Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Cân bằng sự phát triển kinh tế giữa các vùng trong cả nước.
  • B. Đầu tàu, thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước.
  • C. Giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường của các vùng khó khăn.
  • D. Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và toàn diện.

Câu 2: Để phát huy vai trò động lực của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản và luyện kim.
  • C. Đẩy mạnh liên kết kinh tế giữa các tỉnh, thành phố trong vùng và với các vùng khác.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020 và 2022. Khu vực kinh tế nào có sự thay đổi tỷ trọng lớn nhất và theo hướng nào?

  • A. Khu vực dịch vụ, tăng tỷ trọng.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng, tăng tỷ trọng.
  • C. Khu vực nông, lâm, thủy sản, giảm tỷ trọng.
  • D. Cả ba khu vực đều có sự thay đổi tỷ trọng tương đương.

Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt nào sau đây để phát triển kinh tế biển?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Vị trí trung gian trên hành lang kinh tế Đông - Tây, bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông đồng bộ, hiện đại.
  • D. Tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất lớn.

Câu 5: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành kinh tế nào sau đây được xem là "mũi nhọn" và có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa sông nước.
  • C. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • D. Sản xuất lương thực, thực phẩm và nuôi trồng thủy sản.

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản về định hướng phát triển kinh tế giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là gì?

  • A. Bắc Bộ tập trung vào công nghiệp nặng, phía Nam vào dịch vụ.
  • B. Bắc Bộ ưu tiên phát triển nông nghiệp, phía Nam phát triển công nghiệp.
  • C. Bắc Bộ chú trọng công nghiệp và dịch vụ, phía Nam đa dạng hóa các ngành kinh tế.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về định hướng phát triển kinh tế.

Câu 7: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách và cần được giải quyết ưu tiên ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí do công nghiệp và đô thị.
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển do khai thác cát quá mức.
  • C. Xâm nhập mặn và suy thoái đất nông nghiệp.
  • D. Mất rừng và suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào sau đây nên được khuyến khích?

  • A. Công nghệ khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • B. Công nghệ sản xuất sạch hơn và tái chế chất thải.
  • C. Công nghệ xây dựng đập thủy điện trên các sông lớn.
  • D. Công nghệ thâm canh nông nghiệp sử dụng nhiều phân bón hóa học.

Câu 9: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng.
  • B. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
  • C. Cạnh tranh kinh tế với các vùng khác.
  • D. Nguy cơ ngập lụt, xâm nhập mặn và hạn hán gia tăng.

Câu 11: Để tăng cường tính liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt thể chế và chính sách?

  • A. Xây dựng thêm nhiều tuyến đường cao tốc kết nối các vùng.
  • B. Hoàn thiện cơ chế điều phối và hợp tác giữa các địa phương trong vùng.
  • C. Tăng cường quảng bá, xúc tiến đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Phát triển các trường đại học và trung tâm nghiên cứu khoa học liên vùng.

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải biển quốc tế.
  • C. Du lịch biển và du lịch văn hóa.
  • D. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.

Câu 13: Cho sơ đồ về mối quan hệ kinh tế giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ với các vùng khác. Vùng nào sau đây có mối quan hệ kinh tế mật thiết nhất với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng (ngoài vùng kinh tế trọng điểm).
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 14: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Mở rộng quy mô đào tạo nghề ở các khu vực nông thôn.
  • C. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị.
  • D. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục đại học và dạy nghề chất lượng cao.

Câu 15: Trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề đô thị hóa cần được quản lý như thế nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Khuyến khích đô thị hóa tự phát để giảm chi phí đầu tư.
  • B. Phát triển đô thị theo quy hoạch, đồng bộ với hạ tầng và dịch vụ.
  • C. Tập trung phát triển các đô thị lớn, hạn chế phát triển đô thị nhỏ.
  • D. Ưu tiên xây dựng nhà ở cao tầng để tiết kiệm diện tích đất.

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của thiên tai bão, lũ?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Giá nhân công rẻ và nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • C. Môi trường đầu tư thông thoáng, chính sách ưu đãi và ổn định.
  • D. Quy mô thị trường nội địa lớn và sức mua cao.

Câu 18: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển vượt trội nhờ nguồn nguyên liệu dồi dào?

  • A. Chế biến lương thực, thực phẩm và nông sản.
  • B. Chế biến hóa chất và phân bón.
  • C. Chế biến cơ khí và điện tử.
  • D. Chế biến vật liệu xây dựng.

Câu 19: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp và hiện đại.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Đa dạng hóa các sản phẩm và dịch vụ du lịch.
  • D. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa, phát huy bản sắc địa phương.

Câu 20: Cho biểu đồ cột về tỷ trọng đóng góp vào GDP của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022. Vùng nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Nhập khẩu lao động có kỹ năng từ nước ngoài.
  • B. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo nghề theo nhu cầu thị trường.
  • C. Tăng cường hợp tác giữa doanh nghiệp và các cơ sở đào tạo.
  • D. Thu hút lao động trẻ từ các vùng nông thôn.

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu là thành phố nào?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Vĩnh Phúc.

Câu 23: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ ngành nông nghiệp?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự hài hòa giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường quốc phòng và an ninh.
  • B. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
  • C. Công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam.

Câu 25: Để phát huy hiệu quả hành lang kinh tế Đông - Tây, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây đóng vai trò là cửa ngõ ra biển?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ nào đang trở thành động lực tăng trưởng mới và có tiềm năng lớn trong tương lai?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Dịch vụ vận tải và logistics.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 27: Để giải quyết vấn đề phân hóa giàu nghèo trong vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tự do hóa thị trường lao động.
  • B. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Thực hiện các chương trình giảm nghèo và an sinh xã hội.
  • D. Phát triển mạnh khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 28: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, trung tâm kinh tế lớn nhất và đóng vai trò hạt nhân là thành phố nào?

  • A. Huế.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Quảng Ngãi.

Câu 29: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, cần chuyển đổi mô hình sản xuất nông nghiệp như thế nào?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa để đảm bảo sản lượng.
  • B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao, thích ứng biến đổi khí hậu, đa dạng hóa cây trồng.

Câu 30: Vùng kinh tế trọng điểm có đặc điểm chung nào sau đây về cơ sở hạ tầng?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng, thông tin liên lạc được đầu tư phát triển tương đối đồng bộ và hiện đại.
  • B. Chủ yếu dựa vào cơ sở hạ tầng sẵn có từ trước, ít được đầu tư mới.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng đều giữa các khu vực đô thị và nông thôn.
  • D. Ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ công nghiệp, ít chú trọng dịch vụ và dân sinh.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với nền kinh tế Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Để phát huy vai trò động lực của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020 và 2022. Khu vực kinh tế nào có sự thay đổi tỷ trọng lớn nhất và theo hướng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt nào sau đây để phát triển kinh tế biển?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành kinh tế nào sau đây được xem là 'mũi nhọn' và có vai trò quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản về định hướng phát triển kinh tế giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách và cần được giải quyết ưu tiên ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp công nghệ nào sau đây nên được khuyến khích?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để tăng cường tính liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt thể chế và chính sách?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở lĩnh vực nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho sơ đồ về mối quan hệ kinh tế giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ với các vùng khác. Vùng nào sau đây có mối quan hệ kinh tế mật thiết nhất với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề đô thị hóa cần được quản lý như thế nào để đảm bảo tính bền vững?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của thiên tai bão, lũ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp chế biến nào có tiềm năng phát triển vượt trội nhờ nguồn nguyên liệu dồi dào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để phát triển du lịch bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho biểu đồ cột về tỷ trọng đóng góp vào GDP của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022. Vùng nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP cả nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu là thành phố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ ngành nông nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự hài hòa giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế với mục tiêu nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để phát huy hiệu quả hành lang kinh tế Đông - Tây, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây đóng vai trò là cửa ngõ ra biển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ nào đang trở thành động lực tăng trưởng mới và có tiềm năng lớn trong tương lai?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để giải quyết vấn đề phân hóa giàu nghèo trong vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được chú trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, trung tâm kinh tế lớn nhất và đóng vai trò hạt nhân là thành phố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, cần chuyển đổi mô hình sản xuất nông nghiệp như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Vùng kinh tế trọng điểm có đặc điểm chung nào sau đây về cơ sở hạ tầng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự phát triển kinh tế của Việt Nam, đặc biệt thể hiện ở việc:

  • A. Phân bổ nguồn lực kinh tế đồng đều trên cả nước.
  • B. Tạo ra tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và lan tỏa đến các vùng khác.
  • C. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • D. Tập trung phát triển các ngành kinh tế экстенсив, sử dụng nhiều lao động.

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng và định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được xem xét ít quan trọng nhất?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế và nội vùng.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và kỹ năng đa dạng.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển tương đối đồng bộ, đặc biệt là giao thông.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, thích hợp cho trồng cây công nghiệp dài ngày.

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành dịch vụ có vai trò ngày càng tăng, điều này KHÔNG được thể hiện rõ nét qua:

  • A. Sự gia tăng số lượng các khu du lịch, resort và khách sạn ven biển.
  • B. Phát triển các dịch vụ cảng biển, logistics và vận tải hàng hóa.
  • C. Mở rộng diện tích trồng rừng và khai thác gỗ.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020 và 2023. [Biểu đồ giả định: 2020: Nông nghiệp 5%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 50%; 2023: Nông nghiệp 3%, Công nghiệp 42%, Dịch vụ 55%]. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với sự thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Khu vực dịch vụ tăng tỷ trọng, thể hiện xu hướng hiện đại hóa cơ cấu kinh tế.
  • B. Khu vực nông nghiệp tăng trưởng mạnh, đóng góp lớn vào GRDP.
  • C. Khu vực công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất và tăng liên tục.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít biến động, duy trì trạng thái ổn định.

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đối mặt với thách thức lớn từ biến đổi khí hậu, đặc biệt là:

  • A. Bão lũ và sạt lở đất ở vùng núi.
  • B. Ngập mặn, xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt vào mùa khô.
  • C. Ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp.
  • D. Động đất và núi lửa hoạt động.

Câu 6: Để phát huy vai trò của vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính liên vùng và có ý nghĩa quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng của từng vùng riêng biệt.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn ở mỗi vùng.
  • C. Xây dựng cơ chế phối hợp, liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng của từng vùng một cách độc lập.

Câu 7: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, việc ưu tiên phát triển hành lang kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh nhằm mục tiêu chính là:

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái.
  • B. Tạo ra sự cân bằng kinh tế giữa các tỉnh trong vùng.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tăng cường vai trò cửa ngõ kinh tế biển và động lực tăng trưởng khu vực phía Bắc.

Câu 8: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đặc điểm nổi bật nhất về:

  • A. Vị trí trung gian, cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước tiểu vùng sông Mekong.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là dầu khí.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển đồng bộ và hiện đại.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp tập trung.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ phát triển.
  • D. Di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm đến vùng sâu vùng xa.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung là:

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm có quy mô nhỏ hơn khu công nghiệp tập trung.
  • B. Khu công nghiệp tập trung có chức năng tổng hợp hơn vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm là lãnh thổ kinh tế lớn hơn, đa ngành, có vai trò động lực, còn khu công nghiệp tập trung có phạm vi hẹp hơn, chuyên môn hóa.
  • D. Khu công nghiệp tập trung do nhà nước quản lý, vùng kinh tế trọng điểm do tư nhân quản lý.

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trong và ngoài nước.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Phân tán các hoạt động kinh tế ra khắp cả nước một cách đồng đều.

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). [Bảng số liệu giả định: Bắc Bộ: 100, Miền Trung: 80, Phía Nam: 150, ĐBSCL: 70]. Vùng kinh tế trọng điểm nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất và thấp nhất tương ứng?

  • A. Cao nhất: Bắc Bộ, Thấp nhất: Miền Trung
  • B. Cao nhất: Phía Nam, Thấp nhất: Miền Trung
  • C. Cao nhất: Phía Nam, Thấp nhất: Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Cao nhất: Bắc Bộ, Thấp nhất: Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 13: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về kinh tế biển tổng hợp?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 14: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Nguồn vốn đầu tư dồi dào từ nước ngoài.
  • B. Lực lượng lao động trẻ và năng động.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • D. Cơ chế chính sách quản lý và điều hành linh hoạt, hiệu quả.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam hiện nay là:

  • A. Áp lực về hạ tầng giao thông, đô thị do quá trình đô thị hóa nhanh.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.
  • C. Cạnh tranh gay gắt từ các vùng kinh tế khác trong nước.
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường nông thôn nghiêm trọng.

