Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt electron trong nguyên tử.
  • D. Số hạt neutron trong hạt nhân.

Câu 2: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. $A = Z - N$
  • B. $A = N - Z$
  • C. $A = Z + N + ext{số electron}$
  • D. $A = Z + N$

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối liên hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Số proton = Số electron
  • B. Số proton = Số neutron
  • C. Số neutron = Số electron
  • D. Số khối = Số electron

Câu 4: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Nucleon

Câu 5: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích dương và nằm trong hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Ion dương

Câu 6: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử không mang điện tích và nằm trong hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 7: So với khối lượng của hạt proton, khối lượng của hạt electron như thế nào?

  • A. Lớn hơn rất nhiều.
  • B. Gần bằng.
  • C. Lớn hơn một chút.
  • D. Nhỏ hơn rất nhiều.

Câu 8: Khối lượng tương đối của hạt proton và hạt neutron xấp xỉ bằng bao nhiêu đơn vị amu?

  • A. 1 amu
  • B. 0 amu
  • C. 0.00055 amu
  • D. 1.67 x 10$^{-27}$ kg

Câu 9: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Vỏ nguyên tử.
  • B. Hạt nhân nguyên tử.
  • C. Các electron.
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử.

Câu 10: Kích thước của hạt nhân so với kích thước tổng thể của nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn rất nhiều.
  • B. Gần bằng.
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều.
  • D. Lớn hơn một chút.

Câu 11: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử (Z) là 17 và số neutron (N) là 18. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 18
  • D. 1

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 40 và số hiệu nguyên tử là 20. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 20
  • D. 60

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 11 và số neutron là 12. Trong nguyên tử Y trung hòa, số lượng electron là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 1

Câu 14: Một nguyên tử có 8 proton và 9 neutron trong hạt nhân. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào? (Gợi ý: Dựa vào số proton để xác định nguyên tố)

  • A. Fluorine (Z=9)
  • B. Nitrogen (Z=7)
  • C. Neon (Z=10)
  • D. Oxygen (Z=8)

Câu 15: Một nguyên tử trung hòa có 15 electron và 16 neutron. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào?

  • A. Sulfur (Z=16)
  • B. Phosphorus (Z=15)
  • C. Silicon (Z=14)
  • D. Chlorine (Z=17)

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

  • A. Hạt nhân nguyên tử có kích thước lớn và chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử.
  • B. Nguyên tử trung hòa về điện do số proton bằng số electron.
  • C. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.
  • D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ proton và neutron (gọi chung là nucleon).

Câu 17: Phân tích mô tả sau về nguyên tử Aluminium (Al): "Nguyên tử Al có 13 proton, 14 neutron và 13 electron." Phát biểu nào dưới đây là đúng về nguyên tử Al này?

  • A. Số khối của nguyên tử Al là 13.
  • B. Nguyên tử Al này mang điện tích âm.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Al là 13.
  • D. Nguyên tử Al này không trung hòa về điện.

Câu 18: Nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có 11 proton và 13 neutron. So sánh số khối và số neutron của X và Y.

  • A. Số khối của X lớn hơn Y, số neutron của X lớn hơn Y.
  • B. Số khối của X nhỏ hơn Y, số neutron của X nhỏ hơn Y.
  • C. Số khối của X bằng Y, số neutron của X bằng Y.
  • D. Số khối của X bằng Y, số neutron của X nhỏ hơn Y.

Câu 19: Tính gần đúng khối lượng của hạt nhân nguyên tử Helium ($Z=2, N=2$) theo đơn vị amu. (Bỏ qua khối lượng electron)

  • A. Khoảng 4 amu
  • B. Khoảng 2 amu
  • C. Khoảng 0 amu
  • D. Khoảng 6 amu

Câu 20: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen ($^1$H).
  • B. Nguyên tử Oxygen ($^{16}$O).
  • C. Nguyên tử Carbon ($^{12}$C).
  • D. Nguyên tử Uranium ($^{238}$U).

Câu 21: Yếu tố nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Tổng số neutron và electron.
  • D. Số khối của nguyên tử.

Câu 22: Xem xét bảng dữ liệu sau về một số nguyên tử:

Nguyên tử Số Proton Số Neutron Số Khối (A)
P 6 6 12
Q 6 7 ?
R 7 7 14

Giá trị còn thiếu trong bảng tại vị trí Số khối của nguyên tử Q là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 7

Câu 23: Dựa vào bảng dữ liệu ở Câu 22, nguyên tử P và Q có mối quan hệ gì?

  • A. Là các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau.
  • B. Là cùng một loại nguyên tử.
  • C. Là các ion.
  • D. Là các đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 24: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học như thế nào?

  • A. Số chu kì.
  • B. Số thứ tự nguyên tố.
  • C. Số nhóm.
  • D. Số lớp electron.

Câu 25: Nếu coi hạt nhân nguyên tử như một quả bóng tennis đặt ở tâm sân vận động, thì các electron chuyển động trong không gian tương ứng với:

  • A. Toàn bộ không gian của sân vận động.
  • B. Một khu vực rất nhỏ ngay sát quả bóng tennis.
  • C. Chỉ trên bề mặt của quả bóng tennis.
  • D. Một khu vực nhỏ hơn quả bóng tennis.

Câu 26: Biết 1 amu = $1,6605 imes 10^{-24}$ g. Khối lượng của một nguyên tử Oxygen là 16 amu. Khối lượng này tương đương bao nhiêu gam?

  • A. $1,6605 imes 10^{-24}$ g
  • B. $16$ g
  • C. $26,568 imes 10^{-24}$ g
  • D. $1,0378 imes 10^{25}$ g

Câu 27: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử X là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Xác định số hạt proton, neutron, và electron trong nguyên tử X.

  • A. Proton: 11, Neutron: 12, Electron: 11
  • B. Proton: 12, Neutron: 13, Electron: 12
  • C. Proton: 11, Neutron: 11, Electron: 14
  • D. Proton: 13, Neutron: 14, Electron: 13

Câu 28: Một nguyên tử có tổng số hạt nucleon (proton và neutron) là 31. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có bao nhiêu electron?

  • A. Silicon (Si), 14 electron
  • B. Phosphorus (P), 15 electron
  • C. Sulfur (S), 16 electron
  • D. Chlorine (Cl), 17 electron

Câu 29: Mật độ hạt nhân nguyên tử được đánh giá là cực kỳ lớn. Điều này có thể giải thích dựa trên đặc điểm nào của hạt nhân?

  • A. Hạt nhân có khối lượng lớn nhưng thể tích rất nhỏ.
  • B. Hạt nhân có khối lượng nhỏ và thể tích rất nhỏ.
  • C. Hạt nhân có khối lượng lớn và thể tích lớn.
  • D. Hạt nhân chỉ chứa các hạt không mang điện.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG NHẤT về cấu tạo của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là một khối cầu đặc, đồng nhất.
  • B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích âm và vỏ electron mang điện tích dương.
  • C. Hạt nhân nguyên tử chiếm phần lớn thể tích nguyên tử.
  • D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân nhỏ bé mang điện tích dương và vỏ electron mang điện tích âm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối liên hệ nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử mang điện tích dương và nằm trong hạt nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử không mang điện tích và nằm trong hạt nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: So với khối lượng của hạt proton, khối lượng của hạt electron như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khối lượng tương đối của hạt proton và hạt neutron xấp xỉ bằng bao nhiêu đơn vị amu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Kích thước của hạt nhân so với kích thước tổng thể của nguyên tử như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử (Z) là 17 và số neutron (N) là 18. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 40 và số hiệu nguyên tử là 20. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 11 và số neutron là 12. Trong nguyên tử Y trung hòa, số lượng electron là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một nguyên tử có 8 proton và 9 neutron trong hạt nhân. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào? (Gợi ý: Dựa vào số proton để xác định nguyên tố)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một nguyên tử trung hòa có 15 electron và 16 neutron. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích mô tả sau về nguyên tử Aluminium (Al): 'Nguyên tử Al có 13 proton, 14 neutron và 13 electron.' Phát biểu nào dưới đây là đúng về nguyên tử Al này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có 11 proton và 13 neutron. So sánh số khối và số neutron của X và Y.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tính gần đúng khối lượng của hạt nhân nguyên tử Helium ($Z=2, N=2$) theo đơn vị amu. (Bỏ qua khối lượng electron)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Yếu tố nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xem xét bảng dữ liệu sau về một số nguyên tử:

Nguyên tử Số Proton Số Neutron Số Khối (A)
P 6 6 12
Q 6 7 ?
R 7 7 14

Giá trị còn thiếu trong bảng tại vị trí Số khối của nguyên tử Q là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Dựa vào bảng dữ liệu ở Câu 22, nguyên tử P và Q có mối quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nếu coi hạt nhân nguyên tử như một quả bóng tennis đặt ở tâm sân vận động, thì các electron chuyển động trong không gian tương ứng với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Biết 1 amu = $1,6605 imes 10^{-24}$ g. Khối lượng của một nguyên tử Oxygen là 16 amu. Khối lượng này tương đương bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử X là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Xác định số hạt proton, neutron, và electron trong nguyên tử X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một nguyên tử có tổng số hạt nucleon (proton và neutron) là 31. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có bao nhiêu electron?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Mật độ hạt nhân nguyên tử được đánh giá là cực kỳ lớn. Điều này có thể giải thích dựa trên đặc điểm nào của hạt nhân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG NHẤT về cấu tạo của nguyên tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, thành phần nào sau đây quyết định tính chất hóa học của nguyên tử?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron.
  • C. Số proton trong hạt nhân.
  • D. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số lượng từng loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử này.

  • A. Proton = 10, Neutron = 14, Electron = 10
  • B. Proton = 12, Neutron = 10, Electron = 12
  • C. Proton = 11, Neutron = 12, Electron = 11
  • D. Proton = 11, Neutron = 10, Electron = 11

Câu 3: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử được coi là gần bằng khối lượng của nguyên tử (xấp xỉ 99.9%) là do:

  • A. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.
  • B. Hạt nhân chứa tất cả các hạt mang điện dương.
  • C. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
  • D. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.

Câu 4: Cho nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ký hiệu nguyên tử đầy đủ của X là gì? (Biết X là nguyên tố Chlorine, Cl)

  • A. $^{17}_{35}Cl$
  • B. $^{35}_{17}Cl$
  • C. $^{18}_{17}Cl$
  • D. $^{17}_{18}Cl$

Câu 5: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của $^{12}_{6}C$?

  • A. $^{13}_{7}N$
  • B. $^{14}_{6}N$
  • C. $^{12}_{7}C$
  • D. $^{14}_{6}C$

Câu 6: Một nguyên tử có số khối là 23 và số neutron là 12. Nguyên tử này có bao nhiêu electron ở lớp vỏ khi ở trạng thái trung hòa về điện?

  • A. 12
  • B. 23
  • C. 11
  • D. 35

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử theo mô hình hiện đại?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc elip xác định xung quanh hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động hỗn loạn trong một vùng không gian nhất định quanh hạt nhân.
  • C. Electron đứng yên tại các vị trí xác định trong lớp vỏ.
  • D. Electron chuyển động xuyên qua hạt nhân theo chu kỳ.

