Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất sulfuric acid (Hu2082SOu2084).

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +6

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử N trong ion nitrate (NOu2083u00b2u207b) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. -3

Câu 3: Trong các phát biểu sau về số oxi hóa, phát biểu nào là SAI?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) luôn là +2.
  • C. Tổng số oxi hóa của tất cả nguyên tử trong một phân tử luôn bằng +1.
  • D. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích của ion đó.

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSOu2084 → FeSOu2084 + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Fe
  • B. CuSOu2084
  • C. FeSOu2084
  • D. Cu

Câu 5: Xét phản ứng: 2KMnOu2084 + 10FeSOu2084 + 8Hu2082SOu2084 → Ku2082SOu2084 + 2MnSOu2084 + 5Feu2082(SOu2084)u2083 + 8Hu2082O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là gì?

  • A. Mnu2077u207a + 5e u2192 Mnu00b2u207a
  • B. Feu00b2u207a u2192 Feu00b3u207a + 1e
  • C. Nu2075u207a + 1e u2192 Nu2074u207a
  • D. Su2076u207a (trong Hu2082SOu2084) không đổi số oxi hóa

Câu 6: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Fe + 2HCl → FeClu2082 + Hu2082
  • B. NaOH + HCl → NaCl + Hu2082O
  • C. Mg + Hu2082SOu2084 (loãng) → MgSOu2084 + Hu2082
  • D. Nau2082SOu2083 + Hu2082SOu2084 → Nau2082SOu2084 + SOu2082 + Hu2082O

Câu 7: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr. Vai trò của SOu2082 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử

Câu 8: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • B. Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử.
  • C. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
  • D. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố khác.

Câu 9: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation): Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O. Nguyên tố nào vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. Clu2082
  • B. NaOH
  • C. Hu2082O
  • D. O trong NaOH

Câu 10: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng: Al + HNOu2083 (loãng) → Al(NOu2083)u2083 + NO + Hu2082O.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 11: Cho phản ứng: Feu2083Ou2084 + HNOu2083 đặc, nóng → Fe(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O. Số phân tử HNOu2083 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 9
  • C. 9
  • D. 18

Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của hợp chất sulfur?

  • A. Hu2082S + Clu2082 → S + 2HCl
  • B. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
  • C. 2Hu2082SOu2084 (đặc) + Cu → CuSOu2084 + SOu2082 + 2Hu2082O
  • D. SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: xKMnOu2084 + yHCl → zKCl + tMnClu2082 + uClu2082 + vHu2082O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ x : y là bao nhiêu?

  • A. 1 : 5
  • B. 2 : 10
  • C. 1 : 6
  • D. 1 : 8

Câu 14: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion kim loại?

  • A. Mg + FeSOu2084 → MgSOu2084 + Fe
  • B. Fe + 2HCl → FeClu2082 + Hu2082
  • C. 2Al + 3CuClu2082 → 2AlClu2083 + 3Cu
  • D. Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu

Câu 15: Cho phản ứng: Cu + HNOu2083 loãng → Cu(NOu2083)u2082 + NO + Hu2082O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 18
  • D. 20

Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catode (cực âm) xảy ra quá trình gì?

  • A. Oxi hóa ion Clu207b
  • B. Khử nước tạo khí Hu2082
  • C. Oxi hóa nước tạo khí Ou2082
  • D. Khử ion Nau207a

Câu 17: Cho phản ứng: 2KMnOu2084 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnClu2082 + 5Clu2082 + 8Hu2082O. Trong số 16 mol HCl tham gia phản ứng, có bao nhiêu mol đóng vai trò chất khử?

  • A. 2 mol
  • B. 6 mol
  • C. 10 mol
  • D. 16 mol

Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây giúp nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Có sự tạo thành kết tủa.
  • B. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
  • C. Có sự thay đổi trạng thái vật lí của chất.
  • D. Là phản ứng có sự tham gia của oxygen.

Câu 19: Cho phản ứng: Iu2082 + SOu2082 + 2Hu2082O → 2HI + Hu2082SOu2084. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trao đổi
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng hóa hợp

Câu 20: Xác định số oxi hóa của Cr trong ion dichromate (Cru2082Ou2087u00b2u207b).

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 21: Cho phản ứng: Mg + 2HNOu2083 (rất loãng) → Mg(NOu2083)u2082 + NHu2084NOu2083 + Hu2082O. Vai trò của HNOu2083 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Môi trường
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
  • D. Chất khử

Câu 22: Cân bằng phản ứng sau: NaCrOu2082 + Bru2082 + NaOH → Nau2082CrOu2084 + NaBr + Hu2082O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Bru2082 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Cho các chất sau: HNOu2083, Hu2082SOu2084 đặc, KMnOu2084, S. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. HNOu2083
  • B. Hu2082SOu2084 đặc
  • C. KMnOu2084
  • D. S

Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

  • A. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
  • B. Fe + Hu2082SOu2084 → FeSOu2084 + Hu2082
  • C. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
  • D. Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12

Câu 26: Trong quá trình gỉ sắt (iron corrosion) trong không khí ẩm, nguyên tố Fe bị oxi hóa. Quá trình này diễn ra như thế nào?

  • A. Fe nhường electron, số oxi hóa của Fe tăng.
  • B. Fe nhận electron, số oxi hóa của Fe giảm.
  • C. Oxygen nhường electron, số oxi hóa của oxygen tăng.
  • D. Nước nhường electron, số oxi hóa của hydrogen tăng.

Câu 27: Cho phản ứng: Hu2082Ou2082 + 2KI + Hu2082SOu2084 → Iu2082 + Ku2082SOu2084 + 2Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu2082Ou2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử

Câu 28: Cho phản ứng: 2HNOu2083 + 3Hu2082S → 3S + 2NO + 4Hu2082O. Trong phản ứng này, tổng số electron mà 3 phân tử Hu2082S nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 2e
  • B. 3e
  • C. 6e
  • D. 8e

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation) của sulfur dioxide?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp dựa trên nguyên tắc của phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp bay hơi.
  • B. Sản xuất xà phòng từ chất béo và kiềm.
  • C. Luyện kim sản xuất sắt từ quặng sắt trong lò cao.
  • D. Pha chế dung dịch acid từ acid đặc và nước.

Câu 30: Cho phản ứng: KMnOu2084 + SOu2082 + Hu2082O → Ku2082SOu2084 + MnSOu2084 + Hu2082SOu2084. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Hu2082O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử P trong ion photphat (POu2084u00b3u207b).

  • A. +3
  • B. +4
  • C. -3
  • D. +5

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử N trong các hợp chất sau đây: NHu2083, HNOu2082, Nu2082Ou2085 lần lượt là:

  • A. +3, +3, +5
  • B. -3, -3, +5
  • C. -3, +3, +5
  • D. +3, -3, -5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là đúng?

  • A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron.
  • B. Quá trình khử là quá trình làm tăng số oxi hóa.
  • C. Chất oxi hóa là chất nhường electron.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển dịch electron.

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu. Chất nào là chất oxi hóa?

  • A. Zn
  • B. CuSOu2084
  • C. ZnSOu2084
  • D. Cu

Câu 5: Xét phản ứng: 2KMnOu2084 + 16HCl → 2KCl + 2MnClu2082 + 5Clu2082 + 8Hu2082O. Quá trình khử trong phản ứng này là gì?

  • A. Mnu2077u207a + 5e u2192 Mnu00b2u207a
  • B. 2Clu207b u2192 Clu2082 + 2e
  • C. Ou207bu00b2 u2192 Ou2070 + 2e
  • D. Hu207a + 1e u2192 Hu2082

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Cu + 2Hu2082SOu2084 (đặc) → CuSOu2084 + SOu2082 + 2Hu2082O
  • B. Nau2082COu2083 + 2HCl → 2NaCl + Hu2082O + COu2082
  • C. CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
  • D. NaCl + AgNOu2083 → AgCl + NaNOu2083

Câu 7: Cho phản ứng: SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O. Vai trò của SOu2082 và Hu2082S trong phản ứng này lần lượt là:

  • A. Chất oxi hóa và chất khử
  • B. Chất khử và chất oxi hóa
  • C. Cả hai đều là chất oxi hóa
  • D. Cả hai đều là chất khử

Câu 8: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, nguyên tắc cơ bản là:

  • A. Tổng số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
  • B. Tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
  • C. Tổng điện tích ở hai vế phương trình ion rút gọn phải bằng nhau.
  • D. Tổng số mol chất tham gia phản ứng bằng tổng số mol chất sản phẩm.

Câu 9: Cho phản ứng: Clu2082 + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClOu2083 + 3Hu2082O. Nguyên tố Cl trong Clu2082 đã:

  • A. Chỉ bị oxi hóa.
  • B. Chỉ bị khử.
  • C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
  • D. Không thay đổi số oxi hóa.

Câu 10: Cân bằng phản ứng sau: Feu2082Ou2083 + CO → Fe + COu2082. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của CO là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 11: Cho phản ứng: Al + HNOu2083 (đặc, nóng) → Al(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O. Số phân tử HNOu2083 đóng vai trò môi trường trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 9

Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của hợp chất nitrogen?

  • A. 3Cu + 8HNOu2083 (loãng) → 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O
  • B. NHu2083 + HCl → NHu2084Cl
  • C. 4NHu2083 + 5Ou2082 → 4NO + 6Hu2082O
  • D. Nu2082 + 3Hu2082 → 2NHu2083

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: aFeSu2082 + bOu2082 → cFeu2082Ou2083 + dSOu2082. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ b : d là bao nhiêu?

  • A. 11 : 4
  • B. 11 : 2
  • C. 4 : 11
  • D. 11 : 8

Câu 14: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của kim loại?

  • A. CuO + Hu2082 → Cu + Hu2082O
  • B. Feu2082Ou2083 + 3CO → 2Fe + 3COu2082
  • C. Zn + 2HCl → ZnClu2082 + Hu2082
  • D. 2Al(OH)u2083 → Alu2082Ou2083 + 3Hu2082O

Câu 15: Cho phản ứng: FeSOu2084 + Ku2082Cru2082Ou2087 + Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + Cru2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 16: Trong quá trình điện phân nước, ở anode (cực dương) xảy ra quá trình gì?

  • A. Oxi hóa nước tạo khí Ou2082
  • B. Khử nước tạo khí Hu2082
  • C. Oxi hóa ion OHu207b (nếu có)
  • D. Khử ion Hu207a

Câu 17: Cho phản ứng: 3S + 6NaOH (đặc, nóng) → 2Nau2082S + Nau2082SOu2083 + 3Hu2082O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hóa và số nguyên tử S bị khử là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 1
  • D. 3 : 1

Câu 18: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa (trong các phản ứng hóa học thông thường)?

  • A. KMnOu2084
  • B. Hu2082S
  • C. FeClu2082
  • D. HCl

Câu 19: Cho phản ứng: 4HNOu2083 (đặc) + Cu → Cu(NOu2083)u2082 + 2NOu2082 + 2Hu2082O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng hóa hợp
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng thế

Câu 20: Xác định số oxi hóa của Cl trong hợp chất KClOu2083.

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +3
  • D. +5

Câu 21: Cho phản ứng: S + 6HNOu2083 (đặc) → Hu2082SOu2084 + 6NOu2082 + 2Hu2082O. Vai trò của HNOu2083 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Môi trường
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
  • D. Chất khử

Câu 22: Cân bằng phản ứng sau: Hu2082S + Clu2082 + Hu2082O → Hu2082SOu2084 + HCl. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Clu2082 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 23: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. SOu2082
  • B. Hu2082SOu2084 đặc
  • C. Na
  • D. NaCl

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

  • A. CuO + Hu2082 → Cu + Hu2082O
  • B. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
  • C. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
  • D. Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Feu2083Ou2084 + Al → Fe + Alu2082Ou2083. Đây là phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 15

Câu 26: Khi cho kim loại K vào nước, xảy ra phản ứng mạnh mẽ tạo KOH và Hu2082. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. K
  • B. KOH
  • C. Hu2082O
  • D. Hu2082

Câu 27: Cho phản ứng: SOu2082 + 2NaOH → Nau2082SOu2083 + Hu2082O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

  • A. Có, vì có oxygen tham gia phản ứng.
  • B. Không, vì không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
  • C. Có, vì có sự tạo thành nước.
  • D. Không, vì đây là phản ứng trung hòa.

