Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất sulfuric acid (Hu2082SOu2084).
Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử N trong ion nitrate (NOu2083u00b2u207b) là bao nhiêu?
Câu 3: Trong các phát biểu sau về số oxi hóa, phát biểu nào là SAI?
- A. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
- B. Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) luôn là +2.
- C. Tổng số oxi hóa của tất cả nguyên tử trong một phân tử luôn bằng +1.
- D. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSOu2084 → FeSOu2084 + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?
- A. Fe
- B. CuSOu2084
- C. FeSOu2084
- D. Cu
Câu 5: Xét phản ứng: 2KMnOu2084 + 10FeSOu2084 + 8Hu2082SOu2084 → Ku2082SOu2084 + 2MnSOu2084 + 5Feu2082(SOu2084)u2083 + 8Hu2082O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là gì?
- A. Mnu2077u207a + 5e u2192 Mnu00b2u207a
- B. Feu00b2u207a u2192 Feu00b3u207a + 1e
- C. Nu2075u207a + 1e u2192 Nu2074u207a
- D. Su2076u207a (trong Hu2082SOu2084) không đổi số oxi hóa
Câu 6: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Fe + 2HCl → FeClu2082 + Hu2082
- B. NaOH + HCl → NaCl + Hu2082O
- C. Mg + Hu2082SOu2084 (loãng) → MgSOu2084 + Hu2082
- D. Nau2082SOu2083 + Hu2082SOu2084 → Nau2082SOu2084 + SOu2082 + Hu2082O
Câu 7: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr. Vai trò của SOu2082 trong phản ứng này là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu 8: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?
- A. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
- B. Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử.
- C. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
- D. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố khác.
Câu 9: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation): Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O. Nguyên tố nào vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?
- A. Clu2082
- B. NaOH
- C. Hu2082O
- D. O trong NaOH
Câu 10: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng: Al + HNOu2083 (loãng) → Al(NOu2083)u2083 + NO + Hu2082O.
Câu 11: Cho phản ứng: Feu2083Ou2084 + HNOu2083 đặc, nóng → Fe(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O. Số phân tử HNOu2083 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?
Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của hợp chất sulfur?
- A. Hu2082S + Clu2082 → S + 2HCl
- B. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
- C. 2Hu2082SOu2084 (đặc) + Cu → CuSOu2084 + SOu2082 + 2Hu2082O
- D. SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr
Câu 13: Cho phương trình phản ứng: xKMnOu2084 + yHCl → zKCl + tMnClu2082 + uClu2082 + vHu2082O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ x : y là bao nhiêu?
- A. 1 : 5
- B. 2 : 10
- C. 1 : 6
- D. 1 : 8
Câu 14: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion kim loại?
- A. Mg + FeSOu2084 → MgSOu2084 + Fe
- B. Fe + 2HCl → FeClu2082 + Hu2082
- C. 2Al + 3CuClu2082 → 2AlClu2083 + 3Cu
- D. Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu
Câu 15: Cho phản ứng: Cu + HNOu2083 loãng → Cu(NOu2083)u2082 + NO + Hu2082O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học là bao nhiêu?
Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catode (cực âm) xảy ra quá trình gì?
- A. Oxi hóa ion Clu207b
- B. Khử nước tạo khí Hu2082
- C. Oxi hóa nước tạo khí Ou2082
- D. Khử ion Nau207a
Câu 17: Cho phản ứng: 2KMnOu2084 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnClu2082 + 5Clu2082 + 8Hu2082O. Trong số 16 mol HCl tham gia phản ứng, có bao nhiêu mol đóng vai trò chất khử?
- A. 2 mol
- B. 6 mol
- C. 10 mol
- D. 16 mol
Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây giúp nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Có sự tạo thành kết tủa.
- B. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
- C. Có sự thay đổi trạng thái vật lí của chất.
- D. Là phản ứng có sự tham gia của oxygen.
Câu 19: Cho phản ứng: Iu2082 + SOu2082 + 2Hu2082O → 2HI + Hu2082SOu2084. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
- A. Phản ứng trao đổi
- B. Phản ứng phân hủy
- C. Phản ứng oxi hóa - khử
- D. Phản ứng hóa hợp
Câu 20: Xác định số oxi hóa của Cr trong ion dichromate (Cru2082Ou2087u00b2u207b).
Câu 21: Cho phản ứng: Mg + 2HNOu2083 (rất loãng) → Mg(NOu2083)u2082 + NHu2084NOu2083 + Hu2082O. Vai trò của HNOu2083 trong phản ứng này là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Môi trường
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
- D. Chất khử
Câu 22: Cân bằng phản ứng sau: NaCrOu2082 + Bru2082 + NaOH → Nau2082CrOu2084 + NaBr + Hu2082O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Bru2082 là bao nhiêu?
