Đề Trắc nghiệm Hóa 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, nguyên tử được cấu tạo gồm:

  • A. Hạt nhân (chứa proton và neutron) và vỏ nguyên tử (chứa electron).
  • B. Hạt nhân (chứa proton và electron) và vỏ nguyên tử (chứa neutron).
  • C. Hạt nhân (chỉ chứa proton) và vỏ nguyên tử (chứa electron và neutron).
  • D. Chỉ gồm các hạt proton, neutron và electron phân bố đều trong toàn bộ nguyên tử.

Câu 2: Cho biết đặc điểm về khối lượng và điện tích của ba loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử: proton (p), neutron (n), electron (e). Khẳng định nào sau đây là **đúng**?

  • A. p và n có khối lượng không đáng kể, e có khối lượng lớn nhất.
  • B. p và e mang điện tích trái dấu, n mang điện tích dương.
  • C. p, n, e đều mang điện tích nhưng khác dấu.
  • D. p và n có khối lượng xấp xỉ nhau và lớn hơn nhiều so với khối lượng của e.

Câu 3: Điện tích của electron được quy ước là -1. Điện tích thực của electron là -1,602 x 10-19 C. Điện tích quy ước của proton là +1. Từ thông tin này, hãy cho biết điện tích thực của proton là bao nhiêu?

  • A. -1,602 x 10-19 C
  • B. 0 C
  • C. +1,602 x 10-19 C
  • D. +1 C

Câu 4: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn **đúng**?

  • A. Số proton < Số electron.
  • B. Số proton = Số electron.
  • C. Số proton > Số electron.
  • D. Số proton = Số neutron.

Câu 5: Hạt nhân nguyên tử Li (Lithium) có điện tích là +3. Nguyên tử Li trung hòa về điện. Hãy xác định số proton và số electron trong nguyên tử Li.

  • A. 3 proton, 0 electron
  • B. 0 proton, 3 electron
  • C. 6 proton, 6 electron
  • D. 3 proton, 3 electron

Câu 6: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu có đường kính khoảng 10-10 m và hạt nhân là một quả cầu có đường kính khoảng 10-14 m, thì tỉ lệ đường kính của nguyên tử so với đường kính của hạt nhân là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 100 lần.
  • B. Khoảng 10 000 lần.
  • C. Khoảng 1 000 000 lần.
  • D. Gần bằng 1 lần.

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Vỏ nguyên tử.
  • C. Phân bố đều giữa hạt nhân và vỏ.
  • D. Chỉ ở các electron.

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của carbon?

  • A. Carbon-13.
  • B. Carbon-14.
  • C. Carbon-12.
  • D. Bất kỳ đồng vị nào của carbon.

Câu 9: Một nguyên tử X có 7 proton, 7 electron và 8 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử X theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p ≈ 1 amu, n ≈ 1 amu, e ≈ 0 amu)

  • A. 7 amu.
  • B. 14 amu.
  • C. 22 amu.
  • D. 15 amu.

Câu 10: Khối lượng của 1 mol hạt proton là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng 1 proton ≈ 1,673 x 10-24 g và hằng số Avogadro NA ≈ 6,022 x 1023 mol-1)

  • A. Khoảng 1 gam.
  • B. Khoảng 1,673 gam.
  • C. Khoảng 6,022 gam.
  • D. Khoảng 12 gam.

Câu 11: Một nguyên tử R có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số proton, neutron và electron trong nguyên tử R.

  • A. 10 proton, 10 electron, 16 neutron.
  • B. 11 proton, 11 electron, 14 neutron.
  • C. 12 proton, 12 electron, 12 neutron.
  • D. 13 proton, 13 electron, 10 neutron.

Câu 12: Một nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện bằng 1/2 số hạt mang điện. Hãy xác định số proton của nguyên tử Y.

  • A. 16.
  • B. 18.
  • C. 17.
  • D. 19.

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. Carbon (điện tích hạt nhân +6, tổng số hạt trong hạt nhân là 12).
  • B. Nitrogen (điện tích hạt nhân +7, tổng số hạt trong hạt nhân là 14).
  • C. Oxygen (điện tích hạt nhân +8, tổng số hạt trong hạt nhân là 16).
  • D. Sodium (điện tích hạt nhân +11, tổng số hạt trong hạt nhân là 23).

Câu 14: Khẳng định nào sau đây về hạt neutron là **sai**?

  • A. Neutron không mang điện.
  • B. Neutron mang điện tích âm.
  • C. Neutron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Khối lượng của neutron xấp xỉ khối lượng của proton.

Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các proton, neutron và electron. (2) Kích thước của nguyên tử chủ yếu do hạt nhân quyết định. (3) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron. (4) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. Số phát biểu **đúng** là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13 + 14 = 27.
  • B. 13.
  • C. 14.
  • D. 13 + 14 + 13 = 40.

Câu 17: Một nguyên tử có 15 electron và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 45.
  • B. 44.
  • C. 47.
  • D. 46.

Câu 18: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 19: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn (khoảng 1014 - 1015 g/cm3). Điều này cho thấy:

  • A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu trong hạt nhân và thể tích hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
  • B. Khối lượng nguyên tử phân bố đều trong toàn bộ thể tích nguyên tử.
  • C. Electron có khối lượng rất lớn.
  • D. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít.

Câu 20: Một nguyên tử có tổng số hạt là 34. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 10. Xác định số neutron của nguyên tử này.

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 22.

Câu 21: Lớp vỏ nguyên tử chứa loại hạt nào và chúng chuyển động ra sao?

  • A. Electron, đứng yên.
  • B. Proton, chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • C. Neutron, chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • D. Electron, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả **sai** về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Hạt nhân ở trung tâm, mang điện dương.
  • B. Electron nằm trong hạt nhân.
  • C. Proton và neutron nằm trong hạt nhân.
  • D. Vỏ nguyên tử chứa các electron.

Câu 23: Một nguyên tử có 17 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. +17.
  • B. -17.
  • C. +34.
  • D. 0.

Câu 24: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt không mang điện bằng 1,333 lần số hạt mang điện âm. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 25: So sánh khối lượng của hạt nhân và khối lượng của vỏ electron trong một nguyên tử.

  • A. Khối lượng hạt nhân lớn hơn rất nhiều so với khối lượng vỏ.
  • B. Khối lượng hạt nhân nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng vỏ.
  • C. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng khối lượng vỏ.
  • D. Khối lượng hạt nhân bằng 0 vì nó chỉ chứa điện tích.

Câu 26: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 27: Một nguyên tử X có 10 proton, 10 electron và 12 neutron. Khối lượng của nguyên tử X tính theo gam là bao nhiêu? (Biết 1 amu ≈ 1,6605 x 10-24 g)

  • A. 10 x 1,6605 x 10-24 g.
  • B. 22 x 1,6605 x 10-24 g.
  • C. 10 + 12 gam.
  • D. (10+10+12) x 1,6605 x 10-24 g.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là **sai**?

  • A. Chứa proton và neutron.
  • B. Mang điện tích dương.
  • C. Có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
  • D. Chứa electron.

Câu 29: Cho các hạt p, n, e. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự khối lượng tăng dần.

  • A. e < p ≈ n.
  • B. p < n < e.
  • C. n < e < p.
  • D. e > p ≈ n.

Câu 30: Một nguyên tử có 18 electron và điện tích hạt nhân là +16. Nguyên tử này có bao nhiêu proton và neutron?

  • A. 16 proton, 18 neutron.
  • B. 16 proton, 16 neutron.
  • C. 18 proton, 16 neutron.
  • D. 18 proton, 18 neutron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, nguyên tử được cấu tạo gồm:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biết đặc điểm về khối lượng và điện tích của ba loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử: proton (p), neutron (n), electron (e). Khẳng định nào sau đây là **đúng**?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Điện tích của electron được quy ước là -1. Điện tích thực của electron là -1,602 x 10-19 C. Điện tích quy ước của proton là +1. Từ thông tin này, hãy cho biết điện tích thực của proton là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn **đúng**?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hạt nhân nguyên tử Li (Lithium) có điện tích là +3. Nguyên tử Li trung hòa về điện. Hãy xác định số proton và số electron trong nguyên tử Li.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu có đường kính khoảng 10-10 m và hạt nhân là một quả cầu có đường kính khoảng 10-14 m, thì tỉ lệ đường kính của nguyên tử so với đường kính của hạt nhân là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của carbon?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nguyên tử X có 7 proton, 7 electron và 8 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử X theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p ≈ 1 amu, n ≈ 1 amu, e ≈ 0 amu)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khối lượng của 1 mol hạt proton là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng 1 proton ≈ 1,673 x 10-24 g và hằng số Avogadro NA ≈ 6,022 x 1023 mol-1)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một nguyên tử R có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số proton, neutron và electron trong nguyên tử R.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện bằng 1/2 số hạt mang điện. Hãy xác định số proton của nguyên tử Y.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khẳng định nào sau đây về hạt neutron là **sai**?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các proton, neutron và electron. (2) Kích thước của nguyên tử chủ yếu do hạt nhân quyết định. (3) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron. (4) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. Số phát biểu **đúng** là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một nguyên tử có 15 electron và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn (khoảng 1014 - 1015 g/cm3). Điều này cho thấy:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một nguyên tử có tổng số hạt là 34. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 10. Xác định số neutron của nguyên tử này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Lớp vỏ nguyên tử chứa loại hạt nào và chúng chuyển động ra sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả **sai** về cấu tạo nguyên tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một nguyên tử có 17 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt không mang điện bằng 1,333 lần số hạt mang điện âm. Xác định số proton của nguyên tử này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: So sánh khối lượng của hạt nhân và khối lượng của vỏ electron trong một nguyên tử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một nguyên tử X có 10 proton, 10 electron và 12 neutron. Khối lượng của nguyên tử X tính theo gam là bao nhiêu? (Biết 1 amu ≈ 1,6605 x 10-24 g)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là **sai**?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho các hạt p, n, e. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự khối lượng tăng dần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một nguyên tử có 18 electron và điện tích hạt nhân là +16. Nguyên tử này có bao nhiêu proton và neutron?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả nguyên tử có cấu tạo như thế nào?

  • A. Đặc khít, gồm hạt nhân và các electron phân bố đều.
  • B. Rỗng, gồm các proton và neutron chuyển động xung quanh electron.
  • C. Rỗng, gồm hạt nhân (chứa proton, neutron) và lớp vỏ (chứa electron).
  • D. Đặc khít, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.

