Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Xét phân tử Clu00b2. Mỗi nguyên tử Cl (Z=17) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3su00b23pu00b5. Khi tạo liên kết cộng hóa trị, hai nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng cách nào?
- A. Nguyên tử Cl này nhường 1 electron cho nguyên tử Cl kia.
- B. Mỗi nguyên tử Cl góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron dùng chung.
- C. Một nguyên tử Cl góp chung 2 electron, nguyên tử Cl còn lại không góp.
- D. Hai nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
Câu 2: Phân tử Hu00b2O có công thức cấu tạo là H–O–H. Liên kết giữa nguyên tử O và H trong phân tử này được tạo thành nhờ sự xen phủ của các orbital nguyên tử. Loại xen phủ nào chủ yếu hình thành liên kết O–H?
- A. Xen phủ bên giữa hai orbital p.
- B. Xen phủ trục giữa hai orbital p.
- C. Xen phủ trục giữa một orbital s của H và một orbital p của O.
- D. Xen phủ bên giữa một orbital s của H và một orbital p của O.
Câu 3: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2,20), C (2,55), O (3,44), Cl (3,16). Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy sắp xếp mức độ phân cực của liên kết trong các phân tử sau theo chiều tăng dần: Hu00b2, HCl, Hu00b2O, COu00b2 (xét từng liên kết C=O).
- A. Hu00b2 < COu00b2 (liên kết C=O) < HCl < Hu00b2O
- B. Hu00b2O < HCl < COu00b2 (liên kết C=O) < Hu00b2
- C. Hu00b2 < HCl < Hu00b2O < COu00b2 (liên kết C=O)
- D. HCl < Hu00b2O < COu00b2 (liên kết C=O) < Hu00b2
Câu 4: Phân tử Nu00b2 (Z=7) có cấu tạo như thế nào để cả hai nguyên tử N đều đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm?
- A. Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng 1 liên kết đơn (1 cặp electron dùng chung).
- B. Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng 2 liên kết đôi (2 cặp electron dùng chung).
- C. Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng 1 liên kết ba (3 cặp electron dùng chung).
- D. Một nguyên tử N nhường 3 electron cho nguyên tử N còn lại.
Câu 5: Liên kết nào dưới đây được tạo thành do sự xen phủ bên của các orbital p, tạo nên mật độ electron tập trung ở hai vùng hai bên đường nối tâm hai hạt nhân?
- A. Liên kết ion.
- B. Liên kết sigma (u03c3).
- C. Liên kết đơn.
- D. Liên kết pi (u03c0).
Câu 6: Xét các phân tử: Clu00b2, HCl, NaCl. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
- A. Clu00b2
- B. HCl
- C. NaCl
- D. Cả HCl và NaCl
Câu 7: Phân tử COu00b2 có công thức cấu tạo O=C=O. Hãy cho biết trong phân tử COu00b2 có tổng cộng bao nhiêu liên kết u03c3 và bao nhiêu liên kết u03c0?
- A. 2 liên kết u03c3 và 0 liên kết u03c0.
- B. 2 liên kết u03c3 và 2 liên kết u03c0.
- C. 0 liên kết u03c3 và 2 liên kết u03c0.
- D. 4 liên kết u03c3 và 0 liên kết u03c0.
Câu 8: Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ một mol liên kết hóa học ở thể khí. Dựa vào khái niệm này, năng lượng liên kết đặc trưng cho tính chất nào của liên kết?
- A. Độ bền của liên kết.
- B. Độ dài của liên kết.
- C. Độ phân cực của liên kết.
- D. Số lượng electron tham gia liên kết.
Câu 9: Phân tử ammonia (NHu00b3) có tính tan tốt trong nước. Tính chất này chủ yếu được giải thích dựa trên đặc điểm nào của phân tử NHu00b3?
- A. Phân tử có liên kết ion.
- B. Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- C. Phân tử có kích thước nhỏ.
- D. Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực và có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
Câu 10: Liên kết cộng hóa trị cho - nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Phân tử hoặc ion nào dưới đây có liên kết cho - nhận?
