Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 18: Ôn tập chương 5 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học ($Delta_rH^o$) được định nghĩa là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng đó trong điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn bao gồm những yếu tố nào?
- A. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 0°C
- B. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 25°C
- C. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 0°C
- D. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 25°C
Câu 2: Cho phản ứng: $text{N}_2text{(g)} + 3text{H}_2text{(g)} rightleftharpoons 2text{NH}_3text{(g)}$. Tại một thời điểm, nồng độ các chất là $[text{N}_2] = 0.5text{ M}$, $[text{H}_2] = 1.0text{ M}$, $[text{NH}_3] = 0.8text{ M}$. Nếu hằng số cân bằng $K_c$ của phản ứng ở nhiệt độ đó là $0.105$, hãy xác định chiều của phản ứng tại thời điểm đang xét.
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Đang ở trạng thái cân bằng
- D. Không xác định được
Câu 3: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol lỏng: $text{C}_2text{H}_5text{OH(l)} + 3text{O}_2text{(g)} rightarrow 2text{CO}_2text{(g)} + 3text{H}_2text{O(l)}$. Biết nhiệt tạo thành chuẩn ($Delta_fH^o_{298}$) của $text{C}_2text{H}_5text{OH(l)}$, $text{CO}_2text{(g)}$, $text{H}_2text{O(l)}$ lần lượt là $-277.6$ kJ/mol, $-393.5$ kJ/mol, $-285.8$ kJ/mol.
- A. -1366.8 kJ
- B. 1366.8 kJ
- C. -805.7 kJ
- D. 805.7 kJ
Câu 4: Yếu tố nào sau đây **không** làm thay đổi hằng số cân bằng ($K_c$) của một phản ứng thuận nghịch?
- A. Thay đổi nồng độ các chất phản ứng
- B. Thay đổi áp suất của hệ (đối với phản ứng có chất khí)
- C. Thêm chất xúc tác
- D. Thay đổi nhiệt độ của hệ
Câu 5: Cho phản ứng ở trạng thái khí: $text{A} + text{B} rightarrow text{C}$. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc năng lượng của hệ vào tiến trình phản ứng có dạng như sau (trục tung là năng lượng, trục hoành là tiến trình phản ứng). Đỉnh của "ngọn đồi" trên đồ thị biểu diễn điều gì?
- A. Năng lượng hoạt hóa ($E_a$)
- B. Biến thiên enthalpy của phản ứng ($Delta_rH$)
- C. Trạng thái chuyển tiếp (Transition state)
- D. Năng lượng của sản phẩm
Câu 6: Phản ứng $text{H}_2text{(g)} + text{I}_2text{(g)} rightleftharpoons 2text{HI(g)}$ có $Delta_rH^o > 0$. Để tăng hiệu suất tạo thành $text{HI}$, cần tác động điều kiện nào sau đây?
- A. Giảm nhiệt độ
- B. Tăng nhiệt độ
- C. Tăng áp suất chung của hệ
- D. Thêm chất xúc tác
Câu 7: Năng lượng liên kết ($E_b$) là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí. Dựa vào năng lượng liên kết, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: $text{H}_2text{(g)} + text{Cl}_2text{(g)} rightarrow 2text{HCl(g)}$. Biết $E_b(text{H-H}) = 436$ kJ/mol, $E_b(text{Cl-Cl}) = 243$ kJ/mol, $E_b(text{H-Cl}) = 432$ kJ/mol.
- A. 185 kJ
- B. -864 kJ
- C. -185 kJ
- D. 864 kJ
Câu 8: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên là do yếu tố nào chi phối?
- A. Tăng tần suất va chạm giữa các phân tử
- B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- C. Làm tăng năng lượng trung bình của các phân tử
- D. Làm chuyển dịch cân bằng hóa học
Câu 9: Cho phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng. Nếu thêm một lượng chất phản ứng ở thể rắn vào hệ (giả sử chất rắn này không làm thay đổi thể tích tổng của hệ), cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
- A. Theo chiều thuận
- B. Theo chiều nghịch
- C. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch
- D. Không chuyển dịch
Câu 10: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn $Delta_rH^o = -50$ kJ. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này ở điều kiện chuẩn là đúng?
