay cho lực lượng chức năng (cảnh sát biển, biên phòng) của Việt Nam.

Câu 17: Loại hình kinh tế nào sau đây ở vùng biển nước ta có tính chất liên ngành và mang lại hiệu quả kinh tế tổng hợp cao nhất?

  • A. Khai thác đơn lẻ từng loại tài nguyên biển.
  • B. Phát triển mạnh một vài ngành kinh tế biển mũi nhọn.
  • C. Phát triển các khu kinh tế ven biển tổng hợp đa ngành.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu lao động đi biển.

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai biển gây ra, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng trong quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển?

  • A. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm và nâng cao năng lực phòng tránh thiên tai.
  • B. Tập trung phát triển kinh tế ở các vùng sâu trong đất liền.
  • C. Hạn chế xây dựng cơ sở hạ tầng ven biển.
  • D. Di dời toàn bộ dân cư và cơ sở kinh tế ra khỏi vùng ven biển.

Câu 19: Cho sơ đồ: [Sơ đồ vòng tròn: Tài nguyên biển -> Khai thác -> Chế biến -> Tiêu thụ/Xuất khẩu -> Chất thải -> Ô nhiễm -> Suy thoái tài nguyên]. Sơ đồ này mô tả vấn đề gì trong phát triển kinh tế biển?

  • A. Tiềm năng phát triển kinh tế biển còn rất lớn.
  • B. Tính thiếu bền vững trong khai thác và sử dụng tài nguyên biển.
  • C. Sự cần thiết phải đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm biển.
  • D. Vai trò quan trọng của chế biến thủy sản trong kinh tế biển.

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường đầu tư tàu thuyền công suất lớn khai thác ven bờ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Chuyển đổi từ khai thác ven bờ sang khai thác xa bờ và nuôi trồng.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm thủy sản để tăng sức cạnh tranh.

Câu 21: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • B. Khánh Hòa.
  • C. Kiên Giang.
  • D. Quảng Ngãi.

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Vận tải biển.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Du lịch biển và dịch vụ.

Câu 23: Để tăng cường sức mạnh tổng hợp quốc gia trên biển, cần kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế biển với hoạt động nào sau đây?

  • A. Hợp tác quốc tế về kinh tế biển.
  • B. Bảo vệ môi trường biển.
  • C. Đảm bảo an ninh quốc phòng trên biển.
  • D. Phát triển khoa học công nghệ biển.

Câu 24: Vùng biển nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Đông Nam Bộ.

Câu 25: Trong phát triển kinh tế biển, việc bảo tồn đa dạng sinh học biển có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Duy trì hệ sinh thái biển khỏe mạnh, đảm bảo nguồn lợi lâu dài.
  • B. Thu hút khách du lịch và tăng doanh thu từ du lịch sinh thái.
  • C. Nâng cao vị thế quốc gia trong hợp tác quốc tế về biển.
  • D. Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu lên vùng biển.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng năm 2020: [Khai thác: 60%, Nuôi trồng: 40%]. Từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Nuôi trồng thủy sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Khai thác thủy sản vẫn chiếm tỷ trọng lớn hơn nuôi trồng.
  • C. Khai thác và nuôi trồng thủy sản phát triển cân bằng.
  • D. Ngành thủy sản chủ yếu dựa vào nuôi trồng nước ngọt.

Câu 27: Để phát triển kinh tế - xã hội ở các huyện đảo, giải pháp nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất?

  • A. Phát triển mạnh du lịch biển đảo.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên trên đảo.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ và hiện đại.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động từ các huyện đảo.

Câu 28: Trong chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam, mục tiêu nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

  • A. Tăng trưởng kinh tế biển nhanh và đạt hiệu quả cao.
  • B. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của dân cư ven biển.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học và môi trường biển.
  • D. Bảo vệ vững chắc chủ quyền và an ninh quốc gia trên biển.

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP từ kinh tế biển của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (liên tục tăng). Xu hướng tăng trưởng GDP từ kinh tế biển nói lên điều gì về vai trò của biển đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Vai trò ngày càng quan trọng và đóng góp lớn vào GDP quốc gia.
  • B. Kinh tế biển đã trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Tiềm năng phát triển kinh tế biển đã được khai thác tối đa.
  • D. Cơ cấu kinh tế biển đã chuyển dịch theo hướng hiện đại.

Câu 30: Hành động nào sau đây của người dân thể hiện ý thức bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam một cách thiết thực nhất?

  • A. Chỉ quan tâm đến phát triển kinh tế gia đình ở vùng ven biển.
  • B. Tích cực tham gia các hoạt động hướng về biển đảo, ủng hộ quân và dân trên đảo.
  • C. Thờ ơ, không quan tâm đến các vấn đề về biển đảo.
  • D. Chỉ trích những hành động của nước ngoài trên Biển Đông trên mạng xã hội.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong an ninh quốc phòng của Việt Nam, đặc biệt trong việc nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành kinh tế của vùng ven biển X năm 2020: [Biểu đồ tròn: Nông nghiệp 20%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 45%]. Biện pháp chủ yếu nào sau đây để vùng ven biển X phát triển kinh tế bền vững hơn trong tương lai?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đảo và quần đảo có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền biển của Việt Nam. Điều này được thể hiện rõ nhất qua việc:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây của nước ta có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhưng hiện tại chưa được khai thác tương xứng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh để phát triển du lịch biển đảo ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo và phát triển kinh tế biển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Ngành kinh tế biển nào sau đây chịu ảnh hưởng TRỰC TIẾP và LỚN NHẤT từ các tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác thủy sản biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020. [Bảng số liệu: Năm 2010: 2.0 triệu tấn, 2015: 2.5 triệu tấn, 2020: 3.0 triệu tấn]. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về xu hướng khai thác thủy sản biển của Việt Nam giai đoạn này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đảo Phú Quốc có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên đặc biệt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng biển ven bờ Việt Nam do hoạt động kinh tế và sinh hoạt của con người?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khu vực nào sau đây của Biển Đông được đánh giá là có tiềm năng dầu khí lớn nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để phát triển kinh tế đảo Côn Đảo bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để bảo tồn giá trị thiên nhiên và văn hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có tiềm năng lớn để phát triển nghề làm muối?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của Biển Đông trong giao thông vận tải quốc tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ các đảo và quần đảo của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho tình huống: Một tàu cá của Việt Nam bị tàu nước ngoài ngăn cản hoạt động khai thác hải sản trong vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam trên Biển Đông. Hành động nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ quyền lợi của ngư dân Việt Nam trong tình huống này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Loại hình kinh tế nào sau đây ở vùng biển nước ta có tính chất liên ngành và mang lại hiệu quả kinh tế tổng hợp cao nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai biển gây ra, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng trong quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho sơ đồ: [Sơ đồ vòng tròn: Tài nguyên biển -> Khai thác -> Chế biến -> Tiêu thụ/Xuất khẩu -> Chất thải -> Ô nhiễm -> Suy thoái tài nguyên]. Sơ đồ này mô tả vấn đề gì trong phát triển kinh tế biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây của Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để tăng cường sức mạnh tổng hợp quốc gia trên biển, cần kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế biển với hoạt động nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Vùng biển nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong phát triển kinh tế biển, việc bảo tồn đa dạng sinh học biển có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng năm 2020: [Khai thác: 60%, Nuôi trồng: 40%]. Từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành thủy sản Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để phát triển kinh tế - xã hội ở các huyện đảo, giải pháp nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam, mục tiêu nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP từ kinh tế biển của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (liên tục tăng). Xu hướng tăng trưởng GDP từ kinh tế biển nói lên điều gì về vai trò của biển đối với nền kinh tế Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Hành động nào sau đây của người dân thể hiện ý thức bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam một cách thiết thực nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2023, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất. Trong các ngành dịch vụ biển, du lịch biển - đảo có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông biển hiện đại.
  • C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
  • D. Đường bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu thuận lợi.

Câu 2: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường gia tăng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • B. Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản công nghiệp ven biển.
  • C. Áp dụng công nghệ tiên tiến và quản lý chặt chẽ các hoạt động kinh tế biển.
  • D. Phát triển mạnh du lịch biển đại trà để thu hút khách du lịch.

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng ven biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận định nào sau đây đúng về lợi thế đặc trưng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Có trữ lượng lớn dầu khí ở thềm lục địa.
  • B. Có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
  • C. Nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng hơn.
  • D. Đất đai màu mỡ, thích hợp phát triển nông nghiệp ven biển.

Câu 4: Cho tình huống: Một tàu cá Việt Nam bị tàu nước ngoài bắt giữ trái phép trong vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của Việt Nam ở Biển Đông. Hành động nào sau đây của các cơ quan chức năng Việt Nam là phù hợp nhất để bảo vệ ngư dân và chủ quyền?

  • A. Điều tàu quân sự đến khu vực xảy ra vụ việc để gây sức ép quân sự.
  • B. Yêu cầu ngư dân tự giải quyết vụ việc để tránh căng thẳng ngoại giao.
  • C. Sử dụng biện pháp ngoại giao và pháp lý để yêu cầu trả tự do cho ngư dân và tàu cá.
  • D. Tổ chức biểu tình phản đối hành động của tàu nước ngoài trên biển.

Câu 5: Ý nghĩa chiến lược của quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam thể hiện rõ nhất ở vai trò nào sau đây?

  • A. Trung tâm kinh tế biển quan trọng, đóng góp lớn vào GDP quốc gia.
  • B. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ trên biển.
  • C. Điểm du lịch hấp dẫn, thu hút đông đảo khách du lịch quốc tế.
  • D. Nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu khí.

Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng biển Việt Nam có nguy cơ gây ra xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Khai thác dầu khí ở các khu vực rạn san hô.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái biển ở các đảo ven bờ.
  • C. Nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao.
  • D. Vận tải biển trên các tuyến đường quốc tế.

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản liên tục giảm.
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Sản lượng khai thác thủy sản có xu hướng tăng lên.
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản biến động không theo quy luật.

Câu 8: Để đảm bảo quốc phòng - an ninh trên các vùng biển và đảo, Việt Nam cần ưu tiên phát triển lực lượng nào sau đây?

  • A. Lục quân tinh nhuệ, hiện đại.
  • B. Không quân hùng mạnh, tầm xa.
  • C. Bộ đội biên phòng vững mạnh.
  • D. Hải quân và cảnh sát biển mạnh, đủ sức răn đe.

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc phát triển kinh tế biển ở Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao sức cạnh tranh?

