Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 7: Lao động và việc làm (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam hiện nay, xét trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, trẻ và có khả năng học hỏi nhanh.
  • B. Cần cù, chịu khó và có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chi phí lao động cạnh tranh so với nhiều quốc gia khác.
  • D. Kỹ năng mềm, ngoại ngữ và khả năng thích ứng với công nghệ mới còn hạn chế.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Khu vực I: Nông, lâm, ngư nghiệp; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động thể hiện trên biểu đồ phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Sự suy giảm vai trò của khu vực dịch vụ trong nền kinh tế.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Nền kinh tế ngày càng phụ thuộc vào khu vực nông nghiệp.
  • D. Xu hướng quay trở lại mô hình kinh tế tự cung tự cấp.

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất:

  • A. Thời vụ, do tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • B. Trầm trọng và kéo dài quanh năm, do kinh tế nông thôn suy thoái.
  • C. Cơ cấu, do sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động.
  • D. Tự nguyện, do người lao động nông thôn không muốn làm việc.

Câu 4: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức lớn đối với vấn đề việc làm, đặc biệt ở khu vực đô thị. Thách thức nổi bật nhất là gì?

  • A. Sự thiếu hụt lao động có tay nghề cao.
  • B. Tình trạng già hóa dân số và lực lượng lao động.
  • C. Sự gia tăng cạnh tranh việc làm và tỉ lệ thất nghiệp.
  • D. Sự phân bố lao động không đồng đều giữa các khu vực đô thị.

Câu 5: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Nới lỏng chính sách nhập khẩu lao động có tay nghề cao.
  • D. Tăng cường các biện pháp kiểm soát dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Câu 6: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ ở Bình Dương đang tìm kiếm lao động phổ thông. Nguồn lao động tiềm năng nhất để đáp ứng nhu cầu của công ty này đến từ đâu?

  • A. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải miền Trung.
  • B. Các thành phố lớn như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
  • C. Các quốc gia láng giềng như Lào và Campuchia.
  • D. Các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện đang sử dụng nhiều lao động nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Nông, lâm, ngư nghiệp.

Câu 8: Để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, một trong những giải pháp hiệu quả là:

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Đa dạng hóa các loại hình kinh tế và ngành nghề ở đô thị.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • D. Giảm quy mô các khu công nghiệp và khu chế xuất.

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay chịu tác động mạnh mẽ nhất của yếu tố nào sau đây?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.
  • C. Chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • D. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • B. Khu vực dịch vụ có số lượng lao động ít nhất.
  • C. Tỉ trọng lao động nông nghiệp đang tăng lên nhanh chóng.
  • D. Khu vực nông nghiệp vẫn thu hút một bộ phận lớn lực lượng lao động, đặc biệt ở nông thôn.

Câu 11: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp của Việt Nam phân theo khu vực thành thị và nông thôn năm 2022. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao hơn so với khu vực nông thôn.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn đáng kể so với thành thị.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả hai khu vực đều rất thấp và không đáng kể.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về tỉ lệ thất nghiệp giữa thành thị và nông thôn.

Câu 12: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học chuyên ngành công nghệ thông tin ở Hà Nội, muốn tìm việc làm đúng chuyên ngành với mức lương tốt. Cơ hội việc làm phù hợp nhất cho sinh viên này có thể ở đâu?

  • A. Các khu công nghiệp tập trung vào sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Các vùng nông thôn đang phát triển du lịch cộng đồng.
  • C. Các khu công nghệ cao và trung tâm phần mềm lớn.
  • D. Các cơ quan hành chính sự nghiệp của nhà nước.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phân bố lao động và việc làm ở Việt Nam?

  • A. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của nhà nước.
  • B. Cơ cấu kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
  • D. Đặc điểm địa hình và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 14: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, một giải pháp quan trọng là:

  • A. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm tại chỗ.
  • B. Tăng cường kiểm soát và hạn chế nhập cư vào đô thị.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ ở đô thị.
  • D. Cung cấp thông tin đầy đủ về cuộc sống khó khăn ở đô thị.

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc nâng cao chất lượng đào tạo nghề ở Việt Nam trở nên cấp thiết vì:

  • A. Để giảm tỉ lệ lao động phổ thông trong nước.
  • B. Để tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • C. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực giáo dục.
  • D. Để nâng cao năng lực cạnh tranh của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Câu 16: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một tỉnh miền núi phía Bắc. Để thu hút lao động đến làm việc tại khu công nghiệp này, yếu tố quan trọng nhất cần được đảm bảo là gì?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi gần các trung tâm kinh tế lớn.
  • B. Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi hấp dẫn.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và xã hội hiện đại.
  • D. Môi trường làm việc xanh, sạch, đẹp và thân thiện.

Câu 17: Ý kiến nào sau đây không đúng về vai trò của lao động đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Lao động là yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế.
  • B. Lao động tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội.
  • C. Lao động trực tiếp góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • D. Chất lượng lao động ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả kinh tế.

Câu 18: Để nâng cao năng suất lao động trong ngành nông nghiệp, biện pháp quan trọng nhất hiện nay là:

  • A. Tăng diện tích đất canh tác nông nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông sản.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ và cơ giới hóa vào sản xuất.

Câu 19: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng:

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn về vấn đề việc làm ở Việt Nam trong tương lai là:

  • A. Tình trạng thiếu hụt lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Sự gia tăng dân số quá nhanh và mất cân đối giới tính.
  • C. Sự phát triển của tự động hóa và trí tuệ nhân tạo.
  • D. Xu hướng già hóa dân số và thiếu hụt lao động trẻ.

Câu 21: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Phân tích biểu đồ, hãy cho biết khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng tỉ trọng lao động nhanh nhất?

  • A. Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực Công nghiệp - Xây dựng.
  • C. Khu vực Dịch vụ.
  • D. Cả ba khu vực đều tăng tỉ trọng lao động với tốc độ tương đương.

Câu 22: Để sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào của Việt Nam, cần tập trung vào giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động thông qua giáo dục và đào tạo.
  • C. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài để tạo nhiều việc làm.
  • D. Giảm tốc độ tăng dân số để hạn chế nguồn cung lao động.

Câu 23: Tình trạng thiếu việc làm trầm trọng nhất thường xảy ra ở nhóm đối tượng lao động nào sau đây?

  • A. Lao động trẻ, mới tốt nghiệp hoặc chưa qua đào tạo nghề.
  • B. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • C. Lao động có kinh nghiệm làm việc lâu năm.
  • D. Lao động trong khu vực nhà nước.

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất, đồng thời cũng là vùng tập trung đông lực lượng lao động?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi phía Bắc.

Câu 25: Để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa khu vực thành thị và nông thôn, một biện pháp quan trọng là:

  • A. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ở đô thị.
  • B. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở khu vực nông thôn.
  • D. Tăng cường các chương trình trợ cấp xã hội cho người nghèo đô thị.

Câu 26: Trong cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế, khu vực nào thường có năng suất lao động cao nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp - Xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Cả ba khu vực đều có năng suất lao động tương đương.

Câu 27: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dựa vào bảng số liệu, xu hướng thay đổi cơ cấu lao động này phản ánh quá trình:

  • A. Công nghiệp hóa.
  • B. Đô thị hóa.
  • C. Hiện đại hóa nông nghiệp.
  • D. Hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 28: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao, các doanh nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Môi trường làm việc chuyên nghiệp, cơ hội phát triển bản thân.
  • B. Mức lương và thưởng cao hơn so với các doanh nghiệp khác.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, gần trung tâm đô thị lớn.
  • D. Chế độ phúc lợi xã hội và bảo hiểm tốt.

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào được xem là có thị trường lao động năng động nhất và đa dạng nhất về ngành nghề?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của tình trạng thất nghiệp đến kinh tế - xã hội, giải pháp quan trọng nhất là:

  • A. Tăng cường các biện pháp kiểm soát giá cả và lạm phát.
  • B. Mở rộng các chương trình trợ cấp thất nghiệp và bảo hiểm xã hội.
  • C. Khuyến khích người thất nghiệp tự tạo việc làm và khởi nghiệp.
  • D. Thực hiện các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tạo thêm việc làm mới.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam hiện nay, xét trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Khu vực I: Nông, lâm, ngư nghiệp; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động thể hiện trên biểu đồ phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức lớn đối với vấn đề việc làm, đặc biệt ở khu vực đô thị. Thách thức *nổi bật nhất* là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò *quan trọng nhất* trong việc nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong dài hạn?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ ở Bình Dương đang tìm kiếm lao động phổ thông. Nguồn lao động *tiềm năng nhất* để đáp ứng nhu cầu của công ty này đến từ đâu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện đang sử dụng *nhiều lao động nhất*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, một trong những giải pháp *hiệu quả* là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay chịu tác động *mạnh mẽ nhất* của yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *đúng* về phân bố lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp của Việt Nam phân theo khu vực thành thị và nông thôn năm 2022. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây *đúng*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học chuyên ngành công nghệ thông tin ở Hà Nội, muốn tìm việc làm đúng chuyên ngành với mức lương tốt. Cơ hội việc làm *phù hợp nhất* cho sinh viên này có thể ở đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *ít ảnh hưởng nhất* đến sự phân bố lao động và việc làm ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, một giải pháp *quan trọng* là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc nâng cao chất lượng đào tạo nghề ở Việt Nam trở nên *cấp thiết* vì:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một tỉnh miền núi phía Bắc. Để thu hút lao động đến làm việc tại khu công nghiệp này, yếu tố *quan trọng nhất* cần được đảm bảo là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ý kiến nào sau đây *không đúng* về vai trò của lao động đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để nâng cao năng suất lao động trong ngành nông nghiệp, biện pháp *quan trọng nhất* hiện nay là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một trong những thách thức lớn về vấn đề việc làm ở Việt Nam trong tương lai là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Phân tích biểu đồ, hãy cho biết khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng tỉ trọng lao động *nhanh nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào của Việt Nam, cần tập trung vào giải pháp *chủ yếu* nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tình trạng thiếu việc làm *trầm trọng nhất* thường xảy ra ở nhóm đối tượng lao động nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao *nhất*, đồng thời cũng là vùng tập trung đông lực lượng lao động?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa khu vực thành thị và nông thôn, một biện pháp *quan trọng* là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế, khu vực nào thường có năng suất lao động *cao nhất*?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dựa vào bảng số liệu, xu hướng thay đổi cơ cấu lao động này phản ánh quá trình:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao, các doanh nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào *quan trọng nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào được xem là có thị trường lao động *năng động nhất* và đa dạng nhất về ngành nghề?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của tình trạng thất nghiệp đến kinh tế - xã hội, giải pháp *quan trọng nhất* là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh đặc điểm nguồn lao động dồi dào của Việt Nam?

  • A. Số lượng người trong độ tuổi lao động lớn.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ người trẻ cao.
  • C. Mỗi năm có thêm lực lượng lao động mới bổ sung.
  • D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao rõ rệt.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Tỷ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản tăng nhanh nhất.
  • B. Tỷ trọng lao động khu vực dịch vụ có xu hướng tăng.
  • C. Khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm tỷ trọng lao động cao nhất năm 2020.
  • D. Cơ cấu lao động giữa các khu vực kinh tế ít thay đổi.

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ sang công nghiệp.
  • B. Chất lượng nguồn lao động nông thôn còn quá thấp.
  • C. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • D. Đầu tư nước ngoài tập trung chủ yếu ở khu vực đô thị.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
  • C. Khuyến khích lao động nông thôn di cư ra thành thị.
  • D. Nâng cao mức lương tối thiểu để thu hút lao động.

Câu 5: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra tác động không mong muốn nào đến thị trường lao động?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho khu vực đô thị.
  • B. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng hiện đại.
  • D. Nâng cao thu nhập bình quân của người lao động.

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam phản ánh quá trình nào sau đây của đất nước?

  • A. Toàn cầu hóa về lao động.
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động.
  • C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào của Việt Nam?

  • A. Mức lương lao động còn thấp so với khu vực.
  • B. Phân bố lao động chưa hợp lý giữa các vùng.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề còn hạn chế.
  • D. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu của công nghệ hiện đại.

Câu 8: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết thị trường lao động ở Việt Nam?

  • A. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
  • B. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội tổng thể.
  • C. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề ngắn hạn.
  • D. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 9: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay có tốc độ tăng trưởng việc làm nhanh nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Nhà nước.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Công nghiệp và xây dựng.

Câu 10: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều việc làm hơn ở khu vực nông thôn?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Trang trại quy mô lớn.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới.
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng nguồn lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế. Chất lượng lao động cao sẽ tác động như thế nào đến năng lực cạnh tranh?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh nhờ tăng năng suất và đổi mới sáng tạo.
  • B. Giảm năng lực cạnh tranh do chi phí lao động tăng cao.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến năng lực cạnh tranh.
  • D. Làm giảm sự phụ thuộc vào lao động giá rẻ.

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn đối với người lao động Việt Nam để thích ứng với thị trường lao động toàn cầu?

  • A. Kỹ năng lao động phổ thông.
  • B. Kỹ năng ngoại ngữ và giao tiếp đa văn hóa.
  • C. Kỹ năng làm việc độc lập.
  • D. Kỹ năng sử dụng máy móc nông nghiệp.

Câu 13: Vùng kinh tế nào của Việt Nam hiện nay đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ thuật?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 14: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Xu hướng biến động tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị so với nông thôn là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn nông thôn.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn biến động mạnh hơn thành thị.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị thường cao hơn và ít ổn định hơn nông thôn.
  • D. Xu hướng biến động tỷ lệ thất nghiệp ở hai khu vực tương đồng.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, gây áp lực lên vấn đề việc làm đô thị?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Xây dựng nhiều khu công nghiệp ở đô thị.
  • C. Phát triển các ngành dịch vụ ở thành phố.
  • D. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm tại chỗ.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Khu vực dịch vụ thu hút tỷ lệ lao động lớn nhất.
  • B. Khu vực nông, lâm, thủy sản đang có xu hướng tăng tỷ trọng lao động.
  • C. Khu vực công nghiệp và xây dựng ngày càng quan trọng trong tạo việc làm.
  • D. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại.

Câu 17: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách, bạn sẽ ưu tiên giải pháp nào để giải quyết tình trạng thiếu việc làm cho thanh niên mới tốt nghiệp đại học ở các đô thị?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động trình độ cao.
  • B. Giảm chỉ tiêu tuyển sinh đại học.
  • C. Kết nối đào tạo đại học với nhu cầu thị trường lao động.
  • D. Khuyến khích thanh niên về nông thôn lập nghiệp.

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tác động trực tiếp nhất đến năng suất lao động của một quốc gia?

  • A. Trình độ kỹ năng và kiến thức của người lao động.
  • B. Quy mô dân số và lực lượng lao động.
  • C. Cơ cấu kinh tế của quốc gia.
  • D. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 19: Loại hình việc làm nào sau đây đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng ở Việt Nam trong thời đại công nghệ số?

  • A. Lao động trong ngành khai thác khoáng sản.
  • B. Lao động trong ngành nông nghiệp truyền thống.
  • C. Lao động trong các nhà máy sản xuất công nghiệp nặng.
  • D. Lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin và dịch vụ trực tuyến.

Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nữ ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính khả thi và hiệu quả nhất?

  • A. Khuyến khích lao động nữ di cư ra thành thị tìm việc.
  • B. Phát triển các ngành nghề thủ công, dịch vụ phù hợp ở nông thôn.
  • C. Tập trung đào tạo nghề cho lao động nam ở nông thôn.
  • D. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp để giải phóng lao động.

