Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 7: Đô thị hoá (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự gia tăng dân số ở khu vực thành thị mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế, xã hội và môi trường. Trong các biến đổi sau, đâu là biến đổi kinh tế quan trọng nhất do đô thị hóa mang lại?

  • A. Gia tăng dân số và mật độ dân cư đô thị
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
  • C. Thay đổi lối sống và văn hóa đô thị
  • D. Ô nhiễm môi trường và suy giảm tài nguyên thiên nhiên

Câu 2: Xét về mặt quản lý hành chính, các đô thị ở Việt Nam được phân loại thành đô thị trực thuộc Trung ương và đô thị trực thuộc tỉnh. Tiêu chí chủ yếu nào được sử dụng để phân biệt hai loại hình đô thị này?

  • A. Quy mô dân số và mật độ dân số đô thị
  • B. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp và trình độ phát triển kinh tế
  • C. Chức năng kinh tế và vai trò của đô thị trong vùng
  • D. Cấp quản lý hành chính (Trung ương hay tỉnh)

Câu 3: Đô thị hóa có tác động nhiều mặt đến kinh tế - xã hội. Trong các tác động tiêu cực sau đây đến môi trường ở đô thị, đâu là hệ quả trực tiếp của việc gia tăng mật độ xây dựngthiếu không gian xanh?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm
  • B. Gia tăng chất thải rắn và khó khăn trong xử lý
  • C. Hiệu ứng đảo nhiệt đô thị và gia tăng nhiệt độ
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học và mất cân bằng sinh thái

Câu 4: So sánh với các nước phát triển trong khu vực và trên thế giới, trình độ đô thị hóa của Việt Nam hiện nay đang ở mức nào?

  • A. Đang phát triển và ở mức trung bình thấp so với thế giới
  • B. Phát triển nhanh và đạt mức cao so với khu vực
  • C. Chậm phát triển và ở mức rất thấp so với trung bình thế giới
  • D. Ổn định và tương đương với các nước phát triển

Câu 5: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (trước thời kỳ Đổi mới), đặc điểm nổi bật nào sau đây thể hiện rõ nét nhất?

  • A. Đô thị hóa diễn ra nhanh chóng và lan rộng khắp cả nước
  • B. Mạng lưới đô thị phát triển đồng đều giữa các vùng
  • C. Đô thị hóa diễn ra chậm, chủ yếu tập trung ở một số đô thị lớn
  • D. Tỉ lệ dân số đô thị tăng nhanh vượt trội so với nông thôn

Câu 6: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có mức độ đô thị hóa cao nhất tính theo tỉ lệ dân số đô thị?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Một trong những thách thức lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay là tình trạng đô thị hóa tự phát. Hậu quả nghiêm trọng nào sau đây thường đi kèm với đô thị hóa tự phát, gây áp lực lên hệ thống hạ tầng và dịch vụ đô thị?

  • A. Gia tăng các khu nhà ở tự phát, thiếu quy hoạch và dịch vụ cơ bản
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm và thiếu hiệu quả
  • C. Phân hóa giàu nghèo gia tăng và bất bình đẳng xã hội
  • D. Mất cân bằng giới tính và cơ cấu dân số đô thị

Câu 8: Trong hệ thống đô thị Việt Nam, các đô thị đặc biệt như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có vai trò quan trọng nhất về mặt nào?

  • A. Trung tâm công nghiệp chế biến và xuất khẩu hàng hóa lớn nhất
  • B. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học - công nghệ và đầu mối giao thông vận tải lớn nhất cả nước
  • C. Trung tâm du lịch và dịch vụ tài chính ngân hàng hàng đầu
  • D. Trung tâm nghiên cứu và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao

Câu 9: Để giảm thiểu các tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp quan trọng nhất trong quy hoạch đô thị là gì?

  • A. Tăng cường xây dựng các khu công nghiệp tập trung
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại
  • C. Nâng cao chất lượng nhà ở và dịch vụ đô thị
  • D. Quy hoạch và phát triển không gian xanh trong đô thị

Câu 10: Xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch theo hướng nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tập trung phát triển các đô thị lớn, mở rộng quy mô nhanh chóng
  • B. Ưu tiên phát triển đô thị hóa ở khu vực nông thôn và miền núi
  • C. Phát triển đô thị theo hướng thông minh, sinh thái và bền vững
  • D. Giảm tốc độ đô thị hóa, duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp

Câu 11: Trong các chức năng kinh tế của đô thị, chức năng nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

  • A. Chức năng hành chính - chính trị
  • B. Chức năng công nghiệp và dịch vụ
  • C. Chức năng văn hóa - giáo dục
  • D. Chức năng du lịch và giải trí

Câu 12: Để phân loại đô thị theo tiêu chuẩn, người ta sử dụng nhóm tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quy mô dân số, mật độ dân số, tỉ lệ lao động phi nông nghiệp
  • B. Vị trí địa lý, chức năng kinh tế, vai trò trong vùng
  • C. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng, kiến trúc cảnh quan
  • D. Lịch sử hình thành, truyền thống văn hóa, đặc điểm xã hội

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Đô thị hóa tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Kìm hãm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại
  • D. Không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 14: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất trong giai đoạn gần đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 15: Để quản lý quá trình đô thị hóa hiệu quả, Nhà nước cần chú trọng đến giải pháp đồng bộ nào?

  • A. Tăng cường đầu tư vào khu vực nông thôn
  • B. Hạn chế di dân từ nông thôn ra thành thị
  • C. Phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế tư nhân
  • D. Quy hoạch đô thị và quản lý phát triển đô thị bền vững

Câu 16: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường dẫn đến sự mở rộng không gian đô thị một cách nhanh chóng, nhưng có thể gây ra tình trạng phân tánthiếu kết nối?

  • A. Đô thị hóa tập trung
  • B. Đô thị hóa nông thôn
  • C. Đô thị hóa lan tỏa (sprawl)
  • D. Đô thị hóa kế hoạch

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế đô thị, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỉ trọng cao nhất và đóng vai trò chủ đạo?

  • A. Khu vực nông nghiệp
  • B. Khu vực dịch vụ
  • C. Khu vực công nghiệp - xây dựng
  • D. Khu vực khai khoáng

Câu 18: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào là quan trọng nhất?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị
  • B. Số lượng đô thị các loại
  • C. Mật độ dân số đô thị
  • D. GDP bình quân đầu người ở đô thị

Câu 19: Vấn đề xã hội nào sau đây thường gia tăng ở các đô thị lớn do quá trình đô thị hóa nhanh chóng và di cư tự do?

  • A. Tình trạng già hóa dân số
  • B. Mất cân bằng giới tính
  • C. Tệ nạn xã hội và an ninh trật tự
  • D. Thiếu hụt lao động trẻ

Câu 20: Trong quá trình đô thị hóa, sự phân hóa không gian trong đô thị diễn ra như thế nào?

  • A. Không gian đô thị trở nên đồng nhất và ít khác biệt
  • B. Xuất hiện các khu chức năng và khu dân cư khác nhau về kinh tế, xã hội
  • C. Không gian đô thị thu hẹp và tập trung hơn
  • D. Các hoạt động kinh tế - xã hội phân bố đồng đều khắp đô thị

Câu 21: Để phát triển đô thị bền vững, yếu tố quan trọng nhất cần được xem xét trong quy hoạch và quản lý đô thị là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Phát triển hạ tầng hiện đại
  • D. Cân bằng giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường

Câu 22: Trong các đô thị ở Việt Nam, loại hình đô thị nào có vai trò chuyên môn hóa cao về một lĩnh vực kinh tế nhất định, ví dụ như du lịch hoặc công nghiệp?

  • A. Đô thị đa chức năng
  • B. Đô thị trung tâm vùng
  • C. Đô thị đơn chức năng
  • D. Đô thị vệ tinh

Câu 23: Tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn Việt Nam ngày càng trở nên nghiêm trọng. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tình trạng này?

  • A. Hoạt động nông nghiệp trong đô thị
  • B. Giao thông vận tải và hoạt động công nghiệp
  • C. Xây dựng các công trình đô thị
  • D. Sinh hoạt của dân cư đô thị

Câu 24: Để giải quyết vấn đề giao thông đô thị ở các thành phố lớn, giải pháp ưu tiên nào cần được thực hiện?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng (xe buýt, tàu điện)
  • B. Mở rộng đường giao thông cá nhân
  • C. Hạn chế phương tiện giao thông cá nhân
  • D. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của khu vực nông thôn có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Vai trò ngày càng độc lập và tách biệt khỏi đô thị
  • B. Vai trò không thay đổi và vẫn giữ nguyên như trước
  • C. Vai trò ngày càng liên kết và phục vụ cho đô thị
  • D. Vai trò ngày càng suy giảm và mất đi

Câu 26: Hình thức tổ chức không gian đô thị nào sau đây thể hiện sự liên kết giữa các đô thị trong một vùng, tạo thành một mạng lưới đô thị?

  • A. Đô thị đơn trung tâm
  • B. Đô thị vệ tinh
  • C. Đô thị phân tán
  • D. Chùm đô thị (mạng lưới đô thị)

Câu 27: Để thu hút đầu tư và phát triển kinh tế đô thị, chính quyền đô thị cần tập trung vào việc cải thiện yếu tố nàoquan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá hình ảnh đô thị
  • B. Cải thiện môi trường đầu tư và phát triển hạ tầng
  • C. Giảm thuế và chi phí kinh doanh
  • D. Tăng cường kiểm soát và quản lý kinh tế

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lao động chính cho các khu vực đô thị thường đến từ đâu?

  • A. Nhập khẩu lao động từ nước ngoài
  • B. Tái cơ cấu lao động trong khu vực đô thị
  • C. Di cư từ khu vực nông thôn
  • D. Tăng trưởng tự nhiên của dân số đô thị

Câu 29: Một trong những tiêu chí để đánh giá chất lượng sống đô thị là gì?

  • A. Mức độ đa dạng văn hóa
  • B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • C. Số lượng công trình kiến trúc hiện đại
  • D. Chất lượng môi trường sống (không khí, nước, tiếng ồn)

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển cân đối giữa đô thị và nông thôn, Nhà nước cần có chính sách ưu tiên phát triển khu vực nào?

  • A. Ưu tiên phát triển các đô thị lớn
  • B. Ưu tiên phát triển khu vực nông thôn
  • C. Phát triển đồng đều cả đô thị và nông thôn
  • D. Hạn chế phát triển đô thị, tập trung vào nông thôn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự gia tăng dân số ở khu vực thành thị mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế, xã hội và môi trường. Trong các biến đổi sau, đâu là *biến đổi kinh tế* quan trọng nhất do đô thị hóa mang lại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét về *mặt quản lý hành chính*, các đô thị ở Việt Nam được phân loại thành đô thị trực thuộc Trung ương và đô thị trực thuộc tỉnh. Tiêu chí *chủ yếu* nào được sử dụng để phân biệt hai loại hình đô thị này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đô thị hóa có tác động nhiều mặt đến kinh tế - xã hội. Trong các tác động *tiêu cực* sau đây đến *môi trường* ở đô thị, đâu là hệ quả trực tiếp của việc gia tăng *mật độ xây dựng* và *thiếu không gian xanh*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: So sánh với các nước phát triển trong khu vực và trên thế giới, trình độ đô thị hóa của Việt Nam hiện nay đang ở mức nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (trước thời kỳ Đổi mới), đặc điểm *nổi bật* nào sau đây thể hiện rõ nét nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có *mức độ đô thị hóa cao nhất* tính theo tỉ lệ dân số đô thị?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một trong những *thách thức lớn nhất* của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay là tình trạng đô thị hóa tự phát. Hậu quả *nghiêm trọng* nào sau đây thường đi kèm với đô thị hóa tự phát, gây áp lực lên hệ thống hạ tầng và dịch vụ đô thị?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong hệ thống đô thị Việt Nam, các đô thị *đặc biệt* như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có vai trò *quan trọng nhất* về mặt nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để *giảm thiểu* các tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp *quan trọng nhất* trong quy hoạch đô thị là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch theo hướng nào để đảm bảo phát triển bền vững?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong các chức năng kinh tế của đô thị, chức năng nào đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để phân loại đô thị theo *tiêu chuẩn*, người ta sử dụng *nhóm tiêu chí* nào sau đây là *quan trọng nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Đô thị hóa *tác động* đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có *tốc độ đô thị hóa nhanh nhất* trong giai đoạn gần đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để *quản lý* quá trình đô thị hóa hiệu quả, Nhà nước cần chú trọng đến giải pháp *đồng bộ* nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường dẫn đến sự mở rộng *không gian đô thị* một cách nhanh chóng, nhưng có thể gây ra tình trạng *phân tán* và *thiếu kết nối*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong cơ cấu kinh tế đô thị, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỉ trọng *cao nhất* và đóng vai trò *chủ đạo*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để *đánh giá* trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào là *quan trọng nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Vấn đề *xã hội* nào sau đây thường *gia tăng* ở các đô thị lớn do quá trình đô thị hóa nhanh chóng và di cư tự do?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong quá trình đô thị hóa, sự *phân hóa không gian* trong đô thị diễn ra như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để phát triển đô thị *bền vững*, yếu tố *quan trọng nhất* cần được xem xét trong quy hoạch và quản lý đô thị là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong các đô thị ở Việt Nam, loại hình đô thị nào có vai trò *chuyên môn hóa* cao về một lĩnh vực kinh tế nhất định, ví dụ như du lịch hoặc công nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tình trạng *ô nhiễm không khí* ở các đô thị lớn Việt Nam ngày càng trở nên nghiêm trọng. Nguyên nhân *chủ yếu* nào gây ra tình trạng này?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để giải quyết vấn đề *giao thông đô thị* ở các thành phố lớn, giải pháp *ưu tiên* nào cần được thực hiện?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của *khu vực nông thôn* có xu hướng thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hình thức tổ chức không gian đô thị nào sau đây thể hiện sự *liên kết* giữa các đô thị trong một vùng, tạo thành một *mạng lưới* đô thị?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để thu hút đầu tư và phát triển kinh tế đô thị, chính quyền đô thị cần tập trung vào việc cải thiện yếu tố *nào* là *quan trọng nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lao động *chính* cho các khu vực đô thị thường đến từ đâu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một trong những *tiêu chí* để đánh giá chất lượng sống đô thị là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển *cân đối* giữa đô thị và nông thôn, Nhà nước cần có chính sách *ưu tiên* phát triển khu vực nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng dân cư đô thị mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế - xã hội. Yếu tố nào sau đây không phản ánh khía cạnh kinh tế của đô thị hóa?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng trưởng GDP và thu nhập bình quân đầu người ở khu vực đô thị.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Thay đổi lối sống và giá trị văn hóa của dân cư.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị liên tục tăng, cho thấy quá trình đô thị hóa diễn ra ngày càng nhanh.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh nhất trong giai đoạn 1990 - 2000 và chậm lại sau đó.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị không ổn định, có sự biến động lớn qua các năm.
  • D. Đến năm 2020, Việt Nam vẫn là một nước có tỉ lệ dân thành thị thấp so với trung bình thế giới.

Câu 3: Trong các tiêu chí phân loại đô thị ở Việt Nam, tiêu chí nào sau đây phản ánh chức năngvai trò của đô thị trong hệ thống đô thị quốc gia?

  • A. Quy mô dân số và mật độ dân số.
  • B. Vị trí địa lí và vai trò trong mạng lưới đô thị.
  • C. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.
  • D. Trình độ phát triển cơ sở hạ tầng.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Đô thị hóa diễn ra đồng thời với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • B. Mạng lưới đô thị ngày càng mở rộng và đa dạng về chức năng.
  • C. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng liên tục.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực nông thôn ven đô thị lớn chuyển đổi nhanh chóng sang khu đô thị mới với nhiều tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp, và trung tâm thương mại. Đây là biểu hiện rõ nhất của hình thức đô thị hóa nào?

  • A. Đô thị hóa tự phát.
  • B. Đô thị hóa lan tỏa.
  • C. Đô thị hóa nông thôn.
  • D. Đô thị hóa tập trung.

Câu 6: Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở nhiều đô thị lớn của Việt Nam?

  • A. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị vượt quá khả năng quy hoạch và quản lý đô thị.
  • B. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp ở khu vực đô thị.
  • C. Đầu tư nước ngoài tăng mạnh vào lĩnh vực bất động sản đô thị.
  • D. Mở rộng địa giới hành chính các đô thị lớn.

Câu 7: Hậu quả tiêu cực nào sau đây thường không liên quan trực tiếp đến quá trình đô thị hóa?

  • A. Ô nhiễm môi trường nước và không khí.
  • B. Áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị.
  • C. Gia tăng tệ nạn xã hội và thất nghiệp.
  • D. Suy giảm sản xuất nông nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý rác thải và nước thải.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.
  • C. Quy hoạch đô thị xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và phát triển giao thông công cộng.
  • D. Di dời các khu công nghiệp gây ô nhiễm ra khỏi trung tâm đô thị.

Câu 9: Vùng nào của Việt Nam có mức độ đô thị hóa cao nhất hiện nay?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 11: Cho bảng số liệu về dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất trong bảng số liệu?

