Đề Trắc nghiệm Hóa 10 – Chân trời sáng tạo – Bài 3: Nguyên tố hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân?

  • A. Số khối
  • B. Đồng vị
  • C. Nguyên tố hóa học
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Số proton = Số electron
  • B. Số proton = Số neutron
  • C. Số neutron = Số electron
  • D. Số proton + Số neutron = Số electron

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số proton và neutron
  • B. Khối lượng của nguyên tử
  • C. Số neutron trong hạt nhân
  • D. Số proton trong hạt nhân

Câu 4: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử là tổng của loại hạt nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Neutron và electron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 5: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X có dạng $^{A}_{Z} ext{X}$. Thông tin nào sau đây KHÔNG thể suy ra trực tiếp từ kí hiệu này?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Nguyên tử khối trung bình

Câu 6: Nguyên tử sulfur (S) có 16 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của sulfur này là gì?

  • A. $^{16}_{16} ext{S}$
  • B. $^{16}_{32} ext{S}$
  • C. $^{32}_{16} ext{S}$
  • D. $^{32}_{32} ext{S}$

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tố X là gì và số khối của nó là bao nhiêu?

  • A. Aluminium, 27
  • B. Silicon, 27
  • C. Aluminium, 13
  • D. Silicon, 14

Câu 8: Quan sát kí hiệu nguyên tử $^{35}_{17} ext{Cl}$. Số lượng các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử trung hòa này lần lượt là:

  • A. 17, 35, 17
  • B. 17, 18, 17
  • C. 35, 17, 35
  • D. 17, 18, 35

Câu 9: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số hạt nào nhưng khác số hạt nào?

  • A. Cùng số electron, khác số proton
  • B. Cùng số neutron, khác số proton
  • C. Cùng số khối, khác số proton
  • D. Cùng số proton, khác số neutron

Câu 10: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị bền là $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Điểm khác biệt cơ bản giữa ba đồng vị này là?

  • A. Số neutron trong hạt nhân
  • B. Số proton trong hạt nhân
  • C. Số electron ở vỏ nguyên tử
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 11: Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ (chiếm 75,76%) và $^{37} ext{Cl}$ (chiếm 24,24%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu? (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó)

  • A. 35.00 amu
  • B. 35.48 amu
  • C. 36.00 amu
  • D. 37.00 amu

Câu 12: Neon (Ne) có 3 đồng vị: $^{20} ext{Ne}$ (90,92%), $^{21} ext{Ne}$ (0,26%), $^{22} ext{Ne}$ (8,82%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon. (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)

  • A. 20.00 amu
  • B. 20.10 amu
  • C. 21.00 amu
  • D. 20.18 amu

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$. Tỉ lệ số nguyên tử $ ext{X}_1: ext{X}_2$ là 3:1. Tổng số hạt neutron của hai đồng vị là 31. Đồng vị $ ext{X}_1$ có số neutron ít hơn đồng vị $ ext{X}_2$ là 2. Số neutron của đồng vị $ ext{X}_1$ là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 14.5
  • D. 16

Câu 14: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử Y.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số hạt là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Xác định số khối của nguyên tử Z.

  • A. 26
  • B. 25
  • C. 27
  • D. 28

Câu 16: Một nguyên tử có 15 proton và 17 neutron. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. 17 và 15
  • B. 15 và 17
  • C. 17 và 32
  • D. 15 và 32

Câu 17: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số khối của X là 40. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 60

Câu 18: Nguyên tử Y có số khối là 55 và số neutron là 30. Số electron trong nguyên tử trung hòa của Y là bao nhiêu?

  • A. 55
  • B. 30
  • C. 25
  • D. 85

Câu 19: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền: $^{36} ext{Ar}$ (0,337%), $^{38} ext{Ar}$ (0,063%), $^{40} ext{Ar}$ (99,600%). Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào?

  • A. 36.00 amu
  • B. 38.00 amu
  • C. 40.00 amu
  • D. 39.95 amu

Câu 20: Khác biệt cơ bản giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình là gì?

  • A. Số khối là số nguyên, nguyên tử khối trung bình thường là số thập phân.
  • B. Số khối tính cho nguyên tử, nguyên tử khối trung bình tính cho đồng vị.
  • C. Số khối dựa trên số proton, nguyên tử khối trung bình dựa trên số neutron.
  • D. Số khối có đơn vị amu, nguyên tử khối trung bình không có đơn vị.

Câu 21: Một nguyên tố có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 32 và chiếm 95% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối 34 và chiếm 5% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 32.0 amu
  • B. 32.1 amu
  • C. 33.0 amu
  • D. 32.5 amu

Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt (P, N, E) là 28. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 0 (số neutron bằng số proton). Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết Z=9 là F, Z=10 là Ne, Z=11 là Na, Z=12 là Mg)

  • A. $^{19}_{9} ext{F}$
  • B. $^{20}_{10} ext{Ne}$
  • C. $^{23}_{11} ext{Na}$
  • D. $^{24}_{12} ext{Mg}$

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của $^{12}_{6} ext{C}$?

  • A. $^{14}_{7} ext{N}$ (Z=7)
  • B. $^{14}_{6} ext{C}$ (Z=6, A=14)
  • C. $^{13}_{7} ext{N}$ (Z=7)
  • D. $^{16}_{8} ext{O}$ (Z=8)

Câu 24: Nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Nguyên tử Y có 18 proton và 19 neutron. Nguyên tử Z có 17 proton và 18 neutron. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X, Y và Z
  • D. X và Z

Câu 25: Một nguyên tử có Z = 19 và A = 39. Số neutron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 39
  • D. 58

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với $^{23}_{11} ext{Na}$?

  • A. $^{24}_{12} ext{Mg}$ (Z=12, A=24, N=24-12=12)
  • B. $^{23}_{12} ext{Mg}$ (Z=12, A=23, N=23-12=11)
  • C. $^{24}_{11} ext{Na}$ (Z=11, A=24, N=24-11=13)
  • D. $^{20}_{10} ext{Ne}$ (Z=10, A=20, N=20-10=10)

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có cùng số khối với $^{40}_{18} ext{Ar}$?

  • A. $^{40}_{20} ext{Ca}$ (Z=20, A=40)
  • B. $^{42}_{18} ext{Ar}$ (Z=18, A=42)
  • C. $^{40}_{19} ext{K}$ (Z=19, A=40)
  • D. Cả $^{40}_{20} ext{Ca}$ và $^{40}_{19} ext{K}$ đều đúng.

Câu 28: Một nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện trong hạt nhân (proton) ít hơn số hạt không mang điện (neutron) là 1. Số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 23

Câu 29: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là $^{79} ext{Br}$ và $^{81} ext{Br}$. Tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị $^{79} ext{Br}$ là 50,69%. Tính nguyên tử khối trung bình của Bromine. (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)

  • A. 79.00 amu
  • B. 80.00 amu
  • C. 80.99 amu
  • D. 79.99 amu

Câu 30: Nguyên tử Lithium (Li) có hai đồng vị là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,94. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{7} ext{Li}$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)

  • A. 94%
  • B. 6%
  • C. 7%
  • D. 93%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử là tổng của loại hạt nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X có dạng $^{A}_{Z} ext{X}$. Thông tin nào sau đây KHÔNG thể suy ra trực tiếp từ kí hiệu này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nguyên tử sulfur (S) có 16 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của sulfur này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tố X là gì và số khối của nó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Quan sát kí hiệu nguyên tử $^{35}_{17} ext{Cl}$. Số lượng các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử trung hòa này lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số hạt nào nhưng khác số hạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị bền là $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Điểm khác biệt cơ bản giữa ba đồng vị này là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ (chiếm 75,76%) và $^{37} ext{Cl}$ (chiếm 24,24%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu? (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Neon (Ne) có 3 đồng vị: $^{20} ext{Ne}$ (90,92%), $^{21} ext{Ne}$ (0,26%), $^{22} ext{Ne}$ (8,82%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon. (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$. Tỉ lệ số nguyên tử $ ext{X}_1: ext{X}_2$ là 3:1. Tổng số hạt neutron của hai đồng vị là 31. Đồng vị $ ext{X}_1$ có số neutron ít hơn đồng vị $ ext{X}_2$ là 2. Số neutron của đồng vị $ ext{X}_1$ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử Y.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Z có tổng số hạt là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Xác định số khối của nguyên tử Z.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một nguyên tử có 15 proton và 17 neutron. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử này lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số khối của X là 40. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nguyên tử Y có số khối là 55 và số neutron là 30. Số electron trong nguyên tử trung hòa của Y là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền: $^{36} ext{Ar}$ (0,337%), $^{38} ext{Ar}$ (0,063%), $^{40} ext{Ar}$ (99,600%). Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khác biệt cơ bản giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một nguyên tố có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 32 và chiếm 95% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối 34 và chiếm 5% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt (P, N, E) là 28. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 0 (số neutron bằng số proton). Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết Z=9 là F, Z=10 là Ne, Z=11 là Na, Z=12 là Mg)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của $^{12}_{6} ext{C}$?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Nguyên tử Y có 18 proton và 19 neutron. Nguyên tử Z có 17 proton và 18 neutron. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một nguyên tử có Z = 19 và A = 39. Số neutron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với $^{23}_{11} ext{Na}$?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có cùng số khối với $^{40}_{18} ext{Ar}$?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện trong hạt nhân (proton) ít hơn số hạt không mang điện (neutron) là 1. Số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là $^{79} ext{Br}$ và $^{81} ext{Br}$. Tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị $^{79} ext{Br}$ là 50,69%. Tính nguyên tử khối trung bình của Bromine. (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nguyên tử Lithium (Li) có hai đồng vị là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,94. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{7} ext{Li}$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây được sử dụng để định nghĩa một nguyên tố hóa học?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số proton trong hạt nhân.
  • D. Số electron trong nguyên tử.

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton = Số neutron.
  • B. Số neutron = Số electron.
  • C. Số khối = Số proton + Số electron.
  • D. Số proton = Số electron.

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron.
  • B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số proton.
  • C. Số neutron.
  • D. Số khối.

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. +15
  • B. 15
  • C. -15
  • D. 30

Câu 5: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = P + E
  • B. A = N + E
  • C. A = P + N
  • D. A = Z + E

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 18
  • D. 34

Câu 7: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 19 và số khối A = 39. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 39
  • C. 20
  • D. 58

Câu 8: Kí hiệu nguyên tử $^{12}_{6}C$ cho biết thông tin gì?

  • A. Nguyên tử Carbon có 12 neutron.
  • B. Nguyên tử Carbon có số hiệu nguyên tử là 12.
  • C. Nguyên tử Carbon có 6 neutron.
  • D. Nguyên tử Carbon có 6 proton và số khối là 12.

Câu 9: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là?

  • A. $$^{23}_{11}Na$$
  • B. $$^{11}_{23}Na$$
  • C. $$^{23}_{12}Na$$
  • D. $$^{11}_{12}Na$$

Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số hạt nào sau đây?