Câu 21: Tình trạng "chảy máu chất xám" trong lực lượng lao động Việt Nam gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp trong nước.
  • B. Giảm chi phí đào tạo nguồn nhân lực.
  • C. Suy giảm tiềm lực khoa học và công nghệ.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh hơn.

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lực lượng lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2022. Nhận xét nào sau đây đúng về trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động Việt Nam?

  • A. Tỷ lệ lao động có trình độ đại học trở lên chiếm đa số.
  • B. Lực lượng lao động chủ yếu vẫn là lao động phổ thông.
  • C. Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động đã đạt mức tiên tiến.
  • D. Cơ cấu trình độ chuyên môn kỹ thuật cân đối giữa các cấp.

Câu 23: Để nâng cao thu nhập bình quân của người lao động Việt Nam, giải pháp quan trọng và bền vững nhất là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
  • B. Giảm số lượng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • C. Nâng cao năng suất lao động trong tất cả các ngành kinh tế.
  • D. Phát triển mạnh các ngành dịch vụ có thu nhập cao.

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc tạo ra việc làm mới ở Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Công nghiệp chế biến.
  • D. Dịch vụ.

Câu 25: Vấn đề việc làm và thu nhập của người lao động có mối quan hệ mật thiết với vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm môi trường.
  • B. Xóa đói giảm nghèo và phân hóa giàu nghèo.
  • C. Biến đổi khí hậu.
  • D. An ninh quốc phòng.

Câu 26: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao, các doanh nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi của doanh nghiệp.
  • B. Quy mô lớn của doanh nghiệp.
  • C. Môi trường làm việc tốt và cơ hội phát triển nghề nghiệp.
  • D. Thương hiệu nổi tiếng của doanh nghiệp.

Câu 27: Trong bối cảnh già hóa dân số, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam là gì?

  • A. Nguy cơ thiếu hụt lực lượng lao động trẻ và năng động.
  • B. Tăng tỷ lệ thất nghiệp do người lớn tuổi khó tìm việc.
  • C. Giảm áp lực về việc làm do quy mô dân số giảm.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn lao động do kinh nghiệm tích lũy.

Câu 28: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Dự đoán tác động tích cực của khu công nghiệp này đến thị trường lao động địa phương.

  • A. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới và đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
  • C. Làm giảm giá trị đất nông nghiệp.
  • D. Gây ra tình trạng ùn tắc giao thông.

Câu 29: Để giảm thiểu tình trạng phân biệt đối xử trong lao động, giải pháp nào sau đây mang tính đạo đứcpháp lý?

  • A. Khuyến khích cạnh tranh lao động tự do.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các doanh nghiệp vi phạm.
  • C. Nâng cao nhận thức về quyền và nghĩa vụ của người lao động.
  • D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về lao động và đảm bảo thực thi nghiêm minh.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo có thể gây ra thách thức lớn nhất nào đối với thị trường lao động Việt Nam?

  • A. Gia tăng nhu cầu lao động trình độ cao.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng năng suất lao động.
  • C. Nguy cơ mất việc làm hàng loạt trong một số ngành nghề.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh đặc điểm nguồn lao động dồi dào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu phản ánh điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong dài hạn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra tác động *không mong muốn* nào đến thị trường lao động?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam phản ánh quá trình nào sau đây của đất nước?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết thị trường lao động ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay có tốc độ tăng trưởng việc làm nhanh nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều việc làm hơn ở khu vực nông thôn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng nguồn lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế. Chất lượng lao động *cao* sẽ tác động như thế nào đến năng lực cạnh tranh?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, kỹ năng nào sau đây trở nên *quan trọng hơn* đối với người lao động Việt Nam để thích ứng với thị trường lao động toàn cầu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vùng kinh tế nào của Việt Nam hiện nay đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ thuật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Xu hướng biến động tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị so với nông thôn là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị, gây áp lực lên vấn đề việc làm đô thị?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm phân bố lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách, bạn sẽ ưu tiên giải pháp nào để giải quyết tình trạng thiếu việc làm cho thanh niên mới tốt nghiệp đại học ở các đô thị?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tác động *trực tiếp* nhất đến năng suất lao động của một quốc gia?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại hình việc làm nào sau đây đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng ở Việt Nam trong thời đại công nghệ số?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nữ ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính khả thi và hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tình trạng 'chảy máu chất xám' trong lực lượng lao động Việt Nam gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu lực lượng lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2022. Nhận xét nào sau đây *đúng* về trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để nâng cao thu nhập bình quân của người lao động Việt Nam, giải pháp quan trọng và bền vững nhất là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nào sau đây có vai trò *ngày càng quan trọng* trong việc tạo ra việc làm mới ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Vấn đề việc làm và thu nhập của người lao động có mối quan hệ mật thiết với vấn đề xã hội nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao, các doanh nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong bối cảnh già hóa dân số, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Dự đoán tác động *tích cực* của khu công nghiệp này đến thị trường lao động địa phương.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để giảm thiểu tình trạng phân biệt đối xử trong lao động, giải pháp nào sau đây mang tính *đạo đức* và *pháp lý*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo có thể gây ra thách thức lớn nhất nào đối với thị trường lao động Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguồn lao động dồi dào và trẻ là một thế mạnh quan trọng của Việt Nam. Tuy nhiên, đặc điểm này cũng đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Khó khăn trong việc tiếp thu công nghệ hiện đại.
  • B. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp.
  • C. Thiếu kinh nghiệm làm việc trong các ngành công nghiệp.
  • D. Áp lực rất lớn trong giải quyết việc làm.

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây có xu hướng chung là giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II (công nghiệp, xây dựng) và III (dịch vụ). Nguyên nhân cốt lõi thúc đẩy sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
  • C. Phát triển mạnh mẽ khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tăng trưởng dân số nhanh và nguồn lao động dồi dào.

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm phổ biến hơn ở khu vực nông thôn, trong khi tỉ lệ thất nghiệp lại thường cao hơn ở khu vực thành thị. Phân tích nào sau đây giải thích hợp lý nhất sự khác biệt này?

  • A. Thành thị có nhiều khu công nghiệp, nông thôn chủ yếu là dịch vụ.
  • B. Người lao động nông thôn có trình độ cao hơn người lao động thành thị.
  • C. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ gây thiếu việc làm ở nông thôn, còn thành thị cạnh tranh cao về việc làm.
  • D. Chất lượng sống ở thành thị thấp hơn nông thôn.

Câu 4: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, biện pháp nào sau đây được xem là cấp bách và mang tính chiến lược nhất?

  • A. Khuyến khích người lao động di cư ra nước ngoài làm việc.
  • B. Đổi mới căn bản và toàn diện hệ thống giáo dục, đào tạo nghề theo hướng hiện đại, gắn với nhu cầu thị trường.
  • C. Tăng cường các hoạt động giải trí, thể thao để nâng cao thể lực.
  • D. Giảm tỉ lệ sinh để kiểm soát quy mô nguồn lao động.

Câu 5: Phân tích biểu đồ (giả định) về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2020 cho thấy tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên đáng kể. Điều này phản ánh xu thế nào của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế tập thể.
  • B. Vai trò chủ đạo ngày càng tăng của kinh tế Nhà nước.
  • C. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Giảm sút hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng có số lượng lao động lớn nhất cả nước. Tuy nhiên, đây cũng là vùng có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp còn tương đối cao so với tiềm năng phát triển công nghiệp và dịch vụ. Vấn đề cấp thiết nhất về lao động và việc làm đặt ra cho vùng này là gì?

  • A. Giải quyết áp lực việc làm và chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho người lao động.
  • C. Khuyến khích người lao động di cư vào các vùng kinh tế mới.
  • D. Tăng cường lao động thủ công trong các ngành truyền thống.

Câu 7: Một trong những hạn chế lớn của nguồn lao động Việt Nam so với yêu cầu của thị trường lao động hiện đại là thiếu tác phong công nghiệp. Biểu hiện rõ nét nhất của hạn chế này là gì?

  • A. Trình độ học vấn thấp.
  • B. Thiếu sức khỏe để làm việc nặng nhọc.
  • C. Không chịu học hỏi kiến thức mới.
  • D. Thiếu tính kỷ luật, không tuân thủ giờ giấc và quy trình làm việc.

Câu 8: Vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn có thể được giải quyết hiệu quả thông qua biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng diện tích đất trồng lúa nước.
  • B. Đa dạng hóa hoạt động kinh tế nông thôn, phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Hạn chế người dân nông thôn di cư ra thành thị.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các cây công nghiệp dài ngày.

Câu 9: Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ của Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực. Hạn chế này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của nguồn lao động?

  • A. Số lượng lao động tham gia thị trường.
  • B. Cơ cấu lao động theo giới tính.
  • C. Trình độ chuyên môn kỹ thuật và tay nghề.
  • D. Sự phân bố lao động theo vùng.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành thị - nông thôn ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa tạo ra nhiều việc làm ở thành thị, thu hút lao động từ nông thôn, làm tăng tỉ trọng lao động thành thị.
  • B. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu lao động ở thành thị, đẩy lao động về nông thôn.
  • C. Đô thị hóa chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu lao động theo ngành, không ảnh hưởng đến cơ cấu thành thị - nông thôn.
  • D. Đô thị hóa làm tăng tỉ lệ thiếu việc làm ở cả hai khu vực.

Câu 11: Để giảm áp lực thất nghiệp ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây có tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Hạn chế người dân từ nông thôn di cư ra thành thị.
  • B. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.
  • C. Khuyến khích người lao động làm thêm giờ để tăng thu nhập.
  • D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng nông thôn và các đô thị vệ tinh, phân bố lại dân cư và lao động.

Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm phân bố nguồn lao động ở Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động phân bố khá đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
  • B. Các vùng đồng bằng và đô thị lớn có mật độ lao động cao.
  • C. Vùng miền núi và vùng sâu, vùng xa thường thiếu hụt lao động có kỹ năng.
  • D. Sự phân bố lao động có xu hướng tập trung ngày càng nhiều về các trung tâm kinh tế lớn.

Câu 13: Giả sử có số liệu cho thấy thu nhập bình quân của người lao động trong ngành nông nghiệp thấp hơn đáng kể so với ngành công nghiệp và dịch vụ. Phân tích nào giải thích rõ nhất nguyên nhân của sự chênh lệch này?

  • A. Người lao động nông nghiệp có trình độ học vấn cao hơn.
  • B. Năng suất lao động trong nông nghiệp thường thấp hơn so với công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Chi phí sản xuất trong nông nghiệp cao hơn nhiều.
  • D. Ngành nông nghiệp không được Nhà nước hỗ trợ.

Câu 14: Việt Nam đang trong giai đoạn dân số vàng, với tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao. Giai đoạn này mang lại cơ hội lớn nhất nào cho sự phát triển kinh tế?

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống giáo dục.
  • B. Tăng tỉ lệ người già phụ thuộc.
  • C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào, tạo động lực cho tăng trưởng kinh tế.
  • D. Giảm nhu cầu về y tế.

Câu 15: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất về tình hình thiếu việc làm ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu việc làm chỉ xảy ra ở khu vực thành thị.
  • B. Thiếu việc làm và thất nghiệp có xu hướng giảm mạnh ở cả thành thị và nông thôn.
  • C. Thiếu việc làm chủ yếu tập trung ở các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Thiếu việc làm vẫn còn phổ biến ở khu vực nông thôn, đặc biệt vào thời gian nông nhàn.

Câu 16: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao tại các đô thị lớn, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển các ngành kinh tế có giá trị gia tăng cao, công nghệ hiện đại, đòi hỏi lao động có trình độ.
  • B. Khuyến khích người lao động có trình độ làm việc trong ngành nông nghiệp.
  • C. Giảm số lượng trường đại học và cao đẳng.
  • D. Đóng cửa các khu công nghiệp công nghệ cao.

Câu 17: Chất lượng nguồn lao động Việt Nam còn những hạn chế nhất định. Hạn chế nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động quốc tế?

  • A. Độ tuổi trung bình của lao động cao.
  • B. Trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngoại ngữ và kỹ năng mềm còn hạn chế.
  • C. Phân bố lao động không đồng đều.
  • D. Thiếu kinh nghiệm làm việc trong các ngành truyền thống.

Câu 18: Một tỉnh trung du miền núi có nguồn lao động dồi dào nhưng chủ yếu là lao động phổ thông trong nông nghiệp. Để thúc đẩy phát triển kinh tế và giải quyết việc làm, tỉnh này nên ưu tiên phát triển loại hình kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp công nghệ cao, đòi hỏi trình độ chuyên môn rất cao.
  • B. Các trung tâm tài chính, ngân hàng quy mô lớn.
  • C. Các ngành công nghiệp chế biến nông sản, lâm sản, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ du lịch.
  • D. Nông nghiệp độc canh cây lúa nước.

Câu 19: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước sang khu vực có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về vai trò của các thành phần kinh tế trong việc tạo việc làm?

  • A. Khu vực Nhà nước đang tạo ra nhiều việc làm nhất.
  • B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đang đóng góp ngày càng quan trọng vào việc tạo việc làm.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước đang thu hẹp quy mô.
  • D. Tất cả các thành phần kinh tế đều giảm vai trò trong tạo việc làm.

Câu 20: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất lý do vì sao tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn?

  • A. Thị trường lao động thành thị cạnh tranh cao hơn và yêu cầu về trình độ, kỹ năng khắt khe hơn.
  • B. Số lượng người lao động ở thành thị ít hơn nhiều so với nông thôn.
  • C. Các doanh nghiệp ở thành thị không muốn tuyển dụng lao động.
  • D. Ngành nông nghiệp ở thành thị phát triển mạnh mẽ.

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam là gì?

  • A. Người lao động không muốn nâng cao trình độ.
  • B. Thiếu các chính sách hỗ trợ từ Nhà nước.
  • C. Hệ thống giáo dục và đào tạo chưa đáp ứng kịp yêu cầu của thị trường lao động và hội nhập quốc tế.
  • D. Chi phí đào tạo cho người lao động rất thấp.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất trong việc giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường trồng rừng trên diện tích đất trống đồi trọc.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • C. Giảm giá các sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh cơ giới hóa, ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp và phát triển ngành nghề, dịch vụ ở nông thôn.

Câu 23: Để tận dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào và trẻ, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành kinh tế nào trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động (dệt may, da giày, lắp ráp...) và các ngành dịch vụ.
  • B. Các ngành công nghiệp khai khoáng quy mô lớn.
  • C. Chỉ tập trung vào nông nghiệp hữu cơ công nghệ cao.
  • D. Các ngành công nghiệp vũ trụ và hàng không.

Câu 24: Sự phân bố lao động không đồng đều giữa các vùng tạo ra thách thức gì lớn nhất cho sự phát triển kinh tế vùng ở Việt Nam?

  • A. Tất cả các vùng đều có tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • B. Dẫn đến sự đồng đều về thu nhập giữa các vùng.
  • C. Gây ra tình trạng thừa lao động ở một số vùng và thiếu lao động ở các vùng khác, đặc biệt thiếu lao động có kỹ năng tại các vùng khó khăn.
  • D. Khuyến khích sự di cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 25: Phân tích nào sau đây cho thấy mối liên hệ giữa chất lượng nguồn lao động và năng suất lao động?

  • A. Lao động có trình độ chuyên môn, kỹ năng và sức khỏe tốt thường có năng suất làm việc cao hơn.
  • B. Năng suất lao động cao dẫn đến chất lượng nguồn lao động giảm.
  • C. Chất lượng nguồn lao động không ảnh hưởng đến năng suất lao động.
  • D. Chỉ số lượng lao động mới quyết định năng suất.

Câu 26: Giả sử một tỉnh đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. Vấn đề cấp bách nhất về lao động mà tỉnh này cần giải quyết là gì?