Câu 16: Liên kết kinh tế giữa các tỉnh thành trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng và khai thác khoáng sản.
  • B. Xây dựng hệ thống cảng biển và logistics.
  • C. Sản xuất và chế biến nông thủy sản, du lịch sinh thái.
  • D. Phát triển dịch vụ tài chính, ngân hàng và thương mại quốc tế.

Câu 17: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với:

  • A. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp.
  • B. Bảo vệ môi trường và phát triển văn hóa, xã hội.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng khác.

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Khai thác và chế biến than đá.
  • B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
  • C. Cơ khí và chế tạo máy.
  • D. Luyện kim màu và sản xuất ô tô.

Câu 19: Trong tương lai, vùng kinh tế trọng điểm nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 20: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính chính sách quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng nhiều trung tâm thương mại lớn.
  • B. Cải thiện môi trường đầu tư, thủ tục hành chính và pháp lý.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch và văn hóa.
  • D. Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho người lao động.

Câu 21: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất, đóng vai trò đầu tàu của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Quảng Ninh
  • D. Hải Dương

Câu 22: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình phát triển công nghiệp và đô thị hóa?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí
  • D. Suy thoái rừng ngập mặn

Câu 23: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành kinh tế nào được xác định là mũi nhọn, có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến
  • B. Nông nghiệp và thủy sản
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Dịch vụ cảng biển

Câu 24: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng khác của cả nước?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 14
  • D. Đường sắt Bắc - Nam

Câu 25: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các vùng kinh tế trọng điểm cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:

  • A. Tăng cường khai thác khoáng sản và lâm sản.
  • B. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp nặng.
  • C. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp экстенсив.
  • D. Phát triển dịch vụ và công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 26: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong quá trình phát triển?

  • A. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao.
  • B. Áp lực dân số và vấn đề việc làm, đô thị hóa.
  • C. Chất lượng cuộc sống của người dân còn thấp.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng.

Câu 27: Trong liên kết vùng, các vùng kinh tế trọng điểm cần chú trọng đến việc phân công lao động và hợp tác hóa, điều này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giảm thiểu cạnh tranh giữa các địa phương.
  • B. Tăng cường tính độc lập của từng vùng.
  • C. Tối ưu hóa sử dụng nguồn lực và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • D. Đảm bảo sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

Câu 28: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 29: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
  • B. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.
  • C. Khuyến khích doanh nghiệp sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử lý nghiêm vi phạm môi trường.

Câu 30: Trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Đảm bảo an sinh xã hội và giảm nghèo.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự phát triển kinh tế của Việt Nam, đặc biệt thể hiện ở việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng và định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được xem xét *ít* quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành dịch vụ có vai trò ngày càng tăng, điều này KHÔNG được thể hiện rõ nét qua:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020 và 2023. [Biểu đồ giả định: 2020: Nông nghiệp 5%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 50%; 2023: Nông nghiệp 3%, Công nghiệp 42%, Dịch vụ 55%]. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với sự thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đối mặt với thách thức lớn từ biến đổi khí hậu, đặc biệt là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để phát huy vai trò của vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính *liên vùng* và có ý nghĩa quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, việc ưu tiên phát triển hành lang kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh nhằm mục tiêu chính là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đặc điểm nổi bật *nhất* về:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Sự khác biệt *cơ bản nhất* giữa vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Nhận định nào sau đây *không đúng* về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (Đơn vị: Triệu đồng/người). [Bảng số liệu giả định: Bắc Bộ: 100, Miền Trung: 80, Phía Nam: 150, ĐBSCL: 70]. Vùng kinh tế trọng điểm nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất và thấp nhất tương ứng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về kinh tế biển tổng hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một trong những thách thức lớn đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam hiện nay là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Liên kết kinh tế giữa các tỉnh thành trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây *không phải* là thế mạnh truyền thống của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong tương lai, vùng kinh tế trọng điểm nào được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính *chính sách* quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất, đóng vai trò đầu tàu của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do quá trình phát triển công nghiệp và đô thị hóa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành kinh tế nào được xác định là mũi nhọn, có vai trò quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng khác của cả nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, các vùng kinh tế trọng điểm cần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong quá trình phát triển?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong liên kết vùng, các vùng kinh tế trọng điểm cần chú trọng đến việc phân công lao động và hợp tác hóa, điều này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp *quản lý* nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong quá trình phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm

  • A. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp và thủy sản để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Giới hạn trong phạm vi hành chính của một tỉnh hoặc thành phố lớn duy nhất.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và khai thác khoáng sản là chính.
  • D. Hội tụ các điều kiện thuận lợi, có tiềm lực kinh tế mạnh và giữ vai trò động lực thúc đẩy sự phát triển chung.

Câu 2: Phân tích vai trò "cửa ngõ ra biển của các tỉnh phía Bắc" của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp lớn và khả năng sản xuất lương thực.
  • B. Sự tập trung đông dân cư và nguồn lao động dồi dào.
  • C. Hệ thống cảng biển nước sâu và mạng lưới giao thông kết nối vùng nội địa.
  • D. Sự giàu có về tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là than đá.

Câu 3: Năm 2021, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ đóng góp vào GDP cả nước chỉ đứng sau Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Điều này phản ánh đặc điểm nổi bật nào về kinh tế của vùng?

  • A. Vùng có cơ cấu kinh tế lạc hậu, chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Vùng có quy mô kinh tế lớn và là một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu cả nước.
  • C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của vùng đang chậm lại so với các vùng khác.
  • D. Vùng chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 4: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt nổi bật nhất về thế mạnh nguồn lao động là gì?

  • A. VKTTD Bắc Bộ có số lượng lao động dồi dào hơn.
  • B. VKTTD phía Nam có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp lâu đời hơn.
  • C. VKTTD Bắc Bộ có chi phí lao động thấp hơn đáng kể.
  • D. VKTTD Bắc Bộ có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất nước, còn VKTTD phía Nam mạnh về sự năng động, thích ứng kinh tế thị trường.

Câu 5: Vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (nằm ở trung gian, bản lề) tạo ra lợi thế chiến lược nào sau đây trong giao lưu kinh tế?

  • A. Kết nối giao thông và thương mại thuận lợi giữa Bắc - Nam và Đông - Tây (hành lang kinh tế).
  • B. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài chỉ tập trung vào ngành nông nghiệp.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng dựa vào tài nguyên than đá.
  • D. Độc lập hoàn toàn với các vùng kinh tế khác trong cả nước.

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được xem là "cửa ngõ ra biển" quan trọng cho vùng nào sau đây của Việt Nam và các nước láng giềng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 7: Phân tích cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành nào sau đây có đóng góp lớn nhất vào GRDP của vùng và cả nước?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • C. Khai khoáng.
  • D. Dịch vụ du lịch.

Câu 8: Thách thức lớn nhất về điều kiện tự nhiên mà Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung phải đối mặt, ảnh hưởng đến phát triển bền vững là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Đất đai bạc màu, không phù hợp cho nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai (bão, lũ, hạn hán).
  • D. Ít tài nguyên khoáng sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được mệnh danh là "đầu tàu kinh tế" của cả nước chủ yếu dựa vào đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Diện tích tự nhiên lớn nhất trong số các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • C. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhất cả nước.
  • D. Quy mô kinh tế lớn nhất, tốc độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hiện đại và khả năng hội nhập quốc tế sâu rộng.

Câu 10: Thế mạnh nổi bật về nguồn nhân lực của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đóng góp quan trọng vào vai trò "đầu tàu kinh tế", là gì?

  • A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất cả nước.
  • B. Kinh nghiệm lâu đời trong sản xuất lúa nước.
  • C. Lực lượng lao động dồi dào, năng động, có tay nghề và khả năng thích ứng cao.
  • D. Chi phí lao động thấp nhất so với các vùng khác.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt trong phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao là nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Tập trung nhiều trung tâm nghiên cứu, trường đại học và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Sự giàu có về tài nguyên khoáng sản kim loại.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn và màu mỡ.
  • D. Vị trí địa lý xa các tuyến hàng hải quốc tế.

Câu 12: Thách thức lớn nhất mà Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đang đối mặt trong quá trình phát triển nhanh là gì?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư cho phát triển.
  • B. Các vấn đề về môi trường, tắc nghẽn giao thông và quá tải hạ tầng do đô thị hóa nhanh.
  • C. Thiếu hụt trầm trọng nguồn lao động phổ thông.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009). Điều này gợi ý điều gì về quá trình phát triển của vùng so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn cao nhất cả nước từ trước đến nay.
  • B. Vùng không có tiềm năng phát triển kinh tế trọng điểm.
  • C. Quá trình đầu tư và phát triển tập trung cho vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL diễn ra muộn hơn.
  • D. Vùng không đối mặt với bất kỳ thách thức phát triển nào.

Câu 14: Thế mạnh tự nhiên nổi bật nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, là nền tảng cho sự phát triển kinh tế của vùng, là gì?

  • A. Sự giàu có về tài nguyên khoáng sản năng lượng.
  • B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, hệ sinh thái đa dạng thuận lợi cho nông nghiệp và thủy sản.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở, có tiềm năng du lịch mạo hiểm.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển công nghiệp nặng.

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đóng vai trò chiến lược quan trọng trong việc đảm bảo:

  • A. An ninh lương thực quốc gia và xuất khẩu nông sản hàng hóa.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ tài chính.
  • C. Khai thác và chế biến khoáng sản quy mô lớn.
  • D. Phát triển du lịch biển đảo và dịch vụ hàng hải.

Câu 16: Thách thức lớn nhất mà Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt, đòi hỏi các giải pháp ứng phó cấp bách, là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.
  • B. Hệ thống giao thông đường bộ chưa phát triển.
  • C. Khan hiếm nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu (xâm nhập mặn, sạt lở, mực nước biển dâng).

Câu 17: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa các Vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trong cả nước?

  • A. Các VKTTD cạnh tranh gay gắt với nhau và với các vùng khác.
  • B. Các VKTTD đóng vai trò động lực, thúc đẩy sự phát triển và có mối liên kết, lan tỏa đến các vùng xung quanh.
  • C. Sự phát triển của các VKTTD không ảnh hưởng đến các vùng còn lại.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm chỉ tập trung phát triển nội bộ, không cần liên kết với bên ngoài.

Câu 18: Để phát triển bền vững các Vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp trọng tâm nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp và dịch vụ, giảm thiểu nông nghiệp.
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Đồng bộ hóa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành công nghiệp nào nhờ nguồn tài nguyên khoáng sản nổi bật?

  • A. Công nghiệp năng lượng (nhiệt điện).
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 20: Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải, đặc biệt là cảng biển và sân bay quốc tế, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của các Vùng kinh tế trọng điểm vì nó giúp:

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư trong vùng.
  • B. Tăng cường sự biệt lập giữa các vùng kinh tế.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút đầu tư và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Giảm bớt sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 21: Để tăng cường liên kết và phát huy vai trò động lực của Tam giác tăng trưởng Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Mỗi địa phương tự phát triển độc lập, không cần phối hợp.
  • B. Chỉ tập trung đầu tư vào duy nhất thành phố Hà Nội.
  • C. Giảm thiểu sự giao thương và di chuyển giữa ba địa phương.
  • D. Phát triển đồng bộ hạ tầng kết nối và xây dựng cơ chế phối hợp liên vùng hiệu quả.

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tiềm năng lớn để phát triển ngành dịch vụ nào nhờ có nhiều di sản văn hóa, lịch sử và cảnh quan thiên nhiên đa dạng (biển, núi)?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Dịch vụ vận tải đường ống.
  • D. Dịch vụ tư vấn pháp luật.

Câu 23: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung ở Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp và khai thác lợi thế kinh tế biển.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp trong vùng.
  • C. Giảm thiểu hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Phân tán dân cư ra khỏi các đô thị lớn.

Câu 24: So với các Vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có điểm khác biệt cơ bản nào về cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng là cao nhất cả nước.
  • B. Tỷ trọng dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Tỷ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản còn khá cao.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về cơ cấu kinh tế.

Câu 25: Vấn đề cấp bách nhất trong phát triển nguồn nhân lực cho Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long để đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

  • A. Số lượng lao động quá ít không đủ đáp ứng nhu cầu.
  • B. Chất lượng lao động (trình độ chuyên môn, kỹ năng) còn hạn chế.
  • C. Lao động không có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Lao động không có tinh thần học hỏi và thích ứng.

Câu 26: Tại sao việc phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao gắn với công nghiệp chế biến lại đặc biệt quan trọng đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, tạo chuỗi giá trị và thúc đẩy xuất khẩu.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp để chuyển sang công nghiệp.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội bộ của vùng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là thách thức chung đối với hầu hết các Vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam trong bối cảnh phát triển nhanh và hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư trầm trọng.
  • B. Áp lực về môi trường, quá tải hạ tầng và các vấn đề xã hội.
  • C. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • D. Không có khả năng tiếp cận công nghệ hiện đại.