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Số proton.
  • D. Tổng số hạt (P+N+E).

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chỉ khối lượng của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Chỉ số khối của các đồng vị.
  • C. Tổng khối lượng của tất cả các đồng vị.
  • D. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị trong tự nhiên.

Câu 12: Neon (Ne) có ba đồng vị bền trong tự nhiên: $^{20}Ne$ (chiếm 90,48%), $^{21}Ne$ (chiếm 0,27%) và $^{22}Ne$ (chiếm 9,25%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

  • A. $$20,1967$$ amu
  • B. $$20,50$$ amu
  • C. $$21,00$$ amu
  • D. $$20,833$$ amu

Câu 13: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị phổ biến là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. $$25%$$
  • B. $$50%$$
  • C. $$62,5%$$
  • D. $$75%$$

Câu 14: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng có cùng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có cùng nguyên tử khối trung bình.

Câu 15: Sự khác biệt về tính chất vật lý (như khối lượng riêng, điểm nóng chảy/sôi) giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố chủ yếu là do sự khác biệt về yếu tố nào?

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 16: Cho kí hiệu nguyên tử $^{56}_{26}Fe$. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử sắt này lần lượt là:

  • A. 26, 56, 26
  • B. 26, 26, 56
  • C. 26, 30, 26
  • D. 30, 26, 26

Câu 17: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử của đồng vị $^{32}_{16}S$ là bao nhiêu?

  • A. 32
  • B. 48
  • C. 16
  • D. 64

Câu 18: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

  • A. P=12, N=12
  • B. P=16, N=4
  • C. P=12, N=24
  • D. P=16, N=20

Câu 19: Nguyên tử Y có tổng số hạt trong hạt nhân (proton và neutron) là 31. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử Y.

  • A. P=16, N=15
  • B. P=31, N=1
  • C. P=1, N=30
  • D. P=15, N=16

Câu 20: Nguyên tử khối của một đồng vị được coi xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • B. Số electron.
  • C. Số khối (A).
  • D. Số neutron.

Câu 21: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}B$ và $^{11}B$. Tỉ lệ số nguyên tử $^{10}B : ^{11}B$ là x : y. Biểu thức tính nguyên tử khối trung bình của Boron là:

  • A. $$(10x + 11y) / 2$$
  • B. $$(10x + 11y) / (x+y)$$
  • C. $$(10+11) / (x+y)$$
  • D. $$(10x + 11y) / 100$$

Câu 22: Tại sao nguyên tử khối của hầu hết các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không phải là số nguyên?

  • A. Vì đó là giá trị trung bình của các đồng vị tồn tại trong tự nhiên.
  • B. Vì khối lượng của electron rất nhỏ.
  • C. Vì số neutron luôn khác số proton.
  • D. Vì khối lượng proton và neutron không chính xác bằng 1 amu.

Câu 23: Cho hai đồng vị của cùng một nguyên tố: $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng có số proton khác nhau.
  • C. Chúng có số electron khác nhau.
  • D. Chúng có số neutron khác nhau.

Câu 24: Một nguyên tử trung hòa có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Kí hiệu của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn là gì?

  • A. Si
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. P

Câu 25: Đồng vị $^{14}C$ được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (Carbon dating). Đồng vị này có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 6 proton, 8 neutron
  • B. 8 proton, 6 neutron
  • C. 6 proton, 14 neutron
  • D. 14 proton, 6 neutron

Câu 26: Ion $^{35}_{17}Cl^-$ có tổng số hạt electron là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 35

Câu 27: Ion $^{24}_{12}Mg^{2+}$ có số hạt proton, neutron và electron lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 12, 12, 12
  • B. 12, 12, 10
  • C. 12, 10, 12
  • D. 10, 12, 12

Câu 28: Một nguyên tử có 20 neutron và số khối là 40. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Potassium (K)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Scandium (Sc)

Câu 29: Cho nguyên tố X có hai đồng vị là $X_1$ và $X_2$. $X_1$ có số khối là $A_1$, $X_2$ có số khối là $A_2$. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là $n_1 : n_2$. Biểu thức tính số khối trung bình của X là:

  • A. $$(A_1 + A_2) / 2$$
  • B. $$(A_1 n_1 + A_2 n_2) / 100$$
  • C. $$A_1 n_1 + A_2 n_2$$
  • D. $$(A_1 n_1 + A_2 n_2) / (n_1 + n_2)$$

Câu 30: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố R.

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Aluminium (Al)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Phosphorus (P)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khái niệm nào sau đây được sử dụng để định nghĩa một nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố Y có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 19 và số khối A = 39. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Kí hiệu nguyên tử $^{12}_{6}C$ cho biết thông tin gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số hạt nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Neon (Ne) có ba đồng vị bền trong tự nhiên: $^{20}Ne$ (chiếm 90,48%), $^{21}Ne$ (chiếm 0,27%) và $^{22}Ne$ (chiếm 9,25%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị phổ biến là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Sự khác biệt về tính chất vật lý (như khối lượng riêng, điểm nóng chảy/sôi) giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố chủ yếu là do sự khác biệt về yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho kí hiệu nguyên tử $^{56}_{26}Fe$. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử sắt này lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử của đồng vị $^{32}_{16}S$ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tử Y có tổng số hạt trong hạt nhân (proton và neutron) là 31. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử Y.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Nguyên tử khối của một đồng vị được coi xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}B$ và $^{11}B$. Tỉ lệ số nguyên tử $^{10}B : ^{11}B$ là x : y. Biểu thức tính nguyên tử khối trung bình của Boron là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tại sao nguyên tử khối của hầu hết các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không phải là số nguyên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho hai đồng vị của cùng một nguyên tố: $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một nguyên tử trung hòa có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Kí hiệu của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đồng vị $^{14}C$ được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (Carbon dating). Đồng vị này có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Ion $^{35}_{17}Cl^-$ có tổng số hạt electron là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Ion $^{24}_{12}Mg^{2+}$ có số hạt proton, neutron và electron lần lượt là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một nguyên tử có 20 neutron và số khối là 40. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho nguyên tố X có hai đồng vị là $X_1$ và $X_2$. $X_1$ có số khối là $A_1$, $X_2$ có số khối là $A_2$. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là $n_1 : n_2$. Biểu thức tính số khối trung bình của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố R.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số 25 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 25
  • D. 50

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Số khối của nguyên tử.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số proton trong hạt nhân.

Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 18
  • D. 50

Câu 4: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số khối.

Câu 5: Đồng vị của một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về:

  • A. Số electron.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số neutron.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 6: Ký hiệu nguyên tử cho biết điều gì về nguyên tử Oxygen?

  • A. Nguyên tử Oxygen có 16 proton.
  • B. Nguyên tử Oxygen có 8 neutron.
  • C. Nguyên tử Oxygen có số hiệu nguyên tử là 16.
  • D. Nguyên tử Oxygen có số khối là 16 và 8 proton.

Câu 7: Một nguyên tử trung hòa có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Ký hiệu nguyên tử của nó là gì?

  • A. $$^{11}_{11}Na$$
  • B. $$^{23}_{11}Na$$
  • C. $$^{12}_{11}Na$$
  • D. $$^{23}_{12}Na$$

Câu 8: Nguyên tử khối của một nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron xấp xỉ bằng bao nhiêu amu?

  • A. 6
  • B. 18
  • C. 12
  • D. 36

Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18 và số khối là 40. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Argon là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 18
  • C. 40
  • D. 58

Câu 10: Nguyên tố Sulfur (S) có 3 đồng vị phổ biến là $^{32}$S, $^{33}$S và $^{34}$S. Các đồng vị này khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Nguyên tử khối và phần trăm số nguyên tử (hoặc tỉ lệ số nguyên tử) của các đồng vị.
  • D. Số proton và số neutron của nguyên tử.

Câu 12: Nguyên tố Neon (Ne) có ba đồng vị bền: $^{20}$Ne (90,48%), $^{21}$Ne (0,27%), $^{22}$Ne (9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 20,18 amu
  • B. 20,48 amu
  • C. 21,00 amu
  • D. 20,00 amu

Câu 13: Nguyên tố Gallium (Ga) có hai đồng vị bền: $^{69}$Ga và $^{71}$Ga. Nguyên tử khối trung bình của Ga là 69,72 amu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{69}$Ga là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 60,00%
  • B. 64,00%
  • C. 36,00%
  • D. 50,00%

Câu 14: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 52. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 34

Câu 15: Một ion X$^{3+}$ có tổng số electron là 10. Hạt nhân nguyên tử X có 14 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 24
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đồng vị?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số khối.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số neutron.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. $$^{1}_1H$$
  • B. $$^{12}_6C$$
  • C. $$^{23}_{11}Na$$
  • D. $$^{35}_{17}Cl$$

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

  • A. $$^{14}_7N$$
  • B. $$^{16}_8O$$
  • C. $$^{40}_{18}Ar$$
  • D. $$^{20}_{10}Ne$$

Câu 19: Một nguyên tử có tổng số 34 hạt (proton, neutron, electron). Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 34

Câu 20: Nguyên tử khối của nguyên tử được tính xấp xỉ bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Proton và electron.
  • B. Proton và neutron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 21: Trong tự nhiên, nguyên tố Oxygen có 3 đồng vị bền chính: $^{16}$O, $^{17}$O, $^{18}$O. Sự khác nhau giữa các đồng vị này là:

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: $^{23}_{11}Na$, $^{24}_{12}Mg$, $^{23}_{12}Mg$. Cặp nào là đồng vị của nhau?

  • A. $$^{23}_{11}Na$ và $^{24}_{12}Mg$.
  • B. $$^{23}_{11}Na$ và $^{23}_{12}Mg$.
  • C. $$^{24}_{12}Mg$ và $^{23}_{11}Na$.
  • D. $$^{24}_{12}Mg$ và $^{23}_{12}Mg$.

Câu 23: Nguyên tử nào trong các lựa chọn ở câu 22 có cùng số neutron với $^{23}_{11}Na$?

  • A. $$^{23}_{11}Na$
  • B. $$^{24}_{12}Mg$
  • C. $$^{23}_{12}Mg$
  • D. Không có nguyên tử nào.

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số khối (A) của nguyên tử R.

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 80

Câu 25: Ion Y$^-$ có tổng số electron là 18. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là 16. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 34
  • B. 33
  • C. 32
  • D. 17

Câu 26: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị $^{63}$Cu và $^{65}$Cu. Tỉ lệ số nguyên tử của $^{63}$Cu : $^{65}$Cu là 73 : 27. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 63,54 amu
  • B. 64,00 amu
  • C. 63,27 amu
  • D. 64,73 amu

Câu 27: Khối lượng của một nguyên tử được coi là tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử.
  • C. Trên các obitan nguyên tử.
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử.

Câu 28: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 35,5. X có hai đồng vị là $^{35}$X và $^{37}$X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}$X là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 29: Ký hiệu $^{12}_6C$ và $^{13}_6C$ biểu thị điều gì?

