Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 6: Dân số, lao động và việc làm (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu đồ nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam năm 2023, trong bối cảnh dân số đang già hóa?

  • A. Biểu đồ hình cột với đáy rộng, đỉnh nhọn (dân số trẻ)
  • B. Biểu đồ hình tháp đều (cân bằng giữa các nhóm tuổi)
  • C. Biểu đồ hình cột với đáy hẹp, đỉnh mở rộng (dân số già hóa)
  • D. Biểu đồ đường thẳng dốc lên (dân số tăng nhanh)

Câu 2: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020 (%)
| Khu vực kinh tế | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, ngư nghiệp | 48.2 | 33.5 |
| Công nghiệp - Xây dựng | 22.7 | 34.4 |
| Dịch vụ | 29.1 | 32.1 |
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động thể hiện trong bảng số liệu trên phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • C. Sự tăng trưởng nhanh chóng của ngành nông nghiệp.
  • D. Xu hướng lao động quay trở về khu vực nông thôn.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị nước ta?

  • A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng cường đào tạo nghề và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • C. Mở rộng các hình thức việc làm bán thời gian, tự tạo việc làm.
  • D. Hạn chế đầu tư vào khu vực kinh tế tư nhân và FDI.

Câu 4: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng ngàn lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Tình huống này có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào về mặt xã hội ở địa phương?

  • A. Gia tăng áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
  • C. Cải thiện chất lượng nguồn lao động địa phương.
  • D. Giảm tình trạng ô nhiễm môi trường nông thôn.

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế.
  • B. Mật độ dân số cao nhất ở vùng núi phía Bắc.
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
  • D. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao thứ hai cả nước.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên?

  • A. Trình độ phát triển công nghiệp.
  • B. Điều kiện tự nhiên và lịch sử khai thác lãnh thổ.
  • C. Chính sách di dân và phân bố lại dân cư.
  • D. Mức độ đô thị hóa và cơ sở hạ tầng.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo theo hướng hiện đại, gắn với nhu cầu thị trường.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
  • C. Nâng lương tối thiểu để cải thiện đời sống người lao động.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành thâm dụng lao động.

Câu 8: Trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng", Việt Nam có lợi thế lớn nhất về mặt kinh tế nào?

  • A. Tăng trưởng nhanh chóng của thị trường bất động sản.
  • B. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngành dịch vụ cao cấp.
  • D. Nguồn cung lao động dồi dào, giá rẻ, phục vụ phát triển kinh tế.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là thách thức của dân số đông đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam?

  • A. Áp lực lớn lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • B. Gây khó khăn trong việc đảm bảo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa nông thôn.
  • D. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo và các vấn đề xã hội khác.

Câu 10: Cho biểu đồ về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tỉ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực qua các năm?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ đường.
  • C. Biểu đồ cột đơn.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 11: Nguyên nhân chính khiến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở Việt Nam giảm trong những năm gần đây là gì?

  • A. Mức sống của người dân giảm sút.
  • B. Tuổi thọ trung bình của người dân giảm.
  • C. Dịch bệnh và thiên tai diễn biến phức tạp.
  • D. Thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Câu 12: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay thu hút nhiều lao động nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp - Xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 13: Cho bảng số liệu:
Mức độ đô thị hóa của Việt Nam qua các năm (% dân số đô thị)
| Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
|---|---|---|---|---|
| Tỉ lệ đô thị hóa | 19.5 | 24.2 | 30.5 | 39.3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm và không ổn định.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị tăng liên tục qua các năm.
  • C. Đô thị hóa chủ yếu diễn ra ở khu vực nông thôn.
  • D. Tỉ lệ đô thị hóa đã đạt mức cao và ổn định từ năm 2010.

Câu 14: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất ở Việt Nam?

  • A. Kinh.
  • B. Tày.
  • C. Thái.
  • D. Mường.

Câu 15: Vùng nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Bắc.

Câu 16: Chính sách dân số nào sau đây được ưu tiên hiện nay ở Việt Nam để duy trì mức sinh thay thế?

  • A. Mỗi gia đình chỉ có một con.
  • B. Khuyến khích sinh ít con để giảm áp lực dân số.
  • C. Duy trì mức sinh thay thế, khuyến khích sinh đủ hai con.
  • D. Tăng cường các biện pháp tránh thai hiện đại.

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất về chất lượng lao động của Việt Nam hiện nay so với yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Thể lực và sức khỏe của người lao động.
  • B. Trình độ chuyên môn kỹ thuật và kỹ năng mềm còn hạn chế.
  • C. Tác phong công nghiệp và kỷ luật lao động chưa cao.
  • D. Khả năng ngoại ngữ và giao tiếp quốc tế còn yếu.

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế năm 2022. Khu vực kinh tế nào có tỉ trọng lao động thấp nhất?

  • A. Khu vực Nhà nước.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Khu vực tập thể.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Đâu là giải pháp quan trọng để giảm sự chênh lệch về mức sống giữa thành thị và nông thôn ở Việt Nam liên quan đến vấn đề lao động và việc làm?

  • A. Tăng cường di dân từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Hạn chế đầu tư phát triển kinh tế ở khu vực đô thị.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.
  • D. Tập trung phát triển các ngành dịch vụ cao cấp ở đô thị.

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý trên phạm vi cả nước là gì?

  • A. Giảm mật độ dân số ở các đô thị lớn.
  • B. Khai thác hiệu quả tiềm năng của các vùng và sử dụng hợp lý lao động.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng và trật tự xã hội.

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa quy mô dân số và thị trường tiêu thụ trong nước.

  • A. Quy mô dân số lớn tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn, thúc đẩy sản xuất.
  • B. Quy mô dân số lớn làm giảm sức mua của thị trường.
  • C. Thị trường tiêu thụ trong nước không phụ thuộc vào quy mô dân số.
  • D. Quy mô dân số chỉ ảnh hưởng đến thị trường lao động, không ảnh hưởng thị trường hàng hóa.

Câu 22: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng hiệu quả lao động ở nông thôn?

  • A. Trang trại công nghệ cao quy mô lớn.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới và liên kết sản xuất theo chuỗi.
  • C. Nông trường quốc doanh tập trung.
  • D. Sản xuất nông hộ nhỏ lẻ, tự cung tự cấp.

Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam từ 2010 - 2022. Xu hướng chung của tỉ lệ lao động qua đào tạo là gì?

  • A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo không thay đổi đáng kể.
  • C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có xu hướng giảm xuống.
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo biến động không theo quy luật.

Câu 24: Vấn đề việc làm có tính chất thời vụ rõ rệt nhất ở khu vực kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Nông nghiệp.
  • D. Xây dựng.

Câu 25: Đâu là giải pháp cấp bách để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn trong ngắn hạn?

  • A. Quy hoạch lại các khu công nghiệp và đô thị.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục hướng nghiệp ở nông thôn.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ ở nông thôn.
  • D. Mở rộng các chương trình tín dụng ưu đãi để phát triển kinh tế hộ gia đình và trang trại.

Câu 26: Cho đoạn thông tin: "Năm 2023, tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên (15-24 tuổi) ở Việt Nam là 7.6%, cao hơn nhiều so với tỉ lệ thất nghiệp chung (2.3%)". Thông tin này cho thấy điều gì về thị trường lao động hiện nay?

  • A. Thị trường lao động đang dư thừa lao động có kinh nghiệm.
  • B. Thanh niên mới ra trường gặp nhiều khó khăn trong tìm kiếm việc làm.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở Việt Nam đang ở mức rất thấp.
  • D. Người lớn tuổi có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn thanh niên.

Câu 27: Loại hình di cư nào sau đây có xu hướng gia tăng ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là từ nông thôn ra thành thị?

  • A. Di cư tự do.
  • B. Di cư bắt buộc.
  • C. Di cư theo kế hoạch.
  • D. Di cư quốc tế.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường và xã hội, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt quản lý dân cư?

  • A. Hạn chế hoàn toàn di cư vào đô thị.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ở ngoại thành.
  • C. Quy hoạch đô thị thông minh, bền vững và quản lý dân cư hiệu quả.
  • D. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông đô thị.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng đối với lực lượng lao động Việt Nam để nâng cao khả năng cạnh tranh?

  • A. Số lượng lao động dồi dào.
  • B. Khả năng ngoại ngữ và kỹ năng làm việc quốc tế.
  • C. Giá nhân công rẻ.
  • D. Kinh nghiệm làm việc trong khu vực nông nghiệp.

Câu 30: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu việc làm phi nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây có thể giúp tạo việc làm tại chỗ và đa dạng hóa kinh tế nông thôn?

  • A. Tập trung vào xuất khẩu lao động nông nghiệp.
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng trọt.
  • C. Phát triển các ngành nghề truyền thống, du lịch cộng đồng và dịch vụ nông thôn.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ lao động sang làm nông nghiệp công nghệ cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Biểu đồ nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam năm 2023, trong bối cảnh dân số đang già hóa?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020 (%)
| Khu vực kinh tế | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, ngư nghiệp | 48.2 | 33.5 |
| Công nghiệp - Xây dựng | 22.7 | 34.4 |
| Dịch vụ | 29.1 | 32.1 |
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động thể hiện trong bảng số liệu trên phản ánh điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị nước ta?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng ngàn lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Tình huống này có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào về mặt xã hội ở địa phương?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong dài hạn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong giai đoạn 'cơ cấu dân số vàng', Việt Nam có lợi thế lớn nhất về mặt kinh tế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là thách thức của dân số đông đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho biểu đồ về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tỉ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực qua các năm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nguyên nhân chính khiến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở Việt Nam giảm trong những năm gần đây là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay thu hút nhiều lao động nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho bảng số liệu:
Mức độ đô thị hóa của Việt Nam qua các năm (% dân số đô thị)
| Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
|---|---|---|---|---|
| Tỉ lệ đô thị hóa | 19.5 | 24.2 | 30.5 | 39.3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Vùng nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chính sách dân số nào sau đây được ưu tiên hiện nay ở Việt Nam để duy trì mức sinh thay thế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất về chất lượng lao động của Việt Nam hiện nay so với yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế năm 2022. Khu vực kinh tế nào có tỉ trọng lao động thấp nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đâu là giải pháp quan trọng để giảm sự chênh lệch về mức sống giữa thành thị và nông thôn ở Việt Nam liên quan đến vấn đề lao động và việc làm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý trên phạm vi cả nước là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa quy mô dân số và thị trường tiêu thụ trong nước.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng hiệu quả lao động ở nông thôn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam từ 2010 - 2022. Xu hướng chung của tỉ lệ lao động qua đào tạo là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vấn đề việc làm có tính chất thời vụ rõ rệt nhất ở khu vực kinh tế nào của Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đâu là giải pháp cấp bách để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn trong ngắn hạn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho đoạn thông tin: 'Năm 2023, tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên (15-24 tuổi) ở Việt Nam là 7.6%, cao hơn nhiều so với tỉ lệ thất nghiệp chung (2.3%)'. Thông tin này cho thấy điều gì về thị trường lao động hiện nay?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Loại hình di cư nào sau đây có xu hướng gia tăng ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là từ nông thôn ra thành thị?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường và xã hội, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt quản lý dân cư?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng đối với lực lượng lao động Việt Nam để nâng cao khả năng cạnh tranh?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu việc làm phi nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây có thể giúp tạo việc làm tại chỗ và đa dạng hóa kinh tế nông thôn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam đang có sự thay đổi đáng chú ý. Điều này phản ánh xu hướng nhân khẩu học nào sau đây?

  • A. Bùng nổ dân số
  • B. Cơ cấu dân số vàng
  • C. Già hóa dân số
  • D. Mất cân bằng giới tính

Câu 2: Trong giai đoạn dân số vàng, Việt Nam có lợi thế lớn về nguồn lao động. Để tận dụng tối đa lợi thế này, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II và III
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực I, giảm tỷ trọng khu vực II và III
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực II, giảm tỷ trọng khu vực I và III
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực III, tăng tỷ trọng khu vực I và II

Câu 4: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động khu vực thành thị
  • B. Tăng tỷ trọng lao động khu vực thành thị
  • C. Không thay đổi cơ cấu lao động
  • D. Chỉ thay đổi cơ cấu lao động nữ

Câu 5: Mật độ dân số của Việt Nam có sự khác biệt lớn giữa các vùng. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất và nguyên nhân chính là gì?

  • A. Tây Nguyên - Đất bazan màu mỡ
  • B. Đông Nam Bộ - Công nghiệp phát triển mạnh
  • C. Đồng bằng sông Hồng - Lịch sử khai thác lâu đời, đất phù sa
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ - Nhiều khu kinh tế ven biển

Câu 6: Chất lượng nguồn lao động của Việt Nam đang được cải thiện, nhưng vẫn còn hạn chế so với yêu cầu phát triển. Hạn chế nào sau đây là đáng kể nhất?

  • A. Sức khỏe thể lực
  • B. Tính kỷ luật lao động
  • C. Khả năng ngoại ngữ
  • D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Câu 7: Xu hướng di cư nào sau đây đang diễn ra phổ biến ở Việt Nam hiện nay và đâu là động lực chính?

  • A. Di cư từ nông thôn ra thành thị - Động lực kinh tế
  • B. Di cư từ thành thị về nông thôn - Động lực môi trường
  • C. Di cư giữa các vùng nông thôn - Động lực văn hóa
  • D. Di cư quốc tế - Động lực chính trị

Câu 8: Việc phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam gây ra thách thức nào đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • B. Gia tăng tệ nạn xã hội
  • C. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên không hợp lý
  • D. Áp lực lên hệ thống giáo dục và y tế

Câu 9: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn trước đây đã đạt được thành tựu quan trọng nào?

