Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học X có 17 proton trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố X là đúng?

  • A. Nguyên tử của nguyên tố X luôn có 17 neutron.
  • B. Tất cả các nguyên tử có 17 electron đều thuộc nguyên tố X.
  • C. Tất cả các nguyên tử có 17 proton đều thuộc nguyên tố X.
  • D. Nguyên tố X là Argon (Ar).

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử Y.

  • A. Z = 12, A = 24
  • B. Z = 12, A = 12
  • C. Z = 24, A = 12
  • D. Z = 12, A = 36

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu thị một đồng vị của nguyên tố có 26 proton?

  • A. ${}_{25}^{55}Mn$
  • B. ${}_{27}^{59}Co$
  • C. ${}_{26}^{55}Fe$
  • D. ${}_{26}^{57}Fe$

Câu 4: Neon (Ne) có ba đồng vị bền trong tự nhiên là ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 20,18
  • B. 20,00
  • C. 20,50
  • D. 21,00

Câu 5: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị chính là ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Thành phần phần trăm về số nguyên tử của đồng vị ${}^{37}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

  • A. 77,5%
  • B. 22,5%
  • C. 50,0%
  • D. 35,0%

Câu 6: Nguyên tử X có cấu tạo gồm 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. ${}_{12}^{23}X$
  • B. ${}_{23}^{11}X$
  • C. ${}_{11}^{23}X$
  • D. ${}_{11}^{12}X$

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đồng vị?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số electron khác nhau.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số khối khác nhau.

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{79}Br$. (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

  • A. 45,5%
  • B. 49,0%
  • C. 50,0%
  • D. 54,5%

Câu 9: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

  • A. Lưu huỳnh (S), số khối 31
  • B. Phosphorus (P), số khối 31
  • C. Silic (Si), số khối 31
  • D. Phosphorus (P), số khối 15

Câu 10: Cho các nguyên tử sau: ${}_6^{12}X$, ${}_7^{14}Y$, ${}_6^{13}Z$, ${}_8^{16}T$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Z
  • B. Y và T
  • C. X và Y
  • D. Z và T

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị ${}^{10}B$ và ${}^{11}B$. Tính tỉ lệ số nguyên tử ${}^{10}B$ : ${}^{11}B$ trong tự nhiên.

  • A. 81 : 19
  • B. 1 : 1
  • C. 10 : 11
  • D. 19 : 81

Câu 12: Khái niệm nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt hai nguyên tố hóa học khác nhau?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Tổng số proton và neutron (số khối)
  • D. Số electron ở vỏ nguyên tử

Câu 13: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số electron bằng:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Số khối trừ đi số proton

Câu 14: Nguyên tử khối của một đồng vị được xác định gần đúng bằng:

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z)
  • B. Số neutron (N)
  • C. Số electron (E)
  • D. Số khối (A)

Câu 15: Oxygen có 3 đồng vị bền là ${}^{16}O$, ${}^{17}O$, ${}^{18}O$. Nước nặng là hợp chất tạo bởi đồng vị ${}^{18}O$ với đồng vị ${}^1H$ của hydrogen (H có 2 đồng vị chính là ${}^1H$ và ${}^2H$). Công thức hóa học của một loại nước nặng phổ biến là D$_2$O, trong đó D là đồng vị ${}^2H$. Nếu thay ${}^1H$ bằng ${}^2H$ và ${}^{16}O$ bằng ${}^{18}O$, công thức của loại nước nặng đó sẽ là?

  • A. ${}^{16}O_2H$
  • B. ${}^{18}OH_2$
  • C. $D_2{}^{18}O$
  • D. $H_2{}^{18}O$

Câu 16: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 35 và chiếm 75% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối 37 và chiếm 25% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. 35,5
  • B. 36,0
  • C. 35,0
  • D. 37,0

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố R có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu thị đúng nguyên tử R?

  • A. ${}_{14}^{13}R$
  • B. ${}_{13}^{14}R$
  • C. ${}_{27}^{13}R$
  • D. ${}_{13}^{27}R$

Câu 18: Phát biểu nào sau đây chỉ đúng cho một đồng vị cụ thể của một nguyên tố, không nhất thiết đúng cho tất cả các đồng vị khác của cùng nguyên tố đó?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron (trong nguyên tử trung hòa)
  • D. Tính chất hóa học

Câu 19: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=20 và số khối A=40. Nguyên tử X có bao nhiêu neutron?

  • A. 20 proton
  • B. 40 proton
  • C. 20 neutron
  • D. 40 neutron

Câu 20: Trong tự nhiên, Lithium (Li) có hai đồng vị ${}^6Li$ và ${}^7Li$. Biết rằng 7,5% tổng số nguyên tử là ${}^6Li$ và 92,5% là ${}^7Li$. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

  • A. 6,93
  • B. 6,50
  • C. 7,00
  • D. 6,00

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nguyên tố hóa học là chính xác nhất?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.

Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z. Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tử X là S. Số neutron của nguyên tử X được tính bằng biểu thức nào?

  • A. S + Z
  • B. S - Z
  • C. S - 2Z
  • D. 2S - Z

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số neutron khác với các nguyên tử còn lại?

  • A. ${}_{11}^{23}Na$
  • B. ${}_{12}^{24}Mg$
  • C. ${}_{12}^{25}Mg$
  • D. ${}_{12}^{26}Mg$

Câu 24: Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Tất cả các nguyên tử Neon đều có nguyên tử khối là 20,18.
  • B. Nguyên tử khối trung bình của tập hợp các đồng vị Neon trong tự nhiên là 20,18.
  • C. Nguyên tử Neon nặng gấp 20,18 lần một đơn vị khối lượng nguyên tử.
  • D. Số khối của nguyên tử Neon là 20,18.

Câu 25: Cho hai nguyên tử X và Y. X có 6 proton và 6 neutron. Y có 6 proton và 7 neutron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

  • A. X và Y là hai nguyên tố khác nhau.
  • B. X và Y là cùng một nguyên tử.
  • C. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Y có cùng số khối.

Câu 26: Nguyên tử Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Copper có hai đồng vị ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của ${}^{63}Cu$ trong tự nhiên. (Làm tròn 1 chữ số thập phân)

  • A. 27,0%
  • B. 50,0%
  • C. 63,0%
  • D. 73,0%

Câu 27: Một mẫu nguyên tố Argon (Ar) chứa 3 đồng vị với thành phần phần trăm và số khối tương ứng như sau: ${}^{36}Ar$ (0,337%, 35,9675 amu), ${}^{38}Ar$ (0,063%, 37,9627 amu), ${}^{40}Ar$ (99,600%, 39,9624 amu). Tính nguyên tử khối trung bình của Argon. (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

  • A. 39,90
  • B. 39,95
  • C. 40,00
  • D. 39,99

Câu 28: Dựa vào kí hiệu ${}_{17}^{35}Cl$, nhận định nào sau đây là SAI?

  • A. Nguyên tử này có 35 proton.
  • B. Nguyên tử này có 17 proton.
  • C. Nguyên tử này có 18 neutron.
  • D. Nếu là nguyên tử trung hòa, nó có 17 electron.

Câu 29: Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số neutron của đồng vị Y nhiều hơn số neutron của đồng vị X là 1 hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số neutron. Số proton của nguyên tố R là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố?

  • A. Là số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Là trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Là tổng số proton và neutron trong nguyên tử.
  • D. Là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị trong tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguyên tố hóa học X có 17 proton trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố X là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử Y.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu thị một đồng vị của nguyên tố có 26 proton?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Neon (Ne) có ba đồng vị bền trong tự nhiên là ${}^{20}Ne$ (90,92%), ${}^{21}Ne$ (0,26%), ${}^{22}Ne$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị chính là ${}^{35}Cl$ và ${}^{37}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Thành phần phần trăm về số nguyên tử của đồng vị ${}^{37}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nguyên tử X có cấu tạo gồm 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đồng vị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị là ${}^{79}Br$ và ${}^{81}Br$. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{79}Br$. (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho các nguyên tử sau: ${}_6^{12}X$, ${}_7^{14}Y$, ${}_6^{13}Z$, ${}_8^{16}T$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị ${}^{10}B$ và ${}^{11}B$. Tính tỉ lệ số nguyên tử ${}^{10}B$ : ${}^{11}B$ trong tự nhiên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khái niệm nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt hai nguyên tố hóa học khác nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số electron bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nguyên tử khối của một đồng vị được xác định gần đúng bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Oxygen có 3 đồng vị bền là ${}^{16}O$, ${}^{17}O$, ${}^{18}O$. Nước nặng là hợp chất tạo bởi đồng vị ${}^{18}O$ với đồng vị ${}^1H$ của hydrogen (H có 2 đồng vị chính là ${}^1H$ và ${}^2H$). Công thức hóa học của một loại nước nặng phổ biến là D$_2$O, trong đó D là đồng vị ${}^2H$. Nếu thay ${}^1H$ bằng ${}^2H$ và ${}^{16}O$ bằng ${}^{18}O$, công thức của loại nước nặng đó sẽ là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 35 và chiếm 75% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối 37 và chiếm 25% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố R có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu thị đúng nguyên tử R?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phát biểu nào sau đây chỉ đúng cho một đồng vị cụ thể của một nguyên tố, không nhất thiết đúng cho tất cả các đồng vị khác của cùng nguyên tố đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=20 và số khối A=40. Nguyên tử X có bao nhiêu neutron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong tự nhiên, Lithium (Li) có hai đồng vị ${}^6Li$ và ${}^7Li$. Biết rằng 7,5% tổng số nguyên tử là ${}^6Li$ và 92,5% là ${}^7Li$. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nguyên tố hóa học là chính xác nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z. Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tử X là S. Số neutron của nguyên tử X được tính bằng biểu thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số neutron khác với các nguyên tử còn lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho hai nguyên tử X và Y. X có 6 proton và 6 neutron. Y có 6 proton và 7 neutron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nguyên tử Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Copper có hai đồng vị ${}^{63}Cu$ và ${}^{65}Cu$. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của ${}^{63}Cu$ trong tự nhiên. (Làm tròn 1 chữ số thập phân)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một mẫu nguyên tố Argon (Ar) chứa 3 đồng vị với thành phần phần trăm và số khối tương ứng như sau: ${}^{36}Ar$ (0,337%, 35,9675 amu), ${}^{38}Ar$ (0,063%, 37,9627 amu), ${}^{40}Ar$ (99,600%, 39,9624 amu). Tính nguyên tử khối trung bình của Argon. (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Dựa vào kí hiệu ${}_{17}^{35}Cl$, nhận định nào sau đây là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số neutron của đồng vị Y nhiều hơn số neutron của đồng vị X là 1 hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số neutron. Số proton của nguyên tố R là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số neutron trong hạt nhân
  • B. Số electron ở lớp vỏ
  • C. Tổng số proton và neutron (số khối)
  • D. Số proton trong hạt nhân

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $text{X}_Z^A$. Trong kí hiệu này, giá trị của Z cho biết điều gì?

  • A. Số khối của nguyên tử
  • B. Số proton trong hạt nhân
  • C. Số neutron trong hạt nhân
  • D. Nguyên tử khối trung bình

Câu 3: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

  • A. Clo, số khối 35
  • B. Argon, số khối 35
  • C. Clo, số khối 17
  • D. Lưu huỳnh, số khối 35

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân

Câu 5: Nguyên tử X có kí hiệu $text{X}_{12}^{24}$. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Y là đúng?

  • A. Y có 12 proton và 12 neutron.
  • B. Y có số hiệu nguyên tử khác 12.
  • C. Y có số khối bằng 24.
  • D. Y có 12 electron khi trung hòa về điện.

Câu 6: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên là $text{Ne}_{10}^{20}$, $text{Ne}_{10}^{21}$, và $text{Ne}_{10}^{22}$. Nhận xét nào sau đây là đúng về các đồng vị này?

  • A. Chúng có tính chất hóa học giống nhau.
  • B. Chúng có cùng số neutron.
  • C. Chúng có số proton khác nhau.
  • D. Chúng có nguyên tử khối trung bình bằng 21.

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Số proton của nguyên tố.
  • C. Khối lượng nguyên tử và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị bền.
  • D. Tổng số proton và neutron của đồng vị nặng nhất.

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền là $^{16}text{O}$ (99,757%), $^{17}text{O}$ (0,038%), $^{18}text{O}$ (0,205%). Khối lượng nguyên tử của các đồng vị lần lượt là 15,995 amu, 16,999 amu và 17,999 amu. Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen.

  • A. 16,000 amu
  • B. 15,999 amu
  • C. 16,001 amu
  • D. 17,000 amu

Câu 9: Nguyên tố Clo (Cl) có hai đồng vị chính là $^{35}text{Cl}$ và $^{37}text{Cl}$. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,45. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của $^{35}text{Cl}$ là 75,76%, thì tỉ lệ số nguyên tử của $^{37}text{Cl}$ là bao nhiêu?

  • A. 75,76%
  • B. 35,45%
  • C. 24,24%
  • D. 50,00%

Câu 10: Sử dụng dữ liệu từ Câu 9, hãy tính khối lượng nguyên tử chính xác của đồng vị $^{37}text{Cl}$, biết khối lượng nguyên tử của $^{35}text{Cl}$ là 34,96885 amu.

  • A. 36,966 amu
  • B. 36,000 amu
  • C. 37,000 amu
  • D. 35,989 amu

Câu 11: Một nguyên tử có 19 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tử này là gì?

  • A. $text{Ca}_{20}^{39}$
  • B. $text{K}_{19}^{39}$
  • C. $text{K}_{19}^{20}$
  • D. $text{Ca}_{20}^{19}$

Câu 12: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=11 và số khối A=23. Nguyên tử Y có 11 proton và 13 neutron. Hai nguyên tử X và Y có mối quan hệ gì?

  • A. Là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Là hai nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • C. Là cùng một loại nguyên tử.
  • D. Có cùng số neutron nhưng khác số proton.

Câu 13: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền là $^{12}text{C}$ và $^{13}text{C}$. Nguyên tử khối trung bình của C là 12,011. Đồng vị $^{12}text{C}$ có khối lượng nguyên tử 12,000 amu. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{13}text{C}$ trong tự nhiên.

  • A. 98,89%
  • B. 12,011%
  • C. 13,003%
  • D. 1,11%

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là **sai** khi nói về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton) là đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học.
  • C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học đều có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số electron bằng số proton.

Câu 15: Cho các nguyên tử sau: $text{A}_{17}^{35}$, $text{B}_{18}^{38}$, $text{C}_{17}^{37}$, $text{D}_{19}^{39}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. A và C
  • C. B và D
  • D. C và D

Câu 16: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron khác với các nguyên tử còn lại?

  • A. $text{S}_{16}^{32}$
  • B. $text{S}_{16}^{33}$
  • C. $text{S}_{16}^{34}$
  • D. $text{Ar}_{18}^{36}$

Câu 17: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

  • A. Chúng có cùng số khối.
  • B. Chúng có cùng số neutron.
  • C. Chúng có khối lượng hạt nhân bằng nhau.
  • D. Chúng có cùng số proton (và số electron trong nguyên tử trung hòa).

