Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa – khử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là **đúng**?

  • A. Số oxi hóa là điện tích thực của nguyên tử.
  • B. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử luôn bằng điện tích hạt nhân.
  • C. Trong hợp chất cộng hóa trị, số oxi hóa của một nguyên tử là điện tích quy ước gán cho nguyên tử đó khi giả định electron liên kết chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
  • D. Số oxi hóa được viết bằng số La Mã và đặt ở trên kí hiệu nguyên tố.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử N trong các hợp chất và ion sau: NH₃, HNO₃, NO₂⁻, N₂O₅.

  • A. -3, +5, +5, +4
  • B. -3, +3, +5, +5
  • C. +3, +5, +3, +5
  • D. -3, +5, +3, +5

Câu 3: Trong ion Cr₂O₇²⁻, số oxi hóa của nguyên tử Cr là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +12

Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây **không phải** là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. Zn + S → ZnS

Câu 5: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ (đặc, nóng) → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Al
  • B. H₂SO₄
  • C. Al₂(SO₄)₃
  • D. SO₂

Câu 6: Phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Mn
  • B. O
  • C. Cl
  • D. K

Câu 7: Quá trình nào sau đây mô tả sự khử?

  • A. Sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
  • B. Sự nhận electron của một chất.
  • C. Sự nhường electron của một chất.
  • D. Sự hình thành liên kết hóa học mới.

Câu 8: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Nhận định nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. CuO là chất oxi hóa.
  • B. CO là chất oxi hóa.
  • C. Cu là chất bị oxi hóa.
  • D. CO₂ là chất bị khử.

Câu 9: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số của HCl (là số nguyên tối giản) trong phương trình cân bằng là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử, một nguyên tố vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất loại phản ứng này?

  • A. 3Cl₂ + 6KOH → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O
  • B. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃

Câu 12: Cho phương trình ion rút gọn của một phản ứng oxi hóa - khử: Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, ion MnO₄⁻ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất bị oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 13: Khi cho khí SO₂ lội qua dung dịch nước Brom (Br₂), xảy ra phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử

Câu 14: Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Nếu hệ số của Cu trong phương trình cân bằng (số nguyên tối giản) là 3, thì hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 15: Cho phản ứng: H₂S + O₂ → S + H₂O. Nếu cân bằng phản ứng này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia và sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 8

Câu 16: Xét phản ứng điều chế khí Cl₂ trong phòng thí nghiệm: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. MnO₂
  • B. HCl
  • C. MnCl₂
  • D. Cl₂

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Khi cân bằng phương trình này bằng phương pháp thăng bằng electron, nếu hệ số của FeS₂ là 4, thì hệ số của O₂ là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

  • A. Zn + H₂SO₄ → ZnSO₄ + H₂
  • B. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • C. Fe₂O₃ + 3H₂ → 2Fe + 3H₂O
  • D. NaOH + HNO₃ → NaNO₃ + H₂O

Câu 19: Cho phản ứng: H₂SO₄ (đặc, nóng) + C → CO₂ + SO₂ + H₂O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. S⁺⁶ + 2e → S⁺⁴
  • B. S⁺⁶ → S⁺⁴ + 2e
  • C. C⁰ + 4e → C⁺⁴
  • D. C⁰ → C⁺⁴ + 4e

Câu 20: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Tổng số electron mà chất khử nhường trong phản ứng này (với hệ số nguyên tối giản) là:

  • A. 2e
  • B. 3e
  • C. 6e
  • D. 8e

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) 4Na + O₂ → 2Na₂O; (2) 2FeCl₃ + H₂S → 2FeCl₂ + S + 2HCl; (3) CaCO₃ → CaO + CO₂; (4) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Trong phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂, chất bị oxi hóa là:

  • A. Na
  • B. H₂O
  • C. NaOH
  • D. H₂

Câu 23: Xét phản ứng quang hợp ở thực vật: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

  • A. Có, vì có sự thay đổi số oxi hóa của C và O.
  • B. Không, vì đây là phản ứng tổng hợp.
  • C. Có, vì có sự tham gia của ánh sáng.
  • D. Không, vì không có kim loại tham gia.

Câu 24: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol của SO₂ và KMnO₄ là:

  • A. 1 : 1
  • B. 2 : 5
  • C. 5 : 2
  • D. 3 : 2

Câu 25: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. H₂S
  • B. H₂SO₄
  • C. SO₂
  • D. S

Câu 26: Cho phản ứng: P + HNO₃ (đặc) → H₃PO₄ + NO₂ + H₂O. Khi cân bằng phương trình này, tổng hệ số của các sản phẩm (là số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. Tổng hệ số sản phẩm phụ thuộc vào hệ số H₂O, cần cân bằng H.
  • D. 7

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó nước đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CO₂ + H₂O → H₂CO₃
  • B. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂
  • C. SO₃ + H₂O → H₂SO₄
  • D. C₆H₁₂O₆ + 6O₂ → 6CO₂ + 6H₂O

Câu 28: Cho dãy các chất và ion: Cl₂, Fe²⁺, SO₄²⁻, HNO₃, S, Na⁺. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (catot) xảy ra quá trình: 2H₂O + 2e → H₂ + 2OH⁻. Đây là quá trình gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi ion

Câu 30: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Phát biểu nào sau đây là **sai**?

  • A. Fe là chất khử.
  • B. H₂SO₄ là chất oxi hóa.
  • C. Đây là phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. H₂SO₄ thể hiện tính oxi hóa mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là **đúng**?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử N trong các hợp chất và ion sau: NH₃, HNO₃, NO₂⁻, N₂O₅.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong ion Cr₂O₇²⁻, số oxi hóa của nguyên tử Cr là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây **không phải** là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ (đặc, nóng) → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Quá trình nào sau đây mô tả sự khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Nhận định nào sau đây về phản ứng này là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số của HCl (là số nguyên tối giản) trong phương trình cân bằng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử, một nguyên tố vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất loại phản ứng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho phương trình ion rút gọn của một phản ứng oxi hóa - khử: Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, ion MnO₄⁻ đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi cho khí SO₂ lội qua dung dịch nước Brom (Br₂), xảy ra phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Nếu hệ số của Cu trong phương trình cân bằng (số nguyên tối giản) là 3, thì hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho phản ứng: H₂S + O₂ → S + H₂O. Nếu cân bằng phản ứng này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia và sản phẩm là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xét phản ứng điều chế khí Cl₂ trong phòng thí nghiệm: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Khi cân bằng phương trình này bằng phương pháp thăng bằng electron, nếu hệ số của FeS₂ là 4, thì hệ số của O₂ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho phản ứng: H₂SO₄ (đặc, nóng) + C → CO₂ + SO₂ + H₂O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Tổng số electron mà chất khử nhường trong phản ứng này (với hệ số nguyên tối giản) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) 4Na + O₂ → 2Na₂O; (2) 2FeCl₃ + H₂S → 2FeCl₂ + S + 2HCl; (3) CaCO₃ → CaO + CO₂; (4) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂, chất bị oxi hóa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xét phản ứng quang hợp ở thực vật: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol của SO₂ và KMnO₄ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho phản ứng: P + HNO₃ (đặc) → H₃PO₄ + NO₂ + H₂O. Khi cân bằng phương trình này, tổng hệ số của các sản phẩm (là số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử, trong đó nước đóng vai trò là chất oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho dãy các chất và ion: Cl₂, Fe²⁺, SO₄²⁻, HNO₃, S, Na⁺. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (catot) xảy ra quá trình: 2H₂O + 2e → H₂ + 2OH⁻. Đây là quá trình gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Phát biểu nào sau đây là **sai**?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là SAI?

  • A. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là điện tích quy ước của nguyên tử đó.
  • B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
  • C. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử luôn bằng điện tích hạt nhân của nguyên tử đó.
  • D. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa bằng điện tích của ion đó.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tố Cl trong các hợp chất và ion sau: HCl, HClO, HClOu2082, HClOu2083, HClOu2084, ClOu2083u00b2u207b, Clu2082.

  • A. -1, +1, +3, +5, +7, +5, 0
  • B. -1, +1, +3, +5, +7, +6, 0
  • C. +1, -1, -3, -5, -7, -5, 0
  • D. -1, +1, +3, +5, +7, +5 (đối với ClOu2083u207b), 0

Câu 3: Số oxi hóa của S trong các hợp chất và ion sau: Hu2082S, SOu2082, SOu2083, Hu2082SOu2084, Su00b2u207b, SOu2084u00b2u207b.