  • A. Tập trung vào khai thác tài nguyên biển giá rẻ.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và dịch vụ biển chất lượng cao.
  • C. Bảo hộ ngành kinh tế biển trong nước.
  • D. Giảm chi phí lao động trong ngành kinh tế biển.

Câu 10: Đảo Phú Quốc có tiềm năng lớn để phát triển loại hình kinh tế biển nào sau đây, tận dụng lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Khai thác dầu khí quy mô lớn.
  • B. Phát triển cảng biển trung chuyển quốc tế.
  • C. Du lịch biển - đảo cao cấp và nghỉ dưỡng.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước lạnh xuất khẩu.

Câu 11: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến các hoạt động kinh tế biển ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều, kè chắn sóng ven biển.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong sản xuất.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế biển sang các ngành ít phát thải.

Câu 12: Trong các tuyến đường biển quốc tế quan trọng, tuyến đường nào sau đây đi qua Biển Đông, có ý nghĩa lớn đối với giao thương hàng hải quốc tế?

  • A. Tuyến đường biển vòng quanh châu Phi.
  • B. Tuyến đường biển từ Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương.
  • C. Tuyến đường biển qua kênh đào Panama.
  • D. Tuyến đường biển qua Bắc Băng Dương.

Câu 13: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo một cách hiệu quả, bên cạnh các biện pháp quân sự và ngoại giao, Việt Nam cần tăng cường biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường nhập khẩu vũ khí hiện đại.
  • B. Cấm các hoạt động kinh tế biển của nước ngoài.
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội trên các vùng biển và đảo.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế về biển Đông.

Câu 14: Ngành kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao đời sống của cư dân vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • B. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Vận tải biển quốc tế.
  • D. Xây dựng khu công nghiệp ven biển.

Câu 15: Xét về khía cạnh địa chính trị, Biển Đông được xem là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nằm trên tuyến đường giao thương hàng hải huyết mạch.
  • B. Có trữ lượng tài nguyên dầu khí lớn nhất thế giới.
  • C. Tập trung nhiều quốc gia có nền kinh tế biển phát triển.
  • D. Là khu vực biển kín, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 16: Để giảm áp lực khai thác thủy sản ven bờ, hướng phát triển nào sau đây được khuyến khích trong ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ bằng tàu thuyền công suất lớn.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Đẩy mạnh khai thác hải sản xa bờ và nuôi biển.

Câu 17: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ gió lớn nhất?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Đông Bắc.

Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển đảo ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Tranh chấp chủ quyền biển đảo và bảo vệ môi trường.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông biển chưa đồng bộ.

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển của Việt Nam. Ngành "Vận tải biển" có mối quan hệ trực tiếp nhất với ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Thương mại và dịch vụ cảng biển.

Câu 20: Đảo nào sau đây của Việt Nam có vị trí gần đường xích đạo nhất, tạo điều kiện cho phát triển du lịch biển quanh năm?

  • A. Thổ Chu.
  • B. Côn Đảo.
  • C. Lý Sơn.
  • D. Cát Bà.

Câu 21: Để phát triển bền vững nghề cá ở Biển Đông, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác.
  • B. Quy định hạn ngạch khai thác và mùa vụ đánh bắt.
  • C. Khuyến khích khai thác các loài cá có giá trị kinh tế cao.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá lớn.

Câu 22: Trong các loại hình thiên tai thường xảy ra ở vùng biển Việt Nam, loại hình nào gây thiệt hại lớn nhất về kinh tế và tính mạng con người?

  • A. Sóng thần.
  • B. Xâm nhập mặn.
  • C. Sạt lở bờ biển.
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành "Du lịch" đóng góp tỷ trọng lớn thứ hai. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là nền tảng cho sự phát triển du lịch của vùng?

  • A. Địa hình đồi núi đa dạng.
  • B. Nguồn khoáng sản phong phú.
  • C. Bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 24: Để tăng cường khả năng phòng thủ trên biển, Việt Nam cần chú trọng đầu tư vào loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây trên các đảo và quần đảo?

  • A. Khu du lịch sinh thái biển.
  • B. Hệ thống cảng quân sự và trạm radar.
  • C. Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.
  • D. Trung tâm nghiên cứu khoa học biển.

Câu 25: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo?

  • A. Khai thác dầu khí ở vùng chồng lấn.
  • B. Xây dựng khu kinh tế ven biển.
  • C. Phát triển du lịch biển đảo và dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • D. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.

Câu 26: Vùng biển Việt Nam chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa nào sau đây, quyết định đến hướng gió và dòng chảy ven bờ?

  • A. Gió mùa châu Á.
  • B. Gió mùa Địa Trung Hải.
  • C. Gió mùa Tây Âu.
  • D. Gió mùa xích đạo.

Câu 27: Trong các loại hình cảng biển ở Việt Nam, loại hình cảng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao thương quốc tế?

  • A. Cảng cá.
  • B. Cảng tổng hợp quốc tế.
  • C. Cảng chuyên dùng.
  • D. Cảng sông.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nuôi trồng thủy sản biển, cần áp dụng biện pháp khoa học - công nghệ nào sau đây?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng tự phát.
  • B. Sử dụng thức ăn tự nhiên cho thủy sản.
  • C. Tăng mật độ nuôi trồng để tăng sản lượng.
  • D. Ứng dụng công nghệ nuôi biển công nghiệp và giống chất lượng cao.

Câu 29: Vùng biển nào của Việt Nam có độ muối trung bình cao nhất, thuận lợi cho nghề sản xuất muối?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng biển Đông Nam Bộ.

Câu 30: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng trưởng GDP từ kinh tế biển đạt mức cao nhất.
  • B. Phát triển kinh tế biển xanh, bền vững và hiệu quả.
  • C. Đưa Việt Nam trở thành cường quốc biển.
  • D. Tối đa hóa khai thác tài nguyên biển để xuất khẩu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2023, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất. Trong các ngành dịch vụ biển, du lịch biển - đảo có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường gia tăng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng ven biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận định nào sau đây đúng về lợi thế đặc trưng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho tình huống: Một tàu cá Việt Nam bị tàu nước ngoài bắt giữ trái phép trong vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của Việt Nam ở Biển Đông. Hành động nào sau đây của các cơ quan chức năng Việt Nam là phù hợp nhất để bảo vệ ngư dân và chủ quyền?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ý nghĩa chiến lược của quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa đối với an ninh quốc phòng của Việt Nam thể hiện rõ nhất ở vai trò nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng biển Việt Nam có nguy cơ gây ra xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học cao nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để đảm bảo quốc phòng - an ninh trên các vùng biển và đảo, Việt Nam cần ưu tiên phát triển lực lượng nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc phát triển kinh tế biển ở Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao sức cạnh tranh?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đảo Phú Quốc có tiềm năng lớn để phát triển loại hình kinh tế biển nào sau đây, tận dụng lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến các hoạt động kinh tế biển ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong các tuyến đường biển quốc tế quan trọng, tuyến đường nào sau đây đi qua Biển Đông, có ý nghĩa lớn đối với giao thương hàng hải quốc tế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo một cách hiệu quả, bên cạnh các biện pháp quân sự và ngoại giao, Việt Nam cần tăng cường biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ngành kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao đời sống của cư dân vùng ven biển và hải đảo?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xét về khía cạnh địa chính trị, Biển Đông được xem là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng do yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để giảm áp lực khai thác thủy sản ven bờ, hướng phát triển nào sau đây được khuyến khích trong ngành thủy sản Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ gió lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển đảo ở Việt Nam hiện nay là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện các ngành kinh tế biển của Việt Nam. Ngành 'Vận tải biển' có mối quan hệ trực tiếp nhất với ngành kinh tế biển nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đảo nào sau đây của Việt Nam có vị trí gần đường xích đạo nhất, tạo điều kiện cho phát triển du lịch biển quanh năm?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để phát triển bền vững nghề cá ở Biển Đông, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong các loại hình thiên tai thường xảy ra ở vùng biển Việt Nam, loại hình nào gây thiệt hại lớn nhất về kinh tế và tính mạng con người?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành 'Du lịch' đóng góp tỷ trọng lớn thứ hai. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là nền tảng cho sự phát triển du lịch của vùng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để tăng cường khả năng phòng thủ trên biển, Việt Nam cần chú trọng đầu tư vào loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây trên các đảo và quần đảo?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Vùng biển Việt Nam chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa nào sau đây, quyết định đến hướng gió và dòng chảy ven bờ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong các loại hình cảng biển ở Việt Nam, loại hình cảng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao thương quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành nuôi trồng thủy sản biển, cần áp dụng biện pháp khoa học - công nghệ nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Vùng biển nào của Việt Nam có độ muối trung bình cao nhất, thuận lợi cho nghề sản xuất muối?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của Biển Đông mang lại ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất nào sau đây đối với Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • B. Là cửa ngõ giao thương quốc tế quan trọng, kết nối nhiều khu vực kinh tế năng động.
  • C. Có nhiều bãi biển đẹp phát triển du lịch.
  • D. Vùng biển giàu tài nguyên sinh vật.

Câu 2: Thách thức lớn nhất đối với ngành khai thác thủy sản ven bờ ở Việt Nam hiện nay, liên quan đến Biển Đông, là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho tàu thuyền.
  • B. Công nghệ đánh bắt còn lạc hậu.
  • C. Suy giảm trữ lượng và đa dạng sinh học do khai thác quá mức và ô nhiễm.
  • D. Ít ngư trường truyền thống.

Câu 3: Phân tích nào sau đây không đúng về vai trò kinh tế của các đảo và quần đảo của Việt Nam trên Biển Đông?

  • A. Là cơ sở để phát triển du lịch biển đảo.
  • B. Cung cấp nguồn lợi thủy sản tại chỗ.
  • C. Hỗ trợ hậu cần cho các hoạt động khai thác xa bờ.
  • D. Là nơi tập trung các mỏ khoáng sản phi kim loại có trữ lượng lớn nhất cả nước.

Câu 4: Tác động tiêu cực rõ rệt nhất của biến đổi khí hậu đối với các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam trên Biển Đông là gì?

  • A. Tăng tần suất và cường độ bão, nước biển dâng, xâm nhập mặn.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước biển, thuận lợi cho sinh vật biển phát triển.
  • C. Giảm thiểu sự đa dạng sinh học.
  • D. Mở rộng diện tích các rạn san hô.

Câu 5: Dựa vào kiến thức địa lí, giải thích vì sao Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng trọng điểm phát triển nghề làm muối ở nước ta?

  • A. Bờ biển dài, nhiều cửa sông lớn.
  • B. Nguồn nước ngọt dồi dào.
  • C. Khí hậu khô hạn, ít mưa, nắng nhiều, nhiệt độ cao.
  • D. Thềm lục địa rộng, bằng phẳng.