Câu 18: Cho biết nguyên tố X có 2 đồng vị là $text{X}_1$ và $text{X}_2$. Tỉ lệ số nguyên tử của $text{X}_1$ và $text{X}_2$ là 27:23. Tổng số hạt trong nguyên tử $text{X}_1$ là 54, tổng số hạt trong nguyên tử $text{X}_2$ là 56. Số neutron của $text{X}_1$ hơn số neutron của $text{X}_2$ là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

  • A. 35,92
  • B. 35,00
  • C. 35,50
  • D. 34,92

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Strontium (Sr) là 87,62. Strontium có 4 đồng vị bền. Đồng vị $^{88}text{Sr}$ chiếm 82,58% tổng số nguyên tử. Khối lượng nguyên tử của $^{88}text{Sr}$ là 87,9056 amu. Các đồng vị còn lại là $^{84}text{Sr}$ (83,9134 amu, 0,56%), $^{86}text{Sr}$ (85,9093 amu, 9,86%). Tính khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{87}text{Sr}$, biết tổng phần trăm các đồng vị là 100%.

  • A. 86,927 amu
  • B. 87,000 amu
  • C. 87,620 amu
  • D. 85,9093 amu

Câu 20: Một mẫu khí Neon được phân tích và cho thấy có sự hiện diện của hai đồng vị với tỉ lệ số mol là 9:1. Đồng vị thứ nhất có 10 proton và 10 neutron. Đồng vị thứ hai có 10 proton và 12 neutron. Tính nguyên tử khối trung bình của Neon trong mẫu khí này.

  • A. 20,00 amu
  • B. 21,00 amu
  • C. 20,20 amu
  • D. 21,80 amu

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về số khối (A) là đúng?

  • A. Số khối bằng tổng số proton và neutron.
  • B. Số khối bằng số hiệu nguyên tử.
  • C. Số khối bằng số electron.
  • D. Số khối luôn là số chẵn.

Câu 22: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tố này thuộc loại nào dựa trên số proton?

  • A. Lưu huỳnh (S)
  • B. Silic (Si)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Photpho (P)

Câu 23: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị chính là $^{6}text{Li}$ và $^{7}text{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941. Nếu phần trăm số nguyên tử của $^{6}text{Li}$ là 7,59%, thì phần trăm số nguyên tử của $^{7}text{Li}$ là bao nhiêu?

  • A. 7,59%
  • B. 92,41%
  • C. 6,941%
  • D. 50,00%

Câu 24: Dựa vào thông tin từ Câu 23, tính khối lượng nguyên tử chính xác của đồng vị $^{7}text{Li}$, biết khối lượng nguyên tử của $^{6}text{Li}$ là 6,0151 amu.

  • A. 7,016 amu
  • B. 7,000 amu
  • C. 6,941 amu
  • D. 6,0151 amu

Câu 25: So sánh tính chất vật lí và tính chất hóa học giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố.

  • A. Tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau.
  • B. Tính chất vật lí giống nhau, tính chất hóa học khác nhau.
  • C. Tính chất vật lí khác nhau, tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Tính chất vật lí và hóa học đều khác nhau.

Câu 26: Nguyên tử Iron (Fe) có 26 proton. Một đồng vị của Iron có số khối là 56. Số neutron trong hạt nhân của đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 82

Câu 27: Một nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Nguyên tố X có hai đồng vị với số khối lần lượt là 35 và 37. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị có số khối 35 là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 35%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 28: Tại sao nguyên tử khối của các nguyên tố thường không phải là số nguyên?

  • A. Vì đó là giá trị trung bình của các đồng vị có khối lượng và tỉ lệ khác nhau.
  • B. Vì khối lượng của proton và neutron không chính xác bằng 1 amu.
  • C. Vì có sự đóng góp khối lượng không đáng kể từ electron.
  • D. Vì có sự hao hụt khối lượng khi hình thành hạt nhân.

Câu 29: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$, với nguyên tử khối trung bình là 79,91. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$ lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 50% và 50%
  • B. 54,5% và 45,5%
  • C. 45,5% và 54,5%
  • D. 79% và 21%

Câu 30: Cho 3 nguyên tử: X (10 proton, 10 neutron), Y (11 proton, 11 neutron), Z (10 proton, 12 neutron). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X, Y, Z đều là đồng vị của các nguyên tố khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $text{X}_Z^A$. Trong kí hiệu này, giá trị của Z cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Nguyên tử X có kí hiệu $text{X}_{12}^{24}$. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Y là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên là $text{Ne}_{10}^{20}$, $text{Ne}_{10}^{21}$, và $text{Ne}_{10}^{22}$. Nhận xét nào sau đây là đúng về các đồng vị này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền là $^{16} ext{O}$ (99,757%), $^{17} ext{O}$ (0,038%), $^{18} ext{O}$ (0,205%). Khối lượng nguyên tử của các đồng vị lần lượt là 15,995 amu, 16,999 amu và 17,999 amu. Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nguyên tố Clo (Cl) có hai đồng vị chính là $^{35}text{Cl}$ và $^{37}text{Cl}$. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,45. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của $^{35}text{Cl}$ là 75,76%, thì tỉ lệ số nguyên tử của $^{37}text{Cl}$ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Sử dụng dữ liệu từ Câu 9, hãy tính khối lượng nguyên tử chính xác của đồng vị $^{37}text{Cl}$, biết khối lượng nguyên tử của $^{35}text{Cl}$ là 34,96885 amu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một nguyên tử có 19 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tử này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=11 và số khối A=23. Nguyên tử Y có 11 proton và 13 neutron. Hai nguyên tử X và Y có mối quan hệ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền là $^{12}text{C}$ và $^{13}text{C}$. Nguyên tử khối trung bình của C là 12,011. Đồng vị $^{12}text{C}$ có khối lượng nguyên tử 12,000 amu. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{13}text{C}$ trong tự nhiên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là **sai** khi nói về nguyên tố hóa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho các nguyên tử sau: $text{A}_{17}^{35}$, $text{B}_{18}^{38}$, $text{C}_{17}^{37}$, $text{D}_{19}^{39}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron khác với các nguyên tử còn lại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho biết nguyên tố X có 2 đồng vị là $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$. Tỉ lệ số nguyên tử của $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$ là 27:23. Tổng số hạt trong nguyên tử $ ext{X}_1$ là 54, tổng số hạt trong nguyên tử $ ext{X}_2$ là 56. Số neutron của $ ext{X}_1$ hơn số neutron của $ ext{X}_2$ là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Strontium (Sr) là 87,62. Strontium có 4 đồng vị bền. Đồng vị $^{88}text{Sr}$ chiếm 82,58% tổng số nguyên tử. Khối lượng nguyên tử của $^{88}text{Sr}$ là 87,9056 amu. Các đồng vị còn lại là $^{84}text{Sr}$ (83,9134 amu, 0,56%), $^{86}text{Sr}$ (85,9093 amu, 9,86%). Tính khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{87}text{Sr}$, biết tổng phần trăm các đồng vị là 100%.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một mẫu khí Neon được phân tích và cho thấy có sự hiện diện của hai đồng vị với tỉ lệ số mol là 9:1. Đồng vị thứ nhất có 10 proton và 10 neutron. Đồng vị thứ hai có 10 proton và 12 neutron. Tính nguyên tử khối trung bình của Neon trong mẫu khí này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về số khối (A) là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tố này thuộc loại nào dựa trên số proton?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị chính là $^{6}text{Li}$ và $^{7}text{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941. Nếu phần trăm số nguyên tử của $^{6}text{Li}$ là 7,59%, thì phần trăm số nguyên tử của $^{7}text{Li}$ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Dựa vào thông tin từ Câu 23, tính khối lượng nguyên tử chính xác của đồng vị $^{7}text{Li}$, biết khối lượng nguyên tử của $^{6}text{Li}$ là 6,0151 amu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: So sánh tính chất vật lí và tính chất hóa học giữa các đồng vị của cùng một nguyên tố.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nguyên tử Iron (Fe) có 26 proton. Một đồng vị của Iron có số khối là 56. Số neutron trong hạt nhân của đồng vị này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Nguyên tố X có hai đồng vị với số khối lần lượt là 35 và 37. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị có số khối 35 là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tại sao nguyên tử khối của các nguyên tố thường không phải là số nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$, với nguyên tử khối trung bình là 79,91. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$ lần lượt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho 3 nguyên tử: X (10 proton, 10 neutron), Y (11 proton, 11 neutron), Z (10 proton, 12 neutron). Phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đại lượng nào sau đây?

  • A. Số nơtron
  • B. Số prôton trong hạt nhân
  • C. Số nơtron và số prôton
  • D. Số khối

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết thông tin gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

  • A. Số nơtron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt (prôton, nơtron, electron) trong nguyên tử.
  • C. Số khối của nguyên tử.
  • D. Số prôton trong hạt nhân và số electron ở vỏ (đối với nguyên tử trung hòa).

Câu 3: Một nguyên tử có 17 prôton và 18 nơtron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{23}_{11} ext{Na}$. Số prôton, số nơtron và số electron trong nguyên tử này lần lượt là:

  • A. 11, 12, 11
  • B. 11, 23, 11
  • C. 23, 11, 23
  • D. 11, 11, 12

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 prôton và số nơtron nhiều hơn số prôton là 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của Y là:

  • A. $^{15}_{15} ext{Y}$
  • B. $^{16}_{15} ext{Y}$
  • C. $^{30}_{16} ext{Y}$
  • D. $^{31}_{15} ext{Y}$

Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số prôton nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

  • A. Số electron
  • B. Số hiệu nguyên tử
  • C. Số nơtron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 7: Nguyên tử X ($^{35}_{17} ext{Cl}$) và nguyên tử Y ($^{37}_{17} ext{Cl}$) là đồng vị của nhau vì chúng có:

  • A. Cùng số nơtron
  • B. Cùng số prôton
  • C. Cùng số khối
  • D. Cùng tổng số hạt

Câu 8: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{20} ext{Ne}$ (90,92%), $^{21} ext{Ne}$ (0,26%), $^{22} ext{Ne}$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là:

  • A. 20,179
  • B. 20,000
  • C. 20,920
  • D. 21,000

Câu 9: Nguyên tố Brom (Br) có hai đồng vị $^{79} ext{Br}$ và $^{81} ext{Br}$. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79} ext{Br}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 44,5%
  • B. 50,0%
  • C. 54,5%
  • D. 54,95%

Câu 10: Một nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất chiếm 75% tổng số nguyên tử, có số nơtron là 10. Đồng vị thứ hai chiếm 25%, có số nơtron là 12. Biết số prôton của X là 9. Nguyên tử khối trung bình của X là:

  • A. 19,5
  • B. 19,25
  • C. 20,0
  • D. 19,75

Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về đồng vị?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học gần giống nhau.
  • B. Các đồng vị khác nhau về số nơtron.
  • C. Các đồng vị khác nhau về số prôton.
  • D. Các đồng vị khác nhau về số khối.

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

  • A. Nguyên tử khối của các đồng vị và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị trong tự nhiên.
  • B. Tổng số prôton và nơtron của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • D. Số hiệu nguyên tử và số nơtron trung bình.

Câu 13: Nguyên tố X có 13 prôton trong hạt nhân. X là nguyên tố nào?

  • A. Carbon (Z=6)
  • B. Oxy (Z=8)
  • C. Nhôm (Z=13)
  • D. Clo (Z=17)

Câu 14: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần giống nhau?

  • A. Vì chúng có cùng số nơtron.
  • B. Vì chúng có cùng số khối.
  • C. Vì chúng có khối lượng hạt nhân khác nhau không đáng kể.
  • D. Vì chúng có cùng số electron quyết định tính chất hóa học.

Câu 15: Một nguyên tử được xác định là thuộc nguyên tố Oxygen (O) vì nó có:

  • A. Số khối là 16.
  • B. Số prôton là 8.
  • C. Số electron là 8 và số nơtron là 8.
  • D. Tổng số hạt là 24.

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị chính là $^6 ext{Li}$ và $^7 ext{Li}$. Tỉ lệ số nguyên tử $^6 ext{Li}$ : $^7 ext{Li}$ trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 8 : 92
  • B. 92 : 8
  • C. 6 : 7
  • D. 7 : 6

Câu 17: Trong các cặp nguyên tử sau, cặp nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. $^{40}_{20} ext{Ca}$ và $^{40}_{18} ext{Ar}$
  • B. $^{16}_8 ext{O}$ và $^{32}_{16} ext{S}$
  • C. $^{54}_{24} ext{Cr}$ và $^{52}_{24} ext{Cr}$
  • D. $^{14}_6 ext{C}$ và $^{14}_7 ext{N}$

Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của Clorine là 35,5. Clorine có hai đồng vị $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Nếu có 1000 nguyên tử Clorine, số nguyên tử $^{37} ext{Cl}$ gần nhất với giá trị nào?

  • A. 250
  • B. 250
  • C. 500
  • D. 750

Câu 19: Nguyên tố Potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Trong hạt nhân nguyên tử $^{39} ext{K}$, số nơtron là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 19
  • C. 39
  • D. 58

Câu 20: Đồng vị $^{14} ext{C}$ (Carbon-14) được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi của các mẫu vật có nguồn gốc hữu cơ (phương pháp Carbon-14). Điều này dựa trên đặc điểm nào của $^{14} ext{C}$?

  • A. Nó là đồng vị phổ biến nhất của Carbon.
  • B. Nó có số khối lớn nhất trong các đồng vị của Carbon.
  • C. Nó là đồng vị phóng xạ với chu kỳ bán rã xác định.
  • D. Nó có tính chất hóa học khác biệt hoàn toàn so với $^{12} ext{C}$.

Câu 21: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (prôton, nơtron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là:

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 23

Câu 22: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có ba đồng vị bền là $^{36} ext{Ar}$, $^{38} ext{Ar}$ và $^{40} ext{Ar}$. Số nơtron trong hạt nhân của đồng vị $^{38} ext{Ar}$ là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 20
  • D. 38

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63,54. Copper có hai đồng vị $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Tỉ lệ phần trăm khối lượng của $^{63} ext{Cu}$ trong phân tử $ ext{CuSO}_4$ (với S là đồng vị $^{32} ext{S}$, O là đồng vị $^{16} ext{O}$) là bao nhiêu? (Cho M$_{S}$=32, M$_{O}$=16)

  • A. 40,1%
  • B. 40,8%
  • C. 63,0%
  • D. 63,54%

Câu 24: Một nguyên tử có 26 prôton, 30 nơtron và 26 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Kẽm (Zn, Z=30)
  • B. Mangan (Mn, Z=25)
  • C. Cobalt (Co, Z=27)
  • D. Sắt (Fe, Z=26)

Câu 25: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có 3 đồng vị, trong đó đồng vị $^{24} ext{X}$ (số nơtron = 12) chiếm 78,99%, đồng vị $^{25} ext{X}$ (số nơtron = 13) chiếm 10,00%. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28

Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng về nguyên tố hóa học và đồng vị?

  • A. Tất cả các nguyên tử của một nguyên tố hóa học đều có số khối như nhau.
  • B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtron.
  • C. Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố có thể không phải là số nguyên.
  • D. Số hiệu nguyên tử xác định số nơtron trong hạt nhân.