  • A. Giảm số lượng người lao động trong tỉnh.
  • B. Đào tạo lại và đào tạo nghề mới cho người lao động nông nghiệp dôi dư để chuyển sang khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Khuyến khích người lao động làm việc trong các ngành truyền thống.
  • D. Ngăn cản sự phát triển của các ngành công nghiệp mới.

Câu 27: Để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn vào thời gian nông nhàn, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả kinh tế trực tiếp cho người lao động?

  • A. Chỉ nghỉ ngơi và chờ đợi mùa vụ tiếp theo.
  • B. Tập trung mở rộng diện tích đất trồng lúa.
  • C. Xin trợ cấp từ Nhà nước.
  • D. Phát triển các ngành nghề phụ, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn hoặc đi làm thuê thời vụ ở các khu vực khác.

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở Việt Nam?

  • A. Tỉ trọng lao động ở nông thôn tăng lên, thành thị giảm xuống.
  • B. Tỉ trọng lao động ở thành thị tăng lên, nông thôn giảm xuống.
  • C. Tỉ trọng lao động ở cả thành thị và nông thôn đều tăng.
  • D. Tỉ trọng lao động ở cả thành thị và nông thôn đều giảm.

Câu 29: Vùng Tây Nguyên có nguồn lao động còn hạn chế về số lượng và chất lượng so với tiềm năng phát triển kinh tế của vùng (nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp chế biến, du lịch). Để giải quyết vấn đề này, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thu hút lao động có kỹ năng từ các vùng khác đến và đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nghề tại chỗ.
  • B. Chỉ tập trung phát triển các ngành kinh tế không cần nhiều lao động.
  • C. Hạn chế sự di chuyển của người dân đến Tây Nguyên.
  • D. Đóng cửa các cơ sở sản xuất sử dụng nhiều lao động.

Câu 30: Chất lượng nguồn lao động được nâng cao nhờ những thành tựu trong các lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chỉ do tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chỉ do đẩy mạnh xuất khẩu.
  • C. Chỉ do tăng dân số.
  • D. Nhờ thành tựu trong phát triển kinh tế, y tế, văn hóa và giáo dục - đào tạo.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nguồn lao động dồi dào và trẻ là một thế mạnh quan trọng của Việt Nam. Tuy nhiên, đặc điểm này cũng đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây có xu hướng chung là giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II (công nghiệp, xây dựng) và III (dịch vụ). Nguyên nhân cốt lõi thúc đẩy sự chuyển dịch này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm phổ biến hơn ở khu vực nông thôn, trong khi tỉ lệ thất nghiệp lại thường cao hơn ở khu vực thành thị. Phân tích nào sau đây giải thích hợp lý nhất sự khác biệt này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, biện pháp nào sau đây được xem là cấp bách và mang tính chiến lược nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích biểu đồ (giả định) về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2020 cho thấy tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên đáng kể. Điều này phản ánh xu thế nào của nền kinh tế Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng có số lượng lao động lớn nhất cả nước. Tuy nhiên, đây cũng là vùng có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp còn tương đối cao so với tiềm năng phát triển công nghiệp và dịch vụ. Vấn đề cấp thiết nhất về lao động và việc làm đặt ra cho vùng này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một trong những hạn chế lớn của nguồn lao động Việt Nam so với yêu cầu của thị trường lao động hiện đại là thiếu tác phong công nghiệp. Biểu hiện rõ nét nhất của hạn chế này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn có thể được giải quyết hiệu quả thông qua biện pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng, chứng chỉ của Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực. Hạn chế này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của nguồn lao động?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành thị - nông thôn ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để giảm áp lực thất nghiệp ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây có tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về đặc điểm phân bố nguồn lao động ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Giả sử có số liệu cho thấy thu nhập bình quân của người lao động trong ngành nông nghiệp thấp hơn đáng kể so với ngành công nghiệp và dịch vụ. Phân tích nào giải thích rõ nhất nguyên nhân của sự chênh lệch này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Việt Nam đang trong giai đoạn dân số vàng, với tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao. Giai đoạn này mang lại cơ hội lớn nhất nào cho sự phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất về tình hình thiếu việc làm ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao tại các đô thị lớn, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chất lượng nguồn lao động Việt Nam còn những hạn chế nhất định. Hạn chế nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động quốc tế?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một tỉnh trung du miền núi có nguồn lao động dồi dào nhưng chủ yếu là lao động phổ thông trong nông nghiệp. Để thúc đẩy phát triển kinh tế và giải quyết việc làm, tỉnh này nên ưu tiên phát triển loại hình kinh tế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước sang khu vực có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về vai trò của các thành phần kinh tế trong việc tạo việc làm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất lý do vì sao tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Biện pháp nào sau đây góp phần *quan trọng nhất* trong việc giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để tận dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào và trẻ, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành kinh tế nào trong giai đoạn hiện nay?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Sự phân bố lao động không đồng đều giữa các vùng tạo ra thách thức gì lớn nhất cho sự phát triển kinh tế vùng ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích nào sau đây cho thấy mối liên hệ giữa chất lượng nguồn lao động và năng suất lao động?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Giả sử một tỉnh đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. Vấn đề cấp bách nhất về lao động mà tỉnh này cần giải quyết là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn vào thời gian nông nhàn, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả kinh tế trực tiếp cho người lao động?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Vùng Tây Nguyên có nguồn lao động còn hạn chế về số lượng và chất lượng so với tiềm năng phát triển kinh tế của vùng (nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp chế biến, du lịch). Để giải quyết vấn đề này, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Chất lượng nguồn lao động được nâng cao nhờ những thành tựu trong các lĩnh vực nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động cơ cấu lao động trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
  • B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp, xây dựng đều tăng.
  • C. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm nhẹ.
  • D. Cơ cấu lao động giữa các khu vực kinh tế ít có sự thay đổi.

Câu 2: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất thời vụ. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống và dịch vụ phi nông nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng đa dạng hóa.
  • C. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng và công nghiệp hóa nông thôn.
  • D. Hạn chế xuất khẩu lao động để giữ lao động ở lại nông thôn.

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam (%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt tỉ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực này?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị thường cao hơn khu vực nông thôn.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn luôn cao hơn khu vực thành thị.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở hai khu vực luôn có sự tương đồng.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về tỉ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực.

Câu 4: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, yếu tố quan trọng nhất cần được ưu tiên đầu tư và phát triển là:

  • A. Cải thiện điều kiện làm việc và môi trường sống.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
  • C. Phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề chất lượng cao.
  • D. Nâng cao mức lương tối thiểu và các chế độ phúc lợi.

Câu 5: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra thách thức lớn nhất đối với vấn đề lao động và việc làm ở khu vực đô thị là:

  • A. Sự thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Áp lực gia tăng về nhu cầu việc làm và cơ sở hạ tầng xã hội.
  • C. Tình trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị giảm.
  • D. Mức sống và thu nhập của người lao động đô thị giảm sút.

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề thấp nhất?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Xây dựng.

Câu 7: Chính sách nào sau đây của Nhà nước trực tiếp hướng đến việc giải quyết vấn đề việc làm và giảm tỉ lệ thất nghiệp?

  • A. Chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
  • B. Chính sách phát triển giáo dục phổ thông.
  • C. Chính sách hỗ trợ tạo việc làm và phát triển thị trường lao động.
  • D. Chính sách tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay phản ánh quá trình:

  • A. Nông nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn.
  • B. Đô thị hóa nông thôn.
  • C. Toàn cầu hóa kinh tế.
  • D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 9: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Khai thác hiệu quả tiềm năng của các vùng và sử dụng hợp lý lao động.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 10: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo việc làm mới hiện nay?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính ở Việt Nam năm 2021. Nhận xét nào sau đây không đúng về lực lượng lao động nữ?

  • A. Lực lượng lao động nữ chiếm tỉ trọng đáng kể trong tổng lực lượng lao động.
  • B. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ giới luôn cao hơn nam giới.
  • C. Cơ cấu lực lượng lao động nữ cũng có sự chuyển dịch theo ngành kinh tế.
  • D. Chất lượng lao động nữ ngày càng được nâng cao.

Câu 12: Tình trạng chảy máu chất xám đang diễn ra ở Việt Nam có tác động tiêu cực nhất đến khía cạnh nào của thị trường lao động?

  • A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.
  • B. Giảm thu nhập bình quân của người lao động.
  • C. Mất cân đối cung - cầu lao động.
  • D. Suy giảm nguồn nhân lực chất lượng cao cho phát triển kinh tế.

Câu 13: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, các địa phương cần chú trọng đầu tư vào:

  • A. Phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội và môi trường sống.
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh và tiềm năng của địa phương.
  • C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • D. Giảm thuế và chi phí đầu tư cho doanh nghiệp.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp nâng cao chất lượng nguồn lao động?

  • A. Đổi mới chương trình và phương pháp đào tạo nghề.
  • B. Tăng cường liên kết giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động phổ thông.
  • D. Nâng cao trình độ học vấn và kỹ năng cho người lao động.

Câu 15: Tình trạng phân bố lao động chưa hợp lý giữa các vùng ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở sự khác biệt về:

  • A. Mật độ dân số giữa các vùng.
  • B. Mật độ lao động và tỉ lệ thất nghiệp giữa các vùng.
  • C. Tỉ lệ đô thị hóa giữa các vùng.
  • D. GDP bình quân đầu người giữa các vùng.

Câu 16: Cho tình huống: Một kỹ sư xây dựng mới tốt nghiệp đại học ở Hà Nội, quê ở một tỉnh miền núi phía Bắc, đang cân nhắc giữa việc ở lại Hà Nội làm việc hay về quê làm việc. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến quyết định của kỹ sư này?

  • A. Cơ hội phát triển nghề nghiệp.
  • B. Mức lương và thu nhập.
  • C. Điều kiện sống và môi trường làm việc.
  • D. Tình hình biến đổi khí hậu ở quê nhà.

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam chịu tác động mạnh nhất của yếu tố mùa vụ trong sử dụng lao động?

  • A. Sản xuất nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • D. Giáo dục và đào tạo.

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây ở khu vực nông thôn có khả năng tạo ra nhiều việc làm ổn định hơn?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ.
  • C. Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nông thôn.
  • D. Lao động tự do, phi chính thức.

Câu 19: Để giảm bớt tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị, giải pháp ưu tiên hiện nay là:

  • A. Hạn chế nhập cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp nhỏ, sử dụng nhiều lao động.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động thành thị.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng.

Câu 20: Trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỉ trọng lao động nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 21: Cho bảng số liệu về năng suất lao động của Việt Nam so với một số nước trong khu vực Đông Nam Á. Nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lao động của Việt Nam?

  • A. Năng suất lao động của Việt Nam luôn cao nhất khu vực.
  • B. Năng suất lao động của Việt Nam tương đương với các nước phát triển.
  • C. Năng suất lao động của Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực.
  • D. Năng suất lao động của Việt Nam không có sự thay đổi trong giai đoạn gần đây.

Câu 22: Để nâng cao thu nhập bình quân của người lao động, giải pháp căn bản và bền vững nhất là:

  • A. Tăng năng suất lao động.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Nâng cao mức lương tối thiểu.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp thâm dụng lao động.

Câu 23: Vấn đề việc làm có ý nghĩa kinh tế - xã hội sâu sắc ở Việt Nam, vì:

  • A. Việc làm chỉ liên quan đến thu nhập của người lao động.
  • B. Việc làm chỉ ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
  • C. Việc làm không liên quan đến ổn định xã hội.
  • D. Việc làm vừa là nguồn thu nhập, vừa là yếu tố ổn định xã hội và phát triển kinh tế.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam là:

  • A. Nguy cơ thiếu hụt lao động phổ thông.
  • B. Áp lực cạnh tranh về chất lượng và kỹ năng lao động.
  • C. Xu hướng giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • D. Tình trạng di cư lao động quốc tế gia tăng.

Câu 25: Để sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào, Việt Nam cần tập trung phát triển các ngành kinh tế theo hướng:

  • A. Thâm dụng vốn, công nghệ cao.
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thâm dụng lao động, có giá trị gia tăng cao.
  • D. Phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên (15-24 tuổi) ở Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình thất nghiệp của thanh niên?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên luôn ổn định ở mức rất thấp.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên có xu hướng giảm liên tục.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên luôn thấp hơn tỉ lệ thất nghiệp chung.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên còn khá cao và có biến động.

Câu 27: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị?

  • A. Phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, tạo việc làm tại chỗ.
  • B. Quy hoạch và phát triển đô thị hợp lý, bền vững.
  • C. Khuyến khích di cư ra nước ngoài để giảm áp lực đô thị.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn.

Câu 28: Để phát triển thị trường lao động lành mạnh và hiệu quả, vai trò quan trọng nhất thuộc về:

  • A. Các doanh nghiệp và người sử dụng lao động.
  • B. Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước.
  • C. Các tổ chức công đoàn và hiệp hội nghề nghiệp.
  • D. Người lao động và người tìm việc làm.

Câu 29: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế giữa các vùng ở Việt Nam là do:

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sự khác biệt về mật độ dân số và phân bố dân cư.
  • C. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Sự khác biệt về chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.

Câu 30: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một vùng nông thôn. Tác động trực tiếp nhất đến thị trường lao động địa phương là:

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên.
  • B. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • C. Nhu cầu lao động tăng lên và cơ hội việc làm mới được tạo ra.
  • D. Cơ cấu kinh tế địa phương chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng biến động cơ cấu lao động trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất *thời vụ*. Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để giảm thiểu tình trạng này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam (%). Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự khác biệt tỉ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, yếu tố *quan trọng nhất* cần được ưu tiên đầu tư và phát triển là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra *thách thức lớn nhất* đối với vấn đề lao động và việc làm ở khu vực đô thị là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có *tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề thấp nhất*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chính sách nào sau đây của Nhà nước *trực tiếp* hướng đến việc giải quyết vấn đề việc làm và giảm tỉ lệ thất nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay phản ánh quá trình:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước có ý nghĩa *quan trọng nhất* trong việc:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tạo việc làm mới hiện nay?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính ở Việt Nam năm 2021. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về lực lượng lao động nữ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tình trạng chảy máu chất xám đang diễn ra ở Việt Nam có tác động *tiêu cực nhất* đến khía cạnh nào của thị trường lao động?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, các địa phương cần chú trọng đầu tư vào:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Biện pháp nào sau đây *không thuộc* nhóm giải pháp nâng cao chất lượng nguồn lao động?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tình trạng phân bố lao động chưa hợp lý giữa các vùng ở Việt Nam thể hiện rõ nhất ở sự khác biệt về:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho tình huống: Một kỹ sư xây dựng mới tốt nghiệp đại học ở Hà Nội, quê ở một tỉnh miền núi phía Bắc, đang cân nhắc giữa việc ở lại Hà Nội làm việc hay về quê làm việc. Yếu tố nào sau đây *ít ảnh hưởng nhất* đến quyết định của kỹ sư này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Việt Nam *chịu tác động mạnh nhất* của yếu tố mùa vụ trong sử dụng lao động?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây ở khu vực nông thôn có khả năng tạo ra nhiều việc làm *ổn định* hơn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để giảm bớt tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị, giải pháp *ưu tiên* hiện nay là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào có xu hướng *tăng tỉ trọng lao động* nhanh nhất trong những năm gần đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho bảng số liệu về năng suất lao động của Việt Nam so với một số nước trong khu vực Đông Nam Á. Nhận xét nào sau đây *đúng* về năng suất lao động của Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để nâng cao thu nhập bình quân của người lao động, giải pháp *căn bản và bền vững nhất* là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Vấn đề việc làm có ý nghĩa *kinh tế - xã hội sâu sắc* ở Việt Nam, vì:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thách thức *lớn nhất* đối với thị trường lao động Việt Nam là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào, Việt Nam cần tập trung phát triển các ngành kinh tế theo hướng:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của thanh niên (15-24 tuổi) ở Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về tình hình thất nghiệp của thanh niên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để phát triển thị trường lao động lành mạnh và hiệu quả, vai trò *quan trọng nhất* thuộc về:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế giữa các vùng ở Việt Nam là do:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở một vùng nông thôn. Tác động *trực tiếp nhất* đến thị trường lao động địa phương là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản giảm.
  • B. Tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
  • C. Tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ tăng.
  • D. Tỉ trọng lao động trong khu vực nhà nước tăng nhanh.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Khu vực I: Nông, lâm, thủy sản; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng liên tục.
  • B. Khu vực I giảm tỉ trọng, khu vực II và III tăng tỉ trọng.
  • C. Khu vực II có tỉ trọng cao nhất và duy trì ổn định.
  • D. Cả ba khu vực đều có xu hướng giảm tỉ trọng.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm quốc tế.
  • B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành thâm dụng lao động.
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề, nâng cao trình độ dân trí.
  • D. Nới lỏng chính sách dân số để tăng nhanh quy mô lực lượng lao động.