Câu 8: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 100 lần
  • B. 1 000 lần
  • C. 10 000 lần
  • D. 100 000 lần

Câu 9: Nguyên tử được cấu tạo rỗng là do:

  • A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử và electron chuyển động trong không gian rộng.
  • B. Electron có khối lượng không đáng kể.
  • C. Số proton bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • D. Neutron không mang điện tích.

Câu 10: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số proton và neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số neutron.
  • D. Số electron.

Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

  • A. Carbon-12 ($^{12}C$)
  • B. Oxygen-16 ($^{16}O$)
  • C. Hydrogen-1 ($^{1}H$)
  • D. Uranium-238 ($^{238}U$)

Câu 12: Một nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử R.

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: $^{20}_{10}Ne$, $^{21}_{10}Ne$, $^{22}_{10}Ne$. Nhận xét nào sau đây về các nguyên tử này là đúng?

  • A. Chúng là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. Chúng có cùng số khối.
  • C. Chúng có cùng số neutron.
  • D. Chúng là các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau.

Câu 14: Nếu một nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Điện tích hạt nhân của X là +15.
  • B. Số khối của X là 31.
  • C. Nguyên tử X có 15 electron.
  • D. Nguyên tử X mang điện tích âm.

Câu 15: Giả sử bạn có một quả bóng bàn đại diện cho hạt nhân nguyên tử. Để mô phỏng đúng tỷ lệ kích thước của nguyên tử đó, lớp vỏ electron sẽ nằm cách hạt nhân một khoảng tương đương với:

  • A. Vài cm (ngang bằng kích thước quả bóng bàn).
  • B. Vài mét (bằng chiều cao của một căn phòng).
  • C. Vài chục đến vài trăm mét (bằng bán kính một sân vận động).
  • D. Vài km (bằng khoảng cách giữa hai thành phố).

Câu 16: Khối lượng của một nguyên tử oxygen là 26,565.10⁻²⁴ g. Biết 1 amu = 1,6605.10⁻²⁴ g. Khối lượng nguyên tử oxygen này tính theo đơn vị amu là bao nhiêu?

  • A. 15.995 amu
  • B. 16.000 amu
  • C. 16.005 amu
  • D. 16.010 amu

Câu 17: So sánh số hạt neutron trong các nguyên tử sau: $^{23}_{11}Na$, $^{24}_{12}Mg$, $^{27}_{13}Al$.

  • A. $^{23}Na$ và $^{24}Mg$ có số neutron khác nhau.
  • B. $^{24}Mg$ và $^{27}Al$ có cùng số neutron.
  • C. $^{23}Na$ và $^{24}Mg$ có cùng số neutron.
  • D. Cả ba nguyên tử có số neutron bằng nhau.

Câu 18: Nguyên tử được coi là đơn vị cơ bản của vật chất vì:

  • A. Là hạt nhỏ nhất mang đầy đủ tính chất hóa học của nguyên tố.
  • B. Không thể phân chia nhỏ hơn được nữa.
  • C. Luôn tồn tại độc lập trong mọi điều kiện.
  • D. Chỉ chứa proton và electron.

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra với một nguyên tử trung hòa về điện nếu nó mất đi 1 electron?

  • A. Trở thành ion mang điện tích âm.
  • B. Trở thành ion mang điện tích dương.
  • C. Trở thành nguyên tử của nguyên tố khác.
  • D. Trở thành đồng vị của chính nó.

Câu 20: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng nhau?

  • A. Proton và neutron.
  • B. Proton và electron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 21: Một nguyên tử có 18 electron. Nếu nó là nguyên tử trung hòa về điện, thì số proton trong hạt nhân của nó là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 18 hoặc hơn
  • C. 18
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin này.

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị X-20 và X-22 là 4:1. Khối lượng nguyên tử trung bình của X là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng nguyên tử của đồng vị bằng số khối)

  • A. 20.0 amu
  • B. 20.4 amu
  • C. 21.0 amu
  • D. 21.6 amu

Câu 23: Hạt nào sau đây KHÔNG nằm trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Nucleon (tên gọi chung cho proton và neutron)
  • D. Electron

Câu 24: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X bằng 19. Điều này có nghĩa là:

  • A. Nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân.
  • B. Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là 19.
  • C. Nguyên tử X có 19 neutron trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử X có khối lượng nguyên tử là 19 amu.

Câu 25: So sánh khối lượng của nguyên tử $^{16}_{8}O$ và nguyên tử $^{32}_{16}S$ (biết khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng số khối).

  • A. Khối lượng nguyên tử O lớn hơn S.
  • B. Khối lượng nguyên tử O bằng khối lượng nguyên tử S.
  • C. Khối lượng nguyên tử S gấp đôi khối lượng nguyên tử O.
  • D. Khối lượng nguyên tử S lớn hơn O khoảng 16 amu.

Câu 26: Trong các phát biểu sau về đồng vị, phát biểu nào là SAI?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có khối lượng nguyên tử trung bình là số nguyên.

Câu 27: Một nguyên tử có 6 proton và 8 neutron. Số electron trong nguyên tử đó khi nó mang điện tích -1 là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8

Câu 28: Nguyên tử X có 9 proton và 10 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có 9 neutron. Nhận xét nào sau đây về nguyên tử Y là đúng?

  • A. Y có số khối là 19.
  • B. Y có 10 proton.
  • C. Y có số electron là 9 khi mang điện tích +1.
  • D. Y có 9 proton và số khối 18.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về sự phân bố khối lượng và điện tích trong nguyên tử là chính xác?

  • A. Khối lượng tập trung ở hạt nhân, điện tích dương tập trung ở hạt nhân, điện tích âm phân bố ở vỏ.
  • B. Khối lượng phân bố đều khắp nguyên tử, điện tích tập trung ở hạt nhân.
  • C. Khối lượng tập trung ở vỏ, điện tích tập trung ở hạt nhân.
  • D. Khối lượng và điện tích đều phân bố đều khắp nguyên tử.

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $^{1}_{1}H$
  • B. $^{4}_{2}He$
  • C. $^{12}_{6}C$
  • D. $^{23}_{11}Na$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, thành phần nào sau đây quyết định tính chất hóa học của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số lượng từng loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử được coi là gần bằng khối lượng của nguyên tử (xấp xỉ 99.9%) là do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ký hiệu nguyên tử đầy đủ của X là gì? (Biết X là nguyên tố Chlorine, Cl)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của $^{12}_{6}C$?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một nguyên tử có số khối là 23 và số neutron là 12. Nguyên tử này có bao nhiêu electron ở lớp vỏ khi ở trạng thái trung hòa về điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử theo mô hình hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nguyên tử được cấu tạo rỗng là do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử R.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: $^{20}_{10}Ne$, $^{21}_{10}Ne$, $^{22}_{10}Ne$. Nhận xét nào sau đây về các nguyên tử này là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nếu một nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron, phát biểu nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Giả sử bạn có một quả bóng bàn đại diện cho hạt nhân nguyên tử. Để mô phỏng đúng tỷ lệ kích thước của nguyên tử đó, lớp vỏ electron sẽ nằm cách hạt nhân một khoảng tương đương với:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khối lượng của một nguyên tử oxygen là 26,565.10⁻²⁴ g. Biết 1 amu = 1,6605.10⁻²⁴ g. Khối lượng nguyên tử oxygen này tính theo đơn vị amu là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: So sánh số hạt neutron trong các nguyên tử sau: $^{23}_{11}Na$, $^{24}_{12}Mg$, $^{27}_{13}Al$.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nguyên tử được coi là đơn vị cơ bản của vật chất vì:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra với một nguyên tử trung hòa về điện nếu nó mất đi 1 electron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một nguyên tử có 18 electron. Nếu nó là nguyên tử trung hòa về điện, thì số proton trong hạt nhân của nó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị X-20 và X-22 là 4:1. Khối lượng nguyên tử trung bình của X là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng nguyên tử của đồng vị bằng số khối)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hạt nào sau đây KHÔNG nằm trong hạt nhân nguyên tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X bằng 19. Điều này có nghĩa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: So sánh khối lượng của nguyên tử $^{16}_{8}O$ và nguyên tử $^{32}_{16}S$ (biết khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng số khối).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong các phát biểu sau về đồng vị, phát biểu nào là SAI?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một nguyên tử có 6 proton và 8 neutron. Số electron trong nguyên tử đó khi nó mang điện tích -1 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nguyên tử X có 9 proton và 10 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có 9 neutron. Nhận xét nào sau đây về nguyên tử Y là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về sự phân bố khối lượng và điện tích trong nguyên tử là chính xác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khẳng định nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và khối lượng tương đối của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Electron và proton nằm trong hạt nhân, neutron nằm ở vỏ; khối lượng electron lớn nhất.
  • B. Proton và neutron nằm ở vỏ, electron nằm trong hạt nhân; khối lượng neutron nhỏ nhất.
  • C. Proton, neutron, electron đều nằm trong hạt nhân; khối lượng proton và neutron không đáng kể.
  • D. Proton và neutron nằm trong hạt nhân, electron nằm ở vỏ; khối lượng electron rất nhỏ so với proton và neutron.

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 2. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được đặc trưng bởi những loại hạt nào sau đây?

  • A. Proton và neutron.
  • B. Proton và electron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Chỉ có proton.

Câu 4: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 17. Điều này cho biết thông tin gì về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 17 neutron trong hạt nhân.
  • B. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân.
  • C. Nguyên tử X có tổng cộng 17 hạt trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử X có số khối là 17.

Câu 5: Nguyên tử Y có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 6: Xét nguyên tử của nguyên tố Z có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 20. Trong nguyên tử trung hòa của Z, số hạt electron ở lớp vỏ là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20 (trong hạt nhân)
  • C. 40
  • D. 20 (ở lớp vỏ)

Câu 7: So sánh kích thước giữa hạt nhân và nguyên tử, nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 10^4 đến 10^5 lần.
  • B. Đường kính hạt nhân lớn hơn đường kính nguyên tử khoảng 10^4 đến 10^5 lần.
  • C. Kích thước hạt nhân và nguyên tử gần như bằng nhau.
  • D. Nguyên tử chỉ là hạt nhân, không có vỏ.

Câu 8: Tại sao khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân?

  • A. Vì electron có khối lượng lớn hơn nhiều so với proton và neutron.
  • B. Vì proton và neutron, hai hạt có khối lượng đáng kể, nằm trong hạt nhân.
  • C. Vì neutron không có khối lượng.
  • D. Vì electron chuyển động quá nhanh nên khối lượng của chúng bị triệt tiêu.

Câu 9: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Nguyên tử Y có thể có cấu tạo nào sau đây?

  • A. 11 proton, 11 neutron.
  • B. 12 proton, 12 neutron.
  • C. 11 proton, 13 neutron.
  • D. 12 proton, 11 neutron.

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

  • A. Đồng vị Carbon-12.
  • B. Đồng vị Oxygen-16.
  • C. Đồng vị Hydrogen-1.
  • D. Đồng vị Uranium-238.