  • A. -2, +4, +6, +6, -2, +6
  • B. -2, +2, +3, +4, -2, +4
  • C. +2, -4, -6, -6, +2, -6
  • D. -2, +4, +6, +6, +2, +6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. FeClu2082 + 2NaOH u2192 Fe(OH)u2082 + 2NaCl
  • B. Nau2082COu2083 + Hu2082SOu2084 u2192 Nau2082SOu2084 + Hu2082O + COu2082
  • C. CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
  • D. FeO + CO u2192 Fe + COu2082

Câu 5: Cho phản ứng: 2Al + 3Hu2082SOu2084 đặc, nóng u2192 Alu2082(SOu2084)u2083 + 3SOu2082 + 6Hu2082O. Chất khử trong phản ứng này là?

  • A. Al
  • B. Hu2082SOu2084
  • C. Alu2082(SOu2084)u2083
  • D. SOu2082

Câu 6: Cho phản ứng: 2KMnOu2084 + 16HCl u2192 2KCl + 2MnClu2082 + 5Clu2082 + 8Hu2082O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là?

  • A. HCl
  • B. KMnOu2084
  • C. Clu2082
  • D. MnClu2082

Câu 7: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNOu2083 loãng u2192 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O. Quá trình oxi hóa xảy ra trong phản ứng này là?

  • A. Cu u2192 Cuu00b2u207a + 2e
  • B. Nu2075u207a + 3e u2192 Nu00b2u207a
  • C. 2Hu207a + 2e u2192 Hu2082
  • D. Ou00b2 + 4e u2192 2Ou00b2u207b

Câu 8: Cho phản ứng: Zn + CuSOu2084 u2192 ZnSOu2084 + Cu. Quá trình khử xảy ra trong phản ứng này là?

  • A. Zn u2192 Znu00b2u207a + 2e
  • B. SOu2084u00b2u207b + 2e u2192 S
  • C. Cuu00b2u207a + 2e u2192 Cu
  • D. Znu00b2u207a + 2e u2192 Zn

Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhường electron và bị oxi hóa.
  • B. Nhận electron và bị khử.
  • C. Nhường electron và bị khử.
  • D. Nhận electron và bị oxi hóa.

Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất:

  • A. Nhường electron và bị oxi hóa.
  • B. Nhận electron và bị khử.
  • C. Nhường electron và bị khử.
  • D. Nhận electron và bị oxi hóa.

Câu 11: Sản phẩm của quá trình oxi hóa là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất bị oxi hóa (dạng oxi hóa của chất khử).
  • D. Chất bị khử (dạng khử của chất oxi hóa).

Câu 12: Sản phẩm của quá trình khử là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất bị oxi hóa (dạng oxi hóa của chất khử).
  • D. Chất bị khử (dạng khử của chất oxi hóa).

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: Feu2082Ou2083 + Al u2192 Fe + Alu2082Ou2083. Sau khi cân bằng phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số là những số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Cho phương trình phản ứng: Hu2082S + Ou2082 u2192 S + Hu2082O. Sau khi cân bằng phản ứng trên với hệ số là những số nguyên tối giản, hệ số của Ou2082 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho phản ứng: Ku2082Cru2082Ou2087 + FeSOu2084 + Hu2082SOu2084 u2192 Cru2082(SOu2084)u2083 + Feu2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Trong phản ứng này, một phân tử Ku2082Cru2082Ou2087 đã nhận bao nhiêu electron?

  • A. 2e
  • B. 3e
  • C. 6e
  • D. 1e

Câu 16: Cho phản ứng: SOu2082 + KMnOu2084 + Hu2082O u2192 Ku2082SOu2084 + MnSOu2084 + Hu2082SOu2084. Trong phản ứng này, SOu2082 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 17: Cho phản ứng: Hu2082S + Hu2082SOu2084 đặc, nóng u2192 SOu2082 + S + Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu2082SOu2084 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 18: Cho phản ứng: Clu2082 + 2NaOH (loãng, nguội) u2192 NaCl + NaClO + Hu2082O. Trong phản ứng này, Clu2082 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 19: Cho phản ứng: 3Feu00b2u207a + 4Hu207a + NOu2083u207b u2192 3Feu00b3u207a + NO + 2Hu2082O. Ion NOu2083u207b trong phản ứng này đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 20: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

  • A. Feu00b2u207a u2192 Feu00b3u207a + 1e
  • B. Su00b2u207b u2192 S + 2e
  • C. Feu00b3u207a + 1e u2192 Feu00b2u207a
  • D. 2Clu207b u2192 Clu2082 + 2e

Câu 21: Cho phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 u2192 Feu2082Ou2083 + SOu2082. Xác định tổng số electron nhường/nhận trong một phân tử FeSu2082 khi tham gia phản ứng này.

  • A. 2e
  • B. 8e
  • C. 10e
  • D. 11e

Câu 22: Cho phản ứng: P + HNOu2083 đặc u2192 Hu2083POu2084 + NOu2082 + Hu2082O. Hệ số cân bằng của HNOu2083 trong phản ứng này (sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Cho phản ứng: Hu2082Ou2082 + KMnOu2084 + Hu2082SOu2084 u2192 Ou2082 + MnSOu2084 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu2082Ou2082 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 24: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + Hu2082O u2192 Hu2082SOu2084 + HBr. Trong phản ứng này, chất bị oxi hóa là:

  • A. SOu2082
  • B. Bru2082
  • C. Hu2082O
  • D. HBr

Câu 25: Cho phản ứng: Cu2082Hu2085OH + Ku2082Cru2082Ou2087 + Hu2082SOu2084 u2192 CHu2083COOH + Cru2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Xác định số oxi hóa của C trong Cu2082Hu2085OH và CHu2083COOH.

  • A. -1 và +1
  • B. -2 và +2
  • C. -1 và 0
  • D. -2 và 0

Câu 26: Cho phương trình phản ứng: Feu2083Ou2084 + HNOu2083 u2192 Fe(NOu2083)u2083 + NO + Hu2082O. Tổng hệ số (là các số nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 27: Phản ứng điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm từ KMnOu2084 (2KMnOu2084 u2192 Ku2082MnOu2084 + MnOu2082 + Ou2082) có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

  • A. Có, vì có sự thay đổi số oxi hóa của Mn và O.
  • B. Không, vì đây là phản ứng phân hủy.
  • C. Có, vì có chất khí được tạo thành.
  • D. Không, vì không có kim loại phản ứng với phi kim.

Câu 28: Cho phản ứng: 2NOu2082 + 2NaOH u2192 NaNOu2083 + NaNOu2082 + Hu2082O. Trong phản ứng này, NOu2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 29: Dấu hiệu rõ rệt nhất để nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Có sự thay đổi trạng thái chất.
  • C. Có chất khí hoặc chất kết tủa tạo thành.
  • D. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Câu 30: Trong quá trình cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước nào sau đây là KHÔNG BẮT BUỘC?

  • A. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.
  • B. Viết các quá trình nhường electron và nhận electron.
  • C. Viết phương trình ion rút gọn.
  • D. Tìm bội chung nhỏ nhất của tổng số electron nhường và tổng số electron nhận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là SAI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tố Cl trong các hợp chất và ion sau: HCl, HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄, ClO₃²⁻, Cl₂.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Số oxi hóa của S trong các hợp chất và ion sau: H₂S, SO₂, SO₃, H₂SO₄, S²⁻, SO₄²⁻.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ đặc, nóng → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Chất khử trong phản ứng này là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Quá trình oxi hóa xảy ra trong phản ứng này là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Quá trình khử xảy ra trong phản ứng này là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Sản phẩm của quá trình oxi hóa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Sản phẩm của quá trình khử là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + Al → Fe + Al₂O₃. Sau khi cân bằng phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số là những số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho phương trình phản ứng: H₂S + O₂ → S + H₂O. Sau khi cân bằng phản ứng trên với hệ số là những số nguyên tối giản, hệ số của O₂ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, một phân tử K₂Cr₂O₇ đã nhận bao nhiêu electron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho phản ứng: H₂S + H₂SO₄ đặc, nóng → SO₂ + S + H₂O. Trong phản ứng này, H₂SO₄ đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, Cl₂ đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho phản ứng: 3Fe²⁺ + 4H⁺ + NO₃⁻ → 3Fe³⁺ + NO + 2H₂O. Ion NO₃⁻ trong phản ứng này đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Xác định tổng số electron nhường/nhận trong một phân tử FeS₂ khi tham gia phản ứng này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho phản ứng: P + HNO₃ đặc → H₃PO₄ + NO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của HNO₃ trong phản ứng này (sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho phản ứng: H₂O₂ + KMnO₄ + H₂SO₄ → O₂ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, H₂O₂ đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất bị oxi hóa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho phản ứng: C₂H₅OH + K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ → CH₃COOH + Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Xác định số oxi hóa của C trong C₂H₅OH và CH₃COOH.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho phương trình phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số (là các số nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong phản ứng này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phản ứng điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm từ KMnO₄ (2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂) có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO₂ + 2NaOH → NaNO₃ + NaNO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, NO₂ đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Dấu hiệu rõ rệt nhất để nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong quá trình cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước nào sau đây là KHÔNG BẮT BUỘC?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về khái niệm phản ứng oxi hóa – khử là đúng?