  • A. Hai đồng vị của nguyên tố Carbon.
  • B. Hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • C. Hai ion của nguyên tố Carbon.
  • D. Hai dạng thù hình của Carbon.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Số proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
  • B. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron.
  • C. Số khối (A) bằng tổng số proton và neutron.
  • D. Nguyên tử khối trung bình luôn là một số nguyên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số 25 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đồng vị của một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ký hiệu nguyên tử cho biết điều gì về nguyên tử Oxygen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một nguyên tử trung hòa có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Ký hiệu nguyên tử của nó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Nguyên tử khối của một nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron xấp xỉ bằng bao nhiêu amu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18 và số khối là 40. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Argon là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nguyên tố Sulfur (S) có 3 đồng vị phổ biến là $^{32}$S, $^{33}$S và $^{34}$S. Các đồng vị này khác nhau về:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nguyên tố Neon (Ne) có ba đồng vị bền: $^{20}$Ne (90,48%), $^{21}$Ne (0,27%), $^{22}$Ne (9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tố Gallium (Ga) có hai đồng vị bền: $^{69}$Ga và $^{71}$Ga. Nguyên tử khối trung bình của Ga là 69,72 amu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{69}$Ga là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 52. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một ion X$^{3+}$ có tổng số electron là 10. Hạt nhân nguyên tử X có 14 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đồng vị?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một nguyên tử có tổng số 34 hạt (proton, neutron, electron). Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Nguyên tử khối của nguyên tử được tính xấp xỉ bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong tự nhiên, nguyên tố Oxygen có 3 đồng vị bền chính: $^{16}$O, $^{17}$O, $^{18}$O. Sự khác nhau giữa các đồng vị này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: $^{23}_{11}Na$, $^{24}_{12}Mg$, $^{23}_{12}Mg$. Cặp nào là đồng vị của nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nguyên tử nào trong các lựa chọn ở câu 22 có cùng số neutron với $^{23}_{11}Na$?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số khối (A) của nguyên tử R.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Ion Y$^-$ có tổng số electron là 18. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là 16. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị $^{63}$Cu và $^{65}$Cu. Tỉ lệ số nguyên tử của $^{63}$Cu : $^{65}$Cu là 73 : 27. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khối lượng của một nguyên tử được coi là tập trung chủ yếu ở đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 35,5. X có hai đồng vị là $^{35}$X và $^{37}$X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}$X là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ký hiệu $^{12}_6C$ và $^{13}_6C$ biểu thị điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác là gì?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt proton và electron trong nguyên tử.
  • D. Số hạt neutron trong hạt nhân.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt trong nguyên tử.
  • B. Khối lượng nguyên tử.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số proton.
  • D. Số neutron và số electron.

Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 4: Một nguyên tử trung hòa có 20 proton. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 40
  • D. Không xác định được nếu không biết số neutron.

Câu 5: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là $^{23}_{11} ext{Na}$. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 34

Câu 6: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là $^{23}_{11} ext{Na}$. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 34

Câu 7: Kí hiệu nguyên tử $^{16}_{8} ext{O}$ cho biết điều gì về nguyên tử Oxygen này?

  • A. Số khối là 8, số proton là 16.
  • B. Số hiệu nguyên tử là 16, số neutron là 8.
  • C. Số proton là 16, số neutron là 8.
  • D. Số hiệu nguyên tử là 8, số khối là 16.

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử $^{24}_{12} ext{Mg}$?

  • A. $^{23}_{11} ext{Na}$
  • B. $^{25}_{12} ext{Mg}$
  • C. $^{23}_{10} ext{Ne}$
  • D. $^{24}_{11} ext{Na}$

Câu 9: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số hạt nào?

  • A. Proton nhưng khác số neutron.
  • B. Neutron nhưng khác số proton.
  • C. Electron nhưng khác số proton.
  • D. Proton và neutron.

Câu 10: Nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Nguyên tử Y có 17 proton và 21 neutron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. X và Y là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • C. X và Y có cùng số khối.
  • D. X và Y có cùng số neutron.

Câu 11: Chlorine có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ (chiếm 75,77%) và $^{37} ext{Cl}$ (chiếm 24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

  • A. 35,00 amu
  • B. 36,00 amu
  • C. 35,48 amu
  • D. 36,45 amu

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18 amu. Neon có hai đồng vị chính là $^{20} ext{Ne}$ và $^{22} ext{Ne}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{20} ext{Ne}$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 9,0%
  • B. 18,0%
  • C. 81,0%
  • D. 91,0%

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 14: Hạt nhân của một nguyên tử có tổng số hạt proton và neutron là 35. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 36

Câu 15: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần giống nhau?

  • A. Vì chúng có cùng số khối.
  • B. Vì chúng có cùng số electron.
  • C. Vì chúng có cùng số neutron.
  • D. Vì chúng có cùng khối lượng nguyên tử.

Câu 16: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

  • A. $^{1} ext{H}$
  • B. $^{16} ext{O}$
  • C. $^{4} ext{He}$
  • D. $^{12} ext{C}$

Câu 17: Số nucleon trong hạt nhân nguyên tử $^{40}_{20} ext{Ca}$ là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 20
  • D. 60

Câu 18: Một nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 19. Đồng vị phổ biến nhất của nguyên tố này có 20 neutron. Số khối của đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 39
  • C. 20
  • D. 1

Câu 19: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,94 amu. Dựa vào giá trị này, có thể suy luận gì về tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị?

  • A. Đồng vị $^{7} ext{Li}$ chiếm tỉ lệ cao hơn đồng vị $^{6} ext{Li}$.
  • B. Đồng vị $^{6} ext{Li}$ chiếm tỉ lệ cao hơn đồng vị $^{7} ext{Li}$.
  • C. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị là gần bằng nhau.
  • D. Không thể suy luận gì về tỉ lệ phần trăm.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

  • A. Khối lượng của proton, neutron và electron là xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Electron mang điện tích dương, proton mang điện tích âm.
  • C. Proton và neutron nằm trong hạt nhân, electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • D. Số proton luôn bằng số neutron trong mọi nguyên tử.

Câu 21: Khi một nguyên tử của một nguyên tố hóa học thay đổi số neutron trong hạt nhân, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Nguyên tử đó trở thành ion.
  • B. Nguyên tử đó biến thành nguyên tử của nguyên tố khác.
  • C. Số hiệu nguyên tử (Z) thay đổi.
  • D. Nguyên tử đó trở thành đồng vị khác của chính nguyên tố đó.

Câu 22: Khối lượng nguyên tử được coi xấp xỉ bằng số khối (A) vì:

  • A. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.
  • B. Số proton luôn bằng số neutron.
  • C. Số khối bao gồm tổng số proton, neutron và electron.
  • D. Electron nằm ngoài hạt nhân nên không đóng góp vào khối lượng.

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton. Số electron của nguyên tử này là:

  • A. 16
  • B. 15
  • C. 30
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 24: Một mẫu khí Neon tự nhiên được phân tích khối phổ và cho thấy sự hiện diện của ba đồng vị với các số khối lần lượt là 20, 21, và 22. Điều này có nghĩa là các nguyên tử Neon trong tự nhiên có cùng số hạt nào?

  • A. Neutron.
  • B. Neutron và electron.
  • C. Proton.
  • D. Số khối.

Câu 25: Dữ liệu khối phổ của nguyên tố Bromine (Br) cho thấy hai đỉnh rõ rệt ở m/z = 79 và m/z = 81. Đỉnh ở m/z = 79 cao hơn đáng kể so với đỉnh ở m/z = 81. Nguyên tử khối trung bình của Bromine gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. Một giá trị nhỏ hơn 80, ví dụ 79,9 amu.
  • B. Đúng bằng 80,0 amu.
  • C. Một giá trị lớn hơn 80, ví dụ 80,1 amu.
  • D. Không thể xác định được nguyên tử khối trung bình từ thông tin này.

Câu 26: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 48. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 32

Câu 27: Hạt nhân của một nguyên tử có tổng số 31 hạt (proton và neutron). Số neutron nhiều hơn số proton là 3. Số proton trong hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 14
  • C. 17
  • D. 31

Câu 28: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị chính: $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Nếu đồng vị $^{10} ext{B}$ chiếm 20% số nguyên tử, thì phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 80%
  • D. 100%

Câu 29: Xét hai nguyên tử trung hòa: Nguyên tử P có 14 proton và 15 neutron. Nguyên tử Q có 15 proton và 14 neutron. Nhận định nào sau đây về hai nguyên tử này là đúng?

  • A. P và Q là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. P và Q có cùng số khối.
  • C. P và Q có cùng số neutron.
  • D. P và Q là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.

Câu 30: Thuộc tính nào sau đây là GIỐNG nhau đối với tất cả các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. Tính chất hóa học.
  • B. Số khối.
  • C. Khối lượng nguyên tử tuyệt đối.
  • D. Số neutron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một nguyên tử trung hòa có 20 proton. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là $^{23}_{11} ext{Na}$. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là $^{23}_{11} ext{Na}$. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Kí hiệu nguyên tử $^{16}_{8} ext{O}$ cho biết điều gì về nguyên tử Oxygen này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử $^{24}_{12} ext{Mg}$?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số hạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Nguyên tử Y có 17 proton và 21 neutron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chlorine có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ (chiếm 75,77%) và $^{37} ext{Cl}$ (chiếm 24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18 amu. Neon có hai đồng vị chính là $^{20} ext{Ne}$ và $^{22} ext{Ne}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{20} ext{Ne}$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hạt nhân của một nguyên tử có tổng số hạt proton và neutron là 35. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần giống nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Số nucleon trong hạt nhân nguyên tử $^{40}_{20} ext{Ca}$ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 19. Đồng vị phổ biến nhất của nguyên tố này có 20 neutron. Số khối của đồng vị này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,94 amu. Dựa vào giá trị này, có thể suy luận gì về tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi một nguyên tử của một nguyên tố hóa học thay đổi số neutron trong hạt nhân, điều gì sẽ xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khối lượng nguyên tử được coi xấp xỉ bằng số khối (A) vì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton. Số electron của nguyên tử này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một mẫu khí Neon tự nhiên được phân tích khối phổ và cho thấy sự hiện diện của ba đồng vị với các số khối lần lượt là 20, 21, và 22. Điều này có nghĩa là các nguyên tử Neon trong tự nhiên có cùng số hạt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Dữ liệu khối phổ của nguyên tố Bromine (Br) cho thấy hai đỉnh rõ rệt ở m/z = 79 và m/z = 81. Đỉnh ở m/z = 79 cao hơn đáng kể so với đỉnh ở m/z = 81. Nguyên tử khối trung bình của Bromine gần nhất với giá trị nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 48. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hạt nhân của một nguyên tử có tổng số 31 hạt (proton và neutron). Số neutron nhiều hơn số proton là 3. Số proton trong hạt nhân này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị chính: $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Nếu đồng vị $^{10} ext{B}$ chiếm 20% số nguyên tử, thì phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xét hai nguyên tử trung hòa: Nguyên tử P có 14 proton và 15 neutron. Nguyên tử Q có 15 proton và 14 neutron. Nhận định nào sau đây về hai nguyên tử này là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Thuộc tính nào sau đây là GIỐNG nhau đối với tất cả các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 34
  • C. 18
  • D. 51

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có số khối bằng 56. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 4. Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 26 và 30
  • B. 30 và 26
  • C. 28 và 28
  • D. 24 và 32

Câu 3: Cho kí hiệu nguyên tử $text{}_{16}^{32}S$. Số electron, số proton và số neutron trong một nguyên tử S lần lượt là:

  • A. 16, 16, 16
  • B. 16, 16, 32
  • C. 32, 16, 16
  • D. 16, 32, 16

Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số proton
  • D. Số electron (trong mọi trường hợp)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?