Câu 23: Cho các chất sau: HNOu2083, Hu2082SOu2084 đặc, KMnOu2084, S. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. HNOu2083
- B. Hu2082SOu2084 đặc
- C. KMnOu2084
- D. S
Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?
- A. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
- B. Fe + Hu2082SOu2084 → FeSOu2084 + Hu2082
- C. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
- D. Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?
Câu 26: Trong quá trình gỉ sắt (iron corrosion) trong không khí ẩm, nguyên tố Fe bị oxi hóa. Quá trình này diễn ra như thế nào?
- A. Fe nhường electron, số oxi hóa của Fe tăng.
- B. Fe nhận electron, số oxi hóa của Fe giảm.
- C. Oxygen nhường electron, số oxi hóa của oxygen tăng.
- D. Nước nhường electron, số oxi hóa của hydrogen tăng.
Câu 27: Cho phản ứng: Hu2082Ou2082 + 2KI + Hu2082SOu2084 → Iu2082 + Ku2082SOu2084 + 2Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu2082Ou2082 đóng vai trò gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu 28: Cho phản ứng: 2HNOu2083 + 3Hu2082S → 3S + 2NO + 4Hu2082O. Trong phản ứng này, tổng số electron mà 3 phân tử Hu2082S nhường đi là bao nhiêu?
Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation) của sulfur dioxide?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 29: Ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp dựa trên nguyên tắc của phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp bay hơi.
- B. Sản xuất xà phòng từ chất béo và kiềm.
- C. Luyện kim sản xuất sắt từ quặng sắt trong lò cao.
- D. Pha chế dung dịch acid từ acid đặc và nước.
Câu 30: Cho phản ứng: KMnOu2084 + SOu2082 + Hu2082O → Ku2082SOu2084 + MnSOu2084 + Hu2082SOu2084. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Hu2082O là bao nhiêu?
Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử P trong ion photphat (POu2084u00b3u207b).
Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử N trong các hợp chất sau đây: NHu2083, HNOu2082, Nu2082Ou2085 lần lượt là:
- A. +3, +3, +5
- B. -3, -3, +5
- C. -3, +3, +5
- D. +3, -3, -5
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là đúng?
- A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron.
- B. Quá trình khử là quá trình làm tăng số oxi hóa.
- C. Chất oxi hóa là chất nhường electron.
- D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển dịch electron.
Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu. Chất nào là chất oxi hóa?
- A. Zn
- B. CuSOu2084
- C. ZnSOu2084
- D. Cu
Câu 5: Xét phản ứng: 2KMnOu2084 + 16HCl → 2KCl + 2MnClu2082 + 5Clu2082 + 8Hu2082O. Quá trình khử trong phản ứng này là gì?
- A. Mnu2077u207a + 5e u2192 Mnu00b2u207a
- B. 2Clu207b u2192 Clu2082 + 2e
- C. Ou207bu00b2 u2192 Ou2070 + 2e
- D. Hu207a + 1e u2192 Hu2082
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Cu + 2Hu2082SOu2084 (đặc) → CuSOu2084 + SOu2082 + 2Hu2082O
- B. Nau2082COu2083 + 2HCl → 2NaCl + Hu2082O + COu2082
- C. CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
- D. NaCl + AgNOu2083 → AgCl + NaNOu2083
Câu 7: Cho phản ứng: SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O. Vai trò của SOu2082 và Hu2082S trong phản ứng này lần lượt là:
- A. Chất oxi hóa và chất khử
- B. Chất khử và chất oxi hóa
- C. Cả hai đều là chất oxi hóa
- D. Cả hai đều là chất khử
Câu 8: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, nguyên tắc cơ bản là:
- A. Tổng số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
- B. Tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
- C. Tổng điện tích ở hai vế phương trình ion rút gọn phải bằng nhau.
- D. Tổng số mol chất tham gia phản ứng bằng tổng số mol chất sản phẩm.
Câu 9: Cho phản ứng: Clu2082 + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClOu2083 + 3Hu2082O. Nguyên tố Cl trong Clu2082 đã:
- A. Chỉ bị oxi hóa.
- B. Chỉ bị khử.
- C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
- D. Không thay đổi số oxi hóa.
Câu 10: Cân bằng phản ứng sau: Feu2082Ou2083 + CO → Fe + COu2082. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của CO là bao nhiêu?