Câu 28: Việc đầu tư phát triển hệ thống đô thị hiện đại, đồng bộ tại các Vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Chỉ để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư.
  • B. Giảm thiểu sự phát triển của các khu công nghiệp.
  • C. Hạn chế sự di chuyển của dân cư giữa các vùng.
  • D. Tạo ra các trung tâm kinh tế, dịch vụ, khoa học công nghệ, thu hút đầu tư và nhân lực chất lượng cao.

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào trong việc thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

  • A. Môi trường đầu tư năng động, hạ tầng phát triển, nguồn nhân lực chất lượng và vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • B. Chi phí sản xuất và lao động rất thấp.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của biến động kinh tế thế giới.

Câu 30: Để các Vùng kinh tế trọng điểm thực sự đóng vai trò là động lực tăng trưởng cho cả nước, cần tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây ở cấp độ quốc gia và liên vùng?

  • A. Chỉ tập trung đầu tư vào một VKTTD duy nhất.
  • B. Hạn chế sự hợp tác giữa các tỉnh trong cùng một VKTTD.
  • C. Tăng cường liên kết nội vùng và liên vùng, phát triển đồng bộ hạ tầng kết nối.
  • D. Giảm bớt vai trò quản lý của nhà nước đối với các VKTTD.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khái niệm "vùng kinh tế trọng điểm" trong bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam được hiểu là khu vực có vai trò chủ đạo trong việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích vai trò 'cửa ngõ ra biển của các tỉnh phía Bắc' của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Năm 2021, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ đóng góp vào GDP cả nước chỉ đứng sau Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Điều này phản ánh đặc điểm nổi bật nào về kinh tế của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt nổi bật nhất về thế mạnh nguồn lao động là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (nằm ở trung gian, bản lề) tạo ra lợi thế chiến lược nào sau đây trong giao lưu kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được xem là 'cửa ngõ ra biển' quan trọng cho vùng nào sau đây của Việt Nam và các nước láng giềng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành nào sau đây có đóng góp lớn nhất vào GRDP của vùng và cả nước?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Thách thức lớn nhất về điều kiện tự nhiên mà Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung phải đối mặt, ảnh hưởng đến phát triển bền vững là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được mệnh danh là 'đầu tàu kinh tế' của cả nước chủ yếu dựa vào đặc điểm nổi bật nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Thế mạnh nổi bật về nguồn nhân lực của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đóng góp quan trọng vào vai trò 'đầu tàu kinh tế', là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt trong phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao là nhờ yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Thách thức lớn nhất mà Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đang đối mặt trong quá trình phát triển nhanh là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009). Điều này gợi ý điều gì về quá trình phát triển của vùng so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Thế mạnh tự nhiên nổi bật nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, là nền tảng cho sự phát triển kinh tế của vùng, là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đóng vai trò chiến lược quan trọng trong việc đảm bảo:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Thách thức lớn nhất mà Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt, đòi hỏi các giải pháp ứng phó cấp bách, là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa các Vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trong cả nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để phát triển bền vững các Vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp trọng tâm nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành công nghiệp nào nhờ nguồn tài nguyên khoáng sản nổi bật?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải, đặc biệt là cảng biển và sân bay quốc tế, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của các Vùng kinh tế trọng điểm vì nó giúp:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để tăng cường liên kết và phát huy vai trò động lực của Tam giác tăng trưởng Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tiềm năng lớn để phát triển ngành dịch vụ nào nhờ có nhiều di sản văn hóa, lịch sử và cảnh quan thiên nhiên đa dạng (biển, núi)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung ở Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nhằm mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: So với các Vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có điểm khác biệt cơ bản nào về cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Vấn đề cấp bách nhất trong phát triển nguồn nhân lực cho Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long để đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tại sao việc phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao gắn với công nghiệp chế biến lại đặc biệt quan trọng đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là thách thức chung đối với hầu hết các Vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam trong bối cảnh phát triển nhanh và hội nhập quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Việc đầu tư phát triển hệ thống đô thị hiện đại, đồng bộ tại các Vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào trong việc thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để các Vùng kinh tế trọng điểm thực sự đóng vai trò là động lực tăng trưởng cho cả nước, cần tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây ở cấp độ quốc gia và liên vùng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (Vùng KTTĐ) được định hướng phát triển dựa trên nguyên tắc chủ đạo nào sau đây?

  • A. Phân tán đều nguồn lực để phát triển đồng bộ giữa các vùng.
  • B. Tập trung vào khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên hiện có.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng và cơ bản.
  • D. Tập trung nguồn lực để tạo động lực tăng trưởng và lan tỏa phát triển.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ và Vùng KTTĐ phía Nam năm 2022.
[Biểu đồ: (Giả định) Vùng KTTĐ Bắc Bộ: Nông nghiệp 10%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 45%. Vùng KTTĐ phía Nam: Nông nghiệp 5%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 55%].
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác biệt cơ cấu kinh tế giữa hai vùng?

  • A. Vùng KTTĐ phía Nam có tỉ trọng khu vực dịch vụ cao hơn đáng kể so với Bắc Bộ.
  • B. Khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ hơn nhiều trong cơ cấu GDP của cả hai vùng.
  • C. Vùng KTTĐ Bắc Bộ phụ thuộc nhiều hơn vào khu vực công nghiệp so với phía Nam.
  • D. Cả hai vùng đều có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng dịch vụ.

Câu 3: Trong các Vùng KTTĐ của Việt Nam, vùng nào được xem là "cửa ngõ" kết nối kinh tế với thị trường quốc tế qua các hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ
  • B. Vùng KTTĐ miền Trung
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động kỹ thuật tại Vùng KTTĐ phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động kỹ thuật từ nước ngoài.
  • B. Giảm tiêu chuẩn kỹ năng tuyển dụng để đáp ứng nhu cầu trước mắt.
  • C. Đầu tư mạnh vào hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại lực lượng lao động.
  • D. Khuyến khích các doanh nghiệp tự đào tạo nhân viên theo nhu cầu riêng.

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của Vùng KTTĐ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Là đầu tàu, tạo động lực và dẫn dắt sự tăng trưởng kinh tế của cả nước.
  • B. Đảm bảo sự phát triển cân bằng và đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
  • C. Tập trung vào phát triển các ngành kinh tế truyền thống và bảo tồn văn hóa.
  • D. Giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường của các khu vực khó khăn.

Câu 6: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với các Vùng KTTĐ của Việt Nam là gì?

  • A. Sự thiếu hụt nguồn vốn đầu tư trong nước.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh để thu hút đầu tư và thị trường quốc tế.
  • C. Giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường do công nghiệp hóa.
  • D. Sự thay đổi cơ cấu dân số và lực lượng lao động.

Câu 7: Để phát huy tối đa tiềm năng của Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long, định hướng phát triển nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng và năng lượng.
  • B. Trở thành trung tâm tài chính, ngân hàng của cả nước.
  • C. Đẩy mạnh phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 8: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách và đòi hỏi sự hợp tác liên vùng trong Vùng KTTĐ miền Trung?

  • A. Ô nhiễm không khí tại các khu đô thị lớn.
  • B. Suy thoái tài nguyên rừng đầu nguồn.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và suy giảm đa dạng sinh học biển.
  • D. Xói mòn đất nông nghiệp do canh tác không hợp lý.

Câu 9: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các Vùng KTTĐ năm 2023 (Đơn vị: triệu đồng/người).
[Bảng số liệu: (Giả định) Bắc Bộ: 120, Miền Trung: 80, Phía Nam: 150, ĐBSCL: 70].
So sánh GRDP bình quân đầu người giữa các vùng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ có mức sống kinh tế cao nhất cả nước.
  • B. Vùng KTTĐ phía Nam có GRDP bình quân đầu người cao hơn đáng kể so với các vùng khác.
  • C. GRDP bình quân đầu người giữa các vùng không có sự khác biệt lớn.
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long có mức sống kinh tế cao hơn miền Trung.

Câu 10: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các tỉnh trong Vùng KTTĐ Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Phát triển mạnh các khu công nghiệp tập trung tại mỗi tỉnh.
  • B. Tăng cường hợp tác văn hóa, xã hội giữa các địa phương.
  • C. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng kết nối liên tỉnh.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh kinh tế giữa các tỉnh để tạo động lực phát triển.

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất tại Vùng KTTĐ miền Trung, dựa trên lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch và dịch vụ hỗ trợ du lịch.
  • B. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • C. Vận tải biển và logistics.
  • D. Giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 12: Trong quá trình phát triển các Vùng KTTĐ, việc đảm bảo yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đạt được sự phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao nhất.
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tối ưu hóa khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Cân bằng giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 13: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng KTTĐ nào sau đây sẽ cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào và thuận lợi nhất?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ
  • B. Vùng KTTĐ miền Trung
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 14: Vấn đề giao thông vận tải nào sau đây đang là điểm nghẽn, hạn chế sự phát triển kinh tế - xã hội của Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Hệ thống đường sắt lạc hậu và thiếu đồng bộ.
  • B. Mạng lưới đường bộ chưa đáp ứng được nhu cầu vận tải lớn.
  • C. Cảng biển chưa đủ năng lực tiếp nhận tàu lớn.
  • D. Sân bay quốc tế còn hạn chế về số lượng và quy mô.

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu đối với Vùng KTTĐ miền Trung, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Xây dựng các khu đô thị tập trung và hiện đại.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp ven biển.
  • C. Quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Vùng KTTĐ phía Nam, khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo và có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong những năm gần đây?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • D. Dịch vụ

Câu 17: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong Vùng KTTĐ Bắc Bộ.
[Sơ đồ: (Giả định) Công nghiệp <-> Dịch vụ <-> Nông nghiệp (mũi tên hai chiều thể hiện sự tác động qua lại)].
Sơ đồ này thể hiện điều gì về đặc điểm phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Sự tách biệt và thiếu liên kết giữa các khu vực kinh tế.
  • B. Mối quan hệ chặt chẽ và hỗ trợ lẫn nhau giữa các khu vực kinh tế.
  • C. Khu vực nông nghiệp đóng vai trò trung tâm, dẫn dắt các ngành khác.
  • D. Khu vực dịch vụ hoàn toàn độc lập và không phụ thuộc vào các ngành khác.

Câu 18: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các Vùng KTTĐ, chính sách ưu tiên nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Giảm thuế cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
  • B. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Tăng cường kiểm soát và hạn chế dòng vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Vùng KTTĐ nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió và năng lượng mặt trời?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ
  • B. Vùng KTTĐ miền Trung
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 20: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của các Vùng KTTĐ, mô hình nào sau đây được khuyến khích phát triển để tạo sự lan tỏa và liên kết vùng?

  • A. Mô hình phát triển khép kín, tự cung tự cấp trong từng tỉnh.
  • B. Mô hình phát triển tập trung vào một vài đô thị lớn.
  • C. Mô hình phát triển dàn trải và đồng đều trên toàn vùng.
  • D. Mô hình hành lang kinh tế và cụm liên kết ngành.

Câu 21: Để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân trong các Vùng KTTĐ, ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Phát triển công nghiệp giải trí và du lịch.
  • B. Phát triển giáo dục, y tế và các dịch vụ xã hội.
  • C. Xây dựng các khu đô thị hiện đại và sang trọng.
  • D. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa Vùng KTTĐ và các vùng kinh tế khác trong cả nước. Vùng KTTĐ đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển của các vùng khác?

  • A. Là trung tâm kinh tế, lan tỏa công nghệ, vốn và kinh nghiệm quản lý đến các vùng khác.
  • B. Cạnh tranh trực tiếp với các vùng khác để thu hút nguồn lực phát triển.
  • C. Hỗ trợ các vùng khác bằng cách cung cấp nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Phân chia thị trường và nguồn lực với các vùng khác một cách công bằng.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ đô thị hóa của các Vùng KTTĐ năm 2023.
[Biểu đồ: (Giả định) Bắc Bộ: 40%, Miền Trung: 30%, Phía Nam: 60%, ĐBSCL: 25%].
Nhận xét nào sau đây rút ra từ biểu đồ về tỉ lệ đô thị hóa?

  • A. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất.
  • B. Tỉ lệ đô thị hóa giữa các vùng không có sự khác biệt đáng kể.
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ đô thị hóa vượt trội so với các vùng khác.
  • D. Vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ đô thị hóa thấp nhất.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh chóng tại các Vùng KTTĐ, giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng các khu đô thị vệ tinh quy mô lớn.
  • B. Mở rộng diện tích các đô thị hiện có một cách tối đa.
  • C. Tập trung phát triển đô thị theo chiều cao.
  • D. Phát triển đô thị xanh, thông minh và bền vững.