  • A. Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có sự thay đổi trạng thái vật lí của các chất.
  • B. Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có sự thay đổi trạng thái năng lượng của hệ phản ứng.
  • C. Là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng, hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
  • D. Là phản ứng hóa học luôn tạo ra chất kết tủa hoặc chất khí.

Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây là sai?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trong đơn chất bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
  • C. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
  • D. Trong mọi hợp chất, số oxi hóa của hydrogen luôn là +1 và của oxygen luôn là -2.

Câu 3: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất KClO3.

  • A. K: +1, Cl: +5, O: -2
  • B. K: +1, Cl: +3, O: -2
  • C. K: +1, Cl: +5, O: -6
  • D. K: +1, Cl: -1, O: -2

Câu 4: Trong ion Cr2O7^2-, số oxi hóa của crom (Cr) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 6: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, chất khử là:

  • A. Zn
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. Cu

Câu 7: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Trong phản ứng này, H2S đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 8: Sự oxi hóa là:

  • A. Quá trình chất nhận electron, làm số oxi hóa giảm.
  • B. Quá trình chất nhận proton, làm số oxi hóa tăng.
  • C. Quá trình chất nhường electron, làm số oxi hóa tăng.
  • D. Quá trình chất nhường proton, làm số oxi hóa giảm.

Câu 9: Chất oxi hóa là:

  • A. Chất nhận electron, làm số oxi hóa giảm.
  • B. Chất nhường electron, làm số oxi hóa tăng.
  • C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cao nhất.
  • D. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa thấp nhất.

Câu 10: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Số oxi hóa của S thay đổi như thế nào?

  • A. Từ +4 xuống +2
  • B. Từ +4 lên +6
  • C. Từ +6 xuống +4
  • D. Không thay đổi

Câu 11: Cho phản ứng: 3CuO + 2NH3 → N2 + 3Cu + 3H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. CuO
  • B. NH3
  • C. N2
  • D. Cu

Câu 12: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (phản ứng nội tại), một nguyên tố:

  • A. Chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • B. Chỉ đóng vai trò là chất khử.
  • C. Vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử.
  • D. Không thay đổi số oxi hóa.

Câu 13: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất phản ứng (nguyên, tối giản) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 14: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl trong phương trình cân bằng (nguyên, tối giản) là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 16

Câu 15: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O, nếu hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là:

  • A. 30
  • B. 15
  • C. 24
  • D. 12

Câu 16: Cho phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, tỉ lệ số mol của P và NO là:

  • A. 1:3
  • B. 3:5
  • C. 3:5 (lưu ý thứ tự)
  • D. 5:3

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa xảy ra ở:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Cả chất oxi hóa và chất khử
  • D. Sản phẩm

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) 2KClO3 → 2KCl + 3O2; (2) 2Na + Cl2 → 2NaCl; (3) CaCO3 → CaO + CO2; (4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Số phản ứng oxi hóa – khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. H2S là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
  • B. Cả H2S và SO2 đều là chất oxi hóa.
  • C. H2S là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
  • D. Đây không phải phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, xảy ra quá trình khử ion Na+ thành Na kim loại. Phát biểu này là sai vì:

  • A. Ion Na+ rất khó bị khử trong dung dịch nước, thay vào đó nước bị khử.
  • B. Quá trình khử chỉ xảy ra ở cực dương (anode).
  • C. Ion Cl- mới là chất bị khử trong quá trình này.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl chỉ tạo ra NaOH và H2.

Câu 21: Số oxi hóa của photpho (P) trong hợp chất Ca3(PO4)2 là:

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5/2
  • D. +5

Câu 22: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Xác định NxOy biết tỉ lệ mol FeO : NxOy = 3 : 1 và NxOy là sản phẩm khử duy nhất của HNO3.

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 23: Trong phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu, nguyên tử Al đã:

  • A. Nhận 3 electron
  • B. Nhường 2 electron
  • C. Nhường 3 electron
  • D. Nhận 2 electron

Câu 24: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tổng các hệ số a + b + c + d khi phương trình được cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là:

  • A. 17
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

  • A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • B. Cl2 + 2NaOH (nguội) → NaCl + NaClO + H2O
  • C. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2
  • D. CuO + CO → Cu + CO2

Câu 26: Trong phản ứng điều chế oxygen từ KMnO4 (2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. KMnO4
  • B. K2MnO4
  • C. MnO2
  • D. O2

Câu 27: Cho phản ứng: C + HNO3 đặc → CO2 + NO2 + H2O. Số electron mà 1 nguyên tử C nhường đi trong phản ứng này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4 (chưa chuẩn)
  • D. 4 (C từ 0 lên +4)

Câu 28: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. KMnO4
  • B. H2S
  • C. FeCl2
  • D. SO2

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, Fe3O4 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, tổng hệ số của K2Cr2O7 và FeSO4 (nguyên, tối giản) là:

  • A. 1 + 3 = 4
  • B. 1 + 4 = 5
  • C. 1 + 5 = 6
  • D. 1 + 6 = 7

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về khái niệm phản ứng oxi hóa – khử là *đúng*?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây là *sai*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất KClO3.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong ion Cr2O7^2-, số oxi hóa của crom (Cr) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, chất khử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Trong phản ứng này, H2S đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sự oxi hóa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chất oxi hóa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Số oxi hóa của S thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng: 3CuO + 2NH3 → N2 + 3Cu + 3H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (phản ứng nội tại), một nguyên tố:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất phản ứng (nguyên, tối giản) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl trong phương trình cân bằng (nguyên, tối giản) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O, nếu hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, tỉ lệ số mol của P và NO là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa xảy ra ở:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) 2KClO3 → 2KCl + 3O2; (2) 2Na + Cl2 → 2NaCl; (3) CaCO3 → CaO + CO2; (4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Số phản ứng oxi hóa – khử là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Nhận định nào sau đây là *đúng*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, xảy ra quá trình khử ion Na+ thành Na kim loại. Phát biểu này là *sai* vì:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Số oxi hóa của photpho (P) trong hợp chất Ca3(PO4)2 là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Xác định NxOy biết tỉ lệ mol FeO : NxOy = 3 : 1 và NxOy là sản phẩm khử duy nhất của HNO3.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu, nguyên tử Al đã:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tổng các hệ số a + b + c + d khi phương trình được cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phản ứng điều chế oxygen từ KMnO4 (2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho phản ứng: C + HNO3 đặc → CO2 + NO2 + H2O. Số electron mà 1 nguyên tử C nhường đi trong phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chất nào sau đây *chỉ* có thể đóng vai trò là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học thông thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, Fe3O4 đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, tổng hệ số của K2Cr2O7 và FeSO4 (nguyên, tối giản) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các nguyên tố sau: Na (Z=11), S (Z=16), Cl (Z=17), O (Z=8). Số oxi hóa cao nhất của nguyên tố S trong các hợp chất là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 2: Trong hợp chất ion hoặc phân tử, số oxi hóa của nguyên tử oxygen thường bằng -2. Tuy nhiên, trong hợp chất nào sau đây, oxygen có số oxi hóa khác -2?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. H₂O₂
  • D. SO₃

Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion NH₄⁺.

  • A. -3
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +3

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃. Trong phản ứng này, chất khử là gì?