Câu 6: Ý nghĩa quan trọng hàng đầu của việc phát triển ngành khai thác dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam trên Biển Đông là gì?

  • A. Tạo công ăn việc làm cho hàng nghìn lao động.
  • B. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ.
  • C. Đóng góp lớn vào nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • D. Góp phần đảm bảo an ninh năng lượng và khẳng định chủ quyền quốc gia.

Câu 7: Hệ thống các cảng biển dọc bờ biển Việt Nam trên Biển Đông có vai trò chủ yếu nào sau đây trong phát triển kinh tế?

  • A. Là trung tâm du lịch biển.
  • B. Là đầu mối giao thông vận tải, xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • C. Nơi tập trung các nhà máy chế biến thủy sản.
  • D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động trên biển.

Câu 8: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái biển.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu thủy sản.
  • C. Phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ kết hợp làm nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền.
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến dầu khí.

Câu 9: Phân tích nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của Biển Đông?

  • A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm, ít biến động.
  • C. Chỉ chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới.
  • D. Có sự phân hóa rõ rệt theo độ cao.

Câu 10: Để phát triển du lịch biển đảo một cách bền vững, vấn đề cốt lõi cần giải quyết là gì?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khách sạn cao cấp.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình du lịch.
  • D. Bảo vệ môi trường biển và các hệ sinh thái đặc thù (rạn san hô, rừng ngập mặn...).

Câu 11: Nguồn lợi sinh vật biển của Việt Nam trên Biển Đông được đánh giá là đa dạng và phong phú chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Độ sâu trung bình lớn.
  • B. Nước biển ấm, độ mặn phù hợp, có nhiều cửa sông mang dinh dưỡng.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của các dòng hải lưu lớn.
  • D. Bờ biển ít khúc khuỷu, ít vũng vịnh.

Câu 12: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển và các khu công nghiệp gắn với cảng biển có tác động tiêu cực tiềm ẩn nào đối với môi trường biển?

  • A. Gia tăng ô nhiễm nước thải công nghiệp và sinh hoạt.
  • B. Giảm thiểu hoạt động vận tải biển.
  • C. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • D. Giảm diện tích rừng ngập mặn.

Câu 13: Vai trò của các đảo tiền tiêu như Cồn Cỏ (Quảng Trị) trong thế trận an ninh quốc phòng là gì?

  • A. Là nơi tập trung các trung tâm nghiên cứu khoa học biển.
  • B. Địa điểm thuận lợi nhất để xây dựng các nhà máy lọc dầu.
  • C. Là vọng gác tiền tiêu, điểm tựa để kiểm soát, phòng thủ và tuần tra trên biển.
  • D. Chỉ có ý nghĩa phát triển du lịch tâm linh.

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa khai thác tài nguyên biển và phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh ven biển Việt Nam.

  • A. Khai thác tài nguyên biển không liên quan trực tiếp đến phát triển kinh tế xã hội.
  • B. Chỉ có khai thác dầu khí mới đóng góp vào kinh tế xã hội.
  • C. Khai thác tài nguyên biển chỉ tạo ra việc làm thời vụ.
  • D. Khai thác tài nguyên biển tạo nguồn lực quan trọng (nguyên liệu, năng lượng, thu nhập) thúc đẩy các ngành kinh tế, nâng cao đời sống dân cư ven biển.

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần tập trung giải pháp toàn diện nào sau đây?

  • A. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo an ninh quốc phòng.
  • B. Chỉ tập trung khai thác tối đa các nguồn tài nguyên biển có giá trị kinh tế cao.
  • C. Ưu tiên phát triển du lịch biển là ngành mũi nhọn.
  • D. Hạn chế mọi hoạt động khai thác để bảo vệ môi trường.

Câu 16: Vùng biển nào của Việt Nam trên Biển Đông chịu ảnh hưởng mạnh nhất của hiện tượng cát bay, cát chảy gây hoang mạc hóa?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (đặc biệt Ninh Thuận, Bình Thuận).
  • D. Vùng biển Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Ý nghĩa quốc tế của Biển Đông thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây?

  • A. Là nơi tập trung nhiều đảo du lịch nổi tiếng thế giới.
  • B. Là tuyến hàng hải quốc tế quan trọng bậc nhất thế giới.
  • C. Chỉ có ý nghĩa đối với các nước ven biển.
  • D. Là nguồn cung cấp thủy sản chính cho toàn cầu.

Câu 18: Phân tích tác động của việc xây dựng cơ sở hạ tầng (cảng, sân bay, khu dân cư) trên các đảo xa bờ đối với an ninh quốc phòng.

  • A. Làm giảm khả năng phòng thủ do thay đổi địa hình.
  • B. Không có tác động đáng kể đến an ninh quốc phòng.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích dân sự, không liên quan quân sự.
  • D. Tăng cường năng lực kiểm soát, giám sát biển, hỗ trợ hoạt động của lực lượng vũ trang và khẳng định sự hiện diện quốc gia.

Câu 19: Để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU), Việt Nam cần tập trung vào giải pháp quản lí nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát trên biển, áp dụng công nghệ giám sát tàu cá và hoàn thiện khung pháp lý.
  • B. Cấm hoàn toàn hoạt động đánh bắt xa bờ.
  • C. Chỉ tập trung phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • D. Giảm số lượng tàu cá.

Câu 20: Nguồn tài nguyên khoáng sản phi năng lượng có giá trị đáng kể ở vùng biển Việt Nam trên Biển Đông là gì?

  • A. Vàng và kim cương.
  • B. Than đá và quặng sắt.
  • C. Muối, cát trắng, titan, sa khoáng.
  • D. Bô xít và apatit.

Câu 21: Phân tích vai trò của cộng đồng dân cư sinh sống trên các đảo và quần đảo đối với việc bảo vệ chủ quyền biển đảo.

  • A. Họ không có vai trò gì trong việc bảo vệ chủ quyền.
  • B. Chỉ đóng góp vào phát triển kinh tế địa phương.
  • C. Vai trò chỉ giới hạn ở việc cung cấp thông tin.
  • D. Là những

Câu 22: Việc phát triển năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) trên các đảo và vùng ven biển Biển Đông có ý nghĩa gì?

  • A. Đảm bảo an ninh năng lượng cho các hoạt động trên đảo và ven biển, giảm phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch, góp phần bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ du lịch.
  • C. Không khả thi về mặt kỹ thuật và kinh tế.
  • D. Làm tăng chi phí sinh hoạt cho người dân.

Câu 23: Thách thức đáng kể trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở các đảo xa bờ của Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động.
  • B. Khó khăn về giao thông vận tải, cung cấp điện, nước ngọt và các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • C. Thiếu tài nguyên du lịch.
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ bị ngập lụt.

Câu 24: Phân tích vai trò của các dòng hải lưu trên Biển Đông đối với nguồn lợi thủy sản.

  • A. Các dòng hải lưu làm giảm lượng sinh vật phù du.
  • B. Các dòng hải lưu chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước biển.
  • C. Các dòng hải lưu luân chuyển dinh dưỡng, tạo ra các vùng nước trồi giàu oxy, ảnh hưởng đến sự phân bố và tập trung của các loài thủy sản.
  • D. Các dòng hải lưu ngăn cản sự di chuyển của các loài cá.

Câu 25: Để phát triển du lịch biển đảo theo hướng bền vững, cần ưu tiên loại hình du lịch nào sau đây?

  • A. Du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng gắn với bảo tồn thiên nhiên và văn hóa bản địa.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng quy mô lớn với các khu resort cao tầng.
  • C. Du lịch giải trí với các hoạt động trên biển gây tiếng ồn.
  • D. Du lịch khám phá các rạn san hô bằng cách khai thác mẫu vật.

Câu 26: Vịnh nào sau đây ở Việt Nam trên Biển Đông được công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, có giá trị đặc biệt cho phát triển du lịch?

  • A. Vịnh Cam Ranh.
  • B. Vịnh Lăng Cô.
  • C. Vịnh Vân Phong.
  • D. Vịnh Hạ Long.

Câu 27: Việc xây dựng lực lượng kiểm ngư và cảnh sát biển hiện đại có ý nghĩa trực tiếp nhất đối với vấn đề nào sau đây trên Biển Đông?

  • A. Phát triển ngành du lịch biển.
  • B. Thực thi pháp luật trên biển, bảo vệ tài nguyên và hỗ trợ ngư dân.
  • C. Khai thác dầu khí.
  • D. Nghiên cứu khoa học biển.

Câu 28: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở các vùng ven biển, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Xây dựng hệ thống cống, đập ngăn mặn, điều chỉnh cơ cấu cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện nước lợ/mặn.
  • B. Tăng cường khai thác nước ngầm.
  • C. Trồng rừng trên các đỉnh núi.
  • D. Di chuyển toàn bộ dân cư ra khỏi vùng bị ảnh hưởng.

Câu 29: Phân tích nào sau đây không đúng về tiềm năng năng lượng của Biển Đông?

  • A. Tiềm năng dầu khí lớn trên thềm lục địa.
  • B. Có tiềm năng phát triển điện gió và điện mặt trời trên các đảo và vùng ven biển.
  • C. Tiềm năng năng lượng từ sóng biển và thủy triều.
  • D. Trữ lượng than đá và quặng urani dưới đáy biển rất lớn, dễ khai thác.

Câu 30: Việc Việt Nam tham gia và tuân thủ Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển (UNCLOS) năm 1982 có ý nghĩa pháp lý quốc tế quan trọng nhất nào đối với Biển Đông?