Câu 25: Trong quá trình hình thành và phát triển các Vùng KTTĐ, yếu tố lịch sử và văn hóa địa phương có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò đáng kể, yếu tố kinh tế là quyết định.
  • B. Là nền tảng, tạo bản sắc và lợi thế cạnh tranh cho vùng.
  • C. Chỉ đóng vai trò trong phát triển du lịch, không liên quan đến các ngành khác.
  • D. Có thể là rào cản nếu không phù hợp với xu hướng hiện đại hóa.

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả quản lý và điều hành các Vùng KTTĐ, hình thức tổ chức nào sau đây được xem là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Mỗi tỉnh tự quản lý và phát triển theo kế hoạch riêng.
  • B. Thành lập một cơ quan hành chính trung ương quản lý toàn bộ các vùng.
  • C. Cơ chế phối hợp liên tỉnh và sự tham gia của các bên liên quan.
  • D. Giao quyền quản lý hoàn toàn cho các doanh nghiệp lớn.

Câu 27: Vùng KTTĐ nào sau đây đang phải đối mặt với thách thức lớn về biến đổi khí hậu và nước biển dâng, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ
  • B. Vùng KTTĐ miền Trung
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 28: Để phát triển Vùng KTTĐ miền Trung trở thành trung tâm kinh tế biển mạnh của cả nước, cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Hạ tầng cảng biển và dịch vụ logistics biển.
  • D. Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng núi.

Câu 29: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây sẽ quyết định sự thành công của các Vùng KTTĐ trong việc duy trì vai trò động lực tăng trưởng kinh tế của Việt Nam?

  • A. Duy trì lợi thế về lao động giá rẻ.
  • B. Năng lực đổi mới sáng tạo và thích ứng với thay đổi.
  • C. Tiếp tục khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp và đô thị hiện có.

Câu 30: Đánh giá về vai trò của chính sách nhà nước đối với sự phát triển của các Vùng KTTĐ. Chính sách nhà nước cần tập trung vào khía cạnh nào để hỗ trợ tốt nhất cho các vùng này?

  • A. Tạo khung khổ pháp lý, định hướng chiến lược và đầu tư vào hạ tầng.
  • B. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Bảo hộ thị trường nội địa một cách tuyệt đối.
  • D. Phân bổ nguồn lực một cách đồng đều cho tất cả các vùng kinh tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (Vùng KTTĐ) được định hướng phát triển dựa trên nguyên tắc chủ đạo nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ và Vùng KTTĐ phía Nam năm 2022.
[Biểu đồ: (Giả định) Vùng KTTĐ Bắc Bộ: Nông nghiệp 10%, Công nghiệp 45%, Dịch vụ 45%. Vùng KTTĐ phía Nam: Nông nghiệp 5%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 55%].
Nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự khác biệt cơ cấu kinh tế giữa hai vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong các Vùng KTTĐ của Việt Nam, vùng nào được xem là 'cửa ngõ' kết nối kinh tế với thị trường quốc tế qua các hành lang kinh tế Đông - Tây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động kỹ thuật tại Vùng KTTĐ phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của Vùng KTTĐ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với các Vùng KTTĐ của Việt Nam là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để phát huy tối đa tiềm năng của Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long, định hướng phát triển nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách và đòi hỏi sự hợp tác liên vùng trong Vùng KTTĐ miền Trung?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các Vùng KTTĐ năm 2023 (Đơn vị: triệu đồng/người).
[Bảng số liệu: (Giả định) Bắc Bộ: 120, Miền Trung: 80, Phía Nam: 150, ĐBSCL: 70].
So sánh GRDP bình quân đầu người giữa các vùng, nhận xét nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các tỉnh trong Vùng KTTĐ Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất tại Vùng KTTĐ miền Trung, dựa trên lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và văn hóa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong quá trình phát triển các Vùng KTTĐ, việc đảm bảo yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đạt được sự phát triển bền vững?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng KTTĐ nào sau đây sẽ cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào và thuận lợi nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Vấn đề giao thông vận tải nào sau đây đang là điểm nghẽn, hạn chế sự phát triển kinh tế - xã hội của Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu đối với Vùng KTTĐ miền Trung, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Vùng KTTĐ phía Nam, khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo và có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong những năm gần đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong Vùng KTTĐ Bắc Bộ.
[Sơ đồ: (Giả định) Công nghiệp <-> Dịch vụ <-> Nông nghiệp (mũi tên hai chiều thể hiện sự tác động qua lại)].
Sơ đồ này thể hiện điều gì về đặc điểm phát triển kinh tế của vùng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các Vùng KTTĐ, chính sách ưu tiên nào sau đây cần được chú trọng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vùng KTTĐ nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió và năng lượng mặt trời?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của các Vùng KTTĐ, mô hình nào sau đây được khuyến khích phát triển để tạo sự lan tỏa và liên kết vùng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân trong các Vùng KTTĐ, ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa Vùng KTTĐ và các vùng kinh tế khác trong cả nước. Vùng KTTĐ đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển của các vùng khác?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ đô thị hóa của các Vùng KTTĐ năm 2023.
[Biểu đồ: (Giả định) Bắc Bộ: 40%, Miền Trung: 30%, Phía Nam: 60%, ĐBSCL: 25%].
Nhận xét nào sau đây rút ra từ biểu đồ về tỉ lệ đô thị hóa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh chóng tại các Vùng KTTĐ, giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây cần được ưu tiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong quá trình hình thành và phát triển các Vùng KTTĐ, yếu tố lịch sử và văn hóa địa phương có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để nâng cao hiệu quả quản lý và điều hành các Vùng KTTĐ, hình thức tổ chức nào sau đây được xem là phù hợp và hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng KTTĐ nào sau đây đang phải đối mặt với thách thức lớn về biến đổi khí hậu và nước biển dâng, ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để phát triển Vùng KTTĐ miền Trung trở thành trung tâm kinh tế biển mạnh của cả nước, cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây sẽ quyết định sự thành công của các Vùng KTTĐ trong việc duy trì vai trò động lực tăng trưởng kinh tế của Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đánh giá về vai trò của chính sách nhà nước đối với sự phát triển của các Vùng KTTĐ. Chính sách nhà nước cần tập trung vào khía cạnh nào để hỗ trợ tốt nhất cho các vùng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Cân bằng sự phát triển kinh tế giữa các vùng miền.
  • B. Tạo động lực tăng trưởng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Giải quyết vấn đề việc làm và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ năm 2021. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản
  • B. Công nghiệp - Xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Hội tụ các điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế.
  • B. Có tiềm lực kinh tế mạnh và đóng góp lớn vào GDP quốc gia.
  • C. Là khu vực ưu tiên thu hút đầu tư và phát triển hạ tầng.
  • D. Ranh giới vùng kinh tế trọng điểm được giữ cố định và không thay đổi.

Câu 4: Để phát huy vai trò động lực của vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các địa phương trong vùng.
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 5: So với các vùng kinh tế khác, vùng kinh tế trọng điểm thường có đặc điểm nổi bật nào về cơ sở hạ tầng?

  • A. Cơ sở hạ tầng tương đồng với các vùng khác.
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và hiện đại hơn.
  • C. Ưu tiên phát triển hạ tầng nông thôn hơn đô thị.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt nhờ tài nguyên than đá?

  • A. Chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • C. Nhiệt điện
  • D. Cơ khí chế tạo

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế nổi bật nào về vị trí địa lý trong giao lưu kinh tế?

  • A. Nằm ở vị trí trung tâm của Đông Nam Á.
  • B. Giáp ranh với nhiều quốc gia phát triển.
  • C. Có đường biên giới dài trên đất liền với Trung Quốc.
  • D. Là cầu nối giữa Bắc và Nam, cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Thiếu nước ngọt trong mùa khô.
  • B. Ngập úng và xâm nhập mặn.
  • C. Đất đai kém màu mỡ.
  • D. Địa hình đồi núi phức tạp.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ phát triển mạnh mẽ nhất ở lĩnh vực nào?

  • A. Thương mại và du lịch
  • B. Vận tải và viễn thông
  • C. Tài chính và ngân hàng
  • D. Giáo dục và y tế

Câu 10: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đồng Nai
  • B. Bình Dương
  • C. Cần Thơ
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Nguồn lao động dồi dào.
  • D. Chính sách ưu đãi và đầu tư của nhà nước.

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2021 (giả định). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện môi trường.
  • D. Di dời các khu công nghiệp ra vùng nông thôn.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phân hóa lãnh thổ kinh tế?

  • A. Giảm sự phân hóa lãnh thổ kinh tế.
  • B. Gia tăng sự phân hóa lãnh thổ kinh tế.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ kinh tế.
  • D. Làm đồng đều hóa kinh tế giữa các vùng.

Câu 16: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu là?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Quảng Ninh
  • D. Hải Dương

Câu 17: Ngành nông nghiệp nào sau đây là thế mạnh truyền thống của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn
  • C. Lúa gạo
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước mặn

Câu 18: Phát triển vùng kinh tế trọng điểm cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Xây dựng nhiều khu đô thị hiện đại.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế lớn về nguồn lao động nào?

  • A. Lao động giá rẻ và dồi dào.
  • B. Lao động có kinh nghiệm trong nông nghiệp.
  • C. Lao động có trình độ học vấn cao.
  • D. Lao động có tay nghề cao và năng động.

Câu 20: Để tăng cường tính cạnh tranh của vùng kinh tế trọng điểm, cần tập trung phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • B. Dịch vụ du lịch phổ thông.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, khoa học công nghệ.
  • D. Dịch vụ lao động phổ thông.

Câu 21: Vấn đề ô nhiễm môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng kinh tế trọng điểm do quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • B. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • C. Ô nhiễm chất thải rắn sinh hoạt.
  • D. Ô nhiễm đất nông nghiệp.

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, thành phố nào được xem là trung tâm kinh tế và đầu mối giao thông quan trọng nhất?

  • A. Huế
  • B. Đà Nẵng
  • C. Quy Nhơn
  • D. Quảng Ngãi

Câu 23: Để phát triển kinh tế biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Du lịch biển và cảng biển.
  • D. Phát triển nông nghiệp ven biển.

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Thâm canh và đa canh.
  • C. Chuyển đổi sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Giảm diện tích đất trồng lúa.

Câu 26: Trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề nào sau đây cần được giải quyết hài hòa để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và thu hút đầu tư.
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Đô thị hóa và hiện đại hóa nông thôn.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm (giả định). Mối liên kết nào thể hiện rõ nhất vai trò dẫn dắt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Liên kết vốn và công nghệ từ phía Nam đến các vùng khác.
  • B. Liên kết lao động từ các vùng khác đến phía Nam.
  • C. Liên kết nông sản từ Đồng bằng sông Cửu Long đến phía Nam.
  • D. Liên kết du lịch giữa các vùng.

Câu 28: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường thu hút lao động từ nước ngoài.
  • B. Giảm quy mô dân số ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • D. Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm nào đang phải đối mặt với nhiều thách thức về biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

Câu 30: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm là gì?

  • A. Phân bổ đều nguồn lực kinh tế trên cả nước.
  • B. Giảm sự chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững cho quốc gia.
  • D. Xây dựng các đô thị lớn và hiện đại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với nền kinh tế Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ năm 2021. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để phát huy vai trò động lực của vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: So với các vùng kinh tế khác, vùng kinh tế trọng điểm thường có đặc điểm nổi bật nào về cơ sở hạ tầng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt nhờ tài nguyên than đá?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế nổi bật nào về vị trí địa lý trong giao lưu kinh tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ phát triển mạnh mẽ nhất ở lĩnh vực nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2021 (giả định). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên giải pháp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phân hóa lãnh thổ kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò đầu tàu là?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Ngành nông nghiệp nào sau đây là thế mạnh truyền thống của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phát triển vùng kinh tế trọng điểm cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế lớn về nguồn lao động nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để tăng cường tính cạnh tranh của vùng kinh tế trọng điểm, cần tập trung phát triển loại hình dịch vụ nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vấn đề ô nhiễm môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều vùng kinh tế trọng điểm do quá trình công nghiệp hóa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, thành phố nào được xem là trung tâm kinh tế và đầu mối giao thông quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để phát triển kinh tế biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm, vấn đề nào sau đây cần được giải quyết hài hòa để đảm bảo phát triển bền vững?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm (giả định). Mối liên kết nào thể hiện rõ nhất vai trò dẫn dắt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm nào đang phải đối mặt với nhiều thách thức về biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm được định nghĩa là vùng lãnh thổ đặc biệt, hội tụ các điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. Tiêu chí không được sử dụng để xác định một vùng kinh tế trọng điểm là:

  • A. Có vị trí địa lý chiến lược, thuận lợi giao thương.
  • B. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh, cơ sở hạ tầng phát triển.
  • C. Có vai trò động lực, thúc đẩy sự phát triển kinh tế quốc gia.
  • D. Mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP năm 2022 của 4 vùng kinh tế trọng điểm. Để xác định vùng có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường (Line chart)
  • B. Biểu đồ cột chồng (Stacked bar chart)
  • C. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • D. Biểu đồ miền (Area chart)

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc mở rộng quan hệ kinh tế với quốc gia láng giềng nào sau đây?