Câu 28: Cho phản ứng: KClOu2083 + 6HCl → KCl + 3Clu2082 + 3Hu2082O. Tổng số electron mà 1 phân tử KClOu2083 nhận để bị khử là bao nhiêu?

  • A. 1e
  • B. 3e
  • C. 5e
  • D. 6e

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp dựa trên nguyên tắc của phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp bay hơi.
  • B. Sản xuất xà phòng từ chất béo và kiềm.
  • C. Luyện kim sản xuất sắt từ quặng sắt trong lò cao.
  • D. Pha chế dung dịch acid từ acid đặc và nước.

Câu 30: Cân bằng phản ứng sau: Asu2082Su2083 + HNOu2083 + Hu2082O → Hu2083AsOu2084 + Hu2082SOu2084 + NO. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của HNOu2083 là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 14
  • C. 24
  • D. 28

1 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất sulfuric acid (H₂SO₄).

2 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử N trong ion nitrate (NO₃²⁻) là bao nhiêu?

3 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong các phát biểu sau về số oxi hóa, phát biểu nào là SAI?

4 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

5 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là gì?

6 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là gì?

8 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

9 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation): Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Nguyên tố nào vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

10 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O.

11 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ đặc, nóng → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

12 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của hợp chất sulfur?

13 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: xKMnO₄ + yHCl → zKCl + tMnCl₂ + uCl₂ + vH₂O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ x : y là bao nhiêu?

14 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion kim loại?

15 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ loãng → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

16 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catode (cực âm) xảy ra quá trình gì?

17 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong số 16 mol HCl tham gia phản ứng, có bao nhiêu mol đóng vai trò chất khử?

18 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây giúp nhận biết một phản ứng hóa học là phản ứng oxi hóa - khử?

19 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho phản ứng: I₂ + SO₂ + 2H₂O → 2HI + H₂SO₄. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

20 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định số oxi hóa của Cr trong ion dichromate (Cr₂O₇²⁻).

21 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho phản ứng: Mg + 2HNO₃ (rất loãng) → Mg(NO₃)₂ + NH₄NO₃ + H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng này là gì?

22 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cân bằng phản ứng sau: NaCrO₂ + Br₂ + NaOH → Na₂CrO₄ + NaBr + H₂O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của Br₂ là bao nhiêu?

23 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các chất sau: HNO₃, H₂SO₄ đặc, KMnO₄, S. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

24 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

25 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

26 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong quá trình gỉ sắt (iron corrosion) trong không khí ẩm, nguyên tố Fe bị oxi hóa. Quá trình này diễn ra như thế nào?

27 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O. Trong phản ứng này, H₂O₂ đóng vai trò gì?

28 / 28

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho phản ứng: 2HNO₃ + 3H₂S → 3S + 2NO + 4H₂O. Trong phản ứng này, tổng số electron mà 3 phân tử H₂S nhường đi là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây luôn có số oxi hóa bằng +1 trong hợp chất?

  • A. Oxygen
  • B. Hydrogen
  • C. Fluorine
  • D. Natri

Câu 2: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong phân tử (H_2SO_4).

  • A. +4
  • B. +5
  • C. +6
  • D. -2

Câu 3: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion (NO_3^-) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +5

Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. ( ext{NaOH} + ext{HCl} o ext{NaCl} + ext{H}_2 ext{O})
  • B. ( ext{CaO} + ext{CO}_2 o ext{CaCO}_3)
  • C. ( ext{Zn} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(loãng)} o ext{ZnSO}_4 + ext{H}_2)
  • D. ( ext{BaCl}_2 + ext{Na}_2 ext{SO}_4 o ext{BaSO}_4 + 2 ext{NaCl})

Câu 5: Trong phản ứng ( ext{Zn} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(loãng)} o ext{ZnSO}_4 + ext{H}_2), chất khử là chất nào?

  • A. ( ext{Zn})
  • B. ( ext{H}_2 ext{SO}_4)
  • C. ( ext{ZnSO}_4)
  • D. ( ext{H}_2)

Câu 6: Trong phản ứng ( ext{CuO} + ext{H}_2 o ext{Cu} + ext{H}_2 ext{O}), chất oxi hóa là chất nào?

  • A. ( ext{CuO})
  • B. ( ext{H}_2)
  • C. ( ext{Cu})
  • D. ( ext{H}_2 ext{O})

Câu 7: Quá trình ( ext{Fe}^{+3} + 1 ext{e} o ext{Fe}^{+2}) được gọi là gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình tự oxi hóa - khử
  • D. Quá trình trung hòa

Câu 8: Cho phản ứng: ( ext{MnO}_2 + 4 ext{HCl} o ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O}). Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường

Câu 9: Cho phản ứng: ( ext{Fe} + ext{HNO}_3 ext{(đặc, nóng)} o ext{Fe(NO}_3)_3 + ext{NO}_2 + ext{H}_2 ext{O}). Hệ số cân bằng tối giản của ( ext{HNO}_3) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của (HNO_3) mạnh nhất?

  • A. ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 6 ext{HNO}_3 o 2 ext{Fe(NO}_3)_3 + 3 ext{H}_2 ext{O})
  • B. ( ext{CuO} + 2 ext{HNO}_3 o ext{Cu(NO}_3)_2 + ext{H}_2 ext{O})
  • C. ( ext{Cu} + 4 ext{HNO}_3 ext{(đặc)} o ext{Cu(NO}_3)_2 + 2 ext{NO}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O})
  • D. ( ext{Mg} + 2 ext{HNO}_3 ext{(loãng)} o ext{Mg(NO}_3)_2 + ext{H}_2)

Câu 11: Cho phản ứng: ( ext{Al} + ext{HNO}_3 o ext{Al(NO}_3)_3 + ext{N}_2 ext{O} + ext{H}_2 ext{O}). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 22
  • C. 38
  • D. 53

Câu 12: Trong phản ứng ( ext{K}_2 ext{Cr}_2 ext{O}_7 + ext{FeSO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{Cr}_2 ext{(SO}_4)_3 + ext{Fe}_2 ext{(SO}_4)_3 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O}), chất oxi hóa là chất nào?

  • A. ( ext{K}_2 ext{Cr}_2 ext{O}_7)
  • B. ( ext{FeSO}_4)
  • C. ( ext{H}_2 ext{SO}_4)
  • D. ( ext{Fe}_2 ext{(SO}_4)_3)

Câu 13: Cho phản ứng: ( ext{SO}_2 + ext{Br}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O} o ext{H}_2 ext{SO}_4 + 2 ext{HBr}). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. ( ext{SO}_2) là chất oxi hóa.
  • B. ( ext{H}_2 ext{O}) là chất khử.
  • C. ( ext{HBr}) là chất oxi hóa.
  • D. ( ext{Br}_2) là chất oxi hóa.

Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 3 ext{CO} o 2 ext{Fe} + 3 ext{CO}_2)
(2) ( ext{C} + ext{O}_2 o ext{CO}_2)
(3) ( ext{NaOH} + ext{HCl} o ext{NaCl} + ext{H}_2 ext{O})
(4) ( ext{CaCO}_3 o ext{CaO} + ext{CO}_2)
Số phản ứng oxi hóa - khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho phản ứng: ( ext{KMnO}_4 + ext{HCl} o ext{KCl} + ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + ext{H}_2 ext{O}). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 16: Trong hợp chất (Na_2O_2) (natri peoxit), số oxi hóa của oxygen là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. +1

Câu 17: Cho phản ứng: ( ext{FeS}_2 + ext{O}_2 o ext{Fe}_2 ext{O}_3 + ext{SO}_2). Khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 19
  • C. 23
  • D. 27

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

  • A. ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(đặc)} + 2 ext{NaBr} o ext{Na}_2 ext{SO}_4 + ext{SO}_2 + ext{Br}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O})
  • B. ( ext{Cl}_2 + 2 ext{KOH} ext{(loãng, nguội)} o ext{KCl} + ext{KClO} + ext{H}_2 ext{O})
  • C. ( ext{Fe}_3 ext{O}_4 + 8 ext{HCl} o ext{FeCl}_2 + 2 ext{FeCl}_3 + 4 ext{H}_2 ext{O})
  • D. ( ext{Zn} + ext{CuSO}_4 o ext{ZnSO}_4 + ext{Cu})

Câu 19: Cho phản ứng: ( ext{M} + ext{HNO}_3 o ext{M(NO}_3)_n + ext{NO} + ext{H}_2 ext{O}). Nếu tỉ lệ mol giữa M và NO là 1:1, thì kim loại M là kim loại nào sau đây (biết M hóa trị n không đổi trong phản ứng)?

  • A. Al
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Zn

Câu 20: Xác định số oxi hóa của crom (Cr) trong ion ( ext{Cr}_2 ext{O}_7^{2-}).

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 21: Cho phản ứng: ( ext{H}_2 ext{S} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(đặc)} o ext{SO}_2 + ext{S} + ext{H}_2 ext{O}). Vai trò của (H_2S) và (H_2SO_4) trong phản ứng này lần lượt là gì?

  • A. Chất oxi hóa và chất khử
  • B. Chất oxi hóa và môi trường
  • C. Chất khử và môi trường
  • D. Chất khử và chất oxi hóa

Câu 22: Khi cân bằng phản ứng ( ext{Al} + ext{HNO}_3 o ext{Al(NO}_3)_3 + ext{N}_2 + ext{H}_2 ext{O}), tỉ lệ số mol giữa Al và (N_2) là 10:1. Số mol electron trao đổi trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là sai?

  • A. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, số oxi hóa của oxygen thường là -2.
  • C. Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm nhóm IA là -1.
  • D. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa bằng điện tích ion.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của mangan (Mn) trong phân tử (KMnO_4).

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Số oxi hóa của nitơ (N) tăng dần trong dãy các chất sau:

  • A. ( ext{NH}_3, ext{N}_2, ext{NO}, ext{NO}_2, ext{HNO}_3)
  • B. ( ext{HNO}_3, ext{NO}_2, ext{NO}, ext{N}_2, ext{NH}_3)
  • C. ( ext{N}_2, ext{NO}, ext{NO}_2, ext{NH}_3, ext{HNO}_3)
  • D. ( ext{NH}_3, ext{NO}, ext{N}_2, ext{NO}_2, ext{HNO}_3)

Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. ( ext{Mg} + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{MgSO}_4 + ext{H}_2)
  • B. (2 ext{KClO}_3 o 2 ext{KCl} + 3 ext{O}_2)
  • C. ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 3 ext{CO} o 2 ext{Fe} + 3 ext{CO}_2)
  • D. ( ext{FeCl}_3 + 3 ext{NaOH} o ext{Fe(OH)}_3 + 3 ext{NaCl})

Câu 5: Trong phản ứng ( ext{Fe} + ext{CuSO}_4 o ext{FeSO}_4 + ext{Cu}), chất nào là chất khử?

  • A. ( ext{Fe})
  • B. ( ext{CuSO}_4)
  • C. ( ext{FeSO}_4)
  • D. ( ext{Cu})

Câu 6: Quá trình ( ext{S}^{+6} + 2 ext{e} o ext{S}^{+4}) là quá trình gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình tự oxi hóa
  • D. Quá trình tự khử

Câu 7: Cho phản ứng: ( ext{SO}_2 + ext{HNO}_3 ext{(đặc)} o ext{H}_2 ext{SO}_4 + ext{NO}_2). Chất oxi hóa là chất nào?

  • A. ( ext{SO}_2)
  • B. ( ext{HNO}_3)
  • C. ( ext{H}_2 ext{SO}_4)
  • D. ( ext{NO}_2)

Câu 8: Trong phản ứng ( ext{Zn} + 2 ext{HCl} o ext{ZnCl}_2 + ext{H}_2), vai trò của HCl là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: ( ext{Fe} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(đặc, nóng)} o ext{Fe}_2 ext{(SO}_4)_3 + ext{SO}_2 + ext{H}_2 ext{O}). Hệ số cân bằng tối giản của ( ext{H}_2 ext{SO}_4) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 10: Cho phản ứng: ( ext{Mg} + ext{HNO}_3 ext{(loãng)} o ext{Mg(NO}_3)_2 + ext{N}_2 ext{O} + ext{H}_2 ext{O}). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 24
  • C. 28
  • D. 32

Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhận electron, có số oxi hóa giảm.
  • B. Nhường electron, có số oxi hóa tăng.
  • C. Nhận proton, có số oxi hóa giảm.
  • D. Nhường proton, có số oxi hóa tăng.