  • A. Cân bằng giới tính khi sinh
  • B. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên
  • C. Nâng cao tuổi thọ trung bình
  • D. Phân bố lại dân cư hợp lý hơn

Câu 10: Hiện nay, Việt Nam đang bước vào giai đoạn già hóa dân số. Điều này tạo ra những thách thức nào đối với hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp
  • B. Thiếu hụt lao động trẻ
  • C. Giảm sức mua của thị trường
  • D. Tăng chi phí chăm sóc y tế và lương hưu

Câu 11: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng lao động ở Việt Nam?

  • A. Khu vực Nhà nước
  • B. Khu vực tập thể
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước

Câu 12: Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp
  • B. Dịch vụ
  • C. Công nghiệp - xây dựng
  • D. Khai khoáng

Câu 13: Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Tập trung ở khu vực thành thị
  • B. Chỉ xảy ra ở lao động nữ
  • C. Chỉ xảy ra ở lao động trẻ
  • D. Đang có xu hướng giảm mạnh

Câu 14: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông thôn
  • B. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp
  • C. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn
  • D. Khuyến khích di cư tự do ra thành thị

Câu 15: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp phân theo thành thị và nông thôn. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt tỷ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp nông thôn cao hơn thành thị
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp thành thị cao hơn nông thôn
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp không có sự khác biệt
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp luôn ổn định ở cả hai khu vực

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Phát triển công nghiệp và dịch vụ
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài
  • C. Nâng cao mức sống dân cư
  • D. Chính sách hạn chế nhập cư vào đô thị

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ lệ dân số thành thị hóa thấp nhất?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 18: Hậu quả nào sau đây không phải là hệ quả tiêu cực của đô thị hóa quá nhanh và tự phát?

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Ùn tắc giao thông
  • C. Quá tải hạ tầng đô thị
  • D. Đa dạng hóa kinh tế nông thôn

Câu 19: Để phát triển bền vững đô thị ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Mở rộng diện tích đô thị
  • B. Quy hoạch đô thị hợp lý và đồng bộ
  • C. Tăng cường xây dựng nhà cao tầng
  • D. Khuyến khích sử dụng phương tiện cá nhân

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số sống ở đô thị của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực. So sánh tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam so với các nước trong khu vực, nhận xét nào đúng?

  • A. Tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam cao nhất khu vực
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam tương đương trung bình khu vực
  • C. Tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam còn thấp hơn so với nhiều nước
  • D. Tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam không thay đổi trong giai đoạn này

Câu 21: Trong các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, dân tộc nào có dân số đông nhất?

  • A. Dao
  • B. Tày
  • C. Thái
  • D. Mường

Câu 22: Đặc điểm phân bố dân cư của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường tập trung ở vùng nào?

  • A. Vùng núi và trung du
  • B. Đồng bằng ven biển
  • C. Các đảo ven bờ
  • D. Khu vực đô thị lớn

Câu 23: Vấn đề việc làm và thu nhập của người lao động khu vực nông thôn Việt Nam thường chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố nào?

  • A. Trình độ học vấn thấp
  • B. Thiếu vốn đầu tư
  • C. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp
  • D. Cơ sở hạ tầng kém phát triển

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư ở vùng nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển giáo dục và y tế
  • C. Đẩy mạnh du lịch sinh thái
  • D. Xây dựng nhiều khu công nghiệp tập trung

Câu 25: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế theo GDP của Việt Nam. Dựa vào bảng số liệu, ngành nào có đóng góp lớn nhất vào GDP?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp
  • B. Công nghiệp - xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng và năng lượng

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự do và tạo sự phát triển cân đối giữa các vùng, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn
  • B. Tăng cường kiểm soát di cư
  • C. Khuyến khích di cư có tổ chức
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các vùng

Câu 27: Xu hướng già hóa dân số sẽ tác động đến thị trường lao động Việt Nam như thế nào?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ, tăng chi phí lao động
  • B. Thị trường lao động mở rộng, đa dạng hơn
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
  • D. Chất lượng lao động được nâng cao

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, yêu cầu nào đặt ra đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Tăng cường số lượng lao động phổ thông
  • B. Giảm độ tuổi trung bình của lực lượng lao động
  • C. Nâng cao trình độ ngoại ngữ và kỹ năng mềm
  • D. Tập trung đào tạo lao động cho ngành nông nghiệp

Câu 29: Để ứng phó với tình trạng già hóa dân số, một trong những giải pháp quan trọng là gì?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con
  • B. Hạn chế nhập cư lao động nước ngoài
  • C. Giảm chi tiêu cho y tế người cao tuổi
  • D. Nâng tuổi nghỉ hưu

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giới tính dân số?

  • A. Nữ giới chiếm tỷ lệ cao hơn nam giới rõ rệt
  • B. Cơ bản cân bằng nhưng có xu hướng mất cân bằng
  • C. Nam giới chiếm tỷ lệ cao hơn nữ giới rõ rệt
  • D. Cơ cấu giới tính luôn ổn định qua các năm

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam đang có sự thay đổi đáng chú ý. Điều này phản ánh xu hướng nhân khẩu học nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong giai đoạn dân số vàng, Việt Nam có lợi thế lớn về nguồn lao động. Để tận dụng tối đa lợi thế này, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là chính xác nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Mật độ dân số của Việt Nam có sự khác biệt lớn giữa các vùng. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất và nguyên nhân chính là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chất lượng nguồn lao động của Việt Nam đang được cải thiện, nhưng vẫn còn hạn chế so với yêu cầu phát triển. Hạn chế nào sau đây là đáng kể nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xu hướng di cư nào sau đây đang diễn ra phổ biến ở Việt Nam hiện nay và đâu là động lực chính?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Việc phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam gây ra thách thức nào đối với phát triển kinh tế - xã hội?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn trước đây đã đạt được thành tựu quan trọng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hiện nay, Việt Nam đang bước vào giai đoạn già hóa dân số. Điều này tạo ra những thách thức nào đối với hệ thống an sinh xã hội?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng lao động ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam có đặc điểm chung nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp phân theo thành thị và nông thôn. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt tỷ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ lệ dân số thành thị hóa thấp nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hậu quả nào sau đây không phải là hệ quả tiêu cực của đô thị hóa quá nhanh và tự phát?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để phát triển bền vững đô thị ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số sống ở đô thị của Việt Nam và một số quốc gia trong khu vực. So sánh tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam so với các nước trong khu vực, nhận xét nào đúng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, dân tộc nào có dân số đông nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đặc điểm phân bố dân cư của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường tập trung ở vùng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Vấn đề việc làm và thu nhập của người lao động khu vực nông thôn Việt Nam thường chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư ở vùng nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế theo GDP của Việt Nam. Dựa vào bảng số liệu, ngành nào có đóng góp lớn nhất vào GDP?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự do và tạo sự phát triển cân đối giữa các vùng, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xu hướng già hóa dân số sẽ tác động đến thị trường lao động Việt Nam như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, yêu cầu nào đặt ra đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam để tăng khả năng cạnh tranh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để ứng phó với tình trạng già hóa dân số, một trong những giải pháp quan trọng là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giới tính dân số?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2009 và 2019. Biểu đồ này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào về dân số Việt Nam?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số thành thị.
  • B. Sự phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng.
  • C. Sự suy giảm tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
  • D. Xu hướng già hóa dân số đang diễn ra ngày càng rõ rệt.

Câu 2: Trong giai đoạn dân số vàng, Việt Nam có lợi thế lớn về nguồn lao động. Tuy nhiên, để tận dụng tối đa lợi thế này, thách thức lớn nhất cần giải quyết là gì?

  • A. Tình trạng thất nghiệp gia tăng ở khu vực nông thôn.
  • B. Nâng cao chất lượng và kỹ năng cho lực lượng lao động.
  • C. Cân bằng cơ cấu lao động giữa các khu vực kinh tế.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để tạo thêm việc làm.

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam (%). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động tỉ lệ thất nghiệp giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn luôn cao hơn thành thị và có xu hướng tăng.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị biến động không đáng kể, duy trì ở mức ổn định.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả thành thị và nông thôn đều có xu hướng giảm nhưng vẫn còn sự chênh lệch.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị giảm mạnh, trong khi nông thôn lại tăng lên.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa mật độ dân số và phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Mật độ dân số cao luôn là yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế.
  • B. Mật độ dân số có thể tạo ra cả cơ hội và thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Mật độ dân số thấp là điều kiện tiên quyết để nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Mật độ dân số không ảnh hưởng đáng kể đến quá trình phát triển kinh tế.

Câu 5: Một trong những hệ quả của quá trình đô thị hóa nhanh ở Việt Nam là sự gia tăng dân số cơ học ở các đô thị lớn. Điều này dẫn đến thách thức nào sau đây về mặt xã hội?

  • A. Sự suy giảm chất lượng nguồn lao động.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nông thôn.
  • C. Gia tăng áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị.
  • D. Sự mất cân bằng giới tính trong cơ cấu dân số.

Câu 6: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu trong bối cảnh mức sinh có xu hướng giảm?

  • A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên xuống mức thấp nhất.
  • B. Khuyến khích mỗi gia đình chỉ có một con để ổn định dân số.
  • C. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn để giảm áp lực đô thị.
  • D. Duy trì mức sinh thay thế và nâng cao chất lượng dân số về mọi mặt.

Câu 7: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. Động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển nông nghiệp xuất khẩu.
  • D. Xu hướng hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Biểu đồ này cho thấy điều gì về chất lượng nguồn lao động?

  • A. Chất lượng nguồn lao động còn rất thấp và không có sự cải thiện.
  • B. Chất lượng nguồn lao động đang từng bước được nâng lên.
  • C. Chất lượng nguồn lao động có sự biến động không ổn định.
  • D. Chất lượng nguồn lao động đã đạt trình độ tiên tiến so với khu vực.

Câu 9: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất và điều này gây khó khăn lớn nhất cho việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đó?

  • A. Đông Nam Bộ, khó khăn trong việc bảo vệ môi trường.
  • B. Đồng bằng sông Hồng, khó khăn trong việc quản lý dân cư.
  • C. Tây Bắc, khó khăn trong thu hút lao động và phát triển thị trường.
  • D. Tây Nguyên, khó khăn trong việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 10: Tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng này là gì?

  • A. Chính sách khuyến khích di cư của Nhà nước.
  • B. Sự phát triển của giao thông vận tải.
  • C. Thiên tai và biến đổi khí hậu ở nông thôn.
  • D. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và thu nhập giữa thành thị và nông thôn.

Câu 11: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu phát triển bền vững nào của Việt Nam?

  • A. Tăng cường quốc phòng và an ninh.
  • B. Giảm thiểu sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
  • D. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.

Câu 12: Xét về cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam, hiện tượng nào đang diễn ra và dự báo sẽ gây ra hệ lụy gì trong tương lai?

  • A. Mất cân bằng giới tính theo hướng thừa nam, gây ra những vấn đề xã hội.
  • B. Mất cân bằng giới tính theo hướng thừa nữ, gây thiếu hụt lao động.
  • C. Cơ cấu giới tính ổn định, không có nhiều biến động đáng kể.
  • D. Cơ cấu giới tính biến động mạnh mẽ do ảnh hưởng của di cư.

Câu 13: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • B. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp экстенсив.
  • C. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp ở nông thôn.
  • D. Hạn chế di cư tự do ra thành thị.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện số dân của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Dựa vào biểu đồ, hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự dân số từ đông đến ít.

  • A. ...
  • B. ...
  • C. ...
  • D. ...

Câu 15: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và vùng núi Tây Bắc là gì?

  • A. Điều kiện tự nhiên và lịch sử khai thác lãnh thổ khác nhau.
  • B. Chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế giữa hai vùng.
  • D. Tác động của thiên tai và dịch bệnh.

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỉ trọng lao động nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam?

  • A. Khu vực nhà nước.
  • B. Khu vực tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động nông thôn, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
  • B. Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo nghề ở nông thôn.
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động nông thôn.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp ở nông thôn.

Câu 18: Dân số đông có thể tạo ra thị trường tiêu thụ lớn, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức nào đối với phát triển kinh tế bền vững?

  • A. Làm giảm sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Gây ra tình trạng thiếu lao động trầm trọng.
  • C. Gây áp lực lớn lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • D. Làm chậm quá trình đô thị hóa.

Câu 19: Hiện tượng “chảy máu chất xám” đang diễn ra ở Việt Nam có tác động tiêu cực như thế nào đến nguồn lao động?

  • A. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nước.
  • B. Làm mất cân bằng cơ cấu lao động theo ngành.
  • C. Làm giảm thu nhập bình quân đầu người.
  • D. Làm suy giảm nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến vấn đề việc làm?

  • A. Quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ.
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái ở vùng ven đô.
  • C. Đào tạo nghề và nâng cao kỹ năng cho người lao động đô thị.
  • D. Kiểm soát chặt chẽ quá trình di cư tự do vào đô thị.

Câu 21: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam (%). Tính toán và cho biết khu vực kinh tế nào có sự thay đổi tỉ trọng lao động lớn nhất giai đoạn 2010-2020.

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Không có khu vực nào thay đổi đáng kể.

Câu 22: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển kinh tế ở vùng trung du và miền núi đối với vấn đề dân số, lao động là gì?