Câu 11: Một nguyên tử trung hòa có 18 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 9
  • C. 18 (ở vỏ)
  • D. 18 (trong hạt nhân)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là SAI?

  • A. Proton mang điện tích dương.
  • B. Neutron mang điện tích âm.
  • C. Electron mang điện tích âm.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron.

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

  • A. $_{1}^{1}H$ (Proton: 1, Neutron: 0)
  • B. $_{2}^{4}He$ (Proton: 2, Neutron: 2)
  • C. $_{6}^{12}C$ (Proton: 6, Neutron: 6)
  • D. $_{17}^{37}Cl$ (Proton: 17, Neutron: 20)

Câu 14: Cho biết nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 40

Câu 15: Khối lượng xấp xỉ của một nguyên tử với số khối A (tính theo amu) là bao nhiêu?

  • A. A amu.
  • B. Z amu.
  • C. N amu.
  • D. A/2 amu.

Câu 16: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản (trung hòa về điện) lại có điện tích tổng cộng bằng 0?

  • A. Vì neutron không mang điện tích.
  • B. Vì proton và neutron bù trừ điện tích cho nhau.
  • C. Vì tổng điện tích dương của proton trong hạt nhân bằng tổng điện tích âm của electron ở vỏ.
  • D. Vì electron chuyển động rất nhanh nên điện tích của chúng không cố định.

Câu 17: Quan sát mô hình nguyên tử đơn giản với hạt nhân ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh. Phần nào của nguyên tử chiếm thể tích lớn nhất?

  • A. Hạt nhân.
  • B. Vỏ electron.
  • C. Cả hạt nhân và vỏ có thể tích bằng nhau.
  • D. Thể tích nguyên tử không thể xác định được.

Câu 18: Cho biết 1 amu = 1,6605.10$^{-24}$ g. Nếu một nguyên tử có khối lượng là 32 amu, khối lượng này tương đương với bao nhiêu gam?

  • A. 5,3136.10$^{-23}$ g
  • B. 5,3136.10$^{-24}$ g
  • C. 1,9235.10$^{-25}$ g
  • D. 1,9235.10$^{-26}$ g

Câu 19: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron (số khối A).
  • B. Tổng số hạt proton, neutron và electron.
  • C. Số hạt neutron trong hạt nhân.
  • D. Số hạt proton trong hạt nhân (số hiệu nguyên tử Z).

Câu 20: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Cùng số neutron, khác số proton.
  • B. Cùng số proton, khác số neutron.
  • C. Cùng số khối A, khác số proton.
  • D. Cùng số electron, khác số proton.

Câu 21: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu do đâu?

  • A. Hầu hết khối lượng nguyên tử tập trung trong một thể tích rất nhỏ của hạt nhân.
  • B. Các electron ở vỏ có khối lượng rất lớn.
  • C. Nguyên tử có kích thước rất lớn so với hạt nhân.
  • D. Lực hút giữa electron và hạt nhân rất mạnh.

Câu 22: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hạt proton trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 34

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử.
(2) Điện tích của hạt nhân bằng tổng điện tích của các proton và neutron.
(3) Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
(4) Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Nguyên tử X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $_{19}^{39}X$
  • B. $_{20}^{39}X$
  • C. $_{19}^{20}X$
  • D. $_{39}^{19}X$

Câu 25: Dựa vào kiến thức về thành phần nguyên tử, điều gì giúp phân biệt nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác?

  • A. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt (proton + neutron + electron).
  • C. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • D. Số lượng electron ở lớp vỏ.

Câu 26: Một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng $_{Z}^{A}X$. Giá trị Z cho biết điều gì?

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số khối.
  • D. Tổng số proton và neutron.

Câu 27: Nguyên tử $^{23}_{11}Na$ có bao nhiêu hạt neutron?

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 23
  • D. 34

Câu 28: Một nguyên tử có cấu tạo gồm 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này (tính theo amu) là bao nhiêu?

  • A. 20 amu
  • B. 20 + 20 amu
  • C. 20 + 20 + 20 amu
  • D. 40 amu

Câu 29: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

  • A. Vì chúng có cùng số khối A.
  • B. Vì chúng có cùng số proton (và do đó cùng số electron ở lớp vỏ) quyết định tính chất hóa học.
  • C. Vì chúng có cùng số neutron.
  • D. Vì hạt nhân của chúng có cấu trúc tương tự.

Câu 30: Cho nguyên tử $^{14}_{7}N$. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân có 14 proton và 7 neutron.
  • B. Nguyên tử có 7 neutron và 14 electron.
  • C. Nguyên tử có 7 proton, 7 neutron và 7 electron.
  • D. Số khối là 7, số hiệu nguyên tử là 14.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khẳng định nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và khối lượng tương đối của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 2. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được đặc trưng bởi những loại hạt nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 17. Điều này cho biết thông tin gì về nguyên tử X?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Nguyên tử Y có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xét nguyên tử của nguyên tố Z có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 20. Trong nguyên tử trung hòa của Z, số hạt electron ở lớp vỏ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: So sánh kích thước giữa hạt nhân và nguyên tử, nhận định nào sau đây là chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Nguyên tử Y có thể có cấu tạo nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một nguyên tử trung hòa có 18 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho biết nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khối lượng xấp xỉ của một nguyên tử với số khối A (tính theo amu) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản (trung hòa về điện) lại có điện tích tổng cộng bằng 0?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Quan sát mô hình nguyên tử đơn giản với hạt nhân ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh. Phần nào của nguyên tử chiếm thể tích lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho biết 1 amu = 1,6605.10$^{-24}$ g. Nếu một nguyên tử có khối lượng là 32 amu, khối lượng này tương đương với bao nhiêu gam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có đặc điểm chung nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu do đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hạt proton trong nguyên tử R là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử.
(2) Điện tích của hạt nhân bằng tổng điện tích của các proton và neutron.
(3) Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
(4) Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nguyên tử X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Dựa vào kiến thức về thành phần nguyên tử, điều gì giúp phân biệt nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng $_{Z}^{A}X$. Giá trị Z cho biết điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Nguyên tử $^{23}_{11}Na$ có bao nhiêu hạt neutron?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một nguyên tử có cấu tạo gồm 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này (tính theo amu) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho nguyên tử $^{14}_{7}N$. Nhận định nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng góp chủ yếu vào khối lượng của nguyên tử?

  • A. Các electron ở lớp vỏ
  • B. Các hạt proton và neutron trong hạt nhân
  • C. Hạt nhân nguyên tử và các electron
  • D. Chỉ các hạt neutron

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có 17 proton trong hạt nhân. Số hạt electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 17
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 24
  • B. 12
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 4: Điện tích của hạt proton là +1. Điện tích của hạt electron là -1. Hạt neutron có điện tích bằng 0. Trong một nguyên tử trung hòa, tổng điện tích của tất cả các hạt cấu tạo nên nguyên tử bằng bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. -1
  • C. Bằng số proton
  • D. 0

Câu 5: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10000 lần. Nếu hạt nhân được phóng đại bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì đường kính của nguyên tử tương ứng sẽ là bao nhiêu mét?

  • A. 400 m
  • B. 40 m
  • C. 0.4 m
  • D. 4 m

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có 20 neutron và số khối là 40. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 20
  • D. 60

Câu 7: Khối lượng của một nguyên tử magnesium là 24.305 amu. Nếu 1 amu = 1.6605 x 10-24 g, thì khối lượng của nguyên tử magnesium tính theo gam là bao nhiêu?

  • A. 4.0367 x 10-23 g
  • B. 1.4637 x 10-25 g
  • C. 24.305 x 10-24 g
  • D. 1.6605 x 10-24 g

Câu 8: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học được xác định bởi đại lượng nào sau đây?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Tổng số proton và neutron
  • C. Số electron ở lớp vỏ
  • D. Tổng số hạt (proton, neutron, electron)

Câu 9: Ion X2+ có tổng cộng 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. Không đủ thông tin để xác định neutron

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử 24Mg (có 12 proton)?

  • A. 23Na (11 proton)
  • B. 25Mg (12 proton)
  • C. 26Al (13 proton)
  • D. 23Ne (10 proton)

Câu 11: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 12: Hạt nhân nguyên tử được coi là mang điện tích dương vì thành phần nào của nó?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 13: Trong nguyên tử, các electron chuyển động ở đâu?

  • A. Bên trong hạt nhân
  • B. Cố định tại một vị trí
  • C. Xung quanh hạt nhân theo một quỹ đạo tròn duy nhất
  • D. Rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân tạo thành vỏ nguyên tử

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. 15X
  • B. 31X
  • C. 16X
  • D. 46X

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về thành phần của nguyên tử là ĐÚNG?

  • A. Hạt nhân nguyên tử chỉ chứa proton.
  • B. Electron có khối lượng đáng kể so với proton.
  • C. Nguyên tử trung hòa về điện do số proton bằng số electron.
  • D. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.

Câu 16: Khối lượng tương đối của hạt electron so với hạt proton là khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1/1836 lần
  • B. Khoảng 1836 lần
  • C. Tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 19 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là bao nhiêu?

  • A. +19
  • B. -19
  • C. 19 electron
  • D. 19

Câu 18: Ion Y- có 18 electron và 17 neutron. Số khối của nguyên tử Y ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 36

Câu 19: Dựa vào thành phần cấu tạo, nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học với nguyên tử có 17 proton và 18 neutron?

  • A. Nguyên tử có 17 proton và 20 neutron
  • B. Nguyên tử có 18 proton và 18 neutron
  • C. Nguyên tử có 17 neutron và 17 electron
  • D. Nguyên tử có số khối 35 và 18 neutron

Câu 20: Khối lượng của một nguyên tử được tính gần đúng bằng tổng khối lượng của các hạt nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Neutron và electron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 21: Nguyên tử A có 10 proton và 10 neutron. Nguyên tử B có 11 proton và 10 neutron. Nguyên tử C có 10 proton và 11 neutron. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. B và C
  • C. A và C
  • D. Không có cặp nào là đồng vị

Câu 22: Ion dương (cation) được hình thành khi nguyên tử trung hòa làm gì?

  • A. Mất electron
  • B. Nhận electron
  • C. Mất proton
  • D. Nhận neutron

Câu 23: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nguyên tử Y có 6 proton, 7 neutron và 6 electron. Nguyên tử Z có 7 proton, 6 neutron và 7 electron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố khác Z.
  • B. X, Y, Z đều là đồng vị của nhau.
  • C. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố khác X.
  • D. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố, khác với Z.

Câu 24: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng xấp xỉ 1 amu?

  • A. Chỉ proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Chỉ neutron
  • D. Cả ba hạt

Câu 25: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành loại hạt nào?

  • A. Ion dương có điện tích +2
  • B. Ion âm có điện tích -2
  • C. Nguyên tử trung hòa có số khối giảm 2
  • D. Đồng vị mới của nguyên tố đó

Câu 26: Nguyên tố X có 11 proton. Nguyên tử X có thể có bao nhiêu electron nếu nó tạo thành ion có điện tích +1?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 10
  • D. Không đủ thông tin

Câu 27: Khái niệm đồng vị dùng để chỉ các nguyên tử của cùng một nguyên tố có đặc điểm gì khác nhau?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Điện tích hạt nhân
  • D. Số neutron

Câu 28: Một nguyên tử có số khối là 32 và số hạt neutron bằng số hạt proton. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 17
  • D. 15

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số hạt neutron nhiều nhất?