- A. Ou00b2
- B. CHu00b4
- C. NHu00b4u207a (ion ammonium)
- D. Hu00b2
Câu 11: So sánh tính chất của nước (Hu00b2O, M=18 g/mol) và methane (CHu00b4, M=16 g/mol). Nước có nhiệt độ sôi cao bất thường (100u00b0C) so với methane (-161.5u00b0C) mặc dù khối lượng mol xấp xỉ nhau. Sự khác biệt lớn về nhiệt độ sôi này chủ yếu là do yếu tố nào?
- A. Liên kết cộng hóa trị trong CHu00b4 mạnh hơn trong Hu00b2O.
- B. Trong nước có liên kết hydrogen liên phân tử, còn trong methane thì không đáng kể.
- C. Khối lượng mol của nước lớn hơn methane.
- D. Phân tử methane có liên kết đôi.
Câu 12: Liên kết u03c3 (sigma) được hình thành nhờ sự xen phủ trục của các orbital nguyên tử. Đặc điểm nào dưới đây không đúng về liên kết u03c3?
- A. Mật độ electron tập trung trên đường nối tâm hai hạt nhân.
- B. Là loại liên kết cộng hóa trị bền nhất.
- C. Luôn có mặt trong liên kết đơn, đôi, ba.
- D. Được tạo thành từ sự xen phủ bên của các orbital p.
Câu 13: Phân tử nào dưới đây có cả liên kết u03c3 và liên kết u03c0?
- A. Clu00b2
- B. Cu00b2Hu00b4 (ethylene)
- C. Hu00b2O
- D. NHu00b3
Câu 14: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất (dựa vào hiệu độ âm điện đã cho ở Câu 3)?
- A. Hu00b2
- B. HCl
- C. COu00b2 (liên kết C=O)
- D. Hu00b2O (liên kết O-H)
Câu 15: Khi hai nguyên tử hình thành liên kết cộng hóa trị, chúng chia sẻ electron để đạt được cấu hình electron bền vững giống khí hiếm. Quá trình này dẫn đến sự giảm năng lượng của hệ. Đại lượng nào sau đây thể hiện năng lượng được giải phóng khi hình thành liên kết?
- A. Năng lượng liên kết (với dấu âm nếu xét quá trình hình thành).
- B. Năng lượng ion hóa.
- C. Ái lực electron.
- D. Độ âm điện.
Câu 16: Phân tử nào dưới đây có chứa liên kết ba?
- A. Ou00b2
- B. COu00b2
- C. Cu00b2Hu00b2 (acetylene)
- D. Hu00b2O
Câu 17: Dựa vào cấu tạo, các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn đáng kể so với các chất có liên kết ion. Nguyên nhân chủ yếu là gì?
- A. Lực liên kết cộng hóa trị trong phân tử yếu hơn liên kết ion.
- B. Lực tương tác giữa các phân tử (lực liên phân tử) trong hợp chất cộng hóa trị yếu hơn lực hút tĩnh điện giữa các ion trong hợp chất ion.
- C. Các chất cộng hóa trị thường tồn tại ở thể khí hoặc lỏng.
- D. Các chất cộng hóa trị không dẫn điện.
Câu 18: Liên kết cho - nhận được hình thành khi một nguyên tử (cho) cung cấp cặp electron không liên kết của mình cho một nguyên tử hoặc ion khác (nhận) còn orbital trống. Trong ion Hu00b3Ou207a (ion hydronium), liên kết cho - nhận được hình thành giữa nguyên tử nào và ion nào?
- A. Nguyên tử O trong Hu00b2O cho cặp electron không liên kết cho ion Hu207a.
- B. Ion Hu207a cho electron cho nguyên tử O trong Hu00b2O.
- C. Nguyên tử H trong Hu00b2O cho electron cho nguyên tử O.
- D. Nguyên tử O trong Hu00b2O cho electron cho nguyên tử H.
Câu 19: Xét phân tử BFu00b3. Nguyên tử B (Z=5) có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2su00b22pu00b9, F (Z=9) có cấu hình 2su00b22pu00b5. Trong phân tử BFu00b3, B liên kết với ba nguyên tử F. Nguyên tử B trong phân tử này có bao nhiêu electron hóa trị sau khi tạo liên kết?
- A. 2 electron.
- B. 6 electron.
- C. 8 electron.
