Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?
- A. Tổng số hạt proton và neutron.
- B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton).
- C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
- D. Số hạt neutron trong hạt nhân.
Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?
- A. Số proton bằng số neutron.
- B. Số neutron bằng số electron.
- C. Số proton bằng số electron.
- D. Số khối bằng tổng số proton và electron.
Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?
- A. A = Số proton - Số neutron
- B. A = Số electron + Số neutron
- C. A = Số proton + Số electron
- D. A = Số proton + Số neutron
Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ${}_Z^A X$. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về kí hiệu này?
- A. Z là số hiệu nguyên tử, bằng số proton.
- B. A là số khối, bằng tổng số proton và neutron.
- C. A là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.
- D. X là kí hiệu hóa học của nguyên tố.
Câu 5: Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là ${}_{8}^{16}O$. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Oxygen này là bao nhiêu?
Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và số khối là 32. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?
Câu 8: Nguyên tử X trung hòa về điện có 12 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?
Câu 9: Một nguyên tử có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Biết số proton của C là 6, O là 8, N là 7, Ne là 10)
- A. Carbon (C)
- B. Oxygen (O)
- C. Nitrogen (N)
- D. Neon (Ne)
Câu 10: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 36. Trong nguyên tử Y, số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?
Câu 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Z là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 4. Số khối (A) của nguyên tử Z là bao nhiêu?
Câu 12: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt electron là 1. Số hạt proton trong nguyên tử X là bao nhiêu?
Câu 13: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số lượng hạt nào sau đây?
- A. Proton
- B. Neutron
- C. Electron
- D. Số khối
Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của ${}_{17}^{35}Cl$?
- A. ${}_{18}^{35}Ar$
- B. ${}_{17}^{37}Cl$
- C. ${}_{16}^{32}S$
- D. ${}_{17}^{35}S$
Câu 15: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị chính là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Điều gì là giống nhau giữa hai đồng vị này?
- A. Số neutron
- B. Số khối
- C. Nguyên tử khối
- D. Số proton
Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Đồng vị ${}^{63}Cu$ chiếm 69,15% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Copper là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. 63,00
- B. 64,00
- C. 63,54
- D. 65,00
Câu 17: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. 20,179
- B. 21,000
- C. 21,345
- D. 22,000
Câu 18: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Chlorine có hai đồng vị ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{35}Cl$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. 25%
- B. 50%
- C. 70%
- D. 75%
Câu 19: Nguyên tố Silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 107,87. Silver có hai đồng vị ${}^{107}Ag$ và ${}^{109}Ag$. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. ${}^{107}Ag$: 50%, ${}^{109}Ag$: 50%
- B. ${}^{107}Ag$: 56,5%, ${}^{109}Ag$: 43,5%
- C. ${}^{107}Ag$: 43,5%, ${}^{109}Ag$: 56,5%
- D. ${}^{107}Ag$: 60%, ${}^{109}Ag$: 40%
Câu 20: Nhận định nào sau đây về nguyên tử khối trung bình là đúng?
- A. Là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.
- B. Luôn bằng số khối của đồng vị phổ biến nhất.
- C. Luôn là một số nguyên.
- D. Chỉ áp dụng cho các nguyên tố có đồng vị phóng xạ.
Câu 21: Nguyên tử khối của một nguyên tử được đo bằng đơn vị nào?
- A. Gam (g)
- B. Kilogam (kg)
- C. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)
- D. Mol
Câu 22: Hạt nhân nguyên tử có điện tích dương, bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z). Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton là gì?
- A. 11
- B. -11
- C. 11e
- D. +11
Câu 23: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt electron trong ion X$^{2+}$ là 8. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?
Câu 24: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị ${}^{36}Ar$, ${}^{38}Ar$, ${}^{40}Ar}$. Tỉ lệ số nguyên tử tương ứng của ba đồng vị này là 0,337% : 0,063% : 99,6%. Nguyên tử khối trung bình của Argon xấp xỉ bằng bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. 39,94
- B. 38,50
- C. 39,60
- D. 40,00
Câu 25: Nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là:
- A. ${}_{15}^{15}X$
- B. ${}_{16}^{31}X$
- C. ${}_{15}^{31}X$
- D. ${}_{15}^{16}X$
Câu 26: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là ${}^{6}Li$ và ${}^{7}Li$. Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94. Nếu có 1000 nguyên tử Lithium, thì có khoảng bao nhiêu nguyên tử ${}^{6}Li$? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. 60
- B. 60 - 70
- C. 930 - 940
- D. 70
Câu 27: Khối lượng của một nguyên tử Carbon-12 (${}^{12}C$) là 12 amu. 1 amu có giá trị xấp xỉ bao nhiêu gam?
- A. $1,66 imes 10^{-24}$ g
- B. $6,022 imes 10^{23}$ g
- C. 12 g
- D. 1 g
Câu 28: So sánh số hạt neutron trong các nguyên tử sau: ${}_{6}^{12}C$, ${}_{7}^{14}N$, ${}_{8}^{16}O$. Nhận định nào đúng?
- A. ${}^{12}C$ có nhiều neutron nhất.
- B. ${}^{14}N$ có nhiều neutron nhất.
- C. ${}^{16}O$ có nhiều neutron nhất.
- D. Số neutron trong cả ba nguyên tử là bằng nhau.
Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 49. Số hạt neutron ít hơn số hạt proton là 1. Xác định tên nguyên tố X. (Biết Z của K=19, Ca=20, Sc=21, Ti=22)
- A. Potassium (K)
- B. Calcium (Ca)
- C. Scandium (Sc)
- D. Titanium (Ti)
Câu 30: Một mẫu khí Neon tự nhiên có hai đồng vị ${}^{20}Ne$ và ${}^{22}Ne$. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ${}^{20}Ne$ gấp 9 lần tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ${}^{22}Ne$. Nguyên tử khối trung bình của Neon trong mẫu này là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng)
- A. 20,2
- B. 20,9
- C. 21,0
- D. 21,8