Câu 2: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích âm và có khối lượng rất nhỏ so với các hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 3: Điện tích quy ước của hạt proton là +1. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Điện tích thực tế của proton là +1,602.10-19 C.
  • B. Proton có điện tích lớn gấp đôi electron.
  • C. Proton mang điện tích dương, bằng điện tích của một nguyên tử Hidro.
  • D. Proton có khối lượng bằng 1 đơn vị điện tích.

Câu 4: So sánh khối lượng của hạt proton và hạt neutron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khối lượng proton nhỏ hơn khối lượng neutron đáng kể.
  • B. Khối lượng proton và neutron xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Khối lượng proton lớn hơn khối lượng neutron đáng kể.
  • D. Khối lượng proton bằng khối lượng electron.

Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

  • A. Chỉ có proton.
  • B. Chỉ có neutron.
  • C. Proton và neutron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 6: Nguyên tử trung hòa về điện. Điều này có ý nghĩa gì về số lượng các hạt cơ bản?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Tổng số proton và neutron bằng số electron.
  • D. Số electron bằng số neutron.

Câu 7: Một nguyên tử X có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X (theo đơn vị điện tích quy ước) là bao nhiêu?

  • A. -15
  • B. +15
  • C. 15
  • D. 0

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Trong một nguyên tử Na trung hòa về điện, số electron ở vỏ là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 11 neutron
  • C. 22
  • D. 11 electron

Câu 9: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu và do những hạt nào quyết định?

  • A. Hạt nhân, do proton và neutron.
  • B. Vỏ electron, do electron.
  • C. Hạt nhân, do proton và electron.
  • D. Toàn bộ nguyên tử, do cả proton, neutron và electron đóng góp ngang nhau.

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen.
  • B. Nguyên tử Oxygen.
  • C. Nguyên tử Carbon-12.
  • D. Nguyên tử Helium.

Câu 11: Một nguyên tử Helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử Helium này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

  • A. 2 amu
  • B. 3 amu
  • C. 6 amu
  • D. 4 amu

Câu 12: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 100 lần.
  • B. 10.000 lần.
  • C. 100.000 lần.
  • D. 1.000.000 lần.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về hạt neutron là SAI?

  • A. Không mang điện.
  • B. Nằm trong hạt nhân.
  • C. Có khối lượng xấp xỉ 1 amu.
  • D. Mang điện tích dương.

Câu 14: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

  • A. 17 amu
  • B. 18 amu
  • C. 35 amu
  • D. 52 amu

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây có số electron bằng số neutron trong trạng thái trung hòa?

  • A. Nguyên tử Carbon (có 6 proton, 6 neutron).
  • B. Nguyên tử Oxygen (có 8 proton, 8 neutron).
  • C. Nguyên tử Sodium (có 11 proton, 12 neutron).
  • D. Cả A và B.

Câu 16: Nếu một nguyên tử có 13 proton và khối lượng xấp xỉ 27 amu, số neutron trong hạt nhân của nó có thể là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 40

Câu 17: Tại sao khối lượng electron thường được bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử một cách xấp xỉ?

  • A. Khối lượng electron rất nhỏ so với proton và neutron.
  • B. Electron không nằm trong hạt nhân.
  • C. Electron mang điện tích âm.
  • D. Số lượng electron luôn bằng số proton.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về sự phân bố khối lượng và điện tích trong nguyên tử?

  • A. Khối lượng và điện tích dương tập trung ở vỏ, điện tích âm tập trung ở hạt nhân.
  • B. Khối lượng tập trung ở vỏ, điện tích dương và âm tập trung ở hạt nhân.
  • C. Khối lượng và điện tích dương tập trung ở hạt nhân, điện tích âm tập trung ở vỏ.
  • D. Khối lượng phân bố đều khắp nguyên tử, điện tích tập trung ở hạt nhân.

Câu 19: Nếu xem đường kính hạt nhân là 1 cm (chỉ mang tính so sánh), thì đường kính nguyên tử sẽ xấp xỉ bao nhiêu mét trong mô hình thu nhỏ này?

  • A. 1 mét
  • B. 10 mét
  • C. 50 mét
  • D. 100 mét

Câu 20: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử X là 36. Trong đó, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 24

Câu 21: Một nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử Y ở trạng thái trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 16 neutron
  • C. 16
  • D. 32

Câu 22: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 23: Nếu một nguyên tử trung hòa có 9 electron, thì điện tích của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu (theo đơn vị điện tích quy ước)?

  • A. -9
  • B. 0
  • C. 9
  • D. +9

Câu 24: Khối lượng của 1 amu tương đương khoảng bao nhiêu gam?

  • A. 9,109.10-28 g.
  • B. 1,6605.10-24 g.
  • C. 1,673.10-24 g.
  • D. 6,022.1023 g.

Câu 25: Nguyên tử nào dưới đây có số hạt neutron lớn hơn số hạt proton?

  • A. Hidro (1 proton, 0 neutron).
  • B. Heli (2 proton, 2 neutron).
  • C. Liti (3 proton, 4 neutron).
  • D. Carbon (6 proton, 6 neutron).

Câu 26: Lực nào giữ cho các hạt proton và neutron liên kết chặt chẽ với nhau trong hạt nhân?

  • A. Lực hạt nhân.
  • B. Lực tĩnh điện.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Lực Van der Waals.

Câu 27: Vỏ electron của nguyên tử được mô tả là gì?

  • A. Một lớp vật chất đặc khít chứa electron.
  • B. Vùng không gian chứa các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • C. Tập hợp các hạt neutron và electron.
  • D. Nơi tập trung chủ yếu khối lượng nguyên tử.

Câu 28: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử đó.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 26
  • D. 27

Câu 29: Hạt nào quyết định số đơn vị điện tích dương của hạt nhân?

  • A. Electron.
  • B. Neutron.
  • C. Proton.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 30: Nếu một nguyên tử trung hòa về điện mất đi một electron, điều gì sẽ xảy ra với điện tích tổng thể của nó?

  • A. Nguyên tử trở thành ion mang điện tích dương.
  • B. Nguyên tử trở thành ion mang điện tích âm.
  • C. Nguyên tử vẫn trung hòa về điện.
  • D. Điện tích hạt nhân thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả nguyên tử có cấu tạo như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích âm và có khối lượng rất nhỏ so với các hạt còn lại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Điện tích quy ước của hạt proton là +1. Điều này có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: So sánh khối lượng của hạt proton và hạt neutron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên tử trung hòa về điện. Điều này có ý nghĩa gì về số lượng các hạt cơ bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một nguyên tử X có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X (theo đơn vị điện tích quy ước) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Sodium (Na) có điện tích hạt nhân là +11. Trong một nguyên tử Na trung hòa về điện, số electron ở vỏ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu và do những hạt nào quyết định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một nguyên tử Helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử Helium này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về hạt neutron là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây có số electron bằng số neutron trong trạng thái trung hòa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nếu một nguyên tử có 13 proton và khối lượng xấp xỉ 27 amu, số neutron trong hạt nhân của nó có thể là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại sao khối lượng electron thường được bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử một cách xấp xỉ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về sự phân bố khối lượng và điện tích trong nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nếu xem đường kính hạt nhân là 1 cm (chỉ mang tính so sánh), thì đường kính nguyên tử sẽ xấp xỉ bao nhiêu mét trong mô hình thu nhỏ này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử X là 36. Trong đó, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số proton của nguyên tử X.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử Y ở trạng thái trung hòa là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Nếu một nguyên tử trung hòa có 9 electron, thì điện tích của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu (theo đơn vị điện tích quy ước)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khối lượng của 1 amu tương đương khoảng bao nhiêu gam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Nguyên tử nào dưới đây có số hạt neutron lớn hơn số hạt proton?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Lực nào giữ cho các hạt proton và neutron liên kết chặt chẽ với nhau trong hạt nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Vỏ electron của nguyên tử được mô tả là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử đó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Hạt nào quyết định số đơn vị điện tích dương của hạt nhân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nếu một nguyên tử trung hòa về điện mất đi một electron, điều gì sẽ xảy ra với điện tích tổng thể của nó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo cơ bản của nguyên tử theo mô hình hiện đại?

  • A. Nguyên tử là khối cầu đặc, đồng nhất.
  • B. Hạt nhân nguyên tử là nơi chứa toàn bộ electron.
  • C. Vỏ nguyên tử chứa proton và neutron chuyển động hỗn loạn.
  • D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm và vỏ chứa các electron chuyển động xung quanh.

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Electron và proton.
  • B. Proton và neutron.
  • C. Electron và neutron.
  • D. Chỉ có proton.

Câu 3: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 4: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích dương?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Vỏ nguyên tử.

Câu 5: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử không mang điện?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 6: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton, số electron và số neutron là gì?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Số electron bằng số neutron.
  • D. Tổng số proton và neutron bằng số electron.

Câu 7: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 8: Khối lượng của hạt nào dưới đây là nhỏ nhất?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Khối lượng proton và neutron xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn khối lượng electron rất nhiều.

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Hydrogen.
  • B. Oxygen.
  • C. Carbon.
  • D. Helium.

Câu 10: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

  • A. Hạt nhân.
  • B. Vỏ nguyên tử.
  • C. Phân bố đều khắp nguyên tử.
  • D. Tại các electron.

Câu 11: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron.
  • B. Số hạt neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt proton, neutron và electron.
  • D. Số hạt proton trong hạt nhân (và số electron trong nguyên tử trung hòa).

Câu 12: Số khối (A) của một nguyên tử cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • C. Số hạt neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số hạt proton, neutron và electron.

Câu 13: Nguyên tử Magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12 và số khối là 24. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử Mg lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 12 proton, 12 neutron, 10 electron.
  • B. 12 proton, 12 neutron, 12 electron.
  • C. 12 proton, 24 neutron, 12 electron.
  • D. 24 proton, 12 neutron, 24 electron.

Câu 14: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. Z=17, A=18.
  • B. Z=18, A=17.
  • C. Z=17, A=35.
  • D. Z=35, A=17.

Câu 15: Nguyên tử Potassium (K) có số hiệu nguyên tử Z = 19 và số neutron N = 20. Số khối (A) của nguyên tử K này là bao nhiêu?

  • A. 39.
  • B. 19.
  • C. 20.
  • D. 1.

Câu 16: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết X là Photpho, P)

  • A. $$_{15}^{16}X$
  • B. $$_{16}^{15}X$
  • C. $$_{15}^{31}X$
  • D. $$_{15}^{31}P$

Câu 17: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hạt proton của nguyên tử X.

  • A. 17.
  • B. 18.
  • C. 19.
  • D. 35.

Câu 18: Tiếp tục từ câu 17, nguyên tử X có bao nhiêu hạt neutron?

  • A. 17.
  • B. 18.
  • C. 19.
  • D. 35.