  • A. Trung Quốc
  • B. Lào
  • C. Campuchia
  • D. Thái Lan

Câu 4: Xét về điều kiện tự nhiên, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gặp nhiều khó khăn hơn so với các vùng khác do yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp trũng.
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • C. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều đồi núi, thiên tai.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp có xu hướng phát triển theo chiều sâu, thể hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Gia tăng số lượng các khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. Tăng cường ứng dụng công nghệ cao, sản xuất sản phẩm giá trị gia tăng.
  • C. Chú trọng khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất:

  • A. Cây công nghiệp dài ngày (cao su, cà phê).
  • B. Cây ăn quả ôn đới (táo, lê, đào).
  • C. Lúa gạo và thủy sản.
  • D. Rau màu và cây dược liệu.

Câu 7: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý chất thải tập trung.
  • B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị.
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.
  • D. Ứng dụng công nghệ sản xuất sạch, thân thiện với môi trường.

Câu 8: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người năm 2022 của các vùng kinh tế trọng điểm (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng kinh tế trọng điểm có sự khác biệt lớn. Vùng nào sau đây có mật độ dân số và mật độ lao động cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 10: Để tăng cường tính liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Phát triển mạnh mẽ kinh tế của từng vùng một cách độc lập.
  • B. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các vùng trong thu hút đầu tư.
  • C. Xây dựng hệ thống giao thông vận tải đồng bộ, hiện đại.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng ở mỗi vùng.

Câu 11: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Hà Nội được xác định là:

  • A. Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng.
  • B. Cực tăng trưởng kinh tế và trung tâm dịch vụ tổng hợp.
  • C. Đầu mối giao thông vận tải biển quan trọng nhất.
  • D. Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu chủ lực.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế nổi bật trong phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
  • C. Vận tải biển.
  • D. Du lịch biển.

Câu 13: Để phát huy vai trò động lực của các vùng kinh tế trọng điểm đối với cả nước, cần có chính sách ưu tiên phát triển:

  • A. Nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ, hiện đại.
  • D. Xuất khẩu lao động.

Câu 14: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây là lựa chọn kém phù hợp nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho các vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt là các đô thị lớn?

  • A. Thiếu hụt lao động có trình độ cao.
  • B. Tình trạng thất nghiệp và phân hóa giàu nghèo gia tăng.
  • C. Tỉ lệ sinh thấp và dân số già hóa.
  • D. Xung đột sắc tộc và tôn giáo.

Câu 16: Để đảm bảo phát triển bền vững ở các vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và:

  • A. Văn hóa.
  • B. Chính trị.
  • C. Môi trường.
  • D. Quốc phòng.

Câu 17: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm. Ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt với thách thức lớn nào do biến đổi khí hậu gây ra?

  • A. Nguy cơ thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Bão lũ và ngập lụt thường xuyên.
  • C. Sa mạc hóa và suy thoái đất.
  • D. Ngập mặn và sụt lún đất.

Câu 20: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cho các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Thu hút lao động có trình độ cao từ nước ngoài.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm.
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để kéo dài thời gian làm việc.

Câu 21: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò dẫn dắt toàn vùng là:

  • A. Thành phố Cần Thơ
  • B. Thành phố Đà Nẵng
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh
  • D. Thành phố Hải Phòng

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vị trí địa lý đặc biệt, là cửa ngõ ra biển của vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23: Một trong những hạn chế lớn nhất về cơ sở hạ tầng giao thông của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Mạng lưới đường bộ còn thưa thớt, chất lượng thấp.
  • B. Hệ thống cảng biển chưa đáp ứng nhu cầu vận tải.
  • C. Sân bay quốc tế còn ít và quy mô nhỏ.
  • D. Đường sắt chưa được đầu tư phát triển.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh đến môi trường ở các vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên phát triển mô hình đô thị nào?

  • A. Đô thị vệ tinh.
  • B. Đô thị nén.
  • C. Đô thị mở rộng.
  • D. Đô thị sinh thái.

Câu 25: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ đang có xu hướng:

  • A. Giảm tỉ trọng do chuyển dịch sang công nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng và đa dạng hóa các loại hình.
  • C. Ổn định tỉ trọng và phát triển theo chiều rộng.
  • D. Phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 26: Cho biểu đồ so sánh GDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất điều gì về sự thay đổi GDP của các vùng?

  • A. GDP của tất cả các vùng đều giảm.
  • B. GDP của các vùng không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. GDP của tất cả các vùng đều tăng, nhưng tốc độ tăng khác nhau.
  • D. GDP của một số vùng tăng, một số vùng giảm.

Câu 27: Để phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm một cách bền vững, cần chú trọng đến việc bảo tồn và phát huy giá trị nào sau đây?

  • A. Văn hóa truyền thống và bản sắc dân tộc.
  • B. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào.

Câu 28: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 29: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Môi trường đầu tư thông thoáng, chính sách ưu đãi.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • D. Vị trí địa lý gần thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 30: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn có ý nghĩa quan trọng trong việc:

  • A. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự của quốc gia.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Tăng cường sức mạnh kinh tế và vị thế quốc tế của đất nước.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm được định nghĩa là vùng lãnh thổ đặc biệt, hội tụ các điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. Tiêu chí *không* được sử dụng để xác định một vùng kinh tế trọng điểm là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP năm 2022 của 4 vùng kinh tế trọng điểm. Để xác định vùng có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc mở rộng quan hệ kinh tế với quốc gia láng giềng nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét về điều kiện tự nhiên, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gặp nhiều khó khăn hơn so với các vùng khác do yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp có xu hướng phát triển theo chiều sâu, thể hiện rõ nhất ở việc:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người năm 2022 của các vùng kinh tế trọng điểm (Đơn vị: Triệu đồng/người). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng kinh tế trọng điểm có sự khác biệt lớn. Vùng nào sau đây có mật độ dân số và mật độ lao động cao nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để tăng cường tính liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Hà Nội được xác định là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế nổi bật trong phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để phát huy vai trò động lực của các vùng kinh tế trọng điểm đối với cả nước, cần có chính sách ưu tiên phát triển:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây là lựa chọn *kém* phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho các vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt là các đô thị lớn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để đảm bảo phát triển bền vững ở các vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm. Ngành nào đóng vai trò *trung tâm*, thúc đẩy sự phát triển của các ngành khác?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt với thách thức lớn nào do biến đổi khí hậu gây ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cho các vùng kinh tế trọng điểm, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, trung tâm kinh tế lớn nhất và có vai trò dẫn dắt toàn vùng là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vị trí địa lý đặc biệt, là cửa ngõ ra biển của vùng nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một trong những hạn chế lớn nhất về cơ sở hạ tầng giao thông của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh đến môi trường ở các vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên phát triển mô hình đô thị nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ đang có xu hướng:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho biểu đồ so sánh GDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất điều gì về sự thay đổi GDP của các vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để phát triển kinh tế vùng kinh tế trọng điểm một cách bền vững, cần chú trọng đến việc bảo tồn và phát huy giá trị nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn có ý nghĩa quan trọng trong việc:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (VEKT) được định hướng phát triển dựa trên nguyên tắc chủ đạo nào nhằm tối ưu hóa lợi ích kinh tế quốc gia?

  • A. Phân bổ nguồn lực đồng đều giữa các vùng
  • B. Phát huy lợi thế so sánh, tập trung nguồn lực
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
  • D. Đảm bảo tự cung tự cấp cho từng địa phương

Câu 2: Để đánh giá vai trò động lực của một vùng kinh tế trọng điểm, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Diện tích tự nhiên của vùng
  • B. Số lượng tỉnh thành phố trực thuộc
  • C. Tỷ trọng đóng góp vào GDP quốc gia
  • D. Mức độ đa dạng sinh học

Câu 3: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lý để phát triển kinh tế cửa khẩu và thương mại quốc tế với Trung Quốc?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2022. Ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất và thể hiện xu hướng phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Khai khoáng
  • C. Công nghiệp chế biến
  • D. Dịch vụ

Câu 5: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Thiếu hụt tài nguyên khoáng sản
  • B. Địa hình đồi núi phức tạp
  • C. Nguy cơ xâm nhập mặn và ngập lụt gia tăng
  • D. Mùa đông lạnh kéo dài

Câu 6: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của vùng và cả nước?

  • A. Phát triển du lịch biển đảo
  • B. Tăng cường liên kết kinh tế giữa vùng và Tây Nguyên, quốc tế
  • C. Thúc đẩy khai thác khoáng sản
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động kỹ thuật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Nhập khẩu lao động nước ngoài
  • B. Tăng cường thu hút lao động từ các vùng khác
  • C. Giảm tiêu chuẩn tuyển dụng lao động
  • D. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Khai thác than đá
  • B. Điện tử và công nghệ thông tin
  • C. Chế biến lương thực thực phẩm
  • D. Dệt may

Câu 9: So sánh với các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỷ trọng công nghiệp chế tạo rất cao
  • B. Tỷ trọng nông nghiệp và thủy sản còn lớn
  • C. Ngành dịch vụ tài chính ngân hàng phát triển vượt trội
  • D. Cơ cấu kinh tế hoàn toàn dựa vào xuất khẩu

Câu 10: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vấn đề môi trường nào cần được ưu tiên giải quyết hàng đầu?

  • A. Ô nhiễm không khí đô thị
  • B. Suy thoái tài nguyên rừng
  • C. Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai
  • D. Ô nhiễm nguồn nước công nghiệp

Câu 11: Tỉnh thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và liên kết với vùng?

  • A. Bình Dương
  • B. Đồng Nai
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu
  • D. Bình Thuận

Câu 12: Cảng biển nước sâu nào sau đây là động lực quan trọng cho phát triển kinh tế biển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Cảng Dung Quất
  • B. Cảng Đà Nẵng
  • C. Cảng Quy Nhơn
  • D. Cảng Nha Trang

Câu 13: Dựa vào kiến thức về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, hãy xác định phát biểu nào sau đây là đúng về định hướng phát triển công nghiệp của vùng?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và luyện kim
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao
  • D. Chú trọng công nghiệp dệt may và da giày xuất khẩu

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam cần tập trung nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực dịch vụ nào để thu hút đầu tư và phát triển?

  • A. Tài chính, ngân hàng, logistics
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Giáo dục và đào tạo
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe

Câu 15: Để đảm bảo liên kết vùng hiệu quả giữa vùng kinh tế trọng điểm và các vùng lân cận, yếu tố hạ tầng nào cần được đầu tư phát triển đồng bộ?

  • A. Hạ tầng viễn thông
  • B. Hạ tầng giao thông vận tải
  • C. Hạ tầng năng lượng
  • D. Hạ tầng thủy lợi

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trong cả nước. Vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò chính là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lao động cho các vùng khác
  • B. Tiêu thụ nông sản từ các vùng khác
  • C. Động lực tăng trưởng và lan tỏa phát triển
  • D. Trung tâm văn hóa và giáo dục của cả nước

Câu 17: Trong các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tỉnh nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Hải Dương
  • B. Quảng Ninh
  • C. Hà Nội
  • D. Vĩnh Phúc

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

  • A. Cơ giới hóa đồng bộ
  • B. Thủy lợi hóa toàn diện
  • C. Sử dụng phân bón hóa học
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học và giống mới

Câu 19: Dựa vào hiểu biết về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hãy cho biết ngành kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc tạo việc làm và thu nhập cho người dân vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô
  • C. Du lịch và dịch vụ
  • D. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu

Câu 20: Trong số các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có quy mô kinh tế lớn nhất và đóng góp GDP cao nhất cho cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp quản lý nào cần được chú trọng?

  • A. Di dời các nhà máy ra khỏi khu dân cư
  • B. Áp dụng công nghệ sạch và sản xuất thân thiện môi trường
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt vi phạm
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình giao thông vận tải nào có vai trò đặc biệt quan trọng và cần được đầu tư phát triển?

  • A. Đường sắt cao tốc
  • B. Đường bộ cao tốc
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường thủy nội địa

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện gió và điện mặt trời?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất bên cạnh chính sách ưu đãi?