  • A. Cho phép Việt Nam tuyên bố chủ quyền trên toàn bộ Biển Đông.
  • B. Hạn chế quyền đi lại của tàu thuyền nước ngoài.
  • C. Là cơ sở pháp lý vững chắc để Việt Nam khẳng định và bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của mình trên biển, giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
  • D. Bắt buộc các quốc gia khác phải công nhận mọi yêu sách của Việt Nam.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vị trí địa lí của Biển Đông mang lại ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất nào sau đây đối với Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Thách thức *lớn nhất* đối với ngành khai thác thủy sản ven bờ ở Việt Nam hiện nay, liên quan đến Biển Đông, là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích nào sau đây *không đúng* về vai trò kinh tế của các đảo và quần đảo của Việt Nam trên Biển Đông?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tác động *tiêu cực* rõ rệt nhất của biến đổi khí hậu đối với các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam trên Biển Đông là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Dựa vào kiến thức địa lí, giải thích vì sao Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng trọng điểm phát triển nghề làm muối ở nước ta?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Ý nghĩa *quan trọng hàng đầu* của việc phát triển ngành khai thác dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam trên Biển Đông là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Hệ thống các cảng biển dọc bờ biển Việt Nam trên Biển Đông có vai trò *chủ yếu* nào sau đây trong phát triển kinh tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích nào sau đây *đúng* về đặc điểm khí hậu của Biển Đông?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để phát triển du lịch biển đảo một cách bền vững, vấn đề *cốt lõi* cần giải quyết là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nguồn lợi sinh vật biển của Việt Nam trên Biển Đông được đánh giá là đa dạng và phong phú chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển và các khu công nghiệp gắn với cảng biển có tác động *tiêu cực* tiềm ẩn nào đối với môi trường biển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vai trò của các đảo tiền tiêu như Cồn Cỏ (Quảng Trị) trong thế trận an ninh quốc phòng là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa khai thác tài nguyên biển và phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh ven biển Việt Nam.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển bền vững, Việt Nam cần tập trung giải pháp *toàn diện* nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Vùng biển nào của Việt Nam trên Biển Đông chịu ảnh hưởng *mạnh nhất* của hiện tượng cát bay, cát chảy gây hoang mạc hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Ý nghĩa quốc tế của Biển Đông thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích tác động của việc xây dựng cơ sở hạ tầng (cảng, sân bay, khu dân cư) trên các đảo xa bờ đối với an ninh quốc phòng.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU), Việt Nam cần tập trung vào giải pháp *quản lí* nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nguồn tài nguyên khoáng sản phi năng lượng có giá trị đáng kể ở vùng biển Việt Nam trên Biển Đông là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích vai trò của cộng đồng dân cư sinh sống trên các đảo và quần đảo đối với việc bảo vệ chủ quyền biển đảo.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Việc phát triển năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) trên các đảo và vùng ven biển Biển Đông có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Thách thức *đáng kể* trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở các đảo xa bờ của Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích vai trò của các dòng hải lưu trên Biển Đông đối với nguồn lợi thủy sản.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để phát triển du lịch biển đảo theo hướng bền vững, cần ưu tiên loại hình du lịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Vịnh nào sau đây ở Việt Nam trên Biển Đông được công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, có giá trị đặc biệt cho phát triển du lịch?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Việc xây dựng lực lượng kiểm ngư và cảnh sát biển hiện đại có ý nghĩa *trực tiếp* nhất đối với vấn đề nào sau đây trên Biển Đông?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đâu là một trong những giải pháp *quan trọng* để ứng phó với tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở các vùng ven biển, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích nào sau đây *không đúng* về tiềm năng năng lượng của Biển Đông?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Việc Việt Nam tham gia và tuân thủ Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển (UNCLOS) năm 1982 có ý nghĩa *pháp lý quốc tế* quan trọng nhất nào đối với Biển Đông?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của Biển Đông mang lại lợi thế chiến lược đặc biệt cho Việt Nam trong việc phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng. Phân tích nào sau đây chính xác nhất về lợi thế chiến lược đó?

  • A. Giúp Việt Nam trở thành trung tâm du lịch biển hàng đầu thế giới nhờ đường bờ biển dài và nhiều đảo đẹp.
  • B. Nằm trên các tuyến hàng hải quốc tế huyết mạch, tạo điều kiện phát triển giao thông vận tải biển và có ý nghĩa quân sự chiến lược.
  • C. Cung cấp nguồn tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là dầu khí, với trữ lượng lớn đủ để đáp ứng toàn bộ nhu cầu năng lượng quốc gia.
  • D. Tạo ra vùng khí hậu đặc trưng, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp ven biển quy mô lớn.

Câu 2: Đọc đoạn thông tin sau: "Vùng biển ven bờ Việt Nam có sự đa dạng về thành phần loài sinh vật biển, bao gồm các rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn. Tuy nhiên, các hoạt động khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường từ đất liền và biến đổi khí hậu đang gây suy giảm nghiêm trọng nguồn lợi này." Dựa vào thông tin và kiến thức đã học, hãy phân tích thách thức lớn nhất đối với việc phát triển bền vững ngành thủy sản ven biển Việt Nam hiện nay.

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho công nghệ đánh bắt hiện đại.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia có ngành thủy sản phát triển.
  • C. Suy giảm nguồn lợi sinh vật biển do khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận các thị trường xuất khẩu quốc tế.

Câu 3: Biển Đông và các đảo, quần đảo của Việt Nam có tiềm năng rất lớn về du lịch. Để phát triển du lịch biển đảo một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư đồng bộ vào hạ tầng du lịch kết hợp với bảo vệ nghiêm ngặt môi trường biển và các hệ sinh thái.
  • B. Tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn để thu hút khách quốc tế.
  • C. Mở cửa tối đa cho các nhà đầu tư nước ngoài để khai thác tiềm năng du lịch.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm trên biển để đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 4: Quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam. Ý nghĩa nổi bật nhất về mặt an ninh quốc phòng của hai quần đảo này là gì?

  • A. Cung cấp nguồn tài nguyên khoáng sản và hải sản dồi dào, góp phần phát triển kinh tế đất nước.
  • B. Là các điểm du lịch hấp dẫn, thu hút lượng lớn du khách, mang lại nguồn thu ngoại tệ.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu khoa học về khí tượng và hải dương học.
  • D. Là hệ thống tiền tiêu quan trọng, kiểm soát các tuyến hàng hải chiến lược và góp phần bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển.

Câu 5: Việc phát triển các ngành kinh tế biển như khai thác dầu khí, thủy sản, du lịch và vận tải biển ở Biển Đông cần phải đối mặt với thách thức lớn từ thiên tai. Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên gây thiệt hại nặng nề nhất cho các hoạt động kinh tế và đời sống cư dân ven biển Việt Nam?

  • A. Động đất và sóng thần.
  • B. Hạn hán và sa mạc hóa.
  • C. Bão và áp thấp nhiệt đới.
  • D. Núi lửa phun trào.

Câu 6: Việt Nam có chủ trương phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững. Nguyên tắc cốt lõi của sự phát triển bền vững kinh tế biển là gì?

  • A. Tập trung tối đa vào khai thác tài nguyên để đạt tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • B. Ưu tiên phát triển du lịch và dịch vụ biển, hạn chế công nghiệp nặng.
  • C. Phát triển kinh tế biển độc lập, không phụ thuộc vào hợp tác quốc tế.
  • D. Khai thác hiệu quả tài nguyên biển gắn liền với bảo vệ môi trường, ứng phó biến đổi khí hậu và đảm bảo an sinh xã hội.

Câu 7: Biển Đông là một trong những khu vực có đa dạng sinh học biển cao trên thế giới. Đặc điểm nào sau đây của vùng biển Việt Nam góp phần quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng sinh học đó?

  • A. Độ sâu trung bình của Biển Đông khá lớn.
  • B. Sự đa dạng của các hệ sinh thái ven biển và biển (rạn san hô, rừng ngập mặn, thảm cỏ biển...).
  • C. Nhiều đảo nhỏ, không có người ở.
  • D. Có nhiều dòng hải lưu mạnh hoạt động theo mùa.

Câu 8: Việt Nam đang đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo từ biển. Loại hình năng lượng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ở vùng biển Việt Nam, đặc biệt là khu vực ngoài khơi?

  • A. Năng lượng thủy triều.
  • B. Năng lượng sóng biển.
  • C. Năng lượng gió ngoài khơi.
  • D. Năng lượng địa nhiệt từ đáy biển.

Câu 9: Việc khai thác khoáng sản, đặc biệt là dầu khí, ở Biển Đông mang lại lợi ích kinh tế to lớn nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển nghiêm trọng. Thách thức trực tiếp nhất liên quan đến môi trường khi phát triển ngành công nghiệp dầu khí ngoài khơi là gì?

  • A. Nguy cơ sự cố tràn dầu gây ô nhiễm diện rộng.
  • B. Cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên không tái tạo.
  • C. Ảnh hưởng đến cảnh quan các đảo du lịch gần đó.
  • D. Tăng cường hoạt động của các tàu thuyền nước ngoài trong vùng biển.

Câu 10: Để bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên Biển Đông, Việt Nam đã và đang thực hiện nhiều giải pháp đồng bộ. Giải pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc Việt Nam tuân thủ luật pháp quốc tế trong việc giải quyết các tranh chấp trên Biển Đông?

  • A. Tăng cường hiện diện quân sự trên các đảo và bãi đá.
  • B. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình, trên cơ sở luật pháp quốc tế, đặc biệt là UNCLOS 1982.
  • C. Phát triển mạnh mẽ kinh tế biển để khẳng định quyền lợi.
  • D. Kêu gọi sự ủng hộ của các quốc gia đồng minh.

Câu 11: Các đảo và quần đảo của Việt Nam trên Biển Đông không chỉ có ý nghĩa về an ninh quốc phòng mà còn có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế. Vai trò kinh tế nổi bật của các đảo tiền tiêu như Trường Sa là gì?

  • A. Là các điểm tựa, trung tâm hậu cần cho các hoạt động khai thác tài nguyên biển xa bờ.
  • B. Trở thành các trung tâm công nghiệp và chế biến hải sản lớn.
  • C. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp thu hút khách quốc tế.
  • D. Là các khu vực tập trung dân cư đông đúc và phát triển nông nghiệp đặc thù.

Câu 12: Phân tích nào sau đây chính xác về mối quan hệ giữa phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông đối với Việt Nam?

  • A. Phát triển kinh tế biển chỉ mang lại lợi ích kinh tế, không liên quan trực tiếp đến an ninh quốc phòng.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc phòng chỉ đơn thuần là nhiệm vụ của quân đội, không cần sự tham gia của các hoạt động kinh tế.
  • C. Ưu tiên tuyệt đối cho an ninh quốc phòng sẽ làm chậm lại sự phát triển kinh tế biển.
  • D. Phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng có mối quan hệ hữu cơ, hỗ trợ lẫn nhau, cùng góp phần bảo vệ chủ quyền và nâng cao vị thế quốc gia.

Câu 13: Một trong những đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Biển Đông ảnh hưởng đến hoạt động hàng hải là chế độ gió mùa. Điều này thể hiện như thế nào?

  • A. Tạo ra các dòng hải lưu thay đổi hướng theo mùa, ảnh hưởng đến hành trình của tàu thuyền.
  • B. Làm cho độ mặn của nước biển thay đổi rất lớn giữa các mùa.
  • C. Gây ra hiện tượng thủy triều cường và triều kém luân phiên hàng ngày.
  • D. Làm giảm thiểu tần suất xuất hiện bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 14: Việt Nam có nhiều lợi thế để phát triển ngành vận tải biển. Lợi thế nào sau đây quan trọng nhất giúp Việt Nam trở thành một mắt xích trong các tuyến vận tải biển quốc tế?