  • A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • C. Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và cùng số neutron.

Câu 6: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị bền là $^{79}Br$ và $^{81}Br$. Biết đồng vị $^{79}Br$ chiếm 50,69% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Bromine là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 79,00 amu
  • B. 81,00 amu
  • C. 79,50 amu
  • D. 79,98 amu

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94 amu. Lithium có hai đồng vị là $^{6}Li$ (chiếm x%) và $^{7}Li$ (chiếm y%). Tỉ lệ x/y gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 0,08
  • B. 0,15
  • C. 1,00
  • D. 12,00

Câu 8: Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong một nguyên tử của nguyên tố M là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số khối của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 27
  • C. 40
  • D. 14

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • B. Số khối (A) bằng tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố luôn có giá trị là số nguyên.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.

Câu 10: Nguyên tử Carbon có kí hiệu là $text{}_{6}^{13}C$. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 19

Câu 11: Đại lượng nào sau đây là duy nhất đối với mỗi nguyên tố hóa học và được dùng để sắp xếp các nguyên tố trong Bảng tuần hoàn?

  • A. Số khối (A)
  • B. Số neutron (N)
  • C. Số hiệu nguyên tử (Z)
  • D. Nguyên tử khối trung bình

Câu 12: Khối lượng của nguyên tử gần bằng tổng khối lượng của các hạt nào?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Chỉ proton

Câu 13: Nguyên tử Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Số neutron trong một nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 34

Câu 14: Khi một nguyên tử trung hòa về điện nhận thêm electron, số proton của nó sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không thay đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nguyên tố

Câu 15: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 15 proton và 17 neutron. Mối quan hệ giữa nguyên tử X và Y là gì?

  • A. X và Y là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X và Y là hai ion của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Y có cùng số khối.

Câu 16: Nguyên tử A có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử B có 13 proton và 12 neutron. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là đồng vị của nhau.
  • B. A và B thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. A và B thuộc hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • D. Số neutron trong A và B là khác nhau.

Câu 17: Thành phần của hạt nhân nguyên tử bao gồm:

  • A. Proton và electron
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 18: Nguyên tố Z có hai đồng vị với số khối lần lượt là $A_1$ và $A_2$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị tương ứng là $x_1$% và $x_2$%. Công thức tính nguyên tử khối trung bình của Z là:

  • A. $(A_1 + A_2) / 2$
  • B. $(A_1x_1 + A_2x_2) / 2$
  • C. $(A_1 + A_2) * (x_1 + x_2) / 100$
  • D. $(A_1x_1 + A_2x_2) / (x_1 + x_2)$

Câu 19: Nếu một nguyên tố hóa học chỉ tồn tại dưới dạng một đồng vị duy nhất trong tự nhiên, thì nguyên tử khối của nguyên tố đó:

  • A. Luôn lớn hơn số khối của đồng vị đó.
  • B. Luôn nhỏ hơn số khối của đồng vị đó.
  • C. Bằng số khối của đồng vị đó.
  • D. Không liên quan đến số khối của đồng vị đó.

Câu 20: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Trong một nguyên tử Nitrogen trung hòa về điện, số electron là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 0

Câu 21: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau (hoặc rất giống nhau) vì chúng có cùng:

  • A. Số neutron, quyết định khối lượng.
  • B. Số khối, quyết định sự ổn định.
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng, quyết định khả năng tham gia liên kết hóa học.
  • D. Khối lượng hạt nhân.

Câu 22: Đồng vị phổ biến nhất của Hydrogen là $^{1}H$ (Protium). Đồng vị này có cấu tạo hạt nhân như thế nào?

  • A. 1 proton, 0 neutron
  • B. 0 proton, 1 neutron
  • C. 1 proton, 1 neutron
  • D. 1 proton, 1 electron

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Số electron trong nguyên tử luôn bằng số neutron.
  • B. Số khối của nguyên tử luôn nhỏ hơn số hiệu nguyên tử.
  • C. Các đồng vị khác nhau của cùng một nguyên tố có số hiệu nguyên tử khác nhau.
  • D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng số proton trong hạt nhân.

Câu 24: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-63 và X-65. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-63 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 30,8%
  • B. 69,2%
  • C. 50,0%
  • D. 36,5%

Câu 25: Sự khác biệt về số lượng hạt nào giữa các nguyên tử cùng một nguyên tố tạo nên khái niệm đồng vị?

  • A. Electron
  • B. Neutron
  • C. Proton
  • D. Cả electron và neutron

Câu 26: Khi một nguyên tử của nguyên tố R (số hiệu nguyên tử Z) mất đi 2 electron để tạo thành ion $R^{2+}$, số proton trong ion này là:

  • A. Z
  • B. Z-2
  • C. Z+2
  • D. Không xác định được

Câu 27: Xét hai đồng vị của Oxygen là $^{16}O$ và $^{18}O$. Số proton và số neutron trong hai đồng vị này lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của Oxygen là 8):

  • A. $^{16}O$: P=8, N=16; $^{18}O$: P=8, N=18
  • B. $^{16}O$: P=8, N=8; $^{18}O$: P=8, N=10
  • C. $^{16}O$: P=16, N=8; $^{18}O$: P=18, N=8
  • D. $^{16}O$: P=8, N=8; $^{18}O$: P=8, N=10

Câu 28: Đối với một nguyên tử trung hòa, đại lượng nào sau đây LUÔN có giá trị là số nguyên dương?

  • A. Nguyên tử khối trung bình
  • B. Số neutron
  • C. Số khối (A)
  • D. Số hiệu nguyên tử (Z)

Câu 29: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Điều này chứng tỏ:

  • A. Đồng vị $^{35}Cl$ chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lớn hơn.
  • B. Đồng vị $^{37}Cl$ chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lớn hơn.
  • C. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị là bằng nhau.
  • D. Số neutron của đồng vị $^{35}Cl$ nhiều hơn đồng vị $^{37}Cl$.

Câu 30: Một nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18 và 22 neutron. Số khối của nguyên tử Argon này là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 22
  • C. 40
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của nguyên tố X là 34. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có số khối bằng 56. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 4. Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y lần lượt là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho kí hiệu nguyên tử $text{}_{16}^{32}S$. Số electron, số proton và số neutron trong một nguyên tử S lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị bền là $^{79}Br$ và $^{81}Br$. Biết đồng vị $^{79}Br$ chiếm 50,69% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Bromine là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94 amu. Lithium có hai đồng vị là $^{6}Li$ (chiếm x%) và $^{7}Li$ (chiếm y%). Tỉ lệ x/y gần nhất với giá trị nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong một nguyên tử của nguyên tố M là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số khối của nguyên tử M là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nguyên tử Carbon có kí hiệu là $text{}_{6}^{13}C$. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đại lượng nào sau đây là duy nhất đối với mỗi nguyên tố hóa học và được dùng để sắp xếp các nguyên tố trong Bảng tuần hoàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khối lượng của nguyên tử gần bằng tổng khối lượng của các hạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tử Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Số neutron trong một nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khi một nguyên tử trung hòa về điện nhận thêm electron, số proton của nó sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 15 proton và 17 neutron. Mối quan hệ giữa nguyên tử X và Y là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguyên tử A có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử B có 13 proton và 12 neutron. Khẳng định nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Thành phần của hạt nhân nguyên tử bao gồm:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên tố Z có hai đồng vị với số khối lần lượt là $A_1$ và $A_2$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị tương ứng là $x_1$% và $x_2$%. Công thức tính nguyên tử khối trung bình của Z là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nếu một nguyên tố hóa học chỉ tồn tại dưới dạng một đồng vị duy nhất trong tự nhiên, thì nguyên tử khối của nguyên tố đó:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Trong một nguyên tử Nitrogen trung hòa về điện, số electron là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau (hoặc rất giống nhau) vì chúng có cùng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đồng vị phổ biến nhất của Hydrogen là $^{1}H$ (Protium). Đồng vị này có cấu tạo hạt nhân như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-63 và X-65. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-63 gần nhất với giá trị nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Sự khác biệt về số lượng hạt nào giữa các nguyên tử cùng một nguyên tố tạo nên khái niệm đồng vị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi một nguyên tử của nguyên tố R (số hiệu nguyên tử Z) mất đi 2 electron để tạo thành ion $R^{2+}$, số proton trong ion này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xét hai đồng vị của Oxygen là $^{16}O$ và $^{18}O$. Số proton và số neutron trong hai đồng vị này lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của Oxygen là 8):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đối với một nguyên tử trung hòa, đại lượng nào sau đây LUÔN có giá trị là số nguyên dương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18 và 22 neutron. Số khối của nguyên tử Argon này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton trong hạt nhân. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. +15
  • B. -15
  • C. 15
  • D. 30

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có 17 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 17
  • C. 34
  • D. Khác 17

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. A = P - N
  • B. A = P + E
  • C. A = N + E
  • D. A = P + N

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố Y có 12 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 24
  • D. 14

Câu 5: Nguyên tử Z có số khối là 32 và có 16 neutron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 1.6

Câu 6: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{23}_{11}Na$. Số proton, neutron và electron trong một nguyên tử Na trung hòa lần lượt là:

  • A. 11, 23, 11
  • B. 11, 12, 11
  • C. 23, 11, 23
  • D. 11, 11, 12

Câu 7: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Số electron

Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, nhưng khác nhau về:

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân

Câu 9: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của $^{12}_{6}C$?

  • A. $^{14}_{7}N$
  • B. $^{13}_{6}N$
  • C. $^{14}_{6}O$
  • D. $^{14}_{6}C$

Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó, tính theo tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng. Nguyên tử khối trung bình của Ne (Neon) được tính từ hai đồng vị $^{20}Ne$ (90.92%) và $^{22}Ne$ (9.08%) là:

  • A. 20.18 amu
  • B. 21.00 amu
  • C. 20.00 amu
  • D. 20.91 amu

Câu 11: Chlorine có hai đồng vị bền là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35.5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{37}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 25%
  • C. 75%
  • D. 50%

Câu 12: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử của nguyên tố M là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử M là nguyên tử của nguyên tố nào? (Biết Mg có Z=12, Al có Z=13, Na có Z=11, F có Z=9)

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Na
  • D. F

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết Cr có Z=24, Fe có Z=26, Co có Z=27, Ni có Z=28)

  • A. $^{52}_{24}Cr$
  • B. $^{52}_{26}Fe$
  • C. $^{53}_{27}Co$
  • D. $^{53}_{26}Fe$

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có số electron bằng 19. R là nguyên tố gì và thuộc loại hạt nhân nào?