Câu 4: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu phản ánh vấn đề gì?

  • A. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch.
  • B. Chất lượng nguồn lao động nông thôn quá thấp, không đáp ứng yêu cầu công việc.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ lao động nhập cư từ khu vực thành thị.
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm cho khu vực nông thôn còn nhiều hạn chế.

Câu 5: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra thách thức lớn nhất đối với vấn đề lao động và việc làm nào sau đây?

  • A. Gây ra tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng ở khu vực nông thôn.
  • B. Gia tăng áp lực việc làm và thất nghiệp ở khu vực đô thị.
  • C. Làm giảm sức cạnh tranh của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế.
  • D. Dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc giữa thành thị và nông thôn.

Câu 6: Ý nào sau đây không phải là một trong những thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, quy mô lớn.
  • B. Cần cù, chịu khó, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • C. Khả năng tiếp thu nhanh các kỹ năng mới.
  • D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, tác phong công nghiệp hiện đại.

Câu 7: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp phân theo khu vực thành thị và nông thôn (%) giai đoạn 2015-2020 (dữ liệu giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị luôn cao hơn khu vực nông thôn và có xu hướng biến động.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn luôn cao hơn khu vực thành thị và có xu hướng ổn định.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả hai khu vực đều có xu hướng giảm mạnh và tiến tới mức tương đương.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về tỉ lệ thất nghiệp giữa khu vực thành thị và nông thôn.

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ?

  • A. Hạn chế nhập cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế đô thị, đặc biệt là dịch vụ và công nghiệp vừa và nhỏ.
  • D. Mở rộng các chương trình trợ cấp thất nghiệp và an sinh xã hội.

Câu 9: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch quan trọng, thể hiện ở việc

  • A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế nhà nước và giảm khu vực ngoài nhà nước.
  • B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế nhà nước và tăng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế tập thể và giảm khu vực tư nhân.
  • D. ổn định tỉ trọng lao động trong tất cả các khu vực kinh tế.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng nguồn lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế. Chất lượng lao động cao sẽ tác động như thế nào đến năng lực cạnh tranh?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh nhờ tăng năng suất lao động, đổi mới sáng tạo và giảm chi phí.
  • B. Làm giảm năng lực cạnh tranh do chi phí đào tạo lao động tăng cao.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Chỉ nâng cao năng lực cạnh tranh trong một số ngành nghề nhất định.

Câu 11: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động trẻ ở nông thôn, hướng đi nào sau đây được xem là phù hợp với điều kiện và tiềm năng của nhiều địa phương?

  • A. Khuyến khích di cư ồ ạt ra thành phố lớn để tìm kiếm việc làm.
  • B. Tập trung vào phát triển các khu công nghiệp lớn tại vùng nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp để giảm nhu cầu lao động.
  • D. Phát triển các ngành nghề truyền thống, dịch vụ nông nghiệp, du lịch sinh thái tại chỗ.

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam (giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ) có tác động trực tiếp đến cơ cấu lao động như thế nào?

  • A. Làm tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Không gây ra sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng tương tự (giảm khu vực I, tăng khu vực II, III).
  • D. Làm giảm tỉ trọng lao động trong cả ba khu vực kinh tế.

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • B. Khu vực dịch vụ đang thu hút ngày càng nhiều lao động.
  • C. Khu vực nông, lâm, thủy sản vẫn là nơi sử dụng nhiều lao động nhất.
  • D. Phân bố lao động đồng đều giữa ba khu vực kinh tế.

Câu 14: Để nâng cao thu nhập bình quân của người lao động Việt Nam, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Tăng cường bảo hộ lao động và cải thiện điều kiện làm việc.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động sang các nước có thu nhập cao.
  • C. Nâng cao năng suất lao động thông qua đầu tư công nghệ, kỹ năng và quản lý.
  • D. Thực hiện chính sách tiền lương tối thiểu cao hơn mức sống trung bình.

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam là gì?

  • A. Nguy cơ thiếu hụt lao động do di cư quốc tế.
  • B. Yêu cầu ngày càng cao về chất lượng và kỹ năng của lao động để cạnh tranh.
  • C. Áp lực giảm tiền lương để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Nguy cơ mất việc làm do hàng hóa nước ngoài tràn vào.

Câu 16: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng ngàn lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Tác động tiêu cực nào sau đây có thể phát sinh từ tình huống này đối với vấn đề lao động và việc làm tại địa phương?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới cho lao động địa phương.
  • B. Nâng cao thu nhập bình quân của người dân địa phương.
  • C. Gây áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội của địa phương.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự quan tâm đến vấn đề "việc làm bền vững" cho người lao động?

  • A. Tạo điều kiện dễ dàng cho doanh nghiệp thuê lao động thời vụ.
  • B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật lao động, bảo vệ quyền lợi chính đáng của người lao động.
  • C. Khuyến khích người lao động chấp nhận làm việc với mức lương thấp để có việc làm.
  • D. Tập trung đào tạo lao động cho các ngành nghề có nhu cầu lao động ngắn hạn.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất lao động và thu nhập của người lao động trong ngành nông nghiệp hiện đại?

  • A. Ứng dụng khoa học công nghệ, cơ giới hóa và quy trình sản xuất tiên tiến.
  • B. Sự cần cù, chịu khó và kinh nghiệm của người lao động nông thôn.
  • C. Diện tích đất canh tác lớn và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • D. Chính sách trợ giá và hỗ trợ đầu tư của nhà nước cho nông nghiệp.

Câu 19: Trong các ngành kinh tế, ngành nào thường có tỉ lệ lao động nữ cao hơn so với tỉ lệ lao động nam?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Xây dựng.
  • C. Cơ khí chế tạo.
  • D. Dệt may và da giày.

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự phát từ nông thôn ra thành thị, giải pháp căn bản và lâu dài là gì?

  • A. Hạn chế đăng ký hộ khẩu ở các thành phố lớn.
  • B. Tăng cường kiểm soát và xử phạt hành vi di cư tự phát.
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội toàn diện ở khu vực nông thôn, tạo việc làm và thu nhập ổn định.
  • D. Xây dựng các khu tái định cư ở vùng ven đô thị cho người di cư.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây có tính chất ngắn hạntạm thời để hỗ trợ người lao động bị mất việc làm do suy thoái kinh tế?

  • A. Cung cấp các khoản trợ cấp thất nghiệp và hỗ trợ tìm kiếm việc làm.
  • B. Đầu tư vào các chương trình đào tạo lại nghề và nâng cao kỹ năng.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế để tạo ra nhiều việc làm mới.
  • D. Cải cách hệ thống giáo dục và đào tạo theo hướng hiện đại.

Câu 22: Trong cơ cấu lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam, nhóm lao động nào chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay?

  • A. Lao động có trình độ trên đại học.
  • B. Lao động có trình độ đại học và cao đẳng.
  • C. Lao động phổ thông, chưa qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật.
  • D. Lao động có trình độ trung cấp chuyên nghiệp và sơ cấp nghề.

Câu 23: Một công ty sản xuất giày da chuyển từ dây chuyền sản xuất thủ công sang tự động hóa, sử dụng robot. Dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với lực lượng lao động của công ty?

  • A. Nhu cầu lao động tăng lên do quy mô sản xuất mở rộng.
  • B. Nhu cầu lao động phổ thông giảm, tăng nhu cầu lao động có kỹ năng vận hành và bảo trì máy móc.
  • C. Cơ cấu lao động không thay đổi, chỉ cần đào tạo lại công nhân.
  • D. Tất cả công nhân đều bị mất việc làm và phải chuyển sang ngành khác.

Câu 24: Vùng kinh tế nào của Việt Nam có mật độ dân số và mật độ lao động cao nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 25: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết thị trường lao động?

  • A. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
  • B. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
  • C. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển nguồn nhân lực.

Câu 26: Loại hình di cư nào sau đây thường diễn ra mạnh mẽ nhất trong nội bộ khu vực nông thôn ở Việt Nam?

  • A. Di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Di cư giữa các vùng nông thôn khác nhau để tìm kiếm việc làm nông vụ theo mùa.
  • C. Di cư quốc tế để xuất khẩu lao động.
  • D. Di cư từ thành thị về nông thôn để nghỉ hưu.

Câu 27: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động nữ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng thực hiện?

  • A. Giảm độ tuổi nghỉ hưu cho lao động nữ.
  • B. Hạn chế lao động nữ làm việc trong các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi để lao động nữ tiếp cận giáo dục, đào tạo và phát triển nghề nghiệp.
  • D. Ưu tiên tuyển dụng lao động nữ vào các vị trí quản lý.

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong tương lai là gì?

  • A. Nguy cơ thiếu việc làm cho người trẻ.
  • B. Áp lực tăng lương do thiếu lao động.
  • C. Khó khăn trong việc thu hút lao động nhập cư.
  • D. Nguy cơ thiếu hụt lực lượng lao động trẻ và năng động, giảm sức cạnh tranh.

Câu 29: Để phát triển thị trường lao động lành mạnh và hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Sự can thiệp mạnh mẽ của nhà nước vào giá cả lao động.
  • B. Thông tin thị trường lao động minh bạch, đầy đủ và dễ tiếp cận.
  • C. Sự hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong tuyển dụng lao động.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành nghề truyền thống, sử dụng nhiều lao động.

Câu 30: Giả sử Việt Nam đạt trình độ phát triển kinh tế của các nước công nghiệp phát triển. Dự báo nào sau đây có khả năng cao nhất về cơ cấu lao động theo ngành?

  • A. Tỉ trọng lao động nông nghiệp tăng lên do ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Tỉ trọng lao động công nghiệp vượt trội so với dịch vụ và nông nghiệp.
  • C. Tỉ trọng lao động dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối, nông nghiệp và công nghiệp tỉ trọng rất nhỏ.
  • D. Cơ cấu lao động cân bằng giữa ba khu vực kinh tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Khu vực I: Nông, lâm, thủy sản; Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng; Khu vực III: Dịch vụ). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam trong dài hạn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu phản ánh vấn đề gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra thách thức lớn nhất đối với vấn đề lao động và việc làm nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ý nào sau đây *không* phải là một trong những thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp phân theo khu vực thành thị và nông thôn (%) giai đoạn 2015-2020 (dữ liệu giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch quan trọng, thể hiện ở việc

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng nguồn lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế. Chất lượng lao động cao sẽ tác động như thế nào đến năng lực cạnh tranh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động trẻ ở nông thôn, hướng đi nào sau đây được xem là phù hợp với điều kiện và tiềm năng của nhiều địa phương?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam (giảm nông nghiệp, tăng công nghiệp và dịch vụ) có tác động trực tiếp đến cơ cấu lao động như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để nâng cao thu nhập bình quân của người lao động Việt Nam, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng ngàn lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Tác động *tiêu cực* nào sau đây có thể phát sinh từ tình huống này đối với vấn đề lao động và việc làm tại địa phương?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự quan tâm đến vấn đề 'việc làm bền vững' cho người lao động?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến năng suất lao động và thu nhập của người lao động trong ngành nông nghiệp hiện đại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong các ngành kinh tế, ngành nào thường có tỉ lệ lao động nữ cao hơn so với tỉ lệ lao động nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự phát từ nông thôn ra thành thị, giải pháp căn bản và lâu dài là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Biện pháp nào sau đây có tính chất *ngắn hạn* và *tạm thời* để hỗ trợ người lao động bị mất việc làm do suy thoái kinh tế?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong cơ cấu lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam, nhóm lao động nào chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một công ty sản xuất giày da chuyển từ dây chuyền sản xuất thủ công sang tự động hóa, sử dụng robot. Dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với lực lượng lao động của công ty?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Vùng kinh tế nào của Việt Nam có mật độ dân số và mật độ lao động cao nhất cả nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết thị trường lao động?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Loại hình di cư nào sau đây thường diễn ra mạnh mẽ nhất trong nội bộ khu vực nông thôn ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động nữ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng thực hiện?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số, thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong tương lai là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để phát triển thị trường lao động lành mạnh và hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử Việt Nam đạt trình độ phát triển kinh tế của các nước công nghiệp phát triển. Dự báo nào sau đây có khả năng cao nhất về cơ cấu lao động theo ngành?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng thay đổi cơ cấu lao động trong giai đoạn này?

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản và giảm trong khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ và tăng trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • C. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản và tăng trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • D. Tỷ trọng lao động trong cả ba khu vực kinh tế đều tăng đáng kể.

Câu 2: Hiện tượng "chảy máu chất xám" trong lực lượng lao động Việt Nam, đặc biệt là ở các ngành công nghệ cao và khoa học kỹ thuật, có thể gây ra hậu quả lâu dài nào cho nền kinh tế?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị do thiếu việc làm.
  • B. Làm chậm quá trình đổi mới công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở các vùng nông thôn.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào lao động phổ thông trong các ngành sản xuất.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất đối với người lao động Việt Nam để đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện đại?

  • A. Kỹ năng làm việc thủ công truyền thống.
  • B. Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm văn phòng cơ bản.
  • C. Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Việt lưu loát.
  • D. Kỹ năng ngoại ngữ, công nghệ thông tin và tư duy phản biện.

Câu 4: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra cơ hội việc làm lớn ở khu vực thành thị, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức nào lớn nhất liên quan đến vấn đề lao động và việc làm?

  • A. Áp lực về việc làm, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm gia tăng.
  • B. Sự suy giảm lực lượng lao động trong khu vực nông thôn.
  • C. Sự gia tăng chi phí sinh hoạt ở khu vực nông thôn.
  • D. Sự thiếu hụt lao động có tay nghề cao ở khu vực nông thôn.

Câu 5: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò trực tiếp nhất trong việc nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chính sách đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • B. Chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • C. Chính sách đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Chính sách khuyến khích tăng trưởng kinh tế nhanh.

Câu 6: Xét về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có xu hướng tăng tỷ trọng lao động nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam thường mang tính thời vụ. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất với đặc điểm này?

  • A. Do khu vực nông thôn tập trung nhiều ngành công nghiệp.
  • B. Do sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao.
  • C. Do trình độ dân trí ở nông thôn còn thấp.
  • D. Do chính sách ưu tiên phát triển kinh tế đô thị.