  • A. Có nhiều bãi tắm đẹp và các khu du lịch biển nổi tiếng.
  • B. Nguồn lao động trong ngành hàng hải dồi dào và có kinh nghiệm.
  • C. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước cho ngành vận tải biển.
  • D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng trên Biển Đông.

Câu 15: Sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu đang tác động tiêu cực đến Biển Đông và các vùng ven biển Việt Nam. Tác động trực tiếp nhất có thể quan sát được là gì?

  • A. Sự gia tăng đột ngột về trữ lượng dầu khí dưới đáy biển.
  • B. Nước biển dâng, xâm nhập mặn và gia tăng sạt lở bờ biển.
  • C. Giảm tần suất và cường độ của các cơn bão.
  • D. Tăng trưởng mạnh mẽ của các rạn san hô và hệ sinh thái biển.

Câu 16: Ngoài dầu khí, Biển Đông còn có nhiều loại khoáng sản có giá trị khác. Loại khoáng sản nào sau đây thường được khai thác dưới dạng sa khoáng ở các vùng ven biển và thềm lục địa nông của Việt Nam?

  • A. Than đá.
  • B. Quặng sắt.
  • C. Titan và Zircon.
  • D. Bô-xít.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả khai thác thủy sản và góp phần bảo vệ chủ quyền, Việt Nam đang khuyến khích ngư dân đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. Việc này mang lại lợi ích tổng hợp nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí nhiên liệu và nhân công cho tàu thuyền.
  • B. Tập trung khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế thấp.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà không liên quan đến an ninh quốc phòng.
  • D. Giảm áp lực khai thác ven bờ, nâng cao hiệu quả kinh tế và góp phần bảo vệ chủ quyền quốc gia.

Câu 18: Phát triển bền vững kinh tế biển đòi hỏi sự phối hợp liên ngành và liên vùng. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên ngành trong quản lý và phát triển biển đảo?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển một ngành kinh tế mũi nhọn duy nhất.
  • B. Thực hiện quản lý tổng hợp đới bờ, phối hợp các ngành, các cấp trong quy hoạch và sử dụng tài nguyên.
  • C. Giao toàn bộ quyền quản lý cho một bộ hoặc ngành duy nhất.
  • D. Khuyến khích cạnh tranh tự do giữa các ngành kinh tế trên biển.

Câu 19: Quan sát bản đồ Biển Đông, phân tích nào sau đây về đặc điểm vị trí của Việt Nam so với các quốc gia khác trong khu vực là đúng?

  • A. Việt Nam là quốc gia duy nhất trong khu vực có đường bờ biển giáp Biển Đông.
  • B. Việt Nam nằm ở trung tâm Biển Đông, tiếp giáp với tất cả các quốc gia ven biển khác.
  • C. Việt Nam có đường bờ biển dài, nằm ở rìa phía Tây của Biển Đông và là cửa ngõ ra biển của một số nước láng giềng.
  • D. Việt Nam chỉ tiếp giáp với Biển Đông ở phía Nam và phía Đông.

Câu 20: Nguồn lợi muối biển của Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Điều kiện tự nhiên nào sau đây quan trọng nhất giải thích sự phát triển mạnh mẽ của nghề làm muối ở đây?

  • A. Khí hậu khô hạn, ít mưa, nắng nhiều quanh năm.
  • B. Nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.
  • C. Có nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
  • D. Địa hình đồi núi ăn sát ra biển.

Câu 21: Việc phát triển các đảo và quần đảo có vai trò chiến lược trong việc củng cố thế trận quốc phòng - an ninh trên biển. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái trên đảo.
  • B. Xây dựng các nhà máy chế biến hải sản.
  • C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng lưỡng dụng (dân sự kết hợp quốc phòng).
  • D. Khuyến khích trồng rừng ngập mặn ven đảo.

Câu 22: Theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982), vùng biển quốc gia của Việt Nam bao gồm các vùng nào sau đây?

  • A. Nội thủy và Lãnh hải.
  • B. Lãnh hải và Vùng đặc quyền kinh tế.
  • C. Nội thủy, Lãnh hải và Thềm lục địa.
  • D. Nội thủy, Lãnh hải, Vùng tiếp giáp lãnh hải và Vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 23: Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo có tiềm năng phát triển du lịch. Để đa dạng hóa sản phẩm du lịch biển đảo, loại hình du lịch nào sau đây dựa trên đặc điểm tự nhiên độc đáo của các rạn san hô và hệ sinh thái dưới biển?

  • A. Du lịch lặn biển và khám phá hệ sinh thái dưới nước.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng trên các đảo.
  • C. Du lịch tham quan các di tích lịch sử trên đảo.
  • D. Du lịch câu cá giải trí trên biển.

Câu 24: Một trong những thách thức lớn đối với việc quản lý tài nguyên biển và bảo vệ môi trường biển ở Việt Nam là ô nhiễm từ các hoạt động trên đất liền. Nguồn ô nhiễm nào sau đây từ đất liền ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến chất lượng nước và hệ sinh thái vùng cửa sông, ven biển?

  • A. Khói bụi từ các nhà máy nhiệt điện ven biển.
  • B. Chất thải từ các tàu thuyền hoạt động trên biển.
  • C. Ô nhiễm không khí từ các phương tiện giao thông.
  • D. Nước thải sinh hoạt, công nghiệp và nông nghiệp từ đất liền.

Câu 25: Việc xây dựng và phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung gần cảng biển là chủ trương quan trọng của Việt Nam. Mục tiêu chính của chủ trương này là gì?

  • A. Tăng cường khả năng phòng thủ quân sự ven biển.
  • B. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ gắn với lợi thế cảng biển và xuất nhập khẩu.
  • C. Tạo ra các trung tâm du lịch nghỉ dưỡng quy mô lớn.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích khai thác tài nguyên khoáng sản.

Câu 26: Bên cạnh các nguồn tài nguyên truyền thống như thủy sản, dầu khí, Biển Đông còn có tiềm năng về tài nguyên "băng cháy" (khí hydrate). Việc khai thác tài nguyên này ở Biển Đông đặt ra thách thức lớn nào?

  • A. Công nghệ khai thác phức tạp, chi phí cao và nguy cơ gây mất ổn định địa chất, giải phóng khí nhà kính.
  • B. Trữ lượng quá ít, không đủ để khai thác thương mại.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ cho loại năng lượng này.
  • D. Băng cháy chỉ tồn tại ở vùng biển nước ngoài.

Câu 27: Việt Nam có nhiều ngư trường truyền thống trên Biển Đông. Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm của Việt Nam?

  • A. Ngư trường Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Ngư trường Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ.
  • C. Ngư trường gần đảo Hải Nam (Trung Quốc).
  • D. Ngư trường Tây Nam Bộ.

Câu 28: Phân tích tình huống: Một tàu cá của Việt Nam đang hoạt động đánh bắt hợp pháp trong Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam thì bị tàu nước ngoài quấy nhiễu. Hành động này vi phạm nguyên tắc nào trong luật pháp quốc tế về biển?

  • A. Vi phạm quyền tự do hàng hải.
  • B. Vi phạm quyền chủ quyền của Việt Nam trong Vùng đặc quyền kinh tế.
  • C. Vi phạm quyền đi lại không gây hại trong lãnh hải.
  • D. Vi phạm quyền khai thác tài nguyên trong vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 29: Việc xây dựng các khu bảo tồn biển là một biện pháp quan trọng để bảo vệ đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản. Mục tiêu chính của việc thành lập khu bảo tồn biển là gì?

  • A. Bảo vệ hệ sinh thái, đa dạng sinh học biển và phục hồi nguồn lợi thủy sản.
  • B. Ngăn cấm hoàn toàn mọi hoạt động của con người trong khu vực.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học.
  • D. Tăng cường hoạt động khai thác thủy sản quy mô lớn.