  • A. Potassium (K), hạt nhân có 19 proton
  • B. Fluorine (F), hạt nhân có 19 neutron
  • C. Sodium (Na), hạt nhân có 19 proton
  • D. Calcium (Ca), hạt nhân có 19 electron

Câu 15: Khối lượng gần đúng của hạt proton, neutron, electron lần lượt là:

  • A. 1 amu, 1 amu, 1 amu
  • B. 1 amu, 1 amu, rất nhỏ (≈ 0)
  • C. rất nhỏ (≈ 0), 1 amu, 1 amu
  • D. 1 amu, 1 amu, rất nhỏ (≈ 0)

Câu 16: Sự khác biệt chủ yếu về tính chất giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố là:

  • A. Tính chất vật lí
  • B. Tính chất hóa học
  • C. Số proton
  • D. Số electron lớp ngoài cùng

Câu 17: Carbon có hai đồng vị chính là $^{12}C$ và $^{13}C$. Đồng vị $^{12}C$ được chọn làm chuẩn để xác định:

  • A. Số hiệu nguyên tử
  • B. Số khối
  • C. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)
  • D. Nguyên tử khối trung bình

Câu 18: Nguyên tử X có Z=17, A=35. Nguyên tử Y có Z=17, A=37. Nguyên tử Z có Z=18, A=38. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X, Y, Z đều là đồng vị của nhau.

Câu 19: Một nguyên tử có số proton là 19, số neutron là 20. Kí hiệu nguyên tử của nó là:

  • A. $^{19}_{20}X$
  • B. $^{39}_{19}X$
  • C. $^{20}_{19}X$
  • D. $^{19}_{39}X$

Câu 20: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6.94. Lithium có hai đồng vị $^{6}Li$ và $^{7}Li$. Nếu phần trăm số nguyên tử của $^{6}Li$ là 7.5%, thì phần trăm số nguyên tử của $^{7}Li$ là bao nhiêu?

  • A. 92.5%
  • B. 7.5%
  • C. 50%
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 21: Dựa vào kết quả câu 20, hãy kiểm tra xem nguyên tử khối trung bình 6.94 có phù hợp với phần trăm đã cho hay không. (Giả sử khối lượng đồng vị bằng số khối).

  • A. Phù hợp, kết quả tính được là 6.94.
  • B. Không phù hợp, kết quả tính được lớn hơn 6.94.
  • C. Không phù hợp, kết quả tính được nhỏ hơn 6.94.
  • D. Không thể kiểm tra vì thiếu thông tin.

Câu 22: Một nguyên tố có 3 đồng vị với số khối lần lượt là A1, A2, A3. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x1, x2, x3 (với x1+x2+x3 = 100%). Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là:

  • A. (A1+A2+A3)/3
  • B. (A1x1 + A2x2 + A3*x3)/100
  • C. (A1x1 + A2x2 + A3*x3)/(x1+x2+x3)
  • D. sqrt((A1^2x1 + A2^2x2 + A3^2*x3)/100)

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với $^{24}_{12}Mg$?

  • A. $^{25}_{12}Mg$
  • B. $^{23}_{11}Na$
  • C. $^{27}_{13}Al$
  • D. $^{23}_{11}Na$

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết S có Z=16, Ar có Z=18, Ca có Z=20, K có Z=19)

  • A. $^{40}_{20}Ca$
  • B. $^{40}_{20}Ca$
  • C. $^{39}_{19}K$
  • D. $^{36}_{18}Ar$

Câu 25: Các đồng vị của một nguyên tố có cùng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Điều này dẫn đến:

  • A. Chúng có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. Chúng có tính chất vật lí giống hệt nhau.
  • C. Chúng có khối lượng riêng giống nhau.
  • D. Chúng có điểm nóng chảy khác nhau hoàn toàn.

Câu 26: Cho nguyên tử $^{31}_{15}P$. Số electron độc thân trong nguyên tử phosphorus ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều nhất?

  • A. $^{14}_{7}N$
  • B. $^{16}_{8}O$
  • C. $^{19}_{9}F$
  • D. $^{20}_{10}Ne$

Câu 28: Trong tự nhiên, nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị là $^{79}Br$ và $^{81}Br$. Biết tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này gần xấp xỉ 1:1. Nguyên tử khối trung bình của Bromine gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 79.0
  • B. 80.0
  • C. 81.0
  • D. 79.5

Câu 29: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị Hydro $^{1}H$ (protium) và $^{2}H$ (deuterium). Giả sử tỉ lệ số nguyên tử $^{2}H$ so với $^{1}H$ là 1:6400. Bỏ qua đồng vị $^{3}H$ (tritium). Tính nguyên tử khối trung bình của Hydro trong mẫu nước này (lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)?

  • A. 1.000156
  • B. 1.0003125
  • C. 1.000
  • D. 2.000

Câu 30: Nguyên tử khối của một nguyên tố thường được làm tròn đến số nguyên gần nhất để có số khối. Tuy nhiên, giá trị nguyên tử khối trung bình thực tế thường không phải là số nguyên do sự tồn tại của:

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Đồng vị
  • D. Neutron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton trong hạt nhân. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có 17 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố Y có 12 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Nguyên tử Z có số khối là 32 và có 16 neutron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{23}_{11}Na$. Số proton, neutron và electron trong một nguyên tử Na trung hòa lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, nhưng khác nhau về:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của $^{12}_{6}C$?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó, tính theo tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng. Nguyên tử khối trung bình của Ne (Neon) được tính từ hai đồng vị $^{20}Ne$ (90.92%) và $^{22}Ne$ (9.08%) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chlorine có hai đồng vị bền là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35.5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{37}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử của nguyên tố M là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử M là nguyên tử của nguyên tố nào? (Biết Mg có Z=12, Al có Z=13, Na có Z=11, F có Z=9)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết Cr có Z=24, Fe có Z=26, Co có Z=27, Ni có Z=28)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có số electron bằng 19. R là nguyên tố gì và thuộc loại hạt nhân nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khối lượng gần đúng của hạt proton, neutron, electron lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Sự khác biệt chủ yếu về tính chất giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Carbon có hai đồng vị chính là $^{12}C$ và $^{13}C$. Đồng vị $^{12}C$ được chọn làm chuẩn để xác định:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Nguyên tử X có Z=17, A=35. Nguyên tử Y có Z=17, A=37. Nguyên tử Z có Z=18, A=38. Nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một nguyên tử có số proton là 19, số neutron là 20. Kí hiệu nguyên tử của nó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6.94. Lithium có hai đồng vị $^{6}Li$ và $^{7}Li$. Nếu phần trăm số nguyên tử của $^{6}Li$ là 7.5%, thì phần trăm số nguyên tử của $^{7}Li$ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Dựa vào kết quả câu 20, hãy kiểm tra xem nguyên tử khối trung bình 6.94 có phù hợp với phần trăm đã cho hay không. (Giả sử khối lượng đồng vị bằng số khối).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một nguyên tố có 3 đồng vị với số khối lần lượt là A1, A2, A3. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x1, x2, x3 (với x1+x2+x3 = 100%). Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với $^{24}_{12}Mg$?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Kí hiệu nguyên tử của X là gì? (Biết S có Z=16, Ar có Z=18, Ca có Z=20, K có Z=19)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Các đồng vị của một nguyên tố có cùng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Điều này dẫn đến:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho nguyên tử $^{31}_{15}P$. Số electron độc thân trong nguyên tử phosphorus ở trạng thái cơ bản là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong tự nhiên, nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị là $^{79}Br$ và $^{81}Br$. Biết tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này gần xấp xỉ 1:1. Nguyên tử khối trung bình của Bromine gần nhất với giá trị nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị Hydro $^{1}H$ (protium) và $^{2}H$ (deuterium). Giả sử tỉ lệ số nguyên tử $^{2}H$ so với $^{1}H$ là 1:6400. Bỏ qua đồng vị $^{3}H$ (tritium). Tính nguyên tử khối trung bình của Hydro trong mẫu nước này (lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nguyên tử khối của một nguyên tố thường được làm tròn đến số nguyên gần nhất để có số khối. Tuy nhiên, giá trị nguyên tử khối trung bình thực tế thường không phải là số nguyên do sự tồn tại của:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron.
  • B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton).
  • C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • D. Số hạt neutron trong hạt nhân.

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton bằng số neutron.
  • B. Số neutron bằng số electron.
  • C. Số proton bằng số electron.
  • D. Số khối bằng tổng số proton và electron.

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton - Số neutron
  • B. A = Số electron + Số neutron
  • C. A = Số proton + Số electron
  • D. A = Số proton + Số neutron

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ${}_Z^A X$. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về kí hiệu này?

  • A. Z là số hiệu nguyên tử, bằng số proton.
  • B. A là số khối, bằng tổng số proton và neutron.
  • C. A là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.
  • D. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố.

Câu 5: Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là ${}_{8}^{16}O$. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Oxygen này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 0

Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 18
  • D. 1

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và số khối là 32. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 0

Câu 8: Nguyên tử X trung hòa về điện có 12 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 12+
  • B. -12
  • C. 12
  • D. 0

Câu 9: Một nguyên tử có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Biết số proton của C là 6, O là 8, N là 7, Ne là 10)

  • A. Carbon (C)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Nitrogen (N)
  • D. Neon (Ne)

Câu 10: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Trong nguyên tử Y, số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 24

Câu 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Z là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 4. Số khối (A) của nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 38

Câu 12: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt electron là 1. Số hạt proton trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 13: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số lượng hạt nào sau đây?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Số khối

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của ${}_{17}^{35}Cl$?

  • A. ${}_{18}^{35}Ar$
  • B. ${}_{17}^{37}Cl$
  • C. ${}_{16}^{32}S$
  • D. ${}_{17}^{35}S$

Câu 15: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Điều gì là giống nhau giữa hai đồng vị này?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Nguyên tử khối
  • D. Số proton

Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Đồng vị ${}^{63}Cu$ chiếm 69,15% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 63,00
  • B. 64,00
  • C. 63,54
  • D. 65,00

Câu 17: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 20,179
  • B. 21,000
  • C. 21,345
  • D. 22,000

Câu 18: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Chlorine có hai đồng vị ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{35}Cl$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 70%
  • D. 75%

Câu 19: Nguyên tố Silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 107,87. Silver có hai đồng vị ${}^{107}Ag$ và ${}^{109}Ag$. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. ${}^{107}Ag$: 50%, ${}^{109}Ag$: 50%
  • B. ${}^{107}Ag$: 56,5%, ${}^{109}Ag$: 43,5%
  • C. ${}^{107}Ag$: 43,5%, ${}^{109}Ag$: 56,5%
  • D. ${}^{107}Ag$: 60%, ${}^{109}Ag$: 40%

Câu 20: Nhận định nào sau đây về nguyên tử khối trung bình là đúng?