  • A. 16O (8 proton)
  • B. 19F (9 proton)
  • C. 20Ne (10 proton)
  • D. 23Na (11 proton)

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • B. Vỏ nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
  • D. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản trung hòa về điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần nào sau đây đóng góp chủ yếu vào khối lượng của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa về điện có 17 proton trong hạt nhân. Số hạt electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Điện tích của hạt proton là +1. Điện tích của hạt electron là -1. Hạt neutron có điện tích bằng 0. Trong một nguyên tử trung hòa, tổng điện tích của tất cả các hạt cấu tạo nên nguyên tử bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10000 lần. Nếu hạt nhân được phóng đại bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì đường kính của nguyên tử tương ứng sẽ là bao nhiêu mét?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có 20 neutron và số khối là 40. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khối lượng của một nguyên tử magnesium là 24.305 amu. Nếu 1 amu = 1.6605 x 10-24 g, thì khối lượng của nguyên tử magnesium tính theo gam là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học được xác định bởi đại lượng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Ion X2+ có tổng cộng 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X ban đầu là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử 24Mg (có 12 proton)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hạt nhân nguyên tử được coi là mang điện tích dương vì thành phần nào của nó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong nguyên tử, các electron chuyển động ở đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về thành phần của nguyên tử là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khối lượng tương đối của hạt electron so với hạt proton là khoảng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 19 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ion Y- có 18 electron và 17 neutron. Số khối của nguyên tử Y ban đầu là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Dựa vào thành phần cấu tạo, nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học với nguyên tử có 17 proton và 18 neutron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khối lượng của một nguyên tử được tính gần đúng bằng tổng khối lượng của các hạt nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nguyên tử A có 10 proton và 10 neutron. Nguyên tử B có 11 proton và 10 neutron. Nguyên tử C có 10 proton và 11 neutron. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Ion dương (cation) được hình thành khi nguyên tử trung hòa làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nguyên tử Y có 6 proton, 7 neutron và 6 electron. Nguyên tử Z có 7 proton, 6 neutron và 7 electron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng xấp xỉ 1 amu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành loại hạt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nguyên tố X có 11 proton. Nguyên tử X có thể có bao nhiêu electron nếu nó tạo thành ion có điện tích +1?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khái niệm đồng vị dùng để chỉ các nguyên tử của cùng một nguyên tố có đặc điểm gì khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một nguyên tử có số khối là 32 và số hạt neutron bằng số hạt proton. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số hạt neutron nhiều nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn đáng kể so với hạt còn lại?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Khối lượng của một nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Vỏ nguyên tử
  • B. Hạt nhân nguyên tử
  • C. Các electron lớp ngoài cùng
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton = Số electron
  • B. Số proton = Số neutron
  • C. Số electron = Số neutron
  • D. Số proton + Số neutron = Số electron

Câu 4: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron
  • B. Số lượng electron trên lớp vỏ
  • C. Tổng số hạt trong hạt nhân
  • D. Số lượng proton trong hạt nhân

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 1

Câu 6: Nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào? (Biết số hiệu nguyên tử của Mg là 12, Na là 11, Al là 13, Si là 14)

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Sodium (Na)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Silicon (Si)

Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen nhẹ nhất
  • B. Nguyên tử Oxygen phổ biến
  • C. Nguyên tử Uranium nặng nhất
  • D. Nguyên tử Carbon-12

Câu 8: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10-10 m và đường kính của hạt nhân khoảng 10-14 m, thì đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 100 lần
  • B. 1000 lần
  • C. 10.000 lần
  • D. 100.000 lần

Câu 9: Hạt nào sau đây có điện tích âm?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 10: Trong một nguyên tử Neon (Ne) trung hòa, có 10 proton. Số lượng electron của nguyên tử Ne này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 20

Câu 11: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Chỉ có proton
  • D. Proton và neutron

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

  • A. Electron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
  • D. Số proton trong hạt nhân quyết định nguyên tố hóa học.

Câu 13: Nguyên tử Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử Z = 11 và số khối A = 23. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử Na là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 34

Câu 14: Lực nào giữ các hạt proton và neutron liên kết chặt chẽ với nhau trong hạt nhân?

  • A. Lực tĩnh điện
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực hạt nhân (lực tương tác mạnh)
  • D. Lực Van der Waals

Câu 15: Khối lượng của electron xấp xỉ bằng bao nhiêu lần khối lượng của proton?

  • A. Gấp khoảng 1836 lần
  • B. Bằng 1836 lần
  • C. Bằng 1/1836 lần
  • D. Xấp xỉ 1/1836 lần

Câu 16: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số lượng proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 13

Câu 17: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi:

  • A. Tổng số proton và neutron
  • B. Số lượng proton
  • C. Số lượng electron
  • D. Số lượng neutron

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. Hydrogen (Z=1, A=1)
  • B. Helium (Z=2, A=4)
  • C. Chlorine (Z=17, A=35)
  • D. Oxygen (Z=8, A=16)

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về không gian bên trong nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là một khối đặc, rắn chắc.
  • B. Hạt nhân chiếm phần lớn thể tích nguyên tử.
  • C. Electron phân bố đều trong toàn bộ thể tích nguyên tử.
  • D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, với hạt nhân nhỏ bé ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh.

Câu 20: Một nguyên tử có số khối là 40 và số neutron là 20. Nguyên tử này có bao nhiêu electron (khi trung hòa)?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 10

Câu 21: So sánh điện tích của proton và electron.

  • A. Điện tích của proton lớn hơn điện tích của electron.
  • B. Điện tích của proton có độ lớn bằng, nhưng trái dấu với điện tích của electron.
  • C. Điện tích của proton nhỏ hơn điện tích của electron.
  • D. Proton mang điện, electron không mang điện.

Câu 22: Nếu một nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron, thì khối lượng xấp xỉ của nguyên tử He này tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng electron)

  • A. 2 amu
  • B. 3 amu
  • C. 4 amu
  • D. 6 amu

Câu 23: Điều gì quyết định tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố?

  • A. Số lượng electron ở lớp vỏ ngoài cùng (hoặc số proton)
  • B. Tổng số neutron và proton
  • C. Khối lượng nguyên tử
  • D. Kích thước hạt nhân

Câu 24: Một nguyên tử có 29 electron và số khối là 64. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 29
  • B. 64
  • C. 93
  • D. 35

Câu 25: So sánh thể tích của hạt nhân với thể tích của toàn bộ nguyên tử.

  • A. Thể tích hạt nhân lớn hơn nhiều so với thể tích nguyên tử.
  • B. Thể tích hạt nhân rất nhỏ so với thể tích nguyên tử.
  • C. Thể tích hạt nhân xấp xỉ bằng thể tích nguyên tử.
  • D. Thể tích hạt nhân bằng tổng thể tích các electron.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ 1 amu.
  • B. Electron có khối lượng bằng proton.
  • C. Neutron mang điện tích dương.
  • D. Proton nằm ở lớp vỏ nguyên tử.

Câu 27: Nếu một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron, thì ký hiệu nguyên tử thường được viết dưới dạng nào? (X là ký hiệu nguyên tố)

  • A. ¹⁵X₁₆
  • B. ¹⁵X₃₁
  • C. ³¹X₁₅
  • D. ¹⁶X₁₅

Câu 28: Khối lượng của 1 amu tính theo gam là bao nhiêu? (Chọn giá trị xấp xỉ)

  • A. 1,661 x 10⁻²⁷ g
  • B. 1,661 x 10⁻²⁴ g
  • C. 9,109 x 10⁻²⁸ g
  • D. 9,109 x 10⁻³¹ g

Câu 29: Nguyên tử Carbon có Z=6. Một đồng vị phổ biến của Carbon có số khối A=12. Số lượng neutron trong hạt nhân đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là chính xác về hạt neutron?

  • A. Không mang điện và có khối lượng xấp xỉ proton.
  • B. Mang điện tích âm và nằm ở vỏ nguyên tử.
  • C. Mang điện tích dương và nằm trong hạt nhân.
  • D. Không mang điện và có khối lượng không đáng kể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn đáng kể so với hạt còn lại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khối lượng của một nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào? (Biết số hiệu nguyên tử của Mg là 12, Na là 11, Al là 13, Si là 14)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10-10 m và đường kính của hạt nhân khoảng 10-14 m, thì đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hạt nào sau đây có điện tích âm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong một nguyên tử Neon (Ne) trung hòa, có 10 proton. Số lượng electron của nguyên tử Ne này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tử Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử Z = 11 và số khối A = 23. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử Na là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Lực nào giữ các hạt proton và neutron liên kết chặt chẽ với nhau trong hạt nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khối lượng của electron xấp xỉ bằng bao nhiêu lần khối lượng của proton?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số lượng proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về không gian bên trong nguyên tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một nguyên tử có số khối là 40 và số neutron là 20. Nguyên tử này có bao nhiêu electron (khi trung hòa)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: So sánh điện tích của proton và electron.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nếu một nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron, thì khối lượng xấp xỉ của nguyên tử He này tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng electron)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Điều gì quyết định tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một nguyên tử có 29 electron và số khối là 64. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: So sánh thể tích của hạt nhân với thể tích của toàn bộ nguyên tử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nếu một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron, thì ký hiệu nguyên tử thường được viết dưới dạng nào? (X là ký hiệu nguyên tố)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khối lượng của 1 amu tính theo gam là bao nhiêu? (Chọn giá trị xấp xỉ)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nguyên tử Carbon có Z=6. Một đồng vị phổ biến của Carbon có số khối A=12. Số lượng neutron trong hạt nhân đồng vị này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là chính xác về hạt neutron?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho thông tin sau về các hạt cấu tạo nên nguyên tử: Hạt A có khối lượng xấp xỉ 1 amu và mang điện tích dương (+1). Hạt B có khối lượng xấp xỉ 1 amu và không mang điện. Hạt C có khối lượng rất nhỏ (khoảng 0,00055 amu) và mang điện tích âm (-1). Hãy xác định tên gọi chính xác của các hạt A, B, C.

  • A. A là proton, B là neutron, C là electron.
  • B. A là neutron, B là proton, C là electron.
  • C. A là electron, B là proton, C là neutron.
  • D. A là proton, B là electron, C là neutron.

Câu 2: Một nguyên tử X có cấu tạo gồm hạt nhân và vỏ electron. Hạt nhân của nguyên tử X chứa 15 proton và 16 neutron. Vỏ nguyên tử X chứa 15 electron. Dựa vào thông tin này, hãy cho biết vị trí của các hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử X.

  • A. Proton và electron nằm trong hạt nhân, neutron nằm ở vỏ.
  • B. Neutron và electron nằm trong hạt nhân, proton nằm ở vỏ.
  • C. Proton và neutron nằm trong hạt nhân, electron nằm ở vỏ.
  • D. Proton, neutron và electron đều nằm trong hạt nhân.