Câu 30: Đảm bảo an ninh quốc phòng trên biển không chỉ là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang mà còn cần sự tham gia của toàn dân. Biện pháp nào sau đây thể hiện vai trò của người dân, đặc biệt là ngư dân, trong việc góp phần bảo vệ an ninh quốc phòng trên Biển Đông?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang các ngành nghề khác không hoạt động trên biển.
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất mà không quan tâm đến các vấn đề an ninh.
  • C. Tự trang bị vũ khí để đối phó với các hành vi gây rối.
  • D. Tích cực bám biển sản xuất, đồng thời là tai mắt của đất liền, cung cấp thông tin và hỗ trợ lực lượng chức năng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vị trí địa lí của Biển Đông mang lại lợi thế chiến lược đặc biệt cho Việt Nam trong việc phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng. Phân tích nào sau đây *chính xác nhất* về lợi thế chiến lược đó?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đọc đoạn thông tin sau: 'Vùng biển ven bờ Việt Nam có sự đa dạng về thành phần loài sinh vật biển, bao gồm các rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn. Tuy nhiên, các hoạt động khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường từ đất liền và biến đổi khí hậu đang gây suy giảm nghiêm trọng nguồn lợi này.' Dựa vào thông tin và kiến thức đã học, hãy phân tích thách thức *lớn nhất* đối với việc phát triển bền vững ngành thủy sản ven biển Việt Nam hiện nay.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Biển Đông và các đảo, quần đảo của Việt Nam có tiềm năng rất lớn về du lịch. Để phát triển du lịch biển đảo một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Việt Nam. Ý nghĩa *nổi bật nhất* về mặt an ninh quốc phòng của hai quần đảo này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Việc phát triển các ngành kinh tế biển như khai thác dầu khí, thủy sản, du lịch và vận tải biển ở Biển Đông cần phải đối mặt với thách thức lớn từ thiên tai. Loại thiên tai nào sau đây *thường xuyên* gây thiệt hại nặng nề nhất cho các hoạt động kinh tế và đời sống cư dân ven biển Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Việt Nam có chủ trương phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững. Nguyên tắc cốt lõi của sự phát triển bền vững kinh tế biển là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Biển Đông là một trong những khu vực có đa dạng sinh học biển cao trên thế giới. Đặc điểm nào sau đây của vùng biển Việt Nam *góp phần quan trọng nhất* tạo nên sự đa dạng sinh học đó?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Việt Nam đang đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo từ biển. Loại hình năng lượng nào sau đây có tiềm năng *lớn nhất* để phát triển ở vùng biển Việt Nam, đặc biệt là khu vực ngoài khơi?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Việc khai thác khoáng sản, đặc biệt là dầu khí, ở Biển Đông mang lại lợi ích kinh tế to lớn nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển nghiêm trọng. Thách thức *trực tiếp nhất* liên quan đến môi trường khi phát triển ngành công nghiệp dầu khí ngoài khơi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên Biển Đông, Việt Nam đã và đang thực hiện nhiều giải pháp đồng bộ. Giải pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc Việt Nam tuân thủ luật pháp quốc tế trong việc giải quyết các tranh chấp trên Biển Đông?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Các đảo và quần đảo của Việt Nam trên Biển Đông không chỉ có ý nghĩa về an ninh quốc phòng mà còn có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế. Vai trò kinh tế *nổi bật* của các đảo tiền tiêu như Trường Sa là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích nào sau đây *chính xác* về mối quan hệ giữa phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông đối với Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một trong những đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Biển Đông ảnh hưởng đến hoạt động hàng hải là chế độ gió mùa. Điều này thể hiện như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Việt Nam có nhiều lợi thế để phát triển ngành vận tải biển. Lợi thế nào sau đây *quan trọng nhất* giúp Việt Nam trở thành một mắt xích trong các tuyến vận tải biển quốc tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu đang tác động tiêu cực đến Biển Đông và các vùng ven biển Việt Nam. Tác động *trực tiếp nhất* có thể quan sát được là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ngoài dầu khí, Biển Đông còn có nhiều loại khoáng sản có giá trị khác. Loại khoáng sản nào sau đây thường được khai thác dưới dạng sa khoáng ở các vùng ven biển và thềm lục địa nông của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả khai thác thủy sản và góp phần bảo vệ chủ quyền, Việt Nam đang khuyến khích ngư dân đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. Việc này mang lại lợi ích tổng hợp nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phát triển bền vững kinh tế biển đòi hỏi sự phối hợp liên ngành và liên vùng. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất tính liên ngành trong quản lý và phát triển biển đảo?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Quan sát bản đồ Biển Đông, phân tích nào sau đây về đặc điểm vị trí của Việt Nam so với các quốc gia khác trong khu vực là *đúng*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nguồn lợi muối biển của Việt Nam tập trung chủ yếu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Điều kiện tự nhiên nào sau đây *quan trọng nhất* giải thích sự phát triển mạnh mẽ của nghề làm muối ở đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Việc phát triển các đảo và quần đảo có vai trò chiến lược trong việc củng cố thế trận quốc phòng - an ninh trên biển. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982), vùng biển quốc gia của Việt Nam bao gồm các vùng nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo có tiềm năng phát triển du lịch. Để đa dạng hóa sản phẩm du lịch biển đảo, loại hình du lịch nào sau đây dựa trên đặc điểm tự nhiên độc đáo của các rạn san hô và hệ sinh thái dưới biển?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một trong những thách thức lớn đối với việc quản lý tài nguyên biển và bảo vệ môi trường biển ở Việt Nam là ô nhiễm từ các hoạt động trên đất liền. Nguồn ô nhiễm nào sau đây từ đất liền ảnh hưởng *nghiêm trọng nhất* đến chất lượng nước và hệ sinh thái vùng cửa sông, ven biển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Việc xây dựng và phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung gần cảng biển là chủ trương quan trọng của Việt Nam. Mục tiêu *chính* của chủ trương này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Bên cạnh các nguồn tài nguyên truyền thống như thủy sản, dầu khí, Biển Đông còn có tiềm năng về tài nguyên 'băng cháy' (khí hydrate). Việc khai thác tài nguyên này ở Biển Đông đặt ra thách thức lớn nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Việt Nam có nhiều ngư trường truyền thống trên Biển Đông. Ngư trường nào sau đây *không* phải là ngư trường trọng điểm của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích tình huống: Một tàu cá của Việt Nam đang hoạt động đánh bắt hợp pháp trong Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam thì bị tàu nước ngoài quấy nhiễu. Hành động này vi phạm nguyên tắc nào trong luật pháp quốc tế về biển?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Việc xây dựng các khu bảo tồn biển là một biện pháp quan trọng để bảo vệ đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản. Mục tiêu *chính* của việc thành lập khu bảo tồn biển là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đảm bảo an ninh quốc phòng trên biển không chỉ là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang mà còn cần sự tham gia của toàn dân. Biện pháp nào sau đây thể hiện vai trò của người dân, đặc biệt là ngư dân, trong việc góp phần bảo vệ an ninh quốc phòng trên Biển Đông?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biển Đông có vai trò quan trọng đối với Việt Nam không chỉ về kinh tế mà còn về an ninh quốc phòng. Trong các nhận định sau, nhận định nào thể hiện rõ nhất vai trò của Biển Đông trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng?

  • A. Biển Đông là tuyến đường giao thương quốc tế huyết mạch, tạo điều kiện phát triển kinh tế.
  • B. Biển Đông cung cấp nguồn tài nguyên phong phú như dầu khí, hải sản, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Biển Đông có tiềm năng lớn cho phát triển du lịch biển, mang lại nguồn thu ngoại tệ.
  • D. Biển Đông và các đảo là hệ thống tiền tiêu, bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia trên biển.

Câu 2: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam, việc khai thác tài nguyên cần đi đôi với bảo vệ môi trường. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường biển?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa trữ lượng dầu khí để tăng nguồn thu ngân sách.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản xuất khẩu, mở rộng diện tích nuôi ven biển.
  • C. Quy hoạch các khu kinh tế biển, khu du lịch sinh thái biển gắn với bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Xây dựng ồ ạt các nhà máy chế biến hải sản quy mô lớn gần bờ biển.

Câu 3: Xét về vị trí địa lí, Biển Đông nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng. Điều này mang lại lợi thế gì cho Việt Nam trong phát triển kinh tế biển?

  • A. Thuận lợi cho việc khai thác các nguồn tài nguyên sinh vật biển.
  • B. Phát triển mạnh mẽ ngành vận tải biển và dịch vụ cảng biển.
  • C. Dễ dàng thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch biển.
  • D. Nâng cao khả năng phòng thủ và bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về Biển Đông và các vùng biển Việt Nam, hãy cho biết vùng biển nào sau đây có tiềm năng lớn nhất cho phát triển năng lượng tái tạo từ gió?

  • A. Vùng biển vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ.

Câu 5: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền và sự hiện diện của Việt Nam trên Biển Đông, đặc biệt là tại các vùng biển xa bờ?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • C. Nuôi trồng thủy sản ven bờ.
  • D. Vận tải biển ven bờ.

Câu 6: Trong các đảo và quần đảo của Việt Nam, quần đảo nào sau đây có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng trong việc kiểm soát các tuyến đường biển quốc tế và bảo vệ an ninh quốc phòng?

  • A. Quần đảo Cát Bà.
  • B. Quần đảo Nam Du.
  • C. Quần đảo Cô Tô.
  • D. Quần đảo Trường Sa.

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai biển gây ra, đặc biệt là bão, đối với các hoạt động kinh tế và dân cư ven biển, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các khu đô thị và công nghiệp tập trung ven biển.
  • B. Khai thác tối đa tiềm năng du lịch biển trong mùa hè.
  • C. Nâng cao năng lực dự báo, cảnh báo sớm và xây dựng công trình phòng chống thiên tai.
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản quy mô lớn ở vùng cửa sông.

Câu 8: Việc phát triển kinh tế đảo, đặc biệt là các đảo xa bờ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả kinh tế - xã hội?

  • A. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học và văn hóa bản địa.
  • B. Tập trung khai thác triệt để các nguồn tài nguyên khoáng sản trên đảo.
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, thu hút khách du lịch đại trà.
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế biến quy mô lớn trên đảo.

Câu 9: Trong các ngành kinh tế biển của Việt Nam, ngành nào có tiềm năng đóng góp lớn vào GDP và tạo việc làm, đồng thời ít gây tác động tiêu cực đến môi trường biển nhất?

  • A. Khai thác than đá và khoáng sản ven biển.
  • B. Nuôi trồng thủy sản экстенсив ven biển.
  • C. Vận tải biển hàng hóa rời và dầu thô.
  • D. Du lịch biển đảo và dịch vụ hàng hải.

Câu 10: Để tăng cường khả năng bảo vệ chủ quyền biển đảo, Việt Nam cần ưu tiên phát triển lực lượng nào sau đây, bên cạnh lực lượng quân sự chính quy?

  • A. Lực lượng công an nhân dân.
  • B. Lực lượng kiểm ngư và cảnh sát biển.
  • C. Lực lượng dân quân tự vệ.
  • D. Lực lượng thanh niên xung phong.

Câu 11: Vùng biển nào của Việt Nam được mệnh danh là "tủ lạnh" của Biển Đông, do có nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ.

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, vùng nào ven biển Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất, gây thách thức lớn cho phát triển kinh tế và đời sống dân cư?

  • A. Vùng ven biển Bắc Bộ.
  • B. Vùng ven biển Bắc Trung Bộ.
  • C. Vùng ven biển Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững, cần hạn chế loại hình du lịch nào sau đây, do có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái?

  • A. Du lịch sinh thái, khám phá thiên nhiên.
  • B. Du lịch đại trà, tập trung đông người, xả thải lớn.
  • C. Du lịch cộng đồng, trải nghiệm văn hóa bản địa.
  • D. Du lịch thể thao biển, lặn biển, kayak.

Câu 14: Xét về tiềm năng phát triển kinh tế đa dạng, đảo nào sau đây của Việt Nam có lợi thế tổng hợp nhất, vừa có thể phát triển du lịch, vừa có thể phát triển kinh tế biển và dịch vụ hậu cần?

  • A. Đảo Phú Quốc.
  • B. Đảo Lý Sơn.
  • C. Đảo Cồn Cỏ.
  • D. Đảo Bạch Long Vĩ.

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả khai thác và chế biến hải sản, đồng thời bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Việt Nam cần ưu tiên phát triển hình thức khai thác nào sau đây?

  • A. Khai thác ven bờ bằng lưới kéo đáy.
  • B. Khai thác bằng thuốc nổ và xung điện.
  • C. Khai thác xa bờ bằng tàu có công suất lớn, trang bị hiện đại.
  • D. Khai thác thủ công bằng thuyền nhỏ gần bờ.

Câu 16: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam, khu vực ven biển nào được xác định là trọng điểm, có vai trò động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế biển của cả nước?