Câu 11: Cho phản ứng: Al + HNOu2083 (đặc, nóng) → Al(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O. Số phân tử HNOu2083 đóng vai trò môi trường trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?
Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của hợp chất nitrogen?
- A. 3Cu + 8HNOu2083 (loãng) → 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O
- B. NHu2083 + HCl → NHu2084Cl
- C. 4NHu2083 + 5Ou2082 → 4NO + 6Hu2082O
- D. Nu2082 + 3Hu2082 → 2NHu2083
Câu 13: Cho phương trình phản ứng: aFeSu2082 + bOu2082 → cFeu2082Ou2083 + dSOu2082. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ b : d là bao nhiêu?
- A. 11 : 4
- B. 11 : 2
- C. 4 : 11
- D. 11 : 8
Câu 14: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của kim loại?
- A. CuO + Hu2082 → Cu + Hu2082O
- B. Feu2082Ou2083 + 3CO → 2Fe + 3COu2082
- C. Zn + 2HCl → ZnClu2082 + Hu2082
- D. 2Al(OH)u2083 → Alu2082Ou2083 + 3Hu2082O
Câu 15: Cho phản ứng: FeSOu2084 + Ku2082Cru2082Ou2087 + Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + Cru2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm là bao nhiêu?
Câu 16: Trong quá trình điện phân nước, ở anode (cực dương) xảy ra quá trình gì?
- A. Oxi hóa nước tạo khí Ou2082
- B. Khử nước tạo khí Hu2082
- C. Oxi hóa ion OHu207b (nếu có)
- D. Khử ion Hu207a
Câu 17: Cho phản ứng: 3S + 6NaOH (đặc, nóng) → 2Nau2082S + Nau2082SOu2083 + 3Hu2082O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hóa và số nguyên tử S bị khử là bao nhiêu?
- A. 1 : 1
- B. 1 : 2
- C. 2 : 1
- D. 3 : 1
Câu 18: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa (trong các phản ứng hóa học thông thường)?
- A. KMnOu2084
- B. Hu2082S
- C. FeClu2082
- D. HCl
Câu 19: Cho phản ứng: 4HNOu2083 (đặc) + Cu → Cu(NOu2083)u2082 + 2NOu2082 + 2Hu2082O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
- A. Phản ứng phân hủy
- B. Phản ứng hóa hợp
- C. Phản ứng oxi hóa - khử
- D. Phản ứng thế
Câu 20: Xác định số oxi hóa của Cl trong hợp chất KClOu2083.
Câu 21: Cho phản ứng: S + 6HNOu2083 (đặc) → Hu2082SOu2084 + 6NOu2082 + 2Hu2082O. Vai trò của HNOu2083 trong phản ứng này là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Môi trường
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
- D. Chất khử
Câu 22: Cân bằng phản ứng sau: Hu2082S + Clu2082 + Hu2082O → Hu2082SOu2084 + HCl. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Clu2082 là bao nhiêu?
Câu 23: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. SOu2082
- B. Hu2082SOu2084 đặc
- C. Na
- D. NaCl
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?
- A. CuO + Hu2082 → Cu + Hu2082O
- B. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
- C. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
- D. Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Feu2083Ou2084 + Al → Fe + Alu2082Ou2083. Đây là phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Câu 26: Khi cho kim loại K vào nước, xảy ra phản ứng mạnh mẽ tạo KOH và Hu2082. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?
- A. K
- B. KOH
- C. Hu2082O
- D. Hu2082
Câu 27: Cho phản ứng: SOu2082 + 2NaOH → Nau2082SOu2083 + Hu2082O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?
- A. Có, vì có oxygen tham gia phản ứng.
- B. Không, vì không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
- C. Có, vì có sự tạo thành nước.
- D. Không, vì đây là phản ứng trung hòa.
Câu 28: Cho phản ứng: KClOu2083 + 6HCl → KCl + 3Clu2082 + 3Hu2082O. Tổng số electron mà 1 phân tử KClOu2083 nhận để bị khử là bao nhiêu?
Câu 29: Ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp dựa trên nguyên tắc của phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp bay hơi.
- B. Sản xuất xà phòng từ chất béo và kiềm.
- C. Luyện kim sản xuất sắt từ quặng sắt trong lò cao.
- D. Pha chế dung dịch acid từ acid đặc và nước.
Câu 30: Cân bằng phản ứng sau: Asu2082Su2083 + HNOu2083 + Hu2082O → Hu2083AsOu2084 + Hu2082SOu2084 + NO. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của HNOu2083 là bao nhiêu?