Câu 19: Nguyên tử nào dưới đây có cùng số neutron với nguyên tử $^{24}_{12}Mg$?

  • A. $^{23}_{11}Na$
  • B. $^{25}_{12}Mg$
  • C. $^{23}_{11}Na$ có 12 neutron, giống với $^{24}_{12}Mg$ (24-12=12 neutron).
  • D. $^{24}_{11}Na$

Câu 20: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng?

  • A. X và Y là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. X và Y có cùng số khối.
  • C. X và Y có cùng số neutron.
  • D. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 21: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước toàn bộ nguyên tử như thế nào?

  • A. Hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử, đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 10000 lần.
  • B. Hạt nhân có kích thước tương đương với nguyên tử.
  • C. Hạt nhân lớn hơn nguyên tử rất nhiều.
  • D. Kích thước hạt nhân không đáng kể so với kích thước electron.

Câu 22: Điều gì quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Số hạt neutron trong hạt nhân.
  • B. Số hạt proton trong hạt nhân (hay số hiệu nguyên tử).
  • C. Tổng số hạt proton và neutron (số khối).
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 23: Nguyên tử Fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử Fluorine là bao nhiêu?

  • A. -9.
  • B. +10.
  • C. +9.
  • D. 0.

Câu 24: Một nguyên tử có số khối là 40 và số neutron là 20. Số hạt electron trong nguyên tử trung hòa này là bao nhiêu?

  • A. 20.
  • B. 40.
  • C. 60.
  • D. 30.

Câu 25: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 10.
  • B. 12.
  • C. 18.
  • D. 24.

Câu 26: Tiếp tục từ câu 25, số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 24.
  • D. 36.

Câu 27: Khẳng định nào sau đây về thành phần nguyên tử là SAI?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ nhau.
  • B. Electron có khối lượng rất nhỏ so với proton và neutron.
  • C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • D. Số khối (A) là tổng số hạt mang điện trong nguyên tử.

Câu 28: Nếu một nguyên tử mất đi 1 electron, nó sẽ trở thành tiểu phân mang điện tích gì?

  • A. Ion dương.
  • B. Ion âm.
  • C. Nguyên tử trung hòa.
  • D. Không mang điện.

Câu 29: Nguyên tử $^{35}_{17}Cl$ có bao nhiêu hạt proton, neutron và electron?

  • A. 17 proton, 35 neutron, 17 electron.
  • B. 17 proton, 18 neutron, 17 electron.
  • C. 18 proton, 17 neutron, 18 electron.
  • D. 35 proton, 17 neutron, 35 electron.

Câu 30: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tử X là gì? (Biết X là Sodium, Na)

  • A. $$_{11}^{11}Na$
  • B. $$_{12}^{11}Na$
  • C. $$_{11}^{23}Na$
  • D. $$_{23}^{11}Na$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo cơ bản của nguyên tử theo mô hình hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích dương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử không mang điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton, số electron và số neutron là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khối lượng của hạt nào dưới đây là nhỏ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử của nguyên tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Số khối (A) của một nguyên tử cho biết điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tử Magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12 và số khối là 24. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử Mg lần lượt là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên tử Potassium (K) có số hiệu nguyên tử Z = 19 và số neutron N = 20. Số khối (A) của nguyên tử K này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết X là Photpho, P)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hạt proton của nguyên tử X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tiếp tục từ câu 17, nguyên tử X có bao nhiêu hạt neutron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nguyên tử nào dưới đây có cùng số neutron với nguyên tử $^{24}_{12}Mg$?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước toàn bộ nguyên tử như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Điều gì quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nguyên tử Fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử Fluorine là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một nguyên tử có số khối là 40 và số neutron là 20. Số hạt electron trong nguyên tử trung hòa này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tiếp tục từ câu 25, số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khẳng định nào sau đây về thành phần nguyên tử là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nếu một nguyên tử mất đi 1 electron, nó sẽ trở thành tiểu phân mang điện tích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguyên tử $^{35}_{17}Cl$ có bao nhiêu hạt proton, neutron và electron?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tử X là gì? (Biết X là Sodium, Na)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo chính của một nguyên tử bao gồm những phần nào?

  • A. Chỉ hạt nhân
  • B. Chỉ lớp vỏ electron
  • C. Hạt nhân và neutron
  • D. Hạt nhân và lớp vỏ electron

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 3: Electron là loại hạt mang điện tích gì và được tìm thấy ở đâu trong nguyên tử?

  • A. Điện tích âm, ở lớp vỏ nguyên tử
  • B. Điện tích dương, ở lớp vỏ nguyên tử
  • C. Không mang điện, ở hạt nhân
  • D. Điện tích âm, ở hạt nhân

Câu 4: Hạt nào trong số các hạt cơ bản của nguyên tử quyết định điện tích dương của hạt nhân?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 5: Hạt nào trong hạt nhân nguyên tử không mang điện tích?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Ion
  • D. Neutron

Câu 6: Khối lượng của hạt nào trong nguyên tử là đáng kể nhất và tập trung chủ yếu ở hạt nhân?

  • A. Chỉ electron
  • B. Chỉ proton
  • C. Proton và neutron
  • D. Electron và neutron

Câu 7: Nếu quy ước điện tích của electron là -1, thì điện tích quy ước của proton là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +1
  • C. -1
  • D. +2

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) xấp xỉ bằng khối lượng của hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Một proton hoặc một neutron
  • B. Một electron
  • C. Tổng khối lượng của proton và electron
  • D. Một phần mười hai khối lượng nguyên tử carbon-12

Câu 9: Nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện khi số lượng hạt nào cân bằng nhau?

  • A. Số proton và số neutron
  • B. Số neutron và số electron
  • C. Tổng số hạt trong hạt nhân và số electron
  • D. Số proton và số electron

Câu 10: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron ở lớp vỏ (ở trạng thái trung hòa)
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 11: Số khối (A) của một nguyên tử là tổng của những hạt nào?

  • A. Số proton và số electron
  • B. Số neutron và số electron
  • C. Số proton và số neutron
  • D. Tổng số proton, neutron và electron

Câu 12: Một nguyên tử X có 12 proton và 14 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 26
  • D. 2

Câu 13: Vẫn nguyên tử X ở Câu 12, số khối (A) của X là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 26
  • D. 2

Câu 14: Một nguyên tử Y trung hòa có 15 proton và số khối là 31. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 15: Vẫn nguyên tử Y ở Câu 14, số electron ở lớp vỏ của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 16: Nguyên tử có cấu tạo rỗng. Điều này được thể hiện rõ nhất qua tỉ lệ kích thước giữa nguyên tử và hạt nhân. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần
  • B. 100 lần
  • C. 1 000 lần
  • D. 10 000 lần

Câu 17: Khối lượng nguyên tử gần đúng theo đơn vị amu của một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron là bao nhiêu?

  • A. 17 amu
  • B. 35 amu
  • C. 18 amu
  • D. 52 amu

Câu 18: Nguyên tử $^{39}_{19}$K (Potassium) có bao nhiêu proton, neutron và electron trong trạng thái trung hòa?

  • A. 19 proton, 20 neutron, 19 electron
  • B. 19 proton, 39 neutron, 19 electron
  • C. 39 proton, 19 neutron, 39 electron
  • D. 20 proton, 19 neutron, 20 electron

Câu 19: Một nguyên tử trung hòa có 20 electron và 20 neutron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 40
  • D. 60

Câu 20: Điện tích thực (tính bằng Coulomb, C) của một electron là khoảng -1,602 x 10$^{-19}$ C. Điện tích thực của một proton là bao nhiêu?

  • A. +1,602 x 10$^{-19}$ C
  • B. -1,602 x 10$^{-19}$ C
  • C. 0 C
  • D. +3,204 x 10$^{-19}$ C

Câu 21: Nếu một nguyên tử X trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 52

Câu 22: Xét một nguyên tử Y trung hòa. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 30. Nguyên tử Y có bao nhiêu proton và bao nhiêu electron?

  • A. 30 proton, 0 electron
  • B. 0 proton, 30 electron
  • C. 10 proton, 20 electron
  • D. 15 proton, 15 electron

Câu 23: Khẳng định nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản trong nguyên tử là đúng?

  • A. Khối lượng electron rất nhỏ so với khối lượng proton và neutron.
  • B. Khối lượng proton và electron là gần bằng nhau.
  • C. Khối lượng neutron nhỏ hơn đáng kể so với electron.
  • D. Tổng khối lượng của các electron trong nguyên tử thường lớn hơn khối lượng hạt nhân.

Câu 24: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi yếu tố nào trong thành phần nguyên tử?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron
  • B. Số electron (ở trạng thái trung hòa)
  • C. Số proton
  • D. Số neutron

Câu 25: Một nguyên tử trung hòa của nguyên tố Sodium (Na) có 11 proton. Số electron của nguyên tử Na này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 11
  • C. 22
  • D. 23

Câu 26: Số khối (A) của một nguyên tử là 27 và số neutron là 14. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 41

Câu 27: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả electron chuyển động không theo quỹ đạo cố định mà trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo cố định
  • B. Vùng hạt nhân
  • C. Lớp neutron
  • D. Vỏ electron (hay đám mây electron)

Câu 28: Nếu một nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton và 8 neutron, thì khối lượng nguyên tử gần đúng của nó theo amu là bao nhiêu?

  • A. 8 amu
  • B. 16 amu
  • C. 32 amu
  • D. 24 amu

Câu 29: Khẳng định nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt neutron?

  • A. Mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng ≈ 0 amu.
  • B. Không mang điện tích, nằm trong hạt nhân, khối lượng ≈ 1 amu.
  • C. Mang điện tích âm, chuyển động xung quanh hạt nhân, khối lượng ≈ 0 amu.
  • D. Mang điện tích dương, chuyển động xung quanh hạt nhân, khối lượng ≈ 1 amu.

Câu 30: Sự khác biệt chủ yếu về thành phần hạt nhân giữa nguyên tử của hai đồng vị của cùng một nguyên tố là gì?