  • A. Giá nhân công rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Môi trường đầu tư ổn định và hạ tầng tốt
  • D. Vị trí địa lý trung tâm

Câu 25: Phân tích thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong tương lai.

  • A. Áp lực hạ tầng và môi trường do đô thị hóa
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động chất lượng cao
  • C. Cạnh tranh từ các vùng kinh tế khác
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai

Câu 26: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào được xem là mũi nhọn và có tiềm năng xuất khẩu lớn?

  • A. Công nghiệp cơ khí
  • B. Sản xuất và chế biến lương thực, thực phẩm
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Công nghiệp năng lượng

Câu 27: Để tăng cường tính liên kết giữa các tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hình thức hợp tác nào sau đây nên được đẩy mạnh?

  • A. Cạnh tranh thu hút đầu tư
  • B. Phân chia thị trường lao động
  • C. Hợp tác phát triển du lịch liên vùng
  • D. Xây dựng hàng rào thương mại

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và chất lượng
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển tương đối đồng bộ
  • D. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp lớn vào GRDP?

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Du lịch và khách sạn
  • C. Vận tải và kho bãi
  • D. Bán lẻ và thương mại

Câu 30: Để phát triển kinh tế xanh và bền vững cho các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Khuyến khích đầu tư vào công nghệ xanh và năng lượng tái tạo
  • C. Nới lỏng các quy định về môi trường
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (VEKT) được định hướng phát triển dựa trên nguyên tắc chủ đạo nào nhằm tối ưu hóa lợi ích kinh tế quốc gia?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Để đánh giá vai trò động lực của một vùng kinh tế trọng điểm, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lý để phát triển kinh tế cửa khẩu và thương mại quốc tế với Trung Quốc?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2022. Ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất và thể hiện xu hướng phát triển kinh tế của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của vùng và cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động kỹ thuật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: So sánh với các vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu kinh tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vấn đề môi trường nào cần được ưu tiên giải quyết hàng đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tỉnh thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và liên kết với vùng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cảng biển nước sâu nào sau đây là động lực quan trọng cho phát triển kinh tế biển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Dựa vào kiến thức về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, hãy xác định phát biểu nào sau đây là đúng về định hướng phát triển công nghiệp của vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam cần tập trung nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực dịch vụ nào để thu hút đầu tư và phát triển?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để đảm bảo liên kết vùng hiệu quả giữa vùng kinh tế trọng điểm và các vùng lân cận, yếu tố hạ tầng nào cần được đầu tư phát triển đồng bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trong cả nước. Vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò chính là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tỉnh nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển đảo?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Dựa vào hiểu biết về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hãy cho biết ngành kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc tạo việc làm và thu nhập cho người dân vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong số các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có quy mô kinh tế lớn nhất và đóng góp GDP cao nhất cho cả nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp quản lý nào cần được chú trọng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, loại hình giao thông vận tải nào có vai trò đặc biệt quan trọng và cần được đầu tư phát triển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện gió và điện mặt trời?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất bên cạnh chính sách ưu đãi?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong tương lai.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào được xem là mũi nhọn và có tiềm năng xuất khẩu lớn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để tăng cường tính liên kết giữa các tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hình thức hợp tác nào sau đây nên được đẩy mạnh?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong phát triển kinh tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp lớn vào GRDP?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phát triển kinh tế xanh và bền vững cho các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Phân tán nguồn lực đầu tư trên phạm vi cả nước.
  • B. Tập trung nguồn lực để tạo động lực phát triển kinh tế.
  • C. Giảm sự chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.
  • D. Phát triển đồng đều kinh tế - xã hội ở tất cả các địa phương.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để xác định một vùng là vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Có vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế.
  • B. Hội tụ đầy đủ các nguồn lực phát triển.
  • C. Có tiềm năng kinh tế lớn và đóng góp đáng kể vào GDP quốc gia.
  • D. Có diện tích tự nhiên lớn nhất so với các vùng khác.

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào về mặt xã hội so với các vùng khác?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và kỹ năng.
  • B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ nhất cả nước.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn nhất.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 5: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do khai thác than ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Mở rộng quy mô khai thác để tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tăng cường xuất khẩu than để thu ngoại tệ.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang năng lượng tái tạo trong thời gian ngắn.
  • D. Đầu tư công nghệ khai thác và chế biến than sạch, hiệu quả.

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế Đông - Tây, thể hiện qua vai trò là cửa ngõ ra biển của vùng nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: So với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có hạn chế lớn hơn về yếu tố nào sau đây?

  • A. Tiềm năng phát triển du lịch biển.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • D. Nguồn lao động có kỹ năng cao.

Câu 8: Để phát triển kinh tế biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Bảo vệ môi trường biển và hệ sinh thái ven biển.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu ven biển.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đóng vai trò chủ đạo trong sự phát triển của ngành kinh tế nào sau đây trên phạm vi cả nước?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ.
  • C. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • D. Du lịch sinh thái và văn hóa.

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong quá trình phát triển hiện nay?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động trẻ và năng động.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông lạc hậu và kém phát triển.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • D. Áp lực về dân số, đô thị hóa và môi trường.

Câu 11: Để duy trì vị thế là vùng kinh tế động lực hàng đầu, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam cần tập trung vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Nâng cao tỷ trọng dịch vụ chất lượng cao và công nghiệp hiện đại.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển ngành kinh tế nào nhờ vào điều kiện tự nhiên đặc biệt?

  • A. Nông nghiệp lúa gạo và nuôi trồng thủy sản.
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • C. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô và điện tử.

Câu 13: Biến đổi khí hậu và nước biển dâng đang đặt ra thách thức nghiêm trọng nào đối với vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Sạt lở bờ sông và bờ biển.
  • B. Nguy cơ ngập lụt và xâm nhập mặn gia tăng.
  • C. Mất đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên.
  • D. Gia tăng thiên tai bão lũ.

Câu 14: Để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi sang chịu mặn.
  • C. Di dời dân cư khỏi vùng nguy cơ ngập lụt.
  • D. Quy hoạch lại không gian kinh tế - xã hội thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm, ngành dịch vụ thường đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ chủ yếu.
  • C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng, nâng cao chất lượng sống.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực cho vùng và cả nước.

Câu 16: Liên kết vùng kinh tế có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các địa phương.
  • B. Phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế của từng địa phương.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư bên ngoài.
  • D. Thống nhất cơ cấu kinh tế của các vùng.

Câu 17: Để tăng cường liên kết vùng giữa các vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào?

  • A. Hệ thống bệnh viện và trường học liên vùng.
  • B. Các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • C. Mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
  • D. Hệ thống thủy lợi và công trình phòng chống thiên tai.

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có lợi thế lớn nhất để thu hút đầu tư nước ngoài?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (giả định). Vùng nào có tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng cao nhất?

  • A. Vùng A (dữ liệu biểu đồ giả định cho thấy tỷ trọng cao nhất).
  • B. Vùng B (dữ liệu biểu đồ giả định).
  • C. Vùng C (dữ liệu biểu đồ giả định).
  • D. Vùng D (dữ liệu biểu đồ giả định).

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các vùng kinh tế trọng điểm theo thứ tự thời gian thành lập, từ sớm nhất đến muộn nhất.

  • A. Miền Trung - Bắc Bộ - Phía Nam - Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Bắc Bộ - Đồng bằng sông Cửu Long - Miền Trung - Phía Nam.
  • C. Bắc Bộ - Miền Trung - Phía Nam - Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Phía Nam - Bắc Bộ - Đồng bằng sông Cửu Long - Miền Trung.

Câu 21: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, hành lang kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong kết nối với Trung Quốc?

  • A. Hành lang Đông - Tây.
  • B. Hành lang Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • C. Hành lang kinh tế ven biển.
  • D. Hành lang kinh tế nông nghiệp.

Câu 22: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2023 (giả định). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng X (dữ liệu bảng giả định).
  • B. Vùng Y (dữ liệu bảng giả định).
  • C. Vùng Z (dữ liệu bảng giả định).
  • D. Vùng T (dữ liệu bảng giả định cho thấy giá trị cao nhất).

Câu 23: Tỉnh/thành phố nào sau đây KHÔNG thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cần Thơ.
  • B. Kiên Giang.
  • C. Đồng Tháp.
  • D. Cà Mau.

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, gắn liền với di sản văn hóa và cảnh quan thiên nhiên?

  • A. Du lịch công nghiệp.
  • B. Du lịch văn hóa - lịch sử và sinh thái.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch nông nghiệp.

Câu 25: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, khu vực nào sau đây tập trung nhiều khu công nghiệp và đô thị lớn nhất?

  • A. Vùng ven biển.
  • B. Vùng núi và trung du.
  • C. Vùng nông thôn.
  • D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 26: Cho lược đồ phân bố các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam (giả định). Vùng có ký hiệu "X" trên lược đồ là vùng kinh tế trọng điểm nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (ký hiệu giả định trên lược đồ).
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (ký hiệu giả định trên lược đồ).
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (ký hiệu giả định trên lược đồ).
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long (ký hiệu giả định trên lược đồ).

Câu 27: Để nâng cao sức cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần chú trọng yếu tố nào nhất trong chuỗi giá trị?

  • A. Tăng diện tích canh tác.
  • B. Giảm giá thành sản xuất.
  • C. Xây dựng thương hiệu và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D. Tăng cường xuất khẩu thô.

Câu 28: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường kiểm soát và hạn chế đầu tư nước ngoài.
  • B. Ưu đãi thuế cho tất cả các dự án đầu tư nước ngoài.
  • C. Tập trung thu hút vào các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • D. Cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 30: Giả sử có một dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với Tây Nguyên. Dự án này sẽ tác động tích cực nhất đến ngành kinh tế nào của vùng miền Trung?

  • A. Dịch vụ vận tải và du lịch.
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Công nghiệp chế biến.
  • D. Khai thác khoáng sản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Mục tiêu chính của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để xác định một vùng là vùng kinh tế trọng điểm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào về mặt xã hội so với các vùng khác?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do khai thác than ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế Đông - Tây, thể hiện qua vai trò là cửa ngõ ra biển của vùng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: So với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có hạn chế lớn hơn về yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để phát triển kinh tế biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung một cách bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đóng vai trò chủ đạo trong sự phát triển của ngành kinh tế nào sau đây trên phạm vi cả nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong quá trình phát triển hiện nay?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để duy trì vị thế là vùng kinh tế động lực hàng đầu, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam cần tập trung vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn để phát triển ngành kinh tế nào nhờ vào điều kiện tự nhiên đặc biệt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Biến đổi khí hậu và nước biển dâng đang đặt ra thách thức nghiêm trọng nào đối với vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm, ngành dịch vụ thường đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Liên kết vùng kinh tế có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để tăng cường liên kết vùng giữa các vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên phát triển loại hình cơ sở hạ tầng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam có lợi thế lớn nhất để thu hút đầu tư nước ngoài?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022 (giả định). Vùng nào có tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các vùng kinh tế trọng điểm theo thứ tự thời gian thành lập, từ sớm nhất đến muộn nhất.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, hành lang kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong kết nối với Trung Quốc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2023 (giả định). Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tỉnh/thành phố nào sau đây KHÔNG thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, gắn liền với di sản văn hóa và cảnh quan thiên nhiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, khu vực nào sau đây tập trung nhiều khu công nghiệp và đô thị lớn nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho lược đồ phân bố các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam (giả định). Vùng có ký hiệu 'X' trên lược đồ là vùng kinh tế trọng điểm nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để nâng cao sức cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần chú trọng yếu tố nào nhất trong chuỗi giá trị?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử có một dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với Tây Nguyên. Dự án này sẽ tác động tích cực nhất đến ngành kinh tế nào của vùng miền Trung?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải là tiêu chí xác định vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Có vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương trong nước và quốc tế.
  • B. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh, đóng góp lớn vào GDP quốc gia.
  • C. Có cơ sở hạ tầng phát triển và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Diện tích tự nhiên lớn nhất cả nước so với các vùng khác.

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (VKTTĐBB) có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của miền Bắc?

  • A. Là động lực tăng trưởng kinh tế, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của miền Bắc.
  • B. Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm chính cho toàn miền Bắc.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp nặng và khai thác khoáng sản.
  • D. Trung tâm văn hóa, giáo dục và khoa học công nghệ hàng đầu miền Bắc.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của VKTTĐ miền Trung năm 2020. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp
  • B. Công nghiệp - Xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 4: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách ở VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) do sự phát triển kinh tế?

  • A. Ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp.
  • B. Xâm nhập mặn và suy thoái đất do khai thác nước ngầm quá mức.
  • C. Mưa axit do phát triển nhiệt điện than.
  • D. Sạt lở bờ sông do xây dựng thủy điện.