  • A. Tăng nhanh mật độ dân số và mở rộng thị trường lao động.
  • B. Thay đổi cơ cấu dân số theo hướng trẻ hóa.
  • C. Hạn chế tình trạng di cư tự do và khai thác tiềm năng lao động tại chỗ.
  • D. Nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật cho người lao động.

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư và lao động ở Việt Nam?

  • A. Phân bố tương đối đồng đều giữa các vùng.
  • B. Phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
  • C. Tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
  • D. Phân bố phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.

Câu 24: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và lâu dài?

  • A. Phát triển kinh tế đô thị đa ngành, tạo nhiều việc làm mới.
  • B. Hạn chế nhập cư vào đô thị.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động đô thị.
  • D. Trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.

Câu 25: Trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng, nếu Việt Nam không có chính sách và giải pháp phù hợp, có thể bỏ lỡ cơ hội phát triển nào?

  • A. Nâng cao vị thế quốc tế.
  • B. Ổn định chính trị - xã hội.
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái.
  • D. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững dựa trên lực lượng lao động trẻ.

Câu 26: Cho đoạn thông tin mô tả về một vùng kinh tế của Việt Nam: “Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước, lực lượng lao động dồi dào, trình độ thâm canh nông nghiệp cao…”. Vùng kinh tế nào được mô tả?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 27: Xu hướng biến đổi về tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn đều tăng.
  • B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng, tỉ lệ dân số nông thôn giảm.
  • C. Tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn đều giảm.
  • D. Tỉ lệ dân số thành thị giảm, tỉ lệ dân số nông thôn tăng.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Xu hướng hội nhập quốc tế.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và quá trình công nghiệp hóa.

Câu 29: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, các đô thị lớn ở Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Mở rộng quy mô đào tạo đại học và sau đại học.
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh đô thị.
  • C. Cải thiện môi trường sống và làm việc, nâng cao thu nhập.
  • D. Hạn chế di cư từ nông thôn vào đô thị.

Câu 30: Trong bối cảnh già hóa dân số, Việt Nam cần có những điều chỉnh chính sách nào để đảm bảo nguồn cung lao động trong tương lai?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Khuyến khích sinh đẻ và có chính sách kéo dài tuổi lao động hợp lý.
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa và tự động hóa sản xuất.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2009 và 2019. Biểu đồ này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào về dân số Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong giai đoạn dân số vàng, Việt Nam có lợi thế lớn về nguồn lao động. Tuy nhiên, để tận dụng tối đa lợi thế này, thách thức lớn nhất cần giải quyết là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam (%). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động tỉ lệ thất nghiệp giai đoạn 2010-2020?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa mật độ dân số và phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một trong những hệ quả của quá trình đô thị hóa nhanh ở Việt Nam là sự gia tăng dân số cơ học ở các đô thị lớn. Điều này dẫn đến thách thức nào sau đây về mặt xã hội?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu trong bối cảnh mức sinh có xu hướng giảm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. Động lực chính thúc đẩy sự chuyển dịch này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Biểu đồ này cho thấy điều gì về chất lượng nguồn lao động?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất và điều này gây khó khăn lớn nhất cho việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đó?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu phát triển bền vững nào của Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xét về cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam, hiện tượng nào đang diễn ra và dự báo sẽ gây ra hệ lụy gì trong tương lai?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện số dân của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Dựa vào biểu đồ, hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự dân số từ đông đến ít.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và vùng núi Tây Bắc là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỉ trọng lao động nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động nông thôn, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Dân số đông có thể tạo ra thị trường tiêu thụ lớn, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức nào đối với phát triển kinh tế bền vững?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hiện tượng “chảy máu chất xám” đang diễn ra ở Việt Nam có tác động tiêu cực như thế nào đến nguồn lao động?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến vấn đề việc làm?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam (%). Tính toán và cho biết khu vực kinh tế nào có sự thay đổi tỉ trọng lao động lớn nhất giai đoạn 2010-2020.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển kinh tế ở vùng trung du và miền núi đối với vấn đề dân số, lao động là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư và lao động ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và lâu dài?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng, nếu Việt Nam không có chính sách và giải pháp phù hợp, có thể bỏ lỡ cơ hội phát triển nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho đoạn thông tin mô tả về một vùng kinh tế của Việt Nam: “Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước, lực lượng lao động dồi dào, trình độ thâm canh nông nghiệp cao…”. Vùng kinh tế nào được mô tả?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xu hướng biến đổi về tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở Việt Nam hiện nay là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, các đô thị lớn ở Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh già hóa dân số, Việt Nam cần có những điều chỉnh chính sách nào để đảm bảo nguồn cung lao động trong tương lai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào?

  • A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản, tăng khu vực dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • D. Giảm tỉ trọng lao động ở cả ba khu vực kinh tế.

Câu 2: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

  • A. Chất lượng lao động nông thôn thấp hơn thành thị.
  • B. Đầu tư nước ngoài tập trung chủ yếu ở khu vực đô thị.
  • C. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế đăng ký hộ khẩu ở các thành phố lớn.
  • B. Tăng cường kiểm soát hành chính việc di chuyển dân cư.
  • C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp tập trung ở thành thị.
  • D. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm và nâng cao thu nhập tại chỗ.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ lệ người già (trên 60 tuổi) đang chiếm ưu thế.
  • B. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao, tạo lợi thế về nguồn nhân lực.
  • C. Tỉ lệ trẻ em (dưới 15 tuổi) đang tăng nhanh chóng.
  • D. Cơ cấu dân số ổn định, không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 5: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam (%). Năm nào có sự chênh lệch tỉ lệ thất nghiệp giữa thành thị và nông thôn lớn nhất?

  • A. Năm 2015
  • B. Năm 2017
  • C. Năm 2019
  • D. Năm 2021

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý trên phạm vi cả nước là gì?

  • A. Khai thác hiệu quả tiềm năng của các vùng, giảm áp lực dân số đô thị.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • C. Đảm bảo sự đồng đều về mật độ dân số giữa các vùng.
  • D. Tăng cường lực lượng lao động trẻ cho khu vực nông thôn.

Câu 7: Đâu là thách thức lớn nhất đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Số lượng lao động chưa đáp ứng đủ nhu cầu.
  • B. Chi phí lao động thấp làm giảm sức cạnh tranh.
  • C. Phân bố lao động không đều giữa các vùng.
  • D. Thiếu hụt lao động có kỹ năng nghề cao và ngoại ngữ.

Câu 8: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra về mặt xã hội ở khu vực này?

  • A. Giảm tỉ lệ tội phạm do có nhiều việc làm.
  • B. Gia tăng tình đoàn kết cộng đồng do dân số tăng.
  • C. Gia tăng áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí của người dân địa phương ngay lập tức.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng núi phía Bắc?

  • A. Phát triển các ngành kinh tế phù hợp với điều kiện tự nhiên.
  • B. Tập trung phát triển mạnh các khu công nghiệp lớn.
  • C. Đầu tư vào giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng.
  • D. Thực hiện các chính sách hỗ trợ dân tộc thiểu số.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản về cơ cấu lao động giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam là gì?

  • A. Thành thị tập trung lao động trong khu vực dịch vụ và công nghiệp, nông thôn chủ yếu nông nghiệp.
  • B. Nông thôn có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao hơn thành thị.
  • C. Thành thị có tỉ lệ lao động trẻ tuổi cao hơn nông thôn.
  • D. Cơ cấu lao động ở cả hai khu vực đều hoàn toàn giống nhau.

Câu 11: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam sẽ gây ra thách thức nào lớn nhất cho thị trường lao động trong tương lai?

  • A. Tăng tỉ lệ thất nghiệp do người lớn tuổi khó tìm việc.
  • B. Giảm chi phí bảo trợ xã hội cho người cao tuổi.
  • C. Suy giảm nguồn cung lao động trẻ và năng động.
  • D. Nâng cao chất lượng lao động do kinh nghiệm của người già.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của Việt Nam qua các năm. Biểu đồ cho thấy xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam như thế nào?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị giảm liên tục qua các năm.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị tăng lên nhưng với tốc độ chậm.
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị tăng nhanh và không ổn định.
  • D. Tỉ lệ dân số đô thị duy trì ở mức ổn định.

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam là gì?

  • A. Chính sách dân số của nhà nước.
  • B. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
  • C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
  • D. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 14: Chính sách dân số nào sau đây được ưu tiên thực hiện ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Khuyến khích mỗi gia đình chỉ có một con.
  • B. Tăng cường sinh đẻ để duy trì cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Duy trì mức sinh thay thế và nâng cao chất lượng dân số.
  • D. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 15: Loại hình di cư nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bổ sung lao động cho các khu công nghiệp và đô thị lớn ở Việt Nam?

  • A. Di cư quốc tế.
  • B. Di cư nông thôn - đô thị.
  • C. Di cư giữa các vùng nông thôn.
  • D. Di cư từ đô thị về nông thôn.

Câu 16: Ngành kinh tế nào sau đây có tỉ lệ lao động nữ cao nhất ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Xây dựng.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Dệt may và da giày.

Câu 17: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2022. Biểu đồ cho thấy đặc điểm gì về trình độ lao động của Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật còn cao.
  • B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học trở lên chiếm đa số.
  • C. Trình độ lao động đã đạt ngang bằng các nước phát triển.
  • D. Cơ cấu trình độ lao động cân đối giữa các cấp bậc.

Câu 18: Đâu không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo nghề.
  • B. Phát triển các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động.
  • C. Hạn chế xuất khẩu lao động để giữ nguồn nhân lực trong nước.
  • D. Khuyến khích đầu tư vào khu vực tư nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Câu 19: Ý nghĩa của "cơ cấu dân số vàng" đối với phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

  • A. Giảm áp lực về việc làm và phúc lợi xã hội.
  • B. Tạo cơ hội để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.
  • C. Đảm bảo nguồn cung lao động dồi dào cho nông nghiệp.
  • D. Giảm tỉ lệ phụ thuộc dân số và tăng tuổi thọ trung bình.

Câu 20: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất và tỉ lệ dân tộc thiểu số cao nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 21: Đâu là biểu hiện của việc nâng cao chất lượng dân số ở Việt Nam?

  • A. Gia tăng dân số nhanh chóng.
  • B. Mật độ dân số ngày càng tăng.
  • C. Tuổi thọ trung bình tăng lên.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp giảm xuống.

Câu 22: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế (Năm 2010 và 2020). Hãy tính tốc độ tăng trưởng lực lượng lao động trong khu vực dịch vụ giai đoạn 2010-2020.

  • A. 15%
  • B. 25%
  • C. 35%
  • D. 45%

Câu 23: Vấn đề việc làm có tính chất thời vụ rõ rệt nhất ở khu vực kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Tất cả các khu vực kinh tế.

Câu 24: Đâu là hệ quả tiêu cực của đô thị hóa quá nhanh và không kiểm soát ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
  • B. Cải thiện chất lượng môi trường đô thị.
  • C. Giảm áp lực lên hệ thống giao thông đô thị.
  • D. Gia tăng ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông.

Câu 25: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo.
  • C. Giảm quy mô dân số để dễ quản lý.
  • D. Phân bố lại lao động từ thành thị về nông thôn.

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của Việt Nam từ năm 1990 đến 2020. Giai đoạn nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. 1990 - 1995
  • B. 1995 - 2000
  • C. 2000 - 2005
  • D. 2005 - 2010

Câu 27: Vùng kinh tế nào của Việt Nam tập trung nhiều khu công nghiệp và đô thị lớn, thu hút mạnh mẽ lao động di cư?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Đâu là nhận định đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam?

  • A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
  • B. Mật độ dân số ở nông thôn cao hơn thành thị.
  • C. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
  • D. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.

Câu 29: Cho biểu đồ so sánh cơ cấu GDP và cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lao động giữa các khu vực kinh tế?

  • A. Năng suất lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
  • B. Năng suất lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp cao hơn nông, lâm, thủy sản.
  • C. Năng suất lao động giữa các khu vực kinh tế tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh năng suất lao động từ biểu đồ này.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp ở đô thị.
  • B. Khuyến khích dân cư di chuyển về nông thôn.
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý và phát triển giao thông công cộng.
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch ở đô thị.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam (%). Năm nào có sự chênh lệch tỉ lệ thất nghiệp giữa thành thị và nông thôn lớn nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý trên phạm vi cả nước là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đâu là thách thức lớn nhất đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Hậu quả nào sau đây có thể xảy ra về mặt xã hội ở khu vực này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng núi phía Bắc?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản về cơ cấu lao động giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam sẽ gây ra thách thức nào lớn nhất cho thị trường lao động trong tương lai?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của Việt Nam qua các năm. Biểu đồ cho thấy xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chính sách dân số nào sau đây được ưu tiên thực hiện ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Loại hình di cư nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bổ sung lao động cho các khu công nghiệp và đô thị lớn ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Ngành kinh tế nào sau đây có tỉ lệ lao động nữ cao nhất ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2022. Biểu đồ cho thấy đặc điểm gì về trình độ lao động của Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đâu không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ý nghĩa của 'cơ cấu dân số vàng' đối với phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất và tỉ lệ dân tộc thiểu số cao nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đâu là biểu hiện của việc nâng cao chất lượng dân số ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế (Năm 2010 và 2020). Hãy tính tốc độ tăng trưởng lực lượng lao động trong khu vực dịch vụ giai đoạn 2010-2020.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Vấn đề việc làm có tính chất thời vụ rõ rệt nhất ở khu vực kinh tế nào của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đâu là hệ quả tiêu cực của đô thị hóa quá nhanh và không kiểm soát ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của Việt Nam từ năm 1990 đến 2020. Giai đoạn nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vùng kinh tế nào của Việt Nam tập trung nhiều khu công nghiệp và đô thị lớn, thu hút mạnh mẽ lao động di cư?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đâu là nhận định đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho biểu đồ so sánh cơ cấu GDP và cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lao động giữa các khu vực kinh tế?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động như thế nào?