  • A. Ven biển Bắc Trung Bộ.
  • B. Ven biển Tây Nam Bộ.
  • C. Ven biển Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Ven biển Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

Câu 17: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên Biển Đông trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên dầu khí ở các vùng biển tranh chấp.
  • B. Xây dựng các căn cứ quân sự kiên cố trên tất cả các đảo.
  • C. Phát triển kinh tế biển mạnh mẽ, kết hợp với tăng cường quốc phòng và đối ngoại.
  • D. Đẩy mạnh hoạt động du lịch biển đảo để thu hút sự quan tâm quốc tế.

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển, đặc biệt là các ngành công nghệ cao và dịch vụ hiện đại, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Cơ chế chính sách ưu đãi và hạ tầng đồng bộ.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi trên tuyến hàng hải.
  • D. Lực lượng lao động giá rẻ.

Câu 19: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, tận dụng lợi thế về khí hậu nắng nóng và bờ biển dài?

  • A. Khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên biển.
  • C. Vận tải biển quốc tế.
  • D. Sản xuất muối và năng lượng mặt trời.

Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực và dinh dưỡng cho người dân, đặc biệt là ở các vùng đảo và ven biển, Việt Nam cần chú trọng phát triển ngành nào sau đây?

  • A. Khai thác và nuôi trồng thủy sản.
  • B. Sản xuất muối.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Vận tải biển.

Câu 21: Trong các hệ sinh thái biển của Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển, hạn chế xói lở và tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật biển?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Hệ sinh thái rạn san hô.
  • C. Hệ sinh thái cửa sông, bãi triều.
  • D. Hệ sinh thái biển khơi.

Câu 22: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế biển, Việt Nam cần tập trung vào lĩnh vực đào tạo và phát triển kỹ năng nào sau đây?

  • A. Ngoại ngữ và tin học văn phòng.
  • B. Kỹ năng mềm và giao tiếp.
  • C. Kỹ thuật khai thác, nuôi trồng, chế biến hải sản, vận tải biển và du lịch biển.
  • D. Lịch sử và văn hóa biển đảo.

Câu 23: Trong các loại hình cảng biển của Việt Nam, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao thương quốc tế và vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu?

  • A. Cảng cá.
  • B. Cảng sông.
  • C. Cảng du lịch.
  • D. Cảng nước sâu, cảng trung chuyển quốc tế.

Câu 24: Để đảm bảo an ninh và trật tự trên biển, Việt Nam cần tăng cường hợp tác quốc tế với các quốc gia nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Các quốc gia ở Châu Âu và Châu Mỹ.
  • B. Các quốc gia ven Biển Đông và các tổ chức quốc tế.
  • C. Các quốc gia láng giềng trên đất liền.
  • D. Các quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.

Câu 25: Trong các nguồn tài nguyên khoáng sản biển của Việt Nam, tài nguyên nào có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất, đóng góp quan trọng vào ngân sách quốc gia?

  • A. Titan.
  • B. Muối.
  • C. Dầu khí.
  • D. Cát thủy tinh.

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển theo hướng "xanh", giảm phát thải và bảo vệ môi trường, Việt Nam cần ưu tiên ứng dụng công nghệ nào sau đây?

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) và xử lý nước thải.
  • B. Công nghệ khai thác dầu khí ngoài khơi sâu.
  • C. Công nghệ nuôi trồng thủy sản công nghiệp quy mô lớn.
  • D. Công nghệ xây dựng cảng biển hiện đại bằng bê tông cốt thép.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế biển và kết nối với các hoạt động kinh tế trên Biển Đông?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.

Câu 28: Để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân vùng biển đảo, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung đầu tư vào khai thác tài nguyên biển.
  • B. Đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, dịch vụ xã hội và tạo việc làm đa dạng.
  • C. Khuyến khích di dân từ đất liền ra đảo sinh sống.
  • D. Hỗ trợ ngư dân vay vốn để đóng tàu công suất lớn.

Câu 29: Trong các thách thức đối với phát triển kinh tế biển Việt Nam, thách thức nào mang tính toàn cầu, đòi hỏi sự hợp tác quốc tế để giải quyết?

  • A. Nguồn vốn đầu tư hạn chế.
  • B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
  • C. Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường biển xuyên biên giới.
  • D. Trình độ khoa học công nghệ còn thấp.

Câu 30: Để phát huy vai trò của cộng đồng dân cư trong bảo vệ chủ quyền và an ninh biển đảo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường lực lượng quân đội và cảnh sát biển trên các đảo.
  • B. Xây dựng hệ thống radar và giám sát hiện đại trên biển.
  • C. Phát động các phong trào thi đua yêu nước trong lực lượng vũ trang.
  • D. Nâng cao nhận thức, trách nhiệm và tạo điều kiện cho ngư dân tham gia bảo vệ chủ quyền.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biển Đông có vai trò quan trọng đối với Việt Nam không chỉ về kinh tế mà còn về an ninh quốc phòng. Trong các nhận định sau, nhận định nào thể hiện rõ nhất vai trò của Biển Đông trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam, việc khai thác tài nguyên cần đi đôi với bảo vệ môi trường. Giải pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường biển?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét về vị trí địa lí, Biển Đông nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng. Điều này mang lại lợi thế gì cho Việt Nam trong phát triển kinh tế biển?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Dựa vào kiến thức về Biển Đông và các vùng biển Việt Nam, hãy cho biết vùng biển nào sau đây có tiềm năng lớn nhất cho phát triển năng lượng tái tạo từ gió?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc khẳng định chủ quyền và sự hiện diện của Việt Nam trên Biển Đông, đặc biệt là tại các vùng biển xa bờ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong các đảo và quần đảo của Việt Nam, quần đảo nào sau đây có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng trong việc kiểm soát các tuyến đường biển quốc tế và bảo vệ an ninh quốc phòng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai biển gây ra, đặc biệt là bão, đối với các hoạt động kinh tế và dân cư ven biển, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Việc phát triển kinh tế đảo, đặc biệt là các đảo xa bờ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả kinh tế - xã hội?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong các ngành kinh tế biển của Việt Nam, ngành nào có tiềm năng đóng góp lớn vào GDP và tạo việc làm, đồng thời ít gây tác động tiêu cực đến môi trường biển nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để tăng cường khả năng bảo vệ chủ quyền biển đảo, Việt Nam cần ưu tiên phát triển lực lượng nào sau đây, bên cạnh lực lượng quân sự chính quy?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Vùng biển nào của Việt Nam được mệnh danh là 'tủ lạnh' của Biển Đông, do có nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, vùng nào ven biển Việt Nam được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất, gây thách thức lớn cho phát triển kinh tế và đời sống dân cư?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững, cần hạn chế loại hình du lịch nào sau đây, do có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xét về tiềm năng phát triển kinh tế đa dạng, đảo nào sau đây của Việt Nam có lợi thế tổng hợp nhất, vừa có thể phát triển du lịch, vừa có thể phát triển kinh tế biển và dịch vụ hậu cần?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả khai thác và chế biến hải sản, đồng thời bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Việt Nam cần ưu tiên phát triển hình thức khai thác nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam, khu vực ven biển nào được xác định là trọng điểm, có vai trò động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế biển của cả nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc bảo vệ chủ quyền và lợi ích quốc gia trên Biển Đông trong bối cảnh hiện nay?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển, đặc biệt là các ngành công nghệ cao và dịch vụ hiện đại, Việt Nam cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng ven biển Nam Trung Bộ, tận dụng lợi thế về khí hậu nắng nóng và bờ biển dài?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực và dinh dưỡng cho người dân, đặc biệt là ở các vùng đảo và ven biển, Việt Nam cần chú trọng phát triển ngành nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong các hệ sinh thái biển của Việt Nam, hệ sinh thái nào có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển, hạn chế xói lở và tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật biển?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế biển, Việt Nam cần tập trung vào lĩnh vực đào tạo và phát triển kỹ năng nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong các loại hình cảng biển của Việt Nam, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy giao thương quốc tế và vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để đảm bảo an ninh và trật tự trên biển, Việt Nam cần tăng cường hợp tác quốc tế với các quốc gia nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong các nguồn tài nguyên khoáng sản biển của Việt Nam, tài nguyên nào có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất, đóng góp quan trọng vào ngân sách quốc gia?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển theo hướng 'xanh', giảm phát thải và bảo vệ môi trường, Việt Nam cần ưu tiên ứng dụng công nghệ nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế biển và kết nối với các hoạt động kinh tế trên Biển Đông?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân vùng biển đảo, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong các thách thức đối với phát triển kinh tế biển Việt Nam, thách thức nào mang tính toàn cầu, đòi hỏi sự hợp tác quốc tế để giải quyết?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để phát huy vai trò của cộng đồng dân cư trong bảo vệ chủ quyền và an ninh biển đảo, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia thông qua hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản
  • B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
  • C. Phát triển du lịch biển đảo
  • D. Giao thông vận tải biển

Câu 2: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản ven bờ
  • C. Quản lý và bảo vệ hệ sinh thái biển
  • D. Phát triển mạnh mẽ du lịch đại trà

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để tạo ra sự khác biệt và tăng trưởng đột phá cho các vùng đảo ven bờ Việt Nam trong tương lai?

  • A. Khai thác cát biển và san hô
  • B. Nuôi trồng thủy sản công nghiệp quy mô lớn
  • C. Vận tải hàng hóa ven biển
  • D. Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 4: Trong bối cảnh cạnh tranh quốc tế và biến đổi khí hậu, Việt Nam cần chú trọng phát triển ngành kinh tế biển nào để vừa tăng cường chủ quyền quốc gia, vừa ứng phó hiệu quả với các thách thức?

  • A. Kinh tế biển xanh dựa trên công nghệ cao
  • B. Khai thác tối đa dầu khí ở thềm lục địa
  • C. Phát triển đội tàu cá công suất nhỏ ven bờ
  • D. Mở rộng các khu công nghiệp ven biển

Câu 5: Đảo, quần đảo nào của Việt Nam được xem là tiền tiêu quan trọng, có vị trí chiến lược trong việc bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng trên Biển Đông?

  • A. Cát Bà và Cô Tô
  • B. Trường Sa và Hoàng Sa
  • C. Phú Quốc và Côn Đảo
  • D. Lý Sơn và Phú Quý

Câu 6: Để đảm bảo an ninh quốc phòng trên Biển Đông, hoạt động nào sau đây có vai trò then chốt trong việc duy trì sự hiện diện và khẳng định chủ quyền của Việt Nam?

  • A. Xây dựng các khu kinh tế ven biển
  • B. Phát triển du lịch biển đại trà
  • C. Hỗ trợ ngư dân khai thác hải sản xa bờ
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế về kinh tế biển

Câu 7: Vùng biển nào của Việt Nam tập trung tiềm năng lớn nhất về khai thác dầu khí, đóng góp quan trọng vào nguồn năng lượng quốc gia?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • D. Vùng biển Nam Bộ

Câu 8: Trong chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển, việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng biển đảo cần ưu tiên lĩnh vực nào để phục vụ đa mục tiêu kinh tế, xã hội và quốc phòng?