Câu 27: Nguyên tố Hydrogen có 3 đồng vị tự nhiên là $^{1} ext{H}$ (protium), $^{2} ext{H}$ (deuterium), $^{3} ext{H}$ (tritium). Trong đó, tritium là đồng vị phóng xạ. Số nơtron trong hạt nhân của protium, deuterium, tritium lần lượt là:

  • A. 0, 1, 2
  • B. 1, 1, 1
  • C. 1, 2, 3
  • D. 1, 0, -1

Câu 28: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của nguyên tử này là:

  • A. 30
  • B. 80
  • C. 35
  • D. 55

Câu 29: Nguyên tố X có hai đồng vị $^{A1} ext{X}$ và $^{A2} ext{X}$. Tổng số hạt trong nguyên tử đồng vị thứ nhất là 18, tổng số hạt trong nguyên tử đồng vị thứ hai là 20. Biết số prôton của X nhỏ hơn 8. Nguyên tử khối trung bình của X là 14,008. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 13
  • D. 15

Câu 30: Nguyên tử khối của một nguyên tố được ghi trong bảng tuần hoàn (ví dụ: C là 12,011) là giá trị nào sau đây?

  • A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đó trong tự nhiên.
  • B. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Tổng số prôton và nơtron của nguyên tử.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đại lượng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết thông tin gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một nguyên tử có 17 prôton và 18 nơtron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{23}_{11} ext{Na}$. Số prôton, số nơtron và số electron trong nguyên tử này lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 prôton và số nơtron nhiều hơn số prôton là 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của Y là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số prôton nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Nguyên tử X ($^{35}_{17} ext{Cl}$) và nguyên tử Y ($^{37}_{17} ext{Cl}$) là đồng vị của nhau vì chúng có:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{20} ext{Ne}$ (90,92%), $^{21} ext{Ne}$ (0,26%), $^{22} ext{Ne}$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nguyên tố Brom (Br) có hai đồng vị $^{79} ext{Br}$ và $^{81} ext{Br}$. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79} ext{Br}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất chiếm 75% tổng số nguyên tử, có số nơtron là 10. Đồng vị thứ hai chiếm 25%, có số nơtron là 12. Biết số prôton của X là 9. Nguyên tử khối trung bình của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào *sai* khi nói về đồng vị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tố X có 13 prôton trong hạt nhân. X là nguyên tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần giống nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một nguyên tử được xác định là thuộc nguyên tố Oxygen (O) vì nó có:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị chính là $^6 ext{Li}$ và $^7 ext{Li}$. Tỉ lệ số nguyên tử $^6 ext{Li}$ : $^7 ext{Li}$ trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong các cặp nguyên tử sau, cặp nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của Clorine là 35,5. Clorine có hai đồng vị $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Nếu có 1000 nguyên tử Clorine, số nguyên tử $^{37} ext{Cl}$ gần nhất với giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nguyên tố Potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Trong hạt nhân nguyên tử $^{39} ext{K}$, số nơtron là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đồng vị $^{14} ext{C}$ (Carbon-14) được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi của các mẫu vật có nguồn gốc hữu cơ (phương pháp Carbon-14). Điều này dựa trên đặc điểm nào của $^{14} ext{C}$?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (prôton, nơtron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có ba đồng vị bền là $^{36} ext{Ar}$, $^{38} ext{Ar}$ và $^{40} ext{Ar}$. Số nơtron trong hạt nhân của đồng vị $^{38} ext{Ar}$ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63,54. Copper có hai đồng vị $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Tỉ lệ phần trăm khối lượng của $^{63} ext{Cu}$ trong phân tử $ ext{CuSO}_4$ (với S là đồng vị $^{32} ext{S}$, O là đồng vị $^{16} ext{O}$) là bao nhiêu? (Cho M$_{S}$=32, M$_{O}$=16)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một nguyên tử có 26 prôton, 30 nơtron và 26 electron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có 3 đồng vị, trong đó đồng vị $^{24} ext{X}$ (số nơtron = 12) chiếm 78,99%, đồng vị $^{25} ext{X}$ (số nơtron = 13) chiếm 10,00%. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Nhận định nào sau đây là *đúng* về nguyên tố hóa học và đồng vị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Nguyên tố Hydrogen có 3 đồng vị tự nhiên là $^{1} ext{H}$ (protium), $^{2} ext{H}$ (deuterium), $^{3} ext{H}$ (tritium). Trong đó, tritium là đồng vị phóng xạ. Số nơtron trong hạt nhân của protium, deuterium, tritium lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của nguyên tử này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguyên tố X có hai đồng vị $^{A1} ext{X}$ và $^{A2} ext{X}$. Tổng số hạt trong nguyên tử đồng vị thứ nhất là 18, tổng số hạt trong nguyên tử đồng vị thứ hai là 20. Biết số prôton của X nhỏ hơn 8. Nguyên tử khối trung bình của X là 14,008. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nguyên tử khối của một nguyên tố được ghi trong bảng tuần hoàn (ví dụ: C là 12,011) là giá trị nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt nguyên tử của nguyên tố hóa học này với nguyên tử của nguyên tố hóa học khác là gì?

  • A. Số nơtron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và nơtron (số khối).
  • C. Số proton trong hạt nhân (hay số hiệu nguyên tử).
  • D. Tổng số hạt electron và proton.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $$_8^{17}text{X}$$
  • B. $$_9^{17}text{X}$$
  • C. $$_8^9text{X}$$
  • D. $$_8^{17}text{O}$$

Câu 3: Một nguyên tử được kí hiệu là $$_{17}^{35}text{Cl}$$. Hỏi nguyên tử này có bao nhiêu proton, nơtron và electron (khi trung hòa về điện)?

  • A. 17 proton, 35 nơtron, 17 electron.
  • B. 17 proton, 18 nơtron, 17 electron.
  • C. 35 proton, 17 nơtron, 35 electron.
  • D. 17 proton, 18 nơtron, 18 electron.

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

  • A. Số nơtron.
  • B. Số electron.
  • C. Số proton.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 5: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 1:4. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 20,5.
  • B. 21,0.
  • C. 21,6.
  • D. 21,8.

Câu 6: Neon (Ne) có 3 đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử tương ứng như sau: $$_{10}^{20}text{Ne}$$ (90,91%), $$_{10}^{21}text{Ne}$$ (0,26%), $$_{10}^{22}text{Ne}$$ (8,83%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu?

  • A. 20,177.
  • B. 20,912.
  • C. 21,000.
  • D. 21,826.

Câu 7: Clo có hai đồng vị là $$_{17}^{35}text{Cl}$$ và $$_{17}^{37}text{Cl}$$. Biết nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị $$_{17}^{37}text{Cl}$$ là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 25%.
  • C. 75%.
  • D. 25%.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Y có 12 electron và 12 nơtron khi trung hòa về điện. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

  • A. $$_{12}^{12}text{Y}$$
  • B. $$_{12}^{24}text{Mg}$$
  • C. $$_{12}^{24}text{Y}$$
  • D. $$_{24}^{12}text{Y}$$

Câu 9: Cho các nguyên tử sau: $$_{11}^{23}text{A}$$, $$_{12}^{24}text{B}$$, $$_{11}^{24}text{C}$$, $$_{13}^{27}text{D}$$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B.
  • B. B và C.
  • C. A và C.
  • D. C và D.

Câu 10: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học lại có tính chất hóa học gần như giống hệt nhau?

  • A. Chúng có cùng số electron lớp ngoài cùng.
  • B. Chúng có cùng số nơtron trong hạt nhân.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có cùng năng lượng ion hóa.

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chỉ số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Số proton và số nơtron của nguyên tử.
  • D. Số khối và thành phần phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.

Câu 12: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị $$_{18}^{36}text{Ar}$$, $$_{18}^{38}text{Ar}$$, $$_{18}^{40}text{Ar}$$. Thành phần phần trăm tương ứng là 0,337%, 0,063%, 99,600%. Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào?

  • A. 36,0.
  • B. 38,0.
  • C. 39,9.
  • D. 40,0.

Câu 13: Uranium (U) có hai đồng vị phổ biến là $$_{92}^{235}text{U}$$ và $$_{92}^{238}text{U}$$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hai đồng vị này?

  • A. Số proton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
  • B. Số nơtron bằng nhau, số proton khác nhau.
  • C. Số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
  • D. Cả số proton và số nơtron đều khác nhau.

Câu 14: Một nguyên tử có 15 proton, 16 nơtron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15.
  • B. 16.
  • C. 30.
  • D. 31.

Câu 15: Nguyên tố Kali (K) có nguyên tử khối trung bình là 39,133. Kali có hai đồng vị bền là $$_{19}^{39}text{K}$$ và một đồng vị khác có số khối là 41. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị $$_{19}^{39}text{K}$$ là bao nhiêu?

  • A. 6,65%.
  • B. 93,35%.
  • C. 50%.
  • D. 90%.

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: $$_{16}^{32}text{S}$$, $$_{16}^{34}text{S}$$, $$_{17}^{35}text{Cl}$$. Nguyên tử nào có cùng số nơtron với $$_{16}^{32}text{S}$$?

  • A. $$_{16}^{34}text{S}$$
  • B. $$_{17}^{35}text{Cl}$$
  • C. Không có nguyên tử nào.
  • D. Cả $$_{16}^{34}text{S}$$ và $$_{17}^{35}text{Cl}$$.

Câu 17: Ion $$^{56}text{Fe}^{3+}$$ có bao nhiêu proton và electron?

  • A. 26 proton, 23 electron.
  • B. 26 proton, 29 electron.
  • C. 56 proton, 53 electron.
  • D. 56 proton, 59 electron.

Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36. Số hạt nơtron bằng số hạt proton. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $$_{12}^{24}text{X}$$
  • B. $$_{12}^{24}text{Mg}$$
  • C. $$_{18}^{36}text{X}$$
  • D. $$_{12}^{12}text{X}$$

Câu 19: Nguyên tố Brôm (Br) có hai đồng vị là $$^{79}text{Br}$$ và $$^{81}text{Br}$$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của $$^{79}text{Br}$$ và $$^{81}text{Br}$$ tương ứng là 50,69% và 49,31%. Nguyên tử khối trung bình của Brôm là bao nhiêu?

  • A. 79,9862.
  • B. 80,0000.
  • C. 79,5000.
  • D. 80,5000.

Câu 20: Khái niệm nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của một nguyên tử cụ thể (không xét đồng vị)?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • B. Số khối (A).
  • C. Số nơtron (N).
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 21: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là $$^{6}text{Li}$$ và $$^{7}text{Li}$$. Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941. Nếu khối lượng nguyên tử chính xác của $$^{6}text{Li}$$ là 6,015 amu và $$^{7}text{Li}$$ là 7,016 amu, thì phần trăm số nguyên tử của $$^{7}text{Li}$$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 7,59%.
  • B. 92,41%.
  • C. 92,41%.
  • D. 80,00%.

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R tạo ra ion $$R^-$$. Ion này có 18 electron và 16 nơtron. Số khối của nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 34.
  • B. 33.
  • C. 17.
  • D. 18.

Câu 23: Khái niệm nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất của "nguyên tố hóa học"?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.

Câu 24: Tại sao khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều nguyên tố lại là số thập phân?

  • A. Vì hầu hết các nguyên tố tồn tại dưới dạng hỗn hợp các đồng vị có số khối khác nhau.
  • B. Vì khối lượng của proton và nơtron không phải là số nguyên.
  • C. Vì khối lượng của electron rất nhỏ nhưng vẫn được tính vào.
  • D. Vì cách tính toán nguyên tử khối trung bình luôn làm tròn sai.

Câu 25: Nguyên tố X có 3 đồng vị với số khối lần lượt là m, m+1, m+2. Tỉ lệ số nguyên tử của 3 đồng vị này là 1:1:1. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. m + 1/3.
  • B. m + 1.
  • C. m + 2/3.
  • D. m + 2.

Câu 26: Một nguyên tử M có số electron bằng số proton và bằng 13. Số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu nguyên tử của M là gì?

  • A. $$_{13}^{26}text{M}$$
  • B. $$_{13}^{13}text{M}$$
  • C. $$_{13}^{14}text{M}$$
  • D. $$_{13}^{27}text{Al}$$

Câu 27: Neon (Ne) có nguyên tử khối trung bình là 20,179. Neon có hai đồng vị chính là $$^{20}text{Ne}$$ và $$^{22}text{Ne}$$. Biết khối lượng nguyên tử chính xác của $$^{20}text{Ne}$$ là 19,992 amu và $$^{22}text{Ne}$$ là 21,991 amu. Phần trăm số nguyên tử của $$^{20}text{Ne}$$ là bao nhiêu?

  • A. 90,92%.
  • B. 9,08%.
  • C. 80,00%.
  • D. 19,08%.

Câu 28: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối A1 và chiếm x1% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối A2 và chiếm x2% số nguyên tử. Công thức tính nguyên tử khối trung bình ($bar{A}$) của X là gì?

  • A. $$bar{A} = frac{A_1 + A_2}{2}$$
  • B. $$bar{A} = frac{A_1 x_1 + A_2 x_2}{1000}$$
  • C. $$bar{A} = frac{A_1 x_1 + A_2 x_2}{100}$$
  • D. $$bar{A} = A_1 x_1 + A_2 x_2$$

Câu 29: Cho các nguyên tử sau: $$_{6}^{12}text{C}$$, $$_{7}^{14}text{N}$$, $$_{8}^{16}text{O}$$. Nguyên tử nào có số nơtron bằng số proton?

  • A. $$_{6}^{12}text{C}$$
  • B. $$_{7}^{14}text{N}$$
  • C. $$_{8}^{16}text{O}$$
  • D. Cả ba nguyên tử trên.

Câu 30: Ion $$_{24}^{52}text{Cr}^{3+}$$ có bao nhiêu proton, nơtron và electron?