Câu 12: Số oxi hóa của phốt pho (P) trong ion ( ext{PO}_4^{3-}) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +5

Câu 13: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{Cl}_2 + 2 ext{NaOH} o ext{NaCl} + ext{NaClO} + ext{H}_2 ext{O})
(2) ( ext{Fe} + 2 ext{HCl} o ext{FeCl}_2 + ext{H}_2)
(3) ( ext{CuO} + 2 ext{HNO}_3 o ext{Cu(NO}_3)_2 + ext{H}_2 ext{O})
(4) ( ext{KMnO}_4 o ext{K}_2 ext{MnO}_4 + ext{MnO}_2 + ext{O}_2)
Số phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho phản ứng: ( ext{FeS} + ext{HNO}_3 o ext{Fe(NO}_3)_3 + ext{H}_2 ext{SO}_4 + ext{NO}). Tổng số electron trao đổi trong phương trình hóa học đã cân bằng với hệ số tối giản là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 15: Trong phản ứng: ( ext{C}_2 ext{H}_5 ext{OH} + ext{KMnO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{CH}_3 ext{COOH} + ext{MnSO}_4 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O}). Số oxi hóa của carbon trong (C_2H_5OH) và (CH_3COOH) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. -1 và +1
  • B. -2 và 0
  • C. -1 và +2
  • D. -2 và +1

Câu 16: Cho phản ứng: ( ext{Cu} + ext{HNO}_3 ext{(loãng)} o ext{Cu(NO}_3)_2 + ext{NO} + ext{H}_2 ext{O}). Hệ số cân bằng của NO là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất khử?

  • A. Là chất nhận electron.
  • B. Làm giảm số oxi hóa của nguyên tố trong nó.
  • C. Là chất bị oxi hóa.
  • D. Chỉ tham gia vào quá trình khử.

Câu 18: Xác định số oxi hóa của clo (Cl) trong các hợp chất và ion sau: ( ext{HClO}, ext{HClO}_2, ext{HClO}_3, ext{HClO}_4).

  • A. +1, +2, +3, +4
  • B. -1, +1, +3, +5
  • C. +1, +3, +5, +6
  • D. +1, +3, +5, +7

Câu 19: Cho phản ứng: ( ext{SO}_2 + 2 ext{H}_2 ext{S} o 3 ext{S} + 2 ext{H}_2 ext{O}). Nhận định nào sau đây về vai trò của ( ext{SO}_2) và ( ext{H}_2 ext{S}) là đúng?

  • A. ( ext{SO}_2) là chất oxi hóa, ( ext{H}_2 ext{S}) là chất khử.
  • B. ( ext{SO}_2) là chất khử, ( ext{H}_2 ext{S}) là chất oxi hóa.
  • C. Cả hai đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả hai đều là chất khử.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của (NH_3)?

  • A. ( ext{NH}_3 + ext{HCl} o ext{NH}_4 ext{Cl})
  • B. ( ext{NH}_3 + ext{H}_2 ext{O}
    ightleftharpoons ext{NH}_4^+ + ext{OH}^-)
  • C. (2 ext{NH}_3 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{(NH}_4)_2 ext{SO}_4)
  • D. (4 ext{NH}_3 + 3 ext{O}_2 o 2 ext{N}_2 + 6 ext{H}_2 ext{O})

Câu 21: Cho phản ứng: ( ext{K}_2 ext{Cr}_2 ext{O}_7 + ext{SO}_2 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{Cr}_2 ext{(SO}_4)_3 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O}). Hệ số cân bằng của ( ext{H}_2 ext{SO}_4) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho phản ứng: (a ext{Al} + b ext{HNO}_3 o c ext{Al(NO}_3)_3 + d ext{NO} + e ext{N}_2 ext{O} + f ext{H}_2 ext{O}). Biết tỉ lệ thể tích (V_{NO} : V_{N_2O} = 2:3) (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ (a:d:e) trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

  • A. 10:3:2
  • B. 2:10:3
  • C. 10:2:3
  • D. 3:2:10

Câu 23: Trong phản ứng ( ext{Fe}_3 ext{O}_4 + ext{HNO}_3 o ext{Fe(NO}_3)_3 + ext{NO} + ext{H}_2 ext{O}), chất nào là chất khử?

  • A. ( ext{Fe}_3 ext{O}_4)
  • B. ( ext{HNO}_3)
  • C. ( ext{Fe(NO}_3)_3)
  • D. ( ext{NO})

Câu 24: Cho phản ứng: ( ext{H}_2 ext{O}_2 + ext{KMnO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{O}_2 + ext{MnSO}_4 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O}). Số oxi hóa của oxygen trong (H_2O_2) là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. +1

Câu 25: Vẫn với phản ứng ở Câu 24: ( ext{H}_2 ext{O}_2 + ext{KMnO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{O}_2 + ext{MnSO}_4 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O}). Chất nào là chất khử?

  • A. ( ext{H}_2 ext{O}_2)
  • B. ( ext{KMnO}_4)
  • C. ( ext{H}_2 ext{SO}_4)
  • D. ( ext{O}_2)

Câu 26: Cho phản ứng: ( ext{Cu} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(đặc, nóng)} o ext{CuSO}_4 + ext{SO}_2 + ext{H}_2 ext{O}). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 27: Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là gì?

  • A. Có sự tạo thành kết tủa.
  • B. Có sự tạo thành chất khí.
  • C. Có sự thay đổi màu sắc.
  • D. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: ( ext{FeSO}_4 xrightarrow{ ext{KMnO}_4/ ext{H}_2 ext{SO}_4} ext{X} xrightarrow{ ext{Cl}_2} ext{Y}). Chất X và Y lần lượt chứa ion sắt có số oxi hóa là:

  • A. +2 và +3
  • B. +3 và +2
  • C. +3 và +3
  • D. +2 và +2

Câu 29: Phản ứng nào sau đây không cần áp dụng phương pháp thăng bằng electron để cân bằng một cách hiệu quả?

  • A. ( ext{Fe} + ext{HNO}_3 o ext{Fe(NO}_3)_3 + ext{NO} + ext{H}_2 ext{O})
  • B. ( ext{KMnO}_4 + ext{HCl} o ext{KCl} + ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + ext{H}_2 ext{O})
  • C. ( ext{H}_2 ext{S} + ext{SO}_2 o ext{S} + ext{H}_2 ext{O})
  • D. ( ext{NaOH} + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{Na}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O})

Câu 30: Cho phản ứng: ( ext{M}_2 ext{O}_n + ext{HNO}_3 o ext{M(NO}_3)_3 + ext{NO} + ext{H}_2 ext{O}). Biết rằng oxit kim loại M tác dụng với HNO3 tạo ra muối M(NO3)3 và khí NO. Số oxi hóa của M trong oxit ban đầu là:

  • A. +n
  • B. +2n/3
  • C. +3
  • D. +n/2

1 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây luôn có số oxi hóa bằng +1 trong hợp chất?

2 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong phân tử (H_2SO_4).

3 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion (NO_3^-) là bao nhiêu?

4 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong phản ứng ( ext{Zn} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(loãng)} o ext{ZnSO}_4 + ext{H}_2), chất khử là chất nào?

6 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong phản ứng ( ext{CuO} + ext{H}_2 o ext{Cu} + ext{H}_2 ext{O}), chất oxi hóa là chất nào?

7 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Quá trình ( ext{Fe}^{+3} + 1 ext{e} o ext{Fe}^{+2}) được gọi là gì?

8 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho phản ứng: ( ext{MnO}_2 + 4 ext{HCl} o ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O}). Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

9 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho phản ứng: ( ext{Fe} + ext{HNO}_3 ext{(đặc, nóng)} o ext{Fe(NO}_3)_3 + ext{NO}_2 + ext{H}_2 ext{O}). Hệ số cân bằng tối giản của ( ext{HNO}_3) là bao nhiêu?

10 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của (HNO_3) mạnh nhất?

11 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho phản ứng: ( ext{Al} + ext{HNO}_3 o ext{Al(NO}_3)_3 + ext{N}_2 ext{O} + ext{H}_2 ext{O}). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

12 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong phản ứng ( ext{K}_2 ext{Cr}_2 ext{O}_7 + ext{FeSO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 o ext{Cr}_2 ext{(SO}_4)_3 + ext{Fe}_2 ext{(SO}_4)_3 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O}), chất oxi hóa là chất nào?

13 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho phản ứng: ( ext{SO}_2 + ext{Br}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O} o ext{H}_2 ext{SO}_4 + 2 ext{HBr}). Nhận định nào sau đây là đúng?

14 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 3 ext{CO} o 2 ext{Fe} + 3 ext{CO}_2)
(2) ( ext{C} + ext{O}_2 o ext{CO}_2)
(3) ( ext{NaOH} + ext{HCl} o ext{NaCl} + ext{H}_2 ext{O})
(4) ( ext{CaCO}_3 o ext{CaO} + ext{CO}_2)
Số phản ứng oxi hóa - khử là bao nhiêu?

15 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho phản ứng: ( ext{KMnO}_4 + ext{HCl} o ext{KCl} + ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + ext{H}_2 ext{O}). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

16 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong hợp chất (Na_2O_2) (natri peoxit), số oxi hóa của oxygen là bao nhiêu?

17 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho phản ứng: ( ext{FeS}_2 + ext{O}_2 o ext{Fe}_2 ext{O}_3 + ext{SO}_2). Khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

18 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

19 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho phản ứng: ( ext{M} + ext{HNO}_3 o ext{M(NO}_3)_n + ext{NO} + ext{H}_2 ext{O}). Nếu tỉ lệ mol giữa M và NO là 1:1, thì kim loại M là kim loại nào sau đây (biết M hóa trị n không đổi trong phản ứng)?

20 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định số oxi hóa của crom (Cr) trong ion ( ext{Cr}_2 ext{O}_7^{2-}).

21 / 21

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho phản ứng: ( ext{H}_2 ext{S} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{(đặc)} o ext{SO}_2 + ext{S} + ext{H}_2 ext{O}). Vai trò của (H_2S) và (H_2SO_4) trong phản ứng này lần lượt là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố phosphorus (P) trong hợp chất Ca3(PO4)2.

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong ion thiosulfate S2O3(2-) là bao nhiêu?

  • A. +6
  • B. -2
  • C. +2
  • D. +4

Câu 3: Trong hợp chất NH4NO3, số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

  • A. -3 và +5
  • B. +3 và +5
  • C. -3 và -5
  • D. +3 và -5

Câu 4: Xác định số oxi hóa của nguyên tố chromium (Cr) trong ion dichromate Cr2O7(2-).

  • A. +3
  • B. +2
  • C. -2
  • D. +6

Câu 5: Trong các chất sau: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxi hóa của chlorine (Cl) tăng dần theo dãy nào?

  • A. HCl, HClO4, HClO3, HClO2, HClO
  • B. HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4
  • C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO, HCl
  • D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4, HCl

Câu 6: Cho phản ứng hóa học: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Al
  • B. H2SO4
  • C. SO2
  • D. H2O

Câu 7: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Quá trình nào sau đây mô tả quá trình khử trong phản ứng này?

  • A. Zn → Zn(2+) + 2e
  • B. Zn → Zn(2+) + e
  • C. 2H(+) + 2e → H2
  • D. 2H(+) + e → H2

Câu 8: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 9: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất:

  • A. Nhường electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • B. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. Nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 10: Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết một phản ứng hóa học có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không là:

  • A. Sự xuất hiện của chất kết tủa hoặc khí.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • C. Sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • D. Sự tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt của phản ứng.

Câu 11: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (trước mũi tên) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: KMnO4 + NaNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + NaNO3 + H2O. Hệ số của KMnO4 sau khi cân bằng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số của các sản phẩm (sau mũi tên) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 14: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH (đặc, nóng) → NaCl + NaClO3 + H2O. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?