- A. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt
- B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt
- C. Năng lượng của sản phẩm lớn hơn năng lượng của chất phản ứng
- D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao
Câu 11: Xét phản ứng đơn giản (elementary reaction) $2text{NO(g)} + text{O}_2text{(g)} rightarrow 2text{NO}_2text{(g)}$. Nếu tăng gấp đôi nồng độ của $text{NO}$ (giữ nguyên nồng độ $text{O}_2$), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng gấp đôi
- B. Tăng gấp ba
- C. Tăng gấp sáu
- D. Tăng gấp bốn
Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng trong bình kín: $text{C(s)} + text{H}_2text{O(g)} rightleftharpoons text{CO(g)} + text{H}_2text{(g)}$. Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ **không** làm chuyển dịch cân bằng?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Thêm hơi nước vào hệ
- C. Thêm chất xúc tác
- D. Tăng áp suất chung của hệ
Câu 13: Cho hai phản ứng sau:
(1) $text{C(s)} + text{O}_2text{(g)} rightarrow text{CO}_2text{(g)}$, $Delta H_1 = -393.5$ kJ
(2) $text{CO(g)} + 1/2text{O}_2text{(g)} rightarrow text{CO}_2text{(g)}$, $Delta H_2 = -283.0$ kJ
Áp dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành $text{CO(g)}$ từ carbon và oxygen: $text{C(s)} + 1/2text{O}_2text{(g)} rightarrow text{CO(g)}$.
- A. -676.5 kJ
- B. -110.5 kJ
- C. 110.5 kJ
- D. 676.5 kJ
Câu 14: Phản ứng $2text{SO}_2text{(g)} + text{O}_2text{(g)} rightleftharpoons 2text{SO}_3text{(g)}$ là phản ứng tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ của hệ đang ở trạng thái cân bằng, nồng độ của $text{SO}_3$ sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Ban đầu tăng, sau đó giảm
Câu 15: Tại sao việc nghiền nhỏ chất rắn khi tham gia phản ứng (ví dụ: kẽm viên thành bột kẽm khi phản ứng với acid) lại làm tăng tốc độ phản ứng?
- A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
- B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa
- C. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
- D. Làm tăng nhiệt độ cục bộ
Câu 16: Đối với phản ứng thuận nghịch có chất khí, khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều làm giảm số mol khí
- B. Chiều làm tăng số mol khí
- C. Chiều thu nhiệt
- D. Không chuyển dịch
Câu 17: Cho phản ứng: $text{A(g)} + text{B(g)} rightleftharpoons text{C(g)} + text{D(g)}$. Tại cân bằng, nồng độ các chất là $[text{A}] = 0.2text{ M}$, $[text{B}] = 0.3text{ M}$, $[text{C}] = 0.5text{ M}$, $[text{D}] = 0.4text{ M}$. Tính hằng số cân bằng $K_c$ của phản ứng này.
- A. 0.3
- B. 1.2
- C. 2.5
- D. 3.33
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về trạng thái cân bằng hóa học là **sai**?
- A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
- B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm không thay đổi theo thời gian
- C. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm luôn bằng nhau
- D. Là trạng thái động, nghĩa là phản ứng vẫn tiếp diễn theo cả hai chiều
Câu 19: Cho phản ứng: $text{N}_2text{O}_4text{(g)} rightleftharpoons 2text{NO}_2text{(g)}$, $Delta_rH^o > 0$. Màu nâu đỏ của $text{NO}_2$ đậm hơn màu không màu của $text{N}_2text{O}_4$. Khi nhúng bình chứa hỗn hợp cân bằng này vào nước đá, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Màu nâu đỏ đậm lên
- B. Màu nâu đỏ nhạt đi
- C. Màu sắc không thay đổi
- D. Xuất hiện kết tủa
Câu 20: Tốc độ trung bình của phản ứng được tính bằng sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định, chia cho khoảng thời gian đó và hệ số tỉ lượng tương ứng. Đơn vị phổ biến của tốc độ phản ứng là gì?
- A. mol/L
- B. kJ/mol
- C. M/s
- D. gam/phút
Câu 21: Cho phản ứng $text{SO}_2text{Cl}_2text{(g)} rightarrow text{SO}_2text{(g)} + text{Cl}_2text{(g)}$. Ban đầu, nồng độ $text{SO}_2text{Cl}_2$ là $0.1$ M. Sau 200 giây, nồng độ $text{SO}_2text{Cl}_2$ giảm xuống còn $0.05$ M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo $text{SO}_2text{Cl}_2$ trong khoảng thời gian này.