  • A. Al
  • B. Cl₂
  • C. AlCl₃
  • D. Cả Al và Cl₂

Câu 5: Xét phản ứng oxi hóa - khử: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Fe₂O₃ là chất khử.
  • B. CO là chất khử.
  • C. Fe₂O₃ là chất bị oxi hóa.
  • D. CO₂ là chất oxi hóa.

Câu 6: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

  • A. S⁰ → S⁺⁴
  • B. Fe²⁺ → Fe³⁺
  • C. C⁺² → C⁺⁴
  • D. Mn⁺⁷ → Mn²⁺

Câu 7: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

  • A. Có sự tạo thành chất kết tủa.
  • B. Có sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • C. Có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • D. Có sự giải phóng khí.

Câu 8: Cho phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O. Trong phản ứng này, H₂ đóng vai trò là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất bị khử.
  • D. Môi trường.

Câu 9: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là các số nguyên, tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 10: Trong phản ứng MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

Câu 11: Xác định số oxi hóa của Crom (Cr) trong hợp chất K₂Cr₂O₇.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 12: Cho phản ứng sau: H₂S + H₂SO₄ (đặc) → SO₂ + S + H₂O. Trong phản ứng này, H₂S thể hiện tính chất gì?

  • A. Chỉ là chất khử.
  • B. Chỉ là chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Là môi trường.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa - tự khử (disproportionation)?

  • A. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃
  • B. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
  • C. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • D. CaO + CO₂ → CaCO₃

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O, tỉ lệ số mol giữa KMnO₄ và Cl₂ được tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 2 : 3
  • C. 2 : 5
  • D. 1 : 5

Câu 15: Cho các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, S²⁻, SO₄²⁻, Cl⁻, ClO₃⁻. Ion nào chỉ có khả năng đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học?

  • A. Fe³⁺
  • B. SO₄²⁻
  • C. S²⁻
  • D. ClO₃⁻

Câu 16: Cho phản ứng: Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + N₂O + H₂O. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của HNO₃ trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

  • A. Sự oxi hóa ion Cl⁻.
  • B. Sự khử ion Na⁺ (thực tế là nước bị khử).
  • C. Sự tạo thành khí Cl₂.
  • D. Sự tăng số oxi hóa của các chất.

Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số mol electron mà một mol KMnO₄ nhận vào là bao nhiêu?

  • A. 2 mol
  • B. 3 mol
  • C. 5 mol
  • D. 10 mol

Câu 19: Xét phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Br₂
  • B. SO₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
(2) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
(3) 2H₂S + SO₂ → 3S + 2H₂O
(4) SO₂ + MgO → MgSO₃
Số phản ứng trong đó SO₂ đóng vai trò chất khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

  • A. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • B. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • D. NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O

Câu 22: Cân bằng phương trình phản ứng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm (là các số nguyên, tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 23: Cho dãy các chất và ion sau: Zn, S, Cl₂, Fe²⁺, SO₄²⁻, H₂S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂
  • B. CaCO₃ + 2HCl → CaCl₂ + H₂O + CO₂
  • C. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂
  • D. Cl₂ + H₂O → HCl + HClO

Câu 25: Khi cân bằng phản ứng: H₂O₂ + KMnO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + O₂ + H₂O, hệ số của H₂O₂ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 26: Xét phản ứng oxi hóa - khử trong pin điện hóa Zn-Cu. Quá trình xảy ra tại cực âm (anot) là gì?

  • A. Sự oxi hóa Zn.
  • B. Sự khử Cu²⁺.
  • C. Zn nhận electron.
  • D. Cu nhường electron.

Câu 27: Cho phương trình ion rút gọn của một phản ứng oxi hóa - khử: 3Cu + 8H⁺ + 2NO₃⁻ → 3Cu²⁺ + 2NO + 4H₂O. Trong phản ứng này, ion nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. H⁺
  • B. NO₃⁻
  • C. Cu
  • D. Cu²⁺

Câu 28: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết chất nào sau đây có thể bị oxi hóa bởi dung dịch H₂SO₄ đặc nóng nhưng không bị oxi hóa bởi H₂SO₄ loãng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Al

Câu 29: Quá trình gỉ sắt là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi hóa - khử trong tự nhiên. Chất nào đóng vai trò chất khử trong quá trình này?

  • A. O₂
  • B. Fe
  • C. H₂O
  • D. Các ion trong môi trường

Câu 30: Cho phản ứng: KClO₃ + S → KCl + SO₂. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tỉ lệ số mol giữa KClO₃ và S tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2 : 3
  • B. 3 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 1 : 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho các nguyên tố sau: Na (Z=11), S (Z=16), Cl (Z=17), O (Z=8). Số oxi hóa cao nhất của nguyên tố S trong các hợp chất là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong hợp chất ion hoặc phân tử, số oxi hóa của nguyên tử oxygen thường bằng -2. Tuy nhiên, trong hợp chất nào sau đây, oxygen có số oxi hóa khác -2?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion NH₄⁺.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃. Trong phản ứng này, chất khử là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xét phản ứng oxi hóa - khử: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O. Trong phản ứng này, H₂ đóng vai trò là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là các số nguyên, tối giản) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong phản ứng MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, HCl đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định số oxi hóa của Crom (Cr) trong hợp chất K₂Cr₂O₇.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho phản ứng sau: H₂S + H₂SO₄ (đặc) → SO₂ + S + H₂O. Trong phản ứng này, H₂S thể hiện tính chất gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa - tự khử (disproportionation)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O, tỉ lệ số mol giữa KMnO₄ và Cl₂ được tạo thành là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, S²⁻, SO₄²⁻, Cl⁻, ClO₃⁻. Ion nào chỉ có khả năng đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho phản ứng: Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + N₂O + H₂O. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của HNO₃ trong phản ứng này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số mol electron mà một mol KMnO₄ nhận vào là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xét phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
(2) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
(3) 2H₂S + SO₂ → 3S + 2H₂O
(4) SO₂ + MgO → MgSO₃
Số phản ứng trong đó SO₂ đóng vai trò chất khử là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cân bằng phương trình phản ứng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm (là các số nguyên, tối giản) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho dãy các chất và ion sau: Zn, S, Cl₂, Fe²⁺, SO₄²⁻, H₂S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi cân bằng phản ứng: H₂O₂ + KMnO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + O₂ + H₂O, hệ số của H₂O₂ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xét phản ứng oxi hóa - khử trong pin điện hóa Zn-Cu. Quá trình xảy ra tại cực âm (anot) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho phương trình ion rút gọn của một phản ứng oxi hóa - khử: 3Cu + 8H⁺ + 2NO₃⁻ → 3Cu²⁺ + 2NO + 4H₂O. Trong phản ứng này, ion nào đóng vai trò chất oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết chất nào sau đây có thể bị oxi hóa bởi dung dịch H₂SO₄ đặc nóng nhưng không bị oxi hóa bởi H₂SO₄ loãng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Quá trình gỉ sắt là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi hóa - khử trong tự nhiên. Chất nào đóng vai trò chất khử trong quá trình này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho phản ứng: KClO₃ + S → KCl + SO₂. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tỉ lệ số mol giữa KClO₃ và S tham gia phản ứng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là ĐÚNG?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trong đơn chất luôn bằng tổng hóa trị của nó.
  • B. Trong mọi hợp chất, số oxi hóa của oxygen luôn là -2.
  • C. Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử bằng hóa trị của nguyên tố đó.
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một phân tử trung hòa bằng 0.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tố nitrogen (N) trong hợp chất HNO3.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. -3

Câu 3: Trong ion PO4^3-, số oxi hóa của nguyên tố phosphorus (P) là bao nhiêu?

  • A. +5
  • B. +3
  • C. -3
  • D. -5

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CuO
  • B. H2
  • C. Cu
  • D. H2O

Câu 5: Quá trình nào sau đây mô tả sự oxi hóa?

  • A. Nhận electron, số oxi hóa giảm.
  • B. Nhường electron, số oxi hóa tăng.
  • C. Nhận proton, số oxi hóa tăng.
  • D. Nhường proton, số oxi hóa giảm.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 7: Trong phản ứng Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Zn là chất oxi hóa.
  • B. CuSO4 là chất khử.
  • C. Zn bị oxi hóa.
  • D. CuSO4 bị khử bởi ZnSO4.

Câu 8: Cho phản ứng: 2Al + 3H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này?