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất và tạo ra tác động lâu dài?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông.
  • B. Mở rộng các chương trình trợ cấp thất nghiệp.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế và dịch vụ ở đô thị.
  • D. Hạn chế nhập cư từ nông thôn vào đô thị.

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam (giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ) có tác động trực tiếp đến cơ cấu lao động như thế nào?

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp, giảm tỷ trọng trong khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Cơ cấu lao động không thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ trọng lao động trong cả ba khu vực kinh tế đều tăng.

Câu 10: Một trong những thách thức lớn về chất lượng lao động ở Việt Nam là tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề còn thấp. Giải pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra trình độ tay nghề của người lao động.
  • B. Đẩy mạnh liên kết giữa cơ sở đào tạo nghề và doanh nghiệp.
  • C. Giảm chỉ tiêu tuyển sinh các trường đại học.
  • D. Tăng cường tuyên truyền về tầm quan trọng của lao động phổ thông.

Câu 11: Phân bố lao động ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi và trung du.
  • B. Phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế.
  • C. Tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
  • D. Phân bố ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lao động của Việt Nam?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh hàng năm.
  • B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
  • C. Lực lượng lao động trẻ và năng động.
  • D. Phân bố đồng đều giữa các vùng và các khu vực kinh tế.

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam phân theo khu vực thành thị và nông thôn năm 2022. Thông tin nào sau đây có thể được rút ra từ bảng số liệu này?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn khu vực thành thị.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở cả hai khu vực đều rất cao.
  • D. Không thể so sánh tỷ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực.

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự di chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam là gì?

  • A. Do chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp.
  • B. Do điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn thành thị.
  • C. Do nhu cầu việc làm và thu nhập cao hơn ở thành thị.
  • D. Do thiên tai thường xuyên xảy ra ở nông thôn.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
  • C. Tăng cường đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế đô thị và hạn chế đầu tư vào nông thôn.

Câu 16: Thu nhập bình quân của người lao động Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. Yếu tố nào sau đây được xem là nguyên nhân căn bản nhất?

  • A. Do nguồn lao động dồi dào.
  • B. Do năng suất lao động còn thấp.
  • C. Do trình độ ngoại ngữ của người lao động còn hạn chế.
  • D. Do chi phí sinh hoạt ở Việt Nam cao.

Câu 17: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộlâu dài?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động chất lượng cao.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục xuất khẩu lao động.
  • C. Đầu tư toàn diện vào giáo dục, y tế và dinh dưỡng.
  • D. Tăng lương tối thiểu cho người lao động.

Câu 18: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn. Điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Xu hướng quay trở lại nền kinh tế nông nghiệp.
  • B. Xu hướng tập trung vào phát triển công nghiệp nặng.
  • C. Xu hướng giảm sự phụ thuộc vào kinh tế nước ngoài.
  • D. Xu hướng chuyển dịch sang nền kinh tế dịch vụ và công nghiệp.

Câu 19: Vấn đề việc làm có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự ổn định và phát triển xã hội ở Việt Nam?

  • A. Đảm bảo thu nhập, giảm bất bình đẳng và ổn định xã hội.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh chóng.
  • D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao, các doanh nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào hàng đầu?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi của doanh nghiệp.
  • B. Môi trường làm việc tốt và cơ hội phát triển sự nghiệp.
  • C. Thương hiệu nổi tiếng của doanh nghiệp.
  • D. Cơ sở vật chất hiện đại của doanh nghiệp.

Câu 21: Xuất khẩu lao động mang lại lợi ích chủ yếu nào cho Việt Nam?

  • A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn.
  • B. Tăng cường hợp tác quốc tế về văn hóa.
  • C. Tăng nguồn thu ngoại tệ và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa nông thôn.

Câu 22: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có quy mô lực lượng lao động lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 23: Vấn đề đặt ra đối với việc sử dụng lao động trẻ ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu hụt về số lượng lao động trẻ.
  • B. Thiếu kỹ năng và kinh nghiệm làm việc.
  • C. Khả năng tiếp thu công nghệ mới còn hạn chế.
  • D. Ý thức kỷ luật lao động kém.

Câu 24: Để tận dụng lợi thế về nguồn lao động dồi dào, Việt Nam nên ưu tiên phát triển các ngành kinh tế nào?

  • A. Các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Các ngành công nghiệp chế biến, dệt may, da giày.
  • D. Các ngành nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 25: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có tác động gián tiếp đến vấn đề lao động và việc làm như thế nào?

  • A. Làm tăng nhanh lực lượng lao động trong ngắn hạn.
  • B. Giảm chi phí đào tạo nghề cho người lao động.
  • C. Tăng tỷ lệ lao động trẻ tham gia thị trường lao động.
  • D. Ổn định quy mô dân số, tạo điều kiện nâng cao chất lượng lao động trong dài hạn.

Câu 26: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động Việt Nam cần trang bị những phẩm chất và kỹ năng nào để không bị tụt hậu?

  • A. Sức khỏe tốt và kinh nghiệm làm việc lâu năm.
  • B. Khả năng thích ứng, học hỏi liên tục và kỹ năng số.
  • C. Tay nghề thủ công khéo léo và sự cần cù.
  • D. Sự trung thành và tuân thủ kỷ luật lao động.

Câu 27: Mô hình kinh tế nào sau đây tạo ra nhiều việc làm nhất cho người lao động phổ thông ở Việt Nam?

  • A. Mô hình kinh tế dựa vào xuất khẩu các mặt hàng chế biến và gia công.
  • B. Mô hình kinh tế dựa vào công nghệ cao và dịch vụ tài chính.
  • C. Mô hình kinh tế dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mô hình kinh tế dựa vào nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 28: Để giảm sự chênh lệch về thu nhập giữa lao động thành thị và nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính cấu trúclâu dài?

  • A. Tăng cường trợ cấp xã hội cho người lao động nông thôn.
  • B. Hạn chế di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Phát triển kinh tế nông thôn và nâng cao chất lượng lao động nông thôn.
  • D. Quy định mức lương tối thiểu cao hơn ở khu vực thành thị.

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến năng suất lao động của một quốc gia?

  • A. Số lượng lao động.
  • B. Thời gian làm việc trung bình.
  • C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên.
  • D. Trình độ công nghệ và kỹ năng của người lao động.

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một nước có thu nhập cao, yếu tố then chốt nào liên quan đến nguồn lao động cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Duy trì nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và phát triển kỹ năng.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông.
  • D. Giảm quy mô lực lượng lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng thay đổi cơ cấu lao động trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Hiện tượng 'chảy máu chất xám' trong lực lượng lao động Việt Nam, đặc biệt là ở các ngành công nghệ cao và khoa học kỹ thuật, có thể gây ra hậu quả *lâu dài* nào cho nền kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, kỹ năng nào sau đây trở nên *quan trọng nhất* đối với người lao động Việt Nam để đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện đại?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra cơ hội việc làm lớn ở khu vực thành thị, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức nào *lớn nhất* liên quan đến vấn đề lao động và việc làm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò *trực tiếp nhất* trong việc nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xét về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có xu hướng *tăng tỷ trọng* lao động nhanh nhất trong những năm gần đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam thường mang tính *thời vụ*. Giải thích nào sau đây *phù hợp nhất* với đặc điểm này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững nhất* và tạo ra tác động *lâu dài*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam (giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ) có tác động *trực tiếp* đến cơ cấu lao động như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một trong những thách thức lớn về chất lượng lao động ở Việt Nam là *tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề còn thấp*. Giải pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình này một cách *hiệu quả nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân bố lao động ở Việt Nam hiện nay có đặc điểm *nổi bật* nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nhận định nào sau đây *không đúng* về nguồn lao động của Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam phân theo khu vực thành thị và nông thôn năm 2022. Thông tin nào sau đây có thể được *rút ra* từ bảng số liệu này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự di chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Thu nhập bình quân của người lao động Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. Yếu tố nào sau đây được xem là nguyên nhân *căn bản nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện *đồng bộ* và *lâu dài*?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế, khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn. Điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế nào của Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vấn đề việc làm có ý nghĩa *quan trọng* như thế nào đối với sự ổn định và phát triển xã hội ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao, các doanh nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào *hàng đầu*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xuất khẩu lao động mang lại lợi ích *chủ yếu* nào cho Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có quy mô lực lượng lao động *lớn nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vấn đề *đặt ra* đối với việc sử dụng lao động trẻ ở Việt Nam hiện nay là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để tận dụng lợi thế về nguồn lao động dồi dào, Việt Nam nên ưu tiên phát triển các ngành kinh tế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có tác động *gián tiếp* đến vấn đề lao động và việc làm như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động Việt Nam cần trang bị những phẩm chất và kỹ năng nào để không bị tụt hậu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Mô hình kinh tế nào sau đây tạo ra nhiều việc làm *nhất* cho người lao động phổ thông ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để giảm sự chênh lệch về thu nhập giữa lao động thành thị và nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính *cấu trúc* và *lâu dài*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò *quyết định nhất* đến năng suất lao động của một quốc gia?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một nước có thu nhập cao, yếu tố *then chốt* nào liên quan đến nguồn lao động cần được ưu tiên phát triển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam hiện nay?

  • A. Kỹ năng nghề nghiệp và trình độ chuyên môn còn hạn chế ở một bộ phận lao động.
  • B. Thể lực và sức bền của người lao động, đặc biệt ở khu vực nông thôn, còn thấp.
  • C. Phân bố lao động chưa đồng đều giữa các vùng kinh tế và ngành nghề.
  • D. Nguồn lao động dồi dào về số lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Giả sử biểu đồ cho thấy: 2010: Nông nghiệp 48%, Công nghiệp 22%, Dịch vụ 30%; 2020: Nông nghiệp 33%, Công nghiệp 34%, Dịch vụ 33%].
Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp tăng lên đáng kể.
  • B. Khu vực công nghiệp và dịch vụ có xu hướng thu hút ngày càng nhiều lao động.
  • C. Cơ cấu lao động giữa ba khu vực kinh tế ít có sự thay đổi.
  • D. Lao động chủ yếu chuyển dịch từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất đối với người lao động Việt Nam để nâng cao khả năng cạnh tranh?

  • A. Kỹ năng sử dụng các công cụ lao động thủ công truyền thống.
  • B. Kỹ năng làm việc độc lập và ít giao tiếp với đồng nghiệp.
  • C. Kỹ năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm (giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề).
  • D. Kỹ năng ghi nhớ kiến thức lý thuyết một cách máy móc.

Câu 4: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất:

  • A. Cơ cấu, do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm chạp.
  • B. Thời vụ, do tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • C. Trầm trọng, tương đương với tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị.
  • D. Ẩn, khó thống kê và đánh giá chính xác.

Câu 5: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự phát từ nông thôn ra thành thị, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn bằng biện pháp hành chính.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ tại các thành phố.
  • C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, tạo việc làm và thu nhập ổn định tại chỗ.
  • D. Tăng cường tuyên truyền về những khó khăn khi sống ở thành thị.

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề cao nhất?

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Xây dựng và bất động sản.

Câu 7: Chính sách nào sau đây của Nhà nước Việt Nam trực tiếp hướng đến việc nâng cao chất lượng nguồn lao động?

  • A. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.
  • C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về lực lượng lao động của Việt Nam?

  • A. Quy mô lực lượng lao động đang có xu hướng giảm dần.
  • B. Quy mô lực lượng lao động lớn và tăng nhanh qua các năm.
  • C. Chất lượng lực lượng lao động đã đạt trình độ tiên tiến thế giới.
  • D. Lực lượng lao động phân bố đồng đều giữa các vùng trong cả nước.

Câu 9: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị Việt Nam một cách hiệu quảbền vững?

  • A. Khuyến khích người thất nghiệp di cư về nông thôn.
  • B. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp để đảm bảo đời sống.
  • C. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế và dịch vụ ở khu vực đô thị.
  • D. Giảm tốc độ đô thị hóa để hạn chế tăng dân số đô thị.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • B. Sự phát triển của các ngành dịch vụ và công nghiệp.
  • C. Nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước.
  • D. Gia tăng dân số cơ học ở khu vực nông thôn.

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng hiệu quả lao động nông thôn nhất?

  • A. Sản xuất nông hộ gia đình truyền thống.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp và trang trại quy mô lớn.
  • C. Kinh tế nông nghiệp tự cung tự cấp.
  • D. Mô hình nông nghiệp du canh du cư.

Câu 12: Địa phương nào sau đây ở Việt Nam thường có tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn vào mùa vụ nông nhàn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 13: Để nâng cao năng suất lao động trong ngành nông nghiệp, biện pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Mở rộng diện tích đất canh tác nông nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và cơ giới hóa vào sản xuất.
  • D. Phát triển các loại cây trồng và vật nuôi truyền thống.

Câu 14: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực kinh tế nhà nước, giảm khu vực kinh tế tư nhân.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực kinh tế nhà nước, tăng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế, ít có sự thay đổi.
  • D. Tăng tỷ trọng khu vực kinh tế tập thể, giảm khu vực kinh tế cá thể.

Câu 15: Vấn đề việc làm có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam vì:

  • A. Tạo thu nhập cho người dân, ổn định xã hội và khai thác hiệu quả nguồn lực lao động.
  • B. Giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường.
  • C. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa đất nước.

Câu 16: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nữ ở nông thôn?

  • A. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống và dịch vụ tại chỗ.
  • B. Hỗ trợ đào tạo nghề và kỹ năng mềm phù hợp với nhu cầu thị trường.
  • C. Khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp và khu chế xuất ở nông thôn.
  • D. Tập trung đẩy mạnh xuất khẩu lao động nữ sang các nước phát triển.

Câu 17: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam năm 2015 và 2020.
[Giả sử bảng số liệu cho thấy: 2015: Thành thị 4.0%, Nông thôn 2.0%; 2020: Thành thị 3.5%, Nông thôn 1.8%].
Nhận xét nào sau đây đúng về tỷ lệ thất nghiệp giai đoạn này?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao hơn nông thôn và có xu hướng giảm.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở cả hai khu vực đều tăng mạnh trong giai đoạn này.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị không thay đổi, chỉ giảm ở nông thôn.

Câu 18: Để giảm sự chênh lệch về thu nhập giữa lao động khu vực thành thị và nông thôn, giải pháp căn bản nhất là:

  • A. Tăng lương tối thiểu cho lao động ở khu vực thành thị.
  • B. Hạn chế đầu tư vào khu vực đô thị để chuyển hướng về nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn và nâng cao năng suất, thu nhập cho lao động nông nghiệp.
  • D. Thực hiện chính sách trợ giá nông sản để tăng thu nhập cho nông dân.

Câu 19: Loại hình di cư nào sau đây thường diễn ra từ khu vực nông thôn đến các khu công nghiệp, khu chế xuất ở thành thị?

  • A. Di cư thuần túy về văn hóa và xã hội.
  • B. Di cư lao động, tìm kiếm việc làm.
  • C. Di cư do thiên tai và biến đổi khí hậu.
  • D. Di cư để học tập và nâng cao trình độ.

Câu 20: Tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh chóng đến vấn đề lao động và việc làm ở Việt Nam là:

  • A. Gây áp lực lớn về việc làm, nhà ở và cơ sở hạ tầng đô thị.
  • B. Làm giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị.
  • C. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
  • D. Tạo ra nguồn lao động dồi dào cho khu vực nông thôn.

Câu 21: Để tận dụng lợi thế về nguồn lao động dồi dào, Việt Nam nên ưu tiên phát triển các ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí và khoáng sản.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và bất động sản.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản, dệt may, da giày và lắp ráp điện tử.
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái.