  • A. Cl2
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. NaClO3

Câu 15: Cho các chất sau: O2, O3, H2O2, H2O. Chất nào trong điều kiện thích hợp vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

  • A. O2
  • B. O3
  • C. H2O2
  • D. H2O

Câu 16: Nguyên tố sulfur (S) có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. H2SO4
  • D. Na2S

Câu 17: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số mol giữa chất khử (Al) và chất oxi hóa (HNO3 tham gia tạo N2O) là bao nhiêu?

  • A. 1:3
  • B. 3:1
  • C. 8:3
  • D. 3:8

Câu 18: Cân bằng phương trình phản ứng đốt cháy quặng pyrite sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Hệ số của O2 sau khi cân bằng là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 12

Câu 19: Khi kim loại sodium (Na) tác dụng với khí chlorine (Cl2) tạo thành muối sodium chloride (NaCl), nguyên tử Na đã:

  • A. Nhận electron và bị khử.
  • B. Nhận electron và bị oxi hóa.
  • C. Nhường electron và bị oxi hóa.
  • D. Nhường electron và bị khử.

Câu 20: Trong phản ứng giữa kim loại Iron (Fe) với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử thường là khí NO. Điều này chứng tỏ ion nitrat (N+5) trong HNO3 đã:

  • A. Bị oxi hóa.
  • B. Bị khử.
  • C. Không thay đổi số oxi hóa.
  • D. Vừa bị oxi hóa vừa bị khử.

Câu 21: Cân bằng phương trình phản ứng phân hủy potassium chlorate sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: KClO3 → KCl + O2. Tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình sau khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 22: Cho phản ứng hóa học xảy ra ở nhiệt độ thường khi thiếu khí oxygen: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. H2S
  • B. O2
  • C. S
  • D. H2O

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. SO2
  • B. H2S
  • C. S
  • D. H2O

Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có khả năng oxi hóa sulfur từ số oxi hóa thấp nhất (-2) trong H2S lên số oxi hóa cao nhất (+6) trong H2SO4?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. FeCl3
  • D. KMnO4

Câu 25: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, sau khi xác định các quá trình oxi hóa, khử và tìm hệ số cho chất oxi hóa, chất khử, bước tiếp theo là:

  • A. Tính tổng số electron nhường và nhận.
  • B. Viết phương trình hóa học.
  • C. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố còn lại (thường là kim loại, phi kim khác O, H).
  • D. Cân bằng số nguyên tử oxygen và hydrogen bằng cách thêm H2O và H(+) hoặc OH(-).

Câu 26: Cho phản ứng ion rút gọn: I2 + 2S2O3(2-) → 2I- + S4O6(2-). Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. I2
  • B. I-
  • C. S2O3(2-)
  • D. S4O6(2-)

Câu 27: Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6. Khi K2Cr2O7 tham gia phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường axit, Cr(+6) thường bị khử về Cr(+3). Điều này cho thấy K2Cr2O7 là một chất oxi hóa:

  • A. Mạnh.
  • B. Yếu.
  • C. Chỉ có tính khử.
  • D. Không có tính oxi hóa.

Câu 28: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (trước mũi tên) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 29: Trong phản ứng giữa kim loại Magnesium (Mg) với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành MgSO4 và khí H2, nguyên tử Mg đã:

  • A. Nhận 2 electron và bị khử.
  • B. Nhận 2 electron và bị oxi hóa.
  • C. Nhường 2 electron và bị oxi hóa.
  • D. Nhường 2 electron và bị khử.

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Tại sao?

  • A. Có, vì sulfur trong SO2 đã thay đổi số oxi hóa.
  • B. Không, vì không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa.
  • C. Có, vì oxygen trong SO2 đã thay đổi số oxi hóa.
  • D. Không, vì đây là phản ứng axit tác dụng với base.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố phosphorus (P) trong hợp chất Ca3(PO4)2.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong ion thiosulfate S2O3(2-) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong hợp chất NH4NO3, số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định số oxi hóa của nguyên tố chromium (Cr) trong ion dichromate Cr2O7(2-).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong các chất sau: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxi hóa của chlorine (Cl) tăng dần theo dãy nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho phản ứng hóa học: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Quá trình nào sau đây mô tả quá trình khử trong phản ứng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, chất khử là chất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết một phản ứng hóa học có phải là phản ứng oxi hóa - khử hay không là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (trước mũi tên) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: KMnO4 + NaNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + NaNO3 + H2O. Hệ số của KMnO4 sau khi cân bằng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số của các sản phẩm (sau mũi tên) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH (đặc, nóng) → NaCl + NaClO3 + H2O. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho các chất sau: O2, O3, H2O2, H2O. Chất nào trong điều kiện thích hợp vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Nguyên tố sulfur (S) có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số mol giữa chất khử (Al) và chất oxi hóa (HNO3 tham gia tạo N2O) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cân bằng phương trình phản ứng đốt cháy quặng pyrite sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Hệ số của O2 sau khi cân bằng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi kim loại sodium (Na) tác dụng với khí chlorine (Cl2) tạo thành muối sodium chloride (NaCl), nguyên tử Na đã:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong phản ứng giữa kim loại Iron (Fe) với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử thường là khí NO. Điều này chứng tỏ ion nitrat (N+5) trong HNO3 đã:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cân bằng phương trình phản ứng phân hủy potassium chlorate sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: KClO3 → KCl + O2. Tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình sau khi cân bằng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho phản ứng hóa học xảy ra ở nhiệt độ thường khi thiếu khí oxygen: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có khả năng oxi hóa sulfur từ số oxi hóa thấp nhất (-2) trong H2S lên số oxi hóa cao nhất (+6) trong H2SO4?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, sau khi xác định các quá trình oxi hóa, khử và tìm hệ số cho chất oxi hóa, chất khử, bước tiếp theo là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho phản ứng ion rút gọn: I2 + 2S2O3(2-) → 2I- + S4O6(2-). Chất khử trong phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6. Khi K2Cr2O7 tham gia phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường axit, Cr(+6) thường bị khử về Cr(+3). Điều này cho thấy K2Cr2O7 là một chất oxi hóa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (trước mũi tên) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong phản ứng giữa kim loại Magnesium (Mg) với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành MgSO4 và khí H2, nguyên tử Mg đã:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Tại sao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố chlorine (Cl) có thể có những số oxi hóa nào trong các hợp chất sau: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4?

  • A. -1, +1, +3, +5, +6
  • B. -1, +1, +2, +3, +4
  • C. -1, +1, +3, +5, +4
  • D. -1, +1, +3, +5, +7

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: `H₂S + HNO₃ → S + NO + H₂O`. Trong phản ứng này, chất khử là gì?

  • A. H₂S
  • B. HNO₃
  • C. S
  • D. NO

Câu 3: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong các hợp chất và ion sau: SO₂, H₂SO₄, SO₄²⁻.

  • A. +4, +4, +6
  • B. +4, +6, +4
  • C. +4, +6, +6
  • D. +6, +6, +6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. Fe₂(SO₄)₃ + 6NaOH → 2Fe(OH)₃ + 3Na₂SO₄
  • D. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu

Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình khử là quá trình...

  • A. Nhường electron và làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron và làm giảm số oxi hóa.
  • C. Nhường electron và làm giảm số oxi hóa.
  • D. Nhận electron và làm tăng số oxi hóa.

Câu 6: Cho phản ứng: `KMnO₄ + HCl đặc → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O`. Sau khi cân bằng, hệ số của HCl là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 14

Câu 7: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. KMnO₄
  • B. H₂SO₄ đặc
  • C. SO₂
  • D. NaOH

Câu 8: Trong phản ứng `3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O`, nguyên tố nitrogen trong HNO₃ đóng vai trò gì?

  • A. Một phần là chất oxi hóa, một phần tạo môi trường.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất oxi hóa hoàn toàn.
  • D. Chất tạo môi trường.

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: `FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂`. Tổng hệ số các chất tham gia sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là:

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 10: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +2

Câu 11: Phản ứng `2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O` (ở điều kiện thiếu O₂) thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào dựa trên sự thay đổi số oxi hóa của sulfur và oxygen?

  • A. Chỉ có quá trình oxi hóa.
  • B. Chỉ có quá trình khử.
  • C. Có cả quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • D. Không phải phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 12: Trong phản ứng `SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr`, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 13: Cho phản ứng: `Fe + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + N₂O + H₂O`. Khi cân bằng, tỉ lệ số mol giữa Fe và N₂O là 8 : 1. Số nguyên tử nitrogen trong HNO₃ tham gia phản ứng tạo N₂O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 1
  • D. 10

Câu 14: Phản ứng `2Na + Cl₂ → 2NaCl` là phản ứng oxi hóa - khử. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. Na là chất oxi hóa.
  • B. Cl₂ là chất khử.
  • C. Na bị khử.
  • D. Cl₂ bị khử.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: `K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O`. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. K₂Cr₂O₇
  • B. FeSO₄
  • C. H₂SO₄
  • D. Cr₂(SO₄)₃

Câu 16: Khi cân bằng phản ứng `Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O`, nếu hệ số của Al là 1, thì hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Cho phản ứng: `SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄`. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 18: Trong phân tử H₂O₂, số oxi hóa của oxygen là bao nhiêu?

  • A. -1/2
  • B. -1
  • C. -2
  • D. 0

Câu 19: Phản ứng `Fe₃O₄ + 8HCl → FeCl₂ + 2FeCl₃ + 4H₂O` có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

  • A. Có, vì có sự thay đổi số oxi hóa của Fe và Cl.
  • B. Không, vì đây là phản ứng trao đổi.
  • C. Có, vì có sự thay đổi số oxi hóa của Fe.
  • D. Không, vì không có đơn chất tham gia.

Câu 20: Cho phản ứng: `M + HNO₃ → M(NO₃)n + NO₂ + H₂O`. Nếu 1 mol kim loại M phản ứng tạo ra 3 mol NO₂, thì kim loại M là gì và hóa trị n của nó là bao nhiêu?

  • A. Fe, n=2
  • B. Cu, n=2
  • C. Al, n=3
  • D. M có hóa trị 3

Câu 21: Cho phản ứng: `C + HNO₃ đặc → CO₂ + NO₂ + H₂O`. Tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 4
  • C. 2 : 1
  • D. 4 : 1

Câu 22: Số oxi hóa của phosphorus (P) trong các hợp chất và ion sau: PH₃, H₃PO₄, PO₄³⁻, P₂O₅.

  • A. -3, +5, +5, +5
  • B. -3, +5, +3, +5
  • C. +3, +5, +5, +5
  • D. -3, +3, +5, +5

Câu 23: Phản ứng `MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O`. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chỉ là môi trường.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

Câu 24: Cho phản ứng: `FeSO₄ + K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O`. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. Cr⁺⁶ + 3e → Cr⁺³
  • B. S⁺⁶ + 2e → S⁺⁴
  • C. Fe⁺² → Fe⁺³ + 1e
  • D. O⁻² → O₂ + 2e

Câu 25: Đối với phản ứng `Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu`, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Zn là chất oxi hóa.
  • B. CuSO₄ là chất oxi hóa.
  • C. Zn bị oxi hóa.
  • D. CuSO₄ bị khử.

Câu 26: Cho phản ứng: `Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂ + H₂O`. Khi cân bằng, tỉ lệ số mol Al : N₂ là 10 : 1. Số nguyên tử nitrogen trong HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. 10
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 12

Câu 27: Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 28: Cho phản ứng: `KMnO₄ + H₂O₂ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + O₂ + H₂O`. Chất nào vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong các chất tham gia phản ứng?

  • A. KMnO₄
  • B. H₂O₂
  • C. H₂SO₄
  • D. H₂O

Câu 29: Cho phản ứng: `Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NₓOᵧ + H₂O`. Nếu sản phẩm khử là NO, thì số mol HNO₃ tham gia phản ứng (tạo muối và sản phẩm khử) khi có 1 mol Fe₃O₄ phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 28/3
  • B. 22/3
  • C. 10
  • D. 8

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng `P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO`, tổng hệ số các chất sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nguyên tố chlorine (Cl) có thể có những số oxi hóa nào trong các hợp chất sau: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: `H₂S + HNO₃ → S + NO + H₂O`. Trong phản ứng này, chất khử là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong các hợp chất và ion sau: SO₂, H₂SO₄, SO₄²⁻.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình khử là quá trình...