  • A. Singapore.
  • B. Malaysia.
  • C. Việt Nam.
  • D. Thái Lan.

Câu 12: Trong lịch sử phát triển đô thị ở Việt Nam, đô thị nào được xem là kinh đô đầu tiên của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc?

  • A. Hoa Lư.
  • B. Thăng Long.
  • C. Phú Xuân.
  • D. Cổ Loa.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các đô thị ven biển ở Việt Nam?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Vị trí thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế biển.
  • C. Nguồn lao động dồi dào từ nông thôn.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư vào khu vực ven biển.

Câu 14: So sánh với khu vực nông thôn, chất lượng cuộc sống ở đô thị thường có ưu thế hơn về khía cạnh nào sau đây?

  • A. Môi trường sống trong lành.
  • B. Gắn kết cộng đồng bền chặt.
  • C. Cơ hội tiếp cận dịch vụ y tế và giáo dục chất lượng cao.
  • D. Chi phí sinh hoạt thấp.

Câu 15: Để quản lý đô thị hiệu quả và bền vững, chính quyền đô thị cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường xây dựng các khu chung cư cao tầng.
  • B. Mở rộng mạng lưới đường giao thông cá nhân.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản.
  • D. Quy hoạch đô thị có tầm nhìn dài hạn, tích hợp các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của một đô thị hiện đại, ngành kinh tế nào thường chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 17: Cho sơ đồ về dòng di cư từ nông thôn ra thành thị. Nguyên nhân kinh tế chủ yếu thúc đẩy dòng di cư này là gì?

  • A. Mong muốn thay đổi môi trường sống.
  • B. Tìm kiếm cơ hội việc làm và thu nhập cao hơn.
  • C. Áp lực dân số và thiếu đất canh tác ở nông thôn.
  • D. Tiếp cận các dịch vụ văn hóa, giải trí đa dạng hơn.

Câu 18: Đô thị hóa có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một quốc gia vì...

  • A. đô thị là trung tâm kinh tế, thúc đẩy phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • B. đô thị thu hút lao động từ nông thôn, giảm áp lực dân số nông thôn.
  • C. đô thị tạo ra thị trường tiêu thụ lớn cho hàng hóa nông sản.
  • D. đô thị góp phần hiện đại hóa nông thôn thông qua liên kết vùng.

Câu 19: Để phát triển đô thị bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Kinh tế và chính trị.
  • B. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • C. Xã hội và văn hóa.
  • D. Môi trường và công nghệ.

Câu 20: Trong hệ thống phân cấp đô thị ở Việt Nam, các đô thị trực thuộc tỉnh thường có vai trò chủ yếu ở quy mô nào?

  • A. Quốc gia.
  • B. Vùng kinh tế.
  • C. Tỉnh.
  • D. Liên tỉnh.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của khu vực đô thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt GDP bình quân đầu người giữa hai khu vực?

  • A. GDP bình quân đầu người ở khu vực nông thôn luôn cao hơn đô thị.
  • B. GDP bình quân đầu người ở khu vực đô thị và nông thôn không có sự khác biệt đáng kể.
  • C. Khoảng cách GDP bình quân đầu người giữa đô thị và nông thôn có xu hướng thu hẹp.
  • D. GDP bình quân đầu người ở khu vực đô thị cao hơn nhiều so với nông thôn và khoảng cách ngày càng gia tăng.

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, việc phát triển các khu đô thị sinh thái và đô thị thông minh hướng tới mục tiêu nào là chính?

  • A. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Nâng cao chất lượng sống và đảm bảo phát triển bền vững đô thị.
  • C. Mở rộng quy mô và diện tích đô thị.
  • D. Tăng cường khả năng cạnh tranh kinh tế của đô thị.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp hạn chế tình trạng quá tải hạ tầng giao thông ở các đô thị lớn?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc trong nội đô.
  • B. Khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại và thuận tiện.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế và dân số đô thị.

Câu 24: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có số lượng đô thị loại đặc biệt và loại 1 nhiều nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 25: Đô thị hóa có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình công nghiệp hóa. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Công nghiệp hóa làm tăng dân số nông thôn.
  • B. Công nghiệp hóa tạo ra việc làm và thu hút dân cư về đô thị.
  • C. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.
  • D. Đô thị hóa và công nghiệp hóa là hai quá trình độc lập.

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở đô thị, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả nhất?

  • A. Trồng nhiều cây xanh trong đô thị.
  • B. Hạn chế các phương tiện giao thông cá nhân vào trung tâm.
  • C. Tăng cường kiểm tra khí thải của các nhà máy và xe cộ.
  • D. Chuyển đổi sang sử dụng năng lượng sạch và phương tiện giao thông thân thiện môi trường.

Câu 27: Trong quy hoạch đô thị hiện đại, yếu tố nào được chú trọng để tạo không gian sống chất lượng và gần gũi thiên nhiên cho cư dân?

  • A. Xây dựng nhiều trung tâm thương mại và giải trí lớn.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông ngầm hiện đại.
  • C. Tăng diện tích cây xanh, công viên và không gian công cộng.
  • D. Xây dựng các khu nhà ở cao cấp với tiện nghi hiện đại.

Câu 28: Đô thị hóa có thể tạo ra động lực phát triển kinh tế - xã hội cho khu vực nông thôn thông qua...

  • A. thu hút lao động nông thôn, tạo nguồn kiều hối và thị trường tiêu thụ nông sản.
  • B. mở rộng diện tích đất đô thị, giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • C. tăng cường ô nhiễm môi trường nông thôn do chất thải đô thị.
  • D. làm suy giảm giá trị văn hóa truyền thống ở nông thôn.

Câu 29: Trong tương lai, xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam có thể chịu ảnh hưởng lớn từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng.
  • C. Vị trí địa lý.
  • D. Truyền thống văn hóa.

Câu 30: Để đảm bảo phát triển đô thị hài hòa giữa các vùng miền, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển các đô thị lớn.
  • B. Hạn chế phát triển đô thị ở các vùng nông thôn.
  • C. Đầu tư phát triển đô thị vừa và nhỏ ở các vùng còn nhiều khó khăn.
  • D. Ưu tiên phát triển đô thị ven biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng dân cư đô thị mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế - xã hội. Yếu tố nào sau đây *không* phản ánh khía cạnh kinh tế của đô thị hóa?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong các tiêu chí phân loại đô thị ở Việt Nam, tiêu chí nào sau đây phản ánh *chức năng* và *vai trò* của đô thị trong hệ thống đô thị quốc gia?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực nông thôn ven đô thị lớn chuyển đổi nhanh chóng sang khu đô thị mới với nhiều tòa nhà cao tầng, khu công nghiệp, và trung tâm thương mại. Đây là biểu hiện rõ nhất của hình thức đô thị hóa nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở nhiều đô thị lớn của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hậu quả tiêu cực nào sau đây thường *không* liên quan trực tiếp đến quá trình đô thị hóa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Vùng nào của Việt Nam có mức độ đô thị hóa cao nhất hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho bảng số liệu về dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị *thấp nhất* trong bảng số liệu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong lịch sử phát triển đô thị ở Việt Nam, đô thị nào được xem là kinh đô đầu tiên của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* trong việc hình thành và phát triển các đô thị ven biển ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: So sánh với khu vực nông thôn, chất lượng cuộc sống ở đô thị thường có ưu thế hơn về khía cạnh nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để quản lý đô thị hiệu quả và bền vững, chính quyền đô thị cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của một đô thị hiện đại, ngành kinh tế nào thường chiếm tỉ trọng cao nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho sơ đồ về dòng di cư từ nông thôn ra thành thị. Nguyên nhân *kinh tế* chủ yếu thúc đẩy dòng di cư này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đô thị hóa có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một quốc gia vì...

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để phát triển đô thị bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong hệ thống phân cấp đô thị ở Việt Nam, các đô thị trực thuộc tỉnh thường có vai trò chủ yếu ở quy mô nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của khu vực đô thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự khác biệt GDP bình quân đầu người giữa hai khu vực?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, việc phát triển các khu đô thị sinh thái và đô thị thông minh hướng tới mục tiêu nào là chính?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp hạn chế tình trạng quá tải hạ tầng giao thông ở các đô thị lớn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có số lượng đô thị loại đặc biệt và loại 1 nhiều nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đô thị hóa có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình công nghiệp hóa. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở đô thị, giải pháp nào sau đây mang tính lâu dài và hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong quy hoạch đô thị hiện đại, yếu tố nào được chú trọng để tạo không gian sống chất lượng và gần gũi thiên nhiên cho cư dân?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đô thị hóa có thể tạo ra động lực phát triển kinh tế - xã hội cho khu vực nông thôn thông qua...

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong tương lai, xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam có thể chịu ảnh hưởng lớn từ yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để đảm bảo phát triển đô thị hài hòa giữa các vùng miền, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
  • B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị có sự biến động giữa các giai đoạn.
  • C. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị cao hơn gấp đôi so với năm 1990.
  • D. Giai đoạn 2010-2020, tỉ lệ dân thành thị tăng chậm hơn giai đoạn 1990-2000.

Câu 2: Đô thị hóa có tác động nhiều mặt đến kinh tế - xã hội. Trong các tác động sau, đâu là tác động tiêu cực chủ yếu của đô thị hóa tự phát đến môi trường đô thị?

  • A. Gia tăng năng suất lao động và thu nhập bình quân đầu người.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước, không khí và gia tăng chất thải rắn.
  • C. Thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống vật chất và tinh thần của người dân.

Câu 3: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng gần một đô thị loại III, thu hút hàng chục nghìn lao động từ nông thôn đến làm việc. Điều này có thể dẫn đến hệ quả đô thị hóa nào?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đô thị.
  • B. Phân bố lại dân cư đô thị một cách hợp lý hơn.
  • C. Gia tăng áp lực lên hệ thống hạ tầng và dịch vụ đô thị.
  • D. Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.

Câu 4: Dựa vào tiêu chí chức năng, đô thị Việt Nam được phân loại thành các đô thị nào sau đây?

  • A. Đô thị công nghiệp, đô thị hành chính, đô thị du lịch, đô thị tổng hợp.
  • B. Đô thị đặc biệt, đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III.
  • C. Đô thị lớn, đô thị trung bình, đô thị nhỏ và đô thị siêu nhỏ.
  • D. Đô thị ven biển, đô thị trung du, đô thị miền núi và đô thị đồng bằng.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng đô thị hóa tự phát ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế đầu tư phát triển công nghiệp ở khu vực đô thị.
  • B. Khuyến khích người dân di cư từ đô thị về nông thôn.
  • C. Quy hoạch đô thị bài bản và phát triển đô thị vệ tinh.
  • D. Tăng cường kiểm soát dân số ở khu vực nông thôn.

Câu 6: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng tổng hợp, đóng vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và giáo dục lớn của cả nước?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Việt Nam?

  • A. Đô thị hóa là hệ quả của quá trình công nghiệp hóa, diễn ra sau công nghiệp hóa.
  • B. Công nghiệp hóa diễn ra độc lập và không chịu ảnh hưởng bởi đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa và công nghiệp hóa là hai quá trình song hành, tác động và thúc đẩy lẫn nhau.
  • D. Đô thị hóa là động lực chính, quyết định sự phát triển của công nghiệp hóa.

Câu 8: Cho bảng số liệu về dân số và tỉ lệ dân thành thị của một tỉnh X năm 2010 và 2020. Để tính tốc độ tăng trưởng tỉ lệ dân thành thị của tỉnh X trong giai đoạn này, cần sử dụng công thức nào?

  • A. (Tỉ lệ dân thành thị 2020 - Tỉ lệ dân thành thị 2010) / 10
  • B. (Tỉ lệ dân thành thị 2020 / Tỉ lệ dân thành thị 2010) x 100%
  • C. Tỉ lệ dân thành thị 2020 - Tỉ lệ dân thành thị 2010
  • D. [(Tỉ lệ dân thành thị 2020 - Tỉ lệ dân thành thị 2010) / Tỉ lệ dân thành thị 2010] x 100%

Câu 9: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay diễn ra chủ yếu theo chiều hướng nào?

  • A. Mở rộng quy mô đô thị hiện có và gia tăng số lượng đô thị.
  • B. Thu hẹp quy mô đô thị và giảm số lượng đô thị.
  • C. Chất lượng đô thị được nâng cao nhưng số lượng đô thị không đổi.
  • D. Phân bố lại đô thị từ ven biển vào sâu trong nội địa.

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có mức độ đô thị hóa cao nhất cả về tỉ lệ và số dân thành thị?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (trước Đổi mới), đặc điểm đô thị hóa nào sau đây là nổi bật?

  • A. Đô thị hóa diễn ra với tốc độ nhanh và quy mô lớn.
  • B. Mạng lưới đô thị phát triển rộng khắp cả nước.
  • C. Chất lượng đô thị được đầu tư và nâng cấp đáng kể.
  • D. Đô thị hóa diễn ra chậm, chủ yếu ở các đô thị lớn.

Câu 12: Để phát triển đô thị bền vững, yếu tố quan trọng nhất cần được chú trọng trong quy hoạch đô thị là gì?

  • A. Xây dựng nhiều nhà cao tầng và trung tâm thương mại hiện đại.
  • B. Tập trung phát triển kinh tế đô thị, tăng trưởng GDP.
  • C. Đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Thu hút dân cư từ nông thôn về đô thị để tăng quy mô dân số.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu kinh tế của đô thị A và nông thôn B. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt cơ bản giữa đô thị và nông thôn?

  • A. Nông thôn có tỉ trọng khu vực dịch vụ cao hơn đô thị.
  • B. Đô thị có tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ cao hơn nông thôn.
  • C. Khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng tương đương ở cả đô thị và nông thôn.
  • D. Cơ cấu kinh tế giữa đô thị và nông thôn không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 14: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề nhà ở cho người thu nhập thấp ở đô thị?

  • A. Xây dựng các khu đô thị cao cấp, hiện đại ở trung tâm thành phố.
  • B. Phát triển nhà ở xã hội, nhà ở cho thuê giá rẻ.
  • C. Quy hoạch các khu dân cư thu nhập thấp ở ngoại ô đô thị.
  • D. Hỗ trợ vay vốn ưu đãi để người dân tự xây dựng nhà ở.

Câu 15: Đô thị hóa có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam như thế nào?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp.
  • B. Phân bố lại lực lượng lao động từ nông thôn ra đô thị.
  • C. Tạo ra thị trường tiêu thụ lớn và đa dạng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • D. Nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động.

Câu 16: Cho sơ đồ về các cấp độ đô thị hóa. Cấp độ đô thị hóa nào thể hiện sự hình thành các chuỗi đô thịvùng đô thị?

  • A. Đô thị hóa sơ khai.
  • B. Đô thị hóa tự phát.
  • C. Đô thị hóa tập trung.
  • D. Đô thị hóa lan tỏa.

Câu 17: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm không khí nghiêm trọng ở nhiều đô thị lớn của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp trong đô thị.
  • B. Gia tăng phương tiện giao thông cá nhân và hoạt động công nghiệp.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các khu du lịch sinh thái.
  • D. Xây dựng nhiều công viên và khu cây xanh trong đô thị.

Câu 18: Để quản lý đô thị hiệu quả, chính quyền đô thị cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào đô thị.
  • C. Ứng dụng công nghệ thông tin và hệ thống quản lý thông minh.
  • D. Mở rộng diện tích hành chính của đô thị.

Câu 19: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP bình quân đầu người của khu vực đô thị và nông thôn giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt mức sống giữa đô thị và nông thôn?

  • A. Mức sống ở nông thôn luôn cao hơn đô thị trong giai đoạn 2000-2020.
  • B. Khoảng cách mức sống giữa đô thị và nông thôn có xu hướng thu hẹp.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người ở nông thôn nhanh hơn đô thị.
  • D. Mức sống ở đô thị cao hơn đáng kể so với nông thôn và duy trì khoảng cách lớn.

Câu 20: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở vùng ven biển, gắn liền với hoạt động kinh tế biển?

  • A. Đô thị công nghiệp.
  • B. Đô thị cảng biển.
  • C. Đô thị du lịch.
  • D. Đô thị trung tâm hành chính.

Câu 21: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần hạn chế tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra đô thị?

  • A. Đầu tư xây dựng nhiều khu công nghiệp lớn ở đô thị.
  • B. Mở rộng các trường đại học, cao đẳng ở đô thị.
  • C. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm tại chỗ.
  • D. Tăng cường kiểm soát hộ khẩu ở đô thị lớn.

Câu 22: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển thành đô thị sinh thái, thông minh?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 23: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số đô thị ở Việt Nam. Dựa vào bảng số liệu, hãy sắp xếp các đô thị theo thứ tự giảm dần về mật độ dân số.

  • A. Hà Nội, TP.HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng.
  • B. TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
  • C. Đà Nẵng, Hải Phòng, TP.HCM, Hà Nội.
  • D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Hà Nội, TP.HCM.

Câu 24: Vấn đề giao thông đô thị nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với các đô thị lớn ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu bãi đỗ xe công cộng.
  • B. Ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông.
  • C. Hệ thống giao thông công cộng chưa phát triển.
  • D. Chất lượng đường xá xuống cấp.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý rác thải quy mô lớn.
  • B. Trồng nhiều cây xanh và tạo không gian xanh trong đô thị.
  • C. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.
  • D. Ứng dụng công nghệ xử lý nước thải, khí thải và tái chế chất thải.