Câu 22: Một trong những hạn chế về chất lượng lao động của Việt Nam so với các nước phát triển là:

  • A. Số lượng lao động ít và không đáp ứng nhu cầu.
  • B. Kỹ năng ngoại ngữ, tác phong công nghiệp và khả năng sáng tạo còn hạn chế.
  • C. Chi phí lao động quá cao so với năng suất.
  • D. Tuổi thọ trung bình của người lao động thấp.

Câu 23: Chính phủ Việt Nam khuyến khích phát triển thị trường lao động theo hướng hiện đại và linh hoạt nhằm mục tiêu:

  • A. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong thu hút lao động.
  • B. Bảo vệ tuyệt đối quyền lợi của người sử dụng lao động.
  • C. Giảm thiểu tối đa tình trạng di cư lao động tự do.
  • D. Nâng cao hiệu quả phân bổ và sử dụng lao động, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao vị thế của lao động Việt Nam trên thị trường lao động quốc tế?

  • A. Tăng cường đào tạo nghề, nâng cao trình độ chuyên môn và ngoại ngữ cho người lao động.
  • B. Giảm chi phí xuất khẩu lao động để thu hút nhiều người tham gia.
  • C. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài để bảo vệ lao động trong nước.
  • D. Tăng cường quảng bá về số lượng lao động dồi dào của Việt Nam.

Câu 25: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có khả năng tạo ra nhiều việc làm mới nhất trong tương lai gần?

  • A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp khai thác.
  • C. Khu vực dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ công nghệ thông tin và du lịch.
  • D. Khu vực xây dựng và bất động sản.

Câu 26: Để đảm bảo quyền lợi của người lao động, pháp luật Việt Nam quy định về:

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.
  • B. Hợp đồng lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, điều kiện làm việc và an toàn lao động.
  • C. Chính sách tiền tệ và lãi suất ngân hàng.
  • D. Quy hoạch phát triển đô thị và nông thôn.

Câu 27: Vấn đề đáng quan ngại nhất về chất lượng lao động ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là:

  • A. Tình trạng thiếu việc làm trầm trọng và kéo dài.
  • B. Thu nhập bình quân của lao động quá thấp.
  • C. Tỷ lệ lao động chưa qua đào tạo nghề còn cao.
  • D. Sự phân bố lao động không đồng đều giữa các vùng nông thôn.

Câu 28: Đâu là một biện pháp mang tính vĩ mô để giải quyết vấn đề việc làm cho thanh niên Việt Nam?

  • A. Tổ chức các phiên chợ việc làm và ngày hội tuyển dụng.
  • B. Hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp và lập nghiệp.
  • C. Mở rộng các trung tâm giới thiệu việc làm.
  • D. Ổn định kinh tế vĩ mô, duy trì tăng trưởng GDP cao và bền vững.

Câu 29: Trong cơ cấu lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam, nhóm lao động nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Lao động phổ thông (chưa qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật).
  • B. Lao động có trình độ sơ cấp nghề.
  • C. Lao động có trình độ trung cấp và cao đẳng nghề.
  • D. Lao động có trình độ đại học trở lên.

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả của xuất khẩu lao động, Việt Nam cần tập trung vào:

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động sang các nước có thu nhập thấp.
  • B. Nâng cao chất lượng đào tạo nghề và trang bị kỹ năng cần thiết cho người lao động trước khi xuất cảnh.
  • C. Giảm chi phí môi giới và các khoản phí liên quan đến xuất khẩu lao động.
  • D. Tăng cường số lượng lao động xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là thách thức lớn đối với chất lượng nguồn lao động của Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020.
[Giả sử biểu đồ cho thấy: 2010: Nông nghiệp 48%, Công nghiệp 22%, Dịch vụ 30%; 2020: Nông nghiệp 33%, Công nghiệp 34%, Dịch vụ 33%].
Nhận xét nào sau đây *phù hợp nhất* với xu hướng thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, kỹ năng nào sau đây trở nên *quan trọng nhất* đối với người lao động Việt Nam để nâng cao khả năng cạnh tranh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Để giảm thiểu tình trạng di cư tự phát từ nông thôn ra thành thị, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững nhất*?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Ngành kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề *cao nhất*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chính sách nào sau đây của Nhà nước Việt Nam *trực tiếp* hướng đến việc nâng cao chất lượng nguồn lao động?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phát biểu nào sau đây *đúng* về lực lượng lao động của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị Việt Nam một cách *hiệu quả* và *bền vững*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng hiệu quả lao động nông thôn *nhất*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Địa phương nào sau đây ở Việt Nam thường có tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn *cao hơn* vào mùa vụ nông nhàn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để nâng cao năng suất lao động trong ngành nông nghiệp, biện pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vấn đề việc làm có ý nghĩa *quan trọng nhất* đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam vì:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nữ ở nông thôn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam năm 2015 và 2020.
[Giả sử bảng số liệu cho thấy: 2015: Thành thị 4.0%, Nông thôn 2.0%; 2020: Thành thị 3.5%, Nông thôn 1.8%].
Nhận xét nào sau đây *đúng* về tỷ lệ thất nghiệp giai đoạn này?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Để giảm sự chênh lệch về thu nhập giữa lao động khu vực thành thị và nông thôn, giải pháp *căn bản nhất* là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Loại hình di cư nào sau đây thường diễn ra từ khu vực nông thôn đến các khu công nghiệp, khu chế xuất ở thành thị?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tác động *tiêu cực* của quá trình đô thị hóa nhanh chóng đến vấn đề lao động và việc làm ở Việt Nam là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để tận dụng lợi thế về nguồn lao động dồi dào, Việt Nam nên ưu tiên phát triển các ngành kinh tế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một trong những hạn chế về chất lượng lao động của Việt Nam so với các nước phát triển là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chính phủ Việt Nam khuyến khích phát triển thị trường lao động theo hướng hiện đại và linh hoạt nhằm mục tiêu:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao vị thế của lao động Việt Nam trên thị trường lao động quốc tế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khu vực kinh tế nào ở Việt Nam có khả năng tạo ra nhiều việc làm mới nhất trong tương lai gần?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để đảm bảo quyền lợi của người lao động, pháp luật Việt Nam quy định về:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Vấn đề đáng quan ngại nhất về chất lượng lao động ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đâu là một biện pháp mang tính vĩ mô để giải quyết vấn đề việc làm cho thanh niên Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong cơ cấu lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam, nhóm lao động nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả của xuất khẩu lao động, Việt Nam cần tập trung vào:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản giảm đáng kể.
  • B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.
  • C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ có xu hướng tăng nhẹ.
  • D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng vượt tỉ trọng khu vực dịch vụ vào năm 2020.

Câu 2: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, giải pháp nào sau đây không mang tính bền vững để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Đầu tư mạnh vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Khuyến khích doanh nghiệp tham gia đào tạo lại lực lượng lao động.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông để tăng thu ngoại tệ.
  • D. Nâng cao trình độ ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho người lao động.

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất:

  • A. Thất nghiệp trá hình do trình độ lao động thấp.
  • B. Thời vụ, do tính chất sản xuất nông nghiệp.
  • C. Cơ cấu, do chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm.
  • D. Tự nguyện, do người lao động không muốn làm việc.

Câu 4: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ các địa phương khác đến. Hệ quả tiêu cực nào sau đây có thể phát sinh về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng áp lực lên hệ thống hạ tầng xã hội và môi trường địa phương.
  • B. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
  • C. Tăng thu nhập bình quân đầu người của khu vực.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 5: Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • B. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm tại chỗ.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ ở thành thị.
  • D. Tăng cường kiểm soát hành chính đối với người di cư.

Câu 6: Kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với người lao động trong bối cảnh tự động hóa và số hóa nền kinh tế?

  • A. Kỹ năng sử dụng máy móc nông nghiệp hiện đại.
  • B. Kỹ năng vận hành dây chuyền sản xuất công nghiệp.
  • C. Kỹ năng ghi nhớ và thực hiện các công việc lặp đi lặp lại.
  • D. Kỹ năng tư duy phản biện và giải quyết vấn đề phức tạp.

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp phân theo khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Xu hướng nào sau đây là rõ rệt nhất?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn luôn cao hơn thành thị.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị giảm liên tục.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị có xu hướng cao hơn và biến động mạnh hơn nông thôn.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả thành thị và nông thôn đều ổn định.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Chính sách khuyến khích phát triển các ngành dịch vụ.
  • C. Nhu cầu thị trường lao động thay đổi.
  • D. Sự gia tăng dân số cơ học ở khu vực nông thôn.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động trẻ ở Việt Nam trong dài hạn?

  • A. Đổi mới hệ thống giáo dục phổ thông và giáo dục nghề nghiệp theo hướng mở, linh hoạt.
  • B. Mở rộng các chương trình xuất khẩu lao động cho thanh niên.
  • C. Tăng cường các hoạt động tư vấn hướng nghiệp ngắn hạn.
  • D. Hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp bằng các khoản vay ưu đãi nhỏ.

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, khi so sánh với các nước phát triển?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị còn cao.
  • B. Chất lượng nguồn lao động, đặc biệt là kỹ năng và tác phong công nghiệp.
  • C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế chuyển dịch chậm.
  • D. Mức lương tối thiểu còn thấp so với nhu cầu sống.

Câu 11: Cho rằng Việt Nam đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng". Cơ hội lớn nhất mà giai đoạn này mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến lao động và việc làm là gì?

  • A. Giảm áp lực về vấn đề việc làm do tỉ lệ người già tăng.
  • B. Tăng chi phí phúc lợi xã hội cho người cao tuổi.
  • C. Nguồn cung lao động dồi dào, tạo lợi thế cạnh tranh về chi phí nhân công.
  • D. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và tập trung dân cư.

Câu 12: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết thị trường lao động ở Việt Nam?

  • A. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • B. Chính sách về giáo dục, đào tạo và phát triển kỹ năng nghề.
  • C. Chính sách phát triển kinh tế vùng.
  • D. Chính sách bảo hiểm y tế toàn dân.

Câu 13: Ngành kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay đang sử dụng nhiều lao động nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Công nghiệp - xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai khoáng.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lực lượng lao động nữ ở Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động cao so với nhiều nước.
  • B. Ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nhiều ngành nghề.
  • C. Chủ yếu tập trung ở các ngành nghề có thu nhập thấp và ít ổn định.
  • D. Trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp ngày càng được nâng cao.

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động tại chỗ, đặc biệt là ở khu vực nông thôn?

  • A. Khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • B. Cụm công nghiệp vừa và nhỏ, phân bố rộng khắp.
  • C. Trung tâm công nghiệp đa ngành.
  • D. Vùng công nghiệp trọng điểm.

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay phản ánh điều gì về sự phát triển kinh tế?

  • A. Sự suy giảm vai trò của kinh tế nhà nước.
  • B. Sự phụ thuộc ngày càng lớn vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Quá trình cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước diễn ra mạnh mẽ.
  • D. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường đa thành phần.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến vấn đề việc làm ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu đô thị mới ở vùng ven.
  • B. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Phát triển đô thị vệ tinh và mạng lưới đô thị phân tán.
  • D. Tăng cường đầu tư vào hạ tầng giao thông đô thị.

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố lao động theo vùng kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Lao động phân bố đồng đều giữa các vùng kinh tế.
  • B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng tập trung phần lớn lực lượng lao động cả nước.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ lao động cao nhất.
  • D. Tây Nguyên là vùng có nguồn lao động dồi dào nhất.

Câu 19: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch tích cực trong cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • C. Ổn định tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến năng suất lao động của một quốc gia?

  • A. Số lượng lao động dồi dào.
  • B. Giá nhân công rẻ.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Trình độ khoa học công nghệ và kỹ năng của người lao động.

Câu 21: Loại hình đào tạo nghề nào sau đây phù hợp nhất với yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Đào tạo nghề truyền thống theo kinh nghiệm.
  • B. Đào tạo nghề tập trung vào kỹ năng tay nghề đơn giản.
  • C. Đào tạo nghề tích hợp kỹ năng công nghệ, tư duy sáng tạo và kỹ năng mềm.
  • D. Đào tạo nghề theo hình thức kèm cặp tại doanh nghiệp.

Câu 22: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2022 (ước tính). Ngành dịch vụ bao gồm các lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • B. Thương mại, du lịch, tài chính, ngân hàng, vận tải, thông tin liên lạc.
  • C. Công nghiệp chế biến, xây dựng, khai khoáng.
  • D. Năng lượng, điện, nước, khí đốt.

Câu 23: Vấn đề việc làm có ý nghĩa xã hội quan trọng nhất ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng thu nhập cho người lao động.
  • B. Nâng cao vị thế của người phụ nữ trong gia đình.
  • C. Giảm tỉ lệ hộ nghèo.
  • D. Ổn định xã hội, giảm tệ nạn và bất ổn.

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lao động ở nông thôn, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tập trung vào phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Khuyến khích lao động nông thôn di cư ra thành thị.
  • C. Phát triển ngành nghề nông thôn, dịch vụ và du lịch nông thôn.
  • D. Cơ giới hóa toàn bộ quá trình sản xuất nông nghiệp.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng trưởng việc làm nhanh nhất?

  • A. Nông, lâm, thủy sản.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp - xây dựng.
  • D. Khai khoáng.

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội khi Việt Nam gia nhập các hiệp định thương mại tự do và tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Áp lực cạnh tranh việc làm, nguy cơ thất nghiệp và bất bình đẳng gia tăng.
  • B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Ô nhiễm môi trường gia tăng do mở rộng sản xuất.
  • D. Sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài tăng lên.

Câu 27: Để giảm thiểu tình trạng phân biệt đối xử trong lao động, đặc biệt là đối với lao động nữ và lao động nhập cư, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Vận động các doanh nghiệp tăng cường tuyển dụng lao động nữ và nhập cư.
  • B. Tổ chức các khóa đào tạo nâng cao kỹ năng cho lao động yếu thế.
  • C. Xây dựng các trung tâm hỗ trợ việc làm cho lao động nữ và nhập cư.
  • D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về lao động và tăng cường giám sát thực thi.

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân tháng của người lao động phân theo giới tính năm 2021. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Thu nhập bình quân của lao động nữ cao hơn lao động nam ở mọi khu vực.
  • B. Thu nhập bình quân của lao động nam và nữ là tương đương nhau.
  • C. Thu nhập bình quân của lao động nam có xu hướng cao hơn lao động nữ.
  • D. Không có sự khác biệt về thu nhập giữa lao động nam và nữ.

Câu 29: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây giúp duy trì và phát triển lực lượng lao động ở Việt Nam?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng nguồn cung lao động trẻ.
  • B. Nâng cao tuổi nghỉ hưu và tạo điều kiện cho người cao tuổi tiếp tục làm việc.
  • C. Thu hút lao động nhập cư trẻ tuổi từ các nước khác.
  • D. Tập trung đào tạo lại lao động trẻ để thay thế lao động lớn tuổi.