- A. $2.5 times 10^{-4}text{ M/s}$
- B. $5.0 times 10^{-4}text{ M/s}$
- C. $2.5 times 10^{-2}text{ M/s}$
- D. $5.0 times 10^{-2}text{ M/s}$
Câu 22: Xét phản ứng thuận nghịch: $text{A(g)} + text{B(g)} rightleftharpoons text{C(g)}$. Tại thời điểm cân bằng, nếu đột ngột tăng áp suất riêng phần của chất $text{C}$ (bằng cách bơm thêm $text{C}$ vào hệ ở thể tích không đổi), thì tốc độ phản ứng thuận và nghịch sẽ thay đổi như thế nào ngay sau khi thay đổi áp suất?
- A. Tốc độ thuận tăng, tốc độ nghịch giảm
- B. Tốc độ thuận giảm, tốc độ nghịch tăng
- C. Tốc độ thuận không đổi, tốc độ nghịch tăng
- D. Cả tốc độ thuận và nghịch đều tăng
Câu 23: Cho phản ứng $2text{HI(g)} rightleftharpoons text{H}_2text{(g)} + text{I}_2text{(g)}$, $Delta_rH^o = +9.4$ kJ. Khi giảm thể tích của bình phản ứng (giữ nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
- A. Theo chiều thuận
- B. Theo chiều nghịch
- C. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch
- D. Không chuyển dịch
Câu 24: Tại sao chất xúc tác không làm thay đổi vị trí cân bằng hóa học?
- A. Vì nó chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
- B. Vì nó làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch với mức độ như nhau
- C. Vì nó làm thay đổi biến thiên enthalpy của phản ứng
- D. Vì nó làm thay đổi nồng độ các chất tại cân bằng
Câu 25: Cho phản ứng: $text{X(g)} rightarrow text{Y(g)} + text{Z(g)}$. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng này là $E_a$. Nếu thêm một chất xúc tác phù hợp vào hệ, giá trị năng lượng hoạt hóa sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Giảm xuống
- B. Tăng lên
- C. Không thay đổi
- D. Trở thành 0
Câu 26: Cho phản ứng: $2text{SO}_2text{(g)} + text{O}_2text{(g)} rightleftharpoons 2text{SO}_3text{(g)}$, $Delta_rH^o < 0$. Tại cân bằng, nếu đồng thời tăng nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Theo chiều thuận
- B. Theo chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Không xác định được
Câu 27: Khí $text{A}$ phân hủy theo phản ứng thuận nghịch: $2text{A(g)} rightleftharpoons text{B(g)} + text{C(g)}$. Ban đầu chỉ có chất $text{A}$ với nồng độ $1.0text{ M}$. Tại cân bằng, nồng độ $text{A}$ là $0.6text{ M}$. Tính hằng số cân bằng $K_c$ của phản ứng.
- A. $0.111$
- B. $0.222$
- C. $0.333$
- D. $0.444$
Câu 28: Tại sao khi đun nóng, tốc độ của hầu hết các phản ứng hóa học lại tăng lên?
- A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- B. Làm tăng tần suất và hiệu quả (năng lượng) va chạm giữa các phân tử
- C. Làm tăng nồng độ các chất tham gia phản ứng
- D. Làm chuyển dịch cân bằng hóa học về phía sản phẩm
Câu 29: Cho phản ứng: $text{CO(g)} + text{Cl}_2text{(g)} rightleftharpoons text{COCl}_2text{(g)}$. Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng theo áp suất riêng phần ($K_p$) và hằng số cân bằng theo nồng độ ($K_c$) ở nhiệt độ $T$ (Kelvin) là gì? (Với R là hằng số khí lý tưởng)
- A. $K_p = frac{K_c}{RT}$
- B. $K_p = K_c RT$
- C. $K_p = K_c (RT)^2$
- D. $K_p = K_c sqrt{RT}$
Câu 30: Trong một phản ứng thuận nghịch, nếu phản ứng thuận có năng lượng hoạt hóa là $E_{a(thuận)}$ và biến thiên enthalpy là $Delta_rH$, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch ($E_{a(nghịch)}$) được tính như thế nào?
- A. $E_{a(nghịch)} = E_{a(thuận)} + Delta_rH$
- B. $E_{a(nghịch)} = Delta_rH - E_{a(thuận)}$
- C. $E_{a(nghịch)} = E_{a(thuận)} - Delta_rH$
- D. $E_{a(nghịch)} = E_{a(thuận)} times Delta_rH$