  • A. 24 proton, 28 nơtron, 21 electron.
  • B. 24 proton, 28 nơtron, 24 electron.
  • C. 52 proton, 28 nơtron, 49 electron.
  • D. 24 proton, 28 nơtron, 21 electron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt nguyên tử của nguyên tố hóa học này với nguyên tử của nguyên tố hóa học khác là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một nguyên tử được kí hiệu là $$_{17}^{35}text{Cl}$$. Hỏi nguyên tử này có bao nhiêu proton, nơtron và electron (khi trung hòa về điện)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 1:4. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Neon (Ne) có 3 đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử tương ứng như sau: $$_{10}^{20}text{Ne}$$ (90,91%), $$_{10}^{21}text{Ne}$$ (0,26%), $$_{10}^{22}text{Ne}$$ (8,83%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Clo có hai đồng vị là $$_{17}^{35}text{Cl}$$ và $$_{17}^{37}text{Cl}$$. Biết nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị $$_{17}^{37}text{Cl}$$ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Y có 12 electron và 12 nơtron khi trung hòa về điện. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho các nguyên tử sau: $$_{11}^{23}text{A}$$, $$_{12}^{24}text{B}$$, $$_{11}^{24}text{C}$$, $$_{13}^{27}text{D}$$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học lại có tính chất hóa học gần như giống hệt nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị $$_{18}^{36}text{Ar}$$, $$_{18}^{38}text{Ar}$$, $$_{18}^{40}text{Ar}$$. Thành phần phần trăm tương ứng là 0,337%, 0,063%, 99,600%. Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Uranium (U) có hai đồng vị phổ biến là $$_{92}^{235}text{U}$$ và $$_{92}^{238}text{U}$$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hai đồng vị này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một nguyên tử có 15 proton, 16 nơtron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Nguyên tố Kali (K) có nguyên tử khối trung bình là 39,133. Kali có hai đồng vị bền là $$_{19}^{39}text{K}$$ và một đồng vị khác có số khối là 41. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị $$_{19}^{39}text{K}$$ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: $$_{16}^{32}text{S}$$, $$_{16}^{34}text{S}$$, $$_{17}^{35}text{Cl}$$. Nguyên tử nào có cùng số nơtron với $$_{16}^{32}text{S}$$?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ion $$^{56}text{Fe}^{3+}$$ có bao nhiêu proton và electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36. Số hạt nơtron bằng số hạt proton. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguyên tố Brôm (Br) có hai đồng vị là $$^{79}text{Br}$$ và $$^{81}text{Br}$$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của $$^{79}text{Br}$$ và $$^{81}text{Br}$$ tương ứng là 50,69% và 49,31%. Nguyên tử khối trung bình của Brôm là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khái niệm nào sau đây *không* phải là đặc trưng cơ bản của một nguyên tử cụ thể (không xét đồng vị)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là $$^{6}text{Li}$$ và $$^{7}text{Li}$$. Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941. Nếu khối lượng nguyên tử chính xác của $$^{6}text{Li}$$ là 6,015 amu và $$^{7}text{Li}$$ là 7,016 amu, thì phần trăm số nguyên tử của $$^{7}text{Li}$$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R tạo ra ion $$R^-$$. Ion này có 18 electron và 16 nơtron. Số khối của nguyên tử R là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khái niệm nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất của 'nguyên tố hóa học'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tại sao khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều nguyên tố lại là số thập phân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nguyên tố X có 3 đồng vị với số khối lần lượt là m, m+1, m+2. Tỉ lệ số nguyên tử của 3 đồng vị này là 1:1:1. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một nguyên tử M có số electron bằng số proton và bằng 13. Số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Kí hiệu nguyên tử của M là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Neon (Ne) có nguyên tử khối trung bình là 20,179. Neon có hai đồng vị chính là $$^{20}text{Ne}$$ và $$^{22}text{Ne}$$. Biết khối lượng nguyên tử chính xác của $$^{20}text{Ne}$$ là 19,992 amu và $$^{22}text{Ne}$$ là 21,991 amu. Phần trăm số nguyên tử của $$^{20}text{Ne}$$ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối A1 và chiếm x1% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối A2 và chiếm x2% số nguyên tử. Công thức tính nguyên tử khối trung bình ($bar{A}$) của X là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho các nguyên tử sau: $$_{6}^{12}text{C}$$, $$_{7}^{14}text{N}$$, $$_{8}^{16}text{O}$$. Nguyên tử nào có số nơtron bằng số proton?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Ion $$_{24}^{52}text{Cr}^{3+}$$ có bao nhiêu proton, nơtron và electron?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton)
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số khối (tổng số proton và neutron)
  • D. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử

Câu 2: Một nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 1

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử XZA cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

  • A. Số neutron và số electron
  • B. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A)
  • C. Số proton và số neutron
  • D. Nguyên tử khối và số electron hóa trị

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 52
  • D. 18

Câu 5: Khái niệm đồng vị dùng để chỉ những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số electron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử có kí hiệu 26Fe56?

  • A. 27Co59
  • B. 26Fe55
  • C. 26Fe57
  • D. 25Mn56

Câu 7: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 35Cl và 37Cl lần lượt là x% và y%, thì mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. 35x + 37y = 35,5
  • B. (35x + 37y)/100 = 35,5
  • C. x/y = 35/37
  • D. x + y = 35,5

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền: 16O (chiếm 99,757%), 17O (chiếm 0,038%), 18O (chiếm 0,205%). Nguyên tử khối trung bình của Oxygen được tính như thế nào?

  • A. (16 × 99,757 + 17 × 0,038 + 18 × 0,205) / 100
  • B. 16 + 17 + 18
  • C. (99,757 + 0,038 + 0,205) / 3
  • D. (16 + 17 + 18) / 3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. Có cùng số proton.
  • B. Có cùng số electron (trong nguyên tử trung hòa điện).
  • C. Có tính chất hóa học giống nhau.
  • D. Có cùng số neutron.

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Kí hiệu nguyên tử X là?

  • A. 12X12
  • B. 12X24
  • C. 24X12
  • D. 12X36

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: A (Z=6, N=6), B (Z=7, N=7), C (Z=6, N=7), D (Z=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và C
  • B. A và B
  • C. B và D
  • D. C và D

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào?

  • A. 19%
  • B. 81%
  • C. 19,1%
  • D. 80,9%

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 23

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu tạo bởi 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của R là?

  • A. 17R18
  • B. 17R35
  • C. 18R35
  • D. 17R17

Câu 15: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, yếu tố nào quyết định nguyên tử đó thuộc về nguyên tố nào?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron trong vỏ
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ số nguyên tử 63Cu:65Cu là khoảng 2,25:1. Nguyên tử khối trung bình của Copper gần nhất với giá trị nào? (Lấy nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

  • A. 63,54
  • B. 64,00
  • C. 63,25
  • D. 64,50

Câu 17: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử bằng 19 và số neutron bằng 20. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

  • A. Potassium (K), A=19
  • B. Calcium (Ca), A=39
  • C. Potassium (K), A=20
  • D. Potassium (K), A=39

Câu 18: So sánh tính chất hóa học của hai đồng vị 12C và 13C. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tính chất hóa học của hai đồng vị này hoàn toàn giống nhau.
  • B. Tính chất hóa học của hai đồng vị này khác nhau hoàn toàn.
  • C. Tính chất hóa học khác nhau chủ yếu do khác số neutron.
  • D. Tính chất hóa học chỉ khác nhau ở nhiệt độ rất cao.

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon có ba đồng vị là 20Ne, 21Ne và 22Ne. Phần trăm số nguyên tử của 21Ne là 0,26%. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 20Ne và 22Ne lần lượt là x% và y%, thì biểu thức nào mô tả đúng mối quan hệ giữa các giá trị này?

  • A. 20x + 21(0,26) + 22y = 20,18
  • B. (20x + 21(0,26) + 22y) / 3 = 20,18
  • C. (20x + 21 imes 0,26 + 22y) / 100 = 20,18 ext{ và } x + y + 0,26 = 100
  • D. x + y = 100 - 20,18

Câu 20: Tại sao số proton (số hiệu nguyên tử Z) lại được coi là đặc trưng cơ bản nhất của một nguyên tố hóa học?

  • A. Vì nó quyết định số khối của nguyên tử.
  • B. Vì nó luôn bằng số neutron.
  • C. Vì nó quyết định trạng thái vật lý của nguyên tố.
  • D. Vì nó quyết định điện tích hạt nhân và số electron (trong nguyên tử trung hòa), từ đó quyết định tính chất hóa học đặc trưng.

Câu 21: Một mẫu nước tự nhiên chứa hai loại phân tử H2O được tạo thành từ đồng vị 1H, 2H (deuterium) và 16O. Loại phân tử nước nhẹ nhất và nặng nhất trong mẫu này lần lượt có tổng số hạt (proton + neutron + electron) là bao nhiêu? (Biết Z(H)=1, Z(O)=8. Số electron bằng số proton trong nguyên tử trung hòa)

  • A. 20 và 22
  • B. 20 và 24
  • C. 18 và 20
  • D. 18 và 22

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: X (Z=11, A=23), Y (Z=12, A=24), Z (Z=11, A=24), T (Z=13, A=27). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. Số neutron của Z là 11.
  • D. Nguyên tử khối của Y nhỏ hơn nguyên tử khối của X.

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của 7Li trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 6%
  • B. 94%
  • C. 94%
  • D. 6,94%

Câu 24: Một nguyên tử được kí hiệu là 32S. Điều này cho biết gì về nguyên tử Sulfur?

  • A. Số hiệu nguyên tử là 32.
  • B. Số neutron là 32.
  • C. Nguyên tử khối trung bình là 32.
  • D. Số khối là 32.

Câu 25: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38, 40. Nguyên tử khối trung bình của Ar là 39,948. Đồng vị 40Ar chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tự nhiên. Dựa vào nguyên tử khối trung bình, có thể suy luận gì về tỉ lệ phần trăm các đồng vị của Ar?

  • A. Đồng vị 40Ar chiếm tỉ lệ rất cao, áp đảo hai đồng vị còn lại.
  • B. Tỉ lệ phần trăm của 3 đồng vị là gần như bằng nhau.
  • C. Đồng vị 36Ar chiếm tỉ lệ cao nhất.
  • D. Đồng vị 38Ar chiếm tỉ lệ cao nhất.

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton và 14 neutron. Nguyên tử của nguyên tố Y có 13 proton và 15 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. Số khối của X lớn hơn số khối của Y.
  • C. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. Số electron của X và Y là khác nhau.

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tổng số proton và neutron của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Số proton của nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử của các đồng vị và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng của chúng.

Câu 28: Nguyên tử Iodine (I) chỉ có một đồng vị bền duy nhất là 127I. Nguyên tử khối trung bình của Iodine là bao nhiêu?

  • A. 127
  • B. 126
  • C. 128
  • D. Không xác định được nếu không có dữ liệu đồng vị khác.

Câu 29: Cho nguyên tử X có Z = 16, N = 16. Nguyên tử Y có Z = 17, N = 18. Nguyên tử Z có Z = 16, N = 18. Nhận xét nào về mối quan hệ giữa X, Y, Z là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị.
  • B. Y và Z là đồng vị.
  • C. X, Y, Z đều là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 30: Một nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình là 24,31. M có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Đồng vị Y có số khối là 25. Tỉ lệ số nguyên tử X : Y là bao nhiêu?

  • A. 69 : 31
  • B. 31 : 69
  • C. 24 : 25
  • D. 25 : 24

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử XZA cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử Z = 17 và số khối A = 35. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khái niệm đồng vị dùng để chỉ những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử có kí hiệu 26Fe56?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 35Cl và 37Cl lần lượt là x% và y%, thì mối quan hệ nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền: 16O (chiếm 99,757%), 17O (chiếm 0,038%), 18O (chiếm 0,205%). Nguyên tử khối trung bình của Oxygen được tính như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Kí hiệu nguyên tử X là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: A (Z=6, N=6), B (Z=7, N=7), C (Z=6, N=7), D (Z=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu tạo bởi 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của R là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, yếu tố nào quyết định nguyên tử đó thuộc về nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ số nguyên tử 63Cu:65Cu là khoảng 2,25:1. Nguyên tử khối trung bình của Copper gần nhất với giá trị nào? (Lấy nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử bằng 19 và số neutron bằng 20. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So sánh tính chất hóa học của hai đồng vị 12C và 13C. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon có ba đồng vị là 20Ne, 21Ne và 22Ne. Phần trăm số nguyên tử của 21Ne là 0,26%. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 20Ne và 22Ne lần lượt là x% và y%, thì biểu thức nào mô tả đúng mối quan hệ giữa các giá trị này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Tại sao số proton (số hiệu nguyên tử Z) lại được coi là đặc trưng cơ bản nhất của một nguyên tố hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một mẫu nước tự nhiên chứa hai loại phân tử H2O được tạo thành từ đồng vị 1H, 2H (deuterium) và 16O. Loại phân tử nước nhẹ nhất và nặng nhất trong mẫu này lần lượt có tổng số hạt (proton + neutron + electron) là bao nhiêu? (Biết Z(H)=1, Z(O)=8. Số electron bằng số proton trong nguyên tử trung hòa)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: X (Z=11, A=23), Y (Z=12, A=24), Z (Z=11, A=24), T (Z=13, A=27). Nhận xét nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của 7Li trong tự nhiên là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một nguyên tử được kí hiệu là 32S. Điều này cho biết gì về nguyên tử Sulfur?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38, 40. Nguyên tử khối trung bình của Ar là 39,948. Đồng vị 40Ar chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tự nhiên. Dựa vào nguyên tử khối trung bình, có thể suy luận gì về tỉ lệ phần trăm các đồng vị của Ar?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton và 14 neutron. Nguyên tử của nguyên tố Y có 13 proton và 15 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nguyên tử Iodine (I) chỉ có một đồng vị bền duy nhất là 127I. Nguyên tử khối trung bình của Iodine là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho nguyên tử X có Z = 16, N = 16. Nguyên tử Y có Z = 17, N = 18. Nguyên tử Z có Z = 16, N = 18. Nhận xét nào về mối quan hệ giữa X, Y, Z là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình là 24,31. M có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Đồng vị Y có số khối là 25. Tỉ lệ số nguyên tử X : Y là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số neutron.
  • B. Cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Cùng số khối (tổng số proton và neutron).
  • D. Cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton trong hạt nhân. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Sulfur (Z=16)
  • C. Phosphorus (Z=15)
  • D. Potassium (Z=19)

Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố có kí hiệu là 32/16 S. Số proton, số neutron và số electron trong nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 16 proton, 16 neutron, 16 electron.
  • B. 16 proton, 32 neutron, 16 electron.
  • C. 32 proton, 16 neutron, 32 electron.
  • D. 16 proton, 16 neutron, 16 electron.

Câu 4: Một nguyên tử có 20 proton và 22 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 42
  • B. 20
  • C. 22
  • D. 40

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm gì?

  • A. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Khác số proton và khác số neutron.

Câu 6: Cho các nguyên tử sau: X (17 proton, 18 neutron), Y (17 proton, 20 neutron), Z (18 proton, 18 neutron). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y.
  • B. Y và Z.
  • C. X và Z.
  • D. Không có cặp nào là đồng vị.

Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số proton và số electron.
  • B. Số neutron và số khối.
  • C. Chỉ số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • D. Khối lượng và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tồn tại trong tự nhiên.

Câu 9: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35/17 Cl và 37/17 Cl. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 35/17 Cl là 75,77% và đồng vị 37/17 Cl là 24,23%, hãy tính nguyên tử khối trung bình của Chlorine.

  • A. 35,00.
  • B. 35,49.
  • C. 36,00.
  • D. 36,49.

Câu 10: Neon (Ne) có 3 đồng vị bền là 20/10 Ne (chiếm 90,48%), 21/10 Ne (chiếm 0,27%), và 22/10 Ne (chiếm 9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu?

  • A. 20,00.
  • B. 20,18.
  • C. 21,00.
  • D. 20,17.

Câu 11: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 10 chiếm 80%. Đồng vị thứ hai có số khối là 11 chiếm 20%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 10,0.
  • B. 10,8.
  • C. 10,2.
  • D. 10,5.

Câu 12: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị là 79/35 Br và 81/35 Br. Nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 79/35 Br trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 54,5%
  • B. 45,5%
  • C. 50,0%
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 13: Nguyên tố Gallium (Ga) có hai đồng vị là 69/31 Ga và 71/31 Ga. Nguyên tử khối trung bình của Gallium là 69,723. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.

  • A. 69Ga: 38,85%, 71Ga: 61,15%
  • B. 69Ga: 61,15%, 71Ga: 38,85%
  • C. 69Ga: 50,00%, 71Ga: 50,00%
  • D. 69Ga: 60,23%, 71Ga: 39,77%

Câu 14: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị 10/5 B và 11/5 B. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 10/5 B là x%, thì giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 19,0%
  • B. 19,0%
  • C. 81,0%
  • D. 81,0%

Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Kí hiệu nguyên tử của X là?