  • A. Số neutron khác nhau
  • B. Số proton khác nhau
  • C. Số electron khác nhau
  • D. Điện tích hạt nhân khác nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần cấu tạo chính của một nguyên tử bao gồm những phần nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Electron là loại hạt mang điện tích gì và được tìm thấy ở đâu trong nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hạt nào trong số các hạt cơ bản của nguyên tử quyết định điện tích dương của hạt nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hạt nào trong hạt nhân nguyên tử không mang điện tích?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khối lượng của hạt nào trong nguyên tử là đáng kể nhất và tập trung chủ yếu ở hạt nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nếu quy ước điện tích của electron là -1, thì điện tích quy ước của proton là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) xấp xỉ bằng khối lượng của hạt nào trong nguyên tử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện khi số lượng hạt nào cân bằng nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Số khối (A) của một nguyên tử là tổng của những hạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một nguyên tử X có 12 proton và 14 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vẫn nguyên tử X ở Câu 12, số khối (A) của X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một nguyên tử Y trung hòa có 15 proton và số khối là 31. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Vẫn nguyên tử Y ở Câu 14, số electron ở lớp vỏ của nguyên tử Y là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nguyên tử có cấu tạo rỗng. Điều này được thể hiện rõ nhất qua tỉ lệ kích thước giữa nguyên tử và hạt nhân. Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khối lượng nguyên tử gần đúng theo đơn vị amu của một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nguyên tử $^{39}_{19}$K (Potassium) có bao nhiêu proton, neutron và electron trong trạng thái trung hòa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một nguyên tử trung hòa có 20 electron và 20 neutron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Điện tích thực (tính bằng Coulomb, C) của một electron là khoảng -1,602 x 10$^{-19}$ C. Điện tích thực của một proton là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nếu một nguyên tử X trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử X là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xét một nguyên tử Y trung hòa. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 30. Nguyên tử Y có bao nhiêu proton và bao nhiêu electron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khẳng định nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản trong nguyên tử là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi yếu tố nào trong thành phần nguyên tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một nguyên tử trung hòa của nguyên tố Sodium (Na) có 11 proton. Số electron của nguyên tử Na này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Số khối (A) của một nguyên tử là 27 và số neutron là 14. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả electron chuyển động không theo quỹ đạo cố định mà trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nếu một nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton và 8 neutron, thì khối lượng nguyên tử gần đúng của nó theo amu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khẳng định nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt neutron?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Sự khác biệt chủ yếu về thành phần hạt nhân giữa nguyên tử của hai đồng vị của cùng một nguyên tố là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Proton và neutron.
  • B. Proton và electron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là **sai**?

  • A. Electron mang điện tích âm, chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • B. Proton mang điện tích dương, nằm trong lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Neutron không mang điện, nằm trong hạt nhân.
  • D. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn khối lượng electron rất nhiều.

Câu 3: Nếu coi khối lượng của proton là xấp xỉ 1 amu và neutron là xấp xỉ 1 amu, còn khối lượng electron không đáng kể, thì khối lượng của một nguyên tử chủ yếu tập trung ở đâu?

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Lớp vỏ electron.
  • C. Phân bố đều trong toàn bộ nguyên tử.
  • D. Chỉ ở các electron lớp ngoài cùng.

Câu 4: Nguyên tử X có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. -12.
  • C. +12.
  • D. +24.

Câu 5: Cho biết nguyên tử Y có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 15.
  • B. 16.
  • C. 30.
  • D. 31.

Câu 6: Nguyên tử Z có số khối bằng 23 và số proton bằng 11. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 23.
  • D. 34.

Câu 7: Nguyên tử trung hòa về điện có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Tổng số proton và neutron bằng số electron.
  • D. Số neutron bằng số electron.

Câu 8: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

  • A. Số electron.
  • B. Số neutron.
  • C. Số proton.
  • D. Số khối.

Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần.
  • B. 100 lần.
  • C. 1000 lần.
  • D. 10 000 lần.

Câu 10: Khối lượng tương đối của electron so với proton là khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1/1840.
  • B. Xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Lớn hơn khoảng 1840 lần.
  • D. Bằng 0.

Câu 11: Ion X²⁺ được tạo thành từ nguyên tử X bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử X nhận thêm 2 electron.
  • B. Nguyên tử X nhường đi 2 electron.
  • C. Nguyên tử X nhận thêm 2 proton.
  • D. Nguyên tử X nhường đi 2 proton.

Câu 12: Một nguyên tử M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 19 proton và 20 neutron. Số electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 19.
  • B. 20.
  • C. 39.
  • D. 19 (vì nguyên tử trung hòa điện).

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là **đúng**?

  • A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 15: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Sự khác biệt giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 16: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. Hạt nhân có 6 proton và số khối 12.
  • B. Hạt nhân có điện tích +8 và số khối 16.
  • C. Nguyên tử có 11 electron và số khối 22.
  • D. Nguyên tử có 17 proton và số khối 37.

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử được mô tả là có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử, nhưng lại chứa phần lớn khối lượng của nguyên tử. Điều này là do đâu?

  • A. Electron có khối lượng đáng kể.
  • B. Proton và neutron có khối lượng lớn hơn electron rất nhiều và tập trung trong hạt nhân.
  • C. Lực tương tác giữa các hạt trong hạt nhân rất mạnh.
  • D. Khoảng trống giữa hạt nhân và electron rất lớn.

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13.
  • B. 14.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 19: Hạt nào trong nguyên tử khi thay đổi số lượng sẽ làm thay đổi tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Electron.
  • B. Neutron.
  • C. Proton.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 20: Nguyên tử Oxygen có 8 proton và thường có 8 neutron. Nguyên tử khối của Oxygen theo đơn vị amu xấp xỉ là:

  • A. 8 amu.
  • B. 16 amu.
  • C. 24 amu.
  • D. 8,00 amu.

Câu 21: Dựa vào khái niệm đồng vị, hãy cho biết tại sao khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố thường không phải là số nguyên?

  • A. Do nguyên tố tồn tại dưới dạng hỗn hợp các đồng vị có số khối khác nhau.
  • B. Do số proton và neutron trong hạt nhân không phải là số nguyên.
  • C. Do khối lượng electron không đáng kể.
  • D. Do sai số trong quá trình đo đạc khối lượng.

Câu 22: Một nguyên tử X có số electron là 10 và tổng số hạt trong hạt nhân là 20. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 20 (vì số proton = số electron = 10, số neutron = tổng hạt nhân - số proton = 20 - 10 = 10. Số khối = proton + neutron = 10 + 10 = 20).
  • D. 30.

Câu 23: Nguyên tử được coi là trung hòa về điện bởi vì:

  • A. Nó không có điện tích.
  • B. Tổng điện tích dương của proton trong hạt nhân bằng tổng điện tích âm của electron ở vỏ.
  • C. Neutron trong hạt nhân không mang điện.
  • D. Lực hút giữa hạt nhân và electron cân bằng nhau.

Câu 24: Cho nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur) có 16 proton và 16 neutron. Số electron của nguyên tử lưu huỳnh là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 32.
  • C. 0.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử ¹⁴C (có 6 proton)?

  • A. ¹²C (6 proton).
  • B. ¹⁶O (8 proton).
  • C. ¹⁴N (7 proton).
  • D. ¹⁶N (7 proton).

Câu 26: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Ký hiệu nguyên tử của nó là:

  • A. ¹⁵X₁₅.
  • B. ¹⁶X₁₅.
  • C. ³¹X₁₅.
  • D. ³¹X₁₆.

Câu 27: Nếu một nguyên tử nhường đi 3 electron, hạt tạo thành sẽ có điện tích là bao nhiêu?

  • A. 3+.
  • B. 3-.
  • C. Điện tích không đổi.
  • D. Phụ thuộc vào số proton ban đầu.

Câu 28: Hạt nào trong nguyên tử quyết định chủ yếu đến tính chất vật lý (như khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy,...) của một đồng vị?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 29: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Giả sử tỉ lệ số nguyên tử của ⁶³Cu và ⁶⁵Cu lần lượt là 73% và 27%. Khối lượng nguyên tử trung bình của Copper được tính bằng công thức nào?

  • A. (63 + 65) / 2
  • B. (63 * 27 + 65 * 73) / 100
  • C. (63 * 65) / (73 + 27)
  • D. (63 * 73 + 65 * 27) / 100

Câu 30: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 19.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khẳng định nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là **sai**?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nếu coi khối lượng của proton là xấp xỉ 1 amu và neutron là xấp xỉ 1 amu, còn khối lượng electron không đáng kể, thì khối lượng của một nguyên tử chủ yếu tập trung ở đâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nguyên tử X có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho biết nguyên tử Y có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của nguyên tử Y là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nguyên tử Z có số khối bằng 23 và số proton bằng 11. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên tử trung hòa về điện có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khối lượng tương đối của electron so với proton là khoảng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ion X²⁺ được tạo thành từ nguyên tử X bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một nguyên tử M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 19 proton và 20 neutron. Số electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là **đúng**?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Sự khác biệt giữa hai đồng vị này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron lớn hơn số proton?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử được mô tả là có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử, nhưng lại chứa phần lớn khối lượng của nguyên tử. Điều này là do đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hạt nào trong nguyên tử khi thay đổi số lượng sẽ làm thay đổi tính chất hóa học của nguyên tố?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nguyên tử Oxygen có 8 proton và thường có 8 neutron. Nguyên tử khối của Oxygen theo đơn vị amu xấp xỉ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dựa vào khái niệm đồng vị, hãy cho biết tại sao khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố thường không phải là số nguyên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một nguyên tử X có số electron là 10 và tổng số hạt trong hạt nhân là 20. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nguyên tử được coi là trung hòa về điện bởi vì:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur) có 16 proton và 16 neutron. Số electron của nguyên tử lưu huỳnh là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử ¹⁴C (có 6 proton)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Ký hiệu nguyên tử của nó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nếu một nguyên tử nhường đi 3 electron, hạt tạo thành sẽ có điện tích là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hạt nào trong nguyên tử quyết định chủ yếu đến tính chất vật lý (như khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy,...) của một đồng vị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Giả sử tỉ lệ số nguyên tử của ⁶³Cu và ⁶⁵Cu lần lượt là 73% và 27%. Khối lượng nguyên tử trung bình của Copper được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu tạo cơ bản của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là một khối đặc, gồm hạt nhân và các electron phân bố đều khắp thể tích.
  • B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện âm và vỏ chứa các hạt mang điện dương chuyển động xung quanh.
  • C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm mang điện dương và vỏ chứa các electron mang điện âm chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • D. Nguyên tử gồm hạt nhân không mang điện và vỏ chứa cả proton, neutron, electron.

Câu 2: So sánh nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản trong nguyên tử là chính xác nhất?

  • A. Khối lượng proton nhỏ hơn khối lượng electron.
  • B. Khối lượng neutron lớn hơn đáng kể khối lượng proton.
  • C. Khối lượng electron xấp xỉ khối lượng neutron.
  • D. Khối lượng proton và neutron xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn nhiều khối lượng electron.

Câu 3: Hạt nào sau đây mang điện tích âm và tồn tại ở lớp vỏ của nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 4: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Số electron bằng số neutron.
  • D. Số proton cộng số neutron bằng số electron.

Câu 5: Điện tích hạt nhân của nguyên tử được xác định bởi hạt nào sau đây?