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho phản ứng: `KMnO₄ + HCl đặc → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O`. Sau khi cân bằng, hệ số của HCl là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong phản ứng `3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O`, nguyên tố nitrogen trong HNO₃ đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: `FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂`. Tổng hệ số các chất tham gia sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng `2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O` (ở điều kiện thiếu O₂) thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào dựa trên sự thay đổi số oxi hóa của sulfur và oxygen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong phản ứng `SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr`, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho phản ứng: `Fe + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + N₂O + H₂O`. Khi cân bằng, tỉ lệ số mol giữa Fe và N₂O là 8 : 1. Số nguyên tử nitrogen trong HNO₃ tham gia phản ứng tạo N₂O là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phản ứng `2Na + Cl₂ → 2NaCl` là phản ứng oxi hóa - khử. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: `K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O`. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi cân bằng phản ứng `Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O`, nếu hệ số của Al là 1, thì hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho phản ứng: `SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄`. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong phân tử H₂O₂, số oxi hóa của oxygen là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phản ứng `Fe₃O₄ + 8HCl → FeCl₂ + 2FeCl₃ + 4H₂O` có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho phản ứng: `M + HNO₃ → M(NO₃)n + NO₂ + H₂O`. Nếu 1 mol kim loại M phản ứng tạo ra 3 mol NO₂, thì kim loại M là gì và hóa trị n của nó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho phản ứng: `C + HNO₃ đặc → CO₂ + NO₂ + H₂O`. Tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Số oxi hóa của phosphorus (P) trong các hợp chất và ion sau: PH₃, H₃PO₄, PO₄³⁻, P₂O₅.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phản ứng `MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O`. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho phản ứng: `FeSO₄ + K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O`. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đối với phản ứng `Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu`, phát biểu nào sau đây là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho phản ứng: `Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂ + H₂O`. Khi cân bằng, tỉ lệ số mol Al : N₂ là 10 : 1. Số nguyên tử nitrogen trong HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Loại phản ứng hóa học nào sau đây *luôn luôn* là phản ứng oxi hóa - khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho phản ứng: `KMnO₄ + H₂O₂ + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + O₂ + H₂O`. Chất nào vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong các chất tham gia phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho phản ứng: `Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NₓOᵧ + H₂O`. Nếu sản phẩm khử là NO, thì số mol HNO₃ tham gia phản ứng (tạo muối và sản phẩm khử) khi có 1 mol Fe₃O₄ phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng `P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO`, tổng hệ số các chất sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản khi xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất?

  • A. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
  • C. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
  • D. Số oxi hóa của kim loại trong mọi hợp chất luôn bằng số thứ tự nhóm của nó trong bảng tuần hoàn.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong các hợp chất và ion sau: H₂S, SO₂, SO₃, SO₄²⁻, S₂O₃²⁻.

  • A. -2, +4, +6, +6, +2
  • B. +2, -4, -6, -6, -2
  • C. -2, +4, +6, +6, +4
  • D. +2, +4, +6, +6, +2

Câu 3: Trong phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhường electron, số oxi hóa giảm.
  • B. Nhường electron, số oxi hóa tăng.
  • C. Nhận electron, số oxi hóa giảm.
  • D. Nhận electron, số oxi hóa tăng.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. FeCl₃ + 3NaOH → Fe(OH)₃ + 3NaCl
  • D. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag

Câu 5: Cho phản ứng: 2FeCl₃ + H₂S → 2FeCl₂ + S + 2HCl. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. FeCl₃
  • B. H₂S
  • C. S
  • D. HCl

Câu 6: Quá trình nào sau đây biểu thị sự oxi hóa?

  • A. S²⁻ → S⁰
  • B. Fe³⁺ → Fe²⁺
  • C. N⁵⁺ → N²⁺
  • D. Cl⁰ → Cl⁻

Câu 7: Cho phản ứng: Al + HNO₃ đặc, nóng → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số mol Al : HNO₃ là:

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 4
  • C. 1 : 6
  • D. 2 : 3

Câu 8: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất phản ứng là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 9: Trong phản ứng 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, ion MnO₄⁻ đóng vai trò là chất oxi hóa. Nguyên tố nào trong ion MnO₄⁻ đã nhận electron?

  • A. Mn
  • B. K
  • C. O
  • D. H

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H₂SO₄?

  • A. H₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2H₂O
  • B. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄ + 2HCl
  • C. H₂SO₄ + CuO → CuSO₄ + H₂O
  • D. 2H₂SO₄ đặc + C → CO₂ + 2SO₂ + 2H₂O

Câu 11: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là:

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 12: Xác định số oxi hóa của P trong H₃PO₄ và của Cr trong K₂CrO₄.

  • A. +5 và +6
  • B. +5 và +4
  • C. +3 và +6
  • D. +3 và +4

Câu 13: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử?
(1) 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
(2) AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃
(3) Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
(4) H₂SO₄ + Ba(OH)₂ → BaSO₄ + 2H₂O
(5) 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 15: Khi cân bằng phản ứng: HNO₃ + H₂S → NO + S + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số phân tử HNO₃ bị khử và số phân tử H₂S bị oxi hóa là:

  • A. 2 : 3
  • B. 3 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 3 : 1

Câu 16: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 8
  • D. Tất cả phân tử HNO₃

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình nhận electron được gọi là:

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 18: Xác định số oxi hóa của carbon trong CH₄, CH₃Cl, CH₂Cl₂, CHCl₃, CCl₄.

  • A. -4, -2, 0, +2, +4
  • B. +4, +2, 0, -2, -4
  • C. -4, -1, 0, +1, +4
  • D. -4, -2, 0, +2, +4

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH đặc, nóng → KCl + KClO₃ + H₂O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng giữa chất oxi hóa và chất khử khác nhau
  • C. Phản ứng không phải oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng thế

Câu 20: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình phản ứng là: 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Trong phản ứng này, mỗi nguyên tử Cu đã nhường bao nhiêu electron?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 21: Cho phản ứng: I₂ + Na₂S₂O₃ → Na₂S₄O₆ + NaI. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. I₂
  • B. Na₂S₂O₃
  • C. Na₂S₄O₆
  • D. NaI

Câu 22: Xác định tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong phân tử H₂O₂.

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -2
  • D. +1

Câu 23: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Sau khi cân bằng, hệ số của KMnO₄ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 24: Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. S
  • D. O

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂
  • C. NaCl + AgNO₃ → AgCl + NaNO₃
  • D. Fe + S → FeS

Câu 26: Cho phản ứng: SO₂ + 2HNO₃ → H₂SO₄ + 2NO₂. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. SO₂
  • B. HNO₃
  • C. H₂SO₄
  • D. NO₂

Câu 27: Khi cân bằng phản ứng: Al + Fe₃O₄ → Al₂O₃ + Fe bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (nguyên, tối giản) của Al là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 3

Câu 28: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng số electron mà 3 nguyên tử Cu đã nhường là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8

Câu 29: Trong phản ứng: H₂S + H₂O₂ → H₂SO₄ + H₂O, chất H₂O₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử

Câu 30: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Nếu có 0.1 mol Cu phản ứng hết, thì số mol NO₂ thu được là bao nhiêu? (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO₂)

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.3 mol
  • D. 0.4 mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản khi xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong các hợp chất và ion sau: H₂S, SO₂, SO₃, SO₄²⁻, S₂O₃²⁻.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho phản ứng: 2FeCl₃ + H₂S → 2FeCl₂ + S + 2HCl. Chất khử trong phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Quá trình nào sau đây biểu thị sự oxi hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho phản ứng: Al + HNO₃ đặc, nóng → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số mol Al : HNO₃ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong phản ứng 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, ion MnO₄⁻ đóng vai trò là chất oxi hóa. Nguyên tố nào trong ion MnO₄⁻ đã nhận electron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của H₂SO₄?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xác định số oxi hóa của P trong H₃PO₄ và của Cr trong K₂CrO₄.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử?
(1) 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
(2) AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃
(3) Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
(4) H₂SO₄ + Ba(OH)₂ → BaSO₄ + 2H₂O
(5) 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi cân bằng phản ứng: HNO₃ + H₂S → NO + S + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số phân tử HNO₃ bị khử và số phân tử H₂S bị oxi hóa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình nhận electron được gọi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định số oxi hóa của carbon trong CH₄, CH₃Cl, CH₂Cl₂, CHCl₃, CCl₄.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH đặc, nóng → KCl + KClO₃ + H₂O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình phản ứng là: 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Trong phản ứng này, mỗi nguyên tử Cu đã nhường bao nhiêu electron?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho phản ứng: I₂ + Na₂S₂O₃ → Na₂S₄O₆ + NaI. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong phân tử H₂O₂.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Sau khi cân bằng, hệ số của KMnO₄ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, nguyên tố nào bị oxi hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho phản ứng: SO₂ + 2HNO₃ → H₂SO₄ + 2NO₂. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khi cân bằng phản ứng: Al + Fe₃O₄ → Al₂O₃ + Fe bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (nguyên, tối giản) của Al là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng số electron mà 3 nguyên tử Cu đã nhường là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong phản ứng: H₂S + H₂O₂ → H₂SO₄ + H₂O, chất H₂O₂ đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Nếu có 0.1 mol Cu phản ứng hết, thì số mol NO₂ thu được là bao nhiêu? (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO₂)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong hợp chất sulfuric acid (H₂SO₄).

  • A. +4
  • B. -2
  • C. +2
  • D. +6

Câu 2: Trong ion permanganate (MnO₄⁻), số oxi hóa của nguyên tố manganese (Mn) là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +2

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
(2) CaCO₃ → CaO + CO₂
(3) NaOH + HCl → NaCl + H₂O
(4) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. (2) và (3)
  • B. (1) và (3)
  • C. (1) và (4)
  • D. (2) và (4)

Câu 4: Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Fe₂O₃
  • B. CO
  • C. Fe
  • D. CO₂

Câu 5: Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Zn
  • B. CuSO₄
  • C. ZnSO₄
  • D. Cu

Câu 6: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, sản phẩm của quá trình oxi hóa là chất nào?

  • A. KCl
  • B. MnCl₂
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 7: Trong phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O, sản phẩm của quá trình khử là chất nào?

  • A. CuO
  • B. Cu
  • C. H₂O
  • D. H₂

Câu 8: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O. Hệ số của HNO₃ trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 9: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau: Cu + HNO₃ đặc → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 12

Câu 10: Cân bằng phản ứng: KClO₃ → KCl + O₂. Hệ số của KClO₃ trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cân bằng phản ứng: Cl₂ + NaOH loãng, nguội → NaCl + NaClO + H₂O. Tỉ lệ số mol giữa Cl₂ và NaOH trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 1
  • C. 2 : 1
  • D. 1 : 3

Câu 12: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O, số electron mà một phân tử KMnO₄ nhận vào là bao nhiêu?

  • A. 2e
  • B. 3e
  • C. 5e
  • D. 10e

Câu 13: Trong phản ứng: 2NaI + Cl₂ → 2NaCl + I₂, số electron mà một phân tử Cl₂ nhận vào là bao nhiêu?

  • A. 1e
  • B. 2e
  • C. 5e
  • D. 10e

Câu 14: Phản ứng tự oxi hóa - khử (tự phân hủy hoặc dị phân) là phản ứng trong đó một nguyên tố vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây thuộc loại này?

  • A. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • B. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O

Câu 15: Trong phản ứng: 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O (ở nhiệt độ thường), chất nào bị oxi hóa?

  • A. H₂S
  • B. O₂
  • C. S
  • D. H₂O

Câu 16: Trong phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr, chất nào bị khử?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 17: Số oxi hóa của oxygen (O) trong hợp chất hydrogen peroxide (H₂O₂) là bao nhiêu?

  • A. -1/2
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 0

Câu 18: Số oxi hóa của hydrogen (H) trong hợp chất sodium hydride (NaH) là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. 0
  • D. -2

Câu 19: Nguyên tắc nào sau đây là cơ bản nhất để cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron?