  • A. Al
  • B. H2SO4
  • C. Al2(SO4)3
  • D. SO2

Câu 9: Trong phản ứng 2Al + 3H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, nguyên tố nào đã bị oxi hóa?

  • A. Al
  • B. H
  • C. S
  • D. O

Câu 10: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên là gì?

  • A. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi.
  • B. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • C. Tìm bội chung nhỏ nhất của tổng số electron nhường và nhận.
  • D. Đặt hệ số vào phương trình hóa học.

Câu 11: Cho phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số electron nhường của Fe trong quá trình oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 12: Cho phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số electron nhận của N trong quá trình khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cân bằng phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ số mol chất khử : số mol chất oxi hóa tối giản là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 3
  • C. 3 : 1
  • D. 1 : 4

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 15: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Chất nào là chất bị khử?

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. Cl2
  • D. MnCl2

Câu 16: Trong phản ứng KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O, nguyên tố nào đã bị khử?

  • A. K
  • B. Mn
  • C. O
  • D. Cl

Câu 17: Xác định số oxi hóa của Mn trong KMnO4 và MnCl2 trong phản ứng: KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

  • A. +7 và +4
  • B. +6 và +2
  • C. +7 và +2
  • D. +5 và +2

Câu 18: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ lệ số mol HCl đóng vai trò chất khử : số mol HCl đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

  • A. 5 : 3
  • B. 3 : 5
  • C. 2 : 8
  • D. 5 : 3 (tổng HCl là 8 phần, 5 phần khử, 3 phần môi trường)

Câu 19: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation): Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Chất nào vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. Cl2
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. NaClO

Câu 20: Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

  • A. Từ 0 lên +1.
  • B. Từ 0 xuống -1 và từ 0 lên +1.
  • C. Chỉ từ 0 xuống -1.
  • D. Chỉ từ 0 lên +1.

Câu 21: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
  • D. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O

Câu 22: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Xác định số oxi hóa của Fe và S trong hợp chất FeS.

  • A. Fe +2, S -2
  • B. Fe +3, S -2
  • C. Fe +2, S +6
  • D. Fe +3, S +4

Câu 23: Trong phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Số electron nhường của phân tử FeS trong quá trình oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 24: Cho phản ứng: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng hóa hợp (không phải oxi hóa - khử)
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 25: Hiện tượng gỉ sét kim loại (ví dụ: sắt bị gỉ) là một ví dụ của loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 26: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. HBr

Câu 27: Trong phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr, số oxi hóa của Br thay đổi như thế nào?

  • A. Từ 0 lên +1.
  • B. Từ +1 lên +2.
  • C. Từ 0 xuống -1.
  • D. Từ -1 lên 0.

Câu 28: Cân bằng phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Hệ số (nguyên, tối giản) của O2 là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 11
  • C. 15
  • D. 22

Câu 29: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, K2Cr2O7 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 30: Trong phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O, nguyên tố nào đã bị oxi hóa?

  • A. K
  • B. Cr
  • C. O
  • D. Cl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là ĐÚNG?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tố nitrogen (N) trong hợp chất HNO3.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong ion PO4^3-, số oxi hóa của nguyên tố phosphorus (P) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Quá trình nào sau đây mô tả sự oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong phản ứng Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu, phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho phản ứng: 2Al + 3H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong phản ứng 2Al + 3H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, nguyên tố nào đã bị oxi hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số electron nhường của Fe trong quá trình oxi hóa là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số electron nhận của N trong quá trình khử là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cân bằng phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ số mol chất khử : số mol chất oxi hóa tối giản là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Chất nào là chất bị khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong phản ứng KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O, nguyên tố nào đã bị khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định số oxi hóa của Mn trong KMnO4 và MnCl2 trong phản ứng: KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl đặc → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Tỉ lệ số mol HCl đóng vai trò chất khử : số mol HCl đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation): Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Chất nào vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Xác định số oxi hóa của Fe và S trong hợp chất FeS.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Số electron nhường của phân tử FeS trong quá trình oxi hóa là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phản ứng: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hiện tượng gỉ sét kim loại (ví dụ: sắt bị gỉ) là một ví dụ của loại phản ứng hóa học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr, số oxi hóa của Br thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cân bằng phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Hệ số (nguyên, tối giản) của O2 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, K2Cr2O7 đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O, nguyên tố nào đã bị oxi hóa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

  • A. Trong mọi hợp chất, số oxi hóa của oxygen luôn là -2.
  • B. Số oxi hóa của một nguyên tử trong đơn chất luôn bằng điện tích ion tương ứng của nó.
  • C. Trong phân tử H2O, số oxi hóa của hydrogen là +1 và oxygen là -2.
  • D. Số oxi hóa được viết ở dạng số đại số, số viết trước, dấu viết sau.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử chlorine trong ion ClO3-.

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +3
  • D. +5

Câu 3: Trong phân tử H2SO4, số oxi hóa của lưu huỳnh là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. -2
  • C. +6
  • D. 0

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

  • A. Zn
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. Cu

Câu 5: Quá trình oxi hóa là quá trình:

  • A. Nhường electron, làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron, làm tăng số oxi hóa.
  • C. Nhường electron, làm giảm số oxi hóa.
  • D. Nhận electron, làm giảm số oxi hóa.

Câu 6: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu 7: Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, chất oxi hóa là:

  • A. Na
  • B. Cl2
  • C. NaCl
  • D. Cả Na và Cl2

Câu 8: Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Vai trò của CO trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử

Câu 9: Xác định số oxi hóa của mangan trong ion MnO4-.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là:

  • A. Chất nhận electron.
  • B. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. Chất nhường electron.
  • D. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa không đổi sau phản ứng.

Câu 11: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào bị khử trong phản ứng này?

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 12: Khi cân bằng phản ứng: Cu + HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa Cu và NO2 là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:3
  • C. 1:2
  • D. 2:1

Câu 13: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 15
  • C. 13
  • D. 17

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + H2 → H2S
  • C. S + 6HNO3(đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
  • D. 3S + 6KOH(đặc) → K2SO3 + 2K2S + 3H2O

Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất bị oxi hóa?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. HBr

Câu 16: Xác định số oxi hóa của nitơ trong hợp chất NH4NO3.

  • A. -3 và +3
  • B. +3 và -3
  • C. -3 và +5
  • D. +5 và -3

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
  • B. CuO + H2 → Cu + H2O
  • C. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
  • D. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

Câu 19: Cho phương trình phản ứng đã cân bằng: xAl + yHNO3 → zAl(NO3)3 + tNO + kH2O. Tỉ lệ x:y là bao nhiêu?

  • A. 1:4
  • B. 2:3
  • C. 1:2
  • D. 3:4

Câu 20: Khi cân bằng phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O, số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng (hệ số tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 10

Câu 21: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3(loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng số electron mà Cu nhường là bao nhiêu khi 3 mol Cu phản ứng?

  • A. 3 mol
  • B. 6 mol
  • C. 6N_A electron
  • D. 3N_A electron

Câu 22: Trong phản ứng tự oxi hóa - tự khử (disproportionation), một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là loại phản ứng này?

  • A. 2H2O2 → 2H2O + O2
  • B. CaO + H2O → Ca(OH)2
  • C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • D. Cl2 + 2NaOH(nguội) → NaCl + NaClO + H2O

Câu 23: Xác định số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7.

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +4

Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
  • B. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa.
  • C. Lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 25: Quá trình nhận electron được gọi là:

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Sự tự oxi hóa
  • D. Sự tự khử

Câu 26: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Fe3O4 là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 1

Câu 27: Trong phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O, chất oxi hóa là?

  • A. H2S
  • B. O2
  • C. S
  • D. H2O

Câu 28: Xác định số oxi hóa của photpho trong hợp chất Ca3(PO4)2.