  • A. Tổng số proton và neutron.
  • B. Tổng số electron.
  • C. Số proton.
  • D. Số neutron.

Câu 6: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Điện tích hạt nhân của X là bao nhiêu (tính theo đơn vị điện tích nguyên tố)?

  • A. -11
  • B. +11
  • C. +12
  • D. +23

Câu 7: Nguyên tử magnesium (Mg) có 12 proton. Trong nguyên tử Mg trung hòa, số electron là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 24
  • D. 12

Câu 8: Hạt nào sau đây không mang điện và nằm trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Photon

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của carbon?

  • A. Carbon-12
  • B. Oxygen-16
  • C. Hydrogen-1
  • D. Carbon-14

Câu 10: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

  • A. Ở lớp vỏ electron.
  • B. Ở hạt nhân.
  • C. Phân bố đều khắp nguyên tử.
  • D. Tập trung ở các neutron.

Câu 11: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu có đường kính 10 cm, thì hạt nhân có đường kính tương đương với vật thể nào sau đây?

  • A. Một quả bóng đá (đường kính ~22 cm).
  • B. Một hạt đậu (đường kính ~0.5 - 1 cm).
  • C. Một hạt cát (đường kính ~0.05 - 0.1 cm).
  • D. Một hạt bụi siêu nhỏ (đường kính ~10 micromet = 0.001 cm).

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Nguyên tử Hydro (Z=1, A=1)
  • B. Nguyên tử Heli (Z=2, A=3)
  • C. Nguyên tử Heli (Z=2, A=4)
  • D. Nguyên tử Carbon (Z=6, A=14)

Câu 13: Nguyên tử natri (sodium) có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử natri này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

  • A. 23 amu
  • B. 11 amu
  • C. 12 amu
  • D. 34 amu

Câu 14: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 15: Cho một nguyên tử X có 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Số khối (mass number) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 19

Câu 16: Nguyên tử được coi là trung hòa về điện vì:

  • A. Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Electron và neutron không mang điện.
  • D. Hạt nhân không mang điện.

Câu 17: Một nguyên tử có 15 proton và số khối bằng 31. Số neutron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 18: Hạt nhân nguyên tử có kích thước như thế nào so với toàn bộ nguyên tử?

  • A. Lớn hơn đáng kể.
  • B. Tương đương.
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 19: Nguyên tử nào sau đây có số electron ít hơn số neutron?

  • A. Hydro (Z=1, A=1)
  • B. Heli (Z=2, A=4)
  • C. Oxy (Z=8, A=16)
  • D. Flo (Z=9, A=19)

Câu 20: Nếu một nguyên tử trung hòa mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành ion mang điện tích là gì?

  • A. +2
  • B. -2
  • C. +1
  • D. Trung hòa

Câu 21: Khẳng định nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là SAI?

  • A. Proton và neutron tạo nên hạt nhân.
  • B. Electron có khối lượng lớn nhất trong ba hạt cơ bản.
  • C. Proton mang điện tích dương.
  • D. Neutron không mang điện.

Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 7. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X là:

  • A. 0
  • B. 14
  • C. 7
  • D. Không xác định được nếu không có số khối.

Câu 23: Nếu một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 18 electron, điện tích của nguyên tử này là gì?

  • A. Trung hòa
  • B. +1
  • C. +17
  • D. -1

Câu 24: Hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò chủ yếu trong việc xác định đồng vị của một nguyên tố?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 25: Khái niệm "số khối" (mass number, A) của một nguyên tử bằng:

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và electron.
  • C. Tổng số electron và neutron.
  • D. Số neutron.

Câu 26: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số khối (A).
  • B. Số proton (Z).
  • C. Số neutron.
  • D. Tổng số hạt (p + n + e).

Câu 27: Một hạt có khối lượng xấp xỉ 1 amu và mang điện tích +1. Hạt đó là:

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Alpha

Câu 28: Nguyên tử flo (fluorine) có 9 proton và 10 neutron. Số electron trong nguyên tử flo trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 19
  • C. 9
  • D. 1

Câu 29: Vì sao nói nguyên tử có cấu tạo rỗng?

  • A. Vì electron chuyển động liên tục.
  • B. Vì khối lượng nguyên tử rất nhỏ.
  • C. Vì hạt nhân rất đặc.
  • D. Vì kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước toàn bộ nguyên tử và electron chuyển động trong không gian trống.

Câu 30: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. +10
  • B. +13
  • C. +14
  • D. +27

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu tạo cơ bản của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: So sánh nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản trong nguyên tử là chính xác nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hạt nào sau đây mang điện tích âm và tồn tại ở lớp vỏ của nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Điện tích hạt nhân của nguyên tử được xác định bởi hạt nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Điện tích hạt nhân của X là bao nhiêu (tính theo đơn vị điện tích nguyên tố)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nguyên tử magnesium (Mg) có 12 proton. Trong nguyên tử Mg trung hòa, số electron là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hạt nào sau đây không mang điện và nằm trong hạt nhân nguyên tử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của carbon?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu có đường kính 10 cm, thì hạt nhân có đường kính tương đương với vật thể nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nguyên tử natri (sodium) có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử natri này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho một nguyên tử X có 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Số khối (mass number) của nguyên tử X là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nguyên tử được coi là trung hòa về điện vì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một nguyên tử có 15 proton và số khối bằng 31. Số neutron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hạt nhân nguyên tử có kích thước như thế nào so với toàn bộ nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nguyên tử nào sau đây có số electron ít hơn số neutron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nếu một nguyên tử trung hòa mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành ion mang điện tích là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khẳng định nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 7. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nếu một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 18 electron, điện tích của nguyên tử này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò chủ yếu trong việc xác định đồng vị của một nguyên tố?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khái niệm 'số khối' (mass number, A) của một nguyên tử bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một hạt có khối lượng xấp xỉ 1 amu và mang điện tích +1. Hạt đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nguyên tử flo (fluorine) có 9 proton và 10 neutron. Số electron trong nguyên tử flo trung hòa là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Vì sao nói nguyên tử có cấu tạo rỗng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước tương đối của các thành phần này?

  • A. Kích thước hạt nhân và kích thước nguyên tử là gần bằng nhau.
  • B. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử rất nhiều.
  • C. Kích thước nguyên tử lớn hơn kích thước hạt nhân khoảng 10^4 đến 10^5 lần.
  • D. Kích thước của các electron quyết định chủ yếu kích thước của nguyên tử.

Câu 2: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu và do những loại hạt nào quyết định?

  • A. Tập trung ở hạt nhân, do proton và neutron quyết định.
  • B. Tập trung ở vỏ nguyên tử, do electron quyết định.
  • C. Phân bố đều giữa hạt nhân và vỏ, do cả proton, neutron và electron quyết định.
  • D. Tập trung ở hạt nhân, do proton và electron quyết định.

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton, số neutron và số electron là gì?

  • A. Số proton = Số neutron.
  • B. Số proton = Số electron.
  • C. Số neutron = Số electron.
  • D. Tổng số proton và neutron bằng số electron.

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 23

Câu 5: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 6: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số lượng mỗi loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Y (trung hòa về điện) lần lượt là:

  • A. p=17, n=17, e=17.
  • B. p=17, n=18, e=18.
  • C. p=17, n=18, e=17.
  • D. p=18, n=17, e=17.

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Số neutron.

Câu 8: Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. Nguyên tử A có 6 proton, 6 neutron và nguyên tử B có 7 proton, 6 neutron.
  • B. Nguyên tử X có 8 proton, 8 neutron và nguyên tử Y có 8 proton, 9 neutron.
  • C. Nguyên tử M có 10 proton, 10 neutron và nguyên tử N có 11 proton, 11 neutron.
  • D. Nguyên tử P có 12 proton, 12 neutron và nguyên tử Q có 12 proton, 14 neutron, nhưng Q là ion.

Câu 9: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng tương đối xấp xỉ bằng 1 amu?

  • A. Chỉ electron.
  • B. Chỉ proton.
  • C. Chỉ neutron.
  • D. Proton và neutron.

Câu 10: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 11: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 12: Nguyên tử magie (Magnesium) có số hiệu nguyên tử là 12. Trong nguyên tử Mg trung hòa, điện tích tổng cộng của lớp vỏ electron là bao nhiêu (tính theo đơn vị điện tích nguyên tố)?

  • A. +12
  • B. -12
  • C. 0
  • D. +24

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Nguyên tử rỗng, phần lớn thể tích là không gian trống.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Electron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 14: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. Z=15, A=31.
  • B. Z=16, A=31.
  • C. Z=15, A=16.
  • D. Z=31, A=15.

Câu 15: Nếu một nguyên tử trung hòa có 19 electron, thì số proton trong hạt nhân của nó là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 19

Câu 16: Ion X^2+ được tạo thành từ nguyên tử X bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử X mất đi 2 electron.
  • B. Nguyên tử X nhận thêm 2 electron.
  • C. Nguyên tử X mất đi 2 proton.
  • D. Nguyên tử X nhận thêm 2 neutron.

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. $^{12}_6C$ (6p, 6n)
  • B. $^{16}_8O$ (8p, 8n)
  • C. $^{23}_{11}Na$ (11p, 12n)
  • D. $^{40}_{20}Ca$ (20p, 20n)

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton và số neutron của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. p=10, n=16.
  • B. p=12, n=12.
  • C. p=16, n=10.
  • D. p=14, n=8.

Câu 19: Nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Số electron trong ion X$^{3+}$ là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 16

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Hạt nhân nguyên tử luôn chứa proton và neutron. (2) Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron. (3) Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số neutron. (4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Nguyên tử $^{39}_{19}K$ có bao nhiêu hạt mang điện trong hạt nhân?

  • A. 19 electron
  • B. 39 proton
  • C. 19 proton
  • D. 20 neutron

Câu 22: Khối lượng thực của một hạt proton là khoảng $1,672 imes 10^{-24}$ g. Khối lượng này xấp xỉ bao nhiêu amu?

  • A. 1 amu.
  • B. 12 amu.
  • C. 0.00055 amu.
  • D. 1.672 x 10$^{-24}$ amu.

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa nguyên tử $^{16}O$ và $^{18}O$ là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Số neutron.

Câu 24: Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford đã cho thấy điều gì về cấu trúc nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo cố định.
  • B. Nguyên tử có hạt nhân rất nhỏ, mang điện dương và electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • C. Khối lượng nguyên tử phân bố đều trong toàn bộ thể tích nguyên tử.
  • D. Nguyên tử là một khối cầu đặc, đồng nhất.