  • A. Tổng số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
  • B. Tổng khối lượng các chất ở hai vế phải bằng nhau.
  • C. Tổng số phân tử các chất tham gia và sản phẩm phải bằng nhau.
  • D. Tổng số electron do chất khử nhường phải bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

Câu 20: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Khi cân bằng phương trình này với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của O₂ là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 21: Cho phản ứng: H₂O₂ + KI → I₂ + KOH. Trong phản ứng này, hydrogen peroxide (H₂O₂) đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Không phải là chất oxi hóa hay chất khử

Câu 22: Cho phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO₂) đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Không phải là chất oxi hóa hay chất khử

Câu 23: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion nitrite (NO₂⁻) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 24: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố nitrogen (N)?

  • A. HNO₃, NO₂, N₂, NH₃
  • B. N₂, NO, NH₃, HNO₃
  • C. NH₃, N₂, NO, NO₂, HNO₃
  • D. NH₃, N₂, NO₂, NO, HNO₃

Câu 25: Khi cho kim loại mạnh tác dụng với muối của kim loại yếu hơn, xảy ra phản ứng thế. Ví dụ: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử bởi vì:

  • A. Có sự trao đổi gốc acid.
  • B. Tạo thành chất kết tủa.
  • C. Có sự thay đổi trạng thái vật lý.
  • D. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Câu 26: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau: KMnO₄ + HCl đặc → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Tỉ lệ số mol giữa KMnO₄ và Cl₂ trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 2 : 5
  • C. 1 : 5
  • D. 2 : 3

Câu 27: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + KMnO₄ + H₂O → Na₂SO₄ + MnO₂ + KOH. Khi cân bằng, hệ số của Na₂SO₃ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 28: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất khử trong phản ứng này là chất nào?

  • A. K₂Cr₂O₇
  • B. FeSO₄
  • C. H₂SO₄
  • D. Cr₂(SO₄)₃

Câu 29: Cho phản ứng: C + HNO₃ đặc, nóng → CO₂ + NO₂ + H₂O. Nếu có 0.1 mol C tham gia phản ứng hoàn toàn, tổng số mol khí (NO₂ và CO₂) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.2 mol
  • B. 0.3 mol
  • C. 0.5 mol
  • D. 0.6 mol

Câu 30: Trong các phát biểu sau về phản ứng oxi hóa - khử, phát biểu nào là đúng?

  • A. Chất bị oxi hóa nhận electron.
  • B. Chất bị khử cho electron.
  • C. Quá trình oxi hóa làm số oxi hóa giảm.
  • D. Quá trình khử làm số oxi hóa giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong hợp chất sulfuric acid (H₂SO₄).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong ion permanganate (MnO₄⁻), số oxi hóa của nguyên tố manganese (Mn) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
(2) CaCO₃ → CaO + CO₂
(3) NaOH + HCl → NaCl + H₂O
(4) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu, chất nào đóng vai trò là chất khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, sản phẩm của quá trình oxi hóa là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O, sản phẩm của quá trình khử là chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO + H₂O. Hệ số của HNO₃ trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau: Cu + HNO₃ đặc → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cân bằng phản ứng: KClO₃ → KCl + O₂. Hệ số của KClO₃ trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cân bằng phản ứng: Cl₂ + NaOH loãng, nguội → NaCl + NaClO + H₂O. Tỉ lệ số mol giữa Cl₂ và NaOH trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O, số electron mà một phân tử KMnO₄ nhận vào là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong phản ứng: 2NaI + Cl₂ → 2NaCl + I₂, số electron mà một phân tử Cl₂ nhận vào là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phản ứng tự oxi hóa - khử (tự phân hủy hoặc dị phân) là phản ứng trong đó một nguyên tố vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây thuộc loại này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phản ứng: 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O (ở nhiệt độ thường), chất nào bị oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr, chất nào bị khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Số oxi hóa của oxygen (O) trong hợp chất hydrogen peroxide (H₂O₂) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Số oxi hóa của hydrogen (H) trong hợp chất sodium hydride (NaH) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nguyên tắc nào sau đây là cơ bản nhất để cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Khi cân bằng phương trình này với hệ số nguyên, tối giản, hệ số của O₂ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho phản ứng: H₂O₂ + KI → I₂ + KOH. Trong phản ứng này, hydrogen peroxide (H₂O₂) đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO₂) đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion nitrite (NO₂⁻) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố nitrogen (N)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi cho kim loại mạnh tác dụng với muối của kim loại yếu hơn, xảy ra phản ứng thế. Ví dụ: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử bởi vì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau: KMnO₄ + HCl đặc → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Tỉ lệ số mol giữa KMnO₄ và Cl₂ trong phương trình cân bằng tối giản là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho phản ứng: Na₂SO₃ + KMnO₄ + H₂O → Na₂SO₄ + MnO₂ + KOH. Khi cân bằng, hệ số của Na₂SO₃ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất khử trong phản ứng này là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho phản ứng: C + HNO₃ đặc, nóng → CO₂ + NO₂ + H₂O. Nếu có 0.1 mol C tham gia phản ứng hoàn toàn, tổng số mol khí (NO₂ và CO₂) thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong các phát biểu sau về phản ứng oxi hóa - khử, phát biểu nào là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H₂SO₄. Đây là một câu hỏi kiểm tra khả năng áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong hợp chất có nhiều nguyên tố.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 2: Trong ion PO₄³⁻, số oxi hóa của photpho là bao nhiêu? Câu hỏi này kiểm tra việc áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây có thể vừa thể hiện số oxi hóa dương, vừa thể hiện số oxi hóa âm trong các hợp chất khác nhau? Câu hỏi này đòi hỏi sự phân tích phạm vi số oxi hóa của các nguyên tố phổ biến.

  • A. Kali (K)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Oxi (O)

Câu 4: Xét phản ứng sau: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

  • A. Zn
  • B. CuSO₄
  • C. ZnSO₄
  • D. Cu

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi yêu cầu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử thông qua việc kiểm tra sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

  • A. NaCl + AgNO₃ → AgCl + NaNO₃
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • C. CaO + CO₂ → CaCO₃
  • D. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂

Câu 6: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hóa-khử.

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là quá trình nào? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và sự hiểu biết về quá trình oxi hóa.

  • A. Nhường electron và làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron và làm tăng số oxi hóa.
  • C. Nhường electron và làm giảm số oxi hóa.
  • D. Nhận electron và làm giảm số oxi hóa.

Câu 8: Chất oxi hóa là chất nào trong phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và vai trò của chất oxi hóa.

  • A. Chất nhường electron.
  • B. Chất nhận electron.
  • C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. Chất tham gia vào quá trình oxi hóa.

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 10: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích sự thay đổi số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong một phản ứng tự oxi hóa - khử.

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 11: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa trong phản ứng có sự tham gia của nước.

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 12: Số oxi hóa của crom trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử phức tạp hơn.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl (đặc) → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra xác định chất khử trong phản ứng có nhiều sản phẩm.

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. MnCl₂
  • D. Cl₂

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, mục đích của việc áp dụng phương pháp thăng bằng electron là gì? Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc cốt lõi của phương pháp cân bằng.

  • A. Tổng số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
  • B. Tổng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
  • C. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
  • D. Tổng điện tích của các ion ở hai vế phải bằng nhau.

Câu 15: Dãy các chất trong đó clo có số oxi hóa tăng dần là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định và sắp xếp số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong các hợp chất khác nhau.

  • A. HCl, Cl₂, NaClO, HClO₄
  • B. HClO₄, NaClO, Cl₂, HCl
  • C. HCl, Cl₂, NaClO₄, KClO₃
  • D. HClO₄, KClO₃, NaClO₄, Cl₂

Câu 16: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tỉ lệ số mol Cu : HNO₃ trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng và xác định tỉ lệ hệ số.

  • A. 1 : 4
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 4
  • D. 3 : 8

Câu 17: Trong phản ứng: I₂ + SO₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HI. Chất nào là chất bị oxi hóa? Câu hỏi yêu cầu xác định chất bị oxi hóa dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

  • A. I₂
  • B. SO₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 18: Số oxi hóa của nitơ trong ion NO₂⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +3
  • D. +4

Câu 19: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất nào là chất oxi hóa mạnh nhất trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa và khả năng oxi hóa.

  • A. K₂Cr₂O₇
  • B. FeSO₄
  • C. H₂SO₄
  • D. Cr₂(SO₄)₃

Câu 20: Khi kim loại kiềm phản ứng với nước, phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích vai trò của nước trong phản ứng với kim loại mạnh.

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 21: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số sản phẩm.

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình khử? Câu hỏi kiểm tra việc nhận biết quá trình khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa hoặc sự nhận electron.

  • A. Fe²⁺ → Fe³⁺
  • B. S²⁻ → S⁰
  • C. N⁵⁺ → N²⁺
  • D. Mn²⁺ → Mn⁷⁺

Câu 23: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, tổng số electron do chất khử nhường luôn bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận. Nguyên tắc này được gọi là gì? Câu hỏi kiểm tra kiến thức về nguyên tắc cơ bản của phản ứng oxi hóa - khử.

  • A. Nguyên tắc thăng bằng electron.
  • B. Nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
  • C. Nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
  • D. Nguyên tắc Le Chatelier.

Câu 24: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (dư) → SO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Dựa vào số oxi hóa, phản ứng phân hủy KClO₃ nhiệt phân tạo ra KCl và O₂ có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Giải thích tại sao. Câu hỏi yêu cầu phân tích một phản ứng cụ thể để xác định tính chất oxi hóa-khử.

  • A. Có, vì số oxi hóa của Oxi và Clo thay đổi.
  • B. Không, vì đây là phản ứng phân hủy.
  • C. Có, vì có sự tham gia của Oxi.
  • D. Không, vì không có chất nào nhường và nhận electron.

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì? Câu hỏi liên hệ kiến thức về phản ứng oxi hóa-khử với quá trình điện phân.

  • A. Oxi hóa ion Na⁺.
  • B. Khử ion Na⁺ hoặc phân tử H₂O.
  • C. Oxi hóa ion Cl⁻.
  • D. Khử phân tử Cl₂.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol FeS₂ : O₂ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng phức tạp hơn.

  • A. 1 : 11
  • B. 2 : 11
  • C. 3 : 8
  • D. 4 : 11

Câu 28: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất N₂O, NO, NO₂, N₂O₅ lần lượt là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong nhiều hợp chất khác nhau.

  • A. +1, +2, +4, +5
  • B. +2, +1, +4, +5
  • C. +1, +2, +5, +4
  • D. +2, +1, +5, +4

Câu 29: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Môi trường của phản ứng này là gì? Câu hỏi kiểm tra việc xác định môi trường phản ứng oxi hóa-khử.