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi ở đô thị và nông thôn. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số giữa đô thị và nông thôn?

  • A. Nông thôn có tỉ lệ dân số trẻ cao hơn đô thị.
  • B. Đô thị có tỉ lệ dân số già cao hơn nông thôn.
  • C. Đô thị có tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao hơn nông thôn.
  • D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi tương đồng giữa đô thị và nông thôn.

Câu 27: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thể hiện quá trình đô thị lan rộng ra các vùng nông thôn lân cận, hình thành các vùng đô thị mở rộng?

  • A. Đô thị hóa tập trung.
  • B. Đô thị hóa nông thôn.
  • C. Đô thị hóa tự phát.
  • D. Đô thị hóa kế hoạch.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí để phân loại đô thị ở Việt Nam?

  • A. Quy mô dân số.
  • B. Mật độ dân số.
  • C. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.
  • D. Số lượng trường đại học trên địa bàn.

Câu 29: Trong các loại hình đô thị sau, loại hình nào có vai trò chuyên môn hóa cao trong một lĩnh vực kinh tế nhất định?

  • A. Đô thị tổng hợp.
  • B. Đô thị trung tâm vùng.
  • C. Đô thị đơn chức năng.
  • D. Đô thị vệ tinh.

Câu 30: Để phát triển mạng lưới đô thị Việt Nam một cách bền vững và hiệu quả, định hướng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển một số đô thị lớn.
  • B. Phát triển đô thị theo hướng cân đối, hài hòa giữa các vùng.
  • C. Ưu tiên phát triển đô thị ven biển để khai thác lợi thế biển.
  • D. Giảm số lượng đô thị nhỏ, tăng số lượng đô thị lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đô thị hóa có tác động nhiều mặt đến kinh tế - xã hội. Trong các tác động sau, đâu là tác động *tiêu cực* chủ yếu của đô thị hóa tự phát đến môi trường đô thị?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng gần một đô thị loại III, thu hút hàng chục nghìn lao động từ nông thôn đến làm việc. Điều này có thể dẫn đến hệ quả đô thị hóa nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Dựa vào tiêu chí *chức năng*, đô thị Việt Nam được phân loại thành các đô thị nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm thiểu tình trạng đô thị hóa tự phát ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng *tổng hợp*, đóng vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học và giáo dục lớn của cả nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phát biểu nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về mối quan hệ giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho bảng số liệu về dân số và tỉ lệ dân thành thị của một tỉnh X năm 2010 và 2020. Để tính tốc độ tăng trưởng tỉ lệ dân thành thị của tỉnh X trong giai đoạn này, cần sử dụng công thức nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đô thị hóa ở nước ta hiện nay diễn ra *chủ yếu* theo chiều hướng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vùng nào ở Việt Nam có mức độ đô thị hóa *cao nhất* cả về tỉ lệ và số dân thành thị?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (trước Đổi mới), đặc điểm đô thị hóa nào sau đây là *nổi bật*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Để phát triển đô thị bền vững, yếu tố *quan trọng nhất* cần được chú trọng trong quy hoạch đô thị là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu kinh tế của đô thị A và nông thôn B. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây *đúng* về sự khác biệt cơ bản giữa đô thị và nông thôn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để giải quyết vấn đề nhà ở cho người thu nhập thấp ở đô thị?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đô thị hóa có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho sơ đồ về các cấp độ đô thị hóa. Cấp độ đô thị hóa nào thể hiện sự hình thành các *chuỗi đô thị* và *vùng đô thị*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng *ô nhiễm không khí* nghiêm trọng ở nhiều đô thị lớn của Việt Nam hiện nay là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để quản lý đô thị hiệu quả, chính quyền đô thị cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây *nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho biểu đồ đường thể hiện GDP bình quân đầu người của khu vực đô thị và nông thôn giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự khác biệt mức sống giữa đô thị và nông thôn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở vùng ven biển, gắn liền với hoạt động kinh tế biển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần *hạn chế* tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra đô thị?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển thành đô thị *sinh thái*, *thông minh*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số đô thị ở Việt Nam. Dựa vào bảng số liệu, hãy sắp xếp các đô thị theo thứ tự *giảm dần* về mật độ dân số.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Vấn đề *giao thông đô thị* nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với các đô thị lớn ở Việt Nam hiện nay?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp *công nghệ* nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi ở đô thị và nông thôn. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây *đúng* về cơ cấu dân số giữa đô thị và nông thôn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thể hiện quá trình đô thị lan rộng ra các vùng nông thôn lân cận, hình thành các vùng đô thị mở rộng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Yếu tố nào sau đây *không phải* là tiêu chí để phân loại đô thị ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong các loại hình đô thị sau, loại hình nào có vai trò *chuyên môn hóa cao* trong một lĩnh vực kinh tế nhất định?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để phát triển mạng lưới đô thị Việt Nam một cách bền vững và hiệu quả, định hướng nào sau đây là *quan trọng nhất*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
  • B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị có sự biến động giữa các giai đoạn.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị luôn duy trì ở mức trên 40% từ năm 1990.
  • D. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị đạt mức cao nhất trong giai đoạn khảo sát.

Câu 2: Đô thị hóa có tác động nhiều mặt đến kinh tế - xã hội và môi trường. Trong các tác động sau, đâu là tác động tiêu cực chủ yếu của đô thị hóa đến môi trường ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

  • A. Góp phần bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • C. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo trong đô thị.
  • D. Gia tăng ô nhiễm môi trường nước, không khí và chất thải rắn.

Câu 3: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng gần một vùng nông thôn, thu hút hàng nghìn lao động từ các địa phương khác đến sinh sống và làm việc. Điều này dẫn đến sự hình thành và mở rộng nhanh chóng một đô thị mới. Đây là biểu hiện rõ nhất của nhân tố nào thúc đẩy đô thị hóa?

  • A. Chính sách khuyến khích phát triển đô thị.
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên ở khu vực nông thôn.
  • D. Đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn.

Câu 4: So sánh mô hình đô thị hóa tập trung và đô thị hóa phân tán. Đặc điểm nào sau đây chỉ thuộc về mô hình đô thị hóa phân tán?

  • A. Tập trung dân cư và hoạt động kinh tế vào một số đô thị lớn.
  • B. Gây áp lực lớn lên hạ tầng đô thị trung tâm.
  • C. Hình thành mạng lưới đô thị vệ tinh và đô thị nhỏ.
  • D. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 5: Ở Việt Nam, các đô thị ven biển thường có tốc độ đô thị hóa nhanh hơn so với các đô thị vùng núi. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Đô thị ven biển có lợi thế về giao thông, thương mại và phát triển kinh tế biển.
  • B. Vùng núi có địa hình hiểm trở, khó khăn cho xây dựng và phát triển đô thị.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển đô thị hóa ở vùng ven biển.
  • D. Dân cư vùng núi có xu hướng di cư ra các đô thị ven biển.

Câu 6: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của một đô thị trước và sau đô thị hóa. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đô thị hóa?

  • A. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp tăng lên đáng kể.
  • B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp tăng, nông nghiệp giảm.
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp giảm xuống.

Câu 7: Để quản lý đô thị hiệu quả và bền vững, chính quyền đô thị cần ưu tiên giải pháp nào sau đây nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng các khu chung cư cao tầng.
  • B. Mở rộng nhanh chóng diện tích đô thị ra vùng ngoại ô.
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài vào đô thị.
  • D. Quy hoạch đô thị khoa học, đồng bộ và có tầm nhìn dài hạn.

Câu 8: Trong lịch sử Việt Nam, đô thị nào sau đây được hình thành sớm nhất, có vai trò là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của đất nước?

  • A. Cổ Loa.
  • B. Thăng Long.
  • C. Phú Xuân.
  • D. Sài Gòn.

Câu 9: Đô thị hóa có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình công nghiệp hóa. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Công nghiệp hóa làm giảm tỉ lệ dân số đô thị.
  • B. Công nghiệp hóa tạo động lực phát triển kinh tế đô thị và thu hút dân cư.
  • C. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu phát triển công nghiệp.
  • D. Đô thị hóa và công nghiệp hóa là hai quá trình độc lập.

Câu 10: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của khu vực nội thành và ngoại thành của một đô thị lớn. Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trong đô thị?

  • A. Mật độ dân số khu vực ngoại thành cao hơn nội thành.
  • B. Mật độ dân số giữa nội thành và ngoại thành không có sự khác biệt.
  • C. Mật độ dân số khu vực nội thành cao hơn nhiều so với ngoại thành.
  • D. Mật độ dân số có xu hướng giảm đều ở cả nội thành và ngoại thành.

Câu 11: Một đô thị được xếp loại đặc biệt cần đáp ứng tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
  • B. Số lượng dân số đông.
  • C. Mật độ dân số cao.
  • D. Vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của cả nước.

Câu 12: Hiện tượng “đô thị hóa nông thôn” (rural urbanization) thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Dân cư nông thôn di cư hàng loạt ra thành thị.
  • B. Lối sống và cơ sở hạ tầng đô thị lan tỏa về nông thôn.
  • C. Nông thôn trở thành vùng cung cấp nông sản chính cho đô thị.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp ở nông thôn ngày càng mở rộng.

Câu 13: Giả sử một quốc gia có tỉ lệ đô thị hóa thấp và tốc độ đô thị hóa chậm. Điều này có thể gây ra thách thức nào lớn nhất cho phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường đô thị.
  • B. Áp lực lên hệ thống giao thông đô thị.
  • C. Hạn chế quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển công nghiệp, dịch vụ.
  • D. Gia tăng tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa tự phát, giải pháp nào sau đây mang tính chủ động và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát dân số nhập cư vào đô thị.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà ở giá rẻ ở khu vực trung tâm.
  • C. Di dời các khu dân cư tự phát ra vùng ngoại ô.
  • D. Quy hoạch và phát triển đô thị đồng bộ, có kiểm soát.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng đô thị phân theo vùng của Việt Nam năm 2021. Vùng nào có số lượng đô thị ít nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 16: Trong các chức năng đô thị sau, chức năng nào thường không phải là chức năng chính của các đô thị nhỏ và vừa ở Việt Nam?

  • A. Trung tâm hành chính cấp tỉnh, huyện.
  • B. Trung tâm thương mại, dịch vụ cấp vùng.
  • C. Trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
  • D. Trung tâm công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 17: Dựa vào kiến thức về đô thị hóa, hãy phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và chất lượng cuộc sống người dân. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Đô thị hóa luôn làm giảm chất lượng cuộc sống do ô nhiễm và tắc nghẽn.
  • B. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
  • C. Đô thị hóa luôn nâng cao chất lượng cuộc sống nhờ thu nhập và tiện nghi.
  • D. Đô thị hóa có thể nâng cao hoặc làm giảm chất lượng cuộc sống tùy thuộc vào quá trình quản lý và phát triển đô thị.

Câu 18: Cho ví dụ về một đô thị ở Việt Nam đang phải đối mặt với thách thức lớn về ngập lụt do đô thị hóa và biến đổi khí hậu. Đô thị đó là đô thị nào?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Hải Phòng.

Câu 19: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của khu vực kinh tế nào ngày càng trở nên quan trọng và chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế đô thị?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 20: Để phát triển đô thị xanh và thông minh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng nhiều trung tâm thương mại lớn.
  • B. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • C. Mở rộng diện tích khu công nghiệp.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin và giải pháp xanh trong quản lý và vận hành đô thị.

Câu 21: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phù hợp để giảm thiểu ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng (xe buýt, tàu điện).
  • B. Khuyến khích sử dụng ô tô cá nhân bằng cách giảm thuế.
  • C. Quy hoạch đô thị theo hướng đa trung tâm.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giao thông.

Câu 22: Cho bản đồ phân bố đô thị của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân bố đô thị ở Việt Nam?

  • A. Đô thị tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
  • B. Mật độ đô thị cao ở vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đô thị phân bố đồng đều trên cả nước.
  • D. Vùng núi và trung du có số lượng đô thị ít hơn.

Câu 23: Đô thị hóa có thể góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống thông qua hình thức nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu đô thị mới hiện đại, phá bỏ khu phố cổ.
  • B. Chuyển đổi các làng nghề truyền thống thành khu công nghiệp.
  • C. Hạn chế các lễ hội và hoạt động văn hóa dân gian trong đô thị.
  • D. Phát triển du lịch văn hóa, bảo tồn di sản đô thị, phục dựng lễ hội truyền thống.

Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay, thách thức nào về mặt xã hội là nổi bật nhất?

  • A. Gia tăng phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động có tay nghề cao.
  • C. Chậm đổi mới công nghệ trong sản xuất.
  • D. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.

Câu 25: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây chủ yếu?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.
  • B. Tỉ lệ dân số sống ở khu vực đô thị.
  • C. Mật độ dân số trung bình của cả nước.
  • D. Số lượng đô thị có quy mô lớn.

Câu 26: Một đô thị phát triển bền vững cần đảm bảo sự hài hòa giữa ba yếu tố: kinh tế, xã hội và môi trường. Yếu tố xã hội được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế ổn định.
  • B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
  • C. Đảm bảo công bằng xã hội, giảm nghèo và nâng cao chất lượng sống.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại.

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch lao động từ khu vực nông thôn ra đô thị chủ yếu dẫn đến thay đổi nào trong cơ cấu lao động đô thị?

  • A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ và công nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ và công nghiệp.
  • C. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp tăng lên.
  • D. Cơ cấu lao động đô thị không thay đổi.

Câu 28: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển các đô thị vệ tinh. Đô thị vệ tinh có vai trò chính nào?

  • A. Thay thế vai trò trung tâm của đô thị lớn.
  • B. Chia sẻ chức năng và giảm tải cho đô thị lớn.
  • C. Tăng cường tập trung dân số vào đô thị lớn.
  • D. Phát triển kinh tế độc lập với đô thị lớn.

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực thành thị và nông thôn của Việt Nam năm 2022. Tính tỉ lệ dân số nông thôn dựa trên biểu đồ.

  • A. 35%
  • B. 40%
  • C. Khoảng 63% (giả định tỉ lệ thành thị là 37%).
  • D. 70%

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, đô thị hóa ở Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia?

  • A. Tăng số lượng đô thị trên cả nước.
  • B. Giảm chi phí sinh hoạt ở đô thị.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển đô thị hiện đại, thông minh, có cơ sở hạ tầng đồng bộ và chất lượng nguồn nhân lực cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đô thị hóa có tác động nhiều mặt đến kinh tế - xã hội và môi trường. Trong các tác động sau, đâu là tác động *tiêu cực chủ yếu* của đô thị hóa đến môi trường ở các nước đang phát triển như Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng gần một vùng nông thôn, thu hút hàng nghìn lao động từ các địa phương khác đến sinh sống và làm việc. Điều này dẫn đến sự hình thành và mở rộng nhanh chóng một đô thị mới. Đây là biểu hiện rõ nhất của nhân tố nào thúc đẩy đô thị hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: So sánh mô hình đô thị hóa tập trung và đô thị hóa phân tán. Đặc điểm nào sau đây *chỉ* thuộc về mô hình đô thị hóa phân tán?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ở Việt Nam, các đô thị ven biển thường có tốc độ đô thị hóa nhanh hơn so với các đô thị vùng núi. Giải thích nào sau đây là *hợp lý nhất* cho sự khác biệt này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của một đô thị trước và sau đô thị hóa. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đô thị hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để quản lý đô thị hiệu quả và bền vững, chính quyền đô thị cần ưu tiên giải pháp nào sau đây *nhất*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong lịch sử Việt Nam, đô thị nào sau đây được hình thành sớm nhất, có vai trò là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của đất nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đô thị hóa có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình công nghiệp hóa. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho bảng số liệu v??? mật độ dân số của khu vực nội thành và ngoại thành của một đô thị lớn. Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trong đô thị?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một đô thị được xếp loại đặc biệt cần đáp ứng tiêu chí nào sau đây *quan trọng nhất*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hiện tượng “đô thị hóa nông thôn” (rural urbanization) thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Giả sử một quốc gia có tỉ lệ đô thị hóa thấp và tốc độ đô thị hóa chậm. Điều này có thể gây ra thách thức nào *lớn nhất* cho phát triển kinh tế - xã hội?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa tự phát, giải pháp nào sau đây mang tính *chủ động và lâu dài* nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng đô thị phân theo vùng của Việt Nam năm 2021. Vùng nào có số lượng đô thị *ít nhất*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong các chức năng đô thị sau, chức năng nào thường *không phải* là chức năng chính của các đô thị nhỏ và vừa ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dựa vào kiến thức về đô thị hóa, hãy phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và chất lượng cuộc sống người dân. Nhận định nào sau đây là *đúng nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho ví dụ về một đô thị ở Việt Nam đang phải đối mặt với thách thức lớn về ngập lụt do đô thị hóa và biến đổi khí hậu. Đô thị đó là đô thị nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của khu vực kinh tế nào ngày càng trở nên quan trọng và chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế đô thị?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để phát triển đô thị xanh và thông minh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào *không phù hợp* để giảm thiểu ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho bản đồ phân bố đô thị của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự phân bố đô thị ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đô thị hóa có thể góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống thông qua hình thức nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay, thách thức nào về mặt xã hội là *nổi bật nhất*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây *chủ yếu*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một đô thị phát triển bền vững cần đảm bảo sự hài hòa giữa ba yếu tố: kinh tế, xã hội và môi trường. Yếu tố *xã hội* được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch lao động từ khu vực nông thôn ra đô thị chủ yếu dẫn đến thay đổi nào trong cơ cấu lao động đô thị?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển các đô thị vệ tinh. Đô thị vệ tinh có vai trò *chính* nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực thành thị và nông thôn của Việt Nam năm 2022. Tính tỉ lệ dân số nông thôn dựa trên biểu đồ.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, đô thị hóa ở Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự gia tăng dân số ở khu vực thành thị. Đâu là biểu hiện quan trọng nhất phản ánh chất lượng đô thị hóa, thể hiện sự phát triển về kinh tế - xã hội?