Câu 5: Liên kết vùng kinh tế có vai trò quan trọng trong phát triển VKTTĐ. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thể hiện sự liên kết vùng hiệu quả?

  • A. Phân công lao động và chuyên môn hóa giữa các địa phương trong vùng.
  • B. Xây dựng hệ thống giao thông đồng bộ kết nối các tỉnh, thành phố.
  • C. Các địa phương cạnh tranh thu hút đầu tư bằng mọi giá, kể cả giảm tiêu chuẩn môi trường.
  • D. Chia sẻ thông tin, kinh nghiệm và hỗ trợ nhau trong phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu. VKTTĐ nào sau đây có lợi thế nhất về nguồn nguyên liệu?

  • A. VKTTĐ Bắc Bộ
  • B. VKTTĐ miền Trung
  • C. VKTTĐ phía Nam
  • D. VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc VKTTĐ phía Nam?

  • A. Bình Dương
  • B. Bình Thuận
  • C. Đồng Nai
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu

Câu 8: So sánh VKTTĐ Bắc Bộ và VKTTĐ phía Nam, điểm khác biệt lớn nhất về cơ cấu kinh tế là gì?

  • A. VKTTĐ Bắc Bộ có tỷ trọng ngành dịch vụ cao hơn, trong khi VKTTĐ phía Nam có tỷ trọng công nghiệp cao hơn.
  • B. VKTTĐ phía Nam có tỷ trọng nông nghiệp cao hơn, trong khi VKTTĐ Bắc Bộ có tỷ trọng dịch vụ cao hơn.
  • C. VKTTĐ Bắc Bộ phụ thuộc nhiều vào vốn đầu tư nước ngoài hơn VKTTĐ phía Nam.
  • D. Cả hai vùng đều có cơ cấu kinh tế tương đồng, không có sự khác biệt lớn.

Câu 9: Để phát triển VKTTĐ miền Trung một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng nhanh chóng.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài bằng mọi giá, kể cả nới lỏng các quy định về môi trường.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, bảo vệ môi trường và khai thác hợp lý tài nguyên biển.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, ít chú trọng đến các ngành dịch vụ.

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các VKTTĐ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. VKTTĐ chỉ có vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
  • B. VKTTĐ là động lực tăng trưởng, đầu tàu dẫn dắt sự phát triển của cả nước.
  • C. VKTTĐ không còn quan trọng trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. VKTTĐ chỉ tập trung phát triển kinh tế, ít chú trọng đến vấn đề xã hội.

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở VKTTĐ miền Trung nhờ lợi thế về du lịch biển?

  • A. Tài chính - ngân hàng
  • B. Viễn thông
  • C. Giáo dục - đào tạo
  • D. Khách sạn - nhà hàng và du lịch lữ hành

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các VKTTĐ năm 2022 (giả định). VKTTĐ nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. VKTTĐ Bắc Bộ
  • B. VKTTĐ miền Trung
  • C. VKTTĐ phía Nam
  • D. VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 13: Về mặt xã hội, thách thức lớn nhất đối với phát triển VKTTĐ hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Câu 14: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong VKTTĐ nào của Việt Nam?

  • A. VKTTĐ Bắc Bộ
  • B. VKTTĐ miền Trung
  • C. VKTTĐ phía Nam
  • D. VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong VKTTĐ. Ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Du lịch
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 16: Đâu là nhận xét đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở các VKTTĐ?

  • A. VKTTĐ thường có mật độ dân số và mật độ lao động cao hơn nhiều so với các vùng khác.
  • B. Dân cư và lao động phân bố đồng đều giữa các VKTTĐ.
  • C. VKTTĐ tập trung chủ yếu lao động nông nghiệp, ít lao động công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Chất lượng lao động ở các VKTTĐ còn thấp, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp ở VKTTĐ, biện pháp công nghệ nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và xử lý khí thải, nước thải.
  • D. Chuyển toàn bộ các nhà máy ra khỏi khu vực VKTTĐ.

Câu 18: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, VKTTĐ đóng vai trò là gì trong hệ thống kinh tế quốc gia?

  • A. Vùng đệm, hỗ trợ các vùng khó khăn.
  • B. Vùng trung chuyển hàng hóa giữa các vùng.
  • C. Vùng cung cấp nguyên liệu thô cho cả nước.
  • D. Cực tăng trưởng, trung tâm lan tỏa phát triển đến các vùng khác.

Câu 19: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao tính cạnh tranh của VKTTĐ trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Đầu tư vào khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • C. Giảm lương tối thiểu để thu hút lao động giá rẻ.
  • D. Hạn chế hợp tác kinh tế với nước ngoài.

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển VKTTĐ đối với các vùng khác trong cả nước là gì?

  • A. Giảm bớt áp lực dân số cho các vùng khác.
  • B. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các vùng khác.
  • C. Tạo hiệu ứng lan tỏa, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội các vùng khác.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế cho các vùng khác.

Câu 21: Trong cơ cấu ngành kinh tế của VKTTĐ, ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa?

  • A. Công nghiệp - xây dựng
  • B. Nông, lâm, ngư nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào VKTTĐ miền núi, chính sách ưu đãi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Hỗ trợ chi phí quảng cáo và xúc tiến thương mại.
  • C. Cung cấp nguồn lao động giá rẻ.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình phát triển?

  • A. Thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
  • B. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
  • D. Ít tài nguyên khoáng sản.

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đóng góp GRDP của các VKTTĐ vào GDP cả nước năm 2021 (giả định). VKTTĐ nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất?

  • A. VKTTĐ Bắc Bộ
  • B. VKTTĐ miền Trung
  • C. VKTTĐ phía Nam
  • D. VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường liên kết giữa VKTTĐ và các vùng phụ cận?

  • A. Phát triển các hành lang kinh tế kết nối VKTTĐ với các vùng phụ cận.
  • B. Hạn chế giao thương giữa VKTTĐ và các vùng khác.
  • C. Tập trung mọi nguồn lực phát triển riêng VKTTĐ.
  • D. Xây dựng tường rào kinh tế giữa VKTTĐ và các vùng khác.

Câu 26: Đâu là lợi thế so sánh của VKTTĐ miền Trung so với các VKTTĐ khác?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhất cả nước.
  • B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
  • C. Vị trí trung chuyển, cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ nhất cả nước.

Câu 27: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với biến đổi khí hậu và thị trường.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh để tăng năng suất cây trồng.
  • D. Sử dụng tối đa phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GRDP của các VKTTĐ giai đoạn 2010-2020 (giả định). VKTTĐ nào có tốc độ tăng trưởng ổn định và cao nhất?

  • A. VKTTĐ phía Nam
  • B. VKTTĐ Bắc Bộ
  • C. VKTTĐ miền Trung
  • D. VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 29: Đâu là yếu tố tự nhiên KHÔNG phải là thế mạnh phát triển kinh tế của VKTTĐ Bắc Bộ?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú (than đá, đá vôi...).
  • B. Vị trí địa lí gần thị trường Trung Quốc rộng lớn.
  • C. Đất phù sa màu mỡ ở đồng bằng.
  • D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm quanh năm.

Câu 30: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Phân bố lại dân cư và lao động trên cả nước.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và hiệu quả cho cả nước.
  • C. Giải quyết vấn đề môi trường cho các đô thị lớn.
  • D. Tăng cường quốc phòng và an ninh quốc gia.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải là tiêu chí xác định vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (VKTTĐBB) có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của miền Bắc?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GRDP phân theo khu vực kinh tế của VKTTĐ miền Trung năm 2020. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách ở VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) do sự phát triển kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Liên kết vùng kinh tế có vai trò quan trọng trong phát triển VKTTĐ. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thể hiện sự liên kết vùng hiệu quả?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào ngành công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu. VKTTĐ nào sau đây có lợi thế nhất về nguồn nguyên liệu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc VKTTĐ phía Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: So sánh VKTTĐ Bắc Bộ và VKTTĐ phía Nam, điểm khác biệt lớn nhất về cơ cấu kinh tế là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để phát triển VKTTĐ miền Trung một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các VKTTĐ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở VKTTĐ miền Trung nhờ lợi thế về du lịch biển?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các VKTTĐ năm 2022 (giả định). VKTTĐ nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Về mặt xã hội, thách thức lớn nhất đối với phát triển VKTTĐ hiện nay là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong VKTTĐ nào của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế trong VKTTĐ. Ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đâu là nhận xét đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở các VKTTĐ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp ở VKTTĐ, biện pháp công nghệ nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế, VKTTĐ đóng vai trò là gì trong hệ thống kinh tế quốc gia?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao tính cạnh tranh của VKTTĐ trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển VKTTĐ đối với các vùng khác trong cả nước là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong cơ cấu ngành kinh tế của VKTTĐ, ngành nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào VKTTĐ miền núi, chính sách ưu đãi nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình phát triển?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ đóng góp GRDP của các VKTTĐ vào GDP cả nước năm 2021 (giả định). VKTTĐ nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường liên kết giữa VKTTĐ và các vùng phụ cận?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là lợi thế so sánh của VKTTĐ miền Trung so với các VKTTĐ khác?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở VKTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GRDP của các VKTTĐ giai đoạn 2010-2020 (giả định). VKTTĐ nào có tốc độ tăng trưởng ổn định và cao nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đâu là yếu tố tự nhiên KHÔNG phải là thế mạnh phát triển kinh tế của VKTTĐ Bắc Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) được định nghĩa là khu vực hội tụ các điều kiện thuận lợi, có tiềm lực kinh tế lớn và đóng vai trò động lực thúc đẩy sự phát triển chung. Đặc điểm cốt lõi nào sau đây phân biệt rõ nhất vùng KTTĐ với các vùng kinh tế thông thường khác?

  • A. Có ranh giới hành chính rõ ràng và không thay đổi.
  • B. Tập trung dân cư đông đúc và nguồn lao động dồi dào.
  • C. Giàu tài nguyên thiên nhiên và có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • D. Có tiềm lực kinh tế lớn và giữ vai trò động lực, đầu tàu cho phát triển cả nước.

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về nguồn lao động. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi thế này?

  • A. Số lượng lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn.
  • B. Lực lượng lao động chủ yếu là người nhập cư từ các vùng khác.
  • C. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất cả nước.
  • D. Chi phí lao động thấp hơn đáng kể so với các vùng khác.

Câu 3: Việc phát triển các cảng biển nước sâu như Hải Phòng, Quảng Ninh có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường giao thương quốc tế, trở thành cửa ngõ ra biển quan trọng cho cả vùng phía Bắc.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích quốc phòng - an ninh trên biển.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào giao thông đường bộ.
  • D. Tạo điều kiện phát triển mạnh ngành khai thác thủy sản.

Câu 4: Dựa trên đặc điểm vị trí địa lí, Vùng KTTĐ miền Trung có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc kết nối kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chỉ kết nối các tỉnh trong nội bộ vùng.
  • B. Chủ yếu kết nối với các nước phía Bắc như Trung Quốc.
  • C. Kết nối Bắc - Nam và Đông - Tây (ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng).
  • D. Chủ yếu kết nối với các đảo và quần đảo trên Biển Đông.

Câu 5: Tại sao thành phố Đà Nẵng được xem là hạt nhân, trung tâm phát triển quan trọng nhất của Vùng KTTĐ miền Trung?

  • A. Là tỉnh có diện tích lớn nhất trong vùng.
  • B. Là trung tâm hành chính, dịch vụ, du lịch, đầu mối giao thông quan trọng nhất vùng.
  • C. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất trong vùng.
  • D. Có dân số đông nhất và tỉ lệ lao động nông nghiệp cao nhất.

Câu 6: Vùng KTTĐ phía Nam có thế mạnh đặc biệt trong phát triển các ngành công nghiệp. Thế mạnh nào sau đây đóng góp quan trọng nhất vào sự phát triển này?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, thuận lợi cho phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Chi phí năng lượng và nguyên liệu đầu vào rất thấp.
  • D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao, năng động và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 7: Vùng KTTĐ phía Nam là vùng có đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước. Điều này chủ yếu là do đâu?

  • A. Quy mô kinh tế lớn nhất cả nước, cơ cấu kinh tế hiện đại, tập trung nhiều ngành có giá trị gia tăng cao.
  • B. Sản xuất nông nghiệp quy mô lớn và hiệu quả cao.
  • C. Thu hút nhiều vốn ODA hơn các vùng khác.
  • D. Dân số đông nhất, tạo ra nguồn thu thuế cá nhân lớn.

Câu 8: Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009). Điều này phản ánh thực tế phát triển kinh tế của vùng này như thế nào so với các vùng KTTĐ khác?