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. 0

Câu 29: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. K2Cr2O7
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. CrCl3

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: P + H2SO4(đặc) → H3PO4 + SO2 + H2O, tổng hệ số của các chất sản phẩm (hệ số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử chlorine trong ion ClO3-.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong phân tử H2SO4, số oxi hóa của lưu huỳnh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Quá trình oxi hóa là quá trình:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl, chất oxi hóa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Vai trò của CO trong phản ứng này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định số oxi hóa của mangan trong ion MnO4-.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào bị khử trong phản ứng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi cân bằng phản ứng: Cu + HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa Cu và NO2 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất bị oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định số oxi hóa của nitơ trong hợp chất NH4NO3.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho phương trình phản ứng đã cân bằng: xAl + yHNO3 → zAl(NO3)3 + tNO + kH2O. Tỉ lệ x:y là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi cân bằng phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O, số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng (hệ số tối giản) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3(loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng số electron mà Cu nhường là bao nhiêu khi 3 mol Cu phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong phản ứng tự oxi hóa - tự khử (disproportionation), một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là loại phản ứng này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Quá trình nhận electron được gọi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Fe3O4 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O, chất oxi hóa là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định số oxi hóa của photpho trong hợp chất Ca3(PO4)2.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: P + H2SO4(đặc) → H3PO4 + SO2 + H2O, tổng hệ số của các chất sản phẩm (hệ số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃).

  • A. +6
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -2

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử chromi (Cr) trong ion dichromate (Cr₂O₇²⁻) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Trong phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Fe
  • B. FeSO₄
  • C. Cu
  • D. CuSO₄

Câu 4: Xét phản ứng: 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. H₂S
  • B. O₂
  • C. S
  • D. H₂O

Câu 5: Trong phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Chất nào bị khử?

  • A. CuO
  • B. CO
  • C. Cu
  • D. CO₂

Câu 6: Quá trình Zn → Zn²⁺ + 2e được gọi là quá trình gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình tự oxi hóa
  • D. Quá trình tự khử

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • B. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • C. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • D. 2Mg + O₂ → 2MgO

Câu 8: Phản ứng nào sau đây LÀ phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. K₂O + H₂O → 2KOH
  • B. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
  • C. 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃
  • D. HCl + AgNO₃ → AgCl + HNO₃

Câu 9: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO₄ + FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Hệ số (nguyên, tối giản) của KMnO₄ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 11: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, phân tử Cl₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 12: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. HNO₃ đặc
  • D. FeCl₂

Câu 13: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử?

  • A. Fe₂O₃
  • B. SO₃
  • C. KMnO₄
  • D. Zn

Câu 14: Quá trình han gỉ kim loại (ví dụ sắt bị gỉ trong không khí ẩm) là một ví dụ phổ biến của loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng axit - bazơ
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 15: Quá trình MnO₄⁻ + 5e + 8H⁺ → Mn²⁺ + 4H₂O biểu diễn quá trình gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình phân ly
  • D. Quá trình trung hòa

Câu 16: Trong phản ứng 2Na + Cl₂ → 2NaCl, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Na bị oxi hóa
  • B. Cl₂ là chất khử
  • C. Na nhận electron
  • D. NaCl là chất oxi hóa

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng Al + HNO₃(loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (nguyên, tối giản) của H₂O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 15

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy khí methane: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O. Số oxi hóa của nguyên tử carbon (C) thay đổi như thế nào?

  • A. Từ -4 lên +4
  • B. Từ +4 xuống -4
  • C. Từ 0 lên +4
  • D. Từ -2 lên +2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là SAI?

  • A. Chất khử là chất nhường electron.
  • B. Chất oxi hóa là chất nhận electron.
  • C. Quá trình oxi hóa làm tăng số oxi hóa của nguyên tử.
  • D. Trong phản ứng oxi hóa - khử, luôn có sự trao đổi electron.

Câu 20: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Đây là nội dung của định luật/nguyên tắc nào khi cân bằng phản ứng?

  • A. Nguyên tắc thăng bằng electron
  • B. Định luật bảo toàn khối lượng
  • C. Định luật bảo toàn năng lượng
  • D. Nguyên tắc Le Chatelier

Câu 21: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ đặc, NaOH, KMnO₄. Chất nào có thể đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. NaOH
  • D. KMnO₄

Câu 22: Trong phản ứng 2H₂ + O₂ → 2H₂O, nguyên tử nào bị oxi hóa?

  • A. Hydrogen (H)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Cả Hydrogen và Oxygen
  • D. Không có nguyên tử nào bị oxi hóa

Câu 23: Trong phản ứng Zn + S → ZnS, nguyên tử nào bị khử?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Cả Kẽm và Lưu huỳnh
  • D. Không có nguyên tử nào bị khử

Câu 24: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃(loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Số electron mà mỗi phân tử HNO₃ tham gia phản ứng này nhận để tạo thành NO là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 25: Trong quá trình quang hợp ở thực vật (tóm tắt: CO₂ + H₂O → C₆H₁₂O₆ + O₂), nguyên tử nào trong phân tử nước (H₂O) bị oxi hóa?

  • A. Hydrogen (H)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Carbon (C)
  • D. Cả Hydrogen và Oxygen

Câu 26: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong hợp chất hydroxylamine (NH₂OH).

  • A. -1
  • B. -2
  • C. +1
  • D. +2

Câu 27: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào chứa nguyên tử chlorine (Cl) với số oxi hóa cao nhất? A) HCl, B) KClO, C) KClO₃, D) KClO₄.

  • A. HCl
  • B. KClO
  • C. KClO₃
  • D. KClO₄

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 29: Khi cân bằng phản ứng C + HNO₃(đặc) → CO₂ + NO₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

  • A. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
  • B. Có sự tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí.
  • C. Có sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • D. Phản ứng xảy ra kèm theo tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử chromi (Cr) trong ion dichromate (Cr₂O₇²⁻) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét phản ứng: 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Chất nào bị khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Quá trình Zn → Zn²⁺ + 2e được gọi là quá trình gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phản ứng nào sau đây LÀ phản ứng oxi hóa - khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO₄ + FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Hệ số (nguyên, tối giản) của KMnO₄ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, phân tử Cl₂ đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Quá trình han gỉ kim loại (ví dụ sắt bị gỉ trong không khí ẩm) là một ví dụ phổ biến của loại phản ứng hóa học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Quá trình MnO₄⁻ + 5e + 8H⁺ → Mn²⁺ + 4H₂O biểu diễn quá trình gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong phản ứng 2Na + Cl₂ → 2NaCl, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng Al + HNO₃(loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (nguyên, tối giản) của H₂O là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy khí methane: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O. Số oxi hóa của nguyên tử carbon (C) thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Đây là nội dung của định luật/nguyên tắc nào khi cân bằng phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ đặc, NaOH, KMnO₄. Chất nào có thể đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong phản ứng 2H₂ + O₂ → 2H₂O, nguyên tử nào bị oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong phản ứng Zn + S → ZnS, nguyên tử nào bị khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃(loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Số electron mà mỗi phân tử HNO₃ tham gia phản ứng này nhận để tạo thành NO là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong quá trình quang hợp ở thực vật (tóm tắt: CO₂ + H₂O → C₆H₁₂O₆ + O₂), nguyên tử nào trong phân tử nước (H₂O) bị oxi hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong hợp chất hydroxylamine (NH₂OH).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào chứa nguyên tử chlorine (Cl) với số oxi hóa cao nhất? A) HCl, B) KClO, C) KClO₃, D) KClO₄.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi cân bằng phản ứng C + HNO₃(đặc) → CO₂ + NO₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃).

  • A. +6
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -2

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử chromi (Cr) trong ion dichromate (Cr₂O₇²⁻) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Trong phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Fe
  • B. FeSO₄
  • C. Cu
  • D. CuSO₄

Câu 4: Xét phản ứng: 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. H₂S
  • B. O₂
  • C. S
  • D. H₂O

Câu 5: Trong phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Chất nào bị khử?

  • A. CuO
  • B. CO
  • C. Cu
  • D. CO₂

Câu 6: Quá trình Zn → Zn²⁺ + 2e được gọi là quá trình gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình tự oxi hóa
  • D. Quá trình tự khử

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • B. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • C. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • D. 2Mg + O₂ → 2MgO

Câu 8: Phản ứng nào sau đây LÀ phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. K₂O + H₂O → 2KOH
  • B. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
  • C. 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃
  • D. HCl + AgNO₃ → AgCl + HNO₃

Câu 9: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO₄ + FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Hệ số (nguyên, tối giản) của KMnO₄ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 11: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, phân tử Cl₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 12: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. HNO₃ đặc
  • D. FeCl₂

Câu 13: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử?