  • A. Mở rộng quy mô về diện tích các đô thị.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp, dịch vụ.
  • C. Tăng số lượng các đô thị và dân số đô thị.
  • D. Phổ biến lối sống thành thị trong dân cư.

Câu 2: Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng liên tục.
  • B. Tốc độ đô thị hóa có sự biến động qua các giai đoạn.
  • C. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị cao hơn năm 1990.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhẹ trong giai đoạn 2010 - 2020.

Câu 3: Ý kiến nào sau đây thể hiện đúng nhất về mối quan hệ giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Việt Nam?

  • A. Đô thị hóa là hệ quả tất yếu của quá trình công nghiệp hóa.
  • B. Công nghiệp hóa diễn ra độc lập và không chịu ảnh hưởng của đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa và công nghiệp hóa là hai quá trình có tác động qua lại, thúc đẩy lẫn nhau.
  • D. Đô thị hóa diễn ra nhanh hơn sẽ kìm hãm công nghiệp hóa.

Câu 4: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi X có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ tài nguyên rừng phong phú. Để thúc đẩy đô thị hóa ở tỉnh này, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • B. Đầu tư phát triển hạ tầng du lịch và các đô thị du lịch sinh thái.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp để tăng sản lượng lương thực.
  • D. Khuyến khích di dân từ nông thôn ra thành thị lớn ở các tỉnh khác.

Câu 5: Đô thị loại đặc biệt ở Việt Nam cần đáp ứng tiêu chí quan trọng nhất nào sau đây, thể hiện vai trò và vị thế quốc gia?

  • A. Chức năng kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục, đầu mối giao thông, có vai trò quan trọng quốc gia.
  • B. Quy mô dân số lớn, trên 5 triệu người.
  • C. Mật độ dân số cao trên toàn đô thị.
  • D. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp đạt trên 90%.

Câu 6: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Đâu là điểm khác biệt rõ rệt nhất?

  • A. Quy mô dân số đô thị trung bình.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị so với tổng dân số.
  • C. Mật độ đô thị trên một đơn vị diện tích.
  • D. Tốc độ đô thị hóa trong giai đoạn hiện nay.

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở nhiều đô thị lớn của Việt Nam là gì?

  • A. Chính sách ưu tiên phát triển các đô thị nhỏ và vừa.
  • B. Tốc độ công nghiệp hóa chậm, ít việc làm ở đô thị.
  • C. Mức sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
  • D. Di cư tự do từ nông thôn ra đô thị vượt quá khả năng quy hoạch và quản lý.

Câu 8: Hậu quả tiêu cực nào sau đây của đô thị hóa tự phát gây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sức khỏe cộng đồng?

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội và mất an ninh trật tự.
  • B. Ô nhiễm môi trường và suy giảm chất lượng sống.
  • C. Áp lực lên hệ thống hạ tầng giao thông đô thị.
  • D. Phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.

Câu 9: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động nhập cư tại các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Tăng cường đầu tư vào các ngành sử dụng nhiều lao động giản đơn.
  • C. Đẩy mạnh đào tạo nghề và chuyển đổi cơ cấu việc làm.
  • D. Trợ cấp thất nghiệp cho người lao động nhập cư.

Câu 10: Trong giai đoạn hiện nay, xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào sau đây về mặt không gian?

  • A. Thu hẹp không gian đô thị, tập trung vào trung tâm.
  • B. Phân bố đô thị đồng đều trên cả nước.
  • C. Đô thị hóa chủ yếu diễn ra ở khu vực ven biển.
  • D. Mở rộng không gian đô thị, hình thành các chuỗi đô thị và liên kết vùng.

Câu 11: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng tổng hợp đa dạng nhất, thể hiện vai trò trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục hàng đầu cả nước?

  • A. Hà Nội.
  • B. TP. Hồ Chí Minh.
  • C. Hải Phòng.
  • D. Đà Nẵng.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, biện pháp quy hoạch đô thị nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung xa khu dân cư.
  • B. Quy hoạch đô thị xanh, bền vững, tăng không gian xanh.
  • C. Nâng cấp hệ thống giao thông công cộng để giảm ùn tắc.
  • D. Tăng cường xử lý rác thải và nước thải đô thị.

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế của các đô thị lớn ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp - xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 14: Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của quá trình đô thị hóa đối với sự phát triển đất nước là gì?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Thay đổi lối sống và nếp sống của dân cư.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng đô thị các loại.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị so với tổng dân số.
  • C. Mật độ dân số đô thị trung bình.
  • D. GDP bình quân đầu người ở khu vực đô thị.

Câu 16: Cho bảng số liệu về dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Việt Nam có dân số thành thị lớn nhất Đông Nam Á.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam cao hơn Singapore.
  • C. Trình độ đô thị hóa của Việt Nam còn ở mức trung bình so với khu vực.
  • D. Tốc độ đô thị hóa của Việt Nam nhanh nhất khu vực.

Câu 17: Trong lịch sử phát triển đô thị ở Việt Nam, đô thị nào sau đây có vai trò là kinh đô của nhà nước phong kiến lâu đời nhất?

  • A. Cổ Loa.
  • B. Hoa Lư.
  • C. Thăng Long - Hà Nội.
  • D. Huế.

Câu 18: Để phát triển đô thị bền vững ở Việt Nam, cần ưu tiên thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển hạ tầng giao thông.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đô thị.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ đô thị và y tế, giáo dục.
  • D. Quy hoạch, kinh tế, xã hội, môi trường đồng bộ và hài hòa.

Câu 19: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được mệnh danh là "thành phố cảng" lớn nhất, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Vũng Tàu.

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng đô thị phân theo vùng của Việt Nam năm 2021. Vùng nào có số lượng đô thị ít nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 21: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thường diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Giảm tỉ trọng cả ba khu vực kinh tế.

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của đô thị hóa đến văn hóa, xã hội?

  • A. Thay đổi lối sống, nếp sống của dân cư theo hướng hiện đại.
  • B. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của người dân.
  • C. Xuất hiện nhiều mô hình văn hóa mới, đa dạng.
  • D. Bảo tồn nguyên vẹn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 23: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, là cửa ngõ ra biển của vùng Tây Nguyên?

  • A. Buôn Ma Thuột.
  • B. Đà Lạt.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Pleiku.

Câu 24: Để hạn chế tình trạng ngập úng đô thị, giải pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất trong quy hoạch đô thị?

  • A. Tăng cường trồng cây xanh trong đô thị.
  • B. Xây dựng hệ thống thoát nước đồng bộ và hiện đại.
  • C. Nâng cao ý thức người dân về bảo vệ môi trường.
  • D. Hạn chế xây dựng nhà cao tầng trong khu vực trung tâm.

Câu 25: Trong các đô thị lớn ở Việt Nam, khu vực nào thường tập trung nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ cao cấp?

  • A. Khu vực trung tâm đô thị.
  • B. Khu vực ven đô.
  • C. Khu vực công nghiệp.
  • D. Khu vực ngoại thành.

Câu 26: Cho sơ đồ về hệ thống phân loại đô thị ở Việt Nam. Cấp đô thị nào có vai trò quan trọng cấp tỉnh, là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học - kỹ thuật của tỉnh?

  • A. Đô thị loại III.
  • B. Đô thị loại II.
  • C. Đô thị loại IV.
  • D. Đô thị loại V.

Câu 27: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn, giải pháp phi công trình nào sau đây là quan trọng?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc trên cao.
  • B. Mở rộng các tuyến đường hiện có.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui.

Câu 28: Ý nghĩa xã hội quan trọng nhất của đô thị hóa đối với người dân là gì?

  • A. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng.
  • B. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Giảm sự phân hóa giàu nghèo.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống và tiếp cận dịch vụ tốt hơn.

Câu 29: Vùng nào ở Việt Nam có trình độ đô thị hóa cao nhất hiện nay?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Trong tương lai, để đô thị hóa phát triển bền vững và hiệu quả hơn, Việt Nam cần chú trọng yếu tố quản lý nào?

  • A. Quản lý dân số đô thị.
  • B. Quản lý đô thị theo quy hoạch và tầm nhìn dài hạn.
  • C. Quản lý kinh tế đô thị.
  • D. Quản lý môi trường đô thị.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự gia tăng dân số ở khu vực thành thị. Đâu là biểu hiện *quan trọng nhất* phản ánh chất lượng đô thị hóa, thể hiện sự phát triển về kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Ý kiến nào sau đây thể hiện *đúng nhất* về mối quan hệ giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi X có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ tài nguyên rừng phong phú. Để thúc đẩy đô thị hóa ở tỉnh này, giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đô thị loại đặc biệt ở Việt Nam cần đáp ứng tiêu chí *quan trọng nhất* nào sau đây, thể hiện vai trò và vị thế quốc gia?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Đâu là điểm khác biệt *rõ rệt nhất*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở nhiều đô thị lớn của Việt Nam là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hậu quả *tiêu cực* nào sau đây của đô thị hóa tự phát gây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sức khỏe cộng đồng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động nhập cư tại các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững* nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong giai đoạn hiện nay, xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào sau đây về mặt *không gian*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng *tổng hợp* đa dạng nhất, thể hiện vai trò trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục hàng đầu cả nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để giảm thiểu tác động *tiêu cực* của đô thị hóa đến môi trường, biện pháp quy hoạch đô thị nào sau đây là *quan trọng nhất*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong cơ cấu kinh tế của các đô thị lớn ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng *cao nhất*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ý nghĩa *kinh tế* quan trọng nhất của quá trình đô thị hóa đối với sự phát triển đất nước là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây là *quan trọng nhất*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho bảng số liệu về dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam và một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Nhận xét nào sau đây là *đúng*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong lịch sử phát triển đô thị ở Việt Nam, đô thị nào sau đây có vai trò là *kinh đô* của nhà nước phong kiến *lâu đời nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để phát triển đô thị *bền vững* ở Việt Nam, cần ưu tiên thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được mệnh danh là 'thành phố cảng' lớn nhất, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng đô thị phân theo vùng của Việt Nam năm 2021. Vùng nào có số lượng đô thị *ít nhất*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thường diễn ra theo hướng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ảnh hưởng của đô thị hóa đến văn hóa, xã hội?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng, là cửa ngõ ra biển của vùng Tây Nguyên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để hạn chế tình trạng ngập úng đô thị, giải pháp *công trình* nào sau đây là hiệu quả nhất trong quy hoạch đô thị?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong các đô thị lớn ở Việt Nam, khu vực nào thường tập trung nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ *cao cấp*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho sơ đồ về hệ thống phân loại đô thị ở Việt Nam. Cấp đô thị nào có vai trò *quan trọng* cấp tỉnh, là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học - kỹ thuật của tỉnh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn, giải pháp *phi công trình* nào sau đây là quan trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Ý nghĩa *xã hội* quan trọng nhất của đô thị hóa đối với người dân là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vùng nào ở Việt Nam có trình độ đô thị hóa *cao nhất* hiện nay?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong tương lai, để đô thị hóa phát triển *bền vững* và hiệu quả hơn, Việt Nam cần chú trọng yếu tố *quản lý* nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng dân cư đô thị mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế - xã hội. Trong bối cảnh Việt Nam, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đô thị hóa như một động lực kinh tế?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng số lượng các tòa nhà cao tầng và khu đô thị mới.
  • B. Đóng góp ngày càng lớn của khu vực đô thị vào GDP quốc gia và thu hút vốn đầu tư.
  • C. Mở rộng diện tích các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh về quy mô lãnh thổ.
  • D. Sự thay đổi trong cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang dịch vụ và công nghiệp tại đô thị.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục và đạt mức rất cao so với khu vực.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhẹ trong giai đoạn đầu và tăng trở lại vào cuối giai đoạn.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều đặn nhưng vẫn còn ở mức trung bình so với thế giới.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị biến động không ổn định, thể hiện quá trình đô thị hóa thiếu bền vững.

Câu 3: Trong các đô thị lớn ở Việt Nam hiện nay, tình trạng nào sau đây là hệ quả trực tiếp của quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh so với khả năng quy hoạch và quản lý?

  • A. Áp lực lớn lên hệ thống hạ tầng kỹ thuật và xã hội (giao thông, cấp thoát nước, nhà ở,...).
  • B. Sự suy giảm vai trò của các ngành công nghiệp truyền thống trong cơ cấu kinh tế.
  • C. Tình trạng di dân từ nông thôn ra thành thị giảm đáng kể do đô thị quá tải.
  • D. Mức sống của người dân đô thị được nâng cao rõ rệt so với khu vực nông thôn.

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý rác thải và nước thải tập trung.
  • B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm cao trong đô thị.
  • C. Tăng cường trồng cây xanh và xây dựng công viên ở khu vực trung tâm thành phố.
  • D. Quy hoạch đô thị theo hướng sinh thái, ưu tiên giao thông công cộng và sử dụng năng lượng sạch.

Câu 5: Xét về mặt quản lý hành chính, các đô thị trực thuộc Trung ương ở Việt Nam có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với các đô thị trực thuộc tỉnh?

  • A. Có quy mô dân số và diện tích lớn hơn nhiều so với đô thị trực thuộc tỉnh.
  • B. Chịu sự quản lý trực tiếp của Chính phủ Trung ương, không qua cấp tỉnh.
  • C. Tập trung chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • D. Có cơ cấu kinh tế đa dạng và trình độ phát triển kinh tế cao hơn.

Câu 6: Cho bảng số liệu về số lượng đô thị phân theo vùng kinh tế ở Việt Nam năm 2020. Vùng nào sau đây có mật độ đô thị hóa cao nhất (tức số đô thị trên một đơn vị diện tích)?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 7: Trong lịch sử phát triển đô thị ở Việt Nam, đô thị nào sau đây được xem là đô thị cổ có vai trò quan trọng trong thời kỳ phong kiến, thể hiện rõ nét kiến trúc và văn hóa truyền thống?

  • A. Hải Phòng
  • B. Huế
  • C. Đà Nẵng
  • D. Cần Thơ

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sự phân hóa không gian đô thị (sự khác biệt về chức năng, kiến trúc, mức sống...) giữa các khu vực trong cùng một đô thị lớn?

  • A. Chính sách quy hoạch đô thị không đồng bộ và thiếu hiệu quả.
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các khu vực trong đô thị.
  • C. Tác động của cơ chế thị trường và quá trình phát triển kinh tế - xã hội không đồng đều.
  • D. Ảnh hưởng của yếu tố lịch sử và văn hóa đến sự hình thành các khu dân cư.

Câu 9: Hình thức tổ chức không gian đô thị nào sau đây thể hiện xu hướng phát triển liên kết đô thị giữa các đô thị vệ tinh và đô thị trung tâm, nhằm giảm tải cho đô thị lớn?

  • A. Đô thị đơn cực tập trung
  • B. Đô thị nén
  • C. Đô thị sinh thái
  • D. Chùm đô thị (cluster đô thị)

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, đô thị hóa có vai trò như thế nào đối với việc nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường lao động nông thôn và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tạo ra các trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học - công nghệ tầm cỡ khu vực và quốc tế.
  • C. Góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.
  • D. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 11: Cho một tình huống: Một khu vực nông thôn ven đô thị đang trải qua quá trình đô thị hóa nhanh chóng do sự mở rộng của thành phố. Người dân địa phương chủ yếu làm nông nghiệp, nhưng đất nông nghiệp bị thu hẹp để xây dựng khu công nghiệp và nhà ở. Vấn đề xã hội bức xúc nhất có thể phát sinh trong tình huống này là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và sinh hoạt tăng cao.
  • B. Giao thông ùn tắc nghiêm trọng do lượng người và phương tiện đổ về đô thị.
  • C. Mất đất canh tác và thiếu việc làm ổn định cho người dân nông thôn.
  • D. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống và lối sống nông thôn.

Câu 12: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?

  • A. Tỉ lệ dân số sống ở khu vực đô thị.
  • B. Mật độ dân số trung bình của các đô thị.
  • C. Số lượng đô thị trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
  • D. Quy mô GDP bình quân đầu người của khu vực đô thị.