Câu 3: So sánh kích thước của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Nếu coi hạt nhân nguyên tử có đường kính khoảng 10⁻¹⁴ m, thì đường kính của nguyên tử sẽ vào khoảng bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn 10⁻¹⁴ m.
  • B. Khoảng 10⁻¹³ m.
  • C. Khoảng 10⁻¹² m.
  • D. Khoảng 10⁻¹⁰ m.

Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở đâu? Hãy phân tích vai trò khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử để đưa ra câu trả lời.

  • A. Ở vỏ nguyên tử do có sự chuyển động nhanh của các electron.
  • B. Ở hạt nhân nguyên tử do khối lượng của proton và neutron lớn hơn rất nhiều so với electron.
  • C. Phân bố đều cả ở hạt nhân và vỏ nguyên tử.
  • D. Chủ yếu ở vỏ nguyên tử vì electron chiếm thể tích lớn.

Câu 5: Điện tích của một proton được quy ước là +1. Điện tích của một electron được quy ước là -1. Một nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện có đặc điểm gì về số lượng các hạt mang điện?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Số electron bằng số neutron.
  • D. Tổng số proton và neutron bằng số electron.

Câu 6: Nguyên tử carbon (C) có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Hạt nhân nguyên tử carbon có điện tích là bao nhiêu?

  • A. +12.
  • B. +6.
  • C. +6e (hoặc +6 đơn vị điện tích nguyên tố).
  • D. 0.

Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào? Hãy chọn phát biểu đúng về định nghĩa này.

  • A. Bằng khối lượng của một nguyên tử hydrogen.
  • B. Bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử carbon-12.
  • C. Bằng khối lượng của một proton.
  • D. Bằng tổng khối lượng của một proton và một neutron.

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 23.
  • D. 23.

Câu 9: Khối lượng của một proton xấp xỉ 1,673 x 10⁻²⁷ kg, khối lượng của một electron xấp xỉ 9,109 x 10⁻³¹ kg. Tỷ lệ khối lượng của proton so với electron là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1836 lần.
  • B. Khoảng 1000 lần.
  • C. Khoảng 100 lần.
  • D. Xấp xỉ bằng nhau.

Câu 10: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 17 và số neutron (N) bằng 18. Hãy xác định số proton và số electron của nguyên tử này ở trạng thái trung hòa về điện.

  • A. 17 proton, 18 electron.
  • B. 17 proton, 17 electron.
  • C. 18 proton, 17 electron.
  • D. 18 proton, 18 electron.

Câu 11: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton? Biết số proton của các nguyên tử lần lượt là: He (2), C (6), O (8), Na (11).

  • A. He có 2 proton, 2 neutron.
  • B. C có 6 proton, 6 neutron.
  • C. O có 8 proton, 10 neutron trong đồng vị phổ biến.
  • D. Na có 11 proton, 12 neutron trong đồng vị phổ biến.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về thành phần cấu tạo của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân và vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.
  • C. Vỏ nguyên tử chứa các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • D. Tất cả các nguyên tử đều có cả proton, neutron và electron.

Câu 13: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử này.

  • A. Proton = 12, Neutron = 12, Electron = 12.
  • B. Proton = 12, Neutron = 10, Electron = 14.
  • C. Proton = 14, Neutron = 12, Electron = 10.
  • D. Proton = 10, Neutron = 16, Electron = 10.

Câu 14: Dựa vào kết quả câu 13, hãy cho biết số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử đó.

  • A. Z = 12, A = 24.
  • B. Z = 12, A = 22.
  • C. Z = 12, A = 24.
  • D. Z = 14, A = 26.

Câu 15: Cho một nguyên tử X có 19 proton và 20 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử X tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng electron)

  • A. 19 amu.
  • B. 20 amu.
  • C. 39 amu.
  • D. 39 amu.

Câu 16: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 26 và số khối A = 56. Hãy xác định số lượng mỗi loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử này ở trạng thái trung hòa.

  • A. 26 proton, 30 neutron, 26 electron.
  • B. 26 proton, 30 neutron, 26 electron.
  • C. 26 proton, 56 neutron, 26 electron.
  • D. 56 proton, 26 neutron, 56 electron.

Câu 17: Nếu một nguyên tử X mất đi 2 electron để tạo thành ion X²⁺, thì số lượng các hạt trong ion X²⁺ sẽ thay đổi như thế nào so với nguyên tử X ban đầu?

  • A. Số proton giảm 2, số electron giảm 2.
  • B. Số neutron tăng 2, số electron giảm 2.
  • C. Số proton không đổi, số neutron không đổi, số electron giảm 2.
  • D. Số proton tăng 2, số electron tăng 2.

Câu 18: Một nguyên tử Y nhận thêm 1 electron để tạo thành ion Y⁻. So với nguyên tử Y ban đầu, ion Y⁻ có đặc điểm gì về số hạt?

  • A. Số electron tăng 1, số proton và neutron không đổi.
  • B. Số proton tăng 1, số electron tăng 1.
  • C. Số neutron tăng 1, số electron tăng 1.
  • D. Số electron giảm 1, số proton và neutron không đổi.

Câu 19: Nguyên tử lithium (Li) có 3 proton và 4 neutron. Hạt nhân nguyên tử lithium có bao nhiêu hạt (còn gọi là nucleon)?

  • A. 3.
  • B. 7.
  • C. 4.
  • D. 11.

Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được coi là mang điện tích dương. Điều này là do sự có mặt của loại hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 21: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Gợi ý: Tra bảng tuần hoàn hoặc nhớ số proton đặc trưng cho nguyên tố)

  • A. Oxygen (Z=8).
  • B. Sodium (Z=11).
  • C. Sulfur (Z=16).
  • D. Chlorine (Z=17).

Câu 22: Khối lượng thực của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt proton, neutron và electron. Tuy nhiên, trong hóa học, người ta thường bỏ qua khối lượng của hạt nào khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng theo amu? Tại sao?

  • A. Proton, vì nó nằm trong hạt nhân.
  • B. Electron, vì khối lượng của nó rất nhỏ so với proton và neutron.
  • C. Neutron, vì nó không mang điện.
  • D. Cả proton và neutron, vì chúng có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.

Câu 23: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử B có 11 proton và 13 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai nguyên tử này?

  • A. A và B là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. A và B có cùng số khối.
  • C. A và B là hai nguyên tố khác nhau.
  • D. A và B có cùng số hạt mang điện.

Câu 24: Hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố? Giải thích tại sao.

  • A. Electron, vì electron ở lớp vỏ (đặc biệt là lớp ngoài cùng) tham gia vào liên kết hóa học.
  • B. Proton, vì số proton xác định điện tích hạt nhân.
  • C. Neutron, vì số neutron ảnh hưởng đến khối lượng nguyên tử.
  • D. Hạt nhân, vì nó chứa phần lớn khối lượng nguyên tử.

Câu 25: Một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu X (với A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử). Mối quan hệ giữa A, Z và số neutron (N) là gì?

  • A. N = A + Z.
  • B. Z = A + N.
  • C. A = Z - N.
  • D. A = Z + N.

Câu 26: Nếu một nguyên tử có 10 electron và số khối là 23, thì hạt nhân của nó chứa bao nhiêu neutron? (Giả sử đây là nguyên tử trung hòa về điện)

  • A. 10.
  • B. 13.
  • C. 13.
  • D. 23.

Câu 27: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10000 lần. Điều này cho thấy phần lớn thể tích của nguyên tử là gì?

  • A. Khoảng trống.
  • B. Hạt nhân.
  • C. Các electron.
  • D. Các neutron.

Câu 28: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện tích và có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton?

  • A. Electron.
  • B. Proton.
  • C. Hạt alpha.
  • D. Neutron.

Câu 29: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Biết số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện âm. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 10.
  • B. 12.
  • C. 14.
  • D. 16.

Câu 30: Dựa trên kết quả câu 29, hãy xác định số neutron và số khối của nguyên tử đó.

  • A. 16 neutron, số khối 28.
  • B. 12 neutron, số khối 24.
  • C. 10 neutron, số khối 20.
  • D. 14 neutron, số khối 26.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho thông tin sau về các hạt cấu tạo nên nguyên tử: Hạt A có khối lượng xấp xỉ 1 amu và mang điện tích dương (+1). Hạt B có khối lượng xấp xỉ 1 amu và không mang điện. Hạt C có khối lượng rất nhỏ (khoảng 0,00055 amu) và mang điện tích âm (-1). Hãy xác định tên gọi chính xác của các hạt A, B, C.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một nguyên tử X có cấu tạo gồm hạt nhân và vỏ electron. Hạt nhân của nguyên tử X chứa 15 proton và 16 neutron. Vỏ nguyên tử X chứa 15 electron. Dựa vào thông tin này, hãy cho biết vị trí của các hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử X.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: So sánh kích thước của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Nếu coi hạt nhân nguyên tử có đường kính khoảng 10⁻¹⁴ m, thì đường kính của nguyên tử sẽ vào khoảng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khối lượng của một nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở đâu? Hãy phân tích vai trò khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử để đưa ra câu trả lời.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Điện tích của một proton được quy ước là +1. Điện tích của một electron được quy ước là -1. Một nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện có đặc điểm gì về số lượng các hạt mang điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nguyên tử carbon (C) có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Hạt nhân nguyên tử carbon có điện tích là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào? Hãy chọn phát biểu đúng về định nghĩa này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khối lượng của một proton xấp xỉ 1,673 x 10⁻²⁷ kg, khối lượng của một electron xấp xỉ 9,109 x 10⁻³¹ kg. Tỷ lệ khối lượng của proton so với electron là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử (Z) bằng 17 và số neutron (N) bằng 18. Hãy xác định số proton và số electron của nguyên tử này ở trạng thái trung hòa về điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton? Biết số proton của các nguyên tử lần lượt là: He (2), C (6), O (8), Na (11).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về thành phần cấu tạo của nguyên tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Dựa vào kết quả câu 13, hãy cho biết số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử đó.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho một nguyên tử X có 19 proton và 20 neutron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử X tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng electron)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 26 và số khối A = 56. Hãy xác định số lượng mỗi loại hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử này ở trạng thái trung hòa.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nếu một nguyên tử X mất đi 2 electron để tạo thành ion X²⁺, thì số lượng các hạt trong ion X²⁺ sẽ thay đổi như thế nào so với nguyên tử X ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một nguyên tử Y nhận thêm 1 electron để tạo thành ion Y⁻. So với nguyên tử Y ban đầu, ion Y⁻ có đặc điểm gì về số hạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nguyên tử lithium (Li) có 3 proton và 4 neutron. Hạt nhân nguyên tử lithium có bao nhiêu hạt (còn gọi là nucleon)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được coi là mang điện tích dương. Điều này là do sự có mặt của loại hạt nào trong hạt nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào? (Gợi ý: Tra bảng tuần hoàn hoặc nhớ số proton đặc trưng cho nguyên tố)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khối lượng thực của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt proton, neutron và electron. Tuy nhiên, trong hóa học, người ta thường bỏ qua khối lượng của hạt nào khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng theo amu? Tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử B có 11 proton và 13 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai nguyên tử này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố? Giải thích tại sao.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu X (với A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử). Mối quan hệ giữa A, Z và số neutron (N) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nếu một nguyên tử có 10 electron và số khối là 23, thì hạt nhân của nó chứa bao nhiêu neutron? (Giả sử đây là nguyên tử trung hòa về điện)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10000 lần. Điều này cho thấy phần lớn thể tích của nguyên tử là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện tích và có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Biết số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện âm. Xác định số proton của nguyên tử này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Dựa trên kết quả câu 29, hãy xác định số neutron và số khối của nguyên tử đó.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo chính của hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào?