  • A. Cu.
  • B. HNO₃.
  • C. H₂O.
  • D. Cu(NO₃)₂.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Tổng hệ số của các chất tham gia sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H₂SO₄. Đây là một câu hỏi kiểm tra khả năng áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong hợp chất có nhiều nguyên tố.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong ion PO₄³⁻, số oxi hóa của photpho là bao nhiêu? Câu hỏi này kiểm tra việc áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây có thể vừa thể hiện số oxi hóa dương, vừa thể hiện số oxi hóa âm trong các hợp chất khác nhau? Câu hỏi này đòi hỏi sự phân tích phạm vi số oxi hóa của các nguyên tố phổ biến.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét phản ứng sau: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi yêu cầu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử thông qua việc kiểm tra sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hóa-khử.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là quá trình nào? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và sự hiểu biết về quá trình oxi hóa.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chất oxi hóa là chất nào trong phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và vai trò của chất oxi hóa.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích sự thay đổi số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong một phản ứng tự oxi hóa - khử.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa trong phản ứng có sự tham gia của nước.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Số oxi hóa của crom trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử phức tạp hơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl (đặc) → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra xác định chất khử trong phản ứng có nhiều sản phẩm.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, mục đích của việc áp dụng phương pháp thăng bằng electron là gì? Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc cốt lõi của phương pháp cân bằng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Dãy các chất trong đó clo có số oxi hóa tăng dần là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định và sắp xếp số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong các hợp chất khác nhau.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tỉ lệ số mol Cu : HNO₃ trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng và xác định tỉ lệ hệ số.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong phản ứng: I₂ + SO₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HI. Chất nào là chất bị oxi hóa? Câu hỏi yêu cầu xác định chất bị oxi hóa dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Số oxi hóa của nitơ trong ion NO₂⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất nào là chất oxi hóa mạnh nhất trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa và khả năng oxi hóa.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi kim loại kiềm phản ứng với nước, phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích vai trò của nước trong phản ứng với kim loại mạnh.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số sản phẩm.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình khử? Câu hỏi kiểm tra việc nhận biết quá trình khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa hoặc sự nhận electron.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, tổng số electron do chất khử nhường luôn bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận. Nguyên tắc này được gọi là gì? Câu hỏi kiểm tra kiến thức về nguyên tắc cơ bản của phản ứng oxi hóa - khử.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (dư) → SO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Dựa vào số oxi hóa, phản ứng phân hủy KClO₃ nhiệt phân tạo ra KCl và O₂ có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Giải thích tại sao. Câu hỏi yêu cầu phân tích một phản ứng cụ thể để xác định tính chất oxi hóa-khử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì? Câu hỏi liên hệ kiến thức về phản ứng oxi hóa-khử với quá trình điện phân.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol FeS₂ : O₂ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng phức tạp hơn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất N₂O, NO, NO₂, N₂O₅ lần lượt là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong nhiều hợp chất khác nhau.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Môi trường của phản ứng này là gì? Câu hỏi kiểm tra việc xác định môi trường phản ứng oxi hóa-khử.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Tổng hệ số của các chất tham gia sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H₂SO₄. Đây là một câu hỏi kiểm tra khả năng áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong hợp chất có nhiều nguyên tố.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 2: Trong ion PO₄³⁻, số oxi hóa của photpho là bao nhiêu? Câu hỏi này kiểm tra việc áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây có thể vừa thể hiện số oxi hóa dương, vừa thể hiện số oxi hóa âm trong các hợp chất khác nhau? Câu hỏi này đòi hỏi sự phân tích phạm vi số oxi hóa của các nguyên tố phổ biến.

  • A. Kali (K)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Oxi (O)

Câu 4: Xét phản ứng sau: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

  • A. Zn
  • B. CuSO₄
  • C. ZnSO₄
  • D. Cu

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi yêu cầu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử thông qua việc kiểm tra sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

  • A. NaCl + AgNO₃ → AgCl + NaNO₃
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • C. CaO + CO₂ → CaCO₃
  • D. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂

Câu 6: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hóa-khử.

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là quá trình nào? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và sự hiểu biết về quá trình oxi hóa.

  • A. Nhường electron và làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron và làm tăng số oxi hóa.
  • C. Nhường electron và làm giảm số oxi hóa.
  • D. Nhận electron và làm giảm số oxi hóa.

Câu 8: Chất oxi hóa là chất nào trong phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và vai trò của chất oxi hóa.

  • A. Chất nhường electron.
  • B. Chất nhận electron.
  • C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. Chất tham gia vào quá trình oxi hóa.

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 10: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích sự thay đổi số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong một phản ứng tự oxi hóa - khử.

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 11: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa trong phản ứng có sự tham gia của nước.

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 12: Số oxi hóa của crom trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử phức tạp hơn.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl (đặc) → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra xác định chất khử trong phản ứng có nhiều sản phẩm.

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. MnCl₂
  • D. Cl₂

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, mục đích của việc áp dụng phương pháp thăng bằng electron là gì? Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc cốt lõi của phương pháp cân bằng.

  • A. Tổng số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
  • B. Tổng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau.
  • C. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
  • D. Tổng điện tích của các ion ở hai vế phải bằng nhau.

Câu 15: Dãy các chất trong đó clo có số oxi hóa tăng dần là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định và sắp xếp số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong các hợp chất khác nhau.

  • A. HCl, Cl₂, NaClO, HClO₄
  • B. HClO₄, NaClO, Cl₂, HCl
  • C. HCl, Cl₂, NaClO₄, KClO₃
  • D. HClO₄, KClO₃, NaClO₄, Cl₂

Câu 16: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tỉ lệ số mol Cu : HNO₃ trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng và xác định tỉ lệ hệ số.

  • A. 1 : 4
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 4
  • D. 3 : 8

Câu 17: Trong phản ứng: I₂ + SO₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HI. Chất nào là chất bị oxi hóa? Câu hỏi yêu cầu xác định chất bị oxi hóa dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

  • A. I₂
  • B. SO₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 18: Số oxi hóa của nitơ trong ion NO₂⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +3
  • D. +4

Câu 19: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất nào là chất oxi hóa mạnh nhất trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa và khả năng oxi hóa.

  • A. K₂Cr₂O₇
  • B. FeSO₄
  • C. H₂SO₄
  • D. Cr₂(SO₄)₃

Câu 20: Khi kim loại kiềm phản ứng với nước, phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích vai trò của nước trong phản ứng với kim loại mạnh.

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 21: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số sản phẩm.

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình khử? Câu hỏi kiểm tra việc nhận biết quá trình khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa hoặc sự nhận electron.

  • A. Fe²⁺ → Fe³⁺
  • B. S²⁻ → S⁰
  • C. N⁵⁺ → N²⁺
  • D. Mn²⁺ → Mn⁷⁺

Câu 23: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, tổng số electron do chất khử nhường luôn bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận. Nguyên tắc này được gọi là gì? Câu hỏi kiểm tra kiến thức về nguyên tắc cơ bản của phản ứng oxi hóa - khử.

  • A. Nguyên tắc thăng bằng electron.
  • B. Nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
  • C. Nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
  • D. Nguyên tắc Le Chatelier.

Câu 24: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (dư) → SO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Dựa vào số oxi hóa, phản ứng phân hủy KClO₃ nhiệt phân tạo ra KCl và O₂ có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Giải thích tại sao. Câu hỏi yêu cầu phân tích một phản ứng cụ thể để xác định tính chất oxi hóa-khử.

  • A. Có, vì số oxi hóa của Oxi và Clo thay đổi.
  • B. Không, vì đây là phản ứng phân hủy.
  • C. Có, vì có sự tham gia của Oxi.
  • D. Không, vì không có chất nào nhường và nhận electron.

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì? Câu hỏi liên hệ kiến thức về phản ứng oxi hóa-khử với quá trình điện phân.

  • A. Oxi hóa ion Na⁺.
  • B. Khử ion Na⁺ hoặc phân tử H₂O.
  • C. Oxi hóa ion Cl⁻.
  • D. Khử phân tử Cl₂.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol FeS₂ : O₂ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng phức tạp hơn.

  • A. 1 : 11
  • B. 2 : 11
  • C. 3 : 8
  • D. 4 : 11

Câu 28: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất N₂O, NO, NO₂, N₂O₅ lần lượt là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong nhiều hợp chất khác nhau.

  • A. +1, +2, +4, +5
  • B. +2, +1, +4, +5
  • C. +1, +2, +5, +4
  • D. +2, +1, +5, +4

Câu 29: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Môi trường của phản ứng này là gì? Câu hỏi kiểm tra việc xác định môi trường phản ứng oxi hóa-khử.

  • A. Cu.
  • B. HNO₃.
  • C. H₂O.
  • D. Cu(NO₃)₂.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Tổng hệ số của các chất tham gia sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H₂SO₄. Đây là một câu hỏi kiểm tra khả năng áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong hợp chất có nhiều nguyên tố.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong ion PO₄³⁻, số oxi hóa của photpho là bao nhiêu? Câu hỏi này kiểm tra việc áp dụng quy tắc xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây có thể vừa thể hiện số oxi hóa dương, vừa thể hiện số oxi hóa âm trong các hợp chất khác nhau? Câu hỏi này đòi hỏi sự phân tích phạm vi số oxi hóa của các nguyên tố phổ biến.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xét phản ứng sau: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi yêu cầu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử thông qua việc kiểm tra sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng oxi hóa-khử.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là quá trình nào? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và sự hiểu biết về quá trình oxi hóa.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chất oxi hóa là chất nào trong phản ứng oxi hóa - khử? Câu hỏi kiểm tra định nghĩa và vai trò của chất oxi hóa.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích sự thay đổi số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong một phản ứng tự oxi hóa - khử.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa trong phản ứng có sự tham gia của nước.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Số oxi hóa của crom trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử phức tạp hơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl (đặc) → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra xác định chất khử trong phản ứng có nhiều sản phẩm.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, mục đích của việc áp dụng phương pháp thăng bằng electron là gì? Câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết về nguyên tắc cốt lõi của phương pháp cân bằng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Dãy các chất trong đó clo có số oxi hóa tăng dần là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định và sắp xếp số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong các hợp chất khác nhau.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tỉ lệ số mol Cu : HNO₃ trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng và xác định tỉ lệ hệ số.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong phản ứng: I₂ + SO₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HI. Chất nào là chất bị oxi hóa? Câu hỏi yêu cầu xác định chất bị oxi hóa dựa trên sự thay đổi số oxi hóa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Số oxi hóa của nitơ trong ion NO₂⁻ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra xác định số oxi hóa trong ion đa nguyên tử.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất nào là chất oxi hóa mạnh nhất trong phản ứng này? Câu hỏi kiểm tra việc xác định chất oxi hóa và khả năng oxi hóa.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi kim loại kiềm phản ứng với nước, phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì? Câu hỏi yêu cầu phân tích vai trò của nước trong phản ứng với kim loại mạnh.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số sản phẩm.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình khử? Câu hỏi kiểm tra việc nhận biết quá trình khử dựa trên sự thay đổi số oxi hóa hoặc sự nhận electron.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, tổng số electron do chất khử nhường luôn bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận. Nguyên tắc này được gọi là gì? Câu hỏi kiểm tra kiến thức về nguyên tắc cơ bản của phản ứng oxi hóa - khử.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (dư) → SO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dựa vào số oxi hóa, phản ứng phân hủy KClO₃ nhiệt phân tạo ra KCl và O₂ có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Giải thích tại sao. Câu hỏi yêu cầu phân tích một phản ứng cụ thể để xác định tính chất oxi hóa-khử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì? Câu hỏi liên hệ kiến thức về phản ứng oxi hóa-khử với quá trình điện phân.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tỉ lệ số mol FeS₂ : O₂ là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng phức tạp hơn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất N₂O, NO, NO₂, N₂O₅ lần lượt là: Câu hỏi kiểm tra khả năng xác định số oxi hóa của cùng một nguyên tố trong nhiều hợp chất khác nhau.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Môi trường của phản ứng này là gì? Câu hỏi kiểm tra việc xác định môi trường phản ứng oxi hóa-khử.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Tổng hệ số của các chất tham gia sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu? Câu hỏi kiểm tra kỹ năng cân bằng phản ứng và tính tổng hệ số chất tham gia.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong hợp chất H₂SO₄.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂
  • D. Al₂O₃ + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂O

Câu 3: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. CuO
  • B. CO
  • C. Cu
  • D. CO₂

Câu 4: Quá trình nhường electron được gọi là gì?

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Quá trình nhận proton
  • D. Quá trình trung hòa

Câu 5: Trong phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Na
  • B. Cl
  • C. NaCl
  • D. Cả Na và Cl

Câu 6: Cho phản ứng sau (chưa cân bằng): KMnO₄ + H₂S + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + S + H₂O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. KMnO₄
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₄
  • D. S

Câu 7: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, tổng số electron mà chất khử nhường phải bằng gì?

  • A. Tổng số electron mà chất oxi hóa nhường.
  • B. Tổng số electron mà chất khử nhận.
  • C. Tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
  • D. Tổng số hạt nhân nguyên tử.

Câu 8: Xác định số oxi hóa của crom (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện vai trò chất khử của Fe?