Câu 25: Một nguyên tử có 7 proton và 7 neutron. Nếu nguyên tử này nhận thêm 2 electron để trở thành ion, công thức của ion tạo thành sẽ là:

  • A. X$^{2+}$
  • B. X$^{+}$
  • C. X$^{2-}$
  • D. X$^{-}$

Câu 26: Khối lượng của 1 mol electron là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng 1 electron $approx 9,11 imes 10^{-28}$ g và hằng số Avogadro $N_A approx 6,022 imes 10^{23}$ mol$^{-1}$)

  • A. Khoảng $0,55 imes 10^{-3}$ g.
  • B. Khoảng 1 g.
  • C. Khoảng 1,67 imes 10^{-24}$ g.
  • D. Khoảng 9,11 imes 10^{-28}$ g.

Câu 27: Nguyên tử X có số khối là 27 và số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số proton và số neutron trong nguyên tử X lần lượt là:

  • A. p=13, n=13.
  • B. p=14, n=13.
  • C. p=13, n=15.
  • D. p=13, n=14.

Câu 28: Trong một nguyên tử, hạt nào có điện tích âm và chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân?

  • A. Proton.
  • B. Electron.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Số proton trong hạt nhân luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • B. Số khối A là số hạt neutron có trong hạt nhân.
  • C. Số hiệu nguyên tử Z là tổng số proton và neutron.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số electron bằng số neutron.

Câu 30: Xét nguyên tử Helium ($^4_2He$). Số proton, số neutron và số electron (trong nguyên tử trung hòa) lần lượt là:

  • A. p=4, n=2, e=4.
  • B. p=2, n=4, e=2.
  • C. p=4, n=2, e=2.
  • D. p=2, n=2, e=2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước tương đối của các thành phần này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu và do những loại hạt nào quyết định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton, số neutron và số electron là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số lượng mỗi loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Y (trung hòa về điện) lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng tương đối xấp xỉ bằng 1 amu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nguyên tử magie (Magnesium) có số hiệu nguyên tử là 12. Trong nguyên tử Mg trung hòa, điện tích tổng cộng của lớp vỏ electron là bao nhiêu (tính theo đơn vị điện tích nguyên tố)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo nguyên tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nếu một nguyên tử trung hòa có 19 electron, thì số proton trong hạt nhân của nó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ion X^2+ được tạo thành từ nguyên tử X bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton và số neutron của nguyên tử này lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Số electron trong ion X$^{3+}$ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Hạt nhân nguyên tử luôn chứa proton và neutron. (2) Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron. (3) Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số neutron. (4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tử $^{39}_{19}K$ có bao nhiêu hạt mang điện trong hạt nhân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khối lượng thực của một hạt proton là khoảng $1,672 imes 10^{-24}$ g. Khối lượng này xấp xỉ bao nhiêu amu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa nguyên tử $^{16}O$ và $^{18}O$ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford đã cho thấy điều gì về cấu trúc nguyên tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguyên tử có 7 proton và 7 neutron. Nếu nguyên tử này nhận thêm 2 electron để trở thành ion, công thức của ion tạo thành sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khối lượng của 1 mol electron là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng 1 electron $approx 9,11 imes 10^{-28}$ g và hằng số Avogadro $N_A approx 6,022 imes 10^{23}$ mol$^{-1}$)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nguyên tử X có số khối là 27 và số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số proton và số neutron trong nguyên tử X lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong một nguyên tử, hạt nào có điện tích âm và chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xét nguyên tử Helium ($^4_2He$). Số proton, số neutron và số electron (trong nguyên tử trung hòa) lần lượt là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước tương đối của các thành phần này?

  • A. Kích thước hạt nhân và kích thước nguyên tử là gần bằng nhau.
  • B. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử rất nhiều.
  • C. Kích thước nguyên tử lớn hơn kích thước hạt nhân khoảng 10^4 đến 10^5 lần.
  • D. Kích thước của các electron quyết định chủ yếu kích thước của nguyên tử.

Câu 2: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu và do những loại hạt nào quyết định?

  • A. Tập trung ở hạt nhân, do proton và neutron quyết định.
  • B. Tập trung ở vỏ nguyên tử, do electron quyết định.
  • C. Phân bố đều giữa hạt nhân và vỏ, do cả proton, neutron và electron quyết định.
  • D. Tập trung ở hạt nhân, do proton và electron quyết định.

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton, số neutron và số electron là gì?

  • A. Số proton = Số neutron.
  • B. Số proton = Số electron.
  • C. Số neutron = Số electron.
  • D. Tổng số proton và neutron bằng số electron.

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 23

Câu 5: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 6: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số lượng mỗi loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Y (trung hòa về điện) lần lượt là:

  • A. p=17, n=17, e=17.
  • B. p=17, n=18, e=18.
  • C. p=17, n=18, e=17.
  • D. p=18, n=17, e=17.

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Số neutron.

Câu 8: Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. Nguyên tử A có 6 proton, 6 neutron và nguyên tử B có 7 proton, 6 neutron.
  • B. Nguyên tử X có 8 proton, 8 neutron và nguyên tử Y có 8 proton, 9 neutron.
  • C. Nguyên tử M có 10 proton, 10 neutron và nguyên tử N có 11 proton, 11 neutron.
  • D. Nguyên tử P có 12 proton, 12 neutron và nguyên tử Q có 12 proton, 14 neutron, nhưng Q là ion.

Câu 9: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng tương đối xấp xỉ bằng 1 amu?

  • A. Chỉ electron.
  • B. Chỉ proton.
  • C. Chỉ neutron.
  • D. Proton và neutron.

Câu 10: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 11: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 12: Nguyên tử magie (Magnesium) có số hiệu nguyên tử là 12. Trong nguyên tử Mg trung hòa, điện tích tổng cộng của lớp vỏ electron là bao nhiêu (tính theo đơn vị điện tích nguyên tố)?

  • A. +12
  • B. -12
  • C. 0
  • D. +24

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Nguyên tử rỗng, phần lớn thể tích là không gian trống.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Electron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 14: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. Z=15, A=31.
  • B. Z=16, A=31.
  • C. Z=15, A=16.
  • D. Z=31, A=15.

Câu 15: Nếu một nguyên tử trung hòa có 19 electron, thì số proton trong hạt nhân của nó là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 19

Câu 16: Ion X^2+ được tạo thành từ nguyên tử X bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử X mất đi 2 electron.
  • B. Nguyên tử X nhận thêm 2 electron.
  • C. Nguyên tử X mất đi 2 proton.
  • D. Nguyên tử X nhận thêm 2 neutron.

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. $^{12}_6C$ (6p, 6n)
  • B. $^{16}_8O$ (8p, 8n)
  • C. $^{23}_{11}Na$ (11p, 12n)
  • D. $^{40}_{20}Ca$ (20p, 20n)

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton và số neutron của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. p=10, n=16.
  • B. p=12, n=12.
  • C. p=16, n=10.
  • D. p=14, n=8.

Câu 19: Nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Số electron trong ion X$^{3+}$ là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 16

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Hạt nhân nguyên tử luôn chứa proton và neutron. (2) Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron. (3) Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số neutron. (4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Nguyên tử $^{39}_{19}K$ có bao nhiêu hạt mang điện trong hạt nhân?

  • A. 19 electron
  • B. 39 proton
  • C. 19 proton
  • D. 20 neutron

Câu 22: Khối lượng thực của một hạt proton là khoảng $1,672 imes 10^{-24}$ g. Khối lượng này xấp xỉ bao nhiêu amu?

  • A. 1 amu.
  • B. 12 amu.
  • C. 0.00055 amu.
  • D. 1.672 x 10$^{-24}$ amu.

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa nguyên tử $^{16}O$ và $^{18}O$ là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Số neutron.

Câu 24: Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford đã cho thấy điều gì về cấu trúc nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo cố định.
  • B. Nguyên tử có hạt nhân rất nhỏ, mang điện dương và electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • C. Khối lượng nguyên tử phân bố đều trong toàn bộ thể tích nguyên tử.
  • D. Nguyên tử là một khối cầu đặc, đồng nhất.

Câu 25: Một nguyên tử có 7 proton và 7 neutron. Nếu nguyên tử này nhận thêm 2 electron để trở thành ion, công thức của ion tạo thành sẽ là:

  • A. X$^{2+}$
  • B. X$^{+}$
  • C. X$^{2-}$
  • D. X$^{-}$

Câu 26: Khối lượng của 1 mol electron là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng 1 electron $approx 9,11 imes 10^{-28}$ g và hằng số Avogadro $N_A approx 6,022 imes 10^{23}$ mol$^{-1}$)

  • A. Khoảng $0,55 imes 10^{-3}$ g.
  • B. Khoảng 1 g.
  • C. Khoảng 1,67 imes 10^{-24}$ g.
  • D. Khoảng 9,11 imes 10^{-28}$ g.

Câu 27: Nguyên tử X có số khối là 27 và số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số proton và số neutron trong nguyên tử X lần lượt là:

  • A. p=13, n=13.
  • B. p=14, n=13.
  • C. p=13, n=15.
  • D. p=13, n=14.

Câu 28: Trong một nguyên tử, hạt nào có điện tích âm và chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân?

  • A. Proton.
  • B. Electron.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Số proton trong hạt nhân luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • B. Số khối A là số hạt neutron có trong hạt nhân.
  • C. Số hiệu nguyên tử Z là tổng số proton và neutron.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số electron bằng số neutron.

Câu 30: Xét nguyên tử Helium ($^4_2He$). Số proton, số neutron và số electron (trong nguyên tử trung hòa) lần lượt là:

  • A. p=4, n=2, e=4.
  • B. p=2, n=4, e=2.
  • C. p=4, n=2, e=2.
  • D. p=2, n=2, e=2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước tương đối của các thành phần này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu và do những loại hạt nào quyết định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton, số neutron và số electron là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số lượng mỗi loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Y (trung hòa về điện) lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng tương đối xấp xỉ bằng 1 amu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nguyên tử magie (Magnesium) có số hiệu nguyên tử là 12. Trong nguyên tử Mg trung hòa, điện tích tổng cộng của lớp vỏ electron là bao nhiêu (tính theo đơn vị điện tích nguyên tố)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo nguyên tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nếu một nguyên tử trung hòa có 19 electron, thì số proton trong hạt nhân của nó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ion X^2+ được tạo thành từ nguyên tử X bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton và số neutron của nguyên tử này lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Số electron trong ion X$^{3+}$ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Hạt nhân nguyên tử luôn chứa proton và neutron. (2) Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron. (3) Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số neutron. (4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tử $^{39}_{19}K$ có bao nhiêu hạt mang điện trong hạt nhân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khối lượng thực của một hạt proton là khoảng $1,672 imes 10^{-24}$ g. Khối lượng này xấp xỉ bao nhiêu amu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sự khác biệt chính giữa nguyên tử $^{16}O$ và $^{18}O$ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford đã cho thấy điều gì về cấu trúc nguyên tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một nguyên tử có 7 proton và 7 neutron. Nếu nguyên tử này nhận thêm 2 electron để trở thành ion, công thức của ion tạo thành sẽ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khối lượng của 1 mol electron là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng 1 electron $approx 9,11 imes 10^{-28}$ g và hằng số Avogadro $N_A approx 6,022 imes 10^{23}$ mol$^{-1}$)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nguyên tử X có số khối là 27 và số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số proton và số neutron trong nguyên tử X lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong một nguyên tử, hạt nào có điện tích âm và chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xét nguyên tử Helium ($^4_2He$). Số proton, số neutron và số electron (trong nguyên tử trung hòa) lần lượt là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo cơ bản của nguyên tử gồm những bộ phận chính nào?