Câu 13: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long có lịch sử đô thị hóa lâu đời hơn và mật độ đô thị cao hơn.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có mạng lưới đô thị dày đặc hơn và cơ cấu đô thị đa dạng hơn.
  • C. Cả hai vùng đều có trình độ đô thị hóa tương đương và đối mặt với các vấn đề đô thị hóa giống nhau.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều đô thị loại đặc biệt hơn so với Đồng bằng sông Hồng.

Câu 14: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ là biểu hiện của...

  • A. Sự phát triển bền vững của đô thị.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa nông thôn.
  • C. Sự suy thoái của khu vực nông thôn.
  • D. Sự thay đổi chức năng kinh tế của đô thị.

Câu 15: Để quản lý đô thị hiệu quả, việc ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng đô thị thông minh (smart city) hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản đô thị.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của đô thị trên thị trường lao động.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu quả quản lý, vận hành đô thị.
  • D. Mở rộng quy mô không gian đô thị và xây dựng thêm nhiều công trình hạ tầng.

Câu 16: Khu vực nào ở Việt Nam có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất hiện nay?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 17: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (trước đổi mới), đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Đô thị hóa diễn ra nhanh chóng và lan rộng khắp cả nước.
  • B. Mạng lưới đô thị phát triển đa dạng với nhiều loại hình đô thị.
  • C. Đô thị hóa diễn ra chậm, chủ yếu tập trung ở một số thành phố lớn.
  • D. Trình độ đô thị hóa đạt mức cao so với các nước trong khu vực.

Câu 18: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển...

  • A. Các khu công nghiệp tập trung ở ngoại thành.
  • B. Các đô thị vệ tinh và đô thị đối trọng ở các vùng lân cận.
  • C. Hệ thống giao thông công cộng hiện đại trong nội đô.
  • D. Các khu dân cư cao tầng ở trung tâm thành phố.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển của các đô thị ven biển ở Việt Nam?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế biển.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú ở vùng ven biển.
  • C. Khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn du lịch.
  • D. Mật độ dân số cao và nguồn lao động dồi dào ở ven biển.

Câu 20: Trong cơ cấu đô thị phân theo cấp quản lý ở Việt Nam, thị trấn thuộc cấp quản lý nào?

  • A. Trung ương
  • B. Tỉnh
  • C. Huyện
  • D. Xã

Câu 21: Đô thị hóa có tác động tiêu cực nào đến khu vực nông thôn?

  • A. Gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
  • B. Lao động trẻ di cư ra đô thị, gây thiếu hụt lao động và già hóa dân số.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa nông nghiệp.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản và nâng cao thu nhập cho nông dân.

Câu 22: Để đô thị hóa phát triển bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và...

  • A. Chính trị
  • B. Văn hóa
  • C. Môi trường
  • D. Quốc phòng

Câu 23: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng tổng hợp, đóng vai trò trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học - công nghệ của cả nước?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Đà Nẵng
  • D. Cần Thơ

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết tình trạng ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng (metro, xe buýt nhanh...).
  • B. Quy hoạch lại đô thị, hạn chế phát triển các khu chức năng tập trung.
  • C. Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý và điều hành giao thông.
  • D. Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện cá nhân nhiều hơn để giảm tải cho giao thông công cộng.

Câu 25: Dựa vào tiêu chí quy mô dân số, đô thị loại đặc biệt cần đạt tối thiểu bao nhiêu triệu dân?

  • A. 0,5 triệu
  • B. 1 triệu
  • C. 2 triệu
  • D. 5 triệu

Câu 26: Xu hướng đô thị hóa hiện nay ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch từ...

  • A. Đô thị hóa nông thôn sang đô thị hóa thành thị.
  • B. Đô thị hóa tự phát sang đô thị hóa kế hoạch hóa.
  • C. Đô thị hóa theo chiều rộng sang đô thị hóa theo chiều sâu.
  • D. Đô thị hóa tập trung sang đô thị hóa phân tán.

Câu 27: Để phát triển đô thị bền vững ở vùng ven biển, cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề nào do tác động của biến đổi khí hậu?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước ngọt.
  • B. Suy thoái đa dạng sinh học biển.
  • C. Xâm nhập mặn vào đất nông nghiệp.
  • D. Nước biển dâng và ngập lụt đô thị.

Câu 28: Trong các đô thị ở Việt Nam, khu vực nào thường tập trung các hoạt động thương mại và dịch vụ cao cấp (tài chính, ngân hàng, văn phòng cho thuê...)?

  • A. Khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • B. Khu trung tâm đô thị (CBD - Central Business District).
  • C. Khu dân cư ngoại ô.
  • D. Khu vực ven đô thị.

Câu 29: Cho một sơ đồ về mạng lưới giao thông đô thị với các tuyến đường vành đai, đường hướng tâm. Mô hình này có vai trò chính nào trong việc phát triển đô thị?

  • A. Giảm thiểu ùn tắc giao thông và kết nối các khu vực đô thị.
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận các khu công nghiệp và cảng biển.
  • C. Thúc đẩy phát triển du lịch và dịch vụ trong đô thị.
  • D. Bảo vệ môi trường và giảm thiểu ô nhiễm không khí.

Câu 30: Để thu hút đầu tư và phát triển kinh tế đô thị, chính quyền đô thị cần chú trọng nhất đến yếu tố nào?

  • A. Xây dựng nhiều trung tâm thương mại và khu vui chơi giải trí.
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh đô thị trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh và nâng cao chất lượng hạ tầng.
  • D. Giảm thuế và các chi phí cho doanh nghiệp đầu tư vào đô thị.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng dân cư đô thị mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế - xã hội. Trong bối cảnh Việt Nam, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất *tính chất* đô thị hóa như một động lực kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong các đô thị lớn ở Việt Nam hiện nay, tình trạng nào sau đây là *hệ quả trực tiếp* của quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh so với khả năng quy hoạch và quản lý?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững và toàn diện* nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xét về mặt quản lý hành chính, các đô thị trực thuộc Trung ương ở Việt Nam có đặc điểm *khác biệt cơ bản* nào so với các đô thị trực thuộc tỉnh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho bảng số liệu về số lượng đô thị phân theo vùng kinh tế ở Việt Nam năm 2020. Vùng nào sau đây có *mật độ đô thị hóa cao nhất* (tức số đô thị trên một đơn vị diện tích)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong lịch sử phát triển đô thị ở Việt Nam, đô thị nào sau đây được xem là *đô thị cổ* có vai trò quan trọng trong thời kỳ phong kiến, thể hiện rõ nét kiến trúc và văn hóa truyền thống?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sự *phân hóa không gian đô thị* (sự khác biệt về chức năng, kiến trúc, mức sống...) giữa các khu vực trong cùng một đô thị lớn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hình thức tổ chức không gian đô thị nào sau đây thể hiện xu hướng phát triển *liên kết đô thị* giữa các đô thị vệ tinh và đô thị trung tâm, nhằm giảm tải cho đô thị lớn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, đô thị hóa có vai trò như thế nào đối với việc *nâng cao vị thế* của Việt Nam trên trường quốc tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho một tình huống: Một khu vực nông thôn ven đô thị đang trải qua quá trình đô thị hóa nhanh chóng do sự mở rộng của thành phố. Người dân địa phương chủ yếu làm nông nghiệp, nhưng đất nông nghiệp bị thu hẹp để xây dựng khu công nghiệp và nhà ở. Vấn đề *xã hội bức xúc nhất* có thể phát sinh trong tình huống này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để đánh giá *trình độ đô thị hóa* của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây được sử dụng *phổ biến nhất* trên thế giới?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận xét nào sau đây là *đúng*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng *giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ* là biểu hiện của...

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để quản lý đô thị hiệu quả, việc ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng *đô thị thông minh* (smart city) hướng tới mục tiêu *chính* nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khu vực nào ở Việt Nam có tỉ lệ dân thành thị *thấp nhất* hiện nay?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (trước đổi mới), đặc điểm nổi bật là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển...

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự hình thành và phát triển của các đô thị ven biển ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong cơ cấu đô thị phân theo cấp quản lý ở Việt Nam, thị trấn thuộc cấp quản lý nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đô thị hóa có tác động *tiêu cực* nào đến khu vực nông thôn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để đô thị hóa phát triển bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế, xã hội và...

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng *tổng hợp*, đóng vai trò trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học - công nghệ của cả nước?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để giải quyết tình trạng ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Dựa vào *tiêu chí quy mô dân số*, đô thị loại đặc biệt cần đạt tối thiểu bao nhiêu triệu dân?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xu hướng đô thị hóa hiện nay ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch từ...

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để phát triển đô thị bền vững ở vùng ven biển, cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề nào do tác động của biến đổi khí hậu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong các đô thị ở Việt Nam, khu vực nào thường tập trung các hoạt động thương mại và dịch vụ cao cấp (tài chính, ngân hàng, văn phòng cho thuê...)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho một sơ đồ về mạng lưới giao thông đô thị với các tuyến đường vành đai, đường hướng tâm. Mô hình này có vai trò *chính* nào trong việc phát triển đô thị?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để thu hút đầu tư và phát triển kinh tế đô thị, chính quyền đô thị cần chú trọng *nhất* đến yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Gắn liền với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Tốc độ diễn ra rất chậm, không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Chủ yếu tập trung ở các vùng miền núi và trung du.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm xuống.

Câu 2: Phân tích tác động tích cực chủ yếu của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế ở nước ta.

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các khu dân cư.
  • B. Đảm bảo sự phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo động lực tăng trưởng.
  • D. Hạn chế các tệ nạn xã hội ở khu vực thành thị.

Câu 3: Dựa vào bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam, vùng nào dưới đây có mạng lưới đô thị dày đặc nhất và quy mô dân số đô thị lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam so với khu vực và thế giới?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam thuộc nhóm cao nhất thế giới.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam đã đạt mức bão hòa và không tăng nữa.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam cao hơn các nước phát triển.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam còn ở mức thấp so với nhiều nước trong khu vực và thế giới, nhưng đang tăng nhanh.

Câu 5: Một trong những hậu quả tiêu cực của quá trình đô thị hóa tự phát, không theo quy hoạch ở Việt Nam là gì?

  • A. Gia tăng sức ép lên cơ sở hạ tầng (giao thông, nhà ở, y tế, giáo dục).
  • B. Thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của ngành nông nghiệp.
  • C. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • D. Cải thiện đáng kể chất lượng môi trường sống.

Câu 6: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở ven các đô thị lớn có tác động gì đến quá trình đô thị hóa?

  • A. Làm chậm lại tốc độ đô thị hóa do dân cư tập trung vào khu công nghiệp.
  • B. Thúc đẩy sự mở rộng không gian đô thị và hình thành các đô thị vệ tinh.
  • C. Gây suy giảm hoạt động thương mại và dịch vụ trong đô thị.
  • D. Hạn chế dòng di cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 7: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được công nhận là đô thị loại đặc biệt?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • D. Cần Thơ.

Câu 8: Dựa vào các tiêu chí phân loại đô thị ở Việt Nam (vị trí, chức năng, quy mô dân số, tỉ lệ lao động phi nông nghiệp, hạ tầng), hãy cho biết sự khác biệt cơ bản giữa đô thị loại I và đô thị loại II.

  • A. Quy mô dân số và mức độ hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
  • B. Tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
  • C. Chỉ dựa vào diện tích tự nhiên của đô thị.
  • D. Số lượng các trường đại học và bệnh viện.

Câu 9: Lịch sử đô thị hóa ở Việt Nam trải qua nhiều giai đoạn. Đô thị đầu tiên xuất hiện từ thời kì cổ đại với chức năng là kinh đô của nhà nước phong kiến là đô thị nào?

  • A. Thăng Long.
  • B. Hoa Lư.
  • C. Phú Xuân.
  • D. Cổ Loa.

Câu 10: Một trong những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa nhanh và không kiểm soát ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng trong đô thị.
  • B. Gia tăng tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cho lao động nhập cư.
  • C. Giảm thiểu đáng kể khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Cải thiện chất lượng giáo dục và y tế cho mọi người dân.

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn ở Việt Nam, giải pháp nào được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại, đa dạng (metro, xe buýt nhanh) và quy hoạch đô thị hợp lý.
  • B. Hạn chế tối đa việc sử dụng phương tiện cá nhân bằng cách cấm lưu thông.
  • C. Mở rộng tất cả các tuyến đường hiện có mà không cần quy hoạch tổng thể.
  • D. Khuyến khích người dân chuyển về sống ở khu vực nông thôn.

Câu 12: Đô thị hóa góp phần quan trọng vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa bằng cách nào?

  • A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ trong GDP.
  • B. Tăng cường vai trò chủ đạo của ngành nông nghiệp.
  • C. Tập trung các hoạt động công nghiệp, dịch vụ và tạo ra thị trường lao động phi nông nghiệp.
  • D. Phân tán các ngành sản xuất công nghiệp ra khỏi các đô thị.

Câu 13: So với giai đoạn trước Đổi mới (trước 1986), quá trình đô thị hóa ở Việt Nam từ sau Đổi mới có sự thay đổi rõ rệt nào về tốc độ và quy mô?

  • A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh hơn, quy mô đô thị được mở rộng.
  • B. Tốc độ đô thị hóa chậm lại, quy mô đô thị thu hẹp.
  • C. Chỉ tăng số lượng đô thị nhỏ, không có sự phát triển của đô thị lớn.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về tốc độ và quy mô.

Câu 14: Vấn đề môi trường nổi cộm nhất tại các đô thị lớn của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu cây xanh trầm trọng.
  • B. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước và xử lý chất thải rắn.
  • C. Sạt lở đất và lũ lụt thường xuyên xảy ra.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học trong khu vực nội thành.

Câu 15: Để quản lý và phát triển đô thị bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Ngăn chặn hoàn toàn dòng di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng đô thị để tiết kiệm ngân sách.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các đô thị lớn, bỏ qua đô thị nhỏ.
  • D. Thực hiện quy hoạch đô thị khoa học, đồng bộ, tăng cường quản lý nhà nước và phát triển cơ sở hạ tầng xanh.

Câu 16: Đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Nha Trang.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Huế.

Câu 17: Phân tích vai trò của các đô thị đối với sự phát triển của các vùng kinh tế ở Việt Nam.

  • A. Đô thị chỉ là nơi tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Đô thị là trung tâm kinh tế, động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư và lao động.
  • C. Đô thị làm suy yếu các hoạt động kinh tế ở khu vực nông thôn.
  • D. Đô thị không có vai trò đáng kể trong việc hình thành các vùng chuyên môn hóa.

Câu 18: Hiện tượng dân số nông thôn di chuyển ra thành thị tìm kiếm việc làm và cơ hội tốt hơn được gọi là gì?

  • A. Tái định cư.
  • B. Phân tán dân cư.
  • C. Di cư nội địa (từ nông thôn ra thành thị).
  • D. Đô thị hóa giả tạo.

Câu 19: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động của Việt Nam?

  • A. Giảm tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp.
  • C. Không ảnh hưởng đến cơ cấu lao động.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lao động có trình độ cao.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý đô thị ở Việt Nam liên quan đến vấn đề nhà ở là gì?

  • A. Thừa nguồn cung nhà ở cao cấp.
  • B. Giá nhà ở tại nông thôn tăng cao đột biến.
  • C. Thiếu nhu cầu về nhà ở tại các đô thị lớn.
  • D. Thiếu nhà ở giá rẻ, nhà ở xã hội cho người lao động nhập cư và người có thu nhập thấp.

Câu 21: Nêu một biểu hiện của lối sống thành thị ngày càng phổ biến trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp theo mô hình hộ gia đình nhỏ lẻ.
  • B. Tiếp cận và sử dụng rộng rãi các dịch vụ hiện đại (ngân hàng trực tuyến, mua sắm online, giao hàng tận nơi).
  • C. Giảm thiểu sự giao tiếp và tương tác xã hội giữa con người.
  • D. Phụ thuộc chủ yếu vào các hoạt động kinh tế truyền thống.

Câu 22: Vùng nào sau đây của Việt Nam có số lượng đô thị nhiều nhất (tính đến năm gần nhất có số liệu đáng tin cậy được đề cập trong bài học)?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Việc hình thành và phát triển các chuỗi và chùm đô thị ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Giảm bớt sự liên kết kinh tế giữa các đô thị.
  • B. Tăng cường cạnh tranh giữa các đô thị trong cùng một vùng.
  • C. Tạo mối liên kết, hỗ trợ lẫn nhau giữa các đô thị trong vùng để cùng phát triển.
  • D. Phân tán hoàn toàn dân cư ra khỏi các đô thị lớn.

Câu 24: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của tỉ lệ dân thành thị ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây.

  • A. Sự suy thoái của ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và sự phát triển kinh tế tạo ra nhiều việc làm phi nông nghiệp.
  • C. Chính sách hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Sự suy giảm mạnh mẽ của các đô thị lớn.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ô nhiễm môi trường tại các đô thị, giải pháp nào dưới đây là phù hợp?