  • A. Fe₂O₃
  • B. SO₃
  • C. KMnO₄
  • D. Zn

Câu 14: Quá trình han gỉ kim loại (ví dụ sắt bị gỉ trong không khí ẩm) là một ví dụ phổ biến của loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng axit - bazơ
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 15: Quá trình MnO₄⁻ + 5e + 8H⁺ → Mn²⁺ + 4H₂O biểu diễn quá trình gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình phân ly
  • D. Quá trình trung hòa

Câu 16: Trong phản ứng 2Na + Cl₂ → 2NaCl, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Na bị oxi hóa
  • B. Cl₂ là chất khử
  • C. Na nhận electron
  • D. NaCl là chất oxi hóa

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng Al + HNO₃(loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (nguyên, tối giản) của H₂O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 15

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy khí methane: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O. Số oxi hóa của nguyên tử carbon (C) thay đổi như thế nào?

  • A. Từ -4 lên +4
  • B. Từ +4 xuống -4
  • C. Từ 0 lên +4
  • D. Từ -2 lên +2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là SAI?

  • A. Chất khử là chất nhường electron.
  • B. Chất oxi hóa là chất nhận electron.
  • C. Quá trình oxi hóa làm tăng số oxi hóa của nguyên tử.
  • D. Trong phản ứng oxi hóa - khử, luôn có sự trao đổi electron.

Câu 20: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Đây là nội dung của định luật/nguyên tắc nào khi cân bằng phản ứng?

  • A. Nguyên tắc thăng bằng electron
  • B. Định luật bảo toàn khối lượng
  • C. Định luật bảo toàn năng lượng
  • D. Nguyên tắc Le Chatelier

Câu 21: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ đặc, NaOH, KMnO₄. Chất nào có thể đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. NaOH
  • D. KMnO₄

Câu 22: Trong phản ứng 2H₂ + O₂ → 2H₂O, nguyên tử nào bị oxi hóa?

  • A. Hydrogen (H)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Cả Hydrogen và Oxygen
  • D. Không có nguyên tử nào bị oxi hóa

Câu 23: Trong phản ứng Zn + S → ZnS, nguyên tử nào bị khử?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Cả Kẽm và Lưu huỳnh
  • D. Không có nguyên tử nào bị khử

Câu 24: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃(loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Số electron mà mỗi phân tử HNO₃ tham gia phản ứng này nhận để tạo thành NO là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 25: Trong quá trình quang hợp ở thực vật (tóm tắt: CO₂ + H₂O → C₆H₁₂O₆ + O₂), nguyên tử nào trong phân tử nước (H₂O) bị oxi hóa?

  • A. Hydrogen (H)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Carbon (C)
  • D. Cả Hydrogen và Oxygen

Câu 26: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong hợp chất hydroxylamine (NH₂OH).

  • A. -1
  • B. -2
  • C. +1
  • D. +2

Câu 27: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào chứa nguyên tử chlorine (Cl) với số oxi hóa cao nhất? A) HCl, B) KClO, C) KClO₃, D) KClO₄.

  • A. HCl
  • B. KClO
  • C. KClO₃
  • D. KClO₄

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 29: Khi cân bằng phản ứng C + HNO₃(đặc) → CO₂ + NO₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

  • A. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
  • B. Có sự tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí.
  • C. Có sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • D. Phản ứng xảy ra kèm theo tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử chromi (Cr) trong ion dichromate (Cr₂O₇²⁻) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xét phản ứng: 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Chất nào bị khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Quá trình Zn → Zn²⁺ + 2e được gọi là quá trình gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phản ứng nào sau đây LÀ phản ứng oxi hóa - khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO₄ + FeSO₄ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + Fe₂(SO₄)₃ + H₂O. Hệ số (nguyên, tối giản) của KMnO₄ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, phân tử Cl₂ đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào số oxi hóa, chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Quá trình han gỉ kim loại (ví dụ sắt bị gỉ trong không khí ẩm) là một ví dụ phổ biến của loại phản ứng hóa học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Quá trình MnO₄⁻ + 5e + 8H⁺ → Mn²⁺ + 4H₂O biểu diễn quá trình gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong phản ứng 2Na + Cl₂ → 2NaCl, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng Al + HNO₃(loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (nguyên, tối giản) của H₂O là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy khí methane: CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O. Số oxi hóa của nguyên tử carbon (C) thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Đây là nội dung của định luật/nguyên tắc nào khi cân bằng phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ đặc, NaOH, KMnO₄. Chất nào có thể đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong phản ứng 2H₂ + O₂ → 2H₂O, nguyên tử nào bị oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong phản ứng Zn + S → ZnS, nguyên tử nào bị khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃(loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Số electron mà mỗi phân tử HNO₃ tham gia phản ứng này nhận để tạo thành NO là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình quang hợp ở thực vật (tóm tắt: CO₂ + H₂O → C₆H₁₂O₆ + O₂), nguyên tử nào trong phân tử nước (H₂O) bị oxi hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong hợp chất hydroxylamine (NH₂OH).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào chứa nguyên tử chlorine (Cl) với số oxi hóa cao nhất? A) HCl, B) KClO, C) KClO₃, D) KClO₄.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi cân bằng phản ứng C + HNO₃(đặc) → CO₂ + NO₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là ĐÚNG?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trong mọi đơn chất luôn bằng điện tích ion mà nó có thể tạo ra.
  • B. Trong hợp chất, số oxi hóa của oxygen luôn là -2, trừ trường hợp OF2.
  • C. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một ion đa nguyên tử luôn bằng 0.
  • D. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử hoặc ion, được xác định theo các quy tắc nhất định.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất H2SO3.

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. 0

Câu 3: Nguyên tố Cl có số oxi hóa là bao nhiêu trong hợp chất KClO4?

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 4: Trong ion Cr2O7^2-, số oxi hóa của nguyên tử crom (Cr) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. CaO + H2O → Ca(OH)2
  • D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 6: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là gì?

  • A. Có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • B. Có sự tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí.
  • C. Phản ứng xảy ra có kèm theo sự tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt.
  • D. Phản ứng có sự tham gia của các hợp chất vô cơ.

Câu 7: Trong phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Al
  • B. H2SO4
  • C. SO2
  • D. H2O

Câu 8: Chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhường electron.
  • B. Nhận electron.
  • C. Làm tăng số oxi hóa của chất khác.
  • D. Là sản phẩm của quá trình khử.

Câu 9: Cho phản ứng: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. Số electron mà một nguyên tử Fe đã nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O, nguyên tố mangan (Mn) đã trải qua quá trình gì?

  • A. Khử.
  • B. Oxi hóa.
  • C. Không thay đổi số oxi hóa.
  • D. Vừa oxi hóa vừa khử.

Câu 11: Xét phản ứng oxi hóa - khử sau: aKMnO4 + bHCl → cKCl + dMnCl2 + eCl2 + fH2O. Nếu phương trình được cân bằng với các hệ số nguyên, tối giản, thì tỉ lệ a:b là bao nhiêu?

  • A. 1:4
  • B. 2:8
  • C. 1:16
  • D. 2:16

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa chất khử, vừa chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 13: Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

  • A. Sự nhận electron.
  • B. Sự tăng số oxi hóa.
  • C. Sự giảm số oxi hóa.
  • D. Sự tạo thành chất khử.

Câu 14: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Na là chất oxi hóa và bị oxi hóa.
  • B. Cl2 là chất khử và bị khử.
  • C. Na là chất khử và bị oxi hóa.
  • D. Cl2 là chất oxi hóa và bị oxi hóa.

Câu 15: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng phương trình hóa học này với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 19

Câu 16: Phản ứng nào sau đây, nguyên tử carbon (C) không thay đổi số oxi hóa?

  • A. C + O2 → CO2
  • B. CO + O2 → CO2
  • C. CO2 + NaOH → NaHCO3
  • D. C + H2O → CO + H2

Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8

Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng nội bộ một chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử)?

  • A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • C. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O
  • D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Câu 19: Xét phản ứng: I2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. I2 là chất oxi hóa.
  • B. SO2 là chất oxi hóa.
  • C. H2O là chất khử.
  • D. H2SO4 là chất bị oxi hóa.

Câu 20: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất khử vừa là môi trường.

Câu 21: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình:

  • A. Khử ion Na+ hoặc H2O.
  • B. Oxi hóa ion Cl-.
  • C. Nhường electron.
  • D. Tăng số oxi hóa.