  • A. Electron và proton
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Cả proton và neutron
  • D. Electron

Câu 3: Vì sao nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện?

  • A. Vì hạt nhân không mang điện.
  • B. Vì tổng điện tích dương của proton bằng tổng điện tích âm của electron.
  • C. Vì số proton bằng số neutron.
  • D. Vì khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân.

Câu 4: Hầu hết khối lượng của nguyên tử tập trung ở đâu?

  • A. Hạt nhân nguyên tử
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Các electron trên lớp vỏ ngoài cùng
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử

Câu 5: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. Khoảng 10 lần
  • B. Khoảng 100 lần
  • C. Khoảng 10 000 lần
  • D. Khoảng 100 000 lần

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Số lượng proton trong hạt nhân và số lượng electron ở vỏ nguyên tử (khi nguyên tử trung hòa điện).

Câu 7: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Z + N (Z là số proton, N là số neutron)
  • B. A = Z - N
  • C. A = Z + E (E là số electron)
  • D. A = N - Z

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. Z=11, A=11
  • B. Z=11, A=23
  • C. Z=12, A=23
  • D. Z=11, A=12

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 35
  • C. 17
  • D. 1

Câu 10: Nguyên tử Y có số khối là 31 và số hiệu nguyên tử là 15. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 31
  • B. 15
  • C. 46
  • D. 16

Câu 11: Khối lượng nguyên tử được đo bằng đơn vị nào là phổ biến nhất trong hóa học?

  • A. amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)
  • B. gram (g)
  • C. kilogam (kg)
  • D. miligam (mg)

Câu 12: Một đơn vị amu được định nghĩa gần đúng bằng khối lượng của hạt nào?

  • A. Electron
  • B. Proton hoặc neutron
  • C. Hạt alpha
  • D. Một nửa khối lượng nguyên tử carbon-12

Câu 13: Biết 1 amu ≈ 1,6605.10^-27 kg. Khối lượng của một nguyên tử có số khối A ≈ 24 amu là khoảng bao nhiêu kg?

  • A. 24 kg
  • B. 24.1,6605.10^-24 kg
  • C. 24.1,6605.10^-27 kg
  • D. 1,6605.10^-27 / 24 kg

Câu 14: Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số lượng hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 15: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Nguyên tử Y có thể có cấu tạo hạt nhân như thế nào?

  • A. 6 proton và 5 neutron
  • B. 7 proton và 6 neutron
  • C. 6 proton và 7 electron
  • D. 6 proton và 7 neutron

Câu 16: Một ion X^2+ được hình thành từ nguyên tử X. So với nguyên tử X trung hòa, ion X^2+ có sự thay đổi nào về số hạt?

  • A. Mất đi 2 proton
  • B. Nhận thêm 2 neutron
  • C. Mất đi 2 electron
  • D. Nhận thêm 2 electron

Câu 17: Một ion Y^- có tổng cộng 18 electron. Biết hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 35

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 10

Câu 19: Một nguyên tử T có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối (A) của nguyên tử T là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 28
  • D. 26

Câu 20: Ion Z^3+ có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 13
  • D. 13

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Carbon-12 (6 proton, 6 neutron)
  • B. Oxygen-16 (8 proton, 8 neutron)
  • C. Sodium-23 (11 proton, 12 neutron)
  • D. Cả A và B

Câu 22: Nguyên tử R có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Na (Z=11)
  • B. K (Z=19)
  • C. Ca (Z=20)
  • D. Ar (Z=18)

Câu 23: Xét hai nguyên tử: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 16 proton và 16 neutron. Hai nguyên tử này có mối quan hệ gì?

  • A. Là đồng vị của nhau.
  • B. Là cùng một nguyên tố.
  • C. Cùng số khối.
  • D. Là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.

Câu 24: Nếu coi nguyên tử là một sân vận động có đường kính 100m, thì hạt nhân nguyên tử sẽ có kích thước tương đương với vật nào đặt tại tâm sân?

  • A. Một quả bóng rổ (đường kính ~0.24m)
  • B. Một quả bóng đá (đường kính ~0.22m)
  • C. Một hạt cát (đường kính ~0.5mm)
  • D. Một vận động viên đang đứng giữa sân

Câu 25: Sự khác biệt về tính chất hóa học giữa các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Tổng số hạt (proton, neutron, electron).
  • B. Số lượng electron ở lớp vỏ ngoài cùng (quyết định bởi số proton).
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Kích thước của hạt nhân.

Câu 26: Một ion X^n- có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 50. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số electron trong ion X^n-.

  • A. 23
  • B. 22
  • C. 16
  • D. 17

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố Y có số neutron gấp 1,2 lần số proton. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 56. Số proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 20
  • D. 24

Câu 28: Ion M^2+ được tạo ra từ nguyên tử M. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ion M^2+ là 46. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 31
  • C. 32
  • D. 16

Câu 29: Cho các phát biểu sau về nguyên tử:
(1) Khối lượng của nguyên tử được coi xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân.
(2) Kích thước của nguyên tử chủ yếu do kích thước hạt nhân quyết định.
(3) Số proton trong hạt nhân luôn bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một nguyên tử có số hạt neutron bằng số hạt proton. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử đó là 24. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 24
  • D. 48

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Thành phần cấu tạo chính của hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Vì sao nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hầu hết khối lượng của nguyên tử tập trung ở đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nguyên tử Y có số khối là 31 và số hiệu nguyên tử là 15. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khối lượng nguyên tử được đo bằng đơn vị nào là phổ biến nhất trong hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một đơn vị amu được định nghĩa gần đúng bằng khối lượng của hạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Biết 1 amu ≈ 1,6605.10^-27 kg. Khối lượng của một nguyên tử có số khối A ≈ 24 amu là khoảng bao nhiêu kg?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số lượng hạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Nguyên tử Y có thể có cấu tạo hạt nhân như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một ion X^2+ được hình thành từ nguyên tử X. So với nguyên tử X trung hòa, ion X^2+ có sự thay đổi nào về số hạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một ion Y^- có tổng cộng 18 electron. Biết hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nguyên tử T có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối (A) của nguyên tử T là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Ion Z^3+ có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Nguyên tử R có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xét hai nguyên tử: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 16 proton và 16 neutron. Hai nguyên tử này có mối quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nếu coi nguyên tử là một sân vận động có đường kính 100m, thì hạt nhân nguyên tử sẽ có kích thước tương đương với vật nào đặt tại tâm sân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Sự khác biệt về tính chất hóa học giữa các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một ion X^n- có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 50. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số electron trong ion X^n-.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố Y có số neutron gấp 1,2 lần số proton. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 56. Số proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ion M^2+ được tạo ra từ nguyên tử M. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ion M^2+ là 46. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử M là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho các phát biểu sau về nguyên tử:
(1) Khối lượng của nguyên tử được coi xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân.
(2) Kích thước của nguyên tử chủ yếu do kích thước hạt nhân quyết định.
(3) Số proton trong hạt nhân luôn bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một nguyên tử có số hạt neutron bằng số hạt proton. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử đó là 24. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo chính của hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào?

  • A. Electron và proton
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Cả proton và neutron
  • D. Electron

Câu 3: Vì sao nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện?

  • A. Vì hạt nhân không mang điện.
  • B. Vì tổng điện tích dương của proton bằng tổng điện tích âm của electron.
  • C. Vì số proton bằng số neutron.
  • D. Vì khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng hạt nhân.

Câu 4: Hầu hết khối lượng của nguyên tử tập trung ở đâu?

  • A. Hạt nhân nguyên tử
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Các electron trên lớp vỏ ngoài cùng
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử

Câu 5: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. Khoảng 10 lần
  • B. Khoảng 100 lần
  • C. Khoảng 10 000 lần
  • D. Khoảng 100 000 lần

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Số lượng proton trong hạt nhân và số lượng electron ở vỏ nguyên tử (khi nguyên tử trung hòa điện).

Câu 7: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Z + N (Z là số proton, N là số neutron)
  • B. A = Z - N
  • C. A = Z + E (E là số electron)
  • D. A = N - Z

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. Z=11, A=11
  • B. Z=11, A=23
  • C. Z=12, A=23
  • D. Z=11, A=12

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 35
  • C. 17
  • D. 1

Câu 10: Nguyên tử Y có số khối là 31 và số hiệu nguyên tử là 15. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 31
  • B. 15
  • C. 46
  • D. 16

Câu 11: Khối lượng nguyên tử được đo bằng đơn vị nào là phổ biến nhất trong hóa học?

  • A. amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)
  • B. gram (g)
  • C. kilogam (kg)
  • D. miligam (mg)

Câu 12: Một đơn vị amu được định nghĩa gần đúng bằng khối lượng của hạt nào?

  • A. Electron
  • B. Proton hoặc neutron
  • C. Hạt alpha
  • D. Một nửa khối lượng nguyên tử carbon-12

Câu 13: Biết 1 amu ≈ 1,6605.10^-27 kg. Khối lượng của một nguyên tử có số khối A ≈ 24 amu là khoảng bao nhiêu kg?

  • A. 24 kg
  • B. 24.1,6605.10^-24 kg
  • C. 24.1,6605.10^-27 kg
  • D. 1,6605.10^-27 / 24 kg

Câu 14: Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số lượng hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 15: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Nguyên tử Y có thể có cấu tạo hạt nhân như thế nào?

  • A. 6 proton và 5 neutron
  • B. 7 proton và 6 neutron
  • C. 6 proton và 7 electron
  • D. 6 proton và 7 neutron

Câu 16: Một ion X^2+ được hình thành từ nguyên tử X. So với nguyên tử X trung hòa, ion X^2+ có sự thay đổi nào về số hạt?

  • A. Mất đi 2 proton
  • B. Nhận thêm 2 neutron
  • C. Mất đi 2 electron
  • D. Nhận thêm 2 electron

Câu 17: Một ion Y^- có tổng cộng 18 electron. Biết hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 35

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 10

Câu 19: Một nguyên tử T có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối (A) của nguyên tử T là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 28
  • D. 26

Câu 20: Ion Z^3+ có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 13
  • D. 13

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Carbon-12 (6 proton, 6 neutron)
  • B. Oxygen-16 (8 proton, 8 neutron)
  • C. Sodium-23 (11 proton, 12 neutron)
  • D. Cả A và B

Câu 22: Nguyên tử R có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Na (Z=11)
  • B. K (Z=19)
  • C. Ca (Z=20)
  • D. Ar (Z=18)

Câu 23: Xét hai nguyên tử: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 16 proton và 16 neutron. Hai nguyên tử này có mối quan hệ gì?