  • A. Hệ thống cảng biển và dịch vụ hậu cần
  • B. Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
  • C. Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu
  • D. Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản biển, phương pháp nào sau đây cần được khuyến khích và nhân rộng?

  • A. Nuôi trồng công nghiệp thâm canh ven bờ
  • B. Nuôi trồng sinh thái và hữu cơ
  • C. Nuôi trồng quảng canh truyền thống
  • D. Nuôi trồng các loài thủy sản ngoại lai

Câu 10: Trong việc khai thác tiềm năng du lịch biển đảo, loại hình du lịch nào sau đây có khả năng thu hút khách quốc tế có khả năng chi trả cao và quan tâm đến bảo tồn thiên nhiên?

  • A. Du lịch biển đại trà giá rẻ
  • B. Du lịch casino và giải trí
  • C. Du lịch sinh thái và khám phá
  • D. Du lịch mua sắm và ẩm thực

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây có mối liên hệ mật thiết và được hưởng lợi trực tiếp từ việc phát triển kinh tế biển ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • C. Công nghiệp điện tử
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản

Câu 12: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo và nguồn lợi kinh tế biển, Việt Nam cần tăng cường hợp tác quốc tế với các quốc gia nào?

  • A. Các nước ASEAN và các đối tác quốc tế
  • B. Các nước phát triển ở châu Âu
  • C. Các nước láng giềng trên đất liền
  • D. Các nước có tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng biển ven bờ Việt Nam, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển?

  • A. Xâm nhập mặn
  • B. Ô nhiễm rác thải nhựa
  • C. Sạt lở bờ biển
  • D. Bão và áp thấp nhiệt đới

Câu 14: Để phát triển kinh tế đảo Côn Đảo một cách bền vững, cần ưu tiên bảo tồn giá trị nào sau đây?

  • A. Giá trị lịch sử cách mạng
  • B. Giá trị văn hóa tâm linh
  • C. Giá trị kinh tế từ khai thác dầu khí
  • D. Giá trị đa dạng sinh học và hệ sinh thái

Câu 15: Loại hình giao thông vận tải biển nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy giao thương quốc tế của Việt Nam?

  • A. Vận tải container quốc tế
  • B. Vận tải hành khách ven biển
  • C. Vận tải hàng rời ven biển
  • D. Vận tải đường sông kết hợp đường biển

Câu 16: Khu vực nào ven biển Việt Nam có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ gió biển lớn nhất?

  • A. Vùng ven biển Đồng bằng sông Hồng
  • B. Vùng ven biển Bắc Trung Bộ
  • C. Vùng ven biển Nam Trung Bộ
  • D. Vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu cho vùng ven biển, giải pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và thân thiện với môi trường?

  • A. Xây dựng đê biển bê tông kiên cố
  • B. Trồng rừng ngập mặn ven biển
  • C. Nạo vét luồng lạch cửa sông
  • D. Xây dựng hệ thống kè đá dọc bờ biển

Câu 18: Trong việc phân vùng kinh tế biển, vùng nào của Việt Nam được định hướng phát triển mạnh về dịch vụ cảng biển và logistics quốc tế?

  • A. Vùng biển Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Bắc Trung Bộ
  • C. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • D. Vùng biển Đông Nam Bộ

Câu 19: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa biển đảo, hoạt động nào sau đây cần được chú trọng phát triển ở các cộng đồng ven biển?

  • A. Xây dựng khu vui chơi giải trí hiện đại
  • B. Phát triển du lịch văn hóa cộng đồng
  • C. Tổ chức các cuộc thi hoa hậu biển
  • D. Mở rộng các khu nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 20: Trong việc quản lý tổng hợp vùng bờ biển, yếu tố nào sau đây cần được xem xét và hài hòa giữa các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường?

  • A. Lợi nhuận kinh tế tối đa
  • B. Tăng trưởng GDP nhanh chóng
  • C. Cân bằng lợi ích các bên liên quan
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp ven biển

Câu 21: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Tăng sản lượng khai thác tối đa
  • B. Giảm giá thành sản phẩm
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu giá rẻ
  • D. Nâng cao chất lượng và an toàn thực phẩm

Câu 22: Trong việc phát triển kinh tế biển gắn với quốc phòng an ninh, lực lượng nào sau đây đóng vai trò nòng cốt trong bảo vệ chủ quyền và thực thi pháp luật trên biển?

  • A. Lực lượng kiểm ngư
  • B. Cảnh sát biển và Hải quân
  • C. Bộ đội biên phòng
  • D. Dân quân tự vệ biển

Câu 23: Để phát triển kinh tế biển bền vững, việc sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản biển cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa trữ lượng
  • B. Tập trung xuất khẩu khoáng sản thô
  • C. Khai thác có chọn lọc và hiệu quả
  • D. Tăng cường khai thác ở vùng nhạy cảm

Câu 24: Trong việc phát triển kinh tế biển đảo, yếu tố nào sau đây quyết định đến khả năng thu hút đầu tư và phát triển du lịch của một hòn đảo?

  • A. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và hiện đại
  • B. Giá đất đai rẻ
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư tối đa
  • D. Lực lượng lao động giá rẻ

Câu 25: Để nâng cao đời sống của ngư dân và phát triển kinh tế biển, việc chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp theo hướng nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ
  • B. Phát triển dịch vụ và chế biến thủy sản
  • C. Tập trung nuôi trồng quảng canh
  • D. Xuất khẩu lao động biển

Câu 26: Trong việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân trên biển, lực lượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc nắm tình hình và bảo vệ an ninh trật tự trên các vùng biển?

  • A. Hải quân nhân dân
  • B. Cảnh sát biển Việt Nam
  • C. Bộ đội biên phòng
  • D. Dân quân tự vệ

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển đảo bền vững, việc quy hoạch không gian biển cần dựa trên cách tiếp cận nào sau đây?

  • A. Tiếp cận ngành
  • B. Tiếp cận dự án
  • C. Tiếp cận hành chính
  • D. Tiếp cận hệ sinh thái

Câu 28: Trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu và giảm thiểu thiệt hại do nước biển dâng?

  • A. Xây dựng nhà ở và công trình thích ứng
  • B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang công nghiệp
  • C. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển
  • D. Tăng cường khai thác nước ngầm

Câu 29: Để phát triển kinh tế biển hiệu quả và bền vững, việc đầu tư vào nghiên cứu khoa học và công nghệ biển cần tập trung vào lĩnh vực nào?

  • A. Công nghệ khai thác dầu khí
  • B. Công nghệ xây dựng cảng biển
  • C. Công nghệ nuôi trồng và chế biến thủy sản bền vững
  • D. Công nghệ du lịch biển

Câu 30: Trong việc phát triển kinh tế biển, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương?

  • A. Chính sách ưu đãi cho doanh nghiệp lớn
  • B. Quy hoạch tập trung do nhà nước thực hiện
  • C. Phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hóa
  • D. Trao quyền và sự tham gia của cộng đồng địa phương

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia thông qua hoạt động kinh tế nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để tạo ra sự khác biệt và tăng trưởng đột phá cho các vùng đảo ven bờ Việt Nam trong tương lai?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bối cảnh cạnh tranh quốc tế và biến đổi khí hậu, Việt Nam cần chú trọng phát triển ngành kinh tế biển nào để vừa tăng cường chủ quyền quốc gia, vừa ứng phó hiệu quả với các thách thức?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đảo, quần đảo nào của Việt Nam được xem là tiền tiêu quan trọng, có vị trí chiến lược trong việc bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng trên Biển Đông?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để đảm bảo an ninh quốc phòng trên Biển Đông, hoạt động nào sau đây có vai trò then chốt trong việc duy trì sự hiện diện và khẳng định chủ quyền của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vùng biển nào của Việt Nam tập trung tiềm năng lớn nhất về khai thác dầu khí, đóng góp quan trọng vào nguồn năng lượng quốc gia?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển, việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng biển đảo cần ưu tiên lĩnh vực nào để phục vụ đa mục tiêu kinh tế, xã hội và quốc phòng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản biển, phương pháp nào sau đây cần được khuyến khích và nhân rộng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong việc khai thác tiềm năng du lịch biển đảo, loại hình du lịch nào sau đây có khả năng thu hút khách quốc tế có khả năng chi trả cao và quan tâm đến bảo tồn thiên nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây có mối liên hệ mật thiết và được hưởng lợi trực tiếp từ việc phát triển kinh tế biển ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo và nguồn lợi kinh tế biển, Việt Nam cần tăng cường hợp tác quốc tế với các quốc gia nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng biển ven bờ Việt Nam, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để phát triển kinh tế đảo Côn Đảo một cách bền vững, cần ưu tiên bảo tồn giá trị nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Loại hình giao thông vận tải biển nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các vùng kinh tế và thúc đẩy giao thương quốc tế của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khu vực nào ven biển Việt Nam có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo từ gió biển lớn nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu cho vùng ven biển, giải pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và thân thiện với môi trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong việc phân vùng kinh tế biển, vùng nào của Việt Nam được định hướng phát triển mạnh về dịch vụ cảng biển và logistics quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa biển đảo, hoạt động nào sau đây cần được chú trọng phát triển ở các cộng đồng ven biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong việc quản lý tổng hợp vùng bờ biển, yếu tố nào sau đây cần được xem xét và hài hòa giữa các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong việc phát triển kinh tế biển gắn với quốc phòng an ninh, lực lượng nào sau đây đóng vai trò nòng cốt trong bảo vệ chủ quyền và thực thi pháp luật trên biển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để phát triển kinh tế biển bền vững, việc sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản biển cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong việc phát triển kinh tế biển đảo, yếu tố nào sau đây quyết định đến khả năng thu hút đầu tư và phát triển du lịch của một hòn đảo?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để nâng cao đời sống của ngư dân và phát triển kinh tế biển, việc chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp theo hướng nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân trên biển, lực lượng nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc nắm tình hình và bảo vệ an ninh trật tự trên các vùng biển?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển đảo bền vững, việc quy hoạch không gian biển cần dựa trên cách tiếp cận nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu và giảm thiểu thiệt hại do nước biển dâng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phát triển kinh tế biển hiệu quả và bền vững, việc đầu tư vào nghiên cứu khoa học và công nghệ biển cần tập trung vào lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong việc phát triển kinh tế biển, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương?

Viết một bình luận