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)x + NO + H2O. Nếu tỉ lệ mol Fe : NO là 1 : 1, thì giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Xét phản ứng: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. Chất nào là chất bị oxi hóa?

  • A. NH3
  • B. CuO
  • C. N2
  • D. Cu

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O, nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của N2O là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

  • A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • C. NH4NO3 → N2O + 2H2O
  • D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Câu 26: Số oxi hóa của oxygen trong phân tử OF2 là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. -2
  • C. +1
  • D. -1

Câu 27: Dựa vào số oxi hóa, hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của H2S là gì?

  • A. Chỉ có tính oxi hóa.
  • B. Chủ yếu có tính khử.
  • C. Chỉ có tính acid.
  • D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Câu 28: Cho phản ứng: SO2 + NaOH → NaHSO3. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

  • A. Không, vì không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa.
  • B. Có, vì SO2 đã bị khử.
  • C. Có, vì có sự tham gia của base.
  • D. Không, vì đây là phản ứng trung hòa.

Câu 29: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) phản ứng với oxygen tạo ra carbon dioxide và nước. Quá trình này là một phản ứng oxi hóa - khử. Vai trò của oxygen trong quá trình này là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất bị oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O, nếu hệ số của KMnO4 là 2, thì hệ số của O2 là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là ĐÚNG?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất H2SO3.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Nguyên tố Cl có số oxi hóa là bao nhiêu trong hợp chất KClO4?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong ion Cr2O7^2-, số oxi hóa của nguyên tử crom (Cr) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, chất nào đóng vai trò là chất khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chất oxi hóa là chất:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho phản ứng: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. Số electron mà một nguyên tử Fe đã nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O, nguyên tố mangan (Mn) đã trải qua quá trình gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xét phản ứng oxi hóa - khử sau: aKMnO4 + bHCl → cKCl + dMnCl2 + eCl2 + fH2O. Nếu phương trình được cân bằng với các hệ số nguyên, tối giản, thì tỉ lệ a:b là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng phương trình hóa học này với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phản ứng nào sau đây, nguyên tử carbon (C) không thay đổi số oxi hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng nội bộ một chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xét phản ứng: I2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)x + NO + H2O. Nếu tỉ lệ mol Fe : NO là 1 : 1, thì giá trị của x là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xét phản ứng: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. Chất nào là chất bị oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O, nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của N2O là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Số oxi hóa của oxygen trong phân tử OF2 là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Dựa vào số oxi hóa, hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của H2S là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho phản ứng: SO2 + NaOH → NaHSO3. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) phản ứng với oxygen tạo ra carbon dioxide và nước. Quá trình này là một phản ứng oxi hóa - khử. Vai trò của oxygen trong quá trình này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O, nếu hệ số của KMnO4 là 2, thì hệ số của O2 là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong các hợp chất và ion sau: HNO3, NO2, NH4Cl, N2O, NO lần lượt là:

  • A. +5, +4, -3, +1, -2
  • B. +5, +4, +3, +1, +2
  • C. +5, +3, -3, +2, +1
  • D. +5, +4, -3, +1, +2

Câu 2: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của nguyên tử chromium (Cr) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử phosphorus (P) trong ion PO4^3- là:

  • A. +3
  • B. +5
  • C. -3
  • D. -5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • D. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • B. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 6: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O, chất oxi hóa là:

  • A. KMnO4
  • B. FeSO4
  • C. H2SO4
  • D. MnSO4

Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, chất khử là:

  • A. HNO3
  • B. Cu
  • C. Cu(NO3)2
  • D. NO

Câu 8: Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

  • A. S+6 → S+4
  • B. Mn+7 → Mn+2
  • C. Fe+2 → Fe+3
  • D. Cl0 → Cl-

Câu 9: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

  • A. N+5 → N+2
  • B. C+2 → C+4
  • C. O-2 → O0
  • D. S-2 → S0

Câu 10: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên là:

  • A. Viết các bán phản ứng oxi hóa và khử.
  • B. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.
  • C. Tìm bội chung nhỏ nhất của tổng số electron cho và nhận.
  • D. Đặt hệ số vào phương trình hóa học.

Câu 11: Cho phản ứng: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của HNO3 là:

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 20

Câu 12: Cân bằng phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 19

Câu 13: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation), một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. Cl2 + 2NaOH (lạnh) → NaCl + NaClO + H2O
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Câu 14: Nhận định nào sau đây về chất khử là đúng?

  • A. Chất khử là chất nhường electron và số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Chất khử là chất nhận electron và số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Chất khử là chất nhường electron và số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Chất khử là chất nhận electron và số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 16: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) phản ứng với oxygen (O2) tạo ra carbon dioxide (CO2) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi hóa - khử phức tạp. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của glucose và oxygen trong quá trình này?

  • A. Glucose là chất khử, oxygen là chất oxi hóa.
  • B. Glucose là chất oxi hóa, oxygen là chất khử.
  • C. Cả glucose và oxygen đều là chất khử.
  • D. Cả glucose và oxygen đều là chất oxi hóa.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của các sản phẩm là:

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 19

Câu 18: Dựa vào quy tắc xác định số oxi hóa, số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất NaH là:

  • A. +1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. +2

Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + S → FeS
(2) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(3) CuO + CO → Cu + CO2
(4) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Số phản ứng trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa (nếu có H2O tham gia) hoặc sản phẩm tạo ra có số oxi hóa của oxygen thay đổi (nếu có O2 tạo thành) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho phản ứng: aCu2S + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dH2SO4 + eNO + fH2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, tỉ lệ b:e là:

  • A. 11:5
  • B. 22:10
  • C. 18:6
  • D. 10:3

Câu 21: Trong phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O, H2S đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Sản phẩm khử

Câu 22: Khi cho kim loại Na vào nước, xảy ra phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • B. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • C. 2SO2 + O2 → 2SO3
  • D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 24: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • B. 2SO2 + O2 → 2SO3
  • C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • D. SO2 + Na2SO3 + H2O → 2NaHSO3

Câu 25: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của FeSO4 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 26: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình cho electron là:

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Sự biến đổi số oxi hóa
  • D. Sự trao đổi ion

Câu 27: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. K
  • B. Mn
  • C. O
  • D. S

Câu 28: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu lít?

  • A. 2,24
  • B. 3,36
  • C. 4,48
  • D. 6,72

Câu 29: Cho phản ứng: 3Zn + 2HNO3 (đặc, nóng) → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nếu thay HNO3 đặc, nóng bằng HNO3 rất loãng thì sản phẩm khử có thể là NH4NO3. Điều này chứng tỏ:

  • A. Tính oxi hóa của N+5 không phụ thuộc vào nồng độ HNO3.
  • B. Zn là chất khử mạnh hơn khi phản ứng với HNO3 rất loãng.
  • C. Tính oxi hóa của N+5 phụ thuộc vào nồng độ và điều kiện phản ứng.
  • D. NO và NH4NO3 có cùng số oxi hóa của nitrogen.

Câu 30: Cân bằng phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của P là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong các hợp chất và ion sau: HNO3, NO2, NH4Cl, N2O, NO lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của nguyên tử chromium (Cr) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử phosphorus (P) trong ion PO4^3- là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O, chất oxi hóa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, chất khử là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của HNO3 là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cân bằng phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation), một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận định nào sau đây về chất khử là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) phản ứng với oxygen (O2) tạo ra carbon dioxide (CO2) và nước (H2O). Đây là một phản ứng oxi hóa - khử phức tạp. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của glucose và oxygen trong quá trình này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của các sản phẩm là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dựa vào quy tắc xác định số oxi hóa, số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất NaH là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + S → FeS
(2) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(3) CuO + CO → Cu + CO2
(4) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Số phản ứng trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa (nếu có H2O tham gia) hoặc sản phẩm tạo ra có số oxi hóa của oxygen thay đổi (nếu có O2 tạo thành) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: aCu2S + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dH2SO4 + eNO + fH2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, tỉ lệ b:e là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O, H2S đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi cho kim loại Na vào nước, xảy ra phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của FeSO4 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình cho electron là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu lít?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: 3Zn + 2HNO3 (đặc, nóng) → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nếu thay HNO3 đặc, nóng bằng HNO3 rất loãng thì sản phẩm khử có thể là NH4NO3. Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cân bằng phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của P là:

Viết một bình luận