  • A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản và tăng trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Tỉ trọng lao động giữa các khu vực kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng.

Câu 2: Điều gì sau đây là thách thức lớn nhất đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Số lượng lao động dồi dào nhưng chưa được khai thác hiệu quả.
  • B. Cơ cấu lao động phân bố không đồng đều giữa các vùng.
  • C. Trình độ chuyên môn kỹ thuật và kỹ năng mềm của người lao động còn hạn chế so với yêu cầu.
  • D. Mức lương và thu nhập của người lao động còn thấp.

Câu 3: Cho bảng số liệu về dân số và mật độ dân số của một số vùng ở Việt Nam năm 2023. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhấtảnh hưởng của mật độ dân số cao đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng đó là gì?

  • A. Đồng bằng sông Hồng; tạo áp lực lớn lên cơ sở hạ tầng và tài nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ; gây ra tình trạng thiếu lao động cục bộ trong một số ngành.
  • C. Tây Nguyên; khó khăn trong việc phát triển các ngành công nghiệp.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ; dễ dàng thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 4: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam tập trung vào mục tiêu chủ yếu nào trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Giảm tỉ lệ sinh và ổn định quy mô dân số.
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
  • C. Tăng tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
  • D. Nâng cao chất lượng dân số về thể chất, trí tuệ và tinh thần.

Câu 5: Hiện tượng “già hóa dân số” ở Việt Nam dự báo sẽ gây ra tác động lớn nhất đến khía cạnh nào của kinh tế - xã hội trong tương lai?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.
  • B. Hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ.
  • D. Môi trường tự nhiên được bảo vệ tốt hơn.

Câu 6: Trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào để tận dụng hiệu quả nhất cơ hội này cho phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động giá rẻ.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành thâm dụng lao động.
  • C. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nghề để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để tạo thêm việc làm cho giới trẻ.

Câu 7: Phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam chủ yếu do yếu tố tự nhiên hay yếu tố kinh tế - xã hội quyết định?

  • A. Yếu tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, tài nguyên).
  • B. Yếu tố kinh tế - xã hội (trình độ phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng, chính sách).
  • C. Kết hợp đồng đều cả yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội.
  • D. Yếu tố lịch sử và truyền thống văn hóa.

Câu 8: Đô thị hóa ở Việt Nam có tác động trực tiếp đến cơ cấu lao động như thế nào?

  • A. Giảm tỉ lệ lao động trong khu vực thành thị.
  • B. Tăng tỉ lệ lao động trong khu vực thành thị và giảm ở khu vực nông thôn.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu lao động.
  • D. Lao động chuyển dịch chủ yếu từ khu vực dịch vụ sang công nghiệp.

Câu 9: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn. Điều này sẽ tác động như thế nào đến dân số và lao động của khu vực lân cận?

  • A. Dân số cơ học tăng do di cư lao động đến, cơ cấu lao động chuyển dịch sang khu vực công nghiệp.
  • B. Dân số tự nhiên giảm do ô nhiễm môi trường, cơ cấu lao động không thay đổi.
  • C. Dân số và cơ cấu lao động không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Dân số cơ học giảm do người dân chuyển đến đô thị, cơ cấu lao động chuyển dịch sang dịch vụ.

Câu 10: Để giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung vào là gì?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Phát triển kinh tế, đa dạng hóa ngành nghề và tạo nhiều việc làm mới.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • D. Giảm giờ làm việc và tăng số ngày nghỉ phép.

Câu 11: So sánh mật độ dân số giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên, yếu tố chủ yếu nào tạo nên sự khác biệt lớn này?

  • A. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
  • B. Trình độ phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi và lịch sử khai thác lâu đời ở Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Vị trí địa lý và quan hệ quốc tế.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn qua các năm. Biểu đồ cho thấy xu hướng thất nghiệp ở khu vực nào cao hơn và có xu hướng biến động ra sao?

  • A. Thành thị có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn và có xu hướng giảm dần.
  • B. Nông thôn có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn và có xu hướng tăng lên.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả thành thị và nông thôn đều tương đương và ổn định.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và nông thôn biến động không theo quy luật.

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiên tai và biến đổi khí hậu ở nông thôn.
  • B. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và thu nhập giữa thành thị và nông thôn.
  • C. Chính sách khuyến khích di cư của nhà nước.
  • D. Môi trường sống ô nhiễm ở nông thôn.

Câu 14: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở các đô thị lớn, giải pháp hiệu quả nào cần được ưu tiên?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Tăng cường xây dựng nhà cao tầng trong nội đô.
  • C. Quy hoạch và phát triển các đô thị vệ tinh, phân tán dân số.
  • D. Nâng cao mức sống ở nông thôn để hạn chế di cư.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Dồi dào về số lượng.
  • B. Cần cù, chịu khó và sáng tạo.
  • C. Giá nhân công còn tương đối thấp.
  • D. Tác phong công nghiệp và kỷ luật lao động cao.

Câu 16: Ý nghĩa của việc phân bố dân cư hợp lý hơn trên phạm vi cả nước là gì?

  • A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động, khai thác tài nguyên và phát triển kinh tế - xã hội các vùng.
  • C. Đảm bảo sự công bằng về thu nhập giữa các vùng.
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các vùng.

Câu 17: Loại hình đô thị nào ở Việt Nam có tốc độ tăng dân số nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Các đô thị lớn và siêu đô thị.
  • B. Các đô thị vừa và nhỏ.
  • C. Các đô thị miền núi.
  • D. Các đô thị ven biển.

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2010 và 2020. Sơ đồ thể hiện xu hướng biến đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi như thế nào?

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ tăng lên.
  • B. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động giảm và tỉ lệ người cao tuổi tăng lên.
  • C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Tỉ lệ dân số nam và nữ trở nên cân bằng hơn.

Câu 19: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở khu vực nông thôn, giải pháp ưu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp để giảm nhu cầu lao động.
  • B. Khuyến khích lao động nông thôn di cư ra thành thị.
  • C. Tăng cường đầu tư vào giáo dục, y tế và đào tạo nghề phù hợp với đặc điểm nông thôn.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung ở nông thôn.

Câu 20: Tỉ lệ dân số thành thị ở Việt Nam ngày càng tăng chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • B. Chính sách khuyến khích phát triển đô thị của nhà nước.
  • C. Mức sống ở nông thôn ngày càng giảm.
  • D. Thiên tai và biến đổi khí hậu diễn biến phức tạp.

Câu 21: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, khu vực nào có tỉ trọng lao động lớn nhất ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Cả ba khu vực có tỉ trọng lao động tương đương.

Câu 22: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam từ năm 1990 đến 2020. Biểu đồ cho thấy xu hướng biến động tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên như thế nào?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng lên liên tục.
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm dần.
  • C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên dao động không ổn định.
  • D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên duy trì ở mức ổn định.

Câu 23: Vấn đề việc làm có tính chất thời vụ thường phổ biến ở khu vực kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Cả ba khu vực đều có tính thời vụ cao.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do đến các đô thị lớn, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn di cư tự do vào đô thị lớn.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt người di cư tự do.
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các vùng.
  • D. Xây dựng các khu nhà ở giá rẻ cho người di cư.

Câu 25: Dân số Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào của đất nước?

  • A. Khu vực miền núi và trung du.
  • B. Khu vực đồng bằng và ven biển.
  • C. Phân bố đều khắp cả nước.
  • D. Tập trung ở các vùng biên giới.

Câu 26: Trong giai đoạn tới, xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam sẽ tiếp tục diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản và tăng trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Cơ cấu lao động ngành kinh tế sẽ ổn định và không thay đổi.
  • D. Tăng tỉ trọng lao động trong tất cả các khu vực kinh tế.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quy mô dân số của một quốc gia?

  • A. Tỉ lệ sinh.
  • B. Tỉ lệ tử.
  • C. Di cư.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 28: Để phát triển kinh tế bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến việc nâng cao chất lượng dân số hay số lượng dân số?

  • A. Chất lượng dân số.
  • B. Số lượng dân số.
  • C. Cả số lượng và chất lượng dân số đều quan trọng như nhau.
  • D. Không có yếu tố nào quan trọng hơn.

Câu 29: Vùng nào ở Việt Nam có tỉ lệ dân số đô thị hóa thấp nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lao động Việt Nam có lợi thế cạnh tranh chủ yếu nào?

  • A. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Giá nhân công cạnh tranh và sự cần cù, chịu khó.
  • C. Khả năng ngoại ngữ lưu loát.
  • D. Tác phong công nghiệp hiện đại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động như thế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Điều gì sau đây là *thách thức lớn nhất* đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho bảng số liệu về dân số và mật độ dân số của một số vùng ở Việt Nam năm 2023. Vùng nào sau đây có *mật độ dân số cao nhất* và *ảnh hưởng của mật độ dân số cao* đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng đó là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam tập trung vào mục tiêu *chủ yếu* nào trong giai đoạn hiện nay?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hiện tượng “già hóa dân số” ở Việt Nam dự báo sẽ gây ra *tác động lớn nhất* đến khía cạnh nào của kinh tế - xã hội trong tương lai?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào để *tận dụng hiệu quả nhất* cơ hội này cho phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam *chủ yếu* do yếu tố tự nhiên hay yếu tố kinh tế - xã hội quyết định?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đô thị hóa ở Việt Nam có tác động *trực tiếp* đến cơ cấu lao động như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn. Điều này sẽ *tác động* như thế nào đến dân số và lao động của khu vực lân cận?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam, giải pháp *quan trọng nhất* cần tập trung vào là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: So sánh mật độ dân số giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên, yếu tố *chủ yếu* nào tạo nên sự khác biệt lớn này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn qua các năm. Biểu đồ cho thấy xu hướng thất nghiệp ở khu vực nào cao hơn và có xu hướng biến động ra sao?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên nhân *chính* dẫn đến tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở các đô thị lớn, giải pháp *hiệu quả* nào cần được ưu tiên?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Ý nghĩa của việc phân bố dân cư hợp lý hơn trên phạm vi cả nước là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Loại hình đô thị nào ở Việt Nam có tốc độ tăng dân số nhanh *nhất* trong những năm gần đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2010 và 2020. Sơ đồ thể hiện xu hướng biến đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở khu vực nông thôn, giải pháp *ưu tiên* cần thực hiện là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Tỉ lệ dân số thành thị ở Việt Nam ngày càng tăng *chủ yếu* do yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, khu vực nào có tỉ trọng lao động lớn *nhất* ở Việt Nam hiện nay?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam từ năm 1990 đến 2020. Biểu đồ cho thấy xu hướng biến động tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Vấn đề việc làm có tính chất *thời vụ* thường phổ biến ở khu vực kinh tế nào của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do đến các đô thị lớn, biện pháp *quản lý* nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Dân số Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào của đất nước?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong giai đoạn tới, xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam sẽ tiếp tục diễn ra theo hướng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến quy mô dân số của một quốc gia?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để phát triển kinh tế bền vững, Việt Nam cần chú trọng đến việc nâng cao chất lượng dân số hay số lượng dân số?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vùng nào ở Việt Nam có tỉ lệ dân số đô thị hóa thấp *nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lao động Việt Nam có lợi thế cạnh tranh *chủ yếu* nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2005 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Tỷ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản giảm đáng kể.
  • B. Tỷ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng lên.
  • C. Khu vực dịch vụ có sự gia tăng về tỷ trọng lao động.
  • D. Khu vực nông, lâm, thủy sản vẫn chiếm tỷ trọng lao động cao nhất năm 2020.

Câu 2: Giả sử một địa phương X có tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. Giải pháp nào sau đây là ít phù hợp nhất để giảm tình trạng thất nghiệp ở thành thị tại địa phương X?

  • A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ tại khu vực đô thị.
  • B. Tăng cường đào tạo nghề và nâng cao kỹ năng cho người lao động thành thị.
  • C. Khuyến khích người lao động thành thị di cư về nông thôn để làm nông nghiệp.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu chế xuất ở đô thị.

Câu 3: Cho bảng số liệu về dân số và tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng biến động nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

  • A. Dân số và tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng nhanh.
  • B. Dân số tăng nhưng tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
  • C. Dân số và tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm.
  • D. Dân số giảm nhưng tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của cơ cấu dân số vàng đến phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Tạo ra nguồn lao động dồi dào, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Gây áp lực lớn lên hệ thống giáo dục và y tế.
  • C. Dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động trong tương lai.
  • D. Làm giảm sức cạnh tranh của nền kinh tế do chi phí lao động tăng.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Hệ quả nào sau đây không thuộc về khía cạnh xã hội của tình huống này?

  • A. Gia tăng dân số cơ học tại địa phương.
  • B. Thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính.
  • C. Phát sinh các vấn đề về an ninh trật tự, tệ nạn xã hội.
  • D. Tăng trưởng GDP và thu nhập bình quân đầu người của địa phương.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
  • B. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo, gắn với nhu cầu thị trường lao động.
  • C. Nâng cao mức lương tối thiểu để thu hút lao động.
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để tăng lực lượng lao động trẻ.