  • A. Là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.
  • B. Luôn bằng số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Luôn là một số nguyên.
  • D. Chỉ áp dụng cho các nguyên tố có đồng vị phóng xạ.

Câu 21: Nguyên tử khối của một nguyên tử được đo bằng đơn vị nào?

  • A. Gam (g)
  • B. Kilogam (kg)
  • C. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)
  • D. Mol

Câu 22: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương, bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z). Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton là gì?

  • A. 11
  • B. -11
  • C. 11e
  • D. +11

Câu 23: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt electron trong ion X$^{2+}$ là 8. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 36
  • D. 38

Câu 24: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị ${}^{36}Ar$, ${}^{38}Ar$, ${}^{40}Ar}$. Tỉ lệ số nguyên tử tương ứng của ba đồng vị này là 0,337% : 0,063% : 99,6%. Nguyên tử khối trung bình của Argon xấp xỉ bằng bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 39,94
  • B. 38,50
  • C. 39,60
  • D. 40,00

Câu 25: Nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • A. ${}_{15}^{15}X$
  • B. ${}_{16}^{31}X$
  • C. ${}_{15}^{31}X$
  • D. ${}_{15}^{16}X$

Câu 26: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là ${}^{6}Li$ và ${}^{7}Li$. Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94. Nếu có 1000 nguyên tử Lithium, thì có khoảng bao nhiêu nguyên tử ${}^{6}Li$? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 60
  • B. 60 - 70
  • C. 930 - 940
  • D. 70

Câu 27: Khối lượng của một nguyên tử Carbon-12 (${}^{12}C$) là 12 amu. 1 amu có giá trị xấp xỉ bao nhiêu gam?

  • A. $1,66 imes 10^{-24}$ g
  • B. $6,022 imes 10^{23}$ g
  • C. 12 g
  • D. 1 g

Câu 28: So sánh số hạt neutron trong các nguyên tử sau: ${}_{6}^{12}C$, ${}_{7}^{14}N$, ${}_{8}^{16}O$. Nhận định nào đúng?

  • A. ${}^{12}C$ có nhiều neutron nhất.
  • B. ${}^{14}N$ có nhiều neutron nhất.
  • C. ${}^{16}O$ có nhiều neutron nhất.
  • D. Số neutron trong cả ba nguyên tử là bằng nhau.

Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 49. Số hạt neutron ít hơn số hạt proton là 1. Xác định tên nguyên tố X. (Biết Z của K=19, Ca=20, Sc=21, Ti=22)

  • A. Potassium (K)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Scandium (Sc)
  • D. Titanium (Ti)

Câu 30: Một mẫu khí Neon tự nhiên có hai đồng vị ${}^{20}Ne$ và ${}^{22}Ne$. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ${}^{20}Ne$ gấp 9 lần tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ${}^{22}Ne$. Nguyên tử khối trung bình của Neon trong mẫu này là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 20,2
  • B. 20,9
  • C. 21,0
  • D. 21,8

1 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

3 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

4 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ${}_Z^A X$. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về kí hiệu này?

5 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là ${}_{8}^{16}O$. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Oxygen này là bao nhiêu?

6 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

7 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và số khối là 32. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?

8 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Nguyên tử X trung hòa về điện có 12 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

9 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một nguyên tử có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Biết số proton của C là 6, O là 8, N là 7, Ne là 10)

10 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Trong nguyên tử Y, số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?

11 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Z là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 4. Số khối (A) của nguyên tử Z là bao nhiêu?

12 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt electron là 1. Số hạt proton trong nguyên tử X là bao nhiêu?

13 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số lượng hạt nào sau đây?

14 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của ${}_{17}^{35}Cl$?

15 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Điều gì là giống nhau giữa hai đồng vị này?

16 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Đồng vị ${}^{63}Cu$ chiếm 69,15% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

17 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

18 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Chlorine có hai đồng vị ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{35}Cl$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

19 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nguyên tố Silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 107,87. Silver có hai đồng vị ${}^{107}Ag$ và ${}^{109}Ag$. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

20 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nhận định nào sau đây về nguyên tử khối trung bình là đúng?

21 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tử khối của một nguyên tử được đo bằng đơn vị nào?

22 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương, bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z). Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton là gì?

23 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt electron trong ion X$^{2+}$ là 8. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron.
  • B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton).
  • C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • D. Số hạt neutron trong hạt nhân.

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton bằng số neutron.
  • B. Số neutron bằng số electron.
  • C. Số proton bằng số electron.
  • D. Số khối bằng tổng số proton và electron.

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton - Số neutron
  • B. A = Số electron + Số neutron
  • C. A = Số proton + Số electron
  • D. A = Số proton + Số neutron

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ${}_Z^A X$. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về kí hiệu này?

  • A. Z là số hiệu nguyên tử, bằng số proton.
  • B. A là số khối, bằng tổng số proton và neutron.
  • C. A là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.
  • D. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố.

Câu 5: Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là ${}_{8}^{16}O$. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Oxygen này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 0

Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 18
  • D. 1

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và số khối là 32. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 0

Câu 8: Nguyên tử X trung hòa về điện có 12 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 12+
  • B. -12
  • C. 12
  • D. 0

Câu 9: Một nguyên tử có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Biết số proton của C là 6, O là 8, N là 7, Ne là 10)

  • A. Carbon (C)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Nitrogen (N)
  • D. Neon (Ne)

Câu 10: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Trong nguyên tử Y, số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 24

Câu 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Z là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 4. Số khối (A) của nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 38

Câu 12: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt electron là 1. Số hạt proton trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 13: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số lượng hạt nào sau đây?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Số khối

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của ${}_{17}^{35}Cl$?

  • A. ${}_{18}^{35}Ar$
  • B. ${}_{17}^{37}Cl$
  • C. ${}_{16}^{32}S$
  • D. ${}_{17}^{35}S$

Câu 15: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Điều gì là giống nhau giữa hai đồng vị này?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Nguyên tử khối
  • D. Số proton

Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Đồng vị ${}^{63}Cu$ chiếm 69,15% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 63,00
  • B. 64,00
  • C. 63,54
  • D. 65,00

Câu 17: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 20,179
  • B. 21,000
  • C. 21,345
  • D. 22,000

Câu 18: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Chlorine có hai đồng vị ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{35}Cl$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 70%
  • D. 75%

Câu 19: Nguyên tố Silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 107,87. Silver có hai đồng vị ${}^{107}Ag$ và ${}^{109}Ag$. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. ${}^{107}Ag$: 50%, ${}^{109}Ag$: 50%
  • B. ${}^{107}Ag$: 56,5%, ${}^{109}Ag$: 43,5%
  • C. ${}^{107}Ag$: 43,5%, ${}^{109}Ag$: 56,5%
  • D. ${}^{107}Ag$: 60%, ${}^{109}Ag$: 40%

Câu 20: Nhận định nào sau đây về nguyên tử khối trung bình là đúng?

  • A. Là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.
  • B. Luôn bằng số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Luôn là một số nguyên.
  • D. Chỉ áp dụng cho các nguyên tố có đồng vị phóng xạ.

Câu 21: Nguyên tử khối của một nguyên tử được đo bằng đơn vị nào?

  • A. Gam (g)
  • B. Kilogam (kg)
  • C. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)
  • D. Mol

Câu 22: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương, bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z). Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton là gì?

  • A. 11
  • B. -11
  • C. 11e
  • D. +11

Câu 23: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt electron trong ion X$^{2+}$ là 8. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 36
  • D. 38

Câu 24: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị ${}^{36}Ar$, ${}^{38}Ar$, ${}^{40}Ar}$. Tỉ lệ số nguyên tử tương ứng của ba đồng vị này là 0,337% : 0,063% : 99,6%. Nguyên tử khối trung bình của Argon xấp xỉ bằng bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 39,94
  • B. 38,50
  • C. 39,60
  • D. 40,00

Câu 25: Nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • A. ${}_{15}^{15}X$
  • B. ${}_{16}^{31}X$
  • C. ${}_{15}^{31}X$
  • D. ${}_{15}^{16}X$

Câu 26: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là ${}^{6}Li$ và ${}^{7}Li$. Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94. Nếu có 1000 nguyên tử Lithium, thì có khoảng bao nhiêu nguyên tử ${}^{6}Li$? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 60
  • B. 60 - 70
  • C. 930 - 940
  • D. 70

Câu 27: Khối lượng của một nguyên tử Carbon-12 (${}^{12}C$) là 12 amu. 1 amu có giá trị xấp xỉ bao nhiêu gam?

  • A. $1,66 imes 10^{-24}$ g
  • B. $6,022 imes 10^{23}$ g
  • C. 12 g
  • D. 1 g

Câu 28: So sánh số hạt neutron trong các nguyên tử sau: ${}_{6}^{12}C$, ${}_{7}^{14}N$, ${}_{8}^{16}O$. Nhận định nào đúng?

  • A. ${}^{12}C$ có nhiều neutron nhất.
  • B. ${}^{14}N$ có nhiều neutron nhất.
  • C. ${}^{16}O$ có nhiều neutron nhất.
  • D. Số neutron trong cả ba nguyên tử là bằng nhau.

Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 49. Số hạt neutron ít hơn số hạt proton là 1. Xác định tên nguyên tố X. (Biết Z của K=19, Ca=20, Sc=21, Ti=22)

  • A. Potassium (K)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Scandium (Sc)
  • D. Titanium (Ti)

Câu 30: Một mẫu khí Neon tự nhiên có hai đồng vị ${}^{20}Ne$ và ${}^{22}Ne$. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ${}^{20}Ne$ gấp 9 lần tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ${}^{22}Ne$. Nguyên tử khối trung bình của Neon trong mẫu này là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

  • A. 20,2
  • B. 20,9
  • C. 21,0
  • D. 21,8

1 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

3 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

4 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ${}_Z^A X$. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về kí hiệu này?

5 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là ${}_{8}^{16}O$. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Oxygen này là bao nhiêu?

6 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

7 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và số khối là 32. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?

8 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Nguyên tử X trung hòa về điện có 12 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

9 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một nguyên tử có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Biết số proton của C là 6, O là 8, N là 7, Ne là 10)

10 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Trong nguyên tử Y, số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?

11 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Z là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 4. Số khối (A) của nguyên tử Z là bao nhiêu?

12 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt electron là 1. Số hạt proton trong nguyên tử X là bao nhiêu?

13 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số lượng hạt nào sau đây?

14 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của ${}_{17}^{35}Cl$?

15 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Điều gì là giống nhau giữa hai đồng vị này?