  • A. Là vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất cả nước.
  • B. Đã hoàn thành quá trình công nghiệp hóa trước các vùng khác.
  • C. Chỉ tập trung phát triển du lịch và dịch vụ.
  • D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa diễn ra chậm hơn so với các vùng KTTĐ khác.

Câu 9: Thế mạnh đặc trưng, khác biệt rõ rệt nhất của Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long so với ba vùng KTTĐ còn lại là gì?

  • A. Sản xuất nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn (lúa, trái cây, thủy sản) và xuất khẩu.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng và khai khoáng.
  • C. Là trung tâm tài chính, ngân hàng hàng đầu cả nước.
  • D. Có nguồn lao động công nghệ cao dồi dào nhất.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất mà Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt, ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp và đời sống người dân, là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động trầm trọng.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ chưa phát triển.
  • C. Tác động của biến đổi khí hậu (hạn hán, xâm nhập mặn, sạt lở).
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm chủ lực.

Câu 11: Dựa vào bảng số liệu giả định về cơ cấu GRDP của Vùng KTTĐ Bắc Bộ năm 2022: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (5%); Công nghiệp và xây dựng (45%); Dịch vụ (50%). Nhận xét nào sau đây phù hợp với số liệu trên?

  • A. Ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò chủ đạo.
  • B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
  • D. Ngành công nghiệp và xây dựng có xu hướng giảm tỉ trọng.

Câu 12: Vùng KTTĐ phía Nam có lợi thế đặc biệt trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Yếu tố nào sau đây đóng góp lớn nhất vào lợi thế này?

  • A. Chi phí thuê đất và nhân công rất rẻ.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Hạn chế tối đa việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • D. Môi trường đầu tư năng động, cơ sở hạ tầng phát triển và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 13: Để phát huy tối đa vai trò là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng, Vùng KTTĐ miền Trung cần tập trung đầu tư và phát triển mạnh hệ thống hạ tầng nào?

  • A. Hệ thống thủy lợi và đê điều.
  • B. Các tuyến đường hành lang Đông - Tây và cảng biển nước sâu.
  • C. Mạng lưới trường học và bệnh viện.
  • D. Các khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 14: Vùng KTTĐ Bắc Bộ, Vùng KTTĐ miền Trung và Vùng KTTĐ phía Nam đều có điểm chung nào về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

  • A. Chủ yếu là địa hình đồi núi cao.
  • B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
  • C. Có bờ biển dài và tiềm năng phát triển kinh tế biển.
  • D. Giàu tài nguyên rừng và khoáng sản kim loại.

Câu 15: Vùng KTTĐ nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất trong bốn vùng KTTĐ hiện tại của Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh cơ cấu kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ và Vùng KTTĐ phía Nam?

  • A. Cả hai vùng đều có tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ cao, nhưng Vùng KTTĐ phía Nam thường cao hơn.
  • B. Vùng KTTĐ Bắc Bộ có tỉ trọng nông nghiệp cao hơn đáng kể.
  • C. Cả hai vùng đều có tỉ trọng công nghiệp nặng chiếm ưu thế.
  • D. Vùng KTTĐ phía Nam chỉ tập trung vào ngành dịch vụ.

Câu 17: Vùng KTTĐ nào sau đây là nơi hội tụ của các đầu mối giao thông quan trọng về đường thủy, đường bộ và đường hàng không, đóng vai trò trung tâm kết nối vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Vai trò "động lực" của vùng kinh tế trọng điểm thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Diện tích tự nhiên lớn nhất cả nước.
  • B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đóng góp lớn vào GDP và ngân sách quốc gia.
  • C. Có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất.
  • D. Tỉ lệ dân số đô thị cao nhất.

Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu trong phát triển các vùng KTTĐ hiện nay là gì?

  • A. Mở rộng diện tích tự nhiên bằng mọi cách.
  • B. Chỉ tập trung phát triển một ngành kinh tế duy nhất.
  • C. Giảm thiểu tối đa sự hợp tác với các vùng lân cận.
  • D. Tăng cường liên kết nội vùng và liên vùng để phát huy sức mạnh tổng hợp.

Câu 20: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có hệ thống cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội) và Cát Bi (Hải Phòng). Sự hiện diện của hai cảng hàng không quốc tế này có ý nghĩa chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường kết nối giao thông, thúc đẩy du lịch, thương mại và đầu tư với quốc tế.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu đi lại nội địa của người dân.
  • C. Làm giảm vai trò của các loại hình giao thông khác.
  • D. Góp phần giảm ô nhiễm môi trường do giao thông đường bộ.

Câu 21: Vùng KTTĐ miền Trung có tiềm năng lớn về phát triển du lịch. Loại hình du lịch nào có thể được xem là thế mạnh đặc trưng của vùng này, dựa trên sự kết hợp giữa tài nguyên tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch mạo hiểm trên núi cao.
  • B. Du lịch canh nông trong các trang trại quy mô lớn.
  • C. Du lịch biển kết hợp du lịch văn hóa - lịch sử và di sản.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng tại các khu rừng nguyên sinh.

Câu 22: So với Vùng KTTĐ Bắc Bộ và phía Nam, Vùng KTTĐ miền Trung có hạn chế lớn hơn về mặt nào, ảnh hưởng đến tốc độ phát triển kinh tế?

  • A. Điều kiện tự nhiên thường xuyên chịu thiên tai, cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và quy mô thị trường nội vùng còn hạn chế.
  • B. Thiếu hoàn toàn tài nguyên du lịch.
  • C. Không có cảng biển và sân bay quốc tế.
  • D. Nguồn lao động rất ít và không có trình độ.

Câu 23: Vùng KTTĐ phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp dầu khí và các ngành liên quan. Điều này là nhờ thế mạnh nào của vùng?

  • A. Giàu tài nguyên than đá.
  • B. Có nguồn tài nguyên dầu khí lớn ngoài khơi.
  • C. Khí hậu lạnh quanh năm.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững và nâng cao giá trị sản phẩm ở Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng diện tích trồng lúa.
  • B. Giảm bớt đầu tư vào công nghệ chế biến.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường truyền thống.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất thích ứng biến đổi khí hậu, ứng dụng công nghệ cao và xây dựng chuỗi giá trị.

Câu 25: Vùng KTTĐ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối kinh tế Việt Nam với khu vực Đông Bắc Á, đặc biệt là với Trung Quốc?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Quan sát biểu đồ (giả định) thể hiện tỉ lệ đô thị hóa của các vùng KTTĐ năm 2020. Nếu Vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất, điều này phản ánh đặc điểm gì về phát triển của vùng?

  • A. Ngành nông nghiệp là chủ đạo.
  • B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế rất chậm.
  • C. Công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh, thu hút dân cư tập trung vào các đô thị.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái.

Câu 27: Vùng KTTĐ miền Trung có thế mạnh đặc biệt về nguồn nhân lực cần cù, chịu khó và có tinh thần vượt khó. Tuy nhiên, để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế hiện đại, vùng cần tập trung vào giải pháp nào liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Giảm quy mô dân số.
  • B. Nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề và năng lực thích ứng với công nghệ mới.
  • C. Chỉ sử dụng lao động phổ thông.
  • D. Ngăn cản người lao động di chuyển đến vùng khác.

Câu 28: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có một số loại khoáng sản quan trọng với trữ lượng lớn. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng chiếm tỉ lệ áp đảo so với cả nước và là thế mạnh của vùng?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Bô-xít.
  • C. Than đá.
  • D. Quặng sắt.

Câu 29: Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long đang đẩy mạnh phát triển kinh tế biển. Lĩnh vực kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng và đang được chú trọng phát triển tại vùng này?

  • A. Nuôi trồng và khai thác thủy sản xuất khẩu.
  • B. Khai thác dầu khí quy mô lớn.
  • C. Phát triển công nghiệp đóng tàu quân sự.
  • D. Du lịch mạo hiểm khám phá hang động dưới biển.

Câu 30: Việc tăng cường liên kết giữa các tỉnh, thành phố trong cùng một vùng KTTĐ có ý nghĩa chủ yếu nào đối với sự phát triển của vùng đó?

  • A. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các địa phương.
  • B. Chỉ giúp phát triển du lịch.
  • C. Giảm bớt nhu cầu đầu tư vào hạ tầng.
  • D. Phát huy thế mạnh tổng hợp, phân công lao động hợp lý và nâng cao khả năng cạnh tranh của vùng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) được định nghĩa là khu vực hội tụ các điều kiện thuận lợi, có tiềm lực kinh tế lớn và đóng vai trò động lực thúc đẩy sự phát triển chung. Đặc điểm cốt lõi nào sau đây phân biệt rõ nhất vùng KTTĐ với các vùng kinh tế thông thường khác?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về nguồn lao động. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất lợi thế này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Việc phát triển các cảng biển nước sâu như Hải Phòng, Quảng Ninh có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa trên đặc điểm vị trí địa lí, Vùng KTTĐ miền Trung có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc kết nối kinh tế theo hướng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao thành phố Đà Nẵng được xem là hạt nhân, trung tâm phát triển quan trọng nhất của Vùng KTTĐ miền Trung?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vùng KTTĐ phía Nam có thế mạnh đặc biệt trong phát triển các ngành công nghiệp. Thế mạnh nào sau đây đóng góp quan trọng nhất vào sự phát triển này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vùng KTTĐ phía Nam là vùng có đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước. Điều này chủ yếu là do đâu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009). Điều này phản ánh thực tế phát triển kinh tế của vùng này như thế nào so với các vùng KTTĐ khác?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Thế mạnh đặc trưng, khác biệt rõ rệt nhất của Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long so với ba vùng KTTĐ còn lại là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một trong những thách thức lớn nhất mà Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long đang phải đối mặt, ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông nghiệp và đời sống người dân, là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dựa vào bảng số liệu giả định về cơ cấu GRDP của Vùng KTTĐ Bắc Bộ năm 2022: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (5%); Công nghiệp và xây dựng (45%); Dịch vụ (50%). Nhận xét nào sau đây phù hợp với số liệu trên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vùng KTTĐ phía Nam có lợi thế đặc biệt trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Yếu tố nào sau đây đóng góp lớn nhất vào lợi thế này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phát huy tối đa vai trò là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng, Vùng KTTĐ miền Trung cần tập trung đầu tư và phát triển mạnh hệ thống hạ tầng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vùng KTTĐ Bắc Bộ, Vùng KTTĐ miền Trung và Vùng KTTĐ phía Nam đều có điểm chung nào về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vùng KTTĐ nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất trong bốn vùng KTTĐ hiện tại của Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh cơ cấu kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ và Vùng KTTĐ phía Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vùng KTTĐ nào sau đây là nơi hội tụ của các đầu mối giao thông quan trọng về đường thủy, đường bộ và đường hàng không, đóng vai trò trung tâm kết nối vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vai trò 'động lực' của vùng kinh tế trọng điểm thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu trong phát triển các vùng KTTĐ hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có hệ thống cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội) và Cát Bi (Hải Phòng). Sự hiện diện của hai cảng hàng không quốc tế này có ý nghĩa chủ yếu nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vùng KTTĐ miền Trung có tiềm năng lớn về phát triển du lịch. Loại hình du lịch nào có thể được xem là thế mạnh đặc trưng của vùng này, dựa trên sự kết hợp giữa tài nguyên tự nhiên và văn hóa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: So với Vùng KTTĐ Bắc Bộ và phía Nam, Vùng KTTĐ miền Trung có hạn chế lớn hơn về mặt nào, ảnh hưởng đến tốc độ phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vùng KTTĐ phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp dầu khí và các ngành liên quan. Điều này là nhờ thế mạnh nào của vùng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững và nâng cao giá trị sản phẩm ở Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vùng KTTĐ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối kinh tế Việt Nam với khu vực Đông Bắc Á, đặc biệt là với Trung Quốc?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quan sát biểu đồ (giả định) thể hiện tỉ lệ đô thị hóa của các vùng KTTĐ năm 2020. Nếu Vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất, điều này phản ánh đặc điểm gì về phát triển của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vùng KTTĐ miền Trung có thế mạnh đặc biệt về nguồn nhân lực cần cù, chịu khó và có tinh thần vượt khó. Tuy nhiên, để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế hiện đại, vùng cần tập trung vào giải pháp nào liên quan đến nguồn nhân lực?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có một số loại khoáng sản quan trọng với trữ lượng lớn. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng chiếm tỉ lệ áp đảo so với cả nước và là thế mạnh của vùng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long đang đẩy mạnh phát triển kinh tế biển. Lĩnh vực kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng và đang được chú trọng phát triển tại vùng này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc tăng cường liên kết giữa các tỉnh, thành phố trong cùng một vùng KTTĐ có ý nghĩa chủ yếu nào đối với sự phát triển của vùng đó?

Viết một bình luận