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở nhóm lao động có trình độ đại học trở lên.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhóm lao động không có trình độ chuyên môn kỹ thuật là thấp nhất.
  • C. Trình độ chuyên môn kỹ thuật càng cao, tỷ lệ thất nghiệp càng thấp.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp giữa các nhóm trình độ chuyên môn kỹ thuật không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 8: Nhận định nào sau đây là sai về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam?

  • A. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và ven biển.
  • B. Mật độ dân số cao nhất ở vùng núi phía Bắc.
  • C. Dân cư phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn.
  • D. Xu hướng di dân từ nông thôn ra thành thị và các vùng kinh tế phát triển.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2021. Khu vực kinh tế nào có số lượng lao động lớn nhất?

  • A. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Khu vực dịch vụ.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động ở nước ta là:

  • A. Khai thác hiệu quả hơn tài nguyên và sử dụng hợp lý lao động.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa nông thôn.
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các vùng miền.

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng di dân từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?

  • A. Thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra ở nông thôn.
  • B. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và thu nhập giữa thành thị và nông thôn.
  • C. Chính sách khuyến khích di dân ra thành thị của Nhà nước.
  • D. Nhu cầu về nhà ở và đất đai ở nông thôn ngày càng tăng.

Câu 12: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu?

  • A. Ổn định quy mô dân số ở mức vừa phải.
  • B. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên xuống mức thấp nhất.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động hợp lý hơn.
  • D. Nâng cao chất lượng dân số về thể chất và tinh thần.

Câu 13: Cho biểu đồ đường thể hiện tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1960-2020. Giai đoạn nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. 1960 - 1970.
  • B. 1980 - 1990.
  • C. 1990 - 2000.
  • D. 2010 - 2020.

Câu 14: Vấn đề việc làm nổi bật ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là gì?

  • A. Tình trạng thiếu việc làm trầm trọng do dân số quá đông.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn so với khu vực thành thị.
  • C. Tình trạng thiếu việc làm và thời gian làm việc không ổn định.
  • D. Chất lượng việc làm thấp, thu nhập không đảm bảo cuộc sống.

Câu 15: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng dân số của một quốc gia?

  • A. Quy mô dân số lớn hay nhỏ.
  • B. Trình độ học vấn và sức khỏe của người dân.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ hay già.
  • D. Mật độ dân số cao hay thấp.

Câu 16: Cho đoạn thông tin: “Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước, thu hút mạnh mẽ lao động từ các vùng khác đến.” Hệ quả về dân số - xã hội của thông tin trên là gì?

  • A. Đông Nam Bộ có dân số cơ học tăng nhanh.
  • B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Đông Nam Bộ tăng cao.
  • C. Mật độ dân số Đông Nam Bộ giảm xuống.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ của Đông Nam Bộ bị suy giảm.

Câu 17: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam có khả năng thu hút nhiều lao động nhất?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất ô tô.
  • C. Dệt may và da giày.
  • D. Công nghệ thông tin.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Dồi dào về số lượng.
  • B. Cần cù, chịu khó.
  • C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam năm 2020. Nhóm tuổi nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Nhóm tuổi 0 - 14.
  • B. Nhóm tuổi 15 - 59.
  • C. Nhóm tuổi 60 trở lên.
  • D. Nhóm tuổi trên 75.

Câu 20: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị?

  • A. Phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ, tạo thêm việc làm.
  • B. Đào tạo lại nghề cho người lao động thất nghiệp.
  • C. Hạn chế nhập cư vào khu vực thành thị.
  • D. Hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm và khởi nghiệp.

Câu 21: Tình trạng “chảy máu chất xám” gây ra hậu quả tiêu cực nhất nào đối với Việt Nam?

  • A. Gia tăng tỷ lệ người già trong cơ cấu dân số.
  • B. Suy giảm nguồn nhân lực chất lượng cao cho phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Mất cân đối giới tính trong cơ cấu dân số.
  • D. Gia tăng tình trạng thất nghiệp trong nước.

Câu 22: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2021. Khu vực kinh tế nào có tỷ lệ lao động nữ cao nhất?

  • A. Khu vực dịch vụ.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • C. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 23: Ý nghĩa của việc nâng cao chất lượng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc phòng.
  • C. Ổn định chính trị và trật tự xã hội.
  • D. Tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững.

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25: Cho biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Thành phần kinh tế nào có sự gia tăng tỷ trọng lao động lớn nhất?

  • A. Nhà nước.
  • B. Tập thể.
  • C. Tư nhân.
  • D. Có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Tác động tiêu cực của đô thị hóa nhanh chóng đến vấn đề lao động và việc làm ở Việt Nam là gì?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới trong khu vực đô thị.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động đô thị.
  • C. Gây áp lực lớn lên vấn đề việc làm và nhà ở đô thị.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng hiện đại.

Câu 27: Để giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị.
  • B. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề, đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Mở rộng các chương trình cho vay vốn ưu đãi cho người lao động.
  • D. Tăng cường kiểm soát nhập cư vào khu vực đô thị.

Câu 28: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tỷ lệ dân số trẻ tăng lên, tỷ lệ dân số già giảm xuống.
  • B. Tỷ lệ dân số trẻ và dân số già đều tăng lên.
  • C. Tỷ lệ dân số trẻ và dân số già đều giảm xuống.
  • D. Tỷ lệ dân số trẻ giảm xuống, tỷ lệ dân số già tăng lên.

Câu 29: Cho biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện dân số và tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tỷ lệ thất nghiệp?

  • A. Dân số tăng, tỷ lệ thất nghiệp cũng tăng theo.
  • B. Dân số tăng, tỷ lệ thất nghiệp giảm.
  • C. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa dân số và tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Dân số giảm, tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Câu 30: Để phát huy lợi thế của cơ cấu dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào chủ yếu?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục, đào tạo và khoa học công nghệ.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động để giải quyết việc làm.
  • C. Hạn chế nhập cư để giảm áp lực dân số.
  • D. Khuyến khích sinh đẻ để duy trì cơ cấu dân số trẻ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2005 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Giả sử một địa phương X có tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. Giải pháp nào sau đây là *ít* phù hợp nhất để giảm tình trạng thất nghiệp ở thành thị tại địa phương X?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho bảng số liệu về dân số và tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng biến động nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về tác động của cơ cấu dân số vàng đến phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Hệ quả nào sau đây *không* thuộc về khía cạnh xã hội của tình huống này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2022. Nhận xét nào sau đây *đúng*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nhận định nào sau đây là *sai* về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2021. Khu vực kinh tế nào có số lượng lao động lớn nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động ở nước ta là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng di dân từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là *chủ yếu*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho biểu đồ đường thể hiện tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1960-2020. Giai đoạn nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Vấn đề việc làm *nổi bật* ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đâu là yếu tố *quan trọng nhất* quyết định chất lượng dân số của một quốc gia?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho đoạn thông tin: “Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước, thu hút mạnh mẽ lao động từ các vùng khác đến.” Hệ quả về dân số - xã hội của thông tin trên là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam có khả năng thu hút nhiều lao động nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam năm 2020. Nhóm tuổi nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tình trạng “chảy máu chất xám” gây ra hậu quả *tiêu cực nhất* nào đối với Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2021. Khu vực kinh tế nào có tỷ lệ lao động nữ cao nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Ý nghĩa của việc nâng cao chất lượng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Thành phần kinh tế nào có sự gia tăng tỷ trọng lao động lớn nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tác động *tiêu cực* của đô thị hóa nhanh chóng đến vấn đề lao động và việc làm ở Việt Nam là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị, giải pháp nào sau đây mang tính *lâu dài và bền vững* nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở Việt Nam hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện dân số và tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa dân số và tỷ lệ thất nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát huy lợi thế của cơ cấu dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào *chủ yếu*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam có xu hướng giảm trong những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỉ suất tử thô tăng nhanh.
  • B. Sự già hóa dân số diễn ra mạnh.
  • C. Thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
  • D. Mức sống người dân giảm sút.

Câu 2: Phân tích tác động tích cực chủ yếu của quy mô dân số đông và cơ cấu dân số vàng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.

  • A. Giảm áp lực lên tài nguyên và môi trường.
  • B. Nâng cao nhanh chóng chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Đảm bảo việc làm đầy đủ cho mọi người lao động.
  • D. Cung cấp nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 3: Vấn đề nan giải nhất đối với nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

  • A. Chất lượng nguồn lao động, đặc biệt là trình độ chuyên môn kỹ thuật và kỹ năng nghề.
  • B. Số lượng lao động quá ít, không đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất.
  • C. Người lao động thiếu tinh thần cầu tiến và sáng tạo.
  • D. Phần lớn lao động không muốn làm việc trong các ngành công nghiệp.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020: Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp giảm từ 48% xuống 28%; Khu vực Công nghiệp và xây dựng tăng từ 21% lên 33%; Khu vực Dịch vụ tăng từ 31% lên 39%. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động này phản ánh xu hướng nào của nền kinh tế?

  • A. Phát triển mạnh mẽ nông nghiệp hiện đại.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Suy thoái của ngành dịch vụ truyền thống.
  • D. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 5: Vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay còn nhiều khó khăn, đặc biệt ở khu vực nông thôn và các đô thị lớn. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Thiếu nguồn cung lao động có trình độ.
  • B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quá nhanh.
  • C. Số lượng dân số trong độ tuổi lao động giảm mạnh.
  • D. Số lượng lao động tăng nhanh, cơ cấu kinh tế chuyển dịch còn chậm, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

Câu 6: Sự phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam gây ra những ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu nào đến phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gây khó khăn cho việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
  • C. Làm tăng nhanh tốc độ đô thị hóa ở mọi khu vực.
  • D. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng ở các đô thị lớn.

Câu 7: Tỉnh A có tổng dân số là 1.5 triệu người. Số người trong độ tuổi lao động (15-59 tuổi) chiếm 65%. Giả sử tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là 80% trong nhóm tuổi này và tỉ lệ thất nghiệp là 4%. Hãy tính số người thất nghiệp của tỉnh A.

  • A. 39,000 người.
  • B. 78,000 người.
  • C. 31,200 người.
  • D. 975,000 người.

Câu 8: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh thách thức đối với vấn đề việc làm ở Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn còn cao.
  • B. Nhu cầu lao động chất lượng cao ngày càng tăng.
  • C. Sự mất cân đối cung - cầu lao động theo vùng và theo ngành.
  • D. Áp lực tạo việc làm cho lực lượng lao động trẻ gia nhập thị trường hàng năm.

Câu 9: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam nhằm đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, giải pháp cốt lõi nào cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đổi mới căn bản và toàn diện hệ thống giáo dục - đào tạo, chú trọng đào tạo kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông ra nước ngoài.
  • C. Giảm số lượng người học đại học, tăng số lượng người học nghề.
  • D. Khuyến khích người lao động tự học hỏi qua kinh nghiệm làm việc thực tế.

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới tính ở Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ nam giới luôn cao hơn tỉ lệ nữ giới ở mọi lứa tuổi.
  • B. Tỉ lệ nữ giới cao hơn tỉ lệ nam giới trong nhóm tuổi dưới 15.
  • C. Có sự mất cân bằng giới tính khi sinh, tỉ lệ bé trai cao hơn bé gái.
  • D. Tỉ lệ nam và nữ hoàn toàn cân bằng ở tất cả các vùng.

Câu 11: Di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây. Điều này dẫn đến hệ quả nào sau đây đối với khu vực nông thôn?

  • A. Làm tăng mạnh tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật.
  • B. Giảm áp lực về đất đai và tài nguyên môi trường.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại chỗ.
  • D. Thiếu hụt lao động trẻ, khỏe cho sản xuất nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn.

Câu 12: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở Việt Nam là:

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 13: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam là:

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về dân số Việt Nam?

  • A. Việt Nam là quốc gia đa dân tộc.
  • B. Quy mô dân số lớn, đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á (năm 2023).
  • C. Dân số phân bố đồng đều giữa các vùng và giữa thành thị với nông thôn.
  • D. Tốc độ tăng dân số có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

Câu 15: Tỉ lệ dân số thành thị của Việt Nam đang có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Tỉ suất sinh ở thành thị cao hơn nông thôn.
  • B. Người dân nông thôn không còn muốn làm nông nghiệp.
  • C. Chính sách của nhà nước khuyến khích người dân di cư ra thành thị.
  • D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thúc đẩy đô thị hóa và di cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 16: Cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng già hóa. Điều này có nghĩa là tỉ trọng nhóm tuổi nào đang tăng lên?

  • A. Nhóm tuổi dưới 15 (dưới tuổi lao động).
  • B. Nhóm tuổi 15-59 (trong tuổi lao động).
  • C. Nhóm tuổi từ 60 trở lên (trên tuổi lao động).
  • D. Tỉ trọng các nhóm tuổi đều giảm.

Câu 17: Già hóa dân số đặt ra thách thức lớn nào đối với Việt Nam?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động trầm trọng.
  • B. Tăng áp lực lên hệ thống an sinh xã hội (y tế, lương hưu).
  • C. Giảm nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
  • D. Dẫn đến tình trạng thất nghiệp tràn lan.

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất đặc điểm của lực lượng lao động Việt Nam hiện nay?

  • A. Phần lớn lao động đã qua đào tạo bài bản.
  • B. Tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn chiếm đa số.
  • C. Chất lượng lao động đồng đều giữa các vùng.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào nhưng tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao còn thấp.

Câu 19: Vấn đề nào sau đây được xem là cơ hội lớn nhất từ cơ cấu dân số vàng ở Việt Nam?