Câu 30: Để đánh giá chất lượng nguồn lao động của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp.
  • B. Số lượng lao động trong độ tuổi.
  • C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề và trình độ học vấn.
  • D. Mức lương bình quân của người lao động.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu lao động?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, giải pháp nào sau đây *không* mang tính bền vững để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay chủ yếu mang tính chất:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ các địa phương khác đến. Hệ quả *tiêu cực* nào sau đây có thể phát sinh về mặt xã hội?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với người lao động trong bối cảnh tự động hóa và số hóa nền kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp phân theo khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Xu hướng nào sau đây là rõ rệt nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Yếu tố nào sau đây *không phải* là động lực chính thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động trẻ ở Việt Nam trong dài hạn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, khi so sánh với các nước phát triển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho rằng Việt Nam đang trong giai đoạn 'cơ cấu dân số vàng'. Cơ hội *lớn nhất* mà giai đoạn này mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến lao động và việc làm là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết thị trường lao động ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ngành kinh tế nào ở Việt Nam hiện nay đang sử dụng nhiều lao động nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây *không đúng* với lực lượng lao động nữ ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có khả năng thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động tại chỗ, đặc biệt là ở khu vực nông thôn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay phản ánh điều gì về sự phát triển kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến vấn đề việc làm ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nhận định nào sau đây *đúng* về phân bố lao động theo vùng kinh tế ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch tích cực trong cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò *quyết định* đến năng suất lao động của một quốc gia?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Loại hình đào tạo nghề nào sau đây phù hợp nhất với yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Việt Nam năm 2022 (ước tính). Ngành dịch vụ bao gồm các lĩnh vực nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vấn đề việc làm có ý nghĩa xã hội *quan trọng* nhất ở Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lao động ở nông thôn, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng trưởng việc làm nhanh nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội khi Việt Nam gia nhập các hiệp định thương mại tự do và tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để giảm thiểu tình trạng phân biệt đối xử trong lao động, đặc biệt là đối với lao động nữ và lao động nhập cư, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân tháng của người lao động phân theo giới tính năm 2021. Nhận xét nào sau đây *đúng*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây giúp duy trì và phát triển lực lượng lao động ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để đánh giá chất lượng nguồn lao động của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
  • B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ có xu hướng tăng.
  • C. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng lao động lớn nhất vào năm 2020.
  • D. Tốc độ tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng luôn nhanh hơn khu vực dịch vụ.

Câu 2: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức lớn đối với thị trường lao động đô thị. Thách thức chính nào sau đây xuất phát từ tình trạng đô thị hóa quá nhanh?

  • A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm do cung vượt cầu lao động.
  • B. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang khu vực dịch vụ quá nhanh.
  • C. Sự suy giảm chất lượng nguồn lao động do di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Áp lực giảm tiền lương và thu nhập của người lao động khu vực nông thôn.

Câu 3: Chính phủ Việt Nam đang khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghệ cao. Biện pháp này có tác động trực tiếp như thế nào đến cơ cấu lao động theo ngành kinh tế?

  • A. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp chế biến và công nghệ cao.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp chế biến và công nghệ cao.
  • C. Không làm thay đổi đáng kể cơ cấu lao động theo ngành kinh tế.
  • D. Chỉ làm thay đổi cơ cấu lao động trong khu vực dịch vụ.

Câu 4: So sánh đặc điểm nguồn lao động giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Tây Nguyên có mật độ dân số và mật độ lao động cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Chất lượng lao động ở Tây Nguyên cao hơn do có nhiều trường đại học và cao đẳng.
  • C. Đồng bằng sông Hồng có quy mô lực lượng lao động lớn hơn và cơ cấu ngành đa dạng hơn.
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở cả hai vùng đều thấp và tương đương nhau.

Câu 5: Một công ty sản xuất hàng may mặc chuyển từ dây chuyền sản xuất thủ công sang sử dụng robot và tự động hóa. Hành động này có thể dẫn đến hậu quả trực tiếp nào đối với lực lượng lao động?

  • A. Tăng nhu cầu lao động phổ thông trong ngành may mặc.
  • B. Giảm nhu cầu đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất và tăng số lượng việc làm.
  • D. Giảm nhu cầu lao động trực tiếp và tăng nhu cầu lao động kỹ thuật vận hành robot.

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông thôn sang thành thị ở Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào sau đây thúc đẩy?

  • A. Sự phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị tạo ra nhiều cơ hội việc làm.
  • B. Chính sách ưu tiên phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn.
  • C. Điều kiện sống và thu nhập ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
  • D. Sự suy giảm vai trò của khu vực công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.

Câu 7: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, giải pháp quan trọng nhất cần tập trung là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Giảm quy mô đào tạo đại học và cao đẳng, tập trung vào đào tạo nghề.
  • C. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo theo hướng phát triển kỹ năng số và tư duy sáng tạo.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 8: Ngành dịch vụ ở Việt Nam ngày càng đa dạng và chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế. Tuy nhiên, một hạn chế lớn của lao động trong khu vực dịch vụ hiện nay là gì?

  • A. Thiếu kinh nghiệm làm việc trong môi trường quốc tế.
  • B. Kỹ năng chuyên môn và tính chuyên nghiệp còn chưa cao ở nhiều lĩnh vực.
  • C. Khả năng ngoại ngữ và giao tiếp quốc tế còn hạn chế.
  • D. Mức lương và thu nhập bình quân thấp so với khu vực công nghiệp.

Câu 9: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Xu hướng thất nghiệp nào sau đây là đúng?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị luôn cao hơn khu vực nông thôn.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn luôn cao hơn khu vực thành thị.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả hai khu vực đều có xu hướng tăng liên tục.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở cả hai khu vực đều có xu hướng giảm liên tục.

Câu 10: Phát triển kinh tế trang trại theo hướng sản xuất hàng hóa ở khu vực nông thôn có tác động tích cực nào đến vấn đề lao động và việc làm?

  • A. Làm gia tăng tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn do trang trại sử dụng ít lao động.
  • B. Tạo thêm việc làm tại chỗ và giảm bớt tình trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn và chuyển dịch lao động sang khu vực dịch vụ.
  • D. Làm giảm thu nhập của người lao động nông thôn do cạnh tranh từ sản phẩm trang trại.

Câu 11: Trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào có tỉ trọng lao động giảm trong giai đoạn đổi mới kinh tế?

  • A. Có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tư nhân.
  • C. Nhà nước.
  • D. Hợp tác xã.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn còn chậm.
  • C. Số lượng lao động nông thôn còn quá lớn.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông thôn.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây có tính chất lâu dài để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường các chương trình cho vay vốn ưu đãi để tạo việc làm.
  • B. Phát triển kinh tế đa ngành, đa lĩnh vực và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 14: Tác động tiêu cực của quá trình di cư tự do từ nông thôn ra thành thị đến khu vực nông thôn là gì?

  • A. Giảm áp lực dân số và tài nguyên môi trường ở nông thôn.
  • B. Tăng nguồn vốn đầu tư và lao động kỹ thuật cho nông thôn.
  • C. Thiếu hụt lao động trẻ, có kỹ năng và ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa nông thôn.

Câu 15: Để giảm bớt tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, giải pháp hiệu quả nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • C. Khuyến khích người lao động đô thị di cư về nông thôn.
  • D. Phát triển đa dạng các loại hình kinh tế và dịch vụ quy mô vừa và nhỏ.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm lực lượng lao động của Việt Nam?

  • A. Chất lượng lao động đồng đều giữa các vùng kinh tế.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề đạt trình độ cao so với khu vực.
  • D. Phân bố lao động tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi và trung du.

Câu 17: Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác động trực tiếp đến cơ cấu lao động như thế nào?

  • A. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Không làm thay đổi cơ cấu lao động theo ngành kinh tế.
  • D. Chỉ làm thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.

Câu 18: Tình trạng thiếu việc làm thực tế ở khu vực nông thôn Việt Nam thường được thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp cao hơn khu vực thành thị.
  • B. Số lượng lao động di cư ra nước ngoài tăng mạnh.
  • C. Thời gian làm việc không đủ và thu nhập thấp, bấp bênh.
  • D. Chất lượng công việc thấp và điều kiện làm việc khó khăn.

Câu 19: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, các khu công nghiệp và khu chế xuất cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi và cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Chính sách ưu đãi về thuế và chi phí thuê đất.
  • C. Môi trường làm việc thân thiện và văn hóa doanh nghiệp tốt.
  • D. Mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn, cơ hội phát triển nghề nghiệp.

Câu 20: Trong giai đoạn hiện nay, hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cần tập trung vào việc phát triển ngành nào để tạo ra nhiều việc làm mới và bền vững?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Dịch vụ chất lượng cao và các ngành công nghiệp mũi nhọn.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Nông nghiệp truyền thống.

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với vấn đề lao động và việc làm ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng là gì?

  • A. Nguồn lao động dồi dào nhưng giá rẻ.
  • B. Cơ cấu lao động chuyển dịch chậm.
  • C. Năng lực cạnh tranh của lao động Việt Nam còn hạn chế so với khu vực và thế giới.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị còn cao.

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về chất lượng lao động?

  • A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
  • B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo giảm nhẹ trong giai đoạn 2015-2020.
  • C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo luôn duy trì ở mức trên 70%.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về tỉ lệ lao động qua đào tạo trong giai đoạn này.

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc nâng cao thu nhập và đời sống của người lao động?

  • A. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
  • B. Chính sách tiền lương tối thiểu và bảo hiểm xã hội.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư vào khu vực nông thôn.
  • D. Chính sách giảm thuế cho doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 24: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây giúp duy trì nguồn cung lao động ổn định và đảm bảo phát triển kinh tế bền vững?

  • A. Giảm quy mô lực lượng vũ trang và chuyển quân nhân sang khu vực kinh tế.
  • B. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài để bảo vệ lao động trong nước.
  • C. Nâng cao tuổi nghỉ hưu và khuyến khích người cao tuổi tiếp tục làm việc.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các ngành sử dụng nhiều lao động trẻ.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và đời sống người lao động nông thôn, giải pháp ưu tiên nào sau đây cần được thực hiện?

  • A. Chuyển đổi toàn bộ lao động nông thôn sang khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố để chống lại thiên tai.
  • C. Hạn chế sản xuất nông nghiệp ở các vùng chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu.
  • D. Đầu tư vào công nghệ canh tác thích ứng với biến đổi khí hậu và chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.

Câu 26: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò chủ yếu như thế nào trong việc tạo việc làm ở Việt Nam?

  • A. Cung cấp chủ yếu việc làm trong khu vực nông nghiệp và nông thôn.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới, đặc biệt trong các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ.
  • C. Tạo ra việc làm chủ yếu cho lao động có trình độ cao và kinh nghiệm quốc tế.
  • D. Không đóng góp đáng kể vào việc tạo việc làm ở Việt Nam.

Câu 27: Để giảm sự chênh lệch về thu nhập giữa lao động khu vực thành thị và nông thôn, giải pháp trọng tâm nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Hạn chế đầu tư vào khu vực đô thị để giảm tốc độ phát triển.
  • B. Điều chỉnh mức lương tối thiểu cao hơn ở khu vực nông thôn.
  • C. Nâng cao năng suất lao động và đa dạng hóa ngành nghề ở khu vực nông thôn.
  • D. Khuyến khích lao động thành thị di cư về nông thôn để làm việc.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng ít nhất đến chất lượng nguồn lao động của một quốc gia?

  • A. Hệ thống giáo dục và đào tạo.
  • B. Chính sách y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Mức sống và điều kiện dinh dưỡng.
  • D. Quy mô dân số và tốc độ tăng dân số.

Câu 29: Cho tình huống: Một khu vực nông thôn có nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu việc làm phi nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để tạo việc làm tại chỗ và phát triển kinh tế khu vực?

  • A. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống, du lịch sinh thái và dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Tập trung vào phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn và xuất khẩu.
  • C. Khuyến khích di cư lao động sang các khu vực công nghiệp và đô thị.
  • D. Đầu tư xây dựng các nhà máy công nghiệp nặng quy mô lớn.

Câu 30: Để đảm bảo thị trường lao động phát triển lành mạnhbền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu trong quản lý nhà nước?

  • A. Can thiệp trực tiếp vào giá cả lao động và phân bổ lao động.
  • B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về lao động và tăng cường thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật.
  • C. Hạn chế sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân vào thị trường lao động.
  • D. Chỉ tập trung vào các biện pháp kinh tế, ít quan tâm đến yếu tố xã hội và pháp lý.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu lao động?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức lớn đối với thị trường lao động đô thị. Thách thức *chính* nào sau đây xuất phát từ tình trạng đô thị hóa quá nhanh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chính phủ Việt Nam đang khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu và công nghệ cao. Biện pháp này có tác động *trực tiếp* như thế nào đến cơ cấu lao động theo ngành kinh tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: So sánh đặc điểm nguồn lao động giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên, nhận xét nào sau đây là *đúng*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một công ty sản xuất hàng may mặc chuyển từ dây chuyền sản xuất thủ công sang sử dụng robot và tự động hóa. Hành động này có thể dẫn đến hậu quả *trực tiếp* nào đối với lực lượng lao động?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông thôn sang thành thị ở Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào sau đây thúc đẩy?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, giải pháp *quan trọng nhất* cần tập trung là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ngành dịch vụ ở Việt Nam ngày càng đa dạng và chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế. Tuy nhiên, một hạn chế *lớn* của lao động trong khu vực dịch vụ hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Xu hướng thất nghiệp nào sau đây là *đúng*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát triển kinh tế trang trại theo hướng sản xuất hàng hóa ở khu vực nông thôn có tác động *tích cực* nào đến vấn đề lao động và việc làm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào có tỉ trọng lao động *giảm* trong giai đoạn đổi mới kinh tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Biện pháp nào sau đây có tính chất *lâu dài* để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tác động *tiêu cực* của quá trình di cư tự do từ nông thôn ra thành thị đến khu vực nông thôn là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để giảm bớt tình trạng thất nghiệp ở khu vực đô thị, giải pháp *hiệu quả* nào sau đây cần được ưu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nhận định nào sau đây *đúng* về đặc điểm lực lượng lao động của Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác động *trực tiếp* đến cơ cấu lao động như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tình trạng thiếu việc làm *thực tế* ở khu vực nông thôn Việt Nam thường được thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao, các khu công nghiệp và khu chế xuất cần chú trọng yếu tố nào nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong giai đoạn hiện nay, hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cần tập trung vào việc phát triển ngành nào để tạo ra nhiều việc làm mới và bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với vấn đề lao động và việc làm ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về chất lượng lao động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò *quan trọng* trong việc nâng cao thu nhập và đời sống của người lao động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây giúp duy trì nguồn cung lao động ổn định và đảm bảo phát triển kinh tế bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và đời sống người lao động nông thôn, giải pháp *ưu tiên* nào sau đây cần được thực hiện?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò *chủ yếu* như thế nào trong việc tạo việc làm ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để giảm sự chênh lệch về thu nhập giữa lao động khu vực thành thị và nông thôn, giải pháp *trọng tâm* nào sau đây cần được chú trọng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Yếu tố nào sau đây *ảnh hưởng ít nhất* đến chất lượng nguồn lao động của một quốc gia?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho tình huống: Một khu vực nông thôn có nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu việc làm phi nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây *phù hợp nhất* để tạo việc làm tại chỗ và phát triển kinh tế khu vực?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để đảm bảo thị trường lao động phát triển *lành mạnh* và *bền vững*, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu trong quản lý nhà nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích bảng số liệu sau về cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2021 (đơn vị: %):

| Năm | Nông, lâm, thủy sản (Khu vực I) | Công nghiệp, xây dựng (Khu vực II) | Dịch vụ (Khu vực III) |
|-------|---------------------------------|------------------------------------|-----------------------|
| 2005 | 56.8 | 18.2 | 25.0 |
| 2015 | 44.0 | 24.5 | 31.5 |
| 2021 | 29.1 | 33.6 | 37.3 |

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản và dịch vụ.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản và công nghiệp, xây dựng.

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu ở Câu 1, tính toán mức giảm tuyệt đối về tỉ trọng lao động trong khu vực Nông, lâm, thủy sản từ năm 2005 đến năm 2021.

  • A. 14.9%
  • B. 18.2%
  • C. 27.7%
  • D. 31.7%

Câu 3: Vấn đề nổi cộm nhất về chất lượng nguồn lao động của Việt Nam hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, là gì?