16 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Đồng vị ${}^{63}Cu$ chiếm 69,15% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

17 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

18 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Chlorine có hai đồng vị ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{35}Cl$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

19 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nguyên tố Silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 107,87. Silver có hai đồng vị ${}^{107}Ag$ và ${}^{109}Ag$. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)

20 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nhận định nào sau đây về nguyên tử khối trung bình là đúng?

21 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tử khối của một nguyên tử được đo bằng đơn vị nào?

22 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương, bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z). Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton là gì?

23 / 23

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt electron trong ion X$^{2+}$ là 8. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm "nguyên tố hóa học" được định nghĩa dựa trên đặc điểm nào của nguyên tử?

  • A. Tổng số hạt (proton + neutron + electron) trong nguyên tử.
  • B. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton) trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số lượng hạt electron trong vỏ nguyên tử.

Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện có mối liên hệ nào sau đây giữa các hạt cơ bản?

  • A. Số proton = Số neutron.
  • B. Số neutron = Số electron.
  • C. Số proton + Số neutron = Số electron.
  • D. Số proton = Số electron.

Câu 3: Cho nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton + Số neutron.
  • B. A = Số proton + Số electron.
  • C. A = Số neutron + Số electron.
  • D. A = Số hiệu nguyên tử + Số electron.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của Y là gì? (Biết Y là Phosphorus, P)

  • A. $$_{15}^{31}Y$$
  • B. $$_{31}^{15}Y$$
  • C. $$_{16}^{15}P$$
  • D. $$_{15}^{31}P$$

Câu 6: Quan sát kí hiệu nguyên tử $$small _{17}^{35}Cl$$. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử này là SAI?

  • A. Số hạt neutron trong hạt nhân là 17.
  • B. Số hạt proton trong hạt nhân là 17.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 17.
  • D. Số khối của nguyên tử là 35.

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

  • A. Số electron.
  • B. Số neutron.
  • C. Số proton.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 8: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị phổ biến: $$small ^{16}O$$, $$small ^{17}O$$, $$small ^{18}O$$. Điểm chung của ba đồng vị này là gì?

  • A. Có cùng số neutron.
  • B. Có cùng số khối.
  • C. Có cùng số proton.
  • D. Có cùng tổng số hạt (proton + neutron + electron).

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính toán dựa trên những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào số khối của đồng vị bền nhất.
  • B. Chỉ dựa vào số proton và neutron của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Dựa vào số khối của mỗi đồng vị và số electron của chúng.
  • D. Dựa vào số khối (hoặc nguyên tử khối) của mỗi đồng vị và phần trăm số nguyên tử (hoặc tỉ lệ số nguyên tử) tương ứng của chúng trong tự nhiên.

Câu 10: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là $$small ^{63}Cu$$ và $$small ^{65}Cu$$. Giả sử $$small ^{63}Cu$$ chiếm 73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Cu là bao nhiêu? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

  • A. 63,54
  • B. 64,00
  • C. 63,73
  • D. 64,50

Câu 11: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Chlorine có hai đồng vị chính là $$small ^{35}Cl$$ và $$small ^{37}Cl$$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $$small ^{37}Cl$$ trong tự nhiên. (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

  • A. 25%
  • B. 37%
  • C. 22,5%
  • D. 77,5%

Câu 12: Một nguyên tử có 24 proton, 28 neutron và 24 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào? (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần)

  • A. Titan (Ti, Z=22)
  • B. Chromium (Cr, Z=24)
  • C. Sắt (Fe, Z=26)
  • D. Nickel (Ni, Z=28)

Câu 13: Sự khác biệt chủ yếu về tính chất giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố là gì?

  • A. Tính chất vật lí (khối lượng riêng, điểm nóng chảy, điểm sôi...).
  • B. Tính chất hóa học (khả năng phản ứng, loại liên kết...).
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Cấu hình electron.

Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt (p, n, e) là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2. Xác định tên nguyên tố đó. (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần)

  • A. Magnesium (Mg, Z=12)
  • B. Aluminium (Al, Z=13)
  • C. Silicon (Si, Z=14)
  • D. Phosphorus (P, Z=15)

Câu 15: Kí hiệu $$small ^{12}C$$ và $$small ^{14}C$$ biểu thị điều gì?

  • A. Hai đồng vị của cùng một nguyên tố Carbon.
  • B. Hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • C. Hai ion của nguyên tố Carbon.
  • D. Hai dạng thù hình của Carbon.

Câu 16: Một mẫu khí Neon (Ne) có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị chính $$small ^{20}Ne$$ (nguyên tử khối ≈ 20) và $$small ^{22}Ne$$ (nguyên tử khối ≈ 22). Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của $$small ^{20}Ne$$.

  • A. 91%
  • B. 91,8%
  • C. 8,2%
  • D. 82%

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Xác định số khối của nguyên tử X.

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 38
  • D. 39

Câu 18: Cho ba nguyên tử sau: A (17p, 18n), B (17p, 20n), C (18p, 18n). Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B.
  • B. A và C.
  • C. B và C.
  • D. A, B, C đều là đồng vị của nhau.

Câu 19: Nguyên tử khối của một nguyên tử X gần bằng 32,07. Nguyên tố X có hai đồng vị chính là $$small ^{32}X$$ và $$small ^{34}X$$. Tỉ lệ số nguyên tử $$small ^{32}X$$ : $$small ^{34}X$$ gần nhất với tỉ lệ nào sau đây? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

  • A. 1:1
  • B. 93:7
  • C. 96,5:3,5
  • D. 3:1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về số hiệu nguyên tử (Z)?

  • A. Z bằng tổng số proton và neutron.
  • B. Z bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số proton.
  • C. Z bằng số khối của nguyên tử.
  • D. Z bằng số neutron trong hạt nhân.

Câu 21: Kí hiệu $$small ^{A}_{Z}X$$ cung cấp những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

  • A. Chỉ cho biết tên nguyên tố và số khối.
  • B. Chỉ cho biết tên nguyên tố và số hiệu nguyên tử.
  • C. Chỉ cho biết số khối và số hiệu nguyên tử.
  • D. Cho biết tên nguyên tố, số khối và số hiệu nguyên tử (số proton).

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố M có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt (p, n, e) là 52. Xác định số khối của nguyên tử M.

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 37

Câu 23: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $$small ^{10}B$$ và $$small ^{11}B$$. Tỉ lệ số nguyên tử của $$small ^{10}B$$ và $$small ^{11}B$$ trong tự nhiên là 18,9% và 81,1%. Tính nguyên tử khối trung bình của Boron. (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

  • A. 10,811
  • B. 10,500
  • C. 10,189
  • D. 10,900

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có ba đồng vị bền là $$small ^{36}Ar$$, $$small ^{38}Ar$$, $$small ^{40}Ar$$. Nếu trong một mẫu Argon có 100 nguyên tử $$small ^{36}Ar$$, 50 nguyên tử $$small ^{38}Ar$$ và 2000 nguyên tử $$small ^{40}Ar$$, thì nguyên tử khối trung bình của Argon trong mẫu này là bao nhiêu? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

  • A. 38,00
  • B. 39,00
  • C. 39,52
  • D. 39,84

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton? (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần, xét đồng vị phổ biến nhất)

  • A. Carbon (C, Z=6, A=12)
  • B. Oxygen (O, Z=8, A=16)
  • C. Sodium (Na, Z=11, A=23)
  • D. Chlorine (Cl, Z=17, A=35)

Câu 26: Một nguyên tử có 16 electron ở lớp vỏ và hạt nhân có 16 proton. Số khối của nguyên tử này là 32. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 16
  • D. 32

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị là $$small ^{6}Li$$ và $$small ^{7}Li$$. Nếu phần trăm số nguyên tử của $$small ^{6}Li$$ là x%, thì phương trình để tính x là gì? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

  • A. $$frac{6x + 7(x-100)}{100} = 6,94$$
  • B. $$frac{6x + 7(100-x)}{100} = 6,94$$
  • C. $$frac{6(100-x) + 7x}{100} = 6,94$$
  • D. $$frac{6x + 7(100-x)}{100} = 6,94$$

Câu 28: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hãy giải thích tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại được xếp vào cùng một ô trong bảng tuần hoàn?

  • A. Vì chúng có cùng số neutron.
  • B. Vì chúng có cùng số proton.
  • C. Vì chúng có cùng số khối.
  • D. Vì chúng có cùng nguyên tử khối trung bình.

Câu 29: Một nguyên tử có số khối là 27 và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào? (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần)

  • A. Aluminium (Al, Z=13)
  • B. Silicon (Si, Z=14)
  • C. Magnesium (Mg, Z=12)
  • D. Phosphorus (P, Z=15)

Câu 30: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là $$small ^{79}Br$$ (chiếm 50,69%) và $$small ^{81}Br$$ (chiếm 49,31%). Giá trị 79,91 được tính toán dựa trên cơ sở nào?

  • A. Là trung bình cộng số khối của hai đồng vị.
  • B. Là số khối của đồng vị phổ biến hơn.
  • C. Là trung bình có trọng số của số khối (hoặc nguyên tử khối) các đồng vị theo tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của chúng.
  • D. Là tổng số proton và neutron của đồng vị phổ biến nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khái niệm 'nguyên tố hóa học' được định nghĩa dựa trên đặc điểm nào của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện có mối liên hệ nào sau đây giữa các hạt cơ bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của Y là gì? (Biết Y là Phosphorus, P)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Quan sát kí hiệu nguyên tử $$small _{17}^{35}Cl$$. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử này là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị phổ biến: $$small ^{16}O$$, $$small ^{17}O$$, $$small ^{18}O$$. Điểm chung của ba đồng vị này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính toán dựa trên những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là $$small ^{63}Cu$$ và $$small ^{65}Cu$$. Giả sử $$small ^{63}Cu$$ chiếm 73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Cu là bao nhiêu? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Chlorine có hai đồng vị chính là $$small ^{35}Cl$$ và $$small ^{37}Cl$$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $$small ^{37}Cl$$ trong tự nhiên. (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một nguyên tử có 24 proton, 28 neutron và 24 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào? (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Sự khác biệt chủ yếu về tính chất giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt (p, n, e) là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2. Xác định tên nguyên tố đó. (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Kí hiệu $$small ^{12}C$$ và $$small ^{14}C$$ biểu thị điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một mẫu khí Neon (Ne) có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị chính $$small ^{20}Ne$$ (nguyên tử khối ≈ 20) và $$small ^{22}Ne$$ (nguyên tử khối ≈ 22). Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của $$small ^{20}Ne$$.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Xác định số khối của nguyên tử X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho ba nguyên tử sau: A (17p, 18n), B (17p, 20n), C (18p, 18n). Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên tử khối của một nguyên tử X gần bằng 32,07. Nguyên tố X có hai đồng vị chính là $$small ^{32}X$$ và $$small ^{34}X$$. Tỉ lệ số nguyên tử $$small ^{32}X$$ : $$small ^{34}X$$ gần nhất với tỉ lệ nào sau đây? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về số hiệu nguyên tử (Z)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Kí hiệu $$small ^{A}_{Z}X$$ cung cấp những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố M có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt (p, n, e) là 52. Xác định số khối của nguyên tử M.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $$small ^{10}B$$ và $$small ^{11}B$$. Tỉ lệ số nguyên tử của $$small ^{10}B$$ và $$small ^{11}B$$ trong tự nhiên là 18,9% và 81,1%. Tính nguyên tử khối trung bình của Boron. (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có ba đồng vị bền là $$small ^{36}Ar$$, $$small ^{38}Ar$$, $$small ^{40}Ar$$. Nếu trong một mẫu Argon có 100 nguyên tử $$small ^{36}Ar$$, 50 nguyên tử $$small ^{38}Ar$$ và 2000 nguyên tử $$small ^{40}Ar$$, thì nguyên tử khối trung bình của Argon trong mẫu này là bao nhiêu? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton? (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần, xét đồng vị phổ biến nhất)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một nguyên tử có 16 electron ở lớp vỏ và hạt nhân có 16 proton. Số khối của nguyên tử này là 32. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị là $$small ^{6}Li$$ và $$small ^{7}Li$$. Nếu phần trăm số nguyên tử của $$small ^{6}Li$$ là x%, thì phương trình để tính x là gì? (Lấy nguyên tử khối của đồng vị bằng số khối)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hãy giải thích tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại được xếp vào cùng một ô trong bảng tuần hoàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một nguyên tử có số khối là 27 và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào? (Tham khảo bảng tuần hoàn nếu cần)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là $$small ^{79}Br$$ (chiếm 50,69%) và $$small ^{81}Br$$ (chiếm 49,31%). Giá trị 79,91 được tính toán dựa trên cơ sở nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm cơ bản nào được dùng để phân loại các nguyên tử thành cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • B. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số electron trong nguyên tử.