  • A. 23/11 Na.
  • B. 24/12 Mg.
  • C. 20/10 Ne.
  • D. 19/9 F.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học và đồng vị:
(1) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
(2) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton trong hạt nhân.
(3) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(4) Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất vật lí khác nhau.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Kí hiệu nguyên tử XZA cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A).
  • B. Số proton (Z) và số neutron (N).
  • C. Số electron (Z) và số khối (A).
  • D. Số khối (A) và số neutron (N).

Câu 18: Nguyên tố Nitrogen (N) có hai đồng vị phổ biến là 14/7 N và 15/7 N. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai đồng vị này?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • C. Chúng có cùng số proton.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen là 14,5.

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Hydrogen (H) là 1,008. Hydrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị là 1/1 H (protium) và 2/1 H (deuterium). Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị deuterium trong tự nhiên xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 0,008%
  • B. 0,08%
  • C. 0,8%
  • D. 8,0%

Câu 20: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là 63/29 Cu và 65/29 Cu. Nếu nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54, thì tỉ lệ số nguyên tử 63/29 Cu và 65/29 Cu lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 73% và 27%.
  • B. 27% và 73%.
  • C. 50% và 50%.
  • D. 63,54% và 36,46%.

Câu 21: Một mẫu khí Oxygen được phân tích cho thấy có ba loại nguyên tử với số khối lần lượt là 16, 17, 18. Biết rằng cả ba loại nguyên tử này đều có 8 proton. Đây là ví dụ về khái niệm nào?

  • A. Các dạng thù hình của Oxygen.
  • B. Các ion của Oxygen.
  • C. Các hợp chất của Oxygen.
  • D. Các đồng vị của Oxygen.

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố Y có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng nguyên tử Y?

  • A. 19/19 Y.
  • B. 20/19 Y.
  • C. 39/19 Y.
  • D. 39/20 Y.

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố thường không phải là số nguyên vì:

  • A. Hầu hết các nguyên tố tồn tại dưới dạng hỗn hợp các đồng vị với tỉ lệ khác nhau.
  • B. Khối lượng của proton và neutron không chính xác bằng 1 đơn vị khối lượng nguyên tử.
  • C. Số electron ảnh hưởng đáng kể đến khối lượng nguyên tử.
  • D. Các nguyên tử thường bị mất hoặc nhận thêm neutron trong tự nhiên.

Câu 24: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 13 và số neutron N = 14. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu và nó thuộc nguyên tố nào?

  • A. A=13, Aluminium.
  • B. A=27, Aluminium.
  • C. A=14, Silicon.
  • D. A=27, Silicon.

Câu 25: Khối lượng nguyên tử trung bình của Carbon là 12,011. Nguyên tố Carbon tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị bền là 12C và 13C. Phát biểu nào sau đây là đúng dựa trên thông tin này?

  • A. Đồng vị 13C chiếm tỉ lệ lớn hơn trong tự nhiên.
  • B. Chỉ có đồng vị 12C là tồn tại trong tự nhiên.
  • C. Đồng vị 12C chiếm tỉ lệ lớn hơn trong tự nhiên.
  • D. Tỉ lệ số nguyên tử của 12C và 13C là gần bằng nhau.

Câu 26: Hãy sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron: A (Z=11, A=23), B (Z=12, A=24), C (Z=11, A=24), D (Z=10, A=20).

  • A. D, A, B, C.
  • B. A, C, B, D.
  • C. D, B, A, C.
  • D. A, B, C, D.

Câu 27: Nguyên tố X có 3 đồng vị với số khối lần lượt là A1, A2, A3. Biết tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng là x1, x2, x3 (với x1 + x2 + x3 = 100%). Công thức tính nguyên tử khối trung bình của X là:

  • A. (A1 + A2 + A3) / 3.
  • B. (A1x1 + A2x2 + A3*x3) / 3.
  • C. (A1 + A2 + A3) * (x1 + x2 + x3) / 100.
  • D. (A1x1 + A2x2 + A3*x3) / 100.

Câu 28: Một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu 40/20 Ca. Nhận định nào sau đây là SAI?

  • A. Số proton là 20.
  • B. Số neutron là 40.
  • C. Số khối là 40.
  • D. Nguyên tử thuộc nguyên tố Calcium.

Câu 29: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Nguyên tử Z có 7 proton và 6 neutron. Phân tích nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X, Y, Z đều là đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 30: Trong tự nhiên, Uranium (U) tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị 235/92 U và 238/92 U. Đồng vị 235/92 U được sử dụng làm nhiên liệu trong nhà máy điện hạt nhân. Điều này dựa trên sự khác biệt nào giữa hai đồng vị này?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Tính chất hóa học.
  • D. Tính chất vật lí và tính chất hạt nhân (khả năng phân hạch).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton trong hạt nhân. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố có kí hiệu là 32/16 S. Số proton, số neutron và số electron trong nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một nguyên tử có 20 proton và 22 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho các nguyên tử sau: X (17 proton, 18 neutron), Y (17 proton, 20 neutron), Z (18 proton, 18 neutron). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau là do yếu tố nào quyết định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35/17 Cl và 37/17 Cl. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 35/17 Cl là 75,77% và đồng vị 37/17 Cl là 24,23%, hãy tính nguyên tử khối trung bình của Chlorine.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Neon (Ne) có 3 đồng vị bền là 20/10 Ne (chiếm 90,48%), 21/10 Ne (chiếm 0,27%), và 22/10 Ne (chiếm 9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 10 chiếm 80%. Đồng vị thứ hai có số khối là 11 chiếm 20%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị là 79/35 Br và 81/35 Br. Nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 79/35 Br trong tự nhiên là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nguyên tố Gallium (Ga) có hai đồng vị là 69/31 Ga và 71/31 Ga. Nguyên tử khối trung bình của Gallium là 69,723. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị 10/5 B và 11/5 B. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 10/5 B là x%, thì giá trị của x là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Kí hiệu nguyên tử của X là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học và đồng vị:
(1) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
(2) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton trong hạt nhân.
(3) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(4) Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất vật lí khác nhau.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Kí hiệu nguyên tử XZA cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Nguyên tố Nitrogen (N) có hai đồng vị phổ biến là 14/7 N và 15/7 N. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai đồng vị này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Hydrogen (H) là 1,008. Hydrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị là 1/1 H (protium) và 2/1 H (deuterium). Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị deuterium trong tự nhiên xấp xỉ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị bền là 63/29 Cu và 65/29 Cu. Nếu nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54, thì tỉ lệ số nguyên tử 63/29 Cu và 65/29 Cu lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một mẫu khí Oxygen được phân tích cho thấy có ba loại nguyên tử với số khối lần lượt là 16, 17, 18. Biết rằng cả ba loại nguyên tử này đều có 8 proton. Đây là ví dụ về khái niệm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố Y có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng nguyên tử Y?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố thường không phải là số nguyên vì:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 13 và số neutron N = 14. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu và nó thuộc nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khối lượng nguyên tử trung bình của Carbon là 12,011. Nguyên tố Carbon tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị bền là 12C và 13C. Phát biểu nào sau đây là đúng dựa trên thông tin này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Hãy sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron: A (Z=11, A=23), B (Z=12, A=24), C (Z=11, A=24), D (Z=10, A=20).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Nguyên tố X có 3 đồng vị với số khối lần lượt là A1, A2, A3. Biết tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng là x1, x2, x3 (với x1 + x2 + x3 = 100%). Công thức tính nguyên tử khối trung bình của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu 40/20 Ca. Nhận định nào sau đây là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Nguyên tử Z có 7 proton và 6 neutron. Phân tích nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong tự nhiên, Uranium (U) tồn tại chủ yếu dưới dạng hai đồng vị 235/92 U và 238/92 U. Đồng vị 235/92 U được sử dụng làm nhiên liệu trong nhà máy điện hạt nhân. Điều này dựa trên sự khác biệt nào giữa hai đồng vị này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học theo quan điểm hiện đại?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron.

Câu 2: Cho các nguyên tử sau với số proton (P) và số neutron (N) tương ứng: X (P=6, N=6), Y (P=7, N=7), Z (P=6, N=7), T (P=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y.
  • B. X và Z.
  • C. Y và T.
  • D. Z và T.

Câu 3: Nguyên tử lưu huỳnh có kí hiệu là S3216. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 32.
  • C. 48.
  • D. 10.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu Fe5626. Số proton, neutron và electron trong nguyên tử X lần lượt là:

  • A. 26, 30, 26.
  • B. 26, 56, 26.
  • C. 26, 30, 30.
  • D. 56, 26, 56.

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là?

  • A. Cl3517.
  • B. Cl1735.
  • C. Cl1718.
  • D. Ar3518.

Câu 6: Ion X3+ có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 37. Số hạt mang điện trong ion nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Xác định nguyên tố X.

  • A. Al (Z=13).
  • B. Fe (Z=26).
  • C. Cr (Z=24).
  • D. P (Z=15).

Câu 7: Nguyên tố Chlorine có hai đồng vị bền là Cl35 (chiếm 75,78%) và Cl37 (chiếm 24,22%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

  • A. 35,00.
  • B. 35,48.
  • C. 36,00.
  • D. 36,45.

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền với phần trăm số nguyên tử và số khối (làm tròn) lần lượt là: O16 (99,757%; 16), O17 (0,038%; 17), O18 (0,205%; 18). Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen (làm tròn 2 chữ số thập phân).

  • A. 15,99.
  • B. 16,00.
  • C. 16,01.
  • D. 17,00.

Câu 9: Nguyên tố Copper có hai đồng vị là Cu63 và Cu65. Biết nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị Cu63 là bao nhiêu?

  • A. 27%.
  • B. 54%.
  • C. 73%.
  • D. 88%.

Câu 10: Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị Br79 chiếm 50,69% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu (làm tròn đến số nguyên gần nhất)?

  • A. 80.
  • B. 81.
  • C. 82.
  • D. 78.

Câu 11: Nguyên tố Neon có 3 đồng vị chính là Ne20, Ne21, Ne22. Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Dựa vào giá trị này, có thể suy luận đồng vị nào chiếm phần trăm số nguyên tử lớn nhất?

  • A. Ne20.
  • B. Ne21.
  • C. Ne22.
  • D. Cả ba đồng vị chiếm xấp xỉ như nhau.

Câu 12: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Số electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 13: Mặc dù có cùng tính chất hóa học, các đồng vị của một nguyên tố vẫn có thể khác nhau về một số tính chất vật lý. Sự khác biệt này chủ yếu là do sự khác nhau về yếu tố nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 14: Đồng vị phóng xạ Carbon-14 (C14) được ứng dụng rộng rãi trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (như gỗ, xương, vải). Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của đồng vị C14?

  • A. C14 có số proton khác với C12.
  • B. C14 là đồng vị bền nhất của Carbon.
  • C. C14 có tính phóng xạ và chu kỳ bán rã xác định.
  • D. C14 có khối lượng nhỏ nhất trong các đồng vị của Carbon.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số hiệu nguyên tử Z bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số neutron.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron.

Câu 16: Xét các nguyên tử được mô tả trong bảng sau:

| Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
| :-------- | :-------- | :--------- |
| A | 10 | 10 |
| B | 11 | 11 |
| C | 10 | 11 |
| D | 11 | 12 |

Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. A và B.
  • B. A và C.
  • C. B và D.
  • D. C và D.

Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị X35 và XA. Tỉ lệ số nguyên tử của X35 : XA là 3:1. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị XA là bao nhiêu?

  • A. 36.
  • B. 37.
  • C. 38.
  • D. 39.

Câu 18: Một mô hình hạt nhân nguyên tử được biểu diễn bằng các chấm đen (proton) và chấm trắng (neutron). Hạt nhân ban đầu có 3 chấm đen và 3 chấm trắng. Hạt nhân nào sau đây là đồng vị của hạt nhân ban đầu?

  • A. Hạt nhân có 3 chấm đen và 4 chấm trắng.
  • B. Hạt nhân có 4 chấm đen và 3 chấm trắng.
  • C. Hạt nhân có 4 chấm đen và 4 chấm trắng.
  • D. Hạt nhân có 2 chấm đen và 3 chấm trắng.

Câu 19: Mẫu quặng Uranium từ hai mỏ khác nhau có thể có nguyên tử khối trung bình của Uranium (U) hơi khác nhau. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

  • A. Các mỏ khác nhau chứa các nguyên tố khác nhau lẫn vào.
  • B. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị Uranium (U235, U238,...) có thể khác nhau giữa hai mỏ.
  • C. Số proton trong hạt nhân Uranium bị thay đổi ở các mỏ khác nhau.
  • D. Khối lượng của các đồng vị Uranium bị thay đổi do điều kiện môi trường.

Câu 20: Khi nói về nguyên tử có kí hiệu YZA, phát biểu nào sau đây là luôn đúng?

  • A. Số electron ở lớp vỏ bằng A.
  • B. Số neutron trong hạt nhân bằng Z.
  • C. Số proton trong hạt nhân bằng Z.
  • D. Tổng số hạt proton và electron bằng A.

Câu 21: Nguyên tố Lithium (Li) có Z=3. Tính tổng số mol hạt proton có trong 0,1 mol nguyên tử Li.

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,2 mol.
  • C. 0,3 mol.
  • D. 0,4 mol.

Câu 22: Máy quang phổ khối (mass spectrometer) là thiết bị hiện đại được sử dụng để xác định thành phần đồng vị và nguyên tử khối chính xác của các nguyên tố. Thiết bị này hoạt động dựa trên sự khác biệt về tính chất vật lý nào của các đồng vị?

  • A. Khả năng phản ứng hóa học.
  • B. Khối lượng riêng.
  • C. Tỉ lệ điện tích trên khối lượng (charge-to-mass ratio).
  • D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 23: Nguyên tố X nằm ở ô số 17 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử X có 2 đồng vị chính. Nhận định nào sau đây về các đồng vị của nguyên tố X là đúng?

  • A. Cả hai đồng vị đều có 17 neutron.
  • B. Cả hai đồng vị đều có số khối bằng nhau.
  • C. Cả hai đồng vị đều có cùng số electron ở lớp vỏ nguyên tử trung hòa.
  • D. Cả hai đồng vị đều có tính phóng xạ.

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số khối của nguyên tử Y.

  • A. 35.
  • B. 36.
  • C. 37.
  • D. 52.

Câu 25: Một nguyên tố M có phổ khối lượng (mass spectrum) được biểu diễn như hình vẽ (giả định trục tung biểu diễn phần trăm số nguyên tử, trục hoành biểu diễn số khối). Phổ cho thấy 2 đỉnh tại số khối 79 (cường độ 50,69%) và 81 (cường độ 49,31%). Nguyên tố M là gì?

  • A. Cl.
  • B. Br.
  • C. I.
  • D. F.

Câu 26: Tại sao trong tính toán hóa học, người ta thường sử dụng nguyên tử khối trung bình của nguyên tố thay vì số khối của từng đồng vị?

  • A. Vì số khối của từng đồng vị không phải là số nguyên.
  • B. Vì các phản ứng hóa học thường sử dụng một lượng lớn nguyên tử với thành phần đồng vị tự nhiên.
  • C. Vì nguyên tử khối trung bình luôn là số nguyên.
  • D. Vì các đồng vị khác nhau có tính chất hóa học hoàn toàn khác nhau.