  • A. Chỉ có hạt nhân
  • B. Chỉ có vỏ electron
  • C. Proton, neutron và electron
  • D. Hạt nhân và vỏ electron

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 3: Vỏ nguyên tử là khu vực chứa loại hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hạt proton?

  • A. Mang điện tích âm, nằm ở vỏ nguyên tử.
  • B. Không mang điện, nằm trong hạt nhân.
  • C. Mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân.
  • D. Mang điện tích dương, nằm ở vỏ nguyên tử.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hạt neutron?

  • A. Mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân.
  • B. Không mang điện, nằm trong hạt nhân.
  • C. Mang điện tích âm, nằm ở vỏ nguyên tử.
  • D. Không mang điện, nằm ở vỏ nguyên tử.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hạt electron?

  • A. Mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân.
  • B. Không mang điện, nằm ở vỏ nguyên tử.
  • C. Mang điện tích dương, nằm ở vỏ nguyên tử.
  • D. Mang điện tích âm, nằm ở vỏ nguyên tử.

Câu 7: Khối lượng tương đối của các hạt proton (mp), neutron (mn) và electron (me) được so sánh như thế nào?

  • A. mp ≈ mn >> me
  • B. mp ≈ mn ≈ me
  • C. mp < mn < me
  • D. mp > mn > me

Câu 8: Một nguyên tử trung hòa về điện có 11 proton trong hạt nhân. Số electron trong vỏ nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 11
  • C. 22
  • D. Không xác định được

Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử sodium (natri) có 11 proton. Điện tích của hạt nhân này (tính theo điện tích đơn vị) là bao nhiêu?

  • A. -11
  • B. 0
  • C. +11
  • D. +22

Câu 10: Hạt nhân của một nguyên tử có điện tích là +15 (theo điện tích đơn vị). Số proton trong hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 15
  • C. 30
  • D. -15

Câu 11: Nguyên tử magnesium (magie) có 12 proton. Nếu nguyên tử này trung hòa về điện, số electron của nó là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 0

Câu 12: Một nguyên tử có 7 proton và 7 neutron. Khối lượng nguyên tử này tính xấp xỉ theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng p ≈ 1 amu, n ≈ 1 amu, e ≈ 0 amu)

  • A. 7 amu
  • B. 14 amu
  • C. 21 amu
  • D. 28 amu

Câu 13: Nếu xem nguyên tử như một sân vận động có đường kính khoảng 100m, thì hạt nhân nguyên tử có kích thước tương đương với vật nào đặt ở tâm sân?

  • A. Một quả bóng đá
  • B. Một hạt cát
  • C. Một con kiến
  • D. Một nguyên tử khác

Câu 14: Tổng điện tích của 20 electron (tính theo điện tích đơn vị) là bao nhiêu?

  • A. +20
  • B. -20
  • C. 0
  • D. -3.204 x 10^-18 C

Câu 15: Hạt nhân của một nguyên tử có tổng điện tích dương là +26 (theo điện tích đơn vị). Số proton trong hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 26
  • C. 52
  • D. Không đủ thông tin

Câu 16: Biết khối lượng của 1 proton xấp xỉ 1,673 x 10^-24 g và hằng số Avogadro là 6,022 x 10^23 mol^-1. Khối lượng của 1 mol proton xấp xỉ bao nhiêu gam?

  • A. 1 g
  • B. 1.673 g
  • C. 6.022 g
  • D. 12 g

Câu 17: Biết khối lượng của 1 electron xấp xỉ 9,109 x 10^-28 g. Cần bao nhiêu electron để có tổng khối lượng là 1 mg (miligam)? (1 mg = 10^-3 g)

  • A. Khoảng 1,1 x 10^21 hạt
  • B. Khoảng 9,1 x 10^24 hạt
  • C. Khoảng 9,1 x 10^21 hạt
  • D. Khoảng 1,1 x 10^24 hạt

Câu 18: Khẳng định nào về vị trí của electron trong nguyên tử là đúng?

  • A. Electron nằm cố định trong hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ không gian nguyên tử.
  • C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong một khu vực được gọi là vỏ nguyên tử.
  • D. Electron chỉ tìm thấy ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 19: Khẳng định nào về điện tích của hạt neutron là đúng?

  • A. Neutron mang điện tích dương (+1).
  • B. Neutron mang điện tích âm (-1).
  • C. Neutron không mang điện.
  • D. Điện tích của neutron thay đổi tùy theo nguyên tử.

Câu 20: Dựa vào khối lượng tương đối của các hạt, tại sao khối lượng của nguyên tử lại hầu như tập trung ở hạt nhân?

  • A. Vì hạt nhân có kích thước lớn hơn vỏ nguyên tử rất nhiều.
  • B. Vì proton và neutron (hạt cấu tạo hạt nhân) có khối lượng lớn hơn electron rất nhiều.
  • C. Vì electron chuyển động rất nhanh nên khối lượng của chúng không đáng kể.
  • D. Vì số lượng proton và neutron trong hạt nhân luôn nhiều hơn số electron.

Câu 21: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng 10^4 đến 10^5 lần. Điều này cho thấy điều gì về cấu tạo của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là một khối đặc khít.
  • B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
  • C. Hạt nhân chiếm phần lớn thể tích nguyên tử.
  • D. Electron chiếm phần lớn thể tích nguyên tử.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng ý nghĩa của việc sử dụng đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)?

  • A. amu là đơn vị đo khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
  • B. amu là đơn vị đo khối lượng tương đối, giúp so sánh khối lượng các nguyên tử dễ dàng hơn.
  • C. 1 amu chính xác bằng khối lượng của 1 proton.
  • D. 1 amu chính xác bằng khối lượng của 1 electron.

Câu 23: Số lượng hạt nào trong hạt nhân nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học cụ thể?

  • A. Số electron
  • B. Số neutron
  • C. Số proton
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 24: Một nguyên tử Y có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nguyên tử Y này mang điện tích gì?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Trung hòa về điện
  • D. Không xác định được

Câu 25: Xét nguyên tử Liti (Lithium) có 3 proton, 4 neutron và 3 electron. Khối lượng tổng cộng của các electron so với khối lượng của hạt nhân là: (Giả sử mp ≈ mn ≈ 1836 me)

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng hạt nhân.
  • B. Khối lượng electron xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân.
  • C. Khối lượng electron nhỏ hơn đáng kể so với khối lượng hạt nhân.
  • D. Khối lượng electron bằng 0.

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 17. Điều này có ý nghĩa gì về thành phần nguyên tử X?

  • A. Hạt nhân nguyên tử X có 17 neutron.
  • B. Nguyên tử X có 17 electron ở lớp vỏ.
  • C. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton.
  • D. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân là 17.

Câu 27: Số khối (A) của một nguyên tử được định nghĩa là:

  • A. Tổng số proton và electron trong nguyên tử.
  • B. Tổng số neutron và electron trong nguyên tử.
  • C. Số lượng hạt proton trong hạt nhân.
  • D. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.

Câu 28: Nguyên tử kẽm (zinc) có số hiệu nguyên tử (Z) là 30 và số khối (A) là 65. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử kẽm là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 35
  • C. 65
  • D. 95

Câu 29: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton, neutron, electron của nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 11 proton, 12 neutron, 11 electron
  • B. 12 proton, 11 neutron, 12 electron
  • C. 11 proton, 11 neutron, 12 electron
  • D. 10 proton, 14 neutron, 10 electron

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về điện tích của hạt nhân nguyên tử?

  • A. Hạt nhân chứa proton mang điện dương và neutron không mang điện, do đó hạt nhân mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân chỉ chứa neutron nên không mang điện tích.
  • C. Hạt nhân chứa proton và neutron, tổng điện tích của hạt nhân bằng 0.
  • D. Hạt nhân chứa proton mang điện dương và neutron không mang điện, do đó hạt nhân mang điện tích dương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Thành phần cấu tạo cơ bản của nguyên tử gồm những bộ phận chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Vỏ nguyên tử là khu vực chứa loại hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hạt proton?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hạt neutron?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về hạt electron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khối lượng tương đối của các hạt proton (mp), neutron (mn) và electron (me) được so sánh như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một nguyên tử trung hòa về điện có 11 proton trong hạt nhân. Số electron trong vỏ nguyên tử này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử sodium (natri) có 11 proton. Điện tích của hạt nhân này (tính theo điện tích đơn vị) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hạt nhân của một nguyên tử có điện tích là +15 (theo điện tích đơn vị). Số proton trong hạt nhân này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nguyên tử magnesium (magie) có 12 proton. Nếu nguyên tử này trung hòa về điện, số electron của nó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một nguyên tử có 7 proton và 7 neutron. Khối lượng nguyên tử này tính xấp xỉ theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng p ≈ 1 amu, n ≈ 1 amu, e ≈ 0 amu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nếu xem nguyên tử như một sân vận động có đường kính khoảng 100m, thì hạt nhân nguyên tử có kích thước tương đương với vật nào đặt ở tâm sân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tổng điện tích của 20 electron (tính theo điện tích đơn vị) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hạt nhân của một nguyên tử có tổng điện tích dương là +26 (theo điện tích đơn vị). Số proton trong hạt nhân này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Biết khối lượng của 1 proton xấp xỉ 1,673 x 10^-24 g và hằng số Avogadro là 6,022 x 10^23 mol^-1. Khối lượng của 1 mol proton xấp xỉ bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Biết khối lượng của 1 electron xấp xỉ 9,109 x 10^-28 g. Cần bao nhiêu electron để có tổng khối lượng là 1 mg (miligam)? (1 mg = 10^-3 g)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khẳng định nào về vị trí của electron trong nguyên tử là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khẳng định nào về điện tích của hạt neutron là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dựa vào khối lượng tương đối của các hạt, tại sao khối lượng của nguyên tử lại hầu như tập trung ở hạt nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng 10^4 đến 10^5 lần. Điều này cho thấy điều gì về cấu tạo của nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng ý nghĩa của việc sử dụng đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Số lượng hạt nào trong hạt nhân nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học cụ thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một nguyên tử Y có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nguyên tử Y này mang điện tích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xét nguyên tử Liti (Lithium) có 3 proton, 4 neutron và 3 electron. Khối lượng tổng cộng của các electron so với khối lượng của hạt nhân là: (Giả sử mp ≈ mn ≈ 1836 me)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 17. Điều này có ý nghĩa gì về thành phần nguyên tử X?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Số khối (A) của một nguyên tử được định nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nguyên tử kẽm (zinc) có số hiệu nguyên tử (Z) là 30 và số khối (A) là 65. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử kẽm là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton, neutron, electron của nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về điện tích của hạt nhân nguyên tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần chính tạo nên hạt nhân nguyên tử bao gồm:

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 2: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 3: Nếu coi khối lượng của proton xấp xỉ 1 amu và neutron xấp xỉ 1 amu, còn khối lượng của electron rất nhỏ (xấp xỉ 0.00055 amu). Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về khối lượng nguyên tử?