- D. 10 electron.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây được dự đoán là có tính dẫn điện kém ở trạng thái nóng chảy so với NaCl nóng chảy?
- A. KBr
- B. CaClu00b2
- C. Cu00b9u00b2Hu00b2u00b2Ou00b9u00b9 (đường saccarose)
- D. MgO
Câu 21: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nguyên tử bằng cách...
- A. Nhường hoặc nhận hẳn electron.
- B. Hút nhau bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion.
- C. Một nguyên tử cho toàn bộ electron hóa trị cho nguyên tử khác.
- D. Góp chung electron để tạo thành các cặp electron dùng chung.
Câu 22: Xét phân tử Ou00b2. Mỗi nguyên tử O (Z=8) có 6 electron hóa trị. Để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm, hai nguyên tử O liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?
- A. Liên kết đơn.
- B. Liên kết đôi.
- C. Liên kết ba.
- D. Liên kết ion.
Câu 23: Độ dài liên kết là khoảng cách giữa tâm hai hạt nhân nguyên tử liên kết. Độ dài liên kết đơn, đôi, ba giữa cùng hai nguyên tử thường có xu hướng thay đổi như thế nào?
- A. Độ dài liên kết giảm dần từ liên kết đơn đến liên kết ba.
- B. Độ dài liên kết tăng dần từ liên kết đơn đến liên kết ba.
- C. Độ dài liên kết ba lớn hơn liên kết đôi nhưng nhỏ hơn liên kết đơn.
- D. Độ dài liên kết không phụ thuộc vào số lượng liên kết u03c0.
Câu 24: Các chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực như Iu00b2, CClu00b4 thường có đặc điểm nào về tính tan?
- A. Tan tốt trong nước.
- B. Không tan trong bất kỳ dung môi nào.
- C. Ít tan hoặc không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi không phân cực.
- D. Chỉ tan khi bị đun nóng.
Câu 25: Phân tử nào dưới đây có cấu tạo thỏa mãn quy tắc octet (trừ H chỉ cần 2 electron)?
- A. BFu00b3
- B. PClu00b5
- C. SFu2076
- D. CHu00b4
Câu 26: Xét phân tử HCl. Nguyên tử Cl có độ âm điện lớn hơn H. Cặp electron liên kết trong phân tử HCl bị lệch về phía nguyên tử nào?
- A. Nguyên tử H.
- B. Nguyên tử Cl.
- C. Không bị lệch về phía nguyên tử nào.
- D. Lệch luân phiên giữa H và Cl.
Câu 27: Trong các loại liên kết cộng hóa trị, liên kết nào được tạo thành nhờ sự xen phủ trục giữa hai orbital s?
- A. Liên kết u03c3 trong phân tử Hu00b2.
- B. Liên kết u03c0 trong phân tử Ou00b2.
- C. Liên kết u03c3 trong phân tử Nu00b2.
- D. Liên kết u03c0 trong phân tử Cu00b2Hu00b4.
Câu 28: Phân tử SOu00b2 có cấu tạo góc. Nguyên tử S (Z=16) có 6 electron hóa trị, O (Z=8) có 6 electron hóa trị. Để hoàn thành octet cho tất cả các nguyên tử (có thể mở rộng với S), phân tử SOu00b2 có thể chứa liên kết nào?
- A. Chỉ có liên kết đơn.
- B. Chỉ có liên kết đôi.
- C. Chỉ có liên kết cho - nhận.
- D. Có thể có cả liên kết đôi và liên kết cho - nhận.
Câu 29: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Tính biến thiên enthalpy (u0394rHu00b0) của phản ứng Hu00b2(g) + Clu00b2(g) u2192 2HCl(g).
- A. -185 kJ/mol
- B. +185 kJ/mol
- C. +248 kJ/mol
- D. -248 kJ/mol
Câu 30: Một hợp chất X có công thức cấu tạo là Cu00b2Hu00b6. Dựa vào cấu tạo này, dự đoán trạng thái vật lý của X ở điều kiện thường (25u00b0C, 1 atm) và tính tan trong nước.
- A. Rắn, tan tốt trong nước.
- B. Khí, ít tan trong nước.
- C. Lỏng, tan tốt trong nước.
- D. Rắn, ít tan trong nước.