  • A. Cung cấp nguồn lao động trẻ, dồi dào cho phát triển kinh tế.
  • B. Giảm chi phí cho giáo dục và y tế.
  • C. Tăng nhanh tỉ lệ người cao tuổi được chăm sóc.
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp quy mô lớn.

Câu 20: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế người dân di cư ra thành thị.
  • B. Tăng cường trồng lúa nước.
  • C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn, đa dạng hóa ngành nghề phi nông nghiệp.
  • D. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.

Câu 21: Tỉ lệ người lao động làm việc trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng. Điều này phản ánh xu hướng nào của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Tăng cường vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
  • B. Hội nhập quốc tế sâu rộng và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Suy giảm hoạt động của khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Chuyển dịch lao động từ thành thị về nông thôn.

Câu 22: Phân bố dân cư không đều giữa miền núi và đồng bằng ở Việt Nam chủ yếu do sự khác biệt về yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự khác biệt về văn hóa giữa hai khu vực.
  • B. Chính sách di dân của nhà nước.
  • C. Sự khác biệt về khí hậu.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt, trình độ phát triển kinh tế và lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 23: Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có sự biến động dân số cơ học lớn nhất cả nước?

  • A. Là vùng kinh tế phát triển năng động, tập trung nhiều khu công nghiệp, dịch vụ, thu hút lao động từ các vùng khác đến.
  • B. Có tỉ lệ sinh cao nhất cả nước.
  • C. Là nơi có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống.
  • D. Có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, đẩy dân cư di cư đi nơi khác.

Câu 24: Việc cải thiện chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Giảm quy mô dân số.
  • B. Nâng cao năng suất lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế.
  • C. Giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • D. Tăng cường sản xuất nông nghiệp.

Câu 25: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về tình hình việc làm ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tất cả người lao động đều có việc làm ổn định.
  • B. Thất nghiệp chỉ xảy ra ở khu vực thành thị.
  • C. Thiếu việc làm là vấn đề nghiêm trọng hơn thất nghiệp.
  • D. Vẫn còn tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm, đặc biệt ở khu vực nông thôn và đối với lao động chưa qua đào tạo.

Câu 26: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để giải quyết tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động theo vùng ở Việt Nam?

  • A. Ngăn cấm lao động di chuyển giữa các vùng.
  • B. Đẩy mạnh phân công lại lao động trên phạm vi cả nước, phát triển kinh tế ở các vùng khó khăn để thu hút lao động tại chỗ.
  • C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế ở các vùng động lực.
  • D. Giảm quy mô đào tạo nhân lực.

Câu 27: Tại sao tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp ở Việt Nam có xu hướng giảm?

  • A. Do quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, lao động chuyển dịch sang khu vực công nghiệp và dịch vụ; năng suất lao động nông nghiệp tăng.
  • B. Do diện tích đất nông nghiệp ngày càng mở rộng.
  • C. Do ngành nông nghiệp không còn quan trọng đối với nền kinh tế.
  • D. Do tỉ lệ sinh ở nông thôn giảm mạnh.

Câu 28: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của phân bố dân cư Việt Nam?

  • A. Mật độ dân số cao so với thế giới.
  • B. Tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và đô thị.
  • C. Phân bố đồng đều giữa miền núi và đồng bằng.
  • D. Có sự khác biệt lớn về mật độ dân số giữa các vùng kinh tế.

Câu 29: Tác động tiêu cực của quy mô dân số đông và mật độ dân số cao đối với môi trường ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • B. Giảm thiểu lượng chất thải.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí.
  • D. Gia tăng áp lực lên tài nguyên thiên nhiên và gây ô nhiễm môi trường.

Câu 30: Một trong những nguyên nhân khiến chất lượng nguồn lao động ở các vùng miền núi và nông thôn còn hạn chế so với đô thị là gì?

  • A. Hệ thống giáo dục, đào tạo và cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội kém phát triển hơn.
  • B. Người dân miền núi và nông thôn không có khả năng tiếp thu kiến thức mới.
  • C. Thiếu nguồn lao động di cư từ đô thị đến.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất nông nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam có xu hướng giảm trong những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác động tích cực chủ yếu của quy mô dân số đông và cơ cấu dân số vàng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Vấn đề nan giải nhất đối với nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020: Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp giảm từ 48% xuống 28%; Khu vực Công nghiệp và xây dựng tăng từ 21% lên 33%; Khu vực Dịch vụ tăng từ 31% lên 39%. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động này phản ánh xu hướng nào của nền kinh tế?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay còn nhiều khó khăn, đặc biệt ở khu vực nông thôn và các đô thị lớn. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Sự phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam gây ra những ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu nào đến phát triển kinh tế - xã hội?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tỉnh A có tổng dân số là 1.5 triệu người. Số người trong độ tuổi lao động (15-59 tuổi) chiếm 65%. Giả sử tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là 80% trong nhóm tuổi này và tỉ lệ thất nghiệp là 4%. Hãy tính số người thất nghiệp của tỉnh A.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh thách thức đối với vấn đề việc làm ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam nhằm đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, giải pháp cốt lõi nào cần được ưu tiên hàng đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về cơ cấu dân số theo giới tính ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây. Điều này dẫn đến hệ quả nào sau đây đối với khu vực nông thôn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở Việt Nam là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về dân số Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tỉ lệ dân số thành thị của Việt Nam đang có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng già hóa. Điều này có nghĩa là tỉ trọng nhóm tuổi nào đang tăng lên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Già hóa dân số đặt ra thách thức lớn nào đối với Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất đặc điểm của lực lượng lao động Việt Nam hiện nay?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Vấn đề nào sau đây được xem là cơ hội lớn nhất từ cơ cấu dân số vàng ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tỉ lệ người lao động làm việc trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng. Điều này phản ánh xu hướng nào của nền kinh tế Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân bố dân cư không đều giữa miền núi và đồng bằng ở Việt Nam chủ yếu do sự khác biệt về yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có sự biến động dân số cơ học lớn nhất cả nước?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Việc cải thiện chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về tình hình việc làm ở Việt Nam trong những năm gần đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để giải quyết tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động theo vùng ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp ở Việt Nam có xu hướng giảm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nhận định nào sau đây *không phải* là đặc điểm của phân bố dân cư Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Tác động tiêu cực của quy mô dân số đông và mật độ dân số cao đối với môi trường ở Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một trong những nguyên nhân khiến chất lượng nguồn lao động ở các vùng miền núi và nông thôn còn hạn chế so với đô thị là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một tỉnh có dân số 2 triệu người. Trong năm, có 30.000 ca sinh và 10.000 ca tử. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của tỉnh đó là bao nhiêu (đơn vị %)?

  • A. 20‰
  • B. 1.5%
  • C. 1%
  • D. 2%

Câu 2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam giai đoạn 1999-2019 cho thấy tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 tăng mạnh, nhóm tuổi dưới 15 giảm nhanh và nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng lên. Sự thay đổi này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào của dân số Việt Nam?

  • A. Quy mô dân số lớn và tăng nhanh.
  • B. Phân bố dân cư không đều giữa thành thị và nông thôn.
  • C. Chất lượng dân số ngày càng được nâng cao.
  • D. Đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng và bắt đầu quá trình già hóa dân số.

Câu 3: Cơ cấu dân số vàng mang lại "cơ hội vàng" cho Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu vì:

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào, trẻ và có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống y tế và giáo dục.
  • C. Tăng tỉ lệ người phụ thuộc, thúc đẩy tiêu dùng nội địa.
  • D. Giúp tăng nhanh tỉ lệ đô thị hóa.

Câu 4: Vấn đề nổi cộm nhất về việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao nhất cả nước.
  • C. Tình trạng thiếu việc làm theo mùa vụ còn phổ biến.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận thông tin thị trường lao động.

Câu 5: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của một quốc gia cho thấy tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm mạnh, trong khi tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng lên. Sự chuyển dịch này phản ánh xu hướng phát triển nào của nền kinh tế?

  • A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hóa.
  • B. Đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • C. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Phát triển kinh tế tri thức dựa vào dịch vụ.

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, tại sao vùng Đông Nam Bộ lại là nơi có sự biến động dân số cơ học (nhập cư) lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Có tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Chất lượng cuộc sống và môi trường sống tốt nhất cả nước.
  • C. Tập trung nhiều khu công nghiệp, dịch vụ phát triển, tạo ra nhiều việc làm.
  • D. Có chính sách thu hút dân cư đặc biệt từ Nhà nước.

Câu 7: Giả sử một tỉnh đang đối mặt với tình trạng

  • A. Ban hành quy định cấm lao động có trình độ cao di chuyển ra khỏi tỉnh.
  • B. Tăng cường tuyên truyền về lòng yêu quê hương, gắn bó với địa phương.
  • C. Chỉ tập trung đầu tư vào các ngành sử dụng lao động phổ thông.
  • D. Cải thiện môi trường làm việc, nâng cao thu nhập, tạo cơ hội thăng tiến và phát triển cho người lao động có trình độ cao.

Câu 8: Chất lượng nguồn lao động Việt Nam còn nhiều hạn chế so với yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chủ yếu là do:

  • A. Người lao động chưa thực sự cần cù, sáng tạo.
  • B. Trình độ chuyên môn, kỹ năng và tác phong công nghiệp chưa đáp ứng yêu cầu.
  • C. Tỉ lệ lao động trẻ tuổi trong tổng số lao động còn thấp.
  • D. Ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh kéo dài.

Câu 9: Sự gia tăng dân số nhanh trong quá khứ đã tạo ra những áp lực lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, ngoại trừ vấn đề nào dưới đây?

  • A. Tạo sức ép lớn lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • B. Gây khó khăn trong việc giải quyết vấn đề việc làm.
  • C. Tăng áp lực lên hệ thống y tế, giáo dục và cơ sở hạ tầng xã hội.
  • D. Thu hẹp quy mô thị trường tiêu thụ nội địa.

Câu 10: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp trọng tâm và lâu dài nhất mà Việt Nam cần tập trung là gì?

  • A. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo và nâng cao sức khỏe cho người lao động.
  • B. Khuyến khích xuất khẩu lao động sang các thị trường khó tính.
  • C. Áp dụng các biện pháp kiểm soát chặt chẽ quá trình di cư lao động.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành kinh tế ít đòi hỏi lao động có trình độ cao.

Câu 11: Tỉ lệ người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên) trong cơ cấu dân số Việt Nam có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do:

  • A. Tỉ suất sinh thô tăng trở lại.
  • B. Mức sinh giảm và tuổi thọ trung bình của người dân tăng lên.
  • C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm mạnh.
  • D. Sự di cư của người trẻ ra nước ngoài.

Câu 12: Vấn đề dân số già hóa đang đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với kinh tế - xã hội Việt Nam?

  • A. Giảm quy mô thị trường tiêu thụ hàng hóa.
  • B. Thiếu hụt trầm trọng nguồn lao động phổ thông.
  • C. Gia tăng áp lực lên hệ thống an sinh xã hội và y tế.
  • D. Tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nhóm người trẻ.

Câu 13: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam hiện nay?

  • A. Phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn.
  • B. Tập trung đông ở các đồng bằng và vùng ven biển.
  • C. Thưa thớt ở miền núi và vùng cao nguyên.
  • D. Phân bố khá đồng đều trên phạm vi cả nước.

Câu 14: Mật độ dân số cao ở các vùng đồng bằng lớn của Việt Nam (như Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long) tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội? (Phân tích tác động)

  • A. Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn. Khó khăn: Áp lực việc làm, nhà ở, môi trường.
  • B. Thuận lợi: Dễ dàng phát triển nông nghiệp quy mô lớn. Khó khăn: Thiếu đất sản xuất.
  • C. Thuận lợi: Phát triển du lịch và dịch vụ. Khó khăn: Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thuận lợi: Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại. Khó khăn: Khó khăn trong quản lý xã hội.

Câu 15: Để giảm bớt sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các vùng, giải pháp nào dưới đây được coi là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế sinh đẻ ở các vùng đông dân.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu đô thị ở các vùng đông dân.
  • C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng thưa dân và có chính sách thu hút dân cư đến sinh sống.
  • D. Cấm người dân di chuyển tự do giữa các vùng.

Câu 16: Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo của Việt Nam còn thấp so với nhiều quốc gia trong khu vực và thế giới. Hạn chế này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của nền kinh tế?

  • A. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Năng suất lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp chung của cả nước.
  • D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa.

Câu 17: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cho thấy điều gì về quá trình phát triển?

  • A. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại, giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực nông nghiệp vẫn đóng vai trò chủ đạo trong tạo việc làm.
  • C. Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ đang giảm dần.
  • D. Chưa có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động theo ngành.

Câu 18: Một trong những giải pháp quan trọng để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế, là:

  • A. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • B. Giảm quy mô dân số để giảm áp lực việc làm.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Đẩy mạnh đào tạo nghề, nâng cao kỹ năng và trình độ ngoại ngữ cho người lao động.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về dân số và lao động Việt Nam, hãy nhận định về mối quan hệ giữa dân số và phát triển kinh tế?

  • A. Dân số đông tạo nguồn lao động dồi dào, nhưng chất lượng và việc làm là yếu tố quyết định liệu đó có phải là lợi thế hay không.
  • B. Dân số đông luôn là động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Quy mô dân số không ảnh hưởng đáng kể đến phát triển kinh tế.
  • D. Phát triển kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên, ít liên quan đến dân số.

Câu 20: Biện pháp nào dưới đây góp phần hiệu quả nhất vào việc giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Hạn chế người dân nông thôn di cư ra thành thị.
  • C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở khu vực nông thôn.
  • D. Tăng diện tích đất nông nghiệp để tạo thêm việc làm.