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{A}_{Z} ext{X}$. Đại lượng Z cho biết thông tin gì về nguyên tử X?

  • A. Số khối của nguyên tử.
  • B. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • C. Số hiệu nguyên tử và số lượng proton.
  • D. Nguyên tử khối của nguyên tử.

Câu 3: Một nguyên tử trung hòa về điện có 15 proton và 16 neutron. Số lượng electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 31

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton + Số electron
  • B. A = Số neutron + Số electron
  • C. A = Số hiệu nguyên tử (Z)
  • D. A = Số proton + Số neutron

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử có cùng yếu tố nào nhưng khác nhau về yếu tố nào?

  • A. Cùng số proton, khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron, khác số proton.
  • C. Cùng số khối, khác số proton.
  • D. Cùng số electron, khác số proton.

Câu 6: Nguyên tử khối của một đồng vị được coi gần đúng bằng giá trị nào?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • B. Số lượng neutron (N).
  • C. Số khối (A).
  • D. Số lượng electron (E).

Câu 7: Nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $^{35}_{17} ext{X}$
  • B. $^{35}_{17} ext{Cl}$ (Giả sử X là Cl)
  • C. $^{18}_{17} ext{X}$
  • D. $^{17}_{18} ext{X}$

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và số lượng electron của mỗi đồng vị.
  • B. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Tổng số proton và neutron của tất cả các đồng vị.
  • D. Khối lượng nguyên tử và phần trăm số lượng nguyên tử của mỗi đồng vị tồn tại trong tự nhiên.

Câu 9: Nguyên tố Neon (Ne) có ba đồng vị bền: $^{20} ext{Ne}$ (90,48%), $^{21} ext{Ne}$ (0,27%), $^{22} ext{Ne}$ (9,25%). Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

  • A. 20,179 amu
  • B. 20,485 amu
  • C. 21,000 amu
  • D. 20,905 amu

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định tên nguyên tố R.

  • A. Natri (Z=11)
  • B. Magnesi (Z=12)
  • C. Nhôm (Z=13)
  • D. Lưu huỳnh (Z=16)

Câu 11: Tại sao nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Clo lại là 35,5 chứ không phải là số nguyên?

  • A. Vì khối lượng của neutron không phải là số nguyên.
  • B. Vì có sự đóng góp khối lượng của electron.
  • C. Vì Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng hỗn hợp của nhiều đồng vị có khối lượng khác nhau.
  • D. Vì đây là giá trị làm tròn từ thí nghiệm.

Câu 12: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=16 và số khối A=32. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 0

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố Y có 19 proton. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Y là gì? (Biết số hiệu nguyên tử của K=19, Na=11, Ca=20, Mg=12)

  • A. K
  • B. Na
  • C. Ca
  • D. Mg

Câu 14: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

  • A. X và Y là hai nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng không phải đồng vị.
  • B. X và Y là hai nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • C. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Y có số khối bằng nhau.

Câu 15: Nguyên tố Bo (Boron) có hai đồng vị chính là $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào?

  • A. 19%
  • B. 49%
  • C. 51%
  • D. 81%

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton.
  • B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
  • D. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số electron (khi trung hòa điện).

Câu 17: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 20
  • D. 27

Câu 18: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Biết rằng đồng vị $^{40} ext{Ar}$ chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tự nhiên. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến nguyên tử khối trung bình của Argon?

  • A. Nguyên tử khối trung bình sẽ nhỏ hơn 36.
  • B. Nguyên tử khối trung bình sẽ bằng 38.
  • C. Nguyên tử khối trung bình sẽ gần nhất với 40.
  • D. Không thể xác định được mà không có phần trăm cụ thể của các đồng vị.

Câu 19: Cho sơ đồ cấu tạo hạt nhân nguyên tử sau (màu đỏ là proton, màu xanh là neutron): [Diagram: 3 red circles, 4 blue circles clustered together]. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào? (Biết Z của Li=3, Be=4, B=5, C=6)

  • A. Liti (Li)
  • B. Beri (Be)
  • C. Bo (B)
  • D. Carbon (C)

Câu 20: Dựa vào sơ đồ ở Câu 19, số khối của nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Câu 21: Tại sao số hiệu nguyên tử (Z) lại là yếu tố quan trọng nhất để xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

  • A. Vì Z quyết định số khối của nguyên tử.
  • B. Vì Z xác định số electron, từ đó quyết định cấu hình electron và tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố.
  • C. Vì Z cho biết tổng số hạt trong hạt nhân.
  • D. Vì Z liên quan trực tiếp đến nguyên tử khối trung bình.

Câu 22: Nguyên tố X có 2 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 63, chiếm 73% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối 65, chiếm 27% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. 63,54
  • B. 64,00
  • C. 63,54
  • D. 64,50

Câu 23: Một nguyên tử có 20 proton và 20 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tử nào sau đây?

  • A. Nguyên tử có 19 proton và 20 neutron.
  • B. Nguyên tử có 20 proton và 21 neutron.
  • C. Nguyên tử có 21 proton và 20 neutron.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 24: Phân tích một mẫu khí clo tự nhiên, người ta thấy có đồng vị $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Nếu nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5, thì tỉ lệ số nguyên tử $^{35} ext{Cl}$ : $^{37} ext{Cl}$ trong mẫu khí này gần nhất với tỉ lệ nào?

  • A. 3:1
  • B. 1:1
  • C. 1:3
  • D. 4:1

Câu 25: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton.
  • B. Khối lượng proton và neutron xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn rất nhiều so với khối lượng electron.
  • C. Khối lượng proton bằng khối lượng neutron và bằng khối lượng electron.
  • D. Khối lượng electron và neutron xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn khối lượng proton.

Câu 26: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. $^{23}_{11} ext{Na}$
  • B. $^{35}_{17} ext{Cl}$
  • C. $^{27}_{13} ext{Al}$
  • D. $^{12}_{6} ext{C}$

Câu 27: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 26 và số neutron N = 30. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là gì? (Biết Z=26 là nguyên tố Fe)

  • A. $^{56}_{26} ext{Fe}$
  • B. $^{30}_{26} ext{Fe}$
  • C. $^{26}_{56} ext{Fe}$
  • D. $^{56}_{30} ext{Fe}$

Câu 28: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có hai đồng vị bền là $^{24} ext{X}$ và $^{25} ext{X}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{24} ext{X}$ là bao nhiêu?

  • A. 31%
  • B. 69%
  • C. 24%
  • D. 76%

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số khối.
(2) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các đồng vị của nó.
(4) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một mẫu nước tự nhiên chứa chủ yếu các đồng vị $^{1} ext{H}$, $^{2} ext{H}$ (D), $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau chỉ xét sự kết hợp của các đồng vị này?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 9

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khái niệm cơ bản nào được dùng để phân loại các nguyên tử thành cùng một nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{A}_{Z} ext{X}$. Đại lượng Z cho biết thông tin gì về nguyên tử X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nguyên tử trung hòa về điện có 15 proton và 16 neutron. Số lượng electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử có cùng yếu tố nào nhưng khác nhau về yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nguyên tử khối của một đồng vị được coi gần đúng bằng giá trị nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tố Neon (Ne) có ba đồng vị bền: $^{20} ext{Ne}$ (90,48%), $^{21} ext{Ne}$ (0,27%), $^{22} ext{Ne}$ (9,25%). Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định tên nguyên tố R.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tại sao nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Clo lại là 35,5 chứ không phải là số nguyên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=16 và số khối A=32. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố Y có 19 proton. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Y là gì? (Biết số hiệu nguyên tử của K=19, Na=11, Ca=20, Mg=12)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tố Bo (Boron) có hai đồng vị chính là $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên tố hóa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Biết rằng đồng vị $^{40} ext{Ar}$ chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tự nhiên. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến nguyên tử khối trung bình của Argon?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho sơ đồ cấu tạo hạt nhân nguyên tử sau (màu đỏ là proton, màu xanh là neutron): [Diagram: 3 red circles, 4 blue circles clustered together]. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào? (Biết Z của Li=3, Be=4, B=5, C=6)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dựa vào sơ đồ ở Câu 19, số khối của nguyên tử đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao số hiệu nguyên tử (Z) lại là yếu tố quan trọng nhất để xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tố X có 2 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 63, chiếm 73% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối 65, chiếm 27% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một nguyên tử có 20 proton và 20 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích một mẫu khí clo tự nhiên, người ta thấy có đồng vị $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Nếu nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5, thì tỉ lệ số nguyên tử $^{35} ext{Cl}$ : $^{37} ext{Cl}$ trong mẫu khí này gần nhất với tỉ lệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 26 và số neutron N = 30. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là gì? (Biết Z=26 là nguyên tố Fe)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có hai đồng vị bền là $^{24} ext{X}$ và $^{25} ext{X}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{24} ext{X}$ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số khối.
(2) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các đồng vị của nó.
(4) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
Số phát biểu ĐÚNG là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một mẫu nước tự nhiên chứa chủ yếu các đồng vị $^{1} ext{H}$, $^{2} ext{H}$ (D), $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau chỉ xét sự kết hợp của các đồng vị này?

Viết một bình luận