Câu 27: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là Li6 (khối lượng 6,015 amu) và Li7 (khối lượng 7,016 amu). Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941 amu. Phần trăm đóng góp của đồng vị Li6 vào nguyên tử khối trung bình là bao nhiêu (làm tròn 1 chữ số thập phân)?

  • A. Khoảng 6.5%.
  • B. Khoảng 7.5%.
  • C. Khoảng 92.5%.
  • D. Khoảng 93.5%.

Câu 28: So sánh nguyên tử X (trung hòa) và ion Xn+ (n>0) của cùng một nguyên tố, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Số proton khác nhau.
  • B. Số neutron khác nhau.
  • C. Số electron khác nhau.
  • D. Số khối khác nhau.

Câu 29: Nước tự nhiên (H2O) chủ yếu chứa đồng vị H1 (Protium) và O16. Nước nặng (D2O) thay thế H1 bằng đồng vị H2 (Deuterium). Biết nguyên tử khối H1 ≈ 1,008; H2 ≈ 2,014; O16 ≈ 15,999. Nhận định nào sau đây về khối lượng mol của D2O và H2O tự nhiên là đúng?

  • A. Khối lượng mol của D2O nhỏ hơn khối lượng mol của H2O tự nhiên.
  • B. Khối lượng mol của D2O bằng khối lượng mol của H2O tự nhiên.
  • C. Khối lượng mol của D2O lớn hơn khối lượng mol của H2O tự nhiên.
  • D. Khối lượng mol của H2O tự nhiên phụ thuộc vào tỉ lệ đồng vị O17, O18 nhưng không phụ thuộc vào đồng vị H.

Câu 30: Quan niệm nào sau đây về đồng vị là không chính xác?

  • A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản.
  • C. Tỉ lệ các đồng vị của một nguyên tố trong tự nhiên là không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.
  • D. Đồng vị phóng xạ có thể được sử dụng trong y học hoặc công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học theo quan điểm hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các nguyên tử sau với số proton (P) và số neutron (N) tương ứng: X (P=6, N=6), Y (P=7, N=7), Z (P=6, N=7), T (P=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nguyên tử lưu huỳnh có kí hiệu là S3216. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu Fe5626. Số proton, neutron và electron trong nguyên tử X lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Ion X3+ có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 37. Số hạt mang điện trong ion nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Xác định nguyên tố X.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nguyên tố Chlorine có hai đồng vị bền là Cl35 (chiếm 75,78%) và Cl37 (chiếm 24,22%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền với phần trăm số nguyên tử và số khối (làm tròn) lần lượt là: O16 (99,757%; 16), O17 (0,038%; 17), O18 (0,205%; 18). Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen (làm tròn 2 chữ số thập phân).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Nguyên tố Copper có hai đồng vị là Cu63 và Cu65. Biết nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị Cu63 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị Br79 chiếm 50,69% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu (làm tròn đến số nguyên gần nhất)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nguyên tố Neon có 3 đồng vị chính là Ne20, Ne21, Ne22. Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Dựa vào giá trị này, có thể suy luận đồng vị nào chiếm phần trăm số nguyên tử lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Mặc dù có cùng tính chất hóa học, các đồng vị của một nguyên tố vẫn có thể khác nhau về một số tính chất vật lý. Sự khác biệt này chủ yếu là do sự khác nhau về yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đồng vị phóng xạ Carbon-14 (C14) được ứng dụng rộng rãi trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (như gỗ, xương, vải). Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của đồng vị C14?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xét các nguyên tử được mô tả trong bảng sau:

| Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
| :-------- | :-------- | :--------- |
| A | 10 | 10 |
| B | 11 | 11 |
| C | 10 | 11 |
| D | 11 | 12 |

Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị X35 và XA. Tỉ lệ số nguyên tử của X35 : XA là 3:1. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị XA là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một mô hình hạt nhân nguyên tử được biểu diễn bằng các chấm đen (proton) và chấm trắng (neutron). Hạt nhân ban đầu có 3 chấm đen và 3 chấm trắng. Hạt nhân nào sau đây là đồng vị của hạt nhân ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Mẫu quặng Uranium từ hai mỏ khác nhau có thể có nguyên tử khối trung bình của Uranium (U) hơi khác nhau. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi nói về nguyên tử có kí hiệu YZA, phát biểu nào sau đây là *luôn đúng*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tố Lithium (Li) có Z=3. Tính tổng số mol hạt proton có trong 0,1 mol nguyên tử Li.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Máy quang phổ khối (mass spectrometer) là thiết bị hiện đại được sử dụng để xác định thành phần đồng vị và nguyên tử khối chính xác của các nguyên tố. Thiết bị này hoạt động dựa trên sự khác biệt về tính chất vật lý nào của các đồng vị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nguyên tố X nằm ở ô số 17 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử X có 2 đồng vị chính. Nhận định nào sau đây về các đồng vị của nguyên tố X là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số khối của nguyên tử Y.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguyên tố M có phổ khối lượng (mass spectrum) được biểu diễn như hình vẽ (giả định trục tung biểu diễn phần trăm số nguyên tử, trục hoành biểu diễn số khối). Phổ cho thấy 2 đỉnh tại số khối 79 (cường độ 50,69%) và 81 (cường độ 49,31%). Nguyên tố M là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại sao trong tính toán hóa học, người ta thường sử dụng nguyên tử khối trung bình của nguyên tố thay vì số khối của từng đồng vị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là Li6 (khối lượng 6,015 amu) và Li7 (khối lượng 7,016 amu). Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941 amu. Phần trăm đóng góp của đồng vị Li6 vào nguyên tử khối trung bình là bao nhiêu (làm tròn 1 chữ số thập phân)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: So sánh nguyên tử X (trung hòa) và ion Xn+ (n>0) của cùng một nguyên tố, nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nước tự nhiên (H2O) chủ yếu chứa đồng vị H1 (Protium) và O16. Nước nặng (D2O) thay thế H1 bằng đồng vị H2 (Deuterium). Biết nguyên tử khối H1 ≈ 1,008; H2 ≈ 2,014; O16 ≈ 15,999. Nhận định nào sau đây về khối lượng mol của D2O và H2O tự nhiên là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Quan niệm nào sau đây về đồng vị là *không chính xác*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học theo quan điểm hiện đại?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron.

Câu 2: Cho các nguyên tử sau với số proton (P) và số neutron (N) tương ứng: X (P=6, N=6), Y (P=7, N=7), Z (P=6, N=7), T (P=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y.
  • B. X và Z.
  • C. Y và T.
  • D. Z và T.

Câu 3: Nguyên tử lưu huỳnh có kí hiệu là S3216. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 32.
  • C. 48.
  • D. 10.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu Fe5626. Số proton, neutron và electron trong nguyên tử X lần lượt là:

  • A. 26, 30, 26.
  • B. 26, 56, 26.
  • C. 26, 30, 30.
  • D. 56, 26, 56.

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là?

  • A. Cl3517.
  • B. Cl1735.
  • C. Cl1718.
  • D. Ar3518.

Câu 6: Ion X3+ có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 37. Số hạt mang điện trong ion nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Xác định nguyên tố X.

  • A. Al (Z=13).
  • B. Fe (Z=26).
  • C. Cr (Z=24).
  • D. P (Z=15).

Câu 7: Nguyên tố Chlorine có hai đồng vị bền là Cl35 (chiếm 75,78%) và Cl37 (chiếm 24,22%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

  • A. 35,00.
  • B. 35,48.
  • C. 36,00.
  • D. 36,45.

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền với phần trăm số nguyên tử và số khối (làm tròn) lần lượt là: O16 (99,757%; 16), O17 (0,038%; 17), O18 (0,205%; 18). Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen (làm tròn 2 chữ số thập phân).

  • A. 15,99.
  • B. 16,00.
  • C. 16,01.
  • D. 17,00.

Câu 9: Nguyên tố Copper có hai đồng vị là Cu63 và Cu65. Biết nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị Cu63 là bao nhiêu?

  • A. 27%.
  • B. 54%.
  • C. 73%.
  • D. 88%.

Câu 10: Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị Br79 chiếm 50,69% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu (làm tròn đến số nguyên gần nhất)?

  • A. 80.
  • B. 81.
  • C. 82.
  • D. 78.

Câu 11: Nguyên tố Neon có 3 đồng vị chính là Ne20, Ne21, Ne22. Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Dựa vào giá trị này, có thể suy luận đồng vị nào chiếm phần trăm số nguyên tử lớn nhất?

  • A. Ne20.
  • B. Ne21.
  • C. Ne22.
  • D. Cả ba đồng vị chiếm xấp xỉ như nhau.

Câu 12: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Số electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 13: Mặc dù có cùng tính chất hóa học, các đồng vị của một nguyên tố vẫn có thể khác nhau về một số tính chất vật lý. Sự khác biệt này chủ yếu là do sự khác nhau về yếu tố nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 14: Đồng vị phóng xạ Carbon-14 (C14) được ứng dụng rộng rãi trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (như gỗ, xương, vải). Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của đồng vị C14?

  • A. C14 có số proton khác với C12.
  • B. C14 là đồng vị bền nhất của Carbon.
  • C. C14 có tính phóng xạ và chu kỳ bán rã xác định.
  • D. C14 có khối lượng nhỏ nhất trong các đồng vị của Carbon.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Số khối A là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số hiệu nguyên tử Z bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số neutron.
  • D. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron.

Câu 16: Xét các nguyên tử được mô tả trong bảng sau:

| Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
| :-------- | :-------- | :--------- |
| A | 10 | 10 |
| B | 11 | 11 |
| C | 10 | 11 |
| D | 11 | 12 |

Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. A và B.
  • B. A và C.
  • C. B và D.
  • D. C và D.

Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị X35 và XA. Tỉ lệ số nguyên tử của X35 : XA là 3:1. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị XA là bao nhiêu?

  • A. 36.
  • B. 37.
  • C. 38.
  • D. 39.

Câu 18: Một mô hình hạt nhân nguyên tử được biểu diễn bằng các chấm đen (proton) và chấm trắng (neutron). Hạt nhân ban đầu có 3 chấm đen và 3 chấm trắng. Hạt nhân nào sau đây là đồng vị của hạt nhân ban đầu?

  • A. Hạt nhân có 3 chấm đen và 4 chấm trắng.
  • B. Hạt nhân có 4 chấm đen và 3 chấm trắng.
  • C. Hạt nhân có 4 chấm đen và 4 chấm trắng.
  • D. Hạt nhân có 2 chấm đen và 3 chấm trắng.

Câu 19: Mẫu quặng Uranium từ hai mỏ khác nhau có thể có nguyên tử khối trung bình của Uranium (U) hơi khác nhau. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

  • A. Các mỏ khác nhau chứa các nguyên tố khác nhau lẫn vào.
  • B. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị Uranium (U235, U238,...) có thể khác nhau giữa hai mỏ.
  • C. Số proton trong hạt nhân Uranium bị thay đổi ở các mỏ khác nhau.
  • D. Khối lượng của các đồng vị Uranium bị thay đổi do điều kiện môi trường.

Câu 20: Khi nói về nguyên tử có kí hiệu YZA, phát biểu nào sau đây là luôn đúng?

  • A. Số electron ở lớp vỏ bằng A.
  • B. Số neutron trong hạt nhân bằng Z.
  • C. Số proton trong hạt nhân bằng Z.
  • D. Tổng số hạt proton và electron bằng A.

Câu 21: Nguyên tố Lithium (Li) có Z=3. Tính tổng số mol hạt proton có trong 0,1 mol nguyên tử Li.

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,2 mol.
  • C. 0,3 mol.
  • D. 0,4 mol.

Câu 22: Máy quang phổ khối (mass spectrometer) là thiết bị hiện đại được sử dụng để xác định thành phần đồng vị và nguyên tử khối chính xác của các nguyên tố. Thiết bị này hoạt động dựa trên sự khác biệt về tính chất vật lý nào của các đồng vị?

  • A. Khả năng phản ứng hóa học.
  • B. Khối lượng riêng.
  • C. Tỉ lệ điện tích trên khối lượng (charge-to-mass ratio).
  • D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 23: Nguyên tố X nằm ở ô số 17 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử X có 2 đồng vị chính. Nhận định nào sau đây về các đồng vị của nguyên tố X là đúng?

  • A. Cả hai đồng vị đều có 17 neutron.
  • B. Cả hai đồng vị đều có số khối bằng nhau.
  • C. Cả hai đồng vị đều có cùng số electron ở lớp vỏ nguyên tử trung hòa.
  • D. Cả hai đồng vị đều có tính phóng xạ.

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số khối của nguyên tử Y.

  • A. 35.
  • B. 36.
  • C. 37.
  • D. 52.

Câu 25: Một nguyên tố M có phổ khối lượng (mass spectrum) được biểu diễn như hình vẽ (giả định trục tung biểu diễn phần trăm số nguyên tử, trục hoành biểu diễn số khối). Phổ cho thấy 2 đỉnh tại số khối 79 (cường độ 50,69%) và 81 (cường độ 49,31%). Nguyên tố M là gì?

  • A. Cl.
  • B. Br.
  • C. I.
  • D. F.

Câu 26: Tại sao trong tính toán hóa học, người ta thường sử dụng nguyên tử khối trung bình của nguyên tố thay vì số khối của từng đồng vị?

  • A. Vì số khối của từng đồng vị không phải là số nguyên.
  • B. Vì các phản ứng hóa học thường sử dụng một lượng lớn nguyên tử với thành phần đồng vị tự nhiên.
  • C. Vì nguyên tử khối trung bình luôn là số nguyên.
  • D. Vì các đồng vị khác nhau có tính chất hóa học hoàn toàn khác nhau.

Câu 27: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là Li6 (khối lượng 6,015 amu) và Li7 (khối lượng 7,016 amu). Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941 amu. Phần trăm đóng góp của đồng vị Li6 vào nguyên tử khối trung bình là bao nhiêu (làm tròn 1 chữ số thập phân)?

  • A. Khoảng 6.5%.
  • B. Khoảng 7.5%.
  • C. Khoảng 92.5%.
  • D. Khoảng 93.5%.

Câu 28: So sánh nguyên tử X (trung hòa) và ion Xn+ (n>0) của cùng một nguyên tố, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Số proton khác nhau.
  • B. Số neutron khác nhau.
  • C. Số electron khác nhau.
  • D. Số khối khác nhau.

Câu 29: Nước tự nhiên (H2O) chủ yếu chứa đồng vị H1 (Protium) và O16. Nước nặng (D2O) thay thế H1 bằng đồng vị H2 (Deuterium). Biết nguyên tử khối H1 ≈ 1,008; H2 ≈ 2,014; O16 ≈ 15,999. Nhận định nào sau đây về khối lượng mol của D2O và H2O tự nhiên là đúng?

  • A. Khối lượng mol của D2O nhỏ hơn khối lượng mol của H2O tự nhiên.
  • B. Khối lượng mol của D2O bằng khối lượng mol của H2O tự nhiên.
  • C. Khối lượng mol của D2O lớn hơn khối lượng mol của H2O tự nhiên.
  • D. Khối lượng mol của H2O tự nhiên phụ thuộc vào tỉ lệ đồng vị O17, O18 nhưng không phụ thuộc vào đồng vị H.

Câu 30: Quan niệm nào sau đây về đồng vị là không chính xác?