  • A. Khuyến khích sử dụng túi ni lông một lần.
  • B. Ngừng hoạt động tất cả các nhà máy trong đô thị.
  • C. Không đầu tư vào hệ thống xử lý nước thải.
  • D. Áp dụng công nghệ xử lý chất thải hiện đại, tăng cường cây xanh, kiểm soát khí thải từ phương tiện giao thông và công nghiệp.

Câu 26: So sánh hoạt động kinh tế chủ yếu giữa khu vực thành thị và khu vực nông thôn ở Việt Nam.

  • A. Thành thị tập trung chủ yếu công nghiệp, dịch vụ; nông thôn tập trung chủ yếu nông nghiệp.
  • B. Cả thành thị và nông thôn đều chỉ tập trung vào nông nghiệp.
  • C. Thành thị chỉ có hoạt động thương mại, không có sản xuất.
  • D. Nông thôn tập trung chủ yếu vào công nghiệp nặng.

Câu 27: Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng đất đai ở Việt Nam?

  • A. Tăng diện tích đất dành cho sản xuất nông nghiệp trong nội thành.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp (xây dựng, dịch vụ).
  • C. Giảm diện tích đất xây dựng và đất ở.
  • D. Không làm thay đổi cơ cấu sử dụng đất.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các đô thị ở Việt Nam?

  • A. Các đô thị phân bố rất đồng đều trên khắp cả nước.
  • B. Chỉ tập trung ở vùng núi phía Bắc.
  • C. Phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển và các trục giao thông quan trọng.
  • D. Chỉ có các đô thị lớn, không có các đô thị nhỏ.

Câu 29: Việc nâng cấp các đô thị từ loại thấp lên loại cao hơn (ví dụ: từ loại III lên loại II) thường dựa trên sự thay đổi của những yếu tố nào?

  • A. Quy mô dân số, tỉ lệ lao động phi nông nghiệp, trình độ phát triển hạ tầng và chức năng đô thị.
  • B. Chỉ dựa vào số lượng trường học và bệnh viện.
  • C. Chỉ dựa vào diện tích của đô thị.
  • D. Chỉ dựa vào số lượng các di tích lịch sử.

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của đô thị và giảm thiểu các vấn đề xã hội tiêu cực, giải pháp nào liên quan đến việc làm là cần thiết?

  • A. Hạn chế người dân từ nông thôn ra thành thị tìm việc.
  • B. Chỉ tạo việc làm cho người dân có hộ khẩu thành phố.
  • C. Không quan tâm đến chất lượng việc làm, chỉ cần có việc.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm phi nông nghiệp chất lượng cao, đa dạng hóa ngành nghề và hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác động tích cực chủ yếu của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế ở nước ta.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dựa vào bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam, vùng nào dưới đây có mạng lưới đô thị dày đặc nhất và quy mô dân số đô thị lớn nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng về tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam so với khu vực và thế giới?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một trong những hậu quả tiêu cực của quá trình đô thị hóa tự phát, không theo quy hoạch ở Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở ven các đô thị lớn có tác động gì đến quá trình đô thị hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được công nhận là đô thị loại đặc biệt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Dựa vào các tiêu chí phân loại đô thị ở Việt Nam (vị trí, chức năng, quy mô dân số, tỉ lệ lao động phi nông nghiệp, hạ tầng), hãy cho biết sự khác biệt cơ bản giữa đô thị loại I và đô thị loại II.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Lịch sử đô thị hóa ở Việt Nam trải qua nhiều giai đoạn. Đô thị đầu tiên xuất hiện từ thời kì cổ đại với chức năng là kinh đô của nhà nước phong kiến là đô thị nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một trong những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa nhanh và không kiểm soát ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để giải quyết vấn đề ùn tắc giao thông tại các đô thị lớn ở Việt Nam, giải pháp nào được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đô thị hóa góp phần quan trọng vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa bằng cách nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: So với giai đoạn trước Đổi mới (trước 1986), quá trình đô thị hóa ở Việt Nam từ sau Đổi mới có sự thay đổi rõ rệt nào về tốc độ và quy mô?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vấn đề môi trường nổi cộm nhất tại các đô thị lớn của Việt Nam hiện nay là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để quản lý và phát triển đô thị bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích vai trò của các đô thị đối với sự phát triển của các vùng kinh tế ở Việt Nam.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hiện tượng dân số nông thôn di chuyển ra thành thị tìm kiếm việc làm và cơ hội tốt hơn được gọi là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động của Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý đô thị ở Việt Nam liên quan đến vấn đề nhà ở là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nêu một biểu hiện của lối sống thành thị ngày càng phổ biến trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Vùng nào sau đây của Việt Nam có số lượng đô thị nhiều nhất (tính đến năm gần nhất có số liệu đáng tin cậy được đề cập trong bài học)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Việc hình thành và phát triển các chuỗi và chùm đô thị ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của tỉ lệ dân thành thị ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ô nhiễm môi trường tại các đô thị, giải pháp nào dưới đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: So sánh hoạt động kinh tế chủ yếu giữa khu vực thành thị và khu vực nông thôn ở Việt Nam.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng đất đai ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các đô thị ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Việc nâng cấp các đô thị từ loại thấp lên loại cao hơn (ví dụ: từ loại III lên loại II) thường dựa trên sự thay đổi của những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của đô thị và giảm thiểu các vấn đề xã hội tiêu cực, giải pháp nào liên quan đến việc làm là cần thiết?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa là quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và dân cư gắn liền với sự phát triển của các đô thị. Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính chất của đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Gắn chặt với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị luôn ổn định qua các năm.
  • C. Chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Chủ yếu do di dân tự do từ nông thôn lên thành thị.

Câu 2: Theo quy định hiện hành về phân loại đô thị ở Việt Nam, tiêu chí nào sau đây được sử dụng để xếp loại đô thị?

  • A. Diện tích tự nhiên và số lượng trường đại học.
  • B. Số lượng khu công nghiệp và tỉ lệ cây xanh đô thị.
  • C. Quy mô dân số, mật độ dân số và tỉ lệ lao động phi nông nghiệp.
  • D. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) và số lượng bệnh viện.

Câu 3: Dựa vào phương diện quản lí hành chính, hệ thống đô thị Việt Nam được phân thành hai cấp chính. Đó là các đô thị trực thuộc Trung ương và các đô thị trực thuộc:

  • A. Huyện.
  • B. Tỉnh.
  • C. Thành phố.
  • D. Bộ.

Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có lịch sử lâu đời, bắt đầu từ thời kỳ phong kiến. Đô thị đầu tiên được hình thành trên lãnh thổ nước ta với vai trò là kinh đô của nhà nước Âu Lạc là:

  • A. Hoa Lư.
  • B. Thăng Long.
  • C. Phú Xuân.
  • D. Cổ Loa.

Câu 5: Giai đoạn đô thị hóa nào ở Việt Nam có tốc độ phát triển chậm, quy mô đô thị nhỏ, chức năng chủ yếu là hành chính và thương mại, chưa gắn liền với công nghiệp?

  • A. Trước thời Pháp thuộc.
  • B. Thời Pháp thuộc.
  • C. Giai đoạn 1954-1975.
  • D. Từ năm 1975 đến nay.

Câu 6: Từ sau năm 1975 đến nay, quá trình đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra mạnh mẽ hơn, đặc biệt là từ thời kỳ Đổi mới. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ đạo thúc đẩy sự phát triển đô thị trong giai đoạn này?

  • A. Sự gia tăng dân số tự nhiên ở các đô thị.
  • B. Chủ trương hạn chế phát triển công nghiệp ở nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển kinh tế thị trường.
  • D. Sự suy giảm nghiêm trọng của nông nghiệp.

Câu 7: Mạng lưới đô thị Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì nổi bật về phân bố không gian?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • B. Tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
  • C. Chỉ xuất hiện ở các vùng núi và cao nguyên.
  • D. Chủ yếu tập trung dọc theo biên giới phía Bắc.

Câu 8: Mặc dù số lượng đô thị và tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây, tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam vẫn còn ở mức thấp so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. Điều này phản ánh điều gì về quá trình đô thị hóa ở nước ta?

  • A. Quá trình đô thị hóa còn ở trình độ chưa cao.
  • B. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn đã đạt mức rất cao.
  • C. Ngành công nghiệp chưa có sự phát triển.
  • D. Các đô thị lớn đang có xu hướng giảm dân số.

Câu 9: Đô thị hóa có nhiều tác động tích cực đến phát triển kinh tế - xã hội. Tác động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của đô thị là động lực tăng trưởng kinh tế?

  • A. Gia tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Giảm thiểu sự phân hóa giàu nghèo.
  • C. Cải thiện đáng kể chất lượng không khí.
  • D. Góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 10: Bên cạnh các tác động tích cực, đô thị hóa cũng đặt ra nhiều thách thức. Vấn đề nào sau đây là hậu quả trực tiếp của tình trạng di dân tự phát, ồ ạt từ nông thôn ra thành thị?

  • A. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng, nhà ở và vấn đề việc làm.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
  • C. Cải thiện môi trường sống tại các khu vực nông thôn.
  • D. Giảm thiểu sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 11: Phân tích tác động của đô thị hóa đến môi trường, vấn đề nào sau đây là đáng lo ngại nhất tại các đô thị lớn ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Sự suy giảm đa dạng sinh học trong đô thị.
  • B. Thiếu nguồn nước sạch cho nông nghiệp.
  • C. Ô nhiễm môi trường (không khí, nước, rác thải) và quá tải hạ tầng.
  • D. Tăng diện tích rừng ngập mặn ven biển.

Câu 12: Để giải quyết các vấn đề xã hội nảy sinh từ quá trình đô thị hóa (như nhà ở, an ninh trật tự, tệ nạn xã hội), biện pháp nào sau đây được xem là căn cơ và lâu dài?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà tù để giam giữ tội phạm.
  • B. Cấm người dân nông thôn di chuyển đến thành phố.
  • C. Chỉ tập trung đầu tư vào các khu vực trung tâm đô thị.
  • D. Tăng cường quản lý quy hoạch, đầu tư phát triển hạ tầng và tạo việc làm tại chỗ ở nông thôn.

Câu 13: Dựa vào sơ đồ phân loại đô thị Việt Nam, một thị trấn được xếp loại đô thị loại IV hoặc loại V. Điều này ngụ ý rằng thị trấn có quy mô dân số và trình độ phát triển cơ sở hạ tầng như thế nào so với các loại đô thị cao hơn (như loại I, II, III)?

  • A. Lớn hơn và phát triển hơn.
  • B. Nhỏ hơn và kém phát triển hơn.
  • C. Tương đương về quy mô nhưng kém phát triển về hạ tầng.
  • D. Chỉ khác biệt về chức năng kinh tế.

Câu 14: Khu vực Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích tự nhiên của vùng rất lớn.
  • B. Có nhiều di sản văn hóa được UNESCO công nhận.
  • C. Đất đai nông nghiệp của vùng rất màu mỡ.
  • D. Là trung tâm kinh tế, công nghiệp và dịch vụ lớn nhất cả nước.

Câu 15: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975 ở miền Bắc và miền Nam có những đặc điểm khác nhau. Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng tình hình đô thị hóa ở miền Bắc giai đoạn này?

  • A. Diễn ra rất nhanh chóng và tự phát.
  • B. Chủ yếu dựa vào sự phát triển của thương mại.
  • C. Gắn liền với công nghiệp hóa, có sự quản lý chặt chẽ của nhà nước.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị giảm mạnh do chiến tranh.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý đô thị ở Việt Nam hiện nay là làm thế nào để phát triển đô thị một cách bền vững. Khái niệm phát triển đô thị bền vững bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • B. Chỉ tập trung vào tốc độ tăng trưởng kinh tế đô thị.
  • C. Ưu tiên phát triển hạ tầng giao thông hiện đại nhất.
  • D. Hạn chế tối đa sự gia tăng dân số đô thị.

Câu 17: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự thay đổi chức năng của các đô thị cũ trong quá trình đô thị hóa hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Các đô thị cũ bị bỏ hoang và không còn chức năng.
  • B. Chức năng hành chính ngày càng được tăng cường.
  • C. Các đô thị cũ chỉ còn chức năng phục vụ nông nghiệp.
  • D. Chuyển đổi từ chức năng hành chính, thương mại đơn thuần sang đa dạng hóa chức năng (công nghiệp, dịch vụ, du lịch...).

Câu 18: Một trong những hệ quả xã hội tiêu cực của đô thị hóa nhanh ở Việt Nam là sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các bộ phận dân cư. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Tất cả dân cư đô thị đều có mức sống cao như nhau.
  • B. Xuất hiện các khu dân cư thu nhập thấp, điều kiện sống khó khăn bên cạnh các khu đô thị hiện đại.
  • C. Mọi người dân đô thị đều có cơ hội việc làm như nhau.
  • D. Hệ thống giáo dục và y tế đồng đều cho mọi tầng lớp dân cư.

Câu 19: Việc hình thành các chuỗi và chùm đô thị ở Việt Nam (ví dụ: chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 1A, chùm đô thị quanh các thành phố lớn) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển vùng như thế nào?

  • A. Làm giảm tốc độ đô thị hóa trên cả nước.
  • B. Hạn chế sự di chuyển của dân cư giữa các đô thị.
  • C. Chỉ có lợi cho các đô thị hạt nhân mà không ảnh hưởng đến vùng xung quanh.
  • D. Tăng cường sự liên kết, hỗ trợ lẫn nhau giữa các đô thị, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội vùng.

Câu 20: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về ảnh hưởng của đô thị hóa đến khu vực nông thôn ở Việt Nam?

  • A. Cung cấp thị trường tiêu thụ lớn cho nông sản.
  • B. Luôn làm tăng số lượng lao động có kinh nghiệm trong nông nghiệp.
  • C. Có thể gây ra tình trạng "chảy máu chất xám" từ nông thôn.
  • D. Cung cấp các dịch vụ xã hội (y tế, giáo dục) cho một bộ phận dân cư nông thôn lân cận.

Câu 21: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai đô thị đặc biệt của Việt Nam. Điều này cho thấy hai đô thị này có vai trò và vị thế như thế nào trong hệ thống đô thị quốc gia?

  • A. Là các trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật lớn nhất, có vai trò động lực quan trọng nhất.
  • B. Chỉ có vai trò hành chính mà không có vai trò kinh tế.
  • C. Có quy mô dân số lớn nhưng trình độ phát triển hạ tầng thấp.
  • D. Chủ yếu phục vụ cho hoạt động nông nghiệp.

Câu 22: Một trong những giải pháp quan trọng để giảm thiểu tình trạng đô thị hóa tự phát và các vấn đề xã hội liên quan là:

  • A. Xây dựng tường rào ngăn cách thành thị và nông thôn.
  • B. Cắt giảm ngân sách đầu tư cho phát triển đô thị.
  • C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn và các đô thị vệ tinh, tăng cường liên kết đô thị - nông thôn.
  • D. Hạn chế phát triển giáo dục và y tế ở các đô thị lớn.

Câu 23: Quan sát bảng số liệu về tỉ lệ dân thành thị của một tỉnh qua các năm: Năm 2000: 15%; Năm 2010: 25%; Năm 2020: 35%. Xu hướng đô thị hóa của tỉnh này trong giai đoạn 2000-2020 là gì?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên đáng kể.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị không có sự thay đổi.
  • D. Quá trình đô thị hóa đã hoàn thành.

Câu 24: Việc quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở vùng ven đô thị lớn có tác động nào sau đây đến quá trình đô thị hóa?

  • A. Làm giảm quy mô dân số của đô thị trung tâm.
  • B. Thúc đẩy sự mở rộng không gian đô thị và hình thành các đô thị vệ tinh.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ đô thị.
  • D. Làm tăng tỉ lệ lao động nông nghiệp trong đô thị.

Câu 25: So sánh quá trình đô thị hóa giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có số lượng đô thị nhiều hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ dân thành thị cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Cả hai vùng đều có tốc độ đô thị hóa rất chậm.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất cả nước, trong khi Đồng bằng sông Hồng có mật độ đô thị cao và lịch sử lâu đời.

Câu 26: Vấn đề nào sau đây KHÔNG PHẢI là hậu quả của sự phát triển "nóng" của các đô thị lớn ở Việt Nam?

  • A. Ùn tắc giao thông, quá tải hạ tầng kỹ thuật.
  • B. Gia tăng ô nhiễm môi trường (không khí, nước, tiếng ồn).
  • C. Thiếu nhà ở giá rẻ cho người lao động nhập cư.
  • D. Giảm tỉ lệ lao động phi nông nghiệp trong cơ cấu lao động.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp hóa và đô thị hóa ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Công nghiệp hóa là nguyên nhân duy nhất của đô thị hóa.
  • B. Công nghiệp hóa và đô thị hóa là hai quá trình song hành, hỗ trợ lẫn nhau.
  • C. Đô thị hóa cản trở sự phát triển của công nghiệp hóa.
  • D. Chỉ có đô thị hóa mới tạo điều kiện cho công nghiệp hóa phát triển.

Câu 28: Để nâng cao chất lượng sống cho người dân đô thị, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện môi trường xã hội và cộng đồng?

  • A. Đầu tư phát triển các dịch vụ công cộng (y tế, giáo dục, văn hóa), tăng diện tích cây xanh và không gian công cộng.
  • B. Chỉ tập trung xây dựng các tòa nhà cao tầng hiện đại.
  • C. Giảm số lượng người dân sống trong đô thị.
  • D. Khuyến khích phát triển nông nghiệp trong nội thành.