  • A. Là đồng vị của nhau.
  • B. Là cùng một nguyên tố.
  • C. Cùng số khối.
  • D. Là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.

Câu 24: Nếu coi nguyên tử là một sân vận động có đường kính 100m, thì hạt nhân nguyên tử sẽ có kích thước tương đương với vật nào đặt tại tâm sân?

  • A. Một quả bóng rổ (đường kính ~0.24m)
  • B. Một quả bóng đá (đường kính ~0.22m)
  • C. Một hạt cát (đường kính ~0.5mm)
  • D. Một vận động viên đang đứng giữa sân

Câu 25: Sự khác biệt về tính chất hóa học giữa các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Tổng số hạt (proton, neutron, electron).
  • B. Số lượng electron ở lớp vỏ ngoài cùng (quyết định bởi số proton).
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Kích thước của hạt nhân.

Câu 26: Một ion X^n- có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 50. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số electron trong ion X^n-.

  • A. 23
  • B. 22
  • C. 16
  • D. 17

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố Y có số neutron gấp 1,2 lần số proton. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 56. Số proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 20
  • D. 24

Câu 28: Ion M^2+ được tạo ra từ nguyên tử M. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ion M^2+ là 46. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 31
  • C. 32
  • D. 16

Câu 29: Cho các phát biểu sau về nguyên tử:
(1) Khối lượng của nguyên tử được coi xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân.
(2) Kích thước của nguyên tử chủ yếu do kích thước hạt nhân quyết định.
(3) Số proton trong hạt nhân luôn bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một nguyên tử có số hạt neutron bằng số hạt proton. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử đó là 24. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 24
  • D. 48

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Thành phần cấu tạo chính của hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Vì sao nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hầu hết khối lượng của nguyên tử tập trung ở đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nguyên tử Y có số khối là 31 và số hiệu nguyên tử là 15. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khối lượng nguyên tử được đo bằng đơn vị nào là phổ biến nhất trong hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một đơn vị amu được định nghĩa gần đúng bằng khối lượng của hạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Biết 1 amu ≈ 1,6605.10^-27 kg. Khối lượng của một nguyên tử có số khối A ≈ 24 amu là khoảng bao nhiêu kg?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số lượng hạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Nguyên tử Y có thể có cấu tạo hạt nhân như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một ion X^2+ được hình thành từ nguyên tử X. So với nguyên tử X trung hòa, ion X^2+ có sự thay đổi nào về số hạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một ion Y^- có tổng cộng 18 electron. Biết hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một nguyên tử T có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối (A) của nguyên tử T là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ion Z^3+ có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nguyên tử R có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xét hai nguyên tử: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 16 proton và 16 neutron. Hai nguyên tử này có mối quan hệ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nếu coi nguyên tử là một sân vận động có đường kính 100m, thì hạt nhân nguyên tử sẽ có kích thước tương đương với vật nào đặt tại tâm sân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Sự khác biệt về tính chất hóa học giữa các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một ion X^n- có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 50. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số electron trong ion X^n-.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố Y có số neutron gấp 1,2 lần số proton. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 56. Số proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Ion M^2+ được tạo ra từ nguyên tử M. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ion M^2+ là 46. Số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử M là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho các phát biểu sau về nguyên tử:
(1) Khối lượng của nguyên tử được coi xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân.
(2) Kích thước của nguyên tử chủ yếu do kích thước hạt nhân quyết định.
(3) Số proton trong hạt nhân luôn bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một nguyên tử có số hạt neutron bằng số hạt proton. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử đó là 24. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản nào? Chọn phương án đầy đủ và chính xác nhất.

  • A. Proton và electron
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton và neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử mang loại điện tích gì?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Không mang điện
  • D. Vừa dương vừa âm

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton bằng số neutron
  • B. Số proton bằng số electron
  • C. Số neutron bằng số electron
  • D. Số proton + số neutron = số electron

Câu 4: Khối lượng của hạt nào trong nguyên tử là nhỏ nhất, có thể coi là không đáng kể khi tính khối lượng nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 5: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen
  • B. Nguyên tử Oxygen
  • C. Nguyên tử Carbon-12
  • D. Nguyên tử Helium

Câu 6: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 34

Câu 7: Nguyên tử Iron (Fe) có 26 proton và 30 neutron. Số khối (A) của nguyên tử Iron này là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 4

Câu 8: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 9: Cho biết nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton và 12 neutron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

  • A. +11
  • B. -11
  • C. +1
  • D. 0

Câu 10: Lớp vỏ electron của nguyên tử có đặc điểm gì?

  • A. Chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử.
  • B. Chỉ chứa các hạt neutron.
  • C. Có kích thước rất nhỏ so với hạt nhân.
  • D. Chứa các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.

Câu 11: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

  • A. Số neutron và số electron
  • B. Số khối (A)
  • C. Số proton (Z)
  • D. Số neutron

Câu 12: Nguyên tử Carbon có 6 proton. Các đồng vị phổ biến của Carbon là Carbon-12 và Carbon-14. Số neutron trong hạt nhân của đồng vị Carbon-14 là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số electron ít hơn số proton?

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Nguyên tử trung hòa
  • D. Đồng vị

Câu 14: Một ion X2+ có tổng cộng 23 hạt proton, neutron và electron. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 16

Câu 15: Cho biết nguyên tử Z có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử Z thuộc nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Phosphorus (Z=15)
  • C. Sulfur (Z=16)
  • D. Chlorine (Z=17)

Câu 16: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử chủ yếu được xác định bởi tổng khối lượng của các hạt nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Chỉ proton
  • D. Proton và neutron

Câu 17: Tỷ lệ về kích thước giữa đường kính nguyên tử và đường kính hạt nhân là khoảng bao nhiêu?

  • A. 10 lần
  • B. 100 lần
  • C. 10.000 lần
  • D. Bằng nhau

Câu 18: Nguyên tử A có 19 proton và 20 neutron. Ký hiệu nguyên tử đầy đủ của A là gì?

  • A. ${}_{19}^{20}text{A}$
  • B. ${}_{19}^{39}text{A}$
  • C. ${}_{20}^{39}text{A}$
  • D. ${}_{39}^{19}text{A}$

Câu 19: Một nguyên tử X có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Fluorine (Z=9)
  • C. Neon (Z=10)
  • D. Sodium (Z=11)

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về khối lượng nguyên tử là sai?

  • A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
  • B. Khối lượng nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt proton, neutron và electron.
  • C. Trong tính toán gần đúng, khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các electron và neutron.
  • D. Đơn vị khối lượng nguyên tử là amu.

Câu 21: Nếu hạt nhân nguyên tử được phóng đại lên bằng kích thước một quả bóng đá (đường kính khoảng 22 cm), thì bán kính của nguyên tử sẽ tương đương với bán kính của:

  • A. Một căn phòng nhỏ
  • B. Một sân bóng rổ
  • C. Một sân bóng đá
  • D. Một sân vận động

Câu 22: Cho 3 nguyên tử sau: ${}_{17}^{35}text{Cl}$, ${}_{17}^{37}text{Cl}$, ${}_{18}^{40}text{Ar}$. Cặp nào trong số này là đồng vị của nhau?

  • A. ${}_{17}^{35}text{Cl}$ và ${}_{17}^{37}text{Cl}$
  • B. ${}_{17}^{35}text{Cl}$ và ${}_{18}^{40}text{Ar}$
  • C. ${}_{17}^{37}text{Cl}$ và ${}_{18}^{40}text{Ar}$
  • D. Cả ba đều là đồng vị của nhau

Câu 23: Một nguyên tử M tạo thành ion M3+. Ion này có 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 13
  • C. 10
  • D. 3

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. ${}_{1}^{1}text{H}$ (Hydrogen)
  • B. ${}_{2}^{4}text{He}$ (Helium)
  • C. ${}_{11}^{23}text{Na}$ (Sodium, Z=11, A=23, N=12)
  • D. ${}_{6}^{12}text{C}$ (Carbon)

Câu 25: Electron trong nguyên tử chuyển động như thế nào?

  • A. Theo quỹ đạo cố định và xác định.
  • B. Rất chậm xung quanh hạt nhân.
  • C. Trong một vùng không gian nhỏ gần hạt nhân.
  • D. Rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân (vỏ nguyên tử).

Câu 26: Lực nào giữ cho các electron chuyển động xung quanh hạt nhân?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân (dương) và electron (âm).
  • B. Lực đẩy giữa các electron.
  • C. Lực hạt nhân mạnh.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 27: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Ký hiệu của hạt này là gì?

  • A. Nguyên tử trung hòa của Al (Z=13)
  • B. Ion Al-3
  • C. Ion Al+3
  • D. Đồng vị của Si (Z=14)

Câu 28: Chọn phát biểu đúng khi nói về cấu tạo nguyên tử:

  • A. Tất cả các nguyên tử đều có cả proton, neutron và electron.
  • B. Số proton trong hạt nhân xác định nguyên tố hóa học.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số electron khác nhau.
  • D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng số hạt proton và neutron.

Câu 29: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton. Đồng vị phổ biến nhất của Oxygen có 8 neutron. Số khối của đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 30: Cho nguyên tử X có 20 proton và 20 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có 22 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 42
  • D. 44

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản nào? Chọn phương án đầy đủ và chính xác nhất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử mang loại điện tích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khối lượng của hạt nào trong nguyên tử là nhỏ nhất, có thể coi là không đáng kể khi tính khối lượng nguyên tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nguyên tử Iron (Fe) có 26 proton và 30 neutron. Số khối (A) của nguyên tử Iron này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho biết nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton và 12 neutron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Sodium là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Lớp vỏ electron của nguyên tử có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Nguyên tử Carbon có 6 proton. Các đồng vị phổ biến của Carbon là Carbon-12 và Carbon-14. Số neutron trong hạt nhân của đồng vị Carbon-14 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số electron ít hơn số proton?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một ion X2+ có tổng cộng 23 hạt proton, neutron và electron. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho biết nguyên tử Z có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử Z thuộc nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử chủ yếu được xác định bởi tổng khối lượng của các hạt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tỷ lệ về kích thước giữa đường kính nguyên tử và đường kính hạt nhân là khoảng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Nguyên tử A có 19 proton và 20 neutron. Ký hiệu nguyên tử đầy đủ của A là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một nguyên tử X có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về khối lượng nguyên tử là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nếu hạt nhân nguyên tử được phóng đại lên bằng kích thước một quả bóng đá (đường kính khoảng 22 cm), thì bán kính của nguyên tử sẽ tương đương với bán kính của:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho 3 nguyên tử sau: ${}_{17}^{35}text{Cl}$, ${}_{17}^{37}text{Cl}$, ${}_{18}^{40}text{Ar}$. Cặp nào trong số này là đồng vị của nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một nguyên tử M tạo thành ion M3+. Ion này có 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Electron trong nguyên tử chuyển động như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Lực nào giữ cho các electron chuyển động xung quanh hạt nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Ký hiệu của hạt này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn phát biểu đúng khi nói về cấu tạo nguyên tử:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton. Đồng vị phổ biến nhất của Oxygen có 8 neutron. Số khối của đồng vị này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho nguyên tử X có 20 proton và 20 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có 22 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khẳng định nào sau đây về nguyên tử X là đúng?