  • A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản.
  • C. Tỉ lệ các đồng vị của một nguyên tố trong tự nhiên là không đổi ở mọi nơi trên Trái Đất.
  • D. Đồng vị phóng xạ có thể được sử dụng trong y học hoặc công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học theo quan điểm hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các nguyên tử sau với số proton (P) và số neutron (N) tương ứng: X (P=6, N=6), Y (P=7, N=7), Z (P=6, N=7), T (P=8, N=8). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nguyên tử lưu huỳnh có kí hiệu là S3216. Số hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu Fe5626. Số proton, neutron và electron trong nguyên tử X lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Ion X3+ có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 37. Số hạt mang điện trong ion nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Xác định nguyên tố X.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Nguyên tố Chlorine có hai đồng vị bền là Cl35 (chiếm 75,78%) và Cl37 (chiếm 24,22%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Oxygen có 3 đồng vị bền với phần trăm số nguyên tử và số khối (làm tròn) lần lượt là: O16 (99,757%; 16), O17 (0,038%; 17), O18 (0,205%; 18). Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen (làm tròn 2 chữ số thập phân).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nguyên tố Copper có hai đồng vị là Cu63 và Cu65. Biết nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị Cu63 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị Br79 chiếm 50,69% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu (làm tròn đến số nguyên gần nhất)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Nguyên tố Neon có 3 đồng vị chính là Ne20, Ne21, Ne22. Nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Dựa vào giá trị này, có thể suy luận đồng vị nào chiếm phần trăm số nguyên tử lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Mặc dù có cùng tính chất hóa học, các đồng vị của một nguyên tố vẫn có thể khác nhau về một số tính chất vật lý. Sự khác biệt này chủ yếu là do sự khác nhau về yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đồng vị phóng xạ Carbon-14 (C14) được ứng dụng rộng rãi trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (như gỗ, xương, vải). Ứng dụng này dựa trên đặc tính nào của đồng vị C14?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xét các nguyên tử được mô tả trong bảng sau:

| Nguyên tử | Số proton | Số neutron |
| :-------- | :-------- | :--------- |
| A | 10 | 10 |
| B | 11 | 11 |
| C | 10 | 11 |
| D | 11 | 12 |

Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nguyên tố X có hai đồng vị X35 và XA. Tỉ lệ số nguyên tử của X35 : XA là 3:1. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị XA là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một mô hình hạt nhân nguyên tử được biểu diễn bằng các chấm đen (proton) và chấm trắng (neutron). Hạt nhân ban đầu có 3 chấm đen và 3 chấm trắng. Hạt nhân nào sau đây là đồng vị của hạt nhân ban đầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Mẫu quặng Uranium từ hai mỏ khác nhau có thể có nguyên tử khối trung bình của Uranium (U) hơi khác nhau. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho hiện tượng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi nói về nguyên tử có kí hiệu YZA, phát biểu nào sau đây là *luôn đúng*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tố Lithium (Li) có Z=3. Tính tổng số mol hạt proton có trong 0,1 mol nguyên tử Li.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Máy quang phổ khối (mass spectrometer) là thiết bị hiện đại được sử dụng để xác định thành phần đồng vị và nguyên tử khối chính xác của các nguyên tố. Thiết bị này hoạt động dựa trên sự khác biệt về tính chất vật lý nào của các đồng vị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nguyên tố X nằm ở ô số 17 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử X có 2 đồng vị chính. Nhận định nào sau đây về các đồng vị của nguyên tố X là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số khối của nguyên tử Y.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một nguyên tố M có phổ khối lượng (mass spectrum) được biểu diễn như hình vẽ (giả định trục tung biểu diễn phần trăm số nguyên tử, trục hoành biểu diễn số khối). Phổ cho thấy 2 đỉnh tại số khối 79 (cường độ 50,69%) và 81 (cường độ 49,31%). Nguyên tố M là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao trong tính toán hóa học, người ta thường sử dụng nguyên tử khối trung bình của nguyên tố thay vì số khối của từng đồng vị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nguyên tố Lithium (Li) có hai đồng vị là Li6 (khối lượng 6,015 amu) và Li7 (khối lượng 7,016 amu). Biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,941 amu. Phần trăm đóng góp của đồng vị Li6 vào nguyên tử khối trung bình là bao nhiêu (làm tròn 1 chữ số thập phân)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: So sánh nguyên tử X (trung hòa) và ion Xn+ (n>0) của cùng một nguyên tố, nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nước tự nhiên (H2O) chủ yếu chứa đồng vị H1 (Protium) và O16. Nước nặng (D2O) thay thế H1 bằng đồng vị H2 (Deuterium). Biết nguyên tử khối H1 ≈ 1,008; H2 ≈ 2,014; O16 ≈ 15,999. Nhận định nào sau đây về khối lượng mol của D2O và H2O tự nhiên là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Quan niệm nào sau đây về đồng vị là *không chính xác*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đại lượng nào sau đây?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số electron ở vỏ nguyên tử.
  • C. Số proton trong hạt nhân.
  • D. Số khối (tổng số proton và neutron).

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

  • A. Lưu huỳnh (Z=16), số khối 31.
  • B. Phosphor (Z=15), số khối 31.
  • C. Lưu huỳnh (Z=16), số khối 16.
  • D. Phosphor (Z=15), số khối 15.

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $${ }_{Z}^{A}X$$. Thông tin nào sau đây được biểu diễn bằng chữ cái Z?

  • A. Số hiệu nguyên tử, bằng số proton trong hạt nhân.
  • B. Số khối, bằng tổng số proton và neutron.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào?

  • A. Số electron.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 5: Neon (Ne) có ba đồng vị bền trong tự nhiên: $${ }_{10}^{20}Ne$$, $${ }_{10}^{21}Ne$$, và $${ }_{10}^{22}Ne$$. Phát biểu nào sau đây về các đồng vị này là đúng?

  • A. Chúng có số proton khác nhau.
  • B. Chúng có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có cùng số electron (trong nguyên tử trung hòa).

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của X là gì?

  • A. $${ }_{20}^{40}Ca$$
  • B. $${ }_{20}^{20}Ca$$
  • C. $${ }_{40}^{20}Ca$$
  • D. $${ }_{20}^{40}X$$

Câu 7: Clo (Cl) trong tự nhiên có hai đồng vị chính: $${ }_{17}^{35}Cl$$ (chiếm 75,77%) và $${ }_{17}^{37}Cl$$ (chiếm 24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là bao nhiêu?

  • A. 35,00
  • B. 36,00
  • C. 35,45
  • D. 37,00

Câu 8: Nguyên tố X có hai đồng vị là $${ }^{63}X$$ và $${ }^{65}X$$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $${ }^{63}X$$ gấp 3 lần tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $${ }^{65}X$$. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

  • A. 63,5
  • B. 64,0
  • C. 63,75
  • D. 64,5

Câu 9: Nguyên tố R có nguyên tử khối trung bình là 24,31. R có hai đồng vị, trong đó đồng vị $${ }^{24}R$$ chiếm 79% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 23
  • D. 27

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị $${ }^{79}Br$$ và $${ }^{81}Br$$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này (lần lượt là $${ }^{79}Br$$ và $${ }^{81}Br$$) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 45,5% và 54,5%
  • B. 50% và 50%
  • C. 54,5% và 45,5%
  • D. 50,45% và 49,55%

Câu 11: Khối lượng nguyên tử của đồng vị $${ }_{6}^{12}C$$ được quy ước là 12 đơn vị khối lượng nguyên tử (12 amu). Phát biểu này có ý nghĩa gì trong việc xác định nguyên tử khối?

  • A. Tất cả các nguyên tử carbon đều có khối lượng bằng 12 amu.
  • B. Khối lượng của các nguyên tử khác được so sánh với $${ }^{12}C$$ để xác định nguyên tử khối tương đối của chúng.
  • C. Đồng vị $${ }^{12}C$$ là đồng vị duy nhất tồn tại của carbon.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của carbon là chính xác 12 amu.

Câu 12: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị $${ }_{1}^{1}H$$ (protium), $${ }_{1}^{2}H$$ (deuterium), $${ }_{8}^{16}O$$ và $${ }_{8}^{18}O$$. Phân tử nước có thể được tạo thành từ các đồng vị này có bao nhiêu giá trị khối lượng phân tử khác nhau?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 13: Nguyên tố X có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x%, y%, z%. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Tỉ lệ x : y = 1 : 1, y : z = 1 : 2. Biết đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 1 neutron, và số neutron của đồng vị thứ ba gấp đôi số neutron của đồng vị thứ nhất. Xác định số khối của đồng vị thứ nhất.

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 23

Câu 14: Cho các nguyên tử sau: $${ }_{11}^{23}Na$$, $${ }_{12}^{24}Mg$$, $${ }_{11}^{24}Na$$, $${ }_{10}^{20}Ne$$. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. $${ }_{11}^{23}Na$$ và $${ }_{12}^{24}Mg$$
  • B. $${ }_{11}^{23}Na$$ và $${ }_{11}^{24}Na$$
  • C. $${ }_{12}^{24}Mg$$ và $${ }_{10}^{20}Ne$$
  • D. $${ }_{11}^{24}Na$$ và $${ }_{10}^{20}Ne$$

Câu 15: Tính chất hóa học của các đồng vị của cùng một nguyên tố thường giống nhau. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

  • A. Chúng có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng (electron hóa trị).
  • B. Chúng có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có khối lượng nguyên tử khác nhau.

Câu 16: Nguyên tố X có 2 đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn số proton là 1, và chiếm 50% về số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số proton của nguyên tố X.

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 19

Câu 17: Một nguyên tử có kí hiệu là $${ }^{32}S$$. Phát biểu nào sau đây là sai về nguyên tử này?

  • A. Nguyên tử này thuộc nguyên tố Lưu huỳnh (Sulfur).
  • B. Số khối của nguyên tử này là 32.
  • C. Nguyên tử này có 16 proton (vì S có Z=16).
  • D. Nguyên tử này chắc chắn có 16 neutron.

Câu 18: Phân tích một mẫu khí Neon thu được kết quả có 90,48% đồng vị $${ }^{20}Ne$$, 0,27% đồng vị $${ }^{21}Ne$$ và 9,25% đồng vị $${ }^{22}Ne$$. Nếu lấy 1 mol nguyên tử Neon, khối lượng của đồng vị $${ }^{22}Ne$$ trong đó là bao nhiêu gam? (Lấy nguyên tử khối các đồng vị bằng số khối)

  • A. 2,035 gam
  • B. 22,00 gam
  • C. 0,0925 gam
  • D. 9,25 gam

Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 10,81. X có hai đồng vị $${ }^{10}X$$ và $${ }^{11}X$$. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $${ }^{10}X$$ so với đồng vị $${ }^{11}X$$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 1 : 4
  • B. 1 : 5
  • C. 4 : 1
  • D. 5 : 1

Câu 20: Trong tự nhiên, nguyên tố Kali (K, Z=19) có 3 đồng vị là $${ }^{39}K$$, $${ }^{40}K$$, $${ }^{41}K$$. Số neutron trong mỗi đồng vị này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 20, 21, 22
  • B. 19, 20, 21
  • C. 39, 40, 41
  • D. 20, 20, 20

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số neutron khác biệt so với các nguyên tử còn lại?

  • A. $${ }_{17}^{35}Cl$$
  • B. $${ }_{16}^{32}S$$
  • C. $${ }_{15}^{31}P$$
  • D. $${ }_{18}^{40}Ar$$

Câu 22: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo hạt nhân của bốn nguyên tử X, Y, Z, T như sau:
X: 6 proton, 6 neutron
Y: 6 proton, 7 neutron
Z: 7 proton, 7 neutron
T: 8 proton, 8 neutron
Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. Z và T

Câu 23: Nguyên tố X có hai đồng vị $${ }^{A1}X$$ và $${ }^{A2}X$$. Tổng số hạt trong nguyên tử của đồng vị $${ }^{A1}X$$ là 34. Đồng vị $${ }^{A2}X$$ có số neutron nhiều hơn đồng vị $${ }^{A1}X$$ là 2 hạt. Số hạt mang điện trong đồng vị $${ }^{A1}X$$ ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Xác định số khối A2 của đồng vị thứ hai.

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 26
  • D. 28

Câu 24: Một mẫu khoáng vật chứa nguyên tố Li (Lithium, Z=3) có nguyên tử khối trung bình là 6,94. Li có hai đồng vị $${ }^{6}Li$$ và $${ }^{7}Li$$. Phần trăm khối lượng của đồng vị $${ }^{6}Li$$ trong mẫu khoáng vật này là bao nhiêu?

  • A. 7,59%
  • B. 92,41%
  • C. 6,00%
  • D. 7,02%

Câu 25: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị $${ }^{36}Ar$$, $${ }^{38}Ar$$, $${ }^{40}Ar$$ với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0,337%, 0,063%, 99,6%. Sự tồn tại chủ yếu của đồng vị $${ }^{40}Ar$$ (số khối lớn hơn Kali $${ }^{39}K$$ và Canxi $${ }^{40}Ca$$ đứng sau nó trong bảng tuần hoàn) là một ví dụ cho thấy:

  • A. Thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử (Z), không phải nguyên tử khối trung bình.
  • B. Đồng vị có số khối lớn hơn luôn chiếm phần trăm tự nhiên cao hơn.
  • C. Các đồng vị phóng xạ có thể làm thay đổi thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • D. Nguyên tử khối trung bình luôn là số nguyên.

Câu 26: Khi nói về nguyên tử và đồng vị, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số khối.
  • B. Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất vật lí khác nhau (ví dụ: khối lượng riêng, nhiệt độ sôi).
  • C. Số neutron quyết định nguyên tố hóa học.
  • D. Nguyên tử khối trung bình là trung bình cộng số khối của các đồng vị.

Câu 27: Một nguyên tố được xác định là Carbon (C) vì các nguyên tử của nó đều có 6 proton. Nếu một nguyên tử Carbon có 7 neutron, kí hiệu nguyên tử của nó sẽ là gì?

  • A. $${ }_{7}^{13}C$$
  • B. $${ }_{6}^{6}C$$
  • C. $${ }_{6}^{13}C$$
  • D. $${ }_{13}^{6}C$$

Câu 28: Cho 1,2 gam kim loại X (có 2 đồng vị) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (đktp). Biết đồng vị thứ nhất có số neutron bằng số proton, đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất so với đồng vị thứ hai là 1:1. Kim loại X là nguyên tố nào?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Beryllium (Be)
  • D. Strontium (Sr)

Câu 29: Nguyên tố Gallium (Ga) có hai đồng vị $${ }^{69}Ga$$ và $${ }^{71}Ga$$. Phổ khối lượng của Ga cho thấy hai peak tại m/z = 69 và m/z = 71 với cường độ tương đối (relative intensity) gần bằng 3:2. Nguyên tử khối trung bình của Ga gần nhất với giá trị nào?

  • A. 69,0
  • B. 69,8
  • C. 70,0
  • D. 70,2

Câu 30: Tại sao các nhà khoa học sử dụng khái niệm "nguyên tử khối trung bình" thay vì chỉ dùng số khối của một đồng vị bất kỳ để tính toán trong hóa học?