Câu 29: Vấn đề "phi đô thị hóa" (counter-urbanization) hoặc "đô thị hóa ngoại biên" (suburbanization) là xu hướng mà dân cư có xu hướng di chuyển ra các vùng ven đô hoặc nông thôn lân cận. Xu hướng này có thể xuất hiện ở Việt Nam trong tương lai khi nào?

  • A. Khi nông nghiệp trở thành ngành kinh tế chính.
  • B. Khi các đô thị lớn bị phá hủy hoàn toàn.
  • C. Khi các đô thị trung tâm trở nên quá tải, ô nhiễm và vùng ven đô, nông thôn lân cận có hạ tầng, dịch vụ tốt hơn.
  • D. Khi chính phủ cấm hoàn toàn việc xây dựng trong đô thị.

Câu 30: Nhận định nào sau đây về vai trò của đô thị đối với sự phát triển của các ngành dịch vụ là đúng?

  • A. Đô thị chỉ phát triển các dịch vụ công cộng cơ bản.
  • B. Các ngành dịch vụ chỉ phát triển ở khu vực nông thôn.
  • C. Đô thị kìm hãm sự phát triển của các ngành dịch vụ.
  • D. Đô thị là trung tâm tiêu thụ lớn và nơi tập trung các hoạt động dịch vụ đa dạng, trình độ cao, thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đô thị hóa là quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và dân cư gắn liền với sự phát triển của các đô thị. Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính chất của đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Theo quy định hiện hành về phân loại đô thị ở Việt Nam, tiêu chí nào sau đây được sử dụng để xếp loại đô thị?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dựa vào phương diện quản lí hành chính, hệ thống đô thị Việt Nam được phân thành hai cấp chính. Đó là các đô thị trực thuộc Trung ương và các đô thị trực thuộc:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có lịch sử lâu đời, bắt đầu từ thời kỳ phong kiến. Đô thị đầu tiên được hình thành trên lãnh thổ nước ta với vai trò là kinh đô của nhà nước Âu Lạc là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Giai đoạn đô thị hóa nào ở Việt Nam có tốc độ phát triển chậm, quy mô đô thị nhỏ, chức năng chủ yếu là hành chính và thương mại, chưa gắn liền với công nghiệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Từ sau năm 1975 đến nay, quá trình đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra mạnh mẽ hơn, đặc biệt là từ thời kỳ Đổi mới. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ đạo thúc đẩy sự phát triển đô thị trong giai đoạn này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Mạng lưới đô thị Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì nổi bật về phân bố không gian?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Mặc dù số lượng đô thị và tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây, tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam vẫn còn ở mức thấp so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. Điều này phản ánh điều gì về quá trình đô thị hóa ở nước ta?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đô thị hóa có nhiều tác động tích cực đến phát triển kinh tế - xã hội. Tác động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của đô thị là động lực tăng trưởng kinh tế?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Bên cạnh các tác động tích cực, đô thị hóa cũng đặt ra nhiều thách thức. Vấn đề nào sau đây là hậu quả trực tiếp của tình trạng di dân tự phát, ồ ạt từ nông thôn ra thành thị?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích tác động của đô thị hóa đến môi trường, vấn đề nào sau đây là đáng lo ngại nhất tại các đô thị lớn ở Việt Nam hiện nay?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để giải quyết các vấn đề xã hội nảy sinh từ quá trình đô thị hóa (như nhà ở, an ninh trật tự, tệ nạn xã hội), biện pháp nào sau đây được xem là căn cơ và lâu dài?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào sơ đồ phân loại đô thị Việt Nam, một thị trấn được xếp loại đô thị loại IV hoặc loại V. Điều này ngụ ý rằng thị trấn có quy mô dân số và trình độ phát triển cơ sở hạ tầng như thế nào so với các loại đô thị cao hơn (như loại I, II, III)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khu vực Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975 ở miền Bắc và miền Nam có những đặc điểm khác nhau. Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng tình hình đô thị hóa ở miền Bắc giai đoạn này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý đô thị ở Việt Nam hiện nay là làm thế nào để phát triển đô thị một cách bền vững. Khái niệm phát triển đô thị bền vững bao gồm những khía cạnh nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự thay đổi chức năng của các đô thị cũ trong quá trình đô thị hóa hiện đại ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một trong những hệ quả xã hội tiêu cực của đô thị hóa nhanh ở Việt Nam là sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các bộ phận dân cư. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Việc hình thành các chuỗi và chùm đô thị ở Việt Nam (ví dụ: chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 1A, chùm đô thị quanh các thành phố lớn) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển vùng như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về ảnh hưởng của đô thị hóa đến khu vực nông thôn ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai đô thị đặc biệt của Việt Nam. Điều này cho thấy hai đô thị này có vai trò và vị thế như thế nào trong hệ thống đô thị quốc gia?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một trong những giải pháp quan trọng để giảm thiểu tình trạng đô thị hóa tự phát và các vấn đề xã hội liên quan là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Quan sát bảng số liệu về tỉ lệ dân thành thị của một tỉnh qua các năm: Năm 2000: 15%; Năm 2010: 25%; Năm 2020: 35%. Xu hướng đô thị hóa của tỉnh này trong giai đoạn 2000-2020 là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Việc quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở vùng ven đô thị lớn có tác động nào sau đây đến quá trình đô thị hóa?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: So sánh quá trình đô thị hóa giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vấn đề nào sau đây KHÔNG PHẢI là hậu quả của sự phát triển 'nóng' của các đô thị lớn ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp hóa và đô thị hóa ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để nâng cao chất lượng sống cho người dân đô thị, giải pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện môi trường xã hội và cộng đồng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Vấn đề 'phi đô thị hóa' (counter-urbanization) hoặc 'đô thị hóa ngoại biên' (suburbanization) là xu hướng mà dân cư có xu hướng di chuyển ra các vùng ven đô hoặc nông thôn lân cận. Xu hướng này có thể xuất hiện ở Việt Nam trong tương lai khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Nhận định nào sau đây về vai trò của đô thị đối với sự phát triển của các ngành dịch vụ là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng và quy mô đô thị. Theo nghĩa rộng, đô thị hóa còn bao gồm sự biến đổi nào sau đây trong cơ cấu kinh tế và xã hội?

  • A. Sự gia tăng dân số nông thôn và giảm dân số đô thị.
  • B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ dịch vụ sang công nghiệp.
  • C. Sự chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Sự tập trung chủ yếu vào phát triển hạ tầng giao thông nông thôn.

Câu 2: Trong giai đoạn từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ XIX, đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra chủ yếu gắn liền với yếu tố nào sau đây?

  • A. Phát triển mạnh mẽ của công nghiệp khai khoáng.
  • B. Hình thành các trung tâm hành chính, quân sự và thương mại.
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Đầu tư ồ ạt vào phát triển du lịch biển.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Xu hướng đô thị hóa thể hiện rõ nhất trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị giảm liên tục qua các năm.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị tăng chậm và không ổn định.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị duy trì ở mức thấp, không đổi.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh, đặc biệt từ sau năm 2000.

Câu 4: Mạng lưới đô thị Việt Nam hiện nay phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự phân bố này?

  • A. Địa hình thuận lợi, giao thông phát triển, kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sớm phát triển.
  • B. Khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, nguồn khoáng sản phong phú.
  • C. Dân cư tập trung đông đúc từ lâu đời, chính sách ưu tiên phát triển đô thị miền núi.
  • D. Vị trí địa lý trung tâm, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 5: Dựa vào tiêu chí phân loại đô thị theo quy mô dân số, đô thị loại đặc biệt cần đáp ứng điều kiện tối thiểu nào về dân số?

  • A. Từ 500 nghìn người trở lên.
  • B. Từ 1 triệu người trở lên.
  • C. Từ 5 triệu người trở lên.
  • D. Không có quy định cụ thể về dân số.

Câu 6: Trong các đô thị ở Việt Nam, chức năng kinh tế chủ yếu nào sau đây thường đóng vai trò là động lực thúc đẩy quá trình đô thị hóa mạnh mẽ nhất?

  • A. Phát triển du lịch và dịch vụ nghỉ dưỡng.
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Phát triển nông nghiệp đô thị và ngoại ô.
  • D. Phát triển các trung tâm nghiên cứu khoa học.

Câu 7: Đô thị hóa có tác động tích cực đến kinh tế - xã hội, nhưng cũng gây ra nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về môi trường do đô thị hóa gây ra ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Xói mòn đất và suy thoái tài nguyên đất.
  • B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • C. Mất cân bằng sinh thái rừng và đa dạng sinh học.
  • D. Ô nhiễm không khí, nước và chất thải rắn.

Câu 8: Để giảm thiểu các tác động tiêu cực của đô thị hóa tự phát, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị bằng biện pháp hành chính.
  • B. Xây dựng nhiều khu đô thị mới ở vùng nông thôn.
  • C. Tăng cường quản lý quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng đồng bộ.
  • D. Khuyến khích người dân quay trở về nông thôn sinh sống.

Câu 9: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ đô thị hóa cao hơn Đông Nam Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ có quy mô đô thị lớn hơn và tốc độ đô thị hóa nhanh hơn.
  • C. Cả hai vùng đều có cơ cấu kinh tế đô thị chủ yếu là nông nghiệp.
  • D. Mạng lưới đô thị ở Đồng bằng sông Hồng phân bố đồng đều hơn Đông Nam Bộ.

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, đô thị hóa ở Việt Nam có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Phát triển đô thị hóa nông thôn để giảm áp lực cho đô thị lớn.
  • B. Thu hẹp quy mô đô thị để tập trung vào chất lượng sống.
  • C. Phát triển đô thị hóa khép kín, hạn chế giao lưu quốc tế.
  • D. Phát triển đô thị thông minh, xanh và bền vững, tăng cường liên kết quốc tế.

Câu 11: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra nhanh chóng ở các nước đang phát triển, tạo ra nhiều khu nhà ổ chuột và hạ tầng yếu kém?

  • A. Đô thị hóa tự phát.
  • B. Đô thị hóa kế hoạch.
  • C. Đô thị hóa nông thôn.
  • D. Đô thị hóa nén.

Câu 12: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng đô thị.
  • B. Diện tích đô thị.
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị.
  • D. Mật độ dân số đô thị.

Câu 13: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch cơ cấu lao động diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp, tăng trong khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp, giảm trong khu vực dịch vụ.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu lao động.

Câu 14: Một đô thị được phân loại là đô thị loại I cần đáp ứng những tiêu chí nào ngoài quy mô dân số lớn?

  • A. Chỉ cần quy mô dân số lớn và mật độ dân số cao.
  • B. Chỉ cần vị trí địa lý thuận lợi và lịch sử phát triển lâu đời.
  • C. Chỉ cần có nhiều công trình kiến trúc hiện đại và cảnh quan đẹp.
  • D. Vị trí, chức năng quan trọng; cơ sở hạ tầng phát triển; kinh tế và văn hóa phát triển.

Câu 15: Cho bảng số liệu về dân số đô thị và tỉ lệ đô thị hóa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Quốc gia nào có trình độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Singapore.
  • B. Malaysia.
  • C. Thái Lan.
  • D. Việt Nam.

Câu 16: Trong quy hoạch đô thị, việc phát triển các đô thị vệ tinh có vai trò quan trọng như thế nào đối với các đô thị lớn?

  • A. Tăng cường sự tập trung dân số và kinh tế vào đô thị lớn.
  • B. Hạn chế sự phát triển lan tỏa của đô thị lớn.
  • C. Giảm tải áp lực về dân số, hạ tầng và môi trường cho đô thị lớn.
  • D. Cạnh tranh trực tiếp với đô thị lớn về thu hút đầu tư.

Câu 17: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng quá tải hạ tầng giao thông ở các đô thị lớn của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Do người dân ít sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
  • B. Do tốc độ đô thị hóa nhanh, quy hoạch hạ tầng chưa theo kịp.
  • C. Do thiếu vốn đầu tư cho phát triển hạ tầng giao thông.
  • D. Do ý thức chấp hành luật giao thông của người dân còn kém.

Câu 18: Để xây dựng đô thị xanh và bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quy hoạch và phát triển đô thị?

  • A. Xây dựng nhiều tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại hiện đại.
  • B. Mở rộng tối đa diện tích đô thị để đáp ứng nhu cầu phát triển.
  • C. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch và các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Bảo tồn không gian xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và quản lý chất thải hiệu quả.

Câu 19: Trong các đô thị ở nước ta, khu vực nào thường tập trung nhiều hoạt động kinh tế phi chính thức và các vấn đề xã hội phức tạp?

  • A. Khu vực trung tâm hành chính.
  • B. Khu vực các khu đô thị mới.
  • C. Khu vực ven đô và các khu nhà trọ giá rẻ.
  • D. Khu vực các khu công nghiệp tập trung.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển đô thị bền vững ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường sử dụng xe cá nhân để thúc đẩy kinh tế.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
  • C. Xây dựng các công trình xanh, tiết kiệm năng lượng.
  • D. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, bảo vệ môi trường.

Câu 21: Ý nghĩa quan trọng nhất của đô thị hóa đối với quá trình công nghiệp hóa ở Việt Nam là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lao động nông nghiệp cho công nghiệp.
  • B. Tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở hạ tầng cho công nghiệp.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực cho quá trình công nghiệp hóa.

Câu 22: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng gần một khu dân cư nông thôn. Điều này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong quá trình đô thị hóa ở khu vực này?

  • A. Làm chậm quá trình đô thị hóa do ô nhiễm môi trường.
  • B. Không có tác động đáng kể đến quá trình đô thị hóa.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh chóng do thu hút lao động và phát triển dịch vụ.
  • D. Gây ra tình trạng di cư ngược từ đô thị về nông thôn.

Câu 23: Trong phân loại đô thị theo chức năng, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh được xem là đô thị có chức năng tổng hợp. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào chức năng hành chính và chính trị.
  • B. Chỉ tập trung vào chức năng kinh tế và thương mại.
  • C. Chỉ tập trung vào chức năng văn hóa và giáo dục.
  • D. Đảm nhiệm nhiều chức năng khác nhau, bao gồm kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, khoa học,...

Câu 24: Để hạn chế tình trạng ngập úng đô thị, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các trạm bơm nước công suất lớn.
  • B. Quy hoạch hệ thống thoát nước đồng bộ, tăng diện tích thấm tự nhiên.
  • C. Nâng cao cốt nền đô thị ở các khu vực trũng thấp.
  • D. Xây dựng đê bao quanh đô thị để ngăn nước từ bên ngoài.

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, mối quan hệ giữa đô thị và nông thôn có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Mối quan hệ trở nên độc lập và tách biệt hơn.
  • B. Mối quan hệ không có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Mối quan hệ trở nên chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau hơn.
  • D. Mối quan hệ trở nên cạnh tranh và đối kháng lẫn nhau.

Câu 26: Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá chất lượng sống đô thị là chỉ số không gian xanh. Chỉ số này phản ánh điều gì?

  • A. Diện tích cây xanh, công viên, mặt nước bình quân đầu người trong đô thị.
  • B. Mức độ ô nhiễm không khí và tiếng ồn trong đô thị.
  • C. Mật độ dân số và mật độ xây dựng trong đô thị.
  • D. Số lượng các công trình văn hóa, thể thao trong đô thị.

Câu 27: Để phát triển đô thị ở vùng núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo tính bền vững?

  • A. San ủi đồi núi để mở rộng diện tích xây dựng đô thị.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp nặng để tạo việc làm.
  • C. Xây dựng các khu đô thị tập trung quy mô lớn.
  • D. Phát triển đô thị sinh thái, hài hòa với tự nhiên, khai thác tiềm năng du lịch.

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam, vùng nào có tỉ lệ đô thị hóa thấp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 29: Xu hướng "đô thị hóa nông thôn" đang diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới và Việt Nam. Bản chất của xu hướng này là gì?

  • A. Sự di cư hàng loạt từ đô thị về nông thôn.
  • B. Sự suy giảm vai trò của đô thị trong phát triển kinh tế.
  • C. Sự lan tỏa lối sống, văn hóa và các hoạt động kinh tế đô thị về nông thôn.
  • D. Sự chuyển đổi nông thôn thành các khu công nghiệp và đô thị lớn.

Câu 30: Để quản lý đô thị hiệu quả, việc ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng "đô thị thông minh" mang lại lợi ích gì?