  • A. 2Fe + 3Cl₂ → 2FeCl₃
  • B. Fe + S → FeS
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. FeCl₃ + 3NaOH → Fe(OH)₃ + 3NaCl

Câu 10: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. SO₂ là chất khử, Br₂ là chất oxi hóa.
  • B. SO₂ là chất oxi hóa, Br₂ là chất khử.
  • C. H₂O là chất oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 11: Trong phân tử HNO₃, số oxi hóa của nitơ (N) là +5. Khi HNO₃ phản ứng với kim loại và tạo ra khí NO₂, số oxi hóa của N đã thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +5 xuống +4.
  • B. Tăng từ +5 lên +4.
  • C. Giảm từ +5 xuống +2.
  • D. Không thay đổi.

Câu 12: Phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation) là phản ứng trong đó:

  • A. Một chất vừa nhường electron vừa nhận proton.
  • B. Một nguyên tố trong cùng một chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử.
  • C. Hai chất khác nhau cùng bị oxi hóa.
  • D. Hai chất khác nhau cùng bị khử.

Câu 13: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Đây là một ví dụ về loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử.

Câu 14: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Trong phản ứng điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử ion Na⁺ hoặc H₂O.
  • B. Oxi hóa ion Cl⁻.
  • C. Nhường electron của ion Na⁺.
  • D. Nhận electron của ion Cl⁻.

Câu 16: Dấu hiệu rõ rệt nhất để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

  • A. Có sự xuất hiện kết tủa.
  • B. Có sự tạo thành chất khí.
  • C. Có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • D. Có sự thay đổi màu sắc của dung dịch.

Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

  • A. 2 : 6
  • B. 2 : 8
  • C. 3 : 8
  • D. 6 : 2

Câu 18: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?

  • A. KMnO₄
  • B. H₂SO₄ đặc
  • C. SO₂
  • D. Na

Câu 19: Số oxi hóa của clo (Cl) trong các hợp chất NaCl, NaClO, NaClO₃, NaClO₄ lần lượt là:

  • A. -1, +1, +3, +5
  • B. -1, +1, +5, +7
  • C. +1, -1, +3, +5
  • D. -1, +3, +5, +7

Câu 20: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng trao đổi.
  • D. Phản ứng thế (và là phản ứng oxi hóa - khử).

Câu 21: Trong hợp chất ion, số oxi hóa của nguyên tử kim loại nhóm IA luôn là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. -1
  • C. +2
  • D. Bằng số electron hóa trị.

Câu 22: Cho phương trình ion rút gọn: Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. Fe²⁺
  • B. MnO₄⁻
  • C. H⁺
  • D. Mn²⁺

Câu 23: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần làm là gì?

  • A. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • B. Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử.
  • C. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi.
  • D. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.

Câu 24: Cho phản ứng (chưa cân bằng): Al + HNO₃ (đặc, nóng) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Nếu cân bằng phản ứng này, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Trong phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O, số oxi hóa của lưu huỳnh thay đổi từ những giá trị nào sang giá trị nào?

  • A. +4 và -2 sang 0.
  • B. +4 sang 0 và -2 sang 0.
  • C. +4 và -2 sang +6.
  • D. 0 sang +4 và -2.

Câu 26: Một phản ứng oxi hóa - khử có chất oxi hóa là O₂ và chất khử là C₂H₅OH. Sản phẩm có thể tạo thành là gì?

  • A. H₂O và H₂
  • B. CO và H₂O
  • C. CO₂ và H₂O
  • D. C₂H₄ và H₂O

Câu 27: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Tổng số electron trao đổi trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 2e
  • B. 5e
  • C. 8e
  • D. 10e

Câu 28: Ion nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cl⁻
  • C. SO₂
  • D. MnO₄⁻

Câu 29: Xét phản ứng: 3Mg + 4H₂SO₄ (đặc, nóng) → 3MgSO₄ + S + 4H₂O. Nguyên tố nào trong H₂SO₄ đóng vai trò chất oxi hóa và số oxi hóa của nó thay đổi như thế nào?

  • A. H, từ +1 xuống 0.
  • B. O, từ -2 xuống -1.
  • C. S, từ +6 xuống 0.
  • D. S, từ +6 xuống +4.

Câu 30: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂; (2) 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂; (3) AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃; (4) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong hợp chất H₂SO₄.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Quá trình nhường electron được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl, nguyên tố nào bị oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho phản ứng sau (chưa cân bằng): KMnO₄ + H₂S + H₂SO₄ → K₂SO₄ + MnSO₄ + S + H₂O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử, tổng số electron mà chất khử nhường phải bằng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định số oxi hóa của crom (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện vai trò chất khử của Fe?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Phát biểu nào sau đây đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong phân tử HNO₃, số oxi hóa của nitơ (N) là +5. Khi HNO₃ phản ứng với kim loại và tạo ra khí NO₂, số oxi hóa của N đã thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation) là phản ứng trong đó:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Đây là một ví dụ về loại phản ứng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong phản ứng điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Dấu hiệu rõ rệt nhất để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Số oxi hóa của clo (Cl) trong các hợp chất NaCl, NaClO, NaClO₃, NaClO₄ lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong hợp chất ion, số oxi hóa của nguyên tử kim loại nhóm IA luôn là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho phương trình ion rút gọn: Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần làm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho phản ứng (chưa cân bằng): Al + HNO₃ (đặc, nóng) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Nếu cân bằng phản ứng này, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O, số oxi hóa của lưu huỳnh thay đổi từ những giá trị nào sang giá trị nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một phản ứng oxi hóa - khử có chất oxi hóa là O₂ và chất khử là C₂H₅OH. Sản phẩm có thể tạo thành là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Tổng số electron trao đổi trong phản ứng này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Ion nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xét phản ứng: 3Mg + 4H₂SO₄ (đặc, nóng) → 3MgSO₄ + S + 4H₂O. Nguyên tố nào trong H₂SO₄ đóng vai trò chất oxi hóa và số oxi hóa của nó thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂; (2) 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂; (3) AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃; (4) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG được áp dụng khi xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất?

  • A. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng 0.
  • B. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một phân tử trung hòa bằng 0.
  • C. Số oxi hóa của phi kim luôn là số âm.
  • D. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích của ion đó.

Câu 2: Cho các nguyên tố sau: Na, O, H, F, Cl. Trong hợp chất, số oxi hóa của các nguyên tố này thường là bao nhiêu? Chọn phương án đúng nhất.

  • A. Na (+1), O (-2), H (+1), F (-1), Cl (-1)
  • B. Na (-1), O (+2), H (-1), F (+1), Cl (+1)
  • C. Na (+1), O (-2), H (-1), F (-1), Cl (biến đổi)
  • D. Na (biến đổi), O (-2), H (+1), F (-1), Cl (-1)

Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong hợp chất H₂SO₄.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 4: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong các hợp chất và ion sau: NO₂⁻, N₂O, HNO₃, NH₄⁺ lần lượt là:

  • A. +3, +1, +5, -3
  • B. +3, +1, +5, -3
  • C. +4, +1, +5, -3
  • D. +3, +2, +5, -4

Câu 5: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi đại lượng nào sau đây?

  • A. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
  • B. Trạng thái vật lý của các chất.
  • C. Số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • D. Nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 6: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • B. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Chỉ chứa nguyên tố có số oxi hóa cao nhất.
  • D. Tạo ra sản phẩm có số oxi hóa thấp hơn.

Câu 7: Xét phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Zn
  • B. CuSO₄
  • C. ZnSO₄
  • D. Cu

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. Mn⁺⁷ → Mn⁺²
  • B. O⁻² → O⁰
  • C. Cl⁻¹ → Cl⁻¹
  • D. Cl⁻¹ → Cl₂⁰

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂
  • B. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. CuO + H₂ → Cu + H₂O

Câu 10: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (nguyên, tối giản) là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11: Trong phản ứng hóa học, quá trình làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố được gọi là:

  • A. Quá trình khử.
  • B. Quá trình oxi hóa.
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 12: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 13: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định hệ số của HNO₃: Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + NO + H₂O.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 14: Xác định số oxi hóa của phosphor (P) trong ion PO₄³⁻.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +5

Câu 15: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của oxygen và fluorine lần lượt là:

  • A. O (+2), F (-1)
  • B. O (-2), F (+1)
  • C. O (0), F (0)
  • D. O (-1), F (+2)

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về phản ứng oxi hóa - khử:

  • A. Chất khử là chất nhận electron.
  • B. Chất oxi hóa là chất nhận electron.
  • C. Quá trình oxi hóa là quá trình nhận electron.
  • D. Quá trình khử là quá trình nhường electron.

Câu 17: Cho phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 18: Cân bằng phản ứng sau: Al + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Al₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tổng hệ số các chất sản phẩm (nguyên, tối giản) là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Trong phản ứng cân bằng ở Câu 18, số mol electron mà chất khử nhường là bao nhiêu?

  • A. 2 mol
  • B. 6 mol
  • C. 3 mol
  • D. 1 mol

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của KMnO₄?

  • A. KMnO₄ + H₂O → ... (phản ứng không tạo ra sự thay đổi số oxi hóa của Mn)
  • B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • C. KMnO₄ + KOH → K₂MnO₄ + O₂ + H₂O
  • D. 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O

Câu 21: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là:

  • A. +6
  • B. +3
  • C. +7
  • D. +2

Câu 22: Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu, ion nào đã bị khử?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. SO₄²⁻
  • D. Fe

Câu 23: Cho phản ứng oxi hóa - khử có sơ đồ: X + Y → Xⁿ⁺ + Yᵐ⁻. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. X là chất khử, Y là chất oxi hóa.
  • B. X là chất oxi hóa, Y là chất khử.
  • C. Xⁿ⁺ là chất khử, Yᵐ⁻ là chất oxi hóa.
  • D. X là chất bị khử, Y là chất bị oxi hóa.

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: HNO₃ + H₂S → NO + S + H₂O, tỉ lệ số mol HNO₃ : H₂S (nguyên, tối giản) là:

  • A. 1 : 1
  • B. 2 : 1
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 2

Câu 25: Phân loại phản ứng sau: 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂.

  • A. Phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng trao đổi.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử.

Câu 26: Số oxi hóa của nitrogen (N) biến đổi như thế nào trong phản ứng nhiệt phân NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O?

  • A. Từ -3 và +5 thành +1.
  • B. Từ -3 và +5 thành 0.
  • C. Từ +1 thành -3 và +5.
  • D. Không thay đổi số oxi hóa.

Câu 27: Trong phản ứng: Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, mỗi nguyên tử Cu nhường bao nhiêu electron?

  • A. 1 electron.
  • B. 2 electron.
  • C. 3 electron.
  • D. 4 electron.

Câu 28: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (nguyên, tối giản) là:

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15

Câu 29: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng khác nhau?

  • A. H₂SO₄ (đặc)
  • B. KMnO₄
  • C. NaOH
  • D. SO₂

Câu 30: Cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Hệ số của FeSO₄ (nguyên, tối giản) là:

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG được áp dụng khi xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các nguyên tố sau: Na, O, H, F, Cl. Trong hợp chất, số oxi hóa của các nguyên tố này thường là bao nhiêu? Chọn phương án đúng nhất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong hợp chất H₂SO₄.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong các hợp chất và ion sau: NO₂⁻, N₂O, HNO₃, NH₄⁺ lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi đại lượng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong một phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (nguyên, tối giản) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phản ứng hóa học, quá trình làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định hệ số của HNO₃: Mg + HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + NO + H₂O.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định số oxi hóa của phosphor (P) trong ion PO₄³⁻.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của oxygen và fluorine lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về phản ứng oxi hóa - khử:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cân bằng phản ứng sau: Al + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Al₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tổng hệ số các chất sản phẩm (nguyên, tối giản) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phản ứng cân bằng ở Câu 18, số mol electron mà chất khử nhường là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của KMnO₄?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu, ion nào đã bị khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng oxi hóa - khử có sơ đồ: X + Y → Xⁿ⁺ + Yᵐ⁻. Phát biểu nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: HNO₃ + H₂S → NO + S + H₂O, tỉ lệ số mol HNO₃ : H₂S (nguyên, tối giản) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân loại phản ứng sau: 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Số oxi hóa của nitrogen (N) biến đổi như thế nào trong phản ứng nhiệt phân NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng: Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, mỗi nguyên tử Cu nhường bao nhiêu electron?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (nguyên, tối giản) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng khác nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Hệ số của FeSO₄ (nguyên, tối giản) là:

Viết một bình luận