  • A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron.
  • B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân và lớp vỏ electron có khối lượng đáng kể.
  • C. Khối lượng nguyên tử được phân bố đều giữa hạt nhân và lớp vỏ electron.
  • D. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

Câu 4: Nguyên tử được cấu tạo rỗng. Khoảng trống trong nguyên tử chủ yếu là do:

  • A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử và các electron chuyển động ở khoảng cách lớn so với hạt nhân.
  • B. Khối lượng electron quá nhỏ so với khối lượng hạt nhân.
  • C. Neutron không mang điện tích.
  • D. Các hạt proton và neutron liên kết chặt chẽ trong hạt nhân.

Câu 5: Nguyên tử trung hòa về điện. Điều này có nghĩa là:

  • A. Số proton bằng số neutron.
  • B. Số neutron bằng số electron.
  • C. Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron.
  • D. Tổng khối lượng của proton và neutron bằng tổng khối lượng của electron.

Câu 6: Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) của một nguyên tử bằng:

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số electron ở lớp vỏ.
  • D. Tổng số proton và neutron.

Câu 7: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng:

  • A. Tổng số proton và electron.
  • B. Tổng số neutron và electron.
  • C. Số proton.
  • D. Tổng số proton và neutron.

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. Z=11, A=11
  • B. Z=11, A=23
  • C. Z=12, A=23
  • D. Z=11, A=12

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 35 và số neutron là 18. Số proton của nguyên tử X là:

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 53

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y có 20 proton và số khối là 40. Số neutron của nguyên tử Y là:

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 20
  • D. 40

Câu 11: Một nguyên tử trung hòa có 15 electron. Hạt nhân của nguyên tử này có số đơn vị điện tích dương là:

  • A. -15
  • B. 0
  • C. +10
  • D. +15

Câu 12: Ion X²⁺ có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X là:

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 20

Câu 13: Ion Y³⁻ có tổng số electron là 18. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Y là:

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 15
  • D. 21

Câu 14: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau nếu chúng có cùng:

  • A. Số khối (A).
  • B. Số proton (Z).
  • C. Số neutron (N).
  • D. Tổng số hạt (proton + neutron + electron).

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử có 17 proton và 18 neutron?

  • A. Nguyên tử có 18 proton và 17 neutron.
  • B. Nguyên tử có 17 proton và 17 neutron.
  • C. Nguyên tử có 18 proton và 18 neutron.
  • D. Nguyên tử có 17 proton và 20 neutron.

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: X (Z=6, N=6), Y (Z=7, N=7), T (Z=6, N=7), Q (Z=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và T
  • B. X và Y
  • C. Y và Q
  • D. T và Q

Câu 17: Nguyên tố Argon (Ar) có ba đồng vị bền: ²⁰Ar, ²²Ar, và A. Đồng vị A chiếm 0.337% tổng số nguyên tử Ar. Biết nguyên tử khối trung bình của Ar là 39.948 amu. Đồng vị A có số khối là bao nhiêu? (Biết abundance của ²⁰Ar và ²²Ar không đáng kể trong tự nhiên và thông tin về chúng trong đề bài có thể bị sai lệch, hãy tập trung vào cách tính cho đồng vị chính và đồng vị cần tìm). Lưu ý: Đây là câu hỏi áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình trong trường hợp có 2 đồng vị chính.

  • A. 36
  • B. 40
  • C. 38
  • D. 42

Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị chính là ¹⁰B (khối lượng 10.013 amu) và ¹¹B (khối lượng 11.009 amu). Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 19.9%
  • B. 80.1%
  • C. 80.1%
  • D. 50.0%

Câu 19: Oxygen có 3 đồng vị bền là ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 99.757%, 0.038%, 0.205%. Nguyên tử khối của các đồng vị này lần lượt là 15.995 amu, 16.999 amu, 17.999 amu. Nguyên tử khối trung bình của Oxygen là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 16.00 amu
  • B. 17.00 amu
  • C. 16.99 amu
  • D. 15.99 amu

Câu 20: Một nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • A. ¹³Al
  • B. ²⁷Al
  • C. ¹⁴Si
  • D. ²⁷Si

Câu 21: Nguyên tố Chlorine (Cl) có Z=17. Hạt nhân của nguyên tử Chlorine có điện tích là:

  • A. -17
  • B. 0
  • C. +35
  • D. +17

Câu 22: Cho biết nguyên tử khối của ¹²C là 12.000 amu. Định nghĩa đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) dựa trên nguyên tử này. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. 1 amu có khối lượng bằng khối lượng của một nguyên tử ¹²C.
  • B. 1 amu có khối lượng bằng khối lượng của một proton.
  • C. 1 amu có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử ¹²C.
  • D. 1 amu có khối lượng bằng tổng khối lượng của một proton và một neutron.

Câu 23: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton, neutron, electron của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. 11, 12, 11
  • B. 12, 10, 12
  • C. 10, 14, 10
  • D. 11, 10, 13

Câu 24: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử 27:23. Đồng vị thứ nhất có số khối 35. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 35.00 amu
  • B. 35.92 amu
  • C. 36.00 amu
  • D. 35.46 amu

Câu 25: Nguyên tử Z có 19 proton và 20 neutron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

  • A. Kali (K), số khối 19
  • B. Canxi (Ca), số khối 39
  • C. Kali (K), số khối 39
  • D. Canxi (Ca), số khối 40

Câu 26: So sánh kích thước của hạt nhân nguyên tử và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 10^4 đến 10^5 lần.
  • B. Đường kính nguyên tử và đường kính hạt nhân xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Đường kính hạt nhân lớn hơn đường kính nguyên tử.
  • D. Đường kính nguyên tử chỉ lớn hơn đường kính hạt nhân vài lần.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là SAI?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Electron và proton có điện tích trái dấu nhưng khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Neutron không mang điện tích.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron.

Câu 28: Một nguyên tử M có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt (p, n, e) là 52. Số khối (A) của nguyên tử M là:

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 29: Dựa vào thành phần cấu tạo, tính chất nào của nguyên tử quyết định chủ yếu đến tính chất hóa học của một nguyên tố?

  • A. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số proton trong hạt nhân.
  • D. Tổng số hạt (proton + neutron + electron).

Câu 30: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20.18 amu. Neon có hai đồng vị phổ biến là ²⁰Ne (20.00 amu) và ²²Ne (22.00 amu). Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của ²⁰Ne và ²²Ne trong tự nhiên gần nhất với tỉ lệ nào sau đây?

  • A. 1:1
  • B. 1:4
  • C. 9:1
  • D. 4:1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần chính tạo nên hạt nhân nguyên tử bao gồm:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nếu coi khối lượng của proton xấp xỉ 1 amu và neutron xấp xỉ 1 amu, còn khối lượng của electron rất nhỏ (xấp xỉ 0.00055 amu). Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về khối lượng nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tử được cấu tạo rỗng. Khoảng trống trong nguyên tử chủ yếu là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên tử trung hòa về điện. Điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) của một nguyên tử bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 35 và số neutron là 18. Số proton của nguyên tử X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y có 20 proton và số khối là 40. Số neutron của nguyên tử Y là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một nguyên tử trung hòa có 15 electron. Hạt nhân của nguyên tử này có số đơn vị điện tích dương là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ion X²⁺ có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ion Y³⁻ có tổng số electron là 18. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Y là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau nếu chúng có cùng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử có 17 proton và 18 neutron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: X (Z=6, N=6), Y (Z=7, N=7), T (Z=6, N=7), Q (Z=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên tố Argon (Ar) có ba đồng vị bền: ²⁰Ar, ²²Ar, và A. Đồng vị A chiếm 0.337% tổng số nguyên tử Ar. Biết nguyên tử khối trung bình của Ar là 39.948 amu. Đồng vị A có số khối là bao nhiêu? (Biết abundance của ²⁰Ar và ²²Ar không đáng kể trong tự nhiên và thông tin về chúng trong đề bài có thể bị sai lệch, hãy tập trung vào cách tính cho đồng vị chính và đồng vị cần tìm). *Lưu ý: Đây là câu hỏi áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình trong trường hợp có 2 đồng vị chính.*

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị chính là ¹⁰B (khối lượng 10.013 amu) và ¹¹B (khối lượng 11.009 amu). Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B trong tự nhiên là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Oxygen có 3 đồng vị bền là ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 99.757%, 0.038%, 0.205%. Nguyên tử khối của các đồng vị này lần lượt là 15.995 amu, 16.999 amu, 17.999 amu. Nguyên tử khối trung bình của Oxygen là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nguyên tố Chlorine (Cl) có Z=17. Hạt nhân của nguyên tử Chlorine có điện tích là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho biết nguyên tử khối của ¹²C là 12.000 amu. Định nghĩa đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) dựa trên nguyên tử này. Phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton, neutron, electron của nguyên tử này lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử 27:23. Đồng vị thứ nhất có số khối 35. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tử Z có 19 proton và 20 neutron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh kích thước của hạt nhân nguyên tử và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một nguyên tử M có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt (p, n, e) là 52. Số khối (A) của nguyên tử M là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào thành phần cấu tạo, tính chất nào của nguyên tử quyết định chủ yếu đến tính chất hóa học của một nguyên tố?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20.18 amu. Neon có hai đồng vị phổ biến là ²⁰Ne (20.00 amu) và ²²Ne (22.00 amu). Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của ²⁰Ne và ²²Ne trong tự nhiên gần nhất với tỉ lệ nào sau đây?

Viết một bình luận