  • A. Chỉ giúp giảm chi phí quản lý đô thị.
  • B. Chỉ giúp tăng cường an ninh trật tự đô thị.
  • C. Chỉ giúp cải thiện môi trường đô thị.
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý, cải thiện chất lượng sống, phát triển bền vững đô thị.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng và quy mô đô thị. Theo nghĩa rộng, đô thị hóa còn bao gồm sự biến đổi nào sau đây trong cơ cấu kinh tế và xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong giai đoạn từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ XIX, đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra chủ yếu gắn liền với yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Xu hướng đô thị hóa thể hiện rõ nhất trong giai đoạn này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Mạng lưới đô thị Việt Nam hiện nay phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự phân bố này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dựa vào tiêu chí phân loại đô thị theo quy mô dân số, đô thị loại đặc biệt cần đáp ứng điều kiện tối thiểu nào về dân số?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong các đô thị ở Việt Nam, chức năng kinh tế chủ yếu nào sau đây thường đóng vai trò là động lực thúc đẩy quá trình đô thị hóa mạnh mẽ nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đô thị hóa có tác động tích cực đến kinh tế - xã hội, nhưng cũng gây ra nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về môi trường do đô thị hóa gây ra ở Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để giảm thiểu các tác động tiêu cực của đô thị hóa tự phát, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, đô thị hóa ở Việt Nam có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra nhanh chóng ở các nước đang phát triển, tạo ra nhiều khu nhà ổ chuột và hạ tầng yếu kém?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong quá trình đô thị hóa, sự chuyển dịch cơ cấu lao động diễn ra theo hướng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một đô thị được phân loại là đô thị loại I cần đáp ứng những tiêu chí nào ngoài quy mô dân số lớn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho bảng số liệu về dân số đô thị và tỉ lệ đô thị hóa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Quốc gia nào có trình độ đô thị hóa cao nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong quy hoạch đô thị, việc phát triển các đô thị vệ tinh có vai trò quan trọng như thế nào đối với các đô thị lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng quá tải hạ tầng giao thông ở các đô thị lớn của Việt Nam hiện nay là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để xây dựng đô thị xanh và bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quy hoạch và phát triển đô thị?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong các đô thị ở nước ta, khu vực nào thường tập trung nhiều hoạt động kinh tế phi chính thức và các vấn đề xã hội phức tạp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển đô thị bền vững ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ý nghĩa quan trọng nhất của đô thị hóa đối với quá trình công nghiệp hóa ở Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng gần một khu dân cư nông thôn. Điều này có thể dẫn đến sự thay đổi nào trong quá trình đô thị hóa ở khu vực này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong phân loại đô thị theo chức năng, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh được xem là đô thị có chức năng tổng hợp. Điều này có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để hạn chế tình trạng ngập úng đô thị, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, mối quan hệ giữa đô thị và nông thôn có sự thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá chất lượng sống đô thị là chỉ số không gian xanh. Chỉ số này phản ánh điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để phát triển đô thị ở vùng núi, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo tính bền vững?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa ở Việt Nam, vùng nào có tỉ lệ đô thị hóa thấp nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xu hướng 'đô thị hóa nông thôn' đang diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới và Việt Nam. Bản chất của xu hướng này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để quản lý đô thị hiệu quả, việc ứng dụng công nghệ thông tin và xây dựng 'đô thị thông minh' mang lại lợi ích gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng và quy mô đô thị, mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế, xã hội và môi trường ở cả khu vực đô thị và nông thôn. Trong các biến đổi sau, đâu là biến đổi kinh tế quan trọng nhất do đô thị hóa mang lại?

  • A. Thay đổi lối sống và văn hóa truyền thống ở nông thôn
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp và dịch vụ
  • C. Gia tăng dân số và mật độ dân số ở khu vực đô thị
  • D. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên thiên nhiên

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng liên tục
  • B. Đô thị hóa diễn ra cùng với quá trình công nghiệp hóa
  • C. Tốc độ đô thị hóa luôn ổn định qua các năm
  • D. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị cao hơn năm 1990

Câu 3: Một khu vực nông thôn X có tốc độ đô thị hóa nhanh chóng do sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và dịch vụ. Tuy nhiên, cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị chưa phát triển kịp, dẫn đến tình trạng quá tải về giao thông, nhà ở và ô nhiễm môi trường. Đây là biểu hiện của loại hình đô thị hóa nào?

  • A. Đô thị hóa nông thôn
  • B. Đô thị hóa tập trung
  • C. Đô thị hóa kế hoạch
  • D. Đô thị hóa tự phát

Câu 4: Trong hệ thống phân loại đô thị ở Việt Nam hiện nay, đô thị loại đặc biệt cần đáp ứng những tiêu chí nào quan trọng nhất?

  • A. Vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của cả nước
  • B. Quy mô dân số lớn và mật độ dân số cao
  • C. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp cao
  • D. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại và đồng bộ

Câu 5: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long về quá trình đô thị hóa. Vùng nào có mật độ đô thị cao hơn và giải thích nguyên nhân chính?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long, do có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế biển
  • B. Đồng bằng sông Hồng, do lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và mật độ dân cư cao
  • C. Cả hai vùng tương đương nhau về mật độ đô thị
  • D. Không thể so sánh do đặc điểm đô thị hóa khác nhau

Câu 6: Trong các đô thị lớn ở Việt Nam, vấn đề ô nhiễm môi trường không khí đang trở nên nghiêm trọng. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm này?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý rác thải và nước thải
  • B. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi trung tâm thành phố
  • C. Phát triển giao thông công cộng và khuyến khích sử dụng phương tiện xanh
  • D. Tăng cường trồng cây xanh trong đô thị

Câu 7: Cho một ví dụ về một đô thị ở Việt Nam đang phát triển theo mô hình "đô thị sinh thái" hoặc "đô thị thông minh". Mô hình này ưu tiên điều gì trong quá trình phát triển đô thị?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Mở rộng quy mô đô thị và xây dựng nhiều công trình lớn
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp nặng
  • D. Sự hài hòa giữa môi trường, kinh tế và xã hội

Câu 8: Dựa vào kiến thức về phân loại đô thị theo chức năng, hãy xác định đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng tổng hợp (kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục,...) cao nhất?

  • A. Hà Nội
  • B. Hải Phòng
  • C. Đà Nẵng
  • D. Cần Thơ

Câu 9: Tình trạng di dân từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam hiện nay chủ yếu do yếu tố kinh tế nào thúc đẩy?

  • A. Điều kiện sống ở nông thôn ngày càng khó khăn
  • B. Thu nhập và cơ hội việc làm ở đô thị cao hơn
  • C. Chính sách khuyến khích di dân về đô thị của nhà nước
  • D. Môi trường sống ở đô thị trong lành và tiện nghi hơn

Câu 10: Một đô thị mới được quy hoạch xây dựng ở vùng ven biển, với mục tiêu phát triển kinh tế biển và du lịch. Chức năng kinh tế chủ đạo của đô thị này là gì?

  • A. Công nghiệp chế tạo
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao
  • C. Kinh tế biển và du lịch
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng

Câu 11: Vấn đề quản lý đô thị trở nên phức tạp hơn khi đô thị hóa diễn ra nhanh chóng. Thách thức lớn nhất trong quản lý đô thị ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào phát triển đô thị
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và kỹ năng lao động đô thị
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại
  • D. Đảm bảo quy hoạch và phát triển đô thị bền vững

Câu 12: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nông thôn chịu tác động như thế nào về mặt lao động?

  • A. Lực lượng lao động nông thôn tăng lên về số lượng và chất lượng
  • B. Cơ cấu lao động nông thôn chuyển dịch sang các ngành phi nông nghiệp
  • C. Xu hướng già hóa dân số và thiếu hụt lao động trẻ
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nông thôn gia tăng

Câu 13: Để phát triển đô thị bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế, hạ tầng hiện đại, và công nghệ tiên tiến
  • B. Kinh tế, xã hội, môi trường và quản lý
  • C. Vốn đầu tư, lao động chất lượng cao, và chính sách ưu đãi
  • D. Quy hoạch đô thị, kiến trúc đẹp, và giao thông thuận tiện

Câu 14: Một số đô thị ở Việt Nam đang mở rộng không gian đô thị bằng cách sáp nhập các vùng nông thôn lân cận. Hệ quả tiêu cực nào có thể xảy ra đối với khu vực nông thôn bị sáp nhập?

  • A. Cơ hội việc làm và thu nhập của người dân nông thôn tăng lên
  • B. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội ở nông thôn được cải thiện
  • C. Mất đất canh tác và không gian văn hóa truyền thống
  • D. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông thôn diễn ra nhanh hơn

Câu 15: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển các đô thị vệ tinh. Đô thị vệ tinh có vai trò chính gì?

  • A. Chia sẻ chức năng và giảm tải cho đô thị trung tâm
  • B. Cạnh tranh và thay thế vai trò của đô thị trung tâm
  • C. Tập trung các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại
  • D. Kết nối và mở rộng không gian đô thị trung tâm

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của các đô thị ở Việt Nam, ngành nào thường chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP?

  • A. Nông nghiệp đô thị
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Công nghiệp chế biến
  • D. Dịch vụ

Câu 17: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào quan trọng nhất?

  • A. Số lượng đô thị
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị
  • C. Mật độ đô thị
  • D. Quy mô GDP của khu vực đô thị

Câu 18: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến khu vực nông thôn không bao gồm khía cạnh nào sau đây?

  • A. Thay đổi cơ cấu kinh tế và lao động
  • B. Tiếp nhận lối sống và văn hóa đô thị
  • C. Gia tăng ô nhiễm tiếng ồn
  • D. Mất dần lao động trẻ và có trình độ

Câu 19: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không thuộc nhóm giải pháp phát triển đô thị bền vững?

  • A. Quy hoạch đô thị hợp lý và quản lý chặt chẽ
  • B. Phát triển giao thông công cộng và phương tiện xanh
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hiệu quả
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch

Câu 20: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số đô thị. Đô thị nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đô thị A (Dân số: 10 triệu, Diện tích: 1000 km2)
  • B. Đô thị B (Dân số: 5 triệu, Diện tích: 500 km2)
  • C. Đô thị C (Dân số: 8 triệu, Diện tích: 2000 km2)
  • D. Đô thị D (Dân số: 3 triệu, Diện tích: 300 km2)

Câu 21: Một khu đô thị mới được xây dựng theo hướng "xanh" và "thông minh". Đặc điểm nổi bật của khu đô thị này là gì?

  • A. Tập trung nhiều tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại lớn
  • B. Ứng dụng công nghệ và thân thiện với môi trường
  • C. Mật độ dân số rất cao và giao thông luôn đông đúc
  • D. Chi phí sinh hoạt đắt đỏ và dịch vụ cao cấp

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của khu vực nông thôn có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Trở thành trung tâm kinh tế và văn hóa của cả nước
  • B. Giảm dần vai trò và bị đô thị hóa hoàn toàn
  • C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, lao động và không gian sinh thái cho đô thị
  • D. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp và dịch vụ

Câu 23: Để hạn chế tình trạng ngập úng đô thị ở các thành phố lớn, giải pháp công trình nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Nâng cao mặt đường và vỉa hè
  • B. Xây dựng hệ thống thoát nước đồng bộ và hiện đại
  • C. Lắp đặt các máy bơm nước công suất lớn
  • D. Nạo vét kênh rạch và hồ chứa nước

Câu 24: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất hiện nay?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 25: Một đô thị ven biển đang phải đối mặt với nguy cơ nước biển dâng do biến đổi khí hậu. Giải pháp ứng phó nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Di dời toàn bộ dân cư và cơ sở hạ tầng lên vùng cao
  • B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang các ngành ít chịu ảnh hưởng
  • C. Hạn chế phát triển đô thị và công nghiệp ven biển
  • D. Xây dựng đê kè và công trình phòng hộ ven biển

Câu 26: Trong quá trình đô thị hóa, sự phân hóa giàu nghèo trong đô thị có xu hướng như thế nào?

  • A. Gia tăng
  • B. Giảm đi
  • C. Không thay đổi
  • D. Phân hóa đồng đều hơn

Câu 27: Để khuyến khích phát triển đô thị vệ tinh, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ ở đô thị trung tâm
  • B. Đầu tư phát triển hạ tầng kết nối đô thị vệ tinh với đô thị trung tâm
  • C. Ưu đãi về thuế và đất đai cho các doanh nghiệp đầu tư vào đô thị vệ tinh
  • D. Khuyến khích người dân di cư từ đô thị trung tâm ra đô thị vệ tinh

Câu 28: Một đô thị đang gặp vấn đề về ùn tắc giao thông nghiêm trọng. Giải pháp phi công trình nào có thể giúp giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Xây dựng thêm nhiều cầu vượt và hầm chui
  • B. Mở rộng các tuyến đường hiện có
  • C. Tổ chức giao thông khoa học và phân luồng hợp lý
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt vi phạm giao thông

Câu 29: Để bảo tồn không gian xanh trong đô thị, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược nhất?

  • A. Tăng cường trồng cây xanh trên đường phố và vỉa hè
  • B. Khuyến khích người dân trồng cây xanh tại nhà
  • C. Tổ chức các hoạt động bảo vệ cây xanh trong đô thị
  • D. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ quỹ đất dành cho cây xanh

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam có thể sẽ tập trung vào việc phát triển các đô thị theo hướng nào?

  • A. Mở rộng quy mô nhanh chóng và tập trung vào các đô thị lớn
  • B. Bền vững, thông minh và có bản sắc
  • C. Công nghiệp hóa mạnh mẽ và hiện đại hóa hạ tầng
  • D. Tăng trưởng kinh tế nhanh và thu hút đầu tư nước ngoài

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đô thị hóa không chỉ là sự tăng lên về số lượng và quy mô đô thị, mà còn là quá trình biến đổi sâu sắc về kinh tế, xã hội và môi trường ở cả khu vực đô thị và nông thôn. Trong các biến đổi sau, đâu là *biến đổi kinh tế* quan trọng nhất do đô thị hóa mang lại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam trong giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một khu vực nông thôn X có tốc độ đô thị hóa nhanh chóng do sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và dịch vụ. Tuy nhiên, cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị chưa phát triển kịp, dẫn đến tình trạng quá tải về giao thông, nhà ở và ô nhiễm môi trường. Đây là biểu hiện của loại hình đô thị hóa nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong hệ thống phân loại đô thị ở Việt Nam hiện nay, đô thị loại đặc biệt cần đáp ứng những tiêu chí nào *quan trọng nhất*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long về quá trình đô thị hóa. Vùng nào có *mật độ đô thị* cao hơn và giải thích *nguyên nhân* chính?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các đô thị lớn ở Việt Nam, vấn đề *ô nhiễm môi trường không khí* đang trở nên nghiêm trọng. Giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững và hiệu quả nhất* để giảm thiểu ô nhiễm này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho một ví dụ về một đô thị ở Việt Nam đang phát triển theo mô hình 'đô thị sinh thái' hoặc 'đô thị thông minh'. Mô hình này *ưu tiên* điều gì trong quá trình phát triển đô thị?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dựa vào kiến thức về phân loại đô thị theo chức năng, hãy xác định đô thị nào sau đây ở Việt Nam có chức năng *tổng hợp* (kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục,...) *cao nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tình trạng *di dân từ nông thôn ra thành thị* ở Việt Nam hiện nay chủ yếu do yếu tố *kinh tế* nào thúc đẩy?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một đô thị mới được quy hoạch xây dựng ở vùng ven biển, với mục tiêu phát triển kinh tế biển và du lịch. Chức năng kinh tế *chủ đạo* của đô thị này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vấn đề *quản lý đô thị* trở nên phức tạp hơn khi đô thị hóa diễn ra nhanh chóng. Thách thức *lớn nhất* trong quản lý đô thị ở Việt Nam hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực *nông thôn* chịu tác động như thế nào về mặt *lao động*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phát triển đô thị *bền vững*, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một số đô thị ở Việt Nam đang mở rộng không gian đô thị bằng cách sáp nhập các vùng nông thôn lân cận. Hệ quả *tiêu cực* nào có thể xảy ra đối với khu vực nông thôn bị sáp nhập?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những giải pháp quan trọng là phát triển các đô thị *vệ tinh*. Đô thị vệ tinh có vai trò *chính* gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của các đô thị ở Việt Nam, ngành nào thường chiếm tỉ trọng *cao nhất* trong GDP?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ảnh hưởng của đô thị hóa đến khu vực *nông thôn* không bao gồm khía cạnh nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào *không* thuộc nhóm giải pháp phát triển đô thị *bền vững*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số đô thị. Đô thị nào có *mật độ dân số* cao nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một khu đô thị mới được xây dựng theo hướng 'xanh' và 'thông minh'. Đặc điểm *nổi bật* của khu đô thị này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của khu vực *nông thôn* có xu hướng thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để hạn chế tình trạng *ngập úng đô thị* ở các thành phố lớn, giải pháp *công trình* nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có tỉ lệ đô thị hóa *cao nhất* hiện nay?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một đô thị ven biển đang phải đối mặt với nguy cơ *nước biển dâng* do biến đổi khí hậu. Giải pháp *ứng phó* nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quá trình đô thị hóa, sự *phân hóa giàu nghèo* trong đô thị có xu hướng như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để khuyến khích phát triển đô thị *vệ tinh*, chính sách nào sau đây là *quan trọng nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một đô thị đang gặp vấn đề về *ùn tắc giao thông* nghiêm trọng. Giải pháp *phi công trình* nào có thể giúp giảm thiểu tình trạng này?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để bảo tồn *không gian xanh* trong đô thị, biện pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Cánh diều - Bài 7: Đô thị hoá

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng đô thị hóa ở Việt Nam có thể sẽ tập trung vào việc phát triển các đô thị theo hướng nào?

Viết một bình luận