  • A. Vì số khối chỉ áp dụng cho các nguyên tử nhân tạo.
  • B. Vì nguyên tử khối trung bình luôn là số nguyên, dễ tính toán hơn.
  • C. Vì các phản ứng hóa học chỉ xảy ra với đồng vị phổ biến nhất.
  • D. Vì các mẫu nguyên tố trong thực tế thường là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ xác định, và khối lượng của mẫu phụ thuộc vào tỉ lệ này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đại lượng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào và có số khối là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $${ }_{Z}^{A}X$$. Thông tin nào sau đây được biểu diễn bằng chữ cái Z?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Neon (Ne) có ba đồng vị bền trong tự nhiên: $${ }_{10}^{20}Ne$$, $${ }_{10}^{21}Ne$$, và $${ }_{10}^{22}Ne$$. Phát biểu nào sau đây về các đồng vị này là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Clo (Cl) trong tự nhiên có hai đồng vị chính: $${ }_{17}^{35}Cl$$ (chiếm 75,77%) và $${ }_{17}^{37}Cl$$ (chiếm 24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nguyên tố X có hai đồng vị là $${ }^{63}X$$ và $${ }^{65}X$$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $${ }^{63}X$$ gấp 3 lần tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $${ }^{65}X$$. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Nguyên tố R có nguyên tử khối trung bình là 24,31. R có hai đồng vị, trong đó đồng vị $${ }^{24}R$$ chiếm 79% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị $${ }^{79}Br$$ và $${ }^{81}Br$$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này (lần lượt là $${ }^{79}Br$$ và $${ }^{81}Br$$) gần nhất với giá trị nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khối lượng nguyên tử của đồng vị $${ }_{6}^{12}C$$ được quy ước là 12 đơn vị khối lượng nguyên tử (12 amu). Phát biểu này có ý nghĩa gì trong việc xác định nguyên tử khối?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị $${ }_{1}^{1}H$$ (protium), $${ }_{1}^{2}H$$ (deuterium), $${ }_{8}^{16}O$$ và $${ }_{8}^{18}O$$. Phân tử nước có thể được tạo thành từ các đồng vị này có bao nhiêu giá trị khối lượng phân tử khác nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nguyên tố X có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x%, y%, z%. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Tỉ lệ x : y = 1 : 1, y : z = 1 : 2. Biết đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 1 neutron, và số neutron của đồng vị thứ ba gấp đôi số neutron của đồng vị thứ nhất. Xác định số khối của đồng vị thứ nhất.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho các nguyên tử sau: $${ }_{11}^{23}Na$$, $${ }_{12}^{24}Mg$$, $${ }_{11}^{24}Na$$, $${ }_{10}^{20}Ne$$. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tính chất hóa học của các đồng vị của cùng một nguyên tố thường giống nhau. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nguyên tố X có 2 đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn số proton là 1, và chiếm 50% về số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số proton của nguyên tố X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một nguyên tử có kí hiệu là $${ }^{32}S$$. Phát biểu nào sau đây là sai về nguyên tử này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích một mẫu khí Neon thu được kết quả có 90,48% đồng vị $${ }^{20}Ne$$, 0,27% đồng vị $${ }^{21}Ne$$ và 9,25% đồng vị $${ }^{22}Ne$$. Nếu lấy 1 mol nguyên tử Neon, khối lượng của đồng vị $${ }^{22}Ne$$ trong đó là bao nhiêu gam? (Lấy nguyên tử khối các đồng vị bằng số khối)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 10,81. X có hai đồng vị $${ }^{10}X$$ và $${ }^{11}X$$. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $${ }^{10}X$$ so với đồng vị $${ }^{11}X$$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong tự nhiên, nguyên tố Kali (K, Z=19) có 3 đồng vị là $${ }^{39}K$$, $${ }^{40}K$$, $${ }^{41}K$$. Số neutron trong mỗi đồng vị này lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số neutron khác biệt so với các nguyên tử còn lại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo hạt nhân của bốn nguyên tử X, Y, Z, T như sau:
X: 6 proton, 6 neutron
Y: 6 proton, 7 neutron
Z: 7 proton, 7 neutron
T: 8 proton, 8 neutron
Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nguyên tố X có hai đồng vị $${ }^{A1}X$$ và $${ }^{A2}X$$. Tổng số hạt trong nguyên tử của đồng vị $${ }^{A1}X$$ là 34. Đồng vị $${ }^{A2}X$$ có số neutron nhiều hơn đồng vị $${ }^{A1}X$$ là 2 hạt. Số hạt mang điện trong đồng vị $${ }^{A1}X$$ ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Xác định số khối A2 của đồng vị thứ hai.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một mẫu khoáng vật chứa nguyên tố Li (Lithium, Z=3) có nguyên tử khối trung bình là 6,94. Li có hai đồng vị $${ }^{6}Li$$ và $${ }^{7}Li$$. Phần trăm khối lượng của đồng vị $${ }^{6}Li$$ trong mẫu khoáng vật này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị $${ }^{36}Ar$$, $${ }^{38}Ar$$, $${ }^{40}Ar$$ với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0,337%, 0,063%, 99,6%. Sự tồn tại chủ yếu của đồng vị $${ }^{40}Ar$$ (số khối lớn hơn Kali $${ }^{39}K$$ và Canxi $${ }^{40}Ca$$ đứng sau nó trong bảng tuần hoàn) là một ví dụ cho thấy:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi nói về nguyên tử và đồng vị, phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một nguyên tố được xác định là Carbon (C) vì các nguyên tử của nó đều có 6 proton. Nếu một nguyên tử Carbon có 7 neutron, kí hiệu nguyên tử của nó sẽ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho 1,2 gam kim loại X (có 2 đồng vị) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (đktp). Biết đồng vị thứ nhất có số neutron bằng số proton, đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất so với đồng vị thứ hai là 1:1. Kim loại X là nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguyên tố Gallium (Ga) có hai đồng vị $${ }^{69}Ga$$ và $${ }^{71}Ga$$. Phổ khối lượng của Ga cho thấy hai peak tại m/z = 69 và m/z = 71 với cường độ tương đối (relative intensity) gần bằng 3:2. Nguyên tử khối trung bình của Ga gần nhất với giá trị nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tại sao các nhà khoa học sử dụng khái niệm 'nguyên tử khối trung bình' thay vì chỉ dùng số khối của một đồng vị bất kỳ để tính toán trong hóa học?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi đại lượng nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (số proton).
  • C. Tổng số hạt electron trong vỏ nguyên tử.
  • D. Số khối của nguyên tử.

Câu 2: Một nguyên tử có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Kí hiệu nguyên tử biểu diễn cấu tạo hạt nhân của nguyên tử này là gì?

  • A. 3919K
  • B. 2019K
  • C. 3919X
  • D. 1920X

Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào?

  • A. Số neutron.
  • B. Số electron.
  • C. Số proton.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 4: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có số khối là 37. Số neutron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 5: Nguyên tố Lithium (Li) trong tự nhiên có hai đồng vị bền: 6Li và 7Li. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,941. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 7Li là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 7,59%
  • B. 92,41%
  • C. 92,5%
  • D. 7,5%

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về các đồng vị là không đúng?

  • A. Có cùng số proton.
  • B. Có cùng số electron (trong nguyên tử trung hòa).
  • C. Có số khối khác nhau.
  • D. Có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.

Câu 7: Kí hiệu nguyên tử 3517Cl cho biết những thông tin nào sau đây về nguyên tử Chlorine?

  • A. Số proton là 17, số khối là 35.
  • B. Số neutron là 17, số khối là 35.
  • C. Số electron là 35, số proton là 17.
  • D. Số khối là 17, số proton là 35.

Câu 8: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 8 neutron, chiếm 92,3% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 9 neutron, chiếm 4,7% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 10 neutron, chiếm 3,0% tổng số nguyên tử. Biết số proton của X là 7. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 14,107
  • B. 14,108
  • C. 15,107
  • D. 15,108

Câu 9: Cặp nào sau đây không phải là đồng vị của nhau?

  • A. 11H và 21H
  • B. 168O và 188O
  • C. 4020Ca và 4018Ar
  • D. 3517Cl và 3717Cl

Câu 10: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử khối của R là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 34

Câu 11: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị chính: 20Ne, 21Ne, 22Ne với thành phần phần trăm tương ứng là 90,51%, 0,27%, 9,22%. Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 20,170
  • B. 20,179
  • C. 20,180
  • D. 20,1791

Câu 12: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hai nguyên tử được coi là thuộc cùng một nguyên tố nếu chúng có cùng:

  • A. Số khối.
  • B. Số neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • D. Tổng số hạt proton và neutron.

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: A (6p, 6n), B (6p, 7n), C (7p, 7n), D (8p, 8n). Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. A và B.
  • B. A và C.
  • C. B và C.
  • D. C và D.

Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là 79Br và 81Br. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 79Br trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 49,5%
  • B. 50,5%
  • C. 54,5%
  • D. 45,5%

Câu 15: Trong kí hiệu nguyên tử XZA, Z là số hiệu nguyên tử và A là số khối. Mối liên hệ giữa A, Z và số neutron (N) trong hạt nhân là gì?

  • A. A = Z - N
  • B. Z = A + N
  • C. N = Z + A
  • D. A = Z + N

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là 35,45. Nguyên tố này có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối 35, đồng vị Y có số khối 37. Tỉ lệ số nguyên tử đồng vị X và đồng vị Y (nX : nY) là bao nhiêu?

  • A. 3 : 1
  • B. 1 : 3
  • C. 35 : 37
  • D. 37 : 35

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 12 và số khối là 24. Số hạt neutron và số electron trong nguyên tử M lần lượt là:

  • A. 12 và 24.
  • B. 12 và 12.
  • C. 24 và 12.
  • D. 12 và 36.

Câu 18: Nguyên tố Carbon (C) trong tự nhiên chủ yếu gồm hai đồng vị 12C và 13C. Nguyên tử khối trung bình của Carbon là 12,011. Nhận định nào sau đây là đúng dựa trên thông tin này?

  • A. Tỉ lệ số nguyên tử 13C lớn hơn 12C.
  • B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại đồng vị 12C.
  • C. Tỉ lệ số nguyên tử 12C lớn hơn rất nhiều so với 13C.
  • D. Nguyên tử khối của mỗi đồng vị đều là 12,011.

Câu 19: Khối lượng nguyên tử của một đồng vị thường được lấy xấp xỉ bằng số khối của đồng vị đó. Điều này dựa trên giả định nào?

  • A. Khối lượng proton và neutron xấp xỉ bằng 1 amu và khối lượng electron rất nhỏ so với chúng.
  • B. Khối lượng nguyên tử chỉ phụ thuộc vào số proton.
  • C. Khối lượng nguyên tử chỉ phụ thuộc vào số neutron.
  • D. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.

Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo gồm 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Carbon (Z=6)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Aluminium (Z=13)
  • D. Sodium (Z=11)

Câu 21: Trong một mẫu nước tự nhiên, ngoài đồng vị chủ yếu 16O, còn có một lượng nhỏ đồng vị 17O và 18O. Điều này cho thấy nguyên tố Oxygen:

  • A. Chỉ tồn tại dưới dạng phân tử O2.
  • B. Có các đồng vị khác nhau trong tự nhiên.
  • C. Chỉ có một loại hạt nhân duy nhất.
  • D. Có nguyên tử khối luôn bằng 16.

Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 10B chiếm 19%, 11B chiếm 81%.
  • B. 10B chiếm 81%, 11B chiếm 19%.
  • C. 10B chiếm 50%, 11B chiếm 50%.
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Số hạt proton ít hơn số hạt neutron là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 19

Câu 24: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền: 36Ar (0,337%), 38Ar (0,063%), 40Ar (99,6%). Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào sau đây? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 39,94
  • B. 39,95
  • C. 39,96
  • D. 39,97

Câu 25: Dựa trên định nghĩa, tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân tạo thành:

  • A. Một đồng vị.
  • B. Một nguyên tố hóa học.
  • C. Một phân tử.
  • D. Một hạt nhân nguyên tử.

Câu 26: Một nguyên tử có số khối bằng 27 và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 27

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63,54. Copper có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

  • A. 69%
  • B. 31%
  • C. 63,54%
  • D. Không thể xác định.

Câu 28: Cho các nguyên tử sau: 147N, 157N, 168O, 146C. Cặp nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. 147N và 168O
  • B. 147N và 157N
  • C. 157N và 146C
  • D. 168O và 146C

Câu 29: Nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số khối 35. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,4. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?

  • A. 36
  • B. 37
  • C. 38
  • D. 37

Câu 30: Dựa trên định nghĩa, một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu XZA. Thông tin nào sau đây là không thể suy ra trực tiếp từ kí hiệu này (đối với nguyên tử trung hòa)?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Nguyên tử khối trung bình.
  • D. Số khối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi đại lượng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một nguyên tử có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Kí hiệu nguyên tử biểu diễn cấu tạo hạt nhân của nguyên tử này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có số khối là 37. Số neutron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên tố Lithium (Li) trong tự nhiên có hai đồng vị bền: 6Li và 7Li. Nguyên tử khối trung bình của Lithium là 6,941. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 7Li là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về các đồng vị là *không* đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kí hiệu nguyên tử 3517Cl cho biết những thông tin nào sau đây về nguyên tử Chlorine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 8 neutron, chiếm 92,3% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 9 neutron, chiếm 4,7% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 10 neutron, chiếm 3,0% tổng số nguyên tử. Biết số proton của X là 7. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cặp nào sau đây *không* phải là đồng vị của nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử khối của R là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị chính: 20Ne, 21Ne, 22Ne với thành phần phần trăm tương ứng là 90,51%, 0,27%, 9,22%. Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hai nguyên tử được coi là thuộc cùng một nguyên tố nếu chúng có cùng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: A (6p, 6n), B (6p, 7n), C (7p, 7n), D (8p, 8n). Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là 79Br và 81Br. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 79Br trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong kí hiệu nguyên tử XZA, Z là số hiệu nguyên tử và A là số khối. Mối liên hệ giữa A, Z và số neutron (N) trong hạt nhân là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là 35,45. Nguyên tố này có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối 35, đồng vị Y có số khối 37. Tỉ lệ số nguyên tử đồng vị X và đồng vị Y (nX : nY) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 12 và số khối là 24. Số hạt neutron và số electron trong nguyên tử M lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tố Carbon (C) trong tự nhiên chủ yếu gồm hai đồng vị 12C và 13C. Nguyên tử khối trung bình của Carbon là 12,011. Nhận định nào sau đây là đúng dựa trên thông tin này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khối lượng nguyên tử của một đồng vị thường được lấy xấp xỉ bằng số khối của đồng vị đó. Điều này dựa trên giả định nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo gồm 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong một mẫu nước tự nhiên, ngoài đồng vị chủ yếu 16O, còn có một lượng nhỏ đồng vị 17O và 18O. Điều này cho thấy nguyên tố Oxygen:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Số hạt proton ít hơn số hạt neutron là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền: 36Ar (0,337%), 38Ar (0,063%), 40Ar (99,6%). Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào sau đây? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dựa trên định nghĩa, tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân tạo thành:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nguyên tử có số khối bằng 27 và số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63,54. Copper có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là bao nhiêu? (Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các nguyên tử sau: 147N, 157N, 168O, 146C. Cặp nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số khối 35. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,4. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa trên định nghĩa, một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu XZA. Thông tin nào sau đây là *không* thể suy ra trực tiếp từ kí hiệu này (đối với nguyên tử trung hòa)?

Viết một bình luận