  • A. Tốc độ tăng trưởng dân số trong độ tuổi lao động chậm.
  • B. Thiếu kinh nghiệm làm việc trong các ngành truyền thống.
  • C. Tỉ lệ lao động nữ tham gia thị trường thấp.
  • D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật, kỹ năng mềm và tác phong công nghiệp còn hạn chế.

Câu 4: Tại sao khu vực thành thị ở Việt Nam thường có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn khu vực nông thôn?

  • A. Nông thôn có nhiều cơ hội việc làm trong khu vực dịch vụ.
  • B. Thành thị thu hút lượng lớn lao động nhập cư, tạo áp lực cạnh tranh việc làm lớn và yêu cầu kỹ năng cao hơn.
  • C. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh mẽ.
  • D. Người lao động ở thành thị có xu hướng không muốn làm các công việc phổ thông.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây được xem là giải pháp cơ bản và lâu dài để nâng cao chất lượng nguồn lao động của Việt Nam, đáp ứng yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề, gắn kết đào tạo với nhu cầu thị trường.
  • B. Khuyến khích người lao động làm việc ở nước ngoài để học hỏi kinh nghiệm.
  • C. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp để tạo việc làm tại chỗ.
  • D. Giảm giờ làm việc để người lao động có thêm thời gian tự học.

Câu 6: Vùng nào ở Việt Nam có số lượng lao động lớn nhất cả nước và đóng góp quan trọng vào nguồn cung lao động cho các ngành kinh tế?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông, lâm, thủy sản sang công nghiệp và dịch vụ lại là một xu hướng tích cực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Giúp duy trì ổn định tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Làm giảm nhu cầu về đào tạo nghề cho người lao động.
  • C. Gây ra tình trạng thiếu việc làm trầm trọng ở khu vực thành thị.
  • D. Tăng năng suất lao động, tạo ra giá trị gia tăng cao hơn và góp phần nâng cao thu nhập, đời sống.

Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của nguồn lao động Việt Nam hiện nay?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, trẻ.
  • B. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao chiếm đa số.
  • C. Chất lượng lao động ngày càng được cải thiện nhưng còn chưa đồng đều.
  • D. Phân bố lao động không đồng đều giữa các vùng kinh tế.

Câu 9: Vấn đề "thiếu việc làm" thường phổ biến hơn ở khu vực nào tại Việt Nam?

  • A. Nông thôn.
  • B. Thành thị.
  • C. Khu công nghiệp.
  • D. Các khu đô thị lớn.

Câu 10: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?

  • A. Đẩy mạnh di dân từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Tăng cường sản xuất lúa gạo quy mô lớn.
  • C. Phát triển mạnh các ngành nghề công nghiệp, dịch vụ, tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn.
  • D. Hạn chế áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 11: Tại sao sự già hóa dân số lại đặt ra thách thức đối với nguồn lao động và vấn đề việc làm của Việt Nam trong tương lai?

  • A. Làm tăng nhanh số lượng lao động trẻ có trình độ cao.
  • B. Làm giảm tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động, tăng gánh nặng an sinh xã hội.
  • C. Tạo ra nguồn lao động dồi dào hơn cho khu vực nông nghiệp.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến thị trường lao động.

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng phân bố lao động theo không gian ở Việt Nam?

  • A. Lao động phân bố khá đều giữa các vùng kinh tế.
  • B. Lao động tập trung chủ yếu ở các vùng miền núi.
  • C. Lao động chỉ tập trung ở các khu vực biên giới.
  • D. Lao động phân bố không đồng đều, tập trung đông ở đồng bằng, đô thị và các trung tâm công nghiệp.

Câu 13: Việc tăng tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Việt Nam (như bảng số liệu ở Câu 1, nếu có dữ liệu) cho thấy điều gì về xu hướng phát triển kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang chuyển dịch mạnh sang mô hình tự cung tự cấp.
  • B. Việt Nam đang hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới, thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước ngày càng tăng.
  • D. Các doanh nghiệp ngoài Nhà nước đang thu hẹp quy mô sản xuất.

Câu 14: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng "chảy máu chất xám" (di cư của lao động có trình độ cao) từ Việt Nam ra nước ngoài?

  • A. Thiếu cơ sở vật chất cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Nhu cầu về lao động phổ thông trong nước rất cao.
  • C. Môi trường làm việc, cơ hội phát triển và mức lương, chế độ đãi ngộ chưa hấp dẫn so với quốc tế.
  • D. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động trình độ cao của Nhà nước.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động tại Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, đa dạng hóa các ngành nghề.
  • B. Tăng cường đào tạo nghề, nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • C. Hỗ trợ người lao động vay vốn để tự tạo việc làm.
  • D. Giảm tỉ lệ sinh của dân số.

Câu 16: Đâu là lợi thế lớn nhất của Việt Nam khi tham gia vào thị trường lao động quốc tế?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, trẻ và chi phí nhân công tương đối thấp.
  • B. Trình độ chuyên môn kỹ thuật của đa số lao động rất cao.
  • C. Tác phong công nghiệp và kỹ năng mềm vượt trội.
  • D. Khả năng ngoại ngữ và thích ứng nhanh với môi trường làm việc quốc tế của đa số lao động.

Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam tác động như thế nào đến cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn?

  • A. Làm tăng tỉ trọng lao động ở nông thôn và giảm ở thành thị.
  • B. Không ảnh hưởng đến tỉ trọng lao động giữa thành thị và nông thôn.
  • C. Làm tăng tỉ trọng lao động ở thành thị và giảm ở nông thôn.
  • D. Làm tăng đều tỉ trọng lao động ở cả thành thị và nông thôn.

Câu 18: Giả sử có hai tỉnh A và B. Tỉnh A có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao hơn tỉnh B. Điều này có thể dẫn đến hệ quả gì đối với sự phát triển kinh tế của hai tỉnh?

  • A. Tỉnh A có khả năng thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ cao và đạt năng suất lao động cao hơn tỉnh B.
  • B. Tỉnh A sẽ gặp khó khăn trong việc giải quyết việc làm cho người lao động.
  • C. Tỉnh A có xu hướng phát triển mạnh các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông hơn tỉnh B.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp ở tỉnh A chắc chắn sẽ cao hơn tỉnh B.

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông cho các ngành công nghiệp.
  • B. Khả năng cạnh tranh về kỹ năng, trình độ chuyên môn và ngoại ngữ của lao động Việt Nam trên thị trường quốc tế còn hạn chế.
  • C. Số lượng lao động có trình độ cao quá nhiều dẫn đến dư thừa.
  • D. Không có cơ hội để lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng khả năng tạo việc làm mới và nâng cao thu nhập cho người lao động ở các vùng nông thôn, miền núi, vùng sâu vùng xa?

  • A. Tập trung đầu tư xây dựng các nhà máy lớn chỉ ở khu vực thành thị.
  • B. Khuyến khích toàn bộ lao động nông thôn di cư ra các thành phố lớn.
  • C. Chỉ phát triển độc canh cây lúa nước.
  • D. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp đa dạng như tiểu thủ công nghiệp, chế biến nông sản, du lịch cộng đồng phù hợp với điều kiện địa phương.

Câu 21: Phân tích tác động của việc áp dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là tự động hóa và trí tuệ nhân tạo, đến thị trường lao động Việt Nam trong tương lai.

  • A. Có thể thay thế một số công việc đơn giản, lặp đi lặp lại, đồng thời tạo ra nhu cầu về lao động có kỹ năng cao hơn.
  • B. Chắc chắn sẽ làm tăng tỉ lệ thiếu việc làm ở tất cả các ngành.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến cơ cấu và chất lượng lao động.
  • D. Chỉ tác động đến các ngành dịch vụ, không ảnh hưởng đến công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 22: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm trong bối cảnh kinh tế biến động, giải pháp nào sau đây mang tính thích ứng và linh hoạt cho người lao động?

  • A. Chỉ tập trung vào một ngành nghề duy nhất suốt đời.
  • B. Hạn chế di chuyển từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự hỗ trợ của Nhà nước.
  • D. Chủ động học tập nâng cao trình độ, trang bị kỹ năng mềm và khả năng thích ứng với công việc mới.

Câu 23: Vấn đề nào sau đây liên quan trực tiếp đến chất lượng cuộc sống và sự phát triển bền vững của người lao động?

  • A. Đảm bảo an toàn lao động, cải thiện điều kiện làm việc và môi trường sống.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản thô.
  • C. Giảm số lượng các trường đại học, cao đẳng.
  • D. Hạn chế sự tham gia của phụ nữ vào thị trường lao động.

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự khác biệt trong cơ cấu lao động giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Các vùng miền núi có tỉ trọng lao động công nghiệp, dịch vụ cao hơn các vùng đồng bằng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng lao động nông nghiệp thấp nhất cả nước.
  • C. Các vùng kinh tế phát triển (ví dụ: Đông Nam Bộ) có tỉ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ cao hơn các vùng nông nghiệp truyền thống.
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở tất cả các vùng kinh tế là như nhau.

Câu 25: Một trong những hạn chế về thể lực của người lao động Việt Nam, đặc biệt so với yêu cầu của một số ngành công nghiệp hiện đại, là gì?

  • A. Khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt.
  • B. Chiều cao và cân nặng trung bình còn thấp.
  • C. Khả năng làm việc ngoài trời.
  • D. Sức bền trong các công việc nhẹ nhàng.

Câu 26: Chính sách nào sau đây thể hiện sự quan tâm của Nhà nước trong việc hỗ trợ người lao động bị mất việc làm hoặc gặp khó khăn về việc làm?

  • A. Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp và hỗ trợ tìm kiếm việc làm.
  • B. Yêu cầu tất cả doanh nghiệp phải tuyển đủ số lượng lao động theo chỉ tiêu.
  • C. Ngăn cản người lao động di chuyển giữa các vùng.
  • D. Chỉ tập trung hỗ trợ việc làm cho lao động ở khu vực thành thị.

Câu 27: Tại sao việc đào tạo lại và bồi dưỡng kỹ năng cho người lao động đang làm việc trở nên ngày càng quan trọng trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Để giảm số lượng lao động trong các ngành truyền thống.
  • B. Do người lao động hiện tại không có bất kỳ kỹ năng nào.
  • C. Chỉ cần thiết cho người lao động lớn tuổi.
  • D. Do sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và yêu cầu thị trường, đòi hỏi cập nhật kiến thức và kỹ năng mới.

Câu 28: Vấn đề "việc làm phi chính thức" (informal employment) thường gặp ở Việt Nam, đặc biệt ở khu vực nào và mang lại những hệ lụy gì?

  • A. Phổ biến ở khu vực Nhà nước, mang lại thu nhập cao và ổn định.
  • B. Phổ biến ở cả nông thôn và thành thị, thường có thu nhập không ổn định và thiếu đảm bảo an sinh xã hội.
  • C. Chỉ tồn tại trong các khu công nghiệp hiện đại, với điều kiện làm việc tốt.
  • D. Đảm bảo đầy đủ quyền lợi và an toàn cho người lao động.

Câu 29: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách lao động cho một tỉnh có nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ chuyên môn còn thấp. Biện pháp ưu tiên hàng đầu của bạn để nâng cao giá trị nguồn lao động của tỉnh là gì?

  • A. Khuyến khích người lao động di cư ra các tỉnh khác.
  • B. Chỉ tập trung phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • C. Đầu tư mạnh vào hệ thống giáo dục nghề nghiệp và các chương trình đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng cho người lao động.
  • D. Giảm số lượng trường học trên địa bàn tỉnh.

Câu 30: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa chất lượng lao động giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tất cả các vùng đều có hệ thống giáo dục và đào tạo như nhau.
  • B. Chất lượng lao động chỉ phụ thuộc vào yếu tố di truyền.
  • C. Không có sự di chuyển lao động giữa các vùng.
  • D. Sự khác biệt về điều kiện kinh tế - xã hội, mức độ đầu tư cho giáo dục - đào tạo và cơ hội tiếp cận các ngành nghề đòi hỏi kỹ năng cao giữa các vùng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích bảng số liệu sau về cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2005-2021 (đơn vị: %):

| Năm | Nông, lâm, thủy sản (Khu vực I) | Công nghiệp, xây dựng (Khu vực II) | Dịch vụ (Khu vực III) |
|-------|---------------------------------|------------------------------------|-----------------------|
| 2005 | 56.8 | 18.2 | 25.0 |
| 2015 | 44.0 | 24.5 | 31.5 |
| 2021 | 29.1 | 33.6 | 37.3 |

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này thể hiện rõ nhất điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu ở Câu 1, tính toán mức giảm tuyệt đối về tỉ trọng lao động trong khu vực Nông, lâm, thủy sản từ năm 2005 đến năm 2021.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vấn đề nổi cộm nhất về chất lượng nguồn lao động của Việt Nam hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tại sao khu vực thành thị ở Việt Nam thường có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn khu vực nông thôn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây được xem là giải pháp cơ bản và lâu dài để nâng cao chất lượng nguồn lao động của Việt Nam, đáp ứng yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vùng nào ở Việt Nam có số lượng lao động lớn nhất cả nước và đóng góp quan trọng vào nguồn cung lao động cho các ngành kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông, lâm, thủy sản sang công nghiệp và dịch vụ lại là một xu hướng tích cực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của nguồn lao động Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vấn đề 'thiếu việc làm' thường phổ biến hơn ở khu vực nào tại Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tại sao sự già hóa dân số lại đặt ra thách thức đối với nguồn lao động và vấn đề việc làm của Việt Nam trong tương lai?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng phân bố lao động theo không gian ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Việc tăng tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Việt Nam (như bảng số liệu ở Câu 1, nếu có dữ liệu) cho thấy điều gì về xu hướng phát triển kinh tế?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng 'chảy máu chất xám' (di cư của lao động có trình độ cao) từ Việt Nam ra nước ngoài?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động tại Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đâu là lợi thế lớn nhất của Việt Nam khi tham gia vào thị trường lao động quốc tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam tác động như thế nào đến cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giả sử có hai tỉnh A và B. Tỉnh A có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao hơn tỉnh B. Điều này có thể dẫn đến hệ quả gì đối với sự phát triển kinh tế của hai tỉnh?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp tăng khả năng tạo việc làm mới và nâng cao thu nhập cho người lao động ở các vùng nông thôn, miền núi, vùng sâu vùng xa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích tác động của việc áp dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là tự động hóa và trí tuệ nhân tạo, đến thị trường lao động Việt Nam trong tương lai.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm trong bối cảnh kinh tế biến động, giải pháp nào sau đây mang tính thích ứng và linh hoạt cho người lao động?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vấn đề nào sau đây liên quan trực tiếp đến chất lượng cuộc sống và sự phát triển bền vững của người lao động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự khác biệt trong cơ cấu lao động giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một trong những hạn chế về thể lực của người lao động Việt Nam, đặc biệt so với yêu cầu của một số ngành công nghiệp hiện đại, là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chính sách nào sau đây thể hiện sự quan tâm của Nhà nước trong việc hỗ trợ người lao động bị mất việc làm hoặc gặp khó khăn về việc làm?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao việc đào tạo lại và bồi dưỡng kỹ năng cho người lao động đang làm việc trở nên ngày càng quan trọng trong bối cảnh hiện nay?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vấn đề 'việc làm phi chính thức' (informal employment) thường gặp ở Việt Nam, đặc biệt ở khu vực nào và mang lại những hệ lụy gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách lao động cho một tỉnh có nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ chuyên môn còn thấp. Biện pháp ưu tiên hàng đầu của bạn để nâng cao giá trị nguồn lao động của tỉnh là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 7: Lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa chất lượng lao động giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam?

Viết một bình luận