Câu 21: Dựa trên đặc điểm về dân tộc của Việt Nam (54 dân tộc, dân tộc Kinh chiếm đa số), nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Các dân tộc thiểu số chỉ sống tập trung ở vùng núi phía Bắc.
  • B. Việt Nam là quốc gia đa dân tộc, các dân tộc có truyền thống đoàn kết.
  • C. Tất cả các dân tộc đều có quy mô dân số tương đương nhau.
  • D. Sự khác biệt về dân tộc là nguyên nhân chính gây ra chênh lệch phát triển giữa các vùng.

Câu 22: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam đang diễn ra với tốc độ khá nhanh. Điều này tác động như thế nào đến phân bố lao động?

  • A. Làm giảm tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị.
  • B. Khiến lao động phân bố đồng đều hơn giữa các vùng.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến lao động có trình độ cao.
  • D. Thu hút lao động từ nông thôn ra thành thị, làm tăng tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị.

Câu 23: Giả sử một vùng kinh tế trọng điểm đang thiếu trầm trọng lao động kỹ thuật cao trong khi các vùng lân cận lại dư thừa lao động phổ thông. Để giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Khuyến khích lao động phổ thông từ vùng lân cận di cư đến vùng trọng điểm.
  • B. Đẩy mạnh các chương trình đào tạo nghề, nâng cao kỹ năng cho người lao động, đặc biệt là lao động từ các vùng lân cận.
  • C. Giảm bớt các ngành công nghiệp đòi hỏi lao động kỹ thuật cao ở vùng trọng điểm.
  • D. Xây dựng thêm nhà máy ở các vùng lân cận để sử dụng lao động phổ thông.

Câu 24: Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ chất lượng nguồn lao động Việt Nam đã được cải thiện đáng kể?

  • A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
  • B. Quy mô dân số tăng nhanh.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm mạnh.
  • D. Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp còn cao.

Câu 25: Việc Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng tạo ra thuận lợi lớn cho việc thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. Tuy nhiên, thách thức đặt ra là gì để tận dụng hiệu quả lợi thế này?

  • A. Thiếu nguồn cung lao động phổ thông.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa quá nhỏ.
  • C. Làm thế nào để nâng cao chất lượng lao động đáp ứng yêu cầu công nghệ hiện đại.
  • D. Chi phí lao động ở Việt Nam quá cao.

Câu 26: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc dân số phân bố không hợp lí giữa các vùng ở Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
  • B. Chất lượng dân số thấp.
  • C. Cơ cấu dân số già hóa nhanh.
  • D. Gây khó khăn trong việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động và khai thác tài nguyên giữa các vùng.

Câu 27: Phân tích tình hình việc làm ở Việt Nam, vấn đề nào dưới đây thường gặp ở cả khu vực thành thị và nông thôn, đặc biệt đối với lao động trẻ mới ra trường?

  • A. Thiếu lao động trầm trọng.
  • B. Tình trạng thất nghiệp hoặc thiếu việc làm.
  • C. Thu nhập bình quân đầu người rất cao.
  • D. Dễ dàng tìm được việc làm ổn định, lương cao.

Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tất cả các thành phần kinh tế đều có tỉ trọng lao động tăng như nhau.

Câu 29: Mật độ dân số của Việt Nam cao hơn nhiều so với mức trung bình của thế giới. Đặc điểm này có ý nghĩa gì đối với việc sử dụng tài nguyên đất?

  • A. Tạo áp lực lớn lên tài nguyên đất, đòi hỏi sử dụng đất hiệu quả và tiết kiệm.
  • B. Thuận lợi cho việc mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến việc sử dụng đất.
  • D. Giảm nhu cầu sử dụng đất cho đô thị hóa.

Câu 30: Biện pháp nào dưới đây KHÔNG phải là giải pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam?

  • A. Phát triển các ngành nghề mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động có tay nghề.
  • C. Tăng cường đào tạo nghề, nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động.
  • D. Kiểm soát chặt chẽ việc di dân tự do giữa các vùng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một tỉnh có dân số 2 triệu người. Trong năm, có 30.000 ca sinh và 10.000 ca tử. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của tỉnh đó là bao nhiêu (đơn vị %)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam giai đoạn 1999-2019 cho thấy tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 tăng mạnh, nhóm tuổi dưới 15 giảm nhanh và nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng lên. Sự thay đổi này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào của dân số Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cơ cấu dân số vàng mang lại 'cơ hội vàng' cho Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu vì:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vấn đề nổi cộm nhất về việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của một quốc gia cho thấy tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm mạnh, trong khi tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng lên. Sự chuyển dịch này phản ánh xu hướng phát triển nào của nền kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, tại sao vùng Đông Nam Bộ lại là nơi có sự biến động dân số cơ học (nhập cư) lớn nhất ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Giả sử một tỉnh đang đối mặt với tình trạng "chảy máu chất xám" (lao động có trình độ cao di chuyển đến nơi khác). Để giải quyết vấn đề này, giải pháp nào dưới đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chất lượng nguồn lao động Việt Nam còn nhiều hạn chế so với yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chủ yếu là do:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sự gia tăng dân số nhanh trong quá khứ đã tạo ra những áp lực lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, ngoại trừ vấn đề nào dưới đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp trọng tâm và lâu dài nhất mà Việt Nam cần tập trung là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tỉ lệ người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên) trong cơ cấu dân số Việt Nam có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vấn đề dân số già hóa đang đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với kinh tế - xã hội Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam hiện nay?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Mật độ dân số cao ở các vùng đồng bằng lớn của Việt Nam (như Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long) tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội? (Phân tích tác động)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để giảm bớt sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các vùng, giải pháp nào dưới đây được coi là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo của Việt Nam còn thấp so với nhiều quốc gia trong khu vực và thế giới. Hạn chế này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của nền kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cho thấy điều gì về quá trình phát triển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một trong những giải pháp quan trọng để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế, là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Dựa vào kiến thức về dân số và lao động Việt Nam, hãy nhận định về mối quan hệ giữa dân số và phát triển kinh tế?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Biện pháp nào dưới đây góp phần hiệu quả nhất vào việc giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dựa trên đặc điểm về dân tộc của Việt Nam (54 dân tộc, dân tộc Kinh chiếm đa số), nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam đang diễn ra với tốc độ khá nhanh. Điều này tác động như thế nào đến phân bố lao động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giả sử một vùng kinh tế trọng điểm đang thiếu trầm trọng lao động kỹ thuật cao trong khi các vùng lân cận lại dư thừa lao động phổ thông. Để giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả, cần ưu tiên giải pháp nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ chất lượng nguồn lao động Việt Nam đã được cải thiện đáng kể?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Việc Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng tạo ra thuận lợi lớn cho việc thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. Tuy nhiên, thách thức đặt ra là gì để tận dụng hiệu quả lợi thế này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc dân số phân bố không hợp lí giữa các vùng ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích tình hình việc làm ở Việt Nam, vấn đề nào dưới đây thường gặp ở cả khu vực thành thị và nông thôn, đặc biệt đối với lao động trẻ mới ra trường?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Mật độ dân số của Việt Nam cao hơn nhiều so với mức trung bình của thế giới. Đặc điểm này có ý nghĩa gì đối với việc sử dụng tài nguyên đất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Biện pháp nào dưới đây KHÔNG phải là giải pháp để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam hiện nay có dạng hình tháp đáy rộng, đỉnh thu hẹp cho thấy điều gì về đặc điểm dân số của nước ta?

  • A. Dân số già hóa nhanh chóng.
  • B. Dân số trẻ và tiềm năng phát triển.
  • C. Tỷ lệ người già và trẻ em cân bằng.
  • D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

Câu 2: Cho biểu đồ về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng thay đổi đáng chú ý nhất trong giai đoạn này là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu lao động.
  • D. Lao động khu vực công nghiệp và dịch vụ giảm mạnh.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Số lượng lao động dồi dào nhưng chưa qua đào tạo.
  • B. Mức lương của lao động Việt Nam còn thấp so với khu vực.
  • C. Cơ cấu lao động chưa phù hợp với yêu cầu của thị trường.
  • D. Thiếu hụt kỹ năng mềm và khả năng thích ứng với công nghệ mới.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích tại sao khu vực Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.

  • A. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Địa hình đồng bằng màu mỡ, lịch sử khai thác lâu đời, kinh tế phát triển.
  • D. Vị trí địa lý trung tâm của cả nước.

Câu 5: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Giảm tỷ lệ sinh để ổn định quy mô dân số.
  • B. Nâng cao chất lượng dân số về thể chất, tinh thần và trí tuệ.
  • C. Phân bố lại dân cư hợp lý trên cả nước.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm.

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và thu nhập giữa nông thôn và thành thị.
  • B. Thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra ở nông thôn.
  • C. Chính sách khuyến khích di cư về thành thị của nhà nước.
  • D. Nhu cầu tìm kiếm môi trường sống hiện đại ở thành thị.

Câu 7: “Cơ cấu dân số vàng” mang lại lợi thế gì cho Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Giảm áp lực về tài nguyên và môi trường.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí của người dân.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực giáo dục và y tế.

Câu 8: Để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt lâu dài?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Phát triển các ngành nghề truyền thống ở nông thôn.
  • C. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp, khu chế xuất.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nghề và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 9: Phân bố dân cư không đều giữa các vùng gây ra những khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn.
  • B. Khó khăn trong sử dụng lao động, khai thác tài nguyên và phát triển kinh tế vùng.
  • C. Tăng chi phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở nông thôn.
  • D. Chênh lệch về mức sống giữa thành thị và nông thôn ngày càng lớn.

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình thất nghiệp?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn luôn cao hơn thành thị.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng giảm liên tục ở cả hai khu vực.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị thường cao hơn và có nhiều biến động hơn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa thành thị và nông thôn.

Câu 11: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam trong tương lai sẽ tác động như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Lực lượng lao động trẻ dồi dào hơn.
  • B. Giảm áp lực cạnh tranh việc làm.
  • C. Tiền lương của người lao động trẻ tăng cao.
  • D. Nguy cơ thiếu hụt lao động trẻ và tăng chi phí phúc lợi xã hội.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do đến các đô thị lớn, cần có giải pháp đồng bộ nào?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm tại chỗ và quản lý chặt chẽ di cư.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ ở đô thị.
  • D. Tăng cường xử phạt hành chính đối với người di cư tự do.

Câu 13: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn, điều này phản ánh xu hướng gì của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế ngày càng phụ thuộc vào nông nghiệp.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa diễn ra chậm chạp.
  • C. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, tăng trưởng dịch vụ.
  • D. Xuất khẩu lao động trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số của Việt Nam?

  • A. Quy mô dân số lớn và tiếp tục tăng.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Phân bố dân cư không đều giữa các vùng.
  • D. Tỷ lệ dân số thành thị thấp hơn nông thôn và không thay đổi.

Câu 15: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động nữ ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Tăng cường giáo dục và đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường lao động.
  • B. Khuyến khích lao động nữ di cư ra thành thị tìm việc.
  • C. Hỗ trợ vốn vay ưu đãi cho lao động nữ khởi nghiệp.
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp ở nông thôn để thu hút lao động nữ.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của các vùng kinh tế ở Việt Nam. Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Bắc.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 17: Ý nghĩa của việc phân tích cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính là gì trong hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Xác định quy mô dân số hiện tại.
  • B. Dự báo nhu cầu về giáo dục, y tế, việc làm và an sinh xã hội.
  • C. Đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia.
  • D. So sánh dân số giữa các quốc gia trên thế giới.

Câu 18: Trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào để tận dụng tối đa lợi thế này?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm trong nước.
  • B. Khuyến khích tăng sinh để duy trì cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • D. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nghề và tạo việc làm chất lượng cao.

Câu 19: Dân số và lao động có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Là nguồn lực quan trọng nhất, vừa là lực lượng sản xuất, vừa là thị trường tiêu thụ.
  • B. Chỉ đóng vai trò thứ yếu, phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Không ảnh hưởng nhiều đến phát triển kinh tế, chỉ quan trọng về mặt xã hội.
  • D. Chỉ quan trọng đối với các nước đang phát triển, không quan trọng với nước phát triển.

Câu 20: Để giảm tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, biện pháp nào sau đây có tính hiệu quả nhất?

  • A. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp để giảm nhu cầu lao động.
  • B. Khuyến khích lao động nông thôn di cư ra thành thị tìm việc.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn, phát triển ngành nghề và dịch vụ.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các khu công nghiệp ở nông thôn.

Câu 21: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo khu vực kinh tế năm 2022. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp - Xây dựng.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 22: Vấn đề đô thị hóa tự phát ở Việt Nam gây ra những hệ lụy gì về mặt xã hội và môi trường?

  • A. Kinh tế phát triển nhanh chóng nhưng không bền vững.
  • B. Gia tăng dân số nông thôn và giảm dân số thành thị.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn được đầu tư phát triển.
  • D. Quá tải hạ tầng đô thị, ô nhiễm môi trường và các vấn đề xã hội phức tạp.

Câu 23: Để nâng cao chất lượng dân số, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Mức sống vật chất của người dân tăng cao.
  • C. Đầu tư vào giáo dục và y tế.
  • D. Chính sách dân số khuyến khích sinh đẻ có kế hoạch.

Câu 24: So sánh cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế giữa Việt Nam và các nước phát triển, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Tỷ trọng lao động nông nghiệp ở Việt Nam thấp hơn.
  • B. Tỷ trọng lao động dịch vụ ở Việt Nam thấp hơn nhiều so với các nước phát triển.
  • C. Tỷ trọng lao động công nghiệp ở Việt Nam cao hơn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về cơ cấu lao động.

Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ dân số thành thị hóa cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, Việt Nam cần cải thiện môi trường làm việc và chính sách đãi ngộ như thế nào?

  • A. Tạo môi trường làm việc năng động, sáng tạo, tăng lương và cơ hội thăng tiến.
  • B. Giảm thuế thu nhập cá nhân để tăng thu nhập ròng cho người lao động.
  • C. Hạn chế lao động nước ngoài để ưu tiên lao động trong nước.
  • D. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật lao động.

Câu 27: Tác động của biến đổi khí hậu đến dân cư và lao động ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Dân cư tăng nhanh do điều kiện sống được cải thiện.
  • B. Lao động nông nghiệp chuyển sang các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Nguy cơ mất đất do ngập mặn, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và gây di cư.
  • D. Không có tác động đáng kể đến dân cư và lao động.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, lao động Việt Nam cần trang bị những kỹ năng gì để tăng khả năng cạnh tranh?

  • A. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp.
  • B. Ngoại ngữ, kỹ năng công nghệ thông tin và kỹ năng mềm.
  • C. Kinh nghiệm làm việc trong các doanh nghiệp lớn.
  • D. Sức khỏe tốt và tinh thần làm việc chăm chỉ.

Câu 29: Cho bảng số liệu về tỷ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là đúng?

  • A. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỷ lệ lao động qua đào tạo không thay đổi đáng kể.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có xu hướng giảm xuống.
  • D. Tỷ lệ lao động qua đào tạo luôn ở mức rất thấp.

Câu 30: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Hạn chế tăng dân số bằng mọi biện pháp.
  • B. Phân bố lại dân cư đến các vùng thưa dân.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Phát triển kinh tế theo hướng bền vững, sử dụng hiệu quả tài nguyên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam hiện nay có dạng hình tháp đáy rộng, đỉnh thu hẹp cho thấy điều gì về đặc điểm dân số của nước ta?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2010 và 2020. Xu hướng thay đổi đáng chú ý nhất trong giai đoạn này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là *thách thức lớn nhất* đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích tại sao khu vực Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào là *chủ yếu* để đảm bảo phát triển bền vững?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: “Cơ cấu dân số vàng” mang lại lợi thế gì cho Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* về mặt lâu dài?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân bố dân cư không đều giữa các vùng gây ra những khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về tình hình thất nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam trong tương lai sẽ tác động như thế nào đến thị trường lao động?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của di cư tự do đến các đô thị lớn, cần có giải pháp đồng bộ nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn, điều này phản ánh xu hướng gì của nền kinh tế Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân số của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động nữ ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của các vùng kinh tế ở Việt Nam. Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Ý nghĩa của việc phân tích cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính là gì trong hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào để tận dụng tối đa lợi thế này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Dân số và lao động có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để giảm tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, biện pháp nào sau đây có tính *hiệu quả* nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo khu vực kinh tế năm 2022. Khu vực kinh tế nào chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Vấn đề đô thị hóa tự phát ở Việt Nam gây ra những hệ lụy gì về mặt xã hội và môi trường?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để nâng cao chất lượng dân số, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: So sánh cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế giữa Việt Nam và các nước phát triển, điểm khác biệt *lớn nhất* là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ dân số thành thị hóa cao nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, Việt Nam cần cải thiện môi trường làm việc và chính sách đãi ngộ như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tác động của biến đổi khí hậu đến dân cư và lao động ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, lao động Việt Nam cần trang bị những kỹ năng gì để tăng khả năng cạnh tranh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho bảng số liệu về tỷ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là *đúng*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và lâu dài?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Việt Nam đang trải qua giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Phân tích tác động tích cực nhất của cơ cấu dân số này đến phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện nay.

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống an sinh xã hội.
  • B. Tăng nguồn cung lao động trẻ, năng động cho nền kinh tế.
  • C. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa.
  • D. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động chủ yếu được thể hiện qua biểu đồ là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • C. Ổn định tỷ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • D. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.

Câu 3: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Chất lượng lao động khu vực nông thôn thấp.
  • B. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không phải là thách thức của dân số đông và mật độ dân số cao đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam?

  • A. Gây áp lực lớn lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • B. Tạo ra sức ép về cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
  • C. Khó khăn trong giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập.
  • D. Dẫn đến tình trạng già hóa dân số nhanh chóng.

Câu 5: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. So sánh tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam với các quốc gia khác trong khu vực, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Việt Nam có tỷ lệ dân số thành thị cao nhất khu vực Đông Nam Á.
  • B. Tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực.
  • C. Việt Nam đã đạt trình độ đô thị hóa tương đương các nước phát triển.
  • D. Tỷ lệ dân số thành thị giữa Việt Nam và các nước Đông Nam Á rất đồng đều.

Câu 6: Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay mang lại hệ quả tiêu cực nào sau đây cho khu vực đô thị?

  • A. Gia tăng áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị.
  • B. Làm trẻ hóa cơ cấu dân số khu vực đô thị.
  • C. Góp phần tăng nguồn lao động có kỹ năng cho đô thị.
  • D. Thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực nông thôn.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng thiếu việc làm ở khu vực thành thị nước ta?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế đô thị.
  • D. Đầu tư mạnh vào phát triển nông nghiệp đô thị.

Câu 8: Phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam ảnh hưởng trực tiếp đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các vùng.
  • B. Sử dụng và khai thác hiệu quả nguồn lao động và tài nguyên.
  • C. Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị và nông thôn.
  • D. Mức độ ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp.

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh và tỷ suất tử của Việt Nam giai đoạn 1960-2020. Giai đoạn nào thể hiện rõ nhất xu hướng giảm tỷ suất sinh ở Việt Nam?

  • A. 1960 - 1970
  • B. 1970 - 1980
  • C. 1980 - 1990
  • D. 1990 - 2020

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện chất lượng nguồn lao động của Việt Nam đang dần được nâng cao?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp còn cao.
  • B. Thu nhập bình quân của người lao động còn thấp.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề ngày càng tăng.
  • D. Năng suất lao động còn thấp so với khu vực.

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc là gì?

  • A. Điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ và trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Chính sách phân bố lại dân cư và lao động của Nhà nước.
  • C. Đặc điểm văn hóa và phong tục tập quán của các dân tộc.
  • D. Mức độ đô thị hóa và công nghiệp hóa giữa hai vùng.

Câu 12: Trong giai đoạn dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào để tận dụng hiệu quả nhất cơ hội này cho phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm trong nước.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục và đào tạo nghề để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Khuyến khích tăng sinh để duy trì cơ cấu dân số trẻ.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 13: Cho đoạn thông tin: “Năm 2023, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 2,5%, khu vực nông thôn là 1,5%...”. Thông tin này phản ánh điều gì về tình hình lao động và việc làm ở Việt Nam?

  • A. Tình trạng thiếu việc làm phổ biến ở cả thành thị và nông thôn.
  • B. Lực lượng lao động ở nông thôn có trình độ chuyên môn cao hơn thành thị.
  • C. Vấn đề việc làm ở khu vực thành thị có phần gay gắt hơn nông thôn.
  • D. Chính sách giải quyết việc làm của Nhà nước chưa hiệu quả.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài để giải quyết vấn đề phân bố dân cư chưa hợp lý ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Đẩy mạnh khai hoang và xây dựng các vùng kinh tế mới.
  • C. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các vùng.

Câu 15: Ngành kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay đang thu hút số lượng lao động lớn nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Xây dựng.

Câu 16: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam trong tương lai sẽ gây ra thách thức lớn nhất cho lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục và đào tạo.
  • B. Phát triển công nghiệp.
  • C. An sinh xã hội và y tế.
  • D. Quốc phòng và an ninh.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi?

  • A. Tỷ trọng nhóm dân số trẻ (0-14 tuổi) giảm, tỷ trọng nhóm dân số già (60 tuổi trở lên) tăng.
  • B. Tỷ trọng nhóm dân số trẻ (0-14 tuổi) tăng, tỷ trọng nhóm dân số già (60 tuổi trở lên) giảm.
  • C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ trọng nhóm dân số trong độ tuổi lao động giảm mạnh.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quy mô dân số của một địa phương?

  • A. Tỷ suất sinh.
  • B. Tỷ suất tử.
  • C. Di cư.
  • D. GDP bình quân đầu người.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư ở Việt Nam?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên cả nước.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
  • C. Mật độ dân số ở khu vực miền núi cao hơn đồng bằng.
  • D. Dân cư nông thôn chiếm tỷ lệ cao hơn dân cư thành thị ở tất cả các vùng.

Câu 20: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn. Tác động dự kiến nào sau đây đến cơ cấu lao động của vùng này?

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • D. Cơ cấu lao động không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 21: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay tập trung vào mục tiêu chủ yếu nào?

  • A. Giảm nhanh tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Duy trì mức sinh thay thế và nâng cao chất lượng dân số.
  • C. Khuyến khích tăng sinh để khắc phục tình trạng già hóa dân số.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.

Câu 22: Đâu là đặc điểm nổi bật của lực lượng lao động Việt Nam?

  • A. Cần cù, chịu khó, có khả năng tiếp thu kỹ thuật mới.
  • B. Có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và tác phong công nghiệp.
  • C. Phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế.
  • D. Chủ yếu làm việc trong khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 23: Cho bản đồ mật độ dân số Việt Nam. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 24: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng nhiều lao động ở nông thôn nhất?

  • A. Trang trại.
  • B. Kinh tế hộ gia đình.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp lớn.

Câu 25: Đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh, song vẫn còn tồn tại hạn chế lớn nhất nào?

  • A. Tỷ lệ đô thị hóa còn thấp so với khu vực.
  • B. Chất lượng đô thị hóa chưa cao.
  • C. Phân bố đô thị chưa hợp lý.
  • D. Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch đồng bộ.

Câu 26: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế theo GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng tỷ trọng nhanh nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp và xây dựng.
  • D. Cả ba khu vực kinh tế có tốc độ tăng trưởng tương đương.

Câu 27: Vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ dân số đô thị hóa cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây giúp nâng cao tính cạnh tranh của nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động giá rẻ.
  • B. Giảm quy mô lực lượng lao động.
  • C. Nâng cao trình độ ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho người lao động.
  • D. Hạn chế tiếp nhận lao động nước ngoài.

Câu 29: Cho sơ đồ thể hiện luồng di cư trong nước ở Việt Nam. Luồng di cư chính hiện nay có xu hướng đi từ khu vực nào đến khu vực nào?

  • A. Từ Đông Nam Bộ đến Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Từ thành thị về nông thôn.
  • C. Giữa các vùng nông thôn với nhau.
  • D. Từ nông thôn ra thành thị và các vùng kinh tế phát triển.

Câu 30: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phân tích cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính là gì?

  • A. Xác định quy mô dân số hiện tại và dự báo tương lai.
  • B. Hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội phù hợp.
  • C. Đánh giá mức độ già hóa dân số của một quốc gia.
  • D. Phân tích sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Việt Nam đang trải qua giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Phân tích tác động *tích cực nhất* của cơ cấu dân số này đến phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện nay.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động *chủ yếu* được thể hiện qua biểu đồ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không phải* là thách thức của dân số đông và mật độ dân số cao đối với sự phát triển bền vững ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. So sánh tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam với các quốc gia khác trong khu vực, nhận xét nào sau đây *đúng*?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay mang lại hệ quả *tiêu cực* nào sau đây cho khu vực đô thị?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để giảm thiểu tình trạng thiếu việc làm ở khu vực thành thị nước ta?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân bố dân cư không đều giữa các vùng ở Việt Nam ảnh hưởng *trực tiếp* đến vấn đề nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh và tỷ suất tử của Việt Nam giai đoạn 1960-2020. Giai đoạn nào thể hiện rõ nhất xu hướng giảm tỷ suất sinh ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện chất lượng nguồn lao động của Việt Nam đang *dần được nâng cao*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong giai đoạn dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào để tận dụng *hiệu quả nhất* cơ hội này cho phát triển kinh tế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho đoạn thông tin: “Năm 2023, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị là 2,5%, khu vực nông thôn là 1,5%...”. Thông tin này phản ánh điều gì về tình hình lao động và việc làm ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài để giải quyết vấn đề phân bố dân cư chưa hợp lý ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ngành kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay đang thu hút số lượng lao động *lớn nhất*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam trong tương lai sẽ gây ra thách thức *lớn nhất* cho lĩnh vực nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến quy mô dân số của một địa phương?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *đúng* về đặc điểm phân bố dân cư ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn. Tác động *dự kiến* nào sau đây đến cơ cấu lao động của vùng này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay tập trung vào mục tiêu *chủ yếu* nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là đặc điểm *nổi bật* của lực lượng lao động Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho bản đồ mật độ dân số Việt Nam. Vùng nào có mật độ dân số *cao nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng nhiều lao động ở nông thôn nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh, song vẫn còn tồn tại hạn chế *lớn nhất* nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế theo GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng tỷ trọng *nhanh nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ dân số đô thị hóa *cao nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây giúp nâng cao *tính cạnh tranh* của nguồn lao động Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho sơ đồ thể hiện luồng di cư trong nước ở Việt Nam. Luồng di cư *chính* hiện nay có xu hướng đi từ khu vực nào đến khu vực nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ý nghĩa *quan trọng nhất* của việc phân tích cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính là gì?

Viết một bình luận