  • A. Nguyên tử X mang điện tích dương.
  • B. Số khối của nguyên tử X là 17.
  • C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là +18.
  • D. Nguyên tử X trung hòa về điện.

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được mô tả như một khối cầu nhỏ bé, tập trung phần lớn khối lượng của nguyên tử. Các electron thì chuyển động rất nhanh tạo nên lớp vỏ nguyên tử. Dựa vào mô tả này, đâu là sự khác biệt cơ bản nhất về vị trí của hạt proton và hạt electron trong nguyên tử?

  • A. Proton nằm trong hạt nhân, electron nằm trong hạt nhân.
  • B. Proton nằm trong vỏ, electron nằm trong hạt nhân.
  • C. Proton nằm trong hạt nhân, electron nằm ở lớp vỏ.
  • D. Proton nằm ở lớp vỏ, electron nằm ở lớp vỏ.

Câu 3: So sánh khối lượng của hạt electron với hạt proton và neutron. Chọn phát biểu chính xác nhất.

  • A. Khối lượng electron rất nhỏ, không đáng kể so với khối lượng proton và neutron.
  • B. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton nhưng nhỏ hơn neutron.
  • C. Khối lượng electron xấp xỉ bằng khối lượng proton và neutron.
  • D. Khối lượng electron chỉ đáng kể khi xét đến các nguyên tử nặng.

Câu 4: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 12 và số neutron N = 12. Số khối (A) của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 36
  • D. 0

Câu 5: Cho các phát biểu sau về thành phần của nguyên tử:
(1) Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.
(2) Vỏ nguyên tử chứa electron.
(3) Trong nguyên tử trung hòa về điện, số proton bằng số electron.
(4) Hạt neutron mang điện tích dương.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào sau đây?

  • A. Nguyên tử Hydrogen phổ biến nhất.
  • B. Nguyên tử Oxygen phổ biến nhất.
  • C. Nguyên tử Carbon-12.
  • D. Nguyên tử Uranium-238.

Câu 7: Một nguyên tử được biểu diễn là $^{23}_{11} ext{Na}$. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử này?

  • A. Số hiệu nguyên tử là 11.
  • B. Số proton là 11.
  • C. Số khối là 23.
  • D. Số neutron là 23.

Câu 8: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng yếu tố nào sau đây?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số electron.

Câu 9: Nguyên tử Z có 6 proton và 8 neutron. Nguyên tử Z là đồng vị của nguyên tố nào sau đây?

  • A. Nitrogen (Z=7).
  • B. Carbon (Z=6).
  • C. Oxygen (Z=8).
  • D. Boron (Z=5).

Câu 10: Tỉ lệ giữa đường kính của nguyên tử và đường kính của hạt nhân là khoảng bao nhiêu?

  • A. 10 lần.
  • B. 100 lần.
  • C. 10.000 lần.
  • D. 1.000.000 lần.

Câu 11: Nếu phóng to một nguyên tử lên kích thước của một sân vận động, thì hạt nhân của nó sẽ có kích thước tương đương với vật thể nào sau đây?

  • A. Một hạt cát ở giữa sân.
  • B. Một quả bóng đá.
  • C. Một chiếc ô tô.
  • D. Một tòa nhà nhỏ.

Câu 12: Nguyên tử Oxygen có 8 proton. Đồng vị phổ biến nhất của Oxygen có số khối là 16. Số neutron trong đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 16

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của số hiệu nguyên tử (Z)?

  • A. Là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Là tổng số electron trong nguyên tử.
  • C. Là số neutron trong hạt nhân.
  • D. Là số proton trong hạt nhân và xác định nguyên tố hóa học.

Câu 14: Nguyên tử Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Điều này có nghĩa là hai đồng vị này khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 15: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 16: Khối lượng tuyệt đối của một hạt proton là khoảng $1,673 imes 10^{-27}$ kg. Khối lượng này tương đương với khoảng bao nhiêu đơn vị amu?

  • A. 1 amu.
  • B. 12 amu.
  • C. 16 amu.
  • D. 0.00055 amu.

Câu 17: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 15 proton và 17 neutron. Mối quan hệ giữa A và B là gì?

  • A. Chúng là các ion khác nhau.
  • B. Chúng là các nguyên tố khác nhau.
  • C. Chúng là các đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. Chúng là các phân tử khác nhau.

Câu 18: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Tổng số proton và neutron.
  • D. Số electron.

Câu 19: Nếu một nguyên tử mất đi một electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện tích gì?

  • A. Âm.
  • B. Dương.
  • C. Trung hòa.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Hạt nhân.
  • B. Lớp vỏ electron.
  • C. Phân bố đều khắp nguyên tử.
  • D. Khoảng trống giữa hạt nhân và vỏ.

Câu 21: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Đồng vị $^{20} ext{Ne}$ là đồng vị phổ biến nhất. Số hạt mang điện trong một nguyên tử $^{20} ext{Ne}$ trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 10 proton.
  • D. 10 proton và 10 electron.

Câu 22: Một nguyên tử có 20 neutron và số hạt mang điện gấp 1,5 lần số hạt không mang điện. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 15.
  • C. 20.
  • D. 30.

Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 12.
  • C. 17.
  • D. 22.

Câu 24: Cho các mô hình nguyên tử sau:
Mô hình 1: Hạt nhân có 6p, 6n; Vỏ có 6e.
Mô hình 2: Hạt nhân có 6p, 7n; Vỏ có 6e.
Mô hình 3: Hạt nhân có 7p, 7n; Vỏ có 7e.
Mô hình 4: Hạt nhân có 6p, 6n; Vỏ có 7e.
Các mô hình nào biểu diễn các đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. Mô hình 1 và Mô hình 2.
  • B. Mô hình 1 và Mô hình 3.
  • C. Mô hình 2 và Mô hình 3.
  • D. Mô hình 1 và Mô hình 4.

Câu 25: Một nguyên tử có số electron gấp đôi số neutron. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 120. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 40.
  • B. 60.
  • C. 80.
  • D. 120.

Câu 26: Cho thông tin về nguyên tử của hai nguyên tố X và Y:
Nguyên tử X: Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12.
Nguyên tử Y: Có 19 proton và 20 neutron.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh X và Y?

  • A. X có số proton bằng số neutron.
  • B. Y có số khối nhỏ hơn X.
  • C. X và Y là đồng vị của nhau.
  • D. Điện tích hạt nhân của X lớn hơn điện tích hạt nhân của Y.

Câu 27: Nguyên tử Lithium (Li) có hai đồng vị chính là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941. Tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{7} ext{Li}$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

  • A. 6.0%.
  • B. 94.0%.
  • C. 7.0%.
  • D. 93.8%.

Câu 28: Một nguyên tử có 18 electron và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 35.
  • B. 36.
  • C. 37.
  • D. 38.

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

  • A. $^{23}_{11} ext{Na}$ (Natri).
  • B. $^{32}_{16} ext{S}$ (Lưu huỳnh).
  • C. $^{35}_{17} ext{Cl}$ (Clo).
  • D. $^{40}_{18} ext{Ar}$ (Argon).

Câu 30: Cho các thông tin sau về 4 hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử:
Hạt A: Nằm trong hạt nhân, mang điện tích +1.
Hạt B: Nằm trong hạt nhân, không mang điện.
Hạt C: Nằm ở lớp vỏ, mang điện tích -1.
Hạt D: Nằm ở lớp vỏ, không mang điện.
Hạt D có tồn tại trong nguyên tử không?

  • A. Có, đó là hạt neutron.
  • B. Không, các hạt ở lớp vỏ đều mang điện tích âm.
  • C. Có, đó là hạt electron.
  • D. Không, chỉ có 3 loại hạt cơ bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khẳng định nào sau đây về nguyên tử X là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được mô tả như một khối cầu nhỏ bé, tập trung phần lớn khối lượng của nguyên tử. Các electron thì chuyển động rất nhanh tạo nên lớp vỏ nguyên tử. Dựa vào mô tả này, đâu là sự khác biệt cơ bản nhất về vị trí của hạt proton và hạt electron trong nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh khối lượng của hạt electron với hạt proton và neutron. Chọn phát biểu chính xác nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử Z = 12 và số neutron N = 12. Số khối (A) của nguyên tử Y là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các phát biểu sau về thành phần của nguyên tử:
(1) Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.
(2) Vỏ nguyên tử chứa electron.
(3) Trong nguyên tử trung hòa về điện, số proton bằng số electron.
(4) Hạt neutron mang điện tích dương.
Số phát biểu đúng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một nguyên tử được biểu diễn là $^{23}_{11} ext{Na}$. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử Z có 6 proton và 8 neutron. Nguyên tử Z là đồng vị của nguyên tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tỉ lệ giữa đường kính của nguyên tử và đường kính của hạt nhân là khoảng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nếu phóng to một nguyên tử lên kích thước của một sân vận động, thì hạt nhân của nó sẽ có kích thước tương đương với vật thể nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tử Oxygen có 8 proton. Đồng vị phổ biến nhất của Oxygen có số khối là 16. Số neutron trong đồng vị này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ý nghĩa của số hiệu nguyên tử (Z)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tử Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Điều này có nghĩa là hai đồng vị này khác nhau về:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khối lượng tuyệt đối của một hạt proton là khoảng $1,673 imes 10^{-27}$ kg. Khối lượng này tương đương với khoảng bao nhiêu đơn vị amu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 15 proton và 17 neutron. Mối quan hệ giữa A và B là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nếu một nguyên tử mất đi một electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện tích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Đồng vị $^{20} ext{Ne}$ là đồng vị phổ biến nhất. Số hạt mang điện trong một nguyên tử $^{20} ext{Ne}$ trung hòa là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một nguyên tử có 20 neutron và số hạt mang điện gấp 1,5 lần số hạt không mang điện. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton của nguyên tử X là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các mô hình nguyên tử sau:
Mô hình 1: Hạt nhân có 6p, 6n; Vỏ có 6e.
Mô hình 2: Hạt nhân có 6p, 7n; Vỏ có 6e.
Mô hình 3: Hạt nhân có 7p, 7n; Vỏ có 7e.
Mô hình 4: Hạt nhân có 6p, 6n; Vỏ có 7e.
Các mô hình nào biểu diễn các đồng vị của cùng một nguyên tố?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một nguyên tử có số electron gấp đôi số neutron. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 120. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho thông tin về nguyên tử của hai nguyên tố X và Y:
Nguyên tử X: Tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12.
Nguyên tử Y: Có 19 proton và 20 neutron.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh X và Y?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tử Lithium (Li) có hai đồng vị chính là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941. Tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{7} ext{Li}$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một nguyên tử có 18 electron và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các thông tin sau về 4 hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử:
Hạt A: Nằm trong hạt nhân, mang điện tích +1.
Hạt B: Nằm trong hạt nhân, không mang điện.
Hạt C: Nằm ở lớp vỏ, mang điện tích -1.
Hạt D: Nằm ở lớp vỏ, không mang điện.
Hạt D có tồn tại trong nguyên tử không?

Viết một bình luận